Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các bệnh viện đa khoa trung ương trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện tự chủ tài chính

Đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam Thứ nhất, hoàn thiện mẫu chứng từ thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT trên cơ sở thống nhất cao với Bộ Y tế và với các bệnh viện, trong đó có tính đến khả năng và điều kiện áp dụng công nghệ thông tin trong xử lý và cung cấp thông tin trên những chứng từ này. Thứ hai, tăng cường các biện pháp cải cách thủ tục hành chính trong thực hiện chính sách BHYT trên nguyên tắc đơn giản, dễ dàng, thuận tiện, bảo đảm kịp thời và đầy đủ quyền lợi của các bên có liên quan; đẩy mạnh việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết chính sách; tổ chức chuyển đổi việc cấp thẻ BHYT theo mã số định danh nhằm loại bỏ việc trùng lắp dữ liệu. Thứ ba, đẩy mạnh đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, từng bước hiện đại hóa hệ thống quản lý BHYT theo hướng hiện đại, đảm bảo liên thông, kết nối thông tin trong toàn ngành và liên thông, kết nối thông tin được giữa ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

pdf336 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các bệnh viện đa khoa trung ương trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện tự chủ tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm: không phát sinh 4. Nguồn vay nợ nước ngoài: không phát sinh II. Tình hình thu phí, lệ phí và sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại: không phát sinh III. Nguồn hoạt động khác được để lại: không phát sinh IV. Thuyết minh khác 1. Chi tiền lương (tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương): 99.688.806.337 đồng. 1.1. Chi từ nguồn NSNN trong nước: 26.281.027.247 đồng. Trong đó: - Chi lương cho công chức, viên chức, hợp đồng: 26.281.027.247 đồng (là kinh phí không thường xuyên chi phụ cấp đặc thù theo Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 31/3/2009 của Thủ tướng chính phú và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Phòng bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương). 1.2. Chi từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: không phát sinh. 1.3. Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại: không phát sinh 1.4. Chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ: 73.407.779.090 đồng. Trong đó: - Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 69.289.595.321 đồng. - Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: 2.189.083.497 đồng. - Chi lương cho người lao động hợp đồng 3, 6, 10 tháng: 1.929.100.272 đồng. 1.5. Chi từ nguồn khác: không có 2. Trích lập và sử dụng nguồn kinh phí cải cách tiền lương: không phát sinh 3. Chi NSNN bằng ngoại tệ (nếu có): Trong đó thuyết minh các nội dung chi từ nguồn NSNN bằng ngoại tệ như: Chi hoạt động của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, chi đoàn ra, chi đóng niêm liễm, chi đào tạo ở nước ngoài, chi mua sắm thiết bị nhập khẩu, chi các vụ kiện: không phát sinh. 4. Thuyết minh khác: Năm 2018, kinh phí không thường xuyên Bộ Y tế cấp chi phụ cấp đặc thù và hỗ trợ hoạt động của 3 Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương là 27.310.000.000 đồng. Số tiền chi phụ cấp bệnh viện đặc thù năm 2018 là: 23.380.751.363 đồng, số kinh phí còn lại để chi hoạt động của 3 Phòng bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương là: 3.929.248.637 đồng. Do chi hoạt động của 3 phòng năm 2018 là 6, 162 tỷ đồng, nên số kinh phí ngân sách cấp cho hoạt động của 3 Phòng BVSKCBTW là không đủ, Bệnh viện phải dùng nguồn thu viện phí bệnh nhân để bù đắp trong điều kiện cơ cấu giá viện phí BHYT chưa được kết cấu đầy đủ các yếu tố chi phí cấu thành giá và chưa có tích lũy. C. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ - Đề nghị Bộ Y tế cấp bổ sung kinh phí chi phụ cấp đặc thù và hỗ trợ hoạt động của 3 Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương cho Bệnh viện. - Năm 2018, Bệnh viện được Bộ Y tế giao tự chủ toàn bộ nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên, trong khi giá KCB BHYT chưa kết cấu đầy đủ chi phí như chi phí kiểm định, kiểm chuẩn, chi phí quản lý và chưa điều chỉnh giá kịp thời khi có sự biến động giá của các yếu tố cấu thành giá như tăng lương cơ sở Vì vậy, cân đối thu chi của Bệnh viện gặp rất nhiều khó khăn. - Bộ Y tế cho ý kiến chỉ đạo về thanh toán chi phí KCB BHYT vượt quỹ năm 2017, cũng như có cơ chế thanh toán đặc thù chi phí KCB BHYT năm 2018 do đối tượng phục vụ KCB BHYT của Bệnh viện rất đặc thù. - Điều chỉnh kịp thời giá KCB BHYT khi có yếu tố cấu thành giá có sự biến động. Lập, ngày tháng năm 2019 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên đóng dấu) Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B02/BCTC Đơn vị báo cáo: Bệnh viên Bạch Mai (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Năm 2018 Đơn vị tính: đồng Thuyết Năm TT Chỉ tiêu Mã số Năm nay minh trước A B C D 1 2 I Hoạt động hành chính, sự nghiệp 1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 204.272.691.943 a. Từ NSNN cấp 02 130.194.681.270 b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 73.360.221.187 c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 717.789.486 2 Chi phí (05=06+07+08) 05 204.272.616.871 a. Chi phí hoạt động 06 130.194.606.198 b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 73.360.221.187 c. Chi phí hoạt động thu phí 08 717.789.486 3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 75.072 II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 1 Doanh thu 10 7.114.733.472.195 2 Chi phí 11 6.223.573.801.150 3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 891.159.671.045 III Hoạt động tài chính 1 Doanh thu 20 54.549.764.202 2 Chi phí 21 553.649.161 3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22 53.996.115.041 IV Hoạt động khác 1 Thu nhập khác 30 2.311.050.960 2 Chi phí khác 31 510.634.000 3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 1.800.416.960 V Chi phí thuế TNDN 40 50.616.086.431 Thặng dư/thâm hụt trong năm VI 50 896.340.191.687 (50=09+12+22+32-40) 1 Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính 51 2 Phân phối cho các quỹ 52 892.144.982.278 3 Kinh phí cải cách tiền lương 53 Lập, ngày... tháng... năm.... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Mã chương: 521 Mẫu số B01/BCQT Đơn vị báo cáo: Bệnh viện Bạch Mai (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG Năm 2018 Đơn vị: Đồng Loại - Khoản Loại - Khoản Loại - Khoản 370-398: Loại - 070-092: Giáo 100-101: Chính sách và hoạt Mã Khoản 130- STT Chỉ tiêu Tổng cộng dục nghề Khoa học tự động phục vụ các đối số 139: Y tế nghiệp trình độ nhiên và kỹ tượng bảo trợ xã hội khác trung cấp thuật và các đối tượng khác A B C 1 2 3 4 5 A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 0 I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 1 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) 01 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 1.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) 02 - Kinh phí đã nhận 03 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 04 1.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) 05 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 - Kinh phí đã nhận 06 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 07 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 2 Dự toán được giao trong năm 08 330.000.000 250.000.000 80.000.000 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 09 250.000.000 250.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 10 80.000.000 80.000.000 3 Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+13) 11 1.915.279.830 315.678.370 1.219.601.460 250.000.000 130.000.000 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) 12 250.000.000 250.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) 13 1.665.279.830 315.678.370 1.219.601.460 130.000.000 4 Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) 14 1.240.413.795 304.070.000 559.299.000 249.999.787 127.045.008 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 15 554.069.787 304.070.000 249.999.787 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 16 686.344.008 559.299.000 127.045.008 5 Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) 17 1.240.413.795 304.070.000 559.299.000 249.999.787 127.045.008 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 18 554.069.787 304.070.000 249.999.787 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 19 686.344.008 559.299.000 127.045.008 6 Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) 20 663.257.665 660.302.460 213 2.954.992 6.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21=22+23+24) 21 (315.678.157) (315.678.370) 213 - Đã nộp NSNN 22 - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23 - Dự toán bị hủy (24=04+09-15-32) 24 (315.678.157) (315.678.370) 213 6.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) 25 978.935.822 315.678.370 660.302.460 2.954.992 - Đã nộp NSNN 26 - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27 - Dự toán bị hủy (28=07+10-16-35) 28 978.935.822 315.678.370 660.302.460 2.954.992 Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng 7 29 11.608.370 11.608.370 và quyết toán (29=30+33) 7.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) 30 11.608.370 11.608.370 - Kinh phí đã nhận 31 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 32 11.608.370 11.608.370 7.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) 33 - Kinh phí đã nhận 34 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 35 Lập, ngày..... tháng...... năm...... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B02/BCTC Đơn vị báo cáo: Bệnh viện E (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Năm 2018 Đơn vị tính: đồng Thuyết Năm TT Chỉ tiêu Mã số Năm nay minh trước A B C D 1 2 I Hoạt động hành chính, sự nghiệp 1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 80.463.670.012 a. Từ NSNN cấp 02 80.463.670.012 b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 2 Chi phí (05=06+07+08) 05 80.609.310.451 a. Chi phí hoạt động 06 80.609.310.451 b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 c. Chi phí hoạt động thu phí 08 3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 (145.640.439) II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 1 Doanh thu 10 687.402.254.359 2 Chi phí 11 604.843.915.695 3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 82.558.338.664 III Hoạt động tài chính 1 Doanh thu 20 191.154.902 2 Chi phí 21 680.248 3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22 190.474.654 IV Hoạt động khác 1 Thu nhập khác 30 187.400.000 2 Chi phí khác 31 163.816.000 3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 23.584.000 V Chi phí thuế TNDN 40 172.854.350 Thặng dư/thâm hụt trong năm VI 50 82.453.902.529 (50=09+12+22+32-40) 1 Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính 51 2 Phân phối cho các quỹ 52 84.718.337.033 3 Kinh phí cải cách tiền lương 53 Lập, ngày... tháng... năm.... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Mã chương 521 Mẫu số B01/BCQT Đơn vị báo cáo: Bệnh viện E (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG Năm 2018 Đơn vị: Đồng Loại - Khoản Loại - Khoản Loại - Khoản Mã 100-101: Khoa STT Chỉ tiêu Tổng cộng 130-131: Y tế 130-132: Khám số học tự nhiên dự phòng bệnh, chữa bệnh và kỹ thuật A B C 1 2 3 4 A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 0 I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 1 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) 01 1.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) 02 - Kinh phí đã nhận 03 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 04 1.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) 05 - Kinh phí đã nhận 06 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 07 2 Dự toán được giao trong năm 08 59.320.000.000 800.000.000 3.500.000.000 55.020.000.000 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 09 7.520.000.000 7.520.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 10 51.800.000.000 800.000.000 3.500.000.000 47.500.000.000 3 Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+13) 11 59.320.000.000 800.000.000 3.500.000.000 55.020.000.000 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) 12 7.520.000.000 7.520.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) 13 51.800.000.000 800.000.000 3.500.000.000 47.500.000.000 4 Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) 14 58.891.346.950 717.128.500 3.500.000.000 54.674.218.450 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 15 7.520.000.000 7.520.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 16 51.371.346.950 717.128.500 3.500.000.000 47.154.218.450 5 Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) 17 58.891.346.950 717.128.500 3.500.000.000 54.674.218.450 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 18 7.520.000.000 7.520.000.000 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 19 51.371.346.950 717.128.500 3.500.000.000 47.154.218.450 6 Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) 20 6.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21=22+23+24) 21 - Đã nộp NSNN 22 - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23 - Dự toán bị hủy (24=04+09-15-32) 24 6.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) 25 - Đã nộp NSNN 26 - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27 - Dự toán bị hủy (28=07+10-16-35) 28 Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán 7 29 428.653.050 82.871.500 345.781.550 (29=30+33) 7.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) 30 - Kinh phí đã nhận 31 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 32 7.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) 33 428.653.050 82.871.500 345.781.550 - Kinh phí đã nhận 34 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 35 428.653.050 82.871.500 345.781.550 Lập, ngày... tháng... năm.... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) PHỤ LỤC SỐ 07 MỘT SỐ BÁO CÁO QUẢN TRỊ NỘI BỘ TẠI CÁC BỆNH VIỆN Phụ lục 7.1. Danh mục báo cáo quản trị nội bộ tại bệnh viện Bạch Mai Bệnh viện E BÁO CÁO KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU (THEO THỜI GIAN, THEO KHOA,THEO TÊN BS, THEO DVKT) GIÁ THEO YÊU GIÁ KHÔNG CÓ GIÁ CHỆNH SỐ THU THEO SỐ THU CHỆNH TT TÊN DỊCH VỤ SỐ LƯỢNG CẦU THẺ LỆCH YÊU CẦU LỆCH GIÁ 1 2 3 4 5 6=4-5 7=3*4 8=3*6 TỔNG HỢP SỐ THU DVYT (THEO THỜI GIAN,THEO KẾ TOÁN THU, THEO CA TRỰC,THEO KHOA,TỔNG HỢP TOÀN VIỆN) TT NỘI DUNG SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ TIỀN BHYT KHÔNG THẺ BHYT THEO YÊU CẦU 1 2 3 4=5+6+7 5 6 7 A NGOẠI TRÚ 1 Số người khám 2 Số lượt khám Số Hóa đơn sử dụng Số người khám 3 DOANH THU 4 + Thu từ BHYT 5 +Thu TIỀN MẶT từ người bệnh B NỘI TRÚ I SỐ BN 6 Số BN đang nằm viện đầu kỳ 7 Số BN vào viện trong kỳ 8 Số BN ra viện trong kỳ 9 Số BN đã ra viện nhưng chưa thanh toán 10 Số BN còn nằm viện(=6+7-8-9) II PHẦN TẠM GIỮ 11 Số lượng phiếu tạm giữ 12 Số DƯ tạm giữ đầu kỳ 13 Số tiền THU Tạm giữ trong kỳ 14 Số tiền ĐÃ CHI Tạm giữ trong kỳ 15 Số DƯ tạm giữ cuối kỳ(=12+13-14) III PHẦN THANH TOÁN: 16 DOANH THU 17 BHYT thanh toán 18 Số tiền BN phải thanh toán 19 Số tiền BN đã nộp tạm giữ 20 Số tiền thu thêm 21 Số tiền trả lại tạm giữ 22 Số tiền mặt NỘI TRÚ thu được (=18-19=20-21) TỔNG CỘNG DOANH THU(=3+16) TỔNG TIỀN MẶT THU ĐƯỢC(=5+13+22) BỆNH VIỆN HỮU NGH PHÒNG TCKT BẢNG KÊ VIỆN PHÍ BỆNH NHÂN NỘI TRÚ Ngày 04 tháng 09 năm 2019 Đơn vị tính: VN đồng % Số tiền Người Số tiền Số tiền BHBN Chuyển Số tiền Số tiền phải bệnh chuyển phải trả Mã bệnh TT số HĐ Họ và tên Địa chỉ Ngày cùng khoản nộp tạm gửi thu Số Bl hoàn trả tự thanh thực thu lại BN án HĐ chi trả (3) 4=1+2 (5) thêm toán (2) (6) 8=5-6 (1) 7=4-6 Q 1293/01BX/11P Trần Hồng Quyên BK ngày 04/09/2019 đ Hà Nội 4 0 0 0 0 Nguyễn Văn Cường Hà Nam 1.446.000 1.446.000 4.000.000 1.446.000 0 2.554.000 TGDV\1170,1264 19.15855 Nguyễn Hữu Tiệp Hà Nội 581.400 581.400 3.000.000 581.400 0 2.418.600 TGDV\1281 19.16730 1 64617 Nguyễn Đức Chấn Quảng Ninh 5.125.000 5.125.000 5.000.000 5.000.000 125.000 0 TGDV\1091 19.15194 Nguyễn Đình Nam Anh Hà Nội 2.465.563 2.465.563 5.000.000 2.465.563 0 2.534.437 Q198\9870 19.16645 Nguyễn Thị Ngà Nam Định 6.025.842 6.025.842 20.000.000 6.025.842 0 13.974.158 TGDV\1203 19.16273 Lưu Bá Bàn Thái Bình 1.744.219 1.744.219 5.000.000 1.744.219 0 3.255.781 Q198\9875 19.16688 Nguyễn Thế Thùy Hà Nội 1.571.200 1.571.200 3.000.000 1.571.200 0 1.428.800 TGDV\1233 19.16378 2 Nguyễn văn Luân Hà Nội 4 0 4.000.000 0 4.000.000 1239;1262 19.16421 Tổng số tiền 0 18.959.224 0 18.959.224 49.000.000 18.834.224 125.000 30.165.776 Bằng chữ: Ba mươi lăm triệu không trăm hai mươi sáu ngàn bốn trăm tám mươi tư đồng chẵn./. Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019 Kế toán PHỤ LỤC SỐ 08 ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Bệnh viện Mã đơn vị QHNS: PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm . Số . TK Nợ: TK Có: - Họ và tên người giao: TÊN NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THUỐC ĐÃ MUA VÀ ĐƯA VÀO KHO - Địa chỉ (bộ phận): - Lý do nhập kho: MUA THUỐC CỦA CÔNG TY .VÀO THỜI GIAN ..(SỐ HÓA ĐƠN..) - Theo hợp đồng số . ngày .. tháng . năm của Công ty , theo quyết định số về kết quả đâ - Nhập tại kho: . Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn giá Đơn cách, phẩm chất vật Mã Theo kết Thực TT vị Theo Thực Thành tiền tư, dụng cụ sản phẩm, số quả thầu nhập tính chứng từ nhập hàng hoá A B C D 1 2 3 4 1 2 Cộng Tổng số tiền (viết bằng chữ): Số chứng từ kèm theo: 1 Ngày..........tháng.......năm............ Người lập Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên) Bệnh viện Bộ phận: Mã đơn vị QHNS: PHIẾU XUẤT KHO Ngày tháng năm Số Nợ: KHO THUỐC TẠI KHOA Có: KHO THUỐC BỆNH VIỆN - Họ và tên người nhận hàng: - Địa chỉ (bộ phận): - Lý do xuất kho: - Nhập tại kho: khoa . Đơn Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất Mã TT vị Thực Đơn giá Thành tiền vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoá số Yêu cầu tính xuất A B C D 1 2 3 4 1 2 3 4 Cộng Tổng số tiền (viết bằng chữ): Số chứng từ kèm theo: 0 Ngày..........tháng.......năm..... Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) BỘ Y TẾ Ngày tháng .. năm BỆNH VIỆN: . Phiếu lĩnh số: .. KHOA: .. Số phiếu xuất kho: .. ĐỐI TƯỢNG: . PHIẾU LĨNH THUỐC Mã bệnh nhân: Họ và tên: Tuổi: Phòng: .. Giường: TT Tên thuốc- Dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Tỷ lệ BHYT Cách chi trả dùng Tổng cộng: đồng./. . giờ. phút . Ngày .. tháng năm Bệnh nhân/ Đại diện người nhà bệnh nhân Bác sỹ điều trị (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) BỆNH VIỆN .. KHOA.. BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CHI TIẾT THEO BỆNH NHÂN Ngày tháng.. năm Số phiếu xuất kho: TT Số phiếu lĩnh Tên bệnh Mã bệnh Tổng giá Tổng giá Số tiền Số tiền thuốc nhân nhân trị thuốc trị thuốc bệnh nhân BHYT lĩnh yêu cầu chi trả chi trả 1 2 3 Tổng ..phiếu ..bệnh nhân đ đ .đ ..đ (Báo cáo kèm theo ..phiếu lĩnh thuốc) NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA DƯỢC KẾ TOÁN BỆNH VIỆN .. KHOA.. BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CHI TIẾT THEO DANH MỤC THUỐC LĨNH TRONG NGÀY Ngày tháng.. năm Số phiếu xuất kho: TT Tên thuốc Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (theo số lượng đã phát Bệnh Yêu Thực Đã phát nhân) cầu lĩnh BN 1 2 3 Tổng đ Tổng số tiền bằng số: Tổng số tiền bằng chữ: (Báo cáo kèm theo ..phiếu lĩnh thuốc) NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA DƯỢC KẾ TOÁN Cơ quan chủ quản: MS: 14/BV-01 BV: Số vào viện ............... PHIẾU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT - Họ tên người bệnh: ........................................... Tuổi: ........................... Nam/Nữ - Khoa: ............................................................... Buồng: ............................ Giường: ........................ - Vào viện lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ........... - Phẫu thuật/ thủ thuật lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ........... - Phẫu thuật/ thủ thuật kết thúc lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ....... - Chẩn đoán: . Trước phẫu thuật/ thủ thuật: .......................................................................................................... . Sau phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................................... - Phương pháp phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................... - Loại phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................................. - Phương pháp vô cảm: .................................................................................................................... - Bác sĩ phẫu thuật/ thủ thuật: ........................................................................................................... - Bác sĩ gây mê hồi sức: ................................................................................................................... LƯỢC ĐỒ PHẪU THUẬT/ THỦ THUẬT ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... - Dẫn lưu: ....................................................................................................................... - Bấc: .............................................................................................................................. - Ngày rút: ...................................................................................................................... - Ngày cắt chỉ: ................................................................................................................ - Khác:............................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... MẪU BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 6556/QĐ-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Bộ Y tế/Sở Y tế/ Y tế ngành: ... Mẫu số: 01/KBCB Cơ sở khám, chữa bệnh: . Mã số người bệnh: Khoa: Số khám bệnh: Mã khoa: .. BẢNG KÊ CHI PHÍ I. Phần Hành chính: (1) Họ tên người bệnh: ; Ngày, tháng, năm sinh: /./.; Giới tính: .... (2) Địa chỉ hiện(3) Mã khu vực (K1/K2/K3) tại:....................................................................................................... 4) Mã thẻ BHYT: Giá trị từ /./.. đến ..// (5) Nơi ĐK KCB ban đầu:(6) Mã .......................; (7) Đến khám: .. giờ phút, ngày ././ (8) Điều trị ngoại trú/ nội trú từ: giờ phút, ngày /./ (9) Kết thúc khám/ điều trị: giờ phút, ngày Tổng số ngày điều trị:(10) Tình trạng ra viện /./. . (11) Cấp cứu □ (12) Đúng tuyến □ Nơi chuyển đến từ: Nơi chuyển đi:..; (13) Thông tuyến □ (14) Trái tuyến □ (15) Chẩn đoán xác (16) Mã bệnh định:.; (17) Bệnh kèm theo: ; (18) Mã bệnh kèm theo (19) Thời điểm đủ 05 năm liên tục từ ngày: //.; (20) Miễn cùng chi trả trong năm từ ngày: ././.. II. Phần Chi phí khám bệnh, chữa bệnh: (Mỗi mã thẻ BHYT thống kê phần chi khi khám bệnh, chữa bệnh phát sinh tương ứng theo mã thẻ đó) Mã thẻ BHYT: Giá trị từ //. đến Mức hưởng /./.. (Chi phí KBCB tính từ ngày././ đến ngày.../.../) Tỷ lệ Nguồn thanh toán (đồng) Tỷ lệ Đơn Đơn thanh Thành Tỷ trọng nội dung chi Đơn Thành thanh Người Số giá giá toán tiền Người phí khám bệnh, chữa Nội dung vị tiền BV toán Quỹ bệnh lượng BV BH theo BH Khác bệnh bệnh tính (Đồng) BHYT BHYT cùng (đồng) (đồng) dịch vụ (đồng) tự trả (%) chi trả (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 1. Khám bệnh: 2. Ngày giường: 2.1. Ngày giường điều trị ban ngày: 2.2. Ngày giường điều trị nội trú: 2.3. Ngày giường lưu: (Áp dụng đối với Phòng khám đa khoa khu vực và Trạm y tế tuyến xã) 3. Xét nghiệm: 4. Chẩn đoán hình ảnh: 5. Thăm dò chức năng: 6. Thủ thuật, phẫu thuật: 7. Máu, chế phẩm máu, vận chuyển máu: 8. Thuốc, dịch truyền: 9. Vật tư y tế: (Vật tư y tế chưa bao gồm với dịch vụ kỹ thuật nào, Ví dụ: Bơm cho ăn 50ml, dây truyền dịch...) 10. Gói vật tư y tế: (Các vật tư y tế đi kèm trong một lần thực hiện dịch vụ kỹ thuật, không ghi các vật tư y tế đã tính kết cấu trong giá dịch vụ kỹ thuật đó) 10.1. Gói vật tư y tế 1 (Ghi kèm theo tên dịch vụ kỹ thuật thực hiện) - Tên VTYT 1 - Tên VTYT 2 10.2. Gói vật tư y tế 2 (Ghi kèm theo tên dịch vụ kỹ thuật thực hiện) - Tên VTYT 1 - Tên VTYT 2 10.n. Gói vật tư y tế n (Ghi kèm theo tên dịch vụ kỹ thuật thực hiện) - Tên VTYT 1 -Tên VTYT2 11. Vận chuyển người bệnh: 12. Dịch vụ khác: Cộng: Tổng chi phí lần khám bệnh/cả đợt điều trị (làm tròn đến đơn vị đồng): ..đồng (Viết bằng chữ: .) Trong đó, số tiền do: - Quỹ BHYT thanh toán: ................................................................................................................................................................................................ - Người bệnh trả, trong đó: ............................................................................................................................................................................................. + Cùng trả trong phạm vi BHYT: ................................................................................................................................................................................... + Các khoản phải trả khác: ............................................................................................................................................................................................. - Nguồn khác: ................................................................................................................................................................................................................ Ngày.... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ KẾ TOÁN VIỆN PHÍ (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) Ngày.... tháng.... năm ... XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BỆNH GIÁM ĐỊNH BHYT (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (Tôi đã nhận ... phim ... Xquang/CT/MRl) Ghi chú: - Trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại Trạm y tế tuyến xã và tương đương: Thay thế chữ ký, họ tên của Kế toán viện phí bằng chữ ký, họ tên của người phụ trách đơn vị và phần ký xác nhận của Giám định BHYT không bắt buộc. - Trường hợp KBCB ngoại trú, người bệnh đã được nhận phim chụp (Xquang, Ct, MRI,...) thì thực hiện theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế: Người bệnh ghi số lượng từng loại phim đã nhận vào ô “Xác nhận của người bệnh” và ký xác nhận, ghi rõ họ tên. Trường hợp cơ sở KBCB giữ lại phim để phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, đào tạo... thì phải tổng hợp và thông báo để cơ quan BHXH biết. Quy định này không áp dụng đối với các cơ sở KBCB đã tham gia Đề án thí điểm không in phim và KCB nội trú và KCB nội trú ban ngày. - Trường hợp phần ký xác nhận chuyển sang trang khác thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm căn chỉnh mẫu bảng kê để đảm bảo chữ ký gắn với nội dung bảng kê./. BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Hạng Lương cơ bản theo vị trí việc Lương cống hiến Lương phát triển bản thân Mã nhân Lương theo hiệu suất làm việc STT Họ và tên nhân Chức vụ làm (dùng đề tính bảo (Nỗ lực chia sẻ tri thức và tham gia phát triển (Nỗ lực nâng cao trình độ chuyên môn Phụ cấp viên (chi trả khối lượng vượt định mức) viên hiểm) chuyên môn cho bệnh viện) của cá nhân) Phụ trách Tổng thu nhập Lương Hỗ trợ Hỗ trợ chuyên Tiền Tiền Xăng xe, Phụ cấp Ngày công tháng/22 Tham gia Can thiệp Tham gia học Tham gia thực hiện Tiền thủ Phụ cấp Phụ cấp Thành tiền đề khám phẫu Ăn trưa điện ưu đãi thực tế ngày hội chẩn đặc biệt giảng dạy chuyên CME đề tài thuật trực độc hại chuyên bệnh thuật thoại nghề công khoa sâu NCKH sâu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) CỘNG Tổng số tiền (viết bằng chữ):................................................................................... Ngày....tháng....năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Mẫu số C50- HD Mã QHNS:.................................. BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............ Căn cứ Quyết định số: ......................ngày .......tháng ...........năm .......của ..... ...................... ...................................................................... .......................................về việc bàn giao TSCĐ Ban giao nhận TSCĐ gồm: - Ông/Bà ...............................chức vụ ....................................................... Đại diện bên giao - Ông/Bà ...............................chức vụ ...........................................................Đại diện bên nhận - Ông/Bà ................................chức vụ .........................................................Đại diện................ Địa điểm giao nhận TSCĐ:....................................................................................................... Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: Tên, ký Nguồn hình thành tài sản Tính nguyên giá tài sản cố định Tài Năm Công hiệu Nước Năm liệu Số đưa suất Chi Chi Nguyê quy cách sản sản NSNN Quỹ Vốn ... Giá kỹ STT hiệu vào (diện phí phí n (cấp xuất xuất góp mua thuật TSCĐ sử tích vận chạy giá hạng (XD) (XD) ... kèm dụng T.kế) chuyển thử TSCĐ TSCĐ) theo A B C D E F G 1 2 3 4 5 6 7 8 9 H Cộng x x x x x x DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO TT Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Thủ trưởng bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Tên đơn vị: . Mã số thuế: Cơ quan quản lý cấp trên: ĐĂNG KÝ DANH MỤC VÀ CƠ SỞ TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm . Đơn vị tính: đồng CƠ SỞ TÍNH KHẤU HAO PP đường thẳng Phương pháp khấu hao theo số dư Phương pháp khấu hao theo số lượng, giảm dần có điều chỉnh khối lượng sản phẩm, dịch vụ TT TÀI SẢN NGUYÊN GIÁ Tỷ lệ khấu hao Sản lượng theo Mức trích khấu hao theo phương Hệ số điều chỉnh Tỷ lệ khấu hao công suất thiết kế bình quân tính cho pháp đường nhanh một đơn vị sản phẩm thẳng(%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo I đường thẳng 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B . Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo II số dư giảm dần có điều chỉnh 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo III số lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tổng cộng , ngày .tháng . năm Người lập biểu Trưởng phòng (ban) tài chính THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Đơn vị:................................ Mẫu số C56- HD Mã QHNS: .......................... BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng ... năm ... Số:.............. Đơn vị tính: đồng SỐ KHẤU HAO PHÂN BỔ PP đường thẳng Phương pháp khấu Phương pháp khấu hao theo số hao theo số dư giảm lượng, khối lượng sản phẩm, dịch dần có điều chỉnh vụ Số Sản Mức trích Sản Số khấu TK 611 TK 612 TK 632 TK 642 TK 652 NGUYÊN Tỷ lệ khấu TT TÀI SẢN khấu Hệ số Tỷ lệ Số lượng khấu hao lượng hao GIÁ hao theo hao điều khấu khấu theo bình thực tế phương chỉnh hao hao công quân tính pháp nhanh suất cho một đường thiết kế đơn vị thẳng(%) sản phẩm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Số khấu hao trích kỳ I trước Tài sản áp dụng phương A pháp khấu hao theo đường thẳng 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B . Tài sản áp dụng phương B pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo số C lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Số khấu hao TSCĐ tăng II trong kỳ Tài sản áp dụng phương A pháp khấu hao theo đường thẳng 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B . Tài sản áp dụng phương B pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo số C lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Số khấu hao TSCĐ giảm III trong kỳ Tài sản áp dụng phương A pháp khấu hao theo đường thẳng 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B . Tài sản áp dụng phương B pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo số C lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Số khấu hao trích kỳ này IV (I+ II-III) Tài sản áp dụng phương A pháp khấu hao theo đường thẳng 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B . Tài sản áp dụng phương B pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo số C lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 1 - Tài sản A 2 - Tài sản B , ngày .tháng . năm Người lập biểu Trưởng phòng (ban) tài chính THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) PHỤ LỤC SỐ 09 VÍ DỤ PHÂN LOẠI CHI PHÍ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH DỊCH VỤ CHỤP CT SCANNER TOÀN THÂN 64 DÃY - 128 DÃY CÓ TIÊM THUỐC Phương pháp Phương pháp trực tiếp Tài khoản kế toán tương ứng Định mức biến phi CHI TIẾT CÁC KHOẢN Đơn vị Chi phí Trực tiếp Chi phí gián tiếp TT MỤC CHI tính Phương Định Biến Phương pháp ghi Tiêu thức TK chi phí TK đối ứng pháp ghi phí phí gián tiếp phân bổ trực tiếp I Chi phí về hoá chất, vật tư tiêu Căn cứ chi phí TK 1542 - 1521 - Thuốc, máu, hao để thực hiện dịch vụ NCL và VTTH Chi phí vật dịch truyền, phim phát sinh trong tư, công cụ và hóa chất/ 1531 - tháng, phân bổ và dịch vụ Dụng cụ chuyên theo số ca chụp đã sử dụng môn/ TKlq Khác 1 Găng khám đôi 0,5 x x 1521 2 Khẩu trang đôi 0,5 x x 1521 3 Giấy đọc phim tờ 1 x x 1521 4 Bao đựng phim cái 1 x x 1521 Quần áo (3 5 ca 0,00200 x x 1531 bộ*3người/300ngày/15ca) 6 Mũ chiếc 0,5 x x 1531 7 Dung dịch rửa tay ml 10,00 x x 1521 Phí đọc liều kế: 200.000 8 lần 0,00303 x x 3311 đ/tháng/15 phim, 22 ngày 9 Kiểm định phóng xạ ca 0,000222 x x 3311 10 Bút phóng xạ lần 0,000222 x x 1531 11 Bộ áo chì ca 0,000074 x x 1531 12 Ga ca 0,000222 x x 1531 13 Kim lấy thuốc cái 1 x x 1521 14 Kim luồn 18G cái 1 x x 1521 15 Bơm tiêm điện cái 0,05 x x 1531 16 Bơm tiêm 10ml cái 1 x x 1521 17 Băng dính Cuộn 0,04 x x 1521 18 Cồn Ml 27 x x 1521 19 Bông Gram 1 x x 1521 20 Khóa 3 chạc Chiếc 1 x x x 1531 21 Điện cực Chiếc 1 x x 1521 22 Dây tiêm (máy) Chiếc 1 x x 1521 23 Dây nối bơm máy Chiếc 1 x x 1521 24 Cidex (dung dịch sát khuẩn) Ml 4 x x 1521 25 Giấy ảnh tờ 1 x x 1521 26 Đĩa hình cái 1 x x 1521 27 Betaloc ZOK 25mg Viên 2 x x 1521 28 Solumedrol lọ 1 x x 1521 29 Thay bóng XQ (2.1tỉ /bóng) ca 0,001500 x x 1531 30 Thuốc Xenetic 350mg*100ml Lọ 1,5 x x 1521 31 Fim 35 x43 tờ 8 x x 1521 Căn cứ chi phí điện, nước và chi phí hậu cần phát TK 1542 - sinh theo tháng Chi phí vật Chi phí điện, nước và chi phí II của khoa cận lâm tư, công cụ hậu cần khác sàng và Phân bổ và dịch vụ theo tổng số ca đã sử dụng chụp các loại của khoa cận lâm sàng 1 Tiền điện (10 tr.đ/máy/tháng) ca 20,7555 x x 3311 Tiền nước (1 phòng dùng 2 ca 0,0648 x x 3311 1m3/ngày) Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn 3 quần áo, khử khuẩn máy, rác ca 1,0000 x x 3311 thải, chất thải) Căn cứ chi phí duy tu, bảo dưỡng phát Chi phí duy tu bảo dưỡng TK 1548 - sinh tại khoa CLS, III TTB, thay thế công cụ, dụng x Chi phí phân bổ theo tổng cụ khác số ca chụp các loại của Khoa CLS Máy tính, máy in, điều hòa (bảo 1 dưỡng, đổ mực1 năm = năm 0,00076 x 3311 2.400.000 đ) Bảo dưỡng máy móc, TTB 2 năm 0,00076 x 3311 chuyên môn(2% năm) Nhà cửa (50 m2 X 7 triệu 3 năm 0,00076 x x 3311 đồng/m2 X1% năm) Dựa trên chi phí TK 1541 - nhân công trực Chi phí tiền tiếp phụ trách lương, tiền chụp CT loại này IV Tiền lương công và chi 334 hàng tháng tại phí khác khoa cận lâm sàng, cho nhân phân bổ cho tổng viên số ca chụp 01 Bác sĩ (TB hệ số lương 1 giờ 0,5 x x 334 4.0;KTV 3,33.Yc 3,0) 2 Các khoản phụ cấp theo lương x x 334 3 Các khoản đóng góp (23%) ca x x 334 Chỉ đặc thù 50% tiền lương được 4 ca x x 334 hưởng Tiền bồi dưỡng phẫu thuật, thủ 5 x x 334 thuật (theo QĐ73) Có thể thay Dựa trên chi phí đổi nếu đơn vị khấu hao TSCĐ sử áp dụng dụng trực tiếp cho TK 1543 - phương pháp Chi phí khấu haoTTB trực phòng đặt máy CT Chi phí V tính khấu hao 214 tiếp loại này, phân bổ khấu hao khác thay vì theo tổng số ca TSCĐ tính theo chụp CT loại này đường thẳng tại khoa CLS như hiện nay Máy CT loại >= lát cắt (Giá BQ 1 Chiếc 0,00009 x x 2141 25 tỷ /máy) 2 Hút ẩm, quạt. ổn áp(7 tr,đ/ bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 3 Máy tính, máy in (15 tr.đ/bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 4 Điều hòa(13 tr/bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 Dựa trên chi phí khấu hao TSCĐ TK 1543 - khác sử dụng Chi phí khấu hao cơ sở hạ Chi phí VI chung cho khoa 214 tầng và TTB phụ trợ khác khấu hao CLS, phân bổ theo TSCĐ tổng số ca chụp tại khoa CLS Nhà cửa (40 m2 X 7 triệu 6 0,000015 x x 2141 đồng/m2) Căn cứ chi phí của bộ TK 642 - phận gián Chi phí bộ phận gián tiếp, chi Chi phí tiếp phát sinh VII phí hợp pháp khác để vận x quản lý của trong tháng, hành hoạt động phân bổ theo SXKDDV tiêu thức phù hợp: TK 6422 - Chi phí vật + Phương án 1 Chi phí vật tư, hóa chất tiêu hao x x tư, công cụ 152, 153 1: theo số và dịch vụ lượng nhân đã sử dụng viên khoa/ TK 6422 - tổng số nhân Chi phí vật Chi phí điện nước, vệ sinh môi viên toàn BV/ 2 x x tư, công cụ 3311 trường tổng số ca và dịch vụ chụp của khoa đã sử dụng CLS + Phương TK 6421 - án 2: theo Chi phí tiền doanh thu của Tiền lương, tiền công, phụ cấp, lương, tiền 3 x khoa/ tổng x 334 các khoản đóng góp công và chi doanh thu của phí khác cho bệnh viện/tổng nhân viên số ca chụp của TK 6428 - Chi phí hành chính khác để vận khoa CLS 4 x x Chi phí hoạt TK liên quan khác hành động khác + Phương án TK 6428 - Chi phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng 2: theo tổng x Chi phí hoạt 3311 giá trị TSCĐ động khác của khoa/ tổng giá trị TSCĐ TK 6423 - Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng, 5 x của bệnh x Chi phí khấu 214 tài sản của bộ phận gián tiếp viện/tổng số ca hao TSCĐ chụp của khoa Phân bổ theo theo doanh thu của khoa/ TK 6428 - Chi phí đào tạo, chuyên giao tổng doanh Chi phí VIII x TK liên quan khác công nghệ, NCKH thu của bệnh hoạt động viện/tổng số khác ca chụp của khoa CLS Tổng cộng (I+II++VIII) Chi phí tích lũy(10% tổng chi IX phí) Tổng cộng (I+II++VIII)+ mức tích lũy PHỤ LỤC SỐ 10 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC CÔNG - TƯ TẠI CÁC BỆNH VIỆN Phụ lục 10.1. Kế toán PPP trong mô hình Thuê máy, mượn máy Trách nhiệm của bệnh viện Nội dung kinh tế cần Phương pháp hạch toán công phản ánh Bệnh viện chịu trách nhiệm - Chi phí quản lý trong - Nợ TK Chi phí gián tiếp/ Có vận hành, vật tư tiêu hao và quá trình vận hành TK liên quan nước RO - Chi phí vật tư tiêu hao và nước RO - Nợ TK Chi phí trực tiếp/ Có - Chi phí nhân công tham TK kho vật tư tiêu hao gia vao quá trình chạy thận - Nợ TK Chi phí trực tiếp/ Có TK phải trả người lao động Đối với tài sản được bàn giao - Tại thời điểm khởi đầu - Nợ TK Tài sản thuê tài cho bệnh viện.Vì định kỳ, dự án: Ghi nhận tài sản cố chính/ Có TK nợ gốc phải trả bệnh viện sẽ thanh toán cho định thuê tài chính về thuê tài chính nhà đầu tư theo từng ca chạy thận (115.500 đồng/ ca) và - Định kỳ thanh toán với - Nợ TK chi phí tài chính khi kết thúc dự án, nhà cung nhà đầu tư theo từng ca Nợ TK nợ gốc phải trả thuê cấp sẽ chuyển giao tài sản chạy thận tài chính sau 3.500 ca cho bệnh viện, Có TK tiền nên bản chất đây được coi là hợp đồng thuê tài sản tài - Khi tính chi phí khấu Nợ TK CP KHTSCĐ/ Có TK chính. hao TSCĐ khấu hao TSCĐ - Khi nhận chuyển giao Nợ TK TSCĐ hữu hình Có TK TSCĐ sau 3.500 ca Tài sản thuê tài chính Doanh thu từ hoạt động chạy Tổng doanh thu từ cung Nợ TK tiền thận ứng dịch vụ chạy thận Có TK doanh thu PPP Phụ lục 10.2. Kế toán PPP trong mô hình Dịch vụ chuyên khoa Trách nhiệm của Nội dung kinh tế Phương pháp hạch toán bệnh viện công cần phản ánh - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK Phải thu của nhà đầu tư Bệnh viện chịu trách tương ứng phần giá trị thương Có TK Doanh thu nhượng nhiệm chia sẻ đất và hiệu quyền chưa thực hiện nguồn nhân lực - Ghi nhận khoản phải thu tương Nợ TK Phải thu của Nhà đầu tư Trong trường hợp này, ứng với giá trị quyền sử dụng đất Có TK Doanh thu chưa thực bệnh viện đã chuyển tại thời điểm triển khai dự án hiện giao diện tích đất và nhượng quyền thương hiệu cho nhà đầu tư - Ghi nhận khoản nợ phải thu của nhà đầu tư tương ứng với Nợ TK Phải thu của nhà đầu tư chi phí lương mà bệnh viện phải trả đối với những nhân Có TK phải trả người lao động viên làm việc cho PPP Khi kết thúc dự án Nhà đầu tư chuyển giao lại - Nợ TK TSCĐ/ Có TK phải PPP toàn bộ tài sản đã đầu tư thu của nhà đầu tư - Nợ TK Doanh thu nhượng quyền chưa thực hiện/ Có TK doanh thu nhượng quyền Phụ lục 10.3. Kế toán PPP trong mô hình Khu chất lượng cao trong bệnh viện công Trách nhiệm của Nội dung kinh tế Phương pháp bệnh viện công cần phản ánh hạch toán - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK Phải thu của tương ứng phần giá trị nhà đầu tư thương hiệu Có TK Doanh thu nhượng quyền chưa thực hiện - Ghi nhận khoản phải thu Nợ TK Phải thu của tương ứng với giá trị quyền sử Nhà đầu tư dụng đất tại thời điểm triển Có TK Doanh thu chưa khai dự án thực hiện Bệnh viện công chịu trách nhiệm chia sẻ thương hiệu, đất, người bệnh và nhân viên. - Ghi nhận khoản nợ phải thu Tương tự như trường hợp của nhà đầu tư tương ứng với Nợ TK Phải thu của dịch vụ chuyên khoa, chi phí lương mà bệnh viện nhà đầu tư song bệnh viện có thêm phải trả đối với những nhân Có TK phải trả người khoản doanh thu từ việc viên làm việc cho PPP lao động chuyển bệnh nhân sang - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK phải thu của nhà khu chất lượng cao của nhà đầu tư tương ứng với đầu tư Khi kết thúc dự án PPP khoản doanh thu định kỳ Có TK doanh thu hoạt được tính theo số lượng bệnh động SXKD nhân chuyển sang điều trị tại khu chất lượng cao Nhà đầu tư chuyển giao lại - Nợ TK TSCĐ/ Có TK toàn bộ tài sản đã đầu tư phải thu của nhà đầu tư - Nợ TK Doanh thu nhượng quyền chưa thực hiện/ Có TK doanh thu nhượng quyền PHỤ LỤC SỐ 11 ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN MỘT SỐ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUẢN TRỊ TẠI CÁC BỆNH VIỆN Phụ lục 11.1. Mẫu báo cáo quản trị kết quả hoạt động của bệnh viện Năm Năm TT Chỉ tiêu So sánh N N+1 I HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1.1 Hoạt động do NSNN cấp hoạt động Để đánh giá mức độ tự chủ của đơn thường xuyên vị 1.1.1 Doanh thu từ NSNN cấp (TK 5111) 1.1.2 Chi phí hoạt động (TK 6111) Chi tiết các nội dung chi để đánh giá tính hiệu quả của chi NSNN trong cơ cấu chi thường xuyên của đơn vị Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên (TK 61111) Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng (TK 61112) Chi phí hao mòn TSCĐ (TK 61113) Chi phí hoạt động khác (TK 61114) 1.1.3 Thặng dư/ thâm hụt 1.2 Hoạt động do NSNN cấp hoạt động không thường xuyên 1.2.1 Doanh thu từ NSNN cấp (TK 5112) 1.2.2 Chi phí hoạt động (TK 6112) Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên (TK 61121) Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng (TK 61122) Chi phí hao mòn TSCĐ (TK 61123) Chi phí hoạt động khác (TK 61124) 1.3 Hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ 1.3.1 Doanh thu từ nguồn viện trợ, vay nợ (TK 512) 1.3.2 Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ (TK 612) 1.4 Hoạt động từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 1.4.1 Doanh thu từ nguồn phí được khấu trừ, để lại (TK 514) 1.4.2 Chi phí từ nguồn phí được khấu trừ, để lại (TK 614) II HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ (lấy theo mã phân loại hoạt động trên phần mềm các bệnh viện) 2.1 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH BHYT 2.1.1 Doanh thu hoạt động KCB BHYT 2.1.2 Chi phí hoạt động KCB BHYT Đánh giá tỷ trọng chi phí theo yêu cầu quản lý của Bộ Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao Có thể mở chi tiết theo yêu cầu quản lý về thuốc, hóa chất Chi phí điện, nước, xử lý chất thải Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế Chi tiền lương và phụ cấp Có thể chi tiết theo đối tượng lao động Chi phí khấu hao trang thiết bị Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; Chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ, nghiên cứu khoa học 2.1.3 Thặng dư/thâm hụt hoạt động KCB 2.1.4 Thông tin quyết toán KCB BHYT 2.1.4.1 Tổng số tiền BHXH đã tạm ứng cho BV 2.1.4.2 Tổng số tiền BV đã đề nghị thanh toán 2.1.4.3 Số tiền BHXH đồng ý quyết toán 2.1.4.4 Số tiền BHXH từ chối quyết toán 2.1.4.5 Tổng số vượt trần 2.1.4.6 Tổng số vượt quỹ 2.1.4.7 Số tiền BV chấp nhận xuất toán 2.1.4.8 Số tiền BHXH đã thanh toán 2.2 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH KHÔNG BHYT 2.2.1 Doanh thu hoạt động KCB không BHYT 2.2.2 Chi phí hoạt động KCB không BHYT Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao Chi phí điện, nước, xử lý chất thải Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế Chi tiền lương và phụ cấp Chi phí khấu hao trang thiết bị Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; 2.2.3 Thặng dư/ Thâm hụt 2.3 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU 2.3.1 Doanh thu hoạt động KCB theo yêu cầu 2.3.2 Chi phí hoạt động KCB theo yêu cầu Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao Chi phí điện, nước, xử lý chất thải Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế Chi tiền lương và phụ cấp Tính ra được tỷ trọng chi lương cho bác sỹ trong tổng chi phí KCB theo yêu cầu Chi phí khấu hao trang thiết bị Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; 2.3.3 Thặng dư/ thâm hụt 2.4 HOẠT ĐỘNG LIÊN DOANH, LIÊN KẾT 2.4.1 Giá trị tài sản tham gia LDLK 2.4.2 Doanh thu từ hoạt động LDLK 2.4.3 Chi phí từ hoạt động LDLK 2.4.4 Thặng dư/ thâm hụt 2.5 HOẠT ĐỘNG KHÁC (NHÀ THUỐC ) - TÙY THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ III TỔNG THẶNG DƯ/THÂM HỤT TRONG NĂM (tổng thặng dư/thâm hụt từ các hoạt động) 3.1 Trích lập quỹ 3.1.1 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 3.1.2 Quỹ phúc lợi 3.1.3 Quỹ khen thưởng 3.1.4 Quỹ bổ sung thu nhập 3.2 Sử dụng quỹ 3.2.1 Chi thu nhập tăng thêm 3.2.2 Chi mua sắm tài sản cố định 3.2.3 .(tùy theo yêu cầu quản lý) 3.3 Kinh phí cải các tiền lương 3.3.1 Số đã trích lập nguồn cải các tiền lương 3.3.2 Số đã sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương 3.3.2.1 Sử dụng cho cải cách tiền lương 3.3.2.2. Sử dụng cho mua sắm TSCĐ 3.3.2.3 Sử dụng cho mục đích khác theo cơ chế tài chính IV BÁO CÁO CHI TIẾT THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ Phụ lục 11.2. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động chi tiết theo từng bộ phận KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TOÀN VIỆN KHOA THÁNG NĂM NỘI DUNG KHOA... KHOA.... TỔNG CỘNG TỔNG THU TIỀN KHÁM +Số lượng +Thành tiền TIỀN GIƯỜNG + Số lượng + Thành tiền THEO YÊU CẦU +Số lượng +Thành tiền GIƯỜNG BH,KO THẺ +Số lượng +Thành tiền XÉT NGHIỆM +Số lượng +Thành tiền PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TỔNG CHI +KHOA DƯỢC XUẤT +PHÒNG VẬT TƯ XUẤT +PHÒNG HCQT XUẤT +PHÒNG KHTH XUẤT +KHOA CNK XUẤT CHI TẠI TCKT +CHI LƯƠNG, ĐÓNG GÓP NV +CHI LƯƠNG, ĐÓNG GÓP HĐ +CHI ĂN CA +CHI KHÁC NỘP THUẾ 2% CHỆNH LỆCH SAU THUẾ TRÍCH LẬP: BÙ KHỐI QUẢN LÝ TRÍCH LẬP CÁC QUĨ 30% DỰ PHÒNG 10% PHÂN PHỐI (KHOA ĐƯỢC HƯỞNG) KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA THÁNG NĂM TỪ BN KHÔNG TỪ BN YÊU NỘI DUNG TỪ BN BHYT TỔNG CỘNG THẺ BHYT CẦU TỔNG THU TIỀN KHÁM +Số lượng +Thành tiền TIỀN GIƯỜNG + Số lượng + Thành tiền THEO YÊU CẦU +Số lượng +Thành tiền GIƯỜNG BH,KO THẺ +Số lượng +Thành tiền XÉT NGHIỆM +Số lượng +Thành tiền PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TỔNG CHI +KHOA DƯỢC XUẤT +PHÒNG VẬT TƯ XUẤT +PHÒNG HCQT XUẤT +PHÒNG KHTH XUẤT +KHOA CNK XUẤT CHI TẠI TCKT +CHI LƯƠNG,PC, ĐÓNG GÓP NV +CHI LƯƠNG,PC, ĐÓNG GÓP HĐ +CHI ĂN CA +CHI ĂN TRỰC + CHI LỄ TẾT NỘP THUẾ 2% CHỆNH LỆCH SAU THUẾ BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH CÁC KHOA STT TÊN KHOA SỐ THU CHI PHÍ KQ TỔNG SỐ THU BHYT DV TỔNG CHI PHÍ DƯỢC VẬT TƯ CNK HCQT CHI LƯƠNG +PC ĐÓNG GÓP ĂN TRƯA ĂN TRỰC LỄ TẾT TỔNG HỢP CHI PHÍ (Thống kê theo thời gian,Theo Khoa,theo đối tượng,theo kho,phiếu xuất,theo người lĩnh) STT NỘI DUNG TỔNG SỐ DƯỢC VẬT TƯ CNK HCQT I CHI PHÍ THEO PHIẾU XUẤT 1 CHI PHÍ THUỐC Thuốc Dược liệu 2 CHI PHÍ VẬT TƯ Vật tư tiêu hao Vật tư thay thế 3 DỊCH TRUYỀN 4 HÓA CHẤT 5 MÁU 6 CHỐNG NHIỄM KHUẨN 7 GIẶT LÀ 8 VĂN PHÒNG PHẨM 9 CÔNG CỤ DỤNG CỤ II CHI PHÍ BỆNH VIỆN TRẢ 1 ĐIỆN NƯỚC 2 LƯƠNG VC 3 PHỤ CẤP LƯƠNG 4 LƯƠNG HỢP ĐỒNG 5 ĐÓNG GÓP 6 TIỀN ĂN TRƯA 7 TIỀN ĂN TRỰC 8 THU NHẬP TĂNG THÊM 9 LỄ TẾT,KHÁC TỔNG CỘNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_benh_vien_da_khoa_t.pdf
  • pdfTHÔNG TIN TÓM TẮT LUAN AN. TIENG ANH.NCS. HY THI HAI YEN.pdf
  • pdfTHÔNG TIN TÓM TẮT LUAN AN.NCS.HY THI HAI YEN.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN. NCS HY THI HAI YEN.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN.BAN TIENG ANH.NCS.HY THI HAI YEN.pdf
Luận văn liên quan