Luận án Nghiên cứu và phát triển vật liệu Lithium Aluminate (LiAlO₂) để đo liều Photon

Luận án đã thực hiện được các mục tiêu và nội dung nghiên cứu đề ra. Các kết quả chính của luận án đạt được như sau: - Đã chế tạo thành công vật liệu LiAlO2 đơn pha gamma bằng 3 phương pháp: sol-gel; phản ứng pha rắn; và sol-gel kết hợp với EDTA. Trong ba phương pháp chế tạo vật liệu LiAlO2 thì phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA là phương pháp chế tạo tối ưu nhất với: giá trị pH = 9; nhiệt độ tạo gel 90 – 95 0C; nhiệt độ xử lý gel 200 – 300 0C; nhiệt độ thiêu kết lớn hơn 900 0C. - Đã nghiên cứu, khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2 sau khi được chế tạo bằng kỹ thuật điển hình nhiễu xạ tia X (XRD) và kính hiển vi điện tử quét (SEM). Kết quả chỉ ra rằng khi nung mẫu chưa đạt nhiệt độ 900 0C thì cấu trúc của vật liệu vẫn có một lượng nhỏ đóng góp của các thành phần khác ngoài LiAlO2. - Đã khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2, cấu trúc đơn pha gamma của LiAlO2 được tạo thành khi nhiệt độ thiêu kết đạt 900 0C hoặc cao hơn. Từ kết quả khảo sát cấu trúc và hình thái học của vật liệu LiAlO2, cho thấy rằng cấu trúc và hình thái học phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ thiêu kết và phương pháp chế tạo vật liệu. - Đã khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 với giá trị phông và giới hạn phát hiện lần lượt là 23,4 nC và 6,12 nC, độ đồng đều của vật liệu LiAlO2 là 6,98%. Từ đồ thị biểu diễn độ tuyến tính của LiAlO2 với dải liều 4- 40 mGy có thể đánh giá được liều đo thăng giáng 8,8% so với liều chiếu, điều này thỏa mãn theo IEC-62387 là 11%. Các thí nghiệm khảo sát cho thấy độ nhạy của TLD100 và α-Al2O3:C thương phẩm cao gấp 1,2 và 17,5 lần so với vật liệu LiAlO2.

pdf150 trang | Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu và phát triển vật liệu Lithium Aluminate (LiAlO₂) để đo liều Photon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn số lần học, lựa chọn sai số mong muốn sau quá trình học, lựa chọn tốc độ học Hình 4.17: Phần cài đặt quá trình huấn luyện Phần hiển thị bao gồm: Hiển thị sơ đồ mạng cấu trúc mạng, các trọng số trong các lớp, các ngưỡng trong mỗi lớp, số lớp trong mạng, số nơron trong lớp, hàm truyền trong lớp và đầu ra, các sai số trong quá trình học, lưu trữ, cập nhật trọng số mạng, hiển thị kết quả sau quá trình học // LUA CHON SO LOP MANG private void SelectLayer_Click(object sender, EventArgs e) {if( (dataGridView2.Rows.Count - 1) != (dataGridView1.Columns.Count)) throw new ArgumentException("KIEM TRA LAI KICH THUOC MAU DAU VAO VA TAGET "); this.LayerNumber = Convert.ToInt32(textBox3.Text); this.dataGridView3.RowCount = this.LayerNumber; Neutron_in_LayerNumber = new int[this.LayerNumber]; for (int i = 0; i < this.LayerNumber; i++) {this.dataGridView3[0, i].Value = "Layer " + i;}} // CHON SO NƠRON TRONG LAYER, KHƠI TAO MANG NHAN TAO VA HAM KICH HOAT private void SetNetwork_Click(object sender, EventArgs e) { // LAY SO NƠRON TRONG LAYER for (int i = 0; i < this.LayerNumber; i++) 108 {this.Neutron_in_LayerNumber[i] = Convert.ToInt32(this.dataGridView3[1, i].Value);} this.Neutron_in_LayerNumber[this.LayerNumber - 1] = this.OutputNumber; this.dataGridView3[1, this.LayerNumber - 1].Value = this.OutputNumber; textBox6.Text = Neutron_in_LayerNumber[1].ToString(); Hình 4.18 là giao diện hiển thị cài đặt cấu trúc mạng nơron. Hình 4.18: Hiển thị cài đặt cấu trúc mạng nơron Hình 4.19: Giao diện chương trình C# sau khi áp dụng mạng nơron để nhận dạng và đánh giá liều của vật liệu LiAlO2 109 4.6 Tiểu kết chương 4 Kết qủa việc ứng dụng chương trình tính toán nghiên cứu, phát triển tốt các chương trình ứng dụng cho loại vật liệu mà chúng tôi đang nghiên cứu. Đã bước đầu xây dựng mạng nơron nhân tạo bằng Matlab để nhận dạng, đánh giá liều chiếu của vật liệu LiAlO2 với việc lựa chọn mô hình mạng truyền thẳng nhiều lớp, quá trình học lan truyền sai số ngược. Lớp vào gồm 176 nơron, lớp ẩn gồm 20 nơron, với hàm kích hoạt phi tuyến ‘tansig’, lớp ra gồm 5 nơron với hàm kích hoạt tuyến tính ‘purelin’. Sau 109 lần học cho kết quả ứng dụng tốt. Chúng tôi đã tăng số lần học nhiều hơn, tuy kết quả tốt hơn, nhưng làm tăng thời gian học của mạng rất nhiều, đặc biệt khi hệ thống tăng số lượng mẫu lên nhiều. Ngoài ra, chương trình viết bằng c#, bước đầu đã nghiên cứu ứng dụng các bài toán thu thập, tính toán, xử lý, lưu giữ, nhận dạng cho loại vật liệu LiAlO2 nghiên cứu. Bên cạnh đó nó làm tiền đề nghiên cứu sâu hơn cho nhiều loại vật liệu, làm chủ và phát triển các công cụ nghiên cứu. 110 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết quả nghiên cứu của luận án Luận án đã thực hiện được các mục tiêu và nội dung nghiên cứu đề ra. Các kết quả chính của luận án đạt được như sau: - Đã chế tạo thành công vật liệu LiAlO2 đơn pha gamma bằng 3 phương pháp: sol-gel; phản ứng pha rắn; và sol-gel kết hợp với EDTA. Trong ba phương pháp chế tạo vật liệu LiAlO2 thì phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA là phương pháp chế tạo tối ưu nhất với: giá trị pH = 9; nhiệt độ tạo gel 90 – 95 0C; nhiệt độ xử lý gel 200 – 300 0C; nhiệt độ thiêu kết lớn hơn 900 0C. - Đã nghiên cứu, khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2 sau khi được chế tạo bằng kỹ thuật điển hình nhiễu xạ tia X (XRD) và kính hiển vi điện tử quét (SEM). Kết quả chỉ ra rằng khi nung mẫu chưa đạt nhiệt độ 900 0C thì cấu trúc của vật liệu vẫn có một lượng nhỏ đóng góp của các thành phần khác ngoài LiAlO2. - Đã khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2, cấu trúc đơn pha gamma của LiAlO2 được tạo thành khi nhiệt độ thiêu kết đạt 900 0C hoặc cao hơn. Từ kết quả khảo sát cấu trúc và hình thái học của vật liệu LiAlO2, cho thấy rằng cấu trúc và hình thái học phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ thiêu kết và phương pháp chế tạo vật liệu. - Đã khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 với giá trị phông và giới hạn phát hiện lần lượt là 23,4 nC và 6,12 nC, độ đồng đều của vật liệu LiAlO2 là 6,98%. Từ đồ thị biểu diễn độ tuyến tính của LiAlO2 với dải liều 4- 40 mGy có thể đánh giá được liều đo thăng giáng 8,8% so với liều chiếu, điều này thỏa mãn theo IEC-62387 là 11%. Các thí nghiệm khảo sát cho thấy độ nhạy của TLD100 và α-Al2O3:C thương phẩm cao gấp 1,2 và 17,5 lần so với vật liệu LiAlO2. - Đã kiểm tra khả năng tái sử dụng bằng cách lặp lại 10 chu trình đo liều trên một mẫu vật liệu LiAlO2 bao gồm các bước chiếu bức xạ, xử lý nhiệt và đọc liều với cùng điều kiện giống nhau. Kết quả các phép đo kiểm tra khả năng tái sử dụng của mẫu bột LiAlO2 với độ lệch chuẩn của 10 phép đo là 3,63% và giá trị phân bố các phép đo khá đồng đều, điều này cho phép kết luận với vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA có độ 111 nhạy hầu như không thay đổi trong quá trình sử dụng, có khả năng tái sử dụng cao. - Đã khảo sát đáp ứng liều của LiAlO2 sau khi được chiếu xạ gamma với dải liều 4 – 40 mGy và 0,3-2,4 Gy. Kết quả cho thấy LiAlO2 đáp ứng tuyến tính tốt trong dải liều khảo sát điều này chứng tỏ vật liệu LiAlO2 có khả năng ứng dụng trong đo liều cá nhân và đo liều môi trường. - Đã khảo sát sự suy giảm tín hiệu TL sau khi chiếu xạ đến 90 ngày của đỉnh đo liều. Kết quả cho thấy độ suy giảm tín hiệu TL của vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel giảm khoảng 2% và tín hiệu TL của vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA giảm cỡ 6%. - Đã khảo sát, phân tích dạng đường cong TL tích phân của vật liệu LiAlO2 sau khi được chế tạo. Đường cong TL của vật liệu LiAlO2 xuất hiện một đỉnh rõ nét được xem là đỉnh đo liều nằm trong vùng nhiệt độ 200-300 0C: (1) đối với vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel đỉnh đo liều xuất hiện ở 249 0C; (2) đối với vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol- gel kết hợp với EDTA đỉnh đo liều xuất hiện 226 0C. Từ kết quả khảo sát dạng đường cong TL tích phân của vật liệu γ-LiAlO2 được chế tạo cho thấy hình dạng của đường cong phụ thuộc mạnh vào phương pháp chế tạo vật liệu. Điều này là rất phù hợp vì thành phần các tiền chất khác nhau sẽ ảnh hưởng đến cấu trúc của vật liệu được chế tạo. So sánh với công trình nghiên cứu của tác giả K. K. Gupta và cộng sự năm 2017 [91] cho thấy rằng đỉnh đo liều của vật liệu LiAlO2 do chúng tôi chế tạo khá tương đồng với đỉnh đo liều của nhóm tác giả K. K. Gupta. - Đã khảo sát tín hiệu TL của vật liệu LiAlO2 khi thay đổi tốc độ gia nhiệt. Kết quả khảo sát cho thấy độ cao vạch phổ có xu hướng giảm khi tăng tốc độ gia nhiệt, hiện tượng này là do ảnh hưởng của quenching nhiệt và chỉ ảnh hưởng rõ rệt khi tốc độ gia nhiệt thấp. Tuy nhiên, khi tốc độ gia nhiệt lớn hơn 5 0C/s thì cường độ của đỉnh giảm chậm hơn và có xu thế thay đổi không đáng kể. Dạng của đường cong thực nghiệm không thay đổi khi tốc độ gia nhiệt thay đổi. - Đã tiến hành khảo sát, tính toán các tham số động học của vật liệu LiAlO2 sử dụng các phương pháp khác nhau. Từ kết quả thực nghiệm trên ta có thể mô 112 tả quá trình hình thành TL trong vật liệu LiAlO2 như sau: Quá trình chiếu xạ hình thành cặp điện tử - lỗ trống, các điện tử chuyển lên vùng dẫn và sau đó bị bắt trên các bẫy (ứng với độ sâu bẫy từ 0,81 – 1,38 eV). Trong quá trình cưỡng bức nhiệt, các điện tử từ các bẫy được giải phóng, chúng chuyển động lên vùng dẫn, sau đó tái hợp với lỗ trống tại tâm tái hợp cho tín hiệu TL. - Đã xây dựng chương trình để phân tích đường cong TL của vật liệu LiAlO2 bằng phương pháp giải chập. Chương trình xây dựng dựa trên ngôn ngữ Matlab để phân tích đường cong TL của LiAlO2 theo các mô hình động học bậc 1, động học bậc 2 và động học bậc tổng quát. Đã sử dụng thuật toán lặp Levenberg-Marquard để làm khớp. Thuật toán làm khớp đường cong đòi hỏi các tham số ban đầu phải đủ độ chính xác để đảm bảo tính hội tụ và tối thiểu hóa số lần lặp. Chất lượng của việc làm khớp được kiểm chứng bằng đại lượng FOM.Từ kết quả cho thấy đường cong TL của vật liệu LiAlO2 được chúng tôi chế tạo phù hợp với mô hình động học bậc tổng quát. - Đã bước đầu áp dụng mạng nơron nhân tạo được viết dựa trên ngôn ngữ Matlab để nhận dạng, đánh giá liều của vật liệu LiAlO2. Sau 109 lần học cho kết quả ứng dụng tốt. Ngoài ra, chương trình viết bằng c#, bước đầu chúng tôi đã nghiên cứu ứng dụng các bài toán thu thập, tính toán, xử lý, lưu giữ, nhận dạng cho loại vật liệu nghiên cứu, hỗ trợ các nghiên cứu sâu hơn cho vật liệu, đánh giá, so sánh, kế thừa, mở rộng, làm chủ và phát triển các công cụ nghiên cứu chuyên cho vât liệu tác giả đang nghiên cứu. Một số kết quả của luận án có thể xem là mới bao gồm: - Đã nghiên cứu xây dựng phương pháp chế tạo tối ưu vật liệu LiAlO2 chưa được nghiên cứu tại Việt Nam có khả năng ứng dụng trong đo liều bức xạ. - Cung cấp số liệu về cấu trúc, hình thái học và đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 sau khi chế tạo có khả năng úng dụng trong lĩnh vực đo liều cá nhân và môi trường. - Đã xây dựng chương trình dựa trên ngôn ngữ Matlab để nghiên cứu, khảo sát chi tiết hơn về đường cong TL tích phân của vật liệu LiAlO2 bằng phương pháp giải chập. - Đã bước đầu áp dụng mạng noron nhân tạo trong nhận dạng và đánh giá liều đối với vật liệu LiAlO2 được chế tạo. 113 2. Kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo Để có được các đánh giá một cách đầy đủ về vật liệu LiAlO2 áp dụng trong đo liều bức xạ, cần có những nghiên cứu toàn diện, đầy đủ hơn, tác giả kiến nghị một số nghiên cứu tiếp theo: - Nghiên cứu và khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu bằng phương pháp quang phát quang (OSL); - Nghiên cứu và khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 khi pha tạp thêm các nguyên tố khác; - Nghiên cứu chế tạo vật liệu LiAlO2 sử dụng thành phần 6Li để ứng dụng trong đo liều nơtron. 114 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 1. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, Nguyen Trong Thanh (2020), “Synthesis of lithium aluminate for application in radiation dosimetry”, Material Letters, Volume 267,15 May 2020, 127506. 2. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, and Bui Duc Ky (2022), “Synthesis and characterization of lithium aluminate for passive dosimetry”, World Journal of Nuclear Science and Technology, Vol. 12, No. 1, January 2022. 3. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, Vũ Hoài (2022), “Nghiên cứu và xây dựng quy trình tổng hợp vật liệu LiAlO2”, TNU Journal of Science and Technology, T. 227, S. 16, 124-131. 4. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, và Bùi Đức Kỳ (2022), “Nghiên cứu tổng hợp và phân tích đường cong tích phân nhiệt phát quang của LiAlO2 ”, Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN: 1859-4794 đã được chấp nhận đăng ngày 02/12/2022. 5. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, và Bùi Đức Kỳ (2023), “Nghiên cứu khảo sát đặc trưng đo liều gamma của LiAlO2”, Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, đã gửi ngày 21/03/2023. 6. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, Nguyen Trong Thanh, Bui Duc Ky, Vu Hoai, Nguyen Huyen Trang (2019), “Research to make lithium aluminate powder by sol-gel method applied in radiation dosimetry”, Báo cáo poster tại Hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ 13 (VINANST 13) ngày 7-9/8/2019 tại Quảng Ninh. 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Charachandran N.V. (1998), Natural Radiation sources. IAEA Regional Basic Professional Training Course on Radiation Protection, Bhabha Atomic Research Centre, Mumbai, India, pp.111-118. 2. ICRP (2007), The recommendations of the international commission of radiological protection. Ann ICRP, 32. 3. Knoll, G.F. (2000), Radiation Detection and Measurement, Second Edition. John Wiley & sons. Inc, ISBN:0-471-07338-5. 4. IAEA (2003), International Satety Standards for Protection against Ioinizing Radiation and for the safety of Radiation Sourecs, Safety series No.115. 5. Bộ Khoa học và Công nghệ (2012), Thông tư Quy định về kiểm soát và đảm bảo an toàn trong chiếu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng, số 19/2012/TT-BKHCN, Hà Nội. 6. H. Teng, S. Zhou, H. Lin, T. Jia, X. Hou, J. Wang (2010), Growth and characterization of high-quality Mn-doped LiAlO2 single crystal, Chin. Opt. Lett. 8, 414–417. 7. M. Martini and F. Meinardi (1997), Thermally stimulated luminescence: new perspectives in the study of defects in solids. La Rivista del Nuovo Cimento, Vol. 20, No. 8. 8. M.S. Akselrod, N. Agersnap Larsen, S.W.S. McKeever (2000), A procedure for the distinction between static and dynamic radiation exposures of personal radiation badges using pulsed optically stimulated luminescence. Radiat. Meas., 32, 215–225. 9. M.J. Aitken (1998), An Introduction to Optical Dating, Oxford University Press. 10. Bos A.J.J. (2001), High sensitivity thermoluminescence dosimerty, Nucl. Instr. and Meth. in Phys. Res B., Vol. 184, pp. 3-28. 11. R. Chen and S.W.S. McKeever (1997), Theory of thermoluminescence and related phenomena, Copyright by World Scientific Publishing Co. Pte. Ltd.,. 12. J.V Dam, G. Marinello (1994), Methods for in vio dosimetry in external radiotherapy, Physics for clinical radiotherapy, Booklet No.1. 1994. 116 13. Đỗ Thanh Tiến (2020), Chế tạo và nghiên cứu đặc trưng quang phổ của vật liệu phát quang trên nền silicat alumino kiềm thổ pha tạp, Luận án Tiến sỹ vật lý, Đại học Huế. 14. A. K. Fischer (1977), Atmospheric Pressure Synthesis for β-LiAlO2, Inorganic Chemistry, vol. 16, no. 4, pp. 974–974. 15. Jiu Lin, Zhaoyin Wen, Xiaogang Xu, Zhonghua Gu (2010), Processing and microstructure of γ-LiAlO2 ceramics. Ceramics International, 36, 2221–2225 16. B. Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C. Bhatt (2008), Identification of defect centres using TSL, PL, OSL and ESR studies in LiAlO2 based phosphors. J. Phys. D. Appl. Phys., 41, 115414 (6pp). 17. W. Pan, G. Ning, Y. Lin, X. Yang (2008), Sol-gel processed Ce3+, Tb3+ codoped white emitting phosphors in Sr2Al2SiO7, Journal of Rare Earths, 26 (2), , pp. 207-210. 18. A.J.J. Bos (2007), Theory of Thermoluminescence. Radiation Measurements, 41, 45- 56. 19. R. Chen, and S. A. A. Winer (1970), Effects of various heating rates on glow curves. J. Appl. Phys, 41, 5227-5232. 20. V. Pagonis, G. Kitis, and C. Furetta (2006), Numerical and practical exercises in Thermoluminescence. Springer. 21. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical Society., 60, 574-590. 22. R. Chen (1969), Glow curves with general order kinetics. Journal of Electrochemical Society, 116, 1254-1257. 23. C. E. May, and J. A. Partridge (1964), Thermoluminescence kinetics of alpha irradiated alkali halides. J. Chem. Phys., 40, 1401-1415. 24. J. M. Gŏmez Ros, G. And Kitis (2002), Computerised Glow Curve Deconvolution Using General and Mixed Order Kinetics. Radiat. Prot. Dosim, 101, 47-52. 25. J.T. Randall, and M.H.F. Wilkins (1945), Phosphorescence and electron traps: II. The interpretation of long period phosphorescence. Proc. Roy. Soc., London, Ser., A184, 390-413. 26. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical Society, 60, 574-590. 117 27. R.R. Haering, and E.N. Adams (1960), Theory and application of thermally stimulated currents in photoconductors. Phys. Rev., 117, 451- 454. 28. A. Halperin, and A. A. Braner (1960), Evaluation of thermal activation energies from glow curves. Phys. Rev., 117, 408-424. 29. I. Broser, and R. Broser-Warminsky (1954), Luminescence and electrical conductivity of crystal phosphors. Br. J. Appl. Phys., Suppl., 4, 90-94. 30. G.A. Dussel, and R.H. Bube (1967), Theory of thermally stimulated conductivity in a previously photoexcited crystal. Phys. Rev., 155, 764- 779. 31. J. Gasiot, and J.P. Fillard (1977), Correlation in simultaneous TSC and TSL measurements. J. Appl. Phys., 48, 3171-3173. 32. W. Hoogenstraaten (1958), Electron traps in phosphors. Philips Res. Rep., 13, 515- 693. 33. R. Chen, and S.W.S. McKeever (1997), Theory of Thermoluminescence and Related Phenomena. World Scientific. 34. R. Chen (1969), Glow curves with general order kinetics. Journal of Electrochemical Society, 116, 1254-1257. 35. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical Society., 60, 574-590. 36. R.R. Haering, and E.N. Adams (1960), Theory and application of thermally stimulated currents in photoconductors. Phys. Rev., 117, 451- 454. 37. M. M. Chou, H. C. Huang, D.-S. Gan, and C. W. Hsu (2006), Defect characterizations of γ-LiAlO 2 single crystals, Journal of Crystal Growth, vol. 291, no. 2, pp. 485–490. 38. M. Marezio and J. P. Remeika (1966), High-Pressure Synthesis and Crystal Structure of α-LiAlO2, The Journal of Chemical Physics, vol. 44, no. 8, pp. 3143–3144. 39. C. H. Chang and J. L. Margrave (1968), High-Pressure-High-Temperature Syntheses. III. Direct Syntheses of New High-Pressure Forms of LiAlO2 and LiGaO2 and Polymorphism in LiMO2 Compounds (M=B, Al, Ga), Journal of the American Chemical Society, vol. 90, no. 8, pp. 2020–2022. 40. M. Marezio (1965), The Crystal Structure and Anomalous Dispersion of γ-LiAlO2, Acta Crystallographica, vol. 19, no. 3, pp. 396–400. 118 41. B. Cockayne and B. Lent (1981), The Czochralski Growth of Single Crystal Lithium Aluminate, LiAlO2, Journal of Crystal Growth, vol. 54, no. 3, pp. 546–550. 42. B. Velickov, A. Mogilatenko, R. Bertram, D. Klimm, R. Uecker, W. Neumann, and R. Fornari (2008), Effects of the Li-evaporation on the Czochralski growth of γ-LiAlO2, Journal of Crystal Growth, vol. 310, no. 1, pp. 214–220. 43. Y. J. Sun, O. Brandt, U. Jahn, T. Y. Liu, A. Trampert, S. Cronenberg, S. Dhar, and K. H. Ploog (2002), Impact of nucleation conditions on the sructural and optical properties of M-plane GaN (1¯ 100) grown on γ- LiAlO2, Journal of Applied Physics, vol. 92, no. 10, pp. 5714–5719. 44. K. Munkata, Y. Yokoyama, A. Baba, T. Kawagoe, T. Takeishi, M. Nishikawa, R. D. Penzhorn, H. Moriyma, K. Kawamoto, Y. Morimoto, and K. Okuno (2001), Tritium release from catalytic breeder materials, Fusion Engineering and Design, vol. 58-59, pp. 683–687. 45. M. Oyaidzu, T. Takeda, H. Kimura, A. Yoshikawa, M. Okada, K. Munakata, M. Nishikawa, and K. Okuno (2005), Correlation between annihilation of radiation defects and tritium release in neutron-irradiated LiAlO2, Fusion Science and Technology, vol. 48, no. 1, pp. 638–641. 46. J. Pejchal, Y. Fujimoto, V. Chani, F. Moretti, T. Yanagida, M. Nikl, Y. Yokota, A. Beitlerova, A. Vedda, and A. Yoshikawa (2011), Crystal growth and luminescence properties of Ti-doped LiAlO2 for neutron scintillator, Journal of Crystal Growth, vol. 318, no. 1, pp. 828–832. 47. J. I. Lee, A. S. Pradhan, J. L. Kim, I. Chang, B. H. Kim, and K. S. Chung (2012), Preliminary study on development and characterization of high sensitivity LiAlO2 optically stimulated luminescence material, Radiation Measurements, vol. 47, no. 9, pp. 837–840. 48. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, and W. Gieszcyk (2014), Analysis of TL and OSL kinetics of lithium aluminate, Radiation Measurements, vol. 71, pp. 143–147. 49. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, J. I. Lee, J. L. Kim, W. Gieszcyk, A. Mrozik, M. Sadel, and D. Wrobel (2014), Properties of lithium aluminate for application as an OSL dosimeter, Radiation Physics and Chemistry, vol. 104, pp. 76–79. 50. K. S. Krane (1988), Introductory Nuclear Physics, John Wiley & Sons, Inc., section 14.1. 51. ITER. Tritium breeding. ITER. [Online]. Available: 2014 119 52. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, W. Gieszczyk (2014), Analysis of TL and OSL kinetics of lithium aluminate, Radiat. Meas. 71, 143–147, 53. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, J.I. Lee, J.L. Kim, W. Gieszczyk, A. Mrozik, M.S., D. Wróbel (2014), Properties of lithium aluminate for application as an OSL dosimeter, Radiat. Phys. Chem. 104, 76–79, 54. B. Dhabekar, E.A. Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C. Bhatt (2008), Identification of defect centres using TSL, PL, OSL and ESR studies in LiAlO2 based phosphors, J. Phys. D. Appl. Phys. 41, 115414. 55. J. Pejchal, Y.U. Fujimoto, V. Chani, F. Moretti, T. Yanagida, M. Nikl, Y. Yokota, A. Beitlerova, A. Vedda, A. Yoshikawa (2011), Crystal growth and uminescence properties of Ti-doped LiAlO2 for neutron scintillator, J. ryst. Growth, 318, 828–832. 56. Bhushan Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B. C. Bhatt (2008), ESR, PL and TL studies of LiAlO2: Mn / Ce phosphor, Radiat. Meas, 43, 291–294. 57. M.S. Holston, J.W. McClory, N.C. Giles, L.E. Halliburton (2015), Radiation-induced defects in LiAlO2 crystals: holes trapped by lithium vacancies and their role in thermoluminescence, J. Lumin. 160, 43–49. 58. K. Kinoshita, J.W. Sim, J.P. Ackerman (1978), Preparation and characterization of lithium aluminate, Mater. Res. Bull. 13, 445-455. 59. J.P. Kopasz, C.A. Seils, C.E. Johnson (1992), Tritium release from lithium aluminate: can it be improved, J. Nucl. Mater. 191, 231-235. 60. K. Kinoshita, J.W. Sim, G.H. Kucera (1979), Synthesis of fine particle size lithium aluminate for application in molten carbonate fuel cells, Mater. Res. Bull. 14, 1357-1368. 61. B. Schulz, H. Wedemeyer (1986), Theoretical study of the electronic, thermodynamic, and thermo-conductive properties of γ-LiAlO2 with 6Li isotope substitutions for tritium production J. Nucl. Mater. 139, 35-41. 62. J. Becerril, P. Bosch, S. Bulbulian (1991), Synthesis and characterization of γ-LiAlO2, J. Nucl. Mater. 185, 304-307. 63. M.A. Valenzuela, L. Tellez, P. Bosch, H. Balmori (2001), Solvent effect on the sol-gel synthesis of lithium aluminate, Mater. Lett. 47, 252-257. 64. R.A. Riberio, G.G. Silva, N.D.S. Mohallem (2001), The influences of heat treatment on the structural properties of lithium aluminates, J. Phys. Chem. Solids 62, 857-864. 120 65. S.W. Kwon, S.B. Park (1997), Effect of precursors on the preparation of lithium aluminate. Mater. Sci. 246, 131-138. 66. J.C. Mittani, M. Prokic, E.G. Yukihara (2008), Opticaly stimulated luminescence and thermoluminescence of terbium-activated silicates and aluminates. Radiat. Meas., 43, 323-326. 67. J.I. Lee, A.S. Pradhan, J.L. Kim, I. Chang, B.H. Kim, K.S. Chung (2012), Preliminary study on development and characterization of high sensitivity LiAlO2 optically stimulated luminescence material. Radiat. Meas. 47, 837-840. 68. B. Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C. Bhatt (2008), ESR, PL and TL studies of LiAlO2: Mn/Ce phosphor. Radiat. Meas. 43, 291-294. 69. H. Teng, S. Zhou, H. Lin, T. Jia, X. Hou, J. Wang (2010), Growth and characterization of high-quality Mn-doped LiAlO2 single crystal. Chin. Opt. Lett. 8, 414-417. 70. M. Sadel, P. Bilski, J. Swakon (2013), Relative TL and OSL ef ficiency to protons of various dosimetric materials. Radiat. Prot. Dosim. 71. J.I. Lee, A.S. Pradhan, J.L. Kim, I. Chang, B.H. Kim, K.S. Chung (2013), Characteristics of LiAlO2- radioluminescence and optically stimulated luminescence. Radiat. Meas. 56, 217-222. 72. P. Twardak, Bilski, B. Marczewska, W. Gieszczyk (2014), Analysis of TL and OSL kinetics of lithium aluminate. Radiation Measurement, 1-5. 73. Bế Kim Giáp (2005), Nghiên cứu huỳnh quang cưỡng bức nhiệt, cưỡng bức quang của vật liệu Al2O3 và ứng dụng trong đo liều bức xạ, Luận án Tiến sĩ Vật lý, Viện Vật lý và Điện tử, Hà Nội. 74. Ngô Quang Thành, Nguyễn Trọng Thành, Vũ Xuân Quang, Nguyễn Thế Khôi (2006), “Các đặc trưng quang học và đo liều nhiệt phát quang của vật liệu Li2B4O7:Cu”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị “Advances in Optics Photonics Spectroscopy and Application”, TP. Cần Thơ, Tr.394-399. 75. Lê Văn Tuất, Ngô Khoa Quang, Ngô Quang Thành (2007), “Chế tạo liều kế nhiệt phát quang CaSO4: Dy dạng viên nén dùng trong đo liều bức xạ”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên, 35, pp. 61-68. 76. T. Ngọc, V.X. Quang, N.M. Sơn (2004), “Phát quang cưỡng bức quang trong thạch anh tự nhiên Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, số 25, tr. 61-67 121 77. Ngô Quang Thành (2009), Nghiên cứu hiện tượng phát quang cưỡng bức nhiệt của một số vật liệu rắn nhằm ứng dụng trong đo liều bức xạ, Luận án tiến sĩ Vật lý, Viện Vật lý, VAST. 78. Trần thị Thanh Lam (2020), Chế tạo vật liệu K2GdF5: Tb bằng phương pháp phản ứng pha rắn ứng dụng trong đo liều, Luận văn thạc sĩ Vật lý, Học viện Khoa học và Công nghệ, VAST. 79. J.V. Dam, G. Marinello (1994), Methods for in vio dosimetry in external radiotherapy, Physics for clinical radiotherapy, Booklet No.1. 1994. 80. D.J. Huntley, D.L. Godfrey-Smith, M.L.W. Thewalt (1985), Optical dating of sediments. Nature, 313, 105–107. 81. S.W.S. McKeever, M. Moscovitch (2003), On the advantages and disadvantages of optically stimulated luminescence dosimetry and thermoluminescence dosimetry. Radiat. Prot. Dosim., 104, 263–270. 82. M.S. Akselrod, S.W.S. McKeever (1999), A radiation dosimetry method using pulsed optically stimulated luminescence. Radiat. Prot. Dosim., 81, 167–176. 83. L. Brian et.al. (2000), Dosimetry measurement, Copyright CRC Press LLC. 84. A. Halperin, and A. A. Braner (1960), Evaluation of thermal activation energies from glow curves. Phys. Rev., 117: 408-424. 85. I. Broser, and R. Broser-Warminsky (1954), Luminescence and electrical conductivity of crystal phosphors. Br. J. Appl. Phys., Suppl., 4, 90-94. 86. G.A. Dussel, and R.H. Bube (1967), Theory of thermally stimulated conductivity in a previously photoexcited crystal. Phys. Rev., 155, 764- 779. 87. R. Visocekas, (1985), Tunneling radiative recombination in labradorite: its association with anomalous fading of thermoluminescence, Nucl. Tracks, 10, 521–529 88. R.A. Ribeiro, G.G. Silva, N.D.S. Mohallem (2001), The influences of heat treatment on the structural properties of lithium aluminates, Journal of Physics and Chemistry of Solids, 62, 857–864 89. IEC 62387 Ed.1, 2012. 90. K.S.V. Nambi (1977), Thermoluminescence, Its understanding and applications, Instituti De Energia Atomica, Sao Paulo-Brasil. 91. Karan Kumar Gupta, R.M. Kadam, N.S. Dhoble, S.P. Lochab, S.J. Dhoble (2007), A comparative investigation of Ce3þ/Dy3þ and Eu2þ doped 122 LiAlO2 phosphors for high dose radiation dosimetry: Explanation of defect recombination mechanism using PL, TL and EPR study, Journal of Luminescence, 188, 81–95. 92. Nguyễn Doãn Phước (2016), Tối ưu hóa trong điều khiển và điều khiển tối ưu, Nhà xuất bản bách khoa Hà Nội. 123 PHỤ LỤC 1 CHƯƠNG TRÌNH LÀM KHỚP THEO MÔ HÌNH FOK, SOK, GOK BẰNG MATLAB % MATLAB SCRIPT % XOA TAT CA clear all; % XAY DUNG DU LIEU DUONG CONG THEO MO HINH GOK disp ('CHUONG TRINH XAY LAM KHOP THEO MO HINH FOK, SOK, GOK'); % DOC FILE DU LIEU DAU VAO filename = 'DatavatlieuLiAlO2.xls'; DATA = xlsread(filename); % LAY DU NHIEU NHIET DO ,DON VI K TK= DATA(:,2); % LAY DU LIEU CUONG DO IS1= DATA(:,3); IS2= DATA(:,4); IS3= DATA(:,5); IS4= DATA(:,6); IS5= DATA(:,7); IS6= DATA(:,8); IS7= DATA(:,9); IS8= DATA(:,10); % VE DU LIEU PHO DO DC plot(TK, IS1,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS1)); plot(TK, IS2,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS2)); plot(TK, IS3,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS3)); plot(TK, IS4,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS4)); plot(TK, IS5,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS5)); plot(TK, IS6,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS6)); plot(TK, IS7,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS7)); plot(TK, IS8,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS8)); %======================================================================= % XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH FOK T= TK; I1=Im1*exp(1+(E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)-((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).* exp((E1./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm1)/Tm1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1))- (2.*8.617385*10^- 124 5.*Tm1)/E1); I2=Im2*exp(1+(E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)-((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).* exp((E2./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm2)/Tm2).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm2)/E2); I3=Im3*exp(1+(E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)-((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).* exp((E3./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm3)/Tm3).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm3)/E3); I4=Im4*exp(1+(E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)-((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).* exp((E4./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm4)/Tm4).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm4)/E4); I5=Im5*exp(1+(E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)-((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).* exp((E5./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm5)/Tm5).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm5)/E5); I6=Im6*exp(1+(E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)-((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).* exp((E6./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm6)/Tm6).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm6)/E6); I7=Im7*exp(1+(E7./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm7)/Tm7)-((T.*T)/(Tm7.*Tm7)).* exp((E7./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm7)/Tm7).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm7)/E7))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm7)/E7); I8=Im8*exp(1+(E8./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm8)/Tm8)-((T.*T)/(Tm8.*Tm8)).* exp((E8./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm8)/Tm8).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm8)/E8))- (2.*8.617385*10^- 5.*Tm8)/E8); IT =I1+I2+I3+I4+I5+I6; % XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH SOK %======================================================================= T= TK; I1=4.*Im1.*(exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1))).*(((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1).*( exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1)).^-2; I2=4.*Im2.*(exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2))).*(((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2).*( exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2)).^-2; I3=4.*Im3.*(exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3))).*(((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3).*( exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3)).^-2; I4=4.*Im4.*(exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4))).*(((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4).*( exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4)).^-2; I5=4.*Im5.*(exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5))).*(((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5).*( exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5)).^-2; I6=4.*Im6.*(exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6))).*(((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6).*( exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)))+(1+ (2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6)).^-2; 125 IT =I1+I2+I3+I4+I5+I6; % XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH GOK %%=============================================================== I1=Im1.*(b1.^( b1./(b1-1))).*exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)).*( (b1-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1).*((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).*(exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm1)/Tm1)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm1).*(b1-1))./E1).^ -( b1./(b1-1)); I2=Im2.*(b2.^( b2./(b2-1))).*exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)).*( (b2-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2).*((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).*(exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm2)/Tm2)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm2).*(b2-1))./E2).^ -( b2./(b2-1)); I3=Im3.*(b3.^( b3./(b3-1))).*exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)).*( (b3-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3).*((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).*(exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm3)/Tm3)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm3).*(b3-1))./E3).^ -( b3./(b3-1)); I4=Im4.*(b4.^( b4./(b4-1))).*exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)).*( (b4-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4).*((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).*(exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm4)/Tm4)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm4).*(b4-1))./E4).^ -( b4./(b4-1)); I5=Im5.*(b5.^( b5./(b5-1))).*exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)).*( (b5-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5).*((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).*(exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm5)/Tm5)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm5).*(b5-1))./E5).^ -( b5./(b5-1)); I6=Im6.*(b6.^( b6./(b6-1))).*exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)).*( (b6-1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6).*((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).*(exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T- Tm6)/Tm6)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm6).*(b6-1))./E6).^ -( b6./(b6-1)); %======================================================================= % LUA CHON HAM FITTING, s = fitoptions('Method','NonlinearLeastSquares',... 'Lower',[0,0],... 'Upper',[Inf,max(cdate)],... 'Startpoint',[1 1]); % FITTING HAM f = fittype(IT,'problem'); [kqparameter ,parameter] = fit(cdate,pop,f,'problem',2) %=========CHAY KET QUA FITTING==================================== E1 = kqparameter.E1; E2 = kqparameter.E2; E3 = kqparameter.E3; E4 = kqparameter.E4; E5 = kqparameter.E5; E6 = kqparameter.E6; Tm1 = kqparameter.Tm1; Tm2 = kqparameter.Tm2; 126 Tm3 = kqparameter.Tm3; Tm4 = kqparameter.Tm4; Tm5 = kqparameter.Tm5; Tm6 = kqparameter.Tm6; Im1 = kqparameter.Im1; Im2 = kqparameter.Im2; Im3 = kqparameter.Im3; Im4 = kqparameter.Im4; Im5 = kqparameter.Im5; Im6 = kqparameter.Im6; b1 = kqparameter.b1; b2 = kqparameter.b2; b3 = kqparameter.b3; b4 = kqparameter.b4; b5 = kqparameter b5; b6 = kqparameter.b6; % VE DUONG CONG FITING VA THUC NGHIEM p=plot(T,IT ,T,I1,T,I2,T,I3,T,I4,T,I5,T,I6,T,I7,T,I8); p(1).LineWidth = 2; hold; xlabel('Temperature(K)'); ylabel('Intensity(a.u)'); grid on xlim([321 650]) ylim([-inf inf]) legend('10','8','7','5','3','2'); legend boxoff p(1).LineWidth = 1; p(1).LineWidth = 1; p(2).LineWidth = 1; p(3).LineWidth = 1; p(4).LineWidth = 1; p(5).LineWidth = 1; p(6).LineWidth = 1; %TINH HE SO THOAT S Beta = 10; %TOC DO GIA NHIET CUA MAY 127 delta1=(2*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1; delta2=(2*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2; delta3=(2*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3; delta4=(2*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4; delta5=(2*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5; S1 = ((Beta.*E1)./(8.617385*10^-5.*Tm1.*Tm1)).*(exp(E1./(8.617385*10^-5.*Tm1)))*(1./(1+delta1)); S2 = ((Beta.*E2)./(8.617385*10^-5.*Tm2.*Tm2)).*(exp(E2./(8.617385*10^-5.*Tm2)))*(1./(1+delta2)); S3 = ((Beta.*E3)./(8.617385*10^-5.*Tm3.*Tm3)).*(exp(E3./(8.617385*10^-5.*Tm3)))*(1./(1+delta3)); S4 = ((Beta.*E4)./(8.617385*10^-5.*Tm4.*Tm4)).*(exp(E4./(8.617385*10^-5.*Tm4)))*(1./(1+delta4)); S5 = ((Beta.*E4)./(8.617385*10^-5.*Tm5.*Tm3)).*(exp(E5./(8.617385*10^-5.*Tm5)))*(1./(1+delta5)); %======================================================================= % TINH TOAN SAI SO FOM TongFIT =sum(IT); HieuFIT =sum( abs(IS1-IT)); FOM = (HieuFIT /TongFIT)*100 ; %======================================================================= 128 PHỤ LỤC 2 Bảng P2.1: Bảng kết quả tính toán của mạng nơron sau 52 lần học STT ĐẦU VÀO HỌC KẾT QUẢ HỌC AI (52 LẦN HỌC) Tốc độ gia nhiệt Liều chiếu Đỉnh 1 Đỉnh 2 Tốc độ gia nhiệt Liều chiếu Đỉnh 1 Đỉnh 2 (0C/s) (Gy) (K) (K) (0C/s) (Gy) (K) (K) 1 1,50 0,30 368,00 477,00 1,48 0,27 373,00 483,58 2 1,60 0,30 369,00 479,00 1,57 0,28 373,70 484,42 3 1,80 0,30 372,00 482,00 1,77 0,29 375,03 486,04 4 1,90 0,30 373,00 483,00 1,87 0,30 375,66 486,81 5 2,00 0,30 374,00 484,00 1,97 0,30 376,27 487,56 6 2,20 0,30 376,00 486,00 2,18 0,31 377,42 488,99 7 2,50 0,30 378,00 490,00 2,50 0,31 379,02 490,98 8 3,00 0,30 382,00 494,00 3,00 0,30 381,39 493,96 9 3,50 0,30 385,00 498,00 3,48 0,30 383,53 496,62 10 4,00 0,30 388,00 501,00 3,96 0,30 385,54 499,05 11 4,50 0,30 390,00 504,00 4,45 0,30 387,46 501,30 12 5,00 0,30 392,00 506,00 4,95 0,30 389,34 503,39 13 5,50 0,30 394,00 508,00 5,47 0,30 391,15 505,34 14 6,00 0,30 395,00 510,00 6,00 0,30 392,91 507,14 15 6,50 0,30 397,00 512,00 6,53 0,30 394,59 508,80 16 7,00 0,30 398,00 514,00 7,06 0,30 396,19 510,33 17 7,50 0,30 400,00 515,00 7,58 0,30 397,71 511,73 18 8,00 0,30 401,00 517,00 8,08 0,30 399,13 513,01 19 8,50 0,30 402,00 518,00 8,56 0,29 400,47 514,18 20 9,00 0,30 403,00 520,00 9,03 0,29 401,72 515,24 21 9,50 0,30 404,00 521,00 9,47 0,28 402,89 516,21 22 10,00 0,30 405,00 522,00 9,89 0,28 403,97 517,10 23 1,50 0,90 371,00 478,00 1,50 0,88 369,77 477,29 24 1,60 0,90 372,00 479,00 1,59 0,89 371,12 478,09 25 1,80 0,90 374,00 482,00 1,79 0,90 373,42 480,03 26 1,90 0,90 375,00 483,00 1,89 0,91 374,43 481,09 27 2,00 0,90 376,00 485,00 1,99 0,91 375,38 482,18 28 2,20 0,90 378,00 487,00 2,18 0,91 377,12 484,40 29 2,50 0,90 381,00 490,00 2,47 0,91 379,48 487,70 30 3,00 0,90 385,00 494,00 2,97 0,90 382,94 492,86 31 3,50 0,90 388,00 497,00 3,48 0,89 386,03 497,39 32 4,00 0,90 390,00 500,00 3,99 0,88 388,91 501,27 33 4,50 0,90 392,00 503,00 4,49 0,87 391,63 504,56 34 5,00 0,90 394,00 505,00 4,99 0,88 394,22 507,35 129 35 5,50 0,90 396,00 507,00 5,49 0,88 396,67 509,73 36 6,00 0,90 398,00 509,00 5,99 0,89 398,95 511,75 37 6,50 0,90 400,00 511,00 6,49 0,90 401,04 513,48 38 7,00 0,90 401,00 512,00 6,99 0,90 402,94 514,96 39 7,50 0,90 402,00 514,00 7,49 0,91 404,64 516,21 40 8,00 0,90 404,00 515,00 7,99 0,91 406,15 517,28 41 8,50 0,90 405,00 517,00 8,49 0,91 407,49 518,19 42 9,00 0,90 406,00 518,00 8,99 0,90 408,67 518,95 43 9,50 0,90 407,00 519,00 9,49 0,90 409,70 519,58 44 10,00 0,90 408,00 520,00 9,98 0,89 410,60 520,10 45 1,50 1,20 379,00 478,00 1,52 1,21 379,24 479,75 46 1,60 1,20 380,00 480,00 1,58 1,19 381,15 480,60 47 1,80 1,20 382,00 483,00 1,82 1,18 383,89 482,95 48 1,90 1,20 383,00 484,00 1,94 1,18 384,89 484,18 49 2,00 1,20 384,00 485,00 2,06 1,18 385,72 485,35 50 2,20 1,20 386,00 487,00 2,26 1,19 387,08 487,50 51 2,50 1,20 388,00 490,00 2,53 1,19 388,70 490,25 52 3,00 1,20 391,00 494,00 2,96 1,20 390,99 494,00 53 3,50 1,20 393,00 498,00 3,45 1,21 393,08 497,15 54 4,00 1,20 395,00 500,00 3,98 1,20 395,05 499,91 55 4,50 1,20 397,00 503,00 4,52 1,20 396,89 502,41 56 5,00 1,20 399,00 505,00 5,04 1,19 398,60 504,69 57 5,50 1,20 400,00 507,00 5,54 1,19 400,18 506,79 58 6,00 1,20 402,00 509,00 6,03 1,19 401,61 508,73 59 6,50 1,20 403,00 511,00 6,50 1,19 402,92 510,52 60 7,00 1,20 404,00 512,00 6,98 1,20 404,10 512,17 61 7,50 1,20 405,00 514,00 7,46 1,20 405,16 513,68 62 8,00 1,20 406,00 515,00 7,95 1,20 406,11 515,05 63 8,50 1,20 407,00 517,00 8,45 1,21 406,97 516,29 64 9,00 1,20 408,00 518,00 8,96 1,20 407,75 517,38 65 9,50 1,20 409,00 519,00 9,48 1,20 408,44 518,32 66 10,00 1,20 410,00 520,00 10,01 1,19 409,06 519,12 67 1,50 1,50 374,00 479,00 1,60 1,50 372,46 482,82 68 1,60 1,50 376,00 480,00 1,60 1,49 375,01 482,49 69 1,80 1,50 378,00 483,00 1,75 1,49 378,93 483,19 70 1,90 1,50 379,00 484,00 1,87 1,50 380,33 483,89 71 2,00 1,50 380,00 485,00 1,99 1,51 381,39 484,68 72 2,20 1,50 382,00 488,00 2,21 1,53 382,80 486,36 73 2,50 1,50 384,00 491,00 2,52 1,53 383,98 488,80 74 3,00 1,50 388,00 495,00 3,00 1,52 385,92 492,49 130 75 3,50 1,50 391,00 498,00 3,49 1,50 388,70 495,89 76 4,00 1,50 393,00 501,00 3,98 1,49 391,88 499,13 77 4,50 1,50 395,00 504,00 4,48 1,48 394,97 502,22 78 5,00 1,50 397,00 506,00 4,98 1,48 397,67 505,11 79 5,50 1,50 399,00 508,00 5,49 1,49 399,90 507,73 80 6,00 1,50 401,00 510,00 6,00 1,49 401,65 510,06 81 6,50 1,50 402,00 512,00 6,50 1,50 403,00 512,14 82 7,00 1,50 403,00 514,00 7,00 1,51 404,05 514,02 83 7,50 1,50 405,00 515,00 7,50 1,51 404,88 515,75 84 8,00 1,50 406,00 517,00 8,00 1,51 405,55 517,35 85 8,50 1,50 407,00 518,00 8,49 1,51 406,12 518,85 86 9,00 1,50 408,00 519,00 8,98 1,50 406,62 520,23 87 9,50 1,50 409,00 520,00 9,48 1,49 407,06 521,50 88 10,00 1,50 410,00 522,00 9,97 1,48 407,47 522,64 89 1,50 2,10 367,00 475,00 1,49 2,09 368,06 474,82 90 1,60 2,10 368,00 476,00 1,50 2,12 368,40 476,34 91 1,80 2,10 371,00 479,00 1,75 2,12 370,17 478,90 92 1,90 2,10 372,00 481,00 1,89 2,11 371,24 480,12 93 2,00 2,10 373,00 482,00 2,00 2,10 372,34 481,32 94 2,20 2,10 376,00 484,00 2,21 2,09 374,61 483,61 95 2,50 2,10 378,00 487,00 2,50 2,09 378,40 486,77 96 3,00 2,10 382,00 492,00 3,00 2,10 384,28 491,77 97 3,50 2,10 386,00 496,00 3,49 2,09 387,10 496,25 98 4,00 2,10 389,00 499,00 3,99 2,11 388,09 500,36 99 4,50 2,10 391,00 502,00 4,48 2,13 389,45 504,00 100 5,00 2,10 394,00 504,00 4,99 2,13 391,77 506,95 101 5,50 2,10 396,00 506,00 5,49 2,12 394,46 509,01 102 6,00 2,10 398,00 508,00 6,00 2,11 396,96 510,24 103 6,50 2,10 399,00 510,00 6,50 2,10 399,09 511,01 104 7,00 2,10 401,00 512,00 6,99 2,10 400,91 511,74 105 7,50 2,10 402,00 514,00 7,48 2,09 402,53 512,70 106 8,00 2,10 404,00 515,00 7,99 2,10 404,00 513,98 107 8,50 2,10 405,00 517,00 8,49 2,10 405,32 515,49 108 9,00 2,10 406,00 518,00 9,00 2,10 406,43 517,08 109 9,50 2,10 408,00 519,00 9,49 2,10 407,29 518,56 110 10,00 2,10 409,00 520,00 9,98 2,10 407,88 519,79 111 1,50 2,40 367,00 476,00 1,49 2,41 367,35 476,06 112 1,60 2,40 368,00 477,00 1,59 2,39 368,74 477,25 113 1,80 2,40 371,00 480,00 1,79 2,39 370,50 479,83 114 1,90 2,40 372,00 481,00 1,89 2,40 371,27 481,21 131 115 2,00 2,40 373,00 482,00 2,00 2,40 372,10 482,59 116 2,20 2,40 375,00 485,00 2,20 2,41 374,02 485,15 117 2,50 2,40 377,00 488,00 2,49 2,40 377,31 488,04 118 3,00 2,40 381,00 492,00 3,00 2,39 382,06 491,03 119 3,50 2,40 384,00 495,00 3,50 2,40 384,62 494,51 120 4,00 2,40 387,00 499,00 3,98 2,42 386,30 499,06 121 4,50 2,40 389,00 501,00 4,49 2,41 388,81 502,99 122 5,00 2,40 391,00 504,00 5,01 2,40 391,74 505,54 123 5,50 2,40 393,00 506,00 5,50 2,39 394,32 507,00 124 6,00 2,40 395,00 508,00 5,98 2,38 396,34 507,94 125 6,50 2,40 397,00 509,00 6,46 2,38 397,93 508,82 126 7,00 2,40 398,00 511,00 6,96 2,39 399,24 509,90 127 7,50 2,40 399,00 513,00 7,47 2,39 400,38 511,28 128 8,00 2,40 401,00 514,00 7,98 2,40 401,40 512,93 129 8,50 2,40 402,00 515,00 8,50 2,40 402,29 514,78 130 9,00 2,40 403,00 517,00 9,00 2,40 403,02 516,69 131 9,50 2,40 404,00 518,00 9,49 2,40 403,56 518,53 132 10,00 2,40 405,00 519,00 9,96 2,40 403,90 520,21 Bảng P2.2: Bảng kết quả tính toán của mạng nơron sau 109 lần học STT ĐẦU VÀO HỌC KẾT QUẢ HỌC AI (109 LẦN HỌC) Tốc độ gia nhiệt Liều chiếu Đỉnh 1 Đỉnh 2 Tốc độ gia nhiệt Liều chiếu Đỉnh 1 Đỉnh 2 (0C/s) (Gy) (K) (K) (0C/s) (Gy) (K) (K) 1 1,50 0,30 368,00 477,00 1,50 0,30 368,17 477,27 2 1,60 0,30 369,00 479,00 1,60 0,30 369,43 478,75 3 1,80 0,30 372,00 482,00 1,80 0,30 371,80 481,53 4 1,90 0,30 373,00 483,00 1,90 0,30 372,90 482,83 5 2,00 0,30 374,00 484,00 2,00 0,30 373,96 484,07 6 2,20 0,30 376,00 486,00 2,20 0,30 375,91 486,38 7 2,50 0,30 378,00 490,00 2,49 0,30 378,51 489,50 8 3,00 0,30 382,00 494,00 2,99 0,30 382,14 493,96 9 3,50 0,30 385,00 498,00 3,51 0,30 385,12 497,69 10 4,00 0,30 388,00 501,00 4,01 0,30 387,67 500,87 11 4,50 0,30 390,00 504,00 4,51 0,30 389,93 503,62 12 5,00 0,30 392,00 506,00 5,00 0,30 391,95 506,05 13 5,50 0,30 394,00 508,00 5,50 0,30 393,79 508,23 14 6,00 0,30 395,00 510,00 5,99 0,30 395,47 510,20 15 6,50 0,30 397,00 512,00 6,49 0,30 397,00 512,03 132 16 7,00 0,30 398,00 514,00 6,99 0,30 398,39 513,72 17 7,50 0,30 400,00 515,00 7,50 0,30 399,67 515,31 18 8,00 0,30 401,00 517,00 8,01 0,30 400,82 516,80 19 8,50 0,30 402,00 518,00 8,51 0,30 401,88 518,21 20 9,00 0,30 403,00 520,00 9,01 0,30 402,83 519,53 21 9,50 0,30 404,00 521,00 9,50 0,30 403,70 520,78 22 10,00 0,30 405,00 522,00 9,99 0,30 404,49 521,96 23 1,50 0,90 371,00 478,00 1,50 0,90 370,43 477,86 24 1,60 0,90 372,00 479,00 1,60 0,90 371,87 479,48 25 1,80 0,90 374,00 482,00 1,80 0,90 374,38 482,32 26 1,90 0,90 375,00 483,00 1,90 0,90 375,49 483,58 27 2,00 0,90 376,00 485,00 2,00 0,90 376,51 484,75 28 2,20 0,90 378,00 487,00 2,20 0,90 378,37 486,87 29 2,50 0,90 381,00 490,00 2,50 0,90 380,83 489,65 30 3,00 0,90 385,00 494,00 3,00 0,90 384,35 493,62 31 3,50 0,90 388,00 497,00 3,50 0,90 387,39 497,07 32 4,00 0,90 390,00 500,00 4,00 0,90 390,05 500,12 33 4,50 0,90 392,00 503,00 4,50 0,90 392,40 502,81 34 5,00 0,90 394,00 505,00 5,00 0,90 394,50 505,17 35 5,50 0,90 396,00 507,00 5,50 0,90 396,37 507,27 36 6,00 0,90 398,00 509,00 6,00 0,90 398,06 509,13 37 6,50 0,90 400,00 511,00 6,50 0,90 399,59 510,82 38 7,00 0,90 401,00 512,00 7,00 0,90 401,01 512,39 39 7,50 0,90 402,00 514,00 7,50 0,90 402,35 513,87 40 8,00 0,90 404,00 515,00 8,00 0,90 403,62 515,29 41 8,50 0,90 405,00 517,00 8,50 0,90 404,81 516,63 42 9,00 0,90 406,00 518,00 9,00 0,90 405,91 517,87 43 9,50 0,90 407,00 519,00 9,50 0,90 406,91 519,00 44 10,00 0,90 408,00 520,00 10,00 0,90 407,78 519,98 45 1,50 1,20 379,00 478,00 1,50 1,20 379,16 478,56 46 1,60 1,20 380,00 480,00 1,62 1,20 380,53 480,25 47 1,80 1,20 382,00 483,00 1,81 1,20 382,65 482,98 48 1,90 1,20 383,00 484,00 1,91 1,20 383,52 484,15 49 2,00 1,20 384,00 485,00 2,00 1,20 384,32 485,24 50 2,20 1,20 386,00 487,00 2,20 1,20 385,78 487,26 51 2,50 1,20 388,00 490,00 2,50 1,20 387,73 490,03 52 3,00 1,20 391,00 494,00 3,00 1,20 390,61 494,12 53 3,50 1,20 393,00 498,00 3,50 1,20 393,19 497,66 54 4,00 1,20 395,00 500,00 4,00 1,20 395,50 500,67 55 4,50 1,20 397,00 503,00 4,50 1,20 397,48 503,16 133 56 5,00 1,20 399,00 505,00 5,00 1,20 399,13 505,25 57 5,50 1,20 400,00 507,00 5,50 1,20 400,51 507,10 58 6,00 1,20 402,00 509,00 6,00 1,20 401,71 508,83 59 6,50 1,20 403,00 511,00 6,50 1,20 402,80 510,54 60 7,00 1,20 404,00 512,00 7,00 1,20 403,87 512,23 61 7,50 1,20 405,00 514,00 7,50 1,20 404,95 513,88 62 8,00 1,20 406,00 515,00 8,00 1,20 406,03 515,45 63 8,50 1,20 407,00 517,00 8,50 1,20 407,06 516,87 64 9,00 1,20 408,00 518,00 9,00 1,20 408,00 518,09 65 9,50 1,20 409,00 519,00 9,50 1,20 408,80 519,05 66 10,00 1,20 410,00 520,00 10,00 1,20 409,43 519,75 67 1,50 1,50 374,00 479,00 1,50 1,50 374,21 478,35 68 1,60 1,50 376,00 480,00 1,60 1,50 375,73 480,38 69 1,80 1,50 378,00 483,00 1,80 1,50 378,20 483,39 70 1,90 1,50 379,00 484,00 1,90 1,50 379,22 484,57 71 2,00 1,50 380,00 485,00 2,00 1,50 380,13 485,64 72 2,20 1,50 382,00 488,00 2,19 1,50 381,76 487,54 73 2,50 1,50 384,00 491,00 2,47 1,50 383,93 490,17 74 3,00 1,50 388,00 495,00 3,00 1,50 387,34 494,56 75 3,50 1,50 391,00 498,00 3,58 1,49 390,58 498,72 76 4,00 1,50 393,00 501,00 4,10 1,49 393,37 502,00 77 4,50 1,50 395,00 504,00 4,54 1,50 395,65 504,47 78 5,00 1,50 397,00 506,00 5,00 1,50 397,57 506,61 79 5,50 1,50 399,00 508,00 5,50 1,50 399,17 508,55 80 6,00 1,50 401,00 510,00 6,00 1,50 400,51 510,30 81 6,50 1,50 402,00 512,00 6,51 1,50 401,73 511,89 82 7,00 1,50 403,00 514,00 7,00 1,50 402,97 513,41 83 7,50 1,50 405,00 515,00 7,50 1,50 404,32 514,93 84 8,00 1,50 406,00 517,00 8,00 1,50 405,75 516,48 85 8,50 1,50 407,00 518,00 8,50 1,50 407,13 518,01 86 9,00 1,50 408,00 519,00 9,01 1,50 408,34 519,46 87 9,50 1,50 409,00 520,00 9,50 1,50 409,28 520,79 88 10,00 1,50 410,00 522,00 9,97 1,50 409,93 521,99 89 1,50 2,10 367,00 475,00 1,49 2,11 366,76 475,25 90 1,60 2,10 368,00 476,00 1,60 2,10 368,37 476,43 91 1,80 2,10 371,00 479,00 1,80 2,10 371,03 479,13 92 1,90 2,10 372,00 481,00 1,90 2,10 372,17 480,52 93 2,00 2,10 373,00 482,00 2,00 2,10 373,24 481,88 94 2,20 2,10 376,00 484,00 2,20 2,10 375,30 484,38 95 2,50 2,10 378,00 487,00 2,50 2,10 378,26 487,51 134 96 3,00 2,10 382,00 492,00 3,00 2,10 382,58 491,79 97 3,50 2,10 386,00 496,00 3,50 2,10 386,03 495,65 98 4,00 2,10 389,00 499,00 3,97 2,10 388,71 498,70 99 4,50 2,10 391,00 502,00 4,50 2,10 391,15 501,61 100 5,00 2,10 394,00 504,00 5,00 2,10 393,46 504,33 101 5,50 2,10 396,00 506,00 5,50 2,10 395,65 506,49 102 6,00 2,10 398,00 508,00 6,00 2,10 397,71 508,27 103 6,50 2,10 399,00 510,00 6,50 2,10 399,50 509,96 104 7,00 2,10 401,00 512,00 7,00 2,10 401,07 511,79 105 7,50 2,10 402,00 514,00 7,50 2,10 402,66 513,72 106 8,00 2,10 404,00 515,00 8,00 2,09 404,32 515,56 107 8,50 2,10 405,00 517,00 8,50 2,09 405,77 517,10 108 9,00 2,10 406,00 518,00 9,00 2,10 406,68 518,26 109 9,50 2,10 408,00 519,00 9,50 2,10 406,98 519,20 110 10,00 2,10 409,00 520,00 9,97 2,11 406,83 520,19 111 1,50 2,40 367,00 476,00 1,50 2,40 367,02 475,48 112 1,60 2,40 368,00 477,00 1,60 2,40 368,16 477,17 113 1,80 2,40 371,00 480,00 1,80 2,40 370,62 480,03 114 1,90 2,40 372,00 481,00 1,90 2,40 371,79 481,27 115 2,00 2,40 373,00 482,00 2,00 2,40 372,90 482,43 116 2,20 2,40 375,00 485,00 2,21 2,40 374,93 484,59 117 2,50 2,40 377,00 488,00 2,50 2,40 377,57 487,60 118 3,00 2,40 381,00 492,00 3,00 2,40 381,27 492,25 119 3,50 2,40 384,00 495,00 3,50 2,40 384,18 495,56 120 4,00 2,40 387,00 499,00 4,00 2,40 386,74 498,09 121 4,50 2,40 389,00 501,00 4,55 2,40 389,39 501,11 122 5,00 2,40 391,00 504,00 5,00 2,40 391,67 503,57 123 5,50 2,40 393,00 506,00 5,50 2,40 393,56 505,75 124 6,00 2,40 395,00 508,00 6,01 2,40 395,03 507,82 125 6,50 2,40 397,00 509,00 6,50 2,40 396,20 509,72 126 7,00 2,40 398,00 511,00 6,99 2,40 397,33 511,43 127 7,50 2,40 399,00 513,00 7,49 2,40 398,63 512,97 128 8,00 2,40 401,00 514,00 8,00 2,40 400,15 514,32 129 8,50 2,40 402,00 515,00 8,50 2,40 401,74 515,48 130 9,00 2,40 403,00 517,00 9,00 2,40 403,19 516,50 131 9,50 2,40 404,00 518,00 9,50 2,40 404,38 517,50 132 10,00 2,40 405,00 519,00 10,00 2,40 405,29 518,67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_va_phat_trien_vat_lieu_lithium_aluminate.pdf
  • docxMẫu 14 - Trang thông tin LATS-Ha.docx
  • docxMẫu 15 - Trích yếu luận án-Hà.docx
  • pdfQĐ HĐ đánh giá luận án cấp CS NCS.N.T.T.Hà.pdf
  • pdfTóm tắt Luận án tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng Việt.pdf
Luận văn liên quan