Từ ảnh điện di đồ Hình 3.19 cho thấy: gen pufM khuếch đại được từ các mẫu
ao đối chứng và ao thí nghiệm làm giàu và không làm giàu, điều này cho thấy trong cả
hai ao thí nghiệm và ao đối chứng đều có mặt nhóm VKTQH ở đáy ao. Tuy nhiên,
nhóm này rất đa dạng về chủng loại cũng như về vai trò của chúng trong tự nhiên. Để
kiểm chứng vai trò chuyển hóa sulfide trong điều kiện tự nhiên, chúng tôi đã tiến hành
khuếch đại gen sqr từ các mẫu trên: kết quả cho thấy ở các ao đối chứng không bổ sung
chế phẩm VKTQH với chức năng loại bỏ sulfide thì không khuếch đại được gen sqr,
còn ở các ao thí nghiệm có khuếch đại được gen sqr có kích thước khoảng 1,3 kb bằng
kích thước của gen sqr khuếch đại từ chủng QN71. Điều này có thể giải thích ao thí nghiệm
có mặt nhóm VKTQH có khả năng sử dụng sulfide, trong khi ao đối chứng dù có mặt
của VKTQH có khả năng xử lý sulfide nhưng trong điều kiện tự nhiên chúng có mật độ
thấp không đáp ứng đủ khả năng tự xử lý sulfide sinh ra, do vậy, có thể nồng độ DNA
của VKTQH có trong mẫu bùn ao đối chứng không đủ để khuếch đại được đoạn gen
sqr. Đó có thể là lý do không quan sát được gen sqr trong các mẫu khuếch đại từ ao đối
chứng. Kết quả bước đầu cho thấy bổ sung chế phẩm VKTQH xuống đáy ao nuôi cá rô
phi thâm canh có thể đánh giá được sự tồn tại và thể hiện hoạt tính của chúng bằng phương
pháp sinh học phân tử, mở ra khả năng ứng dụng phương pháp phân tử để đánh giá vai
trò hoạt động của các chủng VKTQH trong chế phẩm xử lý ao nuôi trồng thủy sản.
164 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn tỉa quang hợp đú xử lý sulfide trong các nguồn nước ô nhiễm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ter strains isolated from photosynthetic sludge for
wastewater treatment. J Ferment Bioeng 79: 39-44.
60. Hiraishi A, Shi JL and Kitamura H (1989) Effects of organic nutrient strength
on the purple non-sulfur bacterial content and metabolic activity of photosynthetic
sludge for wastewater treatment, J. Ferment. Bioeng, 68(4): 269-276.
61. Hoàng Thị Yến, Đỗ Thị Tố Uyên, Trần Văn Nhị (2006) Đặc điểm sinh học
của một số chủng vi khuẩn quang hợp tía sử dụng làm thức ăn tươi sống trong
nuôi trồng thủy sản. Tạp chí công nghệ sinh học 6(4A): 791 - 800.
62. Hoogewerf GJ, Jung DO, Madigan T (2003) Envidence for limited species
diversity of bacteriochlorophyll b - containing purple nonsulfur anoxygenic
phototrophs in fresh water haibitats. FEMS. Microbial: 359 - 364.
63. Hurse TJ, Kappler U and Keller J (2008) Using anoxygenic photosynthetic
bacteria for the removal of sulfide from waswate in Sulfur metabolism in
Phototrophic organisms. 437 - 460.
126
64. Hurse TJ and Keller J (2004a) Reconsidering the use of photosynthetic
bacteria for removal of sulfide from wastewater. Biotechnol Bioeng 85: 47-55.
65. Hurse TJ and Keller J (2004b) Performance of a substratum-irradiated
photosynthetic biofilm reactor for the removal of sulfide from wastewater.
Biotechnol Bioeng 87: 14-23.
66. Hurse TJ and Keller J (2005) Effects of acetate and propionate on the
performance of a photosynthetic biofilm reactor for sulfide removal.
Biotechnol Bioeng 89: 178-187.
67. Idi A, Md Nor HM, Abdul Wahab FM, Ibrahim Z (2015) Photosynthetic
bacteria: an eco- friendly and cheap tool for bioremediation. Environ Sci
Biotecnol 14:271 -285.
68. Imhoff JF (1999) The family Ectothiorhodospiraceae. In: Dworkin M (ed)
The Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the Microbiological
Community, 3rd edn. Springer, New York (release December 7, 2000).
69. Imhoff JF (2001) The Anoxygenic Phototrophic Purple Bacteria. In: Boon and
Garrity (Eds.) Bergey’s manual of Systematic Bacteriology, 2nd Ed., Vol.1,
Springer-Verlag.
70. Imhoff JF (2001a) The phototrophic alpha-proteobacteria. In: Dworkin M (ed)
The Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the Microbiological
Community, 3rd edn. Springer, New York (release 3.6. 22 June 2001).
71. Imhoff JF (2001b) The phototrophic beta-proteobacteria. In: Dworkin M (ed)
The Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the Microbiological
Community, 3rd edn. Springer, New York (release 3.6. 22 June 2001)
72. Imhoff JF (2008). Systematics of anoxygenic phototrophic bacteria. In: Hell
R, Dahl C, Knaff DB, Leustek T, editors. Sulfur metabolism in phototrophic
organisms. The Netherlands: Springer: 269-287.
73. Imhoff JF, Trueper HG (1989) Purple non-sulfur bacteria (Rhodospirillaceae
Pfennig and Trueper 197, 17AL), P: 1438-1680. In: Staley JT; Bryant M P;
Pfennig N, and Holt JG. (eds.). Bergey’ manual of Systematic Bacteriology.
Vol. 3. Williams and Wilkins. Baltimore.
127
74. Imhoff JF, Truper HG (1992) The genus Rhodospirillumand related genara, p
2141 - 2155, in Staley JT, Bryant MP, Pfennig N, and Hoil JG, the
prokaryotes. 2nd edn, vol 1 William and Wilkins. Baltimore.
75. Jouanneau Y, Lebecque S, and Vignais PM. (1984) Ammonium and light
effect on nitrogenase activity in nitrogen-limited continuous culture of
Rhodopseudomonas capsulata. Role of glutamin synthetase, Arch. Microbiol.
139: 318-328.
76. Kantachote D, Charernjiratrakul W, N Noparatnaraporn, K Oda. (2008)
Selection of sulfur oxidizing bacterium for sulfide removal in sulfate rich
wastewater to enhance biogas production. Electronic Journal of Biotechnology
ISSN: 0717-3458. Vol.11 No.2, Issue of April 15.
77. Kantachote D, Kornochalert N, and Chaiprapat S (2010) The use of purple non
sulfur bacterium isolate P1and fermented pineapple extract to treat latex
rubber sheet wastewater for possible use as irrigation water. African journal of
Microbiology Research. Vol 4(21): 2296 - 2308.
78. Karr EL, Sattley WM, Jung DO, Madigan MT, and Achenbach LA (2003)
Remarkable diversity of phototrophic purple bacteria in a permanently frozen
Antarctic lake. Appl Environ Microbiol 69: 4910-4914.
79. Kiemer MCB, Black KD, Lussot D, Bullock M, Ezzi I (1995) The effects of
chronic and acute exposure to hydrogen sulfide on Atlantic salmon (Salmo
salar L.). Aquaculture 135: 311 - 327.
80. Kilburn KH, Warshaw RH (1995) Hydrogen sulfide and reduced-sulfur gases
adversely affect neurophysiological functions. Toxicol. Ind. Health 11:185-197.
81. Kim BW and Chang HN (1991) Removal of hydrogen sulfide by Chlorobium
thiosulfatophilum in immobilizedcell and sulfur-settling free-cell recycle
reactors. Biotechnol Prog 1991: 495-500.
82. Kim BW, Chang HN, Kim IK and Lee KS (1992) Growth kinetics of the
photosynthetic bacterium Chlorobium thiosulfatophilum in a fed-batch reactor.
Biotechnol Bioeng 40: 583-592.
128
83. Kim BW, Chang KP and Chang HN (1997) Effect of light source on the
microbiological desulfurization in a photobioreactor. Bioprocess Eng 17: 343-348.
84. Kim H, JY, Kim SJ, Chung and Xie Q (2002) Long-termoperation of a
biofilter for simultaneous removal of H2S andNH3. Air & Waste Management
Association 52: 1389-1398.
85. Kim SH, Oh KJ, Moon JH and Kim D (2000). Simultaneous removal of
hydrogen sulfide and ammonia using Thiobacillus sp. IW in a three-phase
fluidized-bed bioreactor. J. Microbiol. Biotechnol. 10: 419-422.
86. Kim YJ, Kim BW and Chang HN (1996) Desulfurization in a plate-type gas-
lift photobioreactor using light emitting diodes. Kor J Chem Eng 13: 606-611
87. Kleiner D, (2000) Ammonium uptake and ammonium excretion by bacteria - a
review. Recent Res. Devel. Microbiology 4: 467-479.
88. Klemme JH (1974) Modulation by fumarate of pi-insensitive pyruvate kinase
from Rhodopseudomonas capsulata, Arch. Microbiol. 100: 57-63.
89. Klughammer C, Hager C, Padan E, Schütz M, Schreiber U, Shahak Y, Hauska
G (1995) Reduction of cytochromes with menaquinol and sulfide in
membranes from green sulfur bacteria. Photosyn Res, 43: 27-34
90. Kobayashi HA, Stenstrom M and Mah RA (1983) Use of photosynthetic
bacteria for hydrogen sulfide removal from anaerobic waste treatment effluent.
Water Res 17: 579-587.
91. Kobayashi M and Kobayashi M (1995) Waste remediation and treatment using
anoxygenic phototrophic bacteria.In: Blankenship RE, Madigan MT and
Bauer CE (eds) Anoxygenic Photosynthetic Bacteria, p 1269-1282, Vol 2 of
Advances in Photosynthesis (Govindjee ed.). Kluwer Academic (now
Springer), Dordrecht
92. Kompantseva EI, Komova AV, Novikov AA, Kostrikina NA (2012)
Rhodovulum tesquicola sp. nov., a haloalkaliphilic purple non-sulfur
bacterium from brackish steppe soda lakes. Int J Syst Evol Microbiol. 62(Pt
12): 2962-2966.
129
93. Kondratieva EN, and Gogotov IN (1981) Molecular hydrogen in microbial
metabolism. Nauka, Moscow: 343.
94. Koblížek M (2011) Role of Photoheterotrophic Bacteria in the Marine Carbon
Cycle. In: Jiao N, Azam F, Sanders S, editors. Microbial Carbon Pump in the
Ocean. Science/AAAS, Washington D.C. pp. 49-51
95. Lahav O, Ritvo G, Slijper I, Hearne G, Cochva M (2004) The potential of
using iron-oxide-rich soils for minimizing the detrimental effects of H2S in
freshwater aquaculture systems. Aquaculture, 238 (1-4): 263 - 281.
96. Lakshmi KV, Sasikala C, Ramana VV, Ramaprasad EV, Ramana CV (2011)
Rhodovulum phaeolacus sp. nov. a phototrophic alphaproteobacterium
isolated from a brown pond. J Gen Appl Microbiol; 57 (3):145-151.
97. Lastella GC Testa G, Cornacchia M, Notornicola F,Voltasio and Sharma VK
(2002) Anaerobic digestion of semi-solid organic waste: Biogas production
and its purification. Energy Conversion and Management 43: 63-75.
98. Lê Trần Bình, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Quang
Huấn (2003) Áp dụng các kỹ thuật phân tử trong nghiên cứu tài nguyên sinh
vật Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
99. Lee KH and Kim BW (1998) Enhanced microbial removal of H2S using
Chlorobium in an optical-fiber bioreactor. Biotechnol Lett 20: 525-529.
100. Lencina AM, Ding Z, Schurig-Briccio LA, Robert B (2012) Gennis
Characterization of the Type III sulfide: quinone oxidoreductase from
Caldivirga maquilingensis and its membrane binding. Biochim Biophys Acta.
Mar 2013; 1827(3): 266-275.
101. Lucking D, Pike L, and Sojka G 1976 "Glycerol utilization by a mutant of
Rhodopseudomonas capsulata" J. Bacteriol 125: 750-752.
102. Madigan MT (1988) "Microbiology, physiology and ecology of phototrophic
bacteria", pp 59-111, In: Zehnder A.J.B (ed.), Biology of anaerobic
microorganism, John Willey and Sons, Inc. New York.
130
103. Madigan MT (2001) The family Heliobacteriaceae. In: Dworkin M (ed) The
Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the Microbiological
Community, 3rd edn. Springer, New York (release 3.5. 13 March 2001)
104. Madigan MT (2003) Anoxygenic phototrophic bacteria from extreme
environments. Photosynth Res 76: 157-171.
105. Madigan MT, Martinko JM and Parker J (2000) Brock Biology of
Microorganisms. 9thedn, Prentice-Hall Inc.
106. Madukasi EI, Chunhua; H, Zhang*G (2011) Isolation and application of a
wild strain photosynthetic bacterium to environmental waste management.
J.Environ. Sci. Tech, 8 (3): 513-522.
107. Madukasi EI; Dai XI, Chunhua H, Zhou JJ (2010) Potentials of phototrophic
bacteria in treating pharmaceutical wastewater. Int. J. Environ. Sci. Tech, 7
(1): 165-174.
108. Maka A and Cork DJ (1990a) Introduction to the sulfur microorganisms and
their applications in the environment and industry. Dev Ind Microbiol, 31: 99-102.
109. Maka A and Cork DJ (1990b) Quantum efficiency requirements for an
anaerobic photobioreactor. J Ind Microbiol 5: 337-354.
110. Merrick MJ, and Edwards RA (1995) Nitrogen control in bacteria.
Microbiological reviews, 59(4): 604-622.
111. Meyer TE, Bartsch RG (1976) Flavins and Flavoproteins, Singer, T.P. (Eds.)
Elsevier, Amsterdam: 312-317.
112. Meyer TE, Bartsch RG, and Cusanovich MA (1991) Adduct formation
between sulfite and the flavin of phototrophic bacterial flavocytochromes c.
Kinetics of sequential bleach, recolor, and rebleach of flavin as a function of
pH. Biochemistry, 30: 8840-8845.
113. Michael TM and Deborah OJ (2008) An overview of purple bacteria:
Systematics, Physiology, and habitats in Hunter CN, Daldal F, Thurnauer MC,
Beatty JT. (Eds.). Advances in Photosynthesis and Respiration. Vol 28:1-15.
131
114. Mukkata K, Kantachote D, Wittayaweerasak B, Techkarnjanaruk S,
Boonapatcharoen N (2015) Diversity of purple nonsulfur bacteria in shrimp
ponds with varying mercury levels. Saudi Journal of Biological Sciences.
115. Nguyễn Khắc Hải (2006). Ônhiễm môi trường công nghiệp và sức khỏe cộng
đồng. Tạp chí bảo vệ môi trường tháng 09/2006.
116. Nguyễn Thành Đạt (2007) Cơ sở sinh học vi sinh vật, tập 2. Nhà xuất bản đại
học Sư Phạm.
117. Nguyễn Thị Kim Ngân (1993) "Bài giảng Lý sinh" NXB Khoa học và Kỹ
thuật: 116 trang.
118. Nguyễn Văn Hảo, Cao Thành Trung, Nguyễn Viết Dũng, Lê Hồng Phước
(2014) Ứng dụng sinh học phân tử trong chẩn đoán bệnh tôm, cá nuôi tại Nam
Bộ. Hội thảo toàn quốc về Nghiên cứu và Ứng dụng khoa học công nghệ trong
nuôi trồng thủy sản. Vũng Tàu 12/2004. Nhà xuất bản nông nghiệp:729 - 748.
119. Okubo Y, Futamata H, Hiraishi A (2006) Characteriazation of phototrophic
purple nonsulfur bacteria forming colored microbial mats in a swine
wastewater ditch. Appl. Environ Microbiol, 72: 6225 - 6233.
120. Overmann J (2000) The family Chlorobiaceae. In: Dworkin M (ed) The
Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the Microbiological
Community, 3rd edn. Springer, New York.
ny.com/link/service/books/10125 (release 3.1. January 20, 2000).
121. Overmann J (2001) Green sulfur bacteria. In: Garrity GM (ed) Bergey’s
Manual of Systematic Bacteriology, Springer, New York: 601-623.
122. Overmann J and Garcia-Pichel F (2000) The phototrophic way of life. In:
Dworkin M (ed) The Prokaryotes: an Evolving Electronic Resource for the
Microbiological Community, 3rd edn. Springer, New York.
ny.com/ link/service/books/10125 (release 3.2. 25 July 2000)
123. Overmann J, and Schubert K (2002) Phototrophic consortia: Model systems
for symbiotic interrelations between prokaryotes. Arch Microbiol 177: 201-208
132
124. Overmann J, Beatty JT, and Hall KJ (1994) Photosynthetic activity and
population dynamics of Amoebobacter purpureus in a meromictic saline lake.
FEMS Microbiol Ecol 15: 309-320
125. Overmann J, Beatty JT, and Hall KJ (1996) Purple sulfur bacteria control the
growth of aerobic heterotrophic bacterioplankton in a meromictic salt lake.
Appl Environ Microbiol 62: 3251-3258
126. Overmann J, Hall KJ, Northcote TG, and Beatty JT (1999) Grazing of the
copepod Diaptomus connexus on purple sulphur bacteria in a meromictic salt
lake. Environ Microbiol 1: 213-221.
127. Payne J, and Morris JG (1969) Acetate utilization by Rhodopseudomonas
sphaeroides" FEBS. Lett. 4: 52-54.
128. Pfennig N (1974) Rhodopseudomonas globiformis, sp. n., a new species of the
Rhodospirillaceae. Arch Microbiol 100: 197-206.
129. Pfennig N (1975) The phototrophic bacteria and their role in the sulfur cycle.
Plant Soil 43: 1-16
130. Pfennig N (1978a) General physiology and ecology of photosynthetic bacteria.
In: Clayton RK and Sistrom WR, (eds) The Photosynthetic Bacteria. Plenum
Press, New York: 3-18
131. Pfennig N (1978b) Rhodocyclus purpureus gen. nov. and sp. nov., a ring-
shape, vitamin B12-requiring member of the family Rhodospirillaceae. Int J
Syst Bacteriol 28: 283-288.
132. Pfennig N and Trueper HG (1994) Anoxygenic Phototrophic Bacteria. In:
Bergey’s manual of Determinative bacteriology, Holt JG, Koieg NR, sneath
PHA, Staley JT, Williams ST (Eds), 9th Ed, The William & Wilkins Co, Baltimore.
133. Pfennig N and Trüper HG (1992) The family Chromatiaceae. In: Balows A,
Trüper HG, Dworkin M, Harder W and Schleifer KH (eds) The Prokaryotes.
Springer, New York, Vol III: 3200-3221
134. Pfennig N, and Truper HG (1994) Characterization and identification of the
Anoxygenic Phototrophic Bacteria. In: The Prokaryote: a hanbook of on habitats,
isolation and identification of bacteria. Springer-Verlag, Berlin: 299-311.
133
135. Pfennig N, Trueper HG (1992) Characterization and identification of the
Anoxygenic Phototrophic Bacteria. In: The Prokaryote: a handbook of on habitats,
isolation and identification of bacteria. Springer- Verlag, Berlin: 299-311.
136. Panwichian S, Kantachote D, Wittayaweerasak B, Mallavarapu M (2010)
Isolation of purple nonsulfur bacteria for the removal of heavy metals and
sodium from contaminated shrimp ponds. Electron. J. Biotechnol., 13 (4)
137. Quayle JR, and Keech DB (1959) Carboxydismutase activity in formate and
oxalate-grown Pseudomonas oxalaticus (strain OX). Biochim. Biophys. Acta.
31:587-588
138. Quayle JR, and Pfennig N (1975) Utilization of methanol by
Rhodospirillaceae, Arch. Microbiol. 102: 193-198.
139. Reinartz M, Tschaepe J, Brueser T, Trueper HG, Dahl C (1998) Sulfide
oxidation in the phototrophic sulfur bacterium Chromatium vinosum. Arch
Microbiol, 170: 59-68.
140. Roth SH (1993) Hydrogen sulfide. In Handbook of Hazardous Materials. New
York, NY: Academic Press.
141. Saier JMH, Feucht BU, Roseman S (1971) Phosphoenolpyruvate -dependent
fructose phosphorylation in photosynthetic bacteria, J. Biol. Chem. 246: 7819-7821.
142. Sambrook J, Russell DW (2001) Molecular Cloning. A laboratory manual, 3
st ed. Cold spring Harbor Laboratory, Cold spring Harbor, New York.
143. Sasaki K, Nopararnaraporn N, Nagai S (1991) Using of photosynthetic
bacteria for the production of SCP and chemicals from agroindustrial waste,
In: Bioconversion of waste materials to industrial products. Eds. Martin A.M.
Elsevier science publishers, UK. Pp: 223-262.
144. Sasaki K, Takana T, Nishizawa Y, and Hayashi M (1990) identification of a
herbicide 5 - aminolevulinic acid by Rhodobacter sphaeroides using of the
effluent of swine waste from an anaerobic digestor. Appl. Microbiol.
Biotechnol. 32:737 - 731.
134
145. Sasikala C, Ramana CV (1995) Biotechnological potential of photosynthetic
bacteria I: Production of single cell protein, vitamins, ubiquinone, hormones,
and enzymes and use in waste treatment. Adv. Appl. Microbiol. 41: 173-225.
146. Sasikala C, Ramana CV (1995b) Biotechnological potentials of photosynthetic
bacteria II: Biopolyesters Biopesticide, Biofuel, and Biofertilizer, Advances in
Applied Microbiology 41: 227-277.
147. Schon G, Voelskow H (1976) Pyruvate fermentation in Rhodospirillum
rubrum after transfer from aerobic to anaerobic conditons in the dark, Arch.
Microbiol. 107: 82-92.
148. Schütz M, Shahak Y, Padan E, Hauska GJ (1997) The Sulfide-Quinone-
Reductase from Rhodobacter capsulatus: Purification, Sequencing and
Expression. Biol Chem, 272: 9890-9894.
149. Schütz M, Klughammer C, Griesbeck C, Quentmeier A, Friedrich CG, and
Hauska G (1998) Sulfide-quinone reductase (SQR) activity in membranes of the
chemotrophic bacterium Paracoccus denitrificans Arch Microbiol, 170: 353-360.
150. Schütz M, Maldener I, Griesbeck C, Hauska GJ (1999) Sulfide-Chinon
Reductase from Rhodobacter capsulatus - Requirement for Growth,
Periplasmic Localization and Extension of Gene Sequence Analysis,
Bacteriol, 181: 6516-6523.
151. Shahak Y, Arieli B, Padan E, Hauska G (1992) Sulfide quinone reductase
(SQR) activity in Chlorobium. FEBS Lett, 299: 127- 130.
152. Shahak Y, Hauska G, Herrmann I, Arieli B, Taglicht D, Padan E (1992)
Sulfide-quinone reductase (SQR) drives anoxygenic photosynthesis in
prokaryotes. Research in Photosynthesis, Murata, N. (Eds.) Kluwer Academic
Publishers, Netherlands: 483-486.
153. Shahak Y, Schutz M, Bronstein M, Griesbeck C, Hauska G, and Padan E (1997)
Sulfide-dependent anoxygenic photosynthesis in prokaryotes: sulfide-quinone
reductase (SQR), the initial step. In G. A. Peschek, W. Loffelhardt, and G.
Schmetterer (ed.), Proceedings of the 9th International Symposium on Phototrophic
Procaryotes (Vienna 1997). Plenum Press, New York, N.Y: 217-228.
135
154. Shahak Y, Schütz M, Bronstein M, Griesbeck C, Hauska G, and Padan E
(1999) Sulfide-dependent anoxygenic photosynthesis in prokaryotes- sulfide-
quinone reductase (SQR), the initial step. In G. A. Peschek, W. L. Loffelhardt,
and G. Schmetterer (ed.), The phototrophic prokaryotes. Kluwer
Academic/Plenum, New York, NY: 217-228
155. Shibata H and Kobayashi S (2001) Sulfide oxidation in gram- negative
bacteria by expression of the sufide quinone reductase gene of Rhodobacter
capsulatus and by electron transport to ubiquinone, Can. J. Microbiol. /Rev.
can.microbiol 47(9): 855-860.
156. Shibata H, Takahashi M, Yamaguchi I, Kobayashi S (1999) Sulfide oxidation
by gene expressions of sulfide-quinone oxidoreductase and ubiquinone-8
biosynthase in Escherichia coli. J Biosci Bioeng, 88: 244-249.
157. Stal LJ (1995) Physiological ecology of cyanobacteria in micro- bial mats and
other com.munltiNew Phytol, 131: 1-32.
158. Steudel R,Gobel T, Holdt G (1990) Search for polythionates in culteres of
Chromatium vinosum after sulfide incubation, Arch. Microbiol 153, 432 - 437.
159. Strümpfer J, Hsin J, Şener M, Chandler D and Schulten K (2011) The light-
harvesting apparatus in purple photosynthetic bacteria, introduction to a
quantum biological device, World Scientific. Molecular Machines, page 19.
160. Syed MA and Henshaw PF (2003) Effect of tube size on performance of a
fixed-film tubular bioreactor for conversion of hydrogen sulfide to elemental
sulfur. Water Res 37: 1932-1938.
161. Syed MA and Henshaw PF (2005) Light emitting diodes and an infrared bulb
as light sources of a fixed-film tubular photobioreactor for conversion of
hydrogen sulfide to elemental sulfur. J Chem Technol Biotechnol 80: 119-123.
162. Tabita FR (1995) "The biochemistry and metabolic regulation of metabolism
and CO2 fixation in purple bacteria’’. In Anoxygenic phototrophic bacteria.
Robert E. Blankenship (ed). Kluwer academic Publishers: 885-914.
136
163. Theissen U, Hoffmeister M, Grieshaber M, Martin W (2003) Single
eubacterial origin of eukaryotic sulfide: quinone oxidoreductase,a
mitochondrial enzyme conserved from the early evolution of eukaryotes
during anoxic and sulfidic times. Mol BiolEvol 20: 1564-1574.
164. Tichi MA, and Tabita FR (2001) Intererative control of Rhodobacter
capsulatus redox - balancing systems during phototrophic metabolism. J.
Bacteriol. 183(21):6344 - 6354.
165. Trần Văn Nhị (2005) "Ánh sáng và cơ thể sống’’ Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia Hà Nội.
166. Trần Văn Nhị, Đỗ Thị Tố Uyên (1999) Nghiên cứu vi khuẩn quang hợp để sử
dụng trong xử lý nước thải giàu hữu cơ II. Báo cáo Hội nghị Công nghệ sinh
học toàn quốc 12/1999: 292 - 300.
167. Trüper HG (1984) Phototrophic bacteria and their sulfur metabolism. Stud
Inorganic Chem 5: 367-382.
168. Trüper HG and Pfennig N (1992) The family Chlorobiaceae. In: Balows A,
Trüper HG, Dworkin M, Harder W and Schleifer K-H (eds) The Prokaryotes.
Springer, New York.,Vol III: 3583-3592
169. Van Driessche G, Koh M, Chen ZW, Mathews FS, Meyer TE, Bartsch RG,
Cusanovich MA, Van Beeumen JJ (1996) Covalent structure of the flavoprotein
subunit of the flavocytochrome c: sulfide dehydrogenase from the purple
phototrophic bacterium Chromatium vinosum. Protein Science, 5: 1753-1764.
170. Van Niel CB (1944) "The culture, general physiology, morphology and classification
of the non-sulfur purple and brown bacteria", Bacteriol. Rev. 8: 1-118.
171. Visscher PT, Nijburg JW, van Germerden H (1990) Polysulfide utilization by
Thiocapsa roseopersicina. Arch. Microbiol 19: 199 - 202.
172. Visscher PT, Taylor BP (1993) Organic thiols as organolithotrophic substrate
for growth of phototrophic bacteria, Appl. Environ. Microbiol 59: 93 -96.
173. Visser JM, De Jong GAH, Robertson LA, Kuenen JG (1997) A novel
membrane-bound flavocytochrome c sulfide dehydrogenase from the colourless
sulfur bacterium Thiobacillus sp. W5. Arch Microbiol, 167: 295-301.
137
174. Visser JM, Stefess GC, Robertson LA, Kuenen JG (1997) Thiobacillus sp.
W5, the dominant autotroph oxidizing sulfide to sulfur in a reactor for aerobic
treatment of sulfidic wastes. Antonie Van Leeuwenhoek, 72: 127-134.
175. Võ Thị Hạnh, Lê Thị Bích Phượng, Lê Tấn Hưng, Trương Thị Hồng Vân, Trần
Thạch Phong (2004) Nghiên cứu sản xuất chế phẩm VEM dung trong nuôi
trồng thủy sản. Hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công
nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản. Vũng Tàu 12/2004. NXB Nông nghiệp: 911-917.
176. Vũ Thị Minh Đức, Ninh Hoàng Oanh (2000) Một số đặc tính của vi khuẩn
quang hợp tía không lưu huỳnh phân lập từ nước thải của vùng Hà Nội. báo
cáo trong tuyển tập hội nghị sinh học quốc gia về Những vấn đề nghiên cứu cơ
bản trong sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội: 54 - 57.
177. Vũ Văn Vụ, Vũ Thanh Tâm, Hoàng Minh Tấn (2001) ‘’Sinh lý học thực vật’’
NXB Giáo dục: 252 trang.
178. Wani AH, Lau AK and Branion MR (1999) Biofiltration control of pulping
odors - hydrogen sulphide: Performance, microkinetics and coexistence effects
of organo-sulfur species. Journal of Chemical Technology and Biotechnology
74: 9-16.
179. Weaver PF, Wall DJ, Gest H (1975) Characterization of Rhodopseudomonas
capsulata, Arch. Microbiol. 105: 207-216.
180. Willison JC (1988) Pyruvate and acetate metabolism in the photosynthetic
bacterium Rhodobacter capsulatus", J. Gen. Microbiol. 134: 2429-2439.
181. Wraight CA (1982) Current researchs on photosynthesis, In Godvindjee (ed),
Photosynthesis, vol.I, Academic Press. New York, London.
182. Zhu H, Ueda S, Asada Y, Miyaka J (2002) Hydrogen production as a novel
process of wastewater treatment studies on Tofu wastewater with entrapped R.
sphearoides and mutangenesis. Int.J. hydrogen Energ, 27: 1349 - 1357.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Trình tự gen sqr chủng QN52
ID QN52 PRELIMINARY; DNA; 1296 BP.
SQ SEQUENCE 1296 BP; 204 A; 461 C; 420 G; 211 T;
CAATGGCGCA TGTCGTCGTT CTCGGGGCCG GTCTGGGCGG CTCGATCATG GCCTACGAGT
TGCAGCAGCA ACTCCGCAGC GAGGACCGGA TCACCGTCGT GACCCGCGAT CCCACCTATC
ACTTCGTGCC CTCCAACCCG TGGGTGGCGG TGGGTTGGCG GACGCGCAGC CATATCAGCG
CCGATCTGGC ACCCACGATG CAGCGGCTCG GGATCGCCTT TCGGACGGTG CCCGCCACGC
GCCTCGTGCC GGCCGAGAAC CGGGTGGAGC TCGCCGACGG CAGCGCGCTC GATTACGATT
ACCTCGTGGT GGCGACCGGT CCCGAGCTTG CCTTCGACGA GATCGAGGGC TTCGGCCCCG
AGGGCCACAC CCAGTCCATC TGCCATATCG ACCATGCCGA GGCCGCCCAC GCGGCCTTCG
AGCGGTTCTG CGAGACCCCG GGCCCCATCG TGGTGGGGGC CGCGCAGGGC GCGAGCTGCT
TCGGCCCGGC CTACGAATTC GCCTTCATCC TCGATGCGGC CCTGCGTCGG CGCAAGATCC
GCGACCGGGT GCCCATGACC TTCGTCACCT CCGAACCCTA TATCGGCCAT CTCGGCCTCG
ACGGAGTGGG CGACACCAAG GGGCTGCTCG AATCCGCGCT GCGCAGCCGC CATATCAAAT
GGATCACCCC GGCCCGGATC TCGCGGGTCG AGGCGGGGAT GATGCATGTC GAGGAAGTGG
CCGAGGGCGG CGCCACGAAG CCCCATGCCC TGCCCTTCGG CTATGCGATG ATGCTGCCCG
CCTTCCGGGG GGTGAAGGCC GTCTCGGGCA TCGAGGGGCT CTCGAACCCG CGCGGCTTCA
CCCTCGTCGA TCCTCATCAG CGCAACCCCG CCTTCCCGAA CATCTTCGCC GTGGGCGTCT
GCGTGGCGAT CCCGCCGATG GGGGCCACGC CGGTGCCGGT GGGCGTGCCC AAGACCGGCT
TCATGATCGA ATCGATGGTC ACCGCCACGG CGCACAACAT CGGCGCGCTG GTCCGCGGCA
AGGAGCCCGA CGAGGTCGCC ACCTGGAACG CGGTCTGTCT CGCCGATTTC GGCGACCGCG
GCATCGCCTT CATCGCCCAG CCGCAGATCC CGCCGCGCAA CGTGAACTGG TCGGCCGAGG
GCCGCTGGGT CCATTTCGCC AAGATCGCCT TCGAGAAATA CTTCCTGCGC AAGGTGAAGC
TCGGCACCGC CGAGCCGCTT TACGAATGGG CGGCGATGAA GATGCTCGGC ATCGACAAGC
TCAAGGCCGC GCGCAAGGGA TGACCCCTTG CCAATC
Phụ lục 2
Trình tự gen sqr chủng QN71
ID QN71 PRELIMINARY; DNA; 1296 BP.
SQ SEQUENCE 1296 BP; 210 A; 453 C; 417 G; 216 T;
CAATGGCGCA TGTCGTCGTT CTCGGGGCCG GTCTGGGCGG CTCGATCATG GCCTACGAGT
TGCAGCAGCA ACTCCGCAGC GAAGACCGGA TCACTGTCGT GACCCGCGAT CCCACCTATC
ATTTCGTGCC CTCCAACCCG TGGGTGGCGG TGGGCTGGCG GACGCGCAGC CATATCAGCG
CCGATCTGGC GCCGACGATG CAGCGGCTCG GGTTCGCCTT TCGGACGGTG CCCGCCACGC
GCCTCGTGCT GGCCGAGAAC CGGGTGGAGC TCGCCGACGG CACTGCGCTC GATTACGATT
ACCTCGTGGT GGCGACCGGC CCCGAGCTTG CCTTCGACGA GATCGAGGGC TTCGGACCCG
AGGGCCACAC CCAGTCCATC TGCCACGTCG ACCATGCCGA GGCCGCCCAC GCGGCCTTCG
AGCGGTTCTG CGAAAACCCC GGCCCCATCG TGGTGGGGGC GGCGCAGGGC GCGAGCTGCT
TCGGGCCCGC CTACGAATTC GCCTTCATCC TCGATGCAGC CCTGCGCCGA CGCAGGATCC
GCGACCGGGT GCCCATGACC TTCGTCACCT CCGAACCCTA TATCGGCCAT CTCGGCCTCG
ACGGGGTGGA CGACACGAAG GGGCTGCTCG AATCCGCGCT GCGCAGCCGC CATATCAAAT
GGATCACCTC GGCCCGGATC TCGCGGGTCG AGGCGGGGAT GATGCATGTC GAAGAAGTGT
CCGAGGGCGG CGCCACGAAG CCCCATGCCC TGCCCTTCGG CTATGCGATG ATGCTGCCTG
CCTTCCGGGG GGTGAAGGCT GTCTCGGGCA TCGAGGGGCT CTCGAACCCG CGCGGCTTCA
CCCTCGTCGA TCCTCACCAG CGCAACCCCA CCTTCCCCAA CATCTTCGCG GTGGGCGTCT
GCGTGGCAAT CCCGCCGATG GGGGTCACGC CGGTGCCGGT GGGCGTGCCC AAGACCGGCT
TCATGATCGA ATCGATGGTC ACCGCCACGG CGCACAACAT CGGCGCGCTG GTCCGCGGCA
AGGAACCCGA CGAGGTCGCC ACCTGGAACG CGGTCTGCCT CGCCGATTTC GGCGACCGCG
GCATCGCCTT CATCGCCCAG CCGCAGATCC CGCCGCGCGA CGTGAACTGG TCGGCCGAGG
GTCGCTGGGT GCATTTCGCC AAGATCGCCT TCGAGAAATA CTTCCTGCGC AAGGTGAAGC
TCGGCACGGC CGAGCCGCTT TACGAATGGG CGGCAATGAA GATGCTCGGG ATCGACAAGC
TCAAGGCCGC CCGCAAGGGA TGACCCCTTG CCAATC
Phụ lục 3
Trình tự gen sqr chủng TH21
ID TH21 PRELIMINARY; DNA; 1299 BP.
SQ SEQUENCE 1299 BP; 210 A; 454 C; 420 G; 215 T;
CAATGGCGCA TGTCGTCGTT CTCGGGGCCG GTCTGGGCGG CTCGATCATG GCCTACGAGT
TGCAGCAGCA ACTCCGCAGC GAAGACCGGA TCACTGTCGT GACCCGCGAT CCCACCTATC
ATTTCGTGCC CTCCAACCCG TGGGTGGCGG TGGGCTGGCG GACGCGCAGC CATATCAGCG
CCGATCTGGC GCCGACGATG CAGCGGCTCG GGTTCGCCTT TCGGACGGTG CCCGCCACGC
GCCTCGTGCT GGCCGAGAAC CGGGTGGAGC TCGCCGACGG CACTGCGCTC GATTACGATT
ACCTCGTGGT GGCGACCGGC CCCGAGCTTG CCTTCGACGA GATCGAGGGC TTCGGACCCG
AGGGCCACAC CCAGTCCATC TGCCACGTCG ACCATGCCGA GGCCGCCCAC GCGGCCTTCG
AGCGGTTCTG CGAAAACCCC GGCCCCATCG TGGTGGGGGC GGCGCAGGGC GCGAGCTGCT
TCGGGCCCGC CTACGAATTC GCCTTCATCC TCGATGCAGC CCTGCGCCGA CGCAGGATCC
GCGACCGGGT GCCCATGACC TTCGTCACCT CCGAACCCTA TATCGGCCAT CTCGGCCTCG
ACGGGGTGGA CGACACGAAG GGGCTGCTCG AATCCGCGCT GCGCAGCCGC CATATCAAAT
GGATCACCTC GGCCCGGATC TCGCGGGTCG AGGCGGGGAT GATGCATGTC GAAGAAGTGT
CCGAGGGCGG CGCCACGAAG CCCCATGCCC TGCCCTTCGG CTATGCGATG ATGCTGCCTG
CCTTCCGGGG GGGTGAAGGG CTGTCTCGGG CATCGAGGGG CTCTCGGACC CGCGCGGCTT
CACCCTCGTC GATCCTCACC AGCGCAACCC CACCTTCCCC AACATCTTCG CCGGTGGGCG
TCTGCGTGGC AATCCCGCCG ATGGGGGTCA CGCCGGTGCC GGTGGGCGTG CCCAAGACCG
GCTTCATGAT CGAATCGATG GTCACCGCCA CGGCGCACAA CATCGGCGCG CTGGTCCGCG
GCAAGGAACC CGACGAGGTC GCCACCTGGA AAGCGGTCTG CCTCGCCGAT TTCGGCGACC
GCGGCATCGC CTTCATCGCC CAGCCGCAGA TCCCGCCGCG CAACGTGAAC TGGTCGGCCG
AGGGCCGCTG GGTGCATTTC GCCAAGATCG CCTTCGAGAA ATACTTCCTG CGCAAGGTGA
AGCTCGGCAC GGCCGAGCCG CTTTACGAAT GGGCGGCGAT GAAGATGCTC GGGATCGACA
AGCTCAAGGC CGCCCGCAAG GGATGACCCC TTGCCAATC
Phụ lục 4
Dịch mã gen sqr chủng QN52
5 10 15 20 25 30
| | | | | |
1 M A H V V V L G A G L G G S I M A Y E L Q Q Q L R S E D R I
31 T V V T R D P T Y H F V P S N P W V A V G W R T R S H I S A
61 D L A P T M Q R L G I A F R T V P A T R L V P A E N R V E L
91 A D G S A L D Y D Y L V V A T G P E L A F D E I E G F G P E
121 G H T Q S I C H I D H A E A A H A A F E R F C E T P G P I V
151 V G A A Q G A S C F G P A Y E F A F I L D A A L R R R K I R
181 D R V P M T F V T S E P Y I G H L G L D G V G D T K G L L E
211 S A L R S R H I K W I T P A R I S R V E A G M M H V E E V A
241 E G G A T K P H A L P F G Y A M M L P A F R G V K A V S G I
271 E G L S N P R G F T L V D P H Q R N P A F P N I F A V G V C
301 V A I P P M G A T P V P V G V P K T G F M I E S M V T A T A
331 H N I G A L V R G K E P D E V A T W N A V C L A D F G D R G
361 I A F I A Q P Q I P P R N V N W S A E G R W V H F A K I A F
391 E K Y F L R K V K L G T A E P L Y E W A A M K M L G I D K L
421 K A A R K G
Amino acid composition.
54 A 5 C 14 H 13 M 22 T
28 R 9 Q 24 I 21 F 7 W
9 N 26 E 29 L 31 P 9 Y
17 D 40 G 15 K 16 S 37 V
Number of residues: 426
Molecular weight (MW): 46225 ; Checking number (CN): 901656
This sequence is a translation of sequence QN52.
From base 3 to base 1280.
Phụ lục 5
Dịch mã gen sqr chủng QN71
5 10 15 20 25 30
| | | | | |
1 M A H V V V L G A G L G G S I M A Y E L Q Q Q L R S E D R I
31 T V V T R D P T Y H F V P S N P W V A V G W R T R S H I S A
61 D L A P T M Q R L G F A F R T V P A T R L V L A E N R V E L
91 A D G T A L D Y D Y L V V A T G P E L A F D E I E G F G P E
121 G H T Q S I C H V D H A E A A H A A F E R F C E N P G P I V
151 V G A A Q G A S C F G P A Y E F A F I L D A A L R R R R I R
181 D R V P M T F V T S E P Y I G H L G L D G V D D T K G L L E
211 S A L R S R H I K W I T S A R I S R V E A G M M H V E E V S
241 E G G A T K P H A L P F G Y A M M L P A F R G V K A V S G I
271 E G L S N P R G F T L V D P H Q R N P T F P N I F A V G V C
301 V A I P P M G V T P V P V G V P K T G F M I E S M V T A T A
331 H N I G A L V R G K E P D E V A T W N A V C L A D F G D R G
361 I A F I A Q P Q I P P R D V N W S A E G R W V H F A K I A F
391 E K Y F L R K V K L G T A E P L Y E W A A M K M L G I D K L
421 K A A R K G
Amino acid composition.
51 A 5 C 14 H 13 M 23 T
29 R 9 Q 22 I 22 F 7 W
9 N 26 E 30 L 29 P 9 Y
19 D 39 G 14 K 17 S 39 V
Number of residues: 426
Molecular weight (MW): 46439 ; Checking number (CN): 913058
This sequence is a translation of sequence QN71.
From base 3 to base 1280.
Phụ lục 6
Dịch mã gen sqr chủng TH21
5 10 15 20 25 30
| | | | | |
1 M A H V V V L G A G L G G S I M A Y E L Q Q Q L R S E D R I
31 T V V T R D P T Y H F V P S N P W V A V G W R T R S H I S A
61 D L A P T M Q R L G F A F R T V P A T R L V L A E N R V E L
91 A D G T A L D Y D Y L V V A T G P E L A F D E I E G F G P E
121 G H T Q S I C H V D H A E A A H A A F E R F C E N P G P I V
151 V G A A Q G A S C F G P A Y E F A F I L D A A L R R R R I R
181 D R V P M T F V T S E P Y I G H L G L D G V D D T K G L L E
211 S A L R S R H I K W I T S A R I S R V E A G M M H V E E V S
241 E G G A T K P H A L P F G Y A M M L P A F R G G E G L S R A
271 S R G S R T R A A S P S S I L T S A T P P S P T S S P V G V
301 C V A I P P M G V T P V P V G V P K T G F M I E S M V T A T
331 A H N I G A L V R G K E P D E V A T W K A V C L A D F G D R
361 G I A F I A Q P Q I P P R N V N W S A E G R W V H F A K I A
391 F E K Y F L R K V K L G T A E P L Y E W A A M K M L G I D K
421 L K A A R K G
Amino acid composition.
53 A 5 C 13 H 13 M 25 T
31 R 8 Q 21 I 19 F 7 W
6 N 26 E 30 L 30 P 9 Y
17 D 39 G 14 K 25 S 36 V
Number of residues: 427
Molecular weight (MW): 46200 ; Checking number (CN): 927281
This sequence is a translation of sequence TH21.
From base 3 to base 1283.
Phụ lục 7
So sánh trình tự protein SQR ở hai chủng QN52và TH21
* ALIGNMENT OF TWO PROTEIN SEQUENCES. *
The two sequences to be aligned are:
QN52_PROT.
Total number of residues: 426.
TH21_PROT.
Total number of residues: 427.
Comparison matrix : Structure-genetic matrix.
Open gap cost : 7
Unit gap cost : 1
The character to show that two aligned residues are identical is '|'
QN52_PROT - MAHVVVLGAGLGGSIMAYELQQQLRSEDRITVVTRDPTYHFVPSNPWVAV -50
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TH21_PROT - MAHVVVLGAGLGGSIMAYELQQQLRSEDRITVVTRDPTYHFVPSNPWVAV -50
QN52_PROT - GWRTRSHISADLAPTMQRLGIAFRTVPATRLVPAENRVELADGSALDYDY -100
|||||||||||||||||||| ||||||||||| |||||||||| ||||||
TH21_PROT - GWRTRSHISADLAPTMQRLGFAFRTVPATRLVLAENRVELADGTALDYDY -100
QN52_PROT - LVVATGPELAFDEIEGFGPEGHTQSICHIDHAEAAHAAFERFCETPGPIV -150
|||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||||| |||||
TH21_PROT - LVVATGPELAFDEIEGFGPEGHTQSICHVDHAEAAHAAFERFCENPGPIV -150
QN52_PROT - VGAAQGASCFGPAYEFAFILDAALRRRKIRDRVPMTFVTSEPYIGHLGLD -200
||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||||||||||||
TH21_PROT - VGAAQGASCFGPAYEFAFILDAALRRRRIRDRVPMTFVTSEPYIGHLGLD -200
QN52_PROT - GVGDTKGLLESALRSRHIKWITPARISRVEAGMMHVEEVAEGGATKPHAL -250
|| ||||||||||||||||||| |||||||||||||||| ||||||||||
TH21_PROT - GVDDTKGLLESALRSRHIKWITSARISRVEAGMMHVEEVSEGGATKPHAL -250
QN52_PROT - PFGYAMMLPAFRGVKAVSGIEGLSNPRGFTLVDPHQR------------- -287
||||||||||||| | |
TH21_PROT - PFGYAMMLPAFRGGEGLS------------------RASRGSRTRAASPS -282
QN52_PROT - ------NPAFPNIFAVGVCVAIPPMGATPVPVGVPKTGFMIESMVTATAH -331
| | ||||||||||| |||||||||||||||||||||||
TH21_PROT - SILTSATPPSPTSSPVGVCVAIPPMGVTPVPVGVPKTGFMIESMVTATAH -332
QN52_PROT - NIGALVRGKEPDEVATWNAVCLADFGDRGIAFIAQPQIPPRNVNWSAEGR -381
||||||||||||||||| ||||||||||||||||||||||||||||||||
TH21_PROT - NIGALVRGKEPDEVATWKAVCLADFGDRGIAFIAQPQIPPRNVNWSAEGR -382
QN52_PROT - WVHFAKIAFEKYFLRKVKLGTAEPLYEWAAMKMLGIDKLKAARKG -426
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TH21_PROT - WVHFAKIAFEKYFLRKVKLGTAEPLYEWAAMKMLGIDKLKAARKG -427
Identity : 386 (90.61%)
Number of gaps inserted in QN52_PROT: 1
Number of gaps inserted in TH21_PROT: 1
Phụ lục 8
Trình tự gen pufM chủng QN52
TGGACCTGTTCTACAACCCCTTCCACGGTCTCTCGATCGCCTTCCTCTACGGTTCGGCCCTGCTCTTCGCGAT
GCACGGTGCGACCATCCTCGCGGTCTCCCGCTTCGGCGGCGAGCGCGAGCTGGAGCAGATCGCCGACCGCGGG
ACGGCGGCGGAGCGGGCGGCCCTCTTCTGGCGCTGGACCATGGGA
Description Max score Total
score
Quer
y
cover
E
value Ident Accession
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17025, complete genome 346 346 97% 8e-92 100% CP000661.1
Rhodobacter azotoformans pufL, pufM genes for photoreaction center L
subunit, photoreaction center M subunit, partial cds 340 340 97% 4e-90 99% AB062783.1
Rhodobacter johrii partial pufM gene for photosynthetic reaction centre
M subunit, type strain JA192T 331 331 98% 2e-87 98% HE966449.1
Rhodobacter sphaeroides 2.4.1 chromosome 1, complete sequence 329 329 97% 8e-87 98% CP000143.2
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17029 chromosome 1, complete
sequence 329 329 97% 8e-87 98% CP000577.1
Rhodobacter sphaeroides photosynthetic gene cluster 329 329 97% 8e-87 98% AJ010302.1
R.sphaeroides reaction center protein m subunit gene and 5' flank 329 329 97% 8e-87 98% K00827.1
Rhodobacter megalophilus partial pufM gene for photosynthetic reaction
centre M subunit, type strain JA194T 326 326 98% 1e-85 98% HE966451.1
R.sphaeroides Y pufM gene for polypeptide M of reaction centre 324 324 97% 4e-85 98% X63405.1
Rhodobacter sphaeroides strain 2.4.1 PufM (pufM) gene, partial cds 322 322 91% 1e-84 100% DQ017878.1
Phụ lục 9
Trình tự gen pufM chủng QN71
AGAGTGAGCTCGTCCCGGCACCTGTTCTACACCCCTTCCACGGTCTCTCGATCGCCTTCCTCTACGGGTCGGC
CCTGCTCTTCGCGATGCACGGCGCGACCATCCTCGCGGTCTCCCGCTTCGGCGGCGAGCGCGAGCTGGAGCAG
ATCGCCGACCGCGGGACGGCAGCGGAGCGGGCCGCCCTCTTCTGGCGCTGGACCATGGGA
Description
Max
score
Total
score
Query
cover
E value Ident Accession
Rhodobacter johrii partial pufM gene for photosynthetic reaction centre M
subunit, type strain JA192T 348 348 96% 3e-92 98% HE966449.1
Rhodobacter sphaeroides 2.4.1 chromosome 1, complete sequence 346 346 96% 9e-92 98% CP000143.2
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17029 chromosome 1, complete sequence 346 346 96% 9e-92 98% CP000577.1
Rhodobacter sphaeroides photosynthetic gene cluster 346 346 96% 9e-92 98% AJ010302.1
R.sphaeroides reaction center protein m subunit gene and 5' flank 346 346 96% 9e-92 98% K00827.1
Rhodobacter megalophilus partial pufM gene for photosynthetic reaction centre
M subunit, type strain JA194T 342 342 96% 1e-90 98% HE966451.1
R.sphaeroides Y pufM gene for polypeptide M of reaction centre 340 340 96% 4e-90 98% X63405.1
Rhodobacter sphaeroides KD131 chromosome 1, complete sequence 335 335 96% 2e-88 97% CP001150.1
Rhodobacter sphaeroides photosynthetic gene cluster, partial sequence 335 335 96% 2e-88 97% AF195122.1
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17025, complete genome 324 324 96% 4e-85 96% CP000661.1
Rhodobacter azotoformans pufL, pufM genes for photoreaction center L
subunit, photoreaction center M subunit, partial cds 318 318 96% 2e-83 96% AB062783.1
Rhodobacter sphaeroides strain 2.4.1 PufM (pufM) gene, partial cds 300 300 89% 7e-78 96% DQ017878.1
Phụ lục 10
Trình tự gen pufM chủng TH21
GTTCATTTTCAACCGGGGTGAACCTGGCTCTACCGGCCCTTTCACGGATCTCTCGATCGCCTTCCTCTACCGT
TCGGCCCTGCTCTTCGCGATGCACGGTGCGACCATCCTCGCGGTCTCCCGCTTCGGCGGCGAGCGCGAGCTGG
AGCAGATCGCCGACCGCGGGACGGCGGCGGAGCGGGCGGCCCTCTTCTGGCGCTGGACCATGGGA
Description Max
score
Total
score
Query
cover
E value Ident Accession
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17025, complete genome 307 307 90% 4e-80 96% CP000661.1
Rhodobacter azotoformans pufL, pufM genes for photoreaction center L subunit, photoreaction
center M subunit, partial cds
302 302 90% 2e-78 95% AB062783.1
Rhodobacter johrii partial pufM gene for photosynthetic reaction centre M subunit, type strain
JA192T
291 291 90% 4e-75 94% HE966449.1
Rhodobacter sphaeroides 2.4.1 chromosome 1, complete sequence 289 289 90% 2e-74 94% CP000143.2
Rhodobacter sphaeroides ATCC 17029 chromosome 1, complete sequence 289 289 90% 2e-74 94% CP000577.1
Rhodobacter sphaeroides photosynthetic gene cluster 289 289 90% 2e-74 94% AJ010302.1
R.sphaeroides reaction center protein m subunit gene and 5' flank 289 289 90% 2e-74 94% K00827.1
Rhodobacter megalophilus partial pufM gene for photosynthetic reaction centre M subunit, type
strain JA194T
285 285 90% 2e-73 94% HE966451.1
Rhodobacter sphaeroides KD131 chromosome 1, complete sequence 283 283 90% 7e-73 94% CP001150.1
Rhodobacter sphaeroides strain 2.4.1 PufM (pufM) gene, partial cds 283 283 84% 7e-73 96% DQ017878.
1
R.sphaeroides Y pufM gene for polypeptide M of reaction centre 283 283 90% 7e-73 94% X63405.1
Rhodobacter sphaeroides photosynthetic gene cluster, partial sequence
Phụ lục 11
Phương pháp xác định hàm lượng sulfide bằng phương pháp so màu
* Phạm vi áp dụng
Có thể sử dụng phương pháp này để xác định sulfide hòa tan và sulfide tổng
số trong nước ăn uống, nước mặt, nước biển, nước thải công nghiệp Phương pháp
này thích hợp cho khoảng nồng độ ≤ 20 mgS/l.
* Nguyên tắc của phương pháp
Sulfide phản ứng với dimethyl-p-phenylenediamin (p-aminodimethylanilin) khi
có mặt FeCl3 để tạo ra xanh methylen, một chất nhuộm được xác định tại bước sóng
cực đại 625nm.
* Hóa chất
Dung dịch gốc amino-sulfuric acid: hòa tan 27g p-aminodimethylalanin
trong máy trộn lạnh với 50 ml acid H2SO4 đậm đặc và 20ml nước cất trong bình
định mức có thể tích 100 ml. Giữ mát và pha loãng đến vạch dấu, thuốc thử mới pha
cần được giữ trong bình tối màu.
- Dung dịch A (thuốc thử acid amino-sulfuric):
Hòa tan 25 ml dung dịch gốc acid amino-sulfuric acid với 975ml dung dịch
(1+1) H2SO4, dung dịch này được gọi là dung dịch A. Dung dịch này phải trong
suốt và giữ trong bình tối màu.
- Dung dịch B (dung dịch Fecl3): hòa tan 100g FeCl3.6H2O trong 40ml
nước cất.
- Dung dịch C: (dung dịch diamonium hydrogen phosphat): hòa tan 400g
(NH4)2HPO4 trong 800 ml nước cất.
* Xây dựng dãy nồng độ chuẩn
Dung dịch chuẩn gốc: Hòa tan 0,375g Na2S.9H2O vào 10ml nước cất đã
được sục khí N2 để hàm lượng khí oxy trong nước = 0 mg/l. Dung dịch này có nồng
độ 5000 mgS2-/l và được gọi là dung dịch gốc.
Dung dịch chuẩn gốc pha loãng: dung dịch chuẩn gốc pha loãng100 lần để
sao cho dung dịch chuẩn gốc pha loãng đạt nồng độ 50 mgS2-/l.
Xây dựng đường chuẩn:
Tỷ lệ dung dịch chuẩn gốc pha loãng
với nước cất (ml+ml)
Hàm lượng sulfide trong dung dịch pha
loãng (mgS2-/l)
0,075+7,425 0.5
0,15+7,35 1
0,30+7,20 2
0,45+7,05 3
0,60+6,90 4
0,75 +6,75 5
* Cách tiến hành
Chuyển 7.5 ml mẫu có chứa sulfide vào ống nghiệm thủy tinh, sau đó thêm
0.5ml dung dịch A và 0.15ml dung dịch B rồi lắc đều ống chỉ 1 lần. Đợi sau 3÷5
phút bổ sung 0.8ml dung dịch C lắc đều và đợi tiếp 3÷5 phút và tiến hành đo màu
trên máy quang phổ ở bước sóng 625nm.
Mẫu đối chứng là nước cất và tiến hành tương tự đối với mẫu thí nghiệm.
Mật độ hấp thụ của dung dịch mẫu được so sánh với dịch chứa sulfide
chuẩn ở một số nồng độ đã làm ở đường chuẩn trên và căn cứ vào đó để xác định
hàm lượng sulfide có trong mẫu.
* Cách tính
Hàm lượng sulfide có trong dịch nghiên cứu được tính theo công thức:
OD mẫu (mgS2-/l) = OD chuẩn x nồng độ chuẩn(mg/l) x độ pha loãng mẫu
.
Phụ lục 12
Phân tích sulfide bằng phương pháp iodine
* Phương pháp này áp dụng cho phân tích hàm lượng sulfide trong nước và
trong bùn chứa nhiều hơn 0,5 mgS/l.
* Phương pháp lấy mẫu: Thể tích mẫu lấy để xác định sulfide không nhỏ
hơn 200ml.
Mẫu nước và mẫu bùn lấy để xác định sulfide cần phải lấy riêng và nếu
không phân tích ngay phải cố định sulfide bằng dung dịch chì axetat hoặc dung dịch
cadmi axetat 10%.
* Xác định sulfide dựa trên nguyên tắc xác định H2S và muối của nó tạo
thành kết tủa CdS, PbS. Hòa tan kết tủa bằng dung dịch iot. Sau đó chuẩn độ lượng
iot dư bằng thiosunfat.
* Dụng cụ và thuốc thử: Bình nón, buret, pipet; Axitclohidric tinh khiết,
dung dịch 1:1; Cadmi axetat dung dịch 10%; Natri thiosunfat, dung dịch 0,01N; Iot,
dung dịch 0,01 N; Tinh bột, dung dịch 0,5 %
* Cách tiến hành
- Xác định sơ bộ
Nếu phân tích ngay sau khi lấy mẫu, không cần cố định mẫu. Lấy 20 ml
nước thử, axit hóa bằng axit clohidric, thêm một lượng nhỏ dung dịch iot, 0,01 N
cho đến khi xuất hiện màu vàng chuẩn độ ngược lượng iot dư bằng dung dịch natri
thiosunfat 0,01 N.
- Xác định chính xác.
Dựa trên kết quả phân tích sơ bộ, ta lấy một lượng nước có chứa từ 5 ÷ 20
mg sunfua. Thêm vào đấy một lượng đủ cadmi axetat. Để tĩnh cho tới khi kết tủa
lắng xuống. Lọc kết tủa và rửa tủa cẩn thận bằng nước nóng. Kết tủa sau khi lọc rửa
chuyển vào bình nón, dung tích 250 ml. Thêm vào đó 25 ÷ 50 ml dung dịch iot 0,01
N và axit hóa dung dịch đó bằng 5 ml axit clohidric.
Chuẩn độ lượng iot dư bằng natri thiosunfat 0,01 N (ghi số ml)
* Tính kết quả
Hàm lượng H2S (x) tính bằng mg/l theo công thức:
V
1000 . 17,0).ba(
x
−
=
Trong đó:
a - lượng dung dịch iot 0,01 N, ml;
b - Lượng dung dịch natri thiosunfat, ml;
V - thể tích nước lấy để phân tích, ml;
0,17 - số mg H2S tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,01 N.
Phụ lục 13
Phương pháp xác định BOD3
Xác định nhu cầu sinh hóa oxy (được viết tắc là BOD) (TCVN 4566 – 88)
theo phương pháp Winkler.
* Phương pháp lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 4556-88. Nước chưa phân tích ngay phải bảo quản ở
điều kiện nhỏ hơn 4o C. Chai chứa mẫu để xác định nhu cầu sinh hóa oxy phải sấy
để tiệt trùng ở 150o C
* Phương pháp xác định
Nguyên tắc nhu cầu sinh hóa oxy là lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân
huỷ các chất hữu cơ trong một đơn vị thể tích nước nhất định (1000 ml) trong một
đơn vị thời gian nhất định, trong điều kiện nhiệt độ là 20o C và không có ánh sáng.
Để xác định lượng oxy đó cần phải cung cấp cho nước thải một lượng oxy thừa đủ
cho quá trình phân huỷ các chất hữu cơ do các vi sinh vật (quá trình đó có thể là: 3;
5; 10; 15 ngày tùy theo yêu cầu nghiên cứu). Lượng oxy trong nước giảm đi so với
ngày đầu cho biết số mg oxy mà các vi sinh vật đã tiêu thụ.
Yếu tố cản trở: Kiềm hoặc axit ảnh hưởng đến kết quả xác định, do đó phải
thực hiện trong môi trường trung tính. Có thể dùng axit sunfuric H2SO4 0,05M hay
natri hidroxit NaOH 0,1 M để xác định điều chỉnh. Nước đục, có nhiều cặn phải để
lắng rồi lấy phần nước trong để xác định. Nước chứa clo hoạt động cản trở phải loại
trừ clo như sau: Trong 100 ml nước nghiên cứu cho vào 10 ml kali iodua KI 10%,
10 ml axit axetic 5%, nhỏ vài giọt hồ tinh bột nếu xuất hiện màu tím xanh, nhỏ natri
thiosunfat Na2S2O3 0,0125 M cho tới khi mất màu.
* Dụng cụ và thuốc thử
Dụng cụ Chai Winkler có thể tích biết sẵn hay chai 250 ml nút mài, buret,
pipet, bình nón, tủ điều nhiệt.
Thuốc thử Dung dịch dinh dưỡng dùng để bão hoà oxy gồm: Kali
dihidrophotphat KH2PO4 2,785 g; Dinatri hidrophotphat Na2HPO4.2H2O 8,493g;
Magiê sunfat MgSO4.7H2O 4,5g; Canxi clorua khan CaCl2 khan 5,5 mg;
Amoniclrua NH4Cl 0,4gc thể pha riêng từng thứ mỗi thứ đủ 1.000 ml. Khi dùng lấy
mỗi thứ 1ml rồi pha chung vào 1000 ml hoặc pha tất cả các thứ trên vào trong một
bình thêm nước cất đến đủ 1000 ml. Các thuốc thử khác theo TCVN 4564-88 về xác
định oxy hoà tan. Nước cất được sục khí để có hàm lượng từ 8 – 10 mg oxy trong
một lít dùng để pha với nước thải. Dùng dung dịch dinh dưỡng (phần thuốc thử) pha
vào nước cất. Lấy 1 – 2 ml dung dịch dinh dưỡng pha trong 1000 ml nước cất,
khuấy đều, đem định lượng, nếu lượng oxy trong nước có từ 8 – 10 mg trong một lít
là được.
* Cách tiến hành
Định lượng oxy của nước dùng để pha loãng. Lấy nước đã bào hoà oxy và
hai chai nút nhám 250 ml (dùng ống xi phông đưa nước vào đáy chai, không được
để bọt khí). Chai thứ nhất đem định lượng oxy, kết quả định lượng chai thứ nhất
tính ra mg/l sẽ là 0d1. Chai thứ hai giữ lại ở điều kiện nhiệt độ 20o C ÷ 1o C và tránh
ánh sáng. Sau 3 ngày (5, 10, 15, ngày tuỳ yêu cầu nghiên cứu) đem định lượng oxy
của chai thứ hai cho kết quả 0d3. Hiệu số giữa 0d1 và 0d3 cho biết lượng oxy tiêu
thụ sau ba ngày của nước dùng để pha loãng. Lượng oxy này không vượt quá 0,5 mg/l.
Định lượng oxy của nước thải đã pha loãng. Lấy nước thải đã được pha
loãng bằng nước bão hoà oxy vào hai chai nút nhám dung tích 250ml. Chai thứ nhất
định lượng ngay. Kết quả tính ra mgO2/l ghi là OD1. Chai thứ nhất để sau 3, 5, 10,
15, ngày (cùng điều kiện nhiệt độ và tránh ánh sáng), đem định lượng oxy. Kết quả
tính ra mg O2/l ghi là OD3. Hiệu số giữa OD1 và OD3 cho biết lượng oxy đã tiêu thụ
sau 3 ngày đối với nước thải pha loãng
Tính kết quả lượng oxy tiêu thụ sau 3 ngày hay nhu cầu sinh hóa oxy tính ra
mg/l sẽ là: BOD3 = [(OD1 – OD3) – (Od1 – Od3)] x độ pha loãng mẫu. Cũng tính
như vậy với BOD5, BOD10, BOD15. Chú thích: Lượng oxy hoà tan còn lại ở ngày
cuối cùng phải còn lại từ 1 – 2 mg/l.
Phụ lục 14
Định lượng amoni trong nước ngọt theo phương pháp Nessler
Hàm lượng amoni trong mẫu nghiên cứu được xác định thông qua phản ứng
màu vàng với thuốc thử Nessler, có khả năng hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 420
nm, cường độ màu tỷ lệ thuận với nồng độ NH4+ có trong dung dịch.
Thuốc thử Nessler: Pha 10g KI trong 10ml nước cất, thêm từ từ dung dịch
HgCl2 bão hòa đến khi xuất hiện tủa đỏ bền. Bổ sung 30 g KOH. Thêm 10ml dung
dịch HgCl2 bão hòa, thêm nước cất đến thể tích cuối cùng là 200ml. Để dung dịch
trong chai tối màu qua đêm, sau đó lọc lấy phần dung dịch trong, bảo quản trong
chai tối màu có nút nhám.
Tiến hành: 2ml dung dịch Nessler vào 25ml dung dịch mẫu nghiên cứu (hoặc
pha loãng mẫu được với nồng độ thích hợp) và khuấy đều, để yên 15 phút. Sau đó
định lượng amoni bằng cách đo độ hấp thụ ở A420 trên máy quang phổ kế. Dựng đồ
thị chuẩn biểu diễn sự tương quan giữa độ hấp thụ ánh sáng và nồng độ amoni từ
dung dịch chuẩn N-NH4 1g/l (Sigma) với các nồng độ: 1; 2; 3; 4; 5; 6 mg/l. Dựa
trên đồ thị chuẩn để xác định hàm lượng amoni trong mẫu.
Phụ lục 15
Định lượng NO2- theo phương pháp Griss
Hàm lượng NO2- được xác định dựa trên phản ứng tạo màu hồng của NO2-
với thuốc thử Griss .
Thuốc thử: Griss I: Hoà tan 0,5g axit sunfanilic vào 150 ml axit acetic 5N.
Griss II: Hoà tan 0,5g α-Naphtylamin vào 50ml nước cất, bổ sung 150 ml axit
acetic 5N. Bảo quản trong tủ lạnh.
Tiến hành: Thêm 0,05ml Griss I và 0,05ml Griss II vào 5 ml dung dịch mẫu
nghiên cứu, sau 10 phút phản ứng kết thúc đo độ hấp thụ ở A520. Cường độ mầu tỷ
lệ thuận với nồng độ nitrit. Lượng nitrit có trong mẫu nghiên cứu tính được dựa vào
đồ thị chuẩn sử dụng dung dịch N-NO2 5mg/l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_vi_khuan_tia_quang_hop_du_xu_ly.pdf