Luận án Phân tích hiệu quả sản xuất và tăng trưởng năng suất các yếu tố tổng hợp của hộ trồng lúa jasmine tại đồng bằng sông Cửu Long

- Sở NN&PTNT cùng Trung tâm khuyến nông đẩy mạnh tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức của nông dân trong việc quyết định sử dụng các nguồn lực đầu vào sản xuất, cũng như kiến thức kinh tế, thị trường cho nông dân; hướng dẫn nông dân sử dụng phân bón tiết kiệm và hiệu quả, sử dụng hợp lý và cân đối phân vô cơ. - Sở Công thương, Cục quản lý thị trường và Sở NN&PTNT tăng cường quản lý liên ngành trong quản lý, kiểm tra chất lượng và ngăn ngừa tình trạng phân giả, phân kém chất lượng. - UBND tỉnh, Sở Khoa học công nghệ và Sở NN&PTNT có chính sách đầu tư cho các nhà khoa học nghiên cứu ra các sản phẩm mới phục vụ cho việc tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp; tăng cường nguồn vốn đầu tư cho các chương trình khuyến nông, chuyển giao ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật; khuyến khích, tạo điều kiện gắn kết giữa nông dân và doanh nghiệp, đảm bảo đầu ra cho sản phẩm. - Sở NN&PTNT lập kế hoạch hàng năm đào tạo, nâng cao trình độ cho cán bộ khuyến nông ở các địa phương, nhất là mạng lưới cán bộ khuyến nông ở các xã, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của quá trình chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất lúa nói chung và lúa Jasmine nói riêng; mở rộng nhanh cơ giới hóa các khâu sản xuất. - Sở NN&PTNT rà soát trình UBND chuyển đổi cơ chế hoạt động của các tổ chức KH&CN nông nghiệp công lập sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. Thúc đẩy thương mại hóa sản phẩm KH&CN trong nông nghiệp. Tăng tỷ trọng đầu tư cho các hoạt động KH&CN trong lĩnh vực nông nghiệp. Tạo điều kiện cho các viện nghiên cứu, tổ chức khoa học và công nghệ nghiên cứu và giới thiệu các biện pháp kỹ thuật mới thông qua các chương trình thí điểm và các mô hình sản xuất lúa Jasmine ở địa phương có sự tham gia của người bản xứ để họ học tập và ứng dụng linh hoạt trên diện tích đất canh tác lúa của mình.

pdf210 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích hiệu quả sản xuất và tăng trưởng năng suất các yếu tố tổng hợp của hộ trồng lúa jasmine tại đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mới trả tiền không?  Có;  Không Nếu có, hỏi thông tin ở bảng sau: Tỷ lệ trả tiền ngay (%) Tỷ lệ đến mùa trả (%) Tỷ lệ % của giá mua đến mùa trả cao hơn giá mua trả ngay Năm 2019 154 1. Anh/chị có vay tín dụng không?  Có;  Không Nếu có, hỏi thông tin theo bảng dưới đây: Nguồn vay Số tiền (đồng) Lãi suất (%/tháng) Thời hạn (tháng) Thế chấp hay tín chấp Tỷ lệ sử dụng tiền vay (%) Sử dụng cho sx nông nghiệp Khác Ngân hàng Quỹ tín dụng Vay tư nhân 2. Anh/chị có mua phân bón, thuốc trừ sâu đến mùa thu hoạch mới trả tiền không?  Có;  Không Nếu có, hỏi thong tin ở bảng sau: Tỷ lệ trả tiền ngay (%) Tỷ lệ đến mùa trả Tỷ lệ % của giá mua đến mùa trả cao hơn giá mua trả ngay 155 (%) F. Thu nhập khác của hộ (không kể thu nhập từ trồng lúa đã đề cặp trên) Năm 2017 Nguồn thu nhập Số tiền (1000 đồng) Trồng trọt khác (ngoài lúa) Chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Mua bán, dịch vụ Lương Khác: Năm 2019 156 Nguồn thu nhập Số tiền (1000 đồng) Trồng trọt khác (ngoài lúa) Chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Mua bán, dịch vụ Lương Khác: G. Khoảng cách Chỉ tiêu Khoảng cách (km) Khoảng cách từ nơi ở đến đất ruộng (miếng ruộng lớn nhất) Khoảng cách trung bình giữa các miếng ruộng (nếu có trên 1 miếng) Khoảng cách trung bình từ đất ruộng đến nơi mua vật tư nông nghiệp 157 H. Tần suất đi thăm lúa (đánh vào ô dưới) Năm 2017 Ngoài những đợt định kỳ bón phân, phun thuốc, làm cỏ thì bao lâu anh/chị đi thăm lúa một lần?  Hàng ngày (90 lần) ;  1-2 ngày/lần (60 lần)  2-3 ngày/lần (36 lần);  3-4 ngày/lần (25)  5-6 ngày/lần (16 lần);  6-7 ngày/lần (14 lần)  trên ngày/lần (dưới 12). Năm 2019 Ngoài những đợt định kỳ bón phân, phun thuốc, làm cỏ thì bao lâu anh/chị đi thăm lúa một lần?  Hàng ngày (90 lần) ;  1-2 ngày/lần (60 lần)  2-3 ngày/lần (36 lần);  3-4 ngày/lần (25)  5-6 ngày/lần (16 lần);  6-7 ngày/lần (14 lần)  trên ngày/lần (dưới 12). I. Tập huấn kỹ thuật Tên khóa tập huấn hoặc tên kỹ thuật tập huấn Địa điểm tập huấn Số ngày tập huấn Đơn vị tổ chức tập huấn Anh/chị đã được tập huấn về kỹ thuật này bao nhiêu lần rồi? --- Xin cảm ơn --- 158 PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ ĐẦU RA CỦA HÀM SẢN XUẤT VÀ HÀM LỢI NHUẬN 1. Kiểm định lượng các yếu tố đầu vào của hộ trong giai đoạn 2017 – 2019 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 GIONG17 162.4982 273 25.04928 1.51605 GIONG19 146.0362 273 19.43171 1.17606 Pair 2 PHANDAM17 122.5971 273 41.82328 2.53126 PHANDAM19 114.7961 273 35.62558 2.15616 Pair 3 PHANLAN17 88.4526 273 42.40587 2.56652 PHANLAN19 85.3800 273 47.54912 2.87780 Pair 4 PHANKALI17 76.9788 273 30.69068 1.85748 PHANKALI19 74.5216 273 39.09333 2.36604 Pair 5 NONGDUOC17 1.8712 273 .75727 .04583 NONGDUOC19 2.3609 273 1.06056 .06419 Pair 6 NGAYCONGLD17 9.8172 273 3.31700 .20075 NGAYCONG19 9.0479 273 3.53670 .21405 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 GIONG17 & GIONG19 273 .068 .262 Pair 2 PHANDAM17 & PHANDAM19 273 .622 .000 Pair 3 PHANLAN17 & PHANLAN19 273 .480 .000 Pair 4 PHANKALI17 & PHANKALI19 273 .332 .000 Pair 5 NONGDUOC17 & NONGDUOC19 273 .332 .000 Pair 6 NGAYCONGLD17 & NGAYCONG19 273 .317 .000 159 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 GIONG17 - GIONG19 16.46198 30.63877 1.85434 12.81129 20.11267 8.878 272 .000 Pair 2 PHANDAM17 - PHANDAM19 7.80099 34.13588 2.06600 3.73361 11.86837 3.776 272 .000 Pair 3 PHANLAN17 - PHANLAN19 3.07264 46.09665 2.78990 -2.41990 8.56517 1.101 272 .272 Pair 4 PHANKALI17 - PHANKALI19 2.45714 40.90872 2.47591 -2.41724 7.33152 .992 272 .322 Pair 5 NONGDUOC17 - NONGDUOC19 -.48971 1.07961 .06534 -.61835 -.36107 -7.495 272 .000 Pair 6 NGAYCONGLD 17 - NGAYCONG19 .76930 4.00873 .24262 .29165 1.24696 3.171 272 .002 160 2. Kiểm định giá các yếu tố đầu vào của hộ trong giai đoạn 2017 – 2019 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 GIAGIONG17 11647.6190 273 1094.27143 66.22832 GIAGIONG19 11317.8252 273 1177.88275 71.28871 Pair 2 GIADAM17 10.0330 273 1.22660 .07424 GIADAM19 9.9614 273 1.47506 .08927 Pair 3 GIALAN17 11.2510 273 1.90250 .11514 GIALAN19 10.9019 273 1.89148 .11448 Pair 4 GIAKALI17 11.2357 273 2.55828 .15483 GIAKALI19 9.5437 273 2.08797 .12637 Pair 5 GIANONGDUOC17 126477.5773 273 59535.32394 3603.24172 GIANONGDUOC19 126748.9722 273 41944.73410 2538.61079 Pair 6 GIALAODONG17 167948.7179 273 7633.92247 462.02601 GIALAODONG19 161691.3776 273 3826.81226 231.60921 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 GIAGIONG17 & GIAGIONG19 273 .170 .005 Pair 2 GIADAM17 & GIADAM19 273 .129 .033 Pair 3 GIALAN17 & GIALAN19 273 .162 .007 Pair 4 GIAKALI17 & GIAKALI19 273 .263 .000 Pair 5 GIANONGDUOC17 & GIANONGDUOC19 273 .270 .000 Pair 6 GIALAODONG17 & GIALAODONG19 273 .813 .000 161 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 GIAGIONG17 - GIAGIONG19 329.79381 1465.32238 88.68535 155.19686 504.39076 3.719 272 .000 Pair 2 GIADAM17 - GIADAM19 .07165 1.79218 .10847 -.14189 .28519 .661 272 .509 Pair 3 GIALAN17 - GIALAN19 .34905 2.45603 .14865 .05641 .64169 2.348 272 .020 Pair 4 GIAKALI17 - GIAKALI19 1.69198 2.84549 .17222 1.35293 2.03103 9.825 272 .000 Pair 5 GIANONGDUOC17 - GIANONGDUOC19 -271.39487 62909.83733 3807.47656 -7767.26478 7224.47504 -.071 272 .943 Pair 6 GIALAODONG17 - GIALAODONG19 6257.34037 5043.46869 305.24461 5656.39802 6858.28271 20.499 272 .000 162 3. Kiểm định chi phí của hộ trong giai đoạn 2017 - 2019 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 CPDAT17 1013.1008 273 435.38437 26.35066 CPDAT19 1087.0073 273 354.64241 21.46394 Pair 2 CPGIONG17 1896.2224 273 366.85925 22.20333 CPGIONG19 1652.1384 273 271.82003 16.45130 Pair 3 CPPHANBON17 5389.1594 273 2307.63898 139.66466 CPPHANBON19 4805.0742 273 1763.14694 106.71051 Pair 4 CPNONGDUOC17 2193.9474 273 981.07411 59.37731 CPNONGDUOC19 2543.3624 273 1036.56181 62.73557 Pair 5 CPTUOITIEU17 1181.2224 273 392.07364 23.72938 CPTUOITIEU19 1254.8508 273 506.26358 30.64047 Pair 6 CPLAODONG17 1648.4930 273 548.44328 33.19330 CPLAODONG19 1469.1577 273 593.16686 35.90009 Pair 7 CPCODINH17 536.0156 273 577.51438 34.95276 CPCODINH19 507.8036 273 473.58665 28.66277 Pair 8 CPTHUHOACH17 1991.4992 273 423.63804 25.63974 CPTHUHOACH19 1802.5279 273 393.08685 23.79070 Pair 9 TONGCP17 15849660.4605 273 3073162.64345 185996.26442 TONGCP19 15121924.4410 273 3055138.50269 184905.39379 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 CPDAT17 & CPDAT19 273 .349 .000 Pair 2 CPGIONG17 & CPGIONG19 273 -.003 .962 Pair 3 CPPHANBON17 & CPPHANBON19 273 .620 .000 Pair 4 CPNONGDUOC17 & CPNONGDUOC19 273 .200 .001 Pair 5 CPTUOITIEU17 & CPTUOITIEU19 273 .269 .000 Pair 6 CPLAODONG17 & CPLAODONG19 273 .352 .000 Pair 7 CPCODINH17 & CPCODINH19 273 .692 .000 Pair 8 CPTHUHOACH17 & CPTHUHOACH19 273 .442 .000 Pair 9 TONGCP17 & TONGCP19 273 .367 .000 163 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 CPDAT17 - CPDAT19 -73.906 455.432 27.564 -128.172 -19.640 -2.681 272 .008 Pair 2 CPGIONG17 - CPGIONG19 244.083 457.211 27.671 189.606 298.561 8.821 272 .000 Pair 3 CPPHANBON17 - CPPHANBON19 584.085 1839.885 111.354 364.858 803.312 5.245 272 .000 Pair 4 CPNONGDUOC17 - CPNONGDUOC19 -349.414 1276.503 77.257 -501.513 -197.316 -4.523 272 .000 Pair 5 CPTUOITIEU17 - CPTUOITIEU19 -73.628 550.811 33.336 -139.258 -7.997 -2.209 272 .028 Pair 6 CPLAODONG17 - CPLAODONG19 179.335 650.988 39.399 101.768 256.902 4.552 272 .000 Pair 7 CPCODINH17 - CPCODINH19 28.211 423.227 25.614 -22.216 78.640 1.101 272 .272 Pair 8 CPTHUHOACH17 - CPTHUHOACH19 188.971 432.302 26.164 137.461 240.481 7.223 272 .000 Pair 9 TONGCP17 - TONGCP19 727736.019 3447626.307 208659.836 316942.423 1138529.615 3.488 272 .001 164 4. Kiểm định lượng năng suất, giá bán, doanh thu của hộ giai đoạn 2017 – 2019 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 NANGSUAT17 7176.0543 273 823.89846 49.86460 NANGSUAT19 7186.9007 273 872.66970 52.81637 Pair 2 GIABAN17 5465.4945 273 239.33546 14.48524 GIABAN19 5391.2318 273 356.79036 21.59393 Pair 3 DOANHTHU17 39259485.2496 273 5039936.74193 305030.84791 DOANHTHU19 38798432.8936 273 5201299.73007 314796.98023 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 NANGSUAT17 & NANGSUAT19 273 .541 .000 Pair 2 GIABAN17 & GIABAN19 273 -.211 .000 Pair 3 DOANHTHU17 & DOANHTHU19 273 .383 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 NANGSUAT17 - NANGSUAT19 -10.84 814.28 49.28 -107.87 86.17 -.220 272 .826 Pair 2 GIABAN17 - GIABAN19 74.26 469.64 28.42 18.30 130.22 2.613 272 .009 Pair 3 DOANHTHU17 - DOANHTHU19 461052.35 5689431.80 344340.07 -216858.16 1138962.87 1.339 272 .182 165 5. Kiểm định tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận của hộ giai đoạn 2017 -2019 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 DOANHTHU17 39259485.2496 273 5039936.74193 305030.84791 DOANHTHU19 38798432.8936 273 5201299.73007 314796.98023 Pair 2 CHIPHI17 15849660.4605 273 3073162.64345 185996.26442 CHIPHI19 15119680.9350 273 3055703.83560 184939.60930 Pair 3 LOINHUAN17 23409824.7889 273 5700392.24548 345003.43340 LOINHUAN19 23678751.9583 273 5916947.42300 358109.94898 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 DOANHTHU17 - DOANHTHU19 461052.35 5689431.80 344340.07 -216858.16 1138962.87 1.339 272 .182 Pair 2 CHIPHI17 - CHIPHI19 729979.52 3447904.91 208676.69 319152.73 1140806.31 3.498 272 .001 Pair 3 LOINHUAN17 - LOINHUAN19 -268927.16 6727887.30 407190.26 -1070572.35 532718.01 -.660 272 .510 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 DOANHTHU17 & DOANHTHU19 273 .383 .000 Pair 2 CHIPHI17 & CHIPHI19 273 .367 .000 Pair 3 LOINHUAN17 & LOINHUAN19 273 .330 .000 166 6. Kiểm định hiệu quả kinh tế và hiệu quả kỹ thuật của hộ giai đoạn 2017 -2019 * Hiệu quả kinh tế Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 HQKINHTE17 .818326 273 .1236152 .0074815 HQKINHTE19 .795691 273 .1506281 .0091164 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 HQKINHTE17 & HQKINHTE19 273 .471 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 HQKINHTE17 - HQKINHTE19 .0226352 .1428762 .0086473 .0056111 .0396592 2.618 272 .009 167 * Hiệu quả kỹ thuật Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 HQKYTHUAT17 .883894 273 .0946878 .0057308 HQKYTHUAT19 .8757 273 .09966 .00603 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 HQKYTHUAT17 & HQKYTHUAT19 273 .535 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 HQKYTHUAT17 - HQKYTHUAT19 .0082396 .0938072 .0056775 -.0029378 .0194169 1.451 272 .148 168 PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYẾN CỦA MÔ HÌNH Collinearity Diagnostics SQRT R- Variable VIF VIF Tolerance Squared ---------------------------------------------------- lnns 1.55 1.24 0.6469 0.3531 lnmatdo 1.37 1.17 0.7301 0.2699 lndam 3.74 1.93 0.2673 0.7327 lnlan 3.07 1.75 0.3253 0.6747 lnkali 1.61 1.27 0.6198 0.3802 lnhoatchat 1.26 1.12 0.7909 0.2091 lnngaycong 1.40 1.19 0.7120 0.2880 sa 1.22 1.11 0.8189 0.1811 xulyrom 1.22 1.10 0.8226 0.1774 GiátrịMMTB 1.21 1.10 0.8244 0.1756 Nămt 1.34 1.16 0.7470 0.2530 gender 1.11 1.06 0.8976 0.1024 age 1.44 1.20 0.6952 0.3048 edu 1.28 1.13 0.7831 0.2169 train 1.57 1.25 0.6361 0.3639 sotv 1.09 1.04 0.9198 0.0802 sold 1.22 1.10 0.8214 0.1786 credit 1.47 1.21 0.6796 0.3204 inc 1.22 1.10 0.8216 0.1784 ---------------------------------------------------- Mean VIF 1.55 169 Cond Eigenval Index --------------------------------- 1 16.6539 1.0000 2 0.9665 4.1510 3 0.6935 4.9003 4 0.4619 6.0048 5 0.3897 6.5372 6 0.2641 7.9405 7 0.1788 9.6520 8 0.1557 10.3433 9 0.0745 14.9495 10 0.0538 17.6004 11 0.0398 20.4611 12 0.0274 24.6713 13 0.0191 29.5461 14 0.0087 43.7269 15 0.0050 57.7453 16 0.0048 58.7649 17 0.0016 102.9981 18 0.0008 143.2302 19 0.0005 187.4347 20 0.0001 508.9828 --------------------------------- Condition Number 508.9828 Eigenvalues & Cond Index computed from scaled raw sscp (w/ intercept) Det(correlation matrix) 0.0204 170 PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI CỦA MÔ HÌNH 171 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT VÀ HÀM LỢI NHUẬN 1. Kết quả ước lượng hàm sản xuất * Hàm Cobb-Douglas Output from the program FRONTIER (Version 4.1c) instruction file = terminal data file = cdte.txt Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993) The model is a production function The dependent variable is logged the final mle estimates are : coefficient standard-error t-ratio beta 0 0.88924193E+01 0.11541040E+00 0.77050417E+02 beta 1 0.18495637E-01 0.76292568E-02 0.24243039E+01 beta 2 0.23541531E-02 0.18971170E-01 0.12409108E+00 beta 3 0.48128798E-01 0.18631030E-01 0.25832602E+01 beta 4 -0.52363118E-01 0.12646528E-01 -0.41405133E+01 beta 5 0.15541864E-01 0.88016507E-02 0.17657897E+01 beta 6 -0.29389519E-04 0.67742147E-02 -0.43384393E-02 beta 7 -0.15211522E-01 0.92103433E-02 -0.16515695E+01 beta 8 0.52398832E-01 0.10327815E-01 0.50735640E+01 beta 9 0.65929365E-01 0.25767340E-01 0.25586407E+01 beta10 -0.63125452E-03 0.59414528E-02 -0.10624582E+00 delta 0 -0.65550815E-02 0.14738004E+00 -0.44477402E-01 delta 1 0.50300016E-01 0.60096370E-01 0.83698925E+00 delta 2 0.96743485E-03 0.10533831E-02 0.91840738E+00 delta 3 0.90113038E-02 0.33704587E-02 0.26736134E+01 172 delta 4 -0.51949732E-01 0.74716853E-02 -0.69528800E+01 delta 5 0.11668274E+00 0.12144857E+00 0.96075842E+00 delta 6 0.20937879E-01 0.90316486E-02 0.23182788E+01 delta 7 -0.10483916E+00 0.23162520E-01 -0.45262415E+01 delta 8 -0.11717271E-04 0.50709015E-03 -0.23106880E-01 delta 9 -0.15962930E-04 0.16427018E-03 -0.97174849E-01 delta10 -0.25359840E-02 0.69711937E-02 -0.36378044E+00 delta11 -0.49168367E-01 0.11581863E-01 -0.42452898E+01 delta12 -0.17389996E+00 0.41879104E-01 -0.41524279E+01 delta13 -0.56515163E-01 0.23365722E-01 -0.24187210E+01 sigma-squared 0.20054735E-01 0.25955105E-02 0.77267015E+01 gamma 0.96764902E+00 0.88456903E-02 0.10939214E+03 log likelihood function = 0.61182229E+03 LR test of the one-sided error = 0.35134425E+03 with number of restrictions = * [note that this statistic has a mixed chi-square distribution] number of iterations = 43 (maximum number of iterations set at : 100) number of cross-sections = 273 number of time periods = 2 total number of observations = 546 mean efficiency = 0.88209309E+00 * Hàm Translog Output from the program FRONTIER (Version 4.1c) instruction file = terminal data file = tlte.txt 173 Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993) The model is a production function The dependent variable is logged the final mle estimates are : coefficient standard-error t-ratio beta 0 0.89442952E+01 0.20429855E+01 0.43780512E+01 beta 1 0.17587668E-01 0.75138225E-02 0.23407085E+01 beta 2 0.13519931E+00 0.65915046E+00 0.20511145E+00 beta 3 0.79601732E+00 0.49249834E+00 0.16162843E+01 beta 4 -0.10333838E+01 0.43896712E+00 -0.23541259E+01 beta 5 0.35319430E+00 0.26142958E+00 0.13510112E+01 beta 6 0.85646602E-01 0.25091836E+00 0.34133255E+00 beta 7 -0.92393448E-01 0.29312657E+00 -0.31519983E+00 beta 8 0.45942753E-01 0.12117081E-01 0.37915695E+01 beta 9 0.58368529E-01 0.24188701E-01 0.24130493E+01 beta10 -0.96575469E-01 0.18593071E+00 -0.51941644E+00 beta11 0.20567837E-01 0.14498992E+00 0.14185701E+00 beta12 -0.30192269E+00 0.21938410E+00 -0.13762287E+01 beta13 0.32071968E+00 0.18977179E+00 0.16900282E+01 beta14 -0.53190754E-01 0.10504261E+00 -0.50637311E+00 beta15 -0.11287742E+00 0.97111110E-01 -0.11623533E+01 beta16 -0.69171165E-01 0.11300164E+00 -0.61212529E+00 beta17 -0.15275136E+00 0.14646563E+00 -0.10429160E+01 beta18 0.80818178E-01 0.17852414E+00 0.45270168E+00 174 beta19 0.96142884E-01 0.12838443E+00 0.74886714E+00 beta20 0.14642543E+00 0.86695970E-01 0.16889532E+01 beta21 0.26636992E+00 0.11360816E+00 0.23446372E+01 beta22 0.15079991E+00 0.65422874E-01 0.23050029E+01 beta23 -0.20833460E+00 0.82546508E-01 -0.25238451E+01 beta24 -0.10276757E+00 0.56392178E-01 -0.18223728E+01 beta25 -0.16759491E+00 0.67963208E-01 -0.24659653E+01 beta26 0.65738269E-02 0.16615552E-01 0.39564300E+00 beta27 -0.54020542E-02 0.40359646E-01 -0.13384791E+00 beta28 -0.47435518E-02 0.61202908E-01 -0.77505333E-01 beta29 0.53503955E-01 0.22931848E-01 0.23331724E+01 beta30 0.46173476E-01 0.44653732E-01 0.10340340E+01 beta31 -0.11196890E-01 0.31235703E-01 -0.35846450E+00 beta32 0.69886411E-02 0.13860966E-01 0.50419583E+00 delta 0 -0.12146446E-01 0.14949409E+00 -0.81250344E-01 delta 1 0.67098764E-01 0.75583822E-01 0.88773976E+00 delta 2 0.93339785E-03 0.11925192E-02 0.78271095E+00 delta 3 0.89591670E-02 0.36351016E-02 0.24646263E+01 delta 4 -0.55784262E-01 0.88852310E-02 -0.62783131E+01 delta 5 0.12367701E+00 0.12167267E+00 0.10164732E+01 delta 6 0.20610710E-01 0.99730500E-02 0.20666406E+01 delta 7 -0.11040848E+00 0.27403728E-01 -0.40289584E+01 delta 8 0.21138940E-03 0.60081114E-03 0.35184002E+00 delta 9 0.84542265E-04 0.18856941E-03 0.44833500E+00 175 delta10 -0.43347466E-02 0.83376462E-02 -0.51990052E+00 delta11 -0.58048944E-01 0.14379603E-01 -0.40368948E+01 delta12 -0.19236237E+00 0.49291417E-01 -0.39025529E+01 delta13 -0.64619891E-01 0.28095678E-01 -0.22999940E+01 sigma-squared 0.20522727E-01 0.29384338E-02 0.69842400E+01 gamma 0.97596894E+00 0.73099329E-02 0.13351271E+03 log likelihood function = 0.63574720E+03 LR test of the one-sided error = 0.35342526E+03 with number of restrictions = * [note that this statistic has a mixed chi-square distribution] number of iterations = 69 (maximum number of iterations set at : 100) number of cross-sections = 273 number of time periods = 2 total number of observations = 546 thus there are: 0 obsns not in the panel mean efficiency = 0.88422879E+00 176 2. Kết quả ước lượng hàm lợi nhuận * Hàm Cobb-Douglas Output from the program FRONTIER (Version 4.1c) instruction file = terminal data file = cdln.txt Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993) The model is a production function The dependent variable is logged the final mle estimates are : coefficient standard-error t-ratio beta 0 0.93698862E+01 0.54971518E+00 0.17044984E+02 beta 1 0.61089011E-01 0.16954572E-01 0.36030996E+01 beta 2 -0.31026521E+00 0.74454469E-01 -0.41671805E+01 beta 3 0.27567154E-01 0.78121886E-01 0.35287363E+00 beta 4 -0.70004024E-01 0.54108964E-01 -0.12937602E+01 beta 5 0.74235707E-01 0.34576179E-01 0.21470188E+01 beta 6 0.32120814E-01 0.24312902E-01 0.13211428E+01 beta 7 -0.24427171E+00 0.16180817E+00 -0.15096377E+01 beta 8 0.14600495E+00 0.27952299E-01 0.52233612E+01 beta 9 0.19406452E+00 0.41667742E-01 0.46574284E+01 beta10 -0.39752173E-02 0.13086814E-01 -0.30375746E+00 delta 0 0.60157681E+00 0.24311854E+00 0.24744177E+01 delta 1 -0.29653638E+00 0.11427228E+00 -0.25949984E+01 delta 2 -0.31887900E-02 0.26292181E-02 -0.12128283E+01 delta 3 0.14108903E-01 0.78736228E-02 0.17919202E+01 delta 4 -0.58292879E-01 0.16442803E-01 -0.35451910E+01 177 delta 5 0.50764406E-01 0.19778038E+00 0.25667058E+00 delta 6 0.43186345E-01 0.22773355E-01 0.18963541E+01 delta 7 -0.20095742E+00 0.63733410E-01 -0.31530938E+01 delta 8 0.69565657E-03 0.11923831E-02 0.58341702E+00 delta 9 -0.49278926E-03 0.68779757E-03 -0.71647427E+00 delta10 -0.23956435E-02 0.17836139E-01 -0.13431402E+00 delta11 -0.58316162E-01 0.22699762E-01 -0.25690209E+01 delta12 -0.55483580E+00 0.16736961E+00 -0.33150330E+01 delta13 -0.50041181E-01 0.57203922E-01 -0.87478585E+00 sigma-squared 0.85990470E-01 0.15795654E-01 0.54439322E+01 gamma 0.90453168E+00 0.28198328E-01 0.32077493E+02 log likelihood function = 0.15137881E+03 LR test of the one-sided error = 0.20234008E+03 with number of restrictions = * [note that this statistic has a mixed chi-square distribution] number of iterations = 39 (maximum number of iterations set at : 100) number of cross-sections = 273 number of time periods = 2 total number of observations = 546 thus there are: 0 obsns not in the panel mean efficiency = 0.79672349E+00 178 * Hàm Translog Output from the program FRONTIER (Version 4.1c) instruction file = terminal data file = tlln.txt Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993) The model is a production function The dependent variable is logged the final mle estimates are : coefficient standard-error t-ratio beta 0 -0.62885401E+01 0.57867095E+01 -0.10867212E+01 beta 1 0.40386898E-01 0.23710662E+00 0.17033223E+00 beta 2 -0.17799615E-01 0.84113956E+00 -0.21161309E-01 beta 3 0.56680261E+00 0.88884846E+00 0.63768194E+00 beta 4 -0.56726159E+00 0.89505742E+00 -0.63377117E+00 beta 5 -0.49646776E+00 0.73554596E+00 -0.67496497E+00 beta 6 0.30828725E+00 0.17742291E+00 0.17375843E+01 beta 7 0.79141666E+01 0.27176839E+01 0.29120997E+01 beta 8 0.29618387E+00 0.19570310E+00 0.15134347E+01 beta 9 -0.16087917E+01 0.30912192E+01 -0.52043921E+00 beta10 0.36975555E+00 0.39995838E+00 0.92448508E+00 beta11 -0.85968060E-01 0.59896983E+00 -0.14352653E+00 beta12 -0.35491891E+00 0.48423828E+00 -0.73294269E+00 beta13 0.14066864E+01 0.39333105E+00 0.35763422E+01 beta14 0.21054975E+00 0.15314865E+00 0.13748064E+01 beta15 -0.46163413E-01 0.51091448E-01 -0.90354483E+00 beta16 -0.26593265E+01 0.88753769E+00 -0.29962970E+01 179 beta17 -0.27356516E-01 0.29488296E-01 -0.92770758E+00 beta18 -0.14073981E+00 0.15726531E+01 -0.89491963E-01 beta19 -0.74346268E+00 0.17582542E+01 -0.42284140E+00 beta20 -0.82770383E+00 0.17922446E+01 -0.46182526E+00 beta21 0.85492385E+00 0.14570349E+01 0.58675591E+00 beta22 -0.32668998E+00 0.22107086E+00 -0.14777614E+01 beta23 0.15145845E+01 0.19235319E+01 0.78739765E+00 beta24 -0.32857684E+00 0.38812384E+00 -0.84657732E+00 beta25 0.56431774E-01 0.47088473E+00 0.11984201E+00 beta26 -0.63928531E-01 0.13272155E+00 -0.48167409E+00 delta 0 0.58479858E+00 0.28600877E+00 0.20446876E+01 delta 1 -0.28550618E+00 0.11259876E+00 -0.25356068E+01 delta 2 -0.30444794E-02 0.25422771E-02 -0.11975404E+01 delta 3 0.10942294E-01 0.78633554E-02 0.13915553E+01 delta 4 -0.66019213E-01 0.16073392E-01 -0.41073602E+01 delta 5 0.15653298E+00 0.23782346E+00 0.65818982E+00 delta 6 0.36650586E-01 0.21805439E-01 0.16808002E+01 delta 7 -0.24052869E+00 0.64724636E-01 -0.37161845E+01 delta 8 0.97911388E-03 0.11566991E-02 0.84647238E+00 delta 9 -0.51653145E-03 0.60345952E-03 -0.85595045E+00 delta10 -0.12268197E-01 0.17681192E-01 -0.69385578E+00 delta11 -0.61248279E-01 0.21423296E-01 -0.28589569E+01 delta12 -0.45529085E+00 0.13409063E+00 -0.33953964E+01 delta13 -0.67038365E-01 0.56464664E-01 -0.11872623E+01 180 sigma-squared 0.88164686E-01 0.16663573E-01 0.52908634E+01 gamma 0.93365208E+00 0.19379016E-01 0.48178507E+02 log likelihood function = 0.16930986E+03 LR test of the one-sided error = 0.20771166E+03 with number of restrictions = * [note that this statistic has a mixed chi-square distribution] number of iterations = 59 (maximum number of iterations set at : 100) number of cross-sections = 273 number of time periods = 2 total number of observations = 546 thus there are: 0 obsns not in the panel mean efficiency = 0.79352004E+00 181 PHỤ LỤC 6: DANH MỤC KHẢO SÁT HỘ TRỒNG LÚA JASMINE STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 1 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Bùi Khánh Nam 2 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Bùi Văn Dứt 3 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Châu Văn Hội 4 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Đoàn Thanh Sơn 5 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Hồ Văn Trúc 6 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Huỳnh Khánh Lực 7 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Huỳnh Văn Ngon 8 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Huỳnh Văn Phân 9 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Đặng Văn Thảnh 10 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Duy Liêm 11 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Hữu Nghị 12 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Minh Đẩu 13 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Thanh Hồng 14 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Thành Ngộ 15 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Lê Thành Phước 16 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Dũng 17 Ấp Vĩnh Phước, xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Lê Văn Dối 18 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Ngô Văn Buôl 19 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Ngọc Lợi 20 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Thanh Hải 182 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 21 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Thanh Nhã 22 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Nhạo 23 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Trọng Hữu 24 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Bé 25 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Dững 26 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Tiên 27 Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Hiệp 28 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Khánh 29 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Mỹ 30 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Nghĩa 31 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Ngon 32 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phan Văn Mười 33 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phạm Minh Tân 34 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Rớt 35 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Sang 36 Ấp Vĩnh Phước, xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Sơn 37 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Tâm 38 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Thiệt 39 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Nguyễn Văn Vẹn 40 Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Tới 41 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Nguyễn Văn Tôn 42 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Nguyễn Văn Trung 183 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Thành, Tỉnh An Giang 43 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Trần Văn Huỳnh 44 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phạm Văn Phê 45 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Phạm Hữu Thiện 46 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Huỳnh Quang Thuộc 47 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phan Văn Bân 48 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Lưu Công Bình 49 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Phan Vĩnh Thụy 50 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phan Kế Thạnh 51 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Phan Kế Đòai 52 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Trần Văn Gấm 53 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Trần Văn Ơi 54 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Trần Văn Thuộc 55 Ấp Phước Thành, xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang Trần Văn Tùng 56 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Đặng Văn Sự 57 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Võ Văn Thẩn 58 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Võ Tấn Giang 59 Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành, TỈnh An Giang Vũ Đình Khoa 60 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Bùi Văn Tuấn 61 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Hồ Văn Mỹ 62 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Huỳnh Chí Thiện 63 Ấp Tân Cường, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Huỳnh Ngọc Trai 184 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 64 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Huỳnh Quốc Khánh 65 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Huỳnh Thanh Thủy 66 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Huỳnh Văn Đà 67 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Kiều Văn Thanh 68 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp La Văn Hòn 69 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lâm Văn Thạnh 70 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Hùng Phong 71 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Thị Bế 72 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Văn Bông 73 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Văn Cửa 74 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Văn Góc 75 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Văn Quốc 76 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Lê Văn Truển 77 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Mai Văn Dân 78 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Ngô Văn Tiệp 79 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Hoàng Bửu 80 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Hồng Lam 81 Ấp A, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Quốc Khánh 82 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Thanh Khéo 83 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Thanh Nghiệp 84 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Thanh Trước 85 Ấp Tân Cường, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông, Nguyễn Thanh Tùng 185 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Tỉnh Đồng Tháp 86 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Thị Thu Thảo 87 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Bé 88 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Bé Sáu 89 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Đông 90 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Giàu 91 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Hai 92 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Hậu 93 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Hiểu 94 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Hữu 95 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Làng 96 Ấp Tân Cường, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Long 97 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Mít 98 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Nên 99 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Nhờ 100 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Phút 101 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Nguyễn Văn Vinh 102 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Phạm Hữu Ái 103 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Phạm Hữu Tình 104 Ấp K9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Phạm Văn Kiệp 105 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Quách Văn Tiến 106 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Trần Ngọc Hải 186 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 107 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Trần Văn Bình 108 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Trương Thanh Phong 109 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Trương Văn Hữu 110 Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Trương Văn Mác 111 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Võ Văn Đe 112 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Võ Văn Tân 113 Ấp Phú Thọ C, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp Võ Văn Thành 114 Ấp 4, xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Cao Văn Tứ 115 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Châu Văn Lượm 116 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Văn Nhỏ 117 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Đỗ Thanh Hùng 118 Ấp 2, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Đoàn Trường Vinh 119 Ấp Phước Lộc, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Dư Văn Ngâu 120 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Hồ Thanh Nhiên 121 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Huỳnh Văn Nghĩa 122 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Văn Môn 123 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Thanh Dũng 124 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Thanh Tuấn 125 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Trường Giang 126 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Văn Tuấn 127 Ấp An Thạnh, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Lê Văn Út 128 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Lưu Văn Đênh 187 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Thành phố Cần Thơ 129 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Hết 130 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Danh Dũng 131 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Hữu Lợi 132 Ấp Phước Lộc, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Minh Công 133 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Thành Em 134 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Hiền 135 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Thái Hoàng 136 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Thật 137 Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Thanh Liêm 138 Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Huống 139 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Vũ Văn Long 140 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Đặng Thanh Tâm 141 Ấp An Thạnh, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Phan Văn Hón 142 Ấp Phước Lộc, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Hữu Lộc 143 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Hữu Vinh 144 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Dương Văn Thành 145 Ấp Phước Trung, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trần Thanh Đậm 146 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trần Văn Phân 147 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Văn Tiến 148 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Bé Em 149 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trần Văn Chanh 188 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 150 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Tấn Cường 151 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Thành Đấu 152 Ấp Thạnh Xuân, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Văn Khi 153 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Văn Út 154 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Võ Văn Rô 155 Ấp Phước Thạnh, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trương Văn Xứng 156 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Huỳnh Văn Tính 157 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Phạm Văn Lê 158 Ấp An Thạnh, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Trường 159 Ấp 5, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Thanh 160 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Hùng 161 Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trương Ngọc Tùng 162 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Trần Ngọc Thành 163 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Hậu 164 Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Huệ 165 Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Lành 166 Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Tấn Hưng 167 Ấp An Lợi, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Bình 168 Ấp Phước Trung, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Vũ Tùng Phú 169 Ấp 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Văn Tuyên 170 Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ Nguyễn Ngọc Hiền Em 171 Ấp Cái Đuốc Lớn, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Danh Đề 189 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Riềng, Tỉnh Kiên Giang 172 Ấp Cái Đuốc Nhỏ, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Mai Văn Chuyển 173 Ấp Dân Quân, xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Lê Thanh Đào 174 Ấp Dân Quân, xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Lê Văn Nhịn 175 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đinh Hồng Phước 176 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Suối 177 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Lê Văn Nọ 178 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Lê Văn Thuận 179 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phạm Hữu Nghĩa 180 Ấp Đường Lạc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Ngày 181 Ấp Ngọc An, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Danh Liệt 182 Ấp Ngọc An, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trương Văn Khiêm 183 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Lê Thị Kim Loan 184 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Bùi Thanh Long 185 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Tấn Đức 186 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Võ Văn Việt 187 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Hà Văn Sĩ 188 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đặng Hoàng Oanh 189 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Bùi Văn Dũng 190 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Công Trứ 191 Ấp Ngọc Vinh, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đặng Hoàng Em 192 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Võ Văn Sĩ 190 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 193 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Bùi Thanh Đông 194 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Bùi Hoàng Bắc 195 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Huỳnh Thanh Hùng 196 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Cao Thị Hon 197 Ấp Phạm Đình Nông, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Thanh Vũ 198 Ấp Thanh Bền, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phan Văn Đa 199 Ấp Thanh Bền, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phạm Văn Sinh 200 Ấp Thạnh Ngọc, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Danh Vui 201 Ấp Thạnh Ngọc, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Đoàn Văn Thảo 202 Ấp Thạnh Ngọc, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Nguyễn Hoài Hận 203 Ấp Thạnh Nguyên, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Đáy 204 Ấp Thạnh Nguyên, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Lê Văn Nhãn 205 Ấp Thạnh Phong, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Mai Văn Hận 206 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Huỳnh Văn Nghĩa 207 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Trước 208 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Minh Chiến 209 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phạm Văn Hiệp 210 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Hoàng Trí 211 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Bình 212 Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đinh Hồng Thành 213 Ấp Thạnh Tân, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Nguyễn Tấn Huỳnh 214 Ấp Thạnh Thanh, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Huỳnh Văn Út 191 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Riềng, Tỉnh Kiêng Giang 215 Ấp Thạnh Thanh, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Nguyễn Văn Miến 216 Ấp Thạnh Vinh, Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đinh Văn Hùng 217 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Danh Nhàn 218 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Danh Xét 219 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Danh Hiên 220 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Trương Văn Lanh 221 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Võ Văn Toàn 222 Ấp Trương Văn Vững, Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiêng Giang Danh Huỳnh 223 Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Lê Văn Nhường 224 Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Huỳnh Văn Hậu 225 Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Đinh Văn Quang 226 Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Lê Thanh Xuân 227 Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nguyễn Phong Đăng 228 Ấp Vĩnh Đông, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riền, tỉnh Kiên Giang Phạm Hoàng Nhân 229 Ấp Vĩnh Đông, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riền, tỉnh Kiên Giang Huỳnh Văn Sơm 230 Ấp Vinh Đông, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Minh Đằng 231 Ấp Vinh Đông, Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Khánh 232 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Quốc Triệu 233 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đinh Văn Quốc 234 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đoàn Thị Hai 235 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Huỳnh Bé Tư 192 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ 236 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Lê Văn Liệt 237 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Võ Văn Đen 238 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Út 239 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Bao 240 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Mai Bá Linh 241 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Ngọc Quí 242 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Dương Văn Minh 243 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Thành Đông 244 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Mai Thị Ngọc 245 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Cheo 246 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phan Thanh Quang 247 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Bùi Thanh Hùng 248 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Út 249 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Hồ Văn Hằng 250 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phan Quốc Minh 251 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Ngô Hữu Đăng 252 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Sáu 253 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phan Văn Hưng 254 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đinh Quan Thều 255 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Dợt 256 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trương Thị Phường 257 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Trần Văn Tài 193 STT Địa bàn Họ tên chủ hộ Riềng, Tỉnh Kiên Giang 258 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Đàn 259 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Nhiều 260 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Thị Kim Ba 261 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Võ Văn Tươi 262 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Huy Hoàn 263 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Cường 264 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Huỳnh Đông Hồ 265 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Phan Văn Thạch 266 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Ngọc Ẩn 267 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Huỳnh Văn Ly 268 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Hồ Thị Thìn 269 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Thái Văn Ngọc 270 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Lê Văn Kính 271 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Võ Thành Dư 272 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Nguyễn Văn Việt 273 Ấp Võ Thành Nguyên, Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Trần Văn Khánh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phan_tich_hieu_qua_san_xuat_va_tang_truong_nang_suat.pdf
  • pdf2. Tom tat luan an tieng anh Ngo Anh Tuan_P0816005.pdf
  • pdf3. Tom tat luan an tieng viet Ngo Anh Tuan_P0816005.pdf
  • docx4. Trang thong tin luan an tieng viet Ngo Anh Tuan_P0816005.docx
  • docx5. Trang thong tin luan an Ngo Anh Tuan_P0816005.docx
  • pdfQĐCT_Ngô Anh Tuấn.pdf
Luận văn liên quan