Luận án Phân tích mối quan hệ giữa cấu trúc tài chính với khả năng sinh lợi trong các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Ngành xây dựng là ngành hỗ trợ cho sự phát triển chung của nền kinh tế, tuy
nhiên trong vài năm trở lại đây do nền kinh tế Việt Nam có nhiều bất ổn dẫn đến sự
phát triển của ngành xây dựng cũng bị ảnh hưởng theo, tỷ suất sinh lợi của các yếu tố
đầu vào giảm rõ rệt. Trước tình trạng khó khăn của ngành xây dựng, tác giả đã nghiên
cứu về mối quan hệ giữa CTTC và KNSL trong các CTXD niêm yết và có các kết luận
chính sau:
Thứ nhất, tác giả đã hệ thống hóa lại cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu thực
nghiệm liên quan đến CTTC, KNSL.Ngoài ra tác giả đã khái quátmột số lý thuyết
vềtác động của CTTC đến KNSL.
Thứ hai, do đặc thù của ngành xây dựng là cần lượng vốn lớn trong quá trình
hoạt động, kèm theo nền kinh tế khó khăn đã đẩy các doanh nghiệp xây dựng trở thành
ngành sản xuất có hệ số nợ lớn nhất trong giai đoạn 2008-2015, trong đó nợ ngắn hạn
chiếm chủ yếu. Trong cấu trúc tài sản, tỷ trọng các khoản phải thu chiếm nhiều nhất và
có xu hướng gia tăng.
Thứ ba, phân tích mối quan hệ giữa CTTC và KNSL, tác giả phát hiện đây là
mối quan hệ hai chiều, tức là biến cấu trúc vốn và KNSL có quan hệ nội sinh với
nhau. Chính vì vậy sau khi tác giả đưa phương trình vào mô hình hồi quy GMM xử
lý và có các kết luận chính xác giúp cho các CTXD niêm yết vận dụng vào thực tế để
tăng KNSL.
Thứ tư, không chỉ CTTC tác động đến KNSL mà còn nhiều nhân tố cũng có tác
động đến KNSN như quy mô doanh nghiệp, hiệu năng sử dụng tài sản, tốc độ tăng
trưởng, lá chắn thuế, tuổi doanh nghiệp, tỷ lệ lãi vay.
Thứ năm, căn cứ vào các kết luận trong mô hình hồi quy tác giả đã đưa ra giải
pháp thiết lập CTTC hợp lý để nâng cao KNSL và các khuyến nghị đối với các Nhà
nước và cơ quan chủ quản; Hiệp hội nhà thầu xây dựng; Sở Giao dịch chứng khoán và
các doanh nghiệp xây dựng niêm yết để thực hiện được các giải pháp thiết lập CTTC
hợp lý.
188 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích mối quan hệ giữa cấu trúc tài chính với khả năng sinh lợi trong các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SD7
50 CTCP Sông Đà 9 SD9
51 CTCP Sông Đà 9.09 S99
52 CTCP Tasco HUT
53 CTCP Đầu tư và xây lắp Sông Đà SDD
54 CTCP Đầu tư xây dựng Bạch Đằng TMC BHT
55 CTCP Sông Đà 11 SJE
56 CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà SDE
57 CTCP Xây dựng và Phát triển cơ sở hạ tầng CID
58 CTCP Licogi 14 L14
59 CTCP Alphanam Cơ điện AME
60 CTCP Licogi 13 LIG
61 Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Nam Hà Nội NHA
62 CTCP Xây dựng số 21 V21
63 CTCP Xây dựng điện VNECO 8 VE8
Phụ lục 06 : Danh sách các công ty ngành xây dựng có mặt trong danh sách phân
ngành có mặt liên tục từ năm 2012 đến 2015 trên HNX
Ngành 04000: Xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre VXB
2 CTCP Đầu tư phát triển Xây dựng (DIC) số 2 DC2
3 CTCP DIC số 4 DC4
4 CTCP xây dựng số 5 VC5
5 CTCP Xây dựng số 6 VC6
6 CTCP Xây dựng số 1 VC1
7 CTCP Xây dựng số 2 VC2
8 CTCP Đầu tư và xây dựng Thành Nam CSC
9 CTCP Xây dựng Vinaconex 25 VCC
10 CTCP Địa ốc Đà lạt DLR
11 CTCP Xây dựng số 9 VC9
12 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Tân Kỷ TKC
13 CTCP Đầu tư và xây dựng Vinaconex - PVC PVV
14 Tổng CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Vinaconex VCG
15 CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà SDH
16 CTCP SIMCO Sông Đà SDA
17 CTCP Đầu tư và xây lắp Constrexim 8 CX8
18 CTCP Đầu tư phát triển xây dựng Hội An DIH
19 CTCP Sông Đà 10 SDT
20 CTCP Sông Đà 12 S12
21 CTCP SOLAVINA SVN
22 CTCP Vimeco VMC
23 CTCP Xây dựng công trình ngầm CTN
24 CTCP Xây dựng số 12 V12
25 CTCP Xây dựng số 7 VC7
26 CTCP Xây dựng phục hưng Holdings PHC
27 CTCP Điện nhẹ Viễn Thông LTC
28 CTCP Viễn Liên UNI
29 CTCP Viễn thông Vạn Xuân VAT
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
30 CTCP 482 B82
31 CTCP Đầu tư và xây dựng số 18 L18
32 CTCP Licogi 16.6 LCS
33 CTCP Công trình 6 CT6
34 CTCP Xây dựng điện VNECO9 VE9
35 CTCP Đầu tư và xây dựng Thủy Lợi Lâm Đồng LHC
36 CTCP Giao thông vận tải Quảng Nam QTC
37 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 C92
38 CTCP Xây dựng điện VNECO1 VE1
39 CTCP MCO Việt Nam MCO
40 CTCP Đầu tư và Xây dựng Lương Tài LUT
41 CTCP Xây dựng điện VNECO 3 VE3
42 CTCP Xây dựng điện VNECO 2 VE2
43 CTCP Sông Đà 2 SD2
44 CTCP Sông Đà 4 SD4
45 CTCP Sông Đà 5 SD5
46 CTCP Sông Đà 5.05 S55
47 CTCP Sông Đà 6 SD6
48 CTCP Sông Đà 7 SD7
49 CTCP Sông Đà 9 SD9
50 CTCP Sông Đà 9.09 S99
51 CTCP Tasco HUT
52 CTCP Đầu tư và xây lắp Sông Đà SDD
53 CTCP Đầu tư xây dựng Bạch Đằng TMC BHT
54 CTCP Sông Đà 11 SJE
55 CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà SDE
56 CTCP Xây dựng và Phát triển cơ sở hạ tầng CID
57 CTCP Licogi 14 L14
58 CTCP Alphanam Cơ điện AME
59 CTCP Licogi 13 LIG
60 Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Nam Hà Nội NHA
61 CTCP Xây dựng số 21 V21
Phụ lục 07: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2009 trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Chương Dương CDC
2 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
3 CTCP xây dựng Cotec CTD
4 CTCP xây dựng công nghiệp DCC
5 CTCP Full Power FPC
6 CTCP xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
7 CTCP cơ khí - điện Lữ gia LGC
8 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị Long Giang LGL
9 CTCP Đầu tư và xây dựng Bưu điện PTC
10 CTCP Xây lắp dầu khí miền Trung PXM
11 CTCP xây dựng số 5 SC5
12 CTCP Kỹ nghệ lạnh SRF
13 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu UDC
14 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
15 CTCP cơ điện lạnh REE
Phụ lục 08: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2010 trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương BCE
2 CTCP Chương Dương CDC
3 CTCP Đầu tư và Phát triển nhà đất Cotec CLG
4 CTCP Xây dựng Cotec CTD
5 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
6 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HU3
7 CTCP Xây dựng số 5 SC5
8 CTCP Bê tông Becamex ACC
9 CTCP Xây dựng 47 C47
10 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
11 CTCP Đầu tư và phát triể hạ tầng IDICO HTI
12 CTCP Đầu tư và phát triển hạ tầng kỹ thuật IJC
13 CTCP Miền Đông MDG
14 CTCP Đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
15 CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí PXI
16 CTCP xây lắp dầu khí miền trung PXM
17 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu UDC
18 CTCP Đầu tư và xây dựng điện Meca Vneco VES
19 CTCP Hacisco HAS
20 CTCP Cơ khí - điện Lữ gia LGC
21 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị long giang LGL
22 CTCP Xây lắp đường ống bể chứa dầu khí PXT
23 CTCP cơ điện lạnh REE
24 CTCP Kỹ điện lạnh SRF
25 CTCP Đầu tư và xây dựng cấp thoát nước VSI
Phụ lục 09: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2011 trên HOSE
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương BCE
2 CTCP Chương Dương CDC
3 CTCP Đầu tư và Phát triển nhà đất Cotec CLG
4 CTCP Xây dựng Cotec CTD
5 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
6 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HU1
7 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HU3
8 CTCP Licogi 16 LCG
9 CTCP Xây dựng số 5 SC5
10 CTCP Bê tông Becamex ACC
11 CTCP Xây dựng 47 C47
12 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
13 CTCP Đầu tư và phát triể hạ tầng IDICO HTI
14 CTCP Đầu tư và phát triển hạ tầng kỹ thuật IJC
15 CTCP Miền Đông MDG
16 CTCP Đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
17 CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí PXI
18 CTCP xây lắp dầu khí miền trung PXM
19 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu UDC
20 CTCP Đầu tư và xây dựng điện Meca Vneco VES
21 CTCP Hacisco HAS
22 CTCP Cơ khí - điện Lữ gia LGC
23 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị long giang LGL
24 CTCP Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí PXS
25 CTCP Xây lắp đường ống bể chứa dầu khí PXT
26 CTCP cơ điện lạnh REE
27 CTCP Kỹ điện lạnh SRF
28 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
29 CTCP Đầu tư và xây dựng cấp thoát nước VSI
Phụ lục 10: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2012 trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết Mã CK
1 CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương BCE
2 CTCP Chương Dương CDC
3 CTCP Đầu tư và Phát triển nhà đất Cotec CLG
4 CTCP Xây dựng Cotec CTD
5 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
6 CTCP Tập đoàn Hà Đô HDG
7 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HU1
8 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HU3
9 CTCP Licogi 16 LCG
10 CTCP Xây dựng số 5 SC5
11 CTCP Bê tông Becamex ACC
12 CTCP Xây dựng 47 C47
13 CTCP Coma 18 CIG
14 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
15 CTCP Đầu tư và phát triể hạ tầng IDICO HTI
16 CTCP Miền Đông MDG
17 CTCP Đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
18 CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí PXI
19 CTCP xây lắp dầu khí miền trung PXM
20 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu UDC
21 CTCP Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm FECO FCN
22 CTCP Hacisco HAS
23 CTCP Cơ khí - điện Lữ gia LGC
24 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị long giang LGL
25 CTCP Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí PXS
26 CTCP Xây lắp đường ống bể chứa dầu khí PXT
27 CTCP cơ điện lạnh REE
28 CTCP Kỹ điện lạnh SRF
29 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
30 CTCP Đầu tư và xây dựng cấp thoát nước VSI
Phụ lục 11: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2013 trên HOSE
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương BCE
2 CTCP Chương Dương CDC
3 CTCP Đầu tư và Phát triển nhà đất Cotec CLG
4 CTCP Xây dựng Cotec CTD
5 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
6 CTCP Tập đoàn Hà Đô HDG
7 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HU1
8 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HU3
9 CTCP Licogi 16 LCG
10 CTCP Xây dựng số 5 SC5
11 CTCP Bê tông Becamex ACC
12 CTCP Beton 6 BT6
13 CTCP Xây dựng 47 C47
14 CTCP Coma 18 CIG
15 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
16 CTCP Đầu tư và phát triể hạ tầng IDICO HTI
17 CTCP Miền Đông MDG
18 CTCP Phát triển hạ tầng và bất động sản Bình Dương PPI
19 CTCP Đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
20 CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí PXI
21 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu UDC
22 CTCP Đầu tư và phát triển cường thuận Idico CTI
23 CTCP Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm FECO FCN
24 CTCP Hacisco HAS
25 CTCP Cơ khí - điện Lữ gia LGC
26 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị Long giang LGL
27 CTCP Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí PXS
28 CTCP Xây lắp đường ống bể chứa dầu khí PXT
29 CTCP cơ điện lạnh REE
30 CTCP Kỹ điện lạnh SRF
31 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
32 CTCP Đầu tư và xây dựng cấp thoát nước VSI
Phụ lục 12: Danh sách các công ty ngành xây dựng năm 2014 trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết Mã CK
1 CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương BCE
2 CTCP Chương Dương CDC
3 CTCP Đầu tư và Phát triển nhà đất Cotec CLG
4 CTCP Xây dựng Cotec CTD
5 CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
6 CTCP Tập đoàn Hà Đô HDG
7 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HU1
8 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HU3
9 CTCP Licogi 16 LCG
10 CTCP Xây dựng số 5 SC5
11 CTCP Bê tông Becamex ACC
12 CTCP Beton 6 BT6
13 CTCP Xây dựng 47 C47
14 CTCP Coma 18 CIG
15 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
16 CTCP Đầu tư và phát triể hạ tầng IDICO HTI
17 CTCP Miền Đông MDG
18 CTCP Phát triển hạ tầng và bất động sản Bình Dương PPI
19 CTCP Đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
20 CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí PXI
21 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu UDC
22 CTCP Đầu tư và phát triển cường thuận Idico CTI
23 CTCP Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm FECO FCN
24 CTCP Hacisco HAS
25 CTCP Đầu tư cầu đường CII LGC
26 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị Long giang LGL
27 CTCP Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí PXS
28 CTCP Xây lắp đường ống bể chứa dầu khí PXT
29 CTCP cơ điện lạnh REE
30 CTCP Kỹ điện lạnh SRF
31 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
32 CTCP Đầu tư và xây dựng cấp thoát nước VSI
Phụ lục 13: Danh sách các công ty ngành xây dựng có mặt
trong2 năm 2009 và 2014trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Chương Dương CDC
2 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
3 CTCP xây dựng Cotec CTD
4 CTCP xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
5 CTCP cơ khí - điện Lữ gia LGC
6 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị Long Giang LGL
7 CTCP Đầu tư và xây dựng Bưu điện PTC
8 CTCP xây dựng số 5 SC5
9 CTCP Kỹ nghệ lạnh SRF
10 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu UDC
11 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
12 CTCP cơ điện lạnh REE
Phụ lục 14: Danh sách các công ty ngành xây dựng có mặt liên tục
từ năm 2009 đến 2014 trên HOSE
Mã ngành F: Ngành xây dựng
STT Tên doanh nghiệp niêm yết
Mã
chứng
khoán
1 CTCP Chương Dương CDC
2 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CII
3 CTCP xây dựng Cotec CTD
4 CTCP xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình HBC
5 CTCP cơ khí - điện Lữ gia LGC
6 CTCP Đầu tư và phát triển đô thị Long Giang LGL
7 CTCP Đầu tư và xây dựng Bưu điện PTC
8 CTCP xây dựng số 5 SC5
9 CTCP Kỹ nghệ lạnh SRF
10 CTCP xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu UDC
11 Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam VNE
12 CTCP cơ điện lạnh REE
Phụ lục 15: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là TD, biến phụ thuộc ROA
Phụ lục 16: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là STD, LTD biến phụ thuộc ROA
Prob>chi2 = 0.0001
= 30.91
chi2(8) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0064892 -.0038086 -.0026806 .0005721
TURN .0476882 .0578411 -.0101529 .0062685
GROW .0203298 .0229965 -.0026667 .0009276
SIZE .0143486 .0075773 .0067713 .0036294
RECE -.0267029 -.0456096 .0189067 .0125386
INVE -.0563776 -.0557981 -.0005795 .0129984
TANG -.0543068 -.0337667 -.0205401 .0119141
TD -.0973748 -.1171503 .0197755 .0141086
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Prob>chi2 = 0.0000
= 36.46
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0063882 -.0036341 -.0027541 .0005887
TURN .0516696 .0641077 -.0124381 .006597
GROW .0207315 .0235948 -.0028633 .0009633
SIZE .0132389 .0064403 .0067986 .0037297
RECE -.0196524 -.0281529 .0085004 .0121201
INVE -.0516389 -.0405174 -.0111215 .0126796
TANG -.0567842 -.0365992 -.020185 .0123277
LTD -.0689208 -.072386 .0034652 .0179176
STD -.107394 -.135491 .028097 .014663
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Phụ lục 17: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là TD, biến phụ thuộc ROE
Phụ lục 18: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là STD, LTD biến phụ thuộc ROE
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.0000
= 76.99
chi2(8) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.03181 -.0156572 -.0161528 .0021244
TURN .0917567 .1853047 -.093548 .0233838
GROW .0620064 .0819379 -.0199315 .0021941
SIZE .1151882 .0452048 .0699835 .0135786
RECE -.1721759 -.2065615 .0343856 .0463693
INVE -.056334 -.0366859 -.0196481 .0480012
TANG -.1205941 -.0083226 -.1122715 .0436199
TD -.2591011 -.2686087 .0095077 .0526273
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.0000
= 91.90
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0315716 -.0143449 -.0172267 .0022208
TURN .1011562 .211559 -.1104028 .0249344
GROW .0629546 .0850697 -.0221151 .0023641
SIZE .1125684 .0390783 .0734901 .014054
RECE -.1555318 -.1318315 -.0237003 .0452195
INVE -.0451477 .0298566 -.0750043 .0472734
TANG -.1264432 -.0134264 -.1130168 .046359
LTD -.1919217 -.0876076 -.1043141 .0682427
STD -.28275 -.3371958 .0544458 .0552116
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Phụ lục 19: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là TD biến phụ thuộc ROS
Phụ lục 20: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là STD, LTD biến phụ thuộc ROS
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.0005
= 27.75
chi2(8) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0254337 -.0142819 -.0111518 .0023972
TURN -.0653375 -.0093164 -.0560211 .0266202
GROW .0559391 .0668118 -.0108727 .0035163
SIZE .1088826 .0582072 .0506754 .0158177
RECE -.0024141 -.1802643 .1778503 .0513976
INVE -.0166648 -.1400293 .1233645 .0538313
TANG -.2282556 -.1972604 -.0309952 .0477343
TD -.3874327 -.3783429 -.0090898 .0593237
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Prob>chi2 = 0.0001
= 32.83
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0251123 -.0131958 -.0119166 .0026698
TURN -.0526688 .0267938 -.0794625 .0298904
GROW .0572175 .070054 -.0128365 .0051254
SIZE .1053515 .0497646 .055587 .0169536
RECE .0200233 -.1020521 .1220753 .0553213
INVE -.0015835 -.0743885 .0728051 .0579255
TANG -.2361391 -.2191795 -.0169597 .0559964
LTD -.2968953 -.1170703 -.179825 .0806512
STD -.4193238 -.4656434 .0463196 .0665672
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re, sigmamore
Phụ lục 21: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là TD biến phụ thuộc GM
Phụ lục 22: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là STD, LTD biến phụ thuộc GM
Prob>chi2 = 0.0002
= 30.01
chi2(8) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0119375 -.0081381 -.0037994 .001255
TURN -.0479585 -.0414065 -.006552 .0139933
GROW .0022728 .0050684 -.0027955 .0019494
SIZE .0335997 .0182942 .0153055 .0083985
RECE .0162775 -.0492109 .0654884 .0266712
INVE .0614566 -.0381403 .099597 .0280774
TANG -.0454009 -.0057586 -.0396423 .0246276
TD -.2023528 -.2329147 .030562 .0310392
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Prob>chi2 = 0.0008
= 28.35
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE -.0117711 -.0079037 -.0038674 .0012899
TURN -.0414002 -.0271591 -.0142411 .0146742
GROW .0029343 .0062928 -.0033584 .0020936
SIZE .0317717 .0153489 .0164228 .0086255
RECE .0278903 -.0128282 .0407185 .0256161
INVE .0692614 -.0111916 .080453 .0273051
TANG -.049482 -.0142326 -.0352494 .0254142
LTD -.1554782 -.1242323 -.0312459 .0382828
STD -.2188516 -.2719295 .0530779 .0323138
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re
Phụ lục 23: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là TD biến phụ thuộc Tobin's Q
Phụ lục 24: Kết quả kiểm định Hausman cho phương trình với cấu trúc
vốn là STD và LTD biến phụ thuộc Tobin's Q
Prob>chi2 = 0.0002
= 29.94
chi2(8) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE .0022685 .0025674 -.0002989 .0021194
TURN .1130748 .0884988 .024576 .0263012
GROW -.0216252 -.009982 -.0116432 .0037351
SIZE -.0098724 -.0207986 .0109262 .0155574
RECE .0766611 -.0634715 .1401326 .0475777
INVE .0027943 -.0959551 .0987494 .0524881
TANG .1921024 .1262148 .0658876 .0416102
TD .7395203 .5506921 .1888282 .0600371
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re, sigmamore
Prob>chi2 = 0.0003
= 31.00
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
AGE .0024263 .0026245 -.0001982 .0021458
TURN .118888 .0932243 .0256637 .0272768
GROW -.0211259 -.0095924 -.0115335 .0038133
SIZE -.011679 -.0217577 .0100787 .0159153
RECE .0873517 -.0508618 .1382136 .0453307
INVE .0096538 -.0862001 .0958539 .0505039
TANG .1884493 .1226992 .0657501 .0418235
LTD .7785122 .585872 .1926402 .0698085
STD .7245222 .5371858 .1873363 .0620538
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman fe re, sigmamore
Phụ lục 25 : Mô hình FEM với biến cấu trúc vốn TD, biến phụ thuộc P/E
Phụ lục 26 : Mô hình REM với biến cấu trúc vốn TD, biến phụ thuộc PE
_cons -6.214758 109.1566 -0.06 0.955 -220.8005 208.371
AGE 1.068615 1.750307 0.61 0.542 -2.372232 4.509462
TURN -10.74079 18.11367 -0.59 0.554 -46.34961 24.86804
GROW -12.57594 7.273373 -1.73 0.085 -26.87432 1.722446
SIZE 1.713125 9.906838 0.17 0.863 -17.76227 21.18852
RECE -18.24245 39.77818 -0.46 0.647 -96.44052 59.95561
INVE -18.23606 40.33684 -0.45 0.651 -97.53238 61.06025
TANG 16.49493 41.03691 0.40 0.688 -64.17763 97.16748
TD 19.04167 44.60689 0.43 0.670 -68.64894 106.7323
PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.1776 Prob > F = 0.6950
F(8,404) = 0.70
overall = 0.0037 max = 8
between = 0.0020 avg = 6.6
within = 0.0136 min = 2
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 485
. xtreg PE TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
_cons 64.09675 38.69774 1.66 0.098 -11.74943 139.9429
AGE -.4659669 1.079939 -0.43 0.666 -2.582608 1.650674
TURN -20.64057 9.771363 -2.11 0.035 -39.79209 -1.489052
GROW -13.0606 6.44616 -2.03 0.043 -25.69484 -.4263623
SIZE -.6529961 3.162034 -0.21 0.836 -6.85047 5.544478
RECE 15.36041 27.90034 0.55 0.582 -39.32326 70.04407
INVE -11.19914 27.48322 -0.41 0.684 -65.06526 42.66697
TANG 5.65902 30.80275 0.18 0.854 -54.71327 66.03131
TD -29.39964 24.80422 -1.19 0.236 -78.01502 19.21574
PE Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0527
Wald chi2(8) = 15.35
overall = 0.0427 max = 8
between = 0.1738 avg = 6.6
within = 0.0068 min = 2
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Random-effects GLS regression Number of obs = 485
. xtreg PE TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, re
Phụ lục 27 : Mô hình FEM với biến cấu trúc vốn STD và LTD, biến phụ thuộc P/E
Phụ lục 28 : Mô hình REM với biến cấu trúc vốn STD và LTD, biến phụ thuộc P/E
_cons 2.848294 110.2242 0.03 0.979 -213.8379 219.5345
AGE 1.174162 1.759991 0.67 0.505 -2.285747 4.634071
TURN -7.762871 18.75955 -0.41 0.679 -44.64167 29.11593
GROW -12.38927 7.285244 -1.70 0.090 -26.7111 1.932557
SIZE .6085929 10.07489 0.06 0.952 -19.1973 20.41449
RECE -11.96219 41.09027 -0.29 0.771 -92.74022 68.81585
INVE -14.06677 40.92986 -0.34 0.731 -94.52947 66.39593
TANG 14.97604 41.14219 0.36 0.716 -65.90407 95.85614
LTD 41.12024 57.22107 0.72 0.473 -71.36882 153.6093
STD 12.566 45.85906 0.27 0.784 -77.58686 102.7189
PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.1871 Prob > F = 0.7450
F(9,403) = 0.66
overall = 0.0042 max = 8
between = 0.0013 avg = 6.6
within = 0.0145 min = 2
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 485
_cons 63.73798 38.94358 1.64 0.102 -12.59003 140.066
AGE -.4558352 1.083889 -0.42 0.674 -2.580218 1.668548
TURN -20.17793 10.27319 -1.96 0.050 -40.31301 -.0428414
GROW -13.04639 6.452194 -2.02 0.043 -25.69246 -.4003248
SIZE -.681859 3.188681 -0.21 0.831 -6.931559 5.567841
RECE 16.68121 30.70146 0.54 0.587 -43.49255 76.85498
INVE -10.05239 29.49021 -0.34 0.733 -67.85213 47.74735
TANG 5.46017 30.95074 0.18 0.860 -55.20216 66.1225
LTD -26.47828 33.21364 -0.80 0.425 -91.57581 38.61926
STD -30.72418 27.64522 -1.11 0.266 -84.90782 23.45947
PE Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0863
Wald chi2(9) = 15.17
overall = 0.0427 max = 8
between = 0.1722 avg = 6.6
within = 0.0070 min = 2
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Random-effects GLS regression Number of obs = 485
Phụ lục 29: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEMbiến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc ROA
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 43597.26
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 503) = 3.97 Prob > F = 0.0000
rho .42054007 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .0405531
sigma_u .03454745
_cons -.027511 .050371 -0.55 0.585 -.1264744 .0714525
AGE -.0064892 .0009471 -6.85 0.000 -.0083501 -.0046284
TURN .0476882 .0093396 5.11 0.000 .0293389 .0660376
GROW .0203298 .0036323 5.60 0.000 .0131934 .0274662
SIZE .0143486 .0043198 3.32 0.001 .0058616 .0228356
RECE -.0267029 .0232257 -1.15 0.251 -.0723342 .0189285
INVE -.0563776 .023348 -2.41 0.016 -.1022493 -.010506
TANG -.0543068 .0249159 -2.18 0.030 -.1032589 -.0053547
TD -.0973748 .0221836 -4.39 0.000 -.1409588 -.0537909
ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2218 Prob > F = 0.0000
F(8,503) = 33.22
overall = 0.3003 max = 8
between = 0.2659 avg = 8.0
within = 0.3457 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROA TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 30: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEMbiến cấu trúc vốn STD,
LTD biến phụ thuộc ROA
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 29338.85
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 502) = 3.71 Prob > F = 0.0000
rho .40645201 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04050713
sigma_u .03352032
_cons -.0181327 .0507203 -0.36 0.721 -.117783 .0815176
AGE -.0063882 .0009486 -6.73 0.000 -.0082519 -.0045246
TURN .0516696 .0097177 5.32 0.000 .0325772 .0707619
GROW .0207315 .0036386 5.70 0.000 .0135828 .0278802
SIZE .0132389 .004381 3.02 0.003 .0046316 .0218463
RECE -.0196524 .0236944 -0.83 0.407 -.0662048 .0268999
INVE -.0516389 .0235453 -2.19 0.029 -.0978984 -.0053795
TANG -.0567842 .0249452 -2.28 0.023 -.1057941 -.0077744
LTD -.0689208 .0294819 -2.34 0.020 -.126844 -.0109977
STD -.107394 .0231917 -4.63 0.000 -.1529589 -.0618292
ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.1969 Prob > F = 0.0000
F(9,502) = 29.83
overall = 0.3168 max = 8
between = 0.2951 avg = 8.0
within = 0.3485 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROA STD LTD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 31: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEMbiến cấu trúc vốn TD
biến phụ thuộc ROE
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 26226.48
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 503) = 4.03 Prob > F = 0.0000
rho .54704735 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .14967775
sigma_u .16449144
_cons -.8790028 .1859146 -4.73 0.000 -1.244268 -.5137379
AGE -.03181 .0034958 -9.10 0.000 -.0386782 -.0249419
TURN .0917567 .0344715 2.66 0.008 .0240309 .1594826
GROW .0620064 .0134065 4.63 0.000 .0356667 .0883461
SIZE .1151882 .0159439 7.22 0.000 .0838635 .146513
RECE -.1721759 .085724 -2.01 0.045 -.340597 -.0037548
INVE -.056334 .0861755 -0.65 0.514 -.2256422 .1129741
TANG -.1205941 .0919623 -1.31 0.190 -.3012717 .0600835
TD -.2591011 .0818776 -3.16 0.002 -.4199654 -.0982368
ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.6259 Prob > F = 0.0000
F(8,503) = 38.04
overall = 0.1902 max = 8
between = 0.1084 avg = 8.0
within = 0.3769 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROE TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 32: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEMbiến cấu trúc vốn STD,
LTD biến phụ thuộc ROE
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 25626.42
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 502) = 3.69 Prob > F = 0.0000
rho .53850547 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .14969651
sigma_u .161705
_cons -.856864 .1874401 -4.57 0.000 -1.225128 -.4886004
AGE -.0315716 .0035055 -9.01 0.000 -.0384589 -.0246843
TURN .1011562 .0359122 2.82 0.005 .0305994 .171713
GROW .0629546 .0134465 4.68 0.000 .0365362 .089373
SIZE .1125684 .0161903 6.95 0.000 .0807594 .1443774
RECE -.1555318 .087564 -1.78 0.076 -.3275688 .0165052
INVE -.0451477 .087013 -0.52 0.604 -.2161021 .1258067
TANG -.1264432 .0921864 -1.37 0.171 -.3075619 .0546756
LTD -.1919217 .1089522 -1.76 0.079 -.4059801 .0221368
STD -.28275 .0857064 -3.30 0.001 -.4511375 -.1143625
ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.6176 Prob > F = 0.0000
F(9,502) = 33.90
overall = 0.1973 max = 8
between = 0.1170 avg = 8.0
within = 0.3780 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROE STD LTD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 33: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc vốn TD
biến phụ thuộc ROS
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 8.8e+05
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 503) = 5.00 Prob > F = 0.0000
rho .50405017 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .18373334
sigma_u .18522772
_cons -.769075 .2282151 -3.37 0.001 -1.217447 -.3207028
AGE -.0254337 .0042912 -5.93 0.000 -.0338646 -.0170029
TURN -.0653375 .0423147 -1.54 0.123 -.1484728 .0177977
GROW .0559391 .0164569 3.40 0.001 .0236064 .0882717
SIZE .1088826 .0195715 5.56 0.000 .0704307 .1473346
RECE -.0024141 .1052284 -0.02 0.982 -.2091554 .2043272
INVE -.0166648 .1057826 -0.16 0.875 -.224495 .1911654
TANG -.2282556 .1128862 -2.02 0.044 -.450042 -.0064691
TD -.3874327 .1005069 -3.85 0.000 -.5848978 -.1899676
ROS Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.4661 Prob > F = 0.0000
F(8,503) = 12.49
overall = 0.0786 max = 8
between = 0.0514 avg = 8.0
within = 0.1657 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROS TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 34: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc vốn
STD, LTD biến phụ thuộc ROS
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 8.4e+05
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 502) = 4.38 Prob > F = 0.0000
rho .48983631 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .18372325
sigma_u .18002584
_cons -.7392287 .2300461 -3.21 0.001 -1.1912 -.287257
AGE -.0251123 .0043023 -5.84 0.000 -.0335652 -.0166595
TURN -.0526688 .0440753 -1.19 0.233 -.1392635 .0339259
GROW .0572175 .016503 3.47 0.001 .024794 .0896409
SIZE .1053515 .0198704 5.30 0.000 .0663122 .1443909
RECE .0200233 .1074677 0.19 0.852 -.1911185 .2311651
INVE -.0015835 .1067914 -0.01 0.988 -.2113967 .2082297
TANG -.2361391 .1131408 -2.09 0.037 -.458427 -.0138512
LTD -.2968953 .1337175 -2.22 0.027 -.5596103 -.0341803
STD -.4193238 .1051879 -3.99 0.000 -.6259866 -.212661
ROS Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.4407 Prob > F = 0.0000
F(9,502) = 11.22
overall = 0.0917 max = 8
between = 0.0687 avg = 8.0
within = 0.1675 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg ROS STD LTD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 35: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc vốn TD
biến phụ thuộc GM
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 5.3e+05
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 503) = 5.68 Prob > F = 0.0000
rho .50963187 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .10013855
sigma_u .10208654
_cons -.0337465 .124382 -0.27 0.786 -.2781187 .2106258
AGE -.0119375 .0023388 -5.10 0.000 -.0165324 -.0073425
TURN -.0479585 .0230624 -2.08 0.038 -.093269 -.0026481
GROW .0022728 .0089693 0.25 0.800 -.0153492 .0198948
SIZE .0335997 .0106669 3.15 0.002 .0126426 .0545568
RECE .0162775 .0573517 0.28 0.777 -.0964009 .1289559
INVE .0614566 .0576538 1.07 0.287 -.0518152 .1747285
TANG -.0454009 .0615253 -0.74 0.461 -.1662792 .0754775
TD -.2023528 .0547784 -3.69 0.000 -.3099754 -.0947301
GM Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2519 Prob > F = 0.0000
F(8,503) = 5.72
overall = 0.0388 max = 8
between = 0.0218 avg = 8.0
within = 0.0834 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg GM TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 36: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc vốn
STD và LTD biến phụ thuộc GM
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 2.1e+05
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 502) = 5.30 Prob > F = 0.0000
rho .49833873 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .10014348
sigma_u .0998113
_cons -.0183001 .125393 -0.15 0.884 -.2646599 .2280597
AGE -.0117711 .0023451 -5.02 0.000 -.0163785 -.0071636
TURN -.0414002 .0240244 -1.72 0.085 -.088601 .0058007
GROW .0029343 .0089954 0.33 0.744 -.014739 .0206076
SIZE .0317717 .0108309 2.93 0.004 .0104922 .0530512
RECE .0278903 .0585783 0.48 0.634 -.0871985 .142979
INVE .0692614 .0582096 1.19 0.235 -.0451032 .1836259
TANG -.049482 .0616706 -0.80 0.423 -.1706462 .0716822
LTD -.1554782 .0728865 -2.13 0.033 -.2986783 -.012278
STD -.2188516 .0573356 -3.82 0.000 -.3314989 -.1062043
GM Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2094 Prob > F = 0.0000
F(9,502) = 5.19
overall = 0.0518 max = 8
between = 0.0379 avg = 8.0
within = 0.0851 min = 8
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 584
. xtreg GM STD LTD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 37: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc vốn TD
biến phụ thuộc TOBIN'S Q
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 83261.04
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 474) = 6.57 Prob > F = 0.0000
rho .57072337 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .16195855
sigma_u .18674461
_cons .3401204 .2258785 1.51 0.133 -.1037266 .7839673
AGE .0022685 .0039416 0.58 0.565 -.0054766 .0100136
TURN .1130748 .0409513 2.76 0.006 .0326063 .1935434
GROW -.0216252 .014757 -1.47 0.143 -.0506225 .007372
SIZE -.0098724 .0191667 -0.52 0.607 -.0475345 .0277897
RECE .0766611 .0970913 0.79 0.430 -.1141215 .2674436
INVE .0027943 .0981117 0.03 0.977 -.1899933 .1955819
TANG .1921024 .1016991 1.89 0.060 -.0077344 .3919392
TD .7395203 .0967339 7.64 0.000 .54944 .9296006
TOBINSQ Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.4993 Prob > F = 0.0000
F(8,474) = 8.86
overall = 0.0631 max = 8
between = 0.0416 avg = 7.6
within = 0.1300 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 555
. xtreg TOBINSQ TD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 38: Kết quả kiểm định giữa mô hình OLS và FEM, biến cấu trúc
vốn STD và LTD biến phụ thuộc TOBIN'S Q
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (73) = 72008.84
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
. xttest3
F test that all u_i=0: F(72, 473) = 6.56 Prob > F = 0.0000
rho .56896876 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .16208955
sigma_u .18622794
_cons .3563811 .2285443 1.56 0.120 -.0927067 .8054689
AGE .0024263 .0039582 0.61 0.540 -.0053515 .0102041
TURN .118888 .0427085 2.78 0.006 .0349661 .2028098
GROW -.0211259 .0148049 -1.43 0.154 -.0502175 .0079656
SIZE -.011679 .019542 -0.60 0.550 -.0500789 .026721
RECE .0873517 .0996496 0.88 0.381 -.1084589 .2831623
INVE .0096538 .0992097 0.10 0.923 -.1852924 .2046
TANG .1884493 .1020611 1.85 0.065 -.0120999 .3889985
LTD .7785122 .1259516 6.18 0.000 .5310184 1.026006
STD .7245222 .1016503 7.13 0.000 .5247802 .9242641
TOBINSQ Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.4949 Prob > F = 0.0000
F(9,473) = 7.88
overall = 0.0634 max = 8
between = 0.0415 avg = 7.6
within = 0.1305 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 555
. xtreg TOBINSQ STD LTD TANG INVE RECE SIZE GROW TURN AGE, fe
Phụ lục 39: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc ROA
Prob > F = 0.0028
F( 1, 429) = 9.01
( 1) restd = 0
. test restd
F test that all u_i=0: F(72, 429) = 4.53 Prob > F = 0.0000
rho .50494585 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .03750142
sigma_u .03787422
_cons .1987731 .1012458 1.96 0.050 -.0002266 .3977727
restd .3524626 .1174436 3.00 0.003 .1216262 .5832991
AGE -.0079779 .0009894 -8.06 0.000 -.0099226 -.0060333
TURN .0277577 .0102216 2.72 0.007 .007667 .0478483
GROW .0223676 .0035139 6.37 0.000 .015461 .0292742
SIZE .0169557 .0049428 3.43 0.001 .0072405 .0266708
RECE .0081263 .0253477 0.32 0.749 -.041695 .0579475
INVE -.0330244 .0251018 -1.32 0.189 -.0823623 .0163135
TANG -.0573586 .0261064 -2.20 0.029 -.1086709 -.0060463
TD -.4783116 .115746 -4.13 0.000 -.7058114 -.2508119
ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2983 Prob > F = 0.0000
F(9,429) = 32.44
overall = 0.3174 max = 7
between = 0.2613 avg = 7.0
within = 0.4050 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 40: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn STD và LTD,
biến phụ thuộc ROA
Prob > F = 0.0013
F( 1, 427) = 10.45
( 1) resltd = 0
. test resltd
Prob > F = 0.0085
F( 1, 427) = 6.98
( 1) restd1 = 0
. test restd1
r(199);
command testtd1 is unrecognized
. testtd1
F test that all u_i=0: F(72, 427) = 4.20 Prob > F = 0.0000
rho .47522013 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .03739446
sigma_u .03558492
_cons .1731587 .102673 1.69 0.092 -.0286486 .3749661
resltd .5299191 .1639259 3.23 0.001 .207717 .8521212
restd1 .314277 .1189291 2.64 0.009 .0805176 .5480364
AGE -.008417 .0010521 -8.00 0.000 -.0104849 -.006349
TURN .0235494 .0115877 2.03 0.043 .0007733 .0463255
GROW .0203556 .0038068 5.35 0.000 .0128731 .027838
SIZE .0196375 .0054503 3.60 0.000 .0089246 .0303503
RECE .0087167 .0258873 0.34 0.736 -.0421658 .0595992
INVE -.0316079 .025224 -1.25 0.211 -.0811866 .0179708
TANG -.0621541 .0261347 -2.38 0.018 -.1135227 -.0107855
LTD -.6230812 .1624903 -3.83 0.000 -.9424617 -.3037008
STD -.4517755 .1171416 -3.86 0.000 -.6820214 -.2215296
ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2239 Prob > F = 0.0000
F(11,427) = 27.10
overall = 0.3491 max = 7
between = 0.3030 avg = 7.0
within = 0.4111 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 41: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc ROE
Prob > F = 0.0141
F( 1, 429) = 6.07
( 1) restd = 0
. test restd
F test that all u_i=0: F(72, 429) = 4.27 Prob > F = 0.0000
rho .61173657 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .1479627
sigma_u .18572537
_cons -.1965237 .3994678 -0.49 0.623 -.9816813 .588634
restd 1.141998 .4633764 2.46 0.014 .2312275 2.052768
AGE -.0345749 .0039036 -8.86 0.000 -.0422474 -.0269023
TURN .0278153 .0403296 0.69 0.491 -.0514529 .1070834
GROW .0760901 .0138642 5.49 0.000 .0488399 .1033403
SIZE .1284812 .0195019 6.59 0.000 .09015 .1668125
RECE -.0629406 .1000101 -0.63 0.529 -.2595114 .1336301
INVE .0404025 .0990399 0.41 0.684 -.1542613 .2350664
TANG -.1648153 .1030033 -1.60 0.110 -.3672692 .0376386
TD -1.541119 .4566784 -3.37 0.001 -2.438725 -.6435137
ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.6585 Prob > F = 0.0000
F(9,429) = 32.61
overall = 0.1927 max = 7
between = 0.1172 avg = 7.0
within = 0.4062 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 42: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn STD
và LTD, biến phụ thuộc ROE
Prob > F = 0.0114
F( 1, 427) = 6.46
( 1) resltd = 0
. test resltd
Prob > F = 0.0286
F( 1, 427) = 4.82
( 1) restd1 = 0
. test restd1
F test that all u_i=0: F(72, 427) = 3.68 Prob > F = 0.0000
rho .58553102 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .147905
sigma_u .17579713
_cons -.2694784 .4060988 -0.66 0.507 -1.06768 .528723
resltd 1.647942 .6483704 2.54 0.011 .3735477 2.922337
restd1 1.032949 .4703963 2.20 0.029 .1083685 1.95753
AGE -.0358237 .0041613 -8.61 0.000 -.0440029 -.0276445
TURN .0159046 .0458326 0.35 0.729 -.074181 .1059902
GROW .0703603 .015057 4.67 0.000 .0407652 .0999554
SIZE .1361068 .0215575 6.31 0.000 .0937347 .1784789
RECE -.0611027 .1023913 -0.60 0.551 -.2623565 .140151
INVE .0445382 .0997677 0.45 0.656 -.1515587 .240635
TANG -.1785561 .1033696 -1.73 0.085 -.3817327 .0246204
LTD -1.953126 .6426924 -3.04 0.003 -3.21636 -.689891
STD -1.46556 .4633261 -3.16 0.002 -2.376243 -.5548758
ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.6292 Prob > F = 0.0000
F(11,427) = 26.91
overall = 0.2131 max = 7
between = 0.1379 avg = 7.0
within = 0.4094 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 43: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc ROS
Prob > F = 0.9533
F( 1, 429) = 0.00
( 1) restd = 0
. test restd
F test that all u_i=0: F(72, 429) = 4.87 Prob > F = 0.0000
rho .53928397 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .18794675
sigma_u .20334192
_cons -.9320518 .5074163 -1.84 0.067 -1.929383 .0652795
restd .0344662 .5885948 0.06 0.953 -1.122422 1.191355
AGE -.0281972 .0049585 -5.69 0.000 -.0379431 -.0184514
TURN -.1164371 .0512278 -2.27 0.024 -.2171259 -.0157483
GROW .0674379 .0176107 3.83 0.000 .0328239 .1020519
SIZE .1343529 .024772 5.42 0.000 .0856634 .1830424
RECE .0938387 .1270359 0.74 0.461 -.1558515 .3435289
INVE .0489505 .1258035 0.39 0.697 -.1983175 .2962185
TANG -.219817 .1308379 -1.68 0.094 -.4769801 .0373461
TD -.6141293 .5800868 -1.06 0.290 -1.754295 .5260367
ROS Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.5087 Prob > F = 0.0000
F(9,429) = 11.59
overall = 0.1009 max = 7
between = 0.0787 avg = 7.0
within = 0.1956 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 44: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn STD
và LTD biến phụ thuộc ROS
Prob > F = 0.4003
F( 1, 427) = 0.71
( 1) resltd = 0
. test resltd
Prob > F = 0.8475
F( 1, 427) = 0.04
( 1) restd1 = 0
. test restd1
F test that all u_i=0: F(72, 427) = 4.25 Prob > F = 0.0000
rho .5096505 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .18768354
sigma_u .19134166
_cons -1.02361 .5153177 -1.99 0.048 -2.036485 -.0107346
resltd .6927533 .8227474 0.84 0.400 -.9243856 2.309892
restd1 -.1148772 .5969078 -0.19 0.847 -1.28812 1.058366
AGE -.0297014 .0052805 -5.62 0.000 -.0400804 -.0193225
TURN -.1282392 .0581591 -2.20 0.028 -.2425531 -.0139254
GROW .0602738 .0191065 3.15 0.002 .0227192 .0978283
SIZE .1434087 .0273554 5.24 0.000 .0896407 .1971766
RECE .102803 .1299291 0.79 0.429 -.1525772 .3581833
INVE .0584565 .1265998 0.46 0.645 -.1903799 .307293
TANG -.2405665 .1311704 -1.83 0.067 -.4983866 .0172536
LTD -1.118903 .8155423 -1.37 0.171 -2.72188 .4840738
STD -.5202788 .5879361 -0.88 0.377 -1.675888 .6353303
ROS Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.4415 Prob > F = 0.0000
F(11,427) = 9.80
overall = 0.1216 max = 7
between = 0.0996 avg = 7.0
within = 0.2016 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 45: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc GM
Prob > F = 0.0192
F( 1, 429) = 5.52
( 1) restd = 0
. test restd
F test that all u_i=0: F(72, 429) = 4.67 Prob > F = 0.0000
rho .4955388 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .10413572
sigma_u .10321069
_cons .4636801 .2811443 1.65 0.100 -.0889116 1.016272
restd .7664817 .326123 2.35 0.019 .125484 1.407479
AGE -.0131375 .0027473 -4.78 0.000 -.0185374 -.0077376
TURN -.0712742 .0283838 -2.51 0.012 -.1270629 -.0154856
GROW .0082288 .0097576 0.84 0.400 -.0109498 .0274074
SIZE .0342798 .0137254 2.50 0.013 .0073024 .0612572
RECE .0928408 .0703868 1.32 0.188 -.0455051 .2311868
INVE .1321424 .069704 1.90 0.059 -.0048614 .2691463
TANG -.051263 .0724934 -0.71 0.480 -.1937494 .0912235
TD -1.002286 .3214089 -3.12 0.002 -1.634018 -.3705534
GM Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2779 Prob > F = 0.0000
F(9,429) = 5.78
overall = 0.0556 max = 7
between = 0.0345 avg = 7.0
within = 0.1081 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 46: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn STD
và LTD biến phụ thuộc GM
Prob > F = 0.0298
F( 1, 427) = 4.76
( 1) resltd = 0
. test resltd
Prob > F = 0.0317
F( 1, 427) = 4.64
( 1) restd1 = 0
. test restd1
F test that all u_i=0: F(72, 427) = 4.37 Prob > F = 0.0000
rho .48520507 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .10422532
sigma_u .10118561
_cons .4316914 .2861687 1.51 0.132 -.1307831 .994166
resltd .9963019 .456892 2.18 0.030 .0982647 1.894339
restd1 .7143589 .3314777 2.16 0.032 .0628278 1.36589
AGE -.013663 .0029324 -4.66 0.000 -.0194266 -.0078993
TURN -.0754053 .0322972 -2.33 0.020 -.1388866 -.011924
GROW .0057264 .0106103 0.54 0.590 -.0151286 .0265814
SIZE .0374443 .0151911 2.46 0.014 .0075856 .0673029
RECE .0959503 .0721529 1.33 0.184 -.0458687 .2377693
INVE .1354489 .070304 1.93 0.055 -.0027362 .2736339
TANG -.0585004 .0728422 -0.80 0.422 -.2016743 .0846735
LTD -1.178594 .4528909 -2.60 0.010 -2.068767 -.2884208
STD -.9694922 .3264955 -2.97 0.003 -1.61123 -.3277539
GM Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.2288 Prob > F = 0.0000
F(11,427) = 4.83
overall = 0.0633 max = 7
between = 0.0403 avg = 7.0
within = 0.1107 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 47: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn TD,
biến phụ thuộc TOBIN’S Q
Prob > F = 0.8566
F( 1, 429) = 0.03
( 1) restd = 0
. test restd
F test that all u_i=0: F(72, 429) = 6.32 Prob > F = 0.0000
rho .57809796 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .16383212
sigma_u .19177586
_cons .5349391 .4423119 1.21 0.227 -.3344289 1.404307
restd -.0927406 .5130748 -0.18 0.857 -1.101194 .9157125
AGE -.0030537 .0043223 -0.71 0.480 -.0115491 .0054417
TURN .1416608 .044655 3.17 0.002 .0538909 .2294306
GROW -.0265479 .0153512 -1.73 0.084 -.0567208 .0036249
SIZE -.0306733 .0215936 -1.42 0.156 -.0731157 .0117691
RECE .1850627 .1107365 1.67 0.095 -.0325909 .4027162
INVE .0421534 .1096622 0.38 0.701 -.1733887 .2576955
TANG .3605749 .1140507 3.16 0.002 .1364072 .5847425
TD .7871997 .5056584 1.56 0.120 -.2066765 1.781076
TOBINSQ Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.5267 Prob > F = 0.0000
F(9,429) = 7.79
overall = 0.0459 max = 7
between = 0.0270 avg = 7.0
within = 0.1405 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Phụ lục 48: Kết quả kiểm định nội sinh với biến cấu trúc vốn STD
và LTD biến phụ thuộc TOBIN’S Q
Prob > F = 0.2323
F( 1, 427) = 1.43
( 1) resltd = 0
. test resltd
Prob > F = 0.6191
F( 1, 427) = 0.25
( 1) restd1 = 0
. test restd1
F test that all u_i=0: F(72, 427) = 6.33 Prob > F = 0.0000
rho .59617879 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .16352933
sigma_u .19869611
_cons .3806401 .4489981 0.85 0.397 -.5018815 1.263162
resltd .8574637 .7168627 1.20 0.232 -.5515552 2.266482
restd1 -.2587099 .5200879 -0.50 0.619 -1.280961 .7635412
AGE -.0060268 .0046009 -1.31 0.191 -.01507 .0030164
TURN .1000949 .0506743 1.98 0.049 .0004929 .199697
GROW -.0388145 .0166476 -2.33 0.020 -.071536 -.0060931
SIZE -.011858 .0238348 -0.50 0.619 -.0587062 .0349902
RECE .1543784 .1132077 1.36 0.173 -.0681353 .3768922
INVE .0284908 .1103069 0.26 0.796 -.1883213 .2453028
TANG .3497087 .1142893 3.06 0.002 .1250692 .5743483
LTD -.1492621 .7105849 -0.21 0.834 -1.545942 1.247418
STD .9520674 .5122708 1.86 0.064 -.0548188 1.958954
TOBINSQ Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.5692 Prob > F = 0.0000
F(11,427) = 6.73
overall = 0.0474 max = 7
between = 0.0301 avg = 7.0
within = 0.1477 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: FIRM1 Number of groups = 73
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 511
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_phan_tich_moi_quan_he_giua_cau_truc_tai_chinh_voi_kh.pdf