Luận án Nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời Tiếng Việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường (6 đến 15 tuổi)
Các cường độ kich thích trên ngưỡng SRT + 10" " dB,SRT+20" " dB,SRT+ 30 dB là phủ hợp với nghiên cứu của Lee và cộng sự ^85, Narne và cộng sự ^92 khi lựa chọn 30 dB là cường độ kich thich tìm chi số phân biệt lời (SDI) vì với các trường hợp nghe kém đặc biệt là nghe kém tiếp nhận thì cường độ nghe thoài mái thường trên SRT 30 dB theo Elberling và cộng sự. ^93
Các trường hợp nghe kém nhẹ, trung bình nhẹ với PTA trong khoảng từ 26" " dB-55" " dB, tại cường độ kích thích trên ngưỡng nghe lời SRT 10 dB đến 30 dB thì tẏ lệ % phân biệt lời tăng nhanh và đạt được tỷ lệ 100% khi kich thich trên ngưỡng SRT là 30 dB . Về phia ngược lại nhóm nghe kém trung bình nặng và nghe kém nặng với PTA từ 56" " dB-90" " dB thì khả năng phân biệt lời qua chi số SDI tăng chậm khi kich thích trên ngưỡng SRT+10" " dB lên SRT + 20 dB và không đạt tỳ lệ 100% với cường độ kich thich SRT+30" " dB. Kết quả này phù hợp với kết quà nghiên cứu của tác giả NgôNgọcLiễn ^4, Nguyễn Hữu Khôi ^2, Nguyễn Thị Hằng ^15, Portman ^3 vì về mặt thực tế nhóm nghe kém nặng và trung bình nặng thuộc nhóm nghe kém tiếp nhận và hỗn hợp là chủ yếu chi có 5 trường hợp nghe kém dẫn truyền trên tồng số 46 tai nghe kém mức độ nặng và trung bình nặng (Bảng 3.33. Múrc độ nghe kém và thể loại nghe kém.)
So sánh SDI trong nghe kém dẫn truyền, tiếp nhận, hỗn hợp thể hiện ở Bäng 3.38. Chi số phân biệt lời ở các thể loại nghe kén khác nhan. Nghe kém dẫn truyền có SDI đạt 100% khi kích thích trên ngưỡng tại cường độ SRT+30" " dB, với nhóm nghe kém tiếp nhận và hỗn hợp khi kích thích trên ngưỡng tại cường độ SRT +30 dB cũng không đạt được SDI tối đa là 100%. Kết quà này phù hợp với nghiên cứu của tác già Nguyễn Hữu Khôi ^2, Portman ^3. Nguyên nhân khi nghe kém tiếp nhận và hỗn hợp có tổn thương tai trong đặc biệt là các trường hợp nghe kém trung bình nặng, nghe kém nặng PTA từ 56" " dB-90" " dB, với các kich thích trên ngưỡng có thể gây hiện tượng bão hòa đáp ứng của các tế bào thần kinh thính giác cũng như gây hiện tượng méo âm (distortion) gây hiểu lời kém hơn. ^611
173 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời Tiếng Việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường (6 đến 15 tuổi), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bản Kim ồng 2020
204 Thạch S nh 3+ Nh xuất bản Kim ồng 2020
205 Tiếng sáo thần kì 3+ Nh xuất bản Kim ồng 2020
206 Tìm mẹ 3+ Nh xuất bản Kim ồng 2020
207 Truyện Trạng Hít 3+ Nh xuất bản Kim ồng 2020
208 ƣ xử công bằng 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2019
209 ùng chơi thế mới vui 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2019
210 Khi nào nói không khi nào nói có 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2019
211 Không ngại thất bại 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2019
212 Vƣợt qu nỗi thất vọng 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2019
213 Bác nông dân và cây táo 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
214 ác tiều phu v con khỉ 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
215 ữ tiệc củ cú mèo 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
216 hó sói v chiếc bóng 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
217 Ếch con m hát 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
218 Ếch v bò 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
219 Quạ v thi n ng 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
220 Rắn v đại b ng 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
221 Rùa và chim 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
222 Sƣ tử v b con bò 5-10 NX Giáo ục Việt N m 2018
223 âu chuyện về cục pin 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
224 âu chuyện về đôi đ 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
225 âu chuyện về giấy 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
226 âu chuyện về gi y d 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
227 âu chuyện về kẹo c o su 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
228 âu chuyện về nƣớc máy 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
229 âu chuyện về thủy tinh 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
230 âu chuyện về túi ni-lông 5-14 NX Giáo ục Việt N m 2018
231 Tiếng việt tập 1 6 NX Giáo ục Việt N m 2018
232 Tiếng việt tập 2 6 NX Giáo ục Việt N m 2018
PHỤ LỤC 2
Danh sách 1000 từ 1 âm tiết có tần suất xuất hiện cao nhất.
(Sắp xếp theo tần suất xuất hiện từ cao xuống thấp).
Chữ đậm xuất hiện trong BTT của Ngô Ngọc Liễn, chữ nghiêng xuất hiện
trong BTT của tác giả Nguyễn Hữu Khôi, gạch chân xuất hiện trong BTT của
Lê Hồng Anh
1 CON 31 Ó 61 ÔNG 91 CÔ 121 QUA 151 HẾT
2 MỘT 32 VỀ 62 ANG 92 CÙNG 122 THẾ 152 TAY
3 KHÔNG 33 ŨNG 63 CHÀNG 93 ẤY 123 TRỜ 153 HỦ
4 CÓ 34 SẼ 64 Ị 94 HƠN 124 ỀU 154 GIÚP
5 VÀ 35 ANH 65 CÁI 95 ƠI 125 HAY 155 MẤY
6 N ƢỜ 36 NHƢNG 66 NÀO 96 THẬT 126 TRƢỚ 156 GẶP
7 LÀ 37 HUỘT 67 CÂY 97 MỌI 127 BÁC 157 MÈO
8 CHO 38 THÌ 68 MUỐN 98 HIẾ 128 THÔI 158 NGHĨ
9 ƢỢC 39 PHẢI 69 QUÁ 99 CHÚNG 129 LỜI 159 KIA
10 ĐI 40 Ở 70 CHƠI 100 THEO 130 NẾU 160 QUẢ
11 ỦA 41 NÀY 71 GÌ 101 NÀNG 131 THÀNH 161 NGỒI
12 L I 42 MÀ 72 HỈ 102 VẪN 132 VUA 162 THÍCH
13 RA 43 NÓI 73 NGHE 103 ÂU 133 CHÁU 163 Ứ
14 N 44 CÒN 74 NHIỀU 104 BẢO 134 LẮM 164 HỌC
15 MẸ 45 EM 75 SAU 105 BỐ 135 BAY 165 NGỦ
16 ẾN 46 RẤT 76 HỌ 106 NHÌN 136 HÔM 166 XEM
17 RỒI 47 VỪA 77 TÔI 107 ẤY 137 LIỀN 167 MÃI
18 Ã 48 CHÚ 78 TỚ 108 NHỎ 138 ỪNG 168 MẤT
19 MÌNH 49 ĂN 79 XUỐNG 109 LÚC 139 LẦN 169 CÁCH
20 VÀO 50 NÓ 80 TÌM 110 TIẾNG 140 LỚN 170 HOA
21 KHI 51 HAI 81 MỚI 111 BÉ 141 ẸP 171 LÀNG
22 NHÀ 52 TRÊN 82 NỮA 112 H Y 142 RẰNG 172 CHÓ
23 Ể 53 TỪ 83 NGÀY 113 VÌ 143 HƢA 173 ƢA
24 THẤY 54 Ả 84 ÂY 114 NHÉ 144 CHIM 174 ẮT
25 CÁC 55 NÊN 85 KHÁC 115 BÀ 145 BÊN 175 ÖNG
26 LÊN 56 IẾT 86 AI 116 HỎI 146 VIỆ 176 GỌI
27 LÀM 57 NƢỚC 87 LẤY 117 BÀI 147 VẬY 177 KỂ
28 TRONG 58 NHƢ 88 TA 118 VỢ 148 C Ị 178 ĐƯỜNG
29 NHỮNG 59 CHA 89 NHAU 119 SAO 149 TỚI 179 HUYỆN
30 VỚI 60 ẬU 90 HÃY 120 150 DÙNG 180 SỐNG
181 BA 211 ẰNG 241 KHÓC 271 ÊM 301 NỌ 331 BỤNG
182 RỪNG 212 NHỚ 242 GIỐNG 272 TỐI 302 P 332 AU
183 SÁNG 213 VÀNG 243 BÁNH 273 NHANH 303 KÊU 333 Ồ
184 EM 214 C ỒN 244 THÊM 274 ƢỜI 304 SÓI 334 LŨ
185 MỖI 215 ĐÁ 245 THỎ 275 GIỮA 305 TRÔNG 335 MƢA
186 NGAY 216 VẬT 246 HỔ 276 ỖNG 306 MẮT 336 NHẢY
187 VẦN 217 LÃO 247 GIÓ 277 ỨNG 307 Ộ 337 TỪNG
188 THỨ 218 NHỜ 248 QU 278 HIỂU 308 TR M 338 ƠI
189 NĂM 219 VUI 249 TẤM 279 NẰM 309 CỎ 339 ŨA
190 NƠ 220 KHỎI 250 GIÀY 280 NHẬN 310 ẬY 340 LÚA
191 CÁ 221 MANG 251 CÁNH 281 VỘI 311 HÀNG 341 TRẺ
192 ẦU 222 BÈN 252 GẦN 282 ỨA 312 QUAY 342 ỨU
193 XIN 223 HỖ 253 SANG 283 MÀU 313 CÀNG 343 TRÂU
194 SÔNG 224 SỢ 254 BỜ 284 CHỮ 314 CÀNH 344 GẠO
195 CHẾT 225 Ỏ 255 LUÔN 285 SAI 315 LÒNG 345 KHỈ
196 CAO 226 ÔI 256 RĂNG 286 XA 316 ĐỒNG 346 RƠI
197 XONG 227 HỨ 257 MỜI 287 BÔNG 317 KIẾM 347 SUỐI
198 NHẤT 228 ĐẤT 258 NAY 288 HỊU 318 TIN 348 THUYỀN
199 NÚI 229 QUAN 259 TÚI 289 LÁ 319 VƯỜN 349 DA
200 TO 230 KHIẾN 260 XANH 290 XE 320 TIÊN 350 NỔI
201 IỀU 231 ÔI 261 LOÀI 291 CÂU 321 À 351 THỔI
202 ƢỚI 232 CHÍNH 262 LO I 292 ẶT 322 HẮN 352 BÓNG
203 NGOÀI 233 N 263 MUA 293 ẾCH 323 BỮA 353 PHẦN
204 GÀ 234 GIẤY 264 THẦN 294 SỰ 324 ẦY 354 PHÍA
205 Ờ 235 LÔNG 265 UỐN 295 BƢỚC 325 ÓI 355 THAY
206 GẤU 236 THƢỜNG 266 HOẶ 296 LỚP 326 HANG 356 SẮP
207 TÊN 237 MẶT 267 KẺ 297 RẮN 327 KÉO 357 ỌN
208 ẦN 238 NGON 268 MÓN 298 BÒ 328 MIẾNG 358 HỜ
209 CHÂN 239 HẠT 269 NHỈ 299 CHÀO 329 T ỊT 359 CHÚA
210 TỐT 240 CƠM 270 NH 300 CÁO 330 VIÊN 360 KIẾN
361 L 391 GỖ 421 DÁM 451 GIẾT 481 NA 511 VỊ
362 MẶ 392 LÂU 422 Ỏ 452 LƢNG 482 QUỶ 512 VỐN
363 T O 393 MAY 423 UÔI 453 NGOAN 483 CUA 513 CÀY
364 GIỮ 394 NGỌC 424 MÂY 454 RỬA 484 ÍT 514 GIẶ
365 M ỆN 395 IỂN 425 TUYỆT 455 THƠM 485 KHU 515 LIỄU
366 SỚM 396 ỊNH 426 BÀN 456 HẢY 486 LỬA 516 NHÍM
367 DO 397 ĐỌC 427 HẮ 457 CHÚT 487 MỆT 517 RUỘNG
368 GÂY 398 TRE 428 SỨ 458 CỔ 488 NGỌN 518 HĂN
369 MÙA 399 ỔI 429 THẰNG 459 UỘ 489 NON 519 CUNG
370 VẼ 400 GỐ 430 VIẾT 460 MỞ 490 TẬP 520 GIÀ
371 ÁO 401 HỒ 431 Ũ 461 RÕ 491 Ế 521 KÌA
372 BÁN 402 KHẮP 432 NGỰA 462 XINH 492 ÓN 522 MỰC
373 B ẾN 403 QUÀ 433 REO 463 BUỔ 493 ÔNG 523 NGỖNG
374 ỢI 404 QUANH 434 TÁO 464 CÓC 494 KỊP 524 NGƢƠI
375 THỬ 405 TAO 435 XƢA 465 HỘP 495 MỌ 525 VỎ
376 THUƠNG 406 TRƯỜNG 436 CỬA 466 LO 496 NẮNG 526 ẾP
377 TRẮNG 407 DÀI 437 DÊ 467 THẢ 497 NHAI 527 O N
378 VÙNG 408 Ủ 438 MINH 468 TẶNG 498 TRÁI 528 GIẬN
379 ẦM 409 MÀY 439 PHÒNG 469 TIẾP 499 TRẬN 529 KHÍ
380 NH 410 Ý 440 RÙA 470 CHIA 500 TRANH 530 LỢN
381 SUỐT 411 Ố 441 SÁCH 471 ẦN 501 TUỔI 531 SINH
382 T ỀN 412 CÔNG 442 SÂU 472 DÂY 502 Ổ 532 TÍNH
383 YÊU 413 ẶN 443 AO 473 ÔM 503 ÓNG 533 TÔ
384 BUỒN 414 MỪNG 444 HÁT 474 TRÈO 504 ỪNG 534 ẮT
385 UỘI 415 NGÔI 445 QUÂN 475 TRÒ 505 GIỎI 535 CẦU
386 ỪU 416 QUÊN 446 ÚT 476 XẤU 506 KHOẢNG 536 HIỀU
387 UỔI 417 TỰ 447 ẪN 477 Y 507 SẮT 537 M
388 TRÁNH 418 O 448 THÂN 478 IỆN 508 THA 538 DÂN
389 VỊT 419 NUÔI 449 479 DÒNG 509 T Ầ 539 NG
390 HẶT 420 ẦY 450 IỀN 480 MAU 510 TỔ 540 ỐT
541 H I 571 KHÓ 601 NÉM 631 ẤM 661 BÌNH 691 TUYẾT
542 KẸO 572 NGHÈO 602 NGỜ 632 Ắ 662 ƢỜN 692 XÂY
543 LÁT 573 SỐ 603 THUỐ 633 CHUI 663 GỬI 693 BÃI
544 NẤU 574 BỆN 604 TRỐN 634 D O 664 KHỔ 694 BẨN
545 SÓC 575 CÁT 605 VÒNG 635 GIẾNG 665 M NH 695 BỨC
546 THUA 576 HẤT 606 HỔM 636 HÁI 666 MỤ 696 BUỘC
547 TINH 577 HỌN 607 Ỡ 637 HÌNH 667 N Ề 697 ỀN
548 TRẢ 578 HỨA 608 GIÀU 638 HÓA 668 NGỌT 698 GẬY
549 TRỐNG 579 DÙ 609 HƢƠNG 639 LA 669 NHÂN 699 HÒN
550 VÂNG 580 HƢỚNG 610 KHEN 640 LỖI 670 RUỘT 700 LAO
551 BAO 581 MUỘN 611 MŨ 641 MÁI 671 T I 701 LỰC
552 C Ợ 582 NGÀI 612 NHỰA 642 TẬN 672 THÁNG 702 LƢỚI
553 HỢT 583 NGẮM 613 TRỨN 643 BẦU 673 THOÁT 703 MÁCH
554 MAI 584 NGÔ 614 ƢỚ 644 ỞI 674 THUỘ 704 NAM
555 QUÝ 585 NÓNG 615 VOI 645 CHÁN 675 TUY 705 TIỆC
556 RỦ 586 PHẬT 616 BO 646 HUYỂN 676 CÁM 706 TRÔI
557 THƢ 587 S H 617 HẢ 647 ẮT 677 ẢNH 707 VÀI
558 TRỒNG 588 THU 618 CHÍN 648 ẬU 678 CHÚC 708 BÁT
559 EN 589 THƢA 619 ỌP 649 HỀ 679 CÒ 709 CHUNG
560 GÁNH 590 TRƢA 620 CÚN 650 KHÁCH 680 HẲN 710 CỰC
561 HẢ 591 VỨT 621 651 LẠNH 681 KHÁT 711 ỊA
562 HƠI 592 ĂNG 622 DỄ 652 LÍNH 682 KHÚC 712 DÍNH
563 SÁO 593 BÁO 623 ÈN 653 NGÃ 683 KÍNH 713 ÕI
564 VỠ 594 Ơ 624 PHÁT 654 NHẶT 684 LỄ 714 LEO
565 ỐN 595 UỐN 625 RỜI 655 SỢI 685 NGUỒN 715 LỪA
566 ỤI 596 ỘNG 626 RỘNG 656 TÀU 686 NO 716 PHÁ
567 ƠN 597 GƢƠM 627 RƢỢU 657 THÓC 687 Ồ 717 SÂN
568 ỦI 598 HỒI 628 THI 658 Ƣ 688 PHÉP 718 THẮNG
569 HIỆN 599 HỎNG 629 TRÒN 659 BAN 689 TOÀN 719 TỈNH
570 HỨA 600 KHÔ 630 Ừ 660 ẮN 690 TỨ 720 VANG
721 XÀ 751 ẢN 781 COI 811 MUÔN 841 TRĂM
722 ÁNH 752 ẤT 782 DAO 812 MƢỢN 842 CANH
723 CHÁY 753 CHÉP 783 ỰNG 813 NGỐ 843 NH
724 CHÔN 754 CỦ 784 GHẾ 814 NGỪNG 844 CHÒM
725 CỔN 755 ƢỚI 785 HẰNG 815 NHẮ 845 Ố
726 EO 756 DÂNG 786 Ộ 816 NỞ 846 DÀNH
727 ỐNG 757 Ẻ 787 KẾ 817 NỬA 847 GÓC
728 MẢNH 758 GIỌNG 788 LẶN 818 ỐM 848 HEO
729 NGHỈ 759 LAN 789 LÊ 819 THAN 849 KHOẺ
730 Ô 760 LINH 790 LỌ 820 TIẾN 850 LẠC
731 TẮM 761 NGANG 791 MẮ 821 TRIỀU 851 MIỀN
732 THẲNG 762 PHUN 792 MÁT 822 TRUYỆN 852 NẤP
733 TƢỞNG 763 TỜ 793 NAI 823 XẾP 853 NỘP
734 ỘT 764 TƯỜNG 794 SAY 824 Ổ 854 PHƢƠNG
735 ƢỚM 765 ẬT 795 SUNG 825 CÀ 855 SẴN
736 HUYẾN 766 C ẾU 796 SỪNG 826 HỞ 856 SÚP
737 CỜ 767 CÚ 797 TÀI 827 CÚI 857 THĂM
738 Ụ 768 GAN 798 TREO 828 ỘI 858 THẦM
739 ỜI 769 GIẤU 799 VỞ 829 GHI 859 TRUYỀN
740 GIỎ 770 HŨ 800 XUÂN 830 GIẢM 860 VÁC
741 KEM 771 HÚT 801 BUÔNG 831 HẦU 861 XÓM
742 MÙI 772 NẮM 802 HỐN 832 HỄ 862 CHÀ
743 NẤM 773 NẶNG 803 HUỐI 833 HỐ 863 CỘT
744 NÂU 774 PHỦ 804 A 834 K ĂN 864 ỰNG
745 RAU 775 QUÊ 805 ẢO 835 LĂN 865 GIỤ
746 TAI 776 RỂ 806 ỐM 836 MONG 866 HÉT
747 TAN 777 SẺ 807 GÃ 837 NHỔ 867 HỒNG
748 THANH 778 THÈM 808 KHOE 838 TĂNG 868 KHUYA
749 THƢỞNG 779 THỢ 809 MŨ 839 TIẾ 869 LƢỢT
750 TỎ 780 ỐNG 810 MƢỜI 840 TỘI 870 MI
871 MÚA 901 THIẾP 931 VƢỢT 961 TÂN 991 LAU
872 N ĂN 902 THÔNG 932 ẬN 962 THIẾU 992 LƢỠI
873 P Ơ 903 BÃO 933 BÀY 963 THỞ 993 LƢỢNG
874 TẮT 904 BẾN 934 BÊ 964 TỈ 994 MẮNG
875 TÂU 905 N 935 ỚI 965 TOAN 995 NHO
876 THƠ 906 CHÙA 936 BUỒNG 966 TRÚNG 996 NHƢỜNG
877 THỎI 907 HỤ 937 CÕNG 967 TUNG 997 PHÂN
878 TRĂNG 908 UỐI 938 DÂU 968 XÁC 998 PH T
879 TR NG 909 ẰNG 939 ĐOÀN 969 XÁCH 999 RÌNH
880 TRỘM 910 ẮP 940 GẶM 970 XOÈ 1000 THỨ
881 TƢỚI 911 ẨY 941 GHÉ 971 XÔNG
882 VEN 912 Ộ 942 HÀ 972 BÃ
883 BÈ 913 O N 943 HÍT 973 Ố
884 Ỗ 914 GẦM 944 KẺO 974 ỤT
885 ƢỚP 915 GHÉT 945 KHÓA 975 ỞI
886 ẬP 916 GIẢI 946 MỀM 976 CÚNG
887 INH 917 GÓP 947 MỨ 977 DÌ
888 Ỗ 918 HƢƠU 948 NH 978 IỂM
889 ỌN 919 KHẼ 949 ƠN 979 IỀU
890 H 920 KHO 950 PHẲNG 980 ỈNH
891 KHÉO 921 LẬP 951 PHÚT 981 Ọ
892 KHUYÊN 922 MẢI 952 QUÁT 982 ỐI
893 MÂM 923 MÁY 953 RÁC 983 Ự
894 MEO 924 MỎ 954 RẪY 984 ỨT
895 MƠ 925 NHẸ 955 RIÊNG 985 GÃY
896 NÉN 926 PHONG 956 RÚT 986 GỌN
897 ỐNG 927 QUÁN 957 SÀ 987 KÉM
898 QUEN 928 RỒNG 958 SO 988 KIỆN
899 RÂU 929 TÒA 959 SÓNG 989 KINH
900 SỮA 930 TRĂN 960 SỬA 990 LANG
PHỤ LỤC 3
Danh sách 1000 từ 2 âm tiết có tần suất xuất hiện cao nhất.
(Sắp xếp theo tần suất xuất hiện từ cao xuống thấp).
Chữ đậm xuất hiện trong BTT 2 âm tiết của tác giả Nguyễn Hữu Khôi.
1 Ó_THỂ 31 VÔ_CÙNG 61 XẢY_RA 91 CHÚNG_TÔI
2 CHÚNG_TA 32 ANH_EM 62 KHẮP_NƠI 92 ỒNG_Ý
3 MẶT_TRỜI 33 ẢM_ƠN 63 AO_GIỜ 93 ÔNG_GIÀ
4 Ố_MẸ 34 Ồ_ HƠI 64 NG _NHIÊN 94 THÔNG_MINH
5 UỐI_ ÙNG 35 THẬT_L 65 HUẨN_ Ị 95 VIỆ _GÌ
6 CÔ_GÁI 36 HA_MẸ 66 TRỞ_L I 96 UỘ _SỐNG
7 TR I_ ẤT 37 TRI_THỨ 67 SỬ_ ỤNG 97 HỌ _TRÕ
8 VỢ_ HỒNG 38 HO_ ẾN 68 T I_SAO 98 VÌ_THẾ
9 ANH_TA 39 L M_VIỆ 69 _SĨ 99 ẮT_N T
10 ÂY_GIỜ 40 VUI_VẺ 70 LÚC_NÀO 100 HĂM_ HỈ
11 THẾ_N O 41 VÌ_SAO 71 XINH_ ẸP 101 ÔI_KHI
12 HÔM_SAU 42 ẮT_ ẦU 72 MỘT_MÌNH 102 H NH_PHÖ
13 TRỞ_VỀ 43 CÔNG_CHÚA 73 NGÔI_SAO 103 MÁY_BAY
14 ANH_CHÀNG 44 GỌI_L 74 SUNG_SƢỚNG 104 MẶT_ ẤT
15 LÀM_GÌ 45 TRỞ_TH NH 75 BAO_NHIÊU 105 NẾU_KHÔNG
16 ÂU_ HUYỆN 46 ÔNG_BÀ 76 ẢM_THẤY 106 NGÀY_MAI
17 THỨ _ĂN 47 MÔI_TRƢỜNG 77 ẨN_THẬN 107 NGƢỜI_MẸ
18 TẤT_ Ả 48 NGỌ _HO NG 78 THỜI_GIAN 108 TỰ_NHIÊN
19 CON_GÁI 49 Ố_GẮNG 79 I_ NG 109 THỨ_HAI
20 HÔM_NAY 50 SƢ_TỬ 80 QUẦN_ O 110 L M_ĂN
21 NGƢỜI_TA 51 CON_TRAI 81 TIẾP_TỤ 111 LẤY_L M
22 ẬU_ É 52 NG Y_XƢA 82 ÔNG_VIỆ 112 PH T_HIỆN
23 NHƢ_VẬY 53 XIN_LỖI 83 GIA_ ÌNH 113 QUYẾT_ ỊNH
24 I_HỌ 54 NHÀ_VUA 84 NÓI_ ỐI 114 TỨ _GIẬN
25 KHÔNG_THỂ 55 NHƢ_THẾ 85 NÔNG_DÂN 115 LẬP_TỨ
26 LÀM_SAO 56 TRỞ_NÊN 86 Ô_NHIỄM 116 NÓI_ HUYỆN
27 ON_NGƢỜI 57 CHÚNG_MÌNH 87 VŨ_TRỤ 117 THẾ_GIỚI
28 CHÀNG_TRAI 58 THẾ_N Y 88 PHÚ_ÔNG 118 XUẤT_HIỆN
29 THẾ_L 59 CÔ_GIÁO 89 ẢO_VỆ 119 QUAN_TRỌNG
30 TRẢ_LỜI 60 MẸ_ ON 90 SINH_NHẬT 120 XUNG_QUANH
121 KHÔNG_KHÍ 151 NGHE_NÓI 181 GIẬT_MÌNH 211 NÖI_LỬA
122 NGÀY_CÀNG 152 ÁNH_SÁNG 182 ÍT_LÂU 212 NHÀ_MÁY
123 SỢ_HÃI 153 BAO_LÂU 183 LÒ_XO 213 S H_SẼ
124 ĂN_UỐNG 154 MỪNG_RỠ 184 TỐT_ ỤNG 214 SỰ_TÍ H
125 T M_ IỆT 155 NĂNG_LƢỢNG 185 TỪ_ HỐI 215 VÌ_VẬY
126 TRÕ_ HƠI 156 NƢỚ _MẮT 186 THẬM_ HÍ 216 VIỆT_NAM
127 ẦU_TRỜI 157 NG Y_MỘT 187 THỎ_ É 217 AI_NẤY
128 _RỐT 158 SẢN_XUẤT 188 THỰ _SỰ 218 ƢỚNG_ ỈNH
129 HĂM_SÓ 159 HẮ _ HẮN 189 VẤT_VẢ 219 ÂY_ ỐI
130 HO T_ ỘNG 160 NH_ 190 VẬY_THÌ 220 CHÒM_SAO
131 LO_LẮNG 161 KHỎE_M NH 191 XE_ P 221 GIẢI_THÍ H
132 NGÀY_NAY 162 KHỔNG_LỒ 192 YÊU_QUÝ 222 MÈ_NHEO
133 ÔNG_ Ụ 163 M H_LẺO 193 Ó_TIẾNG 223 MỘT_ÍT
134 VỆ_SINH 164 MỒ_HÔI 194 CÔNG_VIÊN 224 SUY_NGHĨ
135 ẦU_TIÊN 165 NHANH_TRÍ 195 N_ 225 THỎ_XANH
136 MÙA_ ÔNG 166 TỬ_TẾ 196 ỘNG_VẬT 226 TRỐNG_V NG
137 NGUY_HIỂM 167 TRÊU_ HỌ 197 QUAN_TÂM 227 AN_TIÊM
138 THẤT_VỌNG 168 XẤU_HỔ 198 TUYỆT_VỜI 228 ẤM_ P
139 XUỐNG_NƢỚ 169 EM_GÁI 199 Ắ _ ẦU 229 BÀ_CON
140 ẦN_ ẦN 170 LÊN_ ƢỜNG 200 IẾN_MẤT 230 BAN_NGÀY
141 ỐI_XỬ 171 MỘT_SỐ 201 Ó_LẼ 231 IẾN_ ỔI
142 GIÖP_ Ỡ 172 NH _ ỬA 202 CHA_CON 232 UỔI_S NG
143 HO NG_TỬ 173 PHÁT_MINH 203 HỊ_EM 233 BÚT_CHÌ
144 L M_PHIỀN 174 QUAN_SÁT 204 GIÀU_CÓ 234 ỪA_ ÃI
145 NÓI_XẤU 175 SAU_NÀY 205 Í H_KỈ 235 Ó_VẺ
146 NHẸ_NH NG 176 THẦN_T I 206 L _ 236 ỬA_SỔ
147 NHIỆT_ Ộ 177 ÊN_ NH 207 LÃNG_PHÍ 237 IỆN_THO I
148 THAY_ ỔI 178 Ƣ_XỬ 208 LÊN_TIẾNG 238 ỘNG_ ẤT
149 Ụ_GI 179 CHÚNG_NÓ 209 MỘT_ HÖT 239 LONG_VƢƠNG
150 KHOE_KHOANG 180 ẾN_NƠI 210 NÓI_GÌ 240 NHANH_CHÓNG
241 NHẤT_L 271 LANG_THANG 301 HU_HU 331 KHÔN_NGOAN
242 S NG_SỚM 272 MÀ_CÒN 302 KẾT_THÖ 332 LÊN_MẶT
243 T N_TẬT 273 MẶT_TRĂNG 303 LỄ_PHÉP 333 LUÔN_LUÔN
244 TỪ_NGỮ 274 MÈO_MƢỚP 304 LÔNG_VŨ 334 MAY_MẮN
245 THÌ_RA 275 NGÀY_NGÀY 305 MÃNG_XÀ 335 NGHỈ_NGƠI
246 VỘI_V NG 276 QUẢ_NHIÊN 306 MẶT_NƢỚ 336 NGOAN_NGOÃN
247 VUI_MỪNG 277 SINH_RA 307 MỘT_ H 337 NHÀ_KÍNH
248 N_ È 278 SỨ _KHỎE 308 MỞ_ ỬA 338 NH _TRẺ
249 HUYỂN_ ỘNG 279 TIẾT_KIỆM 309 MÚP_MÍP 339 NHẬN_LỜI
250 Ồ_VẬT 280 THẾ_RỒI 310 RA_SỨ 340 QUẢ_L
251 H T_MÍT 281 VẬY_M 311 SỨ_GIẢ 341 QU I_VẬT
252 KHÁC_NHAU 282 ANH_ Ả 312 TUY_NHIÊN 342 SINH_SỐNG
253 M _L I 283 BÀN_TAY 313 THẦY_ Ồ 343 TI_VI
254 MỒ_ ÔI 284 É_NHỎ 314 THẾ_NHƢNG 344 NỘI_DUNG
255 ÔNG_TA 285 Ể_Ý 315 THÖ_VỊ 345 TO_LỚN
256 QUÁ_TRÌNH 286 IỀU_ƢỚ 316 THỨ_SÁU 346 TỔ_ HỨ
257 RA_ I 287 HÀNH_TINH 317 THƢỜNG_XUYÊN 347 TỦ_L NH
258 THẤT_ I 288 LẦN_LƢỢT 318 TRẦN_GIAN 348 TỰ_H O
259 THẾ_M 289 LÊ_LỢI 319 ẢNH_HƢỞNG 349 THAM_LAM
260 THẾ_THÌ 290 MỘT_TÍ 320 Í_MẬT 350 THỰ _HIỆN
261 THỨ _ ẬY 291 Ô_TÔ 321 ÂU_HỎI 351 TRANG_TRÍ
262 ÂU_YẾM 292 TINH_TINH 322 ỬA_H NG 352 TRÕ_ HUYỆN
263 AN_ ẦU 293 THỈNH_THOẢNG 323 CHIA_TAY 353 TRỜI_ƠI
264 ẤT_NGỜ 294 AN_ ÊM 324 CHÚ_Ý 354 XÂY_ ỰNG
265 UỒN_ Ã 295 ẤT_ Ứ 325 DÒNG_SÔNG 355 Ố_ ON
266 BÚP_BÊ 296 CÁ_HEO 326 GẬT_ ẦU 356 ỖNG_NHIÊN
267 CON_TRÂU 297 DÂN_LÀNG 327 GIẢ_VỜ 357 ÔNG_ ẰNG
268 CÔNG_NHÂN 298 Ễ_ NG 328 HA_HA 358 CÚ_MÈO
269 HÂU_ HẤU 299 N_HỒI 329 H H_ Ị H 359 ÙNG_VỚI
270 HOA_QUẢ 300 ẦY_TỚ 330 HIỆN_TƢỢNG 360 EM_ÚT
361 HI_VỌNG 391 MÙA_HÈ 421 KHEN_NGỢI 451 CÔN_TRÙNG
362 HIỀN_L NH 392 NỔI_TIẾNG 422 KHÔNG_ HỈ 452 CHÚNG_MÀY
363 HOẢNG_HỐT 393 NƢỚ _NGỌT 423 LẮ _ ẦU 453 HUỒN_ HUỒN
364 M U_SẮ 394 NHẤT_ ỊNH 424 LẮNG_NGHE 454 Ì_GHẺ
365 NGON_LÀNH 395 QUỐ _GIA 425 MÈO_VÀNG 455 ŨNG_ ẢM
366 PHÁ_PHÁCH 396 SẴN_S NG 426 NÂU_ ẤT 456 Ặ _ IỆT
367 QUỶ_SỨ 397 TỘI_NGHIỆP 427 NỬA_ ÊM 457 ẤT_ AI
368 RỰ _RỠ 398 THIÊN_NGA 428 NG Y_ ÊM 458 Ể_ NH
369 THỊ_TRẤN 399 THOẢI_M I 429 NGỐ _NGHẾ H 459 ỒNG_ Ỏ
370 TRUNG_QUỐ 400 VẬT_ HẤT 430 NGUYỄN_KIM 460 ỨNG_ ẬY
371 VẤN_ Ề 401 ĂN_GIAN 431 ÔN_TẬP 461 ƢỜNG_ỐNG
372 VỘI_VÃ 402 ĂN_V 432 QUA_ ỜI 462 GHI_NHỚ
373 XẤU_XÍ 403 ẰNG_LÕNG 433 TÊN_LỬA 463 GÕ_ ỬA
374 ÀO_ÀO 404 Ệ_H 434 TIÊU_PHA 464 HẮT_XÌ
375 ĂN_TRỘM 405 Ọ_ P 435 TO N_ Ộ 465 HÌNH_THÀNH
376 BÁNH_MÌ 406 UỒN_NGỦ 436 TUẤN_TÖ 466 HỌ _H NH
377 ẢM_GI 407 ẦN_THIẾT 437 THÌ_PHẢI 467 HÔM_QUA
378 Ơ_THỂ 408 Ự _KỲ 438 THU_HO H 468 KINH_NG
379 HIM_SẺ 409 HIA_SẺ 439 THUỘ _LÕNG 469 KHÓC_LÓC
380 ỐI_VỚI 410 CHO_PHÉP 440 THƢỢNG_ Ế 470 KHÔNG_GIAN
381 ỘT_NHIÊN 411 HƠI_ ÙA 441 XINH_XẮN 471 LẤY_ ƢỢ
382 HÀNG_XÓM 412 I_ HUYỂN 442 AN_TOÀN 472 LIÊN_TỤ
383 H NH_ ỘNG 413 N_ÔNG 443 ẦM_Ĩ 473 LUYỆN_TẬP
384 HẾT_SỨ 414 NH_LỘN 444 BÊ_TÔNG 474 MẶT_MŨI
385 HỐI_HẬN 415 ẤT_NƢỚ 445 Ọ_NGỰA 475 MỘT_NỬA
386 KÌ_L 416 ƢỢ _ I 446 BUÔN_BÁN 476 NỨ _NỞ
387 KHÓ_ HỊU 417 GIẬN_ Ữ 447 Ự _MÌNH 477 NGHĨA_L
388 L M_ N 418 GIỜ_ ÂY 448 ẨU_THẢ 478 NHẮ _NHỞ
389 LẤP_L NH 419 HO _HỌ 449 CÓ_KHI 479 PHÁT_TÁN
390 MỘT_ ÔI 420 KIẾM_ĂN 450 CON_VOI 480 PH T_TRIỂN
481 PHÒ_MÃ 511 DÂN_CHÚNG 541 NƢỚ _ IỂN 571 ỨU_GIÖP
482 SỰ_TÌNH 512 U_LỊ H 542 NƢỚ _THẢI 572 HẾ_T O
483 TẮM_RỬA 513 Ặ _TÍNH 543 NGÀY_SAU 573 HỊU_KHÓ
484 TẬP_TRUNG 514 I_VỀ 544 NGUYÊN_LIỆU 574 CHO_NÊN
485 TÌM_KIẾM 515 ÓNG_ ỬA 545 NHẤT_ ỊNH 575 HUỘT_ HÍT
486 TO_CON 516 Ồ_ĂN 546 NHIÊN_LIỆU 576 HUỘT_ HŨI
487 THỂ_HIỆN 517 GIẤ _MƠ 547 QUA_NGÀY 577 HUỘT_NHẮT
488 THÌ_CÓ 518 GIẤ _NGỦ 548 RA_LỆNH 578 ẶN_ Õ
489 THIÊN_HÀ 519 H O_HỨ 549 RA_SAO 579 NG_SỢ
490 THỦY_ UNG 520 HÌNH_DÁNG 550 RÙA_VÀNG 580 Ồ_
491 VIỆ _L M 521 HÌNH_NHƢ 551 SẮP_XẾP 581 Ộ _
492 VỪA_MỚI 522 HỌ_H NG 552 SẺ_NÂU 582 GIAO_THÔNG
493 ẢN_THÂN 523 HÓA_RA 553 TÒ_MÒ 583 HẢI_ÂU
494 U_VẬT 524 HOÀNG_CUNG 554 TỔN_THƢƠNG 584 HÀNH_TRÌNH
495 Ắ _ Ự 525 HỎI_THĂM 555 TUNG_TĂNG 585 H O_HỨNG
496 BÍ_NGÔ 526 HỚN_HỞ 556 THAN_THỞ 586 HIỆP_SĨ
497 ÌNH_THƢỜNG 527 KHẢ_NĂNG 557 THỂ_THAO 587 HÌNH_TRÒN
498 BÓNG_BAY 528 KHỈ_ ON 558 AN_ỦI 588 HOA_HỒNG
499 ƠI_LỘI 529 KHÓ_KHĂN 559 _NGO I 589 HÓA_PHÉP
500 ỞI_VẬY 530 L M_ ẰNG 560 BÀN_TÁN 590 KÊU_GỌI
501 ẦU_XIN 531 L M_VẬY 561 Ể_ ƠI 591 KHÔI_NGÔ
502 ON_MỘT 532 LO_SỢ 562 Ề_MẶT 592 L M_LỤNG
503 UỘ _ ỜI 533 LO I_NGƢỜI 563 ỆNH_VIỆN 593 L M_THỊT
504 HẲNG_H N 534 LƢỜI_ IẾNG 564 IỂN_ Ả 594 LÀM_THUÊ
505 HO_ IẾT 535 MÈO_ EN 565 ỞI_THẾ 595 L NG_GIỀNG
506 CHÓ_SÓI 536 MỀM_M I 566 Ự _ ỘI 596 LOAY_HOAY
507 HỦ_ IỂM 537 MONG_MUỐN 567 CA_HÁT 597 MÊNH_MÔNG
508 HỦ_YẾU 538 MŨI_TÊN 568 _SẤU 598 MỌI_KHI
509 HÖ _MỪNG 539 N I_NỈ 569 ỦA_ ẢI 599 MỞ_MẮT
510 TRẺ_EM 540 NÕNG_NỌ 570 Ứ_THẾ 600 N O_ Ó
601 NGHIÊN_ ỨU 631 ẤY_GIỜ 661 MAY_MÀ 691 THẢM_THIẾT
602 NGƢỜI_LỚN 632 ÌNH_TĨNH 662 MỘT_M H 692 TH NH_PHỐ
603 NHIỆM_VỤ 633 BÌNH_YÊN 663 NGÀY_KIA 693 THAY_VÌ
604 PHẦN_THƢỞNG 634 ẢM_ ỘNG 664 NGAY_NGẮN 694 THÂN_HÌNH
605 RÕ_RÀNG 635 CAO_SU 665 NGHÈO_KHÓ 695 THÌ_SAO
606 RỐI_RÍT 636 ẤT_TIẾNG 666 NGHÈO_KHỔ 696 THIẾT_ Ị
607 SAO_HOẢ 637 ÂY_GỖ 667 NGHIÊM_TRỌNG 697 THỢ_SĂN
608 SAY_SƢA 638 Ổ_ I 668 NGƢỜI_ ÂN 698 THỦY_THỦ
609 SINH_HO T 639 CÔNG_TRÌNH 669 NGƢỜI_L M 699 TRẮNG_MUỐT
610 SỐT_RUỘT 640 UNG_ IỆN 670 NGƢỜI_NH 700 TRƢỜNG_HỌ
611 TỐ _ Ộ 641 CHONG_CHÓNG 671 NHA_SĨ 701 ỨNG_ ỤNG
612 THẮ _MẮ 642 HÓNG_MẶT 672 NHANH_NHẸN 702 V N_VẬT
613 THÂN_THIẾT 643 HỚP_MẮT 673 NHẢY_NHÓT 703 VI_TRÙNG
614 THIÊN_THẦN 644 HU_ O 674 NHÂN_DÂN 704 VUI_LÒNG
615 THU_GOM 645 _ Y 675 PHÖ _ Ứ 705 VUI_SƢỚNG
616 TRUNG_TÂM 646 ỊU_ NG 676 PHƢƠNG_TIỆN 706 Ý_ ỊNH
617 TRƢỚ _ ÂY 647 NH_RƠI 677 QUÂN_ ỘI 707 YÊU_THƢƠNG
618 TRƢỚ _TIÊN 648 AU_ ỚN 678 QUÂN_LÍNH 708 P_SUẤT
619 VẬY_L 649 ÂU_ ÂY 679 QUEN_THUỘ 709 ĂN_Ở
620 VỢ_ ON 650 EM_TRAI 680 QUÊ_HƢƠNG 710 ĂN_XIN
621 VUI_TƢƠI 651 GẬT_GÙ 681 RẮ _RỐI 711 ẦM_ẦM
622 XƢA_NAY 652 GẤU_NÂU 682 RẮN_NƢỚ 712 ÂN_HẬN
623 Ý_KIẾN 653 GIÁNG_SINH 683 RÌ_RÀO 713 ÂN_NHÂN
624 YÊU_ ẦU 654 HỌ _HỎI 684 SÔNG_NGÒI 714 _ Ụ
625 ANH_ẤY 655 HƢỚNG_ ẪN 685 TIẾNG_ ỘNG 715 ẰNG_ ƢỢ
626 ĂN_KHÔNG 656 IM_LẶNG 686 TÌNH_HÌNH 716 É_ ỎNG
627 ĂN_M Y 657 KÊU_ ỨU 687 TOÀN_THÂN 717 BÉ_TÍ
628 I_THƠ 658 KÌ_ IỆU 688 TỔ_TIÊN 718 BÉ_VI
629 N_THÂN 659 KINH_ Ô 689 TUYÊN_ Ố 719 Ị_THƢƠNG
630 AY_LƢỢN 660 LÖA_NẾP 690 TỪ_GIÃ 720 CÁ_CHÉP
721 CÀ_CHUA 751 HƢƠNG_TÍ H 781 T I_ HẾ 811 YÊN_ỔN
722 AI_QUẢN 752 KÉO_DÀI 782 TAM_GIÁC 812 YÊN_TÂM
723 ÂY_ Ỏ 753 KIÊN_NHẪN 783 TẤP_NẬP 813 YÊU_MẾN
724 CÓ_ÍCH 754 KIỆT_SỨ 784 TẤT_NHIÊN 814 ÁI_CHÀ
725 CÓC_TÍA 755 KHỈ_ Ộ 785 TIẾP_THEO 815 ANH_TRAI
726 ON_KHỈ 756 KHOẢNG_ H 786 TIÊU_ IỆT 816 AO_ƢỚ
727 Ô_ ƠN 757 KHÔNG_NHỮNG 787 TIÊU_HOÁ 817 ĂN_MẶ
728 ŨNG_NHƢ 758 KHUÔN_MẶT 788 TÌM_HIỂU 818 ÂN_ ẦN
729 UỒN_ UỘN 759 LẶNG_LẼ 789 TÌNH_ N 819 _MẸ
730 HỊ_TA 760 LÍ_DO 790 TÌNH_ Ờ 820 N_ HẢI
731 HIẾN_THẮNG 761 LỊ H_SỬ 791 TÌNH_YÊU 821 NH_KẸO
732 HIỀU_HÔM 762 LINH_ ÌNH 792 TỪ_TỪ 822 BÁNH_QUY
733 HƠI_ ỜI 763 LÝ_DO 793 TỨ _L 823 BÁNH_XÈO
734 HỮ_VIẾT 764 MÃI_MÃI 794 TƢƠI_TỐT 824 BAO_LA
735 HỨNG_MINH 765 MẢI_MÊ 795 THAM_GIA 825 ẢO_VẬT
736 IỆT_TRỪ 766 M NH_MẼ 796 THÀNH_CÔNG 826 ĂNG_ Ó
737 Ỗ_ NH 767 MẪU_GI O 797 THẦN_KỲ 827 ẮT_ HUYỆN
738 UY_NHẤT 768 MẸ_GI 798 THẾ_GIAN 828 ẮT_ HƢỚ
739 Ữ_ ỘI 769 NO_NÊ 799 THIÊN_H 829 IỂU_ IỄN
740 ƢỜNG_NHƢ 770 NỮA_L 800 THIỆN_SĨ 830 BÓNG_BÀN
741 Ồ_ ÙNG 771 NGẪM_NGHĨ 801 THƠM_PHỨ 831 Ộ_ NH
742 ỘNG_LÕNG 772 NGƠ_NG 802 THỨ _GIẤ 832 Ộ_ ỘI
743 ỒNG_THỜI 773 NH _NGƢƠI 803 THỰ _PHẨM 833 UỒN_ Ự
744 GÀ_CON 774 NHẤT_QUYẾT 804 THỰ _RA 834 BUÔN_LÀNG
745 GẤU_ ON 775 PHI_TIÊU 805 TRỌNG_THỦY 835 ƢỚ _ I
746 HÀI_LÒNG 776 QUY_ ỊNH 806 TRÙM_ HĂN 836 ƢƠM_ ƢỚM
747 HẤP_THỤ 777 RÈN_LUYỆN 807 VẬT_LÍ 837 AO_LỚN
748 HẦU_HẾT 778 RUỘNG_VƢỜN 808 VE_SẦU 838 U_GIẬN
749 HIỆN_NAY 779 SẢN_PHẨM 809 VUI_ HƠI 839 Ó_ IỀU
750 HÌNH_VẼ 780 T _ ỘNG 810 Ý_MUỐN 840 Ó_MẶT
841 CON_CÁI 871 HUNG_ÁC 901 NHÂN_ ỊP 931 THÍCH_THÚ
842 ON_THỨ 872 HUNG_ Ữ 902 NHÂN_T O 932 THIÊN_CUNG
843 Ố_TÌNH 873 KIM_LO I 903 NHỄ_NH I 933 THÓI_QUEN
844 Ố_Ý 874 K ÁC _K ỨA 904 NHỎ_ É 934 THÔNG_TIN
845 ÔNG_SỨ 875 KH U_KHỈNH 905 NHỎ_XÍU 935 THỞ_ I
846 ƢỚP_ IỂN 876 KHĂNG_KHĂNG 906 NHỌN_HOẮT 936 THỜI_TIẾT
847 CHÂU_BÁU 877 KHÍ_THẢI 907 NHÕNG_NHẼO 937 THÖ_ Ữ
848 CHÌA_KHOÁ 878 KHÔNG_TRUNG 908 PHIÊU_LƢU 938 THỦ_PH M
849 HUYỆN_TRÕ 879 KHỦNG_KHIẾP 909 QUẢNG_TRƢỜNG 939 THỰ _VẬT
850 DÊ_CON 880 LÀM_NÊN 910 QUANH_QUẨN 940 TRẦM_TRỒ
851 INH_ ƢỠNG 881 L M_ƠN 911 QUỸ_ O 941 TRÂU_BÒ
852 ỌN_ ẸP 882 LẨM_ ẨM 912 QUÝ_GIÁ 942 TRÔNG_COI
853 M_ ƢỚI 883 LÂU_ I 913 RÍU_RÍT 943 TRÔNG_NOM
854 ÈN_PIN 884 LŨ_LỤT 914 SÁC _VỞ 944 TRỜI_ ẤT
855 ÊM_NG Y 885 MÁY_MÓC 915 SẤM_SÉT 945 TRƢỞNG_GIẢ
856 ẾN_NỖI 886 MÁY_XÚC 916 SIÊU_THỊ 946 VAN_XIN
857 I_L I 887 MỆT_NHỌ 917 SỬNG_SỐT 947 V N _B C
858 ỐI_PHÓ 888 MỪNG_QUÝNH 918 T I_GIỎI 948 VÔ_ƠN
859 ƠN_GIẢN 889 NÀO_LÀ 919 TIÊN_ÔNG 949 XE_TẢI
860 GHEN_TỊ 890 NĂN_NỈ 920 TIN_TƢỞNG 950 U_ Ủ
861 GIA_TÀI 891 NIỀM_VUI 921 TÍNH_NẾT 951 XIN_PHÉP
862 GI _TRỊ 892 NÓNG_ HẢY 922 TU_SĨ 952 XÔN_XAO
863 GIẢI_ ỨU 893 NƢỚ _M Y 923 TUYỆT_TRẦN 953 XỨNG_ NG
864 GIẢI_QUYẾT 894 NGHI_NGỜ 924 TỰ_ O 954 Ý_NGHĨA
865 H _GIỚI 895 NGOÀI_RA 925 TƢƠI_ ẸP 955 YÊU_QUÁI
866 H M_RĂNG 896 NGƢỜI_Ở 926 THA_HỒ 956 A_HA
867 HAY_LÀ 897 NGƢỠNG_ ỬA 927 THAM_QUAN 957 ÁO_KHOÁC
868 HẬU_QUẢ 898 NHẢY_ ÂY 928 THÀNH_HÌNH 958 ĂN_VỤNG
869 HỌA_MI 899 NHẢY_MÖA 929 THẬT_SỰ 959 ẤP_ÖNG
870 HOÀN_TOÀN 900 NHẮM_MẮT 930 THỀU_TH O 960 ẤU_TRÙNG
961 ẤY_L 971 ÓNG_TỐI 981 UỘ _THI 991 HỨNG_TỎ
962 BA_LÔ 972 UỔI_TRƢA 982 UỐNG_QUÝT 992 HƢƠNG_TRÌNH
963 I_TẬP 973 UỒN_RẦU 983 ỨU_HOẢ 993 NH_ ỤM
964 N_ 974 ẢI_TRANG 984 HĂM_ HÖ 994 DÂN_GIAN
965 ĂN_KHOĂN 975 ÂU_ Ố 985 HẦM_ HẬM 995 ỤNG_ Ụ
966 ẮT_TAY 976 LEO_TRÈO 986 HẾT_ UỐI 996 DUYÊN_DÁNG
967 ẬN_RỘN 977 ÂU_THƠ 987 HIẾN_ ẤU 997 I_ ƢƠNG
968 ẬT_ ƢỜI 978 Ỗ_ N 988 HIẾN_THẮNG 998 ẤT_LIỀN
969 Ị_ O 979 Ơ_HỘI 989 HỜ_ ỢI 999 ẦU_GẤU
970 Ọ_RÙA 980 Ơ_M 990 HỦ_NHẬT 1000 ẦU_V O
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH KỸ THUẬT “ O SỨC NGHE LỜ ”
. CƢƠN
o sức nghe lời là một phép đo dùng lời nói để đánh giá khả năng nghe
hiểu lời củ ngƣời bệnh qu đó đánh giá cơ quan thính giác một cách đầy
đủ đồng thời đánh v i trò x hội củ cơ qu n n y l nghe hiểu trong giao
tiếp. ó 2 phép đo h y sử dụng để tìm ngƣỡng nghe lời và chỉ số phân biệt
lời.
II. CHỈ ỊNH
+ Kiểm tra lại sức nghe đơn âm.
+ Xác định mức độ ảnh hƣởng củ nghe kém đến khả năng hiểu lời nói.
+ Chỉ định, lự chọn, đánh giá hiệu quả của các thiết bị trợ thính, cấy điện
cực ốc tai.
+ ịnh hƣớng tổn thƣơng gây nghe kém tại ốc tai hay sau ốc tai.
III. CHỐNG CHỈ ỊNH
- Không có chống chỉ định tuyệt đối nhƣng lƣu ý các trƣờng hợp sau:
+ Không thể đo đƣợc với trẻ nhỏ dƣới 3 tuổi, từ 3-5 tuổi cần có sự hỗ trợ
của tranh, ảnh, đồ vật, từ 6 tuổi trở lên có thể đo nhƣ ngƣời lớn.
+ Ngƣời chậm phát triển trí tuệ, tăng động, tự kỷ, kém tập trung không đo
đƣợc.
+ Ngƣời cố tình giả vờ nghe kém, không hợp tác.
IV.CHUẨN BỊ:
1. Ngƣời thực hiện quy trình kỹ thuật: bác sĩ, điều dƣỡng, kỹ thuật viên
đƣợc đ o tạo về kỹ thuật đo sức nghe lời tối thiểu 03 tháng.
2. Phƣơng tiện :
- Phòng cách âm: đảm bảo âm nền dƣới 30dBA, có kết nối đƣờng dẫn tín
hiệu trong-ngoài, thông khí tốt trong quá trình đo.
- Máy đo thính lực đơn âm: ó tính năng đo sức nghe lời, có nút điều
chỉnh âm lƣợng, chụp tai, Micro cho bệnh nhân nói.
- ầu đọc đĩ v điều khiển từ xa (nếu có), đĩ ghi từ thử 1 âm tiết, 2
âm tiết.
- Phiếu ghi kết quả hoặc máy in kết quả s u khi đo xong.
3. Ngƣời bệnh
- ệnh nhân phải tỉnh táo, có khả năng thực hiện đƣợc cuộc đo kéo d i
khoảng 30 phút
- Giải thích cho bệnh nhân hiểu rõ quy trình đo, cách nhắc lại mỗi từ khi
nghe đƣợc các từ đó.
- ó thể cho bệnh nhân nghe thử một số từ.
- Vị trí ngồi củ bệnh nhân khi đo s o cho ngƣời bệnh không nhìn thấy
bảng điều khiển tr n máy đo thính lực, th o tác củ nhân vi n v kết quả đo.
4. Hồ sơ bệnh án hoặc phiếu chỉ định
ầy đủ theo yêu cầu về tên, tuổi, địa chỉ để đối chiếu trƣớc khi tiến hành
đo.
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ.
- ối chiếu phiếu gửi đo sức nghe lời với ngƣời bệnh về: Tên, tuổi,địa chỉ.
- Kiểm tra kết quả đo thính lực đơn âm gần nhất
2. Kiểm tra ngƣời bệnh
- Kết quả khám T i M i Họng, các test thính học đ l m.
- Kiểm tra và xác nhận ngƣời bệnh hiểu về quy trình đo.
3. Thực hiện kỹ thuật:
Nguyên tắc chung: Ngƣời bệnh sẽ nhắc lại các từ nghe đƣợc, nếu trẻ nhỏ
có thể thay việc nhắc lại bằng chỉ v o các tr nh tƣơng ứng với từ nghe đƣợc
trong tổng số có 4-6 tranh có sẵn.
3.1. Tìm ngưỡng nghe lời
- o thính lực đơn âm ng y trƣớc đo sức nghe lời.
- Tính PTA ngƣỡng nghe trung bình đƣờng khí t i đo tại 3 tần số 500,
1000, 2000Hz, BC trung bình tại 3 tần số 500, 1000, 2000HZ.
- ùng đĩ từ thử 2 âm tiết, 1 âm tiết, câu thử để tìm ngƣỡng nghe lời.
- o sức nghe lời qu đƣờng khí bằng chụp tai hoặc insert phone.
- Tai nghe tốt đo trƣớc, nghe kém đo s u.
- iều chỉnh âm lƣợng đầu vào theo yêu cầu tr n máy đó thính lực.
- ƣờng độ kích thích b n đầu PTA +20dB.
- Tăng, hoặc giảm cƣờng độ kích thích để tìm ngƣỡng nghe lời l cƣờng
độ nhỏ nhất đảm bảo nghe đƣợc từ 50% số lƣợng từ thử, câu thử trở lên trong
1 danh sách thử.
- Tiến hành che lấp khi đo tìm ngƣỡng nghe sức nghe lời khi cƣờng độ
kích thích > trung bình 500, 1000, 2000HZ t i đối diện từ 45dB trở lên.
+ Âm th nh dùng để che lấp là Speech Noise (tiếng ồn lời nói- có sẵn
trong máy).
+ ƣờng độ che lấp = ƣờng độ đ ng phát-45dB +Rinne trung bình tai
đối diện (500, 1000, 2000Hz) +10dB.
- Ghi kết quả ngƣỡng nghe lời.
3.2. Tìm chỉ số phân biệt lời.
- ùng đĩ từ thử 1 âm tiết.
- Phát sức nghe lời qua chụp tai.
- Tai nghe tốt đo trƣớc, nghe kém đo s u.
- iều chỉnh âm lƣợng đầu vào theo yêu cầu tr n máy đó thính lực.
- ƣờng độ kích thích b n đầu = ngƣỡng nghe lời cùng t i+ 10d s u đó
tăng tiếp các bƣớc 10d đạt đƣợc khả năng nghe tối đ thì tiếp tục tăng cƣờng
độ kích thích thêm 30dB nữa với bƣớc tăng 10d đảm bảo không khó chịu
cho ngƣời nghe.
- Có thể lựa chọn đo chỉ số phân biệt lời tại các cƣờng độ 55d HL tƣơng
đƣơng với tiếng nói thƣờng, 35d HL tƣơng đƣơng với tiếng nói nhỏ,
75d HL tƣơng đƣơng với tiếng nói to.
- Tiến hành che lấp khi cƣờng độ kích thích > BC trung bình 500, 1000,
2000Hz t i đối diện từ 45dB trở lên.
+ Âm th nh dùng để che lấp là Speech Noise (tiếng ồn lời nói- có sẵn
trong máy).
+ ƣờng độ che lấp = ƣờng độ đ ng phát - 45dB +Rinne trung bình tai
đối diện (500, 1000, 2000Hz) +10dB.
- Khi nối các điểm kích thích tƣơng ứng với các cƣờng độ khác nhau ta có
đồ thị biểu diễn chỉ số phân biệt lời.
4. ọc kết quả
Nhận xét ngƣỡng nghe lời và chỉ số phân biệt lời.
So sánh kết quả đo sức nghe lời với kết quả đo đơn âm.
ịnh hƣớng cho các nhà lâm sàng trong chẩn đoán, điều trị, phục hồi chức
năng.
VI. THEO DÕI
Không cần theo dõi gì đặc biệt.
VII. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ
Không có tai biến, tuy nhiên nếu đo quá lâu có thể gây mệt mỏi cần
nghỉ ngơi khi tiến h nh đo tiếp.
PHỤ LỤC 5
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 1
(Kiểm định tính cân bằng giữa các danh sách trong bảng từ thử)
1. Hành chính
Họ v t n.Ng y tháng năm sinh..
Tuổi.Giới tính: N m □; Nữ □.
ịa chỉSố điện thoại
Số tiếp nhận.Ng y v o khám..
2. Lâm sàng.
Nội soi T i M i Họng.
3. Kết quả đo sức nghe.
3.1. Sức nghe đơn âm.
T i phải 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
Tai trái 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
3.2. Sức nghe lời tại cường độ 15dB, tai phải.
Danh
sách
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 âm
tiết (%)
2 âm
tiết (%)
PHỤ LỤC 6
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 2
(Xây dựng ngƣỡng nghe lời, chỉ số phân biệt lời bình thƣờng)
1. Hành chính
Họ v t n.Ng y tháng năm sinh..
Tuổi.Giới tính: N m □; Nữ □.
ịa chỉSố điện thoại
Số tiếp nhận.Ng y v o khám..
2. Lâm sàng.
Nội soi T i M i Họng.
3. Kết quả đo sức nghe.
3.1. Sức nghe đơn âm.
T i phải 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
Tai trái 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
3.2. Sức nghe lời
3.2.1. Ngƣỡng nghe lời tai phải : ...
3.2.2. Chỉ số phân biệt lời tai phải.
ƣờng độ (d ) 0 5 10 15 20 25 30 35
hỉ số phân biệt
lời (%).
PHỤ LỤC 7
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 3
(Áp dụng trên nhóm trẻ nghe kém)
1. Hành chính
Họ v t n.Ng y tháng năm sinh..
Tuổi.Giới tính: N m □; Nữ □.
ịa chỉSố điện thoại
Số tiếp nhận.Ng y v o khám..
2. Lâm sàng.
Nội soi T i M i Họng.
Chẩn đoán lâm s ng
3. Kết quả đo sức nghe.
3.1. Sức nghe đơn âm.
T i phải 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
Tai trái 250Hz 500Hz 1000Hz 2000Hz 4000Hz 8000Hz
AC
BC
PTA
3.2. Sức nghe lời
3.2.1. Ngƣỡng nghe lời (SRT) : Tai phải : .. Tai trái : ...
3.2.2. Chỉ số phân biệt lời.
ƣờng độ (d )
SRT+10
.d
SRT+20
.d
SRT+30
.d
Tai phải
Tai trái