Về tăng trưởng khách du lịch quốc tế năm 2016, dòng khách du lịch trên thế
giới đang có xu hướng thay đổi cơ bản: Nền chính trị ở nhiều quốc gia, nhiều khu vực
trên thế giới có nhiều biến động. Xung đột đã và đang xảy ra ở nhiều nơi trên thế
giới., ảnh hưởng lớn đến ngành du lịch toàn cầu. Trong bối cảnh đó, dòng khách du
lịch thế giới đang hướng tới những khu vực có nền chính trị ổn định, kinh tế phát
triển, đặc biệt là dòng khách du lịch thế giới đang có xu thế chuyển dần sang khu vực
Châu Á - Thái Bình Dương và Đông Nam Á, những nơi có nền kinh tế phát triển
năng động và nền chính trị hòa bình ổn định, mà trong đó Việt Nam được đánh giá là
điểm đến an toàn và thân thiện. Vì vậy, khu vực châu Á - Thái Bình Dương tiếp tục
dẫn đầu với mức tăng 8,4%, do nhu cầu tăng mạnh của các thị trường nguồn trong và
ngoài khu vực. Sau 2 năm giảm liên tiếp, lượng khách quốc tế đến châu Phi năm
2016 phục hồi tăng trưởng trở lại (+8,1%). Châu Mỹ duy trì mức tăng trưởng 4,3%.
Châu Âu tăng trưởng khách chậm lại với mức tăng 2% và Trung Đông giảm 4,1%.
Mức chi tiêu, theo Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới (WTTC), năm 2016,
tốp 5 thị trường nguồn có chi tiêu du lịch outbound cao, chiếm đến gần một nửa
(47,5%) tổng chi tiêu du lịch outbound toàn cầu, bao gồm: Trung Quốc (21,2%), Mỹ
(11,1%), Đức (6,4%), Vương quốc Anh (5,3%) và Pháp (3,5%). Đáng chú ý thị trường
Trung Quốc chiếm tới trên 1/5 tổng chi tiêu du lịch outbound toàn cầu [88]
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 186 trang
186 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tăng cường hoạt động xúc tiến, quảng bá du lịch. Việc 
liên kết, hợp tác sẽ diễn ra theo hướng: Thứ nhất, phát triển sản phẩm du lịch cạnh 
tranh (du lịch văn hóa và du lịch sinh thái), tăng cường liên kết ngang, liên kết dọc để 
tạo giá trị gia tăng thông qua chuỗi giá trị, thúc đẩy marketing du lịch địa phương thông 
qua hệ thống phân phối du lịch trong và ngoài nước. Thứ hai, khuyến khích sự liên kết 
du lịch giữa các địa phương trong khu vực miền Trung và Tây Nguyên, đặc biệt đối với 
3 địa phương Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, trong đó, Đà Nẵng sẽ đóng vai trò là điểm 
kết nối các di sản trong vùng nhằm phát huy lợi thế và khai thác tài nguyên du lịch ở 
mỗi địa phương, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Thứ ba, tăng cường sự hợp 
tác giữa các quốc gia trong khu vực. Thúc đẩy phát triển mạng/cluster du lịch (liên 
minh) giữa các quốc gia có biên giới lân cận (chia sẻ thông tin và học tập kinh nghiệm). 
Xúc tiến, liên kết với các nước nằm trên tuyến Hành lang kinh tế Đông Tây bao gồm 
Lào, Thái Lan, Mianma, Campuchia tạo điều kiện thuận lợi trong việc thu hút khách 
cũng như trong việc quảng bá hình ảnh về du lịch Đà Nẵng đến các điểm du lịch của 
nước bạn và ngược lại. 
Đối với các DN có quy mô vừa và nhỏ không đủ khả năng tiếp thị quảng bá ra thị 
trường nước ngoài, khó khăn trong việc tiếp đón các đoàn khách du lịch với số lượng 
lớn, yêu cầu cao về chất lượng. Hiệp hội du lịch Đà Nẵng cần hỗ trợ giúp các DN liên 
doanh liên kết với nhau tạo sức mạnh thu hút du khách cũng như cạnh tranh thành công 
với các DN lớn trong và ngoài nước. 
Ngoài ra TP cần lựa chọn liên kết với các DN mạnh về thương hiệu, có tiềm lực 
về kinh tế như Bà Nà Hills, Silvershore, Vitours, Intercontinental... liên kết với các đơn 
vị lữ hành, khách sạn trên địa bàn tổ chức phát động điểm đến tại các thị trường trọng 
điểm nhằm tạo sức mạnh tổng hợp thu hút du khách. 
 149 
KẾT LUẬN 
Trong xu thế hội nhập quốc tế ngày càng sâu, rộng, TTDL là một trong những 
bộ phận quan trọng cấu thành của hệ thống thị trường trong nền kinh tế, là sự phản 
ánh mối quan hệ trao đổi, mua, bán hàng hóa và dịch vụ du lịch dựa trên lợi thế so 
sánh của mỗi quốc gia và dưới sự tác động của các quy luật kinh tế khách quan, có 
sự kiểm soát của nhà nước ở từng quốc gia tham gia hội nhập. Sự phát triển của 
TTDL đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của một đất nước. Đặc biệt, đối 
với một quốc gia khi tham gia hội nhập quốc tế, TTDL có vai trò to lớn trong việc 
hình thành các điểm đến và hàng hóa du lịch, góp phần khai thác tốt nguồn tài 
nguyên du lịch cho phát triển kinh tế, thu hút và phục vụ khách du lịch, thúc đẩy 
chuyển dịch cơ cấu kinh tế; góp phần đưa du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn 
của quốc gia, địa phương; góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thúc đẩy 
thị trường khác phát triển và làm tăng năng lực cạnh tranh của các chủ thể KD du 
lịch; TTDL phát triển tạo ra những tác động tích cực về KT-XH. Với tầm quan 
trọng của TTDL, nhiều chính sách phát triển du lịch, TTDL trở thành đối tượng 
nghiên cứu của nhiều nhà khoa học, nhiều học giả, kết quả nghiên cứu đã làm 
phong phú thêm về lý luận TTDL. 
Mặc dù xuất hiện muộn hơn so với các thị trường hàng khác, song cũng như 
các thị trường khác, TTDL được hình thành trên cơ sở tác động của những yếu tố 
cấu thành giữa giữa cung và cầu, hàng hóa, dịch vụ du lịch, các chủ thể tham gia 
vào thị trường, cơ chế, giá cả, đồng thời TTDL cũng chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu 
tố khác nhau. Sự phát triển của TTDL của một quốc gia, địa phương không chỉ kế 
thừa những lý luận về phát triển TTDL của các nhà khoa học, các học giả mà còn là 
sự tiếp thu có chọn lọc những kinh nghiệm thực tiễn quý giá của các quốc gia cũng 
như các địa phương trong nước về phát triển TTDL. 
Đối với TP Đà Nẵng, từ năm 1997, Đà Nẵng trở thành TP trực thuộc TW cho 
đến nay, quan 20 năm phát triển, với mục tiêu phát triển du lịch thành ngành kinh tế 
mũi nhọn, cũng như phát triển Đà Nẵng trở thành trung tâm du lịch của cả nước 
trong quá trình hội nhập quốc tế. TP định hướng tập trung đầu tư, phát triển TTDL 
đi vào chiều sâu, theo hướng phát triển có trọng tâm, trọng điểm, nâng cao chất 
lượng và tính chuyên nghiệp, xây dựng thương hiệu du lịch Đà Nẵng thân thiện, là 
 150 
thiên đường nghĩ dưỡng, điểm đến an toàn và thân thiện, các hàng hóa dịch vụ, du 
lịch khác biệt, độc đáo, có sức cạnh tranh cao, TTDL hội nhập ngày càng sâu, rộng 
với TTDL khu vực và thế giới. Với mục tiêu và định hướng phát triển TTDL của 
TP, đòi hỏi phải có những giải pháp phát triển phù hợp. 
Trên cơ sở tiềm năng, thế mạnh về phát triển TTDL của TP, tác giả phân tích 
thực trạng TTDL TP Đà Nẵng trong thời kỳ hội nhập giai đoạn 2000-2016, đặc biệt 
giai đoạn từ 2007 -2016, khi Việt Nam gia nhập hội nhập sâu rộng hơn với khu vực 
và thế giới, trên các khía cạnh về cung, cầu du lịch, hàng hóa, dịch vụ du lịch, các 
chủ thể tham gia KD du lịch, cơ chế, giá cả trên TTDL. Trên cơ sở đó, tác giả đánh 
giá những thành tựu đạt được cũng như những hạn chế và nguyên nhân của nó trong 
quá trình phát triển TTDL TP Đà Nẵng. Mặt khác, dựa trên phân tích lý luận, đánh 
giá thực tiễn, dự báo bối cảnh, xu hướng phát triển TTDL trên thế giới, trong nước 
và chủ trương phát triển ngành du lịch TP Đà Nẵng trong phát triển KT-XH theo 
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ TP Đà Nẵng lần thứ XXI năm 2015. Luận án đề xuất 
các giải pháp phát triển TTDL TP Đà Nẵng trong bối cảnh hội nhập quốc tế đến 
năm 2025 và tầm nhìn đến 2030. Luận án tập trung vào 5 nhóm giải pháp chính: (1) 
Giải pháp hoàn thiện cơ chế, chính sách, quy hoạch phát triển du lịch và hoàn thiện 
hệ thống kết cấu hạ tầng; (2) Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực; (3) Giải pháp về 
phát triển hàng hóa, dịch vụ du lịch; (4) Giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của 
các chủ thể KD trên thị trường du lịch; (5) Giải pháp nâng cao tính chuyên nghiệp 
trong xúc tiến quảng bá du lịch. 
Những vấn đề của TTDL là nội dung nghiên cứu phức tạp và có tính tổng hợp 
cao, mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về thông tin, tư liệu, thời 
gian, kinh nghiệm trong việc nghiên cứu vấn đề mới này, do vậy, tác giả luận án 
không thể tránh khỏi những thiếu sót. Nghiên cứu sinh rất mong nhận được nhiều ý 
kiến đóng góp bổ ích của các nhà khoa học, các nhà quản lý để luận án được hoàn 
thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn.!. 
 151 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ 
1. Phạm Thị Hoa (2014), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành 
du lịch của thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay”, Tạp chí Sinh 
hoạt Lý luận, (124), tr.69-73. 
2. Đỗ Thanh Phương, Phạm Thị Hoa (2015), “Phát triển kinh tế đảo Lý Sơn 
theo hướng bền vững”, Tạp chí Sinh hoạt Lý luận, (130), tr.87-90. 
3. Phạm Thị Hoa (2016), “Du lịch thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và giải pháp”, 
Tạp chí Sinh hoạt Lý luận, (135), tr.65-70. 
 152 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
* Tài liệu tham khảo Tiếng Việt 
1. Trần Thị Mai An (2014), Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Đà Nẵng từ tài 
nguyên văn hóa, Đề tài khoa học và công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng. 
2. Nguyễn Thị Lan Anh (2012), “Bàn về nâng cao hiệu quả kinh doanh du lịch’’, 
Tạp chí Du lịch, (6). 
3. Lê Tuấn Anh (2013), “Du lịch thế giới và những tác động đối với du lịch Việt 
Nam’’, Tạp chí Du lịch, (4). 
4. Trần Nguyễn Vân Anh (2014), Thị trường du lịch ở thành phố Đà Nẵng trong 
hội nhập quốc tế, Luận văn thạc sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành 
chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 
5. Trần Xuân Ảnh (2011), Thị trường du lịch Quảng Ninh trong hội nhập kinh tế 
quốc tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính quốc 
gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 
6. Thái Bình (2015), “5 A trong phát triển du lịch của Singapore”, tại trang 
 [truy cập ngày 29/6/2016]. 
7. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2014), Báo cáo chuyên đề Du lịch Việt Nam 
thực trạng và giải pháp phát triển, Hà Nội. 
8. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2016), Báo cáo Thực trạng và giải pháp phát 
triển du lịch Việt Nam, Hà Nội. 
9. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (2016), Tài liệu tham khảo kèm theo- Báo cáo 
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch Việt Nam, Hà Nội. 
10. Đinh Thị Vân Chi (2004), Nhu cầu của du khách trong quá trình du lịch, Nxb 
Văn hóa - Thông tin, Hà Nội. 
11. Phạm Hùng Cường và TS Võ Hoàng Nhân (2016), “Thu hút khách du lịch quốc 
tế đến Đà Nẵng’’, Tạp chí Kinh tế và dự báo, (9). 
12. Đinh Quang Cường (chủ biên) (2014), "Tình trạng dễ tổn thương do biến đổi khí hậu 
với ngành du lịch thành phố Đà Nẵng", tại trang  
[truy cập ngày 15/12/2016]. 
13. Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng (2016), "Công bố danh sách các nhà 
hàng, cơ sở ăn uống không đạt chuẩn", tại trang  
[truy cập ngày 15/9/2016]. 
 153 
14. “Công nghệ du lịch của Singapore”, tại trang  [truy cập 
ngày 29/8/2016]. 
15. Cục thống kê Đà Nẵng, Niên giám thống kê Đà Nẵng năm 1997 đến 2016, Nxb 
Thống kê, Đà Nẵng. 
16. “Du lịch homestay ở Đà Nẵng - Thách thức lớn”, tại trang  
[truy cập ngày 14/12/2016]. 
17. “Du lịch thế giới tiếp tục tăng trưởng bền vững”, tại trang  
[truy cập ngày 12/11/2016]. 
18. Nguyễn Văn Dung (2009), Xây dựng thương hiệu du lịch cho thành phố Đà 
Nẵng, Nxb Giao thông vận tải, thành phố Hồ Chí Minh. 
19. Nguyễn Văn Dung (2009), Marketing du lịch, Nxb Giao thông vận tải, thành 
phố Hồ Chí Minh. 
20. Trần Trí Dũng, Lê Thị Phương Anh (2013), “Đánh giá thị trường khách du lịch 
quốc tế’’, Tạp chí Du lịch (1&2). 
21. “Đà Nẵng tiềm năng và phát triển phần 1,2”, tại trang  
[truy cập ngày 6/9/2016]. 
22. Đảng bộ thành phố Đà Nẵng (2010), Văn kiện Đại hội đại biểu lần thứ XX, tài 
liệu lưu hành nội bộ. 
23. Đảng bộ thành phố Đà Nẵng (2015), Văn kiện Đại hội đại biểu lần thứ XXI, tài 
liệu lưu hành nội bộ. 
24. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 
XII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
25. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2009), Giáo trình kinh tế du lịch, Nxb 
Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
26. Ngô Ngọc Hậu (2015),“Đà Nẵng phát triển sản phẩm du lịch đặc thù’’, Tạp chí 
Du lịch (11). 
27. Hoàng Văn Hoan (2006), Hoàn thiện quản lý Nhà nước về lao động trong KD 
du lịch ở Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội. 
28. Hoàng Thị Ngọc Lan (2007), Thị trường du lịch tỉnh Hà Tây, Luận án tiến sĩ 
Kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 
29. Nguyễn Thị Hồng Lâm (2013), Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong 
hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - 
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 
 154 
30. Nguyễn Văn Lưu (2009), Thị trường du lịch, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. 
31. Nguyễn Văn Lưu (2013), “Du lịch Việt Nam và hội nhập quốc tế’’, Tạp chí Du 
lịch (9). 
32. Nguyễn Văn Lưu (2014), Phát triển nguồn nhân lực yếu tố quyết định sự phát 
triển của ngành du lịch Việt Nam, Nxb Thông tấn, Hà Nội. 
33. Phạm Trung Lương (2015), “Phát triển du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội 
nhập”, tại trang  [truy cập ngày 25/2/2017]. 
34. Trần Thị Mai (2006), Giáo trình tổng quan du lịch, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội. 
35. Đổng Ngọc Minh, Vương Lôi Đình (2001), Kinh tế du lịch và du lịch học, Nxb 
Đại học Giao thông Thượng Hải. 
36. Hồ Kỳ Minh, Trương Sỹ Quý và Nguyễn Quốc Việt (2010), Phát triển bền vững 
ngành du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, Báo cáo 
khoa học, Đà Nẵng. 
37. Hồ Kỳ Minh, Trương Sỹ Quý, Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Việt Quốc 
(2011), “Phân tích hành vi và đánh giá của khách du lịch quốc tế đối với 
điểm đến Đà Nẵng”. Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng. 
38. “Nhân lực cho du lịch - Cung không kịp cầu”, tại trang  
[truy cập ngày 19/12/2016]. 
39. “Ngành du lịch Đà Nẵng chuyển hướng thị trường khách quốc tế”, tại trang 
 [truy cập 20/2/2017]. 
40. Đỗ Thanh Phương (Chủ biên) (2009), Khai thác tiềm năng phát kinh tế du lịch ở 
các tỉnh duyên hải miền Trung, Nxb Thông tin và truyền thông, Hà Nội. 
41. Đỗ Thanh Phương (2015), “Để du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn bền 
vững của thành phố Đà Nẵng’’, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình 
Dương (456). 
42. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ VII 
(2005), Luật Du lịch, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
43. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII (2014), Luật 
Doanh Nghiệp, Công báo (175&1176). 
44. “Sản phẩm lưu niệm Đà Nẵng”, tại trang  
[truy cập 27/12//2016]. 
45. Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng (2010), Quy hoạch tổng 
thể phát triển Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 
2020, Đà Nẵng. 
 155 
46. Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng (2013), "Đà Nẵng chi 2 triệu 
USD phủ sóng", tại trang wifi toàn thành phố, [truy cập 25/02/2014]. 
47. Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng (2013), Chương trình 
kích cầu du lịch Đà Nẵng, Cổng thông tin du lịch thành phố Đà Nẵng. 
48. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng, Kết quả hoạt động ngành 
Văn Hóa, Thể thao và Du lịch từ năm 2000 đến 2016, Đà Nẵng. 
49. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa, Kết quả hoạt động Du lịch 
năm 2016, Khánh Hòa. 
50. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh, Kết quả hoạt động Du lịch 
năm 2016, Quảng Ninh. 
51. Nam Sơn, “Thái Lan thay đổi chính sách thị thực để thu hút du khách”, tại trang 
 [truy cập ngày 29/8/2016]. 
52. Trần Hải Sơn (2011), Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch khu vực duyên 
hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Luận án tiến sĩ Kinh tế,Trường Đại 
học Thương mại Hà Nội. 
53. Tiên Tiến (2012), “Phát triển du lịch ở Malaysia và Indonesia với kinh nghiệm 
cho Việt Nam’’, tại trang  [truy cập ngày 
20/10/2017]. 
54. Tổng cục du lịch (2012), "Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, 
tầm nhìn đến năm 2030", tại trang  [truy cập 
ngày 13/2/2017]. 
55. Tổng cục du lịch (2016), "Số liệu thống kê hàng năm của Tổng cục Du lịch", tại 
trang  [truy cập ngày 22/12/2016]. 
56. Tổng cục du lịch (2015), "Kết quả điều tra chi tiêu khách du lịch quốc tế đến 
Việt Nam 2014", tại trang  [truy cập 
ngày 14/9/2016]. 
57. Phương Thảo (2015), “Mỹ Khê - một trong sáu bãi biển quyến rũ nhất hành 
tình”, tại trang  [truy cập ngày 10/3/2016]. 
58. Nguyễn Đức Thành (2012), “Phát triển du lịch nhìn từ kinh nghiệm của 
Singapore”, tại trang  [truy cập ngày 
29/8/2016]. 
59. Nguyễn Xuân Thiên, Hà Minh Tuấn, “Kinh nghiệm phát triển du lịch của Thái 
Lan và một số gợi ý đối với Việt Nam”, tại trang  [truy 
cập ngày 29/8/2016]. 
 156 
60. “Thu hút khách du lịch đến với Đà Nẵng”, tại trang  
[truy cập ngày 13/9/2016]. 
61. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam 
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Cổng thông tin điện tử Chính 
phủ, Hà Nội. 
62. Đinh Thị Thư (2005), Giáo trình kinh tế du lịch - khách sạn, Nxb Hà Nội. 
63. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2010), Quy hoạch tổng thể ngành Văn 
hóa Thể thao và Du lịch TP Đà Nẵng đến năm 2020, Đà Nẵng. 
64. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2015), Đề án phát triển Du lịch thành phố 
Đà Nẵng đến năm 2016- 2020 và tầm nhìn đến năm 2025, Đà Nẵng. 
65. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa (2010), Quy hoạch Tổng thể phát triển du lịch 
Khánh Hoà đến 2020, Khánh Hòa. 
66. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (2015), Quy hoạch Tổng thể phát triển du 
lịch Quảng Ninh đến 2020 và tầm nhìn đến 2030, Quảng Ninh. 
67. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2013), "Nhân lực cho du lịch- Cung 
không kịp cầu", tại trang www.danang.gov.vn, [truy cập 29/03/2014]. 
68. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2011), Chương trình Phát triển Du lịch 
thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2011-2015, Đà Nẵng. 
69. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, "Tổng quan, vị trí địa lý, diện tích tự 
nhiên về Đà Nẵng", tại trang  [truy cập ngày 
22/8/2016]. 
70. Nguyễn Thị Thanh Vân (2013), Đào tạo nhân lực cho ngành du lịch trong giai 
đoạn hiện nay- khảo sát tại thành phố Đà Nẵng, Đề tài cấp nhà nước Học 
viện Chính trị - Hành chính khu vực III, Đà Nẵng. 
71. “Vì sao du lịch Malaysia "hút" khách”, tại trang  
[truy cập ngày 23/8/2016]. 
72. Lê Đức Viên (2013),“Phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng - Nhìn từ góc độ bền 
vững’’, Tạp chí Kinh tế và Dự báo (2). 
73. “Xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ năm 2016”, tại trang  
[truy cập ngày 12/9/2016]. 
 157 
Tài liệu tham khảo Tiếng Anh 
74. Te Fu Chen (2016), Building a sustainable tourism development in international 
tourism destination, Lunghwa University of Science and Technology. 
75. Dennis L.Foster (2001), Công nghệ du lịch, Nxb Đại học Thống kê, Hà Nội, 
Trần Đình Hải dịch ra Tiếng Việt vào năm 2001. 
76. Dimitrios Stylidis, Matina Terzidou and Konstantinos Terzidis (2007), Island 
tourim and ist soccio-economic impacts, University of Surrey Guildford, 
Surrey GU2 7XH, UK. 
77. Park Kyung-Hye and Han In-Soo (2016), Japanese Michino Eki initiavefor rural 
economy and sustainable tourism- Cases and success factors, Chungnam 
National University. 
78. John Ward, Phil Higson và William Campbell (1994), Leisure and Tourism, 
Nxb Stanley Thornes Ltd. 
79. Kreg Lindberg và Donald E.Hawkins (1999), Du lịch sinh thái: Hướng dẫn cho 
các nhà lập kế hoạch và quản lý, Nxb Môi trường, Hà Nội. 
80. Martin Oppermann và Kye-Sung Chon (1997), Tourism in Developing 
Countries, Nxb International Thomson Business Press. 
81. G. Cazes-R. Lanquar và Y. Raynouard (2000), Quy hoạch du lịch, Nxb Đại học 
quốc gia, Hà Nội. 
82. Erik Lundberg (2011), Evaluation of Tourism Impacts-a sustainable 
development perspective. Licentiate Thesis-University of Gothenburg 
school of Bisiness, Onomics and Law. 
83. Hsiao-Yun Lu (2016), The influence of ralationship marketing on attiude toward 
travelagent and transaction intention multiple mediation roles, Chien 
Shin University of Science and Technology. 
84. UNWTO, Tourism Towards 2030 Edition, 2013. 
85. UNWTO, Tourism Highlights 2016 Edition, 2016. 
86. UNWTO, Tourism Highlights 2017,  
87. WTTC, Econmi impact of tourism, 2008, World travel tourism council. 
88. WTTC, Econmi impact of tourism, 2016, World travel tourism council. 
 158 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: CÁC LOẠI BẢNG, BIỂU 
Mô hình 2.1. Các bậc thang nhu cầu theo lý thuyết nhu cầu của con người 
của A. Maslow (có bổ sung) 
 Nhu 
 cầu tự 
 hoàn 
 thiện 
Nhu cầu 
hiểu biết 
Nhu cầu về thẩm mỹ 
cảm nhận cái đẹp 
Nhu cầu tôn trọng 
Nhu cầu về hòa nhập và tình yêu 
Nhu cầu về an toàn 
Nhu cầu về sinh lý 
 159 
Bảng 2.1. Danh sách miễn thị thực của các nước ASEAN cho công dân mang 
hộ chiếu phổ thông của các nước (tính đến tháng 4/2016) 
TT Tên nước Miễn thị thực 
Thị thực tại cửa 
khẩu (VOA) 
Thị thực 
điện tử 
(E-Visa) 
1 Brunei 
58 nước và vùng 
lãnh thổ 
7 nước 
2 Campuchia 08 nước 
Tất cả các nước và 
vùng lãnh thổ 
Hầu hết các 
nước 
3 Indonesia 
169 nước và vùng 
lãnh thổ 
63 nước và vùng 
lãnh thổ 
4 Lào 
40 nước và vùng 
lãnh thổ 
166 nước và vùng 
lãnh thổ 
150 nước và 
vùng lãnh thổ 
5 Malaysia 
155 nước và vùng 
lãnh thổ (85 nước 
miễn đơn phương) 
02 nước: Ấn Độ và 
Trung Quốc 
6 Myanmar 
07 nước (Lào, Việt 
Nam, Campuchia, 
Indonesia, Philipin, 
Brunei và Thái Lan) 
48 nước và vùng 
lãnh thổ 
101 nước và 
vùng lãnh thổ 
7 Philippines 
157 nước và vùng 
lãnh thổ 
Tất cả các nước và 
vùng lãnh thổ 
8 Singapore 
158 nước và vùng 
lãnh thổ 
Không áp dụng visa 
tại cửa khẩu 
20 nước và 
vùng lãnh thổ 
9 Thái Lan 
61 nước và vùng 
lãnh thổ 
19 nước và vùng 
lãnh thổ 
10 Việt Nam 22 nước 
Nguồn: [11] 
Bảng 3.1. GDP phân theo thành phần kinh tế của Đà Nẵng 
các năm 1997-2016 
Đơn vị tính% 
Năm 1997 2010 2012 2013 2014 2015 2016 
Kinh tế nhà nước 47,20 24,73 22,65 23,10 23,37 23,42 23,43 
Kinh tế dân 
doanh 
39,67 54,50 58,80 54,49 54,69 53,74 63,92 
Kinh tế có vốn 
đầu tư nước ngoài 
5,71 8,17 8,35 11,14 10,37 10,70 12,65 
Nguồn: [9] 
 160 
Bảng 3.2. Danh sách các cơ sở đào tạo du lịch hệ cao đẳng và đại học 
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2016 
STT Tên trường Chuyên ngành đào tạo 
1 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 
2 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Quản trị KD Du lịch và dịch vụ 
3 Trường Đại học dân lập Duy Tân 
Quản trị Du lịch và khách sạn; 
Quản trị du lịch lữ hành 
4 
Trường Đại học Đông Á 
Quản trị khách sạn, nhà 
hàng; Hướng dẫn viên; Quản trị 
lữ hành; 
5 
Trường Cao đẳng Thương mại 
 QTKD (chuyên ngành 
Quản trị du lịch - khách sạn) 
6 
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng 
Quản trị khách sạn, nhà 
hàng; Hướng dẫn viên; Quản trị 
lữ hành; Phiên dịch tiếng anh 
thương mại; Chế biến món ăn; 
7 
Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng 
Quản trị du lịch, Hướng 
dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên 
dịch tiếng anh thương mại 
8 
Trường Cao đẳng Nghề Hoàng Diệu 
Quản trị du lịch, Hướng 
dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên 
dịch tiếng anh thương mại 
9 
Trường Cao đẳng Nghề du lịch Đà Nẵng và 
Trường Cao đẳng nghề Việt - Úc 
Quản trị du lịch, Hướng 
dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên 
dịch tiếng anh thương mại 
Nguồn: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Đà Nẵng 
 161 
Bảng 3.3. Lượng khách nội địa đến Đà Nẵng so với cả nước 
giai đoạn 2000-2016 
Chỉ tiêu 
Khách nội địa của Đà 
Nẵng (lượt) 
Khách nội địa cả 
nước (lượt) 
Tỷ lệ (%) 
2000 231.354 11.200.000 2,06 
2001 291.642 11.700.000 2,49 
2002 351.059 13.000.000 2,70 
2003 339.381 13.500.000 2,51 
2004 412.647 14.500.000 2,85 
2005 431.630 16.100.000 2,68 
2006 516.000 17.500.000 2,95 
2007 707.250 19.200.000 3,68 
2008 789.114 20.500.000 3,85 
2009 1.050.000 25.000.000 4,20 
2010 1.400.000 28.000.000 5,00 
2011 1.850.000 30.000.000 6,17 
2012 2.028.645 32.500.000 6,24 
2013 2.374.375 35.000.000 6,78 
2014 2.863.008 38.500.000 7,44 
2015 3.350.000 57.000.000 5,88 
2016 3.850.000 62.000.000 6,2 
Bảng 3.4. Lượng khách quốc tế đến Đà Nẵng so với cả nước 
giai đoạn 2000-2016 
Chỉ tiêu 
Khách quốc tế 
của Đà nẵng (lượt) 
Khách quốc tế cả 
nước (lượt) 
Tỷ lệ (%) 
2000 185.233 2.140.100 8,66 
2001 194.670 2.330.050 8,35 
2002 214.137 2.627.988 8,15 
2003 174.453 2.428.735 7,18 
2004 236.459 2.927.873 8,08 
2005 227.826 3.447.500 6,61 
2006 258.000 3.583.436 7,20 
2007 315.650 4.229.449 7,46 
2008 420.000 4.236.792 9,91 
2009 300.000 3.747.431 8,01 
2010 370.000 5.049.855 7,33 
2011 534.134 6.014.032 8,88 
2012 630.908 6.847.678 9,21 
2013 743.183 7.572.352 9,81 
2014 955.675 7.874.300 12,14 
2015 1.250.000 7.943.651 15,74 
2016 1.660.000 10.012.735 16,58 
Nguồn: [45]; [76] 
 162 
Bảng 3.5. Chi tiêu, lưu trú và nhu cầu sử dụng hàng hóa, dịch vụ du lịch 
của Du khách trong nước 
Tổng số 
du khách 
Miền Trung - 
Tây Nguyên 
Miền Bắc Miền Nam 
số 
lượng 
Tỷ lệ 
chung 
Số 
lượng 
(người) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
lượng 
(người) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
lượng 
(người) 
Tỷ lệ 
(%) 
Chỉ tiêu 
250 100% 133 53,2 64 25,6 53 21,2 
1. Chi tiêu 
Dưới 1 triệu VNĐ 76 30,4 45 33,83 18 28,13 13 24,53 
Từ 1- dưới 3 triệu 
VNĐ 
97 38,8 55 41,35 22 34,38 20 37,74 
Từ 3 - dưới 5 triệu 
VNĐ 
49 19,6 20 15,04 15 23,44 14 26,42 
 Từ 5-8 triệu VNĐ 17 6,8 8 6,02 5 7,81 4 7,55 
 > 8 triệu VNĐ 11 4,4 5 3,76 4 6,25 2 3,77 
2. Ngày lưu trú 
< 1 ngày 114 45,6 69 51,88 25 39,06 20 37,74 
=>1-2 ngày 87 34,8 50 37,59 20 31,25 17 32,08 
3 ngày 28 11,2 7 5,26 12 18,75 9 16,98 
=>4 ngày 14 5,6 5 3,76 5 7,81 4 7,55 
Trên 5 ngày 7 2,8 2 1,50 2 3,13 3 5,66 
3. Số lần khách quay lại Đà Nắng 
Lần đầu tiên 175 70 112 84,211 39 60,94 24 45,28 
Lần thứ hai 34 13,6 10 7,5188 13 20,31 11 20,75 
Lần thứ ba 22 8,8 7 5,2632 8 12,50 7 13,21 
Lần thứ tư 12 4,8 4 3,0075 2 3,13 5 9,43 
Hơn 5 lần 7 2,8 0 0 2 3,13 5 9,43 
4. Hàng hóa, dịch vụ du khách sử dụng 
Tham quan, vui 
chơi giải trí 
139 
55,6 67 50,38 35 54,68 37 69,81 
Thưởng thức đặc 
sản, ẩm thưc 
140 56 74 55,63 40 62,5 26 49,06 
Dịch vụ thuê 
phòng lưu trú 
85 34 35 26,32 22 34,38 28 52,83 
Mua sắm hàng lưu 
niệm 
109 43,6 56 42,11 29 45,31 24 45,28 
Dịch vụ vận 
chuyển 
91 36,4 47 35,34 25 39,06 19 35,85 
Dịch vụ giặt là, 
tắm hơi 
29 11,6 9 6,77 10 15,63 10 18,87 
Booking vé máy 
bay, tàu hỏa, xe ô 
tô 
44 17,6 17 12,78 14 21,88 13 24,53 
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016 
 163 
Bảng 3.6. Chi tiêu, lưu trú và nhu cầu sử dụng hàng hóa, dịch vụ du lịch 
của Du khách quốc tế 
Tổng số 
du khách 
Châu Á Châu Âu Châu Mỹ-Úc 
Số 
lượng 
Tỷ lệ 
chung 
Số lượng 
(người) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số lượng 
(người) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số lượng 
(người) 
Tỷ lệ (%) 
Chỉ tiêu 
250 100% 135 54 69 27,6 46 18,4 
1. Chi tiêu 
Từ 100-<500 USD 88 35,2 55 40,7 19 27,5 14 30,43 
Từ 500-<900 USD 79 31,6 46 34,1 21 30,4 12 26,09 
Từ 1000-<3000 USD 46 18,4 20 14,8 16 23,2 10 21,74 
Từ 3000-<5000 USD 20 8 8 5,93 7 10,1 5 10,87 
Từ 5000- <8000 USD 11 4,4 4 2,96 4 5,8 3 6,52 
Từ 8000-> 10000 USD 6 2,4 2 1,48 2 2,9 2 4,35 
2. Ngày lưu trú 
=<1 ngày 102 40,8 54 40 28 40,6 20 20 
=>1-2 ngày 72 28,8 39 28,9 20 29 13 13 
=>3 ngày 39 15,6 24 17,8 9 13 6 6 
=> 4 ngày 22 8,8 10 7,41 8 11,6 4 4 
Trên 5 ngày 15 6 8 5,93 4 5,8 3 3 
3. Số lần khách quay lại Đà Nắng 
Lần đầu tiên 190 76 109 80,7 51 73,9 30 65,22 
Lần thứ hai 40 16 20 14,8 12 17,4 8 17,39 
Lần thứ ba 12 4,8 4 2,96 4 5,8 4 8,70 
Lần thứ tư 8 3,2 3 2,22 2 2,9 3 6,52 
Hơn 5 lần 0 0 0 0 0,00 
4. Hàng hóa, dịch vụ du khách sử dụng 
Tham quan, vui chơi 
giải trí 
144 57,6 78 57,8 34 49,3 32 69,57 
Thưởng thức đặc sản, 
ẩm thưc 
138 55,2 72 53,3 37 53,6 29 63,04 
Dịch vụ thuê phòng 
lưu trú 
81 32,4 41 30,4 22 31,9 18 39,13 
Mua sắm hàng lưu 
niệm 
102 40,8 53 39,3 28 40,6 21 45,65 
Dịch vụ vận chuyển 85 34 43 31,9 22 31,9 20 43,48 
Dịch vụ giặt là, tắm 
hơi 
53 21,2 20 14,8 16 23,2 17 36,96 
Booking vé máy bay, 
tàu hỏa, xe ô tô 
48 19,2 17 12,6 15 21,7 16 34,78 
Thưởng thức đặc sản, 
ẩm thưc 
138 55,2 72 53,3 37 53,6 29 63,04 
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016 
 164 
Bảng 3.7. Tình hình lao động của các DNKD du lịch điều tra 
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng 
DN lưu trú DN lữ hành DNKD ăn uống 
Chỉ tiêu Số 
lượng 
(DN) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
lượng 
(DN) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
lượng 
(DN) 
Tỷ lệ 
(%) 
Số lượng DN điều tra (65 DN) 29 45% 13 20% 23 35% 
 Số lượng lao động 690 100,00 91 100,00 348 100,00 
Nam 137 19,86 41 45,05 139 39,94 1. giới 
tính 
Nữ 553 80,14 50 54,95 209 60,06 
Dưới 30 219 31,8 39 42,86 155 44,54 
Từ 30-45 428 62,07 37 40,66 135 38,79 
2. Độ tuổi 
Từ 45 42 6,13 15 16,48 58 16,67 
Đại học 28 4,12 25 27,98 13 3,7 
Cao đẳng 49 7,15 13 13,92 14 3,9 
Trung cấp 119 17,19 11 11,60 21 6,10 
Nghề 277 40,18 26 28,7 82 23,5 
3. Trình 
độ 
chuyên 
môn 
LĐ phổ thông 216 31,36 16 17,8 219 62,8 
Đại học, cao đẳng 66 9,5 24 26,2 24 6,8 
Trung cấp 246 35,71 33 36,8 102 29,31 
4. Trình 
độ ngoại 
ngữ 
Chứng chỉ 378 54,79 34 37 222 63,89 
Tại chỗ 278 40,3 37 40,2 185 53,1 
Trường dạy nghề 36 5,2 7 7,9 44 12,6 
Trung cấp 30 4,3 4 4,6 16 4,6 
Cao đẳng, đại học 24 3,5 5 5,6 10 2,9 
5. DN đào 
tạo tay 
nghề cho 
LĐ 
Chưa bao giờ 322 46,7 38 41,7 93 26,8 
 Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016
 165 
Bảng 3.8. Doanh thu và đóng góp của du lịch Đà Nẵng 
giai đoạn 2000-2016 (Tỉ giá tính theo giá trị thực tế) 
Đơn vị tính: tỷ đồng 
Doanh thu trực tiếp Doanh thu gián tiếp 
Năm 
Tổng GRDP TP 
Đà Nẵng (Tỷ đồng) Tỷ đồng % GRDP Tỷ đồng % GRDP 
2003 7.014 256 3,65 537 7,65 
2004 7.524 290 3,85 610 8,10 
2005 8.941 339 3,79 745 8,34 
2006 8.775 338 3,85 744 8,47 
2007 9.564 369 3,86 776 8,11 
2008 11.691 407 3,48 894 7,65 
2009 12.865 435 3,38 959 7,45 
2010 15.474 626 4,05 1.515 9,79 
2011 20.384 874 4,29 2.274 11,15 
2012 24.663 891 3,61 2.250 9,12 
2013 31.321 1.239 3,96 3.097 9,89 
2014 35.267 2.000 5,67 4.140 11,74 
2015 38.453 2.608 6,78 6.000 15,60 
2016 41.570 3.384 8,14 7.784 18,73 
Nguồn: [15]; [48] 
 166 
PHỤ LỤC 2 
 DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA 
1. DANH DÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA 
STT Tên doanh nghiệp Ngành kinh doanh 
1. Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển SILVERSHORES DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
2. Công ty CP KDL Bắc Mỹ An DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
3. Công ty CP Cung Điện Vàng DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
4. Công ty CP Hoa Kỳ DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
5. Công ty TNHH TM&DL Minh Toàn DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
6. Công ty TNHH Sao Việt Non Nước DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
7. Công ty TNHH Binitis DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
8. Công ty TNHH Biển Kim Cương DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
9. Công ty TNHH MTV HILIN DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
10. Công tyTNHH TM&DV Thảo Tùng DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
11. Công ty TNHH DVDL Hoàng Sa DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
12. Công ty CP KS Saigontourane DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
13. Công ty TNHH TM-DV Tú Tuấn DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
14. Công ty cổ phần SUN.DC-CN Đà Nẵng DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
15. Công ty TNHH TM & DV Hợp Lợi Phát DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
16. Công ty DL Việt Nam tại ĐN DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
17. Công ty TNHH TM & DV Như Minh DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
18. Công ty TNHH Tân Khoa Hào DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
19. Công ty TNHH Gala Vina DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
20. Công ty TNHH MTV Trần Hưng Quang DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
21. Công ty TMDV Sea Phoenix DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
22. Công ty TNHH MTV Chiêu Kỳ DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
23. Công ty TNHH TMDV An Bình Cường DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
24. Công ty TNHH MTV Ngọc Gia Gia DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
25. Công ty CP Tư vấn và xây dựng CCI DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
26. Công ty TNHH TM và DV Đào Lê Gia DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
27. Công ty TNHH TMDV An Bình Cường DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
28. Công ty TNHH Trang Đăng Trí DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
29. Công ty TNHH TM và DV DL Phương Đại Lợi DỊCH VỤ LƯU TRÚ 
30. Công ty Cổ phần Du lịch Phương Đông Việt DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
 167 
31. Công ty Cổ phần Cung ứng tàu biển DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
32. Công ty Cổ phần Du lịch Việt Đà - VIDACO TRAVEL DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
33. Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng (VITOURS) DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
34. Công ty Dịch vụ Du lịch Đường Sắt DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
35. Công ty Dịch vụ- Thương mại Trường Sơn DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
36. Công ty Du lịch Đà Nẵng (DANATOURS) DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
37. Công ty Du lịch-Dịch vụ Hoàng Sa DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
38. Công ty TNHH Cát Việt DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
39. Công ty TNHH Đá Mặt Trăng DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
40. Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Nam Phương DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
41. Công ty TNHH Thương mại Du lịch Nam Á DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
42. Công ty TNHH Du lịch Bốn Mùa DỊCH VỤ LỮ HÀNH 
43. Doanh Nghiệp Tư Nhân Gia Tài Phát DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
44. Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Vũ DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
45. Công ty TNHH MTV Mười Thảo DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
46. Công ty TNHH MTV Quốc Nhật DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
47. Công Ty TNHH Một Thành Viên Liên Anh Nihon DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
48. Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tam Thiên Long DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
49. Công Ty TNHH Sao Biển Bé Đen DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
50. Công Ty TNHH Một Thành Viên Võ Thành Long DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
51. Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Cây Dừa DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
52. Công Ty TNHH Một Thành Viên Hancook DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
53. Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Ngói Đỏ DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
54. Nhà Hàng Rơm - Chi Nhánh Công Ty TNHH ý Tưởng DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
55. Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Thiên Quế DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
56. Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhung Dũng Bé Mẫn DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
57. Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Hoa Cát Phượng DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
58. Doanh Nghiệp Tư Nhân Nguyễn Kiều Anh DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
59. Doanh Nghiệp Tư Nhân Anh Tuấn Trang DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
60. Doanh Nghiệp Tư Nhân Anh Long Hoàng DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
61. Doanh Nghiệp Tư Nhân Việt Hoa Anh DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
62. Doanh Nghiệp Tư Nhân Bé Mặn DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
63. Doanh Nghiệp Tư Nhân Hoa Tài Lộc DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
64. Doanh Nghiệp Tư Nhân Vũ Gia Phú DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
65. Doanh Nghiệp Tư Nhân The Vin DỊCH VỤ ĂN UỐNG 
 168 
2. PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ VÀ 
DOANH NGHIỆP 
 PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO DU KHÁCH 
 Tôi tên là Phạm Thị Hoa hiện đang công tác tại Trường Cao đẳng Thương mại, 
đang thực hiện đề tài: “Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập 
quốc tế”. Nên cần thu thập một số thông tin về quý khách để phục vụ cho việc thực 
hiện luận án tiến sĩ kinh tế. Tôi xin cam đoan rằng thông tin về quý khách sẽ không 
công bố dưới bất kỳ hình thức nào. 
Ngày tháng 10 năm 2016 
Xin quý khách vui lòng trả lời các câu hỏi sau, xin chân thành cảm ơn. 
I.Thông tin về du khách trả lời khảo sát 
Tên du khách (có thể không ghi mục này):.............................................................. 
Tuổi:......................................................................................................................... 
Thu nhập:................................................................................................................. 
Nghề nghiệp:............................................................................................................ 
Đến từ:...................................................................................................................... 
Email (nếu có).......................................................................................................... 
II. Nội dung khảo sát (đánh dấu vào ô tương ứng- có thể đánh nhiều ô) 
Câu 1: Xin vui lòng cho biết Quý khách đã đến Đà Nẵng bao nhiêu lần ? 
 Lần đầu tiên 
 Lần thứ hai 
 Lần thứ ba 
 Lần thứ tư 
 Hơn 5 lần 
Câu 2: Xin vui lòng cho biết lý do mà Quý khách chọn đến Đà Nẵng 
 Nghỉ ngơi và muốn khám phá, trải nghiệm 
 Thưởng thức đặc sản, ẩm thực 
 Thêm 1 địa điểm mới 
 Cơ quan và tổ chức cho đi 
 Vui chơi, giải trí, mua sắm 
 Khác......................................................................................................... 
Câu 3: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường xuyên đi du lịch vào dịp nào nhất? 
 Vào các dịp các địa điểm du lịch tổ chức lễ hội 
 Vào cuối tuần 
 Vào lúc cơ quan và tổ chức cho đi 
 Thăm người thân 
 Khác.......................................................................................................... 
Câu 4: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường lưu trú trong bao lâu ? 
 < 1 ngày 
 =>1-2 ngày 
 169 
 Ba ngày 
 Bốn ngày 
 Trên 5 ngày 
Câu 5: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường thu thập thông tin về du lịch từ 
nguồn truyền thông nào nhất? 
 Bạn bè, người thân giới thiệu 
 Bruchure, tờ rơi. 
 Quảng cáo trên Tivi, báo chí, truyền thanh, internet..... 
 Tìm hiểu trực tiếp qua công ty lữ hành, đại lý du lịch 
 Hội chợ, triển lãm 
 Khác 
Câu 6: Xin vui lòng cho biết Quý khách muốn tổ chức chuyến du lịch theo hình 
thức nào nhất? 
 Tự tổ chức chuyến du lịch 
 Theo các chương trình tour mà công ty du lịch đã thiết kế 
 Liên hệ công ty du lịch để thiết kế chương trình riêng cho mình 
 Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà chọn hình thức tổ chức 
 Khác.......................................................................................................... 
Câu 7: Trong những địa điểm du lịch tại thành phố Đà Nẵng Việt Nam, địa điểm 
du lịch nào sau đây mà Quý khách đã từng nghe nói đến hoặc đã đi nhiều nhất? 
 Bà Nà Hill 
 Danh thắng Ngũ Hành Sơn 
 Công viên suối khoáng nóng núi Thần Tài 
 Suối Hoa 
 Ngầm Đôi 
 Khu du lịch sinh thái Hòa Phú Thành 
 Các bãi biễn: Phạm Văn Đồng, Mỹ Khê 
 Khu du lịch Bán đảo Sơn Trà 
 Làng sinh thái Cẩm Nê 
 Nội thành Thành phố Đà Nẵng 
 Khác 
Câu 8: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường đi du lịch bằng phương tiện 
nào nhiều nhất? 
 Máy bay 
 Tàu lửa 
 Ô tô 
 Tàu biển 
Câu 9: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường có nhu cầu về sản phẩm du 
lịch, dịch vụ nào khi đến Đà Nẵng Việt Nam? 
 Thưởng thức đặc sản, ẩm thưc 
 Dịch vụ thuê phòng lưu trú 
 Mua sắm hàng lưu niệm 
 Các dịch vụ mua sắm khác 
 Dịch vụ vận chuyển 
 170 
 Dịch vụ giặt là 
 Booking vé máy bay, tàu hỏa, xe ô tô 
 Các dịch vụ tắm hơi, spa, vật lý trị liệu, massage 
Câu 10: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường chi tiêu hết bao nhiêu/người 
cho chuyến du lịch tại Đà Nẵng Việt Nam? 
Chi 
tiêu/người 
Cơ cấu chi tiêu trong chuyến đi du lịch tại Đà Nẵng (%) 
Phòng ở Mua 
hàng hóa, 
hàng lưu 
niệm 
Vui 
chơi 
giải 
trí 
Ẩm 
thực 
Dịch vụ 
vận 
chuyển 
Booking 
vế máy 
bay, tàu 
hỏa, xe ô tô 
Khác 
(giặt là, 
tắm 
hơi..) 
. 
triệu VNĐ 
Câu 11: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường chi tiêu hết bao nhiêu cho 
phòng lưu trú/ người khi đến Đà Nẵng Việt Nam? 
 <dưới 1 triệu VNĐ 
 Từ 1- dưới 3 triệu VNĐ 
 Từ 3 - dưới 5 triệu VNĐ 
 Từ 5-8 triệu VNĐ 
 > 8 triệu VNĐ 
Câu 12: Xin vui lòng cho biết Quý khách thích tham gia vào các hoạt động nào 
nhất khi đến Đà Nẵng Việt Nam? 
 Tham quan các công trình kiến trúc cầu bắc qua Sông Hàn 
 Tham quan, tắm tại các bãi tắm trên bờ biển 
 Các hoạt động thể thao trên biển 
 Tham quan, sinh hoạt tại các làng nghề truyền thống 
 Du lịch tâm linh 
Tham gia các lễ hội văn hóa, dân gian 
 Tham quan các điểm du lịch sinh thái 
 Khác 
Câu 13. Xin Quý khách vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố khi 
lựa chọn sản phẩm du lịch 
 Hoàn 
toàn 
không 
quan 
trọng 
Không 
quan 
trọng 
lắm 
Bình 
thường 
Tương 
đối quan 
trọng 
Rất quan 
trọng 
Giá cả      
Thời gian      
Chât lượng dịch vụ      
Tính độc đáo, mới lạ      
Khẳng định đẳng cấp      
Uy tín công ty      
Khác.      
 171 
Câu 14: Xin vui lòng cho biết Quý khách nhận xét thế nào về cơ sở hạ tầng tại 
các điểm du lịch của Đà Nẵng Việt Nam 
 Rất tiện lợi, hiện đại 
 Bình thường 
 Không thuận lợi lắm 
 Rất lạc hậu 
Câu 15: Xin vui lòng cho biết tình hình an ninh trật tự ở các điểm du lịch của 
Đà Nẵng Việt Nam có đảm bảo an toàn cho Quý khách tham quan chưa? 
 Rất an toàn 
 Chưa thật sự an toàn 
 Không an toàn 
Câu 16: Xin vui lòng cho biết Quý khách đánh giá như thế nào về vệ sinh môi 
trường tại các điểm du lịch 
 Rất sạch sẽ 
 Chưa sạch lắm 
 Quá bẩn 
Câu 17: Xin Quý khách vui lòng cho biết trình độ chuyên môn của đội ngũ cán 
bộ quản lý và phục vụ tại các điểm du lịch 
 Rất tốt 
 Bình thường 
 Yếu kém 
Câu 18: Xin Quý khách vui lòng cho biết thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ 
quản lý và phục vụ tại các điểm du lịch 
 Rất nhiệt tình 
 Nhiệt tình 
 Chưa thật sự nhiệt tình 
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của Quý khách! 
 172 
 SURVEY FORM FOR TOURIST 
My name is Pham Thi Hoa, currently working at the College of Commerce. We are 
implementing the project: " Danang Tourist market in the international integration." 
We would like to collect some information about you to serve the implementation 
of the economic doctoral thesis. I hereby declare that the information about you will 
not be published in any shape or form. 
 Dated: August, 2016 
Please answer the following questions. We would highly appreciated. 
I.The information about the tourist doing the survey: 
Name guests (can be omitted):..................................................................... 
Age:................................................................................................................... 
Income:............................................................................................................. 
Job:................................................................................................................. 
Address:............................................................................................................ 
Email (if you have)......................................................................................... 
II. Survey content (tick the relevant box - You can choose more than one) 
Question 1: How many times have you been to Danang city? 
  Once 
  Twice 
  Three times 
  Four times 
  More than 5 times 
Question 2: Why do you choose Da Nang for your holiday? 
  Explorer, bad experience Da Nang 
  Discover a new point 
  Travel to assert your rank 
  Agencies and organizations offer the opportunities to discover 
  Fun, entertainment, shopping 
  Others:.......................................................................................................... 
Question 3: In what occasions do you go on holiday? 
  Tourist destination festivals 
  Weekend 
  Agencies and organizations offer the opportunities to discover 
  Visiting relatives 
  Others:.......................................................................................................... 
 173 
Question 4: How long do you often stay? 
  =<One Day 
  =>Two days 
  =>Three days 
 > = Four days 
  More than 5 days 
Question 5: Which media sources do you often collect information on travel 
most? 
  Friends and relatives 
  Brochure and leaflets. 
  Advertising on TV, newspapers, radio, internet..... 
  Tour operators, travel agents 
  Fair exhibition 
  Others:.......................................................................................................... 
Question 7: In these tourist destinations in Vietnam Da Nang city, which of the 
followings have you heard about or been to the most? 
  Ba Na Hill 
  Marble Landmarks 
  Hot Springs Park 
  Hoa stream 
  Ngam Doi 
  Thanh Hoa Phu ecotourism area 
  The beach: Pham Van Dong, My Khe... 
  Son Tra Peninsula resort 
  Cam Ne Ecotourism Village 
  Danang Urban 
  Others:........................................................................................................... 
Question 8: Which means of transport do you often use to travel the most? 
  Airplane 
  Train 
  Car 
  Ship 
Question 9: What tourism products or tourism services do you often use when 
visiting Danang city? 
  Enjoy specialties, cuisine 
  Stay room rental service 
 Souvenir Shopping 
  Other shopping services 
  Transportation services 
  Laundry 
  Airfare, trains, car booking 
  Services: sauna, spa, physiotherapy, massage 
 174 
Question 10: How much do you usually spend / person for the trip in Danang, 
Vietnam? 
Expenditu
re / person 
Expenditure division on tourism trip in Danang (%) 
Accomm
odations 
Buy 
goods, 
souvenirs 
Entertain-
ment 
Culinary 
Transport
ation 
service 
Booking 
airplane, 
train, car 
Others 
(laundry, 
sauna..) 
. 
(million 
VND) 
Question 11: How much do you normally spend on your room stays / visits to 
Da Nang? 
  =1- <3 million VND 
  =3-<5 million VND 
  =5 -<8 million VND 
  =8- >10 million VND 
  =10- <15 million VND 
  => 15 million VND 
Question 12: Which activities would you like to participate in when visiting 
Danang? 
  Visiting the bridge structures spanning the Han River 
  Visiting, sunbathing at the beach on the coast 
  Sports activities at sea 
  Visiting, living in traditional villages 
  Spiritual Tourism 
 Enjoying cultural festivals, folklore 
  Visiting ecotourism attractions 
  Others:........................................................................................................... 
Question 13. How important are these factors when you choose the travel 
products? 
 Completely 
unimportant 
Not very 
important 
Bình 
thường 
Relatively 
important 
Very 
important 
Price      
Time      
Service quality      
Uniqueness, novelty      
Determine the rank      
Companies’ Reputation      
Others.      
 175 
Question 14. How do you appreciate on the infrastructure at Danang’s tourist 
destinations? 
  Very convenient 
  Normal 
  Not very convenient 
  Very backward 
Question 15: Do security situations in the tourist destinations of Danang, 
Vietnam ensure the safety for you tour? 
  Very safe 
  Not really safe 
  Unsafe 
Question 16: How do you assess the environmental sanitation at tourist 
attractions? 
  Very clean 
  Not very clean 
  Too dirty 
Question 17: How do you assess the professional qualifications of the 
management staff and services at tourist spots? 
  Very Good 
  Normal 
  Poor 
Question 18: How is the service attitude of the management staff and services 
at tourist spots? 
  Very enthusiastic 
  Enthusiasm 
 Not really enthusiastic 
Thank you very much for your collaboration! 
 176 
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH 
 Tôi tên là Phạm Thị Hoa hiện đang công tác tại Trường Cao đẳng Thương mại, đang thực hiện đề tài: “Thị trường du 
lịch TP Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế”. Nên cần thu thập một số thông tin về doanh nghiệp của quý vị để phục vụ cho việc 
thực hiện luận án tiến sĩ kinh tế. Tôi xin cam đoan rằng thông tin về doanh nghiệp của quý vị không công bố dưới bất kỳ hình 
thức nào. 
Ngày tháng năm 2016 
Xin ông (bà) vui lòng trả lời các câu hỏi sau, xin chân thành cảm ơn. 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp trả lời khảo sát 
Tên doanh nghiệp......................................................................................................................................................................... 
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.. 
Năm thành lập 
Địa chỉ:.......................................................................................................................................................................................... 
Điện thoại:................................. Website:..................................................................................................................................... 
Email:............................................................................................................................................................................................. 
Ngành nghề kinh doanh (chính): 
Vốn đăng ký kinh doanh:..(triệu động). 
Công ty của ông (bà) thuộc loại hình DN nào dưới đây (Đánh dấu X vào ô tương ứng mà DN lựa chọn): 
 DNNN DNTN CTCP TNHH CT có vốn đầu tư nước ngoài 
 177 
II. Thông tin về đội ngũ lao động năm 2016 của doanh nghiệp 
Đơn vị tính: người 
Chỉ tiêu Năm 2016 
1. Theo trình độ chuyên môn Tổng số Lao động Nam Lao động nữ 
- Đại học, cao đẳng 
- Trung cấp, nghề 
- LĐ phổ thông 
2. Trình độ ngoại ngữ 
Đại học 
Cao đẳng 
Trung cấp 
Chứng chỉ 
3. Tuổi đời 
Dưới 30 tuổi 
Từ 30-45 tuổi 
Từ 45 tuổi 
4. Theo hình thức làm việc 
- LĐ thường xuyên 
- LĐ không thường xuyên 
 178 
5. Đào tạo đúng chuyên môn du lịch của lao động 
Được đào tạo đúng chuyên môn du lịch 
Không được đào tạo đúng chuyên môn du lịch 
6. Năng lực của lao động 
Kỹ năng (giao tiếp, ngoại ngữ, nghiệp vụ du lịch, xử lý tình huống, 
chăm sóc khách hàng): Giỏi 
Kỹ năng (giao tiếp, ngoại ngữ, nghiệp vụ du lịch, xử lý tình huống, 
chăm sóc khách hàng): Trung bình 
* Thu nhập bình quân 1 tháng của người lao động năm 2016:...........................................................................triệu đồng 
* DN có tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tay nghề cho lao động không? (có thì đánh dấu X) 
 Tại chỗ Trường dạy nghề Trung cấp Đại học Chưa bao giờ 
III. Thông tin về doanh nhiệp kinh doanh du lịch 
1. Doanh nghiệp kinh doanh cơ sở lưu trú: 
 - Loại khách sạn và số phòng: 
Khách sạn 5 sao Khách sạn 4 sao Khách sạn 3 sao Khách sạn 2 sao Các loại khác 
Số lượng Số phòng Số lượng Số phòng Số lượng Số phòng Số lượng Số phòng Số lượng Số phòng 
- Công suất sử dụng phòng tỷ lệ%: Mùa cao điểm Mùa thấp điểm 
 179 
2. Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành: (Có đánh dấu X) 
KD lữ hành 
quốc tế 
KD lữ hành 
nội địa 
Vừa KD lữ hành quốc 
tế và nội địa 
Trực tiếp khai 
thác khách quốc tế 
Gián tiếp khai 
thác khác quốc tế 
Trực tiếp khai 
thác khách nội địa 
Gián tiếp khai 
thác khách nội địa 
3. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ăn uống (Có đánh dấu X) 
Loại hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp kinh doanh 
Đạt chất lượng ATVSTP của 
TP Đà Nẵng 
Đặc sản 
biển 
Đặc sản 
rừng 
Mỳ 
quảng 
Bánh 
tráng thịt 
heo 
Lẩu Nướng 
Tổng hợp 
(rừng, 
biển) 
Khác Có Không 
4. Các dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp (Có đánh dấu X) 
Phòng 
khách 
sạn 
Giặt 
là 
Booking vé: 
máy bay, tàu, 
xe, đặt phòng 
khách sạn 
Nhà 
hàng/Quán 
bar 
Tổ chức sự 
kiện: Hội 
thảo, hội 
nghị 
Massage/tắ
m hơi/vật 
lý trị liệu 
Vận 
chuyển/ 
cho thuê 
xe du lịch 
Giải 
trí 
spa 
hướng 
dẫn 
viên 
Tổ 
chức 
tour du 
lịch 
Khác 
5. Khả năng đáp ứng của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch (tỷ lệ %) 
Loại khách mà DN phục vụ Khả năng đáp ứng của DN vào mùa cao điểm Vào mùa thấp điểm 
Vừa khách quốc tế, nội địa Số lượng Tỷ lệ 
Khách 
quốc tế 
Khách 
nội địa Tỷ lệ khách 
nội địa 
Tỷ lệ khách 
quốc tế 
Dư thừa khả 
năng đáp 
ứng 
Đáp ứng 
vừa đủ 
Chỉ đáp ứng 
một phần 
 180 
6. Tình hình vốn của doanh nghiệp 
a. Vốn hiện có của DN năm 2016...............................................................triệu đồng. 
b. DN có vay vốn của các tổ chức tín dụng không? 
 Có Không 
- Số tiền mà DN vay (nếu có): Năm 2016..........................................................................................triệu đồng. 
- Mục đích sử dụng vốn vay: Thành lập DN Mua sắm thiệt bị máy móc 
 Mở rộng SXKD Bổ sung vốn lưu động Khác 
7. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 
Đơn vị tính: triệu đồng 
CHỈ TIÊU Năm 2016 
1. Doanh thu 
2. Chi phí 
3. Lãi (lỗ) 
IV. Các ý kiến khác của quý DN (nếu có) 
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................... 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý doanh nghiệp!