Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa sâu, rộng và mạnh mẽ như hiện nay, các doanh nghiệp may mặc nói chung, doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương nói riêng đứng đang trước những cơ hội rất lớn và những thách thức không nhỏ. Để có thể tiếp tục phát triển, cạnh tranh và mở rộng thị trường trên toàn cầu, việc nâng cao chất lượng, hiệu quả của công tác kế toán nhằm cung cấp thông tin tài chính - kế toán phục vụ đắc lực cho quản trị doanh nghiệp là một đòi hỏi cấp thiết. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, sự kết hợp giữa công nghệ thông tin và kế toán tạo ra những thuận lợi cho việc thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong thời đại số. Từ những sự cấp thiết này, Luận án đã góp phần giải quyết những khó khăn, vướng mắc về tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Sau thời gian khảo sát thực tế và nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương, tác giả đã thu được các kết quả sau: - Hệ thống hóa, làm rõ thêm những lý luận về tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin. - Trên cơ sở khảo sát thực tế, tác giả làm rõ thực trạng tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương; đưa ra các đánh giá về các mặt ưu điểm, hạn chế; đồng thời, phân tích các nguyên nhân của những hạn chế. - Trên cơ sở đánh giá thực trạng, kết hợp với việc nghiên cứu các mô hình thành công của các doanh nghiệp trong nước và trên thế giới, tác giả đã đưa ra được các quan điểm và giải pháp để hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương theo các mô hình ứng dụng

pdf234 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VINA 0800273951 Thị trấn Phú Thái H. Kim Thành 8 Công ty TNHH Global MFG Việt Nam 0800275003 Km 50+460 QL 5 -Phường Cẩm Thượng TP Hải Dương 9 Công ty TNHH HAI VINA 0800283491 Khu công nghiệp Nam Sách - Xã Ái Quốc H. Nam Sách 10 Công ty TNHH May Trấn An (Việt Nam) 0800285925 Phường Cẩm Thượng TP Hải Dương 11 Công ty TNHH May EVER-GLORY (Việt Nam) 0800286372 Khu công nghiệp Nam Sách H. Nam Sách 12 Công ty TNHH May Tinh Lợi 0800291164 KCN Nam Sách TP Hải Dương TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn 13 Công ty TNHH may mặc xuất khẩu CACHEE Hải Dương 0800293179 Thị trấn Lai Cách H. Cẩm Giàng 14 Công ty TNHH PNG Việt Nam 0800303797 Km 52+QL5 - Cụm Công Nghiệp Cẩm Thượng TP Hải Dương 15 Công ty TNHH may mặc MAKALOT Việt Nam 0800304871 Xã Thanh Hải H. Thanh Hà 16 Công ty May xuất khẩu SSV 0800340686 Cụm công nghiệp Hoàng Diệu , xã Hoàng Diệu H. Gia Lộc 17 Công ty TNHH MASCOT Việt Nam 0800365955 Lô CN 31 - Khu công nghiệp Tân Trường H. Cẩm Giàng 18 Công ty TNHH EMBOSSA Việt Nam 0800370715 Km 52,Quốc lộ 5A, phường Cẩm Thượng TP Hải Dương 19 Công ty TNHH PHI 0800370722 Khu công nghiệp Đại An tỉnh Hải Dương TP Hải Dương 20 Công ty TNHH RICHWAY 0800372744 Cụm CN Kỳ Sơn H. Tứ Kỳ 21 Công ty TNHH Sản xuất VSM Nhật Bản 0800374727 Khu công nghiệp Tân Trường H. Cẩm Giàng 22 Công ty TNHH SEIDENSTICKER Việt Nam 0800379281 Xã Văn An TX Chí Linh 23 Công ty TNHH Công nghiệp FORVIET 0800450706 Xã Vĩnh Hồng H. Bình Giang 24 Công ty TNHH ESSEN VINA 0800454468 Km 54+100 Quốc lộ 5 phường Ngọc Châu TP Hải Dương 25 Công ty TNHH MEGA GLOBE 0800459868 Ngọc Sơn H.Tứ Kỳ 26 Công ty TNHH HK VINA 0800470967 Xã Ngũ Hùng H. Thanh Miện TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn 27 Công ty TNHH ROSVIET 0800522728 Khu 11 phường Bình Hàn TP Hải Dương 28 Công ty TNHH NAM YANG DELTA 0800857611 Lô XN 2-3, KCN Đại An mở rộng, TP Hải Dương TP Hải Dương 29 Công ty TNHH MOVE VINA 0800860237 Km52 QL5 Đường Hoàng Ngân TP Hải Dương 30 Công ty TNHH May Gia Huy 0801094747 Châu Quan, Đoàn Kết, Thanh Miện H. Thanh Miện 31 Công ty TNHH MTV TAE-UTRADING KOREA 0800911530 Km 42 quốc lộ 18A TX Chí Linh 32 Công ty TNHH M&S VINA 0800961235 Cụm công nghiệp Nghĩa An, Xã Nghĩa An H. Ninh Giang 33 Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại & May Nhân Hoà 0105103411-001 Khu 5 H. Thanh Hà 34 Công ty May xuất khẩu và Thương mại Vĩnh Thịnh 0800000432 Số 11, phố Phạm Sư Mệnh TP Hải Dương 35 Xí nghiệp May tư doanh Tuấn Kỳ 0800225387 Số 95B, phố Chi Lăng TP Hải Dương 36 Công ty cổ phần May I Hải Dương 0800290516 Đường An Định TP Hải Dương 47 Công ty TNHH Namlee International 800444543 TT Phú Thái H.Kim Thành 38 Công ty TNHH May xuất khẩu DAEKWANG SON VINA 0800877375 Thôn Đình H. Nam Sách PHỤ LỤC 2 THƯ VÀ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN T R O N G C Ô N G T Á C K Ế T O Á N T Ạ I C Á C D O A N H N G H I Ệ P M A Y M Ặ C T R Ê N Đ Ị A B À N T Ỉ N H H Ả I D Ư Ơ N G CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kính gửi: Quý Công ty ..................................................................... Tên tôi là : Ngô Thành Nam Năm sinh : 1978 Quê quán : Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương Đơn vị công tác : Trường Đại học Hải Dương Hiện nay, tôi đang là nghiên cứu sinh tại Học viện Tài chính. Đề tài luận án của tôi là: “Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin”. Để có đầy đủ căn cứ khách quan, khoa khoa học phục vụ cho việc hoàn thành Luận án, tôi rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Công ty trong việc khảo sát thực trạng tổ chức công tác kế toán tại Quý Công ty thông qua việc trả lời Phiếu khảo sát được gửi kèm Thư này. Tôi xin cam đoan, thông tin thu được từ Phiếu khảo sát chỉ được sử dụng cho nghiên cứu khoa học độc lập liên quan đến Luận án mà không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác. Tôi xin chân thành cảm ơn và chúc Quý Công ty phát triển vững mạnh! NGƯỜI KHẢO SÁT Ngô Thành Nam PHIẾU KHẢO SÁT Quý vị vui lòng đánh dấu x và trả lời vào các mục liên quan trong từng câu hỏi I. THÔNG TIN CHUNG 1. Mã phiếu khảo sát: 2. Ngày khảo sát: 3. Tên Công ty tham gia khảo sát: 4. Họ, tên người được phỏng vấn: Vị trí công tác: 5. Trụ sở Công ty đặt tại TP Hải Dương  hay tại huyện: ........................... 6. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nào? Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần Doanh nghiệp nước ngoài Công ty tư nhân Công ty TNHH Loại khác 7. Công ty có thuộc Tập Đoàn Dệt may Việt Nam không?  Có  Không 8. Ngoài Hải Dương, Công ty còn có địa bàn hoạt động nào khác?  Tỉnh khác  Nước ngoài  Không có 9. Quy mô doanh nghiệp  < 10 lao động  10-199 lao động  200-300 lao động  >300 lao động 10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào?  QĐ 15  QĐ 48  TT200 11. Hình thức sản xuất của doanh nghiệp  Gia công từ khâu đầu đến khâu cuối (CMT)  Gia công từng phần (OEM)  Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB)  Sản xuất thiết kế nguyên bản (ODB)  Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM)  Sản xuất cho thị trường trong nước 12. Thị trường chủ yếu của Công ty  Trong nước  Châu Á Quốc gia:.......................................................................  Châu Âu Quốc gia:.......................................................................  Châu Mỹ Quốc gia:.......................................................................  Khác Quốc gia:....................................................................... II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN 13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào?  Tập trung  Phân tán  Vừa tập trung, vừa phân tán 14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không?  Có  Không 15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào?  Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính  Độc lập với với bộ máy kế toán tài chính  Mô hình hỗn hợp 16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào?  Kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán  Không kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán 17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN? Trình độ Số lượng (BQ) Sau đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Chưa qua đào tạo chuyên môn 18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN? Trình độ Số lượng (BQ) Sau đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Chứng chỉ tin học văn Chưa qua đào tạo 19. Các nhân viên kế toán của DN được phân công nhiệm vụ như thế nào?  Theo phần hành kế toán  Theo quy trình kế toán 20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào?  Thực hiện kế toán thủ công  Thực hiện kế toán trên Excel  Thực hiện trên phần mềm kế toán máy trạm; Tên PM:.................  Thực hiện trên phần mềm kế toán mạng LAN; Tên PM:.................  Phần mềm tích hợp ERP; Tên PM:................. Nếu DN đang sử dụng phần mềm kế toán, xin hãy cho biết? Sử dụng từ năm nào? Phần mềm có chức năng phân tích không? DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao? ....................................................................................................................... III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 21. Hệ thống chứng từ kế toán tại doanh nghiệp bao gồm?  Sử dụng hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ quy định  Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế Cụ thể:............................................................................................................ 22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không?  Có  Không  Một số đúng quy định, một số không đúng quy định 23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào?  Lập thủ công toàn bộ  Lập trên máy vi tính toàn bộ  Một số lập thủ công, một số lập trên máy vi tính 24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không?  Có  Không 25. DN có quy định trình tự lập, luân chuyển và xử lý chứng từ kế toán không?  Có, không lập thành văn bản  Có, có lập thành không thành văn bản  Không 26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán tại DN do ai thực hiện?  Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành  Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị? ........................................................................................................................ IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN 28. DN sử dụng tài khoản kế toán như thế nào?  Theo DMTK kế toán của chế độ kế toán  Mở thêm TK đặc thù 29. TK kế toán DN không sử dụng? ........................................................................................................................ 30. DN mở thêm các TK chi tiết như thế nào?  Chi tiết theo mã TK  Chi tiết theo danh mục đối tượng quản trị 31. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào  Nhật ký - Sổ Cái  Kế toán máy  Nhật ký chung  Kế toán máy  Chứng từ kế toán ghi sổ  Kế toán máy  Nhật ký chứng từ kế toán  Kế toán máy 32. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không?  Có  Không 33. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế? ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... 34. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện?  Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành  Chỉ kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Cả kế toán viên và kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Bộ phận kiểm tra kế toán riêng V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN 35. Hệ thống BCTC của DN như thế nào? TT Tên BCTC Phù hợp Không phù hợp Nội dung không phù hợp cần chỉnh sửa, thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) 1 Bảng Cân đối kế toán năm 2 Báo cáo KQHĐKD năm 3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 4 Thuyết minh BCTC năm 5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ) 6 Báo cáo KQHĐKD (đầy đủ) 7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ) 8 Thuyết minh BCTC chọn lọc 9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược) 10 Báo cáo KQHĐKD quý (tóm lược) 11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược) 12 Thuyết minh BCTC chọn lọc 36. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào?  Tháng  Quý  6 tháng  Năm 37. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không?  Có  Không 38. Thời hạn lập báo kế toán quản trị của DN?  Ngày  Tuần  Tháng  Quý  Năm  Khi có yêu cầu của nhà quản lý 39. DN sử dụng những báo cáo kế toán quản trị nào? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... 40. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN?  Hàng tháng  Hàng quý  Hàng năm  Không kiểm tra  Khi có yêu cầu 41. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiệni?  Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Bộ phận kiểm tra kế toán riêng VI. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN 42. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu không?  Đã đáp ứng  Đáp ứng một phần  Chưa đáp ứng 43. DN phân tích thông tin kế toán như thế nào?  Thực hiện định kỳ  Thực hiện khi có yêu cầu  Không thực hiện 44. Việc phân tích thông tin kế toán ở DN được thực hiện bởi?  Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp  Cơ quan chủ quản  Bộ phận kiểm tra kế toán riêng Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý vị! PHỤ LỤC 3 TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT Số phiếu phát ra: 45 Số phiếu thu về: 38 I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 5. Trụ sở Công ty đặt tại đâu? TP Hải Dương 17/38 45% Huyện khác 21/38 55% 6. Công ty thuộc loại hình DN nào? DN nhà nước 0/38 0% DN nước ngoài 32/38 84% Công ty TNHH 34/38 89% Công ty cổ phần 2/38 8% Công ty tư nhân 3/38 3% Khác 0/38 0% 7. DN có thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam không? Có 0/38 0% Không 38/38 100% 8. Ngoài Hải Dương, DN có địa bàn hoạt động nào khác? Tỉnh khác 3/38 8% Nước ngoài 12/38 32% Không có 23/38 61% 9. Quy mô của DN? <10 lao động 0/38 0% 10-199 lao động 4/38 11% 200-300 lao động 6/38 16% >300 lao động 28/38 74% 11. Hình thức sản xuất của DN? Gia công toàn bộ (CMT) 30/38 79% Gia công từng phần (OEM) 3/38 8% Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) 1/38 2% Sản xuất thiết kế nguyên bản (FOB) - - Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM) - - Sản xuất cho thị trường trong nước 4/38 11% 12. Thị trường chủ yếu của DN? Trong nước 6/38 16% Châu Á 27/38 71% Châu Âu 30/38 79% Châu Mỹ 22/38 58% Châu khác 0/38 0% II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN 10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào? QĐ 15 0/38 0% QĐ 48 4/38 11% TT 200 34/38 89% 13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào? Tập trung 1/38 97% Phân tán 0/38 0% Vừa tập trung, vừa phân tán 37/38 3% 14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không? Có 38/38 100% Không 0/38 0% 15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào? Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính 37/38 97% Độc lập với bộ máy kế toán tài chính 1/38 3% Mô hình hỗn hợp 0/30 0% 16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào? Kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 38/38 100% Không kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 0/38 0% 17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN? Trình độ Số lượng (BQ) Sau đại học 2 Đại học 7,9 Cao đẳng 1,6 Trung cấp 0,9 Chưa qua đào tạo chuyên môn - 18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN? Trình độ Số lượng (BQ) Sau đại học - Đại học 0,1 Cao đẳng 0,2 Trung cấp 0,6 Chứng chỉ tin học văn 11 Chưa qua đào tạo 0,6 19. Các nhân viên kế toán được phân công nhiệm vụ như thế nào? Theo phần hành kế toán 38/38 100% Theo quy trình kế toán 0/38 0% 20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào? Thủ công 0/38 0% Excel 1/38 3% Phần mềm kế toán máy trạm 3/38 8% Phần mềm kế toán mạng LAN 32/38 84% Phần mềm ERP 2/38 5% Các loại phần mềm: Misa, Fast Accounting, Vacom, Effect, Bravo, Acman DN đã sử dụng phần mềm kế toán từ năm nào?: 2000,2006 Phần mềm có chức năng phân tích không? Có 2/38 5% Không 36/38 95% DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao? Không thay đổi, phần mềm đã đáp ứng được yêu cầu. III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 21. Hệ thống chứng từ kế toán DN đang sử dụng bao gồm? Chỉ sử dụng chứng từ kế toán theo chế độ quy định 0/38 0% Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế 38/38 100% Các chứng từ kế toán tự thiết kế: Phiếu năng suất cá nhân (dùng làm căn cứ tính lương sản phẩm), Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu (sử dụng khi nhập nguyên liệu, mở kiện kiểm tra, cấp phát và theo dõi hàng tồn) 22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không? Có 38/38 100% Không 0/38 0% 23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào? Chỉ lập thủ công 0/38 0% Chỉ lập bằng máy vi tính 0/38 0% Sử dụng cả hai 38/38 100% 24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không? Có 6/38 16% Không 32/38 84% 25. DN có quy định có lập trình tự lập, luân chuyển chứng từ kế toán không? Có, có lập thành văn bản 10/38 26% Có, không lập thành văn bản 8/38 21% Không 20/38 53% 26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở DN được thực hiện bởi ai? Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0% Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0% Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100% Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0% 27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị? Lệnh sản xuất, Biên bản nhập trả hàng, Phiếu theo dõi công đoạn, Phiếu năng suất cá nhân, Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu. IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN 28. DN vận dụng hệ thống TK kế toán như thế nào? Chỉ theo DMTK của chế độ kế toán 0/38 0% Có mở thêm các TK đặc thù 38/38 100% 29. TK kế toán DN không sử dụng? TK158 “Hàng hóa kho bảo thuế”, TK161 “Chi sự nghiệp”, TK217 “Bất động sản đầu tư”, TK337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”, TK419 “Cổ phiếu quỹ”, TK461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp”, TK466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”, TK623 “Chi phí sử dụng máy thi công”... 30. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào? Nhật ký - Sổ cái 0/38 0% Nhật ký chung 36/38 95% Chứng từ kế toán - Ghi sổ 2/38 5% Nhật ký - chứng từ kế toán 0/38 0% Kế toán máy 38/38 100% 31. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không? Có 38/38 100% Không 0/38 0% 32. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế? Sổ theo dõi văn phòng phẩm; Sổ năng suất; Sổ nhập hàng, Sổ xuất kho phụ liệu, bao bì 33. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện? Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0% Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0% Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100% Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0% V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN 34. Báo cáo tài chính của DN như thế nào? TT Tên BCTC Phù hợp Không phù hợp Các nội dung cần chỉnh sửa, thiết kế lại 1 Bảng Cân đối kế toán năm 38/38 (100%) 2 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm 38/38 (100%) 3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 38/38 (100%) 4 Thuyết minh BCTC năm 38/38 (100%) 5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ) 38/38 (100%) 6 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh quý (đầy đủ) 38/38 (100%) 7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ) 38/38 (100%) 8 Thuyết minh BCTC chọn lọc 38/38 (100%) 9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược) 32 (100%) 10 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh quý (tóm lược) 38/38 (100%) 11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược) 38/38 (100%) 12 Thuyết minh BCTC chọn lọc 38/38 (100%) 35. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào? BCTC lập theo quý, năm 36. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không? Có 38/38 100% Không 0/38 0% 37. Thời hạn lập báo cáo kế toán quản trị của DN như thế nào? Ngày 38/38 100% Tuần/tháng/quý/năm 38/38 100% Bất thường 38/38 100% Khi có yêu cầu của nhà quản lý 38/38 100% 38. Báo cáo kế toán quản trị DN đang sử dụng? BC số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, Kế hoạch thu chi, BC tổng hợp các khoản nợ phải thu, phải trả, Bảng đối chiếu công nợ, BC tiến độ thanh toán, BC tình hình tiêu thụ sản phẩm; BC kiểm kê các kho, BC tiêu hao nguyên liệu. 39. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN? Hàng tháng 0/38 0% Hàng quý 38/38 100% Hàng năm 38/38 100% Khi có yêu cầu của nhà quản trị 8/38 20% 40. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiện? Kế toán trưởng 38/38 100% Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0% V. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN 41. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu chưa? Đã đáp ứng 22/38 58% Đáp ứng một phần 16/38 42% Chưa đạt yêu cầu 0/38 0% 42. DN phân tích thông tin theo thời hạn nào? Định kỳ 38/38 100% Khi có yêu cầu 38/38 100% Không thực hiện 0/38 0% 43.Công tác phân tích thông tin kế toán tại DN do ai thực hiện? Kế toán trưởng/ Kế toán tổng hợp 38/38 100% Cơ quan chủ quản 38/38 100% Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0% PHỤ LỤC 4 SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẬP TRUNG Kế toán trưởng Kế toán TSCĐ và vật tư Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Kế toán nguồn vốn và các quỹ Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán Kế toán chi phí và giá thành Kế toán tổng hợp và kiểm tra Nhân viên hạch toán ban đầu ở các bộ phận trực thuộc PHỤ LỤC 5 SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN PHÂN TÁN PHỤ LỤC 6 SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN HỖN HỢP Kế toán trưởng Kế toán văn phòng Trung tâm Kế toán tổng hợp Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán Bộ phận kiểm tra Kế toán đơn vị phụ thuộc Kế toán trưởng Kế toán văn phòng Trung tâm và kế toán từ các đơn vị phụ thuộc không có bộ máy kế toán riêng Kế toán tổng hợp Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán Bộ phận kiểm tra Kế toán đơn vị phụ thuộc có bộ máy kế toán riêng Kế toán đơn vị phụ thuộc không có bộ máy kế toán riêng PHỤ LỤC 7 DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích) (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) Mã TSNV TKTH TKCT Loại TK Tên TK 1 2 3 4 5 111 N Tiền mặt 100-110-111 1111 N Tiền mặt (Tiền Việt Nam) 100-110-111 1112 N Tiền mặt (Ngoại tệ) 100-110-111 1113 N Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 112 N Tiền gửi ngân hàng 100-110-111 1121.01 N Tiền gửi ngân hàng Agribank (Tiền Việt Nam) 100-110-111 1121.02 N Tiền gửi ngân hàng Viettinbank (Tiền Việt Nam) 100-110-111 1122 N Tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ) 131 N Phải thu của khách hàng 100-130-131 131.NH01 N UBND Thị Trấn Chũ 100-130-131 131.NH02 N UBNN xã Phong Minh 100-130-131 131.NH03 N UBND xã Hồng Thuận 100-130-131 131.NH04 N UBND xã Đan Hội 100-130-131 131.NH05 N UBND xã Công Bình 141 N Tạm ứng 100-130-158 141.NV01 N Lê Thị Huyền Trang 100-130-158 141.NV02 N Đặng Thị Thùy 100-150-158 142 142 N Chi phí trả trước ngắn hạn 152 N Nguyên liệu, vật liệu 100-140-141 152.VL01 N Vải Tuytsi comple 100-140-141 152.VL02 N AK34 100-140-141 152.VL03 N Vải Kaki Sài Gòn 153 N Công cụ, dụng cụ 100-140-141 153.CC01 N Máy vi tính 100-140-141 153.CC02 N Tủ sắt CAT 09/S3 100-140-141 153.CC03 N Máy in canon 2900 PHỤ LỤC 8 DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích) (Công ty TNHH May Tinh Lợi) CEN VAS ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT 11001 PETTY CASH - LOCAL CURR - OTHERS 1111 TIỀN VIỆT NAM 11003 PETTY CASH - FOREIGN CURR - USD 1112 NGOẠI TỆ - USD 11150 HSBC-USD C/A 11225 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (HSBC-USD) 11154 HSBC –USD C/A 1 11226 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (HSBC-USD) 11195 HSBC –VND C/A 11215 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (HSBC-VND) 11250 CITI - USD C/A 11221 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI- USD) 11252 CITI - USD C/A NO.2 11222 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI- USD) 11265 CITI - VND C/A 11211 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI- VND) 11400 OTHER BANK - 1 11212 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB- VND) 11401 OTHER BANK - 1 11213 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB- VND) 11402 OTHER BANK - 1 11223 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB- USD) 11403 OTHER BANK - 1 11214 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB- USD) 11404 OTHER BANK - 1 11224 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB- USD) 13100 OTHER RECEIVABLE 1388 PHẢI THU KHÁC 13300 INTER-COMPANY RECEIVABLE 1368 PHẢI THU NỘI BỘ 14010 GST / VAT RECEIVABLE 1331 THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ 14510 SHORT-TERM LOAN REC 1283 CHO VAY 15000 TEMP ADVANCE - VENDOR 3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN 15010 TEMP ADVANCE - SUBCON 3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN 15030 ADVANCE- EMPLOYEE 141 TẠM ỨNG CHO NHÂN VIÊN 15035 TEMP ADV EXPS -I/C 1388 PHẢI THU KHÁC 15040 TEMP ADVANCE - 3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN CEN VAS ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT OTHERS 16000 DEPOSIT - RENTAL 244 CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ KÝ CƯỢC 16020 DEPOSIT - OTHER 244 CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ KÝ CƯỢC 17000 PREPAYMENT 242 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC 18003 INVENTORIES - SUB MATERIALS 152 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU 18004 INVENTORIES - PRODUCTION SUPPLIES 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 18006 INVENTORIES - OTHERS 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 18007 INV - PRO SUPP (LOG) 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 18500 WIP 154 CP SXKD DỞ DANG 18501 WIP - RESERVES 154 SXKD DỞ DANG 19997 AR ADJ A/C - INTER-CO - FOREX 1361 CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ 19998 AR ADJ A/C - FOREX 1381 PHẢI THU KHÁC 21110 LEASEHOLD LAND - OFFICE 2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 21200 BUILDING - OFF 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC 21210 BUILDING - FTY 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC 21310 LEASEHOLD IMPROVEMENTS - FTY 2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 21410 PLANT & MACHINERY - FTY 2112 MÁY MÓC THIẾT BỊ 21500 FURNITURE, FIXTURES & EQUIPMENT - OFF 2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 21510 FURNITURE, FIXTURES & EQUIPMENT - FTY 2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 21600 COMPUTER EQUIPMENT & S/W - OFF 2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 21610 COMPUTER EQUIPMENT & S/W - FTY 2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 21700 MOTOR VEHICLE - OFF 2113 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, TRUYỀN DẪN 21710 MOTOR VEHICLE - FTY 2113 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, TRUYỀN DẪN 21800 CONSTRUCTION IN PROGRESS 2412 XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 22110 ACC DEP - LEASEHOLD LAND - OFFICE 2143 HAO MÒN TSCĐ VÔ HÌNH 22200 ACC DEP - BLDG - OFF 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH 22210 ACC DEP - BLDG - FTY 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH PHỤ LỤC 9 PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRONG BỘ MÁY KẾ TOÁN (Công ty TNHH May Tinh Lợi) Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr. FA TEAM 1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax 6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit; 11. Regulations & Compliance MA TEAM 1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting 5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control Hoai Hong Huong Dinh / M. Anh Lan / Khanh Huyen Huyền Phan Trang Minh Ha Nguyet 1. ATM - REG 2. Check sub- mat 3. Export doc 4. Checking REG shipping Docs 1. Cashier - REG 2. Bank account controlls - REG 3. Payment - REG 4. Cash Flow, Fund Request - REG & CSVL 5. Bank A/C registration (REG & CSVL) 6. GM reports REG-CSVL 1. Payroll -REG 2. DL Report & Analysis - REG 3. PIT report, finalization - REG 4. PIT code 5. Check doc - ADM(Driver salary) 6. Checking Sub-mat, transportation 1. VAS FS - REG 2. CIT - REG 3. Check Sales - REG 4. VAT report 5. Intercom - REG 6. DN - REG. 7. Memo for leftover & Dispose Docs. 8. Checking Docs-Submat REG 1. VAS FS - CSVL 2. CIT - CSVL 3. AR-AP control-CSVL 4. Reconcile BS items 5. Management A/C 6. CIL Consol 7. CEN bookkeeping - CSVL 8. Checking CSVL Docs- ADM + PUR + SHP 1. REG PL Projection 2. Root cause analysis 3. Budgeting - REG 4. Adhoc Analysis 5. HC by unit 6. Re-check payment doc SUBMAT 7. Update VAP and WAS Projection 8. UAT testing 1. CSVL PL Actual 2. CSVL PL Projection 3. Root cause analysis 4. Adhoc Analysis 5. Budgeting - CSVL 6. Loan contract registration, repayment (REG & CSVL) 7. Re-check payment doc 8. UAT testing 1. REG PL Actual 2. Root cause analysis 3. Budgeting - REG 4. Adhoc Analysis 5. CO COA 6. Re-check payment doc PUR. 7. Re-checking monthly UPM reports. 8. SAM cost by Unit 9. UAT testing 1. WAS costing - REG 2. EMB Costing - REG 3. Re-check payment doc ADM, LOG 4. TECO analysis - REG Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr. FA TEAM 1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax 6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit; 11. Regulations & Compliance MA TEAM 1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting 5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control Hue Thao Phuong Hiep Nhung Thương Công 1.VAT declaration - CSVL 2. Processing contract 3. SAH produced. 4. Fixed Asset, Capex - CSVL 5. COS detail - CSVL 6. TECO analysis - CSVL 7. Check doc - CSVL 8. Sales detail - CSVL 9. Check Sales, Invoicing 10. Intercom - CSVL 11. checking Docs- SUBmat CSVL 1. Cashier - CSVL 2. Bank account controlls - CSVL 3. Payment - CSVL 4. ATM 5. PIT code - CSVL 6. PIT report, finalization - CSVL 7. Payroll - CSVL 8. DL Report & Analysis - CSVL 1. CEN bookeeping- REG 2. Check payment doc - PUR 3. Update VAP,WAS projection information 1. Check doc - ADM 2. Input VAT list - REG 3. Import doc 4. UPM-REG 5. UPM-CSVL 6. SAH produced - REG 7. Checking Docs-Submat REG 1. CEN bookkeeping - REG 2. Review checked doc 3. AR-AP control - REG 4. Reconcile BS items 5. Management A/C 6. CIL Consol 7. Review checked doc 8. GMM - REG & CSVL 1. Check payment doc (Processing) - REG 2. DQI - REG & CSVL 3. Report to local authority REG - CSVL 4. Sales & COGS breakdown. 5. Prepayment bookeeping. 1. PRT costing - REG 2. Check REG docs - PUR 4. Fixed Asset, Capex - REG PHỤ LỤC 10 SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích) (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) (ĐVT: đồng Việt Nam) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Tổng cộng 2.968.761.133 1 2 3 4 5 6 7 02/01/2016 PC001 02/01/2016 Mua vải Tusty comple 152.VL01 1111 16.490.000 02/01/2016 PC001 02/01/2016 Vải Kaki Sài Gòn 152.VL03 1111 600.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải HTT 152.VL04 331.NH01 7.200.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải X11 152.VL05 331.NH01 960.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải D1986 152.VL06 331.NH01 4.200.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T18 152.VL07 331.NH01 440.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T44 152.VL08 331.NH01 2.720.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T7 152.VL09 331.NH01 680.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T6 152.VL10 331.NH01 680.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C9 152.VL11 331.NH01 1.280.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C10 152.VL12 331.NH01 640.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B2 152.VL13 331.NH01 1.920.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B4 152.VL14 331.NH01 640.000 04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B6 152.VL15 331.NH01 640.000 10/01/2016 HĐ24654 10/01/2016 Doanh thu theo hợp đồng số 01/01/2016 131.NH03 5111 48.000.000 10/01/2016 HĐ24655 10/01/2016 Doanh thu theo hợp đồng số 02/01/2016 131.NH04 5111 43.200.000 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Tổng cộng 2.968.761.133 1 2 3 4 5 6 7 11/01/2016 PNK002 11/01/2016 Mua vải T28 152.VL16 331.NH02 16.280.000 15/01/2016 CTGD 15.01 15/01/2016 Phí SMS ngân hàng Agribank 6422 1121.01 44.000 19/01/2016 PC002 19/01/2016 Thanh toán tiền phòng nghỉ 6422 1111 374.000 20/01/2016 HĐ24656 20/01/2016 Doanh thu theo hợp đồng số 02/01/HTT-2016 131.NH05 5111 55.000.000 20/01/2016 HĐ24659 20/01/2016 Doanh thu theo hợp đồng số 08/2015/HĐKT 131.NH06 5111 78.000.000 26/01/2016 HĐ24660 26/01/2016 Doanh thu theo hợp đồng số 6/01/2016- HĐM 131.NH07 5111 46.000.000 28/01/2016 GBC 28.01 28/01/2016 UBND xã Thanh Xuân chuyển tiền 1121.01 131.NH06 78.000.000 29/01/2016 PC003 29/01/2016 Chuyển tiền cho Phạm Thị Huế 131.NH10 1111 20.000.000 29/01/2016 PT001 29/01/2016 Rút tiền ngân hàng nhập quỹ 1111 1121.01 78.000.000 29/01/2016 GBC 29.01 29/01/2016 UBND xã Công Bình chuyển tiền 1121.01 131.NH05 55.000.000 29/01/2016 GNT NSNN 29/01/2016 Tính thuế môn bài bậc 4 năm 2016 6422 3338 1.000.000 29/01/2016 PC004 29/01/2016 Nộp thuế môn bài bậc 4 năm 2016 3338 1111 1.000.000 29/01/2016 PC005 29/01/2016 Nộp thuế GTGT quý 4/2015 33311 1111 2.908.800 30/01/2016 CTGD 30.01 30/01/2016 Lãi tiền gửi 1121.01 515 9.200 30/01/2016 PC006 30/01/2016 Thanh toán tiền vận chuyển tháng 1 6421 1111 1.346.357 in Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) PHỤ LỤC 11 SỔ CÁI TK 112 (Trích) (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) (ĐVT: đồng Việt Nam) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ: 2.870.625 - Tổng số phát sinh: 744.182.200 701.811.650 Số dư cuối kỳ: 45.241.175 - 1 2 3 4 5 6 7 15/01 CTGD 15.01 15/01 Phí SMS ngân hàng Agribank 6422 44.000 29/01 PT001 29/01 Rút tiền ngân hàng nhập quỹ 1111 78.000.000 29/01 GBC 29.01 29/01 UBND xã Công Bình chuyển tiền 131.NH0 5 55.000.000 30/01 CTGD 30.01 30/01 Lãi tiền gửi 515 9.200 02/02 PT002 02/02 Rút tiền ngân hàng nhập quỹ 1111 55.000.000 05/02 GBC 05.02 05/02 UBND xã Đan Hội chuyển tiền 131.NH0 4 42.400.000 19/02 CTGD 19/02 Thanh toán phí SMS Agribank 6422 44.000 24/02 GBC 24.02 24/02 UBND xã Hồng Thuận chuyển tiền 131.NH0 3 48.000.000 29/02 PT003 29/02 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ 1111 34.000.000 29/02 GBN29.02 29/02 Trả tiền khách hàng 331.NH0 3 11.949.500 29/02 PC007 29/02 Nộp tiền vào tài khoản 1111 1.000.000 29/02 CTGD 29/02 Lãi tiền gửi tại Agribank 515 23.300 in Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) PHỤ LỤC 12 SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỚI BÁN (Trích) Số hiệu TK: 331.NH01 Đối tượng: Cửa hàng Vải Năng Lâm (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) (ĐVT: đồng Việt Nam) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ: - - Tổng số phát sinh: 101.491.000 220.072.500 Số dư cuối kỳ: - 118.581.500 1 2 3 4 5 7 8 9 10 04/01 PNK001 04/01 Mua vải HTT 152.VL04 7.200.000 - 7.200.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải X11 152.VL05 960.000 - 8.160.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải D1986 152.VL06 4.200.000 - 12.360.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải T18 152.VL07 440.000 - 12.800.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải T44 152.VL08 2.720.000 - 15.520.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải T7 152.VL09 680.000 - 16.200.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải T6 152.VL10 680.000 - 16.880.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải C9 152.VL11 1.280.000 - 18.160.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải C10 152.VL12 640.000 - 18.800.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải B2 152.VL13 1.920.000 - 20.720.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải B4 152.VL14 640.000 - 21.360.000 04/01 PNK001 04/01 Mua vải B6 152.VL15 640.000 - 22.000.000 20/03 PNK003 20/03 Mua vải Tusty may comple 152.VL01 16.490.000 - 38.490.000 20/06 UNC 20.06 20/06 Thanh toán cho cửa hàng Năng Lâm 1121.01 15.000.000 - 23.490.000 24/06 PC032 24/06 Mua vải len 152.VL25 8.255.000 - 31.745.000 25/06 PC033 25/06 Mua vải Tusty 152.VL01 8.582.000 - 40.327.000 25/06 PC033 25/06 Mua vải len 152.VL25 2.080.000 - 42.407.000 25/06 PC033 25/06 Mua vải kaki 152.VL03 3.200.000 - 45.607.000 25/06 PC033 25/06 Mua vải diva 152.VL26 1.806.000 - 47.413.000 in Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) PHỤ LỤC 13 SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích) (Công ty TNHH May Tinh Lợi ) (ĐVT: đồng Việt Nam) Ngày ghi sổ Posting date Số chứng từ Doc. No. Ngày chứng từ Doc. Date Tham chiếu Assignment Diễn giải Description Tài khoản Account No. PS nợ Debit PS có Credit 20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 H,ứng tiền tiếp khách CADEC15009 1111 3.015.000 20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 H,ứng tiền tiếp khách CADEC15009 1331 635.000 20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 H,ứng tiền tiếp khách CADEC15009 6428 6.350.000 20/01 2400016675 06/01 H,ứng tiền tiếp khách CADEC15009 3311 10.000.000 25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B Rút tiền mặt về quỹ 1111 300.000.000 25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B Rút tiền mặt về quỹ 11213 300.000.000 26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B Rút tiền mặt về quỹ 1111 300.000.000 26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B Rút tiền mặt về quỹ 11213 300.000.000 26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 TT Tiền phí kiểm tra hóa chất 6427 1.000.000 26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 TT Tiền phí kiểm tra hóa chất 1331 100.000 26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 TT Tiền phí kiểm tra hóa chất 1111 1.100.000 26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013 Lệ phí hải quan cho lô hang XNK trực tiếp T10,11. 6427 5.200.000 26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013 Lệ phí hải quan cho lô hàng XNK trực tiếp T10,11.1 1111 5.200.000 26/01 1000426290 06/01 PVJAN16006 Chi tiếp khách 6278 2.313.150 in Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) PHỤ LỤC 14 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) (ĐVT: đồng Việt Nam) TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 A- TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 1.336.782.475 10.636.721.930 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 III.01 526.892.117 1.787.234.694 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 III.05 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 414.272.358 4.289.776.837 1. Phải thu khách hàng 131 252.603.000 4.059.115.099 2. Trả trước cho người bán 132 99.949.500 213.389.011 3. Các khoản phải thu khác 138 61.719.858 17.272.727 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 393.347.000 4.384.802.057 1. Hàng tồn kho 141 III.02 393.347.000 4.384.802.057 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.271.000 174.908.342 1. Thuế GTGT được khấu trừ 151 - 174.908.342 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 2.271.000 - 3. Tài sản ngắn hạn khác 158 - - B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 230 + 240) 200 184.671.542 2.915.948.988 I. Tài sản cố định 210 III.03.04 - 182.635.933 1. Nguyên giá 211 - 199.818.000 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 - (17.182.067) 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 - - II. Bất động sản đầu tư 220 - - 1. Nguyên giá 221 - - 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 - - III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 III.05 - - 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 - - IV. Tài sản dài hạn khác 240 184.671.542 2.733.313.055 TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 1. Phải thu dài hạn 241 152.400.000 2.710.855.144 2. Tài sản dài hạn khác 248 32.271.542 22.457.911 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 249 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250 1.082.157.759 13.552.670.918 NGUỒN VỐN A- NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 192.861.500 5.715.804.498 I. Nợ ngắn hạn 310 192.861.500 5.715.804.498 1. Vay ngắn hạn 311 - 5.415.434.280 2. Phải trả người bán 312 180.861.500 291.485.827 3. Người mua trả tiền trước 313 12.000.000 8.884.391 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 - - 5. Phải trả người lao động 315 - - 6. Chi phí phải trả 316 - - 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 318 - - 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 - - II. Nợ dài hạn 320 - - 1. Vay và nợ dài hạn 321 - - 2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 - - 3. Phải trả phải nộp dài hạn khác 328 - - 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 - - B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 450.000.000 7.836.866.420 I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 450.000.000 7.836.866.420 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 450.000.000 8.000.000.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - - 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 - - 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 - - 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 - (163.133.580) II. Quỹ khen thưởng phúc lợi 430 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.082.157.759 13.552.670.918 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người lập biểu (Ký, Ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, Ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) PHỤ LỤC 15 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) (ĐVT: đồng Việt Nam) CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 978.200.000 15.326.516.359 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 8.106.000 - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV (10=01-02) 10 970.094.000 15.326.516.359 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 - 15.444.806.497 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dich vụ (20=10-11) 20 970.094.000 (118.290.138) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 - 390.268 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - 34.211.023 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - 34.211.023 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 - 53.358.182 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD (30=20 + 21 - 22 - 24) 30 970.094.000 (205.469.075) 10. Thu nhập khác 31 - - 11. Chi phí khác 32 - 5.697.051 12. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 - (5.697.051) 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 970.094.000 (211.166.126) 14. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 - - 15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51) 60 VI.30 970.094.000 (211.166.126) Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016 Người lập biểu (Ký, Ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, Ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) PHỤ LỤC 16 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc --- ***--- BÁO CÁO TÀI CHÍNH [1] Kỳ tính thuế: Năm 2015 [2] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Công ty Cổ Phần May Thiên Tân [3] Mã số thuế: 0801039009 [4] Địa chỉ: An Thường [05] Quận/Huyện: Nam Sách [06] Tỉnh/Thành phố: Hải Dương [7] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail: (ĐVT: đồng Việt Nam) TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) TÀI SẢN A A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 3.651.388.800 4.404.598.531 I I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 255.070.325 2.140.134.389 II II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0 0 1 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 0 0 2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 0 0 III III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1.092.224.184 1.341.349.866 1 1. Phải thu của khách hàng 131 1.092.224.184 1.341.349.866 2 2. Trả trước cho người bán 132 0 0 3 3. Các khoản phải thu khác 138 0 0 4 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 0 0 IV IV. Hàng tồn kho 140 1.829.538.780 530.663.275 1 1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 1.829.538.780 530.663.275 2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 0 V V. Tài sản ngắn hạn khác 150 474.555.511 392.451.001 1 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 474.555.511 392.451.001 2 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 0 0 3 3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 0 0 Mẫu số: B-01/DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC ) TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) 4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 0 0 B B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 210+220+230+240) 200 2.712.319.398 900.451.773 I I. Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.478.744.726 119.813.194 1 1. Nguyên giá 211 1.583.458.183 143.290.909 2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (104.713.457) (23.477.715) 3 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 0 0 II II. Bất động sản đầu tư 220 0 0 1 1. Nguyên giá 221 0 0 2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 0 0 III III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) 0 0 1 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 0 0 2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 0 0 IV IV. Tài sản dài hạn khác 240 1.233.574.672 780.638.579 1 1. Phải thu dài hạn 241 0 0 2 2. Tài sản dài hạn khác 248 1.233.574.672 780.638.579 3 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 0 0 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250 6.363.708.198 5.305.050.304 NGUỒN VỐN A A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 1.929.885.081 952.246.514 I I. Nợ ngắn hạn 310 1.929.062.961 952.775.014 1 1. Vay ngắn hạn 311 500.000.000 0 2 2. Phải trả cho người bán 312 264.157.684 204.767.475 3 3. Người mua trả tiền trước 313 0 0 4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 0 0 5 5. Phải trả người lao động 315 1.164.905.277 748.007.539 6 6. Chi phí phải trả 316 0 0 7 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318 0 0 8 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 0 0 9 9. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 0 0 10 10. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 328 0 0 11 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 329 0 0 TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) II II. Nợ dài hạn 330 822.120 (528.500) 1 1. Vay và nợ dài hạn 331 0 0 2 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 332 0 0 3 3. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 334 0 0 4 4. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 336 0 0 5 5. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 338 822.120 (528.500) 6 6. Dự phòng phải trả dài hạn 339 0 0 B B-VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 4.433.823.117 4.352.803.790 I I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 4.433.823.117 4.352.803.790 1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.500.000.000 4.500.000.000 2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0 3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 0 0 4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 0 0 5 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 0 0 6 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 0 0 7 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 (66.176.883) (147.196.210) TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 ) 440 6.363.708.198 5.305.050.304 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG 1 1- Tài sản thuê ngoài 0 0 2 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 6.721.512.327 2.359.979.452 3 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 0 0 4 4- Nợ khó đòi đã xử lý 0 0 5 5- Ngoại tệ các loại 1.944,21 278,32 Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016 Người lập biểu (Ký, Ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, Ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) Trần Quang Huy PHỤ LỤC 17 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (Công ty Cổ phần May Thiên Tân) (ĐVT: đồng Việt Nam) TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (A) (B) (C) (1) (2) 1 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 19.489.077.858 9.506.892.889 2 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 0 3 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 19.489.077.858 9.506.892.889 4 4. Giá vốn hàng bán 11 17.270.291.241 8.692.230.694 5 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 2.218.786.617 814.662.195 6 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 161.614.987 25.486.422 7 7. Chi phí tài chính 22 16.727.664 10.576.674 8 8.- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0 9 9. Chi phí quản lý kinh doanh 24 2.279.927.341 881.620.787 10 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20 + 21 - 22 – 24) 30 83.746.599 (52.048.844) 11 11. Thu nhập khác 31 1 0 12 12. Chi phí khác 32 2.727.273 0 13 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (2.727.272) 0 14 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 81.019.327 (52.048.844) 15 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 0 0 16 16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60 81.019.327 (52.048.844) Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016 Người lập biểu (Ký, Ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, Ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) Trần Quang Huy PHỤ LỤC 18 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (trực tiếp) (Công ty Cổ phần May Thiên Tân) (ĐVT: đồng Việt Nam) TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (A) (B) (C) (1) (2) I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 20.078.910.652 8.190.535.946 2 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 (7.100.111.577) (3.276.443.767) 3 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (13.468.869.664) (6.034.653.423) 4 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (4.501.621) (790.000) 5 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 0 0 6 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 556.266.912 2.990.231.240 7 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 (823.872.188) (95.832.515) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (762.177.486) 1.773.047.481 II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21 (1.622.878.141) (112.500.909) 2 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22 0 0 3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 0 4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0 5 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0 6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0 TT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (A) (B) (C) (1) (2) 7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 0 0 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.622.878.141) (112.500.909) III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0 2 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 0 0 3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 2.000.000.000 0 4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.500.000.000) 0 5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0 0 6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 500.000.000 0 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50 (1.885.055.627) 1.660.546.572 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.140.134.389 479.536.445 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 (8.437) 51.372 Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 255.070.325 2.140.134.389

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_doanh_nghiep_nganh.pdf
Luận văn liên quan