Đợt 1: Từ cuối tháng 2 đến cuối tháng 3, xuống giống rải rác với diện
tích không cao khoảng trên 10% tổng diện tích lúa Hè Thu, phân bố phần lớn
ở các huyện Châu Phú, Tri Tôn, Chợ Mới và một phần ở thành phố Long
Xuyên chủ yếu ở các khu vực sản xuất vụ Đông Xuân sớm.
- Đợt 2: Nửa đầu tháng 4 đây là đợt xuống giống tập trung nhất với hơn
54% tổng diện tích lúa Hè Thu, phân bố ở hầu hết các huyện trừ huyện Tân
Châu và Chợ Mới. Ở 2 huyện này diện tích xuống giống không đáng kể,
huyện Tân Châu xuống giống vào đợt 3, huyện Chợ Mới xuống giống tập
trung vào đợt 1 và đợt 3.
- Đợt 3: Nửa cuối tháng 4 đến nửa đầu tháng 5, xuống giống khu vực còn
lại của các huyện chủ yếu ở Tân Châu, Phú Tân, Châu Phú, Chợ Mới.
237 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tích hợp mô hình aquacrop và ảnh viễn thám modis trong xác định cơ cấu mùa vụ và năng suất lúa trên các vùng đất đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
da, H. Turral, N.K. Tripathi, and V. Wuwongse, 2005.
Discrimination of irrigated and rainfed rice in a tropical agricultural system
181
using SPOT VEGETATION NDVI and rainfall data. Int. J. Remote Sens.
26: 2527-2547.
Karjalainen M., R. Kuittinen, V. Junnikkala, T. Karvonen, Nguyen Minh. Hieu
and Tran Thi Thu Ha, 2001. Rice yield estimation using SAR images,
meteorological data and GIS, In: ERS-Envisat Symposium, Gothenburg,
Sweden.
Kauth, R.J. and G.S. Thomas, 1976. The tasseled cap: graphic description of the
spectral-temporal development of agricultural crops as seen by Landsat. In
Proceedings of the Symposium on Machine Processing of Remotely Sensed
Data, West Lafayette, IN, USA: 41-51.
Kotera, A., Toshihiro Sakamoto, Masayuki Yokozawa, 2007. Determining the
Spatial Pattern ofRice Cropping Schedules using TimeSeries Satellite
Imagery of the Red River Delta, Vietnam. International Journal of
Geoinformatics, 3(4): 366-374.
Lâm Đạo Nguyên, Lê Toàn Thủy, Nicolas Floury, 2007. Dự báo năng suất lúa
sử dụng tư liệu viễn thám vệ tinh: Kết quả nghiên cứu bước đầu tại Đồng
bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Đặc san Viễn thám và địa tin học, 2: 1-7.
Langley S.K., H.M. Cheshire and K.S. Humes, 2001. A comparison of single
date and multitemporal satellite image classifications in a semi-arid
grassland. J Arid Environ, 49:401-11.
Lascano, R.J., 1991. Review of models for predicting soil water balance.
Proceedings of the Niamey Workshop. The International Association of
Hydrological Sciences Press. 443-458
Lê Huy Bá. 2003. Những Vấn Đề Về Đất Phèn Nam Bộ. Nhà xuất bản Thành
phố Hồ Chí Minh.
Lê Quang Trí, Lê Tấn Lợi, Võ Tòng Anh, 1999. Bài giảng viễn thám 1, Khoa
Nông Nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ.
Lê Sâm, 1996. Thủy văn công trình. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Lê Văn Trung, 2005. Viễn thám, Nhà xuất bản đại học Quốc Gia, TP Hồ Chí
Minh.
Li, Y., Q.G .Zhou, J. Zhou, G.F. Zhang, C. Chen and J. Wang, 2014.
Assimilating remote sensing information into a coupled hydrology-crop
growth model to estimate regional maize yield in arid regions. Ecol. Model,
291: 15–27.
182
Lin, L., B. Zhang and L. Xiong, 2012. Evaluating yield response of paddy rice
to irrigation and soil management with application of the AquaCrop model.
Trans, ASABE 55 (3): 839–848.
Lobell, D.B., G.P. Asner, J.I.Ortiz-Monasterio and T.L. Benning, 2003. Remote
sensing of regional crop production in the Yaqui Valley, Mexico: Estimates
and uncertainties. Agr. Ecosyst. Environ, 94: 205-220.
Loveland, T.R., B.C. Reed, J.F. Brown, D.O. Ohlen, Z. Zhu, L. Yang and J.W
Merchant, 2000. Development of a global land cover characteristics
database and IGBP DISCover from 1 km AVHRR data. Int. J. Remote Sens.
21, 1303-1330.
Manavalan, P., K. Kesavasamy and S. Adiga, 1995. Irrigated crops monitoring
through seasons using digital change detection analysis of IRS-LISS 2 data.
Int. J. Remote Sens. 16: 633-640.
Maniruzzaman, M., M.S.U. Talukder, M.H. Khan, J.C. Biswas and A. Nemes,
2015. Validation of the AquaCrop model for irrigated rice production under
varied water regimes in Bangladesh. Agricultural Water Management, 159:
331–340.
Morel, J., A. Begue, P. Todoroff, J. Martine, V. Lebourgeois and M. Petit, 2014.
Coupling a sugarcane crop model with the remotely sensed time series of
fIPAR to optimise the yield estimation. Eur. J. Agron, 61: 60–68.
Moriasi, D. N., J. G. Arnold, M. W. Van Liew, R. L. Binger, R. D.Harmel, and
T. Veith, 2007. Model evaluation guidelines for systematic quantification
of accuracy in watershed simulations. Trans. ASABE 50(3): 885-900.
N. T. Son, C. F. Chen, C. R. Chen , L. Y. Chang , H. N. Duc and L. D. Nguyen,
2013. Prediction of rice crop yield using MODIS EVI-LAI data in the
Mekong Delta, Vietnam, International Journal of Remote Sensing, 34:
7275-7292.
Ngô Ngọc Hưng và Nguyễn Bảo Vệ, 1990. Xác định các chất gây chua của tầng
phèn cho cải tạo đất nông nghiệp và xây dựng nông thôn ở Đồng bằng sông
Cửu Long. Tạp chí Khoa học đất.
Ngô Ngọc Hưng, 2003. Giáo trình Lý thuyết Mô hình hóa trong đánh giá nông
nghiệp và môi trường. Đại học Cần Thơ.
Ngô Ngọc Hưng, 2008. Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu
sinh học nông nghiệp, sinh học và môi trường. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
183
Ngô Ngọc Hưng, 2009. Tính chất tự nhiên và những tiến trình làm thay đổi độ
phì nhiêu đất Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản Nông Nghiệp – TP.
Hồ Chí Minh.
Nguyễn Bảo Vệ, 2005. Giáo trình Hệ thống canh tác. Nhà xuất bản Đại học Cần
Thơ.
Nguyễn Công Hiền và Nguyễn Phạm Thục Anh, 2006. Mô hình hóa hệ thống
và mô phỏng. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
Nguyễn Đức Thuận, 2001. Đặc điểm một số độc chất trong đất phèn nặng mới
khai hoang trồng lúa P73 vùng Đồng Tháp Mười và biện pháp khắc phục.
Luận án tiến sĩ Nông nghiệp, Viện Khoa học nông nghiệp miền Nam.
Nguyễn Ngọc Đệ và Lê Anh Tuấn, 2012. Sản xuất lúa và tác động của biến đổi
khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ
Chí Minh.
Nguyễn Ngọc Đệ, 2009. Giáo trình cây lúa, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia,
TP Hồ Chí Minh.
Nguyễn Ngọc Thạch, 2005. Cơ sở Viễn Thám. Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nguyễn Thị Hà, 2008. Nghiên cứu dự báo năng suất ngô, đậu tương, lạc và xây
dựng quy trình giám sát khí tượng nông nghiệp cho 4 cây trồng chính (lúa,
ngô, lạc, đậu tương) bằng thông tin mặt đất ởViệt Nam, Báo cáo tổng kết
đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp bộ, Viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Môi trường, Hà Nội.
Nguyễn Văn Bộ, 2001. Những thông tin cơ bản về các loại đất chính ở Việt
Nam. Nhà xuất bản Thế Giới, Hà Nội.
Nordberg, M.L. and J. Evertson, 2003.Vegetation index differencing and linear
regression for change detection in a Swedish mountain range using Landsat
TM and ETM+ imagery. Land Degradation & Development, 16:139-149.
Nuarsa, I.W. and F. Nishio, 2007. Relationships between Rice Growth
Parameters and Remote Sensing Data. International Journal of Remote
Sensing and Earth Sciences. 4:102-112.
Ozdogan, M. and G.Gutman, 2008. A new methodology to map irrigated areas
using multi-temporal MODIS and ancillary data: An application example
in the continental US. Remote Sens. Environ, 112: 3520-3537.
Ozdogan, M., C.E. Woodcock, G.D. Salvucci and H. Demir, 2006. Changes in
summer irrigated crop area and water use in southeastern Turkey from 1993
184
to 2002: Implications for current and future water resources. Water Resour.
Manag, 20: 467-488.
Parida, B. R., B. Oinam, N. R. Patel, N. Sharma, R. Kandwal and M. K.
Hazarika, 2008. Land surface temperature variation in relation to vegetation
type using MODIS satellite data in Gujarat state of India. International
Journal of Remote Sensing,Vol. 29: 4219–4235.
Pax-Lenney, M., C.E. Woodcock, J.B. Collins, H. Hamdi, 1996.The status of
agricultural lands in Egypt: The use of multitemporal NDVI features
derived from Landsat TM. Remote Sens. Environ, 56: 8-20.
Phan Liêu, Vũ Cao Thái, Phạm Quang Khánh và cộng sự, 1998. Tài Nguyên
đất Đồng Tháp Mười, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, TP. Hồ Chí
Minh.
Pohl, C. and J.L. Van Genderen, 1998. Multisensor image fusion in remote
sensing: Concepts, methods and applications. Int. J. Remote Sens., 19: 823-
854.
Raes D., P. Steduto, C. Hsiao and E. Fereres, 2011. Aquacrop, version 3.1+,
reference manual. FAO, Rome, Italy.
Raes, D., 2002. BUDGET – A soil water and salt balance model. Reference
manual.
Raes, D., P. Steduto, T.C. Hsiao and E. Fereres, 2009. AquaCrop - The FAO
Crop Model to Simulate Yield Response to Water: II. Main Algorithms and
Software Description. Agronomy Journal, 101: 438–447.
Raes, D., P. Steduto, T.C. Hsiao and E. Fereres, 2012. Reference manual,
Chapter 2 – AquaCrop version 4.0. FAO Land and Water Division
accessed on 07/4/2014
Ranatunga, K., E.R. Nation, and D.G. Barratt, 2008. Review of soil water
models and their applications in Australia. Environmental modelling and
software.
Riceweb, International Rice Research Institute, 2004. Vietnam.
am.htm, accessed on 05/10/2015.
Rouse, J. W., R. H. Haas, J. A. Schell and D. W. Deering, 1973. Monitoring
vegetation systems in the Great Plains with ERTS, Third ERTS
Symposium, NASA SP-351 I: 09-317.
185
Rundquist, D., R. Hoffman, M. Carlson, A. Cook, 1989. The Nebraska center-
pivot inventory - An example of operational satellite remote sensing on a
long term basis. Photogramm. Eng. Remote Sensing, 55: 587-590.
Sakamoto, T., Masayuki Yokozawa, Hitoshi Toritani, Michio Shibayama,
Naoki Ishitsuka, Hiroyuki Ohno, 2005. A crop phenology detection method
using time-series MODIS data. Remote Sensing of Environment, 96: 366 –
374.
Sakamoto, T., Nhan Van Nguyen, Hiroyuki Ohno, Naoki Ishitsuka, Masayuki
Yokozawa, 2006. Spatio–temporal distribution of rice phenology and
cropping systems in the Mekong Delta with special reference to the seasonal
water flow ofthe Mekong and Bassac rivers. Remote Sensing of
Environment, 100: 1 – 16.
Shahjahan Mondal, M., M. Abul Fazal, M.D Saleh, Abdur Razzaque Akanda,
Sujit K. Biswas, M.D Abu Zofar, Moslehuddin, Sinora Zaman, N. Attila,
Lazard and Derek Clarked, 2015. Simulating yield response of rice to
salinity stress with the AquaCrop model. Environmental Science Processes
& Impacts, 17: 1118-1126.
Shefali Aggarwal, 2003. Principle of Remote sensing. In Sivakumar, M.V.K.,
Roy, P.S., Harmsen, K. and S.K. Saha. Satellite Remote Sensing and GIS
Applications in Agricultural Meteorology. Proceedings of the Training
Workshop 7-11 July, 2003, Dehra Dun, India.
Soudani, K., C. François, G. Maire, 2006. Comparative analysis of IKONOS,
SPOT, and ETM+ data for leaf area index estimation in temperate
coniferous and deciduous forest stands. Remote Sens Environ, 102: 161-75.
Starbuck, M.J. and J. Tamayo, 2007. Monitoring vegetation change in Abu
Dhabi Emirate from 1996 to 2000 and 2004 using Landsat satellite imagery.
Arab Gulf J. Scientific Res, 25: 71-80.
Steduto, P., T.C. Hsiao, D. Raes, E.G. Fereres, G. Izzi , L. Heng and J.
Hoogeveen, 2011. Performance review of AquaCrop - The crop water
productivity model. ICID 21st International Congress on Irrigation and
Drainage. Tehran, Iran: 321- 348.
Steduto. P., T.C. Hsiao, D. Raes and E. Fereres, 2009. AquaCrop - The FAO
crop model to simulate yield response to water: I. Concepts and underlying
principles. Agron. J, 101: 426 –437.
186
T. Phuong, C.F. Chen, N.T. Son, L.D. Nguyen, 2014. Regional yield estimation
for rice crop using time-series MODIS and ENVISAT ASAR data: a case
study in the Mekong Delta, Vietnam.
cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=538, accessed on 11/02/2015
Thenkabail, P.S., C.M. Biradar, P. Noojipady, V.Dheeravath, Y.J. Li, M.
Velpuri, M. Gumma, O.R.P. Gangalakuntag, H. Turral, X.L. Cai, J.
Vithanage, M.A. Schull and R. Dutta, 2009. Global irrigated area map
(GIAM), derived from remotesensing, for the end of the last millennium.
Int. J. Remote Sens, 30: 3679-3733.
Thenkabail, P.S., G. Parthasaradhi, T.W. Biggs, M.K. Gumma and H. Turral,
2007. Spectral matching techniques to determine historical land use/land
cover (LULC) and irrigated areas using time-series AVHRR Pathfinder
datasets in the Krishna river basin, India. Photogramm. Eng. Remote
Sensing, 73: 1029-1040.
Thenkabail, P.S., M. Schull and H. Turral, 2005. Ganges and Indus river basin
land use/land cover (LULC) and irrigated area mapping using continuous
streams of MODIS data. Remote Sens. Environ. 95: 317-341.
Thiruvengadachari, S., 1981. Satellite sensing of irrigation patterns in semiarid
areas—An Indian study. Photogramm. Eng. Remote Sensing, 47: 1493-
1499.
Thomas M.Lillesand and Ralph W.Kiefer, 1994. Romote Sensing: The
Quantitative Approach. Laboratory for Application of Remote Sensing,
Purdue University, West Lafayette, Ind., USA.
Thomas, E.C., E.A. Gardner, B.M. Littleboy, and B. Shields, 1995. The
Cropping Systems Model PERFECT as a Quantitative Tool in Land
Evaluation: An Example for Wheat Cropping in the Maranoa Area of
Queensland. Australian Journal of Soil Research, 33(2): 535-554.
Thorp, K.R, Wang, G, West, A.L, Moran, M.S, Bronson, K.F, White, J.W, Mon,
J, 2012. Estimating crop biophysical properties from remote sensing data
by inverting linked radiative transfer and ecophysiological models. Remote
Sens. Environ, 124: 224–233.
Tôn Thất Chiểu, Nguyễn Công Pho, Nguyễn Văn Nhân, Trần An Phong và
Phạm Công Khánh, 1991. Đất Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản
Nông Nghiệp, Hà Nội. 122 trang.
187
Toomanian, N., A.S.M. Gieske and M. Akbary, 2004.Irrigated area
determination by NOAA-Landsat upscaling techniques, Zayandeh River
Basin, Isfahan, Iran. Int. J. Remote Sens, 25: 4945- 4950
Tou, J.T. and R.C. Gonzalez, 1974, Pattern Recognition Principles. Applied
Mathematic and Computation, 7: 75–109.
Trần An Phong, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Nhân, Hoàng Văn Thái, Tào
Quốc Tuấn, 1986. Cơ sở khoa học bố trí sử dụng đất nông nghiệp vùng
Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 147 trang.
Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh, 2010. Ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến
độ xuống giống trên vùng đất trồng lúa ở ĐBSCL. Kỷ Yếu hội thảo Ứng
dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-
2010/CXB/209-05/NN: 85-93.
Vermote, E. F., Kotchenova, S. Y., and Ray, J. P, 2011. MODIS Surface
Reflectance User’s Guide (Version 1.3).
sr.ltdri.org/guide/MOD09_UserGuide_v1_3.pdf, accessed on 25/6/2015
Võ Quang Minh và Lê Văn Khoa, 2013. Giáo trình quản lý và khai thác tài
nguyên đất. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. 244 trang.
Xiao, X. M., Q. Y. Zhang, D. Hollinger, J. Aber, and B. Moore, 2005b.
Modeling gross primary production of anevergreen needleleaf forest using
MODIS and climate data. Ecological Applications, 15: 954−969.
Xiao, X., J. Liu, D. F. Zhuang, S. Frolking, S. Boles and B. Xu, 2003.
Uncertainties in estimates of cropland area in China: A comparison between
an AVHRR-derived dataset and a Landsat TM derived dataset, Global and
Planetary Change, 37: 297–306.
Xiao, X., L. He, W. Salas, C. Li, B. Moore and R. Zhao, 2002c. Quantitative
relationshipsbetween field-measured leaf area index and vegetation index
derived from VEGETATION images for paddy rice fields, International
Journal of Remote Sensing, 23: 3595– 3604.
Xiao, X., S. Boles, S. Frolking, W. Salas, B. Moore, C. Li, 2002a. Landscape-
scale characterization of cropland in China using VEGETATION and
Landsat TM images, International Journal of Remote Sensing, 23: 3579–
3594.
Xiao, X., S. Boles, S. Frolking, W. Salas, B. Moore, C. Li, 2002b. Observation
of flooding and rice transplanting of paddy rice fields at the site to landscape
188
scales in China using VEGETATION sensor data, International Journal of
Remote Sensing, 23: 3009– 3022.
Xiao, X., Stephen Boles, Jiyuan Liu, Dafang Zhuang, Steve Frolking,
Changsheng Li, William Salas, Berrien Moore, 2005a. Mapping paddy rice
agriculture in southern China using multi-temporal MODIS images”,
Remote Sensing of Environment, 95: 480 – 492.
Xiao, X., Stephen Boles, Steve Frolking, Changsheng Li, Jagadeesh Y. Babu,
William Salas, Berrien Moore, 2006. Mapping paddy rice agriculture in
South and Southeast Asia using multi-temporal MODIS images, Remote
Sensing of Environment, 100: 95 - 113.
Xiuliang Jin, Lalit Kumar, Zhenhai Li, Xingang Xu, Guijun Yang and Jihua
Wang, 2016. Estimation of Winter Wheat Biomass and Yield by Combining
the AquaCrop Model and Field Hyperspectral Data. Remote Sens, 8: 972-
986.
189
PHỤ LỤC
190
Phụ lục 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Tên người điều tra: Ngày điều tra: /./....
Họ tên nông dân: Năm sinh: .
Ấp: ...... Xã: . Huyện: . Tỉnh: ..
A. ĐẶC ĐIỂM NÔNG HỘ
Nguồn thu nhập chính của hộ có từ:
□ Trồng trọt □ Chăn nuôi □ Thủy sản □ Kinh doanh □ Khác:
...
Kinh nghiệm trong canh tác nông nghiệp: (Năm)
Thời gian đến sinh sống tại nơi ở hiện tại: (Năm)
Diện tích đất canh tác hiện tại: .(Ha)
Số người trong hộ: Bao gồm: .Nam/.Nữ
B. ĐẶC ĐIỂM VỀ CƠ CẤU VÀ GIỐNG CANH TÁC
1. Cơ cấu, giống canh tác hiện tại (2012-2013):
□ Chuyên lúa □ Chuyên màu □ Lúa+Màu □ Lúa+Thủy sản □ Cây ăn trái
(Mô tả: .)
Lịch canh tác hiện tại:
Thán
g
Năm 2012 Năm 2013
4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
Vụ
Vẽ đường biểu diễn và chú thích tên vụ, chú ý ghi chú theo âm lịch hay dương
lịch)
Ruộng có xuống giống đồng loạt với các hộ xung quanh không?
□ Đồng loạt □ Tự phát (chênh lệch khoảng ngày)
Lý do xuống giống không đồng loạt:
Ngày xuống giống dựa vào:
191
□ Kinh nghiệm □ Qui định của TTKN
Giống cây trồng có đồng loạt với các hộ xung quanh không?
□ Đồng loạt □ Tự phát (ngày)
Vụ1: /. (ĐX-XH-HT-TĐ) Giống: Năng suất: .
Vụ2: /. (ĐX-XH-HT-TĐ) Giống: .Năng suất: .
Vụ3: /. (ĐX-XH-HT-TĐ) Giống: . Năng suất: .
2. Cơ cấu, giống canh tác trước đây:
Trước đây có từng chuyển đổi cơ cấu hay giống canh tác không? □ Có □ Không
Hình thức chuyển đổi: □ Chuyển đổi cơ cấu □ Chuyển đổi giống
2.1. Chuyển đổi cơ cấu
Cơ cấu canh tác trước đây:
□ Chuyên lúa □ Chuyên màu □ Lúa+Màu □ Lúa+Thủy sản □ Cây ăn trái
(Mô tả: ...)
Năm chuyển đổi cơ cấu canh tác:
Lý do chuyển đổi cơ cấu?:
□ Do đất đai □ Do nước tưới □ Do thời tiết □ Do kinh tế □ Khác:
(Mô tả lý do chuyển đổi:)
2.2. Chuyển đổi giống
Giống canh tác trước đây là gì: .
Năm chuyển đổi giống canh tác: ...
Lý do chuyển đổi giống canh tác?
□ Do năng suất □ Do đất đai □ Do nước tưới □ Do thời tiết □ Do kinh tế
(Mô tả lý do chuyển đổi:.
..)
3. Cơ cấu, giống canh tác tương lai:
Tương lai có muốn chuyển đổi cơ cấu hay giống canh tác không? □ Có □ Không
Hình thức chuyển đổi: □ Chuyển đổi cơ cấu □ Chuyển đổi giống
3.1. Chuyển đổi cơ cấu
Cơ cấu canh tác tương lai:
□ Chuyên lúa □ Chuyên màu □ Lúa+Màu □ Lúa+Thủy sản □ Cây ăn trái
192
(Mô tả: .)
Năm sẽ chuyển đổi cơ cấu canh tác:
....
Lý do chuyển đổi cơ cấu?
□ Do đất đai □ Do điều kiện tưới □ Do thời tiết □ Do kinh tế □ Khác: .
(Mô tả lý do chuyển đổi:.
..)
3.2. Chuyển đổi giống
Giống canh tác tương lai: .
Năm sẽ chuyển đổi giống canh tác:..
Lý do chuyển đổi giống canh tác?
□ Do năng suất □ Do đất đai □ Do điều kiện tưới □ Do thời tiết □ Do
kinh tế
(Mô tả lý do chuyển đổi:.
.....)
C. ĐIỀU KIỆN CANH TÁC CỦA NÔNG HỘ
1. Điều kiện đất đai:
1.1. Loại sa cấu đất là gì?
□ Sét □ Thịt □ Cát □ Sét pha □
Cát pha
1.2. Đất có nhiều chất hữu cơ hay không?
□ Nhiều □ Trung bình □ Ít □ Không có
1.3. Đất có giữ nước tốt không?
□ Tốt □ Trung bình □ Không tốt
1.4. Đất có phèn không?
□ Không □ Phèn nặng □ Phèn nhẹ
1.5. Đất có bị mặn không?
□ Không □ Mặn nhiều (Từ . đến ) □ Mặn ít (Từ .
đến )
1.6. Độ cao mặt đất ruộng:
□ Trũng □ Trung bình □ Đất gò
1.7. Đất có dinh dưỡng nhiều hay ít?
□ Nhiều □ Trung bình □ Ít dinh dưỡng
193
2. Điều kiện thời tiết
2.1. Mùa khô trong năm: Từ tháng . Đến tháng .
2.2. Thời điểm nóng nhất trong năm: Từ tháng . Đến tháng .
2.3. Nguồn nước tưới chính trong mùa khô?
□ Nước giếng □ Nước Sông □ Kênh thủy lợi
2.4. Có thời điểm không có nước tưới không? □ Có, từ . đến .. □
Không
2.5. Kiểu canh tác chính trong thời điểm không có nước tưới?
□ Lúa □ Màu □ Thủy sản □ Cây ăn trái □ Không
canh tác
2.6. Mùa mưa trong năm: Từ tháng . Đến tháng .
2.7. Thời điểm bị ngập trong năm: Từ tháng . Đến tháng .
2.8. Độ sâu ngập: Từ .(cm) đến .. (cm)
3. Điều kiện tưới tiêu nước?
3.1. Tình trạng ruộng:
□ Ngập (Từ .. đến..) □ Ẩm (Từ .. đến..) □ Khô (Từ ..
đến..)
3.2. Ruộng có thường xuyên tưới hay không? □ Có, ..lần/.
□ Không
3.3. Dấu hiệu ruộng cần nước tưới là gì?
....
3.4. Thời điểm tưới trong ngày?
□ Sáng (Từ .đến.giờ) □ Trưa (Từ .đến.giờ) □ Chiều (Từ
.đến.giờ)
3.5. Biện pháp thoát nước khi ngập:
□ Bơm □ Thoát qua cống □ Cách khác:
D. NHU CẦU TIÊU THỤ LÚA CỦA NÔNG HỘ
1. Sản lượng lúa để lại (hoặc mua) làm giống: ..
2. Sản lượng lúa dùng để chăn nuôi: ..
3. Sản lượng lúa tiêu dùng (để lại ăn):
4. Các khoảng dự trữ hoặc tiêu dùng khác: .
E. Ý KIẾN NÔNG DÂN VỀ CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN CANH TÁC
1. Những thuận lợi
194
2. Những khó khăn
3. Đề xuất của nông dân
Người điều tra ký tên
195
Phụ lục 2: Tọa độ điểm khảo sát thực địa
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
1 523602 1141770 Lúa 3 vụ An Giang
2 526049 1149639 Lúa 3 vụ An Giang
3 513490 1160603 Lúa 2 vụ An Giang
4 526167 1182319 Lúa 2 vụ An Giang
5 541995 1145090 Lúa 3 vụ An Giang
6 543120 1145672 Lúa 3 vụ An Giang
7 540203 1141117 Lúa 3 vụ An Giang
8 542027 1141404 Lúa 2 vụ An Giang
9 534279 1167838 Lúa 3 vụ An Giang
10 532671 1165686 Màu An Giang
11 536808 1178375 Thổ cư + Cây lâu năm An Giang
12 500669 1149208 Thổ cư + Cây lâu năm An Giang
13 503589 1143005 Lúa 2 vụ An Giang
14 503969 1147484 Lúa 2 vụ An Giang
15 491797 1150637 Lúa 2 vụ An Giang
16 552605 1160612 Lúa 3 vụ An Giang
17 546019 1160664 Lúa 3 vụ An Giang
18 493524 1152027 Lúa 2 vụ An Giang
19 488674 1147933 Lúa 1 vụ An Giang
20 503647 1161647 Lúa màu An Giang
21 518238 1202442 Lúa 3 vụ An Giang
22 521481 1195261 Thổ cư + Cây lâu năm An Giang
23 511697 1198503 Lúa 2 vụ An Giang
24 511697 1198503 Lúa 2 vụ An Giang
25 519381 1183203 Lúa 2 vụ An Giang
26 515403 1170241 Lúa 3 vụ An Giang
27 518878 1165145 Lúa 3 vụ An Giang
28 517951 1157073 Lúa 2 vụ An Giang
29 517951 1157073 Lúa 2 vụ An Giang
30 520268 1150319 Lúa 2 vụ An Giang
31 552237 1152636 Lúa 3 vụ An Giang
32 546908 1163291 Lúa 3 vụ An Giang
33 560588 1155650 Lúa màu An Giang
34 559186 1162596 Lúa màu An Giang
35 555016 1163060 Lúa màu An Giang
36 555016 1163060 Lúa màu An Giang
37 543434 1151709 Lúa 2 vụ An Giang
38 547603 1139431 Lúa 2 vụ An Giang
196
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
39 529642 1182479 Lúa 3 vụ An Giang
40 517533 1198537 Lúa 3 vụ An Giang
41 516659 1185342 Lúa 3 vụ An Giang
42 532314 1138273 Lúa 3 vụ An Giang
43 514020 1135441 Lúa 3 vụ An Giang
44 521137 1134366 Lúa 3 vụ An Giang
45 493396 1165840 Lúa 3 vụ An Giang
46 502430 1179276 Lúa 2 vụ An Giang
47 507064 1166998 Lúa 2 vụ An Giang
48 507990 1158427 Lúa 2 vụ An Giang
49 495481 1173948 Lúa 2 vụ An Giang
50 509843 1151014 Lúa 2 vụ An Giang
51 497102 1145017 Lúa 2 vụ An Giang
52 482740 1161670 Lúa 2 vụ An Giang
53 487141 1157732 Lúa 2 vụ An Giang
54 536897 1052954 Khóm Bạc Liêu
55 570768 1030473 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
56 576175 1028216 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
57 537177 1028156 Vuông tôm Bạc Liêu
58 552930 1045531 Lúa Tôm Bạc Liêu
59 559185 1035106 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
60 553162 1043214 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
61 558953 1056187 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
62 539494 1023060 Vuông tôm Bạc Liêu
63 543200 1051322 Lúa Tôm Bạc Liêu
64 554552 1023755 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
65 534166 1033253 Lúa Tôm Bạc Liêu
66 552698 1036728 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
67 545980 1045299 Lúa Tôm Bạc Liêu
68 544894 1037688 Thổ cư + Cây lâu năm Bạc Liêu
69 532312 1019585 Vuông tôm Bạc Liêu
70 546907 1039739 Thổ cư + Cây lâu năm Bạc Liêu
71 585874 1020904 Vuông tôm Bạc Liêu
72 564064 1013644 Vuông tôm Bạc Liêu
73 544517 1009541 Vuông tôm Bạc Liêu
74 587512 1034460 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
75 586923 1029879 Lúa Tôm Bạc Liêu
76 568350 1032747 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
77 565100 1036630 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
78 560829 1040530 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
197
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
79 558089 1044405 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
80 576577 1036433 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
81 540094 1036803 Lúa Tôm Bạc Liêu
82 536068 1040191 Lúa Tôm Bạc Liêu
83 529327 1034180 Lúa Tôm Bạc Liêu
84 553625 1027230 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
85 557100 1032326 Lúa 3 vụ Bạc Liêu
86 581888 1034180 Lúa 2 vụ Bạc Liêu
87 659215 1131044 Lúa 3 vụ Bến Tre
88 679902 1123369 Mía Bến Tre
89 686660 1121417 Lúa Tôm Bến Tre
90 687269 1118546 Vuông tôm Bến Tre
91 673570 1121254 Lúa 3 vụ Bến Tre
92 677811 1115343 Lúa 3 vụ Bến Tre
93 686082 1124302 Lúa Tôm Bến Tre
94 679198 1127864 Lúa Tôm Bến Tre
95 660969 1135324 Lúa 3 vụ Bến Tre
96 674631 1115889 Lúa 3 vụ Bến Tre
97 673098 1095305 Lúa Tôm Bến Tre
98 670647 1112935 Lúa 3 vụ Bến Tre
99 677438 1108260 Lúa 2 vụ Bến Tre
100 663698 1101416 Lúa 2 vụ Bến Tre
101 659744 1106803 Mía Bến Tre
102 647759 1118160 Thổ cư + Cây lâu năm Bến Tre
103 658325 1124325 Cây lâu năm Bến Tre
104 650746 1114020 Cây lâu năm Bến Tre
105 671290 1109056 Lúa 2 vụ Bến Tre
106 670316 1097611 Lúa Tôm Bến Tre
107 638115 1126868 Cây lâu năm Bến Tre
108 640099 1137534 Cây lâu năm Bến Tre
109 529971 1027020 Vuông tôm Cà Mau
110 525041 1037317 Lúa Tôm Cà Mau
111 519729 1040216 Lúa Tôm Cà Mau
112 516969 1043073 Lúa Tôm Cà Mau
113 493874 1006432 Lúa 2 vụ Cà Mau
114 488511 1006521 Lúa 2 vụ Cà Mau
115 510552 1036804 Lúa Tôm Cà Mau
116 501169 1006361 Lúa 2 vụ Cà Mau
117 509515 1035742 Lúa Tôm Cà Mau
118 496879 1008835 Lúa 2 vụ Cà Mau
198
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
119 489485 1014803 Lúa 1 vụ Cà Mau
120 487975 1036157 Lúa 2 vụ Cà Mau
121 508285 1014040 Lúa 2 vụ Cà Mau
122 503907 1029047 Lúa Tôm Cà Mau
123 491168 1010954 Lúa 2 vụ Cà Mau
124 509232 1017892 Lúa Tôm Cà Mau
125 521721 1025513 Lúa 2 vụ Cà Mau
126 489922 1038258 Lúa Tôm Cà Mau
127 520395 1019730 Vuông tôm Cà Mau
128 498171 1002580 Vuông tôm Cà Mau
129 510285 1014085 Lúa Tôm Cà Mau
130 522041 1022784 Lúa 2 vụ Cà Mau
131 510367 1023094 Lúa Tôm Cà Mau
132 507638 1038609 Mía Cà Mau
133 598308 1157786 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
134 576349 1185471 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
135 574184 1187191 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
136 569143 1168231 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
137 566999 1167088 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
138 569120 1169120 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
139 566796 1168376 Rừng tràm Đồng Tháp
140 568269 1179793 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
141 560613 1178871 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
142 566985 1156387 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
143 565061 1155030 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
144 565439 1155575 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
145 577857 1128102 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
146 576461 1126410 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
147 576401 1125765 Thổ cư + Cây lâu năm Đồng Tháp
148 540065 1198947 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
149 533949 1197156 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
150 530096 1196152 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
151 525631 1201877 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
152 522685 1202526 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
153 537950 1200171 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
154 553496 1169749 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
155 602356 1161347 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
156 570346 1190004 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
157 567341 1192870 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
158 565192 1200312 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
199
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
159 560926 1203969 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
160 587128 1160850 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
161 593237 1160223 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
162 588790 1167705 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
163 585139 1129896 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
164 578840 1134096 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
165 561232 1147440 Lúa 3 vụ Đồng Tháp
166 559345 1177283 Lúa 2 vụ Đồng Tháp
167 547484 1064149 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
168 548384 1065345 Lúa 3 vụ Hậu Giang
169 584473 1074060 Mía Hậu Giang
170 579518 1081054 Lúa 2 vụ Hậu Giang
171 587699 1078317 Mía Hậu Giang
172 565426 1092186 Lúa 3 vụ Hậu Giang
173 569252 1098077 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
174 564880 1093220 Lúa 3 vụ Hậu Giang
175 571778 1095349 Lúa 3 vụ Hậu Giang
176 572099 1092908 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
177 564225 1077047 Lúa 2 vụ Hậu Giang
178 565048 1077184 Lúa 2 vụ Hậu Giang
179 560884 1075950 Lúa 2 vụ Hậu Giang
180 556199 1070143 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
181 555639 1074773 Lúa 3 vụ Hậu Giang
182 589388 1093857 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
183 594442 1099244 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
184 550290 1068988 Lúa 3 vụ Hậu Giang
185 555783 1079536 Thổ cư + Cây lâu năm Hậu Giang
186 559444 1084852 Lúa 2 vụ Hậu Giang
187 553539 1063993 Lúa 2 vụ Hậu Giang
188 563237 1072946 Lúa 2 vụ Hậu Giang
189 570655 1070873 Lúa 2 vụ Hậu Giang
190 542203 1062905 Lúa 2 vụ Hậu Giang
191 557662 1065527 Lúa 2 vụ Hậu Giang
192 571403 1083696 Lúa 2 vụ Hậu Giang
193 560424 1087844 Lúa 3 vụ Hậu Giang
194 564533 1066973 Lúa 2 vụ Hậu Giang
195 581744 1094298 Lúa 3 vụ Hậu Giang
196 566574 1086899 Lúa 2 vụ Hậu Giang
197 547922 1073837 Lúa 3 vụ Hậu Giang
198 517465 1120818 Lúa 2 vụ Kiên Giang
200
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
199 520869 1125352 Lúa 2 vụ Kiên Giang
200 529159 1118049 Lúa 2 vụ Kiên Giang
201 498781 1132403 Lúa 2 vụ Kiên Giang
202 501676 1136947 Lúa 2 vụ Kiên Giang
203 528953 1092777 Lúa 3 vụ Kiên Giang
204 533115 1097042 Lúa 2 vụ Kiên Giang
205 524976 1098722 Lúa 2 vụ Kiên Giang
206 539008 1105231 Lúa 2 vụ Kiên Giang
207 542177 1111044 Lúa 3 vụ Kiên Giang
208 508476 1124943 Lúa 2 vụ Kiên Giang
209 512916 1130224 Lúa 2 vụ Kiên Giang
210 518818 1046616 Lúa Tôm Kiên Giang
211 527634 1054377 Lúa Tôm Kiên Giang
212 525737 1077133 Lúa 2 vụ Kiên Giang
213 525814 1081472 Lúa 2 vụ Kiên Giang
214 550026 1093545 Lúa 3 vụ Kiên Giang
215 552916 1098087 Lúa 3 vụ Kiên Giang
216 533146 1119635 Lúa 2 vụ Kiên Giang
217 513962 1067481 Lúa 1 vụ Kiên Giang
218 516295 1059405 Mía Kiên Giang
219 505129 1116496 Lúa 2 vụ Kiên Giang
220 540977 1093375 Lúa 3 vụ Kiên Giang
221 508885 1120431 Lúa 2 vụ Kiên Giang
222 489866 1128751 Lúa 2 vụ Kiên Giang
223 512241 1088127 Lúa 2 vụ Kiên Giang
224 492205 1067138 Lúa Tôm Kiên Giang
225 497273 1077260 Lúa Tôm Kiên Giang
226 494495 1072249 Lúa Tôm Kiên Giang
227 495444 1068823 Lúa Tôm Kiên Giang
228 505636 1075391 Lúa 2 vụ Kiên Giang
229 505482 1082147 Lúa 2 vụ Kiên Giang
230 512413 1070607 Lúa Tôm Kiên Giang
231 503061 1079563 Lúa 2 vụ Kiên Giang
232 518022 1090564 Lúa 3 vụ Kiên Giang
233 513734 1113941 Lúa 2 vụ Kiên Giang
234 509997 1110460 Lúa 2 vụ Kiên Giang
235 485266 1129688 Lúa 2 vụ Kiên Giang
236 481422 1132348 Lúa màu Kiên Giang
237 536017 1111337 Lúa 2 vụ Kiên Giang
238 524241 1112642 Lúa 2 vụ Kiên Giang
201
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
239 533689 1108011 Lúa 2 vụ Kiên Giang
240 533288 1102962 Lúa 2 vụ Kiên Giang
241 480849 1140293 Lúa 2 vụ Kiên Giang
242 520649 1106738 Lúa 3 vụ Kiên Giang
243 477193 1134791 Khóm Kiên Giang
244 493167 1076789 Màu Kiên Giang
245 597112 1175961 Lúa 2 vụ Long An
246 643922 1177472 Lúa 2 vụ Long An
247 641169 1180074 Lúa 2 vụ Long An
248 599447 1171452 Lúa 2 vụ Long An
249 601398 1166824 Lúa 3 vụ Long An
250 629455 1177423 Khóm Long An
251 634506 1171317 Màu Long An
252 577524 1186811 Lúa 2 vụ Long An
253 677686 1158502 Vuông tôm Long An
254 674963 1171256 Lúa 2 vụ Long An
255 679765 1172921 Lúa màu Long An
256 672967 1166388 Lúa 2 vụ Long An
257 665578 1165975 Lúa 3 vụ Long An
258 652651 1170867 Lúa 3 vụ Long An
259 648565 1168593 Lúa 2 vụ Long An
260 645046 1172785 Lúa 2 vụ Long An
261 655601 1175393 Mía Long An
262 651322 1201688 Lúa màu Long An
263 649134 1208006 Lúa 3 vụ Long An
264 653961 1204098 Lúa 3 vụ Long An
265 613639 1176899 Lúa 2 vụ Long An
266 616027 1166612 Lúa 3 vụ Long An
267 610259 1179976 Lúa 1 vụ Long An
268 615161 1183961 Lúa 2 vụ Long An
269 634372 1185006 Lúa 1 vụ Long An
270 604032 1188847 Lúa 2 vụ Long An
271 603002 1193674 Lúa 2 vụ Long An
272 630807 1179739 Lúa 2 vụ Long An
273 656462 1208043 Màu Long An
274 644593 1195372 Lúa 1 vụ Long An
275 684710 1172763 Lúa Tôm Long An
276 685181 1169783 Vuông tôm Long An
277 687113 1163418 Lúa 1 vụ Long An
278 592757 1181669 Lúa 2 vụ Long An
202
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
279 657381 1162133 Lúa 3 vụ Long An
280 575143 1047678 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
281 568290 1048721 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
282 605829 1055214 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
283 605122 1074023 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
284 601178 1067728 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
285 601545 1062843 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
286 604387 1046445 Vuông tôm Sóc Trăng
287 594840 1044666 Lúa Tôm Sóc Trăng
288 593835 1047403 Lúa Tôm Sóc Trăng
289 599539 1041077 Vuông tôm Sóc Trăng
290 607363 1049740 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
291 599720 1055955 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
292 591149 1049745 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
293 600441 1092046 Thổ cư + Cây lâu năm Sóc Trăng
294 612668 1060298 Mía Sóc Trăng
295 578014 1043179 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
296 613719 1053260 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
297 615972 1050926 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
298 594211 1060486 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
299 585099 1064471 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
300 583880 1045745 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
301 584979 1050317 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
302 584554 1055171 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
303 571278 1039840 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
304 568029 1043723 Lúa 2 vụ Sóc Trăng
305 618333 1061974 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
306 623376 1058827 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
307 616124 1066857 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
308 617766 1073201 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
309 607772 1070319 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
310 605109 1078271 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
311 598772 1080424 Lúa 3 vụ Sóc Trăng
312 566499 1120018 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
313 564359 1121896 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
314 565204 1112635 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
315 563005 1112014 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
316 559944 1106668 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
317 557013 1105484 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
318 553257 1114567 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
203
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
319 550750 1114111 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
320 546244 1117840 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
321 559282 1125849 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
322 565265 1119269 Lúa màu Thành phố Cần Thơ
323 546697 1121336 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
324 557245 1111581 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
325 563807 1124852 Thổ cư + Cây lâu năm Thành phố Cần Thơ
326 551459 1120846 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
327 533351 1123843 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
328 538595 1124384 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
329 543533 1129142 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
330 562825 1129101 Cây lâu năm Thành phố Cần Thơ
331 581207 1109196 Cây lâu năm Thành phố Cần Thơ
332 529202 1126908 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
333 549322 1133825 Cây lâu năm Thành phố Cần Thơ
334 561733 1121866 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
335 573927 1113025 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
336 577511 1112133 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
337 535690 1128529 Lúa 2 vụ Thành phố Cần Thơ
338 563027 1105830 Lúa 3 vụ Thành phố Cần Thơ
339 678641 1147637 Lúa 3 vụ Tiền Giang
340 692874 1148227 Lúa màu Tiền Giang
341 693692 1145148 Lúa 2 vụ Tiền Giang
342 690946 1144441 Lúa 3 vụ Tiền Giang
343 680235 1144725 Lúa 3 vụ Tiền Giang
344 655135 1149875 Lúa 3 vụ Tiền Giang
345 671283 1144447 Lúa 3 vụ Tiền Giang
346 675700 1145057 Lúa 3 vụ Tiền Giang
347 636134 1154410 Lúa 3 vụ Tiền Giang
348 600735 1155058 Lúa 3 vụ Tiền Giang
349 603895 1158134 Lúa 3 vụ Tiền Giang
350 630447 1158969 Khóm Tiền Giang
351 625365 1160095 Lúa 3 vụ Tiền Giang
352 630322 1156858 Lúa 3 vụ Tiền Giang
353 618448 1159485 Thổ cư + Cây lâu năm Tiền Giang
354 604889 1151393 Lúa 3 vụ Tiền Giang
355 647910 1154155 Thổ cư + Cây lâu năm Tiền Giang
356 686961 1133191 Lúa 2 vụ Tiền Giang
357 637012 1087513 Lúa 3 vụ Trà Vinh
358 641301 1085142 Lúa 3 vụ Trà Vinh
204
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
359 645933 1087607 Lúa 3 vụ Trà Vinh
360 641666 1091252 Cây lâu năm Trà Vinh
361 624907 1087604 Lúa 3 vụ Trà Vinh
362 622149 1090202 Lúa 3 vụ Trà Vinh
363 617872 1093339 Cây lâu năm Trà Vinh
364 648498 1086902 Lúa 3 vụ Trà Vinh
365 647590 1080794 Lúa 2 vụ Trà Vinh
366 654953 1083598 Lúa Tôm Trà Vinh
367 659999 1081792 Lúa Tôm Trà Vinh
368 647711 1074362 Lúa 2 vụ Trà Vinh
369 650494 1095641 Lúa 2 vụ Trà Vinh
370 660463 1076946 Vuông tôm Trà Vinh
371 664663 1064969 Vuông tôm Trà Vinh
372 649713 1079301 Lúa 2 vụ Trà Vinh
373 629281 1094244 Lúa 3 vụ Trà Vinh
374 626871 1099432 Lúa 3 vụ Trà Vinh
375 633040 1091469 Lúa 3 vụ Trà Vinh
376 637850 1095512 Lúa 3 vụ Trà Vinh
377 644721 1079366 Lúa 3 vụ Trà Vinh
378 654470 1087584 Lúa 2 vụ Trà Vinh
379 631498 1103402 Thổ cư + Cây lâu năm Trà Vinh
380 654499 1060227 Vuông tôm Trà Vinh
381 621991 1102569 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
382 617951 1104682 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
383 610824 1098311 Cây lâu năm Vĩnh Long
384 607320 1101944 Cây lâu năm Vĩnh Long
385 603358 1108391 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
386 599032 1121562 Lúa 2 vụ Vĩnh Long
387 600492 1120842 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
388 621049 1114811 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
389 595491 1117071 Lúa 2 vụ Vĩnh Long
390 595680 1114582 Lúa 2 vụ Vĩnh Long
391 588479 1115242 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
392 582042 1120749 Lúa màu Vĩnh Long
393 584006 1118717 Màu Vĩnh Long
394 611475 1119788 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
395 611006 1124313 Lúa 2 vụ Vĩnh Long
396 611653 1121237 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
397 609813 1113254 Thổ cư + Cây lâu năm Vĩnh Long
398 607434 1115777 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
205
STT
Tọa độ
Hiện trạng Tỉnh
X Y
399 624034 1114260 Lúa 3 vụ Vĩnh Long
400 618716 1115900 Lúa 2 vụ Vĩnh Long
206
Phụ lục 3: Đặc tính vật lý đất tỉnh An Giang
Loại đất Tầng
Độ sâu
(cm)
Thành phần cơ giới (%)
Sa cấu
Ẩm độ điểm
héo - PWP
(%)
Ẩm độ
thủy dung -
FC (%)
Độ ẩm bão
hòa - SAT
(%)
Hệ số thấm bão
hòa - Ksat
(mm/ngày)
Cát Thịt Sét
AG1
GLuh
1 0-15 2 43 55 Sét pha thịt 31,8 43,6 55,4 92,2
2 15-35 6 33 61 Sét 34,5 44,9 55,3 59,8
3 35-60 4 42 54 Sét pha thịt 31,3 43,4 54,8 84,2
4 60-90 5 40 55 Sét pha thịt 31,9 43,6 54,8 76,6
5 >90 3 44 53 Sét pha thịt 30,8 43,1 54,9 91,7
AG2
GLmf
1 0-20 0 39 61 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
2 20-40 1 20 79 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
3 40-60 5 47 49 Sét pha thịt 28,8 42,1 53,9 93,4
4 60-85 19 38 43 Sét 25,9 39,8 50,4 71,0
5 85-115 35 45 20 Thịt nhẹ 13,7 29,0 46,5 351,1
6 >115 63 25 13 Thịt pha cát 9,8 19,9 44,6 907,7
AG3
Glu
1 0-25 1 42 56 Sét pha thịt 32,3 43,8 55,6 90,0
2 25-50 2 37 61 Sét 34,4 44,7 56,2 57,6
3 50-100 3 42 55 Sét pha thịt 31,8 43,6 55,2 86,9
4 100-130 5 42 53 Sét pha thịt 30,8 43,1 54,5 81,8
5 >130 3 68 29 Thịt nặng pha sét 18,3 37,7 51,5 177,1
AG4
Glu
1 0-20 1 35 64 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
2 20-50 1 39 60 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
3 50-80 6 49 45 Sét pha thịt 26,7 41,1 53,1 102,2
4 >80 2 77 21 Thịt trung bình 14,1 36,2 50,6 222,2
207
Loại đất Tầng
Độ sâu
(cm)
Thành phần cơ giới (%)
Sa cấu
Ẩm độ điểm
héo - PWP
(%)
Ẩm độ
thủy dung -
FC (%)
Độ ẩm bão
hòa - SAT
(%)
Hệ số thấm bão
hòa - Ksat
(mm/ngày)
Cát Thịt Sét
AG5
Fleg
1 0-15 1 38 62 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
2 15-30 1 39 61 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
3 30-50 2 37 61 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
4 50-100 7 34 59 Sét 34,0 44,7 54,9 57,4
5 >100 6 43 51 Sét pha thịt 29,8 42,6 54,0 83,0
AG6
FLt(oep)
u
1 0-20 4 37 60 Sét 34,5 44,8 55,7 70,1
2 20-40 4 35 61 Sét 34,5 44,8 55,7 70,1
3 40-60 3 37 59 Sét 33,9 44,5 55,8 77,8
4 60-80 3 44 53 Sét pha thịt 30,8 43,1 54,9 91,7
5 80-100 6 47 48 Sét pha thịt 28,3 41,9 53,6 92,2
6 >100 1 75 24 Thịt trung bình 15,7 36,8 51,0 203,5
AG7
GLt(oen)
u
1 0-22 4 30 66 Sét 34,5 44,8 55,7 70,1
2 22-50 9 27 65 Sét 34,6 45,1 54,6 46,3
3 50-70/80 9 36 56 Sét 32,5 44,0 54,0 56,2
4 >70/80 9 75 16 Thịt trung bình 11,5 33,4 49,1 299,0
AG8
LVvd
1 0-10 2 58 40 Sét pha thịt 24,0 40,2 53,2 133,4
2 10-22 2 60 38 Thịt nặng pha sét 23,0 39,8 52,9 140,2
3 22-40 2 54 44 Sét pha thịt 26,1 41,1 53,8 120,7
4 40-70 1 46 53 Sét pha thịt 30,8 43,1 55,1 96,7
5 70-110 1 49 50 Sét pha thịt 29,2 42,4 54,7 104,2
6 110-125 1 36 63 Sét 34,4 44,7 56,2 81,6
208
Ghi chú:
Ký hiệu Tên loại đất
GLuh Humi Umbric Gleysols Đất glây, tầng mặt đọng mùn, độ bảo hòa base nhỏ
GLmf Fluvi Mollic Gleysols Đất glây, tầng mặt dày, dinh dưỡng khá, có dấu tích phù sa bồi
GLu Umbric Gleysols Đất glây, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém
GLu Umbric Gleysols Đất glây, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém
FLeg Gleyi Eutric Fluvisols Đất phù sa đang phát triển, glây, dinh dưỡng khá
FLt(oep)u
Umbri–Orthi–Epi Thionic
Fluvisols
Đất phèn hoạt động nặng, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, không có đốm jarosite
GLt(oen)u
Umbri–Orthi–Endo Thionic
Fluvisols
Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, không có đốm
jarosite, glây
LVvd Dystri vertic Luvisols Đất xám bạc màu, nghèo dinh dưỡng, có tầng mặt mỏng
209
Phụ lục 4.Đặc tính đơn vị đất vụ Đông Xuân
STT Thời gian xuống giống kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
1 24/10/2012-31/10/2012 PTau 95-100
2 24/10/2012-31/10/2012 PTau 95-100
3 24/10/2012-31/10/2012 FLt(pep)u 95-100
3 24/10/2012-31/10/2012 FLt(pep)u 95-100
4 24/10/2012-31/10/2012 GLt(oenj)u 90-95
5 24/10/2012-31/10/2012 GLmf 95-100
6 24/10/2012-31/10/2012 LVvd 95-100
7 24/10/2012-31/10/2012 GLt(oenj)u 95-100
7 10/1/2013-17/1/2013 GLt(oenj)u 95-100
8 1/11/2012-8/11/2012 FLt(pep)u 95-100
8 1/11/2012-8/11/2012 FLt(pep)u 90-95
9 1/11/2012-8/11/2012 PTau 95-100
10 1/11/2012-8/11/2012 PTau 95-100
11 1/11/2012-8/11/2012 GLt(oenj)u 95-100
12 1/11/2012-8/11/2012 GLmf 90-95
13 1/11/2012-8/11/2012 GLt(oenj)u 90-95
14 1/11/2012-8/11/2012 LVvd 90-95
15 1/11/2012-8/11/2012 GLu 90-95
17 9/11/2012-16/11/2012 PTau 95-100
18 9/11/2012-16/11/2012 FLt(pep)u 95-100
18 9/11/2012-16/11/2012 FLt(pep)u 95-100
19 9/11/2012-16/11/2012 GLmf 95-100
20 9/11/2012-16/11/2012 PTau 95-100
21 9/11/2012-16/11/2012 LVvd 95-100
22 9/11/2012-16/11/2012 GLt(oenj)u 95-100
23 9/11/2012-16/11/2012 GLu 85-90
24 9/11/2012-16/11/2012 GLt(oenj)u 90-95
25 17/11/2012-24/11/2012 FLt(pep)u 95-100
25 17/11/2012-24/11/2012 FLt(pep)u 95-100
26 17/11/2012-24/11/2012 PTau 90-95
27 17/11/2012-24/11/2012 GLt(oenj)u 95-100
28 17/11/2012-24/11/2012 GLmf 95-100
29 17/11/2012-24/11/2012 GLt(oenj)u 95-100
30 17/11/2012-24/11/2012 LVvd 95-100
31 17/11/2012-24/11/2012 PTau 90-95
32 17/11/2012-24/11/2012 GLu 95-100
33 25/11/2012-2/12/2012 PTau 95-100
34 25/11/2012-2/12/2012 FLt(pep)u 85-90
210
STT Thời gian xuống giống kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
34 25/11/2012-2/12/2012 FLt(pep)u 95-100
34 25/11/2012-2/12/2012 FLt(pep)u 85-90
35 25/11/2012-2/12/2012 PTau 85-90
36 25/11/2012-2/12/2012 GLt(oenj)u 95-100
37 25/11/2012-2/12/2012 GLt(oenj)u 95-100
38 25/11/2012-2/12/2012 GLmf 95-100
39 25/11/2012-2/12/2012 GLu 85-90
40 25/11/2012-2/12/2012 LVvd 85-90
42 3/12/2012-11/12/2012 FLt(pep)u 90-95
42 3/12/2012-11/12/2012 FLt(pep)u 90-95
42 3/12/2012-11/12/2012 FLt(pep)u 95-100
43 3/12/2012-11/12/2012 PTau 85-90
44 3/12/2012-11/12/2012 GLt(oenj)u 90-95
45 3/12/2012-11/12/2012 GLt(oenj)u 90-95
46 3/12/2012-11/12/2012 GLmf 85-90
47 3/12/2012-11/12/2012 PTau 90-95
48 3/12/2012-11/12/2012 LVvd 95-100
49 3/12/2012-11/12/2012 GLu 85-90
50 20/12/2012-27/12/2012 PTau 85-90
51 20/12/2012-27/12/2012 GLt(oenj)u 85-90
51 20/12/2012-27/12/2012 GLt(oenj)u 85-90
52 20/12/2012-27/12/2012 FLt(pep)u 85-90
53 20/12/2012-27/12/2012 PTau 85-90
54 20/12/2012-27/12/2012 GLt(oenj)u 85-90
55 20/12/2012-27/12/2012 GLu 85-90
56 20/12/2012-27/12/2012 GLmf 85-91
57 20/12/2012-27/12/2012 LVvd 85-90
59 28/12/2012-1/1/2012 FLt(pep)u 85-90
60 28/12/2012-1/1/2012 PTau 85-90
61 28/12/2012-1/1/2012 GLt(oenj)u 85-90
62 28/12/2012-1/1/2012 PTau 85-90
63 28/12/2012-1/1/2012 GLt(oenj)u 85-90
64 28/12/2012-1/1/2012 GLu 85-90
65 28/12/2012-1/1/2012 GLmf 85-90
66 28/12/2012-1/1/2012 LVvd 85-90
66 28/12/2012-1/1/2012 LVvd 85-90
67 2/1/2013-9/1/2013 GLt(oenj)u 85-90
68 2/1/2013-9/1/2013 PTau 85-90
69 2/1/2013-9/1/2013 GLt(oenj)u 95-100
70 2/1/2013-9/1/2013 GLu 95-100
211
STT Thời gian xuống giống kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
71 2/1/2013-9/1/2013 LVvd 95-100
72 2/1/2013-9/1/2013 GLmf 95-101
73 2/1/2013-9/1/2013 FLt(pep)u 85-90
73 2/1/2013-9/1/2013 FLt(pep)u 95-100
74 2/1/2013-9/1/2013 PTau 95-100
75 10/1/2013-17/1/2013 GLt(oenj)u 85-90
76 10/1/2013-17/1/2013 PTau 95-100
77 10/1/2013-17/1/2013 GLt(oenj)u 85-90
78 10/1/2013-17/1/2013 GLu 85-90
80 10/1/2013-17/1/2013 GLmf 85-90
81 10/1/2013-17/1/2013 FLt(pep)u 95-100
81 10/1/2013-17/1/2013 FLt(pep)u 85-90
81 10/1/2013-17/1/2013 FLt(pep)u 85-90
82 10/1/2013-17/1/2013 PTau 85-90
83 12/12/2012-19/12/2012 FLt(pep)u 85-90
83 12/12/2012-19/12/2012 FLt(pep)u 95-100
84 12/12/2012-19/12/2012 GLt(oenj)u 85-90
85 12/12/2012-19/12/2012 PTau 85-90
86 12/12/2012-19/12/2012 PTau 85-90
87 12/12/2012-19/12/2012 GLt(oenj)u 85-90
88 12/12/2012-19/12/2012 GLmf 95-100
89 12/12/2012-19/12/2012 LVvd 95-100
89 12/12/2012-19/12/2012 LVvd 85-90
90 12/12/2012-19/12/2012 GLu 85-90
212
Phụ lục 5.Đặc tính đơn vị đất vụ Hè Thu
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
1 14/3-22/3 PTau 95-100
2 14/3-22/3 GLt(oenj)u 95-100
3 14/3-22/3 PTau 95-100
4 14/3-22/3 FLt(pep)u 95-100
5 14/3-22/3 GLmf 95-100
6 14/3-22/3 GLt(oenj)u 90-95
6 14/3-22/3 GLt(oenj)u 95-100
7 14/3-22/3 LVvd 95-100
8 14/3-22/3 GLu 95-100
9 8/4-15/4 PTau 85-90
10 8/4-15/4 PTau 85-90
11 8/4-15/4 FLt(pep)u 90-95
12 8/4-15/4 GLt(oenj)u 85-90
13 8/4-15/4 GLt(oenj)u 90-95
14 8/4-15/4 LVvd 90-95
15 8/4-15/4 GLu 85-90
16 8/4-15/4 GLmf 90-95
17 16/4-23/4 PTau 85-90
18 16/4-23/4 FLt(pep)u 85-90
19 16/4-23/4 PTau 85-90
20 16/4-23/4 GLt(oenj)u 95-100
21 16/4-23/4 GLu 95-100
22 16/4-23/4 GLt(oenj)u 95-100
23 16/4-23/4 LVvd 95-100
24 16/4-23/4 GLmf 95-100
25 8/4-15/4 PTau 90-95
26 8/4-15/4 FLt(pep)u 90-95
27 8/4-15/4 PTau 90-95
27 8/4-15/4 PTau 90-95
28 8/4-15/4 GLt(oenj)u 95-100
28 8/4-15/4 GLt(oenj)u 90-95
29 8/4-15/4 GLt(oenj)u 85-90
30 8/4-15/4 GLmf 95-100
31 8/4-15/4 LVvd 95-100
32 8/4-15/4 GLu 95-100
33 8/4-15/4 PTau 95-100
34 8/4-15/4 FLt(pep)u 95-100
213
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
34 8/4-15/4 FLt(pep)u 95-100
35 8/4-15/4 GLt(oenj)u 90-95
36 8/4-15/4 PTau 90-95
36 8/4-15/4 PTau 95-100
37 8/4-15/4 GLt(oenj)u 90-95
38 8/4-15/4 GLmf 90-95
39 8/4-15/4 LVvd 90-95
40 8/4-15/4 GLu 90-95
41 9/5-17/5 PTau 95-100
42 9/5-17/5 GLu 85-90
43 9/5-17/5 GLt(oenj)u 95-100
44 9/5-17/5 LVvd 95-100
45 9/5-17/5 GLmf 95-100
46 9/5-17/5 GLt(oenj)u 95-100
47 9/5-17/5 FLt(pep)u 95-100
48 9/5-17/5 PTau 95-100
49 10/2-26/2 PTau 95-100
50 10/2-26/2 FLt(pep)u 95-100
51 10/2-26/2 PTau 95-100
52 10/2-26/2 GLt(oenj)u 95-100
52 10/2-26/2 GLt(oenj)u 85-90
53 10/2-26/2 GLmf 95-100
54 10/2-26/2 LVvd 95-100
55 10/2-26/2 GLt(oenj)u 95-100
56 24/4-1/5 PTau 90-95
57 24/4-1/5 FLt(pep)u 90-95
58 24/4-1/5 GLt(oenj)u 90-95
59 24/4-1/5 PTau 90-95
60 24/4-1/5 GLmf 90-95
61 24/4-1/5 GLt(oenj)u 85-90
62 24/4-1/5 GLu 85-90
63 24/4-1/5 LVvd 90-95
64 1/5-9/5 FLt(pep)u 85-90
65 1/5-9/5 PTau 85-90
66 1/5-9/5 PTau 85-90
67 1/5-9/5 LVvd 85-90
68 1/5-9/5 GLt(oenj)u 85-90
69 1/5-9/5 GLu 85-90
70 1/5-9/5 GLt(oenj)u 85-90
71 1/5-9/5 GLmf 95-100
72 23-30/3 LVvd 90-95
214
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
73 23-30/3 GLmf 90-95
74 23-30/3 GLt(oenj)u 95-100
75 23-30/3 PTau 85-90
76 23-30/3 GLu 85-90
77 23-30/3 FLt(pep)u 85-90
78 23-30/3 GLt(oenj)u 85-90
79 31/3-7/4 PTau 90-95
80 31/3-7/4 GLt(oenj)u 90-95
81 31/3-7/4 PTau 90-95
82 31/3-7/4 FLt(pep)u 90-95
83 31/3-7/4 GLmf 85-90
84 31/3-7/4 GLu 95-100
85 31/3-7/4 GLt(oenj)u 85-90
86 31/3-7/4 LVvd 95-100
215
Phụ lục 6: Đặc tính đơn vị đất vụ Thu Đông
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
1 15-22/9 PTau 85-90
2 15-22/9 GLmf 85-90
3 15-22/9 GLt(oenj)u 85-90
4 15-22/9 GLu 85-90
5 15-22/9 LVvd 85-90
6 15-22/9 GLt(oenj)u 85-90
7 15-22/9 FLt(pep)u 85-90
8 15-22/9 PTau 85-90
9 22-29/8 PTau 85-90
10 22-29/8 FLt(pep)u 85-90
11 22-29/8 PTau 85-90
12 22-29/8 GLt(oenj)u 85-90
13 22-29/8 LVvd 90-95
14 22-29/8 GLu 85-90
15 22-29/8 GLmf 90-95
15 22-29/8 GLmf 90-95
16 13-21/9 GLt(oenj)u 85-90
17 13-21/9 GLu 85-90
18 13-21/9 LVvd 85-90
19 13-21/9 PTau 85-90
19 13-21/9 PTau 85-90
20 13-21/9 GLt(oenj)u 85-90
21 13-21/9 GLmf 85-90
22 13-21/9 PTau 85-90
23 13-21/9 FLt(pep)u 85-90
25 7-14/9 PTau 85-90
26 7-14/9 FLt(pep)u 85-90
27 7-14/9 GLt(oenj)u 85-90
27 7-14/9 GLt(oenj)u 85-90
28 7-14/9 PTau 85-90
29 7-14/9 GLt(oenj)u 85-90
30 7-14/9 LVvd 85-90
31 7-14/9 GLmf 85-90
32 7-14/9 GLu 85-90
34 22-29/8 FLt(pep)u 85-90
35 22-29/8 PTau 90-95
36 22-29/8 PTau 85-90
37 22-29/8 GLt(oenj)u 85-90
216
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
38 22-29/8 GLu 85-90
39 22-29/8 GLt(oenj)u 85-90
40 22-29/8 GLmf 85-90
41 22-29/8 LVvd 90-95
43 13-21/9 PTau 90-95
44 13-21/9 PTau 90-95
45 13-21/9 FLt(pep)u 90-95
46 13-21/9 GLt(oenj)u 85-90
47 13-21/9 GLt(oenj)u 85-90
48 13-21/9 GLmf 85-90
49 13-21/9 LVvd 85-90
50 13-21/9 GLu 85-90
52 5-13/8 PTau 85-90
53 5-13/8 FLt(pep)u 85-90
54 5-13/8 GLt(oenj)u 85-90
55 5-13/8 PTau 85-90
56 5-13/8 GLmf 85-90
57 5-13/8 LVvd 85-90
58 5-13/8 GLt(oenj)u 85-90
59 5-13/8 GLu 85-90
60 15-22/9 PTau 85-90
61 15-22/9 GLt(oenj)u 85-90
62 15-22/9 LVvd 85-90
63 15-22/9 GLt(oenj)u 85-90
64 15-22/9 GLu 85-90
65 15-22/9 GLmf 85-90
66 15-22/9 FLt(pep)u 85-90
69 15-25/5 FLt(pep)u 85-90
70 15-25/5 PTau 85-90
71 15-25/5 GLt(oenj)u 85-90
72 15-25/5 PTau 85-90
73 15-25/5 GLmf 85-90
74 15-25/5 GLt(oenj)u 85-90
75 15-25/5 LVvd 85-90
76 15-25/5 GLu 85-90
77 30/9-6/9 PTau 85-90
78 30/9-6/9 FLt(pep)u 85-90
79 30/9-6/9 GLt(oenj)u 85-90
80 30/9-6/9 PTau 85-90
81 30/9-6/9 GLmf 85-90
217
STT Thời gian xuống giống Kí hiệu Loại đất Thời gian sinh trưởng
82 30/9-6/9 GLu 85-90
83 30/9-6/9 GLt(oenj)u 85-90
84 30/9-6/9 LVvd 85-90