Luận án Phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lí nhân lực

2.4. Đối với ĐNGV Trường đại học An Giang Nâng cao ý thức trách nhiệm của mỗi GV, của tập thể ĐNGV với công tác đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu chuẩn GV, đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực cho tỉnh và khu vực. Xây dựng kế hoạch học tập, bồi dưỡng của các nhân, tập thể bộ môn để nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, NCKH, phẩm chất nhà giáo. Nâng cao chất lượng hoạt động tự học, tự nghiên cứu, tự bồi dưỡng của GV nhằm hoàn thiện mình để đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực theo yêu cầu ngày càng cao của xã hội.

pdf209 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lí nhân lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thông tin 4. Năng lực trình bày bảng và phân phối thời gian hợp lí cho các nội dung bài học 5. Năng lực tổ chức, điều khiển lớp học và tiếp nhận sự phản hồi, đánh giá của người học 6. Năng lực kích thích, duy trì sự ham thích và tham gia của người học 7. Năng lực tổ chức xemina, thực hành và các hoạt động ngoài giờ lên lớp 8. Năng lực triển khai chương trình dạy học, tổ chức cho SV NCKH 156 9. Năng lực kiến tạo kiến thức 10. Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp 11. Năng lực xử lí tình huống sư phạm 12. Năng lực tổ chức, quản lí sinh viên 13. Năng lực phối hợp các nguồn lực giáo dục trong và ngoài nhà trường 5. Thầy/cô đánh giá nhƣ thế nào về năng lực nghiên cứu khoa học của mình? (Tích X vào ô trả lời tương ứng với tiêu chí đánh giá và mức độ đánh giá) 6. Thầy/cô đánh giá nhƣ thế nào về năng lực cung ứng dịch vụ cho xã hội của mình? (Tích X vào ô trả lời tương ứng với tiêu chí đánh giá và mức độ đánh giá) Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Tốt Khá Trung bình Yếu 1. Năng lực xác định và dự báo nhu cầu xã hội 2. Năng lực tư vấn cho cộng đồng xã hội Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Tốt Khá Trung bình Yếu 1. Năng lực xác định vấn đề nghiên cứu và tiến hành nghiên cứu độc lập 2. Năng lực lựa chọn và sử dụng các phương pháp nghiên cứu 3. Năng lực thu thập và xử lí số liệu, thông tin trong nghiên cứu 4. Năng lực phân tích, tổng hợp đánh giá kết quả nghiên cứu 5. Năng lực tranh luận, trao đổi học thuật 6. Năng lực viết báo cáo và báo cáo kết quả nghiên cứu, bảo vệ chính kiến, luận điểm khoa học 7. Năng lực phối hợp, cộng tác, tổ chức nghiên cứu 8. Năng lực xây dựng kế hoạch nghiên cứu 9. Năng lực viết giáo trình, sách tham khảo, chuyên khảo và các bài báo khoa học 10. Năng lực tổ chức hội thảo khoa học, phản biện các công trình khoa học 157 3. Năng lực thiết lập mối quan hệ với cộng đồng xã hội 4. Năng lực cung cấp các dịch vụ đa dạng cho cộng đồng xã hội 7. Thầy/cô đánh giá nhƣ thế nào về năng lực tự phát triển của mình? (Tích X vào ô trả lời tương ứng với tiêu chí đánh giá và mức độ đánh giá) Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Tốt Khá Trung bình Yếu 1. Khả năng tự học để nâng cao năng lực chuyên môn 2. Khả năng nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm 3. Khả năng thu thập trao đổi, phân tích thông tin để cập nhật tri thức 4. Khả năng xây dựng tổ chức học tập và chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp 5. Khả năng tiếp tục học cao hơn để trở thành đội ngũ chuyên gia, đầu ngành trong trường 6. Khả năng thích nghi trí tuệ với môi trường để giải quyết những vấn đề xuất hiện 8. Căn cứ vào thực trạng đội ngũ giảng viên của Bộ môn, xin Thầy/cô hãy cho biết mức độ đồng ý của mình về các nhận định dƣới đây? (Tích X vào ô trả lời tương ứng) Nhận định Tình hình thực hiện Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý 1. Thiếu giảng viên trình độ cao, chuyên gia đầu ngành để làm nòng cốt trong công tác chuyên môn 2. Sự chuẩn bị về học thuật cho các giảng viên còn ở mức độ thấp 3. Nhận thức của giảng viên về chiến lược dạy học mới và qui trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ chưa cao 4. Phương pháp đánh giá, xếp loại giảng viên hiện nay còn nhiều bất cập, chưa hiệu quả 158 5. Năng lực nghề nghiệp của giảng viên trẻ nói chung còn yếu 6. Khả năng ngoại ngữ, tin học của giảng viên còn yếu 7. Khả năng tự học, tự nghiên cứu của giảng viên không cao 8. Một bộ phận giảng viên không có động lực học tập, nâng cao trình độ để tự phát triển bản thân mình 9. Giảng viên còn yếu về kĩ năng trong nghiên cứu khoa học và môi trường nghiên cứu khoa học chưa thuận lợi 10. Giảng viên chưa quan tâm đúng mức đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục 11. Điều kiện đảm bảo cho dạy học chưa đáp ứng đủ để đổi mới phương pháp dạy học 12. Tải trọng giảng dạy của các giảng viên còn quá lớn, nhưng lương thấp, gây cản trở cho quá trình phát triển chuyên môn của giảng viên 13. Không có sự khuyến khích đối với giảng viên, vì sự đề bạt và tăng lương thường dựa vào khối lượng giảng dạy và thâm niên, không dựa trên khả năng hoặc thành tích nghiên cứu 14. Một bộ phận giảng viên còn yếu về lí tưởng nghề nghiệp, sa sút phẩm chất nhà giáo 9. Nhìn chung, theo Thầy/cô thì ĐNGV trong BM hiện nay đang có những thế mạnh và hạn chế nào cơ bản nhất? (xin Thầy/cô ghi rõ) 9a. Những thế mạnh: .............................................................................................. 9b. Những hạn chế: ................................................................................................ 10. Để xây dựng và phát triển ĐNGV trƣờng ĐH An Giang đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực cho các tỉnh Tây Nam Bộ, theo Thầy/cô cần phải tiến hành các giải pháp nào chủ yếu nhất (tích vào ô thích hợp tối đa 4 giải pháp)  Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc phát triển đội ngũ giảng trường ĐH.  Giải pháp về bổ sung số lượng ĐNGV  Giải pháp về nâng cao chất lượng ĐNGV  Giải pháp về hoàn thiện cơ cấu ĐNGV 159  Xây dựng đội ngũ chuyên gia viên đầu ngành.  Xây dựng đội ngũ giảng viên thành tổ chức biết học hỏi.  Thành lập và chỉ đạo cơ chế phối hợp trong và ngoài trường để đội ngũ giảng viên bám sát động thái nhân lực địa phương.  Hoàn thiện chính sách cải thiện điều kiện vật chất, tinh thần cho ĐNGV. 11. Theo Thầy (Cô) để SV tốt nghiệp đáp ứng đƣợc yên cầu của nhà tuyển dụng, nhà trƣờng cần thực hiện thêm các yêu cầu nào: ....... Các nhà tuyển dụng tham gia xây dựng chương trình đào tạo ....... Các nhà tuyển dụng tham gia đào tạo cùng nhà trường ....... Các nhà tuyển dụng nhận sinh viên thực hành/thực tập ....... Các nhà tuyển dụng cam kết với trường về việc tuyển dụng sinh viên sau khi tốt nghiệp ....... Trường đại học cập nhật thông tin về nhu cầu sử dụng lao động của xã hội ....... Trường đại học phối hợp với các nhà sử dụng lao động tổ chức semina sinh viên ....... Tăng thêm thời lượng thực tập/thực tế ....... Tăng thêm thời lượng thực hành/thí nghiệm ....... Bổ sung các khóa đào tạo kỹ năng mềm ....... Nhà trường tạo điều kiện để sinh viên tham gia làm thêm tại các đơn vị tuyển dụng ....... Các giải pháp khác (ghi rõ): 12. Xin Thầy/Cô cho biết một số thông tin về bản thân? 12a. Giới tính? Nam  Nữ  12b. Thầy/Cô là: Đảng viên  Đoàn viên  12c. Tuổi của Thầy/Cô:..tuổi 11d. Dân tộc: 12d. Học hàm, học vị: Học hàm, học vị: Tích X Học hàm, học vị: Tích X 1. Cử nhân  5. Tiến sĩ  2. Học viên cao học  6. Phó GS.TS  3. Thạc sĩ  7. GS.TS  4. Nghiên cứu sinh  8. Khác (ghi rõ) 12e. Chuyên ngành: ................................................................................................ Cám ơn sự hợp tác của quý Thầy/Cô! 160 1.2 MẪU KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG NHÂN LỰC CHO XÃ HỘI MẪU M3 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho cán bộ quản lí nhân sự ở cơ sở sử dụng lao động) A. Thông tin chung về ngƣời cung cấp thông tin A1. Giới tính Nam  Nữ  A2. Trình độ đào tạo cao nhất Đại học  Thạc sĩ  Tiến sĩ  A3. Chức vụ Giám đốc  Phó Giám đốc  Trưởng phòng  Phó Trưởng phòng  Hiệu trưởng  Phó Hiệu trưởng  A4. Số năm công tác trong ngành < 10 năm  10 - 15 năm  trên 15 năm  A5. Số năm làm công tác quản lí Dưới 5 năm  Dưới 10 năm  Trên 10 năm  B. Thông tin về đơn vị B1. Loại hình của đơn vị Nhà nước  Cổ phần  TNHH  Liên doanh  Khác.. B2. Lĩnh vực hoạt động Nông nghiệp - TNTN  Kinh tế - QTKD  Văn hóa – Nghệ thuật  Giáo dục  Kỹ thuật – CN - MT  Khác (xin ghi rõ) B3. Hiện có bao nhiêu nhân viên:.. C. Tình hình tuyển dụng sinh viên của Trƣờng ĐH An Giang C1. Đơn vị đã tuyển được bao nhiêu sinh viên của trường ĐH An Giang?: . C2. Đơn vị có dễ dàng tuyển dụng các vị trí công việc của sinh viên tốt nghiệp đai học không? Khó  Tương đối khó  Dễ  161 C3. Đơn vị có hài lòng với kết quả tuyển dụng lao động tốt nghiệp đại học của Trường không? Hài lòng  Bình thường  Không hài lòng  C4. Khi mới tuyển dụng, đơn vị đã bố trí lao động tốt nghiệp đại học vào các vị trí nào? Phụ việc cho một lao động có kinh nghiệm  Làm việc theo một vị trí lao động theo chức danh độc lập  Tổ trưởng/ nhóm trưởng một nhóm  Khác (xin ghi cụ thể).. C5. Sinh viên của Trường có được bố trí công việc đúng chuyên môn được đào tạo không? Có  Không  C6. Thời gian tập sự của sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu công việc? 1 tháng  3 tháng  6 tháng  12 tháng  D. Thực trạng đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học Trƣờng ĐH An Giang D1. Sau khi tuyển dụng, đơn vị có tổ chức các khóa đào tạo lại cho những lao động mới tuyển không? Có  Không  D2. Xin Ông/Bà cho biết nội dung của các khóa đào tạo này là gì? Kiến thức chuyên môn cơ bản  Kiến thức chuyên môn liên quan đến đơn vị  Kỹ năng nghiệp vụ thực tế  Kỹ năng giao tiếp  Kỹ năng sử dụng máy tính  Ngoại ngữ  Hiểu biết xã hội và môi trường hoạt động của đơn vị  Nội dung khác. D3. Ông/Bà đánh giá thể nào về mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học đang công tác tại đơn vị? (tích X vào 1: Tốt, 2, Khá, 3 trung bình, 4 162 yếu) Tốt 1 Khá 2 Trung bình 3 Yếu 4 D3.1 Khả năng giải quyết tình huống công việc thực tế D3.2 Khả năng tự triển khai được yêu cầu công việc từ cấp trên D3.3 Khả năng thực hành chuyên môn nghiệp vụ D3.4 Hiểu biết về môi trường hoạt động của đơn vị D3.5 Hiểu biết về xã hội và pháp luật D3.6 Khả năng làm việc độc lập D3.7 Khả năng tự học, tự đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn D3.8 Khả năng quan sát D3.9 Khả năng tìm kiếm và sử dụng thông tin D3.10 Khả năng tự kiểm tra và đánh giá công việc của mình D3.11 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc D3.12 Khả năng tiếp thu, lắng nghe ý kiến đóng góp D3.13 Khả năng bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân D3.14 Khả năng sáng tạo D3.15 Khả năng tham gia các hoạt động xã hội D3.16 Khả năng thích nghi và điều chỉnh D3.17 Khả năng chịu áp lực công việc D3.18 Thái độ tích cực đóng góp cho đơn vị D3.19 Tuân thủ kỷ luật lao động D4. Theo Ông/Bà mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học Trường Đại học An Giang phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào? Kiến thức chuyên môn được học ở Trường  Kỹ năng nghề nghiệp học được ở Trường  Kinh nghiệm làm việc thực tế  Sự năng động, sáng tạo của cá nhân  Sự nỗ lực học hỏi của cá nhân  Khác (xin ghi cụ thể) 163 D5. Ông/Bà có hài lòng với những sinh viên tốt nghiệp đại học đang làm việc tại đơn vị không? Rất hài lòng  Hài lòng  Không hài lòng  D6. Xin cho biết ưu điểm lớn nhất của sinh viên tốt nghiệp đại học khiến Ông/Bà hài lòng? D7. Xin cho biết nhược điểm lớn nhất của sinh viên tốt nghiệp đại học khiến Ông/Bà không hài lòng? E.Giải pháp nâng cao khả năng đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học Trƣờng Đại học An Giang E1. Theo Ông/Bà, giải pháp nào để tăng cường mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học?  Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc phát triển đội ngũ giảng trường ĐH.  Giải pháp về bổ sung số lượng ĐNGV  Giải pháp về nâng cao chất lượng ĐNGV  Giải pháp về hoàn thiện cơ cấu ĐNGV  Xây dựng đội ngũ chuyên gia đầu ngành.  Xây dựng đội ngũ giảng viên thành tổ chức biết học hỏi.  Thành lập và chỉ đạo cơ chế phối hợp trong và ngoài trường để đội ngũ giảng viên bám sát động thái nhân lực địa phương.  Hoàn thiện chính sách cải thiện điều kiện vật chất, tinh thần cho ĐNGV. E2. Theo Ông/Bà, mối quan hệ chặt chẽ giữa nhà trường và các đơn vị sử dụng lao động có là giải pháp hiệu quả nhất cải thiện độ đáp ứng với công việc của sinh viên khi ra trường không? Rất hiệu quả  Hiệu quả  Bình thường  Không hiệu quả  E3. Theo Ông/Bà giữa đơn vị sử dụng lao động và các trường đại học nên liên kết chặt chẽ với nhau dưới hình thức nào? 164 Cung cấp thông tin về nhu cầu sử dụng lao động  Nhận sinh viên thực tập nghề nghiệp  Góp ý cho chương trình đào tạo của Trường  Tham gia vào quá trình xây dựng chương trình đào tạo  Tham gia giảng dạy một số chuyên đề chuyên môn  Chia sẻ kỹ thuật và công nghệ với nhà trường  Hợp đồng đào tạo bồi dưỡng  Hỗ trợ cơ sở vật chất cho nhà trường  Tham dự hội nghị khách hàng của nhà trường  Khác (ghi chú cụ thể). E4. Theo Ông/Bà, sinh viên tốt nghiệp đại học cần năng lực nào để đáp ứng tốt hơn với công việc? Kiến thức chuyên môn cơ bản  Kiến thức chuyên môn liên quan đến đơn vị sử dụng lao động  Các kỹ năng nghiệp vụ thực tế  Kỹ năng giao tiếp  Kỹ năng sử dụng máy tính  Ngoại ngữ  Hiểu biết xã hội  Hiểu biết về môi trường hoạt động của đơn vị sử dụng lao động  Khác (ghi cụ thể) Xin cám ơn sự cộng tác của Ông/Bà! 165 MẪU M4 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho sinh viên tốt nghiệp) A. Thông tin chung về ngƣời đƣợc hỏi A1. Giới tính: Nam  Nữ  A2. Vị trí công tác Nhân viên  Trưởng nhóm  Phó phòng  Trưởng phòng  Phó Giám đốc  Giám đốc  Hiệu trưởng  Hiệu phó  Tổ trưởng CM  Tổ phó CM  Giáo viên  Khác A3. Tốt nghiệp Khoa: Nông nghiệp - TNTN  Khoa KT – QTKD  Khoa Sư phạm  Khoa Lý luận Chính trị  Khoa KT – CN – MT  Khoa Văn hóa – Nghệ thuật  A4. Năm tốt nghiệp A5. Thời gian làm việc tại đơn vị A6. Công việc đang làm có đúng chuyên ngành được đào tạo không? Có  Không  A7. Sau bao lâu kể từ khi tốt nghiệp anh/chị có được công việc đầu tiên (chỉ tính các công việc làm đúng ngành nghề được đào tạo) Dưới 12 tháng  12 – 24 tháng  Trên 24 tháng  B. Mức độ đáp ứng với công việc B1. Khi mới tuyển dụng, Anh/Chị đã được bố trí làm việc tại vị trí nảo? 1. Phụ việc cho một lao động có kinh nghiệm  2. Làm việc tại một vị trí lao động theo chức danh độc lập  3. Tổ trưởng/nhóm trưởng một nhóm lao động  4. Khác (xin ghi cụ thể). B2. Thời gian tập sự bao lâu Anh/Chị có thể đáp ứng được với yêu cầu của công việc? 1- <6 tháng  6 - < 12 tháng  12 tháng  B3. Trong thời gian làm việc tại doanh nghiệp, Anh/Chị tự đánh giá về mức độ đáp 166 ứng với công việc của bản thân dựa vào các tiêu chí sau (chỉ chọn 1 mức độ phù hợp với bản thân, mức 1 là Tốt, 2 Khá, 3 Trung bình, 4 Yếu) Tiêu chí đánh giá Tốt 1 Khá 2 TB 3 Yếu 4 B3.1 Khả năng giải quyết tình huống công việc thực tế B3.2 Khả năng tự triển khai được yêu cầu công việc từ cấp trên B3.3 Khả năng thực hành chuyên môn nghiệp vụ B3.4 Hiểu biết về môi trường hoạt động của đơn vị B3.5 Hiểu biết về xã hội và pháp luật B3.6 Khả năng làm việc độc lập B3.7 Khả năng tự học, tự đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn B3.8 Khả năng quan sát B3.9 Khả năng tìm kiếm và sử dụng thông tin B3.10 Khả năng tự kiểm tra và đánh giá công việc của mình B3.11 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc B3.12 Khả năng tiếp thu, lắng nghe ý kiến đóng góp B3.13 Khả năng bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân B3.14 Khả năng sáng tạo B3.15 Khả năng tham gia các hoạt động xã hội B3.16 Khả năng thích nghi và điều chỉnh B3.17 Khả năng chịu áp lực công việc B3.18 Thái độ tích cực đóng góp cho đơn vị B3.19 Tuân thủ kỷ luật lao động B4. Anh/Chị có phải tham gia các khóa đào tạo nào sau khi vào làm việc tại đơn vị không? Có  Không  B5. Xin Anh/Chị cho biết nội dung của các khóa đào tạo nào? 1. Kiến thức chuyên môn cơ bản  2. Kiến thức chuyên môn liên quan đến đơn vị  3. Các kỹ năng nghiệp vụ thực tế  167 4. Kỹ năng giao tiếp  5. Kỹ năng sử dụng máy tính  6. Ngoại ngữ  7. Hiểu biết xã hội và môi trường hoạt động của đơn vị  8. Nội dung khác. B6. Khóa đào tạo này quan trọng như thế nào đến khả năng đáp ứng với công việc của Anh/Chị tại đơn vị. Rất quan trọng  Quan trọng  Không quan trọng  B7. Theo đánh giá của Anh/Chị, khoảng cách giữa kiến thức chuyên môn của bản thân với những yêu cầu công việc cụ thể của đơn vị ở mức độ nào? Rất gần  Gần  Xa  Rất xa  B8. Theo đánh giá của Anh/Chị, khoảng cách giữa kỹ năng chuyên môn thực tế của bản thân với những yêu cầu công việc cụ thể của đơn vị ở mức độ nào? Rất gần  Gần  Xa  Rất xa  B9. Theo Anh/Chị, mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? 1. Kiến thức chuyên môn được học ở Trường  2. Kỹ năng nghề nghiệp học được ở Trường  3. Kinh nghiệm làm việc thực tế  4. Sự năng động, sáng tạo của cá nhân  5. Sự nỗ lực học hỏi của cá nhân  6. Khác (xin ghi cụ thể) B10. Anh/Chị đánh giá thế nào về khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của mình sau 6 tháng làm việc tại đơn vị? 1. Tốt  Khá  Trung bình  Yếu  B11. Lý do vì sao đáp ứng tốt... B12. Lý do vì sao đáp ứng chưa tốt.. 168 . B13. Anh/Chị đánh giá thế nào về mối quan hệ giữa chương trình học ở trường với thực tế làm việc tại đơn vị? Rất gần  Gần  Xa  Rất xa  B14. Anh/Chị có đề xuất gì để sinh viên tốt nghiệp đại học đáp ứng tốt hơn với yêu cầu công việc? Xin cám ơn sự cộng tác của Anh/Chị! 169 MẪU M5 PHIẾU PHỎNG VẤN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VỚI SV TỐT NGHIỆP (Ngày .tháng..năm 201..) I/. Thông tin chung: - Tên đơn vị sử dụng lao động:. - Địa chỉ: - Họ và tên người được phỏng vấn:... - Chức vụ:.. - Số điện thoại liên lạc:.. - Số SV tốt nghiệp làm việc cho đơn vị:..người. - Ngành đào tạo:.. - Năm làm việc:.. II/. Khả năng làm việc của SV tốt nghiệp: 1. Khả năng chuyên môn: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  2. Ngoại ngữ: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  3. Tin học: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  4. Làm việc nhóm: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  5. Công tác xã hội: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  6. Khả năng thích ứng: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  7. Ý thức tổ chức, kỷ luật: Tốt  Khá  Trung bình  Không đạt  III. Nhận xét đánh giá CTĐT: (photo gửi CTĐT kèm theo) 1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: a. Khối kiến thức cơ sở ngành: Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  b. Khối kiến thức ngành: Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  170 c. Khối kiến thức bổ trợ: Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  d. Thực tập tốt nghiệp: Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  IV/. Những đề xuất giải pháp 1. Nâng cao khả năng làm việc của SV  2. Điều chỉnh CTĐT  3. Tăng cường mối quan hệ giữa nhà trường và doanh nghiệp  4. Tăng cường thời gian thực tập của sinh viên  5. Tăng cường các khóa học bổ trợ về kỹ năng  6. Cung cấp thông tin về nhu cầu sử dụng lao động  7. Tham gia vào quá trình xây dựng chương trình đào tạo  8. Tham gia giảng dạy một số chuyên đề chuyên môn  9. Hợp đồng đào tạo, bồi dưỡng  10. Tăng cường các kỹ năng nghiệp vụ thực tế  11. Tăng cường cung cấp các thông tin về xã hội, ngoại ngữ, tin học  12. Những đề xuất khác.. Ngƣời đƣợc phỏng vấn 171 PHỤ LỤC 2 Mẫu M6: PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ MỨC ĐỘ CẦN THIẾT VÀ MỨC ĐỘ KHẢ THI CỦA CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐNGV TRƢỜNG ĐH AN GIANG Kính gửi: Các cán bộ Quản lí nhà trƣờng và Quản lí các cơ quan, doanh nghiệp Để phát triển ĐNGV trường ĐH An Giang đáp ứng đào tạo nhân lực theo yêu cầu của xã hội. Xin Đồng chí cho biết ý kiến đánh giá về mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp được đề xuất sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp. 1. Thông tin cá nhân - Chức vụ: - Thời gian làm công tác quản lí: 2. Ý kiến đánh giá về mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp phát triển ĐNGV STT Tên giải pháp Mức độ cần thiết Mức độ khả thi Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Khả thi cao Khả thi Không khả thi 1 Giải pháp 1: Xác định qui hoạch, kế hoạch phát triển ĐNGV phù hợp với động thái phát triển của nhà trường 2 Giải pháp 2: Tổ chức tuyển chọn, sử dụng đội ngũ giảng viên nâng cao chất lượng theo hướng chuẩn hóa 3 Giải pháp 3: Chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV để nâng cao năng lực đào tạo của nhà trường đảm bảo sự phát triển bền vững trường đại học An Giang 4 Giải pháp 4: Tăng cường sự kiểm tra, đánh giá đối với công tác phát triển đội ngũ giảng viên để thực hiện mục tiêu của nhà trường 172 5 Giải pháp 5: Xây dựng cơ chế và cụ thể hóa chính sách tạo môi trường thuận lợi cho ĐNGV làm việc và sáng tạo khoa học Các giải pháp cụ thể đính kèm bên dƣới. Xin trân trọng cảm ơn Đồng chí đã dành thời gian cho ý kiến! Giải pháp Nội dungcủa giải pháp Mức độ cần thiết Mức độ khả thi R C K R C K Giải pháp 1: Xác định qui hoạch, kế hoạch phát triển ĐNGV phù hợp với động thái phát triển của nhà trường 1. Qui hoạch phát triển ĐNGV theo chuyên ngành       2. Đổi mới cơ chế quản lí ĐNGV       Giải pháp 2: Tổ chức tuyển chọn, sử dụng đội ngũ giảng viên nâng cao chất lượng theo hướng chuẩn hóa 4. Đổi mới công tác tuyển dụng ĐNGV       5. Sắp xếp, sử dụng tốt ĐNGV hiện có theo chuyên ngành       Giải pháp 3: Chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV để nâng cao năng lực đào tạo của nhà trường đảm 6. Xác định nhu cầu, nội dung đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV và CBQL       7. Xây dựng ĐNGV thành một tổ chức biết học hỏi và ĐNGV       173 bảo sự phát triển bền vững trường đại học An Giang đầu ngành 8. Đổi mới phương pháp giảng dạy để nâng cao năng lực GV, trọng tâm là việc giảng dạy theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của người học Giải pháp 4: Tăng cường sự kiểm tra, đánh giá đối với công tác phát triển đội ngũ giảng viên để thực hiện mục tiêu của nhà trường Giải pháp 5: Xây dựng cơ chế và cụ thể hóa chính sách tạo môi trường thuận lợi cho ĐNGV làm việc và sáng tạo khoa học 8. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá tư tưởng chính trị và tổ chức quản lí ĐNGV       9. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá về chuyên môn của ĐNGV       10. Thực hiện chế độ chính sách đãi ngộ và tạo môi trường làm việc thuận lợi cho GV       11. Điều động, tổ chức cho GV tham gia các hoạt động thực tế và trao đổi kinh nghiệm       Ghi chú: R – rất cần thiết, rất khả thi; C – cần thiết, khả thi; K – không cần thiết, không khả thi. 174 Phụ lục 3: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của 2 tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Năng lực giảng dạy) Biến Kiểm định Levene về sự bằng nhau của 2 phương sai Kiểm định t đối với sự bằng nhau về trị trung bình (t-test for Equality of Means) F Sig. T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference TS Sự bằng nhau của 2 phương sai ,046 ,831 1,142 108 ,256 ,14909 ,13050 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 1,142 107,681 ,256 ,14909 ,13050 EL Sự bằng nhau của 2 phương sai 1,888 ,172 1,045 108 ,298 ,11818 ,11307 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 1,045 105,414 ,298 ,11818 ,11307 GD Sự bằng nhau của 2 phương sai ,124 ,725 1,418 108 ,159 ,19481 ,13742 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 1,418 107,023 ,159 ,19481 ,13742 PA Sự bằng nhau của 2 phương sai 5,160 ,025 1,560 108 ,122 ,20606 ,13211 175 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 1,560 101,623 ,122 ,20606 ,13211 TS = Kỹ năng giảng dạy EL = Khả năng lôi cuốn sinh viên GD = Định hướng mục tiêu môn học PA = Tính chuyên nghiệp 176 Phụ lục 4: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của 2 tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Hoạt động học tập) Biến Kiểm định Levene về sự bằng nhau của 2 phương sai Kiểm định t đối với sự bằng nhau về trị trung bình (t-test for Equality of Means) F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference SC Sự bằng nhau của 2 phương sai 7,940 ,006 3,860 108 ,000 ,45051 ,11670 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 3,860 100,370 ,000 ,45051 ,11670 CH Sự bằng nhau của 2 phương sai ,720 ,398 2,296 108 ,024 ,33247 ,14479 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,296 106,776 ,024 ,33247 ,14479 SA Sự bằng nhau của 2 phương sai ,635 ,427 2,107 108 ,037 ,31948 ,15159 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,107 106,825 ,037 ,31948 ,15159 SC = Học tập lấy sinh viên làm trung tâm CH = Mối quan hệ cố kết SA = Sự thỏa mãn 177 Phụ lục 5: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của 2 tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Hậu kiểm tra 1 và 2) Biến Kiểm định Levene về sự bằng nhau của 2 phương sai Kiểm định t đối với sự bằng nhau về trị trung bình (t-test for Equality of Means) F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 1 Sự bằng nhau của 2 phương sai 8,846 ,004 9,601 108 ,000 10,3636 1,0794 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 9,601 95,537 ,000 10,3636 1,0794 2 Sự bằng nhau của 2 phương sai 4,320 ,040 10,713 108 ,000 10,4455 ,9750 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 10,713 101,199 ,000 10,4455 ,9750 1 = Thành công học thuật 2 = Sự ghi nhớ kiến thức 178 Phụ lục 6: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của 2 tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Thái độ đối với môn học) Biến Kiểm định Levene về sự bằng nhau của 2 phương sai Kiểm định t đối với sự bằng nhau về trị trung bình (t-test for Equality of Means) F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Differenc e Std. Error Difference VP Sự bằng nhau của 2 phương sai 2,937 ,089 2,418 108 ,017 ,34343 ,14202 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,418 103,858 ,017 ,34343 ,14202 EP Sự bằng nhau của 2 phương sai 4,864 ,030 2,645 108 ,009 ,29818 ,11273 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,645 102,028 ,009 ,29818 ,11273 VP = Giá trị Tâm lý học EP = Sự yêu thích Tâm lý học 179 Phụ lục 7: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của 2 tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Niềm tin đối với môn học) Biến Kiểm định Levene về sự bằng nhau của 2 phương sai Kiểm định t đối với sự bằng nhau về trị trung bình (t-test for Equality of Means) F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference SS Sự bằng nhau của 2 phương sai 1,898 ,171 2,393 108 ,018 ,33333 ,13931 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,393 105,325 ,018 ,33333 ,13931 AS Sự bằng nhau của 2 phương sai 1,503 ,223 2,576 108 ,011 ,28182 ,10940 Sự không bằng nhau của 2 phương sai 2,576 106,859 ,011 ,28182 ,10940 SS = Niềm tin xã hội AS = Niềm tin học thuật 180 Phụ lục 8: Bảng điều tra BẢNG ĐIỀU TRA SỐ 1 (Dành cho sinh viên ở cả hai nhóm đối chứng và thực nghiệm sau thực nghiệm) Ngày điều tra: _____/_____/2013 Bảng câu hỏi này là một phần của cuộc nghiên cứu mang tên “Ảnh hưởng của học hợp tác đến thành công học thuật, môi trường lớp học, thái độ và động lực của sinh viên đối với môn Tâm lý học tại Đại học An Giang”. Vui lòng điền vào những khoảng trống dưới đây để xác định chuyên ngành, năm sinh và giới tính của bạn. - Chuyên ngành: . - Năm sinh: . - Giới tính: . Những nhận định dưới đây mô tả các một số yếu tố môi trường lớp học trước và sau khi học môn Tâm lý học. Vui lòng khoanh tròn một số thích hợp cho mỗi nhận định dưới đây để xác định mức độ đồng ý của bạn về môi trường học tập, sử đụng thang đo dưới đây. Nếu bạn muốn thay đổi câu trả lời cho mỗi nhận định, vui lòng gạch chéo (x) câu trả lời cũ và sau đó khoanh tròn câu trả lời mới. Bạn vui lòng cung cấp quan điểm chân thành nhất của bạn về lớp học mà bạn đang tham gia. 1 = Hoàn toàn không đồng ý (HTKĐY) 2 = Không đồng ý (KĐY) 3 = Bình thường (BT) 4 = Đồng ý (ĐY) 5 = Hoàn toàn đồng ý (HTĐY) Stt. NHỮNG NHẬN ĐỊNH Trong môn học này TÍNH THƢỜNG XUYÊN 1. giảng viên thuyết giảng. (-) 1 2 3 4 5 2. giảng viên tổ chức bài học hiệu quả. (+) 1 2 3 4 5 3. sinh viên học trong các nhóm nhỏ. (+) 1 2 3 4 5 4. giảng viên hỗ trợ sinh viên trong học tập. (+) 1 2 3 4 5 5 sinh viên trong lớp của tôi là những người bạn của tôi. (+) 1 2 3 4 5 181 6. giảng viên thân thiện với sinh viên. (+) 1 2 3 4 5 7. sinh viên biết những việc họ phải thực hiện trong giờ học. (+) 1 2 3 4 5 8. sinh viên không nắm được các mục tiêu của môn học. (-) 1 2 3 4 5 9. sinh viên dạy học lẫn nhau. (+) 1 2 3 4 5 10. sinh viên trao đổi thông tin lẫn nhau. (+) 1 2 3 4 5 11. một số sinh viên trong lớp không là những người bạn của tôi. (-) 1 2 3 4 5 12. giảng viên nhiệt tình đối với môn học. (+) 1 2 3 4 5 13. giảng viên am hiểu về môn học. (+) 1 2 3 4 5 14. sinh viên hài lòng về việc học của họ. (+) 1 2 3 4 5 15. sinh viên thấy các mục tiêu của môn học được cụ thể hóa. (+) 1 2 3 4 5 16. sinh viên trong lớp biết nhau rất rõ. (+) 1 2 3 4 5 17. sinh viên biết được mục tiêu của môn học. (+) 1 2 3 4 5 18. sinh viên giúp đỡ lẫn nhau. (+) 1 2 3 4 5 19. giảng viên thảo luận tài liệu học tập với sinh viên. (+) 1 2 3 4 5 20. giảng viên tổ chức tốt bài học để sinh viên dễ lĩnh hội. (+) 1 2 3 4 5 21. sinh viên làm việc độc lập trong lớp học. (-) 1 2 3 4 5 22. sinh viên chăm chú lắng nghe bài giảng. (-) 1 2 3 4 5 23. tất cả sinh viên trong lớp tôi là những người bạn thân thiết. (+) 1 2 3 4 5 24. sinh viên biết rõ các công việc mà họ được yêu cầu phải làm. (+) 1 2 3 4 5 25. giảng viên thuyết giảng không nhanh lắm. (+) 1 2 3 4 5 26. giảng viên thuyết giảng không chậm lắm. (+) 1 2 3 4 5 27. sinh viên thích các hoạt động học tập trong lớp học. (+) 1 2 3 4 5 27. sinh viên xem trình chiếu PowerPoint. (-) 1 2 3 4 5 29. tất cả sinh viên trong lớp chúng tôi quý trọng nhau. (+) 1 2 3 4 5 30. hầu hết sinh viên hài lòng với các hoạt động của lớp học. 1 2 3 4 5 182 (+) 31. sinh viên được khuyến khích nêu vấn đề. (+) 1 2 3 4 5 32. giảng viên thuyết giảng vấn đề môn học rõ ràng. (+) 1 2 3 4 5 33. giảng viên tổ chức bài học hiệu quả. (+) 1 2 3 4 5 34. sinh viên thảo luận tài liệu với các sinh viên khác. (+) 1 2 3 4 5 35. một số sinh viên không thích các hoạt động của lớp học. (-) 1 2 3 4 5 36. giảng viên trả lời rõ ràng các câu hỏi của sinh viên. (+) 1 2 3 4 5 37. hầu hết sinh viên trong lớp chúng tôi thích học tập. (+) 1 2 3 4 5 38. giảng viên nêu câu hỏi để kiểm tra sự hiểu biết của sinh viên. (+) 1 2 3 4 5 39. hầu hết sinh viên thỏa mãn với công việc học tập. (+) 1 2 3 4 5 40. sinh viên trong lớp của chúng tôi quý nhau như những người bạn thân. (+) 1 2 3 4 5 41. sinh viên lĩnh hội tốt kiến thức môn học. (+) 1 2 3 4 5 42. một số sinh viên không vui khi học. (-) 43. sinh viên được khuyến khích bày tỏ quan điểm về môn học. (+) 1 2 3 4 5 44. sinh viên có vẻ thích thú với không khí lớp học. (+) 45. giảng viên thuyết giảng bài học có liên hệ với thực tế. (+) 1 2 3 4 5 46. một số sinh viên không thích lớp học này. (-) 1 2 3 4 5 47. không khí lớp học rất thoải mái. (+) 1 2 3 4 5 (Nguồn: Anderson, Walberg, và Fraser, 1982; Tran và Lewis, 2012a). Những nhận định mang dấu cộng (+) có điểm số 1, 2, 3, 4, và 5 tương ứng với các mức độ đồng ý HOÀN TOÀN KHÔNG ĐỒNG Ý (HTKĐY), KHÔNG ĐỒNG Ý (KĐY), BÌNH THƯỜNG (BT), ĐỒNG Ý (ĐY), và HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý (HTĐY). Những nhận định mang dấu trừ (-) có điểm số ngược lại. Những nhận định không có câu trả lời có điểm số 0. Điểm từ 4.2 – 5: rất cao; 3.9 – 4.1: cao; 3.2 – 3.8: trung bình; 2.7 – 3.1: thấp; & 1.0 – 2.6: rất thấp. 183 Bảng điều tra thái độ của sinh viên trong học tập BẢNG ĐIỀU TRA SỐ 2 (Dành cho sinh viên ở cả hai nhóm đối chứng và thực nghiệm trước và sau thực nghiệm) Ngày điều tra: _____/_____/2013 Bảng câu hỏi này là một phần của cuộc nghiên cứu mang tên “Ảnh hưởng của học hợp tác đến thành công hoc thuật, môi trường lớp học, thái độ và động lực của sinh viên đối với môn Giáo dục học tại Đại học An Giang”. Vui lòng điền vào những khoảng trống dưới đây để xác định chuyên ngành, năm sinh và giới tính của bạn. - Chuyên ngành: . - Năm sinh: . - Giới tính: . Những nhận định dưới đây mô tả thái độ của bạn trước và sau khi học môn Tâm lý học. Vui lòng khoanh tròn một số thích hợp cho mỗi nhận định dưới đây để xác định mức độ đồng ý của bạn, sử dụng thang đo dưới đây. Nếu bạn muốn thay đổi câu trả lời cho mỗi nhận định, vui lòng gạch chéo (x) câu trả lời cũ và sau đó khoanh tròn câu trả lời mới. Bạn vui lòng cung cấp thái độ chân thành nhất của bạn về môn học mà bạn đang tham gia. 184 1 = Hoàn toàn không đồng ý (HTKĐY) 2 = Không đồng ý (KĐY) 3 = Bình thường (BT) 4 = Đồng ý (ĐY) 5 = Hoàn toàn đồng ý (HTĐY) Stt. NHỮNG NHẬN ĐỊNH MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 1. Sinh viên không có nhiều cơ hội để thảo luận bài học. (-) 1 2 3 4 5 2. Kỹ năng giao tiếp của sinh viên được cải thiện. (+) 1 2 3 4 5 3. Sinh viên diễn đạt vấn đề môn học lưu loát trước tập thể lớp. (+) 1 2 3 4 5 4. Sinh viên tích cực tham gia mọi hoạt động học tập trong lớp. (+) 1 2 3 4 5 5. Giảng viên và sinh viên ít trao đổi về vấn đề môn học. (-) 1 2 3 4 5 6. Giảng viên nhiệt tình giúp đỡ sinh viên trong học tập. (+) 1 2 3 4 5 7. Một số sinh viên không thích hợp tác với các sinh viên khác trong học tập. (-) 1 2 3 4 5 8. Một số sinh viên không chuẩn bị bài học khi đến lớp. (-) 1 2 3 4 5 9. Sinh viên không thể giải thích những kiến thức đã học cho sinh viên khác. (-) 1 2 3 4 5 10. Hầu hết sinh viên thích thảo luận tài liệu học tập với các sinh viên khác. (+) 1 2 3 4 5 11. Kỹ năng giải quyết vấn đề của sinh viên hiệu quả. (+) 1 2 3 4 5 12. Giảng viên chia sẻ thông tin với sinh viên. (+) 1 2 3 4 5 13. Sinh viên giải quyết vấn đề môn học hiệu quả. (+) 1 2 3 4 5 14. Một số sinh viên chỉ làm công việc của riêng họ. (-) 1 2 3 4 5 15. Sinh viên năng động trong học tập. (+) 1 2 3 4 5 16. Sinh viên hợp tác tốt trong các hoạt động học tập. (+) 1 2 3 4 5 17. Sinh viên lĩnh hội hiệu quả nội dung bài học . (+) 1 2 3 4 5 18. Một số sinh viên không hợp tác trong học tập. (-) 1 2 3 4 5 19. Sinh viên quản lý hiệu quả thời gian học tập. (+) 1 2 3 4 5 20. Sinh viên phân tích tài liệu học tập một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 185 (+) 21. Một số sinh viên không có nhiều cơ hội làm việc với các sinh viên khác. (-) 1 2 3 4 5 22. Sinh viên tiếp nhận thông tin hiệu quả thông qua sự tương tác với các sinh viên khác. (+) 1 2 3 4 5 23. Sinh viên có nhiều cơ hội làm việc với các sinh viên khác. (+) 1 2 3 4 5 24. Sinh viên ghi nhớ kiến thức một cách hiệu quả. (+) 1 2 3 4 5 25. Sinh viên giúp đỡ nhau để đạt mục tiêu bài học. (+) 1 2 3 4 5 Những nhận định mang dấu cộng (+) có điểm số 1, 2, 3, 4, và 5 tương ứng với các mức độ đồng ý HOÀN TOÀN KHÔNG ĐỒNG Ý (HTKĐY), KHÔNG ĐỒNG Ý (KĐY), BÌNH THƯỜNG (BT), ĐỒNG Ý (ĐY), và HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý (HTĐY). Những nhận định mang dấu trừ (-) có điểm số ngược lại. Những nhận định không có câu trả lời có điểm số 0. Điểm từ 4.2 – 5: rất cao; 3.9 – 4.1: cao; 3.2 – 3.8: trung bình; 2.7 – 3.1: thấp; & 1.0 – 2.6: rất thấp. Cảm ơn sự hợp tác của bạn! 186 Bảng điều tra nhận thức của sinh viên về Động lực học tập BẢNG ĐIỀU TRA SỐ 3 (Dành cho sinh viên ở cả hai nhóm đối chứng và thực nghiệm sau thực nghiệm) Ngày điều tra: _____/_____/2013 Bảng câu hỏi này là một phần của cuộc nghiên cứu mang tên “Ảnh hưởng của học hợp tác đến thành công học thuật, môi trường lớp học, thái độ và động lực của sinh viên đối với môn Tâm lý học tại Đại học An Giang”. Vui lòng điền vào những khoảng trống dưới đây để xác định chuyên ngành, năm sinh và giới tính của bạn. - Chuyên ngành: . - Năm sinh: . - Giới tính: . Những nhận định dưới đây mô tả động lực học tập của bạn trước và sau khi học môn Tâm lý học. Vui lòng khoanh tròn một số thích hợp cho mỗi nhận định dưới đây để xác định mức độ xác thực của bạn về động lực học tập, sử đụng thang đo dưới đây. Nếu bạn muốn thay đổi câu trả lời cho mỗi nhận định, vui lòng gạch chéo (x) câu trả lời cũ và sau đó khoanh tròn câu trả lời mới. Bạn vui lòng cung cấp quan điểm chân thành nhất của bạn về động lực học tập của bạn. 1 = Hoàn toàn không đúng (HTKĐ) 2 = Không đúng (KĐ) 3 = Bình thường (BT) 4 = Đúng (Đ) 5 = Hoàn toàn đúng (HTĐ) Stt. NHỮNG NHẬN ĐỊNH MỨC ĐỘ XÁC 187 THỰC 1. Ở lớp học môn Tâm lý học này, tôi thích những tài liệu học tập kích thích năng lực của tôi hơn để tôi có thể học được những điều mới. 1 2 3 4 5 2. Đạt được điểm cao trong lớp học môn Tâm lý học này là điều thỏa mãn nhất đối với tôi lúc này. 1 2 3 4 5 3. Ở lớp học môn Tâm lý học này, tôi thích những tài liệu học tập gợi mở sự tò mò cho dù những tài liệu này khó để lĩnh hội. 1 2 3 4 5 4. Điều quan trọng nhất đối với tôi bây giờ là cố gắng hiểu nội dung bài học càng nhiều càng tốt. 1 2 3 4 5 5 Điều quan trọng nhất đối với tôi bây giờ là cải thiện điểm trung bình chung vì sự quan tâm chính của tôi trong lớp học này là đạt được điểm cao. 1 2 3 4 5 6. Khi tôi có cơ hội, tôi chọn những bài tập khó của môn học này để học cho dù tôi không đạt được điểm cao từ những bài tập này. 1 2 3 4 5 7. Nếu tôi có thể, tôi có thể đạt được điểm cao đối với môn học này so với các sinh viên khác. 1 2 3 4 5 8. Tôi muốn học tốt môn học này bởi vì nó quan trọng để gia đình tôi, bạn bè tôi, người thuê mướn lao động và những người khác thấy được khả năng của tôi. 1 2 3 4 5 (Nguồn: Garcia và Pintrich, 1995). Những nhận định trên có điểm số 1, 2, 3, 4, và 5 tương ứng với các mức độ đồng ý HOÀN TOÀN KHÔNG ĐÚNG (HTKĐ), KHÔNG ĐÚNG (KĐ), BÌNH THƯỜNG (BT), ĐÚNG (Đ), và HOÀN TOÀN ĐÚNG (HTKĐ). Những nhận định không có câu trả lời có điểm số 0. Điểm từ 4.2 – 5: rất cao; 3.9 – 4.1: cao; 3.2 – 3.8: trung bình; 2.7 – 3.1: thấp; & 1.0 – 2.6: rất thấp. Cảm ơn sự hợp tác của bạn! 188 Phụ lục 8: Chƣơng trình tập huấn giảng viên về học hợp tác Chương trình đào tạo 6 buổi (12 giờ) bao gồm 4 nội dung sau. (i) Các lý thuyết học tập liên quan đến học hợp tác - Lý thuyết tương thuộc mang tính độc lập - Lý thuyết nhận thức - Lý thuyết kiến tạo - Lý thuyết học tập mang tính xã hội (ii) Các nguyên tắc của học hợp tác - Sự tương thuộc mang tính tích cực - Trách nhiệm cá nhân - Chất lượng tiến trình nhóm - Các kỹ năng học hợp tác - Các kỹ năng liên cá nhân (iii) Ứng dụng phương pháp học hợp tác Khi giảng viên hiểu các lý thuyết và nắm được bản chất các yếu tố của học hợp tác, thì nhà nghiên cứu bắt đầu mô tả các bước tiến hành một bài học hợp tác trong nhóm nhỏ hợp tác. Tiến trình chi tiết được ghi cụ thể ở Sơ đồ 1. (iv) Giảng viên dạy một bài học hợp tác theo các bước tiến hành ở trên Áp dụng 9 bước tiến hành dạy một bài học hợp tác. Nội dung bài học không liên quan đến nội dung thực nghiệm. 189 Phụ lục 9: Mẫu kế hoạch giảng dạy một bài học hợp tác Lớp: .. Môn học: .. Ngày: .. Bài học: . Xác định mục tiêu bài học - Học thuật: +.. +.. +.. +.. - Kỹ năng: +.. +.. +.. ___________________________________________________________________ _________ Các hoạt động tiền giảng dạy - Kích thước nhóm: .. - Phương pháp phân nhóm: .. 190 - Vai trò của sinh viên: .. - Tổ chức phòng học: .. - Tài liệu học tập: + Một bản copy cho mỗi nhóm + Một bản copy cho mỗi sinh viên - Chiến lược học hợp tác: + Jigsaw + Học tập cùng nhau (Learning together) Giải thích công việc và các tiêu chí đánh giá - Công việc cần hoàn thành: .. .. - Tiêu chí đánh giá: .. .. - Sự tương thuộc độc lập: .. - Trách nhiệm cá nhân: .. - Sự hợp tác liên nhóm: .. - Kết quả trông đợi: .. .. .. Quan sát và tham gia - Tiến trình quan sát: Chính thức Không chính thức - Quan sát bởi: Người dạy Sinh viên Khách mời 191 - Tham gia để trợ giúp sinh viên học: .. - Tham gia thảo luận nhóm: .. - Khác: .. Đánh giá - Đánh giá công việc cá nhân sinh viên: .. - Đánh giá công việc nhóm: .. - Thông tin phản hồi cho: + Cá nhân sinh viên + Cả nhóm và lớp - Xác lập các giải pháp cho sự cải thiện: .. - Chúc mừng: .. - Khác: .. Nguồn: Johnson, D.W. & Johnson, R.T. (2008, p.26-29). Social interdependence theory & cooperative learning: the teacher’s role. In R.M. Gillies, A; A. Ashman; & J. Terwel (Eds). Teacher’s Role in Implementing Cooperative Learning in the classroom (p.9-37). New York: Springer. Phụ lục 9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA SƢ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ________________________ Số: /DS-KSP An Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2014 DANH SÁCH Cán bộ, Giảng viên dự tuyển sau đại học năm giai đoạn 2015 - 2020 _________________________________ TT Họ và tên Năm sinh Ngày, tháng, năm Trình độ Ngoại ngữ Tin học Kết quả LĐ 03 năm liền kề Chức vụ Đơn vị Yêu cầu đào tạo Chức danh quy hoạch Nguồn kinh phí (NSNN, tự túc, học bổng, ) Nam Nữ Vào biên chế chính thức Kết nạp Đoà n Kết nạp Đảng Chuyên môn LLCT Chuyê n môn Q uả n lý Ngành học Xếp loại TN Hìn h thức học T C CC Th S TS I. Năm 2015 1 Lê Công Nhàn X 10/1/20 10 3/26 /200 3 ThS Toán Giải tích Giỏi CQ TOEF L 480 A Lao động tiên tiến GV Bm Toán , X X NSNN 2 Trần Quốc Duyệt X 01/11/2 007 26/3 /199 8 28/4/20 06 Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý CQ X IELTS 6.0 A 2011-2012: LĐTT; 2012-2013:H TNV; 2013-2014:L ĐTT GV BM Vật lý X X NSNN, học bổng 3 Nguyễn Văn Mện X 01/9/20 06 26/3 /199 8 18/5/20 11 Vật lý lý thuyết và Vật lý toán CQ X IELTS 6.0 A 2011-2012: LĐTT; 2012-2013: LĐTT; 2013-2014: LĐTT TBM BM Vật lý X X X NSNN 4 Lê Trương Ánh Ngọc X 1/10/20 07 20/1 1/20 SP Lịch sử Giỏi CQ C , B1 khung A TT, TT,HTNV GV BM Lịch X X NSNN 00 châu Ân sử 5 Nguyễn Bảo Kim X 01/12/2 001 26/3 /199 7 23/9/20 14 SP Lịch sử Khá CQ Anh C B TT, CSTĐCS GV BM Lịch sử X X NSNN 6 Dương Thế Hiền X 1/10/20 09 26/0 3/20 00 SP Lịch sử Giỏi CQ B1, B2 khung Châu Âu B TT, TT,HTNV PhóTB M BM Lịch sử X X NSNN 7 Trần Thế Định X 1/11/20 07 20/1 1/20 00 19/5/20 14 Địa lí tự nhiên Giỏi CQ Tiếng Anh C A LĐTT, CSTĐ, CSTĐ PhóTB M BM Địa lí X NSNN 8 Nguyễn Phú Thắng X 9/1/200 9 26/3 /200 0 11/6/20 11 Địa lí Kinh tế - Xã hội CQ Tiếng Anh B1 B LĐTT, LĐTT, CSTĐ GV BM Địa lí X  NSSN 9 Tô Minh Châu X 1/10/20 09 26/3 /200 1 Địa lí học Khá CQ Tiếng Anh B1 A LĐTT, LĐTT, LĐTT GV BM Địa lí X  NSNN 10 Nguyễn Thanh Phong X 1/10/20 08 26/3 /200 0 SP Ngữ văn Khá CQ B tiếng Trung A Đạt GV BM Ngữ Văn X Học bổng TQ/ĐL 11 Phan Thị Ánh X 7/1/201 4 2013 Giáo dục chính trị Giỏi CQ B Anh Văn A Hoàn thành nhiệm vụ GV BM GDT H X NSNN 12 Hoàng Thị Hồng Phương X 1/1/201 1 2010 SP Ngữ văn Khá CQ B1 B Hoàn thành nhiệm vụ GV BM GDT H X NSNN 13 Lê Nguyên Phương Dũng X 7/1/201 4 200 6 SP Địa lý Giỏi CQ B Anh Văn A 2012, 2013: HTNV 2014: LĐTT GV BM GDT H X NSNN 14 Lê Ngọc Phượng X 1/9/200 8 22/9 /201 1 12/2014 Giáo dục học (Giáo dục mầm non) ĐH (TB Khá) ThS CQ C A LĐTT 2012-2013; 2013-2014 GV BM Mầ m non X NSNN 15 Đặng Thị Phấn X 26/3 /200 6 Giáo dục học (Giáo dục mầm non) ĐH (Khá) CQ B B LDDTT GV BM Mầ m X NSNN non II. Năm 2016 16 Võ Thành Tài X 9/1/200 4 3/26 /199 7 12/13/2 011 ThS Toán Giải tích CQ X IELTS A CSTĐ (2012)-LĐTT (2013)-CSTĐ (2014) Phó TBM BM Toán , X X NSNN 17 Vương Vĩnh Phát X 11/1/20 01 3/26 /200 1 10/10/2 009 ThS PPGD Toán CQ IELTS 5.0 Lao động tiên tiến GV BM Toán , X X NSNN 18 Lê Văn Chua X 9/1/200 3 8/5/201 0 ThS Đại số Lý thuyết số CQ X C A LĐTT (2012,2013) CSTĐ (2014) GV BM Toán , X X NSNN 19 Phạm Mỹ Hạnh X 1/9/200 5 26/01/2 008 ThS Đại số Giỏi VL VH X Toefl (500) B Lao động tiên tiến GV BM Toán , X X NSNN 20 Huỳnh Anh Tuấn X 01/8/20 01 26/3 /200 1 Điện tử CQ Anh - Tương đương C 2011-2012: LĐTT; 2012-2013: LĐTT; 2013-2014: LĐTT GV BM Vật lý X X NSNN 21 Ngô Tú Trinh X 01/10/2 008 26/3 /199 9 Vật lý kỹ thuật CQ TFL 500 A 2011-2012: LĐTT; 2012-2013: LĐTT; 2013-2014: LĐTT GV BM Vật lý X X NSNN 22 Trần Trung Hiếu X 2007 5/16/20 13 CQ Anh C A LĐTT GV BM Sinh X X Đề án 911 23 Thái Trí Hải X 15/9/20 10 26/0 3/20 02 SP Lịch sử Khá CQ VNU - EPT B TT, TT,HTNV GV BM Lịch sử X X NSNN 24 Lê Thanh Tùng X 1/9/199 3 SP Lịch sử Khá CQ C - Tiếng Anh A LĐTT GV BM Lịch sử X X NSNN 25 Bùi Hoàng Anh X 1/9/200 5 12/5 /199 6 5/11/20 10 Địa lí tự nhiên Giỏi CQ  Tiếng Anh B A CSTĐ, CSTĐ, LĐTT TBM BM Địa lí  NSNN 26 Lê Thị Mỹ Hiền X 1/11/20 07 11/9/20 04 Địa lý Tự nhiên Khá CQ  Tiếng Anh B A LĐTT, LĐTT, LĐTT GV BM Địa lí X NSNN 27 Trần Phước Hậu X 2009 199 8 Địa lí Kinh tế - Xã hội Khá CQ Tiếng Anh B1 A LĐTT, LĐTT, LĐTT GV BM Địa lí X  NSNN 28 Trương Chí Hùng X 1/10/20 08 20/1 1/20 00 SP Ngữ văn Khá CQ Tiếng Trung HSK cấp 4 A Đạt GV BM Ngữ Văn X NSNN 29 Nguyễn Thị Xuân Mai X 1/10/20 09 26/3 /199 9 SP Ngữ văn Giỏi CQ B tiếng Trung, B1 tiếng Anh A Đạt GV BM Ngữ Văn X NSNN 30 Nguyễn Viết Hiền X 1/1/201 2 26/0 3/20 02 Giáo dục học (Giáo dục mầm non) ĐH (Khá) ThS CQ B1 A LĐTT 2013-2014 Phó TBM BM GD MN X X NSNN 31 Lê Thị Ngọc Minh X 9/1/ 200 2 Giáo dục học (Giáo dục mầm non) ĐH (Khá) CQ B A GV BM GD MN ThS NSNN 32 Phạm Thị Kim Phượng X 2002 2014 hữu cơ CQ Anh Văn A lao động giỏi Giảng viên BM Hóa X NSNN 33 Nguyễn Văn Thạt X 1998 1905 Hóa lý Giỏi CQ x Pháp văn A lao động giỏi Giảng viên BM Hóa X NSNN III. Năm 2017 34 Diệp Hoàng Ân X 1/11/20 06 3/2/ 199 9 ThS Toán XSTK Khá CQ C Anh A LĐTT BM Toán , X NSNN 35 Trần Khánh Trinh X 01/11/2 007 9/1/ 199 3 12/22/2 014 Lý luận và PPGD kỹ thuật CQ Cử nhân Anh A LĐTT GV BM Vật lý X X NSNN 36 Trương Tín Thành X 01/9/20 06 26/3 /199 8 1/24/20 14 Vật lý lý thuyết và vật lý toán CQ Anh - Tương đương C A LĐTT Phó BM BM Vật lý X X NSNN 37 Khưu Phương Yến Anh X 2002 3/26 /199 7 Vi sinh Khá CQ Anh C A LĐTT GV BM Sinh X X NSNN 38 Nguyễn Thanh Đào X 10/1/20 01 1/9/ 199 4 Vi sinh học Khá CQ C Anh HTNV GV BM Sinh X X NSNN 39 Nguyễn Thị Hoàng Phượng X 37992 0/0/ 199 4 LS Việt Nam Khá CQ Anh C A LĐTT GV BM Lịch sử X X NSNN 40 Võ Thị Thúy Kiều X 1/10/20 09 19/5 /200 1 Địa lí Kinh tế - Xã hội CQ Tiếng Anh B1 A LĐTT GV BM Địa lí X X NSNN 41 Huỳnh Thị Diễm X 1/1/201 2 26/3 /199 7 Cử nhân Ngữ văn/ SP Ngữ văn Giỏi CQ B1 tiếng Anh A Tính từ 2014-2015 GV BM Ngữ Văn VH NN X NSNN IV. Năm 2018 42 Huỳnh Tất Thành X 01/10/2 010 26/3 /200 2 Quang học CQ Anh - C A LĐTT GV KSP - BM Vật lý X X NSNN 43 Nguyễn Phạm Ngọc Thiện X 01/9/20 06 26/3 /199 7 22/12/2 014 Lý luận và PPGD môn Vật lý CQ Anh - Tương đương C A LĐTT GV BM Vật lý X X NSNN V. Năm 2019 NSNN 44 Phạm Văn Bản X 10/1/20 08 3/26 /200 0 10/10/2 008 ThS Đại số & Lý thuyết số CQ B Anh B LĐTT GV BM Toán , X X NSNN 45 Lê Kiên Thành X 1/1/201 1 26/0 3/20 00 15/12/2 014 ThS Toán Giải tích Giỏi CQ C Anh A LĐTT GV BM Toán , X X NSNN 46 Nguyễn Thị Khánh Minh X 9/1/200 2 3/8/200 7 ThS Giải tích CQ C Anh A LĐTT GV BM Toán , X X NSNN 47 Đổng Thị Kim Phượng X 01/11/2 007 26/3 /199 9 22/12/2 014 Vật lý lý thuyết và vật lý toán CQ Anh - Tương đương C B LĐTT GV BM Vật lý X X NSNN 48 Nguyễn Thị Thanh Nhàn X 1/11/20 07 29/1 1/19 98 19/5/20 14 Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lí Giỏi CQ Tiếng Anh C A LĐTT GV BM Địa lí X  NSNN 49 Nguyễn Thị Thu Giang X 1/10/20 08 26/3 /199 9 2010 SP Ngữ văn Khá CQ B Anh và B1 khung Châu Âu A Đạt BM Ngữ Văn VH NN X NSNN 50 Phan Thị Ngọc Nhanh X 2006 5/12 /200 2 SP Sinh học ĐH (Giỏi) ThS CQ Toefl 493 B LĐTT GV BM Sinh X X NSNN III. Năm 2020 51 Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy X 2012 200 2 Giáo dục học (Giáo dục mầm non) ĐH (Xs) CQ B1 B LĐTT GV BM Mầ m non X X NSNN Nơi nhận Trưởng đơn vị Người tổng hợp BGH, TCCT Lưu: VT Trần Thể Nguyễn Bách Thắng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphat_trien_doi_ngu_giang_vien_tr_ong_dai_hoc_an_giang_theo_tiep_can_quan_li_nhan_luc_437.pdf