Hiệp hội cao su Việt Nam cần tăng cƣờng phối hợp với các cơ quan Quản lý
Nhà nƣớc Trung ƣơng và Địa phƣơng trong việc cung cấp, trao đổi thông tin, kỹ năng
quản lý, khoa học công nghệ, thị hiếu, giá cả thị trƣờng trong và ngoài nƣớc; liên kết,
bảo vệ lẫn nhau, chống những hành vi độc quyền, tranh chấp thị trƣờng, đầu cơ gây
tổn hại đến lợi ích chung; tích cực tham gia và đóng vai trò ngày càng lớn đối với
các tổ chức cao su quốc tế nhƣ: ANRPC, IRCO, IRSG. Mặt khác, phải đa dạng hóa
thị trƣờng xuất khẩu cao su, tránh dồn quá nhiều vào một thị trƣờng (Trung Quốc)
nhƣ hiện nay; hạ giá thành sản phẩm bằng cải tiến, thay đổi công nghệ, khuyến cáo
các hộ nhanh chóng thay giống cây mới và điều hành và sử dụng quỹ Bảo hiểm xuất
khẩu cao su linh hoạt, đúng đắn
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 220 trang
220 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1778 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ tăng trƣởng cao su thiên nhiên ở một số nƣớc trên 
thế giới giai đoạn 2009 - 2011 
STT Nƣớc 
Sản ƣợng (nghìn tấn) Tốc độ tăng trƣởng (%) 
2009 2010 2011* 2009 2010 2011* 
1 Thái Lan 3.164 3.252 3.375 2,4 2,8 3,8 
2 Indonesia 2.440 2.736 2.891 - 11,3 12,1 5,7 
3 Malaysia 857 939 975 - 20,1 9,6 3,8 
4 Ấn Độ 820 851 900 - 6,9 3,8 5,8 
5 Việt Nam 711 755 780 7,8 6,1 3,4 
6 Trung Quốc 643 647 685 17,4 0,5 5,9 
7 Sri Lanka 137 153 159 6,0 11,7 4,0 
8 Philippines 98 99 107 - 4,9 1,1 8,6 
9 Cambodia 35 42 63 81,1 22,3 50,0 
Cộng 8.905 9.472 9.936 - 3,8 6,4 4,9 
Nguồn: IRSG và ARNPC, 2010 
Bảng 3. Năng suất cao su đại điền và tiểu điền thế giới giai đoạn 1965 - 2009 
ĐVT: kg/ha 
Năm 1965 1970 1980 1991 1995 2001 2007 2009 
Tiểu điền 239 483 507 550 580 795 1.451 1.546 
Đại điền 560 722 746 1.100 1.300 1.532 1.752 1.778 
Tổng 799 1.205 1.253 1.650 1.880 2.327 1.753,5 1.779,5 
Nguồn: Rubber statistical buletin, 2009 
Bảng 4. Tình hình tiêu thụ cao su thiên nhiên của một số nƣớc trên thế giới giai 
đoạn 2006 – 2011 
STT Nƣớc 
Tiêu thụ (nghìn tấn) 
2006 2007 2008 2009 2010 2011* 
1 Trung Quốc - 2.750,0 2.745,0 3.040,0 3.300,0 3.500,0 
2 Ấn Độ 815,0 851,0 881,0 905,0 944,0 974,0 
3 Thái Lan 321,0 374,0 398,0 399,0 459,0 450,0 
4 Malaysia 383,0 450,0 468,0 469,6 458,0 490,0 
5 Indonesia 355,0 391,0 414,0 422,0 439,0 460,0 
6 Việt Nam 65,0 80,0 100,0 120,0 140,0 150,0 
7 Sri Lanka 63,1 73,9 80,1 84,9 107,0 110,0 
8 Philippines 54,0 70,2 66,3 72,6 61,0 57,0 
9 Cambodia 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
Cộng 2056,1 5040,1 5152,4 5513,1 5908,2 6190,7 
 Nguồn: IRSG và ARNPC, 2010 
155 
Bảng 5. Diện tích cao su trồng mới một số nƣớc trên thế giai đoạn 2005 - 2012 
ĐVT: Nghìn ha 
 Nƣớc 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 
Thái Lan 123 110 161 221 90 100 79 50 
Indonesia 47 97 98 42 31 53 47 56 
Malaysia 6 3 8 17 
Ấn Độ 17 22 23 30 26 26 24 25 
Việt Nam 30 42 35 77 55 75 88 79 
Trung Quốc 38 28 107 66 48 59 60 51 
Sri Lanka 1 2 2 3 3 1 3 3 
Cambodia 6 10 113 27 31 27 32 38 
Philippines 2 16 22 16 8 13 26 20 
Myanmar 25 71 86 52 37 43 27 32 
Lào 4 6 11 25 25 25 25 25 
Tổng 293 404 658 565 354 425 429 396 
156 
Biểu đồ 2. Sản ƣợng cao su toàn cầu giai đoạn 2000 – 2013(Nguồn IRSG) 
Biểu đồ 3. Tỷ trọng sản ƣợng cao su toàn cầu giai đoạn 2000 - 2013 
Biểu đồ 4. Tình hình tiêu thụ cao su thế giới giai đoạn 2000 – 2013 (NguồnIRSG) 
157 
Biểu đồ 5. Năng suất cao su đại điền và tiểu điền thế giới giai đoạn 1965 – 2009 
Bảng 6. Sản ƣợng cao su đại điền và tiểu điền trên thế giới qua các năm 
Năm 
Sản ƣợng (nghìn tấn) 
Tỷ lệ (%) 
Tổng số Đại điền Tiểu điền 
1989 5.150 1.450 3.700 71,84 
1997 6.420 1.760 4.660 72,58 
2007 7.368 2.523 4.845 65,75 
2009 7.769 2.644 5.125 66,18 
2011* 8.000 2.700 5.300 66,25 
Nguồn: Rubber statistical buletin, 2009 
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1965 1970 1980 1991 1995 2001 2007 2009
239 
483 
507 
550 
580 
795 
1451 
1546 
560 
722 
746 
1100 
1300 
1532 
1752 1778 
N
ăn
g
 s
u
ất
 (
k
g
/h
a)
Tiểu điền Đại điền 
158 
Phụ lục 2: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CAO SU Ở VIỆT NAM 
Bảng 1. Thực trạng phát triển cao su thiên nhiên tại Việt Nam 
giai đoạn 2000 - 2013 
Năm Tổng diện 
tích (ha) 
Diện tích cho 
mủ (ha) 
Sản ƣợng 
Tấn 
Năng suất 
Tấn/ha 
2000 413.000 232.000 291.000 1,25 
2001 416.000 241.000 313.000 1,30 
2002 429.000 243.000 298.000 1,23 
2003 441.000 267.000 364.000 1,36 
2004 454.000 301.000 419.000 1,39 
2005 483.000 334.000 482.000 1,44 
2006 522.000 356.000 555.000 1,56 
2007 556.000 373.000 602.000 1,61 
2008 631.000 399.000 660.000 1,65 
2009 678.000 422.000 724.000 1,72 
2010 749.000 439.000 752.000 1,71 
2011 834.000 472.000 812.000 1,72 
2012 910.500 505.800 863.600 1,71 
2013 955.700 545.600 949.100 1,74 
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 
Biểu đồ 1. Tình hình cung cầu cao su thế giới giai đoạn 2010 - 2013 
159 
Phụ lục 3: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỆNH HẠI TRÊN VƢỜN 
CÂY CSTĐ Ở TỈNH QUẢNG BÌNH 
Để đánh giá mức độ bệnh hại trên vƣờn CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình, chỉ tiến hành 
điều tra và đánh giá các loại bệnh hại xuất hiện trên vƣờn cao su từ mức độ phổ biến 
đến rất phổ biến theo thống kê của Chi cục Bảo vệ Thực vật tỉnh Quảng Bình [43]. 
Từ đó xác định số cây điều tra, cấp bệnh và phân cấp các bệnh theo các bảng sau. 
Bảng 1. Số cây điều tra và cấp bệnh 
Loại bệnh Điểm điều tra Số cây/điểm Tổng số cây Cấp bệnh 
Phấn trắng 5 10 50 0 - 5 
Héo đen đầu lá 5 10 50 0 - 5 
Loét sọc mặt cạo 5 20 100 0 - 7 
Corynespora 5 10 50 0 - 5 
Rụng lá mùa mƣa 5 10 50 0 - 5 
Nứt vỏ xì mủ 5 50 250 0 - 5 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
Bảng 2. Phân cấp bệnh phấn trắng dựa trên toàn bộ tán cây 
Cấp bệnh Trên cành Màu sắc lá 
1 
Đốm trắng hoặc đốm dầu 
nhìn lâu mới thấy bệnh 
Lá ổn định xanh đậm 
2 
¼ số lá trên cành có bệnh, 
đốm bệnh rải rác trên lá 
Tán xanh và có lá non rụng 
3 
½ số lá có bệnh Tán lá xanh đọt chuối và có vài cành 
rụng lá 
4 
Nấm phủ kín lá hoặc ½ số lá 
héo, lá biến dạng 
Tán lá xanh đọt chuối hơn ½ số cành 
rụng hết lá, lá còn lại quăn vàng và 
rụng nhiều dƣới đất 
5 
Nấm phủ kín lá hoăc ½ số lá 
héo, lá biến dạng 
Hơn ½ số cành rụng hết lá. Trên cành 
chỉ còn lại cuống lá, lá phủ kín đất 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam [64] 
160 
Bảng 3. Phân cấp bệnh héo đen đầu á theo triệu chứng trên á 
Cấp bệnh Triệu chứng 
0 Không bệnh 
1 Một vài vết bệnh hoặc đốm dầu, nhìn kỹ mới thấy 
2 Các vết bệnh chiếm đến 1/8 diện tích lá (12.5%) 
3 Các vết bệnh chiếm trên 1/8 đến 1/4 diện tích lá (>12.5% - ≤ 25% ) 
4 Các vết bệnh chiếm trên 1/4 đến 1/2 diện tích lá (>25% - ≤ 50%) 
5 Các vết bệnh chiếm trên 1/2 diện tích lá (>50%) hoặc lá rụng 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
Ghi chú: Đánh giá theo từng chồi, lấy lá chét giữa và 3-5 lá/chồi, lá giữa nếu 
bị rụng đƣợc đánh giá cấp 5 
Bảng 4. Phân cấp bệnh rụng á mùa mƣa 
Cấp 
bệnh 
Tầm nhìn á Trái 
 á rụng 
dƣới đất 
0 
 Xanh bình 
thƣờng 
Xanh bình 
thƣờng 
1 
Tới gần mới 
thấy lá vàng 
Rất khó tìm Rất ít trái thối 
mốc 
Lá rụng rất ít 
2 
Tới gần mới 
thấy lá vàng 
Dễ nhìn thấy lá 
vàng, vài cành lá 
rụng 
Thối mốc ¼ số 
trái trên cây 
Lá rụng rất ít 
3 
Thấy từ xa dễ 
dàng 
Lá vàng nhiều 
hoặc rụng ¼ số 
lá trên cành 
½ tổng số trái bị 
thối 
Lá rụng nhiều 
và nhìn rõ khi 
vào lô 
4 
 Lá rụng ½ số lá 
trên cành 
¾ tổng số trái bị 
thối 
Lá trải một lớp 
mỏng 
5 
 Lá rụng ¾ số lá 
trên cành 
Khó nhìn thấy 
trái xanh 
Lá trải kín mặt 
đất 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
Ghi chú: Lá vàng và lá xanh rụng dƣới đất là đặc điểm chính để đánh giá 
mức độ nặng nhẹ của bệnh rụng lá mùa mƣa. 
161 
Bảng 5. Phân cấp bệnh Corynespora dựa trên toàn bộ tán cây 
Cấp bệnh Mức độ bị hại 
Cấp 0 Không bệnh 
Cấp 1 Một vài vết bệnh, nhìn kỹ mới thấy 
Cấp 2 Có nhiều vết bệnh trên tán lá 
Cấp 3 Ít hơn ¼ tán lá bị rụng 
Cấp 4 Từ ¼ - ½ tán lá bị rụng 
Cấp 5 Trên ½ tán lá bị rụng, có nhiều cành bị chết 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
Bảng 6. Phân cấp bệnh oét sọc mặt cạo 
Mức độ Cấp bệnh Mức độ bị hại 
Rất nhẹ 1 Có sọc đen nhỏ rải rác trên đƣờng cạo 
Nhẹ 
2 Một sọc hay nhiều sọc bệnh gộp lại khoảng 3- 4cm CDMC 
3 Các sọc bệnh gộp lại chiếm 1/8 – ¼ CDMC 
4 Sọc bệnh lan rộng gắn liền nhau, chiếm ¼ - ½ CDMC 
Trung 
bình 
5 
Vỏ bệnh loét sọc ƣớt mềm chiếm trên ½ CDMC, ngày khô 
thấy mốc trắng, có mủ chảy 
Nặng 6 
Các vết loét to chiếm ¼ - ½ DTMC phát triển lên trên vỏ 
tái sinh, nƣớc rỉ vàng chảy ra 
Rất nặng 7 Các vết loét chiếm trên ½ DTMC 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
Ghi chú: - Cấp 1 đến cấp 5: sọc bệnh tính theo chiều dài miệng cạo (CDMC) 
 - Cấp 6 đến cấp 7: bệnh hại tính theo diện tích mặt cạo (DTMC) 
162 
Bảng 7. Phân cấp bệnh Botryodiplodia 
Cấp bệnh Mức độ bị hại 
1 
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh 
gộp lại chiếm từ ≤12.5% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành trở 
xuống 
2 
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh 
gộp lại chiếm từ ≤ 25% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành trở 
xuống 
3 
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh 
gộp lại chiếm từ >25% - ≤ 50% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành 
trở xuống 
4 
Vết bệnh xuất hiện >50 % - ≤ 75% diện tích phần vỏ trên thân tính từ vị 
trí phân cành trở xuống hoặc các vết bệnh liên kết lại với nhau làm xuất 
hiện nhiều vết nứt hoặc thối vỏ trên than 
5 
Vết bệnh liên kết trên thân làm vỏ bị nứt tạo thành từng mảng có thể tách 
lớp vỏ ra khỏi thân dễ dàng, có mủ rỉ ra trên đƣờng nứt, vỏ bị thối nhũn 
hoặc các vết bệnh xuất hiện trên thân ≥75% diện tích phần vỏ tính từ vị 
trí phân cành trở xuống 
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam 
163 
Phụ lục 4: PHÂN OẠI MỨC ĐỘ GIỚI HẠN CÁC YẾU TỐ ĐẤT 
TRỒNG CAO SU 
STT 
Các yếu tố giới 
hạn 
Mức độ giới hạn 
0 1 2 3 4 
1 
Độ sâu tầng đất = 
H (cm) 
>200 (H0) 
>150-200 
(H1) 
>120-150 
(H2) 
80-120 
(H3) 
<80 
(H4) 
2 
Thành phần cơ 
giới = T 
50% cát + 
50 % sét 
và thịt 
(T0) 
50% - 70% 
sét và thịt 
(T1) 
50% - 70% 
cát (T2) 
70 - 90% 
cát hoặc 
70 - 90 % 
sét (T3) 
>90% 
cát 
3 
Mức độ kết von, 
đá sỏi = Đ (% thể 
tích) 
<10% (Đ0) 
10-30% 
(Đ1) 
30-50% 
(Đ2) 
>50 – 70% 
(Đ3) 
>70% 
(Đ4) 
4 
Hàm lƣợng mùn 
của lớp đất mặt 0-
30cm = M(%) 
4% (M0) 
>2.5 – 4% 
(M1) 
1-2.5% 
(M2) 
<1% (M3) 
5 
Chiều sâu mực 
nƣớc ngầm = W 
(cm) 
>200 (W0) 
>150 – 
200 (W1) 
120 – 150 
(W2) 
80 – 120 
(W3) 
<80 
(W2) 
6 Độ dốc = D% <8 (D0) 
8 – 12 
(D1) 
>12 – 20 
(D2) 
>20 – 30 
(D3) 
>30 
(D4) 
Nguồn: Viện nghiên cứu cao su Việt Nam 
164 
Phụ lục 5: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH RỦI RO 
TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CSTĐ CỦA HỘ TRỒNG CAO SU 
Bảng 1. Bảng kết quả phân oại rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ 
theo cao địa điểm điều tra 
Các loại rủi ro 
TT Nông 
trƣờng việt 
trung 
TT Nông 
trƣờng lệ 
ninh 
Xã 
Hòa 
trạch 
Xã 
Tây 
Trạch 
Xã 
Phú 
Định 
I. Rủi ro do thiên tai, thời tiết 
1. Do gió bão mạnh Rủi ro trung bình Rủi ro cao 
2.Do rét hại Rủi ro trung bình 
3. Do nắng hạn Rủi ro trung bình 
4. Do cháy rừng Rủi ro trung bình Rủi ro cao 
II. Rủi ro do sâu bệnh hại 
1. Do bệnh phấn trắng Rủi ro cao 
2. Do héo đen đầu lá Rủi ro cao 
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo Rủi ro cao 
4. Do rụng lá corynespora Rủi ro cao 
5. Do rụng lá mùa mƣa Rủi ro trung bình 
6. Do bệnh nấm hồng Rủi ro trung bình 
7. Nứt võ xì mủ Rủi ro trung bình 
8. Xì mủ thối thân Rủi ro trung bình 
9. Đốm mắt chim Rủi ro trung bình 
10. Do rễ nâu Rủi ro trung bình 
11. Sâu nhện đỏ Rủi ro trung bình 
12. Sâu châu chấu Rủi ro trung bình 
13. Do mối Rủi ro thấp 
14. Do rệp sáp Rủi ro thấp 
15. Do sên Rủi ro thấp 
III. Rủi ro do giống 
1. Không rõ nguồn gốc Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
2. Năng suất thấp Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
3. Không hợp thời tiết Rủi ro thấp Rủi ro thấp 
165 
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng Rủi ro thấp Rủi ro thấp 
IV. Do kỹ thuật canh tác 
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng không 
đúng 
Rủi ro thấp Rủi ro cao 
2. Mật độ và khoảng cách không 
phù hợp 
Rủi ro thấp Rủi ro cao 
3. Không có vành đai bảo vệ Rủi ro thấp Rủi ro cao 
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc Rủi ro thấp Rủi ro cao 
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng xuyên Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
6. Chủ quan trong phòng cháy Rủi ro trung bình 
7. Quản lý vƣờn buông lỏng Rủi ro trung bình 
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
10. Chế độ cạo không đúng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
11. Mở miệng cạo không đúng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
12. Tùy tiện mở miệng cao Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
13. Tay nghề cạo còn yếu Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
14. Dụng cụ cạo mủ không theo 
thiết kế 
Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
15. Chƣa áp dụng biện pháp che 
mƣa khi cạo 
Rủi ro thấp 
16. Bón phân không đúng thời vụ Rủi ro thấp 
17. Bón không đúng phân Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
18. Quá lạm dụng phân vô cơ Rủi ro trung bình Rủi ro thấp 
19. Thiếu hoặc không có phân hữu 
cơ 
Rủi ro thấp Rủi ro thấp 
20. Vị trí bón phân không hợp với 
địa hình 
Rủi ro thấp 
21. Thiếu hoặc không có phần vô 
cơ 
Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
22. Bón phân không theo chẩn đoán 
dinh dƣỡng 
Rủi ro trung bình 
166 
V. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng 
1. Giá giống tăng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
2. Giá thuốc hóa học tăng Rủi ro trung bình 
3. Giá phân bón tăng Rủi ro thấp 
4. Giá nhân công tăng Rủi ro trung bình Rủi ro thấp 
5. Giá bán sản phẩm giảm Rủi ro cao 
6. NC thị trƣờng thay đổi Rủi ro thấp 
VI. Rủi ro do tài chính 
1. Thiếu vốn sản xuất Rủi ro thấp Rủi ro trung bình 
2. Lãi suất tăng Rủi ro trung bình 
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả 
Bảng 2. Bảng ma trận rủi ro đối với sản xuất CSTĐ 
Các oại rủi ro 
Mức độ thiệt hại do các oại rủi ro gây ra 
Phá 
sản 
Không có 
hiệu quả 
Hiệu quả 
thấp 
Hiệu 
quả 
Hiệu 
quả cao 
I. Rủi ro sản xuất 
1. Thiên tai thời tiết 
1. Do gió bão mạnh 1x4 1x5 1x5 1x5 1x5 
2.Do rét hại 1x2 2x2 2x2 3x2 4x2 
3. Do nắng hạn 1x2 2x2 2x2 3x2 4x2 
4. Do cháy rừng 1x2 2x2 2x3 3x3 4x3 
2. Sâu bệnh hại 
1. Do bệnh phấn trắng 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3 
2. Do héo đen đầu lá 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3 
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3 
4. Do rụng lá corynespora 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3 
5. Do rụng lá mùa mƣa 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
6. Do bệnh nấm hồng 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
7. Nứt vỏ xì mủ 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
8. Xì mủ thối thân 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
9. Đốm mắt chim 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
10. Do rễ nâu 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
167 
11. Sâu nhện đỏ 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
12. Sâu châu chấu 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2 
13. Do mối 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2 
14. Do rệp sáp 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2 
15. Do sên 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2 
3. Giống 
1. Không rõ nguồn gốc 1x2 2x2 3x2 4x2 5x2 
2. Năng suất thấp 1x2 2x2 3x2 4x2 5x2 
3. Không hợp thời tiết 1x2 2x2 3x2 3x2 4x2 
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng 1x2 2x2 3x2 3x2 4x2 
4. Kỹ thuật canh tác 
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng không 
đúng 
1x2 2x2 3x2 4x2 4x3 
2. Mật độ và khoảng cách không 
phù hợp 
1x2 2x2 3x2 4x2 4x3 
3. Không có vành đai bảo vệ 1x2 2x2 3x2 4x2 4x3 
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc 1x2 2x2 3x2 4x2 4x3 
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng 
xuyên 
1x1 1x2 2x2 3x2 4x2 
6. Chủ quan trong phòng cháy 1x4 2x4 3x4 3x4 4x4 
7. Quản lý vƣờn buông lỏng 1x2 2x2 3x2 3x3 4x3 
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu 1x2 2x2 3x2 3x3 4x3 
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
10. Chế độ cạo không đúng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
11. Mở miệng cạo không đúng 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
12. Tùy tiện mở miệng cao 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
13. Tay nghề cạo còn yếu 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
14. Dụng cụ cạo mủ không theo 
thiết kế 
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
15. Chƣa áp dụng biện pháp che 
mƣa khi cạo 
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
16. Bón phân không đúng thời vụ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
168 
17. Bón không đúng phân 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
18. Quá lạm dụng phân vô cơ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
19. Thiếu hoặc không có phân hữu 
cơ 
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
20. Vị trí bón phân không hợp với 
địa hình 
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
 21. Thiếu hoặc không có phân vô cơ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
22. Bón phân không theo chẩn 
đoán dinh dƣỡng 
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
II. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng 
1. Giá giống tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
2. Giá thuốc hóa học tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
3. Giá phân bón tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
4. Giá nhân công tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3 
5. Giá bán sản phẩm giảm 1x2 2x2 2x2 4x3 5x3 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 1x4 1x4 1x5 2x5 3x5 
III. Rủi ro do tài chính 
1. Thiếu vốn sản xuất 1x1 1x2 2x2 3x2 4x2 
2. Lãi suất tăng 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3 
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả 
Bảng 3. Kết quả ma trận rủi ro đối với sản xuất CSTĐ 
 oại rủi ro 
Mức độ thiệt hại do các oại rủi ro gây ra 
Phá 
sản 
Không có 
hiệu quả 
Hiệu quả 
thấp 
Hiệu 
quả 
Hiệu 
quả cao 
I. Rủi ro sản xuất 
1. Thiên tai thời tiết 
1. Do gió bão mạnh T T KC KC KC 
2.Do rét hại T T T TB TB 
3. Do nắng hạn T T T TB TB 
4. Do cháy rứng T T TB TB KC 
2. Do sâu bệnh hại 
1. Do bệnh phấn trắng T T TB TB KC 
169 
2. Do héo đen đầu lá T T TB TB KC 
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo T T TB TB KC 
4. Do rụng lá corynespora T T TB TB KC 
5. Do rụng lá mùa mƣa T T T TB TB 
6. Do bệnh nấm hồng T T T TB TB 
7. Nứt vỏ xì mủ T T T TB TB 
8. Xì mủ thối thân T T T TB TB 
9. Đốm mắt chim T T T TB TB 
10. Do rễ nâu T T T TB TB 
11. Sâu nhện đỏ T T T TB TB 
12. Sâu châu chấu T T T TB TB 
13. Do mối T T T T TB 
14. Do rệp sáp T T T T TB 
15. Do sên T T T T TB 
3. Do giống 
1. Không rõ nguồn gốc T T TB TB KC 
2. Năng suất thấp T T TB TB KC 
3. Không hợp thời tiết T T TB TB TB 
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng T T TB TB TB 
4. Do kỹ thuật canh tác 
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng 
không đúng 
T T TB TB KC 
2. Mật độ và khoảng cách không 
phù hợp 
T T TB TB KC 
3. Không có vành đai bảo vệ T T TB TB KC 
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc T T TB TB KC 
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng 
xuyên 
T T TB TB TB 
6. Chủ quan trong phòng cháy T TB KC KC C 
7. Quản lý vƣờn buông lỏng T T TB TB KC 
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu T T TB TB KC 
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn T T T TB TB 
170 
10. Chế độ cạo không đúng T T T TB TB 
11. Mở miệng cạo không đúng T T T TB TB 
12. Tùy tiện mở miệng cạo T T T TB KC 
13. Tay nghề cạo còn yếu T T T TB KC 
14. Dụng cụ cạo mũ không theo 
thiết kế 
T T T TB KC 
15. Chƣa áp dụng biện pháp che 
mƣa khi cạo 
T T T TB KC 
16. Bón phân không đúng thời vụ T T T TB KC 
17. Bón không đúng phân T T T TB KC 
18. Qúa lạm dụng phân vô cơ T T T TB KC 
19. Thiếu hoặc không có phân hữu 
cơ 
T T T TB KC 
20. Vị trí bón phân không hợp với 
địa hình 
T T T TB KC 
21. Thiếu hoặc không có phần vô 
cơ 
T T T TB KC 
22. Bón phân không theo chẩn 
đoán dinh dƣỡng 
T T T TB KC 
II. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng 
1. Giá giống tăng T T T TB TB 
2. Giá thuốc hóa học tăng T T T TB TB 
3. Giá phân bón tăng T T T TB TB 
4. Giá nhân công tăng T T T TB TB 
5. Giá bán sản phẩm giảm T T T TB C 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi T TB TB KC C 
III. Rủi ro do tài chính 
1. Thiếu vốn sản xuất T T T TB TB 
2. Lãi suất tăng T T T TB KC 
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả 
Ghi chú: T – Thấp; TB – Trung Bình; KC – Khá cao; C - Cao 
171 
Biểu đồ 1. Xác suất để NPV<0 khi giá biến thiên trong giai đoạn 2008 - 2013 
Biểu đồ 2. Xác suất để NPV>0 khi giá biến thiên trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 3. Xác suất để NPV đạt từ 35.157,5 đến 390.000 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
172 
Biểu đồ 4. Xác suất để NPV đạt từ 60.492,5 đến 390.000 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 5. Xác suất để NPV đạt từ 10.878,1 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 6. Xác suất để NPV đạt từ 31.990,6 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
173 
Biểu đồ 7. Xác suất để NPV đạt từ 50.640 đến 267.395,2 khi giá biến thiên trong 
giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 8. Xác suất để NPV đạt từ 80.197,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 9. Xác suất để NPV đạt từ 92.865,1 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
174 
Biểu đồ 10. Xác suất để NPV đạt từ 107.995,7 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 11. Xác suất để NPV đạt từ 128.756,3 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 12. Xác suất để NPV đạt từ 34.034,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
175 
Biểu đồ 13. Xác suất để NPV đạt từ 141.775,7 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 14. Xác suất để NPV đạt từ 159.369,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 15. Xác suất để NPV <0 khi ãi suất biến thiên trong 
giai đoạn 2008 – 2014 
176 
Biểu đồ 16. Xác suất để NPV > 0 khi ãi suất biến thiên trong 
giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 17. Xác suất để NPV đạt từ 20.558 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 18. Xác suất để NPV đạt từ 30.602 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
177 
Biểu đồ 19. Xác suất để NPV đạt từ 40.905 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 20. Xác suất để NPV đạt từ 19.952 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 21. Xác suất để NPV đạt từ 38.134 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
178 
Biểu đồ 22. Xác suất để NPV đạt từ 46.619 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
Biểu đồ 23. Xác suất để NPV đạt từ 53.892 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên 
trong giai đoạn 2008 – 2014 
179 
Phụ lục 6: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH ÁP DỤNG 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN 
XUẤT KINH DOANH CSTĐ CỦA HỘ TRỒNG CAO SU 
Bảng 1. Tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật khai thác ở vƣờn cao su 
Các địa điểm điều tra 
TT Nông 
trƣờng Việt 
Trung 
TT Nông 
trƣờng Lệ 
Ninh 
Xã 
Phú 
Định 
Xã 
Hòa 
Trạch 
Xã 
Tây 
Trạch 
Thời vụ khai thác 15/4 đến 15/1 năm sau 
Chế độ khai thác 1/2S4-5d/19m/12.ET.2,5% Pa3/y 
Tỷ lệ hộ bón 
lót trồng mới 
(%) 
Phân chuồng (%) 100 100 100 100 100 
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 2.040 1.754 1.730 1.820 2.015 
Super lân (%) 80,00 50,00 53,33 40,00 63,33 
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 1.700 2.000 1.000 1.500 1.900 
Tỷ lệ hộ bón 
thúc thời kỳ 
KTCB (%) 
Phân NPK (%) 83,33 76,67 66,67 80,00 93,33 
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 4.000 3.350 3.500 3.000 4.500 
Tháng bón 2-9 2-9 2-9 2-9 2-9 
Tỷ lệ hộ bón 
thúc thời kỳ 
KD (%) 
Phân NPK (%) 70,00 80,00 76,67 73,33 90,00 
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 5.000 5.000 5.000 4.500 5.500 
Tháng bón 2-9 2-9 2-9 2-9 2-9 
Thuốc BVTV 
(%) 
Không sử dụng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Chỉ trừ cỏ 3,33 20,00 13,33 10,00 16,67 
Chỉ trừ nấm 13,33 3,33 0,00 0,00 0,00 
Trừ cỏ & trừ nấm 86,67 86,67 86,67 83,34 90,00 
Các loại bệnh 
hại (%) 
Loét sọc mặt cạo 28,17 7,00 10,69 20,41 8,00 
Khô miệng cạo 0,00 0,00 3,92 2,04 8,00 
Phấn trắng 38,80 29,40 29,53 20,41 28,00 
Nấm hồng 28,80 23,50 25,49 30,61 20,00 
Héo đen đầu lá 6,41 5,88 8,80 8,47 4,00 
Xì mủ cao su 10,41 11,77 11,77 14,29 12,00 
Nứt vỏ 4,47 29,40 9,80 4,08 40,00 
-cạo xuôi; 1/2S-theo đường xoắn ốc nửa chu vi thân cây; d-số ngày cạo; m-số tháng cạo; 
ET.2,5%-dùng thuèc kÝch thÝch Ethephon 2,5%; Pa-Bôi trên vỏ tái sinh; 3/y-3 lần/năm 
180 
Bảng 2. Phân tích số liệu điều tra hộ CSTĐ qua mô hình hàm sản xuất Cobb – Douglas 
Model Summaryb 
Mo
del R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 0,930a 0,864 0,851 0,09699 0,864 62,176 12 117 0,000 0,991 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Y - Nang suat 8,6960 0,25087 130 
X1 - phan NPK 6,9652 0,18655 130 
X2 - Phan chuong 7,8904 0,13560 130 
X3 - Lao dong 5,0623 0,08937 130 
X4 - Thuoc BVTV 5,5186 0,15035 130 
X5 - Dien tich 0,6969 0,38070 130 
X6 - Mat do 6,1409 0,08031 130 
X7- Tuoi 14,0077 3,76540 130 
K - Tap huan 0,5692 0,49710 130 
D1 - Xa Tay Trach 0,2077 0,40722 130 
D2 - Xa Hoa Trach 0,2000 0,40155 130 
D3 - TTNTVT 0,2000 0,40155 130 
D4 - TT NTLN 0,1846 0,38949 130 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 7,018 12 0,585 62,176 0,000a 
Residual 1,101 117 0,009 
Total 8,119 129 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 7,9358 8,9682 8,6960 0,23325 130 
Residual -,25148 ,27530 0,00000 0,09237 130 
Std. Predicted 
Value 
-3,259 1,167 0,000 1,000 130 
Std. Residual -2,593 2,839 0,000 0,952 130 
181 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Zero-
order 
Partial Part 
Tolera
nce 
VIF 
1 (Constant) 1,643 1,228 1,338 0,184 
X1 - Phan NPK 0,134 0,061 0,099 2,188 0,031 0,590 0,198 0,07 0,562 1,780 
X2 -Phan chuong 0,409 0,092 0,221 4,454 0,000 0,700 0,381 0,15 0,470 2,126 
X3 - Lao dong 0,360 0,173 0,128 2,076 0,040 0,684 0,188 0,07 0,304 3,288 
X4 -Thuoc BVTV 0,413 0,099 0,247 4,192 0,000 0,803 0,361 0,14 0,332 3,009 
X5 - Dien tich 0,071 0,024 0,108 3,004 0,003 0,235 0,268 0,10 0,903 1,107 
X6 - Mat do -0,253 0,113 -0,081 -2,234 0,027 -0,309 -0,202 -0,07 0,884 1,131 
X7- Tuoi 0,010 0,003 0,157 3,358 0,001 0,609 0,296 0,11 0,530 1,887 
K - Tap huan 0,048 0,019 0,096 2,613 0,010 0,203 0,235 0,08 0,861 1,161 
D1 - Xa Tay Trach 0,144 0,049 0,234 2,947 0,004 0,272 0,263 0,10 0,184 5,436 
D2 - Xa Hoa Trach 0,142 0,046 0,227 3,080 0,003 0,220 0,274 0,10 0,214 4,678 
D3 – TT NTVT 0,181 0,043 0,289 4,192 0,000 0,182 0,361 0,14 0,244 4,100 
D4 - TT NTLN 0,160 0,038 0,248 4,231 0,000 0,133 0,364 0,14 0,336 2,973 
Correlations 
 Nang suat Tap huan xa TT Xa HT TT NTVT TT NTLN 
Nang 
suat 
Pearson Correlation 1 0,203* 0,272** 0,220* 0,182* 0,133 
Sig. (2-tailed) 0,020 0,002 0,012 0,038 0,132 
N 130 130 130 130 130 130 
Tap 
huan 
Pearson Correlation 0,203* 1 -0,167 0,124 -0,070 0,174* 
Sig. (2-tailed) 0,020 0,057 0,159 0,429 0,048 
N 130 130 130 130 130 130 
xa TT 
Pearson Correlation 0,272** -0,167 1 -0,256** -0,256** -0,244** 
Sig. (2-tailed) 0,002 0,057 0,003 0,003 0,005 
N 130 130 130 130 130 130 
Xa HT 
Pearson Correlation 0,220* 0,124 -0,256** 1 -0,250** -0,238** 
Sig. (2-tailed) 0,012 0,159 0,003 0,004 0,006 
182 
N 130 130 130 130 130 130 
TT 
NTVT 
Pearson Correlation 0,182* -0,070 -0,256** -0,250** 1 -0,238** 
Sig. (2-tailed) 0,038 0,429 0,003 0,004 0,006 
N 130 130 130 130 130 130 
TT 
NTLN 
Pearson Correlation 0,133 0,174* -0,244** -0,238** -0,238** 1 
Sig. (2-tailed) 0,132 0,048 0,005 0,006 0,006 
N 130 130 130 130 130 130 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Correlations 
Nang 
suat 
Phân 
NPK 
Phân 
chuong 
Lao 
dong 
Thuoc 
BVTV 
Dien 
tich 
Mat do Tuoi 
Nang 
suat 
Pearson 
Correlation 
1 0,590** 0,700** 0,684** 0,803** 0,235** -0,309** 0,609** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,007 0,000 0,000 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Phân 
NPK 
Pearson 
Correlation 
0,590** 1 0,371** 0,518** 0,559** 0,094 -0,230** 0,350** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,288 0,009 0,000 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Phân 
chuong 
Pearson 
Correlation 
0,700** 0,371** 1 0,473** 0,701** 0,047 -0,205* 0,308** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,592 0,019 0,000 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Lao 
dong 
Pearson 
Correlation 
0,684** 0,518** 0,473** 1 0,597** 0,074 -0,212* 0,424** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,400 0,016 0,000 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Thuoc 
BVTV 
Pearson 
Correlation 
0,803** 0,559** 0,701** 0,597** 1 0,136 -0,247** 0,408** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,123 0,005 0,000 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
183 
Dien 
tich 
Pearson 
Correlation 
0,235** 0,094 0,047 0,074 0,136 1 -0,046 0,134 
Sig. (2-tailed) 0,007 0,288 0,592 0,400 0,123 0,605 0,129 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Mat do 
Pearson 
Correlation 
-0,309** -0,230** -0,205* -0,212* -0,247** -0,046 1 -0,126 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,009 0,019 0,016 0,005 0,605 0,152 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
Tuoi 
Pearson 
Correlation 
0,609** 0,350** 0,308** 0,424** 0,408** 0,134 -0,126 1 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,129 0,152 
N 130 130 130 130 130 130 130 130 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
184 
Bảng 3. Chi phí 1 ha cao su thời kỳ kinh doanh từ năm 8 đến năm 20 (ĐVT: 1000đ) 
Chỉ tiêu Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 
1. Chi phí trung gian 9.354 8.715 12.605 13.110 13.641 14.156 15.514 15.292 15.272 15.453 15.519 15.557 15.557 
 - Vật tƣ 7.310 7.310 7.835 8.360 8.885 9.410 10.760 11.285 11.285 11.495 11.495 11.600 11.600 
 - Dụng cụ sản xuất 1.294 355 270 250 256 246 254 257 237 208 274 207 207 
 - Thuê LĐ 750 1.050 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 3.750 3.750 3.750 3.750 3.750 3.750 
2. CP LĐ gia đình 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 
3. Khấu hao vƣờn cây 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 
4. CP tài chính 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 
Tổng chi phí 28.952 28.314 32.204 32.709 33.240 33.754 35.113 34.891 34.871 35.052 35.118 35.156 35.156 
Nguồn: Số liệu điều tra hộ năm 2014 
Bảng 4. Chi phí 1 ha cao su thời kỳ kinh doanh từ năm 21 đến năm 30(ĐVT: 1000đ) 
Chỉ tiêu Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 
1. Chi phí trung gian 15.256 14.546 14.081 12.211 11.106 10.497 9.318 7.393 6.750 6.570 
 - Vật tƣ 10.751 10.342 10.686 10.461 9.350 8.901 8.914 7.263 6.630 6.470 
 - Dụng cụ sản xuất 755 455 245 250 256 246 254 130 120 100 
 - Thuê LĐ 3.750 3.750 3.150 1.500 1.500 1.350 150 0 0 0 
2. CP LĐ gia đình 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 14.250 14.250 13.500 
3. Khấu hao vƣờn cây 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 
4. CP tài chính 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 
Tổng chi phí 34.854 34.145 33.680 31.810 30.705 30.095 28.917 26.241 25.598 24.669 
Nguồn: Số liệu điều tra hộ năm 2014 
185 
Bảng 5. Các chỉ tiêu phản ánh HQKT sản xuất kinh doanh CSTĐ qua các năm 
trong thời kỳ kinh doanh 
Năm NS GO IC MI LN GO/IC MI/IC LN/IC 
8 2.700 27.000 9.354 13.048 -1.952 2,89 1,39 -0,21 
9 4.500 45.000 8.715 31.686 16.686 5,16 3,64 1,91 
10 6.000 60.000 12.605 42.796 27.796 4,76 3,40 2,21 
11 6.400 64.000 13.110 46.291 31.291 4,88 3,53 2,39 
12 6.800 68.000 13.641 49.760 34.760 4,98 3,65 2,55 
13 6.700 67.000 14.156 48.246 33.246 4,73 3,41 2,35 
14 6.700 67.000 15.514 46.887 31.887 4,32 3,02 2,06 
15 6.600 66.000 15.292 46.109 31.109 4,32 3,02 2,03 
16 6.600 66.000 15.272 46.129 31.129 4,32 3,02 2,04 
17 6.600 66.000 15.453 45.948 30.948 4,27 2,97 2,00 
18 6.500 65.000 15.519 44.882 29.882 4,19 2,89 1,93 
19 6.500 65.000 15.557 44.844 29.844 4,18 2,88 1,92 
20 6.500 65.000 15.557 44.844 29.844 4,18 2,88 1,92 
21 6.300 63.000 15.256 43.146 28.146 4,13 2,83 1,84 
22 6.000 60.000 14.546 40.855 25.855 4,12 2,81 1,78 
23 5.800 58.000 14.081 39.320 24.320 4,12 2,79 1,73 
24 5.000 50.000 12.211 33.190 18.190 4,09 2,72 1,49 
25 4.500 45.000 11.106 29.295 14.295 4,05 2,64 1,29 
26 4.200 42.000 10.497 26.905 11.905 4,00 2,56 1,13 
27 3.700 37.000 9.318 23.083 8.083 3,97 2,48 0,87 
28 2.900 29.000 7.393 17.009 2.759 3,92 2,30 0,37 
29 2.600 26.000 6.750 14.652 402 3,85 2,17 0,06 
30 2.500 25.000 6.570 13.831 331 3,81 2,11 0,05 
Nguồn: Số liệu điều tra hộ và tính toán của tác giả năm 2014 
186 
Phụ ục 7: PHIẾU ĐIỀU TRA DÙNG CHO CÁC CHUYÊN GIA 
Kính chào ông (bà)! 
Chúng tôi đang nghiên cứu, tìm hiểu đề tài “Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả 
kinh tế sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình”. Chúng tôi muốn biết ý kiến 
của Ông (Bà) về một số chủ đề. Kính mong Ông (Bà) vui lòng trả lời các câu hỏi dƣới 
đây: 
1. Vai trò của cao su tiểu điền đối với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh? 
 Rất quan trọng Quan trọng Phụ trợ Không quan trọng 
2. Điều kiện thời tiết, khí hậu đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao su 
của tỉnh? 
 Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
3. Hệ thống tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao 
su của tỉnh? 
 Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
4. Số lƣợng lao động đối với sự phát triển cao su tiểu điền? 
 Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
5. Chất lƣợng lao động đối với sự phát triển cao su tiểu điền? 
 Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
6. Nền kinh tế của tỉnh Quảng Bình đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao 
su của tỉnh? 
 Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
7. Hạ tầng kỹ thuật phục vụ đối với sự phát triển ngành sản xuất cao su của tỉnh? 
Giao thông: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
Điện: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
Nƣớc: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi 
Thông tin liên lạc: Rất thuận lợi Bình thƣờng 
 Thuận lợi Không thuận lợi 
8. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đầu vào đến sự phát triển của ngành CSTĐ của 
tỉnh, sắp xếp theo thứ tự ƣu tiên từ 1→4? 
 Vốn Lao động Giống Kỹ thuật 
187 
9. Trong quy trình kỹ thuật sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền, ngƣời nông dân 
thƣờng gặp khó khăn ở khâu nào nhiều nhất? 
 Trồng Chăm sóc Khai thác Chế biến Bảo quản 
10. Đánh giá về trình độ kỹ thuật chuyên môn của ngƣời nông dân sản xuất kinh doanh 
cao su tiểu điền? 
Cao Khá Trung bình Thấp 
11. Theo Ông (Bà) chất lƣợng hỗ trợ về kỹ thuật, vốn, thông tin của địa phƣơng đối với 
các hộ kinh doanh cao su tiểu điền nhƣ thế nào? 
- Kỹ thuật: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Vật tư: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Tín dụng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Hệ thống thông tin: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
12. Theo ông (bà), để tăng cƣờng hiệu quả sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh 
Quảng Bình, cần nâng cao sự hợp tác giữa các tác nhân tham gia chuỗi giá trị cao su 
nào, sắp xếp theo thứ tự ƣu tiên từ 1→5 
 Hộ sản xuất - Hộ sản xuất Hộ sản xuất - Nhà cung ứng đầu vào 
 Hộ sản xuất - Nhà thu gom Hộ sản xuất - Nhà chế biến 
 Hộ sản xuất - Nhà thƣơng mại 
 13. Đánh giá tình hình phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình hiện tại nhƣ thế 
nào? 
- Diện tích : Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Sản lượng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Năng suất: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
14. Các nhân tố tham gia chuỗi giá trị cao su ảnh hƣởng đến sự phát triển cao su tiểu 
điền? 
- Nhà cung ứng đầu vào: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Nông dân sản xuất: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Nhà thu gom: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Nhà chế biến: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Nhà thương mại: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
15. Mức độ thu hút vốn đầu tƣ phát triển mô hình cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình 
 Cao Khá Trung bình Kém 
188 
16. Các loại rủi ro ngƣời sản xuất cao su tiểu điền thƣờng gặp và mức độ ảnh hƣởng 
đến lợi nhuận? 
Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận 
- Thiên tai: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Sâu bệnh hại: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Giống: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Kỹ thuật canh tác: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
17. Mức độ sử dụng các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu các tổn thất của các hộ nông 
dân? 
Các loại rủi ro Mức độ sử dụng các biện pháp của hộ nông dân 
- Thiên tai: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Sâu bệnh hại: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Giống: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Kỹ thuật canh tác: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
18. Trong giai đoạn hiện nay, tỉnh Quảng Bình nên ƣu tiên tập trung đầu tƣ phát triển 
mạnh mô hình cao su tiểu điền tại các địa điểm nào sau đây, xếp theo thứ tự ƣu tiên? 
 Thành phố Đồng Hới Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Trạch 
 Thị xã Ba Đồn Huyện Minh Hóa Huyện Quảng Ninh 
 Huyện Tuyên Hóa 
Xin Quý Ông (Bà) vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân: 
Họ tên:  
Chức danh nghề nghiệp :  
Đơn vị công tác: 
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến của Quý Ông (Bà)! 
189 
Phụ ục 8: MẪU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG CAO SU 
Ngƣời phỏng vấn: ............ Ngày:..//.............. 
I. Thông tin về NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
1.1. Tên ngƣời đƣợc phỏng vấn:..... 1.2. Địa chỉ: thôn .................... Xã ......... Huyện: .. 
1.3. Giới tính: ............. 1.4. Tuổi: ................ 1.5. Trình độ văn hóa: lớp ........... 1.6. Bắt đầu trồng cao su năm: ............ 
II. Thông tin về các NGUỒN ỰC CƠ BẢN CỦA HỘ 
2.1. Số ngƣời đang sống trong gia đình: ...... 2.2. Số nam: .......... 2.3 Số ao động: .. ........... 
2.4 Tình hình đất đai của nông hộ (chú ý điều tra DT đất trồng cao su) 
 ao động Giới tính Năm sinh Trình độ ( ớp) Nghề nghiệp 
2.3a. LĐ 1 
2.3b. LĐ 2 
2.3c. LĐ 3 
2.3d. LĐ 4 
2.3e. LĐ 5 
Chỉ tiêu đất đai ĐVT Tổng số Giao cấp Đấu thầu Thuê, mƣớn Khác 
2.4. Tổng DT đất của hộ ha 
2.4a. DT đất ở ha 
2.4b. DT đất SX NN ha 
2.4c. DT đất NTTS ha 
2.4d. DT đất lâm nghiệp ha 
2.4d1. DT đất trồng cao su ha 
190 
2.6 Thu nhập của hộ năm 2014 
CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ 
2.6 .1Trồng trọt: 
Trong đó: 
+ Cao su 
2.6.2 Chăn nuôi 
2.6.3 Thu khác 
TỔNG 
III. Thông tin về CÁC VƢỜN CÂY CAO SU CỦA HỘ NĂM 2014 
3.1 Ông/bà hiện có bao nhiêu VƢỜN cao su: .................. Trong đó, 
Số VƢỜN gia đình trồng:........... Số VƢỜN của gia đình mua: ........... 
Vƣờn cao su 
của hộ 
Diện 
tích 
(ha) 
Độ dốc 
(độ) 
 oại đất Giống cao 
su 
Số cây 
(cây) 
Tuổi cây 
(năm) 
Sản ƣợng mủ 
khô 
(kg/ha) 
Năng suất 
mủ tƣơi 
(kg/ha) 
Thời gian cạo mủ 
Mấy tháng, từ 
tháng ? đến tháng ?) 
3.1a: Vƣờn 1 
3.1b: Vƣờn 2 
2.5. Nguồn vốn vay trồng cao su Năm vay Số tiền vay 
(1000đ) 
 ãi / tháng 
(%) 
Thời hạn 
(tháng) 
Hiện tại còn nợ 
(1000 đ) 
2.5a. 
2.5b. 
2.5c. 
191 
3.1c: Vƣờn 3 
3.1d: Vƣờn 4 
3.1e. Vƣờn 5 
3.1f. Vƣờn 6 
3.1g. Vƣờn 7 
Ghi chú: + D1 = Dưới 15 độ, D2 = 15-25 độ, D3 = trên 25 độ 
 + Giống cao su: PB235, PB255, PB260, RRIM 600, RRIV2, RRIV3, RRIV4, VM515 
3.2. Chi phí/đầu vào cho trồng, chăm sóc, thu hoạch năm 2014 cho mỗi vƣờn cao su 
VƢỜN VƢỜN 1 VƢỜN 2 VƢỜN 3 VƢỜN 4 VƢỜN 5 VƢỜN 6 VƢỜN 7 
Tuổi cây (thông tin ở câu 3.1) 
Diên tích vƣờn cây (thông tin ở câu 3.1) 
3.2a Chi phí phát quang, đào hố (1000 đ) 
3.2.b1 Giống cao su (1000 đ) 
3.2.b2 Giống cây trồng xen (1000 đ) 
3.2.c Phân chuồng năm 2014 
- Tự sản xuất (tạ) 
- Mua (tạ) 
3.2.d Phân bón vô cơ năm 2014 
 + Phân NPK (kg) 
 + Phân đạm (kg) 
 + Phân lân (kg) 
 + Phân kali (kg) 
 + Phân Vi sinh. (kg) 
+ Phân khác (ghi cụ thể) 
192 
3.2.e Thuốc bệnh, kích thích năm 2014 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
3.2.f. ao động chăm sóc, bảo vệ năm 2014 
+ Gia đình tự chăm sóc, bảo vệ... (ngày công) 
+ Thuê chăm sóc, bảo vệ (1000 đ) 
3.2.g ao động Cạo mủ cao su năm 2014 
+ Gia đình tự cạo (công) 
+ Thuê ngƣời (1000 đ) 
3.2.h Chi phí công cụ, dụng cụ (1000 đ) 
+ Phƣơng tiện vận chuyển (1000 đ) 
+ Dụng cụ cạo mủ (1000 đ) 
3.2.h Chi phí khác (1000 đ) 
3.3 Tình hình sử dụng giống cây cao su : 
A, Các loại giống cao su hộ trồng: 
Vƣờn 
Tên Giống 
(xem câu 3.1) 
Nguồn cung cấp giống Kiến thiết cơ bản Lý do chọn giống (đánh dấu ô thích hợp) 
Mua tại công 
ty cao su tỉnh 
Mua tại dự án 
(tên dự án) 
Từ tƣ 
nhân 
Nguồn 
khác 
Năm 
trồng 
Năm 
cạo mủ 
Dễ bán/ 
giá cao 
Khuyến 
cáo KN 
Theo hộ 
khác 
Lý do 
khác 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
193 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.4 Tình hình sâu, bệnh, cỏ dại và biện pháp phòng trừ : 
3.4.1 Tình hình sâu bệnh hại 
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên 
bệnh) 
Sâu hại 2014 
(tên sâu hại) 
Nguyên nhân gây bệnh (đánh dấu X ) Số lần bị sâu 
bệnh hại từ úc 
trồng 
Giống 
kém 
Chăm sóc 
kém 
Thời tiết Đất không 
phù hợp 
Khác 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
Ghi chú: + Bệnh (Phấn trắng, rụng lá mùa mưa, loét sọc mặt cạo, khô ngọn khô cành, cháy nắng, héo đen đầu lá, thối mốc mặt cạo, khô miệng cạo, nứt 
vỏ, nấm hồng, rễ trắng, rễ đỏ, rễ nâu, khô mũ,...); 
 + Sâu (Sâu ăn lá, sâu ăn hoa, sâu ăn vỏ,...). 
3.4.2 Biện pháp phòng trừ đã sử dụng 
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên 
bệnh) 
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng Sâu hại 2014 (tên sâu 
ở mục 3.4.1) 
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng 
Vƣờn 1 
194 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.4.3 Gia đình áp dụng biện pháp gì để phòng trừ cỏ dại năm 2014 
Vƣờn cao su Phun thuốc Máy cắt cỏ Cuốc xới Che phủ đất 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.5 Kỹ thuật khai thác 
Kỹ thuật khai thác của hộ Vƣờn 1 Vƣờn 2 Vƣờn 3 Vƣờn 4 Vƣờn 5 Vƣờn 6 Vƣờn 7 
3.5a Thời vụ cạo (tháng) Mở miệng cạo 
Nghỉ cạo 
Tiến hành cạo 
3.5b Phần cạo (số cây /phần cạo) 
3.5c Độ sâu cạo mũ cách 
tƣợng tầng 
Từ 1-1,3mm 
>1,3mmm 
<1mm 
3.5d Kỹ thuật cạo Cạo miệng xuôi 
195 
 Cạo miệng ngƣợc 
3.5e Chế độ cạo, cƣờng 
độ cạo (S/2 d/3 6d/7) 
Phần miệng cạo 
Ngày cạo/lần 
Lần cạo/tuần 
Ngày nghỉ cạo 
3.6 Kỹ thuật sơ chế sau khi khai thác 
Kỹ thuật sơ chế Mũ đông Mũ tƣơi Khác Không sơ chế 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
3.7 Tình hình rủi ro 
3.7.1 Số lần bị rủi ro và mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân 1 ha cao su 
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp 
Số lần bị rủi ro 
trong năm 2014 
Số lần bị rủi ro 
kể từ úc trồng 
Số lần bị rủi ro bình quân 1 
ha cao su kể từ khi trồng 
đến khi thanh ý 
Mức độ ảnh hƣởng đến lợi nhuận 
Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình 
Rủi ro rản xuất của nông hộ 
1. Thiên tai, thời tiết 
2. Sâu bệnh hại 
3. Giống 
4. Kỹ thuật canh tác 
Rủi ro thị trường của nông hộ 
1. Giá giống 
2. Giá thuốc hóa học 
196 
3. Giá phân bón 
4. Giá nhân công 
5. Giá bán sản phẩm 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 
Rủi ro tài chính của nông hộ 
1. Thiếu vốn sản xuất 
2. Lãi suất vay vốn tang 
3.7.2 Khả năng ảy ra và mức độ ảnh hưởng của các loại rủi ro đối với các hộ trồng cao su 
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp 
Khả năng xảy ra Mức độ ảnh hƣởng 
Rất cao Cao 
Trung 
bình 
Thấp Rất thấp 
Nghiêm 
trọng 
Nhiều 
Trung 
bình 
Ít (nhỏ) 
Không 
đáng kê‟ 
Rủi ro thiên tai, thời tiết 
1. Gió bão mạnh 
2. Rét hại 
3. Nắng hạn 
4. Cháy rừng 
Rủi ro do bệnh 
1. Bệnh phấn trắng 
2. Bệnh héo đen đầu lá 
3. Bệnh loét sọc mặt cạo 
4. Bệnh rụng lá Corynespora 
5. Bệnh rụng lá mùa mƣa 
6. Bệnh nấm hồng 
7. Bệnh nứt vỏ xì mủ 
8. Bệnh xì mủ, thối than 
197 
9. Bệnh đốm mắt chim 
10. Bệnh rễ nâu 
Rủi ro do sâu 
1. Nhện đỏ 
2. Châu chấu 
3. Mối 
4. rệp sáp 
5. Sên 
Rủi ro do giống 
1. Giống không rõ nguồn gốc 
2. Giống cho năng suất thấp 
3. Giống không phù hợp với thời tiết 
4. Giống không phù hợp với đất đai, thổ 
nhƣỡng 
Rủi ro do kỹ thuật canh tác 
1. Thiết kế lô, hàng và hƣớng trồng 
không đúng 
2. Mật độ và khoảng cách trồng không 
đúng 
3. Không có vành đai bảo vệ 
4. Tủ gốc giữ ấm và giữ ẩm cho gốc 
không thực hiện 
5. Cắt chồi dại, cắt bỏ cành ngang không 
thƣờng xuyên 
6. Phòng chống cháy lơ là, chủ quan 
7. Quản lý, bảo vệ vƣờn cây buông lỏng 
8. Phát hiện, phòng trừ các loại sâu bệnh 
còn yếu 
198 
9. Vƣờn đƣa vào khai thác không đạt tiêu 
chuẩn 
10. Khai thác không đúng chế độ cạo 
11. Thiết kế, mở miệng cạo sai hƣớng, 
không đúng vị trí, không đúng độ dốc 
12. Tùy tiện trong việc mở miệng cạo 
mới và thời vụ cạo mủ 
13. Tay nghề cạo mủ còn yếu 
14. Dụng cụ cạo mủ không tuân đúng 
thiết kế 
15. Chƣa áp dụng các biện pháp che mƣa 
cho cây cạo 
16. Bón phân không đúng thời vụ 
17. Bón không đúng loại phân, không đủ 
định lƣợng 
18. Quá lạm dụng phân bón vô cơ 
19. Thiếu hoặc không có điều kiện để 
bón bổ sung phân hữu cơ 
20. Vị trí bón phân không phù hợp với 
cây cao su, với địa hình 
21. Bón phân qua lá vẫn đang ở mức độ 
hạn chế 
22. Chƣa thực hiện đƣợc việc bón phân 
qua chẩn đoán dinh dƣỡng của cây qua 
đất và lá 
Rủi ro thị trường 
1. Giá giống tang 
2. Giá thuốc hóa học tang 
3. Giá phân bón tang 
4. Giá nhân công tang 
5. Giá bán sản phẩm giảm 
199 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 
Rủi ro tài chính của nông hộ 
1. Thiếu vốn sản xuất 
2. Lãi suất vay vốn tang 
3.7.3 Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro 
Các oại rủi ro Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro Mức độ sử dụng 
Nhiều Trung bình Không sử dụng 
1. Rủi ro thiên tai, thời tiết 
Trồng đai rừng và loại cây trồng chắn gió 
Giống có nguồn gốc rõ ràng 
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng ở Quảng Bình 
Trồng đúng thời vụ ở Quảng Bình 
Chọn giống có khả năng chống gió 
Áp dụng các biện pháp kỹ thuật 
Áp dụng biện pháp khắc phục vƣờn cao su sau khi bị gió, bảo, lũ 
Khác 
2. Rủi ro dịch bệnh 
Chọn giống kháng bệnh tốt 
Chủ động phát hiện và phòng ngừa bệnh 
Lựa chọn thuốc hóa học đặc hiệu phòng trừ 
Tăng cƣờng công tác chăm sóc 
Tập huấn kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh 
Khác 
200 
3. Rủi ro về giống 
Giống có nguồn gốc rõ rang 
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng 
Khác 
4. Rủi ro do kỹ thuật canh tác 
Tập huấn nắm bắt kỹ thuật canh tác 
Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật về công tác trồng 
Áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ vƣờn cây 
Áp dụng đúng kỹ thuật khai thác mủ cao su 
Khác 
5. Rủi ro thị trƣờng 
Thu thập thông tin đầy đủ 
Sản xuất cao su theo hợp đồng 
Khác
.. 
6. Rủi ro tài chính 
Đƣợc sự can thiệp của chính quyền địa phƣơng 
Giảm tỷ trọng vốn vay 
Tự tài trợ vốn, thu hút hỗ trợ vốn từ các dự án 
Khác. 
3.8. Tình hình tiêu thụ năm 2014 
Chỉ tiêu Mủ tƣơi Mủ đông 
201 
3.3.a Tổng khối lƣợng tiêu thụ năm 2014 (tấn) 
3.3 b. Bán ở đâu? 
+ Bán tại vƣờn (kg) 
+ Bán tại nhà (kg) 
+ Bán ở nơi khác (kg) ............. 
3.3.c. Bán cho ai? 
+ Thu gom nhỏ địa phƣơng (kg) 
+ Thu gom lớn của vùng/tỉnh (kg) 
+ Công ty chế biến (kg) 
+ Bán cho ngƣời khác (kg) ................ 
3.9. Các dịch vụ mà gia đình Ông/ Bà có tiếp cận sử dụng 
 oại dịch vụ Nguồn/Đơn vị cung cấp chủ yếu Đánh giá chất ƣợng 
Rất kém =1, Kém=2, TB=3, Khá=4, Tốt = 5 
1. Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cạo 
mủ cao su 
Khuyến nông huyện/tỉnh 
Dự án cao su tỉnh 
2. Cung cấp vật tƣ 
Các doanh nghiệp tƣ nhân 
Công ty cao su 
3. Cung cấp thông tin thị trƣờng 
Báo chí, internet, tivi 
Ngƣời thu gom 
Xã, phƣờng, địa phƣơng 
4. Dịch vụ tín dụng 
Ngân hàng, tổ chức tín dụng 
Dự án 
202 
3.10. Các ý kiến khác 
Xin ông (bà) cho biết thêm một vài ý kiến bằng cách đánh dấu (v) vào chỗ trống. 
1. Ông (bà) có thiếu vốn sản xuất không? a. Không □ b.Có □ 
Nếu CÓ xin ông (bà) vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi sau: 
2. Ông (bà) cần vay thêm bao nhiêu? .triệu đồng 
3. Ông (bà) vay nhằm mục đích gì? 
a. Trồng cao su □ b. Phát triển trồng trọt/lâm nghiệp □ c. Phát triển chăn nuôi □ d.Mục đích khác □ 
4. Ông (bà) muốn vay từ đâu?............................ 
5. Lãi suất vay cho trồng cao su bao nhiêu thì phù hợp?.......................Thời hạn vay:. 
6. Nhu cầu đất trồng cao su của gia đình? 
 a. Thừa □ b.Đủ □ c. Thiếu □ d. Rất thiếu □ 
Nếu trả lời là c và d thì ông (bà) vui lòng trả lời tiếp những câu dƣới: 
7. Ông (bà) có muốn mở rộng thêm diện tích trồng cao su trong thời gian tới không? 
a. Có □ b. Không □ 
Xin ông(bà) cho biết lý do? 
8. Ông bà mở rộng bằng cách nào? 
a. Khai hoang □ b. Đấu thầu □ c. Mua lại □ d. Cách khác (Ghi rõ) 
9. Vì sao Ông(bà) mở rộng thêm quy mô? 
a. Sản xuất có lời □ b. Có vốn sản xuất □ c. Có lao động □ d. Ý kiến khác .. 
10. Ông bà có dự định chuyển một phần DT cây cao su sang cây trồng khác không? 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có là cây gì? .Trên loại đất nào?  
11. Ông bà có cần tiếp cận thêm kỹ thuật sản xuất không? 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có thì cần tiếp cận thêm kỹ thuật gì : 
a. Kỹ thuật ƣơm cây □ b. Kỹ thuật chăm sóc □ c. Kỹ thuật khai thác □ d. Kỹ thuật khác :..................................................................... 
12. Ông bà nếu có tiền có đầu tƣ mua máy móc, công cụ để sản xuất không? 
203 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có vốn ông bà sẽ mua loại máy móc gì: ............................................. 
13. Thông tin về giá cả ông (bà) có đƣợc từ đâu?......................................................... 
14. Ông (bà) có đề xuất kiến nghị gì với chính quyền địa phƣơng để phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất cao su trên địa bàn 
15. Những khó khăn chính của gia đình trong trồng. chăm soc, khai thac và quan lý cao su ? (Chọn 5 ô ưu tiên và đánh dấu vào ô thích hợp) 
+ Thiếu vốn □ + Diện tích hạn chế □ + Chất lƣợng đất xấu □ + Thiếu lao động □ + Thiếu thuật SX □ 
+ Bán mủ khó khăn □ + Mua đầu vào khó khăn □ + Sâu bệnh hại □ + Công cụ sản xuất □ + Thên tai □ 
16. Từ kinh nghiệm trồng cao su của mình mong ông bà cho biết ý kiến : 
Giồng cao su phù hợp với đất đại khí 
hậu địa phƣơng là giống nào ? 
Tên giống (không có ý kiến = 0) 
Ƣu điểm của giồng : 
Mật độ trồng phù hợp ? (cây/ha) ..................................................cây/ha 
Khoảng cách giữa các cây :....................m 
Khoảng cách giữa các hàng :..................m 
Nếu trồng mật độ cao/thấp thí sao ? 
Cây trồng xen trong thời kỳ KTCB Tên cây trồng xen : Tại sao chọn cây trồng xen này: 
Phƣơng pháp cạo mủ thích hợp ? Tên phƣơng pháp cạo mủ : Ƣu điểm của phƣơng pháp cạo mủ này : 
GIÁ CẢ MỦ CAO SU VÀ MỘT SỐ ĐẦU VÀO TẠI XÃ ĐIỀU TRA NĂM 2014 
(Dùng để phỏng vấn nhóm hộ nông dân) 
Mủ cao su và đầu vào Giá Biến động giá so với các năm qua 
(0= không đổi, 1= ít, 2=nhiều) 
Tăng lên Giảm xuống Không đổi Thất thƣờng 
MỦ CAO SU – mủ tuơi (1000 đ/kg) 
MỦ CAO SU – mủ đông (1000 đ/kg) 
+ Phân NPK (1000 đ/kg) 
204 
 + Phân đạm (1000 đ/kg) 
 + Phân lân (1000 đ/kg) 
 + Phân kali (1000 đ/kg) 
 + Phân Vi sinh. (1000 đ/kg) 
+ Phân chuồng (1000đ/tạ) 
Giá thuê lao động (1000 đ/công) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 phantichruirokinhdoanhcaosu_8083.pdf phantichruirokinhdoanhcaosu_8083.pdf