Hoạt động sinh kế của hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững là một trong
những quan tâm lớn của Đảng và Nhà nƣớc ta. Trong những năm qua bằng nhiều giải
pháp, thực thi nhiều chính sách cho phát triển nông lâm nghiệp, tạo nhiều việc làm và
tăng thu nhập cho ngƣời dân, Việt Nam đã đạt đƣợc nhiều kết quả trong việc phát triển
và quản lý rừng, dự án trồng 5 triệu ha rừng trồng đã đạt đƣợc những kết quả nhất định
về cơ bản đã làm tỷ lệ che phủ rừng đƣợc nâng lên đáng kể. Tuy nhiên, phát triển rừng
của Việt Nam chƣa thực sự bền vững, tỷ lệ các vụ lâm luật trái phép còn cao, tình trạng
phá rừng phục vụ lợi ích riêng vẫn còn tiếp diễn. Đặc biệt là đối với các hộ nông dân và
hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
Định Hóa là huyện miền núi có diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất của tỉnh Thái
Nguyên. Thời gian qua các họat động sinh kế của các hộ dân khu vực rừng của huyện
còn thiếu bền vững nhƣ: tình trạng xâm hại diện tích rừng, khai thác gỗ, săn bắn, bẫy
bắt các loài động vật hoang dã trái phép và hoạt động khai thác khác.Điều này đã
ảnh hƣởng nghiêm trọng đến sự phát triển rừng bền vững khu vực huyện Định Hóa
nói riêng và của tỉnh Thái Nguyên nói chung. Các hoạt động sinh kế cũng nhƣ mối
quan hệ giữa các hoạt động sinh kế của các hộ nông dân với phát triển rừng bền
vững khu vực huyện Định Hóa là đối tƣợng nghiên cứu chính của luận án.
Với việc sử dụng các phƣơng pháp tiếp cận ph hợp, nhiều phƣơng pháp đánh
giá tác động sinh kế với phát triển rừng bền vững hiện đại, luận án đã đạt những kết
quả chính bao gồm:
Thứ nhất, trên cơ sở các định nghĩa và cách tiếp cận của các tác giả đi trƣớc,
nghiên cứu sinh đã: Luận giải rõ ràng hơn các khái niệm về sinh kế, phát triển bền
vững, mối quan hệ giữa sinh kế và phát triển bền vững, các yếu tố tác độnh đến sinh
kế, khái niệm hộ nông dân, vai trò của hộ nông dân trong phát triển KTXH; Đƣa ra
khái niệm mới về phát triển rừng bền vững, chỉ ra ba quan hệ chính trong mối quan
hệ giữa sinh kế và phát triển rừng bền vững.
Thứ hai, Luận án đã phân tích, đánh giá các hoạt động sinh kế cũng nhƣ
những tác động của các hoạt động sinh kế này tới phát triển rừng bền vững. Đồng
thƣời luận án chỉ rõ năm nguồn lực sinh kế của các hộ nông dân địa bàn nghiên cứu169
và mối quan hệ giữa các nguồn lực sinh kế này với phát triển rừng bền vững qua bài
toán quy hoạch tuyến tính đa mục tiêu
Thứ ba, Luận án đề xuất năm nhóm giải pháp nhằm cải thiện sinh kế cho hộ
nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.
Mặc d đã rất cố gắng tìm hiểu, phân tích, đánh giá vấn đề nghiên cứu, tuy nhiên
luận án vẫn còn một số han chế bao gồm:
Một là, Việc luận giải các vấn đề lý luận mới chỉ tập trung vào vấn đề sinh kế và
phát triển rừng bền vững cũng nhƣ mối quan hệ giữa sinh kế với phát triển rừng bền
vững mà chƣa hệ thống đƣợc các vấn đề lý luận về điều kiện đảm bảo sinh kế của hộ
nông dân miền núi và so sánh sự khác biệt đặc th với các hộ nông dân khu vực khác
nói chung, khu vực có rừng khác nói riêng của huyện Định Hóa.
Hai là, Mới chỉ tập trung đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp tới sinh kế của
hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững mà chƣa đánh giá cụ thể những yếu tố
gián tiếp tác động tới sinh kế gắn với phát triển rừng bền vững của các hộ nông dân.
Ba là, Chƣa đề xuất đƣợc các mô hình sinh kế mang tính bền vững cho các hộ
nông dân trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.
Bốn là, Một số giải pháp cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân huyện Định Hóa
mới chỉ trong trung hạn, chƣa có những giải pháp mang tính dài hạn gắn với quy
hoạch, phát triển rừng bền vững đến 2030.
Tuy còn một số hạn chế nhƣng luận án đã đạt đƣợc mục tiêu đề ra, các giải pháp
tác giả đề xuất trong luận án là gợi ý chính sách quan trọng giúp huyện Định Hóa, các
huyện khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên cũng nhƣ các khu vực khác có những điều
kiện tƣơng tự cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững.
Tác giả mong tiếp tục nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của các Nhà khoa học,
Nhà quản lý, các chuyên gia, các bạn bè, đồng nghiệp và độc giả để luận án đƣợc hoàn
thiện hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 240 trang
240 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế của các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
you live in? 
[__] 1. Mái bằng/Concrete 
[__] 2. Mái ngói/Tile 
[__] 3. Mái tranh/Thatched roof 
[ ] 4. Mái lá cọ/palm leaves 
197 
19 
Gia đình ông/bà có điện không? 
Does your family have access to 
electricity? 
[__] 1. Có/Yes 
[__] 2. Không/No 
Nếu 
không, 
chuyển 
câu 
20/If no 
skip to 
questio
n 20 
20 
Nếu có nguồn điện từ đâu?/If yes, 
where did you get it? 
[__] 1. Điện lƣới quốc gia/National 
[__] 2. Máy phát điện gia 
đình/family 
[__] 3. Mua điện từ máy phát hàng 
xóm /labour 
21 Xin hãy kể tên các tài sản chính, số lƣợng gia súc gia cầm mà gia đình 
ông/bà có?( Tài sản của gia đình + tài sản kinh doanh) /Kindly tell us the 
major assets, cattle and poultry owned by your household (household + 
business) 
Tài sản /ASSETS 
 (Nếu không 
có điền 0) 
Gia súc/Gia cầm 
(Số lƣợng 
không có điền 
0) 
1. Ti vi màu /clor 
TV 
1. Trâu /Buffalo 
2. Ti vi đen 
trắng/black and 
white TV 
 2. Nghé/small 
Buffalo 
3. Tàu thuyền/Boat 3. Bò/Cow 
4. video/ 4. Bê/Calf 
5. Tủ lạnh/Fridge 
 5. Lợn/Pig 
6. Bếp điện/Electric 
cooker 
 6. Lợn con/small 
pig 
7. Đài/Radio 7. Ngựa/Horse 
8. Bếp ga/Gas 
cooker 
8. Dê/Goat 
9. Xe đạp/Bicycle 9. Gà/Chicken 
10. Xe 
máy/Motorcycles 
10. Vịt/Duck 
11. Bình nƣớc nóng/ 
Water heater 
11. Chó/Dog 
12. Máy bơm 
nƣớc/Mechanical 
pump 
12. Mèo/Cat 
13. Máy khâu/Sewing 
machine 
14. Quạt/Fan 
198 
15. Cửa hàng/Shop 
16. Máy cày/Plough 
17. Máy kéo/Tiller 
18. Máy tuốt lúa/ 
Threshing 
machine 
 19.Máy phát điện/ 
 19.  
 20.  
 21.  
 22.  
Phần 2. Các thông tin về nguồn lực sinh kế 
2.1: Các nguồn lực tự nhiên của hộ 
22 
Nguồn nƣớc sử dụng cho sinh hoạt chính 
của gia đình? 
What is the main source of water use? 
[__] 1.Nƣớc máy (ống dẫn đến bể 
công cộng)/Tap (Individual, public 
tap) 
[__] 2. Nƣớc giếng sâu có d ng máy 
bơm/ Deeping drill well with pump 
[__] 3. Nƣớc giếng đào, giếng xây/ 
Hand dug well 
[__] 4. Nƣớc suối/sông/Stream, river 
water 
[__] 5. Nƣớc mƣa/rainy water 
[__] 6. Nƣớc hồ ao/lake, pond water 
[__] 7. Khác(liệt kê cụ thể)/other 
(specify) 
23 Gia đình ông bà có sử dụng bể lọc hay 
hóa chất để lọc nƣớc sinh hoạt không? 
Do your family use purifying tank this 
drinking water 
[__] 1. Có/Yes 
[__] 2. Không/No 
24 Gia đình ông bà đang sử dụng nhà vệ 
sinh nào? 
What type of toilet do your family use? 
[__] 1. Nhà vệ sinh tự hoại/Flush 
toilet 
[__] 2. Hố vệ sinh hai ngăn/double 
vault compost latrine 
[__] 3. Hố vệ sinh một ngăn/ one 
vault compost latrine 
[__] 4. Cầu khỉ/Toilet directly over 
the water 
[__] 5. Khác/Other 
[__] 6.không có nhà vệ sinh/no toilet. 
199 
25.1. Gia đình Ông, bà có bao nhiêu diện tích rừng? (Unit) Đơn vị tính: ha/ How 
much total forest land do you have (Unit) 
 Natural Planted Total 
Special use 
Protection 
Production 
25.2. Gia đình ông bà có bao nhiêu đất (sở hữu, thuê, cho thuê), và tính hợp pháp của các 
loại đất này?/ How much land do you have? ?(owned, rent-in, rent-out) and what are the 
legality of these land? 
Lưu ý đối với người phỏng vấn: Xin hãy liệt kê cụ thể tổng diện tích và đơn vị. Chuyển 
thành m
2 
Loại đất 
Kind of land 
Sở hữu (bao 
gồm cả đất 
cho,tặng) 
m2) 
Sở hữu không có 
chứng nhận quyền 
sử dụng(Gồm thừa 
hƣởng của ông,bà 
(m
2
) 
Đi thuê 
Rent-in 
(m2) 
Cho thuê 
Rent-out 
(m2) 
Đất thổ cƣ/ 
Residental land 
Nông nghiệp/ 
Agricultural land 
(RuộngThấp)/ 
Lowland plot 
(Ruộng Bậc thang)/ 
Upland plot 
Đất rừng/ Forestry 
land 
Trong đó/Of which: 
Rừng tự nhiên/ 
Natural forestry 
Rừng trồng/ 
Planted forestry 
Đất đồi/ Hilly land 
For tea: 
Others: 
Mặt nƣớc nuôi thủy 
sản/ Aquacultural 
land 
Đất chƣa sử dụng/ 
Unused land 
Khác(liệt kê)/ Other 
(specify) 
Tổng/Total 
200 
Phần 3. Kết quả hoạt động sinh kế của hộ nông dân 
3.1: Các nguồn thu nhập của hộ/: Sources of Household Income 
Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi những thông tin về hoạt động tạo thu nhập của ông/bà và các thành viên trong gia đình. Các nguồn thu 
nhập của gia đình là gì? Thu nhập từ từng nguồn? Tổng thu nhập trung bình của gia đình? 
Lưu ý với người phỏng vấn 
Tính tổng các khoản thu nhập, thu nhập của ngƣời đƣợc phỏng vấn, vợ/chồng, ngƣời lớn, trẻ em sống trong gia đình, tài trợ từ bên 
ngoàitrong năm ngoái (từ 12/2010 đến nay). Cần thu thập thông tin về thu nhập từ sử dụng rừng. 
26 Doanh thu từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp và thời gian hoạt động trong 12 tháng qua/(Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp, 
chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ / Revenue from and time spent for agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (Both 
annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their by products) 
Cây 
trồng/con 
Crop 
Ở 
đâu? 
Where 
(trong 
rừng= 
1; 
(in NP 
= 1; 
ngoài 
rừng 
= 2) 
out 
NP=2) 
Số 
tháng 
làm 
việc/ 
Months 
spent 
Thời 
gian 
làm 
thực 
tế 
/ 
Real 
time 
spent 
(Ngày 
/days) 
Diện 
tích/ 
Area 
Sản 
lƣợng 
Output 
Bán/Sold 
Tiêu dùng 
Self – consumed 
Đầu tƣ cho sản xuất/ Self- 
kept for production purpose 
Tổng giá trị 
Total value 
(000VND) 
Số 
lƣợng 
Quantity 
Giá 
trị 
Value 
(000 
VND) 
Số 
lƣợng 
Quantity 
Giá/ 
price 
Giá 
trị 
Value 
(000 
VND) 
Số 
lƣợng 
Quantity 
Giá¸/ 
price 
Gía trị 
Value 
(000 
VND) 
Lúa đông 
xuân 
Spring 
paddy 
Lúa hè thu/ 
Summer 
paddy 
Lúa nƣơng/ 
upland rice 
Tổng giá trị/Total value (A) (000VND) 
2
0
0
201 
27 Chi phí sx từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp trong 12 tháng qua (in 000VND)/ Production cost 
from agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (in 000VND) 
Bao gồm cả mua, trao đổi trực tiếp, tự làm, đƣợc cho biếu tặng. Viết tổng nếu không nhớ cụ thể. 
(Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp,chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ) 
//Incl. Purchase, barter, self-made, given for free. Write total if not remembered in detailed 
(Both annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their bi-products) 
27.1. Chi phí/ 
expenses 
ĐVT/ 
Unit 
Cây trồng/plants 
Lúa 
xuân/ 
Spring 
rice 
Lúa mùa/ 
Moonsoon 
rice 
Ngô 
maize 
Cây hàng 
năm khác/ 
Other 
annual 
crops 
Cây lâu năm/ 
Industrial 
crops 
Tổng/ 
total 
(1000đ) 
Diện tích gieo 
trồng Cultivated 
area 
Sào 
1. Giống/seed Kg 
-Lƣợng 
mua/amount buy 
Kg 
-Giá/price 1000đ/kg 
2. Phân 
bón/fertilizer 
-Phân 
chuồng/manual 
Tạ 
-Đạm/N Kg 
-Lân/P Kg 
-Kaly/K Kg 
-NPK Kg 
3. Thuốc trừ 
sâu/pesticide 
1000đ 
4.Thuốc diệt 
cỏ/herbicide 
1000đ 
5.Chi phí bằng 
tiền/other expenses 
1000đ 
-Thuỷ lợi 
phí/water free 
1000đ 
-Dịch vụ làm 
đất/preparing land 
1000đ 
-Bảo vệ đồng 
ruộng/protection 
1000đ 
-Vận chuyển 1000đ 
-Tuốt/thresting 1000đ 
- Chi khác/other 1000đ 
-CF thu 
hoạch/harverting 
1000đ(c) 
- Lđ thuê 
ngoài/hiring labour 
Tổng/total 
(giá đạm/ure price.1000/kg; giá lân/Photphorus1000đ/kg; giá 
kaly/Postasium1000đ/kg; giá NPK1000đ/kg) 
202 
27.2. Chi phí sản xuất ngành chăn nuôi cho năm 2015/expenses for animal 
husbandary 
Khoản mục/title 
ĐVT/ 
unit 
Lợn 
thịt/pig 
Lợn 
nái/sow 
Trâu/ 
buffalow 
Bò/cow 
Gà/ 
Chicken 
Gia cầm 
khác/other 
powtry 
Cá/fish Tổng/total 
Giống/breed 1000đ 
- Tự để giống/- 
own breed 
1000đ 
- Mua ngoài/- 
Buying breed 
1000đ 
2.Thức ăn tinh/ 
Cereal feed 
-Gạo tự sản xuất/ 
own rice 
1000đ 
-Gạo mua ngoài/- 
buy rice 
1000đ 
-Ngô tự sản 
xuất/- own maize 
1000đ 
-Ngô mua ngoài/- 
buy maize 
1000đ 
-Cám gạo/-rice 
cover food 
1000đ 
-Cám đậm đặc/-
industrial food 
1000đ 
-Sắn tự sản xuất/- 
own cassava 
1000đ 
-Sắn mua ngoài/- 
buy cassava 
1000đ 
-Khoai lang tự 
sản xuất/- own 
sweet potatoes 
1000đ 
-Khoai lang mua 
ngoài/ buy sweet 
potatoes 
1000đ 
Khác /other 1000đ 
3. Thức ăn xanh/ 
feed 
1000đ 
-Tự sản xuất/- 
own feed 
1000đ 
-Mua ngoài/- buy 
feed 
1000đ 
4. Chi bằng tiền 
khác/. other 
1000đ 
-Thú 
y/verterinary 
1000đ 
Tổng/total 
2
0
3
28.1. Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)/ Revenue from forestry and forest 
based activities in the last 12 months (VND 1000) now 
Chú ý bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ Note: This would include activities in and outside of 
the protected area of forest 
Sản phẩm/hoạt động/ 
Product/activity 
Số 
tháng 
làm 
việc 
Thời 
gian 
làm 
việc 
thực tế 
(ngày) 
Sản 
lƣợng/ 
Bán/Sold 
Tiêu dùng 
Self – consumed 
Đầu tƣ cho sản xuất 
Self- kept for 
production purpose 
Tổng giá 
trị 
Total 
value 
(000VND) 
Số 
lƣợng 
Giá 
trị 
(000 
VND) 
Số lƣợng 
Giá/ 
Price 
Gía trị 
(000 
VND) 
Số 
lƣợng 
Giá/ 
Price 
Giá trị 
(000 
VND) 
Quản lý rừng/ Forest 
management 
Bảo vệ rừng/ Forest 
Protection 
Trồng cây (hoạt 
động của chƣơng trình 
661)/ Tree planting 
(661/program 661 
activities) 
Trồng cây giống/ 
Plant breeding 
activities 
Nhặt củi (dƣới mặt 
đất)/ Fuelwood 
extraction (on the 
ground) 
Nhặt củi (trên cây)/ 
Fuelwood extraction 
(on the tree) 
2
0
4
Khai thác 
quạng/mining 
Kinh doanh du lịch 
Tourist exploitai 
Bán gỗ từ rừng 
trồng/sale wood 
ofplanted forest 
Bán các sản phẩm 
khác từ rừng trồng/ 
(qủa,lá, nhựa hoặc sản 
phẩm phi gỗ khác)/ 
Plantation Timber 
(sale of fruits, leaves, 
resins or other non-
timber products) 
Khai thác gỗ (từ rừng 
tự nhiên)/ Timber 
extraction (from 
natural forest) 
Thu nhặt hạt/breed 
collecting 
Cây thuốc/ Medicinal 
plants 
Nấm/ Mushrooms 
Măng/ Bamboo 
Shoots 
Cây luồng/tre/ tree 
Bamboo poles 
2
0
5
Các sản phẩm khác từ 
luồng tre nứa/ Rattan 
and other fiber 
products 
Cây cảnh và hoa 
phong lan,hoa trà/ 
Nuôi ong/ Bee 
keeping 
Thức ăn từ rừng (quả, 
rễ, hạt)/ Forest foods 
(fruits, roots, seeds) 
Thu lƣợm côn tr ng 
Săn bắt thú lớnn (gấu, 
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng 
Săn bắt các loại động 
vật nhỏ hơn(r a, kỳ 
nhông, ếch, chim 
Nƣớc 
Khai thác đất cát sỏi 
Khác (cụ thể¸)/ Others 
(please specify) 
Tổng /Total value (C) (1000 VND) 
2
0
6
28.2 Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Trƣớc khi khoán rừng/ Revenue from forestry and 
forest based activities in the last 12 months (VND 1000) Before land use allocation 
Lƣƣ : Đây bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu vực rừng đƣợc bảo vệ/ This would include activities in and outside of the protected 
area of forest.. 
Sản phẩm/ Hoạt động 
Product/activity 
Tháng 
sử 
dụng/ 
Months 
spent 
Thời 
gian 
thực tế 
(days)/ 
Real 
time 
spent 
(days) 
Sản lƣợng 
(Output) 
Bán/ Sold Tiêu dùng Self – consumed Đầu tƣ cho sản xuất 
Tổng trị 
giá 
(000VND)/
Total value 
Số 
lƣợng/ 
Quantity 
Trị giá 
(000 
VND)/ 
Value 
Số lƣợng/ 
Quantity 
Giá/price 
Giá trị 
(000 
VND)/ 
Value 
Số 
lƣợng/ 
Quanti
ty 
Giá/pr
ice 
Trị giá 
(000 
VND)/
Value 
Quản lý rừng/ Forest 
management 
Bảo vệ rừng/ Forest 
Protection 
Trồng rừng(Chƣơng 
trình 661)/ Tree planting 
(661/program 661 
activities) 
Trồng cây giống/ Plant 
breeding activities 
Nhặt củi (Dƣới mặt đất)/ 
Fuelwood extraction (on 
the ground) 
Nhặt củi (trên cây)/ 
Fuelwood extraction (on 
the tree) 
Bán gỗ từ rừng trồng/ 
Plantation Timber (sale 
of timber) 
2
0
7
Bán sản phẩm khác từ 
rừng trồng(quả, lá,nhựa 
hoặc sản phẩm phi gỗ 
khác)/ Plantation Timber 
(sale of fruits, leaves, 
resins or other non-
timber products) 
Khai thác gỗ (Từ rừng tự 
nhiên)/ Timber 
extraction (from natural 
forest) 
Cây thuốc/ Medicinal 
plants 
Nấm/ Mushrooms 
Măng/ Bamboo Shoots 
Tre/vầu/ tre 
Bamboo poles 
Mây và sản phẩm khác 
Nuôi ong 
Bee keeping 
Thức ăn từ rừng (Quả, 
rễ, hạt)/ Forest foods 
(fruits, roots, seeds) 
Khác (Cụ thể)/ Others 
(please specify) 
Total value (1000 VND) 
2
0
8
29.1 Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)./ Expenditure from forestry and forest based activities in the last 12 
months (VND 1000) now 
Lƣƣ ý: Bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu rừng bảo vệ/ Note: This would include activities in and outside of the protected area of forest 
Sản phẩm/ hoạt động/ 
Product/activity 
Hạt/ 
Cây 
giống/ 
Seed, 
tree for 
breedin
gs 
Phân bón/ Fertilizer 
Lao động 
thuê ngoài/ 
Outside 
labor cost 
Thuế & phí/ 
Tax & fees 
Trả lãi vay/ 
Loan interest 
payment 
Thuê(Đất, tài 
sản, thiết bị, etc)/ 
Rent (land, 
assets, 
equipment, etc) 
Chi phí 
(Cụ thể)/ 
Costs 
(specify) 
Tổng/tháng (Cụ 
thể)/ Total/per 
month (specify) 
Phân hoá 
học/ 
Chemical 
Phân hữu cơ/ 
Organic 
Quản lý rừng/ 
Forest management 
Bảo vệ rừng/ Forest 
Protection 
Trồng rừng(Chƣơng 
trình661)/ Tree 
planting (661 
activities) 
Giống cây/ Plant 
breeding activities 
Nhặt củi (Dƣới mặt 
đất)/ Fuelwood 
extraction (on the 
ground) 
Nhặt củi (Trên cây)/ 
Fuelwood extraction 
(on the tree) 
Khai thác quặng/ 
Mining (mineral 
extraction) 
Khai thác du lịch/ 
Tourism 
Khai thác gỗ từ rừng 
trồng/ Plantation 
Timber (sale of timber) 
2
0
9
Khai thác từ rừng 
trồng (quả, lá, nhựa và 
những sản phẩm phi gỗ 
khác./ Plantation 
Timber (sale of fruits, 
leaves, resins or other 
non-timber products) 
Khai thác gỗ từ rừng tự 
nhiên/ Timber 
extraction (from 
natural forest) 
Lấy hạt/ Seed 
collection 
Cây thuốc/ Medicinal 
plants 
Nấm/ Mushrooms 
Măng/ Bamboo Shoots 
Vầu/ Bamboo poles 
Mây và các sảnphẩm 
khác/ Rattan and other 
fiber products 
Cây cảnh và hoa 
phong lan,hoa trà/ 
Ornamental plants and 
flowers (Orchids, 
Camellia etc) 
Nuôi ong/ Bee keeping 
Thức ăn từ rừng (Hoa 
quả, rễ,hạt)/ Forest 
foods (fruits, roots, 
seeds) 
Bắt côn tr ng/ Insect 
collecting 
2
1
0
Săn thú lớn(Gấu, 
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng 
etc)/ Hunting large 
wild animals (Bear, 
deer, monkey, civet 
etc) 
Săn bắt thú nhỏ hơn 
nhƣ:(R a, skỳ nhông, 
ếch, chim etc)./ 
Collection of other 
smaller wild animals 
(turtle, salamander, 
frogs, birds etc). 
Nƣớc/ Water 
Khai thác đất,cát, sỏi 
hoặc đá/ Soil, sand, 
gravel or stone 
extraction 
Khác(Cụ thể)/ Others 
(please specify) 
Tổng (VND 
1000)/Total 
2
1
1
29.2. Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Sau khi giao khoán rừng/ Expenditure from forestry and 
forest based activities in the last 12 months (VND 1000) now 
Chú ý: bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ This would include activities in and outside of the protected area of forest 
Sản phẩm/ hoạt động/ 
Product/activity 
Hạt/ Cây 
giống/ 
Seed, 
tree for 
breedings 
Phân bón/ Fertilizer 
Lao 
động 
thuê 
ngoài/ 
Outside 
labor 
cost 
Thuế 
& 
phí/ 
Tax 
& 
fees 
Trả lãi 
vay/ 
Loan 
interest 
payment 
Thuê(Đất, 
tài sản, 
thiết bị, 
etc)/ Rent 
(land, 
assets, 
equipment, 
etc) 
Công cụ 
sản xuất 
không lâu 
bền/simple 
tools for 
work 
Năng 
lƣợng/xăng 
dầu/petrol 
Sửa chữa 
bảo 
dƣỡng/ 
repairing 
Chi phí 
khác 
(Cụ 
thể)/ 
Costs 
(specify) 
Tổng/tháng 
(Cụ thể)/ 
Total/per 
month 
(specify) 
Phân hoá 
học/ 
Chemical 
Phân 
hữu cơ/ 
Organic 
Quản lý rừng/ Forest 
management 
Bảo vệ rừng/ Forest 
Protection 
Trồng rừng(Chƣơng 
trình661)/ Tree 
planting (661 
activities) 
Giống cây/ Plant 
breeding activities 
Nhặt củi (Dƣới mặt 
đất)/ Fuelwood 
extraction (on the 
ground) 
Nhặt củi (Trên cây)/ 
Fuelwood extraction 
(on the tree) 
Khai thác quặng/ 
Mining (mineral 
extraction) 
Khai thác du lịch/ 
Tourism 
2
1
2
Khai thác gỗ từ rừng 
trồng/ Plantation 
Timber (sale of 
timber) 
Khai thác từ rừng 
trồng (quả, lá, nhựa và 
những sản phẩm phi 
gỗ khác./ Plantation 
Timber (sale of fruits, 
leaves, resins or other 
non-timber products) 
Khai thác gỗ từ rừng 
tự nhiên/ Timber 
extraction (from 
natural forest) 
Lấy hạt/ Seed 
collection 
Cây thuốc/ Medicinal 
plants 
Nấm/ Mushrooms 
Măng/ Bamboo 
Shoots 
Vầu/ Bamboo poles 
Mây và các sảnphẩm 
khác/ Rattan and other 
fiber products 
Cây cảnh và hoa 
phong lan,hoa trà/ 
Ornamental plants and 
flowers (Orchids, 
Camellia etc) 
Nuôi ong/ Bee 
keeping 
2
1
3
Thức ăn từ rừng (Hoa 
quả, rễ,hạt)/ Forest 
foods (fruits, roots, 
seeds) 
Bắt côn tr ng/ Insect 
collecting 
Săn thú lớn(Gấu, 
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng 
etc)/ Hunting large 
wild animals (Bear, 
deer, monkey, civet 
etc) 
Săn bắt thú nhỏ hơn 
nhƣ:(R a, kỳ nhông, 
ếch, chim etc)./ 
Collection of other 
smaller wild animals 
(turtle, salamander, 
frogs, birds etc). 
Nƣớc/ Water 
Khai thác đất,cát, sỏi 
hoặc đá/ Soil, sand, 
gravel or stone 
extraction 
Tổng /Total (VND 
1000) 
2
1
4
30.1 
Thu nhập từ nghề tự do, làm công ăn lƣơng, công việc không thƣờng xuyên trong 12 tháng qua?/ Income from self-employment, wage 
employment or casual work in the last 12 months 
Loại 
công 
việc/ 
Job 
Mô tả công việc/Job 
description 
Lưu ý với người phỏng vấn 
Mô tả công việc chi tiết/ 
Describe job as detailed as 
possible 
ông/bà làm việc 
cho ai?/whom you 
work for 
1=state 
(công ty/tổ chức/ 
nhà nƣớc) 
2=hợp tác xã 
(3=DNTN)private 
enterprises) 
4= Khác /others 
(các cá nhân hộ 
khác) 
5=self done (tự 
làm) 
6= (khác cụ 
thể¸)/other 
(specifiy) 
Thanh 
toán dựa 
trên 
1=theo 
thời gian 
2=Theo 
sản 
phẩm/(P
aid on) 
1= time-
base 
(what 
time 
base 
2= 
product-
base 
Thời 
gian làm 
việc 
(Số 
ngày/tuầ
n/tháng)/
Time to 
work(da
y/week/
month/y
ear) 
Tổng thời 
 gian làm 
việc trong 
năm)/ Total 
(Per 
day/week/mo
nth/year) 
Mức lƣơng 
cho 
(giờ/ngày/tu
ần/tháng)/Sa
lary 
(hour/date/w
eek/month/y
ear) 
Thƣởng 
(Bao nhiêu, 
khi nào,tại 
sao)/Reward 
Tổng 
(Từ12/2009 
Đến 
nay)/Total 
from 
12/2009 to 
now 
1 
2 
3 
4 
5 
 Tổng /Total (E) (VND 1000) 
2
1
5
30.2 Thu nhập từ làm công ăn lƣơng hoặc làm thuê trong 12 tháng qua./ Income from self-employment, wage employment or unusual work in the last 
12 months 
Job 
Miêu tả công việc/ Job description 
Lưu ý với người phỏng vấn: / Interviewer’s 
Note 
Miêu tả công việc cụ thể / Describe job as 
detailed as possible 
Trả theo (Paid on) 
1= giờ (time-base )- what time base 
2= Sản phẩm (product-base) 
Total (Per day/week/month/year) 
Tổng (ngày/tuần/tháng/năm) 
1 
Total (E) (VND 1000) 
216 
31 Các nguồn thu nhập hàng năm khác, 
nhƣ trợ cấp, biếu tặng từ bên ngoài) 
(F)/ Other sources of annual income, 
such as remittances) 
32 Các khoản thu nhập đặc biệt nhƣ bán 
đất, chúng xổ số/ 
Special earnings (eg. selling land, 
lottery etc.) (G) 
33 Tổng thu nhập của hộ trong năm 
(VND) / Total income of household by 
year (VND) 
(A) - (B) + (C) - (D) + (E) + (F) + (G) 
3.2.: Sử dụng nguồn lực/ Use of Resources 
34 Ông/bà (hay gia đình có sử 
dụng/khai thác gì từ rừng không? 
Do you/your family attract any 
from forest? 
[__] 1. Có/Yes 
[__] 2. Không/No 
Nếu chọn 2 
chuyển qua 
câu 35 
35 Nếu có, ông/bà sử dụng/khai thác gì 
từ rừng? 
If yes, what do you attract from 
within the forest? 
(Lưu ý với người phỏng vấn kiểm tra 
câu trả lời câu hỏi 30 
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect 
wood (on the ground) 
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect 
wood (in the tree) 
[__] 3. Trồng chè /tea 
[__] 4. Trồng các loại cây /others/ 
khác(lúa,rau, cây ăn quả) 
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining 
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping 
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist 
[__] 8. Khai thác quặng/Mining 
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand 
extraction 
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection 
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants 
[__] 12. Nấm/mushrooms 
[__] 13. Măng/bambooshoots 
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles 
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng 
nứa/Rattant and other fiber products 
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa 
trà)/Ormantal plants and flowers 
[__] 17. Khai thác mật ong tự 
nhiên/Honey extraction (naturally) 
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, 
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) 
[__] 19. Thu lƣợm côn trùng/insect 
collection 
217 
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, 
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild 
animals 
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ 
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ 
Hunting large wild animals 
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên 
/wood extraction 
[__] 23. Nứơc/Water 
[__] 24. Khác /Others (Cụ thể). 
36 Trong vòng 5 năm qua, thu nhập 
của gia đình ông/bà thay đổi nhƣ 
nào? / For the last 5 years, how was 
your family’s income changed? 
[__] 1. Tăng lên/ Increased 
[__] 2. Không thay đổi/ Unchanged 
[__] 3. Giảm đi, Tại sao? / Decreased 
Why? 
37 Trong vòng 5 năm qua, cuộc sống 
của ông/bà thay đổi nhƣ nào? / For 
the last 5 years, How have your 
living conditions been changed? 
[__] 1. Tốt hơn/Better off 
[__] 2. Không đổi/Unchanged 
[__] 3. Xấu đi; Tại sao? Worse off 
Why? 
38 Rừng đóng vai trò quan trọng nhƣ 
nao với cuộc sống của ông/bà?/ Does 
the forest play an important role in 
your life? 
[__] 1. Rất quan trọng/ Very important 
[__] 2. Quan trọng/ Important 
[__] 3. Không thực sự quan trọng/ 
Not really important 
[__] 4. Không hề quan trọng 
Tại sao?/ Not important at all 
Why? 
39 Theo kiến ông/bà những hoạt 
động nào dƣới đây có ảnh hƣởng 
tích cực đến rừng ? 
What activities are good to the 
forests? 
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect 
wood (on the ground) 
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect 
wood (in the tree) 
[__] 3. Trồng chè /tea growing 
[__] 4. Trồng các loại cây /others/ 
khác(lúa,rau, cây ăn quả) 
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining 
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping 
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist 
[__] 8. Khai thác quặng/Mining 
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand 
extraction 
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection 
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants 
[__] 12. Nấm/mushrooms 
[__] 13. Măng/bambooshoots 
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles 
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng 
nứa/Rattant and other fiber products 
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa 
trà)/Ormantal plants and flowers 
[__] 17. Khai thác mật ong tự 
nhiên/Honey extraction (naturally) 
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, 
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) 
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect 
collection 
218 
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, 
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild 
animals 
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ 
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ 
Hunting large wild animals 
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên 
/wood extraction 
[__] 23. Nứơc/Water 
 [__] 24. Phá rừng để sản xuất nông 
nghiệp/destroy forests to do agriculture 
work 
[__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy 
forests to build house 
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires 
[__] 27. Các hoạt động khác 
(Cụ thể.). other (specify) 
Tại sao? 
40 Theo kiến ông bà các hoạt động 
nào dƣới đây ảnh hƣởng tiêu cực 
đến rừng? 
What activities effect to the forests? 
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect 
wood (on the ground) 
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect 
wood (in the tree) 
[__] 3. Trồng chè /tea growing 
[__] 4. Trồng các loại cây /others/ 
khác(lúa,rau, cây ăn quả) 
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining 
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping 
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist 
[__] 8. Khai thác quặng/Mining 
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand 
extraction 
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection 
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants 
[__] 12. Nấm/mushrooms 
[__] 13. Măng/bambooshoots 
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles 
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng 
nứa/Rattant and other fiber products 
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa 
trà)/Ormantal plants and flowers 
[__] 17. Khai thác mật ong tự 
nhiên/Honey extraction (naturally) 
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, 
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) 
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect 
collection 
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, 
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild 
animals 
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ 
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ 
Hunting large wild animals 
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên 
/wood extraction 
219 
[__] 23. Nứơc/Water 
 [__] 24.Phá rừng để sản xuất 
[__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy 
forests to build house 
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires 
[__] 27. Các hoạt động khác 
(Cụ thể.). other (specify) 
Tại sao? 
41 In your opinion, what activities are 
allowed (by the Govt) in forest? 
Theo kiến ông/bà các hoạt động 
nào dƣới đây đƣợc phép làm đối với 
rừng? 
[__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất) 
 Fuelwood extraction (on the ground) 
[__] 2. Nhặt củi (trên cây) 
 Fuelwood extraction (on the tree) 
[__] 3. Tea growing /trồng chè 
[__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa, 
rau, cây) 
 Other planting (paddy, vegetable, 
trees) 
[__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising 
[__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising 
[__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism 
[__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining 
(mineral extraction) 
[__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/ 
 Soil, sand, gravel or stone extraction 
[__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection 
[__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants 
[__] 12. Nấm/Mushrooms 
[__] 13. Măng/Bamboo Shoots 
[__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles 
[__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre 
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, 
[__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/ 
[__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) 
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng 
[__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, 
khỉ, cầy hƣơng.)/ 
[__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a, 
kỳ nhông,ếch,chim..). 
[__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ 
[__] 23. Nƣớc/Water 
[__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông 
nghiệp/ 
[__] 25. Don rừng để làm nhà 
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires 
[__] 27. Các hoạt động khác 
(Cụ thể). 
Tại sao? Why? 
42 Theo kiến của ông/bà các hoạt 
động nào dƣới đây không đƣợc làm 
trong rừng ? 
What of the following activities are 
not done in the forest? 
[__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất) 
 Fuelwood extraction (on the ground) 
[__] 2. Nhặt củi (trên cây) 
 Fuelwood extraction (on the tree) 
[__] 3. Tea growing /trồng chè 
[__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa, 
rau, cây) 
220 
 Other planting (paddy, vegetable, 
trees) 
[__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising 
[__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising 
[__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism 
[__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining 
(mineral extraction) 
[__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/ 
 Soil, sand, gravel or stone extraction 
[__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection 
[__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants 
[__] 12. Nấm/Mushrooms 
[__] 13. Măng/Bamboo Shoots 
[__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles 
[__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre 
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, 
[__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/ 
[__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) 
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng 
[__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, 
khỉ, cầy hƣơng.)/ 
[__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a, 
kỳ nhông,ếch,chim..). 
[__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ 
[__] 23. Nƣớc/Water 
[__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông 
nghiệp/ 
[__] 25. Don rừng để làm nhà 
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires 
[__] 27. Các hoạt động khác 
(Cụ thể). 
Tại sao? Why? 
43 Ông/bà có thấy rừng cần thiết cho 
con cháu mai sau khong? 
 Do you find it nacessary to preserve 
forests for our children in the 
future? 
[__] 1. Có /Yes 
[__] 2. Không /No 
[__] 3. Không ý kiến /No idea 
44 Ông/bà có thể kể tên 3 loại động vật 
qu hiếm trong rừng không? 
Can you name three rare animals in 
the forest? 
1. 
2. 
3. 
45 Ông/bà có thể kể tên 3 loại cây qu 
đƣợc Nhà nƣớc bảo vệ trong rừng 
không? 
Can you name three species of 
plants which are protected by 
Goverment in the forests? 
1. 
2. 
3. 
46 So với 10 năm trƣớc việc tìm ra 
loài/nguồn tài nguyên trong rừng có 
khó hơn không? 
Is it more difficult to find some 
[__] 1. Có/Yes 
[__] 2. Không /No 
[__] 3. Không ý kiến /No idea 
221 
species/resources as 10 years 
before? 
47 Ông/bà nghĩ nhƣ nào về rừng của 
địa phƣơng sau 10 năm nƣa? 
How do you think about the local 
forest situation after 10 years? 
[__] 1. Tốt hơn/Better off 
[__] 2. Không thay đổi /No change 
[__] 3. Xấu đi/Worse off 
[__] 4. Không ý kiến/ No idea 
48 Ông/bà có biết ranh giới làng mình 
với rừng không? 
Do you know where the physical 
borders of forests of your villages? 
[__] 1. Có /Yes 
[__] 2. Không /No 
[__] 3. Không ý kiến /No idea 
49 Ông/bà có biết dự án nào liên quan 
đến bảo vệ rừng/môi trƣờng ở địa 
phƣơng không·? 
Do you know any projects related to 
forest protection/environment of 
your Communue? 
[__] 1. Có/Yes 
[__] 2. Không/No 
50 Nếu có hãy kể tên dự án? 
If yes, what are the name of 
projects? 
51 Nếu có hoạt động chính của dự án là 
gi? What are the main major 
activities of project? 
52 Nếu có ai là nhà tài trợ? Dự án đƣợc 
thực hiện khi nào? Khi nào kết 
thúc? 
If yes, who is the donor? When have 
they been implemented/finish 
53 
Các phƣơng tiện nào đƣa thông tin 
về bảo vệ rừng cho ông/bà? 
 What media/activities help you 
with the information of forest 
protection? 
[__] 1. Ti vi/TV 
[__] 2. Đài /Radio 
[__] 3. Báo /Newspaper 
[__] 4. Bảng thông tin /Billboard 
[__] 5. Tờ rơi/Leaflets 
[__] 6. Họp với chính quyền địa 
phƣơng 
[__] 7. Phối hợp với kiểm lâm 
[__] 8. Nói chuyện với hàng xóm 
[__] 9. Khác /Others (Cụ thể) 
54 
Theo kiến ông/bà phƣơng tiện nào 
đƣa thông tin về bảo vệ rừng hiệu 
quả nhất? (xếp hạng 1,2,3,) 
In your opinion, what are the most 
effective media/activities for forest 
protection 
[__] 1. Ti vi/TV 
[__] 2. Đài /Radio 
[__] 3. Báo /Newspaper 
[__] 4. Bảng thông tin /Billboard 
[__] 5. Tờ rơi/Leaflets 
[__] 6. Họp với chính quyền địa 
phƣơng 
[__] 7. Phối hợp với kiểm lâm 
[__] 8. Nói chuyện với hàng xóm 
[__] 9. Khác (Cụ thể) 
55 
Ông/bà có kiến gì về bảo vệ rừng? 
What are your suggestions for 
forest protection? 
222 
56 
Những hoạt động nào làm ô nhiễm 
môi trƣờng trong làng xã? 
What activities polluted the village’s 
environment? 
[__] 1. Dọn rừng/Forest clearance 
[__] 2. Đổ rác ra sông suối 
[__] 3. Du lịch 
[__] 4. Phân bón,thuốc trừ sâu 
[__] 5. Chăn nuôi quanh nhà 
[__] 6. Chăn nuôi trong rừng 
[__] 7. Khai thác quạng /Mining 
[__] 8. Khác (cụ thể) 
57 
Môi trƣờng làng xã thay đổi thế nào 
trong 10 năm lại đây? 
How is the environment in your 
community for the last 10 years? 
[__] 1. Tốt hơn/Better-off 
[__] 2. Không thay đổi / No change 
[__] 3. Xấu hơn 
Tại sao? / Worse-off ,Why? 
58 Ý kiến của ông/bà để giúp cho việc 
bảo vệ môi trƣờng ở khu vực tốt 
hơn? 
What are your recommendations to 
protect the environment in your 
community? 
59 If you can not work in the forest any 
more what can you do? 
Nếu ông/bà không đƣợc phép thực 
hiện bất kỳ hoạt động nào trong 
rừng thì sẽ làm gì? 
[__] 1. Nông nghiệp (Cụ thể) 
Agriculture (specifiy) 
[__] 3. Khai thác quặng/ Mining 
[__] 4. Dịch vụ du lịch/ Tourism 
[__] 6. Làm công ăn lƣơng (Cụ thể)/ 
Wage employment (specify) 
[__] 7. Công việc không thƣờng xuyên 
(cụ thể)/ Casual work (cụ thể /specify) 
[__] 8. Làm nghề tự do (cụ thể)/ Self-
employment (cụ thể¸/specify) 
[__] 9.Thất nghiệp/ Unemployment 
[__] 10. Công việc khác(cụ thể) 
Other job (specify) 
60 Ông/ Bà có thể kiếm đƣợc bao nhiêu 
tiền từ (những) công việc này? How 
much money can you earn from those 
activities per month? 
223 
Phần 4. Nhận thức của ngƣời dân về sinh kế, vai trò của phát triển bền 
vững rừng đối với hoạt động sinh kế. 
Anh (chị) có và nhận lợi ích từ rừng ?............... 
no/không: 1 
Mức độ quan trọng của rừng đối với cuộc sống gia đình a little/một chút: 2 
not important/không quan trọng: 1 medium/vừa vừa: 3 
medium important/quan trọng vừa: 2 it is/có: 4 
very important/rất quan trọng: 3 a lot/nhiều: 5 
 Các lợi ích về mặt môi trƣờng 
N1 
forest cover is maintained or improved (Độ che phủ của rừng có 
đƣợc giữ vững hoặc tăng lên) 
N2 
standing tree-volume is maintained or improved (e.g. more 
and/or bigger trees) Sản lƣợng gỗ đƣợc giữ vững hoặc tăng lên) 
N3 
there is enough land for resource utilization (forestry, 
agriculture, livestock). (Có đủ đất để trồng rừng, làm nông 
nghiệp, chăn nuôi) 
N4 
all the land provided can be used for agriculture, forestry and/or 
livestock activities (Các loại đất cung cấp có thể làm nông 
nghiệp, trồng rừng và các hoạt động chăn nuôi) 
N5 
PF provides firewood (branches, dead wood from the ground) 
Trồng rừng cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất) 
N6 
Nf provides firewood (branches, dead wood from the ground) 
Rừng tự nhiên cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất) 
N7 
PF provides firewood (from trees and thinnings) Trồng rừng 
cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành) 
N8 
Nf provides firewood (from trees and thinnings) Rừng tự nhiên 
cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành) 
N9 
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) 
provide firewood Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc 
rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các 
cây nông sản khác) cung cấp củi đốt 
N10 PF provides timber (Trồng rừng cung cấp gỗ) 
N11 NF provides timber (Rừng tự nhiên cung cấp gỗ) 
N12 
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) 
provide timber Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc 
rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các 
cây nông sản khác) cung cấp gỗ 
N13 
NF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree 
leaves, medicine plants).(Rừng tự nhiên cung cấp các sản phẩm 
ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam) 
N14 
PF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree 
leaves, medicine plants) (Rừng trồng cung cấp các sản phẩm 
ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam) 
N15 
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) 
provide NTFPs (e.g. fruits, fodder, leaves, medicine, etc.) (Cây 
trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc rừng trồng ví dụ nhƣ 
cây phân tán, cây trồng xen canh với các cây nông sản khác 
cung cấp quả, cỏ khô, lá cấy, thuốc nam) 
N16 
soil erosion situation is improved by NF protection (Sự xói mòn 
đất đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên) 
N17 
soil erosion situation is improved by PF afforestation (Sự xói 
mòn đất đƣợc cải thiện bởi trồng rừng) 
N18 
soil erosion situation is improved by planting of all trees used 
beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Sự xói mòn 
đất đƣợc cải thiện bởi trồng cây phân tán kết hợp với các cây 
224 
nông nghiệp khác ở ngoài diện tích rừng trồng hoặc diện tích 
rừng trồng) 
N19 
water quality is improved with NF protection (Chất lƣợng nƣớc 
đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên) 
N20 
water quality is improved with PF afforestation (Chất lƣợng 
nƣớc đƣợc cải thiện bởi trồng rừng) 
N21 
water quantity is improved with NF protection (Số lƣợng nƣớc 
tăng lên bởi bảo vệ rừng tự nhiên) 
N22 
water quantity is improved with PF afforestation (Số lƣợng 
nƣớc tăng lên bởi trồng rừng ) 
N23 
the rice species used provide good quality products Các giống 
lúa đang d ng có chất lƣợng tốt 
N24 
the rice species used provide enough quantity (Các giống lúa 
đang d ng cung cấp đủ lƣơng thực cho ngƣời dân) 
N25 
the tea species used are considered to be of good quality (Các 
giống chè đang trồng liệu có chất lƣợng tốt) 
N26 
the yield of the tea plants is enough (sản lƣợng từ cây chè có 
đáp ứng sản lƣợng mong muốn?) 
N27 
poultry provides enough products for home consumption (Chăn 
nuôi gà có cung cấp đủ sản phẩm cho hộ) 
N28 
poultry provides products for market sells (Chăn nuôi gà có 
cung cấp sản phẩm để bán không?) 
N29 
Livestock for consumption (pigs) provides enough products for 
home use Vật nuôi (lợn) khi bán đi có cung cấp đủ sản phẩm 
tiêu d ng cho hộ 
N30 
Livestock for consumption (pigs) provides enough products for 
market sells Chăn nuôi (lợn) có cung cấp sản phẩm để bán ra 
thị trƣờng 
N31 
Livestock for working/breeding purposes are sufficient for 
households working needs (Trâu, bò cần cho sản xuất nông 
nghiệp của hộ) 
N32 
Livestock for working/breeding purposes provide income Vật 
nuôi lấy sức kéo và sinh sản có đem lại thu nhập cho hộ 
 Lợi ích về mặt xã hội 
H1 
time for NF protection activities is available (Có s n thời gian 
để bảo vệ rừng tự nhiên) 
H2 
time for PF management activities is available (Có s n thời 
gian để bảo vệ Rừng trồng ) 
H3 
time for agricultural production is available (Có s n thời gian 
để sản xuất nông nghiệp) 
H4 
time for livestock activities is available (Có s n thời gian để 
chăn nuôi) 
H5 
labour for NF protection activities is available (Có s n lao động 
để bảo vệ rừng tự nhiên) 
H6 
labour for PF management activities is available (Có s n lao 
động để tham gia trông coi rừng trồng) 
H7 
labour for agricultural production is available (Có s n lao động 
để tham gia sản xuất nông nghiệp) 
H8 
labour for livestock activities is available (Có s n lao động để 
tham gia các hoạt động chăn nuôi) 
H9 
labour opportunities are diversified through NF protection 
activities (Lao động có cơ hội việc làm thông qua các hoạt động 
bảo vệ rừng tự nhiên) 
H10 
labour opportunities are diversified through PF management 
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm hơn thông qua các 
hoạt động quản lý rừng trồng) 
H11 labour opportunities are diversified through all tree uses beside 
225 
NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Lao động có thêm 
cơ hội việc làm hơn thông qua các hoạt động trồng cây bên 
cạnh rừng tự nhiên và rừng trồng ví dụ nhƣ trồng cây phân tán 
kết hợp với các cây nông nghiếp khác nhƣ chè...) 
H12 
labour opportunities are improved through NF protection 
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các 
hoạt động bảo vệ rừng tự nhiên) 
H13 
labour opportunities are improved through PF management 
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các 
hoạt động trông coi rừng trồng) 
 Nguồn thông tin về vai trò của tài nguyên rừng 
H14 
awareness about importance of forest resources for water 
quality is improved (trainings, group discussions, TV, radio, 
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài 
nguyên rừng đối với chất lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tốt lên thông 
quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) 
H15 
awareness about importance of forest resources for water 
quantity is improved (trainings, group discussions, TV, radio, 
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài 
nguyên rừng đối với số lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tăng lên thông 
quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) 
H16 
awareness about importance of forest resources for soil quality 
is improved (trainings, group discussions, TV, radio, 
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài 
nguyên rừng đối với chất lƣợng đất đƣợc tăng lên thông quan 
huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) 
H17 
awareness about importance of forest resources against soil 
erosion is improved (trainings, group discussions, TV, radio, 
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài 
nguyên rừng chống lại sự sói mòn đất đƣợc tốt lên thông quan 
huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) 
H18 
awareness about importance of forest resources for protection 
of biodiversity is improved (trainings, group discussions, TV, 
radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng 
của tài nguyên rừng đối với sự đa dạng sinh học đƣợc cải thiện 
thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng 
học...) 
H19 
livestock management skills are improved (trainings, group 
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Kỹ năng quản 
lý vật nuôi đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận 
nhóm, TV, đài, báo...) 
H20 
NF forest management skills are improved (trainings, group 
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng 
quản rừng tự nhiên đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, 
thảo luận nhóm, TV, đài, báo...) 
H21 
PF forest management skills are improved (trainings, group 
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng 
quản rừng trồng đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo 
luận nhóm, TV, đài, báo...) 
H22 
agriculture management skills are improved (trainings, group 
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng 
quản nông nghiệp đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo 
luận nhóm, TV, đài, báo...) 
226 
 Đánh giá về vai trò của các cơ quan chính quyền, 
tổ chức xã hội có liên quan tới hoạt động sinh kế 
S1 
communication with local authorities is good ( Mối quan hệ với 
lãnh đạo địa phƣơng tốt) 
S2 
relationsships with local authorities are based on trust ( Mối 
liên hệ với lãnh đạo địa phƣơng dựa trên sự tín nhiệm) 
S3 
ownership and right of NF resource use is clear and respected 
(quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng tự nhiên là rõ ràng 
và đƣợc tôn trọng) 
S4 
ownership and right of grazing land use is clear and respected 
(quyền sở hữu và sử dụng đồng cỏ rừng tự nhiên là rõ ràng và 
đƣợc tôn trọng 
S5 
ownership and right of PF resource use is clear and respected 
(quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng trồng là rõ ràng và 
đƣợc tôn trọng 
S6 
distribution/ownership of NF is considered as being 
fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực rừng tự nhiên 
đƣợc coi là công bằng) 
S7 
distribution/ownership of PF is considered as being 
fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực từ rừng trồng 
đƣợc coi là công bằng) 
S8 
mechanisms for sharing benefits of NF are fair and in place ( 
Cơ chế phân chia lợi ích về rừng tự nhiên là công bằng và minh 
bạch) 
S9 
mechanisms for sharing benefits for management of PF are fair 
and in place ( Cơ chế phân chia lợi ích từ việc quản lý rừng tự 
nhiên là công bằng và minh bạch) 
S10 
mechanisms for sharing work-obligations for protection of NF 
are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ rừng tự 
nhiên là công bằng và minh bạch) 
S11 
mechanisms for sharing work-obligations for management of 
PF are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ 
rừng trồng là công bằng và minh bạch) 
S12 
land-use conflicts are solved/ Các mâu thuẫn SD đất đƣợc giải 
quyết 
S13 
social groups in the village provide help to the poorest 
households (Các tổ chức xã hội trong làng trợ giúp cho các hộ 
nghèo nhất) 
S14 
social groups in the village provide help in the case of illness, 
accidents, loss of household members (Các tổ chức xã hội trong 
làng trợ giúp cho các hộ bị bệnh tật, tai nạn, mất thành viên lao 
động) 
S15 
social groups in the village improve infrastructure (roads, 
housing) through collective work (Các tổ chức xã hội trong làng 
đƣợc cải thiện về cơ sở hạ tầng nhƣ đƣờng, nhà ở thông qua 
công việc chung) 
S16 
social groups in the village improve the respecting of rules and 
tradition (Các tổ chức xã hội trong làng đã cải thiện sự tôn 
trọng về luật lệ và truyền thống) 
S17 
the sharing system of working and processing machines is 
considered as being fair (Sự tham gia về công việc và sử dụng 
máy móc đƣợc xem nhƣ là công bằng) 
S18 
the sharing system of livestock for working purposes is 
considered as being fair (Sự tham gia vào công việc chăn nuôi 
là công bằng) 
S19 
sharing system of motorbikes is considered as being fair (anh có thể 
mƣợn xe máy của bạn trong các trƣờng hợp khẩn cấp không) 
227 
S20 
transportation of commodities is collectively organized Phƣơng 
tiện đi lại tại địa phƣơng đƣợc tổ chức dễ dàng 
S21 
gender equality is in place (Bình đẳng về giới tính đã minh 
bạch) 
S22 
enlightenment/education about family planing takes place (kế 
hoạch hoá gia đình đƣợc mọi ngƣời chấp nhận) 
 Đánh giá về chất lƣợng điều kiện cơ sở hạ tầng 
phục vụ phát triển sinh kế của hộ dân 
P1 
is there a primary school close enough to the village (Có 
Trƣờng cấp 1 ở gần làng không) 
P2 
is there a secondary school close enough to the village (Có 
Trƣờng cấp 2 ở gần làng không) 
P3 
there are possibilities to attain trainings about NF management 
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp 
quản lý rừng tự nhiên) 
P4 
there are possibilities to attain trainings about PF management 
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp 
quản lý rừng trồng) 
P5 
there are possibilities to attain trainings about agricultural 
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp 
quản sản xuất nông nghiệp) 
P6 
there are possibilities to attain trainings about livestock 
management methods (Có thể có những buổi huấn luyện về 
phƣơng pháp quản lý vật nuôi) 
P7 
Access to information about new land use methods and/or laws 
is easy (Việc nhận đƣợc thông tin về phƣơng pháp sử dụng đất 
mới hoặc luật lệ dễ dàng) 
P8 
there is a clinic close enough to the village (Ở gần thôn mình 
có trạm y tế không?) 
P9 
the village is easily accessible by roads (Giao thông có thuận 
tiện không, dễ dàng không?) 
P10 
the road can be easily used during rain (Con đƣờng có dễ dàng 
đi lại khi trời mƣa không?) 
P11 
local authorities help in PF by providing seeds/seedlings (Lãnh 
đạo địa phƣơng có giúp đỡ cây giống cho việc trồng rừng 
không?) 
P12 
local authorities help in PF by providing fertilizers and/or 
pesticides (Lãnh đạo địa phƣơng có cung cấp phân bón cho việc 
trồng rừng không?) 
P13 
seeds/seedlings are easy to buy (quantity/quality) giống cây 
trồng có thể mua dễ dàng trên địa bàn 
P14 
seeds/seedlings are easyily available for all tree uses beside NF 
and PF (single trees, agroforestry etc.) (e.g. improved fruit 
trees, high value timber species, etc.) Có dễ dàng có hạt giống, 
cây con giống để trồng các cây trồng khác c ng một lúc với 
các cây nông sản khác nhƣ chè cây phân tán không? 
P15 
fertilizers and pesticides are easy to buy (quantity/quality) Có 
dễ dàng mua phân bón và thuốc trừ sâu không? 
P16 
there are working materials (machines and tools) for forest 
management (có công cụ, máy móc để quản lý rừng) 
P17 
there are working materials ( machines and tools) for 
agriculture (có công cụ, máy móc để sản xuất nông nghiệp) 
P18 
there are processing machines for forest management (có máy 
móc cho công tác quản lý rừng) 
P19 
there are processing machines for agriculture (có máy móc chế 
biến cho các sản phẩm nông nghiệp) 
P20 
there is livestock for working purposes (buffalo, horse) Có 
những con vật nuôi sử dụng làm sức kéo ( trâu, ngựa) 
228 
P21 
transportation by lorry/truck is easy to access-Các phƣơng tiện 
vận chuyển nhƣ: xe tải có thể đến gần 
P22 
transportation by motorbike is easy to access - Các phƣơng tiện 
vận chuyển nhƣ: xe máy có thể đến gần 
P23 
transportation by car is easy to access Các phƣơng tiện vận 
chuyển nhƣ: xe con có thể đến gần 
 Các lợi ích khác 
F1 
people have enough money to pay for higher education 
(secondary school - university) Ngƣời dân có đủ tiền để theo 
học cao hơn: Cao đẳng, đại học.. 
F2 
people have enough money to pay for health care Ngƣời dân có 
đủ tiền để chăm sóc sức khoẻ 
F3 
revolving credit funds help improving NF management (có sự 
trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng tự nhiên) 
F4 
revolving credit funds help improving PF management (có sự 
trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng trồng) 
F5 
revolving credit funds help improving agriculture for cashcrops 
(rice, tea) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để cải 
thiện nông nghiệp đối với nông sản hàng hoá nhƣ lúa, chè) 
F6 
revolving credit funds help improving livestock (Có sự trợ giúp 
vốn vay để phát triển chăn nuôi) 
F7 
revolving credit funds help improving business (transportation, 
processing, services, etc.) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín 
dụng để phát triển kinh doanh: Vận chuyển, KD máy công cụ, 
dịch vụ...) 
F8 
timber products are easy to sell (costs, supply and/or demand) 
Các sản phẩm gỗ có thể bán dễ dàng 
F9 
timber products are easy to buy (costs, supply and/or demand) 
Các sản phẩm gỗ có thể mua dễ dàng 
F10 
NTFPs are easy to sell (costs, supply and/or demand) Các sản 
phẩm ngoài gỗ có thể bán dễ dàng 
F11 
NTFPs are easy to buy (costs, supply and/or demand) Các sản 
phẩm ngoài gỗ có thể mau dễ dàng 
F12 
NF management activities provide revenues Các hoạt động 
quản lý rừng tự nhiên mang lại thu nhập cho hộ 
F13 
PF management activities provide revenues Các hoạt động quản 
lý rừng trồng mang lại thu nhập cho hộ 
F14 
all trees uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) 
provide revenues Tất cả các cây trồng mà không thuộc rừng tự 
nhiên và rừng trồng của hộ ví dụ: Cây phân tán, cây trồng kết 
với các cây nông sản lhác nhƣ chè.. mang lại thu nhập cho hộ 
F15 
agricultural products are easy to sell (Các sản phẩm nông 
nghiệp dễ dàng bán đƣợc) 
F16 
agricultural products are easy to buy (Các sản phẩm nông 
nghiệp dễ dàng mua đƣợc) 
F17 
livestock and livestock-products are easy to sell (Thú nuôi và 
các sản phẩm thú nuôi dễ dàng bán đƣợc) 
F18 
 livestock and livestock-products are easy to buy (Thú nuôi và 
các sản phẩm thú nuôi dễ dàng mua đƣợc) 
F19 
supplementary income from household members working off-
farm outside the community (Thu nhập từ tcác hoạt động phi 
nông nghiệp ngoài địa phƣơng) 
Định Hóa, ngày .... tháng...năm 2015 
Xin chân thành cám ơn vì sự hợp tác! 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_sinh_ke_cua_cac_ho_nong_dan_gan_voi_phat_trien_rung.pdf luan_an_sinh_ke_cua_cac_ho_nong_dan_gan_voi_phat_trien_rung.pdf