Trong nghiên cứu này, một kháng sinh cephalosporin có hoạt tính chống tăng
sinh tế bào ung thư tuyến tiền liệt bằng thử nghiệm in vitro đã được phát hiện, đó là
cefixim. Việc nghiên cứu sử dụng một thuốc ngoài hướng dẫn (off-label use) hoặc khai
thác chúng cho các ứng dụng mới được cho là cách hiệu quả nhất về mặt chi phí để
khám phá loại thuốc mới.185 Kết quả thử nghiệm MTT xác nhận tác dụng của cefixim
đối với sự tăng sinh tế bào LNCaP do IL-8 gây ra và mức giảm đạt ý nghĩa thống kê ở
nồng độ 100, 200 μM (p < 0,01) và 400 μM (p < 0,0001). Hơn nữa, dưới tác động của
cefixim riêng lẻ, tỷ lệ tế bào sống giảm không đáng kể với cefixim 25 và 50 μM (p >
0,05), ngược lại giá trị này giảm rõ khi tăng nồng độ thuốc lên 100, 200 và 400 μM với
tỷ lệ còn lại lần lượt là 85,92%, 88,26% và 31,48%. Đáp ứng mạnh hơn với cefixim ở
nồng độ cao hơn được phát hiện có thể phản ánh sự kết hợp giữa tác dụng của thuốc đối
với sự tăng sinh tế bào qua trung gian IL-8 cũng như trên các quá trình tế bào khác. Ở
một nghiên cứu khác, cefazolin (100, 200 và 400 μM) cũng được chứng minh ức chế sự
tăng sinh tế bào đơn nhân máu ngoại vi (PBMC) và tế bào hồng cầu (TF-1) được cám
ứng bởi IL-2, IL-4 và IL-15.186 Như vậy, phát hiện trong nghiên cứu này cũng góp phần
cung cấp thêm bằng chứng về hoạt tính chống tăng sinh tế bào ung thư tuyến tiền liệt
của cefixim, thông qua cơ chế liên quan đến khả năng ức chế tương tác IL-8 và thụ thể.
Tóm lại, trong nghiên cứu này, xuất phát từ các thông tin về cấu trúc được công
bố trong thời gian gần đây của protein mục tiêu IL-8/CXCR1/2, chúng tôi đã xác định
được sáu chất tiềm năng thông qua sàng lọc in silico và in vitro, bao gồm entrectinib,
mocetinostat, adavosertib dabigatran, tectochrysin và cefixim. Cơ chế tác động được đề
xuất là ngăn chặn sự tương tác giữa IL-8 và thụ thể, dẫn đến ức chế hoạt tính tăng sinh
dòng tế bào ung thư tuyến tiền liệt LNCaP qua trung gian IL-8. Những kết quả này có
thể đóng góp vào cơ sở dữ liệu cho việc nghiên cứu và thiết kế thuốc dựa trên cấu trúc
hướng đến mục tiêu tác động IL-8/CXCR1/2. Tuy nhiên, sẽ cần thêm các nghiên cứu để
xác định chi tiết hơn mối liên quan cấu trúc-hoạt tính hay mục tiêu nội bào của sáu ứng
viên tiềm năng trên để đạt hiệu quả tốt hơn trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt nói riêng
và các loại ung thư khác nói chung.
199 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 56 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sàng lọc các phân tử nhỏ có khả năng ức chế tương tác Interleukin-8 và thụ thể CXCR1/2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
He X, Yao Q, Fan D, et al. Cephalosporin antibiotics specifically and
selectively target nasopharyngeal carcinoma through HMOX1-induced ferroptosis.
Life Sci. 2021;277:119457. doi:10.1016/j.lfs.2021.119457
186. Żyżyńska-Granica B, Trzaskowski B, Dutkiewicz M, et al. The anti-
inflammatory potential of cefazolin as common gamma chain cytokine inhibitor. Sci
Rep. 2020;10(1):2886. doi:10.1038/s41598-020-59798-3
PL-1
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. Cấu trúc 29 chất của tập hợp chất phân lập nội bộ ......................... PL-2
PHỤ LỤC 2. Thông tin hóa chất thử nghiệm in vitro ........................................... PL-5
PHỤ LUC 3. Khối lượng các chất thử pha dung dịch mẹ ................................... PL-8
PHỤ LỤC 4. Các chất có điểm số docking ≤ −20 kJ.mol-1 ............................... PL-10
PHỤ LỤC 5. Minh họa tương tác của 35 chất gắn kết trên khoang CXCR2 tại vị trí
orthosteric .......................................................................................................... PL-18
PHỤ LỤC 6. RMSD của protein tự do và protein/phối tử trong 16 phức hợp .. PL-21
PHỤ LỤC 7. RMSF của protein tự do và protein trong 16 phức hợp ............... PL-22
PHỤ LỤC 8. RMSF của các acid amin quan trọng trong khoang gắn kết . PL-23
PHỤ LỤC 9. Năng lượng gắn kết tự do tổng và năng lượng thành phần của 19
phức hợp tiềm năng với CXCR2 ........................................................................ PL-25
PHỤ LỤC 10. Một số đặc tính lý hóa và dược động học của các chất tiềm năng
..................................................................................................................... PL-27
PHỤ LỤC 11. Kết quả dự đoán chuyển hóa qua enzym CYP450 ..................... PL-28
PHỤ LỤC 12. Cấu trúc của 21 ứng viên tiềm năng sau nghiên cứu in silico ... PL-29
PHỤ LỤC 13. Kết quả % ức chế gắn kết IL-8/CXCR2 tại nồng độ 100 μM của
16 ứng viên ......................................................................................................... PL-31
PHỤ LỤC 14. Kết quả % ức chế gắn kết IL-8/CXCR2 của ba chất tiềm năng theo
nồng độ ............................................................................................................... PL-32
PHỤ LỤC 15. Tỷ lệ tế bào sống dưới tác động của IL-8 .................................. PL-33
PHỤ LỤC 16. % TBS dưới tác động của IL-8 và/hoặc các chất thử nghiệm tại
nồng độ 100 μM trên dòng tế bào LNCaP ......................................................... PL-35
PHỤ LỤC 17. % TBS dưới tác động của IL-8 và/hoặc các chất tiềm năng theo
nồng độ 100 μM trên dòng tế bào LNCaP ......................................................... PL-36
PL-2
PHỤ LỤC 1. Cấu trúc 29 chất của tập hợp chất phân lập nội bộ.
Acid 8-O-methyl stictic Acid stictic Acid norstictic
Chrysin Naringenin Baicalein
GA 15 Quercetin
Acid diffractaic Acid barbatinic
PL-3
Eumitrin A1 Eumitrin A2
Eumitrin B Methyl diffractaic ester
Acid gallic Baicalin Acid usnic
Curcumin Hesperidin
Chrysin 1a (Techtochrysin) Quercetin 1a (3-methoxyluteolin) Hesperetin
PL-4
Baicalein 1a (Methoxybaicalein) Alpha-mangostin Phthalid
Baicalein 3a (4-bromobaicalein) Quercetin 2a (4,6-dibromoluteolin)
Chrysin 2a (3’,4’,5,7-tetrahydroxy-4,6-dibromoflavone)
Methyl barbatinic ester
PL-5
PHỤ LỤC 2. Thông tin hóa chất thử nghiệm in vitro.
STT
Chất thử
nghiệm
Tên khoa học IUPAC
Số danh mục
công ty
(Catalog No.)
Số đăng kí
CAS
(Catalog No.)
Độ tinh
khiết
Số lô (Lot
No.)
1 DB15327
N-(3-((2-((3-Fluoro-4-(4-methylpiperazin-1-yl)
phenyl)amino)-7H-pyrrolo[2,3-d]pyrimidin-4-
yl)oxy)phenyl)acrylamide
BD627583 1557267-42-1 97% RSC739
2 DB14726
3-(2-(((4-Carbamimidoylphenyl)amino)methyl)-1-
methyl-N-(pyridin-2-yl)-1H-benzo[d]imidazole-5-
carboxamido)propanoic acid
BD158683 211914-51-1 98% CNV097
3 DB12121
6-(1H-Indazol-6-yl)-N-(4-morpholinophenyl)
imidazo[1,2-a]pyrazin-8-amine
BD399082 1229208-44-9 99+% AQU810
4 DB11986
N-(5-(3,5-Difluorobenzyl)-1H-indazol-3-yl)-4-(4-
methylpiperazin-1-yl)-2-((tetrahydro-2H-pyran-4-
yl)amino)benzamide
BD629903 1108743-60-7 98+% ALP528
5 DB11963
(E)-N-(4-((3-Chloro-4-fluorophenyl)amino)-7-
methoxyquinazolin-6-yl)-4-(piperidin-1-yl)but-2-
enamide
BD293197 1110813-31-4 98% DMU546
PL-6
6 DB11830
N-(2-Aminophenyl)-4-(((4-(pyridin-3-yl)
pyrimidin-2-yl)amino)methyl)benzamide
BD305950 726169-73-9 98% ALL848
7 DB11740
2-Allyl-1-(6-(2-hydroxypropan-2-yl)pyridin-2-yl)-
6-((4-(4-methylpiperazin-1-yl)phenyl)amino)-1H-
pyrazolo[3,4-d]pyrimidin-3(2H)-one
BD238532 955365-80-7 98% DNW056
8 DB08881
N-(3-(5-(4-Chlorophenyl)-1H-pyrrolo[2,3-b]
pyridine-3-carbonyl)-2,4-difluorophenyl)propane-
1-sulfonamide
BD00796904 918504-65-1 98% CGY824
9 DB00619
N-(4-Methyl-3-((4-(pyridin-3-yl)pyrimidin-2-yl)
amino)phenyl)-4-((4-methylpiperazin-1-yl) methyl)
benzamide methanesulfonate
BD42606 220127-57-1 99+% RPP543
10 Chrysin 1a
5-hydroxy-7-methoxy-2-phenyl-4H-1-benzopyran-
4-one
– 520-28-5 – –
11
Acid
diffractaic
4-[(2,4-dimethoxy-3,6-dimethylphenyl)-
oxomethoxy]-2-hydroxy-3,6-dimethylbenzoic acid –
436-32-8 – –
12
Acid
gallic
3,4,5-Trihydroxybenzoic acid
–
149-91-7
– –
PL-7
13 Acid usnic
1,3(2H,9bH)-Dibenzofurandione, 2,6-diacetyl-7,9-
dihydroxy-8,9b-dimethyl-usnic acid
– 125-46-2 – –
14 7-ADCA
(6R,7R)-7-amino-3-methyl-8-oxo-5-thia-1-
azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-carboxylic acid
–
22252-43-3
92,90%
QT207
030621
15 Cefazolin
(6R,7R)-3-[(5-methyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)
sulfanyl]methyl-8-oxo-7-[2-(1H-1,2,3,4-tetrazol-1-
yl)acetamido]-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-
2-carboxylic acid
– 25953-19-9 85,30%
QT156
050421
16 Cefixim
(6R,7R)-7-[(2Z)-2-(2-amino-1,3-thiazol-4-yl)-2-
[(carboxymethoxy)imino]acetamido]-3-ethenyl-8-
oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-
carboxylic acid
– 79350-37-1 86,80%
QT136
0723
17 IL-8 người tái tổ hợp 574202 – – B345058
18
Bộ kit thử nghiệm gắn kết IL-8/CXCR2
(Human IL-8/IL-8R ligand binding assay)
BAH-IL8R-
CXCL8
– – 082223708
PL-8
PHỤ LỤC 3. Khối lượng các chất thử pha dung dịch mẹ
Chất thử Tên khác MW (g/mol) Khối lượng
cân (mg)
Chất thử Tên khác MW
(g/mol)
Khối lượng
cân (mg)
Khối lượng 16 chất để pha dung dịch mẹ 50 mM/ 50 μL cho thử nghiệm in vitro đánh giá khả năng ức chế gắn kết
DB15327 Abivertinib 487,53 1,3 DB00619 Imatinib 589,90 1,5
DB14726 Dabigatran 471,51 1,2 Chrysin 1a Tectohrysin 254,24 0,7
DB12121 Entosplenib 411,47 1,0 Acid
diffractaic
– 374,39 0,9
DB11986 Entrectinib 560,60 1,4 Acid gallic – 170,12 0,4
DB11963 Dacomitinib 469,94 1,2 Acid usnic – 344,32 0,9
DB11830 Mocetinostat 396,40 1,0 7-ADCA Acid 7-
aminodeacetoxy
cephalosporanic
214,24 0,5
DB11740 Adavosertib 500,60 1,3 Cefazolin – 454,51 1,1
DB08881 Vemurafenib 489,92 1,3 Cefixim – 507,5 1,3
Khối lượng 9 chất để pha dung dịch mẹ 20 mM/ 100 μL cho thử nghiệm in vitro đánh giá khả năng ức chế hoạt tính tăng
sinh tế bào qua trung gian IL-8
DB14726 Dabigatran 471,51 1,0 Acid
diffractaic
– 374,39 0,8
DB11986 Entrectinib 560,60 1,1 Acid gallic – 170,12 0,3
DB11830 Mocetinostat 396,40 0,8 Acid usnic – 344,32 0,7
PL-9
DB11740 Adavosertib 500,60 1,0 Cefixim – 507,5 1,0
Chrysin 1a Tectohrysin 254,24 0,5
Ghi chú: MW (Molecular weight): Khối lượng phân tử.
PL-10
PHỤ LỤC 4. Các chất có điểm số docking ≤ −20 kJ.mol-1
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
Mô hình D-IL8-CXCR1
1 DB02876 −21,28
2 DB01634 −20,69
3 DB04223 −20,28
4 DB07976 −20,25
Mô hình D-IL8-CXCR2
1 DB13060 −22,23
2 NCI177941 −21,91
3 DB12121 −21,72
4 NCI65378 −21,69
5 NCI53309 −21,53
6 NCI673841 −21,36
7 DB11830 −21,23
8 DB14770 −20,97
9 DB03916 −20,90
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
10 NCI63667 −20,62
11 DB15327 −20,60
12 DB00619 −20,59
13 NCI89682 −20,43
14 NCI71041 −20,39
15 NCI270335 −20,17
16 DB12267 −20,16
17 DB14726 −20,10
Mô hình D-IL8-LY3041685
1 ZINC62164437 −28,90
2 NCI654895 −25,21
3 NCI704655 −24,43
4 NCI648628 −23,09
5 NCI648628 −23,04
6 NCI641443 −22,56
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
7 NCI16476 −21,69
8 NCI16476 −21,69
9 ZINC01165995 −21,65
10 NCI627454 −21,46
11 NCI642626 −21,39
12 NCI641443 −21,15
13 ZINC01143284 −20,87
14 ZINC12552324 −20,87
15 ZINC21882767 −20,63
16 ZINC20570718 −20,55
17 ZINC21882764 −20,50
18 NCI635333 −20,47
19 NCI704644 −20,45
20 ZINC03317833 −20,40
21 NCI400828 −20,23
PL-11
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
22 NCI640568 −20,18
23 ZINC21882765 −20,17
24 NCI292141 −20,12
Mô hình D-CXCR1-IL8
1 DB16338 −27,07
2 DB08272 −26,03
3 DB03046 −25,79
4 DB07022 −25,45
5 DB05239 −24,87
6 ZINC31668359 −24,72
7 DB01038 −24,26
8 ZINC64131767 −24,25
9 Diffractaic acid −24,17
10 Barbatinic acid −23,97
11 NCI24208 −23,72
12 DB12289 −23,29
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
13 DB01597 −23,19
14 DB06976 −23,13
15 Furocemid −23,11
16 DB06395 −22,88
17 DB00303 −22,79
18 DB06866 −22,72
19 DB07007 −22,72
20 DB07687 −22,58
21 DB03927 −22,37
22 DB03313 −22,35
23 DB02616 −22,30
24 DB03427 −22,27
25 ZINC72423478 −22,23
26 Acid folic −22,19
27 ZINC59489994 −22,18
28 ZINC29402264 −22,17
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
29 DB14795 −22,12
30 DB03938 −22,01
31 DB16061 −21,99
32 DB16059 −21,88
33 DB12242 −21,86
34 DB07023 −21,80
35 DB09079 −21,68
36 DB14770 −21,65
37 DB08749 −21,62
38 ZINC09120238 −21,57
39 DB08371 −21,53
40 DB04739 −21,47
41 DB07602 −21,40
42 ZINC15773569 −21,39
43 DB03602 −21,38
44 ZINC06192812 −21,36
PL-12
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
45 DB15106 −21,34
46 DB16330 −21,31
47 DB15055 −21,28
48 DB03597 −21,21
49 DB00447 −21,20
50 DB07182 −21,19
51 DB05446 −21,18
52 DB12357 −21,15
53 DB12756 −21,04
54 DB08058 −20,94
55 DB07813 −20,86
56 DB04790 −20,74
57 DB00619 −20,71
58 DB03916 −20,70
59 DB02812 −20,69
60 DB08239 −20,66
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
61 DB01622 −20,66
62 DB01634 −20,64
63 DB02302 −20,63
64 DB03251 −20,59
65 Cefdinir −20,56
66 DB02025 −20,50
67 ZINC14038111 −20,44
68 Celecoxib −20,41
69 DB02458 −20,40
70 DB02882 −20,37
71 DB00402 −20,28
72 DB07297 −20,26
73 DB08362 −20,26
74 ZINC64165781 −20,24
75 ZINC95117130 −20,14
76 Cefixim −20,13
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
77 DB06179 −20,06
78 DB00983 −20,05
79 7−ADCA −20,02
Mô hình D-CXCR2-IL8
1 ZINC20859740 −32,24
2 Cefixim −31,99
3 ZINC01926553 −30,41
4 ZINC16049001 −28,39
5 ZINC08426491 −27,97
6 ZINC12501215 −27,13
7 Baicalin −25,98
8 7−ADCA −25,90
9 ZINC12501172 −25,84
10 ZINC38159661 −25,81
11 ZINC05005580 −25,24
12 DB04517 −24,88
PL-13
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
13 DB02965 −24,77
14 Cefazolin −24,63
15 ZINC12501190 −24,59
16 DB00303 −24,44
17 ZINC04525672 −24,36
18 NCI697586 −24,21
19 ZINC03256967 −24,11
20 ZINC14009362 −23,87
21 NCI163066 −23,87
22 ZINC12501229 −23,87
23 DB11963 −23,83
24 ZINC15587235 −23,76
25 ZINC12501250 −23,75
26 DB02011 −23,74
27 ZINC13617538 −23,71
28 ZINC12494985 −23,65
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
29 DB08835 −23,64
30 ZINC06868407 −23,59
31 ZINC14657633 −23,55
32 ZINC43942299 −23,46
33 ZINC14012970 −23,33
34 DB07754 −23,31
35 ZINC12501209 −23,26
36 ZINC20629643 −23,23
37 DB03227 −23,15
38 ZINC12501267 −23,07
39 DB02783 −23,01
40 ZINC13124221 −22,96
41 ZINC06862656 −22,93
42 ZINC14776381 −22,91
43 DB11740 −22,90
44 ZINC08554536 −22,86
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
45 ZINC12548938 −22,79
46 ZINC06753535 −22,78
47 ZINC37433760 −22,53
48 ZINC13991846 −22,43
49 ZINC14007938 −22,41
50 ZINC09375924 −22,37
51 ZINC38163258 −22,37
52 ZINC10122653 −22,32
53 ZINC05005157 −22,24
54 DB03712 −22,23
55 DB03543 −22,14
56 DB02778 −22,12
57
Acid
mefenamid −22,01
58 ZINC14257617 −21,93
59 Acid barbatinic −21,87
PL-14
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
60 DB14726 −21,86
61 ZINC14018102 −21,83
62 ZINC04315947 −21,83
63 DB08881 −21,75
64 ZINC06753548 −21,73
65 ZINC13143456 −21,70
66 ZINC39880694 −21,69
67 ZINC14009928 −21,65
68 ZINC39237815 −21,64
69 ZINC39441916 −21,57
70 ZINC02200774 −21,48
71 ZINC12291872 −21,45
72 DB11986 −21,43
73 Piperacilin −21,25
74 ZINC20616604 −21,22
75 ZINC78720596 −21,21
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
76 Chrysin 1a −21,18
77 ZINC29620621 −21,17
78 DB00619 −21,13
79 ZINC10123312 −21,13
80 ZINC09339075 −21,06
81 ZINC13999740 −21,01
82 ZINC12501174 −21,00
83 DB15327 −20,99
84 ZINC21324414 −20,98
85 DB03938 −20,97
86 ZINC02846884 −20,96
87 ZINC08568896 −20,96
88 ZINC12501205 −20,94
89 ZINC09662264 −20,88
90 ZINC36143183 −20,87
91 Furocemid −20,82
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
92 DB07927 −20,79
93 DB04035 −20,72
94 DB12121 −20,65
95 ZINC02981859 −20,63
96 ZINC08905124 −20,62
97 ZINC13303127 −20,61
98 Quercetin −20,59
99 Acid folic −20,56
100 445858 −20,56
101 ZINC06753827 −20,55
102 ZINC13992249 −20,54
103 DB04700 −20,54
104 ZINC01232091 −20,54
105 Norfloxacin −20,52
106 ZINC02064478 −20,46
107 DB07434 −20,40
PL-15
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
108 Acid gallic −20,40
109 ZINC38163395 −20,35
110 DB04765 −20,35
111 ZINC21322123 −20,32
112 ZINC08066032 −20,32
113 Acid diffractaic −20,31
114 DB04294 −20,29
115 DB11830 −20,28
116 DB02511 −20,22
117 Bezafibrat −20,22
118 ZINC38197315 −20,18
119 Nifuroxazid −20,17
120 ZINC92220005 −20,16
121
Methoxymethyl
penicilin −20,12
122 ZINC12293012 −20,11
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
123 Acid usnic −20,05
Mô hình D-CXCR2-EBX
1 ZINC77183237 −30,81
2 ZINC59514278 −29,77
3 ZINC16136382 −29,13
4 ZINC94230148 −28,72
5 ZINC77183053 −28,70
6 ZINC77183230 −28,70
7 ZINC67524987 −28,68
8 ZINC80982858 −28,68
9 ZINC88545411 −28,63
10 ZINC92318116 −28,57
11 ZINC77172904 −28,53
12 ZINC77183106 −28,49
13 ZINC78722579 −28,49
14 ZINC93092019 −28,47
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
15 ZINC76416302 −28,42
16 ZINC41381162 −28,31
17 ZINC76416534 −28,28
18 ZINC02146036 −28,17
19 ZINC62132001 −28,11
20 ZINC08315147 −28,10
21 ZINC77183018 −28,01
22 ZINC74750718 −27,81
23 ZINC89374085 −27,79
24 ZINC84344893 −27,74
25 ZINC67000432 −27,71
26 ZINC77183068 −27,71
27 ZINC67000742 −27,63
28 ZINC48720691 −27,60
29 ZINC75156025 −27,58
30 ZINC75050966 −27,40
PL-16
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
31 ZINC77105597 −27,28
32 ZINC93176465 −27,23
33 ZINC77208820 −27,12
34 ZINC38426860 −27,11
35 ZINC77172862 −27,10
36 ZINC67488991 −27,08
37 ZINC77105501 −27,03
38 ZINC81167518 −27,01
39 ZINC94229025 −26,96
40 ZINC62131961 −26,78
41 ZINC77105530 −26,75
42 ZINC77172663 −26,75
43 ZINC76415871 −26,73
44 ZINC05112928 −26,69
45 ZINC77107267 −26,67
46 ZINC48496092 −26,67
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
47 ZINC41379287 −26,62
48 ZINC06025647 −26,57
49 ZINC76416418 −26,54
50 ZINC71016590 −26,42
51 ZINC79885053 −26,40
52 ZINC72621766 −26,39
53 ZINC41916185 −26,39
54 ZINC77183137 −26,37
55 ZINC76433138 −26,34
56 ZINC93175591 −26,33
57 ZINC77172687 −26,32
58 ZINC77105496 −26,23
59 ZINC77172705 −26,23
60 ZINC92828931 −26,22
61 ZINC67000452 −26,16
62 ZINC41917326 −26,11
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
63 ZINC77183086 −25,98
64 ZINC41379279 −25,98
65 ZINC76586033 −25,98
66 ZINC48490435 −25,97
67 ZINC77857101 −25,97
68 ZINC41916941 −25,96
69 ZINC72615917 −25,95
70 ZINC77857230 −25,92
71 ZINC69969259 −25,92
72 ZINC41380634 −25,91
73 ZINC94228793 −25,86
74 ZINC49134562 −25,83
75 ZINC77685358 −25,81
76 ZINC79907884 −25,81
77 ZINC77182177 −25,78
78 ZINC74742751 −25,76
PL-17
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
79 Indapamid −25,74
80 ZINC75047260 −25,72
81 ZINC09859097 −25,70
82 ZINC94747123 −25,63
83 ZINC41379875 −25,62
84 ZINC92423858 −25,62
85 ZINC41379303 −25,60
86 ZINC67000803 −25,58
87 ZINC89374049 −25,58
88 ZINC76416553 −25,56
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
89 ZINC76416200 −25,54
90 ZINC94228712 −25,53
91 ZINC35301614 −25,47
92 ZINC03078865 −25,47
93 ZINC77684510 −25,46
94 ZINC77105596 −25,44
95 ZINC41379616 −25,44
96 ZINC07073685 −25,42
97 ZINC61975406 −25,41
98 ZINC72615701 −25,41
STT Hợp chất
Điểm số
docking
(kJ.mol-1)
99 ZINC84342753 −25,37
100 ZINC92522789 −25,36
101 ZINC38783401 −25,35
102 ZINC07073702 −25,35
103 ZINC35303178 −25,31
104 ZINC67000680 −25,29
105 ZINC75604986 −25,28
106 ZINC72609774 −25,27
107 Mebendazol −25,27
108 ZINC15014254 −25,24
PL-18
PHỤ LỤC 5. Minh họa tương tác của 35 chất tiềm năng gắn kết trên khoang
CXCR2 vị trí orthosteric
PL-19
PL-20
PL-21
PHỤ LỤC 6. RMSD của protein tự do và protein/phối tử trong 16 phức hợp
PL-22
PHỤ LỤC 7. RMSF của protein tự do và protein trong 16 phức hợp
PL-23
PHỤ LỤC 8. RMSF của acid amin quan trọng trong khoang gắn kết
STT Tên hợp chất Các acid amin quan trọng
Tyr197 Arg208 Arg212 Arg278
1 ApoCXCR2 1,765 1,486 1,417 1,390
2 ZINC20859740 1,834 1,435 1,33 1,587
3 Cefixim 1,624 1,458 1,293 1,552
4 ZINC08426491 1,545 1,448 1,435 1,390
5 Baicalin 3,744 3,02 2,369 3,713
6 7-ADCA 1,544 1,417 1,582 1,281
7 ZINC12501172 3,969 4,132 2,794 3,386
8 Cefazolin 1,384 1,185 0,987 1,224
9 ZINC12501190 2,779 2,65 2,369 2,517
10 DB00303 2,552 1,804 1,822 1,789
11 DB11963 1,765 1,539 1,373 1,904
12 DB08835 3,031 3,023 2,177 2,779
13 ZINC14657633 1,700 1,582 1,495 1,712
14 DB07754 2,694 2,018 1,738 2,33
15 ZINC12501209 3,01 2,465 1,968 2,19
16 DB11740 1,545 1,287 1,141 1,762
17 Acid barbatinic 1,773 2,252 1,791 2,206
18 DB14726 1,499 1,217 1,415 1,400
19 DB08881 1,353 1,961 1,325 1,949
20 ZINC02200774 1,629 1,180 1,158 1,725
21 DB11986 1,892 1,358 1,224 1,676
22 Chrysin 1a 1,577 1,355 1,41 1,644
23 DB00619 1,783 1,732 1,406 1,707
24 DB15327 1,841 1,332 1,247 1,261
25 DB03938 2,379 2,094 2,105 2,395
PL-24
26 DB12121 1,911 1,834 1,707 1,826
27 Quercetin 2,008 1,451 1,206 1,628
28 Acid folic 1,945 1,408 1,550 3,099
29 Norfloxacin 3,014 1,722 1,442 1,822
30 Acid gallic 1,882 1,27 1,051 1,494
31 Acid diffractaic 1,735 1,755 1,161 1,625
32 DB11830 1,811 1,834 1,707 1,912
33 DB02511 1,932 1,785 1,322 2,145
34 Telmisartan 2,180 2,341 1,996 2,229
35 Nifuroxazid 1,914 1,683 1,367 2,006
36 Acid usnic 1,723 1,404 1,139 1,553
PL-25
PHỤ LỤC 9. Năng lượng gắn kết tự do tổng và năng lượng thành phần của 19
chất trong phức hợp với CXCR2
Phối tử ΔEvdW ΔEele ΔEGB ΔESA ΔEgas ΔEsolv ΔGbind
(kcal.mol-1)
DB15327 –37,74
± 1,23
–7,70 ±
0,85
16,55 ±
2,55
–4,50
± 0,15
–45,44
± 1,5
12,05 ±
2,56
–33,39
± 2,96
DB14726 –17,67
± 1,91
–160,15
± 20,34
155,84
± 21,06
–3,95
± 0,04
–177,81
± 20,43
151,89 ±
21,06
–25,93
± 9,34
DB12121 –34,13
± 3,47
–24,99
± 2,54
37,87 ±
5,85
–4,41
± 0,76
–59,12
± 4,96
33,46 ±
5,90
–25,66
± 7,71
DB11986 –34,54
± 1,95
–4,27 ±
3,02
12,86 ±
1,49
–5,06
± 0,10
–38,81
± 3,60
7,81 ±
1,49
–31,00
± 3,90
DB11963 –33,13
± 0,45
–56,30
± 0,21
43,01 ±
0,21
–4,08
± 0,44
–23,17
± 0,52
47,09 ±
0,49
–23,92
± 0,71
DB11830 –32,25
± 3,21
–15,88
± 0,61
37,74 ±
0,28
–4,33
± 0,46
–48,13
± 3,27
33,41 ±
0,54
–14,72
± 3,32
DB11740 –32,00
± 0,18
–52,25
± 5,51
34,65 ±
6,03
–4,07
± 0,18
–19,62
± 5,52
38,72 ±
6,04
–19,46
± 8,18
DB08881 –35,41
± 0,92
–11,33
± 1,16
29,32 ±
0,35
–4,57
± 0,23
–46,74
± 1,50
24,75 ±
0,42
–21,99
± 1,55
DB00619 –21,91
± 0,85
–22,80
± 26,57
29,49 ±
21,99
–3,28
± 0,10
–44,72
± 26,58
26,20 ±
21,99
–18,51
± 4,50
ZINC08426491 –23,43
± 0,45
–169,53
± 9,79
174,30
± 2,31
–4,23
± 0,04
–192,96
± 9,81
170,07 ±
2,31
–22,89
± 10,07
ZINC02200774 –7,50
± 0,90
–380,38
± 0,03
354,40
± 9,51
–3,80
± 0,11
–387,89
± 1,01
350,61 ±
9,52
–37,28
± 9,57
ZINC14657633 –25,26
± 0,58
–18,52
± 3,93
31,09 ±
0,14
–3,55
± 0,01
–43,78
± 3,98
27,54 ±
0,11
–16,25
± 3,98
PL-26
Chrysin1a –20,38
± 0,33
–1,72 ±
3,46
10,62 ±
0,32
–2,86
± 0,14
–22,10
± 3,48
7,75 ±
0,35
–14,35
± 3,50
Acid diffractaic –23,32
± 0,38
–114,35
± 8,42
124,32
± 8,45
–3,43
± 0,15
–173,66
± 8,45
120,88 ±
8,05
–16,78
± 11,66
Acid gallic –5,85
± 1,73
–311,59
39,58
302,55
± 54,72
–2,20
± 0,43
–317,44
± 39,62
300,35 ±
54,72
–17,10
± 7,56
Acid usnic –23,73
± 0,72
–19,34
± 4,92
33,29 ±
1,67
–3,46
± 0,12
–43,07
± 4,98
29,82 ±
1,67
–13,25
± 5,25
7-ADCA –21,17
± 0,05
–290,87
± 28,83
291,07
± 24,39
–3,90
± 0,05
–311,03
± 28,84
287,17 ±
24,39
–23,87
± 7,77
Cefazolin –30,86
± 1,39
–264,50
± 1,34
259,83
± 0,43
–5,21
± 0,16
–295,36
± 1,96
254,62 ±
0,45
–40,74
± 2,02
Cefixim –25,10
± 0,54
–466,45
± 8,50
477,79
± 7,04
–5,27
± 0,07
–491,55
± 8,53
442,51 ±
7,04
–49,04
± 11,06
PL-27
PHỤ LỤC 10. Một số đặc tính lý hóa và dược động học của các chất tiềm năng
Hợp chất MW RB HBA HBD TPSA
Log
P
Tan
trong
nước
Điểm
SKD
Khả
năng
tổng hợp
DB15327 487,53 8 6 3 98,41 2,74 Vừa 0,55 3,82
DB12121 411,46 4 4 2 83,37 2,76 Vừa 0,55 3,4
DB11830 396,44 7 4 3 105,82 2,69 Vừa 0,55 2,93
DB11740 500,6 7 6 2 104,34 1,88 Vừa 0,55 4,23
ZINC08426491 347,28 9 7 2 170,97 0,04 Tan 0,11 2,41
ZINC02200774 442,4 11 8 2 162,61 1,31 Tan 0,11 4,05
ZINC14657633 358,37 8 4 3 148,14 1,67 Tan 0,55 2,82
Chrysin1a 268,26 2 4 1 59,67 2,95 Vừa 0,55 3,01
Acid diffractaic 373,38 6 7 1 105,12 3,28 Vừa 0,56 3,04
Acid galic 169,11 1 5 3 100,82 -0,07 Tốt 0,56 1,19
Acid usnic 344,32 2 7 3 121,13 1,89 Vừa 0,56 4,08
7-ADCA 340,35 8 6 1 154,97 -0,39 Tốt 0,11 4,28
Ghi chú: MW (Molecular weight): Trọng lượng phân tử, RB (Rotatable bond): Liên kết
quay, HBA (Hydrogen bond acceptor): Liên kết hydro nhận, HBD (Hydrogen bond donor):
Liên kết hydro cho, TPSA (Topological polar surface area): diện tích bề mặt phân cực tôpô,
logP: Hệ số phân bố dầu-nước, SKD: Sinh khả dụng.
PL-28
PHỤ LỤC 11. Kết quả dự đoán sự chuyển hóa qua enzym CYP450 của các
chất tiềm năng
Hợp chất
Chất ức chế CYP
CYP1A2 CYP2C19 CYP2C9 CYP2D6 CYP3A4
DB15327 (+) (+) (+) (-) (+)
DB12121 (+) (+) (+) (+) (+)
DB11830 (+) (+) (+) (+) (+)
DB11740 (-) (-) (+) (-) (-)
ZINC08426491 (-) (-) (-) (-) (-)
ZINC02200774 (-) (+) (-) (-) (-)
ZINC14657633 (-) (-) (+) (-) (-)
Chrysin1a (+) (+) (+) (+) (+)
Acid diffractaic (-) (-) (-) (-) (-)
Acid galic (-) (-) (-) (-) (+)
Acid usnic (+) (-) (+) (-) (+)
7-ADCA (-) (-) (-) (-) (-)
Ghi chú: CYP-cytochrome, (+): chất ức chế, (-): không ức chế
PL-29
PHỤ LỤC 12. Cấu trúc của 21 ứng viên tiềm năng sau nghiên cứu in silico
DB15327 DB14726
DB12121 DB11963
DB11830 DB11986
DB11740 DB08881
PL-30
DB00619 ZINC08426491
ZINC02200774 ZINC14657633 7-ADCA
Chrysin 1a Acid diffractaic Acid usnic
Cefazolin Cefixim Acid gallic
ZINC77105530 ZINC93176465
PL-31
PHỤ LỤC 13. Kết quả % ức chế gắn kết IL-8/CXCR2 tại nồng độ 100 μM
STT Chất thử
nghiệm
Tên khác % Ức chế sự gắn kết IL-8/CXCR2 tại
nồng độ 100 μM
Lần 1 Lần 2
1 DB15327 Abivetinib 5,92 3,82
2 DB14726 Dabigatran 60,79 56,00
3 DB12121 Entosplenib 2,01 1,38
4 DB11986 Entrectinib 94,11 89,90
5 DB11963 Dacomitinib 12,11 15,64
6 DB11830 Mocetinostat 92,74 88,46
7 DB11740 Adavosertib 46,14 41,03
8 DB08881 Vemurafenib 0,61 4,96
9 DB00619 Imatinib 7,20 9,19
10 Chrysin 1a Tectohrysin 48,04 56,67
11 Acid diffractaic – 37,65 31,66
12 Acid gallic – 34,71 36,47
13 Acid usnic – 32,18 28,17
14 7-ADCA Acid 7-
aminodeacetoxy
cephalosporanic 18,59 25,69
15 Cefazolin – 29,61 20,79
16 Cefixim – 46,32 40,91
PL-32
PHỤ LỤC 14. Kết quả % ức chế gắn kết IL-8/CXCR2 của ba chất tiềm năng
theo nồng độ
STT Chất thử nghiệm % Ức chế sự gắn kết IL-8/CXCR2
Lần 1 Lần 2
1 Mocetinostat 100 μM 92,74 88,46
Mocetinostat 10 μM 77,21 80,65
Mocetinostat 1 μM 61,10 70,49
Mocetinostat 0,1 μM 38,31 32,48
Mocetinostat 0,01 μM 17,60 9,55
2 Entrectinib 100 μM 94,11 89,90
Entrectinib 10 μM 58,90 67,30
Entrectinib 1 μM 27,29 32,15
Entrectinib 0,1 μM 15,68 24,10
Entrectinib 0,01 μM 3,24 10,53
3 Dabigatran 400 μM 83,89 90,13
Dabigatran 200 μM 71,90 75,96
Dabigatran 100 μM 60,79 56,00
Dabigatran 50 μM 48,51 50,08
Dabigatran 25 μM 35,42 29,21
Dabigatran 12,5 μM 5,32 0,50
PL-33
PHỤ LỤC 15. Tỷ lệ tế bào sống dưới tác động của IL-8
[IL-8]
(ng/mL)
48 giờ 72 giờ 96 giờ
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
Tế bào ung thư tuyến tiền liệt (LNCaP)
100 97,36 99,02 105,14 122,94 117,33 118,78 106, 06 98,91 108,27
50 103,53 100,21 94,95 109,35 113,97 110,86 107,56 100,90 102,93
10 98,67 97,25 94,85 103,11 105,48 103,92 104,45 101,22 100, 71
1 100,31 94,13 92,72 105,19 107,18 107,97 100,06 101,42 99,40
0 99,03 100,59 101,34 101,19 101,36 98,10 102,24 99,78 100,96
Tế bào ung thư ruột kết (HT-29)
100 115,13 107,04 103,26 106,86 109,04 110,39 105,26 100,75 97,13
50 99,93 104,41 105,16 110,56 108,47 115,52 101,03 103,17 99,72
10 100,45 102,34 103,88 107,24 108,18 100,59 99,52 101,45 102,82
1 104,47 100,67 99,69 94,20 100,32 102,50 100,65 104,08 100,59
0 98,59 98,42 103,05 101,69 99,83 100,77 102,23 101,95 97,60
[IL-8]
(ng/mL)
24 giờ 48 giờ 72 giờ
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
Tế bào ung thư cổ tử cung (Hela)
100 100,55 104,76 94,83 104,07 104,58 104,12 111,84 110,51 110,79
50 106,72 104,2 100,28 100,38 98,71 98,44 106,81 116,06 103,36
10 97,36 102,3 103,64 108,45 101,28 103,53 105,14 98,38 94,22
1 99,19 99,81 100,40 100,26 104,29 103,73 103,20 96,61 94,53
0 100,40 101,15 99,63 99,52 99,71 101,98 98,25 102,3 101,07
Tế bào ung thư phổi (A549)
100 111,24 102,66 105,72 115,29 110,7 100,73 109,61 111,59 111,07
50 107,10 105,13 110,62 106,70 99,18 104,86 102,72 108,09 109,60
10 101,88 107,73 100,96 100,95 100,73 102,96 102,80 97,23 99,19
1 104,73 98,81 100,11 101,69 103,5 103,16 96,25 100,29 102,48
PL-34
0 96,10 104,04 102,34 104,21 104,52 94,14 100,94 100,60 99,28
Tế bào ung thư vú (MCF-7)
100 103,78 104,69 101,03 101,56 106,5 99,07 102,49 97,38 99,24
50 96,24 99,91 102,80 104,49 106,24 107,52 101,34 99,37 95,71
10 100,17 98,05 103,10 103,07 104,82 100,71 96,94 105,52 100,80
1 98,38 99,30 101,02 99,82 103,05 108,24 96,23 95,52 98,54
0 99,45 99,17 101,78 100,80 100,49 99,92 100,65 100, 44 100,84
Tế bào ung thư gan (HepG2)
100 101,14 100,35 102,05 99,36 95,93 101,34 104,41 104,89 99,54
50 105,27 109,39 99,92 103,54 100,89 109,20 99,31 106,56 100,07
10 95,85 93,51 104,16 108,09 107,25 105,41 113,23 102,68 105,75
1 95,32 100,97 102,70 100,33 101,07 102,67 96,00 100,19 103,34
0 101,29 100,93 99,45 98,01 102,73 101,20 97,57 101,96 103,16
PL-35
PHỤ LỤC 16. %TBS dưới tác động của IL-8 và các chất thử nghiệm tại nồng
độ 100 µM trên dòng tế bào LNCaP
Chất thử nghiệm Chất ức chế (+ IL-8) Chất ức chế (– IL-8)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
Dabigatran 64,19 66,05 65,07 66,88 65,28 62,7
Entrectinib 1,22 0,56 0,45 1,36 0,97 0,84
Mocetinostat 3,13 3,62 3,50 3,76 5,92 2,55
Adavosertib 0,51 0,26 0,43 0,23 0,46 0,12
Chrysin 1a 62,31 64,90 59,80 70,26 71,70 65,67
Acid diffractaic 96,21 92,17 91,18 97,83 91,45 90,29
Acid gallic 99,44 98,91 97,06 99,51 96,74 98,86
Acid usnic 55,59 52,13 49,38 45,08 41,31 44,25
Cefixim 85,29 83,2 77,2 91,97 86,48 79,3
PL-36
PHỤ LỤC 17. %TBS dưới tác động của IL-8 và các chất thử nghiệm tiềm năng
theo nồng độ trên dòng tế bào LNCaP
Chất thử nghiệm Chất ức chế (+ IL-8) Chất ức chế (– IL-8)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
Entrectinib 0,01 µM 100,01 96,23 100,5 99,93 96,29 101,21
Entrectinib 0,05 µM 92,37 100,05 99,15 95,07 101,00 100,49
Entrectinib 0,1 µM 91,18 95,73 95,36 95,37 98,28 96,76
Entrectinib 0,5 µM 86,81 90,21 93,00 95,9 97,13 100,5
Entrectinib 1 µM 56,44 58,03 61,97 64,48 66,16 70,82
Mocetinostat 0,01 µM 98,33 100,5 96,21 101,26 101,53 96,5
Mocetinostat 0,05 µM 92,86 94,9 92,38 93,9 95,07 99,17
Mocetinostat 0,075 µM 92,15 86,1 90,03 100,34 93,62 95,45
Mocetinostat 0,1 µM 84,24 87,73 88,59 93,9 95,07 99,17
Mocetinostat 0,5 µM 41,4 41,17 44,77 49,95 49,81 51,47
Adavosertib 0,01 µM 100,05 97,1 96,09 100,08 98,63 97,42
Adavosertib 0,05 µM 82,43 87,3 83,16 81,61 90,05 85,2
Adavosertib 0,075 µM 74,84 75,65 78,24 79,78 83,6 84,91
Adavosertib 0,1 µM 62,85 64,94 68,56 71,69 75,92 76,5
Dabigatran 0,1 µM 100,63 101,41 95,47 101,9 101,69 96,25
Dabigatran 0,5 µM 97,34 94,78 93,7 101,35 97,62 98,25
Dabigatran 1 µM 95,26 94,77 91,3 100,16 99,21 98,02
Dabigatran 5 µM 91,5 89,62 88,33 100,32 99,16 96,67
Dabigatran 10 µM 87,81 84,8 83,08 100,12 97,28 94,17
Chrysin 1a 200 µM 33,47 41,09 41,38 38,17 48,40 44,57
Chrysin 1a 50 µM 69,01 71,07 64,34 71,25 76,54 70,30
Chrysin 1a 25 µM 78,60 85,10 88,34 77,02 85,30 90,46
Chrysin 1a 12,5 µM 91,06 98,48 92,29 90,92 97,71 92,65
Cefixim 400 µM 30,59 27,20 26,31 34,48 30,47 29,50
PL-37
Cefixim 200 µM 80,34 83,10 78,30 90,06 89,70 85,01
Cefixim 50 µM 93,72 92,65 90,54 96,24 94,52 90,67
Cefixim 25 µM 96,43 96,90 92,06 96,07 96,38 93,15