Luận án đã thực hiện được cơ bản mục tiêu đề ra, đã giải quyết được các vấn đề
như sau:
Thứ nhất: Luận án đã làm rõ Nội hàm về PTBV, phát triển Đô thị bền vững và
GTĐBĐT bền vững. Trên cơ sở tổng quan các nghiên cứu trong và nước ngoài, luận án
đề xuất được mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển GTĐBĐT theo hướng bền
vững, gổm 09 Nhân tố, cụ thể: Tài nguyên thiên nhiên; Quy mô dân số; Tăng trưởng
kinh tế; Nguồn lực tài chính; Khoa học công nghệ; Thể chế, chính sách của nhà nước;
Quy hoạch đô thị; Quỹ đất cho phát triển giao thông đường bộ đô thị; Nguồn nhân lực.
Thứ hai: Thông qua phân tích quá trình hoàn thiện khái niệm, nội hàm phát triển
bền vững trên các phương diện quốc gia, quốc tế cũng như lĩnh vực giao thông, luận án
đề xuất được bộ tiêu chí đánh giá phát triển hệ thống GTĐBĐT theo hướng bền vững. Bộ
tiêu chí được đề xuất trong luận án có tính khái quát hóa cao, bao hàm đánh giá mức độ
PTBV GTĐBĐT trên ba mặt kinh tế, xã hội và môi trường. Đây là cơ sở để đo lường,
đánh giá thực trạng và định hướng phát triển của phát triển hệ thống GTĐBĐT bền vững.
Thứ ba: Luận án đã đánh giá, làm nổi bật thực trạng phát triển giao thông đường
bộ đô thị thành phố Hà Nội theo hướng bền vững. Chỉ ra những kết quả đạt được cũng
như những hạn chế và nguyên nhân tồn tại hạn chế trong phát triển GTĐBĐT thành phố
Hà Nội theo hướng bền vững, giai đoạn 2010 - 2021. Luận án đã đề xuất hoàn thiện định
hướng phát triển hệ thống giao thông đường bộ đô thị thành phố Hà Nội đến năm 2030,
tầm nhìn 2050. Đưa ra những khuyến nghị, đề xuất các giải pháp khả thi dựa trên đặc
thù GTĐBĐT của thành phố Hà Nội, nhằm góp phần thúc đẩy phát triển giao thông
đường bộ đô thị theo hướng bền vững.
218 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển giao thông đường bộ đô thị Thành phố Hà Nội theo hướng bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn
2013 – 2020.
99. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 335/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều
chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030, ngày 25/2/2013.
100. Thủ tướng Chính phủ (2019), Quyết định số 681/QĐ-TTg về việc ban hành lộ trình
thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030.
101. Todd, G. & Roger, G. (2006), ‘Sustainable urban transport: Four innovative
directions’, Technology in Society, 28 (2006) 261–273.
102. Todd, L. & David, B. (2006), ‘Issues in sustainable transportation’, International
Journal of Global Environmental Issues, Vol. 6, No. 4, UK.
103. Trần Quang Học, Đỗ Văn Mạnh & Đinh Tuấn Hải (2022), ‘Traffic signal timing
optimization for isolated urban intersections considering environmental problems
and non-motorized vehicles by using constrained optimization solutions’, The
Innovative Infrastructure Solutions, Số 2022-7(5): 299.
104. Tyson, J. (2018), 5 ways to help mayors build sustainable urban transportation,
Devex, viewed 14th June 2018.
105. UK (2010), Government's Sustainable Development Unit offical website (Anh),
Lưu trữ 2010-01-06 tại Wayback Machine.
106. Viện Chiến lược và phát triển GTVT (2012), Báo cáo tổng hợp Nghiên cứu phát
triển bền vững hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam.
107. Virgaudas, P. (2016), ‘Measures for Sustainable Development of Road Network’,
Transportation Research Procedia, 14 (2016) 965 – 972
159
108. Vũ Thành Hưởng (2006), ‘Một số nhân tố không BV trong phát triển các KCN
nước ta’, Tạp chí Kinh tế và phát triển, (4), Hà Nội;
109. Vu Thanh Huong (2006), ‘Unsustainable factorss in the development of industrial
zones in Vietnam’, Journal of Economics and Development, Vol 22, Hanoi.
110. Vu Thanh Huong (2006), Competitiveness of industrial zones in Hanoi, Chapter
5, Business Evironment and Policies of Hanoi, The Publishing House of Social
Labour, Hanoi,
111. Vũ Thị Vinh (2015), ‘GTĐT PTBV – mục tiêu hướng tới của các đô thị Việt Nam’,
Hội thảo GTĐT BV.
112. Wang, L., Xiaolong, X., Zebin, Z. & Zeyu, W. (2018), ‘The Impacts of
Transportation Infrastructure on Sustainable Development: Emerging Trends and
Challenges’, International Journal of Environmental Research and Public
Health, 15, no. 6: 1172. doi: 10.3390/ijerph15061172
113. William, L. (2009), ‘Major Aspect of The Urban Transportation Planning Process’,
Joint Highway Research Prọect Purdue University and Indiana - State Highway
Commission.
114. Woo, F. (2018), Sustainable urban development: it's time cities give back, The
guardian.
115. Word Bank (2020), Bài báo cuối cùng về Đánh giá khung tài trợ cho KCHT địa
phương ở Việt Nam, Nhà xuất bản Ngân hàng thế giới
116. Xinmin, H. & Lijuan, Z. (2012), ‘Traffic Appraisal in Urban Areas Based
on Sustainable Development’, Conference: Eighth International Conference of
Chinese Logistics and Transportation Professionals (ICCLTP)
117. Xuesong, F. (2010), ‘Backcasting Assessment of Strategies for
Efficiently Sustainable Urban Transport Developments of Developing Cities’,
Conference: Seventh International Conference on Traffic and Transportation
Studies, Location: Kunming, China, pp. 13-26
160
PHỤ LỤC
161
Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu nước ngoài về phát triển giao thông
đường bộ theo hướng bền vững
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
1 Badr Touzi
& cộng sự
(2015)
Sustainable Road
Transport in
Developed and
Developing
Countries:
Framework and
Future Research
- Nguyên nhân
bất ổn định
GTĐB
- PTBV
GTĐB trong 3
trụ cột kinh tế
- môi trường –
xã hội
Đưa ra một số
mô hình,
phương pháp
và khuyến
nghị về
GTBV.
Mô hình
chung chưa
phù hợp với
một số nước
đang phát
triển
2 Agnieszka
Merkisz &
cộng sự
(2013)
Development of
sustainable road
transport system
- Phân tích tác
động tiêu cực
của các
phương tiện
GTĐB đối với
môi trường.
- Xây dựng
mô hình phát
triển vận tải
đường bộ BV
- Phát triển
công cụ để tạo
lập hệ thống
GTBV.
Mô hình đòi
hỏi công
nghệ tiên
tiến, chi phí
cao.
3 Virgaudas
Puodziuka
s & cộng
sự
(2016)
Measures for
Sustainable
Development of
Road Network
Nguyên tắc,
nội dung phát
triển mạng
lưới GTĐB
bền vững
Đưa ra một số
giải pháp bảo
vệ môi trường
và PTBV
GTĐB.
Các giải
pháp tập
trung về
khía cạnh
kinh tế và
môi trường,
ít nhắc đến
các yếu tố
kỹ thuật.
162
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
4 A.
Merkisz-
Guranows
ka & cộng
sự
(2013)
Development Of
A Sustainable
Road Transport
System
Các yếu tố
đóng góp vào
sự phát triển
GTĐB một
cách bền
vững.
+ Xây dựng
mô hình thiết
kế các hệ
thống giao
thông thân
thiện với môi
trường.
+ Đưa ra các
giải pháp kỹ
thuật trong
thiết kế giao
thông.
Các tiêu chí
đã cũ, cần
xây dựng
thêm các
tiêu chí và
giải pháp
mới phù hợp
hơn.
5 Andrea
Broaddus
& cộng sự
(2009)
Transportation
demand
management
Nghiên cứu
những bài học
kinh nghiệm
từ các thành
phố về quản lý
nhu cầu
GTVT
Đưa ra một số
giải pháp giảm
thiểu phương
tiện giao thông
cá nhân.
Cần xây
dựng thêm
các giải
pháp mới
phù hợp
hơn.
6 Phil Sayeg
& Phil
Charles
(2010)
Intelligent
Transport
Systems
Mô hình quản
lý phương tiện
bằng công
nghệ giao
thông thông
minh ITS
(Intelligent
Transports
Systems)
Mở rộng việc
ứng dụng công
nghệ ITS tại
các quốc gia
trên thế giới.
Công nghệ
ITS cần
được cải
thiện và ứng
dụng phù
hợp tại một
số quốc gia.
Một số quốc
gia nghèo
chưa đủ điều
kiện để áp
dụng công
163
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
nghệ này.
7 Nhóm tư
vấn cấp
cao của
Tổng thư
ký Liên
hợp quốc
về GTBV
(2016)
Huy động cho sự
phát triển: Phân
tích và Khuyến
nghị chính sách
từ Liên hợp quốc
Các vấn đề về
GTBV, các xu
hướng và
thách thức đối
với GTBV.
Đưa ra các
giải pháp công
nghệ, nhiên
liệu sạch, năng
lượng sạch, ưu
tiên hàng đầu
trong sự phát
triển GTVT
theo hướng
bền vững.
8 Liên minh
châu Âu
(JRC)
(2019)
Tương lai của vận
tải đường bộ
GTĐB đặt
trong mối
quan hệ của
các yếu tố
PTBV
Đưa ra các
chính sách,
biện pháp
hướng tới một
hệ thống giao
thông hiệu quả
hơn, an toàn
hơn, ít gây ô
nhiễm hơn.
9 Dalkmann,
H. & cộng
sự
GTVT và BĐKH Nghiên cứu
các công cụ
vận tải bền
vững
Các giải pháp
hữu ích để
phát triển
GTVT ứng
phó với
BĐKH
10 D.
Bongardt,
Hướng tới Vận
chuyển Carbon
thấp và Tăng
Nghiên cứu
phát triển
GTVT sử
Đưa ra các gói
chính sách cho
PTBV GTVT,
Tập trung
nghiên cứu
về nguyên
164
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
& cộng sự
(2011)
trưởng Xanh dụng công
nghệ mới
giảm thiểu
lượng phát
thải.
từ gói chính
sách Quốc gia
đến gói chính
sách cho mỗi
địa phương
liệu, nhiên
liệu ô tô,
chưa chú
trọng khía
cạnh kinh tế.
11 Jeff Tyson
(2010)
5 ways to help
mayors build
sustainable urban
transportation
Xây dựng
GTĐT bền
vững
Đưa ra cách
thức để xây
dựng hệ thống
giao thông
thân thiện với
môi trường
Nghiên cứu
mang tính
tổng quan,
chưa đi sâu
nghiên cứu
khu vực
điển hình.
12 Todd
Goldman
& Roger
Gorham
(2006)
Sustainable urban
transport: Four
innovative
directions
Xây dựng
GTĐT bền
vững
Đưa ra các
chiến lược
PTBV giao
thông đô thị
trên các khía
cạnh: tính di
động, cải tiến
Logistics
trong nội đô,
quản lý hệ
thống thông
minh và tính
có thể ứng
dụng được
Chưa chú
trọng đến
các giải
pháp kỹ
thuật.
13 Bộ trưởng
Bộ GTVT
Châu Âu
(ECMT)
Managing urban
traffic congestion
Nghiên cứu
giải quyết ùn
tắc GTĐT
Các giải pháp
để giảm ùn tắc
giao thông và
đặc biệt đi sâu
vào quản lý
165
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
(2007) các phương
tiện giao
thông; cải tạo
hệ thống
HTGT.
14 Kenworthy
J
(2016)
The eco-city: ten
key transport and
planning
dimensions for
sustainable city
development
Nghiên cứu 10
khía cạnh
trọng phát
triển thành
phố sinh thái.
Phát triển đô
thị mới sinh
thái hơn và
sống tốt hơn.
Chưa đưa ra
được khung
PTBV.
15 Scholz A
& Telepak
G
(2018)
Making Vienna
smarter and more
digitally
connected,
Intelligent
transport
Mô hình giao
thông thông
minh tại thành
phố Vienna.
Phát triển hệ
thống GTCC
và CSHT, học
tập kinh
nghiệm từ
thành phố
Vienna
Không áp
dụng được
mô hình
hiện đại đối
với một số
quốc gia có
điều kiện
khó khăn.
16 Dorina
Pojani
(2015)
Sustainable
Urban Transport
in the Developing
World: Beyond
Megacities
Nghiên cứu
GTĐT bền
vững ở các
quốc gia trên
thế giới
Chín nhóm
giải pháp về
phát triển
GTĐT bền
vững.
17 Preston L.
Schiller &
cộng sự
(2010)
An Introduction
to Sustainable
Transportation:
Policy, Planning
and
Implementation
GTBV ở góc
độ chính sách,
quy hoạch và
áp dụng
Chính sách
phát triển
GTĐT BV,
các quy tắc
hoạch định
giao thông
166
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
thích ứng với
đặc điểm đô
thị.
18 Bernhard
O. Herzog
(2004)
Sustainable
transport: A
textbook for
policy makers in
developing cities
Bàn luận về
các ứng dụng
phát triển đô
thị khác nhau.
Xây dựng các
giải pháp về
GTBV nhằm
phát triển đô
thị
Một số kinh
nghiệm
không phù
hợp với các
tiêu chí
PTBV mới
19 Dr. Harish
M
(2015)
Urban Transport
and Traffic
Management –
For Sustainable
Transport
Development in
Mysore City
Phát triển
GTBV ở
thành phố
Mysore, khía
cạnh quy
hoạch, tổ chức
GTĐT, văn
hóa giao
thông.
Xây dựng
mạng lưới hạ
tầng kỹ thuật,
thay đổi văn
hóa giao thông
của người dân
đô thị.
Các giải
pháp phù
hợp áp dụng
điều kiện
các thành
phố ở Ấn
Độ, không
phù hợp với
nhiều quốc
gia khác.
20 Izabela
Sztangret
(2020)
Systemic
Sustainable
Development in
the Transport
Service Sector
Sáu khía cạnh
của phát triển
hệ thống
GTBV.
Các giải pháp
PTBV hệ
thống GTĐB
trong 6 khía
cạnh.
21 Yancang
Li & cộng
sự
(2017)
Assessment of
sustainable urban
transport
development
based on entropy
and unascertained
Các chỉ số
đánh giá toàn
diện để phát
triển
GTĐTBV.
Đưa ra
phương pháp
đánh giá toàn
diện về phát
triển GTĐT.
167
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
measure’
22 Ramboll &
Bruun
Communic
ation
(2020)
Đóng góp của
Vận tải đường bộ
đối với sự bền
vững và phát triển
kinh tế.
Vai trò của
vận tải đường
bộ, nhu cầu về
CSHT đường
bộ và những
đóng góp
trong nền kinh
tế.
Đúc kết bài
học kinh
nghiệm từ các
quốc gia có
thu nhập cao,
trung bình và
thấp về phát
triển GTĐB.
23 S.
Boehler&
cộng sự
(2012)
GTĐT và Hiệu
quả năng lượng
Nghiên cứu
mức độ tiêu
thụ năng
lượng của
GTĐT.
Đưa ra một số
chiến lược để
tăng hiệu quả
sử dụng năng
lượng trong
lĩnh vực
GTVT, đưa ra
một số chính
sách và biện
pháp sử dụng
năng lượng
hiệu quả.
24 U.
Eichhorst
(2009)
Thích ứng GTĐT
với BĐKH
Nghiên cứu
chiến lược cho
GTĐT nhằm
thích ứng với
BĐKH.
Xây dựng
chiến lược
tổng thể cho
GTĐT với 4
yếu tố: Quy
hoạch; Tiêu
chuẩn thiết kế;
Bảo hiểm;
Đánh giá khả
năng thích ứng
168
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
BĐKH.
25 The World
bank
Group
(2010)
Performance
Based Contracts
in the Road
Sector: Towards
Improved
Efficiency in the
Management of
Maintenance and
Rehabilitation
Brazil’s
Experience
Hiệu quả
trong quản lý
bảo trì và
phục hồi công
trình đường
bộ.
Các giải pháp
kỹ thuật nhằm
bảo trì, phục
hồi công trình
đường bộ.
Một số giải
pháp đã cũ,
cần áp dụng
khoa học
tiên tiến
hơn.
26 Joseph
Chow
(2018).
Cuốn sách:
“Classic and
Emerging
Mobility Methods
toward Smart
Cities”
Các phương
pháp cổ điển
trong quản lý
và vận hành
hệ thống
GTĐT.
Các giải pháp
hướng đến đô
thị thông
minh, hoạch
định chiến
lược cho hệ
thống GTĐT,
đề cao việc
ứng dụng công
nghệ hiện đại.
27 Antonio
Postigo
Bài báo
“Financing road
infrastructure in
China and India:
current trends and
future options”
Các chính
sách về tài
chính cho
GTĐB ở
Trung Quốc
và Ấn Độ.
Các biện pháp
mở rộng
không gian tài
khóa cho
Chính phủ,
củng cố thị
trường tài
chính, gia tăng
169
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
nguồn vốn.
28 Sara Lise
Jeppesen
(2009)
“Sustainable
Transport
Planning - A
Multi-
Methodology
Approach to
Decision
Making”
Quy hoạch
GTBV
Phân tích các
phương pháp
để xem xét khi
đưa ra các
quyết định quy
hoạch GTBV:
về mặt xã hội,
kinh tế và môi
trường.
29 Konishi
Atsufumi
(2011)
“The Research on
Practical
Approach
forUrban
Transport
Planning”
Quy hoạch
GTĐT
Đưa ra chiến
lược cho
GTĐT, kết
hợp quy hoạch
với KT-XH.
Một số
chiến lược
không còn
phù hợp với
giai đoạn
mới.
30 William L
(2009)
Bài báo khoa học:
“Major Aspect of
The Urban
Transportation
Planning Process”
(Các trọng tâm
chính trong quy
trình quy hoạch
GTĐT)
Quy hoạch
GTĐT
Đề xuất 4
nhóm giải
pháp quy
hoạch hệ
thống GTĐT,
nhấn mạnh
công tác thiết
kế GTĐT.
31 Robert
Hrelja
(2015)
“Integrating
transport and
land-use
planning. How
steering cultures
Tích hợp quy
hoạch giao
thông và sử
dụng đất
Giải pháp về
cơ chế, chính
sách trong quy
hoạch GTĐT
và sử dụng
Một số
chính sách
chưa rõ
ràng.
170
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
in local
authorities affect
implementation
of integrated
public transport
and land-use
planning”
đất.
32 Oliver Lah
& cộng sự
(2015)
“Transferablity of
sustainable urban
transport
solutions” (Giải
pháp GTĐT bền
vững)
PTBV GTĐT Đưa ra một số
giải pháp về
quy hoạch và
kế hoạch
PTBV GTĐT.
33 Lixian Lin
& cộng sự
(2010)
Model for
Forecasting the
Share of Different
Modes in Urban
Passenger Transp
ort Based
on Sustainable De
velopment
Mô hình tối
ưu hóa vĩ mô
nhằm dự báo
tỷ trọng của
các phương
thức giao
thông khác
nhau
Mô hình có lợi
cho
sự PTBV để
dự báo tỷ
trọng từ khía
cạnh PTBV củ
a kinh tế, xã
hội và sinh
thái.
Cần bổ sung
thêm các
tiêu chí mới
phù hợp với
hiện tại.
34 Xuesong
Feng
(2010)
Backcasting
Assessment of
Strategies for
Efficiently Sustai
nable Urban Tran
sport Developme
nts of
Developing Cities
Các chiến
lược phát triển
GTĐT bền
vững
Khung phân
tích dự báo
ngược để đánh
giá các chính
sách giao
thông và đô
thị đối với
sự phát
triển của các
Khung phân
tích phù hợp
với bối cảnh
cũ, cần cải
thiện các
điểm mới để
phù hợp giai
đoạn hiện
171
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
” thành
phố đang phát
triển trong
tương lai.
tại.
35 - Xinmin
Huang &
Lijuan
Zheng
(2012)
“Traffic
Appraisal in
Urban Areas
Based
on Sustainable De
velopment”
Các vấn đề về
PTBV GTĐT
Đưa ra các giải
pháp về sự
PTBV của
GTĐT từ khái
niệm lấy con
người làm
trung tâm.
36 Linlin
Wu &
cộng sự
(2013)
Optimization of
Regional Traffic
Structure from the
Perspective
of Sustainable De
velopment
Các khía cạnh
về PTBV
GTĐT
Các giải pháp
về quy hoạch,
điều chỉnh và
hoạch định
chính sách
mạng
lưới giao
thông .
37 Zhang
Yi & cộng
sự
(2015)
Modeling
Analysis of
the Sustainable D
evelopment of
Urban Traffic
Based on Vehicle
Policy
Mô hình phân
tích sự PTBV
của GTĐT
Giải pháp về
cơ chế, chính
sách GTĐT,
khuyến khích
sử dụng
GTCC.
38 E. Babalik-
Sutcliffe
(2012)
“Urban Planning
for Sustainability:
Ankara's Planning
Experience in
Quy hoạch đô
thị và GTĐT
theo hướng
bền vững.
Kinh nghiệm
về quy hoạch
đô thị bền
vững
172
TT Tên tác
giả
Tên tài liệu Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
Creating Sustaina
ble Urban Form
and Transport”
39 J. A. Black
& cộng sự
(2002)
“Sustainable Urba
n Transportation:
Performance
Indicators and
Some Analytical
Approaches”
Khung phân
tích
cho GTĐT bề
n vững
Các chính
sách giao
thông, sử dụng
đất.
Các tiêu chí
đã cũ, cần
bổ sung
thêm.
40 Amir
Abbas
Rassafi &
Manouche
hr Vaziri
(2004)
“Measuring Susta
inable Transportat
ion for the World
Countries: The
Application of
Concordance
Analysis”
Các khía cạnh
của GTVT bền
vững
Sơ đồ tổng thể
để đánh giá so
sánh về tính
bền
vững của GTV
T của các quốc
gia.
41 Adewole
S. Oladele
& cộng sự
(2020)
Technological
Advances
and Sustainable
Workforce Devel
opment through
Enhanced
Collaboration
for Sustainability
of Transport Infra
structure”
Yếu tố công
nghệ và lực
lượng lao
động trong
PTBV CSHT
giao thông.
Đề xuất các
chiến lược hợp
tác giữa các
ngành và lĩnh
vực GTVT
thông qua phổ
biến nghiên
cứu GTVT
173
Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu trong nước về phát triển giao thông
đường bộ theo hướng bền vững
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
1 Phạm Đức
Thanh
(2016)
Phát triển hệ
thống GTVT
bền vững với
BĐKH
Các khía cạnh
phát triển hệ
thống GTVT
BV
Đưa ra các
nhóm giải pháp
thích hợp để
phát triển GTVT
BV và giảm
thiểu các tác
động từ BĐKH.
2 Đỗ Đức Tú
(2012)
Phát triển kết
cấu HTGT
vùng đồng
bằng Sông
Hồng đến năm
2030 theo
hướng hiện đại
Nghiên cứu
HTGT khu vực
đồng bằng
sông Hồng
Đưa ra các giải
pháp nhằm phát
triển kết cấu
HTGT đồng
bằng Sông Hồng
đến năm 2030 theo
hướng hiện đại.
Có sự thay
đổi trong
chiến lược
phát triển
của toàn
vùng.
3 Cơ quan
Hợp tác
quốc tế Nhật
Bản (2010)
PTBV hệ
thống GTVT ở
Việt Nam
Báo cáo tổng
hợp về PTBV
hệ thống GTVT
Việt Nam
Bước đầu xây
dựng các tiêu
chí PTBV hệ
thống GTVT
Các tiêu chí
chưa đầy đủ.
4 Bộ KH và
GD Đức
(2011)
Dự án: Tương
lai của các siêu
đô thị
Nghiên cứu 6
đô thị lớn:
Gauteng (Nam
Phi), Tehran-
Karaji (Iran),
TP HCM (Việt
Nam),
Hyderabad (Ấn
Độ), Heifei và
Shenyang
(Trung Quốc)
Đưa ra một số
giải pháp để đạt
được một hệ
thống GTVT
BV.
Nghiên cứu
mang tính
dự báo.
174
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
5 Viện Chiến
lược và phát
triển GTVT
(2009)
Nghiên cứu
PTBV KCHT
giao thông ở
Việt Nam
Nghiên cứu
các khía cạnh
của PTBV
KCHT giao
thông.
Các biện pháp
BVMT trong
quá trình PTBV
KCHT giao
thông.
Các tiêu chí
PTBV
KCHT giao
thông chưa
đầy đủ.
6 Đặng Trung
Thành
(2012)
Nghiên cứu
PTBV cơ sở
HTGT vùng
Đồng bằng
Sông Cửu
Long
Các điều kiện
để PTBV cơ sở
HTGT vùng
Nêu ra một số
biện pháp PTBV
cơ sở HTGT
vùng Đồng bằng
Sông Cửu Long
Giải pháp
ứng dụng
được ở các
vùng có tính
chất đặc thù
phạm vi
nghiên cứu,
không áp
dụng mở
rộng các
phạm vi
khác.
7 Hoàng Quốc
Long
(2016)
Một số vấn đề
về phát triển và
kết nối GTĐB
phục vụ PTBV
vùng Tây Bắc
Những nhân tố
quyết định đến
PTBV của
vùng Tây Bắc
Xây dựng hệ
thống GTĐB
vùng Tây Bắc;
đưa ra một chính
sách phát triển
GTĐB Tây Bắc
theo hướng bền
vững.
Các giải
pháp chỉ áp
dụng cho
vùng Tây
Bắc có điều
kiện đặc
trưng, không
phù hợp với
các vùng
khác.
8 Chu Mạnh
Hùng
(2010)
Phát triển
GTVT BV
luôn gắn bó
mật thiết với
công tác
BVMT
Vấn đề môi
trường trong
phát triển
GTVT BV.
Đưa ra các giải
pháp về quy
hoạch, bảo trì
công trình
GTVT, kiểm
soát chất thải từ
giao thông.
Một số giải
pháp không
còn phù hợp
với giai
đoạn mới.
175
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
9 Trịnh Văn
Chính
(2010)
PTĐTBV: Cần
phát triển
GTCC, chống
ùn tắc
Các mô hình
GTCC
Các giải pháp
phát triển
GTCC, giảm ùn
tắc.
10 Phạm Ngọc
Đăng
(2010)
Bàn về các giải
pháp phát triển
GTĐT BV –
GTĐT xanh ở
nước ta
Mức độ ô
nhiễm ở Việt
Nam từ quá
trình phát triển
GTVT
Các giải pháp
phát triển GTĐT
BV, chú trọng
GTCC.
11 Lý Huy
Tuấn & Cao
Thị Thu
(2010)
Chiến lược và
phát triển
GTVT BV về
mặt môi
trường
Vấn đề giữa
triển GTVT
BV và môi
trường
Các giải pháp
liên kết giữa quy
hoạch GTVT và
quy hoạch môi
trường.
Các giải
pháp về
công nghệ ít
được đề cập
đến.
12 Nguyễn
Tuấn Anh
(2018)
Hội thảo chiến
lược và giải
pháp quy
hoạch phát
triển GTĐT
BV
Những thách
thức về hệ
thống GTĐT ở
Việt Nam.
Chiến lược phát
triển GTĐT
13 Nhiều tác
giả
Hình thành và
PTBV GTVT
TP.HCM
Nghiên cứu về
phát triển
GTĐT theo
hướng BV
Cung cấp những
kinh nghiệm cho
ngành GTVT
14 Trương Thị
Mỹ Thanh
(2019)
Giải pháp nào
cho giao thông
thông minh và
bền vững tại
Việt Nam
Nghiên cứu
hiện trạng giao
thông tại Việt
Nam
Đưa ra tầm nhìn
trong phát triển
giao thông và
các giải pháp về
công nghệ, vốn
nhằm phát triển
GTĐT.
176
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
15 Trường Đại
học GTVT
phối hợp
cùng tổ
chức Plan
International
Việt Nam
(2019)
Hội thảo “Phát
triển hệ thống
vận tải hành
khách công
cộng an toàn,
thân thiện, bền
vững ở đô thị
Việt Nam”
Thực trạng
hoạt động và
kinh nghiệm
phát triển
GTCC trên thế
giới
Đưa ra các giải
pháp ứng dụng
công nghệ trong
phát triển
GTCC; đa dạng
hóa phương thức
GTCC để thu
hút người dân
tham gia.
16 Sở GTVT
Đà Nẵng
(2018)
Phát triển hệ
thống GTĐT
bền vững
Các khía cạnh
của phát triển
GTĐT bền
vững
Các giải pháp
quy hoạch
CSHT GTĐT và
quy hoạch, quản
lý không gian đô
thị và không
gian ngầm
17 Vũ Thị Vinh
(2015)
GTĐT PTBV –
mục tiêu
hướng tới của
các đô thị Việt
Nam
Các trụ cột
chính là KT -
XH – MT
trong PTBV
GTĐT.
Học hỏi kinh
nghiệm phát
triển hệ thống
GTCC tiên tiến
như các quốc gia
khác
18 Hội Khoa
học kỹ thuật
cầu đường
Việt Nam
phối hợp
với Sở
GTVT Hà
Nội, Hội
Cầu đường
Hà Nội
(2010)
Hội thảo quốc
tế
PTBV GTĐT
Hà Nội
Giải pháp quy
hoạch giao
thông đồng bộ
gắn với BVMT
và bảo đảm an
toàn GTĐT;
hoàn thiện
KCHT GTĐT
và các loại hình
dịch vụ vận tải,
huy động nguồn
vốn.
177
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
19 Nguyễn
Hồng Thái
(2010)
Hợp tác công
tư trong đầu tư
phát triển
CSHT giao
thông
Khía cạnh
pháp lý trong
hợp tác công tư
nhằm phát
triển CSHT
giao thông Việt
Nam
Các giải pháp
phát triển mô
hình hợp tác
công tư trong
đầu tư phát triển
CSHT giao
thông.
20 Trần Minh
Phương
(2012)
“Phát triển
KCHT giao
thông đáp ứng
yêu cầu công
nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở
Việt Nam”
KCHT GTVT
Việt Nam
trong quá trình
công nghiệp
hóa, hiện đại
hóa.
Các giải pháp
nâng cao chất
lượng quy hoạch
KCHT giao
thông tại Việt
Nam.
21 Bùi Thị
Hoàng Lan
(2012)
Nghiên cứu mô
hình tác động
của mạng lưới
GTĐB đến
phát triển KT-
XH của vùng
kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ
Các tiêu chí
đánh giá tác
động của mạng
lưới GTĐB
đến sự phát
triển KT-XH.
Mô hình phát
triển mạng lưới
GTĐB góp phần
tích cực vào sự
phát triển KT-
XH.
Các tiêu chí
chưa đầy đủ
và một số
tiêu chí
không còn
phù hợp.
22 Báo điện tử
của Chính
phủ
Mô hình PPP –
Lời giải về vốn
cho đầu tư
GTVT
Mô hình PPP
trong đầu tư
phát triển
GTVT ở Việt
Nam
Giải quyết bài
toán về vốn
trong phát triển
GTVT, đưa ra
các giải pháp
phát triển mô
hình PPP.
23 WB Bài báo cuối
cùng về Đánh
giá khung tài
Đầu tư phát
triển KCHT ở
Việt Nam
Đưa ra các giải
pháp về quy
hoạch đất đai và
178
TT Tên tác giả Tên tài liệu
Nội dung
nghiên cứu
Kết quả đạt
được
Hạn chế
trợ cho KCHT
địa phương ở
Việt Nam
vấn đề vốn trong
phát triển
KCHT.
24 Phạm Hoài
Chung
(2016)
“Nghiên cứu
đầu tư phát
triển CSHT
GTĐBĐT”
Các vấn đề về
CSHT
GTĐBĐT
Các giải pháp về
quy hoạch, vốn,
nhân lực
nhằm PTBV
CSHT
GTĐBĐT.
25 Cơ quan
Hợp tác
quốc tế Nhật
Bản (JICA)
& UBND
Tp. Hồ Chí
Minh
(2004)
Quy hoạch
tổng thể và
Nghiên cứu
khả thi về
GTĐT khu vực
TP. HCM
(HOUTRANS)
Chiến lược dài
hạn về
GTĐBĐT để
đảm bảo khả
năng đi lại và
tiếp cận của
người dân
Đưa ra Quy
hoạch tổng thể
về hệ thống
CSHT GTĐB đô
thị toàn diện cho
khu vực TP. Hồ
Chí Minh; Xây
dựng Kế hoạch
hành động ngắn
hạn trên
Một số giải
pháp không
còn phù hợp
với giai
đoạn mới.
26 JICA & Ủy
ban nhân
dân
(UBND)
TP. Hà Nội
Chương trình
phát triển đô
thị tổng thể
Thành phố Hà
Nội – HAIDEP
Phát triển hệ
thống CSHT
GTVT thống
nhất với các
quy hoạch phát
triển khác
Xây dựng lộ
trình thực hiện
hợp lý cho từng
năm và cho cả
giai đoạn 5 năm
nhằm giải quyết
các vấn đề cấp
bách trong đầu
tư phát triển
GTVT
179
Phụ lục 3: Dân số Thành phố Hà Nội phân bố theo đơn vị hành chính
Tên Diện tích (km2) Dân số (người)
Quận Ba Đình 9,21 226.315
Quận Bắc Từ Liêm 45,35 354.364
Quận Cầu Giấy 12,26 294.235
Quận Đống Đa 9,95 376.709
Quận Hà Đông 49,64 382.637
Quận Hai Bà Trưng 10,26 304.101
Quận Hoàn Kiếm 5,35 141.687
Quận Hoàng Mai 40,19 540.732
Quận Long Biên 60,09 337.982
Quận Nam Từ Liêm 32,19 282.444
Quận Tây Hồ 24,38 167.851
Quận Thanh Xuân 9,17 293.292
Thị xã Sơn Tây 117,20 151.090
Huyện Ba Vì 421,80 305.933
Chương Mỹ 237,48 347.564
Đan Phượng 77,83 185.653
Đông Anh 185,68 409.916
Gia Lâm 116,64 292.943
Hoài Đức 84,92 257.633
180
Mê Linh 141,29 241.633
Mỹ Đức 226,31 203.778
Phú Xuyên 173,56 229.847
Phúc Thọ 118,50 194.754
Quốc Oai 151,22 203.079
Sóc Sơn 305,51 357.652
Thạch Thất 187,53 223.844
Thanh Oai 124,47 227.541
Thanh Trì 63,49 288.839
Thường Tín 130,13 262.222
Ứng Hòa 188,24 212.224
181
Phụ lục 4. Kết quả phân tích các nhân tố khám phá
4.1. Kết quả đánh giá độ tin cậy
(1) Nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên
Bảng 4.1. Reliability Statistics – Nhóm TN
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.741 .742 3
Bảng 4.2. Item-Total Statistics – Nhóm TN
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TN1 6.498 3.336 .610 .399 .606
TN2 6.344 3.892 .623 .404 .593
TN3 6.307 4.402 .480 .231 .749
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên đạt 0.741 cho
thấy thang đo sử dụng tốt.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến TN1, TN2, TN3 đều lớn
hơn 0.3 là biến đó đạt yêu cầu.
Biến TN1, TN2 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó 2 biến này đủ điều kiện cho bước phân tích tiếp
theo. Biến TN3 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (0.749) lớn hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó biến TN3 bị loại không thực hiện bước phân tích
tiếp theo.
(2) Nhóm nhân tố quy mô dân số
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quy mô dân số đạt 0.718 cho thấy thang
đo sử dụng tốt.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến DS1 – DS6 lớn hơn 0.3
là biến đó đạt yêu cầu. Biến DS7 có Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn 0.3 bị
loại khỏi bước phân tích tiếp theo.
182
Bảng 4.3. Reliability Statistics – Nhóm DS
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.718 .768 7
Bảng 4.4. Item-Total Statistics – Nhóm DS
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DS1 20.411 24.124 .558 .415 .659
DS2 20.455 24.204 .556 .465 .660
DS3 20.341 24.097 .564 .434 .658
DS4 20.624 25.680 .406 .251 .692
DS5 20.637 24.646 .496 .297 .672
DS6 20.545 25.398 .467 .272 .681
DS7 20.130 22.386 .240 .082 .788
(3) Nhóm nhân tố tăng trưởng kinh tế
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố tài tăng trưởng kinh tế và hội nhập đạt
0.742 cho thấy thang đo sử dụng tốt.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến KT1 – KT3 đều lớn hơn
0.3 là biến đó đạt yêu cầu.
Biến KT1 – KT3 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó tất cả các biến trong nhóm đều đủ điều kiện cho
bước phân tích tiếp theo.
Bảng 4.5. Reliability Statistics – Nhóm KT
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.742 .743 3
183
Bảng 4.6. Item-Total Statistics – Nhóm KT
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KT1 7.039 3.713 .619 .392 .593
KT2 7.059 4.240 .574 .349 .652
KT3 6.700 4.153 .514 .267 .720
(4) Nhóm nhân tố nguồn lực tài chính
Bảng 4.7. Reliability Statistics – Nhóm TC
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.751 .754 5
Bảng 4.8. Item-Total Statistics – Nhóm TC
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 13.215 11.299 .498 .426 .714
TC2 13.158 11.272 .573 .456 .685
TC3 13.279 11.054 .642 .414 .662
TC4 13.471 11.626 .523 .346 .704
TC5 13.368 12.409 .365 .233 .761
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố nguồn lực tài chính đạt 0.751 cho thấy
thang đo sử dụng tốt.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến TC1 – TC5 đều lớn hơn
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu.
Biến TC1 – TC4 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó các biến này đủ điều kiện cho bước phân tích
tiếp theo.
184
Riêng Biến TC5 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (0.761) lớn hơn chỉ
số Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó biến TC5 không đủ điều kiện thực hiện bước
phân tích tiếp theo.
(5) Nhóm nhân tố khoa học công nghệ
Bảng 4.9. Reliability Statistics – Nhóm CN
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.559 .649 3
Bảng 4.10. Item-Total Statistics – Nhóm CN
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CN1 6.860 6.877 .439 .371 .392
CN2 6.789 7.138 .516 .393 .346
CN3 6.649 4.307 .298 .095 .750
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố khoa học công nghệ đạt 0.559 cho thấy
thang đo đủ điều kiện đo lường.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến CN1, CN2 đều lớn hơn
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu.
Biến CN3 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó biến này không đạt yêu cầu và bị loại.
6) Nhóm nhân tố thể chế, chính sách của nhà nước
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố thể chế, chính sách của Nhà nước đạt
0.779 cho thấy thang đo sử dụng tốt.
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến CS1 – CS5 đều lớn hơn
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. Đồng thời tất cả các biến đều có chỉ số Cronbach's
Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó các biến
đủ điền kiện thực hiện phân tích bước tiếp theo.
185
Bảng 4.11. Reliability Statistics – Nhóm CS
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.779 .781 5
Bảng 4.12. Item-Total Statistics – Nhóm CS
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS1 13.487 11.068 .550 .370 .740
CS2 13.493 11.121 .599 .409 .723
CS3 13.504 11.042 .619 .417 .717
CS4 13.436 11.394 .573 .377 .732
CS5 13.439 11.917 .437 .250 .778
(7) Nhóm nhân tố quy hoạch đô thị
Bảng 4.13. Reliability Statistics – Nhóm ĐT
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.774 .776 2
Bảng 4.14. Item-Total Statistics – Nhóm ĐT
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ĐT1 3.404 1.309 .634 .402
ĐT2 3.226 1.569 .634 .402
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quy hoạch đô thị đạt 0.774 cho thấy
thang đo sử dụng tốt.
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến ĐT1, ĐT2 đều lớn hơn 0.3
cho thấy các biến đạt yêu cầu.
(8) Nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT
186
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT đạt
0.775 cho thấy thang đo sử dụng tốt.
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến QĐ1, QĐ2 đều lớn hơn 0.3
cho thấy các biến đạt yêu cầu.
Bảng 4.15. Reliability Statistics – Nhóm QĐ
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.775 .775 2
Bảng 4.16. Item-Total Statistics – Nhóm QĐ
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
QĐ1 3.428 1.375 .633 .401
QĐ2 3.360 1.299 .633 .401
(9) Nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển GTĐBĐT
Bảng 4.17. Reliability Statistics – Nhóm PT
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.673 .673 3
Bảng 4.18. Item-Total Statistics – Nhóm PT
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
PT1 6.781 3.314 .535 .305 .512
PT2 6.579 3.374 .523 .297 .528
PT3 6.649 3.771 .404 .163 .682
187
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển GTĐBĐT
đạt 0.673 cho thấy thang đo đủ điều kiện đo lường.
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến PT1, PT2, PT3 đều lớn hơn
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu.
Biến PT1, PT2 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn chỉ số
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó biến này đủ điều kiện phân tích.
Biến PT3 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation lớn hơn chỉ số Cronbach’s
Alpha của biến tổng do đó biến này đủ điều kiện phân tích.
(10) Nhóm nhân tố phụ thuộc – Nhóm KQ
Bảng 4.19. Reliability Statistics – Nhóm KQ
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.915 .915 18
Bảng 4.20. Item-Total Statistics – Nhóm KQ
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KQKT1 50.941 143.445 .495 .479 .912
KQKT2 50.711 144.839 .548 .461 .911
KQKT3 50.491 143.960 .617 .452 .909
KQKT4 50.338 144.255 .533 .357 .911
KQKT5 50.478 139.753 .607 .477 .909
KQKT6 50.544 143.418 .577 .399 .910
KQKT7 50.535 145.498 .505 .301 .912
KQXH1 50.667 139.225 .610 .503 .909
KQXH2 50.669 140.477 .634 .494 .909
188
KQXH3 50.509 141.745 .620 .449 .909
KQXH4 50.456 143.018 .537 .378 .911
KQXH5 50.566 144.057 .497 .347 .912
KQMT1 50.750 140.584 .639 .505 .908
KQMT2 50.792 140.398 .644 .510 .908
KQMT3 50.761 139.475 .684 .580 .907
KQMT4 50.603 140.152 .618 .492 .909
KQMT5 50.526 141.555 .590 .408 .910
KQMT6 50.656 142.068 .553 .385 .911
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố phụ thuộc đạt 0.915 cho thấy thang đo
rất tốt.
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến PT1, PT2, PT3 đều lớn hơn
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu.
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của tất cả các biến đều lớn hơn 0.3 và
chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn chỉ số Cronbach’s Alpha của biến
tổng do đó tất cả các biến đủ điều kiện phân tích.
4.2 Kết quả phân tích EFA
Sau khi phân tích độ tin cậy, có 5 biến không đủ điều kiện phân tích nhân tố khám
phá gồm: TN3, DS7, TC5, CN3, PT3. Các biến còn lại sẽ được chuyển sang bước phân
tích tiếp theo.
(1) Kết quả phân tích EFA cho biến độc lập
Chỉ số Kaiser-Meyer-Olkin = 0,879 nằm trong khoảng 0,5 đến 1 và chỉ số
Bartlett's Test of Sphericity có Sig =0,000 <0,05 (Bảng 4.31). Điều này cho thấy số liệu
thu thập từ điều tra khảo sát điều kiện đủ để phân tích nhân tố và các các biến quan sát
có tương quan với nhau trong phản ánh biến độc lập.
Bảng 4.32: Chỉ số Eigenvalue = 1,194 > 1; Chỉ số Total Variance Explained =
71,720% > 50% cho thấy mô hình EFA là phù hợp. Đồng thời khi trích 7 nhân tố chỉ số
Eigenvalue > nhưng khi trích 8 nhân tố chỉ số này <1. Kết quả này thể hiện trích 7 nhân
189
tố thế hiện đặc tính tốt nhất của bộ dữ liệu. 7 nhân tố được trích đại diện 71,720% đặc
tính của tất cả các biến quan sát ban đầu.
Bảng 4.21. KMO and Bartlett's Test – Biến độc lập
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6967.141
df 456
Sig. 0.000
Bảng 4.22. Total Variance Explained – Biến độc lập
Comp-
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumul
-ative
%
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
-ive %
Total
% of
Varian
ce
Cumul
a
-tive
%
1 11.684 35.407 35.407 11.684 35.407 35.407 5.544 16.799 16.799
2 3.659 11.087 46.494 3.659 11.087 46.494 5.194 15.739 32.537
3 2.079 6.299 52.793 2.079 6.299 52.793 3.185 9.652 42.190
4 1.963 5.947 58.740 1.963 5.947 58.740 3.006 9.109 51.298
5 1.645 4.984 63.724 1.645 4.984 63.724 2.586 7.836 59.134
6 1.444 4.376 68.101 1.444 4.376 68.101 2.363 7.160 66.294
7 1.194 3.619 71.720 1.194 3.619 71.720 1.790 5.426 71.720
8 .981 2.973 74.693
9 .893 2.705 77.398
10 .721 2.185 79.583
11 .638 1.934 81.517
12 .578 1.752 83.269
190
Comp-
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumul
-ative
%
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
-ive %
Total
% of
Varian
ce
Cumul
a
-tive
%
13 .519 1.573 84.842
14 .473 1.433 86.276
15 .440 1.334 87.610
16 .409 1.240 88.850
17 .381 1.156 90.006
18 .367 1.112 91.117
19 .335 1.015 92.132
20 .306 .927 93.059
21 .296 .898 93.958
22 .264 .800 94.758
23 .235 .713 95.471
24 .223 .675 96.145
25 .210 .636 96.781
26 .194 .588 97.369
27 .173 .525 97.894
28 .164 .497 98.391
Tất cả các biến kiểm định có Factor loading > 0.5 (Bảng 4.22) đảm bảo số liệu
có ý nghĩa thực tiễn và hội tụ. 9 nhóm biến độc lập ban đầu được gộp lại thành 7 nhóm
nhân tố độc lập. Kí hiệu 7 nhóm biến độc lập từ X1 – X7 (Xem Phụ lục 5) và chuyển
sang phân tích tương quan, hồi quy.
191
Bảng 4.22. Rotated Component Matrix – Biến độc lập
Component
1 2 3 4 5 6 7
DS1 .792
DS2 .785
DS4 .760
DS3 .723
DS6 .690
DS5 .586
CS3 .874
CS2 .841
CS4 .813
CS5 .805
CS1 .729
CN1 .683
CN2 .652
TC2 .818
TC1 .744
TC3 .713
TC4 .696
KT1 .830
KT3 .781
KT2 .653
ĐT2 .835
ĐT1 .828
TN1 .697
QĐ2 .865
TN2 .807
QĐ1 .506
PT2 .681
PT1 .550
192
(2) Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc
Chỉ số Kaiser-Meyer-Olkin = 0,898 nằm trong khoảng 0,5 đến 1; Chỉ số Bartlett's
Test of Sphericity có Sig =0,000 <0,05. Kết quả này cho thấy tất cả các biến kiểm định
có ý nghĩa thực tiễn. Kết quả ma trận xoay biến phụ thuộc không thực hiện được khẳng
định sự thống nhất của các biến quan sát trong biến phụ thuộc và không thể tách biến
phụ thuộc ra các nhóm nhỏ hơn.
Bảng 4.23. KMO and Bartlett's Test – Biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1219.433
df 456
Sig. .000
Bảng 4.24. Rotated Component Matrix – Biến phụ thuộc
Rotated Component Matrix
Only one component was extracted. The solution cannot be rotated
193
Phụ lục 5: Các nhóm biến độc lập sau phân tích EFA
STT Mã hiệu Biến quan sát
1 X1 QĐ2: Khả năng mở rộng quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT
TN2: Điều kiện thời tiết, khí hậu
QĐ1: Hiện trạng sử dụng đất phát triển GTĐBĐT
2 X2 CS3: Các chính sách về giáo dục, nâng cao dân trí
CS2: Các chương trình, chính sách về thu hút vốn đầu tư
CS4: Chính sách phát triển, ứng dụng khoa học công nghệ
CS5: Cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý GTĐBĐT
CS1: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trong quản
lý GTĐBĐT
CN1: Công nghệ xây dựng GTĐBĐT
CN2: Công nghệ quản lý GTĐBĐT
3 X3 TC2: Nguồn vốn ngân sách địa phương
TC1: Nguồn vốn ngân sách Trung ương
TC3: Nguồn vốn đầu tư các dự án đối tác Công – Tư (PPP)
TC4: Nguồn vốn đóng góp từ phía cộng đồng, người dân
4 X4 ĐT2: Chiến lược quy hoạch đô thị
ĐT1: Hiện trạng quy hoạch đô thị
TN1: Điều kiện địa hình, vị trí địa lý
5 X5 KT1: Tăng trưởng kinh tế
KT2: Xu hướng hội nhập kinh tế
KT3: Tốc độ đô thị hóa
6 X6 PT2: Chất lượng nguồn nhân lực
PT1: Số lượng nguồn nhân lực
7 X7 DS1: Sự gia tăng dân số
DS2: Quy mô dân số
DS4: Phong tục tập quán của người dân
DS3: Mật độ dân số
DS6: Tốc độ tăng trưởng phương tiện ô tô đô thị
DS5: Điều kiện sống của người dân
194
Phụ lục 6: Định hướng phát triển giao thông đến năm 2030 tầm nhìn đến
năm 2050 thành phố Hà Nội
195
Phụ lục 7: Mẫu phiếu điều tra khảo sát
PHIẾU KHẢO SÁT CÁC VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
TỚI PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
THEO HƯỚNG BỀN VỮNG
Kính gửi Quý Ông/Bà,
Tôi là Nguyễn Văn Hiếu, hiện đang nghiên cứu đề tài “Phát triển giao thông đường bộ
đô thị thành phó Hà Nội theo hướng bền vững”. Để có được cơ sở dữ liệu tin cậy phục vụ cho
đề tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được sự ủng hộ và hồi đáp thông tin của Quý ông/bà theo
bảng câu hỏi dưới đây.
Tôi xin cam đoan tất cả các thông tin chỉ phục vụ cho đề tài nghiên cứu của tôi, không
sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác và sẽ được bảo mật tuyệt đối.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý ông/bà!
------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1.
2.
Họ và tên người trả lời:
Điện thoại:
...
............................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ: ............
4. Trình độ học vấn (chọn 01 học vị cao nhất):
Sau đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Trung học phổ
thông
Chưa tốt nghiệp THPT
5. Số năm kinh nghiệm làm việc:
Dưới 3 năm 3-5 năm 6-10 năm trên 10 năm
6. Tên đơn vị công tác:
.............
..........
7. Vị trí công tác của ông/bà trong đơn vị:
196
Lãnh đạo cơ quan Quản lý cấp phòng Chuyên viên
8. Thời gian hoạt động của đơn vị:
Dưới 3 năm 3-5 năm 6-10 năm trên 10 năm
9. Đơn vị là chủ thể nào dưới đây?
Cơ quan quản lý nhà nước liên quan tới quy hoạch, đầu tư, quản lý vận hành hạ tầng
giao thông đường bộ đô thị (GTĐBĐT)
Doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác công trình đường bộ
Nhà thầu, đợn vị tư vấn các dự án giao thông đường bộ đô thị (GTĐBĐT)
Các tổ chức tín dụng trong các dự án GTĐBĐT
Doanh nghiệp vận tải sử dụng GTĐBĐT
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO HƯỚNG BỀN VỮNG
Ông/Bà hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố trong các
câu hỏi dưới đây tới phát triển hạ tầng giao thông đường bộ đô thị theo hướng bền vững.
Vui lòng tích dấu ''x'' vào ô tương ứng với ý kiến lựa chọn:
1. Hoàn toàn không ảnh hưởng 2. Ít ảnh hưởng 3. Ảnh hưởng
vừa phải
4. Ảnh hưởng 5. Ảnh hưởng rất lớn
10. Nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên? 1 2 3 4 5
10.1 Điều kiện địa hình, vị trí địa lý
10. Kết cấu địa chất
10.3 Điều kiện thời tiết, khí hậu
11. Nhóm nhân tố quy mô dân số? 1 2 3 4 5
11.1 Sự gia tăng dân số
197
11.2 Quy mô dân số
11.3 Mật độ dân số
11.4 Phong tục tập quán của người dân
11.5 Điều kiện sống của người dân
11.6 Thu nhập bình quân đầu người của đô thị
11.7 Tốc độ tăng trưởng phương tiện ô tô đô thị
12. Nhóm nhân tố tăng trưởng kinh tế và hội
nhập?
1 2 3 4 5
12.1 Tăng trưởng kinh tế
12.2 Xu hướng hội nhập kinh tế.
12.3 Tốc độ đô thị hóa.
13. Nhóm nhân tố nguồn lực tài chính? 1 2 3 4 5
13.1 Nguồn vốn ngân sách Trung ương
13.2 Nguồn vốn ngân sách địa phương
13.3 Nguồn vốn đầu tư các dự án đối tác Công
– Tư (PPP)
13.4 Nguồn vốn đóng góp từ phía cộng đồng,
người dân
13.5 Các nguồn vốn quốc tế
14. Nhóm nhân tố khoa học công nghệ? 1 2 3 4 5
14.1 Công nghệ xây dựng GTĐBĐT
198
14.2 Công nghệ quản lý GTĐBĐT
14.3 Khoa học công nghệ hỗ trợ người sử
dụng GTĐBĐT
15. Nhóm nhân tố thể chế, chính sách của nhà
nước?
1 2 3 4 5
15.1
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật áp
dụng trong quản lý GTĐBĐT
15.2
Các chương trình, chính sách về thu hút
vốn đầu tư
15.3
Các chính sách về giáo dục, nâng cao dân
trí
15.4
Chính sách phát triển, ứng dụng khoa học
công nghệ
15.5
Cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý
GTĐBĐT
16. Nhóm nhân tố quy hoạch đô thị? 1 2 3 4 5
16.1 Hiện trạng quy hoạch đô thị
16.2 Chiến lược quy hoạch đô thị
17. Nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển
GTĐBĐT?
1 2 3 4 5
17.1 Hiện trạng sử dụng đất phát triển
GTĐBĐT
17.2 Khả năng mở rộng quỹ đất cho phát triển
GTĐBĐT
199
18. Nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển
GTĐBĐT?
1 2 3 4 5
18.1 Số lượng nguồn nhân lực
18.2 Chất lượng nguồn nhân lực
18.3 Các đầu tư phát triển nguồn nhân lực
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà!
200
Phụ lục 8: Bảng hỏi chuyên gia
Kính thưa Quý Ông/Bà!
Tôi là Nguyễn Văn Hiếu, hiện đang nghiên cứu đề tài “Phát triển giao thông đường bộ đô thị thành
phố Hà Nội theo hướng bền vững”. Để có được cơ sở dữ liệu tin cậy phục vụ cho đề tài nghiên cứu,
tôi rất mong nhận được sự ủng hộ và hồi đáp thông tin của Quý ông/bà theo bảng câu hỏi dưới đây.
Với mục đích xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc nghiên cứu luận án, tôi kính mong Quý
Ông/Bà dành thời gian cho ý kiến đánh giá khách quan nhất của mình với các nội dung cụ thể dưới đây.
Các ý kiến đóng góp của Quý Ông/Bà có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của luận án.
Theo ông/bà các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là quan trọng để đánh giá sự phát triển
giao thông đường bộ đô thị theo hướng bền vững?
Bộ chỉ tiêu phát triển GTĐBĐT theo hướng bền vững
Stt Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Đồng ý Không
đồng ý
I Nhóm chỉ tiêu PTBV nội tại hệ thống
GTĐBĐT
1 Tỷ lệ diện tích đất dành cho giao thông trên
diện tích đất xây dựng đô thị
%
2 Mật độ mạng lưới GTĐBĐT và khả năng kết
nối liên thông
km/km2
3 Thời gian đi lại bình quân giờ cao điểm Phút
4 Tỷ lệ doanh thu so với chi phí vận hành hệ
thống VTHKCC
%
5 Tỷ lệ loại mặt đường đô thị %
6 Tỷ lệ sử dụng /năng lực thiết kế HTGTĐB %
7 Tỷ lệ chi phí bảo trì so với chi phí vận hành hệ
thống VTHKCC
%
8 Đầu tư cho KCHT GTĐB so với tổng sản
phẩm trên địa bàn GDP
%
II Nhóm chỉ tiêu bền vững lan tỏa hệ thống
GTĐBĐT
A Chỉ tiêu về kinh tế
1 Tăng trưởng kinh tế của địa bàn có đầu tư
HTGTĐBĐT
%
201
Stt Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Đồng ý Không
đồng ý
2 Tăng trưởng các ngành TMDV địa bàn
HTGTĐBĐT
%
3 Tăng trưởng thu ngân sách địa bàn đầu tư
HTGTĐBĐT
%
4 Chi phí đi lại so với thu nhập bình quân đầu người Tr.đồng
B Chỉ tiêu về xã hội
1 Tổng dân số người
2 Thay đổi về qui mô, mật độ dân số ở các địa
bàn có đầu tư HTGTĐBĐT
%
3 Số người chết do tai nạn giao thông trên
100.000 dân
Người
4 Khả năng tiếp cận hệ thống VTHKCC %
5 Chất lượng dịch vụ của hệ thống VTHKCC %
6 Thu nhập của người dân ở các địa bàn có đầu
tư HTGTĐBĐT
Tr.đồng
7 Khả năng tiếp cận hệ thống hạ tầng xã hội cơ
bản: giáo dục, y tế, văn hóa.
%
8 Tỷ lệ đảm nhận của hệ thống VTHKCC %
9 Tỷ lệ xe ô tô, Xe/ 1.000 dân %
10 Tỷ lệ xe máy, Xe/ 1.000 dân %
C Chỉ tiêu về môi trường
1 Phát thải khí CO2 do phương tiện giao thông Tấn CO2/
người/ năm
2 Nồng độ bụi mịn trung bình năm trên toàn
thành phố
µg/m3
3 Tỷ lệ số chuyến đi bằng phương tiện phi cơ
giới và phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch
%
4 Tỷ lệ phương tiện đáp ứng các tiêu chuẩn mới
nhất về tiếng ồn/ tổng số phương tiện
%
5 Mức tăng nhiệt độ trung bình của đô thị 0C
6 Tỷ lệ cây xanh đô thị so với m2 đường bộ đô thị %
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và những đóng góp quý báu của Quý Ông/Bà!