Các hộ gia đình có học vấn cao gắn liền với thu nhập cao và ổn định. Người
có học vấn cao thường làm trong các cơ quan Nhà nước và doanh nghiệp. Vì vậy
muốn chuyển dịch cơ cấu lao động từ lĩnh vực nông nghiệp sang công nghiệp và
dịch vụ thì cần đầu tư cho giáo dục. Học vấn cao cũng góp phần tăng tỉ lệ thu nhập
từ các hoạt động tự kinh doanh, đây là hoạt động nền tảng cho sự phát triển các
doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Học vấn cũng góp phần giảm
thiểu những rủi ro bất lợi cho các hộ gia đình mà chủ hộ là nữ đơn thân không đủ
sức lao động để tham gia hoạt động nông nghiệp hoặc làm thuê mà thông thường
tham gia vào các hoạt động kinh doanh nhỏ tại địa phương
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 246 trang
246 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thu hồi đất và vai trò của vốn con người đối với sinh kế của hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
173 .4387 .25484 .01938 .4005 .4770 
3.0 73 .4562 .19578 .02291 .4105 .5018 
4.0 9 .3000 .21213 .07071 .1369 .4631 
Total 420 .4371 .24241 .01183 .4139 .4604 
solaodong 
1.0 165 1.85 .939 .073 1.71 2.00 
2.0 173 2.23 1.042 .079 2.07 2.39 
3.0 73 2.41 1.128 .132 2.15 2.67 
4.0 9 4.00 2.236 .745 2.28 5.72 
Total 420 2.15 1.108 .054 2.05 2.26 
tuoichuho 
1.0 164 49.28 13.979 1.092 47.13 51.44 
2.0 173 53.57 13.591 1.033 51.53 55.61 
3.0 72 52.99 10.991 1.295 50.40 55.57 
4.0 9 55.11 2.369 .790 53.29 56.93 
Total 418 51.82 13.324 .652 50.54 53.10 
hocvan_chuho 
1.0 164 3.87 3.724 .291 3.29 4.44 
2.0 172 4.87 4.302 .328 4.22 5.52 
3.0 72 4.67 3.588 .423 3.82 5.51 
4.0 9 7.89 5.442 1.814 3.71 12.07 
Total 417 4.51 4.035 .198 4.12 4.89 
tuoitbld 
1.0 165 37.92 11.913 .927 36.09 39.75 
2.0 173 38.06 11.170 .849 36.38 39.74 
3.0 73 38.14 7.873 .921 36.30 39.98 
4.0 9 37.30 6.058 2.019 32.64 41.95 
Total 420 38.00 10.869 .530 36.96 39.05 
hocvantb 
1.0 165 4.68 3.403 .265 4.16 5.20 
2.0 173 6.29 3.861 .294 5.71 6.87 
3.0 73 7.46 2.804 .328 6.81 8.12 
4.0 9 9.24 4.391 1.464 5.87 12.62 
Total 420 5.92 3.699 .180 5.57 6.28 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
quimoho .810 3 416 .489 
tilephuthuoc 1.762 3 416 .154 
solaodong 5.413 3 416 .001 
tuoichuho 5.507 3 414 .001 
hocvan_chuho 3.953 3 413 .008 
tuoitbld .916 3 416 .433 
hocvantb 3.815 3 416 .010 
197 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
quimoho 
Between Groups 51.828 3 17.276 8.340 .000 
Within Groups 861.779 416 2.072 
Total 913.607 419 
tilephuthuoc 
Between Groups .197 3 .066 1.120 .341 
Within Groups 24.423 416 .059 
Total 24.621 419 
solaodong 
Between Groups 51.316 3 17.105 15.371 .000 
Within Groups 462.932 416 1.113 
Total 514.248 419 
tuoichuho 
Between Groups 1780.724 3 593.575 3.401 .018 
Within Groups 72247.458 414 174.511 
Total 74028.182 417 
hocvan_chuho 
Between Groups 195.111 3 65.037 4.084 .007 
Within Groups 6577.124 413 15.925 
Total 6772.235 416 
tuoitbld 
Between Groups 7.538 3 2.513 .021 .996 
Within Groups 49490.914 416 118.969 
Total 49498.452 419 
hocvantb 
Between Groups 549.822 3 183.274 14.709 .000 
Within Groups 5183.337 416 12.460 
Total 5733.159 419 
Sig quimoho = 0,000 => Có sự khác biệt về qui mô hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình 
Sig tilephuthuoc = 0,31 => Không có sự khác biệt về tie lệ phụ thuộc của hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình 
Sig tuoitbld = 0,996 => Không có sự khác biệt về tuổi trung bình lao động với số nguồn thu nhập của hộ gia đình 
Multiple Comparisons 
Dunnett t (2-sided) 
Dependent 
Variable 
(I) 
songuonthu
nhap 
(J) 
songuonthunh
ap 
Mean Difference 
(I-J) 
Std. Error Sig. 90% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
quimoho 
1.0 4.0 -1.958* .493 .000 -2.87 -1.05 
2.0 4.0 -1.682* .492 .001 -2.59 -.77 
3.0 4.0 -1.247* .508 .024 -2.19 -.31 
tilephuthuo
c 
1.0 4.0 .13455 .08294 .156 -.0187 .2878 
2.0 4.0 .13873 .08284 .141 -.0143 .2918 
3.0 4.0 .15616 .08560 .105 -.0020 .3143 
solaodong 
1.0 4.0 -2.145* .361 .000 -2.81 -1.48 
2.0 4.0 -1.769* .361 .000 -2.44 -1.10 
3.0 4.0 -1.589* .373 .000 -2.28 -.90 
tuoichuho 
1.0 4.0 -5.831 4.523 .280 -14.19 2.53 
2.0 4.0 -1.545 4.517 .894 -9.89 6.80 
3.0 4.0 -2.125 4.671 .812 -10.76 6.51 
hocvan_ch
uho 
1.0 4.0 -4.023* 1.366 .006 -6.55 -1.50 
2.0 4.0 -3.017* 1.365 .044 -5.54 -.49 
3.0 4.0 -3.222* 1.411 .037 -5.83 -.61 
Tuoitbld 
1.0 4.0 .624 3.734 .982 -6.27 7.52 
2.0 4.0 .763 3.729 .969 -6.13 7.65 
3.0 4.0 .844 3.853 .963 -6.28 7.96 
Hocvantb 
1.0 4.0 -4.563* 1.208 .000 -6.80 -2.33 
2.0 4.0 -2.956* 1.207 .024 -5.19 -.73 
3.0 4.0 -1.781 1.247 .222 -4.09 .52 
*. The mean difference is significant at the 0.1 level. 
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 
198 
Phụ lục 6. 5: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và số nguồn thu nhập của hộ 
gia đình (KRUSKAL-WALLIS) 
Ranks 
 songuonthunhap N Mean Rank 
solaodong 
1.0 165 179.04 
2.0 173 221.98 
3.0 73 239.55 
4.0 9 330.89 
Total 420 
tuoichuho 
1.0 164 181.35 
2.0 173 225.03 
3.0 72 229.34 
4.0 9 265.22 
Total 418 
hocvan_chuho 
1.0 164 190.11 
2.0 172 217.61 
3.0 72 221.63 
4.0 9 287.61 
Total 417 
hocvantb 
1.0 165 168.17 
2.0 173 221.75 
3.0 73 266.94 
4.0 9 312.67 
Total 420 
Test Statisticsa,b 
 solaodong tuoichuho hocvan_chuho hocvantb 
Chi-Square 28.367 15.630 9.667 43.784 
df 3 3 3 3 
Asymp. Sig. .000 .001 .022 .000 
a. Kruskal Wallis Test 
b. Grouping Variable: songuonthunhap 
Asymp. Sig solaodong = 0,000 => Có sự khác biệt về số lao động và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. 
Asymp. Sig tuoichuho = 0,001 => Có sự khác biệt về tuổi chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. 
Asymp. Sig hocvan_chuho = 0,022 => Có sự khác biệt về học vấn chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. 
Asymp. Sig hocvantb = 0,000 => Có sự khác biệt về học vấn trung bình lao động của hộ và số nguồn thu nhập của hộ. 
199 
Phụ lục 6. 6: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ nông nghiệp 
Group Statistics 
cotongtn_nn N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
quimoho .0 127 3.94 1.427 .127 
1.0 293 4.48 1.470 .086 
tilephuthuoc .0 127 .4213 .26476 .02349 
1.0 293 .4440 .23219 .01356 
solaodong .0 127 2.04 1.094 .097 
1.0 293 2.20 1.112 .065 
tuoichuho .0 126 51.04 14.381 1.281 
1.0 292 52.15 12.852 .752 
hocvan_chuho .0 125 3.50 4.159 .372 
1.0 292 4.93 3.910 .229 
tuoitbld .0 127 37.55 13.109 1.163 
1.0 293 38.20 9.759 .570 
hocvantb .0 127 4.57 3.901 .346 
1.0 293 6.51 3.454 .202 
Independent Samples Test 
Levene's Test 
for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differ
ence 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
quimoh
o 
Equal variances 
assumed 
.445 .505 -3.486 418 .001 -.540 .155 -.844 -.235 
Equal variances not 
assumed 
 -3.527 246.12
0 
.001 -.540 .153 -.841 -.238 
tilephut
huoc 
Equal variances 
assumed 
2.435 .119 -.884 418 .377 -.02277 .0257
6 
-.0734 .02787 
Equal variances not 
assumed 
 -.839 213.75
5 
.402 -.02277 .0271
3 
-.0762 .03071 
solaodo
ng 
Equal variances 
assumed 
.205 .651 -1.378 418 .169 -.162 .118 -.393 .069 
Equal variances not 
assumed 
 -1.387 243.09
9 
.167 -.162 .117 -.392 .068 
tuoichuh
o 
Equal variances 
assumed 
1.179 .278 -.784 416 .433 -1.114 1.421 -3.907 1.678 
Equal variances not 
assumed 
 -.750 215.03
0 
.454 -1.114 1.486 -4.043 1.814 
hocvan_
chuho 
Equal variances 
assumed 
.166 .684 -3.359 415 .001 -1.431 .426 -2.268 -.593 
Equal variances not 
assumed 
 -3.276 221.99
9 
.001 -1.431 .437 -2.292 -.570 
tuoitbld Equal variances 
assumed 
8.239 .004 -.561 418 .575 -.649 1.156 -2.920 1.623 
Equal variances not 
assumed 
 -.501 189.09
9 
.617 -.649 1.295 -3.204 1.907 
hocvant
b 
Equal variances 
assumed 
1.130 .288 -5.069 418 .000 -1.936 .382 -2.686 -1.185 
Equal variances not 
assumed 
 -4.831 215.45
8 
.000 -1.936 .401 -2.725 -1.146 
200 
Phụ lục 6. 7: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê 
hưởng lương không cố định 
Group Statistics 
Cotnkhongct N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Quimoho 
.0 217 4.31 1.555 .106 
1.0 203 4.33 1.392 .098 
Tilephuthuoc 
.0 217 .4691 .25859 .01755 
1.0 203 .4030 .21934 .01539 
Solaodong 
.0 217 2.03 1.120 .076 
1.0 203 2.28 1.083 .076 
Tuoichuho 
.0 215 53.39 13.920 .949 
1.0 203 50.16 12.482 .876 
hocvan_chuho 
.0 215 5.36 4.135 .282 
1.0 202 3.60 3.726 .262 
Tuoitbld 
.0 217 37.59 12.764 .866 
1.0 203 38.44 8.394 .589 
Hocvantb 
.0 217 7.07 3.763 .255 
1.0 203 4.70 3.212 .225 
Independent Samples Test 
Levene's Test 
for Equality 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Differe
nce 
Std. 
Error 
Differ
ence 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
quimoho 
Equal variances 
assumed 
1.788 .182 -.182 418 .856 -.026 .144 -.310 .258 
Equal variances 
not assumed 
-.182 
417.1
9 
.855 -.026 .144 -.309 .256 
tilephuth
uoc 
Equal variances 
assumed 
2.748 .098 2.819 418 .005 .06617 
.0234
8 
.02002 .11231 
Equal variances 
not assumed 
2.834 
414.0
9 
.005 .06617 
.0233
5 
.02027 .11206 
solaodon
g 
Equal variances 
assumed 
.044 .834 -2.309 418 .021 -.249 .108 -.460 -.037 
Equal variances 
not assumed 
-2.312 
417.5
2 
.021 -.249 .108 -.460 -.037 
tuoichuh
o 
Equal variances 
assumed 
4.447 .036 2.491 416 .013 3.228 1.296 .681 5.776 
Equal variances 
not assumed 
2.499 
414.9
0 
.013 3.228 1.292 .689 5.768 
hocvan_
chuho 
Equal variances 
assumed 
1.477 .225 4.554 415 .000 1.759 .386 1.000 2.518 
Equal variances 
not assumed 
4.569 
414.2
8 
.000 1.759 .385 1.002 2.516 
tuoitbld 
Equal variances 
assumed 
7.778 .006 -.800 418 .424 -.849 1.062 -2.936 1.238 
Equal variances 
not assumed 
-.810 
375.9
73 
.418 -.849 1.048 -2.909 1.211 
hocvantb 
Equal variances 
assumed 
3.751 .053 6.920 418 .000 2.370 .343 1.697 3.044 
Equal variances 
not assumed 
6.956 
414.5
77 
.000 2.370 .341 1.700 3.040 
201 
Phụ lục 6. 8: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê 
hưởng lương cố định 
Group Statistics 
Cotnchinhthuc N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Quimoho .0 333 4.21 1.435 .079 
1.0 87 4.74 1.566 .168 
Tilephuthuoc .0 333 .4550 .24522 .01344 
1.0 87 .3690 .21957 .02354 
Solaodong .0 333 2.00 .968 .053 
1.0 87 2.72 1.395 .150 
Tuoichuho .0 332 51.15 13.396 .735 
1.0 86 54.41 12.790 1.379 
hocvan_chuho .0 331 3.99 3.533 .194 
1.0 86 6.48 5.124 .553 
Tuoitbld .0 333 38.33 11.665 .639 
1.0 87 36.76 6.951 .745 
Hocvantb .0 333 4.94 3.103 .170 
1.0 87 9.69 3.368 .361 
Independent Samples Test 
Levene's Test 
for Equality t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
quimoho 
Equal variances 
assumed 
0.082 
0.77
5 
-2.966 418 0.003 -0.522 0.176 -0.869 -0.176 
Equal variances 
not assumed 
 -2.818 126.307 0.006 -0.522 0.185 -0.889 -0.156 
tilephuth
uoc 
Equal variances 
assumed 
0.002 
0.96
4 
2.974 418 0.003 0.08599 0.02892 0.02915 
0.142
83 
Equal variances 
not assumed 
 3.172 147.134 0.002 0.08599 0.02711 0.03242 
0.139
56 
solaodon
g 
Equal variances 
assumed 
16.80
9 
0 -5.599 418 0 -0.721 0.129 -0.974 -0.468 
Equal variances 
not assumed 
-4.544 108.543 0 -0.721 0.159 -1.036 -0.407 
tuoichuho 
Equal variances 
assumed 
3.961 
0.04
7 
-2.029 416 0.043 -3.259 1.606 -6.417 -0.102 
Equal variances 
not assumed -2.085 137.323 0.039 -3.259 1.563 -6.35 -0.169 
hocvan_c
huho 
Equal variances 
assumed 
31.70
5 
0 -5.244 415 0 -2.483 0.473 -3.414 -1.552 
Equal variances 
not assumed 
 -4.239 106.883 0 -2.483 0.586 -3.644 -1.322 
tuoitbld 
Equal variances 
assumed 
4.382 
0.03
7 
1.194 418 0.233 1.562 1.308 -1.009 4.133 
Equal variances 
not assumed 
 1.591 227.226 0.113 1.562 0.982 -0.373 3.497 
hocvantb 
Equal variances 
assumed 
0.353 
0.55
3 
-12.502 418 0 -4.756 0.38 -5.504 -4.008 
Equal variances 
not assumed 
 -11.917 126.774 0 -4.756 0.399 -5.546 -3.966 
202 
Phụ lục 6. 9: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập chính từ 
tự kinh doanh 
Group Statistics 
Cotnkinhdoanh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Quimoho .0 335 4.23 1.428 .078 
1.0 85 4.68 1.613 .175 
Tilephuthuoc .0 335 .4424 .25062 .01369 
1.0 85 .4165 .20693 .02244 
Solaodong .0 335 2.03 .998 .055 
1.0 85 2.65 1.360 .148 
Tuoichuho .0 333 51.95 13.772 .755 
1.0 85 51.29 11.458 1.243 
hocvan_chuho .0 332 4.19 3.990 .219 
1.0 85 5.73 3.998 .434 
tuoitbld .0 335 37.72 11.472 .627 
1.0 85 39.11 8.027 .871 
hocvantb .0 335 5.57 3.817 .209 
1.0 85 7.34 2.789 .303 
Independent Samples Test 
Levene's Test 
for Equality of t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Differ
ence 
Std. 
Error 
Differ
ence 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
quimoho Equal variances 
assumed 
.561 .454 -2.540 418 .011 -.453 .178 -.803 -.102 
Equal variances 
not assumed 
 -2.363 119.576 .020 -.453 .192 -.832 -.073 
tilephuthu
oc 
Equal variances 
assumed 
1.716 .191 .880 418 .379 .0259
2 
.0294
5 
-.03197 .08380 
Equal variances 
not assumed 
 .986 152.835 .326 .0259
2 
.0262
9 
-.02602 .07786 
solaodong Equal variances 
assumed 
7.540 .006 -4.725 418 .000 -.620 .131 -.878 -.362 
Equal variances 
not assumed 
 -3.943 108.015 .000 -.620 .157 -.932 -.308 
tuoichuho Equal variances 
assumed 
2.419 .121 .406 416 .685 .658 1.621 -2.528 3.844 
Equal variances 
not assumed 
 .452 152.145 .652 .658 1.454 -2.215 3.530 
hocvan_c
huho 
Equal variances 
assumed 
.160 .690 -3.167 415 .002 -1.537 .485 -2.490 -.583 
Equal variances 
not assumed 
 -3.163 130.151 .002 -1.537 .486 -2.498 -.576 
tuoitbld Equal variances 
assumed 
2.933 .088 -1.055 418 .292 -1.392 1.320 -3.987 1.202 
Equal variances 
not assumed 
 -1.298 181.369 .196 -1.392 1.073 -3.509 .725 
hocvantb Equal variances 
assumed 
10.073 .002 -4.010 418 .000 -1.770 .441 -2.638 -.902 
Equal variances 
not assumed 
 -4.816 172.977 .000 -1.770 .367 -2.495 -1.045 
203 
Phụ lục 6. 10: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập khác 
Group Statistics 
cotnkhac N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
quimoho .0 322 4.35 1.391 .078 
1.0 98 4.22 1.732 .175 
tilephuthuoc .0 322 .4000 .21703 .01209 
1.0 98 .5592 .27985 .02827 
solaodong .0 322 2.25 1.085 .060 
1.0 98 1.84 1.128 .114 
tuoichuho .0 322 49.89 13.017 .725 
1.0 96 58.28 12.327 1.258 
hocvan_chuho .0 322 4.62 4.120 .230 
1.0 95 4.11 3.723 .382 
tuoitbld .0 322 38.38 8.006 .446 
1.0 98 36.76 17.209 1.738 
hocvantb .0 322 5.90 3.610 .201 
1.0 98 5.99 3.995 .404 
Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
quimo
ho 
Equal variances 
assumed 
14.571 .000 .742 418 .459 .126 .170 -.209 .461 
Equal variances 
not assumed 
 .661 137.228 .510 .126 .191 -.252 .505 
tileph
uthuoc 
Equal variances 
assumed 
8.352 .004 -5.919 418 .000 -.15918 .02689 -.21205 -.10632 
Equal variances 
not assumed 
 -5.177 134.400 .000 -.15918 .03075 -.22000 -.09837 
solaod
ong 
Equal variances 
assumed 
2.186 .140 3.258 418 .001 .412 .126 .163 .660 
Equal variances 
not assumed 
 3.192 155.646 .002 .412 .129 .157 .667 
tuoich
uho 
Equal variances 
assumed 
1.282 .258 -5.609 416 .000 -8.390 1.496 -11.330 -5.450 
Equal variances 
not assumed 
 -5.777 163.319 .000 -8.390 1.452 -11.258 -5.522 
hocva
n_chu
ho 
Equal variances 
assumed 
.932 .335 1.102 415 .271 .519 .471 -.407 1.445 
Equal variances 
not assumed 
 1.164 167.791 .246 .519 .446 -.361 1.399 
tuoitbl
d 
Equal variances 
assumed 
54.783 .000 1.299 418 .195 1.628 1.253 -.835 4.091 
Equal variances 
not assumed 
 .907 110.054 .366 1.628 1.795 -1.929 5.185 
hocva
ntb 
Equal variances 
assumed 
1.534 .216 -.193 418 .847 -.083 .427 -.922 .757 
Equal variances 
not assumed 
 -.183 148.433 .855 -.083 .451 -.974 .808 
204 
Phụ lục 6. 11: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu 
bình quân đầu người của hộ (ANOVA) 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
tc_bq_thang_lp 
1.0 175 1576.389 772.2417 58.3760 
2.0 129 1027.355 450.3966 39.6552 
3.0 57 2126.356 846.7079 112.1492 
4.0 33 1690.199 541.4066 94.2468 
5.0 26 1372.882 778.5128 152.6789 
Total 420 1478.740 769.3972 37.5427 
tnbqdn_thang_lp 
1.0 175 1730.773 1007.8462 76.1860 
2.0 129 1033.529 503.4626 44.3274 
3.0 57 2470.406 1312.5440 173.8507 
4.0 33 1902.126 830.2280 144.5241 
5.0 26 1398.722 956.4107 187.5676 
Total 420 1609.906 1027.2906 50.1266 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
tc_bq_thang_lp 7.695 4 415 .000 
tnbqdn_thang_lp 9.386 4 415 .000 
- Sig (Levene Statistic) của tc_bq_thang_lp = 0,000  Phương sai của chi tiêu bình quân đầu người/tháng của 
các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA  dùng kiểm định Kruskal-Wallis 
- Sig (Levene Statistic) của tnbqdn_thang_lp = 0,000  Phương sai của thu nhập bình quân đầu người/tháng của 
các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA  dùng kiểm định Kruskal-Wallis 
Phụ lục 6. 12: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu bình quân đầu 
người của hộ (Kruskal-Wallis Test) 
Ranks 
 NgheThunhapchinh N Mean Rank 
tnbqdn_thang_lp 
1.0 175 229.29 
2.0 129 132.31 
3.0 57 312.32 
4.0 33 265.24 
5.0 26 179.31 
Total 420 
tc_bq_thang_lp 
1.0 175 228.16 
2.0 129 131.78 
3.0 57 311.73 
4.0 33 264.45 
5.0 26 191.79 
Total 420 
Test Statisticsa,b 
 tnbqdn_thang_lp tc_bq_thang_lp 
Chi-Square 106.256 104.728 
df 4 4 
Asymp. Sig. .000 .000 
a. Kruskal Wallis Test 
b. Grouping Variable: NgheThunhapchinh 
Asymp. Sig = 0,000  có sự khác biệt về nghề chính của hộ gia đình với thu nhập và chi tiêu bình quân đầu người của 
hộ 
205 
Phụ lục 6. 13: Kiểm định mối quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp 
Group Statistics 
 comuadat N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
hocvantb 
0 100 5.87 4.022 .402 
1 36 7.18 3.204 .534 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
hocvantb 
Equal variances 
assumed 
3.106 .080 -1.769 134 .079 -1.315 .743 -2.785 .155 
Equal variances 
not assumed 
-1.967 77.182 .053 -1.315 .669 -2.646 .016 
Có sự khác biệt về quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp. Hộ mua đất có học vấn 
tung bình là 7,18 năm, cao hơn những hộ không có mua đất (trung bình là 5,87 năm).
206 
Phụ lục 7. 1: Bảng phỏng vấn hộ gia đình 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
KHOA KINH TẾ 
BẢNG PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH 
Số thứ tự:.. 
Họ tên chủ hộ: . Giới tính (Nam =1, Nữ = 0) 
Số thành viên trong hộ gia đình: 
Địa chỉ:  
Điện thoại liên lạc 1: . 
Điện thoại liên lạc 2: . 
Có nhà đất nằm trong kế hoạch thu hồi: .(Có = 1; Không = 0) 
Ngày phỏng vấn: Ngày  tháng .năm 201__ 
 Người kiểm tra Người phỏng vấn 
207 
PHẦN 1: HỘ GIA ĐÌNH (THÔNG TIN CHUNG VỀ THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH) 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
1. 
Họ và tên 
Xin vui lòng cho tôi biết tên đầy đủ của 
những người đã ăn, ngủ, và chia sẻ chi phí 
và thu nhập trong gia đình của bạn cho ít 
nhất 6 tháng trong 12 tháng qua 
Lưu ý: Viết theo thứ tự và trong chữ in hoa, 
bắt đầu với 
chủ hộ 
2. 
Giới tính 
Nam ...... 1 
Nữ ... ..0 
3. 
Mối quan hệ với chủ hộ 
1 ... Chủ hộ 
2 ... Vợ / chồng 
3 ....Con 
4 ... Con nuôi 
5 ... Cha mẹ 
6 ... Anh/Chị/em 
7 ... Ông/bà 
8 ... Cháu 
9 ... Mối quan hệ khác 
4. 
Tuổi của 
[TÊN] 
5. 
Tình trạng cư trú 
[TÊN] 
1 ....Thường trú 
2 ... Tam trú (KT3) 
3 ... Khác 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
8. 
9. 
10. 
208 
PHẦN 2: TÀI SẢN SINH KẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIA ĐÌNH 
2A. VỐN CON NGƯỜI 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
1 . 
Họ và tên 
Lưu ý: Để sao 
chép 
TÊN và 
chính xác giống 
mã số hộ gia 
đình 
thành viên 
trong 
hộ gia đình 
danh sách 
Bắt đầu với 
Chủ hộ 
2 . 
Có thể 
[TÊN] 
đọc & 
viết ? 
1.Có 
2. Không 
3 . 
Số năm [TÊN] 
đi học 
0-12 . PTTH 
13. CNKT 
14 .Trung cấp 
15 . Cao đẳng 
16 . Đại học 
18 . Thạc sĩ 
22 . Tiến sĩ 
4. Học 
nghề, kỹ 
năng 
1. Có 
0. 
Không 
5. [TÊN] 
Có đi 
làm 
trong 12 
tháng 
qua 
không? 
Có1 
Không 
 8 
6 . Công việc chính [TÊN] 
là gì ? 
1. Nông dân (tự trồng trọt, 
chăn nuôi, nuôi trồng thủy 
sản) 
2. Tự tạo việc làm trong 
các hoạt động phi nông 
nghiệp 
3 . Công nhân làm thuê cho 
các hộ gia đình khác, 
4. Công nhân làm thuê trong 
khu vực công 
5. Công nhân làm thuê trong 
các công ty / nhà máy 
6. Công nhân làm thuê trong 
các tổ chức khác 
7. 
Ông bà tự nhận 
thấy sức khỏe 
của mình như 
thế nào? 
1.Đau bệnh 
2. Không tốt.lắm 
3. Bình thường 
4. Khỏe mạnh 
8. Tại sao 
[Tên] không đi 
làm trong 12 
tháng qua ? 
1. Do không có 
nghề 
2. Không muốn 
đi làm 
3. Già. Muốn 
nghỉ ngơi 
4. Tật nguyền 
5. Bệnh 
6. Làm nội trợ 
7. Còn nhỏ/học 
8. Khác 
209 
2B. VỐN XÃ HỘI 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
1 . 
Họ và tên 
Lưu ý: Để sao chép 
TÊN và 
chính xác giống 
mã số hộ gia đình 
thành viên trong 
hộ gia đình 
danh sách 
Bắt đầu với chủ hộ 
2. 
[TÊN] có tham gia 
các tổ chức 
0. Không theo đạo 
1. Đạo phật 
2. Phật giáo hòa hảo 
3. Thiên chúa 
4. Khác 
3 
Mức độ 
[TÊN] 
tham gia các 
tổ chức tôn 
giáo 
1. Ít 
2. Bữa đi bữa 
nghỉ 
3. Thường 
xuyên 
3 . 
[TÊN] tham gia các tổ 
chức: 
 0. Không có 
1.Đảng cộng sản 
2. MTTQ 
3. Đoàn TN 
4. Hội phụ nữ 
5. Hội nông dân 
6. Công đoàn 
7. Hội cựu chiến binh 
8. Khác 
3 
Mức độ [TÊN] 
tham gia các tổ 
chức đoàn thể 
1. Thành viên 
2. Ban chấp hành 
4 . 
Khi gặp khó khăn 
[TÊN] nhờ sự trợ 
giúp của ai? 
1.Trong gia đình 
2. Họ hàng 
3. Hàng xóm 
4. Bạn bè 
5. Hội nhóm 
6. Chính quyền 
7. Tôn giáo 
8. Khác 
5. 
[TÊN] 
Có tham gia 
làm từ thiện 
do .. tổ chức 
0. Không có 
1. Tôn giáo 
2. Hội, đoàn 
thể 
3. Tự cá nhân, 
gia đình, họ 
hàng làm 
210 
2 C VỐN TỰ NHIÊN 
2 C1 ĐẤT THỔ CƯ (ĐẤT Ở) 
1. Gia đình ông/bà có 
một ngôi nhà hoặc đất 
nền tại một vị trí đắc 
địa? (mặt tiền đường, 
thị trấn, chợ xã..) 
Có1 
Không.0 >>>D2 
2. Diện tích 
(m 2) 
3. Ước tính 
giá trị 
trường /m2 
1000 VND 
4. Tổng giá 
trị 1000 
VND 
5. Mục đích sử dụng 
a. Nhà ở 
(m 2 ) 
b. Vừa ở vừa 
dùng để tự 
kinh doanh 
(m 2 ) 
c. Vừa ở 
vừa 
trồng 
vườn 
(m 2) 
Cho thuê Chưa sử dụng 
d. Diện 
tích 
(m 2 ) 
e. Giá cho 
thuê/ 
m2/tháng 
1000 VND 
f. Tổng cho 
thuê/tháng 
1000 VND 
g. Diện tích (m2) 
6. 7. 8. 9. 10. 
Phần nhà đất của ông 
bà có bị thu hồi 
không? 
Diện tích bị thu hồi là bao nhiêu 
? (m 2 ) 
Giá bồi thường là bao nhiêu 
Tổng số tiền bồi 
thường ? Ông/bà dự định dùng số tiền này làm gì? Hãy khoanh tròn câu 
trả lời (có nhiều chọn lựa): 
1. Gửi ngân hàng tiết kiệm 
2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới 
3. Mua xe máy 
4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất 
5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp 
6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp 
7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất 
8. Trả nợ 
9. Cho con đi học (phổ thông) 
10. Đầu tư cho thành viên gia đình học nghề 
11. Chăm sóc sức khỏe 
12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay đổi công việc 
13. Tiêu dùng hàng ngày 
14. Chia cho con cái 
15. Khác (ghi rõ ........) 
 1.000 VND/ (m
2 )? 
Có..1 
Không....0 >> 2.D.2 1000 VND 
1000 VND 
211 
2C2 ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
1. Tổng diện tích đất nông 
nghiệp gia đình đang sử 
dụng 
2. Hiện trạng sử dụng đất (m 2 ) 
3. Đất gia đình ông 
bà đang sử dụng có 
nằm trong dự kiến 
thu hồi không? 
4. Khi nào 
gia đình 
nhận quyết 
định thu hồi 
đất? 
Tháng/năm 
5. Khi nào 
gia đình 
giao đất? 
Tháng/nă
m 
6. Tổng số 
diện tích đất 
bị thu hồi 
(m2) 
7. Tổng số tiền 
đền bù cho 
diện tích đất bị 
thu hồi 
1000VNĐ 
a. Diện tích 
đất gia đình 
làm chủ 
(m2 ) 
b. Diện tích 
đất mượn 
hoặc thuê 
(m2 ) 
a. Trồng 
trọt 
b. Chăn 
nuôi 
c. Nuôi 
trồng thủy 
sản 
d. Cho 
thuê 
e. Để 
hoang 
f. Khác 
1. Có 
2. Không >> 2E 
8. Diện tích đất còn lại sau 
khi thu hồi? 
9. Dự kiến sử dụng đất còn lại (m 2) 
10. Khi nhận tiền bồi thường, gia đình 
đự định làm gì? 
11. Số lượng 
thành viên gia 
đình ông bà 
được Dự án 
thu hổi đất 
hứa là sẽ bố 
trí việc làm. 
12. Lý do không có 
người được bố trí việc 
làm 
a. Diện tích 
đất gia đình 
làm chủ 
(m2 ) 
b. Diện tích 
đất mượn 
hoặc thuê 
(m2 ) 
a. Trồng 
trọt 
b. Chăn 
nuôi 
c. Nuôi trồng 
thủy sản 
d. 
Cho 
thuê 
e. Để 
hoang 
f. Khác 
1. Gửi ngân hàng tiết kiệm 
2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới 
3. Mua xe máy 
4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất 
5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp 
6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp 
7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất 
8. Trả nợ 
9. Cho con đi học (phổ thông) 
10. Đầu tư cho tviên gia đình học nghề 
11. Chăm sóc sức khỏe 
12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay 
đổi công việc 
13. Tiêu dùng hàng ngày 
14. Chia cho con cái 
15. Khác (ghi rõ ........) 
1.Ddự án không có 
nhu cầu tuyển dụng 
2. Không có thông tin 
về tuyển dụng 
3. Thiếu kỹ năng, 
trình độ chuyên môn 
4. Lương thấp 
5. Làm việc cực quá 
6. Không quen làm 
7. Tuổi già 
8. Khác 
212 
2D VỐN VẬT CHẤT 
2D.1 TÀI SẢN SẢN XUẤT 
Mã 
Tên tài sản 
1. Hộ gia 
đình 
ông/bà có 
tài sản 
này 
không? 
(hỏi số 
lượng) 
2. HGĐ mua, được 
tặng khi nào 
 (Ghi 04 số của năm 
nếu mới mua trong 
năm thì ghi thêm 
tháng) 
3. Giá trị 
của tài sản 
lúc mua 
hoặc được 
tặng, cho 
(1000 
VND) 
4. Giá trị 
của tài 
sản lúc 
hiện tại 
hoặc được 
tặng, cho 
(1000 
VND) 
Tháng Năm 
1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm 
2. 
Hệ thống ao, hồ, mương để nuôi 
trồng thuỷ sản 
3. Lồng/bè nuôi tôm, cá 
4. Diện tích đất kinh doanh khác 
5. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản 
6. Lợn nái, lợn đực giống 
7. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản 
8. Chuồng trại chăn nuôi 
9. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc 
10. Máy xay xát 
11. Máy tuốt lúa 
12. Bình bơm thuốc trừ sâu có động cơ 
13. Nhà xưởng 
14. Cửa hàng 
15. Cơ sở sản xuất khác 
16. Ô tô 
17. Máy kéo các loại 
18. Rơ moóc 
19. Dàn cày bừa theo máy kéo 
20. Xe máy 
21. Xe đạp 
22. Xe bò, xe cải tiến 
23. Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ có động cơ 
24. 
Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ không 
có động cơ 
25. Phương tiện vận tải khác 
26. Máy tiện, hàn, phay 
27. Máy đột, dập 
213 
28. Máy cưa, xẻ gỗ 
29. Máy bơm nước 
30. Máy phát điện 
31. Máy in, máy phô tô 
32. Máy fax 
33. Máy điện thoại cố định 
34. Máy điện thoại di động 
35. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ 
36. Máy móc, thiết bị khác 
37. Lưới đánh cá 
38. Thiết bị lâu bền để cất giữ sản phẩm 
hàng hóa 
39. Thiết bị chuyên dùng khác 
40. Đầu video 
41. Ti vi mầu 
42. Ti vi đen trắng 
43. Dàn nghe nhạc các loại 
44. Radio/Radio Cassettes 
45. Máy thu thanh, quay đĩa 
46. Máy vi tính 
47. Máy ảnh, máy quay video 
48. Tủ lạnh, tủ đá 
49. Máy điều hoà nhiệt độ 
50. Máy giặt, sấy quần áo 
51. Quạt điện 
52. Bình tắm nước nóng 
53. Bếp ga 
54. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất 
55. Xe đẩy các loại 
56. Tủ các loại khác 
57. Giường, phản, sập 
58. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ 
59. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước 
60. Lò vi sóng, lò nướng 
61. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả 
62. Các đồ có giá trị khác  
 5. Tổng giá trị tài sản sản xuất hiện nay 
214 
2D VỐN VẬT CHẤT 
2D.2 TÀI SẢN TIÊU DÙNG 
Mã 
Tên tài sản 
1. Hộ gia 
đình 
ông/bà có 
tài sản 
này 
không? 
(hỏi số 
lượng) 
2. HGĐ mua, được 
tặng khi nào 
 (Ghi 04 số của năm 
nếu mới mua trong 
năm thì ghi thêm 
tháng 
3. Giá trị 
của tài sản 
lúc mua 
hoặc được 
tặng, cho 
(1000 
VND) 
4. Giá trị 
của tài 
sản lúc 
hiện tại 
hoặc được 
tặng, cho 
(1000 
VND) 
Tháng Năm 
1. Máy điện thoại cố định 
2. Máy điện thoại di động 
3. Máy móc, thiết bị khác 
4. Lưới đánh cá 
5. Đầu video 
6. Ti vi mầu 
7. Ti vi đen trắng 
8. Dàn nghe nhạc các loại 
9. Radio/Radio Cassettes 
10. Máy thu thanh, quay đĩa 
11. Máy vi tính 
12. Máy ảnh, máy quay video 
13. Tủ lạnh, tủ đá 
14. Máy điều hoà nhiệt độ 
15. Máy giặt, sấy quần áo 
16. Quạt điện 
17. Bình tắm nước nóng 
18. Bếp ga 
19. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất 
20. Xe đẩy các loại 
21. Tủ các loại khác 
22. Giường, phản, sập 
23. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ 
24. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước 
25. Lò vi sóng, lò nướng 
26. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả 
27. Các đồ có giá trị khác . 
 5. Tổng giá trị tài sản tiêu dùng hiện nay 
215 
TT Câu hỏi Hình thức Số tiền 
1. Khi có tiền nhàn rỗi, gia đình ông bà 
tiết kiệm bằng cách nào? 
1. Mua vàng 
2. Mua USD 
3. Gửi ngân hàng 
4. Cất giữ tại nhà 
5. Cho vay, cho mượn 
6. Chơi hụi 
7. TS khác có tính thanh khoản 
2. Gia đình ông bà có nguồn tài chính hỗ 
trợ không? 
1. Việt kiều 
2. Người thân trong nước 
3. Trợ cấp, hưu từ Nhà nước 
3. Nếu thiếu hụt ông bà vay mượn của ai? 1. Ngân hàng 
2. Bà con 
3. Vay nóng 
4. Trong vòng 24 tháng qua ông bà có 
vay mượn không 
0. Không >> Phần 3 
1. Có 
5. Nguồn vay mượn Số tiền 
vay 
Thời 
điểm 
nhận 
tiền vay 
Thời 
hạn 
khoản 
vay 
Mục đích sử dụng vốn vay 
1. Sản xuất NN 
2. Sản xuất Phi NN 
3. Kinh doanh nhỏ 
4. Tiêu dùng 
5. Mua đất đai 
6. Sửa nhà cửa 
7. Cho con đi học 
8. Chữa bệnh 
9. Trả nợ 
10. Khác 
i. Các NHTM 
ii. Ngân hàng CSXH 
iii. Quỹ hỗ trợ nơi thành viên 
gia đình công tác 
iv. Hợp tác xã 
v. Quỹ tín dụng nhân dân 
vi. Các tổ chức CTXH 
vii. Tư nhân 
viii. Góp vốn xoay vòng 
ix. Quỹ xóa đói giảm nghèo 
x. Các tổ chức NGOs 
2E VỐN TÀI CHÍNH 
216 
xi. Bà con 
xii. Hàng xóm 
xiii. Ban bè 
xiv. Khác 
PHẦN 3. TIẾP NHẬN THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN 
Câu 1) Khi bị thu hồi đất, có bao nhiêu hộ phụ (trong gia đình) cùng chung sống 
trên thửa đất bị thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở (các cặp này đủ điều kiện 
tách hộ)? 
1. Chỉ một hộ chính 
2. Hộ chính và một hộ phụ 
3. Hộ chính và hai hộ phụ trở lên 
Câu 2) Thời gian gia đình Ông/Bà bắt đầu định cư nơi đây: 
1. Trước ngày 15/10/1993 
2. Từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004 
Câu 3) Từ nguồn thông tin đầu tiên nào mà gia đình Ông/Bà biết được đất của gia 
đình thuộc dự án quy hoạch? 
1. Thông báo của chủ đầu tư dự án 
2. Thông báo của chính quyền địa phương trong các buổi họp dân 
3. Thông tin niêm yết tại trụ sở UBND xã – phường - thị trấn 
4. Thông tin niêm yết nơi sinh hoạt văn hóa của cộng đồng 
5. Trên các bảng thông báo trên thực địa 
6. Thông qua các phương tiện thông tin như: báo, đài 
7. Thấy có cán bộ địa chính đến đo đạc đất 
8. Nghe những người trong khu vực bị thu hồi lan truyền thông tin 
9. Nguồn khác (ghi rõ): 
Câu 4) Ông/Bà đánh giá như thế nào về các cuộc họp triển khai và thực hiện phương 
án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư? 
 Triển khai Thực hiện 
Có công bằng, dân chủ 5 5 
Tạm chấp nhận được 4 4 
Chỉ mang tính hình thức 3 3 
Không đánh giá 2 2 
Không được mời họp 1 1 
Phương án khác:  
217 
Câu 5) Trong quá trình thu hồi đất, gia đình Ông/Bà có nhận được những thông tin 
nào không và muốn nhận được những thông tin nào? 
 Có nhận được 
1/0 
Muốn nhận 
được 1/0 
1. Quy hoạch chi tiết được duyệt 
2. Lý do thu hồi khu đất 
3.Đơn giá bồi thường 
4. Các khoản hỗ trợ 
5. Phương án tái định cư 
6. Thông tin khác: .. 
Câu 7) Đất của gia đình Ông/Bà bị thu hồi mục đích dùng để làm gì? 
1. Quốc phòng, an ninh 3. Phát triển kinh tế 
2. Lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng 4. Không rõ 
Câu 8) Khi mục đích thu hồi đất khác nhau thì việc bồi thường nên quy định khác 
nhau không? 
0. Không 1. Có 
Nếu có khác, thì bồi thường như thế nào? 
Xin ghi rõ:. 
Câu 9) Sau khi được lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, gia đình 
Ông/Bà biết được các bước tiến hành như thế nào không? 
4. Biết rất rõ 2. Thực hiện tới đâu, thì biết tới đó 
3. Biết, nhưng không rõ 1. Hoàn toàn không biết 
Câu 10) Khi bị thu hồi đất, Ông/Bà mong muốn được bồi thường về đất theo hình 
thức nào? 
1. Đất cùng mục đích sử dụng 
2. Quy đổi từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư 
3. Mong muốn được nhận một phần bằng tiền và một thửa đất 
4. Bằng tiền 
5. Phương thức khác (ghi rõ): ... 
Câu 11) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá đất tính tiền bồi thường áp dụng? 
3. Cao hơn giá thị trường 
2. Tương đương giá thị trường 
1. Thấp hơn giá thị trường 
218 
Nếu giá đất được tính tiền bồi thường thấp hơn giá thị trường, theo Ông/Bà 
do nguyên nhân nào? (nhiều lựa chọn) 
1. Bảng giá không sát với giá thị trường 
2. Trượt giá do chi trả bồi thường chậm 
3. Có bảng giá mới nhưng vẫn áp bảng giá cũ 
4. Không rõ 
5. Nguyên nhân khác (ghi rõ): .. 
Câu 12) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá tiền bồi thường nhà, công trình khác? 
3. Cao hơn giá trị tài sản 
2. Tương đương giá trị tài sản 
1. Thấp hơn giá trị tài sản 
Câu 13) Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tương xứng giữa những khoản bồi thường 
trong việc thu hồi đất của gia đình Ông/Bà? 
 Thấp hơn Tương xứng Cao hơn 
1. Đất 1 2 3 
2. Cây trồng 1 2 3 
3. Vật nuôi 1 2 3 
4. Nhà ở, công trình xây dựng 1 2 3 
5. Chi phí đầu tư vào đất còn lại 1 2 3 
6. Phương án khác: (khoản khác hoặc những 
mục trên không được bồi thường) 
1 
2 
3 
Câu 14) Ông/Bà có biết quy định về mật độ cây trồng? 
1. Biết 0. Không biết 
Nếu biết, thì ông bà cho rằng quy định nàycó phù hợp thực tế hay không? 
1. Phù hợp với thực tế 0. Không phù hợp với thực tế 
Câu 15) Ông/Bà có nghĩ rằng, gia đình Ông/Bà sẽ có được những lợi ích khi Nhà 
nước thu hồi đất hay không? 
0. Không 1. Có 
Nếu có, thì những lợi ích đó là gì? 
1. Tài chính 
2. Chỗ ở 
3. Việc làm 
4. Kinh doanh, sản xuất 
5. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) 
6. Cơ sở hạ tầng xã hội (trường học, bệnh viện, công viên) 
7. Các loại khác (ghi rõ):  
219 
Câu 16) Từ khi tham gia vào quá trình giải phóng mặt bằng đến nay, mức độ hài lòng 
của Ông/Bà đối với các vấn đề sau như thế nào? 
 Không hài 
lòng 
Tạm hài 
lòng 
Hài 
lòng 
1. Về việc bồi thường 1 2 3 
2. Về hỗ trợ 
3. Về tái định cư 
4. Về thời gian thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng 
5. Thái độ của cán bộ giải phóng mặt bằng 1 2 3 
6. Thông tin về chính sách, dự án 1 2 3 
Khác: 1 2 3 
Câu 17) Gia đình Ông/Bà đã nhận được thông tin về phương án tái định cư như thế 
nào? 
4. Được biết, và được thảo luận công khai 
3. Được biết, nhưng không được thảo luận công khai 
2. Chỉ được biết công khai trên bản đồ, văn bản 
1. Hoàn toàn không biết về phương án này 
Phương án khác: 
Câu 18) Nếu thuộc đối tượng được bố trí tái định cư, Ông/Bà sẽ tái định cư theo hình 
thức nào? 
1. Nhận đất tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38) 
2. Nhận nhà tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38) 
3. Tái định cư bằng tiền 
Câu 19) Khi nhận đất, nhà tại khu tái định cư, Ông/Bà sẽ: 
1. Nhận và vào ở 
2. Nhận nhưng chưa quyết định vào ở 
3. Nhận và chuyển nhượng lại 
4. Phương án khác (ghi rõ):.................................................................. 
Câu 20) Ngoài các nội dung trên, Ông/Bà có ý kiến đề xuất gì thêm về các vấn đề liên 
quan đến lĩnh vực thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư? 
Xin ghi rõ: . 
. 
.. 
220 
PHẦN 4: PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH – CHIẾN LƯỢC SINH KẾ 
Câu hỏi: 
1. Gia đình của ông bà sẽ làm gì để tạo thu nhập cho cuộc sống sau này? (Hỏi 
từng thành viên gắn với 05 nhóm tài sản sinh kế). 
 Với đất nông nghiệp còn lại:  
 Sử dụng tiền bồi thường ? 
o Mua đất chổ khác 
o Chia cho con cái 
o Gửi tiết kiệm 
o Đầu tư học nghề 
o Xây nhà 
o Mua trang thiết bị trong nhà 
o Đầu tư sản xuất kinh doanh 
o Phục vụ cho chi tiêu hàng ngày 
o Khác 
2. Ông bà có nhận được sự hỗ trợ thay đổi nghề nghiệp sau khi bị thu hồi đất 
hay không? 1. Có 0. Không 
Nếu có, thì từ ai? 
1. Chính quyền địa phương 
2. Chủ dự án 
3. Họ hàng 
2. Thuận lợi, khó khăn khi thực hiện chiến lược sinh kế như đã nêu 
221 
PHẦN 5A: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH TRƯỚC KHI BỊ THU HỒI ĐẤT 
 5A1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông 
chính thức 
5A2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
HỌ TÊN 
5A.1.1 
Nghề hưởng 
lương không cố 
định 
1. Làm mướn 
2. Chạy xe ôm 
3. Bán vé số 
4. Mua bán dạo 
5. Khác 
5A.1.2 
Số 
tháng 
làm 
việc 
trong 
năm ? 
5A.1.3A 
Số ngày 
làm việc 
trong 
tháng ? 
5A.1.4 
Số giờ 
làm 
việc 
trong 
ngày ? 
5A.1.5 
Số tiền 
kiếm 
được 
trong 12 
tháng 
qua 
5A.2.1 
Hưởng 
lương cố 
định 
1. Nhà nước 
2. Cty nhà 
nước 
3. Cty tư 
nhân 
5A.2.2 
Số 
tháng 
làm 
việc 
trong 
năm ? 
5A.2.3 
Số ngày 
làm việc 
trong 
tháng ? 
5A.2.4 
Số giờ 
làm việc 
trong 
ngày ? 
5A.2.5 
Số tiền 
thưởng, 
lễ, tết 
5A.2.6 
Số tiền 
kiếm 
được 
(LCĐ) 
trong 12 
tháng 
qua 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
222 
5A3. Thu nhập từ nông nghiệp 
TT 
Thu nhập từ sản xuất 
nông lâm thủy sản trong 
năm (ước tính) 
1. 
Doanh thu 
2. 
Chi phí 
3. 
Lợi nhuận 
4. 
Tự tiêu 
dùng trong 
gia đình 
5. Tổng thu 
nhập từ nông 
nghiệp 
1. Cây lúa 
2. Hoa màu 
3. Cây ăn trái 
4. Chăn nuôi 
5. Thủy sản 
6. Đánh bắt chim, thú, cá, 
tôm 
7. Khác 
223 
 5A4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5A4. Thu nhập khác 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
HỌ TÊN 
5A.4.1 
Ngành 
nghề kinh 
doanh 
5A.4.2 
Doanh 
thu/tháng 
5A.4.3 
Chi 
phí/tháng 
5A.4.4 
Lợi 
nhuận/tháng 
5A.4.5 
Số tiền 
kiếm 
được 
trong 12 
tháng 
qua 
5A5.1 
Thu 
nhập từ 
trợ cấp, 
lương 
hưu 
5A5.2 
Thu 
nhập từ 
cho thuê 
đất đai, 
tài sản, 
lãi ngân 
hàng 
5A5.3 
Thu 
nhập từ 
kiều hồi, 
người 
thân 
biếu, 
tặng 
5A5.4 
Tổng thu nhập khác 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
8. 
224 
PHẦN 5B: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI BỊ THU HỒI ĐẤT 
 5B1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông 
chính thức 
5B2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
HỌ TÊN 
5B.1.1 
Nghề hưởng 
lương không cố 
định 
1. Làm mướn 
2. Chạy xe ôm 
3. Bán vé số 
4. Mua bán dạo 
5. Khác 
5B.1.2 
Số 
tháng 
làm 
việc 
trong 
năm ? 
5B.1.3 
Số ngày 
làm 
việc 
trong 
tháng ? 
5B.1.4 
Số giờ 
làm 
việc 
trong 
ngày ? 
5B.1.5 
Số tiền 
kiếm 
được 
trong 12 
tháng 
qua 
5B.2.1 
Hưởng 
lương cố 
định 
1. Nhà nước 
2. Cty nhà 
nước 
3. Cty tư 
nhân 
5B.2.2 
Số 
tháng 
làm 
việc 
trong 
năm ? 
5B.2.3 
Số ngày 
làm việc 
trong 
tháng ? 
5B.2.4 
Số giờ 
làm việc 
trong 
ngày ? 
5B.2.5 
Số tiền 
thưởng, 
lễ, tết 
5B.2.6 
Số tiền 
kiếm 
được 
(LCĐ) 
trong 12 
tháng 
qua 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
225 
5B3. Thu nhập từ nông nghiệp 
TT 
Thu nhập từ sản xuất 
nông lâm thủy sản trong 
năm (ước tính) 
5B3.1. 
Doanh thu 
5B3.2. 
Chi phí 
5B3.3. 
Lợi nhuận 
5B3.4. 
Tự tiêu 
dùng trong 
gia đình 
5B3.5. Tổng 
thu nhập từ 
nông nghiệp 
1. Cây lúa 
2. Hoa màu 
3. Cây ăn trái 
4. Chăn nuôi 
5. Thủy sản 
6. Đánh bắt chim, thú, cá, 
tôm 
7. Khác 
226 
 5B4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5B4. Thu nhập khác 
MÃ 
THÀNH 
VIÊN 
HỌ TÊN 
5B.4.1 
Ngành 
nghề kinh 
doanh 
5B.4.2 
Doanh 
thu/tháng 
5B.4.3 
Chi 
phí/tháng 
5B.4.4 Lợi 
nhuận/tháng 
5B.4.5 
Số tiền 
kiếm 
được 
trong 12 
tháng 
qua 
5B5.1 
Thu 
nhập từ 
trợ cấp, 
lương 
hưu 
5B5.2 
Thu 
nhập từ 
cho thuê 
đất đai, 
tài sản, 
lãi ngân 
hàng 
5B5.3 
Thu 
nhập từ 
kiều hồi, 
người 
thân 
biếu, 
tặng 
5B5.4 Tổng thu nhập 
khác 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
8. 
227 
PHẦN 6. CHI TIÊU – TIẾT KIỆM TRƯỚC ĐÂY 
1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày 
Số TT Tên lương thực, thực 
phầm 
Số 
lượng/tháng 
Đơn giá Tổng 
chi/Tháng 
1 Gạo 
2 Thịt, Cá 
3 Rau quả 
4 Gia vị 
5 Khác 
Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng 
2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc 
Số TT Tên lương thực, 
thực phầm 
Số lần/năm Đơn giá Tổng 
chi/năm 
1 Tết 
2 Giỗ, tiệc của gia đình 
3 Hiếu hỉ 
Tổng chi tiêu/năm: 
3. Chi ngoài ăn uống 
Số TT Mục tiêu chi Số tiền 
chi/năm 
Nguồn 
Tự có Vay 
1 Giáo dục 
2 Y tế 
3 Giao tế 
4 Quần áo 
5 Mua sắm thiết bị gia đình 
6 Mua sắm thiết bị sản xuất 
nông nghiệp 
7 Khác 
Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống 
228 
4. Tiết kiệm 
Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không? 1. Có 0. Không 
1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ, 
nguồn.................................................................................................................................. 
Sử dụng tiền tiết kiệm: 
o Tái đầu tư: .% 
o Để dành phòng thân: .% 
o Khác:..% 
2. Nếu không thì tại sao?..................................................................................... 
Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất 
.................................................................................................................................... 
PHẦN 6B: CHI TIÊU, TIẾT KIỆM HIỆN NAY 
1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày 
Số TT Tên lương thực, thực 
phầm 
Số 
lượng/tháng 
Đơn giá Tổng 
chi/Tháng 
1 Gạo 
2 Thịt, Cá 
3 Rau quả 
4 Gia vị 
5 Khác 
Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng 
2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc 
Số TT Tên lương thực, 
thực phầm 
Số lần/năm Đơn giá Tổng 
chi/năm 
1 Tết 
2 Giỗ, tiệc của gia đình 
3 Hiếu hỉ 
Tổng chi tiêu/năm: 
229 
3. Chi ngoài ăn uống 
Số TT Mục tiêu chi Số tiền 
chi/năm 
Nguồn 
Tự có Vay 
1 Giáo dục 
2 Y tế 
3 Giao tế 
4 Quần áo 
5 Mua sắm thiết bị gia đình 
6 Mua sắm thiết bị sản xuất 
nông nghiệp 
7 Khác 
Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống 
4. Tiết kiệm 
Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không? 
1. Có 0. Không 
1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ, 
nguồn.................................................................................................................................. 
Sử dụng tiền tiết kiệm: 
o Tái đầu tư: .% 
o Để dành phòng thân: .% 
o Khác:..% 
2. Nếu không thì tại sao?..................................................................................... 
Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất 
............................................................................................................................................ 
230 
Phụ lục 7. 2 Danh sách các hộ gia đình được phỏng vấn 
STT Họ tên chủ hộ 
Nhóm hộ bị thu 
hồi đất 
Phỏng vấn hộ 
gia đình 
Phỏng 
vấn sâu 
Thảo luận 
nhóm 
1 Huỳnh Văn Ngàn Đường cao tốc x X 
2 Huỳnh Văn Tỷ Đường cao tốc x 
3 Huỳnh Thanh Tiền Đường cao tốc x 
4 Phan Thị Thu Đường cao tốc x 
5 Nguyễn Thị Hồng Đường cao tốc x 
6 Lê Thị Kim Chi Đường cao tốc x 
7 Lê Thanh Bình Đường cao tốc x 
8 Lương Thị Mỹ Lệ Đường cao tốc x 
9 Nguyễn Văn Khiêm Đường cao tốc x 
10 Lê Bạch Đằng Đường cao tốc x X 
11 Lê Thị Sách Đường cao tốc x 
12 Huỳnh Hữu Thành Đường cao tốc x 
13 Huỳnh Văn Trưởng Đường cao tốc x x X 
14 Nguyễn Thị Quyên Đường cao tốc x 
15 Hồ Ngọc Mai Đường cao tốc x 
16 Nguyễn Thành Danh Đường cao tốc x 
17 Nguyễn Vĩnh Hưng Đường cao tốc x 
18 Đỗ Nhơn Hòa Đường cao tốc x 
19 Phan Huỳnh Tài Đường cao tốc x X 
20 Trần Văn Hay Đường cao tốc x 
21 Hồ Hữu Thành Đường cao tốc x 
22 Nguyễn Văn Vững Đường cao tốc x 
23 Nguyễn Văn Lập Đường cao tốc x 
24 Huỳnh Văn Hò Đường cao tốc x 
25 Nguyễn Thị Bích Vân Đường cao tốc x x 
26 Đỗ Thành Nhơn Đường cao tốc x 
27 Nguyễn Thị Huệ Đường cao tốc x 
28 Nguyễn Văn Sơn Đường cao tốc x 
29 Nguyễn Văn Tèo Đường cao tốc x 
30 Phạm Văn Chiêu Đường cao tốc x x X 
31 Trần Văn Hai (1955) Đường cao tốc x x X 
32 Phạm Văn Lam Đường cao tốc x x 
33 Nguyễn Công Đắc Đường cao tốc x 
34 Nguyễn Văn Trọng Đường cao tốc x X 
35 Phan Thành Long Đường cao tốc x X 
36 Nguyễn Văn Sách Đường cao tốc x x 
37 Trần Văn Hai Đường cao tốc x 
38 Trương Văn Duyên Đường cao tốc x 
39 Lê Văn Nam Đường cao tốc x 
231 
40 Đặng Văn Thum Đường cao tốc x x X 
41 Trần Văn Cờ Đường cao tốc x x X 
42 Nguyễn Văn Hai Đường cao tốc x 
43 Đỗ Hữu Á Đường cao tốc x 
44 Đinh Văn Cao Đường cao tốc x 
45 Nguyễn Văn Ninh Đường cao tốc x 
46 Đặng Thị Chính Đường cao tốc x 
47 Mai Thị Mỹ Duyên Đường cao tốc x 
48 Nguyễn Thị Na Đường cao tốc x 
49 Nguyễn Thị Bạch Hồng Đường cao tốc x 
50 Trương Văn Hải Đường cao tốc x 
51 Huỳnh Văn Mưa Đường cao tốc x 
52 Huỳnh Thanh Tuấn Đường cao tốc x X 
53 Huỳnh Thanh Tùng Đường cao tốc x 
54 Đinh Văn Năm Đường cao tốc x 
55 Huỳnh Văn Tâm Đường cao tốc x X 
56 Lê Thị Thâm Đường cao tốc x 
57 Nguyễn Thị Be Đường cao tốc x 
58 Hồ Quốc Việt Đường cao tốc x X 
59 Lê Thị Thanh Thủy Đường cao tốc x 
60 Võ Thiện Tích Đường cao tốc x x 
61 Nguyễn Hoàng Phúc Đường cao tốc x 
62 Trần Văn Mức Đường cao tốc x 
63 Trần Văn Đẹt Đường cao tốc x 
64 Huỳnh Thị Năm Đường cao tốc x 
65 Lê Thị Thu Hương Đường cao tốc x x 
66 Nguyễn Văn Đạt Đường cao tốc x 
67 Nguyễn Thị Hoa Đường cao tốc x 
68 Đặng Tấn Tài Đường cao tốc x 
69 Nguyễn Thị Mãnh Đường cao tốc x 
70 Võ Văn Hiệp KDC Vượt lũ x 
71 Lê Thanh Sang KDC Vượt lũ x X 
72 Nguyễn Văn Thu KDC Vượt lũ x 
73 Nguyễn Văn Ái KDC Vượt lũ x 
74 Ngô Thị Thảo KDC Vượt lũ x 
75 Đặng Thị Bé Hai KDC Vượt lũ x 
76 Nguyễn Phước Ngộ KDC Vượt lũ x x X 
77 Trần Phước Giàu KDC Vượt lũ x 
78 Nguyễn Văn Hải KDC Vượt lũ x 
79 Nguyễn Văn Kiệt KDC Vượt lũ x 
80 Vợ anh Bum KDC Vượt lũ x 
81 Nguyễn Thị Thanh Thủy KDC Vượt lũ x 
82 Võ Thị Huệ KDC Vượt lũ x 
232 
83 Nguyễn Thị Bé Năm KDC Vượt lũ x x 
84 Lư Thị Kim Ánh KDC Vượt lũ x 
85 Nguyễn Văn Thanh KDC Vượt lũ x 
86 Nguyễn Văn Hùng KDC Vượt lũ x X 
87 Lê Thị Ngan KDC Vượt lũ x 
88 Hà Minh Bằng KDC Vượt lũ x x 
89 Nguyễn Thị Hà KDC Vượt lũ x 
90 Dương Thị Hen KDC Vượt lũ x 
91 Nguyễn Văn Thành KDC Vượt lũ x 
92 Thiều Văn Hận KDC Vượt lũ x X 
93 Nguyễn Thị Ảnh KDC Vượt lũ x 
94 Phan Nghĩa Hiệp KDC Vượt lũ x 
95 Đặng Văn Đông KDC Vượt lũ x 
96 Đặng Thanh Sơn KDC Vượt lũ x X 
97 Dương Thị Sứ KDC Vượt lũ x 
98 Huỳnh Ngọc Tặng KDC Vượt lũ x x X 
99 Võ Ngọc Tâm KDC Vượt lũ x X 
100 Huỳnh Tấn Hồng KDC Vượt lũ x x 
101 Huỳnh Văn Bảy KDC Vượt lũ x 
102 Nguyễn Minh Tuấn KDC Vượt lũ x 
103 Huỳnh Mộng Linh KDC Vượt lũ x X 
104 Lê Thành Dũng KDC Vượt lũ x X 
105 Dương Văn Dũng KDC Vượt lũ x X 
106 Trần Văn Tỷ KDC Vượt lũ x 
107 Dương Phú Vinh KDC Vượt lũ x 
108 Hà Văn Thẳng KDC Vượt lũ x 
109 Phan Văn Quảng KDC Vượt lũ x 
110 Lê Văn Ghi KDC Vượt lũ x 
111 Lê Thanh Phong KDC Vượt lũ x 
112 Nguyễn Văn Thảo KDC Vượt lũ x 
113 Bùi Quang Trường KDC Vượt lũ x X 
114 Võ Huệ Thanh KDC Vượt lũ x 
115 Đặng Quang Sang KDC Vượt lũ x 
116 Nguyễn Văn Si KDC Vượt lũ x 
117 Nguyễn Văn Trứ KDC Vượt lũ x 
118 Nguyễn Văn Nâu KDC Vượt lũ x X 
119 Trần Thị Em KDC Vượt lũ x 
120 Đặng Thị Cẩm KDC Vượt lũ x 
121 Nguyễn Thị Nhàn KDC Vượt lũ x x 
122 Đặng Kim Hùng KDC Vượt lũ x X 
123 Hồ Văn Hớn KDC Vượt lũ x 
124 Vũ Văn Tuấn KDC Vượt lũ x 
125 Nguyễn Thị Phượng KDC Vượt lũ x 
233 
126 Lê Kim Lời KDC Vượt lũ x 
127 Nguyễn Phúc Linh KDC Vượt lũ x 
128 Trần Thị Ánh KDC Vượt lũ x 
129 Trần Thị Thủy KDC Vượt lũ x 
130 Võ Thị Mận KDC Vượt lũ x 
131 Dương Thanh Hoài KDC Vượt lũ x 
132 Trần Văn Giàu KDC Vượt lũ x 
133 Trần Thị Bé KDC Vượt lũ x 
134 Trần Phước Được KDC Vượt lũ x 
135 Trần Ngọc Giàu KDC Vượt lũ x X 
136 Dương Thị Kim Hai KDC Vượt lũ x X 
137 Dương Thanh Tâm Nhóm đối chứng x 
138 Trương Hùng Minh Nhóm đối chứng x 
139 Trương Văn Chính Nhóm đối chứng x 
140 Tăng Văn Vững Nhóm đối chứng x X 
141 Phạm Văn Vũ Anh Nhóm đối chứng x X 
142 Lê Thị Hường Nhóm đối chứng x X 
143 Lê Văn De Nhóm đối chứng x 
144 Huỳnh Thị Phụng Nhóm đối chứng x 
145 Cao Thị Định Nhóm đối chứng x 
146 Đoàn Văn Xum Nhóm đối chứng x X 
147 Lê Thị Kim Thoa Nhóm đối chứng x 
148 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x 
149 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x 
150 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x 
151 Trần Thanh Hòai Nhóm đối chứng x 
152 Lê Văn Mánh Nhóm đối chứng x 
153 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x 
154 Võ Văn Ban Nhóm đối chứng x 
155 Phan Thị Tuyết Mai Nhóm đối chứng x 
156 Huỳnh Thị Nga Nhóm đối chứng x 
157 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x 
158 Nguyễn Văn Bé Mười Nhóm đối chứng x 
159 Nguyễn Văn Lợi Nhóm đối chứng x 
160 Cao Thị Gạ Nhóm đối chứng x 
161 Trương Thị Kim Long Nhóm đối chứng x 
162 Bà Mười Nhóm đối chứng x 
163 Lê Thị Hai Nhóm đối chứng x 
164 Trần Phước Công Nhóm đối chứng x 
165 Trần Văn Cưng Nhóm đối chứng x 
166 Nguyễn Văn Quí Nhóm đối chứng x 
167 Trần Thị Bé Thu Nhóm đối chứng x 
168 Nguyễn Văn Sơn Nhóm đối chứng x 
234 
169 Nguyễn Thành Hải Nhóm đối chứng x 
170 Nguyễn Thanh Đạm Nhóm đối chứng x 
171 Nguyễn Văn Hùng Nhóm đối chứng x 
172 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x 
173 Huỳnh Văn Phụng Nhóm đối chứng x 
174 Lê Văn Dê Nhóm đối chứng x 
175 Hàn Phước Nhi Nhóm đối chứng x 
176 Đinh Văn Bia Nhóm đối chứng x 
177 Lê Thu Thủy Nhóm đối chứng x 
178 Huỳnh Văn Tiết Nhóm đối chứng x 
179 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x 
180 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x 
181 Võ Thị Tư Nhóm đối chứng x 
182 Trương Ngọc Thanh Nhóm đối chứng x 
183 Lê Văn Thành Nhóm đối chứng x 
184 Lê Thanh Kiệt Nhóm đối chứng x 
185 Võ Văn Ba Nhóm đối chứng x 
186 Nguyễn Ngọc Điệp Nhóm đối chứng x 
187 Nguyễn Văn Thành Nhóm đối chứng x 
188 Thân Thị Nga Nhóm đối chứng x 
189 Huỳnh Văn Địch Nhóm đối chứng x 
190 Đặng Thanh Nhàn Nhóm đối chứng x 
191 Nguyễn Thị Thu Ba Nhóm đối chứng x 
192 Huỳnh Văn To Nhóm đối chứng x 
193 Nguyễn Thị Nguyền Nhóm đối chứng x 
194 Nguyễn Thị Lệ Hoa Nhóm đối chứng x 
195 Trương Thị Lịch Nhóm đối chứng x 
196 Hà Văn Công Nhóm đối chứng x 
197 Nguyễn Ngọc Thành Nhóm đối chứng x 
198 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x 
199 Võ Hùng Dũng Nhóm đối chứng x 
200 Nguyễn Văn Tám Nhóm đối chứng x 
201 Nguyễn Văn Cường Nhóm đối chứng x 
202 Huỳnh Văn Bảy Nhóm đối chứng x 
203 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x 
204 Nguyễn Minh Chánh Nhóm đối chứng x 
205 Phan Thành Hoà Nhóm đối chứng x 
206 Nguyễn Trọng Tường Nhóm đối chứng x 
207 Nguyễn Văn Việt Nhóm đối chứng x 
208 Lê Văn Me Nhóm đối chứng x 
209 Tạ Văn Vững Nhóm đối chứng x 
210 Huỳnh Văn Canh Nhóm đối chứng x