Có thể thấy kết quả này tương đối phù hợp với kết quả nghiên cứu định tính ban
đầu: "Việc thực hiện CSR có ảnh hưởng thuận chiều với mức độ hài lòng, tin tưởng và
sự hài lòng, tin tưởng cũng ảnh hưởng thuận chiều tới cam kết của người lao động.
Nếu doanh nghiệp thực hiện tốt CSR thì người lao động sẽ hài lòng, tin tưởng và khi
người lao động đã hài lòng, tin tưởng thì họ sẽ cam kết, gắn bó lâu dài với doanh
nghiệp". Tuy nhiên, đối với mối quan hệ giữa nhân tố việc làm và phát triển quan hệ
lao động và nhân tố sức khỏe, an toàn đối với sự tin tưởng của người lao động chưa có
đủ cơ sở để kết luận chiều hướng ảnh hưởng. Điều này cũng dễ hiểu, vì trên thực tế,
dưới góc độ người lao động trong các danh nghiệp dệt may tại Việt Nam, thường sẽ ít
quan tâm hơn tới sức khỏe, an toàn của bản thân, họ tập trung cho công việc và quan
tâm chính đến thu nhập của bản thân, thậm chí khi doanh nghiệp tổ chức tăng ca, làm
thêm giờ, người lao động sẵn sàng, tự nguyện tham gia mặc dù biết rằng việc tăng ca,
làm thêm giờ là không tuân thủ luật lao động và các quy định của nhà nước đối với
người lao động và không đảm bảo sức khỏe, an toàn của người lao động
161 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (csr) đối với người lao động trong các doanh nghiệp dệt may tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S., Grigore G F. and Rosca M I. (2011), The Impact of Corporate Social
Responsibility on Employees. International Conference on Information and
Finance IPEDR, vol.21, ACSIT Press, Singapore.
3. Anna R., Zuzana B. (2012), "Measuring corporate social responsibility towards
employees", Journal for East European Management Studies, Vol. 17, Iss. 3, pp.
273-291.
4. Ararat M. (2008), "A development perspective for Corporate Social
Responsibility: Case of Turkey", Journal of Corporate Governance, 08(3), pp.
271-281.
5. Bhattacharya C B., Korschun D. and Sen S. (2008), "Using Corporate Social
Responsibility to Win the War for Talent", MIT Sloan Management Review, 49
(2), pp. 37-44.
6. Bộ Công thương (2014), Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May
Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Quyết định số: 3218/QĐ-
BCT, Hà Nội.
7. Bowen H R. (1953), Social Responsibility of Businessman, Harper & Row,
New York.
8. Capron M., Quairel-Lanoizelee (Lê Minh Tiến, Phạm Như Hồ dịch) (2009),
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, NXB. Tri Thức, Hà Nội.
9. Carroll A B. (1979), “A Three-dimensional Conceptual Model of Corporate
Performance”, The Academy of Management Review, 4 (4), pp. 497-505.
10. Chen X. (2009), Corporate Social Responsibility in China: Conscious and
Challenges - A Study Based on Zhejiang Province, Paper presented at
Conference “US-China Business Cooperation in the 21st Century: Opportunities
and Challenges for Enterpreneurs", Indiana.
11. Cục Xúc tiến thương mại (2015), Bản tin tháng 12 ngành hàng dệt may, BCT.
Hà Nội.
120
12. Đặng Thị Hồng Hạnh (2009), Vận dụng tiêu chuẩn SA 8000 vào sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội, Đề tài cấp thành
phố. Viện nghiên cứu phát triển KTXH, Hà Nội.
13. Đào Quang Vinh (2003), "Báo cáo tóm tắt nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh
nghiệp tại các doanh nghiệp thuộc hai ngành dệt may và da giầy", Viện Khoa học
Lao động và Xã hội.
14. Đào Văn Tú (2009), Phát triển sản xuất nguyên phụ liệu may mặc Việt Nam,
Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
15. Drucker P. (1984), “The New Meaning of Corporate Social Responsibility”,
California Management Review, 26 (2), pp. 53-65.
16. Duarte F. (2010), "Working with corporate social responsibility in Brazilian
Companies: the role of managers' values in the maintenance of CSR cultures",
Journal of Business Ethics, 96, pp. 355-368.
17. Dương Công Doanh, Nguyễn Ngọc Huyền (2016), “Nhận thức của người lao
động về việc thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp”. Tạp chí Kinh tế và
Phát triển, số 227(II), tr. 38-45.
18. Dương Thị Liễu (2008), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với quản trị
nhân sự", International vision, số 12.
19. Falcone R., & Castelfranchi, C. (1998). "Principles of trust for MAS, cognitive
anatomy, social importance, and quantification", Electronic version.
20. Fenwick T. & Bierema L. (2008), "Corporate social responsibility: issues for
human resource development professionals", International Journal of Training
and Development, 12 (1), pp. 24-35.
21. Folkes V A., Kamins M A. (1999), “Effects of Information about Firms’ Ethical
and Unethical Actions on Consumers’ Attitudes”, Journal of Consumer
Psychology, 8 (3), pp. 243-259.
22. Fukada S. (2007), "Corporate Social Responsibility in Vietnam: Current
Practices, Outlook, and Challenges for Japanese Corporations", Report of CBCC
Dialogue.
23. Gond J., El-Akremi A., Igalens J., Swaen V. (2010), "Corporate Social
Responsibility Influence on Employees", ICCSR Research Paper Series, 54.
121
24. Greening D W. and Turban D B. (2000), "Corporate social performance as a
competitive advantage in attracting quality workforce", Business and Society, 39
(3), pp. 254-280.
25. GRI (2013), G4 Sustainability Reporting Guidelines, Địa chỉ:
https://www.globalreporting.org, [Truy cập 10/8/2014].
26. Grigore G F. (2011), "Corporate Social Responsibility and Marketing in G. Aras
and D. Crowther (eds). Governance in the Business Enviroment - Developments
in Corporate Governance and Responsibility", Emerald Publishing, Vol. 2.
27. Hansen S D., Dunford B., Boss A D., Boss R W., Angermeier I. (2011),
"Corporate social responsibility and the benefits of employee trust: A cross-
disciplinary perspective", Journal of Business Ethics 102 (1), pp. 29-45.
28. Hoàng Thị Thanh Hương (2012), “Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp - công cụ
tạo lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
số 189.
29. Hoàng Thị Thanh Hương (2015), Áp dụng chiến lược trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp (CSR) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, Luận án Tiến sĩ,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
30. Hoàng Thị Thanh Hương và Đặng Thị Kim Thoa (2012), "Trách nhiệm xã hội
doanh nghiệp - Công cụ tạo lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp", Tạp
chí Kinh tế và Phát triển, số 181 (II), tr. 109-111.
31. Hoàng Thị Thanh Hương và Lê Công Hoa (2013), “Doanh nghiệp nhỏ và vừa
ngành may và chiến lược trách nhiệm xã hội", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số
đặc biệt tháng 9, tr. 41-47.
32. Hoeffler S., Bloom P N. and Keller K L. (2010), "Understanding Stakeholder
Responses to Corporate Citizenship Initiatives: Managerial Guidelines and
Research Directions", Journal of Public Policy & Marketing, 29 (1), pp. 78-88.
33. IFC (2010), OECD Guidelines on Corporate Governance of State-Owned
Enterprisies, Địa chỉ:
[Truy cập
10/8/2014].
34. Internationa Organization for Standardization (2010), Guidance on social
responsibility, International Standard ISO/DIS 26000:2010,
[Truy cập 10/10/2012].
122
35. Jenkins, H. (2006). "Small business champions for corporate social
responsibility", Journal of Business Ethics, 67(3), pp. 241-256.
36. Jonker J., Witte M. (2006). Management Models for Corporate Social
Responsibility. Springer, Netherlands.
37. Kim H R., Lee M., Lee H T. and Kim N M. (2010), "Corporate Social
Responsibility and Employee - Company Identification", Journal of Business
Ethics, 95 (4), pp. 557-569.
38. Kotler P. and Lee N. (2005), Corporate social responsibility: doing the most
good for your company and your cause, Hoboken: John Wiley.
39. Kramer M., Pfitzer M., & Lee P. (2005). Competitive Social Responsibility:
Uncovering the Economic Rationale for Corporate Social Responsibility among
Danish Small - and Medium-sized Enterprises, Foundation Strategy Group &
Center for Business and Government, John F. Kennedy School of Government,
Harvard University.
40. Krishnnan K., Sandeep & Rakesh B. (2004). "Corporate Social Responsibility as
a determinant of Market Success: An Exploratory Analysis with Special
Reference to MNCs in Emerging Markets", paper presented at NASMEI
International Conference.
41. Lê Chí Công (2016), "Mối quan hệ giữa niềm tin về thực thi trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp, cam kết và ý định tiêu dùng sản phẩm yến sào", Tạp chí Kinh
tế và Phát triển, số 234, tr. 85-94.
42. Lê Minh Tiến, Phạm Như Hồ (2009), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp,
NXB Tri Thức, Hà Nội.
43. Lê Thanh Hà (2006), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lĩnh vực lao động -
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 109.
44. Lê Thanh Hà (2009), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam
gia nhập WTO và hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
45. Lê Thị Thu Thủy (2013), "Thực hiện trách nhiệm xã hội - Lợi ích đối với doanh
nghiệp", Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 192, tr. 42-49.
46. Lee Y K., Kim Y., Lee K H., Li D. (2012), "The impact of CSR on relationship
quality and relationship outcomes: A perspective of service employees",
International Journal of Hospitality Management, 31, pp.745-756.
123
47. Lloyd T., Heinfeldt J., and Wolf F. (2008), "Corporate social responsibility from
the employees' perspective: An empirical organizational analysis", Review of
Business Research, 8, pp. 17-24.
48. Lưu Trọng Tuấn, Lưu Thị Ngọc Bích (2013), "Tranh chấp lao động và trách
nhiệm của xã hội", Tạp chí Khoa học xã hội, số 4.
49. Maloni M J., Brown M E. (2006), "Corporate Social Responsibility in the Supply
Chain: An Application in the Food Industry", Journal of Business Ethics, 68, pp.
35-52.
50. Matten D., and Moon J. (2008), "“Implicit” and “Explicit” CSR: A conceptual
framework for a comparative understanding of Corporate Social Responsibility",
Academy of Management Review, 33(2), pp. 404-424.
51. Mella P., Gazzola P. (2016), "Can CSR influence employees satisfaction?",
Economia Aziendale Online, Vol. 7. 4/2016, pp. 331-337.
52. Murillo D., Lozano J. (2006), "SMEs and CSR: an approach to CSR in their own
words", Journal of Business Ethics, 67(3), pp. 227-240.
53. Murphy, R. (2010), “Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam và lợi
ích của việc nhận thức về các vấn đề môi trường đối với các Doanh nghiệp vừa
và nhỏ”, VPC.
54. Ngô Kim Thanh (2009), “Doanh nghiệp Dệt may Việt Nam đối phó với suy thoái
kinh tế toàn cầu”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số kỳ 2 tháng 7/2009, tr. 56-58.
55. Ngô Thị Việt Nga (2009), “Ứng xử của các doanh nghiệp Dệt may Việt Nam
trước khủng hoảng kinh tế thế giới”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số kỳ 2 tháng
7/2009, tr. 65-67.
56. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh -
Thiết kế và thực hiện, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
57. Nguyễn Đức Thành, Phạm Văn Đại (2016), Báo cáo thường niên kinh tế Việt
Nam 2016: Thiết lập nền tảng mới cho tăng trưởng, NXB ĐHQGHN. Hà Nội.
58. Nguyễn Hồng Hà (2016), Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tới
lòng trung thành của khách hàng - nghiên cứu trong ngành thức ăn chăn nuôi tại
miền Bắc Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Trường ĐHKTQD, Hà Nội.
124
59. Nguyễn Hồng Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2013), “Trách nhiệm xã hội doanh
nghiệp và cảm nhận của khách hàng - Nghiên cứu định tính trong ngành thức ăn
chăn nuôi tại miền Bắc Việt nam", Tạp chí kinh tế và phát triển, số 195, tr. 10-17.
60. Nguyễn Hồng Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2014), “Mối quan hệ giữa trách
nhiệm xã hội doanh nghiệp với lòng trung thành của khách hàng - Nghiên cứu
định lượng trong ngành thức ăn chăn nuôi tại miền Bắc Việt nam", Tạp chí Khoa
học và công nghệ, số 24, tr. 82-88.
61. Nguyễn Ngọc Sơn (2008), “Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu của ngành dệt
may”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 74.
62. Nguyễn Ngọc Thắng (2010), “Gắn quản trị nhân sự với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và kinh doanh, số 26, tr.
232-238.
63. Nguyễn Ngọc Thắng (2015), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, NXB
ĐHQGHN, Hà Nội.
64. Nguyễn Ngọc Thắng và Nguyễn Ngọc Phú (2016), “Về việc thực hiện trách nhiệm
xã hội của doanh nghiệp hiện nay”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 2, tr. 6-8.
65. Nguyễn Phương Mai (2013), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong ngành
dệt may Việt Nam Trường hợp Công ty Cổ phần May Đáp Cầu", Tạp chí Khoa
học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1, tr. 32-40.
66. Nguyễn Phương Mai (2014), Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp sản xuất
và chế biến thực phẩm tại Việt nam - Tiếp cận từ góc độ người tiêu dùng, Luận
án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, Hà Nội.
67. Nguyễn Quang Vinh (2009), Thực trạng trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tại
Việt Nam, Báo cáo tại hội thảo “Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và Chiến lược
truyền thông, kinh nghiệm quốc gia và quốc tế”, VCCI và UNDP, Hà Nội.
68. Nguyễn Thị Hồng (2017), “Đánh giá nỗ lực thực thi trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp tại nơi làm việc trong các ngành sử dụng nhiều lao động”, Tạp chí
Lao động và xã hội, Số 542+543, tr. 42-44.
69. Nguyễn Văn Thắng (2009), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam
theo khung tham chiếu của Hiệp ước toàn cầu (Global Compact)", Tạp chí Kinh
tế và Phát triển, số 195, tr. 3-9.
125
70. Phạm Văn Đức (2010), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt Nam: Một
số vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách", Tạp chí Triết học, số 2.
71. Porter M E., Kramer M R. (2006), "Strategy and Society: The Link Between
Competitive Advantage and Corporate Social Responsibility", Harvard Business
Review, 84(12), pp. 78-92.
72. Rettab B., Brik A B., Mellahi K. (2009), "A Study of Management Perceptionsof
the Impact of Corporate SocialResponsibility on OrganisationalPerformance in
Emerging Economies: The Case of Dubai", Journal of Business Ethics, 89, pp.
371-390.
73. Rupp D E., Ganapathi J., Aguilera R V., Williams C A. (2006), "Employee
reactions to corporate social responsibility: an organizational justice framework.
Journal of Organizational Behavior". Vol.27, 4, pp. 537-543.
74. Sandeep K. K., Rakesh B. (2004), Corporate Social Responsibility as a
determinant of Market Success: An Exploratory Analysis with Special Reference
to MNCs in Emerging Markets, paper presented at NASMEI International
Conference, pp. 406-419.
75. Spence L. (2007), "CSR and Small Business in a European Policy Context: The
Five “C” s of CSR and Small Business Research Agenda", Business and Society
Review, 112(4), pp. 533-552.
76. Tai N D., Tu L T. (2008), “Corporate Responsibility towards Employee - The
Most Important Component of Corporate Social Responsibility”, International
Vision, Special Issue in Corporate Social Responsibility, 12, pp. 95-106.
77. Tập đoàn Dệt may Việt Nam (2016), Báo cáo Thường niên năm 2015,
gnien/Vinatex%20Annual%20Report%202015_v2.pdf, [Truy cập 03/6/2016].
78. The World Bank Group (2003), Corporate Social Responsibility Practice,
[Truy cập 10/8/2014].
79. The World Bank Group (2003), Strengthening implementation of coporate social
responsibility in global supply chains,
ementatio.pdf, [Truy cập 10/8/2014].
80. Thủ tướng chính phủ (2008), Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển và một
số cơ chế chính sách hỗ trợ thực hiện chiến lược phát triển ngành công nghiệp
126
dệt may Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020, số: 36/2008/QĐ-
TTg, Hà Nội.
81. Tổng cục Thống kê (2013), Niên giám thống kê năm 2012, NXB Thống kê, Hà Nội.
82. Trần Anh Phương (2009), "Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và thực tiễn
vận dụng ở Việt Nam hiện nay", Tạp chí Triết học, 8 (219).
83. Trần Đăng Khoa (2016), “Mối quan hệ giữa CSR và sự tham gia của người lao
động trong các công ty tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 234(II),
tr. 61-70.
84. Trần Hồng Minh (2009), “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: nhận thức và
thực tế ở Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 3.
85. Turker D. (2008), "How Corporate Social Responsibility Influences
Organizational Commitment", Journal of Business Ethics, 89 (2), pp. 189-204.
86. Turker D. (2009), "Measuring Corporate Social Responsibility: A Scale
Development Study", Journal of Business Ethics, 85, pp. 411-427.
87. Twose N. & Rao T. (2003), Strengthening Developing Government’s
Engagement with Corporate Social Responsibility: Conclusion and
Recommendation from Technical Assistance in Vietnam, World Bank Report.
88. Unden C. (2007), Multinational Corporations and Spillovers in Vietnam -
Adding Corporate Social Responsibility, MA thesis, Lund University, Sweden.
89. Văn phòng tổ chức lao động quốc tế tại Việt Nam (2011), Hướng dẫn Luật Lao
động cho ngành may, NXB Tổng Hợp, TP. Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC
128
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỆT MAY TẠI VIỆT NAM
Xin Chào Quý Ông/Bà!
Tên tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh
tế Quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “CSR đối với người lao
động trong các doanh nghiệp nghiệp dệt may tại Việt Nam”. Mục tiêu của nghiên cứu
là xem xét mối quan hệ giữa “CSR” với “mức độ hài lòng, mức độ tin tưởng, và cam
kết của người lao động”. Xin Quý Ông/Bà dành cho tôi khoảng 20 phút quý báu dành
cho buổi phỏng vấn này. Kết quả thu được từ buổi phỏng vấn này là một trong những
thông tin quan trọng để phục vụ cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng
thông tin mà các Ông/Bà cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu, các thông tin cá
nhân của Ông/Bà sẽ được giữ kín.
Xin chân thành cảm ơn
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Ông/Bà: ......................................................................................................
2. Chức vụ: ............................................................................................................
3. Thời gian công tác: ............................................................................................
4. Tên đơn vị công tác: ..........................................................................................
5. Số lượng lao động (đối với doanh nghiệp): ........................................................
PHẦN 2: CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về thực hiện trách nhiệm xã hội (TNXH) của doanh
nghiệp:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
129
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Xin Ông/bà liệt kê các hoạt động TNXH của doanh nghiệp:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Theo Ông/Bà thực trạng (điểm tồn tại) trong thực hiện TNXH của doanh nghiệp là gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Xin Ông/Bà cho biết mối quan hệ giữa việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp với
mức độ hài lòng, tin tưởng và cam kết của người lao động tại doanh nghiệp:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
130
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Theo Ông/Bà có những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự thực hiện TNXH của doanh
nghiệp?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Theo Ông/Bà việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp dệt may có đặc thù gì khác so
với các doanh nghiệp khác?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
131
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Theo Ông/Bà trong thời gian tới doanh nghiệp cần có các giải pháp gì để góp phần
nâng cao hiệu quả thực hiện TNXH?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Khung nghiên cứu và các thang đo sử dụng trong luận án, Ông/Bà cho biết có phù
hợp với bối cảnh nghiên cứu CSR đối với người lao động trong các doanh nghiệp dệt
may tại Việt Nam không? Có thang đo nào cần điều chỉnh không? nếu điều chỉnh thì
theo hướng nào?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
132
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..........................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất
133
PHỤC LỤC 2
DANH SÁCH PHỎNG VẤN SÂU
Stt Họ tên người được phỏng vấn sâu Đối tượng Đơn vị công tác
1 Hoàng Văn Hải Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN
2 Dương Thị Liễu Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
3 Nguyễn Văn Thắng Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
4 Nguyễn Ngọc Thắng Chuyên gia Khoa QTKD - ĐHQGHN
5 Lưu Quốc Đạt Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN
6 Nguyễn Phương Mai Chuyên gia Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN
7 Lê Xuân Sang Chuyên gia Viện Nghiên cứu kinh tế Việt Nam
8 Nguyễn Thanh Bình Chuyên gia Hiệp hội dệt may Việt Nam
9 Phạm Thanh Tùng Lãnh đạo Tổng Công ty Đức Giang
10 Vũ Thị Lý Lãnh đạo Tổng Công ty Đức Giang
11 Bạch Thị Kim Dung Lãnh đạo
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
12 Phạm Anh Dũng Lãnh đạo
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
13 Lê Thị Hằng
Nhân viên
hành chính
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
14 Nguyễn Thị Thủy
Nhân viên
hành chính
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
15 Nguyễn Thu Hiền
Nhân viên
hành chính
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
16 Phạm Minh Anh
Nhân viên
hành chính
Tổng Công ty Đức Giang
17 Lê Văn Dũng Công nhân
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
18 Nguyễn Thị Tuyết Công nhân
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
19 Đào Thị Lan Công nhân
Công ty Cổ phần Tổng công ty may
Đáp Cầu
134
Stt Họ tên người được phỏng vấn sâu Đối tượng Đơn vị công tác
20 Phùng Diệu Thúy Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
21 Nguyễn Thị Hằng Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
22 Đỗ Thị Thu Hiền Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
23 Văn Thị Hoài Thu Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
24 Phạm Thanh Vân Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
25 Đỗ Thị Nhung Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
26 Nguyễn Thị Chung Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
27 Phạm Minh Hùng Công nhân Tổng Công ty Đức Giang
135
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ QUẢN LÝ
VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỆT MAY TẠI VIỆT NAM
Kính gửi Quý Ông/Bà!
Tên tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh
tế Quốc dân. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “CSR đối với người lao
động trong các doanh nghiệp nghiệp dệt may tại Việt Nam”. Mục tiêu của nghiên cứu
là xem xét mối quan hệ giữa “CSR” với “mức độ hài lòng, mức độ tin tưởng và cam
kết của người lao động”. Xin Quý Ông/Bà dành cho tôi khoảng 20 phút quý báu để
đọc và trả lời phiếu khảo sát này. Kết quả thu được từ phiếu khảo sát này là một trong
những thông tin quan trọng để phục vụ cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi cam kết
rằng thông tin mà các Ông/Bà cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu, các thông
tin cá nhân của Ông/Bà sẽ được giữ kín.
Xin chân thành cảm ơn
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Ông/Bà vui lòng đánh dấu "" hoặc dấu "X" vào các ô trống thích hợp:
1. Địa điểm khảo sát: ...................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Giới tính Nam Nữ
3. Tuổi:
Dưới 18 tuổi 18 đến 22 tuổi 22 đến 30 tuổi
30 đến 35 tuổi 35 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi
4. Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã kết hôn
5. Trình độ học vấn
Chưa tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học Sau đại học
6. Vị trí làm việc: Công nhân Nhân viên hành chính Quản lý
136
7. Thời gian công tác:
Dưới 1 năm 2 năm đến dưới 4 năm 4 năm đến dưới 6 năm
1 đến dưới 2 năm Từ 6 năm trở lên
8. Thu nhập bình quân hàng tháng của Ông/Bà tại doanh nghiệp
7.5 triệu
PHẦN 2. CSR ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
Ông/Bà hãy đánh giá các nhận định về CSR đối với người lao động. Xin Ông/Bà
đánh dấu vào ô thích hợp với quy ước sau:
1: Rất không đồng ý 4: Đồng ý
2: Không đồng ý 5: Rất đồng ý
3: Bình thường
Stt Các nhận định về CSR Mức độ
đồng ý I Việc làm và phát triển quan hệ lao động
1
Doanh nghiệp luôn tuân thủ Luật lao động và các quy định nhà
nước đối với người lao động
1 2 3 4 5
2
Doanh nghiệp đảm bảo cơ hội thăng tiến công bằng, bình đẳng
cho người lao động
1 2 3 4 5
3
Ông/bà nhận thấy có sự phân biệt nam/nữ và phân biệt
vùng/miền trong doanh nghiệp
1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp thực hiện chế độ bảo mật thông tin cá nhân về
người lao động
1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng người lao động thông qua
công ty môi giới việc làm
1 2 3 4 5
6
Trong doanh nghiệp người lao động làm việc có tinh thần tập
thể và đoàn kết
1 2 3 4 5
7
Công đoàn hoạt động hiệu quả và có vai trò rõ ràng trong
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
II Chế độ đãi ngộ và bảo trợ xã hội
1
Mức lương, thưởng tương xứng với năng lực và mức độ cống
hiến của Ông/Bà 1 2 3 4 5
137
2 Doanh nghiệp có phong trào thể thao, văn nghệ tích cực 1 2 3 4 5
3
Chế độ lương, thưởng cho làm việc ngoài giờ của doanh nghiệp
là phù hợp
1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp có tổ chức hoạt động tham quan, nghỉ mát định
kỳ cho người lao động
1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp đảm bảo đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và
các hình thức hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ
1 2 3 4 5
6 Cán bộ quản lý có hành xử đúng mực đối với nhân viên 1 2 3 4 5
7 Doanh nghiệp luôn trả lương đúng hạn cho nhân viên 1 2 3 4 5
III Đối thoại xã hội
1 Doanh nghiệp luôn quảng cáo chân thực về sản phẩm 1 2 3 4 5
2
Khi có thắc mắc/không hài lòng, nhân viên dễ dàng phản hồi
với các cấp lãnh đạo
1 2 3 4 5
3
Lãnh đạo doanh nghiệp lắng nghe, tiếp thu các đề xuất, góp ý
của nhân viên
1 2 3 4 5
4 Nhân viên được khuyến khích đóng góp sáng kiến công việc 1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp luôn sẵn sàng công khai nhận trách nhiệm trước
cộng đồng khi có vấn đề xảy ra
1 2 3 4 5
6
Lãnh đạo doanh nghiệp tiếp nhận và xử lý kịp thời các khiếu
nại của người lao động
1 2 3 4 5
7
Nội quy, chính sách, phương thức đánh giá người lao động của
doanh nghiệp được công khai rõ ràng
1 2 3 4 5
8
Doanh nghiệp thường xuyên tham gia các hoạt động từ thiện,
ủng hộ cộng đồng
1 2 3 4 5
IV Sức khỏe và an toàn nơi làm việc
1
Môi trường làm việc tại doanh nghiệp sạch sẽ, đảm bảo an toàn
sức khỏe
1 2 3 4 5
2
Người lao động trong doanh nghiệp được kiểm tra sức khỏe
định kỳ và có phòng y tế trong công ty
1 2 3 4 5
138
3
Doanh nghiệp thực hiện tốt các phương án phòng chống cháy
nổ
1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ cho
người lao động
1 2 3 4 5
5
Nhân viên mới được hướng dẫn đầy đủ về sức khỏe và an toàn
lao động
1 2 3 4 5
6
Người lao động tuyệt đối không được sử dụng đồ uống có cồn
trong giờ ăn trưa
1 2 3 4 5
7
Trong doanh nghiệp vẫn còn sử dụng một số thiết bị kém an
toàn và quá thời hạn sử dụng
1 2 3 4 5
8
Không gian làm việc của người lao động tại doanh nghiệp được
đảm bảo
1 2 3 4 5
V Đào tạo và phát triển nhân viên
1
Doanh nghiệp tổ chức các chương trình đào tạo để phát triển kỹ
năng làm việc cho người lao động
1 2 3 4 5
2 Người lao động có cơ hội thăng tiến khi nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5
3 Doanh nghiệp tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển 1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình
độ chuyên môn
1 2 3 4 5
5 Người lao động được đào tạo thông qua quá trình làm việc 1 2 3 4 5
6
Người quản lý trực tiếp có vai trò quan trọng trong việc đào tạo
và phát triển nhân viên dưới quyền
1 2 3 4 5
7
Nhân viên mới tuyển dụng được đào tạo về các giá trị văn hóa
của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
139
PHẦN 3. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG, TIN TƯỞNG VÀ CAM KẾT
CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Stt Các nhận định về mức độ hài lòng của người lao động Mức độ đồng ý
1
Ông/Bà hài lòng với chương trình đào tạo, phát triển nhân viên
tại doanh nghiệp
1 2 3 4 5
2
Ông/Bà hài lòng với chế độ đãi ngộ và bảo trợ xã hội của
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
3
Ông Bà hài lòng về công tác đảm bảo sức khỏe và an toàn lao
động của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
4
Ông/Bà hài lòng về các chương trình từ thiện vì cộng đồng của
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
5 Ông/Bà hài lòng với công việc mình đang làm tại doanh nghiệp 1 2 3 4 5
6
Ông/Bà hài lòng về năng lực và trách nhiệm của lãnh đạo
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
Stt Các nhận định về mức độ tin tưởng của người lao động Mức độ đồng ý
1 Ông/Bà tin tưởng vào năng lực điều hành của ban lãnh đạo 1 2 3 4 5
2
Ông/Bà tin tưởng rằng doanh nghiệp luôn thực hiện đúng cam
kết với người lao động và cộng đồng
1 2 3 4 5
3
Ông/Bà tin tưởng rằng lãnh đạo doanh nghiệp luôn quan tâm
tới phúc lợi của người lao động
1 2 3 4 5
4
Ông/Bà tin tưởng rằng lãnh đạo luôn quan tâm tới sự an toàn
trong công việc của người lao động
1 2 3 4 5
5 Ông/Bà tin vào sự phát triển trong tương lai của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
6
Ông/Bà tin tưởng rằng môi trường làm việc tại doanh nghiệp là
an toàn
1 2 3 4 5
Stt Các nhận định về mức độ cam kết của người lao động Mức độ đồng ý
1 Ông/Bà sẽ làm việc với doanh nghiệp hiện tại suốt đời 1 2 3 4 5
2 Ông/Bà luôn nói tốt về doanh nghiệp với bạn bè, người thân 1 2 3 4 5
3 Ông/Bà sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân tham gia tuyển 1 2 3 4 5
140
dụng tại doanh nghiệp
4
Trong doanh nghiệp thường xuyên có người xin nghỉ việc và có
người lao động mới vào làm
1 2 3 4 5
5 Ông/Bà luôn trung thành với doanh nghiệp 1 2 3 4 5
6
Trong doanh nghiệp người lao động làm việc có tinh thần tập
thể và đoàn kết
1 2 3 4 5
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất
Xin chân thành cảm ơn!
141
PHỤ LỤC 4
ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ MẪU KHẢO SÁT
Khu vực, thành
phố, tỉnh
Doanh nghiệp Cỡ mẫu
Khu vực miền Bắc 315
Hà Nội
Công ty Cổ phần May Chiến Thắng 15
Công ty TNHH May Dương Đạt 16
Tổng Công ty Đức Giang 194
Hưng Yên
Công ty May BEEAHN Việt Nam 23
Công Ty TNHH Sản Xuất Đầu Tư Và Thương
Mại Taad Việt Nam
20
Tổng Công ty May Hưng Yên - Công ty CP 18
Bắc Ninh
Công ty Cổ phần Sản xuất Sông Hồng 14
Công ty CP Đông Bình 15
Khu vực miền Nam 243
Hồ Chí Minh
Doanh Nghiệp Tư Nhân Căn Thành 20
Công ty Cổ phần May Đại Việt 19
Gia Dinh Textile and Garment Corporation 19
Bình Dương
Công ty TNHH May mặc Cẩm Sanh 20
Công ty TNHH Esprinta VN 21
Công ty TNHH May mặc Thế Dương 20
Đồng Nai
Công ty TNHH Fashy (Viễn Đông) 19
Công ty TNHH Fashion Garments2 20
Công ty Cổ phần Đồng Tiến 85
Khu vực miền Trung 118
Đà Nẵng
Công Ty TNHH MTV Dệt May 7 20
Tổng Công ty Cổ phần Dệt May Hòa Thọ 44
Nghệ An
Công ty Cổ phần Dệt May Hoàng Thị loan 28
Công ty Cổ phần Dệt May Minh Anh Kim Liên 26
Tổng 676
Nguồn: Tác giả nghiên cứu, đề xuất
142
PHỤC LỤC 5
Bảng 1: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Vlam
Cronbach’s Alpha =0.813
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai nếu
loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
Vlam1 3.18 19.64 18.231 0.673 0.765
Vlam2 3.28 19.54 19.538 0.599 0.780
Vlam3 3.07 19.75 18.087 0.686 0.762
Vlam4 3.13 19.69 19.710 0.530 0.792
Vlam5 3.54 19.28 22.151 0.371 0.815
Vlam6 3.09 19.72 17.750 0.735 0.752
Vlam7 3.53 19.29 22.771 0.252 0.833
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 2: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Vlam lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.833
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
Vlam1 3.18 16.11 15.426 0.677 0.791
Vlam2 3.28 16.01 16.936 0.562 0.815
Vlam3 3.07 16.22 15.144 0.710 0.784
Vlam4 3.13 16.16 16.444 0.577 0.813
Vlam5 3.54 15.75 19.121 0.365 0.847
Vlam6 3.09 16.19 14.971 0.741 0.777
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
143
Bảng 3: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo Dngo
Cronbach’s Alpha =0.869
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
Dngo1 3.51 21.11 18.830 0.637 .851
Dngo2 3.52 21.10 18.321 0.702 .842
Dngo3 3.49 21.13 18.706 0.657 .848
Dngo4 3.46 21.17 19.030 0.663 .848
Dngo5 3.50 21.12 18.851 0.652 .849
Dngo6 3.52 21.10 18.985 0.595 .857
Dngo7 3.63 20.99 19.111 0.600 .856
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 4: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của các biến trong thang đo DThoai
Cronbach’s Alpha =0.775
Ký hiệu Giá trị trung bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại
biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA
nếu loại
biến
DThoai1 3.28 23.62 18.071 0.565 0.734
DThoai2 3.16 23.73 17.699 0.603 0.726
DThoai3 3.21 23.69 21.343 0.276 0.781
DThoai4 3.33 23.57 20.154 0.442 0.756
DThoai5 3.26 23.64 18.767 0.628 0.727
DThoai6 3.34 23.55 18.701 0.621 0.727
DThoai7 3.38 23.51 17.083 0.580 0.731
DThoai8 3.93 22.96 23.333 0.081 0.802
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
144
Bảng 5: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha nhân tố DThoai lần 2
Cronbach’s Alpha =0.816
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
DThoai1 3.28 16.47 13.971 0.610 0.780
DThoai2 3.16 16.59 13.644 0.649 0.771
DThoai4 3.33 16.42 16.286 0.423 0.817
DThoai5 3.26 16.50 14.935 0.627 0.779
DThoai6 3.34 16.41 14.980 0.604 0.783
DThoai7 3.38 16.37 13.333 0.588 0.788
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 6: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha nhân tố SKAT
Cronbach’s Alpha =0.751
Ký hiệu Giá trị
trung bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA nếu
loại biến
SKAT1 3.64 25.66 14.119 0.502 0.716
SKAT2 3.59 25.71 13.220 0.593 0.697
SKAT3 3.69 25.61 13.113 0.645 0.688
SKAT4 3.73 25.57 12.687 0.691 0.677
SKAT5 3.69 25.61 13.000 0.634 0.689
SKAT6 3.65 25.65 14.648 0.360 0.741
SKAT7 3.56 25.74 15.849 0.134 0.785
SKAT8 3.75 25.55 16.174 0.123 0.782
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
145
Bảng 7: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của nhân tố SKAT lần 2
Cronbach’s Alpha =0.841
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
SKAT1 3.64 18.35 10.957 0.602 0.818
SKAT2 3.59 18.40 10.235 0.673 0.804
SKAT3 3.69 18.30 10.210 0.715 0.796
SKAT4 3.73 18.26 9.771 0.773 0.783
SKAT5 3.69 18.30 9.959 0.734 0.791
SKAT6 3.65 18.35 12.464 0.258 0.881
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 8. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố SKAT lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.881
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA nếu
loại biến
SKAT1 3.64 14.70 8.825 0.629 0.875
SKAT2 3.59 14.76 8.191 0.696 0.861
SKAT3 3.69 14.65 8.150 0.744 0.849
SKAT4 3.73 14.62 7.824 0.786 0.839
SKAT5 3.69 14.65 8.076 0.725 0.854
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
146
Bảng 9: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố DTPT
Cronbach’s Alpha =0.678
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
DTPT1 3.60 3.60 15.470 0.278 0.685
DTPT2 3.53 3.53 15.906 0.525 0.614
DTPT3 3.45 3.45 14.871 0.276 0.696
DTPT4 3.61 3.61 14.615 0.634 0.578
DTPT5 3.47 3.47 15.832 0.441 0.629
DTPT6 3.75 3.75 16.132 0.471 0.625
DTPT7 3.78 3.78 17.974 0.271 0.670
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 10: Hệ số tin cậy Cronbach alpha của nhân tố DTPT lần 2
Cronbach’s Alpha =0.678
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
DTPT2 3.53 14.29 9.707 .470 .619
DTPT3 3.45 14.37 8.182 .299 .735
DTPT4 3.61 14.21 8.421 .640 .541
DTPT5 3.47 14.35 9.293 .449 .622
DTPT6 3.75 14.07 9.756 .439 .629
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
147
Bảng 11: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố DTPT lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.735
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
DTPT2 3.53 10.83 5.514 0.446 0.718
DTPT4 3.61 10.76 4.463 0.646 0.600
DTPT5 3.47 10.89 4.827 0.518 0.681
DTPT6 3.75 10.61 5.233 0.501 0.689
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 12: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố hài lòng
Cronbach’s Alpha =0.804
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
HL1 3.64 17.42 11.532 0.630 0.760
HL2 3.45 17.60 11.214 0.686 0.747
HL3 2.98 18.07 12.851 0.243 0.855
HL4 3.70 17.36 10.855 0.716 0.738
HL5 3.61 17.44 11.225 0.683 0.748
HL6 3.68 17.37 11.473 0.526 0.782
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
148
Bảng 13: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố hài lòng lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.855
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
HL1 3.64 14.44 8.721 0.664 0.826
HL2 3.45 14.62 8.475 0.714 0.813
HL4 3.70 14.38 8.236 0.727 0.809
HL5 3.61 14.46 8.551 0.695 0.818
HL6 3.68 14.39 8.633 0.558 0.857
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 14: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố tin tưởng
Cronbach’s Alpha =0.714
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương
quan biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
TTuong1 3.53 16.33 11.538 0.571 0.638
TTuong2 3.17 16.69 13.371 0.259 0.729
TTuong3 3.43 16.43 11.840 0.440 0.677
TTuong4 2.60 17.26 12.311 0.314 0.721
TTuong5 3.57 16.29 11.222 0.610 0.625
TTuong6 3.57 16.29 11.770 0.538 0.649
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
149
Bảng 15. Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố tin tưởng lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.729
Ký hiệu Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại
biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại
biến
TTuong1 3.53 13.17 8.969 0.578 0.650
TTuong3 3.43 13.27 9.316 0.427 0.707
TTuong4 2.60 14.09 9.589 0.320 0.755
TTuong5 3.57 13.12 8.696 0.616 0.634
TTuong6 3.57 13.13 9.119 0.555 0.659
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 16: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của nhân tố cam kết
Cronbach’s Alpha =0.782
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
Cket1 2.67 17.86 11.107 0.225 0.823
Cket2 3.05 17.48 10.087 0.366 0.795
Cket3 3.75 16.77 9.156 0.668 0.715
Cket4 3.67 16.86 8.831 0.754 0.693
Cket5 3.67 16.86 9.413 0.684 0.715
Cket6 3.72 16.81 9.554 0.595 0.734
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
150
Bảng 17. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của nhân tố cam kết lần cuối
Cronbach’s Alpha =0.823
Ký
hiệu
Giá trị trung
bình
Trung bình thang
đo nếu loại biến
Phương sai
nếu loại biến
Hệ số tương quan
biến tổng
Hệ số CA
nếu loại biến
Cket2 3.05 14.82 8.246 0.330 0.879
Cket3 3.75 14.11 7.153 0.699 0.765
Cket4 3.67 14.19 6.844 0.794 0.736
Cket5 3.67 14.19 7.406 0.711 0.764
Cket6 3.72 14.14 7.460 0.636 0.783
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Bảng 18: Kết quả kiểm định Bartlett’s và tổng phương sai trích lần 1
KMO and Bartlett's Test Lần 1 Lần cuối
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.870 0.867
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 13418.486 12010.059
df 903 666
Sig. .000 .000
Tổng phương sai trích 51.333 55.666
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
151
Bảng 19: Ma trận xoay lần 1
Nhân tố
1 2 3 4 5 6 7 8
Dngo2 .766
Dngo4 .719
Dngo1 .714
Dngo3 .713
Dngo5 .707
Dngo6 .654
Dngo7 .629
SKAT4 .861
SKAT5 .796
SKAT3 .786
SKAT2 .713
SKAT1 .644
HL4 .818
HL2 .792
HL5 .772
HL1 .701
HL6 .540
Vlam6 .835
Vlam3 .813
Vlam1 .751
Vlam4 .625
Vlam2 .616
Vlam5 .394
Cket4 .943
152
Nhân tố
1 2 3 4 5 6 7 8
Cket3 .778
Cket5 .760
Cket6 .659
Cket2 .347
DThoai2 .787
DThoai5 .721
DThoai1 .666
DThoai7 .657
DThoai6 .654
DThoai4 .456
DTPT4 .765
DTPT5 .703
DTPT6 .516
DTPT2 .411
TTuong3 .201 .254
TTuong5 .207 .768
TTuong1 .738
TTuong6 .708
TTuong4 .340
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả