Đối với những hộ kiêm nghề, ngoài lo cơm nƣớc, ruộng vƣờn, mỗi ngày lao
động phụ có thể đƣợc trả từ 70 – 100 nghìn đồng/ngƣời cho các công việc đơn giản
(đánh bóng đồ gỗ, nhặt chỉ, gấp quần áo, chăm sóc cây cảnh ). Tuy còn thấp so
với tiêu chí NTM nhƣng thu nhập này vẫn đƣợc đánh giá là cao so với thu nhập từ
sản xuất nông nghiệp thuần tuý. Kết quả phỏng vấn lao động tại các LN đƣợc điều
tra xã hội học cũng cho thấy, trong số 334 ngƣời đã từng chuyển nghề, 50 - 75% đã
từng làm nông nghiệp trƣớc đó, 67,5 – 80,7% cho rằng lí do chuyển nghề là vì thu
nhập từ làm nghề hiện tại cao và ổn định hơn. 401/430 lao động đƣợc hỏi đánh giá
tốt về mức sống mà công việc ở LN mang lại (Phụ lục 3.8). Vì thế, số ngƣời có ý
định truyền nghề cho con cháu chiếm tới 93% số ngƣời đƣợc hỏi (là chủ các cơ sở
sản xuất). Điều đó cho thấy, phát triển LN hiện là giải pháp thoát nghèo và làm giàu
ở khu vực nông thôn.
209 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích dưới góc độ địa lý kinh tế - Xã hội làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng nông thôn mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5; phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn
2016-2020.
[90] UBND tỉnh Nam Định (2016), Kế hoạch phát triển KT – XH 5 năm 2016-2020 tỉnh Nam Định.
[91] UBND tỉnh, thành phố Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình (2016), Báo cáo tổng
kết 5 năm thực hiện Chương trình xây dựng NTM giai đoạn 2010 – 2015; phương
hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2016-2020.
[92] Nguyễn Minh Văn chủ nhiệm đề tài (2007), Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công
nghệ “Một số giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của tỉnh Nam
Định”, Sở Thƣơng mại – du lịch Nam Định.
[93] Lƣu Thị Tuyết Vân, Nghề truyền thống vùng nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng
trong thời kì nền kinh tế Việt Nam chuyển đổi (Tài liệu trực tuyến,
bang-song-hong-trong-thoi-ky-nen-kinh-te-viet-namchuyen-doi.htm truy cập
14/2/2014)
[94] Vụ ngành nghề, Bộ NN và PTNT (2008), Báo cáo hiện trạng sản xuất - xã hội các
làng nghề Việt Nam, Hà Nội.
[95] Bùi Văn Vƣợng (2000), Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam, NXB Văn hóa
thông tin, Hà Nội.
158
[96] Trần Quốc Vƣợng , Đỗ Thị Thảo (1996), Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các
vị tổ nghề, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội.
[97] Trần Minh Yến (chủ biên) (2013), Xây dựng nông thôn mới: Khảo sát và đánh giá,
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
II. Tài liệu tiếng nƣớc ngoài
[98] ADB (2012), The Saemaul Undong Movement in the Republic of Korea: Sharing
knowledge on community – Driven development, Philippines. (Tài liệu trực tuyến,
https://www.adb.org/sites/default/files/publication/29881/saemaul-undong-
movement-korea.pdf, truy cập ngày 05.12.2016).
[99] JICA(2004), The Study on Artisan craft development plan for rural industrialization in
the Socialist Republic of Viet Nam, Volum1, 2 Master Plan Study.
[100] S.R. Keshava (2014), The Khadi and Village Industries in Globalized India: Role,
Challenges, and Future Ahead, International Journal of Interdisciplinary and
Multidisciplinary Studies (IJIMS), 2014, Vol 1, No.5,349-356 (Tài liệu trực tuyến, tại
truy cập ngày 10.07.2017).
[101] Kiyoto Kurokawa, Fletcher Tembo and Dirk Willem te Velde (2010), Challenges for
the OVOP movement in Sub-Saharan Africa - Insights from Malawi, Japan and
Thailand (Tài liệu trực tuyến, tại https://www.jica.go.jp/jica-
ri/publication/workingpaper/jrft3q0000002339-att/JICA-RI_WP_No.18_2010.pdf,
truy cập ngày 10.10.2016).
[102] Ranis, Gustav, Stewart, Frances (1993), Rural nonagricultural activities in
development: Theory and application, Journal of Development Economics.
PHỤ LỤC
PL 1
Phụ lục 1.1: Các nội dung xây dựng nông thôn mới
Nội dung lớn Nội dung nhỏ
1. Quy hoạch
xây dựng nông
thôn mới
- Nội dung 1.1: Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho
phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, TTCN
và dịch vụ;
- Nội dung 1.2: Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội -
môi trƣờng; phát triển các khu dân cƣ mới và chỉnh trang các
khu dân cƣ hiện có trên địa bàn xã.
2. Phát triển hạ
tầng KT - XH
- Nội dung 2.1: Hoàn thiện đƣờng giao thông đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã và hệ thống giao thông trên địa bàn xã;
- Nội dung 2.2: Hoàn thiện hệ thống các công trình đảm bảo
cung cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn xã.
- Nội dung 2.3: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ nhu
cầu về hoạt động văn hóa thể thao trên địa bàn xã.
- Nội dung 2.4: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ việc
chuẩn hóa về y tế trên địa bàn xã.
- Nội dung 2.5: Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ việc
chuẩn hóa về giáo dục trên địa bàn xã.
- Nội dung 2. 6: Hoàn chỉnh trụ sở xã và các công trình phụ trợ.
- Nội dung 2.7: Cải tạo, xây mới hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã.
3. Chuyển dịch
cơ cấu, phát
triển kinh tế,
nâng cao thu
nhập.
- Nội dung 3.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu sản xuất
nông nghiệp theo hƣớng phát triển sản xuất hàng hóa, có hiệu
quả kinh tế cao;
- Nội dung 3.2: Tăng cƣờng công tác khuyến nông; đẩy nhanh
nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất
nông - lâm - ngƣ nghiệp;
- Nội dung 3.3: Cơ giới hóa nông nghiệp, giảm tổn thất sau thu
hoạch trong sản xuất nông, lâm, ngƣ nghiệp;
- Nội dung 3.4: Bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống
theo phƣơng châm “mỗi làng một sản phẩm”, phát triển ngành
nghề theo thế mạnh của địa phƣơng;
- Nội dung 3.5: Đẩy mạnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn,
PL 2
Nội dung lớn Nội dung nhỏ
thúc đẩy đƣa công nghiệp vào nông thôn, giải quyết việc làm và
chuyển dịch nhanh cơ cấu lao động nông thôn.
4. Giảm nghèo
và an sinh
xã hội.
- Nội dung 4.1: Thực hiện có hiệu quả Chƣơng trình giảm nghèo
nhanh và bền vững theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Nội dung 4.2: Tiếp tục triển khai Chƣơng trình mục tiêu Quốc
gia về giảm nghèo;
- Nội dung 4.3: Thực hiện các chƣơng trình an sinh xã hội.
5. Đổi mới và
phát triển các
hình thức tổ
chức sản xuất
có hiệu quả ở
nông thôn
- Nội dung 5.1: Phát triển kinh tế hộ, trang trại, hợp tác xã;
- Nội dung 5.2: Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn;
- Nội dung 5.3: Xây dựng cơ chế, chính sách thúc đẩy liên kết
kinh tế giữa các loại hình kinh tế ở nông thôn.
6. Phát triển
giáo dục - đào
tạo ở nông
thôn
Nội dung 6: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia
về giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc
gia nông thôn mới;
7. Phát triển y
tế, chăm sóc
sức khỏe cƣ
dân nông thôn
Nội dung 7: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia
trong lĩnh vực về y tế, đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia
nông thôn mới
8. Xây dựng
đời sống văn
hóa, thông tin
và truyền
thông nông
thôn.
- Nội dung 8.1: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu quốc
gia về văn hóa, đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn
mới;
- Nội dung 8.2: Thực hiện thông tin và truyền thông nông thôn,
đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới.
9. Cấp nƣớc
sạch và vệ sinh
môi trƣờng
nông thôn
- Nội dung 9.1: Tiếp tục thực hiện Chƣơng trình mục tiêu quốc
gia về nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông thôn;
- Nội dung 9.2: Xây dựng các công trình bảo vệ môi trƣờng
nông thôn trên địa bàn xã, thôn theo quy hoạch, gồm: xây dựng,
PL 3
Nội dung lớn Nội dung nhỏ
cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu thoát nƣớc trong thôn, xóm; xây
dựng các điểm thu gom, xử lý rác thải ở các xã; chỉnh trang, cải
tạo nghĩa trang; cải tạo, xây dựng các ao, hồ sinh thái trong khu
dân cƣ, phát triển cây xanh ở các công trình công cộng.
10. Nâng cao
chất lƣợng tổ
chức Đảng,
chính quyền,
đoàn thể chính
trị - xã hội trên
địa bàn.
- Nội dung 10.1: Tổ chức đào tạo cán bộ đạt chuẩn theo quy
định của Bộ Nội vụ, đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới;
- Nội dung 10.2: Ban hành chính sách khuyến khích, thu hút cán
bộ trẻ đã đƣợc đào tạo, đủ tiêu chuẩn về công tác ở các xã, đặc
biệt là các vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn để nhanh
chóng chuẩn hóa đội ngũ cán bộ ở các vùng này;
- Nội dung 10.3: Bổ sung chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt
động của các tổ chức trong hệ thống chính trị phù hợp với yêu
cầu xây dựng nông thôn mới.
11. Giữ vững
an ninh, trật tự
xã hội nông
thôn
- Nội dung 11.1: Ban hành nội quy, quy ƣớc làng xóm về trật tự,
an ninh; phòng, chống các tệ nạn xã hội và các hủ tục lạc hậu;
- Nội dung 11.2: Điều chỉnh và bổ sung chức năng, nhiệm vụ và
chính sách tạo điều kiện cho lƣợng lực lƣợng an ninh xã, thôn,
xóm hoàn thành nhiệm vụ đảm bảo an ninh, trật tự xã hội trên
địa bàn theo yêu cầu xây dựng nông thôn mới.
Nguồn: [75]
Phụ lục 1.2: Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng NTM (áp dụng cho ĐBSH)
STT
Tên
tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ
tiêu
chung
ĐBSH
I NHÓM 1: QUY HOẠCH
1
Quy hoạch
và thực
hiện quy
hoạch
1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát
triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp, dịch vụ
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi
trƣờng theo chuẩn mới
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cƣ mới và chỉnh
trang các khu dân cƣ hiện có theo hƣớng văn minh, bảo
tồn đƣợc bản sắc văn hóa tốt đẹp
Đạt Đạt
PL 4
STT
Tên
tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ
tiêu
chung
ĐBSH
II NHÓM 2: HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2
Giao
thông
2.1. Tỷ lệ km đƣờng trục xã, liên xã đƣợc nhựa hóa hoặc
bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100% 100%
2.2. Tỷ lệ km đƣờng trục thôn, xóm đƣợc cứng hóa đạt
chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
70% 50%
2.3. Tỷ lệ km đƣờng ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào
mùa mƣa.
100%
100%
(50%
cứng
hóa)
2.4. Tỷ lệ km đƣờng trục chính nội đồng đƣợc cứng hóa,
xe cơ giới đi lại thuận tiện
65% 50%
3 Thủy lợi
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và
dân sinh
Đạt Đạt
3.2. Tỷ lệ km trên mƣơng do xã quản lý đƣợc kiên cố hóa 65% 85%
4 Điện
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu KT của ngành điện Đạt Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thƣờng xuyên, an toàn từ các nguồn 98% 99%
5 Trƣờng học
Tỷ lệ trƣờng học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học,
THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
80% 100%
6
Cơ sở vật
chất văn
hóa
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL Đạt Đạt
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt
quy định của Bộ VH-TT-DL
100% 100%
7
Chợ
nông thôn
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định Đạt Đạt
8 Bƣu điện
8.1. Có điểm phục vụ bƣu chính viễn thông. Đạt Đạt
8.2. Có Internet đến thôn Đạt Đạt
9
Nhà ở
dân cƣ
9.1. Nhà tạm, dột nát Không Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 80% 90%
III NHÓM 3: KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10 Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu ngƣời khu vực nông thôn
- 2015 (triệu đồng/ngƣời/năm) 26 29
- 2020 (triệu đồng/ngƣời/năm) 44 49
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo < 6% 3%
PL 5
STT
Tên
tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ
tiêu
chung
ĐBSH
12
Tỉ lệ lao
động có
việc làm
thƣờng
xuyên
Tỷ lệ ngƣời làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động ≥90% Đạt
13
Hình thức
tổ chức SX
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả Có Có
IV NHÓM 4: VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƢỜNG
14 Giáo dục
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở Đạt Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đƣợc tiếp tục học
trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
85% 90%
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo > 35% > 40 %
15 Y tế
15.1. Tỷ lệ ngƣời dân tham gia bảo hiểm y tế ≥70% Đạt
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt
16 Văn hóa
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn
hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
Đạt Đạt
17
Môi
trƣờng
17.1. Tỷ lệ hộ đƣợc sử dụng nƣớc sạch hợp vệ sinh theo
quy chuẩn Quốc gia
85% 90%
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trƣờng Đạt Đạt
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trƣờng và có
các hoạt động phát triển môi trƣờng xanh, sạch, đẹp
Đạt Đạt
17.4. Nghĩa trang đƣợc xây dựng theo quy hoạch Đạt Đạt
17.5. Chất thải, nƣớc thải đƣợc thu gom và xử lý theo quy định Đạt Đạt
V NHÓM 5: HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18
Hệ thống tổ
chức chính
trị xã hội
vững mạnh
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Đạt Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt Đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xă đều đạt danh hiệu
tiên tiến trở lên
Đạt Đạt
19
An ninh,
trật tự XH
An ninh, trật tự xã hội đƣợc giữ vững Đạt Đạt
Nguồn: [75]
Chú ý: - Xã đạt tiêu chí trên là đạt xã “Nông thôn mới”
- Huyện là có 75% số xã trong huyện đạt NTM là huyện NTM.
- Tỉnh có 80% số huyện đạt NTM là tỉnh NTM.
PL 6
Phụ lục 3.1: Kết quả thực hiện các nội dung, tiêu chí xây dựng NTM
tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 -2015
STT
Tiêu chí
Đơn
vị
tính
2010
Kết quả
thực hiện
Kết
quả
năm
2015 so
với năm
2010
2011 2015
1 QUY HOẠCH
1.1 Xây dựng Quy hoạch NTM
1.1.1
Số xã hoàn thành quy hoạch chung
(QH XD NTM)
xã 11 198 209 198
1.1.2 Số xã hoàn thành quy hoạch sử dụng đất xã 209 209 209
1.1.3 Số xã hòan thành quy hoạch sản xuất xã 11 198 209 198
1.2 Quản lý quy hoạch xây dựng NTM
1.2.1 Số xã đã công bố Quy hoạch xã 11 104 209 198
1.2.2
Số xã đã cắm mốc chỉ giới các công
trình hạ tầng theo quy hoạch
xã 11 104 209 198
1.2.3 Số xã có quy chế quản lý quy hoạch xã 11 104 209 198
1.3 Lập Đề án NTM
Số xã đƣợc phê duyệt Đề án NTM xã 11 96 206 195
2 GIAO THÔNG
2.1
Số km đƣờng trục xã, liên xã đã đƣợc
bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn
km 448 519 908 461
2.2
Số km đƣờng trục thôn, xóm đã đƣợc
cứng hóa đạt chuẩn
km 785 1.130 2.845 2.060
2.3
Số km đƣờng ngõ, xóm sạch và không
lầy lội vào mùa mƣa
km 1.315 1.704 3.435 2.120
2.4
Số km đƣờng trục chính nội đồng đƣợc
cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
km 391 803 1.895 1.504
2.5 Số cầu, cống dân sinh đƣợc cải tạo, xây mới
Cầu,
cống
1.361 3.882 7.544 6.183
PL 7
STT
Tiêu chí
Đơn
vị
tính
2010
Kết quả
thực hiện
Kết
quả
năm
2015 so
với năm
2010
2011 2015
3 THỦY LỢI
3.1
Số km kênh mƣơng do xã quản lý đƣợc
kiên cố hóa đạt chuẩn
km 48 78 400 352
3.2
Tỷ lệ km kênh mƣơng do xã quản lý
đƣợc kiên cố hóa đạt chuẩn so với QH
% 1.3 2.1 10.5 9.3
3.3 Tổng khối lƣợng nạo vét kênh cấp III
Nghìn
m³
727 3.670 12.507 11.780
4 ĐIỆN
4.1 Số xã có hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn xã 177 188 209 32
4.2
Tỷ lệ hộ đƣợc sử dụng điện thƣờng
xuyên, an toàn từ các nguồn
% 84.7 90.0 100 15.3
5 TRƢỜNG HỌC
5.1 Số trƣờng mầm non đạt chuẩn Trƣờng 13 62 209 196
5.2 Tỷ lệ trƣờng mầm non đạt chuẩn % 5.5 26.2 88.5 83.0
5.3 Số trƣờng tiểu học đạt chuẩn Trƣờng 112 162 278 166
5.4 Tỷ lệ trƣờng tiểu học đạt chuẩn % 40.3 58.3 100 59.7
5.5 Số trƣờng THCS đạt chuẩn Trƣờng 140 188 224 84
5.6 Tỷ lệ trƣờng THCS đạt chuẩn % 62.5 83.9 100 37.5
6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA
6.1 Số nhà văn hóa xã đạt chuẩn
Nhà
VH
154 163 201 47
6.2 Tỷ lệ nhà văn hóa xã đạt chuẩn % 73.7 78.0 96.2 22.5
6.3 Số trung tâm thể thao xã đạt chuẩn
trung
tâm
58 62 85 27
6.4 Tỷ lệ trung tâm thể thao xã đạt chuẩn % 27.8 29.7 40.7 12.9
6.5 Số nhà văn hóa thôn, xóm đạt chuẩn
Nhà
VH
1.313 1.482 1.990 677
6.6
Tỷ lệ thôn, xóm có nhà văn hóa, khu
thể thao đạt chuẩn
% 42.1 47.5 63.8 21.7
PL 8
STT
Tiêu chí
Đơn
vị
tính
2010
Kết quả
thực hiện
Kết
quả
năm
2015 so
với năm
2010
2011 2015
7 CHỢ NÔNG THÔN
7.1 Số chợ đạt chuẩn chợ 67 86 142 75
7.2 Tỷ lệ chợ đạt chuẩn % 36.8 47.3 78.0 41.2
8 BƢU ĐIỆN
8.1
Số xã có điểm bƣu chính, viễn thông
đạt chuẩn
xã 209 209 209
8.2 Số xã có internet đến thôn xã 136 156 209 73
9 NHÀ Ở DÂN CƢ
Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD) % 70.0 76.0 96.8 26.8
10
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU
NGƢỜI /NĂM KHU VỰC NÔNG
THÔN (Ở XÃ NTM)
triệu
đồng
12.7 17.3 35.0 22.3
11 HỘ NGHÈO % 8.30 2.5 5.8
12
TỶ LỆ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM
THƢỜNG XUYÊN
% 75.0 78.0 91.0 16.0
13 HÌNH THỨC TỔ CHỨC SX
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn tiêu chí số 13 % 85.2 87.1 94.7 9.6
14 GIÁO DỤC
14.1 Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đƣợc đi học % 92.0 93.7 99.7 7.7
14.2
Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo
tiêu chuẩn 1 (tỷ lệ tốt nghiệp THCS đạt
từ 90% trở lên)
xã 51 76 209 158
14.3
Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo
tiêu chuẩn 2 (tỷ lệ thanh, thiếu niên từ
15-18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS từ
80% trở lên)
xã 45 51 209 164
PL 9
STT
Tiêu chí
Đơn
vị
tính
2010
Kết quả
thực hiện
Kết
quả
năm
2015 so
với năm
2010
2011 2015
14.4
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp
tục học tiếp THPT, bổ túc, trƣờng nghề
% 78.0 79.0 209.0 131.0
14.5 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 31.5 33.0 40.8 9.3
15 Y TẾ
15.1 Tỷ lệ ngƣời dân tham gia bảo hiểm y tế % 42 43 67 25
15.2 Số xã có trạm y tế đạt chuẩn xã 56 63 131 75
16 VĂN HÓA
16.1 Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình VH % 68.0 69.0 91.0 23.0
16.2 Tỷ lệ thôn, xóm đạt tiêu chuẩn làng VH % 34.8 38.0 67.0 32.2
17 MÔI TRƢỜNG
17.1
Tỷ lệ hộ gia đình đƣợc sử dụng nƣớc
sinh hoạt hợp vệ sinh theo chuẩn
% 60.8 86.0 93.6 32.8
17.2
Số công trình cung cấp nƣớc sinh hoạt
tập trung đƣợc xây dựng có hoạt động
công
trình
42 43 58 16
17.3 Số xã có bãi chôn lấp, xử lý rác thải xã 24 50 101 77
17.4 Số xã có lò đốt rác thải xã 0 0 43 43
17.5
Tỷ lệ hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh
theo chuẩn (hố xí, nhà tắm, bể nƣớc hoặc
nƣớc máy)
% 63.1 75.3 86.1 23.0
18
HỆ THỐNG TỔ CHỨC CHÍNH
TRỊ XÃ HỘI
18.1 Tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn % 65.0 71.0 95.0 30.0
18.2 Tỷ lệ Đảng bộ xã đạt "Trong sạch vững mạnh" % 90.0 91.0 95.0 5.0
18.3 Tỷ lệ UBND xã đạt "Vững mạnh" % 74.0 78.0 95.0 21.0
18.4
Tỷ lệ đoàn thể chính trị xã hội đạt danh
hiệu tiến trở lên
% 98.1 98.4 99.0 0.9
19 AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí an ninh trật tự XH % 96 97 98 2
Nguồn: [89]
PL 10
Phụ lục 3.2: DANH SÁCH LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH (2015)
TT Tên LN
Địa chỉ
(Xã, thị trấn -
Huyện)
Nhóm ngành
LN
TT
LN
đã
đƣợc
công
nhận
LN
TT,
duy
trì,
bảo
tồn
Bảo
tồn
để
lƣu
giữ
nghề,
không
phát
triển
Hỗ
trợ,
khôi
phục
Phát
triển,
nhân
rộng
Đảm
bảo
VSMT
hoặc
di dời
ra
khỏi
khu
dân
cƣ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 LN nƣớc mắm Sa Châu
Giao Châu
- Giao Thủy
Chế biến LTTP X
2
Trồng và làm cây cảnh nghệ
thuật tổ dân phố Đỗ Bá
Cồn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
3
Trồng và làm cây cảnh nghệ
thuật tổ dân phố Nguyễn
Châm A
Cồn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
4 Sản xuất chiếu cói làng An Đạo Hải An - Hải Hậu Mây tre đan, TCMN X X
5 LN mộc dân dụng Đông Hữu Hải Anh - Hải Hậu Chế biến gỗ X
6 LNTT dệt chiếu Phƣơng Đức Hải Bắc - Hải Hậu Mây tre đan, TCMN X X X
7
LN mộc mỹ nghệ
Tam Tùng Đông
Hải Đƣờng
- Hải Hậu
Chế biến gỗ X X
8 LN cây cảnh Tam Tùng Nam
Hải Đƣờng
- Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
PL 11
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
9
LN sản xuất trồng hoa,
cây cảnh Tây Cát
Hải Đông
- Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
10 LN cây cảnh Tân Hùng Hải Hòa - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
11
LN sản xuất trồng hoa,
cây cảnh Xuân Hà
Hải Hòa - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
12 LN cây cảnh Bắc Hƣng
Hải Hƣng
- Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
13 LN cây cảnh Cờ Hồng
Hải Long
- Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
14 LN trồng cây dƣợc liệu Hải Lộc - Hải Hậu Khác X
15
LN sản xuất trồng hoa,
cây cảnh Văn Lý
Hải Lý - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
16
LNTT sản xuất đồ gỗ mỹ
nghệ, khảm trai Bình Minh
Hải Minh
- Hải Hậu
Chế biến gỗ X X X
17 LN cây cảnh Hồng Tiến Hải Phú - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
18
LN xây dựng dân dụng
Thƣợng Phúc 2
Hải Phúc
- Hải Hậu
Khác X
19
LN se đay dệt chiếu
Giáp Nam
Hải Phƣơng
- Hải Hậu
Mây tre đan, TCMN X X
20 LN cây cảnh Đông Thành Hải Sơn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
21 LN cây cảnh Nam Sơn Hải Sơn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
PL 12
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
22 LN cây cảnh Trần Phú Hải Sơn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
23 LN cây cảnh Nam Bình Hải Sơn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
24 LN cây cảnh Hƣng Thịnh Hải Sơn - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
25 LN cây cảnh Phạm Tăng Hải Tân - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
26
LN sản xuất trồng hoa,
cây cảnh Hƣng Đạo
Hải Tây - Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
27 LN trồng cây dƣợc liệu
Hải Toàn
- Hải Hậu
Khác X
28 LN đan lƣới
Hải Triều
- Hải Hậu
Khác
29 LN sản xuất đồ gỗ Phạm Rỵ
Hải Trung
- Hải Hậu
Chế biến gỗ X X
30 LN mộc dân dụng Kim Thành Hải Vân - Hải Hậu Chế biến gỗ X X
31 LN cây cảnh Xuân Bắc
Hải Xuân
- Hải Hậu
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
32
LN cán kéo sợi PE
Minh Châu
Thịnh Long
- Hải Hậu
Khác X X
33
LN SX bánh kẹo Đông
Cƣờng
Yên Định
- Hải Hậu
Chế biến LTTP X X
34 LN mây tre đan Vạn Đồn Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X
PL 13
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
35 LN mây tre đan Làng Giáng Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X
36
LN mây tre đan
Thôn Vào Lƣơng
Mỹ Lộc - Mỹ Lộc Mây tre đan, TCMN X
37
LN chăn, ga, gối, đệm,
quần áo Làng Sắc
Mỹ Thắng - Mỹ
Lộc
Dệt, may X
38 LN hoa, quất cảnh Vạn Diệp
Nam Phong
- TP. Nam Định
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X
39 LN cây cảnh thôn Trung
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
40 LN cây cảnh thôn Thƣợng
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
41 LN cây cảnh thôn Phú Hào
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
42 LN hoa, cây cảnh thôn Hạ
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
43 LNTT hoa, cây cảnh Vị Khê
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X X
44 LNTT hoa, cây cảnh Lã Điền
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X X
45
LNTT hoa, cây cảnh
Trừng Uyên
Điền Xá
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X X
46 LN tái chế nhựa Báo Đáp
Hồng Quang -
Nam Trực
Khác X
PL 14
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
47
Nghề làm miến dong, miến
gạo, bánh đa gạo truyền thống
làng Phƣợng
Nam Dƣơng
- Nam Trực
Chế biến LTTP X X X
48 LN Đồng Côi
Nam Giang
- Nam Trực
Cơ khí X
49 LN Vân Chàng
Nam Giang
- Nam Trực
Cơ khí X
50 LN dệt khăn Trung Thịnh
Nam Hồng
- Nam Trực
Dệt, may X
51 LN dệt khăn Liên Tỉnh
Nam Hồng
- Nam Trực
Dệt, may X
52 LN Vô Hoạn
Nam Mỹ
- Nam Trực
Khác X
53
LN hoa đào, cây cảnh
Nam Mỹ
Nam Mỹ
- Nam Trực
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
54 LN Đồng Quỹ
Nam Tiến
- Nam Trực
Cơ khí X
55 LN cơ khí Bình Yên
Nam Thanh
- Nam Trực
Cơ khí X X
56
Nghề dệt khăn truyền thống
Trung Thắng
Nam Thanh
- Nam Trực
Dệt, may X X X
57
Nghề thủy tinh truyền thống
Xối Trì
Nam Thanh
- Nam Trực
Mây tre đan, TCMN X X X
58 LN dâu tơ tằm Đại An
Nam Thắng
- Nam Trực
Dệt, may X
PL 15
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
59 LN xây dựng Vũ Lao
Tân Thịnh
- Nam Trực
Khác X X
60 LN nón lá thôn Hƣng Thịnh
Hoàng Nam -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X X
61
LN nón lá thôn
Phù Sa Thƣợng
Hoàng Nam -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X X
62
LN làm nón lá thôn
Lý Nghĩa Thƣợng
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
63
LN làm nón lá thôn
Lý Nghĩa Hạ
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
64 LN làm nón lá thôn Phú Kỳ
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
65 LN làm nón lá thôn Thắng Hạ
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
66 LN làm nón lá thôn Đại Kỳ
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
67
LN nón lá thôn
Đào Khê Thƣợng
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X X
68 LN nón lá thôn Đào Khê Hạ
Nghĩa Châu -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X X
69 LN thôn Văn Anh (Văn Lâm)
Nghĩa Lâm
- Nghĩa Hƣng
Chế biến LTTP X
70 LN đan cói Đồng Nam
Nghĩa Lợi
- Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X X
71 LN chiếu cói xóm Đại Lê
Nghĩa Sơn
- Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
PL 16
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
72
Sản xuất chiếu cói xóm
Tân Liêu
Nghĩa Sơn
- Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
73
Sản xuất chiếu cói xóm
Lý Nhân
Nghĩa Sơn
- Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
74 LN làm cói xóm Liêu Hải
Nghĩa Trung -
Nghĩa Hƣng
Mây tre đan, TCMN X
75 LN làm nón lá Hƣơng Cát
Cát Thành
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X
76 LN mộc Mộc Kênh Cổ Lễ - Trực Ninh Chế biến gỗ X X
77 LN ƣơm tơ, dệt vải Cổ Chất
Phƣơng Định -
Trực Ninh
Dệt, may X
78 LN dệt vải thôn Cự Trữ
Phƣơng Định -
Trực Ninh
Dệt, may X
79 LN dệt vải Nhự Nƣơng
Phƣơng Định -
Trực Ninh
Dệt, may X
80
LNTT mây tre đan thôn
An Mỹ
Trung Đông
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X X X
81 Làng Trung Lao
Trung Đông
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X X X
82 LNTT gai, lƣới, vó Hạ Đông
Trực Đạo
- Trực Ninh
Khác X X X
83
LN dệt khăn truyền thống
Dịch Diệp
Trực Chính
- Trực Ninh
Dệt, may X X X
84 LN đan cót Ngọc Đông
Trực Thanh
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X X
PL 17
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
85 LN đan cót Duyên Lãng
Trực Thanh
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X X
86 LN dệt chiếu Văn Lãng
Trực Tuấn
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X
87 LN dệt chiếu Nam Lạng
Trực Tuấn
- Trực Ninh
Mây tre đan, TCMN X
88
LN mây tre đan thôn
Vân Bảng
Liên Minh
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
89 LN Ngõ Trang
Liên Minh
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
90 LN Hổ Sơn
Liên Minh
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
91 LN cơ khí Thôn Tiên
Quang Trung
- Vụ Bản
Cơ khí X
92 LN cơ khí thôn Đồng
Quang Trung
- Vụ Bản
Cơ khí X
93
LN rèn truyền thống
Giáp Nhất
Quang Trung
- Vụ Bản
Cơ khí X X X
94 LNTT dệt thôn Quả Linh
Thành Lợi
- Vụ Bản
Dệt, may X X X
95 LN Hồ Sen
Vĩnh Hào
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
96 LN mây tre đan Vĩnh Lại
Vĩnh Hào
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
97 LN mây tre đan Đại Lại
Vĩnh Hào
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X
PL 18
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
98
LNTT sản xuất gối mây
Tiên Hào
Vĩnh Hào
- Vụ Bản
Mây tre đan, TCMN X X X
99
Làng ngề dâu tơ tằm
Hồng Thiện
Xuân Hồng
- Xuân Trƣờng
Dệt, may X
100 LNTT dệt chiếu Xuân Dục
Xuân Ninh
- Xuân Trƣờng
Mây tre đan, TCMN X X X
101
LN trồng hoa, cây cảnh
Xuân Dục
Xuân Ninh
- Xuân Trƣờng
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
102
LN thêu truyền thống
Phú Nhai
Xuân Phƣơng -
Xuân Trƣờng
Mây tre đan, TCMN X X X
103
Nghề điêu khắc và chế biến
gỗ Trà Đông, Trà Đoài
Xuân Phƣơng -
Xuân Trƣờng
Chế biến gỗ X X X
104 LNTT cơ khí xã Xuân Tiến
Xuân Tiến
- Xuân Trƣờng
Cơ khí X X X
105 LN CB LTTP xã Xuân Tiến
Xuân Tiến
- Xuân Trƣờng
Chế biến LTTP X X
106 LN CB lâm sản xã Xuân Tiến
Xuân Tiến
- Xuân Trƣờng
Chế biến gỗ X X
107
LN mộc trạm trổ, điêu khắc
gỗ Tân Ninh
Lâm - Ý Yên Chế biến gỗ X
108
LNTT đúc đồng thôn
Vạn điểm A
Lâm - Ý Yên Cơ khí X
109 LN thôn Tiến Thắng Yên Đồng - Ý Yên Dệt, may X
PL 19
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
110 LN trạm khắc gỗ Đằng Động Yên Hồng - Ý Yên Chế biến gỗ X X
111
LNTT đồ gỗ mỹ nghệ
La Xuyên
Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X
112 LNTT đồ gỗ Lũ Phong Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X
113 LNTT đồ mộc Ninh Xá Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X X
114
LN mộc trạm trổ, điêu khắc
gỗ Trịnh Xá
Yên Ninh - Ý Yên Chế biến gỗ X X
115
LNTT chế biến lƣơng thực
Quang Trung
Yên Phú - Ý Yên Chế biến LTTP X
116 LN cây cảnh Đông Lạc Yên Phúc - Ý Yên
Trồng, kinh doanh
sinh vật cảnh
X X
117 LNTT sơn mài Cát Đằng Yên Tiến - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X X X
118
LNTT sản xuất hàng
TCMN Thƣợng Thôn
Yên Tiến - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X X X
119 LN dệt may Vĩnh Trị Yên Trị - Ý Yên Dệt, may X
120 LNTT đan nón Mạc Sơn
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
121
Nghề thêu ren truyền thống
thôn Nhuộng
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
122 LNTT trêu ren Hoàng Giang
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
123 LNTT trêu ren Tiêu Bảng
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
PL 20
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
124 LNTT trêu ren thôn Thông
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
125 LNTT trêu ren Văn Minh
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
126 LNTT trêu ren Văn Mỹ
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
127 LNTT trêu ren Thôn Trung
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
128 LNTT trêu ren Phƣơng Hƣng
Yên Trung
- Ý Yên
Mây tre đan, TCMN X X X
129 LNTT đúc kim loại Tống Xá Yên Xá - Ý Yên Cơ khí X X X
130 LN cơ khí thôn Bắc đƣờng 12 Yên Xá - Ý Yên Cơ khí X
131 LN tre nứa ghép Cổ liêu Yên Xá - Ý Yên Mây tre đan, TCMN X
Nguồn: [87]
PL 21
Phụ lục 3.3: PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH
1. THÔNG TIN CHUNG
(Đánh dấu (x) vào phía trước các lựa chọn)
1.1. Họ tên ngƣời trả lời phỏng vấn:..1.2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
1.3. Địa chỉ: Huyện: □ Ý Yên □ Mỹ Lộc
Xã: □ Yên Tiến □ Yên Ninh □ Mỹ Thắng □ Yên Xá
Làng: □ La Xuyên □ Cát Đằng □ Sắc □ Tống Xá
1.4. Cơ sở hoạt động từ năm nào: 1.5. Số năm làm nghề của chủ cơ sở:
1.6. Học vấn chủ cơ sở sản xuất (hết lớp mấy):/..
1.7. Trình độ chuyên môn: □ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú
1.8
Ngành nghề sản xuất chính của
cơ sở ?
1. Thủ công mỹ nghệ
2. Dệt may
3. Chế biến gỗ
4. Cơ khí
5. Ngành khác
1. Thủ công mỹ nghệ
2. Dệt may
3. Chế biến gỗ
4. Cơ khí
5. Ngành khác
5 → ghi
rõ
1.9 Diện tích mặt bằng sản xuất (m2)?
1.10 Tổng diện tích đất sở hữu (m2) ?
1.11 Xƣởng sản xuất thuộc loại hình?
1. Nhà tạm
2. Nhà bán kiên cố
3. Nhà kiên cố
4. Khác
1. Nhà tạm
2. Nhà bán kiên cố
3. Nhà kiên cố
4. Khác
4 → ghi
rõ
2. LAO ĐỘNG
2.1. Lao động làm nghề chủ yếu trong độ tuổi:
□15-35 (.%) □Trên 35-60 (.%) □ Dƣới 15 và trên 60 (.%)
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú
2.2 Tổng số lao động làm việc trong cơ sở?
2.3 Số thành viên trong gia đình ?
2.4 Số thành viên trong gia đình tham gia làm nghề ?
2.5
Chi phí trả công lao động là bao nhiêu tiền
một ngƣời?
đồng/..
đồng/..
Ghi rõ
hình thức
trả theo
tháng hay
giờ hay
hình thức
khác
- Lao động thƣờng xuyên ...đồng ...đồng
+ Thợ cả ...đồng ...đồng
+ Thợ phụ ...đồng ...đồng
- Lao động thời vụ ...đồng ...đồng
PL 22
2.6. Thông tin và ý kiến của lao động
(Từ 2 đến 3 ngƣời trả lời) (Ghi số trước mỗi lựa chọn vào ô tương ứng)
Học
vấn
(hết lớp
mấy)
Tay nghề
1. Nghệ nhân
2. Thợ giỏi
3. Thợ cả
4. Thợ phụ
Là lao động
1. Làm thuê
2. Ngƣời trong gia đình
3. Khác (ghi rõ)
Lao động
đến từ
1. Cùng xã
2. Xã khác
3. Huyện khác
4. Tỉnh khác (ghi rõ)
Loại hình
lao động
1. Thời vụ
2. Quanh năm
3. Khác (ghi rõ)
Làm cho
cơ sở từ năm
nào?
Công việc
đảm nhiệm
Trƣớc khi
làm nghề
tại cơ sở
này, có
làm nghề
khác
không
1. Có
2. Không
Đó là nghề gì
1. Nông nghiệp
2. Lâm Nghiệp
3. Dịch vụ
4. Tiểu thủ CN
5. Công chức
6. HSSV
7. Công nhân
8. Hƣu trí
9. Khác
Lý do chuyển nghề
1. Thu nhập cao và ổn định hơn
2. Áp lực công việc ít hơn
3. Không có đất SXNN
4. Không xin đƣợc việc ở các
cơ quan, doanh nghiệp khác
5. Khác (ghi rõ)
Trƣớc khi
làm nghề tại
cơ sở này, có
làm cùng
nghề này ở cơ
sở khác
không
1. Có
2. Không
Lý do chuyển
sang cơ sở này
1. Thu nhập cao và ổn định hơn
2. Áp lực công việc ít hơn
3. Không có đất SXNN
4. Không xin đƣợc việc ở các cơ
quan, doanh nghiệp khác
5. Khác (ghi rõ)
Nghề này
làm cho mức
sống của gia
đình LĐ
1. Tốt hơn
2. Vẫn thế
3. Kém đi
3. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
3.1.Thời gian sản xuất trong năm (ghi rõ âm/ dương lịch, ghi rõ số công bình quân/lao động)
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Bình thƣờng
Cao điểm
Tháng
PL 23
3.2. Nguyên liệu, công cụ sản xuẩt và sản phẩm phụ
TT
Nguyên liệu
/công cụ
Nguồn gốc nguyên liệu
1. Trong xã
2. Trong huyện
3. Trong tỉnh
4. Tỉnh khác
5. Nƣớc ngoài
6. Khác (ghi rõ)
Giá mua
Ghi chú
(Ghi rõ hình thức mua,
mục đích sử dụng, ảnh
hƣởng tới môi trƣờng
nếu có sự thay đổi
trƣớc và sau khi thực
hiện xây dựng NTM) Trƣớc 2010 2015 Trƣớc 2010 2015
3.2.1 Nguyên liệu 1
3.2.2 Nguyên liệu 2
3.2.3 Nguyên liệu 3
3.2.4 Máy.
3.2.5 Máy.
3.2.6 Máy..
3.3. Sản phẩm, thị trƣờng tiêu thụ và nguồn vốn
Câu Nội dung Trƣớc 2010 2015 Ghi chú
3.3.1
Sản phẩm làm ra đƣợc tiêu thụ
nhƣ thế nào (ghi rõ tỷ lệ tiêu thụ
cho mỗi loại hình)?
Bán lẻ (.%)
Bán buôn (.%)
Có đại lý đến thu
mua (.%)
Khác (.%)
Bán lẻ (.%)
Bán buôn (.%)
Có đại lý đến thu
mua (.%)
Khác (.%)
Khác →
ghi rõ
3.3.2
Địa bàn tiêu thụ chủ yếu?
(Có thể chọn nhiều phương án)
1. Trong xã (.%)
2. Trong huyện
(.%)
3. Trong tỉnh (.%)
4. Tỉnh khác (.%)
5. Nƣớc ngoài (.%)
1. Trong xã (.%)
2. Trong huyện
(.%)
3. Trong tỉnh (.%)
4. Tỉnh khác (.%)
5. Nƣớc ngoài (.%)
Chọn
4,5 →
ghi rõ
tên tỉnh
/tên
nƣớc
3.3.3
Nguồn vốn sản xuất, kinh doanh
của cơ sở ?
Vốn cố định (%)
Vốn lƣu động (%)
Khác (%)
Vốn cố định (%)
Vốn lƣu động (%)
Khác (%)
Khác →
ghi rõ
3.3.4 Phƣơng thức tiếp cận vốn ?
Vay của cá nhân
(.%)
Vay của các tổ chức
tín dụng (.%)
Vay của các tổ chức
chính chị xã hội
(.%)
Khác (.%)
Vay của cá nhân
(.%)
Vay của các tổ chức
tín dụng (.%)
Vay của các tổ chức
chính chị xã hội
(.%)
Từ chƣơng trình xây
dựng NTM (.%)
Khác (.%)
PL 24
Câu Nội dung Trƣớc 2010 2015 Ghi chú
3.3.5
Đánh giá việc tiếp cận nguồn vốn?
1. Thuận lợi
2. Bình thƣờng
3. Khó khăn
3.3.6
Hình thức tiếp thị sản phẩm chủ yếu?
1. Quảng cáo trên các phƣơng tiện
thông tin đại chúng.
2. Thông qua hội chợ/ triển lãm
3. Thông qua chính quyền địa phƣơng
4. Khác
chọn 4
→ ghi
rõ
3.4. Hình thức xử lí nƣớc thải, chất thải
Câu Nội dung Trƣớc 2010 Năm 2015 Ghi chú
3.4.1 Hình thức xử lý nƣớc thải ?
1. Dùng thiết bị lọc
2. Xả ra bể lắng
3. Dùng hóa chất
4. Dùng thiết bị khác
5. Không xử lý
6. Khác
1. Dùng thiết bị lọc
2. Xả ra bể lắng
3. Dùng hóa chất
4. Dùng thiết bị khác
5. Không xử lý
6. Khác
chọn 5 → câu
3.4.3
chọn 6 → ghi
rõ
3.4.2
Bắt đầu dùng hình thức này
từ năm nào ?
3.4.3 Hình thức xử lý chất thải rắn?
1. Chôn lấp
2. Đốt
3. Dùng hóa chất
4. Không xử lý
5. Khác
1. Chôn lấp
2. Đốt
3. Dùng hóa chất
4. Không xử lý
5. Khác
chọn 4 → câu
3.4.5
chọn 5 → ghi
rõ
3.4.4
Bắt đầu dùng hình thức này
từ năm nào ?
3.4.5
Hình thức xử lý sản phẩm
phụ (nếu có) ?
3.4.6
Bắt đầu dùng hình thức này
từ năm nào?
3.4.7
Ông/bà có nhận thấy môi
trƣờng làng nghề đang thay
đổi theo hƣớng xấu đi không ?
1. Có
2. Không
chọn 2 → mục
3.5
3.4.8
Nếu có, nó diễn ra rõ rệt
nhất từ năm nào ?
PL 25
3.5. Mối liên kết sản xuất, kinh doanh
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú
3.5.1
Ông/ bà có biết ở xã/ huyện mình có tổ
chức/ hiệp hội ngành nghề không ?
1. Có
2. Không
3.5.2
Cơ sở của ông/ bà có tham gia tổ chức
hiệp hội ngành nghề nào không ?
1. Có
2. Không
chọn 1→ ghi
rõ tên hiệp
hội/ tổ chức
3.5.3
Cơ sở sản xuất của ông/ bà có tham gia liên
kết với các cơ sở sản xuất khác không ?
1. Có
2. Không
chọn 1 → câu
3.5.4
chọn 2 →
mục 3.6
3.5.4 Mức độ liên kết thế nào ?
1. Rất thƣờng xuyên
2. Thƣờng xuyên
3. Bình thƣờng
4. Ít
5. Rất ít hoặc không
3.5.5 Các cơ sở liên kết đó ở đâu ?
1. Trong xã
2. Trong huyện
3. Trong tỉnh
4. Tỉnh khác
5. Nƣớc ngoài
chọn 4,5 →
ghi rõ
3.5.6 Mục đích tham gia/ liên kết là gì ?
1. Hợp tác về vốn
2. Hợp tác thị trƣờng tiêu thụ
3. Hợp tác về các thông tin SXKD
4. Hợp tác về mặt bằng sản xuất
5. Hợp tác về công nghệ, máy móc
6. Khác
chọn 6 → ghi
rõ
3.6. Dự định truyền nghề của ông/bà
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú
3.6.1
Ông (bà) có dự định truyền lại
nghề hay không ?
1. Có
2. Không
3. Không biết hoặc chƣa có dự định
Chon 1 câu 3.6.2
chọn 2 → mục 3.7
3.6.2
Vì sao ông (bà) lại không có ý
định truyền cho con cháu mình ?
1. Thu nhập thấp, không ổn định
2. Ảnh hƣởng tới sức khỏe
3. Không đƣợc xã hội coi trọng
4. Nguyên nhân khác (ghi rõ)
chọn 4 → ghi rõ
3.6.3
Những đề xuất của ông/ bà để
lƣu giữ và phát triển nghề?
PL 26
3.7. Đánh giá của ông/bà về những khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở
(theo thứ tự từ 1-10, 10 là khó khăn nhất)
Các yếu tố Mức độ Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
- Khả năng tiếp cận nguồn vốn
- Nguyên, vật liệu
- Trình độ của ngƣời lao động
- Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm
- Mẫu mã, chất lƣợng sản phẩm
- Công nghệ sản xuất
- Chính sách hỗ trợ
- Mối liên kết với cơ sở khác
- Cơ sở hạ tầng không đồng bộ
- Ô nhiễm môi trƣờng
4. LÀNG NGHÊ VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
41. Đánh giá của ông/bà về mức độ quan trọng của làng nghề đối với phong trào xây dựng NTM ở địa phƣơng
□ Rất quan trọng → □ Quan trọng → □ Bình thường → □ Rất ít quan trọng → □ Không quan trọng
4.2. Đóng góp của cơ sở đối với phong trào xây dựng nông thôn mới ở địa phƣơng
(Chỉ tính những đóng góp ngoài quy định chung của xã).
4.2.1. Diện tích đất hiến tặng:..m2
4.2.2. Tiền mặt.đồng.
4.2.3. Khác
5. XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VỚI LÀNG NGHÊ
Câu Nội dung Trả lời Ghi chú
5.1
Cơ sở có đƣợc chƣơng trình xây dựng
nông thôn mới hỗ trợ sản xuất kinh
doanh nghề không ?
1. Có
2. Không
chọn 2 → Câu 5.2
5.2
Nếu có, xin ông bà cho biết rõ nội
dung hỗ trợ là gì ?
(có thể chọn nhiều phương án)
1. Mặt bằng sản xuất
2. Vốn
3. Đào tạo nhân lực
4. Xúc tiến thƣơng mại
5. Công nghệ sản xuất
6. Thiết kế mẫu mã sản phẩm
7. Khác
chọn 7 → ghi rõ
PL 27
5.3. Đánh giá của ông/bà về mức độ quan trọng của chƣơng trình NTM đối với sự phát triển của làng nghề
□ Rất quan trọng → □ Quan trọng → □ Bình thường → □ Rất ít quan trọng → □ Không quan trọng
5.4. Chƣơng trình xây dựng NTM đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển của làng nghề?
(Khoanh tròn vào một trong các lựa chọn)
Các yếu tố Tốt hơn Không thay đổi Xấu hơn
1- Khả năng tiếp cận nguồn vốn 3 2 1
2- Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất 3 2 1
3- Trình độ của ngƣời lao động 3 2 1
4- Việc cung ứng nguyên liệu 3 2 1
5- Thị trƣờng tiêu thụ 3 2 1
6- Mẫu mã, chất lƣợng sản phẩm 3 2 1
7- Công nghệ sản xuất 3 2 1
8- Chính sách hỗ trợ khác 3 2 1
9- Mối liên kết với cơ sở khác 3 2 1
10- Môi trƣờng 3 2 1
PL 28
Phụ lục 3.4: Đặc điểm địa bàn điều tra
TT Địa điểm điều tra Nhóm ngành Tổng số
cơ sở
Số
phiếu
Ghi
chú
1 La Xuyên (Yên Ninh –Ý Yên) Chế biến gỗ 600 60
Xã
NTM
2 Cát Đằng (Yên Tiến – Ý Yên)
Thủ công
mỹ nghệ
360 36
Xã
NTM
3 Làng Sắc (Mỹ Thắng – Mỹ Lộc) Dệt, may 250 25
4 Tống Xá (Yên Xá – Ý Yên) Cơ khí 228 23
Tổng cộng 1.438 144
Nguồn: [56]
Phụ lục 3.5: Thông tin về chủ cơ sở SXKD tại các LN điều tra
TT Thông tin
La
Xuyên
(người)
Cát
Đằng
(người)
Làng
Sắc
(người)
Tống
Xá
(người)
Tổng số phiếu điều tra 60 36 25 23
1 Giới tính Nam 60 36 15 23
Nữ 0 0 10 0
2 Số năm làm nghề < 5 năm 14 0 5 0
5-10 năm 34 7 11 6
10-15 năm 6 9 3 5
>15 năm 6 20 6 12
3 Trình độ học vấn Tiểu học (cấp 1) 0 0 3 0
THCS (cấp 2) 30 18 12 4
THPT (cấp 3) 30 18 10 19
4 Trình độ
chuyên môn
Không qua
đào tạo
18 2 25 0
Sơ cấp 42 34 0 16
Trung cấp 0 0 0 7
Cao đẳng,
đại học
0 0 0 0
Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả
PL 29
Phụ lục 3.6: Thông tin chung về cơ sở SXKD tại các LN điều tra
TT Thông tin
La
Xuyên
Cát
Đằng
Làng
Sắc
Tống
Xá
1 Diện tích mặt bằng sản xuất (m2)
- Trung bình (2010) 149,8 136,8 108,9 1.179,3
Trung bình (2015) 179,5 165,8 112,0 1.339,1
- Nhỏ nhất (2015) 60 60 40 500
- Lớn nhất (2015) 300 320 300 6.000
2 Tổng diện tích đất sở hữu (m2)
- Trung bình (2010) 219,8 234,4 116,4 1.215,2
Trung bình (2015) 236,1 281,0 159,8 1.202,5
- Nhỏ nhất (2015) 100 150 0 500
- Lớn nhất (2015) 350 1.000 700 6.000
3 Loại hình nhà xƣởng (Cơ sở - %)
- Nhà tạm (2010) 31 70,5 35 100 18 100 1 4,5
Trung bình (2015) 0 0.0 1 2.8 7 28,0 0 0.0
- Nhà bán kiên cố (2010) 0 0.0 0 0,0 0 0,0 21 95,5
Trung bình (2015) 31 51,7 35 97,2 5 20,0 23 100
- Nhà kiên cố (2010) 13 29,5 0 0,0 0 0,0 0 0,0
Trung bình (2015) 29 48,3 0 0,0 13 52,0 0 0,0
4 Tỉ lệ các nguồn vốn (%)
- Vốn cố định (2010) 54,5 74,3 50,0 62,8
Trung bình (2015) 61,5 86,4 38,0 50,4
- Vốn lƣu động (2010) 45,5 23,7 50,0 37,2
Trung bình (2015) 38,5 13,6 62,0 49,6
5 Tỉ lệ các nguồn vốn vay (%)
- Vay cá nhân (2010) 21,6 38,3 46,7 23,6
Trung bình (2015) 9,8 17,6 18,2 0,0
- Vay ngân hàng (2010) 78,4 61,7 53,3 76,4
Trung bình (2015) 90,2 82,4 81,8 100,0
Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả
PL 30
Phụ lục 3.7: Thông tin chung về lao động tại các LN điều tra
TT Thông tin
La
Xuyên
Cát
Đằng
Làng
Sắc
Tống
Xá
1 Hình thức trả lƣơng
Công
nhật
Công
nhật
Công
nhật
Công
nhật
2 Tiền công lao động (2015)
- Thợ cả
(nghìn đồng/người/ngày)
190-250 150-250 170-190 300-380
- Thợ phụ
(nghìn đồng/người/ngày)
100-150 75-130 100-140 170-230
- Lao động thời vụ
(nghìn đồng/người/ngày)
100 100 120 150
3 Chế độ đãi ngộ ngoài lƣơng Không Không Không Ăn ca
Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 3.8: Kết quả phỏng vấn lao động tại các LN điều tra
TT Nội dung phỏng vấn
La
Xuyên
Cát
Đằng
Làng
Sắc
Tống
Xá
Tổng số lao động đƣợc phỏng vấn 180 106 75 69
1 Số năm làm nghề
- Dưới 5 năm 73 14 34 3
- Từ 5 - 10 năm 89 41 28 49
- Từ 10 - 15 năm 18 38 11 6
- Trên 15 năm 13 2 11
2 Trình độ học vấn
- Hết cấp 1 2 0 10 0
- Hết cấp 2 23 74 44 13
- Hết cấp 3 155 32 21 56
3 Đánh giá về mức sống do làm nghề
- Tốt hơn 157 105 74 65
- Không thay đổi 23 1 1 4
4 Số ngƣời đã từng chuyển nghề 142 83 57 52
PL 31
TT Nội dung phỏng vấn
La
Xuyên
Cát
Đằng
Làng
Sắc
Tống
Xá
5 Nghề làm trƣớc đó
- Nông nghiệp 100 56 43 26
- Dịch vụ 1 3 1
- Tiểu thủ công nghiệp 4 11 11
- Học sinh sinh viên 26 6 5
- Công nhân 12 9 5 14
- Hưu trí 1
6 Lí do chuyển nghề
- Thu nhập cao và ổn định hơn 106 56 46 39
- Áp lực công việc ít hơn 20 1 1
- Không có đất sản xuất nông nghiệp 2 7
- Không xin được việc trong các cơ
quan Nhà nước
36 7 8 5
Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả
PL 32
Phụ lục 3.9: Quy trình sản xuất tại các LN điều tra
Nguyên liệu
Sản phẩm thô
Sản phẩm hoàn chỉnh
Công đoạn sản xuất do thợ cả thực hiện
Công đoạn sản xuất do thợ phụ thực hiện
Công đoạn sản xuất có sử dụng máy móc
Công đoạn sản xuất thủ công
LNTT đồ gỗ mỹ nghệ La Xuyên
Gỗ
Cƣa, cắt,
bào
Trạm khắc
Lắp ghép
Sản phẩm thô
Đánh giấy ráp
Sơn PU
Phun bóng
Sản phẩm hoàn chỉnh
Khảm
Đánh vecni
PL 33
LNTT sơn mài Cát Đằng
LN chăn ga, gối đệm quần áo Làng Sắc
Sản phẩm hoàn chỉnh
Gỗ/nứa Tạo hình
Hong khô nơi
thoáng mát
Mài, gọt
Đánh giấy ráp
Phôi mộc
Hom
(sơn + đánh giấy ráp)
Thí
(sơn + đánh giấy ráp)
Thếp vàng, bạc
(đối với đồ gỗ)
- Vẽ, cầm (quang)
đối với đồ nứa
Cắt May
Kiểm tra sản phẩm,
nhặt chỉ
Gấp
p
Sản phẩm hoàn chỉnh Là
Vải Sản phẩm thô
PL 34
LNTT đúc kim loại Tống Xá
Phụ lục 3.10: Thời gian sản xuất tại các LN điều tra
TT Thời gian SX La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá
1
Tháng cao điểm
(>26 công)
9,10,11,12 8,9,10,11 3,4,7,8,9 3,4,10,11
2
Tháng thấp điểm
(<20 công)
1,2,12 1,2,12 1,2,12 1,2,12
3
Thời gian sản
xuất trong ngày
7.00-11.30g
13.30-17.30g
7.00-11.30g
13.30-17.30g
7.00-11.30g
13.30-17.30g
(cao điểm
đến 22.00g)
7.00-11.30g
13.30-17.30g
22.00-6.00g
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả.
Sắt thép,
nhôm phế liệu
Nấu
Ra khuôn
Đổ khuôn
Sơn
Làm sạch
Máy khoan
Máy tiện
Sản phẩm thô
Mài hàn
Sản phẩm
hoàn chỉnh
Đất sét, cát
Làm
khuôn
PL 35
Phụ lục 3.11: Sản phẩm, hình thức và thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm của LN đƣợc điều tra
TT Nội dung La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá
1 Sản phẩm
Bàn ghế,
giƣờng tủ,
sập gụ, tủ
chè, đồ thờ
Đồ nứa
ghép sơn
mài (tranh,
bàn thờ,
lọ....), đồ
thờ sơn son
thếp vàng,
bạc
Chăn, ga,
gối, đệm,
quần áo...
Chi tiết máy
xây dựng,
khai thác
khoáng sản,
chân vịt, mỏ
neo, cửa van
cung, đập
tràn...
2
Hình thức tiêu thụ
- Bán lẻ (%) 64,24 22,78 25 -
- Bán buôn (%) 33,03 68,33 61 -
- Khác (%)
2,73
(Đại lý đến
thu mua)
8,89
(Đại lý đến
thu mua)
14
(Đại lý đến
thu mua,
online)
100
(Giao sản
phẩm tại
nhà máy)
3
Thị trƣờng tiêu thụ
- Trong tỉnh (%) 68,94 51,01 51,5 -
- Ngoài tỉnh
(trong nước) (%)
31,06
(Các tỉnh
phía Bắc)
46,94
(Các tỉnh
phía Bắc)
47,3
(Các tỉnh
miền Trung,
Tây
Nguyên)
100
(Quảng
Ninh, Thái
Nguyên,
Bình
Dương...)
- Xuất khẩu (%) -
2,50
(EU, Nhật,
Hoa Kỳ)
1,2
(Lào) -
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả.
PL 36
Phụ lục 3.12: Thực trạng liên kết SXKD của các cơ sở đƣợc điều tra
TT Nội dung điều tra
La
Xuyên
Cát
Đằng
Làng
Sắc
Tống
Xá
Tổng số cơ sở điều tra 60 36 25 23
1 Không liên kết với cơ sở
SXKD khác (phiếu)
0 1 8 7
Tỉ lệ (%) 0,00 2,78 32,00 30,43
2 Có liên kết với cơ sở
SXKD khác (phiếu)
60 35 17 16
Tỉ lệ (%) 100,00 97,22 68,00 69,57
3 Mức độ liên kết
- Rất thƣờng xuyên (phiếu) 4 20 1 1
Tỉ lệ (%) 6,67 57,14 5,88 6,25
- Thƣờng xuyên (phiếu) 39 11 11 2
Tỉ lệ (%) 65,00 31,43 64,71 12,50
- Bình thƣờng (phiếu) 17 4 2 11
Tỉ lệ (%) 28,33 11,43 11,76 68,75
- Ít (phiếu) 0 0 3 2
Tỉ lệ (%) 0,00 0,00 17,65 12,50
4 Địa bàn liên kết
- Trong xã (phiếu) 0 20 17 9
Tỉ lệ (%) 0,00 57,14 100,00 56,25
- Trong huyện (phiếu) 0 5 0 5
Tỉ lệ (%) 0,00 14,29 0,00 31,25
- Trong tỉnh (phiếu) 45 0 0 1
Tỉ lệ (%) 75,00 0,00 0,00 6,25
- Tỉnh khác (phiếu) 15 10 0 1
Tỉ lệ (%) 25,00 28,57 0,00 6,25
5 Mục đích liên kết chủ yếu (phiếu)
- Hợp tác về vốn 0 1 0 3
- Hợp tác về thị trƣờng 17 29 8 3
- Hợp tác về thông tin SXKD 47 17 0 10
- Hợp tác về mặt bằng SX 0 0 0 3
- Hợp tác về công nghệ SX 0 0 9 2
- Hợp tác khác 0 0 0 0
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả
PL 37
TT Nội dung điều tra
La Xuyên Cát Đằng Làng Sắc Tống Xá
Trƣớc
2010
2015
Trƣớc
2010
2015
Trƣớc
2010
2015
Trƣớc
2010
2015
1 Hình thức xử lí nƣớc thải (phiếu)
- Dùng thiết bị lọc 0 0 0 0 0 0 0 2
- Xả ra bể lắng 4 60 0 13 0 0 1 2
- Dùng hóa chất 0 0 0 0 0 0 0 0
- Không xử lí 40 0 35 23 18 25 21 19
- Khác 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Hình thức xử lí chất thải (phiếu)
- Chôn lấp 0 0 12 0 0 0 0 0
- Đốt 44 0 13 1 18 0 0 0
- Dùng hóa chất 0 0 0 0 0 0 0 0
- Không xử lí 0 0 0 0 0 0 22 0
- Khác 0
60
(thu gom
theo quy
định từ
2011)
0
35
(thu gom
theo quy
định từ
2011)
0
25
(thu gom
theo quy
định từ
2015)
0
23
(thu gom
theo quy
định từ
2015)
3
Số cơ sở đƣợc công nhận
đạt chuẩn môi trƣờng
0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng số cơ sở điều tra 44 60 35 36 18 25 22 23
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 3.13: Vấn đề môi trƣờng tại các cơ sở LN đƣợc điều tra
PL 37
PL 38
(3 - Tốt hơn; 2 – Không thay đổi; 1- Xấu hơn)
Phụ lục 3.14: Đánh giá về ảnh hƣởng của xây dựng NTM đối với LN
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 3.15: Đánh giá về mối quan hệ LN với xây dựng NTM
TT Nội dung khảo sát
Xã NTM
Yên Ninh
Xã NTM
Yên Tiến
Xã Mỹ
Thắng
Xã
Yên Xá
1 Về mức độ quan trọng của LN với chƣơng trình xây dựng NTM
- Rất quan trọng (phiếu) 2 3 1 0
Tỉ lệ (%) 3,33 8,33 4,00 0,00
- Quan trọng (phiếu) 27 32 9 6
Tỉ lệ (%) 45,00 88,89 36,00 26,09
- Bình thƣờng (phiếu) 30 1 15 17
Tỉ lệ (%) 50,00 2,78 60,00 73,91
- Ít quan trọng (phiếu) 1 0 0 0
Tỉ lệ (%) 1,67 0 0 0
- Không quan trọng (phiếu) 0 0 0 0
Tỉ lệ (%) 0 0 0 0
PL 39
TT Nội dung khảo sát
Xã NTM
Yên Ninh
Xã NTM
Yên Tiến
Xã Mỹ
Thắng
Xã
Yên Xá
2 Về mức độ quan trọng của chƣơng trình xây dựng NTM với LN
- Rất quan trọng (phiếu) 0 1 1 0
Tỉ lệ (%) 0,00 2,78 4,00 0,00
- Quan trọng (phiếu) 42 29 9 6
Tỉ lệ (%) 70,00 80,56 36,00 26,09
- Bình thƣờng (phiếu) 16 3 15 17
Tỉ lệ (%) 26,67 8,33 60,00 73,91
- Ít quan trọng (phiếu) 0 0 0 0
Tỉ lệ (%) 0 0 0 0
- Không quan trọng (phiếu) 2 3 0 0
Tỉ lệ (%) 3,33 8,33 0,00 0,00
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 3.16: Tổng số hộ và số hộ công nghiệp của các xã đƣợc điều tra .
TT Địa phƣơng
2011 2016
Tỉ lệ hộ
công nghiệp
(%)
Tổng
số hộ
(hộ)
Hộ công nghiệp
(hộ) Tỉ lệ (%)
H. Ý Yên 10,87 65.235 11.277 17,29
1 Xã Yên Ninh 64,15 3.225 2.268 70,33
2 Xã Yên Tiến 44,16 3.604 1.964 54,50
3 Xã Yên Xá 32,97 1.130 473 41,86
H. Mỹ Lộc 13,21 19.206 4.482 23,3
4 Xã Mỹ Thắng 17,26 2.394 787 32,87
Nguồn: tính toán từ [15]
PL 40
Phụ lục 3.17: Kết quả xây dựng NTM tại 4 xã có LN đƣợc điều tra
STT Tiêu chí
Yên
Ninh
Yên
Tiến
Mỹ
Thắng
Yên
Xá
1 Quy hoạch Đạt Đạt Đạt Đạt
2 Giao thông Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt
3 Thủy lợi Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt
4 Điện Đạt Đạt Đạt Đạt
5 Trƣờng học Đạt Đạt Đạt Đạt
6 Cơ sở vật chất văn hóa Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt
7 Chợ nông thôn Đạt Đạt Đạt Đạt
8 Bƣu điện Đạt Đạt Đạt Đạt
9 Nhà ở dân cƣ Đạt Đạt Đạt Đạt
10 Thu nhập Đạt Đạt Đạt Đạt
11 Hộ nghèo Đạt Đạt Đạt Đạt
12 Tỉ lệ LĐ có việc làm thƣờng xuyên Đạt Đạt Đạt Đạt
13 Hình thức tổ chức sản xuất Đạt Đạt Đạt Đạt
14 Giáo dục Đạt Đạt Chƣa đạt Đạt
15 Y tế Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt
16 Văn hóa Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt
17 Môi trƣờng Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt
18 Hệ thống tổ chức chính trị XH Đạt Đạt Chƣa đạt Chƣa đạt
19 An ninh trật tự xã hội Đạt Đạt Đạt Chƣa đạt
Tổng số tiêu chí đạt 19 19 13 11
Năm đạt chuẩn NTM 2015 2015
Dự kiến năm đạt chuẩn NTM 2017 2017
Nguồn: [89]