Có thể thấy kết quả này tương đối phù hợp với kết quả nghiên cứu định tính ban
đầu: "Việc thực hiện CSR có ảnh hưởng thuận chiều với mức độ hài lòng, tin tưởng và
sự hài lòng, tin tưởng cũng ảnh hưởng thuận chiều tới cam kết của người lao động.
Nếu doanh nghiệp thực hiện tốt CSR thì người lao động sẽ hài lòng, tin tưởng và khi
người lao động đã hài lòng, tin tưởng thì họ sẽ cam kết, gắn bó lâu dài với doanh
nghiệp". Tuy nhiên, đối với mối quan hệ giữa nhân tố việc làm và phát triển quan hệ
lao động và nhân tố sức khỏe, an toàn đối với sự tin tưởng của người lao động chưa có
đủ cơ sở để kết luận chiều hướng ảnh hưởng. Điều này cũng dễ hiểu, vì trên thực tế,
dưới góc độ người lao động trong các danh nghiệp dệt may tại Việt Nam, thường sẽ ít
quan tâm hơn tới sức khỏe, an toàn của bản thân, họ tập trung cho công việc và quan
tâm chính đến thu nhập của bản thân, thậm chí khi doanh nghiệp tổ chức tăng ca, làm
thêm giờ, người lao động sẵn sàng, tự nguyện tham gia mặc dù biết rằng việc tăng ca,
làm thêm giờ là không tuân thủ luật lao động và các quy định của nhà nước đối với
người lao động và không đảm bảo sức khỏe, an toàn của người lao động
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 161 trang
161 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 2050 | Lượt tải: 6 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (csr) đối với người lao động trong các doanh nghiệp dệt may tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S., Grigore G F. and Rosca M I. (2011), The Impact of Corporate Social 
Responsibility on Employees. International Conference on Information and 
Finance IPEDR, vol.21, ACSIT Press, Singapore. 
3. Anna R., Zuzana B. (2012), "Measuring corporate social responsibility towards 
employees", Journal for East European Management Studies, Vol. 17, Iss. 3, pp. 
273-291. 
4. Ararat M. (2008), "A development perspective for Corporate Social 
Responsibility: Case of Turkey", Journal of Corporate Governance, 08(3), pp. 
271-281. 
5. Bhattacharya C B., Korschun D. and Sen S. (2008), "Using Corporate Social 
Responsibility to Win the War for Talent", MIT Sloan Management Review, 49 
(2), pp. 37-44. 
6. Bộ Công thương (2014), Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May 
Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Quyết định số: 3218/QĐ-
BCT, Hà Nội. 
7. Bowen H R. (1953), Social Responsibility of Businessman, Harper & Row, 
New York. 
8. Capron M., Quairel-Lanoizelee (Lê Minh Tiến, Phạm Như Hồ dịch) (2009), 
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, NXB. Tri Thức, Hà Nội. 
9. Carroll A B. (1979), “A Three-dimensional Conceptual Model of Corporate 
Performance”, The Academy of Management Review, 4 (4), pp. 497-505. 
10. Chen X. (2009), Corporate Social Responsibility in China: Conscious and 
Challenges - A Study Based on Zhejiang Province, Paper presented at 
Conference “US-China Business Cooperation in the 21st Century: Opportunities 
and Challenges for Enterpreneurs", Indiana. 
11. Cục Xúc tiến thương mại (2015), Bản tin tháng 12 ngành hàng dệt may, BCT. 
Hà Nội. 
120
12. Đặng Thị Hồng Hạnh (2009), Vận dụng tiêu chuẩn SA 8000 vào sản xuất kinh 
doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội, Đề tài cấp thành 
phố. Viện nghiên cứu phát triển KTXH, Hà Nội. 
13. Đào Quang Vinh (2003), "Báo cáo tóm tắt nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh 
nghiệp tại các doanh nghiệp thuộc hai ngành dệt may và da giầy", Viện Khoa học 
Lao động và Xã hội. 
14. Đào Văn Tú (2009), Phát triển sản xuất nguyên phụ liệu may mặc Việt Nam, 
Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
15. Drucker P. (1984), “The New Meaning of Corporate Social Responsibility”, 
California Management Review, 26 (2), pp. 53-65. 
16. Duarte F. (2010), "Working with corporate social responsibility in Brazilian 
Companies: the role of managers' values in the maintenance of CSR cultures", 
Journal of Business Ethics, 96, pp. 355-368. 
17. Dương Công Doanh, Nguyễn Ngọc Huyền (2016), “Nhận thức của người lao 
động về việc thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp”. Tạp chí Kinh tế và 
Phát triển, số 227(II), tr. 38-45. 
18. Dương Thị Liễu (2008), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với quản trị 
nhân sự", International vision, số 12. 
19. Falcone R., & Castelfranchi, C. (1998). "Principles of trust for MAS, cognitive 
anatomy, social importance, and quantification", Electronic version. 
20. Fenwick T. & Bierema L. (2008), "Corporate social responsibility: issues for 
human resource development professionals", International Journal of Training 
and Development, 12 (1), pp. 24-35. 
21. Folkes V A., Kamins M A. (1999), “Effects of Information about Firms’ Ethical 
and Unethical Actions on Consumers’ Attitudes”, Journal of Consumer 
Psychology, 8 (3), pp. 243-259. 
22. Fukada S. (2007), "Corporate Social Responsibility in Vietnam: Current 
Practices, Outlook, and Challenges for Japanese Corporations", Report of CBCC 
Dialogue. 
23. Gond J., El-Akremi A., Igalens J., Swaen V. (2010), "Corporate Social 
Responsibility Influence on Employees", ICCSR Research Paper Series, 54. 
121
24. Greening D W. and Turban D B. (2000), "Corporate social performance as a 
competitive advantage in attracting quality workforce", Business and Society, 39 
(3), pp. 254-280. 
25. GRI (2013), G4 Sustainability Reporting Guidelines, Địa chỉ: 
https://www.globalreporting.org, [Truy cập 10/8/2014]. 
26. Grigore G F. (2011), "Corporate Social Responsibility and Marketing in G. Aras 
and D. Crowther (eds). Governance in the Business Enviroment - Developments 
in Corporate Governance and Responsibility", Emerald Publishing, Vol. 2. 
27. Hansen S D., Dunford B., Boss A D., Boss R W., Angermeier I. (2011), 
"Corporate social responsibility and the benefits of employee trust: A cross-
disciplinary perspective", Journal of Business Ethics 102 (1), pp. 29-45. 
28. Hoàng Thị Thanh Hương (2012), “Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp - công cụ 
tạo lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 
số 189. 
29. Hoàng Thị Thanh Hương (2015), Áp dụng chiến lược trách nhiệm xã hội của 
doanh nghiệp (CSR) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, 
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
30. Hoàng Thị Thanh Hương và Đặng Thị Kim Thoa (2012), "Trách nhiệm xã hội 
doanh nghiệp - Công cụ tạo lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp", Tạp 
chí Kinh tế và Phát triển, số 181 (II), tr. 109-111. 
31. Hoàng Thị Thanh Hương và Lê Công Hoa (2013), “Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
ngành may và chiến lược trách nhiệm xã hội", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 
đặc biệt tháng 9, tr. 41-47. 
32. Hoeffler S., Bloom P N. and Keller K L. (2010), "Understanding Stakeholder 
Responses to Corporate Citizenship Initiatives: Managerial Guidelines and 
Research Directions", Journal of Public Policy & Marketing, 29 (1), pp. 78-88. 
33. IFC (2010), OECD Guidelines on Corporate Governance of State-Owned 
Enterprisies, Địa chỉ: 
 [Truy cập 
10/8/2014]. 
34. Internationa Organization for Standardization (2010), Guidance on social 
responsibility, International Standard ISO/DIS 26000:2010, 
 [Truy cập 10/10/2012]. 
122
35. Jenkins, H. (2006). "Small business champions for corporate social 
responsibility", Journal of Business Ethics, 67(3), pp. 241-256. 
36. Jonker J., Witte M. (2006). Management Models for Corporate Social 
Responsibility. Springer, Netherlands. 
37. Kim H R., Lee M., Lee H T. and Kim N M. (2010), "Corporate Social 
Responsibility and Employee - Company Identification", Journal of Business 
Ethics, 95 (4), pp. 557-569. 
38. Kotler P. and Lee N. (2005), Corporate social responsibility: doing the most 
good for your company and your cause, Hoboken: John Wiley. 
39. Kramer M., Pfitzer M., & Lee P. (2005). Competitive Social Responsibility: 
Uncovering the Economic Rationale for Corporate Social Responsibility among 
Danish Small - and Medium-sized Enterprises, Foundation Strategy Group & 
Center for Business and Government, John F. Kennedy School of Government, 
Harvard University. 
40. Krishnnan K., Sandeep & Rakesh B. (2004). "Corporate Social Responsibility as 
a determinant of Market Success: An Exploratory Analysis with Special 
Reference to MNCs in Emerging Markets", paper presented at NASMEI 
International Conference. 
41. Lê Chí Công (2016), "Mối quan hệ giữa niềm tin về thực thi trách nhiệm xã hội 
của doanh nghiệp, cam kết và ý định tiêu dùng sản phẩm yến sào", Tạp chí Kinh 
tế và Phát triển, số 234, tr. 85-94. 
42. Lê Minh Tiến, Phạm Như Hồ (2009), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, 
NXB Tri Thức, Hà Nội. 
43. Lê Thanh Hà (2006), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lĩnh vực lao động - 
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 109. 
44. Lê Thanh Hà (2009), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam 
gia nhập WTO và hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 
45. Lê Thị Thu Thủy (2013), "Thực hiện trách nhiệm xã hội - Lợi ích đối với doanh 
nghiệp", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 192, tr. 42-49. 
46. Lee Y K., Kim Y., Lee K H., Li D. (2012), "The impact of CSR on relationship 
quality and relationship outcomes: A perspective of service employees", 
International Journal of Hospitality Management, 31, pp.745-756. 
123
47. Lloyd T., Heinfeldt J., and Wolf F. (2008), "Corporate social responsibility from 
the employees' perspective: An empirical organizational analysis", Review of 
Business Research, 8, pp. 17-24. 
48. Lưu Trọng Tuấn, Lưu Thị Ngọc Bích (2013), "Tranh chấp lao động và trách 
nhiệm của xã hội", Tạp chí Khoa học xã hội, số 4. 
49. Maloni M J., Brown M E. (2006), "Corporate Social Responsibility in the Supply 
Chain: An Application in the Food Industry", Journal of Business Ethics, 68, pp. 
35-52. 
50. Matten D., and Moon J. (2008), "“Implicit” and “Explicit” CSR: A conceptual 
framework for a comparative understanding of Corporate Social Responsibility", 
Academy of Management Review, 33(2), pp. 404-424. 
51. Mella P., Gazzola P. (2016), "Can CSR influence employees satisfaction?", 
Economia Aziendale Online, Vol. 7. 4/2016, pp. 331-337. 
52. Murillo D., Lozano J. (2006), "SMEs and CSR: an approach to CSR in their own 
words", Journal of Business Ethics, 67(3), pp. 227-240. 
53. Murphy, R. (2010), “Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam và lợi 
ích của việc nhận thức về các vấn đề môi trường đối với các Doanh nghiệp vừa 
và nhỏ”, VPC. 
54. Ngô Kim Thanh (2009), “Doanh nghiệp Dệt may Việt Nam đối phó với suy thoái 
kinh tế toàn cầu”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số kỳ 2 tháng 7/2009, tr. 56-58. 
55. Ngô Thị Việt Nga (2009), “Ứng xử của các doanh nghiệp Dệt may Việt Nam 
trước khủng hoảng kinh tế thế giới”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số kỳ 2 tháng 
7/2009, tr. 65-67. 
56. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - 
Thiết kế và thực hiện, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội. 
57. Nguyễn Đức Thành, Phạm Văn Đại (2016), Báo cáo thường niên kinh tế Việt 
Nam 2016: Thiết lập nền tảng mới cho tăng trưởng, NXB ĐHQGHN. Hà Nội. 
58. Nguyễn Hồng Hà (2016), Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tới 
lòng trung thành của khách hàng - nghiên cứu trong ngành thức ăn chăn nuôi tại 
miền Bắc Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Trường ĐHKTQD, Hà Nội. 
124
59. Nguyễn Hồng Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2013), “Trách nhiệm xã hội doanh 
nghiệp và cảm nhận của khách hàng - Nghiên cứu định tính trong ngành thức ăn 
chăn nuôi tại miền Bắc Việt nam", Tạp chí kinh tế và phát triển, số 195, tr. 10-17. 
60. Nguyễn Hồng Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2014), “Mối quan hệ giữa trách 
nhiệm xã hội doanh nghiệp với lòng trung thành của khách hàng - Nghiên cứu 
định lượng trong ngành thức ăn chăn nuôi tại miền Bắc Việt nam", Tạp chí Khoa 
học và công nghệ, số 24, tr. 82-88. 
61. Nguyễn Ngọc Sơn (2008), “Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu của ngành dệt 
may”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 74. 
62. Nguyễn Ngọc Thắng (2010), “Gắn quản trị nhân sự với trách nhiệm xã hội của 
doanh nghiệp”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và kinh doanh, số 26, tr. 
232-238. 
63. Nguyễn Ngọc Thắng (2015), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, NXB 
ĐHQGHN, Hà Nội. 
64. Nguyễn Ngọc Thắng và Nguyễn Ngọc Phú (2016), “Về việc thực hiện trách nhiệm 
xã hội của doanh nghiệp hiện nay”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 2, tr. 6-8. 
65. Nguyễn Phương Mai (2013), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong ngành 
dệt may Việt Nam Trường hợp Công ty Cổ phần May Đáp Cầu", Tạp chí Khoa 
học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1, tr. 32-40. 
66. Nguyễn Phương Mai (2014), Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp sản xuất 
và chế biến thực phẩm tại Việt nam - Tiếp cận từ góc độ người tiêu dùng, Luận 
án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, Hà Nội. 
67. Nguyễn Quang Vinh (2009), Thực trạng trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tại 
Việt Nam, Báo cáo tại hội thảo “Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và Chiến lược 
truyền thông, kinh nghiệm quốc gia và quốc tế”, VCCI và UNDP, Hà Nội. 
68. Nguyễn Thị Hồng (2017), “Đánh giá nỗ lực thực thi trách nhiệm xã hội của 
doanh nghiệp tại nơi làm việc trong các ngành sử dụng nhiều lao động”, Tạp chí 
Lao động và xã hội, Số 542+543, tr. 42-44. 
69. Nguyễn Văn Thắng (2009), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam 
theo khung tham chiếu của Hiệp ước toàn cầu (Global Compact)", Tạp chí Kinh 
tế và Phát triển, số 195, tr. 3-9. 
125
70. Phạm Văn Đức (2010), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt Nam: Một 
số vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách", Tạp chí Triết học, số 2. 
71. Porter M E., Kramer M R. (2006), "Strategy and Society: The Link Between 
Competitive Advantage and Corporate Social Responsibility", Harvard Business 
Review, 84(12), pp. 78-92. 
72. Rettab B., Brik A B., Mellahi K. (2009), "A Study of Management Perceptionsof 
the Impact of Corporate SocialResponsibility on OrganisationalPerformance in 
Emerging Economies: The Case of Dubai", Journal of Business Ethics, 89, pp. 
371-390. 
73. Rupp D E., Ganapathi J., Aguilera R V., Williams C A. (2006), "Employee 
reactions to corporate social responsibility: an organizational justice framework. 
Journal of Organizational Behavior". Vol.27, 4, pp. 537-543. 
74. Sandeep K. K., Rakesh B. (2004), Corporate Social Responsibility as a 
determinant of Market Success: An Exploratory Analysis with Special Reference 
to MNCs in Emerging Markets, paper presented at NASMEI International 
Conference, pp. 406-419. 
75. Spence L. (2007), "CSR and Small Business in a European Policy Context: The 
Five “C” s of CSR and Small Business Research Agenda", Business and Society 
Review, 112(4), pp. 533-552. 
76. Tai N D., Tu L T. (2008), “Corporate Responsibility towards Employee - The 
Most Important Component of Corporate Social Responsibility”, International 
Vision, Special Issue in Corporate Social Responsibility, 12, pp. 95-106. 
77. Tập đoàn Dệt may Việt Nam (2016), Báo cáo Thường niên năm 2015, 
gnien/Vinatex%20Annual%20Report%202015_v2.pdf, [Truy cập 03/6/2016]. 
78. The World Bank Group (2003), Corporate Social Responsibility Practice, 
 [Truy cập 10/8/2014]. 
79. The World Bank Group (2003), Strengthening implementation of coporate social 
responsibility in global supply chains, 
ementatio.pdf, [Truy cập 10/8/2014]. 
80. Thủ tướng chính phủ (2008), Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển và một 
số cơ chế chính sách hỗ trợ thực hiện chiến lược phát triển ngành công nghiệp 
126
dệt may Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020, số: 36/2008/QĐ-
TTg, Hà Nội. 
81. Tổng cục Thống kê (2013), Niên giám thống kê năm 2012, NXB Thống kê, Hà Nội. 
82. Trần Anh Phương (2009), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và thực tiễn 
vận dụng ở Việt Nam hiện nay", Tạp chí Triết học, 8 (219). 
83. Trần Đăng Khoa (2016), “Mối quan hệ giữa CSR và sự tham gia của người lao 
động trong các công ty tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 234(II), 
tr. 61-70. 
84. Trần Hồng Minh (2009), “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: nhận thức và 
thực tế ở Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 3. 
85. Turker D. (2008), "How Corporate Social Responsibility Influences 
Organizational Commitment", Journal of Business Ethics, 89 (2), pp. 189-204. 
86. Turker D. (2009), "Measuring Corporate Social Responsibility: A Scale 
Development Study", Journal of Business Ethics, 85, pp. 411-427. 
87. Twose N. & Rao T. (2003), Strengthening Developing Government’s 
Engagement with Corporate Social Responsibility: Conclusion and 
Recommendation from Technical Assistance in Vietnam, World Bank Report. 
88. Unden C. (2007), Multinational Corporations and Spillovers in Vietnam - 
Adding Corporate Social Responsibility, MA thesis, Lund University, Sweden. 
89. Văn phòng tổ chức lao động quốc tế tại Việt Nam (2011), Hướng dẫn Luật Lao 
động cho ngành may, NXB Tổng Hợp, TP. Hồ Chí Minh. 
PHỤ LỤC 
128
PHỤ LỤC 1 
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG 
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỆT MAY TẠI VIỆT NAM 
Xin Chào Quý Ông/Bà! 
 Tên tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh 
tế Quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “CSR đối với người lao 
động trong các doanh nghiệp nghiệp dệt may tại Việt Nam”. Mục tiêu của nghiên cứu 
là xem xét mối quan hệ giữa “CSR” với “mức độ hài lòng, mức độ tin tưởng, và cam 
kết của người lao động”. Xin Quý Ông/Bà dành cho tôi khoảng 20 phút quý báu dành 
cho buổi phỏng vấn này. Kết quả thu được từ buổi phỏng vấn này là một trong những 
thông tin quan trọng để phục vụ cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng 
thông tin mà các Ông/Bà cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu, các thông tin cá 
nhân của Ông/Bà sẽ được giữ kín. 
 Xin chân thành cảm ơn 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
1. Tên Ông/Bà: ...................................................................................................... 
2. Chức vụ: ............................................................................................................ 
3. Thời gian công tác: ............................................................................................ 
4. Tên đơn vị công tác: .......................................................................................... 
5. Số lượng lao động (đối với doanh nghiệp): ........................................................ 
PHẦN 2: CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
1. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về thực hiện trách nhiệm xã hội (TNXH) của doanh 
nghiệp: 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
129
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
2. Xin Ông/bà liệt kê các hoạt động TNXH của doanh nghiệp: 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
3. Theo Ông/Bà thực trạng (điểm tồn tại) trong thực hiện TNXH của doanh nghiệp là gì? 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
4. Xin Ông/Bà cho biết mối quan hệ giữa việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp với 
mức độ hài lòng, tin tưởng và cam kết của người lao động tại doanh nghiệp: 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
130
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
5. Theo Ông/Bà có những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự thực hiện TNXH của doanh 
nghiệp? 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
6. Theo Ông/Bà việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp dệt may có đặc thù gì khác so 
với các doanh nghiệp khác? 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
131
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
7. Theo Ông/Bà trong thời gian tới doanh nghiệp cần có các giải pháp gì để góp phần 
nâng cao hiệu quả thực hiện TNXH? 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
8. Khung nghiên cứu và các thang đo sử dụng trong luận án, Ông/Bà cho biết có phù 
hợp với bối cảnh nghiên cứu CSR đối với người lao động trong các doanh nghiệp dệt 
may tại Việt Nam không? Có thang đo nào cần điều chỉnh không? nếu điều chỉnh thì 
theo hướng nào? 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
132
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
.......................................................................... 
Xin chân thành cảm ơn! 
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất 
133
PHỤC LỤC 2 
DANH SÁCH PHỎNG VẤN SÂU 
Stt Họ tên người được phỏng vấn sâu Đối tượng Đơn vị công tác 
1 Hoàng Văn Hải Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN 
2 Dương Thị Liễu Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 
3 Nguyễn Văn Thắng Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 
4 Nguyễn Ngọc Thắng Chuyên gia Khoa QTKD - ĐHQGHN 
5 Lưu Quốc Đạt Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN 
6 Nguyễn Phương Mai Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN 
7 Lê Xuân Sang Chuyên gia Viện Nghiên cứu kinh tế Việt Nam 
8 Nguyễn Thanh Bình Chuyên gia Hiệp hội dệt may Việt Nam 
9 Phạm Thanh Tùng Lãnh đạo Tổng Công ty Đức Giang 
10 Vũ Thị Lý Lãnh đạo Tổng Công ty Đức Giang 
11 Bạch Thị Kim Dung Lãnh đạo 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
12 Phạm Anh Dũng Lãnh đạo 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
13 Lê Thị Hằng 
Nhân viên 
hành chính 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
14 Nguyễn Thị Thủy 
Nhân viên 
hành chính 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
15 Nguyễn Thu Hiền 
Nhân viên 
hành chính 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
16 Phạm Minh Anh 
Nhân viên 
hành chính 
Tổng Công ty Đức Giang 
17 Lê Văn Dũng Công nhân 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
18 Nguyễn Thị Tuyết Công nhân 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
19 Đào Thị Lan Công nhân 
Công ty Cổ phần Tổng công ty may 
Đáp Cầu 
134
Stt Họ tên người được phỏng vấn sâu Đối tượng Đơn vị công tác 
20 Phùng Diệu Thúy Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
21 Nguyễn Thị Hằng Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
22 Đỗ Thị Thu Hiền Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
23 Văn Thị Hoài Thu Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
24 Phạm Thanh Vân Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
25 Đỗ Thị Nhung Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
26 Nguyễn Thị Chung Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
27 Phạm Minh Hùng Công nhân Tổng Công ty Đức Giang 
135
PHỤ LỤC 3 
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ QUẢN LÝ 
VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG 
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỆT MAY TẠI VIỆT NAM 
Kính gửi Quý Ông/Bà! 
 Tên tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh 
tế Quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “CSR đối với người lao 
động trong các doanh nghiệp nghiệp dệt may tại Việt Nam”. Mục tiêu của nghiên cứu 
là xem xét mối quan hệ giữa “CSR” với “mức độ hài lòng, mức độ tin tưởng và cam 
kết của người lao động”. Xin Quý Ông/Bà dành cho tôi khoảng 20 phút quý báu để 
đọc và trả lời phiếu khảo sát này. Kết quả thu được từ phiếu khảo sát này là một trong 
những thông tin quan trọng để phục vụ cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi cam kết 
rằng thông tin mà các Ông/Bà cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu, các thông 
tin cá nhân của Ông/Bà sẽ được giữ kín. 
 Xin chân thành cảm ơn 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
Ông/Bà vui lòng đánh dấu "" hoặc dấu "X" vào các ô trống thích hợp: 
1. Địa điểm khảo sát: ................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
2. Giới tính  Nam  Nữ 
3. Tuổi: 
 Dưới 18 tuổi  18 đến 22 tuổi  22 đến 30 tuổi 
 30 đến 35 tuổi  35 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi 
4. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân  Đã kết hôn 
5. Trình độ học vấn 
 Chưa tốt nghiệp THPT  Tốt nghiệp THPT  Trung cấp 
 Cao đẳng  Đại học Sau đại học 
6. Vị trí làm việc:  Công nhân  Nhân viên hành chính  Quản lý 
136
7. Thời gian công tác: 
 Dưới 1 năm  2 năm đến dưới 4 năm  4 năm đến dưới 6 năm 
 1 đến dưới 2 năm  Từ 6 năm trở lên 
8. Thu nhập bình quân hàng tháng của Ông/Bà tại doanh nghiệp 
 7.5 triệu 
PHẦN 2. CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG 
Ông/Bà hãy đánh giá các nhận định về CSR đối với người lao động. Xin Ông/Bà 
đánh dấu vào ô thích hợp với quy ước sau: 
1: Rất không đồng ý 4: Đồng ý 
2: Không đồng ý 5: Rất đồng ý 
3: Bình thường 
Stt Các nhận định về CSR Mức độ 
đồng ý I Việc làm và phát triển quan hệ lao động 
1 
Doanh nghiệp luôn tuân thủ Luật lao động và các quy định nhà 
nước đối với người lao động 
1 2 3 4 5 
2 
Doanh nghiệp đảm bảo cơ hội thăng tiến công bằng, bình đẳng 
cho người lao động 
1 2 3 4 5 
3 
Ông/bà nhận thấy có sự phân biệt nam/nữ và phân biệt 
vùng/miền trong doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
4 
Doanh nghiệp thực hiện chế độ bảo mật thông tin cá nhân về 
người lao động 
1 2 3 4 5 
5 
Doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng người lao động thông qua 
công ty môi giới việc làm 
1 2 3 4 5 
6 
Trong doanh nghiệp người lao động làm việc có tinh thần tập 
thể và đoàn kết 
1 2 3 4 5 
7 
Công đoàn hoạt động hiệu quả và có vai trò rõ ràng trong 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
II Chế độ đãi ngộ và bảo trợ xã hội 
1 
Mức lương, thưởng tương xứng với năng lực và mức độ cống 
hiến của Ông/Bà 1 2 3 4 5 
137
2 Doanh nghiệp có phong trào thể thao, văn nghệ tích cực 1 2 3 4 5 
3 
Chế độ lương, thưởng cho làm việc ngoài giờ của doanh nghiệp 
là phù hợp 
1 2 3 4 5 
4 
Doanh nghiệp có tổ chức hoạt động tham quan, nghỉ mát định 
kỳ cho người lao động 
1 2 3 4 5 
5 
Doanh nghiệp đảm bảo đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và 
các hình thức hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ 
1 2 3 4 5 
6 Cán bộ quản lý có hành xử đúng mực đối với nhân viên 1 2 3 4 5 
7 Doanh nghiệp luôn trả lương đúng hạn cho nhân viên 1 2 3 4 5 
III Đối thoại xã hội 
1 Doanh nghiệp luôn quảng cáo chân thực về sản phẩm 1 2 3 4 5 
2 
Khi có thắc mắc/không hài lòng, nhân viên dễ dàng phản hồi 
với các cấp lãnh đạo 
1 2 3 4 5 
3 
Lãnh đạo doanh nghiệp lắng nghe, tiếp thu các đề xuất, góp ý 
của nhân viên 
1 2 3 4 5 
4 Nhân viên được khuyến khích đóng góp sáng kiến công việc 1 2 3 4 5 
5 
Doanh nghiệp luôn sẵn sàng công khai nhận trách nhiệm trước 
cộng đồng khi có vấn đề xảy ra 
1 2 3 4 5 
6 
Lãnh đạo doanh nghiệp tiếp nhận và xử lý kịp thời các khiếu 
nại của người lao động 
1 2 3 4 5 
7 
Nội quy, chính sách, phương thức đánh giá người lao động của 
doanh nghiệp được công khai rõ ràng 
1 2 3 4 5 
8 
Doanh nghiệp thường xuyên tham gia các hoạt động từ thiện, 
ủng hộ cộng đồng 
1 2 3 4 5 
IV Sức khỏe và an toàn nơi làm việc 
1 
Môi trường làm việc tại doanh nghiệp sạch sẽ, đảm bảo an toàn 
sức khỏe 
1 2 3 4 5 
2 
Người lao động trong doanh nghiệp được kiểm tra sức khỏe 
định kỳ và có phòng y tế trong công ty 
1 2 3 4 5 
138
3 
Doanh nghiệp thực hiện tốt các phương án phòng chống cháy 
nổ 
1 2 3 4 5 
4 
Doanh nghiệp trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ cho 
người lao động 
1 2 3 4 5 
5 
Nhân viên mới được hướng dẫn đầy đủ về sức khỏe và an toàn 
lao động 
1 2 3 4 5 
6 
Người lao động tuyệt đối không được sử dụng đồ uống có cồn 
trong giờ ăn trưa 
1 2 3 4 5 
7 
Trong doanh nghiệp vẫn còn sử dụng một số thiết bị kém an 
toàn và quá thời hạn sử dụng 
1 2 3 4 5 
8 
Không gian làm việc của người lao động tại doanh nghiệp được 
đảm bảo 
1 2 3 4 5 
V Đào tạo và phát triển nhân viên 
1 
Doanh nghiệp tổ chức các chương trình đào tạo để phát triển kỹ 
năng làm việc cho người lao động 
1 2 3 4 5 
2 Người lao động có cơ hội thăng tiến khi nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 
3 Doanh nghiệp tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển 1 2 3 4 5 
4 
Doanh nghiệp tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình 
độ chuyên môn 
1 2 3 4 5 
5 Người lao động được đào tạo thông qua quá trình làm việc 1 2 3 4 5 
6 
Người quản lý trực tiếp có vai trò quan trọng trong việc đào tạo 
và phát triển nhân viên dưới quyền 
1 2 3 4 5 
7 
Nhân viên mới tuyển dụng được đào tạo về các giá trị văn hóa 
của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
139
PHẦN 3. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG, TIN TƯỞNG VÀ CAM KẾT 
CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 
Stt Các nhận định về mức độ hài lòng của người lao động Mức độ đồng ý 
1 
Ông/Bà hài lòng với chương trình đào tạo, phát triển nhân viên 
tại doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
2 
Ông/Bà hài lòng với chế độ đãi ngộ và bảo trợ xã hội của 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
3 
Ông Bà hài lòng về công tác đảm bảo sức khỏe và an toàn lao 
động của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
4 
Ông/Bà hài lòng về các chương trình từ thiện vì cộng đồng của 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
5 Ông/Bà hài lòng với công việc mình đang làm tại doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
6 
Ông/Bà hài lòng về năng lực và trách nhiệm của lãnh đạo 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
Stt Các nhận định về mức độ tin tưởng của người lao động Mức độ đồng ý 
1 Ông/Bà tin tưởng vào năng lực điều hành của ban lãnh đạo 1 2 3 4 5 
2 
Ông/Bà tin tưởng rằng doanh nghiệp luôn thực hiện đúng cam 
kết với người lao động và cộng đồng 
1 2 3 4 5 
3 
Ông/Bà tin tưởng rằng lãnh đạo doanh nghiệp luôn quan tâm 
tới phúc lợi của người lao động 
1 2 3 4 5 
4 
Ông/Bà tin tưởng rằng lãnh đạo luôn quan tâm tới sự an toàn 
trong công việc của người lao động 
1 2 3 4 5 
5 Ông/Bà tin vào sự phát triển trong tương lai của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
6 
Ông/Bà tin tưởng rằng môi trường làm việc tại doanh nghiệp là 
an toàn 
1 2 3 4 5 
Stt Các nhận định về mức độ cam kết của người lao động Mức độ đồng ý 
1 Ông/Bà sẽ làm việc với doanh nghiệp hiện tại suốt đời 1 2 3 4 5 
2 Ông/Bà luôn nói tốt về doanh nghiệp với bạn bè, người thân 1 2 3 4 5 
3 Ông/Bà sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân tham gia tuyển 1 2 3 4 5 
140
dụng tại doanh nghiệp 
4 
Trong doanh nghiệp thường xuyên có người xin nghỉ việc và có 
người lao động mới vào làm 
1 2 3 4 5 
5 Ông/Bà luôn trung thành với doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
6 
Trong doanh nghiệp người lao động làm việc có tinh thần tập 
thể và đoàn kết 
1 2 3 4 5 
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất 
Xin chân thành cảm ơn! 
141
PHỤ LỤC 4 
ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ MẪU KHẢO SÁT 
Khu vực, thành 
phố, tỉnh 
Doanh nghiệp Cỡ mẫu 
Khu vực miền Bắc 315 
Hà Nội 
Công ty Cổ phần May Chiến Thắng 15 
Công ty TNHH May Dương Đạt 16 
Tổng Công ty Đức Giang 194 
Hưng Yên 
Công ty May BEEAHN Việt Nam 23 
Công Ty TNHH Sản Xuất Đầu Tư Và Thương 
Mại Taad Việt Nam 
20 
Tổng Công ty May Hưng Yên - Công ty CP 18 
Bắc Ninh 
Công ty Cổ phần Sản xuất Sông Hồng 14 
Công ty CP Đông Bình 15 
Khu vực miền Nam 243 
Hồ Chí Minh 
Doanh Nghiệp Tư Nhân Căn Thành 20 
Công ty Cổ phần May Đại Việt 19 
Gia Dinh Textile and Garment Corporation 19 
Bình Dương 
Công ty TNHH May mặc Cẩm Sanh 20 
Công ty TNHH Esprinta VN 21 
Công ty TNHH May mặc Thế Dương 20 
Đồng Nai 
Công ty TNHH Fashy (Viễn Đông) 19 
Công ty TNHH Fashion Garments2 20 
Công ty Cổ phần Đồng Tiến 85 
Khu vực miền Trung 118 
Đà Nẵng 
Công Ty TNHH MTV Dệt May 7 20 
Tổng Công ty Cổ phần Dệt May Hòa Thọ 44 
Nghệ An 
Công ty Cổ phần Dệt May Hoàng Thị loan 28 
Công ty Cổ phần Dệt May Minh Anh Kim Liên 26 
Tổng 676 
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất 
142
PHỤC LỤC 5 
Bảng 1: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Vlam 
Cronbach’s Alpha =0.813 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai nếu 
loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
Vlam1 3.18 19.64 18.231 0.673 0.765 
Vlam2 3.28 19.54 19.538 0.599 0.780 
Vlam3 3.07 19.75 18.087 0.686 0.762 
Vlam4 3.13 19.69 19.710 0.530 0.792 
Vlam5 3.54 19.28 22.151 0.371 0.815 
Vlam6 3.09 19.72 17.750 0.735 0.752 
Vlam7 3.53 19.29 22.771 0.252 0.833 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 2: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Vlam lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.833 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
Vlam1 3.18 16.11 15.426 0.677 0.791 
Vlam2 3.28 16.01 16.936 0.562 0.815 
Vlam3 3.07 16.22 15.144 0.710 0.784 
Vlam4 3.13 16.16 16.444 0.577 0.813 
Vlam5 3.54 15.75 19.121 0.365 0.847 
Vlam6 3.09 16.19 14.971 0.741 0.777 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
143
Bảng 3: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Dngo 
Cronbach’s Alpha =0.869 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
Dngo1 3.51 21.11 18.830 0.637 .851 
Dngo2 3.52 21.10 18.321 0.702 .842 
Dngo3 3.49 21.13 18.706 0.657 .848 
Dngo4 3.46 21.17 19.030 0.663 .848 
Dngo5 3.50 21.12 18.851 0.652 .849 
Dngo6 3.52 21.10 18.985 0.595 .857 
Dngo7 3.63 20.99 19.111 0.600 .856 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 4: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo DThoai 
Cronbach’s Alpha =0.775 
Ký hiệu Giá trị trung bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại 
biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại 
biến 
DThoai1 3.28 23.62 18.071 0.565 0.734 
DThoai2 3.16 23.73 17.699 0.603 0.726 
DThoai3 3.21 23.69 21.343 0.276 0.781 
DThoai4 3.33 23.57 20.154 0.442 0.756 
DThoai5 3.26 23.64 18.767 0.628 0.727 
DThoai6 3.34 23.55 18.701 0.621 0.727 
DThoai7 3.38 23.51 17.083 0.580 0.731 
DThoai8 3.93 22.96 23.333 0.081 0.802 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
144
Bảng 5: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha nhân tố DThoai lần 2 
Cronbach’s Alpha =0.816 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
DThoai1 3.28 16.47 13.971 0.610 0.780 
DThoai2 3.16 16.59 13.644 0.649 0.771 
DThoai4 3.33 16.42 16.286 0.423 0.817 
DThoai5 3.26 16.50 14.935 0.627 0.779 
DThoai6 3.34 16.41 14.980 0.604 0.783 
DThoai7 3.38 16.37 13.333 0.588 0.788 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 6: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha nhân tố SKAT 
Cronbach’s Alpha =0.751 
Ký hiệu Giá trị 
trung bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA nếu 
loại biến 
SKAT1 3.64 25.66 14.119 0.502 0.716 
SKAT2 3.59 25.71 13.220 0.593 0.697 
SKAT3 3.69 25.61 13.113 0.645 0.688 
SKAT4 3.73 25.57 12.687 0.691 0.677 
SKAT5 3.69 25.61 13.000 0.634 0.689 
SKAT6 3.65 25.65 14.648 0.360 0.741 
SKAT7 3.56 25.74 15.849 0.134 0.785 
SKAT8 3.75 25.55 16.174 0.123 0.782 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
145
Bảng 7: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của nhân tố SKAT lần 2 
Cronbach’s Alpha =0.841 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
SKAT1 3.64 18.35 10.957 0.602 0.818 
SKAT2 3.59 18.40 10.235 0.673 0.804 
SKAT3 3.69 18.30 10.210 0.715 0.796 
SKAT4 3.73 18.26 9.771 0.773 0.783 
SKAT5 3.69 18.30 9.959 0.734 0.791 
SKAT6 3.65 18.35 12.464 0.258 0.881 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 8. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố SKAT lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.881 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA nếu 
loại biến 
SKAT1 3.64 14.70 8.825 0.629 0.875 
SKAT2 3.59 14.76 8.191 0.696 0.861 
SKAT3 3.69 14.65 8.150 0.744 0.849 
SKAT4 3.73 14.62 7.824 0.786 0.839 
SKAT5 3.69 14.65 8.076 0.725 0.854 
 Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
146
Bảng 9: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố DTPT 
Cronbach’s Alpha =0.678 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
DTPT1 3.60 3.60 15.470 0.278 0.685 
DTPT2 3.53 3.53 15.906 0.525 0.614 
DTPT3 3.45 3.45 14.871 0.276 0.696 
DTPT4 3.61 3.61 14.615 0.634 0.578 
DTPT5 3.47 3.47 15.832 0.441 0.629 
DTPT6 3.75 3.75 16.132 0.471 0.625 
DTPT7 3.78 3.78 17.974 0.271 0.670 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 10: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của nhân tố DTPT lần 2 
Cronbach’s Alpha =0.678 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
DTPT2 3.53 14.29 9.707 .470 .619 
DTPT3 3.45 14.37 8.182 .299 .735 
DTPT4 3.61 14.21 8.421 .640 .541 
DTPT5 3.47 14.35 9.293 .449 .622 
DTPT6 3.75 14.07 9.756 .439 .629 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
147
Bảng 11: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố DTPT lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.735 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
DTPT2 3.53 10.83 5.514 0.446 0.718 
DTPT4 3.61 10.76 4.463 0.646 0.600 
DTPT5 3.47 10.89 4.827 0.518 0.681 
DTPT6 3.75 10.61 5.233 0.501 0.689 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 12: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố hài lòng 
Cronbach’s Alpha =0.804 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
HL1 3.64 17.42 11.532 0.630 0.760 
HL2 3.45 17.60 11.214 0.686 0.747 
HL3 2.98 18.07 12.851 0.243 0.855 
HL4 3.70 17.36 10.855 0.716 0.738 
HL5 3.61 17.44 11.225 0.683 0.748 
HL6 3.68 17.37 11.473 0.526 0.782 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
148
Bảng 13: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố hài lòng lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.855 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
HL1 3.64 14.44 8.721 0.664 0.826 
HL2 3.45 14.62 8.475 0.714 0.813 
HL4 3.70 14.38 8.236 0.727 0.809 
HL5 3.61 14.46 8.551 0.695 0.818 
HL6 3.68 14.39 8.633 0.558 0.857 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 14: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố tin tưởng 
Cronbach’s Alpha =0.714 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương 
quan biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
TTuong1 3.53 16.33 11.538 0.571 0.638 
TTuong2 3.17 16.69 13.371 0.259 0.729 
TTuong3 3.43 16.43 11.840 0.440 0.677 
TTuong4 2.60 17.26 12.311 0.314 0.721 
TTuong5 3.57 16.29 11.222 0.610 0.625 
TTuong6 3.57 16.29 11.770 0.538 0.649 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
149
Bảng 15. Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố tin tưởng lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.729 
Ký hiệu Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại 
biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại 
biến 
TTuong1 3.53 13.17 8.969 0.578 0.650 
TTuong3 3.43 13.27 9.316 0.427 0.707 
TTuong4 2.60 14.09 9.589 0.320 0.755 
TTuong5 3.57 13.12 8.696 0.616 0.634 
TTuong6 3.57 13.13 9.119 0.555 0.659 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 16: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố cam kết 
Cronbach’s Alpha =0.782 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
Cket1 2.67 17.86 11.107 0.225 0.823 
Cket2 3.05 17.48 10.087 0.366 0.795 
Cket3 3.75 16.77 9.156 0.668 0.715 
Cket4 3.67 16.86 8.831 0.754 0.693 
Cket5 3.67 16.86 9.413 0.684 0.715 
Cket6 3.72 16.81 9.554 0.595 0.734 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
150
Bảng 17. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố cam kết lần cuối 
Cronbach’s Alpha =0.823 
Ký 
hiệu 
Giá trị trung 
bình 
Trung bình thang 
đo nếu loại biến 
Phương sai 
nếu loại biến 
Hệ số tương quan 
biến tổng 
Hệ số CA 
nếu loại biến 
Cket2 3.05 14.82 8.246 0.330 0.879 
Cket3 3.75 14.11 7.153 0.699 0.765 
Cket4 3.67 14.19 6.844 0.794 0.736 
Cket5 3.67 14.19 7.406 0.711 0.764 
Cket6 3.72 14.14 7.460 0.636 0.783 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
Bảng 18: Kết quả kiểm định Bartlett’s và tổng phương sai trích lần 1 
KMO and Bartlett's Test Lần 1 Lần cuối 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.870 0.867 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 13418.486 12010.059 
df 903 666 
Sig. .000 .000 
Tổng phương sai trích 51.333 55.666 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả 
151
Bảng 19: Ma trận xoay lần 1 
 Nhân tố 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Dngo2 .766 
Dngo4 .719 
Dngo1 .714 
Dngo3 .713 
Dngo5 .707 
Dngo6 .654 
Dngo7 .629 
SKAT4 .861 
SKAT5 .796 
SKAT3 .786 
SKAT2 .713 
SKAT1 .644 
HL4 .818 
HL2 .792 
HL5 .772 
HL1 .701 
HL6 .540 
Vlam6 .835 
Vlam3 .813 
Vlam1 .751 
Vlam4 .625 
Vlam2 .616 
Vlam5 .394 
Cket4 .943 
152
 Nhân tố 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Cket3 .778 
Cket5 .760 
Cket6 .659 
Cket2 .347 
DThoai2 .787 
DThoai5 .721 
DThoai1 .666 
DThoai7 .657 
DThoai6 .654 
DThoai4 .456 
DTPT4 .765 
DTPT5 .703 
DTPT6 .516 
DTPT2 .411 
TTuong3 .201 .254 
TTuong5 .207 .768 
TTuong1 .738 
TTuong6 .708 
TTuong4 .340 
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả