Dựa vào kết quả hồi quy ở chương 4, luận án đưa ra những kết luận trọng yếu nhất của
nghiên cứu, rằng chất lượng thể chế có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh tác động của
tài chính toàn diện đến ổn định ngân hàng của hệ thống ngân hàng các nước ASEAN. Luận
án còn chỉ ra các biến phụ khác có tác động thuận chiều đến ổn định ngân hàng bao gồm quy
mô tài sản, quy mô tín dụng, quy mô vốn chủ sở hữu, canh tranh, tăng trưởng kinh tế; đồng
thời cũng lưu ý việc gia tăng, mở rộng các hoạt động phi lãi nhằm đa dạng hóa thu nhập sẽ
ảnh hưởng xấu đến sự ổn định.
Thúc đẩy tài chính toàn diện, hiện nay vẫn luôn là ưu tiên hàng đầu của chính phủ các
nước ASEAN. Song, đó không phải là việc đơn giản. Để quá trình thực hiện tài chính toàn
diện đạt hiệu quả cao, luận án đưa ra một số hàm ý chính sách dành cho chính phủ các nước
ASEAN. Theo đó, khi thực hiện tài chính toàn diện, Chính phủ các nước ASEAN cần hoàn
thiện thể chế nhằm nâng cao chất lượng thể chế, có như thế mới đảm bảo các mục tiêu đặt ra.
Ngoài ra, việc duy trì một nền kinh tế lành mạnh cũng rất quan trọng cho cả việc thúc đẩy tài
chính toàn diện và ổn định ngân hàng.
Ở cấp độ các ngân hàng, cần tiếp tục gia tăng quy mô tổng tài sản, nâng cao vốn chủ sở
hữu, mở rộng khả năng cho vay, nâng cao năng lực cạnh tranh và quản lý giám sát, bởi những
nhân tố này làm gia tăng tính ổn định cho hệ thống ngân hàng. Đồng thời, các ngân hàng cần
điều chỉnh các hoạt động thu nhập phi lãi vì nó có tác động làm giảm mức độ ổn định ngân
hàng.
Tóm lại nghiên cứu đã hoàn thiện các khoảng trống sau đây:
- Thứ nhất, kiểm định tác động của tài chính toàn diện đến ổn định ngân hàng ở các nước
ASEAN.
- Thứ hai, kiểm định tác động của chất lượng thể chế đến ổn định ngân hàng ở các nước
ASEAN
- Thứ hai, xác định rõ ảnh hưởng của chất lượng thể chế đối với tác động của tài chính
toàn diện đến ổn định ngân hàng ở các nước ASEAN.
- Thứ ba, bên cạnh sử dụng biến Z-Score đại điện cho rủi ro tổng thể của ngân hàng,
luận án còn sử dụng thêm biến Z-Score hiệu chỉnh và biến nợ xấu (NPL) để làm tăng
tính vững cho kết quả đưa ra.
225 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tài chính toàn diện, ổn định ngân hàng và chất lượng thể chế – nghiên cứu tại các nước ASEAN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inclusion and financial stability: are they two sides of the same
coin. Deputy Governor of the Reserve Bank of India, at BANCON.
Khemraj, T., & Pasha, S. (2009). The determinants of non-performing loans: an econometric
case study of Guyana.
Khrawish, H. A., & Al-Sa’di, N. M. (2011). The impact of e-banking on bank profitability:
Evidence from Jordan. Middle Eastern Finance Economics Bulletin, 13(1), 142-158.
Kim , D.-W., Yu , J.-S., & Hassan , M. K. (2018). Financial inclusion and economic growth
in OIC countries. Research in International Business and Finance, 43, 1-14.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ribaf.2017.07.178
Kim, J.-H. (2016). A study on the effect of financial inclusion on the relationship between
income inequality and economic growth. Emerging Markets Finance Trade, 52(2),
498-512. doi:https://doi.org/10.1080/1540496X.2016.1110467
King, M. R. (2019). Time to buy or just buying time? Lessons from October 2008 for the
cross-border bailout of banks. Journal of Financial Stability, 41, 55-72.
Klomp, J., & De Haan, J. (2014). Bank regulation, the quality of institutions, and banking risk
in emerging and developing countries: an empirical analysis. Emerging Markets
Finance and Trade, 50(6), 19-40.
doi:https://doi.org/10.1080/1540496X.2014.1013874
Kolari, J., Glennon, D., Shin, H., & Caputo, M. (2002). Predicting large US commercial bank
failures. Journal of Economics and Business, 54(4), 361-387.
doi:https://doi.org/10.1016/S0148-6195(02)00089-9
Kosmidou, K. (2008). The determinants of banks' profits in Greece during the period of EU
financial integration. Managerial finance.
doi:https://doi.org/10.1108/03074350810848036
Kouki, I., Abid, I., Guesmi, K., & Goutte, S. (2020). Does Financial inclusion affect the
African banking stability? Economics Bulletin, 40(1), 863-879.
xx
Kurtz, M. J., & Schrank, A. (2007). Growth and governance: Models, measures, and
mechanisms. The Journal of Politics, 69(2), 538-554.
Kurul, Z. (2017). Nonlinear relationship between institutional factors and FDI flows:
Dynamic panel threshold analysis. International Review of Economics & Finance, 48,
148-160. doi:https://doi.org/10.1016/j.iref.2016.12.002
La Porta, R., Lopez-de-Silanes, F., Shleifer, A., & Vishny, R. (2000). Investor protection and
corporate governance. Journal of financial economics, 58(1-2), 3-27.
doi:https://doi.org/10.1016/S0304-405X(00)00065-9
Laeven, L., & Levine, R. (2009). Bank governance, regulation and risk taking. Journal of
financial economics, 93(2), 259-275.
Laeven, L., & Majnoni, G. (2005). Does judicial efficiency lower the cost of credit? Journal
of banking & Finance, 29(7), 1791-1812.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jbankfin.2004.06.036
Lai, A. (2002). Modelling financial instability: a survey of the literature.
Lalountas, D. A., Manolas, G. A., & Vavouras, I. S. (2011). Corruption, globalization and
development: How are these three phenomena related? Journal of Policy Modeling,
33(4), 636-648. doi:https://doi.org/10.1016/j.jpolmod.2011.02.001
Lam, J. S. L., & Yap, W. Y. (2019). A stakeholder perspective of port city sustainable
development. Sustainability, 11(2), 447. doi:https://doi.org/10.3390/su11020447
Large, A. (2003). Financial stability: maintaining confidence in a complex world. Financial
Stability Review, 170, 174.
Lee, C.-C., & Hsieh, M.-F. (2013). The impact of bank capital on profitability and risk in
Asian banking. Journal of International Money and Finance, 32, 251-281.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jimonfin.2012.04.013
Lenka, S. K., Bairwa, A. K., & McMillan, D. (2016). Does financial inclusion affect monetary
policy in SAARC countries? Cogent Economics & Finance, 4(1), 1127011.
doi:10.1080/23322039.2015.1127011
Lepetit, L., Nys, E., Rous, P., & Tarazi, A. (2008). Bank income structure and risk: An
empirical analysis of European banks. Journal of banking & Finance, 32(8), 1452-
1467.
Levine, R. (2002). Bank-based or market-based financial systems: which is better? Journal of
financial Intermediation, 11(4), 398-428.
xxi
Leyshon, A., & Thrift, N. (1995). Geographies of financial exclusion: financial abandonment
in Britain and the United States. Transactions of the Institute of British Geographers,
312-341.
Lindset, S., Lund, A.-C., & Persson, S.-A. (2014). Credit risk and asymmetric information: A
simplified approach. Journal of Economic Dynamics and Control, 39, 98-112.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jedc.2013.11.006
Liu, H., Molyneux, P., & Wilson, J. O. S. (2013). Competition and Stability in European
Banking: A Regional Analysis*. The Manchester School, 81(2), 176-201.
doi:10.1111/j.1467-9957.2011.02285.x
Liu, H., & Wilson, J. O. (2010). The profitability of banks in Japan. Applied Financial
Economics, 20(24), 1851-1866. doi:https://doi.org/10.1080/09603107.2010.526577
López, T., & Winkler, A. (2019). Does financial inclusion mitigate credit boom-bust cycles?
Journal of Financial Stability, 43, 116-129.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jfs.2019.06.001
Louhichi, A., Louati, S., & Boujelbene, Y. (2020). The regulations–risk taking nexus under
competitive pressure: What about the islamic banking system? Research in
International Business and Finance, 51, 101074.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ribaf.2019.101074
Manlagñit, M. C. V. (2011). Cost efficiency, determinants, and risk preferences in banking:
A case of stochastic frontier analysis in the Philippines. Journal of Asian Economics,
22(1), 23-35. doi:https://doi.org/10.1016/j.asieco.2010.10.001
Marcus, A. J. (1984). Deregulation and bank financial policy. Journal of banking Finance,
8(4), 557-565.
Markowitz, H. M. (1976). Markowitz revisited. Financial Analysts Journal, 32(5), 47-52.
doi:https://doi.org/10.2469/faj.v32.n5.47
Martinez-Miera, D., & Repullo, R. (2010). Does competition reduce the risk of bank failure?
The Review of Financial Studies, 23(10), 3638-3664.
Martinez Peria, M. S., & Schmukler, S. L. (2001). Do depositors punish banks for bad
behavior? Market discipline, deposit insurance, and banking crises. The journal of
finance, 56(3), 1029-1051.
xxii
Maudos, J. (2012). Financial soundness indicators for the Spanish banking sector: an
international comparison. SEFO-Spanish Economic and Financial Outlook, 1(4), 24-
32.
Mauro, P. (1995). Corruption and growth. The quarterly journal of economics, 110(3), 681-
712. doi:https://doi.org/10.2307/2946696
Mehrotra , A., & Yetman , J. (2015). Financial inclusion-issues for central banks. BIS
Quarterly Review, 83-96.
Mekonnen, Y. (2015). Determinants of capital adequacy of Ethiopia commercial banks.
European Scientific Journal, 11(25).
Méndez, F., & Sepúlveda, F. (2006). Corruption, growth and political regimes: Cross country
evidence. European journal of political economy, 22(1), 82-98.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ejpoleco.2005.04.005
Mercieca, S., Schaeck, K., & Wolfe, S. (2007). Small European banks: Benefits from
diversification? Journal of banking & Finance, 31(7), 1975-1998.
doi:10.1016/j.jbankfin.2007.01.004
Messai, A. S., & Jouini, F. (2013). Micro and macro determinants of non-performing loans.
International Journal of Economics and Financial Issues, 3(4), 852.
Mialou, A., Massara, A., & Amidic, G. (2014). Assessing Countries’ Financial Inclusion
Standing: A New Composite Index. IMF Working Papers, 14(36), 1.
doi:10.5089/9781475569681.001
Mill, J. S. (1994). On the definition and method of political economy. The philosophy of
economics: An anthology, 2, 52-68.
Miller, S. (2015). Information and default in consumer credit markets: Evidence from a
natural experiment. Journal of financial Intermediation, 24(1), 45-70.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jfi.2014.06.003
Mishkin, F. S. (1999). Financial consolidation: Dangers and opportunities. Journal of banking
& Finance(23(2-4)), 675-691. doi:https://doi.org/10.1016/S0378-4266(98)00084-3
Mongid, A. (2007). The political openness of banking system, political governance, law
enforcement and cost of banking crisis: Indonesia in the international perspective.
Paper presented at the 32nd Annual Conference of the Federation of ASEAN
Economist Association FAEA, Bangkok.
xxiii
Mookerjee, R., & Kalipioni, P. (2010). Availability of financial services and income
inequality: The evidence from many countries. Emerging Markets Review, 11(4), 404-
408. doi:https://doi.org/10.1016/j.ememar.2010.07.001
Morgan, P., & Pontines, V. (2014). Financial stability and financial inclusion. ADBI Working
Paper No.488. doi:https://dx.doi.org/10.2139/ssrn.2464018
Moudud-Ul-Huq, S., Ashraf, B. N., Gupta, A. D., & Zheng, C. (2018). Does bank
diversification heterogeneously affect performance and risk-taking in ASEAN
emerging economies? Research in International Business and Finance, 46, 342-362.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ribaf.2018.04.007
Moussa, M. A. B. (2015). The relationship between capital and bank risk: Evidence from
Tunisia. International Journal of Economics and Finance, 7(4), 223-232.
Naceur, S. B., Barajas, A., & Massara, A. (2017). Can Islamic banking increase financial
inclusion? Handbook of empirical research on Islam and economic life: Edward Elgar
Publishing.
Naceur , S. B., & Goaied, M. (2001). The determinants of the Tunisian deposit banks'
performance. Applied Financial Economics, 11(3), 317-319.
doi:https://doi.org/10.1080/096031001300138717
Naceur, S. B., & Omran, M. (2011). The effects of bank regulations, competition, and
financial reforms on banks' performance. Emerging Markets Review, 12(1), 1-20.
Nasserinia, A., Ariff, M., & Fan-Fah, C. (2017). Relationship between Participation Bank
Performance and Its Determinants. Pertanika Journal of Social Sciences &
Humanities, 25(2).
Neaime, S., & Gaysset, I. (2017). Sustainability of macroeconomic policies in selected
MENA countries: Post financial and debt crises. Research in International Business
and Finance, 40, 129-140. doi:https://doi.org/10.1016/j.ribaf.2017.01.001
Neaime, S., & Gaysset, I. (2018). Financial inclusion and stability in MENA: Evidence from
poverty and inequality. Finance Research Letters, 24, 230-237.
doi:https://doi.org/10.1016/j.frl.2017.09.007
Neyer, U. (2004). Asymmetric information in credit markets—implications for the transition
in Eastern Germany. Economic Systems, 28(1), 61-78.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ecosys.2003.11.004
xxiv
Ngalawa, H., Tchana, F. T., & Viegi, N. (2016). Banking instability and deposit insurance:
The role of moral hazard. Journal of Applied Economics, 19(2), 323-350.
doi:https://doi.org/10.1016/S1514-0326(16)30013-7
Nguyen , C. P., Su, T. D., & Nguyen, T. V. H. (2018). Institutional quality and economic
growth: the case of emerging economies. Theoretical Economics Letters, 8(11), 1943.
Nguyen, Q. K. (2022a). Audit committee structure, institutional quality, and bank stability:
evidence from ASEAN countries. Finance Research Letters, 46, 102369.
Nguyen, Q. K. (2022b). The impact of risk governance structure on bank risk management
effectiveness: evidence from ASEAN countries. Heliyon, e11192.
doi:https://doi.org/10.1016/j.heliyon.2022.e11192
Nguyen, Q. K., & Dang, V. C. (2022). Does the country’s institutional quality enhance the
role of risk governance in preventing bank risk? Applied Economics Letters, 1-4.
doi:https://doi.org/10.1080/13504851.2022.2026868
Nie, K. S., Ibrahim, F., Mustapha, S. M., Mokhtar, A., & Shah, S. (2019). A reflection on the
stakeholder theory: Impact of government policies. Search Journal of Media and
Communication Research, 11(3), 111-126.
Nier, E. W. (2005). Bank stability and transparency. Journal of Financial Stability, 1(3), 342-
354. doi:https://doi.org/10.1016/j.jfs.2005.02.007
NikkeiAsia (2021). Nợ xấu Đông Nam Á phình to vì COVID-19-19. Truy cập
tại https://tuoitre.vn/nikkei-asia-no-xau-dong-nam-a-p...
Niu, J. (2012). An empirical analysis of the relation between bank charter value and risk
taking. The Quarterly Review of Economics and Finance, 52(3), 298-304.
doi:https://doi.org/10.1016/j.qref.2012.05.001.
Nkoa, B. E. O., & Song, J. S. (2020). Does institutional quality affect financial inclusion in
Africa? A panel data analysis. Economic Systems, 44(4), 100836.
doi:https://doi.org/10.1016/j.ecosys.2020.100836
North , D. C. (1990). Institutions, institutional change and economic performance: Cambridge
university press.
North, D. C. (1991). Institutions. Journal of economic Perspectives, 5(1), 97-112.
North, D. C. (1993). The new institutional economics and development. Economic History,
9309002, 1-8.
xxv
Oliver, C. (1997). Sustainable competitive advantage: combining institutional and resource‐
based views. Strategic management journal, 18(9), 697-713.
Olken, B. A. J. J. o. p. E. (2007). Monitoring corruption: evidence from a field experiment in
Indonesia. 115(2), 200-249.
Ostrom, E. (1990). Governing the commons: The evolution of institutions for collective action:
Cambridge university press.
Ovi, N. Z., Perera, S., & Colombage, S. (2014). Market power, credit risk, revenue
diversification and bank stability in selected ASEAN countries. South East Asia
Research, 22(3), 399-416. doi:https://doi.org/10.5367%2Fsear.2014.0221
Ozili, P. K. (2020). Theories of financial inclusion Uncertainty and Challenges in
Contemporary Economic Behaviour: Emerald Publishing Limited.
Park, C.-Y., & Mercado, R. (2015). Financial inclusion, poverty, and income inequality in
developing Asia. Asian Development Bank Economics Working Paper Series(426).
doi:https://dx.doi.org/10.2139/ssrn.2558936
Park, C.-Y., & Mercado, R. (2018). Financial inclusion, poverty, and income inequality. The
Singapore Economic Review, 63(01), 185-206.
Park , J. (2012). Corruption, soundness of the banking sector, and economic growth: A cross-
country study. Journal of International Money and Finance, 31(5), 907-929.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jimonfin.2011.07.007
Pasiouras, F., Tanna, S., & Zopounidis, C. (2009). The impact of banking regulations on
banks' cost and profit efficiency: Cross-country evidence. International Review of
Financial Analysis, 18(5), 294-302. doi:https://doi.org/10.1016/j.irfa.2009.07.003
Peng, M. W. (2000). Business strategies in transition economies: Sage.
Perry, P. (1992). Do banks gain or lose from inflation? Journal of retail banking, 14(2), 25-
31.
Petersen, M. A., & Rajan, R. G. (1994). The effect of credit market competition on lending
relationships. Retrieved from
Pindyck, R. S., & Rubinfeld, D. (2005). Microeconomics (6th edn). Upper Saddle River, NJ.
Pindyck, R. S., Rubinfeld, D. L., & Rabasco, E. (2013). Microeconomia: Pearson Educación.
Poghosyan, T., & Martin, Č. (2011). Determinants of Bank Distress in Europe: Evidence form
a New Data Set. Journal of Financial Services Research. doi:doi: 10.1007/s10693-
011-0103-1.
xxvi
Pollard, J. S. (1996). Banking at the margins: a geography of financial exclusion in Los
Angeles. Environment and Planning A, 28(7), 1209-1232.
doi:https://doi.org/10.1068%2Fa281209
Porta, R. L., Lopez-de-Silanes, F., Shleifer, A., & Vishny, R. W. (1998). Law and finance.
Journal of political economy, 106(6), 1113-1155. doi:https://doi.org/10.1086/250042
Prasad, E. S. (2010). Financial sector regulation and reforms in emerging markets: An
overview. doi:
Qu, W., Wongchoti, U., Wu, F., & Chen, Y. (2018). Does information asymmetry lead to
higher debt financing? Evidence from China during the NTS Reform period. Journal
of Asian Business and Economic Studies.
Rahman, W. (2015). Advancing inclusive financial system in the next decade. . The South
East Asian Central Banks (SEACEN) Research and Training Centre.
Rajan, R. G. (1992). Insiders and outsiders: The choice between informed and arm's‐length
debt. The journal of finance, 47(4), 1367-1400. doi:https://doi.org/10.1111/j.1540-
6261.1992.tb04662.x
Rajan, R. G. (2011). Fault lines Fault Lines: princeton University press.
Rajesh, D., & Rao, V. S. (2019). THE ROLE OF FINANCIAL LITERACY IN THE
DIVERSIFYING OF HOUSEHOLD SAVINGS INTO FINANCIAL ASSETS AND
PHYSICAL ASSETS IN INDIA: AN ASSESSMENT OF LITERATURE.
Rangarajan, C. (2008). Report of the committee on financial inclusion. Ministry of Finance,
Government of India.
Ratnovski, L., & Huang, R. (2009). Why are Canadian banks more resilient?
Richard, E., Chijoriga, M., Kaijage, E., Peterson, C., & Bohman, H. (2008). Credit risk
management system of a commercial bank in Tanzania. International Journal of
Emerging Markets. doi:https://doi.org/10.1108/17468800810883729
Roodman , D. (2006). How to do xtabond2: An introduction to difference and system GMM
in Stata. The stata journal, 9(1), 86-136.
doi:https://doi.org/10.1177%2F1536867X0900900106
Rossi, S. P., Schwaiger, M. S., & Winkler, G. (2009). How loan portfolio diversification
affects risk, efficiency and capitalization: A managerial behavior model for Austrian
banks. Journal of banking & Finance, 33(12), 2218-2226.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jbankfin.2009.05.022
xxvii
Rothschild, M., & Stiglitz, J. (1978). Equilibrium in competitive insurance markets: An essay
on the economics of imperfect information Uncertainty in economics (pp. 257-280):
Elsevier.
Roy, A. D. (1952). Safety first and the holding of assets. Econometrica: Journal of the
econometric society, 431-449. doi:https://doi.org/10.2307/1907413
Sadikoglu, E., & Zehir, C. (2010). Investigating the effects of innovation and employee
performance on the relationship between total quality management practices and firm
performance: An empirical study of Turkish firms. International journal of production
economics, 127(1), 13-26.
Saha, M., & Dutta, K. D. (2022). Does governance quality matter in the nexus of inclusive
finance and stability? China Finance Review International.
doi:https://doi.org/10.1108/CFRI-08-2021-0166
Sahay, R., Čihák, M., N'Diaye, P. M. B. P., Barajas, A., Mitra, S., Kyobe, A. và ctg. (2015).
Financial inclusion: can it meet multiple macroeconomic goals?
Sakarombe, U. (2018). Financial Inclusion and Bank Stability in Zimbabwe. International
Journal of Academic Research in Economics and Management Sciences, 7(4).
doi:
Salas, V., & Saurina, J. (2002). Credit risk in two institutional regimes: Spanish commercial
and savings banks. Journal of Financial Services Research, 22(3), 203-224.
doi:https://doi.org/10.1023/A:1019781109676
Samadi, A. H. (2019). Institutions and entrepreneurship: unidirectional or bidirectional
causality? Journal of Global Entrepreneurship Research, 9(1), 1-16.
Sarma, M. (2008a). Financial inclusion and development: A cross country analysis.
Sarma, M. (2008b). Index of financial inclusion. Retrieved from
Sarma, M. (2012). Index of Financial Inclusion–A measure of financial sector inclusiveness.
Centre for International Trade and Development, School of International Studies
Working Paper Jawaharlal Nehru University. Delhi, India.
Sarma, M. (2016). Measuring Financial Inclusion for Asian Economies. 3-34.
doi:10.1057/978-1-137-58337-6_1
Sarma, M., & Pais, J. (2011). Financial inclusion and development. Journal of international
development, 23(5), 613-628. doi:https://doi.org/10.1002/jid.1698
xxviii
Scherpf, A. (2015). Asian Demographic Trends: A Threat to Growth. Global Risks Insight,
22.
Schiantarelli, F., Stacchini, M., & Strahan, P. E. (2016). Bank quality, judicial efficiency and
borrower runs: Loan repayment delays in Italy. Retrieved from
Schneider, A. L. J. A. B. S. (1999). Public-private partnerships in the US prison system. 43(1),
192-208.
Schotter, A. (2008). The economic theory of social institutions. Cambridge Books.
Shaban, M., Duygun, M., Anwar, M., & Akbar, B. (2014). Diversification and banks’
willingness to lend to small businesses: Evidence from Islamic and conventional banks
in Indonesia. Journal of Economic Behavior & Organization, 103, S39-S55.
Shabir, M., Jiang, P., Bakhsh, S., & Zhao, Z. (2021). Economic policy uncertainty and bank
stability: Threshold effect of institutional quality and competition. Pacific-Basin
Finance Journal, 101610. doi:https://doi.org/10.1016/j.pacfin.2021.101610
Shankar, S. (2013). Financial inclusion in India: Do microfinance institutions address access
barriers. ACRN Journal of Entrepreneurship Perspectives, 2(1), 60-74.
Shim, J. (2019). Loan portfolio diversification, market structure and bank stability. Journal
of banking & Finance, 104, 103-115.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jbankfin.2019.04.006
Shin, H. S. (2009). Reflections on Northern Rock: The bank run that heralded the global
financial crisis. Journal of economic Perspectives, 23(1), 101-119. doi:DOI:
10.1257/jep.23.1.101
Shingjergji, A., & Hyseni, M. (2015). The determinants of the capital adequacy ratio in the
Albanian banking system during 2007-2014. International Journal of Economics,
Commerce and Management, 3(1), 1-10.
Shleifer, A., & Vishny, R. W. (1997). A survey of corporate governance. The journal of
finance, 52(2), 737-783. doi:https://doi.org/10.1111/j.1540-6261.1997.tb04820.x
Siddik , M., Alam , N., & Kabiraj , S. (2018). Does financial inclusion induce financial
stability? Evidence from cross-country analysis. Australasian Accounting, Business
Finance Journal, 12(1), 34-46.
Smaoui, H., Mimouni, K., Miniaoui, H., & Temimi, A. (2020). Funding liquidity risk and
banks' risk-taking: Evidence from Islamic and conventional banks. Pacific-Basin
Finance Journal, 64, 101436. doi:https://doi.org/10.1016/j.pacfin.2020.101436
xxix
Soedarmono, W., & Tarazi, A. (2016). Competition, financial intermediation, and riskiness
of banks: evidence from the Asia-Pacific region. Emerging Markets Finance Trade,
52(4), 961-974.
Song, F., & Thakor, A. V. (2007). Relationship banking, fragility, and the asset-liability
matching problem. The Review of Financial Studies, 20(6), 2129-2177.
doi:https://doi.org/10.1093/rfs/hhm015
Strobel, J., Salyer, K. D., & Lee, G. S. (2018). Uncertainty, agency costs and investment
behavior in the Euro area and in the USA. Journal of Asian Business and Economic
Studies. doi:https://doi.org/10.1108/JABES-04-2018-0007
Su, D. T., Nguyen, P. C., & Christophe, S. (2019). Impact of foreign direct investment, trade
openness and economic institutions on growth in emerging countries: The case of
Vietnam. Journal of International Studies Vol, 12(3), 243-264.
doi:doi:10.14254/2071-8330.2019/12-3/20
Sufian, F. (2009). Determinants of bank efficiency during unstable macroeconomic
environment: Empirical evidence from Malaysia. Research in International Business
and Finance, 23(1), 54-77. doi:https://doi.org/10.1016/j.ribaf.2008.07.002
Sun, H., Edziah, B. K., Sun, C., & Kporsu, A. K. (2019). Institutional quality, green
innovation and energy efficiency. Energy policy, 135, 111002.
Svirydzenka, K. (2016). Introducing a new broad-based index of financial development:
International Monetary Fund.
Swamy, V. (2014). Testing the interrelatedness of banking stability measures. Journal of
Financial Economic Policy.
Tambunlertchai, K. (2015). Financial inclusion, financial regulation, and financial education
in Thailand.
Tandelilin, E., & Hanafi, M. M. (2021). DOES INSTITUTIONAL QUALITY MATTER IN
THE RELATIONSHIP BETWEEN COMPETITION AND BANK STABILITY?
EVIDENCE FROM ASIA. Journal of Indonesian Economy & Business, 36(3).
Thorstein, V. (1912). The theory of the leisure class: An economic study of institutions: BW
Huebsch.
Toader, T., Onofrei, M., Popescu, A.-I., & Andrieș, A. M. (2018). Corruption and banking
stability: Evidence from emerging economies. Emerging Markets Finance and Trade,
54(3), 591-617. doi:https://doi.org/10.1080/1540496X.2017.1411257
xxx
Türkmen, S., & Yiğit, İ. (2012). Diversification in banking and its effect on banks’
performance: Evidence from Turkey.
Uddin, A., Chowdhury, M. A. F., Sajib, S. D., & Masih, M. (2020). Revisiting the impact of
institutional quality on post-GFC bank risk-taking: Evidence from emerging countries.
Emerging Markets Review, 42, 100659. doi:doi:10.1016/j.ememar.2019.100659
Uhde, A., & Heimeshoff, U. (2009). Consolidation in banking and financial stability in
Europe: Empirical evidence. Journal of banking & Finance, 33(7), 1299-1311.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jbankfin.2009.01.006
Ul Mustafa, A. R., Ansari, R. H., & Younis, M. U. (2012). Does the loan loss provision affect
the banking profitability in case of Pakistan? Asian Economic and Financial Review,
2(7), 772-783.
UNDP. (1997). Governance for sustainable human development: UNDP.
Urpelainen, J. (2011). The origins of social institutions. Journal of Theoretical Politics, 23(2),
215-240. doi:https://doi.org/10.1177/0951629811400473
Van Duuren, T., De Haan, J., & Van Kerkhoff, H. (2020). Does institutional quality condition
the impact of financial stability transparency on financial stability? Applied Economics
Letters, 27(20), 1635-1638.
Vo , A. T., Van, L. T.-H., Vo, D. H., & McAleer, M. (2019). Financial inclusion and
macroeconomic stability in emerging and frontier markets. Annals of Financial
Economics, 14(02), 1950008. doi:https://doi.org/10.1142/S2010495219500088
Vo, D. H., Nguyen, N. T., & Van, T. H. L. (2021). Financial inclusion and stability in the
Asian region using bank-level data. Borsa Istanbul Review, 21(1), 36-43.
doi:https://doi.org/10.1016/j.bir.2020.06.003
Von Neumann, J. J. C. t. t. T. o. G. (1959). On the theory of games of strategy. 4, 13-42.
Wei, S.-J. (1999). Corruption in economic development: Beneficial grease, minor annoyance,
or major obstacle? Minor Annoyance, or Major Obstacle.
Weill, L. (2011a). Does corruption hamper bank lending? Macro and micro evidence.
Empirical Economics, 41(1), 25-42.
Weill, L. (2011b). How corruption affects bank lending in Russia. Economic Systems, 35(2),
230-243. doi:https://doi.org/10.1016/j.ecosys.2010.05.005
xxxi
Williams , H. T., Adegoke , A. J., & Dare , A. (2017). Role of financial inclusion in economic
growth and poverty reduction in a developing economy. Internal Journal of Research
in Economics and Social Sciences (IJRESS), 7(5), 265-271.
Williamson, O. E. (1974). The economics of antitrust: Transaction cost considerations.
University of Pennsylvania Law Review, 122(6), 1439-1496.
doi:https://doi.org/10.2307/3311505
Williamson, O. E. (1998). The institutions of governance. The American economic review,
88(2), 75-79.
Windmeijer, F. (2005). A finite sample correction for the variance of linear efficient two-step
GMM estimators. Journal of econometrics, 126(1), 25-51.
doi:https://doi.org/10.1016/j.jeconom.2004.02.005
Wooldridge, J. M. (2010). Econometric analysis of cross section and panel data: MIT press.
Wu, J., Yao, Y., Chen, M., & Jeon, B. N. (2020). Economic uncertainty and bank risk:
Evidence from emerging economies. Journal of International Financial Markets,
Institutions and Money, 68, 101242. doi:https://doi.org/10.1016/j.intfin.2020.101242
Zheng, X., Ghoul, S., Guedhami, O., & Kwok, C. C. (2013). Collectivism and corruption in
bank lending. Journal of International Business Studies, 44(4), 363-390.
Zhuang , J., Dios , E., & Lagman-Martin , A. (2010). Governance and institutional quality
and the links with growth and inequality: How Asia fares. Poverty, inequality, and
inclusive growth in Asia: Measurement, policy issues, and country studies, 268-320.
xxxii
PHỤ LỤC A1. PCA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN
THÀNH PHẦN GIÁ TRỊ
THỰC
TỶ LỆ
THÀNH PHẦN 1 3,185 0,517
THÀNH PHẦN 2 1,238 0,205
THÀNH PHẦN 3 0,925 0,154
THÀNH PHẦN 4 0,704 0,117
THÀNH PHẦN 5 0,028 0,004
THÀNH PHẦN 6 0,006 0,001
BIẾN TP1 TP2 TP3 TP4 TP5 TP6
CC 0,499 0,092 -0,416 -0,268 0,104 -0,696
GE 0,530 0,081 -0,397 -0,281 -0,103 0,701
PS -0,019 0,726 -0,289 0,622 0,031 0,020
RQ 0,029 0,663 0,532 -0,525 0,008 -0,005
RL 0,497 -0,113 0,392 0,292 0,700 0,099
VA 0,498 -0,071 0,383 0,316 -0,697 -0,108
- PHỤ LỤC A2. PCA CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG THỂ CHẾ
0
2
4
6
E
ig
e
n
v
a
lu
e
s
1 2 3 4 5 6
Number
95% CI Eigenvalues
Scree plot of eigenvalues after pca
xxxiii
THÀNH PHẦN GIÁ TRỊ
THỰC
TỶ LỆ
THÀNH PHẦN 1 4,546 0,757
THÀNH PHẦN 2 1,197 0,199
THÀNH PHẦN 3 0,181 0,031
THÀNH PHẦN 4 0,034 0,005
THÀNH PHẦN 5 0,021 0,003
THÀNH PHẦN 6 0,010 0,005
BIẾN TP1 TP2 TP3 TP4 TP5 TP6
CC 0,464 -0,046 -0,044 0,268 -0,825 -0,164
GE 0,462 0,038 -0,278 0,231 0,478 -0,652
PS 0,284 -0,677 0,658 0,002 0,162 0,001
RQ 0,460 0,068 -0,117 -0,875 -0,032 0,046
RL 0,461 -0,042 -0,303 0,311 0,233 0,735
VA 0,253 0,728 0,617 0,107 0,090 0,063
PHỤ LỤC B1: HỒI QUY MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG CỦA TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN, CHẤT
LƯỢNG THỂ CHẾ ĐẾN ỔN ĐỊNH NGÂN HÀNG VỚI CÁC BIẾN PHỤ THUỘC LẦN
LƯỢT LÀ Z-SCORE, Z-SCORE_n, và NPL
(1)
BIẾN ZSCORE
LZSCORE 0,357***
(0,000)
INS 0,617***
(0,000)
IFI -1,288***
(0,000)
LTA 1,590***
(0,000)
SIZE 0,334***
(0,003)
LER 0,489***
(0,000)
LLPL 0,001
(0,920)
MQA 0,534***
(0,000)
ETA 1,664***
(0.000)
DIV 0.028
(0.200)
INF 0.051***
(0.000)
xxxiv
GDP -0.084***
(0.000)
Constant -3.059***
(0.000)
Số nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
66
0.113
0.491
0.577
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN ZSCORE_n
LZSCORE_n 0,326***
(0,000)
INS 0,307***
(0,000)
IFI -0,330***
(0,000)
LTA 0,523***
(0,000)
SIZE 0,052***
(0.000)
LER 0,651**
(0,010)
LLPL -0,007***
(0,000)
MQA 0,290***
(0,002)
ETA 0,647***
(0,000)
DIV -0,038***
(0,000)
INF 0,016***
(0,000)
GDP -0,023***
(0.000)
Constant -1.557***
(0.000)
Số nhóm 157
Số lượng biến công
cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
57
0.276
0.347
0.895
xxxv
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 1,497***
(0,000)
INS -0.166***
(0.000)
IFI 0,206***
(0,000)
LTA -0,150***
(0,002)
SIZE 0,024*
(0,096)
LER 0,198***
(0,000)
LLPL 0,020***
(0,000)
MQA -0,085*
(0,099)
ETA -0,033
(0,158)
DIV -0,011**
(0,037)
INF -0,015***
(0,000)
GDP -0,013***
(0,000)
Constant 0,203***
(0,004)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
57
0,318
1,000
0,432
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
PHỤ LỤC B2: HỒI QUY MÔ HÌNH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG THỂ CHẾ ĐẾN
TÁC ĐỘNG CỦA TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN ĐẾN ỔN ĐỊNH NGÂN HÀNG (VỚI BIẾN
CHẤT LƯỢNG THỂ CHẾ LÀ BIẾN LIÊN TỤC)
(1)
BIẾN Z-SCORE
LZ-SCORE 0,309***
xxxvi
(0,000)
INS 0,401*
(0,065)
IFI -1,052***
(0,000)
INS*IFI 0,567***
(0,004)
LTA 2,836***
(0,000)
SIZE 0,300**
(0,032)
LER -0,537***
(0,000)
LLPL -1,050
(0,248)
MQA -0,181
(0,813)
ETA 3,106***
(0,000)
DIV - 0,166***
(0,004)
INF -0,055
(0,119)
GDP 0,061***
(0,000)
Constant -3,591***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
39
0,213
0,523
0,612
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,202***
(0,000)
INS 0,107**
(0,035)
IFI - 0,187***
(0,001)
INS*IFI 0,089*
(0,074)
LTA 0,397***
(0,001)
SIZE 0,161***
xxxvii
(0,000)
LER -0,091**
(0,011)
LLPL 0,207
(0,314)
MQA 0,513**
(0,024)
ETA 0,457***
(0,000)
DIV - -0,071***
(0,000)
INF - 0,015
(0,109)
GDP 0,013***
(0,000)
Constant -1,005***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
37
0,100
0,332
0,409
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 0,473***
(0,000)
INS -0,064*
(0,066)
IFI 0,084**
(0,011)
INS*IFI - 0,057**
(0,016)
LTA - 0,046
(0,119)
SIZE -0,005**
(0,038)
LER 0,050*
(0,058)
LLPL 0,061***
(0,003)
MQA -0,030
(0,119)
ETA - 0,045***
(0,000)
xxxviii
DIV 0,542***
(0,000)
INF 0,048**
(0,038)
GDP - 0,010***
(0,000)
Constant -0,290***
(0,006)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
94
0,318
1,000
1,000
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
HỒI QUY MÔ HÌNH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG THỂ CHẾ ĐẾN TÁC ĐỘNG
CỦA TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN ĐẾN ỔN ĐỊNH NGÂN HÀNG (VỚI BIẾN CHẤT
LƯỢNG THỂ CHẾ LÀ BIẾN DUMMY)
(1)
BIẾN Z-SCORE
LZ-SCORE 0,366***
(0,000)
INS 0,471***
(0,009)
IFI - 4,286**
(0,018)
INS*IFI 4,271***
(0,002)
LTA 2,156***
(0,000)
SIZE 0,293***
(0,000)
LER 0,386***
(0,006)
LLPL - 0,001
(0,978)
MQA 0,432***
(0,009)
ETA 3,154***
(0,000)
DIV - 0,098***
(0,005)
INF - 0,045***
(0,002)
xxxix
GDP 0,009
(0,717)
Constant -3,289***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
67
0,131
0,449
0,328
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,381***
(0,000)
INS 0,258***
(0,000)
IFI - 2,058***
(0,001)
INS*IFI 2,076***
(0,001)
LTA 0,593***
(0,000)
SIZE 0,033
(0,313)
LER 0,001
(0,982)
LLPL -0,009*
(0,087)
MQA 0,227***
(0,000)
ETA 0,655***
(0,058)
DIV - 0,033**
(0,027)
INF - 0,009*
(0,074)
GDP - 0,006
(0,509)
Constant -0,247***
(0,273)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
30
0,074
0,145
xl
Hansen test 0,298
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 0,712***
(0,000)
INS -0,036*
(0,054)
IFI 0,459***
(0,000)
INS*IFI - 0,568***
(0,002)
LTA -0,142***
(0,000)
SIZE 0,049***
(0,000)
LER 0,070***
(0,000)
LLPL 0,011***
(0,000)
MQA 0,010
(0,521)
ETA - 0,125***
(0,000)
DIV 0,001
(0,653)
INF - 0,005 ***
(0,000)
GDP -0,013***
(0,000)
Constant -0,012***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
82
0,319
1,000
0,530
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
APPENDIX B3: HỒI QUY MÔ HÌNH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG
THỂ CHẾ ĐẾN TÁC ĐỘNG CỦA TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN LÊN ỔN ĐỊNH NGÂN HÀNG
- KIỂM SOÁT THAM NHŨNG (CC)
xli
- (1)
BIẾN Z-SCORE
LZ-SCORE 0,303***
(0,000)
CC 1,136***
(0,002)
IFI - 0,234***
(0,008)
CC*IFI 0,688*
(0,063)
LTA 2,769***
(0,000)
SIZE 0,274***
(0,000)
LER 0,417***
(0,000)
LLPL -0,879***
(0,000)
MQA 0,243
(0,216)
ETA 2,545***
(0,000)
DIV - 0,125***
(0,000)
INF 0,047***
(0,000)
GDP -0,076***
(0,000)
Constant -3,289***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
59
0,119
0,538
0,850
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,265***
(0,000)
CC 0,207**
(0,026)
IFI - 0,095***
(0,000)
CC*IFI 0,388***
xlii
(0,000)
LTA 0,248***
(0,001)
SIZE 0,073***
(0,000)
LER 0,082*
(0,069)
LLPL 0,028
(0,607)
MQA 0,157**
(0,023)
ETA 0,392***
(0,000)
DIV -0,007
(0,501)
INF -0,001
(0,661)
GDP - 0,021***
(0,004)
Constant -0,245*
(0,078)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
53
0,071
0,654
0,354
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 0,557***
(0,000)
CC 0,207
(0,258)
IFI 0,052*
(0,083)
CC*IFI - 0,217*
(0,084)
LTA -0,180**
(0,023)
SIZE -0.033
(0,366)
LER -0,008
(0,837)
LLPL 0,010
(0,217)
xliii
MQA 0,091
(0,273)
ETA -0,056
(0,478)
DIV 0,021
(0,571)
INF -0,004
(0,151)
GDP -0,006
(0,170)
Constant 0,333
(0,231)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
82
0,318
0,320
1,000
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
- ỔN ĐỊNH CHÍNH TRỊ (PS)
- (1)
BIẾN Z-SCORE
LZ-SCORE 0,334***
(0,000)
PS 0,676***
(0,000)
IFI - 0,048**
(0,017)
PS*IFI 2,232*
(0,088)
LTA 1,526***
(0,000)
SIZE 0,452***
(0,000)
LER 0,829***
(0,001)
LLPL -0,945***
(0,001)
MQA 0,277
(0,156)
ETA 2,088***
(0,000)
DIV - 0,161***
(0,000)
INF -0,013*
(0,074)
xliv
GDP 0,035***
(0,000)
Constant -3,289***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
50
0,113
0,417
0,941
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,290***
(0,000)
PS 0,385***
(0,000)
IFI - 0,024***
(0,000)
PS*IFI 1,028***
(0,008)
LTA 0,118
(0,131)
SIZE 0,146***
(0,000)
LER 0,249***
(0,000)
LLPL -0,165
(0,236)
MQA 0,207***
(0,001)
ETA 0,231***
(0,000)
DIV -0,052***
(0,000)
INF -0,014***
(0,000)
GDP 0,003
(0,623)
Constant -0,886***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
53
0,051
0,438
xlv
Hansen test 0,648
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 0,573***
(0,000)
PS 0,026
(0,302)
IFI 0,009***
(0,000)
PS*IFI - 0,834***
(0,000)
LTA -1,483***
(0,000)
SIZE -0,020***
(0,000)
LER -0,039***
(0,000)
LLPL 0,210***
(0,000)
MQA -0,073***
(0,000)
ETA -0,065**
(0,018)
DIV -0,023***
(0,000)
INF -0,012***
(0,000)
GDP -0,011***
(0,000)
Constant 0,401***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
82
0,318
1,000
1,000
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
- QUY TẮC LUẬT PHÁP (RL)
- (1)
BIẾN Z-SCORE
xlvi
LZ-SCORE 0,338***
(0,000)
RL 0,202*
(0,055)
IFI - 0,038***
(0,003)
RL *IFI 2,232*
(0,088)
LTA 1,852***
(0,000)
SIZE 0,446***
(0,000)
LER 0,561***
(0,000)
LLPL -0,904***
(0,000)
MQA 0,515***
(0,000)
ETA 2,151***
(0,000)
DIV - 0,151***
(0,000)
INF 0,029***
(0,000)
GDP -0,034
(0,109)
Constant -3,854***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
66
0,083
0,461
0,840
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,134***
(0,003)
RL 0,271**
(0,023)
IFI - 0,001
(0,819)
RL *IFI 0,598**
(0,031)
LTA 0,278***
(0,000)
xlvii
SIZE 0,188***
(0,000)
LER 0,499***
(0,000)
LLPL -0,629***
(0,000)
MQA 0,285***
(0,004)
ETA 0,485***
(0,000)
DIV -0,053***
(0,000)
INF 0,012***
(0,000)
GDP 0,001
(0,936)
Constant -1,257***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
57
0,052
0,136
0,426
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
BIẾN NPL
LNPL 0,176***
(0,000)
RL -0,081***
(0,000)
IFI 0,002***
(0,000)
RL *IFI - 0,182***
(0,000)
LTA -0,367***
(0,000)
SIZE -0,046***
(0,000)
LER -0,245***
(0,000)
LLPL 0,349***
(0,000)
MQA -0,409***
(0,000)
ETA -0,206***
xlviii
(0,000)
DIV 0,008***
(0,001)
INF -0,014***
(0,000)
GDP -0,007***
(0,000)
Constant 0,826***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
118
0,319
1,000
0,959
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
- HIỆU QUẢ CHÍNH PHỦ (GE)
- (1)
VARIABLES Z-SCORE
LZ-SCORE 0,295***
(0,000)
GE 0,058
(0,888)
IFI - 0,0190***
(0,004)
GE *IFI 0,646**
(0,010)
LTA 1,902***
(0,000)
SIZE 0,348***
(0,000)
LER 0,368***
(0,004)
LLPL -0,649***
(0,000)
MQA 0,696***
(0,000)
ETA 1,834***
(0,000)
DIV - 0,096
(0,116)
INF 0,039***
(0,000)
GDP -0,0326
(0,174)
Constant -3,210***
xlix
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
56
0,110
0,680
0,975
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,239***
(0,003)
GE 0,354***
(0,003)
IFI -0,028*
(0,062)
GE *IFI 0,138**
(0,025)
LTA 0,275***
(0,000)
SIZE 0,058***
(0,009)
LER 0,112***
(0,001)
LLPL -0,073
(0,112)
MQA 0,347***
(0,000)
ETA 0,307***
(0,000)
DIV -0,026
(0,124)
INF 0,004*
(0,093)
GDP -0,003
(0,558)
Constant -1,257***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
54
0,050
0,181
0,954
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
l
(3)
VARIABLES NPL
LNPL 0,259***
(0,000)
GE -0,131**
(0,037)
IFI 0,027***
(0,001)
GE *IFI - 0,087***
(0,005)
LTA 0,077**
(0,012)
SIZE -0,002***
(0,000)
LER 0,245
(0,857)
LLPL 0,097***
(0,001)
MQA 0,017
(0,0571)
ETA -0,006
(0,689)
DIV -0,013 ***
(0,000)
INF -0,015**
(0,004)
GDP -0,002
(0,352)
Constant 0,037
(0,552)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
107
0,317
1,000
1,000
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
- CHẤT LƯỢNG QUY ĐỊNH (RQ)
- (1)
VARIABLES Z-SCORE
LZ-SCORE -0,043
(0,595)
RQ 0,058**
li
(0,012)
IFI - 0,080**
(0,042)
RQ *IFI -5,313***
(0,000)
LTA 1,351**
(0,041)
SIZE 0,458***
(0,000)
LER -0,039
(0,969)
LLPL 2,235***
(0,000)
MQA -0,065
(0,945)
ETA 0,173
(0,182)
DIV - 1,120***
(0,001)
INF -0,021**
(0,014)
GDP 0,056***
(0,000)
Constant -3,361***
(0,000)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
48
0,550
1,000
0,116
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(2)
BIẾN Z-SCORE_n
LZ-SCORE_n 0,350**
(0,020)
RQ 1,200**
(0,046)
IFI -0,014
(0,631)
RQ *IFI -5,393**
(0,010)
LTA 0,246
(0,708)
SIZE 0,029
(0,796)
LER 0,273**
lii
(0,033)
LLPL 1,467***
(0,007)
MQA 0,254
(0,276)
ETA 0,637
(0,261)
DIV 0,139
(0,931)
INF 0,030
(0,196)
GDP -0,367*
(0,097)
Constant 0,014
(0,988)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
21
0,063
0,504
0,782
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
(3)
VARIABLES NPL
LNPL 0,491***
(0,000)
RQ 0,030
(0,854)
IFI 0,011**
(0,014)
RQ*IFI 2,078**
(0,014)
LTA 0,173***
(0,001)
SIZE -0,074
(0,127)
LER -0,124
(0,218)
LLPL 0,097***
(0,001)
MQA 0,107
(0,202)
ETA -0,017
(0,844)
DIV -0,005
(0,732)
liii
INF 0,002
(0,773)
GDP -0,004*
(0,083)
Constant 0,405
(0,201)
Số lượng nhóm 157
Số lượng các biến
công cụ
AR (2)
Sargan test
Hansen test
113
0,318
1,000
1,000
Sai số chuẩn trong ngoặc đơn
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
PHỤ LỤC C: CÁC KHÍA CẠNH TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Số lượng chi
nhánh ngân
hàng trên
1,000 km2
Campuchia 2,23 2,36 2,54 2,76 3,36 3,68
Indonesia 7,71 14,22 16,60 17,65 18,14 18,25
Lào 0,44 0,45 0,49 0,51 0,55 0,56
Malaysia 6,75 7,13 7,23 7,27 7,31 7,38
Philippines 15,70 16,29 17,26 18,32 19,56 20,32
Singapore 611,11 609,37 613,31 603,96 605,08 610,72
Thái Lan 11,70 12,14 12,61 13,14 13,71 13,82
Việt Nam 6,96 7,77 6,91 8,20 8,72 8,64
Số lượng chi
nhánh ngân
hàng trên
100,000
Campuchia 4,12 4,28 4,49 4,77 5,69 6,12
Indonesia 8,11 14,71 16,87 17,64 17,83 17,64
Lào 2,54 2,55 2,70 2,73 2,88 2,90
liv
người trưởng
thành
Malaysia 10,92 11,25 11,15 10,97 10,81 10,69
Philippines 7,55 7,66 7,93 8,24 8,62 8,76
Singapore 9,83 9,60 9,42 9,11 9,01 8,95
Thái Lan 11,00 11,34 11,68 12,09 12,52 12,53
Việt Nam 3,21 3,54 3,10 3,64 3,83 3,75
Số lượng
ATMs trên
1,000 km2
Campuchia 2,84 3,33 4,06 4,90 6,44 8,02
Indonesia 12,39 15,91 35,15 42,03 50,05 54,81
Lào 1,50 1,92 2,34 3,31 3,75 4,45
Malaysia 31,73 35,58 36,95 37,95 37,92 37,46
Philippines 31,43 35,75 41,00 48,73 52,64 58,08
Singapore 3.676,64 3.791,19 3.854,11 3.857,14 3.863,19 3.959,10
Thái Lan 87,04 93,48 102,26 111,28 125,11 129,49
Việt Nam 36,87 43,05 46,02 49,23 51,66 54,62
Số lượng
ATMs trên
100,000
người trưởng
thành
Campuchia 5,25 6,03 7,18 8,48 10,92 13,34
Indonesia 13,04 16,45 35,73 42,02 49,21 52,97
Lào 8,71 10,85 12,90 17,85 19,75 22,97
Malaysia 51,31 56,12 56,97 57,28 56,07 54,27
Philippines 15,11 16,80 18,85 21,93 23,18 25,04
Singapore 59,11 59,70 59,22 58,21 57,50 58,05
Thái Lan 81,89 87,31 94,79 102,35 114,21 117,37
Việt Nam 17,02 19,59 20,67 21,86 22,69 23,74
Dư nợ tiền
gửi tại
NHTM trên
GDP
Campuchia 34,56 38,04 43,62 45,91 54,30 58,05
Indonesia 34,07 35,56 37,43 38,38 38,93 38,29
Lào 29,37 31,87 36,37 37,60 43,07 46,15
Malaysia 106,24 110,60 112,12 110,19 107,09 104,24
Philippines 39,36 37,22 36,45 43,10 43,90 45,11
Singapore 132,66 137,49 140,69 139,68 137,95 132,25
Thái Lan 60,49 61,94 71,38 74,05 75,43 76,18
Việt Nam 87,77 76,31 77,81 85,67 90,74 100,11
Dư nợ tín
dụng tại
NHTM trên
GDP
Campuchia 26,75 32,01 40,74 42,28 52,80 61,66
Indonesia 25,73 28,09 31,43 34,49 34,76 35,21
Lào 21,69 27,20 31,33 37,74 37,73 41,19
Malaysia 101,03 103,01 107,08 112,16 112,90 114,23
Philippines 15,94 18,98 20,01 21,56 23,83 26,00
Singapore 98,70 119,66 133,07 149,21 152,20 141,64
Thái Lan 59,79 65,36 68,12 72,36 73,29 74,37
lv
Việt Nam 86,12 76,06 72,10 75,15 77,58 87,49
,
2016 2017 2018 2019 2020
Số lượng chi
nhánh ngân
hàng trên
1,000 km2
Campuchia 4,44 4,69 4.96 5,34 7.59
Indonesia 18,13 17,88 17.51 17,24 17.03
Lào 0,59 0,62 0.65 0,68 0.69
Malaysia 7,34 7,33 7.47 7,48 6.77
Philippines 20,92 21,74 22.28 23,19 23.57
Singapore 602,26 571,23 567.00 551,48 493.65
Thái Lan 13,73 13,28 13.18 12,74 12.07
Việt Nam 8,91 8,09 9.27 9,51 9.66
Số lượng chi
nhánh ngân
hàng trên
100,000
người
trưởng
thành
Campuchia 7,24 7,52 7.84 8,30 11.60
Indonesia 17,26 16,75 16.14 15,64 15.22
Lào 3,00 3,09 3.17 3,21 3.21
Malaysia 10,44 10,23 10.24 10,08 8.97
Philippines 8,84 8,99 9.02 9,20 9.17
Singapore 8,68 8,22 8.13 7,82 7.02
Thái Lan 12,35 11,86 11.70 11,24 10.59
Việt Nam 3,83 3,45 3.92 3,98 4.01
Số lượng
ATMs trên
1,000 km2
Campuchia 8,88 10,42 12.32 14,98 17.24
Indonesia 57,09 58,87 59.01 58,87 57.77
Lao P.D.R. 4,74 5,20 5.31 5,65 5.88
Malaysia 35,59 36,43 36.65 41,62 41.90
Philippines 64,00 68,01 71.36 73,05 76.40
Singapore 3.871,65 4,385,05 4,506.35 4145,27 3,798.31
Thailand 130,78 131,88 132.40 130,46 127.52
Vietnam 56,35 56,63 59.94 61,88 63.33
Số lượng
ATMs trên
100,000
người
trưởng
thành
Campuchia 14,49 16,72 19.45 23,28 26.35
Indonesia 54,34 55,14 54.37 53,41 51.66
Lào 23,95 25,74 25.74 26,89 27.39
Malaysia 50,61 50,86 50.24 56,09 55.56
Philippines 27,04 28,14 28.90 28,98 29.72
Singapore 55,81 63,10 64.59 58,78 54.01
Thái Lan 117,62 117,79 117.50 115,09 111.85
Việt Nam 24,24 24,13 25.32 25,90 26.26
lvi
Dư nợ tiền
gửi tại
NHTM trên
GDP
Campuchia 68,55 77,56 89.07 94,12 114.50
Indonesia 39,00 38,92 37.94 37,89 43.18
Lào 47,18 48,34 48.34 53,83 59.71
Malaysia 99,12 94,62 95.85 94,25 103.80
Philippines 48,80 49,41 47.73 49,41 58.26
Singapore 135,45 127,95 123.46 133,44 160.34
Thái Lan 74,66 73,27 73.05 73,39 87.17
Việt Nam 109,07 112,35 114.33 120,83 132.64
Dư nợ tín
dụng tại
NHTM trên
GDP
Campuchia 67,43 72,14 80.12 90,63 117.03
Indonesia 35,30 34,86 35.68 35,48 35.51
Lào 46,21 47,56 45.31 45,88 45.57
Malaysia 113,28 107,46 109.70 109,27 120.66
Philippines 28,59 31,66 32.86 33,99 37.55
Singapore 140,16 137,56 132.10 135,18 142.47
Thái Lan 72,37 71,07 71.50 70,75 79.65
Việt Nam 95,56 100,42 102.07 105,42 112.60
lvii
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN TÀI NGHIÊN CỨU
STT Tên bài nghiên cứu
Tạp chí/ hội thảo/ giáo
trình/đề tài
Cấp độ
tham gia
Thời gian
hoàn
thành
1
The effect of institutional
quality on financial inclusion
in ASEAN countries
Journal of Asian
Finance, Economics and
Business
Đồng tác
giả
2021
2
Tài chính toàn diện – Nhận
diện vị trí Việt Nam trong khu
vực ASEAN
Tạp chí Thị trường tài
chính tiền tệ
Tác giả 2021
3
Định vị hệ thống NHTM Việt
Nam trong khối CPTPP qua
chỉ số tài chính toàn diện và hệ
thống xếp hạng CAMELS
Tạp chí Thị trường tài
chính tiền tệ
Đồng Tác
giả
2021
4
Thúc đẩy tài chính toàn diện
tại Việt Nam
Tài chính doanh nghiệp Tác giả 2021
5
Thể chế các nước ASEAN –
nhìn nhận ở góc độ lý thuyết
Tạp chí Kinh tế Châu Á
– Thái Bình Dương
Tác giả 2022
6
Impact of financial inclusion
on banking stability in
ASEAN countries – threshold
financial inclusion
Macroeconomics and
Finance in Emerging
Market Economies
Đồng tác
giả
2022