Luận án Sự phát triển tâm lý của học sinh trung học cơ sở

2. KIẾN NGHỊ 2.1. Đối với cha mẹ có con ở lứa tuổi Trung học cơ sở 2.1.1. Trong 3 khía cạnh tâm lý được nghiên cứu, năng lực cảm xúc của học sinh THCS ít có sự thay đổi theo chiều hướng tích cực, thậm chí có sự suy giảm về khả năng quản lí stress. Trong khi đó, năng lực cảm xúc có mối quan hệ tương hỗ với các quan hệ xã hội của các em. Vì vậy, phụ huynh có con ở lứa tuổi này cần chú ý phát triển năng lực cảm xúc cho con: khuyến khích con mình nhận biết và biểu lộ cảm xúc bản thân một cách phù hợp, tôn trọng cảm xúc của người khác. Học sinh THCS gặp khó khăn trong việc kiềm chế sự tức giận nên rất cần được cha mẹ cảm thông, ứng xử mềm mỏng và giúp các con gỡ bỏ những cảm xúc tiêu cực. 2.1.2. Khi các con lên lớp 6, lớp 7, cha mẹ cần đặc biệt chú ý đến con vì đây là thời kì diễn ra nhiều thay đổi trong các mối quan hệ với cha mẹ và bạn bè. Không chỉ quan tâm đến chuyện học hành, cha mẹ, nhất là người cha cần quan tâm nhiều hơn đến tâm tư, tình cảm của con; khuyến khích con chia sẻ những khó khăn với cha mẹ, lắng nghe các ý kiến tranh luận của con. Trong giai đoạn hiện nay, với sự phát triển của mạng xã hội, cha mẹ nên quan tâm đến việc kết bạn qua mạng của con, giúp con có nhận thức đúng đắn về vấn đề này. 2.1.3. Học sinh THCS là lứa tuổi đang xác lập bản sắc, định hình cái tôi; song khảo sát thực tiễn cho thấy chưa có nhiều em đề cập đến những kì vọng, lí tưởng sống của mình. Dường như, một số em vẫn chưa suy nghĩ về cuộc sống tương lai. Do vậy, gia đình cần giúp các em xác định hướng đi trong tương lai, đặc biệt khích lệ các em sống có khát vọng, xây dựng và vươn tới “cái tôi lí tưởng” của mình.

pdf200 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sự phát triển tâm lý của học sinh trung học cơ sở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với bạn 19. Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó khăn. 20. Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn. 21. Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với bạn. 22. Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em. 23. Bạn không coi thƣờng em dù em mắc sai lầm hay thất bại. 24. Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em. 166 E. Các em suy nghĩ, hành động hay cảm thấy nhƣ thế nào vào nhiều lúc và ở nhiều nơi? Hãy đọc các nhận định dưới đây và đánh dấu vào tương ứng với mức độ đúng của từng nhận định đối với bản thân em! Mức độ đúng Các nhận định Hoàn toàn đúng Phần lớn là đúng Phần lớn là không đúng Hoàn toàn không đúng 1. Em thích sự vui vẻ 2. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt 3. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu 4. Em cảm thấy hạnh phúc 5. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác 6. Em khó kiểm soát cơn giận của mình 7. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm thấy thế nào 8. Em thích tất cả những ngƣời em gặp gỡ 9. Em tin chắc vào bản thân mình 10. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác 11. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh 12. Em cố gắng sử dụng nhiều cách khác nhau để trả lời các câu hỏi khó 13. Em nghĩ rằng hầu hết những việc em làm đều sẽ có kết quả tốt 14. Em tôn trọng ngƣời khác 15. Em luôn cảm thấy quá khó chịu về điều gì đó 16. Em dễ dàng hiểu những vấn đề mới 17. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em 18. Em có ý nghĩ tốt về tất cả mọi ngƣời 19. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến 20. Có bạn bè là điều quan trọng với em 21. Em luôn đấu tranh với mọi ngƣời 22. Em có thể hiểu các vấn đề khó 23. Em thích cƣời 24. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của ngƣời khác 25. Làm gì, em cũng cố gắng đến cùng cho đến khi làm xong 26. Em có tính nóng nảy 27. Không có gì làm phiền em cả 28. Thật khó để nói về cảm xúc sâu lắng của em 29. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn 30. Em có thể có câu trả lời tốt cho các câu hỏi khó 167 Mức độ đúng Các nhận định Hoàn toàn đúng Phần lớn là đúng Phần lớn là không đúng Hoàn toàn không đúng 31. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình 32. Em biết cách làm thế nào để tiêu khiển thời gian một cách vui vẻ 33. Em thấy mình đã nói là phải nói thật 34. Em có thể có nhiều cách trả lời cho một câu hỏi khó khi em muốn 35. Em dễ bị tức giận 36. Em thích làm mọi việc giúp ngƣời khác 37. Em không phải là ngƣời rất hạnh phúc 38. Em có thể dễ dàng sử dụng nhiều cách khác nhau để giải quyết vấn đề 39. Khi lo lắng, em vẫn thấy đƣợc nhiều điều 40. Em cảm thấy dễ chịu về bản thân mình 41. Em dễ dàng kết bạn 42. Em nghĩ rằng em là ngƣời làm tốt nhất trong mọi công việc mà em đảm nhiệm 43. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em cảm nhận 44. Khi giải quyết vấn đề khó, em cố gắng nghĩ đến nhiều giải pháp 45. Em cảm thấy tồi tệ khi ngƣời khác bị tổn thƣơng 46. Khi giận ai đó, em điên tiết trong một thời gian dài 47. Em hạnh phúc với những ngƣời kiểu nhƣ em 48. Em giải quyết vấn đề rất tốt 49. Thật khó chịu để đợi đến lƣợt của em 50. Em thích những điều em làm 51. Em thích những ngƣời bạn của em 52. Em không có ngày nào là tồi tệ 53. Em khó nói với ngƣời khác về những cảm xúc của em 54. Em dễ có cảm giác khó chịu 55. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi họ không vui 56. Em thích cơ thể của em 57. Ngay cả khi mọi thứ khó khăn, em cũng không bỏ cuộc 58. Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ 59. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác, ngay cả khi họ nói „không có gì‟ 60. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc 168 G. Một số hoạt động khác: G1. Trung bình một ngày, em có bao nhiêu thời gian cho các hoạt động sau (Ghi số phút): 1. Xem ti vi: phút 2. Đọc sách báo: phút 3. Lên mạng: phút G2. Khi xem ti vi, đọc sách báo hoặc lên mạng, em có chú ý đọc hoặc xem các loại thông tin dƣới đây không? Hãy đánh dấu vào ô tương ứng với mức độ chú ý! Mức độ chú ý Các thông tin Không chú ý Đọc hoặc xem qua phần đầu, thấy chán thì thôi Đọc hoặc xem lướt Đọc hoặc xem kĩ 1. Giải trí (phim ảnh, ca nhạc, thời trang) 2. Thể thao 3. Thời sự 4. Giáo dục – Đào tạo 5. Khoa học và công nghệ 6. Văn học, nghệ thuật 7. Giới tính, sức khỏe 8. Kĩ năng sống 9. Tâm sự, chia sẻ, giải đáp thắc mắc 10. Khám phá tự nhiên, xã hội G3. Khi lên mạng, em có bao giờ chia sẻ ý kiến/ tâm sự của mình trên các diễn đàn, góc chia sẻ hay trên các mạng xã hội (facebook) không? 1. Không bao giờ 3. Tương đối thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 4. Rất thường xuyên H. Một số thông tin khác: H1. Nghề nghiệp bố em: H2. Học vấn của bố em: 1. Cấp 1 4. Trung cấp 2. Cấp 2 5. Cao đẳng, đại học 3. Cấp 3 6. Trên đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) H3. Nghề nghiệp mẹ em: .. H4. Học vấn của mẹ: 1. Cấp 1 4. Trung cấp 2. Cấp 2 5. Cao đẳng, đại học 3. Cấp 3 6. Trên đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) H5. Em đã dậy thì chƣa? 1. Đã 2. Chưa 3. Không biết Một lần nữa cảm ơn các em! Hẹn gặp lại! 169 PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN Chào em! Hiện nay, chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu sự phát triển tâm lý của học sinh THCS. Để làm được điều này, chúng tôi rất mong các em trả lời các câu hỏi dưới đây càng chi tiết càng tốt. Những thông tin do các em cung cấp hoàn toàn sẽ được ẩn danh và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu khoa học! Xin chân thành cảm ơn! A. Xin em vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân: 1. Năm sinh:. 2. Giới tính: . 3. Lớp: 4. Trƣờng: B. Cảm nhận về bản thân 1. Em có cảm thấy mình đã lớn hơn hay trƣởng thành hơn không? Tại sao em nghĩ nhƣ vậy? .. .. 2. Hiện giờ, em thấy bản thân mình có gì thay đổi (về hình thức, về tính tình, về khả năng, về tình cảm) so với năm ngoái? Tại sao? Hãy mô tả về một số đổi thay mà em thấy quan trọng! .. .. 3. Về mặt tình cảm, em cảm thấy mình là ngƣời nhƣ thế nào? Tại sao? Mọi ngƣời nhận xét nhƣ thế nào về em? .. .. 4. Em có dễ bộc lộ tình cảm của mình với bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình và bạn bè không? Tại sao? Em có thƣờng xuyên thể hiện sự quan tâm của mình với họ không?... .. .. 5. Em có dễ dàng nhận ra cảm xúc của ngƣời khác và biết cách ứng xử thích hợp không? Tại sao? .. .. 6. Khả năng giữ bình tĩnh và kiềm chế sự tức giận của em nhƣ thế nào? .. .. 7. Em có hay bị lo lắng và căng thẳng không? Tại sao? .. .. 170 B. Quan hệ bạn bè của em 1. Em có nhiều bạn không? Tại sao em quen các bạn đó? .. .. 2. Đối với em, tình bạn có ý nghĩa nhƣ thế nào? (Tình bạn có cần thiết, có quan trọng đối với mỗi người hay không? Có cần nhiều bạn không? Tại sao? Nếu không có bạn bè thì sao? Tình bạn mang lại những lợi ích gì đối với bản thân em?...... ) .. .. 3. Bạn bè phải là ngƣời nhƣ thế nào? Bạn thân khác với các bạn khác ra sao? Tại sao? .. .. 4. Hiện giờ, em có bao nhiêu bạn thân? Em thân nhất bạn nào? Đó là bạn trai hay gái, bạn cùng lớp hay bạn nhƣ thế nào? Hồi đầu năm học, bạn thân của em vẫn là bạn đó? .. .. 5. Quan hệ của em và các bạn trong lớp nhƣ thế nào? Tại sao? (Em thường giúp đỡ gì các bạn và ngược lại các bạn giúp đỡ em ra sao? Em và các bạn thường chia sẻ những vấn đề gì với nhau? Các em thường chơi trò gì với nhau? ...) .. .. 6. Các bạn trong lớp có đoàn kết với nhau không? Đoàn kết nhƣ thế nào? Có bạn nào bị bạn khác bắt nạt không? Hiện tƣợng đó diễn ra nhƣ thế nào và tại sao lại có chuyện đó? .. .. 7. Trong lớp các bạn có hay a dua, bắt chƣớc nhau làm điều gì đó không? Tại sao? .. .. C. Quan hệ của em với bố mẹ 1. Em cảm nhận nhƣ thế nào về bố mẹ mình? Tại sao? .. .. 2. Quan hệ của em với bố, với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với hồi đầu năm học không? Nếu có thì nó thay đổi theo chiều hƣớng tốt lên hay xấu đi? Tại sao? .. .. 3. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình? .. .. 171 PHỤ LỤC 3: HƢỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU I. Cảm nhận về bản thân 1. Em có cảm thấy mình đã lớn hơn hay trƣởng thành hơn không? Tại sao em nghĩ nhƣ vậy? (Hỏi thêm: So với trước là so với thời điểm nào?) 2. Hiện giờ, em thấy bản thân mình có gì thay đổi (về hình thức, về tính tình, về khả năng, về tình cảm) so với trƣớc đây (thời điểm nào?)? Hãy mô tả về một số đổi thay mà em thấy quan trọng. Tại sao nó lại quan trọng? 3. Em đánh giá nhƣ thế nào về bản thân mình? Mọi ngƣời xung quanh (ngƣời thân trong gia đình, bạn bè, thầy cô giáo) đánh giá nhƣ thế nào về em? II. Quan hệ với bạn thân 1. Em có nhiều bạn không? Ngoài bạn học, em có những ngƣời bạn khác không? Em quen các bạn đó trong hoàn cảnh nào? Trong nhóm bạn em hay chơi, có bạn khác giới không? Tại sao? 2. Em cảm thấy nhƣ thế nào nếu không có bạn bè? Tại sao? 3. Em có bạn thân không? Em thân nhất với bạn nào? Đó là bạn trai hay gái, là bạn cùng lớp hay bạn nhƣ thế nào? Tại sao em lại chơi thân với bạn ấy? Em chơi với bạn ấy từ khi nào? Theo em, bạn thân khác với các bạn khác ra sao? Tại sao? 4. Em thƣờng làm gì, chơi gì, nói chuyện gì với bạn thân hay nhóm bạn thân của mình? Các em có hay tới nhà nhau chơi, đi chơi cùng nhau hoặc liên lạc với nhau qua điện thoại, qua internet không? 5. Em và bạn thân của em có hiểu nhau không? Hiểu đến cỡ nào? Em và bạn thân có tin tƣởng nhau không? Tin tƣởng tới đâu? Tin tƣởng nhƣ thế nào? Tại sao? 6. Có bạn nói: Bạn thân là người không lợi dụng mình, không phản bội mình. Em có đồng ý với quan điểm đó không? Lợi dụng là nhƣ thế nào? Không phản bội mình là sao? III. Quan hệ với bạn trong lớp 1. Giờ ra chơi, giờ nghỉ giải lao, lớp em thƣờng làm gì? Các bạn trong lớp thƣờng chơi những trò chơi gì? Đó là trò chơi tập thể hay trò chơi mang tính cá nhân? Có bạn nào ít tham gia, hoặc không đƣợc tham gia vào các trò chơi tập thể của lớp không? Tại sao? 2. Trong lớp em có nhiều nhóm bạn, hội bạn không? Các nhóm hội đó có vui vẻ với nhau không hay là ghét nhau? Tại sao? 3. Có bạn nào bị nhiều bạn khác ghét bỏ, tẩy chay không? Tại sao? Có bạn nào bị các bạn khác nói xấu, trêu chọc hoặc đánh không? Tại sao? 4. Em có hay giúp đỡ các bạn trong lớp không? Em thường giúp các bạn việc gì? Giúp như thế nào? Các bạn đƣợc giúp đỡ tỏ thái độ ra sao với em? Các bạn có cảm thấy vui khi được giúp đỡ và có cảm ơn em không? 172 5. Khi em buồn hay vui vì một việc gì đó, em có chia sẻ với các bạn khác trong lớp không? Nếu có, em thƣờng chia sẻ với ai? Khi đó, các bạn có thể hiện sự quan tâm, sẻ chia với em không? 6. Các bạn khác trong lớp có hay giúp đỡ em không? Ai hay giúp đỡ em nhất? Giúp đỡ những việc gì? Em cảm thấy nhƣ thế nào về sự giúp đỡ? Em có thể hiện thái độ của mình đối với sự giúp đỡ của bạn? 7. Khi một bạn làm điều gì đó không đúng, các bạn khác trong lớp có tỏ thái độ, có phản ứng nhƣ thế nào về chuyện đó (phê phán, đồng tình, bao che, hay không quan tâm)? VD: Khi một bạn trong lớp bị một bạn khác cùng lớp bắt nạt, thái độ của các bạn khác ra sao? Các bạn có ứng xử như thế nào đối với người bị bắt nạt, kẻ bắt nạt? Khi bạn nào vi phạm kỉ luật, các bạn khác phê phán, bao che hay mặc kệ cho bạn? Khi hai bạn trong lớp xảy ra xích mích, mâu thuẫn, các bạn trong lớp thường làm gì? Tại sao? 8. Các bạn trong lớp có hay bắt chƣớc hay đua nhau làm việc gì đó không? Tại sao? Có bị quá đà không?VD: bắt chước về cách ăn mặc, trang điểm; hay nói theo những từ đang mốt ở trong phim, hay hài kịch gì đó; hùa nhau trêu chọc, đánh bạn nào đó, hay thậm chí là đua nhau yêu IV. Quan hệ với bố mẹ 1. Em nghĩ gì về bố mẹ mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu bố mẹ mình không? Ngƣợc lại, bố mẹ có hiểu em không? Tại sao? 2. Em dễ dàng bộc lộ tình cảm của mình dành cho bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình? Tại sao? Ngƣợc lại, bố mẹ có hay thể hiện tình yêu của họ dành cho em không? 3. Bố mẹ có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào? Ngƣợc lại, em có thƣờng xuyên thể hiện sự quan tâm của họ đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào? 4. Giữa bạn bè và bố mẹ, em cảm thấy dễ thổ lộ tâm sự với ai hơn? Tại sao? Em thƣờng nói những chuyện gì với bố mẹ? Có chuyện nào em chỉ nói với bạn mà không nói với bố mẹ và ngƣợc lại? Tại sao? 5. Quan hệ của em với bố, với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Tại sao? Nhƣ thế nào? (So với thời điểm nào?) 6. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình? 173 PHỤ LỤC 4: HƢỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM Chủ đề 1: Tình bạn 1. Đối với các em, tình bạn có ý nghĩa nhƣ thế nào? 2. Các em thích chơi với các bạn nhƣ thế nào? Cùng giới tính, ngoan học giỏi hay có những đặc điểm nào khác? Tại sao? 3. Em có nhiều bạn không? Ngoài bạn bè trong lớp này, em còn những ngƣời bạn nào? Em có hài lòng về những ngƣời bạn đó của mình không? Tại sao? 4. Em nghĩ bạn thân phải là ngƣời nhƣ thế nào? Em có bạn thân không? Nếu không thì tại sao? 5. Nhiều ngƣời nói “Bạn bè thì phải tin tƣởng nhau”, nhƣng liệu mình có thể kể hết mọi chuyện của mình với bạn thân không? Tại sao? 6. Giữa bạn bè và bố mẹ, em cảm thấy dễ thổ lộ tâm sự, dễ chia sẻ buồn vui với ai hơn? Tại sao? Có chuyện nào em chỉ nói với bạn mà không nói với bố mẹ? Tại sao? 7. Có ai đã từng kết bạn qua mạng? Nếu không thì tại sao? Các em suy nghĩ gì về việc kết bạn qua mạng? Nếu có, các em kết bạn trong hoàn cảnh nào? Em biết gì về ngƣời bạn đó? Hiện nay em và ngƣời bạn trên mạng có thƣờng xuyên trao đổi hay gặp gỡ nhau không? Trao đổi, gặp gỡ nhƣ thế nào? 8. Ở lớp học cũ của các em, quan hệ bạn bè trong lớp có tốt không? Các bạn có đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập và trong các lĩnh vực khác của cuộc sống không? Cụ thể: a. Các bạn khác trong lớp có hay giúp đỡ em không? Ai hay giúp đỡ em nhất? Giúp đỡ những việc gì? Em cảm thấy nhƣ thế nào về sự giúp đỡ? b. Bản thân em có hay giúp đỡ các bạn trong lớp không? Em thường giúp ai? giúp việc gì? giúp như thế nào? Các bạn đƣợc giúp đỡ tỏ thái độ ra sao với em? Các bạn có cảm thấy vui khi được giúp đỡ và có cảm ơn em không? 9. Khi một bạn làm điều gì đó không đúng, các bạn khác trong lớp có tỏ thái độ, có phản ứng nhƣ thế nào về chuyện đó (phê phán, đồng tình, bao che, hay không quan tâm)? Ví dụ: a. Khi một bạn trong lớp bị một bạn khác cùng lớp bắt nạt, thái độ của các bạn khác ra sao? Các bạn có ứng xử như thế nào đối với người bị bắt nạt, kẻ bắt nạt? b. Khi bạn nào vi phạm kỉ luật, các bạn khác phê phán, bao che hay mặc kệ cho bạn? c. Khi hai bạn trong lớp xảy ra xích mích, mâu thuẫn, các bạn trong lớp thường làm gì? Tại sao? 10. Các bạn trong lớp có hay bắt chƣớc hay đua nhau làm việc gì đó không? Tại sao? Có bị quá đà không?VD: bắt chước về cách ăn mặc, trang điểm; hay nói theo những từ đang mốt ở trong phim, hay hài kịch gì đó; hùa nhau trêu chọc, đánh bạn nào đó, hay thậm chí là đua nhau yêu 174 Chủ đề 2: Tình cảm gia đình 1. Các em hãy giới thiệu đôi nét về gia đình của mình. Trong gia đình, các em yêu quý ai nhất? Tại sao? Hãy kể về ngƣời đó. 2. Em nghĩ gì về mẹ mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu mẹ mình không? Ngƣợc lại, mẹ có hiểu em không? Tại sao? a. Mẹ có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào? b. Mẹ có hay thể hiện tình yêu của mẹ đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào? c. Em và mẹ có khi nào bất đồng ý kiến không? Nếu có thì có thƣờng xuyên không? Thƣờng bất đồng về vấn đề gì? Khi đó, mẹ thƣờng phản ứng nhƣ thế nào? Em thƣờng làm gì trong tình huống ấy? (tranh cãi đến cùng, tỏ vẻ cáu giận, hay im lặng, hay giải thích nhẹ nhàng?) d. Khi có điều gì chƣa bằng lòng với mẹ, em thƣờng cƣ xử ra sao? (nói ra, tỏ vẻ giận dỗi hay im lặng để mẹ phải tự hiểu?) e. Quan hệ của em với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Nếu không thì nó nhƣ thế nào? Tại sao? Nếu có thay đổi thì thay đổi theo chiều hƣớng nào (tốt lên, xấu đi)? Tại sao? 3. Em nghĩ gì về bố mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu bố mình không? Ngƣợc lại, bố có hiểu em không? Tại sao? f. Bố có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào? g. Bố có hay thể hiện tình yêu của bố đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào? h. Em và bố có khi nào bất đồng ý kiến không? Nếu có thì có thƣờng xuyên không? Thƣờng bất đồng về vấn đề gì? Khi đó, bố thƣờng phản ứng nhƣ thế nào? Em thƣờng làm gì trong tình huống ấy? (tranh cãi đến cùng, tỏ vẻ cáu giận, hay im lặng, hay giải thích nhẹ nhàng?) i. Khi có điều gì chƣa bằng lòng với bố, em thƣờng cƣ xử ra sao? (nói ra, tỏ vẻ giận dỗi hay im lặng để bố phải tự hiểu?) j. Quan hệ của em với bố mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Nếu không thì nó nhƣ thế nào? Tại sao? Nếu có thay đổi thì thay đổi theo chiều hƣớng nào (tốt lên, xấu đi)? Tại sao? 4. Giữa bố và mẹ em, em cảm thấy ngƣời nào hiểu em hơn, quan tâm, gần gũi với em hơn? Ai là ngƣời em hay tâm sự, chia sẻ hơn? Tại sao? 5. Em có thƣờng xuyên thể hiện sự quan tâm đối với bố, với mẹ không? Thể hiện nhƣ thế nào? Em dễ dàng bộc lộ tình cảm của mình dành cho bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình? Tại sao? 6. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình? Em sẽ làm gì để mong muốn trở thành sự thực? 175 PHỤ LỤC 5: ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với mẹ lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .635 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1V1 Em kể chuyện học hành với mẹ 14.37 9.807 .425 .573 C1V2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với mẹ 15.44 9.355 .347 .601 C1V3 Em nói chuyện về sở thích với mẹ 14.62 9.358 .382 .585 C1V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với mẹ 14.60 9.439 .384 .584 C1V5 Em trao đổi về những thay đổi tâm sinh lí với mẹ 14.96 9.163 .354 .599 C1V6 Em hỏi han sức khỏe, công việc của mẹ 14.17 10.745 .327 .608 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.63 12.943 3.598 6 Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với mẹ lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .710 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1V1_2 Em kể chuyện học hành với mẹ 13.98 10.703 .455 .668 C1V2_2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với mẹ 15.01 10.325 .436 .673 C1V3_2 Em nói chuyện về sở thích với mẹ 14.28 9.827 .497 .653 C1V4_2 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với mẹ 14.22 10.136 .509 .650 C1V5_2 Em trao đổi về những thay đổi tâm sinh lí với mẹ 14.56 9.868 .445 .672 C1V6_2 Em hỏi han sức khỏe, công việc của mẹ 13.85 11.766 .314 .706 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.18 14.207 3.769 6 176 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với mẹ lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .858 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1V7 Mẹ sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.17 81.005 .558 .846 C1V8 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với mẹ 51.29 80.976 .543 .847 C1V9 Mẹ quan tâm đến những gì diễn ra với em 50.98 83.009 .538 .848 C1V10 Khi em buồn phiền, lo lắng, mẹ động viên em 51.13 81.009 .601 .845 C1V11 Em hỏi han khi thấy mẹ mệt mỏi, buồn phiền 50.95 86.365 .349 .855 C1V12 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, mẹ vẫn nhận thấy 51.41 81.472 .480 .850 C1V13 Mẹ hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 51.19 82.953 .436 .851 C1V14 Đối với em, mẹ rất "tâm lý" 51.49 80.506 .507 .848 C1V15 Em có thể không thích một số việc làm của mẹ, nhƣng em hiểu 51.28 84.705 .327 .856 C1V16 Mẹ và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 51.75 80.882 .503 .849 C1V17 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với mẹ 52.15 82.579 .394 .854 C1V18 Em thích hỏi ý kiến mẹ về những điều khiến em quan tâm, lo lắng 51.42 81.249 .516 .848 C1V19 Em có thể trông cậy vào mẹ khi gặp khó khăn 51.40 82.968 .425 .852 C1V20 Mẹ đánh giá cao khả năng của em 51.81 81.741 .438 .852 C1V21 Khi giao việc cho em, mẹ không lo lắng 51.84 84.162 .323 .857 C1V22 Mẹ tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 51.30 80.348 .582 .845 C1V23 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, mẹ hỏi ý kiến em 51.43 81.619 .451 .851 C1V24 Mẹ chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.31 82.950 .403 .853 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 54.43 91.445 9.563 18 177 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với mẹ lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1V7_2 Mẹ sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 49.36 88.630 .550 .875 C1V8_2 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với mẹ 49.41 87.367 .614 .873 C1V9_2 Mẹ quan tâm đến những gì diễn ra với em 49.09 91.014 .495 .877 C1V10_2 Khi em buồn phiền, lo lắng, mẹ động viên em 49.23 88.436 .614 .873 C1V11_2 Em hỏi han khi thấy mẹ mệt mỏi, buồn phiền 49.03 91.324 .512 .877 C1V12_2 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, mẹ vẫn nhận thấy 49.40 88.194 .558 .875 C1V13_2 Mẹ hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 49.22 90.149 .490 .877 C1V14_2 Đối với em, mẹ rất "tâm lý" 49.58 87.453 .591 .874 C1V15_2 Em có thể không thích một số việc làm của mẹ, nhƣng em hiểu 49.41 92.979 .295 .884 C1V16_2 Mẹ và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 49.87 87.678 .574 .874 C1V17_2 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với mẹ 50.19 89.143 .466 .879 C1V18_2 Em thích hỏi ý kiến mẹ về những điều khiến em quan tâm, lo lắng 49.50 89.185 .497 .877 C1V19_2 Em có thể trông cậy vào mẹ khi gặp khó khăn 49.44 90.180 .444 .879 C1V20_2 Mẹ đánh giá cao khả năng của em 49.89 90.091 .445 .879 C1V21_2 Khi giao việc cho em, mẹ không lo lắng 49.86 90.560 .418 .880 C1V22_2 Mẹ tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 49.43 87.320 .631 .872 C1V23_2 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, mẹ hỏi ý kiến em 49.45 88.323 .554 .875 C1V24_2 Mẹ chấp nhận con ngƣời vốn có của em 49.32 89.716 .459 .879 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 52.39 99.451 9.973 18 178 Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bố lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .716 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2V1 Em kể chuyện học hành với bố 12.49 11.122 .508 .659 C2V2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với bố 13.54 12.612 .398 .692 C2V3 Em nói chuyện về sở thích với bố 12.70 10.913 .498 .662 C2V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bố 12.45 11.028 .541 .648 C2V5 Em trao đổi về những thay đổi về tâm sinh lí với bố 13.35 12.195 .358 .706 C2V6 Em hỏi han sức khỏe, công việc của bố 11.99 12.738 .397 .693 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.31 16.037 4.005 6 Độ tin cậy thang đo nội dung giao tiếp với bố lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .760 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2V1_2 Ke chuyen hoc hanh voi bo 12.19 11.376 .562 .708 C2V2_2 Tam su chuyen t.ban, TY voi bo 13.17 12.660 .522 .723 C2V3_2 Noi chuyen ve so thich voi bo 12.43 11.052 .573 .705 C2V4_2 Chia se nhung NX, danh gia voi bo 12.32 11.353 .571 .706 C2V5_2 Trao doi nhung thay doi tam sinh li voi bo 13.07 12.906 .374 .758 C2V6_2 Hoi han SK, cong viec cua bo 11.76 12.966 .418 .746 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.99 16.560 4.069 6 179 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bố lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2V7 Bố sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 48.72 119.432 .606 .894 C2V8 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với bố 48.77 118.202 .646 .893 C2V9 Bố quan tâm đến những gì diễn ra với em 48.42 121.196 .590 .895 C2V10 Khi em buồn phiền, lo lắng, bố động viên em 48.53 118.683 .675 .892 C2V11 Em hỏi han khi thấy bố mệt mỏi, buồn phiền 48.30 122.159 .592 .895 C2V12 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, bố vẫn nhận thấy 48.91 118.823 .605 .894 C2V13 Bố hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 48.62 120.464 .555 .895 C2V14 Đối với em, bố rất "tâm lý" 48.99 119.710 .546 .896 C2V15 Em có thể không thích một số việc làm của bố, nhƣng em hiểu 48.68 124.191 .403 .900 C2V16 Bố và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 48.84 119.499 .565 .895 C2V17 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với bố 49.45 122.171 .476 .898 C2V18 Em thích hỏi ý kiến bố về những điều khiến em quan tâm, lo lắng 48.96 119.368 .568 .895 C2V19 Em có thể trông cậy vào bố khi gặp khó khăn 48.64 122.408 .473 .898 C2V20 Bố đánh giá cao khả năng của em 48.94 122.233 .460 .898 C2V21 Khi giao việc cho em, bố không lo lắng 48.98 123.212 .416 .900 C2V22 Bố tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 48.52 118.896 .662 .892 C2V23 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, bố hỏi ý kiến em 48.67 120.661 .524 .896 C2V24 Bố chấp nhận con ngƣời vốn có của em 48.49 120.452 .552 .896 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 51.61 134.481 11.597 18 180 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bố lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .921 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2V7_2 Bố sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 46.86 131.593 .641 .915 C2V8_2 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với bố 46.99 130.276 .687 .914 C2V9_2 Bố quan tâm đến những gì diễn ra với em 46.71 132.410 .647 .915 C2V10_2 Khi em buồn phiền, lo lắng, bố động viên em 46.72 130.631 .697 .914 C2V11_2 Em hỏi han khi thấy bố mệt mỏi, buồn phiền 46.48 134.631 .597 .916 C2V12_2 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, bố vẫn nhận thấy 47.00 131.629 .623 .916 C2V13_2 Bố hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 46.78 132.811 .590 .917 C2V14_2 Đối với em, bố rất "tâm lý" 47.17 131.182 .655 .915 C2V15_2 Em có thể không thích một số việc làm của bố, nhƣng em hiểu 46.83 134.528 .523 .918 C2V16_2 Bố và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 47.08 130.649 .655 .915 C2V17_2 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với bố 47.57 135.529 .497 .919 C2V18_2 Em thích hỏi ý kiến bố về những điều khiến em quan tâm, lo lắng 47.03 132.112 .596 .916 C2V19_2 Em có thể trông cậy vào bố khi gặp khó khăn 46.84 133.482 .535 .918 C2V20_2 Bố đánh giá cao khả năng của em 47.11 133.297 .550 .918 C2V21_2 Khi giao việc cho em, bố không lo lắng 47.13 134.257 .525 .918 C2V22_2 Bố tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 46.76 131.410 .668 .915 C2V23_2 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, bố hỏi ý kiến em 46.79 132.921 .574 .917 C2V24_2 Bố chấp nhận con ngƣời vốn có của em 46.65 133.821 .541 .918 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 49.68 147.991 12.165 18 181 Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bạn lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .664 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D6V1 Em nói chuyện học hành với bạn 14.54 11.640 .299 .651 D6V2 Em tâm sự với bạn về tình bạn/ tình yêu 15.38 9.277 .450 .601 D6V3 Em trao đổi với bạn về VH, nghệ thuật, giải trí 14.70 10.906 .380 .628 D6V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bạn 14.90 10.044 .471 .595 D6V5 Em cùng bạn nói chuyện về gia đình của nhau 15.10 10.238 .383 .626 D6V6 Em trao đổi với bạn về những thay đổi tâm sinh lí 15.57 9.747 .390 .625 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.04 13.910 3.730 6 Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bạn lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .698 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D6V1_2 Em nói chuyện học hành với bạn 15.12 11.462 .281 .698 D6V2_2 Em tâm sự với bạn về tình bạn/ tình yêu 15.67 9.116 .466 .647 D6V3_2 Em trao đổi với bạn về VH, nghệ thuật, giải trí 15.21 10.508 .442 .657 D6V4_2 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bạn 15.38 10.138 .458 .650 D6V5_2 Em cùng bạn nói chuyện về gia đình của nhau 15.61 9.654 .455 .650 D6V6_2 Em trao đổi với bạn về những thay đổi tâm sinh lí 15.87 9.009 .483 .641 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.57 13.556 3.682 6 182 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bạn lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .873 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D6V7 Em dễ dàng tâm sự với bạn 51.82 86.621 .434 .868 D6V8 Bạn sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.92 84.817 .547 .864 D6V9 Khi em buồn phiền/ lo lắng, bạn động viên em 51.87 84.795 .563 .864 D6V10 Em quan tâm đến mọi vấn đề của bạn 52.20 84.971 .477 .867 D6V11 Em luôn ở bên bạn khi bạn cần đến em 51.99 85.113 .511 .865 D6V12 Bạn biết về các sở thích của em 52.13 84.872 .504 .866 D6V13 Bạn hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 52.25 84.856 .471 .867 D6V14 Em và bạn rất ăn ý với nhau trong mọi việc 52.09 85.631 .486 .866 D6V15 Em hiểu các suy nghĩ của bạn 52.32 84.401 .518 .865 D6V16 Em và bạn dễ tìm đƣợc tiếng nói chung 52.18 84.780 .502 .866 D6V17 Em có thể kế bất cứ chuyện gì với bạn 52.56 85.430 .423 .869 D6V18 Em cảm thấy an toàn, yên tâm khi chia sẻ bí mật với bạn 52.44 83.249 .517 .865 D6V19 Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó khăn 52.24 84.803 .493 .866 D6V20 Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn 52.25 86.254 .404 .870 D6V21 Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với bạn 52.02 86.143 .487 .866 D6V22 Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cm nhận của em 51.89 84.416 .598 .862 D6V23 Bạn không coi thƣờng khi em mắc sai lầm hay thất bại 51.89 86.384 .442 .868 D6V24 Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.83 86.518 .466 .867 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 55.17 94.837 9.738 18 183 Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bạn lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .902 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D6V7_2 Em dễ dàng tâm sự với bạn 51.66 93.960 .509 .898 D6V8_2 Bạn sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.74 93.290 .544 .897 D6V9_2 Khi em buồn phiền/ lo lắng, bạn động viên em. 51.66 94.032 .523 .898 D6V10_2 Em quan tâm đến mọi vấn đề của bạn 51.99 94.091 .474 .899 D6V11_2 Em luôn ở bên bạn khi bạn cần đến em 51.88 92.473 .567 .897 D6V12_2 Bạn biết về các sở thích của em 51.94 91.618 .585 .896 D6V13_2 Bạn hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 52.00 91.375 .595 .896 D6V14_2 Em và bạn rất ăn ý với nhau trong mọi việc 51.99 91.862 .597 .896 D6V15_2 Em hiểu các suy nghĩ của bạn 52.08 92.054 .570 .897 D6V16_2 Em và bạn dễ tìm đƣợc tiếng nói chung 51.96 91.958 .581 .896 D6V17_2 Em có thể kế bất cứ chuyện gì với bạn 52.29 92.548 .474 .900 D6V18_2 Em cảm thấy an toàn, yên tâm khi chia sẻ bí mật với bạn 52.21 90.379 .597 .896 D6V19_2 Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó khăn 52.09 91.430 .596 .896 D6V20_2 Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn 52.08 92.044 .550 .897 D6V21_2 Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với bạn 51.81 93.472 .560 .897 D6V22_2 Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cm nhận của em 51.78 91.710 .655 .894 D6V23_2 Bạn không coi thƣờng khi em mắc sai lầm hay thất bại 51.71 94.155 .483 .899 D6V24_2 Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.70 94.273 .490 .899 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 54.97 103.217 10.160 18 184 Độ tin cậy thang đo sự chấp nhận của bạn cùng lớp lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .801 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D3V1ML Bao nhieu ban hoc noi chuyen voi em? 27.48 41.649 .482 .786 D3V2ML Bao nhieu ban hoc quy men em? 28.59 40.917 .570 .771 D3V3ML Bao nhieu ban sang sang giup do em? 29.12 45.106 .391 .796 D3V4ML Bao nhieu ban thich choi voi em? 28.54 42.038 .527 .777 D3V5ML Bao nhieu ban phot lo, khong de y den em? 27.27 44.437 .480 .783 D3V6ML Bao nhieu ban treu choc, che nhao em? 27.17 43.957 .532 .777 D3V7ML Bao nhieu ban gay go, cai lon voi em? 26.99 45.445 .538 .778 D3V8ML Bao nhieu ban noi xau, choi xau em? 27.02 45.595 .530 .779 D3V9ML Bao nhieu ban bat nat (de doa, danh) em? 26.60 46.607 .446 .788 Độ tin cậy thang đo sự chấp nhận của bạn cùng lớp lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D3V1ML_2 Bao nhieu ban hoc noi chuyen voi em? 28.70 41.919 .524 .794 D3V2ML_2 Bao nhieu ban hoc quy men em? 29.88 40.654 .586 .785 D3V3ML_2 Bao nhieu ban sang sang giup do em? 30.31 42.688 .455 .804 D3V4ML_2 Bao nhieu ban thich choi voi em? 29.96 40.499 .592 .784 D3V5ML_2 Bao nhieu ban phot lo, khong de y den em? 28.76 44.202 .512 .794 D3V6ML_2 Bao nhieu ban treu choc, che nhao em? 28.52 45.627 .496 .797 D3V7ML_2 Bao nhieu ban gay go, cai lon voi em? 28.40 46.516 .499 .798 D3V8ML_2 Bao nhieu ban noi xau, choi xau em? 28.55 46.122 .515 .796 D3V9ML_2 Bao nhieu ban bat nat (de doa, danh) em? 28.07 47.099 .487 .799 185 Độ tin cậy thang đo năng lực cảm xúc lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .658 17 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted E7 Em de dang noi voi moi nguoi la em dang cam thay ntn 45.40 42.203 .295 .639 E31 Em co the de dang mo ta cam xuc cua minh 45.22 41.403 .375 .629 E17 Em co the de dang noi ra cam xuc cua em 45.45 41.150 .362 .630 E43 Em de dang noi voi moi nguoi ve nhung gi em cam nhan 45.33 41.321 .365 .630 E10 Em luon hieu cam giac cua nguoi khac 45.38 40.828 .434 .621 E5 Em quan tam den nhung gi xay ra voi nguoi khac 44.88 44.196 .198 .651 E2 Em co the hieu cam gia cua nguoi khac rat tot 45.06 42.866 .289 .641 E24 Em co gang khong lam ton thuong t.cam cua nguoi khac 44.47 45.295 .158 .655 E55 Em co the noi chuyen voi ban than cua minh khi ho khong vui 44.76 43.765 .226 .648 E59 Em can nhan duoc su kho chiu cua nguoi khac, ngay ca khi ho noi 'khong co gi' 44.81 44.595 .157 .657 E41 Em de dang ket ban 44.82 43.507 .258 .645 E3 Em co the giu binh tinh khi em kho chiu 45.07 41.674 .356 .632 E6 Em kho kiem soat con gian cua minh 45.42 44.492 .119 .664 E11 Em biet cach lam the nao de giu binh tinh 44.94 41.579 .398 .627 E35 Em de bi tuc gian 45.57 44.233 .144 .660 E54 Em de co cam giac kho chiu 45.45 44.557 .127 .662 E58 Khi tuc gian, em hanh dong ma khong suy nghi 45.35 44.285 .136 .661 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 47.96 47.590 6.899 17 186 Độ tin cậy thang đo năng lực cảm xúc lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .703 17 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted E7_2 Em de dang noi voi moi nguoi la em dang cam thay ntn 44.64 43.182 .300 .690 E31_2 Em co the de dang mo ta cam xuc cua minh 44.50 41.861 .406 .678 E17_2 Em co the de dang noi ra cam xuc cua em 44.67 42.028 .395 .679 E43_2 Em de dang noi voi moi nguoi ve nhung gi em cam nhan 44.56 42.021 .393 .679 E2_2 Em co the hieu cam giac cua nguoi khac rat tot 44.22 43.356 .353 .685 E5_2 Em quan tam den nhung gi xay ra voi nguoi khac 44.17 44.604 .256 .694 E10_2 Em luon hieu cam giac cua nguoi khac 44.58 42.529 .367 .682 E24_2 Em co gang khong lam ton thuong t.cam cua nguoi khac 43.78 45.147 .230 .696 E41_2 Em de dang ket ban 44.14 43.319 .323 .687 E55_2 Em co the noi chuyen voi ban than cua minh khi ho khong vui 44.08 44.269 .252 .695 E59_2 Em can nhan duoc su kho chiu cua nguoi khac, ngay ca khi ho noi 'khong co gi' 44.00 44.963 .205 .699 E3_2 Em co the giu binh tinh khi em kho chiu 44.32 41.873 .415 .677 E6_2 Em kho kiem soat con gian cua minh 44.86 43.301 .267 .694 E11_2 Em biet cach lam the nao de giu binh tinh 44.28 42.209 .401 .679 E35_2 Em de bi tuc gian 44.91 44.548 .177 .704 E54_2 Em de co cam giac kho chiu 44.77 45.835 .097 .712 E58_2 Khi tuc gian, em hanh dong ma khong suy nghi 44.68 45.019 .150 .707 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 47.20 48.250 6.946 17 187 PHỤ LỤC 6: SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHI TIẾT Bảng 1. Nội dung trò chuyện và tính chất quan hệ liên nhân cách của nam sinh và nữ sinh Các tiểu thang đo và thang đo Quan hệ ĐTB đầu năm học ĐTB cuối năm học Nam Nữ ĐTB nam – ĐTB nữ Nam Nữ ĐTB nam – ĐTB nữ Nội dung trò chuyện Với mẹ 2,84 3,06 *** 2,75 3,00 *** Với bố 2,67 2,45 *** 2,60 2,42 ** Với bạn thân 2,86 3,17 *** 2,90 3,29 *** Sự quan tâm gần gũi Với mẹ 3,36 3,30 3,27 3,09 ** Với bố 3,17 2,98 ** 3,03 2,88 * Với bạn thân 3,10 3,34 *** 3,09 3,29 *** Sự hiểu biết lẫn nhau Với mẹ 3,00 3,02 2,91 2,91 Với bố 2,93 2,72 ** 2,79 2,67 Với bạn thân 2,95 3,04 2,90 3,05 * Sự tin tưởng lẫn nhau Với mẹ 2,72 2,76 2,66 2,63 Với bố 2,75 2,52 ** 2,62 2,49 * Với bạn thân 2,76 2,85 2,73 2,86 Sự tôn trọng nhau Với mẹ 2,94 2,98 2,92 2,84 Với bố 2,96 2,96 2,89 2,87 Với bạn thân 3,22 3,33 3,14 3,32 ** Thang đo tính chất QH Với mẹ 3,01 3,0 2,95 2,87 Với bố 2,95 2,80 ** 2,83 2,73 Với bạn thân 3,01 3,14 ** 2,97 3,13 ** * Ghi chú: * là p < 0,05; ** là p < 0,01; *** là p < 0,001. Bảng 2. Các loại bạn bè của nam sinh và nữ sinh Đầu năm học Cuối năm học Nam Nữ Nam Nữ % Thứ bậc % Thứ bậc % Thứ bậc % Thứ bậc Bạn cùng lớp, cùng trƣờng 91,3 1 94,6 1 92,2 1 95,4 1 Bạn khác lớp, cùng trƣờng 67,0 3 65,9 3 68,0 3 76,0 2 Bạn cùng khu dân cƣ 50,0 4 36,4 5 49,8 5 36,3 6 Bạn học cũ 74,2 2 77,4 2 74,0 2 74,8 3 Bạn quen qua ngƣời khác 33,3 6 34,9 6 37,5 6 39,7 5 Bạn quen từ các hoạt động ngoài trƣờng 47,3 5 55,9 4 51,7 4 57,3 4 Bạn quen qua mạng 28,8 7 25,3 7 38,3 7 32,8 7 188 Bảng 3. Đặc điểm ngƣời bạn yêu thích của nam sinh và nữ sinh Đầu năm học Cuối năm học Nam Nữ Nam Nữ % Thứ bậc % Thứ bậc % Thứ bậc % Thứ bậc Cùng giới tính 50,0 5 41,2 6 42,9 36,3 Xinh gái/Đẹp trai 28,2 8 23,7 8 30,5 23,3 Học giỏi 53,0 4 42,7 6 56,4 42,0 Vui tính 78,6 1 82,1 1 74,1 77,1 1 Hào phóng, rộng lƣợng 54,5 3 50,8 5 48,5 42,7 Tài lẻ: Hát hay, chơi thể thao giỏi 27,1 8 19,5 7 24,4 20,6 Ngoan/ Tốt bụng 69,2 2 76,0 2 69,2 64,5 2 Cùng sở thích 54,1 3 59,2 3 56,4 47,7 Cùng hoàn cảnh gia đình 11,3 9 10,7 8 13,5 7,3 Nói chuyện hợp với em 52,6 4 60,7 3 49,2 63,0 2 Quan tâm đến em 38,0 7 57,6 4 32,7 55,3 3 Sẵn sàng bênh vực, bảo vệ em 41,0 6 44,7 6 27,8 46,2 4 Bảng 4. Nội dung trò chuyện và tính chất quan hệ xã hội của học sinh mỗi trƣờng Các tiểu thang đo và thang đo Quan hệ ĐTB đầu năm học ĐTB cuối năm học Tây Sơn Đại Áng Chênh lệch (MTS - MĐA) Tây Sơn Đại Áng Chênh lệch (MTS - MĐA) Nội dung trò chuyện Với mẹ 2,9530 2,9410 0,01 2,8783 2,8667 0,01 Với bố 2,5101 2,6225 -0,11 2,4775 2,5508 -0,07 Với bạn thân 3,0597 2,9578 0,1 3,1319 3,0413 0,09 Sự quan tâm gần gũi Với mẹ 3,3049 3,3583 -0,05 3,1772 3,1922 -0,02 Với bố 3,0128 3,1609 -0,15* 2,9317 2,9900 -0,09 Với bạn thân 3,2638 3,1622 0,1 3,2446 3,1135 0,13* Sự hiểu biết lẫn nhau Với mẹ 2,9944 3,0306 -0,04 2,8894 2,9382 -0,05 Với bố 2,7857 2,8710 -0,09 2,6911 2,7845 -0,06 Với bạn thân 3,0660 2,8977 0,17** 3,0302 2,8995 0,13* Sự tin tƣởng lẫn nhau Với mẹ 2,7993 2,6608 0,14* 2,6928 2,5826 0,11 Với bố 2,6477 2,6152 0,03 2,5685 2,5364 0,03 Với bạn thân 2,8564 2,7385 0,12 2,8583 2,7128 0,15* Sự tôn trọng nhau Với mẹ 3,0018 2,9134 0,09 2,8793 2,8810 0,00 Với bố 2,9580 2,9659 -0,01 2,8835 2,8682 0,02 Với bạn thân 3,3183 3,2177 0,1 3,2906 3,1484 0,14* Thang đo tính chất QH Với mẹ 3,0225 2,9910 0,03 2,9087 2,9076 0,00 Với bố 2,8499 2,9089 -0,06 2,7672 2,7948 -0,03 Với bạn thân 3,1261 3,0040 0,12* 3,1069 2,9663 0,14** * Ghi chú: * là p < 0,05; ** là p < 0,01; *** là p < 0,001, 189 Bảng 5. Sự phát triển năng lực cảm xúc, cảm nhận hạnh phúc của học sinh THCS ở cấp độ cá nhân Các item và tiểu thang đo Lần 1 (L1) Lần 2 (L2) Chênh lệch (L2 – L1) ĐTB ĐLC ĐTB ĐLC A. Thang đo năng lực cảm xúc 2,78 0,42 2,72 0,42 -0,06** I. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc bản thân 2,56 0,80 2,56 0,78 0,00 1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm thấy thế nào 2,52 1,07 2,50 1,01 -0,02 2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình 2,68 1,03 2,67 1,03 -0,01 3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em 2,45 1,10 2,49 1,01 0,04 4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em cảm nhận 2,60 1,07 2,57 1,01 -0,03 II. Khả năng hiểu cảm xúc của người khác, đồng cảm với người khác 3,08 0,52 3,06 0,49 -0,02 5. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác 2,59 1,00 2,60 0,99 0,01 6. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác 3,06 0,94 3,03 0,85 -0,03 7. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt 2,94 0,94 2,95 0,89 0,01 8. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của ngƣời khác 3,50 0,78 3,44 0,79 -0,06 9. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi họ không vui 3,19 0,96 3,11 0,92 -0,08 10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác, ngay cả khi họ nói 'không có gì' 3,13 0,98 3,20 0,90 0,07 11. Em dễ dàng kết bạn 3,13 0,93 3,04 0,95 -0,09 III. Khả năng quản lí stress 2,66 0,69 2,56 0,68 -0,10** 12 * . Em dễ có cảm giác khó chịu 2,46 1,07 2,58 1,01 0,12* 13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu 2,85 1,04 2,84 1,01 -0,01 14 * . Em dễ bị tức giận 2,58 1,10 2,69 1,08 0,11 15 * . Em khó kiểm soát cơn giận của mình 2,45 1,12 2,65 1,09 0,20** 16. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh 3,01 0,96 2,90 0,97 -0,11 17 * . Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ 2,38 1,11 2,47 1,04 0,09 B. Thang đo cảm nhận hạnh phúc chủ quan 3,17 0,51 3,15 0,54 -0,02 18. Em cảm thấy hạnh phúc 3,14 0,92 3,09 0,93 -0,05 19. Em thích những điều em làm 3,16 0,91 3,09 0,92 -0,07 20. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến 3,57 0,72 3,54 0,73 -0,03 21. Em thích cƣời 3,42 0,86 3,44 0,81 0,02 22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn 3,02 0,98 2,98 0,95 -0,04 23. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc 3,07 0,99 2,98 0,97 -0,09 24. Em thích cơ thể của em 2,78 1,05 2,87 0,99 0,09 * Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng; 2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng); - Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại - Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01. 190 Bảng 6. Sự phát triển năng lực cảm xúc trên bình diện xã hội Các tiểu thang đo và thang đo Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Chênh lệch A. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc bản thân Lần 1 2,63 2,59 2,50 2,54 Lần 2 2,53 2,79 2,53 2,41 (M7 > M9)* 1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm thấy thế nào Lần 1 2,53 2,54 2,42 2,59 Lần 2 2,43 2,71 2,56 2,35 (M7 > M9)* 2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình Lần 1 2,78 2,76 2,67 2,56 Lần 2 2,67 2,89 2,62 2,53 3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em Lần 1 2,50 2,35 2,47 2,49 Lần 2 2,36 2,83 2,39 2,43 (M7 > M6, 8, 9)* 4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em cảm nhận Lần 1 2,72 2,71 2,45 2,51 Lần 2 2,72 2,72 2,54 2,33 (M6, 7 > M9)* B. Khả năng hiểu cảm xúc của người khác, đồng cảm với người khác Lần 1 3,08 3,06 3,08 3,09 Lần 2 3,02 3,11 3,04 3,08 5. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác Lần 1 2,67 2,65 2,44 2,58 Lần 2 2,60 2,70 2,47 2,61 6. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác Lần 1 3,14 3,10 3,06 2,97 Lần 2 3,03 3,13 2,96 3,01 7. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt Lần 1 3,00 2,84 2,89 3,01 Lần 2 2,75 3,04 2,94 3,05 8. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của ngƣời khác Lần 1 3,38 3,53 3,59 3,48 Lần 2 3,31 3,39 3,54 3,50 9. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi họ không vui Lần 1 3,09 3,28 3,25 3,16 Lần 2 2,96 3,31 3,13 3,08 (M7 > M6)* 10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác, ngay cả khi họ nói 'không có gì' Lần 1 3,08 3,02 3,21 3,21 Lần 2 3,09 3,23 3,26 3,24 11. Em dễ dàng kết bạn Lần 1 3,14 3,08 3,11 3,18 Lần 2 3,20 2,95 3,03 3,02 C. Khả năng quản lí stress Lần 1 2,74 2,74 2,59 2,61 Lần 2 2,52 2,60 2,51 2,62 12 * . Em dễ có cảm giác khó chịu Lần 1 2,42 2,27 2,50 2,59 Lần 2 2,60 2,62 2,55 2,55 13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu Lần 1 3,03 2,77 2,87 2,72 Lần 2 2,85 2,79 2,81 2,87 14 * . Em dễ bị tức giận Lần 1 2,61 2,52 2,62 2,55 Lần 2 2,82 2,60 2,73 2,60 15 * . Em khó kiểm soát cơn giận của mình Lần 1 2,36 2,35 2,62 2,44 Lần 2 2,79 2,64 2,71 2,47 16. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh Lần 1 3,14 3,02 2,90 2,97 Lần 2 2,95 3,09 2,77 2,82 17 * . Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ Lần 1 2,37 2,21 2,49 2,42 Lần 2 2,45 2,44 2,57 2,44 I. Điểm tổng toàn thang đo Lần 1 2,81 2,81 2,73 2,74 Lần 2 2,68 2,83 2,68 2,72 II. Tâm trạng chung Lần 1 3,15 3,14 3,15 3,21 Lần 2 3,15 3,17 3,17 3,10 191 18. Em cảm thấy hạnh phúc Lần 1 3,09 3,21 3,12 3,14 Lần 2 3,18 3,24 2,99 2,97 19. Em thích những điều em làm Lần 1 3,15 3,17 3,15 3,19 Lần 2 3,08 3,16 3,11 3,03 20. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến Lần 1 3,57 3,50 3,51 3,69 Lần 2 3,65 3,43 3,53 3,54 21. Em thích cƣời Lần 1 3,27 3,48 3,42 3,51 Lần 2 3,39 3,42 3,48 3,45 22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn Lần 1 3,03 3,09 3,03 2,97 Lần 2 3,01 2,99 3,05 2,88 23. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc Lần 1 3,14 2,97 3,01 3,14 Lần 2 2,92 3,09 2,96 2,97 24. Em thích cơ thể của em Lần 1 2,81 2,59 2,86 2,81 Lần 2 2,86 2,79 3,02 2,79 * Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng; 2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng); - Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại - Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01. 192 Bảng 7. So sánh năng lực cảm xúc, cảm nhận hạnh phúc của học sinh THCS theo giới tính Điểm trung bình Các item và tiểu thang đo Lần 1 Lần 2 Chênh lệch Nam Nữ Nam Nữ A. Điểm tổng thang đo năng lực cảm xúc 2,78 2,77 2,75 2,71 I. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc bản thân 2,60 2,53 2,59 2,53 1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm thấy thế nào 2,52 2,53 2,61 2,41 (M2nam > M2nữ) * 2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình 2,81 2,58 2,71 2,63 (M1nam > M1nữ) * 3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em 2,48 2,43 2,46 2,52 4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em cảm nhận 2,60 2,59 2,59 2,55 II. Khả năng hiểu cảm xúc của người khác, đồng cảm với người khác 3,04 3,12 3,01 3,10 5. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác 2,58 2,59 2,59 2,60 6. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác 3,11 3,02 3,04 3,02 7. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt 2,93 2,94 2,93 2,93 8. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của ngƣời khác 3,39 3,59 3,25 3,60 (M1nam < M1nữ) ** (M2nam < M2nữ) *** 9. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi họ không vui 3,11 3,27 3,09 3,13 10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác, ngay cả khi họ nói 'không có gì' 3,07 3,20 3,08 3,31 (M2nam < M2nữ) ** 11. Em dễ dàng kết bạn 3,08 3,17 3,08 3,03 III. Khả năng quản lí stress 2,70 2,63 2,63 2,50 (M2nam > M2nữ) * 12 * . Em dễ có cảm giác khó chịu 2,43 2,48 2,56 2,60 13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu 2,95 2,75 2,89 2,78 14 * . Em dễ bị tức giận 2,54 2,61 2,55 2,82 (M2nam < M2nữ) ** 15 * . Em khó kiểm soát cơn giận của mình 2,46 2,44 2,57 2,72 16. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh 3,06 2,96 2,99 2,83 17 * . Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ 2,38 2,37 2,46 2,49 B. Cảm nhận hạnh phúc chủ quan 3,14 3,14 3,11 3,18 18. Em cảm thấy hạnh phúc 3,08 3,20 3,00 3,17 19. Em thích những điều em làm 3,12 3,20 3,10 3,09 20. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến 3,56 3,59 3,53 3,55 21. Em thích cƣời 3,31 3,52 3,34 3,52 (M1nam < M1nữ) * (M2nam < M2nữ) * 22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn 3,07 2,99 2,87 3,08 (M2nam < M2nữ) * 23. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc 3,08 3,06 3,00 2,96 24. Em thích cơ thể của em 2,78 2,76 2,88 2,86 * Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng; 2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng); - Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại - Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01; *** thể hiện p < 0,001.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsu_phat_trien_tam_ly_cua_hoc_sinh_trung_hoc_co_so_2209.pdf