Kiểm tra, rà soát, đánh giá độc lập và khách quan về việc chấp hành chiến
lược, chính sách, quy trình quản trị rủi ro, các hạn mức rủi ro và kiến nghị các biện
pháp hoàn thiện, biện pháp sửa chữa, khắc phục sai sót;
- Kiến nghị các biện pháp xử lý vi phạm để nâng cao hiệu lực, hiệu quả của
hệ thống kiểm soát nội bộ về quản trị rủi ro và theo dõi kết quả thực hiện các kiến
nghị sau kiểm toán nội bộ của các đơn vị, bộ phận.
- Đánh giá chất lượng, hiệu quả của hệ thống quản trị rủi ro của MB, đánh
giá việc triển khai các chính sách và quy trình quản trị rủi ro bao gồm cả các quy
trình được thực hiện bằng hệ thống công nghệ thông tin tối thiểu một lần một năm.
- Báo cáo kịp thời cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và gửi Tổng giám
đốc kết quả kiểm toán nội bộ
206 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nguy cơ rủi ro
trong hoạt động tín dụng của không chỉ một ngân hàng mà cả hệ thống.
Hỗ trợ đào tạo cán bộ
Nhanh chóng củng cố đội ngũ cán bộ, áp dụng công nghệ mới, hiện đại hóa
và tự động hóa tất cả các công đoạn xử lý nghiệp vụ để tạo ra nhiều sản phẩm thông
tin. Đồng thời đi sâu phân tích, đánh giá xếp loại rủi ro tín dụng doanh nghiệp, kịp
thời dự báo, cảnh báo nhằm hạn chế rủi ro tín dụng. Tạo kênh kết nối trực tuyến
giữa các ngân hàng với CIC mà không thông qua các chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước như hiện nay để đảm bảo cung cấp thông tin nhanh nhất.
3.3.3. Kiến nghị với Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia
Chuẩn hóa chế độ công khai thông tin của các định chế tài chính. Để có
nguồn thông tin phục vụ cho giám sát, Ủy ban thu thập thông tin thông qua 3 kênh
chủ yếu: đề nghị các định chế tài chính báo cáo trực tiếp cho Ủy ban theo mẫu biểu
của Ủy ban, đề nghị các Bộ ngành liên quan báo cáo theo kênh của các cơ quan báo
cáo cho nhau và khai thác các kênh thông tin quốc tế, nối mạng với các tổ chức tài
chính, các cơ quan giám sát quốc tế để tính tình cung cấp được rộng hơn và tiếp cận
với tình hình Việt Nam từ bên ngoài. Vì vậy, tính chuẩn hóa trong chế độ công khai
thông tin sẽ giúp cho Ủy ban có đầy đủ nguồn thông tin phục vụ cho quá trình phân
tích dự báo. Cho phép Ủy ban quyền điều tra, thanh tra, cưỡng chế thực thi đối với
hành vi vi phạm trong hoạt động và công bố thông tin. Trong điều kiện thị trường
tài chính - ngân hàng chưa đảm bảo thông tin minh bạch, lợi dụng điều này, nhiều
168
tổ chức, cá nhân tung tin không trung thực gây nhiễu loạn thị trường, ảnh hưởng
đến sự phát triển ổn định của thị trường tài chính. Nếu công bố thông tin không
trung thực gây tác động xấu đến thị trường sẽ bị phạt nặng, trong đó, có tính đến
việc đình chỉ, đóng cửa hoạt động.
Kịp thời công bố những cảnh báo các nguy cơ gây mất an toàn an ninh tài
chính. Trên cơ sở các thông tin nhận được từ các kênh, báo cáo và thông qua công
tác phân tích, dự báo, uỷ ban cần công bố kịp thời các cảnh báo và các nguy cơ gây
mất an toàn anh ninh tài chính quốc gia, các cảnh báo đối với các ngân hàng thương
mại, trên cơ sở các cảnh báo đó, các NHTM cần điều chỉnh trong hoạt động kinh
doanh của mình. Việc bùng nổ hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán
giai đoạn 2007-2008 nếu được cảnh báo kịp thời sẽ giúp cho các ngân hàng thương
mại tránh được các khoản nợ xấu từ hoạt động cầm cố chứng khoán, cho vay chứng
khoán hay cho vay các sản phẩm liên quan như bất động sản trong giai đoạn này.
Kết luận Chương 3
Trong nội dung Chương 3, Trên cơ sở những lí luận cơ bản về rủi ro tín
dụng, quản trị rủi ro tín dụng trong Chương 1 cùng với những phân tích, đánh giá
thực trạng rủi ro tín dụng cũng như quản trị rủi ro tín dụng của MB trong Chương 2,
và các định hướng trong quản trị rủi ro tín dụng đến năm 2020 của MB, tác giả đã
đưa ra các giải pháp chung và giải pháp cụ thể nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín
dụng của MB.
Các giải pháp chung như: Xây dựng chiến lược quản trị rủi ro toàn diện,
hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro, xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn
bản, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, ứng dụng CNTT trong quản trị rủi ro,
hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng. Các giải pháp cụ thể được đưa ra phù hợp
với nội dung quản trị rủi ro tín dụng từ nhận biết rủi ro, đo lường rủi ro tín dụng,
ứng phó và kiểm soát rủi ro tín dụng. Sau đó, tác giả đã đưa ra các kiến nghị, đề
xuất với Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước để đảm bảo các giải pháp có thể thực
hiện khả thi.
169
KẾT LUẬN
Tín dụng là hoạt động kinh doanh truyền thống của hệ thống NHTM nói
chung và Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội nói riêng, với thu nhập từ
hoạt động tín dụng thường chiếm từ 80% - 85% tổng thu nhập của ngân hàng. Do
đó rủi ro trong kinh doanh ngân hàng có xu hướng tập trung vào hoạt động tín
dụng có thể gây hậu quả nặng nề không chỉ đối với bản thân ngân hàng thương
mại mà còn đối với cả nền kinh tế. Xuất phát từ thực tế đó, tác giả lựa chọn đề tài
“Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội” làm
đề tài luận án tiến sĩ.
Luận án đã tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đến cơ sở lí luận về rủi
ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng cụ thể:
- Hệ thống hóa những cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng thương mại có bổ sung những thay đổi mới khi các ngân hàng
đang triển khai thực hiện các quy định trong Hiệp ước Basel II.
- Hệ thống hóa các bài học kinh nghiệm trong công tác quản trị rủi ro tín
dụng của Ngân hàng Thương mại trên thế giới từ đó đúc rút các bài học kinh
nghiệm trong quản trị rủi ro tín dụng đối với NHTM Việt Nam.
Trong thời gian qua, quản trị rủi ro của MB đã đạt được những thành tựu
đáng kể mà quan trọng nhất là đã thực hiện được mục tiêu lợi nhuận trong khi kiểm
soát tỷ lệ nợ xấu dưới 3,0 % trong năm 2014 (thực tế đạt được 2,76%) và thấp hơn
nhiều so với tỷ lệ bình quân của hệ thống ngân hàng. Để làm rõ hơn về thực trạng
rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội, luận án đã
tập trung vào các nội dung cụ thể như:
- Đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Quân đội giai
đoạn 2011-2015.
- Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Quân đội giai đoạn 2011-2015.
- Tìm hiểu nguyên nhân của những tồn tại trong công tác quản trị rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội.
170
Xuất phát từ những kết quả nghiên cứu, phân tích, đánh giá thực trạng về
rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng, luận án đã đưa ra các giải pháp và kiến
nghị nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ
phần Quân đội.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo hướng dẫn, các thầy cô
giáo trong và ngoài Học viện Tài chính, các thầy cô thuộc Khoa Sau đại học -
Học viện Tài chính đã nhiệt tình hướng dẫn cho tác giả hoàn thành tốt nội dung
luận án này.
171
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Tỷ giá và vấn đề dự trữ ngoại hối của Việt Nam”,
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, số 02(115), tr.31-32.
2. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Hệ thống Ngân hàng thương mại sau 7 năm gia
nhập Tổ chức thương mại thế giới”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán,
số 12(125), tr.22-26.
3. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Nguy cơ phát sinh nợ xấu và giải pháp xử lý
của hệ thống ngân hàng Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán,
số 01(138), tr.58-60
4. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Chuẩn mực vốn theo Hiệp ước Basel II Áp
dụng trong quản trị rủi ro tín dụng”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán
số 12(149), tr.29-31; 68.
5. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Bàn về giải pháp Quản trị rủi ro tín dụng tiêu dùng”,
Tạp chí Tài chính, kỳ I, số 622, tr.72-74.
172
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Tài liệu tiếng Việt
1. Chính phủ, Quyết định số 254/QĐ- TTg ngày 01/03/2012 của Thủ tướng Chính
phủ về Đề án cơ cấu lại các Tổ chức tín dụng giai đoạn 2011- 2015.
2. Chính phủ, Nghị quyết số 01/NQ-CP ban hành ngày 03/01/2012 Về những giải
pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012.
3. Trần Tiến Chương (2008). Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế
Tp.Hồ Chí Minh.
4. Lê Thị Huyền Diệu (2010). Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi
ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt nam, Luận án tiến sỹ kinh
tế, Học viện Ngân hàng.
5. Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2012). Giáo trình Kinh tế lượng,
Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội
6. Nguyễn Thị Thu Đông (2012). Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng
thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập, Luận án
tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.
7. Trần Đình Định (2008). Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng theo chuẩn
mực, thông lệ quốc tế và quy định của Việt Nam, NXB Tư pháp, Hà Nội.
8. Mc Kinsey (2010). Tài liệu tư vấn Chiến lược Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Quân đội giai đoạn 2011 - 2015, Hà Nội.
9. Phan Thị Thu Hà (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận
tải, Hà Nội.
10. Phạm Xuân Hòe (2006). Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng
của Ngân hàng Công thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Học viện
Ngân hàng,
11. Đặng Vũ Hùng (2013). Quản trị rủi ro trong cho vay lại vốn ODA của Ngân
hàng phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế.
173
12. Nguyễn Cảnh Hiệp (2013). Quản trị rủi ro tín dụng đầu tư phát triển của Ngâ
hàng Phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế.
13. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của
các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo Khoa học), Nhà xuất bản
Phương Đông, Hà Nội.
14. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN
ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy định về phân loại
nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân
hàng của tổ chức tín dụng, Hà Nội.
15. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2011). Báo cáo tài chính hợp nhất
đã được kiểm toán, Hà Nội.
16. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2012). Báo cáo tài chính hợp nhất
đã được kiểm toán, Hà Nội.
17. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2013). Báo cáo tài chính hợp nhất
đã được kiểm toán, Hà Nội.
18. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2014). Báo cáo tài chính hợp nhất
đã được kiểm toán, Hà Nội.
19. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (6 tháng/2015). Báo cáo tài chính
hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội.
20. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2015). Báo cáo tài chính chưa được
kiểm toán, Hà Nội.
21. Peters. Rose (1998). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội.
22. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật các Tổ chức
tín dụng, Số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010.
23. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật Ngân hàng
Nhà nước, Số 46/2010/QH12 ngày 16/06/2010.
24. Nguyễn Hữu Thủy (1996). Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng
ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sỹ kinh
tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
174
25. Lê Thị Hiệp Thương (1996). Các biện pháp của ngân hàng thương mại nhằm
hạn chế rủi ro trong cho vay đối với các doanh nghiệp, Luận án tiến sỹ kinh tế,
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
26. Nguyễn Đức Tú (2012). Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Công thương Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế
Quốc dân.
27. Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ (2010 - 2014).
28. Thời báo ngân hàng (2010 - 2014).
29. The economist (2013), Báo cáo đặc biệt hoạt động ngân hàng quốc tế.
30. Viện nhân lực Ngân hàng - Tài chính BTCI (2011), Báo cáo tại Diễn đàn Ngân
hàng thế giới, London, Vương quốc Anh.
* Tài liệu nước ngoài
31. Allan Wilet (1951). The Economic Theory of Risk and Insurance, Philadelphia,
University of Pennsylvania Press, USA.
32. ANZ, Consolidated annual Report (2002-2006).
33. Basel Committee on Banking Supervision (2004). Bassel II,
34. Capgemini and Efma (2012). the 2012 World Retail Banking Report.
35. Christopher H. Hause, James W. Mann, Shaun Norris (2005). Current Trends In
Distribution Channels: Where Are BanksHeaded.
36. Basel Committee on Banking Supervision (2000). Principles for the
management of Credit Risk, BIS, Basel, Switzerland.
37. Basel Committee on Banking Supervision (2006). Internatinal Convergence of
Capital Measurement and Capital Standards - Revised Framework -
Comprehensive Version, BIS, Basel, Switzerland.
38. Basel Committee on Banking Supervision (2006). The IRB Use Test:
Background and Implementation, Basel Committee Newsletter No.9.
39. Hongkong Monetary Authority (2006). The use test for internal ratings-based
approaches under Basel II, Hongkong Monetary Authority Quarterly Bulletin
(December 2006).
40. Bernd E. & Robert R. (2010). The Basel II Risk Parameters - Estimation,
Validation, Stress Tesing with Applications to Loan Risk Management, Springer.
175
41. Dictionary of Banking, Christian Frey (1998).
42. Delloite (2009).There is a future for Bank branches?
43. Frances X.Frei, Patrick T.Harker, Larry W. Hunter (1998). Innovation in Retail
Banking.
44. IDF-ADFIAP (2001). Principles and practice of development banks,Volum I,
ADFIAP.
45. IDF-ADFIAP (2002). Principles and practice of development banks, Volum II,
ADFIAP.
46. John J.Hamton (2009). Fundamentals of Enterprise risk management,
Amacom, USA.
47. Korea Republic (1999). KBD Act (amended).
48. Manabu Tsurutani (2008). Moving forward: Retail Banking gain ground,
Vietnam Financial Review ngày 9/4/2008
49. Niels Peter Mols, Per Nikolaj D. Bukh, Jørn Flohr Nielsen (1999). Distribution
channel strategies in Danish retail banking.
50. Risk Management in Banking của Josel Basis (1998).
51. PwC’ Report (2012). Lessons from the U.S. Retail Banking industry.
52. World Bank (2006-2010). Taking Stock, An Update on VietNam’s economic
developments and reforms, Report for Consultative Group meeting for
VietNam.
* Tài liệu trên website
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
176
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng.................................................177
Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính........................178
Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính.......................181
Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC.............................................................185
Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng......186
Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic..............................................190
Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015....................194
177
Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng
STT Rủi ro Các biểu hiện Phương pháp phân tích
1 Rủi ro hoạt - Bộ máy quản trị không kiểm - Phân tích định tính:
động soát được hoạt động của doanh + Năng lực điều hành
nghiệp (từ khâu tổ chức sản + Đạo đức nghề nghiệp
xuất, gián đoạn kinh doanh, hoạt
+ Hệ thống văn bản quản lý
động bán hàng)
- Có nhiều sai sót trong quá trình
quản trị, sản xuất, kinh doanh,
bán hàng.. gây thiệt hại cho
doanh nghiệp
2 Rủi ro tài chính - Quản trị về vốn vay không hợp Phân tích định lượng:
lý dẫn đến khi lãi vay tăng - Hệ số đòn bẩy
nhanh, ảnh hưởng đến kế hoạch - Hệ số lợi nhuận
lợi nhuận
- Cơ cấu nợ
- Rủi ro về tỷ giá dẫn đến ảnh
- Hoạt động kinh doanh ngoại tệ..
hưởng đến lợi nhuận doanh
nghiệp.
3 Rủi ro về thanh - Dòng tiền không đảm bảo khả Phân tích định lượng về các hệ số
khoản năng thanh toán tại một thời thanh toán, quản lý dòng tiền
điểm.
4 Rủi ro thị - Mức độ cạnh tranh của các đối Phân tích định tính và định lượng:
trường thủ cạnh tranh về sản phẩm, về - Phân tích định tính:
mẫu mã, về giá cả, về các hình + Năng lực cạnh tranh của ngành,
thức quảng cáo, khuyến mại. của doanh nghiệp
- Vị thế của doanh nghiệp trong + Điểm mạnh, yếu của doanh nghiệp
ngành, định vị thương hiệu của
+ Vị thế, thương hiệu của doanh nghiệp
doanh nghiệp
- Phân tích định lượng:
- Vị thế của ngành trong nền
kinh tế + Tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi
nhuận so với các đối thủ cạnh tranh
+ Thị phần trong ngành..
5 Rủi ro chính - Sự thay đổi của chính sách Phân tích định tính và định lượng
sách quản lý của Nhà nước đối với - Phân tích định tính:
doanh nghiệp, ngành nghề, lĩnh + Các tác động của chính sách
vực kinh doanh, chính sách tài
+ Dự kiến các ảnh hưởng đối với môi
chính - tiền tệ, chính sách vĩ mô
trường kinh doanh của doanh nghiệp
khác
với mỗi chính sách thay đổi
- Phân tích định lượng:
Tác động đến doanh thu, lợi nhuận
thông qua sử dụng mô hình tính toán
các chỉ số có tính đến tác động của
thay đổi chính sách.
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
178
Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu
1 Tài sản M100 Tài sản ngắn hạn Negative
2 Tài sản M110 Tiền và các khoản tương đương tiền Negative
3 Tài sản M111 Tiền Negative
4 Tài sản M112 Các khoản tương đương tiền Negative
5 Tài sản M120 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Negative
6 Tài sản M121 Đầu tư ngắn hạn Negative
7 Tài sản M129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Negative
8 Tài sản M130 Các khoản phải thu ngắn hạn Negative
9 Tài sản M131 Phải thu khách hàng Negative
10 Tài sản M132 Trả trước cho người bán Negative
11 Tài sản M133 Phải thu nội bộ ngắn hạn Negative
12 Tài sản M134 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Negative
13 Tài sản M135 Các khoản phải thu khác Negative
14 Tài sản M139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi Negative
15 Tài sản M140 Hàng tồn kho tổng Negative
16 Tài sản M141 Hàng tồn kho Negative
17 Tài sản M142 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Negative
18 Tài sản M150 Tài sản ngắn hạn khác tổng Negative
19 Tài sản M151 Chi phí trả trước ngắn hạn Negative
20 Tài sản M152 Thuế GTGT được khấu trừ Negative
21 Tài sản M154 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Negative
22 Tài sản M158 Tài sản ngắn hạn khác Negative
23 Tài sản M200 Tài sản dài hạn tổng Negative
24 Tài sản M210 Các khoản phải thu dài hạn Negative
25 Tài sản M211 Phải thu dài hạn của khách hàng Negative
26 Tài sản M212 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Negative
27 Tài sản M213 Phải thu dài hạn nội bộ Negative
28 Tài sản M218 Phải thu dài hạn khác Negative
29 Tài sản M219 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi Negative
30 Tài sản M220 Tài sản cố định Negative
31 Tài sản M221 Tài sản cố định hữu hình Negative
32 Tài sản M222 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Negative
33 Tài sản M223 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình Negative
34 Tài sản M224 Tài sản cố định thuê tài chính Negative
35 Tài sản M225 Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chỉnh Negative
36 Tài sản M226 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính Negative
37 Tài sản M227 Tài sản cố định vô hình Negative
38 Tài sản M228 Nguyên giá TSCĐ vô hình Negative
179
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu
39 Tài sản M229 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình Negative
40 Tài sản M230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Negative
41 Tài sản M240 Bất động sản đầu tư Negative
42 Tài sản M241 Nguyên giá BĐS đầu tư Negative
43 Tài sản M242 Giá trị hao mòn lũy kế BĐS đầu tư Negative
44 Tài sản M243 Khấu hao Negative
45 Tài sản M250 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Negative
46 Tài sản M251 Đầu tư vào công ty con Negative
47 Tài sản M252 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Negative
48 Tài sản M258 Đầu tư dài hạn khác Negative
49 Tài sản M259 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Negative
50 Tài sản M260 Tài sản dài hạn khác Negative
51 Tài sản M261 Chi phí trả trước dài hạn Negative
52 Tài sản M262 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Negative
53 Tài sản M268 Tài sản dài hạn khác Negative
54 Tài sản M270 Tổng cộng tài sản Negative
55 Nợ M300 Nợ phải trả tổng Positive
56 Nợ M310 Nợ ngắn hạn Positive
57 Nợ M311 Vay và nợ ngắn hạn Positive
59 Nợ M312 Phải trả người bán Positive
60 Nợ M313 Người mua trả tiền trước Positive
61 Nợ M314 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Positive
62 Nợ M315 Phải trả người lao động Positive
63 Nợ M316 Chi phí phải trả Positive
64 Nợ M317 Phải trả nội bộ Positive
65 Nợ M318 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Positive
66 Nợ M319 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Positive
67 Nợ M320 Dự phòng phải trả ngắn hạn khác Positive
68 Nợ M330 Nợ dài hạn Positive
69 Nợ M331 Phải trả dài hạn người bán Positive
70 Nợ M332 Phải trả dài hạn nội bộ Positive
71 Nợ M333 Phải trả dài hạn khác Positive
72 Nợ M334 Vay và nợ dài hạn Negative
73 Nợ M335 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Negative
74 Nợ M336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm Positive
75 Nợ M337 Dự phòng phải trả dài hạn Positive
76 Nợ M400 Vốn chủ sở hữu tổng Negative
77 Nợ M410 Vốn chủ sở hữu Negative
78 Nợ M411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Negative
180
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu
79 Nợ M412 Thặng dư vốn cổ phần Negative
80 Nợ M413 Vốn khác của chủ sở hữu Negative
81 Nợ M414 Cổ phiếu quỹ Negative
82 Nợ M415 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Negative
83 Nợ M416 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Negative
84 Nợ M417 Quỹ đầu tư phát triển Negative
85 Nợ M418 Quỹ dự phòng tài chính Negative
86 Nợ M419 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Negative
87 Nợ M420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Negative
88 Nợ M421 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Negative
89 Nợ M430 Nguồn kinh phí và quỹ khác Negative
90 Nợ M431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Negative
91 Nợ M432 Nguồn kinh phí Positive
92 Nợ M433 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định Negative
93 Nợ M439 Lợi ích cổ đông thiểu số Negative
94 Nợ M440 Tổng cộng nguồn vốn Negative
95 Hiệu quả M01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative
96 Hiệu quả M02 Các khoản giảm trừ doanh thu Positive
97 Hiệu quả M10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative
98 Hiệu quả M11 Giá vốn hàng bán Positive
99 Hiệu quả M20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative
100 Hiệu quả M21 Doanh thu hoạt động tài chính Negative
101 Hiệu quả M22 Chi phí tài chính Positive
102 Hiệu quả M23 Chi phí lãi vay Positive
103 Hiệu quả M24 Chi phí bán hàng Positive
104 Hiệu quả M25 Chi phí quản lý doanh nghiệp Positive
105 Hiệu quả M28 Cổ tức Negative
106 Hiệu quả M35 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Negative
107 Hiệu quả M31 Thu nhập khác Negative
108 Hiệu quả M32 Chi phí khác Positive
109 Hiệu quả M40 Lợi nhuận khác Negative
110 Hiệu quả M50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Negative
111 Hiệu quả M51 Chi phí thuế TNDN hiện hành Negative
112 Hiệu quả M52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Negative
113 Hiệu quả M60 Lợi nhuận sau thuế TNDN Negative
114 Hiệu quả M70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Negative
Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính
Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu
Hoạt động TC01 (Hàng tồn kho tổng + Các khoản phải thu ngắn hạn) * 360/ Doanh thu (M140+M130) * 360 /M10 Negative
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Hoạt động TC02 Hàng tồn kho tổng *360/ Giá vốn hàng bán (M140 *360)/ M11 Negative
Hoạt động TC03 Hàng tồn kho tổng *360/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv (M140 *360)/ M10 Negative
Hoạt động TC04 Phải trả người bán * 360/ Giá vốn hàng bán (M312 *360)/ M11 Negative
Cấu trúc vốn TC05 (Nợ ngắn hạn - Tiền mặt)/ Tổng cộng tài sản (M310 - M111)/ M270 Negative
Cấu trúc vốn TC06 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định) M220/ (M100 + M220) Negative
Cấu trúc vốn TC07 TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn M220 /M100 Negative
1 81
Cấu trúc vốn TC08 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định + Tài sản cố định M220 /(M100 + M220 + M227) Negative
vô hình)
Cấu trúc vốn TC09 (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M270 - M100)/ M270 Negative
Cấu trúc vốn TC10 Tài sản cố định/ Tổng cộng tài sản M220/ M270 Positive
Cấu trúc vốn TC11 Nợ ngắn hạn/ Nợ phải trả tổng M310/ M300 Positive
Thanh toán nợ TC12 Nợ phải trả tổng/ (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá M300/ (M10 - M11) Positive
vốn hàng bán)
Thanh toán nợ TC13 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive
Thanh toán nợ TC14 Chi phí lãi vay/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv M23/ M10 Positive
Thanh toán nợ TC15 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive
Thanh toán nợ TC16 Vốn chủ sở hữu/ Tổng cộng tài sản M410/ M270 Negative
Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu
Thanh toán nợ TC17 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive
Thanh toán nợ TC18 Vốn chủ sở hữu/ Nợ phải trả tổng M410/ M300 Negative
Đòn bẩy tài chính TC19 Nợ phải trả tổng/ Vốn chủ sở hữu M300/ M410 Positive
Đòn bẩy tài chính TC20 Vốn chủ sở hữu/ (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn tổng) M410/ (M270 - M100) Positive
Đòn bẩy tài chính TC21 (Tài sản cố định + Chi phí thuế TNDN hoãn lại + Các khoản đầu tư tài (M220 + M52 + M250)/ M270 Negative
chính dài hạn)/ Tổng cộng tài sản
Đòn bẩy tài chính TC22 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive
Đòn bẩy tài chính TC23 Tài sản ngắn hạn/ Tổng cộng tài sản M100/ M270 Negative
Đòn bẩy tài chính TC24 Tiền mặt/ Nợ ngắn hạn M111/ M310 Negative
Đòn bẩy tài chính TC25 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130)/ M310 Negative 1 82
ngắn hạn)/ Nợ ngắn hạn
Đòn bẩy tài chính TC26 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative
ngắn hạn + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158)/ M310
Đòn bẩy tài chính TC27 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative
ngắn hạn + Hàng tồn kho tổng + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158 + M140)/ M310
Đòn bẩy tài chính TC28 (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho tổng - Thuế thu nhập hoãn lại phải (M100 - M140 - M335)/ M310 Negative
trả)/ Nợ ngắn hạn
Đòn bẩy tài chính TC29 Các khoản tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn M112/ M310 Negative
Đòn bẩy tài chính TC30 Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn M100/ M310 Negative
Đòn bẩy tài chính TC31 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu thuần về bán hàng và (M100 - M310)/ M10 Negative
cung cấp dv
Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu
Đòn bẩy tài chính TC32 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M100 - M310)/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC33 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay + Khấu hao)/ (M50 + M23 + M243)/ M10 Negative
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv
Khả năng sinh lời TC34 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv/ Tổng cộng tài sản M10/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC35 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv
Khả năng sinh lời TC36 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung M60/ M10 Negative
cấp dv
Khả năng sinh lời TC37 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Doanh thu thuần về bán hàng và M50/ M10 Negative
cung cấp dịch vụ
Khả năng sinh lời TC38 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative 1 83
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv
Khả năng sinh lời TC39 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M270 Negative
Tổng tài sản
Khả năng sinh lời TC40 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ Vốn (M10 - M11)/ M410 Negative
chủ sở hữu
Khả năng sinh lời TC41 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Tổng cộng tài sản (M50 + M23)/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC42 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng tài sản M60/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC43 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng tài sản M50/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC44 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ/ Doanh thu bán hàng và M20/ M01 Negative
cung cấp dịch vụ
Khả năng sinh lời TC45 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Vốn chủ sở hữu M60/ M410 Negative
Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu
Khả năng sinh lời TC46 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng cộng tài sản M60/ M270 Negative
Khả năng sinh lời TC47 (Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí tài chính)/ Lợi nhuận sau thuế (M25 + M22)/ M60 Negative
TNDN
Khả năng sinh lời TC48 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ (Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động M60/ (M11 + M21 + M22 + Negative
tài chính + Chi phí tài chính + Chi phí lãi vay + Chi phí bán hàng + Chi M23 + M24 + M25 + M32)
phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí khác)
Khả năng sinh lời TC49 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng cộng tài sản M50/ M270 Negative
Quy mô TC50 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ * M10 Negative
Quy mô TC51 Tổng cộng tài sản * M270 Negative
Quy mô TC52 Lợi nhuận sau thuế TNDN * M60 Negative
1 84
Quy mô TC53 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán) * M10 - M11 Negative
Quy mô TC54 Vốn chủ sở hữu * M410 Negative
Quy mô TC55 (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) * M410 - M227 Negative
Quy mô TC56 Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn M100 - M310 Negative
Quy mô TC57 log (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ) * LOG (M10) Negative
Quy mô TC58 log (Vốn chủ sở hữu) LOG (M410) Negative
Quy mô TC59 log (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) LOG (M410 - M227) Negative
Quy mô TC60 log (Tổng cộng tài sản) LOG (M270) Negative
185
Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC
Chỉ tiêu Ý nghĩa Dấu
CIC01 Địa bàn hoạt động n/a
CIC02 Số TCTD KH đang có quan hệ n/a
CIC03 Số TCTD lớn mà KH đang có quan hệ Negative
CIC04 Tăng trưởng Dư nợ trong 6 tháng gần nhất Positive
CIC05 Tăng trưởng Dư nợ trong 12 tháng gần nhất Positive
CIC06 Mức độ gia tăng Tốc độ tăng trưởng Dư nợ giữa 6 và 12 tháng qua Positive
CIC07 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ cao nhất 1 năm vừa qua Positive
CIC08 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Negative
CIC09 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ cao nhất với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Positive
CIC10 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn trên Tổng dư nợ Positive
CIC11 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Positive
CIC12 Tỉ lệ dư nợ trung hạn trên Tổng dư nợ Negative
CIC13 Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative
CIC14 Tỉ lệ dư nợ dài hạn trên Tổng dư nợ Negative
CIC15 Tỉ lệ dư nợ dài hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative
CIC16 Có hay không có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive
CIC17 Số lần có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive
CIC18 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 1 tháng gần nhất Positive
CIC19 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 3 tháng gần nhất Positive
CIC20 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 6 tháng gần nhất Positive
CIC21 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 12 tháng gần nhất Positive
CIC22 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 3 tháng gần nhất Positive
CIC23 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 6 tháng gần nhất Positive
CIC24 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 12 tháng gần nhất Positive
CIC25 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng tài sản của KH Positive
CIC26 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng doanh thu của KH Positive
CIC27 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng nợ phải trả của KH Positive
CIC28 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Vốn chủ sở hữu của KH Positive
186
Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng
Kí hiệu Ý nghĩa Sign
Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6
SoBL_6t Negative
tháng gần nhất
Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng
SoBL_12t Negative
12 tháng gần nhất
Tăng trưởng Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng
CL_SoBL_6t_12t Negative
giữa 6 và 12 tháng qua
Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6
TongKQBL_6t Negative
tháng gần nhất
Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng
TongKQBL_12t Negative
12 tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng
CL_TongKQBL_6t_12t Negative
giữa 6 và 12 tháng qua
Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi thángtrong vòng 6 tháng
TongBL_6t Negative
gần nhất
Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 12
TongBL_12t Negative
tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng giữa 6
CL_TongBL_6t_12t Negative
và 12 tháng qua
Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng
SoHD_6t Negative
gần nhất
Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12
SoHD_12t Negative
tháng gần nhất
Tăng trưởng Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng giữa
CL_SoHD_6t_12t Negative
6 và 12 tháng qua
Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong
KQLC_6t Negative
vòng 6 tháng gần nhất
Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong
KQLC_12t Negative
vòng 12 tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi
CL_KQLC_6t_12t Negative
tháng giữa 6 và 12 tháng qua
Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6
SDLC_6t Negative
tháng gần nhất
Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12
SDLC_12t Negative
tháng gần nhất
187
Kí hiệu Ý nghĩa Sign
Tăng trưởng Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi thángg
CL_SDLC_6t_12t Negative
giữa 6 và 12 tháng qua
TLkiquy_6t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 6 tháng vừa qua Negative
TLkiquy_12t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 12 tháng vừa qua Negative
Tăng trưởng Tỉ lệ kí quỹ trung bình mỗi thángg giữa 6 và
CL_TLkiquy_6t_12t Negative
12 tháng qua
Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 6
DSPV_6t Positive
tháng gần nhất
Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 12
DSPV_12t Positive
tháng gần nhất
Tăng trưởng Doanh số phát vay trung bình mỗi thángg
CL_DSPV_6t_12t Positive
giữa 6 và 12 tháng qua
Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 6
pv_max_thang_6t Positive
tháng gần nhất
Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 12
pv_max_thang_12t Positive
tháng gần nhất
Tăng trưởng Doanh số phát vay cao nhất mỗi thángg
CL_pv_max_thang_6t_12t Positive
giữa 6 và 12 tháng qua
Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng
SLTSBD_6t Negative
gần nhất
Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 12
SLTSBD_12t Negative
tháng gần nhất
Tăng trưởng Số lượng TSBĐ trung bình mỗi thángg giữa
CL_SLTSBD_6t_12t Negative
6 và 12 tháng qua
Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong
GtttTSBD_6t Negative
vòng 6 tháng gần nhất
Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong
GtttTSBD_12t Negative
vòng 12 tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi
CL_GtttTSBD_6t_12t Negative
thángg giữa 6 và 12 tháng qua
Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong
GtdgTSBD_6t Negative
vòng 6 tháng gần nhất
Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong
GtdgTSBD_12t Negative
vòng 12 tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi
CL_GtdgTSBD_6t_12t Negative
thángg giữa 6 và 12 tháng qua
188
Kí hiệu Ý nghĩa Sign
Sl_nguon_TSBD Số lượng nguồn TSBĐ của khách hàng Negative
nguon_TSBD_chinh Nguồn TSBĐ chính của khách hàng Positive
ghico_6t Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative
Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng
ghico_12t Negative
gần nhất
Tăng trưởng Ghi có trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12
CL_ghico_6t_12t Negative
tháng qua
ghino_6t Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative
Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng
ghino_12t Negative
gần nhất
Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12
CL_ghino_6t_12t Negative
tháng qua
Tốc độ tăng trưởng chênh lệch ghi có ghi nợ giữa 6 và 12
CL_ghico_ghino_6t_12t Negative
tháng qua
snqh_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive
snqh_3t Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất Positive
snqh_6t Số ngày quá hạn trung bình 6 tháng gần nhất Positive
snqh_12t Số ngày quá hạn trung bình 12 tháng gần nhất Positive
Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 1 và 3
CL_snqh_1t_3t Positive
tháng qua
Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 3 và 6
CL_snqh_3t_6t Positive
tháng qua
Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 6 và 12
CL_snqh_6t_12t Positive
tháng qua
PV3t_DN Tổng Phát vay 3 tháng gần nhất/Dư nợ Positive
PV6t_DN Tổng Phát vay 6 tháng gần nhất/Dư nợ Positive
Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 6
CL_ghico_PV_6t Negative
tháng gần nhất
Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 12
CL_ghico_PV_12t Negative
tháng gần nhất
Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và phát vay
CL_ghico_PV_6t_12t Negative
trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất
Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 6 tháng
CL_ghico6t_DNtb Negative
gần nhất
189
Kí hiệu Ý nghĩa Sign
Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 12 tháng
CL_ghico12t_DNtb Negative
gần nhất
Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ
CL_ghico_DN_6t_12t Negative
trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất
CL_DN_TTS Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Tổng tài sản Positive
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất
CL_tbDN3t_TTS Positive
và Tổng tài sản
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất
CL_tbDN6t_TTS Positive
và Tổng tài sản
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất
CL_tbDN12t_TTS Positive
và Tổng tài sản
CL_DN_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Doanh thu Positive
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất
CL_tbDN3t_DT Positive
và Doanh thu
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất
CL_tbDN6t_DT Positive
và Doanh thu
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất
CL_tbDN12t_DT Positive
và Doanh thu
CL_ghico_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có hiện tại và Doanh thu Negative
Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 3 tháng gần nhất
CL_ghico3t_DT Negative
và Doanh thu
Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 6 tháng gần nhất
CL_ghico6t_DT Negative
và Doanh thu
Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 12 tháng gần
CL_ghico12t_DT Negative
nhất và Doanh thu
snqh_max_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive
snqh_max_3t Số ngày quá hạn cao nhất trong 3 tháng gần nhất Positive
snqh_max_6t Số ngày quá hạn cao nhất trong 6 tháng gần nhất Positive
snqh_max_12t Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất Positive
Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 1 tháng
CL_snqh_max_1t_3t Positive
và 3 tháng qua
Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 3 tháng
CL_snqh_max_3t_6t Positive
và 6 tháng qua
Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 6 tháng
CL_snqh_max_6t_12t Positive
và 12 tháng qua
190
Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic
Bước 1: Phân tích đơn biến
Do số lượng biến đầu vào lớn, thực hiện lựa chọn các biến đại diện cho
từng cấu phần (T24/CIC/BCTC (từ bảng cân đối)/BCTC(từ Bảng Kết quả kinh
doanh)/BCTC tỉ lệ) bằng cách hồi quy logistic độc lập cho từng cấu phần và lựa
chọn các biến tốt nhất ở từng cấu phần trước khi thực hiện hồi quy đa biến cho
từng mô hình.
Trong quá trình hồi quy sử dụng phương pháp Stepwise
Sau bước này, các biến được giữ lại trước khi tiến hành phân tích tương quan là:
Bảng 6.1: Các biến được giữ lại sau Phân tích đơn biến
Nhóm Biến Nội dung
Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng
T24 SoBL_6t_log
trong vòng 6 tháng gần nhất
Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của
T24 CL_GtttTSBD_6t_12t_org
TSBĐ mỗi tháng giữa 6 và 12 tháng qua
Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi tháng giữa 6
T24 CL_ghino_6t_12t_org
và 12 tháng qua
T24 snqh_3t_org Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng
T24 CL_tbDN3t_TTS_org
gần nhất và Tổng tài sản
Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng
T24 CL_tbDN3t_DT_org
gần nhất và Doanh thu
T24 snqh_max_12t_org Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất
Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng
CIC CIC13_org
dư nợ
CIC CIC17_org Solan_noxau
CIC CIC20_org #TC_check_6m
BCTC_raw M151_log Chi phí trả trước ngắn hạn
BCTC_raw M152_log Thuế GTGT được khấu trừ
BCTC_raw M268_log Tài sản dài hạn khác
BCTC_raw M319_log Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
BCTC_raw M333_log Phải trả dài hạn khác
BCTC_raw M336_log Dự phòng trợ cấp mất việc làm
BCTC_raw M21_log Doanh thu hoạt động tài chính
BCTC_raw M50_log Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
BCTC_ratio TC07_org TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn
(Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu
BCTC_ratio TC31_org
thuần về bán hàng và cung cấp dv
Nguồn: Tính toán từ tác giả
Bước 2: Phân tích tương quan
Kết quả phân tích tương quan cho thấy, chỉ có 2 biến snqh_max_12t_org và snqh_3t_org tương quan cao với nhau:
Bảng 6.2: Kết quả Phân tích tương quan
SoBL CL_Gttt CL_ snqh_ CL_ CL_ snqh_ CIC13 CIC17 CIC20 M151 M152 M268 M319 M333 M336 M21 M50 TC07 TC31
_6t_log TSBD ghino 3t_org tbDN3t tbDN3t max_12t _org _org _org _log _log _log _log _log _log _log _log _org _org
_6t_12t _6t_12t _TTS _DT _org
_org _org _org _org
SoBL_6t_log 1.00
CL_GtttTSBD
-0.17 1.00
_6t_12t_org
CL_ghino_6t
0.02 -0.22 1.00
_12t_org
snqh_3t_org -0.01 0.12 -0.09 1.00
CL_tbDN3t
-0.02 0.14 0.03 -0.02 1.00 1 91
_TTS_org
CL_tbDN3t
0.06 0.08 0.01 0.03 0.53 1.00
_DT_org
snqh_max_
-0.02 0.14 -0.12 0.82 -0.02 0.11 1.00
12t_org
CIC13_org 0.13 -0.14 0.07 -0.08 -0.20 0.01 -0.08 1.00
CIC17_org 0.03 0.06 -0.14 0.37 0.10 0.41 0.36 -0.01 1.00
CIC20_org -0.04 0.25 -0.03 -0.05 0.11 0.01 -0.06 -0.04 0.01 1.00
M151_log -0.02 -0.14 0.15 -0.09 -0.05 -0.01 -0.10 0.14 -0.10 -0.16 1.00
M152_log 0.09 0.12 0.06 -0.12 0.03 -0.02 -0.20 0.04 0.00 0.11 -0.13 1.00
M268_log 0.06 -0.02 0.11 0.05 0.03 -0.05 0.04 0.15 -0.09 -0.09 0.05 0.19 1.00
M319_log 0.11 -0.20 0.16 0.01 -0.25 -0.02 -0.05 0.05 -0.03 -0.12 0.11 0.03 0.01 1.00
M333_log 0.10 -0.08 -0.04 -0.04 -0.08 0.24 0.04 0.16 0.06 -0.05 -0.01 -0.22 -0.12 -0.02 1.00
M336_log -0.08 0.03 -0.07 -0.02 0.00 0.06 -0.03 0.10 -0.06 -0.05 0.30 0.10 0.07 0.15 0.31 1.00
M21_log 0.03 -0.14 0.27 -0.06 -0.10 -0.04 -0.12 0.24 -0.03 -0.16 0.23 0.08 0.08 0.40 0.03 0.14 1.00
M50_log -0.11 0.10 -0.02 0.00 0.10 0.15 0.02 0.01 0.05 -0.02 0.11 -0.12 -0.16 -0.01 0.08 0.15 -0.04 1.00
TC07_org -0.03 0.00 -0.08 -0.03 -0.12 0.11 -0.04 0.41 -0.04 0.00 0.25 -0.13 0.01 0.11 0.10 0.09 0.03 0.16 1.00
TC31_org -0.01 0.08 0.00 0.19 0.00 0.00 0.23 -0.17 0.18 -0.07 -0.07 -0.04 -0.18 -0.33 -0.03 -0.01 -0.03 0.08 -0.43 1.00
Nguồn: Tính toán từ tác giả
192
Bước 3: Phân tích đa biến
Các phân tích đa biến sẽ được tách thành 2 phương án:
- Phương án 1: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_3t_org
- Phương án 2: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_max_12t_org
Kết quả:
Phương án 1:
Bảng 6.3: Kết quả Phương án 1 - Phân tích đa biến
Variables in the Equation
B S.E. Wald Df Sig.
Step 8a SoBL_6t_log -1.3889 0.5632433 6.0807135 1 0.0137
CL_ghino_6t_12t_org -0.0001 2.342E-05 5.3797862 1 0.0204
snqh_3t_org 1.0112 0.2902661 12.135979 1 0.0005
CL_tbDN3t_TTS_org 6.4651 2.0291588 10.151144 1 0.0014
M268_log -0.5817 0.2280768 6.5048057 1 0.0108
Constant 7.4589 2.1195573 12.384036 1 0.0004
Nguồn: Tính toán từ tác giả
Phương án 2:
Bảng 6.4: Kết quả Phương án 2 - Phân tích đa biến
Variables in the Equation
B S.E. Wald Df Sig.
Step 6a SoBL_6t_log -1.9346 0.6186998 9.7770662 1 0.0018
CL_ghino_6t_12t_org -0.0000 1.722E-05 7.5638668 1 0.0060
CL_tbDN3t_TTS_org 6.9719 1.9732865 12.483087 1 0.0004
snqh_max_12t_org 0.1362 0.038382 12.591572 1 0.0004
M268_log -0.5066 0.2103867 5.7990768 1 0.0160
Constant 8.3254 2.1328257 15.237143 1 0.0001
Nguồn: Tính toán từ tác giả
Cả 2 phương án đề có thỏa mãn các tiêu chí về Sig.<0.05 và Dấu các chỉ
tiêu phù hợp với ý nghĩa kinh tế, các biến được giữ lại cũng tương đương đánh
giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo.
193
Bước 4: Đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo đúng của
mô hình
Bảng 6.5: Kết quả Đánh giá Khả năng phân biệt
Mẫu phát triển Mẫu Kiểm định
Phương Phương Phương Phương
án 1 án 2 án 1 án 2
Gini 83% 81% 77% 73%
Khoảng tin cậy Cận trên 73% 72% 64% 57%
90% Cận dưới 91% 89% 88% 85%
Gini<=10% 0% 0% 0% 0%
10%<Gini<=20% 0% 0% 0% 0%
20%<Gini<=30% 0% 0% 0% 0%
30%<Gini<=40% 0% 0% 0% 0%
40%<Gini<=50% 0% 0% 0% 0%
50%<Gini<=60% 0% 0% 2% 7%
60%<Gini<=70% 1% 2% 15% 29%
Tần suất của 70%<Gini<=80% 28% 35% 45% 44%
Gini trong quá
trình 80%<Gini<=90% 64% 59% 36% 19%
Bootstrapping 90%<Gini<=100% 7% 4% 2% 1%
Nguồn: tính toán từ tác giả
Bảng 6.6: Kết quả đánh giá khả năng dự báo đúng
Dự báo
Tỉ lệ dự báo đúng
Thực tế 0 1
0 58 10
Phương án 1 81%
1 13 37
0 59 9
Phương án 2 84%
1 10 40
Nguồn: Tính toán từ tác giả
Dựa trên bảng Gini trung bình trong các mẫu phân tích, Gini của Phương
án 1 cao hơn ở mẫu phát triển và ổn định hơn ở mẫu Kiểm định, vì vậy mô hình
cuối cùng để thực hiện xếp hạng khách hàng bằng Phương pháp Hồi quy
Logistic kết quả hồi quy của phương án 1.
Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015
BẢNG 7.1: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO KỲ HẠN GIAI ĐOẠN 2011-2015
Đơn vị: Tỷ đồng
2011 2012 2013 2014 2015
STT CHỈ TIÊU
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
1 Ngắn hạn 38.929 65,9% 53.085 71,3% 63.665 72,6% 62.167 61,8% 61.457 52,7%
2 Trung hạn 11.641 19,7% 12.263 16,5% 12.397 14,1% 18.712 18,6% 22.457 19,3%
3 Dài hạn 7.538 12,8% 8.565 11,5% 11.216 12,8% 18.699 18,6% 32.159 27,6%
4 Các hợp đồng cho vay khách hàng MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 533 0,5%
Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.478 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 116.606 100,0%
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 1 94
BẢNG 7.2: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM KHÁCH HÀNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
Đơn vị: Tỷ đồng
2011 2012 2013 2014 6/2015
STT CHỈ TIÊU
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
1 Cho vay Tổ chức kinh tế 49.056 83,1% 63.314 85,0% 72.945 83,1% 76.711 76,3% 82.870 74,7%
2 Cho vay cá nhân 8.067 13,7% 9.173 12,3% 12.279 14,0% 20.518 20,4% 23.694 21,4%
3 Cho vay khác 220 0,4% 401 0,5% 363 0,4% 446 0,4% 567 0,5%
4 Cho vay tại các chi nhánh nước ngoài 765 1,3% 1.024 1,4% 1.691 1,9% 1.903 1,9% 2.491 2,2%
5 Cho vay khách hàng của CK MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 1.325 1,2%
Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.479 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 110.947 100,0%
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]
BẢNG 7.3: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NGÀNH GIAI ĐOẠN 2011-2015
Đơn vị: Tỷ đồng
2011 2012 2013 2014 6/2015
STT CHỈ TIÊU
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
Nông lâm nghiệp, thủy sản 2.978 5,1% 4.794 6,5% 5.634 6,5% 3.079 3,1% 1.782 1,6%
Công nghiệp khai thác và chế biến 18.028 31,0% 20.313 27,6% 24.106 27,6% 22.895 23,0% 25.067 22,9%
Khai khoáng 2.930 3.440 3.717 3,7% 3.620 3,6% 4.277 3,9%
Công nghiệp chế biến, chế tạo 15.099 16.873 20.389 20,5% 19.275 19,4% 20.790 19,0%
Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi
nước và điều hoa không khí 5.580 9,6% 8.417 11,4% 10.418 11,9% 6.324 6,4% 3.405 3,1%
Xây dựng 5.044 8,7% 7.035 9,5% 7.630 8,7% 8.735 8,8% 10.087 9,2%
Hoạt động thương mại và Dịch vụ 18.472 31,8% 20.880 28,3% 26.413 30,3% 43.356 43,5% 33.037 30,2% 1 95
Vận tải, kho bãi và Thông tin và truyền thông 5.613 9,7% 5.540 7,5% 6.400 7,3% 8.032 8,1% 11.308 10,3%
Hoạt động kinh doanh BĐS 1.586 5.478 5.743 5,8% 4.253 4,3% 4.518 4,1%
Hoạt động dịch vụ khác 386 483 0,5% 201 0,2% 479 0,4%
Hoạt động làm thuê các công việc trong các
hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và
dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 4.384 6.240 6,3% 13.731 13,8% 15.656 14,3%
hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng 399 0,7% 775 1,1% 880 1,0% 2.904 2,9% 953 0,9%
Hoạt động khác 408 0,7% 480 0,7% 54 0,1% 0,0% 3.230 2,9%
Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0%
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]
BẢNG 7.4: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NỢ GIAI ĐOẠN 2011-2015
Đơn vị: Tỷ đồng
2011 2012 2013 2014 2015
STT CHỈ TIÊU Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
tiền tiền
1 Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 54.766 94,2% 69.512 94,3% 81.233 93,1% 94.349 94,7% 112.601 96,6%
2 Nhóm 2 - Nợ cần chú ý 2.404 4,1% 3.029 4,1% 3.899 4,5% 2.484 2,5% 2.279 2,0%
3 Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn 306 0,5% 99 0,1% 653 0,7% 478 0,5% 349 0,3%
4 Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ 111 0,2% 433 0,6% 674 0,8% 903 0,9% 346 0,3%
5 Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất vốn 521 0,9% 640 0,9% 819 0,9% 1.364 1,4% 1.031 0,9%
Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 116.606 100,0%
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]
1 96
BẢNG 7,5: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO TÍNH CHẤT KHOẢN VAY GIAI ĐOẠN 2011-2015
Đơn vị: Tỷ đồng
2011 2012 2013 2014 6/2015
STT CHỈ TIÊU Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
tiền tiền
1 Cho vay các TCKT, cá nhân 57.800 99,5% 73.210 99,3% 86.560 99,2% 98.753 99,2% 108.162 98,8%
Cho vay chiết khấu thương phiếu và các
2 giấy tờ có giá 107 0,2% 316 0,4% 482 0,6% 522 0,5% 1.009 0,9%
3 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 202 0,3% 187 0,3% 236 0,3% 303 0,3% 351 0,3%
Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0%
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf