Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học trung học phổ thông phần hóa học phi kim
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Bên cạnh việc phân tích kết quả thực nghiệp lặp hai vòng trên cùng đối tượng học
sinh ở hai năm học để thấy tác động của biện pháp dạy học tích hợp liên môn lên sự phát
triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh; chúng tôi tiến hành phân tích kết quả
thực hiện biện pháp này của giáo viên thông qua so sánh kết quả đạt được của hai nhóm học
sinh. Bảng dưới đây là kết quả T-test giữa hai lớp: 10D3 (44) và 10D6(48)-THPT Việt Đức
do cùng 1 giáo viên dạy học ở 02 năm. Kết quả lớp thứ 2 do giáo viên dạy học, NL
HTGQVĐ trung bình của học sinh tốt hơn lớp lần đầu tiên. Mặc dù sự khác biệt của lớp lần
hai so với lớp lần 1 không nhiều nhưng sự sai khác này là có ý nghĩa thống kê chỉ số sig
<0,05 với hầu hết các năng lực thành phần và năng lực HTGQVĐ. Kết quả này là hợp lý vì
khi giáo viên có nhiều lần trải nghiệm sẽ triển khai hoạt động dạy học tích hợp liên môn
hiệu quả hơn, đặc biệt chú trọng đến các hoạt động nhằm tăng cường sự hợp tác cùng giải
quyết vấn đề của học sinh. Kết quả tính toán các cặp lớp còn lại cũng cho thấy đều có sự gia
tăng ở lần thực nghiệm sau so với lần thực nghiệm trước thông qua kiểm định T-test với sig
<0,05. Điểm trung bình NL HTGQVĐ của lớp thực nghiệm 2 cao hơn lớp thực nghiệm năm
trước khoảng 3 điểm, NL thành phần duy trì sự hợp tác làm việc nhóm có sự gia tăng lớn
nhất so với những NL còn lại và có ý nghĩa về mặt thống kê
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 257 trang
257 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học trung học phổ thông phần hóa học phi kim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 iều ki n thay 
 ổi. 
(D3) Giám 
sát, cung c p 
ph n h i và 
thích nghi v i 
nguyên t c và 
tổ ch c nhóm. 
D3.2 Chia sẻ 
 iểm và 
 iểu chỉnh 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm. 
Không chia sẻ 
 iểm cá 
nhân về ho t 
 ng c a 
nhóm. 
Kh g iều 
chỉnh nguyên t c 
ho ng nhóm 
 he iểm 
các thành viên. 
Có s iều chỉnh 
nguyên t c phù 
h p v i quan 
 iểm các thành 
viên. 
D3.3 Thích nghi 
v i nguyên t c 
ho ng nhóm. 
Không tuân 
th theo các 
nguyên m i. 
Có th c hi n các 
nguyên t c 
 h g h 
giác. 
Thích nghi t t 
v i các nguyên 
t c m i. 
Các phiếu đánh giá sản phẩm nhóm 
Phụ lục 5.1.4. Phiếu 1 - Đánh giá bản báo cáo 
Mức 
Tiêu chí 
Cao 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Thấp 
0 điểm 
Bố cục 
T h ề 
 h g i h 
 ử i h h 
 g ế 
 g gi 
M h g i 
 g i ế 
 h g he 
logic. 
Bài báo cáo không có 
 õ g 
56-PL 
Mức 
Tiêu chí 
Cao 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Thấp 
0 điểm 
Nội dung 
C i i 
 ế g i 
 ổ g h h ổ g i 
 h i h ử 
 ghi ẩ 
 h 
Đ 
 i i ế 
 hiễ i 
photpho h g h 
 hỉ 
 h họ 
Kh g h g 
 i i ế ử 
 hiễ i 
photpho h ặ i 
 h h g 
 h họ 
Nguồn tƣ liệu. 
Chứng minh 
tính trung 
thực 
Ng i i gi 
 ị ừ i hể 
 h họ ề 
 i h ử i 
photpho. 
T h h g g 
 ú g h ẩ 
Sử g h ặ h i 
 g i i 
 g i e e 
T h h g 
 g h g 
 ú g h ẩ 
Ng i i é 
phong phú. 
Kh g h 
 g i i 
Liên hệ và Kết 
luận 
Li h h gi 
thông tin trong bài báo 
 i hi 
 g hiễ i 
photpho h i 
 i h h h ặ 
 g hiễ h 
 g h 
Kế h g pháp 
 ử i h h 
hi h h 
 ế ể i g 
 h g i ghe 
Đ i hi 
 i h h g h 
Kế h g 
 g i h 
 ử hi 
Kh g i h 
 gi h g i 
 g i i 
 h h 
Bài báo cáo không có 
 h ế 
Ngôn ngữ. 
Hình thức 
trình bày 
Ng g h h 
 hú ị h h 
 h g g 
B i g gọ 
g g i 
Sử g f h 
 g W 
 h h h ề 
 i 
 ổi 
C g g ử g 
 g g h h 
h ặ hú ị ể gi i 
 h h h ề 
B i 
 h g i i 
 h g i ọ 
Sử g 
 g W ể 
 ị h g i 
cáo. 
Kh g g g ử 
 g g g h h 
 h ặ hú ị i 
báo h g 
 h g h ẩ 
B i hế h 
 h 
57-PL 
Phụ lục 5.1.5. Phiếu 2 - Đánh giá bài powerpoint 
Mức 
Tiêu chí 
Giỏi 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Kém 
0 điểm 
Bố cục 
C h h 
 ế h gi 
 h ế h ằ g 
 h h ế 
 h 
C g 
g g ế h 
 h ế h 
C g h g 
 ế 
 h h ế h 
Phần giới 
thiệu 
Ph gi i hi ử 
 g h h h 
 i h h g i h g 
 h iế ề h ề ử 
 hiễ i 
photpho h 
 hú g i 
nghe. 
Ph gi i hi h iế 
 h h g h g 
 ử g g 
 hú g i ghe 
Kh g h gi i 
 hi h ặ h gi i 
 hi h g i 
 ế hiễ i 
photpho h 
Nội dung 
C ề 
 h g h ử 
 hiễ i h h 
 h 
 h ọ g h ế 
 h 
Sử g ọ i ằ g 
 h g g i ể 
 h g i h 
Ng h g i 
 h õ g 
C g g 
 h h g 
 h g 
th h ế h 
M i ằ g h g 
 i ẻ h g 
 g i 
Đ i hi h g h 
 g h g i 
- M i h ặ h g 
h 
Sử g h ặ 
 h g ử g ằ g 
 h g g i 
 h h ể h g 
 i h 
Khô g h 
 g h g i 
Phụ lục 5.1.6. Phiếu 3- Đánh Giá Phần Trình Bày 
Mức 
Tiêu chí 
Giỏi 
3 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Kém 
0 điểm 
Phong cách 
nói 
Ng i thuyết trình nói 
rõ ràng và t tin. 
Giọng nói mang tính 
thuyết ph c cao. 
Luôn duy trì vi c tiếp 
xúc bằng m t và dùng 
ngôn ng cử chỉ ể 
thuyết ph c và t o s 
h ng thú. 
Ng i thuyết trình nói 
rõ ràng trong h u hết 
th i gian. 
Giọ g i h ng 
không có gì nổi b t. 
Thỉnh tho ng không 
duy trì vi c tiếp xúc 
bằng m t, hoặc quên 
dùng ngôn ng cử chỉ 
Ng i thuyết trình 
nói không rõ ràng, 
hoặc giọng nói bình 
 h ng. 
R t ít, hoặc không 
duy trì vi c tiếp xúc 
bằng m t v i khán 
gi . Không dùng 
58-PL 
m t cách thích h p. ngôn ng cử chỉ ể 
truyề ng 
c a mình. 
Ngôn ngữ sử 
dụng 
Ng i thuyết trình phát 
âm chuẩn trong su t bài 
nói. 
Sử d ng nhiều bi n 
pháp tu từ khác nhau. 
Ng i thuyết trình 
 h ng phát âm chuẩn, 
 h g i hể m c 
m t vài l i. 
Có c g ng sử d ng các 
bi n pháp tu từ h g 
không ph i lúc nào 
 hú g g hi u qu . 
Ng i thuyết trình 
ph m nhiều l i khi 
phát âm. 
Không sử d ng các 
bi n pháp tu từ. 
Hồi đáp và 
bảo vệ 
D l i t t 
nh g iều mà khán gi 
 i ến 
ch ề i h h 
và t o ao h qua các 
ví d và gi i thích. 
C g ng d 
l i nh g iều mà khán 
gi quan tâm. 
Không d n 
tr l i nh g iều mà 
khán gi quan tâm 
 i ến ch ề 
ô nhiễ i 
photpho 
Phụ lục 5.1.7. Bài kiểm tra đầu ra 
A3.1 3. T h g hừ i h h g h g hi g g ? 
A. Hi g hú ỡ g 
B. Hi g e i 
C. Hi g g h 
D. Hi g h 
4. Khị ị hừ h i h ỡ g h ặ iể g ? 
A. N g h h g ùi h hị 
B. N g h h g ùi h hị 
C. N e ùi h hị 
D. N h ổi g ùi h hị 
A3.2 5. Điề g h g g h hể g hi g hiễ g 
 h 
Hi g Nguyên nhân 
M h h 
Mùi hôi tanh 
Mùi khai 
R h i ổi ặ h 
C hế hiề ổi 
 ặ h 
A3.3 6. T i h ử hù h h g h g hiễ : 
a) N g photpho hừ g i ổ i h 
b) D hừ g i g photpho ổ ị h 
59-PL 
c) N g i h h ề hừ 
B1.1 7. Mù hè hi i h h g ùi h i h hị : 
E. Khí hidro sunfua 
F. Khí amoniac 
G. Khí clo 
H. Kh h h i i 
8. T g h i i h h i h N g h 
B. Amoni B. Nitrat 
D. Nitrit D. Khí nito 
B1.2 9. N i h g i 2 h hù h 
Tỉ N/P L i hù h h iể 
3-5/1 T 
5-7/1 T 
>7/1 
B1.3 10. T g h h g iề i hiế h : 
A. L e 
B. L e h 
C. M i 
D. L e 
11. I i i hể ử g g ử h h ằ g 
 h g h h họ 
A. Canxi, Magie 
B. Natri, Canxi, 
C. Bari, Canxi, 
D. Bari, Magie 
B2.1 12. Gi i h h g ử i ằ g h g h i h họ ? 
B2.2 13. Vẽ ử hiễ i ằ g h g h h i h? 
B2.3 14. B h e h i g ể gi hiể hiễ h ? 
D1.1 15. Nh g ề h iể h g h ử hiễ 
 i ú g h i 
A. Ph g h h họ h g i i h h h g h h i h 
B. Ph g h h i h g h h ử é h 
C. Ph g h h họ h g h ă g h h h g 
pháp hóa sinh thì có 
60-PL 
Đáp án bài kiểm tra 
TN. 
Câu 1 2 5 6 8 9 13 
Đ A D B B D A A-S, B- Đ C-S 
T : 
Câu 3. 
Hi g Nguyên nhân 
M h h T h iể h 
Mùi hôi tanh Hi g hú ỡ g hế h ử 
 ù h 
Mùi khai D hừ g i 
R h i ổi ặ h Ý h g i é 
C hế hiề ổi 
 ặ h 
H hú ỡ g=> Gi i M i g 
 hiễ  
C 4 Sử g h g h ế h họ 
a. Sử g h g h ể A Si h họ 4 
b. C hiề h g h : Ph g h ể A 5 Kế h hiề h g 
 h h họ ử i g i h h (Họ i h hỉ 1 h g h ) 
C 7 T : 3-5/1. 
T : > 7/1 
C 10 Ng D e i h ẩ hiế h i h ẩ ị h 
 iế ổi h h h i h h i i h ể g i 
Câu 11 
61-PL 
PHỤ LỤC 5.2. CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ “SILIC VẺ ĐẸP TIỀM ẨN” 
Phụ lục 5.2.1. Ma trận Đánh Giá 36 Chỉ Báo 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 
điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 điểm) 
(A1) Phát 
hi n các 
ngu n l c 
và kh 
 ă g a 
các thành 
viên 
trong 
nhóm 
Phát hi h c 
 iểm c a thành viên 
trong nhóm liên quan 
 ến vai trò c a Silic 
trong v t li u ch t bán 
d n và s c kh e con 
 g i. 
Không tìm 
hiể 
 h iểm 
c a thành 
viên trong 
nhóm 
Có sử d ng 
 h g h 
hiể h c 
 iểm c a các 
 h h i h g 
 h hỉ c 
rõ ràng v i từng 
thành viên 
Phát hi n 
 c từ g 
 h iểm 
c a thành viên 
trong nhóm 
Phân công công vi c phù 
h p v i thành viên 
Không phân 
 g c 
công vi c c 
thể 
Ph g c 
m t s công vi c 
d a trên NL 
thành viên 
Phân công 
công vi c phù 
h p v i NL 
từng thành 
viên 
Tìm kiếm, chia sẻ các tài 
li i ến Silic 
trong v t li u ch t bán 
d n và h h ng t i s c 
kh e g i v i các 
thành viên trong nhóm 
Không ch 
 ng tìm 
kiếm tài li u 
Ngu n tài li u 
 h g h 
phong phú hoặc 
 h chọn 
lọc tài li u phù 
h p 
Có s chia sẻ, 
ch t lọc ngu n 
tài li u phong 
phú v i các 
thành viên 
trong nhóm 
(A2) Phát 
hi n các 
kiểu h p 
 ể t 
 c yêu 
c u 
Đ t s hình th c 
h p tác 
Kh g 
 c hình 
th c h p tác. 
Đ h h h c 
h p tác nhóm 
 h g h g 
phong phú 
Đ 
hình th c h p 
tác sáng t o và 
phù h p 
L a chọn nhiều hình 
th c họp nhóm khác 
nhau 
Chỉ có m t 
hình th c họp 
nhóm 
Có m t s hình 
th c họp nhóm 
khác nhau theo 
s ng u nhiên 
không ch h 
Kết h p hi u 
qu nhiều hình 
th c họp 
nhóm d a trên 
s phù h p 
 ặ iểm c a 
từng nhóm. 
T n su t, hi u qu công 
vi c khi họp nhóm 
Chỉ họp nhóm 
1-2 l n và 
không hi u 
qu 
Họp nhóm theo 
từng nhi m v , 
 h g h 
s n phẩm c thể 
c a m i l n họp 
nhóm 
Họp nhóm 
theo từng 
nhi m v và 
 ều có s n 
phẩm c thể 
c a m i l n 
họp nhóm 
62-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 
điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 điểm) 
(A3) 
Trình bày 
 c các 
nguyên 
t c gi i 
quyết v n 
 ề 
X ị h c v ề 
liên qu ến vai trò c a 
Silic trong v t li u ch t 
bán d n và s c kh e con 
 g i 
Không xác 
 ị h c v n 
 ề 
X ị h c 
v ề h g 
 h iễ t 
 c 
X ị h c 
v ề có thể 
diễ t dễ 
dàng, c thể 
Phân tích 1 s nguyên 
nhân 
Không tìm ra 
nguyên nhân 
Tìm ra m t s 
nguyên nhân 
 h g h g 
 h h c 
Tìm và phân 
 h c m t 
s nguyên 
nhân m t cách 
rõ ràng 
Đ c nguyên 
nhân chính 
Không phân 
 h c 
nguyên nhân 
Ph h 
 c nguyên 
 h h h h 
thuyết ph c 
Ph h 
ra c nguyên 
nhân chính 
thuyết ph c 
(B1) Xây 
d ng m t 
bài miêu 
t chung 
và nh n 
th c 
 gh 
c a v n 
 ề 
Miêu t c m i liên 
h c a v ề v i kiến 
th c môn học 
Không tìm 
 c m i liên 
h gi a v n 
 ề và kiến 
th c môn học 
C c m i 
liên h h g 
 h gi 
T c m i 
liên h gi a 
kiến th c và 
v ề logic, 
hi u qu 
Miêu t c t m quan 
trọng c a v ề trong 
cu c s ng 
Không miêu 
t c t m 
quan trọng 
c a v ề 
Đ c m t 
s 
Đ c 
nhiều ý kiến 
miêu t t m 
quan trọng c a 
v ề. 
X ị h c m i liên 
h gi a kiến th c lý 
thuyết và kiến th c xã 
h i i ến v ề 
Không xác 
 ị h iểm 
 g ng 
gi a kiến th c 
lý thuyết v i 
kiến th c xã 
h i liên quan 
 ến v ề 
X ị h 
 i i h h ặ 
 h g gi 
 iế h 
 h ế iế 
 h h i i 
 ế ề 
X ị h 
 h g h 
 hỉ hể 
 i i 
gi iế h 
 h ế 
 iế h 
h i i 
 ế ề 
(B2) Xác 
 ịnh và 
miêu t 
m c tiêu 
c c 
hình 
thành 
X ịnh và miêu t 
 c m c tiêu về kiến 
th c c a môn học và 
kiến th c xã h i c ể 
gi i quyết v ề 
Không xác 
 ị h c m c 
tiêu về kiến 
th c c a môn 
họ g h 
kiến th c xã 
h i c ể gi i 
quyết v ề 
Chỉ ịnh và 
mô t c m t 
trong hai m c 
tiêu: hoặc là kiến 
th c môn học 
hoặc là kiến th c 
xã h i 
X ịnh và 
miêu t c 
c 2 m c tiêu 
c a môn học 
và kiến th c 
xã h i. 
63-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 
điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 điểm) 
X ịnh và miêu t m c 
tiêu về ă g a môn 
họ ă g gi i 
quyết v ề 
Không xác 
 ị h c 
m c tiêu về 
 ă g a môn 
họ g h 
 ă g gi i 
quyết v ề 
Chỉ ịnh 
 c m t trong 
hai m c tiêu: 
hoặ ă g 
môn học hoặc là 
 ă g gi i 
quyết v ề 
X ịnh và 
miêu t c 
c 2 m c tiêu: 
 ă g 
họ ă g 
gi i quyết v n 
 ề 
X ịnh và miêu t m c 
tiêu về h i i v i bài 
học và th i v i v ề 
c n gi i quyết 
Không xác 
 ị h c 
m c tiêu về 
 h i i 
v i bài học 
 g h h i 
 i v i v n 
 ề 
Chỉ ịnh 
 c m t trong 2 
m c tiêu: hoặc là 
 h i i v i 
bài học hoặc là 
 h i i v i 
v ề 
X ị h c 
c 2 m c tiêu 
thái i v i 
bài học và thái 
 i v i v n 
 ề. 
(B3) 
Miêu t 
các 
nguyên 
t c và tổ 
ch c c a 
nhóm 
B h ng Không b u 
 c nhóm 
 ng 
Nh ng 
không làm tròn 
nhi m v 
Nh ng 
hoàn thành t t 
nhi m v 
Cùng xây d ng nguyên 
t c chung cho ho ng 
nhóm 
Không tham 
gia xây d ng 
nhóm 
C g g 
d g h g h 
tích c c hoặc 
 g g iễn 
 ỡng 
Tích c c tham 
gi g g 
xây d ng 
nhóm 
Tuân theo các nguyên 
t ề ra 
Không tuân 
th nguyên 
t c nhóm 
Có th c hi n các 
nguyên t c nhóm 
 h g hông t 
giác hoặc miễn 
 ỡng 
T giác th c 
hi n t t các 
nguyên t c 
nhóm 
(C1) Giao 
tiếp v i 
các thành 
viên 
trong 
nhóm về 
ho ng 
Tham gia các buổi họp 
nhóm 
Không tham 
gia các buổi 
họp nhóm 
Không tham gia 
 các buổi 
họp nhóm 
Th gi y 
 , tích c c 
các buổi họp 
nhóm 
Tìm hiểu và trình bày 
 iểm 
Không tìm 
hiểu các 
nhi m v 
 c phân 
công 
Có tìm hiểu 
 h g h g 
 g g iến 
Tìm hiểu và 
tích c c trình 
 iểm 
cá nhân 
T ổi tích c ể tìm 
ra ý kiến chung 
Không tham 
gia th o lu n 
v i các thành 
viên khác 
L ng nghe, tiếp 
thu ý kiến c a 
các thành viên 
 g h i 
L ng nghe và 
chia sẻ nhi m 
v c a b n 
thân, c a 
64-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 
điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 điểm) 
v i nhi m v c a 
 h Nh g 
không có ý kiển 
về nh ng nhi m 
v c a các thành 
viên khác 
thành viên 
 h g 
 h hi m v 
chung c a c 
nhóm 
(C2) 
Th c 
hi n kế 
ho ch 
gi i quyết 
v ề 
Đề xu t gi i pháp phòng 
tránh b h i ến 
Silic và chế t o v t li u 
ch t bán d n 
Kh g 
 c gi i 
pháp. 
Đ c gi i 
 h h g 
không gi i thích 
 c 
Đ gi i 
pháp phân tích 
và l p lu n 
 c hi u qu 
c a gi i pháp 
Điều chỉnh gi i pháp 
phòng tránh b nh liên 
 ến Silic và chế t o 
v t li u ch t bán d n d a 
trên ý kiến các thành 
viên 
L ng nghe ý 
kiến các thành 
viên, chỉ nh n 
xét về s khác 
bi t trong gi i 
quyết v ề. 
C g ng phân 
tích và tìm ra 
 iểm chung v i 
cách gi i quyết 
v ề v i g i 
khác. 
Xử lí s khác 
bi t và tiến t i 
m t gi i pháp 
gi i quyết s 
khác bi 
Th ng nh t l a chọn gi i 
pháp 
Không có ý 
kiến l a chọn 
gi i pháp 
chung 
Không th ng 
nh c gi i 
pháp phù h p 
Th ng nh t 
l a chọ c 
gi i pháp phù 
h p 
(C3) 
Theo dõi 
các 
nguyên 
t 
ra 
Ghi chép, theo dõi quá 
trình làm vi c nhóm 
Không ghi 
chép quá trình 
làm vi c 
nhóm 
Ghi hé h g 
không c thể, 
logic 
Ghi chép c 
thể, logic 
Nh c nh , góp ý v i các 
 h h i h h c 
Không ph n 
h i ến các 
thành viên 
không tích 
c c 
Thỉnh tho ng có 
ph n h i ến các 
thành viên không 
tích c c 
Ph n h i 
 h ng xuyên 
 ến các thành 
 i h h 
gia tích c c 
Điều chỉnh các nguyên 
t c phù h p v i th c tế 
Kh g iều 
chỉnh các 
nguyên t c 
không phù 
h p 
C iều chỉnh 
 h g h g h p 
lý 
Điều chỉnh 
h p lý các 
nguyên t c 
(D1) Sửa 
ch a 
nh ng 
hiểu biết 
 hi ẻ 
Phát hi n nh ng sai l m 
trong hiểu biết chung 
Không phát 
hi n ra nh ng 
sai l m trong 
hiểu biết 
chung 
Phát hi n ra m t 
s sai l m trong 
hiểu biết chung 
Phát hi n ra 
h u hết các sai 
l m trong hiểu 
biết chung 
65-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 
điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 điểm) 
Ch p nh iều chỉnh 
hành vi b n thân theo 
hiểu biết chung 
Gi nguyên 
 iểm, 
không ch p 
nh n hiểu biết 
 c c 
nhóm th ng 
nh t 
Có ch p nh n 
nh ng hiểu biết 
 h g h g 
 h iều chỉnh 
hành vi phù h p 
v i hiểu biết 
chung 
Ch p nh n và 
 iều chỉnh 
hành vi theo 
hiểu biết 
chung 
Sửa l i l p lu n và cách 
xử lý phù h p v i iều 
ki h ổi 
Không thay 
 ổi l p lu n 
 hi iều ki n 
 h i 
C h ổi l p 
lu n nh g h 
h p lý 
Th ổi l i 
l p lu n logic 
v i iều ki n 
 h ổi 
(D2) 
Giám sát 
kết qu 
hành 
 ng và 
 h gi 
thành 
công gi i 
quyết v n 
 ề 
Theo dõi quá trình gi i 
quyết v ề 
Không theo 
dõi, ghi chép 
quá trình gi i 
quyết v ề 
Có theo dõi 
 h g h g ghi 
chép l i cẩn th n 
Theo dõi, ghi 
chép l i quá 
trình gi i 
quyết v 
Điều chỉnh Kh g iều 
chỉnh khi 
 h g 
gi i quyết 
không kh thi 
Có s iểu chỉnh 
 h g h hi u 
qu 
Điều chỉnh 
h p lý các 
 h g 
gi i quyết v n 
 ề 
Đ h gi ết qu c a 
ho t ng gi i quyết v n 
 ề 
Không gi i 
quyế c 
v ề 
Có gi i quyết 
 h g h i t 
 ể 
Gi i quyết 
tri ể, sáng 
t o v ề 
(D3) 
Giám sát, 
cung c p 
ph n h i 
và thích 
nghi v i 
nguyên 
t c và tổ 
ch c 
nhóm 
Cung c p ph n h i ến 
từng thành viên 
Khô g 
ph n h i công 
vi ến các 
thành viên 
Đ h n h i 
 h g h 
thể h h 
 g g 
Đ h n 
h i có tính 
 g g 
Chia sẻ iểm và 
 iểu chỉnh nguyên t c 
ho ng nhóm 
Không chia sẻ 
 iểm cá 
nhân về ho t 
 ng c a 
nhóm 
Kh g iều 
chỉnh nguyên t c 
ho ng nhóm 
 he iểm 
các thành viên 
Có s iều 
chỉnh nguyên 
t c phù h p 
v i iểm 
các thành viên 
Thích nghi v i nguyên 
t c ho ng nhóm 
Không tuân 
 h h ặ 
 iể hi 
 h g i 
theo các 
 g 
 i 
C h hi 
 g h g 
 h gi h ặ 
 h hi 
 h iễ ỡ g 
Thích nghi t t 
v i các 
nguyên t c 
m i 
66-PL 
Phụ lục 5.2.2. Phiếu đánh giá qua quan sát 
Tiêu chí Chỉ báo Mức độ 
 Thấp 
(0 điểm) 
Trung bình 
(1 iểm) 
Cao 
(2 iểm) 
(A1) Phát 
hi n các 
kh ă g 
c a các 
thành viên 
trong 
nhóm 
A1.1 Phát hi n 
 h c 
 iểm c a thành 
viên trong 
nhóm liên 
 ến vai 
trò c a Silic 
 i v i s c 
kh e c a con 
 g i. 
Không tìm hiểu 
 h iểm 
c a thành viên 
trong nhóm. 
Có sử d ng 
 h g h 
hiể h c 
 iểm c a các 
thành viên. 
Phát hi c các 
 h iểm c a 
thành viên trong 
nhóm 
A1.2 Phân 
công công vi c 
phù h p v i 
thành viên. 
Không phân 
 g c 
công vi c c 
thể. 
Ph g c 
m t s công vi c 
d a trên NL thành 
viên. 
Phân công công vi c 
phù h p v i NL 
thành viên. 
(A2) Phát 
hi n các 
kiểu h p 
 ể t 
 c yêu 
c u 
A2 1 Đ 
m t s hình 
th c h p tác. 
Kh g 
 c hình th c 
h p tác. 
Đ h h h c 
h p tác nhóm 
 h g h g 
phong phú 
Đ h h h c 
h p tác sáng t o. 
A2.2 L a chọn 
nhiều hình 
th c họp nhóm 
khác nhau. 
Chỉ có m t 
hình t..h c họp 
nhóm. 
Có m t s hình 
th c họp nhóm 
khác nhau theo s 
ng u nhiên không 
ch h 
Kết h p hi u qu 
nhiều hình th c họp 
nhóm d a trên s phù 
h ặ iểm c a 
từng nhóm. 
A2.3 T n su t, 
hi u qu công 
vi c khi họp 
nhóm 
Chỉ họp nhóm 
1-2 l n và 
không hi u 
qu . 
Họp nhóm theo 
từng nhi m v , 
 h g h 
s n phẩm c thể 
c a m i l n họp 
nhóm. 
Họp nhóm theo từng 
nhi m v ều có 
s n phẩm c thể c a 
m i l n họp nhóm. 
(B3) Miêu 
t các 
nguyên 
t c và tổ 
ch c c a 
nhóm 
B3.1 B c 
 h ng. 
Không có 
 h ng 
Nh ng 
không làm tròn 
nhi m v . 
Nh ng hoàn 
thành t t nhi m v . 
B3.2 Cùng xây 
d ng nguyên 
t c chung cho 
ho ng 
nhóm. 
Không tham 
gia xây d ng 
nhóm 
C g g 
d g h g h 
tích c c. 
Tích c c tham gia 
 g g ng 
nhóm. 
(C2) Th c C2 2 Điều Chỉ nh n xét về C g ng tìm ra Xử lí s khác bi t và 
67-PL 
hi n kế 
ho ch gi i 
quyết v n 
 ề 
chỉnh gi i pháp 
phòng tránh 
b nh liên quan 
 ến Silic d a 
trên ý kiến các 
thành viên. 
s khác bi t 
trong gi i 
quyết v ề. 
 iểm chung v i 
cách gi i quyết 
v ề v i g i 
khác. 
tiến t i m t gi i pháp 
gi i quyết s khác 
bi 
C2.3 Th ng 
nh t l a chọn 
gi i pháp. 
Không có ý 
kiến l a chọn 
gi i pháp chung. 
Không th ng nh t 
 c gi i pháp 
phù h p. 
Th ng nh t l a chọn 
 c gi i pháp. 
(C3) Theo 
dõi các 
nguyên 
t 
ra 
C3.1 Ghi chép, 
theo dõi quá 
trình làm vi c 
nhóm. 
Không ghi 
chép quá trình 
làm vi c nhóm. 
Ghi hé h g 
không c thể, 
logic. 
Ghi chép c thể, 
logic. 
C3.2 Nh c 
nh , góp ý v i 
các thành viên 
 h h c. 
Không ph n 
h i ến các 
thành viên 
không tích c c. 
Thỉnh tho ng có 
ph n h i 
Ph n h i h ng 
 ến các thành 
 i h h gi 
tích c c. 
C3 3 Điều 
chỉnh các 
nguyên t c phù 
h p v i th c 
tế. 
Kh g iều 
chỉnh các 
nguyên t c 
không phù h p. 
C iều chỉnh 
 h g h g h p 
lý. 
Điều chỉnh h p lý các 
nguyên t c. 
(D2) 
Giám sát 
kết qu 
h h ng 
 h 
giá thành 
công gi i 
quyết v n 
 ề 
D2.1 Theo dõi 
quá trình gi i 
quyết v ề. 
Không theo 
dõi, ghi chép 
quá trình gi i 
quyết v ề. 
Có theo dõi 
 h g h g ghi 
chép l i cẩn th n. 
Theo dõi, ghi chép l i 
quá trình gi i quyết 
v 
D2 2 Điều 
chỉnh. 
Kh g iều 
chỉnh khi 
 h g gi i 
quyết không 
kh thi. 
Có s iểu chỉnh 
 h g h hi u 
qu . 
Điều chỉnh h p lý các 
 h g gi i quyết 
v ề. 
(D3) 
Giám sát, 
cung c p 
ph n h i 
và thích 
nghi v i 
nguyên 
t c và tổ 
ch c 
nhóm. 
D3.1 Cung c p 
ph n h i ến 
từng thành 
viên. 
Kh g 
ph n h i công 
vi ến các 
thành viên. 
Đ h n h i 
 h g h 
thể h h 
 g g 
Đ h n h i là s 
so sánh, phân tích có 
 h g g hi u 
qu . 
68-PL 
Phụ lục 5.2.3. Phiếu tự đánh giá nhóm 
Tiêu chí Chỉ báo Mức độ 
 Thấp 
(0 điểm) 
Trung bình 
(1 điểm) 
Cao 
(2 điểm) 
(A1) Phát 
hi n các 
ngu n l c 
và kh 
 ă g a 
các thành 
viên trong 
nhóm. 
A1.3 Tìm kiếm 
và chia sẻ tài li u 
 i ến 
Silic trong v t 
li u ch t bán d n 
và h h ng t i 
s c kh e con 
 g i. 
Không tìm 
kiếm tài li u. 
Có tìm kiế h g 
ngu n tài li h 
phong phú. 
Có s chia sẻ 
ngu n tài li u 
phong phú v i các 
thành viên khác 
trong nhóm. 
(B3) Miêu 
t các 
nguyên t c 
và tổ ch c 
c a nhóm. 
B3.3 Th c hi n 
n i quy c a 
nhóm. 
Không tuân 
th n i quy 
nhóm. 
Có th c hi n các 
n i quy nhóm 
 h g n các b n 
nh c nh . 
T giác th c hi n 
t t các n i quy 
nhóm. 
(C1) Giao 
tiếp v i 
các thành 
viên trong 
nhóm về 
ho ng. 
C1.1 Tham gia 
các buổi họp 
nhóm. 
Không tham 
gia các buổi 
họp nhóm. 
Không tham gia 
 các buổi họp 
nhóm. 
Th gi , 
tích c c các buổi 
họp nhóm. 
C1.2 Tìm hiểu 
và trình bày quan 
 iểm về vai trò 
c a Silic. 
Không tìm 
hiểu các nhi m 
v c 
phân công 
Có tìm hiểu về ch 
 ề h g h g 
 g g iến. 
Tìm hiểu và tích 
c c trình bày 
 iểm cá 
nhân. 
C1 3 T ổi 
tích c ể tìm 
ra ý kiến chung. 
Không tham 
gia th o lu n 
v i các thành 
viên khác. 
L ng nghe, tiếp thu 
ý kiến c a các 
thành viên trong 
 h i v i 
nhi m v c a mình. 
Nh g h g 
kiến về nh ng 
nhi m v c a các 
thành viên khác. 
L ng nghe và chia 
sẻ nhi m v c a 
b n thân, c a 
thành viên khác, 
 g h hi m 
v chung c a c 
nhóm. 
(C2) Th c 
hi n kế 
ho ch gi i 
quyết v n 
 ề. 
C2 1 Đề xu t 
bi n pháp phòng 
tránh b nh b i 
phổi Silic. 
Kh g 
 c gi i 
pháp. 
Đ c gi i 
 h h g h g 
gi i h h 
chế và nguyên t c 
Đ gi i pháp 
xử ú g he 
yêu c u, l p lu n 
 c hi u qu c a 
gi i pháp. 
(D1) Sửa 
ch a 
nh ng 
hiểu biết 
 hi ẻ. 
D1.1 Phát hi n 
nh ng sai l m 
trong hiểu biết 
chung. 
Không phát 
hi h g 
sai l m. 
Phát hi n ra m t s 
sai l m trong hiểu 
biết chung. 
Phát hi n ra h u 
hết các sai l m 
trong hiểu biết 
chung. 
D1.2 Ch p nh n, 
 iều chỉnh hành 
Gi nguyên 
 iểm, 
Có ch p nh n 
nh ng hiểu biết 
Ch p nh n và 
 iều chỉnh hành 
69-PL 
vi b n thân theo 
hiểu biết chung. 
không ch p 
nh n hiểu biết 
 c c 
nhóm th ng 
nh t. 
 h g h g h 
 iều chỉnh hành vi 
phù h p v i hiểu 
biết chung. 
vi theo hiểu biết 
chung. 
D1.3 Sửa l i l p 
lu n và cách xử 
lý phù h p v i 
 iều ki h ổi. 
Không thay 
 ổi l p lu n 
 hi iều ki n 
 h i 
C h ổi l p 
lu h g h 
h p lý. 
Th ổi l i l p 
lu n logic v i 
 iều ki n thay 
 ổi. 
(D3) Giám 
sát, cung 
c p ph n 
h i và 
thích nghi 
v i 
nguyên t c 
và tổ ch c 
nhóm. 
D3.2 Chia sẻ 
 iểm và 
 iểu chỉnh 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm. 
Không chia sẻ 
 iểm cá 
nhân về ho t 
 ng c a 
nhóm. 
Kh g iều chỉnh 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm theo 
 iểm các 
thành viên. 
Có s iều chỉnh 
nguyên t c phù 
h p v i quan 
 iểm các thành 
viên. 
D3.3 Thích nghi 
v i nguyên t c 
ho ng nhóm. 
Không tuân 
th hoặc có 
biểu hi n 
ch g i theo 
các nguyên t c 
m i. 
Có th c hi n các 
nguyên t h g 
 h giác hoặc 
th c hi n m t cách 
miễ ỡng. 
Thích nghi t t v i 
các nguyên t c 
m i. 
CÁC PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM NHÓM 
Phụ lục 5.2.4 - Đánh giá bản báo cáo 
Mức 
Tiêu chí 
Cao 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Thấp 
0 điểm 
Bố cục 
T h 
 h g i ề i 
 h h ặ h 
 i hổi Si i h 
 g g 
 g ế g 
và logic. 
M h g i g 
 i ế h g 
 he gi 
Bài báo cáo không có 
 õ g 
Nội dung 
C i i 
 ế i h 
 h ặ h i 
 ế Si i ( g g 
 i hổi Si i ) 
nghi ẩ h 
Đ 
 i i ế 
Si i ( g g 
 i hổi Si i ) h g 
 h hỉ 
 h họ 
Kh g h g 
 i i ế Si i 
( g g i hổi 
Si i ) h ặ i 
 h h g 
 h họ 
Nguồn tƣ 
liệu. Chứng 
minh tính 
trung thực 
Ng i i gi ị 
 ừ i hể 
 h họ ề i 
 h h g h h 
 i ế Si i h ặ 
Sử g h ặ h i 
 g i i 
 g i e e T h 
 h g g 
 h g ú g h ẩ 
Ng i i é 
phong phú. Không có 
 h g i i 
70-PL 
Mức 
Tiêu chí 
Cao 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Thấp 
0 điểm 
 h g g 
 i h 
T h h g g 
 ú g h ẩ 
Liên hệ và 
Kết luận 
Li h h gi 
thông tin trong bài báo 
 i iể hi 
 h i ế 
Si i h ặ h g g 
 h ế i h 
Kế h g h 
 h g h iề ị 
 h hi h ặ 
 h g ử g 
 i h Nh 
 h ế ể i 
 g h g i ghe 
Đ i hi i 
h h g h 
Kế h g 
 g i h 
 ử hi 
Kh g i h 
 gi h g i g 
 i i h 
 h 
Bài báo cáo không có 
 h ế 
Ngôn ngữ. 
Hình thức 
trình bày 
Ng g h h 
 hú ị h h h g 
 g 
B i g gọ 
g g i 
Sử g f h 
 g W 
 h h h ề 
 i ổi 
C g g ử g g 
 g h h h ặ 
 hú ị ể gi i h h h 
 ề 
B i 
 h g i i h 
 g i ọ 
Sử g 
 g W ể 
 ị h g i 
Kh g g g ử g 
 g g h h 
h ặ hú ị i 
 h g h ẩ 
B i hế h h 
Phụ lục 5.2.5. Đánh Giá Bài Powerpoint 
Mức 
Tiêu chí 
Giỏi 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Kém 
0 điểm 
Bố cục 
C h h 
 ế h gi 
 h ế h ằ g 
 h h ế 
 h 
C g 
g g ế h 
 h ế h 
C g h g 
 ế h 
 h ế h 
Phần giới 
thiệu 
Ph gi i hi ử g 
 h h h i h 
 h g i h g h 
 iế ề h ề Si i _ ẻ 
Ph gi i hi h 
 iế h h g 
 h g ử g 
 g hú 
Kh g h gi i 
 hi h ặ h gi i 
 hi h g i 
 ế h ề 
71-PL 
 ẹ iề ẩ h 
 hú g i ghe 
 g i ghe 
Nội dung 
C ề g 
 h hế i h 
 h i ế Si i 
( i hổi Si i g 
 g) ề 
 hế h 
 g i h 
 ề õ g 
Sử g ọ i ằ g 
 h g g i ể 
 h g i h 
Ng h g i 
 h õ g 
C g g 
 h h g 
 h g 
 h h ế h 
M i ằ g h g 
 i ẻ h g 
 g i 
Đ i hi h g h 
 g h g i 
M i h ặ h g 
 h 
Sử g h ặ 
 h g ử g ằ g 
 h g g i 
 h h ể h g 
 i h 
Kh g h g 
thông tin. 
Phiếu 5.2.6. Phiếu Đánh Giá Phần Trình Bày 
Mức 
Tiêu chí 
Giỏi 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Kém 
0 điểm 
Phong cách 
nói 
Ng i thuyết trình nói 
rõ ràng và t tin. 
Giọng nói mang tính 
thuyết ph c cao. 
Luôn duy trì vi c tiếp 
xúc bằng m t và dùng 
ngôn ng cử chỉ ể 
thuyết ph c và t o s 
h ng thú. 
Ng i thuyết trình nói 
rõ ràng trong h u hết 
th i gian 
Giọ g i h ng không 
có gì nổi b t. 
Thỉnh tho ng không duy 
trì vi c tiếp xúc bằng 
m t, hoặc quên dùng 
ngôn ng cử chỉ m t 
cách thích h p. 
Ng i thuyết trình nói 
không rõ ràng, hoặc 
giọng nói bình 
 h ng. 
R t ít, hoặc không duy 
trì vi c tiếp xúc bằng 
m t v i khán gi . 
Không dùng ngôn ng 
cử chỉ ể truyề t ý 
 ng c a mình. 
Ngôn ngữ 
sử dụng 
Ng i thuyết trình phát 
âm chuẩn trong su t bài 
nói. 
Sử d ng nhiều bi n 
pháp tu từ khác nhau. 
Ng i thuyết trình 
 h ng phát âm chuẩn, 
 h g ôi có thể m c 
m t vài l i. 
Có c g ng sử d ng các 
bi n pháp tu từ h g 
không ph i lúc nào chúng 
 g hi u qu . 
Ng i thuyết trình 
ph m nhiều l i khi 
phát âm. 
Không sử d ng các 
bi n pháp tu từ. 
Hồi đáp và 
bảo vệ 
D l i t t 
nh g iều mà khán gi 
 i ến 
ch ề Silic_vẻ ẹp 
tiềm ẩn qua các ví d 
và gi i thích. 
C g ng d 
l i nh g iều mà khán 
gi quan tâm. 
Không d 
l i nh g iều mà 
khán gi quan tâm 
 i ến ch ề 
Silic_vẻ ẹp tiềm ẩn. 
72-PL 
Phiếu 5.2.7. Phiếu Đánh Giá Phần Trình Bày (Đóng Kịch) 
Mức 
Tiêu chí 
Giỏi 
2 điểm 
Trung bình 
1 điểm 
Kém 
0 điểm 
Phong 
cách nói 
Sức hấp 
dẫn của 
kịch bản 
Thu c kịch b n, nói rõ 
ràng và có c m xúc. 
Luôn duy trì vi c tiếp xúc 
bằng m t và dùng ngôn 
ng cử chỉ ể thuyết ph c 
và t o s h ng thú. 
Kịch b n r t thú vị, sinh 
 ng và sáng t o. 
Thu c kịch b n, nói rõ 
ràng trong h u hết th i 
gian. 
Thỉnh tho ng không duy 
trì vi c tiếp xúc bằng 
m t, hoặc quên dùng 
ngôn ng cử chỉ m t 
cách thích h p. 
Kịch b n ch g 
n i dung và có tính 
m ch l c. 
Thi tho ng quên kịch 
b n, nói không rõ 
ràng, hoặc giọng nói 
 h h ng. 
R t ít, hoặc không duy 
trì vi c tiếp xúc bằng 
m t v i khán gi . 
Không dùng ngôn ng 
cử chỉ ể truyề t ý 
 ng c a mình. 
Kịch b n r i r c và 
thiếu s sáng t o. 
Ngôn 
ngữ sử 
dụng 
Phát âm chuẩn trong su t 
 n kịch. 
Sử d ng nhiều bi n pháp 
tu từ khác nhau. 
Phát âm chuẩ h g 
tôi có thể m c m t vài 
l i. 
Có c g ng sử d ng các 
bi n pháp tu từ h g 
không ph i lúc nào chúng 
 g hi u qu . 
Ph m nhiều l i khi 
phát âm. 
Không sử d ng các 
bi n pháp tu từ. 
Hồi đáp 
và bảo 
vệ 
D l i t t 
nh g iều mà khán gi 
 i ến 
ch ề Silic_vẻ ẹp tiềm 
ẩn qua các ví d và gi i 
thích. 
C g ng d 
l i nh g iều mà khán 
gi quan tâm. 
Không d 
l i nh g iều mà 
khán gi quan tâm 
 i ến ch ề 
Silic_vẻ ẹp tiềm ẩn. 
Phiếu 5.2.8. Đề Kiểm Tra 
A3.1 1. N i ặ iểm c a c t B sao cho phù h p v i d ng thù hình c t A: 
Cột A Cột B 
1.Silic tinh thể a.Màu xám, ánh kim 
b.C u trúc gi g i g 
c.Màu nâu 
2 Si i ịnh hình d.Ho ng hóa học m nh 
e. Có tính bán d n 
A. 1-b,d,e và 2-a,c 
B. 1-a,b,e và 2-c,d 
73-PL 
C. 1-a,b,c và 2-d,e 
D. 1-a,d,e và 2-b,c 
A3.2 2. T g hể g i Si i g i n i tiết t t o thành m t ch t giúp t o 
 g Ch g ? 
D. Poly saccarit B. Polime C. Muncopolysaccarit D. vitaminD 
A3.3 3. Ng h g hổi do b i phổi Silic là: 
A. Đ i th c bào bị phá vỡ gi i phóng s i kháng nguyên. 
B. Đ i th c bào bị biến tính phá h y bề mặt phổi 
C. Đ i th c bào kết h p v i b i Silic t o thành m t ch t m i phá h y phổi. 
D. Đ i th “ ă ” i Silic chúng l n lên và phát triể g hổi. 
B1.1 4. Si i ge c dùng làm ch t hút ẩm và h p ph nhiều ch t. Quá trình tổng h p 
t o thành silicagen từ Silic dioxit (SiO2) là: 
E. Si i i → A i i i i s y khô Silicagen 
F. Silic oxit → i i i → A i i i i 
s y khô 
Silicagen 
G. Si i i → A i i i i → i i i 
s y khô 
Silicagen 
H. Silic oxit → natri silicat sấy khô Silicagen 
B1.2 5. Khi trang trí lên th i h g i ta kh c nh g h ă họa tiết và màu s c r t 
 ẹp mặc dù th y tinh có tính ch ng. Em hãy cho biế h g h h 
học thể hi n s th n k : 
A. SiO2 + 2N OH → N 2SiO3 + H2O 
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO 
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O 
D. SiO2 + Na2CO3 → N 2SiO3 + CO2 
B1.3 6. Khi b i Si i (Si i i i ) i hể thông qua h th ng hô h p nó sẽ bám 
 ? 
A. Phế qu n B. Thanh qu n C. Phế nang D. Khí qu n 
B2.1 7. Ở ph n tiền mãn kinh không còn kh ă g i h i tiết t n (estrogen) vì 
v y sẽ không có s g i Silic dioxit t o thành ch t t g 
Em hãy đề xuất 1 biện pháp khắc phục: 
Tr l i: 
B2.2 8. Để t o thành ch t bán d n kiể g i ta cho thêm nguyên t nào vào tinh thể 
Silic: 
A. As (Asen), P (Photpho) B. B (Bo), Al (Nhôm) 
C. As (Asen), Al (Nhôm) D. S (L h nh), B (Bo) 
B2.3 9. T g : S nào thể hi ú g hế sinh ra g i n c a 
“Pin Mặt Trời”: 
74-PL 
A 
B 
C 
Gi i h h hế trên? 
D 
 10. Khi th y phân Silicat c a kim lo i kiềm trong dung dị h h i ng 
 i h B z :  
Hãy gi i thích bằ g PTHH: 
Đáp án bài kiểm tra: Mỗi câu đúng đƣợc 1 điểm. 
Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 
Đ B C A B C C A A 
Câu 7: 
- Bi h 1: Bổ g h hẩ h i 
-Bi h 2: Bổ g i iế 
T i ú g 1 g 2 i h i 1 iể 
Câu 9. 
S h ể ổi h g 
+ Khi h h h ă g g ề ế h e e 
 g g tinh thể. 
+ Khi e e h h h h h i e e hể i 
 h ể g 
+ Khi nguyên tử ẽ hiế 1 e e gọi " g" L g 
 iề i h e e g ử h i h ể ế iề " g" 
 iề g h g ử " g" C iế h " g" 
 i h ể h 
Câu 10: 
- M i g: B z (0 5 iể ) 
- Ph g h h họ : N 2SiO3 + 2H2O → 2 N 
+
 + 2OH
-
 + 2H2SiO3 (0 5 iể ) 
75-PL 
PHỤ LỤC 5.3. CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 
“HỢP CHẤT CLO VỚI CUỘC SỐNG” 
Phụ lục 5.3.1. Rubric Đánh Giá 36 Chỉ Báo 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
(A1) Phát hi n 
các ngu n l c 
và kh ă g 
c a các thành 
viên trong 
nhóm 
Phát hi 
 h iểm c a 
thành viên trong 
nhóm liên quan 
 h h h 
 h g h 
 h ặ iể 
 h h 
 h 
h 
 h iề hế 
h h 
Không tìm hiểu 
 h iểm 
c a thành viên 
trong nhóm 
Có sử d ng 
 h g h 
tìm hiể 
 h iểm c a 
các thành viên 
nh g h hỉ 
 c rõ ràng 
v i từng thành 
viên 
Phát hi n 
 c từng 
 h c 
 iểm c a 
thành viên 
trong nhóm 
Phân công công 
vi c phù h p v i 
thành viên 
Không phân công 
 c công vi c 
c thể 
Ph g c 
m t s công vi c 
d a trên NL 
thành viên 
Phân công 
công vi c 
phù h p v i 
NL từng 
thành viên 
Tìm kiếm và chia 
sẻ tài li u liên 
 ến phân 
 h h h g h 
 h ặ iể 
 h h 
 h 
h 
 h iề hế 
h h 
Không ch ng 
tìm kiếm tài li u 
Ngu n tài li u 
 h g h 
phong phú hoặc 
 h chọn 
lọc tài li u phù 
h p 
Có s chia 
sẻ, ch t lọc 
ngu n tài 
li u phong 
phú v i các 
thành viên 
trong nhóm 
(A2) Phát hi n 
các kiểu h p 
 ể c 
yêu c u 
Đ t s 
hình th c h p tác 
Kh g 
 c hình th c 
h p tác. 
Đ h h h c 
h p tác nhóm 
 h g h g 
phong phú 
Đ 
hình th c h p 
tác sáng t o 
và phù h p 
L a chọn nhiều 
hình th c họp 
nhóm khác nhau 
Chỉ có m t hình 
th c họp nhóm 
Có m t s hình 
th c họp nhóm 
khác nhau theo 
s ng u nhiên 
không ch h 
Kết h p hi u 
qu nhiều 
hình th c 
họp nhóm 
d a trên s 
phù h ặc 
 iểm c a 
từng nhóm. 
76-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
T n su t, hi u 
qu công vi c khi 
họp nhóm 
Chỉ họp nhóm 1-
2 l n và không 
hi u qu 
Họp nhóm theo 
từng nhi m v , 
 h g h 
s n phẩm c thể 
c a m i l n họp 
nhóm 
Họp nhóm 
theo từng 
nhi m v và 
 ều có s n 
phẩm c thể 
c a m i l n 
họp nhóm 
(A3) Trình bày 
 c các 
nguyên t c gi i 
quyết v ề 
X ịnh v ề 
 i ến 
vi c ử g 
 h h 
 ể hử h ẩ 
 ể i ể 
 i i h e 
Kh g ịnh 
 c v ề 
X ị h c 
v ề h g 
 h iễ t 
 c 
X ịnh 
 c v ề 
có thể diễn 
 t dễ dàng, 
c thể 
Phân tích 1 s 
nguyên nhân 
Không tìm ra 
nguyên nhân 
Tìm ra m t s 
nguyên nhân 
 h g h g 
 h h c 
Tìm và phân 
 h c 
m t s 
nguyên nhân 
m t cách rõ 
ràng 
Đ c 
nguyên nhân 
chính 
Không phân tích 
 c nguyên 
nhân 
Ph h 
 c nguyên 
 h h h h 
thuyết ph c 
Phân tích và 
 c 
nguyên nhân 
chính thuyết 
ph c 
(B1) Xây d ng 
m t bài miêu t 
chung và nh n 
th c ý 
 gh a v n 
 ề 
Miêu t c m i 
liên h c a v n 
 ề v i kiến th c 
môn học 
Kh g c 
m i liên h gi a 
v ề và kiến 
th c môn học 
C c m i 
liên h h g 
 h gi 
T c 
m i liên h 
gi a kiến 
th c và v n 
 ề logic, hi u 
qu 
Miêu t c t m 
quan trọng c a 
v ề trong cu c 
s ng 
Không miêu t 
 c t m quan 
trọng c a v ề 
Đ c m t 
s 
Đ c 
nhiều ý kiến 
miêu t t m 
quan trọng 
c a v ề. 
X ị h c 
m i liên h gi a 
kiến th c lý 
thuyết và kiến 
Kh g ịnh 
 iể g ng 
gi a kiến th c lý 
thuyết v i kiến 
X ị h 
 i i h h ặ 
 h g gi 
 iế h 
X ị h 
 h g h 
chỉ hể 
77-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
th c xã h i liên 
 ến v ề 
th c xã h i liên 
 ến v ề 
 h ế iế 
 h h i i 
 ế ề 
 i i 
 gi 
 iế h 
 h ế 
 iế h 
h i i 
 ế ề 
(B2) X ịnh 
và miêu t m c 
tiêu c c 
hình thành 
X ịnh và miêu 
t c m c tiêu 
về kiến th c c a 
môn học và kiến 
th c xã h i c n 
 ể gi i quyết v n 
 ề 
Khô g ịnh 
 c m c tiêu về 
kiến th c c a 
môn họ g 
 h iến th c xã 
h i c ể gi i 
quyết v ề 
Chỉ ịnh và 
mô t c m t 
trong hai m c 
tiêu: hoặc là 
kiến th c môn 
học hoặc là kiến 
th c xã h i 
X ịnh và 
miêu t c 
c 2 m c tiêu 
c a môn học 
và kiến th c 
xã h i. 
X ịnh và miêu 
t m c tiêu về 
 ă g a môn 
họ ă g 
gi i quyết v ề 
Kh g ịnh 
 c m c tiêu về 
 ă g a môn 
họ g h 
 ă g gi i quyết 
v ề 
Chỉ ịnh 
 c m t trong 
hai m c tiêu: 
hoặ ă g 
môn học hoặc là 
 ă g gi i 
quyết v ề 
X ịnh và 
miêu t c 
c 2 m c 
 i : ă g 
môn học và 
 ă g gi i 
quyết v ề 
X ịnh và miêu 
t m c tiêu về thái 
 i v i bài học 
 h i v i v n 
 ề c n gi i quyết 
Kh g ịnh 
 c m c tiêu về 
 h i i v i 
bài họ g h 
 h i i v i 
v ề 
Chỉ ịnh 
 c m t trong 
2 m c tiêu: hoặc 
 h i i v i 
bài học hoặc là 
 h i i v i 
v ề 
X ịnh 
 c c 2 
m c tiêu thái 
 i v i 
bài học và 
 h i i 
v i v ề. 
(B3) Miêu t 
các nguyên t c 
và tổ ch c c a 
nhóm 
B c nhóm 
 ng 
Không b c 
 h ng 
Nh ng 
không làm tròn 
nhi m v 
Nh ng 
hoàn thành 
t t nhi m v 
Cùng xây d ng 
nguyên t c chung 
cho ho ng 
nhóm 
Không tham gia 
xây d ng nhóm 
C g g 
xây d g h g 
 h ch c c 
hoặ g g 
miễ ỡng 
Tích c c 
tham gia 
 g g 
d ng nhóm 
Tuân theo các 
nguyên t ề 
ra 
Không tuân th 
nguyên t c nhóm 
Có th c hi n các 
nguyên t c 
 h h g 
không t giác 
hoặc miễn 
 ỡng 
T giác th c 
hi n t t các 
nguyên t c 
nhóm 
78-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
(C1) Giao tiếp 
v i các thành 
viên trong 
nhóm về ho t 
 ng 
Tham gia các 
buổi họp nhóm 
Không tham gia 
các buổi họp 
nhóm 
Không tham gia 
 các buổi 
họp nhóm 
Tham gia 
 , tích 
c c các buổi 
họp nhóm 
Tìm hiểu và trình 
 iểm về 
 h ghi h 
họ h g i h 
 h h h họ 
 h h 
 h 
V g 
 h h ể gi i 
 h h h g 
 h ử g 
 h h 
 ể hử h ẩ 
 ể i 
 i i h e 
Không tìm hiểu 
các nhi m v 
 c phân công 
Có tìm hiểu 
 h g h g 
 g g iến 
Tìm hiểu và 
tích c c trình 
bày quan 
 iểm cá nhân 
T ổi tích c c 
 ể tìm ra ý kiến 
chung 
Không tham gia 
th o lu n v i các 
thành viên khác 
L ng nghe, tiếp 
thu ý kiến c a 
các thành viên 
 g h i 
v i nhi m v 
c a mình. 
Nh g h g 
ý kiển về nh ng 
nhi m v c a 
các thành viên 
khác 
L ng nghe và 
chia sẻ 
nhi m v c a 
b n thân, c a 
thành viên 
 h g 
 h hi m 
v chung c a 
c nhóm 
(C2) Th c hi n 
kế ho ch gi i 
quyết v ề 
Đề xu t họ 
 h ghi h 
họ h g i h 
 h h h họ 
 h h 
 h 
 và 
 h g h ử 
 g h 
Kh g 
 c gi i pháp. 
Đ c gi i 
 h h g 
không gi i thích 
 c 
Đ gi i 
pháp phân 
tích và l p 
lu c 
hi u qu c a 
gi i pháp 
79-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
 h ể hử 
 h ẩ ể 
 i 
 i i 
 h e 
Điều chỉnh thí 
 ghi h họ 
 h g i h h 
 h h họ 
 h h 
 h 
 và 
 h g h ử 
 g h 
 h ể hử 
 h ẩ ể 
 i 
an to i i 
 h e 
 iế h h 
viên 
L ng nghe ý kiến 
các thành viên, 
chỉ nh n xét về 
s khác bi t 
trong gi i quyết 
v ề. 
C g ng phân 
tích và tìm ra 
 iểm chung v i 
cách gi i quyết 
v ề v i g i 
khác. 
Xử lí s khác 
bi t và tiến 
t i m t gi i 
pháp gi i 
quyết s 
khác bi 
Th ng nh t l a 
chọn gi i pháp 
th hi / 
 h g h ghi 
 h g i h h 
 h h họ 
 h h 
 h 
 h g i h gi i 
 h ử g 
h h h 
 hi 
 hử h ẩ ể i 
 i 
 i h e 
Không có ý kiến 
l a chọn gi i 
pháp chung 
Không th ng 
nh c gi i 
pháp phù h p 
Th ng nh t 
l a chọn 
 c gi i 
pháp phù 
h p 
(C3) Theo dõi 
các nguyên t c 
Ghi chép, theo 
dõi quá trình làm 
vi c nhóm 
Không ghi chép 
quá trình làm 
vi c nhóm 
Ghi hé h g 
không c thể, 
logic 
Ghi chép c 
thể, logic 
Nh c nh , góp ý Không ph n h i Thỉnh tho ng có Ph n h i 
80-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
v i các thành 
 i h h 
c c 
 ến các thành 
viên không tích 
c c 
ph n h i ến các 
thành viên 
không tích c c 
 h ng xuyên 
 ến các thành 
 i h 
tham gia tích 
c c 
Điều chỉnh các 
nguyên t c phù 
h p v i th c tế 
Kh g iều 
chỉnh các nguyên 
t c không phù 
h p 
C iều chỉnh 
 h g h g 
h p lý 
Điều chỉnh 
h p lý các 
nguyên t c 
(D1) Sửa ch a 
nh ng hiểu biết 
 hi ẻ 
Phát hi n nh ng 
sai l m trong 
hiểu biết chung 
Không phát hi n 
ra nh ng sai l m 
trong hiểu biết 
chung 
Phát hi n ra m t 
s sai l m trong 
hiểu biết chung 
Phát hi n ra 
h u hết các 
sai l m trong 
hiểu biết 
chung 
Ch p nh iều 
chỉnh hành vi b n 
thân theo hiểu 
biết chung 
Gi nguyên quan 
 iểm, không 
ch p nh n hiểu 
biế c c 
nhóm th ng nh t 
Có ch p nh n 
nh ng hiểu biết 
 h g h g 
 h iều chỉnh 
hành vi phù h p 
v i hiểu biết 
chung 
Ch p nh n 
 iều chỉnh 
hành vi theo 
hiểu biết 
chung 
Sửa l i l p lu n 
và cách xử lý phù 
h p v i iều ki n 
 h ổi 
Kh g h ổi 
l p lu hi iều 
ki h i 
C h ổi l p 
lu h g h 
h p lý 
Th ổi l i 
l p lu n logic 
v i iều ki n 
 h ổi 
(D2) Giám sát 
kết qu hành 
 g h 
giá thành công 
gi i quyết v n 
 ề 
Theo dõi quá 
trình gi i quyết 
v ề 
Không theo dõi, 
ghi chép quá 
trình gi i quyết 
v ề 
Có theo dõi 
 h g h g ghi 
chép l i cẩn th n 
Theo dõi, ghi 
chép l i quá 
trình gi i 
quyết v 
Điều chỉnh Kh g iều 
chỉ h hi h g 
án gi i quyết 
không kh thi 
Có s iểu chỉnh 
nh g h hi u 
qu 
Điều chỉnh 
h p lý các 
 h g 
gi i quyết 
v ề 
Đ h gi ết qu 
c a ho ng 
gi i quyết v ề 
Không gi i quyết 
 c v ề 
Có gi i quyết 
 h g h i t 
 ể 
Gi i quyết 
tri ể, sáng 
t o v ề 
(D3) Giám sát, 
cung c p ph n 
h i và thích 
Cung c p ph n 
h i ến từng 
thành viên 
Kh g 
ph n h i công 
vi ến các 
Đ h n h i 
 h g h 
thể h h 
Đ h n 
h i có tính 
 g g 
81-PL 
 Chỉ báo 
Mức độ 
Thấp (0 điểm) 
Trung bình (1 
điểm) 
Cao (2 
điểm) 
nghi v i 
nguyên t c và 
tổ ch c nhóm 
thành viên g g cao. 
Chia sẻ quan 
 iể iểu 
chỉnh nguyên t c 
ho ng nhóm 
Không chia sẻ 
 iểm cá 
nhân về ho t 
 ng c a nhóm 
Kh g iều 
chỉnh nguyên 
t c ho ng 
nhóm theo quan 
 iểm các thành 
viên 
Có s iều 
chỉnh nguyên 
t c phù h p 
v i quan 
 iểm các 
thành viên 
Thích nghi v i 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm 
Kh g h 
h ặ iể hi 
 h g i he 
 g 
 i 
C h hi 
 g 
 h g h 
gi h ặ h 
hi h 
 iễ ỡ g 
Thích nghi 
t t v i các 
nguyên t c 
m i 
Phụ lục 5.3.2. Rubric Đánh Giá Qua Quan Sát 
Tiêu chí Chỉ báo Mức độ 
 Thấp 
(0 điểm) 
Trung bình 
(1 iểm) 
Cao 
(2 iểm) 
(A1) Phát 
hi n các kh 
 ă g a các 
thành viên 
trong nhóm 
A1.1 Phát hi n 
 h iểm 
c a thành viên 
trong nhóm liên 
quan h h h 
 h g h 
 h ặ iể 
 h h h 
 h 
 h 
 iề hế h 
 h 
Không tìm 
hiể h c 
 iểm c a thành 
viên trong 
nhóm. 
Có sử d ng 
 h g h 
hiể h c 
 iểm c a các 
thành viên. 
Phát hi c 
 h c 
 iểm c a thành 
viên trong nhóm 
A1.2 Phân công 
công vi c phù h p 
v i thành viên. 
Không phân 
 g c 
công vi c c 
thể. 
Ph g c 
m t s công vi c 
d a trên NL 
thành viên. 
Phân công công 
vi c phù h p v i 
NL thành viên. 
(A2) Phát 
hi n các kiểu 
h ể t 
 c yêu c u 
A2 1 Đ t 
s hình th c h p 
tác. 
Kh g 
 c hình th c 
h p tác. 
Đ h h h c 
h p tác nhóm 
 h g h g 
phong phú 
Đ h h 
th c h p tác 
sáng t o. 
A2.2 L a chọn 
nhiều hình th c 
họp nhóm khác 
Chỉ có m t 
hình t..h c họp 
nhóm. 
Có m t s hình 
th c họp nhóm 
khác nhau theo 
Kết h p hi u 
qu nhiều hình 
th c họp nhóm 
82-PL 
nhau. s ng u nhiên 
không ch h 
d a trên s phù 
h ặ iểm 
c a từng nhóm. 
A2.3 T n su t, 
hi u qu công 
vi c khi họp nhóm 
Chỉ họp nhóm 
1-2 l n và 
không hi u 
qu . 
Họp nhóm theo 
từng nhi m v , 
 h g h 
s n phẩm c thể 
c a m i l n họp 
nhóm. 
Họp nhóm theo 
từng nhi m v 
 ều có s n 
phẩm c thể c a 
m i l n họp 
nhóm. 
(B3) Miêu t 
các nguyên 
t c và tổ ch c 
c a nhóm 
B3.1 B c 
 h ng. 
Không có 
 h ng 
Nh ng 
không làm tròn 
nhi m v . 
Nh ng 
hoàn thành t t 
nhi m v . 
B3.2 Cùng xây 
d ng nguyên t c 
chung cho ho t 
 ng nhóm. 
Không tham 
gia xây d ng 
nhóm 
C g g 
d g h g 
 h h c. 
Tích c c tham 
gi g g 
xây d ng nhóm. 
(C2) Th c 
hi n kế ho ch 
gi i quyết 
v ề 
C2 2 Điều chỉnh 
gi i pháp mô 
 h g h ghi 
 h g i h h 
 h h họ 
 h h h 
 h g 
 i h gi i h ử 
 g h h 
 h 
hi hử 
 h ẩ ể i 
 i i 
 h e 
Chỉ nh n xét 
về s khác bi t 
trong gi i 
quyết v ề. 
C g ng tìm ra 
 iểm chung v i 
cách gi i quyết 
v ề v i g i 
khác. 
Xử lí s khác 
bi t và tiến t i 
m t gi i pháp 
gi i quyết s 
khác bi 
C2.3 Th ng nh t 
l a chọn gi i pháp 
th hi / 
 h g h ghi 
 h g i h h 
 h h họ 
 h h h 
 h g 
 i h gi i h ử 
 g h h 
 h 
hi hử 
 h ẩ ể i 
 i i 
 h e 
Không có ý 
kiến l a chọn 
gi i pháp chung. 
Không th ng 
nh c gi i 
pháp phù h p. 
Th ng nh t l a 
chọ c gi i 
pháp. 
83-PL 
(C3) Theo 
dõi các 
nguyên t 
C3.1 Ghi chép, 
theo dõi quá trình 
làm vi c nhóm. 
Không ghi 
chép quá trình 
làm vi c nhóm. 
Ghi hé h g 
không c thể, 
logic. 
Ghi chép c thể, 
logic. 
C3.2 Nh c nh , 
góp ý v i các 
 h h i h 
tích c c. 
Không ph n 
h i ến các 
thành viên 
không tích c c. 
Thỉnh tho ng có 
ph n h i 
Ph n h i h ng 
 ến các 
 h h i h 
tham gia tích 
c c. 
C3 3 Điều chỉnh 
các nguyên t c 
phù h p v i th c 
tế. 
Kh g iều 
chỉnh các 
nguyên t c 
không phù h p. 
C iều chỉnh 
 h g h g 
h p lý. 
Điều chỉnh h p 
lý các nguyên 
t c. 
(D2) Giám 
sát kết qu 
h h ng và 
 h gi 
thành công 
gi i quyết 
v ề 
D2.1 Theo dõi 
quá trình gi i 
quyết v ề. 
Không theo 
dõi, ghi chép 
quá trình gi i 
quyết v ề. 
Có theo dõi 
 h g h g ghi 
chép l i cẩn 
th n. 
Theo dõi, ghi 
chép l i quá 
trình gi i quyết 
v 
D2 2 Điều chỉnh. Kh g iều 
chỉnh khi 
 h g gi i 
quyết không 
kh thi. 
Có s iểu chỉnh 
 h g h hi u 
qu . 
Điều chỉnh h p 
 h g 
gi i quyết v n 
 ề. 
(D3) Giám 
sát, cung c p 
ph n h i và 
thích nghi v i 
nguyên t c và 
tổ ch c 
nhóm. 
D3.1 Cung c p 
ph n h i ến từng 
thành viên. 
Kh g 
ph n h i công 
vi ến các 
thành viên. 
Đ h n h i 
 h g h 
thể h h 
 g g 
Đ h n h i 
là s so sánh, 
phân tích có tính 
 g g hi u 
qu . 
Phụ lục 5.3.3. Phiếu Tự Đánh Giá Nhóm 
Tiêu chí Chỉ báo Mức độ 
 Thấp 
(0 điểm) 
Trung bình 
(1 điểm) 
Cao 
(2 điểm) 
(A1) Phát 
hi n các 
ngu n l c và 
kh ă g 
c a các 
thành viên 
trong nhóm. 
A1.3 Tìm kiếm 
và chia sẻ tài 
li u liên quan 
 ến ặ iể 
 h 
 h h 
 h 
 h iề 
 hế h 
 h 
Không tìm 
kiếm tài li u. 
Có tìm kiếm 
 h g g n tài 
li h h g 
phú. 
Có s chia sẻ 
ngu n tài li u 
phong phú v i các 
thành viên khác 
trong nhóm. 
84-PL 
(B3) Miêu t 
các nguyên 
t c và tổ 
ch c c a 
nhóm. 
B3.3 Th c hi n 
n i quy c a 
nhóm. 
Không tuân th 
n i quy nhóm. 
Có th c hi n các 
n i quy nhóm 
 h g n các 
b n nh c nh . 
T giác th c hi n 
t t các n i quy 
nhóm. 
(C1) Giao 
tiếp v i các 
thành viên 
trong nhóm 
về ho t 
 ng. 
C1.1 Tham gia 
các buổi họp 
nhóm. 
Không tham 
gia các buổi 
họp nhóm. 
Không tham gia 
 các buổi 
họp nhóm. 
Th gi , 
tích c c các buổi 
họp nhóm. 
C1.2 Tìm hiểu 
và trình bày 
 iểm về 
 h ghi h 
họ h g i h 
 h h h 
họ h p 
 h h 
V g 
 h h ể gi i 
 h h h g 
 h ử g 
 h 
 h ể hử 
 h ẩ ể 
 i 
 i i 
 h e 
Không tìm hiểu 
các nhi m v 
 c phân 
công 
Có tìm hiểu về 
ch ề h g 
 h g g góp 
ý kiến. 
Tìm hiểu và tích 
c c trình bày quan 
 iểm cá nhân. 
C1 3 T ổi 
tích c ể tìm 
ra ý kiến chung. 
Không tham 
gia th o lu n 
v i các thành 
viên khác. 
L ng nghe, tiếp 
thu ý kiến c a 
các thành viên 
 g h i 
v i nhi m v 
c a mình. 
Nh g h ng có 
ý kiến về nh ng 
nhi m v c a 
các thành viên 
khác. 
L ng nghe và chia 
sẻ nhi m v c a 
b n thân, c a thành 
 i h g 
 h hi m v 
chung c a c nhóm. 
(C2) Th c 
hi n kế 
ho ch gi i 
quyết v n 
 ề. 
C2 1 Đề xu t 
l a chọn gi i 
pháp th hi / 
 h g hí 
 ghi h g 
 i h h h 
h họ 
Kh g 
 c gi i pháp. 
Đ c gi i 
 h h g 
không gi i thích 
 hế và 
nguyên t c 
Đ gi i pháp xử 
 ú g he 
c u, l p lu c 
hi u qu c a gi i 
pháp. 
85-PL 
h h h 
 h g 
 i h gi i h 
 ử g 
h h h 
hi hử 
 h ẩ ể i 
 i i 
 h e 
(D1) Sửa 
ch a nh ng 
hiểu biế 
chia sẻ. 
D1.1 Phát hi n 
nh ng sai l m 
trong hiểu biết 
chung. 
Không phát 
hi h g 
sai l m. 
Phát hi n ra m t 
s sai l m trong 
hiểu biết chung. 
Phát hi n ra h u hết 
các sai l m trong 
hiểu biết chung. 
D1.2 Ch p 
nh iều 
chỉnh hành vi 
b n thân theo 
hiểu biết chung. 
Gi nguyên 
 iểm, 
không ch p 
nh n hiểu biết 
 c c 
nhóm th ng 
nh t. 
Có ch p nh n 
nh ng hiểu biết 
 h g h g 
 h iều chỉnh 
hành vi phù h p 
v i hiểu biết 
chung. 
Ch p nh iều 
chỉnh hành vi theo 
hiểu biết chung. 
D1.3 Sửa l i l p 
lu n và cách xử 
lý phù h p v i 
 iều ki h ổi. 
Kh g h ổi 
l p lu n khi 
 iều ki n thay 
 i 
C h ổi l p 
lu h g h 
h p lý. 
Th ổi l i l p 
lu n logic v i iều 
ki h ổi. 
(D3) Giám 
sát, cung c p 
ph n h i và 
thích nghi 
v i nguyên 
t c và tổ 
ch c nhóm. 
D3.2 Chia sẻ 
 iểm và 
 iểu chỉnh 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm. 
Không chia sẻ 
 iểm cá 
nhân về ho t 
 ng c a 
nhóm. 
Kh g iều 
chỉnh nguyên 
t c ho ng 
nhóm theo quan 
 iểm các thành 
viên. 
Có s iều chỉnh 
nguyên t c phù h p 
v i iểm các 
thành viên. 
D3.3 Thích 
nghi v i 
nguyên t c ho t 
 ng nhóm. 
Không tuân th 
hoặc có biểu 
hi n ch g i 
theo các 
nguyên t c 
m i. 
Có th c hi n các 
nguyên t c 
 h g h 
giác hoặc th c 
hi n m t cách 
miễ ỡng. 
Thích nghi t t v i 
các nguyên t c m i. 
86-PL 
Phụ lục 5.3.4. Bài kiêm tra 
A3.1 Câu 1: N i i A i g g g g B 
1.Bari clorua Gi ị 
2 Kẽ C Th ừ 
3. Natri clorua c. Phân bón 
4. Kali clorua Th h g 
5. Amoni clorua 
A3.2 Câu 2: Chú g ề iế ế ể i h i V C hể 
 ể i i g ? 
A. S h 
E. H i i 
F. H i i hi i 
G. H c Giaven 
A3.3 Câu 3: C hể ử g h h ể h iế h h 
hidro clorua, khí hidro? 
D. Q 
E. N 
F. Natri hidroxit 
G. Canxi cacbonat 
B1.1 Câu 4: Từ axit hipocloro, i i i ế i e i tính axit và tính 
 i h iế ổi h ? 
A. T h i h ă g h i gi 
B. T h i h gi h i gi 
C. T h i h ă g h i ă g 
D. Tính oxi h ă g h i ă g 
B1.2 Câu 5: B h h ị g h hừ i g 
H h iế : 
c) A i i g ? C i g g h g ? 
d) Đề i h gi g i g ? 
B1.3 Câu 6: S hi hé g ă g hé ẽ h ề 
 ẩ ỉ C g h g ử g i hi i i ỉ ử h 
 ằ g 
d) H h iế h h h ỉ i A i hi i g h ? 
87-PL 
B2.1 e) Gi i thích hi ng hóa họ y ra trong quá trình này? 
f) Viế ằ g h g h h họ hi g h họ ? 
B2.2 Câu 7. 
(Ả h: Ng i e e ) 
d) H h h h iề hế h ? 
e) H h iế h h h g 4 h h h ú g h ặ 
 g h ghi gi i h h i ? 
f) Viế h g h h họ hi g h iế i 
 KC O3 và MnO2 trong h iễ h ghi ? 
B2.3 Câu 8. Hi-Chlon là hoá ch h g c sử d g ể khử trùng, kháng khuẩn bể 
 i T g Hi-Ch h ng canxi hipoclorit chiế 70% H ng clo trong 
 c bể i h g hé 3 (1 g/1 g c bể i) Biết thể tích 
bể i 150 3. Tính kh i ng Hi-Chlo c n thiế ể khử trùng bể i t tiêu 
chuẩn 
Đáp án bài kiểm tra: Mỗi câu trắc nghiệm đúng đƣợc 1 điểm. 
Câu 2 3 4 
Đ C A B 
Câu 1: 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4,5 – c (1 điểm) 
C 5 (1 iể ): 
a) Axit clohidric. 
- Vai trò 
o hòa tan các mu i khó tan 
o ch t xúc tác cho các ph n ng th y phân các ch t gluxit (ch ng, b t) và 
ch t protein (ch m) thành các ch gi h ể hể có thể h p th c 
a) L ng axit clohidric trong dịch vị d g i nh h h ặc l h c bình 
88-PL 
 h g ều gây b h h g i. Khi trong dịch vị d dày có n g axit clohidric nh 
h 0 0001 / ( H > 4 5) g i ta m c b h h i g c l i n g l h 0 001 
 / ( H < 3 5) g i ta m c b nh chua. M t s thu c ch dày có ch a mu i 
natri hidrocacbonat. Natri hidro cacbonat (còn gọi là thu c mu i) có tác d ng trung hòa b t 
axit trong d dày. 
NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O 
C 6 (2 iể ) 
a) Thành ph n l p rỉ: các oxit s ; A i hi i ù g g h t có n g 
18% là phổ biế c dùng làm ch t tẩy gỉ c a các lo i thép cacbon. 
b) Axit clohidric n g th p có kh ă g h i ể lo i b l p v oxit 
c) PTHH: Fe2O3 + 6 HC → 2 FeC 3 + 3 H2O 
C 7 (2 iể ): Điề hế h O i 
a) Hình 1 và 3 mô t ú g h O2 nặ g h h g h h i nghiêng mi ng 
 ng nghi m xu ng. Hình 1 d g h g h ẩ c, hình 3 sử d g h g h ẩy 
không khí 
b) PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2 
V i i : Ch gi i ễ ị hi h i h h i V i g 
 i h ú 
C 8 (1 iể ): 
Kh i g ể i 150 g  h i g C g h g 
150mg 
 nCl = 4.23 mmol  n Ca(ClO)2 = 2.11mmol  m Ca(ClO)2 = 301.73mg  m 
HiChlon = 431,04 mg.