Trước hết cần công khai phổ biến từ chủ trương, quy hoạch GPMB, họp lấy ý
kiến của nhân dân một cách dân chủ. Bên cạnh đó, phải đảm bảo tính đồng bộ trong
thực hiện công tác quy hoạch, GPMB DA ĐTC với việc bố trí thỏa đáng vấn đề chổ ở
và cũng như đất SXKD cho người dân ở ĐP.
Đồng thời, Tỉnh cần ban hành công khai khung giá đất đền bù để áp dụng thống
nhất cho các DA ĐTC ở Tỉnh và áp dụng các hệ số bồi thường cho từng khu vực để
tạo sự công bằng nhằm hạn chế sự chênh lệch không hợp lý trong đền bù giá đất giữa
các khu vực trong Tỉnh. Ngoài ra, Tỉnh cần quan tâm đến sinh kế của người dân trước
và sau khi bị thu hồi đất. Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo phối hợp chặt chẽ giữa các
cấp, CQĐP trong tỉnh trong công tác thực hiện bồi thường GPMB. Đẩy mạnh tuyên
truyền, giải thích rỏ ràng đến người dân nhằm giúp họ hiểu rỏ và chấp hành tốt chính
sách pháp luật của Nhà nước về bồi thường GPMB.
218 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý đầu tư công trong điều kiện biến đổi khí hậu tại tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô kiệt xảy ra ít (1); mưa
bão và lũ lụt xảy ra ở mức thấp (2), nhiệt độ thời gian dài khá ổn định
>30oC (3); diện tích đất đai bị ngập và sạt lở khá ít do nước biển dâng
(4), xâm nhập mặn không đáng kể và kiểm soát tốt (5) ảnh hưởng nhỏ
đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công ở mức tốt do không bị ảnh hưởng bởi
biến đổi khí hậu, cụ thể hạn kiệt và khô kiệt không xảy ra (1); mưa
bão và lũ lụt điều hòa tốt (2), nhiệt độ thời gian dài thuận lợi trung
bình 27 oC- 30oC (3); diện tích đất đai bị ngập và sạt lở không có do
nước biển dâng (4), không bị xâm nhập mặn (5) ảnh hưởng nhỏ đến
kết quả đầu tư công.
4,1-5,0
170
2. Bảng cho điểm kết quả quản lý đầu tư công bị ảnh hưởng từ Hạn hán, khô kiệt
(X1)
Thứ tự
Xếp
theo
cấp
Đặc điểm đặc trung Giá trị
đạt được
Cấp I Kém Kết quả quản lý đầu tư công kém do hạn hán, khô kiệt xảy ra nghiêm
trọng và kéo dài, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả đầu tư
công.
0,1-1,0
Cấp II Dưới
trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công dưới trung bình do hạn hán, khô kiệt xảy
ra ở mức nhiều và thời gian khá dài, dẫn đến ảnh hưởng nhiều đến kết
quả đầu tư công.
1,1-2,0
Cấp III Trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công trung bình do hạn hán, khô kiệt xảy ra ở
mức trung bình và thời gian không dài, dẫn đến ảnh hưởng trung bình
đến kết quả đầu tư công.
2,1-3,0
Cấp IV Khá Kết quả quản lý đầu tư công khá do hạn hán, khô kiệt xảy ra ở mức ít
và thời gian ngắn, dẫn đến ảnh hưởng ít đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công tốt do không xảy ra hạn hán, khô kiệt,
dẫn đến không ảnh hưởng đến kết quả đầu tư công.
4,1-5,0
3. Bảng cho điểm kết quả quản lý đầu tư công bị ảnh hưởng từ Mưa bão và lũ lụt
(X2)
Thứ tự
Xếp
theo
cấp
Đặc điểm đặc trung Giá trị
đạt được
Cấp I Kém Kết quả quản lý đầu tư công kém do mưa bão và lũ lụt xảy ra rất
nhiều, thời gian dài, ở mức độ nghiêm trọng, làm ảnh hưởng nghiêm
trọng đến kết quả đầu tư công.
0,1-1,0
Cấp II Dưới
trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công dưới trung bình do mưa bão và lũ lụt xảy
ra khá nhiều, thời gian khá dài, ở mức độ khá nghiêm trọng, dẫn đến
ảnh hưởng nhiều đến kết quả đầu tư công.
1,1-2,0
Cấp III Trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công trung bình do mưa bão và lũ lụt xảy ra ở
mức trung bình, thời gian diễn ra bình thường, dẫn đến ảnh hưởng
trung bình đến kết quả đầu tư công.
2,1-3,0
Cấp IV Khá Kết quả quản lý đầu tư công khá do mưa bão và lũ lụt xảy ra ở mức
thấp, dẫn đến ảnh hưởng ít đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công tốt do mưa bão và lũ lụt điều hòa tốt, dẫn
đến không ảnh hưởng đến kết quả đầu tư công.
4,1-5,0
171
4. Bảng cho điểm kết quả quản lý đầu tư công bị ảnh hưởng từ Nhiệt độ tăng (X3)
Thứ tự
Xếp
theo
cấp
Đặc điểm đặc trung Giá trị
đạt được
Cấp I Kém Kết quả quản lý đầu tư công kém do nhiệt độ thay đổi bất thường,
kéo dài và trung bình >45oC, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết
quả đầu tư công.
0,1-1,0
Cấp II Dưới
trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công dưới trung bình do nhiệt độ thay đổi
tương đối bất thường, khá dài và trung bình khoảng 45oC, dẫn đến
ảnh hưởng nhiều đến kết quả đầu tư công.
1,1-2,0
Cấp III Trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công trung bình do nhiệt độ diễn ra trung
bình >35oC trong năm, dẫn đến ảnh hưởng trung bình đến kết quả
đầu tư công.
2,1-3,0
Cấp IV Khá Kết quả quản lý đầu tư công khá do nhiệt độ thời gian dài khá ổn
định >30oC, dẫn đến ảnh hưởng ít đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công tốt do nhiệt độ thời gian dài thuận lợi
trung bình 27 oC- 30oC, dẫn đến không ảnh hưởng đến kết quả đầu
tư công.
4,1-5,0
5. Bảng cho điểm kết quả quản lý đầu tư công bị ảnh hưởng từ Nước biển dâng (X4)
Thứ tự
Xếp
theo
cấp
Đặc điểm đặc trung Giá trị
đạt được
Cấp I Kém Kết quả quản lý đầu tư công kém do diện tích đất đai bị ngập sâu và
sạt lở nghiêm trọng do nước biển dâng, làm ảnh hưởng nghiêm
trọng đến kết quả đầu tư công.
0,1-1,0
Cấp II Dưới
trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công dưới trung bình do diện tích đất đai bị
ngập khá sâu và sạt lở khá nghiêm trọng do nước biển dâng, dẫn
đến ảnh hưởng nhiều đến kết quả đầu tư công.
1,1-2,0
Cấp III Trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công trung bình do diện tích đất đai bị ngập
trung bình và sạt lở bình thường do nước biển dâng, dẫn đến ảnh
hưởng trung bình đến kết quả đầu tư công.
2,1-3,0
Cấp IV Khá Kết quả quản lý đầu tư công khá do diện tích đất đai bị ngập và sạt
lở khá nhỏ trong mùa mưa hay triều cường do nước biển dâng, dẫn
đến ảnh hưởng ít đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công tốt do diện tích đất đai bị ngập và sạt lở
không hay gần như không xảy ra do nước biển dâng, dẫn đến không
ảnh hưởng đến kết quả đầu tư công.
4,1-5,0
172
6. Bảng cho điểm kết quả quản lý đầu tư công bị ảnh hưởng từ Xâm nhập mặn (X5)
Thứ tự
Xếp
theo
cấp
Đặc điểm đặc trung Giá trị
đạt được
Cấp I Kém Kết quả quản lý đầu tư công kém do xâm nhập mặn sâu và nghiệm
trọng trong thời gian dài, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả
đầu tư công.
0,1-1,0
Cấp II Dưới
trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công dưới trung bình do xâm nhập mặn
nhiều, với thời gian khá dài, dẫn đến ảnh hưởng nhiều đến kết quả
đầu tư công.
1,1-2,0
Cấp III Trung
bình
Kết quả quản lý đầu tư công trung bình do xâm nhập mặn xảy ra ở
mức trung bình, với thời gian diễn ra bình thường, dẫn đến ảnh
hưởng trung bình đến kết quả đầu tư công.
2,1-3,0
Cấp IV Khá Kết quả quản lý đầu tư công khá do xâm nhập mặn ít, dẫn đến ảnh
hưởng ít đến kết quả đầu tư công.
3,1-4,0
Cấp V Tốt Kết quả quản lý đầu tư công tốt do không bị xâm nhập mặn, dẫn đến
không ảnh hưởng đến kết quả đầu tư công.
4,1-5,0
7. Theo Anh, chị cần có những giải pháp, kiến nghị nào cần tập trung thực hiện để
tăng cường quản lý đầu tư công trong điều kiện Biến đổi khí hậu ở Đồng Tháp?
(Khoanh tròn vào số thích hợp với lựa chọn, có thể có nhiều lựa chọn)
Nhòm giải pháp Mức lựa chọn
Nhóm 1: Hoàn thiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch chung và đổi mới
cách làm đầu tư công để nâng cao hiệu quả công tác quản lý đầu tư công đến từng
loại đầu tư công
1
Nhóm 2: Hoàn thiện cơ chế, chính sách ưu đãi về đầu tư công và đổi mới cách làm
đầu tư công để nâng cao hiệu quả công tác quản lý đầu tư công đến từng loại đầu tư
công trong điều kiện biến đổi khí hậu
2
Nhóm 3: Cơ chế, chính sách hỗ trợ phục hồi và quản lý tốt các loại tài nguyên thiên
nhiên nhằm giảm thiều ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến công tác quản lý đầu tư
công
3
Nhóm 4: Cơ chế chính sách ưu đãi chuyển giao khoa học và công nghệ phục vụ
cảnh báo sớm biến đổi khí hậu và phục vụ sản xuất, kinh doanh hàng hóa chủ lực
vùng đồng bằng sông Cửu Long trong đó có tỉnh Đồng Tháp
4
Nhóm 5: Cơ chế, chính sách bảo trợ xã hội bằng lập quỹ, với cơ chế hoạt động cụ
thể và quản trị minh bạch tập trung vào đối tượng bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí
hậu, rủi ro thiên tai gây ra trong đó tập trung vào giáo dục, y tế và giảm nghèo
5
Nhóm 6: Ý kiến khác (ghi cụ thể):
6
Xin cám ơn Anh/Chị đã hoàn thành Phiếu điều tra
173
Phụ lục 4: Bản câu hỏi hướng dẫn phỏng vấn sâu
1. Nhận thức về tình hình biến đổi khí hậu ở địa phương và ảnh hưởng của biến
đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất kinh doanh
− Mức độ xảy ra (tần suất xuất hiện) các hiện tượng thời tiết của Biến đổi khí hậu tại địa
phương như:
+ Hạn hán, khô kiệt
+ Mưa bão
+ Lũ lụt
+ Nhiệt độ tăng
+ Nước biển dâng
+ Xâm ngập mặn
+ Các hiện tượng thời tiết cực đoan
(Gợi ý trả lời và giải thích thêm: Không bao giờ xảy ra, ít xảy ra, xảy ra ở mức trung bình,
thường xuyên, rất thường xuyên)
− Mức độ ảnh hưởng các hiện tượng thời tiết của Biến đổi khí hậu đến đời sống, hoạt
động sinh kế: trồng lúa/xoài/cam/cá?
+ Hạn hán, khô kiệt
+ Mưa bão
+ Lũ lụt
+ Nhiệt độ tăng
+ Nước biển dâng
+ Xâm ngập mặn
+ Các hiện tượng thời tiết cực đoan
(Gợi ý trả lời và giải thích thêm: Không, ít, trung bình, nhiều, rất nhiều)
2. Những ảnh hưởng của rủi ro biến đổi khí hậu đến hoạt động sinh kế (sản xuất
kinh doanh)
− Các nguồn lực sinh kế (tài sản của hộ gia đình) nào dễ bị tổn thương (bị ảnh hưởng)
trước tác động của biến đổi khí hậu ?
+ Đất trồng/đất nuôi trồng thủy sản
+ Hệ thống đường giao thông ở địa phương
+ Hệ thống thủy lợi ở địa phương
+ Sức khỏe của gia đình
(Gợi ý: Không, ít, trung bình, nhiều, rất nhiều)
− Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, hoạt động Sinh kế nào (trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản) là phù hợp với địa phương?
174
3. Thu nhập từ trồng lúa/xoài/cam/cá của hộ gia đình bị ảnh hưởng như thế
nào bởi biến đổi khí hậu?
Nhận định theo hướng:
+ Không bị ảnh hưởng
+ Bị giảm ít
+ Bị giảm ở mức trung bình
+ Bị giảm nhiều
+ Bị giảm rất nhiều
4. Các hoạt động thích ứng cấp hộ gia đình và cấp cộng đồng:
− Trước tác động của biến đổi khí hậu, người dân đã ứng phó như thế nào?
5. Hỗ trợ của địa phương/ nhà nước
− Địa phương đã hỗ trợ gì cho các hộ gia đình để giúp họ thích ứng trước tác động của
biến đổi khí hậu?
Gợi ý:
+ Tiếp cận vay vốn ngân hàng;
+ Phát triển cơ sở hạ tầng (đường giao thông, điện, nước);
+ Đầu tư hệ thống thủy lợi nội đồng và đê;
+ Giốn mới, kỹ thuật;
+ Tập huấng, hỗ trợ đầu ra,
(gợi ý đánh giá và xếp hạng mức độ quan trọng)
− Đánh giá xem các hình thức hỗ trợ này như thế nào: Tốt, chưa tốt, đủ, chưa đủ
− Các lĩnh vực nào cần hỗ trợ thêm?
− Trong tương lai cần tập trung hỗ trợ gì để giúp cho các hộ gia đình thích ứng tốt trước
tác động của biến đổi khí hậu trong quá trình sinh sống và tham gia sản xuất kinh
doanh đối với các ngành nghề hiện tại?
175
Phụ lục 5a: Kết quả tính toán thống kê chung theo biến độc lập (Hồi quy đa biến)
Y = f(X) = A + B X1+ C X2 + D X3 + E X4 + G X5
Trong đó:
Y là biến phụ thuộc (kết quả QLĐTC cấp tỉnh bị ảnh hưởng bởi BĐKH)
A, B, C, D, E, G: là các tham số có liên quan
Xi là các biến độc lập biểu hiện cho các các yếu tố của BĐKH bao gồm: X1 (hạn hán, khô kiệt), X2 (mưa bão, lũ
lụt); X3 (nhiệt độ tăng); X4 (nước biển dâng); X5 (xâm nhập mặn)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .684a .468 .453 .470 2.102
a. Predictors: (Constant), x5, x3, x4, x2, x1
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 33.600 5 6.720 30.439 .000b
Residual 38.193 173 .221
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x5, x3, x4, x2, x1
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .210 .311
.676 .500
x1 .238 .051 .299 4.625 .000 .736 1.358
x2 .205 .047 .267 4.369 .000 .822 1.216
x3 .251 .058 .262 4.349 .000 .848 1.179
x4 .167 .064 .147 2.608 .010 .975 1.026
x5 .091 .042 .129 2.188 .030 .889 1.124
a. Dependent Variable: y
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.18 4.65 3.28 .434 179
Residual -1.301 .971 .000 .463 179
Std. Predicted Value -2.521 3.156 .000 1.000 179
Std. Residual -2.769 2.067 .000 .986 179
a. Dependent Variable: y
176
Descriptive Statistics
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
y 3.28 .635 179
x1 3.39 .799 179
x2 2.4246 .82697 179
x3 3.31 .664 179
x4 3.62 .558 179
x5 3.6480 .89577 179
Correlations
Correlations
y x1 x2 x3 x4 x5
y
Pearson Correlation 1 .529** .479** .450** .190* .282**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .011 .000
N 179 179 179 179 179 179
x1
Pearson Correlation .529** 1 .387** .337** .008 .287**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .918 .000
N 179 179 179 179 179 179
x2
Pearson Correlation .479** .387** 1 .277** .021 .157*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .780 .035
N 179 179 179 179 179 179
x3
Pearson Correlation .450** .337** .277** 1 .069 .025
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .357 .740
N 179 179 179 179 179 179
x4
Pearson Correlation .190* .008 .021 .069 1 .133
Sig. (2-tailed) .011 .918 .780 .357 .075
N 179 179 179 179 179 179
x5
Pearson Correlation .282** .287** .157* .025 .133 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .035 .740 .075
N 179 179 179 179 179 179
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
177
Phụ lục 5b: Đồ thị mô tả mối tương quan giữa biến Y (Biến phụ thuộc) và X (Biến
độc lập)
Các điểm phân vị trong phân phối của phần dự tập trung thành 1 đường chéo. Như vậy, giả định phân phối chuẩn của phầm
dư không bị vi phạm.
178
Phần dư chuẩn hóa phân bổ tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi phạm.
179
Phụ lục 5c: Kết quả tổng hợp tính toán thống kê theo từng biến độc lập
1) Y=f(x1), y (kết quả quản lý đầu tư công), x1 ((hạn hán, khô kiệt)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-Watson
1 .529a .279 .275 .541 2.036
a. Predictors: (Constant), x1
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 20.065 1 20.065 68.655 .000b
Residual 51.729 177 .292
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x1
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.856 .176 10.518 .000
x1 .420 .051 .529 8.286 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Phương trình kết quả: y/x1 = 1,856 + 0,420 x1
2) Y=f(x2), y (kết quả quản lý đầu tư công), x2 (mưa bão, lũ lụt)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .479a .229 .225 .559 1.984
a. Predictors: (Constant), x2
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 16.466 1 16.466 52.677 .000b
Residual 55.328 177 .313
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x2
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.388 .130 18.398 .000
x2 .368 .051 .479 7.258 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
180
3) y=f(x3), y (kết quả quản lý đầu tư công), x3 (nhiệt độ tăng)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .450a .203 .198 .569 2.169
a. Predictors: (Constant), x3
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 14.548 1 14.548 44.982 .000b
Residual 57.245 177 .323
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x3
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.853 .217 8.542 .000
x3 .431 .064 .450 6.707 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Phương trình kết quả: y/x3 = 1,853 + 0,431 x3
4) y=f(x4), y (kết quả quản lý đầu tư công), x4 (nước biển dâng)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .190a .036 .031 .625 2.013
a. Predictors: (Constant), x4
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 2.584 1 2.584 6.610 .011b
Residual 69.209 177 .391
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x4
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.497 .308 8.113 .000
x4 .216 .084 .190 2.571 .011 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Phương trình kết quả: y/x4 = 2,497 + 0,216 x4
181
5) y=f(x5), y (kết quả quản lý đầu tư công), x5 (xâm nhập mặn)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .282a .080 .075 .611 1.982
a. Predictors: (Constant), x5
b. Dependent Variable: y
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 5.726 1 5.726 15.341 .000b
Residual 66.067 177 .373
Total 71.794 178
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x5
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 2.549 .192 13.275 .000
x5 .200 .051 .282 3.917 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Phương trình kết quả: y/x5= 2,549 +0,200 x5
182
Phụ lục 6: Lý luận về một số chỉ tiêu cơ bản nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế của
ĐTC trên địa bàn Tỉnh
− Mức tăng của tổng sản phẩm nội tỉnh (GRDP) của khu vực công so với toàn bộ
vốn ĐTC phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của Tỉnh
Chỉ tiêu này được xác định bằng cách so sánh giữa mức tăng của tổng sản phẩm
nội Tỉnh của khu vực công với toàn bộ vốn ĐTC phát huy tác dụng trong kỳ nghiên
cứu của Tỉnh, được xác định bằng công thức:
PHTD
V
V
GRDPI I
GRDPH ∆=)(
Trong đó:
∆GRDP: Mức tăng tổng sản phẩm nội tỉnh của khu vực công trong kỳ nghiên cứu
PHTDV
I : vốn ĐTC phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của Tỉnh.
Công thức này cho biết 1 đơn vị vốn ĐTC phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu
đã tạo ra được bao nhiêu đơn vị mức tăng tổng sản phẩm nội tỉnh khu vực công trong
kỳ nghiên cứu cho Tỉnh.
− Hệ số ICOR (Incremental Capital Output Ratio)
Hệ số này được gọi là tỷ số gia tăng của vốn so với sản lượng hoặc là suất đầu tư
cần thiết để tạo ra một đơn vị sản lượng (GDP) tăng thêm (Tăng Văn Khiên và Nguyễn
Văn Trãi, 2010; Từ Quang Phương và Phạm Văn Hùng, 2013).
Công thức tổng quát có thể được tính như sau:
ICOR = VĐT tăng thêm/GDP tăng thêm = Đầu tư trong kỳ/GDP tăng thêm
Hệ số này được tính với giả định các yếu tố khác không thay đổi và chỉ có sự gia
tăng của vốn dẫn tới gia tăng sản lượng. Vì vậy, hệ số này phản ánh hiệu quả của việc
sử dụng VĐT dẫn tới TTKT là chủ yếu. VĐT thực hiện trong hệ số ICOR bao gồm các
khoản chi tiêu để làm tăng tài sản cố định, tài sản lưu động và các khoản hình thành
nên giá trị tăng thêm của các ngành kinh tế. Hệ số ICOR thay đổi tùy theo thực trạng
KTXH trong từng thời kỳ khác nhau, phụ thuộc vào cơ cấu đầu tư và hiệu quả sử dụng
các sản phẩm vật chất và dịch vụ trong nền kinh tế.
Hệ số ICOR thấp chứng tỏ đầu tư có hiệu quả cao, hệ số ICOR thấp hơn có
nghĩa là để duy trì cùng một tốc độ TTKT cần một tỉ lệ VĐT so với GDP thấp hơn.
Tuy nhiên, theo quy luật về lợi tức biên giảm dần khi nền kinh tế càng phát triển
(GDP bình quân đầu người tăng lên) thì hệ số ICOR sẽ tăng lên, tức là để duy trì
cùng một tốc độ tăng trưởng cần một tỉ lệ VĐT so với GDP cao hơn.
Có hai phương pháp tính hệ số ICOR
183
• Phương pháp thứ nhất được tính theo công thức:
1−−
=
tt
t
GG
VICOR
Trong đó:
Vt: VĐT năm t;
Gt: GDP năm t;
Gt-1: GDP năm t-1
Phương pháp tính thể hiện: để tăng thêm 1 đồng GDP đòi hỏi phải tăng thêm
bao nhiêu đồng VĐT thực hiện.
Các chỉ tiêu về VĐT và GDP để tính hệ số ICOR theo phương pháp này phải
được tính theo cùng một loại giá: giá thực tế hoặc giá so sánh.
• Phương pháp thứ hai được tính theo công thức:
ICOR =
V ∶ G
Tốc độ tăng GDP
Trong đó:
Vt: VĐT năm t
Gt: GDP năm t
Hệ số ICOR tính theo phương pháp này thể hiện: để tăng thêm 1% GDP đòi hỏi
phải tăng tỷ lệ VĐT so với GDP là bao nhiêu %.
Để tính hiệu quả của vốn ĐTC, hệ số ICOR được sử dụng và tính toán theo
công thức của hai phương pháp trên. Trong đó, V: VĐT ở đây sẽ là vốn ĐTC cấp tỉnh
hay vốn khu vực nhà nước (hoặc vốn khu vực công). Còn G: GDP trong công thức
chính là GRDP khu vực nhà nước (tổng sản phẩm nội tỉnh ở khu vực nhà nước tạo ra).
− Ngoài các chỉ tiêu cơ bản trên, để đánh giá hiệu quả ĐTC trên địa bàn Tỉnh còn
có thể sử dụng các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế khác như: Mức tăng thu nhập quốc
dân của Tỉnh, mức tăng thu ngân sách của Tỉnh, mức tăng thu ngoại tệ hay mức
tăng kim ngạch xuất khẩu so với vốn ĐTC phát huy tác dụng trong kỳ nghiên
cứu của Tỉnh; tác động của ĐTC đến chuyển dịch CCKT của Tỉnh, cải thiện
môi trường đầu tư và các hoạt động khác.
184
Phụ lục 7: Chỉ số ICOR tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2018
Bảng 7.1. Chỉ số ICOR khu vực công
Năm VĐT KVNN -giá thực tế) (Tỷ đồng)
GRDP KVNN -giá thực tế
(Tỷ đồng)
Mức tăng
GRDP
(Tỷ đồng)
ICOR
1 2 3 4 5 =2:4
2010 2.301,9 4.472,6
2011 2.390,8 5.749,4 1.276,80 1,87
2012 2.347,9 6.061,7 312,30 7,52
2013 2.388,9 6.744,6 682,90 3,50
2014 3.927,6 7.346,3 601,70 6,53
2015 4.776,9 7.980,6 634,30 7,53
BQ 2011-2015 3.166,4 6.776,5 701,60 5,39
2016 4.471,0 8.188,2 207,60 21,54
2017 6.070,5 8.473,8 285,60 21,26
2018 5.141,7 9.415,1 941,30 5,46
Bảng 7.2. Chỉ số ICOR toàn tỉnh
Năm
Vốn ĐTPT
toàn tỉnh- giá thực tế
(Tỷ đồng)
GRDP toàn tỉnh-giá thực tế
(Tỷ đồng)
Mức tăng
GRDP
(Tỷ đồng)
ICOR
1 2 3 4 5 =2:4
2010 7.299,3 31.101,3
2011 7.553,2 41.726,9 10.625,60 0,71
2012 8.555,7 43.891,1 2.164,20 3,95
2013 8.653,3 47.870,1 3.979,00 2,17
2014 11.304,1 51.630,9 3.760,80 3,01
2015 12.677,8 55.366,0 3.735,10 3,39
BQ 2011-2015 9.748,8 48.097,0 4.852,94 2,65
2016 14.596,5 59.857,4 4.491,40 3,25
2017 16.670,7 65.985,5 6.128,10 2,72
2018 16.190,0 72.872,2 6.886,70 2,35
185
Phụ lục 8: Danh sách 10 dự án đầu tư ứng phó, thích ứng với BĐKH có mức chi lớn
nhất giai đoạn 2015-2018 ở Đồng Tháp
Tên dự án
Mã phân loại Chi tiêu (tỷ VNĐ)
A
(Thích
ứng)
M
(Giảm
nhẹ)
2015 2016 2017 2018 Tổng
Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh
(Vốn WB) A4.5 68,39 367,04 405,41 348,29 1.189,13
Dự án đầu tư hệ thống giao thông kết
nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp
tỉnh Đồng Tháp
A5.4 0,00 7,18 279,46 257,04 543,68
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
A7.7 0,00 61,88 125,86 120,55 308,29
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước
TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy) A4.4 21,82 78,74 108,45 194,56 403,57
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới (tăng số lượng lao động có
việc làm thường xuyên, tăng thu
nhập, giảm hộ nghèo)
A7.7 0,00 0,00 152,71 6,50 159,21
Đường vành đai ĐT 848 và cầu Sa
Đéc (HM cầu) - Xây lắp A5.4 47,74 120,00 0,00 0,00 167,74
Kè chống xói lở giai đoạn III, thị xã
Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
A14.3 23,59 56,94 4,02 10,66 95,21
Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu
vực chợ Bình Thành huyện Thanh
Bình
A14.3 0,00 20,00 33,40 21,60 75,00
Tiểu dự án Cải tạo và nâng cấp hệ
thống kênh trục thoát lũ và cung cấp
nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp
Mười (vốn ADB)
A10.2 10,37 34,57 10,00 5,92 60,86
Dự án đường vào khu du lịch làng
hoa kiểng TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng
Tháp
A5.4 13,20 20,78 23,50 142,50 199,98
Tổng 185,11 767,13 1.142,81 1.107,62 3.202,67
Tổng vốn ĐTC trực tiếp khắc phục BĐKH ở Đồng Tháp 410,86 1.044,37 1.334,65 1.812,62 4.602,51
Tỷ lệ % đóng góp của 10 dự án trong ĐTC trực tiếp khắc
phục BĐKHở Đồng Tháp
45,05 73,45 85,63 61,11 69,59
Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
186
Phụ lục 9a: Kết quả thống kê mô tả (Descriptives)
− Thống kê mô tả (Descriptives) kết quả đánh giá về mức độ xảy ra các hiện tượng thời tiết
của Biến đổi khí hậu tại tỉnh Đồng Tháp trong thời gian gần đây.
Han han_Kho kiet
Mean 2,3784 ,06888
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,2425
Upper Bound 2,5143
5% Trimmed Mean 2,3529
Median 2,0000
Variance ,878
Std. Deviation ,93690
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,258 ,179
Kurtosis -,434 ,355
Mu bao_Lu lut
Mean 2,9730 ,06657
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,8416
Upper Bound 3,1043
5% Trimmed Mean 2,9580
Median 3,0000
Variance ,820
Std. Deviation ,90549
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 2,00
Skewness ,142 ,179
Kurtosis -,975 ,355
187
Nhiet do tang
Mean 2,9514 ,06606
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,8210
Upper Bound 3,0817
5% Trimmed Mean 2,9459
Median 3,0000
Variance ,807
Std. Deviation ,89856
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 0,00
Skewness ,005 ,179
Kurtosis ,491 ,355
Nuoc bien dang
Mean 1,4919 ,06233
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 1,3689
Upper Bound 1,6149
5% Trimmed Mean 1,3694
Median 1,0000
Variance ,719
Std. Deviation ,84775
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness 2,001 ,179
Kurtosis 3,926 ,355
Xam nhap man
Mean 1,4703 ,05368
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 1,3644
Upper Bound 1,5762
5% Trimmed Mean 1,3874
Median 1,0000
Variance ,533
Std. Deviation ,73012
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness 1,883 ,179
Kurtosis 4,793 ,355
188
− Thống kê mô tả (Descriptives) kết quả đánh giá về nội dung “Biến đổi khí hậu ảnh hưởng
đến cuộc sống và công việc của người dân ở Đồng Tháp
Han han_kho kiet
Mean 3,6757 ,05699
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,5632
Upper Bound 3,7881
5% Trimmed Mean 3,7012
Median 4,0000
Variance ,601
Std. Deviation ,77509
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,568 ,179
Kurtosis ,431 ,355
Mua bao_lu lut
Mean 3,4054 ,06146
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2841
Upper Bound 3,5267
5% Trimmed Mean 3,4129
Median 4,0000
Variance ,699
Std. Deviation ,83599
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,486 ,179
Kurtosis ,021 ,355
189
Nhiet do tang
Mean 3,2811 ,05349
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,1756
Upper Bound 3,3866
5% Trimmed Mean 3,2703
Median 3,0000
Variance ,529
Std. Deviation ,72750
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,111 ,179
Kurtosis ,718 ,355
Nuoc bien dang
Mean 3,0811 ,06499
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,9529
Upper Bound 3,2093
5% Trimmed Mean 3,0661
Median 3,0000
Variance ,781
Std. Deviation ,88399
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,50
Skewness ,031 ,179
Kurtosis -,235 ,355
Xam nhap man
Mean 3,0432 ,06076
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,9234
Upper Bound 3,1631
5% Trimmed Mean 3,0240
Median 3,0000
Variance ,683
Std. Deviation ,82638
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,153 ,179
Kurtosis ,152 ,355
190
− Giải thích các ký hiệu mã hóa các nội dung trong phần mềm SPSS
Ký hiệu Nội dung
CS Cơ chế, chính sách đầu tư công
CS1 Các chính sách khuyến khích đầu tư công được thực hiện tốt
CS2 Sự phù hợp/tính đồng bộ của các văn bản quy phạm pháp luật
CS3 Sự phù hợp của các chính sách chế độ trong đầu tư công sát với thực tiễn
CS4 Chính sách tín dụng có ảnh hưởng lớn đến đầu tư công
CS5 Phân cấp quản lý đầu tư công sát với thực tiễn
KH Đề xuất chủ trương, quy hoạch, kế hoạch đầu tư công
KH1 Có dựa trên và phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển KT-XH tổng thể của tỉnh
KH2 Có quy trình để đảm bảo các đề xuất chủ trương, quy hoạch, kế hoạch đầu tư công tương thích với chính
sách của chính phủ và các định hướng chiến lược của tỉnh
KH3 Quy trình này có hiệu lực
KH4 Chất lượng công tác quy hoạch, kế hoạch đầu tư công được đảm bảo
KH5 Chủ trương, quy hoạch, kế hoạch đầu tư công được công khai và phổ biến rộng rải
CT Lập chương trình, dự án đầu tư công
CT1 Công tác lập chương trình, dự án đầu tư công có căn cứ vào đề xuất chủ trương, quy hoạch, kế hoạch đầu tư
công
CT2 Công tác lập chương trình, dự án đầu tư công có được thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật
TD Thẩm định và phê duyệt chương trình, dự án đầu tư công
TD1 Có quy trình thẩm định chương trình, dự án với mức độ chi tiết
TD2 Có dựa trên việc tính toán hiệu quả chi phí - lợi ích
TD3 Các qui định cụ thể về tiêu chí đánh giá chương trình, dự án đầu tư công có tương đối đầy đủ
TD4 Việc thẩm định dự án được thực hiện bởi cơ quan chi trả cho dự án
TD5 Việc thẩm định dự án được thực hiện bởi tổ chức bên ngoài
TH Triển khai thực hiện chương trình, dự án đầu tư công
TH1 Có những văn bản pháp lý hướng dẫn cần thiết cho việc triển khai chương trình, dự án đầu tư công
TH2 Có kế hoạch đấu thầu và mua sắm phù hợp với thông lệ tiên tiến, công khai và công bằng
TH3 Các kế hoạch mua sắm hiệu quả
TH4 Công tác quản lý và triển khai thực hiện chương trình, dự án đầu tư công đảm bảo đúng quy định
DC Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công
DC1 Cơ quan thực hiện chương trình, dự án đầu tư công được yêu cầu chuẩn bị báo cáo tiến độ định kỳ
DC2 Các báo cáo định kỳ này có cập nhật phân tích chi phí và lợi ích
DC3 Cơ quan tài trợ có chịu trách nhiệm cho những thay đổi về chi phí và lợi ích
DC4 Có cơ chế buộc cơ quan thực hiện chương trình, dự án đầu tư công chuẩn bị báo cáo cập nhật.
VH Vận hành chương trình, dự án đầu tư công
VH1 Có quy trình chuyển giao trách nhiệm quản lý cho cơ quan cung cấp dịch vụ đối với hoạt động vận hành và bảo dưỡng tài sản đã được lập từ dự án đầu tư công.
VH2 Cơ quan cung cấp dịch vụ được cung cấp đủ ngân sách để vận hành và bảo dưỡng các tài sản
VH3 Việc cung ứng dịch vụ của cơ quan vận hành được giám sát thường xuyên.
DG Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành chương trình, dự án đầu tư công
DG1 Có văn bản pháp lý qui định rõ ràng và nhất quán các tiêu chí và chỉ số để đánh giá chương trình, dự án đầu tư công
DG1 Công tác đánh giá và kiểm toán được tiến hành thường xuyên và đầy đủ đối với tất cả các chương trình, dự án đầu tư công
DG3 Công tác kiểm toán được thực hiện một cách độc lập để đánh giá mức độ tuân thủ của các dự án đối với hệ thống luật định về đầu tư công.
191
− Thống kê mô tả (Descriptives) kết quả đánh giá các khâu của chu trình quản lý đầu tư
công trong điều kiện biến đổi khí hậu thông qua phần mềm SPSS
Statistic Std. Error
CS1
Mean 3,3622 ,07082
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2224
Upper Bound 3,5019
5% Trimmed Mean 3,3829
Median 3,0000
Variance ,928
Std. Deviation ,96328
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,119 ,179
Kurtosis -,145 ,355
Statistic Std. Error
CS2
Mean 3,5027 ,06946
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,3657
Upper Bound 3,6397
5% Trimmed Mean 3,5390
Median 4,0000
Variance ,893
Std. Deviation ,94480
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,418 ,179
Kurtosis ,130 ,355
192
Statistic Std. Error
CS3
Mean 3,1892 ,07239
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,0464
Upper Bound 3,3320
5% Trimmed Mean 3,2102
Median 3,0000
Variance ,969
Std. Deviation ,98461
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,319 ,179
Kurtosis -,346 ,355
Statistic Std. Error
CS4
Mean 3,1676 ,06079
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,0476
Upper Bound 3,2875
5% Trimmed Mean 3,1667
Median 3,0000
Variance ,684
Std. Deviation ,82688
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,089 ,179
Kurtosis ,647 ,355
Statistic Std. Error
CS5
Mean 3,3568 ,05432
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2496
Upper Bound 3,4639
5% Trimmed Mean 3,3724
Median 3,0000
Variance ,546
Std. Deviation ,73888
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,353 ,179
Kurtosis ,742 ,355
193
Statistic Std. Error
KH1
Mean 2,4486 ,06078
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,3287
Upper Bound 2,5686
5% Trimmed Mean 2,4129
Median 2,0000
Variance ,683
Std. Deviation ,82673
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,632 ,179
Kurtosis 1,072 ,355
Statistic Std. Error
KH2
Mean 2,3459 ,06224
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,2232
Upper Bound 2,4687
5% Trimmed Mean 2,2988
Median 2,0000
Variance ,717
Std. Deviation ,84654
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,901 ,179
Kurtosis 1,313 ,355
Statistic Std. Error
KH3
Mean 2,6378 ,06742
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,5048
Upper Bound 2,7709
5% Trimmed Mean 2,6171
Median 2,0000
Variance ,841
Std. Deviation ,91703
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,569 ,179
Kurtosis -,082 ,355
194
Statistic Std. Error
KH4
Mean 2,7676 ,06704
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,6353
Upper Bound 2,8998
5% Trimmed Mean 2,7598
Median 3,0000
Variance ,832
Std. Deviation ,91189
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,348 ,179
Kurtosis -,504 ,355
Statistic Std. Error
KH5
Mean 2,4541 ,06938
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,3172
Upper Bound 2,5909
5% Trimmed Mean 2,4129
Median 2,0000
Variance ,891
Std. Deviation ,94368
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,703 ,179
Kurtosis ,266 ,355
Statistic Std. Error
CT1
Mean 3,7135 ,07146
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,5725
Upper Bound 3,8545
5% Trimmed Mean 3,7553
Median 4,0000
Variance ,945
Std. Deviation ,97193
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,367 ,179
Kurtosis -,357 ,355
195
Statistic Std. Error
CT2
Mean 3,8162 ,05931
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,6992
Upper Bound 3,9332
5% Trimmed Mean 3,8574
Median 4,0000
Variance ,651
Std. Deviation ,80674
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,469 ,179
Kurtosis ,246 ,355
Statistic Std. Error
TD1
Mean 3,1081 ,06938
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,9712
Upper Bound 3,2450
5% Trimmed Mean 3,1126
Median 3,0000
Variance ,890
Std. Deviation ,94362
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,056 ,179
Kurtosis -,027 ,355
TD2
Mean 3,4216 ,07374
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2761
Upper Bound 3,5671
5% Trimmed Mean 3,4429
Median 3,0000
Variance 1,006
Std. Deviation 1,00302
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,174 ,179
Kurtosis -,472 ,355
196
Statistic Std. Error
TD3
Mean 3,4703 ,06985
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,3325
Upper Bound 3,6081
5% Trimmed Mean 3,4790
Median 3,0000
Variance ,903
Std. Deviation ,95008
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,068 ,179
Kurtosis -,586 ,355
TD4
Mean 3,6270 ,07535
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,4784
Upper Bound 3,7757
5% Trimmed Mean 3,6592
Median 4,0000
Variance 1,050
Std. Deviation 1,02487
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,333 ,179
Kurtosis -,643 ,355
TD5
Mean 3,3838 ,07466
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2365
Upper Bound 3,5311
5% Trimmed Mean 3,4009
Median 3,0000
Variance 1,031
Std. Deviation 1,01551
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,053 ,179
Kurtosis -,484 ,355
197
Statistic Std. Error
TH1
Mean 3,2649 ,06368
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,1392
Upper Bound 3,3905
5% Trimmed Mean 3,2748
Median 3,0000
Variance ,750
Std. Deviation ,86609
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,288 ,179
Kurtosis ,265 ,355
TH2
Mean 3,7405 ,05298
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,6360
Upper Bound 3,8451
5% Trimmed Mean 3,7778
Median 4,0000
Variance ,519
Std. Deviation ,72060
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,887 ,179
Kurtosis 1,821 ,355
TH3
Mean 3,8378 ,05397
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,7314
Upper Bound 3,9443
5% Trimmed Mean 3,8559
Median 4,0000
Variance ,539
Std. Deviation ,73401
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,403 ,179
Kurtosis ,615 ,355
198
Statistic Std. Error
TH4
Mean 3,7568 ,05686
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,6446
Upper Bound 3,8689
5% Trimmed Mean 3,7898
Median 4,0000
Variance ,598
Std. Deviation ,77338
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,547 ,179
Kurtosis ,913 ,355
Statistic Std. Error
DC1
Mean 3,5568 ,06891
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,4208
Upper Bound 3,6927
5% Trimmed Mean 3,5811
Median 4,0000
Variance ,879
Std. Deviation ,93731
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,447 ,179
Kurtosis -,244 ,355
DC2
Mean 3,3892 ,06274
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2654
Upper Bound 3,5130
5% Trimmed Mean 3,3829
Median 3,0000
Variance ,728
Std. Deviation ,85331
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,059 ,179
Kurtosis -,364 ,355
199
Statistic Std. Error
DC3
Mean 4,0162 ,06107
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,8957
Upper Bound 4,1367
5% Trimmed Mean 4,0721
Median 4,0000
Variance ,690
Std. Deviation ,83063
Minimum 2,00
Maximum 5,00
Range 3,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,548 ,179
Kurtosis -,236 ,355
DC4
Mean 3,5351 ,06368
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,4095
Upper Bound 3,6608
5% Trimmed Mean 3,5450
Median 3,0000
Variance ,750
Std. Deviation ,86609
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,043 ,179
Kurtosis -,417 ,355
Statistic Std. Error
VH1
Mean 2,9730 ,07527
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,8245
Upper Bound 3,1215
5% Trimmed Mean 2,9700
Median 3,0000
Variance 1,048
Std. Deviation 1,02381
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 2,00
Skewness ,177 ,179
Kurtosis -,577 ,355
200
Statistic Std. Error
VH2
Mean 2,7189 ,07805
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,5649
Upper Bound 2,8729
5% Trimmed Mean 2,6892
Median 3,0000
Variance 1,127
Std. Deviation 1,06164
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,170 ,179
Kurtosis -,574 ,355
VH3
Mean 2,4865 ,07475
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 2,3390
Upper Bound 2,6340
5% Trimmed Mean 2,4369
Median 2,0000
Variance 1,034
Std. Deviation 1,01675
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness ,539 ,179
Kurtosis -,060 ,355
Statistic Std. Error
DG1
Mean 3,6649 ,06665
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,5334
Upper Bound 3,7964
5% Trimmed Mean 3,7012
Median 4,0000
Variance ,822
Std. Deviation ,90656
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,435 ,179
Kurtosis ,048 ,355
201
Statistic Std. Error
DG2
Mean 3,4000 ,06864
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,2646
Upper Bound 3,5354
5% Trimmed Mean 3,4129
Median 3,0000
Variance ,872
Std. Deviation ,93367
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,272 ,179
Kurtosis -,302 ,355
DG3
Mean 3,2270 ,07788
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound 3,0734
Upper Bound 3,3807
5% Trimmed Mean 3,2523
Median 3,0000
Variance 1,122
Std. Deviation 1,05929
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range 1,00
Skewness -,161 ,179
Kurtosis -,466 ,355
202
Phụ lục 9b: Kết quả phân thống kê tần suất (Frequency)
− Mức độ xảy ra các hiện tượng thời tiết của biến đổi khí hậu tại tỉnh Đồng Tháp giai đoạn
2010-2018
Han han_Kho kiet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không bao giờ xảy ra 34 18,4 18,4 18,4
Ít khi xảy ra 70 37,8 37,8 56,2
Xảy ra ở mức trung
bình 60 32,4 32,4 88,6
Thường xuyên xảy ra 19 10,3 10,3 98,9
Rất thường xuyên
xảy ra 2 1,1 1,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
Mua bao_Lu lut
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không bao giờ xảy ra 3 1,6 1,6 1,6
Ít khi xảy ra 64 34,6 34,6 36,2
Xảy ra ở mức trung
bình 58 31,4 31,4 67,6
Thường xuyên xảy ra 55 29,7 29,7 97,3
Rất thường xuyên
xảy ra 5 2,7 2,7 100,0
Total 185 100,0 100,0
Nhiet do tang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không bao giờ xảy ra 12 6,5 6,5 6,5
Ít khi xảy ra 33 17,8 17,8 24,3
Xảy ra ở mức trung
bình 102 55,1 55,1 79,5
Thường xuyên xảy ra 28 15,1 15,1 94,6
Rất thường xuyên
xảy ra 10 5,4 5,4 100,0
Total 185 100,0 100,0
Nuoc bien dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không bao giờ xảy ra 124 67,0 67,0 67,0
Ít khi xảy ra 42 22,7 22,7 89,7
Xảy ra ở mức trung
bình 10 5,4 5,4 95,1
Thường xuyên xảy ra 7 3,8 3,8 98,9
Rất thường xuyên
xảy ra 2 1,1 1,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
203
Xam nhap man
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không bao giờ xảy ra 118 63,8 63,8 63,8
Ít khi xảy ra 51 27,6 27,6 91,4
Xảy ra ở mức trung
bình 14 7,6 7,6 98,9
Rất thường xuyên
xảy ra 2 1,1 1,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
− Thống kê tần suất kết quả đánh các khâu của chu trình quản lý đầu tư công trong điều kiện
biến đổi khí hậu tại tỉnh Đồng Tháp
CS1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 6 3,2 3,2 3,2
Khong dong y 22 11,9 11,9 15,1
Binh thuong 80 43,2 43,2 58,4
Dong y 53 28,6 28,6 87,0
Hoan toan dong y 24 13,0 13,0 100,0
Total 185 100,0 100,0
CS2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 6 3,2 3,2 3,2
Khong dong y 16 8,6 8,6 11,9
Binh thuong 67 36,2 36,2 48,1
Dong y 71 38,4 38,4 86,5
Hoan toan dong y 25 13,5 13,5 100,0
Total 185 100,0 100,0
CS3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan
khong dong y 10 5,4 5,4 5,4
Khong dong y 33 17,8 17,8 23,2
Binh thuong 66 35,7 35,7 58,9
Dong y 64 34,6 34,6 93,5
Hoan toan
dong y 12 6,5 6,5 100,0
Total 185 100,0 100,0
CS4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 6 3,2 3,2 3,2
Khong dong y 22 11,9 11,9 15,1
Binh thuong 102 55,1 55,1 70,3
Dong y 45 24,3 24,3 94,6
Hoan toan dong y 10 5,4 5,4 100,0
Total 185 100,0 100,0
204
CS5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 3 1,6 1,6 1,6
Khong dong y 13 7,0 7,0 8,6
Binh thuong 91 49,2 49,2 57,8
Dong y 71 38,4 38,4 96,2
Hoan toan dong y 7 3,8 3,8 100,0
Total 185 100,0 100,0
KH1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 17 9,2 9,2 9,2
Khong dong y 86 46,5 46,5 55,7
Binh thuong 69 37,3 37,3 93,0
Dong y 8 4,3 4,3 97,3
Hoan toan dong y 5 2,7 2,7 100,0
Total 185 100,0 100,0
KH2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 20 10,8 10,8 10,8
Khong dong y 101 54,6 54,6 65,4
Binh thuong 49 26,5 26,5 91,9
Dong y 10 5,4 5,4 97,3
Hoan toan dong y 5 2,7 2,7 100,0
Total 185 100,0 100,0
KH3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 11 5,9 5,9 5,9
Khong dong y 84 45,4 45,4 51,4
Binh thuong 57 30,8 30,8 82,2
Dong y 27 14,6 14,6 96,8
Hoan toan dong y 6 3,2 3,2 100,0
Total 185 100,0 100,0
205
KH4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 8 4,3 4,3 4,3
Khong dong y 74 40,0 40,0 44,3
Binh thuong 61 33,0 33,0 77,3
Dong y 37 20,0 20,0 97,3
Hoan toan dong y 5 2,7 2,7 100,0
Total 185 100,0 100,0
KH5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 21 11,4 11,4 11,4
Khong dong y 91 49,2 49,2 60,5
Binh thuong 47 25,4 25,4 85,9
Dong y 20 10,8 10,8 96,8
Hoan toan dong y 6 3,2 3,2 100,0
Total 185 100,0 100,0
CT1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 3 1,6 1,6 1,6
Khong dong y 15 8,1 8,1 9,7
Binh thuong 58 31,4 31,4 41,1
Dong y 65 35,1 35,1 76,2
Hoan toan dong y 44 23,8 23,8 100,0
Total 185 100,0 100,0
CT2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 ,5 ,5 ,5
Khong dong y 9 4,9 4,9 5,4
Binh thuong 47 25,4 25,4 30,8
Dong y 94 50,8 50,8 81,6
Hoan toan dong y 34 18,4 18,4 100,0
Total 185 100,0 100,0
206
TD1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 8 4,3 4,3 4,3
Khong dong y 34 18,4 18,4 22,7
Binh thuong 88 47,6 47,6 70,3
Dong y 40 21,6 21,6 91,9
Hoan toan dong y 15 8,1 8,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
TD2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 5 2,7 2,7 2,7
Khong dong y 27 14,6 14,6 17,3
Binh thuong 66 35,7 35,7 53,0
Dong y 59 31,9 31,9 84,9
Hoan toan dong y 28 15,1 15,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
TD3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 2 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 26 14,1 14,1 15,1
Binh thuong 68 36,8 36,8 51,9
Dong y 61 33,0 33,0 84,9
Hoan toan dong y 28 15,1 15,1 100,0
Total 185 100,0 100,0
TD4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 3 1,6 1,6 1,6
Khong dong y 25 13,5 13,5 15,1
Binh thuong 51 27,6 27,6 42,7
Dong y 65 35,1 35,1 77,8
Hoan toan dong y 41 22,2 22,2 100,0
Total 185 100,0 100,0
207
TD5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 5 2,7 2,7 2,7
Khong dong y 25 13,5 13,5 16,2
Binh thuong 82 44,3 44,3 60,5
Dong y 40 21,6 21,6 82,2
Hoan toan dong y 33 17,8 17,8 100,0
Total 185 100,0 100,0
TH1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 6 3,2 3,2 3,2
Khong dong y 22 11,9 11,9 15,1
Binh thuong 85 45,9 45,9 61,1
Dong y 61 33,0 33,0 94,1
Hoan toan dong y 11 5,9 5,9 100,0
Total 185 100,0 100,0
TH2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 2 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 7 3,8 3,8 4,9
Binh thuong 45 24,3 24,3 29,2
Dong y 114 61,6 61,6 90,8
Hoan toan dong y 17 9,2 9,2 100,0
Total 185 100,0 100,0
TH3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 ,5 ,5 ,5
Khong dong y 4 2,2 2,2 2,7
Binh thuong 49 26,5 26,5 29,2
Dong y 101 54,6 54,6 83,8
Hoan toan dong y 30 16,2 16,2 100,0
Total 185 100,0 100,0
208
DC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 3 1,6 1,6 1,6
Khong dong y 24 13,0 13,0 14,6
Binh thuong 50 27,0 27,0 41,6
Dong y 83 44,9 44,9 86,5
Hoan toan dong y 25 13,5 13,5 100,0
Total 185 100,0 100,0
DC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 ,5 ,5 ,5
Khong dong y 24 13,0 13,0 13,5
Binh thuong 80 43,2 43,2 56,8
Dong y 62 33,5 33,5 90,3
Hoan toan dong y 18 9,7 9,7 100,0
Total 185 100,0 100,0
DC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 9 4,9 4,9 4,9
Binh thuong 35 18,9 18,9 23,8
Dong y 85 45,9 45,9 69,7
Hoan toan dong y 56 30,3 30,3 100,0
Total 185 100,0 100,0
DC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 ,5 ,5 ,5
Khong dong y 16 8,6 8,6 9,2
Binh thuong 78 42,2 42,2 51,4
Dong y 63 34,1 34,1 85,4
Hoan toan dong y 27 14,6 14,6 100,0
Total 185 100,0 100,0
209
VH1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 10 5,4 5,4 5,4
Khong dong y 55 29,7 29,7 35,1
Binh thuong 64 34,6 34,6 69,7
Dong y 42 22,7 22,7 92,4
Hoan toan dong y 14 7,6 7,6 100,0
Total 185 100,0 100,0
VH2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 24 13,0 13,0 13,0
Khong dong y 56 30,3 30,3 43,2
Binh thuong 62 33,5 33,5 76,8
Dong y 34 18,4 18,4 95,1
Hoan toan dong y 9 4,9 4,9 100,0
Total 185 100,0 100,0
VH3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 28 15,1 15,1 15,1
Khong dong y 75 40,5 40,5 55,7
Binh thuong 54 29,2 29,2 84,9
Dong y 20 10,8 10,8 95,7
Hoan toan dong y 8 4,3 4,3 100,0
Total 185 100,0 100,0
210
DG1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 3 1,6 1,6 1,6
Khong dong y 14 7,6 7,6 9,2
Binh thuong 57 30,8 30,8 40,0
Dong y 79 42,7 42,7 82,7
Hoan toan dong y 32 17,3 17,3 100,0
Total 185 100,0 100,0
DG2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 4 2,2 2,2 2,2
Khong dong y 27 14,6 14,6 16,8
Binh thuong 64 34,6 34,6 51,4
Dong y 71 38,4 38,4 89,7
Hoan toan dong y 19 10,3 10,3 100,0
Total 185 100,0 100,0
DG3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 11 5,9 5,9 5,9
Khong dong y 32 17,3 17,3 23,2
Binh thuong 68 36,8 36,8 60,0
Dong y 52 28,1 28,1 88,1
Hoan toan dong y 22 11,9 11,9 100,0
Total 185 100,0 100,0