Kiểm tra, rà soát, đánh giá độc lập và khách quan về việc chấp hành chiến
lược, chính sách, quy trình quản trị rủi ro, các hạn mức rủi ro và kiến nghị các biện
pháp hoàn thiện, biện pháp sửa chữa, khắc phục sai sót;
- Kiến nghị các biện pháp xử lý vi phạm để nâng cao hiệu lực, hiệu quả của
hệ thống kiểm soát nội bộ về quản trị rủi ro và theo dõi kết quả thực hiện các kiến
nghị sau kiểm toán nội bộ của các đơn vị, bộ phận.
- Đánh giá chất lượng, hiệu quả của hệ thống quản trị rủi ro của MB, đánh
giá việc triển khai các chính sách và quy trình quản trị rủi ro bao gồm cả các quy
trình được thực hiện bằng hệ thống công nghệ thông tin tối thiểu một lần một năm.
- Báo cáo kịp thời cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và gửi Tổng giám
đốc kết quả kiểm toán nội bộ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 206 trang
206 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nguy cơ rủi ro 
trong hoạt động tín dụng của không chỉ một ngân hàng mà cả hệ thống. 
 Hỗ trợ đào tạo cán bộ 
 Nhanh chóng củng cố đội ngũ cán bộ, áp dụng công nghệ mới, hiện đại hóa 
và tự động hóa tất cả các công đoạn xử lý nghiệp vụ để tạo ra nhiều sản phẩm thông 
tin. Đồng thời đi sâu phân tích, đánh giá xếp loại rủi ro tín dụng doanh nghiệp, kịp 
thời dự báo, cảnh báo nhằm hạn chế rủi ro tín dụng. Tạo kênh kết nối trực tuyến 
giữa các ngân hàng với CIC mà không thông qua các chi nhánh Ngân hàng Nhà 
nước như hiện nay để đảm bảo cung cấp thông tin nhanh nhất. 
 3.3.3. Kiến nghị với Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia 
 Chuẩn hóa chế độ công khai thông tin của các định chế tài chính. Để có 
nguồn thông tin phục vụ cho giám sát, Ủy ban thu thập thông tin thông qua 3 kênh 
chủ yếu: đề nghị các định chế tài chính báo cáo trực tiếp cho Ủy ban theo mẫu biểu 
của Ủy ban, đề nghị các Bộ ngành liên quan báo cáo theo kênh của các cơ quan báo 
cáo cho nhau và khai thác các kênh thông tin quốc tế, nối mạng với các tổ chức tài 
chính, các cơ quan giám sát quốc tế để tính tình cung cấp được rộng hơn và tiếp cận 
với tình hình Việt Nam từ bên ngoài. Vì vậy, tính chuẩn hóa trong chế độ công khai 
thông tin sẽ giúp cho Ủy ban có đầy đủ nguồn thông tin phục vụ cho quá trình phân 
tích dự báo. Cho phép Ủy ban quyền điều tra, thanh tra, cưỡng chế thực thi đối với 
hành vi vi phạm trong hoạt động và công bố thông tin. Trong điều kiện thị trường 
tài chính - ngân hàng chưa đảm bảo thông tin minh bạch, lợi dụng điều này, nhiều 
 168 
tổ chức, cá nhân tung tin không trung thực gây nhiễu loạn thị trường, ảnh hưởng 
đến sự phát triển ổn định của thị trường tài chính. Nếu công bố thông tin không 
trung thực gây tác động xấu đến thị trường sẽ bị phạt nặng, trong đó, có tính đến 
việc đình chỉ, đóng cửa hoạt động. 
 Kịp thời công bố những cảnh báo các nguy cơ gây mất an toàn an ninh tài 
chính. Trên cơ sở các thông tin nhận được từ các kênh, báo cáo và thông qua công 
tác phân tích, dự báo, uỷ ban cần công bố kịp thời các cảnh báo và các nguy cơ gây 
mất an toàn anh ninh tài chính quốc gia, các cảnh báo đối với các ngân hàng thương 
mại, trên cơ sở các cảnh báo đó, các NHTM cần điều chỉnh trong hoạt động kinh 
doanh của mình. Việc bùng nổ hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán 
giai đoạn 2007-2008 nếu được cảnh báo kịp thời sẽ giúp cho các ngân hàng thương 
mại tránh được các khoản nợ xấu từ hoạt động cầm cố chứng khoán, cho vay chứng 
khoán hay cho vay các sản phẩm liên quan như bất động sản trong giai đoạn này. 
 Kết luận Chương 3 
 Trong nội dung Chương 3, Trên cơ sở những lí luận cơ bản về rủi ro tín 
dụng, quản trị rủi ro tín dụng trong Chương 1 cùng với những phân tích, đánh giá 
thực trạng rủi ro tín dụng cũng như quản trị rủi ro tín dụng của MB trong Chương 2, 
và các định hướng trong quản trị rủi ro tín dụng đến năm 2020 của MB, tác giả đã 
đưa ra các giải pháp chung và giải pháp cụ thể nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín 
dụng của MB. 
 Các giải pháp chung như: Xây dựng chiến lược quản trị rủi ro toàn diện, 
hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro, xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn 
bản, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, ứng dụng CNTT trong quản trị rủi ro, 
hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng. Các giải pháp cụ thể được đưa ra phù hợp 
với nội dung quản trị rủi ro tín dụng từ nhận biết rủi ro, đo lường rủi ro tín dụng, 
ứng phó và kiểm soát rủi ro tín dụng. Sau đó, tác giả đã đưa ra các kiến nghị, đề 
xuất với Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước để đảm bảo các giải pháp có thể thực 
hiện khả thi. 
 169 
 KẾT LUẬN 
 Tín dụng là hoạt động kinh doanh truyền thống của hệ thống NHTM nói 
chung và Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội nói riêng, với thu nhập từ 
hoạt động tín dụng thường chiếm từ 80% - 85% tổng thu nhập của ngân hàng. Do 
đó rủi ro trong kinh doanh ngân hàng có xu hướng tập trung vào hoạt động tín 
dụng có thể gây hậu quả nặng nề không chỉ đối với bản thân ngân hàng thương 
mại mà còn đối với cả nền kinh tế. Xuất phát từ thực tế đó, tác giả lựa chọn đề tài 
“Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội” làm 
đề tài luận án tiến sĩ. 
 Luận án đã tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đến cơ sở lí luận về rủi 
ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng cụ thể: 
 - Hệ thống hóa những cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín 
dụng tại Ngân hàng thương mại có bổ sung những thay đổi mới khi các ngân hàng 
đang triển khai thực hiện các quy định trong Hiệp ước Basel II. 
 - Hệ thống hóa các bài học kinh nghiệm trong công tác quản trị rủi ro tín 
dụng của Ngân hàng Thương mại trên thế giới từ đó đúc rút các bài học kinh 
nghiệm trong quản trị rủi ro tín dụng đối với NHTM Việt Nam. 
 Trong thời gian qua, quản trị rủi ro của MB đã đạt được những thành tựu 
đáng kể mà quan trọng nhất là đã thực hiện được mục tiêu lợi nhuận trong khi kiểm 
soát tỷ lệ nợ xấu dưới 3,0 % trong năm 2014 (thực tế đạt được 2,76%) và thấp hơn 
nhiều so với tỷ lệ bình quân của hệ thống ngân hàng. Để làm rõ hơn về thực trạng 
rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội, luận án đã 
tập trung vào các nội dung cụ thể như: 
 - Đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Quân đội giai 
đoạn 2011-2015. 
 - Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP 
Quân đội giai đoạn 2011-2015. 
 - Tìm hiểu nguyên nhân của những tồn tại trong công tác quản trị rủi ro tín 
dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội. 
 170 
 Xuất phát từ những kết quả nghiên cứu, phân tích, đánh giá thực trạng về 
rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng, luận án đã đưa ra các giải pháp và kiến 
nghị nhằm tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ 
phần Quân đội. 
 Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo hướng dẫn, các thầy cô 
giáo trong và ngoài Học viện Tài chính, các thầy cô thuộc Khoa Sau đại học - 
Học viện Tài chính đã nhiệt tình hướng dẫn cho tác giả hoàn thành tốt nội dung 
luận án này. 
 171 
 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 
 LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
1. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Tỷ giá và vấn đề dự trữ ngoại hối của Việt Nam”, 
 Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, số 02(115), tr.31-32. 
2. Nguyễn Quang Hiện (2013), “Hệ thống Ngân hàng thương mại sau 7 năm gia 
 nhập Tổ chức thương mại thế giới”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, 
 số 12(125), tr.22-26. 
3. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Nguy cơ phát sinh nợ xấu và giải pháp xử lý 
 của hệ thống ngân hàng Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, 
 số 01(138), tr.58-60 
4. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Chuẩn mực vốn theo Hiệp ước Basel II Áp 
 dụng trong quản trị rủi ro tín dụng”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán 
 số 12(149), tr.29-31; 68. 
5. Nguyễn Quang Hiện (2015), “Bàn về giải pháp Quản trị rủi ro tín dụng tiêu dùng”, 
 Tạp chí Tài chính, kỳ I, số 622, tr.72-74. 
 172 
 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
* Tài liệu tiếng Việt 
1. Chính phủ, Quyết định số 254/QĐ- TTg ngày 01/03/2012 của Thủ tướng Chính 
 phủ về Đề án cơ cấu lại các Tổ chức tín dụng giai đoạn 2011- 2015. 
2. Chính phủ, Nghị quyết số 01/NQ-CP ban hành ngày 03/01/2012 Về những giải 
 pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 
 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. 
3. Trần Tiến Chương (2008). Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân 
 hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế 
 Tp.Hồ Chí Minh. 
4. Lê Thị Huyền Diệu (2010). Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi 
 ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt nam, Luận án tiến sỹ kinh 
 tế, Học viện Ngân hàng. 
5. Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2012). Giáo trình Kinh tế lượng, 
 Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội 
6. Nguyễn Thị Thu Đông (2012). Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng 
 thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập, Luận án 
 tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 
7. Trần Đình Định (2008). Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng theo chuẩn 
 mực, thông lệ quốc tế và quy định của Việt Nam, NXB Tư pháp, Hà Nội. 
8. Mc Kinsey (2010). Tài liệu tư vấn Chiến lược Ngân hàng Thương mại Cổ phần 
 Quân đội giai đoạn 2011 - 2015, Hà Nội. 
9. Phan Thị Thu Hà (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận 
 tải, Hà Nội. 
10. Phạm Xuân Hòe (2006). Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng 
 của Ngân hàng Công thương Việt Nam, luận văn thạc sĩ kinh tế, Học viện 
 Ngân hàng, 
11. Đặng Vũ Hùng (2013). Quản trị rủi ro trong cho vay lại vốn ODA của Ngân 
 hàng phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế. 
 173 
12. Nguyễn Cảnh Hiệp (2013). Quản trị rủi ro tín dụng đầu tư phát triển của Ngâ 
 hàng Phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế. 
13. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của 
 các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo Khoa học), Nhà xuất bản 
 Phương Đông, Hà Nội. 
14. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005). Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN 
 ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy định về phân loại 
 nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân 
 hàng của tổ chức tín dụng, Hà Nội. 
15. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2011). Báo cáo tài chính hợp nhất 
 đã được kiểm toán, Hà Nội. 
16. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2012). Báo cáo tài chính hợp nhất 
 đã được kiểm toán, Hà Nội. 
17. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2013). Báo cáo tài chính hợp nhất 
 đã được kiểm toán, Hà Nội. 
18. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2014). Báo cáo tài chính hợp nhất 
 đã được kiểm toán, Hà Nội. 
19. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (6 tháng/2015). Báo cáo tài chính 
 hợp nhất đã được kiểm toán, Hà Nội. 
20. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (2015). Báo cáo tài chính chưa được 
 kiểm toán, Hà Nội. 
21. Peters. Rose (1998). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội. 
22. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật các Tổ chức 
 tín dụng, Số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010. 
23. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật Ngân hàng 
 Nhà nước, Số 46/2010/QH12 ngày 16/06/2010. 
24. Nguyễn Hữu Thủy (1996). Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng 
 ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sỹ kinh 
 tế, Đại học Kinh tế quốc dân. 
 174 
25. Lê Thị Hiệp Thương (1996). Các biện pháp của ngân hàng thương mại nhằm 
 hạn chế rủi ro trong cho vay đối với các doanh nghiệp, Luận án tiến sỹ kinh tế, 
 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 
26. Nguyễn Đức Tú (2012). Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại 
 cổ phần Công thương Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế 
 Quốc dân. 
27. Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ (2010 - 2014). 
28. Thời báo ngân hàng (2010 - 2014). 
29. The economist (2013), Báo cáo đặc biệt hoạt động ngân hàng quốc tế. 
30. Viện nhân lực Ngân hàng - Tài chính BTCI (2011), Báo cáo tại Diễn đàn Ngân 
 hàng thế giới, London, Vương quốc Anh. 
* Tài liệu nước ngoài 
31. Allan Wilet (1951). The Economic Theory of Risk and Insurance, Philadelphia, 
 University of Pennsylvania Press, USA. 
32. ANZ, Consolidated annual Report (2002-2006). 
33. Basel Committee on Banking Supervision (2004). Bassel II, 
34. Capgemini and Efma (2012). the 2012 World Retail Banking Report. 
35. Christopher H. Hause, James W. Mann, Shaun Norris (2005). Current Trends In 
 Distribution Channels: Where Are BanksHeaded. 
36. Basel Committee on Banking Supervision (2000). Principles for the 
 management of Credit Risk, BIS, Basel, Switzerland. 
37. Basel Committee on Banking Supervision (2006). Internatinal Convergence of 
 Capital Measurement and Capital Standards - Revised Framework - 
 Comprehensive Version, BIS, Basel, Switzerland. 
38. Basel Committee on Banking Supervision (2006). The IRB Use Test: 
 Background and Implementation, Basel Committee Newsletter No.9. 
39. Hongkong Monetary Authority (2006). The use test for internal ratings-based 
 approaches under Basel II, Hongkong Monetary Authority Quarterly Bulletin 
 (December 2006). 
40. Bernd E. & Robert R. (2010). The Basel II Risk Parameters - Estimation, 
 Validation, Stress Tesing with Applications to Loan Risk Management, Springer. 
 175 
41. Dictionary of Banking, Christian Frey (1998). 
42. Delloite (2009).There is a future for Bank branches? 
43. Frances X.Frei, Patrick T.Harker, Larry W. Hunter (1998). Innovation in Retail 
 Banking. 
44. IDF-ADFIAP (2001). Principles and practice of development banks,Volum I, 
 ADFIAP. 
45. IDF-ADFIAP (2002). Principles and practice of development banks, Volum II, 
 ADFIAP. 
46. John J.Hamton (2009). Fundamentals of Enterprise risk management, 
 Amacom, USA. 
47. Korea Republic (1999). KBD Act (amended). 
48. Manabu Tsurutani (2008). Moving forward: Retail Banking gain ground, 
 Vietnam Financial Review ngày 9/4/2008 
49. Niels Peter Mols, Per Nikolaj D. Bukh, Jørn Flohr Nielsen (1999). Distribution 
 channel strategies in Danish retail banking. 
50. Risk Management in Banking của Josel Basis (1998). 
51. PwC’ Report (2012). Lessons from the U.S. Retail Banking industry. 
52. World Bank (2006-2010). Taking Stock, An Update on VietNam’s economic 
 developments and reforms, Report for Consultative Group meeting for 
 VietNam. 
* Tài liệu trên website 
53.  
54.  
55.  
56.  
57.  
58.  
59.  
60.  
61.  
62.  
 176 
 PHỤ LỤC 
Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng.................................................177 
Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính........................178 
Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính.......................181 
Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC.............................................................185 
Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng......186 
Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic..............................................190 
Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015....................194 
 177 
 Phụ lục 01: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng 
STT Rủi ro Các biểu hiện Phương pháp phân tích 
1 Rủi ro hoạt - Bộ máy quản trị không kiểm - Phân tích định tính: 
 động soát được hoạt động của doanh + Năng lực điều hành 
 nghiệp (từ khâu tổ chức sản + Đạo đức nghề nghiệp 
 xuất, gián đoạn kinh doanh, hoạt 
 + Hệ thống văn bản quản lý 
 động bán hàng) 
 - Có nhiều sai sót trong quá trình 
 quản trị, sản xuất, kinh doanh, 
 bán hàng.. gây thiệt hại cho 
 doanh nghiệp 
2 Rủi ro tài chính - Quản trị về vốn vay không hợp Phân tích định lượng: 
 lý dẫn đến khi lãi vay tăng - Hệ số đòn bẩy 
 nhanh, ảnh hưởng đến kế hoạch - Hệ số lợi nhuận 
 lợi nhuận 
 - Cơ cấu nợ 
 - Rủi ro về tỷ giá dẫn đến ảnh 
 - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ.. 
 hưởng đến lợi nhuận doanh 
 nghiệp. 
3 Rủi ro về thanh - Dòng tiền không đảm bảo khả Phân tích định lượng về các hệ số 
 khoản năng thanh toán tại một thời thanh toán, quản lý dòng tiền 
 điểm. 
4 Rủi ro thị - Mức độ cạnh tranh của các đối Phân tích định tính và định lượng: 
 trường thủ cạnh tranh về sản phẩm, về - Phân tích định tính: 
 mẫu mã, về giá cả, về các hình + Năng lực cạnh tranh của ngành, 
 thức quảng cáo, khuyến mại. của doanh nghiệp 
 - Vị thế của doanh nghiệp trong + Điểm mạnh, yếu của doanh nghiệp 
 ngành, định vị thương hiệu của 
 + Vị thế, thương hiệu của doanh nghiệp 
 doanh nghiệp 
 - Phân tích định lượng: 
 - Vị thế của ngành trong nền 
 kinh tế + Tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi 
 nhuận so với các đối thủ cạnh tranh 
 + Thị phần trong ngành.. 
5 Rủi ro chính - Sự thay đổi của chính sách Phân tích định tính và định lượng 
 sách quản lý của Nhà nước đối với - Phân tích định tính: 
 doanh nghiệp, ngành nghề, lĩnh + Các tác động của chính sách 
 vực kinh doanh, chính sách tài 
 + Dự kiến các ảnh hưởng đối với môi 
 chính - tiền tệ, chính sách vĩ mô 
 trường kinh doanh của doanh nghiệp 
 khác 
 với mỗi chính sách thay đổi 
 - Phân tích định lượng: 
 Tác động đến doanh thu, lợi nhuận 
 thông qua sử dụng mô hình tính toán 
 các chỉ số có tính đến tác động của 
 thay đổi chính sách. 
 Nguồn: Tổng hợp của tác giả 
 178 
 Phụ lục 02: Danh sách các chỉ tiêu thô trong Báo cáo tài chính 
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 
 1 Tài sản M100 Tài sản ngắn hạn Negative 
 2 Tài sản M110 Tiền và các khoản tương đương tiền Negative 
 3 Tài sản M111 Tiền Negative 
 4 Tài sản M112 Các khoản tương đương tiền Negative 
 5 Tài sản M120 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Negative 
 6 Tài sản M121 Đầu tư ngắn hạn Negative 
 7 Tài sản M129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Negative 
 8 Tài sản M130 Các khoản phải thu ngắn hạn Negative 
 9 Tài sản M131 Phải thu khách hàng Negative 
 10 Tài sản M132 Trả trước cho người bán Negative 
 11 Tài sản M133 Phải thu nội bộ ngắn hạn Negative 
 12 Tài sản M134 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Negative 
 13 Tài sản M135 Các khoản phải thu khác Negative 
 14 Tài sản M139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi Negative 
 15 Tài sản M140 Hàng tồn kho tổng Negative 
 16 Tài sản M141 Hàng tồn kho Negative 
 17 Tài sản M142 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Negative 
 18 Tài sản M150 Tài sản ngắn hạn khác tổng Negative 
 19 Tài sản M151 Chi phí trả trước ngắn hạn Negative 
 20 Tài sản M152 Thuế GTGT được khấu trừ Negative 
 21 Tài sản M154 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Negative 
 22 Tài sản M158 Tài sản ngắn hạn khác Negative 
 23 Tài sản M200 Tài sản dài hạn tổng Negative 
 24 Tài sản M210 Các khoản phải thu dài hạn Negative 
 25 Tài sản M211 Phải thu dài hạn của khách hàng Negative 
 26 Tài sản M212 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Negative 
 27 Tài sản M213 Phải thu dài hạn nội bộ Negative 
 28 Tài sản M218 Phải thu dài hạn khác Negative 
 29 Tài sản M219 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi Negative 
 30 Tài sản M220 Tài sản cố định Negative 
 31 Tài sản M221 Tài sản cố định hữu hình Negative 
 32 Tài sản M222 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Negative 
 33 Tài sản M223 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình Negative 
 34 Tài sản M224 Tài sản cố định thuê tài chính Negative 
 35 Tài sản M225 Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chỉnh Negative 
 36 Tài sản M226 Giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính Negative 
 37 Tài sản M227 Tài sản cố định vô hình Negative 
 38 Tài sản M228 Nguyên giá TSCĐ vô hình Negative 
 179 
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 
 39 Tài sản M229 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình Negative 
 40 Tài sản M230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Negative 
 41 Tài sản M240 Bất động sản đầu tư Negative 
 42 Tài sản M241 Nguyên giá BĐS đầu tư Negative 
 43 Tài sản M242 Giá trị hao mòn lũy kế BĐS đầu tư Negative 
 44 Tài sản M243 Khấu hao Negative 
 45 Tài sản M250 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Negative 
 46 Tài sản M251 Đầu tư vào công ty con Negative 
 47 Tài sản M252 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Negative 
 48 Tài sản M258 Đầu tư dài hạn khác Negative 
 49 Tài sản M259 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Negative 
 50 Tài sản M260 Tài sản dài hạn khác Negative 
 51 Tài sản M261 Chi phí trả trước dài hạn Negative 
 52 Tài sản M262 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Negative 
 53 Tài sản M268 Tài sản dài hạn khác Negative 
 54 Tài sản M270 Tổng cộng tài sản Negative 
 55 Nợ M300 Nợ phải trả tổng Positive 
 56 Nợ M310 Nợ ngắn hạn Positive 
 57 Nợ M311 Vay và nợ ngắn hạn Positive 
 59 Nợ M312 Phải trả người bán Positive 
 60 Nợ M313 Người mua trả tiền trước Positive 
 61 Nợ M314 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Positive 
 62 Nợ M315 Phải trả người lao động Positive 
 63 Nợ M316 Chi phí phải trả Positive 
 64 Nợ M317 Phải trả nội bộ Positive 
 65 Nợ M318 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Positive 
 66 Nợ M319 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Positive 
 67 Nợ M320 Dự phòng phải trả ngắn hạn khác Positive 
 68 Nợ M330 Nợ dài hạn Positive 
 69 Nợ M331 Phải trả dài hạn người bán Positive 
 70 Nợ M332 Phải trả dài hạn nội bộ Positive 
 71 Nợ M333 Phải trả dài hạn khác Positive 
 72 Nợ M334 Vay và nợ dài hạn Negative 
 73 Nợ M335 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Negative 
 74 Nợ M336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm Positive 
 75 Nợ M337 Dự phòng phải trả dài hạn Positive 
 76 Nợ M400 Vốn chủ sở hữu tổng Negative 
 77 Nợ M410 Vốn chủ sở hữu Negative 
 78 Nợ M411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Negative 
 180 
STT Nhóm Tên biến Nội dung biến Dấu 
 79 Nợ M412 Thặng dư vốn cổ phần Negative 
 80 Nợ M413 Vốn khác của chủ sở hữu Negative 
 81 Nợ M414 Cổ phiếu quỹ Negative 
 82 Nợ M415 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Negative 
 83 Nợ M416 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Negative 
 84 Nợ M417 Quỹ đầu tư phát triển Negative 
 85 Nợ M418 Quỹ dự phòng tài chính Negative 
 86 Nợ M419 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Negative 
 87 Nợ M420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Negative 
 88 Nợ M421 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Negative 
 89 Nợ M430 Nguồn kinh phí và quỹ khác Negative 
 90 Nợ M431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Negative 
 91 Nợ M432 Nguồn kinh phí Positive 
 92 Nợ M433 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định Negative 
 93 Nợ M439 Lợi ích cổ đông thiểu số Negative 
 94 Nợ M440 Tổng cộng nguồn vốn Negative 
 95 Hiệu quả M01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 
 96 Hiệu quả M02 Các khoản giảm trừ doanh thu Positive 
 97 Hiệu quả M10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 
 98 Hiệu quả M11 Giá vốn hàng bán Positive 
 99 Hiệu quả M20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Negative 
100 Hiệu quả M21 Doanh thu hoạt động tài chính Negative 
101 Hiệu quả M22 Chi phí tài chính Positive 
102 Hiệu quả M23 Chi phí lãi vay Positive 
103 Hiệu quả M24 Chi phí bán hàng Positive 
104 Hiệu quả M25 Chi phí quản lý doanh nghiệp Positive 
105 Hiệu quả M28 Cổ tức Negative 
106 Hiệu quả M35 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Negative 
107 Hiệu quả M31 Thu nhập khác Negative 
108 Hiệu quả M32 Chi phí khác Positive 
109 Hiệu quả M40 Lợi nhuận khác Negative 
110 Hiệu quả M50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Negative 
111 Hiệu quả M51 Chi phí thuế TNDN hiện hành Negative 
112 Hiệu quả M52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Negative 
113 Hiệu quả M60 Lợi nhuận sau thuế TNDN Negative 
114 Hiệu quả M70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Negative 
 Phụ lục 03: Danh sách các chỉ tiêu tỉ lệ trong Báo cáo tài chính 
 Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu 
 Hoạt động TC01 (Hàng tồn kho tổng + Các khoản phải thu ngắn hạn) * 360/ Doanh thu (M140+M130) * 360 /M10 Negative 
 thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
 Hoạt động TC02 Hàng tồn kho tổng *360/ Giá vốn hàng bán (M140 *360)/ M11 Negative 
 Hoạt động TC03 Hàng tồn kho tổng *360/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv (M140 *360)/ M10 Negative 
 Hoạt động TC04 Phải trả người bán * 360/ Giá vốn hàng bán (M312 *360)/ M11 Negative 
 Cấu trúc vốn TC05 (Nợ ngắn hạn - Tiền mặt)/ Tổng cộng tài sản (M310 - M111)/ M270 Negative 
 Cấu trúc vốn TC06 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định) M220/ (M100 + M220) Negative 
 Cấu trúc vốn TC07 TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn M220 /M100 Negative 
 1 81
 Cấu trúc vốn TC08 Tài sản cố định/ (Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định + Tài sản cố định M220 /(M100 + M220 + M227) Negative 
 vô hình) 
 Cấu trúc vốn TC09 (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M270 - M100)/ M270 Negative 
 Cấu trúc vốn TC10 Tài sản cố định/ Tổng cộng tài sản M220/ M270 Positive 
 Cấu trúc vốn TC11 Nợ ngắn hạn/ Nợ phải trả tổng M310/ M300 Positive 
Thanh toán nợ TC12 Nợ phải trả tổng/ (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá M300/ (M10 - M11) Positive 
 vốn hàng bán) 
Thanh toán nợ TC13 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive 
Thanh toán nợ TC14 Chi phí lãi vay/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv M23/ M10 Positive 
Thanh toán nợ TC15 Nợ phải trả tổng/ (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay) M300/ (M50 + M23) Positive 
Thanh toán nợ TC16 Vốn chủ sở hữu/ Tổng cộng tài sản M410/ M270 Negative 
 Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu 
 Thanh toán nợ TC17 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive 
 Thanh toán nợ TC18 Vốn chủ sở hữu/ Nợ phải trả tổng M410/ M300 Negative 
Đòn bẩy tài chính TC19 Nợ phải trả tổng/ Vốn chủ sở hữu M300/ M410 Positive 
Đòn bẩy tài chính TC20 Vốn chủ sở hữu/ (Tổng cộng tài sản - Tài sản ngắn hạn tổng) M410/ (M270 - M100) Positive 
Đòn bẩy tài chính TC21 (Tài sản cố định + Chi phí thuế TNDN hoãn lại + Các khoản đầu tư tài (M220 + M52 + M250)/ M270 Negative 
 chính dài hạn)/ Tổng cộng tài sản 
Đòn bẩy tài chính TC22 Nợ phải trả tổng/ Tổng cộng tài sản M300/ M270 Positive 
Đòn bẩy tài chính TC23 Tài sản ngắn hạn/ Tổng cộng tài sản M100/ M270 Negative 
Đòn bẩy tài chính TC24 Tiền mặt/ Nợ ngắn hạn M111/ M310 Negative 
Đòn bẩy tài chính TC25 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130)/ M310 Negative 1 82
 ngắn hạn)/ Nợ ngắn hạn 
Đòn bẩy tài chính TC26 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative 
 ngắn hạn + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158)/ M310 
Đòn bẩy tài chính TC27 (Tiền mặt + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu (M111 + M120 + M130 + Negative 
 ngắn hạn + Hàng tồn kho tổng + Tài sản ngắn hạn khác)/ Nợ ngắn hạn M158 + M140)/ M310 
Đòn bẩy tài chính TC28 (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho tổng - Thuế thu nhập hoãn lại phải (M100 - M140 - M335)/ M310 Negative 
 trả)/ Nợ ngắn hạn 
Đòn bẩy tài chính TC29 Các khoản tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn M112/ M310 Negative 
Đòn bẩy tài chính TC30 Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn M100/ M310 Negative 
Đòn bẩy tài chính TC31 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu thuần về bán hàng và (M100 - M310)/ M10 Negative 
 cung cấp dv 
 Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu 
Đòn bẩy tài chính TC32 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Tổng cộng tài sản (M100 - M310)/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC33 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay + Khấu hao)/ (M50 + M23 + M243)/ M10 Negative 
 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv 
Khả năng sinh lời TC34 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv/ Tổng cộng tài sản M10/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC35 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative 
 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv 
Khả năng sinh lời TC36 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung M60/ M10 Negative 
 cấp dv 
Khả năng sinh lời TC37 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Doanh thu thuần về bán hàng và M50/ M10 Negative 
 cung cấp dịch vụ 
Khả năng sinh lời TC38 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M10 Negative 1 83
 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv 
Khả năng sinh lời TC39 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ (M10 - M11)/ M270 Negative 
 Tổng tài sản 
Khả năng sinh lời TC40 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dv - Giá vốn hàng bán)/ Vốn (M10 - M11)/ M410 Negative 
 chủ sở hữu 
Khả năng sinh lời TC41 (Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Tổng cộng tài sản (M50 + M23)/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC42 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng tài sản M60/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC43 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng tài sản M50/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC44 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ/ Doanh thu bán hàng và M20/ M01 Negative 
 cung cấp dịch vụ 
Khả năng sinh lời TC45 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Vốn chủ sở hữu M60/ M410 Negative 
 Nhóm Tên biến Nội dung biến Công thức Dấu 
Khả năng sinh lời TC46 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ Tổng cộng tài sản M60/ M270 Negative 
Khả năng sinh lời TC47 (Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí tài chính)/ Lợi nhuận sau thuế (M25 + M22)/ M60 Negative 
 TNDN 
Khả năng sinh lời TC48 Lợi nhuận sau thuế TNDN/ (Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động M60/ (M11 + M21 + M22 + Negative 
 tài chính + Chi phí tài chính + Chi phí lãi vay + Chi phí bán hàng + Chi M23 + M24 + M25 + M32) 
 phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí khác) 
Khả năng sinh lời TC49 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế/ Tổng cộng tài sản M50/ M270 Negative 
 Quy mô TC50 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ * M10 Negative 
 Quy mô TC51 Tổng cộng tài sản * M270 Negative 
 Quy mô TC52 Lợi nhuận sau thuế TNDN * M60 Negative 
 1 84
 Quy mô TC53 (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán) * M10 - M11 Negative 
 Quy mô TC54 Vốn chủ sở hữu * M410 Negative 
 Quy mô TC55 (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) * M410 - M227 Negative 
 Quy mô TC56 Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn M100 - M310 Negative 
 Quy mô TC57 log (Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ) * LOG (M10) Negative 
 Quy mô TC58 log (Vốn chủ sở hữu) LOG (M410) Negative 
 Quy mô TC59 log (Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố định vô hình) LOG (M410 - M227) Negative 
 Quy mô TC60 log (Tổng cộng tài sản) LOG (M270) Negative 
 185 
 Phụ lục 04: Danh sách các chỉ tiêu CIC 
Chỉ tiêu Ý nghĩa Dấu 
 CIC01 Địa bàn hoạt động n/a 
 CIC02 Số TCTD KH đang có quan hệ n/a 
 CIC03 Số TCTD lớn mà KH đang có quan hệ Negative 
 CIC04 Tăng trưởng Dư nợ trong 6 tháng gần nhất Positive 
 CIC05 Tăng trưởng Dư nợ trong 12 tháng gần nhất Positive 
 CIC06 Mức độ gia tăng Tốc độ tăng trưởng Dư nợ giữa 6 và 12 tháng qua Positive 
 CIC07 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ cao nhất 1 năm vừa qua Positive 
 CIC08 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ hiện tại với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Negative 
 CIC09 Tỉ lệ Chênh lệch Dư nợ cao nhất với Dư nợ thấp nhất 1 năm vừa qua Positive 
 CIC10 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn trên Tổng dư nợ Positive 
 CIC11 Tỉ lệ dư nợ ngắn hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Positive 
 CIC12 Tỉ lệ dư nợ trung hạn trên Tổng dư nợ Negative 
 CIC13 Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative 
 CIC14 Tỉ lệ dư nợ dài hạn trên Tổng dư nợ Negative 
 CIC15 Tỉ lệ dư nợ dài hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng dư nợ Negative 
 CIC16 Có hay không có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive 
 CIC17 Số lần có nợ xấu trong vòng 3 năm gần nhất Positive 
 CIC18 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 1 tháng gần nhất Positive 
 CIC19 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 3 tháng gần nhất Positive 
 CIC20 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 6 tháng gần nhất Positive 
 CIC21 Số tổ chức check thông tin của khách hàng trong 12 tháng gần nhất Positive 
 CIC22 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 3 tháng gần nhất Positive 
 CIC23 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 6 tháng gần nhất Positive 
 CIC24 Tăng trưởng Số lần được TCTD check thông tin mỗi tháng trong 12 tháng gần nhất Positive 
 CIC25 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng tài sản của KH Positive 
 CIC26 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng doanh thu của KH Positive 
 CIC27 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Tổng nợ phải trả của KH Positive 
 CIC28 Tỉ lệ Dư nợ hiện tại so với Quy mô Vốn chủ sở hữu của KH Positive 
 186 
 Phụ lục 05: Các chỉ tiêu trong Cấu phần lịch sử giao dịch của khách hàng 
 Kí hiệu Ý nghĩa Sign 
 Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6 
SoBL_6t Negative 
 tháng gần nhất 
 Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 
SoBL_12t Negative 
 12 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng 
CL_SoBL_6t_12t Negative 
 giữa 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 6 
TongKQBL_6t Negative 
 tháng gần nhất 
 Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 
TongKQBL_12t Negative 
 12 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ bảo lãnh trung bình mỗi tháng 
CL_TongKQBL_6t_12t Negative 
 giữa 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi thángtrong vòng 6 tháng 
TongBL_6t Negative 
 gần nhất 
 Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng trong vòng 12 
TongBL_12t Negative 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị bảo lãnh trung bình mỗi tháng giữa 6 
CL_TongBL_6t_12t Negative 
 và 12 tháng qua 
 Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng 
SoHD_6t Negative 
 gần nhất 
 Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12 
SoHD_12t Negative 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Số Thư tín dụng trung bình mỗi tháng giữa 
CL_SoHD_6t_12t Negative 
 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong 
KQLC_6t Negative 
 vòng 6 tháng gần nhất 
 Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong 
KQLC_12t Negative 
 vòng 12 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị kĩ quỹ Thư tín dụng trung bình mỗi 
CL_KQLC_6t_12t Negative 
 tháng giữa 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 6 
SDLC_6t Negative 
 tháng gần nhất 
 Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi tháng trong vòng 12 
SDLC_12t Negative 
 tháng gần nhất 
 187 
 Kí hiệu Ý nghĩa Sign 
 Tăng trưởng Giá trị Thư tín dụng trung bình mỗi thángg 
CL_SDLC_6t_12t Negative 
 giữa 6 và 12 tháng qua 
TLkiquy_6t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 6 tháng vừa qua Negative 
TLkiquy_12t Tỷ lệ Kí quỹ trung bình 12 tháng vừa qua Negative 
 Tăng trưởng Tỉ lệ kí quỹ trung bình mỗi thángg giữa 6 và 
CL_TLkiquy_6t_12t Negative 
 12 tháng qua 
 Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 6 
DSPV_6t Positive 
 tháng gần nhất 
 Doanh số phát vay trung bình mỗi tháng trong vòng 12 
DSPV_12t Positive 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Doanh số phát vay trung bình mỗi thángg 
CL_DSPV_6t_12t Positive 
 giữa 6 và 12 tháng qua 
 Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 6 
pv_max_thang_6t Positive 
 tháng gần nhất 
 Doanh số phát vay cao nhất mỗi tháng trong vòng 12 
pv_max_thang_12t Positive 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Doanh số phát vay cao nhất mỗi thángg 
CL_pv_max_thang_6t_12t Positive 
 giữa 6 và 12 tháng qua 
 Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng 
SLTSBD_6t Negative 
 gần nhất 
 Số lượng TSBĐ trung bình mỗi tháng trong vòng 12 
SLTSBD_12t Negative 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Số lượng TSBĐ trung bình mỗi thángg giữa 
CL_SLTSBD_6t_12t Negative 
 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong 
GtttTSBD_6t Negative 
 vòng 6 tháng gần nhất 
 Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong 
GtttTSBD_12t Negative 
 vòng 12 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của TSBĐ mỗi 
CL_GtttTSBD_6t_12t Negative 
 thángg giữa 6 và 12 tháng qua 
 Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong 
GtdgTSBD_6t Negative 
 vòng 6 tháng gần nhất 
 Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi tháng trong 
GtdgTSBD_12t Negative 
 vòng 12 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị định giá trung bình của TSBĐ mỗi 
CL_GtdgTSBD_6t_12t Negative 
 thángg giữa 6 và 12 tháng qua 
 188 
 Kí hiệu Ý nghĩa Sign 
Sl_nguon_TSBD Số lượng nguồn TSBĐ của khách hàng Negative 
nguon_TSBD_chinh Nguồn TSBĐ chính của khách hàng Positive 
ghico_6t Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative 
 Ghi có trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng 
ghico_12t Negative 
 gần nhất 
 Tăng trưởng Ghi có trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12 
CL_ghico_6t_12t Negative 
 tháng qua 
ghino_6t Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 6 tháng gần nhất Negative 
 Ghi nợ trung bình mỗi tháng trong vòng 12 tháng 
ghino_12t Negative 
 gần nhất 
 Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi thángg giữa 6 và 12 
CL_ghino_6t_12t Negative 
 tháng qua 
 Tốc độ tăng trưởng chênh lệch ghi có ghi nợ giữa 6 và 12 
CL_ghico_ghino_6t_12t Negative 
 tháng qua 
snqh_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive 
snqh_3t Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất Positive 
snqh_6t Số ngày quá hạn trung bình 6 tháng gần nhất Positive 
snqh_12t Số ngày quá hạn trung bình 12 tháng gần nhất Positive 
 Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 1 và 3 
CL_snqh_1t_3t Positive 
 tháng qua 
 Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 3 và 6 
CL_snqh_3t_6t Positive 
 tháng qua 
 Tăng trưởng Snqh trung bình mỗi tháng giữa 6 và 12 
CL_snqh_6t_12t Positive 
 tháng qua 
PV3t_DN Tổng Phát vay 3 tháng gần nhất/Dư nợ Positive 
PV6t_DN Tổng Phát vay 6 tháng gần nhất/Dư nợ Positive 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 6 
CL_ghico_PV_6t Negative 
 tháng gần nhất 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và phát vay trung bình 12 
CL_ghico_PV_12t Negative 
 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và phát vay 
CL_ghico_PV_6t_12t Negative 
 trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 6 tháng 
CL_ghico6t_DNtb Negative 
 gần nhất 
 189 
 Kí hiệu Ý nghĩa Sign 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ trung bình 12 tháng 
CL_ghico12t_DNtb Negative 
 gần nhất 
 Tăng trưởng tốc độ chênh lệch giữa ghi có và dư nợ 
CL_ghico_DN_6t_12t Negative 
 trung bình giữa 6 và 12 tháng gần nhất 
CL_DN_TTS Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Tổng tài sản Positive 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất 
CL_tbDN3t_TTS Positive 
 và Tổng tài sản 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất 
CL_tbDN6t_TTS Positive 
 và Tổng tài sản 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất 
CL_tbDN12t_TTS Positive 
 và Tổng tài sản 
CL_DN_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ hiện tại và Doanh thu Positive 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng gần nhất 
CL_tbDN3t_DT Positive 
 và Doanh thu 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 6 tháng gần nhất 
CL_tbDN6t_DT Positive 
 và Doanh thu 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 12 tháng gần nhất 
CL_tbDN12t_DT Positive 
 và Doanh thu 
CL_ghico_DT Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có hiện tại và Doanh thu Negative 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 3 tháng gần nhất 
CL_ghico3t_DT Negative 
 và Doanh thu 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 6 tháng gần nhất 
CL_ghico6t_DT Negative 
 và Doanh thu 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Ghi có trung bình 12 tháng gần 
CL_ghico12t_DT Negative 
 nhất và Doanh thu 
snqh_max_1t Số ngày quá hạn tháng gần nhất Positive 
snqh_max_3t Số ngày quá hạn cao nhất trong 3 tháng gần nhất Positive 
snqh_max_6t Số ngày quá hạn cao nhất trong 6 tháng gần nhất Positive 
snqh_max_12t Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất Positive 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 1 tháng 
CL_snqh_max_1t_3t Positive 
 và 3 tháng qua 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 3 tháng 
CL_snqh_max_3t_6t Positive 
 và 6 tháng qua 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Số ngày quá hạn cao nhất 6 tháng 
CL_snqh_max_6t_12t Positive 
 và 12 tháng qua 
 190 
 Phụ lục 06: Các bước phân tích hồi quy Logistic 
 Bước 1: Phân tích đơn biến 
 Do số lượng biến đầu vào lớn, thực hiện lựa chọn các biến đại diện cho 
từng cấu phần (T24/CIC/BCTC (từ bảng cân đối)/BCTC(từ Bảng Kết quả kinh 
doanh)/BCTC tỉ lệ) bằng cách hồi quy logistic độc lập cho từng cấu phần và lựa 
chọn các biến tốt nhất ở từng cấu phần trước khi thực hiện hồi quy đa biến cho 
từng mô hình. 
 Trong quá trình hồi quy sử dụng phương pháp Stepwise 
 Sau bước này, các biến được giữ lại trước khi tiến hành phân tích tương quan là: 
 Bảng 6.1: Các biến được giữ lại sau Phân tích đơn biến 
 Nhóm Biến Nội dung 
 Số hợp đồng bảo lãnh trung bình mỗi tháng 
T24 SoBL_6t_log 
 trong vòng 6 tháng gần nhất 
 Tăng trưởng Giá trị thị trường trung bình của 
T24 CL_GtttTSBD_6t_12t_org 
 TSBĐ mỗi tháng giữa 6 và 12 tháng qua 
 Tăng trưởng ghi nợ trung bình mỗi tháng giữa 6 
T24 CL_ghino_6t_12t_org 
 và 12 tháng qua 
T24 snqh_3t_org Số ngày quá hạn trung bình 3 tháng gần nhất 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng 
T24 CL_tbDN3t_TTS_org 
 gần nhất và Tổng tài sản 
 Tỉ lệ chênh lệch giữa Dư nợ trung bình 3 tháng 
T24 CL_tbDN3t_DT_org 
 gần nhất và Doanh thu 
T24 snqh_max_12t_org Số ngày quá hạn cao nhất trong 12 tháng gần nhất 
 Tỉ lệ dư nợ trung hạn đủ tiêu chuẩn trên Tổng 
CIC CIC13_org 
 dư nợ 
CIC CIC17_org Solan_noxau 
CIC CIC20_org #TC_check_6m 
BCTC_raw M151_log Chi phí trả trước ngắn hạn 
BCTC_raw M152_log Thuế GTGT được khấu trừ 
BCTC_raw M268_log Tài sản dài hạn khác 
BCTC_raw M319_log Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 
BCTC_raw M333_log Phải trả dài hạn khác 
BCTC_raw M336_log Dự phòng trợ cấp mất việc làm 
BCTC_raw M21_log Doanh thu hoạt động tài chính 
BCTC_raw M50_log Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
BCTC_ratio TC07_org TSCĐ/ Tài sản ngắn hạn 
 (Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/ Doanh thu 
BCTC_ratio TC31_org 
 thuần về bán hàng và cung cấp dv 
 Nguồn: Tính toán từ tác giả
Bước 2: Phân tích tương quan 
 Kết quả phân tích tương quan cho thấy, chỉ có 2 biến snqh_max_12t_org và snqh_3t_org tương quan cao với nhau: 
 Bảng 6.2: Kết quả Phân tích tương quan 
 SoBL CL_Gttt CL_ snqh_ CL_ CL_ snqh_ CIC13 CIC17 CIC20 M151 M152 M268 M319 M333 M336 M21 M50 TC07 TC31 
 _6t_log TSBD ghino 3t_org tbDN3t tbDN3t max_12t _org _org _org _log _log _log _log _log _log _log _log _org _org 
 _6t_12t _6t_12t _TTS _DT _org 
 _org _org _org _org 
SoBL_6t_log 1.00 
CL_GtttTSBD 
 -0.17 1.00 
_6t_12t_org 
CL_ghino_6t 
 0.02 -0.22 1.00 
_12t_org 
snqh_3t_org -0.01 0.12 -0.09 1.00 
CL_tbDN3t 
 -0.02 0.14 0.03 -0.02 1.00 1 91
_TTS_org 
CL_tbDN3t 
 0.06 0.08 0.01 0.03 0.53 1.00 
_DT_org 
snqh_max_ 
 -0.02 0.14 -0.12 0.82 -0.02 0.11 1.00 
12t_org 
CIC13_org 0.13 -0.14 0.07 -0.08 -0.20 0.01 -0.08 1.00 
CIC17_org 0.03 0.06 -0.14 0.37 0.10 0.41 0.36 -0.01 1.00 
CIC20_org -0.04 0.25 -0.03 -0.05 0.11 0.01 -0.06 -0.04 0.01 1.00 
M151_log -0.02 -0.14 0.15 -0.09 -0.05 -0.01 -0.10 0.14 -0.10 -0.16 1.00 
M152_log 0.09 0.12 0.06 -0.12 0.03 -0.02 -0.20 0.04 0.00 0.11 -0.13 1.00 
M268_log 0.06 -0.02 0.11 0.05 0.03 -0.05 0.04 0.15 -0.09 -0.09 0.05 0.19 1.00 
M319_log 0.11 -0.20 0.16 0.01 -0.25 -0.02 -0.05 0.05 -0.03 -0.12 0.11 0.03 0.01 1.00 
M333_log 0.10 -0.08 -0.04 -0.04 -0.08 0.24 0.04 0.16 0.06 -0.05 -0.01 -0.22 -0.12 -0.02 1.00 
M336_log -0.08 0.03 -0.07 -0.02 0.00 0.06 -0.03 0.10 -0.06 -0.05 0.30 0.10 0.07 0.15 0.31 1.00 
M21_log 0.03 -0.14 0.27 -0.06 -0.10 -0.04 -0.12 0.24 -0.03 -0.16 0.23 0.08 0.08 0.40 0.03 0.14 1.00 
M50_log -0.11 0.10 -0.02 0.00 0.10 0.15 0.02 0.01 0.05 -0.02 0.11 -0.12 -0.16 -0.01 0.08 0.15 -0.04 1.00 
TC07_org -0.03 0.00 -0.08 -0.03 -0.12 0.11 -0.04 0.41 -0.04 0.00 0.25 -0.13 0.01 0.11 0.10 0.09 0.03 0.16 1.00 
TC31_org -0.01 0.08 0.00 0.19 0.00 0.00 0.23 -0.17 0.18 -0.07 -0.07 -0.04 -0.18 -0.33 -0.03 -0.01 -0.03 0.08 -0.43 1.00 
 Nguồn: Tính toán từ tác giả
 192 
 Bước 3: Phân tích đa biến 
 Các phân tích đa biến sẽ được tách thành 2 phương án: 
 - Phương án 1: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_3t_org 
 - Phương án 2: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_max_12t_org 
 Kết quả: 
 Phương án 1: 
 Bảng 6.3: Kết quả Phương án 1 - Phân tích đa biến 
 Variables in the Equation 
 B S.E. Wald Df Sig. 
 Step 8a SoBL_6t_log -1.3889 0.5632433 6.0807135 1 0.0137 
 CL_ghino_6t_12t_org -0.0001 2.342E-05 5.3797862 1 0.0204 
 snqh_3t_org 1.0112 0.2902661 12.135979 1 0.0005 
 CL_tbDN3t_TTS_org 6.4651 2.0291588 10.151144 1 0.0014 
 M268_log -0.5817 0.2280768 6.5048057 1 0.0108 
 Constant 7.4589 2.1195573 12.384036 1 0.0004 
 Nguồn: Tính toán từ tác giả 
 Phương án 2: 
 Bảng 6.4: Kết quả Phương án 2 - Phân tích đa biến 
 Variables in the Equation 
 B S.E. Wald Df Sig. 
Step 6a SoBL_6t_log -1.9346 0.6186998 9.7770662 1 0.0018 
 CL_ghino_6t_12t_org -0.0000 1.722E-05 7.5638668 1 0.0060 
 CL_tbDN3t_TTS_org 6.9719 1.9732865 12.483087 1 0.0004 
 snqh_max_12t_org 0.1362 0.038382 12.591572 1 0.0004 
 M268_log -0.5066 0.2103867 5.7990768 1 0.0160 
 Constant 8.3254 2.1328257 15.237143 1 0.0001 
 Nguồn: Tính toán từ tác giả 
 Cả 2 phương án đề có thỏa mãn các tiêu chí về Sig.<0.05 và Dấu các chỉ 
 tiêu phù hợp với ý nghĩa kinh tế, các biến được giữ lại cũng tương đương đánh 
 giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo. 
 193 
 Bước 4: Đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo đúng của 
mô hình 
 Bảng 6.5: Kết quả Đánh giá Khả năng phân biệt 
 Mẫu phát triển Mẫu Kiểm định 
 Phương Phương Phương Phương 
 án 1 án 2 án 1 án 2 
 Gini 83% 81% 77% 73% 
 Khoảng tin cậy Cận trên 73% 72% 64% 57% 
 90% Cận dưới 91% 89% 88% 85% 
 Gini<=10% 0% 0% 0% 0% 
 10%<Gini<=20% 0% 0% 0% 0% 
 20%<Gini<=30% 0% 0% 0% 0% 
 30%<Gini<=40% 0% 0% 0% 0% 
 40%<Gini<=50% 0% 0% 0% 0% 
 50%<Gini<=60% 0% 0% 2% 7% 
 60%<Gini<=70% 1% 2% 15% 29% 
 Tần suất của 70%<Gini<=80% 28% 35% 45% 44% 
 Gini trong quá 
 trình 80%<Gini<=90% 64% 59% 36% 19% 
 Bootstrapping 90%<Gini<=100% 7% 4% 2% 1% 
 Nguồn: tính toán từ tác giả 
 Bảng 6.6: Kết quả đánh giá khả năng dự báo đúng 
 Dự báo 
 Tỉ lệ dự báo đúng 
 Thực tế 0 1 
 0 58 10 
 Phương án 1 81% 
 1 13 37 
 0 59 9 
 Phương án 2 84% 
 1 10 40 
 Nguồn: Tính toán từ tác giả 
 Dựa trên bảng Gini trung bình trong các mẫu phân tích, Gini của Phương 
án 1 cao hơn ở mẫu phát triển và ổn định hơn ở mẫu Kiểm định, vì vậy mô hình 
cuối cùng để thực hiện xếp hạng khách hàng bằng Phương pháp Hồi quy 
Logistic kết quả hồi quy của phương án 1. 
 Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015 
 BẢNG 7.1: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO KỲ HẠN GIAI ĐOẠN 2011-2015 
 Đơn vị: Tỷ đồng 
 2011 2012 2013 2014 2015 
 STT CHỈ TIÊU 
 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
 1 Ngắn hạn 38.929 65,9% 53.085 71,3% 63.665 72,6% 62.167 61,8% 61.457 52,7% 
 2 Trung hạn 11.641 19,7% 12.263 16,5% 12.397 14,1% 18.712 18,6% 22.457 19,3% 
 3 Dài hạn 7.538 12,8% 8.565 11,5% 11.216 12,8% 18.699 18,6% 32.159 27,6% 
 4 Các hợp đồng cho vay khách hàng MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 533 0,5% 
 Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.478 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 116.606 100,0% 
 Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 1 94
 BẢNG 7.2: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM KHÁCH HÀNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 
 Đơn vị: Tỷ đồng 
 2011 2012 2013 2014 6/2015 
STT CHỈ TIÊU 
 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
 1 Cho vay Tổ chức kinh tế 49.056 83,1% 63.314 85,0% 72.945 83,1% 76.711 76,3% 82.870 74,7% 
 2 Cho vay cá nhân 8.067 13,7% 9.173 12,3% 12.279 14,0% 20.518 20,4% 23.694 21,4% 
 3 Cho vay khác 220 0,4% 401 0,5% 363 0,4% 446 0,4% 567 0,5% 
 4 Cho vay tại các chi nhánh nước ngoài 765 1,3% 1.024 1,4% 1.691 1,9% 1.903 1,9% 2.491 2,2% 
 5 Cho vay khách hàng của CK MB 937 1,6% 567 0,8% 465 0,5% 991 1,0% 1.325 1,2% 
 Tổng dư nợ 59.045 100,0% 74.479 100,0% 87.743 100,0% 100.569 100,0% 110.947 100,0% 
 Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 
 BẢNG 7.3: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NGÀNH GIAI ĐOẠN 2011-2015 
 Đơn vị: Tỷ đồng 
 2011 2012 2013 2014 6/2015 
STT CHỈ TIÊU 
 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
 Nông lâm nghiệp, thủy sản 2.978 5,1% 4.794 6,5% 5.634 6,5% 3.079 3,1% 1.782 1,6% 
 Công nghiệp khai thác và chế biến 18.028 31,0% 20.313 27,6% 24.106 27,6% 22.895 23,0% 25.067 22,9% 
 Khai khoáng 2.930 3.440 3.717 3,7% 3.620 3,6% 4.277 3,9% 
 Công nghiệp chế biến, chế tạo 15.099 16.873 20.389 20,5% 19.275 19,4% 20.790 19,0% 
 Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi 
 nước và điều hoa không khí 5.580 9,6% 8.417 11,4% 10.418 11,9% 6.324 6,4% 3.405 3,1% 
 Xây dựng 5.044 8,7% 7.035 9,5% 7.630 8,7% 8.735 8,8% 10.087 9,2% 
 Hoạt động thương mại và Dịch vụ 18.472 31,8% 20.880 28,3% 26.413 30,3% 43.356 43,5% 33.037 30,2% 1 95
 Vận tải, kho bãi và Thông tin và truyền thông 5.613 9,7% 5.540 7,5% 6.400 7,3% 8.032 8,1% 11.308 10,3% 
 Hoạt động kinh doanh BĐS 1.586 5.478 5.743 5,8% 4.253 4,3% 4.518 4,1% 
 Hoạt động dịch vụ khác 386 483 0,5% 201 0,2% 479 0,4% 
 Hoạt động làm thuê các công việc trong các 
 hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và 
 dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 4.384 6.240 6,3% 13.731 13,8% 15.656 14,3% 
 hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng 399 0,7% 775 1,1% 880 1,0% 2.904 2,9% 953 0,9% 
 Hoạt động khác 408 0,7% 480 0,7% 54 0,1% 0,0% 3.230 2,9% 
 Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0% 
 Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 
 BẢNG 7.4: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM NỢ GIAI ĐOẠN 2011-2015 
 Đơn vị: Tỷ đồng 
 2011 2012 2013 2014 2015 
STT CHỈ TIÊU Số Số 
 Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
 tiền tiền 
 1 Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 54.766 94,2% 69.512 94,3% 81.233 93,1% 94.349 94,7% 112.601 96,6% 
 2 Nhóm 2 - Nợ cần chú ý 2.404 4,1% 3.029 4,1% 3.899 4,5% 2.484 2,5% 2.279 2,0% 
 3 Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn 306 0,5% 99 0,1% 653 0,7% 478 0,5% 349 0,3% 
 4 Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ 111 0,2% 433 0,6% 674 0,8% 903 0,9% 346 0,3% 
 5 Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất vốn 521 0,9% 640 0,9% 819 0,9% 1.364 1,4% 1.031 0,9% 
 Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 116.606 100,0% 
 Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 
 1 96
 BẢNG 7,5: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO TÍNH CHẤT KHOẢN VAY GIAI ĐOẠN 2011-2015 
 Đơn vị: Tỷ đồng 
 2011 2012 2013 2014 6/2015 
 STT CHỈ TIÊU Số Số 
 Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
 tiền tiền 
 1 Cho vay các TCKT, cá nhân 57.800 99,5% 73.210 99,3% 86.560 99,2% 98.753 99,2% 108.162 98,8% 
 Cho vay chiết khấu thương phiếu và các 
 2 giấy tờ có giá 107 0,2% 316 0,4% 482 0,6% 522 0,5% 1.009 0,9% 
 3 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 202 0,3% 187 0,3% 236 0,3% 303 0,3% 351 0,3% 
 Tổng dư nợ 58.108 100,0% 73.712 100,0% 87.278 100,0% 99.578 100,0% 109.522 100,0% 
 Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20] 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf