Luận án Tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ về khởi nghiệp và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam

Tương tự như những nghiên cứu thực nghiệm khác, nghiên cứu này vẫn tồn tại một số hạn chế cần được tiếp tục thực hiện cũng như mở ra những hướng nghiên cứu mới. Một là, kích thước mẫu trong nghiên cứu không đủ lớn và chỉ tập trung ở ba thành phố Hà Nội, Đà Nẳng và TP. Hồ Chí Minh là chưa đủ tính đại diện cho Việt Nam nói chung. Hai là, thang đo EAO của tác giả Robinson khi chuyển ngữ sang tiếng Việt, ít nhiều đã bị “nhiễu” làm một số mục đã bị loại bỏ. Điều này làm giảm độ “mạnh” của thang đo cũng như giá trị tham khảo của đề tài này cho các nghiên cứu khác trên thế giới. Các nghiên cứu tiếp theo nên cố gắng tiến hành khảo sát và sử dụng ngôn ngữ Anh để giữ nguyên bản thang đo. Ba là, nghiên cứu này mới chỉ xem xét các yếu tố nguồn vốn và thuộc tính của chương trình giáo dục một cách riêng lẻ. Các nghiên cứu trong tương lai nên xem xét thêm những vấn đề liên quan như môi139 trường pháp lý, tình hình kinh tế, mức độ cạnh tranh, đặc điểm văn hóa .để có được sự hiểu biết đầy đủ hơn về lĩnh vực khởi nghiệp.

pdf219 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ về khởi nghiệp và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với ý kiến trả lời của mình với các mức độ từ 1 đến 7 như sau: 1-Hoàn toàn không đồng ý 2-Không đồng ý vừa phải 3- Hơi không đồng ý 4- Bình thường 5- Hơi đồng ý 6- Đồng ý vừa phải 7- Hoàn toàn đồng ý ST T Mục ĐÁNH GIÁ SE-AFF 1 2 3 4 5 6 7 1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh doanh không diễn ra như tôi mong muốn. 2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh doanh. 3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân thành đạt. 4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các đồng nghiệp nghĩ gì về tôi. 5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi làm việc cùng. 6 Tôi thường cảm thấy tệ về chất lượng công việc của mình. SE-BEH 7 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công việc của mình trong bất kì dự án kinh doanh nào tôi tham gia. 8 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào đó có thể nói cho tôi cách giải quyết mọi vấn đề trong việc kinh doanh của tôi. 9 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng nghiệp. 10 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một công việc khó khăn trước khi từ bỏ. SE-COG 11 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng xã giao tốt ở những buổi gặp gỡ kinh doanh. 12 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì điều quan trọng là phải hòa đồng với những người làm việc cùng. 13 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh chủ yếu là vì chuyên môn của tôi trong lĩnh vực đó. 14 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng. PC-AFF 15 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm việc. 16 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự thành công của việc kinh doanh của tôi. 17 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho mình. PC-BEH 18 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những người giỏi nhất trong lĩnh vực của mình. 19 Tôi tạo cơ hội kinh doanh dựa trên lợi thế của mình. 20 Mặc dù dành nhiều thời gian tác động các sự kiện kinh doanh xung quanh nhưng tôi có được rất ít thành công. 21 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các hoạt động kinh doanh. 22 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng đồng để có thể tác động đến các sự kiện có khả năng ảnh hưởng đến việc kinh doanh. 23 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo ra rất nhiều cơ hội kinh doanh. PC-COG 24 Tôi biết rằng điều kiện kinh tế và xã hội sẽ không ảnh hưởng đến thành công trong việc kinh doanh của tôi. 25 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả công việc của những người có năng lực tốt sẽ luôn được công nhận. 26 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả hơn bằng cách tuyển dụng người có năng lực tốt. ACH-AFF 27 Tôi cảm thấy hài lòng nhất khi thành quả công việc của tôi là tốt nhất. 28 Tôi tự hào khi làm tốt một việc gì đó trong những dự án kinh doanh của mình. 29 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được trong hoạt động kinh doanh của mình. 30 Tôi thấy chán nản khi không hoàn thành được việc gì có ý nghĩa. 31 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện việc kinh doanh của mình. 32 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội kinh doanh của mình. 33 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình tham gia hoạt động tốt hơn. ACH-BEH 34 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan trọng tới một thời điểm thuận tiện hơn trong tương lai. 35 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp tổ chức nơi tôi đang làm việc hoạt động tốt hơn. 36 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để nắm lấy các cơ hội kinh doanh. 37 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt 38 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng các nguồn lực kinh doanh của mình cao nhất. 39 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để phân tích các nhu cầu kinh doanh trong tương lai của tôi trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình. 40 Triết lý của tôi là luôn làm một điều gì đó quan trọng và ý nghĩa mỗi ngày trong công việc. 41 Tôi luôn luôn cố gắng làm bạn với những người có thể có ích trong công việc kinh doanh của tôi. ACH-COG 42 Tôi tin rằng những kết quả cụ thể là cần thiết để đánh giá thành công trong kinh doanh. 43 Tôi tin rằng phân tích điểm yếu của mình trong các giao dịch kinh doanh là một việc quan trọng. 44 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian của mình một cách khôn ngoan là quan trọng. 45 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải dành thời gian lập kế hoạch tương lai cho công việc kinh doanh của mình. 46 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành công trong kinh doanh là không trì hoãn. 47 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày nay, bạn phải loại bỏ sự thiếu hiệu quả. 48 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng trong tương lai quan trọng hơn là nghĩ về những thành tích trong quá khứ. 49 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh là năng lực của họ. INN-AFF 50 Tôi cảm thấy có năng lượng khi làm việc với các đồng nghiệp sáng tạo trong một môi trường kinh doanh năng động. 51 Tôi thấy hứng thú khi có thể tiếp cận với các nhiệm vụ theo những cách khác thường. 52 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ theo cách mới. 53 Tôi cảm thấy bị hạn chế rất nhiều khi bị ràng buộc vào các hoạt động kinh doanh được tổ chức chặt chẽ, ngay cả khi tôi là người kiểm soát. 54 Tôi cảm thấy tốt nhất khi tôi biết tôi đã theo những qui trình chuẩn mực. 55 Tôi thích việc tìm kiếm giải pháp tốt cho vấn đề mà thậm chí chưa ai nghĩ tới. 56 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những ý tưởng mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh của tôi. 57 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong công việc kinh doanh. 58 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất thường trong kinh doanh. INN-BEH 59 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc tôi đang làm là quá phức tạp. 60 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý tưởng kinh doanh cùng một lúc. 61 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công việc hàng ngày sau một thời gian ngắn. 62 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống không theo kịch bản sẵn. 63 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh theo những cách độc đáo. 64 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp thích khám phá những cách thức mới để làm việc. 65 Tôi thường tuân theo những tập quán kinh doanh chuẩn mực khi có giao dịch với đối tác. 66 Tôi rất ít khi đặt câu hỏi về giá trị của những quy trình đã được thiết lập từ trước. INN-COG 67 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các thay đổi cơ bản bây giờ hay sau này sẽ có xu hướng lâm vào bế tắc. 68 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân theo những tập quán kinh doanh được chấp nhận rộng rãi. 69 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn phải dành một khoảng thời gian mỗi ngày để phát triển các cơ hội mới. 70 Tôi tin rằng để đi đến một giải pháp tốt cho một vấn đề kinh doanh, điều quan trọng là đặt câu hỏi về những giả định được dùng để xác định vấn đề. 71 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách thức mới trong kinh doanh là quan trọng. 72 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh doanh thì kết quả cuối cùng là quan trọng hơn nhiều so với quá trình thực hiện theo các tập quán kinh doanh. 73 Tôi tin rằng để thành công, một công ty phải sử dụng các tập quán kinh doanh mà có thể thoạt nhìn không bình thường. 74 Tôi tin rằng các quy định được chấp nhận hiện nay đã được thiết lập vì một lý do nhất định nào đó. 75 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh theo những cách độc đáo là quan trọng. PHẦN III: Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP MỤC ĐÁNH GIÁ EI 1 2 3 4 5 6 7 76 Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành một chủ doanh nghiệp 77 Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân 78 Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh nghiệp riêng của mình 79 Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong tương lai 80 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp 81 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào đó CẢM ƠN ANH/CHỊ. CHÚC ANH/CHỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG! Phụ lục 5: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC KHẢO SÁT VỀ THÁI ĐỘ ĐỊNH HƯỚNG KHỞI NGHIỆP Thân gởi các anh/ chị học viên, Chúng tôi là Nghiên cứu sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Đây là một khảo sát về thái độ của các cá nhân Việt Nam đến hoạt động khởi nghiệp. Chúng tôi trân trọng mời các anh/ chị tham gia hỗ trợ khảo sát này. Anh/chị không cần phải tiết lộ tên của mình và những thông tin anh/chị cung cấp sẽ đươc giữ bí mật tuyệt đối. Anh/chị có thể ngừng tham gia bất cứ lúc nào. Vui lòng dành ít phút để giúp chúng tôi hoàn thành nghiên cứu này. Chúng tôi xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị. Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ: NCS. Trần Quang Long Trường Đại Học Kinh tế TP. HCM E-mail: long.tran@isb.edu.vn PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN A. Giới tính của anh/chị  Nam  Nữ B. Độ tuổi của anh/chị  17-25  26-35  36-45  Trên 45 C. Anh/ chị đang sinh sống tại :  Khu vực miền Bắc  Khu vực miền Trung  Khu vực miền Nam D. Hiện tại anh/chị đang theo học:  Trung học phổ thông  Cao đẳng/Trung cấp chuyên nghiệp  Đại học  Thạc sĩ  Khác.. E. Anh/chị đã từng được giảng dạy/huấn luyện kiến thức về khởi nghiệp bằng các phương pháp nào?  Chưa học  Bài giảng lý thuyết  Lập kế hoạch kinh doanh  Giải quyết tình huống  Diễn giả/ kinh nghiệm doanh nhân  Lý thuyết và tham quan thực tế  Khác: (games/ Video/ Cuộc thi) F. Chương trình khởi nghiệp anh/ chị đã tham gia học là :  Tự nguyện  Bắt buộc G. Thời lượng chương trình khởi nghiệp mà anh/ chị tham gia là bao lâu?  Chưa học  1 buổi  2-5 buổi  5- 10 buổi  10-20 buổi  20-50 buổi  trên 50 buổi H. Khi quyết định khởi nghiệp anh chị sẽ sử dụng nguồn vốn nào?  Tiết kiệm  Vay mượn (bạn bè, gia đình, quỹ đầu tư, tín dụng)  Đầu tư (nhà đầu tư, quỹ mạo hiểm) PHẦN II: THÁI ĐỘ KHỞI NGHIỆP Anh/chị vui lòng đánh dấu vào bảng tương ứng với ý kiến trả lời của mình với các mức độ từ 1 đến 7 như sau: 1-Hoàn toàn không đồng ý 2-Không đồng ý vừa phải 3- Hơi không đồng ý 4- Bình thường 5- Hơi đồng ý 6- Đồng ý vừa phải 7- Hoàn toàn đồng ý STT Mục ĐÁNH GIÁ SE-AFF 1 2 3 4 5 6 7 1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh doanh không diễn ra như tôi mong muốn. 2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh doanh. 3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân thành đạt. 4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các đồng nghiệp nghĩ gì về tôi. 5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi làm việc cùng. SE-BEH 6 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công việc của mình trong bất kì dự án kinh doanh nào tôi tham gia. 7 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào đó có thể nói cho tôi cách giải quyết mọi vấn đề trong việc kinh doanh của tôi. 8 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng nghiệp. 9 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một công việc khó khăn trước khi từ bỏ. SE-COG 10 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng xã giao tốt ở những buổi gặp gỡ kinh doanh. 11 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì điều quan trọng là phải hòa đồng với những người làm việc cùng. 12 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh chủ yếu là vì chuyên môn của tôi trong lĩnh vực đó. 13 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng. PC-AFF 14 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm việc. 15 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự thành công của việc kinh doanh của tôi. 16 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho mình. PC-BEH 17 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những người giỏi nhất trong lĩnh vực của mình. 18 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các hoạt động kinh doanh. 19 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng đồng để có thể tác động đến các sự kiện có khả năng ảnh hưởng đến việc kinh doanh. 20 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo ra rất nhiều cơ hội kinh doanh. PC-COG 21 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả công việc của những người có năng lực tốt sẽ luôn được công nhận. 22 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả hơn bằng cách tuyển dụng người có năng lực tốt. ACH-AFF 23 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được trong hoạt động kinh doanh của mình. 24 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện việc kinh doanh của mình. 25 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội kinh doanh của mình. 26 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình tham gia hoạt động tốt hơn. ACH-BEH 27 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan trọng tới một thời điểm thuận tiện hơn trong tương lai. 28 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp tổ chức nơi tôi đang làm việc hoạt động tốt hơn. 29 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để nắm lấy các cơ hội kinh doanh. 30 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt 31 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng các nguồn lực kinh doanh của mình cao nhất. 32 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để phân tích các nhu cầu kinh doanh trong tương lai của tôi trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình. ACH-COG 33 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian của mình một cách khôn ngoan là quan trọng. 34 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải dành thời gian lập kế hoạch tương lai cho công việc kinh doanh của mình. 35 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành công trong kinh doanh là không trì hoãn. 36 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày nay, bạn phải loại bỏ sự thiếu hiệu quả. 37 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng trong tương lai quan trọng hơn là nghĩ về những thành tích trong quá khứ. 38 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh là năng lực của họ. INN-AFF 39 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ theo cách mới. 40 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những ý tưởng mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh của tôi. 41 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong công việc kinh doanh. 42 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất thường trong kinh doanh. INN-BEH 43 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc tôi đang làm là quá phức tạp. 44 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý tưởng kinh doanh cùng một lúc. 45 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công việc hàng ngày sau một thời gian ngắn. 46 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống không theo kịch bản sẵn. 47 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh theo những cách độc đáo. 48 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp thích khám phá những cách thức mới để làm việc. INN-COG 49 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các thay đổi cơ bản bây giờ hay sau này sẽ có xu hướng lâm vào bế tắc. 50 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân theo những tập quán kinh doanh được chấp nhận rộng rãi. 51 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn phải dành một khoảng thời gian mỗi ngày để phát triển các cơ hội mới. 52 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách thức mới trong kinh doanh là quan trọng. 53 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh doanh thì kết quả cuối cùng là quan trọng hơn nhiều so với quá trình thực hiện theo các tập quán kinh doanh. 54 Tôi tin rằng để thành công, một công ty phải sử dụng các tập quán kinh doanh mà có thể thoạt nhìn không bình thường. 55 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh theo những cách độc đáo là quan trọng. PHẦN III: DỰ ĐỊNH KHỞI NGHIỆP MỤC ĐÁNH GIÁ EI 1 2 3 4 5 6 7 56 Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành một chủ doanh nghiệp 57 Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân 58 Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh nghiệp riêng của mình 59 Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong tương lai 60 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp 61 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào đó CẢM ƠN ANH/CHỊ. CHÚC ANH/CHỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG! PHỤ LỤC 6: Các nghiên cứu sử dụng mô hình EAO STT Tác giả Năm Xuất bản Quốc gia 1 Athayde 2009 Entrepreneurship Theory and Practice UK 2 Byabashaija and Katono 2011 Journal of Developmental Entre Uganda 3 Esnard 2012 Journal of HETP Carribean 4 Esnard-flavius 2010 International Business and Economic Research Journal Trinidad & Tobago 5 Fakharazadeh & Johnson 2010 Journal of Asian Entrepreneurship and Sustainability USA & Iran 6 Gibson and Gibson 2010 ICSB International Council for Small business World Conference Proceedings USA 7 Gibson et al. 2008 ASBE 34th Annual Conference, Albuquerque USA&China 8 Gibson et al. 2011 Proceedings of the USASBE USA&China 9 Gibson et al. 2009 Southern Journal of Entrepreneurship China&Brazil 10 Gibson et al. 2014 Journal of Applied Management and Entrepreneurship African America 11 Harris and Gibson 2008 American Journal of Entrepreneurship USA 12 Harris et al. 2011 Small Business Institute® Journal USA 13 Harris et al. 2007 Journal of Small Business Strategy USA 14 Hatten and Ruhland 1995 Journal of Education for Business USA 15 Huefner et al. 1996 Academy of Entrepreneurship Journal USA 16 Ismail et al. 2013 International Journal of Trade, Economics and Finance Malaysia 17 Koh 1995 Journal of Small Business Entrepreneurship HongKong 18 Kundu and Rani 2008 International Journal of Management and Enterprise Development Mixed 19 Lindsay et al. 2007 4th Regional Frontiers of Entrepreneurship Research Australia 20 Lope Pihie and Bagheri 2010 Journal of International Social Research Africa 21 Lope Pihie and Bagheri. 2011 Journal of Vocational Education and Training Africa 22 McCline et al. 2000 Entrepreneurship Theory and Practice Mixed 23 Roberts and Robinson 2010 Journal of Small Business and Entrepreneurship Mixed 24 Robinson et al 2001 International Journal of Entrepreneurship and Innovation Management Mixed 25 Robinson et al. 1991 Entrepreneurship Theory and Practice USA 26 Shariff and Saud 2009 International Journal of Business and Management Malaysia 27 Shetty 2004 Journal of Entrepreneurship Mixed 28 Soomro and Shah 2015 Journal of Enterprise Information Management Malaysia 29 Steenekamp et al. 2011 South African Journal of Economic and Management Sciences South Africa 30 Stimpson et al 1990 Entrepreneurship and Regional Development Mixed 31 Tan et al 1996 Journal of Small Business Management Singapore 32 Van Wyk and Boshoff 2004 South African Journal of Business Management Mixed 33 Wassim J. Aloulou 2016 Journal of Entrepreneurship in Emerging Economies Saudi Arabica PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ MỘT SỐ PHÂN TÍCH A. THANG ĐO CHÍNH THỨC Thang đo thái độ về khởi nghiệp Thang đo cảm xúc tự trọng (SE-AFF) SE-AFF1 Tôi cảm thấy như một thất bại khi kế hoạch kinh doanh không diễn ra như tôi mong muốn. SE-AFF2 Tôi cảm thấy không thoải mái khi làm đề án kinh doanh. SE-AFF3 Tôi cảm thấy tự ti khi gặp những doanh nhân thành đạt. SE-AFF4 Tôi cảm thấy không thoải mái khi không rõ các đồng nghiệp nghĩ gì về tôi. SE-AFF5 Tôi cảm thấy thua kém hầu hết những người tôi làm việc cùng. Thang đo hành vi tự trọng (SE-BEH) SE-BEH1 Tôi thường xuyên thực hiện rất tốt phần công việc của mình trong bất kì dự án kinh doanh nào tôi tham gia. SE-BEH2 Tôi hay dành nhiều thời gian tìm kiếm người nào đó có thể nói cho tôi cách giải quyết mọi vấn đề trong việc kinh doanh của tôi. SE-BEH3 Tôi thường đóng kịch để gây ấn tượng với đồng nghiệp. SE-BEH4 Tôi chưa bao giờ đủ kiên nhẫn để giải quyết một công việc khó khăn trước khi từ bỏ. Thang đo nhận thức tự trọng (SE-COG) SE-COG1 Tôi tin rằng những người thành công có khả năng xã giao tốt ở những buổi gặp gỡ kinh doanh. SE-COG2 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh thì điều quan trọng là phải hòa đồng với những người làm việc cùng. SE_COG3 Tôi tin rằng quyền hạn có được trong kinh doanh chủ yếu là vì chuyên môn của tôi trong lĩnh vực đó. SE-COG4 Tôi tin rằng việc gây ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng. Thang đo cảm xúc kiểm soát bản thân (PC-AFF) PC-AFF1 Tôi cảm thấy bực bội khi bị hạch sách ở nơi làm việc. PC-AFF2 Tôi cảm thấy thật tuyệt vời khi tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự thành công của việc kinh doanh của tôi. PC-AFF3 Tôi phấn khích khi tạo ra cơ hội kinh doanh cho mình. Thang đo hành vi kiểm soát bản thân (PC-BEH) PC-BEH1 Tôi luôn nỗ lực để trở thành một trong những người giỏi nhất trong lĩnh vực của mình. PC-BEH4 Tôi dành rất nhiều thời gian lên kế hoạch cho các hoạt động kinh doanh. PC-BEH5 Tôi tích cực tham gia vào các hoạt động cộng đồng để có thể tác động đến các sự kiện có khả năng ảnh hưởng đến việc kinh doanh. PC-BEH6 Khả năng làm việc với con người đã giúp tôi tạo ra rất nhiều cơ hội kinh doanh. Thang đo nhận thức kiểm soát bản thân (PC-COG) PC-COG2 Tôi tin rằng trong giới kinh doanh, thành quả công việc của những người có năng lực tốt sẽ luôn được công nhận. PC-COG3 Tôi tin rằng mọi tổ chức sẽ hoạt động hiệu quả hơn bằng cách tuyển dụng người có năng lực tốt. Thang đo cảm xúc về thành công (ACH-AFF) ACH-AFF3 Tôi tự hào khi nhìn thấy những kết quả đạt được trong hoạt động kinh doanh của mình. ACH-AFF5 Tôi thấy vui khi làm việc chăm chỉ để cải thiện việc kinh doanh của mình. ACH-AFF6 Tôi thấy mãn nguyện khi theo đuổi các cơ hội kinh doanh của mình. ACH-AFF7 Tôi luôn thấy vui khi làm cho các tổ chức mình tham gia hoạt động tốt hơn. Thang đo hành vi định hướng thành công (ACH-BEH) ACH-BEH1 Tôi không bao giờ trì hoãn một vấn đề quan trọng tới một thời điểm thuận tiện hơn trong tương lai. ACH-BEH2 Tôi dành một khoảng thời gian đáng kể để giúp tổ chức nơi tôi đang làm việc hoạt động tốt hơn. ACH-BEH3 Tôi thường hi sinh những nhu cầu cá nhân để nắm lấy các cơ hội kinh doanh. ACH-BEH4 Tôi làm mọi công việc càng triệt để càng tốt ACH-BEH5 Tôi nỗ lực triệt để để đạt được hiệu quả sử dụng các nguồn lực kinh doanh của mình cao nhất. ACH-BEH6 Tôi sẽ dành một số lượng đáng kể thời gian để phân tích các nhu cầu kinh doanh trong tương lai của tôi trước khi tôi phân bổ nguồn lực của mình. Thang đo nhận thức về thành công (ACH-COG) ACH-COG3 Để thành công, tôi tin rằng việc sử dụng thời gian của mình một cách khôn ngoan là quan trọng. ACH-COG4 Tôi tin rằng để thành công một doanh nhân phải dành thời gian lập kế hoạch tương lai cho công việc kinh doanh của mình. ACH-COG5 Tôi tin rằng một trong những chìa khóa để thành công trong kinh doanh là không trì hoãn. ACH-COG6 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh ngày nay, bạn phải loại bỏ sự thiếu hiệu quả. ACH-COG7 Tôi tin rằng việc suy nghĩ về những khả năng trong tương lai quan trọng hơn là nghĩ về những thành tích trong quá khứ. ACH-COG8 Tôi tin rằng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh là năng lực của họ. Thang đo cảm xúc sáng tạo (INN-AFF) INN-AFF3 Tôi thích sử dụng các khái niệm kinh doanh cũ theo cách mới. INN-AFF7 Tôi thấy thực sự phấn chấn khi tôi nghĩ về những ý tưởng mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh của tôi. INN-AFF8 Tôi thích là chất xúc tác cho sự thay đổi trong công việc kinh doanh. INN-AFF9 Tôi thích thú khi làm những việc mới và bất thường trong kinh doanh. Thang đo hành vi sáng tạo (INN-BEH) INN-BEH1 Tôi ít khi làm theo hướng dẫn, trừ khi công việc tôi đang làm là quá phức tạp. INN-BEH2 Hầu hết thời gian của tôi được dành cho nhiều ý tưởng kinh doanh cùng một lúc. INN-BEH3 Tôi thường nhanh chóng ủy nhiệm những công việc hàng ngày sau một thời gian ngắn. INN-BEH4 Tôi thường nắm việc kiểm soát những tình huống không theo kịch bản sẵn. INN-BEH5 Tôi thường tiếp cận các công việc kinh doanh theo những cách độc đáo. INN-BEH6 Tôi thường tìm kiếm những người đồng nghiệp thích khám phá những cách thức mới để làm việc. Thang đo nhận thức sáng tạo (INN-COG) INN-COG1 Tôi tin rằng những tổ chức không trải qua các thay đổi cơ bản bây giờ hay sau này sẽ có xu hướng lâm vào bế tắc. INN-COG2 Tôi tin rằng để thành công, người ta phải tuân theo những tập quán kinh doanh được chấp nhận rộng rãi. INN-COG3 Tôi tin rằng để thành công trong kinh doanh, bạn phải dành một khoảng thời gian mỗi ngày để phát triển các cơ hội mới. INN-COG4 Tôi tin rằng để đi đến một giải pháp tốt cho một vấn đề kinh doanh, điều quan trọng là đặt câu hỏi về những giả định được dùng để xác định vấn đề. INN-COG5 Tôi tin rằng việc tiếp tục tìm kiếm những cách thức mới trong kinh doanh là quan trọng. INN-COG6 Tôi tin rằng khi theo đuổi các mục tiêu kinh doanh thì kết quả cuối cùng là quan trọng hơn nhiều so với quá trình thực hiện theo các tập quán kinh doanh. INN-COG9 Tôi tin rằng việc tiếp cận các cơ hội kinh doanh theo những cách độc đáo là quan trọng. Thang đo ý định khởi nghiệp Mục EI EI1 Tôi sẳn sàng làm tất cả để trở thành chủ doanh nghiệp EI2 Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân EI3 Tôi sẽ nỗ lực hết sức để thành lập và điều hành doanh nghiệp riêng của mình EI4 Tôi đã quyết định sẽ thành lập doanh nghiệp trong tương lai EI5 Tôi có suy nghĩ rất nghiêm túc về việc khởi nghiệp EI6 Tôi đã có ý định sẽ khởi nghiệp vào một ngày nào đó B. KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUI EAO – EI Correlations SE_A FF SE_C OG PC_B EH ACHP C_AFF ACH_ BEH ACHPC _COG INN_ AFF INN_ BEH INN_ COG EI SE_AFF Pearson Correlat ion 1 .049 .085 .176** .068 .076 .121* -.022 .011 .136* Sig. (2- tailed) .373 .120 .001 .212 .162 .026 .687 .835 .012 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 SE_COG Pearson Correlat ion .049 1 .271** .440** .184** .424** .212** .036 .272** .341** Sig. (2- tailed) .373 .000 .000 .001 .000 .000 .515 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 PC_BEH Pearson Correlat ion .085 .271** 1 .460** .303** .424** .320** .230** .311** .395** Sig. (2- tailed) .120 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 ACHPC_ AFF Pearson Correlat ion .176** .440** .460** 1 .433** .643** .511** .141** .453** .600** Sig. (2- tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000 .009 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 ACH_BE H Pearson Correlat ion .068 .184** .303** .433** 1 .406** .381** .123* .332** .451** Sig. (2- tailed) .212 .001 .000 .000 .000 .000 .024 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 ACHPC_ COG Pearson Correlat ion .076 .424** .424** .643** .406** 1 .480** .172** .484** .490** Sig. (2- tailed) .162 .000 .000 .000 .000 .000 .002 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 INN_AF F Pearson Correlat ion .121* .212** .320** .511** .381** .480** 1 .256** .443** .491** Sig. (2- tailed) .026 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 INN_BE H Pearson Correlat ion -.022 .036 .230** .141** .123* .172** .256** 1 .294** .260** Sig. (2- tailed) .687 .515 .000 .009 .024 .002 .000 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 INN_CO G Pearson Correlat ion .011 .272** .311** .453** .332** .484** .443** .294** 1 .450** Sig. (2- tailed) .835 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 EI Pearson Correlat ion .136* .341** .395** .600** .451** .490** .491** .260** .450** 1 Sig. (2- tailed) .012 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 337 337 337 337 337 337 337 337 337 337 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Regression Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .689a .475 .460 .81854 a. Predictors: (Constant), INN_COG, SE_AFF, SE_COG, INN_BEH, ACH_BEH, PC_BEH, INN_AFF, ACHPC_COG, ACHPC_AFF ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 198.110 9 22.012 32.854 .000a Residual 219.093 327 .670 Total 417.203 336 a. Predictors: (Constant), INN_COG, SE_AFF, SE_COG, INN_BEH, ACH_BEH, PC_BEH, INN_AFF, ACHPC_COG, ACHPC_AFF b. Dependent Variable: EI Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.132 .373 -.353 .724 SE_AFF .041 .038 .044 1.078 .282 .956 1.046 SE_COG .071 .039 .084 1.833 .068 .760 1.316 PC_BEH .067 .048 .066 1.398 .163 .728 1.374 ACHPC_AF F .317 .063 .301 5.029 .000 .447 2.236 ACH_BEH .182 .050 .170 3.660 .000 .749 1.336 ACHPC_CO G .024 .065 .021 .367 .714 .488 2.048 INN_AFF .150 .053 .143 2.832 .005 .629 1.589 INN_BEH .113 .045 .107 2.492 .013 .866 1.154 INN_COG .130 .060 .108 2.172 .031 .653 1.531 a. Dependent Variable: EI C. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Phương pháp giảng dạy Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SE_AFF .407 6 330 .874 SE_COG 1.997 6 330 .066 PC_BEH 3.304 6 330 .004 ACHPC_AFF 1.935 6 330 .075 ACH_BEH .469 6 330 .831 ACHPC_COG 2.430 6 330 .026 INN_AFF .595 6 330 .735 INN_BEH 1.066 6 330 .383 INN_COG .846 6 330 .535 EI .409 6 330 .873 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SE_AFF Between Groups 19.317 6 3.220 2.311 .034 Within Groups 459.823 330 1.393 Total 479.140 336 SE_COG Between Groups 15.554 6 2.592 1.488 .181 Within Groups 574.775 330 1.742 Total 590.329 336 PC_BEH Between Groups 13.846 6 2.308 1.996 .066 Within Groups 381.561 330 1.156 Total 395.407 336 ACHPC_AFF Between Groups 12.992 6 2.165 1.959 .071 Within Groups 364.836 330 1.106 Total 377.828 336 ACH_BEH Between Groups 10.974 6 1.829 1.726 .114 Within Groups 349.619 330 1.059 Total 360.593 336 ACHPC_COG Between Groups 5.727 6 .954 .990 .432 Within Groups 318.146 330 .964 Total 323.873 336 INN_AFF Between Groups 15.827 6 2.638 2.407 .027 Within Groups 361.613 330 1.096 Total 377.440 336 INN_BEH Between Groups 12.152 6 2.025 1.832 .092 Within Groups 364.848 330 1.106 Total 377.000 336 INN_COG Between Groups 3.913 6 .652 .763 .600 Within Groups 282.179 330 .855 Total 286.092 336 EI Between Groups 15.236 6 2.539 2.085 .055 Within Groups 401.967 330 1.218 Total 417.203 336 Post Hoc Biến (I) Phương pháp giảng dạy (J) Phương pháp giảng dạy Khác biệt trung bình (I-J) Sai lệch chuẩn Sig. Khoảng tin cậy 95% Cận dưới Cận trên SE_AFF LSD Chưa học Bài giảng lý thuyết -.16248 .19453 .404 -.5452 .2202 Giải quyết tình huống -.31897 .32602 .329 -.9603 .3224 Lý thuyết và tham quan thực tế -.40050* .19037 .036 -.7750 -.0260 Lập kế hoạch kinh doanh -.20659 .33605 .539 -.8677 .4545 Diễn giả/ doanh nhân -.55028* .18328 .003 -.9108 -.1897 Khác -.78643* .30881 .011 -1.3939 -.1789 Bài giảng lý thuyết Chưa học .16248 .19453 .404 -.2202 .5452 Giải quyết tình huống -.15649 .34255 .648 -.8303 .5174 Lý thuyết và tham quan thực tế -.23802 .21746 .275 -.6658 .1898 Lập kế hoạch kinh doanh -.04411 .35210 .900 -.7368 .6485 Diễn giả/ doanh nhân -.38780 .21128 .067 -.8034 .0278 Khác -.62394 .32621 .057 -1.2656 .0178 Giải quyết tình huống Chưa học .31897 .32602 .329 -.3224 .9603 Bài giảng lý thuyết .15649 .34255 .648 -.5174 .8303 Lý thuyết và tham quan thực tế -.08153 .34020 .811 -.7508 .5877 Lập kế hoạch kinh doanh .11238 .43866 .798 -.7505 .9753 Diễn giả/ doanh nhân -.23130 .33629 .492 -.8928 .4302 Khác -.46745 .41816 .264 -1.2900 .3551 Lý thuyết và tham quan thực tế Chưa học .40050* .19037 .036 .0260 .7750 Bài giảng lý thuyết .23802 .21746 .275 -.1898 .6658 Giải quyết tình huống .08153 .34020 .811 -.5877 .7508 Lập kế hoạch kinh doanh .19391 .34982 .580 -.4942 .8821 Diễn giả/ doanh nhân -.14977 .20745 .471 -.5579 .2583 Khác -.38592 .32374 .234 -1.0228 .2509 Lập kế hoạch kinh doanh Chưa học .20659 .33605 .539 -.4545 .8677 Bài giảng lý thuyết .04411 .35210 .900 -.6485 .7368 Giải quyết tình huống -.11238 .43866 .798 -.9753 .7505 Lý thuyết và tham quan thực tế -.19391 .34982 .580 -.8821 .4942 Diễn giả/ doanh nhân -.34369 .34601 .321 -1.0243 .3370 Khác -.57983 .42602 .174 -1.4179 .2582 Diễn giả/doanh nhân Chưa học .55028* .18328 .003 .1897 .9108 Bài giảng lý thuyết .38780 .21128 .067 -.0278 .8034 Giải quyết tình huống .23130 .33629 .492 -.4302 .8928 Lý thuyết và tham quan thực tế .14977 .20745 .471 -.2583 .5579 Lập kế hoạch kinh doanh .34369 .34601 .321 -.3370 1.0243 Khác -.23615 .31962 .461 -.8649 .3926 Khác Chưa học .78643* .30881 .011 .1789 1.3939 Bài giảng lý thuyết .62394 .32621 .057 -.0178 1.2656 Giải quyết tình huống .46745 .41816 .264 -.3551 1.2900 Lý thuyết và tham quan thực tế .38592 .32374 .234 -.2509 1.0228 Lập kế hoạch kinh doanh .57983 .42602 .174 -.2582 1.4179 Diễn giả/ doanh nhân .23615 .31962 .461 -.3926 .8649 INN_AF F LSD Chưa học Bài giảng lý thuyết -.12118 .17251 .483 -.4605 .2182 Giải quyết tình huống .31859 .28912 .271 -.2502 .8873 Lý thuyết và tham quan thực tế -.20381 .16882 .228 -.5359 .1283 Lập kế hoạch kinh doanh -.47665 .29801 .111 -1.0629 .1096 Diễn giả/ doanh nhân -.46595* .16254 .004 -.7857 -.1462 Khác -.48925 .27385 .075 -1.0280 .0495 Bài giảng lý thuyết Chưa học .12118 .17251 .483 -.2182 .4605 Giải quyết tình huống .43977 .30377 .149 -.1578 1.0373 Lý thuyết và tham quan thực tế -.08264 .19284 .669 -.4620 .2967 Lập kế hoạch kinh doanh -.35547 .31224 .256 -.9697 .2588 Diễn giả/ doanh nhân -.34477 .18737 .067 -.7134 .0238 Khác -.36808 .28928 .204 -.9371 .2010 Giải quyết tình huống Chưa học -.31859 .28912 .271 -.8873 .2502 Bài giảng lý thuyết -.43977 .30377 .149 -1.0373 .1578 Lý thuyết và tham quan thực tế -.52240 .30169 .084 -1.1159 .0711 Lập kế hoạch kinh doanh -.79524* .38900 .042 -1.5605 -.0300 Diễn giả/ doanh nhân -.78454* .29822 .009 -1.3712 -.1979 Khác -.80784* .37083 .030 -1.5373 -.0784 Lý thuyết và tham quan thực tế Chưa học .20381 .16882 .228 -.1283 .5359 Bài giảng lý thuyết .08264 .19284 .669 -.2967 .4620 Giải quyết tình huống .52240 .30169 .084 -.0711 1.1159 Lập kế hoạch kinh doanh -.27283 .31022 .380 -.8831 .3374 Diễn giả/ doanh nhân -.26214 .18397 .155 -.6240 .0998 Khác -.28544 .28709 .321 -.8502 .2793 Lập kế hoạch kinh doanh Chưa học .47665 .29801 .111 -.1096 1.0629 Bài giảng lý thuyết .35547 .31224 .256 -.2588 .9697 Giải quyết tình huống .79524* .38900 .042 .0300 1.5605 Lý thuyết và tham quan thực tế .27283 .31022 .380 -.3374 .8831 Diễn giả/ doanh nhân .01070 .30684 .972 -.5929 .6143 Khác -.01261 .37780 .973 -.7558 .7306 Diễn giả/doanh nhân Chưa học .46595* .16254 .004 .1462 .7857 Bài giảng lý thuyết .34477 .18737 .067 -.0238 .7134 Giải quyết tình huống .78454* .29822 .009 .1979 1.3712 Lý thuyết và tham quan thực tế .26214 .18397 .155 -.0998 .6240 Lập kế hoạch kinh doanh -.01070 .30684 .972 -.6143 .5929 Khác -.02330 .28344 .935 -.5809 .5343 Khác Chưa học .48925 .27385 .075 -.0495 1.0280 Bài giảng lý thuyết .36808 .28928 .204 -.2010 .9371 Giải quyết tình huống .80784* .37083 .030 .0784 1.5373 Lý thuyết và tham quan thực tế .28544 .28709 .321 -.2793 .8502 Lập kế hoạch kinh doanh .01261 .37780 .973 -.7306 .7558 Diễn giả/ doanh nhân .02330 .28344 .935 -.5343 .5809 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. D. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Thời lượng đào tạo Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SE_AFF .727 6 330 .628 SE_COG 1.751 6 330 .109 PC_BEH 2.033 6 330 .061 ACHPC_AFF 1.941 6 330 .074 ACH_BEH .268 6 330 .951 ACHPC_COG 1.989 6 330 .067 INN_AFF 2.184 6 330 .044 INN_BEH 1.284 6 330 .264 INN_COG 3.345 6 330 .003 EI .758 6 330 .603 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SE_AFF Between Groups 17.118 6 2.853 2.038 .060 Within Groups 462.022 330 1.400 Total 479.140 336 SE_COG Between Groups 15.238 6 2.540 1.457 .192 Within Groups 575.092 330 1.743 Total 590.329 336 PC_BEH Between Groups 6.585 6 1.098 .932 .472 Within Groups 388.822 330 1.178 Total 395.407 336 ACHPC_AFF Between Groups 19.490 6 3.248 2.991 .007 Within Groups 358.338 330 1.086 Total 377.828 336 ACH_BEH Between Groups 9.553 6 1.592 1.497 .178 Within Groups 351.041 330 1.064 Total 360.593 336 ACHPC_COG Between Groups 7.030 6 1.172 1.220 .295 Within Groups 316.843 330 .960 Total 323.873 336 INN_AFF Between Groups 14.982 6 2.497 2.273 .036 Within Groups 362.458 330 1.098 Total 377.440 336 INN_BEH Between Groups 5.147 6 .858 .761 .601 Within Groups 371.852 330 1.127 Total 377.000 336 INN_COG Between Groups 4.348 6 .725 .849 .533 Within Groups 281.744 330 .854 Total 286.092 336 EI Between Groups 24.713 6 4.119 3.463 .002 Within Groups 392.490 330 1.189 Total 417.203 336 Post Hoc Tests Tamhane’s INN_AFF (I) Thời lượng (J) Thời lượng Khác biệt trung bình (I-J) Sai lệch chuẩn Sig. Khoảng tin cậy 95% Cận dưới Cận trên Chưa học 1 buổi -.20734 .16583 .994 -.7237 .3091 2-5 buổi -.25224 .14386 .831 -.6946 .1901 6-10 buổi -.33186 .20697 .922 -.9872 .3235 11-20 buổi -.36679 .19706 .760 -.9804 .2468 21-50 buổi .36859 .37387 1.000 -1.0390 1.7762 >50 buổi -1.71474 .19420 .290 -6.5390 3.1095 1 buổi Chưa học .20734 .16583 .994 -.3091 .7237 2-5 buổi -.04491 .16829 1.000 -.5690 .4792 6-10 buổi -.12452 .22465 1.000 -.8315 .5824 11-20 buổi -.15945 .21555 1.000 -.8300 .5111 21-50 buổi .57593 .38393 .971 -.8372 1.9891 >50 buổi -1.50741 .21293 .168 -3.9795 .9646 2-5 buổi Chưa học .25224 .14386 .831 -.1901 .6946 1 buổi .04491 .16829 1.000 -.4792 .5690 6-10 buổi -.07962 .20895 1.000 -.7406 .5814 11-20 buổi -.11455 .19914 1.000 -.7345 .5054 21-50 buổi .62083 .37497 .935 -.7872 2.0288 >50 buổi -1.46250 .19631 .340 -5.8369 2.9119 6-10 buổi Chưa học .33186 .20697 .922 -.3235 .9872 1 buổi .12452 .22465 1.000 -.5824 .8315 2-5 buổi .07962 .20895 1.000 -.5814 .7406 11-20 buổi -.03493 .24859 1.000 -.8116 .7417 21-50 buổi .70045 .40341 .892 -.7341 2.1350 >50 buổi -1.38288 .24633 .066 -2.8648 .0990 11-20 buổi Chưa học .36679 .19706 .760 -.2468 .9804 1 buổi .15945 .21555 1.000 -.5111 .8300 2-5 buổi .11455 .19914 1.000 -.5054 .7345 6-10 buổi .03493 .24859 1.000 -.7417 .8116 21-50 buổi .73538 .39842 .839 -.6913 2.1621 >50 buổi -1.34795 .23806 .090 -2.9356 .2397 21-50 buổi Chưa học -.36859 .37387 1.000 -1.7762 1.0390 1 buổi -.57593 .38393 .971 -1.9891 .8372 2-5 buổi -.62083 .37497 .935 -2.0288 .7872 6-10 buổi -.70045 .40341 .892 -2.1350 .7341 11-20 buổi -.73538 .39842 .839 -2.1621 .6913 >50 buổi -2.08333* .39701 .006 -3.6439 -.5228 >50 buổi Chưa học 1.71474 .19420 .290 -3.1095 6.5390 1 buổi 1.50741 .21293 .168 -.9646 3.9795 2-5 buổi 1.46250 .19631 .340 -2.9119 5.8369 6-10 buổi 1.38288 .24633 .066 -.0990 2.8648 11-20 buổi 1.34795 .23806 .090 -.2397 2.9356 21-50 buổi 2.08333* .39701 .006 .5228 3.6439 LSD ACHPC_AFF (I) Thời lượng (J) Thời lượng Khác biệt trung bình (I- J) Độ lệch chuẩn Sig. Khoảng tin cậy 95% Cận dưới Cận trên Chưa học 1 buổi -.40372* .17902 .025 -.7559 -.0516 2-5 buổi .03712 .14920 .804 -.2564 .3306 6-10 buổi .00421 .19205 .983 -.3736 .3820 11-20 buổi -.45003* .16534 .007 -.7753 -.1248 21-50 buổi .45962 .30587 .134 -.1421 1.0613 >50 buổi -1.19038 .71621 .097 -2.5993 .2185 1 buổi Chưa học .40372* .17902 .025 .0516 .7559 2-5 buổi .44083* .18695 .019 .0731 .8086 6-10 buổi .40793 .22265 .068 -.0301 .8459 11-20 buổi -.04632 .20007 .817 -.4399 .3473 21-50 buổi .86333* .32596 .008 .2221 1.5046 >50 buổi -.78667 .72502 .279 -2.2129 .6396 2-5 buổi Chưa học -.03712 .14920 .804 -.3306 .2564 1 buổi -.44083* .18695 .019 -.8086 -.0731 6-10 buổi -.03291 .19947 .869 -.4253 .3595 11-20 buổi -.48715* .17390 .005 -.8292 -.1451 21-50 buổi .42250 .31058 .175 -.1885 1.0335 >50 buổi -1.22750 .71824 .088 -2.6404 .1854 6-10 buổi Chưa học -.00421 .19205 .983 -.3820 .3736 1 buổi -.40793 .22265 .068 -.8459 .0301 2-5 buổi .03291 .19947 .869 -.3595 .4253 11-20 buổi -.45424* .21181 .033 -.8709 -.0376 21-50 buổi .45541 .33329 .173 -.2002 1.1111 >50 buổi -1.19459 .72835 .102 -2.6274 .2382 11-20 buổi Chưa học .45003* .16534 .007 .1248 .7753 1 buổi .04632 .20007 .817 -.3473 .4399 2-5 buổi .48715* .17390 .005 .1451 .8292 6-10 buổi .45424* .21181 .033 .0376 .8709 21-50 buổi .90965* .31865 .005 .2828 1.5365 >50 buổi -.74035 .72176 .306 -2.1602 .6795 21-50 buổi Chưa học -.45962 .30587 .134 -1.0613 .1421 1 buổi -.86333* .32596 .008 -1.5046 -.2221 2-5 buổi -.42250 .31058 .175 -1.0335 .1885 6-10 buổi -.45541 .33329 .173 -1.1111 .2002 11-20 buổi -.90965* .31865 .005 -1.5365 -.2828 >50 buổi -1.65000* .76627 .032 -3.1574 -.1426 >50 buổi Chưa học 1.19038 .71621 .097 -.2185 2.5993 1 buổi .78667 .72502 .279 -.6396 2.2129 2-5 buổi 1.22750 .71824 .088 -.1854 2.6404 6-10 buổi 1.19459 .72835 .102 -.2382 2.6274 11-20 buổi .74035 .72176 .306 -.6795 2.1602 21-50 buổi 1.65000* .76627 .032 .1426 3.1574 E. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Trình độ học vấn ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SE_AFF Between Groups 6.409 3 2.136 1.505 .213 Within Groups 472.731 333 1.420 Total 479.140 336 SE_COG Between Groups 23.265 3 7.755 4.554 .004 Within Groups 567.065 333 1.703 Total 590.329 336 PC_BEH Between Groups 3.196 3 1.065 .904 .439 Within Groups 392.211 333 1.178 Total 395.407 336 ACHPC_AFF Between Groups 11.665 3 3.888 3.536 .015 Within Groups 366.163 333 1.100 Total 377.828 336 ACH_BEH Between Groups 1.774 3 .591 .549 .649 Within Groups 358.819 333 1.078 Total 360.593 336 ACHPC_COG Between Groups 9.838 3 3.279 3.477 .016 Within Groups 314.035 333 .943 Total 323.873 336 INN_AFF Between Groups 10.051 3 3.350 3.037 .029 Within Groups 367.389 333 1.103 Total 377.440 336 INN_BEH Between Groups 3.983 3 1.328 1.185 .315 Within Groups 373.016 333 1.120 Total 377.000 336 INN_COG Between Groups .099 3 .033 .039 .990 Within Groups 285.993 333 .859 Total 286.092 336 EI Between Groups 13.418 3 4.473 3.689 .012 Within Groups 403.785 333 1.213 Total 417.203 336 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SE_COG 1.441 3 333 .231 ACHPC_AFF 1.401 3 333 .242 ACHPC_COG 2.334 3 333 .074 INN_AFF .084 3 333 .969 EI .321 3 333 .810 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Levelofedu (J) Levelofedu Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound SE_COG THPT CD/THCN -.66667 .37671 .078 -1.4077 .0744 DH .41746* .20482 .042 .0146 .8204 Ths .10833 .45362 .811 -.7840 1.0006 CD/THCN THPT .66667 .37671 .078 -.0744 1.4077 DH 1.08413* .33601 .001 .4231 1.7451 Ths .77500 .52604 .142 -.2598 1.8098 DH THPT -.41746* .20482 .042 -.8204 -.0146 CD/THCN -1.08413* .33601 .001 -1.7451 -.4231 Ths -.30913 .42043 .463 -1.1362 .5179 Ths THPT -.10833 .45362 .811 -1.0006 .7840 CD/THCN -.77500 .52604 .142 -1.8098 .2598 DH .30913 .42043 .463 -.5179 1.1362 ACHPC_AF F THPT CD/THCN -.28646 .30271 .345 -.8819 .3090 DH .30058 .16459 .069 -.0232 .6243 Ths -.37708 .36451 .302 -1.0941 .3399 CD/THCN THPT .28646 .30271 .345 -.3090 .8819 DH .58704* .27001 .030 .0559 1.1182 Ths -.09063 .42271 .830 -.9221 .7409 DH THPT -.30058 .16459 .069 -.6243 .0232 CD/THCN -.58704* .27001 .030 -1.1182 -.0559 Ths -.67766* .33785 .046 -1.3422 -.0131 Ths THPT .37708 .36451 .302 -.3399 1.0941 CD/THCN .09063 .42271 .830 -.7409 .9221 DH .67766* .33785 .046 .0131 1.3422 ACHPC_CO G THPT CD/THCN -.03125 .28033 .911 -.5827 .5202 DH .29226 .15242 .056 -.0076 .5921 Ths -.49792 .33757 .141 -1.1619 .1661 CD/THCN THPT .03125 .28033 .911 -.5202 .5827 DH .32351 .25005 .197 -.1684 .8154 Ths -.46667 .39147 .234 -1.2367 .3034 DH THPT -.29226 .15242 .056 -.5921 .0076 CD/THCN -.32351 .25005 .197 -.8154 .1684 Ths -.79018* .31287 .012 -1.4056 -.1747 Ths THPT .49792 .33757 .141 -.1661 1.1619 CD/THCN .46667 .39147 .234 -.3034 1.2367 DH .79018* .31287 .012 .1747 1.4056 INN_AFF THPT CD/THCN -.07639 .30321 .801 -.6728 .5201 DH .23841 .16486 .149 -.0859 .5627 Ths -.63472 .36512 .083 -1.3530 .0835 CD/THCN THPT .07639 .30321 .801 -.5201 .6728 DH .31480 .27046 .245 -.2172 .8468 Ths -.55833 .42342 .188 -1.3912 .2746 DH THPT -.23841 .16486 .149 -.5627 .0859 CD/THCN -.31480 .27046 .245 -.8468 .2172 Ths -.87313* .33841 .010 -1.5388 -.2074 Ths THPT .63472 .36512 .083 -.0835 1.3530 CD/THCN .55833 .42342 .188 -.2746 1.3912 DH .87313* .33841 .010 .2074 1.5388 EI THPT CD/THCN -.08681 .31788 .785 -.7121 .5385 DH .48057* .17284 .006 .1406 .8206 Ths .19444 .38278 .612 -.5585 .9474 CD/THCN THPT .08681 .31788 .785 -.5385 .7121 DH .56737* .28354 .046 .0096 1.1251 Ths .28125 .44389 .527 -.5919 1.1544 DH THPT -.48057* .17284 .006 -.8206 -.1406 CD/THCN -.56737* .28354 .046 -1.1251 -.0096 Ths -.28612 .35478 .421 -.9840 .4118 Ths THPT -.19444 .38278 .612 -.9474 .5585 CD/THCN -.28125 .44389 .527 -1.1544 .5919 DH .28612 .35478 .421 -.4118 .9840 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. F. KẾT QUẢ HỒI QUI NGUỒN VỐN VỚI BIẾN DUMMY Kết quả lần chạy thứ 1 Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .720a .518 .486 .79896 a. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG, INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu, INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay, ACH_BEH_vay, PC_BEH_dautu, INN_AFF_dautu, INN_AFF_vay, ACHPC_AFF_dautu, ACHPC_AFF_vay ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 215.917 21 10.282 16.107 .000b Residual 201.076 315 .638 Total 416.993 336 a. Dependent Variable: EI b. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG, INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu, INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay, ACH_BEH_vay, PC_BEH_dautu, INN_AFF_dautu, INN_AFF_vay, ACHPC_AFF_dautu, ACHPC_AFF_vay Coefficientsa Model Unstandardize d Coefficients Standar dized Coeffici ents t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) -.120 .350 -.343 .732 SE_COG .019 .046 .022 .402 .688 .508 1.970 PC_BEH .101 .056 .098 1.798 .073 .515 1.941 ACHPC_AFF .327 .072 .300 4.556 .000 .352 2.840 ACH_BEH .258 .059 .240 4.404 .000 .515 1.940 INN_AFF .205 .064 .195 3.189 .002 .410 2.438 INN_BEH .112 .050 .107 2.223 .027 .665 1.503 INN_COG .065 .071 .053 .903 .367 .437 2.290 SE_COG_vay .032 .129 .056 .249 .803 .030 33.408 PC_BEH_vay -.263 .133 -.431 -1.969 .050 .032 31.256 ACHPC_AFF_vay .356 .199 .666 1.794 .074 .011 89.913 ACH_BEH_vay -.200 .130 -.328 -1.534 .126 .034 29.768 INN_AFF_vay -.181 .147 -.313 -1.231 .219 .024 42.116 INN_BEH_vay .043 .140 .065 .304 .762 .034 29.804 INN_COG_vay .204 .167 .319 1.217 .225 .022 45.022 SE_COG_dautu .240 .089 .405 2.698 .007 .068 14.746 PC_BEH_dautu .166 .133 .270 1.249 .213 .033 30.487 ACHPC_AFF_dautu -.165 .166 -.290 -.994 .321 .018 55.802 ACH_BEH_dautu -.300 .141 -.455 -2.124 .034 .033 29.978 INN_AFF_dautu -.166 .145 -.263 -1.148 .252 .029 34.236 INN_BEH_dautu -.011 .128 -.016 -.089 .929 .049 20.221 INN_COG_dautu .264 .163 .416 1.618 .107 .023 43.192 a. Dependent Variable: EI Kết quả sau khi loại các biến có VIF cao Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .703a .495 .477 .80528 a. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH, SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu, SE_COG_vay ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 206.240 11 18.749 28.913 .000b Residual 210.752 325 .648 Total 416.993 336 a. Dependent Variable: EI b. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH, SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu, SE_COG_vay Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standar dized Coeffic ients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) -.093 .344 -.270 .787 SE_COG -.006 .043 -.008 -.147 .883 .582 1.718 PC_BEH .091 .047 .089 1.949 .052 .746 1.340 ACHPC_AFF .341 .061 .313 5.593 .000 .496 2.018 ACH_BEH .240 .054 .223 4.422 .000 .610 1.640 INN_AFF .146 .052 .139 2.785 .006 .627 1.595 INN_BEH .115 .045 .110 2.565 .011 .851 1.175 INN_COG .157 .059 .130 2.674 .008 .660 1.516 SE_COG_vay .166 .082 .290 2.007 .046 .074 13.436 ACH_BEH_vay -.148 .089 -.243 -1.662 .097 .073 13.699 SE_COG_dautu .244 .073 .412 3.361 .001 .104 9.649 ACH_BEH_dautu -.235 .081 -.356 -2.891 .004 .103 9.736 a. Dependent Variable: EI DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Dự báo ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ định hướng kinh doanh: nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. Tạp chí Công thương số 12 tháng 11/2017. 2. Do Gender and Age make a difference in entrepreneurial intention of Vietnamese adults? Global of Advanced Research. Vol 5, Issue 1, PP. 10-16, ISSN 2394-5788. 3. Entrepreneurial attitude orientations and entrepreneurial intention of Vietnamese adults: the moderating role of sources of capital. International Journal of Business and Globalisation (SCOPUS). Acceptance letter 7/2018.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tiep_can_y_dinh_khoi_nghiep_bang_mo_hinh_thai_do_ve.pdf
Luận văn liên quan