Luận án Tiền tố và hậu tố của sự sáng tạo của nhân viên: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
Luận án xem xét vai trò trung gian của sự sáng tạo của nhân viên trong mối quan hệ giữa: áp lực học tập và kết quả công việc, tư duy nghịch lý và kết quả công việc. Luận án cũng xem xét vai trò điều tiết của tư duy nghịch lý trong mối quan hệ giữa áp lực học tập và sự sáng tạo của nhân viên. Từ đó, luận án khẳng định năng lực dự báo của áp lực học tập và tư duy nghịch lý trong việc thúc đẩy sự sáng tạo và kết quả công việc của nhân viên. Điều này mở ra cơ hội để ứng dụng lý thuyết nghịch tại các quốc gia có nền kinh tế mới nổi như Việt Nam.
Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu của luận án đã khẳng định lại mối quan hệ giữa sự sáng tạo và kết quả công việc và mối quan hệ giữa sự sáng tạo và hành vi đổi mới. Kết quả nghiên cứu đã đóng góp thêm cho cơ sở lý thuyết lý thuyết trao quyền về mặt tâm lý tại Việt Nam và mở ra cơ hội cho các nhà quản lý ở Việt Nam về việc ứng dụng các chính sách về trao quyền về mặt tâm lý cho nhân viên. Kết quả của luận án đã củng cố, mở rộng và phát triển thêm cho kết quả mà các công bố trước đây về vai trò điều tiết của trao quyền về mặt tâm lý như đã thảo luận tại chương 5.
Kết quả nghiên cứu của luận án đã nhấn mạnh tầm quan trọng của áp lực học tập và tư duy nghịch lý thúc đẩy sự sáng tạo và kết quả công việc của nhân viên. Đồng thời, kết quả nghiên cứu của luận án khuyến khích các nhà quản trị doanh nghiệp về tầm quan trọng của trao quyền về mặt tâm lý. Nhìn chung, khi người nhân viên được trao quyền về mặt tâm lý họ sẽ sẵn sàng thực hiện những ý tưởng sáng tạo, từ đó thúc đẩy hoàn thành công việc và hành vi đổi mới tốt hơn. Cuối cùng, công ty sẽ hưởng lợi từ kết quả công việc và những đổi mới của người nhân viên, duy trì và mang lại lợi thế cạnh tranh cho tổ chức.
Như vậy, luận án đã cơ bản giải quyết được một cách toàn diện các mục tiêu đề ra tại chương 1, đó là:
1) Kiểm định tác động của áp lực học tập lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao;
2) Kiểm định tác động của tư duy nghịch lý lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao;
3) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa áp lực học tập và tư duy nghịch lý lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao;
4) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa sự sáng tạo và trao quyền về mặt tâm lý lên kết quả công việc được giao của nhân viên;
5) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa sự sáng tạo và trao quyền về mặt tâm lý lên hành vi đổi mới của nhân viên.
Cuối cùng, luận án cũng đã thảo luận, đề cập tới những hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo tại chương 5.
197 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tiền tố và hậu tố của sự sáng tạo của nhân viên: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3
4
5
6
7
PE1
Công việc bạn làm rất quan trọng đối với bạn.
1
2
3
4
5
6
7
PE2
Các hoạt động tại nơi làm việc có ý nghĩa đối với bản thân bạn.
1
2
3
4
5
6
7
PE3
Công việc bạn làm có ý nghĩa đối với bạn.
1
2
3
4
5
6
7
PE4
Bạn tự tin về năng lực làm việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE5
Bạn tự tin về khả năng thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE6
Bạn đã thành thạo các kỹ năng cần thiết cho công việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE7
Bạn có quyền tự chủ đáng kể trong việc xác định cách bạn làm việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE8
Bạn có thể tự quyết định cách thực hiện công việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE9
Bạn có rất nhiều cơ hội để làm việc độc lập và tự do theo cách của mình.
1
2
3
4
5
6
7
PE10
Tác động của bạn đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn là rất lớn.
1
2
3
4
5
6
7
PE11
Bạn có rất nhiều quyền kiểm soát đối với những gì xảy ra trong bộ phận của bạn.
1
2
3
4
5
6
7
PE12
Bạn có ảnh hưởng đáng kể đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn
1
2
3
4
5
6
7
In1
Bạn đưa ra những ý tưởng mới cho những vấn đề khó khăn.
1
2
3
4
5
6
7
In2
Bạn tìm tòi những phương pháp, kỹ thuật hoặc công cụ làm việc mới.
1
2
3
4
5
6
7
In3
Bạn đề xuất những giải pháp đầu tiên cho các vấn đề.
1
2
3
4
5
6
7
In4
Bạn huy động sự hỗ trợ cho những ý tưởng đổi mới.
1
2
3
4
5
6
7
In5
Bạn có được sự chấp thuận cho những ý tưởng đổi mới.
1
2
3
4
5
6
7
In6
Bạn làm cho các thành viên quan trọng của tổ chức nhiệt tình với các ý tưởng sáng tạo.
1
2
3
4
5
6
7
In7
Bạn chuyển đổi ý tưởng sáng tạo thành các ứng dụng hữu ích.
1
2
3
4
5
6
7
In8
Bạn giới thiệu những ý tưởng sáng tạo vào môi trường làm việc một cách có hệ thống.
1
2
3
4
5
6
7
In9
Bạn đánh giá tiện ích của những ý tưởng sáng tạo.
1
2
3
4
5
6
7
IP1
Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao
1
2
3
4
5
6
7
IP2
Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc
1
2
3
4
5
6
7
IP3
Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng
1
2
3
4
5
6
7
IP4
Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc
1
2
3
4
5
6
7
IP5
Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn.
1
2
3
4
5
6
7
IP6
Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
IP7
Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
PHỤ LỤC 2A. BẢNG KHẢO SÁT DÀNH CHO MẪU NGHIÊN CỨU 1
Xin kính chào quý Anh/Chị,
Tôi tên là Võ Thành Đức – nghiên cứu sinh đến từ Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất cá nhân. Nghiên cứu này sẽ không thể thành công nếu không có sự đóng góp ý kiến của quý Anh/Chị. Ở đây không có khái niệm đúng hay sai, tất cả các quan điểm của quý Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Kính mong Quý Anh/Chị dành khoảng 15 phút để trả lời những câu hỏi của đề tài nghiên cứu. Chân thành cám ơn!
PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Bạn có đồng ý với các phát biểu sau liên quan đến công việc hiện tại hay không? Bạn hãy trả lời một cách thực tế theo cảm nhận thực sự của mình. Khoanh tròn con số thích hợp nhất theo thang đo từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (hoàn toàn đồng ý)
Trong công việc bạn cần học hỏi các kỹ năng mới, đồng thời phát huy các kỹ năng hiện có của bản thân.
1
2
3
4
5
6
7
Trong công việc bạn cần phát triển các khả năng mới nhưng vẫn sử dụng những khả năng hiện có của bản thân.
1
2
3
4
5
6
7
Trong công việc bạn cần học hỏi và khám phá những cách làm mới, đồng thời thực hiện hiệu quả những cách thực hiện công việc hiện tại
1
2
3
4
5
6
7
Khi bạn suy xét nhiều mặt của một vấn đề, bạn hiểu vấn đề đó rõ ràng hơn
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thấy thoải mái khi đương đầu với nhiều yêu cầu khác nhau của công việc cùng lúc
1
2
3
4
5
6
7
Chấp nhận thực hiện những yêu cầu có lúc trái ngược nhau làm nên thành công của bạn
1
2
3
4
5
6
7
Sự khác nhau giữa những ý tưởng trong công việc tạo động lực cho bạn
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thấy hứng thú khi phải xoay sở để thực hiện những mục tiêu công việc trái ngược nhau
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thường vui vẻ đón nhận những yêu cầu khác nhau trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thấy thoải mái thực hiện những nhiệm vụ trái ngược nhau
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thấy hào hứng khi nhận ra rằng các khía cạnh khác nhau trong công việc đều có thể xảy ra.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thấy tràn đầy năng lượng khi xoay sở để giải quyết những công việc trái ngược nhau.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những cách làm mới để đạt được mục tiêu công việc.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đưa ra những ý tưởng mới và thiết thực để cải thiện năng suất.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tìm kiếm các công nghệ, quy trình, kỹ thuật và/hoặc ý tưởng sản phẩm mới.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những cách làm mới để tăng chất lượng.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn là người luôn đề xuất các ý kiến sáng tạo.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn không sợ rủi ro.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thúc đẩy việc đưa ý tưởng và tranh luận với các đồng nghiệp khác
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thể hiện sự sáng tạo trong công việc khi được tạo điều kiện
1
2
3
4
5
6
7
Bạn phát triển các kế hoạch và lịch làm việc chi tiết để thực hiện các ý tưởng mới
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thường có những ý tưởng mới và có thể ứng dụng trong thực tế
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đưa ra các cách làm sáng tạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thường có cách tiếp cận mới cho các vấn đề phát sinh trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những cách làm mới để thực hiện các nhiệm vụ trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao
1
2
3
4
5
6
7
Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính của Anh/chị:
Nam
Nữ
2. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị thuộc độ tuổi nào?
Từ 18 – 25 tuổi
Từ 26 – 35 tuổi
Từ 36 – 45 tuổi
Trên 45 tuổi
3. Anh/Chị đã làm việc tại công ty này khoảng bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 năm trở lên
4. Vị trí công việc của Anh/Chị hiện tại?
Nhân viên
Trưởng đội nhóm
Trưởng/phó bộ phận
Giám đốc/Phó Giám đốc
5. Kết quả đánh giá xếp loại hiệu quả công việc mà Anh/Chị đạt được trong năm vừa qua:
Không hoàn thành nhiệm vụ
Chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Hoàn thành suất sắc nhiệm vụ
6. Trình độ học vấn/chuyên môn của Anh/Chị?
PTTH/tương đương
Cao đẳng
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ/chuyên viên cao cấp
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ ANH/CHỊ ĐÃ ĐÓNG GÓP CHO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 2B. BẢNG KHẢO SÁT MẪU NGHIÊN CỨU SỐ 2
Xin chào quý Anh/Chị,
Tôi tên là Võ Thành Đức – nghiên cứu sinh đến từ Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất cá nhân. Nghiên cứu này sẽ không thể thành công nếu không có sự đóng góp ý kiến của quý Anh/Chị. Ở đây không có khái niệm đúng hay sai, tất cả các quan điểm của quý Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Kính mong Quý Anh/Chị dành khoảng 15 phút để trả lời những câu hỏi của đề tài nghiên cứu. Chân thành cám ơn!
PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Bạn có đồng ý với các phát biểu sau liên quan đến công việc hiện tại hay không? Bạn hãy trả lời một cách thực tế theo cảm nhận thực sự của mình. Khoanh tròn con số thích hợp nhất theo thang đo từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (hoàn toàn đồng ý)
Bạn đề xuất những cách làm mới để đạt được mục tiêu công việc.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đưa ra những ý tưởng mới và thiết thực để cải thiện năng suất.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tìm kiếm các công nghệ, quy trình, kỹ thuật và/hoặc ý tưởng sản phẩm mới.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những cách làm mới để tăng chất lượng.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn là người luôn đề xuất các ý kiến sáng tạo.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn không sợ rủi ro.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thúc đẩy việc đưa ý tưởng và tranh luận với các đồng nghiệp khác
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thể hiện sự sáng tạo trong công việc khi được tạo điều kiện
1
2
3
4
5
6
7
Bạn phát triển các kế hoạch và lịch làm việc chi tiết để thực hiện các ý tưởng mới
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thường có những ý tưởng mới và có thể ứng dụng trong thực tế
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đưa ra các cách làm sáng tạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thường có cách tiếp cận mới cho các vấn đề phát sinh trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những cách làm mới để thực hiện các nhiệm vụ trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Công việc bạn làm rất quan trọng đối với bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Các hoạt động tại nơi làm việc có ý nghĩa đối với bản thân bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Công việc bạn làm có ý nghĩa đối với bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tự tin về năng lực làm việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tự tin về khả năng thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đã thành thạo các kỹ năng cần thiết cho công việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có quyền tự chủ đáng kể trong việc xác định cách bạn làm việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có thể tự quyết định cách thực hiện công việc của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có rất nhiều cơ hội để làm việc độc lập và tự do theo cách của mình.
1
2
3
4
5
6
7
Ảnh hưởng của bạn đến những hoạt động trong bộ phận bạn làm việc là rất lớn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có rất nhiều quyền kiểm soát đối với những gì xảy ra trong bộ phận của bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có ảnh hưởng đáng kể đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn
1
2
3
4
5
6
7
Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao
1
2
3
4
5
6
7
Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đưa ra những ý tưởng mới cho những vấn đề khó khăn.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn tìm tòi những phương pháp, kỹ thuật hoặc công cụ làm việc mới.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đề xuất những giải pháp đầu tiên cho các vấn đề phát sinh trong công việc.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn huy động sự hỗ trợ cho những ý tưởng đổi mới.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn có được sự chấp thuận cho những ý tưởng đổi mới.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn thuyết phục cấp trên nhiệt tình với các ý tưởng sáng tạo.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn chuyển đổi ý tưởng sáng tạo thành các ứng dụng hữu ích.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn giới thiệu những ý tưởng sáng tạo vào môi trường làm việc một cách có hệ thống.
1
2
3
4
5
6
7
Bạn đánh giá tiện ích của những ý tưởng đổi mới.
1
2
3
4
5
6
7
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính của Anh/chị:
Nam
Nữ
2. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị thuộc độ tuổi nào?
Từ 18 – 25 tuổi
Từ 26 – 35 tuổi
Từ 36 – 45 tuổi
Trên 45 tuổi
3. Anh/Chị đã làm việc tại công ty này khoảng bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 năm trở lên
4. Trình độ học vấn/chuyên môn của Anh/Chị?
PTTH/tương đương
Cao đẳng
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ/chuyên viên cao cấp
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ ANH/CHỊ ĐÃ ĐÓNG GÓP CHO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 3A. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ MẪU SỐ 1
Statistics
GEN
AGE
LEV
SEN
POS
KPI
N
Valid
100
100
100
100
100
100
Missing
0
0
0
0
0
0
GEN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Male
63
63.0
63.0
63.0
Female
37
37.0
37.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
AGE
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
From 18 - 25 years old
12
12.0
12.0
12.0
From 26 - 35 years old
48
48.0
48.0
60.0
From 36 - 45 years old
34
34.0
34.0
94.0
Over 45 tuổi
6
6.0
6.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
LEV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
High School
10
10.0
10.0
10.0
Colleges
10
10.0
10.0
20.0
bachelor / engineer
64
64.0
64.0
84.0
Master
16
16.0
16.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
SEN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Less than 1 year
5
5.0
5.0
5.0
From 1 to less than 3 years
21
21.0
21.0
26.0
From 3 to less than 5 years
10
10.0
10.0
36.0
More than 5 years
64
64.0
64.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
POS
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Employee
65
65.0
65.0
65.0
Team leader
3
3.0
3.0
68.0
Department leader
24
24.0
24.0
92.0
Director
8
8.0
8.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
KPI
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Not completed
1
1.0
1.0
1.0
Not done well yet
3
3.0
3.0
4.0
Done
21
21.0
21.0
25.0
Done well
59
59.0
59.0
84.0
excellently
16
16.0
16.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.862
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LT1
12.5500
4.210
.714
.830
LT2
12.6900
4.176
.867
.692
LT3
12.6800
4.543
.648
.889
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.846
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PM1
41.9200
65.044
.495
.838
PM2
43.2800
57.234
.576
.829
PM3
43.3500
60.250
.425
.848
PM4
42.5000
64.374
.496
.837
PM5
43.4800
54.878
.715
.812
PM6
42.6100
60.846
.618
.825
PM7
43.8000
55.152
.669
.818
PM8
42.4300
63.359
.577
.831
PM9
43.1900
59.287
.573
.829
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.875
13
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
EC1
70.6000
47.192
.531
.869
EC2
70.6200
46.097
.625
.865
EC3
70.7800
46.274
.549
.868
EC4
70.7400
45.891
.592
.866
EC5
71.4000
43.434
.557
.866
EC6
71.8400
40.701
.450
.885
EC7
71.4100
41.315
.586
.866
EC8
70.7600
45.073
.590
.865
EC9
70.9400
43.087
.608
.863
EC10
71.0900
43.638
.620
.863
EC11
71.0500
42.896
.696
.858
EC12
71.0000
44.162
.669
.861
EC13
71.0500
45.402
.536
.867
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.898
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
IP1
35.9600
15.594
.843
.866
IP2
35.8800
15.844
.792
.872
IP3
36.0200
16.181
.719
.881
IP4
35.9500
16.412
.815
.872
IP5
36.2600
16.639
.426
.932
IP6
35.9500
16.997
.817
.874
IP7
35.8000
17.657
.746
.883
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.793
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1273.516
df
171
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LT1
1.000
.784
LT2
1.000
.879
LT3
1.000
.662
PM2
1.000
.711
PM5
1.000
.782
PM7
1.000
.729
EC1
1.000
.523
EC2
1.000
.520
EC4
1.000
.598
EC9
1.000
.595
EC10
1.000
.571
EC11
1.000
.793
EC12
1.000
.586
IP1
1.000
.830
IP2
1.000
.825
IP3
1.000
.727
IP4
1.000
.786
IP6
1.000
.724
IP7
1.000
.668
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
6.730
35.419
35.419
6.730
35.419
35.419
4.855
25.555
25.555
2
2.921
15.372
50.791
2.921
15.372
50.791
3.616
19.032
44.587
3
1.864
9.809
60.601
1.864
9.809
60.601
2.510
13.212
57.798
4
1.780
9.370
69.971
1.780
9.370
69.971
2.313
12.173
69.971
5
.977
5.140
75.111
6
.721
3.793
78.904
7
.666
3.504
82.408
8
.526
2.769
85.177
9
.473
2.490
87.667
10
.419
2.207
89.874
11
.390
2.053
91.927
12
.349
1.836
93.763
13
.258
1.359
95.122
14
.225
1.184
96.305
15
.220
1.155
97.461
16
.183
.962
98.423
17
.125
.656
99.079
18
.099
.520
99.599
19
.076
.401
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
IP2
.903
IP1
.902
IP4
.852
IP6
.829
IP3
.799
IP7
.770
EC11
.878
EC9
.737
EC12
.729
EC10
.687
EC2
.628
EC4
.582
EC1
.510
LT2
.916
LT1
.874
LT3
.782
PM5
.856
PM7
.804
PM2
.793
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
PHỤ LỤC 3B. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ MẪU SỐ 2
Statistics
GEN
AGE
LEV
SEN
N
Valid
100
100
100
100
Missing
0
0
0
0
GEN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Male
57
57.0
57.0
57.0
Female
43
43.0
43.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
AGE
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
From 18 - 25 years old
8
8.0
8.0
8.0
From 26 - 35 years old
54
54.0
54.0
62.0
From 36 - 45 years old
35
35.0
35.0
97.0
Over 45 tuổi
3
3.0
3.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
LEV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
High School
13
13.0
13.0
13.0
Colleges
10
10.0
10.0
23.0
bachelor / engineer
75
75.0
75.0
98.0
Master
2
2.0
2.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
SEN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Less than 1 year
3
3.0
3.0
3.0
From 1 to less than 3 years
20
20.0
20.0
23.0
From 3 to less than 5 years
13
13.0
13.0
36.0
More than 5 years
64
64.0
64.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.941
13
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
EC1
68.5200
106.171
.795
.934
EC2
68.4800
107.141
.817
.934
EC3
68.4500
111.159
.727
.937
EC4
68.5000
112.253
.710
.937
EC5
68.9400
109.249
.708
.937
EC6
69.2000
113.919
.388
.950
EC7
68.9700
109.605
.648
.939
EC8
68.6900
107.347
.745
.936
EC9
68.6400
108.273
.857
.933
EC10
68.8000
111.535
.690
.938
EC11
68.7300
108.745
.830
.934
EC12
68.7500
107.644
.801
.934
EC13
68.7300
108.906
.805
.934
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.803
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PE1
12.0400
2.019
.730
.642
PE2
12.1100
2.644
.462
.912
PE3
12.0500
2.068
.785
.587
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.911
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PE4
11.9100
2.709
.882
.820
PE5
11.9400
2.602
.909
.796
PE6
12.0300
3.545
.697
.969
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.805
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PE7
11.6900
2.236
.669
.716
PE8
11.7500
1.967
.815
.547
PE9
11.7800
2.800
.497
.879
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.892
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PE10
10.8200
5.058
.845
.817
PE11
10.9800
4.303
.788
.848
PE12
10.9400
4.400
.757
.877
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.973
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
In1
45.0900
48.164
.815
.972
In2
45.0600
48.299
.880
.969
In3
45.2500
47.462
.862
.970
In4
45.1900
46.721
.919
.968
In5
45.1300
47.528
.918
.968
In6
45.2000
47.273
.882
.969
In7
45.1300
47.246
.895
.969
In8
45.1900
47.711
.891
.969
In9
45.1600
48.015
.858
.970
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.951
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
IP1
35.0000
24.020
.820
.945
IP2
35.1600
22.600
.894
.938
IP3
35.1900
23.368
.844
.943
IP4
35.1500
23.139
.895
.939
IP5
35.2300
22.502
.855
.941
IP6
35.2000
22.364
.806
.946
IP7
35.0700
23.419
.745
.951
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.826
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
777.987
df
45
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
PE1
1.000
.915
PE2
1.000
.740
PE3
1.000
.917
PE6
1.000
.873
PE7
1.000
.851
PE8
1.000
.859
PE9
1.000
.960
PE10
1.000
.868
PE11
1.000
.848
PE12
1.000
.857
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
5.643
56.428
56.428
5.643
56.428
56.428
3.097
30.971
30.971
2
1.478
14.784
71.211
1.478
14.784
71.211
2.494
24.941
55.912
3
1.036
10.362
81.573
1.036
10.362
81.573
2.082
20.818
76.730
4
.532
5.324
86.897
.532
5.324
86.897
1.017
10.168
86.897
5
.370
3.702
90.600
6
.308
3.079
93.679
7
.215
2.146
95.824
8
.174
1.736
97.560
9
.152
1.516
99.076
10
.092
.924
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
PE7
.877
PE6
.865
PE8
.794
PE2
.729
PE12
.871
PE11
.808
PE10
.808
PE1
.926
PE3
.898
PE9
.836
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.915
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2940.461
df
276
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
EC1
1.000
.858
EC2
1.000
.912
EC3
1.000
.773
EC4
1.000
.738
EC5
1.000
.585
EC8
1.000
.555
EC9
1.000
.781
EC13
1.000
.675
In1
1.000
.750
In2
1.000
.826
In3
1.000
.800
In4
1.000
.886
In5
1.000
.884
In6
1.000
.833
In7
1.000
.839
In8
1.000
.856
In9
1.000
.791
IP1
1.000
.755
IP2
1.000
.857
IP3
1.000
.796
IP4
1.000
.847
IP5
1.000
.815
IP6
1.000
.744
IP7
1.000
.667
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
14.794
61.642
61.642
14.794
61.642
61.642
7.374
30.727
30.727
2
2.265
9.437
71.079
2.265
9.437
71.079
5.961
24.836
55.562
3
1.763
7.347
78.426
1.763
7.347
78.426
5.487
22.863
78.426
4
.867
3.612
82.038
5
.597
2.488
84.526
6
.533
2.222
86.748
7
.423
1.764
88.512
8
.369
1.536
90.049
9
.304
1.268
91.317
10
.283
1.178
92.495
11
.248
1.032
93.527
12
.232
.966
94.492
13
.217
.906
95.398
14
.178
.744
96.142
15
.166
.693
96.835
16
.156
.650
97.485
17
.131
.548
98.033
18
.109
.456
98.489
19
.086
.359
98.848
20
.075
.311
99.159
21
.064
.266
99.425
22
.055
.231
99.656
23
.048
.201
99.857
24
.034
.143
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
In5
.871
In4
.856
In8
.854
In6
.828
In3
.816
In7
.798
In9
.765
In2
.751
In1
.686
IP2
.857
IP4
.789
IP3
.786
IP1
.782
IP6
.756
IP5
.746
IP7
.649
EC2
.916
EC1
.862
EC3
.766
EC4
.746
EC9
.719
EC13
.620
EC5
.599
EC8
.543
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 4A. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC MẪU SỐ 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.896
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LT1
12.3535
5.730
.765
.890
LT2
12.4023
6.297
.830
.824
LT3
12.3512
6.601
.807
.846
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.876
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PM1
42.9767
73.804
.470
.874
PM2
43.9953
67.026
.627
.861
PM3
43.9209
68.087
.583
.866
PM4
43.4814
70.404
.611
.863
PM5
44.0907
64.134
.727
.851
PM6
43.4674
70.953
.640
.861
PM7
44.3721
65.414
.674
.857
PM8
43.4116
71.930
.565
.867
PM9
44.0140
67.310
.657
.858
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.925
13
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
EC1
70.1860
83.714
.715
.917
EC2
70.1953
83.691
.715
.917
EC3
70.2419
84.990
.705
.918
EC4
70.2047
84.862
.701
.918
EC5
70.6442
84.463
.678
.919
EC6
71.0488
85.464
.396
.935
EC7
70.6558
84.035
.588
.922
EC8
70.2605
84.422
.695
.918
EC9
70.3186
84.772
.749
.916
EC10
70.4791
84.465
.697
.918
EC11
70.4279
84.315
.749
.916
EC12
70.4326
83.659
.761
.916
EC13
70.4209
84.104
.778
.915
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.914
12
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PE1
64.5163
63.113
.639
.907
PE2
64.5326
62.888
.699
.905
PE3
64.4930
63.202
.642
.907
PE4
64.4140
62.346
.708
.905
PE5
64.4465
61.222
.765
.902
PE6
64.5419
61.843
.694
.905
PE7
64.6512
61.160
.718
.904
PE8
64.6605
60.901
.703
.904
PE9
64.8744
62.273
.598
.909
PE10
65.0837
59.732
.667
.906
PE11
65.2884
58.252
.599
.912
PE12
65.2000
59.839
.584
.912
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.908
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
IP1
36.0395
17.558
.733
.894
IP2
36.0093
16.998
.821
.885
IP3
36.1326
17.113
.769
.890
IP4
36.0442
17.138
.820
.885
IP5
36.2837
16.964
.562
.920
IP6
36.1395
17.081
.721
.895
IP7
35.9930
17.611
.733
.894
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.929
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
8284.779
df
406
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LT1
1.000
.736
LT2
1.000
.791
LT3
1.000
.800
PM1
1.000
.758
PM2
1.000
.541
PM3
1.000
.456
PM4
1.000
.515
PM5
1.000
.711
PM6
1.000
.535
PM7
1.000
.716
PM8
1.000
.473
PM9
1.000
.626
EC4
1.000
.578
EC5
1.000
.585
EC6
1.000
.438
EC7
1.000
.479
EC8
1.000
.590
EC9
1.000
.665
EC10
1.000
.639
EC11
1.000
.692
EC12
1.000
.725
EC13
1.000
.713
IP1
1.000
.696
IP2
1.000
.795
IP3
1.000
.732
IP4
1.000
.783
IP5
1.000
.417
IP6
1.000
.617
IP7
1.000
.660
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
10.888
37.545
37.545
10.888
37.545
37.545
5.191
17.899
17.899
2
3.389
11.687
49.232
3.389
11.687
49.232
4.889
16.859
34.758
3
2.350
8.103
57.334
2.350
8.103
57.334
4.236
14.607
49.365
4
1.838
6.337
63.671
1.838
6.337
63.671
4.149
14.307
63.671
5
.940
3.243
66.914
6
.829
2.857
69.771
7
.738
2.546
72.317
8
.690
2.379
74.696
9
.644
2.221
76.917
10
.589
2.033
78.950
11
.568
1.960
80.909
12
.510
1.760
82.669
13
.492
1.695
84.364
14
.456
1.574
85.938
15
.417
1.438
87.376
16
.387
1.336
88.712
17
.369
1.274
89.985
18
.347
1.197
91.182
19
.326
1.124
92.307
20
.294
1.015
93.321
21
.284
.980
94.301
22
.263
.908
95.210
23
.253
.871
96.081
24
.227
.783
96.864
25
.208
.719
97.583
26
.205
.708
98.290
27
.185
.638
98.928
28
.170
.585
99.514
29
.141
.486
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
EC12
.772
EC11
.755
EC13
.750
EC9
.733
EC10
.704
EC5
.699
EC8
.655
EC7
.581
EC4
.540
IP2
.862
IP4
.835
IP1
.813
IP3
.807
IP7
.762
IP6
.752
IP5
.612
LT3
.866
LT2
.862
LT1
.847
PM1
.834
PM8
PM4
PM7
.822
PM5
.803
PM9
.759
PM2
.676
PM3
.594
PM6
.545
EC6
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Loại EC6, IP5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.929
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
7852.993
df
351
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LT1
1.000
.744
LT2
1.000
.798
LT3
1.000
.812
PM1
1.000
.760
PM2
1.000
.552
PM3
1.000
.460
PM4
1.000
.518
PM5
1.000
.717
PM6
1.000
.540
PM7
1.000
.726
PM8
1.000
.474
PM9
1.000
.629
EC4
1.000
.575
EC5
1.000
.581
EC7
1.000
.453
EC8
1.000
.586
EC9
1.000
.671
EC10
1.000
.648
EC11
1.000
.703
EC12
1.000
.734
EC13
1.000
.718
IP1
1.000
.732
IP2
1.000
.817
IP3
1.000
.757
IP4
1.000
.782
IP6
1.000
.588
IP7
1.000
.668
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Loại PM3, PM8, EC7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.928
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
7109.161
df
276
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LT1
1.000
.755
LT2
1.000
.809
LT3
1.000
.827
PM1
1.000
.758
PM2
1.000
.555
PM4
1.000
.514
PM5
1.000
.743
PM6
1.000
.556
PM7
1.000
.743
PM9
1.000
.635
EC4
1.000
.579
EC5
1.000
.583
EC8
1.000
.575
EC9
1.000
.683
EC10
1.000
.650
EC11
1.000
.721
EC12
1.000
.740
EC13
1.000
.722
IP1
1.000
.730
IP2
1.000
.817
IP3
1.000
.756
IP4
1.000
.781
IP6
1.000
.592
IP7
1.000
.670
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
9.565
39.855
39.855
9.565
39.855
39.855
4.856
20.233
20.233
2
3.099
12.914
52.770
3.099
12.914
52.770
4.407
18.362
38.596
3
2.100
8.750
61.520
2.100
8.750
61.520
3.803
15.847
54.443
4
1.731
7.214
68.733
1.731
7.214
68.733
3.430
14.290
68.733
5
.720
3.001
71.735
6
.702
2.924
74.659
7
.604
2.515
77.174
8
.548
2.282
79.456
9
.512
2.133
81.590
10
.465
1.937
83.527
11
.429
1.786
85.313
12
.409
1.705
87.018
13
.383
1.597
88.615
14
.352
1.467
90.082
15
.329
1.372
91.454
16
.307
1.277
92.731
17
.279
1.164
93.895
18
.271
1.128
95.023
19
.246
1.026
96.050
20
.218
.907
96.957
21
.210
.874
97.830
22
.194
.808
98.638
23
.176
.732
99.370
24
.151
.630
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
EC12
.794
EC11
.788
EC13
.768
EC9
.756
EC10
.713
EC5
.707
EC8
.653
EC4
.575
IP2
.873
IP1
.829
IP4
.825
IP3
.816
IP7
.765
IP6
.733
LT3
.879
LT2
.866
LT1
.856
PM1
.827
PM4
PM7
.840
PM5
.824
PM9
.765
PM2
.687
PM6
.574
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Loại PM4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.924
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
6366.729
df
231
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LT1
1.000
.783
LT2
1.000
.845
LT3
1.000
.833
PM2
1.000
.573
PM5
1.000
.736
PM6
1.000
.561
PM7
1.000
.755
PM9
1.000
.638
EC4
1.000
.581
EC5
1.000
.582
EC8
1.000
.574
EC9
1.000
.684
EC10
1.000
.647
EC11
1.000
.722
EC12
1.000
.740
EC13
1.000
.724
IP1
1.000
.731
IP2
1.000
.818
IP3
1.000
.755
IP4
1.000
.780
IP6
1.000
.592
IP7
1.000
.670
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
8.925
40.567
40.567
8.925
40.567
40.567
4.851
22.051
22.051
2
2.768
12.580
53.147
2.768
12.580
53.147
4.389
19.950
42.001
3
1.949
8.861
62.007
1.949
8.861
62.007
3.222
14.645
56.646
4
1.684
7.656
69.664
1.684
7.656
69.664
2.864
13.017
69.664
5
.703
3.195
72.858
6
.636
2.889
75.747
7
.602
2.735
78.482
8
.514
2.334
80.816
9
.496
2.252
83.069
10
.448
2.036
85.104
11
.403
1.833
86.938
12
.377
1.716
88.653
13
.340
1.547
90.200
14
.331
1.503
91.704
15
.302
1.374
93.078
16
.279
1.269
94.347
17
.257
1.167
95.514
18
.229
1.041
96.555
19
.211
.961
97.516
20
.195
.887
98.403
21
.178
.810
99.213
22
.173
.787
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
EC12
.797
EC11
.794
EC13
.774
EC9
.763
EC10
.717
EC5
.706
EC8
.663
EC4
.587
IP2
.873
IP1
.830
IP4
.824
IP3
.816
IP7
.765
IP6
.734
PM7
.847
PM5
.821
PM9
.767
PM2
.701
PM6
.570
LT2
.880
LT3
.874
LT1
.868
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
54
668.841
222
.000
3.013
Saturated model
276
.000
0
Independence model
23
6756.214
253
.000
26.704
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.093
.880
.851
.708
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.513
.228
.158
.209
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.901
.887
.932
.922
.931
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.068
.063
.074
.000
Independence model
.245
.240
.250
.000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
ECx
<---
LTx
.224
.044
5.070
***
par_19
ECx
<---
PMx
.282
.038
7.367
***
par_22
ECx
<---
LTa_x_PTa
.028
.017
1.631
.103
par_23
IPx
<---
ECx
.535
.062
8.686
***
par_20
IPx
<---
LTx
-.039
.031
-1.267
.205
par_21
IPx
<---
PMx
.035
.034
1.031
.303
par_27
LT3
<---
LTx
1.000
LT2
<---
LTx
1.069
.042
25.758
***
par_1
LT1
<---
LTx
1.084
.051
21.176
***
par_2
PM2
<---
PMx
1.000
PM5
<---
PMx
1.229
.083
14.844
***
par_3
PM6
<---
PMx
.722
.061
11.928
***
par_4
EC8
<---
ECx
1.000
IP1
<---
IPx
1.000
IP2
<---
IPx
1.083
.049
22.324
***
par_5
IP3
<---
IPx
1.077
.051
21.057
***
par_6
PM7
<---
PMx
1.198
.082
14.593
***
par_7
PM9
<---
PMx
.998
.075
13.362
***
par_8
IP4
<---
IPx
1.044
.048
21.858
***
par_9
IP6
<---
IPx
.936
.059
15.987
***
par_10
IP7
<---
IPx
.909
.051
17.782
***
par_11
EC9
<---
ECx
1.039
.067
15.520
***
par_12
EC10
<---
ECx
1.077
.073
14.803
***
par_13
EC11
<---
ECx
1.121
.069
16.156
***
par_14
EC4
<---
ECx
.916
.070
13.090
***
par_15
EC5
<---
ECx
1.016
.074
13.691
***
par_16
EC12
<---
ECx
1.180
.072
16.454
***
par_17
EC13
<---
ECx
1.097
.068
16.111
***
par_18
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ECx
<---
LTx
.345
ECx
<---
PMx
.433
ECx
<---
LTa_x_PTa
.095
IPx
<---
ECx
.581
IPx
<---
LTx
-.065
IPx
<---
PMx
.059
LT3
<---
LTx
.882
LT2
<---
LTx
.912
LT1
<---
LTx
.806
PM2
<---
PMx
.690
PM5
<---
PMx
.822
PM6
<---
PMx
.639
EC8
<---
ECx
.699
IP1
<---
IPx
.821
IP2
<---
IPx
.881
IP3
<---
IPx
.848
PM7
<---
PMx
.804
PM9
<---
PMx
.724
IP4
<---
IPx
.869
IP6
<---
IPx
.697
IP7
<---
IPx
.754
EC9
<---
ECx
.794
EC10
<---
ECx
.756
EC11
<---
ECx
.829
EC4
<---
ECx
.665
EC5
<---
ECx
.697
EC12
<---
ECx
.845
EC13
<---
ECx
.826
PHỤ LỤC 4B. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC MẪU SỐ 2
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
In6
.858
In7
.835
In8
.831
In5
.821
In4
.787
In3
.785
In9
.760
In2
.696
In1
.642
EC2
.883
EC1
.881
EC3
.846
EC4
.834
EC9
.668
EC11
.655
EC13
.650
IP2
.853
IP1
.819
IP4
.793
IP3
.785
IP7
.730
IP6
.685
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
PE3
.877
PE1
.861
PE2
.767
PE12
.905
PE11
.877
PE10
.827
PE8
.826
PE7
.819
PE4
.836
PE5
.787
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
26
88.412
29
.000
3.049
Saturated model
55
.000
0
Independence model
10
3065.532
45
.000
68.123
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.042
.958
.920
.505
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.478
.285
.126
.233
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.971
.955
.980
.969
.980
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.072
.055
.089
.018
Independence model
.410
.398
.423
.000
CR
AVE
Impact
Meaning
Compe
Self
Impact
0.892
0.734
0.856
Meaning
0.902
0.754
0.387
0.868
Compe
0.933
0.874
0.455
0.753
0.935
Self
0.846
0.734
0.556
0.654
0.752
0.857
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
61
629.527
215
.000
2.928
Saturated model
276
.000
0
Independence model
23
7872.566
253
.000
31.117
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.063
.879
.845
.685
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.410
.168
.093
.154
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.920
.906
.946
.936
.946
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.070
.063
.076
.000
Independence model
.275
.270
.280
.000
CR
AVE
CREA
INROLE
INNOV
PSYEM
CREA
0.916
0.733
0.856
INROLE
0.920
0.657
0.459
0.811
INNOV
0.945
0.656
0.374
0.644
0.810
PSYEM
0.832
0.560
0.719
0.709
0.546
0.748
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
49
391.302
141
.000
2.775
Saturated model
190
.000
0
Independence model
19
6673.870
171
.000
39.028
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.042
.907
.874
.673
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.430
.186
.095
.167
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.941
.929
.962
.953
.962
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.067
.059
.075
.000
Independence model
.309
.302
.315
.000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
INROLE
<---
CREA
.335
.041
8.248
***
INNOV
<---
CREA
.122
.045
2.691
.007
INNOV
<---
INROLE
.719
.070
10.307
***
IP1
<---
INROLE
1.000
IP2
<---
INROLE
1.095
.053
20.670
***
IP3
<---
INROLE
1.073
.049
21.752
***
IP4
<---
INROLE
1.057
.052
20.372
***
IP6
<---
INROLE
.930
.063
14.696
***
IP7
<---
INROLE
.928
.061
15.243
***
In9
<---
INNOV
1.000
In8
<---
INNOV
1.125
.055
20.461
***
In7
<---
INNOV
1.123
.056
19.941
***
In6
<---
INNOV
1.150
.058
19.789
***
In5
<---
INNOV
1.044
.053
19.615
***
In4
<---
INNOV
.974
.049
19.898
***
In3
<---
INNOV
1.024
.057
18.003
***
In2
<---
INNOV
.837
.048
17.458
***
In1
<---
INNOV
.765
.051
15.101
***
EC4
<---
CREA
1.037
.048
21.423
***
EC3
<---
CREA
.982
.047
20.714
***
EC2
<---
CREA
.991
.034
28.898
***
EC1
<---
CREA
1.000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
INROLE
<---
CREA
.447
INNOV
<---
CREA
.132
INNOV
<---
INROLE
.584
IP1
<---
INROLE
.814
IP2
<---
INROLE
.881
IP3
<---
INROLE
.833
IP4
<---
INROLE
.871
IP6
<---
INROLE
.686
IP7
<---
INROLE
.759
In9
<---
INNOV
.812
In8
<---
INNOV
.859
In7
<---
INNOV
.845
In6
<---
INNOV
.841
In5
<---
INNOV
.836
In4
<---
INNOV
.842
In3
<---
INNOV
.785
In2
<---
INNOV
.768
In1
<---
INNOV
.689
EC4
<---
CREA
.911
EC3
<---
CREA
.879
EC2
<---
CREA
.816
EC1
<---
CREA
.819
Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.241
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.277
.550
.000
In2
.304
.601
.000
In3
.371
.736
.000
In4
.353
.700
.000
In5
.379
.750
.000
In6
.417
.826
.000
In7
.407
.807
.000
In8
.408
.809
.000
In9
.363
.719
.000
IP7
.311
.000
.000
IP6
.312
.000
.000
IP4
.354
.000
.000
IP3
.360
.000
.000
IP2
.367
.000
.000
IP1
.335
.000
.000
Indirect Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.070
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.088
.080
.000
In2
.094
.080
.000
In3
.107
.086
.000
In4
.103
.082
.000
In5
.109
.085
.000
In6
.117
.092
.000
In7
.115
.094
.000
In8
.116
.095
.000
In9
.107
.095
.000
IP7
.094
.000
.000
IP6
.093
.000
.000
IP4
.102
.000
.000
IP3
.102
.000
.000
IP2
.104
.000
.000
IP1
.096
.000
.000
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.261
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.271
.402
.000
In2
.302
.448
.000
In3
.309
.458
.000
In4
.331
.491
.000
In5
.329
.488
.000
In6
.331
.491
.000
In7
.332
.493
.000
In8
.338
.502
.000
In9
.319
.474
.000
IP7
.340
.000
.000
IP6
.307
.000
.000
IP4
.390
.000
.000
IP3
.373
.000
.000
IP2
.394
.000
.000
IP1
.364
.000
.000
Standardized Indirect Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.057
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.069
.059
.000
In2
.070
.050
.000
In3
.067
.047
.000
In4
.072
.049
.000
In5
.070
.047
.000
In6
.069
.044
.000
In7
.070
.047
.000
In8
.072
.046
.000
In9
.070
.050
.000
IP7
.075
.000
.000
IP6
.071
.000
.000
IP4
.080
.000
.000
IP3
.077
.000
.000
IP2
.079
.000
.000
IP1
.076
.000
.000
Standardized Indirect Effects - Lower Bounds (BC) (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.167
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.148
.297
.000
In2
.173
.358
.000
In3
.186
.376
.000
In4
.203
.400
.000
In5
.203
.400
.000
In6
.203
.411
.000
In7
.201
.409
.000
In8
.207
.415
.000
In9
.188
.389
.000
IP7
.214
.000
.000
IP6
.192
.000
.000
IP4
.248
.000
.000
IP3
.237
.000
.000
IP2
.259
.000
.000
IP1
.233
.000
.000
Standardized Indirect Effects - Upper Bounds (BC) (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
.000
.000
.000
INNOV
.401
.000
.000
EC1
.000
.000
.000
EC2
.000
.000
.000
EC3
.000
.000
.000
EC4
.000
.000
.000
In1
.423
.531
.000
In2
.451
.560
.000
In3
.453
.564
.000
In4
.490
.597
.000
In5
.480
.582
.000
In6
.481
.587
.000
In7
.485
.593
.000
In8
.489
.588
.000
In9
.472
.592
.000
IP7
.509
.000
.000
IP6
.459
.000
.000
IP4
.562
.000
.000
IP3
.538
.000
.000
IP2
.565
.000
.000
IP1
.524
.000
.000
Standardized Indirect Effects - Two Tailed Significance (BC) (Group number 1 - Default model)
CREA
INROLE
INNOV
INROLE
...
...
...
INNOV
.001
...
...
EC1
...
...
...
EC2
...
...
...
EC3
...
...
...
EC4
...
...
...
In1
.001
.001
...
In2
.002
.001
...
In3
.002
.000
...
In4
.001
.001
...
In5
.001
.001
...
In6
.002
.001
...
In7
.002
.001
...
In8
.002
.001
...
In9
.002
.000
...
IP7
.001
...
...
IP6
.001
...
...
IP4
.002
...
...
IP3
.001
...
...
IP2
.001
...
...
IP1
.001
...
...
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
68
612.321
232
.000
2.639
Saturated model
300
.000
0
Independence model
24
8113.285
276
.000
29.396
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.230
.888
.855
.687
Saturated model
.000
1.000
Independence model
1.811
.170
.097
.156
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.925
.910
.952
.942
.951
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.064
.058
.070
.000
Independence model
.267
.262
.272
.000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
INROLE
<---
CREA
.005
.048
.111
.911
INROLE
<---
PSYEM
1.079
.139
7.747
***
INROLE
<---
ECb_x_PEb
.010
.002
6.254
***
INNOV
<---
CREA
.138
.059
2.350
.019
INNOV
<---
PSYEM
.271
.161
1.686
.092
INNOV
<---
ECb_x_PEb
.007
.002
3.231
.001
INNOV
<---
INROLE
.610
.096
6.350
***
IP2
<---
INROLE
1.099
.053
20.593
***
IP3
<---
INROLE
1.075
.050
21.700
***
IP4
<---
INROLE
1.062
.052
20.340
***
IP6
<---
INROLE
.941
.063
14.824
***
IP7
<---
INROLE
.941
.061
15.359
***
In7
<---
INNOV
1.113
.056
19.814
***
In6
<---
INNOV
1.139
.058
19.606
***
In5
<---
INNOV
1.038
.053
19.523
***
In4
<---
INNOV
.975
.049
20.011
***
In3
<---
INNOV
1.042
.062
16.834
***
EC4
<---
CREA
1.013
.046
22.026
***
EC3
<---
CREA
.965
.045
21.217
***
EC2
<---
CREA
.992
.034
29.345
***
EC1
<---
CREA
1.000
PEI
<---
PSYEM
1.000
PES
<---
PSYEM
1.243
.119
10.411
***
PEC
<---
PSYEM
1.384
.138
10.047
***
PEM
<---
PSYEM
1.083
.114
9.537
***
IP1
<---
INROLE
1.000
In9
<---
INNOV
1.000
In8
<---
INNOV
1.101
.050
21.902
***
In1
<---
INNOV
.769
.050
15.264
***
In2
<---
INNOV
.840
.048
17.612
***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
INROLE
<---
CREA
.007
INROLE
<---
PSYEM
.911
INROLE
<---
ECb_x_PEb
.349
INNOV
<---
CREA
.151
INNOV
<---
PSYEM
.185
INNOV
<---
ECb_x_PEb
.201
INNOV
<---
INROLE
.492
IP2
<---
INROLE
.879
IP3
<---
INROLE
.830
IP4
<---
INROLE
.871
IP6
<---
INROLE
.691
IP7
<---
INROLE
.766
In7
<---
INNOV
.840
In6
<---
INNOV
.836
In5
<---
INNOV
.833
In4
<---
INNOV
.845
In3
<---
INNOV
.801
EC4
<---
CREA
.903
EC3
<---
CREA
.876
EC2
<---
CREA
.829
EC1
<---
CREA
.830
PEI
<---
PSYEM
.487
PES
<---
PSYEM
.753
PEC
<---
PSYEM
.896
PEM
<---
PSYEM
.771
IP1
<---
INROLE
.811
In9
<---
INNOV
.815
In8
<---
INNOV
.843
In1
<---
INNOV
.695
In2
<---
INNOV
.773