Giải pháp thực thi chính sách: Tận dụng hiệu quả chính sách hỗ trợ sản xuất để
thực hiện cải thiện 7011,31 ha đất trống chưa sử dụng đưa vào sản xuất, trong đó là
5812,58 ha đất bằng và đất đồi núi có thể sử dụng cho các loài cây công nghiệp và lâm
nghiệp; hỗ trợ giống chăn nuôi, chuồng trại, đồng cỏ; nuôi trồng thủy sản. Chính sách hỗ
trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, hỗ trợ tài chính và lương thực cho người nghèo. Chính
sách phát triển Công nghiệp – TTCN - dịch vụ, du lịch để đào tạo nghề, tập huấn, hỗ trợ
sản xuất, mở rộng thị trường phát triển du lịch, xúc tiến thương mại các sản phẩm, ứng
dụng và chuyển giao khoa học công nghệ vào sản xuất. Chính sách hỗ trợ về đất đai để
khuyến khích người dân dồn điền, đổi thửa; miễn giảm thuế nông nghiệp và giao đất lâm
nghiệp cho các hộ kinh doanh; ưu đãi đầu tư khi thuê đất sản xuất kinh doanh ở mức cao
nhất. Nhân rộng và phát triển các mô hình trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, du lịch đã
được thí điểm thành công tại địa phương. Thực hiện kiểm tra, khảo sát định kỳ để hỗ trợ
và ngăn chặn dịch bệnh xảy ra.
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế bền vững của cư dân vùng đệm vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiện trên
4. Phương tiện, máy móc sản xuất Xiao Ying, 2019
159
- Tỷ lệ hộ có phương tiện, máy móc sản xuất
- Tỷ lệ hộ đi thuê hoặc sản xuất thủ công
5. Số gia súc cày kéo, sinh sản bình quân hộ
Ellis (2000)
- Tỷ lệ hộ có từ 3 con trở lên
- Tỷ lệ hộ dược 3 con
- Không nuôi
4. Nguồn lực tài chính
1. Thu nhập Wenqiang 2018;
DFID (2001); Ellis
(2000)
- Thu nhập bình quân đầu người
- Thu từ các khoản hỗ trợ
Wiwin Zajash,
Scoones, Fank Eliis
- Thu từ các hoạt động dịch vụ bảo vệ rừng
2. Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động sinh kế chính của hộ
3. Các khoản chi cho sinh hoạt và sản xuất Mutahara (2016)
4. Mức tiết kiệm hàng năm
DFID (2001), Ellis
(2000)
- Tỷ lệ tiết kiệm trong tổng thu nhập
- Tỷ lệ hộ có tiết kiệm
5. Mức lương thực bình quân/người Scoones (1998)
6. Khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính (kênh chính thức) Thảo luận nhóm
5. Nguồn lực tự nhiên
1. Đất đai
Ellis, 2000
- Diện tích đất bình quân hộ
2. Nguồn nước sinh hoạt
- Tỷ lệ hộ có nguồn nước sạch hoặc hợp vệ sinh
Roslina, 2014
Mutahara,
2016
- Tỷ lệ hộ thiếu nguồn nước sinh hoạt
3. Tình hình về khai thác LSNG
- Tỷ lệ hộ khai thác từ 4 loài trở lên
Tỷ lệ hộ khai thác từ 3 loài trở xuống
Tỷ lệ hộ khai thác thường xuyên
- Tỷ lệ khai thác bán thường xuyên
- Tỷ lệ hộ it khai thác hoặc không khai thác
4. Tình hình nhân thức về vấn đề tuyên truyền Thảo luận hóm
5. Mức độ ảnh hưởng của hạn hán, lũ lụt, cháy rừng đến sản xuất
của hộ
Ellis; Hahn
Bảng 2: Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu các chỉ tiêu đo lường sinh kế bền vững
160
Chỉ tiêu Nguồn
I. Bền vững về kinh tế
1. Mức thu nhập bình quân đầu người/năm
[94][83][46]
[48][28][20]
2. Lượng lương thực bình quân
người/năm
[38][70]
3. Thu từ các khoản hỗ trợ [15] [21]
4. Loại nhà ở Tiêu chí đánh giá BV thôn [12,
13] 5. Số công trình phụ
6. Số lượng gia súc bình quân hộ [96]
7. Máy móc sản xuất Tiêu chí đánh giá BV nông thôn
[12, 13]
8. Loại phương tiện thường dùng
9. Số lao động được đào tạo nghề
[48]
10. LĐ có việc làm
2. Bền vững xã hội
1 Trình độ văn hóa của chủ hộ [82],[51]
2 Lao động [84]
3 Tỷ lệ lao động nữ có việc làm [17], [53]
4 Tỷ lệ người tham vào các tổ chức đoàn thể xã hội ở địa phương [28],
[20], [16] 5 Tỷ lệ người tham gia BHYT
6 Số phương tiện cập nhật TT
Thảo luận
nhóm
địa
phương
7 Số lần tham gia sinh hoạt CĐ
8 Số tháng được hỗ trợ SX
9 Khoảng cách từ nhà đến trung tâm
3. Bền vững môi trường
1 Tỷ lệ diện tích đất canh tác [48], [84]
2 Tình trạng nguồn nước [59]
3 Cường độ khai thác
[59]
[70]
4 Số loài sản phẩm được khai thác
5 Củi thường sử dụng trong năm
6 TL người tham gia tuyên truyền
Thảo luận nhóm địa
phương, [81]
161
7 Số thang hạn hán [48], [51]
4. Bền vững về thể chế, chính sách
1. Các cơ quan địa phương hỗ trợ việc thực hiện thành
công các HĐSK
[28]
2. Các hoạt động sinh kế mà gia đình được hỗ trợ thành
công
Thảo luận nhóm chuyên
gia
3. Vai trò của chính quyền địa phương trong việc
chuyển đổi sinh kế.
[58], [28]
4. Chính sách tuyền truyền bảo vệ rừng, bảo vệ môi
trường
5. Giao khoán đất đúng quy định, quy trình
6. Quy trình hoạch định chính sách có sự tham gia của
người dân
[16], [28]
7. C/S và quy định ảnh hưởng phong tục và văn hóa địa
phương
PHỤ LỤC 2: C C BƯỚC MA TR N VỀ PHƯƠNG PH P TRỌNG THEO PHÂN
HẠNG THỨ B C
Phụ lục 2.1. Bảng ma trận ý kiến chiên gia
Chỉ tiêu C1 C2 C3 . Cm
C1 1 A1 A2 Am
C2 1/A1 1 B1 Bm
C3 1/A2 1/B1 1 Cm
. 1 Dm
Cm 1/Am 1/Bm 1/Cm 1/Dm 1
Tổng ∑C1 ∑C2 ∑C3 ∑C4 ∑Cm
Trong đó, A1, A2B2, B2C1, C2Cm là các ý kiến của chuyên gia đánh giá các chỉ
tiêu dựa trên thang đánh giá tầm quan trọng.
Phụ lục 2.2. Tỷ lệ về giá trị đánh giá của các chuyên gia
Chỉ
Tiêu
C1 C2 C3 ... Cm Trọng số (Wj)
C1 w11 w21 w31 wm1
162
C2 w12 w22 w32 wm2
C3 w13 w23 w33 wm3
Cm w1m w2m w3m Wmm
Với w11, w12w1m là tỷ lệ được tính bằng công thức:
Phụ lục 2.3. Chỉ số của từng chỉ tiêu theo trọng số
Chỉ tiêu C1 C2 C3 Cm
Chỉ số (Iij)
Trọng số W1 W2 W3 Wm
C1 W1*C11 w2*C21 w3*C31 Wm*Cm1
C2 W1*C12 w2*C22 w3*C32 Wm*Cm2
C3 W1*13 w2*C23 w3*C33 Wm*Cm3
..
Cm W1*C1m w2*C2m w3*C3m Wm*Cmm )
Phụ lục 2.4. Kiểm tra hệ số nhất quán
Chỉ
tiêu
Trọng
số
Tổng trọng
số/Chỉ số
(Iij)
Tỷ trọng/tỷ lệ
Lamda
(max)
CI RI CR
C1 W1
(ty
trọng/tỷ
lệ)
[Lamda
(max) –
m]/(m-1)
Bảng
chỉ
số
CI/IR
C2 W2
C3 W3
Cm Wm
PHỤ LỤC 3. THỐNG KẾ C C ĐỊA DANH QUY HOẠCH PH T TRIỂN DU LỊCH
TẠI VÙNG ĐỆM THEO
Xã Địa điểm du lịch
Trọng Hóa Làng du lịch: Bản Lòm ; DTTC: La Trọng
Dân Hóa Di tích thắng cảnh: Bản Tà Rà, Cha Lo, Cổng trời, Bãi Dinh
163
Thượng Hóa - Di tích, thắng cảnh: Ngậm Rinh; Tộc người Rục, Bản Ón
Xuân Trạch
- DTTC: Đèo đá Đẻo, Ngã ba Đông Dương; Hang Bệnh Viện, Hang Tỉnh
Ủy; Thác 9 xối; Sân bay Khe Gát
Phúc Trạch
- Khu du lịch: Chức Na thuộc thôn 6, Đồng nghén, KDL Chày Lập
- Khu nước khoáng (suối nước nóng và nước mát),
Sơn Trạch
- KDL: Thôn Na, Thôn 3; Hang động: Động Phong Nha; Hang tối; A72;
Hang 36, Hang Xưởng Rượu, Hang Đông Dương; Thác gió; Suối Moọc;
Bến phà Xuân Sơn, Bến Phà Nguyễn Văn Trỗi; Làng du lịch: Làng Hot,
Làng Hồ Ồ
Hưng Trạch - KDL Hưng Trạch; Khe Tĩnh; KDL: Thôn Bồng Lai
Phú Định - Thác Phú Định; Núi U Bò
Tân Trạch
- Hang, Động: Động Thiên Đường; Hang Tám TNXP; Hang Én; Hang Y
Tá; Ngầm Trạ Ang; Làng du lịch: Làng Đoòng; Tộc người Arem
Th. Trạch - Cửa khẩu: Cà Roòng
Nguồn: Tổng hợp từ bản đồ và báo cáo của VQG PN-KB [1, 27].
PHỤ LỤC 4: GI TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA C C CHỈ TIÊU ĐO
ƯỜNG MỨC ĐỘ BỀN VỮNG
Bảng 4.1. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố kinh tế
N
h
ó
m
h
ộ
Chỉ
tiêu
T
N
b
ìn
h
q
u
â
n
lư
ơ
n
g
t
h
ự
c
b
ìn
h
q
u
â
n
M
ứ
c
h
ỗ
t
rợ
N
h
à
ở
C
T
s
in
h
h
o
ạ
t
K
h
á
c
S
ố
t
râ
u
,
b
ò
củ
a
h
ộ
M
á
y
m
ó
c
S
X
P
h
ư
ơ
n
g
t
iệ
n
đ
i
lạ
i
số
Đ
đ
ư
ợ
c
đ
à
o
t
ạ
o
n
g
h
ề
Đ
c
ó
v
iệ
c
là
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐVT Tr.đ Kg/năm Tr.đ hệ sô Cái con Cái Cái LĐ LĐ14
N
g
h
èo
Min 3 44 4.5 0 0 0 0 0 0 0,3
Max 8,4 186 20 1 2 4 1 1.25 2 0,74
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 3 57 4,5 0 0 0 0 0 0 0,3
Max 8,4 186 20 1 2 4 1 1,25 2 0,74
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 4 44 4.5 0 0 0 0 0 0 0,3
14
Lao động
164
Max 7,2 100 20 1 1 2 1 0,75 2 0,65
C
ậ
n
n
g
h
èo
Min 8 51 0 0 0 0 0 0 0 0
Max 12 296 16 1 2 11 3 2 2 6
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 8 98 0 0 0 0 0 0 0 0
Max 12 296.021 13 1 2 4 3 2 2 4
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 8,5 51 10 0 0 0 0 0 0 1
Max 11 98 16 1 2 11 2 1 2 6
T
h
o
á
t n
g
h
èo
Min 13,25 76.32 0 0 0 0 0 0 0 0
Max 34,75 454.37 10 1 2 4 4 5,5 4 5
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 13,24 301.9 0 0 1 0 0 0 0 0
Max 34,75 454.37 10 1 2 4 2 3,5 2 4
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 13,7 76,32 3 0 0 0 0 0,75 0 0
Max 21,32 210 7 1 2 2 4 5,5 4 5
Nguồn: dữ liệu khảo sát 2018.
Bảng 4.2. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố xã hội
Nhó
m
hộ
chỉ
tiêu
T
Đ
H
V
c
h
ủ
h
ộ
la
o
đ
ộ
n
g
số
l
ao
đ
ộ
n
g
n
ữ
co
v
iệ
c
là
m
T
L
n
g
ư
ờ
i
th
am
g
ia
v
ao
c
ác
T
C
X
H
T
ỷ
l
ệ
n
g
ư
ờ
i
T
G
B
H
Y
T
S
ố
p
h
ư
ơ
n
g
t
iệ
n
cậ
p
n
h
ật
T
T
S
ố
l
ần
t
h
am
g
ia
S
H
C
Đ
/n
ăm
số
t
h
án
g
đ
ư
ợ
c
h
ỗ
t
rợ
K
/c
t
ừ
n
h
à
đ
ến
tr
u
n
g
t
âm
g
ần
n
h
ất
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐVT Lớp LĐ LĐ % % Cái lần Tháng Km
N
g
h
èo
Min 0 0 0 0 90 0 1 0 1
Max 16 5 3 100 100 4 3 12 22
Nhóm hộ thuộc dân tộc Kinh
Min 0 0 0 0 90 0 2 0 2
Max 16 4 3 100 100 4 3 12 7
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 0 0 0 0 95 0 1 0 1
Max 14 5 2 100 100 3 3 12 22
165
Nguồn: dữ liệu khảo sát 2018.
Bảng 4.3. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu môi trường
C
ậ
n
n
g
h
èo
Min 0 0 0 0 85 0 0 2 1
Max 16 6 3 85 100 8 5 4 50
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 0 0 0 40 85 1 1 2 2
Max 16 5 3 85 95 8 5 3 7
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 0 1 0 0 90 0 0 3 1
Max 12 6 2 70 100 7 5 4 50
T
h
o
á
t n
g
h
èo
Min 1 0 0 30 20 2 0 0 0.5
Max 16 6 4 95 100 5 4 12 55
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 1 0 0 50 37 2 0 0 0.5
Max 16 6 4 95 80 5 4 6 5
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 3 0 0 31 20 2 2 0 2.5
Max 16 6 3 71 100 3 3 12 55
N
h
ó
m
h
ộ
Chỉ
tiêu
đánh
giá
Tỷ lệ/
hệ số dt
đất canh
tác
Tình
trạng
nguồn
nước
Cường
độ khai
thác
TL
người
được
tuyên
truyền
Số
loài sản
phẩm
được
khai thác
Số
tháng
hạn
hán
Mức sử
dụng củi
trong năm
1 2 3 4 5 6 7
ĐVT %/m2 Hệ số Lần % loai thangs Hệ số
N
g
h
èo
Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5
Max 1 1 20 0,9 5 5 1
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5
Max 1 1 20 0,9 5 4 1
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5
Max 1 1 20 0,9 5 5 1
C
ậ
n
n
g
h
èo
Min 0 0 0 0,25 0 3 0
Max 1 1 24 0,8 5 5 1
166
Nguồn: Dữ liệu thống kê từ nguồn khảo sát hộ
Bảng 4.4. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố thể chế
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 0 0 0 0,25 0 3 0
Max 1 1 24 0,8 4 4 1
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 0 0.25 8 0,25 0 3 0,75
Max 1 0.5 12 0,67 5 5 1
T
h
o
á
t n
g
h
èo
Min 0 0.25 0 0,6 0 2 0
Max 1 1 18 1,0 5 4 1
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 0 0.25 0 0.60 0 2 0
Max 1 1 9 1,0 3 4 1
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 0 0.25 0 0.6 0 3 0
Max 1 0.75 18 0.99 5 4 1
N
h
ó
n
h
ộ
Giá trị
C
á
c
cơ
q
u
a
n
đ
ịa
p
h
ư
ơ
n
g
h
ỗ
t
rợ
v
iệ
c
th
ự
c
h
iệ
n
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
cá
c
H
Đ
S
K
C
á
c
h
o
ạ
t
đ
ộ
n
g
s
in
h
k
ế
m
à
g
ia
đ
ìn
h
đ
ư
ợ
c
h
ỗ
t
rợ
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
V
a
i
tr
ò
c
ủ
a
c
h
ín
h
q
u
y
ền
đ
ịa
p
h
ư
ơ
n
g
tr
o
n
g
v
iệ
c
ch
u
y
ển
đ
ổ
i
si
n
h
k
ế.
C
h
ín
h
s
á
ch
t
u
y
ền
tr
u
y
ền
b
ả
o
v
ệ
rừ
n
g
,
b
ả
o
v
ệ
m
ô
i
tr
ư
ờ
n
g
G
ia
o
k
h
o
á
n
đ
ấ
t
đ
ú
n
g
q
u
y
đ
ịn
h
,
q
u
y
t
rì
n
h
Q
u
y
t
rì
n
h
h
o
ạ
ch
đ
in
h
&
Q
u
y
h
o
ạ
ch
đ
ú
n
g
q
u
y
đ
ịn
h
C
a
c
ch
ín
h
s
á
ch
v
à
q
u
y
đ
ịn
h
ả
n
h
h
ư
ở
n
g
p
h
o
n
g
t
ụ
c
v
à
v
ă
n
h
ó
a
đ
ịa
p
h
ư
ơ
n
g
1 2 3 4 5 6 7
ĐVT 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5
N
g
h
èo
Min 1 0 1 2 1 1 1
Max 4 3 5 5 5 5 4
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 1 0 1 2 1 1 1
Max 3 3 5 5 5 5 3
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 2 0 1 2 1 1 1
Max 4 2 5 4 5 4 4
C
ậ
n
n
g
h
èo
Min 2 0 2 2 1 1 1
Max 5 4 5 5 5 5 5
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
167
Nguồn: Dữ liệu thống kê từ nguồn khảo sát hộ
PHỤ LỤC 5: CHỈ SỐ THÀNH PHẦN CỦA C C CHỈ TIÊU ĐO ƯỜNG SINH KẾ
BỀN VỮNG
TT Chỉ tiêu
Nhóm hộ
nghèo (Wn)
Nhóm hộ cận
nghèo (Wcn)
Nhóm hộ thoát
nghèo (Wt)
1 TN bình quân 0.116 0.116 0.100
2 lương thực bình quân 0.1111 0.107 0.104
3 Mức hỗ trợ (tr.đ) 0.1137 0.121 0.111
4 Nhà ở 0.0867 0.110 0.108
5 Công trình sinh hoạt khác 0.0739 0.081 0.102
6 Số trâu, bò của hộ 0.0942 0.092 0.094
7 Máy móc SX 0.1202 0.076 0.085
8 Phương tiện đi lại 0.1133 0.111 0.106
9 số LĐ được đào tạo nghề 0.0552 0.064 0.082
10 LĐ có việc làm 0.1158 0.122 0.108
11 TĐHV chủ hộ 0.104 0.110 0.116
12 lao động 0.118 0.116 0.115
13 số lao động nữ coviệc làm 0.111 0.112 0.113
14 số người tham gia vao các TCX 0.117 0.116 0.114
Min 2 0 2 2 1 1 1
Max 5 4 5 5 5 5 5
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 2 0 2 2 1 1 1
Max 5 3 5 5 4 5 5
T
h
o
á
t n
g
h
èo
Min 1 1 1 1 2 1 1
Max 5 4 5 4 5 5 4
Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh
Min 2 2 2 1 2 1 1
Max 5 4 5 3 5 5 3
Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số
Min 1 1 1 2 2 1 1
Max 4 3 5 4 5 5 4
168
H
15 Tỷ lệ người TG BHYT 0.119 0.110 0.115
16
Số phương tiện cập nhật thông
tin
0.102 0.107 0.075
17 Số lần tham gia SH CĐ/năm 0.113 0.114 0.118
18 số tháng được hỗ trợ 0.098 0.099 0.120
19 K/c từ nhà đến TT gần nhất 0.119 0.116 0.114
20 tỷ lệ/hệ số dt đất canh tác 0.173 0.161 0.152
21 Tình trạng nguồn nước 0.138 0.157 0.111
22 Cường độ khai thác 0.168 0.163 0.161
23 TL người tham gia tuyên truyền 0.170 0.154 0.152
24 Số loài sản phẩm được khai thác 0.171 0.148 0.155
25 Số thang hạn hán 0.130 0.150 0.139
26 Củi thường sử dụng trong năm 0.051 0.067 0.130
27
Các cơ quan địa phương hỗ trợ
việc thực hiện thành công các
HĐSK
0.1402 0.145 0.148
28
Các hoạt động sinh kế mà gia
đình được hỗ trợ thành công
0.1465 0.155 0.149
29
Vai trò của chính quyền địa
phương trong việc chuyển đổi
sinh kế. 0.1475
0.137 0.146
30
Chính sách tuyền truyền bảo vệ
rừng, bảo vệ môi trường
0.1513 0.140 0.138
31
Giao khoán đất đúng quy định,
quy trình 0.1367 0.139
0.134
32
Quy trình hoạch đinh & Quy
hoạch đúng quy định
0.1423 0.145 0.142
33
Chính sách và quy định ảnh
hưởng phong tục văn hóa địa
phương
0.1355 0.139 0.144
169
PHỤ LỤC 6: : KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG VỀ MỐI QUAN HỆ CỦA CHÍ SỐ
SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH VỚI SỐ HOẠT ĐỘNG SINH KẾ
(1) NHÓM THOÁT NGHÈO
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
HLSI_kinhtethoat *
SoHDSK_thoat 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_xahoithoat *
SoHDSK_thoat
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_moitruongthoat
* SoHDSK_thoat
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_thechethoat *
SoHDSK_thoat
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_kinhtethoat * SoHDSK_thoat
Crosstab
SoHDSK_thoat
Total 1 2 3 4
HLSI_kinh
tethoat
1 Count 0 1 0 0 1
% within HLSI_kinhtethoat .0% 100.0% .0% .0% 100.0%
2 Count 2 25 9 1 37
% within HLSI_kinhtethoat 5.4% 67.6% 24.3% 2.7% 100.0%
3 Count 1 19 9 32 61
% within HLSI_kinhtethoat 1.6% 31.1% 14.8% 52.5% 100.0%
4 Count 0 1 0 10 11
% within HLSI_kinhtethoat .0% 9.1% .0% 90.9% 100.0%
Total Count 3 46 18 43 110
% within HLSI_kinhtethoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0%
Chi-Square Tests
170
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 39.481
a
9 .000
Likelihood Ratio 48.838 9 .000
Linear-by-Linear
Association
32.647 1 .000
N of Valid Cases 110
a. 10 cells (62.5%) have expected count less than
5. The minimum expected count is .03.
HLSI_xahoithoat * SoHDSK_thoat
Crosstab
SoHDSK_thoat
Total 1 2 3 4
HLSI_xah
oithoat
2 Count 2 8 2 0 12
% within HLSI_xahoithoat 16.7% 66.7% 16.7% .0% 100.0%
3 Count 1 37 14 32 84
% within HLSI_xahoithoat 1.2% 44.0% 16.7% 38.1% 100.0%
4 Count 0 1 2 11 14
% within HLSI_xahoithoat .0% 7.1% 14.3% 78.6% 100.0%
Total Count 3 46 18 43 110
% within HLSI_xahoithoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 25.893
a
6 .000
Likelihood Ratio 27.105 6 .000
Linear-by-Linear
Association
20.568 1 .000
N of Valid Cases 110
171
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 25.893
a
6 .000
Likelihood Ratio 27.105 6 .000
Linear-by-Linear
Association
20.568 1 .000
a. 6 cells (50.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is .33.
HLSI_moitruongthoat * SoHDSK_thoat
Crosstab
SoHDSK_thoat
Total 1 2 3 4
HLSI_
moitru
ongtho
at
1 Count 0 4 1 0 5
% within LSI_moitruongthoat .0% 80.0% 20.0% .0% 100.0%
2 Count 1 20 6 1 28
% within LSI_moitruongthoat 3.6% 71.4% 21.4% 3.6% 100.0%
3 Count 1 13 4 13 31
% within LSI_moitruongthoat 3.2% 41.9% 12.9% 41.9% 100.0%
4 Count 1 8 5 23 37
% within LSI_moitruongthoat 2.7% 21.6% 13.5% 62.2% 100.0%
5 Count 0 1 2 6 9
% within LSI_moitruongthoat .0% 11.1% 22.2% 66.7% 100.0%
Total Count 3 46 18 43 110
% within LSI_moitruongthoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 32.659
a
12 .001
Likelihood Ratio 40.160 12 .000
172
Linear-by-Linear
Association
26.180 1 .000
N of Valid Cases 110
a. 12 cells (60.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is .14.
HLSI_thechethoat * SoHDSK_thoat
Crosstab
SoHDSK_thoat
Total 1 2 3 4
HLSI_t
hecheth
oat
2 Count 0 17 5 5 27
% within HLSI_thechethoat .0% 63.0% 18.5% 18.5% 100.0%
3 Count 3 26 9 21 59
% within HLSI_thechethoat 5.1% 44.1% 15.3% 35.6% 100.0%
4 Count 0 3 4 17 24
% within HLSI_thechethoat .0% 12.5% 16.7% 70.8% 100.0%
Total Count 3 46 18 43 110
% within HLSI_thechethoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 19.901
a
6 .003
Likelihood Ratio 22.053 6 .001
Linear-by-Linear
Association
14.162 1 .000
N of Valid Cases 110
NHÓM C N NGHÈO
Case Processing Summary
Cases
173
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
HLSI_kinhte *
SO_hdsk
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_xahoi * SO_hdsk 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_moitruong *
SO_hdsk
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_Theche *
SO_hdsk
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HLSI_kinhte * SO_hdsk
Crosstab
SO_hdsk
Total 1 2 3 4
HLSI_
kinhte
1 Count 3 14 1 0 18
% within
HLSI_kinhte
16.7% 77.8% 5.6% .0% 100.0%
2 Count 2 31 7 1 41
% within
HLSI_kinhte
4.9% 75.6% 17.1% 2.4% 100.0%
3 Count 0 12 29 10 51
% within
HLSI_kinhte
.0% 23.5% 56.9% 19.6% 100.0%
Total Count 5 57 37 11 110
% within
HLSI_kinhte
4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 47.437
a
6 .000
Likelihood Ratio 51.930 6 .000
Linear-by-Linear
Association
37.545 1 .000
174
Crosstab
SO_hdsk
Total 1 2 3 4
HLSI_
kinhte
1 Count 3 14 1 0 18
% within
HLSI_kinhte
16.7% 77.8% 5.6% .0% 100.0%
2 Count 2 31 7 1 41
% within
HLSI_kinhte
4.9% 75.6% 17.1% 2.4% 100.0%
3 Count 0 12 29 10 51
% within
HLSI_kinhte
.0% 23.5% 56.9% 19.6% 100.0%
Total Count 5 57 37 11 110
N of Valid Cases 110
HLSI_xahoi * SO_hdsk
Crosstab
SO_hdsk Total
1 2 3 4
HLSI_
Xahoi
1 Count 0 1 0 0 1
%within HLSI_xahoi .0% 100.0% .0% .0% 100.0%
2 Count 3 11 1 0 15
%within HLSI_xahoi 20.0% 73.3% 6.7% .0% 100.0%
3 Count 2 40 33 9 84
%within HLSI_xahoi 2.4% 47.6% 39.3% 10.7% 100.0%
4 Count 0 5 3 2 10
%within HLSI_xahoi .0% 50.0% 30.0% 20.0% 100.0%
Total Count 5 57 37 11 110
%within HLSI_xahoi 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0%
Chi-Square Tests
175
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 18.387
a
9 .031
Likelihood Ratio 18.478 9 .030
Linear-by-Linear
Association
9.924 1 .002
N of Valid Cases 110
HLSI_moitruong * SO_hdsk
Crosstab
SO_hdsk
Total 1 2 3 4
HLSI_moit
ruong
2 Count 4 16 1 0 21
% within HLSI_moitruong 19.0% 76.2% 4.8% .0% 100.0%
3 Count 1 25 14 2 42
% within HLSI_moitruong 2.4% 59.5% 33.3% 4.8% 100.0%
4 Count 0 16 19 5 40
% within HLSI_moitruong .0% 40.0% 47.5% 12.5% 100.0%
5 Count 0 0 3 4 7
% within HLSI_moitruong .0% .0% 42.9% 57.1% 100.0%
Total Count 5 57 37 11 110
% within HLSI_moitruong 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided) Pearson Chi-Square 46.608
a
9 .000
Likelihood Ratio 44.766 9 .000
Linear-by-Linear
Association
33.097 1 .000
N of Valid Cases 110
HLSI_Theche * SO_hdsk
Crosstab
176
SO_hdsk
Total 1 2 3 4
HLSI
_The
che
1 Count 1 0 0 0 1
% within LSI_Theche 100.0% .0% .0% .0% 100.0%
2 Count 2 11 4 0 17
% within HLSI_Theche
11.8% 64.7% 23.5% .0% 100.0%
3 Count 2 36 24 2 64
% within HLSI_Theche 3.1% 56.2% 37.5% 3.1% 100.0%
4 Count 0 10 9 8 27
% within HLSI_Theche .0% 37.0% 33.3% 29.6% 100.0%
5 Count 0 0 0 1 1
% within HLSI_Theche .0% .0% .0% 100.0% 100.0%
Total Count 5 57 37 11 110
% within HLSI_Theche 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 51.316
a
12 .000
Likelihood Ratio 32.095 12 .001
Linear-by-Linear
Association
20.813 1 .000
N of Valid Cases 110
NHÓM NGƯỜI NGHÈO
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
HSLI_kinhtengheo *
SoHDSKngheo
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
177
HSLI_xahoingheo *
SoHDSKngheo
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HSLI_moitruongngheo
* SoHDSKngheo
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HSLI_thechengheo *
SoHDSKngheo
110 62.5% 66 37.5% 176 100.0%
HSLI_kinhtengheo * SoHDSKngheo
Crosstab
SoHDSKngheo
Total 1 2 3 4
HSLI_kinht
engheo
1 Count 1 0 0 0 1
% within HSLI_kinhtengheo 100.0% .0% .0% .0% 100.0%
2 Count 0 53 2 0 55
% within HSLI_kinhtengheo .0% 96.4% 3.6% .0% 100.0%
3 Count 0 13 20 5 38
% within HSLI_kinhtengheo .0% 34.2% 52.6% 13.2% 100.0%
4 Count 0 1 11 4 16
% within HSLI_kinhtengheo .0% 6.2% 68.8% 25.0% 100.0%
Total Count 1 67 33 9 110
% within HSLI_kinhtengheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 1.721E2
a
9 .000
Likelihood Ratio 84.451 9 .000
Linear-by-Linear
Association
54.692 1 .000
N of Valid Cases 110
HSLI_xahoingheo * SoHDSKngheo
178
Crosstab
SoHDSKngheo
Total 1 2 3 4
HSLI_xah
oingheo
2 Count 1 30 3 1 35
% within HSLI_xahoingheo 2.9% 85.7% 8.6% 2.9% 100.0%
3 Count 0 35 28 4 67
% within HSLI_xahoingheo .0% 52.2% 41.8% 6.0% 100.0%
4 Count 0 2 2 4 8
% within HSLI_xahoingheo .0% 25.0% 25.0% 50.0% 100.0%
Total Count 1 67 33 9 110
% within HSLI_xahoingheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-
Square
35.440
a
6 .000
Likelihood Ratio 28.650 6 .000
Linear-by-Linear
Association
21.166 1 .000
N of Valid Cases 110
HSLI_moitruongngheo * SoHDSKngheo
Crosstab
SoHDSKngheo
Total 1 2 3 4
HSLI_
moitru
ongng
heo
2 Count 1 37 1 0 39
% within SLI_moitruongngheo 2.6% 94.9% 2.6% .0% 100.0%
3 Count 0 18 13 3 34
% within SLI_moitruongngheo .0% 52.9% 38.2% 8.8% 100.0%
4 Count 0 12 17 5 34
179
% within SLI_moitruongngheo .0% 35.3% 50.0% 14.7% 100.0%
5 Count 0 0 2 1 3
% within SLI_moitruongngheo .0% .0% 66.7% 33.3% 100.0%
Total Count 1 67 33 9 110
% within SLI_moitruongngheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 38.779
a
9 .000
Likelihood Ratio 47.798 9 .000
Linear-by-Linear
Association
32.376 1 .000
N of Valid Cases 110
HSLI_thechengheo * SoHDSKngheo
Crosstab
SoHDSKngheo
Total 1 2 3 4
HSLI_
thechen
gheo
2 Count 1 22 6 0 29
% within HSLI_thechengheo 3.4% 75.9% 20.7% .0% 100.0%
3 Count 0 34 20 4 58
% within HSLI_thechengheo .0% 58.6% 34.5% 6.9% 100.0%
4 Count 0 11 7 5 23
% within HSLI_thechengheo .0% 47.8% 30.4% 21.7% 100.0%
Total Count 1 67 33 9 110
% within HSLI_thechengheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 13.438
a
6 .037
180
Likelihood Ratio 14.120 6 .028
Linear-by-Linear
Association
9.678 1 .002
N of Valid Cases 110
PHỤ LỤC 7. MA TR N SO S NH VỀ Ý KIẾN Đ NH GI CHỈ TIÊU
Sau khi thực hiện tổng hợp ý kiến theo công thức bình quân nhân, bảng ma trận so sánh chỉ
tiêu như sau:
Phụ lục 7.1. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu sinh kế bền vững đối với nhóm hộ nghèo
Bảng 1 . Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm hộ nghèo
Chỉ tiêu
TNB
Q
LTB
Q
Mức
hỗ trợ
Nhà
ở
CT XD
khác
Số gia
súc
Máy
móc SX
Phương
tiện đi
lại
LĐ
được
ĐT
nghề
LĐ có
việc
làm
1.TNBQ 1 0,5 0,5 0,2 0,12 0,33 0,5 0,2 0,33 1
2.LTBQ 2 1 0.5 0.33 0,17 1 2 0,25 0,5 3
3. Mức hỗ
trợ
2 2 1 0.33 0,33 5 3 3 0,5 7
4. Nhà ở 5 3 3 1 0,20 3 5 4 0,5 3
5. CT XD
khác
8.59 6 3 5 1,00 5 6 4 3 5
6. Số gia
súc
3 1 0,2 0,33 0,20 1 1 0,33 0,33 3
7. Máy
móc SX
2 0,5 0,33 0,2 0,17 1 1 0,33 0,33 2
8. PT đi lại 5 4 0,33 0,25 0,25 3 3 1 2 3
9. Số LĐ
ĐT nghề
3 2 2 2 0,33 3 3 0.5 1 3
10. LĐ có
việc làm
1 0,33 0,14 0,33 0,2 0,33 0,5 0,33 0,33 1
Tổng
32,5
9
20,33 11,01 9,98 2,97 22,67 25 13,95 8,83 31
Trọng số
0,02
8
0,054 0,123
0,15
1
0,292 0,050 0,04 0,114 0,118 0,029
181
Bảng 2. Ma trận ý kiến về tiêu chí xã hội thuộc nhóm hộ nghèo
Chỉ tiêu TĐV
H chủ
hộ LĐ
Số LĐ
có việc
làm
Số người
TG các
TCXH
TL
người
tham gia
BHYT
Số PT
cập
nhật
TT
Số lần
tham
gia
SHC
Đ
Số
tháng
được
hỗ trợ
K/c từ
nhà
đến
TT
1. TĐVH chủ
hộ 1,00 2,93 3,57 1,15 2,70 1,38 2,5 3,29 1,78
2. LĐ 0,34 1,00 2,40 1,00 0,44 0,50 0,33 0,53 0,30
3. LĐ có việc
làm 0,27 0,42 1,00 0,87 0,33 0,25 0,44 0,25 0,50
4.Số người TG
TCXH 0,87 1,00 1,15 1,00 1,89 2,10 0,66 3.73 1,64
5. Tl người
tham gia
BHYT 0,37 2,17 3,00 0,53 1,00 0,50 0,44 2,55 0,44
6. Số PT cập
nhật TT 0,72 2,00 3,78 0,48 2,00 1,00 0,33 0,50 0,49
7. Số lần TG
SHCĐ 0,49 3,00 2,17 1,43 3,57 1,93 1,00 2.93 1,89
8. Số tháng
được hỗ trợ 0,30 1,89 3,94 0.27 0,39 2,00 0,34 1,00 0,33
9. K/c từ nhà
đến trung tâm 0,56 3,37 2,00 0,61 2,30 2,05 0,53 3,00 1,00
TỔNG 4,93
17,7
7 23,00 7,33 14,61 11,71 6,11 17,78 8,37
Trọng số (Wj) 0,19 0,06 0,05 0,14 0,09 0,09 0,17 0,08 0,13
Bảng 3. Ma trận ý kiến về tiêu chí môi trường thuộc nhóm hộ nghèo
Chỉ tiêu
Tỷ lệ
DT đất
canh
tác
Tình
trạng
nguồn
nước
Cường
độ
khai
thác
TL người
tham gia
tuyên
truyền
Số loài
SP
được
khai
thác
Số
tháng
hạn hán
Mức sử
dụng củi đốt
của hộ
1, Tỷ lệ DT đất
canh tác
1 2 0,5 0,33 0,33 2 0,57
2, Tình trạng
nguồn nước
0,5 1 0,36 0,33 0,28 0,28 0,26
182
3, Cường độ
khai thác
2 2,77 1 2,0 1 2,77 0,25
TL người tham
gia tuyên
truyền
3 3 0,5 1 2 2 0,5
4, Số loài SP
được khai thác
3 3,57 1 0,5 1 3 0,33
5, Số tháng hạn
hán
0,5 3,57 0,36 0,5 0,33 1 0,14
6, Mức sử
dụng củi đốt
của hộ
1,74 3,78 4 2 3 7 1
Tổng 11,74 19,67 7,72 6,67 7,95 18,05 3,07
Trọng số 0,09 0,05 0,16 0,16 0,15 0,07 0,32
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 4. Ma trận ý kiến tiêu chí thể chế chính sách nhóm hộ nghèo
Chỉ tiêu
CQ địa
phương
hỗ trợ
thực hiện
HĐSK
HĐSK
được
hỗ trợ
thành
công
Vai trò của
CQ địa
phương
trong việc
chuyển đổi
SK
C/s
tuyên
truyề
n
BVM
T
Giao
khoán
đất
đúng
QĐ
QH
xây
dựng
hợp lý
CS ảnh
hưởng đến
Phong tục
và văn hóa
địa phương
1.CQ địa phương hỗ
trợ thực hiện các
HĐSK
1 2,93 0,66 0,55 0,30 0,53 0,50
2. HĐSK được hỗ
trợ thành công
0,34 1 0,50 0,35 0,25 1,48 0,19
3. Vai trò của CQ
địa phương trong
việc chuyển đổi SK
1,52 2 1 1,74 0,80 2,61 0,43
4. C/S tuyên truyền
BV MT
1,82 2,83 0,48 1 1,32 2,35 0,32
5. Giao khoán đất
đúng QĐ
3,37 4 1,25 0,76 1 2,55 0,22
6. QH xây dựng hợp
lý
0,98 0,68 0,38 0,43 0,39 1 0,18
183
7. CS phát triển AH
đến Phong tục và
văn hóa địa phương
2 5,16 2,35 3,09 4,48 5,71 1
Tổng 11,04 18,6 6,62 7,91 8,54 16,22 2,84
Trọng số 0,09 0,06 0,15 0,13 0,17 0,06 0,35
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Phụ lục 7.2. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu sinh kế bền vững đối với nhóm hộ cận nghèo
Bảng 1. Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm cận nghèo
Chỉ tiêu TNBQ LTBQ
Mức hỗ
trợ
Nhà ở
CT
XD
khác
Số gia
súc
Máy
móc
SX
Phương
tiện đi
lại
LĐ
được
ĐT
nghề
LĐ có
việc
làm
1.TNBQ 1 0,33 0,17 0,17 0,13 0,30 1,40 0,21 0,26 0,36
2.LTBQ 2,99 1 0,33 0,28 0,15 0,87 1 0,14 0,27 1
3. Mức hỗ
trợ
5,72 3 1 0,46 0,30 5,97 3,74 2,10 0,50 7,74
4. Nhà ở 5,72 3,55 2,17 1 0,11 3 5 4 1 1
5. CT XD
khác
7,74 6,51 3,32 9 1 7,74 8,79 4 5,35 7,95
6. Số gia
súc
3,32 1,15 0,17 0,33 0,13 1 1 0,33 0,33 0,33
7. Máy
móc SX
0,72 1 0,27 0,20 0,11 1 1 0,33 0,36 2,40
8. PT đi lại 4,51 5,91 0,42 0,41 0,24 3 2,77 1 0,42 1,72
9. Số LĐ
ĐT nghề
3,57 3 1,74 1,15 0,20 3 2,55 2,41 1 3,32
10. LĐ có
việc làm
2,55 0,28 0,44 0,72 0,13 1,63 0,38 0,90 0,30 1
Tổng 37.84 25.73 10.03 13.73 2.50 27.51 27.63 15.42 9.80 26.83
Trọng số 0.02 0.04 0.13 0.13 0.35 0.04 0.04 0.09 0.11 0.04
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 2. Ma trận ý kiến về tiêu chí xã hội thuộc nhóm hộ cận nghèo
184
Chỉ tiêu
TĐVH
chủ hộ
Lao
động
LĐ có
việc
làm
Số
người
TG các
TCXH
TL
người
TG
BHYT
Số PT
cập
nhật
TT
Số lần
tham
gia
SHCĐ
Số
tháng
được
hỗ trợ
K/c từ
nhà đến
TT
1. TĐVH chủ
hộ 1 1,84 5,35 1,38 3,32 1,38 3 4,78 2
2. Lao động 0,54 1 5 0,33 0,50 2,35 0,25 0,46 0,26
3. LĐ có việc
làm 0,19 0,20 1 0,16 0,25 0,30 0,23 0,33 0,20
4.Số người TG
TCXH 0,72 3 6,12 1 2 3 0,50 5 3
5. Tl người
tham gia
BHYT 0,30 2 3,96 0,50 1 0,50 0,25 3 0,29
6. Số PT cập
nhật TT 0,72 0,5 3,37 0,33 2 1 0,33 0,25 0,50
7. Số lần TG
SHCĐ 0,33 4 4,38 2 3 3 1 3 2
8. Số tháng
được hỗ trợ 0,21 2,17 3 0,20 0,33 0,33 0,33 1 0,33
9. K/c từ nhà
đến trung tâm
0,50 3,78 4,92 0,20 3 1 0,50 3 1
TỔNG 4,52 18,49 37,09 6,11 15,41 12,86 6,39 20,83 9,59
Trọng số (Wj) 0.21 0,07 0,02 0,18 0,08 0,07 0,19 0,05 0,12
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 3. Ma trận ý kiến về tiêu chí môi trường thuộc nhóm hộ cận nghèo
Chỉ tiêu
TL
DT
đất
canh
tác
Tình
trạng
nguồn
nước
Cường
độ khai
thác
TL
người
TG
tuyên
truyền
Số loài
SPNG
khai
thác
Số
tháng
hạn hán
Mức sử
dụng củi
đốt của hộ
1. Tỷ lệ DT đất
canh tác
1 2 0,50 1 0,5 3 1
2. Tình trạng
nguồn nước
0,50 1 1 0,33 0,33 3,78 0,20
185
3. Cường độ
khai thác
2 1 1 2 1 3 0,25
4. TL người
tham gia tuyên
truyền
1 3 0,50 1 2 2 0,50
5. Số loài SP
được khai thác
2 3 1 0,50 1 3 0,33
6. Số tháng hạn
hán
0,33 0,26 0,33 0,50 0,33 1 0,18
7. Mức sử
dụng củi đốt
của hộ
1 5 4 2 3 5,5 1
TỔNG 7,83 15,26 8,33 7.33 8.17 21.28 3,47
Trọng số 0,14 0,08 0,15 0.14 0.14 0.04 0,3
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 4. Ma trận ý kiến về tiêu chí thể chế chính sách thuộc nhóm cận nghèo
Chỉ tiêu
CQ địa
phương
hỗ trợ
thực
hiện
HĐSK
HĐSK
được
hỗ trợ
thành
công
Vai trò
của CQ
địa
phương
trong việc
chuyển
đổi SK
C/s
tuyên
truyền
BVMT
Giao
khoán
đất
đúng
QĐ
QH xây
dựng
hợp lý
CS ảnh
hưởng đến
Phong tục và
văn hóa địa
phương
1.CQ địa phương hỗ
trợ thực hiện các
HĐSK
1 2 0,5 1 0,5 3 1
2. HĐSK được hỗ
trợ thành công
0,50 1 1 0,33 0,33 3,78 0,20
3. Vai trò của CQ
địa phương trong
việc chuyển đổi SK
2 1 1 2 1 3 0,25
4. C/S tuyên truyền
BV MT
1 3 0,50 1 2 2 0,50
5. Giao khoán đất
đúng QĐ
2 3 1 0,50 1 3 0,33
6. QH xây dựng hợp
lý
0,33 0,26 0,33 0,50 0,33 1 0,18
186
7. CS phát triển AH
đến Phong tục và
văn hóa địa phương
1 5 4 2 3 5,50 1
TỔNG 7,83 15,26 8,33 7,33 8,17 21,28 3,47
Trọng số 0,14 0,08 0,15 0,14 0,14 0,04 0,30
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Phụ lục 7.3. Ý kiến đánh giá các chuyên gia đối với nhóm hộ thoát nghèo
Bảng 1. Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm hộ thoát nghèo
Chỉ tiêu TNBQ LTBQ
Mức
hỗ trợ
Nhà ở
CT
XD
khác
Số
gia
súc
Máy
móc
SX
Phương
tiện đi
lại
LĐ được
ĐT nghề
LĐ có
việc làm
1.TNBQ 1 0,46 0,19 0,20 0,33 0,33 2 0,20 0,25 0,33
2.LTBQ 2,17 1 0,33 0,33 0,16 1 1 0,14 0,33 1
3. Mức hỗ
trợ
5,35 3 1 0,50 0,33 6 3 3 0,50 7
4. Nhà ở 5 3 2 1 0,50 3 5 4 1 1
5. CT XD
khác
3 6,36 3 2 1 3 6,55 4 5 5
6. Số gia
súc
3 1 0,17 0,33 0,33 1 1 0,33 0,33 0,33
7. Máy
móc SX
0,5 1 0,33 0,20 0,15 1 1 0,33 0,33 2
8. PT đi lại 5 7 0,33 0,25 0,25 3 3 1 0,33 1
9. Số LĐ
ĐT nghề
4 3 2 1 0,20 3 3 3 1 3
10. LĐ có
việc làm
3 1 0,14 1 0,20 3 0,5 1 0,33 1
Tổng 32,02 26,82 9,49 6,81 3,45 24,33 26,05 17 9,4 21,66
Trọng số 0,034 0,040 0,147 0,147 0,260 0,044 0,039 0,094 0,131 0,063
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 2. Ma trận ý kiến về các chỉ tiêu xã hội nhóm hộ thoát nghèo
Chỉ tiêu
TĐV
H chủ
hộ LĐ
Số
LĐ có
việc
làm
Số người
TG các
TCXH
TL người
TG
BHYT
Số PT
cập
nhật
TT
Số lần
tham
gia
SHC
Số
tháng
được
hỗ
K/c từ
nhà
đến
TT
187
Đ trợ
1. TĐVH chủ
hộ
1 0,5 3 1 2 1 0,33 0,33 2
2. Lao động 2 1 5 0,33 2 0,5 0,25 0,25 3
3. LĐ có việc
làm
0,33 0,2 1 0,14 0,33 0,33 0,17 0,33 0,2
4.Số người TG
TCXH
0,5 3 7 1 2 3 0,50 0,50 3
5. Tl người
tham gia
BHYT
0,33 0,5 3 0,5 1 0,5 0,33 0,50 0,5
6. Số PT cập
nhật TT
1 2 3 0,33 2 1 0,25 0,25 1
7. Số lần TG
SHCĐ
3 4 6 2 3 4 1 0,5 2
8. Số tháng
được hỗ trợ
3 4 2 0,2 2 4 2 1 2
9. K/c từ nhà
đến trung tâm
0,5 0,33 5 0,2 2 1 0,50 0,5 1
TỔNG 11,67 15,53 35 5,71 16,33 15,33 5,33 4,17 14,7
Trọng số (Wj) 0.09 0.1 0.03 0,15 0,06 0.08 0.21 0.19 0,08
Bảng 3. Ma trận ý kiến về các chỉ tiêu môi trường nhóm thoát nghèo
Chỉ tiêu
TL DT
đất
canh tác
Tình trạng
nguồn
nước
Cường
độ khai
thác
TL người
TG tuyên
truyền
Số loài
SPNG
khai thác
Số
tháng
hạn hán
Mức sử
dụng củi
đốt của hộ
1. Tỷ lệ DT đất
canh tác
1 3 4 2 2 3 0,33
2. Tình trạng nguồn
nước
0,33 1 0,50 0,22 0,33 0,50 0,22
3. Cường độ khai
thác
0,25 2 1 0,33 0,33 3 0,25
4. TL người tham
gia tuyên truyền
0,50 4,57 3 1 2 3 0,50
188
5. Số loài SP được
khai thác
0,50 3 3 0,50 1 2 0,33
6. Số tháng hạn hán 0,33 2 0,33 0,33 0,50 1 0,21
7. Mức sử dụng củi
đốt của hộ
3 4,57 4 5 3 4,78 1
TỔNG 5,92 20,15 15,83 9,39 9,17 17,28 2,84
Trọng số 0,18 0,04 0,08 0,17 0,12 0,06 0,35
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
Bảng 4. Ma trận ý kiến về so sánh các chỉ tiêu thể chế chính sách thuộc nhóm hộ thoát
nghèo
Chỉ tiêu
CQ địa
phương hỗ
trợ thực
hiện HĐSK
HĐSK
được
hỗ trợ
thành
công
Vai trò của
CQ địa
phương trong
việc chuyển
đổi SK
C/s
tuyên
truyền
BVM
T
Giao
khoá
n đất
đúng
QĐ
QH xây
dựng
hợp lý
CS ảnh
hưởng đến
văn hóa địa
phương
1.CQ địa phương
hỗ trợ thực hiện
các HĐSK
1 0,89 1,74 0,42 0,48 1,26 1,32
2. HĐSK được
hỗ trợ thành công
1,12 1 1,74 1,75 0,25 0,80 0,39
3. Vai trò của CQ
địa phương trong
việc chuyển đổi
SK
0,57 0,57 1 1 0,36 2,40 0,80
4. C/S tuyên
truyền BV MT
2,40 0,57 1 1 0,57 3 0,68
5. Giao khoán đất
đúng QĐ
2,10 4 2,77 1,74 1 2 0,72
6. QH xây dựng
hợp lý
0,79 1,25 0,42 0,33 0,50 1 0,23
7. CS phát triển
AH đến Phong
tục và văn hóa
địa phương
0,76 2,57 1,25 1,48 1,38 4,34 1
TỔNG 8,75 10,85 9,91 7,71 4,54 14,80 5,14
Trọng số 0,12 0,12 0,11 0,15 0,23 0,07 0,20
189
Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia.
PHỤ LỤC 8: MỘT SỐ TÀI SẢN CHỦ YẾU CỦA VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA
PNKB
1_Cơ sở hạ tầng
TT
Chỉ tiêu
Xã
xã có
chợ
số
thôn
có
nhà
văn
hóa
Số
thôn
bản có
trường
, lớp
mẫu
giáo
Xã
có
nhà
văn
hóa
Số
thôn,b
ản có
đường
xe ô tô
tới xã
số km
đường
trục xã,
thôn, ngõ,
xóm được
bê tông
hóa hoặc
rải đá
Số
thôn,
bản có
hệ
thống
loa
truyền
thanh
Số xã
có
trạm
y tế
xây
dựng
kiên
cố
Tỷ lệ
chiều
dài
kênh
mươn
g được
kiến
cô hóa
chợ Thôn thôn thôn km Th ôn
1 Xã Dân Hóa 2 11 12 0 13 74/79 0 1 1/1
2 Xã Trọng Hoá 0 6 18 0 10 20,5/89,5 0 1 0
3 Xã Hóa Sơn 0 4/5 3 0 5 20/43,6 0 1 0/0
4 Xã Trung Hóa 1 10 4 1 10 64,6/95,7 0 1 ¾
5 Xã Thượng Hóa 0 10 10 0 10 24,5/33,7 0 1 4/4
6 Xã Xuân Trạch 1 10 3 0 10/10 49,2/100 10 1 2/7
7 Xã Phúc Trạch 1 12 6 0 12 9/138,4 12 1 15/21
8 XãThượng Trạch 0 0 3 0 8 20/29 0 0 0/2
9 Xã Hưng Trạch 2 18 3 1 18
19,4/1
36,8
18 1 17/50
10 Xã Sơn Trạch 3 8/10 9 0 8/10
60,6/120,
6
9 1 20/25
11 Xã Phú Định 2 9 1 0 9 26,6/59 9 1 ½
12 Xã Tân Trạch 0 1 1 1 1 10/47 1 1 0/0
13 Xã Trường Sơn 1 20 10 1 11 113/330 9/20 1 2/7
Tỷ lệ 61,5 77,3 53,9
30,
8
81,17
40,31 59,06 92.3 52,8
2_Vệ sinh môi trường
190
dTT
Chỉ tiêu
Xã
xã có thu
gom rác thải
sinh hoạt
số thôn tổ chức
thu gom rác thải
Số thôn có công
trình nước sạch
tập trung
Thôn Thôn
1 Xã Dân Hóa 0 0 0
2 Xã Trọng Hoá 0 0 4
3 Xã Hóa Sơn 0 0 1
4 Xã Trung Hóa 0 0 0
5 Xã Thượng Hóa 0 0 4
6 Xã Xuân Trạch 1 10 2
7 Xã Phúc Trạch 1 4 0
8 Xã Thượng Trạch 0 0 4
9 Xã Hưng Trạch 1 18 0
10 Xã Sơn Trạch 1 10 1
11 Xã Phú Định 0 0 0
12 Xã Tân Trạch 0 0 0
13 Xã Trường Sơn 1 14 8
Vùng đệm 5 56 24
Tỷ lệ 38,46 36,36 15,58
3_Hỗ trợ từ chương trình, chính sách
TT
Chỉ tiêu
Xã
Số người than
gia tập huấn
chương trình,
dự án
Số người than
gia đào tạo
chương trình,
dự án
Số hộ được
hỗ trợ xây
dựng, sửa
chữa nhà ở
Số chương
trình dự án
hỗ trợ sản
xuất
Người Người Hộ CT/DA
1 Xã Dân Hóa 30 0 20
2 Xã Trọng Hoá 15 35 30
3 Xã Hóa Sơn 0 0 10
4 Xã Trung Hóa 40 0 30
5 Xã Thượng Hóa 90 0 30
191
6 Xã Xuân Trạch 360 0 30
7 Xã Phúc Trạch 100 0 10
8
Xã Thượng
Trạch
100 0 10
9 Xã Hưng Trạch 350 405 6
10 Xã Sơn Trạch 130 120 100
11 Xã Phú Định 150 0 5
12 Xã Tân Trạch 149 0 10
13 Xã Trường Sơn 220 0 30
Vùng đệm 1734 560 321
Tỷ lệ 4,2 1,4 1,8
192
PHỤ LỤC 10. PHIẾU ĐIỀU TRA SINH KẾ BỀN VỮNG HỘ CƯ DÂN VÙNG ĐỆM
PHIẾU ĐIỀU TRA SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH
Nghèo 1; Cận nghèo 2; Trung bình – khá 3
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin về người được phỏng vấn:
- Họ tên của người được phỏng vấn...........Giới tính .................
- Địa chỉ: thôn/bản..xãDân tộc ...............
- Vai trò của người được phỏng vấn trong giai đình (chủ hộ, con, vợ...) ..............................
- Trình độ học vấn (lớp/chuyên môn) ....................................................................................
- Chức vụ tổ chức, đoàn thể (thôn, xóm, xã, huyện, khác, nếu có) .......................................
- Nghề nghiệp/việc làm: .........................................................................................................
- Tuổi......................................................................................................................................
1.2. Thông tin về gia đình
- Tổng số nhân khẩu.......................................................................
- Số người trong độ tuổi lao động..Số nam..Số nữ ....................................
- Số lao động có việc làm.Số tháng làm việc .........................................
- Số lao động nữ.Lao động nữ có việc làm ................................................
động được đào tạo (người) .....................................................................................................
- Mức đào tạo (Sơ cấp, TC, CĐ, ĐH, Trên đại học, nghề khác) ...........................................
- Trình độ cao nhất trong gia đình (lớp/năm) ........................................................................
II. CÁC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
2.1. Gia đình tham gia vào các hoạt động sinh kế nào sau đây (đánh dấu √ vào hoạt động)
□ □ □ □ □
Trồng trọt chăn nuôi lâm nghiệp Khai thác tự nhiên thủy sản
□ □ □ □ □
Dịch vụ du
lịch
Xây dựng Thương mại -
vận tải
Cán bộ - công chức Phi nông nghiệp
khác
2.2. Hoạt động sinh kế chính của gia đình là gì? ................................................................
2.3. Kết quả thực hiện các hoạt động sinh kế của gia đình ở mục 2.1.
Hoạt động Thu nhập bình quân hộ trong 3 năm gần nhất15
( 1000đ)
1 2 3
15
Thu nhập đã trừ đi chi phí
193
1_Trồng trọt
2_Chăn nuôi
3_Bảo vệ rừng
4_Khai thác SPNG
5_Trồng rừng
6_Kinh doanh lưu trú
7_Kinh doanh dịch vụ ăn uống
8_Chèo thuyền
9_Chụp ảnh
10_Poster
11_Dịch vụ sản xuất nông nghiệp
12_Dịch vụ nuôi cá lồng
13_Vận tải du lịch
14_Bán hàng lưu niệm
15_Làm thuê tại nhà nhà, khách sạn
16_Thủy sản
Khác
TỔNG
III. THÔNG TIN VỀ CÁC NGUỒN VỐN SINH KẾ VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN ĐO LƯỜNG SINH KẾ BỀN VỮNG
3.1. Tình hình về tài chính
a. Thu nhập và tiết kiệm
- Thu nhập bình quân hộ trong năm gần nhất (tr.đ) .................................................................
- Nguồn thu từ hoạt động nào cao nhất ....................................................................................
Chiếm bao nhiêu % trong tổng thu nhập .................................................................................
- Mức tiết kiếm hoặc tỷ lệ tiết kiệm là bao nhiêu? (tr.đ/ %) ....................................................
- Thu nhập từ hỗ trợ (tr.đ/năm)
b. Tình hình chi tiêu của hộ
+ Chi cho sinh hoạt (triệu đồng/%) ..........................................................................................
+ Chi cho giáo dục (triệu đồng/%)...........................................................................................
+ Chi cho y tế (triệu đồng/%) .................................................................................................
+ Chi cho sản xuất (triệu đồng/%) ...........................................................................................
c. Tình hình cung cấp lương thực hàng năm (kg/người) .........................................................
3.2. Yếu tố xã hội
(a) Số lao động có việc làm (mục 1.2) .....................................................................................
(b) Số người tham gia bảo hiểm Y tế (người/tỷ lệ) .................................................................
Hỗ trợ theo chính sách □ Tự mua □
194
(c) Số người tham gia vào các tổ chức xã hội, đoàn thể ở địa phương ....................................
(d) Số lần hộ tham gia sinh hoạt cộng đồng trong năm (lần)...................................................
(e) Khoảng cách từ nhà đến chợ trung tâm hoặc đường chính (km) .......................................
(f) Số tháng được hỗ trợ về mức sống (tháng) ...................................................................
............................................................................................................................................ Hỗ
trợ thuộc diện chính sách nào ?(đánh dấu √ vào hình thức được hỗ trợ)
3.2. Yếu tố vật chất
(1) Công trình nhà ở và công trình sinh hoạt
Nhà ở kiên cố (xây mái ngói trở lên) □
Nhà ở bán kiên cố (xây mái tồn, tranh hoặc gỗ chắc chắn) □
Nhà tạm □
Công trình nước sạch □
Công trình nhà vệ sinh □
Công trình nhà tắm □
Công trình khác ...................................................................................................................
(2) Phương tiện sinh hoạt
- Phương tiện cập nhật thông tin :
Tivi □ Điện thoại □ Máy tính □ Khác ........................................
- Phương tiện đi lại thường xuyên :
O tô □ xe máy □ xe gắn máy, đạp □ Không có □
- Phương tiện sản xuất :
Sẵn có □ Đi thuê □ Không có □ Khác ............................................
Các phương tiện sản xuất mà hộ có (khoanh tròn vào ô chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Máy
bơm
Máy
tuốt lúa
Máy
cày
Máy
bừa
Máy
cắt cỏ
Máy tách
hạt
. .
(3) Số gia súc cày kéo và sinh sản (con) ...........................................................................
3.3. Yếu tố nhân lực (thông tin ở mục I )
Số người không đi học trong hộ gia đình (người) ..............................................................
3.4. Yếu tố tự nhiên
(1) Diện tích đất của hộ (m2) ..............................................................................................
Trong đó diện tích đất bỏ hoang (m2) .................................................................................
Hình thức Hỗ trợ
biên giới
Hỗ trợ
vùng cao
Hỗ trợ
nghèo
Hỗ trợ vốn
sản xuất
Cao
tuổi
Thương,
bệnh binh
.
Loại hình
195
(2) Nguồn nước mà hộ sinh hoạt :
Nước máy □ Nước giếng hoặc nước qua hệ thống lọc □ Nước lấy từ sông suối
không có hệ thống lọc □
(3) Số loài LSNG mà hộ khai thác từ rừng (loài) ...............................................................
(4) Số lần mà hộ khai thác (lần/tuần/tháng/năm) ................................................................
(5) Tình hình khai thác chất đốt
Thường xuyên □ Sử dụng cả củi và ga □ Không khai thác □
(6)Tình hình về điều kiện tự nhiên
- Hạn hán, lũ lụt (tháng/năm) ..............................................................................................
- Mức độ ảnh hưởng :
1_Không ảnh hưởng □
2_Ít ảnh hưởng □
3_Ảnh hưởng vừa phải □
4_Ảnh hưởng nhiều □
5_Ảnh hưởng rất nhiều □
(7) Số cảnh quan thiên nhiên gần hộ gia đình trong vòng 20 km .......................................
3.5. Tình hình về khả năng tiếp cận các nguồn vốn
(1) Khả năng tiếp cận các dịch vụ xã hội của hộ
1_Không cập nhật □
2_Ít cập nhật □
3_Thỉnh thoảng nghe tin từ người khác rồi cập nhật □
4_Thường xuyên □
5_Rất thường xuyên □
(2) Khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính của hộ
1_Rất khó □
2_không đủ điều kiện □
3_Ít khi □
4_Thường xuyên □
5_Rất thường xuyên □
(3) Tình hình nhận thức về bảo vệ rừng, bảo vệ di sản
1_Không biết □
2_Không rõ □
3_Biết sơ sơ □
4_Biết □
5_Biết rất rõ từng quy định □
3.6. Tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, thể chế trong phát triển sinh kế
bền vững
196
- Địa phương đã thực hiện bao nhiêu chương trình, chính sách liên quan đến phát triển sinh
kế ? ...................................................................................................................................... ....
- Số hoạt động sinh kế mà hộ gia đình được hỗ trợ thành công .........................................
- Vai trò của chính quyền địa phương trong việc thực hiện chuyển đổi sinh kế.
1_Không có □
2_Ít ảnh hưởng □
3_Không ý kiến □
4_Có ảnh hưởng □
5_Ảnh hưởng nhiều □
- Tình hình về tuyên truyền bảo vệ rừng, bảo vệ di sản
1_Không có □
2_Ít nghe □
3_Thỉnh thoảng □
4_Thường xuyên □
5_Rất thườn xuyên □
- Tình hình tổ chức, thực hiện giao khoán đất
............................................................................................................................................ 1_
Hoàn toàn không biết □
2_Không hợp lý □
3_Không rõ ràng □
4_Tương đối tốt □
............................................................................................................................................ 5_
Rất tốt (đúng quy định) □
- Qúa trình quy hoạch, các quyết định, chính sách của đia phương và hương ước của người
dân có sự tham gia
............................................................................................................................................ 1_
Hoàn toàn không biết □
2_Rất ít □
3_Thỉnh thoảng □
4_Thường xuyên □
............................................................................................................................................ 5_
Tham gia tất cả □
- Các chính sách và quy định đặt ra có ảnh hưởng đến phong tục, văn hóa của địa phương
............................................................................................................................................ 1_
không ảnh hưởng □
2_Rất ít □
3_Tùy thuộc vào loại chính sách, thể chế □
197
4_Ảnh hưởng tương đối nhiều □
............................................................................................................................................ 5_
Ảnh hưởng rất nhiều □
IV. KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Kiến nghị đối với các chính sách và dự án đang thực hiện
- Cần kéo dài hỗ trợ để giúp chuyển đổi SK □
- Tăng cường quản lý, giám sát vì chưa hiệu quả □
- Cần có chính sách riêng về hỗ trợ cho người DTTS và
người nghèo.
□
- Hỗ trợ cho bộ phận quản lý địa phương các mô hình sinh kế của dự án
sau khi kết thúc để thực hiện nhân rộng thành công các HĐSK
□
- Khác (ghi rõ)...
2. Kiến nghị đối với địa phương
2.1. Kiến nghị về việc quản lý, quy hoạch và phát triển địa phương
- Về phát triển nguồn nhân lực cần hỗ trợ những hình thức nào sau đây:
Đào tạo tại
chổ
Hỗ trợ
học phí
Hỗ trợ dụng
cụ học tập
Tăng các lớp
tập huấn
Khác
□ □ □ □ ..
- Về hỗ trợ việc làm
Hỗ trợ việc làm
thêm
Tư vấn
việc làm
Tạo điều kiện làm
việc ở địa phương
Khác
□ □ □ .
- Về cơ sở vật chất
Công
trình thủy
lợi
Công trình
nước sạch
Nhà ở Máy móc
sản xuất
Vật tư,
giống
Phương tiện
thông tin
Khác
□ □ □ □ □ □ ..
- Về tài chính
Tăng mức
vốn vay
Hỗ trợ lãi
suất ưu đãi
Kéo dài thời gian
hỗ trợ lương thực
Hỗ trợ thu
nhập
Khác
□ □ □ □ ..
- Về xã hội
Hỗ trợ thông Tuyên truyền, phổ biến Tổ chức giao Hỗ trợ cho Khác
198
tin về các dịch
vụ
thông tin về pháp luật,
chính sách
lưu giữa các
vùng, dân tộc
phụ nữ phát
triển kinh tế
□ □ □ .. ..
- Tổ chức tuyên truyền và phổ biến các kiến thức về :
Tăng nhận thức về pháp luật
Phổ biến kiến thức trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng
Tăng cường kiến thức sức khỏe, sinh sản và hôn nhân gia đình
Sinh hoạt văn nghệ
Hoạt động tập huấn, hướng dẫn nghề nghiệp
Phổ biến về giá cả thị trường
□
□
□
□
□
□
- Hỗ trợ các dịch vụ sau:
Thông tin xã hôi, thị trường
Thông tin về y tế, giáo dục
Thông tin về dịch vụ cho vay, hỗ trợ cho vay
Thông tin về các chương trình hỗ trợ, chính sách
Thông tin về thu mua, tiêu thụ sản phẩm
Khác ...
□
□
□
□
□
□
- Về tự nhiên
Hỗ trợ kỹ
thuật cải
thiện đất
Hỗ trợ
thủ tục
cấp đất
Thực hiện
giao đất lâu
dài
Xây dựng
kênh mương
cấp nước SX
QH vùng KT
SPNG rõ ràng
□ □ □ □ □
Người bảo vệ rừng được khai thác các sản phẩm phụ dưới tán rừng theo quy định □
Có quy định đối với các sản phẩm khai thác từ rừng cụ thể hơn □
Chân thành cảm ơn Qúy Ông/Bà đã giúp đở