Luận án đã thực hiện được cơ bản mục tiêu đề ra, đã giải quyết được các vấn đề 
như sau: 
Thứ nhất: Luận án đã làm rõ Nội hàm về PTBV, phát triển Đô thị bền vững và 
GTĐBĐT bền vững. Trên cơ sở tổng quan các nghiên cứu trong và nước ngoài, luận án 
đề xuất được mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển GTĐBĐT theo hướng bền 
vững, gổm 09 Nhân tố, cụ thể: Tài nguyên thiên nhiên; Quy mô dân số; Tăng trưởng 
kinh tế; Nguồn lực tài chính; Khoa học công nghệ; Thể chế, chính sách của nhà nước; 
Quy hoạch đô thị; Quỹ đất cho phát triển giao thông đường bộ đô thị; Nguồn nhân lực. 
Thứ hai: Thông qua phân tích quá trình hoàn thiện khái niệm, nội hàm phát triển 
bền vững trên các phương diện quốc gia, quốc tế cũng như lĩnh vực giao thông, luận án 
đề xuất được bộ tiêu chí đánh giá phát triển hệ thống GTĐBĐT theo hướng bền vững. Bộ 
tiêu chí được đề xuất trong luận án có tính khái quát hóa cao, bao hàm đánh giá mức độ 
PTBV GTĐBĐT trên ba mặt kinh tế, xã hội và môi trường. Đây là cơ sở để đo lường, 
đánh giá thực trạng và định hướng phát triển của phát triển hệ thống GTĐBĐT bền vững. 
Thứ ba: Luận án đã đánh giá, làm nổi bật thực trạng phát triển giao thông đường 
bộ đô thị thành phố Hà Nội theo hướng bền vững. Chỉ ra những kết quả đạt được cũng 
như những hạn chế và nguyên nhân tồn tại hạn chế trong phát triển GTĐBĐT thành phố 
Hà Nội theo hướng bền vững, giai đoạn 2010 - 2021. Luận án đã đề xuất hoàn thiện định 
hướng phát triển hệ thống giao thông đường bộ đô thị thành phố Hà Nội đến năm 2030, 
tầm nhìn 2050. Đưa ra những khuyến nghị, đề xuất các giải pháp khả thi dựa trên đặc 
thù GTĐBĐT của thành phố Hà Nội, nhằm góp phần thúc đẩy phát triển giao thông 
đường bộ đô thị theo hướng bền vững.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 218 trang
218 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển giao thông đường bộ đô thị Thành phố Hà Nội theo hướng bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 
2013 – 2020. 
99. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 335/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều 
chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 
đến năm 2030, ngày 25/2/2013. 
100. Thủ tướng Chính phủ (2019), Quyết định số 681/QĐ-TTg về việc ban hành lộ trình 
thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030. 
101. Todd, G. & Roger, G. (2006), ‘Sustainable urban transport: Four innovative 
directions’, Technology in Society, 28 (2006) 261–273. 
102. Todd, L. & David, B. (2006), ‘Issues in sustainable transportation’, International 
Journal of Global Environmental Issues, Vol. 6, No. 4, UK. 
103. Trần Quang Học, Đỗ Văn Mạnh & Đinh Tuấn Hải (2022), ‘Traffic signal timing 
optimization for isolated urban intersections considering environmental problems 
and non-motorized vehicles by using constrained optimization solutions’, The 
Innovative Infrastructure Solutions, Số 2022-7(5): 299. 
104. Tyson, J. (2018), 5 ways to help mayors build sustainable urban transportation, 
Devex, viewed 14th June 2018. 
105. UK (2010), Government's Sustainable Development Unit offical website (Anh), 
Lưu trữ 2010-01-06 tại Wayback Machine. 
106. Viện Chiến lược và phát triển GTVT (2012), Báo cáo tổng hợp Nghiên cứu phát 
triển bền vững hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam. 
107. Virgaudas, P. (2016), ‘Measures for Sustainable Development of Road Network’, 
Transportation Research Procedia, 14 (2016) 965 – 972 
 159 
108. Vũ Thành Hưởng (2006), ‘Một số nhân tố không BV trong phát triển các KCN 
nước ta’, Tạp chí Kinh tế và phát triển, (4), Hà Nội; 
109. Vu Thanh Huong (2006), ‘Unsustainable factorss in the development of industrial 
zones in Vietnam’, Journal of Economics and Development, Vol 22, Hanoi. 
110. Vu Thanh Huong (2006), Competitiveness of industrial zones in Hanoi, Chapter 
5, Business Evironment and Policies of Hanoi, The Publishing House of Social 
Labour, Hanoi, 
111. Vũ Thị Vinh (2015), ‘GTĐT PTBV – mục tiêu hướng tới của các đô thị Việt Nam’, 
Hội thảo GTĐT BV. 
112. Wang, L., Xiaolong, X., Zebin, Z. & Zeyu, W. (2018), ‘The Impacts of 
Transportation Infrastructure on Sustainable Development: Emerging Trends and 
Challenges’, International Journal of Environmental Research and Public 
Health, 15, no. 6: 1172. doi: 10.3390/ijerph15061172 
113. William, L. (2009), ‘Major Aspect of The Urban Transportation Planning Process’, 
Joint Highway Research Prọect Purdue University and Indiana - State Highway 
Commission. 
114. Woo, F. (2018), Sustainable urban development: it's time cities give back, The 
guardian. 
115. Word Bank (2020), Bài báo cuối cùng về Đánh giá khung tài trợ cho KCHT địa 
phương ở Việt Nam, Nhà xuất bản Ngân hàng thế giới 
116. Xinmin, H. & Lijuan, Z. (2012), ‘Traffic Appraisal in Urban Areas Based 
on Sustainable Development’, Conference: Eighth International Conference of 
Chinese Logistics and Transportation Professionals (ICCLTP) 
117. Xuesong, F. (2010), ‘Backcasting Assessment of Strategies for 
Efficiently Sustainable Urban Transport Developments of Developing Cities’, 
Conference: Seventh International Conference on Traffic and Transportation 
Studies, Location: Kunming, China, pp. 13-26 
 160 
PHỤ LỤC 
 161 
Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu nước ngoài về phát triển giao thông 
đường bộ theo hướng bền vững 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
1 Badr Touzi 
& cộng sự 
(2015) 
Sustainable Road 
Transport in 
Developed and 
Developing 
Countries: 
Framework and 
Future Research 
- Nguyên nhân 
bất ổn định 
GTĐB 
- PTBV 
GTĐB trong 3 
trụ cột kinh tế 
- môi trường – 
xã hội 
Đưa ra một số 
mô hình, 
phương pháp 
và khuyến 
nghị về 
GTBV. 
Mô hình 
chung chưa 
phù hợp với 
một số nước 
đang phát 
triển 
2 Agnieszka 
Merkisz & 
cộng sự 
(2013) 
Development of 
sustainable road 
transport system 
- Phân tích tác 
động tiêu cực 
của các 
phương tiện 
GTĐB đối với 
môi trường. 
- Xây dựng 
mô hình phát 
triển vận tải 
đường bộ BV 
- Phát triển 
công cụ để tạo 
lập hệ thống 
GTBV. 
Mô hình đòi 
hỏi công 
nghệ tiên 
tiến, chi phí 
cao. 
3 Virgaudas 
Puodziuka
s & cộng 
sự 
(2016) 
Measures for 
Sustainable 
Development of 
Road Network 
Nguyên tắc, 
nội dung phát 
triển mạng 
lưới GTĐB 
bền vững 
Đưa ra một số 
giải pháp bảo 
vệ môi trường 
và PTBV 
GTĐB. 
Các giải 
pháp tập 
trung về 
khía cạnh 
kinh tế và 
môi trường, 
ít nhắc đến 
các yếu tố 
kỹ thuật. 
 162 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
4 A. 
Merkisz-
Guranows
ka & cộng 
sự 
(2013) 
Development Of 
A Sustainable 
Road Transport 
System 
Các yếu tố 
đóng góp vào 
sự phát triển 
GTĐB một 
cách bền 
vững. 
+ Xây dựng 
mô hình thiết 
kế các hệ 
thống giao 
thông thân 
thiện với môi 
trường. 
+ Đưa ra các 
giải pháp kỹ 
thuật trong 
thiết kế giao 
thông. 
Các tiêu chí 
đã cũ, cần 
xây dựng 
thêm các 
tiêu chí và 
giải pháp 
mới phù hợp 
hơn. 
5 Andrea 
Broaddus 
& cộng sự 
(2009) 
Transportation 
demand 
management 
Nghiên cứu 
những bài học 
kinh nghiệm 
từ các thành 
phố về quản lý 
nhu cầu 
GTVT 
Đưa ra một số 
giải pháp giảm 
thiểu phương 
tiện giao thông 
cá nhân. 
Cần xây 
dựng thêm 
các giải 
pháp mới 
phù hợp 
hơn. 
6 Phil Sayeg 
& Phil 
Charles 
(2010) 
Intelligent 
Transport 
Systems 
Mô hình quản 
lý phương tiện 
bằng công 
nghệ giao 
thông thông 
minh ITS 
(Intelligent 
Transports 
Systems) 
Mở rộng việc 
ứng dụng công 
nghệ ITS tại 
các quốc gia 
trên thế giới. 
Công nghệ 
ITS cần 
được cải 
thiện và ứng 
dụng phù 
hợp tại một 
số quốc gia. 
Một số quốc 
gia nghèo 
chưa đủ điều 
kiện để áp 
dụng công 
 163 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
nghệ này. 
7 Nhóm tư 
vấn cấp 
cao của 
Tổng thư 
ký Liên 
hợp quốc 
về GTBV 
(2016) 
Huy động cho sự 
phát triển: Phân 
tích và Khuyến 
nghị chính sách 
từ Liên hợp quốc 
Các vấn đề về 
GTBV, các xu 
hướng và 
thách thức đối 
với GTBV. 
Đưa ra các 
giải pháp công 
nghệ, nhiên 
liệu sạch, năng 
lượng sạch, ưu 
tiên hàng đầu 
trong sự phát 
triển GTVT 
theo hướng 
bền vững. 
8 Liên minh 
châu Âu 
(JRC) 
(2019) 
Tương lai của vận 
tải đường bộ 
GTĐB đặt 
trong mối 
quan hệ của 
các yếu tố 
PTBV 
Đưa ra các 
chính sách, 
biện pháp 
hướng tới một 
hệ thống giao 
thông hiệu quả 
hơn, an toàn 
hơn, ít gây ô 
nhiễm hơn. 
9 Dalkmann, 
H. & cộng 
sự 
GTVT và BĐKH Nghiên cứu 
các công cụ 
vận tải bền 
vững 
Các giải pháp 
hữu ích để 
phát triển 
GTVT ứng 
phó với 
BĐKH 
10 D. 
Bongardt, 
Hướng tới Vận 
chuyển Carbon 
thấp và Tăng 
Nghiên cứu 
phát triển 
GTVT sử 
Đưa ra các gói 
chính sách cho 
PTBV GTVT, 
Tập trung 
nghiên cứu 
về nguyên 
 164 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
& cộng sự 
(2011) 
trưởng Xanh dụng công 
nghệ mới 
giảm thiểu 
lượng phát 
thải. 
từ gói chính 
sách Quốc gia 
đến gói chính 
sách cho mỗi 
địa phương 
liệu, nhiên 
liệu ô tô, 
chưa chú 
trọng khía 
cạnh kinh tế. 
11 Jeff Tyson 
(2010) 
5 ways to help 
mayors build 
sustainable urban 
transportation 
Xây dựng 
GTĐT bền 
vững 
Đưa ra cách 
thức để xây 
dựng hệ thống 
giao thông 
thân thiện với 
môi trường 
Nghiên cứu 
mang tính 
tổng quan, 
chưa đi sâu 
nghiên cứu 
khu vực 
điển hình. 
12 Todd 
Goldman 
& Roger 
Gorham 
(2006) 
Sustainable urban 
transport: Four 
innovative 
directions 
Xây dựng 
GTĐT bền 
vững 
Đưa ra các 
chiến lược 
PTBV giao 
thông đô thị 
trên các khía 
cạnh: tính di 
động, cải tiến 
Logistics 
trong nội đô, 
quản lý hệ 
thống thông 
minh và tính 
có thể ứng 
dụng được 
Chưa chú 
trọng đến 
các giải 
pháp kỹ 
thuật. 
13 Bộ trưởng 
Bộ GTVT 
Châu Âu 
(ECMT) 
Managing urban 
traffic congestion 
Nghiên cứu 
giải quyết ùn 
tắc GTĐT 
Các giải pháp 
để giảm ùn tắc 
giao thông và 
đặc biệt đi sâu 
vào quản lý 
 165 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
(2007) các phương 
tiện giao 
thông; cải tạo 
hệ thống 
HTGT. 
14 Kenworthy 
J 
(2016) 
The eco-city: ten 
key transport and 
planning 
dimensions for 
sustainable city 
development 
Nghiên cứu 10 
khía cạnh 
trọng phát 
triển thành 
phố sinh thái. 
Phát triển đô 
thị mới sinh 
thái hơn và 
sống tốt hơn. 
Chưa đưa ra 
được khung 
PTBV. 
15 Scholz A 
& Telepak 
G 
(2018) 
Making Vienna 
smarter and more 
digitally 
connected, 
Intelligent 
transport 
Mô hình giao 
thông thông 
minh tại thành 
phố Vienna. 
Phát triển hệ 
thống GTCC 
và CSHT, học 
tập kinh 
nghiệm từ 
thành phố 
Vienna 
Không áp 
dụng được 
mô hình 
hiện đại đối 
với một số 
quốc gia có 
điều kiện 
khó khăn. 
16 Dorina 
Pojani 
(2015) 
Sustainable 
Urban Transport 
in the Developing 
World: Beyond 
Megacities 
Nghiên cứu 
GTĐT bền 
vững ở các 
quốc gia trên 
thế giới 
Chín nhóm 
giải pháp về 
phát triển 
GTĐT bền 
vững. 
17 Preston L. 
Schiller & 
cộng sự 
(2010) 
An Introduction 
to Sustainable 
Transportation: 
Policy, Planning 
and 
Implementation 
GTBV ở góc 
độ chính sách, 
quy hoạch và 
áp dụng 
Chính sách 
phát triển 
GTĐT BV, 
các quy tắc 
hoạch định 
giao thông 
 166 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
thích ứng với 
đặc điểm đô 
thị. 
18 Bernhard 
O. Herzog 
(2004) 
Sustainable 
transport: A 
textbook for 
policy makers in 
developing cities 
Bàn luận về 
các ứng dụng 
phát triển đô 
thị khác nhau. 
Xây dựng các 
giải pháp về 
GTBV nhằm 
phát triển đô 
thị 
Một số kinh 
nghiệm 
không phù 
hợp với các 
tiêu chí 
PTBV mới 
19 Dr. Harish 
M 
(2015) 
Urban Transport 
and Traffic 
Management – 
For Sustainable 
Transport 
Development in 
Mysore City 
Phát triển 
GTBV ở 
thành phố 
Mysore, khía 
cạnh quy 
hoạch, tổ chức 
GTĐT, văn 
hóa giao 
thông. 
Xây dựng 
mạng lưới hạ 
tầng kỹ thuật, 
thay đổi văn 
hóa giao thông 
của người dân 
đô thị. 
Các giải 
pháp phù 
hợp áp dụng 
điều kiện 
các thành 
phố ở Ấn 
Độ, không 
phù hợp với 
nhiều quốc 
gia khác. 
20 Izabela 
Sztangret 
(2020) 
Systemic 
Sustainable 
Development in 
the Transport 
Service Sector 
Sáu khía cạnh 
của phát triển 
hệ thống 
GTBV. 
Các giải pháp 
PTBV hệ 
thống GTĐB 
trong 6 khía 
cạnh. 
21 Yancang 
Li & cộng 
sự 
(2017) 
Assessment of 
sustainable urban 
transport 
development 
based on entropy 
and unascertained 
Các chỉ số 
đánh giá toàn 
diện để phát 
triển 
GTĐTBV. 
Đưa ra 
phương pháp 
đánh giá toàn 
diện về phát 
triển GTĐT. 
 167 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
measure’ 
22 Ramboll & 
Bruun 
Communic
ation 
(2020) 
Đóng góp của 
Vận tải đường bộ 
đối với sự bền 
vững và phát triển 
kinh tế. 
Vai trò của 
vận tải đường 
bộ, nhu cầu về 
CSHT đường 
bộ và những 
đóng góp 
trong nền kinh 
tế. 
Đúc kết bài 
học kinh 
nghiệm từ các 
quốc gia có 
thu nhập cao, 
trung bình và 
thấp về phát 
triển GTĐB. 
23 S. 
Boehler& 
cộng sự 
(2012) 
GTĐT và Hiệu 
quả năng lượng 
Nghiên cứu 
mức độ tiêu 
thụ năng 
lượng của 
GTĐT. 
Đưa ra một số 
chiến lược để 
tăng hiệu quả 
sử dụng năng 
lượng trong 
lĩnh vực 
GTVT, đưa ra 
một số chính 
sách và biện 
pháp sử dụng 
năng lượng 
hiệu quả. 
24 U. 
Eichhorst 
(2009) 
Thích ứng GTĐT 
với BĐKH 
Nghiên cứu 
chiến lược cho 
GTĐT nhằm 
thích ứng với 
BĐKH. 
Xây dựng 
chiến lược 
tổng thể cho 
GTĐT với 4 
yếu tố: Quy 
hoạch; Tiêu 
chuẩn thiết kế; 
Bảo hiểm; 
Đánh giá khả 
năng thích ứng 
 168 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
BĐKH. 
25 The World 
bank 
Group 
(2010) 
Performance 
Based Contracts 
in the Road 
Sector: Towards 
Improved 
Efficiency in the 
Management of 
Maintenance and 
Rehabilitation 
Brazil’s 
Experience 
Hiệu quả 
trong quản lý 
bảo trì và 
phục hồi công 
trình đường 
bộ. 
Các giải pháp 
kỹ thuật nhằm 
bảo trì, phục 
hồi công trình 
đường bộ. 
Một số giải 
pháp đã cũ, 
cần áp dụng 
khoa học 
tiên tiến 
hơn. 
26 Joseph 
Chow 
(2018). 
Cuốn sách: 
“Classic and 
Emerging 
Mobility Methods 
toward Smart 
Cities” 
Các phương 
pháp cổ điển 
trong quản lý 
và vận hành 
hệ thống 
GTĐT. 
Các giải pháp 
hướng đến đô 
thị thông 
minh, hoạch 
định chiến 
lược cho hệ 
thống GTĐT, 
đề cao việc 
ứng dụng công 
nghệ hiện đại. 
27 Antonio 
Postigo 
Bài báo 
“Financing road 
infrastructure in 
China and India: 
current trends and 
future options” 
Các chính 
sách về tài 
chính cho 
GTĐB ở 
Trung Quốc 
và Ấn Độ. 
Các biện pháp 
mở rộng 
không gian tài 
khóa cho 
Chính phủ, 
củng cố thị 
trường tài 
chính, gia tăng 
 169 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
nguồn vốn. 
28 Sara Lise 
Jeppesen 
(2009) 
 “Sustainable 
Transport 
Planning - A 
Multi-
Methodology 
Approach to 
Decision 
Making” 
Quy hoạch 
GTBV 
Phân tích các 
phương pháp 
để xem xét khi 
đưa ra các 
quyết định quy 
hoạch GTBV: 
về mặt xã hội, 
kinh tế và môi 
trường. 
29 Konishi 
Atsufumi 
(2011) 
“The Research on 
Practical 
Approach 
forUrban 
Transport 
Planning” 
Quy hoạch 
GTĐT 
Đưa ra chiến 
lược cho 
GTĐT, kết 
hợp quy hoạch 
với KT-XH. 
Một số 
chiến lược 
không còn 
phù hợp với 
giai đoạn 
mới. 
30 William L 
(2009) 
Bài báo khoa học: 
“Major Aspect of 
The Urban 
Transportation 
Planning Process” 
(Các trọng tâm 
chính trong quy 
trình quy hoạch 
GTĐT) 
Quy hoạch 
GTĐT 
Đề xuất 4 
nhóm giải 
pháp quy 
hoạch hệ 
thống GTĐT, 
nhấn mạnh 
công tác thiết 
kế GTĐT. 
31 Robert 
Hrelja 
(2015) 
“Integrating 
transport and 
land-use 
planning. How 
steering cultures 
Tích hợp quy 
hoạch giao 
thông và sử 
dụng đất 
Giải pháp về 
cơ chế, chính 
sách trong quy 
hoạch GTĐT 
và sử dụng 
Một số 
chính sách 
chưa rõ 
ràng. 
 170 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
in local 
authorities affect 
implementation 
of integrated 
public transport 
and land-use 
planning” 
đất. 
32 Oliver Lah 
& cộng sự 
(2015) 
“Transferablity of 
sustainable urban 
transport 
solutions” (Giải 
pháp GTĐT bền 
vững) 
PTBV GTĐT Đưa ra một số 
giải pháp về 
quy hoạch và 
kế hoạch 
PTBV GTĐT. 
33 Lixian Lin 
& cộng sự 
(2010) 
Model for 
Forecasting the 
Share of Different 
Modes in Urban 
Passenger Transp
ort Based 
on Sustainable De
velopment 
Mô hình tối 
ưu hóa vĩ mô 
nhằm dự báo 
tỷ trọng của 
các phương 
thức giao 
thông khác 
nhau 
Mô hình có lợi 
cho 
sự PTBV để 
dự báo tỷ 
trọng từ khía 
cạnh PTBV củ
a kinh tế, xã 
hội và sinh 
thái. 
Cần bổ sung 
thêm các 
tiêu chí mới 
phù hợp với 
hiện tại. 
34 Xuesong 
Feng 
(2010) 
Backcasting 
Assessment of 
Strategies for 
Efficiently Sustai
nable Urban Tran
sport Developme
nts of 
Developing Cities
Các chiến 
lược phát triển 
GTĐT bền 
vững 
Khung phân 
tích dự báo 
ngược để đánh 
giá các chính 
sách giao 
thông và đô 
thị đối với 
sự phát 
triển của các 
Khung phân 
tích phù hợp 
với bối cảnh 
cũ, cần cải 
thiện các 
điểm mới để 
phù hợp giai 
đoạn hiện 
 171 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
” thành 
phố đang phát 
triển trong 
tương lai. 
tại. 
35 - Xinmin 
Huang & 
Lijuan 
Zheng 
(2012) 
“Traffic 
Appraisal in 
Urban Areas 
Based 
on Sustainable De
velopment” 
Các vấn đề về 
PTBV GTĐT 
Đưa ra các giải 
pháp về sự 
PTBV của 
GTĐT từ khái 
niệm lấy con 
người làm 
trung tâm. 
36 Linlin 
Wu & 
cộng sự 
(2013) 
Optimization of 
Regional Traffic 
Structure from the 
Perspective 
of Sustainable De
velopment 
Các khía cạnh 
về PTBV 
GTĐT 
Các giải pháp 
về quy hoạch, 
điều chỉnh và 
hoạch định 
chính sách 
mạng 
lưới giao 
thông . 
37 Zhang 
Yi & cộng 
sự 
(2015) 
Modeling 
Analysis of 
the Sustainable D
evelopment of 
Urban Traffic 
Based on Vehicle 
Policy 
Mô hình phân 
tích sự PTBV 
của GTĐT 
Giải pháp về 
cơ chế, chính 
sách GTĐT, 
khuyến khích 
sử dụng 
GTCC. 
38 E. Babalik-
Sutcliffe 
(2012) 
“Urban Planning 
for Sustainability: 
Ankara's Planning 
Experience in 
Quy hoạch đô 
thị và GTĐT 
theo hướng 
bền vững. 
Kinh nghiệm 
về quy hoạch 
đô thị bền 
vững 
 172 
TT Tên tác 
giả 
Tên tài liệu Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
 Creating Sustaina
ble Urban Form 
and Transport” 
39 J. A. Black 
& cộng sự 
(2002) 
“Sustainable Urba
n Transportation: 
Performance 
Indicators and 
Some Analytical 
Approaches” 
Khung phân 
tích 
cho GTĐT bề
n vững 
Các chính 
sách giao 
thông, sử dụng 
đất. 
Các tiêu chí 
đã cũ, cần 
bổ sung 
thêm. 
40 Amir 
Abbas 
Rassafi & 
Manouche
hr Vaziri 
(2004) 
“Measuring Susta
inable Transportat
ion for the World 
Countries: The 
Application of 
Concordance 
Analysis” 
Các khía cạnh 
của GTVT bền 
vững 
Sơ đồ tổng thể 
để đánh giá so 
sánh về tính 
bền 
vững của GTV
T của các quốc 
gia. 
41 Adewole 
S. Oladele 
& cộng sự 
(2020) 
Technological 
Advances 
and Sustainable 
Workforce Devel
opment through 
Enhanced 
Collaboration 
for Sustainability 
of Transport Infra
structure” 
Yếu tố công 
nghệ và lực 
lượng lao 
động trong 
PTBV CSHT 
giao thông. 
Đề xuất các 
chiến lược hợp 
tác giữa các 
ngành và lĩnh 
vực GTVT 
thông qua phổ 
biến nghiên 
cứu GTVT 
 173 
Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu trong nước về phát triển giao thông 
đường bộ theo hướng bền vững 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
1 Phạm Đức 
Thanh 
(2016) 
Phát triển hệ 
thống GTVT 
bền vững với 
BĐKH 
Các khía cạnh 
phát triển hệ 
thống GTVT 
BV 
Đưa ra các 
nhóm giải pháp 
thích hợp để 
phát triển GTVT 
BV và giảm 
thiểu các tác 
động từ BĐKH. 
2 Đỗ Đức Tú 
(2012) 
Phát triển kết 
cấu HTGT 
vùng đồng 
bằng Sông 
Hồng đến năm 
2030 theo 
hướng hiện đại 
Nghiên cứu 
HTGT khu vực 
đồng bằng 
sông Hồng 
Đưa ra các giải 
pháp nhằm phát 
triển kết cấu 
HTGT đồng 
bằng Sông Hồng 
đến năm 2030 theo 
hướng hiện đại. 
Có sự thay 
đổi trong 
chiến lược 
phát triển 
của toàn 
vùng. 
3 Cơ quan 
Hợp tác 
quốc tế Nhật 
Bản (2010) 
PTBV hệ 
thống GTVT ở 
Việt Nam 
Báo cáo tổng 
hợp về PTBV 
hệ thống GTVT 
Việt Nam 
Bước đầu xây 
dựng các tiêu 
chí PTBV hệ 
thống GTVT 
Các tiêu chí 
chưa đầy đủ. 
4 Bộ KH và 
GD Đức 
(2011) 
Dự án: Tương 
lai của các siêu 
đô thị 
Nghiên cứu 6 
đô thị lớn: 
Gauteng (Nam 
Phi), Tehran-
Karaji (Iran), 
TP HCM (Việt 
Nam), 
Hyderabad (Ấn 
Độ), Heifei và 
Shenyang 
(Trung Quốc) 
Đưa ra một số 
giải pháp để đạt 
được một hệ 
thống GTVT 
BV. 
Nghiên cứu 
mang tính 
dự báo. 
 174 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
5 Viện Chiến 
lược và phát 
triển GTVT 
(2009) 
Nghiên cứu 
PTBV KCHT 
giao thông ở 
Việt Nam 
Nghiên cứu 
các khía cạnh 
của PTBV 
KCHT giao 
thông. 
Các biện pháp 
BVMT trong 
quá trình PTBV 
KCHT giao 
thông. 
Các tiêu chí 
PTBV 
KCHT giao 
thông chưa 
đầy đủ. 
6 Đặng Trung 
Thành 
(2012) 
Nghiên cứu 
PTBV cơ sở 
HTGT vùng 
Đồng bằng 
Sông Cửu 
Long 
Các điều kiện 
để PTBV cơ sở 
HTGT vùng 
Nêu ra một số 
biện pháp PTBV 
cơ sở HTGT 
vùng Đồng bằng 
Sông Cửu Long 
Giải pháp 
ứng dụng 
được ở các 
vùng có tính 
chất đặc thù 
phạm vi 
nghiên cứu, 
không áp 
dụng mở 
rộng các 
phạm vi 
khác. 
7 Hoàng Quốc 
Long 
(2016) 
Một số vấn đề 
về phát triển và 
kết nối GTĐB 
phục vụ PTBV 
vùng Tây Bắc 
Những nhân tố 
quyết định đến 
PTBV của 
vùng Tây Bắc 
Xây dựng hệ 
thống GTĐB 
vùng Tây Bắc; 
đưa ra một chính 
sách phát triển 
GTĐB Tây Bắc 
theo hướng bền 
vững. 
Các giải 
pháp chỉ áp 
dụng cho 
vùng Tây 
Bắc có điều 
kiện đặc 
trưng, không 
phù hợp với 
các vùng 
khác. 
8 Chu Mạnh 
Hùng 
(2010) 
Phát triển 
GTVT BV 
luôn gắn bó 
mật thiết với 
công tác 
BVMT 
Vấn đề môi 
trường trong 
phát triển 
GTVT BV. 
Đưa ra các giải 
pháp về quy 
hoạch, bảo trì 
công trình 
GTVT, kiểm 
soát chất thải từ 
giao thông. 
Một số giải 
pháp không 
còn phù hợp 
với giai 
đoạn mới. 
 175 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
9 Trịnh Văn 
Chính 
(2010) 
PTĐTBV: Cần 
phát triển 
GTCC, chống 
ùn tắc 
Các mô hình 
GTCC 
Các giải pháp 
phát triển 
GTCC, giảm ùn 
tắc. 
10 Phạm Ngọc 
Đăng 
(2010) 
Bàn về các giải 
pháp phát triển 
GTĐT BV – 
GTĐT xanh ở 
nước ta 
Mức độ ô 
nhiễm ở Việt 
Nam từ quá 
trình phát triển 
GTVT 
Các giải pháp 
phát triển GTĐT 
BV, chú trọng 
GTCC. 
11 Lý Huy 
Tuấn & Cao 
Thị Thu 
(2010) 
Chiến lược và 
phát triển 
GTVT BV về 
mặt môi 
trường 
Vấn đề giữa 
triển GTVT 
BV và môi 
trường 
Các giải pháp 
liên kết giữa quy 
hoạch GTVT và 
quy hoạch môi 
trường. 
Các giải 
pháp về 
công nghệ ít 
được đề cập 
đến. 
12 Nguyễn 
Tuấn Anh 
(2018) 
Hội thảo chiến 
lược và giải 
pháp quy 
hoạch phát 
triển GTĐT 
BV 
Những thách 
thức về hệ 
thống GTĐT ở 
Việt Nam. 
Chiến lược phát 
triển GTĐT 
13 Nhiều tác 
giả 
Hình thành và 
PTBV GTVT 
TP.HCM 
Nghiên cứu về 
phát triển 
GTĐT theo 
hướng BV 
Cung cấp những 
kinh nghiệm cho 
ngành GTVT 
14 Trương Thị 
Mỹ Thanh 
(2019) 
Giải pháp nào 
cho giao thông 
thông minh và 
bền vững tại 
Việt Nam 
Nghiên cứu 
hiện trạng giao 
thông tại Việt 
Nam 
Đưa ra tầm nhìn 
trong phát triển 
giao thông và 
các giải pháp về 
công nghệ, vốn 
nhằm phát triển 
GTĐT. 
 176 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
15 Trường Đại 
học GTVT 
phối hợp 
cùng tổ 
chức Plan 
International 
Việt Nam 
(2019) 
Hội thảo “Phát 
triển hệ thống 
vận tải hành 
khách công 
cộng an toàn, 
thân thiện, bền 
vững ở đô thị 
Việt Nam” 
Thực trạng 
hoạt động và 
kinh nghiệm 
phát triển 
GTCC trên thế 
giới 
Đưa ra các giải 
pháp ứng dụng 
công nghệ trong 
phát triển 
GTCC; đa dạng 
hóa phương thức 
GTCC để thu 
hút người dân 
tham gia. 
16 Sở GTVT 
Đà Nẵng 
(2018) 
Phát triển hệ 
thống GTĐT 
bền vững 
Các khía cạnh 
của phát triển 
GTĐT bền 
vững 
Các giải pháp 
quy hoạch 
CSHT GTĐT và 
quy hoạch, quản 
lý không gian đô 
thị và không 
gian ngầm 
17 Vũ Thị Vinh 
(2015) 
GTĐT PTBV – 
mục tiêu 
hướng tới của 
các đô thị Việt 
Nam 
Các trụ cột 
chính là KT - 
XH – MT 
trong PTBV 
GTĐT. 
Học hỏi kinh 
nghiệm phát 
triển hệ thống 
GTCC tiên tiến 
như các quốc gia 
khác 
18 Hội Khoa 
học kỹ thuật 
cầu đường 
Việt Nam 
phối hợp 
với Sở 
GTVT Hà 
Nội, Hội 
Cầu đường 
Hà Nội 
(2010) 
Hội thảo quốc 
tế 
PTBV GTĐT 
Hà Nội 
Giải pháp quy 
hoạch giao 
thông đồng bộ 
gắn với BVMT 
và bảo đảm an 
toàn GTĐT; 
hoàn thiện 
KCHT GTĐT 
và các loại hình 
dịch vụ vận tải, 
huy động nguồn 
vốn. 
 177 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
19 Nguyễn 
Hồng Thái 
(2010) 
Hợp tác công 
tư trong đầu tư 
phát triển 
CSHT giao 
thông 
Khía cạnh 
pháp lý trong 
hợp tác công tư 
nhằm phát 
triển CSHT 
giao thông Việt 
Nam 
Các giải pháp 
phát triển mô 
hình hợp tác 
công tư trong 
đầu tư phát triển 
CSHT giao 
thông. 
20 Trần Minh 
Phương 
(2012) 
“Phát triển 
KCHT giao 
thông đáp ứng 
yêu cầu công 
nghiệp hóa, 
hiện đại hóa ở 
Việt Nam” 
KCHT GTVT 
Việt Nam 
trong quá trình 
công nghiệp 
hóa, hiện đại 
hóa. 
Các giải pháp 
nâng cao chất 
lượng quy hoạch 
KCHT giao 
thông tại Việt 
Nam. 
21 Bùi Thị 
Hoàng Lan 
(2012) 
Nghiên cứu mô 
hình tác động 
của mạng lưới 
GTĐB đến 
phát triển KT-
XH của vùng 
kinh tế trọng 
điểm Bắc Bộ 
Các tiêu chí 
đánh giá tác 
động của mạng 
lưới GTĐB 
đến sự phát 
triển KT-XH. 
Mô hình phát 
triển mạng lưới 
GTĐB góp phần 
tích cực vào sự 
phát triển KT-
XH. 
Các tiêu chí 
chưa đầy đủ 
và một số 
tiêu chí 
không còn 
phù hợp. 
22 Báo điện tử 
của Chính 
phủ 
Mô hình PPP – 
Lời giải về vốn 
cho đầu tư 
GTVT 
Mô hình PPP 
trong đầu tư 
phát triển 
GTVT ở Việt 
Nam 
Giải quyết bài 
toán về vốn 
trong phát triển 
GTVT, đưa ra 
các giải pháp 
phát triển mô 
hình PPP. 
23 WB Bài báo cuối 
cùng về Đánh 
giá khung tài 
Đầu tư phát 
triển KCHT ở 
Việt Nam 
Đưa ra các giải 
pháp về quy 
hoạch đất đai và 
 178 
TT Tên tác giả Tên tài liệu 
Nội dung 
nghiên cứu 
Kết quả đạt 
được 
Hạn chế 
trợ cho KCHT 
địa phương ở 
Việt Nam 
vấn đề vốn trong 
phát triển 
KCHT. 
24 Phạm Hoài 
Chung 
(2016) 
 “Nghiên cứu 
đầu tư phát 
triển CSHT 
GTĐBĐT” 
Các vấn đề về 
CSHT 
GTĐBĐT 
Các giải pháp về 
quy hoạch, vốn, 
nhân lực 
nhằm PTBV 
CSHT 
GTĐBĐT. 
25 Cơ quan 
Hợp tác 
quốc tế Nhật 
Bản (JICA) 
& UBND 
Tp. Hồ Chí 
Minh 
(2004) 
Quy hoạch 
tổng thể và 
Nghiên cứu 
khả thi về 
GTĐT khu vực 
TP. HCM 
(HOUTRANS) 
Chiến lược dài 
hạn về 
GTĐBĐT để 
đảm bảo khả 
năng đi lại và 
tiếp cận của 
người dân 
Đưa ra Quy 
hoạch tổng thể 
về hệ thống 
CSHT GTĐB đô 
thị toàn diện cho 
khu vực TP. Hồ 
Chí Minh; Xây 
dựng Kế hoạch 
hành động ngắn 
hạn trên 
Một số giải 
pháp không 
còn phù hợp 
với giai 
đoạn mới. 
26 JICA & Ủy 
 ban nhân 
dân 
(UBND) 
TP. Hà Nội 
Chương trình 
phát triển đô 
thị tổng thể 
Thành phố Hà 
Nội – HAIDEP 
Phát triển hệ 
thống CSHT 
GTVT thống 
nhất với các 
quy hoạch phát 
triển khác 
Xây dựng lộ 
trình thực hiện 
hợp lý cho từng 
năm và cho cả 
giai đoạn 5 năm 
nhằm giải quyết 
các vấn đề cấp 
bách trong đầu 
tư phát triển 
GTVT 
 179 
Phụ lục 3: Dân số Thành phố Hà Nội phân bố theo đơn vị hành chính 
Tên Diện tích (km2) Dân số (người) 
Quận Ba Đình 9,21 226.315 
Quận Bắc Từ Liêm 45,35 354.364 
Quận Cầu Giấy 12,26 294.235 
Quận Đống Đa 9,95 376.709 
Quận Hà Đông 49,64 382.637 
Quận Hai Bà Trưng 10,26 304.101 
Quận Hoàn Kiếm 5,35 141.687 
Quận Hoàng Mai 40,19 540.732 
Quận Long Biên 60,09 337.982 
Quận Nam Từ Liêm 32,19 282.444 
Quận Tây Hồ 24,38 167.851 
Quận Thanh Xuân 9,17 293.292 
Thị xã Sơn Tây 117,20 151.090 
Huyện Ba Vì 421,80 305.933 
Chương Mỹ 237,48 347.564 
Đan Phượng 77,83 185.653 
Đông Anh 185,68 409.916 
Gia Lâm 116,64 292.943 
Hoài Đức 84,92 257.633 
 180 
Mê Linh 141,29 241.633 
Mỹ Đức 226,31 203.778 
Phú Xuyên 173,56 229.847 
Phúc Thọ 118,50 194.754 
Quốc Oai 151,22 203.079 
Sóc Sơn 305,51 357.652 
Thạch Thất 187,53 223.844 
Thanh Oai 124,47 227.541 
Thanh Trì 63,49 288.839 
Thường Tín 130,13 262.222 
Ứng Hòa 188,24 212.224 
 181 
Phụ lục 4. Kết quả phân tích các nhân tố khám phá 
4.1. Kết quả đánh giá độ tin cậy 
(1) Nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên 
Bảng 4.1. Reliability Statistics – Nhóm TN 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.741 .742 3 
Bảng 4.2. Item-Total Statistics – Nhóm TN 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TN1 6.498 3.336 .610 .399 .606 
TN2 6.344 3.892 .623 .404 .593 
TN3 6.307 4.402 .480 .231 .749 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên đạt 0.741 cho 
thấy thang đo sử dụng tốt. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến TN1, TN2, TN3 đều lớn 
hơn 0.3 là biến đó đạt yêu cầu. 
Biến TN1, TN2 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó 2 biến này đủ điều kiện cho bước phân tích tiếp 
theo. Biến TN3 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (0.749) lớn hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó biến TN3 bị loại không thực hiện bước phân tích 
tiếp theo. 
(2) Nhóm nhân tố quy mô dân số 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quy mô dân số đạt 0.718 cho thấy thang 
đo sử dụng tốt. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến DS1 – DS6 lớn hơn 0.3 
là biến đó đạt yêu cầu. Biến DS7 có Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn 0.3 bị 
loại khỏi bước phân tích tiếp theo. 
 182 
Bảng 4.3. Reliability Statistics – Nhóm DS 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.718 .768 7 
Bảng 4.4. Item-Total Statistics – Nhóm DS 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DS1 20.411 24.124 .558 .415 .659 
DS2 20.455 24.204 .556 .465 .660 
DS3 20.341 24.097 .564 .434 .658 
DS4 20.624 25.680 .406 .251 .692 
DS5 20.637 24.646 .496 .297 .672 
DS6 20.545 25.398 .467 .272 .681 
DS7 20.130 22.386 .240 .082 .788 
(3) Nhóm nhân tố tăng trưởng kinh tế 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố tài tăng trưởng kinh tế và hội nhập đạt 
0.742 cho thấy thang đo sử dụng tốt. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến KT1 – KT3 đều lớn hơn 
0.3 là biến đó đạt yêu cầu. 
Biến KT1 – KT3 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó tất cả các biến trong nhóm đều đủ điều kiện cho 
bước phân tích tiếp theo. 
Bảng 4.5. Reliability Statistics – Nhóm KT 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.742 .743 3 
 183 
Bảng 4.6. Item-Total Statistics – Nhóm KT 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KT1 7.039 3.713 .619 .392 .593 
KT2 7.059 4.240 .574 .349 .652 
KT3 6.700 4.153 .514 .267 .720 
(4) Nhóm nhân tố nguồn lực tài chính 
Bảng 4.7. Reliability Statistics – Nhóm TC 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.751 .754 5 
Bảng 4.8. Item-Total Statistics – Nhóm TC 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TC1 13.215 11.299 .498 .426 .714 
TC2 13.158 11.272 .573 .456 .685 
TC3 13.279 11.054 .642 .414 .662 
TC4 13.471 11.626 .523 .346 .704 
TC5 13.368 12.409 .365 .233 .761 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố nguồn lực tài chính đạt 0.751 cho thấy 
thang đo sử dụng tốt. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến TC1 – TC5 đều lớn hơn 
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
Biến TC1 – TC4 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó các biến này đủ điều kiện cho bước phân tích 
tiếp theo. 
 184 
Riêng Biến TC5 có chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (0.761) lớn hơn chỉ 
số Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó biến TC5 không đủ điều kiện thực hiện bước 
phân tích tiếp theo. 
(5) Nhóm nhân tố khoa học công nghệ 
Bảng 4.9. Reliability Statistics – Nhóm CN 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.559 .649 3 
Bảng 4.10. Item-Total Statistics – Nhóm CN 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CN1 6.860 6.877 .439 .371 .392 
CN2 6.789 7.138 .516 .393 .346 
CN3 6.649 4.307 .298 .095 .750 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố khoa học công nghệ đạt 0.559 cho thấy 
thang đo đủ điều kiện đo lường. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến CN1, CN2 đều lớn hơn 
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
Biến CN3 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó biến này không đạt yêu cầu và bị loại. 
6) Nhóm nhân tố thể chế, chính sách của nhà nước 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố thể chế, chính sách của Nhà nước đạt 
0.779 cho thấy thang đo sử dụng tốt. 
Xét chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến CS1 – CS5 đều lớn hơn 
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. Đồng thời tất cả các biến đều có chỉ số Cronbach's 
Alpha if Item Deleted nhỏ hơn chỉ số Cronbach’s Alpha của biến tổng, do đó các biến 
đủ điền kiện thực hiện phân tích bước tiếp theo. 
 185 
Bảng 4.11. Reliability Statistics – Nhóm CS 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.779 .781 5 
Bảng 4.12. Item-Total Statistics – Nhóm CS 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CS1 13.487 11.068 .550 .370 .740 
CS2 13.493 11.121 .599 .409 .723 
CS3 13.504 11.042 .619 .417 .717 
CS4 13.436 11.394 .573 .377 .732 
CS5 13.439 11.917 .437 .250 .778 
(7) Nhóm nhân tố quy hoạch đô thị 
Bảng 4.13. Reliability Statistics – Nhóm ĐT 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.774 .776 2 
Bảng 4.14. Item-Total Statistics – Nhóm ĐT 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
ĐT1 3.404 1.309 .634 .402 
ĐT2 3.226 1.569 .634 .402 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quy hoạch đô thị đạt 0.774 cho thấy 
thang đo sử dụng tốt. 
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến ĐT1, ĐT2 đều lớn hơn 0.3 
cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
(8) Nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT 
 186 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT đạt 
0.775 cho thấy thang đo sử dụng tốt. 
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến QĐ1, QĐ2 đều lớn hơn 0.3 
cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
Bảng 4.15. Reliability Statistics – Nhóm QĐ 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.775 .775 2 
Bảng 4.16. Item-Total Statistics – Nhóm QĐ 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
QĐ1 3.428 1.375 .633 .401 
QĐ2 3.360 1.299 .633 .401 
(9) Nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển GTĐBĐT 
Bảng 4.17. Reliability Statistics – Nhóm PT 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.673 .673 3 
Bảng 4.18. Item-Total Statistics – Nhóm PT 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
PT1 6.781 3.314 .535 .305 .512 
PT2 6.579 3.374 .523 .297 .528 
PT3 6.649 3.771 .404 .163 .682 
 187 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển GTĐBĐT 
đạt 0.673 cho thấy thang đo đủ điều kiện đo lường. 
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến PT1, PT2, PT3 đều lớn hơn 
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
Biến PT1, PT2 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation nhỏ hơn chỉ số 
Cronbach’s Alpha của biến tổng do đó biến này đủ điều kiện phân tích. 
Biến PT3 có chỉ số Corrected Item – Total Correlation lớn hơn chỉ số Cronbach’s 
Alpha của biến tổng do đó biến này đủ điều kiện phân tích. 
(10) Nhóm nhân tố phụ thuộc – Nhóm KQ 
Bảng 4.19. Reliability Statistics – Nhóm KQ 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
.915 .915 18 
Bảng 4.20. Item-Total Statistics – Nhóm KQ 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KQKT1 50.941 143.445 .495 .479 .912 
KQKT2 50.711 144.839 .548 .461 .911 
KQKT3 50.491 143.960 .617 .452 .909 
KQKT4 50.338 144.255 .533 .357 .911 
KQKT5 50.478 139.753 .607 .477 .909 
KQKT6 50.544 143.418 .577 .399 .910 
KQKT7 50.535 145.498 .505 .301 .912 
KQXH1 50.667 139.225 .610 .503 .909 
KQXH2 50.669 140.477 .634 .494 .909 
 188 
KQXH3 50.509 141.745 .620 .449 .909 
KQXH4 50.456 143.018 .537 .378 .911 
KQXH5 50.566 144.057 .497 .347 .912 
KQMT1 50.750 140.584 .639 .505 .908 
KQMT2 50.792 140.398 .644 .510 .908 
KQMT3 50.761 139.475 .684 .580 .907 
KQMT4 50.603 140.152 .618 .492 .909 
KQMT5 50.526 141.555 .590 .408 .910 
KQMT6 50.656 142.068 .553 .385 .911 
Kết quả Cronbach's Alpha nhóm nhân tố phụ thuộc đạt 0.915 cho thấy thang đo 
rất tốt. 
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của biến PT1, PT2, PT3 đều lớn hơn 
0.3 cho thấy các biến đạt yêu cầu. 
Chỉ số Corrected Item – Total Correlation của tất cả các biến đều lớn hơn 0.3 và 
chỉ số Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn chỉ số Cronbach’s Alpha của biến 
tổng do đó tất cả các biến đủ điều kiện phân tích. 
4.2 Kết quả phân tích EFA 
 Sau khi phân tích độ tin cậy, có 5 biến không đủ điều kiện phân tích nhân tố khám 
phá gồm: TN3, DS7, TC5, CN3, PT3. Các biến còn lại sẽ được chuyển sang bước phân 
tích tiếp theo. 
(1) Kết quả phân tích EFA cho biến độc lập 
Chỉ số Kaiser-Meyer-Olkin = 0,879 nằm trong khoảng 0,5 đến 1 và chỉ số 
Bartlett's Test of Sphericity có Sig =0,000 <0,05 (Bảng 4.31). Điều này cho thấy số liệu 
thu thập từ điều tra khảo sát điều kiện đủ để phân tích nhân tố và các các biến quan sát 
có tương quan với nhau trong phản ánh biến độc lập. 
Bảng 4.32: Chỉ số Eigenvalue = 1,194 > 1; Chỉ số Total Variance Explained = 
71,720% > 50% cho thấy mô hình EFA là phù hợp. Đồng thời khi trích 7 nhân tố chỉ số 
Eigenvalue > nhưng khi trích 8 nhân tố chỉ số này <1. Kết quả này thể hiện trích 7 nhân 
 189 
tố thế hiện đặc tính tốt nhất của bộ dữ liệu. 7 nhân tố được trích đại diện 71,720% đặc 
tính của tất cả các biến quan sát ban đầu. 
Bảng 4.21. KMO and Bartlett's Test – Biến độc lập 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6967.141 
df 456 
Sig. 0.000 
 Bảng 4.22. Total Variance Explained – Biến độc lập 
Comp-
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumul
-ative 
% 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
-ive % 
Total 
% of 
Varian
ce 
Cumul
a 
-tive 
% 
1 11.684 35.407 35.407 11.684 35.407 35.407 5.544 16.799 16.799 
2 3.659 11.087 46.494 3.659 11.087 46.494 5.194 15.739 32.537 
3 2.079 6.299 52.793 2.079 6.299 52.793 3.185 9.652 42.190 
4 1.963 5.947 58.740 1.963 5.947 58.740 3.006 9.109 51.298 
5 1.645 4.984 63.724 1.645 4.984 63.724 2.586 7.836 59.134 
6 1.444 4.376 68.101 1.444 4.376 68.101 2.363 7.160 66.294 
7 1.194 3.619 71.720 1.194 3.619 71.720 1.790 5.426 71.720 
8 .981 2.973 74.693 
9 .893 2.705 77.398 
10 .721 2.185 79.583 
11 .638 1.934 81.517 
12 .578 1.752 83.269 
 190 
Comp-
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumul
-ative 
% 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
-ive % 
Total 
% of 
Varian
ce 
Cumul
a 
-tive 
% 
13 .519 1.573 84.842 
14 .473 1.433 86.276 
15 .440 1.334 87.610 
16 .409 1.240 88.850 
17 .381 1.156 90.006 
18 .367 1.112 91.117 
19 .335 1.015 92.132 
20 .306 .927 93.059 
21 .296 .898 93.958 
22 .264 .800 94.758 
23 .235 .713 95.471 
24 .223 .675 96.145 
25 .210 .636 96.781 
26 .194 .588 97.369 
27 .173 .525 97.894 
28 .164 .497 98.391 
Tất cả các biến kiểm định có Factor loading > 0.5 (Bảng 4.22) đảm bảo số liệu 
có ý nghĩa thực tiễn và hội tụ. 9 nhóm biến độc lập ban đầu được gộp lại thành 7 nhóm 
nhân tố độc lập. Kí hiệu 7 nhóm biến độc lập từ X1 – X7 (Xem Phụ lục 5) và chuyển 
sang phân tích tương quan, hồi quy. 
 191 
Bảng 4.22. Rotated Component Matrix – Biến độc lập 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 
DS1 .792 
DS2 .785 
DS4 .760 
DS3 .723 
DS6 .690 
DS5 .586 
CS3 .874 
CS2 .841 
CS4 .813 
CS5 .805 
CS1 .729 
CN1 .683 
CN2 .652 
TC2 .818 
TC1 .744 
TC3 .713 
TC4 .696 
KT1 .830 
KT3 .781 
KT2 .653 
ĐT2 .835 
ĐT1 .828 
TN1 .697 
QĐ2 .865 
TN2 .807 
QĐ1 .506 
PT2 .681 
PT1 .550 
 192 
(2) Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc 
Chỉ số Kaiser-Meyer-Olkin = 0,898 nằm trong khoảng 0,5 đến 1; Chỉ số Bartlett's 
Test of Sphericity có Sig =0,000 <0,05. Kết quả này cho thấy tất cả các biến kiểm định 
có ý nghĩa thực tiễn. Kết quả ma trận xoay biến phụ thuộc không thực hiện được khẳng 
định sự thống nhất của các biến quan sát trong biến phụ thuộc và không thể tách biến 
phụ thuộc ra các nhóm nhỏ hơn. 
Bảng 4.23. KMO and Bartlett's Test – Biến phụ thuộc 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1219.433 
df 456 
Sig. .000 
Bảng 4.24. Rotated Component Matrix – Biến phụ thuộc 
Rotated Component Matrix 
Only one component was extracted. The solution cannot be rotated 
 193 
Phụ lục 5: Các nhóm biến độc lập sau phân tích EFA 
STT Mã hiệu Biến quan sát 
1 X1 QĐ2: Khả năng mở rộng quỹ đất cho phát triển GTĐBĐT 
TN2: Điều kiện thời tiết, khí hậu 
QĐ1: Hiện trạng sử dụng đất phát triển GTĐBĐT 
2 X2 CS3: Các chính sách về giáo dục, nâng cao dân trí 
CS2: Các chương trình, chính sách về thu hút vốn đầu tư 
CS4: Chính sách phát triển, ứng dụng khoa học công nghệ 
CS5: Cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý GTĐBĐT 
CS1: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trong quản 
lý GTĐBĐT 
CN1: Công nghệ xây dựng GTĐBĐT 
CN2: Công nghệ quản lý GTĐBĐT 
3 X3 TC2: Nguồn vốn ngân sách địa phương 
TC1: Nguồn vốn ngân sách Trung ương 
TC3: Nguồn vốn đầu tư các dự án đối tác Công – Tư (PPP) 
TC4: Nguồn vốn đóng góp từ phía cộng đồng, người dân 
4 X4 ĐT2: Chiến lược quy hoạch đô thị 
ĐT1: Hiện trạng quy hoạch đô thị 
TN1: Điều kiện địa hình, vị trí địa lý 
5 X5 KT1: Tăng trưởng kinh tế 
KT2: Xu hướng hội nhập kinh tế 
KT3: Tốc độ đô thị hóa 
6 X6 PT2: Chất lượng nguồn nhân lực 
PT1: Số lượng nguồn nhân lực 
7 X7 DS1: Sự gia tăng dân số 
DS2: Quy mô dân số 
DS4: Phong tục tập quán của người dân 
DS3: Mật độ dân số 
DS6: Tốc độ tăng trưởng phương tiện ô tô đô thị 
DS5: Điều kiện sống của người dân 
 194 
Phụ lục 6: Định hướng phát triển giao thông đến năm 2030 tầm nhìn đến 
năm 2050 thành phố Hà Nội 
 195 
Phụ lục 7: Mẫu phiếu điều tra khảo sát 
PHIẾU KHẢO SÁT CÁC VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG 
TỚI PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
THEO HƯỚNG BỀN VỮNG 
Kính gửi Quý Ông/Bà, 
Tôi là Nguyễn Văn Hiếu, hiện đang nghiên cứu đề tài “Phát triển giao thông đường bộ 
đô thị thành phó Hà Nội theo hướng bền vững”. Để có được cơ sở dữ liệu tin cậy phục vụ cho 
đề tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được sự ủng hộ và hồi đáp thông tin của Quý ông/bà theo 
bảng câu hỏi dưới đây. 
Tôi xin cam đoan tất cả các thông tin chỉ phục vụ cho đề tài nghiên cứu của tôi, không 
sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác và sẽ được bảo mật tuyệt đối. 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý ông/bà! 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
1. 
2. 
Họ và tên người trả lời: 
Điện thoại: 
... 
............................................................................................ 
3. Địa chỉ liên hệ: ............ 
4. Trình độ học vấn (chọn 01 học vị cao nhất): 
 Sau đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Trung học phổ 
thông 
 Chưa tốt nghiệp THPT 
5. Số năm kinh nghiệm làm việc: 
 Dưới 3 năm 3-5 năm 6-10 năm trên 10 năm 
6. Tên đơn vị công tác: 
.............
.......... 
7. Vị trí công tác của ông/bà trong đơn vị: 
 196 
 Lãnh đạo cơ quan Quản lý cấp phòng Chuyên viên 
8. Thời gian hoạt động của đơn vị: 
 Dưới 3 năm 3-5 năm 6-10 năm trên 10 năm 
9. Đơn vị là chủ thể nào dưới đây? 
 Cơ quan quản lý nhà nước liên quan tới quy hoạch, đầu tư, quản lý vận hành hạ tầng 
giao thông đường bộ đô thị (GTĐBĐT) 
 Doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác công trình đường bộ 
 Nhà thầu, đợn vị tư vấn các dự án giao thông đường bộ đô thị (GTĐBĐT) 
 Các tổ chức tín dụng trong các dự án GTĐBĐT 
 Doanh nghiệp vận tải sử dụng GTĐBĐT 
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG 
ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO HƯỚNG BỀN VỮNG 
Ông/Bà hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố trong các 
câu hỏi dưới đây tới phát triển hạ tầng giao thông đường bộ đô thị theo hướng bền vững. 
Vui lòng tích dấu ''x'' vào ô tương ứng với ý kiến lựa chọn: 
 1. Hoàn toàn không ảnh hưởng 2. Ít ảnh hưởng 3. Ảnh hưởng 
vừa phải 
 4. Ảnh hưởng 5. Ảnh hưởng rất lớn 
10. Nhóm nhân tố tài nguyên thiên nhiên? 1 2 3 4 5 
10.1 Điều kiện địa hình, vị trí địa lý 
10. Kết cấu địa chất 
10.3 Điều kiện thời tiết, khí hậu 
11. Nhóm nhân tố quy mô dân số? 1 2 3 4 5 
11.1 Sự gia tăng dân số 
 197 
11.2 Quy mô dân số 
11.3 Mật độ dân số 
11.4 Phong tục tập quán của người dân 
11.5 Điều kiện sống của người dân 
11.6 Thu nhập bình quân đầu người của đô thị 
11.7 Tốc độ tăng trưởng phương tiện ô tô đô thị 
12. Nhóm nhân tố tăng trưởng kinh tế và hội 
nhập? 
1 2 3 4 5 
12.1 Tăng trưởng kinh tế 
12.2 Xu hướng hội nhập kinh tế. 
12.3 Tốc độ đô thị hóa. 
13. Nhóm nhân tố nguồn lực tài chính? 1 2 3 4 5 
13.1 Nguồn vốn ngân sách Trung ương 
13.2 Nguồn vốn ngân sách địa phương 
13.3 Nguồn vốn đầu tư các dự án đối tác Công 
– Tư (PPP) 
13.4 Nguồn vốn đóng góp từ phía cộng đồng, 
người dân 
13.5 Các nguồn vốn quốc tế 
14. Nhóm nhân tố khoa học công nghệ? 1 2 3 4 5 
14.1 Công nghệ xây dựng GTĐBĐT 
 198 
14.2 Công nghệ quản lý GTĐBĐT 
14.3 Khoa học công nghệ hỗ trợ người sử 
dụng GTĐBĐT 
15. Nhóm nhân tố thể chế, chính sách của nhà 
nước? 
1 2 3 4 5 
15.1 
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật áp 
dụng trong quản lý GTĐBĐT 
15.2 
Các chương trình, chính sách về thu hút 
vốn đầu tư 
15.3 
Các chính sách về giáo dục, nâng cao dân 
trí 
15.4 
Chính sách phát triển, ứng dụng khoa học 
công nghệ 
15.5 
Cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý 
GTĐBĐT 
16. Nhóm nhân tố quy hoạch đô thị? 1 2 3 4 5 
16.1 Hiện trạng quy hoạch đô thị 
16.2 Chiến lược quy hoạch đô thị 
17. Nhóm nhân tố quỹ đất cho phát triển 
GTĐBĐT? 
1 2 3 4 5 
17.1 Hiện trạng sử dụng đất phát triển 
GTĐBĐT 
17.2 Khả năng mở rộng quỹ đất cho phát triển 
GTĐBĐT 
 199 
18. Nhóm nhân tố nguồn nhân lực cho phát triển 
GTĐBĐT? 
1 2 3 4 5 
18.1 Số lượng nguồn nhân lực 
18.2 Chất lượng nguồn nhân lực 
18.3 Các đầu tư phát triển nguồn nhân lực 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà! 
 200 
Phụ lục 8: Bảng hỏi chuyên gia 
Kính thưa Quý Ông/Bà! 
Tôi là Nguyễn Văn Hiếu, hiện đang nghiên cứu đề tài “Phát triển giao thông đường bộ đô thị thành 
phố Hà Nội theo hướng bền vững”. Để có được cơ sở dữ liệu tin cậy phục vụ cho đề tài nghiên cứu, 
tôi rất mong nhận được sự ủng hộ và hồi đáp thông tin của Quý ông/bà theo bảng câu hỏi dưới đây. 
Với mục đích xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc nghiên cứu luận án, tôi kính mong Quý 
Ông/Bà dành thời gian cho ý kiến đánh giá khách quan nhất của mình với các nội dung cụ thể dưới đây. 
Các ý kiến đóng góp của Quý Ông/Bà có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của luận án. 
Theo ông/bà các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là quan trọng để đánh giá sự phát triển 
giao thông đường bộ đô thị theo hướng bền vững? 
Bộ chỉ tiêu phát triển GTĐBĐT theo hướng bền vững 
Stt Chỉ tiêu 
Đơn vị 
tính 
Đồng ý Không 
đồng ý 
I Nhóm chỉ tiêu PTBV nội tại hệ thống 
GTĐBĐT 
1 Tỷ lệ diện tích đất dành cho giao thông trên 
diện tích đất xây dựng đô thị 
% 
2 Mật độ mạng lưới GTĐBĐT và khả năng kết 
nối liên thông 
km/km2 
3 Thời gian đi lại bình quân giờ cao điểm Phút 
4 Tỷ lệ doanh thu so với chi phí vận hành hệ 
thống VTHKCC 
% 
5 Tỷ lệ loại mặt đường đô thị % 
6 Tỷ lệ sử dụng /năng lực thiết kế HTGTĐB % 
7 Tỷ lệ chi phí bảo trì so với chi phí vận hành hệ 
thống VTHKCC 
% 
8 Đầu tư cho KCHT GTĐB so với tổng sản 
phẩm trên địa bàn GDP 
% 
II Nhóm chỉ tiêu bền vững lan tỏa hệ thống 
GTĐBĐT 
A Chỉ tiêu về kinh tế 
1 Tăng trưởng kinh tế của địa bàn có đầu tư 
HTGTĐBĐT 
% 
 201 
Stt Chỉ tiêu 
Đơn vị 
tính 
Đồng ý Không 
đồng ý 
2 Tăng trưởng các ngành TMDV địa bàn 
HTGTĐBĐT 
% 
3 Tăng trưởng thu ngân sách địa bàn đầu tư 
HTGTĐBĐT 
% 
4 Chi phí đi lại so với thu nhập bình quân đầu người Tr.đồng 
B Chỉ tiêu về xã hội 
1 Tổng dân số người 
2 Thay đổi về qui mô, mật độ dân số ở các địa 
bàn có đầu tư HTGTĐBĐT 
% 
3 Số người chết do tai nạn giao thông trên 
100.000 dân 
Người 
4 Khả năng tiếp cận hệ thống VTHKCC % 
5 Chất lượng dịch vụ của hệ thống VTHKCC % 
6 Thu nhập của người dân ở các địa bàn có đầu 
tư HTGTĐBĐT 
Tr.đồng 
7 Khả năng tiếp cận hệ thống hạ tầng xã hội cơ 
bản: giáo dục, y tế, văn hóa. 
% 
8 Tỷ lệ đảm nhận của hệ thống VTHKCC % 
9 Tỷ lệ xe ô tô, Xe/ 1.000 dân % 
10 Tỷ lệ xe máy, Xe/ 1.000 dân % 
C Chỉ tiêu về môi trường 
1 Phát thải khí CO2 do phương tiện giao thông Tấn CO2/ 
người/ năm 
2 Nồng độ bụi mịn trung bình năm trên toàn 
thành phố 
µg/m3 
3 Tỷ lệ số chuyến đi bằng phương tiện phi cơ 
giới và phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch 
% 
4 Tỷ lệ phương tiện đáp ứng các tiêu chuẩn mới 
nhất về tiếng ồn/ tổng số phương tiện 
% 
5 Mức tăng nhiệt độ trung bình của đô thị 0C 
6 Tỷ lệ cây xanh đô thị so với m2 đường bộ đô thị % 
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và những đóng góp quý báu của Quý Ông/Bà!