Phần mềm quản lý nhân sự sẽ là người hỗ trợ đắc lực cho việc quản lý nhân sự của công ty. Bạn không cần thiết phải biết nhiều về tin học, bạn vẫn có thể sử dụng phần mềm quản lý nhân sự một cách hiệu quả. Giao diện thuận tiện dễ sử dụng của chương trình sẽ luôn khiến bạn cảm thấy thật thoải mái khi sử dụng phần mềm này.
68 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2554 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phần mềm quản lí nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ườ ộ ọ
Qu b o hi m xã h i là ngu n hình thành b ng cách trích theo qu t l quy đ nhỹ ả ể ộ ồ ằ ỹ ỷ ệ ị
(20%) trên t ng qu l ng c b n.ổ ỹ ươ ơ ả
Trong đó:
- 15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanhả ấ
- 5% do ng i lao đ ng đóng gópườ ộ
Qu b o hi m xã h i đ c thành l p nh m tr c p cho ng i lao đ ng có thamỹ ả ể ộ ượ ậ ằ ợ ấ ườ ộ
gia đóng góp qu trong tr ng h p h b m t kh năng lao đ ng nh :ỹ ườ ợ ọ ị ấ ả ộ ư
- Tr c p m đau, thai s nợ ấ ố ả
- Tr c p công nhân viên v h u, m t s c lao đ ng ợ ấ ề ư ấ ứ ộ
- Tr c p cho ng i lao đ ng khi h b tai n n ho c b b nh ngh nghi pợ ấ ườ ộ ọ ị ạ ặ ị ệ ề ệ
- Tr c p công nhân viên v m t ti n tu tợ ấ ề ặ ề ấ
- Chi tr c p cho ng i lao đ ng ngh vi c do ch m d t h p đ ng lao đ ng.ợ ấ ườ ộ ỉ ệ ấ ứ ợ ồ ộ
Hi n nay t i công ty tính l ng ngh BHXH nh sau:ệ ạ ươ ỉ ư
- Ngh do m đau h ng 75% t ng l ng.ỉ ố ưở ổ ươ
- Ngh do sinh đ đ c h ng 100% t ng l ngỉ ể ượ ưở ổ ươ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 18
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
M c h ng BHXH trên là hoàn toàn phù h p v i quy đ nh c a nhà n c.ứ ưở ợ ớ ị ủ ướ
I.3.2 B o hi m y t (BHYT) ả ể ế
Qu BHYT là ngu n hình thành b ng cách trích l p theo t l quy đ nh (3%) trênỹ ồ ằ ậ ỷ ệ ị
t ng qu l ng c b n.ổ ỹ ươ ơ ả
Trong đó:
- 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh.ả ấ
- 1% do ng i lao đ ng đóng góp.ườ ộ
Qu BHYT đ c thành l p nh m m c đích chi tr BHYT cho ti n khám b nh vàỹ ượ ậ ằ ụ ả ề ệ
ch a b nh t i b nh vi n.ữ ệ ạ ệ ệ
Công tác th c hi n trích, n p BHXH, BHYT t i công ty đã đ c th c hi n theoự ệ ộ ạ ượ ự ệ
đúng quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.ị ệ ủ ướ
I.3.3 Ti n ăn c m ca:ề ơ
Hi n nay, công ty quy đ nh m c c m ca là 20.000đ/công và m i tháng khôngệ ị ứ ơ ỗ
quá m c ti n l ng t i thi u là 450.000đ theo quy đ nh c a nhà n c. Đ i v i laoứ ề ươ ố ể ị ủ ướ ố ớ
đ ng khoán vi c thì m c c m ca không v t quá 200.000 đ ng/ng i/tháng.ộ ệ ứ ơ ượ ồ ườ
I.3.4 Chính sách khen th ng:ưở
Qu khen th ng c a Công ty đ c trích t l i nhu n c a các năm tr c và m tỹ ưở ủ ượ ừ ợ ậ ủ ướ ộ
ph n t các ngu n khác dùng đ chi tr tr c ti p cho các đ i t ng khác ph i chiầ ừ ồ ể ả ự ế ố ượ ả
t qu l ng. Sau khi còn d s làm ngu n đ khen th ng cu i năm, th ng kì,ừ ỹ ươ ư ẽ ồ ể ưở ố ườ
hay th ng đ t xu t cho ng i lao đ ng.ưở ộ ấ ườ ộ
N i dung khen th ng nh sau:ộ ưở ư
- Th ng cu i năm ho c th ng kỳ cho cán b công nhân viên trong doanhưở ố ặ ườ ộ
nghi p. ệ
- Th ng đ t xu t, khuy n khích cho nh ng cá nhân, t p th trong doanh nghi p cóưở ộ ấ ế ữ ậ ể ệ
sáng ki n c i ti n k thu t mang l i hi u qu kinh doanh.ế ả ế ỹ ậ ạ ệ ả
- Th ng cho nh ng cá nhân, đ n v bên ngoài doanh nghi p có quan h kinh t đãưở ữ ơ ị ệ ệ ế
hoàn thành t t nh ng đi u ki n c a h p đ ng, đóng góp có hi u qu vào ho t đ ngố ữ ề ệ ủ ợ ồ ệ ả ạ ộ
kinh doanh.
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 19
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng c Tu nọ ấ
I.4 Mô hình t ch c Công ty Tin h c - Vi n thông Đà N ngổ ứ ọ ễ ẵ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 20
TRUNG TÂM
K THU TỸ ẬTRUNG TÂM K THU TỸ Ậ
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
TH TR NG Ị ƯỜ
VÀ QU N LÝ Ả
M NGẠ
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
TH TR NG Ị ƯỜ
VÀ QU N LÝ Ả
M NGẠ
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
PH N M MẦ Ề
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
PH N M MẦ Ề
TRUNG TÂM
TÍNH C C ƯỚ
VÀ CSKH
TRUNG TÂM
TÍNH C C ƯỚ
VÀ CSKH
TRUNG TÂM
ĐÀO T OẠTRUNG TÂM ĐÀO T OẠ
Nghiên c u công ứ
ngh - Ki m tra s n ệ ể ả
ph mẩ
Phân tích thi t k ế ế
h th ngệ ố
Phát tri n s n ể ả
ph mẩ
Qu n tr m ng – ả ị ạ
T v n gi i phápư ấ ả
H tr khách ỗ ợ
hàng 800126
Đào t o - Phát ạ
tri n ngu n nhân ể ồ
l cự
Biên t p ậ
T L p đ t ổ ắ ặ
m iớ
T X lý -B o ổ ử ả
d ng - ng ưỡ Ứ
c uứ
BAN LÃNH Đ OẠ BAN LÃNH Đ OẠ
PHÒNG
K THU T Ỹ Ậ
NGHI P VỆ Ụ
PHÒNG
K THU T Ỹ Ậ
NGHI P VỆ Ụ
PHÒNG
KT-TK TÀI CHÍNH
PHÒNG
KT-TK TÀI CHÍNH
PHÒNG
K HO CHẾ Ạ
KINH DOANH
PHÒNG
K HO CHẾ Ạ
KINH DOANH
PHÒNG
T CH CỔ Ứ
HÀNH CHÍNH
PHÒNG
T CH CỔ Ứ
HÀNH CHÍNH
Kinh doanh Internet
Kinh doanh các s n ả
ph m và d ch v ẩ ị ụ
Tính c c và thu ướ
c c (n u có)ướ ế
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
CH NG II ƯƠ
KH O SÁT VÀ PHÂN TÍCH H TH NG THÔNG TIN CHO Ả Ệ Ố
BÀI TOÁN QU N LÝ NHÂN S T I CÔNG TY TIN H C Ả Ự Ạ Ọ
VI N THÔNG ĐÀ N NGỄ Ẵ
II.1. Quy trình bài toán :
Qu n lý nhân sả ự là m t trong nh ng công vi c vô cùng quan tr ng, góp ph nộ ữ ệ ọ ầ
quy t đ nh s thành b i c a m t công ty, do nhu c u th ti n nh v y. Em đã nghiênế ị ự ạ ủ ộ ầ ự ễ ư ậ
c u mô hình các công ty trong và ngòai n c v qu n lý nhân s . Hi n t i ph nứ ướ ề ả ự ệ ạ ầ
m m qu n lý nhân s cho công ty tin h c vi n thông Đà N ng –VNPT (47-Tr n Phú.ề ả ự ọ ễ ẵ ầ
Ph n m m qu n lý nhân s đ ph c v công tác qu n lý nhân s , ầ ề ả ự ể ụ ụ ả ự ng iườ
qu n lýả có kh năng bao quát và đi u hành nhân s , ch u trách nhi m đ a ra cácả ề ự ị ệ ư
th ng kê, báo cáoố đ nh kỳ và th ng xuyên v tình hình ho t đ ng c a công ty. Cácị ườ ề ạ ộ ủ
khâu chuyên trách khác c a nhân s s do ủ ự ẽ Nhân viên trong bộ ph n nhân s qu n lýậ ự ả
đ m nhi m. Qu n lý nhân s s có các b ph n chuyên trách riêng cho các công vi cả ệ ả ự ẽ ộ ậ ệ
liên quan đ n nghi p v nhân sế ệ ụ ự :
B ph n ộ ậ qu n lý nhân sả ự th c hi n các công vi c nh ự ệ ệ ư nh p thôngậ
tin v nhân s , nh p b ph n ho c phòng ban khi có thêm b ph n ho cề ự ậ ộ ậ ặ ộ ậ ặ
phòng ban m i…ớ
B ộ ph n ậ qu n lý ch đả ế ộ th c hi n qu n lý các ch đ c a nhân viênự ệ ả ế ộ ủ
trong công ty nh ch đ khen th ng, ch đ k lu t, ch đ thaiư ế ộ ưở ế ộ ỷ ậ ế ộ
s n….ả
B ph n ộ ậ qu n lý ti n l ng ả ề ươ th c hi n qu n lý thông tin liên quan vự ệ ả ề
l ng c a nhân viên nh b ng công, làm thêm gi , …..ươ ủ ư ả ờ
B ph n ộ ậ qu n lý h u tríả ư th c hi n qu n lý các thông tin liên quan đ nự ệ ả ế
nhân viên thu c di n h ng ch đ nghĩ h u ho c nghĩ h u tr c tu iộ ệ ưở ế ộ ư ặ ư ướ ổ
đ cân b ng đ c l ng h u cho nhân viênể ằ ượ ươ ư
B ph n ộ ậ qu n lý t m ngả ạ ứ th c hi n vi c qu n lý thông tin t m ngự ệ ệ ả ạ ứ
l ng c a nhân viên trong tháng ti n cho b ph n k toán đ y đ thôngươ ủ ệ ộ ậ ế ầ ủ
tin h n khi tính l ng hàng tháng cho nhân viênơ ươ
Tra c u thông tin nhân viên theo m t tiêu chí nào đóứ ộ
Ngoài ra, h th ng còn giúp ệ ố ng i qu n trườ ả ị qu n lý ả nhân s ự thông qua các
nhóm ng i dùngườ b ng cách cung c p quy n s d ng các ch c năng t ng ng v iằ ấ ề ử ụ ứ ươ ứ ớ
quy n h n đ c ki m soát thông qua các ề ạ ượ ể tài kho nả đăng nh p nh m làm b o m tậ ằ ả ậ
h n h th ng qu n lý nhân s .ơ ệ ố ả ự
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 23
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
II.2. M c tiêu c n đ t đ n :ụ ầ ạ ế
Nghiên c u bài toán qu n lý nhân s nói chung và bài toán qu n lý nhân s c aứ ả ự ả ự ủ
công ty Tin h c Vi n Thông Đà N ng -VNPT nói riêng đ thi t k và l p trình ph nọ ễ ẵ ể ế ế ậ ầ
m m nh m h tr công tác qu n lý c a công ty.ề ằ ỗ ợ ả ủ
D ki n l p trình ph n m m qu n lý nhân s công ty Tin H c Vi n Thôngự ế ậ ầ ề ả ự ở ọ ễ
Đà N ng -VNPT đ t đ c các m c tiêu chính sauẵ ạ ượ ụ :
+C p nh t h s nhân viênậ ậ ồ ơ m i vào công tyớ
+C p nh t phòng ban ho c b ph nậ ậ ặ ộ ậ khi công ty phát sinh thêm các b ph nộ ậ
ho c phòng ban m i.ặ ớ
+C p nh t ch đ h u trí ậ ậ ế ộ ư cho nhân viên khi nhân viên trong công ty đ n đế ộ
tu i h ng ch đ l ng h u,ho c v h u tr c tu i h u trí ….ổ ưở ế ộ ươ ư ặ ề ư ướ ổ ư
+C p nh t t m ng ậ ậ ạ ứ khi công ty có nhân viên vì m t lý do nào đó có th d cộ ể ượ
t m ng tr c s l ng mà nhân viên c n….ạ ứ ướ ố ươ ầ
+Qu n lý danhả m cụ cho công ty nh trình đ , ch c danh,ư ộ ứ lo i h p đ ng….ạ ợ ồ
+Qu n lý ch đ cho nhân viênả ế ộ giúp cho nhân viên đ c h ng các ch đượ ưở ế ộ
u đãi cũng nh k lu t c a công ty c a công ty .ư ư ỷ ậ ủ ủ
+Tìm ki m, tra c uế ứ thông tin nhân viên trong công ty
+K t xu tế ấ b ng ả th ng kêố danh sách nhân viên
+K t xu t b ng côngế ấ ả trong công ty
+K t xu t phi u làm thêm gi , nh ng ng i tham gia b o hi m trongế ấ ế ờ ữ ườ ả ể
công ty…
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 24
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.3 T NG QUÁT H TH NG CH C NĂNG QU N LÝ NHÂN SỔ Ệ Ố Ứ Ả Ự
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 25
C p ậ
nh t ậ
BP
H ệ
th nố
g
Đ i ổ
m t ậ
kh uẩ
Qu n ả
lý
danh
m cụ
Qu n ả
lý
nhân
sự
C p ậ
nh t ậ
nhân
viên
Tra
c uứ
TK NV
đ n ế
th i ờ
h n ạ
nâng
l ngươ
QU N LÝ NHÂN SẢ Ự
Đăng
nh p ậ
h ệ
th nố
g
B o ả
hi mể
khen
th nưở
g
C ổ
ph n ầ
cty
thai
s nả
Trình
độ
Dân
t cộ
Tôn
giáo
Qu c ố
t chị
K ỷ
lu tậ
Ch cứ
danh
Thôi
vi cệ
H p ợ
đ ngồ
Ch cứ
vụ
Qu n ả
lý ch ế
độ
Qu n ả
lý
ti n ề
l nươ
g
Th ngố
kê báo
cáo
Tr ợ
giúp
H nướ
g d n ẫ
s ử
d ngụ
TK NV ch a có ư
quy t đ nh l ngế ị ươ
Đi u ề
ch nh ỉ
HSL,
LCB
Tính
l nươ
g Chi
ti tế
C p ậ
nh tậ
T mạ
ngứ
C p ậ
nh tậ
Ngày
nghĩ
Thâm
niên
u đãi Ư
ch c ứ
vụ
C p ậ
Nh t ậ
Phòng
banĐăng
Xu tấ
TT
Nhân
viên
B ngả
l nươ
g
NV
TK NV đ n tu i ế ổ
v h uề ư
BC l ng theo ươ
Phòng Ban
Ch ế
ĐộPhân
quyề
n
Thu
nh p ậ
khác
TK NV s p hêt h p ắ ợ
đ ngồ
BC l ng c a t ng ươ ủ ừ
nhân viên
BC l ng t ng ươ ổ
h pợ
H p đ ng thôi ợ ồ
viêc,th vi c NVử ệ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4 Mô hình dòng ch y d li u (DFD)ả ữ ệ
II.4.1 S đ m c ng c nh :ơ ồ ứ ữ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 26
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4.2 S đ m c 0:ơ ồ ứ
II.4.3 S đ m c 1 ơ ồ ứ
+ Qu n lý danh m cả ụ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 27
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
+ Qu n lý nhân s :ả ự
+ Qu n lý Ch Đả ế ộ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 28
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
+ Qu n lý L ng:ả ươ
+ Th ng Kê, báo cáo:ố
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 29
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
+ Tra C u:ứ
II.4.4 T đi n d li uừ ể ữ ệ
STT Tên tr ngườ Ki u dể ữ li uệ Đ dàiộ Mô tả
1 MaNV Char 10 Mã nhân viên
2 HoTen Nvarchar 30 H tên ọ
4 BiDanh Nvarchar 30 Bí danh
5 NgaySinh Datetime 8 Ngày sinh
6 GioiTinh Nvarchar 3 Gi i tínhớ
7 TTHonNhan Nvarchar 50 Tình tr ng hônạ nhân
8 CMND Char 12 Ch ng minhứ nhân dân
9 NgayCap Datetime 8 Ngày c pấ
10 NoiCap Nvarchar 50 N i c pơ ấ
11 ChucVu Nvachar 50 Ch c vứ ụ
12 ChucDanh Nvarchar 50 Ch c danhứ
13 LoaiHD Nvarchar 50 Lo i h p đ ngạ ợ ồ
14 ThoiGian Nvarchar 10 Th i gian h pờ ợ đ ng ồ
15 NgayKy Datetime 8 Ngày ký
16 NgayHetHan Datetime 8 Ngày h t h nế ạ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 30
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
17 Hocham Nvarchar 30 H c hàmọ
18 Ngayvaodoan Datetime 8 Ngày vào đoàn
19 TrinhDoHocVan Nvarchar 50 Trình đ h cộ ọ v nấ
20 NgoaiNgu Nvarchar 50 Ngo i ngạ ữ
21 TrinhDoNN Nvarchar 20 Trình đ ngoaijộ ngữ
22 Anh Char 100 nhẢ
23 MaBP Char 10 Mã b ph nộ ậ
24 TenBP Nvarchar 20 Tên b ph nộ ậ
25 MaPB Char 10 Mã phòng ban
26 TenPB Nvarchar 20 Tên phòng ban
27 MaHSTV Char 10 Mã h s thồ ơ ử vi c ệ
28 NgayTV Datetime 8 Ngày th vi cử ệ
29 ThangTV Datetime 8 Tháng th vi cử ệ
30 SoThangTViec int 5 S tháng thố ử vi cệ
31 MaBangCongThuViec Char 10 Mã b ng côngả th vi cử ệ
32 SoNgayCongTViec Int 4 S ngày côngố
33 SoNgayNghi Int 4 S Ngày nghĩố
34 SoNgayLamThemTV int 4 S ngày làmố thêm th vi cử ệ
35 LuongTV int 8 L ng th vi cươ ử ệ
36
MaBangCongVNCB Char 10
Mã b ng côngả
nhân viên cơ
b nả
37 SoNgayCong Int 4 S ngày côngố
38 SoNgayNghi Int 4 S ngày nghĩố
39 SoNgayLamThemNV Int 4 S ngày làmố thêm nhân viên
40 CongThang Int 4 Công năm
41 CongNam Int 4 Công năm
42 MaLuong Char 10 Mã l ngươ
43 LCB Int 8 L ng c b n ươ ơ ả
44 PCCVu Int 8 Ph C p ch cụ ấ ứ vụ
45 PhuCapKhac Int 8 Ph c p khácụ ấ
46 MaCheDo Char 10 Mã ch đế ộ
47 TenLoaiCheDo Datetime 8 Tên Lo i ch đạ ế ộ
48 SoTienPCCD Nvarchar 50 S ti n ph c pố ề ụ ấ ch đế ộ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 31
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
49 NgayNhanPC Int 8 Ngày nhân phụ c pấ
50 MaKhenThuong Char 10 Mã khen th ngưở
51 HinhThucKT Nvarchar 20 Hình th c khenứ th ngưở
52 SoTienKT Int 8 S ti n khenố ề th ngươ
53 LyDoKT Nvarchar 50 Lýdokhenth nưởg
54 NgayKT Datatime 8 Ngày khen th ngưở
55 MaKyLuat Char 10 Mã k lu tỹ ậ
56 HinhThucKL Nvarchar 20 Hình th c kứ ỷ lu tậ
57 SoTienKL Int 8 S ti n k lu tố ề ỷ ậ
58 LyDoKL Nvarchar 50 Lýdo k lu tỷ ậ
59 NgayKL Datetime 8 Ngày k lu tỷ ậ
60 MaTU Char 10 Mã T m ngạ ứ
61 SoTienTU Int 8 S ti n T mố ề ạ ngứ
62 LyDoTU Nvarchar 50 Lý do t m ngạ ứ
63 NgayTU DateTime Ngày t m ngạ ứ
64 MaTangLuong Char 10 Mã tăng l ngươ
65 LCBCu Int 8 L ng c b nươ ơ ả cũ
66 LCBMoi Int 8 L ng c b nươ ơ ả m iớ
67 PcapCu Int 8 Ph c p cũụ ấ
68 PcapMoi Int 8 Ph c p m iụ ấ ớ
69 NgayTang DateTime Ngày tăng
70 LyDoTang Nvarchar 50 Lý do tăng
71 MaUserName Char 10 Mã ng i dùngườ
72 Ten Nvarchar 20 Tên
73 Pass Nvarchar 20 M t kh uậ ẩ
74 GhiChu nvarchar 100 Ghi chú
Trong đó :
+ ( 47 ) Ch đ b o hi m nhân viên s đ c chi t kh u (%) trong t ng quế ộ ả ể ẽ ượ ế ấ ổ ỹ
l ng c a nhân viên ươ ủ
BHXH d c tính ượ (20%) trên t ng qu l ng c b n.ổ ỹ ươ ơ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 32
NHAN VIENCB
MaNV
TenNV
Ngaysinh
Diachi
Dienthoai
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
(15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh,ả ấ 5% do ng i lao đ ng đóng góp)ườ ộ
BHYT d c tính ượ 3% trong t ng qu l ng c b nổ ỹ ươ ơ ả
( 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh,ả ấ 1% do ng i lao đ ng đóng góp)ườ ộ
+ Ch đ h u trí s đ c tính b ng :ế ộ ư ẽ ượ ằ
Thâm niên = Năm nghĩ h u –Năm b t đ u công vi cư ắ ầ ệ
+ Cách tính l ng c a nhân viênươ ủ :b ph n qu n lý nhân s s chi ti t ph n ch cộ ậ ả ự ẽ ế ầ ứ
v ụ
C a nhân viên d a vào đó b ph n k toán s tính đ c nh sau :ủ ự ộ ậ ế ẽ ượ ư
(42) L ng c b nươ ơ ả = l ng ch c v + ph c p ch c v + Ph c p khác ươ ứ ụ ụ ấ ứ ụ ụ ấ
II.4.5 Xây d ng các th c th ,m i quan h gi a các th c th ự ự ể ố ệ ữ ự ể
II.4.5.1 Xây d ng các th c th :ự ự ể
Th c th NHANVIENCBự ể
Qu n lý thông tin Nhân viên thông qua th c thả ự ể
NHANVIENCB bao g m: Mã nhân viên, tên nhân viên, ngàyồ
sinh, đ a ch , đi n tho i. Thu c tính khóa: MaNV.ị ỉ ệ ạ ộ
Th c th PHONGBANự ể
Qu n lý các thông tin c a phòng ban thông qua th c thả ủ ự ể
PHONGBAN bao g m : Mã phòng ban, tên phòng ban.ồ
Thu c tính khóa: MaPBộ
Th c th BOPHANự ể
Qu n lý các thông tin b ph n thông qua ả ộ ậ th c thự ể
BOPHAN bao g m: Mã b ph n, tên b ph n. Thu c tínhồ ộ ậ ộ ậ ộ
khóa: Ma BP.
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 33
PHONGBAN
MaPB
TenPB
BOPHAN
MaBP
TenPB
DM_LUONG_PC
MaLuong
LCB
LCBMoi
PCCvu
PCCVuMoi
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Th c th HOSOTHUVIECự ể
Qu n lý các thông tin liên quan đ n h s thông tinả ế ồ ơ
nhân viên th vi c thông qua các thu c tính c a thử ệ ộ ủ ực thể
HOSOTHUVIEC bao g m: Mã h s th vi c, h tên nhânồ ồ ơ ử ệ ọ
viên, v trí th vi c . MaHSTV là thu c tính khóa.ị ử ệ ộ
Th c th CONGTHUVIECự ể
Qu n lý các thông tin công làm c a nhân viên thôngả ủ
qua th c th CONGNHANVIENCB bao g m: Mãự ể ồ
Công th vi c, s ngày công, s ngày nghĩ, s ngàyử ệ ố ố ố
làm thêm. MaCongThuViec là thu c tính khóa.ộ
Th c th CONGNHANVIENCBự ể
Qu n lý các thông tin công làm c a nhân viên thôngả ủ
qua th c thự CONGNHANVIENCB bao g m: Mã côngể ồ
nhân viên c b n, s ngày công, s ngày nghĩ, s ngàyơ ả ố ố ố
làm thêm. MaCongNVCB là thu c tính khóa.ộ
Th c th DM_LUONG_PCự ể
Qu n lý các thông tin v l ng c a nhân viên thông quaả ề ươ ủ
th c th DM_LUONG_PC bao g m: Mã L ng, L ng cự ể ồ ươ ươ ơ
b n, L ng c b n m i, Ph c p ch c v , Ph c p ch cả ươ ơ ả ớ ụ ấ ứ ụ ụ ấ ứ
v m i. ụ ớ MaLuong là thu c tính khóa.ộ
Th c th ự ể KHENTHUONG
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 34
HOSOTHUVIEC
MaHSTV
HoTenNV
ViTriTV
CONGNHANVIENCB
MaCongNVCB
SoNgayCong
SoNgayNghi
SoNgayLamThem
CONGTHUVIEC
MaCongThuViec
SoNgayCongTV
SoNgayNghi
SoNgayLamThem
KHENTHUONG
MaKhenThuong
HinhThucKT
LyDoKT
CHEDO
MaCheDo
TenLoaiCheDo
SoTienPC
ChiTiet_NV_CHEDO
NgayNhan
SoTienPC
PhuCapKhac
TANGLUONG
MaTangLuong
LCBcu
LCBmoi
LyDoTang
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Qu n lý các thông tin v khen th ng c a nhân viênả ề ưở ủ
thông qua th c th KHENTHUONG bao g m: Mã Khenự ể ồ
th ng, hình th c then th ng, lý do khen th ng. MaKT làưở ứ ưở ưở
thu c tính khóa.ộ
Th c th KYLUATự ể
Qu n lý các thông tin v K lu t c a nhân viên thôngả ề ỷ ậ ủ
qua th c th KYLUAT bao g m: Mã k lu t, hình th cự ể ồ ỹ ậ ứ
k lu t, lý do k lu t. Thu c tính khóa: MaKL.ỹ ậ ỹ ậ ộ
Th c th CHEDOự ể
Qu n lý các thông tin v ch đ thai s n c a nhân viênả ề ế ộ ả ủ
thông qua th c th CHEDO bao g m: Mã ch đ , tên lo iự ể ồ ế ộ ạ
ch đ , S ti n ph c p. Thu c tínhế ộ ố ề ụ ấ ộ khóa: MaCheDo.
Th c th ChiTiet_NV_CHEDOự ể
Qu n lý các thông tin v ả ề h u trí c a nhân viên thôngư ủ
qua th c th ChiTiet_NV_CHEDO bao g mự ể ồ : Ngày
nh n , s ti n ph c p, Ph c p khác .ậ ố ề ụ ấ ụ ấ
Th c th TANGLUONGự ể
Qu n lý các thông tin v v n đ tăng l ng c a nhân viênả ề ấ ề ươ ủ
thông qua th c th TANGLUONG bao g m: Mã tăngự ể ồ
l ng , L ng c b n cũ , L ng c b n m i, lý do tăng .ươ ươ ơ ả ươ ơ ả ớ
Thu cộ tính khóa: MaTangLuong .
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 35
KYLUAT
MaKyLuat
HinhThucKL
LyDoKL
TAMUNG
MaTamUng
NgayTU
SoTienTamUng
LyDoTU
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Th c th TAMUNGự ể
Qu n lý các thông tin v v n đ t n ng c a nhân viênả ề ấ ề ạ ứ ủ
thông qua th c th TAMUNG bao g m: Mã t m ng, ngàyự ể ồ ạ ứ
t m ng , s ti n t m ng, lý do t m ng . Thu c tínhạ ứ ố ề ạ ứ ạ ứ ộ
khóa: MaTamUng .
II.4.5.2 M i quan h gi a các th c th :ố ệ ữ ự ể
+ M i quan h gi a Nhân viên c b n và H s th vi c:ố ệ ữ ơ ả ồ ơ ử ệ
M i quan h 1-1: M t nhân viên có m t h s th vi c và m t h s th vi cố ệ ộ ộ ồ ơ ử ệ ộ ồ ơ ử ệ
cho m t nhân viênộ
+ M i quan h gi a B ng công th vi c ố ệ ữ ả ử ệ
M i quan h 1-n:M t nhân viên th vi c có m t b ng công th vi c và m tố ệ ộ ử ệ ộ ả ử ệ ộ
b ng công th vi c có nhi u nhân viên th vi c .ả ử ệ ề ử ệ
+ M i quan h gi a B ng công nhân viên c b n và nhân viên c b n:ố ệ ữ ả ơ ả ơ ả
M i quan h 1-n:M t nhân viên c b n có m t b ng công nhân viên và m tố ệ ộ ơ ả ộ ả ộ
b ng công nhân viên có nhi u nhân viên c b n ả ề ơ ả
+M i quan h gi a Danh m c l ng ph c p và nhân viên c b n :ố ệ ữ ụ ươ ụ ấ ơ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 36
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
M i quan h 1-nố ệ : M t nhân viên có m t danh m c l ng ph c p và m t danhộ ộ ụ ươ ụ ấ ộ
m c l ng ph c p có nhi u nhân viên.ụ ươ ụ ấ ề
+ M i quan h gi a Phòng Ban và nhân viên c b n:ố ệ ữ ơ ả
M i quan h 1-n: M t Nhân viên thu c m t phòng ban và m t phòngban cóố ệ ộ ộ ộ ộ
nhi u nhân viênề
+ M i quan h gi a Phòng ban và B ph n:ố ệ ữ ộ ậ
M i quan h 1-n: M t phòng ban thu c m t b ph n và m t b ph n thì cóố ệ ộ ộ ộ ộ ậ ộ ộ ậ
nhi u phòng banề
+ M i quan h gi a Tăng l ng và nhân viên c b n:ố ệ ữ ươ ơ ả
M i quan h 1-n : M t nhân viên có m t m c l ng và m t nhân viên có thố ệ ộ ộ ứ ươ ộ ể
tăng m t ho c nhi u m c l ngộ ặ ề ứ ươ
+ M i quan h gi a nhân viên c b n và khen th ng :ố ệ ữ ơ ả ưở
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 37
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
M i quan h 1-1 ho c 1-n:M t nhân viên có th nh n không ho c m t quy tố ệ ặ ộ ể ậ ặ ộ ế
đ nh khen th ng trong 1 tháng và m t quy t đ nh khen th ng cho m t nhânị ưở ộ ế ị ưở ộ
viên c b n nh n .ơ ả ậ
+ M i quan h gi a nhân viên c b n và k lu t :ố ệ ữ ơ ả ỹ ậ
M i quan h 1-1 ho c 1-n:M t nhân viên có th nh n không ho c m t quy tố ệ ặ ộ ể ậ ặ ộ ế
đ nh k lu t trong 1 tháng và m t quy t đ nh k lu t cho m t nhân viên cị ỹ ậ ộ ế ị ỹ ậ ộ ơ
b n nh n .ả ậ
+M i quan h gi a nhân viên c b n và T m ng :ố ệ ữ ơ ả ạ ứ
M i quan h 1-n:M t nhân viên có th có không ho c nhi u phi u t m ngố ệ ộ ể ặ ề ế ạ ứ
trong 1 tháng và m t phi u t m ng c a m t nhân viên .ộ ế ạ ứ ủ ộ
+M i quan h gi a nhân viên c b n và ch đ :ố ệ ữ ơ ả ế ộ
M i quan h n –n :M t nhân viên có nhi u ch đ (B o hi m, Thai s n, H uố ệ ộ ề ế ộ ả ể ả ư
trí), m t ch đ (B o hi m, Thai s n, H u trí) có cho nhi u nhân viên.ộ ế ộ ả ể ả ư ề
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 38
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4.6 Mô hình th c th E-R (Entity Relationship) :ự ể
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 39
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4.7 L c đ quan h :ượ ồ ệ
1. Tbl_TTNVCoBan
(MaNV,MaChucVu,MaPhong, HoTen, BiDanh, NgaySinh, GioiTinh,
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 40
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
TTHonNhan, CMND, NgayCap, NoiCap, ChucVu, ChucDanh, ThoiGian,
NgayKy, NgayHetHan, SDT, NgoaiNgu, TrinhDoNN, HocVan , Anh,ghichu)
2.Tbl_PhongBan (MaBoPhan, MaPhong, TenPhong, NgayTLap, ghichu)
3.Tbl_BoPhan( MaBP, TenBP, GhiChu)
4.Tbl_HoSoThuViec
(MaHSTV, MaNV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, TDHocVan, ViTriThuViec,
NgayTV, SoThangTV, Ghichu)
5.Tbl_BangCongThuViec (MaCTViec, MaHSTViec, SoNgayCong, SoNgayNghi,
SoNgayLamThemTV, LuongTV, GhiChu)
6.Tbl_BangCongNVCB(MaBangCongNVCB,MaNV, SoNgayCong, SoNgayNghi,
SoNgayLamThemNV, CongThang, CongNam, GhiChu)
7.Tbl_DM_Luong_PC (MaLuong, MaNV, ChucVu, LCB, PCCVu, PhuCapKhac,
NgayNhap)
8.Tbl_CheDo (MaCheDo, TenCheDo, SoTienCD)
9.Tbl_ChiTiet_NV_CheDo (MaCheDo,MaNV, NgayNhan, SoTienCD, GhiChu)
10.Tbl_KhenThuong(MaKhenThuong,MaNV, HinhThucKhenThuong, LyDoKT,
SoTienKT, NgayKT, Ghichu)
11.Tbl_KyLuat(MaKyLuat,MaNV, HinhThucKyLuat, LyDoKyLuat, SoTienKL,
NgayKL, ghichu)
12.Tbl_TamUng ( MaTU, MaNV, SoTienTU, LyDoTU, NgayTU, GhiChu)
13.Tbl_TangLuong
(MaTangLuong, MaNV , LCBCu, LCBMoi, PCapMoi, PcapCu, NgayTang, LyDo)
14.Tbl_UserName (UserName, Pass, Ten, NgaySinh)
II.4.8 Mô Hình D Li u Quan H ữ ệ ệ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 41
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
CH NG IIIƯƠ
THI T K H TH NG THÔNG TIN CHO BÀI TOÁNẾ Ế Ệ Ố
QU N LÝ NHÂN S T I CÔNG TY TIN H C VI N THÔNG Ả Ự Ạ Ọ Ễ
ĐÀ N NGẴ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 42
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.1 Công c s s d ng đ thi t kụ ẽ ử ụ ể ế ế
III.1.1. Tìm hi u m t vài công c s d ng trong quá trình th c hi n chuyên đ .ể ộ ụ ử ụ ự ệ ề
III.1.1.1 Ph ng pháp l p trình h ng đ i t ngươ ậ ướ ố ượ
III.1.1.1.1 L p trình h ng đ i t ng là gì?ậ ướ ố ượ
L p trình h ng đ i t ng (g i t t là OOP, t ch Anh ng object-orientedậ ướ ố ượ ọ ắ ừ ữ ữ
programming), hay còn g i là l p trình đ nh h ng đ i t ng, là kĩ thu t l p trình họ ậ ị ướ ố ượ ậ ậ ỗ
tr công ngh đ i t ng. OOP đ c xem là giúp tăng năng su t, đ n gi n hóa đợ ệ ố ượ ượ ấ ơ ả ộ
ph c t p khi b o trì cũng nh m r ng ph n m m b ng cách cho phép l p trình viênứ ạ ả ư ở ộ ầ ề ằ ậ
t p trung vào các đ i t ng ph n m m b c cao h n. Ngoài ra, nhi u ng i còn choậ ố ượ ầ ề ở ậ ơ ề ườ
r ng OOP d ti p thu h n cho nh ng ng i m i h c v l p trình h n là các ph ngằ ễ ế ơ ữ ườ ớ ọ ề ậ ơ ươ
pháp tr c đó.ướ
M t cách gi n l c, đây là khái ni m và là m t n l c nh m gi m nh cácộ ả ượ ệ ộ ỗ ự ằ ả ẹ
thao tác vi t mã cho ng i l p trình, cho phép h t o ra các ng d ng mà các y u tế ườ ậ ọ ạ ứ ụ ế ố
bên ngoài có th t ng tác v i các ch ng trình đó gi ng nh là t ng tác ể ươ ớ ươ ố ư ươ
Nh ng đ i t ng trong m t ngôn ng OOP là các k t h p gi a mã và d li uữ ố ượ ộ ữ ế ợ ữ ữ ệ
mà chúng đ c nhìn nh n nh là m t đ n v duy nh t. M i đ i t ng có m t tênượ ậ ư ộ ơ ị ấ ỗ ố ượ ộ
riêng bi t và t t c các tham chi u đ n đ i t ng đó đ c ti n hành qua tên c a nó.ệ ấ ả ế ế ố ượ ượ ế ủ
Nh v y, m i đ i t ng có kh năng nh n vào các thông báo, x lý d li u (bênư ậ ỗ ố ượ ả ậ ử ữ ệ
trong c a nó), và g i ra hay tr l i đ n các đ i t ng khác hay đ n môi tr ng.ủ ử ả ờ ế ố ượ ế ườ
III.1.1.1.2 Các tính ch t c b n c a l p trình h ng đ i t ngấ ơ ả ủ ậ ướ ố ượ
Đ i t ng (object): Các d li u và ch th đ c k t h p vào m t đ n v đ yố ượ ữ ệ ỉ ị ượ ế ợ ộ ơ ị ầ
đ t o nên m t đ i t ng. Đ n v này t ng đ ng v i m t ch ng trình con và vìủ ạ ộ ố ượ ơ ị ươ ươ ớ ộ ươ
th các đ i t ng s đ c chia thành hai b ph n chính: ph n các ph ng th cế ố ượ ẽ ượ ộ ậ ầ ươ ứ
(method) và ph n các thu c tính (property). ầ ộ
Trong th c t , các đ i t ng th ng đ c tr u t ng hóa qua vi c đ nh nghĩaự ế ố ượ ườ ượ ừ ượ ệ ị
c a các l p (class).ủ ớ
*L p trình h ng đ i t ng là m t ph ng pháp l p trình có các tính ch t chínhậ ướ ố ượ ộ ươ ậ ấ
sau:
Tính tr u t ng (abstraction): ừ ượ Đây là kh năng c a ch ng trình b qua hayả ủ ươ ỏ
không chú ý đ n m t s khía c nh c a thông tin mà nó đang tr c ti p làm vi c lên,ế ộ ố ạ ủ ự ế ệ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 43
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
nghĩa là nó có kh năng t p trung vào nh ng c t lõi c n thi t. M i đ i t ng ph cả ậ ữ ố ầ ế ỗ ố ượ ụ
v nh là m t "đ ng t " có th hoàn t t các công vi c m t cách n i b , báo cáo, thayụ ư ộ ộ ử ể ấ ệ ộ ộ ộ
đ i tr ng thái c a nó và liên l c v i các đ i t ng khác mà không c n cho bi t làmổ ạ ủ ạ ớ ố ượ ầ ế
cách nào đ i t ng ti n hành đ c các thao tác. Tính ch t này th ng đ c g i là số ượ ế ượ ấ ườ ượ ọ ự
tr u t ng c a d li u.ừ ượ ủ ữ ệ
Tính đóng gói (encapsulation) và che d u thông tin (information hiding)ấ : Tính
ch t này không cho phép ng i s d ng các đ i t ng thay đ i tr ng thái n i t i c aấ ườ ử ụ ố ượ ổ ạ ộ ạ ủ
m t đ i t ng. Ch có các ph ng th c n i t i c a đ i t ng cho phép thay đ iộ ố ượ ỉ ươ ứ ộ ạ ủ ố ượ ổ
tr ng thái c a nó. Vi c cho phép môi tr ng bên ngoài tác đ ng lên các d li u n iạ ủ ệ ườ ộ ữ ệ ộ
t i c a m t đ i t ng theo cách nào là hoàn toàn tùy thu c vào ng i vi t mã. Đây làạ ủ ộ ố ượ ộ ườ ế
tính ch t đ m b o s toàn v n c a đ i t ng.ấ ả ả ự ẹ ủ ố ượ
Tính đa hình (polymorphism): Th hi n thông qua vi c g i các thông đi pể ệ ệ ử ệ
(message). Vi c g i các thông đi p này có th so sánh nh vi c g i các hàm bên trongệ ử ệ ể ư ệ ọ
c a m t đ i t ng. Các ph ng th c dùng tr l i cho m t thông đi p s tùy theo đ iủ ộ ố ượ ươ ứ ả ờ ộ ệ ẽ ố
t ng mà thông đi p đó đ c g i t i s có ph n ng khác nhau. Ng i l p trình cóượ ệ ượ ử ớ ẽ ả ứ ườ ậ
th đ nh nghĩa m t đ c tính (ch ng h n thông qua tên c a các ph ng th c) cho m tể ị ộ ặ ẳ ạ ủ ươ ứ ộ
lo t các đ i t ng g n nhau nh ng khi thi hành thì dùng cùng m t tên g i mà s thiạ ố ượ ầ ư ộ ọ ự
hành c a m i đ i t ng s t đ ng x y ra t ng ng theo đ c tính c a t ng đ iủ ỗ ố ượ ẽ ự ộ ả ươ ứ ặ ủ ừ ố
t ng mà không b nh m l n.ượ ị ầ ẫ
Tính k th a (inheritance):ế ừ Đ c tính này cho phép m t đ i t ng có th có s nặ ộ ố ượ ể ẵ
các đ c tính mà đ i t ng khác đã có thông qua k th a. Đi u này cho phép các đ iặ ố ượ ế ừ ề ố
t ng chia s hay m r ng các đ c tính s n có mà không ph i ti n hành đ nh nghĩaượ ẻ ở ộ ặ ẵ ả ế ị
l i. Tuy nhiên, không ph i ngôn ng đ nh h ng đ i t ng nào cũng có tính ch t này.ạ ả ữ ị ướ ố ượ ấ
III.1.1.1.3Các khái ni m liên quan đ n các ngôn ng l p trình OOP hi n đ iệ ế ữ ậ ệ ạ
* L p (class)ớ
M t l p đ c hi u là m t ki u d li u bao g m các thu c tính và các ph ngộ ớ ượ ể ộ ể ữ ệ ồ ộ ươ
th c đ c đ nh nghĩa t tr c. Đây là s tr u t ng hóa c a đ i t ng. M t đ iứ ượ ị ừ ướ ự ừ ượ ủ ố ượ ộ ố
t ng s đ c xác l p khi nó đ c th c th hóa t m t l p. Khác v i ki u d li uượ ẽ ượ ậ ượ ự ể ừ ộ ớ ớ ể ữ ệ
thông th ng, m t l p là m t đ n v (tr u t ng) bao g m s k t h p gi a cácườ ộ ớ ộ ơ ị ừ ượ ồ ự ế ợ ữ
ph ng th c và các thu c tính. Đ có m t đ i t ng (mà có th đ c xem nh làươ ứ ộ ể ộ ố ượ ể ượ ư
m t bi n) ho t đ ng đ c thì vi c th c th hóa s có th bao g m vi c cài đ t cácộ ế ạ ộ ượ ệ ự ể ẽ ể ồ ệ ặ
giá tr ban đ u c a các thu c tính cũng nh vi c đăng kí b nh , mà công vi c nàyị ầ ủ ộ ư ệ ộ ớ ệ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 44
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
th ng đ c giao cho các ph ng th c g i là "máy k t c u" (constructor) hay hàmườ ượ ươ ứ ọ ế ấ
d ng. Ng c l i khi m t đ i t ng thu c v m t l p không còn s d ng n a thìự ượ ạ ộ ố ượ ộ ề ộ ớ ử ụ ữ
cũng có th có m t ph ng th c đ x lý g i là "máy h y di t" (destructor) hay hàmể ộ ươ ứ ể ử ọ ủ ệ
h yủ
* L p conớ
L p con là m t l p thông th ng nh ng có thêm tính ch t k th a m t ph nớ ộ ớ ườ ư ấ ế ừ ộ ầ
hay toàn b các đ c tính c a m t l p khác. L p mà chia s s k th a g i là l p phộ ặ ủ ộ ớ ớ ẽ ự ế ừ ọ ớ ụ
m u (parent class).ẫ
* L p tr u t ng hay l p c s tr u t ng (abstract class)ớ ừ ượ ớ ơ ở ừ ượ
L p tr u t ng là m t l p mà nó không th th c th hóa thành m t đ i t ngớ ừ ượ ộ ớ ể ự ể ộ ố ượ
th c d ng đ c. L p này đ c thi t k nh m t o ra m t l p có các đ c tính t ngự ụ ượ ớ ượ ế ế ằ ạ ộ ớ ặ ổ
quát nh ng b n thân l p đó ch a có ý nghĩa (hay không đ ý nghĩa) đ có th ti nư ả ớ ư ủ ể ể ế
hành vi t mã cho vi c th c th hóa. ế ệ ự ể
* Ph ng Th c (method)ươ ứ
Là hàm n i t i c a m t l p (hay m t đ i t ng). Tùy theo đ c tính mà ng iộ ạ ủ ộ ớ ộ ố ượ ặ ườ
l p trình gán cho, m t ph ng pháp có th ch đ c g i bên trong các hàm khác c aậ ộ ươ ể ỉ ượ ọ ủ
l p đó, có th cho phép các câu l nh bên ngoài l p g i t i nó, hay ch cho phép cácớ ể ệ ớ ọ ớ ỉ
l p có quan h đ c bi t nh là quan h l p con, và quan h b n bè (friend) đ cớ ệ ặ ệ ư ệ ớ ệ ạ ượ
phép g i t i nó. M i ph ng pháp đ u có th có ki u tr v , chúng có th tr cácọ ớ ỗ ươ ề ể ể ả ề ể ả
ki u d li u c đi n hay tr v m t ki u là m t l p đã đ c đ nh nghĩa t tr c.ể ữ ệ ổ ể ả ề ộ ể ộ ớ ượ ị ừ ướ
M t tên g i khác c a ph ng pháp c a m t l p là hàm thành viên.ộ ọ ủ ươ ủ ộ ớ
*Thu c tính (attribute)ộ
Thu c tính c a m t l p bao g m các bi n, các h ng, hay tham s n i t i c aộ ủ ộ ớ ồ ế ằ ố ộ ạ ủ
l p đó. đây, vai trò quan tr ng nh t c a các thu c tính là các bi n vì chúng s cóớ Ở ọ ấ ủ ộ ế ẽ
th b thay đ i trong su t quá trình ho t đ ng c a m t đ i t ng. Các thu c tính cóể ị ổ ố ạ ộ ủ ộ ố ượ ộ
th đ c xác đ nh ki u và ki u c a chúng có th là các ki u d li u c đi n hay đóể ượ ị ể ể ủ ể ể ữ ệ ổ ể
là m t l p đã đ nh nghĩa t tr c. Nh đã ghi, khi m t l p đã đ c th c th hoáộ ớ ị ừ ướ ư ộ ớ ượ ự ể
thành đ i t ng c th thì t p h p các giá tr c a các bi n n i t i làm thành tr ngố ượ ụ ể ậ ọ ị ủ ế ộ ạ ạ
thái c a đ i t ng. Gi ng nh tr ng h p c a ph ng pháp, tùy theo ng i vi t mã,ủ ố ượ ố ư ườ ợ ủ ươ ườ ế
bi n n i t i có th ch đ c dùng bên trong các ph ng pháp c a chính l p đó, cóế ộ ạ ể ỉ ượ ươ ủ ớ
th cho phép các câu l nh bên ngoài l p, hay ch cho phép các l p có quan h đ c bi tể ệ ớ ỉ ớ ệ ặ ệ
nh là quan h l p con, (và quan h b n bè (friend) trong C++) đ c phép dùng t i nóư ệ ớ ệ ạ ượ ớ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 45
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
(hay thay đ i giá tr c a nó). M i thu c tính c a m t l p còn đ c g i là thành viênổ ị ủ ỗ ộ ủ ộ ớ ượ ọ
d li u c a l p đó.ữ ệ ủ ớ
*Th c th (instance)ự ể
Th c th hóa (instantiate) là quá trình khai báo đ có m t tên (có th đ c xemự ể ể ộ ể ượ
nh là m t bi n) tr thành m t đ i t ng t m t l p nào đó.ư ộ ế ở ộ ố ượ ừ ộ ớ
M t l p sau khi đ c ti n hành th c th hóa đ có m t đ i t ng c th g iộ ớ ượ ế ự ể ể ộ ố ượ ụ ể ọ
là m t th c th . Hay nói ng c l i m t th c th là m t đ i t ng riêng l c a m tộ ự ể ượ ạ ộ ự ể ộ ố ượ ẽ ủ ộ
l p đã đ nh tr c. Nh các bi n thông th ng, hai th c th c a cùng m t l p có thớ ị ướ ư ế ườ ự ể ủ ộ ớ ể
có tr ng thái n i t i khác nhau (xác đ nh b i các giá tr hi n có c a các bi n n i t i)ạ ộ ạ ị ở ị ệ ủ ế ộ ạ
và do đó hoàn toàn đ c l p nhau n u không có yêu c u gì đ c bi t t ng i l p trình.ộ ậ ế ầ ặ ệ ừ ườ ậ
*Công c ng (public)ộ
Công c ng là m t tính ch t đ c dùng đ gán cho các ph ng pháp, các bi nộ ộ ấ ượ ể ươ ế
n i t i, hay các l p mà khi khai báo thì ng i l p trình đã cho phép các câu l nh bênộ ạ ớ ườ ậ ệ
ngoài cũng nh các đ i t ng khác đ c phép dùng đ n nó.ư ố ượ ượ ế
*Riêng t (private)ư
Riêng t là s th hi n tính ch t đóng m nh nh t (c a m t đ c tính hay m tư ự ể ệ ấ ạ ấ ủ ộ ặ ộ
l p). Khi dùng tính ch t này gán cho m t bi n, m t ph ng pháp thì bi n hayớ ấ ộ ế ộ ươ ế
ph ng pháp đó ch có th đ c s d ng bên trong c a l p mà chúng đ c đ nhươ ỉ ể ượ ử ụ ủ ớ ượ ị
nghĩa. M i n l c dùng đ n chúng t bên ngoài qua các câu l nh hay t các l p conọ ỗ ự ế ừ ệ ừ ớ
s b ph nh n hay b l i.ẽ ị ủ ậ ị ỗ
*B o t n (protected)ả ồ
Tùy theo ngôn ng , s có vài đi m nh khác nhau v cách hi u tính ch t này.ữ ẽ ể ỏ ề ể ấ
Nhìn chung đây là tính ch t mà mà khi dùng đ áp d ng cho các ph ng pháp, cácấ ể ụ ươ
bi n n i t i, hay các l p thì ch có trong n i b c a l p đó hay các l p con c a nóế ộ ạ ớ ỉ ộ ộ ủ ớ ớ ủ
(hay trong n i b m t gói nh trong Java) đ c phép g i đ n hay dùng đ n cácộ ộ ộ ư ượ ọ ế ế
ph ng pháp, bi n hay l p đó.ươ ế ớ
*Đa k th a (muliple inheritance)ế ừ
Đây là m t tính ch t cho phép m t l p con có kh năng k th a tr c ti p cùngộ ấ ộ ớ ả ế ừ ự ế
lúc nhi u l p khác. Vài đi m c n l u ý khi vi t mã dùng tính ch t đa k th a:ề ớ ể ầ ư ế ấ ế ừ
Khi mu n có m t s k th a t nhi u l p ph m u thì các l p này c n ph iố ộ ự ế ừ ừ ề ớ ụ ẫ ớ ầ ả
đ c l p và đ c bi t tên c a các d li u hay hàm cho phép k th a ph i có tên khácộ ậ ặ ệ ủ ữ ệ ế ừ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 46
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
nhau đ tránh l i "ambiguilty". B i vì lúc đó ph n m m chuy n d ch s không thể ỗ ở ầ ề ể ị ẽ ể
xác đ nh đ c là l p con s th a k tên nào c a các l p ph m u. ị ượ ớ ẽ ừ ế ủ ớ ụ ẫ
III.2 H qu n tr c s d li u SQL Serverệ ả ị ơ ở ữ ệ
SQL, vi t t t c aế ắ ủ Structured Query Language (ngôn ng h i có c u trúc), là công cữ ỏ ấ ụ
s d ng đ t ch c, qu n lý và truy xu t d li u đu c l u tr trong các c s dử ụ ể ổ ứ ả ấ ữ ệ ợ ư ữ ơ ở ữ
li u. SQL là m t h th ng ngôn ng bao g m t p các câu l nh s d ng đ t ng tácệ ộ ệ ố ữ ồ ậ ệ ử ụ ể ươ
v i c s d li u quan h .ớ ơ ở ữ ệ ệ
SQL đ c s d ng đ đi u khi n t t c các ch c năng mà m t h qu n tr c s dượ ử ụ ể ề ể ấ ả ứ ộ ệ ả ị ơ ở ữ
li u cung c p cho ng i dùng bao g m:ệ ấ ườ ồ
- Đ nh nghĩa d li u:ị ữ ệ SQL cung c p kh năng đ nh nghĩa các c s d li u, các c uấ ả ị ơ ở ữ ệ ấ
trúc l u tr và t ch c d li u cũng nh m i quan h gi a các thành ph n d li u.ư ữ ổ ứ ữ ệ ư ố ệ ữ ầ ữ ệ
- Truy xu t và thao tác d li u:ấ ữ ệ V i SQL, ng i dùng có th d dàng th c hi n cácớ ườ ể ễ ự ệ
thao tác truy xu t, b sung, c p nh t và lo i b d li u trong các c s d li u.ấ ổ ậ ậ ạ ỏ ữ ệ ơ ở ữ ệ
- Đi u khi n truy c p:ề ể ậ SQL có th đ c s d ng đ c p phát và ki m soát các thaoể ượ ử ụ ể ấ ể
tác c a ng i s d ng trên d li u, đ m b o s an toàn cho c s d li u ủ ườ ử ụ ữ ệ ả ả ự ơ ở ữ ệ
- Đ m b o toàn v n d li u:ả ả ẹ ữ ệ SQL đ nh nghĩa các ràng bu c toàn v n trong c sị ộ ẹ ơ ở
d li u nh đó đ m b o tính h p l và chính xác c a d li u tr c các thao tác c pữ ệ ờ ả ả ợ ệ ủ ữ ệ ướ ậ
nh t cũng nh các l i c a h th ng. ậ ư ỗ ủ ệ ố
* Vai trò c a SQLủ
- SQL là ngôn ng h i có tính t ng tác:ữ ỏ ươ Ng i s d ng có th d dàng thông quaườ ử ụ ể ễ
các trình ti n ích đ g i các yêu c u d i d ng các câu l nh SQL đ n c s d li uệ ể ở ầ ướ ạ ệ ế ơ ở ữ ệ
và nh n k t qu tr v t c s d li uậ ế ả ả ề ừ ơ ở ữ ệ
- SQL là ngôn ng l p trình c s d li uữ ậ ơ ở ữ ệ : Các l p trình viên có th nhúng các câuậ ể
l nh SQL vào trong các ngôn ng l p trình đ xây d ng nên các ch ng trình ngệ ữ ậ ể ự ươ ứ
d ng giao ti p v i c s d li uụ ế ớ ơ ở ữ ệ
- SQL là ngôn ng qu n tr c s d li u:ữ ả ị ơ ở ữ ệ Thông qua SQL, ng i qu n tr c sườ ả ị ơ ở
d li u có th qu n lý đ c c s d li u, đ nh nghĩa các c u trúc l u tr d li u,ữ ệ ể ả ượ ơ ở ữ ệ ị ấ ư ữ ữ ệ
đi u khi n truy c p c s d li u,...ề ể ậ ơ ở ữ ệ
- SQL là ngôn ng cho các h th ng khách/ch (client/server):ữ ệ ố ủ Trong các h th ngệ ố
c s d li u khách/ch , SQL đ c s d ng nh là công c đ giao ti p gi a cácơ ở ữ ệ ủ ượ ử ụ ư ụ ể ế ữ
trình ng d ng phía máy khách v i máy ch c s d li u.ứ ụ ớ ủ ơ ở ữ ệ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 47
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
- SQL là ngôn ng truy c p d li u trên Internet:ữ ậ ữ ệ Cho đ n nay, h u h t các máyế ầ ế
ch Web cũng nh các máy ch trên Internet s d ng SQL v i vai trò là ngôn ng đủ ư ủ ử ụ ớ ữ ể
t ng tác v i d li u trong các c s d li u.ươ ớ ữ ệ ơ ở ữ ệ
- SQL là ngôn ng c s d li u phân tán:ữ ơ ở ữ ệ Đ i v i các h qu n tr c s d li uố ớ ệ ả ị ơ ở ữ ệ
phân tán, m i m t h th ng s d ng SQL đ giao ti p v i các h th ng khác trênỗ ộ ệ ố ử ụ ể ế ớ ệ ố
m ng, g i và nh n các yêu c u truy xu t d li u v i nhauạ ở ậ ầ ấ ữ ệ ớ
- SQL là ngôn ng s d ng cho các c ng giao ti p c s d li u:ữ ử ụ ổ ế ơ ở ữ ệ Trong m t hộ ệ
th ng m ng máy tính v i nhi u h qu n tr c s d li u khác nhau, SQL th ngố ạ ớ ề ệ ả ị ơ ở ữ ệ ườ
đ c s d ng nh là m t chu n ngôn ng đ giao ti p gi a các h qu n tr c s dượ ử ụ ư ộ ẩ ữ ể ế ữ ệ ả ị ơ ở ữ
li u.ệ
III.3 Gi i thi u ngôn ngớ ệ ữ C#
C# là m t ngôn ng l p trình r t đ n gi n, v i kho ng 80 t khoá và h n m i ki uộ ữ ậ ấ ơ ả ớ ả ừ ơ ườ ể
d li u d ng s n, nh ng C# có tính di n đ t cao. C# h tr l p trình có c u trúc,ữ ệ ự ẵ ư ễ ạ ỗ ợ ậ ấ
h ng đ i t ng, h ng thành ph n (component oriented). ướ ố ượ ướ ầ
Tr ng tâm c a ngôn ng h ng đ i t ng là l p. L p đ nh nghĩa ki u d li uọ ủ ữ ướ ố ượ ớ ớ ị ể ữ ệ
m i, cho phép m r ng ngôn ng theo h ng c n gi i quy t. C# có nh ng t khoáớ ở ộ ữ ướ ầ ả ế ữ ừ
dành cho vi c khai báo l p, ph ng th c, thu c tính (property) m i. C# h tr đ yệ ớ ươ ứ ộ ớ ỗ ợ ầ
đ khái ni m tr c t trong l p trình h ng đ i t ng: đóng gói, th a k , đa hình.ủ ệ ụ ộ ậ ướ ố ượ ừ ế
III.4 Thi t k c s d li u v t lýế ế ơ ở ữ ệ ậ
B ng TTNVCoBanả
B ng PhongBanả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 48
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
B ng BoPhanả
B ng HoSoThuViecả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 49
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
B ng CongTViecả
B ng CongNhanVienCBả
B ng TangLuongả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 50
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
B ng DM_Luong_PCả
B ng KhenThuongả
B ng KyLuatả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 51
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
B ng user ả
B ng TamUngả
B ng CheDo ả
B ng ChiTiet_NV_CheDoả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 52
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.5 THI T K GIAO DI NẾ Ế Ệ
III.5.1 FORM (Main) :
III.5.2 FORM đăng nh p h th ng :ậ ệ ố
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 53
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.5.3 FORM qu n lý thông tin nhân s ả ự
III.5.4 FORM Qu n lý ti n l ng :ả ề ươ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 54
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.5.5 FORM Phòng Ban :
III.5.6 FORM B Ph n : ộ ậ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 55
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.5.7 FORM H s th vi c :ồ ơ ử ệ
III.5.8 FORM Các b ng tính công (th vi c,nhân viên c b n) :ả ử ệ ơ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 56
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
III.5.9 FORM Tìm ki m :ế
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 57
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
CH NG IV:ƯƠ
K T QU CH Y TH VÀ H NG PHÁT TRI N C A Đ TÀIẾ Ả Ạ Ử ƯỚ Ể Ủ Ề
V. H ng d n ch y th ch ng trình :ướ ẫ ạ ử ươ
V.1 Đăng nh p h th ng :ậ ệ ố
+ Tr c khi s d ng h th ng, nhân viên nhân s ph i đăng nh p h th ng.M iướ ử ụ ệ ố ự ả ậ ệ ố ỗ
nhân viên nhân s đ c c p m t tên đăng nh p và password đ truy nh p hự ượ ấ ộ ậ ể ậ ệ
th ng n u nh p thông tin sai thì h th ng s thông báo “ố ế ậ ệ ố ẽ Tên đăng nh p ho cậ ặ
m t kh u khôngđúngậ ẩ ”
N u ta đăng nh p đúng thì màn hình s hi n th ra h p tho iế ậ ẽ ể ị ộ ạ “b n đã đăng nh pạ ậ
thành công”
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 58
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Vào ch ng trình chính :ươ
IV.1.2 Form main :
Khi đăng nh p thành công thì màn hình ch ng trình chính, hi n th ra nh sau:ậ ươ ể ị ư
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 59
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
IV.1.3 Menu Tài kho n :ả
Trong menu tài kho n có các nút đăng nh p và đ i m t kh u :ả ậ ổ ậ ẩ
+ Click nút đăng nh p giúp cho nhân viên nhân s truy xu t tên đăngậ ự ấ ở
nh p hi n t i và đăng nh p l i v i m t tên khác .ậ ệ ạ ậ ạ ớ ộ
+ Click nút đ i m t kh u màn hình s hi n th nh sau :ổ ậ ẩ ẽ ể ị ư
Khi đăng nhâp thành công v i tên và m t kh u đ c c p phát thì nhân viên nhânớ ậ ẩ ượ ấ
s có th thay đ i password tùy theo t ng ng i .Nh p m t kh u cũ và m t kh uự ể ổ ừ ườ ậ ậ ẩ ậ ẩ
m i (chú ý: m t kh u cũ ph i đúng và th t chính xác thì vi c đ i m t kh u m iớ ậ ẩ ả ậ ệ ổ ậ ẩ ớ
thành công)
IV.1.4 Menu qu n lý :ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 60
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Menu qu n lý ả cho phép b n c p nh t thông tin và đi u ch nh thông tin v nhânạ ậ ậ ề ỉ ề
s , h u trí, ch đ , ti n l ng,…ự ư ế ộ ề ươ
+ Giao di n FORM qu n lý danh m c nhân s :ệ ả ụ ự
L y ví d đi n hình cho FORM qu n lý danh m c nhân s :ấ ụ ể ả ụ ự
G m các nút ch c năng nh : M i ,thêm,s a,xóa,xu t,thoát.ồ ứ ư ớ ử ấ
Mu n làm m i các dòng các c t trong b ng b n ch c n Click ố ớ ộ ả ạ ỉ ầ
Nút
Màn hình các ô trong b ng s hi n th nh sau :ả ẽ ể ị ư
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 61
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
N u nh b n mu n thêm m i m t nhân viên nào đó vào trong d li u c a côngế ư ạ ố ớ ộ ữ ệ ủ
ty thì b n ch c n đi n đ y đ thông tin và sau đó Click nút ạ ỉ ầ ề ầ ủ
Và n u mu n đi u ch nh l i thông tin nhân s thì ta c n Click vào ô c n đi uế ố ề ỉ ạ ự ầ ầ ề
ch nh, đi n thông tin vào ô text c n đi u ch nh sau đó Clickỉ ề ầ ề ỉ nút
Màn hình hi n ra thông tin b n đã s a các dòng các c t trong b ng :ệ ạ ử ở ộ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 62
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
N u mu n xóa m t nhân viên ra kh i b ng qu n lý danh m c nhân s ,ta ch c nế ố ộ ỏ ả ả ụ ự ỉ ầ
Click vào nhân viên c n xóa ,sau đó Click vào nút ầ màn hình s xu t hi nẽ ấ ệ
m t h p tho i c nh báo nh sau :ộ ộ ạ ả ư
“B n có mu n xóa không” ạ ố n u b n ch n nútế ạ ọ ( Yes) thì d li u c a nhân viên đóữ ệ ủ
s đ c xóa kh i b ng danh m c nhân s .Còn n u b n ch nẽ ượ ỏ ả ụ ự ế ạ ọ ( No ) d li u sữ ệ ẽ
đ c b o toàn.ượ ả
Ti p đ n b n mu n xu t ra b ng báo cáo v nhân s thì b ng này có nútế ế ạ ố ấ ả ề ự ở ả
.B n ch c n Click nút ạ ỉ ầ thì màn hình s đ c hi n th nh sau:ẽ ượ ể ị ư
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 63
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
Th c hi n xong các nút ch c năng và b n ch c n Click ự ệ ứ ạ ỉ ầ đ tr vể ở ề
l i FORM MAIN .ạ
IV.1.5 Menu Ch c năng :ứ
+Th c hi n các ch c năng nh : Tra c u, Th ng kê, báo cáo, tr giúp.ự ệ ứ ư ứ ố ợ
L y ví d v FORM Tra c u :ấ ụ ề ứ
Tìm ki m th ng tin : theo mã nhân viên, h và tên , ch ng minh nhân dân.ế ồ ọ ứ
đây ta c n ch n hình th c đ tìm ki m .Ví d ch n tìm theoỞ ầ ọ ứ ể ế ụ ọ ” Mã nhân viên “
ta c nầ “ Nh p vào mã khóa c n tìm là 001” ậ ầ sau đó Click nút
Màn hình s hi n th thông tin ta c n tìm ki m nh sau :ẽ ể ị ầ ế ư
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 64
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
IV.1.6 Menu Thêm :
Thêm bao g m : thêm phòng ban, b ph n, h s th vi c, các b ng tínhồ ộ ậ ồ ơ ử ệ ả
công .
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 65
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
T NG K T VÀ ĐÁNH GIÁỔ Ế
IV.2.1. u đi m:Ư ể
- Ch ng trình có giao di n thân thi n, thu n ti n cho ng i s d ng.ươ ệ ệ ậ ệ ườ ử ụ
- H tr nhi u ch c năng phù h p v i th c t c a vi c tìm ki m thông tin, traoỗ ợ ề ứ ợ ớ ự ế ủ ệ ế
đ i và qu n lý nhân s .ổ ả ự
- Có nhi u ch c năng x lý linh ho t các yêu c u th c t . ề ứ ử ạ ầ ự ế Ví d nh : ụ ư
+ Cung c p kh năng th ng kê, báo cáo linh ho t có tính ch t tuỳ ch nấ ả ố ạ ấ ọ
theo nh ng tiêu chí c th .ữ ụ ể
+ Ch c năng qu n lý đăng nh p theo nhóm ng i dùng h tr t ngứ ả ậ ườ ỗ ợ ươ
đ i t t cho vi c phân ph i công vi c theo ch c năng và nhi m v c aố ố ệ ố ệ ứ ệ ụ ủ
các b ph n chuyên trách trong h th ng qu n lý nhân s .ộ ậ ệ ố ả ự
+ Ch c năng nh p và qu n lý nhân viên đ c th c hi n logic đ m b oứ ậ ả ượ ự ệ ả ả
cho d li u đ c h p l hoá và c p nh t chính xác.ữ ệ ượ ợ ệ ậ ậ
- D dàng s d ng và qu n lý.ễ ử ụ ả
- C s d li u t ng đ i l n và tính b o m t cao.ơ ở ữ ệ ươ ố ớ ả ậ
IV.2.2. Khuy t đi m:ế ể
- Do th i gian nghiên c u có h n và kh năng còn h n ch nên m t s v n chờ ứ ạ ả ạ ế ộ ố ẫ ỉ
còn trên ý t ng, ch a đ c th c thi.ưở ư ượ ự
- M t s ch c năng còn ch a ho t đ ng n đ nh.ộ ố ứ ư ạ ộ ổ ị
- Ch ng trình có tính chuyên nghi p ch a caoươ ệ ư
- Ch a gi i quy t ch n v n các v n đ n y sinh trong quá trình qu n lý.ư ả ế ọ ẹ ấ ề ả ả
- Ch ng trình ch a có tính th m m ch a caoươ ư ẩ ỹ ư
IV.2.3. H ng phát tri n c a ph n m m :ướ ể ủ ầ ề
- Tìm hi u và hoàn thi n m t s ch c năng ch a th c hi n trong ng d ng.ể ệ ộ ố ứ ư ự ệ ứ ụ
- H tr c s d li u Oracle đ kh năng b o m t, t c đ truy v n, kh năngỗ ợ ơ ở ữ ệ ể ả ả ậ ố ộ ấ ả
qu n lý d li u t t h n. ả ữ ệ ố ơ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 66
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
K T LU NẾ Ậ
Tóm l i ph n m m qu n lý nhân s là m t ph n m m r t h u ích ,nó giúp cho vi cạ ầ ề ả ự ộ ầ ề ấ ữ ệ
qu n lý c a các c quan ,doanh nghi p đ c d dàng nhanh chóng và thu n ti n tả ủ ơ ệ ượ ễ ậ ệ ừ
đó giúp cho vi c kinh doanh đ c phát tri n h n.V i m c đích mu n giúp đ ph nệ ượ ể ơ ớ ụ ố ỡ ầ
nào đó cho các công ty nói chung và công ty tin h c vi n thông Đà N ng –VNPT nóiọ ễ ẵ
riêng nên em đã xây d ng ph n m m này mong r ng nó s đ c ng d ng nhi u .ư ầ ề ằ ẽ ượ ứ ụ ề
Qua đây em xin đ c g i l i c m n th y Châu Ng c Tu n đã t n tình giúpượ ử ờ ả ơ ầ ọ ấ ậ
đ , h ng d n em hoàn thành đ tài này. Tuy nhiên do trình đ và ki n th c còn h nỡ ướ ẫ ề ộ ế ứ ạ
h p nên trong ch ng trình không tránh kh i nh ng thi u xót, em rẹ ươ ỏ ữ ế t ấ mong nhận
đ c nh ng góp ý và b sung c a th y cô và các b n đ đ tài c a em đ c hoànượ ữ ổ ủ ầ ạ ể ề ủ ượ
thi n h n.ệ ơ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 67
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đà N ng, Ngày ……Tháng ……Năm 2010ẵ
GIÁO VIÊN H NG D NƯỚ Ẫ
(Ký và xác nh n )ậ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 68
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
NH N XÉT Đ N VẬ Ơ Ị TH C TÂPỰ :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đà N ng, Ngày ……Tháng ……Năm 2010ẵ
Đ N V TH C T PƠ Ị Ự Ậ
(Ký và xác nh n )ậ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 69
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
M C L CỤ Ụ
..................................................................................................1
.................................................................................................1
............................................................................................1
L I C M NỜ Ả Ơ ......................................................................................................................2
1. C# 2005 - L p trình c s d li u.ậ ơ ở ữ ệ ............................................................................6
2. C# 2005 - L p trình FORM WINDOWSậ ....................................................................6
3. L p trình ng d ng chuyên nghi p SQL SERVER 2000ậ ứ ụ ệ ..........................................6
CH NG I ƯƠ .......................................................................................................................11
C S LÝ LU N VÀ TÌNH HÌNH TH C TI N T I CÔNG TY TIN H CƠ Ở Ậ Ự Ễ Ạ Ọ ............11
VI N THÔNG ĐÀ N NG -VNPTỄ Ẵ ................................................11
CH NG IIIƯƠ .....................................................................................................................42
THI T K H TH NG THÔNG TIN CHO BÀI TOÁNẾ Ế Ệ Ố ...............................................42
III.1 Công c s s d ng đ thi t kụ ẽ ử ụ ể ế ế ..............................................................................43
III.1.1. Tìm hi u m t vài công c s d ng trong quá trình th c hi n chuyên đ .ể ộ ụ ử ụ ự ệ ề ......43
III.1.1.1 Ph ng pháp l p trình h ng đ i t ng ươ ậ ướ ố ượ .........................................................43
III.1.1.1.1 L p trình h ng đ i t ng là gì?ậ ướ ố ượ ....................................................................43
III.3 Gi i thi u ngôn ngớ ệ ữ C# .............................................................................................48
III.5 THI T K GIAO DI NẾ Ế Ệ ............................................................................................53
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 70
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận án- Phần mềm quản lí nhân sự.pdf