Phát triển hoạt động mua bán và sáp nhập tại các doanh nghiệp tài chính là sự
thể hiện quyền tự do kinh doanh, tự do định đoạt doanh nghiệp của người chủ sở hữu
đối với doanh nghiệp. Trên thế giới hoạt động M&A được pháp luật thừa nhận và quy
định khá đầy đủ, chi tiết, nhất là các nước, khu vực có thị trường M&A phát triển cao
như Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản.
209 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2000 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cổ phiếu trên thị trường chứng
khoán
45 201 255 236 96
xxvii
Phương thức thực hiện mua bán và sáp nhập tại Việt Nam
,00
5,00
10,00
15,00
20,00
25,00
30,00
35,00
40,00
45,00
Chào thầu Thương lượng
tự nguyện
Lôi kéo cổ
đông
Mua lại tài sản Gom mua cổ
phiếu
Không phù hợp Ít phù hợp Phù hợp Khá phù hợp Rất phù hợp
Tỷ trọng mức độ phù hợp của các phương thức mua bán
và sáp nhập tại Việt Nam
42,26
79,83
20,29
82,23
70,47
0,00 20,00 40,00 60,00 80,00 100,00
Chào thầu
Thương lượng tự nguyện
Lôi kéo cổ đông
Mua lại tài sản
Gom mua cổ phiếu
Mức độ phù = phù hợp + khá phù hợp + rất phù hợp
Mức độ không phù hợp = Không phù hợp + ít phù hợp
Câu 3. Trong quy trình thực hiện mua bán và sáp nhập, theo anh/chị giai đoạn
nào quan trọng hơn?
Giai đoạn
Hoàn
toàn
không
quan
trọng
(1)
Ít
quan
trọng
(2)
Quan
trọng
(3)
Khá
quan
trọng
(4)
Rất
quan
trọng
(5)
Lựa chọn và tiếp cận doanh nghiệp mục
tiêu
28 56 363 209 177
Tìm hiểu tình hình tài chính, pháp lý của
doanh nghiệp
13 32 230 243 315
Định giá doanh nghiệp mục tiêu 16 48 277 260 232
Đàm phán và ký hợp đồng 24 91 303 228 187
Giải quyết các vấn đề hậu sáp nhập 59 84 248 225 217
xxviii
Mức độ quan trọng của các giai đoạn trong thương vụ mua bán và sáp nhập
,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
35,0
40,0
45,0
50,0
Lựa chọn và tiếp
cận DN mục tiêu
Tìm hiểu tình hình
tài chính và pháp lý
của DN
Định giá doanh
nghiệp
Đàm phán và ký
hợp đồng
Giải quyết các vấn
đề hậu sáp nhập
Hoàn toàn không quan trọng Ít quan trọng Quan trọng Khá quan trọng Rất quan trọng
Câu 4. Theo anh/chị động cơ nào doanh nghiệp mong muốn đạt được nhất khi
tiến hành hoạt động mua bán và sáp nhập ?
Động cơ
Hoàn
toàn
không
mong
muốn
(1)
Ít
mong
muốn
(2)
Mong
muốn
(3)
Mong
muốn
nhiều
(4)
Hoàn
toàn
mong
muốn
(5)
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh 13 38 258 243 281
Giảm chi phí gia nhập thị trường 31 153 377 206 66
Hợp lực thay cạnh tranh để nâng cao năng
lực cạnh tranh trên thị trường
21 51 260 287 214
Thực hiện chiến lược đa dạng hóa và dịch
chuyển chuỗi giá trị
32 140 359 221 81
Tham vọng bành trướng 53 177 259 187 157
Động cơ doanh nghiệp mong muốn đạt được nhất
từ mua bán và sáp nhập
33,7
7,9
25,7
9,7
18,8
,0 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0 30,0 35,0 40,0
Nâng cao hiệu quả hoạt động KD
Giảm chi phí gia nhập thị trường
Hợp lực để nâng cao năng lực cạnh tranh
Thực hiện đa dạng hóa và dịch chuyển chuỗi giá trị
Tham vọng bành trướng
Câu 5. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến các thương vụ mua bán và sáp nhập bị
thất bại, theo anh/chị nguyên nhân nào là quan trọng nhất?
xxix
Nguyên nhân
Hoàn
toàn
không
quan
trọng
(1)
Ít
quan
trọng
(2)
Quan
trọng
(3)
Khá
quan
trọng
(4)
Rất
quan
trọng
(5)
Môi trường pháp lý 30 112 290 249 152
Quyền lợi cổ đông 26 74 281 282 170
Khó khăn trong định giá 30 118 266 234 185
Văn hóa doanh nghiệp 55 282 299 137 60
Yếu tố tâm lý 90 252 287 155 49
Nguyên nhân dẫn tới các thương vụ mua bán
và sáp nhập thất bại
,0
10,0
20,0
30,0
40,0
Môi trường pháp
lý
Quyền lợi cổ
đông
Khó khăn trong
định giá
Văn hóa DN Yếu tố tâm lý
Không quan trọng Ít quan trọng Quan trọng Khá quan trọng Rất quan trọng
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới các thương vụ mua bán và
sáp nhập tại Việt Nam bị thất bại
18,2
20,4
22,2
7,2
6,0
,0 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0
Môi trường pháp lý
Quyền lợi cổ đông
Khó khăn trong định giá
Văn hóa DN
Yếu tố tâm lý
Câu 6. Theo anh/chị xu hướng mua bán và sáp nhập trong tương lai tại thị
trường Việt Nam sẽ phổ biến ở ngành nào nhất
Ngành Hoàn
toàn
không
phổ biến
(1)
Ít
phổ biến
(2)
Phổ biến
(3)
Khá
phổ biến
(4)
Rất
phổ biến
(5)
Tài chính ngân hàng 20 70 237 236 270
Công nghệ thông tin 54 381 248 122 28
Bất động sản 56 251 254 195 77
Sản xuất hàng tiêu dùng 66 284 241 173 69
xxx
2,4
8,4
28,5 28,3
32,4
6,5
45,7
29,8
14,6
3,4
6,7
30,1 30,5
23,4
9,27,9
34,1
28,9
20,8
8,3
,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
Không phổ biến Ít phổ biến Phổ biến Khá phổ biến Rất phổ biến
Tài chính-ngân hàng Công nghệ thông tin Bất động sản Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 7. Quan điểm của anh/chị về những lợi ích mà hoạt động mua bán và sáp
nhập sẽ đem lại cho doanh nghiệp khi thực hiện M&A
Chỉ tiêu Số người
chọn
Không có lợi ích 12
Lợi ích ít 49
Có lợi ích 471
Nhiều lợi ích 301
Lợi ích của M&A
1% 6%
57%
36%
Không có lợi ích
Ít đem lai lợi ích
Có lợi ích
Đem lại nhiều lợi ích
Câu 8. Kỳ vọng của anh/chị về sự phát triển của hoạt động mua bán và sáp nhập
trong lĩnh vực tài chính ngân hàng tại Việt Nam trong giai đoạn 5 năm tới
Chỉ tiêu Số người
chọn
Tăng nhẹ 286
Tăng đáng kể 450
Không tăng không
giảm
39
Giảm nhẹ 14
Giảm đáng kể 4
Không có câu trả lời 40
xxxi
Kỳ vọng phát triển M&A trong lĩnh vực TCNH trong 5 năm tới
34%
53%
5% 1% 5%2% Tăng nhẹ
Tăng đáng kể
Không tăng, không giảm
Giảm nhẹ
Giảm đáng kể
Không có câu trả lời
Câu 9. Anh/chị nhận định thế nào về khả năng doanh nghiệp của mình đang công
tác sẽ tiến hành các thương vụ liên quan tới hoạt động mua bán và sáp nhập giai
đoạn 5 đến 10 năm tới
Chỉ tiêu Số người
chọn
Rất có khả năng 258
Chưa quyết định 181
Đang xem xét 135
Không có khả
năng
192
Đã bác bỏ thực
hiện
4
Khả năng khác 63
Câu 10. Theo Anh/chị động cơ chủ yếu của hoạt động mua bán và sáp nhập trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam là gì?
Động cơ Số người trả lời
Tăng trưởng quy mô 583
Tăng trưởng thị phần 374
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh 648
Đa dạng ngành nghề kinh doanh 191
Mở rộng khu vực địa lý 141
Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng 174
Theo chỉ đạo của ban quản trị 178
xxxii
Động cơ khác 91
Động cơ chủ yếu của hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực TCNH Việt Nam
70
45
77.8
23
17
20.9
21.4
11
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
Tăng trưởng quy mô
Tăng trưởng thị phần
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Đa dạng ngành nghề kinh doanh
Mở rộng khu vực địa lý
Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng
Theo chỉ đạo của ban quản trị
Động cơ khác
Câu 11. Theo nhận định của Anh/chị các rào cản chính trong việc thực hiện hoạt
động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ở Việt Nam giai
đoạn hiện nay là gì?
Rào cản Số người trả lời
Thiếu văn bản pháp quy hướng dẫn 476
Hạn chế vốn cổ phần sở hữu bởi nhà đầu tư nước ngoài 340
Thông tin doanh nghiệp thiếu minh bạch 340
Thiếu tổ chức tư vấn thực sự chuyên nghiệp 102
Chênh lệch kỳ vọng về giá giữa các bên 289
Am hiểu hạn chế về hoạt động mua bán và sáp nhập của
doanh nghiệp
247
Rào cản khác 104
Rào cản hạn chế thực hiện hoạt động mua bán
và sáp nhập trong lĩnh vực TCNH Việt Nam
57,1
40,8
40,8
12,2
34,7
29,7
12,5
0 10 20 30 40 50 60
Thiếu văn bản pháp quy hướng dẫn
Hạn chế vốn cổ phần sở hữu bởi nhà đầu tư nước ngoài
Thông tin doanh nghiệp thiếu minh bạch
Thiếu tổ chức tư vấn thực sự chuyên nghiệp
Chênh lệch kỳ vọng về giá giữa các bên
Am hiểu hạn chế về hoạt động mua bán và sáp nhập của doanh nghiệp
Rào cản khác
Câu 12. Theo anh/chị tại sao hiện nay nhiều tổ chức tài chính ngân hàng Việt
Nam định hướng sẽ tiến hành hoạt động mua bán và sáp nhập trong thời gian 5-
10 năm tới
Đa số câu trả lời nhận được là để giải quyết tình trạng nợ xấu của các tổ chức tài
chính ngân hàng hiện nay, tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và
tăng trưởng vốn và quy mô doanh nghiệp.
xxxiii
Câu 13. Anh/chị vui lòng cho biết tên của những công ty tư vấn hoạt động mua
bán và sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam mà anh/chị biết?
Có 432 người trả lời không biết về các công ty tư vấn M&A chiếm tỷ trọng
51,7%, trong khi đó có 402 người trả lời biết về các tổ chức tư vấn chiếm 48,4% số
người được khảo sát.
Câu 14. Theo anh/chị, những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới hoạt động mua
bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam giai đoạn hiện nay?
Nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động M&A Số người trả lời
Cam kết quốc tế mở cửa thị trường tài chính của Việt Nam 81
Vấn đề nợ xấu của các tổ chức tài chính ngân hàng 435
Quy mô vốn của doanh nghiệp 367
Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về hoạt động và dịch vụ tài
chính
152
Quy mô thị trường tài chính ngân hàng Việt Nam 209
Chiến lược kinh doanh của tổ chức tài chính ngân hàng 380
Nhu cầu tăng trưởng thị phần kinh doanh 153
Mở rộng dịch vụ cung ứng 155
Tình trạng lợi nhuận của doanh nghiệp 430
Thực hiện phân tán rủi ro kinh doanh của tổ chức tài chính 30
9.7
52.2
44.1
18.2
25.1
18.4
18.6
51.6
45.6
3.6
.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0
Cam kết quốc tế về mở cửa thị trường tài chính của Việt Nam
Vấn đề nợ xấu của các tổ chức tài chính ngân hàng
Quy mô vốn của doanh nghiệp
Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về hoạt động và dịch vụ tài chính
Quy mô thị trường tài chính ngân hàng Việt Nam
Nhu cầu tăng trưởng thị phần kinh doanh
Mở rộng dịch vụ cung ứng
Tình trạng lợi nhuận của doanh nghiệp
Chiến lược kinh doanh của tổ chức tài chính
Thực hiện phân tán rủi ro kinh doanh của tổ chức tài chính
Nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động mua bán và sáp nhập
trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam
xxxiv
Phụ lục 3. Các kết quả ước lượng mô hình Probit cho thấy mối quan hệ
giữa tình hình kinh doanh của doanh nghiệp tài chính và khả năng doanh
nghiệp sẽ thực hiện hoạt động mua bán và sáp nhập
Dependent Variable: YMA
Method: ML - Binary Probit (Quadratic hill climbing)
Date: 03/04/14 Time: 14:20
Sample: 1 137
Included observations: 137
Convergence achieved after 7 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C -0.507354 0.185827 -2.730245 0.0063
VONSH 0.000211 7.15E-05 2.948895 0.0032
DTHU 0.000124 6.07E-05 2.043241 0.0010
TS 6.18E-06 8.82E-06 0.700643 0.0048
LNT -0.000275 0.000187 -1.473337 0.0047
ROE -0.000167 0.002649 -0.063101 0.0094
NOXAU 2.36E-05 0.000231 0.102417 0.0091
DUNO -3.00E-05 1.12E-05 -2.677208 0.0074
Mean dependent var 0.576642 S.D. dependent var 0.495904
S.E. of regression 0.443853 Akaike info criterion 1.188522
Sum squared resid 25.41366 Schwarz criterion 1.359032
Log likelihood -73.41375 Hannan-Quinn criter. 1.257813
Restr. log likelihood -93.34531 Avg. log likelihood -0.535867
LR statistic (7 df) 39.86312 McFadden R-squared 0.653525
Probability(LR stat) 1.34E-06
Obs with Dep=0 58 Total obs 137
Obs with Dep=1 79
VONSH DTHU TS LNT ROE NOXAU DUNO
Mean 6509.774 4379.519 75425.81 1157.479 8.929562 483.0803 37873.06
Median 4335.770 1349.570 38015.69 501.3600 9.640000 141.4000 18452.15
Maximum 43077.88 31734.00 467459.0 9385.420 121.3300 4986.780 300970.5
Minimum 4.930000 0.000000 11.89000 -51.25000 -477.5600 0.000000 0.000000
Std. Dev. 7337.157 6364.498 100692.4 1818.399 44.92171 873.0856 59464.88
Skewness 2.419759 2.012339 2.053768 2.681170 -9.161618 2.755432 2.620678
Kurtosis 10.86125 6.936454 7.306152 10.35494 102.3605 11.05583 10.21916
Jarque-Bera 486.4649 180.9183 202.1595 472.9349 58272.11 543.8107 454.3151
Probability 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
Sum 891839.1 599994.1 10333336 158574.6 1223.350 66182.00 5188610.
Sum Sq.
Dev.
7.32E+09
5.51E+09 1.38E+12 4.50E+08 274442.5 1.04E+08 4.81E+11
Observations 137 137 137 137 137 137 137
Gradients of the objective function at estimated parameters
xxxv
Equation: MOHINH
Method: ML - Binary Probit
Specification: YMA C VONSH DTHU TS LNT ROE NOXAU
DUNO
Computed using analytic derivatives
Coefficien
t
Sum Mean Newton Dir.
C(1) -3.13E-10 -2.29E-12 -6.54E-14
C(2) 5.81E-09 4.24E-11 -6.98E-25
C(3) 4.33E-10 3.16E-12 -1.13E-23
C(4) -7.90E-09 -5.77E-11 -9.68E-26
C(5) -1.94E-10 -1.42E-12 -2.11E-22
C(6) 1.11E-12 8.10E-15 4.92E-20
C(7) 9.94E-12 7.26E-14 3.21E-24
C(8) -2.59E-08 -1.89E-10 -1.79E-29
Dependent Variable: YMA
Method: ML - Binary Probit (Quadratic hill climbing)
Date: 03/04/14 Time: 14:20
Sample: 1 137
Included observations: 137
Descriptive statistics for explanatory variables
Mean
Variable Dep=0 Dep=1 All
C 1.000000 1.000000 1.000000
VONSH 4507.035 7980.140 6509.774
DTHU 2278.024 5922.388 4379.519
TS 56983.84 88965.48 75425.81
LNT 1032.339 1249.354 1157.479
ROE 8.031207 9.589114 8.929562
NOXAU 355.4205 576.8052 483.0803
DUNO 32196.55 42040.63 37873.06
Standard
Deviation
Variable Dep=0 Dep=1 All
C 0.000000 0.000000 0.000000
VONSH 6454.766 7631.856 7337.157
DTHU 3719.827 7404.100 6364.498
TS 103503.6 97009.71 100692.4
LNT 1924.113 1743.461 1818.399
ROE 68.72143 8.142273 44.92171
NOXAU 716.8650 965.6846 873.0856
DUNO 66519.58 53762.06 59464.88
Observations 58 79 137
xxxvi
Dependent Variable: YMA
Method: ML - Binary Probit (Quadratic hill climbing)
Date: 03/04/14 Time: 14:20
Sample: 1 137
Included observations: 137
Andrews and Hosmer-Lemeshow Goodness-of-Fit Tests
Grouping based upon predicted risk (randomize ties)
Quantile of Risk Dep=0 Dep=1 Total H-L
Low High Actual Expect Actual Expect Obs Value
1 0.0462 0.3180 7 9.75748 6 3.24252 13 3.12426
2 0.3193 0.3388 11 9.38481 3 4.61519 14 0.84326
3 0.3398 0.3920 6 8.83046 8 5.16954 14 2.45702
4 0.4019 0.4611 10 7.42328 3 5.57672 13 2.08498
5 0.4671 0.5136 10 7.19526 4 6.80474 14 2.24933
6 0.5138 0.5970 6 6.20831 8 7.79169 14 0.01256
7 0.6014 0.7049 5 4.67744 8 8.32256 13 0.03475
8 0.7050 0.8648 2 3.02819 12 10.9718 14 0.44546
9 0.8701 0.9617 1 1.10753 13 12.8925 14 0.01134
10 0.9621 1.0000 0 0.13730 14 13.8627 14 0.13866
Total 58 57.7501 79 79.2499 137 11.4016
H-L Statistic: 11.4016 Prob. Chi-Sq(8) 0.1800
Andrews Statistic: 17.4345 Prob. Chi-Sq(10) 0.0653
xxxvii
Phụ lục 4. Giải thích ý nghĩa mô hình Probit đánh giá mối quan hệ giữa
tình hình kinh doanh của doanh nghiệp và khả năng doanh nghiệp sẽ thực
hiện thương vụ mua bán và sáp nhập trong các tổ chức tài chính ngân hàng
Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013
Một số điểm lưu ý đối với mô hình probit của tác giả thực hiện đánh giá
Thứ nhất, số liệu được sử dụng trong mô hình được lấy từ 22 tổ chức tài chính
gồm ngân hàng, công ty chứng khoán và công ty bảo hiểm đã niêm yết, báo cáo tài
chính được kiểm toán độc lập trong giai đoạn từ 2007 đến 2013. Trong quá trình tính
toán, thống kê, số liệu được lọc và phù hợp còn lại là 137 quan sát.
Thứ hai, chỉ số Mc Fadden R2 cho thấy các biến được lựa chọn vào mô hình có
thể giải thích được 65,35% kết quả tạo ra là xác suất của doanh nghiệp sẽ quyết định
sẽ thực hiện M&A trên cơ sở tình hình kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp. Do vậy,
còn lại 34,65% là sự tác động của các yếu tố khác tới quyết định có thực hiện hoạt
động M&A hay không. Tác giả nhận thấy mô hình của mình đưa ra là phù hợp với
nghiên cứu và thời điểm nghiên cứu, bởi số liệu được tính toán, thực hiện dưới dạng
bảng Panel data nên các yếu tố ngẫu nhiên và sai khác giữa các tổ chức là rất lớn, có
thể thấy rõ sự khác biệt trên thực tế có sự khác biệt lớn giữa các ngân hàng, công ty
chứng khoán và doanh nghiệp bảo hiểm. Thêm vào đó, giai đoạn nghiên cứu từ 2007
đến 2013 là giai đoạn nền kinh tế gặp khủng hoảng nên dù là nền kinh tế nhỏ cũng bị
ảnh hưởng, các tổ chức tài chính Việt Nam đương nhiên cũng gánh chịu những cú sốc
tài chính và những biến không thể xác định cụ thể. Do vậy, tác giả chỉ lựa chọn được
một số chỉ tiêu tài chính chính của doanh nghiệp để đánh giá, và biến có thể giải thích
tới 65,35% yếu tố tác động của mô hình, do vậy còn 34,65% còn lại là do yếu tố khác,
nên R2 của mô hình không quá cao.
Thứ ba, ở Việt Nam, một yếu tố quan trọng là hiện nay chưa có một phương
pháp nào lượng hóa một cách chính xác cơ chế và quá trình hội nhập của Việt Nam
trên trường quốc tế, do vậy không thể xác định được biến này trong mô hình. Bên cạnh
đó, trong hệ thống tài chính Việt Nam, hệ thống ngân hàng gần như chi phối toàn bộ
thị trường tài chính trên cơ sở chính sách điều hành vĩ mô của Chính phủ nên phần còn
lại của các yếu tố ngẫu nhiên này thậm chí còn tác động mạnh hơn nhiều các biến
xxxviii
trong mô hình.
Thứ tư, mô hình Probit có thể sử dụng để kiểm định bằng hàm hợp lý LR, tính
toán tỷ lệ % dự báo đúng hoặc độ đo Psedo R2. Khuyết tật của mô hình chủ yếu là sự
phân phối chuẩn của các sai số ngẫu nhiên. Trong luận án tác giả đã sử dụng kiểm
định Jacque Bera, với kết quả mô hình có sai số ngẫu nhiên và phân phối chuẩn. Điều
này chứng tỏ mô hình phù hợp và không có khuyết tật.
Thứ năm, các phương pháp probit dùng cho số liệu mảng với tác động cố định
và tác động ngẫu nhiêu hoặc đưa các biến trễ vào mô hình tác giả đã thực hiện. Tuy
nhiên khi áp dụng vào thị trường tài chính Việt nam, cụ thể là bộ số liệu của tác giả thì
không thấy phù hợp bởi thời gian thực sự phát triển của hoạt động M&A tại thị trường
Việt Nam không đủ dài cho các số liệu mảng và sử dụng biến trễ nên mức độ sai khác
giữa các năm không nhiều, các tổ chức tài chính được thu thập số liệu không quá lớn
nên không chia thành các nhóm đặc trưng. Do vậy, nếu xem xét các biến trễ thì số
quan sát sẽ giảm đi và ảnh hưởng tới mô hình nghiên cứu trên thực tế và không phù
hợp thống kê.
Thứ sáu, luận án của tác giả là nghiên cứu mới đi đánh giá sự tác động của hoạt
động mua bán và sáp nhập tới kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức tài chính,
đồng thời xây dựng mô hình đánh giá mối quan hệ giữa tình hình kinh doanh hiện tại
của tổ chức và khả năng các tổ chức tài chính sẽ thực hiện hoạt động mua bán và sáp
nhập trong tương lại Bên cạnh đó, hoạt động M&A ở Việt Nam cũng chưa thực sự phổ
biến để tạo thành xu thế. Tuy nhiên, nghiên cứu đã đánh giá trên cơ sở khảo sát, phân
tích dữ liệu để đưa ra dự báo dựa trên những tổng kết thực tế của hoạt động M&A
trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam đã thực hiện trong giai đoạn từ 2007 đến
2013.
xxxix
Phụ lục 5. Quy định pháp lý về hoạt động mua bán và sáp nhập tại
Việt Nam
Số Quy định pháp lý Năm
1
Quyết định 241/1998/QĐ-NHNN5 của Ngân hàng Nhà nước về việc ban
hành Quy chế sáp nhập, hợp nhất, mua lại tại Tổ chức tín dụng cổ phần Việt
Nam
1998
2
Quyết định 146/2003/QĐ-TTG quy định về tỷ lệ tham gia của bên nước
ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam
2003
3 Luật Cạnh Tranh 2004
4 Luật Dân Sự 2005
5 Luật Doanh Nghiệp 2005
6 Luật Đầu Tư 2005
7
Nghị Định số 116/2005/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 15/09/2005 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh Tranh
2005
8
Nghị Định số 108/2006/NĐ-CP của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu Tư
2006
9 Luật Chứng Khoán 2006
10
Nghị Định số 69/2007/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 20/04/2007 của Chính
Phủ về việc mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài tại các Ngân hàng
thương mại Việt Nam
2007
11
Nghị định số 139/2007/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 05/09/2007 về hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh Nghiệp
2007
12
Quyết định số 55/2009/QĐ-TTg của Thủ Tướng ngày 15/04/2009 về tỷ lệ
tham gia của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
2009
13
Thông tư số 04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng
2010
14 Luật các tổ chức tín dụng 2010
15
Nghị Quyết số 98/NQ-CP của Thủ tướng Chính Phủ, kỳ họp tháng 10/2011
về việc yêu cầu NHNN chủ trì, phối hợp các Bộ ngành, cơ quan khẩn trương
xây dựng đề án tái cơ cấu hệ thống ngân hàng thương mại
2011
16
Nghị định 01/2014/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ về việc nhà đầu tư nước
ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam
2014
Nguồn: Thống kê của tác giả
xl
Phụ lục 6. Tình hình tài chính của 22 tổ chức tài chính ngân hàng Việt Nam đã thực hiện M&A giai đoạn 2007 - 2013
Ngân hàng Năm TSCD TS Tổng Nợ Vốn ĐL Vốn SH
Doanh
thu
Chi phí
LN trước
thuế
LN sau Nợ xấu
Cho vay
NHạn
Cho vay
TH
Cho vay
DH
Đơn vị Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND
Tỷ
VND
Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND
HBB 2007 98.24 23518.68 20339.34 2000.00 3179.35 737.94 192.26 545.68 365.63 506.45 6028.40 1883.88 1507.10
HBB 2008 183.78 23606.72 20613.96 2800.00 2992.76 849.80 259.06 590.74 325.17 294.45 5477.76 3250.48 1787.71
HBB 2009 207.90 29240.38 25988.48 3000.00 3251.90 902.37 339.90 562.48 407.55 582.14 8455.87 2765.19 2137.34
HBB 2010 233.01 37988.97 34454.27 3000.00 3533.45 1264.33 386.94 877.38 476.32 823.46 12135.62 3746.25 2802.68
HBB 2011 240.87 41285.50 36892.88 4050.00 4390.53 1117.09 515.85 601.23 234.25 1630.67 7785.34 5646.22 8920.84
SHB 2007 343.95 12367.44 10189.03 2000.00 2178.41 619.83 443.59 176.23 126.89 19.32 2672.06 1134.35 377.10
SHB 2008 823.99 14381.31 12114.65 2000.00 2266.66 1640.17 1370.81 269.36 194.77 11.65 3892.07 1551.91 808.72
SHB 2009 854.18 27439.50 25022.34 2000.00 2417.16 859.99 340.13 519.86 318.51 145.67 8902.92 3924.48 1.35
SHB 2010 1526.15 51032.86 46849.65 3497.52 4183.21 1486.16 679.58 806.58 494.33 265.40 15670.14 5390.06 3315.40
SHB 2011 2254.98 70992.87 65158.48 4815.80 5834.39 2228.33 1125.84 1102.50 735.46 278.34 18503.81 6405.24 4299.12
SHB 2012 4117.39 115945.05 106497.19 8865.80 9447.86 3543.62 3343.03 200.59 1117.13 2067.47 32390.61 12539.22 11941.23
SHB 2013 4143.87 143076.66 132776.99 8865.80 10299.67 2288.74 1788.31 500.43 205.76 2524.55 39729.51 19050.64 17688.79
VCB 2007 1049.16 197408.04 183772.15 4429.34 13551.55 5763.39 1627.74 4135.65 2407.06 1640.30 71425.46 10728.51 15377.92
VCB 2008 1143.23 191151.95 176461.05 4429.34 14600.02 3406.46 963.48 2442.99 1186.24 3467.77 95233.95 13571.27 3987.75
VCB 2009 1505.26 255495.88 238676.24 12100.86 16710.33 7945.64 3469.50 4476.13 3944.75 2663.06 73706.17 18173.64 49741.31
VCB 2010 1586.09 307621.34 286764.78 13223.72 20736.73 11315.84 4451.44 6864.40 4303.04 3592.67 94715.39 20682.09 61416.43
VCB 2011 2605.74 366722.28 337940.35 19698.05 19698.05 14940.33 5554.91 9385.42 4217.33 2347.43 123311.80 22324.98 63780.86
VCB 2012 3660.34 414488.32 372789.55 23174.17 41546.85 31734.00 1874.61 5764.30 4420.99 1456.09 149536.98 25093.20 66537.13
VCB 2013 4085.67 467459.01 424231.55 23174.17 43077.88 28308.79 22564.49 5744.30 4371.27 2977.57 175256.68 30493.47 68563.98
VIETTIN 2009 3297.53 243785.21 231007.90 11252.97 12572.08 5428.32 3163.55 2264.76 1284.28 437.55 93372.22 22396.69 47401.58
VIETTIN 2010 3297.65 367712.19 349339.92 15172.29 18170.36 14819.40 7197.14 7622.27 3414.35 203.24 141377.03 27660.11 65167.67
VIETTIN 2011 3746.22 460603.93 431904.53 20229.72 28490.90 16537.23 8381.78 8155.45 4501.20 912.54 176912.43 30533.17 85988.72
VIETTIN 2012 3815.16 443006.98 409804.55 26217.55 32990.45 16141.34 7058.62 9082.73 4827.72 2603.16 177707.86 31857.50 91405.14
TINNGHIA 2007 22.38 4187.55 3558.57 566.50 628.98 120.65 39.28 81.37 49.62 12.34 125761.53 31857.50 96821.55
TINNGHIA 2008 22.50 5031.89 4431.68 566.50 600.21 92.83 43.86 48.97 17.34 23.92 1273.73 1978.74 685.11
xli
TINNGHIA 2009 151.58 15940.13 12322.67 3399.01 3617.47 434.38 119.26 315.12 190.74 147.35 6759.69 2633.97 251.09
TINNGHIA 2010 193.60 46413.92 46021.90 3399.01 392.02 953.83 288.39 665.44 385.91 153.77 17438.84 8219.65 574.79
TINNGHIA 2011 298.19 59073.23 55060.46 3399.01 4012.77 0.00 0.00 0.00 0.00 374.20 19375.12 5013.40 288.45
SCB 2007 324.97 25941.55 23310.60 197.00 2630.95 688.96 274.75 414.21 258.74 81.16 10668.04 8647.24 81.16
SCB 2008 572.15 38596.05 35786.89 2180.68 2809.17 1227.31 466.67 466.67 463.89 19.40 15244.74 5491.64 2541.88
SCB 2009 678.96 54492.47 50010.83 3635.43 4481.65 1066.53 455.24 611.29 314.73 114.85 20366.21 8320.93 2623.35
SCB 2010 911.90 60182.88 55472.24 4184.80 4710.64 1516.88 588.43 928.45 278.09 592.40 8389.52 20150.37 4637.77
SCB 2011 2196.89 144814.14 66070.09 4184.80 6978.64 1380.32 458.80 921.53 401.59 0.00 0.00 0.00 0.00
SCB 2012 2589.93 149205.56 89440.24 10584.00 15725.93 18627.68 17405.05 1222.63 63.84 0.00 0.00 0.00 0.00
DENHAT 2008 35.15 1479.14 804.52 610.00 674.62 107.65 23.40 84.24 57.81 0.00 0.00 0.00 0.00
DENHAT 2009 47.45 1640.55 556.48 1000.00 1083.87 119.77 28.99 90.78 65.71 0.00 0.00 0.00 0.00
DENHAT 2010 108.07 7773.13 5635.25 1000.00 2137.88 22.05 60.02 160.48 107.73 0.00 0.00 0.00 0.00
DENHAT 2011 331.98 17104.87 13910.59 3000.00 3194.28 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
LIENVIET 2008 114.08 7452.95 4006.36 3300.00 3446.59 599.61 150.95 448.65 443.59 0.00 2232.48 163.70 18.58
LIENVIET 2009 159.60 17367.93 13538.74 3650.00 3828.19 1135.50 781.27 540.05 54.05 15.45 4057.90 134.92 60.43
LIENVIET 2010 355.92 34984.72 30880.07 3650.00 4104.65 2536.85 1786.97 758.90 682.90 41.08 7976.50 1490.76 366.45
LIENVIET 2011 601.24 56132.34 49538.34 6010.00 6594.00 5275.90 4194.59 1086.28 977.03 272.54 10407.65 1838.40 511.09
LIENVIETPOSTBANK 2012 747.48 66412.70 59021.70 6460.00 6523.33 6431.73 5174.61 967.68 868.16 612.14 18429.79 3254.97 903.53
SACOM 2007 590.40 64572.87 57223.22 5662.49 7349.66 3383.00 2231.13 1151.87 1397.90 62.21 21731.96 6472.46 7173.72
SACOM 2008 912.28 68438.56 60679.95 5977.58 7758.62 7161.00 6014.41 1146.60 954.75 69.13 21268.21 6566.94 8664.63
SACOM 2009 1365.41 104019.14 93242.24 8078.18 10546.76 1246.30 210.11 2302.94 1670.56 180.91 40878.91 10113.47 10957.29
SACOM 2010 1602.39 152386.93 137691.96 9179.23 14018.32 1349.57 634.71 714.86 368.04 314.18 51904.55 16282.07 14298.18
SACOM 2011 2105.52 141532.13 126987.14 10739.68 14544.99 1811.00 1168.13 642.88 471.69 167.91 49972.93 16330.14 14236.42
SACOM 2012 5218.77 152118.53 138419.78 10739.68 13698.75 16869.62 15501.77 1367.85 1002.37 3977.07 59820.07 22682.27 13832.10
SACOM 2013 5306.52 161377.62 144313.90 12425.12 17063.72 16294.33 13334.39 2959.94 2229.10 4986.78 53026.78 41785.11 15565.80
TECH 2007 436.97 39542.50 35969.08 2521.31 4573.42 121.60 425.38 790.62 510.38 114.72 12496.54 4963.79 3025.80
TECH 2008 574.47 59360.49 53744.93 3642.02 5615.55 7798.10 5391.64 2406.47 1173.23 834.42 14900.40 9933.60 8278.00
TECH 2009 696.49 92534.43 85301.85 5400.42 7325.83 391.80 1183.77 2734.38 1618.78 1048.00 28310.07 8320.86 5461.84
TECH 2010 1003.91 150291.22 140902.05 6932.56 9389.16 4719.00 1587.75 3131.27 2072.76 171.97 30076.44 10468.07 12383.34
TECH 2011 1191.22 180531.16 168015.36 8788.46 12515.80 6781.52 2373.23 4408.29 3153.77 242.45 35532.82 10619.44 17299.20
TECH 2012 1146.42 179933.60 166644.02 8848.08 13289.58 17622.86 16605.01 1017.86 765.69 883.52 36446.28 16425.41 15389.76
xlii
TECH 2013 1032.74 158896.66 144976.59 8848.08 13920.07 13281.31 12403.10 878.21 659.07 989.50 35073.97 19421.23 15779.72
ACB 2007 554.75 85391.68 79133.83 2630.06 6257.85 6590.44 4374.27 2216.17 1760.01 10.32 -11136.53 6762.50 7554.89
ACB 2008 789.03 105306.13 97539.66 6355.32 7766.47 11442.49 8793.92 2648.57 2210.68 18.13 15944.01 7267.28 11621.42
ACB 2009 872.63 167881.05 157774.76 7814.14 10106.29 11899.18 8773.57 3125.61 2201.20 141.40 35618.58 10537.71 16201.69
ACB 2010 1044.70 205102.95 193726.19 9376.97 11376.76 15592.31 12490.06 3102.25 2334.79 169.65 43889.96 19870.67 23434.48
ACB 2011 1236.99 281019.32 269060.23 9376.97 11959.09 25460.94 21258.25 4202.69 3207.84 297.34 53361.31 26899.82 21963.78
ACB 2012 1473.45 176307.61 163683.16 9376.97 12624.45 24497.94 23455.27 1042.68 784.04 1150.39 55878.11 19406.30 27530.45
ACB 2013 2552.77 166737.71 154235.54 9376.97 12502.17 16368.22 15333.12 1035.10 824.46 2122.53 56837.99 17208.97 33143.06
ABB 2007 79.87 17174.12 14694.92 2300.00 2479.20 421.55 146.27 324.36 161.75 103.30 3429.07 1988.86 1440.21
ABB 2008 480.52 13494.13 9538.61 2705.88 3854.14 336.83 246.40 90.43 49.70 25.02 6535.83 1.42 1.73
ABB 2009 507.12 26518.08 22028.65 3482.51 4489.44 840.31 353.79 486.51 311.65 73.90 12877.74 2.52 2.71
ABB 2010 627.47 38015.69 33363.48 3830.76 4652.21 1343.91 588.90 755.01 496.15 93.60 12782.59 2949.83 3933.11
ABB 2011 716.54 41541.96 36818.87 4200.00 4711.70 1830.00 1429.52 400.48 313.91 561.49 10974.68 4115.51 4507.46
ABB 2012 806.46 46166.31 41303.97 4200.00 4862.34 1758.00 1266.06 491.95 372.70 532.79 16053.54 3024.58 4187.88
VIB 2007 212.74 39305.04 37122.50 2000.00 2182.53 2678.68 2182.41 496.27 308.82 202.61 10024.90 4084.35 2635.00
VIB 2008 277.95 34719.06 32426.52 2000.00 2292.54 4313.96 4010.04 303.92 168.84 365.83 12853.43 3163.92 3757.16
VIB 2009 250.44 93827.00 87234.00 2400.00 6593.00 4224.73 3501.89 722.84 459.39 347.38 14497.09 5744.13 7111.78
VIB 2010 223.04 56635.12 53690.04 4000.00 2945.07 7374.58 6323.34 1051.23 790.93 292.30 18778.95 10850.06 12101.99
VIB 2011 293.43 96949.54 88789.48 4250.00 8160.07 12209.57 11360.67 848.90 639.00 973.84 19875.44 11483.59 12808.62
VIB 2012 289.39 64996.93 56508.97 4250.00 8427.48 9987.06 9485.70 501.36 371.54 273.30 19864.38 6786.84 7283.96
VIB 2013 675.86 65919.60 57483.34 4250.00 8436.26 5606.95 5580.95 26.01 26.01 516.07 19673.39 6590.92 8254.67
EXIM 2007 530.14 33710.42 27415.48 2800.00 6294.94 2115.50 1452.53 628.85 463.42 45.83 14614.72 2125.48 1845.23
EXIM 2008 716.25 48247.82 35403.74 7220.00 12844.08 4813.84 3524.46 969.23 711.01 221.89 16444.64 2307.88 2479.68
EXIM 2009 937.56 65448.36 52095.04 8800.00 13353.32 5002.52 3332.88 1533.64 1132.46 474.73 27393.11 3888.20 7100.54
EXIM 2010 1067.50 131121.76 116344.69 10560.00 14777.07 3669.62 1026.83 2378.79 1814.64 427.42 41495.69 7172.98 13679.71
EXIM 2011 1912.61 183567.32 167264.22 12355.30 16302.52 6237.11 1909.94 4327.17 3054.31 1202.98 50626.95 6892.92 17143.46
EXIM 2012 2507.73 170201.19 154399.73 12355.23 15537.44 17080.79 14229.79 2851.00 2138.66 792.80 51036.14 7873.28 16012.87
EXIM 2013 3513.71 170000.41 155337.90 12355.23 14662.52 12036.45 11209.42 827.02 657.97 1073.80 55202.82 9644.81 18506.61
PNAM 2007 257.53 17129.59 14963.48 1434.21 2166.11 996.13 714.03 282.10 190.37 100.14 4040.49 1623.86 209.76
PNAM 2008 600.57 20761.52 18378.78 2027.53 2382.73 1888.68 1671.04 217.64 117.07 100.27 6172.23 3150.20 217.39
PNAM 2009 779.04 35473.14 32537.45 2568.13 2935.68 2297.10 1888.99 408.11 248.14 362.54 13730.22 5938.69 116.88
xliii
PNAM 2010 1090.58 60235.08 56661.72 3049.00 3573.36 3933.13 3621.55 311.58 418.98 129.00 21715.88 9473.96 77.49
PNAM 2011 1299.90 69990.87 65973.53 3212.48 4017.34 8458.29 8289.70 168.37 225.60 237.09 28990.04 6295.22 53.26
PNAM 2012 1398.94 75269.55 70933.78 4000.00 4335.77 6015.11 5716.96 298.16 245.00 797.26 35893.94 7703.28 36.36
PNAM 2013 1671.64 74758.23 70266.88 4000.00 4491.35 1720.07 1450.73 269.35 226.44 999.40 33742.42 9776.75 19.37
VPBANK 2007 270.42 18137.43 15956.60 2000.00 2180.83 1640.13 1143.84 496.29 226.72 1397.58 6959.53 4234.34 2129.81
VPBANK 2008 353.77 18587.01 16102.30 2117.47 2394.71 694.36 150.26 244.10 142.58 442.82 8342.21 3001.06 1642.73
VPBANK 2009 326.24 27543.01 24995.02 2117.47 2547.99 920.74 477.86 442.88 293.57 257.75 8924.86 3602.20 3285.94
VPBANK 2010 349.89 59807.02 54602.29 4000.00 4617.39 1308.65 544.30 764.34 503.33 303.89 11565.47 6475.35 7283.18
VPBANK 2011 370.70 82817.95 76821.70 5050.00 5996.25 10485.94 9272.95 1212.98 799.69 171.45 18234.93 7684.07 3265.01
VPBANK 2012 428.65 102628.75 96000.77 5770.00 6627.97 7245.57 6451.96 793.61 578.04 191.53 22745.67 10211.49 3946.14
VPBANK 2013 388.98 119577.31 112470.66 5770.00 7106.64 7798.73 7238.42 560.31 423.49 226.32 25926.44 14396.24 7065.23
CK VINCOM 2008 18.17 359.69 59.07 300.08 300.08 54.58 39.85 14.74 0.08 0.00 59.07 0.00 0.17
CK VINCOM 2009 13.31 470.76 135.50 335.26 335.26 89.73 25.19 43.93 35.18 0.00 135.50 0.00 0.15
CK VINCOM 2010 9.34 372.23 29.52 342.71 342.71 76.73 37.43 14.55 7.45 0.00 29.52 0.00 0.00
CK VINCOM 2011 13.53 356.38 7.13 349.25 349.25 55.56 13.91 10.79 6.53 0.00 7.13 0.00 0.00
CK VINCOM 2012 10.91 275.96 8.62 260.56 267.34 42.21 93.46 -51.25 -51.25 0.00 2.23 0.00 0.00
CK VINCOM 2013 7.52 316.95 7.34 260.56 309.62 52.06 9.64 42.41 42.41 0.00 4.24 0.00 0.00
VNSEC 2007 3.19 11.89 6.96 9.00 4.93 1.67 25.20 -23.53 -23.53 0.00 6.96 0.00 0.00
VNSEC 2008 2.91 134.42 8.80 9.00 125.62 1.53 30.68 -29.15 -29.15 0.00 8.63 0.00 0.16
VNSEC 2009 2.65 132.46 3.63 135.00 128.83 11.30 2.19 8.84 3.21 0.00 3.50 0.00 0.13
VNSEC 2010 2.40 141.39 1.74 135.00 139.65 19.31 2.50 16.82 10.82 0.00 1.68 0.00 0.06
VNSEC 2011 1.92 147.30 1.88 135.00 145.43 20.97 5.84 15.13 5.78 0.00 1.82 0.00 0.05
VNSEC 2012 2.70 161.76 1.44 135.00 160.33 14.30 4.71 9.58 7.30 0.00 0.45 0.00 0.00
VNSEC 2013 2.37 163.95 1.45 135.00 162.50 12.31 4.86 7.45 5.65 0.00 1.52 0.00 0.00
FPTS 2007 33.06 595.63 146.70 440.00 448.93 33.78 21.37 12.40 8.93 0.00 146.70 0.00 0.00
FPTS 2008 29.55 416.44 222.90 440.00 193.54 192.82 41.90 243.72 234.81 0.00 375.55 0.00 0.00
FPTS 2009 22.55 1244.85 939.15 440.00 305.70 149.13 29.33 119.80 120.52 0.00 939.15 0.00 0.00
FPTS 2010 18.48 2583.14 2084.65 440.00 489.50 242.94 31.94 210.09 188.52 0.00 2084.65 0.00 0.00
FPTS 2011 18.48 1388.43 279.01 550.00 1109.42 232.29 32.35 199.94 150.56 0.00 279.01 0.00 0.00
FPTS 2012 4.96 1521.64 429.15 550.00 1092.49 237.09 68.49 168.60 126.46 0.00 246.72 0.00 0.00
FPTS 2013 49.36 1796.48 627.82 550.00 1168.65 180.64 62.65 117.99 88.80 0.00 483.05 0.00 0.00
xliv
SSI 2007 147.12 6065.54 2025.25 1366.67 4040.29 250.86 352.80 101.93 233.48 0.00 1128.44 0.00 0.00
SSI 2008 167.03 5644.95 1848.05 1366.67 3796.90 417.24 169.79 247.45 260.74 0.00 941.39 0.00 0.00
SSI 2009 163.68 7076.99 2258.48 1533.33 4818.50 1121.56 233.47 888.05 804.08 0.00 1895.26 0.00 0.00
SSI 2010 179.89 8792.89 3260.70 3511.12 5459.31 1503.62 592.33 911.04 689.47 0.00 3118.39 0.00 0.00
SSI 2011 165.13 6307.51 1350.34 3526.12 5080.67 208.95 116.67 92.27 83.91 0.00 1180.43 0.00 0.00
SSI 2012 145.25 7980.88 2705.80 3526.12 5191.57 849.29 362.04 487.26 465.49 0.00 784.60 0.00 0.00
SSI 2013 135.30 7705.07 2379.90 3526.12 5242.18 726.94 221.11 505.83 417.34 0.00 1063.76 0.00 0.00
PSI 2007 6.03 430.30 142.93 287.25 287.38 53.05 33.18 20.02 126.76 0.00 142.93 0.00 0.00
PSI 2008 8.14 733.55 446.61 287.25 286.94 87.29 58.66 30.30 237.55 0.00 446.61 0.00 0.00
PSI 2009 17.76 1085.83 664.04 394.25 421.79 156.94 122.44 34.50 2.45 0.00 664.04 0.00 0.00
PSI 2010 26.10 1705.52 1107.48 509.25 598.04 258.66 107.47 151.18 85.68 0.00 1107.48 0.00 0.00
PSI 2011 24.65 1151.77 560.80 590.97 590.97 125.88 114.92 10.97 93.21 0.00 504.71 0.00 0.01
PSI 2012 15.98 1010.15 418.37 591.79 591.79 125.89 125.08 0.82 0.82 0.00 113.97 0.00 0.00
PSI 2013 7.96 927.92 333.44 591.79 594.47 150.64 147.96 2.68 2.68 0.00 105.42 0.00 0.00
PVI 2007 816.97 4519.27 2764.88 2085.49 1754.39 502.96 214.84 288.12 250.05 0.00 2764.88 0.00 0.00
PVI 2008 1354.49 4918.36 2630.34 2085.49 2288.02 838.39 623.55 214.84 171.70 0.00 1970.62 0.00 2.18
PVI 2009 86.35 5922.37 3494.70 2085.49 2415.67 1261.97 587.70 674.27 198.33 0.00 2602.49 0.00 2.47
PVI 2010 319.85 6453.10 2845.71 1597.10 3607.39 2013.94 1678.60 335.34 347.63 0.00 2843.44 0.00 2.27
PVI 2011 540.21 8194.87 2733.52 2129.47 5461.35 1434.40 1025.57 408.83 296.64 0.00 2731.26 0.00 2.26
PVI 2012 1031.46 10771.20 4687.93 2342.42 6083.28 4658.98 4109.52 549.46 389.05 0.00 1173.65 0.00 0.00
PVI 2013 1377.94 12399.87 5479.96 2342.42 6174.70 6125.15 5587.26 537.90 355.44 0.00 1411.58 0.00 0.00
BAOVIET 2007 1141.91 28441.17 20104.55 7822.32 8006.45 3684.21 2766.41 917.80 636.41 0.00 6002.28 14057.76 44.51
BAOVIET 2008 1208.96 25317.58 16526.71 8265.01 8301.51 6766.10 5369.56 1396.54 52.95 0.00 1039.14 15440.49 47.08
BAOVIET 2009 447.99 10369.87 19333.55 5730.27 8436.42 898.76 36.75 862.01 807.79 0.00 1912.23 17400.20 21.13
BAOVIET 2010 541.58 12769.67 22596.07 6267.09 10510.06 1210.24 356.96 853.28 852.07 0.00 2238.34 20336.46 21.27
BAOVIET 2011 2077.76 43581.31 30600.12 6804.71 11665.52 9371.73 7851.03 1520.70 1202.95 0.00 3897.02 26624.34 78.76
BAOVIET 2012 1985.58 48225.21 32045.84 6804.71 12113.88 10593.01 8731.31 1861.70 1431.19 0.00 1185.44 0.00 0.00
BAOVIET 2013 1923.31 48919.72 34269.92 6804.71 12585.26 10593.01 8731.31 1861.70 1431.19 0.00 1185.44 0.00 0.00
xlv
Ngân hàng Năm
Dư nợ
cho vay
ROA ROE Nợ/TS
Nợ
NH/TS
Nợ
DH/TS
TSCD/TS TSLD
TSLD/Nợ
NH
Nợ
xấu(nợ
có khả
năng
mất
vốn)/Dư
nợ
Tăng
trưởng
TS
M&A NOPT/TS
Đơn vị Tỷ VND % % % % % % Tỷ VND % % % %
HBB 2007 9419.38 1.55 11.50 40.05 25.63 6.41 0.42 23420.44 388.50 5.38 0.00 86.48
HBB 2008 10515.95 1.38 10.87 44.55 23.20 7.57 0.78 23422.94 427.60 2.80 0.37 0.00 87.32
HBB 2009 13358.41 1.39 12.53 45.68 28.92 7.31 0.71 29032.48 343.34 4.36 23.86 0.00 88.88
HBB 2010 18684.56 1.25 13.48 49.18 31.95 7.38 0.61 37755.97 311.12 4.41 29.92 0.00 90.70
HBB 2011 22352.41 0.57 5.34 54.14 18.86 21.61 0.58 41044.63 527.20 7.30 8.68 0.00 89.36
SHB 2007 4183.50 1.03 5.82 33.83 21.61 3.05 2.78 12023.49 449.97 0.46 -70.04 0.00 82.39
SHB 2008 6252.70 1.35 8.59 43.48 27.06 5.62 5.73 13557.32 348.33 0.19 16.28 0.00 84.24
SHB 2009 12828.75 1.16 13.18 46.75 32.45 0.00 3.11 26585.32 298.61 1.14 90.80 0.00 91.19
SHB 2010 24375.59 0.97 11.82 47.76 30.71 6.50 2.99 49506.71 315.93 1.09 85.98 0.00 91.80
SHB 2011 29208.17 1.04 12.61 41.14 26.06 6.06 3.18 68737.89 371.48 0.95 39.11 0.00 91.78
SHB 2012 56871.07 1.64 20.50 49.05 27.94 10.30 3.55 100172.78 309.26 3.64 46.19 1.00 91.85
SHB 2013 76468.94 1.90 4.86 53.45 27.77 12.36 2.90 138932.79 349.70 3.30 23.40 1.00 92.80
VCB 2007 97531.89 1.22 30.52 49.41 36.18 7.79 0.53 196358.88 274.91 1.68 90.21 0.00 93.09
VCB 2008 112792.97 0.62 8.12 59.01 49.82 2.09 0.60 190008.72 199.52 3.07 -3.17 0.00 92.31
VCB 2009 141621.13 1.54 23.61 55.43 28.85 19.47 0.59 253990.62 344.60 1.88 33.66 0.00 93.42
VCB 2010 176813.91 1.40 20.75 57.48 30.79 19.96 0.52 306035.25 323.11 2.03 20.40 1.00 93.22
VCB 2011 209417.63 1.15 21.41 57.11 33.63 17.39 0.71 364116.54 295.28 1.12 19.21 1.00 92.15
VCB 2012 241167.31 1.07 10.64 58.18 36.08 16.05 0.88 410827.98 274.73 0.60 12.98 1.00 89.94
VCB 2013 274314.12 0.94 10.15 58.68 37.49 14.67 0.87 463373.33 264.40 1.09 12.78 1.00 90.75
VIETTIN 2009 163170.49 0.53 10.22 66.93 38.30 19.44 1.35 240487.68 257.56 0.27 -33.52 0.00 94.76
VIETTIN 2010 234204.81 0.93 18.79 63.69 38.45 17.72 0.90 364414.55 257.76 0.09 50.83 0.00 95.00
VIETTIN 2011 293434.31 0.98 15.80 63.71 38.41 18.67 0.81 456857.71 258.24 0.31 25.26 0.00 93.77
VIETTIN 2012 300970.50 1.09 14.63 67.94 40.11 20.63 0.86 439191.82 247.14 0.86 -3.82 0.00 92.51
TINNGHIA 2007 2917.53 1.18 7.89 69.67 3003.22 2312.13 0.53 4165.18 3.31 0.42 -99.05 0.00 84.98
xlvi
TINNGHIA 2008 3937.58 0.34 2.89 78.25 25.31 13.62 0.45 5009.39 393.29 0.61 20.16 0.00 88.07
TINNGHIA 2009 9644.75 1.20 5.27 60.51 42.41 1.58 0.95 15788.55 233.57 1.53 216.78 0.00 77.31
TINNGHIA 2010 26233.28 0.83 98.44 56.52 37.57 1.24 0.42 46220.32 265.04 0.59 191.18 0.00 99.16
TINNGHIA 2011 24676.97 0.00 0.00 41.77 32.80 0.49 0.50 58775.04 303.35 1.52 27.27 1.00 93.21
SCB 2007 19396.44 1.00 9.83 74.77 41.12 0.31 1.25 25616.58 240.12 0.42 -56.09 0.00 89.86
SCB 2008 23278.26 1.20 16.51 60.31 39.50 6.59 1.48 38023.91 249.42 0.08 48.78 0.00 92.72
SCB 2009 31310.49 0.58 7.02 57.46 37.37 4.81 1.25 53813.51 264.23 0.37 41.19 0.00 91.78
SCB 2010 33177.65 0.46 5.90 55.13 13.94 7.71 1.52 59270.98 706.49 1.79 10.44 0.00 92.17
SCB 2011 0.00 0.28 8.26 0.00 0.00 0.00 1.52 76592.00 0.00 0.00 29.63 1.00 45.62
SCB 2012 0.00 0.04 0.41 0.00 0.00 0.00 1.74 0.00 0.00 0.00 3.03 1.00 59.94
DENHAT 2008 0.00 3.91 8.57 0.00 0.00 0.00 2.38 1443.99 0.00 0.00 -98.10 0.00 54.39
DENHAT 2009 0.00 4.01 6.06 0.00 0.00 0.00 2.89 1593.11 0.00 0.00 10.91 0.00 33.92
DENHAT 2010 0.00 1.39 5.04 0.00 0.00 0.00 1.39 7665.06 0.00 0.00 373.81 0.00 72.50
DENHAT 2011 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.94 16772.89 0.00 0.00 120.05 1.00 81.33
LIENVIET 2008 2414.75 5.95 12.87 32.40 29.95 0.25 1.53 7338.87 328.73 0.00 -56.43 0.00 53.76
LIENVIET 2009 5423.25 0.31 1.41 31.23 23.36 0.35 0.92 17208.33 424.07 0.28 133.03 0.00 77.95
LIENVIET 2010 9755.42 1.95 16.64 27.88 22.80 1.05 1.02 34628.80 434.14 0.42 101.43 0.00 88.27
LIENVIET 2011 12639.98 1.74 14.82 22.52 18.54 0.91 1.07 55531.09 533.56 2.16 60.45 1.00 88.25
LIENVIETPOSTBANK 2012 22588.30 1.31 13.31 34.01 27.75 1.36 1.13 65665.22 356.30 2.71 18.31 1.00 88.87
SACOM 2007 35378.15 2.16 19.02 54.79 33.65 11.11 0.91 63982.47 294.42 0.18 227.95 0.00 88.62
SACOM 2008 35008.87 1.40 12.31 51.15 31.08 12.66 1.33 67526.28 317.50 0.20 5.99 1.00 88.66
SACOM 2009 59657.00 1.61 15.84 57.35 39.30 10.53 1.31 102653.74 251.12 0.30 51.99 1.00 89.64
SACOM 2010 82484.80 0.24 2.63 54.13 34.06 9.38 1.05 150784.54 290.50 0.38 46.50 1.00 90.36
SACOM 2011 80539.49 0.33 3.24 56.91 35.31 10.06 1.49 139426.61 279.00 0.21 -7.12 1.00 89.72
SACOM 2012 96334.44 0.66 7.32 63.33 39.32 9.09 3.43 146899.76 245.57 4.13 4.11 1.00 90.99
SACOM 2013 110565.80 1.38 13.06 68.51 32.86 9.65 3.29 156071.10 294.33 4.51 6.09 1.00 89.43
TECH 2007 20486.13 1.29 11.16 51.81 31.60 7.65 1.11 39105.53 312.93 0.56 -73.16 1.00 90.96
TECH 2008 33112.00 1.98 20.89 55.78 25.10 13.95 0.97 58786.01 394.53 2.52 50.12 1.00 90.54
TECH 2009 42092.77 1.75 22.10 45.49 30.59 5.90 0.75 91837.94 324.40 2.49 55.89 1.00 92.18
TECH 2010 52927.86 1.38 22.08 35.22 20.01 8.24 0.67 149287.31 496.36 0.32 62.42 1.00 93.75
TECH 2011 63451.47 1.75 25.20 35.15 19.68 9.58 0.66 179339.94 504.72 0.38 20.12 1.00 93.07
xlvii
TECH 2012 68261.44 1.38 17.14 37.94 20.26 8.55 0.64 177010.19 485.67 1.29 -1.25 1.00 92.61
TECH 2013 70274.92 0.41 4.73 44.23 22.07 9.93 0.65 157863.93 450.09 1.41 -11.69 1.00 91.24
ACB 2007 3180.86 2.06 28.12 3.73 -13.04 8.85 0.65 84836.93 -761.79 0.32 -52.10 0.00 92.67
ACB 2008 34832.70 2.10 28.46 33.08 15.14 11.04 0.75 104517.10 655.53 0.05 23.32 1.00 92.62
ACB 2009 62357.98 1.31 21.78 37.14 21.22 9.65 0.52 167008.41 468.88 0.23 59.42 1.00 93.98
ACB 2010 86647.96 1.14 20.52 42.25 21.40 11.43 0.51 204058.25 464.93 0.20 22.17 1.00 94.45
ACB 2011 101897.63 1.14 26.82 36.26 18.99 7.82 0.44 279782.33 524.32 0.29 37.01 1.00 95.74
ACB 2012 102814.85 0.44 6.21 58.32 31.69 15.62 0.84 174834.15 312.88 1.12 -23.76 1.00 92.84
ACB 2013 107190.02 0.49 6.59 64.29 34.09 19.88 1.53 164184.94 288.86 1.98 73.25 1.00 92.50
ABB 2007 6858.13 0.94 6.52 39.93 19.97 8.39 0.47 17094.24 498.51 1.51 -91.98 0.00 85.56
ABB 2008 6538.98 0.37 1.29 48.46 48.43 0.01 3.56 13013.60 199.11 0.38 -21.43 1.00 70.69
ABB 2009 12882.96 1.18 6.94 48.58 48.56 0.01 1.91 26010.96 201.98 0.57 96.52 1.00 83.07
ABB 2010 19665.53 1.31 10.66 51.73 33.62 10.35 1.65 37388.22 292.49 0.48 43.36 1.00 87.76
ABB 2011 20125.00 1.00 8.40 48.44 26.42 10.85 1.72 40825.42 372.00 2.79 9.28 1.00 88.63
ABB 2012 23266.00 1.10 10.10 50.40 34.77 9.07 1.75 45359.85 282.55 2.29 11.13 1.00 89.47
VIB 2007 16744.25 0.79 14.15 42.60 25.51 6.70 0.54 39092.30 389.95 1.21 -5.38 0.00 94.45
VIB 2008 19774.51 0.49 7.36 56.96 37.02 10.82 0.80 34441.11 267.95 1.85 -11.67 0.00 93.40
VIB 2009 27353.00 0.49 6.97 29.15 15.45 7.58 0.27 93576.56 645.49 1.27 170.25 0.00 92.97
VIB 2010 41731.00 1.40 26.86 73.68 33.16 21.37 0.39 56412.08 300.40 0.70 -39.64 0.00 94.80
VIB 2011 44167.65 0.66 7.83 45.56 20.50 13.21 0.30 96656.11 486.31 2.20 71.18 1.00 91.58
VIB 2012 33935.18 0.82 6.32 52.21 30.56 11.21 0.45 63513.73 319.74 0.81 -34.21 1.00 86.94
VIB 2013 34518.98 0.04 0.31 52.37 29.84 12.52 1.03 65243.74 331.63 1.50 1.42 1.00 87.20
EXIM 2007 18452.15 1.78 11.26 54.74 43.35 5.47 1.57 33180.29 227.03 0.25 -47.15 0.00 81.33
EXIM 2008 21232.20 1.74 7.43 44.01 34.08 5.14 1.48 47531.57 289.04 1.05 43.12 1.00 73.38
EXIM 2009 38381.86 1.99 8.65 58.64 41.85 10.85 1.43 64510.80 235.50 1.24 35.65 1.00 79.60
EXIM 2010 62348.37 1.85 13.51 47.55 31.65 10.43 0.81 130054.27 313.42 0.69 100.34 1.00 88.73
EXIM 2011 74663.33 1.66 18.74 40.67 27.58 9.34 1.04 181654.72 358.81 1.61 40.00 1.00 91.12
EXIM 2012 74922.29 1.32 13.63 44.02 29.99 9.41 1.47 158326.67 310.22 1.06 -12.39 1.00 90.72
EXIM 2013 83354.24 0.39 4.49 49.03 32.47 10.89 2.07 166486.71 301.59 1.29 -0.12 1.00 91.38
PNAM 2007 5874.12 1.11 8.79 34.29 23.59 1.22 1.50 16872.06 417.57 1.70 -89.35 0.00 87.35
PNAM 2008 9539.82 0.56 4.91 45.95 29.73 1.05 2.89 20160.94 326.64 1.05 21.20 1.00 88.52
xlviii
PNAM 2009 19785.79 0.70 8.45 55.78 38.71 0.33 2.20 34694.10 252.68 1.83 70.86 1.00 91.72
PNAM 2010 31267.33 0.70 11.73 51.91 36.05 0.13 1.81 59144.50 272.36 0.41 69.80 1.00 94.07
PNAM 2011 35338.52 0.32 5.62 50.49 41.42 0.08 1.86 68690.97 236.95 0.67 16.20 1.00 94.26
PNAM 2012 43633.58 0.33 5.65 57.97 47.69 0.05 1.86 73870.61 205.80 1.83 7.62 1.00 94.24
PNAM 2013 43538.53 0.30 5.04 58.24 45.14 0.03 2.24 73086.59 216.60 2.30 19.49 1.00 93.99
VPBANK 2007 13323.00 1.25 10.40 73.46 38.37 11.74 1.49 17867.02 256.73 10.49 -74.09 0.00 87.98
VPBANK 2008 12986.00 0.77 5.95 69.87 44.88 8.84 1.90 18233.24 218.57 3.41 2.48 1.00 86.63
VPBANK 2009 15813.00 1.07 11.52 57.41 32.40 11.93 1.18 27216.77 304.95 1.63 48.18 1.00 90.75
VPBANK 2010 25324.00 0.84 10.90 42.34 19.34 12.18 0.59 59457.13 514.09 1.20 117.14 1.00 91.30
VPBANK 2011 29184.00 0.97 13.34 35.24 22.02 3.94 0.45 82447.24 452.14 0.59 38.48 1.00 92.76
VPBANK 2012 36903.31 0.23 3.10 35.96 22.16 3.85 0.42 88976.90 391.18 0.52 7.93 1.00 93.54
VPBANK 2013 47387.92 0.35 5.96 39.63 21.68 5.91 0.33 119188.32 459.72 0.48 16.51 1.00 94.06
CK VINCOM 2008 59.23 0.02 0.03 16.47 16.42 0.05 5.05 341.52 578.22 0.00 -99.60 0.00 16.42
CK VINCOM 2009 135.64 7.47 10.49 28.81 28.78 0.03 2.83 457.45 337.61 0.00 30.88 0.00 28.78
CK VINCOM 2010 29.52 2.00 2.17 7.93 7.93 0.00 2.51 362.89 1229.36 0.00 -20.93 0.00 7.93
CK VINCOM 2011 7.13 1.83 3.87 2.00 2.00 0.00 3.80 342.85 4807.18 0.00 -4.26 1.00 2.00
CK VINCOM 2012 10.10 -28.83 -29.95 3.66 0.81 0.00 3.95 259.93 11645.47 0.00 -24.05 1.00 3.12
CK VINCOM 2013 4.24 13.38 13.70 1.34 1.34 0.00 2.37 309.43 7301.39 0.00 14.86 1.00 2.31
VNSEC 2007 6.96 -197.90 -477.56 58.56 58.56 0.00 26.86 8.70 124.90 0.00 -95.61 0.00 58.56
VNSEC 2008 8.80 -21.68 -23.20 6.54 6.42 0.12 2.17 131.50 1523.45 0.00 1030.32 0.00 6.54
VNSEC 2009 3.63 2.42 3.49 2.74 2.64 0.10 2.00 129.82 3706.91 0.00 -1.46 1.00 2.74
VNSEC 2010 1.74 7.65 9.75 1.23 1.19 0.04 1.70 138.99 8270.51 0.00 6.74 1.00 1.23
VNSEC 2011 1.88 3.92 6.97 1.27 1.24 0.04 1.30 145.39 7980.31 0.00 4.18 1.00 1.27
VNSEC 2012 0.45 7.41 7.48 0.28 0.28 0.00 1.67 151.83 33590.71 0.00 4.62 1.00 0.89
VNSEC 2013 1.52 3.45 3.48 0.92 0.92 0.00 1.44 161.58 10658.18 0.00 1.35 1.00 0.88
FPTS 2007 146.70 1.50 1.99 24.63 24.63 0.00 5.55 562.57 383.48 0.00 93.78 0.00 24.63
FPTS 2008 375.55 56.39 121.33 90.18 90.18 0.00 7.10 386.89 103.02 0.00 -30.08 0.00 53.53
FPTS 2009 939.15 9.68 39.42 75.44 75.44 0.00 1.81 1222.30 130.15 0.00 198.93 0.00 75.44
FPTS 2010 2084.65 7.30 38.51 80.70 80.70 0.00 0.72 2564.65 123.03 0.00 107.51 0.00 80.70
FPTS 2011 279.01 10.84 13.57 20.10 20.10 0.00 1.33 1369.94 491.01 0.00 -46.25 1.00 20.10
FPTS 2012 246.72 8.31 11.58 16.21 16.21 0.00 0.33 1516.69 614.74 0.00 9.59 1.00 28.20
xlix
FPTS 2013 483.05 4.94 7.60 26.89 26.89 0.00 2.75 1747.12 361.69 0.00 18.06 1.00 34.95
SSI 2007 1128.44 3.85 5.78 18.60 18.60 0.00 2.43 5918.42 0.00 0.00 336.86 1.00 33.39
SSI 2008 941.39 4.62 6.87 16.68 16.68 0.00 2.96 5477.92 0.00 0.00 -6.93 1.00 32.74
SSI 2009 1895.26 11.36 16.69 26.78 26.78 0.00 2.31 6913.31 0.00 0.00 25.37 1.00 31.91
SSI 2010 3118.39 7.84 12.63 35.46 35.46 0.00 2.05 8613.01 0.00 0.00 24.25 1.00 37.08
SSI 2011 1180.43 1.33 1.65 18.71 18.71 0.00 2.62 6142.39 0.00 0.00 -28.27 1.00 21.41
SSI 2012 784.60 5.83 8.97 9.83 9.83 0.00 1.82 8061.95 0.00 0.00 30.15 1.00 33.90
SSI 2013 1063.76 5.42 7.96 13.81 13.81 0.00 1.76 7569.78 0.00 0.00 -3.46 1.00 30.89
PSI 2007 142.93 29.46 44.11 33.22 33.22 0.00 1.40 424.27 0.00 0.00 -94.76 0.00 33.22
PSI 2008 446.61 32.38 82.79 60.88 60.88 0.00 1.11 725.41 0.00 0.00 70.47 0.00 60.88
PSI 2009 664.04 0.23 0.58 61.15 61.15 0.00 1.64 1068.07 0.00 0.00 48.02 0.00 61.15
PSI 2010 1107.48 5.02 14.33 64.94 64.94 0.00 1.53 1679.42 0.00 0.00 57.07 0.00 64.94
PSI 2011 504.72 8.09 15.77 43.82 43.82 0.00 2.14 1127.11 223.32 0.00 -32.47 1.00 48.69
PSI 2012 113.97 0.08 0.14 11.28 11.28 0.00 1.58 992.94 871.26 0.00 -12.40 1.00 41.42
PSI 2013 105.42 0.29 0.45 11.36 11.36 0.00 0.86 919.96 872.66 0.00 -50.18 1.00 35.93
PVI 2007 2764.88 5.53 14.25 61.18 61.18 0.00 18.08 3702.30 133.90 0.00 347.93 0.00 61.18
PVI 2008 1972.80 3.49 7.50 40.11 40.07 0.04 27.54 3563.87 180.85 0.00 8.83 0.00 53.48
PVI 2009 2604.96 3.35 8.21 43.99 43.94 0.04 1.46 5836.02 224.25 0.00 20.41 0.00 59.01
PVI 2010 2845.71 5.39 9.64 44.10 44.06 0.04 4.96 6133.25 215.70 0.00 8.96 0.00 44.10
PVI 2011 2733.52 3.62 5.43 33.36 33.33 0.03 6.59 7654.67 280.26 0.00 26.99 1.00 33.36
PVI 2012 1173.65 3.61 6.40 10.90 10.90 0.00 9.58 10102.49 860.78 0.00 35.57 1.00 43.52
PVI 2013 1411.58 2.87 5.76 11.38 11.38 0.00 11.11 11021.93 780.82 0.00 15.12 1.00 44.19
BAOVIET 2007 20104.55 2.24 7.95 70.69 21.10 0.16 4.01 27299.26 454.81 0.00 155.99 0.00 70.69
BAOVIET 2008 16526.71 0.21 0.64 65.28 4.10 0.19 4.78 24108.61 2320.06 0.00 -10.98 0.00 65.28
BAOVIET 2009 19333.55 7.79 9.57 186.44 18.44 0.20 4.32 9921.88 518.87 0.00 -59.04 1.00 186.44
BAOVIET 2010 22596.07 6.67 8.11 176.95 17.53 0.17 4.24 12228.09 546.30 0.00 23.14 1.00 176.95
BAOVIET 2011 30600.12 2.07 7.74 70.21 8.94 0.18 4.77 41503.55 1065.01 0.00 241.29 1.00 70.21
BAOVIET 2012 1185.44 0.57 2.22 2.46 2.46 0.00 4.12 43553.81 3674.07 0.00 4.48 1.00 66.45
BAOVIET 2013 1185.44 0.57 2.22 2.42 2.42 0.00 3.93 43553.81 3674.07 0.00 0.00 1.00 70.05
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- la_nguyenthidieuchi_9382.pdf