Rủi ro tín dụng là rủi ro lớn mà các ngân hàng phải đối mặt, nó gây ra những
tổn thất lớn cho ngân hàng, cho hệ thống ngân hàng và cho nền kinh tế. Do đó, các
ngân hàng cần phải có chiến lược quản trị RRTD nhằm hạn chế tổn thất xảy ra.
Luận án nghiên cứu quản trị rủi ro rín dụng tại Ngân hàng Vietcombank theo tiêu
chuẩn Basel II với mục tiêu đưa ra gợi ý cho nhà quản trị ngân hàng trong chiến
lược quản trị RRTD.
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, luận án đã sử dụng kết hợp cả phương
pháp nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng cùng với phương pháp thống kê,
phân tích. Nghiên cứu đã tổng quan làm rõ hơn một số vấn đề lý luận về rủi ro tín
dụng và quản trị rủi ro tín dụng của NHTM theo tiêu chuẩn Basel II. Bằng số liệu
thu thập được từ các báo cáo ngân hàng và dữ liệu thu được từ khảo sát, nghiên cứu
đã phân tích đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng trên cơ sở tham chiếu với
các tiêu chuẩn của Basel II. Từ những hạn chế, nguyên nhân nghiên cứu đã đề xuất
một số giải pháp nhằm gợi ý cho các nhà quản trị Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam trong chiến lược quản trị rủi ro tín dụng theo tiêu chuẩn Basel II.
Với những kết quả đạt được của nghiên cứu, tác giả mong muốn sẽ góp phần
tích cực trong việc hoàn thiện công tác quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam theo tiêu chuẩn Basel II.
248 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam theo tiêu chuẩn Basel II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t thuỷ sản;
ươm, nuôi trồng thuỷ sản
các dịch vụ liên quan
Bán, b ảo dưỡ ng và sử a chữa xe có đ ộng cơ và mô tô xe máy
T
h
ư
ơ
n
g m
ại, d
ịch
v
ụ
Bán buôn và bán đ ạ i lý:
Nông lâm s ản, nguyên liệu, động vật tươi sống
Đ ồ dùng cá nhân và gia đình
Bán buôn nguyên v ật liệu phi nông nghi ệp, ph ế liệu, ph ế thải
Bán l ẻ, sử a chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
Khách sạn, nhà hàng
Các hoạt động kinh tế khác: vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc;
vận tải đườ ng bộ, đườ ng sông; vặn tải đườ ng thuỷ; vận tài đườ ng
không; các hoạt động ph ụ trợ cho vận tải, hoạ t động của các tổ chức
du lịch; Dịch vụ bưu chính viễn thông; kinh doanh tài sản và dịch vụ
tư vấn; cho thuê máy móc thiết bị; các hoạt động có liên quan đ ến
máy tính; các hoạ t động kinh doanh khác.
Xây d ựng:
Chuẩn bị mặt bằng
Xây d ựng công trình hoặc hạng mụ c công trình
Lắ p đ ặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng
Hoàn thiện công trình xây dựng
Cho thuê thiết bị xây dựng hoặc thiết bị phá d ỡ có kèm ngườ i
điều khiển
X
ây
d
ự
n
g
Sản xuất vật liệu xây d ựng
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 2: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp của Vietcombank
Tiêu chí Nội dung Điểm
Vốn Hơn 100 t ỉ đồng 30
Từ 80 đ ến 100 t ỉ đồng 25
Từ 50 đến 80 t ỉ đồng 20
Từ 30 đ ến 50 t ỉ đồng 15
Từ 10 đ ến 30 t ỉ đồng 10
Dưới 10 t ỉ đồng 5
Lao động Hơn 1.500 ngư ờ i 15
Từ 1000 đ ến 1500 ngư ờ i 12
Từ 500 đ ến 1000 ngư ờ i 9
Từ 100 đ ến 500 ngư ờ i 6
Từ 50 đ ến 100 ngư ờ i 3
ít hơn 50 ngư ờ i 1
Doanh thu thuần Hơn 400 t ỉ đồng 40
Từ 200 đ ến 400 t ỉ đồng 30
Từ 100 đ ến 200 t ỉ đồng 20
Từ 50 đ ến 100 t ỉ đồng 10
Từ 20 đ ến 50 t ỉ đồng 5
Dưới 20 t ỉ đồng 2
Tổ ng tài sản Hơn 400 t ỉ đồng 15
Từ 200 đ ến 400 t ỉ đồng 12
Từ 100 đ ến 200 t ỉ đồng 9
Từ 50 đ ến 100 tỉ đồng 6
Từ 20 đ ến 50 t ỉ đồng 3
Dưới 20 t ỉ đồng 1
Quy mô Tổng điểm
Lớn 70 100
Vừa 30 69
Nh ỏ <30
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành nông, lâm, ngư nghiệp theo Vietcombank
Chỉ tiêu Tỷ
trọng
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Kh ả năng
thanh khoản
8%
2,1
1,5
1
0,7
0,4
<0,2
2,3
1,6
1,2
0,9
0,5
<0,3
2,5
2
1,5
1
0,6
<0,3
2. Kh ả năng
thanh toán
nhanh
8%
1,1
0,8
0,6
0,3
0,2
<0,1
1,3
1
0,7
0,4
0,3
<0,2
1,5
1,2
1
0,7
0,4
<0,3
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân chuy ển
hàng tồn kho
10%
4
3,5
3
2
1,5
<1
4,5
4
3,5
3
2
<1
4
3
2,5
2
1,5
<1
4. K ỳ thu tiền
bình quân
10%
40
50
60
70
100
>200
39
45
55
60
90
>180
34
38
44
55
80
>150
5.Doanh
thu/Tổ ng tài sản
10%
3,5
2,9
2,3
1,7
1
<0,4
4,5
3,9
3,3
2,7
1,7
<1
5,5
4,9
4,3
3,7
2,5
<1,5
Chỉ tiêu cân nợ
6. N ợ ph ải
trả/Tổ ng tài sản
15%
39
48
59
70
85
>95
30
40
52
60
80
>90
30
35
45
55
75
>85
7. N ợ ph ải
trả/Vốn chủ sở
hữu
15%
64
92
143
233
380
>680
42
66
108
185
300
>610
42
53
81
122
240
>500
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nhập
trước thuế
/Doanh thu
8%
3
2,5
2
1,5
0,8
<0,5
4
3,5
3
2,5
1,5
<1
5
4,5
4
3,5
2,5
<1,5
9. Thu nh ập
trước thuế/Tổ ng
tài sản
8%
4,5
4
3,5
3
2
<1
5
4,5
4
3,5
2,5
<1,5
6
5,5
5
4,5
3,5
<1,8
10. Thu nh ập
trước thuế/Vốn
chủ sở hữu
8%
10
8,5
7,6
7,1
6
<4
10
8
7,5
7
6,2
<4,5
10
9
8,3
7,4
6,5
<5
Bảng 4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành thương mại dịch vụ theo Vietcombank
Chỉ tiêu Tỷ
trọng
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Kh ả năng
thanh khoản
8%
2,1
1,6
1,1
0,8
0,5
<0,2
2,3
1,7
1,2
1
0,6
<0,3
2,9
2,3
1,7
1,4
0,9
<0,4
2. Kh ả năng
thanh toán
nhanh
8%
1,4
0,9
0,6
0,4
0,2
<0,1
1,7
1,1
0,7
0,6
0,4
<0,2
2,2
1,8
1,2
0,9
0,6
<0,3
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân chuy ển
hàng tồn kho
10%
5
4,5
4
3,5
2,7
<1,2
6
5,5
5
4,5
3,5
<1,5
7
6,5
6
5,5
4,3
<2
4. K ỳ thu tiền
bình quân
10%
39
45
55
60
80
>180
34
38
44
55
75
>160
32
37
43
50
70
>150
5. Doanh
thu/Tổ ng tài
sản
10%
3
2,5
2
1,5
0,8
<0,4
3,5
3
2,5
2
1,2
<0,7
4
3,5
3
2,5
1,5
<1
Chỉ tiêu cân nợ
6. N ợ ph ải
trả/Tổ ng tài sản
15%
35
45
55
65
80
>90
30
40
50
60
75
>85
25
35
45
55
70
>85
7. N ợ ph ải
trả/Vốn chủ sở
hữu
15%
53
69
122
185
280
>730
42
66
100
150
240
>610
33
54
81
122
200
>590
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nh ập
trước thuế
/Doanh thu
8%
7
6,5
6
5,5
4
<2
7,5
7
6,5
6
5
<2,5
8
7,5
7
6,5
5,5
<3
9. Thu nh ập
trước
thuế/Tổ ng tài
sản
8%
6,5
6
5,5
5
4
<2
7
6,5
6
5,5
4,5
<2,5
7,5
7
6,5
6
5
<3
10. Thu nh ập
trước thuế/Vốn
chủ sở hữu
8%
14,2
12,2
10,6
9,8
8
<3
13,7
12
10,8
9,8
8,5
<3,5
13,3
11,8
10,9
10
8,7
<4,2
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 5: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành xây dựng theo Vietcombank
Chỉ tiêu Tỷ
trọn
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 0 10 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Kh ả
năng thanh
8% 1,9 1 0,8 0,5 0,3 <0,2 2,1 1,1 0,9 0,6 0,4 <0,3 2,3 1,
2
1 0,9 0,6 <0,4
2. Kh ả
năng thanh
8% 0,9 0,7 0,4 0,3 0,2 <0,1 1 0,7 0,5 0,3 0,2 <0,1 1,2 1 0,8 0,4 0,3 <0,2
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân
chuyển
hàng tồn
15% 3,5 3 2,5 2 1,3 <1 4 3,5 3 2,5 1,5 <1,2 3,5 3 2 1,2 0,8 <0,6
4. K ỳ thu
tiền bình
15%
60
90
120 150 230 >350 45 55 60 65 120 >280 40 50 55 60 100 >220
Chỉ tiêu cân nợ
5. N ợ ph ải
trả/Tổ ng
15% 55 60 65 70 80 >95 50 55 60 65 75 >90 45 50 55 60 70 >85
6. N ợ ph ải
trả/Vốn
15% 69
10
0
150 233 350 >700 69 100 122 150 250 >610 66 69
10
0
122 200 >500
Chỉ tiêu thu nhập
7. Thu
nhập trư ớc
8% 8 7 6 5 3,5 <2 9 8 7 6 4 <2,5 10 9 8 7 5 <3
8. Thu
nhập trư ớc
thuế/Tổ ng
8%
6
4,5
3,5
2,5
1,5
<0,5
6,5
5,5
4,5
3,5
2,5
<1
7,5
6,
5,5
4,5
3,5
<1,59. Thu
nhập trư ớc
thuế/Vốn
8%
9,2
9
8,7
8,3
7,5
<4
11,
11
10
8,7
7,8
<4,5
11,
11
10
9,5
8,2
<5,2
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 6:Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành công nghiệp theo Vietcombank
Chỉ tiêu
Tỷ
trọng
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng
thanh khoản
8% 2 1,4 1 0,5 0,3 <0,2 2,2 1,6 1,1 0,8 0,5 <0,3 2,5 1,8 1,3 1 0,6 <0,4
2. Khả năng
thanh toán
nhanh
8% 1,1 0,8 0,4 0,3 0,2 <0,1 1,2 0,9 0,7 0,3 0,2 <0,1 1,3 1 0,8 0,6 0,4 <0,3
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân
chuyển hàng
tồn kho
10% 5 4 3 2,5 1,5 <1 6 5 4 3 2 <1,2 4,3 4 3,7 3,4 2,5 <1,5
4. K ỳ thu tiền
bình quân
10%
45 55 60 65 90 >220 35 45 55 60 85 >190 30 40 50 55 75 >180
5. Doanh thu/
Tổ ng tài sản
10% 2,3 2 1,7 1,5 0,8 <0,4 3,5 2,8 2,2 1,6 1 <0,6 4,2 3,5 2,5 1,7 1,2 <0,8
Chỉ tiêu cân nợ
6. N ợ ph ải
trả/ Tổ ng tài
sản
15% 45 50 60 70 85 >95 45 50 55 65 80 >90 40 45 50 55 75 >85
7. N ợ ph ải
trả/Vốn chủ
sở hữu
15% 122 150 185 233 320 >730 100 122 150 185 260 >620 82 100 122 150 210 >500
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nh ập
trước thuế
/Doanh thu
8%
5,5
5
4
3
2
<1
6
5,5
4
2,5
2
<1
6,5
6
5
4
3
<1,5
9. Thu nh ập
trước thuế/
Tổ ng tài sản
8%
6
5,5
5
4
3
<1,5
6,5
6
5,5
5
3,5
<1,7
7
6,5
6
5
4
<2
10. Thu nh ập
trước thuế/
Vốn chủ sở
hữu
8% 14,2 13,7 13,3 13 11 <5,5 14,2 13,3 13 12,2 11 <6 13,3 13
12,
9
12,5 11 <6,5
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 7: Tiêu chuẩn đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp theo Vietcombank
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1 Hệ số khả năng trả lãi (từ
thu nhập thuần)
≥4 l ần ≥3 l ần ≥2 l ần ≥1 l ần <1 lần
hoặc âm
2 Hệ số khả năng trả nợ gốc
(từ thu nhập thuần)
≥2 l ần ≥1,5 l ần ≥1 l ần < 1 l ần Âm
3 Xu hư ớng của luân
chuyển tiền tệ thuần trong
quá khứ
Tăng
nhanh
Tăng Ổn định Giảm Âm
4 Trạng thái luân chuyển
tiền tệ thuần từ hoạt động
kinh doanh
>L ợi
nhuận
thuần
B ằng lợi
nhuận
thuần
<L ợi
nhuận
thuần
Gần điểm
hoà vốn
Âm
5 Tiền và các khoản tương
đương tiền/Vốn chủ sở
hữu
≥ 2,0 ≥1,5 ≥1,0 ≥ 0,5 Gần bằng
0
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 8: Tiêu chuẩn đánh giá năng lực quản lý của doanh nghiệp theo Vietcombank
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1 Kinh nghiệm trong
ngành/lĩnh vực kinh
doanh của giám đốc
15 25 năm 10 15 năm 5 10 năm 1 5 năm
hoặc > 25
năm
M ới thành
lập
2 Thờ i gian làm lãnh
đạo doanh nghiệp
của Giám đốc
5 10 năm 3 5 năm 2 3 năm 1 2 năm
hoặc >10
năm
M ới được
bổ nhiệm
3
Môi trư ờ ng kiểm
soát nội bộ
Đư ợc xây
dựng, ghi
chép, ki ểm
tra thườ ng
xuyên
Đư ợc xây
dựng
Xây d ựng
không chính
thức, không
ghi chép
Kiểm soát
nội bộ hạn
chế
Kiểm soát
nội bộ đã
thất bại
4 Đánh giá năng l ực
điều hành của Giám
đốc
R ất tốt Tương đối
tốt
Khá Trung bình Kém
5
Đánh giá t ầm nhìn,
chiến lược kinh
doanh trong thờ i gian
tới của doanh nghiệp
R ất khả thi.
Phù hợp xu
thế thị
trườ ng và
định hướng
của Nhà
nước
Tương đối
khả thi.
Phù hợp xu
thế thị
trườ ng và
định hướng
của Nhà
nước
Khả thi kém.
Phù hợp xu
thế thị
trườ ng và
định hướng
của Nhà
nước.
Không khả
thi. Không
phù h ợp xu
thế thị
trườ ng và
định hướng
của Nhà
nước.
Không khả
thi. Không
phù h ợp xu
thế thị
trườ ng và
định hướng
của Nhà
nước
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 9 : Tiêu chuẩn đánh giá uy tín giao dịch của doanh nghiệp theo Vietcombank
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1 Trả nợ đúng
hạ n
Luôn trả nợ
đúng h ạn
trong hơn 36
tháng vừa
qua
Luôntrả
đúngh ạ n trong
khoảng từ 12
36
tháng vừa qua
Luôn trả nợ
đúng h ạ n trong
khoảng 12
tháng vừa qua
Khách hàng
mới
Không trả nợ
đúng h ạ n
2 Số lần giãn nợ
hoặc gia hạ n
nợ
Không có 1 l ần trong
36tháng v ừa
qua
1 l ần trong
12tháng v ừa
qua
2 l ần trong
12tháng v ừa
qua
3 l ần trở
lêntrong
12tháng v ừa
qua
3 N ợ quá hạn
trong quá khứ
Không có 1x30 ngày
quáhạn trong
vòng36 tháng
qua
1x30 ngày
quáhạn trong
vòng12 tháng
qua, hoặc 2x30
ngàyquá hạ n
trong vòng36
tháng qua
2x30 ngày
quáhạn trong
vòng12 tháng
qua, hoặc
1x90
ngàyquá hạn
trong vòng36
tháng qua
3x30 ngày quá
hạ n
trong vòng 12
tháng qua hoặc
2x90 ngày quá
hạn trong vòng
36 tháng qua
4 Số lần các cam
kết mất khả
năng thanh
toán (Thư tín
dung, bảo lãnh,
các cam kết
khác)
Chưa
từng có
Không mấtkhả
năng thanh
toán trong
vòng24 tháng
qua
Không mấtkhả
năng thanh
toán trong
vòng12 tháng
qua
Đ ã từng bị
mấtkhả năng
thanh toán
trong
vòng24 tháng
qua
Đ ã từng bị
mấtkhả năng
thanh toán trong
vòng12 tháng
qua
5 Cung cấp
thông tin đầy
đủ và đúng h ẹ n
theo yêu cầu
của
Vietcombank
Có, trong
thờ i gian
trên 36
tháng vừa
qua
Có, trong th ờ i
gian từ 12 đ ến
36 tháng v ừa
qua
Có, trong
thờ igian
dưới12 tháng
qua
Khách hàng
mới
Không
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 10: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp theo
Vietcombank
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1
Triển vọng
ngành
Thuận lợi Ổn định
Phát triển kém.
không phát
triển
Bão hoà Suy thoái
2
Uy tín/Danh
tiếng doanh
nghiệp
Có, trên
toàn cầu
Có,trong nư ớc Có, đ ịa phương
Ít được
biết đến
Không
được biết
đến
3
Vị thế cạnh
tranh
Cao, chiếm
ưu thế
Bình th ườ ng,
đang phát
triển
Bình th ườ ng,
đang sụ t giảm
Thấp,
đang sụ t
giảm
sụ t
R ất thấp
4
Số lượng đối
thủ cạnh tranh
Không có,
độc quyền
ít
ít,số lượng đang
tăng nhanh
Nhi ều
Nhi ều, số
lượng đang
tăng
5
Chínhsách
Nhà nư ớc liên
quan doanh
nghiệp
Thuận lợi
Tương đối
thuận lợi
Bình th ườ ng
Không
thuận lợi
Đang có
chính sách
hạn chế
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
Bảng 11: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố khác của doanh nghiệp theo
Vietcombank
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
20 16 12 8 4
1 Đa d ạng hoá
theo ngành, th ị
trườ ng, vị trí
Đa d ạng hoá
cao độ
Chỉ 2 trong 3 Chỉ 1 trong
3
Không, đang
phát tri ển
Không đa
dạng hoá
2 Thu nhập t ừ
hoạt động xuất
khẩu
Có, chiếm
>70% thu
nhập
Có, chi ếm
>50% thu
nhập
Có, chi ếm
>20% thu
nhập
Có, chi ếm
<20% thu
nhập
Không có
3 Sự ph ụ thuộc
nhà cung cấp,
khách hàng
Không có Ít Phụ thuộc
nhiều, đang
phát tri ển.
Phụ thuộc
nhiều, ổ n
định
Cóph ụ
thuộc,
chuẩn bị
lỗ
4 Lợi nhuận sau
thuế
Tăng trưở ng
mạnh
Có tăng
trưở ng
Ổn định Suy thoái Lỗ
5 Vị thế của doanh nghiệp
Đ ối với doanh
doanh nghiệp
Nhà nư ớc
Đ ộc quyền
quốc gia
Lớn
Đ ộc quyền
quốc gia
Nh ỏ
Đ ịa
phương
Lớn
Đ ịa phương
Trung bình
Đ ịa
phương
Nh ỏ
5 Các doanh
nghiệp khác
Lớn, niêm
yết
Trung bình
niêm yết; Lớn
không niêm
yết
Lớn/trung
bình, không
niêm yết
Nh ỏ, niêm
yết
Nh ỏ,
không
niêm yết
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK
PHỤ LỤC 2
Phiếu khảo sát dành cho cán bộ, nhân viên ngân hàng Vietcombank
Xin chào các Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh đến từ Học viện Tài chính và đang tiến hành nghiên
cứu đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam theo tiêu chuẩn Basel II”. R ất mong muốn được quý anh/chị bớt chút thời
gian cho biết ý kiến của m ình thông qua bảng câu hỏi k èm theo dư ới đây. Mỗi ý
kiến của anh/chị đều là sự đóng góp rất lớn cho sự th ành công luận án của tôi.
Tôi cam kết “Các ý kiến của Anh/ Chị chỉ phục vụ cho mục đích nghi ên cứu
của đề tài này và không sử dụng cho bất kỳ mục đích n ào khác”.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức danh Anh/Chị đang nắm giữ?
Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi nhánh/ PGD
Trưởng/ Phó khối tác nghiệp (tín dụng, nguồn vốn, quản lý rủi ro...)
Chuyên viên (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên)
Nhân viên
2. Giới tính của Anh/Chị ?
Nam N ữ
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị ?
Đ ạ i học Sau đạ i học Trung cấp/ Cao đẳng
4. Anh/Chị đã làm việc cho ngân hàng được bao lâu?
< 1 năm
1 – 3 năm
3 – 5 năm
5 – 10 năm
> 10 năm
PHẦN II: NHẬN ĐỊNH CỦA CÁN BỘ, NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
Xin Anh/Ch ị vui lòng đánh dấu vào ô vuông tương ứng với mức độ đồng ý của
Anh/Chị đối với mỗi yếu tố đư ợc quy ước:
1: Hoàn toàn không c ần thiết/ Không chọn/ Phủ nhận/ Không hợp lý.
đến 5: Rất cần thiết/ Chọn/ Khẳng định/ Rất hợp lý.
Những phát biểu Mức độ nhận định
I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VỀ BASEL II 1 2 3 4 5
1
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II trong hoạt
động của Ngân h àng tại n ơi Anh/Ch ị làm việc?
2
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai theo Basel
II từ năm nào?
201
0
2011
201
2
201
3
2014
3
Basel II thường bao gồm những trụ cột nào?
Lưu ý: các mục từ 3a đến 3e dưới đây chỉ đánh
vào ô 1 hoặc ô 5
1 2 3 4 5
a Yêu c ầu vốn tối thiểu
b Giám sát hoạt động ngân h àng
c Quản lý nhân sự
d Kỷ luật thị trường
e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro
4
Basel II hướng tới quản lý những loại rủi ro
nào? Lưu ý: các mục từ 4a đến 4f dưới đây chỉ
đánh vào ô 1 hoặc ô 5
1 2 3 4 5
a R ủi ro tín dụng
b R ủi ro hoạt động
c R ủi ro lãi suất
d R ủi ro thanh khoản
e R ủi ro đạo đức
f R ủi ro thị trường
5 Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn 1 2 3 4 5
cho rủi ro tín dụng tại Ngân hàng nơi Anh/chị
làm việc?
a Phương pháp chu ẩn hóa.
b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ.
6
Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn
cho rủi ro hoạt động tại Ngân hàng nơi
Anh/Chị làm việc?
1 2 3 4 5
a Phương pháp ch ỉ số cơ bản.
b Phương pháp chu ẩn hóa.
c Phương pháp đo lư ờng nâng cao.
7
Phương pháp phù hợp để đo lường rủi ro thị
trường tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc.
1 2 3 4 5
a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn.
b Phương pháp ti ếp cận nội bộ.
II
ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TRỤ CỘT CỦA
BASEL II
1 2 3 4 5
8
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an to àn vốn
tối thiểu theo quy định của Basel II (8%).
9
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động trong
cách tính vốn tối thiểu.
10
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro thị
trường tại Việt Nam.
11
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám sát tuân
thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân h àng nơi
Anh/Ch ị làm việc.
12
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh lượng rủi
ro thị trường nh ư VAR, Stress Testing trong vi ệc
giám sát hoạt động.
13
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách giám sát từ
xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân h àng nơi
Anh/Ch ị làm việc.
14
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội bộ
trên cơ sở khung giám sát của Basel II
15
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ sự minh
bạch để áp dụng Basel II.
16
Anh/Ch ị có ngh ĩ các phương pháp đo lư ờng rủi
ro tại Ngân h àng của Anh/chị sẽ thay đổi trong
vòng 02 n ăm tới? (Lưu ý: Chỉ chọn vào ô 1 hoặc
ô 5)
III LỢI ÍCH - BẤT LỢI CỦA VIỆC ÁP DỤNG BASEL II
17
Lý do Ngân hàng của Anh/Chị thực hiện
Basel II.
1 2 3 4 5
a NHNN b ắt buộc thực hiện.
b Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực hiện.
c
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt động
ngân hàng.
18
Đánh giá các điều kiện thuận lợi khi triển
khai Basel II.
1 2 3 4 5
a Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính phủ tới Các Bộ.
b Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức quốc tế.
c Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng quản trị.
d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp.
19
Đánh giá các lợi ích ngân hàng Anh/Chị nhận
được khi thực hiện Basel II.
1 2 3 4 5
a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro.
b Tăng lợi nhuận .
c Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả hơn.
d Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức cạnh tranh.
e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế.
20 Đánh giá các điều kiện bất lợi khi triển khai 1 2 3 4 5
Basel II.
a Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận hành cao.
b
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương pháp đo
lường rủi ro.
c
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng chuy ên
nghiệp để tham chiếu kết quả.
d
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à vận hành
Basel II.
e
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ trích
lập dự ph òng cao.
f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận.
g
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn với các
bên không liên quan, ảnh hưởng tới kế hoạch,
chiến lược kinh doanh.
IV ĐÁNH GIÁ TÍNH TUÂN THỦ VÀ MINH BẠCH THỰC HIỆN BASEL II
22
Thực hiện theo Basel II, ngân hàng phải thực
hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số hơn cho
NHNN
23
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có tại
Việt Nam
24
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ nhắc
nhở hoặc xử phạt
25
NHNN định kỳ tổ chức các lớp tập huấn,
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân hàng của
Anh/Chị
26
Ngân hàng của Anh/Chị tuân thủ đầy đủ 17
nguyên tắc trong quản trị rủi ro tín dụng (Lưu
ý: Riêng câu 26 đánh dấu vào các ô từ 1-5 tương
ứng với 5 mức độ: 5-Tuân thủ hoàn toàn, 4-Tuân
thủ một phần, 3-Tuân thủ, 2-Chưa tuân thủ, 1-
Hoàn toàn chưa tuân thủ)
1 2 3 4 5
a Thiết lập môi trường RRTD phù hợp
a1
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD.
a2
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ)
trong quản trị RRTD.
a3
Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD
trong mọi sản phẩm v à hoạt động của m ình.
b
Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng
lành mạnh.
b1
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu
chuẩn ph ù hợp với thị trường mục ti êu và sự
hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay.
b2
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng
tổng thể ở cấp độ từng khách h àng và các nhóm
khách hàng có liên quan.
b3,4
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ
ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều
chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời.
c Duy trì việc cấp tín dụng hiệu quả
c1
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý
thường xuy ên các danh mục tín dụng có rủi ro
khác nhau.
c2
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng
các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ
và dự ph òng.
c3
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử
dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị
RRTD.
c4
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin và công cụ
phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD.
c5 Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể
thành ph ần và chất lượng tín dụng.
c6
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về
điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín
dụng.
d Hệ thống kiểm soát RRTD
d1
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá
độc lập, th ường xuy ên quy trình quản lý RRTD.
d2
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng ph ê
duyệt tín dụng đ ược quản lý thích h ợp, RRTD ở
mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và
trong giới hạn mà ngân hàng cho phép.
d3
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể
sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề.
e Giám sát RRTD
e1
Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một
cách độc lập với các chiến l ược, chính sách, quy
trình và việc tuân thủ của ngân h àng liên quan
đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD.
PHẦN III: Ý KIẾN KHÁC
Anh/Chị có ý kiến đóng góp, kiến nghị nào cho việc áp dụng Hiệp ước
Basel II trong quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Anh/Chị hiện nay?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị !
PHỤ LỤC 3:
NỘI DUNG CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO TIÊU CHUẨN BASEL II
Nhóm Nội dung các nguyên tắc
Thiết lập
môi trường
RRTD phù
hợp
1 . Xác đ ịnh nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD
2. Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD
3. Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý RRTD trong m ọi sản phẩm
và hoạt động của mình
Hoạt động
theo một
quy trình
cấp tín
dụng l ành
mạnh
4. Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu chuẩn ph ù hợp
với thị trường mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay.
5. Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ
từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan.
6,7. Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ ràng để ph ê
chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều chỉnh, gia hạn các khoản tín
dụng hiện thời.
Duy trì việc
cấp tín
dụng hiệu
quả
8. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý th ường xuy ên các
danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau.
9. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng các khoản tín
dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ v à dự ph òng.
10. Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống
đánh giá nội bộ để quản trị RRTD.
11. Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à công cụ phân tích
giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD.
12. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể th ành ph ần và
chất lượng tín dụn g.
13. Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh
Nhóm Nội dung các nguyên tắc
tế khi đánh giá các khoản tín dụng.
Hệ thống
kiểm soát
RRTD
14. Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, th ường
xuyên quy trình quản lý RRTD.
15. Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng ph ê duyệt tín dụng
được quản lý thích hợp, RRTD ở mức t ương thích với các tiêu
chuẩn thận trọng v à trong giới hạn m à ngân hàng cho phép.
16. Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể sớm xử lý với
các khoản tín dụng có vấn đề.
Giám sát
RRTD
17. Các giám sát viên th ực hiện việc đánh giá một cách độc lập với
các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD.
Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000)
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK
Chức năng
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi
nhánh/ PGD
35
8.
9
8.9 8.9
Trưởng/ Phó khối tác nghiệp
(tín dụng, nguồn vốn, quản lý
rủi ro...)
47 12.0 12.0 20.9
Chuyên viên (chuyên viên
cao cấp, chuyên viên chính,
chuyên viên)
118 30.1 30.1 51.0
Nhân viên 192 49.0 49.0
100.
0
Total 392 100.0 100.0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 204 52.0 52.0 52.0
N ữ 188 48.0 48.0 100.0
Total 392 100.0 100.0
Học vấn
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Đ ại học 67
17.
1
17.1 17.1
Sau đại học 227
57.
9
57.9 75.0
Trung cấp/ Cao
đẳng
98
25.
0
25.0 100.0
Total 392 100.0 100.0
Kinh nghiệm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<1 năm 18 4.6 4.6 4.6
1 – 3 năm 108
27.
6
27.6 32.1
3 5 năm 180
45.
9
45.9 78.1
5 10 năm 58
14.
8
14.8 92.9
Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0
Total 392 100.0 100.0
NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
2010 12 3.1 3.1 3.1
2011 38 9.7 9.7 12.8
2012 99 25.3 25.3 38.0
2013 154 39.3 39.3 77.3
2014 89 22.7 22.7 100.0
Total 392
100.
0
100.0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CauI.1 392 1 5 3.73 1.079
CauI.2 392 1 5 3.69 1.024
CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447
CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313
CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456
CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361
CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404
CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225
CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278
CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331
CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386
CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37
CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245
CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034
CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048
CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897
CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948
CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926
CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901
CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909
CauII.8 392 1 5 3.68 .980
CauII.9 392 1 5 3.82 .866
CauII.10 392 1 5 3.54 .988
CauII.11 392 1 5 3.77 .735
CauII.12 392 1 5 3.53 1.001
CauII.13 392 1 5 3.54 1.003
CauII.14 392 1 5 3.58 1.034
CauII.15 392 1 2 1.86 .350
CauII.16 392 1 5 3.61 .959
CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619
CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667
CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642
CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619
CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993
CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998
CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091
CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994
CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973
CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903
CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967
CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939
CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939
CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023
CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069
CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907
CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060
CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903
CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102
CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055
CauIV.23 392 1 5 3.45 .977
CauIV.24 392 1 5 3.52 .960
CauIV.25 392 1 5 3.50 .962
CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003
CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007
CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973
CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953
CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923
CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021
CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947
CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016
CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613
CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648
CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893
CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614
CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615
CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847
CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910
CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802
Valid N
(listwise)
392
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean
Std.
Deviation
CauI.1
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II
trong hoạt động của Ngân hàng t ại nơi
Anh/ch ị làm việc
1 5 3.73 1.079
CauI.2
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai
theo Basel II t ừ năm nào
1 5 3.69 1.024
CauI.3.a Yêu c ầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447
CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân h àng 1 2 1.89 0.313
CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456
CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361
CauI.3.e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404
CauI.4.a R ủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225
CauI.4.b R ủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278
CauI.4.c R ủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331
CauI.4.d R ủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386
CauI.4.e R ủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370
CauI.4.f R ủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245
CauI.5.a Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.66 1.034
CauI.5.b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048
CauI.6.a Phương pháp ch ỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897
CauI.6.b Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.58 0.948
CauI.6.c Phương pháp đo lư ờng nâng cao 1 5 3.68 0.926
CauI.7.a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn 1 5 3.78 0.901
CauI.7.b Phương pháp ti ếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909
CauII.8
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an
toàn vốn tối thiểu theo quy định của
Basel II (8%)
1 5 3.68 0.980
CauII.9
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt
động trong cách tính vốn tối thiểu
1 5 3.82 0.866
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean
Std.
Deviation
CauII.10
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro
thị trường tại Việt Nam
1 5 3.54 0.988
CauII.11
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám
sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân
hàng nơi Anh/ch ị làm việc
1 5 3.77 0.735
CauII.12
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh
lượng rủi ro thị trường nh ư VAR, Stress
Testing trong việc giám sát hoạt động
1 5 3.53 1.001
CauII.13
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách
giám sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại
Ngân hàng nơi Anh/ch ị làm việc
1 5 3.54 1.003
CauII.14
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát
nội bộ trên cơ sở khung giám sát của
Basel II
1 5 3.58 1.034
CauII.15
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ
sự minh bạch để áp dụng Basel II
1 2 1.86 0.350
CauII.16
Anh/Ch ị có nghĩ các ph ương pháp đo
lường rủi ro tại Ngân h àng của Anh/Chị
sẽ thay đổi trong v òng 02 n ăm tới? (Lưu
ý: Chỉ chọn vào ô 1 ho ặc ô 5)
1 5 3.61 0.959
CauIII.17.a NHNN b ắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619
CauIII.17.b
Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực
hiện
1 5 3.61 0.667
CauIII.17.c
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt
động ngân h àng
1 5 3.41 0.642
CauIII.18.a
Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính phủ tới
các B ộ
1 5 3.42 0.619
CauIII.18.b
Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức
quốc tế
1 5 3.54 0.993
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean
Std.
Deviation
CauIII.18.c
Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng
quản trị
1 5 3.52 0.988
CauIII.18.d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091
CauIII.19.a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994
CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973
CauIII.19.c Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả hơn 1 5 3.72 0.903
CauIII.19.d
Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức
cạnh tranh
1 5 3.75 0.967
CauIII.19.e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939
CauIII.20.a
Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận
hành cao
1 5 3.73 0.939
CauIII.20.b
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương
pháp đo lư ờng rủi ro
1 5 3.46 1.023
CauIII.20.c
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng
chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả
1 5 3.44 1.069
CauIII.20.d
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à
vận hành Basel II
1 5 3.58 0.907
CauIII.20.e
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ
trích lập dự ph òng cao
1 5 3.47 1.060
CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903
CauIII.20.g
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn
với các bên không liên quan, ảnh hưởng
tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh.
1 5 3.56 1.102
CauIV.22
Thực hiện theo Basel II, ngân hàng ph ải
thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ
số hơn cho NHNN
1 5 3.47 1.055
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean
Std.
Deviation
CauIV.23
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có
tại Việt Nam
1 5 3.45 0.977
CauIV.24
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ
nhắc nhở hoặc xử phạt
1 5 3.52 0.960
CauIV.25
NHNN đ ịnh kỳ tổ chức các lớp tập huấn,
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân h àng của
Anh/Ch ị
1 5 3.50 0.962
CauIV.26.a1
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD.
1 5 4.78 1.003
CauIV.26.a2
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc
(BGĐ) trong qu ản trị RRTD.
1 5 4.82 1.007
CauIV.26.a3
Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý
RRTD trong m ọi sản phẩm v à hoạt động
của mình.
1 5 3.87 0.973
CauIV.26.b1
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo
các tiêu chuẩn ph ù hợp với thị trường
mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về
khách hàng vay.
1 5 3.65 0.953
CauIV.26.b2
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín
dụng tổng thể ở cấp độ từng khách h àng
và các nhóm khách hàng có liên quan.
1 5 4.73 0.923
CauIV.26.b3
,4
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín
dụng rõ ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới
cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản
tín dụng hiện thời.
1 5 3.48 1.021
CauIV.26.c1
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi,
quản lý th ường xuy ên các danh mục tín
dụng có rủi ro khác nhau.
1 5 3.84 0.947
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean
Std.
Deviation
CauIV.26.c2
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình
trạng các khoản tín dụng cá nhân bao
gồm cả dự trữ và dự ph òng.
1 5 3.51 1.016
CauIV.26.c3
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng
và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để
quản trị RRTD.
1 5 3.55 0.613
CauIV.26.c4
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à
công cụ phân tích giúp ban l ãnh đạo đo
lường RRTD.
1 5 3.49 0.648
CauIV.26.c5
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng
thể thành ph ần và chất lượng tín dụng.
1 5 3.82 0.893
CauIV.26.c6
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan
trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá
các khoản tín dụng.
1 5 3.54 0.614
CauIV.26.d1
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống
đánh giá độc lập, th ường xuy ên quy trình
quản lý RRTD.
1 5 3.79 0.615
CauIV.26.d2
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng
phê duyệt tín dụng đ ược quản lý thích
hợp, RRTD ở mức t ương thích với các
tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn
mà ngân hàng cho phép.
1 5 3.78 0.847
CauIV.26.d3
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à
có th ể sớm xử lý với các khoản tín dụng
có v ấn đề.
1 5 3.75 0.910
CauIV.26.e1
Các giám sát viên thực hiện việc đánh
giá một cách độc lập với các chiến l ược,
chính sách, quy trình và việc tuân thủ
của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín
dụng v à quản trị RRTD
1 5 3.81 0.802
THEO TIÊU CHUẨN BASEL II
Nhóm Nội dung các nguyên tắc
Thiết lập
môi trường
RRTD phù
hợp
1 . Xác đ ịnh nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD
2. Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD
3. Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản ph ẩm
và hoạt động của mình
Hoạt động
theo một
quy trình
cấp tín
dụng l ành
mạnh
4. Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu chuẩn ph ù hợp
với thị trường mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay.
5. Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ
từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan.
6,7. Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ ràng để ph ê
chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều chỉnh, gia hạn các khoản tín
dụng hiện thời.
Duy trì việc
cấp tín
dụng hiệu
quả
8. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý th ường xuy ên các
danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau.
9. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng các khoản tín
dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ v à dự ph òng.
10. Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống
đánh giá nội bộ để quản trị RRTD.
11. Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à công cụ phân tích
giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD.
12. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể th ành ph ần và
chất lượng tín dụng.
13. Ngân hàn g ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh
tế khi đánh giá các khoản tín dụng.
Nhóm Nội dung các nguyên tắc
Hệ thống
kiểm soát
RRTD
14. Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, th ường
xuyên quy trình quản lý RRTD.
15. Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng phê duy ệt tín dụng
được quản lý thích hợp, RRTD ở mức t ương thích với các tiêu
chuẩn thận trọng v à trong giới hạn m à ngân hàng cho phép.
16. Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể sớm xử lý với
các khoản tín dụng có vấn đề.
Giám sát
RRTD
17. Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với
các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD.
Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000)
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK
Chức năng
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi
nhánh/ PGD
35
8.
9
8.9 8.9
Trưởng/ Phó khối tác nghiệp
(tín dụng, nguồn vốn, quản lý
rủi ro...)
47 12.0 12.0 20.9
Chuyên viên (chuyên viên
cao cấp, chuyên viên chính,
chuyên viên)
118 30.1 30.1 51.0
Nhân viên 192 49.0 49.0
100.
0
Total 392 100.0 100.0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 204 52.0 52.0 52.0
N ữ 188 48.0 48.0 100.0
Total 392 100.0 100.0
Học vấn
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Đ ại học 67
17.
1
17.1 17.1
Sau đại học 227
57.
9
57.9 75.0
Trung cấp/ Cao
đẳng
98
25.
0
25.0 100.0
Total 392 100.0 100.0
Kinh nghiệm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<1 năm 18 4.6 4.6 4.6
1 – 3 năm 108
27.
6
27.6 32.1
3 5 năm 180
45.
9
45.9 78.1
5 10 năm 58
14.
8
14.8 92.9
Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0
Total 392 100.0 100.0
NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
2010 12 3.1 3.1 3.1
2011 38 9.7 9.7 12.8
2012 99 25.3 25.3 38.0
2013 154 39.3 39.3 77.3
2014 89 22.7 22.7 100.0
Total 392
100.
0
100.0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CauI.1 392 1 5 3.73 1.079
CauI.2 392 1 5 3.69 1.024
CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447
CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313
CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456
CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361
CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404
CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225
CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278
CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331
CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386
CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37
CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245
CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034
CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048
CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897
CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948
CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926
CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901
CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909
CauII.8 392 1 5 3.68 .980
CauII.9 392 1 5 3.82 .866
CauII.10 392 1 5 3.54 .988
CauII.11 392 1 5 3.77 .735
CauII.12 392 1 5 3.53 1.001
CauII.13 392 1 5 3.54 1.003
CauII.14 392 1 5 3.58 1.034
CauII.15 392 1 2 1.86 .350
CauII.16 392 1 5 3.61 .959
CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619
CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667
CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642
CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619
CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993
CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998
CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091
CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994
CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973
CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903
CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967
CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939
CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939
CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023
CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069
CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907
CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060
CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903
CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102
CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055
CauIV.23 392 1 5 3.45 .977
CauIV.24 392 1 5 3.52 .960
CauIV.25 392 1 5 3.50 .962
CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003
CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007
CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973
CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953
CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923
CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021
CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947
CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016
CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613
CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648
CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893
CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614
CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615
CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847
CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910
CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802
Valid N
(listwise)
392
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauI.1
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II
trong hoạt động của Ngân h àng tại nơi
Anh/ch ị làm việc
1 5 3.73 1.079
CauI.2
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai theo
Basel II t ừ năm nào
1 5 3.69 1.024
CauI.3.a Yêu c ầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447
CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân h àng 1 2 1.89 0.313
CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456
CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361
CauI.3.e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404
CauI.4.a R ủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225
CauI.4.b R ủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278
CauI.4.c R ủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331
CauI.4.d R ủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386
CauI.4.e R ủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370
CauI.4.f R ủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245
CauI.5.a Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.66 1.034
CauI.5.b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048
CauI.6.a Phương pháp ch ỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897
CauI.6.b Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.58 0.948
CauI.6.c Phương pháp đo lư ờng nâng cao 1 5 3.68 0.926
CauI.7.a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn 1 5 3.78 0.901
CauI.7.b Phương pháp ti ếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauII.8
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an
toàn vốn tối thiểu theo quy định của Basel
II (8%)
1 5 3.68 0.980
CauII.9
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động
trong cách tính vốn tối thiểu
1 5 3.82 0.866
CauII.10
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro
thị trường tại Việt Nam
1 5 3.54 0.988
CauII.11
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám
sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân
hàng nơi Anh/ch ị làm việc
1 5 3.77 0.735
CauII.12
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh
lượng rủi ro thị trường nh ư VAR, Stress
Testing trong việc giám sát hoạt động
1 5 3.53 1.001
CauII.13
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách giám
sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân
hàng nơi Anh/ch ị làm việc
1 5 3.54 1.003
CauII.14
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội
bộ trên cơ sở khung giám sát của Basel II
1 5 3.58 1.034
CauII.15
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ sự
minh bạch để áp dụng Basel II
1 2 1.86 0.350
CauII.16
Anh/Ch ị có nghĩ các ph ương pháp đo
lường rủi ro tại Ngân h àng của Anh/Chị sẽ
thay đổi trong v òng 02 n ăm tới? (Lưu ý:
Chỉ chọn vào ô 1 ho ặc ô 5)
1 5 3.61 0.959
CauIII.17.a NHNN b ắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619
CauIII.17.b Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực hiện 1 5 3.61 0.667
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauIII.17.c
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt
động ngân hàng
1 5 3.41 0.642
CauIII.18.a
Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính ph ủ tới
các B ộ
1 5 3.42 0.619
CauIII.18.b
Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức
quốc tế
1 5 3.54 0.993
CauIII.18.c
Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng
quản trị
1 5 3.52 0.988
CauIII.18.d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091
CauIII.19.a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994
CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973
CauIII.19.c
Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả
hơn
1 5 3.72 0.903
CauIII.19.d
Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức
cạnh tranh
1 5 3.75 0.967
CauIII.19.e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939
CauIII.20.a
Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận
hành cao
1 5 3.73 0.939
CauIII.20.b
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương pháp
đo lường rủi ro
1 5 3.46 1.023
CauIII.20.c
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng
chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả
1 5 3.44 1.069
CauIII.20.d
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à
vận hành Basel II
1 5 3.58 0.907
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauIII.20.e
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ
trích lập dự ph òng cao
1 5 3.47 1.060
CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903
CauIII.20.g
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn
với các bên không liên quan, ảnh hưởng
tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh.
1 5 3.56 1.102
CauIV.22
Thực hiện theo Basel II, ngân h àng ph ải
thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số
hơn cho NHNN
1 5 3.47 1.055
CauIV.23
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có
tại Việt Nam
1 5 3.45 0.977
CauIV.24
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ
nhắc nhở hoặc xử phạt
1 5 3.52 0.960
CauIV.25
NHNN đ ịnh kỳ tổ chức các lớp tập huấn,
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân h àng của
Anh/Ch ị
1 5 3.50 0.962
CauIV.26.a1
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD.
1 5 4.78 1.003
CauIV.26.a2
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc
(BGĐ) trong qu ản trị RRTD.
1 5 4.82 1.007
CauIV.26.a3
Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý
RRTD trong m ọi sản phẩm v à hoạt động
của mình.
1 5 3.87 0.973
CauIV.26.b1
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo
các tiêu chuẩn ph ù hợp với thị trường mục
tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách
hàng vay.
1 5 3.65 0.953
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauIV.26.b2
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín
dụng tổng thể ở cấp độ từng khách h àng
và các nhóm khách hàng có liên quan.
1 5 4.73 0.923
CauIV.26.b3
,4
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng
rõ ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới cũng
như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín
dụng hiện thời.
1 5 3.48 1.021
CauIV.26.c1
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi,
quản lý th ường xuy ên các danh mục tín
dụng có rủi ro khác nhau.
1 5 3.84 0.947
CauIV.26.c2
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo dõi tình
trạng các khoản tín dụng cá nhân bao
gồm cả dự trữ và dự ph òng.
1 5 3.51 1.016
CauIV.26.c3
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng
và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để
quản trị RRTD.
1 5 3.55 0.613
CauIV.26.c4
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin và
công cụ phân tích giúp ban l ãnh đạo đo
lường RRTD.
1 5 3.49 0.648
CauIV.26.c5
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng
thể thành ph ần và chất lượng tín dụng.
1 5 3.82 0.893
CauIV.26.c6
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan
trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các
khoản tín dụng.
1 5 3.54 0.614
CauIV.26.d1
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống
đánh giá độc lập, th ường xuy ên quy trình
quản lý RRTD.
1 5 3.79 0.615
Mã hóa Câu hỏi khảo sát
Mi
n
Ma
x
Mea
n
Std.
Deviati
on
CauIV.26.d2
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng
phê duyệt tín dụng đ ược quản lý thích
hợp, RRTD ở mức t ương thích với các
tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà
ngân hàng cho phép.
1 5 3.78 0.847
CauIV.26.d3
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à
có th ể sớm xử lý với các khoản tín dụng
có v ấn đề.
1 5 3.75 0.910
CauIV.26.e1
Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá
một cách độc lập với các chiến l ược, chính
sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à
quản trị RRTD
1 5 3.81 0.802
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf