Rủi ro tín dụng là rủi ro lớn mà các ngân hàng phải đối mặt, nó gây ra những
tổn thất lớn cho ngân hàng, cho hệ thống ngân hàng và cho nền kinh tế. Do đó, các
ngân hàng cần phải có chiến lược quản trị RRTD nhằm hạn chế tổn thất xảy ra.
Luận án nghiên cứu quản trị rủi ro rín dụng tại Ngân hàng Vietcombank theo tiêu
chuẩn Basel II với mục tiêu đưa ra gợi ý cho nhà quản trị ngân hàng trong chiến
lược quản trị RRTD.
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, luận án đã sử dụng kết hợp cả phương
pháp nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng cùng với phương pháp thống kê,
phân tích. Nghiên cứu đã tổng quan làm rõ hơn một số vấn đề lý luận về rủi ro tín
dụng và quản trị rủi ro tín dụng của NHTM theo tiêu chuẩn Basel II. Bằng số liệu
thu thập được từ các báo cáo ngân hàng và dữ liệu thu được từ khảo sát, nghiên cứu
đã phân tích đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng trên cơ sở tham chiếu với
các tiêu chuẩn của Basel II. Từ những hạn chế, nguyên nhân nghiên cứu đã đề xuất
một số giải pháp nhằm gợi ý cho các nhà quản trị Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam trong chiến lược quản trị rủi ro tín dụng theo tiêu chuẩn Basel II.
Với những kết quả đạt được của nghiên cứu, tác giả mong muốn sẽ góp phần
tích cực trong việc hoàn thiện công tác quản trị RRTD tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam theo tiêu chuẩn Basel II.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 248 trang
248 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 6 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam theo tiêu chuẩn Basel II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t thuỷ sản; 
 ươm, nuôi trồng thuỷ sản 
 các dịch vụ liên quan 
Bán, b ảo dưỡ ng và sử a chữa xe có đ ộng cơ và mô tô xe máy 
T
h
ư
ơ
n
g m
ại, d
ịch
 v
ụ
Bán buôn và bán đ ạ i lý: 
 Nông lâm s ản, nguyên liệu, động vật tươi sống 
 Đ ồ dùng cá nhân và gia đình 
 Bán buôn nguyên v ật liệu phi nông nghi ệp, ph ế liệu, ph ế thải 
 Bán l ẻ, sử a chữa đồ dùng cá nhân và gia đình 
 Khách sạn, nhà hàng 
 Các hoạt động kinh tế khác: vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc; 
vận tải đườ ng bộ, đườ ng sông; vặn tải đườ ng thuỷ; vận tài đườ ng 
không; các hoạt động ph ụ trợ cho vận tải, hoạ t động của các tổ chức 
du lịch; Dịch vụ bưu chính viễn thông; kinh doanh tài sản và dịch vụ
tư vấn; cho thuê máy móc thiết bị; các hoạt động có liên quan đ ến 
máy tính; các hoạ t động kinh doanh khác. 
Xây d ựng: 
 Chuẩn bị mặt bằng 
 Xây d ựng công trình hoặc hạng mụ c công trình 
 Lắ p đ ặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng 
 Hoàn thiện công trình xây dựng 
 Cho thuê thiết bị xây dựng hoặc thiết bị phá d ỡ có kèm ngườ i 
điều khiển 
X
ây
 d
ự
n
g
Sản xuất vật liệu xây d ựng 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 2: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp của Vietcombank 
Tiêu chí Nội dung Điểm 
Vốn Hơn 100 t ỉ đồng 30 
 Từ 80 đ ến 100 t ỉ đồng 25 
 Từ 50 đến 80 t ỉ đồng 20 
 Từ 30 đ ến 50 t ỉ đồng 15 
 Từ 10 đ ến 30 t ỉ đồng 10 
 Dưới 10 t ỉ đồng 5 
Lao động Hơn 1.500 ngư ờ i 15 
 Từ 1000 đ ến 1500 ngư ờ i 12 
 Từ 500 đ ến 1000 ngư ờ i 9 
 Từ 100 đ ến 500 ngư ờ i 6 
 Từ 50 đ ến 100 ngư ờ i 3 
 ít hơn 50 ngư ờ i 1 
Doanh thu thuần Hơn 400 t ỉ đồng 40 
 Từ 200 đ ến 400 t ỉ đồng 30 
 Từ 100 đ ến 200 t ỉ đồng 20 
 Từ 50 đ ến 100 t ỉ đồng 10 
 Từ 20 đ ến 50 t ỉ đồng 5 
 Dưới 20 t ỉ đồng 2 
Tổ ng tài sản Hơn 400 t ỉ đồng 15 
 Từ 200 đ ến 400 t ỉ đồng 12 
 Từ 100 đ ến 200 t ỉ đồng 9 
 Từ 50 đ ến 100 tỉ đồng 6 
 Từ 20 đ ến 50 t ỉ đồng 3 
 Dưới 20 t ỉ đồng 1 
Quy mô Tổng điểm 
Lớn 70 100 
Vừa 30 69 
Nh ỏ <30 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp 
 ngành nông, lâm, ngư nghiệp theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Tỷ 
trọng
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 
Chỉ tiêu thanh khoản 
1. Kh ả năng 
thanh khoản 
8% 
2,1 
1,5
1 
0,7 
0,4 
<0,2 
2,3
1,6
1,2 
0,9 
0,5 
<0,3 
2,5
2
1,5
1 
0,6 
<0,3 
2. Kh ả năng 
thanh toán 
nhanh 
8% 
1,1 
0,8
0,6 
0,3 
0,2 
<0,1 
1,3
1
0,7 
0,4 
0,3 
<0,2 
1,5
1,2
1 
0,7 
0,4 
<0,3 
Chỉ tiêu hoạt động 
3. Luân chuy ển 
hàng tồn kho 
10% 
4 
3,5
3 
2 
1,5 
<1 
4,5
4
3,5 
3 
2 
<1 
4 
3
2,5
2 
1,5 
<1 
4. K ỳ thu tiền 
bình quân 
10% 
40 
50 
60 
70 
100
>200
39
45
55 
60 
90 
>180
34
38
44 
55 
80 
>150
5.Doanh 
thu/Tổ ng tài sản 
10% 
3,5 
2,9
2,3 
1,7 
1 
<0,4 
4,5
3,9
3,3 
2,7 
1,7 
<1 
5,5
4,9
4,3
3,7 
2,5 
<1,5 
Chỉ tiêu cân nợ 
6. N ợ ph ải 
trả/Tổ ng tài sản 
15% 
39 
48 
59 
70 
85 
>95 
30
40
52 
60 
80 
>90 
30
35
45 
55 
75 
>85 
7. N ợ ph ải 
trả/Vốn chủ sở 
hữu 
15% 
64 
92 
143
233 
380
>680
42
66
108
185
300 
>610
42
53
81 
122
240 
>500
Chỉ tiêu thu nhập 
8. Thu nhập 
trước thuế 
/Doanh thu 
8% 
3 
2,5
2 
1,5 
0,8 
<0,5 
4 
3,5
3 
2,5 
1,5 
<1 
5 
4,5
4 
3,5 
2,5 
<1,5 
9. Thu nh ập 
trước thuế/Tổ ng 
tài sản 
8% 
4,5 
4 
3,5 
3 
2 
<1 
5 
4,5
4 
3,5 
2,5 
<1,5 
6 
5,5
5 
4,5 
3,5 
<1,8 
10. Thu nh ập 
trước thuế/Vốn 
chủ sở hữu 
8% 
10 
8,5
7,6 
7,1 
6 
<4 
10
8
7,5 
7 
6,2 
<4,5 
10
9
8,3
7,4 
6,5 
<5 
Bảng 4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp 
ngành thương mại dịch vụ theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Tỷ 
trọng 
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 
Chỉ tiêu thanh khoản 
1. Kh ả năng 
thanh khoản 
8% 
2,1 
1,6 
1,1 
0,8 
0,5
<0,2 
2,3 
1,7 
1,2 
1 
0,6
<0,3 
2,9
2,3 
1,7 
1,4 
0,9 
<0,4
2. Kh ả năng 
thanh toán 
nhanh 
8% 
1,4 
0,9 
0,6 
0,4 
0,2
<0,1 
1,7 
1,1 
0,7 
0,6 
0,4
<0,2 
2,2
1,8 
1,2 
0,9 
0,6 
<0,3
Chỉ tiêu hoạt động 
3. Luân chuy ển 
hàng tồn kho 
10% 
5 
4,5 
4 
3,5 
2,7
<1,2 
6 
5,5 
5 
4,5 
3,5
<1,5 
7 
6,5 
6 
5,5 
4,3 
<2 
4. K ỳ thu tiền 
bình quân 
10% 
39 
45 
55 
60 
80
>180 
34 
38 
44 
55 
75
>160 
32
37 
43 
50 
70 
>150
5. Doanh 
thu/Tổ ng tài 
sản 
10% 
3 
2,5 
2 
1,5 
0,8
<0,4 
3,5 
3 
2,5 
2 
1,2
<0,7 
4 
3,5 
3 
2,5 
1,5 
<1 
Chỉ tiêu cân nợ 
6. N ợ ph ải 
trả/Tổ ng tài sản 
15% 
35 
45 
55 
65 
80
>90 
30 
40 
50 
60 
75
>85 
25
35 
45 
55 
70 
>85
7. N ợ ph ải 
trả/Vốn chủ sở
hữu 
15% 
53 
69 
122
185 
280
>730 
42 
66 
100 
150 
240
>610 
33
54 
81 
122 
200 
>590
Chỉ tiêu thu nhập 
8. Thu nh ập 
trước thuế 
/Doanh thu 
8% 
7 
6,5 
6 
5,5 
4 
<2 
7,5 
7 
6,5 
6 
5
<2,5 
8 
7,5 
7 
6,5 
5,5 
<3 
9. Thu nh ập 
trước 
thuế/Tổ ng tài 
sản 
8% 
6,5
6 
5,5
5 
4 
<2 
7 
6,5 
6 
5,5 
4,5
<2,5 
7,5
7 
6,5 
6 
5 
<3 
10. Thu nh ập 
trước thuế/Vốn 
chủ sở hữu 
8% 
14,2
12,2 
10,6
9,8 
8 
<3 
13,7 
12 
10,8 
9,8 
8,5
<3,5 
13,3
11,8 
10,9 
10 
8,7 
<4,2
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 5: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp 
ngành xây dựng theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Tỷ 
trọn
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 
100 80 60 40 20 0 10 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 
Chỉ tiêu thanh khoản 
1. Kh ả 
năng thanh 
8% 1,9 1 0,8 0,5 0,3 <0,2 2,1 1,1 0,9 0,6 0,4 <0,3 2,3 1,
2 
1 0,9 0,6 <0,4 
2. Kh ả 
năng thanh 
8% 0,9 0,7 0,4 0,3 0,2 <0,1 1 0,7 0,5 0,3 0,2 <0,1 1,2 1 0,8 0,4 0,3 <0,2 
Chỉ tiêu hoạt động 
3. Luân 
chuyển 
hàng tồn 
15% 3,5 3 2,5 2 1,3 <1 4 3,5 3 2,5 1,5 <1,2 3,5 3 2 1,2 0,8 <0,6 
4. K ỳ thu 
tiền bình 
15% 
60 
90 
120 150 230 >350 45 55 60 65 120 >280 40 50 55 60 100 >220 
Chỉ tiêu cân nợ 
5. N ợ ph ải 
trả/Tổ ng 
15% 55 60 65 70 80 >95 50 55 60 65 75 >90 45 50 55 60 70 >85 
6. N ợ ph ải 
trả/Vốn 
15% 69 
10
0 
150 233 350 >700 69 100 122 150 250 >610 66 69 
10
0 
122 200 >500 
Chỉ tiêu thu nhập 
7. Thu 
nhập trư ớc 
8% 8 7 6 5 3,5 <2 9 8 7 6 4 <2,5 10 9 8 7 5 <3 
8. Thu 
nhập trư ớc 
thuế/Tổ ng 
8% 
6 
4,5 
3,5 
2,5 
1,5 
<0,5 
6,5 
5,5
4,5 
3,5
2,5 
<1 
7,5 
6,
5,5
4,5 
3,5 
<1,59. Thu 
nhập trư ớc 
thuế/Vốn 
8% 
9,2 
9 
8,7 
8,3 
7,5 
<4 
11,
11
10 
8,7
7,8 
<4,5 
11,
11
10
9,5 
8,2 
<5,2
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 6:Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp 
ngành công nghiệp theo Vietcombank 
Chỉ tiêu 
Tỷ 
trọng 
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 
Chỉ tiêu thanh khoản 
1. Khả năng 
thanh khoản 
8% 2 1,4 1 0,5 0,3 <0,2 2,2 1,6 1,1 0,8 0,5 <0,3 2,5 1,8 1,3 1 0,6 <0,4 
2. Khả năng 
thanh toán 
nhanh 
8% 1,1 0,8 0,4 0,3 0,2 <0,1 1,2 0,9 0,7 0,3 0,2 <0,1 1,3 1 0,8 0,6 0,4 <0,3 
Chỉ tiêu hoạt động 
3. Luân 
chuyển hàng 
tồn kho 
10% 5 4 3 2,5 1,5 <1 6 5 4 3 2 <1,2 4,3 4 3,7 3,4 2,5 <1,5 
4. K ỳ thu tiền 
bình quân 
10% 
45 55 60 65 90 >220 35 45 55 60 85 >190 30 40 50 55 75 >180 
5. Doanh thu/ 
Tổ ng tài sản 
10% 2,3 2 1,7 1,5 0,8 <0,4 3,5 2,8 2,2 1,6 1 <0,6 4,2 3,5 2,5 1,7 1,2 <0,8 
Chỉ tiêu cân nợ 
6. N ợ ph ải 
trả/ Tổ ng tài 
sản 
15% 45 50 60 70 85 >95 45 50 55 65 80 >90 40 45 50 55 75 >85 
7. N ợ ph ải 
trả/Vốn chủ 
sở hữu 
15% 122 150 185 233 320 >730 100 122 150 185 260 >620 82 100 122 150 210 >500 
Chỉ tiêu thu nhập 
8. Thu nh ập 
trước thuế 
/Doanh thu 
8% 
5,5 
5 
4 
3 
2 
<1 
6 
5,5 
4 
2,5 
2 
<1 
6,5 
6 
5 
4 
3 
<1,5 
9. Thu nh ập 
trước thuế/ 
Tổ ng tài sản 
8% 
6 
5,5 
5 
4 
3 
<1,5 
6,5 
6 
5,5 
5 
3,5 
<1,7 
7 
6,5 
6 
5 
4 
<2 
10. Thu nh ập 
trước thuế/ 
Vốn chủ sở 
hữu 
8% 14,2 13,7 13,3 13 11 <5,5 14,2 13,3 13 12,2 11 <6 13,3 13 
12,
9 
12,5 11 <6,5 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 7: Tiêu chuẩn đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Điểm chuẩn 
20 16 12 8 4 
1 Hệ số khả năng trả lãi (từ 
thu nhập thuần) 
≥4 l ần ≥3 l ần ≥2 l ần ≥1 l ần <1 lần 
hoặc âm 
2 Hệ số khả năng trả nợ gốc 
(từ thu nhập thuần) 
≥2 l ần ≥1,5 l ần ≥1 l ần < 1 l ần Âm 
3 Xu hư ớng của luân 
chuyển tiền tệ thuần trong 
quá khứ 
Tăng 
nhanh 
Tăng Ổn định Giảm Âm 
4 Trạng thái luân chuyển 
tiền tệ thuần từ hoạt động 
kinh doanh 
>L ợi 
nhuận 
thuần 
B ằng lợi 
nhuận 
thuần 
<L ợi 
nhuận 
thuần 
Gần điểm 
hoà vốn 
Âm 
5 Tiền và các khoản tương 
đương tiền/Vốn chủ sở 
hữu 
≥ 2,0 ≥1,5 ≥1,0 ≥ 0,5 Gần bằng 
0 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 8: Tiêu chuẩn đánh giá năng lực quản lý của doanh nghiệp theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Điểm chuẩn 
20 16 12 8 4 
1 Kinh nghiệm trong 
ngành/lĩnh vực kinh 
doanh của giám đốc 
15 25 năm 10 15 năm 5 10 năm 1 5 năm 
hoặc > 25 
năm 
M ới thành 
lập 
2 Thờ i gian làm lãnh 
đạo doanh nghiệp 
của Giám đốc 
5 10 năm 3 5 năm 2 3 năm 1 2 năm 
hoặc >10 
năm 
M ới được 
bổ nhiệm 
3 
Môi trư ờ ng kiểm 
soát nội bộ 
Đư ợc xây 
dựng, ghi 
chép, ki ểm 
tra thườ ng 
xuyên 
Đư ợc xây 
dựng 
Xây d ựng 
không chính 
thức, không 
ghi chép 
Kiểm soát 
nội bộ hạn 
chế 
Kiểm soát 
nội bộ đã 
thất bại 
4 Đánh giá năng l ực 
điều hành của Giám 
đốc 
R ất tốt Tương đối 
tốt 
Khá Trung bình Kém 
5 
Đánh giá t ầm nhìn, 
chiến lược kinh 
doanh trong thờ i gian 
tới của doanh nghiệp 
R ất khả thi. 
Phù hợp xu 
thế thị 
trườ ng và 
định hướng 
của Nhà 
nước 
Tương đối 
khả thi. 
Phù hợp xu 
thế thị 
trườ ng và 
định hướng 
của Nhà 
nước 
Khả thi kém.
Phù hợp xu 
thế thị 
trườ ng và 
định hướng 
của Nhà 
nước. 
Không khả 
thi. Không 
phù h ợp xu 
thế thị 
trườ ng và 
định hướng 
của Nhà 
nước. 
Không khả 
thi. Không 
phù h ợp xu 
thế thị 
trườ ng và 
định hướng 
của Nhà 
nước 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 9 : Tiêu chuẩn đánh giá uy tín giao dịch của doanh nghiệp theo Vietcombank 
Chỉ tiêu Điểm chuẩn 
20 16 12 8 4 
1 Trả nợ đúng 
hạ n 
Luôn trả nợ 
đúng h ạn 
trong hơn 36 
tháng vừa 
qua 
Luôntrả 
đúngh ạ n trong 
khoảng từ 12 
36 
tháng vừa qua 
Luôn trả nợ 
đúng h ạ n trong 
khoảng 12 
tháng vừa qua 
Khách hàng 
mới 
Không trả nợ 
đúng h ạ n 
2 Số lần giãn nợ 
hoặc gia hạ n 
nợ 
Không có 1 l ần trong 
36tháng v ừa 
qua 
1 l ần trong 
12tháng v ừa 
qua 
2 l ần trong 
12tháng v ừa 
qua 
3 l ần trở 
lêntrong 
12tháng v ừa 
qua 
3 N ợ quá hạn 
trong quá khứ 
Không có 1x30 ngày 
quáhạn trong 
vòng36 tháng 
qua 
1x30 ngày 
quáhạn trong 
vòng12 tháng 
qua, hoặc 2x30 
ngàyquá hạ n 
trong vòng36 
tháng qua 
2x30 ngày 
quáhạn trong 
vòng12 tháng 
qua, hoặc 
1x90 
ngàyquá hạn 
trong vòng36 
tháng qua 
3x30 ngày quá
 hạ n 
trong vòng 12 
tháng qua hoặc 
2x90 ngày quá 
hạn trong vòng 
36 tháng qua 
4 Số lần các cam 
kết mất khả 
năng thanh 
toán (Thư tín 
dung, bảo lãnh, 
các cam kết 
khác) 
Chưa 
từng có 
Không mấtkhả 
năng thanh 
toán trong 
vòng24 tháng 
qua 
Không mấtkhả 
năng thanh 
toán trong 
vòng12 tháng 
qua 
Đ ã từng bị 
mấtkhả năng 
thanh toán 
trong 
vòng24 tháng 
qua 
Đ ã từng bị 
mấtkhả năng 
thanh toán trong 
vòng12 tháng 
qua 
5 Cung cấp 
thông tin đầy 
đủ và đúng h ẹ n 
theo yêu cầu 
của 
Vietcombank 
Có, trong 
thờ i gian 
trên 36 
tháng vừa 
qua 
Có, trong th ờ i 
gian từ 12 đ ến 
36 tháng v ừa 
qua 
Có, trong 
thờ igian 
dưới12 tháng 
qua 
Khách hàng 
mới 
Không 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 10: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp theo 
Vietcombank 
Chỉ tiêu 
Điểm chuẩn 
20 16 12 8 4 
1 
Triển vọng 
ngành 
Thuận lợi Ổn định 
Phát triển kém. 
không phát 
triển 
Bão hoà Suy thoái 
2 
Uy tín/Danh 
tiếng doanh 
nghiệp 
Có, trên 
toàn cầu 
Có,trong nư ớc Có, đ ịa phương 
Ít được 
biết đến 
Không 
được biết 
đến 
3 
Vị thế cạnh 
tranh 
Cao, chiếm 
ưu thế 
Bình th ườ ng, 
đang phát 
triển 
Bình th ườ ng, 
đang sụ t giảm 
Thấp, 
đang sụ t 
giảm 
sụ t 
R ất thấp 
4 
Số lượng đối 
thủ cạnh tranh 
Không có, 
độc quyền 
ít 
ít,số lượng đang 
tăng nhanh 
Nhi ều 
Nhi ều, số 
lượng đang 
tăng 
5 
Chínhsách 
Nhà nư ớc liên 
quan doanh 
nghiệp 
Thuận lợi 
Tương đối 
thuận lợi 
Bình th ườ ng 
Không 
thuận lợi 
Đang có 
chính sách 
hạn chế 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
Bảng 11: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố khác của doanh nghiệp theo 
Vietcombank 
Chỉ tiêu Điểm chuẩn 
20 16 12 8 4 
1 Đa d ạng hoá 
theo ngành, th ị
trườ ng, vị trí 
Đa d ạng hoá 
cao độ 
Chỉ 2 trong 3 Chỉ 1 trong 
3 
Không, đang 
phát tri ển 
Không đa 
dạng hoá 
2 Thu nhập t ừ
hoạt động xuất 
khẩu 
Có, chiếm 
>70% thu 
nhập 
Có, chi ếm 
>50% thu 
nhập 
Có, chi ếm 
>20% thu 
nhập 
Có, chi ếm 
<20% thu 
nhập 
Không có 
3 Sự ph ụ thuộc 
nhà cung cấp, 
khách hàng 
Không có Ít Phụ thuộc 
nhiều, đang 
phát tri ển. 
Phụ thuộc 
nhiều, ổ n 
định 
Cóph ụ 
thuộc, 
chuẩn bị 
lỗ 
4 Lợi nhuận sau 
thuế 
Tăng trưở ng 
mạnh 
Có tăng 
trưở ng 
Ổn định Suy thoái Lỗ 
5 Vị thế của doanh nghiệp 
 Đ ối với doanh 
doanh nghiệp 
Nhà nư ớc 
Đ ộc quyền 
quốc gia  
Lớn 
Đ ộc quyền 
quốc gia  
Nh ỏ 
Đ ịa 
phương 
 Lớn 
Đ ịa phương 
 Trung bình 
Đ ịa 
phương 
 Nh ỏ 
5 Các doanh 
nghiệp khác 
Lớn, niêm 
yết 
Trung bình 
niêm yết; Lớn 
không niêm 
yết 
Lớn/trung 
bình, không 
niêm yết 
Nh ỏ, niêm 
yết 
Nh ỏ, 
không 
niêm yết 
Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK 
PHỤ LỤC 2 
Phiếu khảo sát dành cho cán bộ, nhân viên ngân hàng Vietcombank 
Xin chào các Anh/Chị 
Tôi là nghiên cứu sinh đến từ Học viện Tài chính và đang tiến hành nghiên 
cứu đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt 
Nam theo tiêu chuẩn Basel II”. R ất mong muốn được quý anh/chị bớt chút thời 
gian cho biết ý kiến của m ình thông qua bảng câu hỏi k èm theo dư ới đây. Mỗi ý 
kiến của anh/chị đều là sự đóng góp rất lớn cho sự th ành công luận án của tôi. 
Tôi cam kết “Các ý kiến của Anh/ Chị chỉ phục vụ cho mục đích nghi ên cứu 
của đề tài này và không sử dụng cho bất kỳ mục đích n ào khác”. 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
 1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức danh Anh/Chị đang nắm giữ? 
 Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi nhánh/ PGD 
 Trưởng/ Phó khối tác nghiệp (tín dụng, nguồn vốn, quản lý rủi ro...) 
 Chuyên viên (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên) 
 Nhân viên 
2. Giới tính của Anh/Chị ? 
 Nam   N ữ 
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị ? 
  Đ ạ i học   Sau đạ i học   Trung cấp/ Cao đẳng 
4. Anh/Chị đã làm việc cho ngân hàng được bao lâu? 
 < 1 năm 
 1 – 3 năm 
 3 – 5 năm 
 5 – 10 năm 
 > 10 năm 
PHẦN II: NHẬN ĐỊNH CỦA CÁN BỘ, NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG 
Xin Anh/Ch ị vui lòng đánh dấu vào ô vuông tương ứng với mức độ đồng ý của 
Anh/Chị đối với mỗi yếu tố đư ợc quy ước: 
1: Hoàn toàn không c ần thiết/ Không chọn/ Phủ nhận/ Không hợp lý. 
đến 5: Rất cần thiết/ Chọn/ Khẳng định/ Rất hợp lý. 
Những phát biểu Mức độ nhận định 
I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VỀ BASEL II 1 2 3 4 5 
1 
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II trong hoạt 
động của Ngân h àng tại n ơi Anh/Ch ị làm việc? 
          
2 
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai theo Basel 
II từ năm nào? 
201
0   
2011
  
201
2   
201
3   
2014 
  
3 
Basel II thường bao gồm những trụ cột nào? 
Lưu ý: các mục từ 3a đến 3e dưới đây chỉ đánh 
vào ô 1 hoặc ô 5 
1 2 3 4 5 
a Yêu c ầu vốn tối thiểu     
b Giám sát hoạt động ngân h àng     
c Quản lý nhân sự     
d Kỷ luật thị trường     
e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro     
4 
 Basel II hướng tới quản lý những loại rủi ro 
nào? Lưu ý: các mục từ 4a đến 4f dưới đây chỉ 
đánh vào ô 1 hoặc ô 5 
1 2 3 4 5 
a R ủi ro tín dụng     
b R ủi ro hoạt động     
c R ủi ro lãi suất     
d R ủi ro thanh khoản     
e R ủi ro đạo đức     
f R ủi ro thị trường     
5 Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn 1 2 3 4 5 
cho rủi ro tín dụng tại Ngân hàng nơi Anh/chị 
làm việc? 
a Phương pháp chu ẩn hóa.           
b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ.           
6 
Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn 
cho rủi ro hoạt động tại Ngân hàng nơi 
Anh/Chị làm việc? 
1 2 3 4 5 
a Phương pháp ch ỉ số cơ bản.           
b Phương pháp chu ẩn hóa.           
c Phương pháp đo lư ờng nâng cao.           
7 
Phương pháp phù hợp để đo lường rủi ro thị 
trường tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc. 
1 2 3 4 5 
a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn.           
b Phương pháp ti ếp cận nội bộ.           
II 
ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TRỤ CỘT CỦA 
BASEL II 
1 2 3 4 5 
8 
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an to àn vốn 
tối thiểu theo quy định của Basel II (8%). 
          
9 
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động trong 
cách tính vốn tối thiểu. 
          
10 
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro thị 
trường tại Việt Nam. 
          
11 
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám sát tuân 
thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân h àng nơi 
Anh/Ch ị làm việc. 
          
12 
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh lượng rủi 
ro thị trường nh ư VAR, Stress Testing trong vi ệc 
giám sát hoạt động. 
          
13 
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách giám sát từ 
xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân h àng nơi 
          
Anh/Ch ị làm việc. 
14 
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội bộ 
trên cơ sở khung giám sát của Basel II 
          
15 
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ sự minh 
bạch để áp dụng Basel II. 
          
16 
Anh/Ch ị có ngh ĩ các phương pháp đo lư ờng rủi 
ro tại Ngân h àng của Anh/chị sẽ thay đổi trong 
vòng 02 n ăm tới? (Lưu ý: Chỉ chọn vào ô 1 hoặc 
ô 5) 
    
III LỢI ÍCH - BẤT LỢI CỦA VIỆC ÁP DỤNG BASEL II 
17 
Lý do Ngân hàng của Anh/Chị thực hiện 
Basel II. 
1 2 3 4 5 
a NHNN b ắt buộc thực hiện.           
 b Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực hiện.           
c 
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt động 
ngân hàng. 
          
18 
Đánh giá các điều kiện thuận lợi khi triển 
khai Basel II. 
1 2 3 4 5 
a Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính phủ tới Các Bộ.           
b Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức quốc tế.           
 c Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng quản trị.           
d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp.           
19 
Đánh giá các lợi ích ngân hàng Anh/Chị nhận 
được khi thực hiện Basel II. 
1 2 3 4 5 
a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro.           
b Tăng lợi nhuận .           
 c Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả hơn.           
d Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức cạnh tranh.           
 e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế.           
20 Đánh giá các điều kiện bất lợi khi triển khai 1 2 3 4 5 
Basel II. 
 a Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận hành cao.           
b 
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương pháp đo 
lường rủi ro. 
          
 c 
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng chuy ên 
nghiệp để tham chiếu kết quả. 
          
d 
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à vận hành 
Basel II. 
          
e 
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ trích 
lập dự ph òng cao. 
          
f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận.           
g 
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn với các 
bên không liên quan, ảnh hưởng tới kế hoạch, 
chiến lược kinh doanh. 
          
IV ĐÁNH GIÁ TÍNH TUÂN THỦ VÀ MINH BẠCH THỰC HIỆN BASEL II 
22 
Thực hiện theo Basel II, ngân hàng phải thực 
hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số hơn cho 
NHNN 
          
23 
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có tại 
Việt Nam 
          
24 
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ nhắc 
nhở hoặc xử phạt 
          
25 
NHNN định kỳ tổ chức các lớp tập huấn, 
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân hàng của 
Anh/Chị 
          
26 
Ngân hàng của Anh/Chị tuân thủ đầy đủ 17 
nguyên tắc trong quản trị rủi ro tín dụng (Lưu 
ý: Riêng câu 26 đánh dấu vào các ô từ 1-5 tương 
ứng với 5 mức độ: 5-Tuân thủ hoàn toàn, 4-Tuân 
thủ một phần, 3-Tuân thủ, 2-Chưa tuân thủ, 1-
Hoàn toàn chưa tuân thủ) 
1 2 3 4 5 
a Thiết lập môi trường RRTD phù hợp 
a1 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị 
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD. 
          
a2 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) 
trong quản trị RRTD. 
          
a3 
Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD 
trong mọi sản phẩm v à hoạt động của m ình. 
          
b 
Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng 
lành mạnh. 
b1 
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu 
chuẩn ph ù hợp với thị trường mục ti êu và sự 
hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 
          
b2 
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng 
tổng thể ở cấp độ từng khách h àng và các nhóm 
khách hàng có liên quan. 
          
b3,4 
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ 
ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều 
chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. 
          
c Duy trì việc cấp tín dụng hiệu quả 
c1 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý 
thường xuy ên các danh mục tín dụng có rủi ro 
khác nhau. 
          
c2 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng 
các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ 
và dự ph òng. 
          
c3 
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử 
dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị 
RRTD. 
          
c4 
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin và công cụ 
phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 
          
c5 Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể           
thành ph ần và chất lượng tín dụng. 
c6 
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về 
điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín 
dụng. 
          
d Hệ thống kiểm soát RRTD 
d1 
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá 
độc lập, th ường xuy ên quy trình quản lý RRTD. 
          
d2 
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng ph ê 
duyệt tín dụng đ ược quản lý thích h ợp, RRTD ở 
mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và 
trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 
          
d3 
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể 
sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. 
          
e Giám sát RRTD 
e1 
Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một 
cách độc lập với các chiến l ược, chính sách, quy 
trình và việc tuân thủ của ngân h àng liên quan 
đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD. 
          
PHẦN III: Ý KIẾN KHÁC 
 Anh/Chị có ý kiến đóng góp, kiến nghị nào cho việc áp dụng Hiệp ước 
Basel II trong quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Anh/Chị hiện nay? 
 ................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................ 
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị ! 
PHỤ LỤC 3: 
NỘI DUNG CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 
 THEO TIÊU CHUẨN BASEL II 
Nhóm Nội dung các nguyên tắc 
Thiết lập 
môi trường 
RRTD phù 
hợp 
1 . Xác đ ịnh nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD 
 2. Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD 
3. Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý RRTD trong m ọi sản phẩm 
và hoạt động của mình 
Hoạt động 
theo một 
quy trình 
cấp tín 
dụng l ành 
mạnh 
4. Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu chuẩn ph ù hợp 
với thị trường mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 
5. Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ 
từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 
6,7. Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ ràng để ph ê 
chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều chỉnh, gia hạn các khoản tín 
dụng hiện thời. 
Duy trì việc 
cấp tín 
dụng hiệu 
quả 
8. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý th ường xuy ên các 
danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 
9. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng các khoản tín 
dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ v à dự ph òng. 
10. Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống 
đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 
11. Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à công cụ phân tích 
giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 
12. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể th ành ph ần và 
chất lượng tín dụn g. 
13. Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh 
Nhóm Nội dung các nguyên tắc 
tế khi đánh giá các khoản tín dụng. 
Hệ thống 
kiểm soát 
RRTD 
14. Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, th ường 
xuyên quy trình quản lý RRTD. 
15. Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng ph ê duyệt tín dụng 
được quản lý thích hợp, RRTD ở mức t ương thích với các tiêu 
chuẩn thận trọng v à trong giới hạn m à ngân hàng cho phép. 
16. Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể sớm xử lý với 
các khoản tín dụng có vấn đề. 
Giám sát 
RRTD 
17. Các giám sát viên th ực hiện việc đánh giá một cách độc lập với 
các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân 
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD. 
Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000) 
PHỤ LỤC 4: 
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ 
RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK 
Chức năng 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulativ
e Percent 
Vali
d 
Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi 
nhánh/ PGD 
35 
8.
9 
8.9 8.9 
Trưởng/ Phó khối tác nghiệp 
(tín dụng, nguồn vốn, quản lý 
rủi ro...) 
47 12.0 12.0 20.9 
Chuyên viên (chuyên viên 
cao cấp, chuyên viên chính, 
chuyên viên) 
118 30.1 30.1 51.0 
Nhân viên 192 49.0 49.0 
100.
0 
Total 392 100.0 100.0 
Giới tính 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Nam 204 52.0 52.0 52.0 
N ữ 188 48.0 48.0 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
Học vấn 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Đ ại học 67 
17.
1 
17.1 17.1 
Sau đại học 227 
57.
9 
57.9 75.0 
Trung cấp/ Cao 
đẳng 
98 
25.
0 
25.0 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
Kinh nghiệm 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
<1 năm 18 4.6 4.6 4.6 
1 – 3 năm 108 
27.
6 
27.6 32.1 
3 5 năm 180 
45.
9 
45.9 78.1 
5 10 năm 58 
14.
8 
14.8 92.9 
Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
2010 12 3.1 3.1 3.1 
2011 38 9.7 9.7 12.8 
2012 99 25.3 25.3 38.0 
2013 154 39.3 39.3 77.3 
2014 89 22.7 22.7 100.0 
Total 392 
100.
0 
100.0 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CauI.1 392 1 5 3.73 1.079 
CauI.2 392 1 5 3.69 1.024 
CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447 
CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313 
CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456 
CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361 
CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404 
CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225 
CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278 
CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331 
CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386 
CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37 
CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245 
CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034 
CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048 
CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897 
CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948 
CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926 
CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901 
CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909 
CauII.8 392 1 5 3.68 .980 
CauII.9 392 1 5 3.82 .866 
CauII.10 392 1 5 3.54 .988 
CauII.11 392 1 5 3.77 .735 
CauII.12 392 1 5 3.53 1.001 
CauII.13 392 1 5 3.54 1.003 
CauII.14 392 1 5 3.58 1.034 
CauII.15 392 1 2 1.86 .350 
CauII.16 392 1 5 3.61 .959 
CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619 
CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667 
CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642 
CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619 
CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993 
CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998 
CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091 
CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994 
CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973 
CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903 
CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967 
CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939 
CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939 
CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023 
CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069 
CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907 
CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060 
CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903 
CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102 
CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055 
CauIV.23 392 1 5 3.45 .977 
CauIV.24 392 1 5 3.52 .960 
CauIV.25 392 1 5 3.50 .962 
CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003 
CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007 
CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973 
CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953 
CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923 
CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021 
CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947 
CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016 
CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613 
CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648 
CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893 
CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614 
CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615 
CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847 
CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910 
CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802 
Valid N 
(listwise) 
392 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean 
Std. 
Deviation 
CauI.1 
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II 
trong hoạt động của Ngân hàng t ại nơi 
Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.73 1.079 
CauI.2 
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai 
theo Basel II t ừ năm nào 
1 5 3.69 1.024 
CauI.3.a Yêu c ầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447 
CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân h àng 1 2 1.89 0.313 
CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456 
CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361 
CauI.3.e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404 
CauI.4.a R ủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225 
CauI.4.b R ủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278 
CauI.4.c R ủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331 
CauI.4.d R ủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386 
CauI.4.e R ủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370 
CauI.4.f R ủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245 
CauI.5.a Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.66 1.034 
CauI.5.b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048 
CauI.6.a Phương pháp ch ỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897 
CauI.6.b Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.58 0.948 
CauI.6.c Phương pháp đo lư ờng nâng cao 1 5 3.68 0.926 
CauI.7.a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn 1 5 3.78 0.901 
CauI.7.b Phương pháp ti ếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909 
CauII.8 
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an 
toàn vốn tối thiểu theo quy định của 
Basel II (8%) 
1 5 3.68 0.980 
CauII.9 
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt 
động trong cách tính vốn tối thiểu 
1 5 3.82 0.866 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean 
Std. 
Deviation 
CauII.10 
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro 
thị trường tại Việt Nam 
1 5 3.54 0.988 
CauII.11 
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám 
sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân 
hàng nơi Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.77 0.735 
CauII.12 
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh 
lượng rủi ro thị trường nh ư VAR, Stress 
Testing trong việc giám sát hoạt động 
1 5 3.53 1.001 
CauII.13 
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách 
giám sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại 
Ngân hàng nơi Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.54 1.003 
CauII.14 
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát 
nội bộ trên cơ sở khung giám sát của 
Basel II 
1 5 3.58 1.034 
CauII.15 
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ 
sự minh bạch để áp dụng Basel II 
1 2 1.86 0.350 
CauII.16 
Anh/Ch ị có nghĩ các ph ương pháp đo 
lường rủi ro tại Ngân h àng của Anh/Chị 
sẽ thay đổi trong v òng 02 n ăm tới? (Lưu 
ý: Chỉ chọn vào ô 1 ho ặc ô 5) 
1 5 3.61 0.959 
CauIII.17.a NHNN b ắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619 
CauIII.17.b 
Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực 
hiện 
1 5 3.61 0.667 
CauIII.17.c 
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt 
động ngân h àng 
1 5 3.41 0.642 
CauIII.18.a 
Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính phủ tới 
các B ộ 
1 5 3.42 0.619 
CauIII.18.b 
Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức 
quốc tế 
1 5 3.54 0.993 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean 
Std. 
Deviation 
CauIII.18.c 
Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng 
quản trị 
1 5 3.52 0.988 
CauIII.18.d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091 
CauIII.19.a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994 
CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973 
CauIII.19.c Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả hơn 1 5 3.72 0.903 
CauIII.19.d 
Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức 
cạnh tranh 
1 5 3.75 0.967 
CauIII.19.e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939 
CauIII.20.a 
Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận 
hành cao 
1 5 3.73 0.939 
CauIII.20.b 
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương 
pháp đo lư ờng rủi ro 
1 5 3.46 1.023 
CauIII.20.c 
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng 
chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả 
1 5 3.44 1.069 
CauIII.20.d 
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à 
vận hành Basel II 
1 5 3.58 0.907 
CauIII.20.e 
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ 
trích lập dự ph òng cao 
1 5 3.47 1.060 
CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903 
CauIII.20.g 
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn 
với các bên không liên quan, ảnh hưởng 
tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh. 
1 5 3.56 1.102 
CauIV.22 
Thực hiện theo Basel II, ngân hàng ph ải 
thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ 
số hơn cho NHNN 
1 5 3.47 1.055 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean 
Std. 
Deviation 
CauIV.23 
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có 
tại Việt Nam 
1 5 3.45 0.977 
CauIV.24 
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ 
nhắc nhở hoặc xử phạt 
1 5 3.52 0.960 
CauIV.25 
NHNN đ ịnh kỳ tổ chức các lớp tập huấn, 
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân h àng của 
Anh/Ch ị 
1 5 3.50 0.962 
CauIV.26.a1 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị 
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD. 
1 5 4.78 1.003 
CauIV.26.a2 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc 
(BGĐ) trong qu ản trị RRTD. 
1 5 4.82 1.007 
CauIV.26.a3 
Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý 
RRTD trong m ọi sản phẩm v à hoạt động 
của mình. 
1 5 3.87 0.973 
CauIV.26.b1 
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo 
các tiêu chuẩn ph ù hợp với thị trường 
mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về 
khách hàng vay. 
1 5 3.65 0.953 
CauIV.26.b2 
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín 
dụng tổng thể ở cấp độ từng khách h àng 
và các nhóm khách hàng có liên quan. 
1 5 4.73 0.923 
CauIV.26.b3
,4 
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín 
dụng rõ ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới 
cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản 
tín dụng hiện thời. 
1 5 3.48 1.021 
CauIV.26.c1 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, 
quản lý th ường xuy ên các danh mục tín 
dụng có rủi ro khác nhau. 
1 5 3.84 0.947 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean 
Std. 
Deviation 
CauIV.26.c2 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình 
trạng các khoản tín dụng cá nhân bao 
gồm cả dự trữ và dự ph òng. 
1 5 3.51 1.016 
CauIV.26.c3 
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng 
và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để 
quản trị RRTD. 
1 5 3.55 0.613 
CauIV.26.c4 
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à 
công cụ phân tích giúp ban l ãnh đạo đo 
lường RRTD. 
1 5 3.49 0.648 
CauIV.26.c5 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng 
thể thành ph ần và chất lượng tín dụng. 
1 5 3.82 0.893 
CauIV.26.c6 
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan 
trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá 
các khoản tín dụng. 
1 5 3.54 0.614 
CauIV.26.d1 
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống 
đánh giá độc lập, th ường xuy ên quy trình 
quản lý RRTD. 
1 5 3.79 0.615 
CauIV.26.d2 
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng 
phê duyệt tín dụng đ ược quản lý thích 
hợp, RRTD ở mức t ương thích với các 
tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn 
mà ngân hàng cho phép. 
1 5 3.78 0.847 
CauIV.26.d3 
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à 
có th ể sớm xử lý với các khoản tín dụng 
có v ấn đề. 
1 5 3.75 0.910 
CauIV.26.e1 
Các giám sát viên thực hiện việc đánh 
giá một cách độc lập với các chiến l ược, 
chính sách, quy trình và việc tuân thủ 
của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín 
dụng v à quản trị RRTD 
 1 5 3.81 0.802 
THEO TIÊU CHUẨN BASEL II 
Nhóm Nội dung các nguyên tắc 
Thiết lập 
môi trường 
RRTD phù 
hợp 
1 . Xác đ ịnh nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD 
 2. Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD 
3. Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản ph ẩm 
và hoạt động của mình 
Hoạt động 
theo một 
quy trình 
cấp tín 
dụng l ành 
mạnh 
4. Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo các ti êu chuẩn ph ù hợp 
với thị trường mục ti êu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 
5. Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ 
từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 
6,7. Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng r õ ràng để ph ê 
chuẩn tín dụng mới cũng nh ư điều chỉnh, gia hạn các khoản tín 
dụng hiện thời. 
Duy trì việc 
cấp tín 
dụng hiệu 
quả 
8. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, qu ản lý th ường xuy ên các 
danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 
9. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi tình tr ạng các khoản tín 
dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ v à dự ph òng. 
10. Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống 
đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 
11. Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin v à công cụ phân tích 
giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 
12. Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng thể th ành ph ần và 
chất lượng tín dụng. 
13. Ngân hàn g ph ải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh 
tế khi đánh giá các khoản tín dụng. 
Nhóm Nội dung các nguyên tắc 
Hệ thống 
kiểm soát 
RRTD 
14. Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, th ường 
xuyên quy trình quản lý RRTD. 
15. Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng phê duy ệt tín dụng 
được quản lý thích hợp, RRTD ở mức t ương thích với các tiêu 
chuẩn thận trọng v à trong giới hạn m à ngân hàng cho phép. 
16. Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à có th ể sớm xử lý với 
các khoản tín dụng có vấn đề. 
Giám sát 
RRTD 
17. Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với 
các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân 
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à quản trị RRTD. 
Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000) 
PHỤ LỤC 4: 
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ 
RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK 
Chức năng 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulativ
e Percent 
Vali
d 
Trưởng/ Phó Ph òng t ại Chi 
nhánh/ PGD 
35 
8.
9 
8.9 8.9 
Trưởng/ Phó khối tác nghiệp 
(tín dụng, nguồn vốn, quản lý 
rủi ro...) 
47 12.0 12.0 20.9 
Chuyên viên (chuyên viên 
cao cấp, chuyên viên chính, 
chuyên viên) 
118 30.1 30.1 51.0 
Nhân viên 192 49.0 49.0 
100.
0 
Total 392 100.0 100.0 
Giới tính 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Nam 204 52.0 52.0 52.0 
N ữ 188 48.0 48.0 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
Học vấn 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Đ ại học 67 
17.
1 
17.1 17.1 
Sau đại học 227 
57.
9 
57.9 75.0 
Trung cấp/ Cao 
đẳng 
98 
25.
0 
25.0 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
Kinh nghiệm 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
<1 năm 18 4.6 4.6 4.6 
1 – 3 năm 108 
27.
6 
27.6 32.1 
3 5 năm 180 
45.
9 
45.9 78.1 
5 10 năm 58 
14.
8 
14.8 92.9 
Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0 
Total 392 100.0 100.0 
NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
2010 12 3.1 3.1 3.1 
2011 38 9.7 9.7 12.8 
2012 99 25.3 25.3 38.0 
2013 154 39.3 39.3 77.3 
2014 89 22.7 22.7 100.0 
Total 392 
100.
0 
100.0 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CauI.1 392 1 5 3.73 1.079 
CauI.2 392 1 5 3.69 1.024 
CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447 
CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313 
CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456 
CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361 
CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404 
CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225 
CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278 
CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331 
CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386 
CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37 
CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245 
CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034 
CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048 
CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897 
CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948 
CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926 
CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901 
CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909 
CauII.8 392 1 5 3.68 .980 
CauII.9 392 1 5 3.82 .866 
CauII.10 392 1 5 3.54 .988 
CauII.11 392 1 5 3.77 .735 
CauII.12 392 1 5 3.53 1.001 
CauII.13 392 1 5 3.54 1.003 
CauII.14 392 1 5 3.58 1.034 
CauII.15 392 1 2 1.86 .350 
CauII.16 392 1 5 3.61 .959 
CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619 
CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667 
CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642 
CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619 
CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993 
CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998 
CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091 
CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994 
CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973 
CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903 
CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967 
CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939 
CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939 
CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023 
CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069 
CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907 
CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060 
CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903 
CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102 
CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055 
CauIV.23 392 1 5 3.45 .977 
CauIV.24 392 1 5 3.52 .960 
CauIV.25 392 1 5 3.50 .962 
CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003 
CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007 
CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973 
CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953 
CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923 
CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021 
CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947 
CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016 
CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613 
CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648 
CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893 
CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614 
CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615 
CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847 
CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910 
CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802 
Valid N 
(listwise) 
392 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauI.1 
Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II 
trong hoạt động của Ngân h àng tại nơi 
Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.73 1.079 
CauI.2 
NHNN quy đ ịnh 7 NHTM triển khai theo 
Basel II t ừ năm nào 
1 5 3.69 1.024 
CauI.3.a Yêu c ầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447 
CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân h àng 1 2 1.89 0.313 
CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456 
CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361 
CauI.3.e Các phương pháp lư ợng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404 
CauI.4.a R ủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225 
CauI.4.b R ủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278 
CauI.4.c R ủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331 
CauI.4.d R ủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386 
CauI.4.e R ủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370 
CauI.4.f R ủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245 
CauI.5.a Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.66 1.034 
CauI.5.b Phương pháp x ếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048 
CauI.6.a Phương pháp ch ỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897 
CauI.6.b Phương pháp chu ẩn hóa 1 5 3.58 0.948 
CauI.6.c Phương pháp đo lư ờng nâng cao 1 5 3.68 0.926 
CauI.7.a Phương pháp đo lư ờng ti êu chuẩn 1 5 3.78 0.901 
CauI.7.b Phương pháp ti ếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauII.8 
Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an 
toàn vốn tối thiểu theo quy định của Basel 
II (8%) 
1 5 3.68 0.980 
CauII.9 
Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động 
trong cách tính vốn tối thiểu 
1 5 3.82 0.866 
CauII.10 
Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro 
thị trường tại Việt Nam 
1 5 3.54 0.988 
CauII.11 
Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám 
sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân 
hàng nơi Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.77 0.735 
CauII.12 
Sự cần thiết của các ph ương pháp đ ịnh 
lượng rủi ro thị trường nh ư VAR, Stress 
Testing trong việc giám sát hoạt động 
1 5 3.53 1.001 
CauII.13 
Sự cần thiết có bộ phận chuy ên trách giám 
sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân 
hàng nơi Anh/ch ị làm việc 
1 5 3.54 1.003 
CauII.14 
Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội 
bộ trên cơ sở khung giám sát của Basel II 
1 5 3.58 1.034 
CauII.15 
Thị trường Ngân h àng tại Việt Nam đủ sự 
minh bạch để áp dụng Basel II 
1 2 1.86 0.350 
CauII.16 
Anh/Ch ị có nghĩ các ph ương pháp đo 
lường rủi ro tại Ngân h àng của Anh/Chị sẽ 
thay đổi trong v òng 02 n ăm tới? (Lưu ý: 
Chỉ chọn vào ô 1 ho ặc ô 5) 
1 5 3.61 0.959 
CauIII.17.a NHNN b ắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619 
CauIII.17.b Lợi ích cho bản thân ngân h àng thực hiện 1 5 3.61 0.667 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauIII.17.c 
Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt 
động ngân hàng 
1 5 3.41 0.642 
CauIII.18.a 
Khung pháp lý rõ ràng t ừ Chính ph ủ tới 
các B ộ 
1 5 3.42 0.619 
CauIII.18.b 
Đư ợc sự hỗ trợ từ NHNN v à các tổ chức 
quốc tế 
1 5 3.54 0.993 
CauIII.18.c 
Đư ợc sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng 
quản trị 
1 5 3.52 0.988 
CauIII.18.d Chi phí đ ầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091 
CauIII.19.a Đ ảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994 
CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973 
CauIII.19.c 
Hệ thống xếp hạng v à định giá hiệu quả 
hơn 
1 5 3.72 0.903 
CauIII.19.d 
Nâng cao danh ti ếng, qua đó tăng sức 
cạnh tranh 
1 5 3.75 0.967 
CauIII.19.e Hội nhập theo ti êu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939 
CauIII.20.a 
Chi phí đ ầu tư ban đầu và chi phí v ận 
hành cao 
1 5 3.73 0.939 
CauIII.20.b 
Thiếu dữ liệu lịch sử cho các ph ương pháp 
đo lường rủi ro 
1 5 3.46 1.023 
CauIII.20.c 
Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng 
chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả 
1 5 3.44 1.069 
CauIII.20.d 
Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng v à 
vận hành Basel II 
1 5 3.58 0.907 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauIII.20.e 
Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ 
trích lập dự ph òng cao 
1 5 3.47 1.060 
CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903 
CauIII.20.g 
Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn 
với các bên không liên quan, ảnh hưởng 
tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh. 
1 5 3.56 1.102 
CauIV.22 
Thực hiện theo Basel II, ngân h àng ph ải 
thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số 
hơn cho NHNN 
1 5 3.47 1.055 
CauIV.23 
Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có 
tại Việt Nam 
1 5 3.45 0.977 
CauIV.24 
Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ 
nhắc nhở hoặc xử phạt 
1 5 3.52 0.960 
CauIV.25 
NHNN đ ịnh kỳ tổ chức các lớp tập huấn, 
nghiệp vụ về Basel II tới Ngân h àng của 
Anh/Ch ị 
1 5 3.50 0.962 
CauIV.26.a1 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của Hội đồng quản trị 
(HĐQT) trong qu ản trị RRTD. 
1 5 4.78 1.003 
CauIV.26.a2 
Xác đ ịnh nhiệm vụ của ban giám đốc 
(BGĐ) trong qu ản trị RRTD. 
1 5 4.82 1.007 
CauIV.26.a3 
Ngân hàng c ần nhận diện và quản lý 
RRTD trong m ọi sản phẩm v à hoạt động 
của mình. 
1 5 3.87 0.973 
CauIV.26.b1 
Ngân hàng c ần hoạt động tín dụng theo 
các tiêu chuẩn ph ù hợp với thị trường mục 
tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách 
hàng vay. 
1 5 3.65 0.953 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauIV.26.b2 
Ngân hàng c ần thiết lập một hạn mức tín 
dụng tổng thể ở cấp độ từng khách h àng 
và các nhóm khách hàng có liên quan. 
1 5 4.73 0.923 
CauIV.26.b3
,4 
Ngân hàng c ần thiết lập quy tr ình tín dụng 
rõ ràng để ph ê chuẩn tín dụng mới cũng 
như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín 
dụng hiện thời. 
1 5 3.48 1.021 
CauIV.26.c1 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi, 
quản lý th ường xuy ên các danh mục tín 
dụng có rủi ro khác nhau. 
1 5 3.84 0.947 
CauIV.26.c2 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo dõi tình 
trạng các khoản tín dụng cá nhân bao 
gồm cả dự trữ và dự ph òng. 
1 5 3.51 1.016 
CauIV.26.c3 
Ngân hàng đư ợc khuyến khích xây dựng 
và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để 
quản trị RRTD. 
1 5 3.55 0.613 
CauIV.26.c4 
Ngân hàng ph ải có hệ thống thông tin và 
công cụ phân tích giúp ban l ãnh đạo đo 
lường RRTD. 
1 5 3.49 0.648 
CauIV.26.c5 
Ngân hàng ph ải có hệ thống theo d õi t ổng 
thể thành ph ần và chất lượng tín dụng. 
1 5 3.82 0.893 
CauIV.26.c6 
Ngân hàng ph ải đánh giá thay đổi quan 
trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các 
khoản tín dụng. 
1 5 3.54 0.614 
CauIV.26.d1 
Ngân hàng ph ải thiết lập một hệ thống 
đánh giá độc lập, th ường xuy ên quy trình 
quản lý RRTD. 
1 5 3.79 0.615 
Mã hóa Câu hỏi khảo sát 
Mi
n 
Ma
x 
Mea
n 
Std. 
Deviati
on 
CauIV.26.d2 
Ngân hàng ph ải đảm bảo rằng chức năng 
phê duyệt tín dụng đ ược quản lý thích 
hợp, RRTD ở mức t ương thích với các 
tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà 
ngân hàng cho phép. 
1 5 3.78 0.847 
CauIV.26.d3 
Ngân hàng c ần có hệ thống nhận biết v à 
có th ể sớm xử lý với các khoản tín dụng 
có v ấn đề. 
1 5 3.75 0.910 
CauIV.26.e1 
Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá 
một cách độc lập với các chiến l ược, chính 
sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân 
hàng liên quan đến việc cấp tín dụng v à 
quản trị RRTD 
 1 5 3.81 0.802 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf