Luận án Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Hội

Các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội phải xây dựng cơ cấu tổ chức doanh nghiệp chi tiết và rõ ràng, phân định rõ trách nhiệm, quyền hạn cho các phòng ban trong doanh nghiệp từ đó góp phần tổ chức tốt nhân lực thực hiện KTQT. Các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo cần lựa chọn cơ cấu tổ chức doanh nghiệp phù hợp với quy mô, đặc điểm hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp mình. Trong các doanh nghiệp xuất hiện nhiều kiểu cơ cấu tổ chức khác nhau gồm có: Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng; Cơ cấu tổ chức trực tuyến – tham mưu. Các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội chủ yếu sử dụng kiểu cơ cấu tổ chức trực tuyến. Đó là kiểu cơ cấu mà mối liên hệ giữa các nhân viên trong tổ chức được thực hiện theo một đường thẳng. Người thừa hành chỉ nhận và thi hành mệnh lệnh của người phụ trách cấp trên trực tiếp, người phụ trách trực tiếp chịu trách nhiệm hoàn toàn về kết quả công việc của những người dưới quyền. Đây là cách kiểu cơ cấu được xem là gọn nhẹ vì không phải qua nhiều khâu trung gian. Tuy nhiên, kiểu cơ cấu này lại không tận dụng được các chuyên gia có trình độ trong doanh nghiệp theo các chức năng quản lý. Trong khi đó, với kiểu cơ cấu tổ chức theo chức năng, các bộ phận chức năng có quyền ra mệnh lệnh về vấn đề liên quan đến chuyên môn của họ. Trong bối cảnh hội nhập và cạnh tranh mạnh mẽ như hiện nay, việc thu hút sự tham gia và tham vấn giữa các bộ phận chức năng là vô cùng cần thiết. Chính vì vậy, các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội nên áp dụng cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến – chức năng. Theo đó, mối liên hệ giữa các nhân viên trong tổ chức vẫn được thực hiện theo một đường thẳng. Thêm vào đó, các bộ phận chức năng sẽ có vai trò tham mưu mà không có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến.

pdf271 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuyên ngành được học: + Số nhân viên kế toán làm việc không phù hợp với chuyên ngành được học: + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp sau đại học + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp đại học + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp cao đẳng + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp trung cấp + Số lượng nhân viên kế toán có chứng chỉ hành nghề kế toán quốc tế 77. Mức độ đáp ứng công việc của nhân sự bộ phận KTQT? (Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) ☐ Tốt ☐ Chưa tốt 78. Đánh giá của ông (bà) về việc phân công nhiệm vụ cho từng nhân sự của bộ phận KTQT? (Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) ☐ Rõ ràng ☐ Chưa rõ ràng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường Đại học Thương mại Phiếu khảo sát 2 (Đối tượng: Các nhà quản trị, Kế toán trưởng và các nhân viên phòng kế toán) TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI Tôi tên là Nguyễn Thị Thu Hương, hiện đang công tác tại Bộ môn Thống kê – Phân tích, Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Thương mại. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: “Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội”. Tôi xin trân trọng ghi nhận sự tham gia của ông (bà) vào công trình nghiên cứu này và xin cam đoan rằng nội dung trả lời chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, góp phần vào sự phát triển của các doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo Việt Nam. THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Họ và tên:...Tuổi:.Giới tính: Chức danh:... Trình độ chuyên môn: Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại: Nơi làm việc: Số điện thoại: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 1. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay? (Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) ☐ 20 tỷ đồng trở xuống ☐ Trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng ☐ Trên 100 tỷ đồng 2. Tổng số lao động của doanh nghiệp hiện nay? (Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) ☐ Trên 10 người đến 200 người ☐ Trên 200 người đến 300 người ☐ Trên 300 người CÂU HỎI SÀNG LỌC 1. Công ty có tổ chức KTQT không? (Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) ☐ Có ☐ Không (Dừng) ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (AIS) 1. Xin hãy cho biết, mức độ đồng ý của Ông/bà về tổ chức HTTT KTQT của công ty? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Dữ liệu KTQT được tổ chức đầy đủ và rõ ràng theo trình tự các bước 1 2 3 4 5 2. Quy trình xử lý, cung cấp thông tin KTQT được tổ chức đầy đủ và rõ ràng theo từng nội dung 1 2 3 4 5 3. Các ứng dụng CNTT được tổ chức phù hợp đáp ứng yêu cầu xử lý nhanh các dữ liệu và cung cấp thông tin kịp thời 1 2 3 4 5 4. Kiểm soát HTTT KTQT được tổ chức chặt chẽ, hạn chế các sự cố về sai sót và bảo mật thông tin KTQT 1 2 3 4 5 5. Nhân lực HTTT KTQT được tổ chức chặt chẽ, rõ ràng và theo đúng trình độ, năng lực 1 2 3 4 5 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH (BC) 2. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Loại hình sản xuất được xác định đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 2. Lực lượng sản xuất được xác lập đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 3. Phương tiện, công cụ sản xuất được bố trí đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 4. Quy trình sản xuất mà doanh nghiệp thiết lập đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP (OS) 3. Xin hãy cho biết, mức độ đồng ý của ông/bà với những nhận định dưới đây? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Các phòng ban, cá nhân đều được phân công công việc rõ ràng và cụ thể 1 2 3 4 5 2. Các thủ tục nhằm phối kết hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 3. Các nhà quản trị được phân quyền ra quyết định và hành động đầy đủ và rõ ràng 1 2 3 4 5 NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CAO (TM) 4. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Nhà quản trị cấp cao nắm chắc kiến thức về HTTT KTQT 1 2 3 4 5 2. Nhà quản trị cấp cao có cam kết về tổ chức HTTT KTQT 1 2 3 4 5 3. Nhà quản trị cấp cao có tầm nhìn về tổ chức HTTT KTQT 1 2 3 4 5 4. Nhà quản trị cấp cao có tham gia hỗ trợ tổ chức HTTT KTQT 1 2 3 4 5 NHÀ TƯ VẤN BÊN NGOÀI (EE) 5. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Cơ quan chính phủ quản lý về kế toán có tham gia tích cực đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 2. Các nhà cung cấp hệ thống có tham gia tích cực đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 3. Các công ty tư vấn kế toán – kiểm toán có tham gia tích cực đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT) 6. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhận định dưới đây? (Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 1. Phần mềm có phân quyền sử dụng cho từng nhân viên kế toán 1 2 3 4 5 2. Phần mềm có thể linh hoạt thay đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử dụng, quản lý của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 3. Phần cứng đồng bộ và ổn định 1 2 3 4 5 4. Hệ thống mạng viễn thông phù hợp và ổn định 1 2 3 4 5 TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT Tổng số doanh nghiệp khảo sát: 25 STT Câu hỏi Diễn giải mã trả lời Số lượng DN Tỷ trọng (%) 1 Để tổ chức dữ liệu đầu vào KTQT, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định dữ liệu cần thu thập 25 100,00 Xác định nguồn dữ liệu thu thập 25 100,00 Xác định cách thức thu thập dữ diệu 25 100,00 Xác định cách thức hệ thống hóa dữ liệu 25 100,00 Xác định cách thức lưu trữ dữ liệu 25 100,00 2 Các loại dữ liệu nào sau đây được thu thập cho HTTT KTQT của doanh nghiệp? Thông tin kế hoạch 25 100,00 Thông tin thực hiện 25 100,00 Thông tin dự báo 5 20,00 Thông tin tài chính 25 100,00 Thông tin phi tài chính 3 12,00 3 Để xác định các loại dữ liệu cần thu thập cho HTTT KTQT, DN dựa trên các yếu tố nào sau đây? Nhu cầu thông tin của nhà quản trị 11 44,00 Khả năng thu thập dữ liệu của hệ thống 14 56,00 Kết hợp cả 2 cách trên 0 0,00 4 Các dữ liệu KTQT được thu thập từ Từ bên trong doanh nghiệp 25 100,00 các nguồn nào? - Từ CSDL tập trung 6 24,00 - Từ các bộ phận trong doanh nghiệp 19 76,00 Từ bên ngoài doanh nghiệp 3 12,00 5 DN có xác định đơn vị, bộ phận, phòng ban, cá nhân nào trực tiếp quản lý dữ liệu cần thu thập hay không? Có 14 56,00 Không 11 44,00 6 Cách thức nào được sử dụng để tiếp nhận tài liệu Thông qua các báo cáo, chứng từ giấy 0 0,00 Thông qua các báo cáo, chứng từ điện tử 0 0,00 Kết hợp cả 2 cách trên 25 100,00 7 Sau khi tiếp nhận, tài liệu có được tiến hành kiểm tra hay không? Có 25 100,00 Không 0 0,00 8 Đánh giá của ông (bà) về quy trình tiếp nhận và kiểm tra tài liệu? Rõ ràng 23 92,00 Không rõ ràng 2 8,00 9 Hệ thống tài khoản, bộ mã KTQT được thiết lập chung hay riêng đối với hệ thống tài khoản kế toán của DN? Được thiết lập chung 25 100,00 Được thiết lập riêng 0 0,00 10 Hệ thống tài khoản của doanh nghiệp được chi tiết thành bao 1 0 0,00 2 4 16,00 nhiêu cấp 3 19 76,00 4 2 8,00 5 0 0,00 11 Các dữ liệu sau khi được hệ thống hóa có tích hợp với CSDL tập trung của doanh nghiệp hay không? Có 8 32,00 Không 17 68,00 12 Cách thức lưu trữ dữ liệu và thông tin KTQT tại doanh nghiệp? Lưu trữ trên phân vùng cloud mua nhà cung cấp 2 8,00 Sao lưu trên ổ đĩa máy tính của doanh nghiệp 23 92,00 In và lưu trữ trong tủ tài liệu 25 100,00 13 Các dữ liệu được lưu trữ có dễ dàng tìm kiếm khi cần thiết hay không? Có 25 100,00 Không 0 0,00 14 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ liệu phục vụ xây dựng định mức hay không? Có 6 24,00 Không 19 76,00 15 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính trong việc xây dựng định mức? Bộ phận KTQT 6 24,00 Bộ phận khác (Cụ thể) 0 0,00 16 Doanh nghiệp xây dựng các định mức nào sau đây? Định mức chi phí NVL trực tiếp 6 24,00 Định mức chi phí NC trực tiếp 6 24,00 Định mức chi phí SXC 6 24,00 Định mức chi phí bán hàng 0 0,00 Định mức chi phí quản lý 0 0,00 Định mức sản lượng và doanh thu 0 0,00 17 Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ xây dựng định mức, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định các dữ liệu cần truy vấn 6 24,00 Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 6 24,00 Xác định thông tin và báo cáo KTQT 6 24,00 18 Để tính toán định mức chi phí NVL trực tiếp, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 19 Phương pháp để tính toán định mức chi phí NVL trực tiếp? Dựa trên định mức lượng và định mức giá NVL trực tiếp 6 24,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 20 Để tính toán định mức chi phí NC trực tiếp, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 21 Phương pháp để tính toán định mức chi phí NC trực tiếp? Dựa trên định mức lượng và định mức giá NC trực tiếp 6 24,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 22 Để tính toán định mức chi phí SXC, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 23 Phương pháp để tính toán định mức chi phí SXC? Dựa trên định mức biến phí SXC và định mức định phí SXC 0 0,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 6 24,00 - Phương pháp tính tỷ trọng 6 24,00 24 Để tính toán định mức chi phí BH, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 25 Phương pháp để tính toán định mức chi phí BH? Dựa trên định mức biến phí BH và định mức định phí BH 0 0,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 26 Để tính toán định mức chi phí QLDN, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 27 Phương pháp để tính toán định mức chi phí QLDN? Dựa trên định mức biến phí QLDN và định mức định phí QLDN 0 0,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 28 Để tính toán định mức sản lượng và doanh thu, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 29 Phương pháp để tính toán định mức sản lượng và doanh thu? Dựa trên định phí và số dư đảm phí đơn vị 0 0,00 Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 30 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ liệu phục vụ lập dự toán tổng thế không? Có 21 84,00 Không 4 16,00 31 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính trong việc lập dự toán tổng thể? Bộ phận KTQT 10 40,00 Bộ phận khác (Cụ thể) 11 44,00 - Bộ phận kế hoạch 8 32,00 - Bộ phận kinh doanh 3 12,00 32 Dự toán tổng thể của doanh nghiệp gồm các nội dung nào sau đây? Dự toán tiêu thụ 10 40,00 Dự toán sản xuất 10 40,00 Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 10 40,00 Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 10 40,00 Dự toán chi phí sản xuất chung 10 40,00 Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 10 40,00 Dự toán vốn đầu tư 10 40,00 Dự toán tiền 10 40,00 Dự toán kết quả kinh doanh 10 40,00 Dự toán bảng cân đối kế toán 6 24,00 33 Doanh nghiệp lập dự toán tổng thể theo dạng nào sau đây? Dự toán tĩnh 10 40,00 Dự toán linh hoạt 0 0,00 34 Doanh nghiệp áp dụng mô hình dự toán nào sau đây? Mô hình dự toán từ trên xuống 10 40,00 Mô hình dự toán từ dưới lên 0 0,00 Mô hình dự toán thỏa thuận 0 0,00 35 Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ lập dự toán tổng thể, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định các dữ liệu cần truy vấn 10 40,00 Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 10 40,00 Xác định thông tin và báo cáo KTQT 10 40,00 36 Để lập dự toán tổng thể, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 37 Phương pháp xử lý dữ liệu để lập dự toán tổng thể? Phương pháp thống kê kinh nghiệm 10 40,00 Phương pháp tỷ lệ 0 0,00 38 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ liệu KTQT hỗ trợ xác định chi phí hay không? Có 25 100,00 Không 0 0,00 39 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính trong việc xác định chi phí? Bộ phận KTQT 25 100,00 Bộ phận khác 0 0,00 40 Để tổ chức xử lý dữ liệu hỗ trợ xác định chi phí, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định các dữ liệu cần truy vấn 25 100,00 Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 25 100,00 Xác định thông tin và báo cáo KTQT 25 100,00 41 Để xác định chi phí, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 42 Phương pháp để xác định chi phí? PP xác định chi phí theo công việc (Theo đơn hàng) 20 80,00 PP xác định chi phí theo quá trình sản xuất 25 100,00 PP xác định chi phí dựa trên các hoạt động (ABC) 0 0,00 PP xác định chi phí theo mô hình chi phí mục tiêu (Kaizen) 0 0,00 Phương pháp khác (Nêu rõ) 0 0,00 43 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ liệu KTQT phục vụ kiểm tra, đánh giá hay không? Có 25 100,00 Không 0 0,00 44 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý dữ liệu KTQT phục vụ kiểm tra, đánh giá? Bộ phận KTQT 18 72,00 Bộ phận khác (xin ghi rõ) 7 28,00 - Bộ phận kế hoạch 7 28,00 45 Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ kiểm tra, đánh giá, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định các dữ liệu cần truy vấn 18 72,00 Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 18 72,00 Xác định thông tin và báo cáo KTQT 18 72,00 46 Để kiểm tra, đánh giá, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 47 Phương pháp để xử lý dữ liệu KTQT phục vụ kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu? Phương pháp so sánh 18 72,00 Phương pháp thay thế liên hoàn 0 0,00 Phương pháp cân đối 0 0,00 Phương pháp khác (xin ghi rõ) 18 72,00 - Phương pháp đồ thị, biểu mẫu 18 72,00 48 Doanh nghiệp phải đưa ra các quyết định tác nghiệp nào sau đây? Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài 25 100,00 Quyết định chấp nhận hay từ chối đơn hàng 25 100,00 Quyết định nên bán ngay tại thời điểm phân chia hay tiếp tục chế biến rồi bán 0 0,00 Quyết định loại bỏ hay ngừng sản xuất một bộ phận, một sản phẩm 25 100,00 Quyết định tác nghiệp khác 25 100,00 49 Doanh nghiệp phải đưa ra các quyết định chiến lược nào sau đây? Quyết định mua sắm máy móc, thiết bị mới 25 100,00 Quyết định thay thế, cải tạo máy móc thiết bị cũ 25 100,00 Quyết định đầu tư, mở rộng sản xuất 25 100,00 Quyết định chiến lược khác 25 100,00 50 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ liệu KTQT hỗ trợ ra quyết định hay không? Có 6 24,00 Không 19 76,00 51 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính Bộ phận KTQT 6 24,00 trong việc xử lý dữ liệu KTQT hỗ trợ ra quyết định? Bộ phận khác (xin ghi rõ) 0 0,00 52 Để tổ chức xử lý dữ liệu hỗ trợ ra quyết định, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định các dữ liệu cần truy vấn 6 24,00 Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 6 24,00 Xác định thông tin và báo cáo KTQT 6 24,00 53 Để ra quyết định, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 54 Phương pháp để xử lý dữ liệu KTQT hỗ trợ ra quyết định? Phương pháp phân tích thông tin thích hợp 6 24,00 Phương pháp phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng, lợi nhuận 0 0,00 Phương pháp định giá toàn bộ 0 0,00 Phương pháp định giá trực tiếp 0 0,00 Phương pháp phương trình tuyến tính 0 0,00 Phương pháp hiện giá thuần 0 0,00 Phương pháp kỳ hoàn vốn 6 24,00 Phương pháp tỷ lệ sinh lời 6 24,00 Phương pháp khác 0 0,00 55 Để tổ chức cung cấp thông tin KTQT, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định đối tượng và thời điểm cung cấp thông tin KTQT 25 100,00 Xác định hình thức cung cấp thông tin KTQT 25 100,00 Xác định quy trình phản hồi thông tin KTQT 6 24,00 56 Thông tin KTQT được cung cấp Hội đồng quản trị và Ban giám đốc 25 100,00 cho các đối tượng nào sau đây? Phụ trách các phòng, ban 25 100,00 Phụ trách các phân xưởng sản xuất 25 100,00 Khác 0 0,00 57 Thông tin KTQT được cung cấp vào các thời điểm nào sau đây Định kỳ (ngày, tuần, quý, tháng, năm) 25 100,00 Bất kỳ lúc nào theo yêu cầu 25 100,00 58 Doanh nghiệp áp dụng hình thức cung cấp thông tin KTQT nào sau đây? Hình thức cung cấp thông tin KTQT thông qua hệ thống báo cáo truyền thống 17 68,00 Hình thức cung cấp thông tin KTQT thông qua HTTT tích hợp 2 8,00 Kết hợp cả 2 cách hình thức trên 6 24,00 59 Thông tin KTQT được tích hợp với các hệ thống khác ở mức độ nào? Toàn bộ 2 8,00 Từng phần 6 24,00 60 Doanh nghiệp có tổ chức phản hồi thông tin hay không? Có 6 24,00 Không 0 0,00 61 Người sử dụng thông tin sẽ phản hồi thông tin theo các tiêu chí nào sau đây? Thông tin chính xác 6 24,00 Thông tin đầy đủ 6 24,00 Thông tin thích hợp 0 0,00 Thông tin súc tích 0 0,00 Thông tin được cung cấp kịp thời 6 24,00 Thông tin được bảo mật 2 8,00 Khác 0 0,00 62 Để tổ chức ứng dụng CNTT trong HTTT KTQT, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Lựa chọn và cài đặt ứng dụng CNTT 25 100,00 Hướng dẫn vận hành ứng dụng CNTT 25 100,00 Đánh giá ứng dụng CNTT 15 60,00 63 Thiết bị phần cứng phục vụ HTTT KTQT của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây? Có khả năng dịch chuyển 0 0,00 Có màn hình cảm ứng 0 0,00 Kết hợp đa chức năng (photo, scan, fax, in,) 18 72,00 64 Phần mềm kế toán của doanh nghiệp có các đặc điểm nào sau đây? Có riêng phân hệ KTQT 8 32,00 Được tích hợp với các phần mềm khác 8 32,00 Có thể linh hoạt thay đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử dụng, quản lý của DN 23 92,00 Có phân quyền sử dụng cho từng đối tượng 25 100,00 65 Doanh nghiệp sử dụng các loại mạng nào sau đây? Mạng nội bộ 25 100,00 Internet trong giao dịch 3 12,00 Trang web riêng của doanh nghiệp 7 28,00 Mạng khác ghi rõ tên 0 0,00 66 Các loại ứng dụng CNTT mà doanh nghiệp đang sử dụng là từ nhà cung cấp trong nước hay nước ngoài? Tất cả ứng dụng CNTT đều từ nhà cung cấp trong nước 0 0,00 Tất cả ứng dụng CNTT đều từ nhà cung cấp nước ngoài 0 0,00 Tùy loại ứng dụng CNTT 25 100,00 67 Để hướng dẫn vận hành CNTT, doanh nghiệp đã thực hiện các bước Phân loại đối tượng sử dụng CNTT 25 100,00 Xây dựng lộ trình, thời gian, địa điểm tổ chức hướng dẫn 25 100,00 nào sau đây? Cung cấp tài liệu hướng dẫn 25 100,00 Khác (Cụ thể) 0 0,00 68 Các ứng dụng CNTT mà doanh nghiệp đang sử dụng được đánh giá theo các giai đoạn nào sau đây? Giai đoạn vận hành thử nghiệm 3 12,00 Giai đoạn vận hành chính thức 15 60,00 69 Để tổ chức kiểm soát HTTT KTQT, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định tài liệu và thủ tục kiểm soát HTTT KTQT 10 40,00 Xác định các nội dung kiểm soát HTTT KTQT 25 100,00 Xác định chính sách kiểm soát HTTT KTQT 10 40,00 70 Doanh nghiệp thiết lập các tài liệu và thủ tục HTTT KTQT nào sau đây? Các báo cáo mô tả và lưu đồ trình bày hệ thống và chương trình 10 40,00 Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống 10 40,00 71 Doanh nghiệp thực hiện các nội dung kiểm soát nào sau đây? Kiểm soát quá trình triển khai hệ thống * 20 80,00 Kiểm soát phần mềm * 20 80,00 Kiểm soát phần cứng * 20 80,00 Kiểm soát an toàn dữ liệu * 25 100,00 Kiểm soát hành chính * 20 80,00 72 Đánh giá của ông (bà) về việc thực hiện các nội dung kiểm soát Tốt 10 40,00 Chưa tốt 15 60,00 73 Doanh nghiệp thiết lập chính sách kiểm soát nào sau đây? Chính sách kiểm soát về an toàn thông tin KTQT 10 40,00 Chính sách kiểm soát về an toàn thiết bị của HTTT KTQT 10 40,00 74 Để tổ chức nhân lực HTTT KTQT, doanh nghiệp thực hiện các bước nào sau đây? Xác định mô hình bộ máy KTQT 25 100,00 Xác định nhân sự thực hiện 25 100,00 Phân công lao động 25 100,00 75 Bộ máy KTQT tại doanh nghiệp tổ chức theo hình thức nào sau đây Hình thức tổ chức bộ máy KTQT tách biệt 0 0,00 Hình thức tổ chức bộ máy KTQT kết hợp 25 100,00 Hình thức tổ chức bộ máy KTQT hỗn hợp 0 0,00 76 Số lượng và trình độ chuyên môn của nhân sự bộ phận KTQT tại doanh nghiệp? Số lượng nhân sự KTQT 125 Làm việc phù hợp với chuyên ngành được học 118 94,40 Làm việc không phù hợp với chuyên ngành được học 7 5,60 Tốt nghiệp sau đại học 2 1,69 Tốt nghiệp đại học 88 74,58 Tốt nghiệp cao đẳng 21 17,80 Tốt nghiệp trung cấp 7 5,93 Có chứng chỉ hành nghề kế toán quốc tế 0 0,00 77 Mức độ đáp ứng công việc của nhân sự bộ phận KTQT? Tốt 18 72,00 Chưa tốt 7 28,00 78 Đánh giá của ông (bà) về việc phân công nhiệm vụ cho từng nhân sự của bộ phận KTQT? Rõ ràng 10 40,00 Chưa rõ ràng 15 60,00 THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Đối tượng phỏng vấn Đơn vị công tác Vị trí công tác Trình độ Giới tính ĐTPV1 Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà Kế toán trưởng Cử nhân Nữ ĐTPV2 Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu Phó Tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng Cử nhân Nữ ĐTPV3 Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Hữu Nghị Kế toán trưởng Cử nhân Nữ ĐTPV4 Công ty cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh Kế toán trưởng Thạc sỹ Nữ ĐTPV5 Công ty cổ phần Tràng An Kế toán trưởng Thạc sỹ Nam ĐTPV6 Đại học Kinh tế quốc dân Giảng viên Trưởng Bộ môn Tiến sỹ Nam ĐTPV7 Đại học Thương mại Giảng viên Trưởng Bộ môn Tiến sỹ Nam Phụ lục 1 SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM CHẾ BIẾN HỮU NGHỊ Phụ lục 2 SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ Phụ lục 3 Phụ lục 4 SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH MỨT KẸO BẢO MINH (Mô hình kế toán tập trung) Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Kế toán công nợ Kế toán tiêu thụ Kế toán tiền lương và BHXH Kế toán ngân hàng Kế toán quỹ tiền mặt Thủ quỹ Kế toán vật tư, TSCĐ Phụ lục 5 SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH MỨT KẸO HÀ NỘI (Mô hình kế toán vừa tập trung vừa phân tán) Trưởng phòng Thủ quỹ Kế toán bán hàng Kế toán công nợ phải trả Kế toán TSCĐ Kế toán NVL Kế toán tiền gửi ngân hàng Kế toán tiền mặt Kế toán tiền lương, CP và tính GTSP Phó phòng (Kiêm kế toán tổng hợp) Phó phòng (Kiêm kế toán tổng hợp) Phó phòng (Kiêm kế toán tổng hợp) Phụ trách kế toán tại các chi nhánh Kế toán nghiệp vụ, thủ quỹ tại các chi nhánh Phụ lục 6 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỊNH MỨC VTNL LƯƠNG KHÔ CAO CẤP 5+ HD01.F01 TT Nguyên vật liệu Đơn vị ĐM 1 tấn sau BTP ĐM 1 tấn TP Ghi chú 1 Bột mì BN3 Kg 2 Đường Kg 3 Nha Kg 4 Dầu Shortening Kg 5 Sữa bột Newzeland Kg 6 Phẩm vàng chanh Kg 7 Dầu bơ Newzeland Kg 8 Lecithin Kg 9 Muối Kg 10 NaHCO3 Kg 11 NH4HCO3 Kg 12 Tinh dầu sữa trong Kg 13 Hạt điều Kg 14 Đường dextro Kg 15 Vani Kg 16 TD sữa trắng Kg 17 TD sữa trứng Kg 18 Bột tinh sữa Kg 19 Glycerin Kg 20 Túi LK 5+ Cái 21 Thùng carton 4.2 kg Cái 22 Giấy nến Cái 23 Hộp duplex LK Cái 24 Túi mộc 10kg Cái 25 Băng dán nhỏ M 26 Băng dán m 27 Điện Kw 28 Nước m3 ĐM áp dụng từ ngày TGĐ PKT CBKT Nơi gửi: P.VT, P.KHĐT, XN KX, P.KCS Phụ lục 7 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỊNH MỨC VTNL/1 TẤN BÁNH KEM XỐP KOBBE 205G HD01.F01 TT Nguyên vật liệu Đơn vị ĐM 1 tấn sau BTP ĐM 1 tấn TP Ghi chú 1 Bột mì SP3 Kg 2 Tinh bột biến tính Kg 3 Tinh bột sắn Kg 4 Dầu tinh luyện Kg 5 Lecethin Kg 6 Muối Kg 7 Phụ gia LQ4020 Kg 8 NaHCO3 Kg 9 Đường trắng Kg 10 Dextrose mônhydtrate Kg 11 Dầu shortening Kg 12 Sữa bột Kg 13 Bột tinh sữa Kg 14 Tinh dầu sữa trắng Kg 15 Vani Kg 16 Mảnh COPP 171 mm Kg 17 Khay Chiếc 18 Bìa lót Chiếc 19 Cuộn túi Chiếc 20 Thùng carton 4,1kg Chiếc 21 Băng dính dán thùng m 22 Túi mộc 10kg kg 23 Nước m3 24 Điện năng Kw.h ĐM áp dụng từ ngày TGĐ PKT CBKT Phụ lục 8 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỊNH MỨC NC/1 TẤN BÁNH KEM XỐP KOBBE 205G HD01.F01 TT Nguyên vật liệu Đơn vị ĐM 1 tấn sau BTP ĐM 1 tấn TP Ghi chú 1 Đánh trộn Kg/Người/Ca 2 Cán, tạo hình Kg/Người/Ca 3 Nhặt bánh qua băng tải Kg/Người/Ca 4 Chạy máy gói Kg/Người/Ca 5 Đóng gói Kg/Người/Ca (Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) Phụ lục 9 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Địa chỉ: 7B, đường số 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức ĐT: 02837273219 Email: cnhchaichau@gmail.com ĐƠN ĐẶT Đại lý: Quang Tiến Khu vực bán hàng: TP.HCM Ngày đặt: Giám sát: Dương Thị Quỳnh Hoa TT TÊN SẢN PHẨM TL (Kg/Th) Số gói/hộp Giá thùng có VAT SL đặt (Thùng) K.Mại Thành tiền 1 Bánh quy hương cam 130g 2 Kem xốp 310g 3 Kem xốp 170g 4 Kem xốp 135g 5 LK5+ Tổng cộng đơn hàng Hỗ trợ chiết khấu bán hàng Tổng tiền đại lý thanh toán Phụ lục 10 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU (NHÀ MÁY HẢI CHÂU) Mẫu số 02-VT Khu Đồng Thủy, Thôn Đồng Khúc, X.Vĩnh Khúc, H.Văn Giang, T. Hưng Yên Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 31 tháng 07 năm 2018 Số: 0604 TK nợ: 6211 TK có: 1521, 1522, 1523, 1526 Họ và tên người nhận hàng: Kem xốp sữa 135gr Địa chỉ: Lý do xuất kho: Xuất nguyên liệu SX Kem xốp sữa 135 gr theo báo cáo tháng 7/2018 Xuất tại kho: Kho dự án kem xốp NA TT Nguyên vật liệu Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo yêu cầu Thực xuất 1 Bột mỳ chìa khóa xanh 10121 Kg 2 Bột sắn 10601 Kg 3 Đường trắng các loại 10201 Kg 4 Dầu Shortening các loại 10401 Kg 5 Dầu tinh luyện 10411 Kg 6 Sữa béo các loại 10301 Kg Phụ lục 10 TT Nguyên vật liệu Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo yêu cầu Thực xuất 7 Muối tinh sấy 10701 Kg 8 NAHCO3 25009 Kg 9 Bột tẩy 26047 Kg 10 Lecithin 27004 Kg 11 Phụ gia Enzyme 24037 Kg 12 Bột vani 26005 Kg 13 Hương sữa bột 21048 Kg 14 Tinh dầu sữa trắng 21039 Kg 15 Túi bánh kem xốp 135g vị sữa 65128 Cái 16 Bao bì kem xốp 135g vị sữa 64131 Cuộn 17 Hộp CT kem xốp 135g 61174 Cái 18 Băng dán thùng 61050 Cuộn 19 Túi mộc 10g 65601 Kg 20 Ga hóa lỏng 300010 Kg Tổng cộng Viết bằng chữ: Số chứng từ gốc kèm theo Ngày tháng năm Kế toán theo dõi Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) Phụ lục 11 BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI PHÂN XƯỞNG Ngày 31 tháng 07 năm 2018 TK nợ: 622 TK có: 334,338 TT TK334 TK338 Tổng cộng Lương Phụ cấp Khác Tổng CPCĐ BHXH BHYT Khác TK622 Phân xưởng kem xốp - Kem xốp hộp 270g - Kem xốp 310g - Kem xốp sữa 135 - Kem xốp cốm 135 Phân xưởng Cracker - Lương khô ca cao - Lương khô tổng hợp - Lương khô đậu xanh Phân xưởng bánh - Bánh quế An Khang - Bánh Blubell 220 Phụ lục 12 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KINH DOANH BẢNG 2.3: KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ CHI TIẾT THEO THÁNG CỦA NĂM 2017 Stt Cơ cấu sản phẩm Quy cách Sản lượng tiêu thụ chi tiết theo tháng Gam/ gói Gói/ kiện Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Kế hoạch tiêu thụ năm 2017 I. Sản phẩm Bánh Quy 1 Vani Trứng 2 Mimosa 3 Quy Bơ sữa II. Sản phẩm Cracker 1 Kẹp kem Arita 240g 2 Kẹp kem Arita 300g 3 Kẹp kem Arita 400g . (Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) Phụ lục 13 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ BẢNG 2.3: DỰ KIẾN HÀNG TỒN KHO CUỐI CÁC THÁNG CỦA NĂM 2017 Stt Cơ cấu sản phẩm Số ngày tồn kho Quy cách Hàng tồn kho chi tiết theo tháng Gam/ gói Gói/ kiện Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 I. Sản phẩm Bánh Quy 1 Vani Trứng 2 Mimosa 3 Quy Bơ sữa II. Sản phẩm Cracker 1 Kẹp kem Arita 240g 2 Kẹp kem Arita 300g 3 Kẹp kem Arita 400g . (Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) Phụ lục 14 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ BẢNG 2.3: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THÁNG CỦA NĂM 2017 Stt Cơ cấu sản phẩm Quy cách Sản lượng sản xuất theo tháng Gam/ gói Gói/ kiện Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 I. Sản phẩm Bánh Quy 1 Vani Trứng 2 Mimosa 3 Quy Bơ sữa II. Sản phẩm Cracker 1 Kẹp kem Arita 240g 2 Kẹp kem Arita 300g 3 Kẹp kem Arita 400g . Phụ lục 15 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KẾ TOÁN THÔNG BÁO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TUẦN - Căn cứ KH SXKD tháng 9/17 và tình hình tiêu thụ, tồn kho - Căn cứ các điều kiện sản xuất kinh doanh, phòng KHVT dự kiến cân đối sản lượng tuần, cụ thể TT Sản phẩm ĐVT KH tuần (23/09 - 29/9/17) Ghi chú Ghi chú: Kế hoạch sản xuất có thể điều chỉnh theo yêu cầu, sản phẩm thực hiện theo yêu cầu TỔNG GIÁM ĐỐC Phụ lục 16 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ Phòng Kế toán DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ VỐN Quý 1/2017 Sản phẩm: Vani trứng 240gr Số lượng SX kế hoạch: Tương đương (Kg): I - CHI PHÍ NVL STT Nội dung ĐVT Định mức Vật tư sử dụng Đơn giá vật tư/Kg Thành tiền 1 Bột mỳ SP III kg 2 Đường vàng kg 3 Meizan Margarine kg 4 Bơ kg 5 Xiro (tỷ lệ: 1/1.35) kg 6 Sữa béo kg 7 Trứng gà kg 8 Lecithin kg 9 Muối kg 10 Bột nở NaHCO3 kg 11 Bột nở NH4HCO3 kg 12 Phẩm màu kg 13 TBHQ kg 14 Hộp Vani 240gr chiếc 15 Thùng cartong chiếc 16 Băng dính m 17 Hộp Mimosa Tổng chi phí NVL trực tiếp dự toán xxx II - CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP STT Nội dung Định mức (kg/người/ca) Số người/ca Đơn giá NC/ca Thành tiền 1 Đánh trộn 243,313,7 24 2 Cán, tạo hình ,331 Phụ lục 16 3 Nhặt bánh qua băng tải 5,840 4 Chạy máy gói 5 Đóng gói Tổng chi phí NC trực tiếp dự toán xxx III - CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 1 Tỷ lệ CP SXC/CP NVL năm trước 2 Tỷ lệ CP SXC/CP NVL năm nay Tổng chi phí SXC dự toán xxx IV - GIÁ THÀNH DỰ TOÁN xxx V – GIÁ VỐN 1 Tồn đầu kỳ 2 Nhập kho - Chi phí NVL trực tiếp dự toán - Chi phí NC dự toán - Chi phí SXC 3 Tồn cuối kỳ dự toán Chi phí giá vốn dự toán xxx Phụ lục 17 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KẾ TOÁN DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DN Quý 1/2017 VI - CHI PHÍ BÁN HÀNG 1 Tỷ lệ CP BH/Tổng CP NVL năm trước 2 Tỷ lệ CP BH/Tổng CP NVL năm nay Tổng chi phí bán hàng dự toán xxx VII - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIẸP 1 Tỷ lệ CP QLDN/Tổng CP NVL năm trước 2 Tỷ lệ CP QLDN/Tổng CP NVL năm nay Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp dự toán xxx Phụ lục 18 CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ PHÒNG KẾ TOÁN DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH Năm 2017 STT Chỉ tiêu Dự toán Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 1 Doanh thu bán hàng 2 Giá vốn hàng bán 3 4 Chi phí bán hàng 4 Chi phí quản lý 5 Lợi nhuận trước thuế Phụ lục 19 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU Phòng Kế toán BIỂU TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2018 Biểu số 01 TT Chỉ tiêu ĐVT TH 2016 Ước TH 2017 KH năm 2018 So sánh TH17/TH16 So sánh KH18/TH17 A B C 1 2 3 I Giá trị SXCN Tỷ đ II SLSP chủ yếu tấn A Nhà máy Hưng Yên XN Gia vị thực phẩm 1 Bột canh - 2 Muối tinh - XN Bánh kẹo tấn 2 D/c Kem xốp tấn - Kem xốp thường - - Kem xốp hộp - D/c Đài Loan tấn 3 Bánh quy các loại tấn - Bánh quy thường - - Bánh quy hộp 4 Lương khô các loại tấn - Lương khô thường - Lương khô cao cấp 5 Dây chuyền kẹo - - Kẹo thường - - Kẹo hộp - 6 D/c Bánh mềm - - Bánh mềm - 7 D/c Cookies bán CN - - Bánh cookies các loại 8 D/c Bánh mỳ tấn - BM ruốc tấn - BM siêu mềm tấn - BM sừng bò tấn 9 Bánh quế tấn 10 Bánh Manju tấn 11 Mứt tấn 12 Bánh trung thu tấn 13 Snack tấn Phụ lục 19 14 Đường đóng gọi tấn 15 Thạch tấn B Nhà máy Nghệ An 1 Bánh kem xốp tấn 2 Cookies CN tấn 3 Bánh Cracker tấn 4 Dc Lương khô tấn - Lương khô thường tấn - Lương khô 5+ tấn 5 Dc Bột canh - Bột canh - - Muối tinh - 6 Bánh quế tấn III Kế hoạch đầu tư xây dựng Tổng mức đầu tư - XDCB Tỷ đ - Thiết bị Tỷ đ Đầu tư mở rộng sản xuất - Thiết bị lẻ, khác Tỷ đ - Phương tiện vận tải Tỷ đ - Đầu tư chiều sâu khác Tỷ đ Trong đó Đầu tư XD tại Hưng Yên Tỷ đ Đầu tư XD tại Nghệ An Tỷ đ IV Kế hoạch lao động tiền lương - Lao động người - Thu nhập BQ (người/tháng) 1000 đ V Kết quả kinh doanh 1 Doanh thu thuần Tỷ đ - Doanh thu bán SP Tỷ đ - Doanh thu ngoài Tỷ đ - Doanh thu xuất khẩu Tỷ đ - Doanh thu nhập khẩu Tỷ đ 2 Tổng chi phí SXKD Tỷ đ - Giá vốn Tỷ đ - Chi phí tài chính Tỷ đ - Chi phí quản lý Tỷ đ - Chi phí bán hàng Tỷ đ - Chi phí khác Tỷ đ 3 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đ 4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đ Phụ lục 19 VI Nộp ngân sách Tỷ đ 1 Thuế GTGT Tỷ đ 2 Thuế GTGT hàng nhập Tỷ đ 3 Thuế NK Tỷ đ 4 Thuế TNDN Tỷ đ 5 Tiền thuế đát + tài nguyên Tỷ đ 6 Thuế môn bài + khác Tỷ đ VII Một số chỉ tiêu tài chính 1 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/DT % 2 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/DT % 3 Vốn điều lệ Tỷ đ 4 Tỷ lệ chia cổ tức % Phụ lục 20 TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG 1 - CTCP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 206/TB-BKHC THÔNG BÁO Ngày 31 tháng 07 năm 2018 Về việc chính sách bán các sản phẩm bánh, kẹo năm 2017 Kính gửi: Quý nhà phân phối Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Châu kính gửi đến Quý nhà phân phối lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sự hợp tác tốt đẹp của Quý khách hàng trong suốt thời gian qua và chúng tôi tin tưởng sự hợp tác đôi bên ngày càng hiệu quả hơn trong tương lai. Nhằm hỗ trợ Quý nhà phân phối trong việc triển khai bán sản phẩm ra thị trường, Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Châu đưa ra chính sách giá bán các sản phẩm của công ty cụ thể như sau: 1. BẢNG GIÁ VÀ CHÍNH SÁCH GIÁ MỚI TT Tên sản phẩm TL thùng Quy cách Giá/kg chưa bao gồm VAT Giá bán nhà phân phối (Bao gồm VAT) Giá cho cửa hàng Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp I Lương khô 1 Lương khô 65g 6,5 2 Bánh lương khô Omega 420g 2,1 3 Lương khô rong biển 70g 4,2 4 Lương khô 5+ 4,2 Phụ lục 20 TT Tên sản phẩm TL thùng Quy cách Giá/kg chưa bao gồm VAT Giá bán nhà phân phối (Bao gồm VAT) Giá cho cửa hàng Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp II Bánh quy 1 Hương cam 130g 6.5 2 Hương thảo 225g 6,75 3 Quy kem 96g 2,88 4 Bánh quy sesame 205g 4,1 5 Bánh quy Bictony 120g 4,8 6 Bánh quy Maryo 88g 3,52 7 Vani 300g 6 8 Quy 110g 4,4 III Bánh kem xốp 1 Kem xốp 90g 4,05 2 Kem xốp 310g 6,2 3 Kem xốp colamilk 240g 3,36 4 Kem xốp socola 170g 3,4 5 Kem sốp sữa 170g 5,1 6 Kem xốp 60g 3 7 Kem xốp classic 2,72 Phụ lục 20 TT Tên sản phẩm TL thùng Quy cách Giá/kg chưa bao gồm VAT Giá bán nhà phân phối (Bao gồm VAT) Giá cho cửa hàng Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 8 Kem xốp Kobe 205g 4,1 IV Bánh mềm 1 Bánh mềm 200g 2,4 2 Bánh mềm 40g 1,92 V Bánh mỳ ruốc 1 Bánh mỳ ruốc 55g 2,75 2 Bánh mỳ ruốc SCL 55g 2,75 3 Thạch rau câu (khay 6 cốc) 4,32 VI Kẹo chew 1 Kẹo chew nhân nho xoắn 100g 5 2 Kẹo chew nhân cà phê xoắn 100g 5 3 Kẹo chew nhân SCL xoắn 100g 5 4 Kẹo chew nhân nho xoắn 260g 5,2 5 Kẹo chew nhân cà phê xoắn 260g 5,2 6 Kẹo chew nhân cao cấp túi 260g 5,2 7 Kẹo chew nhân K.Môn xoắn 260g 5,2 8 Kẹo chew cốm 255g 5,1 Phụ lục 20 TT Tên sản phẩm TL thùng Quy cách Giá/kg chưa bao gồm VAT Giá bán nhà phân phối (Bao gồm VAT) Giá cho cửa hàng Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 9 Kẹo chew sữa 255g 5,1 VII Kẹo mềm 1 Kẹo mềm sữa 255g 5,1 2 Kẹo mềm cà phê 255g 5,1 VIII Kẹo cứng 1 Kẹo ổi 190g 5,70 2 Kẹo chanh 190g 5,70 3 Kẹo dứa 190g 5,70 4 Kẹo cà phê 190g 5,70 5 Kẹo gừng 190g 5,70 6 Kẹo SCL bạc hà 190g 5,70 7 Kẹo AnphaB 5,74 8 Kẹo ổi 80g 4,00 9 Kẹo chanh 80g 4,00 10 Kẹo dứa 80g 4,00 11 Kẹo cà phê 80g 4,00 12 Kẹo gừng 80g 4,00 Phụ lục 20 TT Tên sản phẩm TL thùng Quy cách Giá/kg chưa bao gồm VAT Giá bán nhà phân phối (Bao gồm VAT) Giá cho cửa hàng Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 13 Kẹo cân tổng hợp 4,00 IX Bánh trứng nướng 1 Bánh trứng nướng piso 220g 2,2 2 Bánh trứng nướng Phomai 2,16 3 Bánh trứng nướng piso 288g 2,88 4 Bánh trứng nướng piso 144g 2,88 2. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: Chính sách này được áp dụng cho các nhà phân phối trên toàn quốc 3. THỜI GIAN ÁP DỤNG Chính sách được áp dụng từ ngày 01/04/2017 cho đến khi có thông báo mới Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý nhà phân phối Trân trọng cảm ơn TỔNG GIÁM ĐỐC Nơi nhận: - Tổng Giám đốc (để b/c); - Phòng kinh doanh, Chi nhánh; - P.Tài chính-Kế toán, NM Hải Châu - Nhà Phân phối, Cửa hàng bán lẻ; - Lưu: VT, P.Marketing Phụ lục 21 CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 392/QĐ-HC-PKD2 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC V/v: Giá bán sản phẩm 2018 trên kênh KA và Siêu thị - Căn cứ vào tình hình thực tế tiêu thụ trên kênh KA và Siêu thị - Căn cứ vào đề xuất giá bán của phòng kinh doanh 2 Điều I. Quyết định giá bán sản phẩm 2018 trên tại kênh KA và Siêu thị như sau 1. Giá bán TT Tên sản phẩm Trọng lượng Giá bán chưa VAT (đồng/kg) Giá có VAT (đồng/kg) Giá chưa VAT (đồng/hộp,gói) Giá có VAT (đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng A Lương khô 1 Lương khô tổng hợp 65gr 65 6,5 2 Lương khô ca cao 65 gr 65 6,5 3 Lương khô dinh dưỡng 65gr 65 6,5 4 Lương khô dđậu xanh 65gr 65 6,5 5 Lương khô CC 5+ (06H) 70 4,2 B Bánh kem xốp I Kem xốp truyền thống 1 Kem xốp Đại Phát 60gr 60 3 Phụ lục 21 TT Tên sản phẩm Trọng lượng Giá bán chưa VAT (đồng/kg) Giá có VAT (đồng/kg) Giá chưa VAT (đồng/hộp,gói) Giá có VAT (đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng 2 Kem xốp 135gr (Sữa, khoai môn,cốm) 135 4,32 3 Kem xốp sữa 170gr 170 5,1 4 Kem xốp Kobe 205gr 205 4,1 5 Kem xốp Kobe one 250gr (sữa, khoai môn, cốm) 250 4,1 6 Kem xốp 310gr 310 6,2 II Kem xốp cao cấp 1 Kem xốp Gaia 200gr các vị (dâu sữa chua, sầu riêng, phomai) 200 4 2 Kem xốp Gaia 275gr (dâu sữa chua, sầu riêng, phomai) 275 4,4 C Bánh quy 1 Bánh quy con thú Kazoo 80gr 80 1,6 2 Bánh quy sữa tươi 175gr 175 3,5 D Bánh quế 1 Quế Rami 55gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani) 55 2,2 2 Quế Rito 128gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani) 128 4,1 Phụ lục 21 TT Tên sản phẩm Trọng lượng Giá bán chưa VAT (đồng/kg) Giá có VAT (đồng/kg) Giá chưa VAT (đồng/hộp,gói) Giá có VAT (đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng E Cracker 1 Bánh Petit bơ 85gr 85 3,06 2 Bánh Petit bơ 170gr 170 2,72 F Bánh bông lan 1 Bánh Layer cake Gibon 180gr (vị chuối, cốm, bơ) 180 2,88 2 Bánh Layer cake Gibon 360gr (vị chuối, cốm, bơ) 360 4,32 3 Bánh Role cake Gibon 360gr (vị dâu sữa chua, phomai) 360 4,32 4 Bánh Gibon tổng hợp 395gr 396 3,96 G Thạch 1 Thạch túi Kazoo 390gr 390 4,68 2 Thạch Kazoo túi lưới 900gr 900 5,4 3 Thạch cố Kazoo 80gr 80 9,6 Phụ lục 21 Điều II. Đối tượng áp dụng: Bảng giá này áp dụng cho các hệ thống siêu thị và khác hàng trọng điểm Điều III. Tổ chức thực hiện Các phòng Kinh doanh 2. TCKT, NMHC và kênh KA và Siêu thị của Công ty chịu trách nhiệm triển khai và thông báo hướng dẫn khách hàng thực hiện kể từ ngày 01/07/2018 cho đến khi có thông báo TỔNG GIÁM ĐỐC Nơi nhận: - CTHĐQT, BTGĐ (báo cáo); - P.KD, TCKT; - NMHC; - Kênh GT; - Lưu: VT Phụ lục 22 Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM Phòng Kế toán Định mức nguyên liệu cho 1000 chiếcbánh thành phẩm tương đương 85 kg thành phẩm Số mẻ vỏ 0.58824 Số mẻ nhân 1.04167 Vỏ 0.06 kg Nhân bánh 0.025 kg TT Mã NVL Tên nguyên liệu ĐVT Công thức Định mức Đơn giá nhập Thành tiền Ghi chú Vỏ bánh 1 8114106 Cốm khô ( đã ủ ) kg 2 8121402 Đường trắng kg 3 8121401 Đường vàng kg 4 8110302 Dầu ăn kg 5 Phẩm mầu xanh kg 6 8112202 Tinh dầu cốm trong kg 7 8112206 Tinh dầu cốm đục kg 8 8103107 Phụ gia PA kg 9 8103104 Bảo quản calcium kg 10 8107901 Bảo quản benzoat kg 11 8107903 Bảo quản sorbat kg 12 8112211 Nước hoa bưởi kg 13 8112213 Vanila (dạng nước) A0991092kg 14 Nước kg Thành phẩm vỏ kg 102 Nhân bánh 1 8114112 Đỗ xanh kg 2 8121402 Đường trắng kg 3 Nước kg 4 8117201 Dừa tươi kg 5 8110302 Dầu ăn kg 6 8103104 Bảo quản calcium kg 7 8107901 Bảo quản benzoat kg 8 8107903 Bảo quản soocbat kg 9 8112207 Tinh dầu chuối kg 10 8103105 GML kg 11 8112213 Vanni kg Thành phẩm nhân kg 24 TT Mã NVL Tên vật tư ĐVT Quy cách Định mức Ghi chú 1 8201001 Giấy gói cốm 18 x 18 kg 2 8243001 Thùng cốm & xu xê Thùng 3 8220004 Vỏ hộp cốm Hộp 4 8216001 Băng dính trắng loại to m TT Mã NVL Tên nhiên liệu ĐVT Định mức Ghi chú 1 Điện tiêu thụ kW 2 Nước m3 3 8124303 Than đá kg Giám Đốc Sản Xuất Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908 1.Nguyên liệu 2.Vật tư bao gói 3.Nhiêu liệu Hà nội, ngày tháng năm Phòng kế toán ĐỊNH MỨC CHI CHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN PHẨM Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu Phụ lục 23 Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM Phòng kế toán Định mức nhân công cho 1000 chiếc Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg) 0.06 Kg Tương đương 85 Kg Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg) 0.025 Kg Trọng lượng vỏ 60 Kg Trọng lượng nhân 25 Kg Số mẻ vỏ 0.5882 Số mẻ nhân 1.0417 TT Tên công đoạn Thành phẩm ĐVT Số lượng CN (Người) Thời gian làm việc (Giờ)/1 người Tổng giờ công công đoạn Định mức giờ công Định mức giá lao động Tổng định mức (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)*(5) (7) (8)=(6)*(7) 1 1 mẻ Vỏ bánh 102 Kg 5 2 10.00 5.8824 38,000 223,529.41 2 1 mẻ Nhân bánh 24 Kg 7 1.5 10.50 10.9375 38,000 415,625.00 3 Đóng gói 100 Chiếc 1 1 1.00 10.0000 38,000 380,000.00 21.50 26.8199 1,019,154.41 0.027 1,019.15 Hà nội, ngày tháng năm Phòng Kế toán Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908 ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG Phụ lục 24 Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM Phòng kế toán TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Chi phí ước tính Biến phí Định phí (1) (2) (3) (4) (5) 1 Chi phí nhân viên phân xưởng VNĐ 128,000,000 128,000,000 2 Chi phí vật liệu VNĐ 52,000,000 52,000,000 3 Chi phí khấu hao TSCĐ VNĐ 71,000,000 71,000,000 4 Chi phí công cụ dụng cụ VNĐ 22,500,000 22,500,000 5 Chi phí bằng tiền khác VNĐ 72,000,000 23,000,000 49,000,000 Tổng VNĐ 345,500,000 75,000,000 270,500,000 Tổng số giờ công sản xuất Giờ 7,500 7,500 7,500 Hệ số biến phí SXC VNĐ 46,067 10,000 36,067 Hà nội, ngày tháng năm Phòng Kế toán ĐỊNH MỨC GIÁ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CỦA PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CỐM VÀ XU XÊ Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu Phụ lục 25 Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM Phòng kế toán 0.06 Kg 0.025 Kg Số hộp 1 Chiếc TT Tên công đoạn Thành phẩm ĐVT Tổng giờ công công đoạn Hệ số biến phí SXC Hệ số định phí SXC ĐM biến phí SXC/mẻ ĐM định phí SXC/mẻ ĐM biến phí SXC/SP ĐM định phí SXC/SP (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=(5)*(6) (9)=(5)*(7) (10) (11) 1 1 mẻ Vỏ bánh 102 Kg 10.00 10,000 36,067 100,000 360,667 58.82 212.16 2 1 mẻ Nhân bánh 24 Kg 10.50 10,000 36,067 105,000 378,700 109.38 394.48 3 Đóng gói 100 Chiếc 1.00 10,000 36,067 10,000 36,067 100.00 360.67 Tổng 268.20 967.30 1,235.50 Hà nội, ngày tháng năm Phòng Kế toán ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908 Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg) Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg) Phụ lục 26 Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị Phòng: Kế toán Quy cách: 60 chiếc/Kiện Giá bán: 4.000đ/Chiếc Giá bán: 240.000đ/Kiện STT Chỉ tiêu ĐVT Định mức 1 Số lượng hàng bán Kiện 70,000 80,000 90,000 2 Doanh thu tiêu thụ 1.000đ 240 16,800,000 19,200,000 21,600,000 3 Tổng biến phí (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5) 150 10,500,000 12,000,000 13,500,000 3.1 Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.000đ 48 3,360,000 3,840,000 4,320,000 3.2 Biến phí nhân công trực tiếp 1.000đ 60 4,200,000 4,800,000 5,400,000 3.3 Biến phí sản xuất chung 1.000đ 24 1,680,000 1,920,000 2,160,000 3.4 Biến phí bán hàng 1.000đ 10 700,000 800,000 900,000 3.5 Biến phí quản lý 1.000đ 8 560,000 640,000 720,000 4 Số dư đảm phí (2-3) 1.000đ 6,300,000 7,200,000 8,100,000 5 Tổng định phí (5.1+5.2+5.3) 1.000đ 3,280,000 3,280,000 3,280,000 5.1 Định phí sản xuất chung 1.000đ 1,800,000 1,800,000 1,800,000 5.2 Định phí bán hàng 1.000đ 800,000 800,000 800,000 5.3 Định phí quản lý 1.000đ 680,000 680,000 680,000 6 Lợi nhuận trước thuế (4-5) 1.000đ 3,020,000 3,920,000 4,820,000 Hà nội, ngày tháng năm Phòng Kế toán Bảng dự toán linh hoạt tháng 1/201X Mức độ hoạt động Tên sản phẩm: Bánh mỳ ruốc Staff Phụ lục 27 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Phân tích tình hình dự toán chi phí sản xuất Đơn vị tính:.. Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4=3-2 5=4/2*100 1. Chi phí NVL trực tiếp 2. Chi phí NC trực tiếp 3. Chi phí SXC 4. Chi phí bán hàng 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6. Tổng chi phí Chỉ tiêu Dự toán Thực tế So sánh Thực tế/Dự toán Phụ lục 28 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Phân tích sự biến động của các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm Đơn vị tính:.. Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nguyên vật liệu trực tiếp 2. Nhân công trực tiếp 3. Sản xuất chung - Chi phí nhân viên phân xưởng - CF vật liệu - CF sản xuất - CF khẩu hao TSCĐ - CF dịch vụ mua ngoài - CF bằng tiền khác A. Tổng giá thành (1+2+3) B. Số lượng sản phẩm SX C. Giá thành đơn vị (A/B) Các khoản mục chi phí Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc Phụ lục 29 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Phân tích ảnh hưởng của nhóm nhân tố Số lượng NVL, Mức tiêu hao NVL, Đơn giá NVL đến sự biến động của chi phí NVL sản xuất sản phẩm . Đơn vị tính:.. Trong đó: CPNVL – Chi phí NVL Q – Số lượng NVL M – Mức tiêu hao NVL P – Đơn giá NVL Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4 5 6=5-2 7=6/2*100 8=3-2 9=8/2*100 10=4-3 11=10/2*100 12=5-4 13=12/2*100 A B Tổng Tăng giảm do Q Tăng giảm do M Tăng giảm do P NVL QoMoPo Q1MoPo Q1M1Po Q1M1P1 CL chung của CPNVL Phụ lục 30 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng doanh thu Phân tích chung sự biến động của doanh thu theo tiêu chí lựa chọn (Theo nhóm hàng, theo khách hàng, theo phương thức bán,) Doanh thu theo tiêu chí lựa chọn Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc Phụ lục 31 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Trong đó: DT – Doanh thu L – Số lượng lao động N – Số ngày làm việc W – Năng suất lao động bình quân Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4 5 6=5-2 7=6/2*100 8=3-2 9=8/2*100 10=4-3 11=10/2*100 12=5-4 13=12/2*100 Tổng Tăng giảm do L Tăng giảm do N Tăng giảm do W Phân tích ảnh hưởng của nhân tố số lượng lao động, số ngày làm việc, năng suất lao động bình quân tới sự biến động của doanh thu bán hàng Doanh thu LoNoWo T1SoWo T1S1Wo T1S1W1 CL chung của DT Phụ lục 32 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Đơn vị tính: Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Lợi nhuận kinh doanh 2. Lợi nhuận HĐ khác A. Tổng lợi nhuận B. Thuế phải nộp C. Lợi nhuận sau thuế Phân tích tổng hợp lợi nhuận theo nguồn hình thành Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh KBC/KG Phụ lục 33 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Đơn vị tính: Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4 5 6 7 1. Tổng doanh thu BH&CCDV 2. Các khoản giảm trừ 3. Giá vốn hàng hóa 4. Doanh thu tài chính 5. Chi phí tài chính 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí quản lý 8. Lợi nhuận KD trước thuế (1-2- 3+4-5-6-7) Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh KBC/KG A/Hg các nhân tố tới LN Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lợi nhuận kinh doanh trước thuế Phụ lục 34 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Đơn vị tính: Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4=3-2 5=4/2*100 ROI - Chi nhánh 1 - Chi nhánh 2 - Phân tích sự biến động của ROI theo các chi nhánh Chỉ tiêu So sánh KBC/KG Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phụ lục 35 Công ty cổ phần: Phòng kế toán Trong đó: ROI – Lợi nhuận vốn đầu tư LN DT - Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu DT ĐT - Số vòng quay vốn đầu tư Hà Nội, ngày tháng năm Phòng kế toán Đơn vị tính: Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) 1 2 3 4 5=4-2 6=5/2*100 7=3-2 8=7/2*100 9=4-3 10=9/2*100 Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Tổng đến sự biến động của Lợi nhuận vốn đầu tư (ROI) Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu và số vòng quay vốn đầu tư Doanh thu CL chung của ROI Tăng giảm do LN/DT Tăng giảm do DT/ĐT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_to_chuc_he_thong_thong_tin_ke_toan_quan_tri_trong_ca.pdf
  • docThông tin điểm mới Luận án Tiếng Anh.doc
  • docThông tin điểm mới Luận án Tiếng Việt.doc
  • docxTóm tắt luận án tiếng ANh.docx
  • docxTóm tắt luận án tiếng Việt.docx
Luận văn liên quan