Phân tích các phân đoạn BF3.1, BF3.2, BF3.3 và BF3.4 bằng MALDITOF/TOF-MS cho thấy sự xuất hiện của các protein trong các phân đoạn này. Nhiều
tín hiệu phổ ở m/z gần 13000 là của ion đơn điện tích. Trong nọc cạp nong B. fasciatus
chỉ có PLA2 mới có thể có KLPT ở khoảng dãy này. Tín hiệu phổ ở m/z gần 6500 là
của ion điện tích đôi của cùng protein, trong khi tín hiệu ở m/z 7300 – 7400 có thể là
của toxin ba ngón tay (three finger toxins).
Kết quả phân tích cũng cho thấy, phân đoạn BF3.2 và BF3.3 chỉ chứa một
protein và BF3.3 có KLPT là 13093 Da. Các tín hiệu ở dãy lớn hơn m/z 13093 của
BF3.3 có thể là của ion phụ (ion [Mass + Na]+/ [Mass+K]+) trong phƣơng pháp đo phổ
MALDI MS
161 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập toxin có hoạt tính chống đông máu từ nọc bò cạp heterometrus laoticus và toxin có hoạt tính giảm đau, kháng tăng sinh tế bào ung thư từ nọc rắn bungarus fasciatus, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng, Pavel
Zemsky, Yuri Utkin, Nghiên cứu thành phần toxin của nọc rắn cạp nong Việt
Nam (Bungarus fasciatus), Tạp chí Khoa học và Công Nghệ, 2013, 51(1B), 345-
352.
11. Yu. N. Utkin, E. A. Gantsova, T. V. Andreeva, V. G. Starkov, R. H. Ziganshin,
Hoang Ngoc Anh, Nguyen Thi Thanh Thao, Nguyen Cuu Khoa, Venoms of
Kraits Bungarus multicinctus and Bungarus fasciatus Contain Anticoagulant
Proteins, Doklady Biochemistry and Biophysics, 2015, Vol. 460, pp. 53–58.
12. Hoàng Ngọc Anh, Nghiên cứu nọc bò cạp Heterometrus SP. với tác dụng kháng
viêm, giảm đau tạo nguồn nguyên liệu dược, Báo cáo nghiệm thu, 2010, 1 – 2.
13. W.R. Lourenço, Diversity and endemism in tropical versus temperate scorpion
communities, Biogeographica, 1994, 70, 155 – 160.
14. D. H. Gouge and Carl Olson, Scorpions, Tucson: College of Agriculture and Life
Sciences (University of Arizona), 2011, 1 – 6.
15. L. Balozet, Scorpionism in old world, Venomous Animal anh Their Venoms, 1971,
Ed. New York: Academic Press, 3, 349 – 371.
16. Lorenzo Prendini, Timothy M. Crowe, Ward C. Wheeler, Systematics and
biogeography of the family Scorpionidade (Chelicerata: Scorpiones), with a
discussion an phylogenetic methods, Invetebrate Systematics, 2003, 17 (2), 185 –
259.
17. W. Bucherl, Scorpionism in the world, Venomous Animal anh Their Venoms,
1971, Ed. New York: Academic Press, 3, 317 – 347.
18. M. Dehesa-Dávila, Lourival D. Possani, Scorpionism and serotherapy in Mexico,
Toxicon, 1994, 32 (9), 1015 – 1018.
19. F. Kovarik, A Review of the Genus Heterometrus Ehrenberg, 1828, with
Descriptions of Seven New Species (Scorpiones, Scorpionidae), Euscorpius -
Occasional Publications in Scorpiology, 2004, 15, 1 – 60.
108
20. W.R Lourenço, Description of two new species of scorpions from China (Tibet)
belonging to the genera Mesobuthus Vachon (Buthidae) and Heterometrus
Ehrenberg (Scorpionidae), Zootaxa, 2005, 985(1), 1 – 16.
21. Lê Xuân Huệ và cộng sự, Bọ cạp (Scorpinoides) ở Việt Nam, Tạp chí Sinh Học,
1998, 20 (1), 7 – 9.
22. W. R. Lourenco and Z. Ming-Sheng, Description of Two New Species of the Genus
Chaerilus Simon, 1877 (Scorpiones, Chaerilidae) from Laos and Vietnam, Acta
Zootaxonomica Sinica, 2008, 33(3), 462 – 474.
23. W. R.. Lourenço, Scorpions from the Island of Côn Son (Poulo Condore), Vietnam
and description of a new species of Chaerilus Simon, 1877 (Scorpiones,
Chaerilidae), Comptes Rendus Biologies, 2011, 334(10), 773 – 776.
24. W. R.. Lourenço, B. Duhem, Buthid scorpions found in caves; a new species of
Isometrus Ehrenberg, 1828 (Scorpiones, Buthidae) from southern Vietnam,
Comptes Rendus Biologies, 2010, 333(8), 631 – 636.
25. W. R. Lourenco and D. S. Pham, A second species of Vietbocap Lourenço & Pham,
2010 (Scorpiones: Pseudochactidae) from Vietnam, Comptes Rendus Biologies,
2012, 335(1), 80 – 85.
26. Dinh-Sac Pham, Thi-Hang Tran, Wilson R. Lourenco, Diversity and
endemicity in the scorpion fauna of Vietnam. A preliminary synopsis, C. R.
Biologies, 2017, 340, 132–137.
27. W. R. Lourenco and D. S. Pham, First record of a cave species of Euscorpiops
Vachon from Viet Nam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae), Comptes
Rendus Biologies, 2013, 336(7), 370 – 374.
28. Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Sách đỏ Việt Nam phần I - Động vật,
NXB Khoa học và Công nghệ, 2007, Hà Nội, 209.
29. L. Karalliedde, Review article: Animal toxins, British Journal of Anaesthesia,
1995, 74(3), 319-327.
30. Đỗ Huy Bích, Cây thuốc và động vật dùng làm thuốc ở Việt Nam tập II, NXB
Khoa Học và Kỹ Thuật, 2004, Hà Nội, 1191-1195.
109
31. Trần Kiên, Nguyễn Quốc Thắng, Các loài rắn độc Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật, 1994.
32. Stuart, B.Nguyen, T.Q.Thy et al., Bungarus fasciatus – Banded Krait, The IUCN
Red List of Threatened Species, 2013: e.T192063A2034956.
33. Bộ Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, Sách đỏ Việt Nam phần I – Động vật,
NXB Khoa Học và Công Nghệ, 2007, Hà Nội, 209.
34. Hoàng Ngọc Anh, Phạm Nguyên Đông Yên, Nguyễn Thị Mai Hƣơng, Võ Phùng
Nguyên, Khảo sát các chất có hoạt tính sinh học trong nọc bò cạp Heterometrus
laoticus, Tạp chí Hóa học, 2009, 47(2), 133 – 137.
35. L.D. Possani, Structure of scorpion toxin, Handbook of natural toxin, 1st ed.,
1985, Marcel Dekker, Ed. Philadelphia: American College of Physicians, 2, 513 –
550.
36. L Borchani, P Mansuelle, M Stankiewicz, F Grolleau, S Cestèle, H Karoui, B
Lapied, H Rochat, M Pelhate, M el Ayeb, A new scorpion venom toxin paralytic
to insects that affecct Na+ channels activation. Purifiction, structure, antigenicity
and mode action, European Journal of Biochemistry, 1996, 241(2), 525 – 532.
37. L D Possani, B Becerril, M Delepierre, J Tytgat, Scorpion toxins specific for Na+-
channels, Eur. J. Biochem, 1999, 264(2), 287 – 300.
38. Dalia Gordon, Philippe Savarin, Michael Gurevitz & Sophie Zinn-Justin,
Functional anatomy of scorpion toxins affecting sodium channels, J. toxicon.
Toxin Rev, 1998, 17(2), 131 – 159.
39. R.C. Rodrı ´guez de la Vega, L.D. Possani, Overview of scorpion toxins specific for
Na
+
channels and related peptides: biodiversity, structure–function relationships
and evolution, Toxicon, 2005, 46, 831–844.
40. V Quintero-Hernández, J M Jiménez-Vargas, G B Gurrola, H H Valdivia, L D
Possani, Scorpion venom components that affect ion-channels function, Toxicon,
2013, 76, 328–342.
41. David M Housley, Gary D Housley, Michael J Liddell, Ernest A Jennings,
Scorpion toxin peptide action at the ion channel subunit level,
Neuropharmacology, 2016, 127, 46-78.
110
42. Beraud and Chandy, Therapeutic Potential of Peptide Toxins that Target Ion
Channels, Inflammation & Allergy - Drug Targets, 2011, 10, 322-342.
43. Hoàng Ngọc Anh, Đặng Trần Hoàng, Trƣơng Nam Hải, Fourniera., Tách, làm
sạch và bước đầu xác định cấu trúc của một số toxin từ nọc bò cạp Việt nam
Lychas mucronatus, Tạp chí sinh học, 2006, 28(2), 44 – 49.
44. Stéphanie Mouhat, Nicolas Andreotti, Besma Jouirou, Jean-Marc Sabatier, Animal
Toxins Acting on Voltage-Gated Potassium Channels, Current Pharmaceutical
Design, 2008, 14, 2503-2518.
45. R.C.R. de la Vega, L.D. Possani, Current views on scorpion toxins specific for K
+
-
channels, Toxicon, 2004, 43, 865–875.
46. V Quintero-Hernández, J M Jiménez-Vargas, G B Gurrola, H H Valdivia, L D
Possani, Scorpion venom components that affect ion-channels Function, Toxicon,
2013, 76, 328–342.
47. David M Housley, Gary D Housley, Michael J Liddell, Ernest A Jennings,
Scorpion toxin peptide action at the ion channel subunit level,
Neuropharmacology, 2016, 127, 46-78.
48. F Z Zamudio, G B Gurrola, C Arévalo, R Sreekumar, J W Walker, H H Valdivia,
L D Possani, Primary structure and synthesis of imperatoxin a (IptxA), a peptide
activator of Ca2+ realese channels/ryanodine receptors, FEBS Lett, 1997,
405(3), 385 – 389.
49. G. Lippens, J. Najib, S. J. Wodak, and A. Tartar, NMR sequential assignments and
solution structure of chlorotoxin, a small scorpion toxin that blocks chloride
channels, The Journal Biological Chemistry, 1995, 34(1), 13 – 21.
50. Ravi Kant Upadhyay (2010), Animal proteins and peptides: Anticancer and
antimicrobial potential, Journal of Pharmacy Research, 3(12),3100-3108.
51. R. M. Kini and H. J. Evans, A model to explain the pharmacological effects of
snake venom phospholipases A2, Toxicon, 1989, 27(6), 613 – 635.
52. R. M. Kini, Structure–function relationships and mechanism of anticoagulant
phospholipase A2 enzymes from snake venoms, Toxicon, 2005, 45(8), 1147 -
1161.
111
53. N.H. Tan and G. Ponnudurai, Comparative study of the enzymatic, hemorrhagic,
procoagulant and anticoagulant activities of some animal venoms, Comparative
Biochemistry and Physiology - Part C: Comparative Pharmacology, 1992, 103(2),
299 – 302.
54. B.S. Gajalakshmi, Coagulation studies following scorpion venom injection in
animals, Indian J Med Res., 1982, 76, 337 – 341.
55. G D'Suze, S Moncada, C González, C Sevcik, V Aguilar, A Alagón, Relationship
between plasmatic levels of various cytokines, tumour necrosis factor, enzymes,
glucose and venom concentration following Tityus scorpion sting, Toxicon, 2003,
41(3), 367 – 375.
56. H M Verheij, M C Boffa, C Rothen, M C Bryckaert, R Verger, G H de Haas,
Correlation of Enzymatic Activity and Anticoagulant Properties of Phospholipase
A2, European Journal of Biochemistry, 1980, 112(1), 25 – 32.
57. R Conde, F Z Zamudio, B Becerril, L D Possani, Phospholipin, a novel
heterodimeric phospholipase A2 from Pandinus imperator scorpion venom,
FEBS Letters, 1999, 460(3), 447 – 450.
58. Norma A Valdez-Cruz, Cesar V F Batista, Lourival D Possani, Phaiodactylipin, a
glycosylated heterodimeric phospholipase A2 from the venom of the scorpion
Anuroctonus phaiodactylus, European Journal of Biochemistry, 2004, 271(8),
1453 – 1464.
59. Yi-Min Song, Xue-Xi Tang, Xi-Guang Chen, Ben-Bo Gao, Er Gao, Lin Bai, Xin-
Ran Lv, Effects of scorpion venom bioactive polypolypeptides on platelet
aggregation and thrombosis and plasma 6-keto-PG F1α and TXB2 in rabbits and
rats, Toxicon, 2005, 46(2), 230 – 235.
60. Xian-Chun Zeng, San-Xia Wang, Wen-Xin Li, Identification of BmKAPi, a novel
type of scorpion venom peptide with peculiar disulfide bridge pattern from
Buthus martensii Karsch, Toxicon, 2002, 40(12), 1719 – 1722.
61. Brazón J., D'Suze G., D'Errico M.L., Arocha-. Piñango C.L., Guerrero G.,
Discreplasminin, a plasmin inhibitor isolated from Tityus discrepans scorpion
venom, Archives of Toxicology, 2009, 83(7), 669 – 678.
112
62. Josmary Brazón, Belsy Guerrero, Gina D'Suze, Carlos Sevcik, Carmen L. Arocha-
Piñango, Actividad anticoagulante y Factor Xa símil del veneno del escorpión
Tityus discrepans, Acta Toxicológica Argentina, 2013, 21(1), 25 – 31.
63. Nunthawun Uawonggul, Sompong Thammasirirak, Arunrat Chaveerach, Tarinee
Arkaravichien, Wandee Bunyatratchata, Wipaporn Ruangjirachuporn, Pornpimol
Jearranaiprepame, Takeshi Nakamura, Michiyuki Matsuda, Michimoto
Kobayashi, Seisuke Hattori, Sakda Daduang, Purification and characterization of
Heteroscorpine-1 (HS-1) toxin from Heterometrus laoticus scorpion venom,
Toxicon, 2007, 49(1), 19 – 29.
64. Thomas Vandendriessche, Ivan Kopljar, David Paul Jenkins, Elia Diego-Garcia,
Yousra Abdel-Mottaleb, Elke Vermassen, Elke Clynen, Liliane Schoofs, Heike
Wulff, Dirk Snyders, Jan Tytgat, Purification, molecular cloning and functional
characterization of HelaTx1 (Heterometrus laoticus): The first member of a new
κ-KTX subfamily, Biochemical Pharmacology, 2012, 83(9), 1307 – 1317.
65. Lior Cohen, Noa Lipstein, Izhar Karbat, Nitza Ilan, Nicolas Gilles, Roy Kahn,
Dalia Gordon, Michael Gurevitz, Miniaturization of scorpion beta-toxins
uncovers interaction with voltage-gated sodium channels, The Journal of
Biological Chemistry, 2008, 283(22), 15169 – 15176.
66. Merck, World patent application no. WO95/03065, 1995.
67. A.N. Mamelak and D.B. Jacoby, Targeted delivery of antitumoral therapy to
glioma and other malignancies with synthetic chlorotoxin (TM-601), Expert
opinion on drug delivery, 2007, 4(2), 175 – 186.
68. L Soroceanu, Y Gillespie, M B Khazaeli, H Sontheimer, Use of Chlorotoxin for
Targeting of Primary Brain Tumors, Cancer Research, 1998, 58(21), 4871 –
4879.
69. Wudayagiri Rajendra, Arunmozhiarasi Armugam, Kandiah Jeyaseelan, Toxins in
anti-nociception and anti-inflammation, Toxicon, 2004, 44, 1–17.
70. Y. Ren, H. Wu, F. Lai, M. Yang, X. Li, Y. Tang, Isolation and identification of a
novel anticoagulant peptide from enzymatic hydrolysates of scorpion (Buthus
martensii Karsch) protein, Food Research International, 2014, 64, 931-938.
113
71. BenNasr Hmed, Hammami Turky Serria, and Zeghal Khaled Mounir, Scorpion
Toxins and its Applications, IJTPR, 2012, 4(3), 57-61.
72. M.F. Fernandes-Pedrosa, J. Félix-Silva and Y.A. S. Menezes, Toxins from
Venomous Animals: Gene Cloning, Protein Expression and Biotechnological
Applications, An Integrated View of the Molecular Recognition and Toxinology
Gandhi Radis-Baptista, 2013, IntechOpen, DOI: 10.5772/52380.
73. Nguyễn Thị Phƣơng Khuê, Võ Phùng Nguyên, Hoàng Ngọc Anh, Nghiên cứu độc
tính cấp, tác dụng giảm đau của nọc bò cạp nâu và bò cạp đen Việt Nam, Tạp chí
Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 2008, 12(1), 106 – 112.
74. Nguyễn Thị Phƣơng Khuê, Võ Phùng Nguyên, Hoàng Ngọc Anh, Nghiên cứu độc
tính cấp, tác dụng giảm đau, kháng viêm của nọc bò cạp đen Tây Ninh, Tạp chí
Dƣợc học, 2008, 48(389), 31 – 34.
75. Hoàng Ngọc Anh, Võ Đỗ Minh Hoàng, Nikitin Ilya, Utkin Yuri, Tách và bước đầu
nghiên cứu các toxin ngắn của nọc bò cạp Heterometrus laoticus, Tạp chí hóa
học, 2011, 49(1), 117 – 121.
76. Võ Đỗ Minh Hoàng, Lƣ Quốc Định, Đinh Quang Dũng, Nguyễn Thị Thu Trang,
Võ Phùng Nguyên, Utkin Yuri, Hoàng Ngọc Anh, Tách và xác định insect toxin
của nọc bò cạp Heterometrus laoticus, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2012,
50(3A), 314 – 319.
77. Hoang Ngoc Anh, Vo Do Minh Hoang, K. S. Kudryashova, O. V. Nekrasova, A.
V. Feofanov, T. V. Andreeva, V. I. Tsetlin & Yu. N. Utkin, Hetlaxin, a new toxin
from the Heterometrus laoticus scorpion venom, interacts with voltage-gated
potassium channel Kv1.3, Doklady Biochemistry and Biophysics, 2013, 449, 109
– 111.
78. Hoàng Ngọc Anh , Trần Thanh Lƣơng, Phạm Nguyên Đông Yên, Nguyễn Thị
Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Mai Hƣơng, Nghiên cứu thành phần protein của nọc bò
cạp Heterometrus laoticus sau thời gian nuôi trong phòng thí nghiệm, Tạp chí
Hóa học, 2009, 47(4A), 577 – 581.
79. A. Gomes, P.P. Saha, S. Bhattacharya, S. Ghosh, A. Gomes, Therapeutic potential
of krait venom, Toxicon, 2017, 131, 48-53.
114
80. R. H. Ziganshin, S. I. Kovalchuk, G. P. Arapidi, V. G. Starkov, Hoang Ngoc Anh,
Nguyen Thi Thanh Thao, Nguyen Cuu Khoa, B. B. Shoibonov, V. I. Tsetlin, Yu.
N. Utkin, Quantitative proteomic analysis of Vietnamese krait venoms:
Neurotoxins are the major components in Bungarus multicinctus and
phospholipases A2 in Bungarus fasciatus, Toxicon, 2015, 107, Part B, 197-209.
81. Muhamad Rusdi Ahmad Rusmili, Ting Yee Tee, Mohd Rais Mustafa, Iekhsan
Othman, Wayne C Hodgson, Isolation and characterization of -elapitoxin-Bf1b,
a postsynaptic neurotoxin from Malaysian Bungarus fasciatus venom,
Biochemical Pharmacology, 2014, 88, 229 – 236.
82. M. R. A. Rusmili, T. T. Yee, M. R. Mustafa et al., Proteomic characterization and
comparison of Malaysian Bungarus candidus and Bungarus fasciatus venoms,
Journal of Proteomics, 2014, 110, 129-144.
83. V. Tsetlin , Snake venom a-neurotoxins and other ‘three-finger’ proteins, Eur. J.
Biochem., 1999, 264(2), 281–286.
84. Yu. N. Utkin, E. A. Gantsova, T. V. Andreeva, V. G. Starkov, R. H. Ziganshina,
Hoang Ngoc Anh, Nguyen Thi Thanh Thao, Nguyen Cuu Khoa, and
Corresponding Member of the RAS V. I. Tsetlin, Venoms of Kraits Bungarus
multicinctus and Bungarus fasciatus Contain Anticoagulant Proteins, Doklady
Biochemistry and Biophysics, 2015, 460, 53–58.
85. Urs, N. A. N. and Yariswamy, M. and Joshi, V. and Nataraju, A. and Gowda, T. V.
and Vishwanath, B. S., Implications of phytochemicals in snakebite management:
Present status and future prospective, Toxin Review, 2014, 33(3), 60-83.
86. M.J. Dufton, R.C. Hider, Structure and pharmacology of elapid cytotoxin,
Pharmacol Ther., 1988, 36(1), 1-40.
87. C. Xu, D. Ma, H. Yu, Z. Li, J. Liang, G. Lin, Y. Zhang, R. Lai, A bactericidal
homodimeric phospholipases A2 from Bungarus fasciatus venom, Peptides, 2007,
28, 969 – 973.
88. X.Y. Du, K.J. Clemetson, Snake venom L-amino acid oxidases, Toxicon, 2002,
40(6), 659-665.
115
89. Ji-Fu Wei , Hai-Wei Yang, Xiao-Long Wei, Li-Ya Qiao, Wan-Yu Wang, Shao-
Heng He, Purification, characterization and biological activities of the L-amino
acid oxidase from Bungarus fasciatus snake venom, Toxicon, 2009, 54, 262–271.
90. S. Ghosh, K. Saha, S. C. Dasgupta and A. Gomes, In vitro and In vivo Anti-
Arthritic and Anti-Inflammatory Activity of Bungarus fasciatus Venom, Journal of
Toxins, 2015, 2(1), 5.
91. S. Ghosh, P. P. Saha, S. C. Dasgupta & A. Gomes, Antinociceptive, anti-
nflammatory and antiarthritic activities of Bungarus fasciatus venom in
experimental animal models, Indian Journal of Experimental Biology, 2016, 54,
569-576.
92. Yipeng Wang, Zhiye Zhang, Lingling Chen, Huijuan Guang, Zheng Li, Hailong
Yang, Jianxu Li, Dewen You, Haining Yu, Ren Lai, Cathelicidin-BF, a Snake
Cathelicidin-Derived Antimicrobial Peptide, Could Be an Excellent Therapeutic
Agent for Acne Vulgaris, PLoS ONE, 2011, 6(7): e22120.
93. Yipeng Wang, Jing Hong, Xiuhong Liu, Hailong Yang, Rui Liu, Jing Wu, Aili
Wang, Donghai Lin, Ren Lai, Snake Cathelicidin from Bungarus fasciatus Is a
Potent Peptide Antibiotics, PLoS ONE, 2008, 3(9): e3217.
94. Janeyuth Chaisakul, Wayne C. Hodgson, Sanjaya Kuruppu, and Naiyarat
Prasongsook, Review: Effects of Animal Venoms and Toxins on Hallmarks of
Cancer, Journal of Cancer, 2016, Vol. 7, 1571 – 1578.
95. Leonardo A. Calderon, Juliana C. Sobrinho, Kayena D. Zaqueo, Andrea A.
deMoura, Amy N. Grabner, Maurício V.Mazzi, SilvanaMarcussi, Auro Nomizo,
CarlaF.C.Fernandes, Juliana P. Zuliani, BrunaM. A. Carvalho, Saulo L. da Silva,
Rodrigo G. Stábeli, and AndreimarM. Soares, Review Article Antitumoral Activity
of Snake Venom Proteins: New Trends in Cancer Therapy, BioMed Research
International, 2014, Volume 2014, Article ID 203639, 1 – 19.
96. Shamik Bhattacharya, Tanaya Das, Archita Biswas, Aparna Gomes, Antony
Gomes, Sandhya Rekha Dungdung, A cytotoxic protein (BF-CT1) purified from
Bungarus fasciatus venom acts through apoptosis, modulation of PI3K/AKT,
MAPKinase pathway and cell cycle regulation, Toxicon, 2013, 74, 138 – 150.
116
97. Nguyễn Thị Thùy Trang, Lƣu Huỳnh Ngọc Dũng, Hoàng Ngọc Anh, Võ Phùng
Nguyên, Khảo sát độc tính cấp và tác dụng giảm đau của nọc rắn cạp nong Việt
Nam Bungarus fasciatus, Tạp chí Hóa học, 2013, 51(2C), 750-754.
98. Nguyễn Ái Thƣởng, Lê Văn Bé, Kết quả bước đầu sản xuất huyết thanh kháng nọc
rắn cạp nong (Bungarus fasciatus) trên ngựa, Tạp chí Y học dự phòng, 2013,
XXIII, số 8(144).
99. Barker, L.F. The Clinical Diagnosis of Internal Diseases. In Monographic
Medicine, D; Appleton and Company: New York, NY, USA; London, UK, 1917,
Vol. III, 131.
100. Liu, Y., Jennings, N.L., Dart, A.M., and Du, X.J., Standardizing a simpler, more
sensitive and accurate tail bleeding assay in mice, World J. Exp. Med., 2012,
Vol. 2, 30–36.
101. Trần Văn Bé, Lâm sàng huyết học, NXB Y học, 1999, Tp.HCM, 21 -22.
102. Phạm Đình Lựu, Sinh lý học y khoa – Tập 1, NXB Y học, 2009, Tp.HCM, 66 –
109.
103. Abdulmalik I.A, Sule M.I, Musa A. M, Yaro. A. H, Abdullahi M.I, Abdulkadir
M.F and Yusuf H, Evaluation of analgesic and anti-inflammatory effects of
ethanol, extract of Ficus iteophylia leaves in rodents, Afr J Tradit Complement
Altern Med., 2011, 8(4), 462-466.
104. American Type Culture Collection, MTT Cell Proliferation Assay Instruction
Guide, 2012, 1-6.
105. Berridge, Herst, and Tan, Tetrazolium dyes as tools in cell biology: New insights
into their cellular reduction, Biotechnology annual review, 2005, Vol. 11, 127-
152.
106. T. Mosmann, Rapid colorimetric assay for cellular growth and survival:
Application to proliferation and cytotoxicity assays, Journal of Immunological
Methods, 1983, 65 (1), 55-63.
117
107. Rui He, Bochu Wang, Toshiyuki Wakimoto, Manyuan Wang, Liancai Zhu and
Ikuro Abe, Cyclodipeptides from Metagenomic Library of a Japanese Marine
Sponge, J. Braz. Chem. Soc., 2013, Vol. 24, No. 12, 1926-1932.
108. E. G. Rowan, A. L. Harvey, A. Menez, Neuromuscular effects of nigexine, a basic
phospholipase A2 from Naja nigricollis venom, Toxicon, 1991, Vol. 29, Issue
3, 371-374.
109. Yong Ju Liang, Xiao Ping Yang, Jian Wen Wei, Li Wu Fu, Xiao Yu Jiang, Shang
Wu Chen, Wen Li Yang, Correlation of antitumor effect of recombinant sea
snake basic phospholipase A2 to its enzymatic activity, Chinese journal of cancer,
2005, Vol. 24, Issue 12, 1474-1478.
110. Amine Bazaa, José Luis, Najet Srairi-Abid, Olfa Kallech-Ziri, Raoudha
Kessentini-Zouari, Céline Defilles, Jean-Claude Lissitzky, Mohamed El Ayeb,
Naziha Marrakchi, MVL-PLA2, a phospholipase A2 from Macrovipera lebetina
transmediterranea venom, inhibits tumor cells adhesion and migration, Matrix
Biology, 2009, 28, 188–193.
118
CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các amino acid thƣờng gặp
Tên amino
acid
Viết tắt 3
chữ
Ký hiệu
1 chữ
Tên amino
acid
Viết tắt 3
chữ
Ký hiệu
1 chữ
Glycine Gly G Serine Ser S
Alanine Ala A Threonine Thr T
Proline Pro P Cysteine Cys C
Valine Val V Aspargine Asn B
Leucine Leu L Glutamine Gln Q
Isoleucine Ile I Lysine Lys K
Methionine Met M Histidine His H
Phenylalanine Phe F Arginine Arg R
Tyrosine Tyr Y Aspartate Asp D
Tryptophan Trp W Glutamate Glu E
Phụ lục 2: Ảnh hƣởng của các phân đoạn (PĐ1 – PĐ5) nọc bò cạp H. laoticus có
tác động đến thời gian chảy máu và đông máu
Bảng thời gian chảy máu của các phân đoạn từ nọc bò cạp H. laoticus
Mẫu
Nồng độ
(mg/kg)
(#)
Thời điểm khảo sát (phút)
20 30 60 90 120
Thời gian chảy máu (giây)
Chứng
61,86 ±
7,42
64,43 ±
7,36
74,14 ±
8,66
54,29 ±
9,66
60,29 ±
5,68
PĐ1
1,24 72,29 ±
7,71
61,50±
3,43
51,57 ±
5,10
55,29 ±
2,90
46,71
± 2,62
0,62 75,50 ±
21,1
43,50 ±
8,43
53,00 ±
11,50
30,17±
7,35
44,6±
6,59
PĐ2
1,24 177,90 ±
23,3*
213,40 ±
52,40*
100,90
± 11,20
61,86±
4,43
61,00 ±
3,51
0,62 136,80 ±
16,40*
82,40 ±
10,50
56,00 ±
6,20
61,00±
5,41
51,13±
5,95
119
PĐ3
1,24 73,10 ±
14,60
43,00 ±
9,15
56,30±
16,50
50,90±
10,60
46,70±
10,50
0,62 115,7±
28,10
91,70±
22,70
67,00±
17,10
68,8±
12,40
50,17±
9,93
PĐ4
2,407 102,50 ±
23,10*
71,40±
17,40
66,38±
7,46
60,40±
10,20
60,00±
8,61
1,203 77,10±
19,60
29,50±
6,28*
49,00±
8,06
55,30±
12,60
83,70±
19,40
PĐ5
1,24 139,30±
10,50*
102,14±
5,96*
90,43±
5,20
64,00±
2,97
59,14±
5,61
0,62 98,60±
17,60
46,50±
7,93
42,63±
5,48*
55,30±
11,90
65,50±
27,40
* p < 0.05 sai khác có ý nghĩa thống kê so với lô chứng
(#) PĐ: 1,2,3,5 ( LD50=12,4 mg/kg); PĐ4 (LD50=24,07 mg/kg) [9]
Bảng thời gian đông máu của các phân đoạn từ nọc bò cạp H. laoticus
Mẫu
Nồng độ
(mg/kg)
(#)
Thời điểm khảo sát (phút)
20 30 60 90 120
Thời gian đông máu (giây)
Chứng
570,40±
10,80
562,10±
10,20
577,86±
6,73
559,14±
6.64
557,90±
10,10
PĐ1
1,24 577,43±
9,55
586,90±
14,10
572,90±
14,10
557,00±
11,00
532,86
±9,50
0,62 576,30±
11,30
560,00
± 14,50
632,00
±24,30
583,82
±53,52
566,57
±8,53
PĐ2
1,24 655,00±
32,50
691,40±
27,70*
570,70±
12,30
548,57±
8.84
528,57±
6,52*
0,62 569,80±
13,00
588,80±
25,80
556,30±
19,60
524,30±
12,80
513,75±
7,49*
PĐ3
1,24 594,10
± 20,90
570,10±
17,80
553,00±
14,60
562,10±
14,70
542,00
±10,00
0,62 555,00
±18,40
543,30±
10,40
518,33±
9,90
523,00±
19,30
533,20
±13,10
120
PĐ4
2,407 677,90±
17,50*
592,50±16
,80
566,10±
10,10
559,00±6,1
8
532,50±9
,40
1,203 530,60±
25,00
555,90±20
,70
526,40±1
7,30*
511,40±20,
90
487,60±1
2,90*
PĐ5
1,24 557,90±
10,10*
674,90±19,
60*
650,30±
27,60
614,10±11,
00*
600,40±1
5,60
0,62 557,10±
13,70
520,90±13,
40*
519,30±1
3,50*
514,50±21,
80
530,90±1
1,10
* p < 0.05 sai khác có ý nghĩa thống kê so với lô chứng
(#) PĐ: 1,2,3,5 ( LD50=12,4 mg/kg); PĐ4 (LD50=24,07 mg/kg) [9]
Phụ lục 3: Kết quả khảo sát tác dụng giảm đau ngoại biên và trung ƣơng của nọc
rắn cạp nong B. fasciatus toàn phần (BF) và năm phân đoạn (BF1 – BF5)
Bảng số lần đau quặn của chuột ở liều 0,34 mg/kg do ảnh hưởng của BF1 –
BF5
Mẫu
Thời gian khảo sát (phút)
5 – 10 20 – 25 35 – 40
Số lần đau quặn
Nhóm chứng
(nƣớc muối sinh lý)
15,38 ± 1,93 9,88 ± 1,68 6,63 ± 1.16
Nhóm đối chứng
(Aspirin 50,0 mg/kg)
5,38 ± 1,48** 2,13 ± 0,58** 0,38 ± 0,18**
BF 6,75 ± 2,02** 4,38 ± 1,18* 2,13 ± 0,58*#
BF1 3,50 ± 1,35** 3,13 ± 0,99** 0,63 ± 0,26**
BF2 6,29 ±1,19** 4,43 ± 1,17* 1,29 ± 0,52**
BF3 10,25 ± 2,24 3,25 ± 1,05** 1,75 ± 0,70**
BF4 2,43 ± 1,45** 1,00 ± 0, 54** 0,85 ± 0,34**
BF5 7,25 ± 1,97* 4,13 ± 1,04* 2,38 ± 1,12*
(*) p< 0,05, (**) p<0,01 có ý nghĩa thống kê so với nhóm chứng ở cùng thời điểm.
(#) p<0,05 có ý nghĩa thống kê so với nhóm đối chứng ở cùng thời điểm.
Bảng thời gian phản ứng giật mạnh đuôi chuột ở liều 0,34 mg/kg do ảnh hưởng
của BF1 – BF5.
Mẫu
Thời gian khảo sát (phút)
Trƣớc tiêm 30 60 90 120
121
Thời gian phản ứng giật mạnh đuôi chuột (giây)
C 1,74±0,15 1,55±0,14 1,74±0,10 1,73±0,14 1,73±0,06
ĐC 2,04±0,08 5,31±0,50** 6,51±0,44** 2,96±0,29* 2,17±0,12*
BF 1,56±0,08 1,52±0,07 1,47±0,17 1,65±0,18 1,38±0,17
BF1 1,43±0,09 1,45±0,08 1,79±0,10 1,72±0,12 1,73±0,05
BF2 1,33±0,08 1,53±0,13 1,51± 0,17 1,49±0,11 1,41± 0,09
BF3 1,44± 0,07 1,42± 0,07 1,42±0,05*## 1,83±0,14 1,69±0,14
BF4 1,42±0,08 1,29±0,08 1,49±0,07 1,72±0,17
1,58±0,12
BF5 1,56±0,07 1,41±0,05 1,44±0,09 1,48±0,07 1,44± 0,08*##
-Nhóm C: nƣớc muối sinh lý
-Nhóm ĐC: Morphin Chlorhydrat 5,0 mg/kg
(*) p< 0,05, (**) p<0,01 có ý nghĩa thống kê so với nhóm chứng ở cùng thời điểm.
(#) p<0,05, (##) p<0,01 có ý nghĩa thống kê so với nhóm đối chứng ở cùng thời điểm.
Phụ lục 4: Kết quả khảo sát khả năng gây độc tế bào ung thƣ của nọc thô (BF) rắn
cạp nong B. fasciatus và các phân đoạn (BF1 – BF5) lên tế bào ung thƣ vú (MCF-
7) và ung thƣ phổi (A549)
Bảng khả năng gây độc tế bào ung thư của nọc thô (BF) và các phân đoạn (BF1
– BF5) lên tế bào MCF-7
Thời
gian
(Giờ, h)
Nồng độ
(ug/mL)
Chứng BF1 BF2 BF3 BF4 BF5 BF
Lƣợng tế bào sống (%)
24
1
100
99,92 101,24 101,53 100,37 100,23 99,60
10 101,08 100,55 88,36 102,64 100,74 87,01
50 101,61 100,87 77,99 101,29 102,43 76,27
100 100,23 102,22 69,32 100,95 100 67,75
48
1
100
101,23 100,09 99,46 100,69 101,97 100
10 100,96 101,23 91,67 100,67 100,86 93,33
50 100,19 100 74,63 101,85 101,11 73,84
122
100 100,26 100,31 53,59 100,82 100,36 56,17
72
1
100
100,30 100,47 100,70 104,25 102,54 98,89
10 102,62 99,89 82,83 101,58 102,01 81,07
50 100,52 100,83 55,89 101,86 102,34 57,15
100 101,38 102,14 20,16 100,52 101,10 19,68
Bảng khả năng gây độc tế bào ung thư của nọc thô (BF) và các phân đoạn (BF1
– BF5) lên tế bào A549
Thời
gian
(Giờ, h)
Nồng độ
(ug/mL)
Chứng BF1 BF2 BF3 BF4 BF5 BF
Lƣợng tế bào sống (%)
24
1
100
107,34 100,41 100,70 101,19 99,24 99,70
10 104,71 101,02 90,10 101,04 100,09 89,13
50 103,98 103,28 81,47 101,92 99,85 80,52
100 100,70 104,91 73,01 103,30 101,77 70,19
48
1
100
104,54 101,82 99,10 100,63 100,37 99,97
10 102,72 100,32 85,40 100,08 99,75 86,37
50 103,57 100,61 71,77 99,73 100,96 73,77
100 102,87 101,97 55,95 100,21 100,10 53,71
72
1
100
101,19 100,63 97,52 101,35 101,09 98,69
10 100,28 100,58 71,24 99,90 100,65 69,60
50 101,30 100,23 49,97 100,60 101,79 46,17
100 100,32 100,23 16,80 100,95 100,53 13,91
123
Phụ lục 5: Ảnh hƣởng của các phân đoạn thứ cấp từ phân đoạn 5 (PĐ5) nọc bò
cạp H. laoticus có tác động đến thời gian chảy máu và đông máu
Bảng thời gian chảy máu của các phân đoạn thứ cấp của phân đoạn 5
Mẫu
Thời điểm khảo sát (phút)
20 30 60 90 120
Thời gian chảy máu (giây)
Chứng 64,00±3,06 27,00±0,97 67,00±3,25 69,00±5,78 80,50±2,72
PĐ 5.1 65,50±4,10 37,00±1,15 35,00±5,89 33,30±4,62 10,00±0,97
PĐ 5.2 76,00±7,05 16,33±1,89 19,67±0,92 20,00±2,74 23,33±1,58
PĐ 5.3 124,30±5,10 23,67±3,08 51,30±8,60 13,30±1,12 8,50±1,95
PĐ 5.4 85,00±9,13 17,67±1,43 21,33±1,43 22,33±1,74 32,50±5,33
PĐ 5.5 210,00±4,83 41,30±7,90 19,00±1,26 9,67±2,11 12,00±0,37
PĐ 5.6 118,00±12,70 21,00±2,66 40,70±7,96 15,33±0,76 10,33±0,76
PĐ 5.7 79,00±8,80 16,50±1,73 37,50±5,87 22,50±3,64 11,00±0,58
PĐ 5.8 11,50±0,76 25,33±2,62 69,70±5,29 46,30±9,22 73,00±4,35
PĐ 5.9 219,00±6,03 12,33±1,38 42,70±7,05 14,00±1,71 22,00±3,01
PĐ 5.10 125,00±4,91 85,00±6,66 18,00±0,52 88,50±5,49 40,00±7,06
PĐ 5.11 123,33±9,82 43,00±4,05 76,70±4,98 36,70±3,21 19,67±3,47
PĐ 5.12 194,00±6,45 22,00±3,01 21,00±3,34 7,00±0,52 5,00±0,97
PĐ 5.13 96,00±1,21 17,67±1,05 17,00±2,34 13,67±2,28 16,67±0,56
PĐ 5.14 66,70±4,65 84,00±8,41 45,00±2,02 63,00±4,27 47,30±3,93
PĐ 5.15 67,30±5,79 36,67±3,65 38,30±6,80 26,67±3,13 14,33±0,76
PĐ 5.16 139,00±5,50 54,67±3,75 16,67±1,52 46,00±5,13 30,33±4,40
PĐ 5.17 42,70±2,91 27,70±3,34 49,00±5,25 47,00±3,60 22,70±1,71
PĐ 5.18 178,00±2.67 11,50±0,43 29,50±1,73 29,00±1,53 62,00±3,33
PĐ 5.19 102,70±4,67 43,00±5,52 35,70±3,15 36,30±3,84 90,33±4,01
PĐ 5.20 167,70±3,12 17,67±1,20 17,67±1,76 10,00±1,59 13,00±0,58
PĐ 5.21 119,00±11,70 25,00±2,22 19,67±2,40 16,33±1,91 13,00±1,24
PĐ 5.22 180,00±7,42 37,70±3,44 18,00±1,71 53,33±0,56 22,33±2,09
PĐ 5.23 142,50±8,91 7,00±0,37 11,00±0,97 13,00±1,10 10,50±0,76
PĐ 5.24 42,30±2,87 14,00±2,28 28,00±6,09 56,30±5,29 18,00±1,32
Bảng thời gian đông máu của các phân đoạn thứ cấp của phân đoạn 5
Mẫu
Thời điểm khảo sát (phút)
20 30 60 90 120
Thời gian đông máu (giây)
124
Chứng 293,00±3,82 287,50±6,88 371,50±0,67 268,50±5,33 366,00±9,34
PĐ 5.1 437,00±2,85 387,00±12,40 551,00±4,46 389,30±8,16 414,00±12,30
PĐ 5.2 335,30±8,74 262,00±9,59 287,70±7,13 364,30±8,95 289,70±20,50
PĐ 5.3 353,00±11,10 322,70±9,74 339,70±10,70 300,00±13,10 357,50±1,34
PĐ 5.4 407,70±7,13 368,70±9,85 343,70±21,70 310,00±1,05 443,00±4,80
PĐ 5.5 458,70±9,73 360,33±1,93 341,30±8,59 383,70±8,42 284,30±1,86
PĐ 5.6 369,30±8,36 272,00±19,20 407,00±13,50 463,00±8,41 373,30±1,43
PĐ 5.7 439,00±9,41 344,50±4,19 428,50±9,75 411,00±7,43 281,50±1,12
PĐ 5.8 527,30±7,80 384,00±12,10 379,00±4,55 449,70±11,80 308,70±1,20
PĐ 5.9 435,70±9,12 403,30±6,33 378,70±7,89 351,33±2,29 379,30±3,72
PĐ 5.10 630,50±6,35 410,00±3,61 431,00±8,05 400,50±5,36 369,50±2,28
PĐ 5.11 409,00±6,73 427,70±8,27 405,00±6,08 367,30±8,03 266,33±4,51
PĐ 5.12 492,00±5,94 407,30±5,64 490,70±9,97 359,00±8,14 337,00±8,14
PĐ 5.13 379,70±8,10 363,30±5,49 434,30±4,33 534,70±11,80 349,70±5,95
PĐ 5.14 655,70±10,70 527,70±11,5 445,70±6,61 394,00±8,77 348,70±6,39
PĐ 5.15 533,00±9,25 447,00±7,35 375,00±10,70 389,70±5,25 323,00±7,06
PĐ 5.16 481,00±6,78 381,30±2,26 424,00±7,72 368,00±5,54 395,00±3,39
PĐ 5.17 521,00±9,46 350,00±4,29 472,00±9,00 393,70±5,02 266,67±4,48
PĐ 5.18 611,00±2,77 513,50±3,19 492,50±3,49 455,50±4,46 334,50±5,14
PĐ 5.19 470,00±7,89 498,00±5,70 531,00±6,35 445,00±4,23 403,00±7,33
PĐ 5.20 525,70±6,94 352,00±5,66 339,00±2,77 350,67±8,78 308,30±3,39
PĐ 5.21 560,30±7,81 364,30±5,66 270,00±2,77 327,30±8,78 444,33±3,39
PĐ 5.22 563,70±7,46 372,30±4,44 322,30±8,53 302,33±3,84 373,70±4,63
PĐ 5.23 524,00±7,60 441,00±10,60 385,50±6,45 268,00±5,13 246,50±3,66
PĐ 5.24 521,70±5,41 262,30±5,49 294,30±5,32 443,00±7,38 381,70±8,78
125
Phụ lục 6: Phổ 1H-NMR và 13C-NMR của 5.5.1
Phổ 1H-NMR của 5.5.1
126
127
Phổ 13C-NMR của 5.5.1
128
129
Phụ lục 7: Phổ 1H-NMR và 13C-NMR của Adenosine (Tham khảo ChemicalBook)
Phổ 1H-NMR của Adenosine (ChemicalBook)
Phổ 13C-NMR của Adenosine (ChemicalBook)
130
Phụ lục 8: Phổ 1H-NMR và 13C-NMR của Adenosine (Tham khảo HMDB)
Phổ 1H-NMR của Adenosine (HMDB)
Phổ 13C-NMR của Adenosine (HMDB)
131
Phụ lục 9: Phổ 1H-NMR và 13C-NMR của Adenosine (Tham khảo BMRB)
132
Phụ lục 10: Phổ 1H-NMR và 13C-NMR của 5.22.3
Phổ 1H-NMR của 5.22.3
133
134
135
Phổ 13C-NMR của 5.22.3
136
137
Phụ lục 11: Phổ HR-ESI-MS/MS của protein 4.11
138
Phụ lục 12: Phổ HR-ESI-MS/MS của protein 4.12
139
Phụ lục 13: Kết quả khảo sát khả năng kháng tăng sinh tế bào của nọc thô (BF) và
các phân đoạn (BF1 – BF5) lên tế bào ung thƣ vú MCF-7 và ung thƣ phổi A549
sau 24 h, 48 h và 72 h (* р <0.05, ** p<0.01, *** p<0.001)
Phụ lục 14: Kết quả khảo sát khả năng kháng tăng sinh tế bào của nọc thô (BF) và
các phân đoạn (BF3.1 – BF3.4) lên tế bào ung thƣ vú MCF-7 và ung thƣ phổi
A549 sau 24 h, 48 h và 72 h (* р <0.05, ** p<0.01, *** p<0.001)
140
Phụ lục 15: Kết quả khảo sát khả năng gây độc của nọc thô (BF) và các phân đoạn
(BF1 – BF5; BF3.1 – BF3.4) lên tế bào thƣờng HK2 sau 24 h, 48 h và 72 h.
Phụ lục 16: Độc tính gây độc tế bào của phospholipases A2 nọc rắn trên nhiều
dòng tế bào ung thƣ khác nhau
Phospholipase A2; Loài
rắn
Dòng tế bào Hoạt tính Nguồn
tham khảo
Crotoxin; Crotalus
durissus
Murine erythroleukemia
(MEL) cells, clone DS-
19
The 50% inhibitory
concentration (IC50) -
approximately 0.1-0.2
µM (3.0-5.0 µg/ml)
Corin et
al., 1993
Chronic myeloid
leukemia cell line K562
The IC50 was 32.73
μg/ml after 48 h of
treatment. At 72 h of
threatment with 50 μg/ml
- the inhibition rate
85.9%
Yan et al.,
2006
MCF-7 At 72 h of treatment with
50 μg/mL - the inhibitory
rate 33.8%; with 100
μg/mL - the inhibitory
rate 57.0%
Yan et al.,
2007
141
Human lung
adenocarcinoma A549
cells
Treatment for 48 h; IC50
78 μg/mL
Ye et al.,
2011
BJ-PLA2-I; Bothrops
jararaca
Human leukemia cell
line HL-60
Viabilities between 70
and 80% at 40-120 µg/ml
Cedro et
al., 2018
BthA-I-PLA2; B.
jararacussu
Leukemic cells Jurkat;
human breast tumor cells
SK-BR-3; Ehrlich
ascites tumor (EAT)
cells
100 μg/mL;
Jurkat viability 50%;
SK-BR-3 viability 30%;
EAT cells viability 80%
Roberto et
al., 2004
BmooTX-I; B. moojeni Jurkat cells 100 μg/mL; viability
50%
Santos-
Filho et
al., 2008
MTX-I; B. brazili Jurkat cells 100 μg/mL; viability
40%
Costa et
al., 2008
MjTX-I, B. moojeni Chronic myeloid
leukemia cell lines
K562-S and K562-R
The IC50 values for
K562-S and K562-R
cells were 257 μg/mL
and 191 μg/mL,
respectively
Benati
RB, et al.,
2018
BnSP-6; B. pauloensis Human breast cancer
cells MDA-MB-231
12.5–100 µg/mL;
damaging about 10 to
45% of cells
Azevedo
et al.,
2016
VBBPLA2; Vipera
berus berus
Chronic myeloid
leukemia cells K-562
At 48 h of treatment with
100 μg/mL (7.23 μM)
the viability reduced to
20%
Samel et
al., 2013
Pllans-II, an acidic
monomeric
Asp49-PLA2 from
Porthidium lansbergii
lansbergii
human breast cancer cell
MCF7; cervix
adenocarcinoma cell line
HeLa
At 24 h of treatment with
100 μg/mL;
HeLa cells viability to
45%;
MCF7 cells viability
about 80%
Jiménez-
Charris et
al., 2019
Recombinant basic
PLA(2) (rSSBPLA(2));
Lapemis hardwickii
Human myeloid
leukemia cells HL-60;
human neuroblastoma
cells SK-N-SH; human
gastric cancer cells
MGC-803
IC50 for HL60 - 45.3
µg/ml; SK-N-SH - 57.12
µg/ml; MGC-803 - 69.3
µg/ml
Liang et
al., 2005
Nigexine; Naja
nigricollis
Mouse neuroblastoma
cells C-13 T; human
myeloid leukemia cells
HL-60
IC50 for C-13T – 2.9 µM
(38.6 µg/ml); HL-60 –
3.1 µM (41.2 µg/ml)
Chwetzoff
et al.,
1989
142
Phụ lục 17: Bảng so sánh protein 3.3 với một số PLA2 loài B. fasciatus
Protein Group Protein ID Accession -10lgP Coverage (%) Coverage (%) BF_3-3 Area BF_3-3 #Peptides #Unique #Spec BF_3-3
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA 280.82 81 81 82 0 505
2 11 sp|A6MEY4|PA2B_BUNFA 270.72 94 94 1.88E+06 76 5 430
4 2 sp|P00628|PA2BV_BUNFA 268.03 87 87 2.54E+05 66 2 377
3 5 sp|P00629|PA2B3_BUNFA 260.08 79 79 57 0 395
3 6 B2KNL2|B2KNL2_BUNFA 260.08 74 74 57 0 395
3 8 B2KNL7|B2KNL7_BUNFA 259.16 72 72 56 0 391
5 3 B2KNL9|B2KNL9_BUNFA 250.07 82 82 1.88E+08 60 11 243
5 7 sp|Q90WA8|PA2B2_BUNFA 244.46 77 77 1.88E+08 57 11 211
6 10 B2KNL1|B2KNL1_BUNFA 214.47 70 70 1.43E+06 37 4 202
6 82 sp|Q7LZQ6|PA2BD_BUNFA 50.93 52 52 2 0 3
7 4 sp|P00627|PA2B6_BUNFA 214.09 83 83 3.78E+07 36 5 138
7 9 B2KNL8|B2KNL8_BUNFA 212.83 72 72 3.78E+07 35 5 112
7 13 B2KNL3|B2KNL3_BUNFA 180.26 46 46 3.74E+07 21 4 40
7 28 B2KNL5|B2KNL5_BUNFA 118.66 25 25 3.65E+07 6 2 13
11 14 sp|P0C551|PA2A_BUNFA 145.06 51 51 4.00E+06 7 5 9
11 41 sp|Q802I1|PA2AB_BUNCA 76.22 15 15 7.70E+04 2 2 2
11 141 R4G2N4|R4G2N4_9SAUR 27.96 8 8 1 0 1
11 142 Q0PL66|Q0PL66_BUNMU 27.96 8 8 1 0 1
11 143 sp|Q9PTA5|PA2BD_BUNMU 27.96 7 7 1 0 1
11 144 sp|Q9PTA6|PA2BC_BUNMU 27.96 7 7 1 0 1
11 145 sp|Q8UUH8|PA2BH_LATCO 27.96 6 6 1 0 1
11 146 R4G7E3|R4G7E3_9SAUR 27.96 6 6 1 0 1
11 147 sp|Q8UUH7|PA2BK_LATCO 27.96 6 6 1 0 1
11 148 sp|Q8UUI0|PA2B1_LATCO 27.96 6 6 1 0 1
11 149 sp|Q8UUH9|PA2B9_LATCO 27.96 6 6 1 0 1
8 12 sp|P14411|PA2BA_BUNFA 144.56 56 56 5.57E+07 15 9 53
8 109 sp|C1IC46|PA2A1_WALAE 44.79 9 9 1 0 1
8 110 sp|C1IC45|PA2A2_WALAE 44.79 9 9 1 0 1
9 25 B2KNL4|B2KNL4_BUNFA 120.71 38 38 3.75E+07 11 3 24
9 29 B2KNL6|B2KNL6_BUNFA 86.49 26 26 3.48E+05 6 1 10
9 88 sp|Q6SLM2|PA2A1_BUNCE 31.44 5 5 1 0 1
9 122 sp|Q9DF33|PA2A2_OPHHA 31.44 5 5 1 0 1
9 123 D5J9R6|D5J9R6_9SAUR 31.44 5 5 1 0 1
9 127 D5J9R8|D5J9R8_9SAUR 31.44 5 5 1 0 1
9 128 D5J9R7|D5J9R7_9SAUR 31.44 5 5 1 0 1
9 129 sp|Q7T1R0|PA2B1_BUNFL 31.44 5 5 1 0 1
10 15 sp|B7FDI0|CRVP_VIPNI 119.87 23 23 3.97E+05 5 1 11
10 17 sp|B7FDI1|CRVP_VIPBE 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 18 sp|Q7ZZN9|CRVP_PROJR 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 19 sp|P79845|CRVP_PROMU 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 20 T2HP25|T2HP25_PROFL 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 21 A0A077LA61|A0A077LA61_PROEL 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 22 sp|Q8JI39|CRVP_PROFL 119.87 21 21 3.97E+05 5 1 11
10 23 A0A077L7I7|A0A077L7I7_PROFL 119.87 20 20 3.97E+05 5 1 11
10 26 sp|P0DMT4|CRVP_ECHCO 112.44 18 18 3.97E+05 4 1 10
10 27 A0A0A1WCN2|A0A0A1WCN2_ECHCO112.44 17 17 3.97E+05 4 1 10
10 38 F2Q6F6|F2Q6F6_CERGO 68.77 10 10 2 0 3
10 43 F2Q6G0|F2Q6G0_DEIAC 68.77 11 11 2 0 3
10 44 F2Q6E5|F2Q6E5_CROHD 68.77 11 11 2 0 3
143
Phụ lục 18: Bảng so sánh các mảnh peptide của protein 3.3 với PLA2 1 (Q90WA7)
Protein Group Protein ID Protein Accession Peptide Unique -10lgP Mass Length ppm m/z
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NMIQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 66.97 3962.833 35 5.7 1321.959
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.YGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 64.47 2085.888 19 6.7 1043.959
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINKETHC(+57.02)Q N 63.76 2751.29 25 6.1 1376.661
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 61.47 2078.893 17 6.2 1040.46
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 59.89 2752.274 25 6.2 1377.153
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.NVC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 59.49 3015.379 27 5.9 1508.706
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)N(+.98)KPDLTC(+57.02)TDAK.G N 59.03 2079.877 17 4.9 1040.951
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.GSC(+57.02)ARNVC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 58.7 3546.601 32 5.9 887.6628
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.LWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 58.65 2945.384 26 6.6 982.8085
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NM(+15.99)IQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 58.5 3978.827 35 7.8 1327.294
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.KFGNC(+57.02)IPYFKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 58.48 3333.514 27 8.3 834.3928
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 57.9 2096.051 20 5.1 699.6946
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.GC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 57.47 1922.825 18 5.5 962.4251
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.C(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 55.83 1865.804 17 6.1 933.9148
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TD.A N 54.71 1879.76 15 8 940.895
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NMIQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQ(+.98)LDR.C N 54.42 3963.816 35 8.4 991.9697
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLAN(+.98)FGINKETHC(+57.02)Q N 53.7 2752.274 25 7.2 1377.154
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.GPGGTGTPLDQLDR.C N 53.24 1382.679 14 8.7 692.3528
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.NVC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINKETHC(+57.02)Q N 53.14 3670.617 32 6.9 918.668
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.FKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 52.69 2354.056 19 8.4 589.5262
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.YGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDRC(+57.02)C(+57.02)QTHDHC(+57.02)YDNAK.K N 52.23 3775.497 32 1.9 756.108
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.N(+.98)MIQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 52.13 3963.816 35 8.4 1322.291
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.C(+57.02)C(+57.02)QTHDHC(+57.02)YDNAKK.F N 52.02 1835.714 14 7 918.8706
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.SRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 51.58 3188.517 28 8.6 1063.856
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLANFGINK.E N 51.47 1462.757 14 5.8 732.39
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 51.44 3316.576 30 6.1 830.1562
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.C(+57.02)C(+57.02)QTHDHC(+57.02)YDNAK.K N 51.27 1707.619 13 5 854.8209
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.C(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 50.9 1542.71 15 6.8 772.3673
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.FGNC(+57.02)IPYFKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 50.88 3205.419 26 7.8 1069.489
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA T.YEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 50.84 1977.845 16 7.1 989.9368
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.VKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 50.67 2313.052 21 7 1157.541
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLAN(+.98)FGINK.E N 50.61 2097.035 20 8.3 700.0249
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.FGNC(+57.02)IPYFK.T N 50.53 1144.538 9 7.2 573.2802
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA I.C(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 50.15 1769.856 16 6.7 885.9412
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.KFGN(+.98)C(+57.02)IPYFK.T N 50.01 1273.617 10 5.3 637.8188
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLANFGINKETHC(+57.02)Q N 49.57 2117.995 19 4.8 1060.01
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 48.85 1705.773 16 5.7 853.8986
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLAN(+.98)FGINKETHC(+57.02)Q N 48.71 2118.979 19 6.5 707.3383
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.AAPYNLANFGINK.E N 48.13 1391.72 13 6.2 696.8715
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA L.NLLQFKN(+.98)MIQC(+57.02)AGSR.L N 47.82 1779.876 15 5.2 594.3024
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.GSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 47.8 3245.539 29 4.6 1082.858
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.FAAAPYNLANFGINK.E N 47.77 1609.825 15 6.9 537.6194
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.KFGNC(+57.02)IPYFK.T N 47.7 1272.632 10 9.6 637.3296
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.AAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 47.59 2025.014 19 5.1 1013.52
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.IC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 47.47 1882.94 17 3.4 942.4805
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.NLANFGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 46.76 1645.752 14 4.5 823.8869
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.APYNLANFGINK.E N 46.55 1320.683 12 5.4 661.3522
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA L.NLLQFKNMIQC(+57.02)AGSR.L N 46.48 1778.892 15 5.4 593.9745
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.FGN(+.98)C(+57.02)IPYFK.T N 46.34 1145.522 9 7.8 573.7725
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.AIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 45.97 1953.977 18 5.4 978.0011
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.FAAAPYNLANFGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 45.56 2266.048 20 5.5 756.3606
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.GNC(+57.02)IPYFKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 45.2 3058.351 25 5.5 765.5992
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKGSC(+57.02)AR.N N 44.06 2610.115 22 6.7 871.0514
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.APYNLANFGINKETHC(+57.02)Q N 43.49 1975.921 17 -3.7 988.9641
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.KTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 43.26 2206.988 18 7.5 552.7583
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.FAAAPYNLAN(+.98)FGINK.E N 43.26 1610.809 15 9.7 806.4197
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.PGGTGTPLDQLDR.C N 42.58 1325.658 13 7.3 663.8408
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)T.D N 42.49 1764.734 14 5.8 883.3792
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02).T N 42.47 1663.686 13 6.5 832.8556
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.NVC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLAN(+.98)FGINKETHC(+57.02)Q N 42.36 3671.601 32 9.8 918.9166
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.AAPYNLANFGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 42.15 2047.942 18 6.4 683.6591
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA N.M(+15.99)IQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 41.29 3864.784 34 2.4 967.2057
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.APYN(+.98)LANFGINK.E N 41.06 1321.667 12 3.5 661.8429
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.NVC(+57.02)DC(+57.02)DR.A N 40.43 937.3382 7 6.7 469.6795
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA P.YNLANFGINK.E N 39.85 1152.593 10 5.8 577.307
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.PYNLANFGINK.E N 39.73 1249.646 11 -1.2 625.8293
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLAN(+.98)FGINK.E N 39.66 1463.741 14 7.7 732.8834
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NMIQC(+57.02)AGSRLWVAYVK.Y N 39.64 1894.955 16 4.5 948.4888
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYN(+.98)LAN(+.98)FGINK.E N 39.57 1464.725 14 3.1 733.3719
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.AAPYNLAN(+.98)FGINK.E N 39.01 1392.704 13 7.1 697.3641
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA L.NLLQFKN(+.98)M(+15.99)IQC(+57.02)AGSR.L N 38.35 1795.871 15 7.7 599.6355
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.LWVAYVK.Y N 37.98 877.5062 7 4.8 439.7625
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYN(+.98)LAN.F N 37.95 1537.724 15 6.3 769.8739
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.SC(+57.02)ARN(+.98)VC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 37.8 3490.564 31 9.5 873.6565
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA N.KPDLTC(+57.02)TDAK.G N 37.58 1147.554 10 7.2 574.7886
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.NC(+57.02)IPYFK.T N 37.24 940.4476 7 7.4 471.2346
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.TC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 37.16 1522.676 13 7 508.5693
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.C(+57.02)C(+57.02)QTHDHC(+57.02)YDNAKKFGNC(+57.02)IPYFK.T N 37.06 2962.241 23 5.6 593.4587
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.TGTPLDQLDR.C N 36.98 1114.562 10 8.1 558.2927
144
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKG.S N 36.66 2135.914 18 1.9 712.98
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA A.KKFGNC(+57.02)IPYFK.T N 36.24 1400.727 11 7.4 467.9199
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYN.L N 36.04 1238.575 12 6.1 620.2987
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NMIQC(+57.02)AGSR.L N 35.99 1035.459 9 6.9 518.7404
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.SC(+57.02)ARNVC(+57.02)DC(+57.02)DRAAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINK.E N 35.93 3489.58 31 7 873.4083
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYN(+.98).L N 35.79 1239.559 12 8.6 620.7923
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDA.K N 35.48 1950.798 16 5.6 976.4115
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPY.N N 34.85 1124.533 11 7.4 563.2776
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.NLANFGINK.E N 34.84 989.5294 9 8.1 495.776
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.FGNC(+57.02)IPYFKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKGSC(+57.02)AR.N N 34.6 3736.642 31 3.5 935.171
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGIN(+.98)KETH.C N 34.39 2464.185 23 7.2 822.4081
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPD.L N 34.14 1289.523 10 7.6 645.7739
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLAN.F N 33.77 1536.74 15 8 769.3832
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.N(+.98)MIQC(+57.02)AGSR.L N 33.6 1036.443 9 7 519.2324
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA P.GGTGTPLDQLDR.C N 33.23 1228.605 12 6.7 615.3138
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Y.NLAN(+.98)FGINK.E N 33.22 990.5134 9 8.6 496.2682
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NM(+15.99)IQC(+57.02)AGSRLWVAYVK.Y N 33.06 1910.95 16 8.9 956.4905
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLANFGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 31.37 2118.979 19 5.4 707.3375
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKGSC(+57.02)ARNVC(+57.02)D.C N 31.37 3098.284 26 8.2 1033.777
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.N(+.98)M(+15.99)IQC(+57.02)AGSRLWVAYVKYGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 30.91 3979.811 35 7.9 1327.622
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.C(+57.02)C(+57.02)QTHDHC(+57.02)YDN(+.98)AKKFGNC(+57.02)IPYFK.T N 30.72 2963.225 23 8.3 593.6572
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NMIQ(+.98)C(+57.02)AGSR.L N 30.62 1036.443 9 7.9 519.2328
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA C.NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 30.43 1261.597 11 6.9 631.8103
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.AAAPYNLAN(+.98)FGIN(+.98)KETHC(+57.02)Q N 30.34 2119.963 19 4.8 707.6652
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLA.N N 29.37 1422.697 14 3.3 712.3579
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA N.LANFGINK.E N 29.24 875.4865 8 5.5 438.7529
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NK.P N 28.92 1077.444 8 6.8 539.7328
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKGSC(+57.02)ARN.V N 28.76 2724.158 23 6.3 682.051
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)N(+.98)KPDLTC(+57.02)TD.A N 28.74 1880.744 15 9.4 941.3883
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.FGN(+.98)C(+57.02)IPYFKTYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAK.G N 28.65 3206.404 26 -0.2 1069.808
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA G.N(+.98)C(+57.02)IPYFK.T N 28.55 941.4316 7 3.2 471.7246
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.TYEYTC(+57.02)NKPDLTC(+57.02)TDAKGSC(+57.02)ARN(+.98)VC(+57.02)DC(+57.02)DR.A N 28.41 3530.427 29 5.8 707.0967
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAP.Y N 28.33 961.4691 10 7.5 481.7455
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA Q.C(+57.02)AGSRLWVAYVK.Y N 27.73 1408.729 12 6.1 470.5863
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA K.NM(+15.99)IQC(+57.02)AGSR.L N 27.13 1051.454 9 7.8 526.7383
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA F.KTYEYTC(+57.02)N(+.98)KPDLTC(+57.02)TDAK.G N 26.75 2207.971 18 -4.5 1104.988
1 1 sp|Q90WA7|PA2B1_BUNFA T.GTPLDQLDR.C N 26.28 1013.514 9 7.6 507.7682
2 11 sp|A6MEY4|PA2B_BUNFA K.YGC(+57.02)YC(+57.02)GPGGTGTPLDQLDR.C N 64.47 2085.888 19 6.7 1043.959
2 11 sp|A6MEY4|PA2B_BUNFA R.AAAIC(+57.02)FAAAPYNLANFGINKETHC(+57.02)Q N 63.76 2751.29 25 6.1 1376.661
145
Phụ lục 19: So sánh trình tự amino acid của protein 3.3 và phospholipase A2 1
(Q90WA7; chuỗi 28-145).