Luận án Tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ về khởi nghiệp và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
Tương tự như những nghiên cứu thực nghiệm khác, nghiên cứu này vẫn tồn tại
một số hạn chế cần được tiếp tục thực hiện cũng như mở ra những hướng nghiên cứu
mới.
Một là, kích thước mẫu trong nghiên cứu không đủ lớn và chỉ tập trung ở ba
thành phố Hà Nội, Đà Nẳng và TP. Hồ Chí Minh là chưa đủ tính đại diện cho Việt
Nam nói chung. Hai là, thang đo EAO của tác giả Robinson khi chuyển ngữ sang
tiếng Việt, ít nhiều đã bị “nhiễu” làm một số mục đã bị loại bỏ. Điều này làm giảm
độ “mạnh” của thang đo cũng như giá trị tham khảo của đề tài này cho các nghiên
cứu khác trên thế giới. Các nghiên cứu tiếp theo nên cố gắng tiến hành khảo sát và sử
dụng ngôn ngữ Anh để giữ nguyên bản thang đo. Ba là, nghiên cứu này mới chỉ xem
xét các yếu tố nguồn vốn và thuộc tính của chương trình giáo dục một cách riêng lẻ.
Các nghiên cứu trong tương lai nên xem xét thêm những vấn đề liên quan như môi139
trường pháp lý, tình hình kinh tế, mức độ cạnh tranh, đặc điểm văn hóa .để có được
sự hiểu biết đầy đủ hơn về lĩnh vực khởi nghiệp.
219 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ về khởi nghiệp và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với ý kiến trả lời của mình với các mức độ
từ 1 đến 7 như sau:
1-Hoàn toàn không đồng ý 2-Không đồng ý vừa phải 3- Hơi không
đồng ý
4- Bình thường 5- Hơi đồng ý 6- Đồng ý vừa phải 7- Hoàn toàn
đồng ý
ST
T
Mục ĐÁNH GIÁ
SE-AFF 1 2 3 4 5 6 7
1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh
doanh không diễn ra như tôi mong muốn.
2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh
doanh.
3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân thành
đạt.
4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các đồng
nghiệp nghĩ gì về tôi.
5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi làm
việc cùng.
6 Tôi thường cảm thấy tệ về chất lượng công việc của
mình.
SE-BEH
7 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công việc của
mình trong bất kì dự án kinh doanh nào tôi tham gia.
8 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào đó
có thể nói cho tôi cách giải quyết mọi vấn đề trong
việc kinh doanh của tôi.
9 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng
nghiệp.
10 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một công
việc khó khăn trước khi từ bỏ.
SE-COG
11 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng xã
giao tốt ở những buổi gặp gỡ kinh doanh.
12 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì điều
quan trọng là phải hòa đồng với những người làm việc
cùng.
13 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh chủ
yếu là vì chuyên môn của tôi trong lĩnh vực đó.
14 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất quan
trọng.
PC-AFF
15 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm việc.
16 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm cho sự thành công của việc kinh doanh
của tôi.
17 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho mình.
PC-BEH
18 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những người
giỏi nhất trong lĩnh vực của mình.
19 Tôi tạo cơ hội kinh doanh dựa trên lợi thế của mình.
20 Mặc dù dành nhiều thời gian tác động các sự kiện
kinh doanh xung quanh nhưng tôi có được rất ít thành
công.
21 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các hoạt
động kinh doanh.
22 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng đồng
để có thể tác động đến các sự kiện có khả năng ảnh
hưởng đến việc kinh doanh.
23 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo ra
rất nhiều cơ hội kinh doanh.
PC-COG
24 Tôi biết rằng điều kiện kinh tế và xã hội sẽ không ảnh
hưởng đến thành công trong việc kinh doanh của tôi.
25 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả công
việc của những người có năng lực tốt sẽ luôn được
công nhận.
26 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả hơn
bằng cách tuyển dụng người có năng lực tốt.
ACH-AFF
27 Tôi cảm thấy hài lòng nhất khi thành quả công việc
của tôi là tốt nhất.
28 Tôi tự hào khi làm tốt một việc gì đó trong những dự
án kinh doanh của mình.
29 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được trong
hoạt động kinh doanh của mình.
30 Tôi thấy chán nản khi không hoàn thành được việc gì
có ý nghĩa.
31 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện việc
kinh doanh của mình.
32 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội kinh
doanh của mình.
33 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình tham
gia hoạt động tốt hơn.
ACH-BEH
34 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan trọng tới
một thời điểm thuận tiện hơn trong tương lai.
35 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp tổ
chức nơi tôi đang làm việc hoạt động tốt hơn.
36 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để nắm lấy
các cơ hội kinh doanh.
37 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt
38 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng các
nguồn lực kinh doanh của mình cao nhất.
39 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để phân
tích các nhu cầu kinh doanh trong tương lai của tôi
trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình.
40 Triết lý của tôi là luôn làm một điều gì đó quan trọng
và ý nghĩa mỗi ngày trong công việc.
41 Tôi luôn luôn cố gắng làm bạn với những người có
thể có ích trong công việc kinh doanh của tôi.
ACH-COG
42 Tôi tin rằng những kết quả cụ thể là cần thiết để đánh
giá thành công trong kinh doanh.
43 Tôi tin rằng phân tích điểm yếu của mình trong các
giao dịch kinh doanh là một việc quan trọng.
44 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian của
mình một cách khôn ngoan là quan trọng.
45 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải dành
thời gian lập kế hoạch tương lai cho công việc kinh
doanh của mình.
46 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành công
trong kinh doanh là không trì hoãn.
47 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày nay,
bạn phải loại bỏ sự thiếu hiệu quả.
48 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng trong
tương lai quan trọng hơn là nghĩ về những thành tích
trong quá khứ.
49 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn
đối tác kinh doanh là năng lực của họ.
INN-AFF
50 Tôi cảm thấy có năng lượng khi làm việc với các đồng
nghiệp sáng tạo trong một môi trường kinh doanh
năng động.
51 Tôi thấy hứng thú khi có thể tiếp cận với các nhiệm
vụ theo những cách khác thường.
52 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ theo
cách mới.
53 Tôi cảm thấy bị hạn chế rất nhiều khi bị ràng buộc
vào các hoạt động kinh doanh được tổ chức chặt chẽ,
ngay cả khi tôi là người kiểm soát.
54 Tôi cảm thấy tốt nhất khi tôi biết tôi đã theo những
qui trình chuẩn mực.
55 Tôi thích việc tìm kiếm giải pháp tốt cho vấn đề mà
thậm chí chưa ai nghĩ tới.
56 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những ý
tưởng mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh của tôi.
57 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong công
việc kinh doanh.
58 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất thường
trong kinh doanh.
INN-BEH
59 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc tôi
đang làm là quá phức tạp.
60 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý tưởng
kinh doanh cùng một lúc.
61 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công việc
hàng ngày sau một thời gian ngắn.
62 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống
không theo kịch bản sẵn.
63 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh theo
những cách độc đáo.
64 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp thích
khám phá những cách thức mới để làm việc.
65 Tôi thường tuân theo những tập quán kinh doanh
chuẩn mực khi có giao dịch với đối tác.
66 Tôi rất ít khi đặt câu hỏi về giá trị của những quy trình
đã được thiết lập từ trước.
INN-COG
67 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các thay
đổi cơ bản bây giờ hay sau này sẽ có xu hướng lâm
vào bế tắc.
68 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân theo
những tập quán kinh doanh được chấp nhận rộng rãi.
69 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn phải
dành một khoảng thời gian mỗi ngày để phát triển các
cơ hội mới.
70 Tôi tin rằng để đi đến một giải pháp tốt cho một vấn
đề kinh doanh, điều quan trọng là đặt câu hỏi về
những giả định được dùng để xác định vấn đề.
71 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách thức
mới trong kinh doanh là quan trọng.
72 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh doanh thì
kết quả cuối cùng là quan trọng hơn nhiều so với quá
trình thực hiện theo các tập quán kinh doanh.
73 Tôi tin rằng để thành công, một công ty phải sử dụng
các tập quán kinh doanh mà có thể thoạt nhìn không
bình thường.
74 Tôi tin rằng các quy định được chấp nhận hiện nay đã
được thiết lập vì một lý do nhất định nào đó.
75 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh theo
những cách độc đáo là quan trọng.
PHẦN III: Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP
MỤC ĐÁNH GIÁ
EI 1 2 3 4 5 6 7
76 Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành một chủ doanh
nghiệp
77 Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh
nhân
78 Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh
nghiệp riêng của mình
79 Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong
tương lai
80 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp
81 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào
đó
CẢM ƠN ANH/CHỊ. CHÚC ANH/CHỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!
Phụ lục 5: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT VỀ THÁI ĐỘ ĐỊNH HƯỚNG KHỞI
NGHIỆP
Thân gởi các anh/ chị học viên,
Chúng tôi là Nghiên cứu sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Đây là một khảo sát
về thái độ của các cá nhân Việt Nam đến hoạt động khởi nghiệp. Chúng tôi trân trọng mời
các anh/ chị tham gia hỗ trợ khảo sát này. Anh/chị không cần phải tiết lộ tên của mình và
những thông tin anh/chị cung cấp sẽ đươc giữ bí mật tuyệt đối. Anh/chị có thể ngừng tham
gia bất cứ lúc nào. Vui lòng dành ít phút để giúp chúng tôi hoàn thành nghiên cứu này.
Chúng tôi xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị. Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng
liên hệ:
NCS. Trần Quang Long
Trường Đại Học Kinh tế TP. HCM
E-mail: long.tran@isb.edu.vn
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
A. Giới tính của anh/chị
Nam Nữ
B. Độ tuổi của anh/chị
17-25 26-35 36-45 Trên 45
C. Anh/ chị đang sinh sống tại :
Khu vực miền Bắc Khu vực miền Trung Khu vực miền Nam
D. Hiện tại anh/chị đang theo học:
Trung học phổ thông
Cao đẳng/Trung cấp chuyên nghiệp
Đại học
Thạc sĩ
Khác..
E. Anh/chị đã từng được giảng dạy/huấn luyện kiến thức về khởi nghiệp bằng các phương pháp
nào?
Chưa học
Bài giảng lý thuyết Lập kế hoạch kinh doanh
Giải quyết tình huống Diễn giả/ kinh nghiệm doanh nhân
Lý thuyết và tham quan thực tế Khác: (games/ Video/ Cuộc thi)
F. Chương trình khởi nghiệp anh/ chị đã tham gia học là :
Tự nguyện Bắt buộc
G. Thời lượng chương trình khởi nghiệp mà anh/ chị tham gia là bao lâu?
Chưa học 1 buổi 2-5 buổi 5- 10 buổi
10-20 buổi 20-50 buổi trên 50 buổi
H. Khi quyết định khởi nghiệp anh chị sẽ sử dụng nguồn vốn nào?
Tiết kiệm Vay mượn (bạn bè, gia đình, quỹ đầu tư, tín dụng)
Đầu tư (nhà đầu tư, quỹ mạo hiểm)
PHẦN II: THÁI ĐỘ KHỞI NGHIỆP
Anh/chị vui lòng đánh dấu vào bảng tương ứng với ý kiến trả lời của mình với các mức độ
từ 1 đến 7 như sau:
1-Hoàn toàn không đồng ý 2-Không đồng ý vừa phải 3- Hơi không đồng ý
4- Bình thường 5- Hơi đồng ý 6- Đồng ý vừa phải 7- Hoàn toàn
đồng ý
STT Mục ĐÁNH GIÁ
SE-AFF 1 2 3 4 5 6 7
1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh
doanh không diễn ra như tôi mong muốn.
2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh
doanh.
3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân
thành đạt.
4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các
đồng nghiệp nghĩ gì về tôi.
5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi
làm việc cùng.
SE-BEH
6 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công
việc của mình trong bất kì dự án kinh doanh nào
tôi tham gia.
7 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào
đó có thể nói cho tôi cách giải quyết mọi vấn đề
trong việc kinh doanh của tôi.
8 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng
nghiệp.
9 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một
công việc khó khăn trước khi từ bỏ.
SE-COG
10 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng
xã giao tốt ở những buổi gặp gỡ kinh doanh.
11 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì
điều quan trọng là phải hòa đồng với những
người làm việc cùng.
12 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh
chủ yếu là vì chuyên môn của tôi trong lĩnh vực
đó.
13 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất
quan trọng.
PC-AFF
14 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm
việc.
15 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm cho sự thành công của việc kinh
doanh của tôi.
16 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho
mình.
PC-BEH
17 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những
người giỏi nhất trong lĩnh vực của mình.
18 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các
hoạt động kinh doanh.
19 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng
đồng để có thể tác động đến các sự kiện có khả
năng ảnh hưởng đến việc kinh doanh.
20 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo
ra rất nhiều cơ hội kinh doanh.
PC-COG
21 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả
công việc của những người có năng lực tốt sẽ
luôn được công nhận.
22 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả
hơn bằng cách tuyển dụng người có năng lực tốt.
ACH-AFF
23 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được
trong hoạt động kinh doanh của mình.
24 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện
việc kinh doanh của mình.
25 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội
kinh doanh của mình.
26 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình
tham gia hoạt động tốt hơn.
ACH-BEH
27 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan
trọng tới một thời điểm thuận tiện hơn trong
tương lai.
28 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp
tổ chức nơi tôi đang làm việc hoạt động tốt hơn.
29 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để
nắm lấy các cơ hội kinh doanh.
30 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt
31 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng
các nguồn lực kinh doanh của mình cao nhất.
32 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để
phân tích các nhu cầu kinh doanh trong tương lai
của tôi trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình.
ACH-COG
33 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian
của mình một cách khôn ngoan là quan trọng.
34 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải
dành thời gian lập kế hoạch tương lai cho công
việc kinh doanh của mình.
35 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành
công trong kinh doanh là không trì hoãn.
36 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày
nay, bạn phải loại bỏ sự thiếu hiệu quả.
37 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng
trong tương lai quan trọng hơn là nghĩ về những
thành tích trong quá khứ.
38 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa
chọn đối tác kinh doanh là năng lực của họ.
INN-AFF
39 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ
theo cách mới.
40 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những
ý tưởng mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh
của tôi.
41 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong
công việc kinh doanh.
42 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất
thường trong kinh doanh.
INN-BEH
43 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc
tôi đang làm là quá phức tạp.
44 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý
tưởng kinh doanh cùng một lúc.
45 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công
việc hàng ngày sau một thời gian ngắn.
46 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống
không theo kịch bản sẵn.
47 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh
theo những cách độc đáo.
48 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp
thích khám phá những cách thức mới để làm
việc.
INN-COG
49 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các
thay đổi cơ bản bây giờ hay sau này sẽ có xu
hướng lâm vào bế tắc.
50 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân
theo những tập quán kinh doanh được chấp nhận
rộng rãi.
51 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn
phải dành một khoảng thời gian mỗi ngày để
phát triển các cơ hội mới.
52 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách
thức mới trong kinh doanh là quan trọng.
53 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh
doanh thì kết quả cuối cùng là quan trọng hơn
nhiều so với quá trình thực hiện theo các tập
quán kinh doanh.
54 Tôi tin rằng để thành công, một công ty phải sử
dụng các tập quán kinh doanh mà có thể thoạt
nhìn không bình thường.
55 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh
theo những cách độc đáo là quan trọng.
PHẦN III: DỰ ĐỊNH KHỞI NGHIỆP
MỤC ĐÁNH GIÁ
EI 1 2 3 4 5 6 7
56
Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành một chủ doanh
nghiệp
57
Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh
nhân
58
Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh
nghiệp riêng của mình
59
Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong
tương lai
60 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp
61 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào đó
CẢM ƠN ANH/CHỊ. CHÚC ANH/CHỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!
PHỤ LỤC 6: Các nghiên cứu sử dụng mô hình EAO
STT Tác giả Năm Xuất bản Quốc gia
1 Athayde 2009 Entrepreneurship Theory and Practice UK
2 Byabashaija and Katono 2011 Journal of Developmental Entre Uganda
3 Esnard 2012 Journal of HETP Carribean
4 Esnard-flavius 2010
International Business and Economic Research Journal
Trinidad &
Tobago
5
Fakharazadeh &
Johnson
2010
Journal of Asian Entrepreneurship and Sustainability USA & Iran
6 Gibson and Gibson 2010 ICSB International Council for Small business World
Conference Proceedings USA
7 Gibson et al. 2008 ASBE 34th Annual Conference, Albuquerque USA&China
8 Gibson et al. 2011 Proceedings of the USASBE USA&China
9 Gibson et al. 2009 Southern Journal of Entrepreneurship China&Brazil
10 Gibson et al. 2014 Journal of Applied Management and Entrepreneurship African America
11 Harris and Gibson 2008 American Journal of Entrepreneurship USA
12 Harris et al. 2011 Small Business Institute® Journal USA
13 Harris et al. 2007 Journal of Small Business Strategy USA
14 Hatten and Ruhland 1995 Journal of Education for Business USA
15 Huefner et al. 1996 Academy of Entrepreneurship Journal USA
16 Ismail et al. 2013 International Journal of Trade, Economics and Finance Malaysia
17 Koh 1995 Journal of Small Business Entrepreneurship HongKong
18 Kundu and Rani 2008 International Journal of Management and Enterprise
Development Mixed
19 Lindsay et al. 2007
4th Regional Frontiers of Entrepreneurship Research Australia
20 Lope Pihie and Bagheri 2010 Journal of International Social Research Africa
21 Lope Pihie and Bagheri. 2011
Journal of Vocational Education and Training Africa
22 McCline et al. 2000 Entrepreneurship Theory and Practice Mixed
23 Roberts and Robinson 2010 Journal of Small Business and Entrepreneurship Mixed
24 Robinson et al 2001 International Journal of Entrepreneurship and
Innovation Management Mixed
25 Robinson et al. 1991 Entrepreneurship Theory and Practice USA
26 Shariff and Saud 2009 International Journal of Business and Management Malaysia
27 Shetty 2004 Journal of Entrepreneurship Mixed
28 Soomro and Shah 2015 Journal of Enterprise Information Management Malaysia
29 Steenekamp et al. 2011 South African Journal of Economic and Management
Sciences South Africa
30 Stimpson et al 1990 Entrepreneurship and Regional Development Mixed
31 Tan et al 1996 Journal of Small Business Management Singapore
32 Van Wyk and Boshoff 2004 South African Journal of Business Management Mixed
33 Wassim J. Aloulou 2016 Journal of Entrepreneurship in Emerging Economies Saudi Arabica
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ MỘT SỐ PHÂN TÍCH
A. THANG ĐO CHÍNH THỨC
Thang đo thái độ về khởi nghiệp
Thang đo cảm xúc tự trọng (SE-AFF)
SE-AFF1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh doanh không diễn ra như tôi
mong muốn.
SE-AFF2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh doanh.
SE-AFF3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân thành đạt.
SE-AFF4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các đồng nghiệp nghĩ gì về tôi.
SE-AFF5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi làm việc cùng.
Thang đo hành vi tự trọng (SE-BEH)
SE-BEH1 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công việc của mình trong bất kì dự án
kinh doanh nào tôi tham gia.
SE-BEH2 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào đó có thể nói cho tôi cách giải
quyết mọi vấn đề trong việc kinh doanh của tôi.
SE-BEH3 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng nghiệp.
SE-BEH4 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một công việc khó khăn trước khi từ
bỏ.
Thang đo nhận thức tự trọng (SE-COG)
SE-COG1 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng xã giao tốt ở những buổi gặp gỡ
kinh doanh.
SE-COG2 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì điều quan trọng là phải hòa đồng
với những người làm việc cùng.
SE_COG3 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh chủ yếu là vì chuyên môn của
tôi trong lĩnh vực đó.
SE-COG4 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng.
Thang đo cảm xúc kiểm soát bản thân (PC-AFF)
PC-AFF1 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm việc.
PC-AFF2 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự thành công
của việc kinh doanh của tôi.
PC-AFF3 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho mình.
Thang đo hành vi kiểm soát bản thân (PC-BEH)
PC-BEH1 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những người giỏi nhất trong lĩnh vực của
mình.
PC-BEH4 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các hoạt động kinh doanh.
PC-BEH5 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng đồng để có thể tác động đến các sự
kiện có khả năng ảnh hưởng đến việc kinh doanh.
PC-BEH6 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo ra rất nhiều cơ hội kinh doanh.
Thang đo nhận thức kiểm soát bản thân (PC-COG)
PC-COG2 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả công việc của những người có năng
lực tốt sẽ luôn được công nhận.
PC-COG3 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả hơn bằng cách tuyển dụng người
có năng lực tốt.
Thang đo cảm xúc về thành công (ACH-AFF)
ACH-AFF3 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được trong hoạt động kinh doanh của
mình.
ACH-AFF5 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện việc kinh doanh của mình.
ACH-AFF6 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội kinh doanh của mình.
ACH-AFF7 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình tham gia hoạt động tốt hơn.
Thang đo hành vi định hướng thành công (ACH-BEH)
ACH-BEH1 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan trọng tới một thời điểm thuận tiện
hơn trong tương lai.
ACH-BEH2 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp tổ chức nơi tôi đang làm việc hoạt
động tốt hơn.
ACH-BEH3 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để nắm lấy các cơ hội kinh doanh.
ACH-BEH4 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt
ACH-BEH5 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng các nguồn lực kinh doanh của
mình cao nhất.
ACH-BEH6 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để phân tích các nhu cầu kinh doanh
trong tương lai của tôi trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình.
Thang đo nhận thức về thành công (ACH-COG)
ACH-COG3 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian của mình một cách khôn ngoan
là quan trọng.
ACH-COG4 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải dành thời gian lập kế hoạch tương
lai cho công việc kinh doanh của mình.
ACH-COG5 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành công trong kinh doanh là không
trì hoãn.
ACH-COG6 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày nay, bạn phải loại bỏ sự thiếu
hiệu quả.
ACH-COG7 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng trong tương lai quan trọng hơn là
nghĩ về những thành tích trong quá khứ.
ACH-COG8 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh là năng
lực của họ.
Thang đo cảm xúc sáng tạo (INN-AFF)
INN-AFF3 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ theo cách mới.
INN-AFF7 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những ý tưởng mới để thúc đẩy hoạt
động kinh doanh của tôi.
INN-AFF8 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong công việc kinh doanh.
INN-AFF9 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất thường trong kinh doanh.
Thang đo hành vi sáng tạo (INN-BEH)
INN-BEH1 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc tôi đang làm là quá phức tạp.
INN-BEH2 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý tưởng kinh doanh cùng một lúc.
INN-BEH3 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công việc hàng ngày sau một thời gian
ngắn.
INN-BEH4 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống không theo kịch bản sẵn.
INN-BEH5 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh theo những cách độc đáo.
INN-BEH6 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp thích khám phá những cách thức
mới để làm việc.
Thang đo nhận thức sáng tạo (INN-COG)
INN-COG1 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các thay đổi cơ bản bây giờ hay sau
này sẽ có xu hướng lâm vào bế tắc.
INN-COG2 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân theo những tập quán kinh doanh
được chấp nhận rộng rãi.
INN-COG3 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn phải dành một khoảng thời gian
mỗi ngày để phát triển các cơ hội mới.
INN-COG4 Tôi tin rằng để đi đến một giải pháp tốt cho một vấn đề kinh doanh, điều quan
trọng là đặt câu hỏi về những giả định được dùng để xác định vấn đề.
INN-COG5 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách thức mới trong kinh doanh là quan
trọng.
INN-COG6 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh doanh thì kết quả cuối cùng là quan
trọng hơn nhiều so với quá trình thực hiện theo các tập quán kinh doanh.
INN-COG9 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh theo những cách độc đáo là quan
trọng.
Thang đo ý định khởi nghiệp
Mục EI
EI1 Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành chủ doanh nghiệp
EI2 Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân
EI3 Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh nghiệp riêng của mình
EI4 Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong tương lai
EI5 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp
EI6 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào đó
B. KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUI EAO – EI
Correlations
SE_A
FF
SE_C
OG
PC_B
EH
ACHP
C_AFF
ACH_
BEH
ACHPC
_COG
INN_
AFF
INN_
BEH
INN_
COG EI
SE_AFF Pearson
Correlat
ion
1 .049 .085 .176** .068 .076 .121* -.022 .011 .136*
Sig. (2-
tailed)
.373 .120 .001 .212 .162 .026 .687 .835 .012
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
SE_COG Pearson
Correlat
ion
.049 1 .271** .440** .184** .424** .212** .036 .272** .341**
Sig. (2-
tailed)
.373
.000 .000 .001 .000 .000 .515 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
PC_BEH Pearson
Correlat
ion
.085 .271** 1 .460** .303** .424** .320** .230** .311** .395**
Sig. (2-
tailed)
.120 .000
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
ACHPC_
AFF
Pearson
Correlat
ion
.176** .440** .460** 1 .433** .643** .511** .141** .453** .600**
Sig. (2-
tailed)
.001 .000 .000
.000 .000 .000 .009 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
ACH_BE
H
Pearson
Correlat
ion
.068 .184** .303** .433** 1 .406** .381** .123* .332** .451**
Sig. (2-
tailed)
.212 .001 .000 .000
.000 .000 .024 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
ACHPC_
COG
Pearson
Correlat
ion
.076 .424** .424** .643** .406** 1 .480** .172** .484** .490**
Sig. (2-
tailed)
.162 .000 .000 .000 .000
.000 .002 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
INN_AF
F
Pearson
Correlat
ion
.121* .212** .320** .511** .381** .480** 1 .256** .443** .491**
Sig. (2-
tailed)
.026 .000 .000 .000 .000 .000
.000 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
INN_BE
H
Pearson
Correlat
ion
-.022 .036 .230** .141** .123* .172** .256** 1 .294** .260**
Sig. (2-
tailed)
.687 .515 .000 .009 .024 .002 .000
.000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
INN_CO
G
Pearson
Correlat
ion
.011 .272** .311** .453** .332** .484** .443** .294** 1 .450**
Sig. (2-
tailed)
.835 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
.000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
EI Pearson
Correlat
ion
.136* .341** .395** .600** .451** .490** .491** .260** .450** 1
Sig. (2-
tailed)
.012 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Regression
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .689a .475 .460 .81854
a. Predictors: (Constant), INN_COG, SE_AFF, SE_COG,
INN_BEH, ACH_BEH, PC_BEH, INN_AFF, ACHPC_COG,
ACHPC_AFF
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 198.110 9 22.012 32.854 .000a
Residual 219.093 327 .670
Total 417.203 336
a. Predictors: (Constant), INN_COG, SE_AFF, SE_COG, INN_BEH, ACH_BEH,
PC_BEH, INN_AFF, ACHPC_COG, ACHPC_AFF
b. Dependent Variable: EI
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.132 .373 -.353 .724
SE_AFF .041 .038 .044 1.078 .282 .956 1.046
SE_COG .071 .039 .084 1.833 .068 .760 1.316
PC_BEH .067 .048 .066 1.398 .163 .728 1.374
ACHPC_AF
F
.317 .063 .301 5.029 .000 .447 2.236
ACH_BEH .182 .050 .170 3.660 .000 .749 1.336
ACHPC_CO
G
.024 .065 .021 .367 .714 .488 2.048
INN_AFF .150 .053 .143 2.832 .005 .629 1.589
INN_BEH .113 .045 .107 2.492 .013 .866 1.154
INN_COG .130 .060 .108 2.172 .031 .653 1.531
a. Dependent Variable: EI
C. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Phương pháp giảng dạy
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SE_AFF .407 6 330 .874
SE_COG 1.997 6 330 .066
PC_BEH 3.304 6 330 .004
ACHPC_AFF 1.935 6 330 .075
ACH_BEH .469 6 330 .831
ACHPC_COG 2.430 6 330 .026
INN_AFF .595 6 330 .735
INN_BEH 1.066 6 330 .383
INN_COG .846 6 330 .535
EI .409 6 330 .873
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
SE_AFF Between Groups 19.317 6 3.220 2.311 .034
Within Groups 459.823 330 1.393
Total 479.140 336
SE_COG Between Groups 15.554 6 2.592 1.488 .181
Within Groups 574.775 330 1.742
Total 590.329 336
PC_BEH Between Groups 13.846 6 2.308 1.996 .066
Within Groups 381.561 330 1.156
Total 395.407 336
ACHPC_AFF Between Groups 12.992 6 2.165 1.959 .071
Within Groups 364.836 330 1.106
Total 377.828 336
ACH_BEH Between Groups 10.974 6 1.829 1.726 .114
Within Groups 349.619 330 1.059
Total 360.593 336
ACHPC_COG Between Groups 5.727 6 .954 .990 .432
Within Groups 318.146 330 .964
Total 323.873 336
INN_AFF Between Groups 15.827 6 2.638 2.407 .027
Within Groups 361.613 330 1.096
Total 377.440 336
INN_BEH Between Groups 12.152 6 2.025 1.832 .092
Within Groups 364.848 330 1.106
Total 377.000 336
INN_COG Between Groups 3.913 6 .652 .763 .600
Within Groups 282.179 330 .855
Total 286.092 336
EI Between Groups 15.236 6 2.539 2.085 .055
Within Groups 401.967 330 1.218
Total 417.203 336
Post Hoc
Biến
(I) Phương
pháp giảng
dạy
(J) Phương pháp giảng
dạy
Khác biệt
trung bình
(I-J)
Sai lệch
chuẩn Sig.
Khoảng tin cậy
95%
Cận
dưới
Cận
trên
SE_AFF LSD Chưa học Bài giảng lý thuyết -.16248 .19453 .404 -.5452 .2202
Giải quyết tình huống -.31897 .32602 .329 -.9603 .3224
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.40050* .19037 .036 -.7750 -.0260
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.20659 .33605 .539 -.8677 .4545
Diễn giả/ doanh nhân -.55028* .18328 .003 -.9108 -.1897
Khác -.78643* .30881 .011 -1.3939 -.1789
Bài giảng
lý thuyết
Chưa học .16248 .19453 .404 -.2202 .5452
Giải quyết tình huống -.15649 .34255 .648 -.8303 .5174
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.23802 .21746 .275 -.6658 .1898
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.04411 .35210 .900 -.7368 .6485
Diễn giả/ doanh nhân -.38780 .21128 .067 -.8034 .0278
Khác -.62394 .32621 .057 -1.2656 .0178
Giải quyết
tình huống
Chưa học .31897 .32602 .329 -.3224 .9603
Bài giảng lý thuyết .15649 .34255 .648 -.5174 .8303
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.08153 .34020 .811 -.7508 .5877
Lập kế hoạch kinh
doanh
.11238 .43866 .798 -.7505 .9753
Diễn giả/ doanh nhân -.23130 .33629 .492 -.8928 .4302
Khác -.46745 .41816 .264 -1.2900 .3551
Lý thuyết
và tham
quan thực
tế
Chưa học .40050* .19037 .036 .0260 .7750
Bài giảng lý thuyết .23802 .21746 .275 -.1898 .6658
Giải quyết tình huống .08153 .34020 .811 -.5877 .7508
Lập kế hoạch kinh
doanh
.19391 .34982 .580 -.4942 .8821
Diễn giả/ doanh nhân -.14977 .20745 .471 -.5579 .2583
Khác -.38592 .32374 .234 -1.0228 .2509
Lập kế
hoạch kinh
doanh
Chưa học .20659 .33605 .539 -.4545 .8677
Bài giảng lý thuyết .04411 .35210 .900 -.6485 .7368
Giải quyết tình huống -.11238 .43866 .798 -.9753 .7505
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.19391 .34982 .580 -.8821 .4942
Diễn giả/ doanh nhân -.34369 .34601 .321 -1.0243 .3370
Khác -.57983 .42602 .174 -1.4179 .2582
Diễn
giả/doanh
nhân
Chưa học .55028* .18328 .003 .1897 .9108
Bài giảng lý thuyết .38780 .21128 .067 -.0278 .8034
Giải quyết tình huống .23130 .33629 .492 -.4302 .8928
Lý thuyết và tham
quan thực tế
.14977 .20745 .471 -.2583 .5579
Lập kế hoạch kinh
doanh
.34369 .34601 .321 -.3370 1.0243
Khác -.23615 .31962 .461 -.8649 .3926
Khác Chưa học .78643* .30881 .011 .1789 1.3939
Bài giảng lý thuyết .62394 .32621 .057 -.0178 1.2656
Giải quyết tình huống .46745 .41816 .264 -.3551 1.2900
Lý thuyết và tham
quan thực tế
.38592 .32374 .234 -.2509 1.0228
Lập kế hoạch kinh
doanh
.57983 .42602 .174 -.2582 1.4179
Diễn giả/ doanh nhân .23615 .31962 .461 -.3926 .8649
INN_AF
F
LSD Chưa học Bài giảng lý thuyết -.12118 .17251 .483 -.4605 .2182
Giải quyết tình huống .31859 .28912 .271 -.2502 .8873
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.20381 .16882 .228 -.5359 .1283
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.47665 .29801 .111 -1.0629 .1096
Diễn giả/ doanh nhân -.46595* .16254 .004 -.7857 -.1462
Khác -.48925 .27385 .075 -1.0280 .0495
Bài giảng
lý thuyết
Chưa học .12118 .17251 .483 -.2182 .4605
Giải quyết tình huống .43977 .30377 .149 -.1578 1.0373
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.08264 .19284 .669 -.4620 .2967
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.35547 .31224 .256 -.9697 .2588
Diễn giả/ doanh nhân -.34477 .18737 .067 -.7134 .0238
Khác -.36808 .28928 .204 -.9371 .2010
Giải quyết
tình huống
Chưa học -.31859 .28912 .271 -.8873 .2502
Bài giảng lý thuyết -.43977 .30377 .149 -1.0373 .1578
Lý thuyết và tham
quan thực tế
-.52240 .30169 .084 -1.1159 .0711
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.79524* .38900 .042 -1.5605 -.0300
Diễn giả/ doanh nhân -.78454* .29822 .009 -1.3712 -.1979
Khác -.80784* .37083 .030 -1.5373 -.0784
Lý thuyết
và tham
quan thực
tế
Chưa học .20381 .16882 .228 -.1283 .5359
Bài giảng lý thuyết .08264 .19284 .669 -.2967 .4620
Giải quyết tình huống .52240 .30169 .084 -.0711 1.1159
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.27283 .31022 .380 -.8831 .3374
Diễn giả/ doanh nhân -.26214 .18397 .155 -.6240 .0998
Khác -.28544 .28709 .321 -.8502 .2793
Lập kế
hoạch kinh
doanh
Chưa học .47665 .29801 .111 -.1096 1.0629
Bài giảng lý thuyết .35547 .31224 .256 -.2588 .9697
Giải quyết tình huống .79524* .38900 .042 .0300 1.5605
Lý thuyết và tham
quan thực tế
.27283 .31022 .380 -.3374 .8831
Diễn giả/ doanh nhân .01070 .30684 .972 -.5929 .6143
Khác -.01261 .37780 .973 -.7558 .7306
Diễn
giả/doanh
nhân
Chưa học .46595* .16254 .004 .1462 .7857
Bài giảng lý thuyết .34477 .18737 .067 -.0238 .7134
Giải quyết tình huống .78454* .29822 .009 .1979 1.3712
Lý thuyết và tham
quan thực tế
.26214 .18397 .155 -.0998 .6240
Lập kế hoạch kinh
doanh
-.01070 .30684 .972 -.6143 .5929
Khác -.02330 .28344 .935 -.5809 .5343
Khác Chưa học .48925 .27385 .075 -.0495 1.0280
Bài giảng lý thuyết .36808 .28928 .204 -.2010 .9371
Giải quyết tình huống .80784* .37083 .030 .0784 1.5373
Lý thuyết và tham
quan thực tế
.28544 .28709 .321 -.2793 .8502
Lập kế hoạch kinh
doanh
.01261 .37780 .973 -.7306 .7558
Diễn giả/ doanh nhân .02330 .28344 .935 -.5343 .5809
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
D. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Thời lượng đào tạo
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SE_AFF .727 6 330 .628
SE_COG 1.751 6 330 .109
PC_BEH 2.033 6 330 .061
ACHPC_AFF 1.941 6 330 .074
ACH_BEH .268 6 330 .951
ACHPC_COG 1.989 6 330 .067
INN_AFF 2.184 6 330 .044
INN_BEH 1.284 6 330 .264
INN_COG 3.345 6 330 .003
EI .758 6 330 .603
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SE_AFF Between
Groups
17.118 6 2.853 2.038 .060
Within Groups 462.022 330 1.400
Total 479.140 336
SE_COG Between
Groups
15.238 6 2.540 1.457 .192
Within Groups 575.092 330 1.743
Total 590.329 336
PC_BEH Between
Groups
6.585 6 1.098 .932 .472
Within Groups 388.822 330 1.178
Total 395.407 336
ACHPC_AFF Between
Groups
19.490 6 3.248 2.991 .007
Within Groups 358.338 330 1.086
Total 377.828 336
ACH_BEH Between
Groups
9.553 6 1.592 1.497 .178
Within Groups 351.041 330 1.064
Total 360.593 336
ACHPC_COG Between
Groups
7.030 6 1.172 1.220 .295
Within Groups 316.843 330 .960
Total 323.873 336
INN_AFF Between
Groups
14.982 6 2.497 2.273 .036
Within Groups 362.458 330 1.098
Total 377.440 336
INN_BEH Between
Groups
5.147 6 .858 .761 .601
Within Groups 371.852 330 1.127
Total 377.000 336
INN_COG Between
Groups
4.348 6 .725 .849 .533
Within Groups 281.744 330 .854
Total 286.092 336
EI Between
Groups
24.713 6 4.119 3.463 .002
Within Groups 392.490 330 1.189
Total 417.203 336
Post Hoc Tests
Tamhane’s INN_AFF
(I) Thời
lượng (J) Thời lượng
Khác biệt trung
bình (I-J)
Sai lệch
chuẩn Sig.
Khoảng tin cậy 95%
Cận dưới Cận trên
Chưa học 1 buổi -.20734 .16583 .994 -.7237 .3091
2-5 buổi -.25224 .14386 .831 -.6946 .1901
6-10 buổi -.33186 .20697 .922 -.9872 .3235
11-20 buổi -.36679 .19706 .760 -.9804 .2468
21-50 buổi .36859 .37387 1.000 -1.0390 1.7762
>50 buổi -1.71474 .19420 .290 -6.5390 3.1095
1 buổi Chưa học .20734 .16583 .994 -.3091 .7237
2-5 buổi -.04491 .16829 1.000 -.5690 .4792
6-10 buổi -.12452 .22465 1.000 -.8315 .5824
11-20 buổi -.15945 .21555 1.000 -.8300 .5111
21-50 buổi .57593 .38393 .971 -.8372 1.9891
>50 buổi -1.50741 .21293 .168 -3.9795 .9646
2-5 buổi Chưa học .25224 .14386 .831 -.1901 .6946
1 buổi .04491 .16829 1.000 -.4792 .5690
6-10 buổi -.07962 .20895 1.000 -.7406 .5814
11-20 buổi -.11455 .19914 1.000 -.7345 .5054
21-50 buổi .62083 .37497 .935 -.7872 2.0288
>50 buổi -1.46250 .19631 .340 -5.8369 2.9119
6-10 buổi Chưa học .33186 .20697 .922 -.3235 .9872
1 buổi .12452 .22465 1.000 -.5824 .8315
2-5 buổi .07962 .20895 1.000 -.5814 .7406
11-20 buổi -.03493 .24859 1.000 -.8116 .7417
21-50 buổi .70045 .40341 .892 -.7341 2.1350
>50 buổi -1.38288 .24633 .066 -2.8648 .0990
11-20 buổi Chưa học .36679 .19706 .760 -.2468 .9804
1 buổi .15945 .21555 1.000 -.5111 .8300
2-5 buổi .11455 .19914 1.000 -.5054 .7345
6-10 buổi .03493 .24859 1.000 -.7417 .8116
21-50 buổi .73538 .39842 .839 -.6913 2.1621
>50 buổi -1.34795 .23806 .090 -2.9356 .2397
21-50 buổi Chưa học -.36859 .37387 1.000 -1.7762 1.0390
1 buổi -.57593 .38393 .971 -1.9891 .8372
2-5 buổi -.62083 .37497 .935 -2.0288 .7872
6-10 buổi -.70045 .40341 .892 -2.1350 .7341
11-20 buổi -.73538 .39842 .839 -2.1621 .6913
>50 buổi -2.08333* .39701 .006 -3.6439 -.5228
>50 buổi Chưa học 1.71474 .19420 .290 -3.1095 6.5390
1 buổi 1.50741 .21293 .168 -.9646 3.9795
2-5 buổi 1.46250 .19631 .340 -2.9119 5.8369
6-10 buổi 1.38288 .24633 .066 -.0990 2.8648
11-20 buổi 1.34795 .23806 .090 -.2397 2.9356
21-50 buổi 2.08333* .39701 .006 .5228 3.6439
LSD ACHPC_AFF
(I) Thời
lượng (J) Thời lượng
Khác biệt
trung bình (I-
J)
Độ lệch
chuẩn Sig.
Khoảng tin cậy 95%
Cận dưới Cận trên
Chưa học 1 buổi -.40372* .17902 .025 -.7559 -.0516
2-5 buổi .03712 .14920 .804 -.2564 .3306
6-10 buổi .00421 .19205 .983 -.3736 .3820
11-20 buổi -.45003* .16534 .007 -.7753 -.1248
21-50 buổi .45962 .30587 .134 -.1421 1.0613
>50 buổi -1.19038 .71621 .097 -2.5993 .2185
1 buổi Chưa học .40372* .17902 .025 .0516 .7559
2-5 buổi .44083* .18695 .019 .0731 .8086
6-10 buổi .40793 .22265 .068 -.0301 .8459
11-20 buổi -.04632 .20007 .817 -.4399 .3473
21-50 buổi .86333* .32596 .008 .2221 1.5046
>50 buổi -.78667 .72502 .279 -2.2129 .6396
2-5 buổi Chưa học -.03712 .14920 .804 -.3306 .2564
1 buổi -.44083* .18695 .019 -.8086 -.0731
6-10 buổi -.03291 .19947 .869 -.4253 .3595
11-20 buổi -.48715* .17390 .005 -.8292 -.1451
21-50 buổi .42250 .31058 .175 -.1885 1.0335
>50 buổi -1.22750 .71824 .088 -2.6404 .1854
6-10 buổi Chưa học -.00421 .19205 .983 -.3820 .3736
1 buổi -.40793 .22265 .068 -.8459 .0301
2-5 buổi .03291 .19947 .869 -.3595 .4253
11-20 buổi -.45424* .21181 .033 -.8709 -.0376
21-50 buổi .45541 .33329 .173 -.2002 1.1111
>50 buổi -1.19459 .72835 .102 -2.6274 .2382
11-20 buổi Chưa học .45003* .16534 .007 .1248 .7753
1 buổi .04632 .20007 .817 -.3473 .4399
2-5 buổi .48715* .17390 .005 .1451 .8292
6-10 buổi .45424* .21181 .033 .0376 .8709
21-50 buổi .90965* .31865 .005 .2828 1.5365
>50 buổi -.74035 .72176 .306 -2.1602 .6795
21-50 buổi Chưa học -.45962 .30587 .134 -1.0613 .1421
1 buổi -.86333* .32596 .008 -1.5046 -.2221
2-5 buổi -.42250 .31058 .175 -1.0335 .1885
6-10 buổi -.45541 .33329 .173 -1.1111 .2002
11-20 buổi -.90965* .31865 .005 -1.5365 -.2828
>50 buổi -1.65000* .76627 .032 -3.1574 -.1426
>50 buổi Chưa học 1.19038 .71621 .097 -.2185 2.5993
1 buổi .78667 .72502 .279 -.6396 2.2129
2-5 buổi 1.22750 .71824 .088 -.1854 2.6404
6-10 buổi 1.19459 .72835 .102 -.2382 2.6274
11-20 buổi .74035 .72176 .306 -.6795 2.1602
21-50 buổi 1.65000* .76627 .032 .1426 3.1574
E. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Trình độ học vấn
ANOVA
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
SE_AFF Between
Groups
6.409 3 2.136 1.505 .213
Within Groups 472.731 333 1.420
Total 479.140 336
SE_COG Between
Groups
23.265 3 7.755 4.554 .004
Within Groups 567.065 333 1.703
Total 590.329 336
PC_BEH Between
Groups
3.196 3 1.065 .904 .439
Within Groups 392.211 333 1.178
Total 395.407 336
ACHPC_AFF Between
Groups
11.665 3 3.888 3.536 .015
Within Groups 366.163 333 1.100
Total 377.828 336
ACH_BEH Between
Groups
1.774 3 .591 .549 .649
Within Groups 358.819 333 1.078
Total 360.593 336
ACHPC_COG Between
Groups
9.838 3 3.279 3.477 .016
Within Groups 314.035 333 .943
Total 323.873 336
INN_AFF Between
Groups
10.051 3 3.350 3.037 .029
Within Groups 367.389 333 1.103
Total 377.440 336
INN_BEH Between
Groups
3.983 3 1.328 1.185 .315
Within Groups 373.016 333 1.120
Total 377.000 336
INN_COG Between
Groups
.099 3 .033 .039 .990
Within Groups 285.993 333 .859
Total 286.092 336
EI Between
Groups
13.418 3 4.473 3.689 .012
Within Groups 403.785 333 1.213
Total 417.203 336
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SE_COG 1.441 3 333 .231
ACHPC_AFF 1.401 3 333 .242
ACHPC_COG 2.334 3 333 .074
INN_AFF .084 3 333 .969
EI .321 3 333 .810
Multiple Comparisons
LSD
Dependent
Variable
(I)
Levelofedu
(J)
Levelofedu
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
SE_COG THPT CD/THCN -.66667 .37671 .078 -1.4077 .0744
DH .41746* .20482 .042 .0146 .8204
Ths .10833 .45362 .811 -.7840 1.0006
CD/THCN THPT .66667 .37671 .078 -.0744 1.4077
DH 1.08413* .33601 .001 .4231 1.7451
Ths .77500 .52604 .142 -.2598 1.8098
DH THPT -.41746* .20482 .042 -.8204 -.0146
CD/THCN -1.08413* .33601 .001 -1.7451 -.4231
Ths -.30913 .42043 .463 -1.1362 .5179
Ths THPT -.10833 .45362 .811 -1.0006 .7840
CD/THCN -.77500 .52604 .142 -1.8098 .2598
DH .30913 .42043 .463 -.5179 1.1362
ACHPC_AF
F
THPT CD/THCN -.28646 .30271 .345 -.8819 .3090
DH .30058 .16459 .069 -.0232 .6243
Ths -.37708 .36451 .302 -1.0941 .3399
CD/THCN THPT .28646 .30271 .345 -.3090 .8819
DH .58704* .27001 .030 .0559 1.1182
Ths -.09063 .42271 .830 -.9221 .7409
DH THPT -.30058 .16459 .069 -.6243 .0232
CD/THCN -.58704* .27001 .030 -1.1182 -.0559
Ths -.67766* .33785 .046 -1.3422 -.0131
Ths THPT .37708 .36451 .302 -.3399 1.0941
CD/THCN .09063 .42271 .830 -.7409 .9221
DH .67766* .33785 .046 .0131 1.3422
ACHPC_CO
G
THPT CD/THCN -.03125 .28033 .911 -.5827 .5202
DH .29226 .15242 .056 -.0076 .5921
Ths -.49792 .33757 .141 -1.1619 .1661
CD/THCN THPT .03125 .28033 .911 -.5202 .5827
DH .32351 .25005 .197 -.1684 .8154
Ths -.46667 .39147 .234 -1.2367 .3034
DH THPT -.29226 .15242 .056 -.5921 .0076
CD/THCN -.32351 .25005 .197 -.8154 .1684
Ths -.79018* .31287 .012 -1.4056 -.1747
Ths THPT .49792 .33757 .141 -.1661 1.1619
CD/THCN .46667 .39147 .234 -.3034 1.2367
DH .79018* .31287 .012 .1747 1.4056
INN_AFF THPT CD/THCN -.07639 .30321 .801 -.6728 .5201
DH .23841 .16486 .149 -.0859 .5627
Ths -.63472 .36512 .083 -1.3530 .0835
CD/THCN THPT .07639 .30321 .801 -.5201 .6728
DH .31480 .27046 .245 -.2172 .8468
Ths -.55833 .42342 .188 -1.3912 .2746
DH THPT -.23841 .16486 .149 -.5627 .0859
CD/THCN -.31480 .27046 .245 -.8468 .2172
Ths -.87313* .33841 .010 -1.5388 -.2074
Ths THPT .63472 .36512 .083 -.0835 1.3530
CD/THCN .55833 .42342 .188 -.2746 1.3912
DH .87313* .33841 .010 .2074 1.5388
EI THPT CD/THCN -.08681 .31788 .785 -.7121 .5385
DH .48057* .17284 .006 .1406 .8206
Ths .19444 .38278 .612 -.5585 .9474
CD/THCN THPT .08681 .31788 .785 -.5385 .7121
DH .56737* .28354 .046 .0096 1.1251
Ths .28125 .44389 .527 -.5919 1.1544
DH THPT -.48057* .17284 .006 -.8206 -.1406
CD/THCN -.56737* .28354 .046 -1.1251 -.0096
Ths -.28612 .35478 .421 -.9840 .4118
Ths THPT -.19444 .38278 .612 -.9474 .5585
CD/THCN -.28125 .44389 .527 -1.1544 .5919
DH .28612 .35478 .421 -.4118 .9840
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
F. KẾT QUẢ HỒI QUI NGUỒN VỐN VỚI BIẾN DUMMY
Kết quả lần chạy thứ 1
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .720a .518 .486 .79896
a. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG,
INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay,
ACH_BEH_vay, PC_BEH_dautu, INN_AFF_dautu, INN_AFF_vay,
ACHPC_AFF_dautu, ACHPC_AFF_vay
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 215.917 21 10.282 16.107 .000b
Residual 201.076 315 .638
Total 416.993 336
a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG,
INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay,
ACH_BEH_vay, PC_BEH_dautu, INN_AFF_dautu, INN_AFF_vay, ACHPC_AFF_dautu,
ACHPC_AFF_vay
Coefficientsa
Model
Unstandardize
d Coefficients
Standar
dized
Coeffici
ents
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constant) -.120 .350 -.343 .732
SE_COG .019 .046 .022 .402 .688 .508 1.970
PC_BEH .101 .056 .098 1.798 .073 .515 1.941
ACHPC_AFF .327 .072 .300 4.556 .000 .352 2.840
ACH_BEH .258 .059 .240 4.404 .000 .515 1.940
INN_AFF .205 .064 .195 3.189 .002 .410 2.438
INN_BEH .112 .050 .107 2.223 .027 .665 1.503
INN_COG .065 .071 .053 .903 .367 .437 2.290
SE_COG_vay .032 .129 .056 .249 .803 .030 33.408
PC_BEH_vay -.263 .133 -.431 -1.969 .050 .032 31.256
ACHPC_AFF_vay .356 .199 .666 1.794 .074 .011 89.913
ACH_BEH_vay -.200 .130 -.328 -1.534 .126 .034 29.768
INN_AFF_vay -.181 .147 -.313 -1.231 .219 .024 42.116
INN_BEH_vay .043 .140 .065 .304 .762 .034 29.804
INN_COG_vay .204 .167 .319 1.217 .225 .022 45.022
SE_COG_dautu .240 .089 .405 2.698 .007 .068 14.746
PC_BEH_dautu .166 .133 .270 1.249 .213 .033 30.487
ACHPC_AFF_dautu -.165 .166 -.290 -.994 .321 .018 55.802
ACH_BEH_dautu -.300 .141 -.455 -2.124 .034 .033 29.978
INN_AFF_dautu -.166 .145 -.263 -1.148 .252 .029 34.236
INN_BEH_dautu -.011 .128 -.016 -.089 .929 .049 20.221
INN_COG_dautu .264 .163 .416 1.618 .107 .023 43.192
a. Dependent Variable: EI
Kết quả sau khi loại các biến có VIF cao
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .703a .495 .477 .80528
a. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH,
SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
SE_COG_vay
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 206.240 11 18.749 28.913 .000b
Residual 210.752 325 .648
Total 416.993 336
a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH,
SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
SE_COG_vay
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standar
dized
Coeffic
ients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Toleran
ce VIF
1 (Constant) -.093 .344 -.270 .787
SE_COG -.006 .043 -.008 -.147 .883 .582 1.718
PC_BEH .091 .047 .089 1.949 .052 .746 1.340
ACHPC_AFF .341 .061 .313 5.593 .000 .496 2.018
ACH_BEH .240 .054 .223 4.422 .000 .610 1.640
INN_AFF .146 .052 .139 2.785 .006 .627 1.595
INN_BEH .115 .045 .110 2.565 .011 .851 1.175
INN_COG .157 .059 .130 2.674 .008 .660 1.516
SE_COG_vay .166 .082 .290 2.007 .046 .074 13.436
ACH_BEH_vay -.148 .089 -.243 -1.662 .097 .073 13.699
SE_COG_dautu .244 .073 .412 3.361 .001 .104 9.649
ACH_BEH_dautu -.235 .081 -.356 -2.891 .004 .103 9.736
a. Dependent Variable: EI
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Dự báo ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ định hướng kinh doanh:
nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. Tạp chí Công thương số 12 tháng
11/2017.
2. Do Gender and Age make a difference in entrepreneurial intention of
Vietnamese adults? Global of Advanced Research. Vol 5, Issue 1, PP. 10-16,
ISSN 2394-5788.
3. Entrepreneurial attitude orientations and entrepreneurial intention of
Vietnamese adults: the moderating role of sources of capital. International
Journal of Business and Globalisation (SCOPUS). Acceptance letter 7/2018.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_tiep_can_y_dinh_khoi_nghiep_bang_mo_hinh_thai_do_ve.pdf