Đối với những hộ kiêm nghề, ngoài lo cơm nƣớc, ruộng vƣờn, mỗi ngày lao
động phụ có thể đƣợc trả từ 70 – 100 nghìn đồng/ngƣời cho các công việc đơn giản
(đánh bóng đồ gỗ, nhặt chỉ, gấp quần áo, chăm sóc cây cảnh ). Tuy còn thấp so
với tiêu chí NTM nhƣng thu nhập này vẫn đƣợc đánh giá là cao so với thu nhập từ
sản xuất nông nghiệp thuần tuý. Kết quả phỏng vấn lao động tại các LN đƣợc điều
tra xã hội học cũng cho thấy, trong số 334 ngƣời đã từng chuyển nghề, 50 - 75% đã
từng làm nông nghiệp trƣớc đó, 67,5 – 80,7% cho rằng lí do chuyển nghề là vì thu
nhập từ làm nghề hiện tại cao và ổn định hơn. 401/430 lao động đƣợc hỏi đánh giá
tốt về mức sống mà công việc ở LN mang lại (Phụ lục 3.8). Vì thế, số ngƣời có ý
định truyền nghề cho con cháu chiếm tới 93% số ngƣời đƣợc hỏi (là chủ các cơ sở
sản xuất). Điều đó cho thấy, phát triển LN hiện là giải pháp thoát nghèo và làm giàu
ở khu vực nông thôn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 209 trang
209 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích dưới góc độ địa lý kinh tế - Xã hội làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng nông thôn mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5; phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn 
2016-2020. 
[90] UBND tỉnh Nam Định (2016), Kế hoạch phát triển KT – XH 5 năm 2016-2020 tỉnh Nam Định. 
[91] UBND tỉnh, thành phố Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình (2016), Báo cáo tổng 
kết 5 năm thực hiện Chương trình xây dựng NTM giai đoạn 2010 – 2015; phương 
hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2016-2020. 
[92] Nguyễn Minh Văn chủ nhiệm đề tài (2007), Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công 
nghệ “Một số giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của tỉnh Nam 
Định”, Sở Thƣơng mại – du lịch Nam Định. 
[93] Lƣu Thị Tuyết Vân, Nghề truyền thống vùng nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng 
trong thời kì nền kinh tế Việt Nam chuyển đổi (Tài liệu trực tuyến, 
bang-song-hong-trong-thoi-ky-nen-kinh-te-viet-namchuyen-doi.htm truy cập 
14/2/2014) 
[94] Vụ ngành nghề, Bộ NN và PTNT (2008), Báo cáo hiện trạng sản xuất - xã hội các 
làng nghề Việt Nam, Hà Nội. 
[95] Bùi Văn Vƣợng (2000), Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam, NXB Văn hóa 
thông tin, Hà Nội. 
158 
[96] Trần Quốc Vƣợng , Đỗ Thị Thảo (1996), Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các 
vị tổ nghề, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội. 
[97] Trần Minh Yến (chủ biên) (2013), Xây dựng nông thôn mới: Khảo sát và đánh giá, 
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 
II. Tài liệu tiếng nƣớc ngoài 
[98] ADB (2012), The Saemaul Undong Movement in the Republic of Korea: Sharing 
knowledge on community – Driven development, Philippines. (Tài liệu trực tuyến, 
https://www.adb.org/sites/default/files/publication/29881/saemaul-undong-
movement-korea.pdf, truy cập ngày 05.12.2016). 
[99] JICA(2004), The Study on Artisan craft development plan for rural industrialization in 
the Socialist Republic of Viet Nam, Volum1, 2 Master Plan Study. 
[100] S.R. Keshava (2014), The Khadi and Village Industries in Globalized India: Role, 
Challenges, and Future Ahead, International Journal of Interdisciplinary and 
Multidisciplinary Studies (IJIMS), 2014, Vol 1, No.5,349-356 (Tài liệu trực tuyến, tại 
 truy cập ngày 10.07.2017). 
[101] Kiyoto Kurokawa, Fletcher Tembo and Dirk Willem te Velde (2010), Challenges for 
the OVOP movement in Sub-Saharan Africa - Insights from Malawi, Japan and 
Thailand (Tài liệu trực tuyến, tại https://www.jica.go.jp/jica-
ri/publication/workingpaper/jrft3q0000002339-att/JICA-RI_WP_No.18_2010.pdf, 
truy cập ngày 10.10.2016). 
[102] Ranis, Gustav, Stewart, Frances (1993), Rural nonagricultural activities in 
development: Theory and application, Journal of Development Economics. 
PHỤ LỤC
PL 1 
Phụ lục 1.1: Các nội dung xây dựng nông thôn mới 
Nội dung lớn Nội dung nhỏ 
1. Quy hoạch 
xây dựng nông 
thôn mới 
- Nội dung 1.1: Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho 
phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, TTCN 
và dịch vụ; 
- Nội dung 1.2: Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - 
môi trƣờng; phát triển các khu dân cƣ mới và chỉnh trang các 
khu dân cƣ hiện có trên địa bàn xã. 
2. Phát triển hạ 
tầng KT - XH 
- Nội dung 2.1: Hoàn thiện đƣờng giao thông đến trụ sở Ủy ban 
nhân dân xã và hệ thống giao thông trên địa bàn xã; 
- Nội dung 2.2: Hoàn thiện hệ thống các công trình đảm bảo 
cung cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn xã. 
- Nội dung 2.3: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ nhu 
cầu về hoạt động văn hóa thể thao trên địa bàn xã. 
- Nội dung 2.4: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ việc 
chuẩn hóa về y tế trên địa bàn xã. 
- Nội dung 2.5: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ việc 
chuẩn hóa về giáo dục trên địa bàn xã. 
- Nội dung 2. 6: Hoàn chỉnh trụ sở xã và các công trình phụ trợ. 
- Nội dung 2.7: Cải tạo, xây mới hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã. 
3. Chuyển dịch 
cơ cấu, phát 
triển kinh tế, 
nâng cao thu 
nhập. 
- Nội dung 3.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu sản xuất 
nông nghiệp theo hƣớng phát triển sản xuất hàng hóa, có hiệu 
quả kinh tế cao; 
- Nội dung 3.2: Tăng cƣờng công tác khuyến nông; đẩy nhanh 
nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất 
nông - lâm - ngƣ nghiệp; 
- Nội dung 3.3: Cơ giới hóa nông nghiệp, giảm tổn thất sau thu 
hoạch trong sản xuất nông, lâm, ngƣ nghiệp; 
- Nội dung 3.4: Bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống 
theo phƣơng châm “mỗi làng một sản phẩm”, phát triển ngành 
nghề theo thế mạnh của địa phƣơng; 
- Nội dung 3.5: Đẩy mạnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn, 
PL 2 
Nội dung lớn Nội dung nhỏ 
thúc đẩy đƣa công nghiệp vào nông thôn, giải quyết việc làm và 
chuyển dịch nhanh cơ cấu lao động nông thôn. 
4. Giảm nghèo 
và an sinh 
xã hội. 
- Nội dung 4.1: Thực hiện có hiệu quả Chƣơng trình giảm nghèo 
nhanh và bền vững theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; 
- Nội dung 4.2: Tiếp tục triển khai Chƣơng trình mục tiêu Quốc 
gia về giảm nghèo; 
- Nội dung 4.3: Thực hiện các chƣơng trình an sinh xã hội. 
5. Đổi mới và 
phát triển các 
hình thức tổ 
chức sản xuất 
có hiệu quả ở 
nông thôn 
- Nội dung 5.1: Phát triển kinh tế hộ, trang trại, hợp tác xã; 
- Nội dung 5.2: Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn; 
- Nội dung 5.3: Xây dựng cơ chế, chính sách thúc đẩy liên kết 
kinh tế giữa các loại hình kinh tế ở nông thôn. 
6. Phát triển 
giáo dục - đào 
tạo ở nông 
thôn 
Nội dung 6: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia 
về giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc 
gia nông thôn mới; 
7. Phát triển y 
tế, chăm sóc 
sức khỏe cƣ 
dân nông thôn 
Nội dung 7: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia 
trong lĩnh vực về y tế, đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia 
nông thôn mới 
8. Xây dựng 
đời sống văn 
hóa, thông tin 
và truyền 
thông nông 
thôn. 
- Nội dung 8.1: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu quốc 
gia về văn hóa, đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn 
mới; 
- Nội dung 8.2: Thực hiện thông tin và truyền thông nông thôn, 
đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới. 
9. Cấp nƣớc 
sạch và vệ sinh 
môi trƣờng 
nông thôn 
- Nội dung 9.1: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu quốc 
gia về nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông thôn; 
- Nội dung 9.2: Xây dựng các công trình bảo vệ môi trƣờng 
nông thôn trên địa bàn xã, thôn theo quy hoạch, gồm: xây dựng, 
PL 3 
Nội dung lớn Nội dung nhỏ 
 cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu thoát nƣớc trong thôn, xóm; xây 
dựng các điểm thu gom, xử lý rác thải ở các xã; chỉnh trang, cải 
tạo nghĩa trang; cải tạo, xây dựng các ao, hồ sinh thái trong khu 
dân cƣ, phát triển cây xanh ở các công trình công cộng. 
10. Nâng cao 
chất lƣợng tổ 
chức Đảng, 
chính quyền, 
đoàn thể chính 
trị - xã hội trên 
địa bàn. 
- Nội dung 10.1: Tổ chức đào tạo cán bộ đạt chuẩn theo quy 
định của Bộ Nội vụ, đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới; 
- Nội dung 10.2: Ban hành chính sách khuyến khích, thu hút cán 
bộ trẻ đã đƣợc đào tạo, đủ tiêu chuẩn về công tác ở các xã, đặc 
biệt là các vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn để nhanh 
chóng chuẩn hóa đội ngũ cán bộ ở các vùng này; 
- Nội dung 10.3: Bổ sung chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt 
động của các tổ chức trong hệ thống chính trị phù hợp với yêu 
cầu xây dựng nông thôn mới. 
11. Giữ vững 
an ninh, trật tự 
xã hội nông 
thôn 
- Nội dung 11.1: Ban hành nội quy, quy ƣớc làng xóm về trật tự, 
an ninh; phòng, chống các tệ nạn xã hội và các hủ tục lạc hậu; 
- Nội dung 11.2: Điều chỉnh và bổ sung chức năng, nhiệm vụ và 
chính sách tạo điều kiện cho lƣợng lực lƣợng an ninh xã, thôn, 
xóm hoàn thành nhiệm vụ đảm bảo an ninh, trật tự xã hội trên 
địa bàn theo yêu cầu xây dựng nông thôn mới. 
Nguồn: [75] 
Phụ lục 1.2: Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng NTM (áp dụng cho ĐBSH) 
STT 
Tên 
 tiêu chí 
Nội dung tiêu chí 
Chỉ 
tiêu 
chung 
ĐBSH 
I NHÓM 1: QUY HOẠCH 
1 
Quy hoạch 
và thực 
hiện quy 
hoạch 
1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát 
triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu 
thủ công nghiệp, dịch vụ 
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi 
trƣờng theo chuẩn mới 
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cƣ mới và chỉnh 
trang các khu dân cƣ hiện có theo hƣớng văn minh, bảo 
tồn đƣợc bản sắc văn hóa tốt đẹp 
Đạt Đạt 
PL 4 
STT 
Tên 
 tiêu chí 
Nội dung tiêu chí 
Chỉ 
tiêu 
chung 
ĐBSH 
II NHÓM 2: HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI 
2 
Giao 
thông 
2.1. Tỷ lệ km đƣờng trục xã, liên xã đƣợc nhựa hóa hoặc 
bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT 
100% 100% 
2.2. Tỷ lệ km đƣờng trục thôn, xóm đƣợc cứng hóa đạt 
chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT 
70% 50% 
2.3. Tỷ lệ km đƣờng ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào 
mùa mƣa. 
100% 
100% 
(50% 
cứng 
hóa) 
2.4. Tỷ lệ km đƣờng trục chính nội đồng đƣợc cứng hóa, 
xe cơ giới đi lại thuận tiện 
65% 50% 
3 Thủy lợi 
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và 
dân sinh 
Đạt Đạt 
3.2. Tỷ lệ km trên mƣơng do xã quản lý đƣợc kiên cố hóa 65% 85% 
4 Điện 
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu KT của ngành điện Đạt Đạt 
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thƣờng xuyên, an toàn từ các nguồn 98% 99% 
5 Trƣờng học 
Tỷ lệ trƣờng học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, 
THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia 
80% 100% 
6 
Cơ sở vật 
chất văn 
hóa 
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL Đạt Đạt 
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt 
quy định của Bộ VH-TT-DL 
100% 100% 
7 
Chợ 
nông thôn 
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định Đạt Đạt 
8 Bƣu điện 
8.1. Có điểm phục vụ bƣu chính viễn thông. Đạt Đạt 
8.2. Có Internet đến thôn Đạt Đạt 
9 
Nhà ở 
dân cƣ 
9.1. Nhà tạm, dột nát Không Không 
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 80% 90% 
III NHÓM 3: KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT 
10 Thu nhập 
Thu nhập bình quân đầu ngƣời khu vực nông thôn 
- 2015 (triệu đồng/ngƣời/năm) 26 29 
- 2020 (triệu đồng/ngƣời/năm) 44 49 
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo < 6% 3% 
PL 5 
STT 
Tên 
 tiêu chí 
Nội dung tiêu chí 
Chỉ 
tiêu 
chung 
ĐBSH 
12 
Tỉ lệ lao 
động có 
việc làm 
thƣờng 
xuyên 
Tỷ lệ ngƣời làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động ≥90% Đạt 
13 
Hình thức 
tổ chức SX 
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả Có Có 
IV NHÓM 4: VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƢỜNG 
14 Giáo dục 
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở Đạt Đạt 
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đƣợc tiếp tục học 
trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) 
85% 90% 
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo > 35% > 40 % 
15 Y tế 
15.1. Tỷ lệ ngƣời dân tham gia bảo hiểm y tế ≥70% Đạt 
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt 
16 Văn hóa 
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn 
hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL 
Đạt Đạt 
17 
Môi 
trƣờng 
17.1. Tỷ lệ hộ đƣợc sử dụng nƣớc sạch hợp vệ sinh theo 
quy chuẩn Quốc gia 
85% 90% 
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trƣờng Đạt Đạt 
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trƣờng và có 
các hoạt động phát triển môi trƣờng xanh, sạch, đẹp 
Đạt Đạt 
17.4. Nghĩa trang đƣợc xây dựng theo quy hoạch Đạt Đạt 
17.5. Chất thải, nƣớc thải đƣợc thu gom và xử lý theo quy định Đạt Đạt 
V NHÓM 5: HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ 
18 
Hệ thống tổ 
chức chính 
trị xã hội 
vững mạnh 
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt 
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Đạt Đạt 
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt Đạt 
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xă đều đạt danh hiệu 
tiên tiến trở lên 
Đạt Đạt 
19 
An ninh, 
trật tự XH 
An ninh, trật tự xã hội đƣợc giữ vững Đạt Đạt 
Nguồn: [75] 
Chú ý: - Xã đạt tiêu chí trên là đạt xã “Nông thôn mới” 
 - Huyện là có 75% số xã trong huyện đạt NTM là huyện NTM. 
 - Tỉnh có 80% số huyện đạt NTM là tỉnh NTM. 
PL 6 
Phụ lục 3.1: Kết quả thực hiện các nội dung, tiêu chí xây dựng NTM 
tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 -2015 
STT 
Tiêu chí 
Đơn 
vị 
tính 
 2010 
 Kết quả 
thực hiện 
 Kết 
quả 
năm 
2015 so 
với năm 
2010 
2011 2015 
1 QUY HOẠCH 
1.1 Xây dựng Quy hoạch NTM 
1.1.1 
 Số xã hoàn thành quy hoạch chung 
(QH XD NTM) 
 xã 11 198 209 198 
1.1.2 Số xã hoàn thành quy hoạch sử dụng đất xã 209 209 209 
1.1.3 Số xã hòan thành quy hoạch sản xuất xã 11 198 209 198 
1.2 Quản lý quy hoạch xây dựng NTM 
1.2.1 Số xã đã công bố Quy hoạch xã 11 104 209 198 
1.2.2 
 Số xã đã cắm mốc chỉ giới các công 
trình hạ tầng theo quy hoạch 
 xã 11 104 209 198 
1.2.3 Số xã có quy chế quản lý quy hoạch xã 11 104 209 198 
1.3 Lập Đề án NTM 
 Số xã đƣợc phê duyệt Đề án NTM xã 11 96 206 195 
2 GIAO THÔNG 
2.1 
 Số km đƣờng trục xã, liên xã đã đƣợc 
bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn 
 km 448 519 908 461 
2.2 
 Số km đƣờng trục thôn, xóm đã đƣợc 
cứng hóa đạt chuẩn 
 km 785 1.130 2.845 2.060 
2.3 
 Số km đƣờng ngõ, xóm sạch và không 
lầy lội vào mùa mƣa 
 km 1.315 1.704 3.435 2.120 
2.4 
 Số km đƣờng trục chính nội đồng đƣợc 
cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện 
 km 391 803 1.895 1.504 
2.5 Số cầu, cống dân sinh đƣợc cải tạo, xây mới 
 Cầu, 
cống 
1.361 3.882 7.544 6.183 
PL 7 
STT 
Tiêu chí 
Đơn 
vị 
tính 
 2010 
 Kết quả 
thực hiện 
 Kết 
quả 
năm 
2015 so 
với năm 
2010 
2011 2015 
3 THỦY LỢI 
3.1 
 Số km kênh mƣơng do xã quản lý đƣợc 
kiên cố hóa đạt chuẩn 
 km 48 78 400 352 
3.2 
 Tỷ lệ km kênh mƣơng do xã quản lý 
đƣợc kiên cố hóa đạt chuẩn so với QH 
 % 1.3 2.1 10.5 9.3 
3.3 Tổng khối lƣợng nạo vét kênh cấp III 
Nghìn 
m³ 
727 3.670 12.507 11.780 
4 ĐIỆN 
4.1 Số xã có hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn xã 177 188 209 32 
4.2 
 Tỷ lệ hộ đƣợc sử dụng điện thƣờng 
xuyên, an toàn từ các nguồn 
 % 84.7 90.0 100 15.3 
5 TRƢỜNG HỌC 
5.1 Số trƣờng mầm non đạt chuẩn Trƣờng 13 62 209 196 
5.2 Tỷ lệ trƣờng mầm non đạt chuẩn % 5.5 26.2 88.5 83.0 
5.3 Số trƣờng tiểu học đạt chuẩn Trƣờng 112 162 278 166 
5.4 Tỷ lệ trƣờng tiểu học đạt chuẩn % 40.3 58.3 100 59.7 
5.5 Số trƣờng THCS đạt chuẩn Trƣờng 140 188 224 84 
5.6 Tỷ lệ trƣờng THCS đạt chuẩn % 62.5 83.9 100 37.5 
6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA 
6.1 Số nhà văn hóa xã đạt chuẩn 
 Nhà 
VH 
154 163 201 47 
6.2 Tỷ lệ nhà văn hóa xã đạt chuẩn % 73.7 78.0 96.2 22.5 
6.3 Số trung tâm thể thao xã đạt chuẩn 
trung 
tâm 
58 62 85 27 
6.4 Tỷ lệ trung tâm thể thao xã đạt chuẩn % 27.8 29.7 40.7 12.9 
6.5 Số nhà văn hóa thôn, xóm đạt chuẩn 
 Nhà 
VH 
1.313 1.482 1.990 677 
6.6 
 Tỷ lệ thôn, xóm có nhà văn hóa, khu 
thể thao đạt chuẩn 
 % 42.1 47.5 63.8 21.7 
PL 8 
STT 
Tiêu chí 
Đơn 
vị 
tính 
 2010 
 Kết quả 
thực hiện 
 Kết 
quả 
năm 
2015 so 
với năm 
2010 
2011 2015 
7 CHỢ NÔNG THÔN 
7.1 Số chợ đạt chuẩn chợ 67 86 142 75 
7.2 Tỷ lệ chợ đạt chuẩn % 36.8 47.3 78.0 41.2 
8 BƢU ĐIỆN 
8.1 
 Số xã có điểm bƣu chính, viễn thông 
đạt chuẩn 
 xã 209 209 209 
8.2 Số xã có internet đến thôn xã 136 156 209 73 
9 NHÀ Ở DÂN CƢ 
 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD) % 70.0 76.0 96.8 26.8 
10 
 THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU 
NGƢỜI /NĂM KHU VỰC NÔNG 
THÔN (Ở XÃ NTM) 
 triệu 
đồng 
12.7 17.3 35.0 22.3 
11 HỘ NGHÈO % 8.30 2.5 5.8 
12 
 TỶ LỆ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM 
THƢỜNG XUYÊN 
 % 75.0 78.0 91.0 16.0 
13 HÌNH THỨC TỔ CHỨC SX 
 Tỷ lệ số xã đạt chuẩn tiêu chí số 13 % 85.2 87.1 94.7 9.6 
14 GIÁO DỤC 
14.1 Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đƣợc đi học % 92.0 93.7 99.7 7.7 
14.2 
 Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo 
tiêu chuẩn 1 (tỷ lệ tốt nghiệp THCS đạt 
từ 90% trở lên) 
 xã 51 76 209 158 
14.3 
 Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo 
tiêu chuẩn 2 (tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 
15-18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS từ 
80% trở lên) 
 xã 45 51 209 164 
PL 9 
STT 
Tiêu chí 
Đơn 
vị 
tính 
 2010 
 Kết quả 
thực hiện 
 Kết 
quả 
năm 
2015 so 
với năm 
2010 
2011 2015 
14.4 
 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp 
tục học tiếp THPT, bổ túc, trƣờng nghề 
 % 78.0 79.0 209.0 131.0 
14.5 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 31.5 33.0 40.8 9.3 
15 Y TẾ 
15.1 Tỷ lệ ngƣời dân tham gia bảo hiểm y tế % 42 43 67 25 
15.2 Số xã có trạm y tế đạt chuẩn xã 56 63 131 75 
16 VĂN HÓA 
16.1 Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình VH % 68.0 69.0 91.0 23.0 
16.2 Tỷ lệ thôn, xóm đạt tiêu chuẩn làng VH % 34.8 38.0 67.0 32.2 
17 MÔI TRƢỜNG 
17.1 
 Tỷ lệ hộ gia đình đƣợc sử dụng nƣớc 
sinh hoạt hợp vệ sinh theo chuẩn 
 % 60.8 86.0 93.6 32.8 
17.2 
 Số công trình cung cấp nƣớc sinh hoạt 
tập trung đƣợc xây dựng có hoạt động 
 công 
trình 
42 43 58 16 
17.3 Số xã có bãi chôn lấp, xử lý rác thải xã 24 50 101 77 
17.4 Số xã có lò đốt rác thải xã 0 0 43 43 
17.5 
 Tỷ lệ hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh 
theo chuẩn (hố xí, nhà tắm, bể nƣớc hoặc 
nƣớc máy) 
 % 63.1 75.3 86.1 23.0 
18 
 HỆ THỐNG TỔ CHỨC CHÍNH 
TRỊ XÃ HỘI 
18.1 Tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn % 65.0 71.0 95.0 30.0 
18.2 Tỷ lệ Đảng bộ xã đạt "Trong sạch vững mạnh" % 90.0 91.0 95.0 5.0 
18.3 Tỷ lệ UBND xã đạt "Vững mạnh" % 74.0 78.0 95.0 21.0 
18.4 
 Tỷ lệ đoàn thể chính trị xã hội đạt danh 
hiệu tiến trở lên 
 % 98.1 98.4 99.0 0.9 
19 AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI 
 Tỷ lệ xã đạt tiêu chí an ninh trật tự XH % 96 97 98 2 
Nguồn: [89] 
PL 10 
Phụ lục 3.2: DANH SÁCH LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH (2015) 
TT Tên LN 
Địa chỉ 
(Xã, thị trấn - 
Huyện) 
Nhóm ngành 
LN 
TT 
LN 
đã 
đƣợc 
công 
nhận 
LN 
TT, 
duy 
trì, 
bảo 
tồn 
Bảo 
tồn 
 để 
lƣu 
giữ 
nghề, 
không 
phát 
triển 
Hỗ 
trợ, 
khôi 
phục 
Phát 
triển, 
nhân 
rộng 
Đảm 
bảo 
VSMT 
hoặc 
di dời 
ra 
khỏi 
khu 
dân 
cƣ 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
1 LN nƣớc mắm Sa Châu 
Giao Châu 
- Giao Thủy 
Chế biến LTTP X 
2 
Trồng và làm cây cảnh nghệ 
thuật tổ dân phố Đỗ Bá 
Cồn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
3 
Trồng và làm cây cảnh nghệ 
thuật tổ dân phố Nguyễn 
Châm A 
Cồn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
4 Sản xuất chiếu cói làng An Đạo Hải An - Hải Hậu Mây tre đan, TCMN X X 
5 LN mộc dân dụng Đông Hữu Hải Anh - Hải Hậu Chế biến gỗ X 
6 LNTT dệt chiếu Phƣơng Đức Hải Bắc - Hải Hậu Mây tre đan, TCMN X X X 
7 
LN mộc mỹ nghệ 
Tam Tùng Đông 
Hải Đƣờng 
- Hải Hậu 
Chế biến gỗ X X 
8 LN cây cảnh Tam Tùng Nam 
Hải Đƣờng 
 - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
PL 11 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
9 
LN sản xuất trồng hoa, 
cây cảnh Tây Cát 
Hải Đông 
- Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
10 LN cây cảnh Tân Hùng Hải Hòa - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
11 
LN sản xuất trồng hoa, 
cây cảnh Xuân Hà 
Hải Hòa - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
12 LN cây cảnh Bắc Hƣng 
Hải Hƣng 
- Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
13 LN cây cảnh Cờ Hồng 
Hải Long 
- Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
14 LN trồng cây dƣợc liệu Hải Lộc - Hải Hậu Khác X 
15 
LN sản xuất trồng hoa, 
 cây cảnh Văn Lý 
Hải Lý - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
16 
LNTT sản xuất đồ gỗ mỹ 
nghệ, khảm trai Bình Minh 
Hải Minh 
- Hải Hậu 
Chế biến gỗ X X X 
17 LN cây cảnh Hồng Tiến Hải Phú - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
18 
LN xây dựng dân dụng 
Thƣợng Phúc 2 
Hải Phúc 
- Hải Hậu 
Khác X 
19 
LN se đay dệt chiếu 
Giáp Nam 
Hải Phƣơng 
- Hải Hậu 
Mây tre đan, TCMN X X 
20 LN cây cảnh Đông Thành Hải Sơn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
21 LN cây cảnh Nam Sơn Hải Sơn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
PL 12 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
22 LN cây cảnh Trần Phú Hải Sơn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
23 LN cây cảnh Nam Bình Hải Sơn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
24 LN cây cảnh Hƣng Thịnh Hải Sơn - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
25 LN cây cảnh Phạm Tăng Hải Tân - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
26 
LN sản xuất trồng hoa, 
cây cảnh Hƣng Đạo 
Hải Tây - Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
27 LN trồng cây dƣợc liệu 
Hải Toàn 
 - Hải Hậu 
Khác X 
28 LN đan lƣới 
Hải Triều 
 - Hải Hậu 
Khác 
29 LN sản xuất đồ gỗ Phạm Rỵ 
Hải Trung 
- Hải Hậu 
Chế biến gỗ X X 
30 LN mộc dân dụng Kim Thành Hải Vân - Hải Hậu Chế biến gỗ X X 
31 LN cây cảnh Xuân Bắc 
Hải Xuân 
- Hải Hậu 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
32 
LN cán kéo sợi PE 
 Minh Châu 
Thịnh Long 
- Hải Hậu 
Khác X X 
33 
LN SX bánh kẹo Đông 
Cƣờng 
Yên Định 
- Hải Hậu 
Chế biến LTTP X X 
34 LN mây tre đan Vạn Đồn Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X 
PL 13 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
35 LN mây tre đan Làng Giáng Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X 
36 
LN mây tre đan 
Thôn Vào Lƣơng 
Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X 
37 
LN chăn, ga, gối, đệm, 
quần áo Làng Sắc 
Mỹ Thắng - Mỹ 
Lộc 
Dệt, may X 
38 LN hoa, quất cảnh Vạn Diệp 
Nam Phong 
- TP. Nam Định 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X 
39 LN cây cảnh thôn Trung 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
40 LN cây cảnh thôn Thƣợng 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
41 LN cây cảnh thôn Phú Hào 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
42 LN hoa, cây cảnh thôn Hạ 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
43 LNTT hoa, cây cảnh Vị Khê 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
X X X 
44 LNTT hoa, cây cảnh Lã Điền 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
X X X 
45 
LNTT hoa, cây cảnh 
Trừng Uyên 
Điền Xá 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
X X X 
46 LN tái chế nhựa Báo Đáp 
Hồng Quang - 
Nam Trực 
Khác X 
PL 14 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
47 
Nghề làm miến dong, miến 
gạo, bánh đa gạo truyền thống 
làng Phƣợng 
Nam Dƣơng 
- Nam Trực 
Chế biến LTTP X X X 
48 LN Đồng Côi 
Nam Giang 
- Nam Trực 
Cơ khí X 
49 LN Vân Chàng 
Nam Giang 
- Nam Trực 
Cơ khí X 
50 LN dệt khăn Trung Thịnh 
Nam Hồng 
- Nam Trực 
Dệt, may X 
51 LN dệt khăn Liên Tỉnh 
Nam Hồng 
- Nam Trực 
Dệt, may X 
52 LN Vô Hoạn 
Nam Mỹ 
- Nam Trực 
Khác X 
53 
LN hoa đào, cây cảnh 
 Nam Mỹ 
Nam Mỹ 
- Nam Trực 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
54 LN Đồng Quỹ 
Nam Tiến 
- Nam Trực 
Cơ khí X 
55 LN cơ khí Bình Yên 
Nam Thanh 
- Nam Trực 
Cơ khí X X 
56 
Nghề dệt khăn truyền thống 
Trung Thắng 
Nam Thanh 
- Nam Trực 
Dệt, may X X X 
57 
Nghề thủy tinh truyền thống 
Xối Trì 
Nam Thanh 
 - Nam Trực 
Mây tre đan, TCMN X X X 
58 LN dâu tơ tằm Đại An 
Nam Thắng 
- Nam Trực 
Dệt, may X 
PL 15 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
59 LN xây dựng Vũ Lao 
Tân Thịnh 
- Nam Trực 
Khác X X 
60 LN nón lá thôn Hƣng Thịnh 
Hoàng Nam - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X X 
61 
LN nón lá thôn 
Phù Sa Thƣợng 
Hoàng Nam - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X X 
62 
LN làm nón lá thôn 
Lý Nghĩa Thƣợng 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
63 
LN làm nón lá thôn 
Lý Nghĩa Hạ 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
64 LN làm nón lá thôn Phú Kỳ 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
65 LN làm nón lá thôn Thắng Hạ 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
66 LN làm nón lá thôn Đại Kỳ 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
67 
LN nón lá thôn 
Đào Khê Thƣợng 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X X 
68 LN nón lá thôn Đào Khê Hạ 
Nghĩa Châu - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X X 
69 LN thôn Văn Anh (Văn Lâm) 
Nghĩa Lâm 
- Nghĩa Hƣng 
Chế biến LTTP X 
70 LN đan cói Đồng Nam 
Nghĩa Lợi 
- Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X X 
71 LN chiếu cói xóm Đại Lê 
Nghĩa Sơn 
- Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
PL 16 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
72 
Sản xuất chiếu cói xóm 
Tân Liêu 
Nghĩa Sơn 
 - Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
73 
Sản xuất chiếu cói xóm 
Lý Nhân 
Nghĩa Sơn 
- Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
74 LN làm cói xóm Liêu Hải 
Nghĩa Trung - 
Nghĩa Hƣng 
Mây tre đan, TCMN X 
75 LN làm nón lá Hƣơng Cát 
Cát Thành 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X 
76 LN mộc Mộc Kênh Cổ Lễ - Trực Ninh Chế biến gỗ X X 
77 LN ƣơm tơ, dệt vải Cổ Chất 
Phƣơng Định - 
Trực Ninh 
Dệt, may X 
78 LN dệt vải thôn Cự Trữ 
Phƣơng Định - 
Trực Ninh 
Dệt, may X 
79 LN dệt vải Nhự Nƣơng 
Phƣơng Định - 
Trực Ninh 
Dệt, may X 
80 
LNTT mây tre đan thôn 
 An Mỹ 
Trung Đông 
 - Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X X X 
81 Làng Trung Lao 
Trung Đông 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X X X 
82 LNTT gai, lƣới, vó Hạ Đông 
Trực Đạo 
 - Trực Ninh 
Khác X X X 
83 
LN dệt khăn truyền thống 
Dịch Diệp 
Trực Chính 
- Trực Ninh 
Dệt, may X X X 
84 LN đan cót Ngọc Đông 
Trực Thanh 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X X 
PL 17 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
85 LN đan cót Duyên Lãng 
Trực Thanh 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X X 
86 LN dệt chiếu Văn Lãng 
Trực Tuấn 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X 
87 LN dệt chiếu Nam Lạng 
Trực Tuấn 
- Trực Ninh 
Mây tre đan, TCMN X 
88 
LN mây tre đan thôn 
 Vân Bảng 
Liên Minh 
- Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
89 LN Ngõ Trang 
Liên Minh 
- Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
90 LN Hổ Sơn 
Liên Minh 
- Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
91 LN cơ khí Thôn Tiên 
Quang Trung 
 - Vụ Bản 
Cơ khí X 
92 LN cơ khí thôn Đồng 
Quang Trung 
- Vụ Bản 
Cơ khí X 
93 
LN rèn truyền thống 
Giáp Nhất 
Quang Trung 
- Vụ Bản 
Cơ khí X X X 
94 LNTT dệt thôn Quả Linh 
Thành Lợi 
- Vụ Bản 
Dệt, may X X X 
95 LN Hồ Sen 
Vĩnh Hào 
 - Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
96 LN mây tre đan Vĩnh Lại 
Vĩnh Hào 
 - Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
97 LN mây tre đan Đại Lại 
Vĩnh Hào 
 - Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X 
PL 18 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
98 
LNTT sản xuất gối mây 
Tiên Hào 
Vĩnh Hào 
- Vụ Bản 
Mây tre đan, TCMN X X X 
99 
Làng ngề dâu tơ tằm 
Hồng Thiện 
Xuân Hồng 
- Xuân Trƣờng 
Dệt, may X 
100 LNTT dệt chiếu Xuân Dục 
Xuân Ninh 
 - Xuân Trƣờng 
Mây tre đan, TCMN X X X 
101 
LN trồng hoa, cây cảnh 
Xuân Dục 
Xuân Ninh 
 - Xuân Trƣờng 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
102 
LN thêu truyền thống 
Phú Nhai 
Xuân Phƣơng - 
Xuân Trƣờng 
Mây tre đan, TCMN X X X 
103 
Nghề điêu khắc và chế biến 
gỗ Trà Đông, Trà Đoài 
Xuân Phƣơng - 
Xuân Trƣờng 
Chế biến gỗ X X X 
104 LNTT cơ khí xã Xuân Tiến 
Xuân Tiến 
 - Xuân Trƣờng 
Cơ khí X X X 
105 LN CB LTTP xã Xuân Tiến 
Xuân Tiến 
- Xuân Trƣờng 
Chế biến LTTP X X 
106 LN CB lâm sản xã Xuân Tiến 
Xuân Tiến 
- Xuân Trƣờng 
Chế biến gỗ X X 
107 
LN mộc trạm trổ, điêu khắc 
gỗ Tân Ninh 
Lâm - Ý Yên Chế biến gỗ X 
108 
LNTT đúc đồng thôn 
Vạn điểm A 
Lâm - Ý Yên Cơ khí X 
109 LN thôn Tiến Thắng Yên Đồng - Ý Yên Dệt, may X 
PL 19 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
110 LN trạm khắc gỗ Đằng Động Yên Hồng - Ý Yên Chế biến gỗ X X 
111 
LNTT đồ gỗ mỹ nghệ 
La Xuyên 
Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X 
112 LNTT đồ gỗ Lũ Phong Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X 
113 LNTT đồ mộc Ninh Xá Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X 
114 
LN mộc trạm trổ, điêu khắc 
gỗ Trịnh Xá 
Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X 
115 
LNTT chế biến lƣơng thực 
Quang Trung 
Yên Phú - Ý Yên Chế biến LTTP X 
116 LN cây cảnh Đông Lạc Yên Phúc - Ý Yên 
Trồng, kinh doanh 
sinh vật cảnh 
 X X 
117 LNTT sơn mài Cát Đằng Yên Tiến - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X X X 
118 
LNTT sản xuất hàng 
TCMN Thƣợng Thôn 
Yên Tiến - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X X X 
119 LN dệt may Vĩnh Trị Yên Trị - Ý Yên Dệt, may X 
120 LNTT đan nón Mạc Sơn 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
121 
Nghề thêu ren truyền thống 
thôn Nhuộng 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
122 LNTT trêu ren Hoàng Giang 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
123 LNTT trêu ren Tiêu Bảng 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
PL 20 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
124 LNTT trêu ren thôn Thông 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
125 LNTT trêu ren Văn Minh 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
126 LNTT trêu ren Văn Mỹ 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
127 LNTT trêu ren Thôn Trung 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
128 LNTT trêu ren Phƣơng Hƣng 
Yên Trung 
- Ý Yên 
Mây tre đan, TCMN X X X 
129 LNTT đúc kim loại Tống Xá Yên Xá - Ý Yên Cơ khí X X X 
130 LN cơ khí thôn Bắc đƣờng 12 Yên Xá - Ý Yên Cơ khí X 
131 LN tre nứa ghép Cổ liêu Yên Xá - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X 
Nguồn: [87] 
PL 21 
Phụ lục 3.3: PHIẾU ĐIỀU TRA 
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH 
1. THÔNG TIN CHUNG 
(Đánh dấu (x) vào phía trước các lựa chọn) 
1.1. Họ tên ngƣời trả lời phỏng vấn:..1.2. Giới tính: □ Nam □ Nữ 
1.3. Địa chỉ: Huyện: □ Ý Yên □ Mỹ Lộc 
 Xã: □ Yên Tiến □ Yên Ninh □ Mỹ Thắng □ Yên Xá 
 Làng: □ La Xuyên □ Cát Đằng □ Sắc □ Tống Xá 
1.4. Cơ sở hoạt động từ năm nào: 1.5. Số năm làm nghề của chủ cơ sở: 
1.6. Học vấn chủ cơ sở sản xuất (hết lớp mấy):/.. 
1.7. Trình độ chuyên môn: □ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học 
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú 
1.8 
Ngành nghề sản xuất chính của 
cơ sở ? 
1. Thủ công mỹ nghệ 
2. Dệt may 
3. Chế biến gỗ 
4. Cơ khí 
5. Ngành khác 
1. Thủ công mỹ nghệ 
2. Dệt may 
3. Chế biến gỗ 
4. Cơ khí 
5. Ngành khác 
5 → ghi 
rõ 
1.9 Diện tích mặt bằng sản xuất (m2)? 
1.10 Tổng diện tích đất sở hữu (m2) ? 
1.11 Xƣởng sản xuất thuộc loại hình? 
1. Nhà tạm 
2. Nhà bán kiên cố 
3. Nhà kiên cố 
4. Khác 
1. Nhà tạm 
2. Nhà bán kiên cố 
3. Nhà kiên cố 
4. Khác 
4 → ghi 
rõ 
2. LAO ĐỘNG 
2.1. Lao động làm nghề chủ yếu trong độ tuổi: 
 □15-35 (.%) □Trên 35-60 (.%) □ Dƣới 15 và trên 60 (.%) 
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú 
2.2 Tổng số lao động làm việc trong cơ sở? 
2.3 Số thành viên trong gia đình ? 
2.4 Số thành viên trong gia đình tham gia làm nghề ? 
2.5 
Chi phí trả công lao động là bao nhiêu tiền 
một ngƣời? 
đồng/.. 
đồng/.. 
Ghi rõ 
hình thức 
trả theo 
tháng hay 
giờ hay 
hình thức 
khác 
- Lao động thƣờng xuyên ...đồng ...đồng 
+ Thợ cả ...đồng ...đồng 
+ Thợ phụ ...đồng ...đồng 
- Lao động thời vụ ...đồng ...đồng 
PL 22 
2.6. Thông tin và ý kiến của lao động 
(Từ 2 đến 3 ngƣời trả lời) (Ghi số trước mỗi lựa chọn vào ô tương ứng) 
Học 
vấn 
(hết lớp 
mấy) 
Tay nghề 
1. Nghệ nhân 
2. Thợ giỏi 
3. Thợ cả 
4. Thợ phụ 
Là lao động 
1. Làm thuê 
2. Ngƣời trong gia đình 
3. Khác (ghi rõ) 
Lao động 
đến từ 
1. Cùng xã 
2. Xã khác 
3. Huyện khác 
4. Tỉnh khác (ghi rõ) 
Loại hình 
lao động 
1. Thời vụ 
2. Quanh năm 
3. Khác (ghi rõ) 
Làm cho 
cơ sở từ năm 
nào? 
Công việc 
đảm nhiệm 
Trƣớc khi 
làm nghề 
tại cơ sở 
này, có 
làm nghề 
khác 
không 
 1. Có 
 2. Không 
Đó là nghề gì 
1. Nông nghiệp 
2. Lâm Nghiệp 
3. Dịch vụ 
4. Tiểu thủ CN 
5. Công chức 
6. HSSV 
7. Công nhân 
8. Hƣu trí 
9. Khác 
Lý do chuyển nghề 
1. Thu nhập cao và ổn định hơn 
2. Áp lực công việc ít hơn 
3. Không có đất SXNN 
4. Không xin đƣợc việc ở các 
cơ quan, doanh nghiệp khác 
5. Khác (ghi rõ) 
Trƣớc khi 
làm nghề tại 
cơ sở này, có 
làm cùng 
nghề này ở cơ 
sở khác 
không 
1. Có 
2. Không 
Lý do chuyển 
sang cơ sở này 
1. Thu nhập cao và ổn định hơn 
2. Áp lực công việc ít hơn 
3. Không có đất SXNN 
4. Không xin đƣợc việc ở các cơ 
quan, doanh nghiệp khác 
5. Khác (ghi rõ) 
Nghề này 
làm cho mức 
sống của gia 
đình LĐ 
 1. Tốt hơn 
 2. Vẫn thế 
 3. Kém đi 
3. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT 
3.1.Thời gian sản xuất trong năm (ghi rõ âm/ dương lịch, ghi rõ số công bình quân/lao động) 
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 
Bình thƣờng 
Cao điểm 
Tháng 
PL 23 
3.2. Nguyên liệu, công cụ sản xuẩt và sản phẩm phụ 
TT 
Nguyên liệu 
/công cụ 
Nguồn gốc nguyên liệu 
1. Trong xã 
2. Trong huyện 
3. Trong tỉnh 
4. Tỉnh khác 
5. Nƣớc ngoài 
6. Khác (ghi rõ) 
Giá mua 
Ghi chú 
(Ghi rõ hình thức mua, 
mục đích sử dụng, ảnh 
hƣởng tới môi trƣờng 
nếu có sự thay đổi 
trƣớc và sau khi thực 
hiện xây dựng NTM) Trƣớc 2010 2015 Trƣớc 2010 2015 
3.2.1 Nguyên liệu 1 
3.2.2 Nguyên liệu 2 
3.2.3 Nguyên liệu 3 
3.2.4 Máy. 
3.2.5 Máy. 
3.2.6 Máy.. 
3.3. Sản phẩm, thị trƣờng tiêu thụ và nguồn vốn 
Câu Nội dung Trƣớc 2010 2015 Ghi chú 
3.3.1 
Sản phẩm làm ra đƣợc tiêu thụ 
nhƣ thế nào (ghi rõ tỷ lệ tiêu thụ 
cho mỗi loại hình)? 
Bán lẻ (.%) 
Bán buôn (.%) 
Có đại lý đến thu 
mua (.%) 
Khác (.%) 
Bán lẻ (.%) 
Bán buôn (.%) 
Có đại lý đến thu 
mua (.%) 
Khác (.%) 
Khác → 
ghi rõ 
3.3.2 
Địa bàn tiêu thụ chủ yếu? 
(Có thể chọn nhiều phương án) 
1. Trong xã (.%) 
2. Trong huyện 
 (.%) 
3. Trong tỉnh (.%) 
4. Tỉnh khác (.%) 
5. Nƣớc ngoài (.%) 
1. Trong xã (.%) 
2. Trong huyện 
 (.%) 
3. Trong tỉnh (.%) 
4. Tỉnh khác (.%) 
5. Nƣớc ngoài (.%) 
Chọn 
4,5 → 
ghi rõ 
tên tỉnh 
/tên 
nƣớc 
3.3.3 
Nguồn vốn sản xuất, kinh doanh 
của cơ sở ? 
Vốn cố định (%) 
Vốn lƣu động (%) 
Khác (%) 
Vốn cố định (%) 
Vốn lƣu động (%) 
Khác (%) 
Khác → 
ghi rõ 
3.3.4 Phƣơng thức tiếp cận vốn ? 
Vay của cá nhân 
(.%) 
Vay của các tổ chức 
tín dụng (.%) 
Vay của các tổ chức 
chính chị xã hội 
(.%) 
Khác (.%) 
Vay của cá nhân 
(.%) 
Vay của các tổ chức 
tín dụng (.%) 
Vay của các tổ chức 
chính chị xã hội 
(.%) 
Từ chƣơng trình xây 
dựng NTM (.%) 
Khác (.%) 
PL 24 
Câu Nội dung Trƣớc 2010 2015 Ghi chú 
3.3.5 
Đánh giá việc tiếp cận nguồn vốn? 
1. Thuận lợi 
2. Bình thƣờng 
3. Khó khăn 
3.3.6 
Hình thức tiếp thị sản phẩm chủ yếu? 
1. Quảng cáo trên các phƣơng tiện 
thông tin đại chúng. 
2. Thông qua hội chợ/ triển lãm 
3. Thông qua chính quyền địa phƣơng 
4. Khác 
 chọn 4 
→ ghi 
rõ 
3.4. Hình thức xử lí nƣớc thải, chất thải 
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú 
3.4.1 Hình thức xử lý nƣớc thải ? 
 1. Dùng thiết bị lọc 
 2. Xả ra bể lắng 
 3. Dùng hóa chất 
 4. Dùng thiết bị khác 
 5. Không xử lý 
 6. Khác 
 1. Dùng thiết bị lọc 
 2. Xả ra bể lắng 
 3. Dùng hóa chất 
 4. Dùng thiết bị khác 
 5. Không xử lý 
 6. Khác 
chọn 5 → câu 
3.4.3 
chọn 6 → ghi 
rõ 
3.4.2 
Bắt đầu dùng hình thức này 
từ năm nào ? 
3.4.3 Hình thức xử lý chất thải rắn? 
 1. Chôn lấp 
 2. Đốt 
 3. Dùng hóa chất 
 4. Không xử lý 
 5. Khác 
 1. Chôn lấp 
 2. Đốt 
 3. Dùng hóa chất 
 4. Không xử lý 
 5. Khác 
chọn 4 → câu 
3.4.5 
chọn 5 → ghi 
rõ 
3.4.4 
 Bắt đầu dùng hình thức này 
từ năm nào ? 
3.4.5 
 Hình thức xử lý sản phẩm 
phụ (nếu có) ? 
3.4.6 
 Bắt đầu dùng hình thức này 
từ năm nào? 
3.4.7 
 Ông/bà có nhận thấy môi 
trƣờng làng nghề đang thay 
đổi theo hƣớng xấu đi không ? 
1. Có 
 2. Không 
chọn 2 → mục 
3.5 
3.4.8 
 Nếu có, nó diễn ra rõ rệt 
nhất từ năm nào ? 
PL 25 
3.5. Mối liên kết sản xuất, kinh doanh 
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú 
3.5.1 
 Ông/ bà có biết ở xã/ huyện mình có tổ 
chức/ hiệp hội ngành nghề không ? 
 1. Có 
 2. Không 
3.5.2 
 Cơ sở của ông/ bà có tham gia tổ chức 
hiệp hội ngành nghề nào không ? 
 1. Có 
 2. Không 
chọn 1→ ghi 
rõ tên hiệp 
hội/ tổ chức 
3.5.3 
Cơ sở sản xuất của ông/ bà có tham gia liên 
kết với các cơ sở sản xuất khác không ? 
 1. Có 
 2. Không 
chọn 1 → câu 
3.5.4 
chọn 2 → 
mục 3.6 
3.5.4 Mức độ liên kết thế nào ? 
 1. Rất thƣờng xuyên 
 2. Thƣờng xuyên 
 3. Bình thƣờng 
 4. Ít 
 5. Rất ít hoặc không 
3.5.5 Các cơ sở liên kết đó ở đâu ? 
 1. Trong xã 
 2. Trong huyện 
 3. Trong tỉnh 
 4. Tỉnh khác 
 5. Nƣớc ngoài 
chọn 4,5 → 
ghi rõ 
3.5.6 Mục đích tham gia/ liên kết là gì ? 
 1. Hợp tác về vốn 
 2. Hợp tác thị trƣờng tiêu thụ 
 3. Hợp tác về các thông tin SXKD 
 4. Hợp tác về mặt bằng sản xuất 
 5. Hợp tác về công nghệ, máy móc 
 6. Khác 
chọn 6 → ghi 
rõ 
3.6. Dự định truyền nghề của ông/bà 
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú 
3.6.1 
Ông (bà) có dự định truyền lại 
nghề hay không ? 
1. Có 
2. Không 
3. Không biết hoặc chƣa có dự định 
Chon 1  câu 3.6.2 
chọn 2 → mục 3.7 
3.6.2 
Vì sao ông (bà) lại không có ý 
định truyền cho con cháu mình ? 
1. Thu nhập thấp, không ổn định 
2. Ảnh hƣởng tới sức khỏe 
3. Không đƣợc xã hội coi trọng 
4. Nguyên nhân khác (ghi rõ) 
chọn 4 → ghi rõ 
3.6.3 
Những đề xuất của ông/ bà để 
lƣu giữ và phát triển nghề? 
PL 26 
3.7. Đánh giá của ông/bà về những khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở 
 (theo thứ tự từ 1-10, 10 là khó khăn nhất) 
Các yếu tố Mức độ Đề xuất, kiến nghị (nếu có) 
- Khả năng tiếp cận nguồn vốn 
- Nguyên, vật liệu 
- Trình độ của ngƣời lao động 
- Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm 
- Mẫu mã, chất lƣợng sản phẩm 
- Công nghệ sản xuất 
- Chính sách hỗ trợ 
- Mối liên kết với cơ sở khác 
- Cơ sở hạ tầng không đồng bộ 
- Ô nhiễm môi trƣờng 
4. LÀNG NGHÊ VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
41. Đánh giá của ông/bà về mức độ quan trọng của làng nghề đối với phong trào xây dựng NTM ở địa phƣơng 
□ Rất quan trọng → □ Quan trọng → □ Bình thường → □ Rất ít quan trọng → □ Không quan trọng 
4.2. Đóng góp của cơ sở đối với phong trào xây dựng nông thôn mới ở địa phƣơng 
(Chỉ tính những đóng góp ngoài quy định chung của xã). 
4.2.1. Diện tích đất hiến tặng:..m2 
4.2.2. Tiền mặt.đồng. 
4.2.3. Khác 
5. XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VỚI LÀNG NGHÊ 
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú 
5.1 
 Cơ sở có đƣợc chƣơng trình xây dựng 
nông thôn mới hỗ trợ sản xuất kinh 
doanh nghề không ? 
 1. Có 
 2. Không 
chọn 2 → Câu 5.2 
5.2 
 Nếu có, xin ông bà cho biết rõ nội 
dung hỗ trợ là gì ? 
(có thể chọn nhiều phương án) 
 1. Mặt bằng sản xuất 
 2. Vốn 
 3. Đào tạo nhân lực 
 4. Xúc tiến thƣơng mại 
 5. Công nghệ sản xuất 
 6. Thiết kế mẫu mã sản phẩm 
 7. Khác 
chọn 7 → ghi rõ 
PL 27 
5.3. Đánh giá của ông/bà về mức độ quan trọng của chƣơng trình NTM đối với sự phát triển của làng nghề 
□ Rất quan trọng → □ Quan trọng → □ Bình thường → □ Rất ít quan trọng → □ Không quan trọng 
5.4. Chƣơng trình xây dựng NTM đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển của làng nghề? 
(Khoanh tròn vào một trong các lựa chọn) 
Các yếu tố Tốt hơn Không thay đổi Xấu hơn 
1- Khả năng tiếp cận nguồn vốn 3 2 1 
2- Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất 3 2 1 
3- Trình độ của ngƣời lao động 3 2 1 
4- Việc cung ứng nguyên liệu 3 2 1 
5- Thị trƣờng tiêu thụ 3 2 1 
6- Mẫu mã, chất lƣợng sản phẩm 3 2 1 
7- Công nghệ sản xuất 3 2 1 
8- Chính sách hỗ trợ khác 3 2 1 
9- Mối liên kết với cơ sở khác 3 2 1 
10- Môi trƣờng 3 2 1 
PL 28 
Phụ lục 3.4: Đặc điểm địa bàn điều tra 
TT Địa điểm điều tra Nhóm ngành Tổng số 
 cơ sở 
Số 
phiếu 
Ghi 
chú 
1 La Xuyên (Yên Ninh –Ý Yên) Chế biến gỗ 600 60 
Xã 
NTM 
2 Cát Đằng (Yên Tiến – Ý Yên) 
Thủ công 
mỹ nghệ 
360 36 
Xã 
NTM 
3 Làng Sắc (Mỹ Thắng – Mỹ Lộc) Dệt, may 250 25 
4 Tống Xá (Yên Xá – Ý Yên) Cơ khí 228 23 
 Tổng cộng 1.438 144 
 Nguồn: [56] 
Phụ lục 3.5: Thông tin về chủ cơ sở SXKD tại các LN điều tra 
TT Thông tin 
La 
Xuyên 
(người) 
Cát 
Đằng 
(người) 
Làng 
Sắc 
(người) 
Tống 
Xá 
(người) 
 Tổng số phiếu điều tra 60 36 25 23 
1 Giới tính Nam 60 36 15 23 
 Nữ 0 0 10 0 
2 Số năm làm nghề < 5 năm 14 0 5 0 
 5-10 năm 34 7 11 6 
 10-15 năm 6 9 3 5 
 >15 năm 6 20 6 12 
3 Trình độ học vấn Tiểu học (cấp 1) 0 0 3 0 
 THCS (cấp 2) 30 18 12 4 
 THPT (cấp 3) 30 18 10 19 
4 Trình độ 
chuyên môn 
Không qua 
đào tạo 
18 2 25 0 
 Sơ cấp 42 34 0 16 
 Trung cấp 0 0 0 7 
Cao đẳng, 
đại học 
0 0 0 0 
 Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả 
PL 29 
Phụ lục 3.6: Thông tin chung về cơ sở SXKD tại các LN điều tra 
TT Thông tin 
La 
Xuyên 
Cát 
Đằng 
Làng 
Sắc 
Tống 
Xá 
1 Diện tích mặt bằng sản xuất (m2) 
- Trung bình (2010) 149,8 136,8 108,9 1.179,3 
 Trung bình (2015) 179,5 165,8 112,0 1.339,1 
- Nhỏ nhất (2015) 60 60 40 500 
- Lớn nhất (2015) 300 320 300 6.000 
2 Tổng diện tích đất sở hữu (m2) 
- Trung bình (2010) 219,8 234,4 116,4 1.215,2 
 Trung bình (2015) 236,1 281,0 159,8 1.202,5 
- Nhỏ nhất (2015) 100 150 0 500 
- Lớn nhất (2015) 350 1.000 700 6.000 
3 Loại hình nhà xƣởng (Cơ sở - %) 
- Nhà tạm (2010) 31 70,5 35 100 18 100 1 4,5 
Trung bình (2015) 0 0.0 1 2.8 7 28,0 0 0.0 
- Nhà bán kiên cố (2010) 0 0.0 0 0,0 0 0,0 21 95,5 
Trung bình (2015) 31 51,7 35 97,2 5 20,0 23 100 
- Nhà kiên cố (2010) 13 29,5 0 0,0 0 0,0 0 0,0 
Trung bình (2015) 29 48,3 0 0,0 13 52,0 0 0,0 
4 Tỉ lệ các nguồn vốn (%) 
- Vốn cố định (2010) 54,5 74,3 50,0 62,8 
Trung bình (2015) 61,5 86,4 38,0 50,4 
- Vốn lƣu động (2010) 45,5 23,7 50,0 37,2 
Trung bình (2015) 38,5 13,6 62,0 49,6 
5 Tỉ lệ các nguồn vốn vay (%) 
- Vay cá nhân (2010) 21,6 38,3 46,7 23,6 
Trung bình (2015) 9,8 17,6 18,2 0,0 
- Vay ngân hàng (2010) 78,4 61,7 53,3 76,4 
Trung bình (2015) 90,2 82,4 81,8 100,0 
 Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả 
PL 30 
Phụ lục 3.7: Thông tin chung về lao động tại các LN điều tra 
TT Thông tin 
La 
Xuyên 
Cát 
Đằng 
Làng 
Sắc 
Tống 
Xá 
1 Hình thức trả lƣơng 
Công 
nhật 
Công 
nhật 
Công 
nhật 
Công 
nhật 
2 Tiền công lao động (2015) 
- Thợ cả 
(nghìn đồng/người/ngày) 
190-250 150-250 170-190 300-380 
- Thợ phụ 
(nghìn đồng/người/ngày) 
100-150 75-130 100-140 170-230 
- Lao động thời vụ 
(nghìn đồng/người/ngày) 
100 100 120 150 
3 Chế độ đãi ngộ ngoài lƣơng Không Không Không Ăn ca 
 Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả 
Phụ lục 3.8: Kết quả phỏng vấn lao động tại các LN điều tra 
TT Nội dung phỏng vấn 
La 
Xuyên 
Cát 
Đằng 
Làng 
Sắc 
Tống 
Xá 
 Tổng số lao động đƣợc phỏng vấn 180 106 75 69 
1 Số năm làm nghề 
 - Dưới 5 năm 73 14 34 3 
 - Từ 5 - 10 năm 89 41 28 49 
 - Từ 10 - 15 năm 18 38 11 6 
 - Trên 15 năm 13 2 11 
2 Trình độ học vấn 
 - Hết cấp 1 2 0 10 0 
 - Hết cấp 2 23 74 44 13 
 - Hết cấp 3 155 32 21 56 
3 Đánh giá về mức sống do làm nghề 
 - Tốt hơn 157 105 74 65 
 - Không thay đổi 23 1 1 4 
4 Số ngƣời đã từng chuyển nghề 142 83 57 52 
PL 31 
TT Nội dung phỏng vấn 
La 
Xuyên 
Cát 
Đằng 
Làng 
Sắc 
Tống 
Xá 
5 Nghề làm trƣớc đó 
 - Nông nghiệp 100 56 43 26 
 - Dịch vụ 1 3 1 
 - Tiểu thủ công nghiệp 4 11 11 
 - Học sinh sinh viên 26 6 5 
 - Công nhân 12 9 5 14 
 - Hưu trí 1 
6 Lí do chuyển nghề 
 - Thu nhập cao và ổn định hơn 106 56 46 39 
 - Áp lực công việc ít hơn 20 1 1 
 - Không có đất sản xuất nông nghiệp 2 7 
 - Không xin được việc trong các cơ 
quan Nhà nước 
36 7 8 5 
 Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả 
PL 32 
Phụ lục 3.9: Quy trình sản xuất tại các LN điều tra 
 Nguyên liệu 
 Sản phẩm thô 
 Sản phẩm hoàn chỉnh 
 Công đoạn sản xuất do thợ cả thực hiện 
 Công đoạn sản xuất do thợ phụ thực hiện 
 Công đoạn sản xuất có sử dụng máy móc 
 Công đoạn sản xuất thủ công 
LNTT đồ gỗ mỹ nghệ La Xuyên 
Gỗ 
Cƣa, cắt, 
bào 
Trạm khắc 
Lắp ghép 
Sản phẩm thô 
Đánh giấy ráp 
Sơn PU 
Phun bóng 
Sản phẩm hoàn chỉnh 
Khảm 
Đánh vecni 
PL 33 
LNTT sơn mài Cát Đằng 
LN chăn ga, gối đệm quần áo Làng Sắc 
Sản phẩm hoàn chỉnh 
Gỗ/nứa Tạo hình 
Hong khô nơi 
thoáng mát 
Mài, gọt 
Đánh giấy ráp 
Phôi mộc 
Hom 
(sơn + đánh giấy ráp) 
Thí 
(sơn + đánh giấy ráp) 
Thếp vàng, bạc 
(đối với đồ gỗ) 
- Vẽ, cầm (quang) 
đối với đồ nứa 
Cắt May 
Kiểm tra sản phẩm, 
nhặt chỉ 
Gấp
p 
Sản phẩm hoàn chỉnh Là 
Vải Sản phẩm thô 
PL 34 
LNTT đúc kim loại Tống Xá 
Phụ lục 3.10: Thời gian sản xuất tại các LN điều tra 
TT Thời gian SX La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá 
1 
Tháng cao điểm 
(>26 công) 
9,10,11,12 8,9,10,11 3,4,7,8,9 3,4,10,11 
2 
Tháng thấp điểm 
(<20 công) 
1,2,12 1,2,12 1,2,12 1,2,12 
3 
Thời gian sản 
xuất trong ngày 
 7.00-11.30g 
13.30-17.30g 
7.00-11.30g 
13.30-17.30g 
 7.00-11.30g 
13.30-17.30g 
(cao điểm 
đến 22.00g) 
7.00-11.30g 
13.30-17.30g 
22.00-6.00g 
 Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả. 
Sắt thép, 
nhôm phế liệu 
Nấu 
Ra khuôn 
Đổ khuôn 
Sơn 
Làm sạch 
Máy khoan 
Máy tiện 
Sản phẩm thô 
Mài hàn 
Sản phẩm 
hoàn chỉnh 
Đất sét, cát 
Làm 
khuôn 
PL 35 
Phụ lục 3.11: Sản phẩm, hình thức và thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm của LN đƣợc điều tra 
TT Nội dung La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá 
1 Sản phẩm 
Bàn ghế, 
giƣờng tủ, 
sập gụ, tủ 
chè, đồ thờ 
Đồ nứa 
ghép sơn 
mài (tranh, 
bàn thờ, 
lọ....), đồ 
thờ sơn son 
thếp vàng, 
bạc 
Chăn, ga, 
gối, đệm, 
quần áo... 
Chi tiết máy 
xây dựng, 
khai thác 
khoáng sản, 
chân vịt, mỏ 
neo, cửa van 
cung, đập 
tràn... 
2 
Hình thức tiêu thụ 
- Bán lẻ (%) 64,24 22,78 25 - 
- Bán buôn (%) 33,03 68,33 61 - 
- Khác (%) 
2,73 
(Đại lý đến 
thu mua) 
8,89 
(Đại lý đến 
thu mua) 
14 
(Đại lý đến 
thu mua, 
online) 
100 
(Giao sản 
phẩm tại 
nhà máy) 
3 
Thị trƣờng tiêu thụ 
- Trong tỉnh (%) 68,94 51,01 51,5 - 
- Ngoài tỉnh 
 (trong nước) (%) 
31,06 
(Các tỉnh 
phía Bắc) 
46,94 
(Các tỉnh 
phía Bắc) 
47,3 
(Các tỉnh 
miền Trung, 
Tây 
Nguyên) 
100 
(Quảng 
Ninh, Thái 
Nguyên, 
Bình 
Dương...) 
- Xuất khẩu (%) - 
2,50 
(EU, Nhật, 
Hoa Kỳ) 
1,2 
(Lào) - 
 Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả. 
PL 36 
Phụ lục 3.12: Thực trạng liên kết SXKD của các cơ sở đƣợc điều tra 
TT Nội dung điều tra 
La 
Xuyên 
Cát 
Đằng 
Làng 
Sắc 
Tống 
Xá 
 Tổng số cơ sở điều tra 60 36 25 23 
1 Không liên kết với cơ sở 
SXKD khác (phiếu) 
0 1 8 7 
Tỉ lệ (%) 0,00 2,78 32,00 30,43 
2 Có liên kết với cơ sở 
SXKD khác (phiếu) 
60 35 17 16 
Tỉ lệ (%) 100,00 97,22 68,00 69,57 
3 Mức độ liên kết 
 - Rất thƣờng xuyên (phiếu) 4 20 1 1 
 Tỉ lệ (%) 6,67 57,14 5,88 6,25 
 - Thƣờng xuyên (phiếu) 39 11 11 2 
 Tỉ lệ (%) 65,00 31,43 64,71 12,50 
 - Bình thƣờng (phiếu) 17 4 2 11 
 Tỉ lệ (%) 28,33 11,43 11,76 68,75 
 - Ít (phiếu) 0 0 3 2 
 Tỉ lệ (%) 0,00 0,00 17,65 12,50 
4 Địa bàn liên kết 
 - Trong xã (phiếu) 0 20 17 9 
 Tỉ lệ (%) 0,00 57,14 100,00 56,25 
 - Trong huyện (phiếu) 0 5 0 5 
 Tỉ lệ (%) 0,00 14,29 0,00 31,25 
 - Trong tỉnh (phiếu) 45 0 0 1 
 Tỉ lệ (%) 75,00 0,00 0,00 6,25 
 - Tỉnh khác (phiếu) 15 10 0 1 
 Tỉ lệ (%) 25,00 28,57 0,00 6,25 
5 Mục đích liên kết chủ yếu (phiếu) 
 - Hợp tác về vốn 0 1 0 3 
 - Hợp tác về thị trƣờng 17 29 8 3 
 - Hợp tác về thông tin SXKD 47 17 0 10 
 - Hợp tác về mặt bằng SX 0 0 0 3 
 - Hợp tác về công nghệ SX 0 0 9 2 
 - Hợp tác khác 0 0 0 0 
 Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
PL 37 
TT Nội dung điều tra 
La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá 
Trƣớc 
2010 
2015 
Trƣớc 
2010 
2015 
Trƣớc 
2010 
2015 
Trƣớc 
2010 
2015 
1 Hình thức xử lí nƣớc thải (phiếu) 
 - Dùng thiết bị lọc 0 0 0 0 0 0 0 2 
 - Xả ra bể lắng 4 60 0 13 0 0 1 2 
 - Dùng hóa chất 0 0 0 0 0 0 0 0 
 - Không xử lí 40 0 35 23 18 25 21 19 
 - Khác 0 0 0 0 0 0 0 0 
2 Hình thức xử lí chất thải (phiếu) 
 - Chôn lấp 0 0 12 0 0 0 0 0 
 - Đốt 44 0 13 1 18 0 0 0 
 - Dùng hóa chất 0 0 0 0 0 0 0 0 
 - Không xử lí 0 0 0 0 0 0 22 0 
 - Khác 0 
60 
(thu gom 
theo quy 
định từ 
2011) 
0 
35 
(thu gom 
theo quy 
định từ 
2011) 
0 
25 
(thu gom 
theo quy 
định từ 
2015) 
0 
23 
(thu gom 
theo quy 
định từ 
2015) 
3 
Số cơ sở đƣợc công nhận 
đạt chuẩn môi trƣờng 
0 0 0 0 0 0 0 0 
 Tổng số cơ sở điều tra 44 60 35 36 18 25 22 23 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Phụ lục 3.13: Vấn đề môi trƣờng tại các cơ sở LN đƣợc điều tra 
PL 37 
PL 38 
(3 - Tốt hơn; 2 – Không thay đổi; 1- Xấu hơn) 
Phụ lục 3.14: Đánh giá về ảnh hƣởng của xây dựng NTM đối với LN 
 Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Phụ lục 3.15: Đánh giá về mối quan hệ LN với xây dựng NTM 
TT Nội dung khảo sát 
Xã NTM 
Yên Ninh 
Xã NTM 
Yên Tiến 
Xã Mỹ 
Thắng 
Xã 
Yên Xá 
1 Về mức độ quan trọng của LN với chƣơng trình xây dựng NTM 
 - Rất quan trọng (phiếu) 2 3 1 0 
Tỉ lệ (%) 3,33 8,33 4,00 0,00 
- Quan trọng (phiếu) 27 32 9 6 
Tỉ lệ (%) 45,00 88,89 36,00 26,09 
- Bình thƣờng (phiếu) 30 1 15 17 
Tỉ lệ (%) 50,00 2,78 60,00 73,91 
- Ít quan trọng (phiếu) 1 0 0 0 
Tỉ lệ (%) 1,67 0 0 0 
- Không quan trọng (phiếu) 0 0 0 0 
Tỉ lệ (%) 0 0 0 0 
PL 39 
TT Nội dung khảo sát 
Xã NTM 
Yên Ninh 
Xã NTM 
Yên Tiến 
Xã Mỹ 
Thắng 
Xã 
Yên Xá 
2 Về mức độ quan trọng của chƣơng trình xây dựng NTM với LN 
 - Rất quan trọng (phiếu) 0 1 1 0 
Tỉ lệ (%) 0,00 2,78 4,00 0,00 
- Quan trọng (phiếu) 42 29 9 6 
Tỉ lệ (%) 70,00 80,56 36,00 26,09 
- Bình thƣờng (phiếu) 16 3 15 17 
Tỉ lệ (%) 26,67 8,33 60,00 73,91 
- Ít quan trọng (phiếu) 0 0 0 0 
Tỉ lệ (%) 0 0 0 0 
- Không quan trọng (phiếu) 2 3 0 0 
Tỉ lệ (%) 3,33 8,33 0,00 0,00 
 Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Phụ lục 3.16: Tổng số hộ và số hộ công nghiệp của các xã đƣợc điều tra . 
TT Địa phƣơng 
2011 2016 
Tỉ lệ hộ 
công nghiệp 
(%) 
Tổng 
số hộ 
(hộ) 
Hộ công nghiệp 
(hộ) Tỉ lệ (%) 
 H. Ý Yên 10,87 65.235 11.277 17,29 
1 Xã Yên Ninh 64,15 3.225 2.268 70,33 
2 Xã Yên Tiến 44,16 3.604 1.964 54,50 
3 Xã Yên Xá 32,97 1.130 473 41,86 
 H. Mỹ Lộc 13,21 19.206 4.482 23,3 
4 Xã Mỹ Thắng 17,26 2.394 787 32,87 
Nguồn: tính toán từ [15] 
PL 40 
Phụ lục 3.17: Kết quả xây dựng NTM tại 4 xã có LN đƣợc điều tra 
STT Tiêu chí 
Yên 
Ninh 
Yên 
Tiến 
Mỹ 
Thắng 
Yên 
Xá 
1 Quy hoạch Đạt Đạt Đạt Đạt 
2 Giao thông Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt 
3 Thủy lợi Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt 
4 Điện Đạt Đạt Đạt Đạt 
5 Trƣờng học Đạt Đạt Đạt Đạt 
6 Cơ sở vật chất văn hóa Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt 
7 Chợ nông thôn Đạt Đạt Đạt Đạt 
8 Bƣu điện Đạt Đạt Đạt Đạt 
9 Nhà ở dân cƣ Đạt Đạt Đạt Đạt 
10 Thu nhập Đạt Đạt Đạt Đạt 
11 Hộ nghèo Đạt Đạt Đạt Đạt 
12 Tỉ lệ LĐ có việc làm thƣờng xuyên Đạt Đạt Đạt Đạt 
13 Hình thức tổ chức sản xuất Đạt Đạt Đạt Đạt 
14 Giáo dục Đạt Đạt Chƣa đạt Đạt 
15 Y tế Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt 
16 Văn hóa Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt 
17 Môi trƣờng Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt 
18 Hệ thống tổ chức chính trị XH Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt 
19 An ninh trật tự xã hội Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt 
 Tổng số tiêu chí đạt 19 19 13 11 
 Năm đạt chuẩn NTM 2015 2015 
 Dự kiến năm đạt chuẩn NTM 2017 2017 
 Nguồn: [89]