Luận án Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Để thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM phát triển, các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản cần điều chỉnh cơ cấu kinh doanh, hướng mạnh vào phân khúc thị trường có khả năng thanh toán như: Phân khúc căn hộ bình dân bởi đây là phân khúc sẽ tạo được sức hút lớn cho thị trường bởi sức cầu mạnh và mức giá hợp lý, phù hợp với nhu cầu thật của thị trường. Điều này sẽ rút ngắn khoảng cách cung - cầu chưa tương xứng hiện nay. Với văn phòng cho thuê cần quan tâm nhiều hơn đến chất lượng và tiện ích đồng bộ của BĐS (bãi giữ xe, tiết kiệm năng lượng, an ninh, trật tự và phòng chống cháy nổ,.); Thị trường sẽ cạnh tranh tương đối khốc liệt với nhiều sản phẩm mới, tiến độ xây dựng nhanh cùng các chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi. Cạnh tranh về giá sẽ vẫn là công cụ quan trọng nhất mà các doanh nghiệp cần hướng tới. Do vậy, các doanh nghiệp cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, áp dụng công nghệ tiên tiến và sử dụng vật liệu mới, tiết kiệm chi phí để giảm giá thành sản phẩm, qua đó có thể cạnh tranh về giá, về chất lượng, về sự khác biệt và sự phù hợp của sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng. Với những vai trò của nguồn vốn tín dụng đối với phát triển thị trường bất động sản, các nhà đầu tư BĐS cần có các giải pháp khác để huy động được nguồn vốn khác ngoài nguồn tín dụng từ ngân hàng, cần thực hiện các giải pháp: (i) tăng cường liên doanh liên kết trong thực hiện các dự án BĐS (ii) tiếp tục động viên nguồn vốn từ người mua nhà thông qua hợp đồng góp vốn; (iii) chia nhỏ căn hộ để bán, giải pháp này giúp tăng cơ hội cho người mua nhà; (iv) phát hành trái phiếu, cổ phiếu. Thông qua nghiên cứu, luận án đã có những đóng góp cơ bản sau: Thứ nhất: Luận giải một cách có hệ thống lý luận quan niệm về hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS; Thứ hai: Nghiên cứu kinh nghiệm của một số NHTM nước ngoài trong nâng cao hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam nói chung và trên địa bàn TP. HCM nói riêng;156 Thứ ba: Sử dụng phương pháp phân tích thống kê, so sánh để phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS theo các chỉ tiêu đánh giá; Thứ tư: Sử dụng phần mềm SPSS 16 để phân tích tác động của các nhân tố đến sự phát triển của thị trường BĐSTP. HCM dựa vào kết quả khảo sát từ các tổ chức và cá nhân có nhu cầu đầu tư, kinh doanh hoặc tiêu dùng BĐS và cán bộ nhân viên tại các NHTM trên địa bàn TP. HCM; Thứ năm: Tác giả đã đánh giá những kết quả đạt được, những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế trên cơ sở phân tích thực trạng hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS TP. HCM; Thứ sáu: Tác giả đã đề xuất hệ thống các nhóm giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới. Lĩnh vực nghiên cứu của luận án tuy không mới “Hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường BĐS” được đề cập nhiều trong các công trình nghiên cứu, đề tài, tạp chí. có nội dung liên quan. Nhưng vấn đề nâng cao hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS là vấn đề thời sự hiện nay (nhất là đối với phát triển thị trường BĐS TP. HCM, đầu tàu kinh tế của Việt Nam). Do vậy luận án không thể tránh khỏi những hạn chế thiếu sót nhất định. Tác giả mong muốn nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy cô, các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, BĐS và bạn đọc để đề tài được hoàn thiện hơn. Về phương hướng nghiên cứu tiếp theo, tác giả nghĩ rằng về mặt không gian và thời gian nghiên cứu của đề tài còn nhiều hạn chế và phương hướng tiếp theo trong thời gian tới của tác giả là tiếp tục nghiên cứu các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với phát triển thị trường BĐS trong khoảng thời gian sớm nhất có thể./

pdf213 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 đến ngày 5/9/2017. Báo cáo diễn biến của thị trường BĐS TP. HCM. 6. Lưu Văn Nghiêm, năm 2008 tác giả nghiên cứu về “Thẩm định giá BĐS ở Việt Nam”. Đề tài nghiên cứu cấp Bộ. 7. Lê Tấn Phước (2017), Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng BĐS tại các ngân hàng thương mại TP. HCM giai đoạn 2013-2017. Tạp chí phát triển và hội nhập, số 12, tháng 09-10/2013. 8. Nguyễn Đăng Dờn (2013), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, nhà xuất bản Lao Động. 9. Nguyễn Hồng Quân (2008), “khủng hoảng tài chính - tín dụng bất động sản tại Hoa Kỳ” Báo xây dựng, thứ 3, ngày 11, thang11 năm 2008. 10. Nguyễn Ngọc Sơn, Bùi Đức Tuân (2012), giáo trình Kinh tế phát triển, Nhà xuất bản tài chính. 11. Nguyễn Thị Hải Yến năm (2016). “Biến động của thị trường bất động sản và vai trò của nguồn vốn tín dụng”. Tạp chí Tài chính kỳ I tháng 3/2016. 158 12. Nguyễn Thị Mỹ Linh, (2012), chính sách thuế đối với phát triển thị trường bất động sản Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. 13. Nguyễn Thị Tường Anh, Nguyễn Thị Bích Thúy (2017), “Kinh nghiệm xử lý “bong bóng” bất động sản của Mỹ và Nhật Bản”. Tạp chí Tài Chính, số 11- 2013. 14. Nguyễn Thùy Trang (2010), Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong hoạt động của các NHTM – một số nhận định từ gốc độ pháp lý đến thực tiễn. Tạp chí Ngân hàng, Số 23. 15. Nguyễn Tiền Phong (2008), Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Ngoài Quốc Doanh Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. 16. Nguyễn Thị Mùi (2011), Những cơ hội và rủi ro đối với hệ thống ngân hàng Việt Nam thời kỳ hội nhập. Tạp chí thị trường tài chính tiền tệ, số 12. 17. Ngân hàng nhà nước (2005), Quyết định số 493/2005/QĐ–NHNN ngày 22 tháng 04 năm 2005. 18. Ngân hàng Nhà nước CN TP. HCM, Báo cáo thường niên CN TP. HCM 2012- 2016. 19. Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. 20. Nghị quyết số 33 ngày 31/12/2008 Về thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. 21. Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 09/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất. 22. Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004. 23. Nguyễn Văn Tiến (2003), Đánh giá và Phòng ngừa trong rủi ro kinh doanh 159 ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội. 24. Nguyễn Văn Tiến (2014), Tín dụng ngân hàng. Nhà xuất bản thống kê Hà Nội. 25. Nguyễn Văn Tuấn (2016), Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. 26. Trịnh Bá Tửu (2005), Phòng chóng rủi ro tín dụng nhằm nâng cao CLTD– Kinh nghiệm từ các NHTM nước ngoài. Tạp chí Ngân hàng. 27. Peter S. Rose, Hiệu đính Nguyễn Văn Nam, Vương Trọng Nghĩa (2001), Quản trị ngân hàng thương mại, nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 28. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2010), Luật các TCTD. Tiếng Anh: 29. Aluko, Bioye Tajudeen (2000), Impact of real estate mortgage valuation in Nigeria, Journal of Social Economics Review, Volume: 3; page 32-35. 30. Kwong Chaw, Wai lai (2002), Valuation of real estate assets in China, Journal of Property Valuation and Investment, 1995, Volume: 13, Issue:5,Page: 50 – 66. 31. Okina, Kunio and Shirakawa, Masaaki, The Asset Price Bubble and Monetary Policy: Japan’s Experience in the Late 1980s and the Lessons, Institute for Monetary and Economic Studies at the Bank of Japan, February 2001, pp. 5. Các trang Website: 32. www.mof.gov.vn 33. www.bidv.com.vn 34. www.agribank.com.vn 35. www.sbv.gov.vn 36. www.thebanker.com 37. www.woldbank.org 160 38. 39. www. vnb.edu.vn 40. www.vietcombank.com.vn 41. www.vietinbank.vn 161 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. Thân Ngọc Minh năm 2017, Tín dụng đầu tư bất động sản tại TP. Hồ Chí Minh. Thực trạng và giải pháp. Tạp chí Tài chính kỳ 2 - tháng 8/2017; 2. Thân Ngọc Minh năm 2017, Nâng cao chất lượng tín dụng bất động sản tại TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Kinh tế & Dự báo số 25 tháng 9/2017; 3. Thân Ngọc Minh năm 2018, Giải pháp tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương số..tháng 6/2018; 4. Thân Ngọc Minh năm 2018, Quản lý chặt chẽ tín dụng ngân hàng cho bất động sản vì sự phát triển bền vũng của thị trường. Tạp chí Thị Trường Tài Chính Tiền Tệ số 13 (502) năm 2018. 5. Thân Ngọc Minh năm 2018, Quản trị rủi ro tín dụng bất động sản đối với các ngân hàng thương mại tại TP. HCM. Tạp chí Tài Chính kỳ 1- tháng 8 năm 2018. 162 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC Phụ lục Nội dung Số trang Phụ lục 1 Dàn bài phỏng vấn chuyên gia i Phụ lục 2 Bảng câu hỏi chính thức iv Phụ lục 3 Kết quả phân tích dữ liệu trong nghiên cứu sơ bộ ix Phụ lục 4 Kết quả phân tích dữ liệu trong nghiên cứu chính thức xviii Phụ lục 5 Số lượng mẫu nghiên cứu (S) và tổng thể (N) xxxii Phụ lục 6 Các nguyên tắc tiên quyết giám sát ngân hàng của Ủy Ban Basel xxxiii i PHỤ LỤC 1 DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA PHẦN MỞ ĐẦU Giới thiệu: Kính chào Ông/Bà. Tôi là nghiên cứu sinh của Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các nhân tố đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM. Nhằm làm sáng tỏ hơn vấn đề nghiên cứu của đề tài. Ý kiến đóng góp của Ông/Bà sẽ giúp cho đề tài gắn kết chặt chẽ giữa cơ sở lý luận thực tiễn để từ đó đưa ra các giải pháp đề xuất của đề tài. Các thông tin chỉ sử dụng trong mục đích nghiên cứu, không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn Họ và Tên: .................................................................................................................... Tuổi: .............................................................................................................................. Giới tính: ...................................................................................................................... Nơi ở: ............................................................................................................................ Trình độ học vấn:. ......................................................................................................... Công việc hiện tại: ........................................................................................................ Cơ quan công tác: .......................................................................................................... Chức vụ hiện tại: ........................................................................................................... PHẦN NỘI DUNG Nhận định chung về các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM 1. Theo Ông/Bà thì các nhân tố như: (1) Sự phát triển kinh tế; (2) Chính sách quy hoạch đất đai; (3) Chính sách thuế; (4) Tín dụng ngân hàng; (5) Năng lực tài chính; (6) Tập quán, truyền thống, thị hiếu; (7) Thông tin, niềm tin; (8) Yếu tố pháp lý; (9) Sự gia tăng dân có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. ii HCM? Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? 2. Theo Ông/Bà hoạt động tín dụng hiện nay của hệ thống NHTM Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? và hệ thống NHTM đang hoạt động trên địa bàn TP. HCM cần có những giải pháp gì để nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới? 3. Theo Ông/Bà căn cứ vào các yếu tố nào để đánh giá sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? Sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM thường được xem xét từ hoạt động đầu tư hay từ hoạt động kinh doanh, tiêu dùng BĐS trên địa bàn TP? 4. Theo Ông/Bà hiện nay ngân hàng đang chú trọng thực hiện các chính sách tín dụng như thế nào đối với lĩnh vực BĐS? Và căn cứ vào đâu mà ngân hàng đưa ra và áp dụng các chính sách tín dụng đó? 5. Theo Ông/Bà chính sách thuế của nhà nước đang áp dụng đối với lĩnh vực bất động sản có phù hợp không, có khuyến khích được các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển thị trường BĐS chưa? 6. Theo Ông/Bà năng lực tài chính của các doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh BĐS có đáp ứng được nhu cầu đầu tư kinh doanh để phát triển thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới không? 7. Theo Ông/Bà thì tập quán, truyền thống, thị hiếu tiêu dùng BĐS của người dân Việt Nam nói chung và người dân TP. HCM nói riêng có hợp lý phù hợp với nhu cầu tiêu dùng và sử dụng BĐS của người dân các nước trong khu vực và thế giới nói chung chưa? 8. Theo Ông/Bà thì các doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh và người tiêu dùng BĐS có thu thập được lượng thông tin minh bạch về chính sách đất đai và quy hoạch, chính sách thuế của nhà nước chưa và họ có niềm tin đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới không? 9. Theo Ông/Bà thì yếu tố pháp lý của nhà nước và sự gia tăng dân số có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? iii 10. Theo Ông/ Bà thì để phát triển được thị trường BĐS của TP. HCM thì cần chú ý đến những vấn đề, yếu tố nào? Xin Ông /bà vui lòng cho ý kiến cụ thể? Định hướng của các chuyên gia Để phát triển được thị trường BĐS của TP. HCM, thì các cấp lãnh đạo thành phố, các doanh nghiệp đầu tư kinh doanh BĐS trên địa bàn cần phải làm gì và có giải pháp như thế nào? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Theo Ông/Bà, trong các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM: (1) Sự phát triển kinh tế; (2) Chính sách quy hoạch đất đai; (3) Chính sách thuế; (4) Tín dụng ngân hàng; (5) Năng lực tài chính; (6) Tập quán, truyền thống, thị hiếu; (7) Thông tin, niềm tin; (8) Yếu tố pháp lý; (9) Sự gia tăng dân. Thì nhân tố nào có tác động lớn nhất? Vì sao? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Nhóm nhân tố tác động Tôi đưa ra các nhân tố dưới đây, xin Ông/Bà cho biết những ý kiến, nhận xét của mình về 9 nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM. Các biến trong thang đo của các nhân tố này có phù hợp hay không? Tôi có nên bổ sung thêm hay loại bỏ bớt các biến này không? Vì sao? * Các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM: (1) Sự phát triển kinh tế; (2) Chính sách quy hoạch đất đai; (3) Chính sách thuế; (4) Tín dụng ngân hàng; (5) Năng lực tài chính; (6) Tập quán, truyền thống, thị hiếu; (7) Thông tin, niềm tin; (8) Yếu tố pháp lý; (9) Sự gia tăng dân. Xin các chuyên gia vui lòng cho ý kiến nhận xét! Ngày tháng năm. Người phỏng vấn Chuyên gia trả lời phỏng vấn iv PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC “Về đánh giá các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM từ các tổ chức và cá nhân có nhu cầu đầu tư, kinh doanh hoặc tiêu dùng BĐS và cán bộ nhân viên tại các NHTM trên địa bàn TP. HCM” Số phiếu:.. Tôi đang tiến hành nghiên cứu về “Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM”. Nhằm mục đích khảo sát và thu thập số liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Kết quả khảo sát sẽ giúp cho việc đánh giá khách quan về mức độ tác động của các nhân tố đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM, từ đó đề xuất các nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới. Câu trả lời của Anh/ Chị là hết sức quan trọng để tôi thu thập dữ liệu tin cậy và chính xác cao. Kính chúc Anh/ Chị sức khỏe và thành công! PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN Đánh dấu (X) vào ô vuông đặt trước thông tin phù hợp nhất với Anh/Chị. 1.Họ và tên:.............................................. Giới tính: Nam Nữ Địa chỉ:................................................................................................................ 2. Tuổi: Dưới 35 tuổi 35 – 45 tuổi Trên 45 tuổi 3. Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Cao đẳng – Trung cấp 4. Chi nhánh ngân hàng công tác hiện nay: PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN Phần dưới đây xin mời Anh/Chị lựa chọn các phương án từ 1 đến 5 tương ứng với đánh giá của Anh/Chị về các nhận định được đưa ra dưới đây. Trong đó mức độ đánh giá như sau: (1) Không quan trọng (2) Ít quan trọng (3) Bình thường (4) Quan trọng (5) Rất quan trọng v Phần A: Câu hỏi điều tra mức độ đánh giá của các tổ chức và cá nhân có nhu cầu đầu tư, kinh doanh hoặc tiêu dùng BĐS và cán bộ nhân viên tại các NHTM trên địa bàn TP. HCM về các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mức điểm đánh giá 1 2 3 4 5 1. Sự phát triển kinh tế Thu nhập bình quân đầu người Mức lạm phát Thu nhập của cá nhân, hộ gia đình Giá cả thị trường BĐS Đô thị hóa Tác động của các dòng vốn trong nền kinh tế (FDI, quỹ đầu tư...) 2. Chính sách quy hoạch đất đai Chính sách quy hoạch về việc sử dụng đất Chính sách đầu tư và kinh doanh nhà ở Chính sách quản lý nhà nước liên quan đến mức độ minh bạch thị trường BĐS Chính sách giá cả BĐS 3. Chính sách thuế Thuế nhà đất Thuế thu nhập đối với chuyển nhượng BĐS Thu tiền sử dụng đất Thuế giá trị gia tăng (đối với nhà và tài sản trên đất) Lệ phí trước bạ Ngân hàng luôn dành chính sách ưu đãi trong cho vay BĐS Ngân hàng luôn ưu tiên nhận tài sản thế chấp là BĐS vi 4. Tín dụng ngân hàng Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc - Cho vay BĐS luôn chiếm tỷ trọng lớn/ trên tổng dư nợ của NHTM - Tính an toàn được đề cao trong chính sách tín dụng của NHTM 5. Năng lực tài chính Năng lực tài chính luôn đáp ứng nhu cầu đầu tư kinh doanh BĐS của các doanh nghiệp Chi phí cho hoạt động tài chính luôn chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí Luôn bị động về nguồn tài chính Nguồn tài chính đầu tư cho BĐS phần lớn huy động từ NHTM và các quỹ đầu tư... Các NHTM trên địa bàn chưa đáp ứng được nhu cầu tài chính cho thị trường BĐS 6. Tập quán, truyền thống, thị hiếu Một bộ phận lớn người dân thành phố thích sở hữu nhà đất hơn so với chung cư Môi trường văn hóa xã hội (an ninh, môi trường đầu tư, môi trường chính trị...) Chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp Vị trí địa lý và phong thủy của dự án Thích sống, đầu tư BĐS gần trung tâm 7. Thông tin, niềm tin Nguồn thông tin đối với lĩnh vực BĐS là đa dạng, đầy đủ, minh bạch và đáng tin cậy Nguồn thông tin để các NHTM tài trợ tín dụng BĐS là tin cậy, chính xác vii Bộ phận thu thập và xử lý thông tin của doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh BĐS làm việc hiệu quả Là yếu tố cần thiết và quan trọng để đảm bảo lợi ích chính đáng của người mua, bảo đảm tính an toàn trong hoạt động đầu tư 8. Yếu tố pháp lý Chính sách quản lý nhà nước liên quan đến thị trường BĐS rất chặt chẽ. Cơ quan quản lý nhà nước luôn tạo điều kiện đối với phát triển thị trường BĐS Các thủ tục giấy tờ được quy định một cách thống nhất và rõ ràng Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát phù hợp với thực tế nghiệp vụ Cơ quan quản lý làm việc có trách nhiệm và đạo đức 9. Sự gia tăng dân Thị trường BĐS chịu tác động bởi sự gia tăng dân số Áp lực dân số đã làm giá cả BĐS leo thang Sự gia tăng dân số ảnh hưởng đến môi trường đầu tư, kinh doanh BĐS Sự gia tăng dân số tác động mạnh đến cung cầu thị trường BĐS Sự phát triển của thị trường BĐS đã đáp ứng được nhu cầu của mọi tầng lớp nhân dân 10. Sự phát Quyết định đầu tư/tiêu dùng BĐS không chỉ xét đến giá cả, cung, cầu BĐS mà còn phải xét đến viii triển của thị trường BĐS TP. HCM sự tác động của các yếu tố khác của nền kinh tế xã hội và hệ thống chính sách pháp luật. Các biện pháp ổn định giá cả BĐS là cần thiết góp phần tăng khả năng quyết định đầu tư/tiêu dùng BĐS. Quyết định đầu tư vào thị trường BĐS Việt Nam hiện nay còn tiềm ẩn nhiều rủi ro. Phần B: Ý kiến cá nhân của Anh/Chị đối với việc phát triển thị trường BĐS TP. HCM Anh/Chị vui lòng cho biết một số ý kiến đóng góp cá nhân trong việc phát triển thị trường BĐS TP. HCM trong giai đoạn từ nay đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2030. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này! ix PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ Đánh giá độ tin cậy dữ liệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .889 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSQHDD1 15.1277 9.984 .753 .860 CSQHDD2 15.1277 10.779 .640 .884 CSQHDD3 15.1170 9.717 .816 .846 CSQHDD4 15.3830 10.282 .637 .886 CSQHDD5 15.2021 9.066 .815 .844 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPTKT1 14.8404 10.028 .801 .866 SPTKT2 14.9894 9.968 .709 .886 SPTKT3 14.7979 9.991 .717 .884 SPTKT4 14.9149 10.186 .698 .888 SPTKT5 14.7128 10.035 .838 .859 x Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .909 4 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SGTDS1 10.3617 6.190 .827 .870 SGTDS2 10.3936 6.198 .781 .886 SGTDS3 10.4362 6.378 .749 .897 SDTDS4 10.3617 6.061 .818 .873 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .920 7 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDNH1 22.0745 26.822 .793 .904 TDNH2 22.4149 26.202 .746 .908 TDNH3 22.1702 26.465 .774 .905 TDNH4 22.3617 27.997 .642 .918 TDNH5 22.1809 26.064 .837 .899 TDNH6 22.4362 25.926 .739 .909 TDNH7 22.4255 26.183 .738 .909 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 5 xi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLTC1 15.0319 10.418 .765 .851 NLTC2 15.2128 10.062 .712 .860 NLTC3 15.2340 10.332 .640 .877 NLTC4 15.2766 9.557 .685 .869 NLTC5 15.2021 9.668 .825 .834 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YTPL1 14.8511 9.160 .768 .837 YTPL2 14.6170 9.293 .666 .862 YTPL3 14.7128 9.390 .665 .862 YTPL4 14.6383 9.481 .763 .840 YTPL5 14.8830 9.309 .693 .855 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 4 xii Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CST1 10.8085 6.694 .477 .747 CST2 10.9574 5.353 .671 .640 CST3 10.8085 5.812 .581 .694 CST4 10.8936 6.311 .517 .728 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .918 7 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTNT1 20.5426 17.434 .754 .905 TTNT2 20.5532 17.046 .748 .905 TTNT3 20.6064 18.177 .653 .915 TTNT4 20.5319 17.090 .796 .900 TTNT5 20.5638 17.367 .783 .902 TTNT6 20.5851 17.084 .801 .900 TTNT7 20.6170 17.336 .696 .911 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 5 xiii Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TQTTTH1 15.2234 9.057 .561 .773 TQTTTH2 15.3298 9.105 .527 .783 TQTTTH3 15.3723 8.838 .613 .757 TQTTTH4 15.2660 8.821 .573 .769 TQTTTH5 15.2766 8.288 .660 .741 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .824 4 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PTTTBDS1 10.6170 2.475 .696 .758 PTTTBDS2 10.7660 2.525 .579 .811 PTTTBDS3 10.6383 2.341 .690 .758 PTTTBDS4 10.5532 2.508 .634 .785 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo sơ bộ KMO and Bartlett's Test Kaiser–Meyer–Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi–Square 3274.878 df 1081 Sig. .000 xiv Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 11.495 24.457 24.457 11.495 24.457 24.457 5.129 10.914 10.914 2 4.817 10.249 34.706 4.817 10.249 34.706 4.954 10.540 21.453 3 4.225 8.990 43.696 4.225 8.990 43.696 3.941 8.384 29.838 4 3.208 6.825 50.521 3.208 6.825 50.521 3.713 7.899 37.737 5 2.572 5.472 55.993 2.572 5.472 55.993 3.701 7.875 45.612 6 2.349 4.998 60.991 2.349 4.998 60.991 3.534 7.520 53.132 7 2.001 4.258 65.249 2.001 4.258 65.249 3.240 6.893 60.025 8 1.533 3.262 68.511 1.533 3.262 68.511 2.843 6.049 66.073 9 1.323 2.814 71.326 1.323 2.814 71.326 2.469 5.252 71.326 10 .983 2.092 73.417 11 .959 2.039 75.457 12 .835 1.776 77.233 13 .775 1.649 78.881 14 .762 1.621 80.502 15 .721 1.534 82.036 16 .600 1.277 83.313 17 .585 1.244 84.557 18 .574 1.221 85.778 19 .551 1.173 86.951 20 .486 1.034 87.985 21 .467 .994 88.980 22 .456 .971 89.950 23 .399 .850 90.800 24 .388 .826 91.626 25 .365 .777 92.403 26 .359 .765 93.168 27 .322 .686 93.854 28 .296 .630 94.483 29 .267 .568 95.051 xv 30 .244 .518 95.569 31 .234 .499 96.068 32 .211 .450 96.517 33 .201 .428 96.945 34 .181 .386 97.331 35 .164 .349 97.679 36 .156 .332 98.011 37 .141 .301 98.312 38 .128 .272 98.584 39 .118 .250 98.834 40 .112 .237 99.072 41 .094 .200 99.271 42 .082 .174 99.445 43 .069 .147 99.592 44 .060 .127 99.719 45 .050 .105 99.824 46 .047 .100 99.924 47 .036 .076 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TDNH5 .855 TDNH1 .811 TDNH3 .806 TDNH6 .801 TDNH7 .792 TDNH2 .744 TDNH4 .647 TTNT4 .863 TTNT6 .851 TTNT5 .851 xvi TTNT1 .824 TTNT2 .792 TTNT7 .730 TTNT3 .675 SPTKT2 .825 SPTKT1 .785 SPTKT5 .781 SPTKT4 .708 SPTKT3 .706 CSQHDD5 .821 CSQHDD3 .793 CSQHDD1 .746 CSQHDD4 .739 CSQHDD2 .696 YTPL1 .870 YTPL4 .843 YTPL5 .806 YTPL2 .726 YTPL3 .726 NLTC5 .855 NLTC2 .790 NLTC4 .720 NLTC3 .700 NLTC1 .682 SGTDS2 .828 SGTDS4 .782 SGTDS1 .767 SGTDS3 .766 TQTTTH5 .770 TQTTTH1 .714 TQTTTH4 .668 TQTTTH3 .616 TQTTTH2 .508 CST2 .800 xvii CST3 .765 CST1 .714 CST4 .638 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser–Meyer–Olkin Measure of Sampling Adequacy. .786 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi–Square 132.850 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.628 65.704 65.704 2.628 65.704 65.704 2 .565 14.137 79.841 3 .485 12.125 91.965 4 .321 8.035 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 PTTTBDS1 .846 PTTTBDS3 .843 PTTTBDS4 .798 PTTTBDS2 .752 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. xviii PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Đánh giá độ tin cậy dữ liệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .917 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSQHDD1 14.1965 13.480 .825 .891 CSQHDD2 14.2773 13.912 .798 .896 CSQHDD3 14.3930 14.082 .770 .902 CSQHDD4 14.4454 14.195 .750 .906 CSQHDD5 14.3734 13.539 .793 .897 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPTKT1 14.2162 12.104 .748 .869 SPTKT2 14.2707 12.719 .737 .872 SPTKT3 14.2817 12.395 .721 .875 SPTKT4 14.2445 12.439 .710 .878 SPTKT5 14.0786 12.348 .786 .861 xix Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .889 4 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SGTDS1 10.4913 6.461 .761 .856 SGTDS2 10.5087 6.605 .770 .853 SGTDS3 10.5240 6.495 .750 .860 SGTDS4 10.4432 6.501 .747 .861 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 7 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDNH1 21.9563 17.893 .672 .859 TDNH2 22.2271 17.835 .651 .862 TDNH3 22.0066 17.871 .691 .857 TDNH4 22.2489 18.117 .606 .868 TDNH5 22.0349 17.229 .756 .848 TDNH6 22.2664 17.631 .649 .862 TDNH7 22.2380 17.762 .612 .867 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .866 5 xx Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item– Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLTC1 14.5830 11.276 .687 .839 NLTC2 14.6834 10.860 .698 .836 NLTC3 14.7576 11.002 .633 .853 NLTC4 14.7904 10.792 .653 .848 NLTC5 14.6965 10.453 .781 .815 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .770 5 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item– Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YTPL1 14.6703 7.959 .595 .711 YTPL2 14.5502 7.841 .591 .712 YTPL3 14.8166 7.844 .491 .748 YTPL4 14.5895 7.993 .582 .716 YTPL5 14.8319 7.948 .469 .756 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 4 xxi Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item– Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CST1 10.3952 6.690 .558 .788 CST2 10.4869 6.097 .640 .749 CST3 10.3974 6.131 .668 .736 CST4 10.4585 6.406 .625 .757 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .913 7 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item– Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTNT1 20.4869 23.559 .646 .910 TTNT2 20.5852 22.825 .726 .901 TTNT3 20.5568 23.083 .676 .907 TTNT4 20.4432 22.681 .758 .898 TTNT5 20.5437 22.507 .775 .896 TTNT6 20.5808 22.104 .812 .892 TTNT7 20.5284 22.495 .762 .898 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .794 5 xxii Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item– Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TQTTTH1 14.9869 8.477 .558 .761 TQTTTH2 14.9672 8.653 .593 .750 TQTTTH3 15.0087 8.626 .555 .761 TQTTTH4 14.9083 8.324 .570 .757 TQTTTH5 14.9934 8.409 .596 .748 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .764 4 Item–Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item–Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PTTTBDS1 10.4127 2.081 .621 .677 PTTTBDS2 10.3952 2.253 .495 .744 PTTTBDS3 10.3974 2.183 .536 .723 PTTTBDS4 10.2773 2.105 .604 .686 Phân tích nhân tố EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser–Meyer–Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi–Square 10807.414 df 1081 Sig. .000 xxiii Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.903 14.688 14.688 6.903 14.688 14.688 4.672 9.940 9.940 2 4.624 9.838 24.526 4.624 9.838 24.526 4.160 8.850 18.790 3 3.474 7.391 31.917 3.474 7.391 31.917 3.788 8.060 26.851 4 3.291 7.002 38.919 3.291 7.002 38.919 3.577 7.611 34.462 5 2.822 6.003 44.922 2.822 6.003 44.922 3.286 6.992 41.454 6 2.673 5.687 50.610 2.673 5.687 50.610 3.039 6.465 47.920 7 2.588 5.506 56.116 2.588 5.506 56.116 2.787 5.930 53.850 8 2.153 4.581 60.698 2.153 4.581 60.698 2.680 5.701 59.552 9 2.039 4.339 65.036 2.039 4.339 65.036 2.578 5.485 65.036 10 .801 1.705 66.741 11 .761 1.619 68.360 12 .710 1.512 69.872 13 .677 1.440 71.311 14 .671 1.427 72.738 15 .651 1.384 74.122 16 .625 1.329 75.451 17 .600 1.277 76.728 18 .587 1.249 77.977 19 .570 1.214 79.191 20 .539 1.146 80.337 21 .521 1.109 81.446 22 .516 1.099 82.545 23 .486 1.034 83.579 24 .477 1.015 84.594 25 .465 .990 85.584 26 .442 .940 86.524 27 .432 .918 87.443 28 .412 .876 88.319 xxiv 29 .399 .849 89.168 30 .396 .842 90.010 31 .376 .800 90.810 32 .353 .750 91.560 33 .340 .724 92.284 34 .338 .719 93.003 35 .310 .660 93.663 36 .302 .643 94.305 37 .300 .638 94.944 38 .293 .623 95.566 39 .271 .577 96.143 40 .266 .567 96.710 41 .252 .536 97.245 42 .238 .507 97.753 43 .225 .478 98.230 44 .220 .469 98.699 45 .211 .449 99.148 46 .205 .436 99.585 47 .195 .415 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TTNT6 .868 TTNT5 .841 TTNT7 .834 TTNT4 .829 TTNT2 .802 TTNT3 .758 TTNT1 .731 TDNH5 .827 TDNH3 .767 xxv TDNH1 .751 TDNH6 .740 TDNH2 .735 TDNH7 .718 TDNH4 .684 CSQHDD1 .885 CSQHDD2 .870 CSQHDD5 .854 CSQHDD4 .828 CSQHDD3 .827 SPTKT5 .844 SPTKT1 .832 SPTKT2 .821 SPTKT4 .799 SPTKT3 .793 NLTC5 .857 NLTC2 .798 NLTC1 .771 NLQT4 .760 NLTC3 .737 SGTDS2 .861 SGTDS3 .853 SGTDS1 .848 SGTDS4 .832 TQTTTH5 .743 TQTTTH4 .737 TQTTTH1 .734 TQTTTH2 .733 TQTTTH3 .710 YTPL1 .775 YTPL4 .756 YTPL2 .753 YTPL3 .669 YTPL5 .643 xxvi CST3 .824 CST4 .795 CST2 .792 CST1 .740 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser–Meyer–Olkin Measure of Sampling Adequacy. .768 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi–Square 443.735 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.348 58.710 58.710 2.348 58.710 58.710 2 .667 16.684 75.393 3 .533 13.321 88.714 4 .451 11.286 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 PTTTBDS1 .811 PTTTBDS4 .798 PTTTBDS3 .745 PTTTBDS2 .706 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. xxvii Correlations CSQHDD SPTKT SGTDS TDNH NLTC YTPL CST TTNT TQTTTH PTTTBDS CSQHDD Pearson Correlation 1 .257** .147** .159** .180* * .024 .056 .024 .082 .432** Sig. (2–tailed) .000 .002 .001 .000 .611 .236 .605 .080 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 SPTKT Pearson Correlation .257** 1 .166** .208** .247* * .112* .034 .021 .116* .470** Sig. (2–tailed) .000 .000 .000 .000 .016 .463 .651 .013 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 SGTDS Pearson Correlation .147** .166** 1 .222** .216* * .056 .040 .024 –.051 .249** Sig. (2–tailed) .002 .000 .000 .000 .228 .391 .615 .277 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 TDNH Pearson Correlation .159** .208** .222** 1 .286* * .040 .106* .082 .135** .447** Sig. (2–tailed) .001 .000 .000 .000 .398 .023 .079 .004 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 NLTC Pearson Correlation .180** .247** .216** .286** 1 .020 .154* * .079 .048 .406** Sig. (2–tailed) .000 .000 .000 .000 .674 .001 .093 .304 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 YTPL Pearson Correlation .024 .112* .056 .040 .020 1 .084 .042 .187** .224** Sig. (2–tailed) .611 .016 .228 .398 .674 .071 .374 .000 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 CST Pearson Correlation .056 .034 .040 .106* .154* * .084 1 .058 .099* .358** Sig. (2–tailed) .236 .463 .391 .023 .001 .071 .214 .034 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 TTNT Pearson Correlation .024 .021 .024 .082 .079 .042 .058 1 .079 .208** Sig. (2–tailed) .605 .651 .615 .079 .093 .374 .214 .093 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 xxviii TQTTTH Pearson Correlation .082 .116* –.051 .135** .048 .187** .099* .079 1 .284** Sig. (2–tailed) .080 .013 .277 .004 .304 .000 .034 .093 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 PTTTBDS Pearson Correlation .432** .470** .249** .447** .406* * .224** .358* * .208** .284** 1 Sig. (2–tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 458 458 458 458 458 458 458 458 458 458 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2–tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2–tailed). xxix Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. of the Estimate Change Statistics Durbin– Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .777a .603 .595 .29980 .603 75.646 9 448 .000 1.957 a. Predictors: (Constant), TQTTTH, NLTC, TTNT, CST, CSQHDD, YTPL, SGTDS, SPTKT, TDNH b. Dependent Variable: PTTTBDS ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 61.193 9 6.799 75.646 .000a Residual 40.268 448 .090 Total 101.461 457 a. Predictors: (Constant), TQTTTH, NLTC, TTNT, CST, CSQHDD, YTPL, SGTDS, SPTKT, TDNH b. Dependent Variable: PTTTBDS Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. of the Estimate Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .004 .147 .025 .980 CSQHDD .132 .016 .257 8.225 .000 .904 1.106 SPTKT .144 .017 .265 8.259 .000 .858 1.165 SGTDS .039 .018 .069 2.213 .027 .899 1.112 TDNH .156 .022 .230 7.143 .000 .854 1.171 NLTC .090 .019 .154 4.755 .000 .840 1.191 YTPL .082 .021 .119 3.895 .000 .948 1.055 CST .146 .018 .253 8.306 .000 .958 1.043 TTNT .079 .018 .133 4.421 .000 .983 1.017 TQTTTH .093 .021 .140 4.503 .000 .922 1.084 a. Dependent Variable: PTTTBDS xxx Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSQHDD1 458 1.00 5.00 3.7249 1.08030 CSQHDD2 458 1.00 5.00 3.6441 1.04073 CSQHDD3 458 1.00 5.00 3.5284 1.04193 CSQHDD4 458 1.00 5.00 3.4760 1.04414 CSQHDD5 458 1.00 5.00 3.5480 1.10246 SPTKT1 458 1.00 5.00 3.5568 1.07795 SPTKT2 458 1.00 5.00 3.5022 .98623 SPTKT3 458 1.00 5.00 3.4913 1.05688 SPTKT4 458 1.00 5.00 3.5284 1.06067 SPTKT5 458 1.00 5.00 3.6943 1.00022 SGTDS1 458 1.00 5.00 3.4978 .97282 SGTDS2 458 1.00 5.00 3.4803 .93360 SGTDS3 458 1.00 5.00 3.4651 .97444 SGTDS4 458 1.00 5.00 3.5459 .97624 TDNH1 458 1.00 5.00 3.8734 .88342 TDNH2 458 1.00 5.00 3.6026 .91388 TDNH3 458 1.00 5.00 3.8231 .86845 TDNH4 458 1.00 5.00 3.5808 .91846 TDNH5 458 1.00 5.00 3.7948 .90065 TDNH6 458 1.00 5.00 3.5633 .94795 TDNH7 458 1.00 5.00 3.5917 .96848 NLTC1 458 1.00 5.00 3.7948 .93170 NLTC2 458 1.00 5.00 3.6943 .99803 NLTC3 458 1.00 5.00 3.6201 1.03958 NLTC4 458 1.00 5.00 3.5873 1.05744 NLTC5 458 1.00 5.00 3.6812 .99171 YTPL1 458 1.00 5.00 3.6943 .88162 YTPL2 458 1.00 5.00 3.8144 .91334 YTPL3 458 1.00 5.00 3.5480 1.02212 YTPL4 458 1.00 5.00 3.7751 .88735 YTPL5 458 1.00 5.00 3.5328 1.02273 CST1 458 1.00 5.00 3.5175 .99930 xxxi CST2 458 1.00 5.00 3.4258 1.06051 CST3 458 1.00 5.00 3.5153 1.02527 CST4 458 1.00 5.00 3.4541 1.00059 TTNT1 458 1.00 5.00 3.4672 .96323 TTNT2 458 1.00 5.00 3.3690 .97298 TTNT3 458 1.00 5.00 3.3974 .99416 TTNT4 458 1.00 5.00 3.5109 .95917 TTNT5 458 1.00 5.00 3.4105 .96416 TTNT6 458 1.00 5.00 3.3734 .97805 TTNT7 458 1.00 5.00 3.4258 .97896 TQTTTH1 458 1.00 5.00 3.7293 .98170 TQTTTH2 458 1.00 5.00 3.7489 .90479 TQTTTH3 458 1.00 5.00 3.7074 .95041 TQTTTH4 458 1.00 5.00 3.8079 1.00229 TQTTTH5 458 1.00 5.00 3.7227 .95613 PTTTBDS1 458 1.00 5.00 3.4148 .61202 PTTTBDS2 458 1.00 5.00 3.4323 .61776 PTTTBDS3 458 1.00 5.00 3.4301 .62105 PTTTBDS4 458 1.00 5.00 3.5502 .61232 Valid N (listwise) 458 xxxii PHỤ LỤC 5 Số lượng mẫu nghiên cứu (S) và tổng thể (N) N S N S N S 10 10 220 140 1200 291 15 14 230 144 1300 297 20 19 240 148 1400 302 25 24 250 152 1500 306 30 28 260 155 1600 310 35 32 270 159 1700 313 40 36 280 162 1800 317 45 40 290 165 1900 320 50 44 300 169 2000 322 55 48 320 175 2200 327 60 52 340 181 2400 331 65 56 360 186 2600 335 70 59 380 191 2800 338 75 63 400 196 3000 341 80 66 420 201 3500 346 85 70 440 205 4000 351 90 73 460 210 4500 354 95 76 480 214 5000 357 100 80 500 217 6000 361 110 86 550 226 7000 364 120 92 600 234 8000 367 130 97 650 242 9000 368 140 103 700 248 10000 370 150 108 750 254 15000 375 160 113 800 260 20000 377 170 118 850 265 30000 379 180 123 900 269 40000 380 190 127 950 274 50000 381 200 132 1000 278 75000 382 210 136 1100 285 1000000 384 Nguồn: Krejcie &. Morgan (1970) xxxiii PHỤ LỤC 6 CÁC NGUYÊN TẮC TIÊN QUYẾT GIÁM SÁT NGÂN HÀNG CỦA ỦY BAN BALSEL  Nguyên tắc 1– Mục đích, tính độc lập, quyền hạn, tính minh bạch và sự hợp tác: Một hệ thống giám sát ngân hàng hiệu quả phải phân định trách nhiệm rõ ràng và mục đích của mỗi đơn vị có thẩm quyền giám sát ngân hàng. Mỗi đơn vị phải có sự hoạt động độc lập, các quy trình minh bạch, có lực lượng nhân sự đầy đủ và được quản lý phù hợp, phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước nhiệm vụ được giao. Một khuôn khổ pháp lý phù hợp đối với việc giám sát hệ thống ngân hàng cũng rất cần thiết, bao gồm cả các điều liên quan đến cấp phép thành lập mới các ngân hàng và việc giám sát liên tục hoạt động của hệ thống ngân hàng; quyền hạn kiểm tra tính tuân thủ của hệ thống ngân hàng cũng như kiểm tra khi có nghi vấn về tính an toàn và bền vững của hệ thống. Các quy định về chia sẻ thông tin giữa các cơ quan quản lý nhà nước và quy định về bảo mật các thông tin cũng cần phải được quy định rõ ràng. * Các nguyên tắc về cấp phép cơ cấu:  Nguyên tắc 2 – Các hoạt động được phép: Các hoạt động được phép của các tổ chức được cấp phép và chịu sự giám sát dưới tên gọi ngân hàng phải được quy định rõ ràng và việc sử dụng cụm từ “ngân hàng” ở tên gọi của tổ chức phải được kiểm soát gắt gao.  Nguyên tắc 3 – Các tiêu chí cấp phép: Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp phép phải có quyền đề ra các tiêu chí và từ chối đơn xin cấp Giấy phép thành lập nếu hồ sơ không đáp ứng được các tiêu chuẩn đề ra. Quá trình cấp phép tối thiểu phải có sự đánh giá về cơ cấu chủ sở hữu và quản trị ngân hàng, trong đó bao gồm sự phù hợp và khả năng của các thành viên Hội đồng quản trị cũng như Ban điều hành ngân hàng, chiến lược và kế hoạch hoạt động của ngân hàng, hệ thống kiểm soát nội bộ và quản trị rủi ro, điều kiện tài chính dự kiến, bao gồm cả vốn gốc. Nếu chủ sở hữu là hoặc tổ chức mẹ là xxxiv một ngân hàng nước ngoài, ngân hàng đó phải được cơ quan giám sát nước nguyên xứ chấp thuận trước.  Nguyên tắc 4 – Chuyển quyền sở hữu lớn: Cơ quan quản lý nhà nước phải có quyền xem xét và từ chối bất cứ đề xuất chuyển nhượng quyền sở hữu lớn hoặc chuyển nhượng quyền kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp tại các ngân hàng hiện hữu cho một bên khác.  Nguyên tắc 5 – Giao dịch mua lại lớn: Cơ quan quản lý nhà nước phải có quyền chuẩn y các giao dịch mua lại lớn hoặc quyết định đầu tư lớn của ngân hàng, ngược lại các tiêu chí đã nêu, bao gồm cả việc thành lập các hoạt động xuyên quốc gia, và phải đảm bảo được rằng, các giao dịch hoặc thay đổi cơ cấu không ảnh hưởng đến an toàn của ngân hàng, không đem đến cho ngân hàng các rủi ro không đáng có hoặc gây cản trở đến việc giám sát hệ thống ngân hàng hiệu quả. * Các nguyên tắc về quản lý RRTD và an toàn vốn:  Nguyên tắc 6 – An toàn vốn tối thiểu: Cơ quan quản lý nhà nước phải đưa ra các quy định về an toàn vốn tối thiểu phù hợp đối với các ngân hàng để phản ánh được những rủi ro mà ngân hàng gặp phải, và phải quy định rõ ràng về thành phần của vốn, đảm bảo rằng vốn phải có khả năng chịu được lỗ. Tối thiểu là đối với các ngân hàng hoạt động quốc tế, các quy định này không được thấp hơn mức mà Uỷ ban Basel quy định.  Nguyên tắc 7 – Quy trình quản trị rủi ro: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng, ngân hàng và tập đoàn ngân hàng phải có hệ thống quản trị rủi ro toàn diện (bao gồm cả khả năng kiểm soát rủi ro của Hội đồng quản trị và Ban điều hành) để phát hiện, đánh giá, xử lý và kiểm soát, giảm thiểu tất cả các rủi ro để đánh giá tổng thể mức độ đủ vốn của ngân hàng trước các danh mục rủi ro. Các quy trình quản trị rủi ro này phải phù hợp với quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức.  Nguyên tắc 8 – Rủi ro tín dụng: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng các ngân hàng có một quy chế xxxv quản lý RRTD cân nhắc tới các rủi ro của tổ chức với các chính sách an toàn, các quy trình quản lý rủi ro nhằm phát hiện, đo lường, kiểm tra và kiểm soát RRTD (bao gồm cả rủi ro tác nghiệp). Điều này cũng bao gồm việc cho vay và đầu tư, đánh giá chất lượng của các khoản nợ và đầu tư, đồng thời tạo ra một hệ thống quản trị rủi ro liên tục đối với các khoản nợ và khoản mục đầu tư đó.  Nguyên tắc 9 – Tài sản có rủi ro, dự phòng và dự trữ: Cơ quan quản lý cần đảm bảo rằng ngân hàng phải xây dựng các chính sách đảm bảo an toàn tối thiểu cho việc quản lý các tài sản có rủi ro, xác định mức dự phòng và dự trữ đủ cho tổ chức.  Nguyên tắc 10 – Giới hạn mức cho vay: Cơ quan quản lý rủi ro phải đảm bảo rằng ngân hàng phải có các chính sách và hệ thống quản trị rủi ro nhằm nhận dạng, quản lý các khoản cho vay lớn trong danh mục, cơ quan quan lý đồng thời cần phải xây dựng các giới hạn cho vay nhằm hạn chế các ngân hàng tập trung cho vay một khách hàng hoặc nhóm các khách hàng có liên quan.  Nguyên tắc 11 – Rủi ro đối với nhóm khách hàng có liên quan: Nhằm hạn chế việc cho vay (bao gồm các khoản nợ nội bảng và ngoại bảng) nhóm khách hàng có liên quan và xác định sự xung đột về lợi ích, cơ quan quản lý cần có những quy định về giới hạn cho vay đối với một khách hàng và một nhóm khách hàng có liên quan, các khoản cho vay này phải được kiểm soát chặt chẽ, đồng thời cần phải có các bước phù hợp nhằm kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, việc xóa các khoản nợ này được thực hiện theo các chính sách và quy trình chuẩn mẫu.  Nguyên tắc 12 – Rủi ro quốc gia và rủi ro chuyển đổi: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng các ngân hàng có các chính sách và quy trình xác định, đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro quốc gia và rủi ro chuyển đổi trong các hoạt động cho vay và đầu tư quốc tế, và đồng thời các ngân hàng phải trích lập dự phòng cho các rủi ro này.  Nguyên tắc 13 – Rủi ro thị trường: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng các ngân hàng có các chính xxxvi sách và quy trình xác định chính xác, đo lường, theo dõi và kiểm soát được các rủi ro thị trường; cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đặt ra các định mức cụ thể và/hoặc có thể dùng một khoản vốn cụ thể để xử lý rủi ro thị trường nếu có lý do chính đáng.  Nguyên tắc 14 – Rủi ro thanh khoản: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng các ngân hàng có một chiến lược quản lý khả năng chi trả có thể tính toán được mọi rủi ro của tổ chức, ngân hàng phải có chính sách và quy trình để xác định, đo lường, theo dõi và kiểm soát được rủi ro thanh khoản, và quản lý được khả năng chi trả của mình hàng ngày. Cơ quan quản lý nhà nước phải yêu cầu các ngân hàng có kế hoạch sẵn sàng đối ứng với các vấn đề về thanh khoản có thể phát sinh bất ngờ.  Nguyên tắc 15: Rủi ro tác nghiệp (rủi ro hoạt động): Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng ngân hàng phải có chính sách và quy trình quản lý rủi ro để nhận dạng, đánh giá, kiểm tra và kiểm soát/giảm thiểu rủi ro hoạt động. Các chính sách và quy trình quản lý rủi ro này phải phù hợp với quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức. * Các nguyên tắc về giám sát nghiệp vụ ngân hàng:  Nguyên tắc 16: Rủi ro lãi suất trong sổ sách ngân hàng: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng ngân hàng phải có hệ thống quản trị rủi ro có hiệu quả nhằm nhận dạng, đo lường và kiểm tra, kiểm soát rủi ro lãi suất trong sổ sách ngân hàng, bao gồm một chiến lược được Hội đồng quản trị phê duyệt và được thực hiện bởi ban quản lý cấp cao; chiến lược này cũng cần phải phù hợp với quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức của loại rủi ro.  Nguyên tắc 17: Kiểm tra và kiểm toán nội bộ: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo rằng ngân hàng phải có hệ thống kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ phù hợp với quy mô và mức độ phù hợp với loại hình kinh doanh của tổ chức.  Nguyên tắc 18 – Lạm dụng các dịch vụ tài chính: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo được rằng các ngân hàng có chính xxxvii sách và quy trình, bao gồm các quy tắc nghiêm ngặt về “nhận biết khách hàng”, nâng cao các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính và bảo vệ ngân hàng không bị lợi dụng, một cách vô tình hay cố ý, vào các hoạt động phạm pháp.  Nguyên tắc 19 – Phương pháp giám sát: Một hệ thống giám sát ngân hàng hiệu quả yêu cầu các cơ quan quản lý nhà nước xây dựng và duy trì sự hiểu biết sâu sắc về hoạt động của từng ngân hàng và tập đoàn ngân hàng, đồng thời cả hệ thống ngân hàng, tập trung vào sự an toàn và tính bền vững, cũng như sự ổn định của toàn hệ thống ngân hàng.  Nguyên tắc 20 – Kỹ thuật giám sát: Một hệ thống giám sát ngân hàng hiệu quả phải bao gồm cả thanh tra tại chỗ và kiểm soát từ xa và sự liên hệ mật thiết giữa cơ quan quản lý nhà nước với ban điều hành của ngân hàng. * Nguyên tắc tiên quyết giám sát ngân hàng:  Nguyên tắc 21 – Thông tin giám sát: Cơ quan quản lý nhà nước phải có các phương tiện thu thập, xem xét và phân tích các báo cáo về an toàn hoạt động và các chỉ số thống kê do các ngân hàng gửi về trên cơ sở đơn lẻ và tổng hợp, đồng thời phải có phương tiện để xác minh tính trung thực của các báo cáo này thông qua hoặc là thanh tra tại chỗ hoặc thuê các chuyên gia độc lập. * Nguyên tắc về quyền hạn hợp pháp của chuyên gia giám sát:  Nguyên tắc 22 – Kế toán và công bố công khai: Cơ quan quản lý nhà nước phải đảm bảo được rằng mỗi ngân hàng phải duy trì việc ghi chép sổ sách đầy đủ và theo đúng các chuẩn mực kế toán được quốc tế công nhận, và công bố công khai thường xuyên các thông tin phản ánh đúng tình trạng tài chính và lợi nhuận của ngân hàng. *Nguyên tắc về nghiệp vụ ngân hàng đa quốc gia  Nguyên tắc 23– Quyền xử lý vi phạm của cơ quan quản lý nhà nước: Cơ quan quản lý nhà nước phải có công cụ hỗ trợ họ đưa ra các biện pháp xử lý vi phạm kịp thời. Trong đó bao gồm khả năng thu hồi Giấy phép hoạt động hoặc xxxviii cảnh báo việc thu hồi Giấy phép hoạt động.  Nguyên tắc 24 – Giám sát hợp nhất: Một yếu tố nhạy cảm của việc giám sát hệ thống ngân hàng là cơ quan quản lý nhà nước giám sát các tập đoàn ngân hàng trên cơ sở hợp nhất, theo dõi sát sao, và áp dụng tất cả các quy tắc đảm bảo an toàn đối với tất cả các khía cạnh kinh doanh mà tập đoàn thực hiện trên toàn cầu.  Nguyên tắc 25 – Quan hệ giữa cơ quan quản lý nhà nước nước sở tại và nước nguyên xứ: Việc giám sát hợp nhất xuyên biên giới đòi hỏi sự hợp tác và trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước nước sở tại với các cơ quan quản lý có liên quan, chủ yếu là các cơ quan quản lý nhà nước của nước nguyên xứ. Các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng phải yêu cầu các hoạt động tại nước sở tại của ngân hàng nước ngoài được thực hiện theo cùng một tiêu chuẩn như đối với các tổ chức trong nước./.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tin_dung_ngan_hang_doi_voi_phat_trien_thi_truong_bat.pdf
Luận văn liên quan