Luận án Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ eBanking của khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Nghiên cứu bước đầu đã đưa ra một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch
vụ Ebanking của khách hàng tại các NHTM, qua đó đánh giá ảnh hưởng của từng nhân
tố và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố. Tuy nhiên còn một số hạn chế và mở ra hướng
nghiên cứu tiếp theo trong tương lai
Một là, mẫu nghiên cứu hiện tại mới chỉ nghiên cứu ở phạm vi và quy mô khu
vực Hà Nội và Hồ Chí Minh. Vì vậy để có thể đánh giá chính xác hơn về mức độ tác
động của các yếu tố đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking cần mở rộng hơn nữa về kích
thước mẫu và phạm vi nghiên cứu các khu vực khác.
Hai là, đối tượng nghiên cứu mới tập trung ở những đối tượng khách hàng cá
nhân đang sử dụng dịch vụ Ebanking, chưa nghiên cứu với đối tượng khách hàng chưa
sử dụng dịch vụ Ebanking và đối tượng khách hàng là doanh nghiệp.
Ba là, ngoài 07 nhân tố được đề cập trong mô hình nghiên cứu: cảm nhận tính dễ
sử dụng, cảm nhận tính hữu ích, cảm nhận tính rủi ro, ảnh hưởng của yếu tố xã hội, tính
đổi mới, cảm nhận chi phí (giá thấp) và hình ảnh nhà cung cấp còn các nhân tố khác ảnh
hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking tại các ngân hàng. Các nghiên cứu tiếp theo
có thể hiệu chỉnh và bổ sung để nghiên cứu toàn diện hơn ý định sử dụng dịch vụ
Ebanking của khách hàng tại các NHTM.
186 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ eBanking của khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hàng, Số 4 (58) - 7/2003.
105. Venkatesh V., Morris M.G., Davis G.B., Davis F.D. (2003), User acceptance of
Information Technology: Toward a Unified View, MIS Quarterly, vol. 27, no 3,
pp. 425–478.
106. Wai Ching Poon, (2008), “Users' adoption of e‐banking services: the Malaysian
perspective”, Journal of Business & Industrial Marketing, Vol. 23 Iss: 1, pp.59 - 69
107. Wang (2003), “Determinants of User Acceptance of Internet Banking: an Empirica l
Study”, International Journal of Service Industry Management, 14(5), 501.
108. Wood, Swait (2002), “Psychological Indicators of Innovation Adoption: Cross-
Classification Based on Need for Cognition and Need for Change”, Journal of
consumer psychology, số 12(1), tr. 1-13.
109. Wu, I. and Chen, J. (2005), “An extension of trust and TAM model with TPB in
the initial adoption of on-line tax: an empirical study”, International Journal of
Human-Computer Studies, Vol. 62, 784-808.
110. Zhou T. (2012), “Understanding users’ initial trust in mobile banking: An
elaboration likelihood perspective, Computers in Human Behavior, vol. 28, no 4,
pp. 1518–1525.
111. Zimmer, M.R. and Golden, L.L. (1988), “Impression of retailing stores: a content
analysis of consumer images”, Journal of Retailing, Vol. 64 No. 3, pp. 265-93
127
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01
BẢNG KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
I. Giới thiệu
Tôi là .. hiện đang làm nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh Tế
Quốc Dân. Đề tài tôi đang nghiên cứu là nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ Ebanking
của khách hàng tại các NHTM Việt Nam. Mục tiêu của đề tài nhằm nghiên cứu tìm ra
các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng ? Xác định
mức độ tác động của từng yếu tố đến xu hướng sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng
? Từ đó đưa ra một số giải pháp phát triển dịch vụ Ebanking, góp phần nâng cao khả năng
cạnh tranh cho các NH.
Rất mong Anh/chị dành thời gian đóng góp ý kiến để nghiên cứu của tôi đạt kết
quả tốt.
II. Nội dung phỏng vấn
1. Phần thông tin chung
Anh/chị hiện đang sử dụng dịch vụ Ebanking tại ngân hàng nào? Theo anh chị
dịch vụ Ebanking hiện nay gồm những dịch vụ nào? Theo anh/chị xu hướng phát triển
dịch vụ Ebanking trong thời gian tới sẽ là dịch vụ nào?
2. Phần các nhân tố ảnh hưởng?
2.1. Theo Anh/chị các nhân tố nào sẽ ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ
Ebanking của khách hàng?
2.2. Trong các nhân tố: Cảm nhân tính dễ sử dụng, Cảm nhận tính hữu ích, Cảm
nhận tính rủi ro, Hình ảnh nhà cung cấp, Yếu tố ảnh hưởng xã hội, Cảm nhận chi phí
(giá thấp), Tính đổi mới yếu tố nào tác động mạnh đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking
của khách hàng? Theo ý kiến Anh/chị nên bỏ nhân tố nào hay bổ sung thêm nhân tố
nào?
2.3. Sau quá trình nghiên cứu tôi xin đưa ra một số câu hỏi liên quan đến các
nhân tố: quý anh/chị lựa chọn. Theo anh/chị khi đưa ra câu hỏi như vậy khách hàng
có phù hợp không? Tại sao? Anh/chị có thể ý kiến gì bổ sung thêm cho các câu hỏi để
rõ hơn các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng không?
128
I. Cảm nhận tính dễ sử dụng (DSD)
1 Học cách sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ dàng
2 Dịch vụ Ebanking rất dễ sử dụng
3 Thao tác thực hiện trên Ebanking đơn giản.
4 Dễ dàng thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng
5 Nhìn chung, sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ dàng
II. Cảm nhận tính hữu ích (HI)
1 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tiếp cận dịch vụ ngân hàng dễ dàng
2 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả
3 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian
4 Ebanking giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống và công việc
5 Nhìn chung, dịch vụ Ebanking mang lại nhiều hữu ích cho tôi
III. Cảm nhận tính rủi ro
1 Giao dịch trên Ebanking không được bảo mật;
2 Có thể không đảm bảo tính riêng tư.
3 Người khác có thể giả mạo thông tin của tôi
4 Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong Ebanking
5 Có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ Ebanking;
IV. Tính đổi mới
1 Tôi thường tìm kiếm thông tin về dịch vụ và nhãn hiệu mới
2 Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin về các dịch vụ mới
3 Tôi thích tạp chí giới thiệu về các dịch vụ mới
4 Tôi thường xuyên tìm kiếm các dịch vụ dịch vụ mới
5 Tôi tìm kiếm các nguồn thông tin khác nhau về dịch vụ mới
V. Cảm nhận Chi phí (giá thấp)
1 Các giao dịch thực hiện qua dịch vụ Ebanking có một mức giá thấp hơn các
phương thức giao dịch khác
2 Dịch vụ Ebanking cung cấp nhiều dịch vụ miễn phí
129
3 Sử dụng Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc
4 Tôi cảm thấy không tốn kém để sử dụng dịch vụ Ebanking
VI. Hình ảnh nhà phân phối
1 Uy tín của nhà cung cấp giúp tôi yên tâm sử dụng dịch vụ.
2 Kinh nghiệm của nhà cung cấp giúp tôi chọn sử dụng dịch vụ.
3 Chính sách bán hàng và hậu mãi của nhà cung cấp khuyến khích thích tôi
muốn sử dụng dịch vụ
4 Chất luợng dịch vụ của nhà cung cấp đạt chuẩn giúp tôi yên tâm sử dụng
VII. Yếu tố xã hội
1 Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking
2 Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH đấy
điện tử
3 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch
vụ Ebanking
4 Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ
Ebanking
5 Những người có địa vị cao trong xã hội nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ
Ebanking
Ý định sử dụng
1 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Ebanking cho người khác trong 3 tháng tới
2 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking thường xuyên hơn trong 3 tháng tới
3 Trong 3 tháng tới, tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ Ebanking
4 ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của tôi rất mạnh mẽ
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Anh/chị!
130
PHỤ LỤC 02
BẢNG KHẢO SÁT ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TẠI CÁC NHTM
KHẢO SÁT Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ EBANKING CỦA KHÁCH HÀNG
TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM
Trân trọng kính chào quý anh/ chị!
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu liên quan đến dịch vụ Ebanking
(Ebanking) nhằm nắm bắt nhu cầu kịp thời, những đánh giá khách quan về chất lượng
dịch vụ Ebanking hiện nay, để đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp
dịch vụ thỏa mãn người tiêu dùng tại Việt Nam. Trước hết xin chân thành cảm ơn quý
anh/chị đã dành thời gian tham khảo và trả lời các câu hỏi chi tiết dưới đây. Mọi thông
tin liên quan đến anh/chị trong bảng câu hỏi sẽ được bảo mật hoàn toàn, tôi sẽ chỉ công
bố kết quả tổng hợp của nghiên cứu.
Với mỗi câu hỏi, xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị bằng cách gạch
chéo (x) vào ô trống mà anh/chị lựa chọn.
PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG
1. Hiện nay anh/chị đang sinh sống tại đâu?
Hà Nội TP. Hồ Chí Minh
2. Anh/chị đã sử dụng hình thức EBanking nào?
Internet Banking Mobile Banking
ATM/POS Khác:
Chưa từng sử dụng
PHẦN B: NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH VÀ QUYẾT
ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ EBANKING TẠI NGÂN HÀNG
Xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị về các phát biểu dưới đây bằng cách
gạch chéo (x) vào các ô trống từ 1 đến 5 với ý nghĩa lần lượt là:
131
(1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5)
Hoàn toàn đồng ý.
TT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5
I. Cảm nhận tính dễ sử dụng (DSD)
1 Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ
dàng
1 2 3 4 5
2 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking linh hoạt, dễ
dàng
1 2 3 4 5
3 Tôi thấy các thao tác thực hiện trên Ebanking rõ ràng, dễ
hiểu
1 2 3 4 5
4 Tôi có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ Ebanking một cách
thuần thục
1 2 3 4 5
5 Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ Ebanking với tôi rất dễ
dàng
1 2 3 4 5
II. Cảm nhận tính hữu ích (HI)
1 Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ Ebanking làm cho
các giao dịch ngân hàng trở nên dễ dàng hơn
1 2 3 4 5
2 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi kiểm
soát tài chính hiệu quả
1 2 3 4 5
3 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi tiết
kiệm thời gian
1 2 3 4 5
4 Tôi nhận thấy Ebanking giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống
và công việc
1 2 3 4 5
5 Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ Ebanking mang lại
nhiều hữu ích cho tôi
1 2 3 4 5
III. Cảm nhận tính rủi ro
1 Tôi nhận thấy giao dịch trên Ebanking không được bảo
mật;
1 2 3 4 5
2 Tôi lo ngại có thể không đảm bảo tính riêng tư. 1 2 3 4 5
3 Tôi cho rằng người khác có thể giả mạo thông tin của tôi 1 2 3 4 5
132
4 Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong Ebanking 1 2 3 4 5
5 Tôi nhận thấy có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử
dụng dịch vụ Ebanking
1 2 3 4 5
IV. Tính đổi mới
1 Tôi thường tìm kiếm thông tin về các dịch vụ của ngân
hàng.
1 2 3 4 5
2 Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin
về dịch vụ mới của ngân hàng.
1 2 3 4 5
3 Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới
của ngân hàng.
1 2 3 4 5
4 Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ
mới của ngân hàng.
1 2 3 4 5
5 Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện
ích mới của DVNH.
1 2 3 4 5
V. Cảm nhận chi phí giá thấp
1 Tôi nhận thấy chi phí qua Ebanking thấp hơn so với giao
dịch tại quầy
1 2 3 4 5
2 Tôi nhận thấy ngân hàng cung cấp nhiều Dịch vụ
Ebanking miễn phí
1 2 3 4 5
3 Tôi nhận thấy sử dụng Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời
gian và tiền bạc
1 2 3 4 5
4 Tôi cảm thấy không tốn kém khi sử dụng dịch vụ
Ebanking
VI. Hình ảnh nhà phân phối
1 Tôi thường có ấn tượng tốt về nhà cung cấp dịch vụ này 1 2 3 4 5
2 Theo tôi những người khác cũng có ấn tượng tốt về nhà
cung cấp dịch vụ này
1 2 3 4 5
3 Tôi nhận thấy hình ảnh nhà cung cấp này trong mắt người
tiêu dùng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh khác
1 2 3 4 5
133
4 Chất lượng của nhà cung cấp này đạt chuẩn giúp tôi yên
tâm sử dụng dịch vụ
1 2 3 4 5
VII. Yếu tố ảnh hưởng xã hội
1 Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng
DVNH mới và hiện đạihơn.
1 2 3 4 5
2 Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử
dụng DVNH mới và hiện đại hơn.
1 2 3 4 5
3 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng
tôi nên sử dụng DVNH mới và hiện đại hơn.
1 2 3 4 5
4 Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử
dụng DVNH mới và hiện đại hơn.
1 2 3 4 5
5 Người quản lý của tôi cho rằng tôi nên sử dụng dịch vụ
Ebanking
6 Những người có địa vị cao trong xã hội nghĩ rằng tôi nên
sử dụng dịch vụ Ebanking
7 Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ Ebanking. Tôi
nghĩ nên sử dụng dịch vụ Ebanking cho hoạt động của
tôi.
1 2 3 4 5
Ý định sử dụng
1 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Ebanking cho người khác trong
thời gian tới
1 2 3 4 5
2 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking thường xuyên
hơn trong thời gian tới
1 2 3 4 5
3 Tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ Ebanking trong
thời gian tới
1 2 3 4 5
4 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking trong thời gian
tới
1 2 3 4 5
134
PHẦN C. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:...............................................................
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Độ tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 - 40 tuổi Từ 40 - 50 tuổi Trên 50 tuổi
5. Trình độ học vấn:
Trung học Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học
6. Nghề nghiệp:
Nhà nước Kinh doanh
Khác:
7. Thu nhập hàng tháng
Dưới 5 triệu 5 đến dưới 10 triệu 10 đến dưới 15 triệu 15 triệu trở lên
8. Mục đích sử dụng dịch vụ Ebanking
Sử dụng trong kinh doanh
Sử dụng trong chi tiêu gia đình
Khác
Nếu anh/chị có những ý kiến đóng góp thêm thông tin trong phiếu thăm dò ý kiến hãy
ghi vào khoảng trống dưới đây:.
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Quý anh, chị
Kính chúc Quý anh, chị sức khỏe và thịnh vượng!
135
PHỤ LỤC 03
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SƠ BỘ
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.480 5
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 110 18.3
Excludeda 492 81.7
Total 602 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.480 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
DSD1 11.40 7.196 .551 .239
DSD2 11.35 7.625 .450 .305
DSD3 10.93 10.141 -.084 .668
DSD4 11.07 8.050 .169 .499
DSD5 11.28 7.892 .442 .320
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 110 18.3
Excludeda 492 81.7
Total 602 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
136
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.858 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
DSD1 5.38 3.376 .756 .779
DSD2 5.34 3.436 .719 .815
DSD5 5.26 3.627 .723 .811
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.664 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
HI1 12.43 9.972 .481 .588
HI2 11.68 9.522 .290 .689
HI3 11.62 9.688 .320 .665
HI4 11.90 9.687 .609 .545
HI5 12.45 9.699 .508 .575
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.782 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
HI1 5.69 2.876 .640 .683
HI4 5.16 3.166 .624 .704
HI5 5.71 2.887 .601 .729
137
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.744 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
RR1 8.94 7.271 .668 .646
RR2 8.92 7.268 .725 .633
RR3 8.88 7.481 .651 .656
RR4 7.96 8.109 .130 .905
RR5 8.94 7.143 .717 .630
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.905 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
RR1 5.99 4.688 .761 .887
RR2 5.97 4.596 .862 .851
RR3 5.94 4.739 .791 .876
RR5 5.99 4.798 .737 .895
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.958 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
TDM1 9.45 13.149 .880 .949
TDM2 9.59 13.785 .898 .947
TDM3 9.54 13.242 .902 .945
TDM4 9.61 14.185 .844 .955
TDM5 9.48 13.041 .899 .946
138
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.911 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
CP1 11.74 4.361 .832 .876
CP2 11.93 3.921 .800 .885
CP3 11.82 4.370 .718 .912
CP4 11.84 3.955 .856 .863
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.918 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
HA1 10.71 6.208 .845 .881
HA2 10.71 6.392 .820 .890
HA3 10.55 6.598 .813 .893
HA4 10.93 6.233 .772 .908
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.718 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
XH1 21.23 19.865 .619 .655
XH2 21.78 20.704 .194 .757
XH3 21.22 19.475 .631 .649
XH4 21.33 20.149 .583 .662
XH5 21.83 18.401 .355 .716
XH6 21.93 18.215 .392 .702
XH7 21.29 20.025 .602 .659
139
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.923 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
XH1 11.46 5.590 .896 .875
XH3 11.45 5.718 .791 .912
XH4 11.56 5.918 .799 .908
XH7 11.53 5.903 .806 .906
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
YD1 8.79 5.176 .645 .774
YD2 8.58 5.402 .532 .825
YD3 8.77 5.131 .653 .770
YD4 8.44 4.578 .752 .720
140
PHỤ LỤC 04
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 04A. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TRÊN PHẦN MỀM SPSS
I. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Frequency Table
SONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 282 46.8 46.8 46.8
2 320 53.2 53.2 100.0
Total 602 100.0 100.0
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 371 61.6 61.6 61.6
2 231 38.4 38.4 100.0
Total 602 100.0 100.0
DOTUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 158 26.2 26.2 26.2
2 158 26.2 26.2 52.5
3 140 23.3 23.3 75.7
4 146 24.3 24.3 100.0
Total 602 100.0 100.0
TRINHDO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 131 21.8 21.8 21.8
2 135 22.4 22.4 44.2
3 115 19.1 19.1 63.3
4 102 16.9 16.9 80.2
5 119 19.8 19.8 100.0
Total 602 100.0 100.0
141
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 165 27.4 27.4 27.4
2 207 34.4 34.4 61.8
3 230 38.2 38.2 100.0
Total 602 100.0 100.0
THUNHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 159 26.4 26.4 26.4
2 152 25.2 25.2 51.7
3 136 22.6 22.6 74.3
4 155 25.7 25.7 100.0
Total 602 100.0 100.0
II. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA
1. Biến DSD
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.843 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
DSD1 5.55 3.399 .713 .778
DSD2 5.49 3.442 .700 .790
DSD5 5.46 3.477 .713 .778
2. Biến HI
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.771 3
142
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
HI1 5.77 2.861 .618 .675
HI4 5.19 2.897 .623 .671
HI5 5.90 2.936 .573 .727
3. Biến RR
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.896 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
RR1 6.18 4.635 .761 .870
RR2 6.12 4.520 .801 .855
RR3 6.11 4.563 .769 .866
RR5 6.17 4.638 .748 .874
4. Biến TDM
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.943 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
TDM1 8.97 10.282 .822 .936
TDM2 9.12 10.997 .863 .928
TDM3 9.07 10.540 .848 .930
TDM4 9.07 10.923 .833 .932
TDM5 9.03 10.438 .876 .925
5. Biến CP
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
143
.881 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
CP1 11.68 3.556 .708 .861
CP2 11.83 3.221 .775 .834
CP3 11.76 3.342 .684 .872
CP4 11.73 3.237 .809 .821
6. Biến HA
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.909 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
HA1 10.60 5.765 .830 .868
HA2 10.55 5.965 .787 .884
HA3 10.36 6.191 .837 .869
HA4 10.72 5.997 .730 .905
7. Biến XH
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.921 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
XH1 11.25 4.924 .835 .892
XH3 11.26 4.883 .839 .891
XH4 11.37 5.132 .756 .918
XH7 11.35 4.840 .844 .889
144
8. Biến YDSD
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
YD1 8.64 5.176 .599 .794
YD2 8.49 4.956 .611 .789
YD3 8.66 4.718 .691 .752
YD4 8.28 4.641 .673 .760
III. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .915
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 13354.867
Df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative % Total
1 10.02
8
32.349 32.349 9.716 31.342 31.342 5.469
2 3.898 12.573 44.922 3.613 11.656 42.998 5.201
3 2.666 8.601 53.523 2.354 7.595 50.593 6.272
4 2.357 7.603 61.127 2.062 6.652 57.245 5.453
5 1.630 5.257 66.384 1.326 4.279 61.523 6.226
6 1.420 4.582 70.966 1.050 3.387 64.910 5.602
7 1.220 3.934 74.901 .925 2.983 67.893 5.815
8 .610 1.967 76.867
9 .569 1.837 78.704
145
10 .537 1.734 80.438
11 .498 1.608 82.045
12 .475 1.534 83.579
13 .429 1.383 84.962
14 .391 1.262 86.224
15 .366 1.181 87.406
16 .359 1.158 88.564
17 .349 1.125 89.690
18 .334 1.076 90.766
19 .324 1.046 91.812
20 .306 .987 92.799
21 .266 .859 93.659
22 .253 .816 94.474
23 .247 .797 95.272
24 .234 .756 96.028
25 .216 .696 96.724
26 .209 .675 97.399
27 .183 .590 97.989
28 .172 .555 98.544
29 .162 .522 99.065
30 .150 .485 99.551
31 .139 .449 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
TDM5 .922
TDM2 .906
TDM3 .871
TDM4 .863
TDM1 .832
DSD5 .856
DSD2 .849
HI5 .735
HI1 .729
DSD1 .703
HI4 .692
146
XH1 .898
XH3 .893
XH7 .868
XH4 .767
HA1 .926
HA3 .891
HA2 .800
HA4 .746
RR1 -.849
RR2 -.836
RR3 -.812
RR5 -.792
CP4 .970
CP2 .863
CP1 .666
CP3 .611
YD3 .848
YD4 .729
YD1 .670
YD2 .631
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
147
PHỤ LỤC 4B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA TRÊN PHẦN MỀM AMOS
148
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .963 .033 28.957 *** par_1
TDM4 <--- TDM .890 .032 27.955 *** par_2
TDM5 <--- TDM .985 .032 30.564 *** par_3
TDM2 <--- TDM .880 .030 29.560 *** par_4
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD 1.012 .045 22.704 *** par_5
HI5 <--- HI_DSD .864 .044 19.455 *** par_6
HI1 <--- HI_DSD .854 .044 19.479 *** par_7
DSD1 <--- HI_DSD .931 .046 20.262 *** par_8
HI4 <--- HI_DSD .843 .043 19.582 *** par_9
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH .977 .031 31.281 *** par_10
XH3 <--- XH .984 .032 31.171 *** par_11
XH4 <--- XH .876 .035 25.138 *** par_12
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.119 .069 16.247 *** par_13
YD1 <--- YD .903 .063 14.238 *** par_14
YD4 <--- YD 1.189 .072 16.495 *** par_15
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .950 .043 22.266 *** par_16
HA3 <--- HA .958 .034 28.163 *** par_17
HA1 <--- HA 1.055 .038 27.435 *** par_18
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.081 .045 24.287 *** par_19
RR3 <--- RR 1.043 .046 22.818 *** par_20
RR5 <--- RR .994 .046 21.586 *** par_21
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP 1.013 .040 25.609 *** par_22
CP1 <--- CP .840 .038 22.313 *** par_23
CP3 <--- CP .923 .043 21.410 *** par_24
149
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TDM1 <--- TDM .854
TDM3 <--- TDM .881
TDM4 <--- TDM .864
TDM5 <--- TDM .907
TDM2 <--- TDM .891
DSD5 <--- HI_DSD .824
DSD2 <--- HI_DSD .817
HI5 <--- HI_DSD .727
HI1 <--- HI_DSD .728
DSD1 <--- HI_DSD .750
HI4 <--- HI_DSD .731
XH7 <--- XH .892
XH1 <--- XH .887
XH3 <--- XH .885
XH4 <--- XH .792
YD2 <--- YD .692
YD3 <--- YD .776
YD1 <--- YD .662
YD4 <--- YD .793
HA2 <--- HA .846
HA4 <--- HA .771
HA3 <--- HA .896
HA1 <--- HA .881
RR1 <--- RR .809
RR2 <--- RR .872
RR3 <--- RR .830
RR5 <--- RR .795
CP4 <--- CP .868
CP2 <--- CP .849
CP1 <--- CP .773
CP3 <--- CP .752
150
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TDM HI_DSD .261 .034 7.735 *** par_25
TDM XH .177 .028 6.311 *** par_26
TDM YD .204 .027 7.554 *** par_27
TDM HA .139 .029 4.768 *** par_28
TDM RR -.148 .025 -5.880 *** par_29
TDM CP .092 .023 4.083 *** par_30
HI_DSD XH .155 .028 5.454 *** par_31
HI_DSD YD .200 .027 7.286 *** par_32
HI_DSD HA .164 .030 5.444 *** par_33
HI_DSD RR -.159 .026 -6.137 *** par_34
HI_DSD CP .111 .023 4.777 *** par_35
XH YD .194 .024 8.006 *** par_36
XH HA .200 .027 7.400 *** par_37
XH RR -.278 .026 -10.805 *** par_38
XH CP .258 .023 11.057 *** par_39
YD HA .265 .028 9.457 *** par_40
YD RR -.190 .023 -8.438 *** par_41
YD CP .156 .020 7.794 *** par_42
HA RR -.238 .026 -9.186 *** par_43
HA CP .212 .023 9.026 *** par_44
RR CP -.195 .020 -9.538 *** par_45
151
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TDM HI_DSD .377
TDM XH .290
TDM YD .397
TDM HA .215
TDM RR -.275
TDM CP .185
HI_DSD XH .254
HI_DSD YD .391
HI_DSD HA .256
HI_DSD RR -.297
HI_DSD CP .225
XH YD .429
XH HA .353
XH RR -.589
XH CP .592
YD HA .556
YD RR -.480
YD CP .424
HA RR -.479
HA CP .460
RR CP -.506
152
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TDM .694 .054 12.921 *** par_46
HI_DSD .690 .058 11.946 *** par_47
XH .536 .039 13.783 *** par_48
YD .379 .042 9.013 *** par_49
HA .597 .047 12.592 *** par_50
RR .416 .036 11.642 *** par_51
CP .356 .028 12.922 *** par_52
e1 .259 .018 14.671 *** par_53
e2 .185 .013 13.870 *** par_54
e3 .186 .013 14.396 *** par_55
e4 .146 .011 12.705 *** par_56
e5 .140 .010 13.489 *** par_57
e6 .326 .025 13.198 *** par_58
e7 .352 .026 13.414 *** par_59
e8 .458 .030 15.158 *** par_60
e9 .445 .029 15.149 *** par_61
e10 .464 .031 14.834 *** par_62
e11 .427 .028 15.110 *** par_63
e12 .138 .011 12.172 *** par_64
e13 .139 .011 12.443 *** par_65
e14 .143 .011 12.524 *** par_66
e15 .245 .016 15.161 *** par_67
153
Estimate S.E. C.R. P Label
e16 .413 .029 14.464 *** par_68
e17 .314 .025 12.538 *** par_69
e18 .396 .027 14.905 *** par_70
e19 .317 .026 11.975 *** par_71
e21 .237 .018 13.551 *** par_72
e22 .369 .024 15.182 *** par_73
e23 .134 .012 11.150 *** par_74
e24 .193 .016 12.069 *** par_75
e25 .220 .016 13.869 *** par_76
e26 .153 .013 11.476 *** par_77
e27 .205 .015 13.255 *** par_78
e28 .238 .017 14.183 *** par_79
e29 .116 .010 11.225 *** par_80
e30 .141 .012 12.160 *** par_81
e31 .169 .012 14.424 *** par_82
e32 .233 .016 14.800 *** par_83
154
PHỤ LỤC 4C: KẾT QUẢ MÔ HÌNH SEM TRÊN PHẦN MỀM AMOS
155
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.254 .030 -8.604 *** par_26
RR <--- XH -.430 .035 -12.308 *** par_27
HI_DSD <--- RR -.400 .062 -6.491 *** par_25
YD <--- TDM .148 .028 5.193 *** par_28
YD <--- CP .087 .038 2.289 .022 par_29
YD <--- XH .092 .039 2.359 .018 par_30
YD <--- HA .264 .034 7.723 *** par_31
YD <--- HI_DSD .116 .030 3.841 *** par_32
YD <--- RR -.111 .053 -2.100 .036 par_33
TDM5 <--- TDM 1.000
TDM2 <--- TDM .893 .026 33.846 *** par_1
TDM3 <--- TDM .976 .030 32.860 *** par_2
TDM4 <--- TDM .903 .029 31.476 *** par_3
TDM1 <--- TDM 1.013 .033 30.505 *** par_4
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD 1.008 .045 22.583 *** par_5
HI5 <--- HI_DSD .863 .044 19.411 *** par_6
HI1 <--- HI_DSD .850 .044 19.347 *** par_7
DSD1 <--- HI_DSD .926 .046 20.110 *** par_8
HI4 <--- HI_DSD .841 .043 19.492 *** par_9
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH .982 .032 31.102 *** par_10
XH3 <--- XH .989 .032 30.941 *** par_11
156
Estimate S.E. C.R. P Label
XH4 <--- XH .876 .035 24.848 *** par_12
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.119 .079 14.239 *** par_13
YD1 <--- YD .903 .072 12.553 *** par_14
YD4 <--- YD 1.189 .082 14.432 *** par_15
HA1 <--- HA 1.000
HA3 <--- HA .905 .030 30.435 *** par_16
HA2 <--- HA .938 .034 27.199 *** par_17
HA4 <--- HA .899 .038 23.467 *** par_18
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.081 .048 22.752 *** par_19
RR3 <--- RR 1.044 .049 21.451 *** par_20
RR5 <--- RR .997 .049 20.366 *** par_21
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP .994 .038 25.868 *** par_22
CP1 <--- CP .805 .037 21.893 *** par_23
CP3 <--- CP .880 .042 20.880 *** par_24
157
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.339
RR <--- XH -.512
HI_DS
D
<--- RR -.295
YD <--- TDM .218
YD <--- CP .095
YD <--- XH .121
YD <--- HA .387
YD <---
HI_DS
D
.172
YD <--- RR -.122
TDM5 <--- TDM .907
TDM2 <--- TDM .891
TDM3 <--- TDM .881
TDM4 <--- TDM .864
TDM1 <--- TDM .853
DSD5 <---
HI_DS
D
.825
DSD2 <---
HI_DS
D
.815
HI5 <---
HI_DS
D
.727
HI1 <---
HI_DS
D
.725
Estimate
DSD1 <---
HI_DS
D
.747
HI4 <---
HI_DS
D
.729
XH7 <--- XH .889
XH1 <--- XH .889
XH3 <--- XH .887
XH4 <--- XH .790
YD2 <--- YD .656
YD3 <--- YD .744
YD1 <--- YD .625
YD4 <--- YD .763
HA1 <--- HA .884
HA3 <--- HA .897
HA2 <--- HA .841
HA4 <--- HA .772
RR1 <--- RR .793
RR2 <--- RR .860
RR3 <--- RR .816
RR5 <--- RR .782
CP4 <--- CP .888
CP2 <--- CP .852
CP1 <--- CP .758
CP3 <--- CP .734
158
159
PHỤ LỤC 4D. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐA NHÓM
I. BIẾN GIỚI TÍNH:
1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 141 1995.648 851 .000 2.345
Saturated model 992 .000 0
Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360
2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 142 1995.167 850 .000 2.347
Saturated model 992 .000 0
Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360
II. BIẾN VÙNG MIỀN
1. Mô hình bất biển:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 140 2006.019 852 .000 2.354
Saturated model 992 .000 0
Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360
2. Mô hình khả biến:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 142 1995.167 850 .000 2.347
Saturated model 992 .000 0
Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360
160
Scalar Estimates (Ha Noi - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Ha Noi - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.244 .043 -5.634 *** par_26
RR <--- XH -.474 .048 -9.969 *** par_27
HI_DSD <--- RR -.396 .071 -5.611 *** par_25
YD <--- TDM .159 .036 4.468 *** par_28
YD <--- CP .090 .046 1.932 .053 par_29
YD <--- XH .186 .049 3.770 *** par_30
YD <--- HA .231 .043 5.338 *** par_31
YD <--- HI_DSD .134 .039 3.454 *** par_32
YD <--- RR -.079 .059 -1.351 .177 par_33
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .978 .041 23.952 *** par_1
TDM4 <--- TDM .912 .040 22.605 *** par_2
TDM5 <--- TDM 1.004 .040 24.929 *** par_3
TDM2 <--- TDM .902 .039 23.103 *** par_4
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD 1.014 .058 17.594 *** par_5
HI5 <--- HI_DSD .877 .057 15.355 *** par_6
HI1 <--- HI_DSD .859 .056 15.282 *** par_7
DSD1 <--- HI_DSD .944 .058 16.155 *** par_8
HI4 <--- HI_DSD .840 .056 14.884 *** par_9
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH 1.011 .041 24.406 *** par_10
161
Estimate S.E. C.R. P Label
XH3 <--- XH 1.038 .043 23.895 *** par_11
XH4 <--- XH .947 .045 20.885 *** par_12
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.110 .104 10.723 *** par_13
YD1 <--- YD .873 .096 9.117 *** par_14
YD4 <--- YD 1.182 .110 10.783 *** par_15
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .998 .055 18.145 *** par_16
HA3 <--- HA .962 .045 21.367 *** par_17
HA1 <--- HA 1.077 .050 21.701 *** par_18
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.023 .053 19.212 *** par_19
RR3 <--- RR 1.014 .056 18.195 *** par_20
RR5 <--- RR .979 .054 18.211 *** par_21
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP 1.006 .049 20.448 *** par_22
CP1 <--- CP .873 .047 18.399 *** par_23
CP3 <--- CP .892 .052 17.257 *** par_24
162
Standardized Regression Weights: (Ha Noi - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.280
RR <--- XH -.521
HI_DSD <--- RR -.322
YD <--- TDM .242
YD <--- CP .102
YD <--- XH .250
YD <--- HA .325
YD <--- HI_DSD .201
YD <--- RR -.097
TDM1 <--- TDM .858
TDM3 <--- TDM .899
TDM4 <--- TDM .872
TDM5 <--- TDM .917
TDM2 <--- TDM .882
DSD5 <--- HI_DSD .821
DSD2 <--- HI_DSD .814
HI5 <--- HI_DSD .734
HI1 <--- HI_DSD .731
DSD1 <--- HI_DSD .763
HI4 <--- HI_DSD .716
Estimate
XH7 <--- XH .879
XH1 <--- XH .898
XH3 <--- XH .888
XH4 <--- XH .827
YD2 <--- YD .635
YD3 <--- YD .745
YD1 <--- YD .589
YD4 <--- YD .753
HA2 <--- HA .847
HA4 <--- HA .791
HA3 <--- HA .879
HA1 <--- HA .888
RR1 <--- RR .851
RR2 <--- RR .836
RR3 <--- RR .805
RR5 <--- RR .805
CP4 <--- CP .883
CP2 <--- CP .850
CP1 <--- CP .791
CP3 <--- CP .758
163
Scalar Estimates (Ho Chi Minh - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Ho Chi Minh - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.294 .046 -6.404 *** par_59
RR <--- XH -.356 .049 -7.300 *** par_60
HI_DSD <--- RR -.398 .121 -3.296 *** par_58
YD <--- TDM .121 .045 2.670 .008 par_61
YD <--- CP .053 .063 .842 .400 par_62
YD <--- XH -.094 .064 -1.460 .144 par_63
YD <--- HA .375 .066 5.714 *** par_64
YD <--- HI_DSD .090 .047 1.929 .054 par_65
YD <--- RR -.191 .106 -1.805 .071 par_66
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .947 .058 16.307 *** par_34
TDM4 <--- TDM .861 .053 16.300 *** par_35
TDM5 <--- TDM .958 .055 17.489 *** par_36
TDM2 <--- TDM .850 .047 18.240 *** par_37
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD .992 .070 14.214 *** par_38
HI5 <--- HI_DSD .837 .070 11.932 *** par_39
HI1 <--- HI_DSD .830 .070 11.918 *** par_40
DSD1 <--- HI_DSD .890 .074 12.013 *** par_41
HI4 <--- HI_DSD .838 .066 12.722 *** par_42
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH .930 .047 19.691 *** par_43
164
Estimate S.E. C.R. P Label
XH3 <--- XH .882 .045 19.699 *** par_44
XH4 <--- XH .739 .055 13.504 *** par_45
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.126 .115 9.781 *** par_46
YD1 <--- YD .969 .104 9.321 *** par_47
YD4 <--- YD 1.181 .117 10.062 *** par_48
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .887 .071 12.523 *** par_49
HA3 <--- HA .970 .055 17.593 *** par_50
HA1 <--- HA 1.055 .064 16.446 *** par_51
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.216 .099 12.242 *** par_52
RR3 <--- RR 1.104 .095 11.586 *** par_53
RR5 <--- RR 1.029 .101 10.158 *** par_54
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP .955 .060 15.959 *** par_55
CP1 <--- CP .660 .056 11.735 *** par_56
CP3 <--- CP .838 .072 11.718 *** par_57
165
Standardized Regression Weights: (Ho Chi Minh - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.432
RR <--- XH -.500
HI_DSD <--- RR -.243
YD <--- TDM .170
YD <--- CP .054
YD <--- XH -.116
YD <--- HA .484
YD <--- HI_DSD .129
YD <--- RR -.168
TDM1 <--- TDM .840
TDM3 <--- TDM .852
TDM4 <--- TDM .852
TDM5 <--- TDM .888
TDM2 <--- TDM .910
DSD5 <--- HI_DSD .836
DSD2 <--- HI_DSD .816
HI5 <--- HI_DSD .717
HI1 <--- HI_DSD .716
DSD1 <--- HI_DSD .720
HI4 <--- HI_DSD .752
Estimate
XH7 <--- XH .914
XH1 <--- XH .878
XH3 <--- XH .879
XH4 <--- XH .719
YD2 <--- YD .700
YD3 <--- YD .749
YD1 <--- YD .706
YD4 <--- YD .778
HA2 <--- HA .824
HA4 <--- HA .732
HA3 <--- HA .928
HA1 <--- HA .882
RR1 <--- RR .685
RR2 <--- RR .921
RR3 <--- RR .847
RR5 <--- RR .730
CP4 <--- CP .908
CP2 <--- CP .856
CP1 <--- CP .683
CP3 <--- CP .682
166
III. BIẾN THU NHẬP:
1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 281 2933.187 1703 .000 1.722
Saturated model 1984 .000 0
Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310
2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 284 2924.323 1700 .000 1.720
Saturated model 1984 .000 0
Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310
Regression Weights: (duoi 5 trieu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.250 .062 -4.018 *** par_92
RR <--- XH -.488 .068 -7.226 *** par_93
HI_DSD <--- RR -.410 .129 -3.171 .002 par_91
YD <--- TDM .133 .060 2.224 .026 par_94
YD <--- CP .201 .091 2.222 .026 par_95
YD <--- XH -.112 .101 -1.112 .266 par_96
YD <--- HA .417 .090 4.619 *** par_97
YD <--- HI_DSD .175 .074 2.349 .019 par_98
YD <--- RR -.095 .144 -.663 .507 par_99
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .980 .061 16.094 *** par_67
TDM4 <--- TDM .894 .061 14.621 *** par_68
TDM5 <--- TDM .969 .058 16.837 *** par_69
TDM2 <--- TDM .874 .053 16.455 *** par_70
167
Estimate S.E. C.R. P Label
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD .980 .102 9.575 *** par_71
HI5 <--- HI_DSD .766 .104 7.367 *** par_72
HI1 <--- HI_DSD .836 .105 7.978 *** par_73
DSD1 <--- HI_DSD 1.005 .107 9.358 *** par_74
HI4 <--- HI_DSD .825 .100 8.240 *** par_75
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH 1.066 .077 13.787 *** par_76
XH3 <--- XH .978 .081 12.109 *** par_77
XH4 <--- XH .899 .082 10.991 *** par_78
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.172 .123 9.522 *** par_79
YD1 <--- YD .997 .118 8.455 *** par_80
YD4 <--- YD 1.092 .127 8.583 *** par_81
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .933 .097 9.664 *** par_82
HA3 <--- HA 1.038 .083 12.511 *** par_83
HA1 <--- HA 1.055 .091 11.533 *** par_84
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR .993 .093 10.651 *** par_85
RR3 <--- RR .962 .103 9.364 *** par_86
RR5 <--- RR .974 .092 10.532 *** par_87
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP .916 .093 9.890 *** par_88
CP1 <--- CP .764 .081 9.441 *** par_89
CP3 <--- CP .847 .097 8.763 *** par_90
168
Standardized Regression Weights: (duoi 5 trieu - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.312
RR <--- XH -.621
HI_DSD <--- RR -.304
YD <--- TDM .177
YD <--- CP .185
YD <--- XH -.127
YD <--- HA .464
YD <--- HI_DSD .209
YD <--- RR -.085
TDM1 <--- TDM .884
TDM3 <--- TDM .905
TDM4 <--- TDM .867
TDM5 <--- TDM .923
TDM2 <--- TDM .914
DSD5 <--- HI_DSD .791
DSD2 <--- HI_DSD .787
HI5 <--- HI_DSD .625
HI1 <--- HI_DSD .671
DSD1 <--- HI_DSD .771
HI4 <--- HI_DSD .690
Estimate
XH7 <--- XH .837
XH1 <--- XH .920
XH3 <--- XH .841
XH4 <--- XH .790
YD2 <--- YD .744
YD3 <--- YD .854
YD1 <--- YD .747
YD4 <--- YD .759
HA2 <--- HA .812
HA4 <--- HA .745
HA3 <--- HA .909
HA1 <--- HA .849
RR1 <--- RR .852
RR2 <--- RR .794
RR3 <--- RR .721
RR5 <--- RR .787
CP4 <--- CP .869
CP2 <--- CP .774
CP1 <--- CP .744
CP3 <--- CP .700
169
Regression Weights: (5 den duoi 10 trieu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.307 .054 -5.699 *** par_59
RR <--- XH -.344 .069 -5.005 *** par_60
HI_DSD <--- RR -.400 .127 -3.152 .002 par_58
YD <--- TDM .019 .042 .462 .644 par_61
YD <--- CP .014 .062 .226 .821 par_62
YD <--- XH .118 .060 1.966 .049 par_63
YD <--- HA .242 .057 4.234 *** par_64
YD <--- HI_DSD .211 .051 4.175 *** par_65
YD <--- RR .021 .074 .277 .782 par_66
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .944 .062 15.194 *** par_34
TDM4 <--- TDM .835 .061 13.789 *** par_35
TDM5 <--- TDM .938 .053 17.778 *** par_36
TDM2 <--- TDM .835 .052 16.175 *** par_37
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD .874 .076 11.556 *** par_38
HI5 <--- HI_DSD .791 .074 10.716 *** par_39
HI1 <--- HI_DSD .781 .073 10.665 *** par_40
DSD1 <--- HI_DSD .918 .077 11.913 *** par_41
HI4 <--- HI_DSD .791 .075 10.581 *** par_42
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH 1.033 .056 18.379 *** par_43
XH3 <--- XH 1.026 .059 17.307 *** par_44
XH4 <--- XH .857 .066 12.959 *** par_45
170
Estimate S.E. C.R. P Label
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.329 .225 5.916 *** par_46
YD1 <--- YD .933 .186 5.023 *** par_47
YD4 <--- YD 1.462 .238 6.152 *** par_48
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .872 .066 13.212 *** par_49
HA3 <--- HA .910 .054 16.731 *** par_50
HA1 <--- HA 1.014 .058 17.485 *** par_51
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.101 .071 15.536 *** par_52
RR3 <--- RR 1.007 .076 13.240 *** par_53
RR5 <--- RR .976 .085 11.495 *** par_54
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP 1.072 .083 12.862 *** par_55
CP1 <--- CP .723 .080 9.052 *** par_56
CP3 <--- CP .856 .084 10.137 *** par_57
171
Standardized Regression Weights: (5 den duoi 10 trieu - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.437
RR <--- XH -.377
HI_DSD <--- RR -.271
YD <--- TDM .035
YD <--- CP .018
YD <--- XH .173
YD <--- HA .461
YD <--- HI_DSD .418
YD <--- RR .028
TDM1 <--- TDM .899
TDM3 <--- TDM .851
TDM4 <--- TDM .811
TDM5 <--- TDM .912
TDM2 <--- TDM .876
DSD5 <--- HI_DSD .861
DSD2 <--- HI_DSD .778
HI5 <--- HI_DSD .739
HI1 <--- HI_DSD .737
DSD1 <--- HI_DSD .794
HI4 <--- HI_DSD .733
Estimate
XH7 <--- XH .886
XH1 <--- XH .939
XH3 <--- XH .913
XH4 <--- XH .792
YD2 <--- YD .543
YD3 <--- YD .711
YD1 <--- YD .539
YD4 <--- YD .793
HA2 <--- HA .895
HA4 <--- HA .798
HA3 <--- HA .896
HA1 <--- HA .914
RR1 <--- RR .841
RR2 <--- RR .941
RR3 <--- RR .845
RR5 <--- RR .773
CP4 <--- CP .869
CP2 <--- CP .879
CP1 <--- CP .663
CP3 <--- CP .721
172
Regression Weights: (10 den Duoi 15 trieu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.185 .077 -2.403 .016 par_26
RR <--- XH -.593 .082 -7.200 *** par_27
HI_DSD <--- RR -.331 .093 -3.547 *** par_25
YD <--- TDM .171 .056 3.060 .002 par_28
YD <--- CP .040 .063 .636 .525 par_29
YD <--- XH .206 .077 2.690 .007 par_30
YD <--- HA .203 .067 3.027 .002 par_31
YD <--- HI_DSD .108 .058 1.858 .063 par_32
YD <--- RR -.168 .079 -2.138 .033 par_33
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .964 .072 13.378 *** par_1
TDM4 <--- TDM .878 .066 13.296 *** par_2
TDM5 <--- TDM 1.023 .073 14.059 *** par_3
TDM2 <--- TDM .905 .066 13.796 *** par_4
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD 1.058 .088 11.986 *** par_5
HI5 <--- HI_DSD .882 .091 9.668 *** par_6
HI1 <--- HI_DSD .899 .088 10.197 *** par_7
DSD1 <--- HI_DSD .852 .096 8.829 *** par_8
HI4 <--- HI_DSD .810 .086 9.467 *** par_9
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH .940 .065 14.499 *** par_10
XH3 <--- XH 1.045 .059 17.592 *** par_11
XH4 <--- XH .948 .070 13.617 *** par_12
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.083 .151 7.182 *** par_13
173
Estimate S.E. C.R. P Label
YD1 <--- YD .988 .137 7.197 *** par_14
YD4 <--- YD 1.094 .154 7.097 *** par_15
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA 1.146 .102 11.277 *** par_16
HA3 <--- HA .996 .075 13.359 *** par_17
HA1 <--- HA 1.138 .090 12.591 *** par_18
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.079 .077 14.014 *** par_19
RR3 <--- RR 1.059 .078 13.588 *** par_20
RR5 <--- RR .982 .085 11.512 *** par_21
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP .985 .061 16.250 *** par_22
CP1 <--- CP .900 .066 13.555 *** par_23
CP3 <--- CP .830 .076 10.888 *** par_24
174
Standardized Regression Weights: (Tu 10 den Duoi 15 trieu - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.173
RR <--- XH -.585
HI_DSD <--- RR -.308
YD <--- TDM .248
YD <--- CP .049
YD <--- XH .275
YD <--- HA .255
YD <--- HI_DSD .157
YD <--- RR -.227
TDM1 <--- TDM .839
TDM3 <--- TDM .854
TDM4 <--- TDM .851
TDM5 <--- TDM .881
TDM2 <--- TDM .871
DSD5 <--- HI_DSD .811
DSD2 <--- HI_DSD .854
HI5 <--- HI_DSD .721
HI1 <--- HI_DSD .752
DSD1 <--- HI_DSD .670
HI4 <--- HI_DSD .709
Estimate
XH7 <--- XH .898
XH1 <--- XH .837
XH3 <--- XH .920
XH4 <--- XH .811
YD2 <--- YD .654
YD3 <--- YD .724
YD1 <--- YD .726
YD4 <--- YD .711
HA2 <--- HA .821
HA4 <--- HA .791
HA3 <--- HA .898
HA1 <--- HA .856
RR1 <--- RR .790
RR2 <--- RR .944
RR3 <--- RR .920
RR5 <--- RR .815
CP4 <--- CP .902
CP2 <--- CP .905
CP1 <--- CP .816
CP3 <--- CP .718
175
Regression Weights: (15 trieu tro len - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RR <--- HA -.318 .060 -5.254 *** par_125
RR <--- XH -.294 .055 -5.336 *** par_126
HI_DSD <--- RR -.528 .163 -3.250 .001 par_124
YD <--- TDM .237 .063 3.785 *** par_127
YD <--- CP .061 .081 .752 .452 par_128
YD <--- XH .117 .078 1.487 .137 par_129
YD <--- HA .371 .092 4.026 *** par_130
YD <--- HI_DSD -.032 .064 -.501 .616 par_131
YD <--- RR -.131 .166 -.786 .432 par_132
TDM1 <--- TDM 1.000
TDM3 <--- TDM .993 .074 13.382 *** par_100
TDM4 <--- TDM .981 .072 13.575 *** par_101
TDM5 <--- TDM 1.035 .078 13.286 *** par_102
TDM2 <--- TDM .921 .071 12.898 *** par_103
DSD5 <--- HI_DSD 1.000
DSD2 <--- HI_DSD 1.175 .096 12.181 *** par_104
HI5 <--- HI_DSD 1.014 .091 11.172 *** par_105
HI1 <--- HI_DSD .885 .092 9.625 *** par_106
DSD1 <--- HI_DSD .966 .092 10.477 *** par_107
HI4 <--- HI_DSD .933 .090 10.364 *** par_108
XH7 <--- XH 1.000
XH1 <--- XH .908 .055 16.623 *** par_109
XH3 <--- XH .917 .054 16.938 *** par_110
XH4 <--- XH .788 .065 12.047 *** par_111
176
Estimate S.E. C.R. P Label
YD2 <--- YD 1.000
YD3 <--- YD 1.035 .137 7.577 *** par_112
YD1 <--- YD .733 .133 5.513 *** par_113
YD4 <--- YD 1.164 .152 7.661 *** par_114
HA2 <--- HA 1.000
HA4 <--- HA .937 .092 10.154 *** par_115
HA3 <--- HA .949 .075 12.652 *** par_116
HA1 <--- HA 1.093 .084 13.045 *** par_117
RR1 <--- RR 1.000
RR2 <--- RR 1.171 .160 7.331 *** par_118
RR3 <--- RR 1.165 .158 7.389 *** par_119
RR5 <--- RR 1.067 .146 7.324 *** par_120
CP4 <--- CP 1.000
CP2 <--- CP .984 .072 13.697 *** par_121
CP1 <--- CP .799 .064 12.524 *** par_122
CP3 <--- CP .989 .080 12.355 *** par_123
177
Standardized Regression Weights: (15 trieu tro len - Default model)
Estimate
RR <--- HA -.492
RR <--- XH -.473
HI_DSD <--- RR -.318
YD <--- TDM .325
YD <--- CP .060
YD <--- XH .152
YD <--- HA .465
YD <--- HI_DSD -.043
YD <--- RR -.106
TDM1 <--- TDM .788
TDM3 <--- TDM .928
TDM4 <--- TDM .937
TDM5 <--- TDM .923
TDM2 <--- TDM .905
DSD5 <--- HI_DSD .830
DSD2 <--- HI_DSD .851
HI5 <--- HI_DSD .801
HI1 <--- HI_DSD .720
DSD1 <--- HI_DSD .766
HI4 <--- HI_DSD .760
Estimate
XH7 <--- XH .938
XH1 <--- XH .875
XH3 <--- XH .882
XH4 <--- XH .754
YD2 <--- YD .687
YD3 <--- YD .765
YD1 <--- YD .523
YD4 <--- YD .780
HA2 <--- HA .811
HA4 <--- HA .756
HA3 <--- HA .887
HA1 <--- HA .909
RR1 <--- RR .686
RR2 <--- RR .722
RR3 <--- RR .729
RR5 <--- RR .721
CP4 <--- CP .921
CP2 <--- CP .838
CP1 <--- CP .797
CP3 <--- CP .791
178
IV. BIỂN TUỔI:
1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 281 2926.457 1703 .000 1.718
Saturated model 1984 .000 0
Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310
2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 284 2924.323 1700 .000 1.720
Saturated model 1984 .000 0
Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310
V. BIẾN TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 351 3532.091 2129 .000 1.659
Saturated model 2480 .000 0
Independence model 155 16108.879 2325 .000 6.929
2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN:
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 355 3523.361 2125 .000 1.658
Saturated model 2480 .000 0
Independence model 155 16108.879 2325 .000 6.929
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_y_dinh_su_dung_dich_vu_ebanking_cua_khach.pdf