Trong đó, phân cấp tài khóa được đại diện bởi tỷ lệ chi tiêu của chính quyền địa
phương với chi tiêu của trung ương. Kết quả cho thấy các cấu phần của biến phân cấp
(chi đầu tư và chi thường xuyên) có hiệu ứng dương tới tăng trưởng kinh tế. Một nghiên
cứu khác của Nguyễn Thanh Hùng (2016) cũng bàn về tác động của phân cấp tài khóa
tới bất bình đẳng thu nhập giữa các tỉnh thành của Việt Nam giai đoạn 2000-2015.
Nghiên cứu cho thấy ở giai đoạn đầu, phân cấp tài khóa làm gia tăng bất bình đẳng thu
nhập nhưng sự gia tăng này không duy trì liên tục. Đến một mức độ nhất định, thì việc
tiếp tục gia tăng phân cấp tài khóa sẽ làm giảm bất bình đẳng thu nhập. Nghiên cứu của
Nguyễn Khắc Minh (2008) sử dụng số liệu cho 34 tỉnh, thành ở Việt Nam trong giai
đoạn 2000-2005 xem xét tác động của chi đầu tư và chi thường xuyên. Nghiên cứu đã
chỉ ra tính phi hiệu quả trong cả hai thành phần của chi tiêu công hàng năm. Cũng với
mục đích phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu chi ngân sách và tăng trưởng kinh tế trên
phạm vi 61 tỉnh, thành phố, nhưng nghiên cứu của Phạm Thế Anh (2008b) đã phân tích
sâu hơn khi nghiên cứu mối quan hệ này trong các ngành khác nhau. Cụ thể, nghiên cứu
cho thấy chi đầu tư có hiệu ứng tích cực hơn so với chi thường xuyên trong một số
ngành, và kết quả ngược lại trong một số ngành khác.
182 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích tính bao trùm trong tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2004 - 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
92), ‘Outward- Oriented Developing Economies really do grow
more rapidly: Evidence from 95 LDCs, 1976- 1985’, Economic Development and
Cultural Change, tập 40, tr. 523-544
46. Dolmas, J., W.G. Huffman and M.A. Wynne (2000), ‘Inequality, Inflation and
Central Bank Independence’, Canadian Journal of Economics, số 33, tr. 271-287
47. Easterly, W. and Rebello, S. (1993), ‘Fiscal policy and economic growth: An
empirical investigation’, Journal of Monetary Economics, số 32, tr. 417-458
148
48. Easterly, W. and S. Fischer (2000), ‘Inflation and the poor’, NBER Working
Paper, số 2335
49. Edward S. (1997), ‘Trade policy, growth and income distribution’, American
Economic Review, tập 87, số 2, tr. 205-210
50. Erosa, A., and G. Ventura (2002), ‘On Inflation as a Regressive Consumption
Tax’, Journal of Monetary Economics, số 49 (4), tr. 761-795
51. Faisal Munir and Sami Ullah (2018), ‘Inclusive Growth in Pakistan:
Measurement and Determinants’, The Pakistan Journal of Social Issues, Special
Issue
52. Fedesarrollo (Centre for Economic and Social Research) (2015), ‘Informality and
Inclusive growth in Latin America’, Regional Evidence Papers
53. Felipe, J (2010), Inclusive growth through Full Employment: The role of
investment and industrial policy, J.Zhuang, ed. Poverty, Inequality, and Inclusive
growth in Asia, Manila: Anthem and ADB
54. Felipe, J (2010), Inclusive growth, Full Employment, and Structural Change:
Implications and Policies for developing Asia, ADB
55. Felipe, J (2012), ‘Inclusive growth: Why is it important for developing Asia?,
Promoting Leadership in though that leads to action’, Cadmus Journal, Vol 1,
Issue 4
56. Fernando, N (2008), ‘Rural Development Outcomes and Drivers: An Overview
and Some Lessons’, EARD Special Studies, ADB
57. Florence Jaumotte, Subir Lall and Chris Papageorgiou (2008), Rising Income
inequality: Technology, or Trade and Financial Globalization?, IMF Working
Paper
58. Franco, C. and Gerussi, E., (2013), ‘Trade, FDI, and Income Inequality: Further
Evidence from Transition Countries’, The Journal of International Trade and
Economic Development, số 22(8), tr. 1131-1160
59. G. Ramey and V.A. Ramey (1995), ‘Cross country evidence on the link between
volatility and growth’, American Economic Review, tập 85, số 5, tr. 1138-1151
60. Galli, R. and R. Van der Hoeven (2001), Is inflation bad for income inequality:
The importance of the initial rate of inflation’ manuscript
61. Ganesh Rauniyar and Ravi Kanbur (2009), Inclusive growth and inclusive
development: A review and synthesis of Asian Development Bank Literature,
Occasional No.8, ADB 2009.
62. Gavin, M. and Hausman, R. (1996), ‘Sources of Macroeconomic Volatility in
Developing Economies’, Office of the Chief Economist’, Inter- American
Development Bank
149
63. Gene M.Grossman and Elhanan Helpman (2018), ‘Growth, trade, and income
inequality’, Journal of the Econometric Society, tập 86, số 1, tr. 37-83
64. Gilles Dufrenot, Valerie Mignon, Charalambos G. Tsangarides (2009), ‘The
trade- growth nexus in the developing countries: A Quantile Regression
Approach’, Review of World Economics, số 146
65. Gouveia, M. and N.A Masia (1998), ‘Does the median voter model explain the
size of government?: Evidence from the states’, Public Choice, số 97(1-2), tr.
159-177
66. Gulzar Khan and Sehar Munir (2018), ‘Measurement and Determinants of
Inclusive Growth: A case study of Pakistan (1990- 2012)’, The Pakistan
Development Review, số 55:4, tr. 455-466
67. Gunther Schmid (2014), ‘Inclusive growth: What future for the European social
model’, IZA Policy Paper, No 82
68. Habito, Cielito F.(2009), ‘Patterns of Inclusive growth in developing Asia:
Insights from an enhanced growth-poverty elasticity analysis’, ADBI Working
Papers, số 145
69. Halit, Y (2008), ‘Is trade liberalization a solution to the unemployment
problem?’, Turkish Economic Association, Discussion paper
70. Haruhiko Kuroda (2017), Toward inclusive growth in Asia, Keynote Speech at
the Global Think Tank Summit 2017 in Yokohama
71. Hausmann, R., D. Rodrik and A. Velasco (2005), Growth Diagnostics, The John
F. Kennedy School of Government, Harvard University, Massachusetts
72. Hemmer (2005), Foreign direct investment and Income Inequality revisited,
Leibniz Information Centre for Economics
73. Holzner, M. (2010), Inequality, Growth, and public spending in Central, East
and Southeast Europe, The Vienna Institute for International Economic Studies,
Working Papers, số 71
74. Ho-Yin Yue and Shatin (2011), ‘Income inequality, economic growth and
inflation: A study on Korea’, International Journal of Economics and Research,
số 2, tr. 14-21
75. Ianchovichina, Elena, and S.Lundstrom Gable (2012), What is inclusive growth,
In Commodity Prices and Inclusive growth in low-income countries, IMF
76. Ibukun Cleopatra Oluseye, Aremo Adeleke Gabriel (2017), ‘Determinants of
Inclusive growth in Nigeria: An ARDL Approach’, American Journal of
Economics, số 7(3), tr. 97-109
77. Jenkins, H. (1995), ‘Education and Production in the United Kingdom’. Nuffield
150
College, Oxford, Economics Discussion Paper, số 101
78. John Luke Gallup (2002), ‘The Wage labor Market and Inequality in Vietnam in
the 1990s’, số 2896, Policy Research Working Paper
79. Jonathan Haughton and Shahidur R. Khandker (2009), Handbook on Poverty and
Inequality, WB
80. Jong-Wha Lee and Hanol Lee (2018), ‘Human capital and Income inequality’,
ADBI Working Paper Series, số 810
81. Kakwani, N. (1977), ‘Measurement of Poverty and Negative Income Tax’,
Australian Economic Papers, số 16, tr. 159-284
82. Kakwani, N. and H. Son (2008), ‘Poverty Equivalent Growth Rate’, Review of
Income and Wealth, số 54(4), tr. 643-655
83. Kashif Munir and Maryam Sultan (2017), ‘Macroeconomic determinants of
Income inequality in India and Pakistan’, Theoretical and Applied Economics,
tập XXIV, số 4(613), tr. 109-120
84. Keynes, John.M.A (1996), Teoria geral do emprego, do juro e da moeda. Sao
Paulo: Nova Cultural
85. Khalifa, S., and Mengova, E. (2015), ‘Trading Tasks and Skill Premia’, Journal
of Finance and Economics, số 3(3), tr. 46-71
86. Knight, J.B., and R.H. Sabot (1983), ‘Educational Expansion and the Kuznets
Effect’, The American Economic Review, số 73(5), tr. 1132-1136
87. Kuznets, S., (1955), ‘Economic Growth and Income Inequality’, The American
Economic Review, số 45(1), tr. 1-28
88. L. Konya and C. Mouratidis (2006), ‘An empirical analysis of the ralationship
between income inequality and growth volatility in 70 countries for 1960-2002’,
Applied Econometrics and International Development, Euro- American
Association of Economic Development, tập 8, số 1, tr. 19-40
89. Laidler, D. and M. Parkin (1975), ‘Inflation: A survey’, Economic Journal, số
85, tập 340, tr. 741-809
90. Lê Kim Sa và Vũ Hoàng Đạt (2014), Nhận diện tầng lớp trung lưu ở Việt Nam qua
cách tiếp cận đa chiều, Viện Kinh tế và chính trị thế giới, số 10, tập 222, tr. 68-80.
91. Lê Quốc Hội (2009), Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng thu
nhập: Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam
92. Lerman, R.I and Yitzhaki, S. (1989). ‘Improving the Accuracy of Estimates of
Gini Coefficient’, Journal of Econometrics, số 42, tr. 43-47
93. Li, H. and H. Zou (2002), ‘Inflation, Growth and Income Distribution: A Cross-
country Study’, Annals of Economics and Finance, số 3(1), tr. 85-101
151
94. Lindert, P.H. (1996), ‘What limits social spending?’, Explorations in Economic
History, số 33, tr. 1-34
95. Lorenz, M.O (1905), ‘Methods of Measuring the Concentration of Wealth’,
Publications of the American Statistical Association, số 9, tr. 209-219
96. Luiz de Mello and Erwin R. Tiongson (2006), ‘Income inequality and
Redistribution Government Spending’, Public Finance Review, tập 34, số 3, tr.
282-305
97. Lundberg, M and Squire L (2003), ‘The simultaneous evolution of growth and
inequality’ Economic Journal, số 113(487), tr. 326-344
98. Martin Rama (2001), Globalization, inequality and labor market policies
99. Matthew Higgins and Jeffrey G. Williamson (2002), ‘Explaning inequality the
World Round: Cohort size, Kuznets Curves, and Openness’, Southeast Asian
Studies, tập 40, số 3, tr. 268-297
100. Mello, M. and M.A. Dutz (2012), ‘Promoting Inclusive Growth: Challenges and
Policies’, The World Bank
101. Meltzer, A.H. and S.F. Richard (1983), ‘Tests of a rational theory of the size of
government’, Public Choice, số 41, tr 403-418
102. Meschi, E.F. and Vivarelli (2007), ‘Globalization and Income Inequality’, IZA
Discussion Paper, số 2958
103. Mincer, J. (1970), ‘The distribution of labor incomes: A survey with special
reference to the human capital approach’, Journal of Economic Literature, số
8(1), tr. 1-26
104. Narob, N. (2015), ‘Income inequality and Inflation in Developing Countries: An
Empirical Investigation’, Economics Bulletin, tập 35, số 4
105. Nguyễn Đức Thành và Phạm Văn Đại (2014), ‘Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế
Việt Nam: Những rào cản cho giai đoạn 2015- 2020’, Hội thảo Quốc gia “Thúc
đẩy tăng trưởng bao hàm ở Việt Nam: Những hàm ý từ cách tiếp cận chẩn đoán
tăng trưởng”, Hà Nội 08/2014.
106. Nguyen Minh Ha, Nguyen Dang Le, and Pham Trung Kien (2019), ‘The Impact
of Urbanization on income inequality: A study in Vietnam’, Journal of Risk and
Financial Management
107. Nguyễn Việt Cường và Phạm Minh Nguyệt (2018), “Economic growth,
inequality, and Poverty in Vietnam”, Asian- Pacific Economic Literature, pp 45-
58, Vol 32, Issue 1
152
108. Nguyen, H, T, Doan; T.T và Trần Quang Tuyến (2018), “The effects of various
income sources on inequality: A comparison across ethinic groups in Vietnam”,
Environment, Development and Sustainability, pp 1-23, doi.org/10.1007/s10668-
018-0221-0, Springer, Netherlands.
109. Nugraha Pukuh and Hayu Fadlun Widyasthika (2017), ‘When Growth is
Inclusive in Indonesia’, The Indonesian Journal of Development Planning, Tập
1, số 3, tr 195-209
110. Oguzhan C. Dincer and Burak Gunalp (2001), Corruption, Income inequality,
and Poverty in the United States, Fondazione Eni Enrico Mattei.
111. Okun Arthur (1975), Equality and Efficiency: The big Tradeoff, Brookings
Institution Press
112. Paramasivan S Vellala, Mani K Madala and Utpal Chhattopadhyay (2014), A
theroretical model for inclusive economic growth in Indian context
113. Park, K., (1997), ‘Educational Expansion and Educational Inequality on Income
Distribution’, Economics of Education Review, số 15, tr. 51-58
114. Perotti, R. (1996), ‘Growth, income distribution, and democracy: What the data
say’, Journal of Economic Growth, số 1, tr 149-187
115. Peter Foldvari and Van Leeuwen (2011), ‘Should less inequality ineducation lead
to a more equal income distribution?’, manuscript
116. Phạm Minh Thái (2014), ‘Tăng trưởng bao hàm ở Việt Nam: Khía cạnh thị trường
lao động’, Hội thảo quốc gia: “Thúc đẩy tăng trưởng bao hàm ở Việt Nam:
Những hàm ý từ cách tiếp cận chẩn đoán tăng trưởng”, Hà Nội 08/2014.
117. Phạm Minh Thái và Vũ Thị Minh Ngọc (2014), Di cư và tăng trưởng bao trùm
ở Việt Nam: Xu hướng gần đây và hàm ý chính sách
118. Phạm Xuân Hoan (2008), ‘Tăng trưởng công bằng, một chiến lược phát triển
mới’, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam- Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam, số 357.
119. Piketty, T. (2014), ‘Capital in the twenty-first centuty’, Cambridge, MA: Harvard
University Press
120. Ram, R. (1984), ‘Population increase, Economic Growth, Educational Inequality,
and Income Distribution: Some Recent Evidence’, Journal of Development
Economics, số 14, tr. 419-428
121. Ranieri, R., and Ramos, R.A (2013), ‘Inclusive growth: the Building up of a
Concept’, IPC-IG Working Paper, số 104, Brasilia, International Policy Centre
for Inclusive Growth
122. Ravallion, M (2004), ‘Pro-Poor Growth: A Primer” The World Bank’, Policy
Research Working Paper No. 3242.
153
123. Ravi Balakrishnan, Chad Steinberg and Murtaza Syed (2013), The elusive quest
for inclusive growth: Growth, poverty and inequality in Asia, IMF Working
Paper, số 13/152
124. Report on the OECD Framework for Inclusive growth
125. Rhee, C., Zhuang, J., Kanbur, R., and Felipe, J., (2014), ‘Confronting Asia’ rising
inequality: policy option,’ In: Kanbur, R., Rhee, C. and Zhuang, J (eds),
Inequality in Asia and the Pacific: Trends, Drivers, and Policy Implications,
Routledge: London
126. Richard A. Musgrave (1980), ‘Excess bias and the nature of budget growth’,
Journal of Public Economics, tập 28, số 3, tr. 287-308
127. Rodriguez, F. (1999), ‘Does distributional skewness lead to redistribution?
Evidence from the United States’, Economics and Politics, số 11(2), tr 171-199
128. S.R.Osmani (2008), ‘The demands of inclusive growth: Lessons from South
Asia’, The Pakistan Development Review, Vol 47, pp 381-402
129. Sachs, J.D., and A. Warner (1995), ‘Economic Reform and the Process of Global
Integration’, Brookings Papers on Economic Activity, số 1, tr. 1-118
130. Sajid, A. and Ali, A. (2018), ‘Inclusive growth and Macroeconomic Situations in
South Asia: An Empirical Analysis’, Munich Personal RePEc Archive
131. Savvides A., (1998), ‘Trade Policy and Income Inequality: New evidence,
(forthcoming)’, Economic Letters
132. Sebastian Edwards (1997), ‘Trade policy, Growth, and Income distribution’,
American Economic Review, tập 87, số 2, tr. 205-210
133. Solow, R. (1957), ‘Technical change and the aggregate production function’, The
Review of Economics and Statistics, số 39(3), tr. 312-320
134. Stanley Fisher and Franco Modigliani (1978), ‘Towards an Understanding of the
real effects and costs of inflation’, NBER Working Paper, số 303
135. Stephan Klasen (2010), Measuring and monitoring inclusive growth: Multiple
definitions, open questions and some constructive proposals, ADB Sustainable
Development Working Paper Series
136. Sylwester, K. (2002), ‘Can education expenditures reduce income inequality?,
Economics of Education Review, tập 21, số 1, tr. 43-52
137. Talah S. Arabiyat, Metri Mdanat, Ghazi Samawi (2019), ‘Trade openness,
inclusive growth, and inequality: Evidence from Jordan’, The Journal of
Developing Areas, Tập 54, số 1, tr. 121-133
138. Tandon, A and J. Zhuang (2007), Inclusiveness of economic growth in the
People’s Republic of China
154
139. Tanninen, H. (1999), ‘Income inequality, Government Expenditures and
Growth’, Applied Economics, số 31, tr. 1109-1117
140. Terry McKinley (2010), Inclusive growth Criteria and Indicators: An Inclusive
growth Index for Diagnosis of country progress.
141. The Inclusive growth and Development Report (2015, 2016), World Economic
Forum
142. Thi Cam Van Cao and Takahiro Akita (2008), ‘Urban and Rural Dimension of
Income Inequality in Vietnam’, GSIR Working Papers, Economic Development
and Policy Series
143. Todaro, M.P (1994), Economic Development, 5th ed, New York: Longman
Publishers
144. Tovar Jalles and Luiz de Mello (2019), ‘Cross Country Evidence on the
Determinants of Inclusive growth Episodes’, Research in Economics and
Mathematics Working Paper, số 81
145. Tsai, P.L (1995), ‘Foreign direct investment and Income inequality: Further
evidence’, World Development, tập 23, số 3, tr. 469-483
146. UNDP (2015), Tăng trưởng vì mọi người, Báo cáo phát triển con người Việt Nam
đến năm 2015 về tăng trưởng bao trùm
147. Velde, D. and Morrissey, O., (2004), ‘Foreign direct investment, skills and wage
inequality in East Asia’, Journal of the Asia Pacific Economy, số 9(3), tr. 348-
369
148. Vũ Hoàng Đạt (2013), Inclusive growth index in Viet Nam, Mekong Economic
Research Network
149. World Bank (2008), What Are the Constraints to Inclusive Growth in Zambia?
Report No. 44286-ZM, Washington DC: World Bank.
150. World Bank (2009), What is Inclusive growth? Washington DC: World Bank.
151. Yasser Javed, Ihtsham Ul Haq Padda, Waqar Akram (2018), ‘An analysis of
Inclusive growth for South Asia’, Journal of Education and Social Sciences, số
6(1), tr. 110-122
152. Yue, H.Y., (2001), ‘Income Inequality, Economic Growth and Inflation: A study
on Korea’, International Journal of Economics and Research, số 2(5), tr. 14-21
153. Yuwa Hedrik- Wong (2014), Mapping the path to Future Prosperity: Emerging
markets inclusive growth index, MasterCard Centre for Inclusive growth.
154. Zunia, Saif Tirmazee and Maryiam Haroon (2015), ‘Growth in Pakistan:
Inclusive or not’, The Pakistan Development Review, số 54:4, tr. 335-350
155
PHỤ LỤC
Bảng 1: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng và tốc độ tăng thu nhập bình quân
(Thành thị, nông thôn)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Chỉ tiêu 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Thành thị 622.1 815.4 1058.4 1605.2 2129.5 2989.1 3964.5 4551.3
Nông thôn 275.1 378.1 505.7 762.2 1070.4 1579.4 2038.4 2422.7
Chênh lệch 347 437.3 552.7 843 1059.1 1409.4 1926.1 2128.6
Tỷ lệ (lần) 2.26 2.15 2.09 2.1 1.99 1.89 1.95 1.88
Tốc độ tăng
thu nhập
bình quân
Thành thị 31.07 29.8 51.66 1926.1 40.36 32.63 14.8
Nông thôn 37.44 1.95 50.72 40.43 47.55 29.06 18.85
Bảng 2: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các vùng 2008 2010 2012 2014 2016
Đồng bằng Sông Hồng 1064.8 1580.4 2350.6 3264.9 3883.3
Trung du và miền núi phía Bắc 656.7 904.6 1258.4 1613.4 1962.6
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung 728.2 1018 1505.2 1982.3 2357.6
Tây Nguyên 796.4 1087.9 1643.3 2008.5 2365.9
Đông Nam Bộ 1773.2 2304.3 3172.8 4124.9 4661.7
Đồng bằng Sông Cửu Long 939.9 1247.2 1796.7 2326.8 2777.6
Bảng 3: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo dân tộc
Đơn vị tính: nghìn đồng
Dân tộc 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Kinh 488.73 558.86 610.76 140.30 790.98 833.55 1009.06
Dân tộc
khác 260.53 291.08 301.79 64.31 362.60 391.81 513.70
Bảng 4: Tốc độ tăng thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng
Đơn vị tính: %
Các vùng 2008-10 2010-12 2012-14 2014-16
Đồng bằng sông Hồng 48.42 48.73 38.89 18.94
Trung du và miền núi phía Bắc 37.75 39.11 28.21 21.64
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 39.79 47.86 31.69 18.93
Tây Nguyên 36.6 51.05 22.22 17.79
Đông Nam Bộ 29.95 37.69 30.01 13.01
Đồng bằng sông Cửu Long 32.69 44.06 29.5 19.37
156
Bảng 5: Tốc độ tăng thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập
Đơn vị tính: %
2002-04 2004-06 2006-08 2008-10 2010-12 2012-14 2014-16
Nhóm 1 31.66 29.97 49.21 34.33 38.49 28.97 16.79
Nhóm 2 35 32.49 49.64 40.15 41.76 38.58 15.42
Nhóm 3 38.25 32.25 52.52 42.93 49.90 31.47 16.71
Nhóm 4 38.79 31.97 57.29 39.60 49.15 27.35 18.56
Nhóm 5 35.45 30.40 59.45 38.73 40.30 34.03 17.69
Bảng 6: Tốc độ tăng thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng theo dân tộc
Đơn vị tính: %
2004-06 2006-08 2008-10 2010-12 2012-14 2014-16
Kinh 33.01 45.31 51.46 36.47 19.40 17.83
Dân tộc khác 29.96 38.22 1841.95 2568.52 23.22 23.66
Bảng 7: Cơ cấu thu nhập chia theo nguồn thu nhập (cả nước)
Đơn vị tính: %
2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Tiền lương, tiền công 32.71 34.25 34.72 44.9 46.16 47.52 48
Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản 27.19 24.87 23.98 20.1 19.82 17.38 16.46
Công nghiệp xây dựng 5.81 6.02 5.59 5.7 4.79 4.94 5.26
Thương nghiệp và dịch
vụ 16.64 16.78 17.06 17.9 17.32 17.42 18.87
Nguồn khác 17.65 18.08 18.65 11.4 11.89 12.7 11.42
Bảng 8: Cơ cấu thu nhập chia theo nguồn thu nhập (Thành thị)
Đơn vị tính: %
Nguồn thu 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Tiền lương, tiền công 42.44 42.87 42.58 54.87 55.76 56.15 55.74
Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản 5.89 5.49 4.84 4.51 4.91 4.41 4.29
Công nghiệp và xây dựng 5.85 6.79 5.5 5.79 4.44 4.46 4.59
Thương nghiệp và dịch
vụ 23.53 23.16 23.22 22.43 22 21.49 23.79
Khác 22.29 21.69 23.86 12.4 12.89 13.49 11.59
157
Bảng 9: Cơ cấu thu nhập chia theo nguồn thu nhập (Nông thôn)
Đơn vị tính: %
Nguồn thu 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Tiền công, tiền lương 25.94 27.68 28.39 36.39 38.44 39.94 41.23
Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản 41.94 39.49 39.4 33.4 31.82 28.77 27.09
Công nghiệp và xây dựng 5.78 5.46 5.68 5.6 5.09 5.42 5.83
Thương nghiệp và dịch
vụ 11.9 12.04 12.09 14.08 13.56 13.85 14.6
Khác 14.44 15.33 14.44 10.53 11.09 12.02 11.25
Bảng 10: Tỷ lệ hộ gia đình có điện lưới (Thành thị, nông thôn)
Đơn vị tính: %
Khu vực 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Thành thị 98.2 99 99.1 99.6 99.6 99.8 99.8 99.8
Nông thôn 82.7 91.6 94.9 96.8 96.2 96.6 97.6 98.3
Bảng 11: Tỷ lệ hộ gia đình có điện lưới theo vùng
Đơn vị tính: %
Các vùng 2008 2010 2012 2014 2016
Đồng bằng Sông Hồng 99.7 99.7 99.9 99.9 99.9
Trung du và miền núi phía Bắc 99.1 99.1 90.7 93 94.8
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung 98.9 97.3 97.6 98.3 98.6
Tây Nguyên 96.9 96.8 97.5 98.2 98.9
Đông Nam Bộ 98.7 98.9 99.3 99.3 99.7
Đồng bằng Sông Cửu Long 97 96.6 97.8 99.1 99.6
Bảng 12: Tỷ lệ hộ gia đình có vệ sinh tự hoại, bán tự hoại (Thành thị và nông thôn)
Đơn vị tính: %
Khu vực 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Thành thị 73.8 78.7 84.4 86.4 89.7 92
Nông thôn 19.3 25.9 39.6 48 56.9 64
Bảng 13: Tỷ lệ hộ gia đình có vệ sinh tự hoại, bán tự hoại phân theo vùng
Đơn vị tính: %
Các vùng 2008 2010 2012 2014 2016
Đồng bằng sông Hồng 51.4 63.8 72.5 81.3 87.6
158
Trung du và miền núi phía Bắc 19.1 26.9 31.6 41 48.2
Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung 33.7 48.7 55.2 62.4 68.4
Tây Nguyên 29.8 39.7 48.4 54 59.1
Đông Nam Bộ 73.2 80.5 83.7 87.6 89.9
Đồng bằng Sông Cửu Long 28.5 42.3 47.9 57 65.2
Bảng 14: Tỷ lệ hộ gia đình có vệ sinh tự hoại, bán tự hoại phân theo 5 nhóm thu nhập
Đơn vị tính: %
Nhóm thu nhập 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Nhóm 1 6.2 9.7 18.5 23 30 34
Nhóm 2 14.2 22.7 35.1 43.6 54 60
Nhóm 3 25.5 33.3 50.5 60.7 70.3 75.9
Nhóm 4 45.4 54.7 67.2 73.7 82 86
Nhóm 5 72.9 76.7 84.3 87.2 90 92.4
Bảng 15: Tỷ lệ hộ gia đình có nước máy (Thành thị, nông thôn)
Đơn vị tính: %
Khu vực 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Thành thị 51.7 56.9 62.4 66.1 68.4 71 73.4 77.4
Nông thôn 5.5 6.3 8.6 10.6 10.5 13.8 16.6 21.4
Bảng 16: Tỷ lệ hộ gia đình có nước máy theo vùng
Đơn vị tính: %
Các vùng 2008 2010 2012 2014 2016
Đồng bằng Sông Hồng 26 29.4 33.4 40.2 48.1
Trung du và miền núi phía Bắc 15.1 13.9 14.9 15.6 17.4
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 21.1 22.3 24.1 26.1 31.7
Tây Nguyên 15.7 13.6 13.3 16.8 17.7
Đông Nam Bộ 42 46.9 49.4 53.6 57.3
Đồng bằng sông Cửu Long 30.5 30.2 35.2 38.1 44
Bảng 17: Tỷ lệ hộ gia đình có nước máy phân theo 5 nhóm thu nhập
Đơn vị tính: %
Nhóm thu nhập 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Nhóm 1 6.1 8.6 8.6 9.4 10.6 13.4
Nhóm 2 10.6 15.9 15.7 19.7 21.9 26.3
Nhóm 3 17.3 18 21.8 27.3 32.6 36.8
Nhóm 4 29.3 33 35 38.2 43.2 48.1
Nhóm 5 49.4 51.3 54.2 55.4 58.2 60.9
159
Bảng 18: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động theo giới tính
Đơn vị tính: %
Tiêu chí 2004 2007 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Cả
nước
71.41 74.35 75.82 76.17 76.95 76.69 77.54 77.53 77.41 76.74
Nam 75.49 78.45 80.43 81.04 81.60 81.16 82.07 82.12 82.43 81.65
Nữ 67.60 72.53 71.49 71.57 71.57 72.46 73.26 73.22 72.71 72.12
Bảng 19: Tỷ lệ lao động trong độ tuổi lao động đã qua đào tạo (Phân theo thành thị,
nông thôn và theo giới tính)
Đơn vị tính: %
Tiêu chí 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Thành
Thị
30.4 32.2 32.8 31.6 32 33.1 35.2 35.9 38 39.2
Nông
thôn
8.5 8.6 9 8.9 9.5 10.7 11.9 12 13.5 13.9
Nam 15.8 16.6 17.1 16.6 17.6 19.1 20.8 21.2 23.2 24
Nữ 12.3 13 13.7 13.9 14.7 15.9 17 17.7 19.3 20.2
Bảng 20: Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội phân theo 5 nhóm thu nhập
Đơn vị tính: %
Nhóm thu nhập 2006 2010 2012 2014
Nhóm 1 36.08 32.13 30.21 33.42
Nhóm 2 22.12 19.39 20.41 20.35
Nhóm 3 14.11 11.18 11.66 12.33
Nhóm 4 7.95 5.59 6.93 7.02
Nhóm 5 5.51 2.15 2.82 3.11
Bảng 21: Chỉ số bao trùm về giáo dục của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam (chỉ số cơ hội)
(Tính theo số năm học cao nhất) (Đây là nguồn dữ liệu cho biến độc lập: Chỉ số bao
trùm về giáo dục: ledu)
Tỉnh/Thành phố 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Hà Nội 9.634822 9.789736 9.875725 10.12212 9.939134 10.02593 10.07176
Hà Giang 6.701854 7.118667 6.519301 6.507571 7.430933 7.577084 7.55386
Cao Bằng 7.825626 8.376054 7.492048 7.826749 8.8392 8.952443 9.020345
Bắc Kạn 8.876472 9.190749 8.665195 8.466991 7.956452 8.512877 9.143776
Tuyên Quang 8.888276 9.442707 9.09503 7.853965 8.883732 9.187459 9.538331
Lào Cai 6.778764 7.510107 7.135027 7.593037 8.186157 8.213797 8.55147
Điện Biên 5.602247 6.083185 6.363654 6.188367 6.657175 7.031578 7.477766
Lai Châu 4.665978 5.261267 6.558736 5.602343 5.31731 6.596688 8.119647
Sơn La 6.652047 7.056927 7.049621 7.920744 8.011631 8.107445 8.591422
Yên Bái 8.404227 7.973457 8.903316 7.421634 7.661485 7.398473 8.334764
160
Hòa Bình 8.631487 8.792039 9.475482 8.214376 9.071903 9.59543 9.165156
Thái Nguyên 9.202439 8.847521 8.953859 9.277531 9.182547 9.858087 9.695517
Lạng Sơn 8.686353 8.838932 8.450229 8.995244 8.877057 8.83831 9.379631
Quảng Ninh 10.25571 9.223474 9.325546 8.661716 8.558314 9.199435 9.236675
Bắc Giang 8.971509 8.911212 8.522568 9.330627 9.023279 9.089169 9.258934
Phú Thọ 9.864823 9.653616 9.353512 9.266491 9.451009 9.624232 9.872222
Vĩnh Phúc 9.900147 10.17328 9.557904 9.581094 9.75249 10.19722 9.966032
Bắc Ninh 9.183767 9.223563 8.762049 9.251724 9.540188 9.364596 9.965081
Hải Dương 9.05699 9.109275 9.012197 9.183411 8.973797 9.29765 9.365043
Hải Phòng 9.502087 9.58273 9.273112 9.617365 9.60416 9.516157 9.971027
Hưng Yên 8.310987 9.286328 9.37176 8.887676 9.211151 9.501412 9.361424
Thái Bình 9.41949 8.851417 9.196533 8.612212 8.696897 8.326551 8.447495
Hà Nam 8.725831 8.317923 8.410311 10.05186 9.352127 9.66604 8.732534
Nam Định 7.344219 8.065655 8.331895 8.799212 7.636893 8.7315 8.897341
Ninh Bình 8.371262 8.864359 9.519256 9.567152 8.51304 8.668523 9.343383
Thanh Hóa 9.120118 9.403127 8.964828 9.781453 9.120623 9.220573 9.413836
Nghệ An 8.685785 8.405176 8.330273 9.280994 9.292176 9.309093 9.495811
Hà Tĩnh 8.539327 9.331758 9.003156 9.17323 9.253571 9.204771 9.170749
Quảng Bình 9.367693 9.228157 9.526367 8.107153 8.567879 8.86971 8.899558
Quảng Trị 8.350171 8.056767 9.018014 8.867059 9.043723 9.875675 9.030116
Huế 8.014174 7.742369 7.396992 8.609241 8.959074 8.764763 8.74532
Đà Nẵng 9.422565 10.06496 9.59198 10.0621 9.847267 10.00876 9.790846
Quảng Nam 7.592699 8.37951 8.851007 8.306198 7.860684 7.964088 8.162004
Quảng Ngãi 8.016488 8.340302 8.327399 8.101639 7.883665 8.006086 7.501935
Bình Định 7.974923 7.925821 8.581449 8.11718 8.092243 7.397738 8.015204
Phú Yên 8.148681 8.429284 7.930481 8.884764 7.920592 7.66343 7.560532
Khánh Hòa 8.051776 8.184871 8.621781 8.847984 8.530429 8.291182 8.660231
Ninh Thuận 5.900796 5.999732 7.041459 6.484518 7.957094 7.6537 7.94591
Bình Thuận 6.99995 7.345285 7.992078 7.377743 7.54225 7.085729 7.293768
Kon Tum 6.756402 7.141021 6.878411 8.424117 7.617973 8.005896 8.4223
Gia Lai 5.918637 6.095575 6.208351 6.788059 6.777601 6.771066 7.01566
Đắk Lắk 7.525679 8.249884 8.103292 7.683975 7.891877 7.958852 9.133761
Đắk Nông 7.869429 8.669376 9.1792 8.237833 8.610034 8.115659 8.739743
Lâm Đồng 7.451695 8.015427 8.598498 9.012204 8.926574 8.718839 8.629466
Bình Phước 6.933921 6.588904 8.330355 8.257374 8.660441 8.566886 8.116054
Tây Ninh 7.82634 7.74112 8.050276 8.51925 7.672158 7.826687 8.838892
Bình Dương 8.289307 8.153885 8.674257 8.470019 8.097362 8.290872 8.64045
Đồng Nai 8.943705 8.836268 9.583166 8.692335 9.21643 9.191624 9.583798
Bà Rịa Vũng Tàu 9.367216 9.21403 9.635499 8.936644 8.250221 8.462005 9.134433
TP. Hồ Chí Minh 9.750896 9.878584 9.716256 9.513114 9.693227 9.937116 10.30062
Long An 7.488319 7.384074 7.946283 8.103678 8.759876 8.112633 8.186984
Tiền Giang 8.112338 7.454304 7.64818 7.393179 7.876453 8.208337 8.074342
Bến Tre 7.152651 7.903437 8.224948 7.616495 7.877414 6.981337 6.871897
Trà Vinh 7.962301 6.85539 7.185076 7.146507 7.756559 7.103746 7.798632
Vĩnh Long 8.37987 8.011062 8.130021 7.71068 7.72142 7.768915 7.52415
Đồng Tháp 7.582452 7.641452 7.921901 7.273411 7.209739 7.235065 8.298829
161
An Giang 6.187603 7.307379 7.777647 6.215023 6.96253 6.55224 6.935545
Kiên Giang 6.900398 7.049258 7.120375 7.225226 7.126144 6.866252 7.522714
Cần Thơ 6.829206 7.471123 7.41229 7.242735 7.873421 7.520192 8.317462
Hậu Giang 7.279964 6.789214 6.966809 7.229397 7.098318 6.77003 7.626996
Sóc Trăng 6.598562 6.607595 6.948411 6.932988 7.044295 7.201009 6.929716
Bạc Liêu 7.567347 6.936739 7.743008 7.843699 7.808878 7.760255 7.977238
Cà Mau 7.531968 7.370751 7.444481 7.374431 7.27158 7.788971 7.734272
Bảng 22: Chỉ số bao trùm về thu nhập của các tỉnh, thành phố (Chỉ số dịch chuyển xã
hội). Đây là nguồn dữ liệu cho biến phụ thuộc
Tỉnh/Thành
phố 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016
Hà Nội 3.386381 3.868939 4.096758 6.635037 6.863377 7.568685 9.035906
Hà Giang 1.80706 1.892497 2.004102 1.799019 2.188801 2.563603 2.767523
Cao Bằng 1.843471 2.111424 1.885389 1.926175 2.526292 2.644019 2.750546
Bắc Kan 1.664372 2.162986 2.04768 2.741275 2.687732 2.337565 2.673868
Tuyên Quang 2.222248 2.498584 2.523293 2.416256 3.236738 3.446171 3.781613
Lào Cai 1.760923 2.204076 2.318211 2.477131 2.601636 2.883508 3.652479
Điện Biên 1.538399 1.624604 1.912361 1.73347 1.87465 2.709539 2.424311
Lai Châu 1.284525 1.356356 1.513428 1.853289 1.971446 2.151195 2.860035
Sơn La 1.832922 2.108563 2.196976 2.583719 2.48763 2.619907 2.732239
Yên Bái 2.31366 2.50201 2.675883 2.706239 2.697444 3.364291 4.11948
Hòa Bình 1.881088 2.179536 2.205273 2.600109 3.123546 3.526413 4.537401
Thái Nguyên 2.480267 2.894076 2.657629 3.388645 4.348233 4.72581 5.434741
Lạng Sơn 2.353509 2.725197 2.680038 2.540787 2.728091 2.976916 3.839776
Quảng Ninh 4.576786 4.139527 4.174088 5.241264 6.673264 6.657758 7.694322
Bắc Giang 2.420934 2.792049 2.754225 3.379544 4.376772 4.794902 5.591929
Phú Thọ 2.39019 2.902888 3.000399 3.733342 3.998907 4.35226 5.268789
Vĩnh Phúc 2.892547 3.178092 3.324716 3.863847 4.52211 5.134254 6.063512
Bắc Ninh 3.418505 3.371625 3.548646 5.669751 5.892718 7.409702 8.53875
Hải Dương 2.952381 3.375262 3.228948 4.418593 5.18023 5.60351 6.579116
Hải Phòng 3.056718 3.606101 3.724268 5.628539 6.365527 7.121996 8.8175
Hưng Yên 2.696074 3.335822 2.957682 4.747645 5.125735 4.922972 6.482732
Thái Bình 2.488052 2.743496 2.913868 3.956671 4.096267 4.596148 5.535305
Hà Nam 2.335508 2.746567 2.534716 4.396886 4.678168 5.062099 5.909958
Nam Định 2.40837 3.0486 3.334058 4.076878 4.508521 5.988453 6.230908
Ninh Bình 2.368026 2.767959 2.616333 3.89771 4.390501 4.571706 6.036591
Thanh Hóa 1.980731 2.17535 2.27155 2.692235 3.29599 3.753977 4.187512
Nghệ An 1.989987 2.172517 2.310024 2.928342 3.4508 3.594313 3.682203
Hà Tĩnh 1.872291 2.054157 2.155549 2.782794 3.337194 3.543123 4.533391
Quảng Bình 1.988588 2.376404 2.551738 3.133047 3.669876 3.791309 4.456398
Quảng Trị 1.993257 2.226332 2.496551 3.081897 3.304085 3.844817 4.282076
Huế 2.525373 2.797055 3.04775 3.555173 4.256729 4.63401 5.092131
Đà Nẵng 5.007878 5.260518 5.082076 5.927317 7.229401 7.201382 9.172059
Quảng Nam 2.051481 2.562686 2.685434 3.21118 3.806773 3.691723 4.460668
Quảng Ngãi 2.252269 2.616421 2.578786 3.070583 3.32906 3.552742 4.305103
162
Bình Định 2.705205 2.86796 3.130066 4.475207 4.944437 5.264831 5.37788
Phú Yên 2.484817 2.884336 2.589027 3.643167 3.74704 4.403851 5.284465
Khánh Hòa 3.205613 3.132123 3.332253 3.560077 4.468345 5.378025 5.75155
Ninh Thuận 2.136379 2.369998 2.570632 3.486837 4.235171 4.21604 4.644662
Bình Thuận 3.124531 3.403615 3.399667 4.099752 4.984962 5.274531 6.141512
Kon Tum 2.340462 2.414054 2.476011 3.499188 2.985075 3.454487 4.134335
Gia Lai 2.300429 2.348825 2.507351 3.424168 3.819529 3.620981 3.740599
Đắc Lắk 2.31638 2.621683 2.668375 3.4461 4.32142 4.187425 4.98846
Đắc Nông 2.053628 3.160546 2.774078 3.389302 3.668664 3.285663 4.327896
Lâm Đồng 2.760986 3.114304 3.12586 4.152034 5.352023 5.172488 6.137245
Bình Phước 3.602872 3.546278 4.321487 5.251805 4.816277 4.869596 5.654829
Tây Ninh 2.98787 3.677294 4.157372 4.668948 5.301385 5.726542 6.838801
Bình Dương 4.88379 6.280331 7.613693 7.548397 8.97454 9.22954 9.854255
Đồng Nai 4.305105 4.81274 5.06893 5.42557 6.592617 7.260475 9.654554
Bà Rịa Vũng
Tàu 3.82947 4.413386 4.369305 5.004479 6.040534 6.141491 8.141088
TP. Hồ Chí
Minh 7.628215 7.860145 7.934738 9.48396 8.937666 10.19774 11.99204
Long An 2.858727 3.14546 3.214325 4.509264 5.115289 5.182088 6.622891
Tiền Giang 3.201291 3.405514 3.305107 4.246088 4.813961 5.776454 6.328151
Bến Tre 2.752005 3.318722 3.718967 3.949043 3.997816 4.652986 5.339667
Trà Vinh 2.720513 2.843858 2.93248 3.194652 3.273096 3.988756 4.528997
Vĩnh Long 3.108343 3.456642 3.318919 4.648 4.40383 4.911227 4.881969
Đồng Tháp 2.63407 3.378733 2.859335 3.646995 3.509142 4.227369 5.471852
An Giang 3.012185 3.507332 3.519655 4.462492 4.325926 5.090024 6.074095
Kiên Giang 2.909496 3.431301 3.404046 3.618862 4.123396 4.67476 5.33242
Cần Thơ 3.137928 4.54753 4.616244 5.397384 5.667228 5.414197 6.420445
Hậu Giang 3.167274 3.169599 3.253701 3.86297 3.740316 4.635524 4.877279
Sóc Trăng 2.519236 2.708692 2.574928 3.584171 3.519986 4.41495 4.722813
Bạc Liêu 3.042571 3.242945 3.193836 4.607523 5.306149 4.873107 4.591231
Cà Mau 3.013339 3.387019 3.514927 3.55619 3.99389 4.018504 4.291612
1. Mô tả ma trận không gian
163
2. Ma trận không gian liên kết với các biến trong mô hình
3. Ma trận biên tiếp giáp
sigma2_e .0071124 .0004448 15.99 0.000 .0062406 .0079842
Variance
lambda -.2840077 .087409 -3.25 0.001 -.4553262 -.1126893
rho .5156543 .0519743 9.92 0.000 .4137866 .617522
Spatial
lyte2 -.055728 .0149426 -3.73 0.000 -.085015 -.0264411
labor_tyle .737221 .1640547 4.49 0.000 .4156798 1.058762
ledu .3063292 .0687131 4.46 0.000 .171654 .4410045
lchins .0379777 .0068857 5.52 0.000 .0244819 .0514734
lpci -.0030403 .0036336 -0.84 0.403 -.010162 .0040813
lfdi -.0028541 .0031037 -0.92 0.358 -.0089372 .0032291
lcpi1 -.173992 .0314676 -5.53 0.000 -.2356673 -.1123166
i_gdp .2262603 .0847099 2.67 0.008 .0602319 .3922887
lgdppop2004 .1229534 .0432895 2.84 0.005 .0381076 .2077992
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 5.9164
Mean of fixed-effects = -0.9888
overall = 0.3980
between = 0.1932
R-sq: within = 0.8844
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
164
4. Ma trận khoảng cách tới 3 tỉnh trung tâm (Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh)
5. Ma trận tiếp giáp bậc nhất
sigma2_e .0076694 .0004547 16.87 0.000 .0067782 .0085607
Variance
lambda -.0347871 .1414199 -0.25 0.806 -.311965 .2423907
rho .3813882 .0692452 5.51 0.000 .2456702 .5171063
Spatial
lyte2 -.0567458 .0194987 -2.91 0.004 -.0949627 -.018529
labor_tyle 1.028887 .1815259 5.67 0.000 .6731026 1.384671
ledu .3128539 .0741681 4.22 0.000 .1674872 .4582207
lchins .0449775 .0078512 5.73 0.000 .0295895 .0603656
lpci -.0022714 .0046426 -0.49 0.625 -.0113707 .0068279
lfdi -.005288 .0034442 -1.54 0.125 -.0120385 .0014626
lcpi1 -.2466934 .0389471 -6.33 0.000 -.3230283 -.1703584
i_gdp .2688551 .0926121 2.90 0.004 .0873388 .4503714
lgdppop2004 .1168256 .046989 2.49 0.013 .0247289 .2089223
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 5.9164
Mean of fixed-effects = -0.9351
overall = 0.2014
between = 0.0002
R-sq: within = 0.8782
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
end of do-file
.
sigma2_e .0055277 .0003869 14.29 0.000 .0047695 .0062859
Variance
lambda -.596657 .0908274 -6.57 0.000 -.7746754 -.4186385
rho .703226 .0403412 17.43 0.000 .6241588 .7822933
Spatial
lyte2 -.0531131 .0131107 -4.05 0.000 -.0788095 -.0274167
labor_tyle .6295454 .1340255 4.70 0.000 .3668603 .8922305
ledu .233142 .05865 3.98 0.000 .1181901 .348094
lchins .0238384 .0054064 4.41 0.000 .0132421 .0344347
lpci -.0007347 .0026835 -0.27 0.784 -.0059943 .004525
lfdi -.0035282 .0025034 -1.41 0.159 -.0084348 .0013784
lcpi1 -.1029798 .0250582 -4.11 0.000 -.1520929 -.0538667
i_gdp .1862314 .0707496 2.63 0.008 .0475647 .324898
lgdppop2004 .0930385 .0371468 2.50 0.012 .0202321 .1658449
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 5.9164
Mean of fixed-effects = -0.7586
overall = 0.6401
between = 0.4716
R-sq: within = 0.8972
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
165
6. Ma trận tiếp giáp bậc nhất dựa trên tỷ lệ tiếp giáp
7. Ma trận không gian tọa độ
sigma2_e .0055277 .0003869 14.29 0.000 .0047695 .0062859
Variance
lambda -.596657 .0908274 -6.57 0.000 -.7746754 -.4186385
rho .703226 .0403412 17.43 0.000 .6241588 .7822933
Spatial
lyte2 -.0531131 .0131107 -4.05 0.000 -.0788095 -.0274167
labor_tyle .6295454 .1340255 4.70 0.000 .3668603 .8922305
ledu .233142 .05865 3.98 0.000 .1181901 .348094
lchins .0238384 .0054064 4.41 0.000 .0132421 .0344347
lpci -.0007347 .0026835 -0.27 0.784 -.0059943 .004525
lfdi -.0035282 .0025034 -1.41 0.159 -.0084348 .0013784
lcpi1 -.1029798 .0250582 -4.11 0.000 -.1520929 -.0538667
i_gdp .1862314 .0707496 2.63 0.008 .0475647 .324898
lgdppop2004 .0930385 .0371468 2.50 0.012 .0202321 .1658449
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 5.9164
Mean of fixed-effects = -0.7586
overall = 0.6401
between = 0.4716
R-sq: within = 0.8972
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
. xsmle $ylist $xlist , wmat(W)emat(W) model(sac) fe type(ind) noeff nolog
sigma2_e .0072049 .0004186 17.21 0.000 .0063846 .0080253
Variance
lambda .1454103 .215291 0.68 0.499 -.2765524 .567373
rho .6724101 .0713955 9.42 0.000 .5324775 .8123427
Spatial
lyte2 -.0606878 .0166275 -3.65 0.000 -.093277 -.0280985
labor_tyle .5195117 .1760792 2.95 0.003 .1744028 .8646205
ledu .298728 .0725349 4.12 0.000 .1565622 .4408938
lchins .0242968 .0086951 2.79 0.005 .0072547 .0413388
lpci -.0027387 .0051006 -0.54 0.591 -.0127357 .0072584
lfdi -.0015105 .0033777 -0.45 0.655 -.0081306 .0051096
lcpi1 -.123546 .0406044 -3.04 0.002 -.2031291 -.0439628
i_gdp .2261911 .0918538 2.46 0.014 .0461609 .4062213
lgdppop2004 .090503 .0454432 1.99 0.046 .0014359 .17957
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 5.9164
Mean of fixed-effects = -0.8627
overall = 0.5725
between = 0.4028
R-sq: within = 0.8883
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
166
8. Mô hình tác động cố định
9. Mô hình tác động ngẫu nhiên
F test that all u_i=0: F(62, 369) = 17.85 Prob > F = 0.0000
rho .81317243 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .09740478
sigma_u .20321281
_cons -1.270841 .2599915 -4.89 0.000 -1.782092 -.7595903
lyte2 -.072848 .0197085 -3.70 0.000 -.111603 -.034093
labor_tyle 1.107013 .2050765 5.40 0.000 .7037481 1.510278
ledu .362032 .0891872 4.06 0.000 .186653 .537411
lchins .0650643 .0091327 7.12 0.000 .0471057 .0830228
lpci -.0050186 .0055265 -0.91 0.364 -.015886 .0058488
lfdi -.0093671 .0040649 -2.30 0.022 -.0173604 -.0013738
lcpi1 -.3743172 .0348979 -10.73 0.000 -.4429409 -.3056935
i_gdp .3882336 .1106155 3.51 0.001 .1707178 .6057494
lgdppop2004 .2602744 .0523407 4.97 0.000 .157351 .3631977
ly Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = 0.0515 Prob > F = 0.0000
F(9,369) = 272.19
overall = 0.6810 max = 7
between = 0.5575 avg = 7.0
within = 0.8691 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: mun Number of groups = 63
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 441
. xtreg $ylist $xlist, fe
rho .67115658 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .09740478
sigma_u .13915461
_cons -1.087252 .2317822 -4.69 0.000 -1.541537 -.6329672
lyte2 -.1150452 .017732 -6.49 0.000 -.1497993 -.0802912
labor_tyle .8888278 .1911652 4.65 0.000 .514151 1.263505
ledu .3177812 .0831498 3.82 0.000 .1548105 .4807519
lchins .0628526 .0092396 6.80 0.000 .0447433 .0809618
lpci -.0118601 .0055853 -2.12 0.034 -.0228071 -.0009131
lfdi -.0043929 .0039954 -1.10 0.272 -.0122237 .0034378
lcpi1 -.3819137 .0300256 -12.72 0.000 -.4407627 -.3230647
i_gdp .1416519 .099854 1.42 0.156 -.0540584 .3373622
lgdppop2004 .3123182 .0351929 8.87 0.000 .2433415 .3812949
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
Wald chi2(9) = 2420.46
overall = 0.7572 max = 7
between = 0.6859 avg = 7.0
within = 0.8649 min = 7
R-sq: Obs per group:
Group variable: mun Number of groups = 63
Random-effects GLS regression Number of obs = 441
. xtreg $ylist $xlist, re
167
10. Kết quả kiểm định Hausman mô hình tác động cố định và ngẫu nhiên
11. Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi
12. Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Variable VIF 1/VIF
lcpi1 3.87 0.2585
lfdi 2.83 0.3527
lgdppop2004 2.78 0.3597
labor_tyle 2.45 0.4089
lpci 2.35 0.4258
lyte2 2.19 0.4572
i_gdp 2.04 0.4909
ledu 1.74 0.5732
lchins 1.59 0.6280
Mean VIF 2.42
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.0000
= 397.75
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
lyte2 -.072848 -.1150452 .0421973 .0086023
labor_tyle 1.107013 .8888278 .2181854 .0742443
ledu .362032 .3177812 .0442507 .0322562
lchins .0650643 .0628526 .0022117 .
lpci -.0050186 -.0118601 .0068415 .
lfdi -.0093671 -.0043929 -.0049742 .0007488
lcpi1 -.3743172 -.3819137 .0075965 .0177856
i_gdp .3882336 .1416519 .2465817 .0475916
lgdppop2004 .2602744 .3123182 -.0520438 .0387428
FE RE Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
. hausman FE RE
Prob>chi2 = 0.0000
chi2 (63) = 904.82
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
in fixed effect regression model
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
168
13. Kết quả kiểm định ảnh hưởng cố định theo thời gian
14. Kiểm định Hausman cho mô hình SDM
15. Kiểm định sự phụ thuộc không gian của biến phụ thuộc
16. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình SAR và SDM
Prob > F = 0.0000
F( 6, 362) = 12.33
( 6) 7.year = 0
( 5) 6.year = 0
( 4) 5.year = 0
( 3) 4.year = 0
( 2) 3.year = 0
( 1) 2.year = 0
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.0015
= 26.86
chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xsmle
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xsmle
lyte2 -.0463474 -.0493312 .0029838 .0041385
labor_tyle .5144642 .7806031 -.2661388 .0315377
ledu .2944459 .2844566 .0099893 .
lchins .0167987 .0252672 -.0084685 .
lpci -.0186283 .0257149 -.0443432 .
lfdi -.0020275 -.0010664 -.0009611 .
lcpi1 -.1293656 -.1982836 .068918 .0355556
i_gdp .2191598 .1400784 .0790814 .0314066
lgdppop2004 .0888123 .1764576 -.0876453 .0393425
fix re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob > chi2 = 0.0000
chi2(1) = 31.10
(1) [Wx]ly = -[Spatial]rho*[Main]ly
. testnl ([Wx]ly=-[Spatial]rho*[Main]ly)
Prob > chi2 = 0.0000
chi2( 9) = 58.33
( 9) [Wx]lgdppop2004 = 0
( 8) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]lyte2 = 0
( 7) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]labor_tyle = 0
( 6) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]ledu = 0
( 5) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]lchins = 0
( 4) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]lpci = 0
( 3) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]lfdi = 0
( 2) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]lcpi1 = 0
( 1) [Wx]lgdppop2004 - [Wx]i_gdp = 0
. test [Wx]lgdppop2004=[Wx]i_gdp=[Wx]lcpi1=[Wx]lfdi=[Wx]lpci=[Wx]lchins=[Wx]ledu=[Wx]labor_tyle=[Wx]lyte2=0
169
17. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình SEM và SDM
18. Mô hình SAC
Prob > chi2 = 0.0000
chi2(9) = 87.82
(9) [Wx]lyte2 = -[Spatial]rho*[Main]lyte2
(8) [Wx]labor_tyle = -[Spatial]rho*[Main]labor_tyle
(7) [Wx]ledu = -[Spatial]rho*[Main]ledu
(6) [Wx]lchins = -[Spatial]rho*[Main]lchins
(5) [Wx]lpci = -[Spatial]rho*[Main]lpci
(4) [Wx]lfdi = -[Spatial]rho*[Main]lfdi
(3) [Wx]lcpi1 = -[Spatial]rho*[Main]lcpi1
(2) [Wx]i_gdp = -[Spatial]rho*[Main]i_gdp
(1) [Wx]lgdppop2004 = -[Spatial]rho*[Main]lgdppop2004
> te2=-[Spatial]rho*[Main]lyte2)
> al]rho*[Main]lchins) ([Wx]ledu=-[Spatial]rho*[Main]ledu)([Wx]labor_tyle=-[Spatial]rho*[Main]labor_tyle) ([Wx]ly
> ial]rho*[Main]lcpi1) ([Wx]lfdi=-[Spatial]rho*[Main]lfdi) ([Wx]lpci=-[Spatial]rho*[Main]lpci)([Wx]lchins=-[Spati
. testnl ([Wx]lgdppop2004=-[Spatial]rho*[Main]lgdppop2004)([Wx]i_gdp=-[Spatial]rho*[Main]i_gdp) ([Wx]lcpi1=-[Spat
sigma2_e .0055277 .0003869 14.29 0.000 .0047695 .0062859
Variance
lambda -.596657 .0908274 -6.57 0.000 -.7746754 -.4186385
rho .703226 .0403412 17.43 0.000 .6241588 .7822933
Spatial
lyte2 -.0531131 .0131107 -4.05 0.000 -.0788095 -.0274167
labor_tyle .6295454 .1340255 4.70 0.000 .3668603 .8922305
ledu .233142 .05865 3.98 0.000 .1181901 .348094
lchins .0238384 .0054064 4.41 0.000 .0132421 .0344347
lpci -.0007347 .0026835 -0.27 0.784 -.0059943 .004525
lfdi -.0035282 .0025034 -1.41 0.159 -.0084348 .0013784
lcpi1 -.1029798 .0250582 -4.11 0.000 -.1520929 -.0538667
i_gdp .1862314 .0707496 2.63 0.008 .0475647 .324898
lgdppop2004 .0930385 .0371468 2.50 0.012 .0202321 .1658449
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 496.8048
Mean of fixed-effects = -0.7586
overall = 0.6401
between = 0.4716
R-sq: within = 0.8972
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
170
19. Mô hình SAC với ảnh hưởng biên
lyte2 -.1764602 .0452502 -3.90 0.000 -.265149 -.0877714
labor_tyle 2.131338 .4468903 4.77 0.000 1.255449 3.007226
ledu .7945579 .2049601 3.88 0.000 .3928435 1.196272
lchins .0815084 .0161426 5.05 0.000 .0498694 .1131474
lpci -.0022133 .0091127 -0.24 0.808 -.0200739 .0156474
lfdi -.0117202 .0084325 -1.39 0.165 -.0282477 .0048072
lcpi1 -.3398901 .0745514 -4.56 0.000 -.4860082 -.1937721
i_gdp .6249207 .2276942 2.74 0.006 .1786482 1.071193
lgdppop2004 .3180463 .120344 2.64 0.008 .0821764 .5539162
LR_Total
lyte2 -.1134758 .0317673 -3.57 0.000 -.1757387 -.051213
labor_tyle 1.369897 .3220298 4.25 0.000 .7387302 2.001064
ledu .5104992 .1427654 3.58 0.000 .2306842 .7903142
lchins .0522712 .0113131 4.62 0.000 .030098 .0744445
lpci -.0014287 .0059426 -0.24 0.810 -.0130759 .0102185
lfdi -.0074718 .0054867 -1.36 0.173 -.0182255 .003282
lcpi1 -.2178319 .0506925 -4.30 0.000 -.3171875 -.1184764
i_gdp .4008056 .1512439 2.65 0.008 .104373 .6972382
lgdppop2004 .2031328 .0776637 2.62 0.009 .0509147 .355351
LR_Indirect
lyte2 -.0629844 .0152205 -4.14 0.000 -.092816 -.0331528
labor_tyle .7614406 .151014 5.04 0.000 .4654585 1.057423
ledu .2840588 .0708144 4.01 0.000 .145265 .4228525
lchins .0292372 .0059463 4.92 0.000 .0175827 .0408917
lpci -.0007846 .003196 -0.25 0.806 -.0070485 .0054794
lfdi -.0042485 .003019 -1.41 0.159 -.0101656 .0016686
lcpi1 -.1220582 .0279994 -4.36 0.000 -.1769361 -.0671803
i_gdp .2241151 .0815991 2.75 0.006 .0641838 .3840465
lgdppop2004 .1149135 .045169 2.54 0.011 .0263838 .2034432
LR_Direct
sigma2_e .0055277 .0003869 14.29 0.000 .0047695 .0062859
Variance
lambda -.596657 .0908274 -6.57 0.000 -.7746754 -.4186385
rho .703226 .0403412 17.43 0.000 .6241588 .7822933
Spatial
lyte2 -.0531131 .0131107 -4.05 0.000 -.0788095 -.0274167
labor_tyle .6295454 .1340255 4.70 0.000 .3668603 .8922305
ledu .233142 .05865 3.98 0.000 .1181901 .348094
lchins .0238384 .0054064 4.41 0.000 .0132421 .0344347
lpci -.0007347 .0026835 -0.27 0.784 -.0059943 .004525
lfdi -.0035282 .0025034 -1.41 0.159 -.0084348 .0013784
lcpi1 -.1029798 .0250582 -4.11 0.000 -.1520929 -.0538667
i_gdp .1862314 .0707496 2.63 0.008 .0475647 .324898
lgdppop2004 .0930385 .0371468 2.50 0.012 .0202321 .1658449
Main
ly Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log-likelihood = 455.9452
Mean of fixed-effects = -0.7586
overall = 0.6401
between = 0.4716
R-sq: within = 0.8972
Time variable: year Panel length = 7
Group variable: mun Number of groups = 63
SAC with spatial fixed-effects Number of obs = 441
171
20. Ảnh hưởng biên
lyte2 -.1789682 .0453357 -3.95 0.000 -.2678245 -.0901118
labor_tyle 2.121296 .4408888 4.81 0.000 1.25717 2.985422
ledu .7855879 .1997498 3.93 0.000 .3940856 1.17709
lchins .080325 .0156762 5.12 0.000 .0496003 .1110497
lpci -.0024756 .009036 -0.27 0.784 -.0201859 .0152347
lfdi -.0118885 .0082755 -1.44 0.151 -.0281082 .0043311
lcpi1 -.3469975 .0709047 -4.89 0.000 -.4859682 -.2080268
i_gdp .6275192 .2314289 2.71 0.007 .173927 1.081111
lgdppop2004 .3134995 .117273 2.67 0.008 .0836486 .5433505
dy/dx Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Delta-method
dy/dx w.r.t. : lgdppop2004 i_gdp lcpi1 lfdi lpci lchins ledu labor_tyle lyte2
Expression : Reduced form prediction, predict(rform noie)
Model VCE : OIM
Average marginal effects Number of obs = 441