Các hộ gia đình có học vấn cao gắn liền với thu nhập cao và ổn định. Người
có học vấn cao thường làm trong các cơ quan Nhà nước và doanh nghiệp. Vì vậy
muốn chuyển dịch cơ cấu lao động từ lĩnh vực nông nghiệp sang công nghiệp và
dịch vụ thì cần đầu tư cho giáo dục. Học vấn cao cũng góp phần tăng tỉ lệ thu nhập
từ các hoạt động tự kinh doanh, đây là hoạt động nền tảng cho sự phát triển các
doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Học vấn cũng góp phần giảm
thiểu những rủi ro bất lợi cho các hộ gia đình mà chủ hộ là nữ đơn thân không đủ
sức lao động để tham gia hoạt động nông nghiệp hoặc làm thuê mà thông thường
tham gia vào các hoạt động kinh doanh nhỏ tại địa phương
246 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thu hồi đất và vai trò của vốn con người đối với sinh kế của hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
173 .4387 .25484 .01938 .4005 .4770
3.0 73 .4562 .19578 .02291 .4105 .5018
4.0 9 .3000 .21213 .07071 .1369 .4631
Total 420 .4371 .24241 .01183 .4139 .4604
solaodong
1.0 165 1.85 .939 .073 1.71 2.00
2.0 173 2.23 1.042 .079 2.07 2.39
3.0 73 2.41 1.128 .132 2.15 2.67
4.0 9 4.00 2.236 .745 2.28 5.72
Total 420 2.15 1.108 .054 2.05 2.26
tuoichuho
1.0 164 49.28 13.979 1.092 47.13 51.44
2.0 173 53.57 13.591 1.033 51.53 55.61
3.0 72 52.99 10.991 1.295 50.40 55.57
4.0 9 55.11 2.369 .790 53.29 56.93
Total 418 51.82 13.324 .652 50.54 53.10
hocvan_chuho
1.0 164 3.87 3.724 .291 3.29 4.44
2.0 172 4.87 4.302 .328 4.22 5.52
3.0 72 4.67 3.588 .423 3.82 5.51
4.0 9 7.89 5.442 1.814 3.71 12.07
Total 417 4.51 4.035 .198 4.12 4.89
tuoitbld
1.0 165 37.92 11.913 .927 36.09 39.75
2.0 173 38.06 11.170 .849 36.38 39.74
3.0 73 38.14 7.873 .921 36.30 39.98
4.0 9 37.30 6.058 2.019 32.64 41.95
Total 420 38.00 10.869 .530 36.96 39.05
hocvantb
1.0 165 4.68 3.403 .265 4.16 5.20
2.0 173 6.29 3.861 .294 5.71 6.87
3.0 73 7.46 2.804 .328 6.81 8.12
4.0 9 9.24 4.391 1.464 5.87 12.62
Total 420 5.92 3.699 .180 5.57 6.28
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
quimoho .810 3 416 .489
tilephuthuoc 1.762 3 416 .154
solaodong 5.413 3 416 .001
tuoichuho 5.507 3 414 .001
hocvan_chuho 3.953 3 413 .008
tuoitbld .916 3 416 .433
hocvantb 3.815 3 416 .010
197
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
quimoho
Between Groups 51.828 3 17.276 8.340 .000
Within Groups 861.779 416 2.072
Total 913.607 419
tilephuthuoc
Between Groups .197 3 .066 1.120 .341
Within Groups 24.423 416 .059
Total 24.621 419
solaodong
Between Groups 51.316 3 17.105 15.371 .000
Within Groups 462.932 416 1.113
Total 514.248 419
tuoichuho
Between Groups 1780.724 3 593.575 3.401 .018
Within Groups 72247.458 414 174.511
Total 74028.182 417
hocvan_chuho
Between Groups 195.111 3 65.037 4.084 .007
Within Groups 6577.124 413 15.925
Total 6772.235 416
tuoitbld
Between Groups 7.538 3 2.513 .021 .996
Within Groups 49490.914 416 118.969
Total 49498.452 419
hocvantb
Between Groups 549.822 3 183.274 14.709 .000
Within Groups 5183.337 416 12.460
Total 5733.159 419
Sig quimoho = 0,000 => Có sự khác biệt về qui mô hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình
Sig tilephuthuoc = 0,31 => Không có sự khác biệt về tie lệ phụ thuộc của hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình
Sig tuoitbld = 0,996 => Không có sự khác biệt về tuổi trung bình lao động với số nguồn thu nhập của hộ gia đình
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I)
songuonthu
nhap
(J)
songuonthunh
ap
Mean Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 90% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
quimoho
1.0 4.0 -1.958* .493 .000 -2.87 -1.05
2.0 4.0 -1.682* .492 .001 -2.59 -.77
3.0 4.0 -1.247* .508 .024 -2.19 -.31
tilephuthuo
c
1.0 4.0 .13455 .08294 .156 -.0187 .2878
2.0 4.0 .13873 .08284 .141 -.0143 .2918
3.0 4.0 .15616 .08560 .105 -.0020 .3143
solaodong
1.0 4.0 -2.145* .361 .000 -2.81 -1.48
2.0 4.0 -1.769* .361 .000 -2.44 -1.10
3.0 4.0 -1.589* .373 .000 -2.28 -.90
tuoichuho
1.0 4.0 -5.831 4.523 .280 -14.19 2.53
2.0 4.0 -1.545 4.517 .894 -9.89 6.80
3.0 4.0 -2.125 4.671 .812 -10.76 6.51
hocvan_ch
uho
1.0 4.0 -4.023* 1.366 .006 -6.55 -1.50
2.0 4.0 -3.017* 1.365 .044 -5.54 -.49
3.0 4.0 -3.222* 1.411 .037 -5.83 -.61
Tuoitbld
1.0 4.0 .624 3.734 .982 -6.27 7.52
2.0 4.0 .763 3.729 .969 -6.13 7.65
3.0 4.0 .844 3.853 .963 -6.28 7.96
Hocvantb
1.0 4.0 -4.563* 1.208 .000 -6.80 -2.33
2.0 4.0 -2.956* 1.207 .024 -5.19 -.73
3.0 4.0 -1.781 1.247 .222 -4.09 .52
*. The mean difference is significant at the 0.1 level.
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
198
Phụ lục 6. 5: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và số nguồn thu nhập của hộ
gia đình (KRUSKAL-WALLIS)
Ranks
songuonthunhap N Mean Rank
solaodong
1.0 165 179.04
2.0 173 221.98
3.0 73 239.55
4.0 9 330.89
Total 420
tuoichuho
1.0 164 181.35
2.0 173 225.03
3.0 72 229.34
4.0 9 265.22
Total 418
hocvan_chuho
1.0 164 190.11
2.0 172 217.61
3.0 72 221.63
4.0 9 287.61
Total 417
hocvantb
1.0 165 168.17
2.0 173 221.75
3.0 73 266.94
4.0 9 312.67
Total 420
Test Statisticsa,b
solaodong tuoichuho hocvan_chuho hocvantb
Chi-Square 28.367 15.630 9.667 43.784
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .000 .001 .022 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: songuonthunhap
Asymp. Sig solaodong = 0,000 => Có sự khác biệt về số lao động và số nguồn thu nhập của hộ gia đình.
Asymp. Sig tuoichuho = 0,001 => Có sự khác biệt về tuổi chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình.
Asymp. Sig hocvan_chuho = 0,022 => Có sự khác biệt về học vấn chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình.
Asymp. Sig hocvantb = 0,000 => Có sự khác biệt về học vấn trung bình lao động của hộ và số nguồn thu nhập của hộ.
199
Phụ lục 6. 6: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ nông nghiệp
Group Statistics
cotongtn_nn N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
quimoho .0 127 3.94 1.427 .127
1.0 293 4.48 1.470 .086
tilephuthuoc .0 127 .4213 .26476 .02349
1.0 293 .4440 .23219 .01356
solaodong .0 127 2.04 1.094 .097
1.0 293 2.20 1.112 .065
tuoichuho .0 126 51.04 14.381 1.281
1.0 292 52.15 12.852 .752
hocvan_chuho .0 125 3.50 4.159 .372
1.0 292 4.93 3.910 .229
tuoitbld .0 127 37.55 13.109 1.163
1.0 293 38.20 9.759 .570
hocvantb .0 127 4.57 3.901 .346
1.0 293 6.51 3.454 .202
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differ
ence
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quimoh
o
Equal variances
assumed
.445 .505 -3.486 418 .001 -.540 .155 -.844 -.235
Equal variances not
assumed
-3.527 246.12
0
.001 -.540 .153 -.841 -.238
tilephut
huoc
Equal variances
assumed
2.435 .119 -.884 418 .377 -.02277 .0257
6
-.0734 .02787
Equal variances not
assumed
-.839 213.75
5
.402 -.02277 .0271
3
-.0762 .03071
solaodo
ng
Equal variances
assumed
.205 .651 -1.378 418 .169 -.162 .118 -.393 .069
Equal variances not
assumed
-1.387 243.09
9
.167 -.162 .117 -.392 .068
tuoichuh
o
Equal variances
assumed
1.179 .278 -.784 416 .433 -1.114 1.421 -3.907 1.678
Equal variances not
assumed
-.750 215.03
0
.454 -1.114 1.486 -4.043 1.814
hocvan_
chuho
Equal variances
assumed
.166 .684 -3.359 415 .001 -1.431 .426 -2.268 -.593
Equal variances not
assumed
-3.276 221.99
9
.001 -1.431 .437 -2.292 -.570
tuoitbld Equal variances
assumed
8.239 .004 -.561 418 .575 -.649 1.156 -2.920 1.623
Equal variances not
assumed
-.501 189.09
9
.617 -.649 1.295 -3.204 1.907
hocvant
b
Equal variances
assumed
1.130 .288 -5.069 418 .000 -1.936 .382 -2.686 -1.185
Equal variances not
assumed
-4.831 215.45
8
.000 -1.936 .401 -2.725 -1.146
200
Phụ lục 6. 7: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê
hưởng lương không cố định
Group Statistics
Cotnkhongct N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Quimoho
.0 217 4.31 1.555 .106
1.0 203 4.33 1.392 .098
Tilephuthuoc
.0 217 .4691 .25859 .01755
1.0 203 .4030 .21934 .01539
Solaodong
.0 217 2.03 1.120 .076
1.0 203 2.28 1.083 .076
Tuoichuho
.0 215 53.39 13.920 .949
1.0 203 50.16 12.482 .876
hocvan_chuho
.0 215 5.36 4.135 .282
1.0 202 3.60 3.726 .262
Tuoitbld
.0 217 37.59 12.764 .866
1.0 203 38.44 8.394 .589
Hocvantb
.0 217 7.07 3.763 .255
1.0 203 4.70 3.212 .225
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differe
nce
Std.
Error
Differ
ence
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quimoho
Equal variances
assumed
1.788 .182 -.182 418 .856 -.026 .144 -.310 .258
Equal variances
not assumed
-.182
417.1
9
.855 -.026 .144 -.309 .256
tilephuth
uoc
Equal variances
assumed
2.748 .098 2.819 418 .005 .06617
.0234
8
.02002 .11231
Equal variances
not assumed
2.834
414.0
9
.005 .06617
.0233
5
.02027 .11206
solaodon
g
Equal variances
assumed
.044 .834 -2.309 418 .021 -.249 .108 -.460 -.037
Equal variances
not assumed
-2.312
417.5
2
.021 -.249 .108 -.460 -.037
tuoichuh
o
Equal variances
assumed
4.447 .036 2.491 416 .013 3.228 1.296 .681 5.776
Equal variances
not assumed
2.499
414.9
0
.013 3.228 1.292 .689 5.768
hocvan_
chuho
Equal variances
assumed
1.477 .225 4.554 415 .000 1.759 .386 1.000 2.518
Equal variances
not assumed
4.569
414.2
8
.000 1.759 .385 1.002 2.516
tuoitbld
Equal variances
assumed
7.778 .006 -.800 418 .424 -.849 1.062 -2.936 1.238
Equal variances
not assumed
-.810
375.9
73
.418 -.849 1.048 -2.909 1.211
hocvantb
Equal variances
assumed
3.751 .053 6.920 418 .000 2.370 .343 1.697 3.044
Equal variances
not assumed
6.956
414.5
77
.000 2.370 .341 1.700 3.040
201
Phụ lục 6. 8: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê
hưởng lương cố định
Group Statistics
Cotnchinhthuc N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Quimoho .0 333 4.21 1.435 .079
1.0 87 4.74 1.566 .168
Tilephuthuoc .0 333 .4550 .24522 .01344
1.0 87 .3690 .21957 .02354
Solaodong .0 333 2.00 .968 .053
1.0 87 2.72 1.395 .150
Tuoichuho .0 332 51.15 13.396 .735
1.0 86 54.41 12.790 1.379
hocvan_chuho .0 331 3.99 3.533 .194
1.0 86 6.48 5.124 .553
Tuoitbld .0 333 38.33 11.665 .639
1.0 87 36.76 6.951 .745
Hocvantb .0 333 4.94 3.103 .170
1.0 87 9.69 3.368 .361
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quimoho
Equal variances
assumed
0.082
0.77
5
-2.966 418 0.003 -0.522 0.176 -0.869 -0.176
Equal variances
not assumed
-2.818 126.307 0.006 -0.522 0.185 -0.889 -0.156
tilephuth
uoc
Equal variances
assumed
0.002
0.96
4
2.974 418 0.003 0.08599 0.02892 0.02915
0.142
83
Equal variances
not assumed
3.172 147.134 0.002 0.08599 0.02711 0.03242
0.139
56
solaodon
g
Equal variances
assumed
16.80
9
0 -5.599 418 0 -0.721 0.129 -0.974 -0.468
Equal variances
not assumed
-4.544 108.543 0 -0.721 0.159 -1.036 -0.407
tuoichuho
Equal variances
assumed
3.961
0.04
7
-2.029 416 0.043 -3.259 1.606 -6.417 -0.102
Equal variances
not assumed -2.085 137.323 0.039 -3.259 1.563 -6.35 -0.169
hocvan_c
huho
Equal variances
assumed
31.70
5
0 -5.244 415 0 -2.483 0.473 -3.414 -1.552
Equal variances
not assumed
-4.239 106.883 0 -2.483 0.586 -3.644 -1.322
tuoitbld
Equal variances
assumed
4.382
0.03
7
1.194 418 0.233 1.562 1.308 -1.009 4.133
Equal variances
not assumed
1.591 227.226 0.113 1.562 0.982 -0.373 3.497
hocvantb
Equal variances
assumed
0.353
0.55
3
-12.502 418 0 -4.756 0.38 -5.504 -4.008
Equal variances
not assumed
-11.917 126.774 0 -4.756 0.399 -5.546 -3.966
202
Phụ lục 6. 9: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập chính từ
tự kinh doanh
Group Statistics
Cotnkinhdoanh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Quimoho .0 335 4.23 1.428 .078
1.0 85 4.68 1.613 .175
Tilephuthuoc .0 335 .4424 .25062 .01369
1.0 85 .4165 .20693 .02244
Solaodong .0 335 2.03 .998 .055
1.0 85 2.65 1.360 .148
Tuoichuho .0 333 51.95 13.772 .755
1.0 85 51.29 11.458 1.243
hocvan_chuho .0 332 4.19 3.990 .219
1.0 85 5.73 3.998 .434
tuoitbld .0 335 37.72 11.472 .627
1.0 85 39.11 8.027 .871
hocvantb .0 335 5.57 3.817 .209
1.0 85 7.34 2.789 .303
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differ
ence
Std.
Error
Differ
ence
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quimoho Equal variances
assumed
.561 .454 -2.540 418 .011 -.453 .178 -.803 -.102
Equal variances
not assumed
-2.363 119.576 .020 -.453 .192 -.832 -.073
tilephuthu
oc
Equal variances
assumed
1.716 .191 .880 418 .379 .0259
2
.0294
5
-.03197 .08380
Equal variances
not assumed
.986 152.835 .326 .0259
2
.0262
9
-.02602 .07786
solaodong Equal variances
assumed
7.540 .006 -4.725 418 .000 -.620 .131 -.878 -.362
Equal variances
not assumed
-3.943 108.015 .000 -.620 .157 -.932 -.308
tuoichuho Equal variances
assumed
2.419 .121 .406 416 .685 .658 1.621 -2.528 3.844
Equal variances
not assumed
.452 152.145 .652 .658 1.454 -2.215 3.530
hocvan_c
huho
Equal variances
assumed
.160 .690 -3.167 415 .002 -1.537 .485 -2.490 -.583
Equal variances
not assumed
-3.163 130.151 .002 -1.537 .486 -2.498 -.576
tuoitbld Equal variances
assumed
2.933 .088 -1.055 418 .292 -1.392 1.320 -3.987 1.202
Equal variances
not assumed
-1.298 181.369 .196 -1.392 1.073 -3.509 .725
hocvantb Equal variances
assumed
10.073 .002 -4.010 418 .000 -1.770 .441 -2.638 -.902
Equal variances
not assumed
-4.816 172.977 .000 -1.770 .367 -2.495 -1.045
203
Phụ lục 6. 10: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập khác
Group Statistics
cotnkhac N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
quimoho .0 322 4.35 1.391 .078
1.0 98 4.22 1.732 .175
tilephuthuoc .0 322 .4000 .21703 .01209
1.0 98 .5592 .27985 .02827
solaodong .0 322 2.25 1.085 .060
1.0 98 1.84 1.128 .114
tuoichuho .0 322 49.89 13.017 .725
1.0 96 58.28 12.327 1.258
hocvan_chuho .0 322 4.62 4.120 .230
1.0 95 4.11 3.723 .382
tuoitbld .0 322 38.38 8.006 .446
1.0 98 36.76 17.209 1.738
hocvantb .0 322 5.90 3.610 .201
1.0 98 5.99 3.995 .404
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quimo
ho
Equal variances
assumed
14.571 .000 .742 418 .459 .126 .170 -.209 .461
Equal variances
not assumed
.661 137.228 .510 .126 .191 -.252 .505
tileph
uthuoc
Equal variances
assumed
8.352 .004 -5.919 418 .000 -.15918 .02689 -.21205 -.10632
Equal variances
not assumed
-5.177 134.400 .000 -.15918 .03075 -.22000 -.09837
solaod
ong
Equal variances
assumed
2.186 .140 3.258 418 .001 .412 .126 .163 .660
Equal variances
not assumed
3.192 155.646 .002 .412 .129 .157 .667
tuoich
uho
Equal variances
assumed
1.282 .258 -5.609 416 .000 -8.390 1.496 -11.330 -5.450
Equal variances
not assumed
-5.777 163.319 .000 -8.390 1.452 -11.258 -5.522
hocva
n_chu
ho
Equal variances
assumed
.932 .335 1.102 415 .271 .519 .471 -.407 1.445
Equal variances
not assumed
1.164 167.791 .246 .519 .446 -.361 1.399
tuoitbl
d
Equal variances
assumed
54.783 .000 1.299 418 .195 1.628 1.253 -.835 4.091
Equal variances
not assumed
.907 110.054 .366 1.628 1.795 -1.929 5.185
hocva
ntb
Equal variances
assumed
1.534 .216 -.193 418 .847 -.083 .427 -.922 .757
Equal variances
not assumed
-.183 148.433 .855 -.083 .451 -.974 .808
204
Phụ lục 6. 11: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu
bình quân đầu người của hộ (ANOVA)
N Mean Std. Deviation Std. Error
tc_bq_thang_lp
1.0 175 1576.389 772.2417 58.3760
2.0 129 1027.355 450.3966 39.6552
3.0 57 2126.356 846.7079 112.1492
4.0 33 1690.199 541.4066 94.2468
5.0 26 1372.882 778.5128 152.6789
Total 420 1478.740 769.3972 37.5427
tnbqdn_thang_lp
1.0 175 1730.773 1007.8462 76.1860
2.0 129 1033.529 503.4626 44.3274
3.0 57 2470.406 1312.5440 173.8507
4.0 33 1902.126 830.2280 144.5241
5.0 26 1398.722 956.4107 187.5676
Total 420 1609.906 1027.2906 50.1266
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tc_bq_thang_lp 7.695 4 415 .000
tnbqdn_thang_lp 9.386 4 415 .000
- Sig (Levene Statistic) của tc_bq_thang_lp = 0,000 Phương sai của chi tiêu bình quân đầu người/tháng của
các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA dùng kiểm định Kruskal-Wallis
- Sig (Levene Statistic) của tnbqdn_thang_lp = 0,000 Phương sai của thu nhập bình quân đầu người/tháng của
các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA dùng kiểm định Kruskal-Wallis
Phụ lục 6. 12: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu bình quân đầu
người của hộ (Kruskal-Wallis Test)
Ranks
NgheThunhapchinh N Mean Rank
tnbqdn_thang_lp
1.0 175 229.29
2.0 129 132.31
3.0 57 312.32
4.0 33 265.24
5.0 26 179.31
Total 420
tc_bq_thang_lp
1.0 175 228.16
2.0 129 131.78
3.0 57 311.73
4.0 33 264.45
5.0 26 191.79
Total 420
Test Statisticsa,b
tnbqdn_thang_lp tc_bq_thang_lp
Chi-Square 106.256 104.728
df 4 4
Asymp. Sig. .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: NgheThunhapchinh
Asymp. Sig = 0,000 có sự khác biệt về nghề chính của hộ gia đình với thu nhập và chi tiêu bình quân đầu người của
hộ
205
Phụ lục 6. 13: Kiểm định mối quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp
Group Statistics
comuadat N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hocvantb
0 100 5.87 4.022 .402
1 36 7.18 3.204 .534
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
hocvantb
Equal variances
assumed
3.106 .080 -1.769 134 .079 -1.315 .743 -2.785 .155
Equal variances
not assumed
-1.967 77.182 .053 -1.315 .669 -2.646 .016
Có sự khác biệt về quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp. Hộ mua đất có học vấn
tung bình là 7,18 năm, cao hơn những hộ không có mua đất (trung bình là 5,87 năm).
206
Phụ lục 7. 1: Bảng phỏng vấn hộ gia đình
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
BẢNG PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH
Số thứ tự:..
Họ tên chủ hộ: . Giới tính (Nam =1, Nữ = 0)
Số thành viên trong hộ gia đình:
Địa chỉ:
Điện thoại liên lạc 1: .
Điện thoại liên lạc 2: .
Có nhà đất nằm trong kế hoạch thu hồi: .(Có = 1; Không = 0)
Ngày phỏng vấn: Ngày tháng .năm 201__
Người kiểm tra Người phỏng vấn
207
PHẦN 1: HỘ GIA ĐÌNH (THÔNG TIN CHUNG VỀ THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH)
MÃ
THÀNH
VIÊN
1.
Họ và tên
Xin vui lòng cho tôi biết tên đầy đủ của
những người đã ăn, ngủ, và chia sẻ chi phí
và thu nhập trong gia đình của bạn cho ít
nhất 6 tháng trong 12 tháng qua
Lưu ý: Viết theo thứ tự và trong chữ in hoa,
bắt đầu với
chủ hộ
2.
Giới tính
Nam ...... 1
Nữ ... ..0
3.
Mối quan hệ với chủ hộ
1 ... Chủ hộ
2 ... Vợ / chồng
3 ....Con
4 ... Con nuôi
5 ... Cha mẹ
6 ... Anh/Chị/em
7 ... Ông/bà
8 ... Cháu
9 ... Mối quan hệ khác
4.
Tuổi của
[TÊN]
5.
Tình trạng cư trú
[TÊN]
1 ....Thường trú
2 ... Tam trú (KT3)
3 ... Khác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
208
PHẦN 2: TÀI SẢN SINH KẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIA ĐÌNH
2A. VỐN CON NGƯỜI
MÃ
THÀNH
VIÊN
1 .
Họ và tên
Lưu ý: Để sao
chép
TÊN và
chính xác giống
mã số hộ gia
đình
thành viên
trong
hộ gia đình
danh sách
Bắt đầu với
Chủ hộ
2 .
Có thể
[TÊN]
đọc &
viết ?
1.Có
2. Không
3 .
Số năm [TÊN]
đi học
0-12 . PTTH
13. CNKT
14 .Trung cấp
15 . Cao đẳng
16 . Đại học
18 . Thạc sĩ
22 . Tiến sĩ
4. Học
nghề, kỹ
năng
1. Có
0.
Không
5. [TÊN]
Có đi
làm
trong 12
tháng
qua
không?
Có1
Không
8
6 . Công việc chính [TÊN]
là gì ?
1. Nông dân (tự trồng trọt,
chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản)
2. Tự tạo việc làm trong
các hoạt động phi nông
nghiệp
3 . Công nhân làm thuê cho
các hộ gia đình khác,
4. Công nhân làm thuê trong
khu vực công
5. Công nhân làm thuê trong
các công ty / nhà máy
6. Công nhân làm thuê trong
các tổ chức khác
7.
Ông bà tự nhận
thấy sức khỏe
của mình như
thế nào?
1.Đau bệnh
2. Không tốt.lắm
3. Bình thường
4. Khỏe mạnh
8. Tại sao
[Tên] không đi
làm trong 12
tháng qua ?
1. Do không có
nghề
2. Không muốn
đi làm
3. Già. Muốn
nghỉ ngơi
4. Tật nguyền
5. Bệnh
6. Làm nội trợ
7. Còn nhỏ/học
8. Khác
209
2B. VỐN XÃ HỘI
MÃ
THÀNH
VIÊN
1 .
Họ và tên
Lưu ý: Để sao chép
TÊN và
chính xác giống
mã số hộ gia đình
thành viên trong
hộ gia đình
danh sách
Bắt đầu với chủ hộ
2.
[TÊN] có tham gia
các tổ chức
0. Không theo đạo
1. Đạo phật
2. Phật giáo hòa hảo
3. Thiên chúa
4. Khác
3
Mức độ
[TÊN]
tham gia các
tổ chức tôn
giáo
1. Ít
2. Bữa đi bữa
nghỉ
3. Thường
xuyên
3 .
[TÊN] tham gia các tổ
chức:
0. Không có
1.Đảng cộng sản
2. MTTQ
3. Đoàn TN
4. Hội phụ nữ
5. Hội nông dân
6. Công đoàn
7. Hội cựu chiến binh
8. Khác
3
Mức độ [TÊN]
tham gia các tổ
chức đoàn thể
1. Thành viên
2. Ban chấp hành
4 .
Khi gặp khó khăn
[TÊN] nhờ sự trợ
giúp của ai?
1.Trong gia đình
2. Họ hàng
3. Hàng xóm
4. Bạn bè
5. Hội nhóm
6. Chính quyền
7. Tôn giáo
8. Khác
5.
[TÊN]
Có tham gia
làm từ thiện
do .. tổ chức
0. Không có
1. Tôn giáo
2. Hội, đoàn
thể
3. Tự cá nhân,
gia đình, họ
hàng làm
210
2 C VỐN TỰ NHIÊN
2 C1 ĐẤT THỔ CƯ (ĐẤT Ở)
1. Gia đình ông/bà có
một ngôi nhà hoặc đất
nền tại một vị trí đắc
địa? (mặt tiền đường,
thị trấn, chợ xã..)
Có1
Không.0 >>>D2
2. Diện tích
(m 2)
3. Ước tính
giá trị
trường /m2
1000 VND
4. Tổng giá
trị 1000
VND
5. Mục đích sử dụng
a. Nhà ở
(m 2 )
b. Vừa ở vừa
dùng để tự
kinh doanh
(m 2 )
c. Vừa ở
vừa
trồng
vườn
(m 2)
Cho thuê Chưa sử dụng
d. Diện
tích
(m 2 )
e. Giá cho
thuê/
m2/tháng
1000 VND
f. Tổng cho
thuê/tháng
1000 VND
g. Diện tích (m2)
6. 7. 8. 9. 10.
Phần nhà đất của ông
bà có bị thu hồi
không?
Diện tích bị thu hồi là bao nhiêu
? (m 2 )
Giá bồi thường là bao nhiêu
Tổng số tiền bồi
thường ? Ông/bà dự định dùng số tiền này làm gì? Hãy khoanh tròn câu
trả lời (có nhiều chọn lựa):
1. Gửi ngân hàng tiết kiệm
2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới
3. Mua xe máy
4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất
5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp
6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp
7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất
8. Trả nợ
9. Cho con đi học (phổ thông)
10. Đầu tư cho thành viên gia đình học nghề
11. Chăm sóc sức khỏe
12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay đổi công việc
13. Tiêu dùng hàng ngày
14. Chia cho con cái
15. Khác (ghi rõ ........)
1.000 VND/ (m
2 )?
Có..1
Không....0 >> 2.D.2 1000 VND
1000 VND
211
2C2 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Tổng diện tích đất nông
nghiệp gia đình đang sử
dụng
2. Hiện trạng sử dụng đất (m 2 )
3. Đất gia đình ông
bà đang sử dụng có
nằm trong dự kiến
thu hồi không?
4. Khi nào
gia đình
nhận quyết
định thu hồi
đất?
Tháng/năm
5. Khi nào
gia đình
giao đất?
Tháng/nă
m
6. Tổng số
diện tích đất
bị thu hồi
(m2)
7. Tổng số tiền
đền bù cho
diện tích đất bị
thu hồi
1000VNĐ
a. Diện tích
đất gia đình
làm chủ
(m2 )
b. Diện tích
đất mượn
hoặc thuê
(m2 )
a. Trồng
trọt
b. Chăn
nuôi
c. Nuôi
trồng thủy
sản
d. Cho
thuê
e. Để
hoang
f. Khác
1. Có
2. Không >> 2E
8. Diện tích đất còn lại sau
khi thu hồi?
9. Dự kiến sử dụng đất còn lại (m 2)
10. Khi nhận tiền bồi thường, gia đình
đự định làm gì?
11. Số lượng
thành viên gia
đình ông bà
được Dự án
thu hổi đất
hứa là sẽ bố
trí việc làm.
12. Lý do không có
người được bố trí việc
làm
a. Diện tích
đất gia đình
làm chủ
(m2 )
b. Diện tích
đất mượn
hoặc thuê
(m2 )
a. Trồng
trọt
b. Chăn
nuôi
c. Nuôi trồng
thủy sản
d.
Cho
thuê
e. Để
hoang
f. Khác
1. Gửi ngân hàng tiết kiệm
2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới
3. Mua xe máy
4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất
5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp
6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp
7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất
8. Trả nợ
9. Cho con đi học (phổ thông)
10. Đầu tư cho tviên gia đình học nghề
11. Chăm sóc sức khỏe
12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay
đổi công việc
13. Tiêu dùng hàng ngày
14. Chia cho con cái
15. Khác (ghi rõ ........)
1.Ddự án không có
nhu cầu tuyển dụng
2. Không có thông tin
về tuyển dụng
3. Thiếu kỹ năng,
trình độ chuyên môn
4. Lương thấp
5. Làm việc cực quá
6. Không quen làm
7. Tuổi già
8. Khác
212
2D VỐN VẬT CHẤT
2D.1 TÀI SẢN SẢN XUẤT
Mã
Tên tài sản
1. Hộ gia
đình
ông/bà có
tài sản
này
không?
(hỏi số
lượng)
2. HGĐ mua, được
tặng khi nào
(Ghi 04 số của năm
nếu mới mua trong
năm thì ghi thêm
tháng)
3. Giá trị
của tài sản
lúc mua
hoặc được
tặng, cho
(1000
VND)
4. Giá trị
của tài
sản lúc
hiện tại
hoặc được
tặng, cho
(1000
VND)
Tháng Năm
1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm
2.
Hệ thống ao, hồ, mương để nuôi
trồng thuỷ sản
3. Lồng/bè nuôi tôm, cá
4. Diện tích đất kinh doanh khác
5. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản
6. Lợn nái, lợn đực giống
7. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản
8. Chuồng trại chăn nuôi
9. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc
10. Máy xay xát
11. Máy tuốt lúa
12. Bình bơm thuốc trừ sâu có động cơ
13. Nhà xưởng
14. Cửa hàng
15. Cơ sở sản xuất khác
16. Ô tô
17. Máy kéo các loại
18. Rơ moóc
19. Dàn cày bừa theo máy kéo
20. Xe máy
21. Xe đạp
22. Xe bò, xe cải tiến
23. Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ có động cơ
24.
Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ không
có động cơ
25. Phương tiện vận tải khác
26. Máy tiện, hàn, phay
27. Máy đột, dập
213
28. Máy cưa, xẻ gỗ
29. Máy bơm nước
30. Máy phát điện
31. Máy in, máy phô tô
32. Máy fax
33. Máy điện thoại cố định
34. Máy điện thoại di động
35. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ
36. Máy móc, thiết bị khác
37. Lưới đánh cá
38. Thiết bị lâu bền để cất giữ sản phẩm
hàng hóa
39. Thiết bị chuyên dùng khác
40. Đầu video
41. Ti vi mầu
42. Ti vi đen trắng
43. Dàn nghe nhạc các loại
44. Radio/Radio Cassettes
45. Máy thu thanh, quay đĩa
46. Máy vi tính
47. Máy ảnh, máy quay video
48. Tủ lạnh, tủ đá
49. Máy điều hoà nhiệt độ
50. Máy giặt, sấy quần áo
51. Quạt điện
52. Bình tắm nước nóng
53. Bếp ga
54. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất
55. Xe đẩy các loại
56. Tủ các loại khác
57. Giường, phản, sập
58. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ
59. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước
60. Lò vi sóng, lò nướng
61. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả
62. Các đồ có giá trị khác
5. Tổng giá trị tài sản sản xuất hiện nay
214
2D VỐN VẬT CHẤT
2D.2 TÀI SẢN TIÊU DÙNG
Mã
Tên tài sản
1. Hộ gia
đình
ông/bà có
tài sản
này
không?
(hỏi số
lượng)
2. HGĐ mua, được
tặng khi nào
(Ghi 04 số của năm
nếu mới mua trong
năm thì ghi thêm
tháng
3. Giá trị
của tài sản
lúc mua
hoặc được
tặng, cho
(1000
VND)
4. Giá trị
của tài
sản lúc
hiện tại
hoặc được
tặng, cho
(1000
VND)
Tháng Năm
1. Máy điện thoại cố định
2. Máy điện thoại di động
3. Máy móc, thiết bị khác
4. Lưới đánh cá
5. Đầu video
6. Ti vi mầu
7. Ti vi đen trắng
8. Dàn nghe nhạc các loại
9. Radio/Radio Cassettes
10. Máy thu thanh, quay đĩa
11. Máy vi tính
12. Máy ảnh, máy quay video
13. Tủ lạnh, tủ đá
14. Máy điều hoà nhiệt độ
15. Máy giặt, sấy quần áo
16. Quạt điện
17. Bình tắm nước nóng
18. Bếp ga
19. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất
20. Xe đẩy các loại
21. Tủ các loại khác
22. Giường, phản, sập
23. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ
24. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước
25. Lò vi sóng, lò nướng
26. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả
27. Các đồ có giá trị khác .
5. Tổng giá trị tài sản tiêu dùng hiện nay
215
TT Câu hỏi Hình thức Số tiền
1. Khi có tiền nhàn rỗi, gia đình ông bà
tiết kiệm bằng cách nào?
1. Mua vàng
2. Mua USD
3. Gửi ngân hàng
4. Cất giữ tại nhà
5. Cho vay, cho mượn
6. Chơi hụi
7. TS khác có tính thanh khoản
2. Gia đình ông bà có nguồn tài chính hỗ
trợ không?
1. Việt kiều
2. Người thân trong nước
3. Trợ cấp, hưu từ Nhà nước
3. Nếu thiếu hụt ông bà vay mượn của ai? 1. Ngân hàng
2. Bà con
3. Vay nóng
4. Trong vòng 24 tháng qua ông bà có
vay mượn không
0. Không >> Phần 3
1. Có
5. Nguồn vay mượn Số tiền
vay
Thời
điểm
nhận
tiền vay
Thời
hạn
khoản
vay
Mục đích sử dụng vốn vay
1. Sản xuất NN
2. Sản xuất Phi NN
3. Kinh doanh nhỏ
4. Tiêu dùng
5. Mua đất đai
6. Sửa nhà cửa
7. Cho con đi học
8. Chữa bệnh
9. Trả nợ
10. Khác
i. Các NHTM
ii. Ngân hàng CSXH
iii. Quỹ hỗ trợ nơi thành viên
gia đình công tác
iv. Hợp tác xã
v. Quỹ tín dụng nhân dân
vi. Các tổ chức CTXH
vii. Tư nhân
viii. Góp vốn xoay vòng
ix. Quỹ xóa đói giảm nghèo
x. Các tổ chức NGOs
2E VỐN TÀI CHÍNH
216
xi. Bà con
xii. Hàng xóm
xiii. Ban bè
xiv. Khác
PHẦN 3. TIẾP NHẬN THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Câu 1) Khi bị thu hồi đất, có bao nhiêu hộ phụ (trong gia đình) cùng chung sống
trên thửa đất bị thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở (các cặp này đủ điều kiện
tách hộ)?
1. Chỉ một hộ chính
2. Hộ chính và một hộ phụ
3. Hộ chính và hai hộ phụ trở lên
Câu 2) Thời gian gia đình Ông/Bà bắt đầu định cư nơi đây:
1. Trước ngày 15/10/1993
2. Từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004
Câu 3) Từ nguồn thông tin đầu tiên nào mà gia đình Ông/Bà biết được đất của gia
đình thuộc dự án quy hoạch?
1. Thông báo của chủ đầu tư dự án
2. Thông báo của chính quyền địa phương trong các buổi họp dân
3. Thông tin niêm yết tại trụ sở UBND xã – phường - thị trấn
4. Thông tin niêm yết nơi sinh hoạt văn hóa của cộng đồng
5. Trên các bảng thông báo trên thực địa
6. Thông qua các phương tiện thông tin như: báo, đài
7. Thấy có cán bộ địa chính đến đo đạc đất
8. Nghe những người trong khu vực bị thu hồi lan truyền thông tin
9. Nguồn khác (ghi rõ):
Câu 4) Ông/Bà đánh giá như thế nào về các cuộc họp triển khai và thực hiện phương
án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư?
Triển khai Thực hiện
Có công bằng, dân chủ 5 5
Tạm chấp nhận được 4 4
Chỉ mang tính hình thức 3 3
Không đánh giá 2 2
Không được mời họp 1 1
Phương án khác:
217
Câu 5) Trong quá trình thu hồi đất, gia đình Ông/Bà có nhận được những thông tin
nào không và muốn nhận được những thông tin nào?
Có nhận được
1/0
Muốn nhận
được 1/0
1. Quy hoạch chi tiết được duyệt
2. Lý do thu hồi khu đất
3.Đơn giá bồi thường
4. Các khoản hỗ trợ
5. Phương án tái định cư
6. Thông tin khác: ..
Câu 7) Đất của gia đình Ông/Bà bị thu hồi mục đích dùng để làm gì?
1. Quốc phòng, an ninh 3. Phát triển kinh tế
2. Lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng 4. Không rõ
Câu 8) Khi mục đích thu hồi đất khác nhau thì việc bồi thường nên quy định khác
nhau không?
0. Không 1. Có
Nếu có khác, thì bồi thường như thế nào?
Xin ghi rõ:.
Câu 9) Sau khi được lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, gia đình
Ông/Bà biết được các bước tiến hành như thế nào không?
4. Biết rất rõ 2. Thực hiện tới đâu, thì biết tới đó
3. Biết, nhưng không rõ 1. Hoàn toàn không biết
Câu 10) Khi bị thu hồi đất, Ông/Bà mong muốn được bồi thường về đất theo hình
thức nào?
1. Đất cùng mục đích sử dụng
2. Quy đổi từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư
3. Mong muốn được nhận một phần bằng tiền và một thửa đất
4. Bằng tiền
5. Phương thức khác (ghi rõ): ...
Câu 11) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá đất tính tiền bồi thường áp dụng?
3. Cao hơn giá thị trường
2. Tương đương giá thị trường
1. Thấp hơn giá thị trường
218
Nếu giá đất được tính tiền bồi thường thấp hơn giá thị trường, theo Ông/Bà
do nguyên nhân nào? (nhiều lựa chọn)
1. Bảng giá không sát với giá thị trường
2. Trượt giá do chi trả bồi thường chậm
3. Có bảng giá mới nhưng vẫn áp bảng giá cũ
4. Không rõ
5. Nguyên nhân khác (ghi rõ): ..
Câu 12) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá tiền bồi thường nhà, công trình khác?
3. Cao hơn giá trị tài sản
2. Tương đương giá trị tài sản
1. Thấp hơn giá trị tài sản
Câu 13) Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tương xứng giữa những khoản bồi thường
trong việc thu hồi đất của gia đình Ông/Bà?
Thấp hơn Tương xứng Cao hơn
1. Đất 1 2 3
2. Cây trồng 1 2 3
3. Vật nuôi 1 2 3
4. Nhà ở, công trình xây dựng 1 2 3
5. Chi phí đầu tư vào đất còn lại 1 2 3
6. Phương án khác: (khoản khác hoặc những
mục trên không được bồi thường)
1
2
3
Câu 14) Ông/Bà có biết quy định về mật độ cây trồng?
1. Biết 0. Không biết
Nếu biết, thì ông bà cho rằng quy định nàycó phù hợp thực tế hay không?
1. Phù hợp với thực tế 0. Không phù hợp với thực tế
Câu 15) Ông/Bà có nghĩ rằng, gia đình Ông/Bà sẽ có được những lợi ích khi Nhà
nước thu hồi đất hay không?
0. Không 1. Có
Nếu có, thì những lợi ích đó là gì?
1. Tài chính
2. Chỗ ở
3. Việc làm
4. Kinh doanh, sản xuất
5. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước)
6. Cơ sở hạ tầng xã hội (trường học, bệnh viện, công viên)
7. Các loại khác (ghi rõ):
219
Câu 16) Từ khi tham gia vào quá trình giải phóng mặt bằng đến nay, mức độ hài lòng
của Ông/Bà đối với các vấn đề sau như thế nào?
Không hài
lòng
Tạm hài
lòng
Hài
lòng
1. Về việc bồi thường 1 2 3
2. Về hỗ trợ
3. Về tái định cư
4. Về thời gian thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
5. Thái độ của cán bộ giải phóng mặt bằng 1 2 3
6. Thông tin về chính sách, dự án 1 2 3
Khác: 1 2 3
Câu 17) Gia đình Ông/Bà đã nhận được thông tin về phương án tái định cư như thế
nào?
4. Được biết, và được thảo luận công khai
3. Được biết, nhưng không được thảo luận công khai
2. Chỉ được biết công khai trên bản đồ, văn bản
1. Hoàn toàn không biết về phương án này
Phương án khác:
Câu 18) Nếu thuộc đối tượng được bố trí tái định cư, Ông/Bà sẽ tái định cư theo hình
thức nào?
1. Nhận đất tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38)
2. Nhận nhà tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38)
3. Tái định cư bằng tiền
Câu 19) Khi nhận đất, nhà tại khu tái định cư, Ông/Bà sẽ:
1. Nhận và vào ở
2. Nhận nhưng chưa quyết định vào ở
3. Nhận và chuyển nhượng lại
4. Phương án khác (ghi rõ):..................................................................
Câu 20) Ngoài các nội dung trên, Ông/Bà có ý kiến đề xuất gì thêm về các vấn đề liên
quan đến lĩnh vực thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư?
Xin ghi rõ: .
.
..
220
PHẦN 4: PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH – CHIẾN LƯỢC SINH KẾ
Câu hỏi:
1. Gia đình của ông bà sẽ làm gì để tạo thu nhập cho cuộc sống sau này? (Hỏi
từng thành viên gắn với 05 nhóm tài sản sinh kế).
Với đất nông nghiệp còn lại:
Sử dụng tiền bồi thường ?
o Mua đất chổ khác
o Chia cho con cái
o Gửi tiết kiệm
o Đầu tư học nghề
o Xây nhà
o Mua trang thiết bị trong nhà
o Đầu tư sản xuất kinh doanh
o Phục vụ cho chi tiêu hàng ngày
o Khác
2. Ông bà có nhận được sự hỗ trợ thay đổi nghề nghiệp sau khi bị thu hồi đất
hay không? 1. Có 0. Không
Nếu có, thì từ ai?
1. Chính quyền địa phương
2. Chủ dự án
3. Họ hàng
2. Thuận lợi, khó khăn khi thực hiện chiến lược sinh kế như đã nêu
221
PHẦN 5A: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH TRƯỚC KHI BỊ THU HỒI ĐẤT
5A1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông
chính thức
5A2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức
MÃ
THÀNH
VIÊN
HỌ TÊN
5A.1.1
Nghề hưởng
lương không cố
định
1. Làm mướn
2. Chạy xe ôm
3. Bán vé số
4. Mua bán dạo
5. Khác
5A.1.2
Số
tháng
làm
việc
trong
năm ?
5A.1.3A
Số ngày
làm việc
trong
tháng ?
5A.1.4
Số giờ
làm
việc
trong
ngày ?
5A.1.5
Số tiền
kiếm
được
trong 12
tháng
qua
5A.2.1
Hưởng
lương cố
định
1. Nhà nước
2. Cty nhà
nước
3. Cty tư
nhân
5A.2.2
Số
tháng
làm
việc
trong
năm ?
5A.2.3
Số ngày
làm việc
trong
tháng ?
5A.2.4
Số giờ
làm việc
trong
ngày ?
5A.2.5
Số tiền
thưởng,
lễ, tết
5A.2.6
Số tiền
kiếm
được
(LCĐ)
trong 12
tháng
qua
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
222
5A3. Thu nhập từ nông nghiệp
TT
Thu nhập từ sản xuất
nông lâm thủy sản trong
năm (ước tính)
1.
Doanh thu
2.
Chi phí
3.
Lợi nhuận
4.
Tự tiêu
dùng trong
gia đình
5. Tổng thu
nhập từ nông
nghiệp
1. Cây lúa
2. Hoa màu
3. Cây ăn trái
4. Chăn nuôi
5. Thủy sản
6. Đánh bắt chim, thú, cá,
tôm
7. Khác
223
5A4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5A4. Thu nhập khác
MÃ
THÀNH
VIÊN
HỌ TÊN
5A.4.1
Ngành
nghề kinh
doanh
5A.4.2
Doanh
thu/tháng
5A.4.3
Chi
phí/tháng
5A.4.4
Lợi
nhuận/tháng
5A.4.5
Số tiền
kiếm
được
trong 12
tháng
qua
5A5.1
Thu
nhập từ
trợ cấp,
lương
hưu
5A5.2
Thu
nhập từ
cho thuê
đất đai,
tài sản,
lãi ngân
hàng
5A5.3
Thu
nhập từ
kiều hồi,
người
thân
biếu,
tặng
5A5.4
Tổng thu nhập khác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
224
PHẦN 5B: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI BỊ THU HỒI ĐẤT
5B1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông
chính thức
5B2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức
MÃ
THÀNH
VIÊN
HỌ TÊN
5B.1.1
Nghề hưởng
lương không cố
định
1. Làm mướn
2. Chạy xe ôm
3. Bán vé số
4. Mua bán dạo
5. Khác
5B.1.2
Số
tháng
làm
việc
trong
năm ?
5B.1.3
Số ngày
làm
việc
trong
tháng ?
5B.1.4
Số giờ
làm
việc
trong
ngày ?
5B.1.5
Số tiền
kiếm
được
trong 12
tháng
qua
5B.2.1
Hưởng
lương cố
định
1. Nhà nước
2. Cty nhà
nước
3. Cty tư
nhân
5B.2.2
Số
tháng
làm
việc
trong
năm ?
5B.2.3
Số ngày
làm việc
trong
tháng ?
5B.2.4
Số giờ
làm việc
trong
ngày ?
5B.2.5
Số tiền
thưởng,
lễ, tết
5B.2.6
Số tiền
kiếm
được
(LCĐ)
trong 12
tháng
qua
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
225
5B3. Thu nhập từ nông nghiệp
TT
Thu nhập từ sản xuất
nông lâm thủy sản trong
năm (ước tính)
5B3.1.
Doanh thu
5B3.2.
Chi phí
5B3.3.
Lợi nhuận
5B3.4.
Tự tiêu
dùng trong
gia đình
5B3.5. Tổng
thu nhập từ
nông nghiệp
1. Cây lúa
2. Hoa màu
3. Cây ăn trái
4. Chăn nuôi
5. Thủy sản
6. Đánh bắt chim, thú, cá,
tôm
7. Khác
226
5B4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5B4. Thu nhập khác
MÃ
THÀNH
VIÊN
HỌ TÊN
5B.4.1
Ngành
nghề kinh
doanh
5B.4.2
Doanh
thu/tháng
5B.4.3
Chi
phí/tháng
5B.4.4 Lợi
nhuận/tháng
5B.4.5
Số tiền
kiếm
được
trong 12
tháng
qua
5B5.1
Thu
nhập từ
trợ cấp,
lương
hưu
5B5.2
Thu
nhập từ
cho thuê
đất đai,
tài sản,
lãi ngân
hàng
5B5.3
Thu
nhập từ
kiều hồi,
người
thân
biếu,
tặng
5B5.4 Tổng thu nhập
khác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
227
PHẦN 6. CHI TIÊU – TIẾT KIỆM TRƯỚC ĐÂY
1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày
Số TT Tên lương thực, thực
phầm
Số
lượng/tháng
Đơn giá Tổng
chi/Tháng
1 Gạo
2 Thịt, Cá
3 Rau quả
4 Gia vị
5 Khác
Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng
2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc
Số TT Tên lương thực,
thực phầm
Số lần/năm Đơn giá Tổng
chi/năm
1 Tết
2 Giỗ, tiệc của gia đình
3 Hiếu hỉ
Tổng chi tiêu/năm:
3. Chi ngoài ăn uống
Số TT Mục tiêu chi Số tiền
chi/năm
Nguồn
Tự có Vay
1 Giáo dục
2 Y tế
3 Giao tế
4 Quần áo
5 Mua sắm thiết bị gia đình
6 Mua sắm thiết bị sản xuất
nông nghiệp
7 Khác
Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống
228
4. Tiết kiệm
Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không? 1. Có 0. Không
1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ,
nguồn..................................................................................................................................
Sử dụng tiền tiết kiệm:
o Tái đầu tư: .%
o Để dành phòng thân: .%
o Khác:..%
2. Nếu không thì tại sao?.....................................................................................
Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất
....................................................................................................................................
PHẦN 6B: CHI TIÊU, TIẾT KIỆM HIỆN NAY
1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày
Số TT Tên lương thực, thực
phầm
Số
lượng/tháng
Đơn giá Tổng
chi/Tháng
1 Gạo
2 Thịt, Cá
3 Rau quả
4 Gia vị
5 Khác
Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng
2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc
Số TT Tên lương thực,
thực phầm
Số lần/năm Đơn giá Tổng
chi/năm
1 Tết
2 Giỗ, tiệc của gia đình
3 Hiếu hỉ
Tổng chi tiêu/năm:
229
3. Chi ngoài ăn uống
Số TT Mục tiêu chi Số tiền
chi/năm
Nguồn
Tự có Vay
1 Giáo dục
2 Y tế
3 Giao tế
4 Quần áo
5 Mua sắm thiết bị gia đình
6 Mua sắm thiết bị sản xuất
nông nghiệp
7 Khác
Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống
4. Tiết kiệm
Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không?
1. Có 0. Không
1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ,
nguồn..................................................................................................................................
Sử dụng tiền tiết kiệm:
o Tái đầu tư: .%
o Để dành phòng thân: .%
o Khác:..%
2. Nếu không thì tại sao?.....................................................................................
Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất
............................................................................................................................................
230
Phụ lục 7. 2 Danh sách các hộ gia đình được phỏng vấn
STT Họ tên chủ hộ
Nhóm hộ bị thu
hồi đất
Phỏng vấn hộ
gia đình
Phỏng
vấn sâu
Thảo luận
nhóm
1 Huỳnh Văn Ngàn Đường cao tốc x X
2 Huỳnh Văn Tỷ Đường cao tốc x
3 Huỳnh Thanh Tiền Đường cao tốc x
4 Phan Thị Thu Đường cao tốc x
5 Nguyễn Thị Hồng Đường cao tốc x
6 Lê Thị Kim Chi Đường cao tốc x
7 Lê Thanh Bình Đường cao tốc x
8 Lương Thị Mỹ Lệ Đường cao tốc x
9 Nguyễn Văn Khiêm Đường cao tốc x
10 Lê Bạch Đằng Đường cao tốc x X
11 Lê Thị Sách Đường cao tốc x
12 Huỳnh Hữu Thành Đường cao tốc x
13 Huỳnh Văn Trưởng Đường cao tốc x x X
14 Nguyễn Thị Quyên Đường cao tốc x
15 Hồ Ngọc Mai Đường cao tốc x
16 Nguyễn Thành Danh Đường cao tốc x
17 Nguyễn Vĩnh Hưng Đường cao tốc x
18 Đỗ Nhơn Hòa Đường cao tốc x
19 Phan Huỳnh Tài Đường cao tốc x X
20 Trần Văn Hay Đường cao tốc x
21 Hồ Hữu Thành Đường cao tốc x
22 Nguyễn Văn Vững Đường cao tốc x
23 Nguyễn Văn Lập Đường cao tốc x
24 Huỳnh Văn Hò Đường cao tốc x
25 Nguyễn Thị Bích Vân Đường cao tốc x x
26 Đỗ Thành Nhơn Đường cao tốc x
27 Nguyễn Thị Huệ Đường cao tốc x
28 Nguyễn Văn Sơn Đường cao tốc x
29 Nguyễn Văn Tèo Đường cao tốc x
30 Phạm Văn Chiêu Đường cao tốc x x X
31 Trần Văn Hai (1955) Đường cao tốc x x X
32 Phạm Văn Lam Đường cao tốc x x
33 Nguyễn Công Đắc Đường cao tốc x
34 Nguyễn Văn Trọng Đường cao tốc x X
35 Phan Thành Long Đường cao tốc x X
36 Nguyễn Văn Sách Đường cao tốc x x
37 Trần Văn Hai Đường cao tốc x
38 Trương Văn Duyên Đường cao tốc x
39 Lê Văn Nam Đường cao tốc x
231
40 Đặng Văn Thum Đường cao tốc x x X
41 Trần Văn Cờ Đường cao tốc x x X
42 Nguyễn Văn Hai Đường cao tốc x
43 Đỗ Hữu Á Đường cao tốc x
44 Đinh Văn Cao Đường cao tốc x
45 Nguyễn Văn Ninh Đường cao tốc x
46 Đặng Thị Chính Đường cao tốc x
47 Mai Thị Mỹ Duyên Đường cao tốc x
48 Nguyễn Thị Na Đường cao tốc x
49 Nguyễn Thị Bạch Hồng Đường cao tốc x
50 Trương Văn Hải Đường cao tốc x
51 Huỳnh Văn Mưa Đường cao tốc x
52 Huỳnh Thanh Tuấn Đường cao tốc x X
53 Huỳnh Thanh Tùng Đường cao tốc x
54 Đinh Văn Năm Đường cao tốc x
55 Huỳnh Văn Tâm Đường cao tốc x X
56 Lê Thị Thâm Đường cao tốc x
57 Nguyễn Thị Be Đường cao tốc x
58 Hồ Quốc Việt Đường cao tốc x X
59 Lê Thị Thanh Thủy Đường cao tốc x
60 Võ Thiện Tích Đường cao tốc x x
61 Nguyễn Hoàng Phúc Đường cao tốc x
62 Trần Văn Mức Đường cao tốc x
63 Trần Văn Đẹt Đường cao tốc x
64 Huỳnh Thị Năm Đường cao tốc x
65 Lê Thị Thu Hương Đường cao tốc x x
66 Nguyễn Văn Đạt Đường cao tốc x
67 Nguyễn Thị Hoa Đường cao tốc x
68 Đặng Tấn Tài Đường cao tốc x
69 Nguyễn Thị Mãnh Đường cao tốc x
70 Võ Văn Hiệp KDC Vượt lũ x
71 Lê Thanh Sang KDC Vượt lũ x X
72 Nguyễn Văn Thu KDC Vượt lũ x
73 Nguyễn Văn Ái KDC Vượt lũ x
74 Ngô Thị Thảo KDC Vượt lũ x
75 Đặng Thị Bé Hai KDC Vượt lũ x
76 Nguyễn Phước Ngộ KDC Vượt lũ x x X
77 Trần Phước Giàu KDC Vượt lũ x
78 Nguyễn Văn Hải KDC Vượt lũ x
79 Nguyễn Văn Kiệt KDC Vượt lũ x
80 Vợ anh Bum KDC Vượt lũ x
81 Nguyễn Thị Thanh Thủy KDC Vượt lũ x
82 Võ Thị Huệ KDC Vượt lũ x
232
83 Nguyễn Thị Bé Năm KDC Vượt lũ x x
84 Lư Thị Kim Ánh KDC Vượt lũ x
85 Nguyễn Văn Thanh KDC Vượt lũ x
86 Nguyễn Văn Hùng KDC Vượt lũ x X
87 Lê Thị Ngan KDC Vượt lũ x
88 Hà Minh Bằng KDC Vượt lũ x x
89 Nguyễn Thị Hà KDC Vượt lũ x
90 Dương Thị Hen KDC Vượt lũ x
91 Nguyễn Văn Thành KDC Vượt lũ x
92 Thiều Văn Hận KDC Vượt lũ x X
93 Nguyễn Thị Ảnh KDC Vượt lũ x
94 Phan Nghĩa Hiệp KDC Vượt lũ x
95 Đặng Văn Đông KDC Vượt lũ x
96 Đặng Thanh Sơn KDC Vượt lũ x X
97 Dương Thị Sứ KDC Vượt lũ x
98 Huỳnh Ngọc Tặng KDC Vượt lũ x x X
99 Võ Ngọc Tâm KDC Vượt lũ x X
100 Huỳnh Tấn Hồng KDC Vượt lũ x x
101 Huỳnh Văn Bảy KDC Vượt lũ x
102 Nguyễn Minh Tuấn KDC Vượt lũ x
103 Huỳnh Mộng Linh KDC Vượt lũ x X
104 Lê Thành Dũng KDC Vượt lũ x X
105 Dương Văn Dũng KDC Vượt lũ x X
106 Trần Văn Tỷ KDC Vượt lũ x
107 Dương Phú Vinh KDC Vượt lũ x
108 Hà Văn Thẳng KDC Vượt lũ x
109 Phan Văn Quảng KDC Vượt lũ x
110 Lê Văn Ghi KDC Vượt lũ x
111 Lê Thanh Phong KDC Vượt lũ x
112 Nguyễn Văn Thảo KDC Vượt lũ x
113 Bùi Quang Trường KDC Vượt lũ x X
114 Võ Huệ Thanh KDC Vượt lũ x
115 Đặng Quang Sang KDC Vượt lũ x
116 Nguyễn Văn Si KDC Vượt lũ x
117 Nguyễn Văn Trứ KDC Vượt lũ x
118 Nguyễn Văn Nâu KDC Vượt lũ x X
119 Trần Thị Em KDC Vượt lũ x
120 Đặng Thị Cẩm KDC Vượt lũ x
121 Nguyễn Thị Nhàn KDC Vượt lũ x x
122 Đặng Kim Hùng KDC Vượt lũ x X
123 Hồ Văn Hớn KDC Vượt lũ x
124 Vũ Văn Tuấn KDC Vượt lũ x
125 Nguyễn Thị Phượng KDC Vượt lũ x
233
126 Lê Kim Lời KDC Vượt lũ x
127 Nguyễn Phúc Linh KDC Vượt lũ x
128 Trần Thị Ánh KDC Vượt lũ x
129 Trần Thị Thủy KDC Vượt lũ x
130 Võ Thị Mận KDC Vượt lũ x
131 Dương Thanh Hoài KDC Vượt lũ x
132 Trần Văn Giàu KDC Vượt lũ x
133 Trần Thị Bé KDC Vượt lũ x
134 Trần Phước Được KDC Vượt lũ x
135 Trần Ngọc Giàu KDC Vượt lũ x X
136 Dương Thị Kim Hai KDC Vượt lũ x X
137 Dương Thanh Tâm Nhóm đối chứng x
138 Trương Hùng Minh Nhóm đối chứng x
139 Trương Văn Chính Nhóm đối chứng x
140 Tăng Văn Vững Nhóm đối chứng x X
141 Phạm Văn Vũ Anh Nhóm đối chứng x X
142 Lê Thị Hường Nhóm đối chứng x X
143 Lê Văn De Nhóm đối chứng x
144 Huỳnh Thị Phụng Nhóm đối chứng x
145 Cao Thị Định Nhóm đối chứng x
146 Đoàn Văn Xum Nhóm đối chứng x X
147 Lê Thị Kim Thoa Nhóm đối chứng x
148 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x
149 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x
150 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x
151 Trần Thanh Hòai Nhóm đối chứng x
152 Lê Văn Mánh Nhóm đối chứng x
153 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x
154 Võ Văn Ban Nhóm đối chứng x
155 Phan Thị Tuyết Mai Nhóm đối chứng x
156 Huỳnh Thị Nga Nhóm đối chứng x
157 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x
158 Nguyễn Văn Bé Mười Nhóm đối chứng x
159 Nguyễn Văn Lợi Nhóm đối chứng x
160 Cao Thị Gạ Nhóm đối chứng x
161 Trương Thị Kim Long Nhóm đối chứng x
162 Bà Mười Nhóm đối chứng x
163 Lê Thị Hai Nhóm đối chứng x
164 Trần Phước Công Nhóm đối chứng x
165 Trần Văn Cưng Nhóm đối chứng x
166 Nguyễn Văn Quí Nhóm đối chứng x
167 Trần Thị Bé Thu Nhóm đối chứng x
168 Nguyễn Văn Sơn Nhóm đối chứng x
234
169 Nguyễn Thành Hải Nhóm đối chứng x
170 Nguyễn Thanh Đạm Nhóm đối chứng x
171 Nguyễn Văn Hùng Nhóm đối chứng x
172 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x
173 Huỳnh Văn Phụng Nhóm đối chứng x
174 Lê Văn Dê Nhóm đối chứng x
175 Hàn Phước Nhi Nhóm đối chứng x
176 Đinh Văn Bia Nhóm đối chứng x
177 Lê Thu Thủy Nhóm đối chứng x
178 Huỳnh Văn Tiết Nhóm đối chứng x
179 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x
180 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x
181 Võ Thị Tư Nhóm đối chứng x
182 Trương Ngọc Thanh Nhóm đối chứng x
183 Lê Văn Thành Nhóm đối chứng x
184 Lê Thanh Kiệt Nhóm đối chứng x
185 Võ Văn Ba Nhóm đối chứng x
186 Nguyễn Ngọc Điệp Nhóm đối chứng x
187 Nguyễn Văn Thành Nhóm đối chứng x
188 Thân Thị Nga Nhóm đối chứng x
189 Huỳnh Văn Địch Nhóm đối chứng x
190 Đặng Thanh Nhàn Nhóm đối chứng x
191 Nguyễn Thị Thu Ba Nhóm đối chứng x
192 Huỳnh Văn To Nhóm đối chứng x
193 Nguyễn Thị Nguyền Nhóm đối chứng x
194 Nguyễn Thị Lệ Hoa Nhóm đối chứng x
195 Trương Thị Lịch Nhóm đối chứng x
196 Hà Văn Công Nhóm đối chứng x
197 Nguyễn Ngọc Thành Nhóm đối chứng x
198 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x
199 Võ Hùng Dũng Nhóm đối chứng x
200 Nguyễn Văn Tám Nhóm đối chứng x
201 Nguyễn Văn Cường Nhóm đối chứng x
202 Huỳnh Văn Bảy Nhóm đối chứng x
203 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x
204 Nguyễn Minh Chánh Nhóm đối chứng x
205 Phan Thành Hoà Nhóm đối chứng x
206 Nguyễn Trọng Tường Nhóm đối chứng x
207 Nguyễn Văn Việt Nhóm đối chứng x
208 Lê Văn Me Nhóm đối chứng x
209 Tạ Văn Vững Nhóm đối chứng x
210 Huỳnh Văn Canh Nhóm đối chứng x