Luận án Phát triển nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa

Cơ sở chế biến phát triển tác động tích cực và cả tiêu cực đến vùng NTTS ven biển hiện nay. Phát triển cơ sở chế biến tạo ra thị trường tiêu thụ cho NTTS nhưng mặt trái của nó gây ảnh hưởng lớn đến vấn đề ô nhiễm môi trường nói chung và NTTS nói riêng. Năm 2015, toàn tỉnh Thanh Hóa có 81 doanh nghiệp chế biến, kinh doanh xuất khẩu thủy sản, tổng công suất khoảng 279.870 tấn sản phẩm thủy sản/năm. Tuy nhiên có tới 80 doanh nghiệp chế biến thuộc khu vực vùng ven biển. Ngoài doanh nghiệp tham gia chế biến còn có hơn 1000 hộ gia đình hoạt động trong lĩnh vực này. Hiện nay vùng có 11 doanh nghiệp chế biến nước mắm và dạng mắm; 09 doanh nghiệp chế biến bột cá; 25 doanh nghiệp chế biến đông lạnh; 35 doanh nghiệp chế biến hàng khô, cá hấp sản phẩm thủy sản khác. Sản lượng chế biến một số mặt hàng chủ yếu đạt được năm 2015: Nước mắm đạt 42,5 triệu lít, tăng 5,8%; Thủy sản đông lạnh đạt 31.520 tấn, tăng 15,2%; Chả cá Surimi đạt 2.710 tấn giảm 21,61 % so với năm 2014.

pdf217 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ural Change, University of Chicago Press, vol. 48(2), pages 391-406, January. 95. Azad A. K., C. K. Lin and K. R. Jensen (2008). Coastal Aquaculture Development in Bangladesh: Un-sustainable and Sustainable Experiences. 14th IIFET Conference, July 22-25, 2008, Nha Trang, Vietnam. 96. Baker S., M. Kousis, D. Richardson and S. Young (1997). The Politics of Sustainable Development. London, Routledge. 97. Besanko D. A. and B. R. Ronald (2011). Microeconomics, John Wiley & Sons, Inc. 98. Chayanov A. V. (1925). On the Thoery of Peasant Economy. The American Economic Association. 99. Cowell F. A. (2004). Microeconomics principles and analysis. London School of Economics. 100. Debraj R. (1998). Development Economics. New York University. 101. Fajado T. T. (1999). Agriculture Economics, Fourth Edistion, REX book stor, Manila, philippines. 102. FAO (2002). The state of world fisheries and Aquaculture. Food and Agriculture organization of the united nations. Rome, Italy. 103. FAO (2008). Glossary of Aquaculture. Rome, Italy. 104. FAO (2014). The State of world fisheries and aquaculture 2014, FAO outlook, Rome, Italy. 105. FAO (2016). The State of world fisheries and aquaculture 2016, FAO outlook, Rome, Italy. 106. Frank E. (1992). Peasant Economics: Farm household and Agrarian Development, Cambrifge University Press. 107. Frank E. (1993). The profit Maximising Peasant, in Peasant Economics, Cambidge University Press, Cambidge. 108. Frank E. (1996). Peasant Economics. Cambrifge University Press.Cambrifge. 109. Graham H. and S. BlandIntegrating (2013). Aquaculture into Rural Development in Coastal and Inland Areas, Thai Lan. Date access 5/9/2014 Available at 161 110. Gregory M., R. David and D. Well (1992) “A Contribution to the Empirics of Economic Growth,” Quarterly Journal of Econoimcs 107, No 2. 111. Hal R. V. (1999). Intermediate Economics: A Modern Approach (5th edition). W.W. Norton & Company. 112. Hiran D. D. and B. W. E. Wickramanayake (1993). Rural Development Planning. Human Settlement Division. AIT Bangkok. 113. John H. (2000). Planning for coastal aquaculture development in developing. Date access 01/02/2015 Available at 114. Julio A. B. and F. Ricardo (2011). Latin America: The State of Smallholders in Agriculture, Rome, Ifad HQ. 115. Kajikawa Y. (2012). Sustainability Research: From Science to Engineering. In: Matsumoto M., Y. Umeda, K. Masui and S. Fukusighe (Eds.). Design for Innovative Value Towards a Sustainable Society. Proceedings of EcoDesign 2011: 7th International Symposium on Environmentally Conscious Design and Inverse Manufacturing. Springer, Netherlands: pp. 569-570. 116. Kam S. P., M. C. Badjeck, L. The and N. Tran (2012). Autonomous adaptation to climate change by shrimp and catfish farmers in Vietnam’s Mekong River delta. World Fish Working Paper: 2012-24. 117. Kotler P. and L. K. Keller (2006). Marketing Management. PearsonEducation 118. Lorenzo G. B. (2011). Development and Development Paradigms. FAO. 119. Maruyama M. and L.V. Trung (2012). Modern Retailers in Trarnition Economics: The case of Vietnam. Journal of Macro Marketing 32, 31-51 120. Michael P. T. (2013). Economic Development. New York University 121. Michael P. T. and C. S. Stephen (2012). Economic development. Addison- Wesley, New York. 122. Moustier P. (2010). The role of farmer organization in supplying Supermarket with quality food in Vietnam. Food policy 35: 69-78 123. Nabasa J., G. Rutwara, F. Walker and C. Were (1995). Participatory Rural appraisal: Practical experiences. 124. Netherlands Business Support Office (NBSO) (2010). An overview of China's Aquaculture, A report, Dalian, China. 125. Oscar R. B. (1988). Natural Resources in Agricultural Economics and Agribusiness. John Wiley & Son, New York. 162 126. Robert B. (1991). “Economic Growth in a Cross Section of Countries” Quarterly Journal of Economics 106, No 2. 127. Romer D. (2000). Advanced Macroeconomics (2nd edition), McGraw-Hill/Irwin. 128. UN (1992). United Nations Conference on Environment and Development. Rio de Janeiro. Brazil. 129. Wiebe K. (2001). Livestock and aquaculture production systems. Wageningen University. Wageningen University, The Netherlands. 130. Zilong T. C. Komar and J. E. William (2006). Health management. Reprinted from AQUA Culture AsiaPacific Magazine. 163 PHỤ LỤC Phụ lục 2.1 Sản lượng thủy sản Việt Nam phân theo hoạt động 2010-2015 ĐVT: tấn Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPTBQ Khai thác 2.414.411 2.514.335 2.705.439 2.803.846 2.920.366 3.036.388 104,69 NTTS 2.728.330 2.933.080 3.115.320 3.215.920 3.413.350 3.513.270 105,19 Tổng 5.142.741 5.447.415 5.820.759 6.019.766 6.333.716 6.549.658 104,96 Nguồn: Tổng cục thống kê (2016) Phụ lục 2.2. Xuất khẩu thủy sản Việt Nam giai đoạn 2010-2015 Nguồn: Trung tâm Đào tạo và Xúc tiến Thương mại VASEP (2010-2016) Phụ lục 2.3. Các kênh phân phối sản phẩm nông nghiệp tiêu dùng Nguồn: Kotler and Keller (2006); Ngô Xuân Bình (2001) Người sản xuất nông nghiệp Thu gom Chế biến Người xuất khẩu Thị trường nước ngoài Bán buôn Bán lẻ Người tiêu dùng 164 Phụ lục 2.4. Sơ đồ khái quát hóa hệ thống phân phối thực phẩm nông sản Nguồn: Moustier (2010) Phụ lục 2.5. Giá trị nuôi trồng thủy sản toàn cầu giai đoạn 2000-2014 Nguồn: FAO (2016) Người sản xuất thực phẩm nông sản Khách hàng Kênh truyền thống (Người thu gom, người bán buôn-> Chợ truyền thống) Kênh hiện đại (Người bán buôn, Hợp tác xã- > Siêu thị) 165 Phụ lục 2.6. Các quốc gia nuôi trồng thủy sản lớn nhất trên thế giới ĐVT: nghìn tấn Quốc gia Sản lượng 2014 Quốc gia Sản lượng 2014 Trung quốc 45469,0 Brazil 561,8 Indonesia 4253,9 Malaysia 257,7 Ấn Độ 4881,0 Triều Tiên 64,2 Việt Nam 3397,1 Mỹ 425,9 Philippines 788,0 Ecuador 368,2 Bangladesh 1956,9 Đài Loan 339,6 Hàn Quốc 480,4 Iran 320,2 Na Uy 1332,5 Nigeria 313,2 Chi Lê 1214,5 Tây Ban Nha 282,2 Ai Cập 1137,1 Thổ Nhĩ Kỳ 234,3 Nhật 657,0 Vương quốc Anh 204,6 Myanmar 962,2 Pháp 204,0 Thái Lan 934,8 Toàn cầu 73783,7 Nguồn: FAO, The State of World Fisheries and Aquaculture (2016) Phụ lục 3.1. Bản đồ hành chính vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa Nguồn: UBND tỉnh Thanh Hóa (2016) 1 6 6 Phụ lục 3.2. Dân số, lao động địa bàn nghiên cứu giai đoạn 2011 - 2015 Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPTBD (%) Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu (người) (%) (người) (%) (người) (%) (người) (%) (người) (%) Toàn tỉnh 3.414.200 100,00 3.436.800 100,00 3.476.600 100,00 3.496.081 100,00 3.726.012 100,00 100,79 - Dân số nông thôn 3.033.900 88,86 3.045.000 88,60 3.024.900 87,01 2.982.200 85,30 2.843.692 76,32 99,43 - Tổng lao động 2.105.300 62,66 2.162.300 62,92 2.187.300 62,91 2.209.500 63,20 2.378.686 63,84 101,62 Vùng ven biển 1.075.500 100,00 1.014.500 100,00 1.025.400 100,00 1.026.700 100,00 1.028.400 100,00 98,46 - Dân số nông thôn 1.006.100 93,.55 949.300 93,57 958.800 93,50 943.900 91,94 933.273 90,75 97,90 - Tổng lao động 667.133 62,03 618.845 61,00 666.510 65,00 658.422 64,13 602.614 64,57 99,56 Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2016) 167 Phụ lục 4.1. Sản lượng nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2015 ĐVT: tấn Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPT BQ (%) Tổng số 12032,7 15438,8 25072,8 28209,3 30189,4 35928,9 121,87 Sầm Sơn 179,0 198,7 199,3 201,0 8,9 95,7 85,53 Hoằng Hóa 3293,2 3904,6 6241,1 7308,8 6973,2 8406,5 116,48 Tĩnh Gia 1607,2 1892,0 2433,9 2514,3 3001,9 3921,1 120,73 Quảng Xương 2600,9 3360,3 3439,1 4021,6 5108,6 6148,8 116,24 Hậu Lộc 2088,6 3216,8 9139,1 9431,1 9783,3 13656,8 145,59 Nga Sơn 2263,8 2866,5 3620,4 4732,6 5241,6 6588,1 111,00 Nguồn: Phòng NN&PTNT các huyện (2011-2016) và tính toán tác giả (2016) Phụ lục 4.2. Giá trị sản xuất 1ha nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2015 ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPT BQ (%) Tổng số 92,23 108,56 119,57 139,05 178,29 195,75 116,24 Sầm sơn 92,07 109,64 118,93 148,71 140,42 150,49 110,33 Hoằng Hóa 95,80 110,87 120,04 140,45 187,78 202,00 116,09 Tĩnh Gia 85,27 103,64 110,50 139,57 149,15 194,64 117,95 Quảng xương 95,77 110,70 122,28 149,85 195,46 207,54 116,73 Hậu Lộc 95,25 107,86 122,71 138,19 204,19 228,11 119,08 Nga Sơn 84,11 106,11 118,94 124,57 138,90 141,46 110,96 Nguồn: Cục thống kê tỉnh Thanh Hóa (2016) 168 Phụ lục 4.3. Chi phí đầu vào của các hộ nuôi cá phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu 1ha Tính chung Tổng chi phí 60,71 59,22 59,85 1. Chi phí trung gian 58,14 57,01 57,48 - Con giống 18,45 23,12 21,16 - Thức ăn tươi 21,71 19,05 20,17 - Thức ăn công nghiệp 3,96 4,65 4,36 - Chi phí sửa chữa, tu bổ ao 4,51 4,15 4,30 - Chi phí phòng trừ dịch bệnh 1,17 0,72 0,91 - Chi phí khác 8,34 5,32 6,59 2. Chi phí phân bổ 2,57 2,21 2,36 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Phụ lục 4.4. Chi phí đầu vào của các hộ nuôi cá lúa phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu 1ha Tính chung Tổng chi phí 18,82 17,75 18,40 1. Chi phí trung gian 18,05 16,86 17,58 - Con giống 6,18 6,36 6,25 - Chi phí thức ăn 8,40 6,80 7,77 - Chi phí phòng trừ dịch bệnh 1,25 1,04 1,17 - Chi phí khác 2,22 2,66 2,39 2. Chi phí phân bổ 0,77 0,89 0,82 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 169 Phụ lục 4.5. Chi phí đầu vào của các hộ nuôi cá lồng phân theo quy mô (tính bình quân 1 lồng nuôi) ĐVT: nghìn đồng Chỉ tiêu < 10 ô lồng Từ 10 - 20 ô lồng > 20 ô lồng Tính chung Tổng chi phí 23434,35 22690,95 23074,42 22918,37 1. Chi phí trung gian 21127,54 20442,69 20782,72 20646,08 - Con giống 3452,27 3311,19 3499,31 3407,63 - Thức ăn 13381,40 12748,68 13018,73 12916,22 - Chi phí sửa lồng 480,68 501,09 434,28 468,85 - Chi phí trả lãi tiền vay 641,02 782,76 672,72 722,34 - Chi phí khác 3172,17 3098,97 3157,68 3131,04 2. Chi phí phân bổ 2306,81 2248,26 2291,70 2272,29 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Phụ lục 4.6. Chi phí đầu vào của các loại hình nuôi tôm sú phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Hộ Trang trại <2ha (Nhỏ) 2-4ha (Vừa) >4ha (Lớn) Tính chung Tổng chi phí 66,18 62,62 67,44 64,64 71,32 1. Chi phí trung gian 63,77 60,51 65,06 62,42 58,28 - Giống 10,09 9,95 10,71 10,25 13,02 - Thức ăn 24,41 23,71 25,25 24,34 32,12 - Tu bổ ao và chuẩn bị đầu vụ 8,57 6,14 7,81 6,89 6,48 - Chi phí thuê đất 12,39 12,50 12,25 12,40 - - Chi thuê lao động 1,20 1,73 2,55 2,03 2,46 - Chi phí thú y 5,50 4,34 5,01 4,65 4,20 - Chi khác 1,61 2,14 1,49 1,87 - 2. Chi phí phân bổ 2,40 2,11 2,38 2,22 13,04 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 170 Phụ lục 4.7. Chi phí đầu vào của các hộ nuôi tôm thẻ phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu 1ha Tính chung Tổng chi phí 482,43 485,34 484,90 1. Chi phí trung gian 459,00 462,81 462,23 - Giống 40,57 47,77 46,68 - Thức ăn 200,43 199,72 199,83 - Tu bổ ao 33,71 35,53 35,26 - Chuẩn bị đầu vụ 57,00 55,65 55,85 - Phòng trừ dịch bệnh 62,43 59,16 59,66 - Chi phí thuê đất nuôi 12,43 11,60 11,72 - Chi thuê lao động 16,29 13,54 13,95 - Chi khác 36,14 39,84 39,28 2. Chi phí phân bổ 23,43 22,53 22,67 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Phụ lục 4.8. Chi phí đầu vào của các loại hình nuôi ngao phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Hộ Trang trại < 1ha Từ 1 – 3 ha > 3ha Tính chung Tổng chi phí 173,97 165,17 165,59 165,79 166,61 1. Chi phí trung gian 161,97 153,67 155,39 154,77 156,82 Giống 102,50 102,07 99,43 101,16 101,32 Tu sửa bãi nuôi 39,16 31,70 32,59 32,46 33,13 Thuế bãi nuôi 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00 Thuê lao động 15,68 15,14 18,95 16,52 18,34 Chi khác 0,63 0,76 0,41 0,63 0,03 2. Chi phi phân bổ 12,00 11,50 10,20 11,02 9,79 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 171 Phụ lục 4.9. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi cá phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) Chỉ tiêu ĐVT 1ha Tính chung Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 133,80 146,70 141,28 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 60,71 59,22 59,85 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 58,14 57,01 57,48 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 75,66 89,69 83,80 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 2,57 2,21 2,36 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 73,09 87,48 81,43 Công lao động (LĐ) Công 73,39 60,84 66,11 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC lần 2,30 2,57 2,46 VA/IC lần 1,30 1,57 1,46 MI/IC lần 1,26 1,53 1,42 VA/công LĐ Tr.đ/công 1,03 1,47 1,27 MI/công LĐ Tr.đ/công 1,00 1,44 1,23 Nguồn: Số liệu điều tra (2015) Phụ lục 4.10. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi cá lúa phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) Chỉ tiêu ĐVT 1ha Tính chung Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 63,42 71,01 66,41 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 18,82 17,75 18,40 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 18,05 16,86 17,58 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 45,37 54,14 48,83 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 0,77 0,89 0,82 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 44,59 53,25 48,01 Công lao động (LĐ) Công 55,60 53,99 54,96 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC lần 3,51 4,21 3,78 VA/IC lần 2,51 3,21 2,78 MI/IC lần 2,47 3,16 2,73 VA/công LĐ Tr.đ/công 0,82 1,00 0,89 MI/công LĐ Tr.đ/công 0,80 0,99 0,87 Nguồn: Số liệu điều tra (2015) 172 Phụ lục 4.11. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi cá lồng phân theo quy mô (tính bình quân 1 lồng) Chỉ tiêu ĐVT < 10 ô lồng Từ 10 - 20 ô lồng > 20 ô lồng Tính chung Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 32,23 32,43 32,36 32,38 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 23,43 22,69 23,07 22,92 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 21,13 20,44 20,78 20,65 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 11,10 11,99 11,58 11,74 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 2,31 2,25 2,29 2,27 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 8,79 9,74 9,29 9,47 Công lao động (LĐ) Công 21,02 20,20 22,89 21,50 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC lần 1,53 1,59 1,56 1,57 VA/IC lần 0,53 0,59 0,56 0,57 MI/IC lần 0,42 0,48 0,45 0,46 VA/công LĐ Tr.đ/công 0,53 0,59 0,51 0,55 MI/công LĐ Tr.đ/công 0,42 0,48 0,41 0,44 Nguồn: Số liệu điều tra (2015) Phụ lục 4.12. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi tôm sú phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) Chi tiêu Hộ Trang trại ĐVT <2ha ( Nhỏ) 2-4ha ( Vừa) >4ha (Lớn) Tính chung Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 123,00 128,42 127,81 127,96 169,26 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 66,18 62,62 67,44 64,64 71,33 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 63,77 60,51 65,06 62,42 58,29 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 59,23 67,91 62,75 65,54 110,97 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 2,40 2,11 2,38 2,22 13,04 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 56,82 65,80 60,37 63,32 97,92 Công lao động (LĐ) Công 113,70 110,69 105,94 108,96 90,25 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC Lần 1,93 2,12 1,96 2,05 2,90 VA/IC Lần 0,93 1,12 0,96 1,05 1,90 MI/IC Lần 0,89 1,09 0,93 1,01 1,68 VA/công LĐ Tr.đ/công 0,52 0,61 0,59 0,60 1,23 MI/công LĐ Tr.đ/công 0,50 0,59 0,57 0,58 1,08 173 Phụ lục 4.13. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi tôm thẻ chân trắng (tính bình quân 1 ha) Chỉ tiêu ĐVT 1ha Tính chung Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 805,71 813,00 811,90 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 482,43 485,34 484,90 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 459,00 462,81 462,23 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 346,71 350,19 349,66 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 23,43 22,53 22,67 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 323,29 327,66 327,00 Công lao động (LĐ) Công 231,43 223,63 224,81 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC lần 1,76 1,76 1,76 VA/IC lần 0,76 0,76 0,76 MI/IC lần 0,70 0,71 0,71 VA/công LĐ Tr.đ/công 1,50 1,57 1,56 MI/công LĐ Tr.đ/công 1,40 1,47 1,45 Nguồn: Số liệu điều tra (2015) Phụ lục 4.14. Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi ngao phân theo quy mô (tính bình quân 1 ha) Chỉ tiêu ĐVT Tính chung hộ Hộ Trang trại 3ha Tổng giá trị sản xuất (GO) Tr.đồng 260,79 208,7 284,9 231,2 304,43 Tổng chi phí (TC) Tr.đồng 165,84 173,97 165,17 165,59 166,61 Chi phí trung gian (IC) Tr.đồng 154,77 161,97 153,67 155,39 156,82 Giá trị gia tăng (VA) Tr.đồng 106,02 46,73 131,23 75,81 147,61 Chi phí phân bổ (A) Tr.đồng 11,02 12 11,5 10,2 9,79 Thu nhập hỗn hợp (MI) Tr.đồng 95,00 34,73 119,73 65,61 137,82 Công lao động (LĐ) công 291,64 260 302 280 206,7 Một số chỉ tiêu hiệu quả GO/IC lần 1,69 1,29 1,85 1,49 1,94 VA/IC lần 0,69 0,29 0,85 0,49 0,94 MI/IC lần 0,61 0,21 0,78 0,42 0,88 VA/công LĐ Tr.đ/công 0,36 0,18 0,43 0,27 0,71 MI/công LĐ Tr.đ/công 0,33 0,13 0,40 0,23 0,67 Nguồn: Số liệu điều tra (2015) 174 Phụ lục 4.15. Chính sách hỗ trợ thiệt hại cho các hộ nuôi trồng thủy sản Loại thiệt hại ĐVT Thiệt hại từ 30 – 70% Thiệt hại trên 50% Nuôi cá truyền thống Tr.đ/ha 3-7 7-10 Nuôi tôm quảng canh Tr.đ/ha 2-4 4-6 Nuôi tôm sú thâm canh Tr.đ/ha 4-6 6-8 Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh Tr.đ/ha 10-20 20-30 Nuôi ngao Tr.đ/ha 20-40 40-60 Nuôi Lồng, bè nuôi Tr.đ/100m3 3-7 7-10 Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2014) Phụ lục 4.16. Tập huấn trong nuôi trồng thủy sản ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Tôm sú Ngao 1. Chưa được tập huấn 62,00 76,67 43,33 27,50 46,67 38,33 - - 2. Đã được tập huấn 38,00 23,33 56,67 72,50 53,33 61,67 100,00 100,00 2.1. Nội dung tập huấn - Kỹ thuật nuôi 94,74 71,43 94,12 79,31 68,75 51,35 90,00 80,00 - Phòng trừ dịch bệnh 73,68 57,14 76,47 58,62 100,00 75,68 90,00 90,00 2.2. Áp dụng vào sản xuất - Áp dụng hầu hết 42,11 42,86 52,94 67,82 75,00 72,97 42,85 33,33 - Áp dụng một phần 31,58 42,86 29,41 22,99 6,25 5,41 42,85 50,00 - Không áp dụng 62,00 76,67 43,33 27,50 46,67 38,33 14,28 16,67 Nguồn: Số liệu điều tra, (2016) 175 Phụ lục 4.17. Mức độ ảnh hưởng của quy hoạch đến nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa ĐVT: điểm bình quân Lĩnh vực quy hoạch Ảnh hưởng Loài nuôi Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Số hộ 50 30 30 120 30 60 Quy hoạchvùng nuôi Kênh lấy nước và hệ thống điện 60 80 80 340 80 130 Quy hoạch cơ sở chế biến Thị trường tiêu thụ 100 30 31 339 81 180 Quy hoạch môi trường Giảm dịch bệnh 140 70 69 360 75 180 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Ghi chú: Cho điểm: từ 1,2,3 (tổng điểm nhiều là quan trọng) Phụ lục 4.18. Tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch Hạng mục ĐVT Giai đoạn 2006-2010 Giai đoạn 2011-2015 Quy hoạch Thực hiện TH/QH (%) Đánh Giá Quy Hoạch Ước TH TH/QH (%) Ghi chú Quyết định 980/QĐ-UBND Tốc độ tăng trưởng GTSX nuôi trồng thuỷ sản % 16,4 7,9 48,4 Không đạt 8,2 6,2 75,7 Không đạt Tổng diện tích NTTS 19.856 17.730 89,3 Không đạt 22.320 18.400 82,4 Không đạt Diện tích mặn, lợ Ha 5.620 7.700 137,0 Vượt 7.700 7.700 100,0 Đạt Diện tích nước ngọt Ha 14.236 10.030 70,5 Không đạt 16.700 10.700 64,1 Không đạt Sản lượng NTTS Tấn 43.962 29.473 67,0 Không đạt 65.255 46.500 71,3 Không đạt Nguồn: UBND tỉnh Thanh Hóa, 2014 176 Phụ lục 4.19. Đánh giá của hộ về ảnh hưởng tập huấn trong nuôi trồng thủy sản ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ TT Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Sú Ngao 1.Chưa được tập huấn 62,00 76,67 43,33 27,50 46,67 38,33 2.Đã được tập huấn 38,00 23,33 56,67 72,50 53,33 61,67 Kỹ thuật 19 7 17 87 16 37 10 10 Nâng cao kỹ thuật NTTS 15 2 7 83 12 35 9 8 Nâng cao phòng trừ dịch bệnh NTTS 11 3 9 72 13 32 9 9 Biết về tiến bộ khoa học mới (Vietgap) 13 3 2 65 11 2 9 6 Biêt sơ bộ về chủ trương chính sách nhà nước NTTS 8 1 3 32 10 7 6 7 Tiếp cận được với các chính sách được hưởng NTTS 2 1 1 17 5 3 7 8 Nguồn: Số liệu điều tra, (2016) Phụ lục 4.20 Vốn đầu tư phục vụ nuôi trồng thủy sản các loại hình vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa Chỉ tiêu ĐVT Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Tôm sú Ngao Tổng vốn đầu tư Tr.đ 574,40 44,67 119,67 391,17 2094,67 464,00 1530,00 1374,00 - Vốn tự có Tr.đ 429,80 36,43 99,33 262,25 1660,67 272,83 873,00 647,00 - Vốn vay Tr.đ 144,60 8,23 20,33 128,92 434,00 191,17 657,00 727,00 Nguồn vay vốn - Vay ngân hàng % 32,23 52,63 24,59 29,22 33,59 42,20 69,00 76,00 - Vay tư nhân % 38,72 27,13 42,62 51,23 40,14 24,24 15,66 12,50 - Vay khác % 29,05 20,24 32,79 19,55 26,27 33,57 15,34 11,50 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 177 Phụ lục 4.21. Cơ cấu nguồn vốn của hộ nuôi trồng thủy sản Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Phụ lục 4.20. Sản lượng nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2015 ĐVT: tấn Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPT BQ (%) Tổng số 12032,7 15438,8 25072,8 28209,3 30189,4 35928,9 121,87 Sầm Sơn 179,0 198,7 199,3 201,0 8,9 95,7 85,53 Hoằng Hóa 3293,2 3904,6 6241,1 7308,8 6973,2 8406,5 116,48 Tĩnh Gia 1607,2 1892,0 2433,9 2514,3 3001,9 3921,1 120,73 Quảng Xương 2600,9 3360,3 3439,1 4021,6 5108,6 6148,8 116,24 Hậu Lộc 2088,6 3216,8 9139,1 9431,1 9783,3 13656,8 145,59 Nga Sơn 2263,8 2866,5 3620,4 4732,6 5241,6 6588,1 111,00 Nguồn: Phòng NN&PTNT các huyện (2011-2016) và tính toán tác giả (2016) 178 Phụ lục 4.21. Giá trị sản xuất 1ha nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2015 ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPT BQ (%) Tổng số 92,23 108,56 119,57 139,05 178,29 195,75 116,24 Sầm sơn 92,07 109,64 118,93 148,71 140,42 150,49 110,33 Hoằng Hóa 95,80 110,87 120,04 140,45 187,78 202,00 116,09 Tĩnh Gia 85,27 103,64 110,50 139,57 149,15 194,64 117,95 Quảng xương 95,77 110,70 122,28 149,85 195,46 207,54 116,73 Hậu Lộc 95,25 107,86 122,71 138,19 204,19 228,11 119,08 Nga Sơn 84,11 106,11 118,94 124,57 138,90 141,46 110,96 Nguồn: Cục thống kê tỉnh Thanh Hóa (2016) Phụ lục 4.22. Khó khăn trong việc tiếp cận giống phục vụ nuôi trồng thủy sản của các loại hình vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Tôm sú Ngao Không được kiểm dịch giống 90,00 100,00 100,00 85,83 83,33 95,00 80,00 70,00 Giống không đồng đều 66,00 83,33 66,67 95,83 86,67 86,67 50,00 40,00 Không có nguồn cung cấp giống ổn định 86,00 86,67 73,33 81,67 76,67 93,33 40,00 30,00 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 179 Phụ lục 4.23. Nguồn thức ăn trong nuôi trồng thủy sản các loại hình vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Tôm sú Ngao Thức ăn công nghiệp - - 36,67 - 100,00 - 80,00 - Cá tạp 100,00 - - 100,00 - - 100,00 - Các sản phẩm nông nghiệp 34,00 100,00 100,00 80,83 43,33 - - - Không sử dụng thức ăn - - - - 100,00 - 100,00 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Phụ lục 4.24. Nguồn mua thức ăn trong nuôi trồng thủy sản các loại hình vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Ngao Tôm sú Ngao Mua từ đại lý - - 36,67 - 100,00 - - - Mua từ thương lái 68,00 43,33 - 15,83 - - 80,00 - Mua từ hộ nông dân 76,00 73,33 46,67 80,83 26,67 - 20,00 - Tự kiếm thức ăn 46,00 46,67 76,67 73,33 16,67 - - - Không sử dụng thức ăn - - - - - 100,00 - 100,00 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) 180 Phụ lục 4.25. Cách thức xử lý dịch bệnh xảy ra nuôi trồng thủy sản các loại hình vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa ĐVT: % số hộ Chỉ tiêu Hộ Trang trại Cá lồng Cá – lúa Chuyên cá Tôm sú Tôm thẻ Tôm sú Tự mua thuốc sử dụng 0,00 6,67 16,67 33,33 10,00 - Lấy mẫu nước gửi kiểm định cơ quan quan trắc tỉnh sau đó mua thuốc tự xử lý dịch - - - 66,67 90,00 100,00 Báo cán bộ phụ trách chung xã 30,00 - - 25,00 - 14,17 Nguồn: Số liệu điều tra (2016) Ghi chú: Ngao không sử dụng thuốc, và khi bị bệnh ngoài các biện pháp trên 100% hộ xử lý thủ công Phụ lục 4.26. Đánh giá của người NTTS về ảnh hưởng điều kiện sản xuất đến phát triển NTTS vùng ven biển ĐVT: % số hộ-TT Chỉ tiêu Rất lớn Khá lớn Lớn Bình thường Không tác động 1.Cơ sở hạ tầng 132 87 65 50 6 2.Vốn 155 98 40 47 0 3.Lao động 82 74 65 74 45 4.Giống 120 98 64 58 0 5.Thức ăn 30 70 66 98 76 6.Dịch bệnh, Chăm sóc phòng trừ 185 101 32 19 3 7. Điều kiện tự nhiên 120 87 89 35 9 181 Phụ lục 4.27. Dự kiến diện tích nuôi trồng thủy sản đến năm 2025 của tỉnh và vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa TT Hạng mục ĐVT Năm 2020 Năm 2025 Toàn tỉnh Ven biển Tỷ lệ (%) Toàn tỉnh Ven biển Tỷ lệ (%) Diện tích nuôi trồng 1000 ha 24,0 10,9 45,3 29,0 12,0 41,3 1 Diện tích nuôi nước ngọt 1000 ha 16,3 3,7 22,5 21,3 4,8 22,4 Giống nước ngọt Ha 71 71 100,0 77 77 100,0 Cá –lúa 1000 ha 7,1 1,9 26,7 12,1 2,85 23,5 2 Diện tích nuôi nước mặn, lợ 1000 ha 7,7 7,2 93,6 7,7 7,2 93,6 - Diện tích tôm sú 1000 ha 3,57 3,23 90,5 3,32 3,02 90,9 - Tôm chân trắng 1000 ha 0,50 0,46 92,0 0,75 0,71 94,7 - Ngao 1000 ha 1,5 1,5 100,0 1,5 1,5 100,0 Giống mặn lợ Ha 31 31 100,0 35 35 100,0 Nguồn: UBND tỉnh Thanh Hóa (2014) Phụ lục 4.28. Số hộ nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2015 ĐVT: hộ Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 TĐPT BQ (%) Tổng số 5861 6046 6118 6216 6302 6632 102,50 Sầm Sơn 220 228 231 236 138 135 90,69 Hoằng Hóa 1581 1597 1621 1632 1641 1654 100,91 Tĩnh Gia 938 968 975 1011 1038 1042 102,13 Quảng Xương 1385 1400 1412 1420 1450 1670 103,81 Hậu Lộc 1195 1219 1221 1235 1244 1263 101,11 Nga Sơn 542 634 658 682 791 868 109,88 182 Phụ lục 4.29. Diện tích ngập úng bình quân qua các năm của vùng ven biển tỉnh Thanh Hoá TT Huyện, thị xã, thành phố Diện tích ngập úng (ha) DT giảm sản >50%(ha) Diện tích mất trắng (ha) Tổng số 11430 7220 4920 1 Quảng Xương 4060 2890 1900 2 Thị xã Sầm Sơn 110 70 50 3 Tĩnh Gia 970 480 400 4 Nga Sơn 1560 730 520 5 Hoằng Hoá 3250 2160 1500 6 Hậu Lộc 1480 890 550 Phụ lục 4.30. Dự báo tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Chỉ tiêu Diện tích (ha) Địa điểm Phương thức Thị trường Cá lồng 100 (lồng) Vùng Đảo Mê, huyện Tĩnh Gia Bán thâm canh Nhà hàng-khách sạn, khách du lịch, Cơ sở chế biến vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa, Khu kinh tế Nghi Sơn Cá-lúa 2429 Mở rộng các huyện ven biển Quảng canh cải tiến Nhà máy chế biến. Tiêu thụ các tỉnh khác Chuyên cá 1873 Mở rộng các huyện ven biển Bán thâm canh và thâm canh - Xuất khẩu - Tỉnh khác Tôm sú - - Bán thâm canh Nhà hàng-khách sạn, khách du lịch, nhà máy chế biến, xuất khẩu thị trường Trung Quốc; các tỉnh khác Tôm thẻ 379 Vùng muối chuyển NTTS, DT Tôm sú chuyển sang Thâm canh Nhà máy chế biến, Xuất khẩu Mỹ, Nhật, Ngao 188 Vùng triều Nga Sơn, Hậu Lộc Quảng canh cải tiến Ngoài nước:EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. Trong nước: Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh.Nhà máy chế biến Nguồn: UBND tỉnh Thanh Hóa (2014) và đề xuất của tác giả (2016) 183 Phụ lục 4.31. Tổng hợp các dự án sản xuất, kinh doanh chế biến thủy hải sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa TT Tên đơn vị đầu tư dự án Địa chỉ Sản phẩm chủ yếu I. Huyện Tĩnh Gia 1 Công ty TNHH chế biến Hải sản Ba làng Xã Hải Thanh Nước mắm, mắm tôm 2 CT TNHH Châu Tuấn Xã Hải Thanh Nước mắm, Bột cá 3 HTX Toàn Tuấn Xã Hải Thanh Nước mắm 4 Công ty CP nước mắm Thanh Hương Xã Hải Châu Nước mắm 5 Công ty CP nước mắm Hải Châu Xã Hải Châu Nước mắm, mắm tôm 6 Công ty CP vận tải và chế biến hải sản Long Hải Xã Hải Bình Chả cá, bột cá, cá đông lạnh, cá hấp 7 Công ty CP Sông Việt Thanh Hóa Xã Hải Bình Chả cá, bột cá, cá đông lạnh, cá hấp 8 Công ty TNHH Đào Lan Cảng Lạch Bạng Chế biến hải sản 9 Công ty TNHH Nhất Hà Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 10 Công ty TNHH Điệp Chi Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 11 Công ty TNHH Hải Ngân Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 12 Công ty TNHH chế biển hải sản Ngọc Sơn Xã Hải Bình Chả cá, bột cá, cá đóng hộp. 13 Công ty TNHH thương mại Phương Trâm Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 14 Công ty TNHH Trần Văn Xô Xã Hải Thanh Cá hấp 15 Công ty TNHH Nguyễn Thị Tuyết Xã Hải Thanh Cá hấp 16 Tổ hợp tác Trần Thị Toản Xã Hải Thanh Cá hấp 17 Công ty TNHH Lý Hòa Xã Hải Thanh Cá hấp 18 Công ty TNHH Minh Chiến Xã Hải Châu Cá hấp 19 DN TN Nguyễn Thị Hương Xã Hải Bình Cá hấp 20 DN TN Phạm Văn Minh Xã Hải Bình Cá hấp 21 DN TN Nguyễn Văn Tuấn Xã Hải Bình Cá hấp 22 DN TN Trần Văn Tuyên Xã Hải Bình Cá hấp 23 DN TN Trần Văn Lành Xã Hải Bình Cá hấp 24 Công ty TNHH Vinh Sơn Xã Hải Ninh Ghẹ 25 Công ty TNHH Quang Thịnh Xã Hải Ninh Cá, ốc hương 26 Công ty TNHH Bùi Bá Thìn Xã Hải Ninh Cá, ốc 184 TT Tên đơn vị đầu tư dự án Địa chỉ Sản phẩm chủ yếu 27 Công ty TNHH Hoàng Thị Tình Xã Hải Ninh Cá 28 Công ty TNHH Thủy Hưng Xã Hải Thanh Cá, mực 29 DN TN Nguyễn Văn Hoan Xã Hải Thanh Cá, mực 30 DN TN Nguyễn Văn Toàn Xã Hải Thanh Cá, mực 31 DN TN Nguyễn Văn Tâm Xã Hải Bình Cá đông lạnh 32 DN TN Nguyễn Thị Hoa Xã Hải Bình Cá đông lạnh 33 DN TN Trương Hồng Vân Xã Hải Bình Cá đông lạnh 34 DN TN Trương Hồng Vũ Xã Hải Bình Cá đông lạnh 35 Công ty CP bột cá Thanh Hoa Xã Hải Thanh Bột cá 36 Công ty TNHH Well Union Hải Lĩnh Chế biến hải sản 37 Công ty CP Ánh Ngọc Xã Hải Thanh Cá hấp 38 Công ty TNHH Tuấn Hồng Xã Hải Thanh Cá đông lạnh, Bột cá 39 Công ty CP sản xuất và thương mại VNC Xã Hải Bình Chế biến hải sản, nước mắm 40 Công ty TNHH Thủy Hiền Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 41 Công ty TNHH Thủy Tuấn Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 42 Tổ hợp tác Thông Thủy Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 43 Công ty TNHH Thanh Thảo Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 44 Công ty TNHH Hải Thịnh Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 45 Công ty TNHH Lê Hồng Phát Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 46 Công ty TNHH chế biến hải sản Hùng Minh Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 47 Tổ hợp tác Công Toan Cảng Lạch Bạng Cấp đông hải sản 48 Công ty TNHH MTV Chung Hoa Xã Hải Thanh Chế biến hải sản (sứa) 49 Công ty TNHH TM Tiến Lộc Phát Xã Hải Thanh Chế biến hải sản 50 Công ty TNHH Ngân Sơn Xã Hải Bình Chế biến hải sản 51 Công ty TNHH Nguyễn Tuyên Xã Hải Bình Chế biến hải sản 52 Công ty TNHH Thành Sự Xã Hải Bình Chế biến hải sản 53 Công ty TNHH sản xuất TM Minh Hà Xã Hải Bình Chế biến hải sản 54 Công ty CP XD và TM Hải Bình Xã Hải Bình Chế biến hải sản 55 HTX Đại Hải Xã Hải Thanh Chế biến hải sản, bột cá 56 Tổ hợp tác Thanh Phượng Xã Hải Thanh Chế biến hải sản 185 TT Tên đơn vị đầu tư dự án Địa chỉ Sản phẩm chủ yếu 57 Công ty TNHH SX CBHS Thanh Tâm Xã Hải Thanh Chế biến hải sản 58 Công ty TNHH TMDV Lâm Huệ Xã Hải Thanh Chế biến hải sản 59 Công ty TNHH TM và chế biến hải sản Hoa Trung Xã Bình Minh Chế biến hải sản, (sứa) II. Thành phố Thanh Hóa 60 Công ty TNHH XNK thủy sản Thanh Hóa KCN Lễ Môn Chế biến hải sản III. Thị xã Sầm Sơn 61 Công ty TNHH Đức Quý P. Trung Sơn Hải sản đông lạnh 62 Công ty CP Vinashin Nam Thanh P.Quảng Tiến Hải sản đông lạnh 63 Công ty CP TM Thanh Bình P.Quảng Tiến CB XNK hải sản 64 Công ty TNHH TM XNK Hồng Cường P.Quảng Tiến CB XNK hải sản 65 Công ty Phước Thịnh P.Quảng Tiến CB XNK hải sản 66 Công ty CP Thủy sản Nam Thanh P.Quảng Tiến Cấp đông hải sản 67 Công ty TNHH xây dựng TM Hoàn Giang P.Quảng Tiến Cấp đông hải sản IV. Huyện Hoằng Hóa 68 DN TN Gió Biển Hoằng Phụ CB nước mắm 69 Công ty Quang Thuận Hoằng phụ Cá khô 70 Công ty TNHH một thành viên Chung Hoa Hoằng Trường Sứa khô, cá khô 71 Công ty INTIMEX chi nhánh Thanh Hóa Hoằng Trường Sơ chế cấp đông 72 HTX kinh doanh chế biến nông, hải sản Hải Tiến Hoằng Tiến Sứa khô, cá khô 73 Công ty Hoàng Việt Á Hoằng Thanh CB thủy sản V. Huyện Hậu Lộc 74 Công ty TNHH Chế biến Hải sản Hòa Hải Xã Hòa Hải Nước mắm, Mắm tôm 75 Công ty TNHH tổng hợp Tân Phú Hưng Xã Hưng Lộc Nước mắm, Mắm tôm 76 DN tư nhân Hoàng Văn Thắng Xã Ngư Lộc Cấp đông hải sản 77 Công ty An Trường Sinh Xã Hòa Lộc Bột cá 78 Công ty Hòa Hải Xã Hòa Lộc Bột cá VI. Huyện Quảng Xương 79 Công ty TNHH Thọ Thiên Hương Xã Quảng Lợi Nước mắm, mắm tôm 80 Công ty TNHH Thập Thuận Phát Xã Quảng Lợi Nước mắm, mắm tôm 81 DN TN Chế biến Hải sản Hải Sơn Xã Quảng Đại Chế biến hải sản Nguồn: Phòng Chế biến Chi cục PTNT Thanh Hoá 1 8 6 Phụ lục 4.32. Các cơ sở gây ô nhiễm môi tường nghêm trọng cần phải xử lý vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1682/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh). Tên cơ sở Địa chỉ CQQL trực tiếp Lý do đưa vào danh mục Thời gian thực hiện Biện pháp xử lý Làng nghề đánh bắt chế biến hải sản Xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa UBND Hậu Lộc - Khí thải, nước thải, chất thải rắn phát sinh từ hoạt động của các cơ sở trong làng nghề không được xử lý đang là nguồn gây ô nhiễm môi trường khu vực. - Chỉ tiêu H2S tại khu vực làng nghề so sánh với QCVN 06 : 2009/BTNMT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh vượt 2,2 lần; - Chỉ tiêu BOD5tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 4,2 lần; Chỉ tiêu tổng Coliform tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 17 lần (QCVN 11:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp CBHS). 2014- 2015 Đầu tư xây dựng hạng mục công trình xử lý nước thải chế biến hải sản Làng nghề chế biến hải sản Xã Hải Thanh huyện Tĩn h Gia UBN Tĩnh Gia - Khí thải, nước thải, chất thải rắn phát sinh từ hoạt động của các cơ sở trong làng nghề không được xử lý đang là nguồn gây ô nhiễm môi trường khu vực. - Chỉ tiêu H2S tại khu vực làng nghề so sánh với QCVN 06 : 2009/BTNMT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh vượt 2,38 lần; - Chỉ tiêu BOD5tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 4,18 lần; Chỉ tiêu tổng Coliform tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 17 lần (QCVN 11:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản). 2014- 2015 Xây dựng mô hình xử lý, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề bị ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng Làng nghề chế biến hải sản Xã Hải Bình, huyện Tĩn h Gia UBND hu yệnTĩnh Gia - Khí thải, nước thải, chất thải rắn phát sinh từ hoạt động của các cơ sở trong làng nghề không được xử lý đang là nguồn gây ô nhiễm môi trường khu vực. - Chỉ tiêu H2S tại khu vực làng nghề so sánh với QCVN 06 : 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh vượt 2,15 lần; - Chỉ tiêu BOD5tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 3,8 lần; Chỉ tiêu tổng Coliform tại cống thải chung khu vực làng nghề vượt quy chuẩn cho phép 15 lần (QCVN 11:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản). 2015- 2020 Di dời các hộ sản xuất xen kẽ trong khu dân cư về Cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Lạch Bạng đã đi vào xây dựng xong cơ sở hạ tầng và đi vào hoạt động; - Đầu tư xây dựng hạng mục công trình xử lý nước thải chế biến hải sản 187 Phụ lục 4.33. Dự báo lượng cung thủy sản toàn cầu đến năm 2025 Đơn vị tính: Triêụ tấn TT Haṇg muc̣ 2020 2025 Tổng côṇg 176,68 181,76 Tỷ troṇg % 100,00 100,00 1 NTTS 85,00 89,26 Tỷ troṇg % 48,11 49,11 2 KTTS 91,68 92,50 Tỷ troṇg % 51,89 50,89 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) Phụ lục 4.34. Dư ̣báo nhu cầu tiêu thu ̣thủy sản toàn cầu đến năm 2025 Đơn vị tính: Triêụ tấn Năm Châu Phi Bắc Mỹ Caribê Nam Mỹ Châu Á Châu Âu + Nga Châu Đại Dương Toàn cầu 2020 9,59 10,01 22,87 114,47 24,65 8,43 190,02 2025 9,90 10,32 23,59 118,08 25,43 8,70 196,01 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) Phụ lục 4.35. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản ở Việt Nam đến năm 2025 T T Năm Đvt 2010 2015 2020 2025 1 Tiêu thụ thủy sản/đầu người của Việt Nam Kg/người/n ăm 26,40 28,03 30,90 33,77 2 Dân số Việt Nam Nghìn người 86.92 8 91.46 5 96.30 2 99.92 9 3 Tổng nhu cầu tiêu thụ thủy sản ở Việt Nam Nghìn tấn 2.295 2.564 2.976 3.375 Qua chế biến Nghìn tấn 688 806 950 1.120 Tươi sống Nghìn tấn 1.606 1.758 2.026 2.255 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) 188 Phụ lục 4.36. Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu thủy sản đến năm 2025 TT Hạng mục 2015 2020 2025 SL (Tấn) Cơ cấu (%) SL (Tấn) Cơ cấu (%) SL (Tấn) Cơ cấu (%) 1 Cá 349 56,29 567 56,70 857 57,13 2 Tôm 77 12,42 151 15,10 267 17,80 3 Mực và bạch tuộc 126 20,32 190 19,00 265 17,67 4 Thủy hải sản khác 68 10,97 92 9,20 111 7,40 Nhập khẩu nguyên liệu 620 100 1.000 100 1.500 100 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) Phụ lục 4.37. Cơ cấu sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2015 và dự báo đến năm 2025 Đvt: Triệu USD TT Hạng mục 2010 2015 2020 2021 2022 2023 2024 2025 1 Tôm 2.030 2.952 5.295 5.823 6.403 7.041 7.743 8.515 Tôm sú 1.439 963 1.146 1.204 1.266 1.332 1.402 1.476 Tôm thẻ 415 1.742 3.707 4.166 4.673 5.234 5.855 6.541 Tôm khác 253 247 442 453 464 475 486 497 2 Cá tra 1.425 1.565 2.064 2.100 2.135 2.167 2.198 2.227 3 Cá ngừ 293 455 645 673 701 729 757 786 4 Mực và bạch tuộc 317 429 585 607 629 650 672 694 5 Khác 1.071 1.171 1.178 1.193 1.208 1.222 1.237 1.251 Tổng cộng 5.019 6.573 9.768 10.397 11.076 11.811 12.608 13.473 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) Phụ lục 4.38. Cơ cấu thị trường thủy sản xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2016 và dự báo đến năm 2025 Đvt: Triệu USD TT Thị trường 2010 2015 2020 2021 2022 2023 2024 2025 1 Mỹ 956 1.322 1.987 2.083 2.180 2.277 2.374 2.470 2 EU 1.204 1.175 1.452 1.471 1.490 1.508 1.525 1.541 3 Nhật Bản 894 1.043 1.323 1.361 1.399 1.437 1.476 1.514 4 TQ 246 615 973 1.036 1.099 1.163 1.226 1.289 5 Hàn Quốc 389 585 813 857 901 945 989 1.033 6 Asean 215 499 665 703 741 780 818 857 7 Úc 151 179 256 266 276 286 296 306 8 Khác 964 1.154 2.299 2.620 2.990 3.415 3.904 4.463 Tổng cộng 5.019 6.573 9.768 10.397 11.076 11.811 12.608 13.473 Nguồn: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2016) 189 Phụ lục 4.39. Kết quả mô hình chạy hàm sản xuất su ns klta mdn cpty ld tdhv xlao kn th qm1 qm2 Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max -------------+-------------------------------------------------------- ns | 120 415.2333 74.02642 230 540 klta | 120 5587.617 1144.726 3500 8790 mdn | 120 6.761667 1.079385 5.1 9 cpty | 120 4650.375 1115.469 3030 9488 ld | 120 108.9583 15.01842 79 143 -------------+-------------------------------------------------------- tdhv | 120 7.65 2.427607 1 14 xlao | 120 .5 .5020964 0 1 kn | 120 16.14167 6.058948 5 31 th | 120 .675 .4703387 0 1 qm1 | 120 .1 .3012579 0 1 -------------+-------------------------------------------------------- qm2 | 120 .6083333 .4901695 0 1 reg lnns lntat lnmd lnty lnld tdhv kn xulyao thuan d1 d2 Source | SS df MS Number of obs = 120 -------------+------------------------------ F( 10, 109) = 24.17 Model | 2.85775165 10 .285775165 Prob > F = 0.0000 Residual | 1.28878615 109 .011823726 R-squared = 0.6892 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.6607 Total | 4.1465378 119 .034844855 Root MSE = .10874 ------------------------------------------------------------------------------ lnns | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- lntat | .1990558 .0632176 3.15 0.002 .0737606 .3243509 lnmd | .1551894 .0676489 2.29 0.024 .0211116 .2892673 lnty | -.0908114 .0517272 -1.76 0.082 -.1933329 .0117102 lnld | -.1326572 .0808867 -1.64 0.104 -.2929721 .0276576 tdhv | .0088975 .0043194 2.06 0.042 .0003367 .0174584 kn | .0041051 .0018926 2.17 0.032 .000354 .0078563 xulyao | .0567364 .0227704 2.49 0.014 .0116062 .1018666 thuan | .054298 .0247314 2.20 0.030 .0052812 .1033148 d1 | -.0233544 .0376518 -0.62 0.536 -.0979791 .0512702 d2 | .1596835 .0259561 6.15 0.000 .1082394 .2111276 _cons | 5.095195 .8514692 5.98 0.000 3.407611 6.782779 ------------------------------------------------------------------------------ 190 PHIẾU ĐIỀU TRA CÁC CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (HỘ VÀ TRANG TRẠI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN) Người phỏng vấn. Ngày. 1. Họ tên người được phỏng vấn 2. Quan hệ với chủ hộ [ ] Chủ hộ [ ] Vợ/chồng [ ] Con cái [ ] Khác (ghi rõ).. I. THÔNG TIN VỀ CHỦ HÔ ̣ 1. Họ tên chủ hộ:. 2. Thôn.3. Xã.. 4. Huyêṇ . 5. Năm sinh:. 6.Giới tính:  Nam  Nữ 7. Trình độ học vấn của chủ hộ:_________số năm đi học 8. Số năm kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản của hộ:. năm II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 9. Số thành viên trong gia đình:_________________người 10. Số lao động trong hộ__________________người 11. Số lao động tham gia vào nuôi trồng thủy sản___________________người * Tham gia các lớp tập huấn của các thành viên trong gia đình Thành viên Số lớp tham gia Năm tham gia Nội dung 1. 2. 3. 4. 5. 12. Nếu đã được tập huấn thì hộ có áp dụng được vào sản xuất không [ ] Áp dụng hầu hết [ ] Áp dụng 1 phần 191 [ ] Không áp dụng được 13. Đánh giá của hộ về trước và sau khi được tập huấn [ ] Nâng cao kỹ thuật nuôi trồng thủy sản [ ] Nâng cao kỹ thuật phòng trừ dịch bệnh [ ] Biết về các tiến bộ kỹ thuật trong nuôi trồng thủy sản [ ] Biết sơ bộ về chủ trương chính sách nhà nước trong NTTS [ ] Tiếp cận được với các chính sách NTTS 14. Nghề đem lại thu nhập chính của hộ gia đình:  NTTS  Trồng trọt, chăn nuôi  Công nghiệp, TTCN  Thương mại, dịch vụ  Khác (ghi rõ) .. 15. Tổng thu nhập của hộ:.. triệu đồng Trong đó, thu nhập từ nuôi trồng thủy sản là:. Triệu đồng 16. Tổng diện tích đất của hộ________________(m2) 17. Trong đó tổng diện tích đất NTTS______________(m2) Đối với hộ nuôi cá lồng: tổng số ô lồng nuôi của hộ_______________(lồng) Thể tích 1 ô lồng nuôi____________m3; Tổng thể tích nuôi_______________m3 II. Vốn và tài sản của hộ/trang trại 18. Tổng số vốn đầu tư vào nuôi trồng thủy sản__________________Triệu đồng 19. Trong đó số vốn tự có____________ Triệu đồng 20. Tổng số vốn vay_________________ Triệu đồng. Trong đó: a. Vây ngân hàng______________ Triệu đồng. Lãi suất____%/tháng b. Vây tư nhân________________ Triệu đồng. Lãi suất____%/tháng c. Vay khác__________________ Triệu đồng. Lãi suất____%/tháng 21. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn cho nuôi trồng thủy sản [ ] Thiếu vốn sản xuất [ ] Lãi suất vay cao [ ] Vay được ít vốn [ ] Thời gian vay ngắn 22. Nếu thiếu vốn hộ vay vốn có dễ không 192 [ ] Rất dễ vay [ ] Dễ vay [ ] Bình thường [ ] Khó vay [ ] Rất khó vay 23. Lý do hộ khó tiếp cận nguồn vốn [ ] Đòi hỏi thế chất lớn [ ] Thủ tục rườm rà [ ] Lãi suất quá cao [ ] Thời gian vay quá ngắn [ ] Khác_________________ 24. Hộ có thiếu vốn sản xuất không [ ] Đủ vốn [ ] Thiếu vốn 25. Hộ có máy móc nào phục vụ nuôi trồng thủy sản Tên tài sản Số lượng và đơn vị tính Năm mua Thuyền Lưới Sục khí Máy bơm nước Xe đạp Xe máy Ti vi màu Máy vi tính Tài sản có giá trị khác 193 III. Giống và thức ăn và thuốc thủy sản trong nuôi trồng thủy sản 26. Loài nuôi của hộ__________________ 27. Nguồn mua giống của hộ [ ] Mua từ trại giống địa phương [ ] Mua từ các trại giống ngoài tỉnh [ ] Mua từ thương lái [ ] Mua từ các hộ sản xuất giống tư nhân [ ] Mua lại của các hộ nuôi trồng thủy sản khác [ ] Tự đánh bắt [ ] Khác 28. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn giống của hộ [ ] Giống không được kiểm dịch [ ] Giống không đồng đều [ ] Không có nguồn cung cấp giống ổn đinh 29. Nguồn thức ăn hộ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản [ ] Thức ăn công nghiệp [ ] Cá tạp [ ] Các sản phẩm nông nghiệp [ ] Không sử dụng thức ăn [ ] Thức ăn khác______________________ 30. Nguồn cung cấp thức ăn cho hộ [ ] Mua từ đại ý [ ] Mua từ thương lái [ ] Mua từ hộ nông dân khác [ ] Tự kiếm thức ăn [ ] Không sử dụng thức ăn [ ] Khác___________________ 31. Các khó khăn trong tiếp cận nguồn thức ăn của hộ [ ] Nguồn thức ăn không ổn định [ ] Chất lượng không ổn định 194 [ ] Giá cao [ ] Khác 32. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn thuốc thủy sản của hộ [ ] Không có thuốc thủy sản chuyên dụng cho từng loài [ ] Thuốc không đảm bảo chất lượng [ ] Ở địa phương không có cán bộ chuyên về thủy sản [ ] Nguồn thuốc ít [ ] Khác______________________ 33. Các xử lý khi thủy sản bị bệnh của hộ [ ] Tự mua thuốc về sử dụng/điều trị [ ] Lấy mẫu nước gửi kiểm định cơ quan quan trắc tỉnh sau đó mua thuốc tự xử lý [ ] Báo cán bộ phụ trách của xã [ ] Khác__________________________ IV. Kết quả sản xuất của hộ 34. Tổng sản lượng thu được của hộ___________________kg 35. Chi phí sản xuất của hộ Tính cho ao/đầm lớn nhất____________(m2) Chỉ tiêu ĐVT Khối lượng Giá (1000/đơn vị) Thành tiền (1000đ) Giống Con/kg/ Thức ăn công nghiệp Kg Thức ăn tươi Kg Thức ăn khác Tu sửa ao/đầm Kg Chuẩn bị đầu vụ Phòng trừ dịch bệnh Phí và thuế Chi phí phân bổ Chi phí thuê lao động Công Chi phí khác 195 Công lao động gia đình Công Tổng thu Tổng bán 36. Tình hình tiêu thụ sản phẩm (bán cho ai) [ ] Doanh nghiệp_______________(kg) [ ] Thương lái__________________(kg) [ ] Nhà hàng, khách sạn__________(kg) [ ] Mang ra chợ bán_____________(kg) [ ] Khác______________________(kg) 37. Khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm [ ] Giá bán thấp [ ] Nhiều lúc không bán được sản phẩm [ ] Tư thương ép giá [ ] Giá lên xuống thất thường [ ] Khác________________ V. Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 38. Hộ có tham gia liên kết với các tác nhân trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Chỉ tiêu Có liên kết Cách thức Miệng Văn bản Hộ nông dân khác Cơ sở cung cấp giống Cơ sở cung cấp thuốc thủy sản Cơ sở cung cấp thức ăn thủy sản Đổi công với hộ khác Trao đổi kỹ thuật sản xuất với các hộ khác Thương lái Nhà hàng, khách sạn Doanh nghiệp 196 39. Hộ đã nghe nói về nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VIETGAP [ ] Đã nghe [ ] Chưa nghe 40. Nếu đã nghe thì hộ có biết về quy trình nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VIETGAP [ ] Biết [ ] Biết chút ít [ ] Không biết VI. Một số ý kiến khác 41. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của quy hoạch đến nuôi trồng thủy sản Ghi chú: Cho điểm: từ 1,2,3 (tổng điểm nhiều là quan trọng) Chỉ tiêu Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Quy hoạch vùng nuôi (kênh lấy nước và hệ thống điện) Quy hoạch cơ sở chế biến (thị trường tiêu thụ) Quy hoạch môi trường (giảm dịch bệnh) 42. Các khó khăn trong nuôi trồng thủy sản Chỉ tiêu Rất lớn Khá Lớn Lớn Bình thường Không tác động Điều kiện tự nhiên Dịch bệnh, chăm sóc phòng trừ Thức ăn thủy sản Giống Lao động Vốn Cơ sở hạ tầng 197 43. Định hướng trong tương lai của hộ [ ] Mở rộng quy hộ sản xuất [ ] Giữ nguyên quy mô sản xuất [ ] Giảm quy mô sản xuất 44. Định hướng phương thức nuôi của hộ [ ] Đầu tư thâm canh [ ] Chuyển sang nuôi bán thâm canh [ ] Vẫn nuôi như hiện nay Xin chân thành cảm ơn! 198 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU HỢP TÁC XÃ 1.Sơ đồ tổ chức hoạt động của hợp tác xã? . 2.Thành viên ban quản trị hợp tác xã? . 3. Cơ chế hoạt động của hợp tác xã? . 4. Số lượng thành viên hợp tác xã? . 5. Diện tích đất sản xuất của hợp tác xã? . 6. Cơ chế giao khoán sản xuất cho các thành viên hợp tác xã? . 7. Cơ chế quản lý hoạt động sản xuất trong hợp tác xã? . 8. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm của hợp tác xã? . 9. Thuận lợi trong hoạt động của hợp tác xã? . 10. Khó khăn trong hoạt động của hợp tác xã? . 11. Định hướng hoạt động của hợp tác xã trong thời gian tới? . 199 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU DOANH NGHIỆP 1. Doanh nghiệp được thành lập từ năm nào? . 2. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp? . 3. Doanh nghiệp bắt đầu tham gia thu mua, chế biến thủy sản từ năm nào? . 4. Các loại sản phẩm thủy sản mà doanh nghiệp thu mua, sơ chế, chế biến? . 5. Doanh nghiệp thu mua sản phẩm từ các huyện nào? . 6. Doanh nghiệp thu mua sản phầm từ các tác nhân nào? . . 7. Tỷ lệ sản phẩm thu mua từ các tác nhân? . . 8. Thuận lợi lợi trong hoạt động sản xuất, thu mua, chế biến của doanh nghiệp? . . 9. Khó khăn trong hoạt động sản xuất, thu mua, chế biến của doanh nghiệp . . 10. Định hướng hoạt động trong thời gian tới của doanh nghiệp? . . 200 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ 1. Tình hình chung về nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 2. Các chính sách hỗ trợ nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 3. Các loại hình nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 4. Thực trạng hoạt động nuôi trồng thủy sản của các loại hình nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . . 5. Các phương thức nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 6. Thực trạng hoạt động nuôi trồng thủy sản của các phương thức nuôi trồng, chủng loại nuôi (mốc thời gian xuất hiện ) tại địa phương? . . . 7. Thuận lợi trong phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 8. Các khó khăn trong phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương? . 9. Định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương trong thời gian tới? . 10. Giải pháp để phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương? .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_nuoi_trong_thuy_san_vung_ven_bien_tinh_th.pdf
  • pdfTom tat luan an - Pham Thi Ngoc 30.10.2017.pdf
  • pdfTrang thong tin tieng Anh - Pham Thi Ngoc 30.10.2017.pdf
  • pdfTrang thong tin tieng Viet - Pham Thi Ngoc 30.10.2017.pdf
Luận văn liên quan