Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội

Kiểm tra, rà soát, đánh giá độc lập và khách quan về việc chấp hành chiến lược, chính sách, quy trình quản trị rủi ro, các hạn mức rủi ro và kiến nghị các biện pháp hoàn thiện, biện pháp sửa chữa, khắc phục sai sót; - Kiến nghị các biện pháp xử lý vi phạm để nâng cao hiệu lực, hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ về quản trị rủi ro và theo dõi kết quả thực hiện các kiến nghị sau kiểm toán nội bộ của các đơn vị, bộ phận. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả của hệ thống quản trị rủi ro của MB, đánh giá việc triển khai các chính sách và quy trình quản trị rủi ro bao gồm cả các quy trình được thực hiện bằng hệ thống công nghệ thông tin tối thiểu một lần một năm. - Báo cáo kịp thời cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và gửi Tổng giám đốc kết quả kiểm toán nội bộ

pdf206 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nguy cơ rủi ro trong hoạt động tín dụng của không chỉ một ngân hàng mà cả hệ thống. Hỗ trợ đào tạo cán bộ Nhanh chóng củng cố đội ngũ cán bộ, áp dụng công nghệ mới, hiện đại hóa và tự động hóa tất cả các công đoạn xử lý nghiệp vụ để tạo ra nhiều sản phẩm thông tin. Đồng thời đi sâu phân tích, đánh giá xếp loại rủi ro tín dụng doanh nghiệp, kịp thời dự báo, cảnh báo nhằm hạn chế rủi ro tín dụng. Tạo kênh kết nối trực tuyến giữa các ngân hàng với CIC mà không thông qua các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước như hiện nay để đảm bảo cung cấp thông tin nhanh nhất. 3.3.3. Kiến nghị với Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia Chuẩn hóa chế độ công khai thông tin của các định chế tài chính. Để có nguồn thông tin phục vụ cho giám sát, Ủy ban thu thập thông tin thông qua 3 kênh chủ yếu: đề nghị các định chế tài chính báo cáo trực tiếp cho Ủy ban theo mẫu biểu của Ủy ban, đề nghị các Bộ ngành liên quan báo cáo theo kênh của các cơ quan báo cáo cho nhau và khai thác các kênh thông tin quốc tế, nối mạng với các tổ chức tài chính, các cơ quan giám sát quốc tế để tính tình cung cấp được rộng hơn và tiếp cận với tình hình Việt Nam từ bên ngoài. Vì vậy, tính chuẩn hóa trong chế độ công khai thông tin sẽ giúp cho Ủy ban có đầy đủ nguồn thông tin phục vụ cho quá trình phân tích dự báo. Cho phép Ủy ban quyền điều tra, thanh tra, cưỡng chế thực thi đối với hành vi vi phạm trong hoạt động và công bố thông tin. Trong điều kiện thị trường tài chính - ngân hàng chưa đảm bảo thông tin minh bạch, lợi dụng điều này, nhiều 168 tổ chức, cá nhân tung tin không trung thực gây nhiễu loạn thị trường, ảnh hưởng đến sự phát triển ổn định của thị trường tài chính. Nếu công bố thông tin không trung thực gây tác động xấu đến thị trường sẽ bị phạt nặng, trong đó, có tính đến việc đình chỉ, đóng cửa hoạt động. Kịp thời công bố những cảnh báo các nguy cơ gây mất an toàn an ninh tài chính. Trên cơ sở các thông tin nhận được từ các kênh, báo cáo và thông qua công tác phân tích, dự báo, uỷ ban cần công bố kịp thời các cảnh báo và các nguy cơ gây mất an toàn anh ninh tài chính quốc gia, các cảnh báo đối với các ngân hàng thương mại, trên cơ sở các cảnh báo đó, các NHTM cần điều chỉnh trong hoạt động kinh doanh của mình. Việc bùng nổ hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán giai đoạn 2007-2008 nếu được cảnh báo kịp thời sẽ giúp cho các ngân hàng thương mại tránh được các khoản nợ xấu từ hoạt động cầm cố chứng khoán, cho vay chứng khoán hay cho vay các sản phẩm liên quan như bất động sản trong giai đoạn này. Kết luận Chương 3 Trong nội dung Chương 3, Trên cơ sở những lí luận cơ bản về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng trong Chương 1 cùng với những phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng cũng như quản trị rủi ro tín dụng của MB trong Chương 2, và các định hướng trong quản trị rủi ro tín dụng đến năm 2020 của MB, tác giả đã đưa ra các giải pháp chung và giải pháp cụ thể nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín dụng của MB. Các giải pháp chung như: Xây dựng chiến lược quản trị rủi ro toàn diện, hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro, xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, ứng dụng CNTT trong quản trị rủi ro, hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng. Các giải pháp cụ thể được đưa ra phù hợp với nội dung quản trị rủi ro tín dụng từ nhận biết rủi ro, đo lường rủi ro tín dụng, ứng phó và kiểm soát rủi ro tín dụng. Sau đó, tác giả đã đưa ra các kiến nghị, đề xuất với Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước để đảm bảo các giải pháp có thể thực hiện khả thi. 169 KẾT LUẬN Tín dụng là hoạt động kinh doanh truyền thống của hệ thống NHTM nói chung và Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội nói riêng, với thu nhập từ hoạt động tín dụng thường chiếm từ 80% - 85% tổng thu nhập của ngân hàng. Do đó rủi ro trong kinh doanh ngân hàng có xu hướng tập trung vào hoạt động tín dụng có thể gây hậu quả nặng nề không chỉ đối với bản thân ngân hàng thương mại mà còn đối với cả nền kinh tế. Xuất phát từ thực tế đó, tác giả lựa chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội” làm đề tài luận án tiến sĩ. Luận án đã tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đến cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng cụ thể: - Hệ thống hóa những cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại có bổ sung những thay đổi mới khi các ngân hàng đang triển khai thực hiện các quy định trong Hiệp ước Basel II. - Hệ thống hóa các bài học kinh nghiệm trong công tác quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại trên thế giới từ đó đúc rút các bài học kinh nghiệm trong quản trị rủi ro tín dụng đối với NHTM Việt Nam. Trong thời gian qua, quản trị rủi ro của MB đã đạt được những thành tựu đáng kể mà quan trọng nhất là đã thực hiện được mục tiêu lợi nhuận trong khi kiểm soát tỷ lệ nợ xấu dưới 3,0 % trong năm 2014 (thực tế đạt được 2,76%) và thấp hơn nhiều so với tỷ lệ bình quân của hệ thống ngân hàng. Để làm rõ hơn về thực trạng rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội, luận án đã tập trung vào các nội dung cụ thể như: - Đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Quân đội giai đoạn 2011-2015. - Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội giai đoạn 2011-2015. - Tìm hiểu nguyên nhân của những tồn tại trong công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội. 170 Xuất phát từ những kết quả nghiên cứu, phân tích, đánh giá thực trạng về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng, luận án đã đưa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo hướng dẫn, các thầy cô giáo trong và ngoài Học viện Tài chính, các thầy cô thuộc Khoa Sau đại học - Học viện Tài chính đã nhiệt tình hướng dẫn cho tác giả hoàn thành tốt nội dung luận án này. 171 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Tỷ giá và vấn đề dự trữ ngoại hối của Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, số 02(115), tr.31-32. 2. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Hệ thống Ngân hàng thương mại sau 7 năm gia nhập Tổ chức thương mại thế giới”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, số 12(125), tr.22-26. 3. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Nguy cơ phát sinh nợ xấu và giải pháp xử lý của hệ thống ngân hàng Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, số 01(138), tr.58-60 4. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Chuẩn mực vốn theo Hiệp ước Basel II Áp dụng trong quản trị rủi ro tín dụng”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán số 12(149), tr.29-31; 68. 5. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Bàn về giải pháp Quản trị rủi ro tín dụng tiêu dùng”, Tạp chí Tài chính, kỳ I, số 622, tr.72-74. 172 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO * Tài liệu tiếng Việt 1. Chính phủ, Quyết định số 254/QĐ- TTg ngày 01/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án cơ cấu lại các Tổ chức tín dụng giai đoạn 2011- 2015. 2. Chính phủ, Nghị quyết số 01/NQ-CP ban hành ngày 03/01/2012 Về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. 3. Trần Tiến Chương (2008). Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh. 4. Lê Thị Huyền Diệu (2010). Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Ngân hàng. 5. Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2012). Giáo trình Kinh tế lượng, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội 6. Nguyễn Thị Thu Đông (2012). Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 7. Trần Đình Định (2008). Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng theo chuẩn mực, thông lệ quốc tế và quy định của Việt Nam, NXB Tư pháp, Hà Nội. 8. Mc Kinsey (2010). Tài liệu tư vấn Chiến lược Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội giai đoạn 2011 - 2015, Hà Nội. 9. Phan Thị Thu Hà (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội. 10. Phạm Xuân Hòe (2006). Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Công thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Học viện Ngân hàng, 11. Đặng Vũ Hùng (2013). Quản trị rủi ro trong cho vay lại vốn ODA của Ngân hàng phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế. 173 12. Nguyễn Cảnh Hiệp (2013). Quản trị rủi ro tín dụng đầu tư phát triển của Ngâ hàng Phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế. 13. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo Khoa học), Nhà xuất bản Phương Đông, Hà Nội. 14. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng, Hà Nội. 15. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2011). Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 16. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2012). Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 17. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2013). Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 18. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2014). Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 19. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (6 tháng/2015). Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 20. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2015). Báo cáo tài chính chưa được kiểm toán, Hà Nội. 21. Peters. Rose (1998). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội. 22. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật các Tổ chức tín dụng, Số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010. 23. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật Ngân hàng Nhà nước, Số 46/2010/QH12 ngày 16/06/2010. 24. Nguyễn Hữu Thủy (1996). Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân. 174 25. Lê Thị Hiệp Thương (1996). Các biện pháp của ngân hàng thương mại nhằm hạn chế rủi ro trong cho vay đối với các doanh nghiệp, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 26. Nguyễn Đức Tú (2012). Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 27. Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ (2010 - 2014). 28. Thời báo ngân hàng (2010 - 2014). 29. The economist (2013), Báo cáo đặc biệt hoạt động ngân hàng quốc tế. 30. Viện nhân lực Ngân hàng - Tài chính BTCI (2011), Báo cáo tại Diễn đàn Ngân hàng thế giới, London, Vương quốc Anh. * Tài liệu nước ngoài 31. Allan Wilet (1951). The Economic Theory of Risk and Insurance, Philadelphia, University of Pennsylvania Press, USA. 32. ANZ, Consolidated annual Report (2002-2006). 33. Basel Committee on Banking Supervision (2004). Bassel II, 34. Capgemini and Efma (2012). the 2012 World Retail Banking Report. 35. Christopher H. Hause, James W. Mann, Shaun Norris (2005). Current Trends In Distribution Channels: Where Are BanksHeaded. 36. Basel Committee on Banking Supervision (2000). Principles for the management of Credit Risk, BIS, Basel, Switzerland. 37. Basel Committee on Banking Supervision (2006). Internatinal Convergence of Capital Measurement and Capital Standards - Revised Framework - Comprehensive Version, BIS, Basel, Switzerland. 38. Basel Committee on Banking Supervision (2006). The IRB Use Test: Background and Implementation, Basel Committee Newsletter No.9. 39. Hongkong Monetary Authority (2006). The use test for internal ratings-based approaches under Basel II, Hongkong Monetary Authority Quarterly Bulletin (December 2006). 40. Bernd E. & Robert R. (2010). The Basel II Risk Parameters - Estimation, Validation, Stress Tesing with Applications to Loan Risk Management, Springer. 175 41. Dictionary of Banking, Christian Frey (1998). 42. Delloite (2009).There is a future for Bank branches? 43. Frances X.Frei, Patrick T.Harker, Larry W. Hunter (1998). Innovation in Retail Banking. 44. IDF-ADFIAP (2001). Principles and practice of development banks,Volum I, ADFIAP. 45. IDF-ADFIAP (2002). Principles and practice of development banks, Volum II, ADFIAP. 46. John J.Hamton (2009). Fundamentals of Enterprise risk management, Amacom, USA. 47. Korea Republic (1999). KBD Act (amended). 48. Manabu Tsurutani (2008). Moving forward: Retail Banking gain ground, Vietnam Financial Review ngày 9/4/2008 49. Niels Peter Mols, Per Nikolaj D. Bukh, Jørn Flohr Nielsen (1999). Distribution channel strategies in Danish retail banking. 50. Risk Management in Banking của Josel Basis (1998). 51. PwC’ Report (2012). Lessons from the U.S. Retail Banking industry. 52. World Bank (2006-2010). Taking Stock, An Update on VietNam’s economic developments and reforms, Report for Consultative Group meeting for VietNam. * Tài liệu trên website 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 176 PHỤ LỤC Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng.................................................177 Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính........................178 Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính.......................181 Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC.............................................................185 Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng......186 Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic..............................................190 Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015....................194 177 Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng STT Rủi ro Các biểu hiện Phương pháp phân tích 1 Rủi ro hoạt - Bộ máy quản trị không kiểm - Phân tích định tính: động soát được hoạt động của doanh + Năng lực điều hành nghiệp (từ khâu tổ chức sản + Đạo đức nghề nghiệp xuất, gián đoạn kinh doanh, hoạt + Hệ thống văn bản quản lý động bán hàng) - Có nhiều sai sót trong quá trình quản trị, sản xuất, kinh doanh, bán hàng.. gây thiệt hại cho doanh nghiệp 2 Rủi ro tài chính - Quản trị về vốn vay không hợp Phân tích định lượng: lý dẫn đến khi lãi vay tăng - Hệ số đòn bẩy nhanh, ảnh hưởng đến kế hoạch - Hệ số lợi nhuận lợi nhuận - Cơ cấu nợ - Rủi ro về tỷ giá dẫn đến ảnh - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ.. hưởng đến lợi nhuận doanh nghiệp. 3 Rủi ro về thanh - Dòng tiền không đảm bảo khả Phân tích định lượng về các hệ số khoản năng thanh toán tại một thời thanh toán, quản lý dòng tiền điểm. 4 Rủi ro thị - Mức độ cạnh tranh của các đối Phân tích định tính và định lượng: trường thủ cạnh tranh về sản phẩm, về - Phân tích định tính: mẫu mã, về giá cả, về các hình + Năng lực cạnh tranh của ngành, thức quảng cáo, khuyến mại. của doanh nghiệp - Vị thế của doanh nghiệp trong + Điểm mạnh, yếu của doanh nghiệp ngành, định vị thương hiệu của + Vị thế, thương hiệu của doanh nghiệp doanh nghiệp - Phân tích định lượng: - Vị thế của ngành trong nền kinh tế + Tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận so với các đối thủ cạnh tranh + Thị phần trong ngành.. 5 Rủi ro chính - Sự thay đổi của chính sách Phân tích định tính và định lượng sách quản lý của Nhà nước đối với - Phân tích định tính: doanh nghiệp, ngành nghề, lĩnh + Các tác động của chính sách vực kinh doanh, chính sách tài + Dự kiến các ảnh hưởng đối với môi chính - tiền tệ, chính sách vĩ mô trường kinh doanh của doanh nghiệp khác với mỗi chính sách thay đổi - Phân tích định lượng: Tác động đến doanh thu, lợi nhuận thông qua sử dụng mô hình tính toán các chỉ số có tính đến tác động của thay đổi chính sách. Nguồn: Tổng hợp của tác giả 178 Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 1 Tài sản M100 Tài sản ngắn hạn Negative 2 Tài sản M110 Tiền và các khoản tương đương tiền Negative 3 Tài sản M111 Tiền Negative 4 Tài sản M112 Các khoản tương đương tiền Negative 5 Tài sản M120 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Negative 6 Tài sản M121 Đầu tư ngắn hạn Negative 7 Tài sản M129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Negative 8 Tài sản M130 Các khoản phải thu ngắn hạn Negative 9 Tài sản M131 Phải thu khách hàng Negative 10 Tài sản M132 Trả trước cho người bán Negative 11 Tài sản M133 Phải thu nội bộ ngắn hạn Negative 12 Tài sản M134 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Negative 13 Tài sản M135 Các khoản phải thu khác Negative 14 Tài sản M139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi Negative 15 Tài sản M140 Hàng tồn kho tổng Negative 16 Tài sản M141 Hàng tồn kho Negative 17 Tài sản M142 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Negative 18 Tài sản M150 Tài sản ngắn hạn khác tổng Negative 19 Tài sản M151 Chi phí trả trước ngắn hạn Negative 20 Tài sản M152 Thuế GTGT được khấu trừ Negative 21 Tài sản M154 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Negative 22 Tài sản M158 Tài sản ngắn hạn khác Negative 23 Tài sản M200 Tài sản dài hạn tổng Negative 24 Tài sản M210 Các khoản phải thu dài hạn Negative 25 Tài sản M211 Phải thu dài hạn của khách hàng Negative 26 Tài sản M212 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Negative 27 Tài sản M213 Phải thu dài hạn nội bộ Negative 28 Tài sản M218 Phải thu dài hạn khác Negative 29 Tài sản M219 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi Negative 30 Tài sản M220 Tài sản cố định Negative 31 Tài sản M221 Tài sản cố định hữu hình Negative 32 Tài sản M222 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Negative 33 Tài sản M223 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình Negative 34 Tài sản M224 Tài sản cố định thuê tài chính Negative 35 Tài sản M225 Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chỉnh Negative 36 Tài sản M226 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính Negative 37 Tài sản M227 Tài sản cố định vô hình Negative 38 Tài sản M228 Nguyên giá TSCĐ vô hình Negative 179 STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 39 Tài sản M229 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình Negative 40 Tài sản M230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Negative 41 Tài sản M240 Bất động sản đầu tư Negative 42 Tài sản M241 Nguyên giá BĐS đầu tư Negative 43 Tài sản M242 Giá trị hao mòn lũy kế BĐS đầu tư Negative 44 Tài sản M243 Khấu hao Negative 45 Tài sản M250 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Negative 46 Tài sản M251 Đầu tư vào công ty con Negative 47 Tài sản M252 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Negative 48 Tài sản M258 Đầu tư dài hạn khác Negative 49 Tài sản M259 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Negative 50 Tài sản M260 Tài sản dài hạn khác Negative 51 Tài sản M261 Chi phí trả trước dài hạn Negative 52 Tài sản M262 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Negative 53 Tài sản M268 Tài sản dài hạn khác Negative 54 Tài sản M270 Tổng cộng tài sản Negative 55 Nợ M300 Nợ phải trả tổng Positive 56 Nợ M310 Nợ ngắn hạn Positive 57 Nợ M311 Vay và nợ ngắn hạn Positive 59 Nợ M312 Phải trả người bán Positive 60 Nợ M313 Người mua trả tiền trước Positive 61 Nợ M314 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Positive 62 Nợ M315 Phải trả người lao động Positive 63 Nợ M316 Chi phí phải trả Positive 64 Nợ M317 Phải trả nội bộ Positive 65 Nợ M318 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Positive 66 Nợ M319 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Positive 67 Nợ M320 Dự phòng phải trả ngắn hạn khác Positive 68 Nợ M330 Nợ dài hạn Positive 69 Nợ M331 Phải trả dài hạn người bán Positive 70 Nợ M332 Phải trả dài hạn nội bộ Positive 71 Nợ M333 Phải trả dài hạn khác Positive 72 Nợ M334 Vay và nợ dài hạn Negative 73 Nợ M335 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Negative 74 Nợ M336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm Positive 75 Nợ M337 Dự phòng phải trả dài hạn Positive 76 Nợ M400 Vốn chủ sở hữu tổng Negative 77 Nợ M410 Vốn chủ sở hữu Negative 78 Nợ M411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Negative 180 STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 79 Nợ M412 Thặng dư vốn cổ phần Negative 80 Nợ M413 Vốn khác của chủ sở hữu Negative 81 Nợ M414 Cổ phiếu quỹ Negative 82 Nợ M415 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Negative 83 Nợ M416 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Negative 84 Nợ M417 Quỹ đầu tư phát triển Negative 85 Nợ M418 Quỹ dự phòng tài chính Negative 86 Nợ M419 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Negative 87 Nợ M420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Negative 88 Nợ M421 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Negative 89 Nợ M430 Nguồn kinh phí và quỹ khác Negative 90 Nợ M431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Negative 91 Nợ M432 Nguồn kinh phí Positive 92 Nợ M433 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định Negative 93 Nợ M439 Lợi ích cổ đông thiểu số Negative 94 Nợ M440 Tổng cộng nguồn vốn Negative 95 Hiệu quả M01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 96 Hiệu quả M02 Các khoản giảm trừ doanh thu Positive 97 Hiệu quả M10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 98 Hiệu quả M11 Giá vốn hàng bán Positive 99 Hiệu quả M20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 100 Hiệu quả M21 Doanh thu hoạt động tài chính Negative 101 Hiệu quả M22 Chi phí tài chính Positive 102 Hiệu quả M23 Chi phí lãi vay Positive 103 Hiệu quả M24 Chi phí bán hàng Positive 104 Hiệu quả M25 Chi phí quản lý doanh nghiệp Positive 105 Hiệu quả M28 Cổ tức Negative 106 Hiệu quả M35 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Negative 107 Hiệu quả M31 Thu nhập khác Negative 108 Hiệu quả M32 Chi phí khác Positive 109 Hiệu quả M40 Lợi nhuận khác Negative 110 Hiệu quả M50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Negative 111 Hiệu quả M51 Chi phí thuế TNDN hiện hành Negative 112 Hiệu quả M52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Negative 113 Hiệu quả M60 Lợi nhuận sau thuế TNDN Negative 114 Hiệu quả M70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Negative Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu Hoạt động TC01 (Hàng tồn kho tổng + Các khoản phải thu ngắn hạn) * 360/ Doanh thu (M140+M130) * 360 /M10 Negative thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Hoạt động TC02 Hàng tồn kho tổng *360/ Giá vốn hàng bán (M140 *360)/ M11 Negative Hoạt động TC03 Hàng tồn kho tổng *360/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv (M140 *360)/ M10 Negative Hoạt động TC04 Phải trả người bán * 360/ Giá vốn hàng bán (M312 *360)/ M11 Negative Cấu trúc vốn TC05 (Nợ ngắn hạn - Tiền mặt)/ Tổng cộng tài sản (M310 - M111)/ M270 Negative Cấu trúc vốn TC06 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định) M220/ (M100 + M220) Negative Cấu trúc vốn TC07 TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn M220 /M100 Negative 1 81 Cấu trúc vốn TC08 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định + Tài sản cố định M220 /(M100 + M220 + M227) Negative vô hình) Cấu trúc vốn TC09 (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M270 - M100)/ M270 Negative Cấu trúc vốn TC10 Tài sản cố định/ Tổng cộng tài sản M220/ M270 Positive Cấu trúc vốn TC11 Nợ ngắn hạn/ Nợ phải trả tổng M310/ M300 Positive Thanh toán nợ TC12 Nợ phải trả tổng/ (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá M300/ (M10 - M11) Positive vốn hàng bán) Thanh toán nợ TC13 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive Thanh toán nợ TC14 Chi phí lãi vay/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv M23/ M10 Positive Thanh toán nợ TC15 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive Thanh toán nợ TC16 Vốn chủ sở hữu/ Tổng cộng tài sản M410/ M270 Negative Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu Thanh toán nợ TC17 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive Thanh toán nợ TC18 Vốn chủ sở hữu/ Nợ phải trả tổng M410/ M300 Negative Đòn bẩy tài chính TC19 Nợ phải trả tổng/ Vốn chủ sở hữu M300/ M410 Positive Đòn bẩy tài chính TC20 Vốn chủ sở hữu/ (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn tổng) M410/ (M270 - M100) Positive Đòn bẩy tài chính TC21 (Tài sản cố định + Chi phí thuế TNDN hoãn lại + Các khoản đầu tư tài (M220 + M52 + M250)/ M270 Negative chính dài hạn)/ Tổng cộng tài sản Đòn bẩy tài chính TC22 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive Đòn bẩy tài chính TC23 Tài sản ngắn hạn/ Tổng cộng tài sản M100/ M270 Negative Đòn bẩy tài chính TC24 Tiền mặt/ Nợ ngắn hạn M111/ M310 Negative Đòn bẩy tài chính TC25 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130)/ M310 Negative 1 82 ngắn hạn)/ Nợ ngắn hạn Đòn bẩy tài chính TC26 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative ngắn hạn + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158)/ M310 Đòn bẩy tài chính TC27 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative ngắn hạn + Hàng tồn kho tổng + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158 + M140)/ M310 Đòn bẩy tài chính TC28 (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho tổng - Thuế thu nhập hoãn lại phải (M100 - M140 - M335)/ M310 Negative trả)/ Nợ ngắn hạn Đòn bẩy tài chính TC29 Các khoản tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn M112/ M310 Negative Đòn bẩy tài chính TC30 Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn M100/ M310 Negative Đòn bẩy tài chính TC31 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu thuần về bán hàng và (M100 - M310)/ M10 Negative cung cấp dv Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu Đòn bẩy tài chính TC32 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M100 - M310)/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC33 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay + Khấu hao)/ (M50 + M23 + M243)/ M10 Negative Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv Khả năng sinh lời TC34 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv/ Tổng cộng tài sản M10/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC35 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv Khả năng sinh lời TC36 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung M60/ M10 Negative cấp dv Khả năng sinh lời TC37 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Doanh thu thuần về bán hàng và M50/ M10 Negative cung cấp dịch vụ Khả năng sinh lời TC38 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative 1 83 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv Khả năng sinh lời TC39 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M270 Negative Tổng tài sản Khả năng sinh lời TC40 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ Vốn (M10 - M11)/ M410 Negative chủ sở hữu Khả năng sinh lời TC41 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Tổng cộng tài sản (M50 + M23)/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC42 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng tài sản M60/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC43 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng tài sản M50/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC44 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ/ Doanh thu bán hàng và M20/ M01 Negative cung cấp dịch vụ Khả năng sinh lời TC45 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Vốn chủ sở hữu M60/ M410 Negative Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu Khả năng sinh lời TC46 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng cộng tài sản M60/ M270 Negative Khả năng sinh lời TC47 (Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí tài chính)/ Lợi nhuận sau thuế (M25 + M22)/ M60 Negative TNDN Khả năng sinh lời TC48 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ (Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động M60/ (M11 + M21 + M22 + Negative tài chính + Chi phí tài chính + Chi phí lãi vay + Chi phí bán hàng + Chi M23 + M24 + M25 + M32) phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí khác) Khả năng sinh lời TC49 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng cộng tài sản M50/ M270 Negative Quy mô TC50 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ * M10 Negative Quy mô TC51 Tổng cộng tài sản * M270 Negative Quy mô TC52 Lợi nhuận sau thuế TNDN * M60 Negative 1 84 Quy mô TC53 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán) * M10 - M11 Negative Quy mô TC54 Vốn chủ sở hữu * M410 Negative Quy mô TC55 (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) * M410 - M227 Negative Quy mô TC56 Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn M100 - M310 Negative Quy mô TC57 log (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ) * LOG (M10) Negative Quy mô TC58 log (Vốn chủ sở hữu) LOG (M410) Negative Quy mô TC59 log (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) LOG (M410 - M227) Negative Quy mô TC60 log (Tổng cộng tài sản) LOG (M270) Negative 185 Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC Chỉ tiêu Ý nghĩa Dấu CIC01 Địa bàn hoạt động n/a CIC02 Số TCTD KH đang có quan hệ n/a CIC03 Số TCTD lớn mà KH đang có quan hệ Negative CIC04 Tăng trưởng Dư nợ trong 6 tháng gần nhất Positive CIC05 Tăng trưởng Dư nợ trong 12 tháng gần nhất Positive CIC06 Mức độ gia tăng Tốc độ tăng trưởng Dư nợ giữa 6 và 12 tháng qua Positive CIC07 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ cao nhất 1 năm vừa qua Positive CIC08 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Negative CIC09 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ cao nhất với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Positive CIC10 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn trên Tổng dư nợ Positive CIC11 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Positive CIC12 Tỉ lệ dư nợ trung hạn trên Tổng dư nợ Negative CIC13 Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative CIC14 Tỉ lệ dư nợ dài hạn trên Tổng dư nợ Negative CIC15 Tỉ lệ dư nợ dài hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative CIC16 Có hay không có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive CIC17 Số lần có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive CIC18 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 1 tháng gần nhất Positive CIC19 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 3 tháng gần nhất Positive CIC20 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 6 tháng gần nhất Positive CIC21 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 12 tháng gần nhất Positive CIC22 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 3 tháng gần nhất Positive CIC23 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 6 tháng gần nhất Positive CIC24 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 12 tháng gần nhất Positive CIC25 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng tài sản của KH Positive CIC26 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng doanh thu của KH Positive CIC27 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng nợ phải trả của KH Positive CIC28 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Vốn chủ sở hữu của KH Positive 186 Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng Kí hiệu Ý nghĩa Sign Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6 SoBL_6t Negative tháng gần nhất Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng SoBL_12t Negative 12 tháng gần nhất Tăng trưởng Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng CL_SoBL_6t_12t Negative giữa 6 và 12 tháng qua Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6 TongKQBL_6t Negative tháng gần nhất Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng TongKQBL_12t Negative 12 tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng CL_TongKQBL_6t_12t Negative giữa 6 và 12 tháng qua Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi thángtrong vòng 6 tháng TongBL_6t Negative gần nhất Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 12 TongBL_12t Negative tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng giữa 6 CL_TongBL_6t_12t Negative và 12 tháng qua Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng SoHD_6t Negative gần nhất Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12 SoHD_12t Negative tháng gần nhất Tăng trưởng Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng giữa CL_SoHD_6t_12t Negative 6 và 12 tháng qua Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong KQLC_6t Negative vòng 6 tháng gần nhất Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong KQLC_12t Negative vòng 12 tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi CL_KQLC_6t_12t Negative tháng giữa 6 và 12 tháng qua Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6 SDLC_6t Negative tháng gần nhất Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12 SDLC_12t Negative tháng gần nhất 187 Kí hiệu Ý nghĩa Sign Tăng trưởng Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi thángg CL_SDLC_6t_12t Negative giữa 6 và 12 tháng qua TLkiquy_6t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 6 tháng vừa qua Negative TLkiquy_12t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 12 tháng vừa qua Negative Tăng trưởng Tỉ lệ kí quỹ trung bình mỗi thángg giữa 6 và CL_TLkiquy_6t_12t Negative 12 tháng qua Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 6 DSPV_6t Positive tháng gần nhất Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 12 DSPV_12t Positive tháng gần nhất Tăng trưởng Doanh số phát vay trung bình mỗi thángg CL_DSPV_6t_12t Positive giữa 6 và 12 tháng qua Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 6 pv_max_thang_6t Positive tháng gần nhất Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 12 pv_max_thang_12t Positive tháng gần nhất Tăng trưởng Doanh số phát vay cao nhất mỗi thángg CL_pv_max_thang_6t_12t Positive giữa 6 và 12 tháng qua Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng SLTSBD_6t Negative gần nhất Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 12 SLTSBD_12t Negative tháng gần nhất Tăng trưởng Số lượng TSBĐ trung bình mỗi thángg giữa CL_SLTSBD_6t_12t Negative 6 và 12 tháng qua Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong GtttTSBD_6t Negative vòng 6 tháng gần nhất Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong GtttTSBD_12t Negative vòng 12 tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi CL_GtttTSBD_6t_12t Negative thángg giữa 6 và 12 tháng qua Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong GtdgTSBD_6t Negative vòng 6 tháng gần nhất Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong GtdgTSBD_12t Negative vòng 12 tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi CL_GtdgTSBD_6t_12t Negative thángg giữa 6 và 12 tháng qua 188 Kí hiệu Ý nghĩa Sign Sl_nguon_TSBD Số lượng nguồn TSBĐ của khách hàng Negative nguon_TSBD_chinh Nguồn TSBĐ chính của khách hàng Positive ghico_6t Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng ghico_12t Negative gần nhất Tăng trưởng Ghi có trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12 CL_ghico_6t_12t Negative tháng qua ghino_6t Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng ghino_12t Negative gần nhất Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12 CL_ghino_6t_12t Negative tháng qua Tốc độ tăng trưởng chênh lệch ghi có ghi nợ giữa 6 và 12 CL_ghico_ghino_6t_12t Negative tháng qua snqh_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive snqh_3t Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất Positive snqh_6t Số ngày quá hạn trung bình 6 tháng gần nhất Positive snqh_12t Số ngày quá hạn trung bình 12 tháng gần nhất Positive Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 1 và 3 CL_snqh_1t_3t Positive tháng qua Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 3 và 6 CL_snqh_3t_6t Positive tháng qua Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 6 và 12 CL_snqh_6t_12t Positive tháng qua PV3t_DN Tổng Phát vay 3 tháng gần nhất/Dư nợ Positive PV6t_DN Tổng Phát vay 6 tháng gần nhất/Dư nợ Positive Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 6 CL_ghico_PV_6t Negative tháng gần nhất Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 12 CL_ghico_PV_12t Negative tháng gần nhất Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và phát vay CL_ghico_PV_6t_12t Negative trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 6 tháng CL_ghico6t_DNtb Negative gần nhất 189 Kí hiệu Ý nghĩa Sign Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 12 tháng CL_ghico12t_DNtb Negative gần nhất Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ CL_ghico_DN_6t_12t Negative trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất CL_DN_TTS Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Tổng tài sản Positive Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất CL_tbDN3t_TTS Positive và Tổng tài sản Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất CL_tbDN6t_TTS Positive và Tổng tài sản Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất CL_tbDN12t_TTS Positive và Tổng tài sản CL_DN_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Doanh thu Positive Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất CL_tbDN3t_DT Positive và Doanh thu Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất CL_tbDN6t_DT Positive và Doanh thu Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất CL_tbDN12t_DT Positive và Doanh thu CL_ghico_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có hiện tại và Doanh thu Negative Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 3 tháng gần nhất CL_ghico3t_DT Negative và Doanh thu Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 6 tháng gần nhất CL_ghico6t_DT Negative và Doanh thu Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 12 tháng gần CL_ghico12t_DT Negative nhất và Doanh thu snqh_max_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive snqh_max_3t Số ngày quá hạn cao nhất trong 3 tháng gần nhất Positive snqh_max_6t Số ngày quá hạn cao nhất trong 6 tháng gần nhất Positive snqh_max_12t Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất Positive Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 1 tháng CL_snqh_max_1t_3t Positive và 3 tháng qua Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 3 tháng CL_snqh_max_3t_6t Positive và 6 tháng qua Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 6 tháng CL_snqh_max_6t_12t Positive và 12 tháng qua 190 Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic Bước 1: Phân tích đơn biến Do số lượng biến đầu vào lớn, thực hiện lựa chọn các biến đại diện cho từng cấu phần (T24/CIC/BCTC (từ bảng cân đối)/BCTC(từ Bảng Kết quả kinh doanh)/BCTC tỉ lệ) bằng cách hồi quy logistic độc lập cho từng cấu phần và lựa chọn các biến tốt nhất ở từng cấu phần trước khi thực hiện hồi quy đa biến cho từng mô hình. Trong quá trình hồi quy sử dụng phương pháp Stepwise Sau bước này, các biến được giữ lại trước khi tiến hành phân tích tương quan là: Bảng 6.1: Các biến được giữ lại sau Phân tích đơn biến Nhóm Biến Nội dung Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng T24 SoBL_6t_log trong vòng 6 tháng gần nhất Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của T24 CL_GtttTSBD_6t_12t_org TSBĐ mỗi tháng giữa 6 và 12 tháng qua Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi tháng giữa 6 T24 CL_ghino_6t_12t_org và 12 tháng qua T24 snqh_3t_org Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng T24 CL_tbDN3t_TTS_org gần nhất và Tổng tài sản Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng T24 CL_tbDN3t_DT_org gần nhất và Doanh thu T24 snqh_max_12t_org Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng CIC CIC13_org dư nợ CIC CIC17_org Solan_noxau CIC CIC20_org #TC_check_6m BCTC_raw M151_log Chi phí trả trước ngắn hạn BCTC_raw M152_log Thuế GTGT được khấu trừ BCTC_raw M268_log Tài sản dài hạn khác BCTC_raw M319_log Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác BCTC_raw M333_log Phải trả dài hạn khác BCTC_raw M336_log Dự phòng trợ cấp mất việc làm BCTC_raw M21_log Doanh thu hoạt động tài chính BCTC_raw M50_log Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế BCTC_ratio TC07_org TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu BCTC_ratio TC31_org thuần về bán hàng và cung cấp dv Nguồn: Tính toán từ tác giả Bước 2: Phân tích tương quan Kết quả phân tích tương quan cho thấy, chỉ có 2 biến snqh_max_12t_org và snqh_3t_org tương quan cao với nhau: Bảng 6.2: Kết quả Phân tích tương quan SoBL CL_Gttt CL_ snqh_ CL_ CL_ snqh_ CIC13 CIC17 CIC20 M151 M152 M268 M319 M333 M336 M21 M50 TC07 TC31 _6t_log TSBD ghino 3t_org tbDN3t tbDN3t max_12t _org _org _org _log _log _log _log _log _log _log _log _org _org _6t_12t _6t_12t _TTS _DT _org _org _org _org _org SoBL_6t_log 1.00 CL_GtttTSBD -0.17 1.00 _6t_12t_org CL_ghino_6t 0.02 -0.22 1.00 _12t_org snqh_3t_org -0.01 0.12 -0.09 1.00 CL_tbDN3t -0.02 0.14 0.03 -0.02 1.00 1 91 _TTS_org CL_tbDN3t 0.06 0.08 0.01 0.03 0.53 1.00 _DT_org snqh_max_ -0.02 0.14 -0.12 0.82 -0.02 0.11 1.00 12t_org CIC13_org 0.13 -0.14 0.07 -0.08 -0.20 0.01 -0.08 1.00 CIC17_org 0.03 0.06 -0.14 0.37 0.10 0.41 0.36 -0.01 1.00 CIC20_org -0.04 0.25 -0.03 -0.05 0.11 0.01 -0.06 -0.04 0.01 1.00 M151_log -0.02 -0.14 0.15 -0.09 -0.05 -0.01 -0.10 0.14 -0.10 -0.16 1.00 M152_log 0.09 0.12 0.06 -0.12 0.03 -0.02 -0.20 0.04 0.00 0.11 -0.13 1.00 M268_log 0.06 -0.02 0.11 0.05 0.03 -0.05 0.04 0.15 -0.09 -0.09 0.05 0.19 1.00 M319_log 0.11 -0.20 0.16 0.01 -0.25 -0.02 -0.05 0.05 -0.03 -0.12 0.11 0.03 0.01 1.00 M333_log 0.10 -0.08 -0.04 -0.04 -0.08 0.24 0.04 0.16 0.06 -0.05 -0.01 -0.22 -0.12 -0.02 1.00 M336_log -0.08 0.03 -0.07 -0.02 0.00 0.06 -0.03 0.10 -0.06 -0.05 0.30 0.10 0.07 0.15 0.31 1.00 M21_log 0.03 -0.14 0.27 -0.06 -0.10 -0.04 -0.12 0.24 -0.03 -0.16 0.23 0.08 0.08 0.40 0.03 0.14 1.00 M50_log -0.11 0.10 -0.02 0.00 0.10 0.15 0.02 0.01 0.05 -0.02 0.11 -0.12 -0.16 -0.01 0.08 0.15 -0.04 1.00 TC07_org -0.03 0.00 -0.08 -0.03 -0.12 0.11 -0.04 0.41 -0.04 0.00 0.25 -0.13 0.01 0.11 0.10 0.09 0.03 0.16 1.00 TC31_org -0.01 0.08 0.00 0.19 0.00 0.00 0.23 -0.17 0.18 -0.07 -0.07 -0.04 -0.18 -0.33 -0.03 -0.01 -0.03 0.08 -0.43 1.00 Nguồn: Tính toán từ tác giả 192 Bước 3: Phân tích đa biến Các phân tích đa biến sẽ được tách thành 2 phương án: - Phương án 1: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_3t_org - Phương án 2: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_max_12t_org Kết quả: Phương án 1: Bảng 6.3: Kết quả Phương án 1 - Phân tích đa biến Variables in the Equation B S.E. Wald Df Sig. Step 8a SoBL_6t_log -1.3889 0.5632433 6.0807135 1 0.0137 CL_ghino_6t_12t_org -0.0001 2.342E-05 5.3797862 1 0.0204 snqh_3t_org 1.0112 0.2902661 12.135979 1 0.0005 CL_tbDN3t_TTS_org 6.4651 2.0291588 10.151144 1 0.0014 M268_log -0.5817 0.2280768 6.5048057 1 0.0108 Constant 7.4589 2.1195573 12.384036 1 0.0004 Nguồn: Tính toán từ tác giả Phương án 2: Bảng 6.4: Kết quả Phương án 2 - Phân tích đa biến Variables in the Equation B S.E. Wald Df Sig. Step 6a SoBL_6t_log -1.9346 0.6186998 9.7770662 1 0.0018 CL_ghino_6t_12t_org -0.0000 1.722E-05 7.5638668 1 0.0060 CL_tbDN3t_TTS_org 6.9719 1.9732865 12.483087 1 0.0004 snqh_max_12t_org 0.1362 0.038382 12.591572 1 0.0004 M268_log -0.5066 0.2103867 5.7990768 1 0.0160 Constant 8.3254 2.1328257 15.237143 1 0.0001 Nguồn: Tính toán từ tác giả Cả 2 phương án đề có thỏa mãn các tiêu chí về Sig.<0.05 và Dấu các chỉ tiêu phù hợp với ý nghĩa kinh tế, các biến được giữ lại cũng tương đương đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo. 193 Bước 4: Đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo đúng của mô hình Bảng 6.5: Kết quả Đánh giá Khả năng phân biệt Mẫu phát triển Mẫu Kiểm định Phương Phương Phương Phương án 1 án 2 án 1 án 2 Gini 83% 81% 77% 73% Khoảng tin cậy Cận trên 73% 72% 64% 57% 90% Cận dưới 91% 89% 88% 85% Gini<=10% 0% 0% 0% 0% 10%<Gini<=20% 0% 0% 0% 0% 20%<Gini<=30% 0% 0% 0% 0% 30%<Gini<=40% 0% 0% 0% 0% 40%<Gini<=50% 0% 0% 0% 0% 50%<Gini<=60% 0% 0% 2% 7% 60%<Gini<=70% 1% 2% 15% 29% Tần suất của 70%<Gini<=80% 28% 35% 45% 44% Gini trong quá trình 80%<Gini<=90% 64% 59% 36% 19% Bootstrapping 90%<Gini<=100% 7% 4% 2% 1% Nguồn: tính toán từ tác giả Bảng 6.6: Kết quả đánh giá khả năng dự báo đúng Dự báo Tỉ lệ dự báo đúng Thực tế 0 1 0 58 10 Phương án 1 81% 1 13 37 0 59 9 Phương án 2 84% 1 10 40 Nguồn: Tính toán từ tác giả Dựa trên bảng Gini trung bình trong các mẫu phân tích, Gini của Phương án 1 cao hơn ở mẫu phát triển và ổn định hơn ở mẫu Kiểm định, vì vậy mô hình cuối cùng để thực hiện xếp hạng khách hàng bằng Phương pháp Hồi quy Logistic kết quả hồi quy của phương án 1. Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015 BẢNG 7.1: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO KỲ HẠN GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: Tỷ đồng 2011 2012 2013 2014 2015 STT CHỈ TIÊU Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 1 Ngắn hạn 38.929 65,9% 53.085 71,3% 63.665 72,6% 62.167 61,8% 61.457 52,7% 2 Trung hạn 11.641 19,7% 12.263 16,5% 12.397 14,1% 18.712 18,6% 22.457 19,3% 3 Dài hạn 7.538 12,8% 8.565 11,5% 11.216 12,8% 18.699 18,6% 32.159 27,6% 4 Các hợp đồng cho vay khách hàng MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 533 0,5% Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.478 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 116.606 100,0% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 1 94 BẢNG 7.2: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM KHÁCH HÀNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: Tỷ đồng 2011 2012 2013 2014 6/2015 STT CHỈ TIÊU Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 1 Cho vay Tổ chức kinh tế 49.056 83,1% 63.314 85,0% 72.945 83,1% 76.711 76,3% 82.870 74,7% 2 Cho vay cá nhân 8.067 13,7% 9.173 12,3% 12.279 14,0% 20.518 20,4% 23.694 21,4% 3 Cho vay khác 220 0,4% 401 0,5% 363 0,4% 446 0,4% 567 0,5% 4 Cho vay tại các chi nhánh nước ngoài 765 1,3% 1.024 1,4% 1.691 1,9% 1.903 1,9% 2.491 2,2% 5 Cho vay khách hàng của CK MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 1.325 1,2% Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.479 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 110.947 100,0% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] BẢNG 7.3: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NGÀNH GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: Tỷ đồng 2011 2012 2013 2014 6/2015 STT CHỈ TIÊU Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Nông lâm nghiệp, thủy sản 2.978 5,1% 4.794 6,5% 5.634 6,5% 3.079 3,1% 1.782 1,6% Công nghiệp khai thác và chế biến 18.028 31,0% 20.313 27,6% 24.106 27,6% 22.895 23,0% 25.067 22,9% Khai khoáng 2.930 3.440 3.717 3,7% 3.620 3,6% 4.277 3,9% Công nghiệp chế biến, chế tạo 15.099 16.873 20.389 20,5% 19.275 19,4% 20.790 19,0% Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoa không khí 5.580 9,6% 8.417 11,4% 10.418 11,9% 6.324 6,4% 3.405 3,1% Xây dựng 5.044 8,7% 7.035 9,5% 7.630 8,7% 8.735 8,8% 10.087 9,2% Hoạt động thương mại và Dịch vụ 18.472 31,8% 20.880 28,3% 26.413 30,3% 43.356 43,5% 33.037 30,2% 1 95 Vận tải, kho bãi và Thông tin và truyền thông 5.613 9,7% 5.540 7,5% 6.400 7,3% 8.032 8,1% 11.308 10,3% Hoạt động kinh doanh BĐS 1.586 5.478 5.743 5,8% 4.253 4,3% 4.518 4,1% Hoạt động dịch vụ khác 386 483 0,5% 201 0,2% 479 0,4% Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 4.384 6.240 6,3% 13.731 13,8% 15.656 14,3% hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng 399 0,7% 775 1,1% 880 1,0% 2.904 2,9% 953 0,9% Hoạt động khác 408 0,7% 480 0,7% 54 0,1% 0,0% 3.230 2,9% Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] BẢNG 7.4: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NỢ GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: Tỷ đồng 2011 2012 2013 2014 2015 STT CHỈ TIÊU Số Số Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ tiền tiền 1 Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 54.766 94,2% 69.512 94,3% 81.233 93,1% 94.349 94,7% 112.601 96,6% 2 Nhóm 2 - Nợ cần chú ý 2.404 4,1% 3.029 4,1% 3.899 4,5% 2.484 2,5% 2.279 2,0% 3 Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn 306 0,5% 99 0,1% 653 0,7% 478 0,5% 349 0,3% 4 Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ 111 0,2% 433 0,6% 674 0,8% 903 0,9% 346 0,3% 5 Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất vốn 521 0,9% 640 0,9% 819 0,9% 1.364 1,4% 1.031 0,9% Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 116.606 100,0% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 1 96 BẢNG 7,5: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO TÍNH CHẤT KHOẢN VAY GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: Tỷ đồng 2011 2012 2013 2014 6/2015 STT CHỈ TIÊU Số Số Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ tiền tiền 1 Cho vay các TCKT, cá nhân 57.800 99,5% 73.210 99,3% 86.560 99,2% 98.753 99,2% 108.162 98,8% Cho vay chiết khấu thương phiếu và các 2 giấy tờ có giá 107 0,2% 316 0,4% 482 0,6% 522 0,5% 1.009 0,9% 3 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 202 0,3% 187 0,3% 236 0,3% 303 0,3% 351 0,3% Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf