Nghiên cứu, vận dụng hệ thống các giải pháp như luận án đề xuất. Luận án nhấn mạnh một số khuyến nghị như sau:
- Tuân thủ sự lãnh đạo của Tỉnh ủy, UBND Tỉnh; sự phối hợp với các sở, ban ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện trong quá trình ĐT của nhà trường. Gắn bó chặt chẽ hoạt động GD-ĐT của nhà trường với các hoạt động chính trị - xã hội của địa phương.
- Huy động các nguồn lực của nhà trường, địa phương để thực hiện mục tiêu đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội về phát triển quy mô ngành nghề, số lượng người học ở các trình độ đào tạo, và cả về bảo đảm chất lượng đào tạo.
- Chủ động quảng bá loại hình trường ĐHĐP và công khai các thông tin của nhà trường (Sứ mạng, Tầm nhìn, Giá trị cốt lõi; Mục tiêu chiến lược; Đội ngũ; CSVC ) bằng hình thức trực tiếp hoặc gián tiếp trên trang web trường và các phương tiện thông tin đại chúng trong tỉnh và các tỉnh lân cận.
- Tăng cường công tác QLĐT theo HTTC trong các trường ĐHĐP; chủ động xây dựng Kế hoạch chiến lược phát triển đào tạo nhà trường gắn với quy hoạch, nhu cầu nhân lực của địa phương và khu vực; đẩy mạnh xây dựng đội ngũ GV, viên chức quản lý và viên chức kỹ thuật, đồng thời tăng cường CSVC và tài chính gắn với phát triển CTĐT đáp ứng nhu cầu nhân lực địa phương; huy động các nguồn lực xã hội nhằm nâng cao chất lượng ĐT theo HTTC đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp của xã hội.
- Lãnh đạo trường ĐHĐP, đặc biệt là hiệu trưởng nhà trường cần quan tâm tu dưỡng, rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, nghề nghiệp; nâng cao năng lực quản lý và xây dựng phong cách lãnh đạo phù hợp với yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT, đổi mới GDĐH trong bối cảnh hội nhập quốc tế./.
194 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý đào tạo theo hệ thống tín chỉ trong các trường đại học địa phương ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chưa tốt
(1đ)
Tổ chức thực hiện quy chế ĐT
Chỉ đạo biên soạn đề cương
chi tiết học phần
Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức, tổ chức dạy học
Phát triển năng lực dạy học theo HTTC cho GV
Xây dựng chế độ, chính sách phù hợp đối với GV
Câu 33: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý hoạt động học của SV trong ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Phát triển năng lực tự học cho SV
Hình thành và phát triển năng lực nghề nghiệp cho SV thích hợp với định hướng phát triển của trường ĐHĐP
Tổ chức hoạt động rèn luyện nghiệp vụ
Tổ chức cho SV nghiên cứu khoa học
Xây dựng chế độ khen thưởng, kỷ luật hợp lý
Câu 34 : Nhận xét chung của Ông/bà về quản lý hoạt động dạy học của Nhà trường
Ưu điểm
.
..
Nguyên nhân
..
..
Hạn chế
.
..
Nguyên nhân
..
..
* Quản lý công tác đánh giá kết quả học tập
Câu 35: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý công tác đánh giá kết quả học tập của SV trong ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Quán triệt nhận thức viên chức quản lý và GV về kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực
Chỉ đạo đa dạng hóa cáchình thức KT-ĐG thường xuyên, định kỳ, thi kết thúc học phần theo hướng tiếp cận năng lực
Tổ chức KT-ĐG hoạt động tự học của SV
Bồi dưỡng năng lực quản lý KT-ĐG của viên chức ĐT /Khảo thí
Tổ chức đánh giá kết quả học tập từng học kỳ, có cảnh báo đối với SV không đạt yêu cầu
* Quản lý công tác cố vấn học tập
Câu 36: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý công tác đánh giá kết quả học tập của SV trong ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Ban hành các quy định trách nhiệm, quyền hạn, chế độ chính sách của CVHT
Bồi dưỡng năng lực cho đội ngũ CVHT
Chỉ đạo công tác tư vấn học tập, rèn luyện và hướng nghiệp
KT-ĐG công tác CVHT
* Quản lý ứng dụng CNTT trong quá trình đào tạo
Câu 37: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý công tác đánh giá kết quả học tập của SV trong ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Chỉ đạo ứng dụng CNTT trong quản lý các quy trình tổ chức ĐT
Tăng cường ứng dụng CNTT trong dạy và học
Tăng cường ứng dụng CNTT trong KT-ĐG.
Nội dung 4: Quản lý đội ngũ
Câu 38: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý đội ngũ của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Quy hoạch đội ngũ
Đánh giá và sử dụng đội ngũ
Tuyển dụng đội ngũ
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ
Ban hành chế độ, chính sách đào tạo bồi dưỡng đội ngũ và thu hút nhân tài
Câu 39 : Nhận xét chung của Ông/bà về quản lý đội ngũ của Nhà trường
Ưu điểm
.
..
Nguyên nhân
..
..
Hạn chế
.
..
Nguyên nhân
..
..
Nội dung 5: Quản lý CSVC-Tài chính
Câu 40: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý CSVC-Tài chính của Nhà trường
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Lập dự toán và cân đối thu-chi tài chính (ngân sách và ngoài ngân sách)
Xây dựng kế hoạch đầu tư CSVC
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
Xây dựng quy trình quản lý CSVC
Liên kết sử dụng CSVC chuyên ngành, hiện đại của các cơ sở ĐT, các doanh nghiệp, đơn vị trong Tỉnh
Huy động nguồn lực xã hội để tăng cường CSVC và tài chính
Câu 41 : Nhận xét chung của Ông/bà về quản lý CSVC-Tài chính của Nhà trường
Ưu điểm
.
..
Nguyên nhân
..
..
Hạn chế
.
..
Nguyên nhân
..
..
Nội dung 6: Quản lý môi trường đào tạo và quan hệ giữa nhà trường với xã hội
Câu 42: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện quản lý môi trường đào tạo và quan hệ giữa nhà trường với xã hội
Mức độ quan trọng (QT)
Mức độ thực hiện
Rất QT
(4đ)
QT
(3đ)
Ít QT
(2đ)
Không QT
(1đ)
Tốt
(4đ)
Khá
(3đ)
TB
(2đ)
Chưa tốt
(1đ)
Thực hiện dân chủ hóa nhà trường; Xây dựng văn hóa nhà trường lành mạnh, nề nếp, kỷ cương
Xây dựng hệ thống văn bản bảo đảm cơ sở pháp lý và cơ chế chính sách đối với công tác quản lý, chỉ đạo ĐT theo HTTC ở trường ĐHĐP
Xây dựng bộ máy và cơ chế quản lý đảm bảo chất lượng
Đẩy mạnh xã hội hóa đào tạo
Xây dựng bộ máy và cơ chế quản lý công tác hỗ trợ SV
Câu 43 : Nhận xét chung của Ông/bà về quản lý môi trường đào tạo và quan hệ giữa nhà trường với xã hội
Ưu điểm
.
..
Nguyên nhân
..
..
Hạn chế
.
..
Nguyên nhân
..
..
C. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TÓ ẢNH HƯỞNG ĐÉN QLĐT THEO HTTC
Câu 44: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến quản lý ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ ảnh hưởng (AH)
AH nhiều
(4đ)
AH
(3đ)
Ít AH
(2đ)
Không AH
(1đ)
Phẩm chất, năng lực của viên chức quản lý trường ĐH
Phong cách lãnh đạo của hiệu trưởng và các viên chức quản lý
Câu 45: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan đến quản lý ĐT theo HTTC của Nhà trường
Mức độ ảnh hưởng (AH)
AH nhiều
(4đ)
AH
(3đ)
Ít AH
(2đ)
Không AH
(1đ)
* Cơ sở pháp lý và cơ chế chính sách của TW, của Bộ GD-ĐT
a. Chính sách, phát triển của Nhà nước cho hệ thống các trường ĐHĐP
b. Phương thức quản lý, mô hình quản lý phụ thuộc cơ chế chính sách của Bộ GD-ĐT và các bộ ngành liên quan
c.Địa vị pháp lý của trường ĐHĐP
* Yếu tố địa phương
d.Cơ chế chính sách của ĐP (sự lãnh đạo, đầu tư của chính quyền địa phương, phân cấp quản lý mở rộng thẩm quyền tự chủ về tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính, tài sản ...)
e.Tình hình phát triển KT-XH của địa phương thành lập trường ĐH
f.Xã hội hóa ĐT (Huy động nguồn lực xã hội, khả năng đóng góp HP của SV )
* Sự phát triển của khoa học công nghệ
g. Sự phát triển của khoa học giáo dục
h. Sự phát triển của CNTT và truyền thông
D. KIẾN NGHỊ
Câu 46: Mức độ đồng thuận của Ông /Bà với các kiến nghị đối với Chính phủ sau đây
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
Rất ĐTh
(4d)
ĐTh
(3đ)
Ít ĐTh
(2đ)
Không ĐTh
(1đ)
a. Xem xét trình Quốc hội bổ sung Luật Giáo dục, Luật Giáo dục Đại học xác định vị trí pháp lý của hệ thống các trường ĐHĐP
b. Ban hành các văn bản pháp luật theo thẩm quyền để quy định cụ thể đối với các trường ĐHĐP về : Phân tầng cơ sở giáo dục đại học; Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học; Chính sách phát triển hệ thống cơ sở giáo dục ĐHĐP
c. Công bố quy hoạch, kế hoạch nhu cầu nhân lực cấp quốc gia, cấp tỉnh trên cơ sở chỉ đạo các bộ ngành chức năng phối hợp các tỉnh, thành xác định nhu cầu nhân lực ở các địa phương và cả nước nhằm định hướng người học lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp nhu cầu xã hội
d. Kiến nghị khác :
(1).......
(2)
(3)
Câu 47: Mức độ đồng thuận của Ông /Bà với các kiến nghị đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo sau đây
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
Rất ĐTh
(4d)
ĐTh
(3đ)
Ít ĐTh
(2đ)
Không ĐTh
(1đ)
a. Ban hành các văn bản chỉ đạo hoạt động đào tạo ( Quy chế đào tạo; các quy định về phát triển chương trình đào tạo, về tổ chức đào tạo các trình độ từ TCCN trở lên, về đào tạo liên thông, về liên kết đào tạo, về hỗ trợ đào tạo và NCKH đối với các ĐH Quốc gia, ĐH Vùng cho các trường ĐHĐP) phù hợp với đặc điểm, điều kiện và chức năng, nhiệm vụ của các trường ĐHĐP
b. Tham mưu với Chính phủ ban hành Chính sách hỗ trợ đầu tư cho các Trường ĐHĐP tạo điều kiện nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH địa phương
c. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch nhu cầu nhân lực cả nước và các địa phương, số SV tốt nghiệp chưa có việc làm và số SV đang học ( đề nghị Bộ GD-ĐT xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu cấp quốc gia và cấp tỉnh đối với SV đang học ở các cơ sở GD ĐH ) để xem xét phân bổ chỉ tiêu đào tạo về quy mô số lượng SV các ngành và các trình độ đào tạo cho các cơ sở GD ĐH nhằm tránh hiện tượng : vừa quá thừa – vừa quá thiếu nhân lực các ngành ghề theo nhu cầu xã hội
d. Kiến nghị khác :
(1).......
(2)
(3)
Câu 48: Mức độ đồng thuận của Ông /Bà với các kiến nghị đối với UBND Tỉnh sau đây
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
Rất ĐTh
(4d)
ĐTh
(3đ)
Ít ĐTh
(2đ)
Không ĐTh
(1đ)
a. Bố trí biên chế, ngân sách cho trường ĐHĐP bảo đảm điều kiện về đội ngũ và cơ sở vật chất, tài chính thực hiện mục tiêu: đào tạo đáp ứng nhu cầu nhân lực địa phương và xã hội. Đồng thời, có cơ chế, chính sách ưu đãi về đào tạo sau đại học đội ngũ cơ hữu, về thu hút để phát triển đội ngũ GV trình độ cao
b. Tăng cường phân cấp quản lý về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho trường ĐHĐP
c. Công bố quy hoạch, kế hoạch nhu cầu nhân lực của Tỉnh ; ưu tiên tiếp nhận SV tốt nghiệp của trường ĐHĐP thuộc tỉnh làm việc ở các cơ quan Nhà nước, tổ chức đoàn thể các cấp
d. Ban hành văn bản quy định công tác “xã hội hóa đào tạo” trên địa bàn tỉnh nhằm tạo thuận lợi cho trường ĐHĐP huy động nguồn lực xã hội hỗ trợ hoạt động đào tạo, bảo đảm chất lượng đào tạo và số lượng đáp ứng nhu cầu nhân lực địa phương.
e. Tăng cường quản lý Nhà nước trong điều phối giao nhiệm vụ đào tạo ( hệ chính quy và VLVH) ở các ngành và các trình độ đào tạo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh
f. Kiến nghị khác :
(1).......
(2)
(3)
Câu 49: Ông /Bà vui lòng cho biết ý kiến về các kiến nghị đối với các trường ĐHĐP sau đây
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
Rất ĐTh
(4d)
ĐTh
(3đ)
Ít ĐTh
(2đ)
Không ĐTh
(1đ)
a. Chủ động quảng bá loại hình trường ĐHĐP nói chung và các thông tin của nhà trường (về sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi; về mục tiêu; về đội ngũ, về CSVC)
b. Huy động các nguồn lực của nhà trường, địa phương để thực hiện mục tiêu đào tạo đáp ứng NCXH : về phát triển quy mô ngành nghề, số lượng người học ở các trình độ đào tạo, và cả về bảo đảm chất lượng đào tạo
c. Tuân thủ sự lãnh đạo của Tỉnh ủy, UBND Tỉnh; sự phối hợp với các sở, ban ngành, đoàn thể và cấp huyện trong quá trình đào tạo của nhà trường. Gắn bó chặt chẽ hoạt động giáo dục của nhà trường với các hoạt động chính trị - xã hội của địa phương.
d. Kiến nghị khác :
(1).......
(2)
(3)
---------------------------------------------------------------
Xin trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian quý báu hoàn thành
Phiếu khảo sát này!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO HTTC TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG Ở VIỆT NAM
Bảng PL2.1. Quy mô và chất lượng đội ngũ GV của các trường ĐHĐP
NỘI DUNG
ĐH HÙNG VƯƠNG
ĐH QUẢNG BINH
ĐH QUẢNG NAM
ĐH P.V. ĐỒNG
ĐH PHÚ YÊN
ĐH TIỀN GIANG
ĐH BẠC LIÊU
TỔNG
CỘNG
a. Tổng số GV
325
194
235
249
152
332
232
1.719
Nam
139
79
-
123
68
178
108
695
42,8%
40,7%
49,4%
44,7%
55,3%
46,5%
46,8%
Nữ
186
115
-
126
84
154
124
789
57,2%
59,3%
50,6%
55,3%
44,7%
53,5%
53,2%
b. Thống kê theo trình độ
Sau ĐH
250
170
167
164
119
255
147
1.272
77%
87,6%
71%
71,1%
78,3%
79,2%
63,3%
74%
Tiến sĩ
52
25
08
14
12
16
04
131
16%
12,8%
4,7%
5,6%
7,9%
5%
2,7%
7,6%
NỘI DUNG
ĐH HÙNG VƯƠNG
ĐH QUẢNG BINH
ĐH QUẢNG NAM
ĐH P.V. ĐỒNG
ĐH PHÚ YÊN
ĐH TIỀN GIANG
ĐH BẠC LIÊU
TỔNG
CỘNG
Thạc sĩ
198
145
159
150
107
239
143
1.141
Cử nhân
75
24
68
85
33
77
85
447
c. Thống kê theo chức danh
GS
-
-
-
-
-
-
-
-
PGS
09
02
-
01
-
01
-
13
0,76%
GVC
20
24
20
20
39
25,7%
19
05
2%
147
8,6%
d. Thống kê theo độ tuổi
Dưới 35
198
118
-
91
54
137
157
755
61%
60,8%
36,5%
35,5%
42,5%
67,7%
51%
Từ 35- 45
72
43
-
66
42
119
46
388
26%
Trên 46
55
33
-
92
56
76
29
341
16,9%
17%
36,9%
36,8%
23,6%
12,5%
23%
e. Tỉ lệ SV/1GV
18,2
36,0
22,3
17,5
21,1
26
12,8
22
Bảng PL2.2. Quy mô đào tạo của các trường ĐHĐP
NHÓM NGÀNH
TỔNG SỐ
ĐẠI HỌC
CAO ĐẲNG
Tất cả
28,972
16,903
58.34%
12,069
41.66%
Sư phạm
14,323
7,391
51.60%
6,932
48.40%
Kinh tế
5,289
3,916
74.04%
1,373
25.96%
Kỹ thuật
4,876
2,530
51.89%
2,346
48.11%
Khoa học tự nhiên
716
478
66.76%
238
33.24%
Khoa học xã hội
2,946
1,888
64.09%
1,058
35.91%
Nhóm ngành khác
822
700
96.15%
122
3.85%
Bảng PL2.3: Mức độ đồng thuận về nguyên nhân hạn chế trong thực hiện quy trình tổ chức ĐT
TT
Nội dung
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
ĐTB Xi
Thứ bậc dxi
Rất ĐTh
ĐTh
Ít ĐTh
Không ĐTh
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Thiếu quy trình tổ chức đào tạo thích hợp
29
13,7
183
86,3
2,14
9
2
Hiểu biết và kinh nghiệm về ĐT theo HTTC của giảng viên chưa cao
121
57,1
91
42,9
2,57
6
3
Các ngành đào tạo không được tuyển sinh liên tiếp hàng năm dẫn đến khó khăn trong việc đăng ký tổ chức học lại, học vượt cho SV
92
43,4
120
56,6
3,43
2
4
Đội ngũ giảng viên không đủ để bố trí tối thiểu 02 người giảng dạy trên học phần nên không SV không thể lựa chọn giảng viên.
120
56,6
60
28,3
32
15,1
3,42
3
5
Chất lượng đầu vào của sinh viên thấp không thích hợp với hình thức ĐT theo HTTC
31
14,6
91
42,9
60
28,3
30
14,2
2,58
5
6
Quy mô SV nhỏ dẫn đến khó khăn trong việc tổ chức các lớp học phần, đặc biệt là các học phần tự chọn.
151
71,2
61
28,8
3,71
1
7
Hiểu biết về ĐT theo HTTC của SV chưa cao
151
71,2
61
28,8
2,71
4
8
Khối lượng thỉnh giảng lớn, ảnh hưởng đến kế hoạch giảng dạy
30
14,2
61
28,8
121
57,1
2,57
6
9
Các điều kiện phục vụ đào tạo chưa đảm bảo
121
57,1
91
42,9
2,57
6
Tổng - X
424
22,6
815
43,4
639
34,0
30
1,57
2,86
Bảng PL2.4. Mức độ đồng thuận về nguyên nhân hạn chế trong hoạt động dạy học
TT
Nội dung
Mức độ đồng thuận (ĐTh)
ĐTB Xi
Thứ bậc dxi
Rất ĐTh
ĐTh
Ít ĐTh
Không ĐTh
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
*Về hoạt động dạy
2,90
1
Đa số GV được đào tạo theo kiểu dạy học truyền thống nên khó tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại
61
28,8
121
57,1
30
14,2
3,15
1
2
Năng lực chuyên môn và năng lực sư phạm của GV hạn chế
161
75,9
51
24,1
2,76
6
3
Đề cương môn học chưa được chú trọng đúng mức
25
11,8
94
44,3
93
43,9
2,68
7
4
Chất lượng đầu vào của sinh viên thấp khó khăn cho giảng viên trong thực hiện các phương pháp dạy học hiện đại.
30
14,2
151
71,2
31
14,6
3,00
4
5
Điều kiện kinh tế khó khăn nên giảng viên chưa toàn tâm toàn ý cho công tác chuyên môn
30
14,2
151
71,2
31
14,6
3,00
4
6
Không gian và phương tiện dạy học chưa đáp ứng yêu cầu
61
28,8
121
57,1
30
14,2
3,15
1
7
Thời gian DH trên lớp không đủ để chuyển tải kiến thức
30
14,2
91
42,9
61
28,8
30
14,2
2,57
8
*Về hoạt động học
2,84
1
Đa số sinh viên chưa xây dựng /chưa cụ thể hóa mục tiêu và kế hoạch học tập và rèn luyện.
61
28,8
121
57,1
30
14,2
3,15
1
2
Chất lượng đầu vào thấp dấn đến năng lực tự học, tự nghiên cứu của SV còn hạn chế
29
13,7
153
72,2
30
14,2
3,00
3
3
Cách tổ chức lớp học phần trong ĐT theo HTTC khó khăn trong việc thực hiện các hoạt động rèn luyện của SV
29
13,7
153
72,2
30
14,2
3,00
3
4
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học của giảng viên chưa phát huy được tính chủ động của sinh viên
29
13,7
153
72,2
30
14,2
3,00
3
5
Đội ngũ cố vấn học tập chưa thật sự nhiệt tình và còn hạn chế về năng lực tư vấn
61
28,8
121
57,1
30
14,2
3,15
1
6
Hệ thống công cụ, phương pháp đánh giá kết quả học tập của Nhà trường chưa thích hợp
121
57,1
61
28,8
30
14,2
2,43
8
7
CSVC của nhà trường (Thư viện, phòng học, tài liệu, thiết bị ) chưa đáp ứng nhu cầu tự học, tự nghiên cứu của SV
29
13,7
89
42,0
94
44,3
2,69
7
8
SV chưa được hướng dẫn chi tiết về quy chế ĐT theo HTTC
89
42,0
72
34,0
51
24,1
2,18
9
9
Quá nhiều yếu tố bên ngoài (internet, vô tuyến, trào lưu xã hội ) tác động đến học tập và rèn luyện của SV
61
28,8
91
42,9
60
28,3
3,00
3
Tổng - X
536
15,8
1981
58,4
764
22,5
111
3,3
2,87
Bảng PL2.5. Tỉ lệ % các khoản chi so với khoản thu
Thống kê thu chi
Chi cho con người (%)
Chi hoạt động
đào tạo (%)
Chi hoạt động NCKH (%)
Chi tăng cường (%)
Chi hành chính (%)
2012
2013
2014
2012
2013
2014
2012
2013
2014
2012
2013
2014
2012
2013
2014
HÙNG VƯƠNG
37,3
39,5
38,1
40,8
41,7
43,8
1,3
1,8
2,1
9,2
19,2
11,5
4,5
4,2
6,2
QUẢNG BÌNH
70
70
70
0,5
0,5
0,5
1,0
1,1
1,2
6,0
6,0
6,0
23,5
23,5
23,5
QUẢNG NAM
60
60
60
15
12
13
5
5
5
10
10
10
10
13
12
PHẠM VĂN ĐỒNG
82
83
80
13,2
10,6
15
1,0
0,8
0,8
2,3
3,0
2,8
1,5
2,6
1,4
PHÚ YÊN
79
80,3
77,8
5,9
5,5
5,5
0,1
0,2
0,5
1,6
1,2
1,4
13,2
12,7
14,2
TIỀN GIANG
71,3
71
74,6
9,3
7,4
6,4
0,4
0,4
0,4
5,4
7,2
4,8
13,6
14,2
13,7
BẠC LIÊU
56
61
62
35,98
30,36
31,67
0,02
0,54
0,33
4
5,1
3
4
3
3
Hệ số tương quan giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện
Bảng PL2.5. Thực trạng quản lý công tác tuyển sinh
Correlations
Correlations
Quan
trọng
Thực hiện
Quan
trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,251
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,598
Sig. (2-tailed)
,632
Sig. (2-tailed)
,210
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
,250
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,598
1,000
Sig. (2-tailed)
,632
Sig. (2-tailed)
,210
N
6
6
N
6
6
Bảng PL2.6. Thực trạng quản lý chương trình đào tạo
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
.862*
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
.880*
Sig. (2-tailed)
,027
Sig. (2-tailed)
,021
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
.862*
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
.880*
1,000
Sig. (2-tailed)
,027
Sig. (2-tailed)
,021
N
6
6
N
6
6
**. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Bảng PL2.7. Thực trạng quản lý các quy trình tổ chức đào tạo
Correlations
Correlations
Quan
trọng
Thực hiện
Quan
trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,640
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,500
Sig. (2-tailed)
,558
Sig. (2-tailed)
,667
N
3
3
N
3
3
Thực hiện
Pearson Correlation
,640
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,500
1,000
Sig. (2-tailed)
,558
Sig. (2-tailed)
,667
N
3
3
N
3
3
Bảng PL2.8. Thực trạng quản lý hoạt động dạy
Correlations
Correlations
Quan
trọng
Thực hiện
Quan
trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,773
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
.894*
Sig. (2-tailed)
,126
Sig. (2-tailed)
,041
N
5
5
N
5
5
Thực hiện
Pearson Correlation
,773
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
.894*
1,000
Sig. (2-tailed)
,126
Sig. (2-tailed)
,041
N
5
5
N
5
5
**. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Bảng PL2.9 Thực trạng quản lý hoạt động học
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
-,660
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
-,667
Sig. (2-tailed)
,226
Sig. (2-tailed)
,219
N
5
5
N
5
5
Thực hiện
Pearson Correlation
-,660
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
-,667
1,000
Sig. (2-tailed)
,226
Sig. (2-tailed)
,219
N
5
5
N
5
5
Bảng PL2.10. Thực trạng quản lý đánh giá kết quả học tập
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,087
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,429
Sig. (2-tailed)
,871
Sig. (2-tailed)
,397
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
,087
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,429
1,000
Sig. (2-tailed)
,871
Sig. (2-tailed)
,397
N
6
6
N
6
6
Bảng PL2.11. Thực trạng quản công tác cố vấn học tập
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
-,158
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,211
Sig. (2-tailed)
,842
Sig. (2-tailed)
,789
N
4
4
N
4
4
Thực hiện
Pearson Correlation
-,158
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,211
1,000
Sig. (2-tailed)
,842
Sig. (2-tailed)
,789
N
4
4
N
4
4
Bảng PL2.12. Thực trạng quản lý ứng dụng CNTT trong quá trình dạy học
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,749
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,866
Sig. (2-tailed)
,461
Sig. (2-tailed)
,333
N
3
3
N
3
3
Thực hiện
Pearson Correlation
,749
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,866
1,000
Sig. (2-tailed)
,461
Sig. (2-tailed)
,333
N
3
3
N
3
3
Bảng PL2.13. Thực trạng quản lý quá trình dạy học
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,668
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,348
Sig. (2-tailed)
,147
Sig. (2-tailed)
,499
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
,668
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,348
1,000
Sig. (2-tailed)
,147
Sig. (2-tailed)
,499
N
6
6
N
6
6
Bảng PL2.14. Thực trạng quản lý đội ngũ giảng viên, viên chức QLĐT và viên chức kỹ thuật
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,638
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1.000
.564
Sig. (2-tailed)
,247
Sig. (2-tailed)
.322
N
5
5
N
5
5
Thực hiện
Pearson Correlation
,638
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
.564
1.000
Sig. (2-tailed)
,247
Sig. (2-tailed)
.322
N
5
5
N
5
5
Bảng PL2.15. Thực trạng quản lý CSVC và tài chính
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
.765
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1
.765
Sig. (2-tailed)
.076
Sig. (2-tailed)
.076
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
.765
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
.765
1
Sig. (2-tailed)
.076
Sig. (2-tailed)
.076
N
6
6
N
6
6
Bảng PL2.16. Thực trạng quản lý môi trường đào tạo
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
.890
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1.000
.738
Sig. (2-tailed)
.110
Sig. (2-tailed)
.262
N
4
4
N
4
4
Thực hiện
Pearson Correlation
.890
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
.738
1.000
Sig. (2-tailed)
.110
Sig. (2-tailed)
.262
N
4
4
N
4
4
Bảng PL2.17. Tổng hợp thực trạng QLĐT theo HTTC
Correlations
Correlations
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Thực hiện
Quan trọng
Pearson Correlation
1
,638
Spearman's rho
Quan trọng
Correlation Coefficient
1,000
,754
Sig. (2-tailed)
,173
Sig. (2-tailed)
,084
N
6
6
N
6
6
Thực hiện
Pearson Correlation
,638
1
Thực hiện
Correlation Coefficient
,754
1,000
Sig. (2-tailed)
,173
Sig. (2-tailed)
,084
N
6
6
N
6
6
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO NGHIỆM
CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG Ở VIỆT NAM
(Dành cho viên chức quản lý các trường đại học địa phương)
Kính gửi:
.
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà trong thời gian qua đã hỗ trợ chúng tôi trong khảo sát thực trạng, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản lý đào tạo theo hệ thống tín chỉ (HTTC) trong các trường đại học địa phương (ĐHĐP) ở Việt Nam. Rất mong Quý Ông/Bà tiếp tục giúp đỡ chúng tôi hoàn thành khảo nghiệm các biện pháp đã đề xuất thông qua Phiếu khảo nghiệm này.
Xin chân thành cảm ơn!
Phú Yên, ngày tháng năm 2015
Người thực hiện đề tài
TRẦN VĂN CHƯƠNG
Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐHĐP ĐƯỢC CHỌN ĐỂ KHẢO NGHIỆM
Ở MIỀN BẮC
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ)
Ở MIỀN TRUNG
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (QUẢNG NGÃI)
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
Ở MIỀN NAM
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI THỰC HIỆN PHIẾU KHẢO NGHIỆM
Tên trường:
Họ và tên Ông/Bà:..
Chức vụ:.
Điện thoại:.Email:..
Ngày thực hiện Phiếu khảo sát:../../.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHIẾU KHẢO NGHIỆM
Ông /Bà vui lòng vui lòng đánh dấu þ vào ô tương ứng với các mức độ cần thiết và mức độ khả thi đối với trong từng biện pháp trong mỗi giải pháp.
NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM
Giải pháp 1: Đổi mới quản lý công tác tuyển sinh
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
1.1
Biện pháp 1: Xác định quy mô tuyển sinh
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh chu kỳ 3 đến 5 năm và Dự báo nhu cầu nhân lực xã hội.
- Khảo sát quy mô HS phổ thông, tình hình KT-XH và nhu cầu nhân lực của tỉnh và các tỉnh lân cận.
- Căn cứ vào điều kiện đội ngũ, cơ sở vật chất của Nhà trường.
- Bảo đảm mục tiêu ĐT đáp ứng NCXH; có thể xin cử tuyển ĐT phục vụ nhu cầu nhân lực khu vực miền núi, hải đảo đặc biệt khó khăn.
1.2
Biện pháp 2: Lập phương án tuyển sinh
- Thực hiện phương thức tuyển sinh theo Quy chế và xây dựng phương án tuyển sinh riêng, phù hợp với điều kiện của trường ĐHĐP.
- Địa bàn tuyển sinh mở rộng trong cả nước.
1.3
Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo
- Đối tượng: Chủ yếu là học sinh lớp 12 các trường THPT trong tỉnh và các tỉnh lân cận.
- Bố trí đầy đủ công cụ quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo.
- Thực hiện nhiều hình thức quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo trên các phương tiện thông tin tin và truyền thông; hợp đồng với viên chức quản lý, giáo viên tư vấn tại chỗ.
Giải pháp 2: Xây dựng và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp của địa phương và xã hội
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
2.1
Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào tạo nhân lực địa phương và các tỉnh lân cận về quy mô ngành đào tạo đại học và yêu cầu về chất lượng đào tạo.
2.2
Biện pháp 2: Xác định mục đích chung và mục tiêu cụ thể của CTĐT thể hiện ở chuẩn đầu ra (kiến thức, kỹ năng, thái độ) của các ngành ĐT đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp địa phương và xã hội.
2.3
Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế chương trình đào tạo
- CTĐT được thiết kế trên cơ sở nội dung DH và chương trình khung của Bộ GD-ĐT; có mục tiêu rõ ràng, cấu trúc hợp lý, hệ thống, đáp ứng yêu cầu về chuẩn đầu ra theo định hướng phát triển năng lực cho SV.
- CTĐT có tính mềm dẻo, linh hoạt, thường xuyên cập nhật; được thiết kế theo hướng đảm bảo liên thông với các trình độ đào tạo và chương trình giáo dục khác.
- CTĐT cần được thiết kế từ 40 đến 45 học phần, mỗi học phần từ 3 hoặc 4 tín chỉ. Đối với các trường ĐHĐP cần xây dựng các học phần chung, liên thông cho một số ngành.
2.4
Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện CTĐT đối với GV thể hiện ở Kế hoạch bài giảng/giáo án trên cơ sở nắm vững Đề cương học phần, giáo trình, phương tiện DH hiện có; trình độ SV...
- Chỉ đạo thanh tra hoạt động sư phạm của GV; lấy ý kiến phản hồi của SV... để có biện pháp nâng cao chất lượng đề cương chi tiết học phần, bài giảng, môn học
2.5
Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá chương trình đào tạo. CTĐT cần được định kỳ đánh giá và thực hiện cải tiến chất lượng CTĐT
Giải pháp 3: Nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý quá trình dạy học
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
3.1
Biện pháp 1: Xây dựng hoàn thiện các quy trình tổ chức đào tạo
- Hoàn thiện hệ thống văn bản quản lý quá trình đào tạo theo HTTC.
- Hoàn thiện các quy trình tổ chức ĐT : Đăng ký học phần; Lập kế hoạch giảng dạy; Đăng ký học lại, học vượt; Đánh giá kết quả học tập; Xét và công nhận tốt nghiệp.
3.2
Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy của GV và hoạt động học của SV
- Quản lý hiệu quả đề cương chi tiết học phần (nhận thức về đề cương chi tiết học phần; sự tham gia của CBQL, GV và SV trong xây dựng và thực hiện đề cương chi tiết học phần).
- Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (các phương pháp DH tích cực) phù hợp với ĐT theo HTTC theo hướng phát triển năng lực cho SV và điều kiện của trường.
- Chỉ đạo đổi mới phương pháp học của SV nhằm phát huy tính chủ động trong học tập.
- Sử dụng hiệu quả các hình thức tổ chức dạy học trong ĐT theo HTTC phù hợp với điều kiện của trường ĐHĐP; chú trọng hình thức dạy học thực hành, thực tập nghề nghiệp.
- Tăng cường năng lực tự học của SV (Hình thành động cơ học tập; Bồi dưỡng năng lực chủ động xây dựng kế hoạch học tập; Đổi mới phương pháp tự học; Cung cấp công cụ để SV tự học)
- Tăng cường năng lực thực hành nghề nghiệp cho SV (kỹ năng thực hành; thực hành, thực tập thực tế ngoài trường;Liên kết các bên liên quan trong thực hành nghề nghiệp của SV).
3.3
Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hướng tiếp cận năng lực
- Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của viên chức quản lý, GV và SV và năng lực quản lý của các viên chức quản lý liên quan trong công tác KT-ĐG kết quả học tập.
- Chỉ đạo kiểm tra thường xuyên, định kỳ và thi giữa kỳ bằng nhiều hình thức. Nội dung kiểm tra gắn liền với nội dung tự học để kết hợp đánh giá được kết quả tự học của SV.
- Chỉ đạo đổi mới hình thức tổ chức thi kết thúc học phần theo hướng tiếp cận năng lực; Xây dựng ngân hàng đề thi căn cứ vào mục tiêu của từng học phần.
- Phân tích, đánh giá kết quả học tập của SV sau từng học kỳ. Từ đó có các quyết định cải thiện kịp thời hoạt động dạy của GV và hoạt động học của SV.
3.4
Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố vấn học tập tận tâm và chuyên nghiệp
- Xác định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của CVHT phù hợp với yêu cầu của ĐT theo HTTC.
- Bố trí đội ngũ CVHT có phẩm chất tốt, trình độ, năng lực chuyên môn, giảng dạy và NCKH vững; Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn và kỹ năng cần thiết cho công tác cố vấn học tập.
- Bảo đảm điều kiện phục vụ công tác CVHT về tài liệu chuyên môn, CSVC và chế độ chính sách tương xứng.
3.5
Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý quá trình dạy học
- Cần trang bị phần mềm QLĐT theo HTTC chuyên nghiệp và phát triển đội ngũ CNTT để từng bước sử dụng, khai thác và sau đó có khả năng phát triển phần mềm QLĐT.
- Đối với trường ĐHĐP, giai đoạn đầu có thể quản lý tập trung (Phòng ĐT chủ trì quản lý các quy trình tổ chức ĐT, các khoa phối hợp) và trang bị phần mềm với một số chức năng cơ bản của quá trình DH.
Giải pháp 4: Xây dựng đội ngũ giảng viên đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu và chuẩn về chất lượng
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
4.1
Biện pháp 1: Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đội ngũ GV
4.2
Biện pháp 2: Kiểm định chất lượng, đánh giá, sử dụng hợp lý đội ngũ GV
4.3
Biện pháp 3: Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên nâng cao trình độ, năng lực đáp ứng yêu cầu ĐT theo HTTC
4.4
Biện pháp 4: Tuyển dụng giảng viên mới bảo đảm quy trình, chất lượng
4.5
Biện pháp 5: Mở rộng liên kết, hợp tác với các cơ sở GDĐH và viện nghiên cứu trong xây dựng đội ngũ GV
Giải pháp 5: Bảo đảm cơ sở vật chất và tài chính phục vụ đào tạo
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
5.1
Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại, ưu tiên cho các ngành đang ĐT theo HTTC
- Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đầu tư CSVC phục vụ ĐT theo HTTC; Tích cực tham mưu mở rộng diện tích đất và huy động các nguồn kinh phí để từng bước tăng cường CSVC.
- Hoàn thiện các văn bản quản lý tài sản, chú trọng xây dựng quy trình quản lý các phòng thí nghiệm-thực hành, phòng học bộ môn; Chỉ đạo công tác quản lý, khai thác và sử dụng hiệu quả CSVC phục vụ ĐT, NCKH
5.2
Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài chính, huy động các nguồn thu, cân đối thu-chi , bảo đảm kinh phí chi cho con người, chi cho hoạt động chuyên môn và quản lý cần thiết
5.3
Biện pháp 3: Huy động các nguồn lực xã hội trên địa bàn tỉnh và khu vực để tăng cường CSVC và tài chính phục vụ đào tạo
Giải pháp 6. Xây dựng môi trường đào tạo đồng bộ và thuận lợi, thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa nhà trường với xã hội
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ khả thi (KT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Rất KT
KT
Ít KT
Không KT
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
(4đ)
(3đ)
(2đ)
(1đ)
6.1
Biện pháp 1: Đổi mới, hoàn thiện các văn bản pháp quy và cơ chế chính sách đối với công tác QLĐT theo HTTC ở trường ĐHĐP gắn với xây dựng hệ thống thông tin quản lý chặt chẽ và cơ chế vận hành thông tin quản lý thông suốt, kịp thời.
6.2
Biện pháp 2: Mở rộng dân chủ hóa nhà trường; xây dựng “văn hóa dạy học” phù hợp với triết lý lấy “Người học làm trung tâm”của phương thức ĐT theo HTTC và văn hóa nhà trường lành mạnh, nề nếp, kỹ cương.
6.3
Biện pháp 3: Đẩy mạnh xã hội hóa ĐT, gắn kết chặt chẽ quá trình ĐT giữa nhà trường với xã hội và giải quyết việc làm cho SV tốt nghiệp.
* Ý kiến khác của Ông/Bà về các giải pháp nêu trên
---------------------------------------------------------------
Xin trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian quý báu hoàn thành
Phiếu khảo nghiệm này!
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHẢO NGHIỆM CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ TRONG CÁC TRƯỜNG ĐHĐP Ở VIỆT NAM
Cách đánh giá mức độ cần thiết và khả thi của mỗi giải pháp như sau:
* Điểm số tương ứng với các mức độ 4, 3, 2 và 1.
* Xi : Trung bình có trọng số điểm cần thiết của mỗi biện pháp.
* Yi : Trung bình có trọng số điểm khả thi của mỗi biện pháp .
* X : Trung bình điểm cần thiết của các biện pháp = Điểm trung bình cần thiết của giải pháp.
* Y : Trung bình điểm khả thi của các biện pháp = Điểm trung bình khả thi của giải pháp.
* dxi: Thứ bậc mức độ cần thiết theo điểm trung bình giảm dần.
* dyi: Thứ bậc mức độ khả thi theo điểm trung bình giảm dần.
* Hệ số tương quan Pearson rp và hệ số tương quan Spearman rs .
* Số liệu được xử lý bằng phần mềm thống kê SPSS.
Bảng PL4.1. Kết quả khảo nghiệm giải pháp 1
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
1.1
Biện pháp 1: Xác định quy mô tuyển sinh
58,6
39,5
1,9
3,57
2
14,5
60,1
5,4
-
2,89
2
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh chu kỳ 3 đến 5 năm và Dự báo nhu cầu nhân lực xã hội.
77,9
22,1
3,78
1
14,5
70,99
14,5
3,00
2
- Khảo sát quy mô HS phổ thông, tình hình KT-XH và nhu cầu nhân lực của tỉnh và các tỉnh lân cận.
71,0
29,0
3,71
2
14,5
58,8
26,7
2,88
3
- Căn cứ vào điều kiện đội ngũ, cơ sở vật chất của Nhà trường.
71,0
29,0
3,71
2
29,01
69,5
1,5
3,27
1
- Bảo đảm mục tiêu ĐT đáp ứng NCXH; có thể xin cử tuyển ĐT phục vụ nhu cầu nhân lực khu vực miền núi, hải đảo đặc biệt khó khăn.
14,5
77,9
7,6
3,07
4
41,3
58,8
2,41
4
1.2
Biện pháp 2: Lập phương án tuyển sinh
83,6
16,4
3,84
1
25,6
57,3
16,4
0,8
3,08
1
- Thực hiện phương thức tuyển sinh theo Quy chế và xây dựng phương án tuyển sinh riêng, phù hợp với điều kiện của trường ĐHĐP.
85,5
14,5
3,85
1
36,6
57,3
6,1
3,31
1
- Địa bàn tuyển sinh mở rộng trong cả nước.
81,7
18,3
3,82
2
14,5
57,25
26,7
1,5
2,85
2
1.3
Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo
36,4
58,5
5,1
3,31
3
9,7
55,5
34,1
0,8
2,70
3
- Đối tượng: Chủ yếu là học sinh lớp 12 các trường THPT trong tỉnh và các tỉnh lân cận.
66,4
33,6
3,66
1
14,5
80,15
5,3
3,09
1
- Bố trí đầy đủ công cụ quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo.
16,0
73,3
10,7
3,05
3
7,63
42,75
47,3
2,3
2,56
3
- Thực hiện nhiều hình thức quảng bá tuyển sinh và tư vấn đào tạo trên các phương tiện thông tin tin và truyền thông; hợp đồng với viên chức quản lý, giáo viên tư vấn tại chỗ.
26,7
68,7
4,6
3,22
2
6,87
43,51
49,6
2,57
2
Tổng - X - Y
59,52
38,15
2,33
0,00
3,57
16,58
57,61
25,30
0,51
2,90
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
.860**
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
.711*
Sig. (2-tailed)
,003
Sig. (2-tailed)
,032
N
9
9
N
9
9
Khả thi
Pearson Correlation
.860**
1
Khả thi
Correlation Coefficient
.711*
1,000
Sig. (2-tailed)
,003
Sig. (2-tailed)
,032
N
9
9
N
9
9
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Bảng PL4.2. Kết quả khảo nghiệm giải pháp 2
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
2.1
Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào tạo nhân lực địa phương và các tỉnh lân cận về quy mô ngành đào tạo đại học và yêu cầu về chất lượng đào tạo.
71,8
28,2
3,72
4
18,3
59,5
22,1
2,96
5
2.2
Biện pháp 2: Xác định mục đích chung và mục tiêu cụ thể của CTĐT thể hiện ở chuẩn đầu ra (kiến thức, kỹ năng, thái độ) của các ngành ĐT đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp địa phương và xã hội.
74,8
25,2
3,75
2
18,3
71,8
9,9
3,08
2
2.3
Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế chương trình đào tạo
75,83
24,17
3,76
1
25,4
64,6
9,92
3,16
1
- CTĐT được thiết kế trên cơ sở nội dung DH và chương trình khung của Bộ GD-ĐT; có mục tiêu rõ ràng, cấu trúc hợp lý, hệ thống, đáp ứng yêu cầu về chuẩn đầu ra theo định hướng phát triển năng lực cho SV.
77,9
22,1
3,78
26,7
64,9
8,4
3,18
2
- CTĐT có tính mềm dẻo, linh hoạt, thường xuyên cập nhật; được thiết kế theo hướng đảm bảo liên thông với các trình độ đào tạo và chương trình giáo dục khác.
75,6
24,4
3,76
30,5
60,3
9,2
3,21
1
- CTĐT cần được thiết kế từ 40 đến 45 học phần, mỗi học phần từ 3 hoặc 4 tín chỉ. Đối với các trường ĐHĐP cần xây dựng các học phần chung, liên thông cho một số ngành.
74,0
26,0
3,74
19,1
68,7
12,2
3,07
3
2.4
Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo
69,47
30,53
3,69
5
16,5
72,0
11,5
3,05
4
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện CTĐT đối với GV thể hiện ở Kế hoạch bài giảng/giáo án trên cơ sở nắm vững Đề cương học phần, giáo trình, phương tiện DH hiện có; trình độ SV...
71,8
28,2
3,72
16,8
74,8
8,4
3,08
1
- Chỉ đạo thanh tra hoạt động sư phạm của GV; lấy ý kiến phản hồi của SV... để có biện pháp nâng cao chất lượng đề cương chi tiết học phần, bài giảng, môn học
62,6
37,4
3,63
14,5
69,5
16,0
2,98
2
2.5
Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá chương trình đào tạo. CTĐT cần được định kỳ đánh giá và thực hiện cải tiến chất lượng CTĐT
74,0
26,0
3,74
3
18,3
71,8
9,9
3,08
2
Tổng - X - Y
72,9
27,1
0,0
0,0
3,73
19,8
67,1
13,1
0,0
3,07
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
,609
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
,872
Sig. (2-tailed)
,276
Sig. (2-tailed)
,054
N
5
5
N
5
5
Khả thi
Pearson Correlation
,609
1
Khả thi
Correlation Coefficient
,872
1,000
Sig. (2-tailed)
,276
Sig. (2-tailed)
,054
N
5
5
N
5
5
Bảng PL4.3. Kết quả khảo nghiệm Giải pháp 3
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
3.1
Biện pháp 1: Xây dựng hoàn thiện các quy trình tổ chức đào tạo
85,5
14,5
0,0
0,0
3,85
1
50,8
48,5
0,8
0,0
3,50
1
- Hoàn thiện hệ thống văn bản quản lý quá trình đào tạo theo HTTC.
85,5
14,5
3,85
1
57,3
42,7
3,57
1
- Hoàn thiện các quy trình tổ chức ĐT : Đăng ký học phần; Lập kế hoạch giảng dạy; Đăng ký học lại, học vượt; Đánh giá kết quả học tập; Xét và công nhận tốt nghiệp.
85,5
14,5
3,85
1
44,3
54,2
1,5
3,43
2
3.2
Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy của giảng viên và hoạt động học của sinh viên
74,9
25,1
0,0
0,0
3,75
2
24,8
53,6
19,3
2,3
3,01
4
- Quản lý hiệu quả đề cương chi tiết học phần (nhận thức về đề cương chi tiết học phần; sự tham gia của CBQL, GV và SV trong xây dựng và thực hiện đề cương chi tiết học phần).
62,6
37,4
3,63
5
15,3
56,5
28,2
2,87
5
- Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (các phương pháp DH tích cực) phù hợp với ĐT theo HTTC theo hướng phát triển năng lực cho SV và điều kiện của trường.
87,0
13,0
3,87
1
42,0
58,0
3,42
1
- Chỉ đạo đổi mới phương pháp học của SV nhằm phát huy tính chủ động trong học tập.
85,5
14,5
3,85
2
27,5
48,1
24,4
3,03
3
- Sử dụng hiệu quả các hình thức tổ chức dạy học trong ĐT theo HTTC phù hợp với điều kiện của trường ĐHĐP; chú trọng hình thức dạy học thực hành, thực tập nghề nghiệp.
77,1
22,9
3,77
3
29,0
54,2
16,8
3,12
2
- Tăng cường năng lực tự học của SV (Hình thành động cơ học tập; Bồi dưỡng năng lực chủ động xây dựng kế hoạch học tập; Đổi mới phương pháp tự học; Cung cấp công cụ để SV tự học)
74,8
25,2
3,75
4
7,6
77,9
14,5
2,93
4
- Tăng cường năng lực thực hành nghề nghiệp cho SV (kỹ năng thực hành; thực hành, thực tập thực tế ngoài trường;Liên kết các bên liên quan trong thực hành nghề nghiệp của SV).
62,6
37,4
3,63
5
27,5
26,7
32,1
13,7
2,68
6
3.3
Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hướng tiếp cận năng lực
60,1
39,9
0,0
0,0
3,60
5
14,9
49,2
34,9
1,0
2,78
5
- Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của viên chức quản lý, GV và SV và năng lực quản lý của các viên chức quản lý liên quan trong công tác KT-ĐG kết quả học tập.
57,3
42,7
3,57
4
13,7
47,3
38,9
2,75
3
- Chỉ đạo kiểm tra thường xuyên, định kỳ và thi giữa kỳ bằng nhiều hình thức. Nội dung kiểm tra gắn liền với nội dung tự học để kết hợp đánh giá được kết quả tự học của SV.
60,3
39,7
3,60
2
18,3
55,0
26,7
2,92
2
- Chỉ đạo đổi mới hình thức tổ chức thi kết thúc học phần theo hướng tiếp cận năng lực; Xây dựng ngân hàng đề thi căn cứ vào mục tiêu của từng học phần.
63,4
36,6
3,63
1
16,8
59,5
23,7
2,93
1
- Phân tích, đánh giá kết quả học tập của SV sau từng học kỳ. Từ đó có các quyết định cải thiện kịp thời hoạt động dạy của GV và hoạt động học của SV.
59,5
40,5
3,60
3
10,7
35,1
50,4
3,8
2,53
4
3.4
Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố vấn học tập tận tâm và chuyên nghiệp
63,1
35,1
1,8
0,0
3,61
4
34,9
55,7
9,4
0,0
3,25
3
- Xác định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của CVHT phù hợp với yêu cầu của ĐT theo HTTC.
66,4
33,6
3,66
1
42,7
57,3
3,43
1
- Bố trí đội ngũ CVHT có phẩm chất tốt, trình độ, năng lực chuyên môn, giảng dạy và NCKH vững; Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn và kỹ năng cần thiết cho công tác cố vấn học tập.
63,4
36,6
3,63
2
35,1
58,0
6,9
3,28
2
- Bảo đảm điều kiện phục vụ công tác CVHT về tài liệu chuyên môn, CSVC và chế độ chính sách tương xứng.
59,5
35,1
5,3
3,54
3
26,7
51,9
21,4
3,05
3
3.5
Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý quá trình ĐT
68,3
31,7
0,0
0,0
3,68
3
42,7
57,3
0,0
0,0
3,43
2
- Cần trang bị phần mềm QLĐT theo HTTC chuyên nghiệp và phát triển đội ngũ CNTT để từng bước sử dụng, khai thác và sau đó có khả năng phát triển phần mềm QLĐT.
72,5
27,5
3,73
7
42,7
57,3
3,43
1
- Đối với trường ĐHĐP, giai đoạn đầu có thể quản lý tập trung (Phòng ĐT chủ trì quản lý các quy trình tổ chức ĐT, các khoa phối hợp) và trang bị phần mềm với một số chức năng cơ bản của QTĐT.
64,1
35,9
3,64
9
42,7
57,3
3,43
1
Tổng - X - Y
70,4
29,2
0,4
0,0
3,70
33,6
52,9
12,9
0,6
3,19
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
,548
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
,700
Sig. (2-tailed)
,339
Sig. (2-tailed)
,188
N
5
5
N
5
5
Khả thi
Pearson Correlation
,548
1
Khả thi
Correlation Coefficient
,700
1,000
Sig. (2-tailed)
,339
Sig. (2-tailed)
,188
N
5
5
N
5
5
Bảng PL4.4. Kết quả khảo nghiệm Giải pháp 4
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
4.1
Biện pháp 1: Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đội ngũ GV
80,9
19,1
3,81
1
42,7
57,3
3,43
1
4.2
Biện pháp 2: Kiểm định chất lượng, đánh giá, sử dụng hợp lý đội ngũ GV
77,9
22,1
3,78
2
15,3
70,2
14,5
3,01
3
4.3
Biện pháp 3: Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên nâng cao trình độ, năng lực đáp ứng yêu cầu ĐT theo HTTC
74,8
25,2
3,75
4
16,0
71,0
13,0
3,03
2
4.4
Biện pháp 4: Tuyển dụng giảng viên mới bảo đảm quy trình, chất lượng
74,8
25,2
3,75
4
15,3
57,3
27,5
2,88
4
4.5
Biện pháp 5: Mở rộng liên kết, hợp tác với các cơ sở GDĐH và viện nghiên cứu trong xây dựng đội ngũ GV
35,9
64,1
3,36
5
72,5
27,5
2,73
5
Tổng - X - Y
68,9
31,1
0,0
0,0
3,69
17,9
65,6
16,5
0,0
3,01
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
,706
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
,821
Sig. (2-tailed)
,182
Sig. (2-tailed)
,089
N
5
5
N
5
5
Khả thi
Pearson Correlation
,706
1
Khả thi
Correlation Coefficient
,821
1,000
Sig. (2-tailed)
,182
Sig. (2-tailed)
,089
N
5
5
N
5
5
Bảng PL4.5. Kết quả khảo nghiệm Giải pháp 5
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
5.1
Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại, ưu tiên cho các ngành đang ĐT theo HTTC
64,5
35,5
0,0
0,0
3,65
1
32,4
42,0
25,6
0,0
3,07
1
- Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đầu tư CSVC phục vụ ĐT theo HTTC; Tích cực tham mưu mở rộng diện tích đất và huy động các nguồn kinh phí để từng bước tăng cường CSVC.
71,8
28,2
3,72
1
35,1
42,7
22,1
3,13
1
- Hoàn thiện các văn bản quản lý tài sản, chú trọng xây dựng quy trình quản lý các phòng thí nghiệm-thực hành, phòng học bộ môn; Chỉ đạo công tác quản lý, khai thác và sử dụng hiệu quả CSVC phục vụ ĐT, NCKH
57,3
42,7
3,57
2
29,8
41,2
29,0
3,01
2
5.2
Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài chính, huy động các nguồn thu, cân đối thu-chi , bảo đảm kinh phí chi cho con người, chi cho hoạt động chuyên môn và quản lý cần thiết
62,6
37,4
3,63
2
29,8
28,2
42,0
2,88
2
5.3
Biện pháp 3: Huy động các nguồn lực xã hội trên địa bàn tỉnh và khu vực để tăng cường CSVC và tài chính phục vụ đào tạo
42,7
42,0
15,3
3,27
3
13,7
29,0
57,3
2,56
3
Tổng - X - Y
58,6
37,6
3,8
0,0
3,55
3
27,1
35,3
37,6
0,00
2,90
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
,941
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
,800
Sig. (2-tailed)
,059
Sig. (2-tailed)
,200
N
4
4
N
4
4
Khả thi
Pearson Correlation
,941
1
Khả thi
Correlation Coefficient
,800
1,000
Sig. (2-tailed)
,059
Sig. (2-tailed)
,200
N
4
4
N
4
4
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Bảng PL4.6. Kết quả khảo nghiệm Giải pháp 6
TT
Biện pháp
Mức độ cần thiết (CT)
Mức độ Khả thi (CT)
Rất CT
CT
Ít CT
Không CT
Xi
dxi
Rất Kt
KT
Ít KT
Không KT
Xi
dyi
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
6.1
Biện pháp 1: Đổi mới, hoàn thiện các văn bản pháp quy và cơ chế chính sách đối với công tác QLĐT theo HTTC ở trường ĐHĐP gắn với xây dựng hệ thống thông tin quản lý chặt chẽ và cơ chế vận hành thông tin quản lý thông suốt, kịp thời.
77,9
22,1
3,78
1
26,0
59,5
14,5
3,11
2
6.2
Biện pháp 2: Mở rộng dân chủ hóa nhà trường; xây dựng “văn hóa dạy học” phù hợp với triết lý lấy “Người học làm trung tâm”của phương thức ĐT theo HTTC và văn hóa nhà trường lành mạnh, nề nếp, kỹ cương.
58,8
41,2
3,59
2
32,1
67,9
3,32
1
6.3
Biện pháp 3: Đẩy mạnh xã hội hóa ĐT, gắn kết chặt chẽ quá trình ĐT giữa nhà trường với xã hội và giải quyết việc làm cho SV tốt nghiệp.
26,0
74,0
3,26
3
34,4
59,5
6,1
2,28
3
Tổng - X - Y
54,2
45,8
0,0
0,0
3,54
2,00
19,3
53,9
24,7
2,0
2,91
Correlations
Correlations
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Khả thi
Cần thiết
Pearson Correlation
1
,847
Spearman's rho
Cần thiết
Correlation Coefficient
1,000
,500
Sig. (2-tailed)
,357
Sig. (2-tailed)
,667
N
3
3
N
3
3
Khả thi
Pearson Correlation
,847
1
Khả thi
Correlation Coefficient
,500
1,000
Sig. (2-tailed)
,357
Sig. (2-tailed)
,667
N
3
3
N
3
3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_dao_tao_theo_he_tho_ng_tin_chi_trong_ca_c_truong_dai_hoc_dia_phuong_o_viet_nam_185.docx