Mặc dù luận án đã đạt được những kết quả tích cực, có những đóng góp mới
trong nghiên cứu nhưng cũng như các nghiên cứu khác vẫn tồn tại một số hạn chế
như sau:
Về mẫu nghiên cứu: Luận án sử dụng mẫu nghiên cứu là N = 270 được khảo
sát tại các doanh nghiệp khu vực phía Nam của Việt Nam. Tuy luận án dựa vào ưu
điểm sử dụng phần mềm SmartPLS cho phép xử lý cỡ mẫu nhỏ nhưng mức độ đại
diện cho tổng thể của luận án chưa cao. Vì vậy, các nghiên cứu trong thời gian tới
nên tăng số lượng mẫu khảo sát nhằm tăng tính đại diện hơn.
Về không gian nghiên cứu: Nghiên cứu khảo sát tập trung ở các doanh nghiệp
tại một số tỉnh, thành phố có nền kinh tế trọng điểm khu vực phía Nam: TP. HCM,
Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang và Cần Thơ. Số
lượng doanh nghiệp khảo sát tại các tỉnh, thành phố chưa được phân bổ đồng đều
(TP.HCM: 83 doanh nghiệp, Bình Dương: 32 doanh nghiệp, Đồng Nai: 35 doanh
nghiệp, Bà Rịa – Vũng Tàu: 57 doanh nghiệp, Long An: 13 doanh nghiệp, Tiền
Giang: 35 doanh nghiệp, An Giang: 8 doanh nghiệp, Cần Thơ: 7 doanh nghiệp).
Cho nên, những nghiên cứu tiếp theo nên quan tâm đến số lượng doanh nghiệp được
khảo sát tại các tỉnh thành trên cả nước và cần phân bố đồng đều để phản ánh một
cách khách quan.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 192 trang
192 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý chất lượng toàn diện (tqm) và kết quả chất lượng: Vai trò trung gian của năng lực hấp thụ công nghệ và văn hóa sáng tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ufacturing companies. Total Quality Management 
& Business Excellence, 27(5-6), 507-530. 
Pearce, J. A., Robbins, D. K., & Robinson Jr, R. B. (1987). The impact of grand 
strategy and planning formality on financial performance. Strategic management 
journal, 8(2), 125-134. 
Perdomo-Ortiz, J., Gonzalez-Benito, J., & Galende, J. (2009). An analysis of the 
relationship between total quality management-based human resource 
management practices and innovation. The International Journal of Human 
Resource Management, 20(5), 1191-1218. 
Pham, T. (2020). On the relationship between total quality management practices 
and firm performance in Vietnam: The mediating role of non-financial 
performance. Management Science Letters, 10(8), 1743-1754. 
138 
Pitta, D. A., Wood, V. R., & Franzak, F. J. (2008). Nurturing an effective 
innovative culture within a marketing organization. Journal of Consumer 
Marketing, 25(3), 137-148. 
Powell, T. C. (1995). Total quality management as competitive advantage: a 
review and empirical study. Strategic management journal, 16(1), 15-37. 
Prajogo, D. I., & Hong, S. W. (2008). The effect of TQM on performance in R&D 
environments: A perspective from South Korean 
firms. Technovation, 28(12), 855-863. 
Prajogo, D. I., & McDermott, C. M. (2005). The relationship between total quality 
management practices and organizational culture. International Journal of 
Operations & Production Management, 25(11), 1101-1122. 
Prajogo, D. I., & Sohal, A. S. (2006). The integration of TQM and 
technology/R&D management in determining quality and innovation 
performance. Omega, 34(3), 296-312. 
Prajogo, D. (2005). The comparative analysis of TQM practices and quality 
performance between manufacturing and service firms. International Journal 
of Service Industry Management, 16(3), 217-228. 
Pullés, D. C., Gutiérrez, L. J. G., & Lloréns‐Montes, F. J. (2013). Transactive 
memory system and TQM: exploring knowledge capacities. Industrial 
Management & Data Systems, 113(2), 294-318. 
Rahman, Z., & Siddiqui, J. (2006). Exploring total quality management for 
information systems in Indian firms: Application and benefits. Business 
Process Management Journal, 12(5), 622-631. 
Rao, S. S., Solis, L. E., & Raghunathan, T. S. (1999). A framework for 
international quality management research: development and validation of a 
measurement instrument. Total Quality Management, 10(7), 1047-1075. 
139 
Reynierse, J. H., & Harker, J. B. (1986). Measuring and Managing Organizational 
Culture. Human Resource Planning, 9(1), 1-8. 
Rezaei-Zadeh, M., & Darwish, T. K. (2016). Antecedents of absorptive capacity: A 
new model for developing learning processes. The Learning Organization, 
23(1), 77-91. 
Rhoades, L., & Eisenberger, R. (2002). Perceived organizational support: a review 
of the literature. Journal of applied psychology, 87(4), 698-714. 
Rosenkopf, L., & Nerkar, A. (2001). Beyond local search: boundary‐spanning, 
exploration, and impact in the optical disk industry. Strategic management 
journal, 22(4), 287-306. 
Rothaermel, F. T., & Deeds, D. L. (2004). Exploration and exploitation alliances in 
biotechnology: A system of new product development. Strategic 
management journal, 25(3), 201-221. 
Samson, D., & Terziovski, M. (1999). The relationship between total quality 
management practices and operational performance. Journal of operations 
management, 17(4), 393-409. 
Sanchez, R., Heene, A., & Thomas, H. (Eds.). (1996). Dynamics of competence-
based competition: theory and practice in the new strategic management. 
Pergamon Pr. 
Santos-Vijande, M. L., & Álvarez-González, L. I. (2007). Innovativeness and 
organizational innovation in total quality oriented firms: The moderating role 
of market turbulence. Technovation, 27(9), 514-532. 
Saraph, J. V., Benson, P. G., & Schroeder, R. G. (1989). An instrument for 
measuring the critical factors of quality management. Decision 
sciences, 20(4), 810-829. 
Schein Edgar, H. (1985). Organizational culture and leadership. San-Francisko: 
Jossey-Bass Publishers. 
140 
Selznick, P. (1948). Foundations of the theory of organization. American 
sociological review, 13(1), 25-35. 
Shah, J., & Ali, B. (2012). Super - leadership: An approach to maximize idea 
generation and innovative potential for innovative culture. African Journal of 
Business Management, 6(1), 388-401. 
Sharma, M., & Kodali, R. (2008). TQM implementation elements for 
manufacturing excellence. The TQM Journal, 20(6), 599-621. 
Shewhart, W. A., & Deming, W. E. (1986). Statistical method from the viewpoint 
of quality control. Courier Corporation. 
Sila, I., & Ebrahimpour, M. (2005). Critical linkages among TQM factors and 
business results. International journal of operations & production 
management, 25(11), 1123-1155. 
Sila, I. (2007). Examining the effects of contextual factors on TQM and 
performance through the lens of organizational theories: An empirical 
study. Journal of Operations management, 25(1), 83-109. 
Silva, G. M., Gomes, P. J., Lages, L. F., & Pereira, Z. L. (2014). The role of TQM 
in strategic product innovation: an empirical assessment. International 
journal of operations & production management, 34(10), 1307-1337. 
Silverman, D. (1970). The Theory of Organisations (heinemann, London). 
Škerlavaj, M., Song, J. H., & Lee, Y. (2010). Organizational learning culture, 
innovative culture and innovations in South Korean firms. Expert systems 
with applications, 37(9), 6390-6403. 
Smollan, R. K., & Sayers, J. G. (2009). Organizational culture, change and 
emotions: A qualitative study. Journal of Change Management, 9(4), 435-457. 
141 
Soares, A., Soltani, E., & Liao, Y.-Y. (2017). The influence of supply chain quality 
management practices on quality performance: an empirical Investigation. 
Supply Chain Management: An International Journal. 22(2), 122-144. 
Spithoven, A., Clarysse, B., & Knockaert, M. (2010). Building absorptive capacity 
to organise inbound open innovation in traditional 
industries. Technovation, 30(2), 130-141. 
Stock, R. M., Totzauer, F., & Zacharias, N. A. (2014). A closer look at 
cross‐functional R&D cooperation for innovativeness: Innovation‐oriented 
leadership and human resource practices as driving forces. Journal of 
Product Innovation Management, 31(5), 924-938. 
Strese, S., Meuer, M. W., Flatten, T. C., & Brettel, M. (2016). Organizational 
antecedents of cross-functional coopetition: The impact of leadership and 
organizational structure on cross-functional coopetition. Industrial Marketing 
Management, 53, 42-55. 
Su, Z., Peng, J., Shen, H., & Xiao, T. (2013). Technological capability, marketing 
capability, and firm performance in turbulent conditions. Management and 
Organization Review, 9(1), 115-137. 
Suarez, J. G. (1992). Three Experts on Quality Management: Philip B. Crosby, W. 
Edwards Deming, Joseph M. Juran (No. TQLO-PUB-92-02). Total Quality 
Leadership Office Arlington VA. 
Szulanski, G. (1996). Exploring internal stickiness: Impediments to the transfer of 
best practice within the firm. Strategic management journal, 17(2), 27-43. 
Tarí, J. J. (2005). Components of successful total quality management. The TQM 
magazine, 17(2), 182-194. 
Tata, J., & Prasad, S. (1998). Cultural and structural constraints on total quality 
management implementation. Total Quality Management, 9(8), 703-710. 
142 
Teece, D. J., Pisano, G., & Shuen, A. (1997). Dynamic capabilities and strategic 
management. Strategic management journal, 18(7), 509-533. 
Tena, A. B. E., Llusar, J. C. B., & Puig, V. R. (2001). Measuring the relationship 
between total quality management and sustainable competitive advantage: A 
resource-based view. Total quality management, 12(7), 932-938. 
Teng, B. S., & Das, T. K. (2008). Governance structure choice in strategic 
alliances: The roles of alliance objectives, alliance management experience, 
and international partners. Management Decision, 46(5), 725-742. 
Tho, N. D. (2017). Knowledge transfer from business schools to business 
organizations: the roles absorptive capacity, learning motivation, acquired 
knowledge and job autonomy. Journal of Knowledge Management, 21(5), 
1240-1253. 
Tho, N. D., & Trang, N. T. M. (2014). Can knowledge be transferred from 
business schools to business organizations through in-service training 
students? SEM and fsQCA findings. Journal of Business Research, 68(6), 
1332-1340. 
Thuy, N. T. B. (2016). Awareness and Implementation of Total Quality 
Management: The case of Enterprises in Danang City. Journal of Economic 
Development, 23(3), 57-72. 
Todorova, G., & Durisin, B. (2007). Absorptive capacity: Valuing a 
reconceptualization. Academy of management review, 32(3), 774-786. 
Trice, H. M., & Beyer, J. M. (1991). Cultural leadership in 
organizations. Organization science, 2(2), 149-169. 
Tu, Q., Vonderembse, M. A., Ragu-Nathan, T. S., & Sharkey, T. W. (2006). 
Absorptive capacity: Enhancing the assimilation of time-based 
manufacturing practices. Journal of operations management, 24(5), 692-710. 
143 
Tushman, M. L. (1977). Special boundary roles in the innovation 
process. Administrative science quarterly, 22(4), 587-605. 
Tyagi, S., Cai, X., Yang, K., & Chambers, T. (2015). Lean tools and methods to 
support efficient knowledge creation. International Journal of Information 
Management, 35(2), 204-214. 
Van der Wiele, A., Dale, B. G., & Williams, A. R. T. (1997). ISO 9000 series 
registration to total quality management: the transformation 
journey. International Journal of Quality Science, 2(4), 236-252. 
Vega-Vázquez, M., Cossío-Silva, F. J., & Martín-Ruíz, D. (2012). Does the firm's 
market orientation behaviour influence innovation's success? Management 
Decision, 50(8), 1445-1464. 
Waldman, D. A. (1994). The contributions of total quality management to a theory 
of work performance. Academy of Management review, 19(3), 510-536. 
Wang, C. L., & Ahmed, P. K. (2007). Dynamic capabilities: A review and research 
agenda. International journal of management reviews, 9(1), 31-51. 
Wei, J. T., Chang, Y. W., Zhang, X., Wu, H. H., & Tang, Y. T. (2019). 
Performance measurement systems, TQM and multi-level firm performance: 
a person–organisation fit perspective. Total Quality Management & Business 
Excellence, 30(15-16), 1578-1595. 
Wernerfelt, B. (1984). A resource‐based view of the firm. Strategic management 
journal, 5(2), 171-180. 
Wilkins, A. L., & Ouchi, W. G. (1983). Efficient cultures: Exploring the 
relationship between culture and organizational performance. Administrative 
science quarterly, 28(3), 468-481. 
Yang, C. C. (2006). The impact of human resource management practices on the 
implementation of total quality management: An empirical study on high-
tech firms. The TQM Magazine, 18(2), 162-173. 
144 
Yong, J., & Wilkinson, A. (2002). The long and winding road: the evolution of 
quality management. Total Quality Management, 13(1), 101-121. 
Zahra, S. A., & George, G. (2002). Absorptive capacity: A review, 
reconceptualization, and extension. Academy of management review, 27(2), 
185-203. 
Zairi, M., Letza, S. R., & Oakland, J. S. (1994). Does TQM impact on bottom‐line 
results? The TQM Magazine, 6(1), 38-43. 
Zehir, C., Ertosun, Ö. G., Zehir, S., & Müceldilli, B. (2012). Total quality 
management practices’ effects on quality performance and innovative 
performance. Procedia-Social and Behavioral Sciences, 41, 273-280. 
Zeitz, G., Johannesson, R., & Ritchie Jr, J. E. (1997). An employee survey 
measuring total quality management practices and culture: Development and 
validation. Group & Organization Management, 22(4), 414-444. 
Zhang, Z., Waszink, A. B., & Wijngaard, J. (2000). An instrument for measuring 
TQM implementation for Chinese manufacturing companies. International 
Journal of Quality & Reliability Management, 17(7), 730-755. 
Zhao, X., Lynch Jr, J. G., & Chen, Q. (2010). Reconsidering Baron and Kenny: 
Myths and truths about mediation analysis. Journal of consumer 
research, 37(2), 197-206. 
Zhou, K. Z., & Wu, F. (2010). Technological capability, strategic flexibility, and 
product innovation. Strategic Management Journal, 31(5), 547-561. 
xvii 
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH THÀNH VIÊN PHỎNG VẤN 
TAY ĐÔI VÀ THANG ĐO GỐC 
1.1 DANH SÁCH THÀNH VIÊN PHỎNG VẤN TAY ĐÔI 
STT CHUYÊN GIA KÝ HIỆU 
CHỨC DANH/ 
HỌC VỊ 
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC 
1 CHUYÊN GIA 1 CG1 TIẾN SĨ TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 
2 CHUYÊN GIA 2 CG2 TIẾN SĨ TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 
3 CHUYÊN GIA 3 CG3 THẠC SĨ TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 
4 CHUYÊN GIA 4 CG4 QUẢN LÝ 
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH 
VIÊN CƠ KHÍ TÀI NGUYÊN 
5 CHUYÊN GIA 5 CG5 QUẢN LÝ 
NGÂN HÀNG Á CHÂU – CN 
NGUYỄN DU 
6 CHUYÊN GIA 6 CG6 QUẢN LÝ 
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH 
QUỐC TẾ SÀI GÒN 
7 CHUYÊN GIA 7 CG7 QUẢN LÝ 
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP 
KHẨU THỦY SẢN CÔN ĐẢO 
Nguồn: Tác giả tổng hợp 
Ghi chú: Những người tham gia phỏng vấn tay đôi là các chuyên gia, nhà quản lý, quản lý 
chất lượng có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, có trình độ đại học trở lên (nếu 
là nhà quản lý thì từ quản lý cấp trung trở lên – là những người đã tiếp cận, hiểu biết và có 
kinh nghiệm trong công tác quản lý chất lượng nói riêng, công tác điều hành, quản lý doanh 
nghiệp nói chung như Ban Giám đốc, các Trưởng, Phó Phòng/ Ban). 
xviii 
1.2 THANG ĐO GỐC 
TQM 
Process management 
 We have clear, standardised and documented process instructions which are well 
understood by our employees. 
 The concept of the ‘internal customer’ (i.e. the next process down the line) is well 
understood in our company. 
 We design processes in our plant to be ‘fool-proof’ (preventive-oriented). 
 We make extensive use of statistical techniques (e.g. SPC) to improve processes and to 
reduce variation. 
 We use a supplier rating system to select our suppliers and monitor their performance. 
Leadership 
 Senior executives share similar beliefs about the future direction of this organisation. 
 Senior managers actively encourage change and implement a culture of improvement, 
learning and innovation toward ‘excellence’. 
 Employees have the opportunity to share in and are encouraged to help the organisation 
implement changes. 
Customer focus 
 We actively and regularly seek customer input to identify their needs and expectations. 
 Customer needs and expectations are effectively disseminated and understood 
throughout the workforce. 
 We involve customers in our product design processes. 
 We always maintain a close relationship with our customers and provide them an easy 
channel for communicating with us. 
xix 
Strategic planning 
 We have a mission statement which has been communicated throughout the company 
and is supported by our employees. 
 We have a comprehensive and structured planning process which regularly sets and 
reviews short- and long-term goals. 
 When we develop our plans, policies and objectives, we always incorporate the needs 
of all stakeholders, including the community. 
 We have a written statement of strategy covering all business operations which is 
articulated and agreed by our senior manager. 
Information and analysis 
 We are engaged in an active competitive benchmarking programme to measure our 
performance against the ‘best practice’ in the industry. 
 Our company has an effective performance measurement system to track overall 
organisational performance. 
 Up-to-date data and information of the company’s performance is always readily 
available for those who need it. 
 Senior management regularly holds a meeting to review the company’s performance 
and uses it as a basis for decision-making. 
People management 
 We have an organisation-wide training and development process, including career path 
planning, for all our employees. 
 Our company has maintained both ‘top-down’ and ‘bottom-up’ communication 
processes. 
 Employee satisfaction is formally and regularly measured. 
xx 
 Employee flexibility, multi-skilling and training are actively used to support 
performance improvement. 
ABSORPTIVE CAPACITY 
 I have the ability to recognize new knowledge and skills provided by my instructors 
applicable to my current job. 
 I have the ability to absorb the new knowledge and skills provided by my instructors. 
 I have the ability to integrate the new knowledge and skills provided by my instructors 
with my prior knowledge. 
 I have the ability to apply the new knowledge and skills provided by my instructors to 
my current job. 
INNOVATIVE CULTURE 
 My firm always encourages creativity and innovation. 
 My firm is always receptive to new ways of doing things. 
 My firm always stresses teamwork among all departments. 
 My firm always allows employees to adopt their own approach to the job. 
 My firm always takes a long-term view even at expense of short-term performance. 
 My firm communicates how each employee's work contributes to the firm's big picture. 
 My firm valuates effectiveness more than adherence to rules and procedures. 
QUALITY PERFORMANCE 
 The adoption of QM has dramatically improved our overall productivity. 
 The adoption of QM has dramatically improved our overall profitability. 
 The adoption of QM has dramatically improved our ability to provide products/services 
with capabilities that are superior to competing products. 
xxi 
 The adoption of QM has dramatically improved our ability to provide after‐sale 
services. 
 The adoption of QM has dramatically decreased the total cost of quality of 
products/services. 
 By the adoption of QM, our customers have become more satisfied with the quality of 
our products/services. 
xxii 
PHỤ LỤC 2: NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH SƠ BỘ 
A. Bảng câu hỏi gạn lọc 
Xin chào Anh/ Chị, 
Tôi là nghiên cứu sinh của trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang tiến hành 
nghiên cứu đề tài Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) và kết quả chất lượng: vai 
trò trung gian của năng lực hấp thụ công nghệ và văn hóa sáng tạo. Mong Anh/ 
Chị dành một chút thời gian trả lời giúp chúng tôi một số câu hỏi sau: 
Câu 1: Anh/ Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau: 
- Họ và tên:  Giới tính: Nam  Nữ  
- Tên doanh nghiệp Anh/ Chị đang làm việc:  
- Doanh nghiệp đang tọa lạc tại tỉnh:  
- Vị trí công tác:  
Câu 2: Doanh nghiệp Anh/ Chị có áp dụng ISO 9000 hay TQM không? 
 Có : Tiếp tục 
 Không: Ngưng 
Câu 3: Lĩnh vực hoạt động:  Sản xuất  Thương mại  Dịch vụ 
Câu 4: Loại hình công ty:  DN tư nhân  Công ty cổ phần  Công ty TNHH 
  Loại hình khác:  
Câu 5: Số lượng lao động:  100 
Câu 6: Số năm hoạt động:  3 năm 
xxiii 
B. Dàn bài thảo luận 
Phần 1: Giới thiệu 
Xin chào các Anh/Chị, 
Tôi là nghiên cứu sinh của trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang tiến hành 
nghiên cứu đề tài Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) và kết quả chất lượng: vai 
trò trung gian của năng lực hấp thụ công nghệ và văn hóa sáng tạo. Trước tiên, 
tôi xin trân trọng cám ơn các Anh/ Chị đã dành thời gian tham gia cuộc thảo luận 
này. Xin lưu ý với các Anh/Chị là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả đều 
có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự cộng tác chân thành của 
các Anh/ Chị. 
Phần 2: Khám phá các yếu tố của quản lý chất lượng toàn diện 
1. Anh/ Chị hiểu như thế nào về quản lý chất lượng toàn diện (TQM)? 
2. Anh/ Chị có quan tâm đến công tác quản lý chất lượng toàn diện hay 
không? Tại sao? 
3. TQM có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp? Lợi ích mang lại khi 
triển khai áp dụng TQM là gì? 
4. Theo Anh/ Chị, TQM thể hiện qua những thành phần nào? 
Phần 3: Khẳng định thành phần của TQM và các biến quan sát 
Quản lý quá trình 
1. Công ty có các hướng dẫn quá trình rõ ràng, được chuẩn hóa và được hiểu 
bởi nhân viên. 
2. Khái niệm về khách hàng nội bộ (tức là quá trình tiếp theo) được hiểu rõ 
trong công ty. 
3. Công ty thiết kế các quá trình nhằm hướng tới các hành động phòng ngừa). 
4. Công ty sử dụng rộng rãi các kỹ thuật thống kê (ví dụ: SPC) để cải thiện các 
quá trình và để giảm sự thay đổi. 
xxiv 
5. Công ty sử dụng hệ thống đánh giá nhà cung cấp để chọn nhà cung cấp và 
kiểm soát hiệu suất của họ. 
Sự lãnh đạo 
1. Giám đốc điều hành cấp cao chia sẻ niềm tin về định hướng tương lai của 
công ty. 
2. Các nhà quản lý cấp cao tích cực khuyến khích thay đổi và thực hiện văn hóa 
cải tiến, học hỏi và đổi mới theo hướng hoàn hảo. 
3. Nhân viên có cơ hội chia sẻ và được khuyến khích giúp công ty thực hiện các 
thay đổi. 
Hướng vào khách hàng 
1. Công ty tích cực và thường xuyên xác định nhu cầu và mong đợi của khách 
hàng. 
2. Nhu cầu và mong đợi của khách hàng được phổ biến và hiểu một cách hiệu 
quả trong toàn bộ lực lượng lao động. 
3. Công ty xuất phát từ khách hàng để thực hiện các quá trình thiết kế sản 
phẩm. 
4. Công ty luôn duy trì mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng và cung cấp cho 
họ một kênh dễ dàng để tiện liên lạc với chúng tôi. 
Hoạch định chiến lược 
1. Công ty có một tuyên bố sứ mệnh đã được truyền đạt trong toàn công ty và 
được nhân viên hỗ trợ. 
2. Công ty có một quá trình hoạch định toàn diện và có cấu trúc, thường xuyên 
đặt ra và xem xét các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn. 
3. Khi phát triển các kế hoạch, chính sách và mục tiêu của, công ty chúng tôi 
luôn kết hợp nhu cầu của tất cả các bên liên quan, bao gồm cả cộng đồng. 
4. Công ty có một tuyên bố chiến lược bằng văn bản bao gồm tất cả các hoạt 
động kinh doanh được duyệt bởi lãnh đạo cấp cao. 
xxv 
Thông tin và phân tích 
1. Công ty tham gia vào một chương trình so sánh theo chuẩn mức cạnh tranh 
tích cực để đánh giá hiệu suất của công ty. 
2. Công ty có một hệ thống đo lường hiệu suất hiệu quả để theo dõi hiệu suất 
tổng thể. 
3. Dữ liệu và thông tin cập nhật về hiệu suất của công ty luôn luôn có sẵn cho 
những người cần nó. 
4. Quản lý cấp cao thường xuyên tổ chức một cuộc họp để xem xét hiệu suất 
của công ty và sử dụng nó làm cơ sở cho quyết định. 
Quản lý nhân lực 
1. Công ty có quá trình đào tạo và phát triển áp dụng toàn công ty bao gồm lập 
kế hoạch lộ trình nghề nghiệp cho tất cả nhân viên. 
2. Công ty đã duy trì cả hai quá trình giao tiếp từ trên xuống và từ dưới lên. 
3. Sự hài lòng của nhân viên được đo lường chính thức và thường xuyên. 
4. Nhân viên linh hoạt, đa kỹ năng và được đào tạo để hỗ trợ cải thiện hiệu suất. 
Năng lực hấp thụ 
1. Nhân viên có khả năng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới. 
2. Nhân viên có khả năng hấp thụ kiến thức và kỹ năng mới. 
3. Nhân viên có khả năng tích hợp kiến thức và kỹ năng mới được cung cấp bởi 
người hướng dẫn với kiến thức trước. 
4. Nhân viên có khả năng áp dụng kiến thức và kỹ năng mới cho công việc hiện tại 
Văn hóa sáng tạo 
1. Luôn khuyến khích sáng tạo và đổi mới. 
2. Luôn chấp nhận những cách thức mới trong làm việc. 
3. Nhấn mạnh vai trò của làm việc nhóm giữa các phòng ban. 
4. Cho phép nhân viên sử dụng cách thức làm việc riêng của họ. 
5. Có tầm nhìn dài hạn cho dù phải hy sinh hiệu quả ngắn hạn. 
xxvi 
6. Đánh giá cao đóng góp của cá nhân vào hiệu quả chung của tổ chức. 
7. Chú trọng vào hiệu quả công việc hơn là những thủ tục và qui tắc. 
Kết quả chất lượng 
1. Việc áp dụng TQM đã cải thiện đáng kể năng suất chung của chúng tôi. 
2. Việc áp dụng TQM đã cải thiện đáng kể lợi nhuận tổng thể của chúng tôi. 
3. Việc áp dụng TQM đã cải thiện đáng kể khả năng cung cấp các sản phẩm/ 
dịch vụ của chúng tôi với các khả năng vượt trội so với các sản phẩm cạnh 
tranh. 
4. Việc áp dụng TQM đã cải thiện đáng kể khả năng cung cấp dịch vụ sau bán 
hàng của chúng tôi. 
5. Việc áp dụng TQM đã làm giảm đáng kể tổng chi phí chất lượng sản phẩm/ 
dịch vụ. 
6. Bằng việc áp dụng TQM, khách hàng của chúng tôi đã trở nên hài lòng hơn 
với chất lượng sản phẩm của chúng tôi/dịch vụ. 
Xin anh/ chị cho biết các thông tin sau: 
1. Họ và tên: 
2. Nơi công tác: 
3. Chức vụ: 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ 
xxvii 
C. Tóm tắt kết quả thảo luận 
Anh/ Chị hiểu như thế nào về quản lý chất lượng toàn diện (TQM)? 
CG1: TQM là cách thức quản lý mà doanh nghiệp tập trung vào chất lượng, 
dựa trên sự tham gia của tất cả thành viên, nhằm đạt tới sự thành công lâu dài nhờ 
thỏa mãn khách hàng. 
CG2: TQM là một hệ thống hữu hiệu tích hợp những nỗ lực về duy trì, phát 
triển và cải tiến chất lượng của nhiều tổ, nhóm trong doanh nghiệp để có thể sản 
xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ nhằm thỏa mãn hoàn toàn nhu cầu của khách 
hàng một cách kinh tế nhất. 
CG3: Quản lý chất lượng toàn diện là cách thức mà một doanh nghiệp, định 
hướng vào chất lượng dựa trên sự tham gia của mọi người nhằm đem lại sự thành 
công dài hạn thông qua sự hài lòng của khách hàng. 
CG4: Quản lý chất lượng toàn diện là sự phối hợp nhiều biện pháp để quản 
lý mọi yếu tố, hoạt động về kĩ thuật, sản xuất, tài chính, con người, ... mà những 
biện pháp này chắc chắn sẽ làm cho các sản phẩm, dịch vụ làm ra đạt chất lượng 
thông qua việc thường xuyên kiểm soát, giám sát một cách chủ động cấp quản lý. 
CG5: TQM được xem như mô hình quản lý định hướng vào khách hàng và 
phát triển các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu hay thậm chí vượt ra khỏi kỳ 
vọng của khách hàng. 
CG6: Quản lý chất lượng toàn diện là quá trình liên tục phát hiện và giảm 
hoặc loại bỏ các lỗi trong sản xuất, tinh giản quá trình quản lý chuỗi cung ứng, cải 
thiện trải nghiệm của khách hàng và đảm bảo nhân viên trong doanh nghiệp luôn 
luôn được đào tạo thường xuyên. 
CG7: Quản lý chất lượng toàn diện là phương pháp quản lý nhằm nỗ lực cải 
thiện cách thức thực hiện công việc nhờ vào tích hợp hệ thống quản trị thống nhất, 
có sự tham gia của toàn bộ nhân viên và định hướng vào khách hàng với sự cam kết 
xxviii 
của ban lãnh đạo. Toàn bộ quá trình hoạt động phải được hoạch định, kiểm soát và 
đánh giá nhằm góp phần đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ cuối cùng. 
Anh/ Chị có quan tâm đến công tác quản lý chất lượng toàn diện hay không? Tại sao? 
Tất cả các chuyên gia đều quan tâm đến TQM vì nó rất mục tiêu của TQM là 
cải tiến chất lượng sản phẩm và thoả mãn khách hàng ở mức tốt nhất, nó cung cấp 
một hệ thống toàn diện cho công tác quản lý và cải tiến mọi khía cạnh có liên quan 
đến chất lượng, huy động sự tham gia của mọi bộ phận và mọi cá nhân để đạt mục 
tiêu chất lượng đã đề ra. 
TQM có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp? Lợi ích mang lại khi triển 
khai áp dụng TQM là gì? 
Các chuyên gia cho rằng TQM có vai trò rất quan trọng đối với doanh nghiệp 
bởi vì TQM một mặt nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý và mặt khác làm cho 
chất lượng sản phẩm, dịch vụ thoả mãn tốt hơn nhu cầu khách hàng. Đó là cơ sở để 
chiếm lĩnh, mở rộng thị trường, tăng cường vị thế, uy tín trên thị trường. TQM cho 
phép doanh nghiệp xác định đúng hướng sản phẩm cần cải tiến, thích hợp với 
những mong đợi của khách hàng cả về tính hữu ích và giá cả. 
Khi triển khai áp dụng TQM sẽ giúp doanh nghiệp đạt một số lợi ích sau: 
 Gia tăng sự hài lòng và tín nhiệm của khách hàng; 
 Thúc đẩy nhận thức về chất lượng và kêu gọi sự tham gia của mọi người, 
do đó giảm sai hỏng; 
 Giúp cải tiến liên tục các quá trình & sản phẩm; 
 Tập trung vào chất lượng sản phẩm và nâng cao sự thỏa mãn của khách 
hàng; 
 Giảm chi phí và lãng phí; 
 Tăng năng suất làm việc của nhân viên; 
 Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp; 
xxix 
 Cải thiện các quy trình sẵn có trong doanh nghiệp; 
 Thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên; 
 Xây dựng môi trường làm việc tích cực; 
 Hình thành thói quen cải tiến liên tục để đạt được thành công mới. 
 Theo Anh/ Chị, TQM thể hiện qua những thành phần nào? 
Với câu hỏi này, mỗi chuyên gia cho mỗi ý kiến khác nhau về các thành phần của 
TQM, cụ thể như trong bảng sau: 
Chuyên gia Các thành phần của TQM 
CG1 
CG2 
CG3 
CG4 
CG5 
Cam kết của các nhà quản trị cấp cao, hướng vào khách 
hàng, quản lý chất lượng nhà cung cấp, quản lý chất 
lượng thiết kế, kiểm soát quá trình bằng thống kê, sử 
dụng thông tin nội bộ về chất lượng, phân quyền cho 
nhân viên, sự tham gia của nhân viên, đào tạo nhân viên, 
chất lượng sản phẩm, và hiệu quả nhà cung cấp. 
Quản trị con người và khách hàng, quan hệ đối tác với 
nhà cung cấp, thông tin và phân tích, định hướng sự hài 
lòng của khách hàng, hoạch định chiến lược, làm việc 
nhóm để cải tiến, lập kế hoạch chất lượng. 
Sự tham gia của nhóm quản trị cấp cao, triết lý chất 
lượng, chú trọng vào đào tạo định hướng TQM, định 
hướng khách hàng, cải tiến liên tục, quản lý bởi kiện 
thực tế, các phương pháp chất lượng toàn diện, thông tin 
và phân tích, quản lý nhân sự. 
Định hướng khách hàng, cam kết của lãnh đạo, hoạch 
định chiến lược, cải tiến liên tục, làm việc theo nhóm, 
tiếp cận quản lý theo quá trình. 
Cam kết của lãnh đạo, đo lường chất lượng, quản lý các 
xxx 
CG6 
CG7 
quá trình, định hướng chiến lược, đào tạo và phân quyền 
cho nhân viên, quản lý chất lượng nhà cung cấp và sự 
tham gia và sự hài lòng khách hàng. 
Cam kết của nhà quản trị điều hành, áp dụng triết lý mới, 
gần gũi với khách hàng, gần gũi nhà cung cấp, so chuẩn, 
đào tạo, tổ chức theo hướng mở, trao quyền cho nhân 
viên, đo lường quá trình. 
Vai trò của quản trị, lãnh đạo, vai trò của bộ phận chất 
lượng, đào tạo và thiết kế sản phẩm, dịch vụ, quản lý 
chất lượng nhà cung cấp, quản lý quá trình, dữ liệu và 
báo cáo về chất lượng, quan hệ nhân sự và định hướng 
khách hàng. 
Thông qua ý kiến của các chuyên gia, tác giả đã tổng hợp các thành phần của 
TQM chung quan điểm của các chuyên gia nói trên đồng thời đưa ra các thành phần 
chính của TQM theo quan điểm của Akgün và cộng sự (2014) gồm 6 thành phần: 
quản lý quá trình, sự lãnh đạo, hướng vào khách hàng, hoạch định chiến lược, thông 
tin và phân tích, quản lý nhân lực. Kết quả, các tác giả đều thống nhất cho rằng 06 
thành phần này là phù hợp với ngữ cảnh của các doanh nghiệp Việt Nam. Cho nên, 
chúng được chọn đưa vào nghiên cứu này. 
xxxi 
PHỤ LỤC 3: PHIẾU KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG 
Xin chào các Anh/Chị, 
Tôi là nghiên cứu sinh của trường Đại học Kinh Tế TP.HCM, đang tiến hành nghiên 
cứu đề tài: Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) và kết quả chất lượng: vai trò 
trung gian của năng lực hấp thụ công nghệ và văn hóa sáng tạo. Trước tiên, tôi 
xin trân trọng cám ơn các Anh/Chị đã dành thời gian tham gia. Xin lưu ý, ý kiến trả lời 
của các Anh/Chị là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả đều có giá trị cho 
nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận được sự hỗ trợ, cộng tác chân thành của các 
Anh/Chị. 
Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau: 
- Họ và tên:  Giới tính: Nam  Nữ  
- Tên doanh nghiệp Anh/Chị đang làm việc:  
- Doanh nghiệp đang tọa lạc tại tỉnh: .. 
- Vị trí công tác:  
- Doanh nghiệp Anh/ Chị có áp dụng ISO 9000 hay TQM không? 
 Có  : Tiếp tục 
 Không  : Ngưng 
- Lĩnh vực hoạt động:  Sản xuất  Thương mại  Dịch vụ 
- Loại hình công ty:  DN tư nhân  Công ty cổ phần  Công ty TNHH 
  Loại hình khác:  
- Số lượng lao động:  100 
- Số năm hoạt động:  3 năm 
Câu 2: Xin cho biết mức độ đồng ý của các Anh/ Chị trong các phát biểu dưới đây và 
hãy chọn câu trả lời mà các Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quy tắc sau: 
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý 
xxxii 
STT 
NỘI DUNG PHÁT BIỂU 
Hoàn toàn không đồng ý... Hoàn toàn đồng ý 
1 Doanh nghiệp có các hướng dẫn thực hiện quá trình rõ ràng và dễ hiểu 1 2 3 4 5 
2 Các quá trình được chuẩn hóa 1 2 3 4 5 
3 Thuật ngữ khách hàng nội bộ được hiểu rõ trong doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
4 Doanh nghiệp thiết kế các quá trình theo định hướng phòng ngừa sai sót 1 2 3 4 5 
5 
Doanh nghiệp sử dụng thường xuyên các kỹ thuật thống kê (VD: SPC) để cải thiện các quá 
trình 
1 2 3 4 5 
6 Doanh nghiệp sử dụng hệ thống đánh giá nhà cung cấp để lựa chọn nhà cung cấp 1 2 3 4 5 
7 Lãnh đạo cấp cao chia sẻ tầm nhìn và định hướng tương lai của doanh nghiệp cho cấp dưới 1 2 3 4 5 
8 Lãnh đạo cấp cao tích cực và thường xuyên khuyến khích sự thay đổi trong doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
9 
Lãnh đạo cấp cao tích cực và thường xuyên thực hiện văn hóa đổi mới sáng tạo trong doanh 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
10 
Lãnh đạo khuyến khích nhân viên chia sẻ sáng kiến để giúp doanh nghiệp thực hiện đổi mới 
sáng tạo trong doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
11 Doanh nghiệp thường xuyên xác định nhu cầu và mong đợi của khách hàng 1 2 3 4 5 
12 Nhu cầu và mong đợi của khách hàng được phổ biến và hiểu rõ trong toàn bộ nhân viên 1 2 3 4 5 
13 
Doanh nghiệp dựa vào nhu cầu và mong đợi của khách hàng để thực hiện các quá trình thiết 
kế sản phẩm 
1 2 3 4 5 
14 Doanh nghiệp luôn duy trì mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng 1 2 3 4 5 
15 Doanh nghiệp thường xuyên thiết kế sản phẩm, dịch vụ mới 1 2 3 4 5 
16 Sứ mệnh của doanh nghiệp được truyền đạt trong toàn doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
17 Doanh nghiệp có một quá trình hoạch định chiến lược toàn diện 1 2 3 4 5 
18 Doanh nghiệp thường xuyên xem xét các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn 1 2 3 4 5 
19 
Khi thiết lập các chính sách và mục tiêu, doanh nghiệp luôn xem xét nhu cầu của các bên 
liên quan (VD: Khách hàng, nhân viên, cổ đông, nhà cung cấp, ) 
1 2 3 4 5 
20 Doanh nghiệp tuyên bố chiến lược bao gồm tất cả các hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5 
21 
Doanh nghiệp thường xuyên so sánh với các đối thủ cạnh tranh để đánh giá hiệu quả hoạt 
động của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
xxxiii 
22 Doanh nghiệp có hệ thống để đo lường hiệu quả tổng thể 1 2 3 4 5 
23 Dữ liệu và thông tin các quá trình hoạt động được cập nhật thường xuyên 1 2 3 4 5 
24 Dữ liệu và thông tin của doanh nghiệp luôn luôn sẵn có khi cần 1 2 3 4 5 
25 Lãnh đạo cấp cao thường xuyên tổ chức cuộc họp để xem xét hiệu quả của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
26 Doanh nghiệp có qui trình đào tạo và phát triển áp dụng trong toàn doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
27 Doanh nghiệp duy trì cả hai quá trình giao tiếp từ trên xuống và từ dưới lên 1 2 3 4 5 
28 Doanh nghiệp thường xuyên đo lường sự hài lòng của nhân viên 1 2 3 4 5 
29 Nhân viên có nhiều kỹ năng và được đào tạo để hỗ trợ cải thiện hiệu quả làm việc 1 2 3 4 5 
30 
Nhân viên luôn tiếp thu kiến thức công nghệ mới và làm cho nó có giá trị đối với doanh 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
31 Nhân viên có khả năng hấp thụ những kiến thức công nghệ mới 1 2 3 4 5 
32 Nhân viên kết hợp được kiến thức công nghệ hiện có với những kiến thức công nghệ mới 1 2 3 4 5 
33 Nhân viên có thể áp dụng kiến thức công nghệ mới trong công việc thực tế 1 2 3 4 5 
34 Doanh nghiệp luôn khuyến khích sáng tạo và đổi mới 1 2 3 4 5 
35 Doanh nghiệp sẵn sàng tiếp nhận những cách làm việc mới 1 2 3 4 5 
36 Doanh nghiệp nhấn mạnh vai trò của làm việc nhóm giữa các phòng ban 1 2 3 4 5 
37 Doanh nghiệp cho phép nhân viên sử dụng cách thức làm việc riêng của họ 1 2 3 4 5 
38 Doanh nghiệp có một cái nhìn dài hạn dù phải hy sinh hiệu quả ngắn hạn 1 2 3 4 5 
39 Doanh nghiệp đánh giá cao đóng góp của cá nhân vào hiệu quả chung của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
40 Doanh nghiệp chú trọng vào hiệu quả công việc hơn là tuân thủ các quy tắc và thủ tục 1 2 3 4 5 
41 Áp dụng TQM, đã cải thiện đáng kể năng suất của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
42 Áp dụng TQM, đã cải thiện đáng kể lợi nhuận của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
43 Áp dụng TQM, đã cải thiện đáng kể khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
44 Áp dụng TQM, đã cải thiện đáng kể khả năng cung cấp các dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5 
45 Áp dụng TQM, đã cải thiện đáng kể tổng chi phí chất lượng của sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5 
46 
Thông qua áp dụng TQM, khách hàng hài lòng hơn với chất lượng sản phẩm, dịch vụ của 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ 
xxxiv 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU 
4.1 Đánh giá thang đo chính thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.886 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PM1 15.13 11.850 .725 .861 
PM2 15.17 12.437 .698 .867 
PM3 15.09 12.376 .731 .860 
PM4 15.46 11.803 .763 .852 
PM5 15.43 11.600 .708 .866 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.830 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LEAD1 10.75 6.663 .696 .769 
LEAD2 10.83 6.454 .677 .776 
LEAD3 10.97 6.178 .687 .772 
LEAD4 10.87 7.199 .574 .820 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.810 4 
xxxv 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CF1 10.51 5.634 .686 .734 
CF2 10.79 5.684 .750 .708 
CF3 10.87 5.930 .605 .773 
CF4 10.82 6.119 .495 .828 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.810 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SP1 13.82 10.565 .528 .794 
SP2 13.71 10.124 .662 .755 
SP3 13.79 9.760 .668 .752 
SP4 13.88 10.197 .554 .787 
SP5 13.89 9.884 .584 .778 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.884 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
IA1 13.31 13.026 .566 .892 
IA2 13.57 11.488 .805 .839 
IA3 13.50 11.797 .777 .846 
IA4 13.46 11.335 .796 .840 
IA5 13.59 11.759 .670 .872 
xxxvi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.676 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
RM1 9.34 5.476 .606 .516 
RM2 9.37 5.527 .542 .554 
RM3 9.17 5.245 .571 .531 
RM4 8.81 7.088 .174 .787 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.826 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TAC1 9.18 6.987 .720 .747 
TAC2 9.03 7.152 .696 .758 
TAC3 9.09 7.539 .633 .788 
TAC4 8.99 8.535 .560 .819 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.858 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
IC1 15.49 20.006 .501 .855 
IC2 15.60 19.014 .692 .829 
IC3 15.67 18.423 .668 .831 
xxxvii 
IC4 15.60 17.944 .751 .819 
IC5 15.55 18.464 .612 .840 
IC6 15.56 19.110 .590 .843 
IC7 15.66 19.800 .562 .846 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.834 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
QP1 13.59 13.090 .582 .815 
QP2 13.44 12.292 .687 .785 
QP3 13.39 12.626 .676 .789 
QP4 13.37 12.203 .683 .786 
QP5 13.38 13.084 .546 .825 
4.2 Phân tích EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.845 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3606.876 
df 325 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.771 26.041 26.041 6.771 26.041 26.041 3.513 13.513 13.513 
2 2.736 10.522 36.563 2.736 10.522 36.563 3.491 13.428 26.941 
3 2.682 10.316 46.879 2.682 10.316 46.879 2.954 11.360 38.301 
4 2.442 9.391 56.270 2.442 9.391 56.270 2.816 10.831 49.132 
5 1.688 6.494 62.764 1.688 6.494 62.764 2.703 10.395 59.527 
6 1.323 5.087 67.851 1.323 5.087 67.851 2.164 8.324 67.851 
xxxviii 
7 .959 3.689 71.540 
8 .871 3.349 74.889 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 
PM1 .804 
PM2 .802 
PM3 .780 
PM4 .855 
PM5 .794 
LEAD1 .786 
LEAD2 .806 
LEAD3 .818 
LEAD4 .591 
CF1 .810 
CF2 .840 
CF3 .762 
CF4 .609 
SP1 .610 
SP2 .762 
SP3 .778 
SP4 .755 
SP5 .767 
IA1 .680 
IA2 .865 
IA3 .845 
IA4 .864 
IA5 .740 
RM1 .856 
RM2 .826 
RM3 .732 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
xxxix 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.865 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2004.145 
df 120 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.867 36.671 36.671 5.867 36.671 36.671 3.769 23.553 23.553 
2 2.204 13.778 50.449 2.204 13.778 50.449 3.068 19.172 42.726 
3 1.535 9.591 60.040 1.535 9.591 60.040 2.770 17.314 60.040 
4 .970 6.065 66.105 
5 .815 5.097 71.201 
6 .762 4.762 75.963 
16 .216 1.352 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 
TAC1 .823 
TAC2 .826 
TAC3 .752 
TAC4 .673 
IC1 .521 
IC2 .789 
IC3 .772 
IC4 .824 
IC5 .712 
IC6 .708 
IC7 .620 
QP1 .605 
QP2 .763 
QP3 .771 
QP4 .790 
QP5 .717 
xl 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
4.3 Phân tích PLS SEM 
Bảng 4.1: Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance Extracted 
(AVE) 
CF 0.699 0.823 0.813 0.517 
TAC 0.824 0.83 0.884 0.656 
IA 0.884 0.891 0.916 0.688 
IC 0.858 0.863 0.892 0.544 
LEAD 0.83 0.83 0.887 0.663 
PM 0.887 0.891 0.917 0.688 
QP 0.834 0.849 0.882 0.601 
RM 0.789 0.792 0.877 0.704 
SP 0.812 0.867 0.859 0.556 
TQM 0.878 0.889 0.894 0.251 
Bảng 4.2: Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean 
(M) 
Standard Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P Values 
TAC -> QP 0.25 0.251 0.052 4.792 0 
IC -> TAC 0.232 0.234 0.063 3.71 0 
IC -> QP 0.177 0.178 0.055 3.194 0.001 
TQM -> CF 0.673 0.677 0.048 14.09 0 
TQM -> TAC 0.358 0.36 0.052 6.866 0 
TQM -> IA 0.678 0.677 0.046 14.663 0 
TQM -> IC 0.419 0.424 0.053 7.959 0 
TQM -> LEAD 0.674 0.674 0.045 14.895 0 
TQM -> PM 0.647 0.646 0.049 13.25 0 
TQM -> QP 0.381 0.382 0.055 6.95 0 
TQM -> RM 0.544 0.545 0.06 9.032 0 
TQM -> SP 0.539 0.543 0.057 9.424 0 
xli 
Bảng 4.3: Fit Summary 
 Saturated Model 
Estimated 
Model 
SRMR 0.116 0.111 
d_ULS 46.147 49.164 
d_G1 n/a n/a 
d_G2 n/a n/a 
Chi-Square infinite infinite 
NFI n/a n/a 
4.4 Đánh giá mô hình đo lường 
Bảng 4.4: Path Coefficients 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 0.250 
IA 
IC 0.232 0.177 
LEAD 
PM 
QP 
RM 
SP 
TQM 0.673 0.358 0.678 0.419 0.674 0.647 0.381 0.544 0.539 
Bảng 4.5: Indirect Effects 
CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 
IA 
IC 0.058 
LEAD 
PM 
QP 
RM 
SP 
TQM 0.097 0.188 
xlii 
Bảng 4.6: Specific Indirect Effects 
Specific 
Indirect 
Effects 
TQM -> IC -> TAC 0.097 
TQM -> IC -> TAC -> QP 0.024 
TQM -> TAC -> QP 0.089 
TQM -> IC -> QP 0.074 
Bảng 4.7: Total Effects 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 0.250 
IA 
IC 0.232 0.235 
LEAD 
PM 
QP 
RM 
SP 
TQM 0.673 0.455 0.678 0.419 0.674 0.647 0.569 0.544 0.539 
Bảng 4.8: Latent Variable Correlations 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 1.000 0.311 0.352 0.217 0.494 0.271 0.313 0.212 0.205 0.673 
TAC 0.311 1.000 0.301 0.382 0.233 0.363 0.491 0.302 0.188 0.455 
IA 0.352 0.301 1.000 0.312 0.266 0.255 0.443 0.276 0.221 0.678 
IC 0.217 0.382 0.312 1.000 0.237 0.263 0.432 0.309 0.253 0.419 
LEAD 0.494 0.233 0.266 0.237 1.000 0.242 0.331 0.238 0.351 0.674 
PM 0.271 0.363 0.255 0.263 0.242 1.000 0.361 0.322 0.227 0.647 
QP 0.313 0.491 0.443 0.432 0.331 0.361 1.000 0.443 0.249 0.569 
RM 0.212 0.302 0.276 0.309 0.238 0.322 0.443 1.000 0.198 0.544 
SP 0.205 0.188 0.221 0.253 0.351 0.227 0.249 0.198 1.000 0.539 
TQM 0.673 0.455 0.678 0.419 0.674 0.647 0.569 0.544 0.539 1.000 
Bảng 4.9: Latent Variable Covariances 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 1.000 0.311 0.352 0.217 0.494 0.271 0.313 0.212 0.205 0.673 
TAC 0.311 1.000 0.301 0.382 0.233 0.363 0.491 0.302 0.188 0.455 
IA 0.352 0.301 1.000 0.312 0.266 0.255 0.443 0.276 0.221 0.678 
IC 0.217 0.382 0.312 1.000 0.237 0.263 0.432 0.309 0.253 0.419 
LEAD 0.494 0.233 0.266 0.237 1.000 0.242 0.331 0.238 0.351 0.674 
PM 0.271 0.363 0.255 0.263 0.242 1.000 0.361 0.322 0.227 0.647 
xliii 
QP 0.313 0.491 0.443 0.432 0.331 0.361 1.000 0.443 0.249 0.569 
RM 0.212 0.302 0.276 0.309 0.238 0.322 0.443 1.000 0.198 0.544 
SP 0.205 0.188 0.221 0.253 0.351 0.227 0.249 0.198 1.000 0.539 
TQM 0.673 0.455 0.678 0.419 0.674 0.647 0.569 0.544 0.539 1.000 
 Bảng 4.10: R Square 
 R Square R Square Adjusted 
CF 0.452 0.450 
TAC 0.252 0.246 
IA 0.459 0.457 
IC 0.176 0.173 
LEAD 0.454 0.452 
PM 0.419 0.416 
QP 0.416 0.409 
RM 0.296 0.293 
SP 0.291 0.288 
Bảng 4.11: f Square 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 0.080 
IA 
IC 0.059 0.042 
LEAD 
PM 
QP 
RM 
SP 
TQM 0.826 0.141 0.849 0.213 0.831 0.720 0.180 0.421 0.410 
Bảng 4.12: Fornell-Larcker Criterion 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 0.719 
TAC 0.311 0.810 
IA 0.352 0.301 0.829 
IC 0.217 0.382 0.312 0.737 
LEAD 0.494 0.233 0.266 0.237 0.814 
PM 0.271 0.363 0.255 0.263 0.242 0.829 
QP 0.313 0.491 0.443 0.432 0.331 0.361 0.775 
RM 0.212 0.302 0.276 0.309 0.238 0.322 0.443 0.839 
SP 0.205 0.188 0.221 0.253 0.351 0.227 0.249 0.198 0.746 
TQM 0.673 0.455 0.678 0.419 0.674 0.647 0.569 0.544 0.539 0.501 
xliv 
Bảng 4.13: Heterotrait-Monotrait Ratio (HTMT) 
 CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 0.373 
IA 0.407 0.354 
IC 0.263 0.448 0.351 
LEAD 0.610 0.278 0.307 0.279 
PM 0.318 0.421 0.285 0.297 0.279 
QP 0.370 0.578 0.509 0.494 0.388 0.403 
RM 0.265 0.368 0.327 0.372 0.297 0.382 0.530 
SP 0.347 0.210 0.244 0.303 0.373 0.236 0.269 0.226 
TQM 0.836 0.519 0.734 0.479 0.768 0.714 0.631 0.641 0.695 
Bảng 4.14: Inner VIF Values 
CF TAC IA IC LEAD PM QP RM SP TQM 
CF 
TAC 1.337 
IA 
IC 1.213 1.285 
LEAD 
PM 
QP 
RM 
SP 
TQM 1.000 1.213 1.000 1.000 1.000 1.000 1.385 1.000 1.000 
4.5 Đánh giá mô hình cấu trúc 
Bảng 4.15: Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample 
(O) 
Sample 
Mean 
(M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P Values 
TAC -> QP 0.250 0.251 0.052 4.792 0.000 
IC -> TAC 0.232 0.234 0.063 3.710 0.000 
IC -> QP 0.177 0.178 0.055 3.194 0.001 
TQM -> CF 0.673 0.677 0.048 14.090 0.000 
TQM -> TAC 0.358 0.360 0.052 6.866 0.000 
TQM -> IA 0.678 0.677 0.046 14.663 0.000 
TQM -> IC 0.419 0.424 0.053 7.959 0.000 
TQM -> LEAD 0.674 0.674 0.045 14.895 0.000 
TQM -> PM 0.647 0.646 0.049 13.250 0.000 
TQM -> QP 0.381 0.382 0.055 6.950 0.000 
TQM -> RM 0.544 0.545 0.060 9.032 0.000 
TQM -> SP 0.539 0.543 0.057 9.424 0.000 
xlv 
Bảng 4.16: Confidence Intervals 
 Original Sample 
(O) 
Sample Mean 
(M) 
2.5% 97.5% 
TAC -> QP 0.250 0.251 0.150 0.357 
IC -> TAC 0.232 0.234 0.107 0.355 
IC -> QP 0.177 0.178 0.070 0.287 
TQM -> CF 0.673 0.677 0.574 0.760 
TQM -> TAC 0.358 0.360 0.255 0.463 
TQM -> IA 0.678 0.677 0.577 0.759 
TQM -> IC 0.419 0.424 0.313 0.523 
TQM -> LEAD 0.674 0.674 0.576 0.752 
TQM -> PM 0.647 0.646 0.541 0.731 
TQM -> QP 0.381 0.382 0.268 0.483 
TQM -> RM 0.544 0.545 0.416 0.651 
TQM -> SP 0.539 0.543 0.421 0.644 
Bảng 4.17: Specific Indirect Effects 
Original 
Sample 
(O) 
Sample 
Mean 
(M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
TQM -> IC -> TAC 0.097 0.098 0.027 3.578 0.000 
TQM -> IC -> TAC -> QP 0.024 0.025 0.009 2.672 0.008 
TQM -> TAC -> QP 0.089 0.091 0.024 3.733 0.000 
TQM -> IC -> QP 0.074 0.076 0.026 2.875 0.004 
Bảng 4.18: Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
2.5% 97.5% 
 TAC -> QP 0.250 0.251 0.150 0.357 
 IC -> TAC 0.232 0.234 0.107 0.355 
 IC -> QP 0.177 0.178 0.070 0.287 
 TQM -> CF 0.673 0.677 0.574 0.760 
 TQM -> TAC 0.358 0.360 0.255 0.463 
 TQM -> IA 0.678 0.677 0.577 0.759 
 TQM -> IC 0.419 0.424 0.313 0.523 
 TQM -> LEAD 0.674 0.674 0.576 0.752 
 TQM -> PM 0.647 0.646 0.541 0.731 
 TQM -> QP 0.381 0.382 0.268 0.483 
 TQM -> RM 0.544 0.545 0.416 0.651 
 TQM -> SP 0.539 0.543 0.421 0.644 
xlvi 
Bảng 4.19: Confidence Intervals Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Bias 2.5% 97.5% 
TAC -> QP 0.250 0.251 0.002 0.148 0.355 
IC -> TAC 0.232 0.234 0.001 0.102 0.350 
IC -> QP 0.177 0.178 0.002 0.066 0.281 
TQM -> CF 0.673 0.677 0.004 0.548 0.747 
TQM -> TAC 0.358 0.360 0.002 0.250 0.455 
TQM -> IA 0.678 0.677 0.000 0.566 0.752 
TQM -> IC 0.419 0.424 0.005 0.302 0.511 
TQM -> LEAD 0.674 0.674 0.000 0.568 0.747 
TQM -> PM 0.647 0.646 -0.001 0.535 0.726 
TQM -> QP 0.381 0.382 0.000 0.263 0.480 
TQM -> RM 0.544 0.545 0.001 0.409 0.647 
TQM -> SP 0.539 0.543 0.003 0.400 0.632