Nghiên cứu đã xác định được vùng thường xảy ra đột biến trên bệnh nhi mắc
Wilson ở Việt Nam bao gồm exon 2, exon exon 16, exon 8, exon 14 và intron 14,
exon có tỷ lệ phát hiện đột biến cao nhất là exon 2. Vùng gen thường xảy ra đột
biến trong nghiên cứu vừa là những vị trí xảy ra đột biến và có tỷ lệ phát hiện đột
biến cao (Phạm Lê Anh Tuấn và cs, 2017; Hoàng Lê Phúc và cs, 2013) và vừa
không phải là vùng có tỷ lệ phát hiện đột biến cao trong nghiên cứu khác trên người
Việt Nam. Theo đó, tác giả Phan Tôn Hoàng đã phát hiện vùng gen có thường xảy
ra đột biến lần lượt là vùng 5’UTR, exon 3, exon 10, 4 exon gồm exon 1, 2, 16, 18
và một số đột biến khác trên exon 1, 3, 5 của gen ATP7B, đây là 3 vị trí không có
đột biến trong nghiên cứu. Ngược lại, một số vị trí xảy ra đột biến trong nghiên cứu
này nhưng chúng không lại không có đột biến trong nghiên cứu của Phan Tôn
Hoàng chẳng hạn như: intron 6, intron 12, intron 14 và intron 20 (Phan Tôn Hoàng,
2015). Sự khác biệt về tỷ lệ đột biến, đặc điểm đột biến của các nghiên cứu này có
thể do sự khác biệt trong kiểu hình và độ tuổi phát bệnh của bệnh nhân Wilson. Để
hiệu được cơ chế liên quan giữa kiểu gen và kiểu hình của bệnh Wilson, nghiên cứu
cần được tiếp tục thực hiện trên cỡ mẫu lớn hơn và đa dạng hơn
192 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát hiện người mang đột biến gen Atp7b trong các thành viên gia đình bệnh nhân wilson, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nts to treat soon. Because
biochemical tests can only be used in diagnosis for Wilson patients who have
presented manifestations; they cannot distinguish individuals who are
asymptomatic, especially in the case of heterozygote carriers (Schilsky et al. 2009;
130
Wan et al. 2006; Maleki et al. 2015; Manoochehri et al. 2014). Family screening of
patients with Wilson disease is the best method of prognosis, and indicator for
further treatment, for those suffering from Wilson disease (Manoochehri et al.
2014). This can help to prevent serious complications of Wilson disease, and is an
effective and safe treatment (Seo et al. 2016).
Among 3 fetuses were prenatal diagnosis, 1 were homozygote and would be
suffered from Wilson disease, the two others were carrier. This result is important in
treatment soon after birth and genetic counseling pre-marriage. The discovery of the
ATP7B gene has opened up a new molecular diagnostic approach in genetic pre-
marriage counseling and prenatal diagnosis, and could form the basis of genetic
therapy in the future (Pfeiffer et al. 2007; Schilky et al. 2009; Zhang et al. 2011).
Conclusion
27 different mutations were identified, with 7 novel mutations (H251AfsX19,
P868PfsX5, (R723S;H724TfsX34), V1042CfsX79, F1026Y, IVS6+3A>G,
IVS20+4A>G). The most common mutation in the study was S105X and hot-spot
region were exon 2, exon 8, exon 16, exon 14, intron 14, exon 18 and exon 20
should be screen firstly for Wilson patients in Vietnam. Base on identifying the
characteristic types of mutations in Vietnamese Wilson patients, procedure to detect
ATP7B gene mutations were divided into 4 steps in order will facilitate faster and
more effective genetic diagnoses of Wilson disease in the Vietnamese population.
A total of 13 affected siblings were identified by target mutation on ATP7B gene
which were identified in the proband. Among them, 5 cases were asymptomatic that
would be treated soon to prevent clinical feature. This study also discoved 65 carrier in
their family members. Prenatal diagnosis found 1 fetus homozygote and would be
suffered from Wilson disease and 2 fetuses were carriers. The findings’ highest
diagnostic importance for patients and their family members is in prognosis and the
prevention of morbidity and mortality.
131
8. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Adzhubei IA, Schmidt S, Peshkin L, Ramensky VE, Gerasimova A, Bork P,
Kondrashov AS, Sunyaev SR (2010) A method and server for predicting
damaging missense mutations. Nature methods 7(4): 248–249.
2. Aggarwal A, Chandhok G, Todorov T, Parekh S, Tilve S, Zibert A, Bhatt M,
Schmidt HH (2013) Wilson disease mutation pattern with genotype-
phenotype correlations from Western India: confirmation of p.C271* as a
common Indian mutation and identification of 14 novel mutations. Ann Hum
Genet 77(4): 299-307.
3. Ala A, Walker AP, Ashkan K, Dooley JS, Schilsky ML (2007) Wilson’s
disease. Lancet 369 (9559): 397-408.
4. Anjali BS, Igor C, Zhang TH, Ross MB, Das K, Lutsenko S, Parano S,
Pavone L, Evgrafov P, Smonlensqkaya IAI, Anneren’ G, Westermark K,
Uqrrutia HF, Penchaszadeh KG, Sternilieb I, Scheinberg HI, Gilliam CT,
Petrukhin K (1997) Identification and analysis of mutations in the Wilson
disease gene (ATP7B): population frequencies, genotype-phenotype
correlation, and functional analyses”. Am.J.Hum.Gennet 61: 317-328.
5. Aoki T (2004) Copper deficiency and the clinical practice. Trace elements
(JMAL) 47(8): 365-370.
6. Arianfar F, Dastsooz H, Fardaei M et al (2015) Common polymorphism of
ATP7B gene as a good marker in linkage analysis in Wilson disease patients
from sounthern Iran. Journal of advanced medical sciences and applied
technology (JAMSAT) 1(1): 30-34.
7. Bost M, Piguet-Lacroix G, Parant F, Wilson CM (2012) Molecular analysis
of Wilson patients: direct sequencing and MLPA analysis in the ATP7B gene
and Atox1 and COMMD1 gene analysis. J Trace Elem Med Biol 26(2-3): 97-
101.
8. Brewer GJ, Fred K, Askari (2005) Wilson's disease: clinical management and
132
therapy. J Hepatol 42(1): 13-21.
9. Bucossi S, Squitti R et al (2012) Association of K832R and R952K SNPs of
Wilson disease gene with Alzheimer’s disease. J Alzheimers Dis 29(4): 913-
919.
10. Cater MA, La Fontaine S, Mercer JF (2007) Copper binding to the N-
terminal metal-binding sites or the CPC motif is not essential for copper-
induced trafficking of the human Wilson protein (ATP7B). Biochem J (1):
143-153.
11. Chang IJ, Hahn SH (2017) The genetics of Wilson disease. Handb Clin
Neurol 142 (3rd series): 19-34
12. Chaudhry HS, Bhimji SS (2017) Wilson Disease. Copyright © 2018, Stat
Pearls Publishing LLC.
13. Chen C, Shen B, Xiao JJ, Wu R, Canning SJD, Wang XP (2015) Currently
clinical views on genetics of Wilson’s disease. Chinese Med J 128(13):
1826–1830.
14. Cheng N, Wang H, Wu W, Yang R, Liu L, Han Y, Guo L, Hu J, Xu L, Zhao
J, Han Y, Liu Q, Li K, Wang X, Chen W (2017) Spectrum of ATP7B
mutations and genotype-phenotype correlation in large-scale Chinese patients
with Wilson Disease. Clin Genet 92(1):69-79.
15. Cho YH, Lee YH et al (2011) A case of Wilson’ disease in patient with
mildly elevated liver enzyme. Korean J Farm Med 32: 205-208.
16. Choi Y, Chan AP (2015) PROVEAN web server: a tool to predict the
functional effect of amino acid substitutions and indels. Bioinformatics
31(16): 2745-2747.
17. Coffey AJ, Durkie M, Hague S, McLay K, Emmerson J, Lo C, Klaffke
S, Joyce CJ, Dhawan A, Hadzic N, Mieli-Vergani G, Kirk R, Elizabeth Allen
K, Nicholl D, Wong S, Griffiths W, Smithson S, Giffin N, Taha A, Connolly
S, Gillett GT, Tanner S, Bonham J, Sharrack B, Palotie A, Rattray M, Dalton
133
A, Bandmann O (2013) A genetic study of Wilson's disease in the United
Kingdom. Brain 136(Pt 5):1476-87.
18. Cox DW, Prat L, Walshe JM, Heathcote J, Gaffney D (2005) Twenty-four
novel mutations in Wilson disease patients of predominantly European
ancestry. Hum Mutat 26(3):280.
19. Curtis D, Durkie M, Balac (Morris) P, Sheard D, Goodeve A, Peake I,
Quarrell O, Tanner S (1999) A study of Wilson disease mutations in Britain.
Hum Mutat 14(4): 304-311.
20. Das SK, Ray K (2006) Wilson's disease: an update. Nat Clin Pract Neurol
2(9): 482-493.
21. De Bie P, Muller P, Wijmenga C, Klomp LW (2007) Molecular pathogenesis
of Wilson and Menkes disease: correlation of mutations with molecular
defects and disease phenotype. J Med Genet 44(11): 673-688.
22. de Jong A, Dondorp WJ, Frints SG, de Die-Smulders CE, de Wert GM
(2011) Advances in prenatal screening: the ethical dimension. Nat Rev Genet
12(9): 657-663.
23. Deguti MM, Genschel J, Cancado EL, Barbosa ER, Bochow B, Mucenic M,
Porta G, Lochs H, Carrilho FJ, Schmidt HH (2004) Wilson disease: Novel
mutations in ATP7B gene and clinical correlation in Brazilian patients. Hum
Mutat 23(4): 398.
24. Đỗ Thanh Hương (2016) Phân tích mối tương quan giữa đột biến gen ATP7B
và kiểu hình của bệnh nhân Wilson ở Việt Nam. Luận án Tiến sĩ Y học.
Trường Đại học Y Hà Nội.
25. Đỗ Thanh Hương, Nguyễn Văn Liễu, Khuất Thị Nga, Nguyễn Thị Vân Anh,
Phan Tuấn Nghĩa (2010) Xác định đột biến thường gặp R778L của gen
ATP7B trên người Việt Nam mắc WD. Tạp chí Nhi khoa 23(3&4): 231-235.
26. Dong Y, Zhu H (2005) Single-strand conformational polymorphism analysis:
basic principles and routine practice. Methods Mol Med 108: 149-157.
134
27. Drubay D, Gautheret D, Michiels S (2018) A benchmark study of scoring
methods for non-coding mutations. Bioinformatics 34(10):1635-1641.
28. Erlinger S (2016) A microbial peptide to rescue severe and fulminant Wilson
disease? Clin Res Hepatol Gastroenterol 40(6): 647-649.
29. Fan Y, Yu L, Jiang Y, Xu Y, Yang R, Han Y, Cui Y, Ren M, Zhao S (2000)
Identification of a mutation hotspot in exon 8 Wilson disease gene by cycle
sequencing. Chin Med J (Engl) 113(2): 172-174.
30. Fatemi N (2011) Structural and Functional Studies of ATP7B, the Copper(I)-
transporting P-type ATPase Implicated in Wilson Disease. A thesis submitted
in conformity with the requirements for the degree of Doctor of Philosophy.
Graduate Department of Biochemistry University of Toronto.
31. Fatemi N, Sarkar B (2002) Molecular mechanism of copper transport in
Wilson disease. Environ Health Perspect 110 (5): 695-698.
32. Ferenci P (2004) Pathophysiology and clinical features of Wilson disease.
Metab Brain Dis 19(3-4): 229-239.
33. Ferenci P (2006) Regional distribution of mutations of the ATP7B gene in
patients with Wilson disease: impact on genetic testing. Hum Genet 120(2):
151-159.
34. Ferenci P, Czlonkowska A, Stremmel W, Houwen R, Rosenberg W, Schilsky
M, Jansen P, Moradpour D (European Association for the study of the liver)
(2012) EASL Clinical practice guidelines: Wilson ‘s disease. J Hepatol
56(3): 671-85.
35. Ferenci P, Steindl-Munda P, Vogel W, Jessner W, Gschwantler M, Stauber
R, Datz C, Hackl F, Wrba F, Bauer P, Lorenz O (2005) Diagnostic value of
quantitative hepatic copper determination in patients with Wilson's Disease.
Clin Gastroenterol Hepatol 3(8): 811-818.
36. Figus A, Angius A, Loudianos G, Bertini C, Dessi V, Loi A, Deiana M,
Lovicu M, Olla N, Sole G, et al. (1995) Molecular pathology and haplotype
135
analysis of Wilson disease in Mediterranean populations. Am J Hum Genet
57(6): 1318-13124.
37. Figus A, Lampis R, Devoto M, Ristaldi SM, Ideo A, Virgilis DS, Nurchi
MA, Corrias A, Corda R, Lai EM, Tocco A, Deplano A, Solinas A, Zancan
L, Lee W-H, Cao A, Pirastu M, Balestrieri A (1989) Carrier detection and
early diagnosis of Wilson ‘s disease by restriction fragment length
polymorphism analysis. Journal of Medical Genetics 26: 78-82.
38. Firneisz G, Lakatos PL, Szalay F, Polli C, Glant TT, Ferenci P (2002)
Common mutations of ATP7B in Wilson disease patients from Hungary. Am
J Med Genet 108(1): 23-28.
39. Folhoffer A, Ferenci P, Csak T, Horvath A, Hegedus D, Firneisz G, Osztovits
J, Kosa JP, Willheim-Polli C, Szonyi L, Abonyi M, Lakatos PL, Szalay F
(2007) Novel mutations of the ATP7B gene among 109 Hungarian patients
with Wilson's disease. Eur J Gastroenterol Hepatol 19(2): 105-111.
40. Forbes JR, Cox DW (1998) Functional characterization of missense
mutations in ATP7B: Wilson disease mutation or normal variant? Am J Hum
Genet 63(6): 1663-1674.
41. Galehdari H, Tangestani R (2012) Molecular genetics diagnosis of Wilson
disease: The first reported case of ATP7B gene mutation at condon 778 in
Southwest Iran. Iranian Journal of Pathology 7(4): 262-266.
42. García-Villarreal L, Daniels S, Shaw SH, Cotton D, Galvin M, Geskes J,
Bauer P, Sierra-Hernández A, Buckler A, Tugores A (2000) High prevalence
of the very rare Wilson disease gene mutation Leu708Pro in the Island of
Gran Canaria (Canary Islands, Spain): a genetic and clinical study.
Hepatology 32(6): 1329-1336.
43. Geng J, Wang J, Yao RE, Liu XQ, Fu QH (2013) Identification of one novel
and nine recurrent mutations of the ATP7B gene in 11 children with Wilson
136
disease. World J Pediatr 9(2): 158-162.
44. Gromadzka G, Chabik G, Mendel T, Wiechowska A, Rudnicka M,
Czlonkowska A (2010) Middle-aged heterozygous carriers of Wilson’s
disease do not present with significant phenotypic deviations related to
copper metabolism. Journal of Genetics 89(4): 463-7.
45. Gu YH, Kodama H, Du SL, Gu QJ, Sun HJ, Ushijima H (2003) Mutation
spectrum and polymorphisms in ATP7B identified on direct sequencing of all
exons in Chinese Han and Hui ethnic patients with Wilson ‘disease. Clin
Genet 64(6): 479-484.
46. Gunjan D, Shalimar, Nadda N, Kedia S, Nayak B, Paul SB, Gamanagatti SR,
Acharya SK (2017) Hepatocellular Carcinoma: An Unusual Complication of
Longstanding Wilson Disease. J Clin Exp Hepatol 7(2): 152-154.
47. Gupta A, Aikath D, Neogi R, Datta S, Basu K, Maity B, Trivedi R, Ray J,
Das KS, Gangopadhyay KP, Ray K (2005) Molecular pathogenesis of Wilson
disease: haplotype analysis, detection of prevalent mutations and genotype–
phenotype correlation in Indian patients. Hum Genet 118: 49–57.
48. Han. WY (2002) Identification of novel mutations and the three most
common mutations in the human ATP7B gene of Korean patients with
Wilson disease. Genetics in Medicine 4, 43S–48S.
49. Hoàng Lê Phúc, Kerstin Zinober, Claudia Willheim, Peter Ferenci (2008)
Tầm soát bệnh Wilson: vai trò của phân tích đột biến phân tử gien ATP7B.
Tạp chí Y học TP.Hồ Chí Minh 12(4): 246-251
50. Hoàng Lê Phúc, Krsin Zinober, Claudia Willheim, Peter Ferenci (2013) Phân
tích đột biến phân tử gien ATP7B ở bệnh nhân Wilson Việt Nam. Nhi khoa
6(4): 21-28.
51. Hoàng Lê Phúc, Phạm Lê An, Trần Diệp Tuấn (2015) Xác định bước đầu
mối liên quan kiểu gien-kiểu hình của bệnh Wilson ờ trẻ em Việt Nam. Nhi
137
khoa 8(6): 67-76
52. Huster D, Finegold MJ, Morgan CT, Burkhead JL, Nixon R, Vanderwerf SM,
Gilliam CT, Lutsenko S (2006) Consequences of copper accumulation in the
livers of the Atp7b–/– (Wilson disease gene) knockout mice. Am J Pathol
168(2): 423–434.
53. Huster D, Hoppert M, Lutsenko S, et al (2003) Defective cellular localization
of mutant ATP7B in Wilson’s disease patients and hepatoma cell lines.
Gastroenterology 124(2): 335–345.
54. Huster D, Kühne A, Bhattacharjee A, Raines L, Jantsch V, Noe J,
Schirrmeister W, Sommerer I, Sabri O, Berr F, Mössner J, Stieger B, Caca K,
Lutsenko S (2012) Diverse functional properties of Wilson disease ATP7B
variants. Gastroenterology 142(4): 947-956.
55. Jang JH, Lee T, Bang S, Kim YE, Cho EH (2017) Carrier frequency of
Wilson's disease in the Korean population: a DNA-based approach. J Hum
Genet 62(9): 815-818.
56. Jian X, Liu X (2014) In Silico prediction of deleteriousness for
nonsynonymous and splice-altering single nucleotidevariants in the human
genome. Methods Mol Biol 1498:191-197.
57. Kakavas VK, Plageras P, Vlachos TA, Papaioannou A, Noulas VA (2008)
PCR-SSCP: A method for the molecular analysis of genetic diseases. Mol
Biotechnol 38: 155-163.
58. Karki R, Pandya D, Elston RC, Ferlini C (2015) Defining "mutation" and
"polymorphism" in the era of personal genomics. BMC Med Genomics 8:37.
59. Kenney SM, Cox DW (2007) Sequence variation database for the Wilson
disease copper transporter, ATP7B. Hum Mutat 28(12): 1171-1177.
60. Kim GH, Yang JY, Park JY, Lee JJ, Kim JH, Yoo HW (2008) Estimation of
Wilson's disease incidence and carrier frequency in the Korean population by
screening ATP7B major mutations in newborn filter papers using the SYBR
138
green intercalator method based on the amplification refractory mutation
system. Genet Test 12(3): 395-399.
61. Kim TJ, Kim IO, Kim WS, Cheon JE, Moon SG, Kwon JW, Seo JK, Yeon
KM (2006) MR imaging of the brain in Wilson disease of childhood: findings
before and after treatment with clinical correlation. AJNR Am J Neuroradiol
27(6): 1373-1378.
62. Kircher M, Witten DM, Jain P, O'Roak BJ, Cooper GM, Shendure J (2014) A
general framework for estimating the relative pathogenicity of human genetic
variants. Nat Genet 46(3): 310-5.
63. Kucinskas L, Jeroch J, Vitkauskiene A, Sakalauskas R, Petrenkiene V,
Kucinskas V, Naginiene R, Schmidt H, Kupcinskas L (2008) High frequency
of the c.3207C>A (H1069Q) mutation in ATP7B gene of Lithuanian patients
with hepatic presentation of Wilson's disease. World J Gastroenterol 14(38):
5876-5879.
64. Kumar P, Henikoff S, Ng P C (2009) Predicting the effects ofcoding non-
synonymous variants on protein function using the SIFT algorithm. Nature
Protocols 4(7): 1073–1082.
65. Kumar SS, Kurian G, Eapen CE, Roberts EA (2012). Genetics of Wilson's
disease: a clinical perspective. Indian J Gastroenterol 31(6): 285-293.
66. Kusuda Y, Hamaguchi K, Mori T, Shin R, Seike M, Sakata T (2000) Novel
mutations of the ATP7B gene in Japanese patients with Wilson disease”. J
Hum Genet 45(2): 86-91.
67. Lalioti V, Sandoval I, Cassio D, Duclos-Vallée J-C (2010) Molecular
pathology of Wilson ‘s disease: a brief. J Hepatol 52: 1151-1153.
68. Le Anh Tuan Pham, Trong Tue Nguyen, Hoang Bich Nga Le, Dat Quoc
Tran, Cam Tu Ho, Thinh Huy Tran, Van Thanh Ta, The Hung Bui, Van
Khanh Tran (2017) Genetic analysis of 55 northern Vietnamese patients with
Wilson disease: seven novel mutations in ATP7B. Journal of Genetics 96(6):
933–939.
139
69. Lê Đình Lương (2001) Nguyên lý kĩ thuật di truyền. Nhà xuất bản Khoa học
Kĩ thuật, Hà Nội.
70. Lê Đức Hinh (2006) Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân Wilson ở Việt Nam.
Tạp chí y học Việt Nam 363: 1-9.
71. Lee BH, Kim JH, Lee SY, Jin HY, Kim KJ, Lee JJ, Park JY, Kim GH, Choi
JH, Kim KM, Yoo HW (2011) Distinct clinical courses according to
presenting phenotypes and their correlations to ATP7B mutations in a large
Wilson's disease cohort. Liver Int 31(6): 831-839.
72. Lee HJ, Seong WJ, Hong SY, Bae JY (2015) Successful pregnancy outcome
in a Korean patient with symptomatic Wilson's disease. Obstet Gynecol Sci
58(5): 409-413.
73. Leggio L, Malandrino N, Loudianos G, Abenavoli L, Lepori MB, Cappristo
E, Virgiliis SD, Gasbarrini G, Addolorato G (2007) Analysis of the T1288R
mutation of the Wilson disease ATP7B gene in four generations of a family:
Possible genotype-phenotype correlation with hepatic onset. Dig. Dis. Sci 52:
2570-2575.
74. Lepori MB, Zappu A, Incollu S, Dessì V, Mameli E, Demelia L, Nurchi AM,
Gheorghe L, Maggiore G, Sciveres M, Leuzzi V, Indolfi G, Bonafé L, Casali
C, Angeli P, Barone P, Cao A, Loudianos G (2012) Mutation analysis of the
ATP7B gene in a new group of Wilson's disease patients: contribution to
diagnosis. J Pediatr 140(5): 499-501.
75. Li XH, Lu Y, Ling Y, Fu QC, Xu J, Zang GQ, Zhou F, De-Min Y, Han Y,
Zhang DH, Gong QM, Lu ZM, Kong XF, Wang JS, Zhang XX (2011)
Clinical and molecular characterization of Wilson‘s disease in China:
identification 04 14 novel mutations. BMC Med Genet 12: 16.
76. Liborio S, Ivana a, Giandomenico P, Valentina G (2012) Use of the MLPA
assay in the molecular diagnosis of gene copy number alternations in human
genetic diseases. Int.J.Mol Sci 13: 3245-3247.
140
77. Lin CW, Er TK, Tsai FJ, Liu TC, Shin PY, Chang JG (2010) Development of
high-resolution melting method for the screening of Wilson disease-related
ATP7B gene mutations. Clin Chim Acta 411 (17-18): 1223-12231.
78. Liu M, Jin M, Chen X, Wan B, Guo Y, Sheng M, Chen L, Zhao L, Huang D,
Li Y (2017) ATP7B mutation detection and pathogenicity analysis: One
atypical case of Wilson's disease with adrenocortical insufficiency. J Mol
Neurosci 64(1):20-28.
79. Liu XQ, Zhang YF, Liu TT, Hsiao KJ, Zhang JM, Gu XF, Bao KR, Yu LH,
Wang MX (2004) Correlation of ATP7B genotype with phenotype in Chinese
patients with Wilson disease. World J Gastroenterol 10(4): 590-593.
80. Loudianos G, Dessi V, Lovicu M, Angius A, Altuntas B, Giacchino R,
Marazzi M, Marcellini M, Sartorelli MR, Sturniolo GC, Kocak N, Yuce A,
Akar N, Pirastu M, Cao A (1999) Mutation analysis in patients of
Mediterranean descent with Wilson disease: identification of 19 novel
mutations. J Med Genet 36(11): 833-836.
81. Loudianos G, Dessì V, Lovicu M, Angius A, Kanavakis E, Tzetis M,
Kattamis C, Manolaki N, Vassiliki G, Karpathios T, Cao A, Pirastu M.
(1998) Haplotype and mutation analysis in Greek patients with Wilson
disease. Eur J Hum Genet 6(5): 487-491.
82. Ludwig J, Moyer TP, Rakela J (1994) The liver biopsy diagnosis of Wilson's
disease. Methods in pathology. Am J Clin Pathol 102(4): 443-446.
83. Luoma LM, Deeb TM, Macintyre G, Cox DW (2010) Functional analysis of
mutations in the ATP loop of the Wilson disease copper transporter, ATP7B.
Hum Mutat 31(5): 569-577.
84. Lutsenko S, Barnes NL, Bartee MY, Dmitriev OY (2007) Function and
regulation of human copper-transporting ATPase. Physiol Rev 87(3): 1011-
1146.
85. Lutsenko S, Tsivkovskii R, Cooper J Matthew, MacArthur C Brian,
141
Bachinger Hans-Peter (2002) Biochemistry of the Wilson’s Disease Protein.
Handbook of copper pharmacology and toxicology. Humana Press Inc,
Totowa, NJ.
86. Lutsenko S. (2014) Modifying factors and phenotypic diversity in Wilson’s
disease. Ann N Y Acad Sci 1315(1): 56–63.
87. Lv W, Wei X, Guo R, Liu Q, Zheng Y, Chang JBai T, Li H, Zhang J, Song Z,
Cram DS, Liang D, Wu L (2015) Non invasive prenatal testing for Wilson
disease by use of circulating single-molecule amplification and resequencing
technology (cSMART). Clin Chem 61(1): 172-181.
88. Mak MC, Lam C-W, Tam S (2008) Diagnostic accuracy of serum
ceruloplasmin in Wilson disease: Determination of sensitivity and specificity
by ROC curve among analysis among ATP7B-genotype subjects. Clinical
chemistry 54(8): 1356-1362.
89. Maleki. I, Zali M.R, Abadi H.N (2013) Novel mutation of ATP7B gene in
Iranian patients with Wilson‘disease. Res Mol Med 1(1): 44-47.
90. Malik A, Khawaja A, Sheikh L (2013) Wilson's disease in pregnancy: case
series and review of literature.BMC Res Notes 18(6): 421.
91. Manoochehri J, Masoumi RD, Faraji H, Mohammadi S, Dastsooz H, Moradi
T, Rezaei E, Sadeghi KH, Fardaei M (2014) Family screening for a novel
ATP7B gene mutation, c.2335T>G, in the South of Iran. Iran J Ped Hematol
Oncol 4(1): 26-31.
92. Medicin V, Rossaro L (2006) Wilson’s disease: a genetic but treatable liver
disorder. Homepage:www.hcvadvocate.org.
93. Miron PM (2012) Preparation, culture, and analysis of amniotic fluid
samples. Curr Protoc Hum GenetChapter 8:Unit8.4.
94. Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Phương Mai, Lý Thị Thanh Hà, Ngô
Diễm Ngọc, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Nguyễn Thanh Liêm, HW.Yoo (2010)
Phát hiện đột biến gen ATP7B gây bệnh Wilson. Tạp chí Nhi Khoa 3(3&4):
142
236-240.
95. Ogino S, Gulley ML, den Dunnen JT, Wilson RB (2007) Standard mutation
nomenclature in molecular diagnostics: practical and educational challenges.
J Mol Diagn 9(1): 1-6.
96. Okada T, Shiono Y, Hayashi H, Satoh H, Sawada T, Suzuki A, Takeda Y,
Yano M, Michitaka K, Onji M, Mabuchi H (2000) Mutational analysis of
ATP7B and genotype-phenotype correlation in Japanese with Wilson disease.
Human Mutation 15: 454-462.
97. Panichareon B, Taweechue K, Thongnoppakhun W, Aksornworanart M,
Pithukpakorn M, Yenchitsomanus PT, Limwongse C, Limjindaporn T (2011)
Six novel ATP7B mutations in Thai patients with Wilson disease. Eur J Med
Genet 54(2): 103-107.
98. Park S, Park JY, Kim GH, Choi JH, Kim KM, Kim JB, Yoo HW (2007)
Identification of novel ATP7B gene mutation and their functional roles in
Korean patients with Wilson disease. Hum Mutat 28(11): 1108-1113.
99. Patil M, Sheth AK, Krishnamurthy CA, Devarbhavi H (2013) A Review and
Current Perspective on Wilson Disease. J Clin Exp Hepatol 3(4): 321–336.
100. Petrukhin K, Fischer SG, Pirastu M, Tanzi RE, Chernov I, Devoto M,
Brzustowicz LM, Cayanis E, Vitale E, Russo JJ, et al (1993) Mapping,
cloning and genetic characterization of the region containing the Wilson
disease gene. Nat Genet 5(4): 338-343.
101. Pfeiffer RF (2007) Wilson’disease. Semin Neuro 27(2): 123-132.
102. Phan Tôn Hoàng (2015) Nghiên cứu phát hiện đột biến gen ATP7B trên bệnh
nhân Wilson. Luận án Tiến sĩ y học. Bộ môn Y sinh học, Trường Đại học Y
Hà Nội.
103. Roberts EA, Schilsky ML (2003) A practice guideline on Wilson disease.
Hepatology 37(6): 1475-1492.
104. Rogers MF, Shihab HA, Mort M, Cooper DN, Gaunt TR, Campbell C (2017)
143
FATHMM-XF: accurate prediction of pathogenic point mutations via
extended features. Bioinformatics 34(3): 511-513.
105. Ronald F, Pfeiffer (2007) Wilson‘s disease. Semin Neuro 27(2): 123-132.
106. Sambrook J, Fritsch EF, Maniatis T (2001) Molecular Cloning: A laboratory
manual". Cold Spring Harbor Laboratory Press, Cold Spring Harbor.
107. Santhosh S, Shaji RV, Eapen CE, Jayanthi V, Malathi S, Chandy M, Stanley
M, Selvi S, Kurian G, Chandy GM (2006) ATP7B mutations in families in a
predominantly Southern Indian cohort of Wilson's disease patients. Indian
journal of gastroenterology 25(6): 277-282.
108. Scheinberg IH, Sternlieb I (1965) Wilson’ disease. Annu Rev Med 16: 119-
134.
109. Schilsky LM (2009) Wilson disease: Current status and the future. Biochimie
91: 1278-1281.
110. Schwarz JM, R¨odelsperger C, Schuelke M, Seelow D (2010) MutationTaster
evaluates disease-causing potential of sequence alterations. Nature Methods
7(8):575–576.
111. Seo KJ (2016) Wilson disease: an update (Article in Korean). Korean J
Hepatol 12(3): 333-363.
112. Shihab HA1, Gough J, Cooper DN, Stenson PD, Barker GL, Edwards KJ,
Day IN, Gaunt TR (2013) Predicting the functional, molecular, and
phenotypic consequences of amino acid substitutions using hidden Markov
models. Hum Mutat 34(1):57-65.
113. Shiono Y, Wakusawa S, Hayashi H, Takikawa T et al (2001) Iron
accumulation in the liver of male patients with Wilson's disease. Am J
Gastroenterol 96(11): 3147-3151.
114. Squitti R, Siotto M, Bucossi S, Polimanti R (2014) In silico investigation of
the ATP7B gene: insights from functional prediction of non-synonymous
substitution to protein structure. Biometals 27: 53-64.
144
115. Stephen W. Mercer, Jianbin Wang, and Richard Burke (2016) In Vivo
modeling of the pathogenic effect of copper transporter mutations that cause
Menkes and Wilson diseases, motor neuropathy, and susceptibility to
Alzheimer's Disease. J Biol Chem 292(10): 4113-4122.
116. Stuppia L, Antonucci I, Palka G, Gatta V (2012) Use of the MLPA assay in
the molecular diagnosis of gene copy number alterations in human genetic
diseases. Int J Mol Sci 13(3): 3245-3276.
117. Sullivan AC, Chopdar A, Shun-Shin AG (2002) Dense Kayser-Fleischer ring
in asymptomatic Wilson's disease (hepatolenticular degeneration). Br J
Ophthalmol 86(1): 114.
118. Sundaresan S, Eapen CE, Shaji RV, Chandy M, Kurian G, Chandy G (2007)
Screening for mutations in ATP7B gene using conformation-sensitive gel
electrophoresis in a family with Wilson's disease. Med Sci Monit 13(3):
CS38-40.
119. Suporn Treepongkaruna, Paneeya Paneey Pienvichit, Pornpimon Phuapradit,
Porawee Kodcharin, Duangrurdee Wattanasirichaigoo (2010) Mutations of
ATP7B gene in two Thai siblings with Wilson disease. Asia biomedicine 4(1):
163-169.
120. Tạ Thành Văn (2010) PCR và một số kỹ thuật y sinh học phân tử. Nxb Y học,
Hà Nội.
121. Tabor A, Philip J, Madsen M, Bang J, Obel EB, Norgacid aminrd-Pedersen B
(1986) Randomised controlled trial of genetic amniocentesis in 4606 low-risk
women. Lancet 1(8493): 1287-1293.
122. Tanzi RE, Petrukhin K, Chernov I, Pellequer JL, Wasco W, Ross B, Romano
DM, Parano E, Pavone L, Brzustowicz LM, et al. (1993) The Wilson disease
gene is a copper transporting ATPase with homology to the Menkes disease
gene. Nat Genet 5(4): 344-350.
123. Thái Duy Thành (2005) Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm
145
sàng của WD tại khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai từ năm 2002 đến 2005.
Luận văn bác sĩ nội trú bệnh viện, Trường Đại học Y Hà Nội.
124. The Human Gene Mutation Database
125. Theodora M, Antsaklis A, Antsaklis P, Blanas K, Daskalakis G, Sindos M, et
al (2015) Fetal loss following second trimester amniocentesis. Who is at
greater risk? How to counsel pregnant women? J Matern Fetal Neonatal
Med: 29(4): 590-5.
126. Thomas GR, Forbes JR, Roberts EA, Walshe JM, Cox DW (1995) The
Wilson disease gene: spectrum of mutations and their consequences. Nat
Genet 9(2): 210-217.
127. Thomas GR, Roberts EA, Walshe JM, Cox DW (1995) Haplotypes and
mutations in Wilson disease. Am J Hum Genet 56 (6): 1315-1319.
128. Tongsong T, Wanapirak C, Sirivatanapa P, Piyamongkol W, Sirichotiyakul
S, Yampochai A (1998) Amniocentesis-related fetal loss: a cohort study.
Obstet Gynecol 92(1):64-7.
129. Tsai CH, Tsai FJ, Wu JY, Chang JG, Lee CC, Lin SP, Yang CF, Jong YJ, Lo
MC(1998) Mutation analysis of Wilson disease in Taiwan and description of
six new mutations. Hum mut 12(6): 370-376.
130. Vassiliki L, Ignacio S, Doris C, Jean-Charles DV (2010) Molecular
pathology of Wilson‘s disease: a brief. J Hepatol 53: 1151-1153.
131. Vrabelova S, Letocha O, Borsky M, Kozak L (2005) Mutation analysis of the
ATP7B gene and genotype/phenotype correlation in 227 patients with Wilson
disease. Mol Genet Metab 86(1-2): 277-185.
132. Wan L, Tsai CH, Hsu CM, Huang CC, Yang CC, Liao CC, Wu CC, Hsu YA,
Lee CC, Liu SC, Lin WD, Tsai FJ (2010) Mutation analysis and
characterization of alternative splice variants of the Wilson disease gene
ATP7B. Hepatology 52(5): 1662-1670.
133. Wan L, Tsai CH, Tsai Y, Hsu CM, Lee CC, Tsai FJ (2006) Mutation analysis
of Taiwanese Wilson disease patients. Biochem Biophys Res Commun
146
345(2): 734-738.
134. Wang HL, Huang QY, Shang X, Su XQ, Xiong F, Yu YQ, Lin PH, Wei SZ,
Hong FM, Xu MX (2011) Mutation analysis of 73 southern Chinese Wilson’s
disease patients: identification of 10 novel mutations and its clinical
correlation. J Hum Genet 59(9): 660-665.
135. Weiss HK (2016) Wilson Disease, Synonym: Hepatolenticular
Degeneration.GeneReviews® [Internet],
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK1512/#wilson.Summary.Last
Update: July 29, 2016.
136. Weitzman E, Pappo O, Weiss P, Frydman M, Haviv-Yadid Y, Ben Ari Z
(2014) Late onset fulminant Wilson's disease: a case report and review of the
literature. World J Gastroenterol 20(46): 17656-17660.
137. Wu Z, Wang N, Murong S, Lin M (2000) Identification and analysis of
mutations of the Wilson disease gene in Chinese population. Chin Med J
(Engl) 113(1): 40-43.
138. Yamaguchi Y, Heiny ME, Gitlin JD (1993) Isolation and characterization of
a human liver cDNA as a candidate gene for Wilson disease. Biochem
Biophys Res Commun 197(1): 271-277.
139. Yeo G, Burge CB (2004) Maximum entropy modeling of short sequence
motifs with applications to RNA splicing signals. J Comput Biol 11(2-3):377-
94.
140. Zali N, Mohebbi RS, Esteghamat S, Chiani M, Haghighi MM, Hosseini-Asl
MKS, Derakhshan F, Mohammad-Alizadeh HA, Malek-Hosseini AS, Zali
RM (2011) Prevalence of ATP7B Gene Mutations in Iranian Patients With
Wilson Disease. Hepat Mon 11(11): 890-894.
141. Zhang DF, Teng JF (2016) Direct sequencing of mutations in the copper-
transporting P-type adenosine triphosphate (ATP7B) gene for diagnosis and
pathogenesis of Wilson's disease. Genet Mol Res 23; 15(3).
147
142. Zhang Y, WuZi Y (2011) Wilson’disease in Asia. Neurology Asia 1(2): 103-
109.
143. Zong YN, Kong XD (2015) Analysis and application of ATP7B gene
mutations in 35 patients with hepatolenticular degeneration. Genet. Mol.
Res.14(4): 18764-18770.
1
9. PHỤ LỤC
Phụ lục 01
Danh sách bệnh nhân, kết quả tách DNA tổng sổ, kết quả phân tích đột biến gen của 78 bệnh nhân và các
thành viên trong 55 phả hệ
Số thứ tự
Mã số bệnh
nhân
Họ và tên bệnh
nhân/thành viên gia
đình
Đột biến
Năm
sinh
Lượng
DNA
(ng/µl)
Độ tinh
sạch
(A260/280)
Bệnh
nhân
Phả
hệ
Alen 1 Alen 2
1 WBW100301 Phạm Thị H P992L L1371P 1995 34 1,87
2 WBW100501 Trần Thị Bích Ng S105X N1270S 1997 42 2,0
3 WBW100502 Nguyễn Ngọc D S105X T850I 1999 46 1,9
4
1
WBW100601 Tô Thanh V S105X S105X 2000 69 1,9
Bố S105X - 67 1,9
Mẹ S105X - 56 1,9
Anh trai S205X - 44 1,8
Em trai - - 66 1,85
Em gái - - 46 1,95
5
2
WBW100602 Nguyễn Tuyết L R778L L1371P 2001 45 1,8
Bố R778L - 65 1,9
2
Mẹ L1371P - 35 1,9
Anh trai 44 2,0
Anh trai 48 2,0
Em trai R778L - 2006 54 1,9
6
3
WBW100604 Phùng Thu Tr S105X H251AfsX19 2000 36 1,8
Bố S105X - 1972 48 1,9
Mẹ H251AfsX19 - 1972 66 1,85
Em gái - - 2008 55 1,95
7
4
WBW100605 Trần Ngọc Th S105X S105X 1997 38 1,9
Bố S105X - 56 1,8
Mẹ S105X - 34 1,9
WBW160401 Trần Ngọc H S105X S105X 2009 42 1,9
8
5
WBW100901 Trần Thị H S105X S105X 2000 35 1,9
Bố S105X - 45 2,0
Mẹ S105X - 46 2,0
Em gái S105X - 23 2,8
WBW151002B Trần Anh M S105X S105X 2013 28 1,9
Em họ S105X - 75 1,9
9
6
WBW110301 Trịnh Quốc C S105X R778L 2006 49 2,0
Bố S105X - 35 1,9
Mẹ R778L - 33 1,8
3
Anh trai R778L - 78 2,0
10
7
WBW160709 Hoàng Mạnh L I1148T P1245S 2000 54 1,9
Bố P1245S - 56 1,9
Mẹ I1148T - 34 1,8
Chị gái - - 59 1,96
11 WBW110903 Phạm Văn Th S105X E1173K 1998 56 1,85
12
8
WBW12401 Cao Ngọc A P1052L P1273Q 2003 41 1,85
Bố P1052L - 45 1,9
Mẹ P1273Q - 29 1,95
Em gái P1052L - 36 1,9
13
9
WBW120402 Bùi Thị Lệ Qu S105X V176SfsX28 2002 59 1,9
Bố V176SfsX28 - 44 2,0
Mẹ S105X - 32 1,8
Anh trai S105X - 48 1,8
14
10
WBW120501 Lê Quang Tr V176SfsX28 P1273Q 2001 46 1,9
Bố V176SfsX28 - 45 1,8
Mẹ P1273Q - 37 1,9
WBW120501B Lê Tiến Ng V176SfsX28 P1273Q 2003 43 1,9
Bác gái bên bố V176SfsX28 - 34 1,8
Chị họ V176SfsX28 - 47 2,0
Anh họ V176SfsX28 - 42 1,9
4
Bác trai bên bố V176SfsX28 - 35 1,9
Chị họ V176SfsX28 - 53 1,9
Anh họ - - 56 1,8
Chị họ - - 54 1,8
Bác gái bên bố V176SfsX28 41 1,8
Chị họ - - 38 1,8
Chị họ V176SfsX28 - 41 2,0
Anh họ - - 37 1,9
Chị họ - - 28 2,0
Bác gái bên mẹ - - 56 2,0
Chị họ - - 41 1,9
Chị họ - - 39 1,9
Chị họ - - 51 1,8
Chị họ - - 42 1,8
15
11
WBW151001 Phạm Đức M V176SfsX28 I1148T 2005 47 1,9
Bố V176SfsX28 - 43 1,8
Mẹ I1148T - 46 2,0
Em gái I1148T - 2009 38 1,9
16
12
WBW120604 Dương Đình L V176SfsX28 M769HfsX26 35 2,0
Bố M769HfsX26 - 22 2,0
Mẹ V176SfsX28 - 45 1,9
5
Chị gái - - 32 1,9
Chị gái V176SfsX28 - 56 1,9
Chị gái - - 24 1,9
Em gái - - 47 1,8
17
13
WBW120701 Đinh Tiến Đ S105X S105X 23 1,9
Bố S105X - 30 1,8
Mẹ S105X - 42 1,8
Em gái - - 58 1,9
18
14
WBW130501 Nguyễn Hữu B I1148T I1148T 1987 45 1,9
Mẹ I1148T - 29 2,0
Chị gái I1148T - 67 1,8
19
15
WBW131101 Vũ Thanh H T850I L1371P 1997 45 2,0
Mẹ L1371P - 47 1,9
Em gái T850I - 89 2,0
20
16
WBW140801 Nguyễn Minh S F1026Y IVS12-2A>G 1996 43 1,8
Mẹ F1026Y - 47 1,9
Em trai khác cha F1026Y - 62 2,0
21
17
WBW141101 Dương Mạnh D S105X S105X 36 2,0
Bố S105X - 54 2,0
Mẹ S105X - 67 1,9
Em trai S105X - 55 1,9
6
22
18
WBW160101 Đinh Gia H V176SfsX28 IVS6+3A>G 2007 43 1,8
Bố V176SfsX28 - 66 1,8
Mẹ IVS6+3A>G - 45 1,9
Em trai IVS6+3A>G - 54 1,8
23
19
WBW160201 Nguyễn Lê S S105X I1148T 2009 31 1,9
Bố I1148T - 32 1,9
Mẹ S105X - 46 1,87
24 WBW160301 Triệu Xuân H D1027H IVS14-2A>G 2008 38 1,8
25
20
PWBW160402S Hoàng Thị H T850I IVS14-2A>G 1992 42 1,9
WBW160402 Hoàng Hữu Nh T850I IVS14-2A>G 2005 55 2,0
Bố IVS14-2A>G - 30 2,0
Mẹ T850I - 55 1,9
Con trai H T850I - 2015 44 1,9
26
21
WBW160403 Vũ Thị Ch E1173K E1173K 2000 45 1,9
Bố E1173K - 53 1,87
Mẹ E1173K - 35 1,90
Chị gái-S1 E1173K - 54 1,91
Chị gái-S2 - - 34 2,0
Chị gái-S3 E1173K - 45 2,0
Em gái-S5 E1173K - 42 1,97
27 22 PWBW160501S Nguyễn Thị Thu H S105X S105X 2000 41 1,82
7
Bố S105X - 45 1,86
Mẹ S105X - 51 1,86
Em gái S105X - 45 1,92
28
23
WBW160503 Nguyễn Như Th S105X IVS20+4A>G 2003 44 1,91
Bố S105X - 1982 38 1,90
Mẹ IVS20+4A>G - 1983 43 1,87
Chị gái S105X - 2006 51 2,0
Em gái S105X - 2008 40 1,93
Em gái S105X - 2009 33 1,86
Em trai IVS20+4A>G - 2016 56 1,80
Chú họ - - 1985
29
24
WBW160504 Đỗ Hoàng M S105X I1148T 2005 40 1,90
Bố I1148T - 41 1,95
Mẹ S105X - 24 1,85
Chị gái I1148T - 51 1,95
Chị gái I1148T - 77 1,91
30
25
WBW160506 Lê Bình A S105X IVS14-2A>G 2004 42 1,90
Bố S105X - 39 1,80
Mẹ IVS14-2A>G - 30 2,0
Em trai IVS14-2A>G - 2009 41 1,95
31 WBW110701 Lê Thị Huyền Tr K1010T - 2006 42 1,83
8
32
26
WBW160507 Nguyễn Thị Huyền T V1042CfsX79 IVS14-2A>G 2002 40 1,90
Bố IVS14-2A>G - 29 1,95
Mẹ V1042CfsX79 - 39 1,90
33 WBW160509 Phạm Thị Lan A S105X G1281D 2003 48 1,82
34
27
WBW160601 Nguyễn Duy H D765G D765G 2000 57 1,90
Bố D765G - 35 2,0
Mẹ D765G - 57 1,90
Chị gái D765G - 39 2,0
Chị gái D765G - 55 2,0
35
28
WBW160602 Chu Ngọc M V176SfsX28 R778L 2007 35 1,85
Bố R778L - 37 1,87
Mẹ V176SfsX28 - 48 1,85
Chị gái - - 2003 43 1,92
36
29
WBW160604 Nguyễn Thị Ph S105X S105X 2003 35 1,90
Bố S105X - 1965 64 1,84
Mẹ S105X - 1969 64 1,90
Chị gái-S1 - - 1990 45 1,91
Chị gái-S2 S105X - 1993 35 1,99
Chị gái-S3 S105X 1996 57 1,89
Chị gái-S4 - - 1998 62 1,95
WBW160604B6 Nguyễn Tuấn A S105X S105X 2007 61 1,90
9
37
30
WBW160605 Vũ Thị L S105X I1148T 45 1,91
Bố I1148T - 34 1,85
Mẹ S105X - 26 1,90
Chị gái I1148T - 1995 54 1,95
Em trai I1148T - 2004 66 1,9
38
31
WBW160606 Phạm Thị Ngọc Ph I1148T P1273Q 2007 57 1,95
Bố I1148T - 1977 63 1,9
Mẹ P1273Q - 1983 56 2,0
Chị gái P1273Q - 2003 26 1,9
Em gái - - 2012 46 2,0
Em trai I1148T - 2016 42 1,87
39
32
WBW160608 Lê Văn A IVS14-2A>G IVS14-2A>G 2006 54 1,91
WBW170604S3 Lê Thị Anh Đ IVS14-2A>G IVS14-2A>G 2003 54 2,0
Bố IVS14-2A>G - 1966 75 1,85
Mẹ IVS14-2A>G - 1972 56 1,95
Chị gái - - 1990 33 1,90
Chị gái IVS14-2A>G - 1994 55 1,85
40
33
WBW160609 Nguyễn Như H S105X c.2169del13 2003 43 1,90
Bố S105X - 1978 53 1,95
Mẹ c.2169del13 - 1979 32 1,92
Chị gái S105X - 2000 35 1,91
10
Em trai c.2169del13 - 2010 63 1,9
41
34
WBW160610S2 Kiều Thị Thu Tr P992L P992L 2001 32 1,92
WBW160610 Kiều Văn Qu P992L P992L 2003 53 1,95
Bố P992L - 1967 35 1,9
Mẹ P992L - 1975 54 1,9
Chị gái P992L - 1995 28 1,8
42
35
WBW160704 Nguyễn Tiến S S105X S105X 2010 55 2,0
Bố S105X - 1977 62 1,9
Mẹ S105X - 1980 54 1,95
Chị gái S105X - 2001 56 2,0
Chị gái - - 2003 33 2,0
Em trai khác cha - - 2008 43 1,98
43 WBW160706 Pham Anh T - - 2003 44 2,0
44 WBW160707 Bùi Văn Đ P992L D1027H 2005 40 1,85
45
36
WBW170808 Hoàng Khánh L S105X S105X 2000 53 1,93
Bố S105X - 1971 34 1,88
Mẹ S105X - 1977 53 1,90
Em trai N N 2002 77 1,95
Cậu S105X N 1982 50 1,85
46
37
WBW160710 Hoàng Duy H S105X S105X 2008 45 1,92
Bố S105X - 1978 75 2,0
11
Mẹ S105X - 1978 56 1,90
Anh trai S105X - 2004 45 2,0
47
38
WBW160713 Nguyễn Anh T S105X I1148T 2004 58 1,97
Bố I1148T - 1966 67 1,85
Mẹ S105X - 1973 54 1,96
Chị gái I1148T - 1994 60 1,9
48
39
WBW160714 Hoàng Thị M S105X L902P 2003 45 1,9
Bố S105X - 1974 22 1,8
Mẹ L902P - 1976 43 2,0
Anh trai S105X - 1996 61 1,87
59 WBW160719 Nguyễn Anh V S105X P1245S 1993 42 1,92
50
40
WBW160801 Phạm Quang Đ V176SfsX28 P1052L 2009 66 1,90
Bố V176SfsX28 - 1971 65 1,85
Mẹ P1052L - 54 1,92
Anh trai V176SfsX28 1995 44 1,88
51
41
WBW160802 Hoàng Tùng K S105X S105X 2005 65 1,89
Bố S105X - 1979 64 2,0
Mẹ S105X - 1980 43 2,0
Anh trai S105X - 2001 56 1,83
Anh trai S105X - 45 2,0
WBW160802S2 Hoàng Thanh X S105X S105X 2008 65 1,89
12
52
42
WBW160805 Phạm Thị Hải Y S105X E1173K 2004 33 1,91
Bố E1173K -- 1978 56 1,94
Mẹ S105X - 34 2,0
Em trai S105X - 2011 45 1,82
53 WBW160901 Tòng Thị B L1371P L1371P 2004 33 1,84
54
43
WBW160903 Bùi Quang Đ S105X R778L 2003 54 1,98
Bố R778L - 45 1,81
Mẹ S105X - 1969 32 1,90
Anh trai R778L - 58 1,93
dì S105X - 54 1,98
55
44
WBW120601 Hà Mạnh T S105X I1148T 1994 43 2,0
WBW161001B Hà Minh Qu S105X I1148T 2009 63 1,91
Bố S105X - 34 1,90
Mẹ I1148T - 26 2,0
Anh trai 1991 36 1,91
Chị gái 1990 78 1,95
56
45
WBW160904 Lê Sỹ Qu L902P P1273Q 2012 64 1,85
WBW170304B Lê Sỹ Đức T L902P P1273Q 2016 43 1,99
Bố L902P - 1985 34 2,0
Mẹ P1273Q - 1988 50 1,98
57 WBW161101 Nguyễn Thị Hương Th IVS14-2A>G IVS14-2A>G 2002 46 1,87
13
58 PWBW161101 Nguyễn Thị Th IVS14-2A>G IVS14-2A>G 1999 47 1,90
59 PWBW161103 Đặng Thị Kim Ng S105X I1148T 2009 57 2,0
60 WBW161103 Đỗ Xuân H S105X S105X 2001 49 1,89
61 WBW170102 Nguyễn Thị Đức Đ R778L D1027H 2005 56 1,95
62
46
WBW161202 Nguyễn Thị Thu Th K1010T L1371P 2003 66 2,0
PWBW17050B Nguyễn Văn Gi K1010T L1371P 47 1,95
Mẹ L1371P - 42 1,83
63
47
WBW170301 Nguyễn Thị Phương M P1273Q L1371P 2002 51 1,97
Bố P1273Q - 56 1,91
64
48
WBW170303 Nguyễn Đức Yến Nh R778L R778L 2006 68 1,98
WBW170305 Nguyễn Đức Yến L R778L R778L 2011 45 2,0
Bố R778L - 1974 56 2,0
Mẹ R778L - 1980 47 1,90
Chị gái R778L - 2001 58 1,83
Em trai út R778L - 2013 49 1,99
65
PWBW170306F Nguyễn Minh T IVS6+3A>G M769HfsX26 64 1,93
Con trai IVS6+3A>G -
66
49
WBW170605 Phạm Tiến Qu L1371P L1371P 2007 54 2,0
Bố L1371P - 68 1,81
Mẹ L1371P - 43 1,87
67 WBW170703 Dương Văn L S105X T850I 2006 36 1,84
14
68
50
WBW170702 Đoàn Xuân Tr M769HfsX26 T850I 2006 64 1,93
Bố T850I - 66 2,0
Mẹ M769HfsX26 - 36 1,99
Em trai M769HfsX26 - 37 1,80
69
51
WBW170704 Đoàn Văn C S105X P868PfsX5 2007 45 1,91
Bố S105X - 67 1,87
Mẹ P868PfsX5 - 58 2,0
Em gái S105X - 48 1,9
70
52
WBW170802 Nguyễn Đức M S105X T850I 2006 22 2,0
Bố T850I - 35 2,0
Mẹ S105X - 56 1,92
Anh trai - - 29 1,89
71
53
WBW170807 Bùi Thế H T850I D1027H 38 1,96
Mẹ T850I - 28 2,0
Em trai D1027H - 48 1,88
72
54
WBW170806 Vũ Thùy L T850I D1027H 2003 30 2,0
WBW170805 Vũ Nguyễn Hà D T850I D1027H 2005 43 1,98
73 WBW160701 Triệu Minh Qu - - 34 1,86
74 WBW170901 Nguyễn Thị Ngọc A S105X S105X 2007 65 2,0
75 WBW171005 Phạm Quang T S105X S105X 2003 45 1,93
76 WBW171101 Phạm Đức A S105X S105X 2003 64 1,92
15
77 55 WBW171104 Nguyễn Minh Kh S105X S105X 2003 39 1,88
Bố S105X - 1980 45 1,99
Mẹ S105X - 1982 38 1,87
Anh trai S105X - 2002 48 1,91
Em gái ? ? 2007
78 WBW171105 Lương Thị Thu H S105X V176SfsX28 2005 67 1,93
Ghi chú: (-): Không bị đột biến; đổ màu ghi: đã mất; chữ nghiêng: anh/chị/em ruột của bệnh nhân bị bệnh Wilson; chữ đậm,
nghiêng: Bệnh nhân Wilson chưa có biểu hiện lâm sàng.
16
Phụ lục 02
Danh sách và kiểu gen của 78bệnh nhân Wilson thuộc 78 gia đình
STT MSBN
Họ và tên
Kiểu gen (alen/alen)
Năm
Sinh
Địa chỉ
1 WBW100301 Phạm Thị H P992L/L1371P 1995 Hải Dương
2 WBW100501 Trần Thi Bích Ng S105X/N1270S 1997 Nam Định
3 WBW100502 Nguyễn Ngọc D S105X/T850I 1999 Thái Bình
4 WBW100601 Tô Thanh V S105X/S105X 2000 Hải Dương
5 WBW100602 Nguyễn Tuyết L R778L/L1371P 2001 Hải Dương
6 WBW100604 Phùng Thu Tr S105X/H251AfsX19 2000 Hải Phòng
7 WBW100605 Trần Ngọc Th S105X/S105X 1997 Hà Nội
8 WBW100901 Trần Thị H S105X/S105X 2000 Hải Dương
9 WBW110301 Trịnh Quốc C S105X/R778L 2006 Hải Dương
10 WBW160709 Hoàng Mạnh L I1148T/P1245S 2000 Ninh Bình
11 WBW110903 Phạm Văn Th S105X/E1173K 1998 Hưng Yên
12 WBW120401 Cao Ngọc A P1052L/P1273Q 2003 Hưng Yên
13 WBW120402 Bùi Thị Lệ Qu S105X/V176SfsX28 2002 Quảng Ninh
14 WBW120501 Lê Quang Tr V176SfsX28/P1273Q 2001 Hưng Yên
15 WBW151001 Phạm Đức M V176SfsX28/I1148T 2005 Quảng Ninh
16 WBW120604 Dương Đình L V176SfsX28/M769HfsX26 2000 Thái Nguyên
17
17 WBW120701 Đinh Tiến Đ S105X/S105X 2002 Thái Bình
18 WBW130501 Nguyễn Hữu B I1148T/I1148T 1987 Hà Nội
19 WBW131101 Vũ Thanh H T850I/L1371P 1997 Hải Phòng
20 WBW140801 Nguyễn Minh S F1026Y/IVS12-2A>G 1996 Hà Nội
21 WBW141101 Dương Mạnh D S105X/S105X 1997 Hà Nam
22 WBW160101 Đinh Gia H V176SfsX28/IVS6+3A>G 2007 Hà Nội
23 WBW160201 Nguyễn Lê S S105X/I1148T 2009 Hà Nội
24 WBW160301 Triệu Xuân H D1027H/IVS14-2A>G 2008 Phú Thọ
25 WBW160402 Hoàng Thị H T850I/IVS14-2A>G 2005 Thanh Hóa
26 WBW160403 Vũ Thị Ch E1173K/E1173K 2000 Nam Định
27 PWBW160501S Nguyễn Thị Thu H S105X/S105X 2000 Hưng Yên
28 WBW160503 Nguyễn Như Th S105X/IVS20+4A>G 2003 Vĩnh Phúc
29 WBW160504 Đỗ Hoàng M S105X/I1148T 2005 Ninh Bình
30 WBW160506 Lê Bình A S105X/IVS14-2A>G 2004 Hải Dương
31 WBW110701 Lê Thị Huyền Tr K1010T/- 2006 Hưng Yên
32 WBW160507 Nguyễn Thị Huyền Tr V1042CfsX79/IVS14-2A>G 2002 Hà Nội
33 WBW160509 Phạm Thị Lan A S105X/G1281D 2003 Ninh Bình
34 WBW160601 Nguyễn Duy H D765G/D765G 2000 Vĩnh Phúc
35 WBW160602 Chu Ngọc M V176SfsX28/R778L 2007 Hưng Yên
36 WBW160604 Nguyễn Thị Ph S105X/S105X 2003 Thái Bình
18
37 WBW160605 Vũ Thị L S105X/I1148T 1998 Nam Định
38 WBW160606 Phạm Thị Ngọc Ph I1148T/P1273Q 2007 Hải Dương
39 WBW160608 Lê Văn A IVS14-2A>G/IVS14-2A>G 2006 Hải Dương
40 WBW160609 Nguyễn Như H S105X/c.2169del13 2003 Hà Nội
41 WBW160610S2 Kiều Thị Thu Tr P992L/P992L 2001 Hà Nội
42 WBW160704 Nguyễn Tiến S S105X/S105X 2010 Hà Nội
43 WBW160706 Phạm Anh T -/- 2003 Hà Nội
44 WBW160707 Bùi Văn Đ P992L/D1027H 2005 Hải Dương
45 WBW170808 Hoàng Khánh L S105X/S105X 2000 Hải Phòng
46 WBW160710 Hoàng Duy H S105X/S105X 2008 Ninh Bình
47 WBW160713 Nguyễn Anh T S105X/I1148T 2004 Sơn La
48 WBW160714 Hoàng Thị M S105X/L902P 2003 Thái Bình
49 WBW160719 Nguyễn Anh V S105X/P1245S 1993 Hà Nội
50 WBW160801 Phạm Quang Đ V176SfsX28/P1052L 2009 Hà Nội
51 WBW160802 Hoàng Tùng K S105X/S105X 2008 Hà Nội
52 WBW160805 Phạm Thị Hải Y S105X/E1173K 2004 Tuyên Quang
53 WBW160901 Tòng Thị B L1371P/L1371P 2004 Sơn La
54 WBW160903 Bùi Quang Đ S105X/R778L 2003 Quảng Ninh
55 WBW120601 Hà Mạnh T S105X/I1148T 1994 Hưng Yên
56 WBW160904 Lê Sỹ Qu L902P/P1273Q 2012 Quảng Ninh
19
57 WBW161101 Nguyễn Thị Hương Th IVS14-2A>G/IVS14-2A>G 2002 Hải Dương
58 PWBW161101 Nguyễn Thị Th IVS14-2A>G/IVS14-2A>G 1999 Nam Định
59 PWBW161103 Đặng Thị Kim Ng S105X/I1148T 2009 Nghệ An
60 WBW161103 Đỗ Xuân H S105X/S105X 2001 Hà Nam
61 WBW170102 Nguyễn Thị Đức Đ R778L/D1027H 2005 Thanh Hóa
62 WBW161202 Nguyễn Thị Thu Th K1010T/L1371P 2003 Phú Thọ
63 WBW170301 Nguyễn Thị Phương M P1273Q/L1371P 2002 Thanh Hóa
64 WBW170303 Nguyễn Đức Yến Nh R778L/R778L 2006 Hà Nội
65 PWBW170306F Nguyễn Minh T IVS6+3A>G/M769HfsX26 1990 Nam Định
66 WBW170605 Phạm Tiến Qu L1371P/L1371P 2007 Hà Nam
67 WBW170703 Dương Văn L S105X/T850I 2006 Hưng Yên
68 WBW170702 Đoàn Xuân Tr M769HfsX26/T850I 2006 Ninh Bình
69 WBW170704 Đoàn Văn C S105X/P868PfsX5 2007 Quảng Ninh
70 WBW170802 Nguyễn Đức M S105X/T850I 2006 Hà Nội
71 WBW170807 Bùi Thế H T850I/D1027H 1990 Hà Nội
72 WBW170806 Vũ Thùy L T850I/D1027H 2005 Hà Nội
73 WBW160701 Triệu Minh Qu -/- 2003 Hà Nội
74 WBW170901 Nguyễn Thị Ngọc A S105X/S105X 2007 Vĩnh Phúc
75 WBW171005 Phạm Quang T S105X/S105X 2003 Hải Dương
76 WBW171101 Phạm Đức A S105X/S105X 2003 Vĩnh Phúc
20
77 WBW171104 Nguyễn Minh Kh S105X/S105X 2003 Vĩnh Phúc
78 WBW171105 Lương Thị Thu H S105X/V176SfsX28 2005 Yên Bái
Ghi chú: (-) Không phát hiện đột biến; chữ đậm: Đột biến mới.
Hình ảnh đi
Nhận xét: Kết quả
của gen ATP7B đã được khu
băng đặc hiệu, sáng, sắc nét và kích thư
21
Phụ lục 03
ện di sản phẩm PCR 21 exon của gen ATP7B
điện di sản phẩm PCR trên hình cho thấy, toàn b
ếch đại thành công, mỗi exon được th
ớc tương ứng với tính toán lý thuy
ộ 21 exon
ể hiện bằng 1
ết.
Trình tự đột bi
Bệnh nhân mã số WBW160503 có 2 đ
S105X trên exon 2 làm thay đ
ATP7B thành nulceotid A khi
thành bộ ba TAG mã hóa
IVS20+4A>G trên intron 20 làm
4 nucleotid kể từ exon 20) thành
22
Phụ lục 04
ến gen của bệnh nhân có đột biến mới IVS20+4A>G
ột biến dị hợp tử: (1) đột bi
ổi nucleotid C tại vị trí c.314 trên c
ến cho bộ ba TCG mã hóa Serine (S) th
acid amin kết thúc (X); (2) đột bi
thay đổi nucleotid A tại vị trí c.4124+4 (xuôi chi
nucleotid G.
ến dị hợp tử
DNA của gen
ứ 105 chuyển
ến dị hợp tử
ều
23
Phụ lục 05
Bảng mã di truyền và viết tắt các acid amin
Phả hệ và trình tự đột bi
bệnh Wilson chưa có bi
1. Gia đình bệnh nhân
Phả hệ
Nam mang gen b
Nam bị bệnh
?
Chưa được phân tích gen/
chưa có biểu hiệ
Nhận xét: Phả hệ có m
năm 2007; bệnh nhân mã s
của bệnh, em trai út của b
lâm sàng. Bố, mẹ bệnh nhân là ngư
đột biến.
24
Phụ lục 06
ến gen của các phả hệ được phát hiện sớ
ểu hiện lâm sàng
mã số WBW120601
của gia đình bệnh nhân mã số WBW120601
ệnh Nữ mang gen bệnh
Nữ đã mất
n bệnh
Bệnh nhân đã biểu hiệ
Ca sàng lọc chưa có bi
sàng
ột người con gái mắc bệnh Wilson (III
ố WBW120601(III.3) cũng bị bệnh và đ
ệnh nhân (III4) (mã số WBW161001B) chưa có bi
ời mang gen bệnh, chị gái lớn (III
m người mắc
n triệu chứng
ểu hiện lâm
.2) đã tử vong
ã có biểu hiện
ểu hiện
.1) không có
Trình tự gen c
Nhận xét: bố bệnh nhân
(II.2) bị đột biến dị hợp t
biến dị hợp tử kép S105X và I1148T.
25
ủa gia đình bệnh nhân mã số WBW120601
(II.1) bị đột biến dị hợp tử I1148T, m
ử S105X. Cả 2 anh em trai bệnh nhân (III.2) b
ẹ bệnh nhân
ị đột biến đột
2. Gia đình bệnh nhân
Phả hệ
Nam mang gen b
Nam bị bệnh
?
Chưa được phân tích gen/
chưa có biểu hiện b
26
mã số WBW160610
của gia đình bệnh nhân mã số WBW16061
ệnh Nữ mang gen bệnh
Nữ đã mất
ệnh
Bệnh nhân đã biểu hiện tri
Ca sàng lọc chưa có bi
sàng
0
ệu chứng
ểu hiện lâm
Trình tự gen
27
của gia đình bệnh nhân mã số WBW16
0610
3. Gia đình bệnh nhân mã s
Phả hệ c
Nam mang gen b
Nam bị bệnh
?
Chưa được phân tích gen/
chưa có biểu hiện b
28
ố PWBW160402S
ủa gia đình bệnh nhân mã số PWBW160402S
ệnh Nữ mang gen bệnh
Nữ đã mất
ệnh
Bệnh nhân đã biểu hiện tri
Ca sàng lọc chưa có biể
sàng
ệu chứng
u hiện lâm
Trình tự đột biế
29
n gen của gia đình bệnh nhân mã số PWBW160
402S
Kết quả sàng lọc đ
30
Phụ lục 07
ột biến đích cho các thành viên trong gia đ
nhân mã số WBW120501
ình bệnh
31
32
Phụ lục 08
Kết quả tách DNA tổng số của 3 mẫu dịch ối sau nuôi cấy
Mã số Hàm lượng DNA (ng/µl) Độ tinh sạch (OD260/280nm)
AFW160501 78 1,87
AFW151105 145 1,90
AFW150804 137 1,85