Luận án Sinh kế bền vững của cư dân vùng đệm vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình

Giải pháp thực thi chính sách: Tận dụng hiệu quả chính sách hỗ trợ sản xuất để thực hiện cải thiện 7011,31 ha đất trống chưa sử dụng đưa vào sản xuất, trong đó là 5812,58 ha đất bằng và đất đồi núi có thể sử dụng cho các loài cây công nghiệp và lâm nghiệp; hỗ trợ giống chăn nuôi, chuồng trại, đồng cỏ; nuôi trồng thủy sản. Chính sách hỗ trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, hỗ trợ tài chính và lương thực cho người nghèo. Chính sách phát triển Công nghiệp – TTCN - dịch vụ, du lịch để đào tạo nghề, tập huấn, hỗ trợ sản xuất, mở rộng thị trường phát triển du lịch, xúc tiến thương mại các sản phẩm, ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ vào sản xuất. Chính sách hỗ trợ về đất đai để khuyến khích người dân dồn điền, đổi thửa; miễn giảm thuế nông nghiệp và giao đất lâm nghiệp cho các hộ kinh doanh; ưu đãi đầu tư khi thuê đất sản xuất kinh doanh ở mức cao nhất. Nhân rộng và phát triển các mô hình trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, du lịch đã được thí điểm thành công tại địa phương. Thực hiện kiểm tra, khảo sát định kỳ để hỗ trợ và ngăn chặn dịch bệnh xảy ra.

pdf210 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế bền vững của cư dân vùng đệm vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiện trên 4. Phương tiện, máy móc sản xuất Xiao Ying, 2019 159 - Tỷ lệ hộ có phương tiện, máy móc sản xuất - Tỷ lệ hộ đi thuê hoặc sản xuất thủ công 5. Số gia súc cày kéo, sinh sản bình quân hộ Ellis (2000) - Tỷ lệ hộ có từ 3 con trở lên - Tỷ lệ hộ dược 3 con - Không nuôi 4. Nguồn lực tài chính 1. Thu nhập Wenqiang 2018; DFID (2001); Ellis (2000) - Thu nhập bình quân đầu người - Thu từ các khoản hỗ trợ Wiwin Zajash, Scoones, Fank Eliis - Thu từ các hoạt động dịch vụ bảo vệ rừng 2. Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động sinh kế chính của hộ 3. Các khoản chi cho sinh hoạt và sản xuất Mutahara (2016) 4. Mức tiết kiệm hàng năm DFID (2001), Ellis (2000) - Tỷ lệ tiết kiệm trong tổng thu nhập - Tỷ lệ hộ có tiết kiệm 5. Mức lương thực bình quân/người Scoones (1998) 6. Khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính (kênh chính thức) Thảo luận nhóm 5. Nguồn lực tự nhiên 1. Đất đai Ellis, 2000 - Diện tích đất bình quân hộ 2. Nguồn nước sinh hoạt - Tỷ lệ hộ có nguồn nước sạch hoặc hợp vệ sinh Roslina, 2014 Mutahara, 2016 - Tỷ lệ hộ thiếu nguồn nước sinh hoạt 3. Tình hình về khai thác LSNG - Tỷ lệ hộ khai thác từ 4 loài trở lên Tỷ lệ hộ khai thác từ 3 loài trở xuống Tỷ lệ hộ khai thác thường xuyên - Tỷ lệ khai thác bán thường xuyên - Tỷ lệ hộ it khai thác hoặc không khai thác 4. Tình hình nhân thức về vấn đề tuyên truyền Thảo luận hóm 5. Mức độ ảnh hưởng của hạn hán, lũ lụt, cháy rừng đến sản xuất của hộ Ellis; Hahn Bảng 2: Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu các chỉ tiêu đo lường sinh kế bền vững 160 Chỉ tiêu Nguồn I. Bền vững về kinh tế 1. Mức thu nhập bình quân đầu người/năm [94][83][46] [48][28][20] 2. Lượng lương thực bình quân người/năm [38][70] 3. Thu từ các khoản hỗ trợ [15] [21] 4. Loại nhà ở Tiêu chí đánh giá BV thôn [12, 13] 5. Số công trình phụ 6. Số lượng gia súc bình quân hộ [96] 7. Máy móc sản xuất Tiêu chí đánh giá BV nông thôn [12, 13] 8. Loại phương tiện thường dùng 9. Số lao động được đào tạo nghề [48] 10. LĐ có việc làm 2. Bền vững xã hội 1 Trình độ văn hóa của chủ hộ [82],[51] 2 Lao động [84] 3 Tỷ lệ lao động nữ có việc làm [17], [53] 4 Tỷ lệ người tham vào các tổ chức đoàn thể xã hội ở địa phương [28], [20], [16] 5 Tỷ lệ người tham gia BHYT 6 Số phương tiện cập nhật TT Thảo luận nhóm địa phương 7 Số lần tham gia sinh hoạt CĐ 8 Số tháng được hỗ trợ SX 9 Khoảng cách từ nhà đến trung tâm 3. Bền vững môi trường 1 Tỷ lệ diện tích đất canh tác [48], [84] 2 Tình trạng nguồn nước [59] 3 Cường độ khai thác [59] [70] 4 Số loài sản phẩm được khai thác 5 Củi thường sử dụng trong năm 6 TL người tham gia tuyên truyền Thảo luận nhóm địa phương, [81] 161 7 Số thang hạn hán [48], [51] 4. Bền vững về thể chế, chính sách 1. Các cơ quan địa phương hỗ trợ việc thực hiện thành công các HĐSK [28] 2. Các hoạt động sinh kế mà gia đình được hỗ trợ thành công Thảo luận nhóm chuyên gia 3. Vai trò của chính quyền địa phương trong việc chuyển đổi sinh kế. [58], [28] 4. Chính sách tuyền truyền bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường 5. Giao khoán đất đúng quy định, quy trình 6. Quy trình hoạch định chính sách có sự tham gia của người dân [16], [28] 7. C/S và quy định ảnh hưởng phong tục và văn hóa địa phương PHỤ LỤC 2: C C BƯỚC MA TR N VỀ PHƯƠNG PH P TRỌNG THEO PHÂN HẠNG THỨ B C Phụ lục 2.1. Bảng ma trận ý kiến chiên gia Chỉ tiêu C1 C2 C3 . Cm C1 1 A1 A2 Am C2 1/A1 1 B1 Bm C3 1/A2 1/B1 1 Cm . 1 Dm Cm 1/Am 1/Bm 1/Cm 1/Dm 1 Tổng ∑C1 ∑C2 ∑C3 ∑C4 ∑Cm Trong đó, A1, A2B2, B2C1, C2Cm là các ý kiến của chuyên gia đánh giá các chỉ tiêu dựa trên thang đánh giá tầm quan trọng. Phụ lục 2.2. Tỷ lệ về giá trị đánh giá của các chuyên gia Chỉ Tiêu C1 C2 C3 ... Cm Trọng số (Wj) C1 w11 w21 w31 wm1 162 C2 w12 w22 w32 wm2 C3 w13 w23 w33 wm3 Cm w1m w2m w3m Wmm Với w11, w12w1m là tỷ lệ được tính bằng công thức: Phụ lục 2.3. Chỉ số của từng chỉ tiêu theo trọng số Chỉ tiêu C1 C2 C3 Cm Chỉ số (Iij) Trọng số W1 W2 W3 Wm C1 W1*C11 w2*C21 w3*C31 Wm*Cm1 C2 W1*C12 w2*C22 w3*C32 Wm*Cm2 C3 W1*13 w2*C23 w3*C33 Wm*Cm3 .. Cm W1*C1m w2*C2m w3*C3m Wm*Cmm ) Phụ lục 2.4. Kiểm tra hệ số nhất quán Chỉ tiêu Trọng số Tổng trọng số/Chỉ số (Iij) Tỷ trọng/tỷ lệ Lamda (max) CI RI CR C1 W1 (ty trọng/tỷ lệ) [Lamda (max) – m]/(m-1) Bảng chỉ số CI/IR C2 W2 C3 W3 Cm Wm PHỤ LỤC 3. THỐNG KẾ C C ĐỊA DANH QUY HOẠCH PH T TRIỂN DU LỊCH TẠI VÙNG ĐỆM THEO Xã Địa điểm du lịch Trọng Hóa Làng du lịch: Bản Lòm ; DTTC: La Trọng Dân Hóa Di tích thắng cảnh: Bản Tà Rà, Cha Lo, Cổng trời, Bãi Dinh 163 Thượng Hóa - Di tích, thắng cảnh: Ngậm Rinh; Tộc người Rục, Bản Ón Xuân Trạch - DTTC: Đèo đá Đẻo, Ngã ba Đông Dương; Hang Bệnh Viện, Hang Tỉnh Ủy; Thác 9 xối; Sân bay Khe Gát Phúc Trạch - Khu du lịch: Chức Na thuộc thôn 6, Đồng nghén, KDL Chày Lập - Khu nước khoáng (suối nước nóng và nước mát), Sơn Trạch - KDL: Thôn Na, Thôn 3; Hang động: Động Phong Nha; Hang tối; A72; Hang 36, Hang Xưởng Rượu, Hang Đông Dương; Thác gió; Suối Moọc; Bến phà Xuân Sơn, Bến Phà Nguyễn Văn Trỗi; Làng du lịch: Làng Hot, Làng Hồ Ồ Hưng Trạch - KDL Hưng Trạch; Khe Tĩnh; KDL: Thôn Bồng Lai Phú Định - Thác Phú Định; Núi U Bò Tân Trạch - Hang, Động: Động Thiên Đường; Hang Tám TNXP; Hang Én; Hang Y Tá; Ngầm Trạ Ang; Làng du lịch: Làng Đoòng; Tộc người Arem Th. Trạch - Cửa khẩu: Cà Roòng Nguồn: Tổng hợp từ bản đồ và báo cáo của VQG PN-KB [1, 27]. PHỤ LỤC 4: GI TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA C C CHỈ TIÊU ĐO ƯỜNG MỨC ĐỘ BỀN VỮNG Bảng 4.1. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố kinh tế N h ó m h ộ Chỉ tiêu T N b ìn h q u â n lư ơ n g t h ự c b ìn h q u â n M ứ c h ỗ t rợ N h à ở C T s in h h o ạ t K h á c S ố t râ u , b ò củ a h ộ M á y m ó c S X P h ư ơ n g t iệ n đ i lạ i số Đ đ ư ợ c đ à o t ạ o n g h ề Đ c ó v iệ c là m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐVT Tr.đ Kg/năm Tr.đ hệ sô Cái con Cái Cái LĐ LĐ14 N g h èo Min 3 44 4.5 0 0 0 0 0 0 0,3 Max 8,4 186 20 1 2 4 1 1.25 2 0,74 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 3 57 4,5 0 0 0 0 0 0 0,3 Max 8,4 186 20 1 2 4 1 1,25 2 0,74 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 4 44 4.5 0 0 0 0 0 0 0,3 14 Lao động 164 Max 7,2 100 20 1 1 2 1 0,75 2 0,65 C ậ n n g h èo Min 8 51 0 0 0 0 0 0 0 0 Max 12 296 16 1 2 11 3 2 2 6 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 8 98 0 0 0 0 0 0 0 0 Max 12 296.021 13 1 2 4 3 2 2 4 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 8,5 51 10 0 0 0 0 0 0 1 Max 11 98 16 1 2 11 2 1 2 6 T h o á t n g h èo Min 13,25 76.32 0 0 0 0 0 0 0 0 Max 34,75 454.37 10 1 2 4 4 5,5 4 5 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 13,24 301.9 0 0 1 0 0 0 0 0 Max 34,75 454.37 10 1 2 4 2 3,5 2 4 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 13,7 76,32 3 0 0 0 0 0,75 0 0 Max 21,32 210 7 1 2 2 4 5,5 4 5 Nguồn: dữ liệu khảo sát 2018. Bảng 4.2. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố xã hội Nhó m hộ chỉ tiêu T Đ H V c h ủ h ộ la o đ ộ n g số l ao đ ộ n g n ữ co v iệ c là m T L n g ư ờ i th am g ia v ao c ác T C X H T ỷ l ệ n g ư ờ i T G B H Y T S ố p h ư ơ n g t iệ n cậ p n h ật T T S ố l ần t h am g ia S H C Đ /n ăm số t h án g đ ư ợ c h ỗ t rợ K /c t ừ n h à đ ến tr u n g t âm g ần n h ất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐVT Lớp LĐ LĐ % % Cái lần Tháng Km N g h èo Min 0 0 0 0 90 0 1 0 1 Max 16 5 3 100 100 4 3 12 22 Nhóm hộ thuộc dân tộc Kinh Min 0 0 0 0 90 0 2 0 2 Max 16 4 3 100 100 4 3 12 7 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 0 0 0 0 95 0 1 0 1 Max 14 5 2 100 100 3 3 12 22 165 Nguồn: dữ liệu khảo sát 2018. Bảng 4.3. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu môi trường C ậ n n g h èo Min 0 0 0 0 85 0 0 2 1 Max 16 6 3 85 100 8 5 4 50 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 0 0 0 40 85 1 1 2 2 Max 16 5 3 85 95 8 5 3 7 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 0 1 0 0 90 0 0 3 1 Max 12 6 2 70 100 7 5 4 50 T h o á t n g h èo Min 1 0 0 30 20 2 0 0 0.5 Max 16 6 4 95 100 5 4 12 55 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 1 0 0 50 37 2 0 0 0.5 Max 16 6 4 95 80 5 4 6 5 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 3 0 0 31 20 2 2 0 2.5 Max 16 6 3 71 100 3 3 12 55 N h ó m h ộ Chỉ tiêu đánh giá Tỷ lệ/ hệ số dt đất canh tác Tình trạng nguồn nước Cường độ khai thác TL người được tuyên truyền Số loài sản phẩm được khai thác Số tháng hạn hán Mức sử dụng củi trong năm 1 2 3 4 5 6 7 ĐVT %/m2 Hệ số Lần % loai thangs Hệ số N g h èo Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5 Max 1 1 20 0,9 5 5 1 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5 Max 1 1 20 0,9 5 4 1 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 0 0,25 0 0 0 3 0,5 Max 1 1 20 0,9 5 5 1 C ậ n n g h èo Min 0 0 0 0,25 0 3 0 Max 1 1 24 0,8 5 5 1 166 Nguồn: Dữ liệu thống kê từ nguồn khảo sát hộ Bảng 4.4. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm nhân tố thể chế Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 0 0 0 0,25 0 3 0 Max 1 1 24 0,8 4 4 1 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 0 0.25 8 0,25 0 3 0,75 Max 1 0.5 12 0,67 5 5 1 T h o á t n g h èo Min 0 0.25 0 0,6 0 2 0 Max 1 1 18 1,0 5 4 1 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 0 0.25 0 0.60 0 2 0 Max 1 1 9 1,0 3 4 1 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 0 0.25 0 0.6 0 3 0 Max 1 0.75 18 0.99 5 4 1 N h ó n h ộ Giá trị C á c cơ q u a n đ ịa p h ư ơ n g h ỗ t rợ v iệ c th ự c h iệ n t h à n h c ô n g cá c H Đ S K C á c h o ạ t đ ộ n g s in h k ế m à g ia đ ìn h đ ư ợ c h ỗ t rợ t h à n h c ô n g V a i tr ò c ủ a c h ín h q u y ền đ ịa p h ư ơ n g tr o n g v iệ c ch u y ển đ ổ i si n h k ế. C h ín h s á ch t u y ền tr u y ền b ả o v ệ rừ n g , b ả o v ệ m ô i tr ư ờ n g G ia o k h o á n đ ấ t đ ú n g q u y đ ịn h , q u y t rì n h Q u y t rì n h h o ạ ch đ in h & Q u y h o ạ ch đ ú n g q u y đ ịn h C a c ch ín h s á ch v à q u y đ ịn h ả n h h ư ở n g p h o n g t ụ c v à v ă n h ó a đ ịa p h ư ơ n g 1 2 3 4 5 6 7 ĐVT 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5 1-5 N g h èo Min 1 0 1 2 1 1 1 Max 4 3 5 5 5 5 4 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 1 0 1 2 1 1 1 Max 3 3 5 5 5 5 3 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 2 0 1 2 1 1 1 Max 4 2 5 4 5 4 4 C ậ n n g h èo Min 2 0 2 2 1 1 1 Max 5 4 5 5 5 5 5 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh 167 Nguồn: Dữ liệu thống kê từ nguồn khảo sát hộ PHỤ LỤC 5: CHỈ SỐ THÀNH PHẦN CỦA C C CHỈ TIÊU ĐO ƯỜNG SINH KẾ BỀN VỮNG TT Chỉ tiêu Nhóm hộ nghèo (Wn) Nhóm hộ cận nghèo (Wcn) Nhóm hộ thoát nghèo (Wt) 1 TN bình quân 0.116 0.116 0.100 2 lương thực bình quân 0.1111 0.107 0.104 3 Mức hỗ trợ (tr.đ) 0.1137 0.121 0.111 4 Nhà ở 0.0867 0.110 0.108 5 Công trình sinh hoạt khác 0.0739 0.081 0.102 6 Số trâu, bò của hộ 0.0942 0.092 0.094 7 Máy móc SX 0.1202 0.076 0.085 8 Phương tiện đi lại 0.1133 0.111 0.106 9 số LĐ được đào tạo nghề 0.0552 0.064 0.082 10 LĐ có việc làm 0.1158 0.122 0.108 11 TĐHV chủ hộ 0.104 0.110 0.116 12 lao động 0.118 0.116 0.115 13 số lao động nữ coviệc làm 0.111 0.112 0.113 14 số người tham gia vao các TCX 0.117 0.116 0.114 Min 2 0 2 2 1 1 1 Max 5 4 5 5 5 5 5 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 2 0 2 2 1 1 1 Max 5 3 5 5 4 5 5 T h o á t n g h èo Min 1 1 1 1 2 1 1 Max 5 4 5 4 5 5 4 Nhóm hộ thuộc dân tộc kinh Min 2 2 2 1 2 1 1 Max 5 4 5 3 5 5 3 Nhóm hộ thuộc dân tộc thiểu số Min 1 1 1 2 2 1 1 Max 4 3 5 4 5 5 4 168 H 15 Tỷ lệ người TG BHYT 0.119 0.110 0.115 16 Số phương tiện cập nhật thông tin 0.102 0.107 0.075 17 Số lần tham gia SH CĐ/năm 0.113 0.114 0.118 18 số tháng được hỗ trợ 0.098 0.099 0.120 19 K/c từ nhà đến TT gần nhất 0.119 0.116 0.114 20 tỷ lệ/hệ số dt đất canh tác 0.173 0.161 0.152 21 Tình trạng nguồn nước 0.138 0.157 0.111 22 Cường độ khai thác 0.168 0.163 0.161 23 TL người tham gia tuyên truyền 0.170 0.154 0.152 24 Số loài sản phẩm được khai thác 0.171 0.148 0.155 25 Số thang hạn hán 0.130 0.150 0.139 26 Củi thường sử dụng trong năm 0.051 0.067 0.130 27 Các cơ quan địa phương hỗ trợ việc thực hiện thành công các HĐSK 0.1402 0.145 0.148 28 Các hoạt động sinh kế mà gia đình được hỗ trợ thành công 0.1465 0.155 0.149 29 Vai trò của chính quyền địa phương trong việc chuyển đổi sinh kế. 0.1475 0.137 0.146 30 Chính sách tuyền truyền bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường 0.1513 0.140 0.138 31 Giao khoán đất đúng quy định, quy trình 0.1367 0.139 0.134 32 Quy trình hoạch đinh & Quy hoạch đúng quy định 0.1423 0.145 0.142 33 Chính sách và quy định ảnh hưởng phong tục văn hóa địa phương 0.1355 0.139 0.144 169 PHỤ LỤC 6: : KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG VỀ MỐI QUAN HỆ CỦA CHÍ SỐ SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH VỚI SỐ HOẠT ĐỘNG SINH KẾ (1) NHÓM THOÁT NGHÈO Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent HLSI_kinhtethoat * SoHDSK_thoat 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_xahoithoat * SoHDSK_thoat 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_moitruongthoat * SoHDSK_thoat 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_thechethoat * SoHDSK_thoat 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_kinhtethoat * SoHDSK_thoat Crosstab SoHDSK_thoat Total 1 2 3 4 HLSI_kinh tethoat 1 Count 0 1 0 0 1 % within HLSI_kinhtethoat .0% 100.0% .0% .0% 100.0% 2 Count 2 25 9 1 37 % within HLSI_kinhtethoat 5.4% 67.6% 24.3% 2.7% 100.0% 3 Count 1 19 9 32 61 % within HLSI_kinhtethoat 1.6% 31.1% 14.8% 52.5% 100.0% 4 Count 0 1 0 10 11 % within HLSI_kinhtethoat .0% 9.1% .0% 90.9% 100.0% Total Count 3 46 18 43 110 % within HLSI_kinhtethoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0% Chi-Square Tests 170 Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 39.481 a 9 .000 Likelihood Ratio 48.838 9 .000 Linear-by-Linear Association 32.647 1 .000 N of Valid Cases 110 a. 10 cells (62.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .03. HLSI_xahoithoat * SoHDSK_thoat Crosstab SoHDSK_thoat Total 1 2 3 4 HLSI_xah oithoat 2 Count 2 8 2 0 12 % within HLSI_xahoithoat 16.7% 66.7% 16.7% .0% 100.0% 3 Count 1 37 14 32 84 % within HLSI_xahoithoat 1.2% 44.0% 16.7% 38.1% 100.0% 4 Count 0 1 2 11 14 % within HLSI_xahoithoat .0% 7.1% 14.3% 78.6% 100.0% Total Count 3 46 18 43 110 % within HLSI_xahoithoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 25.893 a 6 .000 Likelihood Ratio 27.105 6 .000 Linear-by-Linear Association 20.568 1 .000 N of Valid Cases 110 171 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 25.893 a 6 .000 Likelihood Ratio 27.105 6 .000 Linear-by-Linear Association 20.568 1 .000 a. 6 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .33. HLSI_moitruongthoat * SoHDSK_thoat Crosstab SoHDSK_thoat Total 1 2 3 4 HLSI_ moitru ongtho at 1 Count 0 4 1 0 5 % within LSI_moitruongthoat .0% 80.0% 20.0% .0% 100.0% 2 Count 1 20 6 1 28 % within LSI_moitruongthoat 3.6% 71.4% 21.4% 3.6% 100.0% 3 Count 1 13 4 13 31 % within LSI_moitruongthoat 3.2% 41.9% 12.9% 41.9% 100.0% 4 Count 1 8 5 23 37 % within LSI_moitruongthoat 2.7% 21.6% 13.5% 62.2% 100.0% 5 Count 0 1 2 6 9 % within LSI_moitruongthoat .0% 11.1% 22.2% 66.7% 100.0% Total Count 3 46 18 43 110 % within LSI_moitruongthoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 32.659 a 12 .001 Likelihood Ratio 40.160 12 .000 172 Linear-by-Linear Association 26.180 1 .000 N of Valid Cases 110 a. 12 cells (60.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .14. HLSI_thechethoat * SoHDSK_thoat Crosstab SoHDSK_thoat Total 1 2 3 4 HLSI_t hecheth oat 2 Count 0 17 5 5 27 % within HLSI_thechethoat .0% 63.0% 18.5% 18.5% 100.0% 3 Count 3 26 9 21 59 % within HLSI_thechethoat 5.1% 44.1% 15.3% 35.6% 100.0% 4 Count 0 3 4 17 24 % within HLSI_thechethoat .0% 12.5% 16.7% 70.8% 100.0% Total Count 3 46 18 43 110 % within HLSI_thechethoat 2.7% 41.8% 16.4% 39.1% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 19.901 a 6 .003 Likelihood Ratio 22.053 6 .001 Linear-by-Linear Association 14.162 1 .000 N of Valid Cases 110 NHÓM C N NGHÈO Case Processing Summary Cases 173 Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent HLSI_kinhte * SO_hdsk 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_xahoi * SO_hdsk 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_moitruong * SO_hdsk 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_Theche * SO_hdsk 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HLSI_kinhte * SO_hdsk Crosstab SO_hdsk Total 1 2 3 4 HLSI_ kinhte 1 Count 3 14 1 0 18 % within HLSI_kinhte 16.7% 77.8% 5.6% .0% 100.0% 2 Count 2 31 7 1 41 % within HLSI_kinhte 4.9% 75.6% 17.1% 2.4% 100.0% 3 Count 0 12 29 10 51 % within HLSI_kinhte .0% 23.5% 56.9% 19.6% 100.0% Total Count 5 57 37 11 110 % within HLSI_kinhte 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 47.437 a 6 .000 Likelihood Ratio 51.930 6 .000 Linear-by-Linear Association 37.545 1 .000 174 Crosstab SO_hdsk Total 1 2 3 4 HLSI_ kinhte 1 Count 3 14 1 0 18 % within HLSI_kinhte 16.7% 77.8% 5.6% .0% 100.0% 2 Count 2 31 7 1 41 % within HLSI_kinhte 4.9% 75.6% 17.1% 2.4% 100.0% 3 Count 0 12 29 10 51 % within HLSI_kinhte .0% 23.5% 56.9% 19.6% 100.0% Total Count 5 57 37 11 110 N of Valid Cases 110 HLSI_xahoi * SO_hdsk Crosstab SO_hdsk Total 1 2 3 4 HLSI_ Xahoi 1 Count 0 1 0 0 1 %within HLSI_xahoi .0% 100.0% .0% .0% 100.0% 2 Count 3 11 1 0 15 %within HLSI_xahoi 20.0% 73.3% 6.7% .0% 100.0% 3 Count 2 40 33 9 84 %within HLSI_xahoi 2.4% 47.6% 39.3% 10.7% 100.0% 4 Count 0 5 3 2 10 %within HLSI_xahoi .0% 50.0% 30.0% 20.0% 100.0% Total Count 5 57 37 11 110 %within HLSI_xahoi 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0% Chi-Square Tests 175 Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 18.387 a 9 .031 Likelihood Ratio 18.478 9 .030 Linear-by-Linear Association 9.924 1 .002 N of Valid Cases 110 HLSI_moitruong * SO_hdsk Crosstab SO_hdsk Total 1 2 3 4 HLSI_moit ruong 2 Count 4 16 1 0 21 % within HLSI_moitruong 19.0% 76.2% 4.8% .0% 100.0% 3 Count 1 25 14 2 42 % within HLSI_moitruong 2.4% 59.5% 33.3% 4.8% 100.0% 4 Count 0 16 19 5 40 % within HLSI_moitruong .0% 40.0% 47.5% 12.5% 100.0% 5 Count 0 0 3 4 7 % within HLSI_moitruong .0% .0% 42.9% 57.1% 100.0% Total Count 5 57 37 11 110 % within HLSI_moitruong 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 46.608 a 9 .000 Likelihood Ratio 44.766 9 .000 Linear-by-Linear Association 33.097 1 .000 N of Valid Cases 110 HLSI_Theche * SO_hdsk Crosstab 176 SO_hdsk Total 1 2 3 4 HLSI _The che 1 Count 1 0 0 0 1 % within LSI_Theche 100.0% .0% .0% .0% 100.0% 2 Count 2 11 4 0 17 % within HLSI_Theche 11.8% 64.7% 23.5% .0% 100.0% 3 Count 2 36 24 2 64 % within HLSI_Theche 3.1% 56.2% 37.5% 3.1% 100.0% 4 Count 0 10 9 8 27 % within HLSI_Theche .0% 37.0% 33.3% 29.6% 100.0% 5 Count 0 0 0 1 1 % within HLSI_Theche .0% .0% .0% 100.0% 100.0% Total Count 5 57 37 11 110 % within HLSI_Theche 4.5% 51.8% 33.6% 10.0% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 51.316 a 12 .000 Likelihood Ratio 32.095 12 .001 Linear-by-Linear Association 20.813 1 .000 N of Valid Cases 110 NHÓM NGƯỜI NGHÈO Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent HSLI_kinhtengheo * SoHDSKngheo 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% 177 HSLI_xahoingheo * SoHDSKngheo 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HSLI_moitruongngheo * SoHDSKngheo 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HSLI_thechengheo * SoHDSKngheo 110 62.5% 66 37.5% 176 100.0% HSLI_kinhtengheo * SoHDSKngheo Crosstab SoHDSKngheo Total 1 2 3 4 HSLI_kinht engheo 1 Count 1 0 0 0 1 % within HSLI_kinhtengheo 100.0% .0% .0% .0% 100.0% 2 Count 0 53 2 0 55 % within HSLI_kinhtengheo .0% 96.4% 3.6% .0% 100.0% 3 Count 0 13 20 5 38 % within HSLI_kinhtengheo .0% 34.2% 52.6% 13.2% 100.0% 4 Count 0 1 11 4 16 % within HSLI_kinhtengheo .0% 6.2% 68.8% 25.0% 100.0% Total Count 1 67 33 9 110 % within HSLI_kinhtengheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 1.721E2 a 9 .000 Likelihood Ratio 84.451 9 .000 Linear-by-Linear Association 54.692 1 .000 N of Valid Cases 110 HSLI_xahoingheo * SoHDSKngheo 178 Crosstab SoHDSKngheo Total 1 2 3 4 HSLI_xah oingheo 2 Count 1 30 3 1 35 % within HSLI_xahoingheo 2.9% 85.7% 8.6% 2.9% 100.0% 3 Count 0 35 28 4 67 % within HSLI_xahoingheo .0% 52.2% 41.8% 6.0% 100.0% 4 Count 0 2 2 4 8 % within HSLI_xahoingheo .0% 25.0% 25.0% 50.0% 100.0% Total Count 1 67 33 9 110 % within HSLI_xahoingheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi- Square 35.440 a 6 .000 Likelihood Ratio 28.650 6 .000 Linear-by-Linear Association 21.166 1 .000 N of Valid Cases 110 HSLI_moitruongngheo * SoHDSKngheo Crosstab SoHDSKngheo Total 1 2 3 4 HSLI_ moitru ongng heo 2 Count 1 37 1 0 39 % within SLI_moitruongngheo 2.6% 94.9% 2.6% .0% 100.0% 3 Count 0 18 13 3 34 % within SLI_moitruongngheo .0% 52.9% 38.2% 8.8% 100.0% 4 Count 0 12 17 5 34 179 % within SLI_moitruongngheo .0% 35.3% 50.0% 14.7% 100.0% 5 Count 0 0 2 1 3 % within SLI_moitruongngheo .0% .0% 66.7% 33.3% 100.0% Total Count 1 67 33 9 110 % within SLI_moitruongngheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 38.779 a 9 .000 Likelihood Ratio 47.798 9 .000 Linear-by-Linear Association 32.376 1 .000 N of Valid Cases 110 HSLI_thechengheo * SoHDSKngheo Crosstab SoHDSKngheo Total 1 2 3 4 HSLI_ thechen gheo 2 Count 1 22 6 0 29 % within HSLI_thechengheo 3.4% 75.9% 20.7% .0% 100.0% 3 Count 0 34 20 4 58 % within HSLI_thechengheo .0% 58.6% 34.5% 6.9% 100.0% 4 Count 0 11 7 5 23 % within HSLI_thechengheo .0% 47.8% 30.4% 21.7% 100.0% Total Count 1 67 33 9 110 % within HSLI_thechengheo .9% 60.9% 30.0% 8.2% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 13.438 a 6 .037 180 Likelihood Ratio 14.120 6 .028 Linear-by-Linear Association 9.678 1 .002 N of Valid Cases 110 PHỤ LỤC 7. MA TR N SO S NH VỀ Ý KIẾN Đ NH GI CHỈ TIÊU Sau khi thực hiện tổng hợp ý kiến theo công thức bình quân nhân, bảng ma trận so sánh chỉ tiêu như sau: Phụ lục 7.1. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu sinh kế bền vững đối với nhóm hộ nghèo Bảng 1 . Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm hộ nghèo Chỉ tiêu TNB Q LTB Q Mức hỗ trợ Nhà ở CT XD khác Số gia súc Máy móc SX Phương tiện đi lại LĐ được ĐT nghề LĐ có việc làm 1.TNBQ 1 0,5 0,5 0,2 0,12 0,33 0,5 0,2 0,33 1 2.LTBQ 2 1 0.5 0.33 0,17 1 2 0,25 0,5 3 3. Mức hỗ trợ 2 2 1 0.33 0,33 5 3 3 0,5 7 4. Nhà ở 5 3 3 1 0,20 3 5 4 0,5 3 5. CT XD khác 8.59 6 3 5 1,00 5 6 4 3 5 6. Số gia súc 3 1 0,2 0,33 0,20 1 1 0,33 0,33 3 7. Máy móc SX 2 0,5 0,33 0,2 0,17 1 1 0,33 0,33 2 8. PT đi lại 5 4 0,33 0,25 0,25 3 3 1 2 3 9. Số LĐ ĐT nghề 3 2 2 2 0,33 3 3 0.5 1 3 10. LĐ có việc làm 1 0,33 0,14 0,33 0,2 0,33 0,5 0,33 0,33 1 Tổng 32,5 9 20,33 11,01 9,98 2,97 22,67 25 13,95 8,83 31 Trọng số 0,02 8 0,054 0,123 0,15 1 0,292 0,050 0,04 0,114 0,118 0,029 181 Bảng 2. Ma trận ý kiến về tiêu chí xã hội thuộc nhóm hộ nghèo Chỉ tiêu TĐV H chủ hộ LĐ Số LĐ có việc làm Số người TG các TCXH TL người tham gia BHYT Số PT cập nhật TT Số lần tham gia SHC Đ Số tháng được hỗ trợ K/c từ nhà đến TT 1. TĐVH chủ hộ 1,00 2,93 3,57 1,15 2,70 1,38 2,5 3,29 1,78 2. LĐ 0,34 1,00 2,40 1,00 0,44 0,50 0,33 0,53 0,30 3. LĐ có việc làm 0,27 0,42 1,00 0,87 0,33 0,25 0,44 0,25 0,50 4.Số người TG TCXH 0,87 1,00 1,15 1,00 1,89 2,10 0,66 3.73 1,64 5. Tl người tham gia BHYT 0,37 2,17 3,00 0,53 1,00 0,50 0,44 2,55 0,44 6. Số PT cập nhật TT 0,72 2,00 3,78 0,48 2,00 1,00 0,33 0,50 0,49 7. Số lần TG SHCĐ 0,49 3,00 2,17 1,43 3,57 1,93 1,00 2.93 1,89 8. Số tháng được hỗ trợ 0,30 1,89 3,94 0.27 0,39 2,00 0,34 1,00 0,33 9. K/c từ nhà đến trung tâm 0,56 3,37 2,00 0,61 2,30 2,05 0,53 3,00 1,00 TỔNG 4,93 17,7 7 23,00 7,33 14,61 11,71 6,11 17,78 8,37 Trọng số (Wj) 0,19 0,06 0,05 0,14 0,09 0,09 0,17 0,08 0,13 Bảng 3. Ma trận ý kiến về tiêu chí môi trường thuộc nhóm hộ nghèo Chỉ tiêu Tỷ lệ DT đất canh tác Tình trạng nguồn nước Cường độ khai thác TL người tham gia tuyên truyền Số loài SP được khai thác Số tháng hạn hán Mức sử dụng củi đốt của hộ 1, Tỷ lệ DT đất canh tác 1 2 0,5 0,33 0,33 2 0,57 2, Tình trạng nguồn nước 0,5 1 0,36 0,33 0,28 0,28 0,26 182 3, Cường độ khai thác 2 2,77 1 2,0 1 2,77 0,25 TL người tham gia tuyên truyền 3 3 0,5 1 2 2 0,5 4, Số loài SP được khai thác 3 3,57 1 0,5 1 3 0,33 5, Số tháng hạn hán 0,5 3,57 0,36 0,5 0,33 1 0,14 6, Mức sử dụng củi đốt của hộ 1,74 3,78 4 2 3 7 1 Tổng 11,74 19,67 7,72 6,67 7,95 18,05 3,07 Trọng số 0,09 0,05 0,16 0,16 0,15 0,07 0,32 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 4. Ma trận ý kiến tiêu chí thể chế chính sách nhóm hộ nghèo Chỉ tiêu CQ địa phương hỗ trợ thực hiện HĐSK HĐSK được hỗ trợ thành công Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK C/s tuyên truyề n BVM T Giao khoán đất đúng QĐ QH xây dựng hợp lý CS ảnh hưởng đến Phong tục và văn hóa địa phương 1.CQ địa phương hỗ trợ thực hiện các HĐSK 1 2,93 0,66 0,55 0,30 0,53 0,50 2. HĐSK được hỗ trợ thành công 0,34 1 0,50 0,35 0,25 1,48 0,19 3. Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK 1,52 2 1 1,74 0,80 2,61 0,43 4. C/S tuyên truyền BV MT 1,82 2,83 0,48 1 1,32 2,35 0,32 5. Giao khoán đất đúng QĐ 3,37 4 1,25 0,76 1 2,55 0,22 6. QH xây dựng hợp lý 0,98 0,68 0,38 0,43 0,39 1 0,18 183 7. CS phát triển AH đến Phong tục và văn hóa địa phương 2 5,16 2,35 3,09 4,48 5,71 1 Tổng 11,04 18,6 6,62 7,91 8,54 16,22 2,84 Trọng số 0,09 0,06 0,15 0,13 0,17 0,06 0,35 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Phụ lục 7.2. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu sinh kế bền vững đối với nhóm hộ cận nghèo Bảng 1. Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm cận nghèo Chỉ tiêu TNBQ LTBQ Mức hỗ trợ Nhà ở CT XD khác Số gia súc Máy móc SX Phương tiện đi lại LĐ được ĐT nghề LĐ có việc làm 1.TNBQ 1 0,33 0,17 0,17 0,13 0,30 1,40 0,21 0,26 0,36 2.LTBQ 2,99 1 0,33 0,28 0,15 0,87 1 0,14 0,27 1 3. Mức hỗ trợ 5,72 3 1 0,46 0,30 5,97 3,74 2,10 0,50 7,74 4. Nhà ở 5,72 3,55 2,17 1 0,11 3 5 4 1 1 5. CT XD khác 7,74 6,51 3,32 9 1 7,74 8,79 4 5,35 7,95 6. Số gia súc 3,32 1,15 0,17 0,33 0,13 1 1 0,33 0,33 0,33 7. Máy móc SX 0,72 1 0,27 0,20 0,11 1 1 0,33 0,36 2,40 8. PT đi lại 4,51 5,91 0,42 0,41 0,24 3 2,77 1 0,42 1,72 9. Số LĐ ĐT nghề 3,57 3 1,74 1,15 0,20 3 2,55 2,41 1 3,32 10. LĐ có việc làm 2,55 0,28 0,44 0,72 0,13 1,63 0,38 0,90 0,30 1 Tổng 37.84 25.73 10.03 13.73 2.50 27.51 27.63 15.42 9.80 26.83 Trọng số 0.02 0.04 0.13 0.13 0.35 0.04 0.04 0.09 0.11 0.04 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 2. Ma trận ý kiến về tiêu chí xã hội thuộc nhóm hộ cận nghèo 184 Chỉ tiêu TĐVH chủ hộ Lao động LĐ có việc làm Số người TG các TCXH TL người TG BHYT Số PT cập nhật TT Số lần tham gia SHCĐ Số tháng được hỗ trợ K/c từ nhà đến TT 1. TĐVH chủ hộ 1 1,84 5,35 1,38 3,32 1,38 3 4,78 2 2. Lao động 0,54 1 5 0,33 0,50 2,35 0,25 0,46 0,26 3. LĐ có việc làm 0,19 0,20 1 0,16 0,25 0,30 0,23 0,33 0,20 4.Số người TG TCXH 0,72 3 6,12 1 2 3 0,50 5 3 5. Tl người tham gia BHYT 0,30 2 3,96 0,50 1 0,50 0,25 3 0,29 6. Số PT cập nhật TT 0,72 0,5 3,37 0,33 2 1 0,33 0,25 0,50 7. Số lần TG SHCĐ 0,33 4 4,38 2 3 3 1 3 2 8. Số tháng được hỗ trợ 0,21 2,17 3 0,20 0,33 0,33 0,33 1 0,33 9. K/c từ nhà đến trung tâm 0,50 3,78 4,92 0,20 3 1 0,50 3 1 TỔNG 4,52 18,49 37,09 6,11 15,41 12,86 6,39 20,83 9,59 Trọng số (Wj) 0.21 0,07 0,02 0,18 0,08 0,07 0,19 0,05 0,12 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 3. Ma trận ý kiến về tiêu chí môi trường thuộc nhóm hộ cận nghèo Chỉ tiêu TL DT đất canh tác Tình trạng nguồn nước Cường độ khai thác TL người TG tuyên truyền Số loài SPNG khai thác Số tháng hạn hán Mức sử dụng củi đốt của hộ 1. Tỷ lệ DT đất canh tác 1 2 0,50 1 0,5 3 1 2. Tình trạng nguồn nước 0,50 1 1 0,33 0,33 3,78 0,20 185 3. Cường độ khai thác 2 1 1 2 1 3 0,25 4. TL người tham gia tuyên truyền 1 3 0,50 1 2 2 0,50 5. Số loài SP được khai thác 2 3 1 0,50 1 3 0,33 6. Số tháng hạn hán 0,33 0,26 0,33 0,50 0,33 1 0,18 7. Mức sử dụng củi đốt của hộ 1 5 4 2 3 5,5 1 TỔNG 7,83 15,26 8,33 7.33 8.17 21.28 3,47 Trọng số 0,14 0,08 0,15 0.14 0.14 0.04 0,3 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 4. Ma trận ý kiến về tiêu chí thể chế chính sách thuộc nhóm cận nghèo Chỉ tiêu CQ địa phương hỗ trợ thực hiện HĐSK HĐSK được hỗ trợ thành công Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK C/s tuyên truyền BVMT Giao khoán đất đúng QĐ QH xây dựng hợp lý CS ảnh hưởng đến Phong tục và văn hóa địa phương 1.CQ địa phương hỗ trợ thực hiện các HĐSK 1 2 0,5 1 0,5 3 1 2. HĐSK được hỗ trợ thành công 0,50 1 1 0,33 0,33 3,78 0,20 3. Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK 2 1 1 2 1 3 0,25 4. C/S tuyên truyền BV MT 1 3 0,50 1 2 2 0,50 5. Giao khoán đất đúng QĐ 2 3 1 0,50 1 3 0,33 6. QH xây dựng hợp lý 0,33 0,26 0,33 0,50 0,33 1 0,18 186 7. CS phát triển AH đến Phong tục và văn hóa địa phương 1 5 4 2 3 5,50 1 TỔNG 7,83 15,26 8,33 7,33 8,17 21,28 3,47 Trọng số 0,14 0,08 0,15 0,14 0,14 0,04 0,30 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Phụ lục 7.3. Ý kiến đánh giá các chuyên gia đối với nhóm hộ thoát nghèo Bảng 1. Ma trận ý kiến về tiêu chí kinh tế thuộc nhóm hộ thoát nghèo Chỉ tiêu TNBQ LTBQ Mức hỗ trợ Nhà ở CT XD khác Số gia súc Máy móc SX Phương tiện đi lại LĐ được ĐT nghề LĐ có việc làm 1.TNBQ 1 0,46 0,19 0,20 0,33 0,33 2 0,20 0,25 0,33 2.LTBQ 2,17 1 0,33 0,33 0,16 1 1 0,14 0,33 1 3. Mức hỗ trợ 5,35 3 1 0,50 0,33 6 3 3 0,50 7 4. Nhà ở 5 3 2 1 0,50 3 5 4 1 1 5. CT XD khác 3 6,36 3 2 1 3 6,55 4 5 5 6. Số gia súc 3 1 0,17 0,33 0,33 1 1 0,33 0,33 0,33 7. Máy móc SX 0,5 1 0,33 0,20 0,15 1 1 0,33 0,33 2 8. PT đi lại 5 7 0,33 0,25 0,25 3 3 1 0,33 1 9. Số LĐ ĐT nghề 4 3 2 1 0,20 3 3 3 1 3 10. LĐ có việc làm 3 1 0,14 1 0,20 3 0,5 1 0,33 1 Tổng 32,02 26,82 9,49 6,81 3,45 24,33 26,05 17 9,4 21,66 Trọng số 0,034 0,040 0,147 0,147 0,260 0,044 0,039 0,094 0,131 0,063 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 2. Ma trận ý kiến về các chỉ tiêu xã hội nhóm hộ thoát nghèo Chỉ tiêu TĐV H chủ hộ LĐ Số LĐ có việc làm Số người TG các TCXH TL người TG BHYT Số PT cập nhật TT Số lần tham gia SHC Số tháng được hỗ K/c từ nhà đến TT 187 Đ trợ 1. TĐVH chủ hộ 1 0,5 3 1 2 1 0,33 0,33 2 2. Lao động 2 1 5 0,33 2 0,5 0,25 0,25 3 3. LĐ có việc làm 0,33 0,2 1 0,14 0,33 0,33 0,17 0,33 0,2 4.Số người TG TCXH 0,5 3 7 1 2 3 0,50 0,50 3 5. Tl người tham gia BHYT 0,33 0,5 3 0,5 1 0,5 0,33 0,50 0,5 6. Số PT cập nhật TT 1 2 3 0,33 2 1 0,25 0,25 1 7. Số lần TG SHCĐ 3 4 6 2 3 4 1 0,5 2 8. Số tháng được hỗ trợ 3 4 2 0,2 2 4 2 1 2 9. K/c từ nhà đến trung tâm 0,5 0,33 5 0,2 2 1 0,50 0,5 1 TỔNG 11,67 15,53 35 5,71 16,33 15,33 5,33 4,17 14,7 Trọng số (Wj) 0.09 0.1 0.03 0,15 0,06 0.08 0.21 0.19 0,08 Bảng 3. Ma trận ý kiến về các chỉ tiêu môi trường nhóm thoát nghèo Chỉ tiêu TL DT đất canh tác Tình trạng nguồn nước Cường độ khai thác TL người TG tuyên truyền Số loài SPNG khai thác Số tháng hạn hán Mức sử dụng củi đốt của hộ 1. Tỷ lệ DT đất canh tác 1 3 4 2 2 3 0,33 2. Tình trạng nguồn nước 0,33 1 0,50 0,22 0,33 0,50 0,22 3. Cường độ khai thác 0,25 2 1 0,33 0,33 3 0,25 4. TL người tham gia tuyên truyền 0,50 4,57 3 1 2 3 0,50 188 5. Số loài SP được khai thác 0,50 3 3 0,50 1 2 0,33 6. Số tháng hạn hán 0,33 2 0,33 0,33 0,50 1 0,21 7. Mức sử dụng củi đốt của hộ 3 4,57 4 5 3 4,78 1 TỔNG 5,92 20,15 15,83 9,39 9,17 17,28 2,84 Trọng số 0,18 0,04 0,08 0,17 0,12 0,06 0,35 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Bảng 4. Ma trận ý kiến về so sánh các chỉ tiêu thể chế chính sách thuộc nhóm hộ thoát nghèo Chỉ tiêu CQ địa phương hỗ trợ thực hiện HĐSK HĐSK được hỗ trợ thành công Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK C/s tuyên truyền BVM T Giao khoá n đất đúng QĐ QH xây dựng hợp lý CS ảnh hưởng đến văn hóa địa phương 1.CQ địa phương hỗ trợ thực hiện các HĐSK 1 0,89 1,74 0,42 0,48 1,26 1,32 2. HĐSK được hỗ trợ thành công 1,12 1 1,74 1,75 0,25 0,80 0,39 3. Vai trò của CQ địa phương trong việc chuyển đổi SK 0,57 0,57 1 1 0,36 2,40 0,80 4. C/S tuyên truyền BV MT 2,40 0,57 1 1 0,57 3 0,68 5. Giao khoán đất đúng QĐ 2,10 4 2,77 1,74 1 2 0,72 6. QH xây dựng hợp lý 0,79 1,25 0,42 0,33 0,50 1 0,23 7. CS phát triển AH đến Phong tục và văn hóa địa phương 0,76 2,57 1,25 1,48 1,38 4,34 1 TỔNG 8,75 10,85 9,91 7,71 4,54 14,80 5,14 Trọng số 0,12 0,12 0,11 0,15 0,23 0,07 0,20 189 Nguồn: Tổng hợp ý kiến chuyên gia. PHỤ LỤC 8: MỘT SỐ TÀI SẢN CHỦ YẾU CỦA VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA PNKB 1_Cơ sở hạ tầng TT Chỉ tiêu Xã xã có chợ số thôn có nhà văn hóa Số thôn bản có trường , lớp mẫu giáo Xã có nhà văn hóa Số thôn,b ản có đường xe ô tô tới xã số km đường trục xã, thôn, ngõ, xóm được bê tông hóa hoặc rải đá Số thôn, bản có hệ thống loa truyền thanh Số xã có trạm y tế xây dựng kiên cố Tỷ lệ chiều dài kênh mươn g được kiến cô hóa chợ Thôn thôn thôn km Th ôn 1 Xã Dân Hóa 2 11 12 0 13 74/79 0 1 1/1 2 Xã Trọng Hoá 0 6 18 0 10 20,5/89,5 0 1 0 3 Xã Hóa Sơn 0 4/5 3 0 5 20/43,6 0 1 0/0 4 Xã Trung Hóa 1 10 4 1 10 64,6/95,7 0 1 ¾ 5 Xã Thượng Hóa 0 10 10 0 10 24,5/33,7 0 1 4/4 6 Xã Xuân Trạch 1 10 3 0 10/10 49,2/100 10 1 2/7 7 Xã Phúc Trạch 1 12 6 0 12 9/138,4 12 1 15/21 8 XãThượng Trạch 0 0 3 0 8 20/29 0 0 0/2 9 Xã Hưng Trạch 2 18 3 1 18 19,4/1 36,8 18 1 17/50 10 Xã Sơn Trạch 3 8/10 9 0 8/10 60,6/120, 6 9 1 20/25 11 Xã Phú Định 2 9 1 0 9 26,6/59 9 1 ½ 12 Xã Tân Trạch 0 1 1 1 1 10/47 1 1 0/0 13 Xã Trường Sơn 1 20 10 1 11 113/330 9/20 1 2/7 Tỷ lệ 61,5 77,3 53,9 30, 8 81,17 40,31 59,06 92.3 52,8 2_Vệ sinh môi trường 190 dTT Chỉ tiêu Xã xã có thu gom rác thải sinh hoạt số thôn tổ chức thu gom rác thải Số thôn có công trình nước sạch tập trung Thôn Thôn 1 Xã Dân Hóa 0 0 0 2 Xã Trọng Hoá 0 0 4 3 Xã Hóa Sơn 0 0 1 4 Xã Trung Hóa 0 0 0 5 Xã Thượng Hóa 0 0 4 6 Xã Xuân Trạch 1 10 2 7 Xã Phúc Trạch 1 4 0 8 Xã Thượng Trạch 0 0 4 9 Xã Hưng Trạch 1 18 0 10 Xã Sơn Trạch 1 10 1 11 Xã Phú Định 0 0 0 12 Xã Tân Trạch 0 0 0 13 Xã Trường Sơn 1 14 8 Vùng đệm 5 56 24 Tỷ lệ 38,46 36,36 15,58 3_Hỗ trợ từ chương trình, chính sách TT Chỉ tiêu Xã Số người than gia tập huấn chương trình, dự án Số người than gia đào tạo chương trình, dự án Số hộ được hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở Số chương trình dự án hỗ trợ sản xuất Người Người Hộ CT/DA 1 Xã Dân Hóa 30 0 20 2 Xã Trọng Hoá 15 35 30 3 Xã Hóa Sơn 0 0 10 4 Xã Trung Hóa 40 0 30 5 Xã Thượng Hóa 90 0 30 191 6 Xã Xuân Trạch 360 0 30 7 Xã Phúc Trạch 100 0 10 8 Xã Thượng Trạch 100 0 10 9 Xã Hưng Trạch 350 405 6 10 Xã Sơn Trạch 130 120 100 11 Xã Phú Định 150 0 5 12 Xã Tân Trạch 149 0 10 13 Xã Trường Sơn 220 0 30 Vùng đệm 1734 560 321 Tỷ lệ 4,2 1,4 1,8 192 PHỤ LỤC 10. PHIẾU ĐIỀU TRA SINH KẾ BỀN VỮNG HỘ CƯ DÂN VÙNG ĐỆM PHIẾU ĐIỀU TRA SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH Nghèo 1; Cận nghèo 2; Trung bình – khá 3 I. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Thông tin về người được phỏng vấn: - Họ tên của người được phỏng vấn...........Giới tính ................. - Địa chỉ: thôn/bản..xãDân tộc ............... - Vai trò của người được phỏng vấn trong giai đình (chủ hộ, con, vợ...) .............................. - Trình độ học vấn (lớp/chuyên môn) .................................................................................... - Chức vụ tổ chức, đoàn thể (thôn, xóm, xã, huyện, khác, nếu có) ....................................... - Nghề nghiệp/việc làm: ......................................................................................................... - Tuổi...................................................................................................................................... 1.2. Thông tin về gia đình - Tổng số nhân khẩu....................................................................... - Số người trong độ tuổi lao động..Số nam..Số nữ .................................... - Số lao động có việc làm.Số tháng làm việc ......................................... - Số lao động nữ.Lao động nữ có việc làm ................................................ động được đào tạo (người) ..................................................................................................... - Mức đào tạo (Sơ cấp, TC, CĐ, ĐH, Trên đại học, nghề khác) ........................................... - Trình độ cao nhất trong gia đình (lớp/năm) ........................................................................ II. CÁC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH 2.1. Gia đình tham gia vào các hoạt động sinh kế nào sau đây (đánh dấu √ vào hoạt động) □ □ □ □ □ Trồng trọt chăn nuôi lâm nghiệp Khai thác tự nhiên thủy sản □ □ □ □ □ Dịch vụ du lịch Xây dựng Thương mại - vận tải Cán bộ - công chức Phi nông nghiệp khác 2.2. Hoạt động sinh kế chính của gia đình là gì? ................................................................ 2.3. Kết quả thực hiện các hoạt động sinh kế của gia đình ở mục 2.1. Hoạt động Thu nhập bình quân hộ trong 3 năm gần nhất15 ( 1000đ) 1 2 3 15 Thu nhập đã trừ đi chi phí 193 1_Trồng trọt 2_Chăn nuôi 3_Bảo vệ rừng 4_Khai thác SPNG 5_Trồng rừng 6_Kinh doanh lưu trú 7_Kinh doanh dịch vụ ăn uống 8_Chèo thuyền 9_Chụp ảnh 10_Poster 11_Dịch vụ sản xuất nông nghiệp 12_Dịch vụ nuôi cá lồng 13_Vận tải du lịch 14_Bán hàng lưu niệm 15_Làm thuê tại nhà nhà, khách sạn 16_Thủy sản Khác TỔNG III. THÔNG TIN VỀ CÁC NGUỒN VỐN SINH KẾ VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐO LƯỜNG SINH KẾ BỀN VỮNG 3.1. Tình hình về tài chính a. Thu nhập và tiết kiệm - Thu nhập bình quân hộ trong năm gần nhất (tr.đ) ................................................................. - Nguồn thu từ hoạt động nào cao nhất .................................................................................... Chiếm bao nhiêu % trong tổng thu nhập ................................................................................. - Mức tiết kiếm hoặc tỷ lệ tiết kiệm là bao nhiêu? (tr.đ/ %) .................................................... - Thu nhập từ hỗ trợ (tr.đ/năm) b. Tình hình chi tiêu của hộ + Chi cho sinh hoạt (triệu đồng/%) .......................................................................................... + Chi cho giáo dục (triệu đồng/%)........................................................................................... + Chi cho y tế (triệu đồng/%) ................................................................................................. + Chi cho sản xuất (triệu đồng/%) ........................................................................................... c. Tình hình cung cấp lương thực hàng năm (kg/người) ......................................................... 3.2. Yếu tố xã hội (a) Số lao động có việc làm (mục 1.2) ..................................................................................... (b) Số người tham gia bảo hiểm Y tế (người/tỷ lệ) ................................................................. Hỗ trợ theo chính sách □ Tự mua □ 194 (c) Số người tham gia vào các tổ chức xã hội, đoàn thể ở địa phương .................................... (d) Số lần hộ tham gia sinh hoạt cộng đồng trong năm (lần)................................................... (e) Khoảng cách từ nhà đến chợ trung tâm hoặc đường chính (km) ....................................... (f) Số tháng được hỗ trợ về mức sống (tháng) ................................................................... ............................................................................................................................................ Hỗ trợ thuộc diện chính sách nào ?(đánh dấu √ vào hình thức được hỗ trợ) 3.2. Yếu tố vật chất (1) Công trình nhà ở và công trình sinh hoạt Nhà ở kiên cố (xây mái ngói trở lên) □ Nhà ở bán kiên cố (xây mái tồn, tranh hoặc gỗ chắc chắn) □ Nhà tạm □ Công trình nước sạch □ Công trình nhà vệ sinh □ Công trình nhà tắm □ Công trình khác ................................................................................................................... (2) Phương tiện sinh hoạt - Phương tiện cập nhật thông tin : Tivi □ Điện thoại □ Máy tính □ Khác ........................................ - Phương tiện đi lại thường xuyên : O tô □ xe máy □ xe gắn máy, đạp □ Không có □ - Phương tiện sản xuất : Sẵn có □ Đi thuê □ Không có □ Khác ............................................ Các phương tiện sản xuất mà hộ có (khoanh tròn vào ô chọn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Máy bơm Máy tuốt lúa Máy cày Máy bừa Máy cắt cỏ Máy tách hạt . . (3) Số gia súc cày kéo và sinh sản (con) ........................................................................... 3.3. Yếu tố nhân lực (thông tin ở mục I ) Số người không đi học trong hộ gia đình (người) .............................................................. 3.4. Yếu tố tự nhiên (1) Diện tích đất của hộ (m2) .............................................................................................. Trong đó diện tích đất bỏ hoang (m2) ................................................................................. Hình thức Hỗ trợ biên giới Hỗ trợ vùng cao Hỗ trợ nghèo Hỗ trợ vốn sản xuất Cao tuổi Thương, bệnh binh . Loại hình 195 (2) Nguồn nước mà hộ sinh hoạt : Nước máy □ Nước giếng hoặc nước qua hệ thống lọc □ Nước lấy từ sông suối không có hệ thống lọc □ (3) Số loài LSNG mà hộ khai thác từ rừng (loài) ............................................................... (4) Số lần mà hộ khai thác (lần/tuần/tháng/năm) ................................................................ (5) Tình hình khai thác chất đốt Thường xuyên □ Sử dụng cả củi và ga □ Không khai thác □ (6)Tình hình về điều kiện tự nhiên - Hạn hán, lũ lụt (tháng/năm) .............................................................................................. - Mức độ ảnh hưởng : 1_Không ảnh hưởng □ 2_Ít ảnh hưởng □ 3_Ảnh hưởng vừa phải □ 4_Ảnh hưởng nhiều □ 5_Ảnh hưởng rất nhiều □ (7) Số cảnh quan thiên nhiên gần hộ gia đình trong vòng 20 km ....................................... 3.5. Tình hình về khả năng tiếp cận các nguồn vốn (1) Khả năng tiếp cận các dịch vụ xã hội của hộ 1_Không cập nhật □ 2_Ít cập nhật □ 3_Thỉnh thoảng nghe tin từ người khác rồi cập nhật □ 4_Thường xuyên □ 5_Rất thường xuyên □ (2) Khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính của hộ 1_Rất khó □ 2_không đủ điều kiện □ 3_Ít khi □ 4_Thường xuyên □ 5_Rất thường xuyên □ (3) Tình hình nhận thức về bảo vệ rừng, bảo vệ di sản 1_Không biết □ 2_Không rõ □ 3_Biết sơ sơ □ 4_Biết □ 5_Biết rất rõ từng quy định □ 3.6. Tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, thể chế trong phát triển sinh kế bền vững 196 - Địa phương đã thực hiện bao nhiêu chương trình, chính sách liên quan đến phát triển sinh kế ? ...................................................................................................................................... .... - Số hoạt động sinh kế mà hộ gia đình được hỗ trợ thành công ......................................... - Vai trò của chính quyền địa phương trong việc thực hiện chuyển đổi sinh kế. 1_Không có □ 2_Ít ảnh hưởng □ 3_Không ý kiến □ 4_Có ảnh hưởng □ 5_Ảnh hưởng nhiều □ - Tình hình về tuyên truyền bảo vệ rừng, bảo vệ di sản 1_Không có □ 2_Ít nghe □ 3_Thỉnh thoảng □ 4_Thường xuyên □ 5_Rất thườn xuyên □ - Tình hình tổ chức, thực hiện giao khoán đất ............................................................................................................................................ 1_ Hoàn toàn không biết □ 2_Không hợp lý □ 3_Không rõ ràng □ 4_Tương đối tốt □ ............................................................................................................................................ 5_ Rất tốt (đúng quy định) □ - Qúa trình quy hoạch, các quyết định, chính sách của đia phương và hương ước của người dân có sự tham gia ............................................................................................................................................ 1_ Hoàn toàn không biết □ 2_Rất ít □ 3_Thỉnh thoảng □ 4_Thường xuyên □ ............................................................................................................................................ 5_ Tham gia tất cả □ - Các chính sách và quy định đặt ra có ảnh hưởng đến phong tục, văn hóa của địa phương ............................................................................................................................................ 1_ không ảnh hưởng □ 2_Rất ít □ 3_Tùy thuộc vào loại chính sách, thể chế □ 197 4_Ảnh hưởng tương đối nhiều □ ............................................................................................................................................ 5_ Ảnh hưởng rất nhiều □ IV. KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH 1. Kiến nghị đối với các chính sách và dự án đang thực hiện - Cần kéo dài hỗ trợ để giúp chuyển đổi SK □ - Tăng cường quản lý, giám sát vì chưa hiệu quả □ - Cần có chính sách riêng về hỗ trợ cho người DTTS và người nghèo. □ - Hỗ trợ cho bộ phận quản lý địa phương các mô hình sinh kế của dự án sau khi kết thúc để thực hiện nhân rộng thành công các HĐSK □ - Khác (ghi rõ)... 2. Kiến nghị đối với địa phương 2.1. Kiến nghị về việc quản lý, quy hoạch và phát triển địa phương - Về phát triển nguồn nhân lực cần hỗ trợ những hình thức nào sau đây: Đào tạo tại chổ Hỗ trợ học phí Hỗ trợ dụng cụ học tập Tăng các lớp tập huấn Khác □ □ □ □ .. - Về hỗ trợ việc làm Hỗ trợ việc làm thêm Tư vấn việc làm Tạo điều kiện làm việc ở địa phương Khác □ □ □ . - Về cơ sở vật chất Công trình thủy lợi Công trình nước sạch Nhà ở Máy móc sản xuất Vật tư, giống Phương tiện thông tin Khác □ □ □ □ □ □ .. - Về tài chính Tăng mức vốn vay Hỗ trợ lãi suất ưu đãi Kéo dài thời gian hỗ trợ lương thực Hỗ trợ thu nhập Khác □ □ □ □ .. - Về xã hội Hỗ trợ thông Tuyên truyền, phổ biến Tổ chức giao Hỗ trợ cho Khác 198 tin về các dịch vụ thông tin về pháp luật, chính sách lưu giữa các vùng, dân tộc phụ nữ phát triển kinh tế □ □ □ .. .. - Tổ chức tuyên truyền và phổ biến các kiến thức về : Tăng nhận thức về pháp luật Phổ biến kiến thức trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng Tăng cường kiến thức sức khỏe, sinh sản và hôn nhân gia đình Sinh hoạt văn nghệ Hoạt động tập huấn, hướng dẫn nghề nghiệp Phổ biến về giá cả thị trường □ □ □ □ □ □ - Hỗ trợ các dịch vụ sau: Thông tin xã hôi, thị trường Thông tin về y tế, giáo dục Thông tin về dịch vụ cho vay, hỗ trợ cho vay Thông tin về các chương trình hỗ trợ, chính sách Thông tin về thu mua, tiêu thụ sản phẩm Khác ... □ □ □ □ □ □ - Về tự nhiên Hỗ trợ kỹ thuật cải thiện đất Hỗ trợ thủ tục cấp đất Thực hiện giao đất lâu dài Xây dựng kênh mương cấp nước SX QH vùng KT SPNG rõ ràng □ □ □ □ □ Người bảo vệ rừng được khai thác các sản phẩm phụ dưới tán rừng theo quy định □ Có quy định đối với các sản phẩm khai thác từ rừng cụ thể hơn □ Chân thành cảm ơn Qúy Ông/Bà đã giúp đở

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_sinh_ke_ben_vung_cua_cu_dan_vung_dem_vuon_quoc_gia_p.pdf
  • docxdong gop luan an. VN.docx
  • docxtom tat LA. tran thi thu thuy_EL.docx
  • doctom tat la.tran thi thu thu_vn.doc