chuyên ngành được học: 
 + Số nhân viên kế toán làm việc không phù hợp với chuyên ngành 
được học: 
 + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp sau đại học 
 + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp đại học 
 + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp cao đẳng 
 + Số lượng nhân viên kế toán tốt nghiệp trung cấp 
 + Số lượng nhân viên kế toán có chứng chỉ hành nghề kế toán quốc tế 
77. Mức độ đáp ứng công việc của nhân sự bộ phận KTQT? 
(Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) 
☐ Tốt ☐ Chưa tốt 
78. Đánh giá của ông (bà) về việc phân công nhiệm vụ cho từng nhân sự của 
bộ phận KTQT? 
(Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) 
☐ Rõ ràng ☐ Chưa rõ ràng 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Trường Đại học Thương mại 
Phiếu khảo sát 2 
(Đối tượng: Các nhà quản trị, Kế toán trưởng 
và các nhân viên phòng kế toán) 
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC 
DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO 
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI 
Tôi tên là Nguyễn Thị Thu Hương, hiện đang công tác tại Bộ môn Thống 
kê – Phân tích, Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Thương mại. Tôi đang 
thực hiện đề tài nghiên cứu: “Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản 
trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà 
Nội”. Tôi xin trân trọng ghi nhận sự tham gia của ông (bà) vào công trình 
nghiên cứu này và xin cam đoan rằng nội dung trả lời chỉ phục vụ cho mục 
đích nghiên cứu, góp phần vào sự phát triển của các doanh nghiệp sản xuất 
bánh kẹo Việt Nam. 
THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN 
Họ và tên:...Tuổi:.Giới tính: 
Chức danh:... 
Trình độ chuyên môn: 
Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại: 
Nơi làm việc:  
Số điện thoại: 
THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
1. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay? 
(Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) 
☐ 20 tỷ đồng trở xuống 
☐ Trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 
☐ Trên 100 tỷ đồng 
2. Tổng số lao động của doanh nghiệp hiện nay? 
(Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) 
☐ Trên 10 người đến 200 người 
☐ Trên 200 người đến 300 người 
☐ Trên 300 người 
CÂU HỎI SÀNG LỌC 
1. Công ty có tổ chức KTQT không? 
(Xin hãy đánh dấu vào một trong các ô sau) 
☐ Có ☐ Không (Dừng) 
ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔ CHỨC HỆ THỐNG 
THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (AIS) 
1. Xin hãy cho biết, mức độ đồng ý của Ông/bà về tổ chức HTTT KTQT của 
công ty? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Dữ liệu KTQT được tổ chức đầy đủ và rõ ràng 
theo trình tự các bước 
1 2 3 4 5 
2. Quy trình xử lý, cung cấp thông tin KTQT được 
tổ chức đầy đủ và rõ ràng theo từng nội dung 
1 2 3 4 5 
3. Các ứng dụng CNTT được tổ chức phù hợp đáp 
ứng yêu cầu xử lý nhanh các dữ liệu và cung cấp 
thông tin kịp thời 
1 2 3 4 5 
4. Kiểm soát HTTT KTQT được tổ chức chặt chẽ, 
hạn chế các sự cố về sai sót và bảo mật thông tin 
KTQT 
1 2 3 4 5 
5. Nhân lực HTTT KTQT được tổ chức chặt chẽ, 
rõ ràng và theo đúng trình độ, năng lực 
1 2 3 4 5 
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH (BC) 
2. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Loại hình sản xuất được xác định đầy đủ và rõ 
ràng 
1 2 3 4 5 
2. Lực lượng sản xuất được xác lập đầy đủ và rõ 
ràng 
1 2 3 4 5 
3. Phương tiện, công cụ sản xuất được bố trí đầy 
đủ và rõ ràng 
1 2 3 4 5 
4. Quy trình sản xuất mà doanh nghiệp thiết lập 
đầy đủ và rõ ràng 
1 2 3 4 5 
CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP (OS) 
3. Xin hãy cho biết, mức độ đồng ý của ông/bà với những nhận định dưới đây? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Các phòng ban, cá nhân đều được phân công 
công việc rõ ràng và cụ thể 
1 2 3 4 5 
2. Các thủ tục nhằm phối kết hợp giữa các bộ phận 
trong doanh nghiệp đầy đủ và rõ ràng 
1 2 3 4 5 
3. Các nhà quản trị được phân quyền ra quyết định 
và hành động đầy đủ và rõ ràng 
1 2 3 4 5 
NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CAO (TM) 
4. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Nhà quản trị cấp cao nắm chắc kiến thức về 
HTTT KTQT 
1 2 3 4 5 
2. Nhà quản trị cấp cao có cam kết về tổ chức 
HTTT KTQT 
1 2 3 4 5 
3. Nhà quản trị cấp cao có tầm nhìn về tổ chức 
HTTT KTQT 
1 2 3 4 5 
4. Nhà quản trị cấp cao có tham gia hỗ trợ tổ chức 
HTTT KTQT 
1 2 3 4 5 
NHÀ TƯ VẤN BÊN NGOÀI (EE) 
5. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhân định dưới đây? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Cơ quan chính phủ quản lý về kế toán có tham 
gia tích cực đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT 
của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
2. Các nhà cung cấp hệ thống có tham gia tích cực 
đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT của doanh 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
3. Các công ty tư vấn kế toán – kiểm toán có tham 
gia tích cực đến việc tư vấn tổ chức HTTT KTQT 
của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT) 
6. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với những nhận định dưới đây? 
(Sử dụng 5 mức đánh giá từ 1 = hoàn toàn không đồng ý đến 5 = hoàn toàn đồng ý , 
hãy khoanh tròn vào mức lựa chọn) 
1. Phần mềm có phân quyền sử dụng cho từng 
nhân viên kế toán 
1 2 3 4 5 
2. Phần mềm có thể linh hoạt thay đổi, nâng cấp 
theo yêu cầu sử dụng, quản lý của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
3. Phần cứng đồng bộ và ổn định 1 2 3 4 5 
4. Hệ thống mạng viễn thông phù hợp và ổn định 1 2 3 4 5 
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! 
TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT 
 Tổng số doanh nghiệp khảo sát: 25 
STT Câu hỏi Diễn giải mã trả lời 
Số 
lượng 
DN 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
Để tổ chức dữ liệu đầu vào KTQT, 
doanh nghiệp thực hiện các bước 
nào sau đây? 
Xác định dữ liệu cần thu thập 25 100,00 
Xác định nguồn dữ liệu thu thập 25 100,00 
Xác định cách thức thu thập dữ diệu 25 100,00 
Xác định cách thức hệ thống hóa dữ liệu 25 100,00 
Xác định cách thức lưu trữ dữ liệu 25 100,00 
2 
Các loại dữ liệu nào sau đây được 
thu thập cho HTTT KTQT của 
doanh nghiệp? 
Thông tin kế hoạch 25 100,00 
Thông tin thực hiện 25 100,00 
Thông tin dự báo 5 20,00 
Thông tin tài chính 25 100,00 
Thông tin phi tài chính 3 12,00 
3 
Để xác định các loại dữ liệu cần thu 
thập cho HTTT KTQT, DN dựa 
trên các yếu tố nào sau đây? 
Nhu cầu thông tin của nhà quản trị 11 44,00 
Khả năng thu thập dữ liệu của hệ thống 14 56,00 
Kết hợp cả 2 cách trên 0 0,00 
4 Các dữ liệu KTQT được thu thập từ Từ bên trong doanh nghiệp 25 100,00 
các nguồn nào? - Từ CSDL tập trung 6 24,00 
 - Từ các bộ phận trong doanh nghiệp 19 76,00 
Từ bên ngoài doanh nghiệp 3 12,00 
5 
DN có xác định đơn vị, bộ phận, 
phòng ban, cá nhân nào trực tiếp 
quản lý dữ liệu cần thu thập hay 
không? 
Có 14 56,00 
Không 11 44,00 
6 
Cách thức nào được sử dụng để tiếp 
nhận tài liệu 
Thông qua các báo cáo, chứng từ giấy 0 0,00 
Thông qua các báo cáo, chứng từ điện tử 0 0,00 
Kết hợp cả 2 cách trên 25 100,00 
7 
Sau khi tiếp nhận, tài liệu có được 
tiến hành kiểm tra hay không? 
Có 25 100,00 
Không 0 0,00 
8 
Đánh giá của ông (bà) về quy trình 
tiếp nhận và kiểm tra tài liệu? 
Rõ ràng 23 92,00 
Không rõ ràng 2 8,00 
9 
Hệ thống tài khoản, bộ mã KTQT 
được thiết lập chung hay riêng đối 
với hệ thống tài khoản kế toán của 
DN? 
Được thiết lập chung 25 100,00 
Được thiết lập riêng 0 0,00 
10 
Hệ thống tài khoản của doanh 
nghiệp được chi tiết thành bao 
1 0 0,00 
2 4 16,00 
nhiêu cấp 3 19 76,00 
4 2 8,00 
5 0 0,00 
11 
Các dữ liệu sau khi được hệ thống 
hóa có tích hợp với CSDL tập trung 
của doanh nghiệp hay không? 
Có 8 32,00 
Không 17 68,00 
12 
Cách thức lưu trữ dữ liệu và thông 
tin KTQT tại doanh nghiệp? 
Lưu trữ trên phân vùng cloud mua nhà cung cấp 2 8,00 
Sao lưu trên ổ đĩa máy tính của doanh nghiệp 23 92,00 
In và lưu trữ trong tủ tài liệu 25 100,00 
13 
Các dữ liệu được lưu trữ có dễ dàng 
tìm kiếm khi cần thiết hay không? 
Có 25 100,00 
Không 0 0,00 
14 
Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ 
liệu phục vụ xây dựng định mức 
hay không? 
Có 6 24,00 
Không 19 76,00 
15 
Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính 
trong việc xây dựng định mức? 
Bộ phận KTQT 6 24,00 
Bộ phận khác (Cụ thể) 0 0,00 
16 
Doanh nghiệp xây dựng các định 
mức nào sau đây? 
Định mức chi phí NVL trực tiếp 6 24,00 
Định mức chi phí NC trực tiếp 6 24,00 
Định mức chi phí SXC 6 24,00 
Định mức chi phí bán hàng 0 0,00 
Định mức chi phí quản lý 0 0,00 
Định mức sản lượng và doanh thu 0 0,00 
17 
Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ 
xây dựng định mức, doanh nghiệp 
thực hiện các bước nào sau đây? 
Xác định các dữ liệu cần truy vấn 6 24,00 
Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 6 24,00 
Xác định thông tin và báo cáo KTQT 6 24,00 
18 
Để tính toán định mức chi phí NVL trực tiếp, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận 
diện, phân loại, phân bổ) 
19 
Phương pháp để tính toán định mức 
chi phí NVL trực tiếp? 
Dựa trên định mức lượng và định mức giá NVL trực tiếp 6 24,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 
20 
Để tính toán định mức chi phí NC trực tiếp, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, 
phân loại, phân bổ) 
21 
Phương pháp để tính toán định mức 
chi phí NC trực tiếp? 
Dựa trên định mức lượng và định mức giá NC trực tiếp 6 24,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 
22 
Để tính toán định mức chi phí SXC, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân 
loại, phân bổ) 
23 
Phương pháp để tính toán định mức 
chi phí SXC? 
Dựa trên định mức biến phí SXC và định mức định phí SXC 0 0,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 6 24,00 
 - Phương pháp tính tỷ trọng 6 24,00 
24 
Để tính toán định mức chi phí BH, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân 
loại, phân bổ) 
25 
Phương pháp để tính toán định mức 
chi phí BH? 
Dựa trên định mức biến phí BH và định mức định phí BH 0 0,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 
26 
Để tính toán định mức chi phí QLDN, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân 
loại, phân bổ) 
27 
Phương pháp để tính toán định mức 
chi phí QLDN? 
Dựa trên định mức biến phí QLDN và định mức định phí QLDN 0 0,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 
28 Để tính toán định mức sản lượng và doanh thu, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 
29 
Phương pháp để tính toán định mức 
sản lượng và doanh thu? 
Dựa trên định phí và số dư đảm phí đơn vị 0 0,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ): 0 0,00 
30 
Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ 
liệu phục vụ lập dự toán tổng thế 
không? 
Có 21 84,00 
Không 4 16,00 
31 
Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính 
trong việc lập dự toán tổng thể? 
Bộ phận KTQT 10 40,00 
Bộ phận khác (Cụ thể) 11 44,00 
 - Bộ phận kế hoạch 8 32,00 
 - Bộ phận kinh doanh 3 12,00 
32 
Dự toán tổng thể của doanh nghiệp 
gồm các nội dung nào sau đây? 
Dự toán tiêu thụ 10 40,00 
Dự toán sản xuất 10 40,00 
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 10 40,00 
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 10 40,00 
Dự toán chi phí sản xuất chung 10 40,00 
Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 10 40,00 
Dự toán vốn đầu tư 10 40,00 
Dự toán tiền 10 40,00 
Dự toán kết quả kinh doanh 10 40,00 
Dự toán bảng cân đối kế toán 6 24,00 
33 
Doanh nghiệp lập dự toán tổng thể 
theo dạng nào sau đây? 
Dự toán tĩnh 10 40,00 
Dự toán linh hoạt 0 0,00 
34 
Doanh nghiệp áp dụng mô hình dự 
toán nào sau đây? 
Mô hình dự toán từ trên xuống 10 40,00 
Mô hình dự toán từ dưới lên 0 0,00 
Mô hình dự toán thỏa thuận 0 0,00 
35 
Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ 
lập dự toán tổng thể, doanh nghiệp 
thực hiện các bước nào sau đây? 
Xác định các dữ liệu cần truy vấn 10 40,00 
Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 10 40,00 
Xác định thông tin và báo cáo KTQT 10 40,00 
36 Để lập dự toán tổng thể, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 
37 
Phương pháp xử lý dữ liệu để lập 
dự toán tổng thể? 
Phương pháp thống kê kinh nghiệm 10 40,00 
Phương pháp tỷ lệ 0 0,00 
38 
Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ 
liệu KTQT hỗ trợ xác định chi phí 
hay không? 
Có 25 100,00 
Không 0 0,00 
39 
Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính 
trong việc xác định chi phí? 
Bộ phận KTQT 25 100,00 
Bộ phận khác 0 0,00 
40 
Để tổ chức xử lý dữ liệu hỗ trợ xác 
định chi phí, doanh nghiệp thực 
hiện các bước nào sau đây? 
Xác định các dữ liệu cần truy vấn 25 100,00 
Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 25 100,00 
Xác định thông tin và báo cáo KTQT 25 100,00 
41 Để xác định chi phí, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 
42 Phương pháp để xác định chi phí? 
PP xác định chi phí theo công việc (Theo đơn hàng) 20 80,00 
PP xác định chi phí theo quá trình sản xuất 25 100,00 
PP xác định chi phí dựa trên các hoạt động (ABC) 0 0,00 
PP xác định chi phí theo mô hình chi phí mục tiêu (Kaizen) 0 0,00 
Phương pháp khác (Nêu rõ) 0 0,00 
43 
 Doanh nghiệp có tiến hành xử lý 
dữ liệu KTQT phục vụ kiểm tra, 
đánh giá hay không? 
Có 25 100,00 
Không 0 0,00 
44 
Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính 
trong việc xử lý dữ liệu KTQT 
phục vụ kiểm tra, đánh giá? 
Bộ phận KTQT 18 72,00 
Bộ phận khác (xin ghi rõ) 7 28,00 
 - Bộ phận kế hoạch 7 28,00 
45 
Để tổ chức xử lý dữ liệu phục vụ 
kiểm tra, đánh giá, doanh nghiệp 
thực hiện các bước nào sau đây? 
Xác định các dữ liệu cần truy vấn 18 72,00 
Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 18 72,00 
Xác định thông tin và báo cáo KTQT 18 72,00 
46 Để kiểm tra, đánh giá, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? (Nêu rõ các dữ liệu và tiêu thức nhận diện, phân loại, phân bổ) 
47 
Phương pháp để xử lý dữ liệu 
KTQT phục vụ kiểm tra, đánh giá 
tình hình thực hiện các chỉ tiêu? 
Phương pháp so sánh 18 72,00 
Phương pháp thay thế liên hoàn 0 0,00 
Phương pháp cân đối 0 0,00 
Phương pháp khác (xin ghi rõ) 18 72,00 
 - Phương pháp đồ thị, biểu mẫu 18 72,00 
48 
Doanh nghiệp phải đưa ra các quyết 
định tác nghiệp nào sau đây? 
Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài 25 100,00 
Quyết định chấp nhận hay từ chối đơn hàng 25 100,00 
Quyết định nên bán ngay tại thời điểm phân chia hay tiếp tục chế biến 
rồi bán 
0 0,00 
Quyết định loại bỏ hay ngừng sản xuất một bộ phận, một sản phẩm 25 100,00 
Quyết định tác nghiệp khác 25 100,00 
49 
Doanh nghiệp phải đưa ra các quyết 
định chiến lược nào sau đây? 
Quyết định mua sắm máy móc, thiết bị mới 25 100,00 
Quyết định thay thế, cải tạo máy móc thiết bị cũ 25 100,00 
Quyết định đầu tư, mở rộng sản xuất 25 100,00 
Quyết định chiến lược khác 25 100,00 
50 
Doanh nghiệp có tiến hành xử lý dữ 
liệu KTQT hỗ trợ ra quyết định hay 
không? 
Có 6 24,00 
Không 19 76,00 
51 Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính Bộ phận KTQT 6 24,00 
trong việc xử lý dữ liệu KTQT hỗ 
trợ ra quyết định? 
Bộ phận khác (xin ghi rõ) 
0 
0,00 
52 
Để tổ chức xử lý dữ liệu hỗ trợ ra 
quyết định, doanh nghiệp thực hiện 
các bước nào sau đây? 
Xác định các dữ liệu cần truy vấn 6 24,00 
Xác định phương pháp xử lý dữ liệu 6 24,00 
Xác định thông tin và báo cáo KTQT 6 24,00 
53 Để ra quyết định, doanh nghiệp truy vấn những dữ liệu gì? 
54 
Phương pháp để xử lý dữ liệu 
KTQT hỗ trợ ra quyết định? 
Phương pháp phân tích thông tin thích hợp 6 24,00 
Phương pháp phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng, lợi 
nhuận 
0 0,00 
Phương pháp định giá toàn bộ 0 0,00 
Phương pháp định giá trực tiếp 0 0,00 
Phương pháp phương trình tuyến tính 0 0,00 
Phương pháp hiện giá thuần 0 0,00 
Phương pháp kỳ hoàn vốn 6 24,00 
Phương pháp tỷ lệ sinh lời 6 24,00 
Phương pháp khác 0 0,00 
55 
Để tổ chức cung cấp thông tin 
KTQT, doanh nghiệp thực hiện các 
bước nào sau đây? 
Xác định đối tượng và thời điểm cung cấp thông tin KTQT 25 100,00 
Xác định hình thức cung cấp thông tin KTQT 25 100,00 
Xác định quy trình phản hồi thông tin KTQT 6 24,00 
56 Thông tin KTQT được cung cấp Hội đồng quản trị và Ban giám đốc 25 100,00 
cho các đối tượng nào sau đây? Phụ trách các phòng, ban 25 100,00 
Phụ trách các phân xưởng sản xuất 25 100,00 
Khác 0 0,00 
57 
Thông tin KTQT được cung cấp 
vào các thời điểm nào sau đây 
Định kỳ (ngày, tuần, quý, tháng, năm) 25 100,00 
Bất kỳ lúc nào theo yêu cầu 25 100,00 
58 
Doanh nghiệp áp dụng hình thức 
cung cấp thông tin KTQT nào sau 
đây? 
Hình thức cung cấp thông tin KTQT thông qua hệ thống báo cáo 
truyền thống 
17 68,00 
Hình thức cung cấp thông tin KTQT thông qua HTTT tích hợp 2 8,00 
Kết hợp cả 2 cách hình thức trên 6 24,00 
59 
Thông tin KTQT được tích hợp với 
các hệ thống khác ở mức độ nào? 
Toàn bộ 2 8,00 
Từng phần 6 24,00 
60 
Doanh nghiệp có tổ chức phản hồi 
thông tin hay không? 
Có 6 24,00 
Không 0 0,00 
61 
Người sử dụng thông tin sẽ phản 
hồi thông tin theo các tiêu chí nào 
sau đây? 
Thông tin chính xác 6 24,00 
Thông tin đầy đủ 6 24,00 
Thông tin thích hợp 0 0,00 
Thông tin súc tích 0 0,00 
Thông tin được cung cấp kịp thời 6 24,00 
Thông tin được bảo mật 2 8,00 
Khác 0 0,00 
62 
Để tổ chức ứng dụng CNTT trong 
HTTT KTQT, doanh nghiệp thực 
hiện các bước nào sau đây? 
Lựa chọn và cài đặt ứng dụng CNTT 25 100,00 
Hướng dẫn vận hành ứng dụng CNTT 25 100,00 
Đánh giá ứng dụng CNTT 15 60,00 
63 
Thiết bị phần cứng phục vụ HTTT 
KTQT của doanh nghiệp có đặc 
điểm nào sau đây? 
Có khả năng dịch chuyển 0 0,00 
Có màn hình cảm ứng 0 0,00 
Kết hợp đa chức năng (photo, scan, fax, in,) 18 72,00 
64 
Phần mềm kế toán của doanh 
nghiệp có các đặc điểm nào sau 
đây? 
Có riêng phân hệ KTQT 8 32,00 
Được tích hợp với các phần mềm khác 8 32,00 
Có thể linh hoạt thay đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử dụng, quản lý của 
DN 
23 92,00 
Có phân quyền sử dụng cho từng đối tượng 25 100,00 
65 
Doanh nghiệp sử dụng các loại 
mạng nào sau đây? 
Mạng nội bộ 25 100,00 
Internet trong giao dịch 3 12,00 
Trang web riêng của doanh nghiệp 7 28,00 
Mạng khác ghi rõ tên 0 0,00 
66 
Các loại ứng dụng CNTT mà doanh 
nghiệp đang sử dụng là từ nhà cung 
cấp trong nước hay nước ngoài? 
Tất cả ứng dụng CNTT đều từ nhà cung cấp trong nước 0 0,00 
Tất cả ứng dụng CNTT đều từ nhà cung cấp nước ngoài 0 0,00 
Tùy loại ứng dụng CNTT 25 100,00 
67 
Để hướng dẫn vận hành CNTT, 
doanh nghiệp đã thực hiện các bước 
Phân loại đối tượng sử dụng CNTT 25 100,00 
Xây dựng lộ trình, thời gian, địa điểm tổ chức hướng dẫn 25 100,00 
nào sau đây? Cung cấp tài liệu hướng dẫn 25 100,00 
Khác (Cụ thể) 0 0,00 
68 
Các ứng dụng CNTT mà doanh 
nghiệp đang sử dụng được đánh giá 
theo các giai đoạn nào sau đây? 
Giai đoạn vận hành thử nghiệm 3 12,00 
Giai đoạn vận hành chính thức 15 60,00 
69 
Để tổ chức kiểm soát HTTT KTQT, 
doanh nghiệp thực hiện các bước 
nào sau đây? 
Xác định tài liệu và thủ tục kiểm soát HTTT KTQT 10 40,00 
Xác định các nội dung kiểm soát HTTT KTQT 25 100,00 
Xác định chính sách kiểm soát HTTT KTQT 10 40,00 
70 
Doanh nghiệp thiết lập các tài liệu 
và thủ tục HTTT KTQT nào sau 
đây? 
Các báo cáo mô tả và lưu đồ trình bày hệ thống và chương trình 10 40,00 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống 
10 40,00 
71 
Doanh nghiệp thực hiện các nội 
dung kiểm soát nào sau đây? 
Kiểm soát quá trình triển khai hệ thống * 20 80,00 
Kiểm soát phần mềm * 20 80,00 
Kiểm soát phần cứng * 20 80,00 
Kiểm soát an toàn dữ liệu * 25 100,00 
Kiểm soát hành chính * 20 80,00 
72 
Đánh giá của ông (bà) về việc thực 
hiện các nội dung kiểm soát 
Tốt 10 40,00 
Chưa tốt 15 60,00 
73 
Doanh nghiệp thiết lập chính sách 
kiểm soát nào sau đây? 
Chính sách kiểm soát về an toàn thông tin KTQT 10 40,00 
Chính sách kiểm soát về an toàn thiết bị của HTTT KTQT 10 40,00 
74 
Để tổ chức nhân lực HTTT KTQT, 
doanh nghiệp thực hiện các bước 
nào sau đây? 
Xác định mô hình bộ máy KTQT 25 100,00 
Xác định nhân sự thực hiện 25 100,00 
Phân công lao động 25 100,00 
75 
Bộ máy KTQT tại doanh nghiệp tổ 
chức theo hình thức nào sau đây 
Hình thức tổ chức bộ máy KTQT tách biệt 0 0,00 
Hình thức tổ chức bộ máy KTQT kết hợp 25 100,00 
Hình thức tổ chức bộ máy KTQT hỗn hợp 0 0,00 
76 
Số lượng và trình độ chuyên môn 
của nhân sự bộ phận KTQT tại 
doanh nghiệp? 
Số lượng nhân sự KTQT 125 
Làm việc phù hợp với chuyên ngành được học 118 94,40 
Làm việc không phù hợp với chuyên ngành được học 7 5,60 
Tốt nghiệp sau đại học 2 1,69 
Tốt nghiệp đại học 88 74,58 
Tốt nghiệp cao đẳng 21 17,80 
Tốt nghiệp trung cấp 7 5,93 
Có chứng chỉ hành nghề kế toán quốc tế 0 0,00 
77 
Mức độ đáp ứng công việc của 
nhân sự bộ phận KTQT? 
Tốt 18 72,00 
Chưa tốt 7 28,00 
78 
Đánh giá của ông (bà) về việc phân 
công nhiệm vụ cho từng nhân sự 
của bộ phận KTQT? 
Rõ ràng 10 40,00 
Chưa rõ ràng 15 60,00 
THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 
Đối tượng 
phỏng vấn 
Đơn vị công tác Vị trí công tác Trình độ Giới tính 
ĐTPV1 Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà Kế toán trưởng Cử nhân Nữ 
ĐTPV2 Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu Phó Tổng giám đốc 
kiêm Kế toán trưởng 
Cử nhân Nữ 
ĐTPV3 Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Hữu Nghị Kế toán trưởng Cử nhân Nữ 
ĐTPV4 Công ty cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh Kế toán trưởng Thạc sỹ Nữ 
ĐTPV5 Công ty cổ phần Tràng An Kế toán trưởng Thạc sỹ Nam 
ĐTPV6 Đại học Kinh tế quốc dân Giảng viên 
Trưởng Bộ môn 
Tiến sỹ Nam 
ĐTPV7 Đại học Thương mại Giảng viên 
Trưởng Bộ môn 
Tiến sỹ Nam 
 Phụ lục 1 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM CHẾ BIẾN HỮU NGHỊ 
 Phụ lục 2 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ 
 Phụ lục 3 
Phụ lục 4 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC KẾ TOÁN 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH MỨT KẸO BẢO MINH 
(Mô hình kế toán tập trung) 
Kế toán trưởng 
Kế 
toán 
tổng 
hợp 
Kế 
toán 
công 
nợ 
Kế 
toán 
tiêu 
thụ 
Kế 
toán 
tiền 
lương 
và 
BHXH 
Kế 
toán 
ngân 
hàng 
Kế 
toán 
quỹ 
tiền 
mặt 
Thủ 
quỹ 
Kế 
toán 
vật tư, 
TSCĐ 
 Phụ lục 5 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC KẾ TOÁN 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH MỨT KẸO HÀ NỘI 
(Mô hình kế toán vừa tập trung vừa phân tán) 
Trưởng phòng 
Thủ 
quỹ 
Kế 
toán 
bán 
hàng 
Kế 
toán 
công 
nợ 
phải 
trả 
Kế 
toán 
TSCĐ 
Kế 
toán 
NVL 
Kế 
toán 
tiền 
gửi 
ngân 
hàng 
Kế 
toán 
tiền 
mặt 
Kế toán 
tiền 
lương, 
CP và 
tính 
GTSP 
Phó phòng (Kiêm kế 
toán tổng hợp) 
Phó phòng (Kiêm 
kế toán tổng hợp) 
Phó phòng (Kiêm 
kế toán tổng hợp) 
Phụ trách kế toán tại các chi nhánh 
Kế toán nghiệp vụ, thủ quỹ tại các chi nhánh 
Phụ lục 6 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
PHÒNG KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
ĐỊNH MỨC VTNL LƯƠNG KHÔ CAO CẤP 5+ 
HD01.F01 
TT Nguyên vật liệu Đơn vị ĐM 1 tấn 
sau BTP 
ĐM 1 tấn 
TP 
Ghi chú 
1 Bột mì BN3 Kg 
2 Đường Kg 
3 Nha Kg 
4 Dầu Shortening Kg 
5 Sữa bột Newzeland Kg 
6 Phẩm vàng chanh Kg 
7 Dầu bơ Newzeland Kg 
8 Lecithin Kg 
9 Muối Kg 
10 NaHCO3 Kg 
11 NH4HCO3 Kg 
12 Tinh dầu sữa trong Kg 
13 Hạt điều Kg 
14 Đường dextro Kg 
15 Vani Kg 
16 TD sữa trắng Kg 
17 TD sữa trứng Kg 
18 Bột tinh sữa Kg 
19 Glycerin Kg 
20 Túi LK 5+ Cái 
21 Thùng carton 4.2 kg Cái 
22 Giấy nến Cái 
23 Hộp duplex LK Cái 
24 Túi mộc 10kg Cái 
25 Băng dán nhỏ M 
26 Băng dán m 
27 Điện Kw 
28 Nước m3 
ĐM áp dụng từ ngày 
 TGĐ PKT 
CBKT 
Nơi gửi: P.VT, P.KHĐT, XN KX, P.KCS 
 Phụ lục 7 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
PHÒNG KỸ THUẬT 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
ĐỊNH MỨC VTNL/1 TẤN BÁNH KEM XỐP KOBBE 205G 
HD01.F01 
TT Nguyên vật liệu Đơn vị 
ĐM 1 tấn 
sau BTP 
ĐM 1 tấn 
TP 
Ghi chú 
1 Bột mì SP3 Kg 
2 Tinh bột biến tính Kg 
3 Tinh bột sắn Kg 
4 Dầu tinh luyện Kg 
5 Lecethin Kg 
6 Muối Kg 
7 Phụ gia LQ4020 Kg 
8 NaHCO3 Kg 
9 Đường trắng Kg 
10 Dextrose mônhydtrate Kg 
11 Dầu shortening Kg 
12 Sữa bột Kg 
13 Bột tinh sữa Kg 
14 Tinh dầu sữa trắng Kg 
15 Vani Kg 
16 Mảnh COPP 171 mm Kg 
17 Khay Chiếc 
18 Bìa lót Chiếc 
19 Cuộn túi Chiếc 
20 Thùng carton 4,1kg Chiếc 
21 Băng dính dán thùng m 
22 Túi mộc 10kg kg 
23 Nước m3 
24 Điện năng Kw.h 
ĐM áp dụng từ ngày 
 TGĐ PKT 
CBKT 
 Phụ lục 8 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
PHÒNG KỸ THUẬT 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
ĐỊNH MỨC NC/1 TẤN BÁNH KEM XỐP KOBBE 205G 
HD01.F01 
TT Nguyên vật liệu Đơn vị 
ĐM 1 tấn 
sau BTP 
ĐM 1 
tấn TP 
Ghi chú 
1 Đánh trộn Kg/Người/Ca 
2 Cán, tạo hình Kg/Người/Ca 
3 Nhặt bánh qua băng tải Kg/Người/Ca 
4 Chạy máy gói Kg/Người/Ca 
5 Đóng gói Kg/Người/Ca 
(Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) 
 Phụ lục 9 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU 
KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Địa chỉ: 7B, đường số 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức 
ĐT: 02837273219 
Email: 
[email protected] 
ĐƠN ĐẶT 
Đại lý: Quang Tiến 
Khu vực bán hàng: TP.HCM Ngày đặt: 
Giám sát: Dương Thị Quỳnh Hoa 
TT TÊN SẢN PHẨM 
TL 
(Kg/Th) 
Số 
gói/hộp 
Giá thùng 
có VAT 
SL đặt 
(Thùng) 
K.Mại 
Thành 
tiền 
1 Bánh quy hương cam 130g 
2 Kem xốp 310g 
3 Kem xốp 170g 
4 Kem xốp 135g 
5 LK5+ 
 Tổng cộng đơn hàng 
 Hỗ trợ chiết khấu bán hàng 
 Tổng tiền đại lý thanh toán 
Phụ lục 10 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU (NHÀ MÁY 
HẢI CHÂU) Mẫu số 02-VT 
Khu Đồng Thủy, Thôn Đồng Khúc, X.Vĩnh Khúc, H.Văn Giang, 
T. Hưng Yên 
Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 
22/12/2014 của Bộ Tài chính 
PHIẾU XUẤT KHO 
Ngày 31 tháng 07 năm 2018 Số: 0604 
TK nợ: 6211 
TK có: 1521, 1522, 1523, 1526 
 Họ và tên người nhận hàng: Kem xốp sữa 135gr 
 Địa chỉ: 
 Lý do xuất kho: Xuất nguyên liệu SX Kem xốp sữa 135 gr theo báo cáo tháng 7/2018 
 Xuất tại kho: Kho dự án kem xốp NA 
TT Nguyên vật liệu Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
 Theo yêu cầu Thực xuất 
 1 Bột mỳ chìa khóa xanh 10121 Kg 
 2 Bột sắn 10601 Kg 
 3 Đường trắng các loại 10201 Kg 
 4 Dầu Shortening các loại 10401 Kg 
 5 Dầu tinh luyện 10411 Kg 
 6 Sữa béo các loại 10301 Kg 
Phụ lục 10 
TT Nguyên vật liệu Mã số ĐVT 
Số lượng 
Đơn giá Thành tiền 
Theo yêu cầu Thực xuất 
7 Muối tinh sấy 10701 Kg 
 8 NAHCO3 25009 Kg 
 9 Bột tẩy 26047 Kg 
 10 Lecithin 27004 Kg 
 11 Phụ gia Enzyme 24037 Kg 
 12 Bột vani 26005 Kg 
 13 Hương sữa bột 21048 Kg 
 14 Tinh dầu sữa trắng 21039 Kg 
 15 Túi bánh kem xốp 135g vị sữa 65128 Cái 
 16 Bao bì kem xốp 135g vị sữa 64131 Cuộn 
 17 Hộp CT kem xốp 135g 61174 Cái 
 18 Băng dán thùng 61050 Cuộn 
 19 Túi mộc 10g 65601 Kg 
 20 Ga hóa lỏng 300010 Kg 
 Tổng cộng 
Viết bằng chữ: 
Số chứng từ gốc kèm theo 
Ngày tháng năm 
Kế toán theo dõi 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) 
Phụ lục 11 
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI PHÂN XƯỞNG 
Ngày 31 tháng 07 năm 2018 
TK nợ: 622 
 TK có: 334,338 
TT 
TK334 TK338 
Tổng cộng 
Lương Phụ cấp Khác Tổng CPCĐ BHXH BHYT Khác 
TK622 
Phân xưởng kem xốp 
- Kem xốp hộp 270g 
- Kem xốp 310g 
- Kem xốp sữa 135 
- Kem xốp cốm 135 
Phân xưởng Cracker 
- Lương khô ca cao 
- Lương khô tổng hợp 
- Lương khô đậu xanh 
Phân xưởng bánh 
- Bánh quế An Khang 
- Bánh Blubell 220 
Phụ lục 12 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
PHÒNG KINH DOANH 
BẢNG 2.3: KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ CHI TIẾT THEO THÁNG CỦA NĂM 2017 
Stt Cơ cấu sản phẩm 
Quy cách Sản lượng tiêu thụ chi tiết theo tháng 
Gam/
gói 
Gói/
kiện 
Tháng 
1 
Tháng 
2 
Tháng 
3 
Tháng 
4 
Tháng 
5 
Tháng 
6 
Tháng 
7 
Tháng 
8 
Tháng 
9 
Tháng 
10 
Tháng 
11 
Tháng 
12 
Kế hoạch 
tiêu thụ 
năm 2017 
I. Sản phẩm Bánh Quy 
1 Vani Trứng 
2 Mimosa 
3 Quy Bơ sữa 
II. Sản phẩm Cracker 
1 Kẹp kem Arita 240g 
2 Kẹp kem Arita 300g 
3 Kẹp kem Arita 400g 
. 
(Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) 
Phụ lục 13 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ 
BẢNG 2.3: DỰ KIẾN HÀNG TỒN KHO CUỐI CÁC THÁNG CỦA NĂM 2017 
Stt Cơ cấu sản phẩm 
Số ngày 
tồn kho 
Quy cách Hàng tồn kho chi tiết theo tháng 
Gam/
gói 
Gói/
kiện 
Tháng 
1 
Tháng 
2 
Tháng 
3 
Tháng 
4 
Tháng 
5 
Tháng 
6 
Tháng 
7 
Tháng 
8 
Tháng 
9 
Tháng 
10 
Tháng 
11 
Tháng 
12 
I. Sản phẩm Bánh Quy 
1 Vani Trứng 
2 Mimosa 
3 Quy Bơ sữa 
II. Sản phẩm Cracker 
1 Kẹp kem Arita 240g 
2 Kẹp kem Arita 300g 
3 Kẹp kem Arita 400g 
. 
(Các số liệu không được hiển thị theo yêu cầu của doanh nghiệp) 
Phụ lục 14 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ 
BẢNG 2.3: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THÁNG CỦA NĂM 2017 
Stt Cơ cấu sản phẩm 
Quy cách Sản lượng sản xuất theo tháng 
Gam/
gói 
Gói/
kiện 
Tháng 
1 
Tháng 
2 
Tháng 
3 
Tháng 
4 
Tháng 
5 
Tháng 
6 
Tháng 
7 
Tháng 
8 
Tháng 
9 
Tháng 
10 
Tháng 
11 
Tháng 
12 
I. Sản phẩm Bánh Quy 
1 Vani Trứng 
2 Mimosa 
3 Quy Bơ sữa 
II. Sản phẩm Cracker 
1 Kẹp kem Arita 240g 
2 Kẹp kem Arita 300g 
3 Kẹp kem Arita 400g 
. 
Phụ lục 15 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
 PHÒNG KẾ TOÁN 
 THÔNG BÁO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TUẦN 
 - Căn cứ KH SXKD tháng 9/17 và tình hình tiêu thụ, tồn kho 
 - Căn cứ các điều kiện sản xuất kinh doanh, phòng KHVT dự kiến cân đối sản lượng 
tuần, cụ thể 
TT Sản phẩm ĐVT 
KH tuần 
 (23/09 - 29/9/17) 
Ghi chú 
Ghi chú: Kế hoạch sản xuất có thể điều chỉnh theo yêu cầu, sản phẩm thực hiện theo 
yêu cầu 
TỔNG GIÁM ĐỐC 
Phụ lục 16 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
Phòng Kế toán 
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ VỐN 
 Quý 1/2017 
Sản phẩm: Vani trứng 240gr 
Số lượng SX kế hoạch: 
Tương đương (Kg): 
I - CHI PHÍ NVL 
STT Nội dung ĐVT 
Định 
mức 
Vật tư 
sử dụng 
Đơn giá 
vật tư/Kg 
Thành 
tiền 
1 Bột mỳ SP III kg 
2 Đường vàng kg 
3 Meizan 
Margarine 
kg 
4 Bơ kg 
5 Xiro (tỷ lệ: 
1/1.35) 
kg 
6 Sữa béo kg 
7 Trứng gà kg 
8 Lecithin kg 
9 Muối kg 
10 Bột nở NaHCO3 kg 
11 Bột nở 
NH4HCO3 
kg 
12 Phẩm màu kg 
13 TBHQ kg 
14 Hộp Vani 240gr chiếc 
15 Thùng cartong chiếc 
16 Băng dính m 
17 Hộp Mimosa 
Tổng chi phí NVL trực tiếp dự toán xxx 
II - CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
STT Nội dung 
Định mức 
(kg/người/ca) 
Số người/ca 
Đơn giá 
NC/ca 
Thành 
tiền 
1 Đánh trộn 
243,313,7
24 
2 Cán, tạo hình 
,331 
Phụ lục 16 
3 Nhặt bánh qua 
băng tải 
5,840 4 Chạy máy gói 
5 Đóng gói 
Tổng chi phí NC trực tiếp dự toán xxx 
III - CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
1 Tỷ lệ CP SXC/CP NVL năm trước 
2 Tỷ lệ CP SXC/CP NVL năm nay 
Tổng chi phí SXC dự toán xxx 
IV - GIÁ THÀNH DỰ TOÁN xxx 
V – GIÁ VỐN 
1 Tồn đầu kỳ 
2 Nhập kho 
 - Chi phí NVL trực tiếp dự toán 
 - Chi phí NC dự toán 
 - Chi phí SXC 
3 Tồn cuối kỳ dự toán 
Chi phí giá vốn dự toán xxx 
Phụ lục 17 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
PHÒNG KẾ TOÁN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DN 
 Quý 1/2017 
VI - CHI PHÍ BÁN HÀNG 
1 Tỷ lệ CP BH/Tổng CP NVL năm trước 
2 Tỷ lệ CP BH/Tổng CP NVL năm nay 
Tổng chi phí bán hàng dự toán xxx 
VII - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIẸP 
1 Tỷ lệ CP QLDN/Tổng CP NVL năm trước 
2 Tỷ lệ CP QLDN/Tổng CP NVL năm nay 
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp dự toán xxx 
Phụ lục 18 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ 
PHÒNG KẾ TOÁN 
DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Năm 2017 
STT Chỉ tiêu 
Dự toán 
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 
1 Doanh thu bán hàng 
2 Giá vốn hàng bán 
3 
4 
Chi phí bán hàng 
4 Chi phí quản lý 
5 Lợi nhuận trước thuế 
Phụ lục 19 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU 
Phòng Kế toán 
BIỂU TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2018 
Biểu số 01 
TT Chỉ tiêu ĐVT 
TH 
2016 
Ước TH 
2017 
KH 
năm 
2018 
So sánh 
TH17/TH16 
So sánh 
KH18/TH17 
A B C 1 2 3 
I Giá trị SXCN Tỷ đ 
II SLSP chủ yếu tấn 
A Nhà máy Hưng Yên 
 XN Gia vị thực phẩm 
1 Bột canh - 
2 Muối tinh - 
 XN Bánh kẹo tấn 
2 D/c Kem xốp tấn 
 - Kem xốp thường - 
 - Kem xốp hộp - 
 D/c Đài Loan tấn 
3 Bánh quy các loại tấn 
 - Bánh quy thường - 
 - Bánh quy hộp 
4 Lương khô các loại tấn 
 - Lương khô thường 
 - Lương khô cao cấp 
5 Dây chuyền kẹo - 
 - Kẹo thường - 
 - Kẹo hộp - 
6 D/c Bánh mềm - 
 - Bánh mềm - 
7 D/c Cookies bán CN - 
 - Bánh cookies các loại 
8 D/c Bánh mỳ tấn 
 - BM ruốc tấn 
 - BM siêu mềm tấn 
 - BM sừng bò tấn 
9 Bánh quế tấn 
10 Bánh Manju tấn 
11 Mứt tấn 
12 Bánh trung thu tấn 
13 Snack tấn 
Phụ lục 19 
14 Đường đóng gọi tấn 
15 Thạch tấn 
B Nhà máy Nghệ An 
1 Bánh kem xốp tấn 
2 Cookies CN tấn 
3 Bánh Cracker tấn 
4 Dc Lương khô tấn 
 - Lương khô thường tấn 
 - Lương khô 5+ tấn 
5 Dc Bột canh 
 - Bột canh - 
 - Muối tinh - 
6 Bánh quế tấn 
III Kế hoạch đầu tư xây dựng 
 Tổng mức đầu tư 
 - XDCB Tỷ đ 
 - Thiết bị Tỷ đ 
 Đầu tư mở rộng sản xuất 
 - Thiết bị lẻ, khác Tỷ đ 
 - Phương tiện vận tải Tỷ đ 
 - Đầu tư chiều sâu khác Tỷ đ 
 Trong đó 
 Đầu tư XD tại Hưng Yên Tỷ đ 
 Đầu tư XD tại Nghệ An Tỷ đ 
IV 
Kế hoạch lao động tiền 
lương 
 - Lao động người 
 - Thu nhập BQ 
(người/tháng) 1000 đ 
V Kết quả kinh doanh 
1 Doanh thu thuần Tỷ đ 
 - Doanh thu bán SP Tỷ đ 
 - Doanh thu ngoài Tỷ đ 
 - Doanh thu xuất khẩu Tỷ đ 
 - Doanh thu nhập khẩu Tỷ đ 
2 Tổng chi phí SXKD Tỷ đ 
 - Giá vốn Tỷ đ 
 - Chi phí tài chính Tỷ đ 
 - Chi phí quản lý Tỷ đ 
 - Chi phí bán hàng Tỷ đ 
 - Chi phí khác Tỷ đ 
3 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đ 
4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đ 
Phụ lục 19 
VI Nộp ngân sách Tỷ đ 
1 Thuế GTGT Tỷ đ 
2 Thuế GTGT hàng nhập Tỷ đ 
3 Thuế NK Tỷ đ 
4 Thuế TNDN Tỷ đ 
5 Tiền thuế đát + tài nguyên Tỷ đ 
6 Thuế môn bài + khác Tỷ đ 
VII Một số chỉ tiêu tài chính 
1 
Tỷ suất lợi nhuận trước 
thuế/DT % 
2 
Tỷ suất lợi nhuận sau 
thuế/DT % 
3 Vốn điều lệ Tỷ đ 
4 Tỷ lệ chia cổ tức % 
Phụ lục 20 
TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG 1 - CTCP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Số: 206/TB-BKHC 
 THÔNG BÁO 
Ngày 31 tháng 07 năm 2018 
Về việc chính sách bán các sản phẩm bánh, kẹo năm 2017 
Kính gửi: Quý nhà phân phối 
 Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Châu kính gửi đến Quý nhà phân phối lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sự hợp tác tốt đẹp của Quý 
khách hàng trong suốt thời gian qua và chúng tôi tin tưởng sự hợp tác đôi bên ngày càng hiệu quả hơn trong tương lai. 
 Nhằm hỗ trợ Quý nhà phân phối trong việc triển khai bán sản phẩm ra thị trường, Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Châu đưa ra chính 
sách giá bán các sản phẩm của công ty cụ thể như sau: 
1. BẢNG GIÁ VÀ CHÍNH SÁCH GIÁ MỚI 
TT Tên sản phẩm TL thùng 
Quy 
cách 
Giá/kg 
chưa bao 
gồm VAT 
Giá bán nhà phân phối 
(Bao gồm VAT) 
Giá cho cửa hàng 
Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 
I Lương khô 
1 Lương khô 65g 6,5 
2 Bánh lương khô Omega 420g 2,1 
3 Lương khô rong biển 70g 4,2 
4 Lương khô 5+ 4,2 
Phụ lục 20 
TT Tên sản phẩm TL thùng 
Quy 
cách 
Giá/kg 
chưa bao 
gồm VAT 
Giá bán nhà phân phối 
(Bao gồm VAT) 
Giá cho cửa hàng 
Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 
II Bánh quy 
1 Hương cam 130g 6.5 
2 Hương thảo 225g 6,75 
3 Quy kem 96g 2,88 
4 Bánh quy sesame 205g 4,1 
5 Bánh quy Bictony 120g 4,8 
6 Bánh quy Maryo 88g 3,52 
7 Vani 300g 6 
8 Quy 110g 4,4 
III Bánh kem xốp 
1 Kem xốp 90g 4,05 
2 Kem xốp 310g 6,2 
3 Kem xốp colamilk 240g 3,36 
4 Kem xốp socola 170g 3,4 
5 Kem sốp sữa 170g 5,1 
6 Kem xốp 60g 3 
7 Kem xốp classic 2,72 
Phụ lục 20 
TT Tên sản phẩm TL thùng 
Quy 
cách 
Giá/kg 
chưa bao 
gồm VAT 
Giá bán nhà phân phối 
(Bao gồm VAT) 
Giá cho cửa hàng 
Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 
8 Kem xốp Kobe 205g 4,1 
IV Bánh mềm 
1 Bánh mềm 200g 2,4 
2 Bánh mềm 40g 1,92 
V Bánh mỳ ruốc 
1 Bánh mỳ ruốc 55g 2,75 
2 Bánh mỳ ruốc SCL 55g 2,75 
3 Thạch rau câu (khay 6 cốc) 4,32 
VI Kẹo chew 
1 Kẹo chew nhân nho xoắn 100g 5 
2 Kẹo chew nhân cà phê xoắn 100g 5 
3 Kẹo chew nhân SCL xoắn 100g 5 
4 Kẹo chew nhân nho xoắn 260g 5,2 
5 Kẹo chew nhân cà phê xoắn 260g 5,2 
6 Kẹo chew nhân cao cấp túi 260g 5,2 
7 Kẹo chew nhân K.Môn xoắn 260g 5,2 
8 Kẹo chew cốm 255g 5,1 
Phụ lục 20 
TT Tên sản phẩm TL thùng 
Quy 
cách 
Giá/kg 
chưa bao 
gồm VAT 
Giá bán nhà phân phối 
(Bao gồm VAT) 
Giá cho cửa hàng 
Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 
9 Kẹo chew sữa 255g 5,1 
VII Kẹo mềm 
1 Kẹo mềm sữa 255g 5,1 
2 Kẹo mềm cà phê 255g 5,1 
VIII Kẹo cứng 
1 Kẹo ổi 190g 5,70 
2 Kẹo chanh 190g 5,70 
3 Kẹo dứa 190g 5,70 
4 Kẹo cà phê 190g 5,70 
5 Kẹo gừng 190g 5,70 
6 Kẹo SCL bạc hà 190g 5,70 
7 Kẹo AnphaB 5,74 
8 Kẹo ổi 80g 4,00 
9 Kẹo chanh 80g 4,00 
10 Kẹo dứa 80g 4,00 
11 Kẹo cà phê 80g 4,00 
12 Kẹo gừng 80g 4,00 
Phụ lục 20 
TT Tên sản phẩm TL thùng 
Quy 
cách 
Giá/kg 
chưa bao 
gồm VAT 
Giá bán nhà phân phối 
(Bao gồm VAT) 
Giá cho cửa hàng 
Giá/thùng Giá/gói,hộp Giá/thùng Giá/gói,hộp 
13 Kẹo cân tổng hợp 4,00 
IX Bánh trứng nướng 
1 Bánh trứng nướng piso 220g 2,2 
2 Bánh trứng nướng Phomai 2,16 
3 Bánh trứng nướng piso 288g 2,88 
4 Bánh trứng nướng piso 144g 2,88 
2. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: Chính sách này được áp dụng cho các nhà phân phối trên toàn quốc 
3. THỜI GIAN ÁP DỤNG 
Chính sách được áp dụng từ ngày 01/04/2017 cho đến khi có thông báo mới 
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý nhà phân phối 
Trân trọng cảm ơn 
TỔNG GIÁM ĐỐC 
Nơi nhận: 
 - Tổng Giám đốc (để b/c); 
 - Phòng kinh doanh, Chi nhánh; 
 - P.Tài chính-Kế toán, NM Hải Châu 
 - Nhà Phân phối, Cửa hàng bán lẻ; 
 - Lưu: VT, P.Marketing 
Phụ lục 21 
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 Số: 392/QĐ-HC-PKD2 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC 
V/v: Giá bán sản phẩm 2018 trên kênh KA và Siêu thị 
 - Căn cứ vào tình hình thực tế tiêu thụ trên kênh KA và Siêu thị 
 - Căn cứ vào đề xuất giá bán của phòng kinh doanh 2 
Điều I. Quyết định giá bán sản phẩm 2018 trên tại kênh KA và Siêu thị như sau 
1. Giá bán 
TT Tên sản phẩm 
Trọng lượng Giá bán 
chưa VAT 
(đồng/kg) 
Giá có 
VAT 
(đồng/kg) 
Giá chưa VAT 
(đồng/hộp,gói) 
Giá có VAT 
(đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng 
A Lương khô 
1 Lương khô tổng hợp 65gr 65 6,5 
2 Lương khô ca cao 65 gr 65 6,5 
3 Lương khô dinh dưỡng 65gr 65 6,5 
4 Lương khô dđậu xanh 65gr 65 6,5 
5 Lương khô CC 5+ (06H) 70 4,2 
B Bánh kem xốp 
I Kem xốp truyền thống 
1 Kem xốp Đại Phát 60gr 60 3 
Phụ lục 21 
TT Tên sản phẩm 
Trọng lượng Giá bán 
chưa VAT 
(đồng/kg) 
Giá có 
VAT 
(đồng/kg) 
Giá chưa VAT 
(đồng/hộp,gói) 
Giá có VAT 
(đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng 
2 Kem xốp 135gr (Sữa, khoai môn,cốm) 135 4,32 
3 Kem xốp sữa 170gr 170 5,1 
4 Kem xốp Kobe 205gr 205 4,1 
5 
Kem xốp Kobe one 250gr (sữa, khoai môn, 
cốm) 250 4,1 
6 Kem xốp 310gr 310 6,2 
II Kem xốp cao cấp 
1 
Kem xốp Gaia 200gr các vị (dâu sữa chua, 
sầu riêng, phomai) 200 4 
2 
Kem xốp Gaia 275gr (dâu sữa chua, sầu 
riêng, phomai) 275 4,4 
C Bánh quy 
1 Bánh quy con thú Kazoo 80gr 80 1,6 
2 Bánh quy sữa tươi 175gr 175 3,5 
D Bánh quế 
1 Quế Rami 55gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani) 55 2,2 
2 Quế Rito 128gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani) 128 4,1 
Phụ lục 21 
TT Tên sản phẩm 
Trọng lượng Giá bán 
chưa VAT 
(đồng/kg) 
Giá có 
VAT 
(đồng/kg) 
Giá chưa VAT 
(đồng/hộp,gói) 
Giá có VAT 
(đồng/hộp,gói) Giá/hộp Thùng 
E Cracker 
1 Bánh Petit bơ 85gr 85 3,06 
2 Bánh Petit bơ 170gr 170 2,72 
F Bánh bông lan 
1 
Bánh Layer cake Gibon 180gr (vị chuối, cốm, 
bơ) 180 2,88 
2 
Bánh Layer cake Gibon 360gr (vị chuối, cốm, 
bơ) 360 4,32 
3 
Bánh Role cake Gibon 360gr (vị dâu sữa 
chua, phomai) 360 4,32 
4 Bánh Gibon tổng hợp 395gr 396 3,96 
G Thạch 
1 Thạch túi Kazoo 390gr 390 4,68 
2 Thạch Kazoo túi lưới 900gr 900 5,4 
3 Thạch cố Kazoo 80gr 80 9,6 
Phụ lục 21 
Điều II. Đối tượng áp dụng: Bảng giá này áp dụng cho các hệ thống siêu thị và khác hàng trọng điểm 
Điều III. Tổ chức thực hiện 
Các phòng Kinh doanh 2. TCKT, NMHC và kênh KA và Siêu thị của Công ty chịu trách nhiệm triển khai và thông báo hướng dẫn khách 
hàng thực hiện kể từ ngày 01/07/2018 cho đến khi có thông báo 
TỔNG GIÁM ĐỐC 
Nơi nhận: 
 - CTHĐQT, BTGĐ (báo cáo); 
 - P.KD, TCKT; 
 - NMHC; 
 - Kênh GT; 
 - Lưu: VT 
Phụ lục 22 
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM
Phòng Kế toán 
Định mức nguyên liệu cho 1000 chiếcbánh thành phẩm
tương đương 85 kg thành phẩm
Số mẻ vỏ 0.58824
Số mẻ nhân 1.04167
Vỏ 0.06 kg
Nhân bánh 0.025 kg
TT Mã NVL Tên nguyên liệu ĐVT Công thức Định mức Đơn giá nhập Thành tiền Ghi chú
Vỏ bánh
1 8114106 Cốm khô ( đã ủ ) kg
2 8121402 Đường trắng kg
3 8121401 Đường vàng kg
4 8110302 Dầu ăn kg
5 Phẩm mầu xanh kg
6 8112202 Tinh dầu cốm trong kg
7 8112206 Tinh dầu cốm đục kg
8 8103107 Phụ gia PA kg
9 8103104 Bảo quản calcium kg
10 8107901 Bảo quản benzoat kg
11 8107903 Bảo quản sorbat kg
12 8112211 Nước hoa bưởi kg
13 8112213 Vanila (dạng nước) A0991092kg
14 Nước kg
Thành phẩm vỏ kg 102
Nhân bánh
1 8114112 Đỗ xanh kg
2 8121402 Đường trắng kg
3 Nước kg
4 8117201 Dừa tươi kg
5 8110302 Dầu ăn kg
6 8103104 Bảo quản calcium kg
7 8107901 Bảo quản benzoat kg
8 8107903 Bảo quản soocbat kg
9 8112207 Tinh dầu chuối kg
10 8103105 GML kg
11 8112213 Vanni kg
Thành phẩm nhân kg 24
TT Mã NVL Tên vật tư ĐVT Quy cách Định mức Ghi chú
1 8201001 Giấy gói cốm 18 x 18 kg
2 8243001 Thùng cốm & xu xê Thùng
3 8220004 Vỏ hộp cốm Hộp
4 8216001 Băng dính trắng loại to m
TT Mã NVL Tên nhiên liệu ĐVT Định mức Ghi chú
1 Điện tiêu thụ kW
2 Nước m3
3 8124303 Than đá kg
Giám Đốc Sản Xuất
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
1.Nguyên liệu
2.Vật tư bao gói
3.Nhiêu liệu
Hà nội, ngày tháng năm 
Phòng kế toán
ĐỊNH MỨC CHI CHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN PHẨM
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Phụ lục 23 
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM
 Phòng kế toán
Định mức nhân công cho 1000 chiếc Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg) 0.06 Kg
Tương đương 85 Kg Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg) 0.025 Kg
Trọng lượng vỏ 60 Kg
Trọng lượng nhân 25 Kg
Số mẻ vỏ 0.5882 
Số mẻ nhân 1.0417 
TT Tên công đoạn Thành phẩm ĐVT
Số lượng CN 
(Người)
Thời gian làm việc 
(Giờ)/1 người
Tổng giờ công 
công đoạn 
Định mức 
giờ công
Định mức giá 
lao động
Tổng định mức
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)*(5) (7) (8)=(6)*(7)
1 1 mẻ Vỏ bánh 102 Kg 5 2 10.00 5.8824 38,000 223,529.41 
2 1 mẻ Nhân bánh 24 Kg 7 1.5 10.50 10.9375 38,000 415,625.00 
3 Đóng gói 100 Chiếc 1 1 1.00 10.0000 38,000 380,000.00 
21.50 26.8199 1,019,154.41 
0.027 1,019.15 
Hà nội, ngày tháng năm 
Phòng Kế toán
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Phụ lục 24 
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM
 Phòng kế toán
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Chi phí ước tính Biến phí Định phí
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Chi phí nhân viên phân xưởng VNĐ 128,000,000 128,000,000 
2 Chi phí vật liệu VNĐ 52,000,000 52,000,000 
3 Chi phí khấu hao TSCĐ VNĐ 71,000,000 71,000,000 
4 Chi phí công cụ dụng cụ VNĐ 22,500,000 22,500,000 
5 Chi phí bằng tiền khác VNĐ 72,000,000 23,000,000 49,000,000 
Tổng VNĐ 345,500,000 75,000,000 270,500,000 
Tổng số giờ công sản xuất Giờ 7,500 7,500 7,500 
Hệ số biến phí SXC VNĐ 46,067 10,000 36,067 
Hà nội, ngày tháng năm 
Phòng Kế toán
ĐỊNH MỨC GIÁ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CỦA PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CỐM VÀ XU XÊ
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Phụ lục 25 
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh PKT.ĐM
 Phòng kế toán
0.06 Kg
0.025 Kg
Số hộp 1 Chiếc
TT Tên công đoạn
Thành 
phẩm 
ĐVT
Tổng giờ công 
công đoạn 
Hệ số biến phí 
SXC
Hệ số định phí 
SXC
ĐM biến phí 
SXC/mẻ
ĐM định phí 
SXC/mẻ
ĐM biến phí 
SXC/SP
ĐM định phí 
SXC/SP
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=(5)*(6) (9)=(5)*(7) (10) (11)
1 1 mẻ Vỏ bánh 102 Kg 10.00 10,000 36,067 100,000 360,667 58.82 212.16 
2 1 mẻ Nhân bánh 24 Kg 10.50 10,000 36,067 105,000 378,700 109.38 394.48 
3 Đóng gói 100 Chiếc 1.00 10,000 36,067 10,000 36,067 100.00 360.67 
Tổng 268.20 967.30 
1,235.50 
Hà nội, ngày tháng năm 
Phòng Kế toán
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg)
Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg)
Phụ lục 26 
Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị
Phòng: Kế toán
Quy cách: 60 chiếc/Kiện
Giá bán: 4.000đ/Chiếc
Giá bán: 240.000đ/Kiện
STT Chỉ tiêu ĐVT
Định 
mức
1 Số lượng hàng bán Kiện 70,000 80,000 90,000 
2 Doanh thu tiêu thụ 1.000đ 240 16,800,000 19,200,000 21,600,000 
3 Tổng biến phí (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5) 150 10,500,000 12,000,000 13,500,000 
3.1 Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.000đ 48 3,360,000 3,840,000 4,320,000 
3.2 Biến phí nhân công trực tiếp 1.000đ 60 4,200,000 4,800,000 5,400,000 
3.3 Biến phí sản xuất chung 1.000đ 24 1,680,000 1,920,000 2,160,000 
3.4 Biến phí bán hàng 1.000đ 10 700,000 800,000 900,000 
3.5 Biến phí quản lý 1.000đ 8 560,000 640,000 720,000 
4 Số dư đảm phí (2-3) 1.000đ 6,300,000 7,200,000 8,100,000 
5 Tổng định phí (5.1+5.2+5.3) 1.000đ 3,280,000 3,280,000 3,280,000 
5.1 Định phí sản xuất chung 1.000đ 1,800,000 1,800,000 1,800,000 
5.2 Định phí bán hàng 1.000đ 800,000 800,000 800,000 
5.3 Định phí quản lý 1.000đ 680,000 680,000 680,000 
6 Lợi nhuận trước thuế (4-5) 1.000đ 3,020,000 3,920,000 4,820,000 
Hà nội, ngày tháng năm 
Phòng Kế toán
Bảng dự toán linh hoạt tháng 1/201X
Mức độ hoạt động
Tên sản phẩm: Bánh mỳ ruốc Staff
Phụ lục 27 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
Phân tích tình hình dự toán chi phí sản xuất 
Đơn vị tính:.. 
Hà Nội, ngày tháng năm 
Phòng kế toán 
Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4=3-2 5=4/2*100
1. Chi phí NVL trực tiếp
2. Chi phí NC trực tiếp
3. Chi phí SXC
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Tổng chi phí
Chỉ tiêu Dự toán Thực tế
So sánh Thực tế/Dự toán
Phụ lục 28 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
Phân tích sự biến động của các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm 
Đơn vị tính:.. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nguyên vật liệu trực tiếp
2. Nhân công trực tiếp
3. Sản xuất chung
 - Chi phí nhân viên phân xưởng
- CF vật liệu
- CF sản xuất
- CF khẩu hao TSCĐ
- CF dịch vụ mua ngoài
- CF bằng tiền khác
A. Tổng giá thành (1+2+3)
B. Số lượng sản phẩm SX
C. Giá thành đơn vị (A/B)
Các khoản mục chi phí
Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Phụ lục 29 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
Phân tích ảnh hưởng của nhóm nhân tố Số lượng NVL, Mức tiêu hao NVL, Đơn giá NVL đến sự biến động 
của chi phí NVL sản xuất sản phẩm . 
Đơn vị tính:.. 
Trong đó: CPNVL – Chi phí NVL 
Q – Số lượng NVL 
 M – Mức tiêu hao NVL 
 P – Đơn giá NVL 
Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5 6=5-2 7=6/2*100 8=3-2 9=8/2*100 10=4-3 11=10/2*100 12=5-4 13=12/2*100
A
B
Tổng
Tăng giảm do Q Tăng giảm do M Tăng giảm do P
NVL QoMoPo Q1MoPo Q1M1Po Q1M1P1
CL chung của CPNVL
Phụ lục 30 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng doanh thu
Phân tích chung sự biến động của doanh thu theo tiêu chí lựa chọn (Theo nhóm hàng, theo khách hàng, theo phương thức bán,)
Doanh thu theo tiêu chí lựa chọn
Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Phụ lục 31 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
Trong đó: DT – Doanh thu 
 L – Số lượng lao động 
 N – Số ngày làm việc 
 W – Năng suất lao động bình quân 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5 6=5-2 7=6/2*100 8=3-2 9=8/2*100 10=4-3 11=10/2*100 12=5-4 13=12/2*100
Tổng
Tăng giảm do L Tăng giảm do N Tăng giảm do W
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố số lượng lao động, số ngày làm việc, năng suất lao động bình quân tới sự biến động của doanh thu bán hàng
Doanh 
thu
LoNoWo T1SoWo T1S1Wo T1S1W1
CL chung của DT
Phụ lục 32 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Đơn vị tính:
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Lợi nhuận kinh doanh
2. Lợi nhuận HĐ khác
A. Tổng lợi nhuận
B. Thuế phải nộp
C. Lợi nhuận sau thuế
Phân tích tổng hợp lợi nhuận theo nguồn hình thành
Chỉ tiêu
Kỳ gốc Kỳ báo cáo So sánh KBC/KG
Phụ lục 33 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Đơn vị tính:
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5 6 7
1. Tổng doanh thu BH&CCDV
2. Các khoản giảm trừ
3. Giá vốn hàng hóa
4. Doanh thu tài chính
5. Chi phí tài chính
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý
8. Lợi nhuận KD trước thuế (1-2-
3+4-5-6-7)
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
So sánh KBC/KG A/Hg các nhân tố tới LN
Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lợi nhuận kinh doanh trước thuế
Phụ lục 34 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Đơn vị tính:
Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4=3-2 5=4/2*100
ROI
 - Chi nhánh 1
 - Chi nhánh 2
 - 
Phân tích sự biến động của ROI theo các chi nhánh
Chỉ tiêu
So sánh KBC/KG
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Phụ lục 35 
Công ty cổ phần:  
Phòng kế toán 
Trong đó: ROI – Lợi nhuận vốn đầu tư 
LN
DT
 - Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu 
DT
ĐT
 - Số vòng quay vốn đầu tư 
 Hà Nội, ngày tháng năm 
 Phòng kế toán 
Đơn vị tính:
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5=4-2 6=5/2*100 7=3-2 8=7/2*100 9=4-3 10=9/2*100
Chi nhánh 1
Chi nhánh 2
Tổng
đến sự biến động của Lợi nhuận vốn đầu tư (ROI)
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu và số vòng quay vốn đầu tư 
Doanh thu
CL chung của ROI Tăng giảm do LN/DT Tăng giảm do DT/ĐT