Luận án Quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp Việt Nam

QTRRTC là một trong những nội dung quan trọng của chiến lược quản trị tài chính của DN nói chung và DN phi tài chính nói riêng. Thông qua việc tổng quan các công trình nghiên cứu trước đây ở trong nước cũng như trên thế giới, luận án đã hệ thống hoá những vấn đề cốt lõi nhất về rủi ro tài chính của DN (bao gồm khái niệm, phân loại, các nhân tố ảnh hưởng) và QTRRTC của DN ( bao gồm khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc và quy trình QTRRTC, các nhân tố ảnh hưởng và kinh nghiệm QTRR tài chính của các DN trên thế giới). Bên cạnh đó, trên cơ sở đánh giá tổng quan năng lực tài chính của DN niêm yết, luận án đã đi sâu phân tích thực trạng rủi ro tài chính và QTRRTC của các DN thông qua công tác nhận diện, đo lường, kiểm soát rủi ro. Từ đó, nhận diện rõ nét các kết quả và hạn chế trong công tác QTRRTC của DN. Đồng thời, luận án đã đưa ra luận giải cho các hạn chế trong công tác QTRRTC ở các DN, là điền đề cho các giải pháp ở chương sau. Luận án đã đo lường tác động của QTRRTC tới giá trị DN thông qua tính toán các chỉ tiêu từ báo cáo tài chính của 158 DN đại diện cho các ngành Bất động sản, xây dựng, Công nghiệp, vận tải, Nông –lâm- thuỷ sản. Kết quả cho thấy, QTRRTC có tác động thuận chiều đến giá trị DN

pdf209 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2169 | Lượt tải: 6download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chính của DN niêm yết, luận án đã đi sâu phân tích thực trạng rủi ro tài chính và QTRRTC của các DN thông qua công tác nhận diện, đo lường, kiểm soát rủi ro. Từ đó, nhận diện rõ nét các kết quả và hạn chế trong công tác QTRRTC của DN. Đồng thời, luận án đã đưa ra luận giải cho các hạn chế trong công tác QTRRTC ở các DN, là điền đề cho các giải pháp ở chương sau. Luận án đã đo lường tác động của QTRRTC tới giá trị DN thông qua tính toán các chỉ tiêu từ báo cáo tài chính của 158 DN đại diện cho các ngành Bất động sản, xây dựng, Công nghiệp, vận tải, Nông –lâm- thuỷ sản. Kết quả cho thấy, QTRRTC có tác động thuận chiều đến giá trị DN. Hệ thống các giải pháp vi mô có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình phòng ngừa, hạn chế rủi ro tài chính của các DN đã được thiết lập, đó là: i) nhóm giải pháp nâng cao nhận thức rủi ro và năng lực quản trị DN; ii) nhóm giải pháp thực thi QTRRTC ở các DN niêm yết phi tài chính Việt nam, iii) nhóm giải pháp hoàn thiện mô hình đo lường tác động của QTRRTC tới giá trị DN. Hệ thống các giải pháp nếu có sự quyết tâm của Chính phủ, của các cơ quan tổ chức, ngân hàng thương mại cổ phần và ngân hàng Nhà nước sẽ phát huy tác dụng tích cực nhằmtăng cường công tác QTRRTC trong cá DN niêm yết phi tài chính , nâng cao hiệu quả hoạt động, nâng cao năng lực cạnh tranh, nâng cao vị thế của DN trên thị trường Việt nam và thế giới. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong tìm hiểu, luận giải các nội dung của đề tài nhưng do vấn đề nghiên cứu khá mới, nội dung khá tổng hợp nên luận án chắc không tránh khỏi thiếu sót. NCS rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các nhà khoa học để luận án được hoàn thiện hơn. 167 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt : (1).Trần Thị Xuân Anh (2014), Luận án tiến sỹ: Tăng cường Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh của các Công ty cổ phần chứng khoán ở Việt Nam”, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. (2).Nguyễn Khắc Quốc Bảo, Các yếu tố tác động đến động cơ quản trị rủi ro tài chính của các DN Việt Nam, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng – số 11/2014 (3).Lâm Minh Chánh (2007), “Chỉ số Z: công cụ phát hiện nguy cơ phá sản và xếp hạng định mức tín dụng”, bài đăng trên Báo Nhịp cầu đầu tư, số báo 42, từ 6- 12/08/2007. (4).PGS.TS. Nguyễn Trọng Cơ, PGS. TS Nghiêm Thị Thà (2013), Quản trị ruir ro tài chính trong cá tập đoàn kinh tế Nhà nước: Lý luận và thực tiễn, NXB Tài chính (5).PGS.TS. Phạm Ngọc Dũng, PGS.TS. Đinh Xuân Hạng, Giáo Trình Tài chính- Tiền tệ, Nhà xuất bản Tài chính, Hà nội. (6).Lưu Thị Hương, Vũ Duy Hào (2006), “ Quản trị tài chính DN”, NXB Tài chính, Hà Nội. (7).Vũ Duy Hào, Đàm Văn Huệ (2009), “Quản trị tài chính DN”. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội. (8).Vũ Thị Hậu (2013), Nghiên cứu rủi ro tài chính tại các DN công nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội (9).Nguyễn Đình Kiệm, Bạch Đức Hiển (2008), “Giáo trình Tài chính DN”. Nhà Xuất bản Tài chính, Hà Nội. (10).TS.Nguyễn Minh Kiều (2009), Quản trị rủi ro tài chính, NXB Thống kê, Hà Nội (11).Trịnh Thị Phan Lan (2015), Trần Thị Thanh Tú (2015), Quản trị rủi ro tài chính – nghiên cứu tính huống Tập đoàn điện lực Việt nam- Tạp chí tài chính – số tháng 2/2015. 168 (12).Trịnh Thị Phan Lan (2013), Ảnh hưởng của RRTDTM tới BCTC : bài học từ DN thủy sản- Tạp chí Ngân hàng T4/2013 (13).GS.TSKH. Trương Mộc Lâm (2013), Giáo trình Lý thuyết Tài chính- Tiền tệ, NXB Thống kê, Hà Nội. (14).Nguyễn Lân (2006), Từ điển Từ và Ngữ Việt nam, NXB Tổng hợp TP.HCM (15).Liêu Minh Lý (2015), Mô hình dự báo khả năng phá sản của mô hình z-score và H-score” của tác giả Liêu Minh Lý. (16).UBCKNN, E&Y (2012), Báo cáo khảo sát Quản trị rủi ro. (17).UBCKNN, E&Y (2013), Báo cáo khảo sát Quản trị rủi ro. (18).Hoàng Xuân Quyến, Nguyễn Văn Nam (2002), Rủi ro tài chính- Thực tiễn và phương pháp đánh giá, Hà Nội (19).Nguyễn Văn Thắng, Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và Quản trị kinh doanh (2013), NXB Kinh tế Quốc dân, Hà Nội (20)Nguyễn Hữu Thân (1991), Phương pháp mạo hiểm và phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh, NXB Thông tin, Hà nội (21).TS.Nguyễn Thị Ngọc Trang (2006), Quản trị rủi ro tài chính, NXB Thống kê, Hà Nội (22).TS.Nguyễn Thị Ngọc Trang (2008), DN Việt nam quản trị rủi ro như thế nào ?, Tạp chí phát triển Kinh tế năm 2008 (23).Phan Thanh Tròn (2011), Luận án Thạc sỹ kinh tế: "Quản trị rủi ro tài chính các DN ngành thuốc bảo vệ thực vật", Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (24).Nguyễn Thị Phương Thảo (2012), Luận văn Thạc sỹ kinh tế: “ Mô hình dự báo phá sản cho DN phi tài chính tại Việt nam”, TP.Hồ Chí Minh (25).TS.Hay Sinh và Nguyễn Kim Đức (2012), Ước tính hệ số beta trong thẩm định giá DN: từ lý thuyết đến thực tiễn, Tạp chí Phát triển và hội nhập, số 4(14) – Tháng 5-6/2012 169 (26).GS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân và cộng sự (2013), Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội (27).Nguyễn Ngọc Vũ (2010), Tính toán hệ số beta của một số công ty niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội, tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà nẵng, số 2(37) năm 2010 Một số website: Vietstock.vn ( ) CafeF.vn ( Cophieu68.com Tiếng Anh (27).Altman, E. I., (1968). Financial ratios, discriminant analysis and the prediction of corporate bankruptcy, The Journal of Finance, Vol 23, No. 4, pp.589-609. (28).Allayannis, G. and James Weston, 2001, The Use of Foreign Currency Derivatives and Firm Market Value, Review of Financial Studies, Vol. 14, pp. 243- 276. (29).Allayannis, G., U. Lei, and D. Miller, 2004, Corporate Governance and the Hedging Premium Around the World, Working paper, Darden School of Business (University of Virginia) and Kelley School of Business (Indiana University). (30).Armeanu, D. and Bãlu, F. O., (2007). Foreign Exchange Risk in International Transactions’, Theoretical and Applied Economics, Asociatia Generala a Economistilor din Romania - AGER, vol. 3(3(508)), pp. 65-70. (31).Ann-Katrin Napp, (2011) FRM in SMEs, Aarhus University (32).Beasley, M., Chen, A., Nunez, K., and Wright, L. (2006). Working Hand in Hand: Balanced Scorecards and Enterprise Risk Management. Strategic Finance, 49-55. 170 (33).Bertinetti et al, 2013, The effect of the enterprise risk management implementation on the firm value of European companies. (34).Brigham & Houston, 2009, Essencial of Financial Management , Florida University Publishing House (35).Callahan, M., 2002, To Hedge or Not To HedgeThat Is the Question: Empirical Evidence from the North American Gold Mining Industry 1996-2000, Financial Markets, Institutions & Instruments, Vol. 11, pp. 271-288. (36).Carter, D., D. Rogers, and B. Simkins, 2004, Does Fuel Hedging Make Economics Sense? The Case of the U.S. Airline Industry, Working paper, Oklahoma State University and Portland State University (37).Charles Smithson et al, 2005, Does Risk Management Add Value? A Survey of the Evidence, Journal of Applied Corporate Finance •Volume 17 Number 3, A Morgan Stanley Publication. (38).Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission (COSO) (2004), Enterprise Risk Management Framework, Exposure Draft for Public Comment. (39).Christopher L. Culp (1995), Hedging in the theory of corporate finance: a reply to our critics, Journal of Applied Corporate Finance, Volume 8, pages 121–128. (40).C. Arthur Williams Jr., Michael L. Smith, and Peter C. Young (1998), Risk Management and Insurance, New York: McGraw-Hill. (41).Deloitte, Global risk Management Survey, 8th (42).Don.Pagach, & Warr, R. (2007).An Empirical Investigation of the Characteristics of Firms Adopting Enterprise Risk Management. Retrieved from ctid=1010200 &mirid=1 (43).Don Pagach and Richard Warr (2010), The Effects of Enterprise Risk Management on Firm Performance, Graduate School of Management North Carolina State University. 171 (44).Eckbo, B. E.; (2008). Handbook of Corporate Finance - Empirical Corporate Finance, Elsevier B. V., Oxford. (45).Eichhorn, F. J., (2004). Financial Risk Management, Kreditwesen, 15/2004, pp.828- 832. (46).Frank H. Knight, Risk (1957), Uncertainty and profit , New York (47).Gerald Berk (2009), Finding institutional purpose: Enterprise, risk management and Learning, Oxford University Press. (48).Giorgio Stefano bertinetti, Elisa Cavezzali và Gloria Gardenal(2013), Workinh paper series : The effect of the enterprsie risk management implementation on the firm value of European companies, University of Ca’Foscari Venezia. (49).Glaum, M.(2000), Foreign-exchange-risk management in German non- financial corporations: an empirical analysis, in Frenkel, M., Hommel, U. and Rudolf, M., Risk Management, Springer-Verlag, Berlin. (50).Gordon, L. A., Loeb, M. P., & Tseng, Chih-Yang. (2009). Enterprise risk management and firm performance: A contingency perspective. Journal of Accounting and Public Policy, 28(4), 301-327. (51).Henschel, T. (2008), Risk management practice for SMEs; Evaluation and implementation effective risk management system, Berlin Erich Schmidt. (52).Hoyt & Liebenberg ( 2011),The value of enterpraise risk management , The Journal of Risk and Insurance, 2011, Vol. 78, No. 4, 795-822 (53).International Swaps and Derivatives Association (2003), 2003 Derivatives Usage Surverey. (54).International Swaps and Derivatives Association (2004), A Survey of Finance Professors’ Views on Derivatives. (55).Independent risk consulting Protiviti, Guide to enterprise risk management- frequently asked quetions 172 (56).Jin, Y. and P. Jorion, 2004, Firm Value and Hedging: Evidence from U.S. Oil and Gas Producers, Working paper. (57).Karen A. Horcher (2005), Esential of financial risk management, John Wiley and Sons, Inc. (58).Kim, Y., I. Mathur, and J. Nam (2004), Is Operational Hedging a Substitute For or a Complement To Financial Hedging?, Working paper, Northern Kentucky University. (59).Kleffner, A. E., Lee, R. B., &McGannon, B. (2003). The Effect of Corporate Governance on the Use of Enterprise Risk Management : Evidence From Canada, Risk Management and Insurance Review. (60)Lisa K.Meulbroek (2003), Integrated Risk Management for the Firm: A Senior Manager’s Guide, Harvard Business School, USA (61).Lookman, A., 2004, Does Hedging Increase Firm Value? Evidence from Oil and Gas Producing Firms, Working paper, Carnegie Mellon University (62).Modigliani, F., and Miller, M.H. (1958), The Cost of Capital, Corporation Finance, and the Theory of Investment, American Economic Review 48(3): pp. 261- 297. (63).Modigliani, F., and Miller, M.H. (1961), Dividend Policy, Growth, and the Valuation of Shares, The Journal of Business, Vol. 34, No. 4 (Oct., 1961), pp. 411- 433. (64). Modigliani, F., and Miller, M.H. (1963), Corporate Income Taxes and the Cost of Capital: A Correction, The American Economic Review, Vol. 53, No. 3 (Jun., 1963), pp. 433-443 (65).Michael K. McShane (2010), Does Enterprise Risk Management Increase Firm Value?, Old Dominion University, USA (66).Naciye Sekerci (2012), Does Enterprise Risk management Create velua for Firms: Evidence from Nordic countries, School of Economics and Management. 173 (67).Nain, A., 2004, “The Strategic Motives for Corporate Risk Management,” Working paper, University of Michigan. (68).Nargess Mottaghi Golshan, Siti Zaleha Abdul Rasid (2012), Determinants of Enterprise Risk management Adoption: An Empirical Analysis of Malaysian Public Listed Firm, International Journal of Social, Human Science and Engineering Vol:6, No 2 (69).Nassauer, F. and Pausenberger, E., (2000). Governing the corporate risk management function: regulatory issues, in Frenkel, M., Hommel, U. and Rudolf, M., Risk Management’, Springer-Verlag, Berlin (70).Nor Amalina Mohd Abdullah và cộng sự, 2012, Adoption of Enterprise Risk Management Practices in Organization: A Review, International Journal of Business & Information Technology, Vol-2 (71).Yusuwan, Norazian Mohd, Adnan, Hamimah, Omar, Ahmad Faris, & Jusoff, Hj Kamaruzaman. (2009). Clients’ perspectives of risk management practice in Malaysian construction industry. Journal of Politics and Law, 1(3), P121. (72). Peter Christoffersen, 2012, Elements of Financial RiskManagement, Second Edition, Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. (73).Qiuying Li, 2013, Enterprise risk management and firm value within China’s insurance industry, AOSIS OpenJournals (74).Wharton survey of derivatives usage by US non-financial firms, 1995. (75).Wharton survey of financial risk management by US non-financial firms,1998. (76).Yazid, A. S., Hussin, M. R., & Razali, A. R. (2008).A Cross-Sectional Study on Foreign Exchange Risk Management by Malaysian Manufacturers. International Business Management Journal, 28-32 174 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 1. Trịnh Thị Phan Lan, Kiểm soát rủi ro tỷ giá: Giải pháp cho doanh nghiệp và cơ hội của ngân hàng- Tạp chí Kinh tế- Châu Á Thái Bình Dương-số cuối tháng 5/2016 2. Trịnh Thị Phan Lan, Các bằng chứng thực nghiệm về tác động của QTRR tới giá trị DN- Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh, Trường ĐHKT, ĐHQGHN- số tháng 9/2015 3. Trịnh Thị Phan Lan, Trần Thị Thanh Tú, Quản trị rủi ro tài chính – nghiên cứu tính huống Tập đoàn điện lực Việt nam - Tạp chí Tài chính – số tháng 2/2015 4. Trịnh Thị Phan Lan, Mô hình quản trị rủi ro ERM- Tạp chí Bảo hiểm- 2/2014 5. Trịnh Thị Phan Lan, Ảnh hưởng của RRTDTM tới BCTC : bài học từ DN thủy sản- Tạp chí Ngân hàng T4/2013 6. Trịnh Thị Phan Lan, Công ty BĐS: Rủi ro từ cấu trúc tài chính- Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, số 3/2013 7. Trịnh Thị Phan Lan, Rủi ro trên thị trường chứng khoán Việt nam- Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh- Trường ĐHKT số :4/2012 175 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bảng hỏi khảo sát về QTRRTC BẢNG KHẢO SÁT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH Những thông tin thu thập được từ Quý DN chỉ sử dụng để kiểm chứng cơ sở lý luận cho một nghiên cứu về “Quản trị rủi ro tài chính ở các DN Việt nam”, hoàn toàn không có mục đích kinh doanh.Mọi thông tin cá nhân của Quý vị sẽ được giữ bí mật. Nếu quý vị quan tâm đến thông tin tổng hợp về cuộc khảo sát này, xin vui lòng điền thông tin email bên dưới. Khảo sát xin gửi về địa chỉ: Trịnh Thị Phan Lan- Khoa TC_NH, ĐH Kinh tế, ĐH quốc gia HN Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy , Hà nội Mobile: 091.696.22.99 Email: lanttp@vnu.edu.vn Xin chân thành cảm ơn ! Trong bảng khảo sát này, rủi ro tài chính (RRTC) và quản trị rủi ro tài chính (QTRRTC) được hiểu như sau: RRTC:là những rủi ro phát sinh trong quá trình tạo ra sự thay đổi, vận động của các nguồn lực tài chính, bao gồm rủi ro từ môi trường bên ngoài (như lãi suất, tỷ giá, biến động giá) và những rủi ro phát sinh từ môi trường bên trong (như quyết định về sử dụng nguồn vốn vay, quyết định về khoản phải thu, ..) làm ảnh hưởng đến lợi nhuận và khả năng thanh toán của DN, xấu nhất sẽ dẫn đến khả năng phá sản của DN. QTRRTC: là xác định mức độ RRTC mà DN mong muốn, nhận diện được mức độ RRTC hiện nay của DN đang gánh chịu và sử dụng các biện pháp để điều chỉnh mức độ RRTC phù hợp với mức độ mong muốn Hướng dẫn trả lời: Xin Quý vị vui lòng khoanh tròn vào phương án được lựa chọn. Nếu sử dụng bản mềm xin, Quý vị bôi đậm vào phương án được lựa chọn. Thông tin chung: 1.Tên người trả lời: (có thể bỏ qua)........................................Email:.................... 2.Chức vụ trong công ty: ....................................................................................... 3.Tên công ty: .................................................................................................................................... 4. Mã Chứng khoán: 5. Thuộc nhóm ngành: a. Công nghiệp b. Giao thông vận tải c. Nông nghiệp - Thủy sản d. Xây dựng – Bất động sản e. Thương mại – Dịch vụ f. Khác THÔNG TIN KHÁI QUÁT VỀ RRTC VÀ QTRRTC 1. Loại RRTC nào DN ông/bà thường gặp và quan ngại nhất trong các rủi ro sau: a. Rủi ro tỷ giá b. Rủi ro biến động giá NVL chính c. Rủi ro lãi suất 176 d. Rủi ro tín dụng thương mại (bị khách hàng chiếm dụng vốn quá hạn khi mua chịu hàng hóa) e. Rủi ro vay nợ e.Rủi ro tài chính khác 2. DN của ông/ bà đầu tư ngoài lĩnh vực kinh doanh chính bao nhiêu phần trăm trên tổng vốn? a. 0% b. 10%- 30% c.30-50% d. Trên 50% 3. Bao nhiêu phần trăm doanh thu của DN ông/bà là bán chịu với thời gian trả chậm trên 3 tháng ? a. 0% b.10 -30% c.30- 50% d. Trên 50% 4.Nguồn huy động vốn của DN chủ yếu từ: a.Vay ngân hàng b.Phát hànhTrái phiếu c.Phát hành cổ phiếu d.Thuê tài chính e.Chiếm dụng vốn của khách hàng f.Lợi nhuận để lại g.Nguồn khác : xin ghi rõ. 5.Khó khăn lớn nhất của DN ông/bà khi vay vốn ngân hàng là: (Xin cho điểm từ 1-5, 1: Hoàn toàn không khó khăn, 2: Hơi khó khăn, 3: Khó khăn ở mức trung bình, 4: khó, 5: cực kỳ khó khăn) 1 2 3 4 5 a.Xây dựng được báo cáo khả thi b.Tài sản thế chấp c.Thủ tục hành chính phức tạp d.Cán bộ ngân hàng gây khó dễ e.Khó khăn khác 6.Khi cân nhắc huy động thêm vốn, DN của ông/ bà căn cứ vào đâu để huy động vốn cho DN? a.Ưu tiên sử dụng vốn vay b.Ưu tiên sử dụng vốn chủ sở hữu c.Không có kế hoạch về việc ưu tiên sử dụng nguồn vốn nào d.Dựa vào số liệu trong quá khứ e.Cảm giác chủ quan 7.Thông tư 210/2009/TT-BTC có quy định việc phải báo cáo các rủi ro trong DN, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản với yêu cầu mô tả bản chất rủi ro phát sinh và biện pháp phòng ngừa. DN ông/bà đã thực hiện chưa? a. Chưa biết đến thông tư và quy định này b. Đã biết nhưng chưa thực hiện. c. Đã biết nhưng chưa thực hiện, dự kiến thực hiện trong tương lai gần. d. Chỉ thực hiện khi bắt buộc 8.DN của ông/bà có Phòng quản trị rủi ro/ hoặc đội ngũ cán bộ có kỹ năng phù hợp để thực hiện quy trình quản trị RRTC và giám sát các giao dịch tài chính phức tạp không? a. Có (chuyển xuống câu 9) b.Không (chuyển câu 10) 177 9. Nếu Có thì năng lực thực hiện như thế nào? a. Không có b. Đã có từ năm nhưng năng lực thực hiện yếu c. Đã có từ năm .nhưng năng lực thực hiện trung bình d. Đã có từ năm. và năng lực thực hiện tốt 10. Nếu không có phòng ban quản trị RRTC/ hoặc cán bộ có kỹ năng phù hợp để thực hiện quy trình thì ai/phòng ban nào khác chịu trách nhiệm quản trị RRTC trong DN? a. Phòng tài chính d. Phòng kinh doanh b. Phòng kế toán e. Bộ phận Kiểm soát nội bộ c. Ban giám đốc f. Khác 11. Bao nhiêu % thành viên trong Ban giám đốc có bằng cấp về tài chính, kế toán?...% Bao nhiêu % thành viên trong Ban giám đốc có chứng chỉ về tài chính, kế toán? % 12. Bao nhiêu phần trăm thành viên trong Ban giám đốc có chứng chỉ QTRRTC (FRM)% 13. Những khó khăn lớn nhất khi thực hiện quy trình quản trị RRTC tại DN ông/ bà gì? (Xin cho điểm từ 1-5; 1: Hoàn toàn không khó khăn, 2: Hơi khó khăn, 3: Khó khăn ở mức trung bình, 4: khó, 5: cực kỳ khó khăn ) 1 2 3 4 5 a. Thiếu thông tin về rủi ro có thể phát sinh b. Thiếu tiền c.Thiếu hỗ trợ từ phía lãnh đạo DN d. Thiếu kỹ năng quản trị rủi ro tài chính e. Không có văn hóa phòng ngừa rủi ro f.Thiếu công cụ hỗ trợ phòng ngừa rủi ro Phần 1. Nhận thức của DN về quản trị rủi ro : 14. Theo ông/bà, vai trò của các đối tượng sau quan trọng như thế nào trong quá trình quản trị RRTC? (Xin đánh số từ 1-5, 1: rất không quan trọng; 2: không quan trọng; 3: bình thường, 4: quan trọng ; 5: rất quan trọng) 1 2 3 4 5 a.Hội đồng quản trị b. Ban giám đốc c.Bộ phận quản trị rủi ro của DN d.Bộ phận kiểm soát nội bộ e. Tất cả thành viên trong DN 15.Theo ông bà, hệ thống kiểm soát nội bộ trong DN đảm nhiệm các chức năng dưới đây như thế nào? (Xin đánh số từ 1-5; 1: hoàn toàn không đảm nhiệm được, 2: không đảm nhiệm được, 3: bình thường; 4: đảm nhiệm tốt; 5: đảm nhiệm rất tốt) 178 1 2 3 4 5 Công cụ phát hiện yếu kém trong quản lý Công cụ quản lý RR liên quan đến hoạt động của DN Giảm khả năng gian lận, công bố thông tin sai lệch Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh 16. Ông /bà đánh giá các bằng cấp và chứng chỉ dưới đây quan trọng như thế nào đối với Ban giám đốc và Hội đồng quản trị (Xin đánh số từ 1-5; 1: Hoàn toàn không quan trọng,2: không quan trọng, 3: Bình thường, 4: quan trọng; 5: rất quan trọng) 1 2 3 4 5 Bằng tài chính – ngân hàng Bằng quản trị kinh doanh Chứng chỉ kế toán trưởng Chứng chỉ ACCA (chứng chỉ trong lĩnh vực kế toán) Chứng chỉ CFA (chứng chỉ trong lĩnh vực tài chính) Chứng chỉ FRM (chứng chỉ trong lĩnh vực quản trị RR tài chính) Phần 2: Quy trình quản trị rủi ro tài chính tại DN của ông/bà (Xin hãy tích vào các ô tương ứng được đánh số từ 1 -5) 1 2 3 4 5 17.Các chính sách, quy trình quản trị RRTC có được phổ biến tới tất cả các thành viên có trách nhiệm và liên quan hay không? Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thườn g xuyên Rất thườn g xuyên 18.Các bước trong quy trình có đảm bảo sự rõ ràng, mạch lạc hay không? Khó hiểu Không rõ Bình thường Rõ ràng Rất rõ ràng 19.Công tác giám sát việc tuân thủ chính sách, quy trình quản trị RRTC của DN có hiệu quả hay không? Rất kém Không hiệu quả Bình thường Hiệu quả Rất hiệu quả Thông tin cụ thể về các bước trong quy trình QTRRTC (nhận diện, đo lường và kiểm soát) Nhận diện rủi ro tài chính: (Xin hãy tích vào các ô tương ứng được đánh số từ 1 -5) 1 2 3 4 5 20.DN ông/bà có thường xuyên thống kê các RRTC mà DN gặp phải ? Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên 21.Công tác nhận diện RRTC của DN ông /bà có sử dụng thông tin về các chỉ tiêu phân tích căn bản tình hình tài chính của DN hay không? Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên 22.Các báo cáo tài chính hiện nay có hữu ích trong việc truyền đạt thông tin về RRTC kịp thời không? Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Hữu ích Rất hữu ích 179 23.DN của ông /bà có sử dụng dịch vụ tư vấn để nhận diện RRTC hay không Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên 24.Công tác nhận diện RRTC hiện nay ở DN có phát hiện sớm được RRTC tiềm năng không? Không có tác dụng Hiếm khi Bình thường Sớm Rất sớm 25.Nhìn chung, công tác nhận diện rủi ro trong DN có nhận diện được hầu hết các RRTC phát sinh không? Không có tác dụng Hiếm khi Bình thường Nhận diện đa số RR Đo lường rủi ro tài chính: (Xin hãy tích vào các ô tương ứng được đánh số từ 1 -5) 1 2 3 4 5 26.Công nghệ, kỹ thuật đo lường RR đang áp dụng tại DN có đảm bảo đo lường được tổn thất RRTC một cách kịp thời không ? Hoàn toàn không Ít kịp thời Bình thường Rất kịp thời Cực kỳ kịp thời 27.DN của ông/bà có sử dụng thường xuyên các mô hình đo lường RRTC (VD: Z –score, VaR) không? Chưa bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thườn g xuyên Rất thường xuyên 28.DN của ông/bà có sử dụng dịch vụ thuê ngoài để đo lường RRTC hay không? Chưa bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thườn g xuyên Rất thường xuyên 29.Nhìn chung, công tác đo lường rủi ro trong DN có đo lường chính xác hầu hết các rủi ro xảy ra hay không? Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Chính xác Rất chính xác Kiểm soát rủi ro tài chính: (Xin hãy tích vào các ô tương ứng được đánh số từ 1 -5) 1 2 3 4 5 30.DN có sử dụng linh hoạt các biện pháp kiểm soát RRTC: tránh rủi ro, hạn chế rủi ro, chuyển giao rủi ro không? Hoàn toàn khôn g Ít linh hoạt Bình thườn g Rất linh hoạt Cực kỳ linh hoạt 31. RRlãi suất, tỷ giá, biến động giá có được kiểm soát tốt ở DN không? Hoàn toàn khôn g Ít khi kiểm soát được Bình thườn g Kiể m soát tốt Kiểm soát rất tốt 32. RR không trả được nợ vay, rủi ro đầu tư ngoài ngành, rủi ro tín dụng thương mại có được kiểm soát tốt ở DN không? Hoàn toàn khôn g Ít khi kiểm soát được Bình thườn g Kiể m soát tốt Kiểm soát rất tốt 33.Nhìn chung, công tác kiểm soát rủi ro trong DN có đạt mục tiêu giảm thiểu hầu hết các rủi ro xảy ra hay không? Hoàn toàn khôn g Giả m thiểu được ít Bình thườn g Giả m thiểu đáng kể Giảm thiểu rất tốt 180 34. Biện pháp kiểm soát rủi ro tín dụng thương mại dưới đây được sử dụng như thế nào trong DN ông/bà ( Xin cho điểm từ 1-5; 1: hoàn toàn không sử dụng, 2: ít sử dụng,3: bình thường, 4: thường xuyên, 5: rất thường xuyên) 1 2 3 4 5 Lập bảng theo dõi về khách hang Xây dựng chính sách bán chịu Xây dựng hệ số tín nhiệm của khách hàng Sử dụng dịch vụ bao thanh toán 35. Biện pháp kiểm soát rủi ro lãi suất và rủi ro đòn bẩy tài chính dưới đây được sử dụng như thế nào trong DN ông/bà ( Xin cho điểm từ 1-5; 1: hoàn toàn không sử dụng, 2: ít sử dụng,3: bình thường, 4: thường xuyên, 5: rất thường xuyên) 1 2 3 4 5 Luôn xác định cơ cấu nguồn vốn mục tiêu Theo dõi chặt chẽ khoản vay về thời gian, quy mô và lãi suất Quản lý dòng tiền Nâng cao chất lượng thẩm định dự án Thực hiện nghiêm túc các quy định về thời hạn trong kinh doanh và đầu tư 36. Biện pháp kiểm soát RR tỷ giá được sử dụng như thế nào trong DN ông/bà ( Xin cho điểm từ 1-5; 1: hoàn toàn không sử dụng, 2: ít sử dụng,3: bình thường, 4: thường xuyên, 5: rất thường xuyên) 1 2 3 4 5 Dự trữ ngoại tệ thường xuyên Mua bán ngoại tệ và VNĐ trên thị trường tiền tệ Vay mượn bằng ngoại tệ (thay cho VNĐ) Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành (nếu có hợp đồng xuất hoặc nhập khẩu thì sẽ tạo ra hợp đồng nhập hoặc xuất bằng chính ngoại tệ đó để triệt tiêu rủi ro) Đa dạng loại tiền thanh toán Sử dụng đồng tiền thứ 3 (ít biến động) trong thanh toán 37. Biện pháp kiểm soát RR biến động giá được sử dụng như thế nào trong DN ông/bà ( Xin cho điểm từ 1-5; 1: hoàn toàn không sử dụng, 2: ít sử dụng,3: bình thường, 4: thường xuyên, 5: rất thường xuyên) 1 2 3 4 5 Mua nguyên vật liệu dự trữ Đa dạng nguồn cung cấp Có mối quan hệ với nhiều khách hang 181 Bán “non” sản phẩm Thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa nhà cung cấp- DN- Người phân phối Phần 3: Công cụ quản trị rủi ro tài chính 38. Ông (bà) có hiểu biết như thế nào về các công cụ QTRRTC sau đây và cho biết mức độ am hiểu (Xin cho điểm từ 1-5; 1:hoàn toàn không am hiểu, 2: ít am hiểu nhất,3: Bình thường, 4: rất am hiểu và 5: cực kỳ am hiểu). Công cụ QTRRTC 1 2 3 4 5 Công cụ phái sinh Hoán đổi (swaps ) Quyền chọn (Option) Giao sau /Tương lai (Future) Kỳ hạn (Forward) Bao thanh toán (là một nghiệp vụ nhờ Ngân hàng thu hộ các khoản phải thu ) 39. Mức độ sử dụng các công cụ phái sinh trong DN của ông/bà như thế nào? ( Xin cho điểm từ 1-5; 1: hoàn toàn không sử dụng, 2: ít sử dụng,3: bình thường, 4: thường xuyên, 5: rất thường xuyên) Công cụ QTRRTC 1 2 3 4 5 Công cụ phái sinh Hoán đổi (swaps ) Quyền chọn (Option) Giao sau /Tương lai (Future) Kỳ hạn (Forward) Bao thanh toán 40. Theo ông (bà) các nguyên nhân nào sau đây ngăn trở việc sử dụng công cụ phái sinh và bao thanh toán? (Xin cho điểm từ 1-5; 1: Hoàn toàn không khó khăn, 2: Hơi khó khăn, 3: Khó khăn ở mức trung bình, 4: khó, 5: cực kỳ khó khăn ) 1 2 3 4 5 DN chưa am hiểu Thiệt hại do rủi ro không lớn Tâm lý ngại trách nhiệm DN chưa nhận thức đầy đủ về SPPS và BTT Sản phẩm không đáp ứng nhu cầu Qui định về hạch toán thuế bất lợi Pháp lý chưa rõ ràng 182 PHẦN 4. Tổ chức thực hiện: (Xin hãy tích vào các ô tương ứng được đánh số từ 1 -5) 1 2 3 4 5 41.Cơ cấu tổ chức của DN có phù hợp để thực hiện kiểm soát và quản trị RRTC không? Hoàn toàn không phù hợp Ít phù hợp Bình thường Rất phù hợp Cực kỳ phù hợp 42.Công tác quản trị RRTC có được thực hiện thống nhất từ cấp cao nhất xuống nhân viên cấp dưới không? Hoàn toàn không Ít thống nhất Bình thường Rất thống nhất Cực kỳ thống nhất 43.Nhìn chung, công tác tổ chức thực hiện chương trình QTRRTC có thuận lợi cho việc thực hiện quy trình QTRRTC hay không? Hoàn toàn không Ít thuận lợi Bình thường Rất thuận lợi Cực kỳ thuận lợi Khảo sát kết thúc tại đây. Xin cảm ơn! 183 Phụ lục 2. Phân loại nhóm ngành trên HOSE VÀ HNX Sở Giao dịch Chứng khoán Tp Hồ Chí Minh (HOSE) tiến hành phân ngành cho một (01) DN niêm yết vào một (01) ngành cấp 3 duy nhất trong hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC 2007) dựa trên hoạt động kinh doanh chính của DN đó. Doanh thu là tiêu chí được HOSE xem xét để quyết định hoạt động kinh doanh chính của DN niêm yết. Hoạt động kinh doanh nào mang lại doanh thu lớn nhất trong tổng doanh thu của một (01) DN niêm yết được xem là hoạt động kinh doanh chính của DN đó. HaSIC (Hanoi Stock Exchange Standard Industrial Classification) là hệ thống ngành kinh tế được phát triển bởi HNX từ 01/10/2012 trên cơ sở Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC) của Tổng cục Thống kê và khuyến nghị về Hệ thống ngành kinh tế ISIC phiên bản 4 của Liên Hợp Quốc. HaSIC đuợc sử dụng để phân ngành cho các DN niêm yết/đăng ký giao dịch trên HNX. Hoạt động kinh doanh chính của DN là cơ sở cho việc phân ngành DN tại HNX. Để xác định hoạt động kinh doanh chính của DN, doanh thu lựa chọn là tiêu chí chính. Theo đó, mảng hoạt động kinh doanh nào mang lại doanh thu lớn nhất sẽ được HNX xác định là hoạt động kinh doanh chính của DN đó. 3 nguyên tắc phân ngành trên HNX và HoSE Nguyên tắc 1: Hoạt động sản xuất kinh doanh nào mang lại doanh thu bình quân lớn nhất trong 3 năm liên tiếp chiếm trên 50% tổng doanh thu bình quân của DN niêm yết thì DN đó sẽ được xếp vào ngành cấp I duy nhất trong HaSIC tương ứng; Nguyên tắc 2: DN niêm yết không có hoạt động sản xuất kinh doanh nào mang lại doanh thu bình quân trong 3 năm liên tiếp chiếm trên 50% tổng doanh thu bình quân thì HNX áp dụng nguyên tắc “lấy từ trên xuống” để xếp DN niêm yết vào 01 ngành cấp I duy nhất trong HaSIC. Nguyên tắc 3: các trường hợp tiêu chí doanh thu không xác định được hoạt động sản xuất kinh doanh chính của DN niêm yết, HNX sẽ kết hợp sử dụng các thông tin khác để xác định hoạt động sản xuất kinh doanh chính của DN niêm yết đó. 184 Phụ lục 3. Kết quả các mô hình kinh tế lượng Bảng 1: Kết quả ước lượng đồng thời 2 phương trình bằng phương pháp SUR ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -1.2237 0.1928 *** 0.8533 0.0739 *** ERM 0.0654 0.0387 * Size 0.0308 0.0064 *** 0.0046 0.0025 * Leverage -0.0104 0.027 0.0165 0.0063 *** Sales 0.0044 0.013 ROA 2.9411 0.2494 *** Dividens -0.0504 0.0549 Beta -0.1053 0.0234 *** Opacity 3.8462 1.2083 *** Slack -0.1445 0.2193 Ebit -0.0459 0.045 Vchange 0.2265 0.0738 *** No of observations 775 No of clusters 155 Determinant residual correlation -0.03139 Test of independent equations 16.95629 ** Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 185 Bảng 2: Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của ERM với ước lượng hệ phương trình bằng phương pháp SUR (Số quan sát = 775, Số DN =155) Phần A: Ước lượng hệ số mô hình của ERM ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation 0.0654 0.0387 * 0.047 0.0387 0.0467 0.0387 c -1.2237 0.1928 *** -1.1819 0.19 *** -1.1815 0.1898 *** Size 0.0308 0.0064 *** 0.0304 0.0064 *** 0.0302 0.0064 *** Leverage -0.0104 0.027 -0.0105 0.0262 -0.0095 0.0261 Opacity 3.8462 1.2083 *** 3.7675 1.2065 *** 3.7958 1.2102 *** Slack -0.1445 0.2193 -0.1433 0.2196 -0.1458 0.2194 Ebit -0.0459 0.045 -0.0191 0.0446 Vchange 0.2265 0.0738 *** Determinant residual correlation -0.03139 0.004071 0.004552 Test of independent equations 16.95629 ** 12.66902 15.33661 * ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation 0.0459 0.0387 0.0485 0.0387 0.049 0.0387 c -1.2645 0.1396 *** -1.1595 0.1331 *** -1.2072 0.1224 *** Size 0.03 0.0064 *** 0.0294 0.0063 *** 0.0299 0.0063 *** Leverage -0.0116 0.0265 -0.0206 0.0289 Opacity 3.8816 1.1944 *** Determinant residual correlation 0.006017 0.001262 0.0003257 Test of independent equations 15.33661 * 10.72609 ** 10.72609 ** Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. Phần B: Ước lượng hệ số mô hình của Q 186 ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.8533 0.0739 *** 0.855 0.0739 *** 0.855 0.0739 *** ERM 0.0654 0.0387 * 0.047 0.0387 0.0467 0.0387 Size 0.0046 0.0025 * 0.0048 0.0025 * 0.0048 0.0025 * Leverage 0.0165 0.0063 *** 0.0164 0.0063 *** 0.0164 0.0063 *** Sales 0.0044 0.013 0.0044 0.013 0.0044 0.013 ROA 2.9411 0.2494 *** 2.9397 0.2494 *** 2.9397 0.2494 *** Dividens -0.0504 0.0549 -0.0502 0.0549 -0.0502 0.0549 Beta -0.1053 0.0234 *** -0.1055 0.0234 *** -0.1055 0.0234 *** Determinant residual correlation -0.03139 0.004071 0.004552 Test of independent equations 16.95629 ** 12.66902 15.33661 * ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.8551 0.0739 *** 0.8549 0.0739 *** 0.8548 0.0739 *** ERM 0.0459 0.0387 0.0485 0.0387 0.049 0.0387 Size 0.0048 0.0025 * 0.0048 0.0025 * 0.0048 0.0025 * Leverage 0.0164 0.0063 *** 0.0165 0.0063 *** 0.0165 0.0063 *** Sales 0.0044 0.013 0.0044 0.013 0.0044 0.013 ROA 2.9396 0.2494 *** 2.94 0.2494 *** 2.9399 0.2494 *** Dividens -0.0502 0.0549 -0.0503 0.0549 -0.0503 0.0549 Beta -0.1055 0.0234 *** -0.1054 0.0234 *** -0.1054 0.0234 *** Determinant residual correlation 0.006017 0.001262 0.0003257 Test of independent equations 15.33661 * 10.72609 ** 10.72609 ** Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 187 Bảng 3: Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của Q với ước lượng hệ phương trình bằng phương pháp SUR (Số quan sát = 775, Số DN =155) Q1 Q2 Q3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.8533 0.0739 *** 0.8115 0.0743 *** 0.7648 0.0464 *** ERM 0.0654 0.0387 * 0.0881 0.0389 ** 0.0885 0.0389 ** Size 0.0046 0.0025 * 0.0017 0.0025 0.0022 0.0024 Leverage 0.0165 0.0063 *** 0.015 0.0064 ** 0.0152 0.0063 ** Sales 0.0044 0.013 0.0059 0.0131 0.0075 0.013 ROA 2.9411 0.2494 *** 3.2305 0.2441 *** 3.1867 0.2377 *** Dividens -0.0504 0.0549 -0.0447 0.0556 Beta -0.1053 0.0234 *** Determinant residual correlation -0.03139 -0.03524 -0.03497 Test of independent equations 16.95629 ** 20.16069 ** 20.24469 ** Q4 Q5 Q6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 1.0283 0.0467 *** 1.028 0.0467 *** 0.9959 0.0444 *** ERM 0.0142 0.0428 0.0138 0.0427 * 0.0204 0.0428 Size 0.0028 0.0026 0.0029 0.0026 *** 0.0031 0.0026 Leverage -0.0143 0.0066 ** -0.0143 0.0066 ** Sales 0.0038 0.0144 Determinant residual correlation -0.02598 -0.02588 -0.030935 Test of independent equations 9.73077 9.345118 9.026247 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 188 Bảng 4: Kết quả ước lượng đồng thời 2 phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành bất động sản (Số quan sát = 100, Số DN = 20) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -7.0881 4.201 * -4.0666 0.5733 *** ERM -0.1641 0.0477 *** Size 0.2677 0.1415 * 0.1751 0.0214 *** Leverage 0.0021 0.1252 0.0533 0.0194 *** Sales 0.0053 0.0065 ROA 3.8111 0.4678 *** Dividens -0.0098 0.0437 Beta -0.1496 0.0499 *** Opacity -0.3463 1.6088 Slack -1.348 0.6272 ** Ebit 0.0551 0.0768 Vchange 0.3296 0.2402 Test of independent equations 18.2088 Bảng 5: Kết quả ước lượng riêng rẽ 2 phương trình cho ngành bất động sản (Số quan sát = 100, Số DN = 20) (mô hình Q: phương pháp POLS với White cross-section standard errors & covariance mô hình ERM: probit với QML standard errors & covariance) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -9.2569 4.2497 ** -4.0527 0.5977 *** ERM -0.1595 0.0497 ** Size 0.3388 0.143 *** 0.1746 0.0223 *** Leverage -0.0119 0.1308 0.0534 0.0202 * Sales 0.0053 0.0068 ROA 3.8115 0.4877 *** Dividens -0.0103 0.0456 Beta -0.1501 0.0521 ** Opacity -0.0371 1.6067 Slack -1.162 0.5932 * Ebit 0.0326 0.0805 Vchange 0.3072 0.2442 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 189 Bảng 6: Kết quả ước lượng đồng thời 2 phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành công nghiệp (Số quan sát = 350, Số DN = 70) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -10.5342 2.1414 *** -1.1834 0.7345 ERM 0.1403 0.0746 * Size 0.7031 0.1588 *** 0.2156 0.0588 *** Leverage 0.0165 0.075 0.0006 0.0376 Sales 0.0106 0.1136 ROA 2.9768 0.4979 *** Dividens -0.4994 0.1929 *** Beta -0.0665 0.0416 Opacity 2.4649 2.8674 Slack 1.8699 0.5878 *** Ebit -0.421 0.1456 *** Vchange 0.4269 0.133 *** Test of independent equations 14.236 07 Bảng 7: Kết quả ước lượng riêng rẽ 2 phương trình cho ngành công nghiệp (Số quan sát = 350, Số DN = 70) (mô hình Q: phương pháp POLS với White cross-section standard errors & covariance mô hình ERM: probit với QML standard errors & covariance) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -10.2915 2.0355 *** -1.2693 0.7434 *** ERM 0.0823 0.0755 *** Size 0.6751 0.1566 *** 0.2235 0.0595 *** Leverage 0.01 0.0826 0.0012 0.038 Sales 0.0065 0.1151 ROA 2.979 0.5041 *** Dividens -0.4952 0.1953 *** Beta -0.0669 0.0422 ** Opacity 3.9232 2.8869 Slack 1.9555 0.5569 *** Ebit -0.3821 0.1342 *** Vchange 0.4555 0.144 *** Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 190 Bảng 8: Kết quả ước lượng đồng thời 2 phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành xây dựng (Số quan sát = 205, Số DN = 41) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -0.6171 0.5011 0.7491 0.0558 *** ERM -0.0406 0.0291 Size 0.0037 0.0148 0.0041 0.0018 ** Leverage -0.0128 0.0393 0.0112 0.0028 *** Sales -0.0089 0.0211 ROA 1.8182 0.3155 *** Dividens 0.0202 0.0342 Beta 0.0036 0.023 Opacity 4.9826 1.851 *** Slack -0.5697 0.4859 Ebit -0.0023 0.0686 Vchange 0.0146 0.0923 Test of independent equations 4.4243 Bảng 9: Kết quả ước lượng riêng rẽ 2 phương trình cho ngành xây dựng (Số quan sát = 205, Số DN = 41) (mô hình Q: phương pháp POLS với White cross-section standard errors & covariance mô hình ERM: probit với QML standard errors & covariance) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -0.6906 0.5 0.7505 0.0425 *** ERM -0.0494 0.0353 Size 0.0097 0.0152 0.0042 0.0011 *** Leverage -0.0315 0.0305 0.0111 0.0029 *** Sales -0.0086 0.0239 ROA 1.8157 0.627 *** Dividens 0.0202 0.0218 Beta 0.0038 0.0216 Opacity 5.1504 1.9182 *** Slack -0.5552 0.5005 Ebit -0.0042 0.06 Vchange 0.0427 0.0981 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 191 Bảng 10 Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của ERM với ước lượng hệ phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành xây dựng (Số quan sát = 205, Số DN = 41) Phần A: Ước lượng hệ số mô hình của ERM ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation -0.0406 0.0291 -0.0412 0.0291 -0.0412 0.0291 c -0.6171 0.5011 -0.5977 0.4873 -0.5979 0.4847 Size 0.0037 0.0148 0.0033 0.0147 0.0033 0.0146 Leverage -0.0128 0.0393 -0.0127 0.0392 -0.0127 0.039 Opacity 4.9826 1.851 *** 4.9844 1.8527 *** 4.9855 1.8496 *** Slack -0.5697 0.4859 -0.586 0.479 -0.5857 0.4749 Ebit -0.0023 0.0686 -0.0006 0.0686 Vchange 0.0146 0.0923 Determinant residual correlation -0.04482 -0.03993 -0.03992 Test of independent equations 4.424309 4.424309 4.424309 ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation -0.044 0.0291 -0.0532 0.0291 * -0.0494 0.0291 * c -1.0707 0.3228 *** -0.8063 0.3164 ** -1.0739 0.251 *** Size 0.0098 0.0138 0.0077 0.0137 0.0141 0.0132 Leverage -0.0219 0.0456 -0.0533 0.0542 Opacity 5.4598 1.8028 *** Determinant residual correlation -0.02643 0.019018 8.8E-05 Test of independent equations 9.69952 6.285075 * 4.842606 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 192 Phần B: Ước lượng hệ số mô hình của Q ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.7491 0.0558 *** 0.7492 0.0558 *** 0.7492 0.0558 *** ERM -0.0406 0.0291 -0.0412 0.0291 -0.0412 0.0291 Size 0.0041 0.0018 ** 0.0041 0.0018 ** 0.0041 0.0018 ** Leverage 0.0112 0.0028 *** 0.0112 0.0028 *** 0.0112 0.0028 *** Sales -0.0089 0.0211 -0.0089 0.0211 -0.0089 0.0211 ROA 1.8182 0.3155 *** 1.8181 0.3156 *** 1.818 0.3155 *** Dividens 0.0202 0.0342 0.0202 0.0342 0.0202 0.0342 Beta 0.0036 0.023 0.0036 0.023 0.0036 0.023 Determinant residual correlation -0.04482 -0.03993 -0.03992 Test of independent equations 4.424309 4.424309 4.424309 ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.7496 0.0558 *** 0.7512 0.0558 *** 0.7505 0.0558 *** ERM -0.044 0.0291 -0.0532 0.0291 * -0.0494 0.0291 * Size 0.0041 0.0018 ** 0.0042 0.0018 ** 0.0042 0.0018 ** Leverage 0.0112 0.0028 *** 0.0111 0.0028 *** 0.0111 0.0028 *** Sales -0.0087 0.0211 -0.0086 0.0211 -0.0086 0.0211 ROA 1.8171 0.3156 *** 1.8161 0.3156 *** 1.8157 0.3156 *** Dividens 0.0202 0.0342 0.0202 0.0342 0.0202 0.0342 Beta 0.0037 0.023 0.0038 0.023 0.0038 0.023 Determinant residual correlation -0.02643 0.019018 8.8E-05 Test of independent equations 9.69952 6.285075 * 4.842606 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 193 Bảng 11: Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của Q cho ngành xây dựng (Số quan sát = 205, Số DN = 41) Q1 Q2 Q3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.7491 0.0558 *** 0.7536 0.0477 *** 0.7739 0.0326 *** ERM -0.0406 0.0291 -0.0405 0.0291 -0.0395 0.029 Size 0.0041 0.0018 ** 0.0041 0.0018 ** 0.0039 0.0017 ** Leverage 0.0112 0.0028 *** 0.0111 0.0027 *** 0.011 0.0027 *** Sales -0.0089 0.0211 -0.0086 0.021 -0.0087 0.021 ROA 1.8182 0.3155 *** 1.8127 0.3136 *** 1.8257 0.313 *** Dividens 0.0202 0.0342 0.0199 0.0341 Beta 0.0036 0.023 Determinant residual correlation -0.04482 -0.04526 -0.0449 Test of independent equations 4.424309 4.431225 8.461434 Q4 Q5 Q6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 0.795 0.035 *** 0.7999 0.0348 *** 0.8303 0.0317 *** ERM -0.0591 0.0312 * -0.0544 0.0312 * -0.063 0.0314 ** Size 0.007 0.0018 *** 0.0069 0.0018 *** 0.0063 0.0018 *** Leverage 0.0056 0.0027 ** 0.0055 0.0028 ** Sales 0.0249 0.0218 Determinant residual correlation -0.0205 -0.0277 -0.0104 Test of independent equations 5.311977 7.232304 7.686619 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 194 Bảng 12: Kết quả ước lượng đồng thời 2 phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành vận tải (Số quan sát = 125, Số DN = 25) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 1.9287 0.8379 ** 112.677 77.1228 ERM 2.3673 38.9767 Size 0.058 0.0244 ** -7.293 2.4002 *** Leverage -0.8115 0.2953 *** 8.376 15.189 Sales -94.7847 48.5179 * ROA 878.2526 209.2462 *** Dividens -27.1483 52.3283 Beta -22.5715 32.7763 Opacity -216.27 81.6803 *** Slack -8.1908 2.3423 *** Ebit -0.4728 0.3235 Vchange 0.0372 0.2536 Test of independent equations 6.1814 Bảng 13: Kết quả ước lượng riêng rẽ 2 phương trình cho ngành vận tải (Số quan sát = 125, Số DN = 25) (mô hình Q: phương pháp POLS với White cross-section standard errors & covariance mô hình ERM: probit với QML standard errors & covariance) ERM (Equation 2) Q ( Equation 1) Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c -0.493 0.537 113.7534 64.0366 * ERM -4.5133 11.8435 Size 0.0195 0.0201 -7.2091 3.5025 ** Leverage -0.1516 0.1273 8.1992 9.7405 Sales -94.8273 58.9715 ROA 878.1509 439.5689 ** Dividens -28.8978 33.2854 Beta -22.3402 5.9441 *** Opacity -10.1192 9.0212 Slack -1.4134 0.8879 Ebit -0.1943 0.0722 ** * Vchange 0.108 0.1342 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 195 Bảng 14: Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của ERM với ước lượng hệ phương trình bằng phương pháp SUR cho ngành vận tải (Số quan sát = 125, Số DN = 25) Phần A: Ước lượng hệ số mô hình của ERM ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation 2.3673 38.9767 2.4434 38.9766 -2.529 38.9829 c 1.9287 0.8379 ** 1.9512 0.8269 ** 1.3829 0.7095 * Size 0.058 0.0244 ** 0.0577 0.0244 ** 0.0702 0.0257 *** Leverage -0.8115 0.2953 *** -0.817 0.2901 *** -0.5799 0.2106 *** Opacity -216.27 81.6803 *** -216.842 81.7761 *** -212.432 82.3009 ** Slack -8.1908 2.3423 *** -8.1943 2.3398 *** -7.8165 2.169 *** Ebit -0.4728 0.3235 -0.4671 0.3247 Vchange 0.0372 0.2536 Determinant residual correlation -0.03567 -0.03602 -0.01042 Test of independent equations 6.181387 4.569376 3.648355 ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error ERM in Q equation -0.4671 38.9796 -3.5824 38.9834 -4.3708 38.9835 c -8.0933 6.5143 -1.5858 0.3878 *** -1.4108 0.3403 *** Size 0.6599 0.5743 0.0326 0.0176 * 0.0277 0.0174 Leverage -0.3654 0.4185 0.0629 0.0888 Opacity -174.018 167.2166 Determinant residual correlation -0.02913 -0.00454 -0.00069 Test of independent equations 8.369268 1.748343 1.748343 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 196 Phần B: Ước lượng hệ số mô hình của Q ERM1 ERM2 ERM3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 112.677 77.1228 112.6959 77.1221 113.5626 77.1358 ERM 2.3673 38.9767 2.4434 38.9766 -2.529 38.9829 Size -7.293 2.4002 *** -7.2938 2.4002 *** -7.234 2.4004 *** Leverage 8.376 15.189 8.3735 15.1889 8.2339 15.1918 Sales -94.7847 48.5179 * -94.8011 48.5176 * -94.8552 48.5268 * ROA 878.2526 209.2462 *** 878.3079 209.2448 *** 877.9488 209.2818 *** Dividens -27.1483 52.3283 -27.1611 52.3276 -28.4246 52.3375 Beta -22.5715 32.7763 -22.574 32.7762 -22.4726 32.7819 Determinant residual correlation -0.03567 -0.03602 -0.01042 Test of independent equations 6.181387 4.569376 3.648355 ERM4 ERM5 ERM6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 115.666 77.1302 113.7415 77.1369 113.7461 77.1371 ERM -0.4671 38.9796 -3.5824 38.9834 -4.3708 38.9835 Size -7.4328 2.4002 *** -7.2173 2.4004 *** -7.2102 2.4004 *** Leverage 8.2935 15.1907 8.1848 15.192 8.1992 15.192 Sales -95.0953 48.5227 * -94.8268 48.5275 * -94.8273 48.5277 * ROA 876.7872 209.2635 *** 878.1594 209.2846 *** 878.1513 209.2851 *** Dividens -28.7243 52.3329 -28.8943 52.3382 -28.8976 52.3384 Beta -22.2908 32.7794 -22.3392 32.7824 -22.3402 32.7825 Determinant residual correlation -0.02913 -0.00454 -0.00069 Test of independent equations 8.369268 1.748343 1.748343 Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 197 Bảng 15: Biến động hệ số của ERM trong mô hình của Q khi thay đổi giữa các dạng mô hình khác nhau của Q cho ngành vận tải (Số quan sát = 125, Số DN = 25) Q1 Q2 Q3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 112.677 77.1228 92.3155 71.2942 65.539 38.6892 * ERM 2.3673 38.9767 8.764 37.6884 10.9137 37.7193 Size -7.293 2.4002 *** -7.3216 2.4041 *** -7.2334 2.392 *** Leverage 8.376 15.189 7.2636 15.1337 10.9838 12.6435 Sales -94.7847 48.5179 * -94.7162 48.6096 * -94.1754 48.6337 * ROA 878.2526 209.2462 *** 892.0597 208.6736 *** 892.134 208.8421 *** Dividens -27.1483 52.3283 -23.5117 52.1352 Beta -22.5715 32.7763 Determinant residual correlation -0.03567 -0.0324 -0.04283 Test of independent equations 6.181387 5.417303 5.212448 Q4 Q5 Q6 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 93.7972 40.803 ** 90.6397 40.7275 ** 65.1809 37.5983 * ERM -20.0068 39.6593 -16.4873 39.5339 -20.5987 39.8893 Size -2.2812 2.241 -2.5455 2.2235 -2.2409 2.237 Leverage -18.4736 11.3427 -17.2981 11.281 Sales -41.1266 50.3367 Determinant residual correlation -0.03726 -0.03733 -0.02487 Test of independent equations 5.097717 5.936542 25.21192 ** Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, 5%, 10%. 198 Bảng 16: Kết quả ước lượng riêng rẽ các mô hình của Q cho ngành vận tải (Số quan sát = 125, Số DN = 25) (phương pháp POLS với White cross-section standard errors & covariance) Q2 Q3 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 93.4851 71.2076 64.6012 31.4641 ** ERM 2.4416 10.86 2.4354 10.781 Size -7.245 3.4722 ** -7.1197 3.3282 ** Leverage 7.1129 9.8739 11.1306 7.6716 Sales -94.7552 59.8559 -94.1796 59.6853 ROA 891.8389 435.2199 ** 891.8374 431.2462 ** Dividens -25.1379 36.6126 Q4 Q5 Coefficient Std. Error Coefficient Std. Error c 92.9311 34.8765 ** * 89.7684 33.6184 ** * ERM -27.8251 12.1671 ** -24.3352 11.0041 ** Size -2.178 0.8398 ** -2.442 0.8908 ** * Leverage -18.3312 7.6011 ** -17.1545 7.0385 ** Sales -41.1427 48.3411

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_rui_ro_tai_chinh_cua_doanh_nghiep_viet_nam_4543.pdf