Thông qua Internet, thông tin mạng phần lớn hiện nay và tương lai là thông tin
tốt, các dịch vụ tốt, hữu ích - phong phú, giúp thúc đẩy hợp tác, hội nhập. Tuy nhiên,
những thông tin, dịch vụ sai trái, thậm chí phản động, trái với thuần phong mỹ tục,
những trò chơi hành động bạo lực, dâm ô, trái đạo lý cũng không ít. Ngoài giải pháp
quản lý Nhà nước thì việc giáo dục cho mọi người hiểu biết về văn hóa để có sức đề
kháng trước những thông tin, dịch vụ này là vô cùng quan trọng. Sự quay lưng lại với
những dịch vụ sai trái của cộng đồng xã hội, xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư,
cơ quan, cộng đồng là một giải pháp tích cực. Ngành giáo dục và đào tạo cần trang bị
cho học sinh thói quen, kiến thức khi sử dụng, khai thác Internet phục vụ cho học tập
như tìm kiếm thông tin, kiến thức trong kho tàng văn hóa nhân loại trên mạng, chỉ
tham gia các trò chơi giải trí bổ ích trên mạng; xây dựng phong trào nói không với các
thông tin sai trái, phản động, các trò chơi điện tử trái thuần phong mỹ tục, bạo lực kích
động vô thức và phi nhân tính. Đoàn thanh niên, Hội liên hiệp thanh niên cần phát
động phong trào thanh niên tiến vào khoa học công nghệ; phong trào tham gia sử dụng
dịch vụ Internet, thông tin trên mạng lành mạnh, tẩy chay các dịch vụ, thông tin,
trò chơi phản động, lệch lạc và không lành mạnh. Các cấp chính quyền cần quan tâm
sâu sát hơn nữa nội dung mới và nhạy cảm này.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 184 trang
184 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng - Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khoa học trong kinh doanh, 
NXB Lao động- Xã hội. 
74. Nguyễn Viết Lâm (2007), Giáo trình Nghiên cứu marketing, NXB Đại học Kinh 
tế quốc dân, Hà Nội. 
75. Nikbin, D., Ismail, I., Marimuthu, M. & Armesh, H. (2012), “Perceived justice in 
service recovery and switching intention: evidence from Malaysian mobile 
telecommunication industry”, Management Research Review, Vol. 35, No.3/4, 
pp. 309-325 
76. Oliver, R.L. (1999), “Whence consumer loyalty?”, Journal of Marketing, Vol.63, 
No. 4, pp.33-44. 
77. Oliver, R.L., (1980), “A Cognitive Model of the Antecedents and Consequences 
of Satisfaction Decisions”, Journal of Marketing Research, Vol. 17, No. 4 (Nov., 
1980), pp. 460-469. 
78. Pan, Y., Sheng, S. & Xie, F.T (2012), Antecedents of customer loyalty: an 
empirical synthesis and re-examination”, Journal of Retailing & Consumer 
Services, Vol.19, No.1, pp.150-158 
 132
79. Patterson, P. G., and Smith, T (2003), “A Cross-Cultural Study of Switching 
Barriers and Propensity to Stay with Service Providers”, Journal of Retailing, 
Vol.79, No.2, pp.107-120. 
80. Paurav Shukla, Senior Lecturer (2004), “Effect of Product Usage, Satisfaction 
and Involvement on Brand Switching Behavioue”, Asia Pacific of Marketing and 
Logistics, Vol.16, No.4, pp.82-104 
81. R. Ackoff (1981), Creating the corporate future. New York: Wiley, 
82. R. Marshall, T.C. Huan, Y. Xu, I. Nam (2011), “Extending prospect theory cross-
culturally by examining switching behavior in consumer and business-to-
business contexts”, Journal of Business Research, Vol.64, No.5, pp.871-878. 
83. Ranaweera, C., and Prabhu, J (2003), “The Influence of Satisfaction, Trust and 
Switching Barriers on Customer Retention on a Continuous Purchasing Setting”, 
International Journal of Service Industry Management, Vol.14, No.4, pp.374-395 
84. Ranganathan, C., Seo, D., and Babad, Y (2006), “Switching Behavior of Mobile 
Users: Do Users’ Relational Investments and Demographics Matter?”, European 
Journal of Information Systems, Vol.15, No.3, pp. 269-276. 
85. Roos, I. (1999), “Switching Processes in Customer Relationships”, Journal of 
Service Research, Vol.2, No.1, pp. 68-85. 
86. Roos, I., Edvardsson, B., and Gustafsson, A. (2004), “Customer Switching 
Patterns in Competitive and Noncompetitive Service Industries”, Journal of 
Service Research, Vol.6, No.3, pp.256-271. 
87. S. Baiman (1990), “Agency Research in Managerial Accounting: A Second 
Look”, Accounting, Organizations and Society, Vol.15, No.4, pp.341-371 
88. Shah, A. & Schaefer, A.D. (2006), “Switching service providers”, Services 
Marketing Quarterly, Vol. 27, No. 1, pp. 73-91. 
89. Shin, D.-H. & Kim, W.-Y. (2008), “Forecasting customer switching intention in 
mobile service: an exploratory study of predictive factors in mobile number 
portability”, Technological Forecasting & Social Change, Vol. 75, No. 6, pp. 
854-874. 
90. Simon Gyasi Nimako (2012), “Consumer Switching Behaviour: A Theoretical 
Review and Research agenda”, The international Journal’s Research Journal of 
Social Science & Management, Vol.2, No.3, pp.74-83 
 133
91. Simon Gyasi Nimako, Emmanuel Kofi Owusu (2015), “A Theoretical Model for 
Explaining Subscribers’ Intention to Switch Back in Mobile Telecommunication 
Industry: Implications for Management”, Management and Organizational 
Studies 
92. Srinivasan, Madhav (1996) “New insights into Switching behavior”, Marketing 
Research, Vol.8, No.3, pp 26-33 
93. Steven D’Alessandro, Lester Johnson, David M. Gray, Leanne Carter (2014), 
“The market performance indicator: a macro understanding of service provider 
switching”, Journal of Services Marketing, Vol.29, No.4, pp 302-313, 
94. Sunil Erevelles, Shuba Srinivasan, Steven Rangel (2003), “Consumer 
Satisfaction for Internet Service Providers: An Analysis of Underlying 
Processes”, Information Technology and Management, Vol. 4, No. 1, pp 69-89 
95. Tahtinen, J. & Halinen, A. (2002), “Research on ending exchange relationships: a 
categorization, assessment and outlook”, Marketing Theory, Vol.2, No.2, pp. 
165-188 
96. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tế 
Quốc dân, Hà Nội. 
97. Trương Đình Chiến (2010), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Kinh 
tế Quốc dân, Hà Nội. 
98. Vishal Vyas, Sonika Raitani (2014), “Drivers of customers’ switching behavior 
in Indian banking industry”, International Journal of Bank Marketing, Vol.32, 
No.4, pp 321-342 
99. Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh 
tế quốc dân, Hà Nội. 
100. Wenhua Shi, Jianmei Ma and Chen Ji (2015), “Study of social ties as one 
switching costs: a new typology”, Journal of Business & Industrial Marketing, 
Vol.30, No 5, pp. 648-661 
101. Wieringa, J. E., and Verhoef, P. C (2007), “Understanding Customer Switching 
Behavior in a Liberalizing Service Market: An Exploratory Study”, Journal of 
Service Research, Vol.10, No.2, pp. 174-186 
102. Yi-Fei Chuang, Yang-Fei Tai (2016) “Research on Customer Switching Behavior 
in the Service Industry”, Management Research Review 
 134
103. Yoon C. Cho (2012), “The effects of customer dissatisfaction on switching 
behavior in the service sector”, Journal of Business & Economics Research, pp. 
579-591. 
104. Zhang, K. Z. K., Cheung, C. M. K., Lee, M. K. O. (2012), “Online service 
switching behavior: The case of blog service providers”, Journal of Electronic 
Commerce Research, Vol.13, No.3, pp.184-197 
105. https://www.vnnic.vn/ 
 135
PHỤ LỤC 
 136
PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI PHỎNG VẤN 
PHỤ LỤC 1.1 DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 
Phần 1. Phần giới thiệu 
Xin chào Anh/Chị 
Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, hiện là Nghiên cứu sinh đang thực hiện đề tài: 
“Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet – 
Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội” 
Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn và mong muốn Anh/Chị dành chút thời 
gian và trí tuệ để tham vấn giúp tôi về những phát biểu dưới đây để tôi có thể hoàn 
thiện, bổ sung, đưa ra các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi dịch vụ internet, và 
thang đo của các biến đó. Mọi ý kiến tham vấn của Anh/Chị không đánh giá đúng hay 
sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học. 
Tôi xin phép được ghi âm cuộc phỏng vấn và xin hứa mọi thông tin chia sẻ liên 
quan nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, sẽ được tôn trọng, đảm bảo tính bảo mật 
thông tin và không dùng vì mục đích khác. 
Phần 2. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn: 
- Họ và tên: 
- Tuổi: 
- Giới tính: 
- Trình độ học vấn: 
- Thu nhập: 
Phần 3. Nội dung 
1. Giải thích về khái niệm ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của 
người tiêu dùng. 
Ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng là khả 
năng người tiêu dùng có thể chuyển mua dịch vụ internet từ nhà cung cấp dịch vụ hiện 
tại sang nhà cung cấp cạnh tranh trong tương lai. 
2. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch 
vụ internet của người tiêu dùng. Quan điểm của Anh/Chị về các yếu tố này và mức độ 
tác động của các yếu tố này như thế nào? 
- Sự hài lòng 
 137
- Niềm tin 
- Nhận thức về giá dịch vụ 
- Nhận thức về sự thay đổi công nghệ 
- Nhận thức về chi phí chuyển đổi 
- Chuẩn mực chủ quan 
- Nhận thức về sự hấp dẫn thay thế 
3. Theo Anh/Chị, đặt tên cho các biến như trên có đảm bảo đủ ý nghĩa và dễ 
hiểu không? 
4. Anh/chị có thể gợi ý thêm những yếu tố khác có ảng hưởng đến ý định 
chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet? 
5. Theo Anh/chị, để ngăn cản ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet 
của người tiêu dùng thì các nhà cung cấp dịch vụ này cần phải làm gì? 
6. Xin Anh/chị cho ý kiến về Phiếu phỏng vấn về các vấn đề sau: 
- Phát biểu nào Anh/Chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? 
- Phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc gây 
hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? 
- Phát biểu nào Anh/chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin thiếu sự 
tin cậy? 
- Những phát biểu nào Anh/chị cho tương đồng nhau? 
- Anh/Chị cho nhận xét về hình thức trình bày của Phiếu phỏng vấn? 
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị! 
 138
PHỤ LỤC 1.2 DÀN BÀI PHỎNG VẤN NGƯỜI TIÊU DÙNG 
Phần 1. Phần giới thiệu 
Xin chào Anh/Chị 
Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, hiện là Nghiên cứu sinh đang thực hiện đề tài: 
“Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet – 
Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội” 
Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn và mong muốn Anh/Chị dành chút thời 
gian và trí tuệ để tham vấn giúp tôi về những phát biểu dưới đây để tôi có thể hoàn 
thiện, bổ sung, đưa ra các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi dịch vụ internet, và 
thang đo của các biến đó. Mọi ý kiến tham vấn của Anh/Chị không đánh giá đúng hay 
sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học. 
Tôi xin phép được ghi âm cuộc phỏng vấn và xin hứa mọi thông tin chia sẻ liên 
quan nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, sẽ được tôn trọng, đảm bảo tính bảo mật 
thông tin và không dùng vì mục đích khác. 
Phần 2. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn: 
- Họ và tên: 
- Tuổi: 
- Giới tính: 
- Trình độ học vấn: 
- Thu nhập 
Phần 3. Nội dung 
1. Giải thích về khái niệm ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của 
người tiêu dùng. 
Ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng là khả 
năng người tiêu dùng có thể chuyển mua dịch vụ internet từ nhà cung cấp dịch vụ hiện 
tại sang nhà cung cấp cạnh tranh trong tương lai. 
2. Anh/chị đã chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet chưa? 
3. Anh/chị có ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại trong 
tương lai không? 
4. Theo Anh/chị những nguyên nhân nào dưới đây làm cho người tiêu dùng có 
ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại của họ? 
 139
- Không hài lòng với nhà cung cấp hiện tại 
- Không có sự tin tưởng với nhà cung cấp hiện tại 
- Nhà cung cấp dịch vụ khác có giá thấp hơn 
- Nhà cung cấp dịch vụ khác đưa ra nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn 
- Nhà cung cấp dịch vụ khác sử dụng công nghệ tiên tiến 
- Thời gian và tiền chi cho việc thay đổi nhà cung cấp thấp 
- Lý do khác.. 
5. Theo Anh/chị, để ngăn cản ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet 
của người tiêu dùng thì các nhà cung cấp dịch vụ này cần phải làm gì? 
6. Xin Anh/chị cho ý kiến về Phiếu phỏng vấn về các vấn đề sau: 
- Phát biểu nào Anh/Chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? 
- Phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc gây 
hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? 
- Phát biểu nào Anh/chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin thiếu sự 
tin cậy? 
- Những phát biểu nào Anh/chị cho tương đồng nhau? 
- Anh/Chị cho nhận xét về hình thức trình bày của Phiếu phỏng vấn? 
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị! 
 140
PHỤ LỤC 2. BẢNG HỎI ĐIỀU TRA 
PHIẾU CÂU HỎI KHẢO SÁT 
Số phiếu: .. 
Kính gửi Anh/Chị! 
Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, nghiên cứu sinh của trường Đại học Kinh tế Quốc 
dân Hà Nội. 
Hiện nay, tôi đang tiến hành cuộc nghiên cứu về ý định chuyển đổi nhà cung 
cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng Hà Nội. Rất mong Anh/Chị có thể dành chút 
thời gian trả lời phiếu câu hỏi dưới đây. Mọi ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho 
nghiên cứu của tôi, và tất cả thông tin của Anh/Chị sẽ được giữ kín và được trình bày 
dưới hình thức bản báo cáo tổng hợp. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
Phần I. Các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ kết nối 
internet 
Anh/chị hãy thể hiện mức độ đồng ý của mình với những ý kiến sau đây bằng cách 
đánh dấu (√) vào ô có số thích hợp. 
1: hoàn toàn không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: không có ý kiến; 4: đồng ý; 5: hoàn 
toàn đồng ý 
GC. Anh/Chị đánh giá thế nào về giá cước của nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang 
sử dụng? 
1 Mức giá dịch vụ internet của nhà cung cấp là tương xứng với 
giá trị dịch vụ mà họ cung cấp 
1 2 3 4 5 
2 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet ngang 
bằng với mức giá của nhà cung cấp dịch vụ tương tự. 
1 2 3 4 5 
3 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet không cao 
so với kỳ vọng chi trả của tôi 
1 2 3 4 5 
4 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet là hợp lý 1 2 3 4 5 
CP. Suy nghĩ của Anh/Chị về những phí tổn sẽ phát sinh nếu chuyển sang mua dịch vụ của 
nhà cung cấp dịch vụ internet khác 
1 Dịch vụ internet được cung cấp bởi các nhà cung cấp khác sẽ 
không tốt như tôi mong đợi 
1 2 3 4 5 
2 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới có 
thể phát sinh thêm chi phí mà tôi không biết trước 
1 2 3 4 5 
3 Nếu chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới thì tôi có 
thể tốn chi phí để chấm dứt hợp đồng với nhà cung cấp dịch 
vụ internet hiện tại. 
1 2 3 4 5 
 141
4 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ 
dẫn đến một số rắc rối mà tôi không lường trước được 
1 2 3 4 5 
5 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới thì 
tôi sẽ không biết phải giải quyết những vấn đề gì 
1 2 3 4 5 
6 Việc chuyển đổi sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ 
mất nhiều thời gian 
1 2 3 4 5 
7 Việc chuyển đổi sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới là 
một quá trình phức tạp 
1 2 3 4 5 
8 Nếu chuyển sang sử dụng dịch vụ internet của nhà cung cấp 
mới thì tôi phải thực hiện nhiều thủ tục 
1 2 3 4 5 
9 Tôi sẽ mất quyền lợi khách hàng trung thành nếu tôi rời khỏi 
nhà cung cấp dịch vụ internet đang sử dụng 
1 2 3 4 5 
10 Chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ liên 
quan đến một số chi phí trả trước (chi phí lắp đặt, chi phí mua 
thiết bị) 
1 2 3 4 5 
11 Tôi cần trả một khoản tiền cho việc chuyển sang nhà cung cấp 
dịch vụ internet mới 
1 2 3 4 5 
HD. Anh/Chị đánh giá sự khác biệt giữa nhà cung cấp dịch vụ internet đang sử dụng và các 
nhà cung cấp dịch vụ internet khác thế nào? 
1 Xét về mọi mặt, nhà cung cấp dịch vụ internet khác tốt hơn 
nhà cung cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 
2 Chính sách khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet 
khác sẽ có lợi cho tôi hơn chính sách khách hàng nhà cung 
cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 
1 2 3 4 5 
3 Tôi nghĩ rằng sẽ hài lòng với dịch vụ internet của nhà cung 
cấp khác hơn dịch vụ internet của nhà cung cấp tôi đang sử 
dụng 
1 2 3 4 5 
4 Nhà cung cấp dịch vụ internet khác sẽ có dịch vụ tốt hơn nhà 
cung cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 
1 2 3 4 5 
CM. 
1 Những người quan trọng nhất của tôi nghĩ rằng tôi nên chuyển 
đổi nhà cung cấp dịch vụ internet mới 
1 2 3 4 5 
2 Những người mà tôi hay tham khảo ý kiến ủng hộ tôi chuyển 
sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới 
1 2 3 4 5 
3 Nhiều người muốn tôi chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ 
internet mới 
1 2 3 4 5 
NT. Anh/Chị đánh giá thế nào về nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng 
1 Nhà cung cấp dịch vụ internet quan tâm tới tôi 1 2 3 4 5 
 142
2 Tôi cảm thấy rằng, tôi có thể tin cậy hoàn toàn vào nhà cung 
cấp dịch vụ internet của tôi 
1 2 3 4 5 
3 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi luôn giữ lời hứa của mình 1 2 3 4 5 
4 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi trung thực với tôi 1 2 3 4 5 
5 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi đối xử với tôi một cách 
công bằng và hợp lý 1 2 3 4 5 
6 Tôi có thể tin tưởng nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi khi 
tôi cần trợ giúp 
1 2 3 4 5 
CN. Anh/Chị có đánh giá gì về sự thay đổi công nghệ của nhà cung cấp dịch vụ internet mà 
mình đang sử dụng 
1 Nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp dịch vụ dựa trên công 
nghệ toàn diện. 
1 2 3 4 5 
2 Nhà cung cấp dịch vụ internet luôn cập nhật tất cả sự phát 
triển của công nghệ viễn thông 
1 2 3 4 5 
3 Nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp dịch vụ dựa trên công 
nghệ tiên tiến nhất 
1 2 3 4 5 
HL. Anh/Chị có hài lòng về nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng không? 
1 Tôi hài lòng với nhà cung cấp dịch vụ internet mình đang sử 
dụng 
1 2 3 4 5 
2 Những gì tôi nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ internet 
không thỏa mãn mong đợi của tôi dành cho dịch vụ này 
1 2 3 4 5 
3 Tôi hài lòng với dịch vụ internet 1 2 3 4 5 
4 Dịch vụ internet mà tôi đang sử dụng phù hợp với kỳ vọng 
của tôi 
1 2 3 4 5 
YĐ. Suy nghĩ của Anh/Chị về việc chuyển sang sử dụng dịch vụ internet của một nhà cung 
cấp dịch vụ internet mới 
1 Tôi không có ý định sử dụng dịch vụ internet của nhà cung 
cấp hiện tại lâu dài 
1 2 3 4 5 
2 Khi hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại hết, 
tôi có thể chuyển sang nhà cung cấp khác 
1 2 3 4 5 
3 Tôi thường nghĩ đến việc thay đổi nhà cung cấp dịch vụ 
internet hiện tại 
1 2 3 4 5 
4 Tôi có thể sẽ chuyển sang mua dịch vụ internet của một nhà 
cung cấp mới có các dịch vụ tốt hơn 
1 2 3 4 5 
5 Tôi thường gặp vấn đề với nhà cung cấp dịch vụ internet hiện 
tại, điều này khiến tôi muốn chuyển đổi nhà cung cấp khác 
1 2 3 4 5 
 143
Phần II. Thông tin cá nhân 
Xin Anh/Chị hãy đánh dấu (√) vào những ô thích hợp, hoặc điền vào chỗ trống. Thông tin 
này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích nghiên cứu, và sẽ được đảm bảo bí mật. 
1. Giới tính: 1 Nam 2 Nữ 
2. Tuổi của Anh/Chị: .. 
3. Học vấn của Anh/Chị: 
1 Tốt nghiệp phổ thông 3 Trên đại học 
2 Cao đẳng/đại học 4 Khác 
4. Thu nhập bình quân hàng tháng của cả gia đình Anh/Chị (từ tất cả các nguồn): 
......... 
Để giúp cho công việc nghiên cứu thuận lợi hơn, xin Anh/Chị cho biết tên và địa chỉ 
liên hệ: 
Tên người trả lời: Số điện thoại: . 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị. 
Chúc Anh/Chị nhiều thành công và may mắn.
 144
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ 
Phụ lục 3.1. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin 
cậy Cronback Alpha 
1. SỰ HÀI LÒNG 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.746 4 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
HL1 7.09 2.022 .610 .646 
HL2 7.21 2.345 .529 .693 
HL3 7.18 2.506 .490 .714 
HL4 7.21 2.554 .545 .689 
2. NIỀM TIN 
RELIABILITY 
STATISTICS 
CRONBACH
'S ALPHA 
N OF 
ITEMS 
.891 6 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE 
MEAN IF 
ITEM 
DELETED 
SCALE 
VARIANCE 
IF ITEM 
DELETED 
CORRECTE
D ITEM-
TOTAL 
CORRELATI
ON 
CRONBACH
'S ALPHA IF 
ITEM 
DELETED 
NT1 17.62 7.464 .749 .866 
NT2 17.66 8.048 .692 .875 
NT3 17.53 7.835 .754 .865 
NT4 17.62 7.732 .752 .865 
NT5 17.51 8.283 .651 .881 
NT6 17.50 8.642 .675 .879 
 145
3. NHẬN THỨC VỀ GIÁ DỊCH VỤ 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.735 4 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
GC1 10.56 3.922 .472 .705 
GC2 10.88 3.598 .570 .649 
GC3 10.85 3.351 .624 .615 
GC4 10.68 4.073 .444 .720 
4. NHẬN THỨC VỀ SỰ THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.746 3 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
CN1 5.71 1.584 .605 .625 
CN2 5.87 1.848 .591 .642 
CN3 5.81 1.918 .528 .710 
5. CHUẨN MỰC CHỦ QUAN 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.767 3 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
CM1 8.68 1.804 .615 .670 
CM2 8.74 1.989 .571 .719 
CM3 8.76 1.795 .615 .669 
 146
6. NHẬN THỨC VỀ CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.776 13 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
CP1 41.66 20.914 .476 .755 
CP2 41.56 21.026 .540 .751 
CP3 41.53 22.223 .335 .768 
CP4 41.46 21.923 .396 .763 
CP5 41.56 19.952 .532 .748 
CP6 41.49 19.925 .593 .742 
CP7 41.51 19.597 .643 .737 
CP8 41.88 21.329 .197 .794 
CP9 41.59 20.365 .560 .747 
CP10 43.01 23.239 .091 .789 
CP11 43.41 21.709 .340 .767 
CP12 43.41 20.843 .388 .763 
CP13 43.34 21.481 .316 .770 
7. NHẬN THỨC VỀ SỰ HẤP DẪN THAY THẾ 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.758 4 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
HD1 11.87 3.251 .487 .739 
HD2 11.96 2.729 .537 .711 
HD3 11.99 2.612 .572 .692 
HD4 12.01 2.433 .644 .649 
 147
8. Ý ĐỊNH CHUYỂN ĐỔI 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.849 5 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
YD1 14.81 6.993 .636 .825 
YD2 14.91 6.291 .680 .812 
YD3 14.97 6.148 .778 .785 
YD4 14.94 6.325 .683 .811 
YD5 14.90 6.750 .535 .852 
Phụ lục 3.2. Kết quả đánh giá sơ bộ lại độ tin cậy của thang đo biến nhận thức về chi phí 
chuyển đổi sau khi loại bỏ thang đo không phù hợp 
RELIABILITY STATISTICS 
CRONBACH'S 
ALPHA N OF ITEMS 
.803 11 
ITEM-TOTAL STATISTICS 
SCALE MEAN IF 
ITEM DELETED 
SCALE 
VARIANCE IF 
ITEM DELETED 
CORRECTED 
ITEM-TOTAL 
CORRELATION 
CRONBACH'S 
ALPHA IF ITEM 
DELETED 
CP1 35.41 16.055 .505 .783 
CP2 35.27 16.366 .517 .783 
CP3 35.21 16.859 .405 .793 
CP4 35.13 16.519 .495 .785 
CP5 35.21 14.907 .591 .772 
CP6 35.22 15.676 .549 .778 
CP7 35.22 15.271 .611 .771 
CP9 35.31 16.358 .447 .789 
CP11 37.12 16.700 .377 .796 
CP12 37.15 16.322 .326 .805 
CP13 37.04 16.511 .328 .803 
 148
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC 
Phụ lục 4.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát 
STATISTICS 
 GIỚI TÍNH TUỔI TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN THU NHẬP 
N VALID 564 564 564 564 
MISSING 0 0 0 0 
FREQUENCY TABLE 
GIỚI TÍNH 
 FREQUENCY PERCENT 
VALID 
PERCENT 
CUMULATIVE 
PERCENT 
VALID NỮ 195 34.6 34.6 34.6 
NAM 369 65.4 65.4 100.0 
TOTAL 564 100.0 100.0 
TUỔI 
 FREQUENCY PERCENT 
VALID 
PERCENT 
CUMULATIVE 
PERCENT 
VALID 18 -25 TUỔI 85 15.1 15.1 15.1 
26-35 TUỔI 282 50.0 50.0 65.1 
36-54 TUỔI 179 31.7 31.7 96.8 
TỪ 55 TUỔI 
TRỞ LÊN 18 3.2 3.2 100.0 
TOTAL 564 100.0 100.0 
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 
 FREQUENCY PERCENT 
VALID 
PERCENT 
CUMULATIVE 
PERCENT 
VALID TRUNG HỌC PHỔ 
THÔNG 158 28.0 28.0 28.0 
TRUNG CẤP, CAO 
ĐẲNG 
236 41.8 41.8 69.9 
ĐẠI HỌC, TRÊN 
ĐẠI HỌC 
170 30.1 30.1 100.0 
TOTAL 564 100.0 100.0 
 149
THU NHẬP 
 FREQUENCY PERCENT 
VALID 
PERCENT 
CUMULATIVE 
PERCENT 
VALID DƯỚI 10 TRIỆU ĐỒNG 99 17.6 17.6 17.6 
10-20 TRIỆU ĐỒNG 295 52.3 52.3 69.9 
TRÊN 20 TRIỆU ĐỒNG 170 30.1 30.1 100.0 
TOTAL 564 100.0 100.0 
Phụ lục 4.2. Kết quả thống kê mô tả biến độc lập và kiểm định dạng phân phối của các 
thang đo biến độc lập 
DESCRIPTIVES 
NOTES 
OUTPUT CREATED 14-JUN-2018 15:35:50 
COMMENTS 
INPUT DATA E:\DỮ LIỆU, ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
TIẾN SĨ\KẾT QUẢ\DỮ LIỆU 12.6 
564 PHIẾU.SAV 
ACTIVE DATASET DATASET1 
FILTER 
WEIGHT 
SPLIT FILE 
N OF ROWS IN 
WORKING DATA FILE 
564 
MISSING VALUE 
HANDLING 
DEFINITION OF 
MISSING 
USER DEFINED MISSING 
VALUES ARE TREATED AS 
MISSING. 
CASES USED ALL NON-MISSING DATA ARE 
USED. 
SYNTAX DESCRIPTIVES 
VARIABLES=HD1 HD2 HD3 HD4 
HD 
 /STATISTICS=MEAN STDDEV 
MIN MAX KURTOSIS 
SKEWNESS. 
RESOURCES PROCESSOR TIME 00:00:00.02 
ELAPSED TIME 00:00:00.01 
 150
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error 
Statistic 
Std. 
Error 
HL1 564 1 4 2.44 .635 .471 .103 -.076 .205 
HL2 564 1 4 2.43 .634 .023 .103 -.242 .205 
HL3 564 1 4 2.46 .718 .544 .103 -.152 .205 
HL4 564 1 4 2.44 .706 .783 .103 .030 .205 
NOTES 
OUTPUT CREATED 14-JUN-2018 15:38:56 
COMMENTS 
INPUT DATA E:\DỮ LIỆU, ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
TIẾN SĨ\KẾT QUẢ\DỮ LIỆU 12.6 
564 PHIẾU.SAV 
ACTIVE DATASET DATASET1 
FILTER 
WEIGHT 
SPLIT FILE 
N OF ROWS IN 
WORKING DATA FILE 564 
MISSING VALUE 
HANDLING 
DEFINITION OF 
MISSING 
USER DEFINED MISSING VALUES 
ARE TREATED AS MISSING. 
CASES USED ALL NON-MISSING DATA ARE 
USED. 
SYNTAX DESCRIPTIVES VARIABLES=NT1 
NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 NT 
 /STATISTICS=MEAN STDDEV 
MIN MAX KURTOSIS SKEWNESS. 
RESOURCES PROCESSOR TIME 00:00:00.02 
ELAPSED TIME 00:00:00.01 
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
Std. 
Error 
NT1 564 1 5 3.29 .808 -.219 .103 -.445 .205 
NT2 564 1 5 3.40 .722 -.131 .103 .118 .205 
NT3 564 1 5 3.32 .777 -.272 .103 -.407 .205 
NT4 564 1 5 3.32 .749 -.181 .103 -.325 .205 
NT5 564 2 5 3.36 .756 -.199 .103 -.550 .205 
NT6 564 1 5 3.37 .709 -.303 .103 .172 .205 
 151
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
Std. 
Error 
GC1 564 1 5 3.80 .820 -.347 .103 -.143 .205 
GC2 564 1 5 3.53 .872 -.189 .103 -.210 .205 
GC3 564 1 5 3.57 .922 -.401 .103 .052 .205 
GC4 564 1 5 3.68 .897 -.693 .103 .556 .205 
NOTES 
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
Std. 
Error 
CN1 564 1 5 3.25 .877 -.410 .103 -.385 .205 
CN2 564 1 5 3.24 .937 -.052 .103 -.519 .205 
CN3 564 1 5 3.11 .949 -.196 .103 -.329 .205 
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error 
Statistic 
Std. 
Error 
CM1 564 2 5 4.41 .716 -1.114 .103 .977 .205 
CM2 564 2 5 4.30 .733 -.810 .103 .214 .205 
CM3 564 2 5 4.24 .798 -.805 .103 -.011 .205 
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
Std. 
Error 
CP1 564 3 5 3.98 .725 .088 .103 -.929 .205 
CP2 564 3 5 3.96 .648 .118 .103 -.345 .205 
CP3 564 3 5 4.01 .643 -.005 .103 -.574 .205 
CP4 564 3 5 4.07 .617 -.043 .103 -.384 .205 
CP5 564 3 5 4.05 .707 -.073 .103 -.995 .205 
CP6 564 2 5 4.04 .718 -.234 .103 -.527 .205 
CP7 564 2 5 4.04 .697 -.306 .103 -.144 .205 
CP9 564 2 5 4.00 .719 -.406 .103 .072 .205 
CP11 564 1 4 2.58 .854 -.270 .103 -.543 .205 
CP12 564 1 4 2.61 .866 -.303 .103 -.550 .205 
CP13 564 1 4 2.77 .924 -.386 .103 -.656 .205 
 152
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error 
Statistic 
Std. 
Error 
HD1 564 2 5 4.11 .589 -.342 .103 1.121 .205 
HD2 564 3 5 4.10 .645 -.095 .103 -.616 .205 
HD3 564 2 5 4.07 .704 -.166 .103 -.774 .205 
HD4 564 2 5 4.05 .768 -.303 .103 -.684 .205 
DESCRIPTIVE STATISTICS 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation Skewness Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error Statistic 
Std. 
Error 
YD1 564 1 5 3.79 .749 -.805 .103 1.223 .205 
YD2 564 1 5 3.68 .889 -.720 .103 .558 .205 
YD3 564 1 5 3.80 .827 -.527 .103 .271 .205 
YD4 564 1 5 3.70 .806 -.496 .103 .287 .205 
YD5 564 1 5 3.77 .890 -.608 .103 .286 .205 
 153
Phụ lục 4.3. Kết quả kiểm định giá trị của thang đo kết quả phân tích nhân tố efa 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9511.231 
df 595 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums 
 of Squared Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings 
Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
1 4.726 13.503 13.503 4.726 13.503 13.503 4.292 
2 3.941 11.261 24.764 3.941 11.261 24.764 3.072 
3 3.437 9.820 34.583 3.437 9.820 34.583 2.569 
4 2.583 7.381 41.964 2.583 7.381 41.964 2.539 
5 2.484 7.097 49.061 2.484 7.097 49.061 2.354 
6 2.147 6.135 55.196 2.147 6.135 55.196 2.302 
7 1.943 5.551 60.747 1.943 5.551 60.747 2.301 
8 1.430 4.085 64.832 1.430 4.085 64.832 2.293 
9 1.250 3.571 68.403 1.250 3.571 68.403 2.218 
10 .961 2.746 71.150 
11 .808 2.308 73.458 
12 .724 2.069 75.527 
13 .669 1.912 77.438 
14 .652 1.863 79.301 
15 .595 1.700 81.001 
16 .555 1.586 82.587 
17 .503 1.437 84.024 
18 .474 1.356 85.379 
19 .469 1.341 86.720 
20 .439 1.254 87.975 
21 .420 1.200 89.175 
22 .406 1.160 90.335 
23 .379 1.084 91.419 
24 .362 1.034 92.453 
25 .334 .954 93.407 
26 .312 .892 94.299 
27 .295 .843 95.142 
28 .264 .753 95.895 
29 .255 .728 96.623 
30 .250 .713 97.336 
31 .222 .633 97.969 
32 .206 .590 98.559 
33 .195 .558 99.117 
34 .160 .458 99.575 
35 .149 .425 100.000 
 154
Total Variance Explained 
Component 
Rotation Sums of Squared Loadings 
% of Variance Cumulative % 
1 12.263 12.263 
2 8.778 21.041 
3 7.339 28.379 
4 7.256 35.635 
5 6.726 42.361 
6 6.578 48.939 
7 6.575 55.514 
8 6.553 62.067 
9 6.336 68.403 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 155
Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
NT3 .725 
NT4 .721 
NT2 .701 
NT6 .688 
NT5 .637 
NT1 .624 
CP4 
CN3 .536 
CP1 -.520 
CP2 
CP5 
GC1 
CP3 
CN2 
GC2 
GC3 
GC4 
CM3 .561 
CM1 .549 
CM2 .515 
HD4 
HD3 
CP13 .687 
CP11 .642 
CP12 .598 
HL1 .628 
HL4 .574 
HL3 .550 
HL2 .514 
CP9 
HD1 
HD2 
CP7 
CP6 
CN1 
Extraction Method: Principal Component Analysis.a 
a. 9 components extracted. 
 156
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
NT3 .852 
NT1 .843 
NT2 .826 
NT6 .825 
NT5 .820 
NT4 .816 
CP3 .787 
CP4 .775 
CP2 .767 
CP1 .734 
CP5 .680 
CP12 .903 
CP11 .898 
CP13 .886 
GC3 .829 
GC2 .798 
GC4 .699 
GC1 .646 
HL4 .824 
HL3 .800 
HL2 .694 
HL1 .679 
CP6 .838 
CP7 .834 
CP9 .815 
CM3 .814 
CM1 .771 
CM2 .759 
HD4 .806 
HD3 .751 
HD2 .717 
HD1 .705 
CN1 .854 
CN2 .838 
CN3 .757 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 157
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 
1 .784 .381 .032 -.199 -.174 .315 .040 
2 .515 -.516 .070 .415 .080 -.180 -.298 
3 -.230 .465 .384 .482 -.144 .362 -.113 
4 .230 .077 .329 .129 .290 -.127 .639 
5 -.054 -.065 .728 -.319 .435 -.083 -.207 
6 .013 .251 -.451 .138 .790 .114 .036 
7 -.025 .153 .007 .105 -.210 -.581 .450 
8 -.101 -.487 .012 -.209 -.036 .571 .471 
9 -.023 -.196 .076 .603 .015 .194 .140 
Component Transformation Matrix 
Component 8 9 
1 .167 -.203 
2 .177 .365 
3 .187 .388 
4 -.510 .218 
5 .267 -.226 
6 .273 .046 
7 .616 -.039 
8 .347 .196 
9 -.016 -.731 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 158
Component Score Coefficient Matrix 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
GC1 .013 -.026 -.013 .262 -.015 .029 .022 .014 -.015 
GC2 .014 .013 .003 .378 .008 .010 .036 -.008 -.135 
GC3 -.008 .027 -.007 .391 .009 -.028 .010 -.016 -.141 
GC4 -.003 .005 .001 .300 -.012 .002 -.002 -.038 -.052 
CP1 -.042 .256 .044 -.014 -.006 -.056 .006 .009 .042 
CP2 -.006 .290 -.037 .016 -.012 -.119 .028 -.004 .045 
CP3 .021 .293 -.037 .016 .037 -.074 -.024 -.013 .023 
CP4 .033 .283 .000 .023 .041 -.047 -.076 -.041 -.019 
CP5 -.006 .214 -.024 -.035 -.003 .064 -.069 -.022 .018 
CP6 -.017 -.069 -.042 .040 .003 .401 .044 -.003 -.010 
CP7 -.036 -.066 .018 .003 .024 .399 .041 .001 -.012 
CP9 .001 -.054 .009 -.037 .023 .376 -.033 -.002 .025 
CP11 .009 .004 .351 -.006 .002 .001 .023 .007 -.018 
CP12 .003 -.040 .357 .023 -.022 .018 .038 -.009 -.032 
CP13 -.008 -.010 .350 -.016 .010 -.030 -.029 -.011 -.024 
HD1 -.018 -.063 .009 -.075 -.051 -.005 .102 .339 .103 
HD2 -.024 -.060 .016 -.037 -.049 .025 .081 .336 -.008 
HD3 -.009 .047 -.020 .048 .071 -.011 -.045 .317 -.049 
HD4 -.017 .029 -.034 .025 .044 -.019 -.013 .352 -.029 
CM1 -.005 -.061 .035 .077 -.008 .070 .366 .039 -.027 
CM2 -.003 .012 .000 -.034 -.011 -.040 .329 .029 .029 
CM3 .006 -.016 -.011 -.001 .020 .002 .363 .033 .001 
NT1 .204 -.028 .008 -.020 -.002 -.027 .019 -.030 .043 
NT2 .197 .036 .026 -.029 .003 -.032 -.007 -.015 .064 
NT3 .204 .027 -.036 .007 .012 -.035 -.044 -.043 -.038 
NT4 .191 .028 .003 .008 .012 -.027 .011 .021 -.002 
NT5 .195 -.031 .010 .028 .004 .004 .024 -.017 -.005 
NT6 .192 -.017 -.008 .024 .008 .013 -.010 -.007 -.025 
CN1 .000 .028 .001 -.112 .011 -.007 .022 .002 .445 
CN2 -.010 .013 -.023 -.084 -.014 .024 .016 .025 .425 
CN3 .034 .033 -.046 -.014 .010 -.026 -.044 -.021 .356 
HL1 .012 -.050 -.090 .045 .294 .084 .157 .044 -.036 
HL2 .025 .024 .006 -.027 .299 .020 .105 -.017 .035 
HL3 -.012 .031 .024 -.001 .342 -.021 -.116 -.013 -.011 
HL4 .000 .025 .025 -.023 .354 -.003 -.092 -.003 .012 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 Component Scores. 
 159
Component Score Covariance Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 
7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 
8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
Component Score Covariance Matrix 
Component 8 9 
1 .000 .000 
2 .000 .000 
3 .000 .000 
4 .000 .000 
5 .000 .000 
6 .000 .000 
7 .000 .000 
8 1.000 .000 
9 .000 1.000 
Kết quả đánh giá thang đo bằng Cronbach Alpha 
1. Giá cước 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.771 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
GC1 3.80 .820 564 
GC2 3.53 .872 564 
GC3 3.57 .922 564 
GC4 3.68 .897 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
GC1 10.78 4.817 .509 .748 
GC2 11.05 4.388 .595 .705 
GC3 11.01 4.055 .652 .672 
GC4 10.90 4.475 .539 .735 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
14.58 7.324 2.706 4 
 160
2. Chi phí chuyển đổi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.775 11 
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
CP1 3.98 .725 564 
CP2 3.96 .648 564 
CP3 4.01 .643 564 
CP4 4.07 .617 564 
CP5 4.05 .707 564 
CP6 4.04 .718 564 
CP7 4.04 .697 564 
CP9 4.00 .719 564 
CP11 2.58 .854 564 
CP12 2.61 .866 564 
CP13 2.77 .924 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CP1 36.12 17.043 .513 .748 
CP2 36.14 18.137 .378 .764 
CP3 36.10 17.793 .448 .757 
CP4 36.03 17.574 .519 .750 
CP5 36.05 17.171 .506 .749 
CP6 36.06 17.817 .381 .763 
CP7 36.06 17.438 .467 .754 
CP9 36.10 17.505 .435 .757 
CP11 37.52 16.737 .454 .755 
CP12 37.49 17.181 .377 .766 
CP13 37.34 17.449 .302 .778 
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
40.10 20.639 4.543 11 
3.Hấp dẫn 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.751 4 
 161
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
HD1 4.11 .589 564 
HD2 4.10 .645 564 
HD3 4.07 .704 564 
HD4 4.05 .768 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HD1 12.23 2.964 .454 .740 
HD2 12.24 2.785 .478 .729 
HD3 12.26 2.403 .610 .655 
HD4 12.28 2.157 .657 .625 
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
16.34 4.231 2.057 4 
4. Chuẩn chủ quan 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.762 3 
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
CM1 4.41 .716 564 
CM2 4.30 .733 564 
CM3 4.24 .798 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CM1 8.55 1.875 .531 .748 
CM2 8.66 1.725 .606 .668 
CM3 8.71 1.516 .650 .614 
 162
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
12.96 3.430 1.852 3 
5. Niềm tin 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.912 6 
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
NT1 3.29 .808 564 
NT2 3.40 .722 564 
NT3 3.32 .777 564 
NT4 3.32 .749 564 
NT5 3.36 .756 564 
NT6 3.37 .709 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NT1 16.76 9.725 .766 .895 
NT2 16.65 10.232 .753 .897 
NT3 16.74 9.839 .778 .893 
NT4 16.74 10.130 .743 .898 
NT5 16.70 10.112 .739 .899 
NT6 16.69 10.315 .750 .897 
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
20.05 14.235 3.773 6 
6. Công nghệ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.831 3 
 163
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
CN1 3.25 .877 564 
CN2 3.24 .937 564 
CN3 3.11 .949 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CN1 6.35 2.867 .700 .759 
CN2 6.36 2.653 .715 .741 
CN3 6.49 2.744 .658 .799 
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
9.60 5.715 2.391 3 
7. Hài lòng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.756 4 
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
HL1 2.44 .635 564 
HL2 2.43 .634 564 
HL3 2.46 .718 564 
HL4 2.44 .706 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HL1 7.33 2.804 .467 .743 
HL2 7.34 2.770 .489 .732 
HL3 7.31 2.337 .614 .663 
HL4 7.33 2.311 .648 .643 
 164
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
9.77 4.202 2.050 4 
8. Ý định chuyển đổi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.853 5 
Item Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
YD1 3.79 .749 564 
YD2 3.68 .889 564 
YD3 3.80 .827 564 
YD4 3.70 .806 564 
YD5 3.77 .890 564 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YD1 14.95 7.949 .581 .844 
YD2 15.06 7.016 .670 .823 
YD3 14.93 7.191 .696 .815 
YD4 15.04 7.224 .713 .811 
YD5 14.96 6.986 .677 .821 
Scale Statistics 
Mean Variance 
Std. 
Deviation 
N of 
Items 
18.73 10.963 3.311 5 
 165
Phụ lục 4.4. Hệ số tương quan 
CORRELATIONS 
 /VARIABLES=YDtq HLtq NTtq CMtq GCtq CPRRtq CPTUtq CPTCtq HDtq CNtq 
 /PRINT=TWOTAIL NOSIG 
 /MISSING=PAIRWISE. 
Correlations 
Notes 
Correlations 
Ý 
định 
Hài 
lòng 
Niềm 
tin 
Chuẩn 
chủ quan 
Nhận thức về 
Giá dịch vụ 
Nhận thức về 
Chi phí rủi ro 
Nhận thức về 
Chi phí thích 
ứng 
Nhận thức về 
Chi phí tài 
chính 
Nhận thức 
về Hấp dẫn 
Nhận thức về sự 
thay đổi công 
nghệ 
Ý định Pearson 
Correlation 
1 -.594** -.552** .518** -.686** -.524** -.487** -.635** .582** .462** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Hài lòng Pearson 
Correlation 
-.594** 1 .207** -.600** .312** .402** .243** .347** -.272** -.542** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Niềm tin Pearson 
Correlation 
-.552** .207** 1 -.111** .305** .121** .136** .283** -.221** -.261** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .004 .001 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Chuẩn chủ quan Pearson 
Correlation 
.518** -.600** -.111** 1 -.292** -.421** -.335** -.367** .427** .367** 
 166
Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về 
Giá cước 
Pearson 
Correlation 
-.686** .312** .305** -.292** 1 .365** .333** .490** -.394** -.170** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về 
Chi phí rủi ro 
Pearson 
Correlation 
-.524** .402** .121** -.421** .365** 1 .296** .224** -.293** -.388** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về 
Chi phí thích 
ứng 
Pearson 
Correlation 
-.487** .243** .136** -.335** .333** .296** 1 .449** -.222** -.150** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về 
Chi phí tài chính 
Pearson 
Correlation 
-.635** .347** .283** -.367** .490** .224** .449** 1 -.445** -.248** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về 
Hấp dẫn 
Pearson 
Correlation 
.582** -.272** -.221** .427** -.394** -.293** -.222** -.445** 1 .223** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
Nhận thức về sự 
thay đổi công 
nghệ 
Pearson 
Correlation 
.462** -.542** -.261** .367** -.170** -.388** -.150** -.248** .223** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
 167
Phụ lục 4.5. Phân tích hồi quy 
Mô hình hồi quy thứ hai 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 155.043 14 11.075 66.200 .000b 
Residual 91.841 549 .167 
Total 246.884 563 
a. Dependent Variable: Ý định 
b. Predictors: (Constant), Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, cao đẳng, Chi phí thích 
ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi ro, Giới tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài chính, Hài lòng 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 6.016 .256 23.534 .000 
Hài lòng -.242 .026 -.187 -9.420 .000 .463 2.159 
Niềm tin -.347 .017 -.329 -20.291 .000 .696 1.436 
Chuẩn chủ quan -.017 .021 -.016 -.813 .016 .477 2.095 
Giá cước -.266 .019 -.272 -14.337 .023 .510 1.961 
Chi phí rủi ro -.166 .021 -.129 -7.724 .018 .656 1.524 
Chi phí thích ứng -.068 .019 -.063 -3.678 .000 .628 1.594 
Chi phí tài chính -.109 .015 -.131 -7.182 .000 .549 1.823 
Hấp dẫn .204 .022 .159 9.173 .034 .614 1.629 
Công nghệ .042 .014 .050 2.922 .004 .615 1.626 
Tuổi -.006 .001 -.095 -5.778 .043 .681 1.469 
Giới tính -.191 .025 -.136 -7.555 .000 .565 1.768 
Trung cấp, cao đẳng .018 .027 -.013 .661 .009 .481 2.078 
Đại học, trên đại học .224 .027 .149 8.252 .000 .565 1.770 
Thu nhập .112 .017 .115 6.395 .148 .564 1.772 
a. Dependent Variable: Ý định 
 168
Collinearity Diagnosticsa 
Model Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) 
Hài 
lòng 
Niềm 
tin 
Chuẩn 
chủ 
quan 
Giá 
cước 
Chi 
phí 
rủi ro 
Chi phí 
thích 
ứng 
Chi phí 
tài 
chính 
Hấp 
dẫn 
Công 
nghệ Tuổi 
Giới 
tính 
Trung 
cấp, cao 
đẳng 
Đại 
học, 
trên đại 
học 
Thu 
nhập 
1 1 12.941 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 1.093 3.441 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .14 .16 .00 
3 .479 5.196 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .08 .14 .47 .00 
4 .182 8.437 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .58 .44 .05 .00 
5 .092 11.892 .00 .02 .00 .01 .00 .00 .00 .08 .01 .12 .08 .19 .04 .00 .00 
6 .060 14.657 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .35 .00 .00 .44 .01 .02 .03 .00 
7 .048 16.369 .00 .07 .01 .00 .00 .01 .00 .12 .01 .21 .26 .02 .00 .01 .00 
8 .028 21.645 .00 .12 .60 .01 .00 .01 .01 .00 .00 .03 .00 .01 .05 .07 .00 
9 .022 24.265 .00 .01 .01 .04 .41 .01 .04 .16 .05 .09 .05 .01 .00 .00 .00 
10 .018 26.769 .00 .36 .09 .02 .12 .07 .13 .01 .00 .26 .00 .06 .02 .00 .00 
11 .014 29.957 .00 .00 .15 .12 .06 .00 .51 .15 .02 .07 .06 .01 .11 .00 .01 
12 .011 35.080 .00 .03 .00 .00 .27 .61 .12 .03 .08 .05 .00 .01 .02 .01 .00 
13 .007 42.002 .00 .20 .00 .57 .00 .01 .05 .04 .53 .00 .04 .00 .01 .04 .01 
14 .004 56.987 .03 .02 .12 .08 .07 .16 .03 .01 .28 .09 .00 .00 .00 .06 .45 
15 .001 114.915 .97 .16 .01 .15 .06 .11 .11 .03 .01 .06 .06 .00 .00 .11 .53 
a. Dependent Variable: Ý định 
 169
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1.6399 5.6767 3.7468 .62798 564 
Residual -.82995 .53713 .00000 .21015 564 
Std. Predicted Value -3.355 3.073 .000 1.000 564 
Std. Residual -3.900 2.524 .000 .987 564 
a. Dependent Variable: Ý định 
Mô hình hồi qui thứ hai 
Variables Entered/Removeda 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, 
cao đẳng, Chi phí thích ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi ro, Giới 
tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài 
chính, Hài lòngb 
 Enter 
a. Dependent Variable: Ý định 
b. All requested variables entered. 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 155.043 14 15.859 350.172 .000b 
Residual 91.841 549 .045 
Total 246.884 563 
a. Dependent Variable: Ý định 
b. Predictors: (Constant), Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, cao đẳng, Chi phí thích ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi 
ro, Giới tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài chính, Hài lòng 
 170
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 6.016 .256 23.534 .000 
Hài lòng -.242 .026 -.187 -9.420 .000 .463 2.159 
Niềm tin -.347 .017 -.329 -20.291 .000 .696 1.436 
Chuẩn chủ 
quan 
-.017 .021 -.016 -.813 .016 .477 2.095 
Giá cước -.266 .019 -.272 -14.337 .023 .510 1.961 
Chi phí rủi 
ro 
-.166 .021 -.129 -7.724 .018 .656 1.524 
Chi phí 
thích ứng 
-.068 .019 -.063 -3.678 .000 .628 1.594 
Chi phí tài 
chính 
-.109 .015 -.131 -7.182 .000 .549 1.823 
Hấp dẫn .204 .022 .159 9.173 .034 .614 1.629 
Công nghệ .042 .014 .050 2.922 .004 .615 1.626 
Tuổi -.006 .001 -.095 -5.778 .043 .681 1.469 
Giới tính -.191 .025 -.136 -7.555 .000 .565 1.768 
Trung cấp, 
cao đẳng 
.018 .027 -.013 .661 .009 .481 2.078 
Đại học, 
trên đại học 
.224 .027 .149 8.252 .000 .565 1.770 
Thu nhập .112 .017 .115 6.395 .148 .564 1.772 
a. Dependent Variable: Ý định 
 171
Collinearity Diagnosticsa 
Model Eigenvalue Condition Index 
Variance Proportions 
(Constant) Hài lòng 
Niềm 
tin 
Chuẩn 
chủ 
quan 
Giá 
cước 
Chi 
phí 
rủi ro 
Chi phí 
thích 
ứng 
Chi phí 
tài 
chính 
Hấp 
dẫn 
Công 
nghệ Tuổi 
Giới 
tính 
Trung 
cấp, cao 
đẳng 
Đại 
học, 
trên đại 
học 
Thu 
nhập 
1 1 12.941 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 1.093 3.441 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .14 .16 .00 
3 .479 5.196 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .08 .14 .47 .00 
4 .182 8.437 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .58 .44 .05 .00 
5 .092 11.892 .00 .02 .00 .01 .00 .00 .00 .08 .01 .12 .08 .19 .04 .00 .00 
6 .060 14.657 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .35 .00 .00 .44 .01 .02 .03 .00 
7 .048 16.369 .00 .07 .01 .00 .00 .01 .00 .12 .01 .21 .26 .02 .00 .01 .00 
8 .028 21.645 .00 .12 .60 .01 .00 .01 .01 .00 .00 .03 .00 .01 .05 .07 .00 
9 .022 24.265 .00 .01 .01 .04 .41 .01 .04 .16 .05 .09 .05 .01 .00 .00 .00 
10 .018 26.769 .00 .36 .09 .02 .12 .07 .13 .01 .00 .26 .00 .06 .02 .00 .00 
11 .014 29.957 .00 .00 .15 .12 .06 .00 .51 .15 .02 .07 .06 .01 .11 .00 .01 
12 .011 35.080 .00 .03 .00 .00 .27 .61 .12 .03 .08 .05 .00 .01 .02 .01 .00 
13 .007 42.002 .00 .20 .00 .57 .00 .01 .05 .04 .53 .00 .04 .00 .01 .04 .01 
14 .004 56.987 .03 .02 .12 .08 .07 .16 .03 .01 .28 .09 .00 .00 .00 .06 .45 
15 .001 114.915 .97 .16 .01 .15 .06 .11 .11 .03 .01 .06 .06 .00 .00 .11 .53 
a. Dependent Variable: Ý định 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1.6399 5.6767 3.7468 .62798 564 
Residual -.82995 .53713 .00000 .21015 564 
Std. Predicted Value -3.355 3.073 .000 1.000 564 
Std. Residual -3.900 2.524 .000 .987 564 
a. Dependent Variable: Ý định 
 172
Phụ lục 4.6. Kết quả phân tích sự khác biệt 
Statistics 
 Giới tính Tuổi Trình độ học vấn Thu nhập 
N Valid 564 564 564 564 
Missing 0 0 0 0 
Frequency Table 
Giới tính 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nữ 195 34.6 34.6 34.6 
Nam 369 65.4 65.4 100.0 
Total 564 100.0 100.0 
Tuổi 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 18 -25 tuổi 85 15.1 15.1 15.1 
26-35 tuổi 282 50.0 50.0 65.1 
36-54 tuổi 179 31.7 31.7 96.8 
Từ 55 tuổi trở 
lên 18 3.2 3.2 100.0 
Total 564 100.0 100.0 
Trình độ học vấn 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Trung học phổ thông 158 28.0 28.0 28.0 
Trung cấp, cao đẳng 236 41.8 41.8 69.9 
Đại học, trên đại học 170 30.1 30.1 100.0 
Total 564 100.0 100.0 
Thu nhập 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dưới 10 triệu đồng 99 17.6 17.6 17.6 
10-20 triệu đồng 295 52.3 52.3 69.9 
Trên 20 triệu đồng 170 30.1 30.1 100.0 
Total 564 100.0 100.0