Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi

Kiểm tra nội bộ: Qua khảo sát thực tế tại các bệnh viện và trung tâm YTDP ở tỉnh Quảng Ngãi cho thấy các đơn vị chưa tổ chức bộ phận kiểm tra kế toán riêng. Việc kiểm tra kế toán chủ yếu do Kế toán trưởng và các kế toán viên thực hiện. Công tác kế toán thường tập trung vào những nội dung sau: Một là: Kiểm tra việc thực hiện ghi chép, phản ánh trên các chứng từ kế toán, trên các sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp và các báo cáo tài chính về đảm bảo chế độ kế toán; chế độ, chính sách quản lý tài sản và nguồn kinh phí tại đơn vị. Hai là: Kiểm tra, đối chiếu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết trong quá trình tổng hợp số liệu, thông tin kế toán. Trong mỗi phần hành công việc, kế toán viên trực tiếp kiểm tra các chứng từ kế toán trước khi thực hiện các bước tiếp theo của quy trình luân chuyển chứng từ kế toán, sau đó thực hiện kiểm tra việc ghi sổ kế toán chi tiết mình quản lý. Ba là: Kiểm tra chất lượng và hiệu quả tổ chức bộ máy kế toán, mối quan hệ giữa Phòng Tài chính Kế toán với các phòng, khoa, ban khác trong đơn vị.

doc271 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống chuẩn mực kế toán công quốc tế, Hà Nội. 14. Bộ Tài chính (2008), Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội. 15. Bộ Tài chính (2013), Tài liệu bồi dưỡng kế toán trưởng đơn vị kế toán Nhà nước, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 16. Bộ Tài chính (2013), Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). 17. Bộ Y tế (2001), Quản lý bệnh viện, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 18. Bộ Y tế - Tổ chức y tế thế giới (2001), Quản lý y tế, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 19. Bộ Y tế (2004), Tài khoản y tế quốc gia, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 20. Bộ Y tế (2006), Tổng quan về hệ thống bệnh viện Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 21. Bộ Y tế (2006), Hướng dẫn xây dựng một số phân hệ phần mềm quản lý bệnh viện, Hà Nội. 22. Bộ Y tế (2007), Thông tư 15/2007/TT-BYT ngày 12/12/2007 hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ sở y tế công lập, Hà Nội. 23. Bộ Y tế, Nhóm đối tác hỗ trợ y tế Tổ chức y tế thế giới (2008), Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2007, Hà Nội. 24. Bộ Y tế (2010), Những định hướng chiến lược y tế đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030, Hà Nội. 25. Bộ Y tế, Cục y tế dự phòng Việt Nam (2007), Đề án Hỗ trợ phát triển Trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện, giai đoạn 2007 - 2010, Hà Nội. 26. Bộ Y tế (2009), Tài liệu đào tạo nâng cao nghiệp vụ cho hộ lý trong các cơ sở y tế, Hà Nội. 27. Chính phủ (1995), Nghị định 95/NĐ-CP ngày 27/08/1995 về thu một phần viện phí, Hà Nội. 28. Chính phủ (2003), Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước, Hà Nội. 29. Chính phủ (2006), Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30/06/2006 về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020, Hà Nội. 30. Chính phủ (2006), Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, Hà Nội. 31. Chính phủ (2006), Quyết định số 255/2006/QĐ-TTg ngày 09/11/2006 về việc phê duyệt chiến lược quốc gia y tế dự phòng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Hà Nội. 32. Chính phủ (2012), Nghị định 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập, Hà Nội. 33. Chính phủ (2012), Nghị quyết 40/NQ-CP ngày 09/08/2012 ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Thông báo kết luận của Bộ Chính trị về Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp công”, Hà Nội. 34. Nguyễn Thị Kim Chúc, Nguyễn Bạch Yến (2005), Kinh tế y tế, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 35. Đàm Viết Cương (2004), “Bảo đảm tài chính y tế Việt Nam, viện phí hay bảo hiểm y tế”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội, 02, tr10-12. 36. Đàm Viết Cương (2005), Tiến tới thực hiện công bằng trong chăm sóc sức khỏe nhân dân - Vấn đề và giải pháp, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội. 37. Trương Việt Dũng, Nguyễn Duy Luật (2007), Tổ chức và quản lý y tế, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 38. Phạm Văn Dược, Huỳnh Lợi (2009), Mô hình và cơ chế vận hành kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 39. Phạm Văn Đăng (2003), Luật Kế toán - Bước tiến quan trọng trong hệ thống pháp luật về kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 40. Phạm Văn Đăng (2003), “Định hướng hoàn thiện công tác kế toán hành chính sự nghiệp trong điền kiện mới”, Tạp chí Tài chính, 10, tr24-26. 41. Phạm Văn Đăng, Đỗ Lê Hùng (2003), “Định hướng xây dựng hệ thống kế toán Nhà nước ở Việt Nam”, Tạp chí Tài chính, 12, tr18-20. 42. Phạm Văn Đăng (2004), “Tự kiểm tra tài chính, kế toán - công cụ quan trọng để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực của nhà nước tại các đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN”, Nghiên cứu Tài chính kế toán, 10, tr41-43. 43. Phạm Văn Đăng (2007), Tài chính kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, Nhà xuất bản Lao động - xã hội, Hà Nội. 44. Nguyễn Thị Đông (2005), Giáo trình Kế toán công trong đơn vị hành chính sự nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 45. Nguyễn Thị Đông (2007), Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 46. Nguyễn Hữu Đồng (2009), “Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính và quá trình kế toán các khoản chi trong các trường đại học công lập”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tr76-78. 47. Phạm Thị Gái (2006), “Phân tích báo cáo tài chính trong các đơn vị sự nghiệp có thu”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 09, tr34-36. 48. Hà Thị Ngọc Hà, Trần Khánh Lâm (2008), Hướng dẫn thực hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp, Bài tập và lập báo cáo tài chính, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 49. Hà Thị Ngọc Hà (2007), “Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp và chuẩn mực kế toán công, khoảng cách và những việc cần làm”, Tạp chí Kế toán, 06, tr17-20. 50. Huỳnh Thị Hồng Hạnh (2010), Hướng hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán theo định hướng ERP tại các cơ sở y tế, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng. 51. Huỳnh Thị Hồng Hạnh (2012), “Ứng dụng giải pháp quản lý tổng thể nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các bệnh viện”, Tạp chí Kỷ yếu HTKH tại Cao đẳng công nghệ thông tin. 52. Hoàng Hảo (2005), “Chi tiêu công cho y tế Việt Nam - Những thành tựu và thách thức”, Tạp chí Tài chính, 09, tr17-19. 53. Thu Hoài (2005), “Tự chủ tài chính trong ngành y tế - Những khó khăn bất cập”, Tạp chí Thanh tra tài chính, 39, tr42-43. 54. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2005), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Từ điển bách khoa, Hà Nội. 55. Học viện Tài chính (2010), Giáo trình Quản lý chi ngân sách nhà nước, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 56. Học viện Tài chính (2007), Giáo trình Quản lý Tài chính công, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 57. Học viện Tài chính (2004), Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 58. Học viện Tài chính (2004), Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 59. Học viện Tài chính (2009), Giáo trình Nguyên lý Kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 60. Học viện Tài chính (2011), Giáo trình Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 61. Đặng Thái Hùng (2007), “Kế toán Nhà nước Việt Nam và sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế”, Tạp chí Kế toán, 08, tr26-29. 62. Nguyễn Đăng Huy (2010), “Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin”, Tạp chí Kế toán, tr24-27. 63. Nguyễn Thế Hưng (2008), Hệ thống thông tin kế toán (Lý thuyết, Bài tập và Bài giải), Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 64. Nguyễn Thị Minh Hường (2004), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Tổ chức kế toán ở các trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 65. Lê Thị Thanh Hương (2012), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Hoàn thiện Tổ chức kế toán trong các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế ở Việt Nam, Trường Đại học Thương mại. 66. Lê Gia Lục (1999), Kế toán đại cương, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 67. Lê Chi Mai (2011), Quản lý chi tiêu công, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội. 68. Phan Thị Thu Mai (2011), “Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và sản xuất kinh doanh trong đơn vị HCSN ngành Lao động thương binh và xã hội”, Tạp chí Kế toán và Kiểm toán, 02, tr23-25. 69. Bùi Văn Mai (2003), “Chiến lược đổi mới hệ thống kế toán, kiểm toán Việt Nam đến năm 2010”, Tạp chí Tài chính, 11, tr54-55. 70. Dương Thị Bình Minh (2005), Tài chính công, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 71. Đoàn Thị Xuân Mỹ (2011), Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Phát triển dịch vụ y tế ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi, Trường Đại học Đà Nẵng. 72. Vũ Thị Nhài (2007), Quản lý tài chính công ở Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 73. Võ Văn Nhị (2003), Nguyên lý Kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 74. Lê Kim Ngọc (2009), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Tổ chức hạch toán kế toán trong các cơ sở y tế với việc tăng cường quản lý tài chính ngành y tế Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 75. Hoàng Thị Thúy Nguyệt (2006), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Các giải pháp tài chính thúc đẩy phát triển sự nghiệp y tế ở Việt Nam, Học viện Tài chính. 76. Đỗ Nguyên Phương (1996), Phát triển sự nghiệp y tế ở nước ta trong giai đoạn hiện nay, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 77. Đỗ Nguyên Phương (1999), Y tế Việt Nam trong quá trình đổi mới, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 78. Nguyễn Ngọc Quang (2008), Kế toán Quản trị, Nhà xuất bản Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 79. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật số 03/2003/QH11 ngày 19/05/2003 của Quốc hội, Luật Kế toán, Hà Nội. 80. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006 của Quốc hội, Luật Công nghệ thông tin, Hà Nội. 81. Nguyễn Quang Quynh (1991), Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội. 82. Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hưng, Phạm Quang Huy (2008), Hệ thống thông tin kế toán, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 83. Trần Thị Hoa Thơm (2011), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Sử dụng công cụ kế toán và kiểm toán để nâng cao hiệu quả quản lý tài chính ở các trường đại học công lập Việt Nam, Học viện Tài chính. 84. Trần Văn Thuận (2010), “Chế độ Kế toán Hành chính sự nghiệp - Thực trạng và hướng hoàn thiện, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 03, tr25-27. 85. Phạm Thị Hồng Thúy (2008), “Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại các bệnh viện công lập trên địa bàn Hà Nội”, Tạp chí Kế toán, 08, tr32-34. 86. Đoàn Xuân Tiên (2006), Giáo trình Tổ chức công tác kế toán, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 87. Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh (2011), Hệ thống thông tin kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 88. Đỗ Thị Thu Trang (2010), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Giải pháp quản lý sử dụng các nguồn tài chính tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do địa phương quản lý ở Việt Nam, Học viện Tài chính. 89. Phan Xuân Trung (2008), Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý bệnh viện YKHOA.NET, Hà Nội. 90. Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán (2007), Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 91. Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán (2010), Giáo trình Nguyên lý Kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 92. Trường Đại học Kinh tế TPHCM (2012), Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp, Nhà xuất bản Phương Đông, TPHCM. 93. Trường Đại học Tài chính - Kế toán (2013), Bài giảng Phân tích hành chính sự nghiệp, Quảng Ngãi. 94. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Tài liệu khóa học Master of Science in Heath economics, Hà Nội. 95. Trường Đại học Tài chính - Kế toán (2012), Giáo trình Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 96. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (2005), Quyết định số 107 về việc phê duyệt đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010, Quảng Ngãi. 97. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (2008), Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/07/2008 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 98. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (2011), Đẩy mạnh phát triển kinh tế- xã hội giảm nghèo nhanh và bền vững 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 – 2015 và định hướng đến năm 2020, Quảng Ngãi. 99. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (2010), Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới, Quảng Ngãi. 100. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Sở Y tế (2012), Hội nghị tổng kết công tác y tế năm 2011 phương hướng, nhiệm vụ năm 2012, Quảng Ngãi. 101. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (2012), Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 ban hành Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 102. Nguyễn Thị Thanh Vân (2007), Luận văn Thạc sỹ Kinh tế, Tổ chức công tác kế toán thu, chi hoạt động trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Quảng Ngãi”, Học viện Tài chính. 103. Vụ Hành chính sự nghiệp, Bộ Tài chính (1996), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ về Đổi mới cơ chế quản lý tài chính sự nghiệp y tế trong nền kinh tế thị trường Việt Nam, Hà Nội. 104. Vụ Hành chính sự nghiệp, Bộ Tài chính (2002), Đề tài nghiên cứu cấp Bộ về Đổi mới và hoàn thiện các giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, Hà Nội. Tiếng Anh 105. Bruce R.Neumann, James D.Suver, William N.Zelman (1989), Financial Management, Concepts and Applications for Health Care Providers. 106. Earl R.Wilson, Leo E.Hay, Susan C.Kattelus (2001), Accounting for Governmental and Nonpofit Entities. McGraw-Hill, 12th Edition. 107. Louis C.Gapenski (2004), Healthcare Finance - An introduction of Accounting and Financial Management, Third Edition. 108. Romney, Steinbart, Cushing (1997), Accouting information systems, Seventh Edition. Website 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. PHỤ LỤC Phụ lục 01 PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CÔNG TÁC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Ở CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP (Trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi, năm .) Nhằm phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học, kính đề nghị Quý vị đại diện cơ quan, đơn vị tham gia trả lời phiếu hỏi với những nội dung sau: Ý kiến của quý anh (chị) sẽ được sử dụng duy nhất vào mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật. Rất mong sự hợp tác, giúp đỡ của quý anh (chị) và xin chân thành cảm ơn. Thông tin chung: Họ và tên:...............................................Chức vụ:........................................................ (Có thể không cần ghi thông tin này) Cơ quan, đơn vị công tác: ............................................................................................ Địa chỉ liên hệ (theo đường bưu điện): ........................................................................ Điện thoại cơ quan: ............................................ Điện thoại di động: ......................... Email: ................................................................. Fax: ................................................. Nội dung hỏi: Đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào nội dung thích hợp A. Về công tác quản lý tài chính của đơn vị 1. Tình hình tự chủ của đơn vị: - Biên chế: Có; Không. - Tài chính: Một phần; Toàn bộ; Ngân sách cấp 100%. 2. Đơn vị đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ? Chưa xây dựng Đã xây dựng và thực hiện 3. Tỷ trọng các nguồn thu của đơn vị khoảng bao nhiêu phần trăm? - Từ NSNN (%): - Từ thu viện phí, phí (%): - Từ BHYT (%): - Từ các khoản viện trợ và các nguồn khác (%): 4. Đơn vị có tham gia liên doanh, liên kết hoặc nhận góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của đơn vị : Có; Không. B. Về tổ chức bộ máy kế toán 5. Đơn vị có áp dụng Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, Thông tư số 185/2010? Có; Không. 6. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị: Tập trung; Phân tán; Vừa tập trung vừa phân tán. 7. Nhân sự làm công tác kế toán của đơn vị: Nhân sự làm công tác Kế toán Số người Trong đó: Sau ĐH Đại học Cao đẳng Trung cấp Sơ cấp Số lượng C. Về tổ chức hệ thống chứng từ kế toán 8. Trong công tác kế toán của đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào không cần lập lập chứng từ hoặc đơn vị tự xây dựng chứng từ trong khi chế độ chưa quy định: Không; Có; Nếu có đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: .. 9. Hệ thống chứng từ kế toán của đơn vị được lập thủ công hay trên máy vi tính? Trong số các chứng từ sử dụng có những chứng từ nào chưa hợp lý cần sửa đổi bổ sung? Anh (chị) đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống chứng từ theo chế độ Thủ công Trên máy Chưa hợp lý, cần sửa đổi I. Chỉ tiêu lao động tiền lương 1. Bảng chấm công 2. Bảng chấm công làm thêm giờ 3. Giấy báo làm thêm giờ 4. Bảng thanh toán tiền lương 5. Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm 6. Bảng thanh toán tiền thưởng 7. Bảng thanh toán phụ cấp 8. Giấy đi đường 9. Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 10. Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm 11. Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 12. Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán 13. Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 14. Bảng kê thanh toán công tác phí 15. Danh sách chi lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân II. Chỉ tiêu tiền tệ 1. Phiếu thu 2. Phiếu chi 3. Giấy đề nghị tạm ứng 4. Giấy thanh toán tạm ứng 5. Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng VN) 6. Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) 7. Giấy đề nghị thanh toán 8. Biên lai thu tiền 9. Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn 10. Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn 11. Bảng kê đề nghị thanh toán III. Chỉ tiêu vật tư 1. Phiếu nhập kho 2. Phiếu xuất kho 3. Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ 4. Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 5. Bảng kê mua hàng 6. Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 7. Phiếu giao nhận NL, VL, CC, DC IV. Chỉ tiêu tài sản cố định 1. Biên bản giao nhận TSCĐ 2. Biên bản thanh lý TSCĐ 3. Biên bản đánh giá lại TSCĐ 4. Biên bản kiểm kê TSCĐ 5. Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 6. Bảng tính hao mòn TSCĐ 7. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ V. Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác 1. Vé 2. Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại 3. Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại 4. Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ 5. Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ 6. Hoá đơn GTGT 7. Hoá đơn bán hàng thông thường 8. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 9. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 10. Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) 11. Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn 12. Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH 13. Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản 14. Giấy rút dự toán ngân sách bằng tiền mặt 15. Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản 16. Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng 17. Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt 18. Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản 19. Bảng kê nộp séc 20. Uỷ nhiệm thu 21. Uỷ nhiệm chi 22. Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt 23. Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 24. Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư 25. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt 26. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản 27. Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư Những chứng từ mà đơn vị Anh/ chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể):. . . 10. Đơn vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký theo quy định của thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị (người được ủy quyền),: Có; Không. 11. Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển và xử lý cho từng loại chứng từ kế toán: Có; Không. 12. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở đơn vị do ai tiến hành: Kế toán phụ trách phần hành Kế toán trưởng Cả kế toán viên và Kế toán trưởng. 13. Thời gian lưu trữ chứng từ kế toán ở đơn vị: - Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 5 năm; từ 5 năm trở lên; Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 10 năm; từ 10 năm trở lên. - Lưu trữ vĩnh viễn D. Về tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, sổ kế toán và hình thức kế toán 14. Hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị: Hình thức Nhật ký Sổ cái Hình thức Chứng từ ghi sổ Hình thức Nhật ký chung Hình thức kế toán trên máy vi tính. 15. Trong công tác kế toán của đơn vị, việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định của chế độ: Có; Không; đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể:.. .. 16. Việc xây dựng tài khoản kế toán ở đơn vị dựa trên cơ sở xây dựng bộ mã tài khoản thống nhất trong ngành y tế của tỉnh nhằm phục vụ cho việc xử lý, cung cấp thông tin và cho việc ứng dụng phần mềm kế toán: Có, đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể:.. .. Không 17. Hệ thống sổ kế toán chi tiết của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống sổ kế toán chi tiết Phù hợp Không phù hợp Các nội dung không phù hợp cần chỉnh thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) 1 Sổ quỹ tiền mặt 2 Sổ tiền gửi ngân hàng, Kho bạc 3 Sổ kho (hoặc thẻ kho) 4 Sổ chi tiết VL, CCDC, SP, HH 5 Bảng tổng hợp chi tiết VL, CCDC 6 Sổ TSCĐ 7 Sổ theo dõi TSCĐ và CCDC tại nơi sử dụng 8 Sổ chi tiết các tài khoản 9 Sổ theo dõi dự toán 10 Sổ theo dõi sử dụng NKP 11 Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí 12 Sổ chi tiết các khoản thu 13 Sổ chi tiết chi hoạt động 14 Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí kho bạc 15 Sổ chi tiết doanh thu 16 Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 17 Sổ theo dõi chi phí trả trước 18 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán 19 Sổ chi tiết chi dự án 20 Sổ chi phí quản lý chung 21 Sổ theo dõi thuế GTGT 22 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại 23 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm 24 Sổ theo dõi chi phí trả trước Những sổ kế toán chi tiết mà đơn vị Anh/chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể): ... ........................................ E. Về tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 18. Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống báo cáo Phù hợp Không phù hợp Các nội dung không phù hợp cần thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) 1 Bảng cân đối tài khoản 2 Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí 3 Báo cáo chi tiết kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng 4 Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động 5 Báo cáo chi tiết kinh phí dự án 6 Bảng đối chiếu dự toán kinh phí NS cấp theo hình thức dự toán tại KBNN 7 Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN 8 Bảng đối chiếu số dư TK tiền gửi 9 Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD 10 Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ 11 Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang 12 Thuyết minh tình hình tài chính Những báo cáo mà đơn vị Anh/chị lập thêm (đề nghị ghi cụ thể): ..................................... .......... 19. Các báo cáo tài chính đơn vị được kiểm tra bởi: Kiểm tra nội bộ của đơn vị Kiểm tra của cơ quan chủ quản Kiểm tra của cơ quan thanh tra tỉnh Kiểm tra của cơ quan kiểm toán Nhà nước. 20. Hình thức công khai báo cáo tài chính ở đơn vị: Niêm yết tại trụ sở làm việc Công khai trên Website của đơn vị Công bố trong hội nghị cán bộ CCVC 21. Để cung cấp thông tin quản trị cho các nhà quản lý của đơn vị, theo Anh/chị có cần thiết lập báo cáo kế toán nội bộ: Không; Có; Đơn vị nên tổ chức lập những báo cáo kế toán nào? (đề nghị ghi cụ thể):... .. F. Phân tích thông tin kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán 22. Đơn vị có tổ chức phân tích tình hình tài chính: Không; Có; Những nội dung phân tích và phương pháp sử dụng để phân tích? (đề nghị ghi cụ thể):.. .. .. 23. Hiện nay, công tác kế toán của đơn vị được thực hiện chủ yếu bằng: Phần mềm, đề nghị ghi cụ thể:............................ Excel hoặc thủ công bằng tay 24. Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là: Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết 25. Anh (chị) cho biết mức độ ứng dụng phần mềm để thực hiện các chức năng của bộ phận kế toán tại đơn vị. (câu này chỉ dành cho các bệnh viện) Nội dung Chưa thực hiện Đã thực hiện Chưa tốt Tương đối tốt Tốt Các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn cập nhật vào phần mềm số lượng thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế cho mỗi bệnh nhân đã sử dụng, số liệu này được kết chuyển tự động qua hệ thống mạng nội bộ cho bộ phận thu viện phí để xác định số viện phí phải thu Mỗi bệnh nhân đều được cấp một mã số duy nhất để quản lý thống nhất trong toàn bệnh viện Thực hiện truy cập vào hệ thống để có được thông tin về số viện phí lũy kế của mỗi bệnh nhân Thống nhất danh mục thuốc và vật tư y tế trong toàn bệnh viện Dữ liệu nhập, xuất thuốc, vật tư y tế sau khi khoa Dược cập nhật được phần mềm tự động chuyển sang phòng kế toán Kết nối dữ liệu giữa phòng kế toán và khoa Dược trong việc quản lý thuốc và vật tư y tế Kết nối dữ liệu giữa khoa Dược và các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn để hỗ trợ cấp phát thuốc, vật tư y tế Sử dụng phần mềm quản lý tổng thể trong đó có phân hệ kế toán 26. Các khó khăn Anh (chị) gặp phải khi thực hiện việc tổ chức công tác kế toán tại nơi Anh (chị) đang công tác? . 27. Ngoài những vấn đề nêu trên, Anh (chị) còn có ý kiến gì khác? 28. Anh/chị có hài lòng với tổ chức công tác kế toán hiện tại của đơn vị: Không Tương đối hài lòng Hài lòng Rất hài lòng. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! Phụ lục 02 TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CÔNG TÁC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Ở CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI SỐ PHIẾU PHÁT RA: 25 SỐ PHIẾU THU VỀ: 25 A. Về công tác quản lý tài chính của đơn vị 1. Tình hình tự chủ của đơn vị: - Biên chế: Có: 0 (0%); Không: 25 (100%) - Tài chính: Một phần: 18 (72%); Toàn bộ: 0 (0%); Ngân sách cấp 100%: 7 (18%) 2. Đơn vị đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ? - Chưa xây dựng: 0 (0%) - Đã xây dựng và thực hiện: 25 (100%) 3. Tỷ trọng các nguồn thu của đơn vị khoảng bao nhiêu phần trăm? - Từ NSNN (%): Từ 30% - 40%: 18 (72%); Từ 95% - 100 %: 7 (18%) - Từ thu viện phí, phí (%): Từ 3% - 27%: 25 (100%) - Từ BHYT (%): Từ 45% - 50%: 17 (68%); 0%: 8 (32%) - Từ các khoản viện trợ và các nguồn khác (%): Từ 1% - 5%: 25 (100%) 4. Đơn vị có tham gia liên doanh, liên kết hoặc nhận góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của đơn vị: Có 3 (12%); Không 22 (88%) B. Về tổ chức bộ máy kế toán 5. Đơn vị có áp dụng Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, Thông tư số 185/2010? Có: 25 (100%); Không: 0 (0%). 6. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị: Tập trung: 25 (100%); Phân tán: 0 (0%); Vừa tập trung vừa phân tán: 0 (0%) 7. Nhân sự làm công tác kế toán của đơn vị: Nhân sự làm công tác Kế toán Số người Trong đó: Sau ĐH Đại học Cao đẳng Trung cấp Sơ cấp Số lượng 4-35: 25 (100%) 1: 1 1-16: 25 1-8: 25 1-11: 25 0: 25 C. Về tổ chức hệ thống chứng từ kế toán 8. Trong công tác kế toán của đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào không cần lập chứng từ hoặc đơn vị tự xây dựng chứng từ trong khi chế độ chưa quy định: - Không: 0 (0%); - Có: 25 (100%) ; Nếu có đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể các chứng từ đơn vị tự xây dựng: Đối với các trung tâm YTDP (Giấy đề nghị nhận văcxin, Bảng kê tính tiền hàng ngày, Tờ khai chi tiết thu phí, lệ phí, Phiếu lĩnh thuốc); Đối với các bệnh viện công lập (Phiếu nộp tiền tạm ứng, Phiếu nộp tiền viện phí, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện phí bệnh nhân nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện bệnh nhân ngoại trú, Phiếu kê khai giờ trực, Bảng kê thanh toán tiền thủ thuật, phẫu thuật,..) 9. Hệ thống chứng từ kế toán của đơn vị được lập thủ công hay trên máy vi tính? Trong số các chứng từ sử dụng có những chứng từ nào chưa hợp lý cần sửa đổi bổ sung? Anh (chị) đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống chứng từ theo chế độ Thủ công Trên máy Chưa hợp lý, cần sửa đổi I. Chỉ tiêu lao động tiền lương 1. Bảng chấm công 25 (100%) 0 (0%) 2. Bảng chấm công làm thêm giờ 3 (12%) 0 (0%) 3. Giấy báo làm thêm giờ 3 (12%) 0 (0%) 4. Bảng thanh toán tiền lương 25 (100%) 25 (100%) 5. Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm 25 (100%) 25 (100%) 6. Bảng thanh toán tiền thưởng 25 (100%) 0 (0%) 7. Bảng thanh toán phụ cấp 25 (100%) 0 (0%) 8. Giấy đi đường 25 (100%) 0 (0%) 9. Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 25 (100%) 0 (0%) 10. Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 11. Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 12. Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 13. Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 25 (100%) 0 (0%) 14. Bảng kê thanh toán công tác phí 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 15. Danh sách chi lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) II. Chỉ tiêu tiền tệ 1. Phiếu thu 25 (100%) 0 (0%) 2. Phiếu chi 25 (100%) 0 (0%) 3. Giấy đề nghị tạm ứng 25 (100%) 0 (0%) 4. Giấy thanh toán tạm ứng 25 (100%) 0 (0%) 5. Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng VN) 25 (100%) 0 (0%) 6. Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 7. Giấy đề nghị thanh toán 25 (100%) 0 (0%) 8. Biên lai thu tiền 25 (100%) 0 (0%) 9. Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 10. Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 11. Bảng kê đề nghị thanh toán 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) III. Chỉ tiêu vật tư 1. Phiếu nhập kho 25 (100%) 0 (0%) 2. Phiếu xuất kho 17 (68%) 0 (0%) 3. Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 4. Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 25 (100%) 0 (0%) 5. Bảng kê mua hàng 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 6. Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 25 (100%) 0 (0%) 7. Phiếu giao nhận NL, VL, CC, DC 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) IV. Chỉ tiêu tài sản cố định 1. Biên bản giao nhận TSCĐ 25 (100%) 0 (0%) 2. Biên bản thanh lý TSCĐ 25 (100%) 0 (0%) 3. Biên bản đánh giá lại TSCĐ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 4. Biên bản kiểm kê TSCĐ 25 (100%) 0 (0%) 5. Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 6. Bảng tính hao mòn TSCĐ 25 (100%) 0 (0%) 7. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) V. Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác 1. Vé 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 2. Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại 3 (12%) 0 (0%) 0 (0%) 3. Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 4. Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 5. Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 6. Hoá đơn GTGT 25 (100%) 0 (0%) 7. Hoá đơn bán hàng thông thường 7 (28%) 0 (0%) 8. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 9. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 10. Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 11. Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 12. Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH 25 (100%) 0 (0%) 13. Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản 25 (100%) 0 (0%) 14. Giấy rút dự toán ngân sách bằng TM 25 (100%) 0 (0%) 15. Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản 25 (100%) 0 (0%) 16. Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng 25 (100%) 0 (0%) 17. Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 18. Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản 19. Bảng kê nộp séc 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 20. Uỷ nhiệm thu 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 21. Uỷ nhiệm chi 25 (100%) 0 (0%) 22. Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 23. Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 24. Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 25. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 26. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) 27. Giấy ghi thu - ghi chi vốn đầu tư 0 (0%) 0 (0%) 0 (0%) Những chứng từ mà đơn vị Anh/ chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể): Đối với các trung tâm YTDP (Giấy đề nghị nhận văcxin, Bảng kê tính tiền hàng ngày, Tờ khai chi tiết thu phí, lệ phí, Phiếu lĩnh thuốc); Đối với các bệnh viện công lập (Phiếu nộp tiền tạm ứng, Phiếu nộp tiền viện phí, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện phí bệnh nhân nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện bệnh nhân ngoại trú, Phiếu kê khai giờ trực, Bảng kê thanh toán tiền thủ thuật, phẫu thuật). 10. Đơn vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm như thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị,: Có: 0 (0%); Không: 25 (100%) 11. Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển và xử lý cho từng loại chứng từ kế toán: Có: 0 (0%); Không: 25 (100%) 12. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở đơn vị do ai tiến hành: - Kế toán phụ trách phần hành: 0 (0%); - Kế toán trưởng: 0 (0%); - Cả kế toán viên và Kế toán trưởng: 25 (100%). 13. Thời gian lưu trữ chứng từ kế toán ở đơn vị: - Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 5 năm: 0 (0%); từ 5 năm trở lên (10 năm): 20 (80%); Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 10 năm: 0 (0%); từ 10 năm trở lên (20 năm): 20 (80%) - Lưu trữ vĩnh viễn: 5 (20%) D. Về tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, sổ kế toán và hình thức kế toán 14. Hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị: - Hình thức Nhật ký Sổ cái: 0 (0%) - Hình thức Chứng từ ghi sổ: 0 (0%) - Hình thức Nhật ký chung (Có sử dụng phần mềm kế toán): 25 (100%) - Hình thức kế toán trên máy vi tính: 0 (0%) 15. Trong công tác kế toán của đơn vị, việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định của chế độ: - Có: 15 (60%); - Không: 10 (40%); đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: Hoạt động liên doanh liên kết, dịch vụ giường yêu cầu, dịch vụ tiêm phòng; 16. Việc xây dựng tài khoản kế toán ở đơn vị dựa trên cơ sở xây dựng bộ mã tài khoản thống nhất trong ngành y tế của tỉnh nhằm phục vụ cho việc xử lý, cung cấp thông tin và cho việc ứng dụng phần mềm kế toán: - Có: 0 (0%) - Không: 25 (100%) 17. Hệ thống sổ kế toán chi tiết của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống sổ kế toán chi tiết Phù hợp Không phù hợp Các nội dung không phù hợp cần chỉnh thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) 1 Sổ quỹ tiền mặt 25(100%) 0 (0%) 2 Sổ tiền gửi ngân hàng, KB 25(100%) 0 (0%) 3 Sổ kho (hoặc thẻ kho) 25(100%) 0(0%) 4 Sổ chi tiết VL, CCDC, SP 25(100%) 0(0%) 5 Bảng tổng hợp chi tiết VL, CCDC 0(0%) 0(0%) 6 Sổ TSCĐ 25(100%) 0(0%) 7 Sổ theo dõi TSCĐ và CCDC tại nơi sử dụng 0(0%) 0(0%) 8 Sổ chi tiết các tài khoản 25(100%) 0(0%) 9 Sổ theo dõi dự toán 25(100%) 0(0%) 10 Sổ theo dõi sử dụng NKP 25(100%) 0(0%) 11 Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí 25(100%) 0(0%) 12 Sổ chi tiết các khoản thu 25(100%) 0(0%) 13 Sổ chi tiết chi hoạt động 25(100%) 0(0%) 14 Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí kho bạc 25(100%) 0(0%) 15 Sổ chi tiết doanh thu 0(0%) 0(0%) 16 Sổ chi phí SXKD 0(0%) 0(0%) 17 Sổ theo dõi chi phí trả trước 0(0%) 0(0%) 0(0%) 18 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán 0(0%) 0(0%) 0(0%) 19 Sổ chi tiết chi dự án 0(0%) 0(0%) 0(0%) 20 Sổ chi phí quản lý chung 0(0%) 0(0%) 0(0%) 21 Sổ theo dõi thuế GTGT 0(0%) 0(0%) 0(0%) 22 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại 0(0%) 0(0%) 0(0%) 23 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm 0(0%) 0(0%) 0(0%) 24 Sổ theo dõi chi phí trả trước 0(0%) 0(0%) 0(0%) Những sổ kế toán chi tiết mà đơn vị Anh/chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể): Đối với các trung tâm YTDP (Sổ quản lý văcxin); Đối với các bệnh viện công lập (Sổ tổng hợp y lệnh). E. Về tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 18. Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây: TT Hệ thống báo cáo Phù hợp Không phù hợp Các nội dung không phù hợp cần thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) 1 Bảng cân đối tài khoản 25 (100%) 0 (0%) 2 Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí 25 (100%) 0 (0%) 3 Báo cáo chi tiết kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng 25 (100%) 0 (0%) 4 Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động 25 (100%) 0 (0%) 5 Báo cáo chi tiết kinh phí dự án 0 (0%) 0 (0%) 6 Bảng đối chiếu dự toán kinh phí NS cấp theo hình thức dự toán tại KBNN 25 (100%) 0 (0%) 7 Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN 25 (100%) 0 (0%) 8 Bảng đối chiếu số dư TK tiền gửi 25 (100%) 0 (0%) 9 Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD 25 (100%) 0 (0%) 10 Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ 25 (100%) 0 (0%) 11 Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang 25 (100%) 0 (0%) 12 Thuyết minh tình hình tài chính 25 (100%) 0 (0%) Những báo cáo mà đơn vị Anh/chị lập thêm (đề nghị ghi cụ thể): Quyết toán nguồn cải cách tiền lương theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP, Tổng hợp kết quả thực hiện Nghị định 43/CP, Tổng hợp kinh phí chương trình mục tiêu, 19. Các báo cáo tài chính đơn vị được kiểm tra bởi: - Kiểm tra nội bộ của đơn vị: 25 (100%) - Kiểm tra của cơ quan chủ quản: 25 (100%) - Kiểm tra của cơ quan thanh tra tỉnh: 25 (100%) - Kiểm tra của cơ quan kiểm toán Nhà nước: 25 (100%) 20. Hình thức công khai báo cáo tài chính ở đơn vị: - Niêm yết tại trụ sở làm việc: 0 (0%) - Công khai trên Website của đơn vị: 0 (0%) - Công bố trong hội nghị cán bộ CCVC: 25 (100%) 21. Để cung cấp thông tin quản trị cho các nhà quản lý của đơn vị, theo Anh/chị có cần thiết lập báo cáo kế toán nội bộ: - Không: 22 (88%); - Có: 3 (12%); Đơn vị nên tổ chức lập những báo cáo kế toán nào? (đề nghị ghi cụ thể): Báo cáo công nợ, Báo cáo thu viện phí, F. Phân tích thông tin kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán 22. Đơn vị có tổ chức phân tích tình hình tài chính: - Không: 22 (88%); - Có: 3 (12%); Những nội dung phân tích và phương pháp sử dụng để phân tích? (đề nghị ghi cụ thể): Phân tích tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí, phương pháp so sánh. 23. Hiện nay, công tác kế toán của đơn vị được thực hiện chủ yếu bằng: - Phần mềm: 25 (100%) Phần mềm kế toán “MISA Mimosa.Net” do Công ty Misa cung cấp 2 (8%); “Chương trình phần mềm kế toán HCSN” do Công ty máy tính Ánh Mai cung cấp 23 (92%). - Excel hoặc thủ công bằng tay: 0 (0%) 24. Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là: - Rất cần thiết: 25 (100%) - Cần thiết: 0 (0%) - Không cần thiết: 0 (0%) 25. Anh (chị) cho biết mức độ ứng dụng phần mềm để thực hiện các chức năng của bộ phận kế toán tại đơn vị (câu này chỉ dành cho các bệnh viện) Nội dung Chưa thực hiện Đã thực hiện Chưa tốt Tương đối tốt Tốt Các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn cập nhật vào phần mềm số lượng thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế cho mỗi bệnh nhân đã sử dụng, số liệu này được kết chuyển tự động qua hệ thống mạng nội bộ cho bộ phận thu viện phí để xác định số viện phí phải thu 12/17 (71%) 5/17 (29%) Mỗi bệnh nhân đều được cấp một mã số duy nhất để quản lý thống nhất trong toàn bệnh viện 17/17 (100%) Thực hiện truy cập vào hệ thống để có được thông tin về số viện phí lũy kế của mỗi bệnh nhân 17/17 (100%) Thống nhất danh mục thuốc và vật tư y tế trong toàn bệnh viện 12/17 (71%) 5/17 (29%) Dữ liệu nhập, xuất thuốc, vật tư y tế sau khi khoa Dược cập nhật được phần mềm tự động chuyển sang phòng kế toán 17/17 (100%) Kết nối dữ liệu giữa phòng kế toán và khoa Dược trong việc quản lý thuốc và VTYT 17/17 (100%) Kết nối dữ liệu giữa khoa Dược và các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn để hỗ trợ cấp phát thuốc, vật tư y tế 17/17 (100%) Sử dụng phần mềm quản lý tổng thể trong đó có phân hệ kế toán 17/17 (100%) 26. Các khó khăn Anh (chị) gặp phải khi thực hiện việc tổ chức công tác kế toán tại nơi Anh (chị) đang công tác? Không có ý kiến: 25 (100%) 27. Ngoài những vấn đề nêu trên, Anh (chị) còn có ý kiến gì khác? Không có ý kiến: 25 (100%) 28. Anh/chị có hài lòng với tổ chức công tác kế toán hiện tại của đơn vị: - Không: 7 (28%) - Tương đối hài lòng: 14 (56%) - Hài lòng: 4 (16%) - Rất hài lòng: 0 (0%) Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! Phụ lục 03 DANH MỤC CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NGÃI TT Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại 1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi Lê Hữu Trác - TP Quảng Ngãi 055.3823070 2 Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà- Huyện Tư Nghĩa 055.3845144 3 Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện Sơn Tịnh 055.3842195 4 Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm Tổ dân phố 6- Thị trấn Đức Phổ 055.3859237 5 Bệnh viện đa khoa Mộ Đức Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức 055.3857541 6 Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hành T.Trấn Chợ Chùa Huyện Nghĩa Hành 055.3861992 7 Bệnh viện đa khoa Thành phố Nguyễn Du - TP Quảng Ngãi 055.3831261 8 Bệnh viện đa khoa huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ - Huyện Bình Sơn 055.3851371 9 Bệnh viên Tâm thần Tổ 4 Nghĩa Lộ- Quảng Ngãi 055.3826149 10 Bệnh viện Lao, Phổi Bầu Giang- Cầu Mới - TP Qngãi 055.3918553 11 Trung tâm y tế huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng- Huyện Sơn Hà 055.3864472 12 Trung tâm y tế huyện Minh Long T.trấn Minh Long- Huyện Minh Long 055.8220556 13 Trung tâm y tế huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Bồng - Huyện Trà Bồng 055.3871277 14 Trung tâm y tế huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ 055.3891066 15 Trung tâm y tế huyện Tây Trà Thị trấn Tây Trà- Huyện Tây Trà 055.3870116 16 Trung tâm y tế huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung- Huyện Sơn Tây 055.3868220 17 Trung tâm y tế huyện Lý Sơn Xã An Hải - Huyện Lý Sơn 055.3867211 18 Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bùi Thị Xuân - TP Quảng Ngãi 055.3823539 19 Trung tâm y tế dự phòng huyện Bình sơn Thị trấn Châu Ổ - Huyện Bình Sơn 055.3851261 20 Trung tâm y tế dự phòng huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà- Huyện Tư Nghĩa 055.3911739 21 Trung tâm y tế dự phòng huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện Sơn Tịnh 055.3842213 22 Trung tâm y tế dự phòng huyện Mộ Đức Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức 055.3857992 23 Trung tâm y tế dự phòng huyện Nghĩa Hành Thị trấn Chợ Chùa- Huyện Nghĩa Hành 055.3961282 24 Trung tâm y tế dự phòng huyện Đức Phổ Tổ dân phố 6- Thị trấn Đức Phổ 055.6274540 25 Trung tâm y tế dự phòng thành phố Phạm Xuân Hòa- TP Quảng Ngãi 055.3822655 Phụ lục 04 BỆNH VIỆN:.. KHOA: BẢNG KÊ THANH TOÁN PHỤ CẤP THỦ THUẬT Ngày..tháng.năm. STT Số biên lai Số bệnh án Họ và tên bệnh nhân Mã thủ thuật Loại thủ thuật Tên thủ thuật Người thực hiện Tổng cộng Ký nhận Chính Phụ Giúp việc Tên Ttiền Tên Ttiền Tên Ttiền A B C D E G H I 1 K 2 L 3 4 M CỘNG Số tiền bằng chữ: Người lập biểu Phụ trách bộ phận Phòng Tài chính Kế toán (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) Phụ lục 05 BỆNH VIỆN:.. KHOA: BẢNG KÊ THANH TOÁN PHỤ CẤP PHẪU THUẬT Ngày..tháng.năm. Mã PTV Họ, tên Ca đặc biệt Ca loại 1 Ca loại 1 Ca loại 1 Tổng cộng Ký nhận PTV P1 P2 GM K Tổng ĐB PTV P1 P2 GM K Tổng L1 PTV P1 P2 GM K Tổng L2 PTV P1 P2 GM K Tổng L3 Ghichú: -PTV: Phẫu thuật viên -P1: Nhân viên phụ 1 -P2: Nhân viên phụ 2 -GM: Bác sĩ gây mê -K: Nhân viên khác Phụ lục 06 BẢNG PHÂN CHIA DOANH THU (Phát sinh tại bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh là:) 1. Tên hợp đồng:.. 2. Thời gian thực hiện hợp đồng:. 3. Các bên tham gia hợp đồng:. 4. Nội dung các hợp đồng:.. 5. Thời gian phát sinh doanh thu cần phân chia:.. Đơn vị tính:. STT Chứng từ Tổng số tiền Phân chia cho các bên Ghi chú Số, ngày thángnăm Nội dung Bên góp vốn A Bên góp vốn B Thuế GTGT (nếu có) Doanh thu Thuế GTGT (nếu có) Doanh thu Thuế GTGT (nếu có) Doanh thu A B C 1 2 3 4 5 6 D Tổng cộng: Phụ lục 07 BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ CHUNG (Phát sinh tại bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh là:) 1. Tên hợp đồng:.. 2. Thời gian thực hiện hợp đồng: 3. Các bên tham gia hợp đồng:. 4. Nội dung các hợp đồng: 5. Thời gian phát sinh chi phí chung cần phân bổ: Từ:.. Đến: Đơn vị tính:. STT Chứng từ Tổng số tiền Phân chia cho các bên Ghi chú Số, ngày tháng, năm Nội dung Bên góp vốn A Bên góp vốn B Thuế GTGT (nếu có) Tổng chi phí Thuế GTGT (nếu có) chi phí Thuế GTGT (nếu có) chi phí A B C 1 2 3 4 5 6 D Tổng cộng: Phụ lục 08 PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ Ngày.thángnăm.. Bộ phận sử dụng: STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất Mã số Đơn vị tính Số lượng Lý do A B C D 1 E Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký và ghi họ tên) Phụ lục 09 SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG Năm:.. Tên đơn vị, phòng ban (hoặc người sử dụng): Loại công cụ, dụng cụ (hoặc nhóm công cụ, dụng cụ):.. Ngày tháng ghi sổ GHI TĂNG TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ GHI GIẢM TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Chứng từ Tên TSCĐ và công cụ, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Chứng từ Lý do Số lượng Đơn giá Thành tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng Ngày..tháng..năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục 10 SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ GÓP VỐN LIÊN DOANH, LIÊN KẾT Năm:.. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Giá trị ghi sổ khoản góp vốn đầu kỳ Các khoản điều chỉnh trong kỳ Giá trị ghi sổ khoản góp vốn cuối kỳ Số hiệu Ngày tháng Tăng Giảm A B C D 1 2 3 4 Ngày..tháng..năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục 11 SỔ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG Năm ..... Tài khoảnSố hiệu Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK 642 Ghi Có TK 642 Số hiệu Ngày tháng Tổng số Chi tiết theo khoản mục chi phí A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng phát sinh tháng - Số dư cuối tháng - Luỹ kế từ đầu năm Ngày..tháng..năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục 12 SỔ CHI TIẾT DOANH THU Năm: Loại hoạt động: Tên sản phẩm: Ngày ghi Chứng từ Diễn giải Doanh thu bán hàng Các khoản giảm trừ doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C D 1 2 3 4 \ Tổng cộng Ngày..tháng..năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục 13 SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Năm: Loại hoạt động: Tên sản phẩm: Ngày ghi Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK 631 - Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh Ghi Có TK 631 Số hiệu Ngày, tháng Tổng số CP VL trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP quản lý sản xuất A B C D 1 2 3 4 5 Số dư đầu kỳ Cộng phát sinh tháng Số dư cuối tháng Luỹ kế từ đầu năm Ngày..tháng..năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục 14 Mã chương:. Đơn vị báo cáo:... Mã đơn vị QHNS: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Quý..năm Đơn vị tính:. STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền A B C 1 I Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang 01 II Chênh lệch thu chi trong năm (2=3+4+7) 02 1 Chênh lệch thu chi hoạt động sự nghiệp 03 Thu Chi 2 Chênh lệch thu chi thực hiện đặt hàng (4=5-6) 04 Thu từ thực hiện đơn đặt hàng 05 Chi thực hiện đơn đặt hàng 06 3 Chênh lệch thu chi hoạt động sản xuất kinh doanh (7=8-12) 07 3.1 Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh 08 Trong đó: - Thu từ hoạt động tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ - Lãi từ hoạt động đầu tư - 09 10 11 3.2 Chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh 12 Trong đó: - Giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ - Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp - Chi phí cho hoạt động đầu tư - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý - 13 14 15 16 17 III Chênh lệch thu lớn chi được sử dụng (17=01+02) 18 IV Sử dụng chênh lệch thu lớn chi (19=20+221+22+23) 19 1 Nộp ngân sách nhà nước 20 2 Nộp cấp trên 21 3 Bổ sung nguồn kinh phí 22 4 Trích lập các quỹ 23 V Số chênh lệch thu lớn chi chưa phân phối đến cuối năm (24=18-19) 24 Phụ lục 15 Đơn vị báo cáo:.............. Địa chỉ:............ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm. §¬n vÞ tÝnh: ........... Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động HCSN và sản xuất kinh doanh Tiền thu từ hoạt động HCSN và sản xuất kinh doanh Trong đó: 01 Tiền thu do NSNN cấp Tiền thu sự nghiệp và các khoản thu khác Tiền thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động HCSN và sản xuất kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động HCSN và sản xuất kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động HCSN và sản xuất kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 32 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_co_so_y_te_cong_lap.doc
  • docTom tat KL moi cua luan an -da sua.doc
Luận văn liên quan