Luận án Tính đa dạng của hệ vi khuẩn và mối liên quan giữa tình trạng nhiễm một số chủng vi khuẩn đường tiêu hoá với ung thư đại trực tràng

Tải lượng tương đối của B. fragilis tại mẫu u đại trực tràng theo giai đoạn bệnh Các nghiên cứu trên mô hình chuột đã chứng minh B. fragilis là một loại vi khuẩn có liên quan tiến triển UTĐTT[17]. Trong một nghiên cứu của Melissa Kordahi và cs (2020), đã phân lập được B. fragilis từ niêm mạc ruột của bệnh nhân u tuyến cao hơn từ niêm mạc của bệnh nhân viêm đại tràng mạn tính. Nghiên cứu đã phân tích hệ vi sinh vật tại niêm mạc đại trực tràng của những bệnh nhân được sàng lọc UTĐTT và ghi nhận tỷ lệ nhiễm B. fragilis cao ở những bệnh nhân UTĐTT giai đoạn sớm. Những dữ liệu này cho thấy không chỉ đơn thuần B. fragilis liên quan tới UTĐTT mà chúng có thể hoạt động ở giai đoạn sớm để thúc đẩy ung thư đại trực tràng. Đo tải lượng của B. fragilis có thể có giá trị trong tiên lượng và theo dõi điều trị ở bệnh nhân UTĐTT[20]. Trong nghiên cứu của chúng tôi, tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô đại tràng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm Polyp với nhau, các nhóm ung thư với nhau, giữa mô lành và mô ung thư giai đoạn I , tuy nhiên trung vị tải lượng tương đối B. fragilis ở nhóm ung thư cao hơn so với nhóm polyp, mô ung thư cao hơn mô lành ở nhóm ung thư giai đoạn II và III, sự khác biệt này đều có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Nghiên cứu của Bundgaard và cộng sự (2019) trên 99 bệnh nhân UTĐTT và 96 bệnh nhân u tuyến, tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô đại trực tràng ở nhóm ung thư cao hơn nhóm u tuyến, tại mô ung thư cao hơn mô lành cạnh ung thư, tuy nhiên sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê (p>0,05)[71]. Viljoen và cộng sự (2015) nghiên cứu trên 73 bệnh nhân UTĐTT, tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô UTĐTT giai đoạn III và IV cao hơn giai đoạn I và II (p<0,05)[92]. Nghiên cứu của Shariati và cộng sự (2021) trên 30 bệnh nhân UTĐTT, tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô ung thư cao gấp khoảng 12 đến 1024 lần tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô lành cạnh ung thư (p<0,05). Ngoài ra, Ở bệnh nhân UTĐTT giai đoạn IV, tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô ung thư cao gấp khoảng 1024 lần tải lượng tương đối B. fragilis tại mẫu mô lành cạnh ung thư[97]. Như vậy, tải lượng tương đối B. fragilis tại mô UTĐTT cao hơn tại mô polyp, tại mô ung thư cao hơn tại mô lành cạnh ung thư ở một số giai đoạn UTĐTT. Nghiên cứu của chúng tôi cũng cho kết quả tương tự là không có sự khác biệt về tải lượng tương đối B. fragilis tại các vị trí UTĐTT. Có thể các nghiên cứu có cỡ mẫu nhỏ và số lượng nghiên cứu chưa nhiều, vì vậy cần phải tiếp tục được nghiên cứu.

pdf162 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tính đa dạng của hệ vi khuẩn và mối liên quan giữa tình trạng nhiễm một số chủng vi khuẩn đường tiêu hoá với ung thư đại trực tràng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, M. Nishioka, et al., Highly sensitive stool DNA testing of Fusobacterium nucleatum as a marker for detection of colorectal tumours in a Japanese population. Ann Clin Biochem, 2017. 54(1): p. 86-91. 70. Flanagan, L., J. Schmid, M. Ebert, et al., Fusobacterium nucleatum associates with stages of colorectal neoplasia development, colorectal cancer and disease outcome. Eur J Clin Microbiol Infect Dis, 2014. 33(8): p. 1381-90. 71. Bundgaard-Nielsen, C., U.T. Baandrup, L.P. Nielsen, et al., The presence of bacteria varies between colorectal adenocarcinomas, precursor lesions and non-malignant tissue. BMC Cancer, 2019. 19(1): p. 399. 72. Eklöf, V., A. Löfgren-Burström, C. Zingmark, et al., Cancer-associated fecal microbial markers in colorectal cancer detection. Int J Cancer, 2017. 141(12): p. 2528-2536. 73. Castellarin, M., R.L. Warren, J.D. Freeman, et al., Fusobacterium nucleatum infection is prevalent in human colorectal carcinoma. Genome Res, 2012. 22(2): p. 299-306. 74. Mima, K., Y. Sukawa, R. Nishihara, et al., Fusobacterium nucleatum and T Cells in Colorectal Carcinoma. JAMA Oncol, 2015. 1(5): p. 653- 61. 75. Mima, K., Y. Cao, A.T. Chan, et al., Fusobacterium nucleatum in Colorectal Carcinoma Tissue According to Tumor Location. Clin Transl Gastroenterol, 2016. 7(11): p. e200. 76. Proença, M.A., J.M. Biselli, M. Succi, et al., Relationship between Fusobacterium nucleatum, inflammatory mediators and microRNAs in colorectal carcinogenesis. World J Gastroenterol, 2018. 24(47): p. 5351- 5365. 77. Goodwin, A.C., C.E. Destefano Shields, S. Wu, et al., Polyamine catabolism contributes to enterotoxigenic Bacteroides fragilis-induced colon tumorigenesis. Proc Natl Acad Sci U S A, 2011. 108(37): p. 15354-9. 78. Wu, S., K.J. Rhee, M. Zhang, et al., Bacteroides fragilis toxin stimulates intestinal epithelial cell shedding and gamma-secretase-dependent E- cadherin cleavage. J Cell Sci, 2007. 120(Pt 11): p. 1944-52. 79. Rhee, K.J., S. Wu, X. Wu, et al., Induction of persistent colitis by a human commensal, enterotoxigenic Bacteroides fragilis, in wild-type C57BL/6 mice. Infect Immun, 2009. 77(4): p. 1708-18. 80. Dejea, C.M., E.C. Wick, E.M. Hechenbleikner, et al., Microbiota organization is a distinct feature of proximal colorectal cancers. Proc Natl Acad Sci U S A, 2014. 111(51): p. 18321-6. 81. Sears, C.L., A.L. Geis, and F. Housseau, Bacteroides fragilis subverts mucosal biology: from symbiont to colon carcinogenesis. J Clin Invest, 2014. 124(10): p. 4166-72. 82. Kakiuchi, Y., S. Tsuji, M. Tsujii, et al., Cyclooxygenase-2 activity altered the cell-surface carbohydrate antigens on colon cancer cells and enhanced liver metastasis. Cancer Res, 2002. 62(5): p. 1567-72. 83. Van Tassell, R.L., D.M. Lyerly, and T.D. Wilkins, Purification and characterization of an enterotoxin from Bacteroides fragilis. Infect Immun, 1992. 60(4): p. 1343-50. 84. Wu, S., P.J. Morin, D. Maouyo, et al., Bacteroides fragilis enterotoxin induces c-Myc expression and cellular proliferation. Gastroenterology, 2003. 124(2): p. 392-400. 85. Kim, J.M., J.Y. Lee, Y.M. Yoon, et al., Bacteroides fragilis enterotoxin induces cyclooxygenase-2 and fluid secretion in intestinal epithelial cells through NF-kappaB activation. Eur J Immunol, 2006. 36(9): p. 2446-56. 86. Remacle, A.G., S.A. Shiryaev, and A.Y. Strongin, Distinct interactions with cellular E-cadherin of the two virulent metalloproteinases encoded by a Bacteroides fragilis pathogenicity island. PLoS One, 2014. 9(11): p. e113896. 87. Jeon, J.I., S.H. Ko, and J.M. Kim, Intestinal Epithelial Cells Exposed to Bacteroides fragilis Enterotoxin Regulate NF-κB Activation and Inflammatory Responses through β-Catenin Expression. Infect Immun, 2019. 87(11). 88. Nakano, V., D.A. Gomes, R.M. Arantes, et al., Evaluation of the pathogenicity of the Bacteroides fragilis toxin gene subtypes in gnotobiotic mice. Curr Microbiol, 2006. 53(2): p. 113-7. 89. Geis, A.L., H. Fan, X. Wu, et al., Regulatory T-cell Response to Enterotoxigenic Bacteroides fragilis Colonization Triggers IL17- Dependent Colon Carcinogenesis. Cancer Discov, 2015. 5(10): p. 1098- 109. 90. DeStefano Shields, C.E., S.W. Van Meerbeke, F. Housseau, et al., Reduction of Murine Colon Tumorigenesis Driven by Enterotoxigenic Bacteroides fragilis Using Cefoxitin Treatment. J Infect Dis, 2016. 214(1): p. 122-9. 91. Boleij, A., E.M. Hechenbleikner, A.C. Goodwin, et al., The Bacteroides fragilis toxin gene is prevalent in the colon mucosa of colorectal cancer patients. Clin Infect Dis, 2015. 60(2): p. 208-15. 92. Viljoen, K.S., A. Dakshinamurthy, P. Goldberg, et al., Quantitative profiling of colorectal cancer-associated bacteria reveals associations between fusobacterium spp., enterotoxigenic Bacteroides fragilis (ETBF) and clinicopathological features of colorectal cancer. PLoS One, 2015. 10(3): p. e0119462. 93. Keenan, J.I., A. Aitchison, R.V. Purcell, et al., Screening for enterotoxigenic Bacteroides fragilis in stool samples. Anaerobe, 2016. 40: p. 50-3. 94. Zhou, Y., H. He, H. Xu, et al., Association of oncogenic bacteria with colorectal cancer in South China. Oncotarget, 2016. 7(49): p. 80794- 80802. 95. Purcell, R.V., J. Pearson, A. Aitchison, et al., Colonization with enterotoxigenic Bacteroides fragilis is associated with early-stage colorectal neoplasia. PLoS One, 2017. 12(2): p. e0171602. 96. Haghi, F., E. Goli, B. Mirzaei, et al., The association between fecal enterotoxigenic B. fragilis with colorectal cancer. BMC Cancer, 2019. 19(1): p. 879. 97. Shariati, A., S. Razavi, E. Ghaznavi-Rad, et al., Association between colorectal cancer and Fusobacterium nucleatum and Bacteroides fragilis bacteria in Iranian patients: a preliminary study. Infect Agent Cancer, 2021. 16(1): p. 41. 98. Katsidzira, L., I.T. Gangaidzo, R. Makunike-Mutasa, et al., A case- control study of risk factors for colorectal cancer in an African population. Eur J Cancer Prev, 2019. 28(3): p. 145-150. 99. Demb, J., A. Earles, M.E. Martínez, et al., Risk factors for colorectal cancer significantly vary by anatomic site. BMJ Open Gastroenterol, 2019. 6(1): p. e000313. 100. Samadder, N.J., K. Jasperson, and R.W. Burt, Hereditary and common familial colorectal cancer: evidence for colorectal screening. Dig Dis Sci, 2015. 60(3): p. 734-47. 101. Rasool, S., V. Rasool, T. Naqvi, et al., Genetic unraveling of colorectal cancer. Tumour Biol, 2014. 35(6): p. 5067-82. 102. Wolin, K.Y., Y. Yan, G.A. Colditz, et al., Physical activity and colon cancer prevention: a meta-analysis. Br J Cancer, 2009. 100(4): p. 611- 6. 103. Fedirko, V., I. Tramacere, V. Bagnardi, et al., Alcohol drinking and colorectal cancer risk: an overall and dose-response meta-analysis of published studies. Ann Oncol, 2011. 22(9): p. 1958-1972. 104. Pedersen, A., C. Johansen, and M. Grønbaek, Relations between amount and type of alcohol and colon and rectal cancer in a Danish population based cohort study. Gut, 2003. 52(6): p. 861-7. 105. Aykan, N.F., Red Meat and Colorectal Cancer. Oncol Rev, 2015. 9(1): p. 288. 106. Bradbury, K.E., N. Murphy, and T.J. Key, Diet and colorectal cancer in UK Biobank: a prospective study. Int J Epidemiol, 2020. 49(1): p. 246- 258. 107. Crosara Teixeira, M., M.I. Braghiroli, J. Sabbaga, et al., Primary prevention of colorectal cancer: myth or reality? World J Gastroenterol, 2014. 20(41): p. 15060-9. 108. Markowitz, A.J. and S.J. Winawer, Management of colorectal polyps. CA Cancer J Clin, 1997. 47(2): p. 93-112. 109. Shussman, N. and S.D. Wexner, Colorectal polyps and polyposis syndromes. Gastroenterol Rep (Oxf), 2014. 2(1): p. 1-15. 110. Labianca, R., B. Nordlinger, G.D. Beretta, et al., Primary colon cancer: ESMO Clinical Practice Guidelines for diagnosis, adjuvant treatment and follow-up. Ann Oncol, 2010. 21 Suppl 5: p. v70-7. 111. Bộ Y Tế, Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư đại trực tràng. 2018. 112. Yatsunenko, T., F.E. Rey, M.J. Manary, et al., Human gut microbiome viewed across age and geography. Nature, 2012. 486(7402): p. 222-7. 113. Handelsman, J., Metagenomics: application of genomics to uncultured microorganisms. Microbiol Mol Biol Rev, 2004. 68(4): p. 669-85. 114. Wang, W.L., S.Y. Xu, Z.G. Ren, et al., Application of metagenomics in the human gut microbiome. World J Gastroenterol, 2015. 21(3): p. 803- 14. 115. Hale, V.L., P. Jeraldo, J. Chen, et al., Distinct microbes, metabolites, and ecologies define the microbiome in deficient and proficient mismatch repair colorectal cancers. Genome Med, 2018. 10(1): p. 78. 116. Shen, X., J. Li, J. Li, et al., Fecal Enterotoxigenic Bacteroides fragilis- Peptostreptococcus stomatis-Parvimonas micra Biomarker for Noninvasive Diagnosis and Prognosis of Colorectal Laterally Spreading Tumor. Front Oncol, 2021. 11: p. 661048. 117. Wei, Z., S. Cao, S. Liu, et al., Could gut microbiota serve as prognostic biomarker associated with colorectal cancer patients' survival? A pilot study on relevant mechanism. Oncotarget, 2016. 7(29): p. 46158-46172. 118. Nguyễn Đạt Anh, N.T.H., Các xét nghiệm thường quy áp dụng trọng thực hành lâm sàng. 2013: Nhà xuất bản Y học. 119. Hong, S.W. and J.S. Byeon, Endoscopic diagnosis and treatment of early colorectal cancer. Intest Res, 2022. 20(3): p. 281-290. 120. WHO, WHO classification of tumours, Digestive system tumours WHO Classification of Tumours Group. 2019. 5th edition: p. 157-192. 121. WHO, WHO classification of tumours of the Digestive system tumours 4th edition, WHO Classification of Tumours Group. 2010. 4th edition: p. 131-182. 122. Liu, Y.X., Y. Qin, T. Chen, et al., A practical guide to amplicon and metagenomic analysis of microbiome data. Protein Cell, 2021. 12(5): p. 315-330. 123. Yinglin Xia, J.S., Ding-Geng Chen, Statistical Analysis of Microbiome Data with R, ed. J. Chen. 2018. 124. Papaparaskevas, J., V. Mela, D.P. Houhoula, et al., Comparative evaluation of conventional and real-time PCR assays for detecting Bacteroides fragilis in clinical samples. J Clin Microbiol, 2013. 51(5): p. 1593-5. 125. Wu, Y.D., L.H. Chen, X.J. Wu, et al., Gram stain-specific-probe-based real-time PCR for diagnosis and discrimination of bacterial neonatal sepsis. J Clin Microbiol, 2008. 46(8): p. 2613-9. 126. Emery, D.C., T.L. Cerajewska, J. Seong, et al., Comparison of Blood Bacterial Communities in Periodontal Health and Periodontal Disease. Front Cell Infect Microbiol, 2020. 10: p. 577485. 127. Yuan, J., J. Zhao, T. Wen, et al., Root exudates drive the soil-borne legacy of aboveground pathogen infection. Microbiome, 2018. 6(1): p. 156. 128. Hall, M. and R.G. Beiko, 16S rRNA Gene Analysis with QIIME2. Methods Mol Biol, 2018. 1849: p. 113-129. 129. Edgar, R.C., UPARSE: highly accurate OTU sequences from microbial amplicon reads. Nat Methods, 2013. 10(10): p. 996-8. 130. Segata, N., J. Izard, L. Waldron, et al., Metagenomic biomarker discovery and explanation. Genome Biol, 2011. 12(6): p. R60. 131. McMurdie, P.J. and S. Holmes, phyloseq: an R package for reproducible interactive analysis and graphics of microbiome census data. PLoS One, 2013. 8(4): p. e61217. 132. Oksanen, J., F.G. Blanchet, R. Kindt, et al., Vegan: community ecology package. R package version 2.0-10. The R Project. 2013. 133. Team, R.D.C., : A Language and environment for Statistical Computing. R Foundation for Statistical Computing, Vienna, Austria. 2015. 134. H, W. ggplot2: Elegant Graphics for Data Analysis. Springer-Verlag New York. https:// ggplo t2. tidyv erse. org. 2016. 135. Saito, K., S. Koido, T. Odamaki, et al., Metagenomic analyses of the gut microbiota associated with colorectal adenoma. PLoS One, 2019. 14(2): p. e0212406. 136. Frederick M. Ausubel, R.B., Robert E. Kingston, David D. Moore, J.G. Seidman, John A. Smith, and K.S. (eds.),, Current Protocols in Molecular Biology. Vol. 66. 2003. 137. Sogin, M.L., H.G. Morrison, J.A. Huber, et al., Microbial diversity in the deep sea and the underexplored "rare biosphere". Proc Natl Acad Sci U S A, 2006. 103(32): p. 12115-20. 138. Bodenhausen, N., M.W. Horton, and J. Bergelson, Bacterial communities associated with the leaves and the roots of Arabidopsis thaliana. PLoS One, 2013. 8(2): p. e56329. 139. Driver, J.A., J.M. Gaziano, R.P. Gelber, et al., Development of a risk score for colorectal cancer in men. Am J Med, 2007. 120(3): p. 257-63. 140. Steele, S.R., G.E. Park, E.K. Johnson, et al., The impact of age on colorectal cancer incidence, treatment, and outcomes in an equal-access health care system. Dis Colon Rectum, 2014. 57(3): p. 303-10. 141. Irby, K., W.F. Anderson, D.E. Henson, et al., Emerging and widening colorectal carcinoma disparities between Blacks and Whites in the United States (1975-2002). Cancer Epidemiol Biomarkers Prev, 2006. 15(4): p. 792-7. 142. Akman, T., I. Oztop, Y. Baskin, et al., The association of clinicopathological features and survival in colorectal cancer patients with kras mutation status. J Cancer Res Ther, 2016. 12(1): p. 96-102. 143. Rye, M.S., K.L. Garrett, R.A. Holt, et al., Fusobacterium nucleatum and Bacteroides fragilis detection in colorectal tumours: Optimal target site and correlation with total bacterial load. PLoS One, 2022. 17(1): p. e0262416. 144. Banaszkiewicz, Z., P. Jarmocik, J. Frasz, et al., Usefulness of CEA concentration measurement and classic colonoscopy in follow-up after radical treatment of colorectal cancer. Pol Przegl Chir, 2011. 83(6): p. 310-8. 145. Selcukbiricik, F., A. Bilici, D. Tural, et al., Are high initial CEA and CA 19-9 levels associated with the presence of K-ras mutation in patients with metastatic colorectal cancer? Tumour Biol, 2013. 34(4): p. 2233- 9. 146. Louhimo, J., M. Carpelan-Holmström, H. Alfthan, et al., Serum HCG beta, CA 72-4 and CEA are independent prognostic factors in colorectal cancer. Int J Cancer, 2002. 101(6): p. 545-8. 147. Rao, H., H. Wu, Q. Huang, et al., Clinical Value of Serum CEA, CA24-2 and CA19-9 in Patients with Colorectal Cancer. Clin Lab, 2021. 67(4). 148. Acar, C., S.K. Celik, H.O. Ozdemirel, et al., Composition of the colon microbiota in the individuals with inflammatory bowel disease and colon cancer. Folia Microbiol (Praha), 2023. 149. Zhou, P., Z. Dai, Y. Xie, et al., Differences in tissue-associated bacteria between metastatic and non-metastatic colorectal cancer. Front Microbiol, 2023. 14: p. 1133607. 150. Chen, W., F. Liu, Z. Ling, et al., Human intestinal lumen and mucosa- associated microbiota in patients with colorectal cancer. PLoS One, 2012. 7(6): p. e39743. Phụ lục 1: MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 BỘ MÔN TRUYỀN NHIỄM -----***----- BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Đề tài: Tính đa dạng của hệ vi khuẩn và mối liên quan giữa tình trạng nhiễm một số chủng vi khuẩn đường tiêu hoá với ung thư đại trực tràng STT: I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên : 2. Giới : (1: Nam ; 0: Nữ) 3.Tuổi : 4. Ngày vào viện : 5. Số hồ sơ : 6. Mã nghiên cứu : II. LÂM SÀNG 1. LÝ DO VÀO VIỆN (tích vào các triệu chứng xuất hiện) 1. Đau bụng 2. Táo bón 3. Sút cân 4. Đại tiện máu 5. Đại tiện lỏng 6. Đại tiện nhầy 7. Thiếu máu 8. Không triệu chứng 9. Triệu chứng khác: ............................................................................... 2. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Gầy sút cân 2. Thiếu máu 5. Hạch ngoại vi 6. Có khối trong ổ bụng 7. Viêm phúc mạc 8. Dấu hiệu tắc ruột II. XÉT NGHIỆM 3. Nồng đồ CEA huyết tương tại thời điểm chẩn đoán: 4. Vị trí khối u : 4.1. Đại tràng phải 4.2. Đại tràng trái 4.3. Trực tràng 5. Thể mô bệnh học : 5.1. UTBMT biệt hóa rõ 5.2. UTBMT biệt hóa vừa 5.3. UTBMT kém biệt hoá 5.4. UTBMT chế nhầy 5.5. U hắc tố 5. Khác: 6. Giai đoạn bệnh : 6.1. Polyp lành tính 6.2. Polyp ung thư hoá 6.3. Giai đoạn I 6.4. Giai đoạn II 6.5. Giai đoạn III 6.6. Giai đoạn IV 7. Xét nghiệm Realtime PCR phát hiện F. Nucleatum và B. fragilis Vị trí Tác nhân Mô tại vị trí U Mô lành cạnh khối u Dương tính Âm tính Dương tính Âm tính F. nucleatum B. fragilis 8. Tải lượng tương đối F. Nucleatum và B. fragilis Vị trí Tải lượng Mô tại vị trí U Mô lành cạnh khối u F. nucleatum B. fragilis Hà nội, ngày 04 tháng 10 năm 2020 Người lập phiếu BS. Nguyễn Duy Trường Phụ lục 2: Bảng kiểm soát chất lượng trình tự giải Raw read Input Filtered Denoised None- % of input No. SampleID (PE read (SE (SE (SE reads) chimeric non- reads) reads) reads) chimeric 1 FCD-01 113377 38665 38648 38206 37970 98.2 2 FCG-2 15233 986 984 868 866 90.03 3 FCD-3 18283 1084 1083 965 965 89.02 4 FCG-4 25410 689 689 687 644 93.47 5 FCD-5 290460 9955 9946 9763 9750 97.94 6 FCG-6 109916 17039 16936 16675 16615 97.51 7 FCD-7 665268 14981 14972 14566 14534 97.02 8 FCH-8 21279 3355 3344 3221 3221 96.01 9 FCG-9 16995 7800 7767 7532 7532 96.56 10 FCD-10 153421 57763 57739 57189 56849 98.42 11 FCG-11 23745 1257 1251 1186 1186 94.35 12 FCD-12 109715 7219 7210 6945 6945 96.2 13 FCG-13 29931 3991 3969 3822 3822 95.77 14 FCD-14 203257 28925 28917 28231 28102 97.15 15 FCG-15 29684 1275 1264 1216 1216 95.37 16 FCD-16 80625 13029 13014 12655 12544 96.28 17 FCH-17 77419 4746 4716 4423 4423 93.19 18 FCG-18 58705 2793 2774 2684 2684 96.1 19 FCD-19 21067 14753 14727 14404 14158 95.97 20 FCH-20 128331 21395 21395 21319 20915 97.76 21 FCG-21 86980 1761 1761 1760 1670 94.83 22 FCD-22 90072 6687 6684 6512 6492 97.08 23 FCH-23 16067 1414 1407 1242 1242 87.84 Denoised (SE reads) None- % of input non- reads) reads) reads) chimeric chimeric 24 FCG-24 9697 666 664 540 540 81.08 25 FCD-25 117648 9365 9364 9022 8993 96.03 26 FCG-26 24452 837 833 782 782 93.43 27 FCD-27 180405 14915 14892 14470 14470 97.02 28 FCG-28 9900 633 632 521 521 82.31 29 FCD-29 29837 13812 13733 13273 13206 95.61 30 FCH-30 24865 981 973 878 878 89.5 31 FCG-31 11216 6249 6212 5881 5881 94.11 32 FCD-32 51887 2117 2117 2112 2039 96.32 33 FCG-33 20100 1038 1036 889 889 85.65 34 FCD-34 4671 932 931 772 769 82.51 35 FCG-35 54994 1436 1436 1435 1372 95.54 36 FCD-36 109562 2978 2954 2733 2723 91.44 37 FCH-37 82533 1348 1339 1168 1168 86.65 38 FCG-38 126004 4100 4066 3672 3672 89.56 39 FCD-39 21671 852 852 686 684 80.28 40 FCH-40 157838 1452 1452 1448 1404 96.69 41 FCG-41 41220 472 472 471 456 96.61 42 FCD-44 205589 14850 14765 14583 14176 95.46 43 FCH-45 126189 73160 72626 71929 71173 97.28 44 FCG-46 103073 7254 7216 7143 7143 98.47 45 FCD-47 161214 22534 22412 22150 21741 96.48 46 FCH-48 216602 17461 17346 17134 16967 97.17 47 FCG-49 182256 9018 8946 8767 8767 97.22 Raw read Input Filtered No. SampleID (PE read (SE (SE Denoised (SE reads) None- % of input non- reads) reads) reads) chimeric chimeric 48 FCD-50 157843 18135 18002 17790 17709 97.65 49 FCH-51 109442 23188 23003 22732 22449 96.81 50 FCG-52 115902 73476 73088 72652 71723 97.61 51 FCD-55 27731 3518 3513 3244 3202 91.02 52 FCH-56 45881 1133 1133 1124 1115 98.41 53 FCG-57 89582 1330 1330 1330 1282 96.39 Raw read Input Filtered No. SampleID (PE read (SE (SE DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 1 BKH4 Lê Thị T 52 31/10/17 17832172 2 BKH5 Nguyễn Thị H 40 03/11/17 17844320 3 BKH8 Đào Thị D 60 11/01/18 18024562 4 BKH10 Trần Quốc Th 55 05/02/18 18089157 5 HP06 Phạm Văn B 71 22/3/18 18197297 6 HP10 Phùng Thái B 68 17/4/18 18280710 7 HP12 Hoàng Xuân Ng 57 18/4/18 18283953 8 HP24 Đào Văn V 58 6/6/2018 18430112 9 HP25 Nguyễn Thị L 66 6/6/2018 18412783 10 HP31 Lê Thị H 59 28/6/18 18499859 11 HP34 Nguyễn Văn Ch 62 3/7/2018 18510686 12 HP38 Nguyễn Văn L 46 19/7/18 18561315 13 HP41 Nguyễn Văn H 50 7/8/2018 18601664 14 HP44 Phạm Tiến Th 62 16/8/18 18647358 15 HP45 Nguyễn Văn Th 73 29/8/18 18670421 16 HP47 Nguyễn Sỹ H 53 25/05/18 18768406 17 HP53 Dương Đình S 57 11/10/2018 18799522 18 HP56 Phạm Văn H 68 6/11/2018 18890535 19 BKH2 Nguyễn Văn Ch 64 25/10/17 17814472 20 BKH3 Dương Thị Đ 65 27/10/17 17823815 21 BKH12 Phan Văn H 52 03/11/17 17844654 22 HP32 Hà Dương D 70 28/6/18 18501410 23 HP40 Nguyễn Thị L 67 23/7/18 18536181 24 HP64 Trần Hồng Qu 65 20/11/18 18945995 25 HP85 Đỗ Quang X 73 3/1/2019 19071477 26 HP89 Vũ Trường Kh 56 9/1/2019 19099892 27 HP113 Nguyễn Ngọc Ng 79 11/4/2019 19369328 28 HP120 Trần Văn Tr 60 24/6/19 19608168 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 29 HP123 Đặng Thị S 77 24/7/19 19728658 30 HP134 Nguyễn Đức Gi 75 29/8/19 19853989 31 HP139 Nguyễn Quang Ph 78 23/10/19 20056929 32 HP174 Trần T Thanh L 76 7/5/2020 20579376 33 HP175 Nguyễn Đức L 53 13/5/20 20598507 34 HP180 Nguyễn Thị Đ 62 8/6/2020 20671402 35 HP181 Phạm Văn Đ 53 8/6/2020 20687012 36 HP183 Trần Anh T 58 23/6/20 20741134 37 KBH6 Đỗ Tất X 58 23/01/18 17903647 38 HP14 Tạ Thị A 58 9/5/2018 18312707 39 HP30 Nguyễn Xuân T 40 26/6/18 18496285 40 HP36 Nguyễn Văn Th 47 4/7/2018 18514029 41 HP43 Tiêu Thị Th 72 14/8/18 18676286 42 HP54 Dương Thị T 63 16/10/18 18810884 43 HP67 Ma Hồng Qu 37 29/11/18 18979782 44 HP83 Ngô Thị Th 58 28/12/18 19068641 45 HP84 Lê Huy Th 65 3/1/2019 19078574 46 HP119 Nguyễn Thị Th 65 29/5/19 19528385 47 HP132 Nguyễn Thị L 84 22/8/19 19840630 48 HP142 Nguyễn Đình Th 78 21/11/19 20136365 49 HP149 Đoàn Danh Ngh 80 3/1/2020 20309730 50 HP170 Phó Thị T 80 20/3/20 20496744 51 HP172 Nguyễn Thị V 45 1/4/2020 20518619 52 HP194 Nguyễn Thị H 54 18/8/20 20921713 53 HP195 Nguyễn Văn B 61 28/8/20 20944909 54 FC10 Nguyễn Sơn H 61 3/13/2018 18172578 55 FC12 Nguyễn Thành T 58 3/29/2018 18223257 56 FC27 Vũ Xuân Qu 57 3/17/2018 18186232 57 FC52 Bùi Văn T 62 5/21/2018 18364456 58 FC56 Nguyễn Thị Ng 74 5/30/2018 18409875 59 FC64 Nguyễn Quốc C 70 7/24/2018 18575856 60 FC65 Phan Văn Ph 68 8/2/2018 18583209 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 61 FC105 Vũ Thị B 64 12/26/2018 19064659 62 FC114 Vương Thị L 38 1/11/2019 19103435 63 FC122 Nguyễn Văn H 55 2/20/2019 19198081 64 FC143 Vũ Văn H 70 3/19/2019 19252487 65 FC145 Ngô Công T 69 3/18/2019 19262046 66 FC152 Kiều Thị Nh 60 4/1/2019 19319447 67 FC165 Ngô Thành V 57 4/10/2019 19371988 68 FC193 Nguyễn Thị K 76 5/21/2019 19471398 69 FC198 Vũ Thị M 69 5/13/2019 19458026 70 FC245 Vũ Thị T 89 8/10/2019 19798620 71 FC3 Hoàng Thị Th 46 2/22/2018 18117174 72 FC5 Phạm Hoàng Đ 78 2/23/2018 18112738 73 FC6 Trịnh Thị Th 73 3/1/2018 18138131 74 FC7 Nguyễn Văn Gi 56 3/12/2018 18165863 75 FC9 Lê Hồng Tr 68 3/12/2018 18165564 76 FC16 Lê Minh T 59 3/19/2018 18170024 77 FC17 Nguyễn Thị S 58 2/27/2018 18122915 78 FC19 Nguyễn Xuân Đ 59 3/12/2018 18168981 79 FC29 Tạ Đức L 79 3/30/2018 18224908 80 FC30 Phạm Hồng Đ 70 4/11/2018 18247449 81 FC34 Tạ Thị L 60 4/3/2018 18230993 82 FC38 Hoàng Văn A 56 4/17/2018 18281750 83 FC40 Nguyễn Văn Đ 74 4/18/2018 18284261 84 FC43 Nguyễn Minh T 81 4/17/2018 18252003 85 FC44 Hắc Bá Gi 70 4/18/2018 18287402 86 FC47 Hoàng Văn L 54 5/14/2018 18359360 87 FC48 Ngô Thị L 57 4/26/2018 18309035 88 FC49 Phan Bá T 77 5/10/2018 18314538 89 FC54 Đinh Quốc H 69 5/22/2018 18385749 90 FC58 Phạm Thị Ả 55 6/15/2018 18462020 91 FC63 Bùi Mạnh Th 69 6/21/2018 18476701 92 FC67 Trần Thị T 73 8/8/2018 18612422 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 93 FC69 Nguyễn Thị H 76 8/9/2018 18624904 94 FC71 Vũ Tấn T 79 8/16/2018 18654057 95 FC74 Trần N 86 9/6/2018 18714242 96 FC80 Đỗ Thị H 59 9/26/2018 18777250 97 FC81 Triệu Khắc D 55 9/26/2018 18734439 98 FC84 Hoàng Văn T 76 10/15/2018 18821325 99 FC89 Bùi Thị Đ 61 11/1/2018 18886221 100 FC93 Trần Đăng R 59 10/25/2018 18867150 101 FC95 NguyễnTrung T 64 11/2/2018 18895066 102 FC98 Mai Anh Ch 73 11/13/2018 18899629 103 FC100 Trần Thị M 70 11/22/2018 18896431 104 FC102 Dương Thị V 79 12/10/2018 19007124 105 FC111 Nguyễn Văn V 71 1/9/2019 19096842 106 FC115 Nguyễn Thị Thanh H 62 1/10/2019 19084185 107 FC116 Mai Văn Nh 77 1/23/2019 19122433 108 FC119 Lê Quang T 69 2/11/2019 19132125 109 FC123 Lê Văn D 77 2/21/2019 19200188 110 FC124 Lê Hồng Qu 69 2/20/2019 19185425 111 FC126 Nguyễn Thị H 36 2/25/2019 19216714 112 FC127 Nguyễn Thành C 75 2/28/2019 19197874 113 FC129 Nguyễn Thị C 61 3/4/2019 19238408 114 FC131 Trương Thị Qu 82 2/20/2019 19201690 115 FC132 Lê Văn Ch 72 3/11/2019 19263340 116 FC135 Nguyễn Văn Th 75 3/17/2019 19286320 117 FC139 Nguyễn Bá Đ 72 3/25/2019 19249318 118 FC140 Nguyễn Đình L 66 3/21/2019 19301571 119 FC144 Nguyễn Thị Ng 63 3/20/2019 19247770 120 FC147 Nguyễn Đăng Đ 74 3/27/2019 19322525 121 FC150 Phạm Văn Qu 70 4/2/2019 19342819 122 FC155 Nguyễn Minh T 47 4/5/2019 19353786 123 FC156 Đào Thị V 61 4/1/2019 19339270 124 FC159 Trần Văn H 47 4/1/2019 19339107 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 125 FC161 Nguyễn Đức T 60 4/10/2019 19359624 126 FC164 Phan Văn N 59 3/27/2019 19306275 127 FC168 Nguyễn Thị L 76 4/22/2019 19389806 128 FC169 Nguyễn Văn M 61 4/23/2019 19409742 129 FC175 Phạm Gia Th 65 5/2/2019 19417963 130 FC177 Hoàng Văn Th 69 5/3/2019 19440319 131 FC178 Phùng Văn Đ 71 5/2/2019 19412814 132 FC183 Hoàng Đức V 73 5/6/2019 19414062 133 FC186 Phạm Thị Th 65 5/10/2019 19454991 134 FC1 Nguyễn Tư Th 53 3/8/2018 18136324 135 FC2 Lê Đức Ch 56 1/24/2018 18063076 136 FC8 Trần Huy Tr 60 3/12/2018 18153764 137 FC11 Đỗ Thị Th 75 3/15/2018 18180620 138 FC18 Nguyễn Thị Th 53 3/11/2018 18200463 139 FC20 Nguyễn Gia L 55 3/19/2018 18128028 140 FC25 Lê Xuân H 60 3/26/2018 18211423 141 FC32 Nguyễn Đạt Đ 58 4/12/2018 18267016 142 FC33 Phạm Văn B 63 4/9/2018 18240390 143 FC36 Đinh Thị Ng 54 4/9/2018 18240034 144 FC46 Hoàng Gia L 67 5/3/2018 18194788 145 FC50 Dương Văn T 51 5/7/2018 18324133 146 FC51 Nguyễn Thị H 54 5/3/2018 18321957 147 FC53 Hoàng Trọng Đ 66 5/22/2018 18379761 148 FC59 Nguyễn Thành Ph 72 6/12/2018 18274963 149 FC60 Đỗ Văn V 67 6/5/2018 18418259 150 FC62 Nguyễn Thị Ng 67 6/7/2018 18434047 151 FC66 Hoàng Văn H 55 8/7/2018 18603039 152 FC68 Trịnh Thị T 65 8/9/2018 18615302 153 FC70 Nguyễn Thị S 82 8/20/2018 18655117 154 FC88 Nguyễn Ngọc Th 78 11/5/2018 18865118 155 FC92 Đồng Thị T 55 10/27/2018 18881427 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 156 FC94 HoàngThị Kim X 60 10/29/2018 18882000 157 FC103 Nguyễn Thị Th 59 12/20/2018 19019292 158 FC106 Lê Thị D 73 12/26/2018 19065610 159 FC107 Kiều Văn Ch 64 1/7/2019 19092197 160 FC117 Đỗ Thị S 72 1/23/2019 19111596 161 FC125 Bùi Thị Hồng M 28 2/21/2019 19197396 162 FC128 Hoàng Thị Kh 47 3/4/2019 19241730 163 FC133 Trịnh Xuân H 76 3/12/2019 19267382 164 FC134 Cao Đức X 63 3/12/2019 19269142 165 FC136 Hà Văn Đ 64 3/11/2019 19264643 166 FC141 Nguyễn Văn S 57 3/21/2019 19296977 167 FC142 Nguyễn Văn T 57 3/22/2019 19309260 168 FC151 Trần Ngọc T 30 4/8/2019 19357937 169 FC153 Nguyễn Thị H 66 4/3/2019 19338845 170 FC160 Lê Thị Đ 78 4/10/2019 19365908 171 FC163 Trần Ngọc Th 64 4/9/2019 19365305 172 FC166 Trần Thị Nh 61 4/11/2019 19369908 173 FC176 Hoàng Thị Đ 82 5/3/2019 19436540 174 FC180 Bùi Thị L 72 5/2/2019 19408182 175 FC185 Đặng Ngọc S 69 5/10/2019 19460598 176 FC189 Nguyễn Đình Đ 65 3/26/2019 19316102 177 FC191 Dương Thị H 65 5/20/2019 19493215 178 FC201 Hà Thị Th 69 5/22/2019 19506395 179 FC204 Nguyễn Thị H 51 5/16/2019 19489992 180 FC205 Nguyễn Thị Th 74 8/1/2019 19767220 181 FC209 Nguyễn Tuấn H 74 5/13/2019 19474451 182 FC211 Lê Thị Kim Th 76 6/3/2019 19527782 183 FC212 Nguyễn Viết T 78 5/31/2019 19536027 184 FC219 Nguyễn Thị H 61 6/6/2019 19513846 STT Mã NC Họ tên Tuổi Ngày vào viện Mã hồ sơ 185 FC220 Tạ Thị V 62 6/6/2019 19551445 186 FC221 Nguyễn Huy Th 89 6/6/2019 19562480 187 FC222 Hoàng Thị Đ 74 6/11/2019 19577394 188 FC224 Trần Xuân D 73 11/7/2018 18908781 189 FC227 Trần Thành Th 84 6/16/2019 19593351 190 FC231 Trần Thị Qu 74 6/17/2019 19582031 191 FC244 Nguyễn Văn L 86 7/5/2019 19662399 192 FC246 Nguyễn Chung K 39 8/22/2019 19838881 193 mFC-01 Lê Công V 59 25/03/2015 15097734 194 mFC-02 Nguyễn Văn V 58 2/3/2015 15064352 195 mFC-04 Nguyễn Phan H 61 18/05/2015 15177594 196 mFC -07 Hoàng Minh Th 65 10/7/2015 15232945 197 mFC-08 Pham Văn V 43 20/07/2015 15282803 198 mFC-09 Trần Anh H 74 20/08/2015 15327815 199 mFC-13 Trần Thị Nh 42 23/11/2015 15488991 200 mFC-16 Nguyễn Văn Ph 36 17/3/2016 16076835 201 mFC-17 Lê Hữu Y 64 11/3/2016 16076633 202 mFC-18 Nguyễn Thị Th 56 4/4/2016 16133660 203 mFC-19 Phí Thị Th 57 11/4/2016 16140000 204 mFC-21 Nguyễn Văn H 59 14/06/2016 16274054 205 mFC-22 Nguyễn Thị Nh 64 14/07/2016 16317306 206 mFC-23 Diệp Mỹ L 59 9/9/2016 16439181 207 mFC-25 Nguyễn Thị H 51 11/11/2016 16602850 208 mFC-26 Nguyễn Hồng V 49 29/03/2017 17187563 209 mFC-27 Lê Thanh H 49 4/4/2017 17203368 210 mFC-29 Bùi Thị K 54 2/11/2017 17820085 211 mFC-30 Đỗ Văn Đ 61 15/11/2017 17881778 212 mFC-31 Nguyễn Thị M 56 11/12/2017 17949423 213 mFC-35 Vương Thị L 64 27/08/2018 18689397 BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: Nghiên cứu sinh Nguyễn Duy Trường đã thực hiện đề tài: “ Nghiên cứu mối liên quan giữa một số chủng vi khuẩn đường tiêu hoá với ung thư đại trực tràng” trên 213 bệnh nhân có trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong bệnh án để công bố trong công trình luận án.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tinh_da_dang_cua_he_vi_khuan_va_moi_lien_quan_giua_t.pdf
  • pdf02. Tóm tắt luận án tiếng việt.pdf
  • pdf03. Tóm tắt luận án tiếng anh.pdf
  • docx04. Tóm tắt những điểm mới của luận án.docx
  • pdf5. Quyet dinh hoi dong luan an NCS Truong.pdf
Luận văn liên quan