Hoạt động sinh kế của hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững là một trong
những quan tâm lớn của Đảng và Nhà nƣớc ta. Trong những năm qua bằng nhiều giải
pháp, thực thi nhiều chính sách cho phát triển nông lâm nghiệp, tạo nhiều việc làm và
tăng thu nhập cho ngƣời dân, Việt Nam đã đạt đƣợc nhiều kết quả trong việc phát triển
và quản lý rừng, dự án trồng 5 triệu ha rừng trồng đã đạt đƣợc những kết quả nhất định
về cơ bản đã làm tỷ lệ che phủ rừng đƣợc nâng lên đáng kể. Tuy nhiên, phát triển rừng
của Việt Nam chƣa thực sự bền vững, tỷ lệ các vụ lâm luật trái phép còn cao, tình trạng
phá rừng phục vụ lợi ích riêng vẫn còn tiếp diễn. Đặc biệt là đối với các hộ nông dân và
hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
Định Hóa là huyện miền núi có diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất của tỉnh Thái
Nguyên. Thời gian qua các họat động sinh kế của các hộ dân khu vực rừng của huyện
còn thiếu bền vững nhƣ: tình trạng xâm hại diện tích rừng, khai thác gỗ, săn bắn, bẫy
bắt các loài động vật hoang dã trái phép và hoạt động khai thác khác.Điều này đã
ảnh hƣởng nghiêm trọng đến sự phát triển rừng bền vững khu vực huyện Định Hóa
nói riêng và của tỉnh Thái Nguyên nói chung. Các hoạt động sinh kế cũng nhƣ mối
quan hệ giữa các hoạt động sinh kế của các hộ nông dân với phát triển rừng bền
vững khu vực huyện Định Hóa là đối tƣợng nghiên cứu chính của luận án.
Với việc sử dụng các phƣơng pháp tiếp cận ph hợp, nhiều phƣơng pháp đánh
giá tác động sinh kế với phát triển rừng bền vững hiện đại, luận án đã đạt những kết
quả chính bao gồm:
Thứ nhất, trên cơ sở các định nghĩa và cách tiếp cận của các tác giả đi trƣớc,
nghiên cứu sinh đã: Luận giải rõ ràng hơn các khái niệm về sinh kế, phát triển bền
vững, mối quan hệ giữa sinh kế và phát triển bền vững, các yếu tố tác độnh đến sinh
kế, khái niệm hộ nông dân, vai trò của hộ nông dân trong phát triển KTXH; Đƣa ra
khái niệm mới về phát triển rừng bền vững, chỉ ra ba quan hệ chính trong mối quan
hệ giữa sinh kế và phát triển rừng bền vững.
Thứ hai, Luận án đã phân tích, đánh giá các hoạt động sinh kế cũng nhƣ
những tác động của các hoạt động sinh kế này tới phát triển rừng bền vững. Đồng
thƣời luận án chỉ rõ năm nguồn lực sinh kế của các hộ nông dân địa bàn nghiên cứu169
và mối quan hệ giữa các nguồn lực sinh kế này với phát triển rừng bền vững qua bài
toán quy hoạch tuyến tính đa mục tiêu
Thứ ba, Luận án đề xuất năm nhóm giải pháp nhằm cải thiện sinh kế cho hộ
nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.
Mặc d đã rất cố gắng tìm hiểu, phân tích, đánh giá vấn đề nghiên cứu, tuy nhiên
luận án vẫn còn một số han chế bao gồm:
Một là, Việc luận giải các vấn đề lý luận mới chỉ tập trung vào vấn đề sinh kế và
phát triển rừng bền vững cũng nhƣ mối quan hệ giữa sinh kế với phát triển rừng bền
vững mà chƣa hệ thống đƣợc các vấn đề lý luận về điều kiện đảm bảo sinh kế của hộ
nông dân miền núi và so sánh sự khác biệt đặc th với các hộ nông dân khu vực khác
nói chung, khu vực có rừng khác nói riêng của huyện Định Hóa.
Hai là, Mới chỉ tập trung đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp tới sinh kế của
hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững mà chƣa đánh giá cụ thể những yếu tố
gián tiếp tác động tới sinh kế gắn với phát triển rừng bền vững của các hộ nông dân.
Ba là, Chƣa đề xuất đƣợc các mô hình sinh kế mang tính bền vững cho các hộ
nông dân trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.
Bốn là, Một số giải pháp cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân huyện Định Hóa
mới chỉ trong trung hạn, chƣa có những giải pháp mang tính dài hạn gắn với quy
hoạch, phát triển rừng bền vững đến 2030.
Tuy còn một số hạn chế nhƣng luận án đã đạt đƣợc mục tiêu đề ra, các giải pháp
tác giả đề xuất trong luận án là gợi ý chính sách quan trọng giúp huyện Định Hóa, các
huyện khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên cũng nhƣ các khu vực khác có những điều
kiện tƣơng tự cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững.
Tác giả mong tiếp tục nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của các Nhà khoa học,
Nhà quản lý, các chuyên gia, các bạn bè, đồng nghiệp và độc giả để luận án đƣợc hoàn
thiện hơn.
240 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế của các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
you live in?
[__] 1. Mái bằng/Concrete
[__] 2. Mái ngói/Tile
[__] 3. Mái tranh/Thatched roof
[ ] 4. Mái lá cọ/palm leaves
197
19
Gia đình ông/bà có điện không?
Does your family have access to
electricity?
[__] 1. Có/Yes
[__] 2. Không/No
Nếu
không,
chuyển
câu
20/If no
skip to
questio
n 20
20
Nếu có nguồn điện từ đâu?/If yes,
where did you get it?
[__] 1. Điện lƣới quốc gia/National
[__] 2. Máy phát điện gia
đình/family
[__] 3. Mua điện từ máy phát hàng
xóm /labour
21 Xin hãy kể tên các tài sản chính, số lƣợng gia súc gia cầm mà gia đình
ông/bà có?( Tài sản của gia đình + tài sản kinh doanh) /Kindly tell us the
major assets, cattle and poultry owned by your household (household +
business)
Tài sản /ASSETS
(Nếu không
có điền 0)
Gia súc/Gia cầm
(Số lƣợng
không có điền
0)
1. Ti vi màu /clor
TV
1. Trâu /Buffalo
2. Ti vi đen
trắng/black and
white TV
2. Nghé/small
Buffalo
3. Tàu thuyền/Boat 3. Bò/Cow
4. video/ 4. Bê/Calf
5. Tủ lạnh/Fridge
5. Lợn/Pig
6. Bếp điện/Electric
cooker
6. Lợn con/small
pig
7. Đài/Radio 7. Ngựa/Horse
8. Bếp ga/Gas
cooker
8. Dê/Goat
9. Xe đạp/Bicycle 9. Gà/Chicken
10. Xe
máy/Motorcycles
10. Vịt/Duck
11. Bình nƣớc nóng/
Water heater
11. Chó/Dog
12. Máy bơm
nƣớc/Mechanical
pump
12. Mèo/Cat
13. Máy khâu/Sewing
machine
14. Quạt/Fan
198
15. Cửa hàng/Shop
16. Máy cày/Plough
17. Máy kéo/Tiller
18. Máy tuốt lúa/
Threshing
machine
19.Máy phát điện/
19.
20.
21.
22.
Phần 2. Các thông tin về nguồn lực sinh kế
2.1: Các nguồn lực tự nhiên của hộ
22
Nguồn nƣớc sử dụng cho sinh hoạt chính
của gia đình?
What is the main source of water use?
[__] 1.Nƣớc máy (ống dẫn đến bể
công cộng)/Tap (Individual, public
tap)
[__] 2. Nƣớc giếng sâu có d ng máy
bơm/ Deeping drill well with pump
[__] 3. Nƣớc giếng đào, giếng xây/
Hand dug well
[__] 4. Nƣớc suối/sông/Stream, river
water
[__] 5. Nƣớc mƣa/rainy water
[__] 6. Nƣớc hồ ao/lake, pond water
[__] 7. Khác(liệt kê cụ thể)/other
(specify)
23 Gia đình ông bà có sử dụng bể lọc hay
hóa chất để lọc nƣớc sinh hoạt không?
Do your family use purifying tank this
drinking water
[__] 1. Có/Yes
[__] 2. Không/No
24 Gia đình ông bà đang sử dụng nhà vệ
sinh nào?
What type of toilet do your family use?
[__] 1. Nhà vệ sinh tự hoại/Flush
toilet
[__] 2. Hố vệ sinh hai ngăn/double
vault compost latrine
[__] 3. Hố vệ sinh một ngăn/ one
vault compost latrine
[__] 4. Cầu khỉ/Toilet directly over
the water
[__] 5. Khác/Other
[__] 6.không có nhà vệ sinh/no toilet.
199
25.1. Gia đình Ông, bà có bao nhiêu diện tích rừng? (Unit) Đơn vị tính: ha/ How
much total forest land do you have (Unit)
Natural Planted Total
Special use
Protection
Production
25.2. Gia đình ông bà có bao nhiêu đất (sở hữu, thuê, cho thuê), và tính hợp pháp của các
loại đất này?/ How much land do you have? ?(owned, rent-in, rent-out) and what are the
legality of these land?
Lưu ý đối với người phỏng vấn: Xin hãy liệt kê cụ thể tổng diện tích và đơn vị. Chuyển
thành m
2
Loại đất
Kind of land
Sở hữu (bao
gồm cả đất
cho,tặng)
m2)
Sở hữu không có
chứng nhận quyền
sử dụng(Gồm thừa
hƣởng của ông,bà
(m
2
)
Đi thuê
Rent-in
(m2)
Cho thuê
Rent-out
(m2)
Đất thổ cƣ/
Residental land
Nông nghiệp/
Agricultural land
(RuộngThấp)/
Lowland plot
(Ruộng Bậc thang)/
Upland plot
Đất rừng/ Forestry
land
Trong đó/Of which:
Rừng tự nhiên/
Natural forestry
Rừng trồng/
Planted forestry
Đất đồi/ Hilly land
For tea:
Others:
Mặt nƣớc nuôi thủy
sản/ Aquacultural
land
Đất chƣa sử dụng/
Unused land
Khác(liệt kê)/ Other
(specify)
Tổng/Total
200
Phần 3. Kết quả hoạt động sinh kế của hộ nông dân
3.1: Các nguồn thu nhập của hộ/: Sources of Household Income
Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi những thông tin về hoạt động tạo thu nhập của ông/bà và các thành viên trong gia đình. Các nguồn thu
nhập của gia đình là gì? Thu nhập từ từng nguồn? Tổng thu nhập trung bình của gia đình?
Lưu ý với người phỏng vấn
Tính tổng các khoản thu nhập, thu nhập của ngƣời đƣợc phỏng vấn, vợ/chồng, ngƣời lớn, trẻ em sống trong gia đình, tài trợ từ bên
ngoàitrong năm ngoái (từ 12/2010 đến nay). Cần thu thập thông tin về thu nhập từ sử dụng rừng.
26 Doanh thu từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp và thời gian hoạt động trong 12 tháng qua/(Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp,
chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ / Revenue from and time spent for agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (Both
annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their by products)
Cây
trồng/con
Crop
Ở
đâu?
Where
(trong
rừng=
1;
(in NP
= 1;
ngoài
rừng
= 2)
out
NP=2)
Số
tháng
làm
việc/
Months
spent
Thời
gian
làm
thực
tế
/
Real
time
spent
(Ngày
/days)
Diện
tích/
Area
Sản
lƣợng
Output
Bán/Sold
Tiêu dùng
Self – consumed
Đầu tƣ cho sản xuất/ Self-
kept for production purpose
Tổng giá trị
Total value
(000VND)
Số
lƣợng
Quantity
Giá
trị
Value
(000
VND)
Số
lƣợng
Quantity
Giá/
price
Giá
trị
Value
(000
VND)
Số
lƣợng
Quantity
Giá¸/
price
Gía trị
Value
(000
VND)
Lúa đông
xuân
Spring
paddy
Lúa hè thu/
Summer
paddy
Lúa nƣơng/
upland rice
Tổng giá trị/Total value (A) (000VND)
2
0
0
201
27 Chi phí sx từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp trong 12 tháng qua (in 000VND)/ Production cost
from agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (in 000VND)
Bao gồm cả mua, trao đổi trực tiếp, tự làm, đƣợc cho biếu tặng. Viết tổng nếu không nhớ cụ thể.
(Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp,chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ)
//Incl. Purchase, barter, self-made, given for free. Write total if not remembered in detailed
(Both annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their bi-products)
27.1. Chi phí/
expenses
ĐVT/
Unit
Cây trồng/plants
Lúa
xuân/
Spring
rice
Lúa mùa/
Moonsoon
rice
Ngô
maize
Cây hàng
năm khác/
Other
annual
crops
Cây lâu năm/
Industrial
crops
Tổng/
total
(1000đ)
Diện tích gieo
trồng Cultivated
area
Sào
1. Giống/seed Kg
-Lƣợng
mua/amount buy
Kg
-Giá/price 1000đ/kg
2. Phân
bón/fertilizer
-Phân
chuồng/manual
Tạ
-Đạm/N Kg
-Lân/P Kg
-Kaly/K Kg
-NPK Kg
3. Thuốc trừ
sâu/pesticide
1000đ
4.Thuốc diệt
cỏ/herbicide
1000đ
5.Chi phí bằng
tiền/other expenses
1000đ
-Thuỷ lợi
phí/water free
1000đ
-Dịch vụ làm
đất/preparing land
1000đ
-Bảo vệ đồng
ruộng/protection
1000đ
-Vận chuyển 1000đ
-Tuốt/thresting 1000đ
- Chi khác/other 1000đ
-CF thu
hoạch/harverting
1000đ(c)
- Lđ thuê
ngoài/hiring labour
Tổng/total
(giá đạm/ure price.1000/kg; giá lân/Photphorus1000đ/kg; giá
kaly/Postasium1000đ/kg; giá NPK1000đ/kg)
202
27.2. Chi phí sản xuất ngành chăn nuôi cho năm 2015/expenses for animal
husbandary
Khoản mục/title
ĐVT/
unit
Lợn
thịt/pig
Lợn
nái/sow
Trâu/
buffalow
Bò/cow
Gà/
Chicken
Gia cầm
khác/other
powtry
Cá/fish Tổng/total
Giống/breed 1000đ
- Tự để giống/-
own breed
1000đ
- Mua ngoài/-
Buying breed
1000đ
2.Thức ăn tinh/
Cereal feed
-Gạo tự sản xuất/
own rice
1000đ
-Gạo mua ngoài/-
buy rice
1000đ
-Ngô tự sản
xuất/- own maize
1000đ
-Ngô mua ngoài/-
buy maize
1000đ
-Cám gạo/-rice
cover food
1000đ
-Cám đậm đặc/-
industrial food
1000đ
-Sắn tự sản xuất/-
own cassava
1000đ
-Sắn mua ngoài/-
buy cassava
1000đ
-Khoai lang tự
sản xuất/- own
sweet potatoes
1000đ
-Khoai lang mua
ngoài/ buy sweet
potatoes
1000đ
Khác /other 1000đ
3. Thức ăn xanh/
feed
1000đ
-Tự sản xuất/-
own feed
1000đ
-Mua ngoài/- buy
feed
1000đ
4. Chi bằng tiền
khác/. other
1000đ
-Thú
y/verterinary
1000đ
Tổng/total
2
0
3
28.1. Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)/ Revenue from forestry and forest
based activities in the last 12 months (VND 1000) now
Chú ý bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ Note: This would include activities in and outside of
the protected area of forest
Sản phẩm/hoạt động/
Product/activity
Số
tháng
làm
việc
Thời
gian
làm
việc
thực tế
(ngày)
Sản
lƣợng/
Bán/Sold
Tiêu dùng
Self – consumed
Đầu tƣ cho sản xuất
Self- kept for
production purpose
Tổng giá
trị
Total
value
(000VND)
Số
lƣợng
Giá
trị
(000
VND)
Số lƣợng
Giá/
Price
Gía trị
(000
VND)
Số
lƣợng
Giá/
Price
Giá trị
(000
VND)
Quản lý rừng/ Forest
management
Bảo vệ rừng/ Forest
Protection
Trồng cây (hoạt
động của chƣơng trình
661)/ Tree planting
(661/program 661
activities)
Trồng cây giống/
Plant breeding
activities
Nhặt củi (dƣới mặt
đất)/ Fuelwood
extraction (on the
ground)
Nhặt củi (trên cây)/
Fuelwood extraction
(on the tree)
2
0
4
Khai thác
quạng/mining
Kinh doanh du lịch
Tourist exploitai
Bán gỗ từ rừng
trồng/sale wood
ofplanted forest
Bán các sản phẩm
khác từ rừng trồng/
(qủa,lá, nhựa hoặc sản
phẩm phi gỗ khác)/
Plantation Timber
(sale of fruits, leaves,
resins or other non-
timber products)
Khai thác gỗ (từ rừng
tự nhiên)/ Timber
extraction (from
natural forest)
Thu nhặt hạt/breed
collecting
Cây thuốc/ Medicinal
plants
Nấm/ Mushrooms
Măng/ Bamboo
Shoots
Cây luồng/tre/ tree
Bamboo poles
2
0
5
Các sản phẩm khác từ
luồng tre nứa/ Rattan
and other fiber
products
Cây cảnh và hoa
phong lan,hoa trà/
Nuôi ong/ Bee
keeping
Thức ăn từ rừng (quả,
rễ, hạt)/ Forest foods
(fruits, roots, seeds)
Thu lƣợm côn tr ng
Săn bắt thú lớnn (gấu,
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng
Săn bắt các loại động
vật nhỏ hơn(r a, kỳ
nhông, ếch, chim
Nƣớc
Khai thác đất cát sỏi
Khác (cụ thể¸)/ Others
(please specify)
Tổng /Total value (C) (1000 VND)
2
0
6
28.2 Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Trƣớc khi khoán rừng/ Revenue from forestry and
forest based activities in the last 12 months (VND 1000) Before land use allocation
Lƣƣ : Đây bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu vực rừng đƣợc bảo vệ/ This would include activities in and outside of the protected
area of forest..
Sản phẩm/ Hoạt động
Product/activity
Tháng
sử
dụng/
Months
spent
Thời
gian
thực tế
(days)/
Real
time
spent
(days)
Sản lƣợng
(Output)
Bán/ Sold Tiêu dùng Self – consumed Đầu tƣ cho sản xuất
Tổng trị
giá
(000VND)/
Total value
Số
lƣợng/
Quantity
Trị giá
(000
VND)/
Value
Số lƣợng/
Quantity
Giá/price
Giá trị
(000
VND)/
Value
Số
lƣợng/
Quanti
ty
Giá/pr
ice
Trị giá
(000
VND)/
Value
Quản lý rừng/ Forest
management
Bảo vệ rừng/ Forest
Protection
Trồng rừng(Chƣơng
trình 661)/ Tree planting
(661/program 661
activities)
Trồng cây giống/ Plant
breeding activities
Nhặt củi (Dƣới mặt đất)/
Fuelwood extraction (on
the ground)
Nhặt củi (trên cây)/
Fuelwood extraction (on
the tree)
Bán gỗ từ rừng trồng/
Plantation Timber (sale
of timber)
2
0
7
Bán sản phẩm khác từ
rừng trồng(quả, lá,nhựa
hoặc sản phẩm phi gỗ
khác)/ Plantation Timber
(sale of fruits, leaves,
resins or other non-
timber products)
Khai thác gỗ (Từ rừng tự
nhiên)/ Timber
extraction (from natural
forest)
Cây thuốc/ Medicinal
plants
Nấm/ Mushrooms
Măng/ Bamboo Shoots
Tre/vầu/ tre
Bamboo poles
Mây và sản phẩm khác
Nuôi ong
Bee keeping
Thức ăn từ rừng (Quả,
rễ, hạt)/ Forest foods
(fruits, roots, seeds)
Khác (Cụ thể)/ Others
(please specify)
Total value (1000 VND)
2
0
8
29.1 Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)./ Expenditure from forestry and forest based activities in the last 12
months (VND 1000) now
Lƣƣ ý: Bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu rừng bảo vệ/ Note: This would include activities in and outside of the protected area of forest
Sản phẩm/ hoạt động/
Product/activity
Hạt/
Cây
giống/
Seed,
tree for
breedin
gs
Phân bón/ Fertilizer
Lao động
thuê ngoài/
Outside
labor cost
Thuế & phí/
Tax & fees
Trả lãi vay/
Loan interest
payment
Thuê(Đất, tài
sản, thiết bị, etc)/
Rent (land,
assets,
equipment, etc)
Chi phí
(Cụ thể)/
Costs
(specify)
Tổng/tháng (Cụ
thể)/ Total/per
month (specify)
Phân hoá
học/
Chemical
Phân hữu cơ/
Organic
Quản lý rừng/
Forest management
Bảo vệ rừng/ Forest
Protection
Trồng rừng(Chƣơng
trình661)/ Tree
planting (661
activities)
Giống cây/ Plant
breeding activities
Nhặt củi (Dƣới mặt
đất)/ Fuelwood
extraction (on the
ground)
Nhặt củi (Trên cây)/
Fuelwood extraction
(on the tree)
Khai thác quặng/
Mining (mineral
extraction)
Khai thác du lịch/
Tourism
Khai thác gỗ từ rừng
trồng/ Plantation
Timber (sale of timber)
2
0
9
Khai thác từ rừng
trồng (quả, lá, nhựa và
những sản phẩm phi gỗ
khác./ Plantation
Timber (sale of fruits,
leaves, resins or other
non-timber products)
Khai thác gỗ từ rừng tự
nhiên/ Timber
extraction (from
natural forest)
Lấy hạt/ Seed
collection
Cây thuốc/ Medicinal
plants
Nấm/ Mushrooms
Măng/ Bamboo Shoots
Vầu/ Bamboo poles
Mây và các sảnphẩm
khác/ Rattan and other
fiber products
Cây cảnh và hoa
phong lan,hoa trà/
Ornamental plants and
flowers (Orchids,
Camellia etc)
Nuôi ong/ Bee keeping
Thức ăn từ rừng (Hoa
quả, rễ,hạt)/ Forest
foods (fruits, roots,
seeds)
Bắt côn tr ng/ Insect
collecting
2
1
0
Săn thú lớn(Gấu,
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng
etc)/ Hunting large
wild animals (Bear,
deer, monkey, civet
etc)
Săn bắt thú nhỏ hơn
nhƣ:(R a, skỳ nhông,
ếch, chim etc)./
Collection of other
smaller wild animals
(turtle, salamander,
frogs, birds etc).
Nƣớc/ Water
Khai thác đất,cát, sỏi
hoặc đá/ Soil, sand,
gravel or stone
extraction
Khác(Cụ thể)/ Others
(please specify)
Tổng (VND
1000)/Total
2
1
1
29.2. Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Sau khi giao khoán rừng/ Expenditure from forestry and
forest based activities in the last 12 months (VND 1000) now
Chú ý: bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ This would include activities in and outside of the protected area of forest
Sản phẩm/ hoạt động/
Product/activity
Hạt/ Cây
giống/
Seed,
tree for
breedings
Phân bón/ Fertilizer
Lao
động
thuê
ngoài/
Outside
labor
cost
Thuế
&
phí/
Tax
&
fees
Trả lãi
vay/
Loan
interest
payment
Thuê(Đất,
tài sản,
thiết bị,
etc)/ Rent
(land,
assets,
equipment,
etc)
Công cụ
sản xuất
không lâu
bền/simple
tools for
work
Năng
lƣợng/xăng
dầu/petrol
Sửa chữa
bảo
dƣỡng/
repairing
Chi phí
khác
(Cụ
thể)/
Costs
(specify)
Tổng/tháng
(Cụ thể)/
Total/per
month
(specify)
Phân hoá
học/
Chemical
Phân
hữu cơ/
Organic
Quản lý rừng/ Forest
management
Bảo vệ rừng/ Forest
Protection
Trồng rừng(Chƣơng
trình661)/ Tree
planting (661
activities)
Giống cây/ Plant
breeding activities
Nhặt củi (Dƣới mặt
đất)/ Fuelwood
extraction (on the
ground)
Nhặt củi (Trên cây)/
Fuelwood extraction
(on the tree)
Khai thác quặng/
Mining (mineral
extraction)
Khai thác du lịch/
Tourism
2
1
2
Khai thác gỗ từ rừng
trồng/ Plantation
Timber (sale of
timber)
Khai thác từ rừng
trồng (quả, lá, nhựa và
những sản phẩm phi
gỗ khác./ Plantation
Timber (sale of fruits,
leaves, resins or other
non-timber products)
Khai thác gỗ từ rừng
tự nhiên/ Timber
extraction (from
natural forest)
Lấy hạt/ Seed
collection
Cây thuốc/ Medicinal
plants
Nấm/ Mushrooms
Măng/ Bamboo
Shoots
Vầu/ Bamboo poles
Mây và các sảnphẩm
khác/ Rattan and other
fiber products
Cây cảnh và hoa
phong lan,hoa trà/
Ornamental plants and
flowers (Orchids,
Camellia etc)
Nuôi ong/ Bee
keeping
2
1
3
Thức ăn từ rừng (Hoa
quả, rễ,hạt)/ Forest
foods (fruits, roots,
seeds)
Bắt côn tr ng/ Insect
collecting
Săn thú lớn(Gấu,
hƣơu, khỉ, cầy hƣơng
etc)/ Hunting large
wild animals (Bear,
deer, monkey, civet
etc)
Săn bắt thú nhỏ hơn
nhƣ:(R a, kỳ nhông,
ếch, chim etc)./
Collection of other
smaller wild animals
(turtle, salamander,
frogs, birds etc).
Nƣớc/ Water
Khai thác đất,cát, sỏi
hoặc đá/ Soil, sand,
gravel or stone
extraction
Tổng /Total (VND
1000)
2
1
4
30.1
Thu nhập từ nghề tự do, làm công ăn lƣơng, công việc không thƣờng xuyên trong 12 tháng qua?/ Income from self-employment, wage
employment or casual work in the last 12 months
Loại
công
việc/
Job
Mô tả công việc/Job
description
Lưu ý với người phỏng vấn
Mô tả công việc chi tiết/
Describe job as detailed as
possible
ông/bà làm việc
cho ai?/whom you
work for
1=state
(công ty/tổ chức/
nhà nƣớc)
2=hợp tác xã
(3=DNTN)private
enterprises)
4= Khác /others
(các cá nhân hộ
khác)
5=self done (tự
làm)
6= (khác cụ
thể¸)/other
(specifiy)
Thanh
toán dựa
trên
1=theo
thời gian
2=Theo
sản
phẩm/(P
aid on)
1= time-
base
(what
time
base
2=
product-
base
Thời
gian làm
việc
(Số
ngày/tuầ
n/tháng)/
Time to
work(da
y/week/
month/y
ear)
Tổng thời
gian làm
việc trong
năm)/ Total
(Per
day/week/mo
nth/year)
Mức lƣơng
cho
(giờ/ngày/tu
ần/tháng)/Sa
lary
(hour/date/w
eek/month/y
ear)
Thƣởng
(Bao nhiêu,
khi nào,tại
sao)/Reward
Tổng
(Từ12/2009
Đến
nay)/Total
from
12/2009 to
now
1
2
3
4
5
Tổng /Total (E) (VND 1000)
2
1
5
30.2 Thu nhập từ làm công ăn lƣơng hoặc làm thuê trong 12 tháng qua./ Income from self-employment, wage employment or unusual work in the last
12 months
Job
Miêu tả công việc/ Job description
Lưu ý với người phỏng vấn: / Interviewer’s
Note
Miêu tả công việc cụ thể / Describe job as
detailed as possible
Trả theo (Paid on)
1= giờ (time-base )- what time base
2= Sản phẩm (product-base)
Total (Per day/week/month/year)
Tổng (ngày/tuần/tháng/năm)
1
Total (E) (VND 1000)
216
31 Các nguồn thu nhập hàng năm khác,
nhƣ trợ cấp, biếu tặng từ bên ngoài)
(F)/ Other sources of annual income,
such as remittances)
32 Các khoản thu nhập đặc biệt nhƣ bán
đất, chúng xổ số/
Special earnings (eg. selling land,
lottery etc.) (G)
33 Tổng thu nhập của hộ trong năm
(VND) / Total income of household by
year (VND)
(A) - (B) + (C) - (D) + (E) + (F) + (G)
3.2.: Sử dụng nguồn lực/ Use of Resources
34 Ông/bà (hay gia đình có sử
dụng/khai thác gì từ rừng không?
Do you/your family attract any
from forest?
[__] 1. Có/Yes
[__] 2. Không/No
Nếu chọn 2
chuyển qua
câu 35
35 Nếu có, ông/bà sử dụng/khai thác gì
từ rừng?
If yes, what do you attract from
within the forest?
(Lưu ý với người phỏng vấn kiểm tra
câu trả lời câu hỏi 30
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect
wood (on the ground)
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect
wood (in the tree)
[__] 3. Trồng chè /tea
[__] 4. Trồng các loại cây /others/
khác(lúa,rau, cây ăn quả)
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist
[__] 8. Khai thác quặng/Mining
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand
extraction
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants
[__] 12. Nấm/mushrooms
[__] 13. Măng/bambooshoots
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng
nứa/Rattant and other fiber products
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa
trà)/Ormantal plants and flowers
[__] 17. Khai thác mật ong tự
nhiên/Honey extraction (naturally)
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ,
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed)
[__] 19. Thu lƣợm côn trùng/insect
collection
217
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu,
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild
animals
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./
Hunting large wild animals
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên
/wood extraction
[__] 23. Nứơc/Water
[__] 24. Khác /Others (Cụ thể).
36 Trong vòng 5 năm qua, thu nhập
của gia đình ông/bà thay đổi nhƣ
nào? / For the last 5 years, how was
your family’s income changed?
[__] 1. Tăng lên/ Increased
[__] 2. Không thay đổi/ Unchanged
[__] 3. Giảm đi, Tại sao? / Decreased
Why?
37 Trong vòng 5 năm qua, cuộc sống
của ông/bà thay đổi nhƣ nào? / For
the last 5 years, How have your
living conditions been changed?
[__] 1. Tốt hơn/Better off
[__] 2. Không đổi/Unchanged
[__] 3. Xấu đi; Tại sao? Worse off
Why?
38 Rừng đóng vai trò quan trọng nhƣ
nao với cuộc sống của ông/bà?/ Does
the forest play an important role in
your life?
[__] 1. Rất quan trọng/ Very important
[__] 2. Quan trọng/ Important
[__] 3. Không thực sự quan trọng/
Not really important
[__] 4. Không hề quan trọng
Tại sao?/ Not important at all
Why?
39 Theo kiến ông/bà những hoạt
động nào dƣới đây có ảnh hƣởng
tích cực đến rừng ?
What activities are good to the
forests?
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect
wood (on the ground)
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect
wood (in the tree)
[__] 3. Trồng chè /tea growing
[__] 4. Trồng các loại cây /others/
khác(lúa,rau, cây ăn quả)
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist
[__] 8. Khai thác quặng/Mining
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand
extraction
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants
[__] 12. Nấm/mushrooms
[__] 13. Măng/bambooshoots
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng
nứa/Rattant and other fiber products
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa
trà)/Ormantal plants and flowers
[__] 17. Khai thác mật ong tự
nhiên/Honey extraction (naturally)
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ,
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed)
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect
collection
218
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu,
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild
animals
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./
Hunting large wild animals
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên
/wood extraction
[__] 23. Nứơc/Water
[__] 24. Phá rừng để sản xuất nông
nghiệp/destroy forests to do agriculture
work
[__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy
forests to build house
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires
[__] 27. Các hoạt động khác
(Cụ thể.). other (specify)
Tại sao?
40 Theo kiến ông bà các hoạt động
nào dƣới đây ảnh hƣởng tiêu cực
đến rừng?
What activities effect to the forests?
[__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect
wood (on the ground)
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect
wood (in the tree)
[__] 3. Trồng chè /tea growing
[__] 4. Trồng các loại cây /others/
khác(lúa,rau, cây ăn quả)
[__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining
[__] 6. Nuôi ong/bee keeping
[__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist
[__] 8. Khai thác quặng/Mining
[__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand
extraction
[__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection
[__] 11. Cây thuốc/medicinal plants
[__] 12. Nấm/mushrooms
[__] 13. Măng/bambooshoots
[__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles
[__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng
nứa/Rattant and other fiber products
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa
trà)/Ormantal plants and flowers
[__] 17. Khai thác mật ong tự
nhiên/Honey extraction (naturally)
[__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ,
hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed)
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect
collection
[__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu,
khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild
animals
[__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ
hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./
Hunting large wild animals
[__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên
/wood extraction
219
[__] 23. Nứơc/Water
[__] 24.Phá rừng để sản xuất
[__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy
forests to build house
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires
[__] 27. Các hoạt động khác
(Cụ thể.). other (specify)
Tại sao?
41 In your opinion, what activities are
allowed (by the Govt) in forest?
Theo kiến ông/bà các hoạt động
nào dƣới đây đƣợc phép làm đối với
rừng?
[__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất)
Fuelwood extraction (on the ground)
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)
Fuelwood extraction (on the tree)
[__] 3. Tea growing /trồng chè
[__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa,
rau, cây)
Other planting (paddy, vegetable,
trees)
[__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising
[__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising
[__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism
[__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining
(mineral extraction)
[__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/
Soil, sand, gravel or stone extraction
[__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection
[__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants
[__] 12. Nấm/Mushrooms
[__] 13. Măng/Bamboo Shoots
[__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles
[__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan,
[__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/
[__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt)
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng
[__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu,
khỉ, cầy hƣơng.)/
[__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a,
kỳ nhông,ếch,chim..).
[__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/
[__] 23. Nƣớc/Water
[__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông
nghiệp/
[__] 25. Don rừng để làm nhà
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires
[__] 27. Các hoạt động khác
(Cụ thể).
Tại sao? Why?
42 Theo kiến của ông/bà các hoạt
động nào dƣới đây không đƣợc làm
trong rừng ?
What of the following activities are
not done in the forest?
[__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất)
Fuelwood extraction (on the ground)
[__] 2. Nhặt củi (trên cây)
Fuelwood extraction (on the tree)
[__] 3. Tea growing /trồng chè
[__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa,
rau, cây)
220
Other planting (paddy, vegetable,
trees)
[__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising
[__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising
[__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism
[__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining
(mineral extraction)
[__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/
Soil, sand, gravel or stone extraction
[__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection
[__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants
[__] 12. Nấm/Mushrooms
[__] 13. Măng/Bamboo Shoots
[__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles
[__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre
[__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan,
[__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/
[__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt)
[__] 19. Thu lƣợm côn tr ng
[__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu,
khỉ, cầy hƣơng.)/
[__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a,
kỳ nhông,ếch,chim..).
[__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/
[__] 23. Nƣớc/Water
[__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông
nghiệp/
[__] 25. Don rừng để làm nhà
[__] 26. Đốt rừng/Forest fires
[__] 27. Các hoạt động khác
(Cụ thể).
Tại sao? Why?
43 Ông/bà có thấy rừng cần thiết cho
con cháu mai sau khong?
Do you find it nacessary to preserve
forests for our children in the
future?
[__] 1. Có /Yes
[__] 2. Không /No
[__] 3. Không ý kiến /No idea
44 Ông/bà có thể kể tên 3 loại động vật
qu hiếm trong rừng không?
Can you name three rare animals in
the forest?
1.
2.
3.
45 Ông/bà có thể kể tên 3 loại cây qu
đƣợc Nhà nƣớc bảo vệ trong rừng
không?
Can you name three species of
plants which are protected by
Goverment in the forests?
1.
2.
3.
46 So với 10 năm trƣớc việc tìm ra
loài/nguồn tài nguyên trong rừng có
khó hơn không?
Is it more difficult to find some
[__] 1. Có/Yes
[__] 2. Không /No
[__] 3. Không ý kiến /No idea
221
species/resources as 10 years
before?
47 Ông/bà nghĩ nhƣ nào về rừng của
địa phƣơng sau 10 năm nƣa?
How do you think about the local
forest situation after 10 years?
[__] 1. Tốt hơn/Better off
[__] 2. Không thay đổi /No change
[__] 3. Xấu đi/Worse off
[__] 4. Không ý kiến/ No idea
48 Ông/bà có biết ranh giới làng mình
với rừng không?
Do you know where the physical
borders of forests of your villages?
[__] 1. Có /Yes
[__] 2. Không /No
[__] 3. Không ý kiến /No idea
49 Ông/bà có biết dự án nào liên quan
đến bảo vệ rừng/môi trƣờng ở địa
phƣơng không·?
Do you know any projects related to
forest protection/environment of
your Communue?
[__] 1. Có/Yes
[__] 2. Không/No
50 Nếu có hãy kể tên dự án?
If yes, what are the name of
projects?
51 Nếu có hoạt động chính của dự án là
gi? What are the main major
activities of project?
52 Nếu có ai là nhà tài trợ? Dự án đƣợc
thực hiện khi nào? Khi nào kết
thúc?
If yes, who is the donor? When have
they been implemented/finish
53
Các phƣơng tiện nào đƣa thông tin
về bảo vệ rừng cho ông/bà?
What media/activities help you
with the information of forest
protection?
[__] 1. Ti vi/TV
[__] 2. Đài /Radio
[__] 3. Báo /Newspaper
[__] 4. Bảng thông tin /Billboard
[__] 5. Tờ rơi/Leaflets
[__] 6. Họp với chính quyền địa
phƣơng
[__] 7. Phối hợp với kiểm lâm
[__] 8. Nói chuyện với hàng xóm
[__] 9. Khác /Others (Cụ thể)
54
Theo kiến ông/bà phƣơng tiện nào
đƣa thông tin về bảo vệ rừng hiệu
quả nhất? (xếp hạng 1,2,3,)
In your opinion, what are the most
effective media/activities for forest
protection
[__] 1. Ti vi/TV
[__] 2. Đài /Radio
[__] 3. Báo /Newspaper
[__] 4. Bảng thông tin /Billboard
[__] 5. Tờ rơi/Leaflets
[__] 6. Họp với chính quyền địa
phƣơng
[__] 7. Phối hợp với kiểm lâm
[__] 8. Nói chuyện với hàng xóm
[__] 9. Khác (Cụ thể)
55
Ông/bà có kiến gì về bảo vệ rừng?
What are your suggestions for
forest protection?
222
56
Những hoạt động nào làm ô nhiễm
môi trƣờng trong làng xã?
What activities polluted the village’s
environment?
[__] 1. Dọn rừng/Forest clearance
[__] 2. Đổ rác ra sông suối
[__] 3. Du lịch
[__] 4. Phân bón,thuốc trừ sâu
[__] 5. Chăn nuôi quanh nhà
[__] 6. Chăn nuôi trong rừng
[__] 7. Khai thác quạng /Mining
[__] 8. Khác (cụ thể)
57
Môi trƣờng làng xã thay đổi thế nào
trong 10 năm lại đây?
How is the environment in your
community for the last 10 years?
[__] 1. Tốt hơn/Better-off
[__] 2. Không thay đổi / No change
[__] 3. Xấu hơn
Tại sao? / Worse-off ,Why?
58 Ý kiến của ông/bà để giúp cho việc
bảo vệ môi trƣờng ở khu vực tốt
hơn?
What are your recommendations to
protect the environment in your
community?
59 If you can not work in the forest any
more what can you do?
Nếu ông/bà không đƣợc phép thực
hiện bất kỳ hoạt động nào trong
rừng thì sẽ làm gì?
[__] 1. Nông nghiệp (Cụ thể)
Agriculture (specifiy)
[__] 3. Khai thác quặng/ Mining
[__] 4. Dịch vụ du lịch/ Tourism
[__] 6. Làm công ăn lƣơng (Cụ thể)/
Wage employment (specify)
[__] 7. Công việc không thƣờng xuyên
(cụ thể)/ Casual work (cụ thể /specify)
[__] 8. Làm nghề tự do (cụ thể)/ Self-
employment (cụ thể¸/specify)
[__] 9.Thất nghiệp/ Unemployment
[__] 10. Công việc khác(cụ thể)
Other job (specify)
60 Ông/ Bà có thể kiếm đƣợc bao nhiêu
tiền từ (những) công việc này? How
much money can you earn from those
activities per month?
223
Phần 4. Nhận thức của ngƣời dân về sinh kế, vai trò của phát triển bền
vững rừng đối với hoạt động sinh kế.
Anh (chị) có và nhận lợi ích từ rừng ?...............
no/không: 1
Mức độ quan trọng của rừng đối với cuộc sống gia đình a little/một chút: 2
not important/không quan trọng: 1 medium/vừa vừa: 3
medium important/quan trọng vừa: 2 it is/có: 4
very important/rất quan trọng: 3 a lot/nhiều: 5
Các lợi ích về mặt môi trƣờng
N1
forest cover is maintained or improved (Độ che phủ của rừng có
đƣợc giữ vững hoặc tăng lên)
N2
standing tree-volume is maintained or improved (e.g. more
and/or bigger trees) Sản lƣợng gỗ đƣợc giữ vững hoặc tăng lên)
N3
there is enough land for resource utilization (forestry,
agriculture, livestock). (Có đủ đất để trồng rừng, làm nông
nghiệp, chăn nuôi)
N4
all the land provided can be used for agriculture, forestry and/or
livestock activities (Các loại đất cung cấp có thể làm nông
nghiệp, trồng rừng và các hoạt động chăn nuôi)
N5
PF provides firewood (branches, dead wood from the ground)
Trồng rừng cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất)
N6
Nf provides firewood (branches, dead wood from the ground)
Rừng tự nhiên cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất)
N7
PF provides firewood (from trees and thinnings) Trồng rừng
cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành)
N8
Nf provides firewood (from trees and thinnings) Rừng tự nhiên
cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành)
N9
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.)
provide firewood Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc
rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các
cây nông sản khác) cung cấp củi đốt
N10 PF provides timber (Trồng rừng cung cấp gỗ)
N11 NF provides timber (Rừng tự nhiên cung cấp gỗ)
N12
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.)
provide timber Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc
rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các
cây nông sản khác) cung cấp gỗ
N13
NF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree
leaves, medicine plants).(Rừng tự nhiên cung cấp các sản phẩm
ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam)
N14
PF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree
leaves, medicine plants) (Rừng trồng cung cấp các sản phẩm
ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam)
N15
all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.)
provide NTFPs (e.g. fruits, fodder, leaves, medicine, etc.) (Cây
trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc rừng trồng ví dụ nhƣ
cây phân tán, cây trồng xen canh với các cây nông sản khác
cung cấp quả, cỏ khô, lá cấy, thuốc nam)
N16
soil erosion situation is improved by NF protection (Sự xói mòn
đất đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên)
N17
soil erosion situation is improved by PF afforestation (Sự xói
mòn đất đƣợc cải thiện bởi trồng rừng)
N18
soil erosion situation is improved by planting of all trees used
beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Sự xói mòn
đất đƣợc cải thiện bởi trồng cây phân tán kết hợp với các cây
224
nông nghiệp khác ở ngoài diện tích rừng trồng hoặc diện tích
rừng trồng)
N19
water quality is improved with NF protection (Chất lƣợng nƣớc
đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên)
N20
water quality is improved with PF afforestation (Chất lƣợng
nƣớc đƣợc cải thiện bởi trồng rừng)
N21
water quantity is improved with NF protection (Số lƣợng nƣớc
tăng lên bởi bảo vệ rừng tự nhiên)
N22
water quantity is improved with PF afforestation (Số lƣợng
nƣớc tăng lên bởi trồng rừng )
N23
the rice species used provide good quality products Các giống
lúa đang d ng có chất lƣợng tốt
N24
the rice species used provide enough quantity (Các giống lúa
đang d ng cung cấp đủ lƣơng thực cho ngƣời dân)
N25
the tea species used are considered to be of good quality (Các
giống chè đang trồng liệu có chất lƣợng tốt)
N26
the yield of the tea plants is enough (sản lƣợng từ cây chè có
đáp ứng sản lƣợng mong muốn?)
N27
poultry provides enough products for home consumption (Chăn
nuôi gà có cung cấp đủ sản phẩm cho hộ)
N28
poultry provides products for market sells (Chăn nuôi gà có
cung cấp sản phẩm để bán không?)
N29
Livestock for consumption (pigs) provides enough products for
home use Vật nuôi (lợn) khi bán đi có cung cấp đủ sản phẩm
tiêu d ng cho hộ
N30
Livestock for consumption (pigs) provides enough products for
market sells Chăn nuôi (lợn) có cung cấp sản phẩm để bán ra
thị trƣờng
N31
Livestock for working/breeding purposes are sufficient for
households working needs (Trâu, bò cần cho sản xuất nông
nghiệp của hộ)
N32
Livestock for working/breeding purposes provide income Vật
nuôi lấy sức kéo và sinh sản có đem lại thu nhập cho hộ
Lợi ích về mặt xã hội
H1
time for NF protection activities is available (Có s n thời gian
để bảo vệ rừng tự nhiên)
H2
time for PF management activities is available (Có s n thời
gian để bảo vệ Rừng trồng )
H3
time for agricultural production is available (Có s n thời gian
để sản xuất nông nghiệp)
H4
time for livestock activities is available (Có s n thời gian để
chăn nuôi)
H5
labour for NF protection activities is available (Có s n lao động
để bảo vệ rừng tự nhiên)
H6
labour for PF management activities is available (Có s n lao
động để tham gia trông coi rừng trồng)
H7
labour for agricultural production is available (Có s n lao động
để tham gia sản xuất nông nghiệp)
H8
labour for livestock activities is available (Có s n lao động để
tham gia các hoạt động chăn nuôi)
H9
labour opportunities are diversified through NF protection
activities (Lao động có cơ hội việc làm thông qua các hoạt động
bảo vệ rừng tự nhiên)
H10
labour opportunities are diversified through PF management
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm hơn thông qua các
hoạt động quản lý rừng trồng)
H11 labour opportunities are diversified through all tree uses beside
225
NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Lao động có thêm
cơ hội việc làm hơn thông qua các hoạt động trồng cây bên
cạnh rừng tự nhiên và rừng trồng ví dụ nhƣ trồng cây phân tán
kết hợp với các cây nông nghiếp khác nhƣ chè...)
H12
labour opportunities are improved through NF protection
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các
hoạt động bảo vệ rừng tự nhiên)
H13
labour opportunities are improved through PF management
activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các
hoạt động trông coi rừng trồng)
Nguồn thông tin về vai trò của tài nguyên rừng
H14
awareness about importance of forest resources for water
quality is improved (trainings, group discussions, TV, radio,
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài
nguyên rừng đối với chất lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tốt lên thông
quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...)
H15
awareness about importance of forest resources for water
quantity is improved (trainings, group discussions, TV, radio,
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài
nguyên rừng đối với số lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tăng lên thông
quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...)
H16
awareness about importance of forest resources for soil quality
is improved (trainings, group discussions, TV, radio,
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài
nguyên rừng đối với chất lƣợng đất đƣợc tăng lên thông quan
huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...)
H17
awareness about importance of forest resources against soil
erosion is improved (trainings, group discussions, TV, radio,
newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài
nguyên rừng chống lại sự sói mòn đất đƣợc tốt lên thông quan
huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...)
H18
awareness about importance of forest resources for protection
of biodiversity is improved (trainings, group discussions, TV,
radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng
của tài nguyên rừng đối với sự đa dạng sinh học đƣợc cải thiện
thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng
học...)
H19
livestock management skills are improved (trainings, group
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Kỹ năng quản
lý vật nuôi đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận
nhóm, TV, đài, báo...)
H20
NF forest management skills are improved (trainings, group
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng
quản rừng tự nhiên đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện,
thảo luận nhóm, TV, đài, báo...)
H21
PF forest management skills are improved (trainings, group
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng
quản rừng trồng đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo
luận nhóm, TV, đài, báo...)
H22
agriculture management skills are improved (trainings, group
discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng
quản nông nghiệp đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo
luận nhóm, TV, đài, báo...)
226
Đánh giá về vai trò của các cơ quan chính quyền,
tổ chức xã hội có liên quan tới hoạt động sinh kế
S1
communication with local authorities is good ( Mối quan hệ với
lãnh đạo địa phƣơng tốt)
S2
relationsships with local authorities are based on trust ( Mối
liên hệ với lãnh đạo địa phƣơng dựa trên sự tín nhiệm)
S3
ownership and right of NF resource use is clear and respected
(quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng tự nhiên là rõ ràng
và đƣợc tôn trọng)
S4
ownership and right of grazing land use is clear and respected
(quyền sở hữu và sử dụng đồng cỏ rừng tự nhiên là rõ ràng và
đƣợc tôn trọng
S5
ownership and right of PF resource use is clear and respected
(quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng trồng là rõ ràng và
đƣợc tôn trọng
S6
distribution/ownership of NF is considered as being
fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực rừng tự nhiên
đƣợc coi là công bằng)
S7
distribution/ownership of PF is considered as being
fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực từ rừng trồng
đƣợc coi là công bằng)
S8
mechanisms for sharing benefits of NF are fair and in place (
Cơ chế phân chia lợi ích về rừng tự nhiên là công bằng và minh
bạch)
S9
mechanisms for sharing benefits for management of PF are fair
and in place ( Cơ chế phân chia lợi ích từ việc quản lý rừng tự
nhiên là công bằng và minh bạch)
S10
mechanisms for sharing work-obligations for protection of NF
are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ rừng tự
nhiên là công bằng và minh bạch)
S11
mechanisms for sharing work-obligations for management of
PF are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ
rừng trồng là công bằng và minh bạch)
S12
land-use conflicts are solved/ Các mâu thuẫn SD đất đƣợc giải
quyết
S13
social groups in the village provide help to the poorest
households (Các tổ chức xã hội trong làng trợ giúp cho các hộ
nghèo nhất)
S14
social groups in the village provide help in the case of illness,
accidents, loss of household members (Các tổ chức xã hội trong
làng trợ giúp cho các hộ bị bệnh tật, tai nạn, mất thành viên lao
động)
S15
social groups in the village improve infrastructure (roads,
housing) through collective work (Các tổ chức xã hội trong làng
đƣợc cải thiện về cơ sở hạ tầng nhƣ đƣờng, nhà ở thông qua
công việc chung)
S16
social groups in the village improve the respecting of rules and
tradition (Các tổ chức xã hội trong làng đã cải thiện sự tôn
trọng về luật lệ và truyền thống)
S17
the sharing system of working and processing machines is
considered as being fair (Sự tham gia về công việc và sử dụng
máy móc đƣợc xem nhƣ là công bằng)
S18
the sharing system of livestock for working purposes is
considered as being fair (Sự tham gia vào công việc chăn nuôi
là công bằng)
S19
sharing system of motorbikes is considered as being fair (anh có thể
mƣợn xe máy của bạn trong các trƣờng hợp khẩn cấp không)
227
S20
transportation of commodities is collectively organized Phƣơng
tiện đi lại tại địa phƣơng đƣợc tổ chức dễ dàng
S21
gender equality is in place (Bình đẳng về giới tính đã minh
bạch)
S22
enlightenment/education about family planing takes place (kế
hoạch hoá gia đình đƣợc mọi ngƣời chấp nhận)
Đánh giá về chất lƣợng điều kiện cơ sở hạ tầng
phục vụ phát triển sinh kế của hộ dân
P1
is there a primary school close enough to the village (Có
Trƣờng cấp 1 ở gần làng không)
P2
is there a secondary school close enough to the village (Có
Trƣờng cấp 2 ở gần làng không)
P3
there are possibilities to attain trainings about NF management
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp
quản lý rừng tự nhiên)
P4
there are possibilities to attain trainings about PF management
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp
quản lý rừng trồng)
P5
there are possibilities to attain trainings about agricultural
methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp
quản sản xuất nông nghiệp)
P6
there are possibilities to attain trainings about livestock
management methods (Có thể có những buổi huấn luyện về
phƣơng pháp quản lý vật nuôi)
P7
Access to information about new land use methods and/or laws
is easy (Việc nhận đƣợc thông tin về phƣơng pháp sử dụng đất
mới hoặc luật lệ dễ dàng)
P8
there is a clinic close enough to the village (Ở gần thôn mình
có trạm y tế không?)
P9
the village is easily accessible by roads (Giao thông có thuận
tiện không, dễ dàng không?)
P10
the road can be easily used during rain (Con đƣờng có dễ dàng
đi lại khi trời mƣa không?)
P11
local authorities help in PF by providing seeds/seedlings (Lãnh
đạo địa phƣơng có giúp đỡ cây giống cho việc trồng rừng
không?)
P12
local authorities help in PF by providing fertilizers and/or
pesticides (Lãnh đạo địa phƣơng có cung cấp phân bón cho việc
trồng rừng không?)
P13
seeds/seedlings are easy to buy (quantity/quality) giống cây
trồng có thể mua dễ dàng trên địa bàn
P14
seeds/seedlings are easyily available for all tree uses beside NF
and PF (single trees, agroforestry etc.) (e.g. improved fruit
trees, high value timber species, etc.) Có dễ dàng có hạt giống,
cây con giống để trồng các cây trồng khác c ng một lúc với
các cây nông sản khác nhƣ chè cây phân tán không?
P15
fertilizers and pesticides are easy to buy (quantity/quality) Có
dễ dàng mua phân bón và thuốc trừ sâu không?
P16
there are working materials (machines and tools) for forest
management (có công cụ, máy móc để quản lý rừng)
P17
there are working materials ( machines and tools) for
agriculture (có công cụ, máy móc để sản xuất nông nghiệp)
P18
there are processing machines for forest management (có máy
móc cho công tác quản lý rừng)
P19
there are processing machines for agriculture (có máy móc chế
biến cho các sản phẩm nông nghiệp)
P20
there is livestock for working purposes (buffalo, horse) Có
những con vật nuôi sử dụng làm sức kéo ( trâu, ngựa)
228
P21
transportation by lorry/truck is easy to access-Các phƣơng tiện
vận chuyển nhƣ: xe tải có thể đến gần
P22
transportation by motorbike is easy to access - Các phƣơng tiện
vận chuyển nhƣ: xe máy có thể đến gần
P23
transportation by car is easy to access Các phƣơng tiện vận
chuyển nhƣ: xe con có thể đến gần
Các lợi ích khác
F1
people have enough money to pay for higher education
(secondary school - university) Ngƣời dân có đủ tiền để theo
học cao hơn: Cao đẳng, đại học..
F2
people have enough money to pay for health care Ngƣời dân có
đủ tiền để chăm sóc sức khoẻ
F3
revolving credit funds help improving NF management (có sự
trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng tự nhiên)
F4
revolving credit funds help improving PF management (có sự
trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng trồng)
F5
revolving credit funds help improving agriculture for cashcrops
(rice, tea) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để cải
thiện nông nghiệp đối với nông sản hàng hoá nhƣ lúa, chè)
F6
revolving credit funds help improving livestock (Có sự trợ giúp
vốn vay để phát triển chăn nuôi)
F7
revolving credit funds help improving business (transportation,
processing, services, etc.) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín
dụng để phát triển kinh doanh: Vận chuyển, KD máy công cụ,
dịch vụ...)
F8
timber products are easy to sell (costs, supply and/or demand)
Các sản phẩm gỗ có thể bán dễ dàng
F9
timber products are easy to buy (costs, supply and/or demand)
Các sản phẩm gỗ có thể mua dễ dàng
F10
NTFPs are easy to sell (costs, supply and/or demand) Các sản
phẩm ngoài gỗ có thể bán dễ dàng
F11
NTFPs are easy to buy (costs, supply and/or demand) Các sản
phẩm ngoài gỗ có thể mau dễ dàng
F12
NF management activities provide revenues Các hoạt động
quản lý rừng tự nhiên mang lại thu nhập cho hộ
F13
PF management activities provide revenues Các hoạt động quản
lý rừng trồng mang lại thu nhập cho hộ
F14
all trees uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.)
provide revenues Tất cả các cây trồng mà không thuộc rừng tự
nhiên và rừng trồng của hộ ví dụ: Cây phân tán, cây trồng kết
với các cây nông sản lhác nhƣ chè.. mang lại thu nhập cho hộ
F15
agricultural products are easy to sell (Các sản phẩm nông
nghiệp dễ dàng bán đƣợc)
F16
agricultural products are easy to buy (Các sản phẩm nông
nghiệp dễ dàng mua đƣợc)
F17
livestock and livestock-products are easy to sell (Thú nuôi và
các sản phẩm thú nuôi dễ dàng bán đƣợc)
F18
livestock and livestock-products are easy to buy (Thú nuôi và
các sản phẩm thú nuôi dễ dàng mua đƣợc)
F19
supplementary income from household members working off-
farm outside the community (Thu nhập từ tcác hoạt động phi
nông nghiệp ngoài địa phƣơng)
Định Hóa, ngày .... tháng...năm 2015
Xin chân thành cám ơn vì sự hợp tác!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_sinh_ke_cua_cac_ho_nong_dan_gan_voi_phat_trien_rung.pdf