Đường cong quét thế tuần hoàn (CV) với nhiều tốc độ khác nhau (20-200
V/s) dùng để xác định biên độ peak oxi hóa khử với điện thế từ 3,0-4,5 V so với
Li+/Li và các đỉnh oxi hóa xuất hiện trên đường cong CV là của quá trình oxi hóa
khử thuận nghịch Fe3+/Fe2+ tương ứng với sự phóng thích/đan cài ion Li+ vào cấu
trúc. Vật liệu sau khi pha tạp, lựa chọn các của từng kim loại pha tạp có pha kết
tinh tốt, kích thước hạt đồng đều và hiệu suất phản ứng, % hàm lượng Fe2+ cao
hơn các mẫu khác để khảo sát đánh giá bằng phương pháp CV. Các mẫu đạt yêu
cầu: LiFe1-xNixPO4 (STN2), LiFe1-xMnxPO4 (STM2), LiFe1-xYxPO4 (STY2)
164 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổng hợp vật liệu composite life1 - Xmxpo4 / graphene làm cathode để cải thiện tính năng điện hóa pin sạc lithium - ion, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tán đều nhất và mật độ hạt mẫu STY2-G1
(LFYP/Gr) tốt nhất. EDS-Mapping hỗ trợ xác định khu vực xác suất có mặt các
nguyên tố trong mẫu vật liệu (Hình 3.40).
Mỗi tinh thể LiFe1-xMxPO4 đính trên màng graphene được giải thích theo cơ
chế điện tích: Tinh thể LiFe1-xMxPO4 giàu oxi tích điện âm (
) đính trên mỗi ô
mạng lục giác của graphene có nối chứa liên kết giàu mật độ điện tích dương
( ) tạo ra hiệu ứng cảm giữa mạng lúc giác graphene và LFMP tạo nên vật liệu
composite có cấu trúc bền vững và tính chất điện hóa tốt.
HRTEM là công cụ phân tích chuyên sâu về cấu trúc bề mặt vật liệu cho
chúng ta thông tin chính xác. Kết quả HRTEM cụ thể hóa sự có mặt grahene độ
dày của màng 5 -10 nm và 2-3 lớp (sheet) grpahene phù hợp với kết quả của
Raman. Bên cạnh đó, các mặt nhiễu xạ của vật liệu được thể hiện [100], [101]
117
Hình 3.39a. TEM của LiFe1-xNiPO4/Gr (STN2-G1)
Hình 3.39b. TEM của LiFe1-xYx PO4/Gr (STY2-G1)
Hình 3.39c. TEM của LiFe1-xMnx PO4/Gr (STM2-G2)
Hình 3.40. Hình SEM-EDS-M thành phần các nguyên tố trong vật liệu LiFe1-xMxPO4/Gr
118
Hình 3.41. Ảnh HRTEM của vật liệu composite LiFe1-xMxPO4/Gr
3.3.4. Tính chất điện hóa
3.3.4.1. Động học đan cài ion Li+
Hình 3.42a là đường cong CV của vật liệu nano compossite LiFe1-
xMxPO4/Gr (5, 10, 15%) đo trong dung dịch 1M LiPF6/EC–DMC (1:1). Vật liệu có
cấu trúc olivine vùng thế phẳng, có khả năng phóng thích và đan cài thuận nghịch
(cấu trúc ổn định và không bị phá vỡ sau nhiều chu kì phóng sạc).
GRAPHENE
LFMP
119
Hình 3.42. Đường cong CV của LiFe0.9Mn0.1PO4/5%Gr (STN2-G1) ,
LiFe0.8Mn0.2PO4/5% Gr (STM2-G1) xác định peak oxi hóa khử kim loại pha tạp.
Trong quá trình đan cài/phóng thích ion Li+ sẽ xảy ra quá trình oxi hóa khử
trên bề mặt điện cực tạo tín hiệu peak trên đường cong CV. Rõ ràng, tín hiệu peak
thể hiện 2 vùng thế oxi hóa khử ứng với Fe3+/Fe2+ ( 3,45 -3,6 V) có cường độ đỉnh
oxi hóa khử mạnh biên độ oxi hóa lớn chứng tỏ tồn tại lượng ion Fe lớn trong cấu
trúc và Ni3+/Ni2+ (3,8-4,1 V) vùng biên độ nhỏ chỉ xuất hiện khi quét thế với tốc
độ chậm (0,02-2,00 mV/s).
3.3.4.2. Tính chất phóng sạc
Hệ điện cực nano composite LiFexM1-xPO4/Gr được thực hiện đo phóng sạc
tại tốc độ C/10 với điện cực âm là Li trong 20 chu kì đầu. Chọn mẫu có dung
lượng tốt tiếp tục khảo ở nhiều tốc độ quét khác nhau với 100-150 chu kì. Lựa
120
chọn các mẫu pha tạp có kết quả điện hóa tốt STN2, STM2, STY2 để phủ
graphene.
Phủ lần lượt 5, 10% graphene lên LiFe1-xYxPO4 tạo thu được vật liệu
composite LiFe1-xMxPO4/10% Gr (STN2-G1, STM2-G1, STY2-G1) và LiFe1-
xMxPO4/5%Gr (STN2-G2, STM2-G2, STY2-G2). Nhìn chung, xét trong 20 chu kì
đầu dung lượng các mẫu cao hơn rất nhiều so với mẫu LFP, vùng thế phẳng. Các
mẫu 5% graphene có dung lượng cao hơn các mẫu phối trộn 10%, điều này có thể
là do hàm lượng graphene nhiều làm cản trở quá trình khuếch tán ion Li+, các mẫu
có khuynh hướng tăng dần dung lượng từ Ni<Y<Mn. Mẫu STM2-G2 với 165
mAh.g-1 gần bằng dung lượng của LFP lý thuyết và mẫu có dung lượng thấp nhất
STN2-G1 với 145 mAh.g-1 (Hình 3.43).
Hiệu suất phóng sạc của LFP sau 20 chu kì chỉ đạt 60% thì phủ graphene
với vai trò cầu nối dẫn điện hỗ trợ ion Li+ di chuyển trong cấu trúc đường hầm
olivine và pha tạp kim loại làm giàu mật độ điện tử cũng như tăng độ dẫn điện đã
mang lại kết quả điện hóa thay đổi rõ rệt không chỉ dung lượng tăng lên đáng kể
mà cấu trúc ổn định nên hiệu suất phóng sạc > 90% (Hình 3.45).
121
Hình 3.43. Đường phóng sạc của mẫu STN2-G1 (a), STY2-G1 (b), STM2-G1 (c)
Hình 3.44. Đường phóng sạc của mẫu STN2-G2 (a), STY2-G2 (b), STM2-G2 (c)
Để hướng tới đưa vật liệu LiFe1-xMxPO4/Gr vào ứng dụng làm điện cực
cathode cho pin sạc Li-ion chúng tôi đã chọn mẫu pha tạp 20% Mn có kí hiệu
STM2-G (5,10%) đạt tính chất điện hóa tốt nhất để khảo sát hiệu suất phóng sạc
150-200 chu kì (Hình 3.45). Kết quả là, hiệu suất phóng sạc đạt > 96% sau 150
chu kì.
So sánh với các báo cáo về vật liệu thương mại LiCoO2 thì đạt dung lượng
đạt 155 mAh.g-1 và các công trình công bố về vật liệu LFP đạt 155-160 mAh.g-1
thì có thể thấy rằng vật liệu mới LiFe1-xMxPO4/Gr có tính khả quan áp dụng làm
vật liệu điện cực.
122
Hình 3.45. Dung lượng sạc LiFe1-xMxPO4/Gr biến thiên sau 150 chu kì
Mặt khác, tiến hành khảo sát phóng-sạc với các tốc độ khác nhau (C/10,
C/5, C/2, C, 2C, 5C, 10C), kết quả cho thấy, ở những tốc độ cao, hiệu suất đan cài
ion Li+ giảm nghĩa là dung lượng phóng điện của pin có khuynh hướng giảm. Từ
tốc độ phóng C/10 đến 10C, độ giảm dung lượng tăng dần, do ở tốc độ phóng cao,
các ion Li+ sẽ khó đan cài vào cấu trúc vật liệu điện cực. Khi từ các tốc độ phóng
cao (5C, 10C) trở về tốc độ thấp (C/10) dung lượng phóng điện của điện cực được
giữ ổn định, điều này rất quan trọng với thực tế khi pin thực hiện các nhu cầu
phóng điện khác nhau (Hình 3.46).
123
Hình 3.46. Đường cong phóng-sạc và dung lượng với nhiều tốc độ phóng mẫu STM2-G2
3.3.4.3. Độ dẫn điện
Độ dẫn điện của vật liệu nano composite LiFe1-xMxPO4/Gr so sánh với LFP
được xác định bằng phương pháp phổ tổng trở (EIS). Số liệu bảng 3.11 và hình
3.47 cho thấy độ dẫn điện mẫu STM2-G2 (7,7.10-3 S.cm-1) cao gấp 2 lần so với
mẫu STM2 (7,6.10-3 S.cm-1) và gấp 2 lần so với mẫu ST01 (2,9.10-3 S.cm-1) và
tăng rất so với độ dẫn điện LFP (5,9.10-9 S.cm-1) điều này có thể thấy được rằng
pha tạp và phủ graphene đồng thời cải thiện đáng kể về tính chất điện hóa điều này
thể hiện rất rõ ở giãn đồ phổ tổng trở. Qua giản phổ tổng trở cho thấy phủ
graphene giúp cải thiện rõ rệt quá trình khống chế dịch chuyển điện tích của ion
Li+ vật liệu.
Bảng 3.11. So sánh độ dẫn điện của vật liệu composite LiFe1-xMxPO4/Gr với LFP
Mẫu ST01 STN2-G1 STM2-G2 STM2-G2
124
(S/cm) 2,9.10-3 7,0.10-3 7,7.10-3 4.10-3
Cm (mol/cm3) 0,0228 0,0228 0,0228 0,0228
Hình 3.47. Phổ tổng trở (EIS) của vật liệu LFP trước và khi phủ graphene
Kết luận:
Hình ảnh TEM, HRTEM kết hợp với vùng tần số dao động Raman có thể
xác định được sự hiện diện của graphene trong cấu trúc vật liệu với 2-3 lớp
(sheet), bề dày 5-10 nm là cầu nối dẫn điện, kiểm soát kích thước hạt và ngừa oxi
hóa. Do vậy, tính chất điện hóa như độ dẫn điện, hệ số khuếch tán và dung lượng
được cải thiện: dung lượng 145-165 mAh.g-1 tại C/10 và độ dẫn điện tăng lên 1,5-
2 lần so với LFP tổng hợp cùng phương pháp nhưng tăng hơn 104-105 lần so với
độ dẫn điện lý thuyết.
Để hướng tới đưa vật liệu vào ứng dụng làm điện cực cathode đã khảo sát
hiệu suất phóng sạc các mẫu STM2-G1 và STM2-G2 sau 150 chu kì.
125
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Luận án này nhằm cải thiện tính chất điện hóa cụ thể là tăng độ dẫn điện và
hệ số khuếch tán nhằm làm tăng dung lượng vật liệu cũng như hiệu suất phóng
sạc: với độ dẫn điện lý thuyết, hệ số khuếch tán của vật liệu LFP bằng cách:
giảm kích thước hạt, pha tạp kim loại và phủ graphene.
1. Vật liệu điện cực olivine LFP
- Đã chế tạo vật liệu LFP bằng phương pháp nhiệt dung môi. Kết quả thu được
vật liệu có độ tinh khiết đạt 80%, đơn pha có cấu trúc olivine thuộc nhóm
tryphylite Pnma. Kích thước hạt vật liệu đạt 50-100 nm, độ dẫn điện 2,9.10-3
S.cm-1, hệ số khuếch tán 7,5.10-13cm2.s-1, dung lượng đạt 120 mAh.g-1 tại C/10,
hiệu suất phóng sạc sau 20 chu kì còn lại 60%.
- Tổng hợp được vật liệu LFP nung ở nhiệt độ 550 oC, khảo sát với nhiều với
nhiều tỉ lệ tiền chất khác nhau nhưng tỉ lệ Li:Fe:P = 3:1:1 đem lại pha sạch và
hiệu suất điện hóa tốt hơn, độ dẫn điện tăng 2-3 lần, hệ số khuếch tán 60-70 lần.
- Sử dụng arcosbic acid làm tác nhân khử ngăn ngừa Fe2+ bị oxi hóa và cũng là
tác nhân ngừa oxi hóa vì tạo ra nguồn carbon hữu cơ vật liệu bền với nhiệt và
vật liệu có kích thước đồng đều hơn.
2. Pha tạp kim loại
- Đã pha tạp thành công kim loại M (Ni, Y, Mn) theo nhiều tỉ lệ khác nhau thu
được vật liệu LiFe1-xMxPO4 pha sạch, hiệu suất phản ứng đạt > 90%. Ion kim
loại M phân bố đều trong cấu trúc vật liệu và ion kim loại Mn+ đã đi vào tham
gia cấu trúc thay thế một lượng nhỏ Fe2+ dẫn đến hàm lượng Fe bị sụt giảm với
quy luật tăng hàm lượng pha tạp thì hàm lượng Fe bị giảm. Tuy sự pha tạp
không thay đổi thành phần chính của pha mà chỉ có khuynh hướng làm chuyển
dịch peak nhiễu xạ về phía bên phải đối với Mn, Ni và bên trái đối với Y tương
ứng với sự thay đổi kích thước ô mạng.
- Sự pha tạp giúp tăng vùng thế oxi hóa-khử lên và đường cong CV xuất hiện 2
peak với cường khác nhau trong đó cặp thế V (Fe3+/Fe2+) có cường độ đỉnh oxi
hóa khử mạnh và rõ ràng, vùng thế Mm+/Mn+ xuất hiện vùng thế cao hơn nhưng
cường độ peak oxi hóa khử yếu (cụ thể là các vùng thế tương ứng 3,8-4,1 V
(Ni3+/N2+); 4,0-4,2 V (Mn3+/Mn2+); 3,45-3,6 V (Fe3+/Fe2+)) so với Li+/Li.
126
- Sự pha tạp các ion kim loại Mn+ vào vật liệu LFP làm độ dẫn điện (4.10-3 -
7,66.10-3 S.cm-1) tăng gấp 1,5-2 lần so với vật liệu LFP tổng hợp cùng tỉ lệ và
phương pháp tổng hợp, tăng 104-105 lần so với LFP (5,9.10-9 S.cm-1) lý thuyết.
Mặt khác, sau khi pha tạp các kim loại Ni, Mn, Y thì độ dẫn điện cao hơn một
số công trình đã công bố: Co (2,9.10-6 S.cm-1), La (2,4.10-6 S.cm-1).
- Dung lượng tại tốc độ phóng sạc C/10 với các mẫu LFNP (125-135 mAh.g-1),
LFYP (120-130 mAh.g-1); LFMP (140-145 mAh.g-1); hiệu suất phóng sạc giảm
30% sau 20 chu kì.
Như vậy, tính chất điện hóa tăng theo quy luật các mẫu vật STN2<
STYN2<STM3< STM2 có nghĩa là, trong nghiên cứu này pha tạp Mn mang lại
hiệu quả tốt hơn Ni và Y.
3. Vật liệu nano composite LiFe1-xMxPO4/Gr
- Chế tạo thành công vật liệu nanocomposite LiFe1-xMxPO4/Gr với tỉ lệ 5, 10%
graphene. Với 5% graphene cho kết quả tốt nhất; các tinh thể vật liệu LiFexM1-
xPO4 đính trên màng mỏng graphene với bề dày 5-10 nm (2-3 sheet), các ion Li+
linh động hơn nhờ màng graphene làm cầu nối dẫn điện cho in Li+ di chuyển và
hạn chế ăn mòn điện cực. Mỗi tinh thể LiFe1-xMxPO4 đính trên màng graphene
được giải thích theo cơ chế điện tích: Tinh thể LiFe1-xMxPO4 giàu oxi tích điện
âm ( ) đính trên mỗi ô mạng lục giác của graphene có nối chứa liên kết
giàu mật độ điện tích dương ( ) tạo ra hiệu ứng cảm giữa mạng lúc giác
graphene và LFMP tạo nên vật liệu composite có cấu trúc bền vững và tính chất
điện hóa tốt.
- Đồng thời pha tạp kim loại và phủ graphene mạng lại kết quả điện hóa với độ
dẫn điện tăng hơn 1,5 -2,0 lần so với mẫu LFP tổng hợp cùng phương pháp
nhưng tăng 104-105 lần so với LFP lý thuyết, dung lượng tăng hơn 1,5 -1,8 lần
(STN2-G2: 140 mAh.g-1); (STY2-G2: 150 mAh.g-1); STM2-G2: 165 mAh.g-1)
tại C/10. Hiệu suất phóng sạc ổn định duy trì 96% sau 150 chu kì.
127
KIẾN NGHỊ
Vật liệu nano composite LiFe1-xMxPO4/Gr với M (Y, Ni, Mn) được
tổng hợp bằng phương pháp nhiệt dung môi có thể đưa vào ứng dụng làm vật
liệu điện cực cathode cho pin sạc Li-ion.
Hướng phát triển đề tài: tiếp tục khảo sát vật liệu này trên 500 chu kì để
đánh giá tuổi thọ của pin và rút ngắn khoảng cách thương mại hóa và mở rộng
phạm vi ứng dụng.
128
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI
1. Pha tạp nhiều kim loại khác nhau (Mn, Ni, Y..) và đồng thời sử dụng
carbon hữu cơ (in-situ) kết hợp graphene (ex-situ) chế tạo nên vật liệu nano
composite với các tinh thể vật liệu LiFe1-xMx PO4/Gr của mạng lưới tổ ong
graphene dựa trên chênh lệch về độ âm điện của các nguyên tử tạo ra hiệu
ứng hút điện tích giữa mạng lục giác graphene và LFMP tạo nên vật liệu
composite có cấu trúc bền vững và tính chất điện hóa tốt. Điểm mới so với
các công trình đã công bố trước đó chỉ thực hiện riêng rẽ phủ graphene lên
LiFePO4 tạo vật liệu LiFePO4/Gr hoặc pha tạp kim loại M vào cấu trúc vật
liệu LiFe1-xMx PO4.
2. Đã chứng minh được quy luật: sau khi pha tạp kim loại M, cấu trúc vật liệu
dịch chuyển tuyến tính tuân thủ theo định luật Vegard và không làm ảnh
hưởng đến cấu trúc olivine.
3. Luận án làm sáng tỏ vấn đề pha tạp kim loại đồng thời phủ graphene đã tạo
nên vật liệu trong đó quá trình khống chế khuếch tán Warburg chiếm ưu thế
hơn quá trình khống chế động học. Ion Li+ di chuyển trong cấu trúc olvine
phụ thuộc chủ yếu vào sự khuếch tán trong vật liệu. Đây là cơ sở để lý giải
tại sao cải thiện được hệ số khuếch tán và độ dẫn điện (độ dẫn điện 104-105
lần so với độ dẫn điện lý thuyết của vật liệu LiFePO4) dẫn đến việc hiệu
suất điện hóa cải thiện rõ rệt: dung lượng đạt 155-165 mAh.g-1 tại C/10.
4. Bằng phương pháp nhiệt dung môi, đã chế tạo thành công vật liệu
composite LiFe0.8Mn0.2PO4/5%Gr có dung lượng gần bằng với dung lượng
lý thuyết của LFP ổn định trong 150 chu kì. Như vậy, có thể sử dụng tỉ lệ
hàm lượng 20% Mn và 5% graphene để chế tạo vật liệu LiFe1-xMx PO4/C
làm cathode pin sạc Li-ion và từ đó định hướng mở rộng phạm vi ứng dụng
ở quy mô công suất cao hơn.
129
CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Huynh Le Thanh Nguyen, Nguyen Thi My Anh, Tran Van Man, La Thi Hang,
Tran Thu Trang, Tran Thi Thuy Dung, Electrode composite LiFePO4@carbon:
structure and electrochemical performances, Journal of Nanomaterials,2019, 1-10.
2. La Thi Hang, Nguyen Thi My Anh, Nguyen Nhi Tru, Huynh Le Thanh Nguyen,
Le My Loan Phung - Modification of nano-sized LiFePO4 via nickel doping and
graphene coating, International Journal of Nanotechnology, 2019, 914-924.
3. Dinh Duc Thanh, Nguyen Thi My Anh, Nguyen Nhi Tru, La Thi Hang, Le My
Loan Phung, The impact of carbon additives on lithium ion diffusion kinetic of
LiFePO4/C composites, The Science and Technology Development Journal, 22(1)
2019, 173-179.
4. La Thi Hang, Nguyen Nhi Tru, Le My Loan Phung, Olivine structured
LiFexYyPO4/C composite synthesized via solvothermal route as cathode material
for lithium batteries, Vietnam Journal of Chemistry, 56(6E2), 2018, 267-271.
5. Bui Thi Thao Nguyen, Doan Thi Kim Bong, La Thi Hang, Nguyen Nhi Tru,
Hoang Xuan Tung, Nguyen Thi My Anh, -Modification of Ketjenblack EC-600JD
carbon as filler in cathode material for lithium-ion battery, Vietnam Journal of
Chemistry, 56(6E2), 2018, 262-266.
6. Nguyen Thi My Anh, Doan Luong Vu, Nguyen Thai Hoa, Le My Loan Phung,
Nguyen Ba Tai, La Thi Hang, Nguyen Ngoc Trung, Nguyen Nhi Tru-
Characterization of LiFePO4 nanostructures synthesized by solvothermal method.
Journal of Science and Technology, Technical universities 118, 2017, 45-50.
7. La Thi Hang, Le My Loan Phung, Nguyen Thi My Anh, Hoang Xuan Tung,
Doan Phuc Luan, NguyenNhi Tru- Enhancement of li–ion battery capacity using
nickel doped LiFePO4 as cathode material. Journal of Science and Technology
55_1B, 2017, 267-283.
8. La Thi Hang, Nguyen Nhi Tru, Nguyen Thi My Anh, Le My Loan Phung, Doan
Luong Vu, Doan Phuc Luan, –Microwave-assisted solvothermal synthesis of
LiFePO4/C nanostrutures for lithium ion batteries, Proceedings of the 5th Asian
Materials Data Symposium. HaNoi10, 2016, 343-352.
130
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. M.S. Whittingham, Materials challenges facing electrical energy storage, MRS
Bull., 2008, 33(4), 411–419.
2. A.S. Andersson, J.O. Thomas, The source of first-cycle capacity loss in
LiFePO4, J. Power Sources, 2001, 97-98, 498-502.
3. J.M. Tarascon, M. Armand, Issues and challenges facing rechargeable lithium
batteries, Nature, 2001, 414, 359–367.
4. G.R.E. Dahlin, K.E. Strom, Lithium batteries, Research and Applications,
Publishers: Nova Science. Inc., 2016, New York.
5. A.K. Padhi, K.S. Nanjundaswamy, J.B. Goodenough, Phospho-olivines as
positive-electrode materials for rechargeable lithium batteries, J. Electrochem.
Soc., 1997, 144, 1188-1194.
6. N. Meethong, H.-Y.S. Huang, S.A. Speakman, W.C. Carter, Y.M. Chiang,
Strain accommodation during phase transformations in olivine-based cathodes
as a materials selection criterion for high-power rechargeable batteries, Adv.
Funct. Mater., 2007, 17(7), 1115-1123.
7. M.K. Satam, R. Natarajan, S. Kobi, M.K. Jangid, Y. Krishnan, A.
Mukhopadhyay, Growth induced phase transformation during
delithiation/lithiation of ‘ultra-small’ LiFePO4 nanoparticles decorating carbon
nanotubes, Scr. Mater., 2016, 124, 1-5.
8. A. Eftekhari, LiFePO4/C nanocomposites for lithium-ion batteries, J. Power
Sources, 2017, 343, 395-411.
9. V. Mathew, J. Gim, E. Kim et al., A rapid polyol combustion strategy towards
scalable synthesis of nanostructured LiFePO4/C cathodes for Li-ion batteries,
J. Solid State Electrochem., 2014, 1557–1567.
10. J.O. Herrera, H. Camacho-Montes, L.E. Fuentes, L.Alvarez-Contreras,
LiMnPO4: Review on synthesis and electrochemical properties, J. Mater. Sci,
Chem. Eng., 2015, 3, 54-64.
11. C. Daniel, Materials and processing for lithium-ion batteries, JOM, 2008,
60(9), 43–48.
12. L.W. Ji, Z. Lin, M. Alcoutlabi, X.W. Zhang, Recent developments in
nanostructured anode materials for rechargeable lithium-ion batteries, Energy
& Environ. Sci., 2011, 3, 2682-2699.
13. C.Y. Nan, J. Lu, L.H. Li, Q. Peng, Y.D. Li, Size and shape control of LiFePO4
nanocrystals for better lithium ion battery cathode materials, Nano Res., 2013,
6(7), 469-477.
14. F.Q. Cheng, W. Wan, Z. Tan, Y.Y. Huang, H.H. Zhou, J.L. Chen, X.X.
Zhang, High power performance of nano-LiFePO4/C cathode material
synthesized via lauric acid-assisted solid-state reaction, Electrochim. Acta,
2011, 56, 2999-3005.
131
15. H. Ghafarian-Zahmatkesh, M. Javanbakht, M. Ghaemi, Ethylene glycol-
assisted hydrothermal synthesis and characterization of bow-tie-like lithium
iron phosphate nanocrystals for lithium-ion batteries, J. Power Sources, 2015,
284, 339-348.
16. P. P. Prosini, Iron phosphate materials as cathodes for lithium batteries, The
use of environmentally friendly iron in lithium batteries, Springer, 2011
(ebook)
17. S.I. Lee, K.H. Yoon, M. Song, H. Peng, K.A. Page, C.L. Soles, D.Y. Yoon,
Structure and properties of polymer electrolyte membranes containing
phosphonic acids for anhydrous fuel cells, Chem. Mater., 2011, 24, 115-222.
18. M. Kumar, S.S. Sekhon, Ionic conductance behaviour of plasticized polymer
electrolytes containing different plasticizers, Ionics, 2002, 8(3-4), 223-233.
19. G. Dahlin, K. Strom. Lithium batteries: Research, technology and
applications, Nova Science, 2010, New York.
20. G. Venugopal, A. Hunt, F. Alamgir, Nanomaterials for Energy Storage in
Lithium-ion Battery Applications, Material Matters, 2010, 5, 42.
21. Y. Miao, P. Hynan, A. von Jouanne, A. Yokochi, Current Li-Ion battery
technologies in electric vehicles and opportunities for advancements,
Energies, 2019, 12, 1074; doi:10.3390/en12061074
22. B. Dunn, H. Kamath, J.M. Tarascon, Electrical energy storage for the grid: A
battery of choices, review, Science, 2011, 334, 928-935
23. M. Nakayama, M. Kaneko, M. Wakihara, First-principles study of lithium ion
migration in lithium transition metal oxides with spinel structure, Chem. Phys.,
2012, 14, 13963-13970.
24. M.M. Thackeray, A. de Kock, M.H. Rossouw, D. Liles, R. Bittihn, D. Hoge,
Spinel electrodes from the Li‐Mn‐O system for rechargeable Lithium battery
applications, J. Electrochem. Soc., 1992, 139(2), 363-366.
25. G.X. Wang, S. Bewlay, J. Yao, J.H. Ahn, S.X. Dou, H.K. Liu,
Characterization of LiMxFe1-x PO4 (M=Mg, Zr, Ti) cathode materials prepared
by the sol-gel method, Electrochem. Solid-state Lett., 2004, 7(12), A503-
A506.
26. A. Manthiram, W. Choi, Suppression of Mn dissolution in spinel cathodes by
trapping the protons within layered oxide cathodes, Electrochem. Solid State
Lett., 2007, 10(9), A228-231.
27. V. Aravindan, K. Karthikeyan, K.S. Kang, W.S. Yoon, W.S. Kim, Y.S. Lee,
Influence of carbon towards improved lithium storage properties of
Li2MnSiO4 cathodes, J. Mater. Chem., 2011, 21, 2470-2475.
28. D. Gryzlov, S. Novikova, T. Kulova, A. Skundin, A. Yaroslavtsev, Behavior
of LiFePO4/CPVDF/Ag-based cathode materials obtained using
polyvinylidene fluoride as the carbon source, Mater. Des., 2016, 104, 95-101.
29. R. Yazami, Nanomaterials for Li-ion batteries: Fundamental and Applications,
Pan Stanford Pubishers. 2014 (eBook).
132
30. L. Wang, X.M. He, W.T. Sun, J.L. Wang, Y.D. Li, S. Fan, Crystal orientation
tuning of LiFePO4 nanoplates for high rate lithium battery cathode materials,
Nano Lett. 2012, 12(11), 5632–5636.
31. A. Odani, A. Nimberger, B. Markovsky, E. Sominski, E. Levi, V.G. Kumar,
Development and testing of nano materials for rechargeable lithium batteries,
J. Power Sources, 2003, 119–121, 517-521.
32. J. Świder, M. Świętosławski, M. Molenda, R. Dziembaj, A novel concept for
the synthesis of nanometric LiFePO4 by co-precipitation method in an
anhydrous environment, Procedia Eng., 2014, 98, 36 – 41.
33. Y.T. Dai, L. Ma, H. Zhang, Y.H. Chen, Y.L. Chen, W. Wang, Hydrothermal
synthesis of spindle-like nanostructured LiFePO4 powders mediated by
organic acid, Int. J. Electrochem. Sci., 2016, 11, 1730 – 1737.
34. G. Arnold, J. Garche, R. Hemmer, S. Strobele, C. Vogler, M. Wohlfahrt-
Mehrens, Fine-particle lithium iron phosphate LiFePO4 synthesized by a new
low-cost aqueous precipitation technique, J. Power Sources., 2003, 119-121,
247–251.
35. T.V.S.L. Satyavani, A.S. Kumar, P.S.V.S. Rao, Methods of synthesis and
performance improvement of lithium iron, JESTECH, 2016, 19(1), 178–188.
36. D. Burch, M.Z. Bazant, Size-dependent spinodal and miscibility gaps for
intercalation in nanoparticles, Nano Lett., 2009, 9(11), 3795–3800.
37. S.M. Oh, H.G. Jung, C.S. Yoon, S.T. Myung, Z.H. Chen, K. Amine, Y.K.
Sun, Enhanced electrochemical performance of carbon-LiMn1-xFexPO4
nanocomposite cathode for lithium-ion batteries, J. Power Sources, 2011,196,
6924-6928.
38. A. Yamada, S.C. Chung, K. Hinokuma, Optimized LiFePO4 for Lithium
battery cathodes, J. Electrochem. Soc., 2001, 148, A224-A229.
39. J.F. Qian, M. Zhou, Y.L. Cao, X.P. Ai, H.X. Yang, Template-free
hydrothermal synthesis of nanoembossed mesoporous LiFePO4 microspheres
for high-performance lithium-ion batteries, J. Phys. Chem. C, 2010, 114,
3477-3482.
40. H.L. Wang, Y. Yang, Y.Y. Liang, L.F. Cui, H.S. Casalongue , Y.G. Li ,
G.S. Hong, Y. Cui , H.J. Dai, LiMn1-xMxPO4, Nanorods grown on graphene
sheets for ultrahigh‐rate‐performance lithium ion batteries, Angew. Chem. Int.
Ed., 2011, 50, 1-6.
41. K. Bazzi, M. Nazri, V.M. Naik, V.K. Garg, A.C. Oliveira, P.P. Vaishnava,
G.A. Nazri, R. Naik, Enhancement of electrochemical behavior of
nanostructured LiFePO4/carbon cathode material with excess Li, J. Power
Sources, 2016, 306, 17-23.
42. R. Ramachadran, S. M. Chen, Modern development of novel electrode
materials as effective electrode catalyst for lithium ion batteries, Int. J.
Electrochem. Sci., 2015, 10, 9488 – 9512.
133
43. Y. Xiao, F. C. Zhang, J. I. Han, Electrical structures, magnetic polaron and
lithium ion dynamics in three transition metal doped LiFe1-xMxPO4 (M = Mn,
Co and La) cathode material for Li ion batteries from density functional theory
study, Solid State Ion., 2016, 294, 73–81.
44. T. Muraliganth, A. Manthiram, Understanding the shifts in the redox
potentials of olivine LiM1-YMYPO4 (M= Fe, Mn, Co, and Mg) solid solution,
J. Phys. Chem. C, 2010, 114(36), 15530.
45. Y.C. Ge, X.D. Yan, J. Liu, X.F. Zhang, J.W. Wang, X.G. He, R.S. Wang,
H.M. Xie, An optimized Ni doped LiFePO4/C nanocomposite with excellent
rate performance, Electrochimica Acta, 2010, 55, 5886–5890.
46. B. Ding, P. Xiao, G. Ji, Y. Ma, L. Lu, J.Y. Lee, High-performance Lithium-
ion cathode LiMn0.3Fe0.7PO4/C and the mechanism of performance
enhancements through Fe substitution. ACS Appl. Mater. Interfaces 2013,
5(22), 12120-12126.
47. T. Shiratsuchi, S. Okada, T. Doi, J.I. Yamaki, Cathodic performance of
LiMn1-xM xPO4 (M= Ti, Mg, Zr) annealed in an inert atmosphere, Electrochim.
Acta, 2009, 54, 3145–3151
48. H.H. Yi, C.L. Hu, H.S. Fang, B. Yang, Y.C. Yao, W.H. Ma, Y.N. Dai,
Optimized electrochemical performance of LiMn0.9Fe0.9-xMgxPO4/C for
Lithium ion batteries. Electrochim. Acta, 2011, 56(11), 4052-4057.
49. J. Molenda, A. Kulka, A. Milewska, W. Zając and K. Świerczek, Structural,
transport and electrochemical properties of LiFePO4 substituted in lithium
and iron sublattices (Al, Zr, W, Mn, Co and Ni), Materials, 2013, 6(5),
1656-1687.
50. S.K. Martha, J. Grinblat, O. Haik, LiMn0.8Fe0.2PO4: An advanced cathode
material for rechargeable Lithium batteries. Angew. Chem. Int. Ed., 2009, 48,
8559-8563.
51. A. A. Chekannikov, A. A. Kuz’mina, T. L. Kulova, A. M. Skundin, S. A.
Novikova, I. A. Stenina, A. B. Yaroslavtsev, Development of Lithium-ion
battery of the “Doped lithium iron phosphate–Doped lithium titanate” system
for power applications, Int. J. Electrochem. Sci., 2017, 12, 4417 – 4427.
52. J.Z. Hu, J. Xie, X.B. Zhao, H.M. Yu, X. Zhou, G.S. Cao, J.P. Tu, Doping
effects on electronic conductivity and electrochemical performance of
LiFePO4, J. Mater. Sci. Technol., 2009, 25(3), 405–409.
53. S.H. Wu, M.S. Chen, C.J. Chen, Y.P. Fu, Preparation and characterization of
Ti4+– doped LiFePO4 cathode materials for lithium-ion batteries, J. Power
Sources, 2009,189(1), 440-444.
54. H. Göktepe, Electrochemical performance of Yb–doped Li– LiFePO4/C
composites as cathode materials for lithium–ion batteries, Res. Chem.
Intermediates, 2013, 39, 2979–2987.
134
55. Y.D. Cho, G.T-K. Fey., H. M. Kao, Physical and electrochemical properties
of La–doped LiFePO4/C composites as cathode materials for lithium–ion
batteries, J. Solid State Electrochem., 2008, 12(7-8), 815–823.
56. H.B. Shu, X.Y. Wang, Q. Wu, B.N. Hu, X.K. Yang, Q.L. Wei, Q.Q. Liang,
Y.S. Bai, M. Zhou, C. Wu, M.F. Chen, A.W. Wang, L.L. Jiang, Improved
electrochemical performance of LiFePO4/C cathode via Ni and Mn co-doping
for Lithium ion batteries, J. Power Sources, 2013, 237, 149–155.
57. J.H. Gim, J.J. Song D. Nguyen, M.H. Alfaruqi, S.J. Kim, J.W. Kang, A.K.
Rai, V. Mathew, J.K. Kim, A two-step solid state synthesis of LiFePO4/C
cathode with varying carbon contents for Li-Ion batteries, Ceram. Int., 2014,
40, 1561-1567.
58. J.J. Wang, J.L. Yang, Y.J. Tang, R.Y. Li, G.X. Liang, T.K. Sham, X.L. Sun,
Surface aging at olivine LiFePO4: a direct visual observation of iron
dissolution and the protection role of nano-carbon coating, J. Mater. Chem. A,
2013, 1, 1579-1586.
59. C.G. Son, D.R. Chang, H.S. Kim, Y.S. Lee, Synthesis and electrochemical
properties of nano crystalline LiFePO4 obtained by different methods, J.
Electrochem. Sci. Technol., 2011, 2(2), 103-109.
60. K. Bazzi, B.P. Mandal, M. Nazri, V.M. Naik, V.K. Garg, A.C. Oliveira, P.P.
Vaishnava, G.A. Nazri , R. Naik, Effect of surfactants on the electrochemical
behavior of LiFePO4 cathode material for lithium ion batteries, J. Power
Sources, 2014, 265, 67-74
61. T. Kozawa, N. Kataoka, A. Kondo, E. Nakamura, H. Abe, M. Naito, One-step
mechanical synthesis of LiFePO4/C composite granule under ambient
atmosphere, Ceram. Int. 2014, 40, 16127-16131.
62. K. Wang, R. Cai, T. Yuan, X. Yu, R. Ran, Z.P. Shao, Process investigation,
electrochemical characterization and optimization of LiFePO4/C composite
from mechanical activation using sucrose as carbon source, Electrochim. Acta
2009, 54(10), 2861-2868.
63. S.X. Deng, H. Wang, H. Liu, J.B. Liu, H. Yan, Review, Research progress in
improving the rate performance of LiFePO4 cathode materials, Nano-Micro
Lett., 2014, 6(3), 209-226.
64. Y. D. Cho, G. T. K. Fey, H. M. Kao, ơ, J. Power Sources, 2009, 189(1), 256-
262.
65. X. Huang, X. He, C. Jiang, G. Tian, Morphology evolution and impurity
analysis of LiFePO4 nanoparticles via a solvothermal synthesis process, RSC
Adv., 2014, 4(99), 56074–56083.
66. K. Vediappan, A. Guerfi, V. Gariepy, G.P. Demopoulos, P. Hovington, J.
Trottier, A.Mauger, C.M. Julien, K. Zaghib, Stirring effect in hydrothermal
synthesis of nano C-LiFePO4, J. Power Sources, 2014, 266, 99-106.
67. K. Oyaizu, Polymers for high-density and fast charging batteries, Organic
battery days, 2017, Uppsala, Sweden.
135
68. L. Castro, R. Dedryvère, J.-B. Ledeuil, J. Bréger, C. Tessier, D. Gonbeau,
Aging mechanisms of LiFePO4/Graphite cells studied by XPS: Redox reaction
and electrode/electrolyte interfaces, J. Electrochem. Soc., 2012, 159, A357-
363.
69. H.C. Shin, W.I. Cho, H. Jang, Electrochemical properties of carbon-coated
LiFePO4 cathode using graphite, carbon black and acetylene black,
Electrochim. Acta,2006, 52, 1472–1476.
70. Y.Z. Dong, Y.M. Zhao, Y.H. Chen, Z.F. He, Q. Kuang. Optimized carbon-
coated LiFePO4 cathode material for lithium-ion batteries, Mater. Chem.
Phys., 2009, 115(1), 245-250.
71. R. H. Baughman, A. A. Zakhidov and W. A. de Heer, Carbon nanotubes--the
route toward applications, Science, 2002, 297, 787-792.
72. Phan Ngọc Minh, Vật liệu cacbon cấu trúc nano và các ứng dụng tiềm năng,
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014, Hà Nội.
73. O. Toprakci, H. A. Toprakci, L. Ji, G. Xu, Z. Lin and X. Zhang, Carbon
nanotube-loaded electrospun LiFePO4/carbon composite nanofibers as stable
and binder-free cathodes for rechargeable lithium-ion batteries, ACS Appl.
Mater. Interfaces, 2012, 4(3), 1273-1280.
74. J. Wang, X. Sun, Understanding and recent development of carbon coating on
LiFePO4 cathode materials for lithium-ion batteries, Ener. Environ. Sci., 2012,
5(1), 5163-5185.
75. R. Saito, M. Fujita, G. Dresselhaus, and M. S Dresselhaus, Electronic structure
of chiral graphene tubules, Appl. Phys. Lett., 1992, 60(18), 2203-2206.
76. T. Ohta, A. Bostwick, T. Seyller, K. Horn, E. Rotenberg, Controlling the
electronic structure of bilayer graphene, Science, 2006, 313, 951-954.
77. K.S. Novoselov, A.K. Geim, S.V. Morozov, D. Jiang, Y. Zhang, S.V.
Dubonos, I.V. Grigorieva, A.A. Firsov, Electric field effect in atomically thin
carbon films, Science, 2004, 306(5696), 666–669.
78. A.K. Geim, P. Kim, Carbon wonderland, Sci. Am., 2008, 298(4), 90–97.
79. Y.-W. Tan, Y. Zhang, K. Bolotin, Y. Zhao, S. Adam, E. H. Hwang, S. Das
Sarma, H. L. Stormer, P. Kim, Measurement of scattering rate and minimum
conductivity in graphene, Phys. Rev. Lett., 2007, 99, 246803-1:246803-4 .
80. B. Marinho, M. Ghislandi, E.Tkalya, C. E. Koning, G. With, Electrical
conductivity of compacts of graphene, multi-wall carbon nanotubes, carbon
black, and graphite powder, Powder Technol., 2012, 221, 351-358.
81. Y.W. Zhu, S. Murali, W.W. Cai, X.S. Li, J.W. Suk, J.R. Potts, R.S. Ruoff,
Graphene and graphene oxide: Synthesis, properties, and applications, Adv.
Mater., 2010, 22(35), 3906–3924.
82. W.B. Choi, J.W. Lee, Graphene synthesis and applications, Carbon, 2010, 48,
2127-2150.
136
83. D.C. Marcano, D. V. Kosynkin, J.M. Berlin, A. Sinitskii, Z.Z. Sun, A.
Slesarev, L.B. Alemany, W.Lu, J. M. Tour, Improved synthesis of graphene
oxide, ACS Nano, 2010, 4, 4806-4814.
84. N.I. Zaaba, K.L. Foo, U. Hashim, S.J. Tan, Wei-Wen Liu, C.H. Voon,
Synthesis of graphene oxide using modified Hummers method: Solvent
influence, Procedia Eng., 2017, 184, 469 – 477.
85. S. Park, J. An, J.R. Potts, A.Velamakanni, S.Murali, R.S.Ruoff. Hydrazine-
reduction of graphite- and graphene oxide. Carbon, 2011, 49, 3019 – 3023.
86. B. Rajagopalan, J. S. Chung, Reduced chemically modified graphene oxide for
supercapacitor electrode, Nanoscale Res. Lett. 2014, 9, 535
87. W.Z. Shen, Y.M. Wang, J. Yan, H.X. Wu, S.W. Guo, Enhanced
electrochemical performance of lithium iron (II) phosphate modified
cooperatively via chemically reduced graphene oxide and polyaniline,
Electrochim. Acta, 2015, 173, 310–315.
88. S.J.R. Neale, E.P. Randviir, A.S.A. Dena, C.E. Banks, An overview of recent
applications of reduced graphene oxide as a basis of electron analytical
sensing platforms, Appl. Mater. Today, 2018, 10, 218–226.
89. J.G. Radich, P.J. McGinn, P.V. Kamat, Graphene-based composites for
electrochemical energy storage, Electrochem. Soc. Interface, 2011, 20(1), 63-
66.
90. A. Abouimrane, O. C. Compton, K. Amine, S.T. Nguyen, Non annealed
graphene paper as a binder-free anode for lithium-ion batteries, J. Phys. Lett.
C, 2010, 114(29), 12800-12804.
91. X.L. Lei, H.Y. Zhang, Y.M. Chen, W.G. Wang, Y.P. Ye, C.C. Zheng, P.
Deng, Z.C. Shi, A three-dimensional LiFePO4/carbon nanotubes/graphene
composite as a cathode material for lithium-ion batteries with superior high-
rate performance, J. Alloys Compd, 2015, 626, 280-286.
92. R. Raccichini, A.Varzi, S. Passerini, B. Scrosti, The role of graphene for
electrochemical energy storage, Nature Mater., 2015, 14, 271–279.
93. G.H. Yuan, J.T. Bai, T.N.L. Doan, P. Chen, Synthesis and electrochemical
properties of LiFePO4/graphene composite as a novel cathode material for
rechargeable hybrid aqueous battery, Mater. Lett., 2015, 158, 248–251.
94. Y. Zhang, Y.D. Huang, X.C. Wang, Y. Guo, D.Z. Jia, X.C. Tang. Improved
electrochemical performance of lithium iron phosphate in situ coated with
hierarchical porous nitrogen-doped graphene-like membrane. J. Power
Sources, 2016, 305, 122-127.
95. H.X. Wu, Q.J. Liu, Sh. W. Guo, Composites of graphene and LiFePO4 as
cathode materials for lithium-ion battery, Nano-Micro Lett., 2014, 6(4), 316–
326.
96. S.A. Hong, S.J. Kim, J. Kim, B.G. Lee, K.Y. Chung, Y.W. Lee, Carbon
coating on lithium iron phosphate (LiFePO4 ): comparison between continuous
137
supercritical hydrothermal method and solid-state method, Chem. Eng. J.,
2012, 198-199, 318–326.
97. P.P. Prosini, M. Carwska, F. Maroni, R. Tossici, F. Nobili, A lithium-ion
battery based on LiFePO4 and silicon/reduced graphene oxide nanocomposite,
Solid State Ion., 2015, 283, 145–151.
98. M. Köhler, W. Fritzsche, Nanotechnology- an introduction to nanostructuring
techniques, Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA., 2007.
99. M. Barghamadi, A. Kapoor, C. Wen, A review on li-s batteries as a high
efficiency rechargeable lithium battery, J. Electrochem. Soc., 2013, 160,
A1256-A126.
100. C.J. Brinker, G.W. Scherer, Sol-gel Science, The Physics and Chemistry of
Sol-gel Processing, Academic Press Inc., 1990, San Diego, CA.
101. K. Rana, A. Sil, S. Ray, Synthesis of ribbon type carbon nanostructure using
LiFePO4 catalyst and their electrochemical performance, Mater. Res. Bull.,
2009, 44, 2155–2159.
102. R. Dominko, J.M. Goupil, M. Bele, M. Gaberscek, M. Remskar, D. Hanzel,
Impact of LiFePO4/C composites porosity on their electro chemical
performance, J. Electrochem. Soc., 2005, 152(5), A858–A863.
103. L.L. Hench, J.K. West, The sol-gel process, Chem. Rev. 1990, 90(1), 33-37.
104. M.Y. Gao, N.Q. Liu, Zh.Y. Li, W.K. Wang, Ch.M. Li, H. Zhang, Y.L. Chen ,
Z.B. Yu, Y.Q. Huang, A gelatin-based sol–gel procedure to synthesize the
LiFePO4/C nanocomposite for lithium ion batteries. Solid state Ion., 2014,
258, 8–12.
105. Z.L. Gong, Y. Yang, Recent advances in the research of polyanion-type
cathode materials for Li-ion batteries, Ener. Environ. Sci., 2011, 4, 3223-
3242.
106. P.C. Smecellato, Alternative route for LiFePO4 synthesis: Carbothermal
reduction combined with microwave-assisted solid-state reaction, Mater.
Res. Bull., 2017, 86, 209-214.
107. B. Scrosati, S. Panero, P. Reale, D. Satolli, Y. Aihara, Investigation of new
types of lithium ion battery materials, J. Power Sources, 2002, 105(2), 161–
168.
108. T. Nakamura, Y. Miwa, M. Tabuchi, Y. Yamada, Structural and Surface
Modifications of LiFePO4 olivine particles and their electrochemical
properties. J. Electrochem. Soc., 2006, 153, A1108-A1114.
109. F. Teng, S. Santhanagopalan, A. Asthana, X.B. Geng, S.I. Mho, R.
Shahbazian-Yassar, Self-assembly of LiFePO4 nanodendrites in a novel
system of ethylene glycol–water, J. Cryst. Growth, 2010, 312(23), 3493-
3502.
110. Y.J. Zhu, T. Gao, X.L. Fan, F.D. Han, C.S. Wang, Electrochemical
techniques for intercalation electrode materials in rechargeable batteries, Acc.
Chem. Res., 2017, 50(4), 1022-1031.
138
111. Y.V. Bykov, K.I. Rybakov, V.E. Semenov, High temperature microwave
processing of materials, J. Phys. D: Appl. Phys., 2001, 34(13), R55–R75.
112. H. Zou, G. Zhang, P.K. Shen, Intermittent microwave heating synthesized
high performance spherical LFP/C for Li-ion batteries, Mater. Res. Bull.,
2010, 45, 149–152.
113. M. Higuchi, K. Katayama, Y. Azuma, M. Yukawa, M. Suhara, Synthesis of
LiFePO4 cathode material by microwave processing, J. Power Sources
2003,119–121, 258–261.
114. S. Beninati, L. Damen, M. Mastragostino, MW assisted synthesis of LiFePO4
for high power applications, J. Power Sources, 2008, 180, 875–79.
115. A.V. Murugan, T. Muraliganth, A. Manthiram, Rapid microwave
solvothermal synthesis of phosphor olivine nanorods and their coating with a
mixedconducting polymer for lithium ion batteries, Electrochem. Commun.,
2008, 10, 903–906.
116. Y.H. Wang, R. Mei, X. Yang, Enhanced electrochemical properties of
LiFePO4/C synthesized with two kinds of carbon sources, PEG-4000
P(inorganic) and Super, Ceram. Int., 2014, 40(6), 8439-8444.
117. C. Calderón, J.E. Thomas, G. Lener, D.E. Barraco, A.Visintin,
Electrochemical comparison of LiFePO4 synthesized by a solid-state
method using either microwave heating or a tube furnace, J. Appl.
Electrochem., 2017, 47, 1179–1188.
118. H.C. Shin, W.I. Cho, H. Jang, J.P. Souvern, Electrochemical properties of the
carbon-coated LiFePO4 as a cathode material for lithium-ion secondary
batteries, J. Power Sources, 2006, 159(2), 1383–1389.
119. M. Konarova, I. Taniguchi, Synthesis of carbon-coated
LiFePO4 nanoparticles with high rate performance in lithium secondary
batteries, J. Power Sources, 2010, 195, 3661-3667.
120. H.C. Kang, D.K. Jun, B. Jin, E. Jin, K.H. Park, H.B. Gu, K.W. Kim,
Optimized solid-state synthesis of LiFePO4 cathode materials using ball-
milling, J. Power Sources, 2008, 179(1), 340-346.
121. V. Palomares, T. Rojo, Synthesis processes for Li-Ion battery electrodes –
From solid state reaction to solvothermal self-assembly methods, Chapter
from book: Lithium ion batteries: New developments 2012, doi:
10.5772/27496[book]
122. M. R. Yang, Y. H. Teng & S. H. Wu. LiFePO4/carbon cathode materials
prepared by ultrasonic spray pyrolysis, J. Power Sources, 2006, 159, 307-
311.
123. J.H. Lee, K.Y. Jung, S.B. Park, Modification of titani a particles by
ultrasonic spray pyrolysis of colloid, J. Mater. Sci., 1999, 34, 4089–4093
124. S.H. Ju, Y.C. Kang, LiFePO4/C cathode powders prepared by spray pyrolysis
from the colloidal spray solution containing nanosized carbon black, Mater.
Chem. Phys., 2008, 107, 328–333.
139
125. J.K. Kim, Supercritical synthesis in combination with a spray process for 3D
porous microsphere lithium iron phosphate, Cryst. Eng. Comm, 2014, 16,
2818–2822.
126. K.S. Park, K.T. Kang, S.B. Lee, Synthesis of LiFePO4 with fine particle by
co-precipitation method, Mater. Res. Bull., 2004, 39, 1803-1810
127. J.C. Zheng, X.H. Li, Z.X. Wang, H.J. Guo, S.Y. Zhou, LiFePO4 with
enhanced performance synthesized by a novel synthetic route, J. Power
Sources, 2008, 184, 574–577.
128. Y. Ding, Y. Jiang, F. Xu, J. Yin, H. Ren, Q. Zhuo, Preparation of
nanostructured LiFePO4/graphene composites by co-precipitation method,
Electrochem. Communs., 2010, 12, 10–13.
129. C.C. Huang, D.S. Ai, L. Wang, X.M. He, Rapid synthesis of LiFePO4 by co-
precipitation, Chem. Lett., 2013, 42(10), 1191–1193.
130. C.C. Huang, D.S. Ai, L. Wang, X.M. He, LiFePO4 crystal growth during co-
precipitation, Int. J. Electrochem. Sci., 2016, 11, 754 – 762.
131. J. Barker, M.Y. Saidi, J.L. Swoyer, Lithium iron(II) phosphoolivines
prepared by a novel carbothermal reduction method, Electrochem. Solid State
Lett. 2003, 6, A53–A55.
132. W.Y. Yang, Z.S Wang, L. Chen, Y. Chen, L. Zhang, Y.B.Lin, J.X Lia and
Zh.G Huang, Suppression of degradation for lithium iron phosphate
cylindrical batteries by nano silicon surface modification, RSC Adv., 2017,
7, 33680.
133. B.Q. Zhu, X.H. Li, Y.X. Wang, H.J. Guo, Novel synthesis of LiFePO4 by
aqueous precipitation and carbothermal reduction, Chem. Phys.,2006, 98,
373-6.
134. C.H. Mi, X.B. Zhao, G.S. Cao, In situ synthesis and properties of carbon-
coated LiFePO4 as Li-ion battery cathodes, J. Electrochem Soc, 2005, 152,
483-487.
135. S, Franger, F. Le Cras, C. Bourbon, H. Rouault, LiFePO4 synthesis routes for
enhanced electrochemical performance, Electrochem. Solid State Lett., 2002,
5(10), A231-A233
136. M. Zhou, J.F. Qian, Y.L. Cao, H.X. Yang., Low temperature Hydrothermal
synthesis and electrochemical performances as a cathode material for lithium
ion batteries, New Ener. Mater., 2012, 57(32), 4164- 4169.
137. S. Tajimi, Y. Ikeda, K. Uematsu, K. Toda, M. Sato, Enhanced
electrochemical performance of LiFePO4 prepared by hydrothermal reaction,
Solid State Ion., 2004, 175(1-4), 287-290.
138. H. Nakano, K. Dokko, S. Koizumi, H. Tannai, K.Kanamura, Hydrothermal
synthesis of carbon-coated LiFePO4 and its application to Lithium polymer
battery. J. Electrochem. Soc., 2008, 155, A909-A914.
139. Kanamura, K. & Koizumi, S. Hydrothermal synthesis of LiFePO4 as a
cathode material for lithium batteries. J. Mater. Sci., 2008, 43, 2138-2142.
140
140. C. Nan, J.Lu, C.Chen, Q.Peng, Y.D.Li, Solvothermal synthesis of lithium
iron phosphate nanoplates, J. Mater. Chem., 2011, 21(27), 9994-9996.
141. Y.Y. Liu, J.J. Gu, J.L. Zhang, J. Wang, N. Nie, Y. Fu, W. Li, F. Yu,
Controllable synthesis of nano-sized LiFePO4/C via a high shear mixer
facilitated hydrothermal method for high rate Li-ion batteries, Electrochim.
Acta, 2015, 173, 448-45.
142. A. Vadivel Murugan, T. Muraliganth, A. Manthiram. Comparison of
microwave assisted solvothermal and hydrothermal syntheses of LFP/C
nanocomposite cathodes for lithium ion batteries, J. Phys. Chem. C, 2008,
112, 14665–14671.
143. Y. Liu, J. Zhang, Y. Li , Y. Hu, W.Li, M.Y. Zhu , P.F. Hu, S.L. Chou,
G.X.Wang, Solvothermal synthesis of a hollow micro-sphere LiFePO4/C
composite with a porous interior structure as a cathode material for
lithium ion batteries, Nanomaterials, 2017, 7(11), 368.
144. Y. Long, Y. Shu, X.H. Ma, M.X. Ye, In-situ synthesizing superior high-rate
LiFePO4-C nanorods embedded in graphene matrix, Electrochim. Acta, 2014,
117, 105-112.
145. H.X. Gong, Y. Yu, T. Li, T. Mei, Z. Xing, Y.C. Zhu, Y.T. Qian, X.Y. Shen,
Solvothermal synthesis of LiFePO4-C nanopolyhedrons and microellipsoids
and their performance in lithium-ion batteries, Mater. Lett., 2012, 66(1), 374-
376.
146. D. Rangappa, K.Sone, T. Kudo, I. Honma, Directed growth of
nanoarchitectured LiFePO4 electrode by solvothermal synthesis and their
cathode properties, J. Power Sources, 2010, 195(18), 6167-6171.
147. S.L. Yang, X.F. Zhou, J.G. Zhang, Z.P. Liu, Morphology-controlled
solvothermal synthesis of LiFePO4 as cathode material for lithium-ion
batteries. J. Mater. Chem., 2010, 20, 8086-809.
148. T. Tsuji, M. Nagao, Y. Yamamura, Nguyen Tien Tai, Structural and thermal
properties of LiMn2O4 substituted for manganese by iron, Solid State Ion.,
2002, 154–155, 381–386.
149. S. Kasap, Elements of X-ray Diffration by crystals, An Ebooklet, 1990-2001.
150. A.Monshi, M.Reza Foroughi, M.R. Monshi, Modified Scherrer Equation to
estimate more accurately nano-crystallite size using XRD, World J. Nano
Sci. Eng. (WJNSE), 2012, 2, 154-160.
151. M.F.C. Ladd, R.A.Palmer, Structure Determination by X-ray
Crystallography, 3rd ed., Plenum Press, 1993, New York.
152. S.A. Speakman, Estimating Crystallite Size Using XRD, MIT Center for
Materials Science and Engineering, 12/2018.
153. A. Kwiatkowski, M. Gnyba, J. Smulko, P. Wierzba, Algorithms of chemicals
detection using Raman spectra, Metrol. Meas. Syst., 2010, 12, 549–560.
154. J.R. Ferraro, K. Nakamoto, Introductory Raman Spectroscopy, Academic
Press, 2003, San Diego.
141
155. R. Baddour-Hadjean, J.-P. Perreira-Ramos, Raman microspectrometry
applied to the study of electrode materials for lithium batteries, Chem. Rev.
2010, 110, 1278–1319.
156. K.S. Kulwinder, B.P.Mandal, K. Bazzi, M.W.Lin, M. Nazri, G.A. Nazri,
V.M. Naik, V.K.Garg, A.C. Oliveira, P. Vaishnava, R. Naik, Z.X. Zhou,
Enhanced electrochemical performance of graphene modified LiFePO4
cathode material for lithium ion batteries, Solid State Ion., 2013, 253, 94–
100.
157. D.A. Skoog, F.J. Holler, C.R. Crouch, Principles of instrumental analysis,
Thomson Brooks/Cole Publ, 1999.
158. Thermogravimetric Analysis (TGA), PerkinElmer Instrument Training,
USA, 2015,
159. N. Kamarulzaman, M.H. Jaafar, Synthesis and stoichiometric analysis of Li-
ion battery cathode material, Chapter in the book Stoichiometry and
Materials Science-When numbers matter, Intech Publication, 2012. DOI:
10.5772/33189.
160. D. Briggs, J.T. Grant, Surface Analysis by Auger and X-ray Photoelectron
Spectroscopy, IM Publications and SurfaceSpectra Ltd., 2003.
161. J.F. Moulder, W.F. Stickle, P.E. Sobol, K.D. Bomben, Handbook of X-ray
Photoelectron Spectroscopy, 1992.
162. R. García, A.P. Báez, Atomic Absorption Spectrometry (AAS), InTech,
2012.
163. H. Takahara, H. Miyauchi, M. Tabuchi, T. Nakamura, Elemental Distribution
Analysis of LiFePO4/Graphite Cells Studied with Glow Discharge Optical
Emission Spectroscopy, J. Electrochem. Soc., 2013, 160(2), A272-A278.
164. A.F. Orliukas, K.-Z. Fung, V. Venckutė, V. Kazlauskienė, J. Miškinis, A.
Dindune, Z. Kanepe, J. Ronis, A. Maneikis, T. Šalkus, A. Kežionis,
SEM/EDX, XPS and impedance spectroscopy of LiFePO4 and LiFePO4
ceramics, Lithuanian J. Phys., 2014, 54(2), 106–113.
165. J. Goldstein, D.E. Newbury, D.C. Joy, C.E. Lyman, P. Echlin, E. Lifshin,
L.C. Sawyer, J.R. Michael. Scanning Electron Microscopy and X-ray
Microanalysis. Springer, 2003.
166. M. de Graef, Intoduction to Conventional Transmission Electron
Microscopy. Cambridge University Press. ISBN 0-521-62995, 2003.
167. Noémie.E, K.J. Rountree, B.D. McCarthy, E.S. Rountree, T.T. Eisenhart,
J.L. Dempsey, A Practical Beginner’s Guide to Cyclic Voltammetry,
American Chemical Society and Division of Chemical Education, 2017,
doi:10.1021/acs.jchemed.7b00361
168. F. Hoffart, Charging and discharging methods that extend Li-ion battery life,
Design features, https://www.rcgroups.com/forums/showatt.
169. T. Osaka, D. Mukoyama, H. Nara, Development of diagnostic process for
commercially available batteries, especially lithium ion battery by
142
electrochemical impedance spectroscopy, J. Electrochem. Soc.,
2015, 162(14), A2529-A2537.
170. C.R. Birkl, D.A. Howey, Model identification and parameter estimation for
LiFePO4 batteries, IET Hybrid and Electric Vehicles Conference (HEVC),
2013, DOI
171. A. Lasia, Electrochemical Impedance Spectroscopy and its Applications,
from book: Modern Aspects of Electrochemistry, Kluwer Academic/Plenum
Publishers, 1999, 32, 143-248.
172. E. Barsoukov and J. R. Macdonald, Impedance Spectroscopy: Theory,
Experiment, and Applications, Wiley-Interscience, 2005.
173. J.M. Atebamba, J.Moskon, S.Pejovnik, M. Gabersceka, On the interpretation
of measured impedance spectra of insertion cathodes for Lithium-ion
batteries, J. Electrochem. Soc., 2010, 157, A1218.
174. R. Dedryvere, M. Maccario, L. Croguennec, F. Le Cras, C. Delmas, D.
Gonbeau, X-ray photoelectron spectroscopy investigations of carbon-coated
LixFePO4 materials, Chem. Mater., 2008, 20, 7164-7170.
175. M. Köhler, W. Fritzsche, Nanotechnology- an introduction to
nanostructuring techniques, Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA., 2007.
176. M.Vergani, Electronic Instrumentation for Electrochemical Cell Monitoring
in Lab-on-Chip Devices, Doctoral Dissertation, Polytechnical University of
Milan (Politechnico di Milano), 2012.
177. Trần Đại Lâm, Các phương pháp hóa lý vật liệu, Nxb KHTN&CN, 2017, Hà
Nội.
178. Mai Thanh Tùng, Kỹ thuật nguồn điện, Nxb ĐHBK Hà Nội, 2016, Hà Nội
179. Le Ha Chi, Nguyen Nang Dinh, S. Brutti, B. Scrosati, Synthesis,
characterization and electrochemical properties of 4.8V LiNi0.5Mn1.5O4
cathode material in lithium-ion batteries, Electrochim. Acta, 2010, 55(18),
5110–5116.
180. Hung Tran Nguyen, M.R.Zamfir, Loc Dinh Duong, Y.H. Lee, P.Bondavalli,
D.Pribat, Alumina-coated silicon-based nanowire arrays for high quality Li-
ion battery anodes, J. Mater. Chem., 2012, 22, 24618-24626
181. Thang Van Le, Ha Tran Nguyen, Anh Tuan Luu, Van Man Tran, Phung
Loan My Le, LiMn2O4/CNTs and LiNi0.5Mn1.5O4 nanocomposite as High
performance cathode materials for lithium batteries, Acta Metall. Sin., 2015,
28(10), 122-128.
182. Nguyen Thi My Anh, Doan Luong Vu, Nguyen Thai Hoa, Le My Loan
Phung, Nguyen Ba Tai, La Thi Hang, Nguyen Ngoc Trung, Nguyen Nhi Tru,
Characterization of LiFePO4 nanostructures synthesized by solvothermal
method. J. Sci.Technol. - Technical Universities, 2017, 118, 45-50.
183. G. Berckmans, M. Messagie, J. Smekens, N. Omar, L. Vanhaverbeke, L. van
Mierlo, Cost projection of state of the art Lithium-ion batteries for electric
vehicles up to 2030, Energies, 2017, 10, 1314.
143
PHỤ LỤC
1. Hình ảnh bột vật liệu
- Bột LFP sau khi nung
- Bột vật liệu LFe1-xMxPO4/Gr
2. Hình ảnh màng điện cực vật liệu
3. Giản đồ XRD
144
- XRD CỦA LFP (ST00, ST01)
- XRD của LFP (ST01)
145
- XRD của mẫu STM2
146
- STY2-G2
- XRD của STN2-G2
147
- XRD của STM2-G2
148
4. TGA
- TGA của LFP (ST01)
5. EDS
- LFP
149
- LiFe0.98Y0.02PO4/5%Gr
- LiFe0.95Y0.05PO4/5%Gr
150
- LiFe0.8Mn0.2PO4/ 5%Gr.
151
6. XPS