Luận án đã thực hiện được các mục tiêu và nội dung nghiên cứu đề ra. Các
kết quả chính của luận án đạt được như sau:
- Đã chế tạo thành công vật liệu LiAlO2 đơn pha gamma bằng 3 phương
pháp: sol-gel; phản ứng pha rắn; và sol-gel kết hợp với EDTA. Trong ba
phương pháp chế tạo vật liệu LiAlO2 thì phương pháp sol-gel kết hợp với
EDTA là phương pháp chế tạo tối ưu nhất với: giá trị pH = 9; nhiệt độ tạo gel
90 – 95 0C; nhiệt độ xử lý gel 200 – 300 0C; nhiệt độ thiêu kết lớn hơn 900 0C.
- Đã nghiên cứu, khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2 sau
khi được chế tạo bằng kỹ thuật điển hình nhiễu xạ tia X (XRD) và kính hiển vi
điện tử quét (SEM). Kết quả chỉ ra rằng khi nung mẫu chưa đạt nhiệt độ 900 0C
thì cấu trúc của vật liệu vẫn có một lượng nhỏ đóng góp của các thành phần
khác ngoài LiAlO2.
- Đã khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2, cấu trúc đơn pha
gamma của LiAlO2 được tạo thành khi nhiệt độ thiêu kết đạt 900 0C hoặc cao
hơn. Từ kết quả khảo sát cấu trúc và hình thái học của vật liệu LiAlO2, cho thấy
rằng cấu trúc và hình thái học phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ thiêu kết và phương
pháp chế tạo vật liệu.
- Đã khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 với giá trị phông
và giới hạn phát hiện lần lượt là 23,4 nC và 6,12 nC, độ đồng đều của vật liệu
LiAlO2 là 6,98%. Từ đồ thị biểu diễn độ tuyến tính của LiAlO2 với dải liều 4-
40 mGy có thể đánh giá được liều đo thăng giáng 8,8% so với liều chiếu, điều
này thỏa mãn theo IEC-62387 là 11%. Các thí nghiệm khảo sát cho thấy độ
nhạy của TLD100 và α-Al2O3:C thương phẩm cao gấp 1,2 và 17,5 lần so với
vật liệu LiAlO2.
150 trang |
Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu và phát triển vật liệu Lithium Aluminate (LiAlO₂) để đo liều Photon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn số lần học,
lựa chọn sai số mong muốn sau quá trình học, lựa chọn tốc độ học
Hình 4.17: Phần cài đặt quá trình huấn luyện
Phần hiển thị bao gồm: Hiển thị sơ đồ mạng cấu trúc mạng, các trọng số
trong các lớp, các ngưỡng trong mỗi lớp, số lớp trong mạng, số nơron trong
lớp, hàm truyền trong lớp và đầu ra, các sai số trong quá trình học, lưu trữ, cập
nhật trọng số mạng, hiển thị kết quả sau quá trình học
// LUA CHON SO LOP MANG
private void SelectLayer_Click(object sender, EventArgs e)
{if( (dataGridView2.Rows.Count - 1) != (dataGridView1.Columns.Count)) throw
new ArgumentException("KIEM TRA LAI KICH THUOC MAU DAU VAO VA TAGET
"); this.LayerNumber = Convert.ToInt32(textBox3.Text);
this.dataGridView3.RowCount = this.LayerNumber;
Neutron_in_LayerNumber = new int[this.LayerNumber];
for (int i = 0; i < this.LayerNumber; i++)
{this.dataGridView3[0, i].Value = "Layer " + i;}}
// CHON SO NƠRON TRONG LAYER, KHƠI TAO MANG NHAN TAO VA HAM
KICH HOAT
private void SetNetwork_Click(object sender, EventArgs e)
{ // LAY SO NƠRON TRONG LAYER
for (int i = 0; i < this.LayerNumber; i++)
108
{this.Neutron_in_LayerNumber[i] = Convert.ToInt32(this.dataGridView3[1,
i].Value);}
this.Neutron_in_LayerNumber[this.LayerNumber - 1] = this.OutputNumber;
this.dataGridView3[1, this.LayerNumber - 1].Value = this.OutputNumber;
textBox6.Text = Neutron_in_LayerNumber[1].ToString();
Hình 4.18 là giao diện hiển thị cài đặt cấu trúc mạng nơron.
Hình 4.18: Hiển thị cài đặt cấu trúc mạng nơron
Hình 4.19: Giao diện chương trình C# sau khi áp dụng mạng nơron để nhận dạng
và đánh giá liều của vật liệu LiAlO2
109
4.6 Tiểu kết chương 4
Kết qủa việc ứng dụng chương trình tính toán nghiên cứu, phát triển tốt
các chương trình ứng dụng cho loại vật liệu mà chúng tôi đang nghiên cứu.
Đã bước đầu xây dựng mạng nơron nhân tạo bằng Matlab để nhận dạng,
đánh giá liều chiếu của vật liệu LiAlO2 với việc lựa chọn mô hình mạng truyền
thẳng nhiều lớp, quá trình học lan truyền sai số ngược. Lớp vào gồm 176 nơron,
lớp ẩn gồm 20 nơron, với hàm kích hoạt phi tuyến ‘tansig’, lớp ra gồm 5 nơron
với hàm kích hoạt tuyến tính ‘purelin’. Sau 109 lần học cho kết quả ứng dụng
tốt. Chúng tôi đã tăng số lần học nhiều hơn, tuy kết quả tốt hơn, nhưng làm tăng
thời gian học của mạng rất nhiều, đặc biệt khi hệ thống tăng số lượng mẫu lên
nhiều. Ngoài ra, chương trình viết bằng c#, bước đầu đã nghiên cứu ứng dụng
các bài toán thu thập, tính toán, xử lý, lưu giữ, nhận dạng cho loại vật liệu
LiAlO2 nghiên cứu. Bên cạnh đó nó làm tiền đề nghiên cứu sâu hơn cho nhiều
loại vật liệu, làm chủ và phát triển các công cụ nghiên cứu.
110
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết quả nghiên cứu của luận án
Luận án đã thực hiện được các mục tiêu và nội dung nghiên cứu đề ra. Các
kết quả chính của luận án đạt được như sau:
- Đã chế tạo thành công vật liệu LiAlO2 đơn pha gamma bằng 3 phương
pháp: sol-gel; phản ứng pha rắn; và sol-gel kết hợp với EDTA. Trong ba
phương pháp chế tạo vật liệu LiAlO2 thì phương pháp sol-gel kết hợp với
EDTA là phương pháp chế tạo tối ưu nhất với: giá trị pH = 9; nhiệt độ tạo gel
90 – 95 0C; nhiệt độ xử lý gel 200 – 300 0C; nhiệt độ thiêu kết lớn hơn 900 0C.
- Đã nghiên cứu, khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2 sau
khi được chế tạo bằng kỹ thuật điển hình nhiễu xạ tia X (XRD) và kính hiển vi
điện tử quét (SEM). Kết quả chỉ ra rằng khi nung mẫu chưa đạt nhiệt độ 900 0C
thì cấu trúc của vật liệu vẫn có một lượng nhỏ đóng góp của các thành phần
khác ngoài LiAlO2.
- Đã khảo sát cấu trúc hình thái học của vật liệu LiAlO2, cấu trúc đơn pha
gamma của LiAlO2 được tạo thành khi nhiệt độ thiêu kết đạt 900 0C hoặc cao
hơn. Từ kết quả khảo sát cấu trúc và hình thái học của vật liệu LiAlO2, cho thấy
rằng cấu trúc và hình thái học phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ thiêu kết và phương
pháp chế tạo vật liệu.
- Đã khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 với giá trị phông
và giới hạn phát hiện lần lượt là 23,4 nC và 6,12 nC, độ đồng đều của vật liệu
LiAlO2 là 6,98%. Từ đồ thị biểu diễn độ tuyến tính của LiAlO2 với dải liều 4-
40 mGy có thể đánh giá được liều đo thăng giáng 8,8% so với liều chiếu, điều
này thỏa mãn theo IEC-62387 là 11%. Các thí nghiệm khảo sát cho thấy độ
nhạy của TLD100 và α-Al2O3:C thương phẩm cao gấp 1,2 và 17,5 lần so với
vật liệu LiAlO2.
- Đã kiểm tra khả năng tái sử dụng bằng cách lặp lại 10 chu trình đo liều
trên một mẫu vật liệu LiAlO2 bao gồm các bước chiếu bức xạ, xử lý nhiệt và
đọc liều với cùng điều kiện giống nhau. Kết quả các phép đo kiểm tra khả năng
tái sử dụng của mẫu bột LiAlO2 với độ lệch chuẩn của 10 phép đo là 3,63% và
giá trị phân bố các phép đo khá đồng đều, điều này cho phép kết luận với vật
liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA có độ
111
nhạy hầu như không thay đổi trong quá trình sử dụng, có khả năng tái sử dụng
cao.
- Đã khảo sát đáp ứng liều của LiAlO2 sau khi được chiếu xạ gamma với
dải liều 4 – 40 mGy và 0,3-2,4 Gy. Kết quả cho thấy LiAlO2 đáp ứng tuyến tính
tốt trong dải liều khảo sát điều này chứng tỏ vật liệu LiAlO2 có khả năng ứng
dụng trong đo liều cá nhân và đo liều môi trường.
- Đã khảo sát sự suy giảm tín hiệu TL sau khi chiếu xạ đến 90 ngày của
đỉnh đo liều. Kết quả cho thấy độ suy giảm tín hiệu TL của vật liệu LiAlO2
được chế tạo bằng phương pháp sol-gel giảm khoảng 2% và tín hiệu TL của
vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel kết hợp với EDTA
giảm cỡ 6%.
- Đã khảo sát, phân tích dạng đường cong TL tích phân của vật liệu LiAlO2
sau khi được chế tạo. Đường cong TL của vật liệu LiAlO2 xuất hiện một đỉnh
rõ nét được xem là đỉnh đo liều nằm trong vùng nhiệt độ 200-300 0C: (1) đối
với vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-gel đỉnh đo liều xuất
hiện ở 249 0C; (2) đối với vật liệu LiAlO2 được chế tạo bằng phương pháp sol-
gel kết hợp với EDTA đỉnh đo liều xuất hiện 226 0C. Từ kết quả khảo sát dạng
đường cong TL tích phân của vật liệu γ-LiAlO2 được chế tạo cho thấy hình
dạng của đường cong phụ thuộc mạnh vào phương pháp chế tạo vật liệu. Điều
này là rất phù hợp vì thành phần các tiền chất khác nhau sẽ ảnh hưởng đến cấu
trúc của vật liệu được chế tạo. So sánh với công trình nghiên cứu của tác giả K.
K. Gupta và cộng sự năm 2017 [91] cho thấy rằng đỉnh đo liều của vật liệu
LiAlO2 do chúng tôi chế tạo khá tương đồng với đỉnh đo liều của nhóm tác giả
K. K. Gupta.
- Đã khảo sát tín hiệu TL của vật liệu LiAlO2 khi thay đổi tốc độ gia nhiệt.
Kết quả khảo sát cho thấy độ cao vạch phổ có xu hướng giảm khi tăng tốc độ
gia nhiệt, hiện tượng này là do ảnh hưởng của quenching nhiệt và chỉ ảnh hưởng
rõ rệt khi tốc độ gia nhiệt thấp. Tuy nhiên, khi tốc độ gia nhiệt lớn hơn 5 0C/s
thì cường độ của đỉnh giảm chậm hơn và có xu thế thay đổi không đáng kể.
Dạng của đường cong thực nghiệm không thay đổi khi tốc độ gia nhiệt thay
đổi.
- Đã tiến hành khảo sát, tính toán các tham số động học của vật liệu LiAlO2
sử dụng các phương pháp khác nhau. Từ kết quả thực nghiệm trên ta có thể mô
112
tả quá trình hình thành TL trong vật liệu LiAlO2 như sau: Quá trình chiếu xạ
hình thành cặp điện tử - lỗ trống, các điện tử chuyển lên vùng dẫn và sau đó bị
bắt trên các bẫy (ứng với độ sâu bẫy từ 0,81 – 1,38 eV). Trong quá trình cưỡng
bức nhiệt, các điện tử từ các bẫy được giải phóng, chúng chuyển động lên vùng
dẫn, sau đó tái hợp với lỗ trống tại tâm tái hợp cho tín hiệu TL.
- Đã xây dựng chương trình để phân tích đường cong TL của vật liệu
LiAlO2 bằng phương pháp giải chập. Chương trình xây dựng dựa trên ngôn ngữ
Matlab để phân tích đường cong TL của LiAlO2 theo các mô hình động học
bậc 1, động học bậc 2 và động học bậc tổng quát. Đã sử dụng thuật toán lặp
Levenberg-Marquard để làm khớp. Thuật toán làm khớp đường cong đòi hỏi
các tham số ban đầu phải đủ độ chính xác để đảm bảo tính hội tụ và tối thiểu
hóa số lần lặp. Chất lượng của việc làm khớp được kiểm chứng bằng đại lượng
FOM.Từ kết quả cho thấy đường cong TL của vật liệu LiAlO2 được chúng tôi
chế tạo phù hợp với mô hình động học bậc tổng quát.
- Đã bước đầu áp dụng mạng nơron nhân tạo được viết dựa trên ngôn ngữ
Matlab để nhận dạng, đánh giá liều của vật liệu LiAlO2. Sau 109 lần học cho
kết quả ứng dụng tốt. Ngoài ra, chương trình viết bằng c#, bước đầu chúng tôi
đã nghiên cứu ứng dụng các bài toán thu thập, tính toán, xử lý, lưu giữ, nhận
dạng cho loại vật liệu nghiên cứu, hỗ trợ các nghiên cứu sâu hơn cho vật liệu,
đánh giá, so sánh, kế thừa, mở rộng, làm chủ và phát triển các công cụ nghiên
cứu chuyên cho vât liệu tác giả đang nghiên cứu.
Một số kết quả của luận án có thể xem là mới bao gồm:
- Đã nghiên cứu xây dựng phương pháp chế tạo tối ưu vật liệu LiAlO2
chưa được nghiên cứu tại Việt Nam có khả năng ứng dụng trong đo liều bức
xạ.
- Cung cấp số liệu về cấu trúc, hình thái học và đặc trưng đo liều của vật
liệu LiAlO2 sau khi chế tạo có khả năng úng dụng trong lĩnh vực đo liều cá
nhân và môi trường.
- Đã xây dựng chương trình dựa trên ngôn ngữ Matlab để nghiên cứu,
khảo sát chi tiết hơn về đường cong TL tích phân của vật liệu LiAlO2 bằng
phương pháp giải chập.
- Đã bước đầu áp dụng mạng noron nhân tạo trong nhận dạng và đánh giá
liều đối với vật liệu LiAlO2 được chế tạo.
113
2. Kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo
Để có được các đánh giá một cách đầy đủ về vật liệu LiAlO2 áp dụng trong
đo liều bức xạ, cần có những nghiên cứu toàn diện, đầy đủ hơn, tác giả kiến
nghị một số nghiên cứu tiếp theo:
- Nghiên cứu và khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu bằng phương
pháp quang phát quang (OSL);
- Nghiên cứu và khảo sát các đặc trưng đo liều của vật liệu LiAlO2 khi pha
tạp thêm các nguyên tố khác;
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu LiAlO2 sử dụng thành phần
6Li để ứng dụng
trong đo liều nơtron.
114
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
1. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, Nguyen Trong Thanh (2020),
“Synthesis of lithium aluminate for application in radiation dosimetry”,
Material Letters, Volume 267,15 May 2020, 127506.
2. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, and Bui Duc Ky (2022),
“Synthesis and characterization of lithium aluminate for passive
dosimetry”, World Journal of Nuclear Science and Technology, Vol. 12,
No. 1, January 2022.
3. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, Vũ Hoài (2022), “Nghiên cứu và
xây dựng quy trình tổng hợp vật liệu LiAlO2”, TNU Journal of Science
and Technology, T. 227, S. 16, 124-131.
4. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, và Bùi Đức Kỳ (2022), “Nghiên
cứu tổng hợp và phân tích đường cong tích phân nhiệt phát quang của
LiAlO2
”, Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN: 1859-4794 đã
được chấp nhận đăng ngày 02/12/2022.
5. Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Văn Giáp, và Bùi Đức Kỳ (2023), “Nghiên
cứu khảo sát đặc trưng đo liều gamma của LiAlO2”, Tạp chí khoa học và
công nghệ Việt Nam, đã gửi ngày 21/03/2023.
6. Nguyen Thi Thu Ha, Trinh Van Giap, Nguyen Trong Thanh, Bui Duc
Ky, Vu Hoai, Nguyen Huyen Trang (2019), “Research to make lithium
aluminate powder by sol-gel method applied in radiation dosimetry”, Báo
cáo poster tại Hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần
thứ 13 (VINANST 13) ngày 7-9/8/2019 tại Quảng Ninh.
115
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Charachandran N.V. (1998), Natural Radiation sources. IAEA Regional
Basic Professional Training Course on Radiation Protection, Bhabha
Atomic Research Centre, Mumbai, India, pp.111-118.
2. ICRP (2007), The recommendations of the international commission of
radiological protection. Ann ICRP, 32.
3. Knoll, G.F. (2000), Radiation Detection and Measurement, Second
Edition. John Wiley & sons. Inc, ISBN:0-471-07338-5.
4. IAEA (2003), International Satety Standards for Protection against
Ioinizing Radiation and for the safety of Radiation Sourecs, Safety series
No.115.
5. Bộ Khoa học và Công nghệ (2012), Thông tư Quy định về kiểm soát và đảm
bảo an toàn trong chiếu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng, số
19/2012/TT-BKHCN, Hà Nội.
6. H. Teng, S. Zhou, H. Lin, T. Jia, X. Hou, J. Wang (2010), Growth and
characterization of high-quality Mn-doped LiAlO2 single crystal, Chin.
Opt. Lett. 8, 414–417.
7. M. Martini and F. Meinardi (1997), Thermally stimulated luminescence:
new perspectives in the study of defects in solids. La Rivista del Nuovo
Cimento, Vol. 20, No. 8.
8. M.S. Akselrod, N. Agersnap Larsen, S.W.S. McKeever (2000), A
procedure for the distinction between static and dynamic radiation
exposures of personal radiation badges using pulsed optically stimulated
luminescence. Radiat. Meas., 32, 215–225.
9. M.J. Aitken (1998), An Introduction to Optical Dating, Oxford University
Press.
10. Bos A.J.J. (2001), High sensitivity thermoluminescence dosimerty, Nucl.
Instr. and Meth. in Phys. Res B., Vol. 184, pp. 3-28.
11. R. Chen and S.W.S. McKeever (1997), Theory of thermoluminescence
and related phenomena, Copyright by World Scientific Publishing Co. Pte.
Ltd.,.
12. J.V Dam, G. Marinello (1994), Methods for in vio dosimetry in external
radiotherapy, Physics for clinical radiotherapy, Booklet No.1. 1994.
116
13. Đỗ Thanh Tiến (2020), Chế tạo và nghiên cứu đặc trưng quang phổ của
vật liệu phát quang trên nền silicat alumino kiềm thổ pha tạp, Luận án Tiến
sỹ vật lý, Đại học Huế.
14. A. K. Fischer (1977), Atmospheric Pressure Synthesis for β-LiAlO2,
Inorganic Chemistry, vol. 16, no. 4, pp. 974–974.
15. Jiu Lin, Zhaoyin Wen, Xiaogang Xu, Zhonghua Gu (2010), Processing
and microstructure of γ-LiAlO2 ceramics. Ceramics International, 36,
2221–2225
16. B. Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C.
Bhatt (2008), Identification of defect centres using TSL, PL, OSL and
ESR studies in LiAlO2 based phosphors. J. Phys. D. Appl. Phys., 41,
115414 (6pp).
17. W. Pan, G. Ning, Y. Lin, X. Yang (2008), Sol-gel processed Ce3+, Tb3+
codoped white emitting phosphors in Sr2Al2SiO7, Journal of Rare
Earths, 26 (2), , pp. 207-210.
18. A.J.J. Bos (2007), Theory of Thermoluminescence. Radiation
Measurements, 41, 45- 56.
19. R. Chen, and S. A. A. Winer (1970), Effects of various heating rates on
glow curves. J. Appl. Phys, 41, 5227-5232.
20. V. Pagonis, G. Kitis, and C. Furetta (2006), Numerical and practical
exercises in Thermoluminescence. Springer.
21. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of
luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical
Society., 60, 574-590.
22. R. Chen (1969), Glow curves with general order kinetics. Journal of
Electrochemical Society, 116, 1254-1257.
23. C. E. May, and J. A. Partridge (1964), Thermoluminescence kinetics of
alpha irradiated alkali halides. J. Chem. Phys., 40, 1401-1415.
24. J. M. Gŏmez Ros, G. And Kitis (2002), Computerised Glow Curve
Deconvolution Using General and Mixed Order Kinetics. Radiat. Prot.
Dosim, 101, 47-52.
25. J.T. Randall, and M.H.F. Wilkins (1945), Phosphorescence and electron
traps: II. The interpretation of long period phosphorescence. Proc. Roy.
Soc., London, Ser., A184, 390-413.
26. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of
luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical
Society, 60, 574-590.
117
27. R.R. Haering, and E.N. Adams (1960), Theory and application of
thermally stimulated currents in photoconductors. Phys. Rev., 117, 451-
454.
28. A. Halperin, and A. A. Braner (1960), Evaluation of thermal activation
energies from glow curves. Phys. Rev., 117, 408-424.
29. I. Broser, and R. Broser-Warminsky (1954), Luminescence and electrical
conductivity of crystal phosphors. Br. J. Appl. Phys., Suppl., 4, 90-94.
30. G.A. Dussel, and R.H. Bube (1967), Theory of thermally stimulated
conductivity in a previously photoexcited crystal. Phys. Rev., 155, 764-
779.
31. J. Gasiot, and J.P. Fillard (1977), Correlation in simultaneous TSC and
TSL measurements. J. Appl. Phys., 48, 3171-3173.
32. W. Hoogenstraaten (1958), Electron traps in phosphors. Philips Res. Rep.,
13, 515- 693.
33. R. Chen, and S.W.S. McKeever (1997), Theory of Thermoluminescence
and Related Phenomena. World Scientific.
34. R. Chen (1969), Glow curves with general order kinetics. Journal of
Electrochemical Society, 116, 1254-1257.
35. G. F. J. Garlick, and A. F. Gibson (1948), The electron trap mechanism of
luminescence in Sulphide and Silicate Phosphors. Proc. of the Physical
Society., 60, 574-590.
36. R.R. Haering, and E.N. Adams (1960), Theory and application of
thermally stimulated currents in photoconductors. Phys. Rev., 117, 451-
454.
37. M. M. Chou, H. C. Huang, D.-S. Gan, and C. W. Hsu (2006), Defect
characterizations of γ-LiAlO 2 single crystals, Journal of Crystal Growth,
vol. 291, no. 2, pp. 485–490.
38. M. Marezio and J. P. Remeika (1966), High-Pressure Synthesis and
Crystal Structure of α-LiAlO2, The Journal of Chemical Physics, vol. 44,
no. 8, pp. 3143–3144.
39. C. H. Chang and J. L. Margrave (1968), High-Pressure-High-Temperature
Syntheses. III. Direct Syntheses of New High-Pressure Forms of LiAlO2
and LiGaO2 and Polymorphism in LiMO2 Compounds (M=B, Al, Ga),
Journal of the American Chemical Society, vol. 90, no. 8, pp. 2020–2022.
40. M. Marezio (1965), The Crystal Structure and Anomalous Dispersion of
γ-LiAlO2, Acta Crystallographica, vol. 19, no. 3, pp. 396–400.
118
41. B. Cockayne and B. Lent (1981), The Czochralski Growth of Single
Crystal Lithium Aluminate, LiAlO2, Journal of Crystal Growth, vol. 54,
no. 3, pp. 546–550.
42. B. Velickov, A. Mogilatenko, R. Bertram, D. Klimm, R. Uecker, W.
Neumann, and R. Fornari (2008), Effects of the Li-evaporation on the
Czochralski growth of γ-LiAlO2, Journal of Crystal Growth, vol. 310, no.
1, pp. 214–220.
43. Y. J. Sun, O. Brandt, U. Jahn, T. Y. Liu, A. Trampert, S. Cronenberg, S.
Dhar, and K. H. Ploog (2002), Impact of nucleation conditions on the
sructural and optical properties of M-plane GaN (1¯ 100) grown on γ-
LiAlO2, Journal of Applied Physics, vol. 92, no. 10, pp. 5714–5719.
44. K. Munkata, Y. Yokoyama, A. Baba, T. Kawagoe, T. Takeishi, M.
Nishikawa, R. D. Penzhorn, H. Moriyma, K. Kawamoto, Y. Morimoto,
and K. Okuno (2001), Tritium release from catalytic breeder materials,
Fusion Engineering and Design, vol. 58-59, pp. 683–687.
45. M. Oyaidzu, T. Takeda, H. Kimura, A. Yoshikawa, M. Okada, K.
Munakata, M. Nishikawa, and K. Okuno (2005), Correlation between
annihilation of radiation defects and tritium release in neutron-irradiated
LiAlO2, Fusion Science and Technology, vol. 48, no. 1, pp. 638–641.
46. J. Pejchal, Y. Fujimoto, V. Chani, F. Moretti, T. Yanagida, M. Nikl, Y.
Yokota, A. Beitlerova, A. Vedda, and A. Yoshikawa (2011), Crystal
growth and luminescence properties of Ti-doped LiAlO2 for neutron
scintillator, Journal of Crystal Growth, vol. 318, no. 1, pp. 828–832.
47. J. I. Lee, A. S. Pradhan, J. L. Kim, I. Chang, B. H. Kim, and K. S. Chung
(2012), Preliminary study on development and characterization of high
sensitivity LiAlO2 optically stimulated luminescence material, Radiation
Measurements, vol. 47, no. 9, pp. 837–840.
48. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, and W. Gieszcyk (2014), Analysis
of TL and OSL kinetics of lithium aluminate, Radiation Measurements,
vol. 71, pp. 143–147.
49. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, J. I. Lee, J. L. Kim, W. Gieszcyk,
A. Mrozik, M. Sadel, and D. Wrobel (2014), Properties of lithium
aluminate for application as an OSL dosimeter, Radiation Physics and
Chemistry, vol. 104, pp. 76–79.
50. K. S. Krane (1988), Introductory Nuclear Physics, John Wiley & Sons,
Inc., section 14.1.
51. ITER. Tritium breeding. ITER. [Online]. Available: 2014
119
52. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, W. Gieszczyk (2014), Analysis of
TL and OSL kinetics of lithium aluminate, Radiat. Meas. 71, 143–147,
53. A. Twardak, P. Bilski, B. Marczewska, J.I. Lee, J.L. Kim, W. Gieszczyk,
A. Mrozik, M.S., D. Wróbel (2014), Properties of lithium aluminate for
application as an OSL dosimeter, Radiat. Phys. Chem. 104, 76–79,
54. B. Dhabekar, E.A. Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C.
Bhatt (2008), Identification of defect centres using TSL, PL, OSL and
ESR studies in LiAlO2 based phosphors, J. Phys. D. Appl. Phys. 41,
115414.
55. J. Pejchal, Y.U. Fujimoto, V. Chani, F. Moretti, T. Yanagida, M. Nikl, Y.
Yokota, A. Beitlerova, A. Vedda, A. Yoshikawa (2011), Crystal growth
and uminescence properties of Ti-doped LiAlO2 for neutron scintillator,
J. ryst. Growth, 318, 828–832.
56. Bhushan Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K.
Kher, B. C. Bhatt (2008), ESR, PL and TL studies of LiAlO2: Mn / Ce
phosphor, Radiat. Meas, 43, 291–294.
57. M.S. Holston, J.W. McClory, N.C. Giles, L.E. Halliburton (2015),
Radiation-induced defects in LiAlO2 crystals: holes trapped by lithium
vacancies and their role in thermoluminescence, J. Lumin. 160, 43–49.
58. K. Kinoshita, J.W. Sim, J.P. Ackerman (1978), Preparation and
characterization of lithium aluminate, Mater. Res. Bull. 13, 445-455.
59. J.P. Kopasz, C.A. Seils, C.E. Johnson (1992), Tritium release from lithium
aluminate: can it be improved, J. Nucl. Mater. 191, 231-235.
60. K. Kinoshita, J.W. Sim, G.H. Kucera (1979), Synthesis of fine particle size
lithium aluminate for application in molten carbonate fuel cells, Mater.
Res. Bull. 14, 1357-1368.
61. B. Schulz, H. Wedemeyer (1986), Theoretical study of the electronic,
thermodynamic, and thermo-conductive properties of γ-LiAlO2 with 6Li
isotope substitutions for tritium production J. Nucl. Mater. 139, 35-41.
62. J. Becerril, P. Bosch, S. Bulbulian (1991), Synthesis and characterization
of γ-LiAlO2, J. Nucl. Mater. 185, 304-307.
63. M.A. Valenzuela, L. Tellez, P. Bosch, H. Balmori (2001), Solvent effect
on the sol-gel synthesis of lithium aluminate, Mater. Lett. 47, 252-257.
64. R.A. Riberio, G.G. Silva, N.D.S. Mohallem (2001), The influences of heat
treatment on the structural properties of lithium aluminates, J. Phys.
Chem. Solids 62, 857-864.
120
65. S.W. Kwon, S.B. Park (1997), Effect of precursors on the preparation of
lithium aluminate. Mater. Sci. 246, 131-138.
66. J.C. Mittani, M. Prokic, E.G. Yukihara (2008), Opticaly stimulated
luminescence and thermoluminescence of terbium-activated silicates and
aluminates. Radiat. Meas., 43, 323-326.
67. J.I. Lee, A.S. Pradhan, J.L. Kim, I. Chang, B.H. Kim, K.S. Chung (2012),
Preliminary study on development and characterization of high sensitivity
LiAlO2 optically stimulated luminescence material. Radiat. Meas. 47,
837-840.
68. B. Dhabekar, E. Alagu Raja, S. Menon, T.K. Gundu Rao, R.K. Kher, B.C.
Bhatt (2008), ESR, PL and TL studies of LiAlO2: Mn/Ce phosphor.
Radiat. Meas. 43, 291-294.
69. H. Teng, S. Zhou, H. Lin, T. Jia, X. Hou, J. Wang (2010), Growth and
characterization of high-quality Mn-doped LiAlO2 single crystal. Chin.
Opt. Lett. 8, 414-417.
70. M. Sadel, P. Bilski, J. Swakon (2013), Relative TL and OSL ef ficiency
to protons of various dosimetric materials. Radiat. Prot. Dosim.
71. J.I. Lee, A.S. Pradhan, J.L. Kim, I. Chang, B.H. Kim, K.S. Chung (2013),
Characteristics of LiAlO2- radioluminescence and optically stimulated
luminescence. Radiat. Meas. 56, 217-222.
72. P. Twardak, Bilski, B. Marczewska, W. Gieszczyk (2014), Analysis of TL
and OSL kinetics of lithium aluminate. Radiation Measurement, 1-5.
73. Bế Kim Giáp (2005), Nghiên cứu huỳnh quang cưỡng bức nhiệt, cưỡng bức
quang của vật liệu Al2O3 và ứng dụng trong đo liều bức xạ, Luận án Tiến sĩ
Vật lý, Viện Vật lý và Điện tử, Hà Nội.
74. Ngô Quang Thành, Nguyễn Trọng Thành, Vũ Xuân Quang, Nguyễn Thế
Khôi (2006), “Các đặc trưng quang học và đo liều nhiệt phát quang của vật
liệu Li2B4O7:Cu”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị “Advances in Optics
Photonics Spectroscopy and Application”, TP. Cần Thơ, Tr.394-399.
75. Lê Văn Tuất, Ngô Khoa Quang, Ngô Quang Thành (2007), “Chế tạo liều
kế nhiệt phát quang CaSO4: Dy dạng viên nén dùng trong đo liều bức xạ”,
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên, 35, pp. 61-68.
76. T. Ngọc, V.X. Quang, N.M. Sơn (2004), “Phát quang cưỡng bức quang
trong thạch anh tự nhiên Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, số 25,
tr. 61-67
121
77. Ngô Quang Thành (2009), Nghiên cứu hiện tượng phát quang cưỡng bức
nhiệt của một số vật liệu rắn nhằm ứng dụng trong đo liều bức xạ, Luận án
tiến sĩ Vật lý, Viện Vật lý, VAST.
78. Trần thị Thanh Lam (2020), Chế tạo vật liệu K2GdF5: Tb bằng phương
pháp phản ứng pha rắn ứng dụng trong đo liều, Luận văn thạc sĩ Vật lý,
Học viện Khoa học và Công nghệ, VAST.
79. J.V. Dam, G. Marinello (1994), Methods for in vio dosimetry in external
radiotherapy, Physics for clinical radiotherapy, Booklet No.1. 1994.
80. D.J. Huntley, D.L. Godfrey-Smith, M.L.W. Thewalt (1985), Optical
dating of sediments. Nature, 313, 105–107.
81. S.W.S. McKeever, M. Moscovitch (2003), On the advantages and
disadvantages of optically stimulated luminescence dosimetry and
thermoluminescence dosimetry. Radiat. Prot. Dosim., 104, 263–270.
82. M.S. Akselrod, S.W.S. McKeever (1999), A radiation dosimetry method
using pulsed optically stimulated luminescence. Radiat. Prot. Dosim., 81,
167–176.
83. L. Brian et.al. (2000), Dosimetry measurement, Copyright CRC Press
LLC.
84. A. Halperin, and A. A. Braner (1960), Evaluation of thermal activation
energies from glow curves. Phys. Rev., 117: 408-424.
85. I. Broser, and R. Broser-Warminsky (1954), Luminescence and electrical
conductivity of crystal phosphors. Br. J. Appl. Phys., Suppl., 4, 90-94.
86. G.A. Dussel, and R.H. Bube (1967), Theory of thermally stimulated
conductivity in a previously photoexcited crystal. Phys. Rev., 155, 764-
779.
87. R. Visocekas, (1985), Tunneling radiative recombination in labradorite:
its association with anomalous fading of thermoluminescence, Nucl.
Tracks, 10, 521–529
88. R.A. Ribeiro, G.G. Silva, N.D.S. Mohallem (2001), The influences of heat
treatment on the structural properties of lithium aluminates, Journal of
Physics and Chemistry of Solids, 62, 857–864
89. IEC 62387 Ed.1, 2012.
90. K.S.V. Nambi (1977), Thermoluminescence, Its understanding and
applications, Instituti De Energia Atomica, Sao Paulo-Brasil.
91. Karan Kumar Gupta, R.M. Kadam, N.S. Dhoble, S.P. Lochab, S.J. Dhoble
(2007), A comparative investigation of Ce3þ/Dy3þ and Eu2þ doped
122
LiAlO2 phosphors for high dose radiation dosimetry: Explanation of
defect recombination mechanism using PL, TL and EPR study, Journal of
Luminescence, 188, 81–95.
92. Nguyễn Doãn Phước (2016), Tối ưu hóa trong điều khiển và điều khiển
tối ưu, Nhà xuất bản bách khoa Hà Nội.
123
PHỤ LỤC 1
CHƯƠNG TRÌNH LÀM KHỚP THEO MÔ HÌNH FOK, SOK, GOK BẰNG
MATLAB
% MATLAB SCRIPT
% XOA TAT CA
clear all;
% XAY DUNG DU LIEU DUONG CONG THEO MO HINH GOK
disp ('CHUONG TRINH XAY LAM KHOP THEO MO HINH FOK, SOK, GOK');
% DOC FILE DU LIEU DAU VAO
filename = 'DatavatlieuLiAlO2.xls';
DATA = xlsread(filename);
% LAY DU NHIEU NHIET DO ,DON VI K
TK= DATA(:,2);
% LAY DU LIEU CUONG DO
IS1= DATA(:,3);
IS2= DATA(:,4);
IS3= DATA(:,5);
IS4= DATA(:,6);
IS5= DATA(:,7);
IS6= DATA(:,8);
IS7= DATA(:,9);
IS8= DATA(:,10);
% VE DU LIEU PHO DO DC
plot(TK, IS1,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS1));
plot(TK, IS2,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS2));
plot(TK, IS3,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS3));
plot(TK, IS4,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS4));
plot(TK, IS5,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS5));
plot(TK, IS6,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS6));
plot(TK, IS7,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS7));
plot(TK, IS8,'*','MarkerIndices',1:5:length(IS8));
%=======================================================================
% XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH FOK
T= TK;
I1=Im1*exp(1+(E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)-((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).*
exp((E1./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm1)/Tm1).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1))- (2.*8.617385*10^-
124
5.*Tm1)/E1);
I2=Im2*exp(1+(E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)-((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).*
exp((E2./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm2)/Tm2).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm2)/E2);
I3=Im3*exp(1+(E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)-((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).*
exp((E3./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm3)/Tm3).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm3)/E3);
I4=Im4*exp(1+(E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)-((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).*
exp((E4./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm4)/Tm4).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm4)/E4);
I5=Im5*exp(1+(E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)-((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).*
exp((E5./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm5)/Tm5).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm5)/E5);
I6=Im6*exp(1+(E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)-((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).*
exp((E6./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm6)/Tm6).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm6)/E6);
I7=Im7*exp(1+(E7./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm7)/Tm7)-((T.*T)/(Tm7.*Tm7)).*
exp((E7./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm7)/Tm7).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm7)/E7))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm7)/E7);
I8=Im8*exp(1+(E8./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm8)/Tm8)-((T.*T)/(Tm8.*Tm8)).*
exp((E8./(8.617385*10^-5*T)).*((T-Tm8)/Tm8).*(1 - (2.*8.617385*10^-5.*Tm8)/E8))- (2.*8.617385*10^-
5.*Tm8)/E8);
IT =I1+I2+I3+I4+I5+I6;
% XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH SOK
%=======================================================================
T= TK;
I1=4.*Im1.*(exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1))).*(((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1).*( exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1)).^-2;
I2=4.*Im2.*(exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2))).*(((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2).*( exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2)).^-2;
I3=4.*Im3.*(exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3))).*(((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3).*( exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3)).^-2;
I4=4.*Im4.*(exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4))).*(((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4).*( exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4)).^-2;
I5=4.*Im5.*(exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5))).*(((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5).*( exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5)).^-2;
I6=4.*Im6.*(exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6))).*(((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6).*( exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)))+(1+
(2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6)).^-2;
125
IT =I1+I2+I3+I4+I5+I6;
% XAY DUNG HAM FTTING THEO MO MINH GOK
%%===============================================================
I1=Im1.*(b1.^( b1./(b1-1))).*exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm1)/Tm1)).*( (b1-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1).*((T.*T)/(Tm1.*Tm1)).*(exp((E1./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm1)/Tm1)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm1).*(b1-1))./E1).^ -( b1./(b1-1));
I2=Im2.*(b2.^( b2./(b2-1))).*exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm2)/Tm2)).*( (b2-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2).*((T.*T)/(Tm2.*Tm2)).*(exp((E2./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm2)/Tm2)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm2).*(b2-1))./E2).^ -( b2./(b2-1));
I3=Im3.*(b3.^( b3./(b3-1))).*exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm3)/Tm3)).*( (b3-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3).*((T.*T)/(Tm3.*Tm3)).*(exp((E3./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm3)/Tm3)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm3).*(b3-1))./E3).^ -( b3./(b3-1));
I4=Im4.*(b4.^( b4./(b4-1))).*exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm4)/Tm4)).*( (b4-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4).*((T.*T)/(Tm4.*Tm4)).*(exp((E4./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm4)/Tm4)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm4).*(b4-1))./E4).^ -( b4./(b4-1));
I5=Im5.*(b5.^( b5./(b5-1))).*exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm5)/Tm5)).*( (b5-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5).*((T.*T)/(Tm5.*Tm5)).*(exp((E5./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm5)/Tm5)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm5).*(b5-1))./E5).^ -( b5./(b5-1));
I6=Im6.*(b6.^( b6./(b6-1))).*exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-Tm6)/Tm6)).*( (b6-1).*(1 -
(2.*8.617385*10^-5.*Tm6)/E6).*((T.*T)/(Tm6.*Tm6)).*(exp((E6./(8.617385*10^-5.*T)).*((T-
Tm6)/Tm6)))+1+((2.*8.617385*10^-5.*Tm6).*(b6-1))./E6).^ -( b6./(b6-1));
%=======================================================================
% LUA CHON HAM FITTING,
s = fitoptions('Method','NonlinearLeastSquares',...
'Lower',[0,0],...
'Upper',[Inf,max(cdate)],...
'Startpoint',[1 1]);
% FITTING HAM
f = fittype(IT,'problem');
[kqparameter ,parameter] = fit(cdate,pop,f,'problem',2)
%=========CHAY KET QUA FITTING====================================
E1 = kqparameter.E1;
E2 = kqparameter.E2;
E3 = kqparameter.E3;
E4 = kqparameter.E4;
E5 = kqparameter.E5;
E6 = kqparameter.E6;
Tm1 = kqparameter.Tm1;
Tm2 = kqparameter.Tm2;
126
Tm3 = kqparameter.Tm3;
Tm4 = kqparameter.Tm4;
Tm5 = kqparameter.Tm5;
Tm6 = kqparameter.Tm6;
Im1 = kqparameter.Im1;
Im2 = kqparameter.Im2;
Im3 = kqparameter.Im3;
Im4 = kqparameter.Im4;
Im5 = kqparameter.Im5;
Im6 = kqparameter.Im6;
b1 = kqparameter.b1;
b2 = kqparameter.b2;
b3 = kqparameter.b3;
b4 = kqparameter.b4;
b5 = kqparameter b5;
b6 = kqparameter.b6;
% VE DUONG CONG FITING VA THUC NGHIEM
p=plot(T,IT ,T,I1,T,I2,T,I3,T,I4,T,I5,T,I6,T,I7,T,I8);
p(1).LineWidth = 2;
hold;
xlabel('Temperature(K)');
ylabel('Intensity(a.u)');
grid on
xlim([321 650])
ylim([-inf inf])
legend('10','8','7','5','3','2');
legend boxoff
p(1).LineWidth = 1;
p(1).LineWidth = 1;
p(2).LineWidth = 1;
p(3).LineWidth = 1;
p(4).LineWidth = 1;
p(5).LineWidth = 1;
p(6).LineWidth = 1;
%TINH HE SO THOAT S
Beta = 10; %TOC DO GIA NHIET CUA MAY
127
delta1=(2*8.617385*10^-5.*Tm1)/E1;
delta2=(2*8.617385*10^-5.*Tm2)/E2;
delta3=(2*8.617385*10^-5.*Tm3)/E3;
delta4=(2*8.617385*10^-5.*Tm4)/E4;
delta5=(2*8.617385*10^-5.*Tm5)/E5;
S1 = ((Beta.*E1)./(8.617385*10^-5.*Tm1.*Tm1)).*(exp(E1./(8.617385*10^-5.*Tm1)))*(1./(1+delta1));
S2 = ((Beta.*E2)./(8.617385*10^-5.*Tm2.*Tm2)).*(exp(E2./(8.617385*10^-5.*Tm2)))*(1./(1+delta2));
S3 = ((Beta.*E3)./(8.617385*10^-5.*Tm3.*Tm3)).*(exp(E3./(8.617385*10^-5.*Tm3)))*(1./(1+delta3));
S4 = ((Beta.*E4)./(8.617385*10^-5.*Tm4.*Tm4)).*(exp(E4./(8.617385*10^-5.*Tm4)))*(1./(1+delta4));
S5 = ((Beta.*E4)./(8.617385*10^-5.*Tm5.*Tm3)).*(exp(E5./(8.617385*10^-5.*Tm5)))*(1./(1+delta5));
%=======================================================================
% TINH TOAN SAI SO FOM
TongFIT =sum(IT);
HieuFIT =sum( abs(IS1-IT));
FOM = (HieuFIT /TongFIT)*100 ;
%=======================================================================
128
PHỤ LỤC 2
Bảng P2.1: Bảng kết quả tính toán của mạng nơron sau 52 lần học
STT ĐẦU VÀO HỌC KẾT QUẢ HỌC AI (52 LẦN HỌC)
Tốc độ
gia nhiệt
Liều
chiếu
Đỉnh 1 Đỉnh 2
Tốc độ
gia nhiệt
Liều
chiếu
Đỉnh 1 Đỉnh 2
(0C/s) (Gy) (K) (K) (0C/s) (Gy) (K) (K)
1 1,50 0,30 368,00 477,00 1,48 0,27 373,00 483,58
2 1,60 0,30 369,00 479,00 1,57 0,28 373,70 484,42
3 1,80 0,30 372,00 482,00 1,77 0,29 375,03 486,04
4 1,90 0,30 373,00 483,00 1,87 0,30 375,66 486,81
5 2,00 0,30 374,00 484,00 1,97 0,30 376,27 487,56
6 2,20 0,30 376,00 486,00 2,18 0,31 377,42 488,99
7 2,50 0,30 378,00 490,00 2,50 0,31 379,02 490,98
8 3,00 0,30 382,00 494,00 3,00 0,30 381,39 493,96
9 3,50 0,30 385,00 498,00 3,48 0,30 383,53 496,62
10 4,00 0,30 388,00 501,00 3,96 0,30 385,54 499,05
11 4,50 0,30 390,00 504,00 4,45 0,30 387,46 501,30
12 5,00 0,30 392,00 506,00 4,95 0,30 389,34 503,39
13 5,50 0,30 394,00 508,00 5,47 0,30 391,15 505,34
14 6,00 0,30 395,00 510,00 6,00 0,30 392,91 507,14
15 6,50 0,30 397,00 512,00 6,53 0,30 394,59 508,80
16 7,00 0,30 398,00 514,00 7,06 0,30 396,19 510,33
17 7,50 0,30 400,00 515,00 7,58 0,30 397,71 511,73
18 8,00 0,30 401,00 517,00 8,08 0,30 399,13 513,01
19 8,50 0,30 402,00 518,00 8,56 0,29 400,47 514,18
20 9,00 0,30 403,00 520,00 9,03 0,29 401,72 515,24
21 9,50 0,30 404,00 521,00 9,47 0,28 402,89 516,21
22 10,00 0,30 405,00 522,00 9,89 0,28 403,97 517,10
23 1,50 0,90 371,00 478,00 1,50 0,88 369,77 477,29
24 1,60 0,90 372,00 479,00 1,59 0,89 371,12 478,09
25 1,80 0,90 374,00 482,00 1,79 0,90 373,42 480,03
26 1,90 0,90 375,00 483,00 1,89 0,91 374,43 481,09
27 2,00 0,90 376,00 485,00 1,99 0,91 375,38 482,18
28 2,20 0,90 378,00 487,00 2,18 0,91 377,12 484,40
29 2,50 0,90 381,00 490,00 2,47 0,91 379,48 487,70
30 3,00 0,90 385,00 494,00 2,97 0,90 382,94 492,86
31 3,50 0,90 388,00 497,00 3,48 0,89 386,03 497,39
32 4,00 0,90 390,00 500,00 3,99 0,88 388,91 501,27
33 4,50 0,90 392,00 503,00 4,49 0,87 391,63 504,56
34 5,00 0,90 394,00 505,00 4,99 0,88 394,22 507,35
129
35 5,50 0,90 396,00 507,00 5,49 0,88 396,67 509,73
36 6,00 0,90 398,00 509,00 5,99 0,89 398,95 511,75
37 6,50 0,90 400,00 511,00 6,49 0,90 401,04 513,48
38 7,00 0,90 401,00 512,00 6,99 0,90 402,94 514,96
39 7,50 0,90 402,00 514,00 7,49 0,91 404,64 516,21
40 8,00 0,90 404,00 515,00 7,99 0,91 406,15 517,28
41 8,50 0,90 405,00 517,00 8,49 0,91 407,49 518,19
42 9,00 0,90 406,00 518,00 8,99 0,90 408,67 518,95
43 9,50 0,90 407,00 519,00 9,49 0,90 409,70 519,58
44 10,00 0,90 408,00 520,00 9,98 0,89 410,60 520,10
45 1,50 1,20 379,00 478,00 1,52 1,21 379,24 479,75
46 1,60 1,20 380,00 480,00 1,58 1,19 381,15 480,60
47 1,80 1,20 382,00 483,00 1,82 1,18 383,89 482,95
48 1,90 1,20 383,00 484,00 1,94 1,18 384,89 484,18
49 2,00 1,20 384,00 485,00 2,06 1,18 385,72 485,35
50 2,20 1,20 386,00 487,00 2,26 1,19 387,08 487,50
51 2,50 1,20 388,00 490,00 2,53 1,19 388,70 490,25
52 3,00 1,20 391,00 494,00 2,96 1,20 390,99 494,00
53 3,50 1,20 393,00 498,00 3,45 1,21 393,08 497,15
54 4,00 1,20 395,00 500,00 3,98 1,20 395,05 499,91
55 4,50 1,20 397,00 503,00 4,52 1,20 396,89 502,41
56 5,00 1,20 399,00 505,00 5,04 1,19 398,60 504,69
57 5,50 1,20 400,00 507,00 5,54 1,19 400,18 506,79
58 6,00 1,20 402,00 509,00 6,03 1,19 401,61 508,73
59 6,50 1,20 403,00 511,00 6,50 1,19 402,92 510,52
60 7,00 1,20 404,00 512,00 6,98 1,20 404,10 512,17
61 7,50 1,20 405,00 514,00 7,46 1,20 405,16 513,68
62 8,00 1,20 406,00 515,00 7,95 1,20 406,11 515,05
63 8,50 1,20 407,00 517,00 8,45 1,21 406,97 516,29
64 9,00 1,20 408,00 518,00 8,96 1,20 407,75 517,38
65 9,50 1,20 409,00 519,00 9,48 1,20 408,44 518,32
66 10,00 1,20 410,00 520,00 10,01 1,19 409,06 519,12
67 1,50 1,50 374,00 479,00 1,60 1,50 372,46 482,82
68 1,60 1,50 376,00 480,00 1,60 1,49 375,01 482,49
69 1,80 1,50 378,00 483,00 1,75 1,49 378,93 483,19
70 1,90 1,50 379,00 484,00 1,87 1,50 380,33 483,89
71 2,00 1,50 380,00 485,00 1,99 1,51 381,39 484,68
72 2,20 1,50 382,00 488,00 2,21 1,53 382,80 486,36
73 2,50 1,50 384,00 491,00 2,52 1,53 383,98 488,80
74 3,00 1,50 388,00 495,00 3,00 1,52 385,92 492,49
130
75 3,50 1,50 391,00 498,00 3,49 1,50 388,70 495,89
76 4,00 1,50 393,00 501,00 3,98 1,49 391,88 499,13
77 4,50 1,50 395,00 504,00 4,48 1,48 394,97 502,22
78 5,00 1,50 397,00 506,00 4,98 1,48 397,67 505,11
79 5,50 1,50 399,00 508,00 5,49 1,49 399,90 507,73
80 6,00 1,50 401,00 510,00 6,00 1,49 401,65 510,06
81 6,50 1,50 402,00 512,00 6,50 1,50 403,00 512,14
82 7,00 1,50 403,00 514,00 7,00 1,51 404,05 514,02
83 7,50 1,50 405,00 515,00 7,50 1,51 404,88 515,75
84 8,00 1,50 406,00 517,00 8,00 1,51 405,55 517,35
85 8,50 1,50 407,00 518,00 8,49 1,51 406,12 518,85
86 9,00 1,50 408,00 519,00 8,98 1,50 406,62 520,23
87 9,50 1,50 409,00 520,00 9,48 1,49 407,06 521,50
88 10,00 1,50 410,00 522,00 9,97 1,48 407,47 522,64
89 1,50 2,10 367,00 475,00 1,49 2,09 368,06 474,82
90 1,60 2,10 368,00 476,00 1,50 2,12 368,40 476,34
91 1,80 2,10 371,00 479,00 1,75 2,12 370,17 478,90
92 1,90 2,10 372,00 481,00 1,89 2,11 371,24 480,12
93 2,00 2,10 373,00 482,00 2,00 2,10 372,34 481,32
94 2,20 2,10 376,00 484,00 2,21 2,09 374,61 483,61
95 2,50 2,10 378,00 487,00 2,50 2,09 378,40 486,77
96 3,00 2,10 382,00 492,00 3,00 2,10 384,28 491,77
97 3,50 2,10 386,00 496,00 3,49 2,09 387,10 496,25
98 4,00 2,10 389,00 499,00 3,99 2,11 388,09 500,36
99 4,50 2,10 391,00 502,00 4,48 2,13 389,45 504,00
100 5,00 2,10 394,00 504,00 4,99 2,13 391,77 506,95
101 5,50 2,10 396,00 506,00 5,49 2,12 394,46 509,01
102 6,00 2,10 398,00 508,00 6,00 2,11 396,96 510,24
103 6,50 2,10 399,00 510,00 6,50 2,10 399,09 511,01
104 7,00 2,10 401,00 512,00 6,99 2,10 400,91 511,74
105 7,50 2,10 402,00 514,00 7,48 2,09 402,53 512,70
106 8,00 2,10 404,00 515,00 7,99 2,10 404,00 513,98
107 8,50 2,10 405,00 517,00 8,49 2,10 405,32 515,49
108 9,00 2,10 406,00 518,00 9,00 2,10 406,43 517,08
109 9,50 2,10 408,00 519,00 9,49 2,10 407,29 518,56
110 10,00 2,10 409,00 520,00 9,98 2,10 407,88 519,79
111 1,50 2,40 367,00 476,00 1,49 2,41 367,35 476,06
112 1,60 2,40 368,00 477,00 1,59 2,39 368,74 477,25
113 1,80 2,40 371,00 480,00 1,79 2,39 370,50 479,83
114 1,90 2,40 372,00 481,00 1,89 2,40 371,27 481,21
131
115 2,00 2,40 373,00 482,00 2,00 2,40 372,10 482,59
116 2,20 2,40 375,00 485,00 2,20 2,41 374,02 485,15
117 2,50 2,40 377,00 488,00 2,49 2,40 377,31 488,04
118 3,00 2,40 381,00 492,00 3,00 2,39 382,06 491,03
119 3,50 2,40 384,00 495,00 3,50 2,40 384,62 494,51
120 4,00 2,40 387,00 499,00 3,98 2,42 386,30 499,06
121 4,50 2,40 389,00 501,00 4,49 2,41 388,81 502,99
122 5,00 2,40 391,00 504,00 5,01 2,40 391,74 505,54
123 5,50 2,40 393,00 506,00 5,50 2,39 394,32 507,00
124 6,00 2,40 395,00 508,00 5,98 2,38 396,34 507,94
125 6,50 2,40 397,00 509,00 6,46 2,38 397,93 508,82
126 7,00 2,40 398,00 511,00 6,96 2,39 399,24 509,90
127 7,50 2,40 399,00 513,00 7,47 2,39 400,38 511,28
128 8,00 2,40 401,00 514,00 7,98 2,40 401,40 512,93
129 8,50 2,40 402,00 515,00 8,50 2,40 402,29 514,78
130 9,00 2,40 403,00 517,00 9,00 2,40 403,02 516,69
131 9,50 2,40 404,00 518,00 9,49 2,40 403,56 518,53
132 10,00 2,40 405,00 519,00 9,96 2,40 403,90 520,21
Bảng P2.2: Bảng kết quả tính toán của mạng nơron sau 109 lần học
STT ĐẦU VÀO HỌC
KẾT QUẢ HỌC AI (109 LẦN
HỌC)
Tốc độ
gia nhiệt
Liều
chiếu
Đỉnh 1 Đỉnh 2
Tốc độ
gia nhiệt
Liều
chiếu
Đỉnh 1 Đỉnh 2
(0C/s) (Gy) (K) (K) (0C/s) (Gy) (K) (K)
1 1,50 0,30 368,00 477,00 1,50 0,30 368,17 477,27
2 1,60 0,30 369,00 479,00 1,60 0,30 369,43 478,75
3 1,80 0,30 372,00 482,00 1,80 0,30 371,80 481,53
4 1,90 0,30 373,00 483,00 1,90 0,30 372,90 482,83
5 2,00 0,30 374,00 484,00 2,00 0,30 373,96 484,07
6 2,20 0,30 376,00 486,00 2,20 0,30 375,91 486,38
7 2,50 0,30 378,00 490,00 2,49 0,30 378,51 489,50
8 3,00 0,30 382,00 494,00 2,99 0,30 382,14 493,96
9 3,50 0,30 385,00 498,00 3,51 0,30 385,12 497,69
10 4,00 0,30 388,00 501,00 4,01 0,30 387,67 500,87
11 4,50 0,30 390,00 504,00 4,51 0,30 389,93 503,62
12 5,00 0,30 392,00 506,00 5,00 0,30 391,95 506,05
13 5,50 0,30 394,00 508,00 5,50 0,30 393,79 508,23
14 6,00 0,30 395,00 510,00 5,99 0,30 395,47 510,20
15 6,50 0,30 397,00 512,00 6,49 0,30 397,00 512,03
132
16 7,00 0,30 398,00 514,00 6,99 0,30 398,39 513,72
17 7,50 0,30 400,00 515,00 7,50 0,30 399,67 515,31
18 8,00 0,30 401,00 517,00 8,01 0,30 400,82 516,80
19 8,50 0,30 402,00 518,00 8,51 0,30 401,88 518,21
20 9,00 0,30 403,00 520,00 9,01 0,30 402,83 519,53
21 9,50 0,30 404,00 521,00 9,50 0,30 403,70 520,78
22 10,00 0,30 405,00 522,00 9,99 0,30 404,49 521,96
23 1,50 0,90 371,00 478,00 1,50 0,90 370,43 477,86
24 1,60 0,90 372,00 479,00 1,60 0,90 371,87 479,48
25 1,80 0,90 374,00 482,00 1,80 0,90 374,38 482,32
26 1,90 0,90 375,00 483,00 1,90 0,90 375,49 483,58
27 2,00 0,90 376,00 485,00 2,00 0,90 376,51 484,75
28 2,20 0,90 378,00 487,00 2,20 0,90 378,37 486,87
29 2,50 0,90 381,00 490,00 2,50 0,90 380,83 489,65
30 3,00 0,90 385,00 494,00 3,00 0,90 384,35 493,62
31 3,50 0,90 388,00 497,00 3,50 0,90 387,39 497,07
32 4,00 0,90 390,00 500,00 4,00 0,90 390,05 500,12
33 4,50 0,90 392,00 503,00 4,50 0,90 392,40 502,81
34 5,00 0,90 394,00 505,00 5,00 0,90 394,50 505,17
35 5,50 0,90 396,00 507,00 5,50 0,90 396,37 507,27
36 6,00 0,90 398,00 509,00 6,00 0,90 398,06 509,13
37 6,50 0,90 400,00 511,00 6,50 0,90 399,59 510,82
38 7,00 0,90 401,00 512,00 7,00 0,90 401,01 512,39
39 7,50 0,90 402,00 514,00 7,50 0,90 402,35 513,87
40 8,00 0,90 404,00 515,00 8,00 0,90 403,62 515,29
41 8,50 0,90 405,00 517,00 8,50 0,90 404,81 516,63
42 9,00 0,90 406,00 518,00 9,00 0,90 405,91 517,87
43 9,50 0,90 407,00 519,00 9,50 0,90 406,91 519,00
44 10,00 0,90 408,00 520,00 10,00 0,90 407,78 519,98
45 1,50 1,20 379,00 478,00 1,50 1,20 379,16 478,56
46 1,60 1,20 380,00 480,00 1,62 1,20 380,53 480,25
47 1,80 1,20 382,00 483,00 1,81 1,20 382,65 482,98
48 1,90 1,20 383,00 484,00 1,91 1,20 383,52 484,15
49 2,00 1,20 384,00 485,00 2,00 1,20 384,32 485,24
50 2,20 1,20 386,00 487,00 2,20 1,20 385,78 487,26
51 2,50 1,20 388,00 490,00 2,50 1,20 387,73 490,03
52 3,00 1,20 391,00 494,00 3,00 1,20 390,61 494,12
53 3,50 1,20 393,00 498,00 3,50 1,20 393,19 497,66
54 4,00 1,20 395,00 500,00 4,00 1,20 395,50 500,67
55 4,50 1,20 397,00 503,00 4,50 1,20 397,48 503,16
133
56 5,00 1,20 399,00 505,00 5,00 1,20 399,13 505,25
57 5,50 1,20 400,00 507,00 5,50 1,20 400,51 507,10
58 6,00 1,20 402,00 509,00 6,00 1,20 401,71 508,83
59 6,50 1,20 403,00 511,00 6,50 1,20 402,80 510,54
60 7,00 1,20 404,00 512,00 7,00 1,20 403,87 512,23
61 7,50 1,20 405,00 514,00 7,50 1,20 404,95 513,88
62 8,00 1,20 406,00 515,00 8,00 1,20 406,03 515,45
63 8,50 1,20 407,00 517,00 8,50 1,20 407,06 516,87
64 9,00 1,20 408,00 518,00 9,00 1,20 408,00 518,09
65 9,50 1,20 409,00 519,00 9,50 1,20 408,80 519,05
66 10,00 1,20 410,00 520,00 10,00 1,20 409,43 519,75
67 1,50 1,50 374,00 479,00 1,50 1,50 374,21 478,35
68 1,60 1,50 376,00 480,00 1,60 1,50 375,73 480,38
69 1,80 1,50 378,00 483,00 1,80 1,50 378,20 483,39
70 1,90 1,50 379,00 484,00 1,90 1,50 379,22 484,57
71 2,00 1,50 380,00 485,00 2,00 1,50 380,13 485,64
72 2,20 1,50 382,00 488,00 2,19 1,50 381,76 487,54
73 2,50 1,50 384,00 491,00 2,47 1,50 383,93 490,17
74 3,00 1,50 388,00 495,00 3,00 1,50 387,34 494,56
75 3,50 1,50 391,00 498,00 3,58 1,49 390,58 498,72
76 4,00 1,50 393,00 501,00 4,10 1,49 393,37 502,00
77 4,50 1,50 395,00 504,00 4,54 1,50 395,65 504,47
78 5,00 1,50 397,00 506,00 5,00 1,50 397,57 506,61
79 5,50 1,50 399,00 508,00 5,50 1,50 399,17 508,55
80 6,00 1,50 401,00 510,00 6,00 1,50 400,51 510,30
81 6,50 1,50 402,00 512,00 6,51 1,50 401,73 511,89
82 7,00 1,50 403,00 514,00 7,00 1,50 402,97 513,41
83 7,50 1,50 405,00 515,00 7,50 1,50 404,32 514,93
84 8,00 1,50 406,00 517,00 8,00 1,50 405,75 516,48
85 8,50 1,50 407,00 518,00 8,50 1,50 407,13 518,01
86 9,00 1,50 408,00 519,00 9,01 1,50 408,34 519,46
87 9,50 1,50 409,00 520,00 9,50 1,50 409,28 520,79
88 10,00 1,50 410,00 522,00 9,97 1,50 409,93 521,99
89 1,50 2,10 367,00 475,00 1,49 2,11 366,76 475,25
90 1,60 2,10 368,00 476,00 1,60 2,10 368,37 476,43
91 1,80 2,10 371,00 479,00 1,80 2,10 371,03 479,13
92 1,90 2,10 372,00 481,00 1,90 2,10 372,17 480,52
93 2,00 2,10 373,00 482,00 2,00 2,10 373,24 481,88
94 2,20 2,10 376,00 484,00 2,20 2,10 375,30 484,38
95 2,50 2,10 378,00 487,00 2,50 2,10 378,26 487,51
134
96 3,00 2,10 382,00 492,00 3,00 2,10 382,58 491,79
97 3,50 2,10 386,00 496,00 3,50 2,10 386,03 495,65
98 4,00 2,10 389,00 499,00 3,97 2,10 388,71 498,70
99 4,50 2,10 391,00 502,00 4,50 2,10 391,15 501,61
100 5,00 2,10 394,00 504,00 5,00 2,10 393,46 504,33
101 5,50 2,10 396,00 506,00 5,50 2,10 395,65 506,49
102 6,00 2,10 398,00 508,00 6,00 2,10 397,71 508,27
103 6,50 2,10 399,00 510,00 6,50 2,10 399,50 509,96
104 7,00 2,10 401,00 512,00 7,00 2,10 401,07 511,79
105 7,50 2,10 402,00 514,00 7,50 2,10 402,66 513,72
106 8,00 2,10 404,00 515,00 8,00 2,09 404,32 515,56
107 8,50 2,10 405,00 517,00 8,50 2,09 405,77 517,10
108 9,00 2,10 406,00 518,00 9,00 2,10 406,68 518,26
109 9,50 2,10 408,00 519,00 9,50 2,10 406,98 519,20
110 10,00 2,10 409,00 520,00 9,97 2,11 406,83 520,19
111 1,50 2,40 367,00 476,00 1,50 2,40 367,02 475,48
112 1,60 2,40 368,00 477,00 1,60 2,40 368,16 477,17
113 1,80 2,40 371,00 480,00 1,80 2,40 370,62 480,03
114 1,90 2,40 372,00 481,00 1,90 2,40 371,79 481,27
115 2,00 2,40 373,00 482,00 2,00 2,40 372,90 482,43
116 2,20 2,40 375,00 485,00 2,21 2,40 374,93 484,59
117 2,50 2,40 377,00 488,00 2,50 2,40 377,57 487,60
118 3,00 2,40 381,00 492,00 3,00 2,40 381,27 492,25
119 3,50 2,40 384,00 495,00 3,50 2,40 384,18 495,56
120 4,00 2,40 387,00 499,00 4,00 2,40 386,74 498,09
121 4,50 2,40 389,00 501,00 4,55 2,40 389,39 501,11
122 5,00 2,40 391,00 504,00 5,00 2,40 391,67 503,57
123 5,50 2,40 393,00 506,00 5,50 2,40 393,56 505,75
124 6,00 2,40 395,00 508,00 6,01 2,40 395,03 507,82
125 6,50 2,40 397,00 509,00 6,50 2,40 396,20 509,72
126 7,00 2,40 398,00 511,00 6,99 2,40 397,33 511,43
127 7,50 2,40 399,00 513,00 7,49 2,40 398,63 512,97
128 8,00 2,40 401,00 514,00 8,00 2,40 400,15 514,32
129 8,50 2,40 402,00 515,00 8,50 2,40 401,74 515,48
130 9,00 2,40 403,00 517,00 9,00 2,40 403,19 516,50
131 9,50 2,40 404,00 518,00 9,50 2,40 404,38 517,50
132 10,00 2,40 405,00 519,00 10,00 2,40 405,29 518,67