Luận án Quản lý nhà nước đối với hoạt động truyền hình trả tiền ở Việt Nam

Doanh thu của ngành THTT dự kiến tăng trưởng trung bình hàng năm 9%, từ 470 triệu USD năm 2013 lên tới 1.1 tỷ USD năm 2023. Doanh thu thuê bao sẽ tiếp tục chiếm đa số trong doanh thu THTT, tăng từ 345 triệu USD trong năm 2013 lên tới 850 triệu USD trong năm 2023. ARPU hàng tháng tăng từ 4.7 USD trong năm 2013 lên tới 6.8 USD trong năm 2023, đây là kết quả từ việc số hóa hạ tầng Cáp và mở rộng DTH. Dịch vụ HDTV và giá trị gia tăng (VAS) dự kiến tăng lên từ 14 triệu USD năm 2013 (chiếm 4% trong tổng doanh thu thuê bao THTT) lên tới 178 triệu USD trong năm 2023 (chiếm 21% trong tổng doanh thu thuê bao THTT), HD và dịch vụ GTGT đang dần trở nên phổ biến. c) Tiêu chí HL3: Mức độ tuân thủ pháp luật, chính sách, quy định QLNN đối với hoạt động THTT của các doanh nghiệp truyền thông

pdf247 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước đối với hoạt động truyền hình trả tiền ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ực hi ện tinh gi ản biên ch ế, t ăng thêm thu nh ập cho ng ười lao độ ng trên c ơ s ở hoàn thành nhi ệm v ụ được giao, sau khi th ực hi ện đầy đủ ngh ĩa v ụ v ới ngân sách nhà n ước, tu ỳ theo k ết qu ả ho ạt độ ng tài chính trong năm, đơ n v ị được xác đị nh t ổng m ức chi tr ả trong n ăm c ủa đơn v ị, được quy ết đị nh tổng m ức thu nh ập trong n ăm cho ng ười lao độ ng sau khi đã th ực hi ện trích l ập qu ỹ phát tri ển ho ạt độ ng s ự nghi ệp theo quy đị nh. Vi ệc chi tr ả thu nh ập cho ng ười lao độ ng trong đơ n vị được th ực hi ện theo nguyên t ắc: ng ười nào có hi ệu su ất công tác cao, đóng góp nhi ều cho vi ệc t ăng thu, ti ết ki ệm chi được tr ả nhi ều h ơn. Th ủ tr ưởng đơn v ị chi tr ả thu nh ập theo quy ch ế chi tiêu n ội b ộ c ủa đơn v ị mình. Đối v ới kinh phí c ủa các doanh nghiệp t ự ch ủ: Trong quá trình th ực hi ện, đơ n v ị được điều ch ỉnh các n ội dung chi trong d ự toán chi được c ấp có th ẩm quy ền giao cho phù h ợp v ới tình hình th ực t ế c ủa đơn v ị, đồ ng g ửi c ơ quan qu ản lý c ấp trên và Kho b ạc Nhà n ước n ơi đơ n v ị m ở tài kho ản để theo dõi, qu ản lý, thanh toán và quy ết toán. K ết thúc n ăm ngân sách, kinh phí do ngân sách c ấp chi ho ạt độ ng th ường xuyên và các kho ản thu s ự nghi ệp ch ưa s ử d ụng h ết, đơn v ị được chuy ển sang n ăm sau để ti ếp t ục s ử d ụng. Đối v ới kinh phí không t ự ch ủ: khi điều ch ỉnh nhi ệm v ụ chi, kinh phí cu ối năm ch ưa s ử d ụng ho ặc ch ưa s ử d ụng h ết, th ực hi ện theo quy đị nh c ủa Lu ật ngân sách nhà n ước và các v ăn b ản h ướng d ẫn hi ện hành. Th ứ ba, v ề đầ u t ư, mua s ắm công ngh ệ: Khuy ến khích các đơn v ị, doanh nghi ệp đầ u t ư vào công nghệ m ới. Khuy ến khích các đơn v ị, doanh nghi ệp nâng cao tính ch ủ độ ng trong vi ệc đầ u t ư, mua s ắm tài s ản để ph ục v ụ khách hàng t ốt nh ất. Th ứ t ư, v ề chính sách thu ế: V ới đặ c thù là nh ững ng ười cung c ấp d ịch v ụ THTT, mang l ại đờ i s ống t ư t ưởng, v ăn hóa xã h ội bổ ích, cung c ấp nh ững chính sách đường l ối c ủa Đả ng t ới nhân dân. Vì v ậy, để nâng cao n ăng l ực c ạnh tranh v ới các kênh truy ền hình n ước ngoài, tích l ũy được ngu ồn v ốn để đầ u t ư công ngh ệ theo định h ướng m ới thì c ần có nh ững ưu đãi sau: Điều ch ỉnh h ợp lý thu ế thu nh ập doanh nghi ệp so v ới hi ện nay; Mi ễn thu ế nh ập kh ẩu các thi ết b ị chuyên d ụng; Mi ễn thu ế b ản quy ền m ột s ố ch ươ ng trình. 203 Th ứ n ăm, s ớm hoàn thi ện v ăn b ản quy ph ạm pháp lu ật v ề b ản quy ền truy ền hình theo h ướng phù h ợp v ới thông l ệ qu ốc t ế và ph ươ ng th ức cung c ấp d ịch v ụ truy ền hình theo quy định c ủa WTO. Tr ước m ắt là ph ải s ửa đổ i nh ững v ăn b ản không phù h ợp thông l ệ qu ốc t ế. H ệ th ống khung pháp lý có vai trò quan tr ọng đố i với ho ạt độ ng c ủa th ị tr ường. Vì v ậy, c ần chú tr ọng các bi ện pháp để hoàn thi ện khung pháp lý. Chú tr ọng xây d ựng và ban hành h ệ th ống v ăn b ản pháp lu ật cho t ất cả các l ĩnh v ực d ịch v ụ truy ền hình. Đảm b ảo tính đồ ng nh ất, đồ ng b ộ gi ữa các h ệ th ống lu ật và các v ăn b ản h ướng d ẫn; k ịp th ời s ửa đổ i b ổ sung nh ững điểm b ất h ợp lý c ủa h ệ th ống pháp lu ật hi ện hành nh ằm đả m b ảo tính th ống nh ất và tính kh ả thi. Th ứ sáu , hoàn thi ện môi tr ường pháp lu ật theo h ướng minh b ạch thông thoáng, ổn đị nh, bình đẳng và an toàn cho các đơ n v ị tham gia th ị tr ường. Th ứ b ảy, khuy ến khích các đơn v ị kinh doanh THTT ch ủ độ ng h ội nh ập qu ốc tế b ằng vi ệc ti ếp t ục hoàn thi ện v ăn b ản pháp lý cho s ự phát tri ển th ị tr ường d ịch v ụ truy ền hình. Đẩy m ạnh các chính sách góp ph ần t ạo môi tr ường kinh doanh thu ận lợi h ỗ tr ợ các đơn v ị cung c ấp d ịch v ụ truy ền hình: T ăng c ường tính t ự ch ủ, t ừng bước n ới l ỏng các quy đị nh mang tính ch ất hành chính, t ạo môi tr ường c ạnh tranh bình đẳng h ơn cho các đơ n v ị kinh doanh d ịch v ụ THTT. Th ứ tám , hi ện nay m ạng vi ễn thông c ủa chúng ta đã được xây d ựng nhi ều năm nay và do nhi ều ngành đầu t ư, qu ản lý riêng bi ệt v ới v ốn đầ u t ư hàng ngàn tỷ đồ ng nh ưng khai thác và s ử d ụng m ạng l ại ch ưa h ết kh ả n ăng ph ục v ụ c ủa mạng, ví d ụ m ạng c ủa B ưu điện, m ạng Vi ễn thông Quân độ i, m ạng c ủa ngành điện l ực... Nh ưng khi xây d ựng m ạng THTT thì các t ổ ch ức c ơ quan, doanh nghi ệp kinh doanh d ịch v ụ THTT l ại ph ải xây d ựng m ột m ạng vi ễn thông m ới mà không được s ử d ụng nh ững m ạng vi ễn thông hi ện có. Điều này hoàn toàn không h ợp lý xét v ề ph ạm vi xã h ội, vì v ậy ki ến ngh ị Chính ph ủ đưa ra các chính sách nh ằm th ống nh ất giao cho m ột ngành nào đó qu ản lý đường truy ền d ẫn c ủa mạng vi ễn thông c ả n ước, các đơn v ị có nhu c ầu s ử d ụng thì thuê l ại đường truy ền c ủa đơn v ị qu ản lý đó. Điều này s ẽ làm gi ảm kinh phí đầ u t ư và có điều ki ện hi ện đạ i hoá m ạng vi ễn thông nhi ều h ơn. 204 Hi ện nay, vi ệc t ổ ch ức th ực thi pháp lu ật c ủa các c ơ quan nhà n ước v ẫn còn ch ồng chéo, ch ưa có s ự th ống nh ất. Vì v ậy, c ần b ổ sung các quy đị nh nh ằm c ải ti ến ph ươ ng th ức, l ề l ối làm vi ệc, c ơ ch ế ph ối h ợp th ống nh ất gi ữa các c ơ quan QLNN về th ị tr ường d ịch v ụ THTT. C ụ th ể: xác đị nh rõ các nguyên t ắc làm vi ệc và quy ch ế ph ối h ợp trong s ự v ận hành c ủa b ộ máy QLNN v ề th ị tr ường d ịch v ụ truy ền hình trong đó bao g ồm THTT; đị nh rõ th ẩm quy ền và trách nhi ệm gi ữa c ơ quan QLNN, c ơ quan ch ỉ đạ o, c ơ quan ch ủ qu ản, ng ười đứ ng đầu đơn v ị cung c ấp d ịch vụ THTT. Tr ước m ắt là quy ch ế làm vi ệc rõ ràng, c ụ th ể gi ữa B ộ Thông tin và truy ền thông v ới các ban ngành h ữu quan liên quan đến QLNN v ề th ị tr ường d ịch vụ THTT, gi ữa c ơ quan QLNN ở Trung ươ ng và địa ph ươ ng, c ơ quan qu ản lý và c ơ quan ch ủ qu ản. C ơ ch ế này ph ải b ảo đả m s ự điều hành th ống nh ất, có kh ả n ăng gi ải quy ết nhanh và d ứt điểm các v ụ vi ệc, đồ ng th ời ki ểm soát được liên t ục th ị tr ường truy ền hình, tránh hi ện t ượng phân công trách nhi ệm không rõ ràng. Trên đây là m ột s ố gi ải pháp được đưa ra nh ằm hoàn thi ện công tác QLNN đối v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam trong th ời gian t ới. Các gi ải pháp trên có quan h ệ m ật thi ết v ới nhau, b ổ sung cho nhau, l ấy ưu điểm c ủa gi ải pháp này để kh ắc ph ục nh ược điểm c ủa gi ải pháp kia. Không có m ột gi ải pháp duy nh ất để kh ắc ph ục nh ững th ực tr ạng đang t ồn t ại trong ho ạt độ ng c ủa th ị tr ường d ịch v ụ THTT. Vì v ậy các gi ải pháp c ần th ực hi ện đồ ng b ộ, m ột t ổ h ợp các gi ải pháp s ẽ có tính kh ả thi cao. Để th ực hi ện được các gi ải pháp không ch ỉ có s ự n ỗ l ực của các c ơ quan, t ổ ch ức, doanh nghi ệp kinh doanh d ịch v ụ THTT mà còn có s ự can thi ệp, t ạo điều ki ện của các c ơ quan QLNN các c ấp. Th ực hi ện t ốt các gi ải pháp trên s ẽ giúp nâng cao hi ệu qu ả công tác c ủa các c ơ quan t ổ ch ức, doanh nghi ệp kinh doanh d ịch v ụ THTT cũng nh ư nâng cao s ự hi ệu qu ả c ủa QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT ở n ước ta hi ện nay và trong giai đoạn ti ếp theo. 205 KẾT LU ẬN Hi ện nay, khán gi ả màn ảnh nh ỏ đã quen v ới khái ni ệm THTT và lo ại hình này c ũng b ắt đầ u được ưa chu ộng vì nh ững đặ c tính và giá trị t ối ưu c ủa nó. L ắp đặ t một m ạng THTT trong nhà, khán gi ả có th ể xem được cùng m ột lúc các đài truy ền hình trong n ước và n ước ngoài; nhi ều ch ươ ng trình bóng đá qu ốc t ế đỉ nh cao; nhi ều bộ phim cùng nh ững ch ươ ng trình ngh ệ thu ật n ước ngoài đặc s ắc và v ới công ngh ệ truy ền d ẫn tiên ti ến, hình ảnh, âm thanh trên m ạng THTT ngày càng t ốt h ơn. Chính vì th ế, ngay khi ra đờ i, THTT được xem nh ư làn gió m ới làm thay đổi s ự khô c ứng của truy ền hình qu ảng bá. Đồ ng th ời,vi ệc phát tri ển h ệ th ống THTT c ũng đã t ạo động l ực cho vi ệc nâng cao ch ất l ượng các ch ươ ng trình phát thanh, truy ền hình, t ạo sự c ạnh tranh lành m ạnh trong vi ệc s ản xu ất n ội dung ch ươ ng trình gi ữa các đài phát thanh, truy ền hình v ới nhau. Với s ự phát tri ển phong phú c ủa THTT, công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ừ Trung ươ ng đến đị a ph ươ ng đã không ng ừng được t ăng c ường. T ừ n ăm 2011, Th ủ t ướng Chính ph ủ ban hành quy ch ế qu ản lý ho ạt độ ng THTT đã t ạo hành lang pháp lý trong công tác QLNN. N ăm 2012, B ộ Thông tin và Truy ền thông đã ch ỉ đạ o thanh tra di ện r ộng đối v ới ho ạt độ ng truy ền hình nói chung c ũng nh ư THTT nói riêng, b ước đầ u đã ng ăn ch ặn, ch ấn ch ỉnh, x ử lý k ịp th ời các bi ểu hi ện sai ph ạm, t ừng b ước đưa d ịch v ụ THTT ho ạt độ ng đúng h ướng. Tuy nhiên, bên c ạnh nh ững m ặt tích c ực đạ t được v ẫn còn m ột s ố doanh nghi ệp cung c ấp d ịch v ụ THTT ch ưa th ực hi ện đúng quy đị nh v ề cài đặt bi ểu t ượng; cung c ấp m ột s ố kênh ngoài danh m ục kênh được c ấp phép, ho ặc ch ưa cung c ấp đủ các kênh ch ươ ng trình trong n ước ph ục v ụ nhi ệm v ụ chính tr ị, thông tin tuyên truy ền thi ết y ếu...Vì v ậy, nâng cao công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam là yêu c ầu c ấp thi ết và quan tr ọng. Nh ận th ức được v ấn đề này, nghiên c ứu sinh đã n ỗ l ực nghiên c ứu và đặt ra mục đích nghiên c ứu cho lu ận án. Thông qua nh ững nghiên c ứu nói trên, nghiên cứu sinh đã trình bày khái quát nh ất các v ấn đề v ề QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT 206 tại Vi ệt Nam để ng ười đọ c có th ể hi ểu được lý do ch ọn đố i t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu. T ập trung phân tích th ực tr ạng QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam b ằng nh ững d ữ li ệu thu th ập được và b ằng các ph ươ ng pháp s ử d ụng trong phân tích s ố li ệu. Nghiên c ứu sinh c ũng đã trình bày được quan điểm, đị nh h ướng, các gi ải pháp để nâng cao công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam định h ướng đế n n ăm 2020. Cụ th ể h ơn, qua quá trình nghiên c ứu, lý lu ận đã đạt được nh ững k ết qu ả ch ủ yếu sau: Th ứ nh ất, lu ận án đã làm rõ nh ững v ấn đề lý lu ận c ơ b ản v ề d ịch v ụ THTT và QLNN đối v ới ho ạt độ ng THTT thông qua trình bày khái ni ệm, lo ại hình, đặc điểm c ủa THTT và vai trò, s ự c ần thi ết, n ội dung, nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n QLNN đối v ới ho ạt độ ng THTT. Lu ận án c ũng đã xây d ựng h ệ th ống các tiêu chí đánh giá (tính hi ệu l ực; tính hi ệu qu ả) c ủa QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT, t ạo c ăn cứ lý lu ận quan tr ọng trong quá trình nghiên c ứu. Th ứ hai , lu ận án đã cung c ấp m ột cách nhìn t ổng quan v ề th ị tr ường d ịch v ụ THTT t ại Vi ệt Nam thông qua: T ốc độ t ăng tr ưởng và phát tri ển c ủa th ị tr ường; Th ị ph ần và m ức độ t ập trung trên th ị tr ường; Tri ển v ọng và ti ềm n ăng c ủa th ị tr ường dịch v ụ THTT. Phân lo ại các lo ại doanh nghi ệp trên th ị tr ường d ịch v ụ THTT và lu ận án đã phân tích th ực tr ạng QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam trong nh ững n ăm qua và nêu ra các k ết qu ả đạ t được và nh ững m ặt còn t ồn t ại c ủa ho ạt động QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam. Th ứ ba , lu ận án đã làm rõ b ộ máy QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT t ại Vi ệt Nam: c ơ c ấu b ộ máy và ch ức n ăng, nhi ệm v ụ ch ủ y ếu c ủa các c ơ quan QLNN. Th ứ t ư, lu ận án đã t ập trung phân tích, đánh giá đầ y đủ th ực tr ạng các khía cạnh c ủa công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT đã được xây d ựng c ơ s ở lý lu ận ở ch ươ ng 1, qua đó, ch ỉ ra nh ững điểm m ạnh, điểm y ếu và nguyên nhân c ủa nh ững điểm y ếu trong công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT ở n ước ta trong giai đoạn từ 2001 đế n h ết 2014. 207 Th ứ n ăm, qua th ực tr ạng công tác QLNN đố i v ới ho ạt độ ng THTT, nghiên cứu sinh đã đư a ra nh ững quan điểm, đị nh h ướng và các gi ải pháp hoàn thi ện công tác QLNN đối v ới ho ạt độ ng THTT đế n n ăm 2020. Bên c ạnh nh ững k ết qu ả đã đạt được, lu ận án còn h ạn ch ế v ề s ố l ượng các mẫu điều tra kh ảo sát, các m ẫu kh ảo sát t ập trung nhi ều t ại Hà N ội. Vì v ậy, k ết qu ả phân tích còn h ạn ch ế v ề m ặt đị a lý. Mặc dù m ọi v ấn đề đặ t ra cho quá trình nghiên c ứu, tác gi ả đã c ố g ắng gi ải quy ết m ột cách c ẩn th ận, t ỉ m ỉ và hy v ọng có th ể gi ải quy ết được tr ọn v ẹn, tuy nhiên, do nh ững h ạn ch ế v ề điều ki ện ngu ồn l ực, kh ả n ăng ti ếp c ận các ngu ồn thông tin, c ũng nh ư h ạn ch ế trong n ăng l ực nghiên c ứu c ủa nghiên c ứu sinh, d ẫn đế n b ản lu ận án không th ể tránh được nh ững khi ếm khuy ết nh ất đị nh. Do v ậy, nghiên c ứu sinh r ất mong mu ốn nh ận được nh ững góp ý chân thành nh ất c ủa quý th ầy/cô giáo và quý chuyên gia c ũng nh ư c ủa b ạn bè đồng nghi ệp để có th ể có được lu ận án hoàn thi ện h ơn, sâu s ắc h ơn. Trân tr ọng c ảm ơn! 208 DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C ỨU C ỦA TÁC GI Ả LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LU ẬN ÁN 1. Ph ạm Hoài Nam (2013), “ Đổi m ới t ư duy v ề qu ản lý nhà n ước đố i v ới ho ạt độ ng truy ền hình tr ả ti ền ở Vi ệt Nam ”, K ỷ y ếu h ội th ảo khoa h ọc: T ư duy m ới v ề phát tri ển kinh t ế - xã h ội vi ệt nam trong b ối c ảnh m ới (tháng 12/2013). 2. Ph ạm Hoài Nam (2013), “ Qu ản lý nhà n ước đối v ới các đơn v ị cung ứng d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền ở Vi ệt Nam hi ện nay:Th ực tr ạng và khuy ến ngh ị”, T ạp chí kinh t ế & phát tri ển ( tháng 9/2013). 3. Ph ạm Hoài Nam (2013), “ Dịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền c ủa Đài truy ền hình Vi ệt Nam: Th ực tr ạng và khuy ến ngh ị”, T ạp chí Kinh t ế & phát tri ển (tháng 11/2013). 209 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Al Ries, Laura Ries, 2000. Qu ảng cáo thoái v ị & PR lên ngô i. Vũ Ti ến Phúc, Tr ần Ng ọc Châu, Lý Xuân Thu biên d ịch. Nxb Tr ẻ, TP.HCM. 2. Bích Lan, 2011. Phát tri ển truy ền hình tr ả ti ền. Báo điện t ử VOV News ngày 01/04/2011 , Hà N ội. 3. Bộ Tài chính, 2008. Thông t ư 3/2000-TT-BTC H ướng d ẫn qu ản lý, s ử dụng ngu ồn thu qu ảng cáo c ủa ngành truy ền hình . Hà N ội. 4. Bộ Tài chính, 2009. Thông t ư 09/2009-TT-BTC H ướng d ẫn c ơ ch ế qu ản lý tài chính đối v ới Đài truy ền hình Vi ệt Nam . Hà N ội. 5. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2009. Quy định 18/2009-TT-BTTTT v ề một s ố yêu c ầu v ề qu ản lý d ịch v ụ truy ền hình cáp t ươ ng t ự đầu cu ối c ủa ng ười s ử dụng d ịch v ụ. Hà N ội. 6. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2009. Quy ết định 37/2008/Q Đ-BTTTT Quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn, c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa C ục phát thanh, truy ền hình và thông tin điện t ử. Hà N ội. 7. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2009. Sách tr ắng v ề Công ngh ệ thông tin và truy ền thông Vi ệt Nam , Nxb Thông tin và Truy ền thông. Hà N ội. 8. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2009. Thông t ư 19/2009/TT-BTTTT Quy định v ề vi ệc liên k ết trong ho ạt động s ản xu ất ch ươ ng trình phát thanh truy ền hình, 28/05/2009 . Hà N ội. 9. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2013. Sách tr ắng v ề Công ngh ệ thông tin và truy ền thông Vi ệt Nam , Nxb Thông tin và Truy ền thông. Hà N ội. 10. Bộ Thông tin và Truy ền thông, 2013. Thông t ư s ố 07/2013/TT-BTTTT ngày 18 tháng 3 n ăm 2013 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Thông tin và Truy ền thông quy định th ời điểm tích h ợp ch ức n ăng thu truy ền hình s ố mặt đất đối v ới máy thu hình s ản xu ất và nh ập kh ẩu để sử dụng t ại Vi ệt Nam . Hà N ội. 210 11. Bộ Thông tin và Truy ền thông, B ộ Nội v ụ, 2010. Thông t ư liên t ịch 17/2010/TTLT-BTTTT-BNV H ướng d ẫn th ực hi ện ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Đài Phát thanh và Truy ền hình thu ộc Ủy ban nhân dân c ấp tỉnh, Đài Truy ền thanh - Truy ền hình thu ộc Ủy ban nhân dân c ấp huy ện. Hà N ội. 12. Castells M., 1996. The information Age - economy, society and cunture, Black-well. 13. Claudia Mast, 2004. Truy ền thông đại chúng - Nh ững ki ến th ức c ơ b ản. Tr ần Hậu Thái biên d ịch. Nxb Thông t ấn, Hà N ội. 14. Chính ph ủ, 2002. Ngh ị định 51 - NĐ/CP Quy định chi ti ết thi hành Lu ật s ửa đổi, b ổ xung m ột s ố điều c ủa Lu ật Báo chí . Hà N ội. 15. Chính ph ủ, 2005. Chi ến l ược thông tin qu ốc gia, ban hành kèm Quyết định s ố 219/2005/Q Đ-TTg ngày 10/9/2005. Hà N ội. 16. Chính ph ủ, 2005. Quy ết định 124/Q Đ-TTG v ề quy định ch ế độ tài chính đối v ới ho ạt động s ự nghi ệp truy ền hình c ủa Đài truy ền hình Vi ệt Nam trong giai đoạn 2005-2007 . Hà N ội. 17. Chính ph ủ, 2005. Quy ết định 246/2005/Q Đ-TTG Phê duy ệt Chi ến l ược phát tri ển Công ngh ệ thông tin và Truy ền thông Việt Nam đến n ăm 2010 và định hướng đến n ăm 2020 . Hà N ội. 18. Chính ph ủ, 2008. Ngh ị định s ố 18/2008/ND-CP Quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn, c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Đài truy ền hình Vi ệt Nam . Hà N ội. 19. Chính ph ủ, 2009. Công v ăn 965/TTg-KGVX v ề vi ệc th ực hi ện thí điểm D ự án đầu t ư “Xây d ựng h ạ tầng truy ền d ẫn phát sóng k ỹ thu ật s ố và phát tri ển ho ạt động truy ền hình gi ải trí k ỹ thu ật s ố tr ả ti ền” . Hà N ội. 20. Chính ph ủ, 2009. Quy ết định s ố 1755/Q Đ-TTg Phê duy ệt đề án “ Đư a Vi ệt Nam s ớm tr ở thành n ước m ạnh v ề công ngh ệ thông tin - truy ền thông” . Hà N ội. 21. Chính ph ủ, 2009. Quy ết định s ố 22/2009/Q Đ-TTg Phê duy ệt quy ho ạch truy ền dẫn, phát sóng phát thanh, truy ền hình đến n ăm 2020 . Hà N ội. 22. Chính phủ, 2011. Ngh ị định s ố 02/2011/N Đ-CP ngày 6 tháng 1 n ăm 2011 c ủa Chính ph ủ về Quy định x ử ph ạt vi ph ạm hành chính trong ho ạt động báo chí, xu ất b ản. Hà N ội. 211 23. Chính ph ủ, 2011. Ngh ị định s ố 25/2011/N Đ-CP ngày 06 tháng 4 n ăm 2011 c ủa Chính ph ủ quy định chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành m ột s ố điều c ủa Lu ật Vi ễn thông . Hà N ội. 24. Chính ph ủ, 2011. Quy ết định s ố 20/2011/Q Đ-TTg ngày 24 tháng 3 n ăm 2011 của Th ủ tướng Chính ph ủ về Quy ch ế qu ản lý th ị tr ường d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền. Hà N ội. 25. Chính ph ủ, 2011. Quy ết định số 2451/Q Đ-TTg ngày 27 tháng 12 n ăm 2011 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ phê duy ệt Đề án s ố hóa truy ền d ẫn, phát sóng truy ền hình mặt đất đến n ăm 2020 . Hà N ội. 26. Chris Anderson, 2009. Cái đuôi dài , Nguy ễn H ồng Quang biên d ịch. Nxb Tr ẻ, TP.HCM. 27. Christopher Vollmer, Geoffrey Precourt, 2010. Tươ ng lai c ủa qu ảng cáo và ti ếp th ị: Th ế gi ới luôn luôn c ập nh ật qu ảng cáo, ti ếp th ị và truy ền thông trong k ỷ nguyên ph ục v ụ khách hàn. Hải Lý biên d ịch. Nxb Th ời đại, Hà N ội. 28. Derrick Kinney, 2004. Master the media to attract your ideal clients: A personal marketing system for financial professionals . Hoboken, N.J. John Wiley & Sons Publishers. 29. Doyle G, 2002. Understanding Media Economics . Sage, London. 30. Dươ ng Xuân S ơn, 2009. Giáo trình Báo chí truy ền hình . Nxb Đại h ọc Qu ốc gia, Hà Nội. 31. Dươ ng Xuân S ơn, Đinh V ăn H ường, Tr ần Quang, 2004. Cơ s ở lý lu ận báo chí truy ền thông . Nxb Đại h ọc Qu ốc gia, Hà N ội. 32. Đặng Th ị Thu H ươ ng, 2011. Nâng cao tính chuyên nghi ệp c ủa n ền báo chí Vi ệt Nam b ằng đào t ạo chuyên nghi ệp và nghiên c ứu chuyên nghi ệp. Tham lu ận h ội th ảo khoa h ọc. Học vi ện Báo chí và Tuyên truy ền, Hà N ội. 33. Đinh Thúy H ằng, 2008. Báo chí th ế gi ới xu h ướng phát tri ển. Nxb Thông t ấn, Hà N ội. 34. Đinh V ăn H ường, 2007. Tổ ch ức và ho ạt động c ủa tòa so ạn. Nxb Đại h ọc Qu ốc gia, Hà N ội. 212 35. Đỗ Hoàng Toàn, Mai V ăn B ưu, 2005. Giáo trình Qu ản lý nhà n ước v ề kinh t ế. Nxb Lao động - Xã h ội, Hà N ội. 36. Eli Noam, Jo Groebel, Darcy Gerbarg, 2004. Internet Television . Lauwrence Erlbaum associates publishers, New Jersey. 37. Garnham, Nicholas, 1990. Capitalism and communication: Global culture and the economics of information . Sage Publishers. 38. Golding P, Murdock G, 2000. Comunication and Political Economony - Mass media and Society . Arnold, London. 39. Gross, Lynne Schafer, 2000. Telecommunications: An introduction to electronic media . Gross, McGraw - Hill, Boston. 40. Hallin, Daniel C, 2004. Comparing media systems: Three models of media and politics . Cambridge University Press. 41. Hoàng Đình Cúc, Đức D ũng, 2007. Nh ững v ấn đề của báo chí hi ện đại. Nxb Lý lu ận chính tr ị, Hà N ội. 42. Hoàng Ng ọc Hu ấn, 2010. Một s ố gi ải pháp phát tri ển th ị tr ường truy ền hình tr ả ti ền c ủa Đài Truy ền hình Vi ệt Nam . Lu ận án ti ến s ĩ Kinh t ế, Hà N ội. 43. IDATE, 2010. White book: TV - Markets, Facts, Trends Figures 2010 . Montpellier Cedex 5, France. 44. Iu. A.Suliagin, V.V.Petrov, 2004. Ngh ề qu ảng cáo . Tâm H ằng biên d ịch. Nxb Thông t ấn, Hà N ội. 45. Jacques Locquyn, 2004. Truy ền thông đại chúng t ừ thông tin đến qu ảng cáo . Nguy ễn Ng ọc Kha biên d ịch. Nxb Thông t ấn, Hà N ội. 46. Jan Leblanc Wicks, George Sylvie, C. Ann Hollifield, 2004. Media management . Lawrence Erlbaum associates, New Jersey - London. 47. John Quyrt, 1993. The press and the world of money: How the news media cover business and finance, panic and prosperity and the pursuit of the American dream . Anton/California-Courier, California. 48. Kent Wertime, Ian Fenwick, 2009. Ti ếp th ị số: H ướng d ẫn thi ết y ếu cho truy ền thông m ới và digital marketing. Tín Vi ệt biên d ịch. Nxb Tri Th ức, Hà N ội. 213 49. Lê Thanh Bình, 2007. Qu ản lý và phát tri ển Báo chí-Xu ất B ản. Nxb Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 50. Mark Tungate, 2007. Bí quy ết thành công c ủa nh ững th ươ ng hi ệu truy ền thông hàng đầu th ế gi ới. Trung An biên d ịch. Nxb Tr ẻ, TP.HCM. 51. Martin Shaw, 2005. Global activism, global media . Pluto, London. 52. Mc Quail D, 2000. MacQuails’s Mass Communication Theory . Sage, London,. 53. Nick Romer, 2008. Make millions selling on QVC: Insider secrets to launching your product on television and transforming your business, and life) forever . John Wiley & Sons, Hoboken, NJ USA. 54. Nguy ễn Linh Khi ếu, 2009. Trách nhi ệm xã h ội c ủa báo chí cách m ạng Vi ệt Nam th ời k ỳ mới. Tạp chí C ộng s ản, s ố 12/2009, Hà N ội. 55. Nguy ễn Minh Ti ến, 2002. Từ điển báo chí Anh Vi ệt. Nxb Thông t ấn, Hà N ội. 56. Nguy ễn Thành L ươ ng, 2006. Năng l ực c ạnh tranh c ủa truy ền hình Vi ệt Nam . Lu ận v ăn th ạc s ĩ, Đại h ọc Qu ốc gia Hà N ội, Hà N ội. 57. Nguy ễn Th ị Ng ọc Huy ền, Đoàn Th ị Thu Hà, Đỗ Th ị Hải Hà, 2012. Giáo trình Qu ản lý h ọc. Nxb Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 58. Nguy ễn V ăn D ững, 2011. Báo chí truy ền thông hi ện đại - từ làm đến đời th ường . Nxb Đại h ọc Qu ốc gia, Hà N ội. 59. Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus, 2002. Kinh t ế học. Vũ C ươ ng biên dịch. Nxb Th ống kê, Hà N ội. 60. Pavlik, John V, 1996. New media technology: Cultural and commercial perspectives . Allyn and Bacon, Boston. 61. Ph ạm Thành H ưng, 2007. Thu ật ng ữ Báo chí - Truy ền thông . Nxb Đại h ọc Qu ốc gia, Hà N ội. 62. Phan Huy Đường, 2014. Giáo trình Qu ản lý công . Nxb Đại h ọc Qu ốc gia Hà Nội, Hà N ội. 63. Phan Th ị Loan, 1996. Hoàn thi ện ph ươ ng th ức qu ản lý kinh t ế cho ngành truy ền hình trong điều ki ện chuy ển sang n ền kinh t ế th ị tr ường ở Vi ệt Nam . Lu ận án ti ến s ĩ Kinh t ế. 214 64. Phan Th ị Loan, 1997. Đổi m ới c ơ ch ế qu ản lý ngành truy ền hình Vi ệt Nam. Nxb Văn hóa Thông tin, Hà N ội. 65. Philippe Breton, Sergeproulx, 1996. Bùng n ổ truy ền thông . Vũ Đình Phòng biên d ịch. Nxb V ăn hóa, Hà N ội. 66. Philippe Gaillard, 2007. Ngh ề làm báo . Nguy ễn V ăn Đoá biên d ịch. Nxb Thông tấn, Hà N ội. 67. Philippe Kotle, 2007. Bàn v ề ti ếp th ị. Vũ Ti ến Phúc biên d ịch. Nxb Tr ẻ, TP.HCM. 68. Rohm, Wendy Goldman, 2004. The Murdoch mission: The digital transformation of a media empire . John Wiley & Sons, New York, 2004. 69. Smythe D, 2001. On the Audience Commodity and its Work, In: Media and cunltural studies . Black-well. 70. Stanley J. Baran, Introduction to mass communication . McGraw-Hill Publishers, USA, 2001,2002,2004,2006. 71. Stephen R.Greenwald, Paoula Landry, 2009. This Business of Film, Crown Publishing Group. New York. 72. Tạ Ng ọc T ấn, 1999. Từ lý lu ận đến th ực ti ễn báo chí . Nxb V ăn hóa thông tin, Hà N ội. 73. Tạ Ng ọc T ấn, 1999. Từ lý thuy ết đến th ực hành báo chí . Nxb V ăn hóa thông tin, Hà N ội. 74. Tạ Ng ọc T ấn, 2001. Truy ền thông đại chúng . Nxb Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 75. Thái Minh T ần, 1993. Mở rộng m ạng l ưới truy ền hình qu ốc gia cho phù h ợp với cung c ầu v ề truy ền hình ở VN hi ện nay . Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Hà N ội. 76. Thi ện Thu ật, 2010. Công ngh ệ thông tin và truy ền thông là ngành kinh t ế mũi nh ọn. Báo điện t ử Vietnam Plus TTXVN ngày 18/06/2010 , Hà N ội. 77. Tr ần B ảo Khánh, 2007. Đặc điểm công chúng truy ền hình Vi ệt Nam giai đoạn hi ện nay . Lu ận án ti ến s ĩ Báo chí. Hà N ội. 78. Tr ần H ữu Quang, 2001. Chân dung công chúng truy ền thông - tr ường h ợp Thành ph ố Hồ Chí Minh . Nxb TP. HCM, Tp. H ồ Chí Minh. 215 79. Tr ươ ng T ấn Sang, 2010. Tri ển khai nhi ệm v ụ của các c ơ quan báo chí n ăm 2010 . Bài phát bi ểu t ại H ội ngh ị toàn qu ốc tri ển khai nhi ệm v ụ của các c ơ quan báo chí n ăm 2010, Hà N ội. 80. Tr ươ ng T ấn Sang, 2011. Tri ển khai nhi ệm v ụ của các c ơ quan báo chí n ăm 2011 . Bài phát bi ểu t ại H ội ngh ị toàn qu ốc tri ển khai nhi ệm v ụ của các c ơ quan báo chí n ăm 2011, Hà N ội. 81. Victroria Mc Cullough Carroll, 2008. Th ời s ự truy ền hình . Bùi Chí Trung biên d ịch. Tài li ệu gi ảng d ạy Khoa Phát thanh Truy ền hình, H ọc vi ện Báo chí Tuyên truy ền. 82. Vũ Quang Hào, 2009. Ngôn ng ữ Báo chí . Nxb Thông t ấn, Hà N ội. PH Ụ L ỤC Ph ụ l ục 1: THÔNG T Ư S Ố: 28/2011/TT-BTTTT C ỦA B Ộ THÔNG TIN VÀ TRUY ỀN THÔNG BỘ THÔNG TIN VÀ CỘNG HÒA XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM TRUY ỀN THÔNG Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 28/2011/TT-BTTTT Hà N ội, ngày 21 tháng 10 n ăm 2011 THÔNG T Ư BAN HÀNH CÁC M ẪU T Ờ KHAI ĐĂ NG KÝ, M ẪU ĐƠN ĐỀ NGH Ị C ẤP PHÉP, M ẪU CH ỨNG NH ẬN ĐĂ NG KÝ VÀ M ẪU GI ẤY PHÉP QUY ĐỊ NH TẠI QUY CH Ế QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘ NG TRUY ỀN HÌNH TR Ả TI ỀN BỘ TR ƯỞNG B Ộ THÔNG TIN VÀ TRUY ỀN THÔNG Căn c ứ Lu ật Báo chí ngày 28 tháng 12 n ăm 1989; Lu ật s ửa đổ i, b ổ sung m ột số điều c ủa Lu ật Báo chí ngày 12 tháng 6 n ăm 1999; Căn c ứ Ngh ị đị nh s ố 51/2002/N Đ-CP ngày 26 tháng 4 n ăm 2002 c ủa Chính ph ủ quy đị nh chi ti ết thi hành Lu ật Báo chí, Lu ật s ửa đổ i, b ổ sung m ột s ố điều c ủa Lu ật Báo chí; Căn c ứ Ngh ị đị nh s ố 187/2007/N Đ-CP ngày 25 tháng 12 n ăm 2007 c ủa Chính ph ủ quy đị nh ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ chức c ủa B ộ Thông tin và Truy ền thông; Căn c ứ Ngh ị đị nh s ố 50/2011/N Đ-CP ngày 24/06/2011 c ủa Chính ph ủ v ề vi ệc sửa đổ i Ngh ị đị nh s ố 187/2007/N Đ-CP ngày 25/12/2007 c ủa Chính ph ủ quy đị nh ch ức năng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa B ộ Thông tin và Truy ền thông; Căn c ứ Quy ết đị nh s ố 20/2011/Q Đ-TTg ngày 24 tháng 3 n ăm 2011 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ ban hành Quy ch ế qu ản lý ho ạt độ ng truy ền hình tr ả ti ền; Theo đề ngh ị c ủa C ục tr ưởng C ục Qu ản lý phát thanh, truy ền hình và thông tin điện t ử. QUY ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Thông t ư này các m ẫu T ờ khai đă ng ký, m ẫu Đơ n đề ngh ị c ấp phép, m ẫu Ch ứng nh ận đă ng ký và m ẫu Gi ấy phép quy đị nh t ại Quy ch ế qu ản lý ho ạt độ ng truy ền hình tr ả ti ền, g ồm: 1. M ẫu s ố 1: Tờ khai đă ng ký thu tín hi ệu truy ền hình n ước ngoài tr ực ti ếp t ừ vệ tinh (TVRO). 2. M ẫu s ố 2: Gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký thu tín hi ệu truy ền hình n ước ngoài tr ực ti ếp t ừ v ệ tinh (TVRO). 3. M ẫu s ố 3: Đơn đề ngh ị c ấp phép s ản xu ất kênh ch ươ ng trình truy ền hình tr ả ti ền. 4. M ẫu s ố 4: Gi ấy phép s ản xu ất kênh ch ươ ng trình truy ền hình tr ả ti ền. 5. M ẫu s ố 5: Đơn đă ng ký làm đại lý cung c ấp kênh ch ươ ng trình n ước ngoài trên truy ền hình tr ả ti ền. 6. M ẫu s ố 6: Gi ấy ch ứng nh ận đạ i lý cung c ấp kênh ch ươ ng trình n ước ngoài trên truy ền hình tr ả ti ền. 7. M ẫu s ố 7: Đơn đề ngh ị cấp phép biên t ập kênh ch ươ ng trình n ước ngoài trên truy ền hình tr ả ti ền. 8. M ẫu s ố 8: Gi ấy phép biên t ập kênh ch ươ ng trình n ước ngoài trên truy ền hình tr ả ti ền. 9. M ẫu s ố 9: Đơn đề ngh ị c ấp phép cung c ấp d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền. 10. M ẫu s ố 10: Gi ấy phép cung c ấp d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền. 11. M ẫu s ố 11: Đơn đă ng ký cung c ấp danh m ục kênh ch ươ ng trình trên d ịch vụ truy ền hình tr ả ti ền. 12. M ẫu s ố 12: Gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký danh m ục kênh ch ươ ng trình trên dịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền. 13. M ẫu s ố 13: Đơ n đă ng ký tên đơ n v ị cung c ấp phim kèm theo danh m ục các ch ươ ng trình phim trên d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền theo yêu c ầu. 14. M ẫu s ố 14: Gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký tên đơ n v ị cung c ấp phim kèm theo danh m ục các ch ươ ng trình phim trên d ịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền theo yêu c ầu. Điều 2 . Thông t ư này có hi ệu l ực thi hành k ể t ừ ngày 15 tháng 12 n ăm 2011. Điều 3 . Chánh V ăn phòng, C ục tr ưởng C ục Qu ản lý phát thanh, truy ền hình và thông tin điện t ử, V ụ tr ưởng V ụ Pháp ch ế, Th ủ tr ưởng các c ơ quan, đơ n vị thu ộc B ộ Thông tin và Truy ền thông, Giám đố c S ở Thông tin và Truy ền thông các t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng, T ổng Giám đố c, Giám đố c các đài phát thanh, truy ền hình, các t ổ ch ức, cá nhân có liên quan ch ịu trách nhi ệm thi hành Thông t ư này./. KT. B Ộ TR ƯỞNG TH Ứ TR ƯỞNG Nơi nh ận: - Nh ư Điều 3; - Cục ki ểm tra v ăn b ản QPPL (B ộ T ư pháp); - Văn phòng Chính ph ủ; - Bộ tr ưởng và các Th ứ tr ưởng; - Công báo; - Website B ộ; - Lưu VT, C ục PTTH, TH (400) . Đỗ Quý Doãn Ph ụ l ục 2: PHI ẾU KH ẢO SÁT DOANH NGHI ỆP Kính th ưa Quý Ông/ Bà: Tôi là Ph ạm Hoài Nam - Nghiên c ứu sinh Tr ườ ng Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. Hi ện nay tôi đang th ực hi ện m ột đề tài khoa h ọc nghiên c ứu công tác qu ản lý nhà nước đố i v ới ho ạt độ ng truy ền hình t ại Vi ệt Nam. Để cho vi ệc nghiên c ứu được khách quan, chính xác, làm c ơ s ở để đề xu ất nh ững ki ến ngh ị phù h ợp, trân tr ọng đề ngh ị Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi trong phi ếu kh ảo sát này. Tôi cam k ết b ảo m ật thông tin cá nhân, thông tin riêng c ủa đơn v ị. Ph ần 1: Thông tin v ề doanh nghi ệp Tên doanh nghi ệp:............................................................................. Địa ch ỉ:.......................................................................................... Điện tho ại liên l ạc:............................................................................. Trang web:...................................................................................... Địa ch ỉ email:................................................................................... Số v ốn điều l ệ:................................................................................. Số l ượng ngu ồn nhân l ực: Năm 2011............ Năm 2012............ Năm 2013............ Năm 2014............ Ph ần 2: Ph ần câu h ỏi kh ảo sát Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi kh ảo sát b ằng cách đánh d ấu (X) vào l ựa ch ọn cho m ỗi câu h ỏi v ới quy ước: 1 là R ất không hài lòng; 2 là Không hài lòng; 3 là Trung bình; 4 là Hài Lòng; 5 là R ất hài lòng . Nội dung đánh Điểm TT Tiêu chí giá 1 2 3 4 5 Mức độ rõ ràng c ủa thông tin Đánh giá công Mức độ thông thoáng c ủa th ủ tục hành tác c ấp phép 1 chính cung c ấp d ịch v ụ THTT Năng l ực, thái độ của cán b ộ qu ản lý Sự công b ằng trong công tác c ấp phép Sự hợp lý c ủa các quy định qu ản lý Mức độ rõ ràng, minh b ạch trong các Đánh giá công quy định v ề nội dung các ch ươ ng trình 2 tác qu ản lý n ội truy ền hình dung trên THTT Mức độ công b ằng trong quy định n ội dung c ủa các ch ươ ng trình truy ền hình Sự hợp lý c ủa các quy định qu ản lý Sự hợp lý trong ki ểm tra, giám sát ch ất Đánh giá công lượng các ch ươ ng trình truy ền hình 3 tác qu ản lý ch ất lượng THTT Sự hợp lý trong vi ệc x ử lý vi ph ạm pháp lu ật v ề ch ất l ượng các ch ươ ng trình truy ền hình Đánh giá đối v ới dự th ảo qu ản lý Mức độ đồng tình c ủa doanh nghi ệp đối giá thành, giá 4 với d ự th ảo qu ản lý giá thành, giá c ước cước d ịch v ụ dịch v ụ truy ền hình tr ả ti ền THTT c ủa B ộ TT&TH Đánh giá chính Mức độ hài lòng c ủa doanh nghi ệp v ới sách h ỗ tr ợ h ạ 5 nh ững chính sách h ỗ tr ợ h ạ t ầng k ỹ thu ật tầng k ỹ thu ật c ủa của Nhà n ước Nhà n ước Đánh giá công tác qu ản lý th ị Mức độ hài lòng c ủa doanh nghi ệp v ới 6 tr ường d ịch v ụ công tác qu ản lý th ị tr ường d ịch v ụ THTT c ủa Nhà THTT c ủa Nhà n ước nước Ph ần 3: Ph ần ki ến ngh ị Quý Ông/ Bà có ki ến ngh ị gì cho vi ệc hoàn thi ện các n ội dung, chính sách QLNN v ề ho ạt độ ng THTT ở Vi ệt Nam trong giai đoạn ti ếp theo? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................... Xin trân tr ọng cám ơn! Ph ụ l ục 3: PHI ẾU KH ẢO SÁT CÁN B Ộ QU ẢN LÝ NHÀ N ƯỚ C ĐỐ I V ỚI HO ẠT ĐỘ NG TRUY ỀN HÌNH TR Ả TI ỀN Kính th ưa Quý Ông/ Bà: Tôi là Ph ạm Hoài Nam - Nghiên c ứu sinh Tr ườ ng Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. Hi ện nay tôi đang th ực hi ện m ột đề tài khoa h ọc nghiên c ứu công tác qu ản lý nhà nước đố i v ới ho ạt độ ng truy ền hình t ại Vi ệt Nam. Để cho vi ệc nghiên c ứu được khách quan, chính xác, làm c ơ s ở để đề xu ất nh ững ki ến ngh ị phù h ợp, trân tr ọng đề ngh ị Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi trong phi ếu kh ảo sát này. Tôi cam k ết b ảo m ật thông tin cá nhân, thông tin riêng c ủa Quý Ông/ Bà. Ph ần 1: Thông tin v ề cán b ộ kh ảo sát Họ và tên ng ười được ph ỏng v ấn:........................................................... Trình độ h ọc v ấn:.............................................................................. Đơ n v ị công tác:................................................................................ Ch ức v ụ:......................................................................................... Địa ch ỉ email:................................................................................... Ph ần 2: Ph ần câu h ỏi kh ảo sát Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi kh ảo sát b ằng cách đánh d ấu (X) vào l ựa ch ọn cho m ỗi câu h ỏi v ới quy ước: 1 là R ất không hài lòng; 2 là Không hài lòng; 3 là Trung bình; 4 là Hài Lòng; 5 là R ất hài lòng . Nội dung Điểm TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5 Sự phong phú trong n ội dung c ủa các Đánh giá v ề kênh truy ền hình 1 nội dung trên Mức độ đáp ứng yêu c ầu c ủa Nhà THTT nước trong n ội dung các kênh truy ền hình Mức độ hợp lý trong c ơ c ấu c ủa các kênh truy ền hình Mức độ đồng đều trong n ội dung THTT c ủa các doanh nghi ệp cung ứng Mức độ đảm b ảo các quy chu ẩn qu ốc gia v ề kỹ thu ật c ủa các ch ươ ng trình truy ền hình Đánh giá v ề Đánh giá v ề ch ất l ượng n ội dung c ủa 2 ch ất l ượng các ch ươ ng trình truy ền hình THTT Mức độ tá c động c ủa các ch ươ ng tr ình truy ền hình đến đời s ống kinh t ế - xã hội c ủa đất n ước Mức độ truy ền đạt ch ủ tr ươ ng, đư ờng Đánh giá v ề tác lối, chính sách c ủa Đảng và Nhà n ước động lan t ỏa Tác động lên nh ận th ức c ủa ng ười dân của THTT đế n về các v ấn đề kinh t ế - xã h ội 3 đời s ống kinh Ảnh h ưởng lan t ỏa đến ch ất l ượng tế, v ăn hóa, xã cu ộc s ống c ủa dân c ư, đặc bi ệt là hội c ủa ng ười nhóm khách hàng s ử dụng d ịch v ụ dân THTT Ph ần 3: Ph ần ki ến ngh ị Quý Ông/ Bà có ki ến ngh ị gì cho vi ệc hoàn thi ện các n ội dung, chính sách QLNN v ề ho ạt độ ng THTT ở Vi ệt Nam trong giai đoạn ti ếp theo? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Xin trân trọng cám ơn! Ph ụ l ục 4: PHI ẾU KH ẢO SÁT H Ộ GIA ĐÌNH ĐANG S Ử D ỤNG D ỊCH V Ụ TRUY ỀN HÌNH TR Ả TI ỀN Kính th ưa Quý Ông/ Bà: Tôi là Ph ạm Hoài Nam - Nghiên c ứu sinh Tr ườ ng Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. Hi ện nay tôi đang th ực hi ện m ột đề tài khoa h ọc nghiên cứu công tác qu ản lý nhà nước đố i v ới ho ạt độ ng truy ền hình t ại Vi ệt Nam. Để cho vi ệc nghiên c ứu được khách quan, chính xác, làm c ơ s ở để đề xu ất nh ững ki ến ngh ị phù h ợp, trân tr ọng đề ngh ị Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi trong phi ếu kh ảo sát này. Tôi cam kết b ảo m ật thông tin cá nhân, thông tin riêng c ủa Quý Ông/ Bà. Ph ần 1: Thông tin v ề cán b ộ kh ảo sát Họ và tên ng ười được ph ỏng v ấn:.......................................Tu ổi.............. Trình độ h ọc v ấn:.............................................................................. Đơ n v ị công tác:................................................................................ Địa ch ỉ email:................................................................................... Ph ần 2: Ph ần câu h ỏi kh ảo sát Quý Ông/ Bà tr ả l ời các câu h ỏi kh ảo sát b ằng cách đánh d ấu (X) vào l ựa ch ọn cho m ỗi câu h ỏi v ới quy ước: 1 là R ất không hài lòng; 2 là Không hài lòng; 3 là Trung bình; 4 là Hài Lòng; 5 là R ất hài lòng . Nội dung Điểm TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5 Sự phong phú trong n ội dung c ủa Đánh giá v ề các kênh truy ền hình 1 nội dung trên Mức độ đáp ứng nhu c ầu c ủa THTT khách hàng Ch ất l ượng âm thanh, hình ảnh c ủa các ch ươ ng trình THTT Đánh giá v ề Đánh giá v ề ch ất l ượng n ội dung 2 ch ất l ượng của các ch ươ ng trình truy ền hình THTT Đánh giá v ề giá tr ị ki ến th ức, gi ải trí mà các ch ươ ng trình truy ền hình đem l ại Xin trân tr ọng cám ơn! Ph ụ l ục 5: K ẾT QU Ả X Ử LÝ S Ố LI ỆU ĐIỀU TRA DOANH NGHI ỆP Th ống kê mô t ả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation QL_Cap_phep_1 19 2 4 2.95 .705 QL_Cap_phep_2 19 1 3 2.21 .535 QL_Cap_phep_3 19 2 4 3.16 .765 QL_Cap_phep_4 19 2 4 2.79 .631 QL_Noi_dung_1 19 2 4 3.37 .597 QL_Noi_dung_2 19 2 4 3.05 .780 QL_Noi_dung_3 19 2 4 2.95 .524 QL_Chat_luong_1 19 3 5 3.68 .671 QL_Chat_luong_2 19 2 4 3.21 .713 QL_Chat_luong_3 19 2 4 2.95 .621 ĐG_du_thao_ql_gia 19 3 5 3.89 .567 CS_ho_tro_ha_tang 19 2 4 3.37 .684 QL_Thi_truong 19 2 4 3.21 .535 Valid N (listwise) 19 1. Đánh giá công tác c ấp phép cung c ấp d ịch v ụ THTT QL_Cap_phep_1 (Mc đ rõ ràng c a thông tin) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 5 26.3 26.3 26.3 Trung bình 10 52.6 52.6 78.9 Hài lòng 4 21.1 21.1 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Cap_phep_2 (Mc đ thông thoáng c a th tc hành chính) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Rt không hài lòng 1 5.3 5.3 5.3 Không hài lòng 13 68.4 68.4 73.7 Trung bình 5 26.3 26.3 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Cap_phep_3 (Năng l c, thái đ ca cán b qu n lý) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 4 21.1 21.1 21.1 Trung bình 8 42.1 42.1 63.2 Hài lòng 7 36.8 36.8 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Cap_phep_4 (S công b ng trong công tác c p phép) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 6 31.6 31.6 31.6 Trung bình 11 57.9 57.9 89.5 Hài lòng 2 10.5 10.5 100.0 Total 19 100.0 100.0 2. Đánh giá công tác qu ản lý n ội dung trên THTT QL_Noi_dung_1 (S hp lý c a các quy đnh qu n lý) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 1 5.3 5.3 5.3 Trung bình 10 52.6 52.6 57.9 Hài lòng 8 42.1 42.1 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Noi_dung_2 (Mc đ rõ ràng, minh b ch trong các quy đnh v ni dung các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 5 26.3 26.3 26.3 Trung bình 8 42.1 42.1 68.4 Hài lòng 6 31.6 31.6 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Noi_dung_3 (Mc đ công b ng trong quy đnh n i dung c a các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 3 15.8 15.8 15.8 Trung bình 14 73.7 73.7 89.5 Hài lòng 2 10.5 10.5 100.0 Total 19 100.0 100.0 3. Đánh giá công tác qu ản lý ch ất l ượng THTT QL_Chat_luong_1 (S hp lý c a các quy đnh qu n lý) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Trung bình 8 42.1 42.1 42.1 Hài lòng 9 47.4 47.4 89.5 Rt hài lòng 2 10.5 10.5 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Chat_luong_2 (S hp lý trong ki m tra, giám sát ch t l ưng các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 3 15.8 15.8 15.8 Trung bình 9 47.4 47.4 63.2 Hài lòng 7 36.8 36.8 100.0 Total 19 100.0 100.0 QL_Chat_luong_3 (S hp lý trong vi c x lý vi ph m pháp lu t v ch t l ưng các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 4 21.1 21.1 21.1 Trung bình 12 63.2 63.2 84.2 Hài lòng 3 15.8 15.8 100.0 Total 19 100.0 100.0 4. Đánh giá đối v ới d ự th ảo qu ản lý giá thành, giá c ước d ịch v ụ THTT của B ộ TT&TH ĐG_du_thao_ql_gia (Mc đ đng tình c a doanh nghi p đi v i d th o qu n lý giá thành, giá c ưc d ch v truy n hình tr ti n) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Trung bình 4 21.1 21.1 21.1 Hài lòng 13 68.4 68.4 89.5 Rt hài lòng 2 10.5 10.5 100.0 Total 19 100.0 100.0 5. Đánh giá chính sách h ỗ tr ợ h ạ t ầng k ỹ thu ật c ủa Nhà n ước CS_ho_tro_ha_tang (Mc đ hài lòng c a doanh nghi p v i nh ng chính sách h tr h t ng k thu t c a Nhà n ưc) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 2 10.5 10.5 10.5 Trung bình 8 42.1 42.1 52.6 Hài lòng 9 47.4 47.4 100.0 Total 19 100.0 100.0 6. Đánh giá công tác qu ản lý th ị tr ường d ịch v ụ THTT c ủa Nhà n ước QL_Thi_truong (Mc đ hài lòng c a doanh nghi p v i công tác qu n lý th tr ưng d ch v THTT c a Nhà n ưc) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 1 5.3 5.3 5.3 Trung bình 13 68.4 68.4 73.7 Hài lòng 5 26.3 26.3 100.0 Total 19 100.0 100.0 Ph ụ l ục 6: K ẾT QU Ả X Ử LÝ S Ố LI ỆU ĐIỀU TRA CÁN B Ộ QU ẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐ I V ỚI HO ẠT ĐỘ NG TRUY ỀN HÌNH TR Ả TI ỀN Th ống kê mô t ả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Hoc_van 50 1 3 2.36 .749 Danh_gia_ND_1 50 2 5 3.56 .705 Danh_gia_ND_2 50 2 5 3.46 .579 Danh_gia_ND_3 50 2 4 2.82 .691 Danh_gia_ND_4 50 2 5 3.70 .953 Danh_gia_CL_1 50 3 5 3.54 .579 Danh_gia_CL_2 50 2 4 3.12 .594 Danh_gia_CL_3 50 2 4 3.16 .584 Danh_gia_TDLT_1 50 2 5 3.78 .708 Danh_gia_TDLT_2 50 2 5 3.74 .803 Danh_gia_TDLT_3 50 2 4 2.96 .638 Valid N (listwise) 50 Hoc_van (Trình đ h c v n c a cán b kh o sát) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Tien_si 8 16.0 16.0 16.0 Thac_si 16 32.0 32.0 48.0 Đai_hoc 26 52.0 52.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 1. Đánh giá v ề n ội dung trên THTT Danh_gia_ND_1 (S phong phú trong n i dung c a các kênh truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 2 4.0 4.0 4.0 Trung bình 22 44.0 44.0 48.0 Hài lòng 22 44.0 44.0 92.0 Rt hài lòng 4 8.0 8.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_ND_2 (Mc đ đáp ng yêu c u c a Nhà n ưc trong n i dung các kênh truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 1 2.0 2.0 2.0 Trung bình 26 52.0 52.0 54.0 Hài lòng 22 44.0 44.0 98.0 Rt hài lòng 1 2.0 2.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_ND_3 (Mc đ hp lý trong c ơ c u c a các kênh truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 17 34.0 34.0 34.0 Trung bình 25 50.0 50.0 84.0 Hài lòng 8 16.0 16.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_ND_4 (Mc đ đng đu trong n i dung THTT c a các doanh nghi p cung ng) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 6 12.0 12.0 12.0 Trung bình 14 28.0 28.0 40.0 Hài lòng 19 38.0 38.0 78.0 Rt hài lòng 11 22.0 22.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 2. Đánh giá v ề ch ất l ượng THTT Danh_gia_CL_1 (Mc đ đm b o các quy chu n qu c gia v k thu t c a các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Trung bình 25 50.0 50.0 50.0 Hài lòng 23 46.0 46.0 96.0 Rt hài lòng 2 4.0 4.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_CL_2 ( Đánh giá v ch t l ưng n i dung c a các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 6 12.0 12.0 12.0 Trung bình 32 64.0 64.0 76.0 Hài lòng 12 24.0 24.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_CL_3 Mc đ tác đng c a các ch ươ ng trình truy n hình đn đi s ng kinh t - xã h i c a đt n ưc) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 5 10.0 10.0 10.0 Trung bình 32 64.0 64.0 74.0 Hài lòng 13 26.0 26.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 3. Đánh giá v ề tác độ ng lan t ỏa c ủa THTT đế n đờ i s ống kinh t ế, v ăn hóa, xã h ội c ủa ng ười dân Danh_gia_TDLT_1 (Mc đ truy n đt ch tr ươ ng, đưng l i, chính sách c a Đng và Nhà n ưc) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 1 2.0 2.0 2.0 Trung bình 16 32.0 32.0 34.0 Hài lòng 26 52.0 52.0 86.0 Rt hài lòng 7 14.0 14.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_TDLT_2 (Tác đng lên nh n th c c a ng ưi dân v các v n đ kinh t - xã h i) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 3 6.0 6.0 6.0 Trung bình 15 30.0 30.0 36.0 Hài lòng 24 48.0 48.0 84.0 Rt hài lòng 8 16.0 16.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Danh_gia_TDLT_3 ( nh h ưng lan t a đn ch t l ưng cu c s ng c a dân c ư, đc bi t là nhóm khách hàng s dng d ch v THTT) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 11 22.0 22.0 22.0 Trung bình 30 60.0 60.0 82.0 Hài lòng 9 18.0 18.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 Ph ụ l ục 7: K ẾT QU Ả X Ử LÝ S Ố LI ỆU ĐIỀU TRA H Ộ GIA ĐÌNH S Ử D ỤNG DỊCH V Ụ TRUY ỀN HÌNH TR Ả TI ỀN Th ống kê mô t ả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Gioi_tinh 250 1 2 1.49 .501 Do_tuoi 250 1 2 1.36 .480 Hoc_van 250 1 3 1.66 .716 ĐG_noidung_THTT_1 250 2 5 3.61 .830 ĐG_noidung_THTT_2 250 2 5 3.26 .780 ĐG_chatluong_THTT_1 250 2 5 3.31 .774 ĐG_chatluong_THTT_2 250 2 5 3.43 .863 ĐG_chatluong_THTT_3 250 1 5 2.90 .835 Valid N (listwise) 250 Gioi_tinh (Gi i tính c a nh ng ng ưi đ i di n h gia đình tr l i kh o sát) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Nam 127 50.8 50.8 50.8 Nu 123 49.2 49.2 100.0 Total 250 100.0 100.0 Do_tuoi ( Đ tu i c a nh ng ng ưi đ i di n h gia đình tr l i kh o sát)) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Trên 35 tu i 161 64.4 64.4 64.4 Dưi 35 tu i 89 35.6 35.6 100.0 Total 250 100.0 100.0 Hoc_van (Trình đ h c v n c a nh ng ng ưi đ i di n h gia đình tr l i kh o sát)) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Trên Đi h c và Đi h c 120 48.0 48.0 48.0 Cao đng, Trung c p 94 37.6 37.6 85.6 Khác 36 14.4 14.4 100.0 Total 250 100.0 100.0 1. Đánh giá v ề n ội dung trên THTT ĐG_noidung_THTT_1 (S phong phú trong n i dung c a các kênh truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 18 7.2 7.2 7.2 Trung bình 99 39.6 39.6 46.8 Hài lòng 95 38.0 38.0 84.8 Rt hài lòng 38 15.2 15.2 100.0 Total 250 100.0 100.0 ĐG_noidung_THTT_2 (Mc đ đáp ng nhu c u c a khách hàng) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 35 14.0 14.0 14.0 Trung bình 133 53.2 53.2 67.2 Hài lòng 65 26.0 26.0 93.2 Rt hài lòng 17 6.8 6.8 100.0 Total 250 100.0 100.0 2. Đánh giá v ề ch ất l ượng THTT ĐG_chatluong_THTT_1 (Ch t l ưng âm thanh, hình nh c a các ch ươ ng trình THTT) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 29 11.6 11.6 11.6 Trung bình 134 53.6 53.6 65.2 Hài lòng 68 27.2 27.2 92.4 Rt hài lòng 19 7.6 7.6 100.0 Total 250 100.0 100.0 ĐG_chatluong_THTT_2 ( Đánh giá v ch t l ưng n i dung c a các ch ươ ng trình truy n hình) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Không hài lòng 32 12.8 12.8 12.8 Trung bình 108 43.2 43.2 56.0 Hài lòng 80 32.0 32.0 88.0 Rt hài lòng 30 12.0 12.0 100.0 Total 250 100.0 100.0 ĐG_chatluong_THTT_3 ( Đánh giá v giá tr ki n th c, gi i trí mà các ch ươ ng trình truy n hình đem li) Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Rt không hài lòng 1 .4 .4 .4 Không hài lòng 88 35.2 35.2 35.6 Trung bình 104 41.6 41.6 77.2 Hài lòng 48 19.2 19.2 96.4 Rt hài lòng 9 3.6 3.6 100.0 Total 250 100.0 100.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_hoat_dong_truyen_hinh_tra_t.pdf
  • docLA_PhamHoaiNam_E.doc
  • pdfLA_PhamHoaiNam_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamHoaiNam_TT.pdf
  • docLA_PhamHoaiNam_V.doc
Luận văn liên quan