Hiệp hội cao su Việt Nam cần tăng cƣờng phối hợp với các cơ quan Quản lý
Nhà nƣớc Trung ƣơng và Địa phƣơng trong việc cung cấp, trao đổi thông tin, kỹ năng
quản lý, khoa học công nghệ, thị hiếu, giá cả thị trƣờng trong và ngoài nƣớc; liên kết,
bảo vệ lẫn nhau, chống những hành vi độc quyền, tranh chấp thị trƣờng, đầu cơ gây
tổn hại đến lợi ích chung; tích cực tham gia và đóng vai trò ngày càng lớn đối với
các tổ chức cao su quốc tế nhƣ: ANRPC, IRCO, IRSG. Mặt khác, phải đa dạng hóa
thị trƣờng xuất khẩu cao su, tránh dồn quá nhiều vào một thị trƣờng (Trung Quốc)
nhƣ hiện nay; hạ giá thành sản phẩm bằng cải tiến, thay đổi công nghệ, khuyến cáo
các hộ nhanh chóng thay giống cây mới và điều hành và sử dụng quỹ Bảo hiểm xuất
khẩu cao su linh hoạt, đúng đắn
220 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ tăng trƣởng cao su thiên nhiên ở một số nƣớc trên
thế giới giai đoạn 2009 - 2011
STT Nƣớc
Sản ƣợng (nghìn tấn) Tốc độ tăng trƣởng (%)
2009 2010 2011* 2009 2010 2011*
1 Thái Lan 3.164 3.252 3.375 2,4 2,8 3,8
2 Indonesia 2.440 2.736 2.891 - 11,3 12,1 5,7
3 Malaysia 857 939 975 - 20,1 9,6 3,8
4 Ấn Độ 820 851 900 - 6,9 3,8 5,8
5 Việt Nam 711 755 780 7,8 6,1 3,4
6 Trung Quốc 643 647 685 17,4 0,5 5,9
7 Sri Lanka 137 153 159 6,0 11,7 4,0
8 Philippines 98 99 107 - 4,9 1,1 8,6
9 Cambodia 35 42 63 81,1 22,3 50,0
Cộng 8.905 9.472 9.936 - 3,8 6,4 4,9
Nguồn: IRSG và ARNPC, 2010
Bảng 3. Năng suất cao su đại điền và tiểu điền thế giới giai đoạn 1965 - 2009
ĐVT: kg/ha
Năm 1965 1970 1980 1991 1995 2001 2007 2009
Tiểu điền 239 483 507 550 580 795 1.451 1.546
Đại điền 560 722 746 1.100 1.300 1.532 1.752 1.778
Tổng 799 1.205 1.253 1.650 1.880 2.327 1.753,5 1.779,5
Nguồn: Rubber statistical buletin, 2009
Bảng 4. Tình hình tiêu thụ cao su thiên nhiên của một số nƣớc trên thế giới giai
đoạn 2006 – 2011
STT Nƣớc
Tiêu thụ (nghìn tấn)
2006 2007 2008 2009 2010 2011*
1 Trung Quốc - 2.750,0 2.745,0 3.040,0 3.300,0 3.500,0
2 Ấn Độ 815,0 851,0 881,0 905,0 944,0 974,0
3 Thái Lan 321,0 374,0 398,0 399,0 459,0 450,0
4 Malaysia 383,0 450,0 468,0 469,6 458,0 490,0
5 Indonesia 355,0 391,0 414,0 422,0 439,0 460,0
6 Việt Nam 65,0 80,0 100,0 120,0 140,0 150,0
7 Sri Lanka 63,1 73,9 80,1 84,9 107,0 110,0
8 Philippines 54,0 70,2 66,3 72,6 61,0 57,0
9 Cambodia 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
Cộng 2056,1 5040,1 5152,4 5513,1 5908,2 6190,7
Nguồn: IRSG và ARNPC, 2010
155
Bảng 5. Diện tích cao su trồng mới một số nƣớc trên thế giai đoạn 2005 - 2012
ĐVT: Nghìn ha
Nƣớc 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Thái Lan 123 110 161 221 90 100 79 50
Indonesia 47 97 98 42 31 53 47 56
Malaysia 6 3 8 17
Ấn Độ 17 22 23 30 26 26 24 25
Việt Nam 30 42 35 77 55 75 88 79
Trung Quốc 38 28 107 66 48 59 60 51
Sri Lanka 1 2 2 3 3 1 3 3
Cambodia 6 10 113 27 31 27 32 38
Philippines 2 16 22 16 8 13 26 20
Myanmar 25 71 86 52 37 43 27 32
Lào 4 6 11 25 25 25 25 25
Tổng 293 404 658 565 354 425 429 396
156
Biểu đồ 2. Sản ƣợng cao su toàn cầu giai đoạn 2000 – 2013(Nguồn IRSG)
Biểu đồ 3. Tỷ trọng sản ƣợng cao su toàn cầu giai đoạn 2000 - 2013
Biểu đồ 4. Tình hình tiêu thụ cao su thế giới giai đoạn 2000 – 2013 (NguồnIRSG)
157
Biểu đồ 5. Năng suất cao su đại điền và tiểu điền thế giới giai đoạn 1965 – 2009
Bảng 6. Sản ƣợng cao su đại điền và tiểu điền trên thế giới qua các năm
Năm
Sản ƣợng (nghìn tấn)
Tỷ lệ (%)
Tổng số Đại điền Tiểu điền
1989 5.150 1.450 3.700 71,84
1997 6.420 1.760 4.660 72,58
2007 7.368 2.523 4.845 65,75
2009 7.769 2.644 5.125 66,18
2011* 8.000 2.700 5.300 66,25
Nguồn: Rubber statistical buletin, 2009
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1965 1970 1980 1991 1995 2001 2007 2009
239
483
507
550
580
795
1451
1546
560
722
746
1100
1300
1532
1752 1778
N
ăn
g
s
u
ất
(
k
g
/h
a)
Tiểu điền Đại điền
158
Phụ lục 2: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CAO SU Ở VIỆT NAM
Bảng 1. Thực trạng phát triển cao su thiên nhiên tại Việt Nam
giai đoạn 2000 - 2013
Năm Tổng diện
tích (ha)
Diện tích cho
mủ (ha)
Sản ƣợng
Tấn
Năng suất
Tấn/ha
2000 413.000 232.000 291.000 1,25
2001 416.000 241.000 313.000 1,30
2002 429.000 243.000 298.000 1,23
2003 441.000 267.000 364.000 1,36
2004 454.000 301.000 419.000 1,39
2005 483.000 334.000 482.000 1,44
2006 522.000 356.000 555.000 1,56
2007 556.000 373.000 602.000 1,61
2008 631.000 399.000 660.000 1,65
2009 678.000 422.000 724.000 1,72
2010 749.000 439.000 752.000 1,71
2011 834.000 472.000 812.000 1,72
2012 910.500 505.800 863.600 1,71
2013 955.700 545.600 949.100 1,74
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
Biểu đồ 1. Tình hình cung cầu cao su thế giới giai đoạn 2010 - 2013
159
Phụ lục 3: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỆNH HẠI TRÊN VƢỜN
CÂY CSTĐ Ở TỈNH QUẢNG BÌNH
Để đánh giá mức độ bệnh hại trên vƣờn CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình, chỉ tiến hành
điều tra và đánh giá các loại bệnh hại xuất hiện trên vƣờn cao su từ mức độ phổ biến
đến rất phổ biến theo thống kê của Chi cục Bảo vệ Thực vật tỉnh Quảng Bình [43].
Từ đó xác định số cây điều tra, cấp bệnh và phân cấp các bệnh theo các bảng sau.
Bảng 1. Số cây điều tra và cấp bệnh
Loại bệnh Điểm điều tra Số cây/điểm Tổng số cây Cấp bệnh
Phấn trắng 5 10 50 0 - 5
Héo đen đầu lá 5 10 50 0 - 5
Loét sọc mặt cạo 5 20 100 0 - 7
Corynespora 5 10 50 0 - 5
Rụng lá mùa mƣa 5 10 50 0 - 5
Nứt vỏ xì mủ 5 50 250 0 - 5
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
Bảng 2. Phân cấp bệnh phấn trắng dựa trên toàn bộ tán cây
Cấp bệnh Trên cành Màu sắc lá
1
Đốm trắng hoặc đốm dầu
nhìn lâu mới thấy bệnh
Lá ổn định xanh đậm
2
¼ số lá trên cành có bệnh,
đốm bệnh rải rác trên lá
Tán xanh và có lá non rụng
3
½ số lá có bệnh Tán lá xanh đọt chuối và có vài cành
rụng lá
4
Nấm phủ kín lá hoặc ½ số lá
héo, lá biến dạng
Tán lá xanh đọt chuối hơn ½ số cành
rụng hết lá, lá còn lại quăn vàng và
rụng nhiều dƣới đất
5
Nấm phủ kín lá hoăc ½ số lá
héo, lá biến dạng
Hơn ½ số cành rụng hết lá. Trên cành
chỉ còn lại cuống lá, lá phủ kín đất
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam [64]
160
Bảng 3. Phân cấp bệnh héo đen đầu á theo triệu chứng trên á
Cấp bệnh Triệu chứng
0 Không bệnh
1 Một vài vết bệnh hoặc đốm dầu, nhìn kỹ mới thấy
2 Các vết bệnh chiếm đến 1/8 diện tích lá (12.5%)
3 Các vết bệnh chiếm trên 1/8 đến 1/4 diện tích lá (>12.5% - ≤ 25% )
4 Các vết bệnh chiếm trên 1/4 đến 1/2 diện tích lá (>25% - ≤ 50%)
5 Các vết bệnh chiếm trên 1/2 diện tích lá (>50%) hoặc lá rụng
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
Ghi chú: Đánh giá theo từng chồi, lấy lá chét giữa và 3-5 lá/chồi, lá giữa nếu
bị rụng đƣợc đánh giá cấp 5
Bảng 4. Phân cấp bệnh rụng á mùa mƣa
Cấp
bệnh
Tầm nhìn á Trái
á rụng
dƣới đất
0
Xanh bình
thƣờng
Xanh bình
thƣờng
1
Tới gần mới
thấy lá vàng
Rất khó tìm Rất ít trái thối
mốc
Lá rụng rất ít
2
Tới gần mới
thấy lá vàng
Dễ nhìn thấy lá
vàng, vài cành lá
rụng
Thối mốc ¼ số
trái trên cây
Lá rụng rất ít
3
Thấy từ xa dễ
dàng
Lá vàng nhiều
hoặc rụng ¼ số
lá trên cành
½ tổng số trái bị
thối
Lá rụng nhiều
và nhìn rõ khi
vào lô
4
Lá rụng ½ số lá
trên cành
¾ tổng số trái bị
thối
Lá trải một lớp
mỏng
5
Lá rụng ¾ số lá
trên cành
Khó nhìn thấy
trái xanh
Lá trải kín mặt
đất
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
Ghi chú: Lá vàng và lá xanh rụng dƣới đất là đặc điểm chính để đánh giá
mức độ nặng nhẹ của bệnh rụng lá mùa mƣa.
161
Bảng 5. Phân cấp bệnh Corynespora dựa trên toàn bộ tán cây
Cấp bệnh Mức độ bị hại
Cấp 0 Không bệnh
Cấp 1 Một vài vết bệnh, nhìn kỹ mới thấy
Cấp 2 Có nhiều vết bệnh trên tán lá
Cấp 3 Ít hơn ¼ tán lá bị rụng
Cấp 4 Từ ¼ - ½ tán lá bị rụng
Cấp 5 Trên ½ tán lá bị rụng, có nhiều cành bị chết
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
Bảng 6. Phân cấp bệnh oét sọc mặt cạo
Mức độ Cấp bệnh Mức độ bị hại
Rất nhẹ 1 Có sọc đen nhỏ rải rác trên đƣờng cạo
Nhẹ
2 Một sọc hay nhiều sọc bệnh gộp lại khoảng 3- 4cm CDMC
3 Các sọc bệnh gộp lại chiếm 1/8 – ¼ CDMC
4 Sọc bệnh lan rộng gắn liền nhau, chiếm ¼ - ½ CDMC
Trung
bình
5
Vỏ bệnh loét sọc ƣớt mềm chiếm trên ½ CDMC, ngày khô
thấy mốc trắng, có mủ chảy
Nặng 6
Các vết loét to chiếm ¼ - ½ DTMC phát triển lên trên vỏ
tái sinh, nƣớc rỉ vàng chảy ra
Rất nặng 7 Các vết loét chiếm trên ½ DTMC
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
Ghi chú: - Cấp 1 đến cấp 5: sọc bệnh tính theo chiều dài miệng cạo (CDMC)
- Cấp 6 đến cấp 7: bệnh hại tính theo diện tích mặt cạo (DTMC)
162
Bảng 7. Phân cấp bệnh Botryodiplodia
Cấp bệnh Mức độ bị hại
1
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh
gộp lại chiếm từ ≤12.5% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành trở
xuống
2
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh
gộp lại chiếm từ ≤ 25% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành trở
xuống
3
Vết bệnh rải rác trên thân, kích thƣớc < 5mm, tổng kích thƣớc vết bệnh
gộp lại chiếm từ >25% - ≤ 50% diện tích phần vỏ tính từ vị trí phân cành
trở xuống
4
Vết bệnh xuất hiện >50 % - ≤ 75% diện tích phần vỏ trên thân tính từ vị
trí phân cành trở xuống hoặc các vết bệnh liên kết lại với nhau làm xuất
hiện nhiều vết nứt hoặc thối vỏ trên than
5
Vết bệnh liên kết trên thân làm vỏ bị nứt tạo thành từng mảng có thể tách
lớp vỏ ra khỏi thân dễ dàng, có mủ rỉ ra trên đƣờng nứt, vỏ bị thối nhũn
hoặc các vết bệnh xuất hiện trên thân ≥75% diện tích phần vỏ tính từ vị
trí phân cành trở xuống
Nguồn: Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam
163
Phụ lục 4: PHÂN OẠI MỨC ĐỘ GIỚI HẠN CÁC YẾU TỐ ĐẤT
TRỒNG CAO SU
STT
Các yếu tố giới
hạn
Mức độ giới hạn
0 1 2 3 4
1
Độ sâu tầng đất =
H (cm)
>200 (H0)
>150-200
(H1)
>120-150
(H2)
80-120
(H3)
<80
(H4)
2
Thành phần cơ
giới = T
50% cát +
50 % sét
và thịt
(T0)
50% - 70%
sét và thịt
(T1)
50% - 70%
cát (T2)
70 - 90%
cát hoặc
70 - 90 %
sét (T3)
>90%
cát
3
Mức độ kết von,
đá sỏi = Đ (% thể
tích)
<10% (Đ0)
10-30%
(Đ1)
30-50%
(Đ2)
>50 – 70%
(Đ3)
>70%
(Đ4)
4
Hàm lƣợng mùn
của lớp đất mặt 0-
30cm = M(%)
4% (M0)
>2.5 – 4%
(M1)
1-2.5%
(M2)
<1% (M3)
5
Chiều sâu mực
nƣớc ngầm = W
(cm)
>200 (W0)
>150 –
200 (W1)
120 – 150
(W2)
80 – 120
(W3)
<80
(W2)
6 Độ dốc = D% <8 (D0)
8 – 12
(D1)
>12 – 20
(D2)
>20 – 30
(D3)
>30
(D4)
Nguồn: Viện nghiên cứu cao su Việt Nam
164
Phụ lục 5: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH RỦI RO
TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CSTĐ CỦA HỘ TRỒNG CAO SU
Bảng 1. Bảng kết quả phân oại rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ
theo cao địa điểm điều tra
Các loại rủi ro
TT Nông
trƣờng việt
trung
TT Nông
trƣờng lệ
ninh
Xã
Hòa
trạch
Xã
Tây
Trạch
Xã
Phú
Định
I. Rủi ro do thiên tai, thời tiết
1. Do gió bão mạnh Rủi ro trung bình Rủi ro cao
2.Do rét hại Rủi ro trung bình
3. Do nắng hạn Rủi ro trung bình
4. Do cháy rừng Rủi ro trung bình Rủi ro cao
II. Rủi ro do sâu bệnh hại
1. Do bệnh phấn trắng Rủi ro cao
2. Do héo đen đầu lá Rủi ro cao
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo Rủi ro cao
4. Do rụng lá corynespora Rủi ro cao
5. Do rụng lá mùa mƣa Rủi ro trung bình
6. Do bệnh nấm hồng Rủi ro trung bình
7. Nứt võ xì mủ Rủi ro trung bình
8. Xì mủ thối thân Rủi ro trung bình
9. Đốm mắt chim Rủi ro trung bình
10. Do rễ nâu Rủi ro trung bình
11. Sâu nhện đỏ Rủi ro trung bình
12. Sâu châu chấu Rủi ro trung bình
13. Do mối Rủi ro thấp
14. Do rệp sáp Rủi ro thấp
15. Do sên Rủi ro thấp
III. Rủi ro do giống
1. Không rõ nguồn gốc Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
2. Năng suất thấp Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
3. Không hợp thời tiết Rủi ro thấp Rủi ro thấp
165
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng Rủi ro thấp Rủi ro thấp
IV. Do kỹ thuật canh tác
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng không
đúng
Rủi ro thấp Rủi ro cao
2. Mật độ và khoảng cách không
phù hợp
Rủi ro thấp Rủi ro cao
3. Không có vành đai bảo vệ Rủi ro thấp Rủi ro cao
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc Rủi ro thấp Rủi ro cao
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng xuyên Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
6. Chủ quan trong phòng cháy Rủi ro trung bình
7. Quản lý vƣờn buông lỏng Rủi ro trung bình
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
10. Chế độ cạo không đúng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
11. Mở miệng cạo không đúng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
12. Tùy tiện mở miệng cao Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
13. Tay nghề cạo còn yếu Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
14. Dụng cụ cạo mủ không theo
thiết kế
Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
15. Chƣa áp dụng biện pháp che
mƣa khi cạo
Rủi ro thấp
16. Bón phân không đúng thời vụ Rủi ro thấp
17. Bón không đúng phân Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
18. Quá lạm dụng phân vô cơ Rủi ro trung bình Rủi ro thấp
19. Thiếu hoặc không có phân hữu
cơ
Rủi ro thấp Rủi ro thấp
20. Vị trí bón phân không hợp với
địa hình
Rủi ro thấp
21. Thiếu hoặc không có phần vô
cơ
Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
22. Bón phân không theo chẩn đoán
dinh dƣỡng
Rủi ro trung bình
166
V. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng
1. Giá giống tăng Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
2. Giá thuốc hóa học tăng Rủi ro trung bình
3. Giá phân bón tăng Rủi ro thấp
4. Giá nhân công tăng Rủi ro trung bình Rủi ro thấp
5. Giá bán sản phẩm giảm Rủi ro cao
6. NC thị trƣờng thay đổi Rủi ro thấp
VI. Rủi ro do tài chính
1. Thiếu vốn sản xuất Rủi ro thấp Rủi ro trung bình
2. Lãi suất tăng Rủi ro trung bình
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả
Bảng 2. Bảng ma trận rủi ro đối với sản xuất CSTĐ
Các oại rủi ro
Mức độ thiệt hại do các oại rủi ro gây ra
Phá
sản
Không có
hiệu quả
Hiệu quả
thấp
Hiệu
quả
Hiệu
quả cao
I. Rủi ro sản xuất
1. Thiên tai thời tiết
1. Do gió bão mạnh 1x4 1x5 1x5 1x5 1x5
2.Do rét hại 1x2 2x2 2x2 3x2 4x2
3. Do nắng hạn 1x2 2x2 2x2 3x2 4x2
4. Do cháy rừng 1x2 2x2 2x3 3x3 4x3
2. Sâu bệnh hại
1. Do bệnh phấn trắng 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3
2. Do héo đen đầu lá 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3
4. Do rụng lá corynespora 1x2 2x2 3x3 3x3 4x3
5. Do rụng lá mùa mƣa 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
6. Do bệnh nấm hồng 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
7. Nứt vỏ xì mủ 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
8. Xì mủ thối thân 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
9. Đốm mắt chim 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
10. Do rễ nâu 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
167
11. Sâu nhện đỏ 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
12. Sâu châu chấu 1x2 2x1 2x2 3x2 4x2
13. Do mối 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2
14. Do rệp sáp 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2
15. Do sên 1x1 1x1 2x1 2x2 3x2
3. Giống
1. Không rõ nguồn gốc 1x2 2x2 3x2 4x2 5x2
2. Năng suất thấp 1x2 2x2 3x2 4x2 5x2
3. Không hợp thời tiết 1x2 2x2 3x2 3x2 4x2
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng 1x2 2x2 3x2 3x2 4x2
4. Kỹ thuật canh tác
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng không
đúng
1x2 2x2 3x2 4x2 4x3
2. Mật độ và khoảng cách không
phù hợp
1x2 2x2 3x2 4x2 4x3
3. Không có vành đai bảo vệ 1x2 2x2 3x2 4x2 4x3
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc 1x2 2x2 3x2 4x2 4x3
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng
xuyên
1x1 1x2 2x2 3x2 4x2
6. Chủ quan trong phòng cháy 1x4 2x4 3x4 3x4 4x4
7. Quản lý vƣờn buông lỏng 1x2 2x2 3x2 3x3 4x3
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu 1x2 2x2 3x2 3x3 4x3
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
10. Chế độ cạo không đúng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
11. Mở miệng cạo không đúng 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
12. Tùy tiện mở miệng cao 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
13. Tay nghề cạo còn yếu 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
14. Dụng cụ cạo mủ không theo
thiết kế
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
15. Chƣa áp dụng biện pháp che
mƣa khi cạo
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
16. Bón phân không đúng thời vụ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
168
17. Bón không đúng phân 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
18. Quá lạm dụng phân vô cơ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
19. Thiếu hoặc không có phân hữu
cơ
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
20. Vị trí bón phân không hợp với
địa hình
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
21. Thiếu hoặc không có phân vô cơ 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
22. Bón phân không theo chẩn
đoán dinh dƣỡng
1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
II. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng
1. Giá giống tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
2. Giá thuốc hóa học tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
3. Giá phân bón tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
4. Giá nhân công tăng 1x1 1x2 2x2 3x2 3x3
5. Giá bán sản phẩm giảm 1x2 2x2 2x2 4x3 5x3
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 1x4 1x4 1x5 2x5 3x5
III. Rủi ro do tài chính
1. Thiếu vốn sản xuất 1x1 1x2 2x2 3x2 4x2
2. Lãi suất tăng 1x1 1x2 2x2 3x3 4x3
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả
Bảng 3. Kết quả ma trận rủi ro đối với sản xuất CSTĐ
oại rủi ro
Mức độ thiệt hại do các oại rủi ro gây ra
Phá
sản
Không có
hiệu quả
Hiệu quả
thấp
Hiệu
quả
Hiệu
quả cao
I. Rủi ro sản xuất
1. Thiên tai thời tiết
1. Do gió bão mạnh T T KC KC KC
2.Do rét hại T T T TB TB
3. Do nắng hạn T T T TB TB
4. Do cháy rứng T T TB TB KC
2. Do sâu bệnh hại
1. Do bệnh phấn trắng T T TB TB KC
169
2. Do héo đen đầu lá T T TB TB KC
3. Do bệnh loét sọc mặt cạo T T TB TB KC
4. Do rụng lá corynespora T T TB TB KC
5. Do rụng lá mùa mƣa T T T TB TB
6. Do bệnh nấm hồng T T T TB TB
7. Nứt vỏ xì mủ T T T TB TB
8. Xì mủ thối thân T T T TB TB
9. Đốm mắt chim T T T TB TB
10. Do rễ nâu T T T TB TB
11. Sâu nhện đỏ T T T TB TB
12. Sâu châu chấu T T T TB TB
13. Do mối T T T T TB
14. Do rệp sáp T T T T TB
15. Do sên T T T T TB
3. Do giống
1. Không rõ nguồn gốc T T TB TB KC
2. Năng suất thấp T T TB TB KC
3. Không hợp thời tiết T T TB TB TB
4. Không hợp đất đai, thổ nhƣỡng T T TB TB TB
4. Do kỹ thuật canh tác
1. Thiết kế lô hàng và hƣớng
không đúng
T T TB TB KC
2. Mật độ và khoảng cách không
phù hợp
T T TB TB KC
3. Không có vành đai bảo vệ T T TB TB KC
4. Không giữ ấm và giữ ẩm đƣợc T T TB TB KC
5. Không cắt bỏ chồi thƣờng
xuyên
T T TB TB TB
6. Chủ quan trong phòng cháy T TB KC KC C
7. Quản lý vƣờn buông lỏng T T TB TB KC
8. Phòng trừ sâu bệnh còn yếu T T TB TB KC
9. Khai thác không đạt tiêu chuẩn T T T TB TB
170
10. Chế độ cạo không đúng T T T TB TB
11. Mở miệng cạo không đúng T T T TB TB
12. Tùy tiện mở miệng cạo T T T TB KC
13. Tay nghề cạo còn yếu T T T TB KC
14. Dụng cụ cạo mũ không theo
thiết kế
T T T TB KC
15. Chƣa áp dụng biện pháp che
mƣa khi cạo
T T T TB KC
16. Bón phân không đúng thời vụ T T T TB KC
17. Bón không đúng phân T T T TB KC
18. Qúa lạm dụng phân vô cơ T T T TB KC
19. Thiếu hoặc không có phân hữu
cơ
T T T TB KC
20. Vị trí bón phân không hợp với
địa hình
T T T TB KC
21. Thiếu hoặc không có phần vô
cơ
T T T TB KC
22. Bón phân không theo chẩn
đoán dinh dƣỡng
T T T TB KC
II. Rủi ro do yếu tố thị trƣờng
1. Giá giống tăng T T T TB TB
2. Giá thuốc hóa học tăng T T T TB TB
3. Giá phân bón tăng T T T TB TB
4. Giá nhân công tăng T T T TB TB
5. Giá bán sản phẩm giảm T T T TB C
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi T TB TB KC C
III. Rủi ro do tài chính
1. Thiếu vốn sản xuất T T T TB TB
2. Lãi suất tăng T T T TB KC
Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả
Ghi chú: T – Thấp; TB – Trung Bình; KC – Khá cao; C - Cao
171
Biểu đồ 1. Xác suất để NPV<0 khi giá biến thiên trong giai đoạn 2008 - 2013
Biểu đồ 2. Xác suất để NPV>0 khi giá biến thiên trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 3. Xác suất để NPV đạt từ 35.157,5 đến 390.000 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
172
Biểu đồ 4. Xác suất để NPV đạt từ 60.492,5 đến 390.000 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 5. Xác suất để NPV đạt từ 10.878,1 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 6. Xác suất để NPV đạt từ 31.990,6 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
173
Biểu đồ 7. Xác suất để NPV đạt từ 50.640 đến 267.395,2 khi giá biến thiên trong
giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 8. Xác suất để NPV đạt từ 80.197,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 9. Xác suất để NPV đạt từ 92.865,1 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
174
Biểu đồ 10. Xác suất để NPV đạt từ 107.995,7 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 11. Xác suất để NPV đạt từ 128.756,3 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 12. Xác suất để NPV đạt từ 34.034,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
175
Biểu đồ 13. Xác suất để NPV đạt từ 141.775,7 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 14. Xác suất để NPV đạt từ 159.369,5 đến 267.395,2 khi giá biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 15. Xác suất để NPV <0 khi ãi suất biến thiên trong
giai đoạn 2008 – 2014
176
Biểu đồ 16. Xác suất để NPV > 0 khi ãi suất biến thiên trong
giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 17. Xác suất để NPV đạt từ 20.558 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 18. Xác suất để NPV đạt từ 30.602 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
177
Biểu đồ 19. Xác suất để NPV đạt từ 40.905 đến 80.000 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 20. Xác suất để NPV đạt từ 19.952 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 21. Xác suất để NPV đạt từ 38.134 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
178
Biểu đồ 22. Xác suất để NPV đạt từ 46.619 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
Biểu đồ 23. Xác suất để NPV đạt từ 53.892 đến 78.481 khi ãi suất biến thiên
trong giai đoạn 2008 – 2014
179
Phụ lục 6: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH ÁP DỤNG
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN
XUẤT KINH DOANH CSTĐ CỦA HỘ TRỒNG CAO SU
Bảng 1. Tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật khai thác ở vƣờn cao su
Các địa điểm điều tra
TT Nông
trƣờng Việt
Trung
TT Nông
trƣờng Lệ
Ninh
Xã
Phú
Định
Xã
Hòa
Trạch
Xã
Tây
Trạch
Thời vụ khai thác 15/4 đến 15/1 năm sau
Chế độ khai thác 1/2S4-5d/19m/12.ET.2,5% Pa3/y
Tỷ lệ hộ bón
lót trồng mới
(%)
Phân chuồng (%) 100 100 100 100 100
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 2.040 1.754 1.730 1.820 2.015
Super lân (%) 80,00 50,00 53,33 40,00 63,33
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 1.700 2.000 1.000 1.500 1.900
Tỷ lệ hộ bón
thúc thời kỳ
KTCB (%)
Phân NPK (%) 83,33 76,67 66,67 80,00 93,33
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 4.000 3.350 3.500 3.000 4.500
Tháng bón 2-9 2-9 2-9 2-9 2-9
Tỷ lệ hộ bón
thúc thời kỳ
KD (%)
Phân NPK (%) 70,00 80,00 76,67 73,33 90,00
Lƣợng bón (kg/ha/năm) 5.000 5.000 5.000 4.500 5.500
Tháng bón 2-9 2-9 2-9 2-9 2-9
Thuốc BVTV
(%)
Không sử dụng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Chỉ trừ cỏ 3,33 20,00 13,33 10,00 16,67
Chỉ trừ nấm 13,33 3,33 0,00 0,00 0,00
Trừ cỏ & trừ nấm 86,67 86,67 86,67 83,34 90,00
Các loại bệnh
hại (%)
Loét sọc mặt cạo 28,17 7,00 10,69 20,41 8,00
Khô miệng cạo 0,00 0,00 3,92 2,04 8,00
Phấn trắng 38,80 29,40 29,53 20,41 28,00
Nấm hồng 28,80 23,50 25,49 30,61 20,00
Héo đen đầu lá 6,41 5,88 8,80 8,47 4,00
Xì mủ cao su 10,41 11,77 11,77 14,29 12,00
Nứt vỏ 4,47 29,40 9,80 4,08 40,00
-cạo xuôi; 1/2S-theo đường xoắn ốc nửa chu vi thân cây; d-số ngày cạo; m-số tháng cạo;
ET.2,5%-dùng thuèc kÝch thÝch Ethephon 2,5%; Pa-Bôi trên vỏ tái sinh; 3/y-3 lần/năm
180
Bảng 2. Phân tích số liệu điều tra hộ CSTĐ qua mô hình hàm sản xuất Cobb – Douglas
Model Summaryb
Mo
del R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 0,930a 0,864 0,851 0,09699 0,864 62,176 12 117 0,000 0,991
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Y - Nang suat 8,6960 0,25087 130
X1 - phan NPK 6,9652 0,18655 130
X2 - Phan chuong 7,8904 0,13560 130
X3 - Lao dong 5,0623 0,08937 130
X4 - Thuoc BVTV 5,5186 0,15035 130
X5 - Dien tich 0,6969 0,38070 130
X6 - Mat do 6,1409 0,08031 130
X7- Tuoi 14,0077 3,76540 130
K - Tap huan 0,5692 0,49710 130
D1 - Xa Tay Trach 0,2077 0,40722 130
D2 - Xa Hoa Trach 0,2000 0,40155 130
D3 - TTNTVT 0,2000 0,40155 130
D4 - TT NTLN 0,1846 0,38949 130
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 7,018 12 0,585 62,176 0,000a
Residual 1,101 117 0,009
Total 8,119 129
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 7,9358 8,9682 8,6960 0,23325 130
Residual -,25148 ,27530 0,00000 0,09237 130
Std. Predicted
Value
-3,259 1,167 0,000 1,000 130
Std. Residual -2,593 2,839 0,000 0,952 130
181
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Zero-
order
Partial Part
Tolera
nce
VIF
1 (Constant) 1,643 1,228 1,338 0,184
X1 - Phan NPK 0,134 0,061 0,099 2,188 0,031 0,590 0,198 0,07 0,562 1,780
X2 -Phan chuong 0,409 0,092 0,221 4,454 0,000 0,700 0,381 0,15 0,470 2,126
X3 - Lao dong 0,360 0,173 0,128 2,076 0,040 0,684 0,188 0,07 0,304 3,288
X4 -Thuoc BVTV 0,413 0,099 0,247 4,192 0,000 0,803 0,361 0,14 0,332 3,009
X5 - Dien tich 0,071 0,024 0,108 3,004 0,003 0,235 0,268 0,10 0,903 1,107
X6 - Mat do -0,253 0,113 -0,081 -2,234 0,027 -0,309 -0,202 -0,07 0,884 1,131
X7- Tuoi 0,010 0,003 0,157 3,358 0,001 0,609 0,296 0,11 0,530 1,887
K - Tap huan 0,048 0,019 0,096 2,613 0,010 0,203 0,235 0,08 0,861 1,161
D1 - Xa Tay Trach 0,144 0,049 0,234 2,947 0,004 0,272 0,263 0,10 0,184 5,436
D2 - Xa Hoa Trach 0,142 0,046 0,227 3,080 0,003 0,220 0,274 0,10 0,214 4,678
D3 – TT NTVT 0,181 0,043 0,289 4,192 0,000 0,182 0,361 0,14 0,244 4,100
D4 - TT NTLN 0,160 0,038 0,248 4,231 0,000 0,133 0,364 0,14 0,336 2,973
Correlations
Nang suat Tap huan xa TT Xa HT TT NTVT TT NTLN
Nang
suat
Pearson Correlation 1 0,203* 0,272** 0,220* 0,182* 0,133
Sig. (2-tailed) 0,020 0,002 0,012 0,038 0,132
N 130 130 130 130 130 130
Tap
huan
Pearson Correlation 0,203* 1 -0,167 0,124 -0,070 0,174*
Sig. (2-tailed) 0,020 0,057 0,159 0,429 0,048
N 130 130 130 130 130 130
xa TT
Pearson Correlation 0,272** -0,167 1 -0,256** -0,256** -0,244**
Sig. (2-tailed) 0,002 0,057 0,003 0,003 0,005
N 130 130 130 130 130 130
Xa HT
Pearson Correlation 0,220* 0,124 -0,256** 1 -0,250** -0,238**
Sig. (2-tailed) 0,012 0,159 0,003 0,004 0,006
182
N 130 130 130 130 130 130
TT
NTVT
Pearson Correlation 0,182* -0,070 -0,256** -0,250** 1 -0,238**
Sig. (2-tailed) 0,038 0,429 0,003 0,004 0,006
N 130 130 130 130 130 130
TT
NTLN
Pearson Correlation 0,133 0,174* -0,244** -0,238** -0,238** 1
Sig. (2-tailed) 0,132 0,048 0,005 0,006 0,006
N 130 130 130 130 130 130
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Nang
suat
Phân
NPK
Phân
chuong
Lao
dong
Thuoc
BVTV
Dien
tich
Mat do Tuoi
Nang
suat
Pearson
Correlation
1 0,590** 0,700** 0,684** 0,803** 0,235** -0,309** 0,609**
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,007 0,000 0,000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Phân
NPK
Pearson
Correlation
0,590** 1 0,371** 0,518** 0,559** 0,094 -0,230** 0,350**
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,288 0,009 0,000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Phân
chuong
Pearson
Correlation
0,700** 0,371** 1 0,473** 0,701** 0,047 -0,205* 0,308**
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,592 0,019 0,000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Lao
dong
Pearson
Correlation
0,684** 0,518** 0,473** 1 0,597** 0,074 -0,212* 0,424**
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,400 0,016 0,000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Thuoc
BVTV
Pearson
Correlation
0,803** 0,559** 0,701** 0,597** 1 0,136 -0,247** 0,408**
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,123 0,005 0,000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
183
Dien
tich
Pearson
Correlation
0,235** 0,094 0,047 0,074 0,136 1 -0,046 0,134
Sig. (2-tailed) 0,007 0,288 0,592 0,400 0,123 0,605 0,129
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Mat do
Pearson
Correlation
-0,309** -0,230** -0,205* -0,212* -0,247** -0,046 1 -0,126
Sig. (2-tailed) 0,000 0,009 0,019 0,016 0,005 0,605 0,152
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Tuoi
Pearson
Correlation
0,609** 0,350** 0,308** 0,424** 0,408** 0,134 -0,126 1
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,129 0,152
N 130 130 130 130 130 130 130 130
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
184
Bảng 3. Chi phí 1 ha cao su thời kỳ kinh doanh từ năm 8 đến năm 20 (ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20
1. Chi phí trung gian 9.354 8.715 12.605 13.110 13.641 14.156 15.514 15.292 15.272 15.453 15.519 15.557 15.557
- Vật tƣ 7.310 7.310 7.835 8.360 8.885 9.410 10.760 11.285 11.285 11.495 11.495 11.600 11.600
- Dụng cụ sản xuất 1.294 355 270 250 256 246 254 257 237 208 274 207 207
- Thuê LĐ 750 1.050 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 3.750 3.750 3.750 3.750 3.750 3.750
2. CP LĐ gia đình 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000
3. Khấu hao vƣờn cây 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979
4. CP tài chính 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620
Tổng chi phí 28.952 28.314 32.204 32.709 33.240 33.754 35.113 34.891 34.871 35.052 35.118 35.156 35.156
Nguồn: Số liệu điều tra hộ năm 2014
Bảng 4. Chi phí 1 ha cao su thời kỳ kinh doanh từ năm 21 đến năm 30(ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30
1. Chi phí trung gian 15.256 14.546 14.081 12.211 11.106 10.497 9.318 7.393 6.750 6.570
- Vật tƣ 10.751 10.342 10.686 10.461 9.350 8.901 8.914 7.263 6.630 6.470
- Dụng cụ sản xuất 755 455 245 250 256 246 254 130 120 100
- Thuê LĐ 3.750 3.750 3.150 1.500 1.500 1.350 150 0 0 0
2. CP LĐ gia đình 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 14.250 14.250 13.500
3. Khấu hao vƣờn cây 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979 2.979
4. CP tài chính 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620 1.620
Tổng chi phí 34.854 34.145 33.680 31.810 30.705 30.095 28.917 26.241 25.598 24.669
Nguồn: Số liệu điều tra hộ năm 2014
185
Bảng 5. Các chỉ tiêu phản ánh HQKT sản xuất kinh doanh CSTĐ qua các năm
trong thời kỳ kinh doanh
Năm NS GO IC MI LN GO/IC MI/IC LN/IC
8 2.700 27.000 9.354 13.048 -1.952 2,89 1,39 -0,21
9 4.500 45.000 8.715 31.686 16.686 5,16 3,64 1,91
10 6.000 60.000 12.605 42.796 27.796 4,76 3,40 2,21
11 6.400 64.000 13.110 46.291 31.291 4,88 3,53 2,39
12 6.800 68.000 13.641 49.760 34.760 4,98 3,65 2,55
13 6.700 67.000 14.156 48.246 33.246 4,73 3,41 2,35
14 6.700 67.000 15.514 46.887 31.887 4,32 3,02 2,06
15 6.600 66.000 15.292 46.109 31.109 4,32 3,02 2,03
16 6.600 66.000 15.272 46.129 31.129 4,32 3,02 2,04
17 6.600 66.000 15.453 45.948 30.948 4,27 2,97 2,00
18 6.500 65.000 15.519 44.882 29.882 4,19 2,89 1,93
19 6.500 65.000 15.557 44.844 29.844 4,18 2,88 1,92
20 6.500 65.000 15.557 44.844 29.844 4,18 2,88 1,92
21 6.300 63.000 15.256 43.146 28.146 4,13 2,83 1,84
22 6.000 60.000 14.546 40.855 25.855 4,12 2,81 1,78
23 5.800 58.000 14.081 39.320 24.320 4,12 2,79 1,73
24 5.000 50.000 12.211 33.190 18.190 4,09 2,72 1,49
25 4.500 45.000 11.106 29.295 14.295 4,05 2,64 1,29
26 4.200 42.000 10.497 26.905 11.905 4,00 2,56 1,13
27 3.700 37.000 9.318 23.083 8.083 3,97 2,48 0,87
28 2.900 29.000 7.393 17.009 2.759 3,92 2,30 0,37
29 2.600 26.000 6.750 14.652 402 3,85 2,17 0,06
30 2.500 25.000 6.570 13.831 331 3,81 2,11 0,05
Nguồn: Số liệu điều tra hộ và tính toán của tác giả năm 2014
186
Phụ ục 7: PHIẾU ĐIỀU TRA DÙNG CHO CÁC CHUYÊN GIA
Kính chào ông (bà)!
Chúng tôi đang nghiên cứu, tìm hiểu đề tài “Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả
kinh tế sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình”. Chúng tôi muốn biết ý kiến
của Ông (Bà) về một số chủ đề. Kính mong Ông (Bà) vui lòng trả lời các câu hỏi dƣới
đây:
1. Vai trò của cao su tiểu điền đối với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh?
Rất quan trọng Quan trọng Phụ trợ Không quan trọng
2. Điều kiện thời tiết, khí hậu đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao su
của tỉnh?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
3. Hệ thống tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao
su của tỉnh?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
4. Số lƣợng lao động đối với sự phát triển cao su tiểu điền?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
5. Chất lƣợng lao động đối với sự phát triển cao su tiểu điền?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
6. Nền kinh tế của tỉnh Quảng Bình đối với sự phát triển ngành sản xuất kinh doanh cao
su của tỉnh?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
7. Hạ tầng kỹ thuật phục vụ đối với sự phát triển ngành sản xuất cao su của tỉnh?
Giao thông: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
Điện: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
Nƣớc: Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thƣờng Không thuận lợi
Thông tin liên lạc: Rất thuận lợi Bình thƣờng
Thuận lợi Không thuận lợi
8. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đầu vào đến sự phát triển của ngành CSTĐ của
tỉnh, sắp xếp theo thứ tự ƣu tiên từ 1→4?
Vốn Lao động Giống Kỹ thuật
187
9. Trong quy trình kỹ thuật sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền, ngƣời nông dân
thƣờng gặp khó khăn ở khâu nào nhiều nhất?
Trồng Chăm sóc Khai thác Chế biến Bảo quản
10. Đánh giá về trình độ kỹ thuật chuyên môn của ngƣời nông dân sản xuất kinh doanh
cao su tiểu điền?
Cao Khá Trung bình Thấp
11. Theo Ông (Bà) chất lƣợng hỗ trợ về kỹ thuật, vốn, thông tin của địa phƣơng đối với
các hộ kinh doanh cao su tiểu điền nhƣ thế nào?
- Kỹ thuật: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Vật tư: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Tín dụng: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Hệ thống thông tin: Cao Khá cao Trung bình Thấp
12. Theo ông (bà), để tăng cƣờng hiệu quả sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình, cần nâng cao sự hợp tác giữa các tác nhân tham gia chuỗi giá trị cao su
nào, sắp xếp theo thứ tự ƣu tiên từ 1→5
Hộ sản xuất - Hộ sản xuất Hộ sản xuất - Nhà cung ứng đầu vào
Hộ sản xuất - Nhà thu gom Hộ sản xuất - Nhà chế biến
Hộ sản xuất - Nhà thƣơng mại
13. Đánh giá tình hình phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình hiện tại nhƣ thế
nào?
- Diện tích : Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Sản lượng: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Năng suất: Cao Khá cao Trung bình Thấp
14. Các nhân tố tham gia chuỗi giá trị cao su ảnh hƣởng đến sự phát triển cao su tiểu
điền?
- Nhà cung ứng đầu vào: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Nông dân sản xuất: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Nhà thu gom: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Nhà chế biến: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Nhà thương mại: Cao Khá cao Trung bình Thấp
15. Mức độ thu hút vốn đầu tƣ phát triển mô hình cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình
Cao Khá Trung bình Kém
188
16. Các loại rủi ro ngƣời sản xuất cao su tiểu điền thƣờng gặp và mức độ ảnh hƣởng
đến lợi nhuận?
Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận
- Thiên tai: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Sâu bệnh hại: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Giống: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Kỹ thuật canh tác: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp
17. Mức độ sử dụng các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu các tổn thất của các hộ nông
dân?
Các loại rủi ro Mức độ sử dụng các biện pháp của hộ nông dân
- Thiên tai: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Sâu bệnh hại: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Giống: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Kỹ thuật canh tác: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp
18. Trong giai đoạn hiện nay, tỉnh Quảng Bình nên ƣu tiên tập trung đầu tƣ phát triển
mạnh mô hình cao su tiểu điền tại các địa điểm nào sau đây, xếp theo thứ tự ƣu tiên?
Thành phố Đồng Hới Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Trạch
Thị xã Ba Đồn Huyện Minh Hóa Huyện Quảng Ninh
Huyện Tuyên Hóa
Xin Quý Ông (Bà) vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân:
Họ tên:
Chức danh nghề nghiệp :
Đơn vị công tác:
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến của Quý Ông (Bà)!
189
Phụ ục 8: MẪU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG CAO SU
Ngƣời phỏng vấn: ............ Ngày:..//..............
I. Thông tin về NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN
1.1. Tên ngƣời đƣợc phỏng vấn:..... 1.2. Địa chỉ: thôn .................... Xã ......... Huyện: ..
1.3. Giới tính: ............. 1.4. Tuổi: ................ 1.5. Trình độ văn hóa: lớp ........... 1.6. Bắt đầu trồng cao su năm: ............
II. Thông tin về các NGUỒN ỰC CƠ BẢN CỦA HỘ
2.1. Số ngƣời đang sống trong gia đình: ...... 2.2. Số nam: .......... 2.3 Số ao động: .. ...........
2.4 Tình hình đất đai của nông hộ (chú ý điều tra DT đất trồng cao su)
ao động Giới tính Năm sinh Trình độ ( ớp) Nghề nghiệp
2.3a. LĐ 1
2.3b. LĐ 2
2.3c. LĐ 3
2.3d. LĐ 4
2.3e. LĐ 5
Chỉ tiêu đất đai ĐVT Tổng số Giao cấp Đấu thầu Thuê, mƣớn Khác
2.4. Tổng DT đất của hộ ha
2.4a. DT đất ở ha
2.4b. DT đất SX NN ha
2.4c. DT đất NTTS ha
2.4d. DT đất lâm nghiệp ha
2.4d1. DT đất trồng cao su ha
190
2.6 Thu nhập của hộ năm 2014
CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ
2.6 .1Trồng trọt:
Trong đó:
+ Cao su
2.6.2 Chăn nuôi
2.6.3 Thu khác
TỔNG
III. Thông tin về CÁC VƢỜN CÂY CAO SU CỦA HỘ NĂM 2014
3.1 Ông/bà hiện có bao nhiêu VƢỜN cao su: .................. Trong đó,
Số VƢỜN gia đình trồng:........... Số VƢỜN của gia đình mua: ...........
Vƣờn cao su
của hộ
Diện
tích
(ha)
Độ dốc
(độ)
oại đất Giống cao
su
Số cây
(cây)
Tuổi cây
(năm)
Sản ƣợng mủ
khô
(kg/ha)
Năng suất
mủ tƣơi
(kg/ha)
Thời gian cạo mủ
Mấy tháng, từ
tháng ? đến tháng ?)
3.1a: Vƣờn 1
3.1b: Vƣờn 2
2.5. Nguồn vốn vay trồng cao su Năm vay Số tiền vay
(1000đ)
ãi / tháng
(%)
Thời hạn
(tháng)
Hiện tại còn nợ
(1000 đ)
2.5a.
2.5b.
2.5c.
191
3.1c: Vƣờn 3
3.1d: Vƣờn 4
3.1e. Vƣờn 5
3.1f. Vƣờn 6
3.1g. Vƣờn 7
Ghi chú: + D1 = Dưới 15 độ, D2 = 15-25 độ, D3 = trên 25 độ
+ Giống cao su: PB235, PB255, PB260, RRIM 600, RRIV2, RRIV3, RRIV4, VM515
3.2. Chi phí/đầu vào cho trồng, chăm sóc, thu hoạch năm 2014 cho mỗi vƣờn cao su
VƢỜN VƢỜN 1 VƢỜN 2 VƢỜN 3 VƢỜN 4 VƢỜN 5 VƢỜN 6 VƢỜN 7
Tuổi cây (thông tin ở câu 3.1)
Diên tích vƣờn cây (thông tin ở câu 3.1)
3.2a Chi phí phát quang, đào hố (1000 đ)
3.2.b1 Giống cao su (1000 đ)
3.2.b2 Giống cây trồng xen (1000 đ)
3.2.c Phân chuồng năm 2014
- Tự sản xuất (tạ)
- Mua (tạ)
3.2.d Phân bón vô cơ năm 2014
+ Phân NPK (kg)
+ Phân đạm (kg)
+ Phân lân (kg)
+ Phân kali (kg)
+ Phân Vi sinh. (kg)
+ Phân khác (ghi cụ thể)
192
3.2.e Thuốc bệnh, kích thích năm 2014
+ Tên thuốc . (đvt: )
+ Tên thuốc . (đvt: )
+ Tên thuốc . (đvt: )
+ Tên thuốc . (đvt: )
+ Tên thuốc . (đvt: )
3.2.f. ao động chăm sóc, bảo vệ năm 2014
+ Gia đình tự chăm sóc, bảo vệ... (ngày công)
+ Thuê chăm sóc, bảo vệ (1000 đ)
3.2.g ao động Cạo mủ cao su năm 2014
+ Gia đình tự cạo (công)
+ Thuê ngƣời (1000 đ)
3.2.h Chi phí công cụ, dụng cụ (1000 đ)
+ Phƣơng tiện vận chuyển (1000 đ)
+ Dụng cụ cạo mủ (1000 đ)
3.2.h Chi phí khác (1000 đ)
3.3 Tình hình sử dụng giống cây cao su :
A, Các loại giống cao su hộ trồng:
Vƣờn
Tên Giống
(xem câu 3.1)
Nguồn cung cấp giống Kiến thiết cơ bản Lý do chọn giống (đánh dấu ô thích hợp)
Mua tại công
ty cao su tỉnh
Mua tại dự án
(tên dự án)
Từ tƣ
nhân
Nguồn
khác
Năm
trồng
Năm
cạo mủ
Dễ bán/
giá cao
Khuyến
cáo KN
Theo hộ
khác
Lý do
khác
Vƣờn 1
Vƣờn 2
193
Vƣờn 3
Vƣờn 4
Vƣờn 5
Vƣờn 6
Vƣờn 7
3.4 Tình hình sâu, bệnh, cỏ dại và biện pháp phòng trừ :
3.4.1 Tình hình sâu bệnh hại
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên
bệnh)
Sâu hại 2014
(tên sâu hại)
Nguyên nhân gây bệnh (đánh dấu X ) Số lần bị sâu
bệnh hại từ úc
trồng
Giống
kém
Chăm sóc
kém
Thời tiết Đất không
phù hợp
Khác
Vƣờn 1
Vƣờn 2
Vƣờn 3
Vƣờn 4
Vƣờn 5
Vƣờn 6
Vƣờn 7
Ghi chú: + Bệnh (Phấn trắng, rụng lá mùa mưa, loét sọc mặt cạo, khô ngọn khô cành, cháy nắng, héo đen đầu lá, thối mốc mặt cạo, khô miệng cạo, nứt
vỏ, nấm hồng, rễ trắng, rễ đỏ, rễ nâu, khô mũ,...);
+ Sâu (Sâu ăn lá, sâu ăn hoa, sâu ăn vỏ,...).
3.4.2 Biện pháp phòng trừ đã sử dụng
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên
bệnh)
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng Sâu hại 2014 (tên sâu
ở mục 3.4.1)
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng
Vƣờn 1
194
Vƣờn 2
Vƣờn 3
Vƣờn 4
Vƣờn 5
Vƣờn 6
Vƣờn 7
3.4.3 Gia đình áp dụng biện pháp gì để phòng trừ cỏ dại năm 2014
Vƣờn cao su Phun thuốc Máy cắt cỏ Cuốc xới Che phủ đất
Vƣờn 1
Vƣờn 2
Vƣờn 3
Vƣờn 4
Vƣờn 5
Vƣờn 6
Vƣờn 7
3.5 Kỹ thuật khai thác
Kỹ thuật khai thác của hộ Vƣờn 1 Vƣờn 2 Vƣờn 3 Vƣờn 4 Vƣờn 5 Vƣờn 6 Vƣờn 7
3.5a Thời vụ cạo (tháng) Mở miệng cạo
Nghỉ cạo
Tiến hành cạo
3.5b Phần cạo (số cây /phần cạo)
3.5c Độ sâu cạo mũ cách
tƣợng tầng
Từ 1-1,3mm
>1,3mmm
<1mm
3.5d Kỹ thuật cạo Cạo miệng xuôi
195
Cạo miệng ngƣợc
3.5e Chế độ cạo, cƣờng
độ cạo (S/2 d/3 6d/7)
Phần miệng cạo
Ngày cạo/lần
Lần cạo/tuần
Ngày nghỉ cạo
3.6 Kỹ thuật sơ chế sau khi khai thác
Kỹ thuật sơ chế Mũ đông Mũ tƣơi Khác Không sơ chế
1.
2.
3.
4.
5.
3.7 Tình hình rủi ro
3.7.1 Số lần bị rủi ro và mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân 1 ha cao su
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp
Số lần bị rủi ro
trong năm 2014
Số lần bị rủi ro
kể từ úc trồng
Số lần bị rủi ro bình quân 1
ha cao su kể từ khi trồng
đến khi thanh ý
Mức độ ảnh hƣởng đến lợi nhuận
Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình
Rủi ro rản xuất của nông hộ
1. Thiên tai, thời tiết
2. Sâu bệnh hại
3. Giống
4. Kỹ thuật canh tác
Rủi ro thị trường của nông hộ
1. Giá giống
2. Giá thuốc hóa học
196
3. Giá phân bón
4. Giá nhân công
5. Giá bán sản phẩm
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi
Rủi ro tài chính của nông hộ
1. Thiếu vốn sản xuất
2. Lãi suất vay vốn tang
3.7.2 Khả năng ảy ra và mức độ ảnh hưởng của các loại rủi ro đối với các hộ trồng cao su
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp
Khả năng xảy ra Mức độ ảnh hƣởng
Rất cao Cao
Trung
bình
Thấp Rất thấp
Nghiêm
trọng
Nhiều
Trung
bình
Ít (nhỏ)
Không
đáng kê‟
Rủi ro thiên tai, thời tiết
1. Gió bão mạnh
2. Rét hại
3. Nắng hạn
4. Cháy rừng
Rủi ro do bệnh
1. Bệnh phấn trắng
2. Bệnh héo đen đầu lá
3. Bệnh loét sọc mặt cạo
4. Bệnh rụng lá Corynespora
5. Bệnh rụng lá mùa mƣa
6. Bệnh nấm hồng
7. Bệnh nứt vỏ xì mủ
8. Bệnh xì mủ, thối than
197
9. Bệnh đốm mắt chim
10. Bệnh rễ nâu
Rủi ro do sâu
1. Nhện đỏ
2. Châu chấu
3. Mối
4. rệp sáp
5. Sên
Rủi ro do giống
1. Giống không rõ nguồn gốc
2. Giống cho năng suất thấp
3. Giống không phù hợp với thời tiết
4. Giống không phù hợp với đất đai, thổ
nhƣỡng
Rủi ro do kỹ thuật canh tác
1. Thiết kế lô, hàng và hƣớng trồng
không đúng
2. Mật độ và khoảng cách trồng không
đúng
3. Không có vành đai bảo vệ
4. Tủ gốc giữ ấm và giữ ẩm cho gốc
không thực hiện
5. Cắt chồi dại, cắt bỏ cành ngang không
thƣờng xuyên
6. Phòng chống cháy lơ là, chủ quan
7. Quản lý, bảo vệ vƣờn cây buông lỏng
8. Phát hiện, phòng trừ các loại sâu bệnh
còn yếu
198
9. Vƣờn đƣa vào khai thác không đạt tiêu
chuẩn
10. Khai thác không đúng chế độ cạo
11. Thiết kế, mở miệng cạo sai hƣớng,
không đúng vị trí, không đúng độ dốc
12. Tùy tiện trong việc mở miệng cạo
mới và thời vụ cạo mủ
13. Tay nghề cạo mủ còn yếu
14. Dụng cụ cạo mủ không tuân đúng
thiết kế
15. Chƣa áp dụng các biện pháp che mƣa
cho cây cạo
16. Bón phân không đúng thời vụ
17. Bón không đúng loại phân, không đủ
định lƣợng
18. Quá lạm dụng phân bón vô cơ
19. Thiếu hoặc không có điều kiện để
bón bổ sung phân hữu cơ
20. Vị trí bón phân không phù hợp với
cây cao su, với địa hình
21. Bón phân qua lá vẫn đang ở mức độ
hạn chế
22. Chƣa thực hiện đƣợc việc bón phân
qua chẩn đoán dinh dƣỡng của cây qua
đất và lá
Rủi ro thị trường
1. Giá giống tang
2. Giá thuốc hóa học tang
3. Giá phân bón tang
4. Giá nhân công tang
5. Giá bán sản phẩm giảm
199
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi
Rủi ro tài chính của nông hộ
1. Thiếu vốn sản xuất
2. Lãi suất vay vốn tang
3.7.3 Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro
Các oại rủi ro Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro Mức độ sử dụng
Nhiều Trung bình Không sử dụng
1. Rủi ro thiên tai, thời tiết
Trồng đai rừng và loại cây trồng chắn gió
Giống có nguồn gốc rõ ràng
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng ở Quảng Bình
Trồng đúng thời vụ ở Quảng Bình
Chọn giống có khả năng chống gió
Áp dụng các biện pháp kỹ thuật
Áp dụng biện pháp khắc phục vƣờn cao su sau khi bị gió, bảo, lũ
Khác
2. Rủi ro dịch bệnh
Chọn giống kháng bệnh tốt
Chủ động phát hiện và phòng ngừa bệnh
Lựa chọn thuốc hóa học đặc hiệu phòng trừ
Tăng cƣờng công tác chăm sóc
Tập huấn kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh
Khác
200
3. Rủi ro về giống
Giống có nguồn gốc rõ rang
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng
Khác
4. Rủi ro do kỹ thuật canh tác
Tập huấn nắm bắt kỹ thuật canh tác
Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật về công tác trồng
Áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ vƣờn cây
Áp dụng đúng kỹ thuật khai thác mủ cao su
Khác
5. Rủi ro thị trƣờng
Thu thập thông tin đầy đủ
Sản xuất cao su theo hợp đồng
Khác
..
6. Rủi ro tài chính
Đƣợc sự can thiệp của chính quyền địa phƣơng
Giảm tỷ trọng vốn vay
Tự tài trợ vốn, thu hút hỗ trợ vốn từ các dự án
Khác.
3.8. Tình hình tiêu thụ năm 2014
Chỉ tiêu Mủ tƣơi Mủ đông
201
3.3.a Tổng khối lƣợng tiêu thụ năm 2014 (tấn)
3.3 b. Bán ở đâu?
+ Bán tại vƣờn (kg)
+ Bán tại nhà (kg)
+ Bán ở nơi khác (kg) .............
3.3.c. Bán cho ai?
+ Thu gom nhỏ địa phƣơng (kg)
+ Thu gom lớn của vùng/tỉnh (kg)
+ Công ty chế biến (kg)
+ Bán cho ngƣời khác (kg) ................
3.9. Các dịch vụ mà gia đình Ông/ Bà có tiếp cận sử dụng
oại dịch vụ Nguồn/Đơn vị cung cấp chủ yếu Đánh giá chất ƣợng
Rất kém =1, Kém=2, TB=3, Khá=4, Tốt = 5
1. Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cạo
mủ cao su
Khuyến nông huyện/tỉnh
Dự án cao su tỉnh
2. Cung cấp vật tƣ
Các doanh nghiệp tƣ nhân
Công ty cao su
3. Cung cấp thông tin thị trƣờng
Báo chí, internet, tivi
Ngƣời thu gom
Xã, phƣờng, địa phƣơng
4. Dịch vụ tín dụng
Ngân hàng, tổ chức tín dụng
Dự án
202
3.10. Các ý kiến khác
Xin ông (bà) cho biết thêm một vài ý kiến bằng cách đánh dấu (v) vào chỗ trống.
1. Ông (bà) có thiếu vốn sản xuất không? a. Không □ b.Có □
Nếu CÓ xin ông (bà) vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi sau:
2. Ông (bà) cần vay thêm bao nhiêu? .triệu đồng
3. Ông (bà) vay nhằm mục đích gì?
a. Trồng cao su □ b. Phát triển trồng trọt/lâm nghiệp □ c. Phát triển chăn nuôi □ d.Mục đích khác □
4. Ông (bà) muốn vay từ đâu?............................
5. Lãi suất vay cho trồng cao su bao nhiêu thì phù hợp?.......................Thời hạn vay:.
6. Nhu cầu đất trồng cao su của gia đình?
a. Thừa □ b.Đủ □ c. Thiếu □ d. Rất thiếu □
Nếu trả lời là c và d thì ông (bà) vui lòng trả lời tiếp những câu dƣới:
7. Ông (bà) có muốn mở rộng thêm diện tích trồng cao su trong thời gian tới không?
a. Có □ b. Không □
Xin ông(bà) cho biết lý do?
8. Ông bà mở rộng bằng cách nào?
a. Khai hoang □ b. Đấu thầu □ c. Mua lại □ d. Cách khác (Ghi rõ)
9. Vì sao Ông(bà) mở rộng thêm quy mô?
a. Sản xuất có lời □ b. Có vốn sản xuất □ c. Có lao động □ d. Ý kiến khác ..
10. Ông bà có dự định chuyển một phần DT cây cao su sang cây trồng khác không?
a.Có □ b. Không □
Nếu có là cây gì? .Trên loại đất nào?
11. Ông bà có cần tiếp cận thêm kỹ thuật sản xuất không?
a.Có □ b. Không □
Nếu có thì cần tiếp cận thêm kỹ thuật gì :
a. Kỹ thuật ƣơm cây □ b. Kỹ thuật chăm sóc □ c. Kỹ thuật khai thác □ d. Kỹ thuật khác :.....................................................................
12. Ông bà nếu có tiền có đầu tƣ mua máy móc, công cụ để sản xuất không?
203
a.Có □ b. Không □
Nếu có vốn ông bà sẽ mua loại máy móc gì: .............................................
13. Thông tin về giá cả ông (bà) có đƣợc từ đâu?.........................................................
14. Ông (bà) có đề xuất kiến nghị gì với chính quyền địa phƣơng để phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất cao su trên địa bàn
15. Những khó khăn chính của gia đình trong trồng. chăm soc, khai thac và quan lý cao su ? (Chọn 5 ô ưu tiên và đánh dấu vào ô thích hợp)
+ Thiếu vốn □ + Diện tích hạn chế □ + Chất lƣợng đất xấu □ + Thiếu lao động □ + Thiếu thuật SX □
+ Bán mủ khó khăn □ + Mua đầu vào khó khăn □ + Sâu bệnh hại □ + Công cụ sản xuất □ + Thên tai □
16. Từ kinh nghiệm trồng cao su của mình mong ông bà cho biết ý kiến :
Giồng cao su phù hợp với đất đại khí
hậu địa phƣơng là giống nào ?
Tên giống (không có ý kiến = 0)
Ƣu điểm của giồng :
Mật độ trồng phù hợp ? (cây/ha) ..................................................cây/ha
Khoảng cách giữa các cây :....................m
Khoảng cách giữa các hàng :..................m
Nếu trồng mật độ cao/thấp thí sao ?
Cây trồng xen trong thời kỳ KTCB Tên cây trồng xen : Tại sao chọn cây trồng xen này:
Phƣơng pháp cạo mủ thích hợp ? Tên phƣơng pháp cạo mủ : Ƣu điểm của phƣơng pháp cạo mủ này :
GIÁ CẢ MỦ CAO SU VÀ MỘT SỐ ĐẦU VÀO TẠI XÃ ĐIỀU TRA NĂM 2014
(Dùng để phỏng vấn nhóm hộ nông dân)
Mủ cao su và đầu vào Giá Biến động giá so với các năm qua
(0= không đổi, 1= ít, 2=nhiều)
Tăng lên Giảm xuống Không đổi Thất thƣờng
MỦ CAO SU – mủ tuơi (1000 đ/kg)
MỦ CAO SU – mủ đông (1000 đ/kg)
+ Phân NPK (1000 đ/kg)
204
+ Phân đạm (1000 đ/kg)
+ Phân lân (1000 đ/kg)
+ Phân kali (1000 đ/kg)
+ Phân Vi sinh. (1000 đ/kg)
+ Phân chuồng (1000đ/tạ)
Giá thuê lao động (1000 đ/công)
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ )
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ )
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ )
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ )
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phantichruirokinhdoanhcaosu_8083.pdf