Để thúc đẩy phát triển sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP, ngoài các
giải pháp đã nêu trên đối với UBND tỉnh Bắc Giang, chúng tôi kiến nghị Bộ
Công thương và ban ngành liên quan hỗ trợ, tăng cường xúc tiến thương mại,
xuất khẩu vải thiều sang các thị trường giá trị cao, đặc biệt trong khuôn khổ các
hiệp định thương mại tự do mới như EVFTA. Bộ Khoa học Công nghệ nghiên
cứu, chuyển giao công nghệ, kỹ thuật trong bảo quản vải thiều để giảm thất thoát
sau thu hoạch cho hộ sản xuất và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Các Bộ
ngành liên quan cần hoàn thiện và thực thi có hiệu quả luật ATTP với những chế
tài nghiêm minh đủ mạnh để răn đe các hành vi vi phạm về VSATTP trong sản
xuất, tiêu thụ nông sản, khuyến khích người sản xuất áp dụng thực hành tốt
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 233 trang
233 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn gap trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ các nguồn nước 
ô nhiễm do vi sinh vật và hóa chất (nguồn nước thải từ bệnh viện, nhà 
máy hóa chất, bãi rác thải lớn). Sử dụng nguồn nước sạch từ sông 
suối, ao, hồ hoặc giếng khoan không bị ô nhiễm. 
(6) Hóa chất 
(bao gồm cả 
thuốc bảo vệ 
thực vật) 
Người lao động và các tổ chức cá nhân sử dụng lao động phải 
được tập huấn về phương pháp sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các 
biện pháp sử dụng bảo đảm an toàn. Nên áp dụng các biện pháp quản 
lý sâu bệnh tổng hợp (IPM), quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) nhằm 
hạn chếviệc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Chỉ được phép mua thuốc 
bảo vệ thực vật từ các cửa hàng được phép kinh doanh thuốc và nằm 
 188 
Tiêu chí Nội dung yêu cầu 
trong danh mục được sử dụng cho quả vải. Phải sử dụng hóa chất 
theo đúng hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa hoặc hướng dẫn của cơ 
quan có thẩm quyền nhằm đảm bảo an toàn cho vùng sản xuất và sản 
phẩm. Thời gian cách lý phải đảm bảo theo đúng hướng dẫn sử dụng 
ghi trên nhãn hàng hóa. Sau mỗi lần phun dụng cụ được vệ sinh sạch 
sẽ phải có kho chứa hóa chất và bảo quản thuốc, phải xử đảm bảo 
không gây ô nhiễm môi trường. Ghi chép các hóa chất được sử dụng, 
lưu trữ hồ sơ hóa chất sử dụng và thời điểm phun thuốc. Thường 
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dư lượng hóa 
chất có trong rau quả theo yêu cầu của khachs hàng hoặc các cơ quan 
chức năng có thẩm quyền. Các chỉ tiêu phân tích phải tiến hành tại 
phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về lĩnh vực dư 
lượng thuốc bảo vệ thực vật. 
Đối với vải xuất khẩu cần kiểm tra danh mục hóa chất được 
phép và dư lượng thuốc tối đa cho phép (MRL) của quốc gia nhập 
khẩu trước khi sử dụng. Rửa công cụ phun rải tại nơi quy định và 
nước rửa thải ra, phải được xử lý. Đảm bảo thời gian cách ly với 
thuốc trừ bệnh 15 ngày và thuốc trừ sâu 20 ngày. Cần cách ly cây 
trồng, lô sản phẩm, khi phát hiện dư lượng hóa chất vượt quá mức 
cho phép, điều tra nguyên nhân và triển khai biện pháp ngăn chặn sự 
tái nhiễm. 
(7) Thu hoạch 
và xử lý sau thu 
hoạch 
Kiểm tra, giám sát an toàn sinh học: sản phẩm khi thu hoạch 
không bị nhiễm sâu, bệnh từ đồng ruộng như: sâu đục cuống quả vải, 
ruồi hại vải, nấm gây bệnh sương mai, nấm gây bệnh thán thư.. các 
nguy cơ xảy ra mất an toàn sinh học trong sản phẩm, không để tồn dư 
sinh vật hại trong sản phẩm tiếp tục hoạt động lưu thông, làm sản 
phẩm nhanh xuống cấp ảnh hưởng trực tiếp đên chất lượng sản phẩm 
Sản phẩm sau thu hoạch không được để tiếp xúc trực tiếp với 
đất và hạn chế để qua đêm. Các loại dụng cụ chứa và nguyên liệu che 
lót sản phẩm phải được chế tại từ những chất không độc hại và có khả 
năng làm sạch dễ dàng. Các dụng vụ thu hái, đóng gói phải được bảo 
dưỡng thường xuyên và để cách biệt ở kho. Có biện pháp hạn chế ô 
nhiễm tự loại động vật gây hại. Các loại dụng cụ bao gói, nguyên liệu 
đệm, lót cần được kiểm tra độ bền, độ sạch và độ nhiễm bẩn do dịch 
hại gây ra trước khi sử dụng và cần loại bỏ chúng khi không thể là 
sạch hợp lý. Các loại dụng cụ đã dùng để chưa chất thải, các loại hóa 
chất cần đực đánh dấu rõ ràng và không dùng chung để giữ sản phâm. 
Đối với nhà xưởng: Cần hạn chế đến mức tối đa nguy cơ gây 
ô nhiễm ngay từ khi thiết kế xây dựng nhà xưởng và công trình phục 
vụ cho việc gieo trồng và đóng gói sản phẩm. Nhà xưởng phải được 
vệ sinh bằng các loại hóa chất thích hợp theo quy định không gây ô 
nhiếm lên sản phẩm và môi trường, thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, 
thiết bị, dụng cụ. 
Phòng chống dịch hại: Phải cách ly gia súc gia cầm khỏi khu 
vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm. Phải có biện pháp ngăn 
chặn các sinh vật lây nhiễm vào các khu vực sơ chế, đóng gói sản 
 189 
Tiêu chí Nội dung yêu cầu 
phẩm. Phải đặt đúng chỗ bả và bẫy để phòng dịch hại và đảm bảo 
không làm ô nhiễm thùng chứa rau quả. Phải chú thích rõ ràng vị trí 
đặt bả, bẫy. 
Người lao động cần được tập huấn kiến thức về thực hành vệ 
sinh cá nhân trước lúc thu hoạch và được ghi trong hồ sơ. Cần có nhà 
vệ sinh và trang thiết bị cần thiết ở nhà vệ sinh và duy trì đảm bảo 
điều kiện vệ sinh cho người lao động. Chất thải của nhà vệ sinh phải 
được xử lý. Những người mắc bệnh truyền nhiễm không được tham 
gia thu hái và đóng gói sản phẩm. 
Chỉ sử dụng các hóa chất, chế phẩm, màng sáp cho phép trong 
quá trình xử lý sau thu hoạch. Nước sử dụng cho xử lý sau thu hoạch 
phải đảm bảo chất lượng theo quy định 
Phương tiện vận chuyển được làm sạch trước khi xếp thùng 
chứa sản phẩm. Không bảo quản và vận chuyển sản phẩm chung với 
các hàng hóa khác có nguy cơ gây ô nhiễm sản phẩm. Phải thường 
xuyên khử trùng kho bảo quản và phương tiện vận chuyển. 
(8) Quản lý và 
xử lý chất thải 
Phải có biện pháp quản lý và xử lý chất thải, nước thải phát sinh từ 
hoạt động sản xuất và sơ chế bảo quản sản phẩm 
(9) Người lao 
động: 
Quan tâm đến an toàn lao động, điều kiện làm việc và phúc lợi xã hội 
của người lao động, người lao động được tập huấn các phương pháp 
sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ, hướng dẫn sơ cứu tai nạn lao 
động, sử dụng an toàn các hóa chất, vệ sinh cá nhân. 
10) Ghi chép, 
lưu trữ hồ sơ, 
truy nguyên 
nguồn gốc và 
thu hồi sản 
phẩm 
Tổ chức và cá nhân sản xuất vải phải ghi chép và lưu trữ hồ sơ vào 
nhật ký sản xuất, nhật ký về bảo vệ thực phẩm, phân bón, bán sản 
phẩm. Hồ sơ phải đực thiết lập cho từng chi tiết trong các khâu thực 
hành GAP và được lưu tại cơ sở sản xuất. Hồ sơ phải được lưu trữ ít 
nhất hai năm. 
Các hộ sản xuất, các tổ chức sản xuất đơn vị thôn, xã phải có sổ sách 
ghi chép lại toàn bộ những hoạt động chứng minh việc áp dụng quy 
trình GAP trong sản xuất và lưi thông vải an toàn. Nội dung sổ sách 
cần ghi chép lại: Thời gian sinh trưởng (các đợt lộc, giai đoạn hình 
thành hoa, hoa nở đậu quả, quả bắt đầu chín). Các đợt tại tỉa cành; 
các lần bón phân, lượng phân bón; tình hình phát sinh, phát triển của 
sâu bệnh, số lần phụ thuốc, lượng và loại thuốc phun mỗi lần; số lần 
và thời gian tưới nước; ngày thu và năng suất thu hoạch; sản phẩm 
sản xuất ra phải được đăng ký chất lượng, đăng ký thương hiệu phải 
được giữ vững độc quyền sản phẩm trên thị trường. 
Sản phẩm sản xuất vải thiều theo GAP phải được ghi rõ vị trí và mã 
số của lô sản xuất. Vị trí và mã của lô sản xuất phải được lập hồ sơ và 
lưu trữ. Bao bì thùng chưa sản phẩm cần có nhãn mác để giúp việc 
truy xuất nguồn gốc dễ dàng. Phải ghi chép thời gian cung cấp, nơi 
nhận và lưu giữ hồ sơ cho từng lô sản phẩm. Khi phát hiện sản phẩm 
bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm, phải cách ly lô sản phẩm đó và 
ngừng phân phối, Nếu đã phân phối, phải thông báo ngay tới người 
 190 
Tiêu chí Nội dung yêu cầu 
tiêu dùng. Điều tra nguyên nhân ô nhiễm và thực hiện các biện pháp 
ngăn ngừa tái nhiễm, đồng thời có hồ sơ ghi lại nguy cơ và giải pháp 
xử lý. 
(11) Kiểm tra 
nội bộ 
Tổ chức và cá nhân sản xuất vải thiều phải tiến hành kiểm tra 
nội bộ ít nhất mỗi năm một lần. Việc kiểm tra phải được thực hiện 
theo bảng kiểm tra đánh giá; sau khi kiểm tra xong, tổ chức, cá nhân 
sản xuất hoặc kiểm tra viên có nhiệm vụ ký vào bảng kiểm tra đánh 
giá. Bảng tự kiểm tra đánh giá, bảng kiểm tra (đột xuất và định kỳ) 
của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phải được lưu trong hồ sơ. Tổ 
chức và cá nhân sản xuất theo GAP phải tổng kết và báo cáo kết quả 
kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu. 
(12) Khiếu nại 
và giải quyết 
khiếu nại 
Tổ chức và cá nhân sản xuất theo GAP phải có sẵn mẫu đơn khiếu 
nại khi khách hàng có yêu cầu. Trong trường hợp có khiếu nại, tổ 
chức và cá nhân sản xuất theo GAP phải có trách nhiệm giải quyết 
theo quy định của pháp luật, đồng thời lưu đơn khiếu nại và kết quả 
giải quyết vào hồ sơ. 
Ngoài thực hiện tốt quy trình kỹ thuật trên, cần phải chú trọng 
khâu thu hoạch, bảo quản sản phẩm, đảm bảo quả vải đến tay người 
tiêu dùng vẫn giữ được chất lượng và ATTP. 
Phụ lục 2.2. Tỷ lệ diện tích trồng vải theo các vùng ở Việt Nam năm 2017 
 191 
Phụ lục 2.3. Các tỉnh thành có diện tích trồng vải lớn nhất tại Việt Nam 
năm 2017 
Thứ hạng Tỉnh Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) 
Cả nƣớc 59.287 100,0 
1 Bắc Giang 28.116 47,4 
2 Hải Dương 10.459 17,6 
3 Thái Nguyên 2.950 5,0 
4 Lạng Sơn 2.500 4,2 
5 Quảng Ninh 2.313 3,9 
6 Vĩnh Phúc 1.981 3,3 
7 Thanh Hóa 1.602 2,7 
8 Phú Thọ 1.021 1,7 
9 Nghệ An 968 1,6 
10 Hà Nội 890 1,5 
Các tỉnh khác 6.488 10,9 
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2018) 
Phụ lục 2.4. Diện tích các nhóm đất chính tỉnh Bắc Giang 
Nhóm đất 
Ký 
hiệu 
Diện tích (ha) Tỷ lệ 
(%) Tổng số 0-3o 3-8o 8-15o > 15o 
1. Nhóm đất phù sa P 50.246,1 50.246,1 13,14 
2. Nhóm đất dốc tụ D 6.546,7 6.546,7 1,71 
3. Nhóm đất bạc màu B 42.897,8 40.653,8 2.244,0 11,22 
4. Nhóm đất đỏ vàng F 241.358,2 15.453,7 45.678,1 18.407,3 161.819,2 63,13 
5. Nhóm đất mùn vàng đỏ 
trên núi 
H 1.008,0 1.008,0 0,27 
6. Nhóm đất xói mòn trơ 
sỏi đá 
E 18.810,0 18.810,0 4,92 
Nguồn: Viện Quy hoạch và Thiết kế NN – Bộ NN và Phát triển Nông thôn (2017) 
 192 
Phụ lục 2.5. Tình hình sử dụng đất đai của tỉnh Bắc Giang qua 3 năm 2016 – 2018 
Chỉ tiêu 
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tốc độ phát triển (%) 
DT (ha) CC (%) DT (ha) CC (%) DT (ha) CC (%) 17/16 18/17 BQ 
I.Tổng diện tích đất tự nhiên 389548.30 
389548.30 
389548.30 
100.00 100.00 100.00 
1. Đất nông nghiệp 302158.70 77.57 302137.84 77.56 301503.40 77.40 99.99 99.79 99.89 
1.1. Đất SX NN 147949.00 48.96 147781.94 48.91 147453.70 48.91 99.89 99.78 99.83 
Đất trồng cây hàng năm 84724.90 57.27 84235.54 57.00 83782.60 56.82 99.42 99.46 99.44 
Đất trồng cây lâu năm 63224.10 42.73 63546.40 43.00 63671.10 43.18 100.51 100.20 100.35 
1.2. Đất nuôi trồng thủy sản 8202.60 2.71 8200.50 2.71 8197.20 2.72 99.97 99.96 99.97 
1.3. Đât lâm nghiệp 145835.80 48.26 145983.70 48.32 145680.60 48.32 100.10 99.79 99.95 
Đất rừng sản xuất 110080.20 75.48 109363.80 74.92 108405.70 74.41 99.35 99.12 99.24 
Đất rừng phòng hộ 22569.10 15.48 23254.70 15.93 23674.30 16.25 103.04 101.80 102.42 
Đất rừng đặc dụng 13186.50 9.04 13365.20 9.16 13600.60 9.34 101.36 101.76 101.56 
1.4. Đất NN khác 171.30 0.06 171.70 0.06 171.90 0.06 100.23 100.12 100.17 
2. Đất phi NN 79634.60 20.44 79781.76 20.48 80528.60 20.67 100.18 100.94 100.56 
3. Đất chưa sử dụng 7755.00 1.99 7628.70 1.96 7516.30 1.93 98.37 98.53 98.45 
II.Một số chỉ tiêu bình quân 
 Đất NN/hộ NN 0.761 
0.748 
0.742 
 Đất NN/nhân khẩu 0.182 
0.180 
0.178 
 Đất NN/lao động NN 0.330 0.330 0.329 
Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang (2019)
 193 
Phụ lục 2.6. Tình hình dân số và lao động của tỉnh Bắc Giang 
qua 3 năm 2016 – 2018 
Chỉ tiêu ĐVT 
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tốc độ phát triển (%) 
SL CC (%) SL CC (%) SL CC (%) 17/16 18/17 BQ 
I. Tổng số nhân khẩu Khẩu 1657573 100,00 1674384 100,00 1691810 100,00 101,01 101,04 101,03 
1.Khẩu NN Khẩu 1468749 88,61 1469872 87,79 1471295 86,97 100,08 100,10 100,09 
2. Khẩu phi NN Khẩu 188824 11,39 204512 12,21 220515 13,03 108,31 107,82 108,07 
II. Tổng số hộ Hộ 447993 100,00 458400 100,00 466325 100,00 102,32 101,73 102,03 
1. Hộ NN Hộ 396959 88,61 403852 88,10 406451 87,16 101,74 100,64 101,19 
2. Hộ phi NN Hộ 51034 11,39 54548 11,90 59874 12,84 106,89 109,76 108,32 
III. Tổng số lao động LĐ 1034513 100,00 1045386 100,00 1056093 100,00 101,05 101,02 101,04 
1. Lao động NN LĐ 914626 88,41 915644 87,59 916398 86,77 100,11 100,08 100,10 
2. Lao động phi NN LĐ 99279 9,60 129742 12,41 139695 13,23 130,68 107,67 118,62 
IV Một số chỉ tiêu BQ 
 1. Nhân khẩu/hộ Khẩu/hộ 3,70 3,65 3,63 98,72 99,32 99,02 
2. Lao động/hộ LĐ/hộ 2,31 2,28 2,26 98,76 99,31 99,03 
3. Nhân khẩu/lao động Khẩu/LĐ 1,60 1,60 1,60 99,96 100,02 99,99 
 Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang (2019) 
 194 
Phụ lục 2.7. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế qua các giai đoạn 
năm 2010, 2015, 2018 
Chỉ tiêu ĐVT 
Năm 
2010 
Năm 
2015 
Năm 
2018 
Tốc độ phát triển BQ (%) 
2010-
2015 
2015-
2018 BQ 
 Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) 
1. GDP (giá so sánh năm 2010) 
 nghìn tỷ 
đồng 
2157,83 2875,86 3493,40 107,45 106,70 107,12 
Nông lâm nghiệp và thủy sản 
 nghìn tỷ 
đồng 
396,58 462,54 500,57 103,92 102,67 103,38 
Công nghiệp và xây dựng 
 nghìn tỷ 
đồng 
693,35 982,41 1242,42 109,10 108,14 108,69 
Dịch vụ 
 nghìn tỷ 
đồng 
797,16 1101,24 1354,80 108,41 107,15 107,87 
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sp 
 nghìn tỷ 
đồng 
270,75 329,67 395,62 105,05 106,27 105,57 
2. GDP (giá hiện hành) 
 nghìn tỷ 
đồng 
2157,83 4192,86 5542,33 118,07 109,75 114,43 
NN và thủy sản 
 nghìn tỷ 
đồng 
396,58 712,46 813,72 115,77 104,53 110,81 
Công nghiệp và xây dựng 
 nghìn tỷ 
đồng 
693,35 1394,13 1897,27 119,08 110,82 115,47 
Dịch vụ 
 nghìn tỷ 
đồng 
797,16 1665,96 2278,89 120,23 111,01 116,19 
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sp 
 nghìn tỷ 
đồng 
270,75 420,31 552,44 111,62 109,54 110,73 
3. Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) 
NN và thủy sản % 18,38 16,99 14,68 
Công nghiệp và xây dựng % 32,13 33,25 34,23 
Dịch vụ % 36,94 39,73 41,12 
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sp % 12,55 10,02 9,97 
Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang (2019) 
 195 
Phụ lục 3: 
Phụ lục 3.1. Sự biến động diện tích sản lƣợng vải thiều theo tiêu chuẩn GAP theo 
địa giới hành chính 
Chỉ tiêu 
ĐVT 
Năm TĐPTBQ 
(%) 2015 2016 2017 2018 2019 
1. Diện tích 
Toàn tỉnh Ha 12532 13017 13217 14073 14300 103.35 
Huyện Lục Ngạn Ha 9546 10717 10918 11218 11317 104.35 
Huyện Lục Nam Ha 1212 1140 1289 1200 1221 100.19 
Huyện Yên Thế Ha 300 250 300 700 738 125.24 
Huyện Lạng Giang Ha 500 160 111 355 387 93.80 
Huyện Tân Yên ha 974 750 599 600 637 89.93 
2. Sản lượng 
Toàn tỉnh tấn 78084 67593 40700 110840 80069 100.63 
Huyện Lục Ngạn tấn 65100 56634 34962 89210 64828 99.90 
Huyện Lục Nam tấn 5820.5 5540 3210 9260 7072 104.99 
Huyện Yên Thế tấn 1250.6 1045 850 5140 3579 130.06 
Huyện Lạng Giang tấn 1950.1 624 550 2630 1767 97.56 
Huyện Tân Yên tấn 3962.5 3750 1128 4600 2824 91.88 
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang (2020), Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang (2020) 
Phụ lục 3.2. Biểu đồ diện tích vải thiều theo tiêu chuẩn GAP theo địa giới hành chính 
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015- 2019 
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang (2020), Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang (2020) 
 196 
Phụ lục 3.3. Năng suất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP theo loại hình tổ chức sản xuất giai 
đoạn 2015 – 2019 
Hình thức tổ chức 
sản xuất 
Năng suất (tạ/ha) 
TĐPTBQ 
(%) 
Năm 
2015 
Năm 
2016 
Năm 
2017 
Năm 
2018 
Năm 
2019 
1. Tổ hợp tác 62,19 51,12 30,01 78,05 55,08 97,01 
Đã được cấp GCN 62,72 52,56 31,60 79,11 56,56 97,45 
Chưa đươc cấp 61,96 50,37 29,07 77,34 53,90 96,57 
2. Hợp tác xã 63,03 56,23 35,00 82,20 60,89 99,14 
Đã được cấp GCN 63,85 56,24 35,68 82,48 61,84 99,20 
Chưa đươc cấp 62,15 56,21 34,10 81,61 57,64 98,13 
Nguồn: Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang (2020) 
Phụ lục 3.4. Khối lƣợng tiêu thụ vải thiều theo tiêu chuẩn GAP theo thị trƣờng tiêu 
thụ giai đoạn 2015 - 2019 
Chỉ tiêu 
Khối lượng (nghìn tấn) 
TĐPT 
BQ (%) Năm 
2015 
Năm 
2016 
Năm 
2017 
Năm 
2018 
Năm 
2019 
1.1. Trong 
nước 105.952 82.734 44.900 94.700 68.112 
89,54 
Miền Bắc 41.692 42.195 23.396 47.632 27.873 90,42 
Miền Nam 64.259 40.539 21.504 47.067 40.238 88,96 
1.2. Xuất 
khẩu 70.005 63.029 41.870 98.739 80.849 
103,67 
Trung Quốc 68.557 61.527 41.205 97.047 79.487 103,77 
Khác 1.448 1.502 664 1.691 1.362 98,49 
Nguồn: Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang (2020) 
Phụ lục 3.5. Giá bán vải năm 2019 so với năm 2018 của các hộ điều tra 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=295) GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung (1) 
(n=295) 
Tăng lên 81,13 72,73 74,24 63,81 
Tương đương 7,55 14,05 12,88 27,62 
Thấp hơn 11,32 13,22 12,88 8,57 
 197 
Phụ lục 3.6. Đánh giá về tiêu chí vùng sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Vùng đất sản xuất được đánh giá là phù hợp 100.00 86.78 89.15 
Vùng đất sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm 
cao không thể khắc phục thì không thể sản 
xuất theo Viet Gap 83.02 71.07 73.22 
Phụ lục 3.7. Đánh giá về tiêu chí giống sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Sử dụng giống ghép có nguồn gốc rõ ràng 100.00 83.88 86.78 
Ghi chép đầy đủ từ đơn vị cung cấp giống 79.25 76.03 76.61 
Xử lý mầm bệnh trước khi gieo trồng 100.00 83.47 86.44 
Phụ lục 3.8. Đánh giá về tiêu chí quản lý đất và giá thể sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Hàng năm phân tích đánh giá nguy cơ tiềm ẩn 79.25 78.93 78.98 
Có biện pháp chống xói mòn và thái hóa đất 100.00 83.88 86.78 
Xử lý các nguy cơ tiềm ẩn từ đất 72.12 65.82 66.95 
Không chăn thả vật nuôi tại vùng sản xuất 94.34 82.23 84.41 
Phụ lục 3.9. Đánh giá về tiêu chí phân bón và chất phụ gia sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học, 
vật lý do sử dụng phân bón từng vụ 92.45 78.93 81.36 
Lựa chọn và sử dụng các loại phân bón có 
trong danh mục 100.00 85.12 87.80 
Không xử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý 94.34 83.06 85.08 
Vệ sinh và bảo vệ thường xuyên các dụng cụ 
phân bón 100.00 84.30 87.12 
Có xây dựng và bảo dưỡng nơi chứa phân 100.00 81.82 85.08 
Ghi chép và lưu trữ hồ sơ về phân bón và sử 
dụng phân bón 100.00 83.47 86.44 
 198 
Phụ lục 3.10. Đánh giá về tiêu chí nƣớc tƣới cho sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Sử dụng nước tưới cho sản xuất và sau thu 
hoạch đảm bảo tiêu chuẩn 100.00 88.43 90.51 
Ghi chép và lưu trữ hồ sơ việc đánh giá nguy 
cơ ô nhiễm từ nguồn nước 
 Không dùng nước thải, nước phân tươi, nước 
thải chưa qua xử lý trong sản xuất và xử lý 
thu hoạch 94.34 80.99 83.39 
Phụ lục 3.11. Đánh giá về tiêu chí hóa chất cho sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Được tập huấn về sử dụng thuốc bảo vệ thực 
vật đảm bảo an toàn 100.00 87.60 89.83 
Lựa chọn thuốc bảo vệ thực vật có ý kiến của 
nhà chuyên môn 100.00 86.36 88.81 
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại các của 
hàng được cấp phép kinh doanh 100.00 85.54 88.14 
Sử dụng hóa chất theo hướng dẫn 100.00 86.78 89.15 
Đảm bảo thời gian cách ly 100.00 86.78 89.15 
Xử lý hóa chất dùng không hết 100.00 85.54 88.14 
Vệ sinh dụng cụ sạch sẽ sau mỗi lần phun 100.00 85.54 88.14 
Thu gom cất giữ vỏ bao để xử lý 100.00 85.54 88.14 
Ghi chép lưu trữ hồ sơ các loại hóa chất đã 
mua và sử dụng cho từng vụ 100.00 83.06 86.10 
Dừng ngay việc thu hoạch, mua bán sản phẩm 
khi dư lượng hóa chất vượt mức cho phép 
100.00 86.36 88.81 
Thường xuyên kiểm tra quy trình sản xuất và 
dư lượng hóa chất trong vải 100.00 82.64 85.76 
 199 
Phụ lục 3.12. Đánh giá về tiêu chí thu hoạch và quản lý sau thu hoạch cho 
sản xuất của hộ 
ĐVT; % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Không để vải tiếp xúc với đất, không để qua 
đêm 100.00 87.60 89.83 
Có thùng chứa đảm bảo vệ sinh khi thu hoạch 
94.34 80.58 83.05 
Sử dụng khu vực xử lý, đóng gói và bảo quản 
sản phẩm riêng biệt và có hệ thống xử lý rác 
thải 94.34 79.75 82.37 
Thực hiện cách ly gia súc gia cầm khỏi khu 
vực sơ chế, đóng gói, bảo quản 100.00 81.40 84.75 
Không sử dụng hóa chất, phế phẩm trong xử 
lý sau thu hoạch 100.00 80.17 83.73 
Thường xuyên khử trùng và bảo quản phương 
tiện vận chuyển 81.13 76.45 77.29 
Phụ lục 3.13. Thực hiện thu hoạch và quản lý sau thu hoạch cho sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
1. Vị trí để vải sau thu hoạch 
 Bạt 24.53 9.50 12.20 6.67 
Kê lá 54.72 47.52 48.81 13.33 
Sàn nhà 5.66 7.02 6.78 26.67 
Đất 15.09 35.95 32.20 53.33 
2. Rửa vải sau thu hoạch 
 Không 69.81 81.82 79.66 83.81 
Có 30.19 18.18 20.34 16.19 
3. Lý do không rửa 
 Đổi màu 91.89 84.85 85.96 88.64 
Xấu mã 56.60 66.94 65.08 48.57 
Dễ bị hỏng 5.66 15.29 13.56 8.57 
4. Lý do rửa 
 Sạch 62.50 54.55 56.67 58.82 
Sáng mã 56.25 54.55 55.00 41.18 
Tươi 18.75 20.45 20.00 35.29 
 200 
Phụ lục 3.14. Hiểu biết của hộ về bảo quản vải sau tiêu thụ cho sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
1. Có bảo quản sau khi bán 
 Có 81.13 77.27 77.97 70.48 
Không 15.09 18.60 17.97 23.81 
Không biết 3.77 4.13 4.07 5.71 
2.Hình thức bảo quản 
 Sấy khô 6.98 13.37 12.17 16.22 
Ướp lạnh 55.81 73.80 70.43 48.65 
Kho lạnh 37.21 12.83 17.39 35.14 
Phụ lục 3.15. Đánh giá về tiêu chí chất thải và xử lý chất thải cho sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Quản lý chất thải phát sinh từ khâu sản xuất 100.00 84.71 87.46 
Quản lý chất thải phát sinh từ khâu sơ chế 94.34 79.34 82.03 
Quản lý chất thải phát sinh từ khâu bảo quản 
sản phẩm 94.34 79.75 82.37 
Phụ lục 3.16. Đánh giá về tiêu chí lao động của sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Thực hiện an toàn lao động 100.00 87.19 89.49 
Đảm bảo điều kiện làm việc 100.00 85.12 87.80 
Đảm bảo phúc lợi xã hội của người lao động 94.34 79.34 82.03 
Được tập huấn sản xuất 100.00 84.30 87.12 
Phụ lục 3.17. Đánh giá về tiêu chí ghi chép sổ sách của sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Ghi chép và lưu trữ đầy đủ về sản xuất, bảo 
vệ thực vật, phân bón và bán sản phẩm 100.00 87.19 89.49 
Ghi rõ vị trí và mã số lô sản xuất và lập hồ sơ 
lưu trữ 100.00 85.12 87.80 
Ghi chép rõ thời gian nơi nhận và lưu trữ theo 
lô sản phẩm khi xuất hàng 94.34 79.34 82.03 
Thực hiện cách ly và ngừng phân phối lô sản 
phẩm khi phát hiện bị ô nhiễm hoặc nguy cơ 
ô nhiễm 100.00 84.30 87.12 
 201 
Phụ lục 3.18. Đánh giá về tiêu chí đánh giá nội bộ của sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Có cán bộ khuyến nông kiểm tra 94.34 74.79 78.31 
Có biên bản kiểm tra lưu trong hồ sơ 94.34 72.31 76.27 
Thực hiện tổng kết và báo cáo kết quả kiểm 
tra 94.34 72.31 76.27 
Phụ lục 3.19. Đánh giá về tiêu chí khiếu nại và giải quyết khiếu nại của sản xuất của hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Có sẵn mẫu đơn khiếu nại 83.02 71.49 73.56 
Cam kết có trách nhiệm giải quyết khiếu nại 
theo quy định 83.02 73.14 74.92 
Phụ lục 3.20. Khối lƣợng các đầu vào cho sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP 
(Tính bình quân cho 1 ha) 
Chỉ tiêu ĐVT 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
Ttest (1)-(2) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
N Kg 227,16 237,81 235,90 292,41 -56,51** 
P Kg 377,10 372,74 373,52 427,71 -54,19** 
K Kg 310,70 336,76 332,08 386,57 -54,49** 
Phân chuồng Kg 8458,36 8265,58 8300,22 6802,45 1497,77*** 
Vi sinh Lít 1338,62 1238,99 1256,89 209,25 1047,64*** 
Bón lá Lít 2263,39 2454,76 2420,37 1963,47 456,9*** 
Bón quả Lít 3736,89 4324,65 4219,05 6359,03 -2139,98*** 
Vôi Kg 281,72 270,15 272,23 100,14 172,09*** 
Ghi chú: ** và *** tương ứng mới mức ý nghĩa thống kê 5 và 1%. 
 202 
Phụ lục 3.21. Khối lƣợng đầu vào cho sản xuất vải thiều của các hộ theo tiêu chuẩn GAP 
Chỉ tiêu ĐVT 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
Ttest (1)-(2) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Đạm Kg 318.79 333.53 330.88 394.46 -63.58** 
Lân Kg 729.47 765.08 758.68 864.03 -105.35*** 
Kali Kg 332.99 358.28 353.74 429.82 -76.08** 
NPK Kg 686.03 718.61 712.76 724.53 -11.77
ns 
Phân chuồng Kg 8458.36 8265.58 8300.22 6802.45 1497.77*** 
Vi sinh Lít 1338.62 1238.99 1256.89 209.25 1047.64*** 
Bón lá Lít 1763.39 1854.76 1838.34 1963.47 -125.13*** 
Bón quả Lít 3736.89 4324.65 4219.05 6359.03 -2139.98*** 
Vôi Kg 281.72 270.15 272.23 100.14 172.09*** 
Ghi chú: **, *** tương ứng với mức ý nghĩa thống kê 5%, 10% và ns là không có ý nghĩa thống kê 
Phụ lục 3.22. Chi phí đầu vào cho sản xuất vải thiều của các hộ theo tiêu chuẩn GAP 
 (Tính bình quân cho 1 ha) 
ĐVT: Nghìn đồng 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
Ttest (1)-(2) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Đạm 3543,79 3057,31 3144,71 2901,03 243,68ns 
Lân 3357,69 2972,55 3041,74 2606,8 434,94** 
Kali 5026,93 4306,73 4436,12 3829,07 607,05** 
NPK 9875,59 8931,78 9101,35 7601,08 1500,27*** 
Phân chuồng 9837,91 8288,97 8567,25 6039,73 2527,52*** 
Vi sinh 7856,59 5955,22 6296,82 944,34 5352,48*** 
Bón lá 304,46 214,78 230,89 99,95 130,94*** 
Bón quả 523,18 559,58 553,04 698,59 -145,55*** 
Vôi 448,94 392,52 402,66 138,45 264,21*** 
Thuốc BVTV 5477,43 6900,45 6644,79 8057,87 -1413,08*** 
Tổng 46252.51 41579.89 42419.37 32916.91 9502.46*** 
Ghi chú: **, *** tương ứng với mức ý nghĩa thống kê 5%, 10% và ns là không có ý nghĩa thống kê 
Phụ lục 3.23. Sử dụng thu nhập từ sản xuất vải theo tiêu chuẩn GAP của các hộ 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
 NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
Tái đầu tư mở rộng sản xuất 86,79 73,97 76,27 47,62 
Xây dựng nhà cửa, lán, trại 62,26 42,15 45,76 56,19 
Chi ăn uống 73,58 46,69 51,53 48,57 
Chi trả nợ 54,72 16,53 23,39 24,76 
Chi cho con đi học 86,79 81,82 82,71 65,71 
Chi giải trí, du lịch 54,72 21,90 27,80 39,05 
Chi cho khám chữa bệnh 66,04 32,23 38,31 59,05 
 203 
Phụ lục 3.24. Một số chủ trƣơng chính sách của Trung ƣơng có liên quan đến phát triển 
sản xuất vải thiều theo hƣớng an toàn GAP tại Bắc Giang 
STT Nội dung chính sách Số văn bản Cơ quan ban hành 
1 Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế 
- xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 
Quyết định số 
05/2009 QĐ – TTg 
của Thủ tướng Chính 
phủ ngày 13/1/2009 
Chính phủ 
2 Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát 
triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang 
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 
2030 
Quyết định số 269/ 
QĐ – TTg của Thủ 
tướng Chính phủ 
ngày 23/3/2015 
Chính phủ 
3 Một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng 
quy trình thực hành sản xuất tốt trong 
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 
Quyết định số 
01/2012 QĐ-TTg của 
Thủ tướng Chính phủ 
ngày 09/1/2012 
Chính phủ 
4 Chính sách phát triển, hợp tác, liên kết 
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, 
xây dựng cánh đồng mẫu lớn 
Quyết định số 
62/2013 QĐ-TTg của 
Thủ tướng Chính phủ 
ngày 15/10/2013 
Chính phủ 
5 Ban hành danh mục sản phẩm nông 
nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo 
quyết định số 01/2012 QĐ-TTg 
Thông tư số 
53/2012/TT-Bộ 
NN&PTNT ngày 
26/10/2012 
Bộ NN&PTNT 
6 Quy định về chứng nhận sản phẩm 
thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được 
sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình 
thực hành nông nghiệp tốt 
Thông tư số 
48/2012/TT-Bộ 
NN&PTNT ngày 
26/9/2013 
Bộ NN&PTNT 
7 Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng 
trồng trọt tập trung đủ điều kiện an 
toàn thực phẩm 
Thông tư số 
49/2013/TT-Bộ 
NN&PTNT ngày 
19/11/2013 
Bộ NN&PTNT 
8 Quy định về các tiêu chuẩn thực hành 
nông nghiệp tốt khác áp dụng để được 
hưởng chính sách hỗ trợ trong nông 
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
Thông tư số 
54/2014/TT-Bộ 
NN&PTNT ngày 
30/12/2014 
Bộ NN&PTNT 
9 Ban hành quy trình thực hành nông 
nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn 
Quyết định 379/QĐ-
Bộ NN-KHCN ngày 
28/1/2008 
Bộ NN&PTNT 
10 Phân công, phân cấp trong hoạt động 
kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên 
ngành an toàn thực phẩm nông lâm 
thủy sản thuộc phạm vi quản lý của 
Bộ NN&PTNT 
Quyết định 
1290/QĐ-BNN-
TCCB ngày 
17/4/2015 
Bộ NN&PTNT 
11 Việc phát động và đẩy mạnh phong 
trào thi đua áp dụng thực hành nông 
nghiệp tốt VietGAP 
Chỉ thị số 1311/CT – 
BNN –TT ngày 
4/5/2012 
Bộ NN&PTNT 
 204 
Phụ lục 3.25. Một số chủ trƣơng chính sách của tỉnh Bắc Giang có liên quan đến phát 
triển sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP tại Bắc Giang 
STT Nội dung chính sách Số văn bản Cơ quan ban hành 
1 Phê duyệt đề cương dự toán quy hoạch 
vùng sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc 
Giang đến năm 2020 
Quyết định số 
2038/QĐ –UBND 
tỉnh Bắc Giang ngày 
13/12/2010 
UBND tỉnh Bắc 
Giang 
2 Ban hành 5 chương trình phát triển 
kinh tế xã hội trọng tâm giai đoạn 
2011- 2015, thực hiện Nghị quyết Đại 
hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII 
Nghị quyết số 
43/NQTU ngày 
22/2/2011 
UBND tỉnh Bắc 
Giang 
3 Quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn 
tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 
Quyết định số 
1121/QĐ- UBND 
tỉnh Bắc Giang ngày 
14/8/2012 
UBND tỉnh Bắc 
Giang 
4 Xúc tiến xuất khẩu vải thiều Kế hoạch số 
3110/KH –UBND 
ngày 28/10/2014 
UBND tỉnh Bắc 
Giang 
5 Về việc quy hoạch vùng nông nghiệp 
ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bắc 
Giang đến năm 2025 định hướng 2030 
Quyết định số 
439/QĐ – UBND 
ngày 27/7/2017 
 UBND tỉnh Bắc 
Giang 
6 Một số chính sách, hỗ trợ khuyến 
khích phát triển HTX, liên hiệp HTX 
hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp 
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang 
Nghị quyết số 
24/2018/NQ-HĐND 
HĐND tỉnh Bắc 
Giàng 
Phụ lục 3.26. Các chính sách hỗ trợ Nhà nƣớc của các hộ sản xuất vải theo 
tiêu chuẩn GAP 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung (1) 
(n=295) 
Được nhận hỗ trợ từ chính sách 79,25 70,66 72,20 17,14 
Trong đó 
 Giống 0,00 4,55 3,73 17,14 
Phân bón 13,21 11,16 11,53 17,14 
Kỹ thuật 100,00 96,28 96,95 55,24 
Vay vốn 58,49 62,40 61,69 20,00 
Thông tin 64,15 59,50 60,34 20,00 
 205 
Phụ lục 3.27. Đánh giá của các hộ sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP về nƣớc và 
chất lƣợng nguồn nƣớc 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung (1) 
(n=295) 
1. Nguồn nước 
 Thiếu trầm trọng 0,00 4,55 3,73 12,38 
Thiếu 11,32 7,02 7,80 33,33 
Đủ 88,68 84,71 85,42 54,29 
Dư thừa 0,00 3,72 3,05 0,00 
2. Chất lượng nước 
 Tốt hơn nhiều 0,00 3,31 2,71 5,71 
Tốt hơn 0,00 6,61 5,42 42,86 
Vân thế 100,00 85,54 88,14 37,14 
Thiếu nước 0,00 1,65 1,36 8,57 
Ngày càng thiếu trầm trọng 0,00 2,89 2,37 5,71 
Phụ lục 3.28. Đánh giá của hộ nông dân về khó khăn trong sản xuất vải thiều 
ĐVT: % 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung 
(n=295) 
1. Trình độ thâm canh 28,30 40,50 38,31 
2. Chi phí 37,74 36,36 36,61 
3. Lao động 28,30 26,45 26,78 
4. Đất đai 0,00 2,48 2,03 
5. Quy trình GAP 33,96 44,21 42,37 
 206 
Phụ lục 3.29. Đánh giá của các hộ sản xuất vải thiều theo tiêu chuẩn GAP về các dịch hại 
thƣờng xuyên xảy ra 
ĐVT: % số hộ 
Chỉ tiêu 
Hộ GAP 
NonGAP (2) 
(n=105) 
GlobalGAP 
(n=53) 
VietGAP 
(n=242) 
Chung (1) 
(n=295) 
1. Sâu hại 
Sâu vẽ bùa 0.00 13.22 10.85 39.05 
Sâu đục thân 37.74 62.40 57.97 63.81 
Bọ xít 35.85 59.50 55.25 63.81 
Rầy, rệp 13.21 35.12 31.19 40.95 
Nhện đỏ 0.00 15.70 12.88 47.62 
Nhên lông nhung hại vải 64.15 73.97 72.20 55.24 
Sâu đục cuống quả 86.79 86.78 86.78 88.57 
Sâu đo 86.79 82.64 83.39 58.10 
Bọ xít hại vải 86.79 83.88 84.41 60.00 
2. Bệnh 
 Thán thư 43.40 47.52 46.78 52.38 
Sương mai 50.94 52.07 51.86 60.95 
Phụ lục 3.30. Thống kê mô tả các biến trong mô hình hàm sản xuất 
Chỉ tiêu ĐVT Trung bình Lớn nhất Nhỏ nhất 
N Kg/ha 235.9 355.00 131.25 
P Kg/ha 373.52 430.00 200.00 
K Kg/ha 332.08 430.00 218.18 
Phân chuồng Kg/ha 8300.22 12000.00 5208.33 
Vi sinh Lít/ha 1256.89 2000.00 .00 
Bón lá Lít/ha 2420.37 10000.00 1724.14 
Bón quả Lít/ha 4219.05 20000.00 1851.85 
Vôi Kg/ha 272.23 1000.00 .00 
BVTV Nghìn đồng/ha 6644.79 16000.00 1750.00 
Lao động Công/ha 136.49 700.00 81.88 
 207 
Phụ lục 3.31. Diện tích và cơ cấu diện tích vải thiều tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2019 
Chỉ tiêu 
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 
TĐPTBQ 
(%) 
Diện tích 
(Ha) 
Cơ cấu 
(%) 
Diện tích 
(Ha) 
Cơ cấu 
(%) 
Diện tích 
(Ha) 
Cơ cấu 
(%) 
Diện 
tích (Ha) 
Cơ cấu 
(%) 
Diện tích 
(Ha) 
Cơ cấu 
(%) 
1. Vải chín sớm 5.780 18,62 6.000 20,35 6.000 21,30 6.000 21,16 6.000 21,19 100,94 
 VietGAP 750 12,98 750 12,50 600 10,00 600 10,00 600 10,00 94,57 
 NonGAP 5.030 87,02 5.250 87,50 5.400 90,00 5400 90,00 5.400 90,00 101,79 
2. Vải chính vụ 25.262 81,38 23.479 79,65 22.116 78,52 22.353 78,84 22.126 78,13 96,74 
 GlobalGAP 218 0,86 218 0,93 218 0,99 218 0,98 218 0,99 100,00 
 VietGAP 11.564 45,78 12.049 51,32 12.400 56,07 13.255 59,30 13.482 60,93 103,91 
 NonGAP 13.480 53,36 11.212 47,75 9.498 42,95 8.880 39,73 8.426 38,08 88,92 
3. Tổng 31.042 100,00 29.479 100,00 28.166 100,00 28.353 100,00 28.318 100,00 97,73 
 GlobalGAP 218 0,70 218 0,74 218 0,77 218 0,77 218 0,77 100,00 
 VietGAP 12.314 39,67 12.799 43,42 13.000 46,15 13.855 48,87 14.082 49,73 103,41 
 NonGAP 18.510 59,63 16.462 55,84 14.948 53,07 14.280 50,37 14.018 49,50 93,29 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang (2020), Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang (2020 
 208 
Phụ lục 4. 
Kết quả mô hình fruntier 
Output from the program FRONTIER (Version 4.1c) 
Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993) 
 The model is a production function 
 The dependent variable is logged the ols estimates are : 
 coefficient standard-error t-ratio 
 beta 0 0.38225574E+01 0.48466384E+00 0.78870283E+01 
 beta 1 -0.33839482E+00 0.15447225E+00 -0.21906512E+01 
 beta 2 0.11428691E+01 0.11307922E+00 0.10106800E+02 
 beta 3 -0.37821618E+00 0.11988774E+00 -0.31547526E+01 
 beta 4 -0.42530091E+00 0.91168902E-01 -0.46649779E+01 
 beta 5 0.26279522E-03 0.15299079E-02 0.17177193E+00 
 beta 6 0.27534360E-02 0.13902080E-02 0.19805928E+01 
 beta 7 -0.96033404E-01 0.23095816E-01 -0.41580433E+01 
 beta 8 0.14052302E-02 0.99672418E-03 0.14098486E+01 
 beta 9 -0.12519221E-01 0.17743539E-01 -0.70556505E+00 
 beta10 0.11856230E+00 0.28765063E-01 0.41217467E+01 
 sigma-squared 0.15631286E-01 
log likelihood function = 0.26969781E+03 
the estimates after the grid search were : 
 beta 0 0.39599319E+01 
 beta 1 -0.33839482E+00 
 beta 2 0.11428691E+01 
 beta 3 -0.37821618E+00 
 beta 4 -0.42530091E+00 
 beta 5 0.26279522E-03 
 beta 6 0.27534360E-02 
 beta 7 -0.96033404E-01 
 beta 8 0.14052302E-02 
 beta 9 -0.12519221E-01 
 beta10 0.11856230E+00 
 sigma-squared 0.34073159E-01 
 gamma 0.87000000E+00 
 209 
 coefficient standard-error t-ratio 
 beta 0 0.34361464E+01 0.37776955E+00 0.90958798E+01 
 beta 1 -0.14858225E+00 0.16677334E+00 -0.89092324E+00 
 beta 2 0.88667504E+00 0.14459089E+00 0.61323024E+01 
 beta 3 -0.33652301E+00 0.11814817E+00 -0.28483133E+01 
 beta 4 -0.39167529E+00 0.81833237E-01 -0.47862617E+01 
 beta 5 -0.47719487E-03 0.15443711E-02 -0.30898978E+00 
 beta 6 0.47330884E-02 0.14766474E-02 0.32052935E+01 
 beta 7 -0.47425932E-01 0.20436877E-01 -0.23206056E+01 
 beta 8 0.97889010E-03 0.89766476E-03 0.10904852E+01 
 beta 9 -0.18768856E-02 0.14832487E-01 -0.12653884E+00 
 beta10 0.94514499E-01 0.25379684E-01 0.37240219E+01 
 sigma-squared 0.37147748E-01 0.37802271E-02 0.98268561E+01 
 gamma 0.93443619E+00 0.26226972E-01 0.35628825E+02 
log likelihood function = 0.29552386E+03 
technical efficiency estimates : 
 firm year eff.-est. 201 1 0.88479078E+00 
 1 1 0.95367616E+00 202 1 0.86358901E+00 
 2 1 0.88451354E+00 203 1 0.90465057E+00 
 3 1 0.91862686E+00 204 1 0.89977026E+00 
 4 1 0.86171426E+00 205 1 0.70181286E+00 
 5 1 0.91074550E+00 206 1 0.96347853E+00 
 6 1 0.95199150E+00 207 1 0.79046073E+00 
 7 1 0.96810253E+00 208 1 0.76585695E+00 
 8 1 0.88869080E+00 209 1 0.96190228E+00 
 9 1 0.86376288E+00 210 1 0.94286818E+00 
 10 1 0.81045181E+00 211 1 0.87515996E+00 
 11 1 0.90193365E+00 212 1 0.92659653E+00 
 12 1 0.76497788E+00 213 1 0.55034125E+00 
 13 1 0.86331134E+00 214 1 0.90960200E+00 
 14 1 0.87927348E+00 215 1 0.87875296E+00 
 15 1 0.92444766E+00 216 1 0.88961398E+00 
 16 1 0.96283239E+00 217 1 0.73285054E+00 
 17 1 0.90902638E+00 218 1 0.93507169E+00 
 18 1 0.95604999E+00 219 1 0.85343739E+00 
 19 1 0.95082207E+00 220 1 0.76510164E+00 
 20 1 0.88975299E+00 221 1 0.76222203E+00 
 21 1 0.79065291E+00 222 1 0.96100050E+00 
 22 1 0.91232905E+00 223 1 0.95054016E+00 
 210 
 23 1 0.93027107E+00 224 1 0.79845130E+00 
 24 1 0.90181806E+00 225 1 0.82493060E+00 
 25 1 0.89443396E+00 226 1 0.87052384E+00 
 26 1 0.94346073E+00 227 1 0.81045006E+00 
 27 1 0.93507146E+00 228 1 0.91008764E+00 
 28 1 0.88657975E+00 229 1 0.80560923E+00 
 29 1 0.96032091E+00 230 1 0.95367616E+00 
 30 1 0.94636797E+00 231 1 0.88451354E+00 
 31 1 0.97563038E+00 232 1 0.91862686E+00 
 32 1 0.90351438E+00 233 1 0.86171426E+00 
 33 1 0.80340491E+00 234 1 0.91074550E+00 
 34 1 0.66611597E+00 235 1 0.95199150E+00 
 35 1 0.80163329E+00 236 1 0.96810253E+00 
 36 1 0.88479078E+00 237 1 0.88869080E+00 
 37 1 0.86358901E+00 238 1 0.86376288E+00 
 38 1 0.90465057E+00 239 1 0.81045181E+00 
 39 1 0.89977026E+00 240 1 0.91046015E+00 
 40 1 0.70181286E+00 241 1 0.76497788E+00 
 41 1 0.96763005E+00 242 1 0.86331134E+00 
 42 1 0.79395899E+00 243 1 0.87927348E+00 
 43 1 0.69195802E+00 244 1 0.92444766E+00 
 44 1 0.76585695E+00 245 1 0.96283239E+00 
 45 1 0.96190228E+00 246 1 0.91659168E+00 
 46 1 0.94286818E+00 247 1 0.94185032E+00 
 47 1 0.58252364E+00 248 1 0.94535506E+00 
 48 1 0.87515996E+00 249 1 0.88975299E+00 
 49 1 0.91777385E+00 250 1 0.79065291E+00 
 50 1 0.92659653E+00 251 1 0.91232905E+00 
 51 1 0.55375414E+00 252 1 0.93027107E+00 
 52 1 0.90960200E+00 253 1 0.91984310E+00 
 53 1 0.87875296E+00 254 1 0.89443396E+00 
 54 1 0.88961398E+00 255 1 0.94346073E+00 
 55 1 0.73285054E+00 256 1 0.93507146E+00 
 56 1 0.93507169E+00 257 1 0.88657975E+00 
 57 1 0.85343739E+00 258 1 0.96032091E+00 
 58 1 0.82326142E+00 259 1 0.94636797E+00 
 59 1 0.76510164E+00 260 1 0.97563038E+00 
 60 1 0.76222203E+00 261 1 0.90351438E+00 
 61 1 0.96100050E+00 262 1 0.80340491E+00 
 62 1 0.95054016E+00 263 1 0.66611597E+00 
 63 1 0.79845130E+00 264 1 0.81663814E+00 
 64 1 0.82493060E+00 265 1 0.88479078E+00 
 65 1 0.87052384E+00 266 1 0.86358901E+00 
 66 1 0.75158115E+00 267 1 0.90465057E+00 
 67 1 0.78046640E+00 268 1 0.89977026E+00 
 68 1 0.65615623E+00 269 1 0.70181286E+00 
 211 
 69 1 0.94484096E+00 270 1 0.96347853E+00 
 70 1 0.79710808E+00 271 1 0.80525755E+00 
 71 1 0.96297566E+00 272 1 0.76585695E+00 
 72 1 0.93231370E+00 273 1 0.96190228E+00 
 73 1 0.83559532E+00 274 1 0.94286818E+00 
 74 1 0.82383489E+00 275 1 0.87515996E+00 
 75 1 0.93465178E+00 276 1 0.92659653E+00 
 76 1 0.92222841E+00 277 1 0.55375414E+00 
 77 1 0.80671899E+00 278 1 0.90960200E+00 
 78 1 0.84103017E+00 279 1 0.87875296E+00 
 79 1 0.98591796E+00 280 1 0.88961398E+00 
 80 1 0.93403374E+00 281 1 0.73285054E+00 
 81 1 0.86298213E+00 282 1 0.93507169E+00 
 82 1 0.59515422E+00 283 1 0.85343739E+00 
 83 1 0.82491917E+00 284 1 0.76510164E+00 
 84 1 0.94879193E+00 285 1 0.76222203E+00 
 85 1 0.88150908E+00 286 1 0.96100050E+00 
 86 1 0.90866306E+00 287 1 0.95054016E+00 
 87 1 0.53163451E+00 288 1 0.79845130E+00 
 88 1 0.85571892E+00 289 1 0.82493060E+00 
 89 1 0.82219822E+00 290 1 0.87052384E+00 
 90 1 0.73139893E+00 291 1 0.81045006E+00 
 91 1 0.89147768E+00 292 1 0.91008764E+00 
 92 1 0.97432604E+00 293 1 0.80560923E+00 
 93 1 0.67152081E+00 294 1 0.95367616E+00 
 94 1 0.91208661E+00 295 1 0.88451354E+00 
 95 1 0.80490629E+00 296 1 0.92634399E+00 
 96 1 0.83927119E+00 297 1 0.86171426E+00 
 97 1 0.84354022E+00 298 1 0.91074550E+00 
 98 1 0.83294888E+00 299 1 0.95199150E+00 
 99 1 0.74900817E+00 300 1 0.96810253E+00 
 100 1 0.93405902E+00 301 1 0.88869080E+00 
 101 1 0.93707141E+00 302 1 0.86376288E+00 
 102 1 0.74686656E+00 303 1 0.81045181E+00 
 103 1 0.80255904E+00 304 1 0.91046015E+00 
 104 1 0.96182919E+00 305 1 0.76497788E+00 
 105 1 0.95718603E+00 306 1 0.86331134E+00 
 106 1 0.81275291E+00 307 1 0.87927348E+00 
 107 1 0.94533703E+00 308 1 0.92444766E+00 
 108 1 0.94206805E+00 309 1 0.96283239E+00 
 109 1 0.81913463E+00 310 1 0.91659168E+00 
 110 1 0.97889038E+00 311 1 0.94484060E+00 
 111 1 0.94760533E+00 312 1 0.95373454E+00 
 112 1 0.84569452E+00 313 1 0.88975299E+00 
 113 1 0.90942915E+00 314 1 0.79065291E+00 
 114 1 0.97248330E+00 315 1 0.91232905E+00 
 212 
 115 1 0.89229271E+00 316 1 0.93027107E+00 
 116 1 0.91454261E+00 317 1 0.91984310E+00 
 117 1 0.89750476E+00 318 1 0.89443396E+00 
 118 1 0.83745094E+00 319 1 0.94346073E+00 
 119 1 0.71858271E+00 320 1 0.93507146E+00 
 120 1 0.95709853E+00 321 1 0.88657975E+00 
 121 1 0.86376844E+00 322 1 0.69195802E+00 
 122 1 0.85430499E+00 323 1 0.58252364E+00 
 123 1 0.93108604E+00 324 1 0.91777385E+00 
 124 1 0.83353331E+00 325 1 0.82326142E+00 
 125 1 0.96595778E+00 326 1 0.93465178E+00 
 126 1 0.72090425E+00 327 1 0.94402915E+00 
 127 1 0.92192138E+00 328 1 0.91092136E+00 
 128 1 0.77393387E+00 329 1 0.79082696E+00 
 129 1 0.95932271E+00 330 1 0.70870217E+00 
 130 1 0.96710237E+00 331 1 0.85343886E+00 
 131 1 0.96269516E+00 332 1 0.80988468E+00 
 132 1 0.92514832E+00 333 1 0.86336424E+00 
 133 1 0.88840658E+00 334 1 0.95512879E+00 
 134 1 0.77630497E+00 335 1 0.97835941E+00 
 135 1 0.81975116E+00 336 1 0.69195802E+00 
 136 1 0.81611097E+00 337 1 0.58252364E+00 
 137 1 0.64768755E+00 338 1 0.91777385E+00 
 138 1 0.95080922E+00 339 1 0.82326142E+00 
 139 1 0.94402915E+00 340 1 0.93465178E+00 
 140 1 0.88098166E+00 341 1 0.94402915E+00 
 141 1 0.79733630E+00 342 1 0.91092136E+00 
 142 1 0.93918505E+00 343 1 0.79082696E+00 
 143 1 0.95565008E+00 344 1 0.71942292E+00 
 144 1 0.91092136E+00 345 1 0.85343886E+00 
 145 1 0.87848408E+00 346 1 0.80988468E+00 
 146 1 0.74306252E+00 347 1 0.86336424E+00 
 147 1 0.70574232E+00 348 1 0.95512879E+00 
 148 1 0.78290089E+00 349 1 0.97835941E+00 
 149 1 0.81045006E+00 350 1 0.86336424E+00 
 150 1 0.91008764E+00 351 1 0.95512879E+00 
 151 1 0.73799442E+00 352 1 0.97835941E+00 
 152 1 0.79082696E+00 353 1 0.87927348E+00 
 153 1 0.82811060E+00 354 1 0.92444766E+00 
 154 1 0.71942292E+00 355 1 0.96283239E+00 
 155 1 0.89306691E+00 356 1 0.90548813E+00 
 156 1 0.85343886E+00 357 1 0.93652587E+00 
 157 1 0.80988468E+00 358 1 0.94535506E+00 
 158 1 0.77406196E+00 359 1 0.88975299E+00 
 159 1 0.86336424E+00 360 1 0.79065291E+00 
 160 1 0.95512879E+00 361 1 0.91232905E+00 
 213 
 161 1 0.97835941E+00 362 1 0.93027107E+00 
 162 1 0.94533758E+00 363 1 0.90612186E+00 
 163 1 0.80560923E+00 364 1 0.89443396E+00 
 164 1 0.94224238E+00 365 1 0.94346073E+00 
 165 1 0.90637415E+00 366 1 0.93507146E+00 
 166 1 0.95367616E+00 367 1 0.88657975E+00 
 167 1 0.88451354E+00 368 1 0.96032091E+00 
 168 1 0.91862686E+00 369 1 0.94636797E+00 
 169 1 0.86171426E+00 370 1 0.97563038E+00 
 170 1 0.91074550E+00 371 1 0.90351438E+00 
 171 1 0.95199150E+00 372 1 0.80340491E+00 
 172 1 0.96810253E+00 373 1 0.80671899E+00 
 173 1 0.88869080E+00 374 1 0.84103017E+00 
 174 1 0.86376288E+00 375 1 0.96269516E+00 
 175 1 0.81045181E+00 376 1 0.94879193E+00 
 176 1 0.89388673E+00 377 1 0.90866306E+00 
 177 1 0.76497788E+00 378 1 0.85571892E+00 
 178 1 0.86331134E+00 379 1 0.81641110E+00 
 179 1 0.87927348E+00 380 1 0.73139893E+00 
 180 1 0.92444766E+00 381 1 0.78290089E+00 
 181 1 0.96283239E+00 382 1 0.73799442E+00 
 182 1 0.90902638E+00 383 1 0.82811060E+00 
 183 1 0.94185032E+00 384 1 0.77406196E+00 
 184 1 0.94239209E+00 385 1 0.94224238E+00 
 185 1 0.88975299E+00 386 1 0.82326142E+00 
 186 1 0.79065291E+00 387 1 0.93465178E+00 
 187 1 0.91232905E+00 388 1 0.94402915E+00 
 188 1 0.93027107E+00 389 1 0.91092136E+00 
 189 1 0.90181806E+00 390 1 0.79082696E+00 
 190 1 0.89443396E+00 391 1 0.71372718E+00 
 191 1 0.94346073E+00 392 1 0.85343886E+00 
 192 1 0.93507146E+00 393 1 0.80988468E+00 
 193 1 0.88657975E+00 394 1 0.86336424E+00 
 194 1 0.96032091E+00 395 1 0.95512879E+00 
 195 1 0.94636797E+00 396 1 0.97835941E+00 
 196 1 0.97563038E+00 397 1 0.86336424E+00 
 197 1 0.90351438E+00 398 1 0.94402915E+00 
 198 1 0.80340491E+00 399 1 0.91092136E+00 
 199 1 0.66611597E+00 400 1 0.79082696E+00 
 200 1 0.80163329E+00 
mean efficiency = 0.86995764E+00 
 214 
Kết quả mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật 
beta 0 3,44E+00 3,78E-01 9,10E+00 
beta 1 -1,49E-01 1,67E-01 -8,91E-01 
beta 2 8,87E-01 1,45E-01 6,13E+00 
beta 3 -3,37E-01 1,18E-01 -2,85E+00 
beta 4 3,92E-01 8,18E-02 4,79E+00 
beta 5 -4,77E-04 1,54E-03 -3,09E-01 
beta 6 4,73E-03 1,48E-03 3,21E+00 
beta 7 -4,74E-02 2,04E-02 -2,32E+00 
beta 8 9,79E-04 8,98E-04 1,09E+00 
beta 9 -1,88E-03 1,48E-02 -1,27E-01 
beta10 9,45E-02 2,54E-02 3,72E+00 
sigma-squared 3,71E-02 3,78E-03 9,83E+00 
gamma 9,34E-01 2,62E-02 3,56E+01 
 215 
Phụ lục 5. Kết quả chạy mô hình logit 
Phụ lục 5.1. Mô tả các biến đưa vào mô hình 
su y1 x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13 x14 x15 
 Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 y1 | 400 .7375 .4405439 0 1 
 x1 | 400 .0325 .1775459 0 1 
 x2 | 400 .55 .4981168 0 1 
 x3 | 400 .155 .3623579 0 1 
 x4 | 400 .61 .4883608 0 1 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 x5 | 400 .7025 .4577309 0 1 
 x6 | 400 7016.682 5285.363 500 48000 
 x7 | 400 45.9825 8.496627 28 72 
 x8 | 400 10.49 3.052572 3 16 
 x9 | 400 22.275 5.657685 1 38 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 x10 | 400 .205 .4042072 0 1 
 x11 | 400 .5875 .4929007 0 1 
 x12 | 400 .7875 .409589 0 1 
 x13 | 400 .3075 .4620362 0 1 
 x14 | 400 .6175 .4866063 0 1 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 x15 | 400 .5775 .4945758 0 1 
Phụ lục 5.2. Hệ số tƣơng quan các biến đƣa vào mô hình 
. cor x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13 x14 x15 
(obs=400) 
 | x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13 x14 x15 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 x1 | 1.0000 
 x2 | 0.0241 1.0000 
 x3 | 0.1552 -0.0292 1.0000 
 x4 | -0.1425 0.4307 -0.0824 1.0000 
 x5 | -0.1274 0.2578 -0.1293 0.4896 1.0000 
 x6 | 0.2405 0.2055 0.0495 0.1445 0.0667 1.0000 
 x7 | -0.0096 0.2279 -0.0073 0.2406 0.1327 -0.0039 1.0000 
 x8 | -0.0341 -0.0607 0.0467 -0.1220 -0.0371 -0.0166 -0.2947 1.0000 
 x9 | -0.0089 0.1214 0.0806 0.0543 -0.0119 0.1186 -0.0412 0.2531 1.0000 
 x10 | 0.0815 -0.0635 -0.0121 -0.0130 -0.0082 0.0082 0.0653 -0.0471 -0.0138 1.0000 
 x11 | 0.0104 0.2935 -0.1323 0.3712 0.1323 0.0781 0.1640 -0.0685 0.0417 -0.0525 1.0000 
 x12 | 0.0263 0.3532 -0.0139 0.4367 -0.0172 0.1365 0.1278 -0.2453 0.1853 -0.0087 0.4710 1.0000 
 x13 | 0.0612 0.1018 0.0290 0.1441 0.0900 0.0448 0.1635 0.0066 0.0328 -0.1102 0.1402 0.0813 1.0000 
 x14 | 0.1152 0.3428 -0.0609 0.4886 0.3430 0.1940 0.1887 -0.1671 0.1475 -0.0463 0.3332 0.4588 0.2235 1.0000 
 x15 | 0.0141 0.3149 -0.0252 0.5094 0.3291 0.1608 0.1921 -0.1232 -0.0058 0.0457 0.3834 0.4589 0.2519 0.6181 1.0000 
 216 
Phụ lục 5.3. Kết quả mô hình logit 
logit y1 x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13 x14 x15 
Iteration 0: log likelihood = -230.26225 
Iteration 1: log likelihood = -90.916512 
Iteration 2: log likelihood = -74.858906 
Iteration 3: log likelihood = -72.183011 
Iteration 4: log likelihood = -72.162718 
Iteration 5: log likelihood = -72.162708 
Iteration 6: log likelihood = -72.162708 
Logistic regression Number of obs = 400 
 LR chi2(15) = 316.20 
 Prob > chi2 = 0.0000 
Log likelihood = -72.162708 Pseudo R2 = 0.6866 
------------------------------------------------------------------------------ 
 y1 | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 x1 | 1.064824 1.524296 0.70 0.485 -1.922741 4.052388 
 x2 | .8945194 .4900965 1.83 0.068 -.066052 1.855091 
 x3 | 1.242624 .6249023 1.99 0.047 .0178377 2.46741 
 x4 | 3.104394 .6946529 4.47 0.000 1.742899 4.465889 
 x5 | -.619136 .6762007 -0.92 0.360 -1.944465 .7061929 
 x6 | .0001968 .0000647 3.04 0.002 .00007 .0003236 
 x7 | .0788057 .0279399 2.82 0.005 .0240445 .1335669 
 x8 | .1499875 .0744159 2.02 0.044 .004135 .2958401 
 x9 | -.0732285 .0471257 -1.55 0.120 -.1655932 .0191363 
 x10 | .3673398 .5678385 0.65 0.518 -.7456032 1.480283 
 x11 | 1.303985 .4926296 2.65 0.008 .3384486 2.269521 
 x12 | 3.739621 .6632636 5.64 0.000 2.439648 5.039594 
 x13 | -.2580624 .5633431 -0.46 0.647 -1.362195 .8460698 
 x14 | .3439392 .577874 0.60 0.552 -.788673 1.476551 
 x15 | .3485755 .6265751 0.56 0.578 -.8794893 1.57664 
 _cons | -8.667376 1.842657 -4.70 0.000 -12.27892 -5.055836 
------------------------------------------------------------------------------ 
. mfx 
 217 
Marginal effects after logit 
 y = Pr(y1) (predict) 
 = .92942927 
------------------------------------------------------------------------------ 
variable | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X 
---------+-------------------------------------------------------------------- 
 x1*| .0464884 .04398 1.06 0.290 -.039708 .132685 .0325 
 x2*| .0621529 .0374 1.66 0.097 -.011158 .135464 .55 
 x3*| .0584145 .02622 2.23 0.026 .007018 .109811 .155 
 x4*| .3131828 .10678 2.93 0.003 .103889 .522476 .61 
 x5*| -.036803 .03912 -0.94 0.347 -.11348 .039874 .7025 
 x6 | .0000129 .00000 2.81 0.005 3.9e-06 .000022 7016.68 
 x7 | .0051689 .00218 2.37 0.018 .000897 .009441 45.9825 
 x8 | .0098378 .00558 1.76 0.078 -.001099 .020775 10.49 
 x9 | -.0048031 .0032 -1.50 0.133 -.01107 .001464 22.275 
 x10*| .0220154 .03164 0.70 0.487 -.039996 .084027 .205 
 x11*| .0979548 .04598 2.13 0.033 .007832 .188077 .5875 
 x12*| .557571 .13118 4.25 0.000 .30047 .814672 .7875 
 x13*| -.0176902 .04079 -0.43 0.665 -.097645 .062264 .3075 
 x14*| .0234215 .04058 0.58 0.564 -.056116 .102959 .6175 
 x15*| .0234694 .043 0.55 0.585 -.060804 .107743 .5775 
------------------------------------------------------------------------------ 
(*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1