Luận án Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp: Mối quan hệ với hiệu quả hoạt động – Trường hợp các doanh nghiệp đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam
Kết quả nghiên cứu lành đạo:
Về những nhân tố được đo lường trong khái niệm lãnh đạo, sau khi thảo luận liệt kê
những nhân tố tiền đề tạo nên lãnh đạo chuyển đổi, các chuyên gia đã xem xét, đánh giá
và lựa chọn các nhân tố đo lường khái niệm lãnh đạo phù hợp với khu vực nghiên cứu
Đồng Bằng Sông Cửu Long và đặc biệt đó là sự phù hợp khi nghiên cứu vai trò của lãnh
đạo trong mối quan hệ với việc thực hiện trách nhiệm xã hội và hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp.
Các nhân tố của lãnh đạo chuyển đổi đó là: Lãnh đạo doanh nghiệp xây dựng tầm
nhìn mang tính đạo đức; Lãnh đạo thường giải quyết vấn đề với cấp dưới theo cách
thuyết phục hợp lý; Lãnh đạo quan tâm đến con người và mối quan hệ trong tổ chức;
Lãnh đạo thường xuyên cho nhân viên đóng góp ý kiến và vận dụng nội quy doanh
nghiệp linh hoạt; Lãnh đạo hiểu được sự thay đổi (bộ mặt doanh nghiệp,.) là cần thiết;-
Lãnh đạo thường giữ vững quan điểm và luôn định hướng trước kết quả công việc; Kỹ
năng giải quyết vấn đề của nhà lãnh đạo (tự tin, chủ động, kinh nghiệm, khả năng cảm
nhận,.)
Kết quả nghiên cứu hiệu quả hoạt động:
Trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, trong chương 2
nghiên cứu đã thống kê được việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp được đánh giá thông qua nhiều yếu tố tố, qua phần thảo luận với các
chuyên gia nghiên cứu đã thống nhất các ý kiến của chuyên gia đồng ý với các chỉ
tiêu tài chính: ROS, ROE, ROS.
Hiệu quả hoạt động: tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu và tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
231 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp: Mối quan hệ với hiệu quả hoạt động – Trường hợp các doanh nghiệp đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n viên mới khi có nhu cầu ...12345
35. Sự gắn bó lâu dài với doanh nghiệp của nhân viên12345
36. Sự hài lòng về công việc của nhân viên.12345
37. Động lực làm việc của nhân viên (nhiệt tình, trách nhiệm, làm việc hiệu quả) .12345
38. Doanh thu của doanh nghiệp ..1 2345
39. Dễ dàng giữ chân khách hàng hiện tại 12345
40. Lượng khách hàng trung thành của doanh nghiệp (KH có thái độ tích cực với DN, giới thiệu DN
với người khác, mua hàng lặp lại).. 12345
41. Khả năng nhân viên sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội (gồm trách nhiệm với
môi trường, khách hàng, nhân viên, cộng đồng) ...12345
42. Khả năng khách hàng sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội... 12345
43. Khả năng các DN khác trong cùng lĩnh vực sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội
và có giá trị đầu tư dài hạn 12345
44. DN dễ dàng nhận được vốn từ các ngân hàng và các tổ chức cho vay khác ..12345
45. DN dễ dàng nhận được vốn từ các nhà đầu tư 12345
46. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu (ROS) của DN...12345
47. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/vốn chủ sở hữu (ROE) của DN ..12345
48. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/tổng giá trị tài sản (ROA) của DN .12345
II. GIẢI PHÁP
Q4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp khó khăn khi thực hiện trách nhiệm xã hội ?
1. Có 2. Không (nếu KHÔNG mời chuyển đến Q8)
Q5. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp phải những khó khăn sau đây khi thực hiện trách nhiệm xã hội
(gồm: giảm ô nhiễm môi trường, động viên người lao động, đối xử công bằng và đúng mực với khách
hàng, nhà cung ứng và người góp vốn)?
(Chọn NHỮNG đáp án phù hợp)
-
183 -
183
1.Thiếu nguồn lực tài chính
2.Thiếu nguồn lực nhân sự
3.Các hoạt động trách nhiệm xã hội không mang lại hiệu quả
4.Thiếu thông tin và hướng dẫn thực hiện
5.Sự khác biệt giữa các quy định trong luật pháp Việt Nam với các bộ quy tắc ứng xử về trách
nhiệm xã hội của quốc tế(SA8000, các bộ ISO14000, 26000,)
6.Không có sự hợp tác của các bên liên quan (nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng,) trong
quá trình thực hiện
7. Khác (ghi rõ): .........................................................................................................................................
Q6. Doanh nghiệp của anh (chị) trong 5 năm gần đây chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ở mức độ
nào sau đây?
1. Không có 2. Chịu ảnh hưởng rất ít 3. Chịu ảnh hưởng khá nhiều 4. Chịu ảnh
hưởng nhiều
5. Chịu ảnh hưởng rất nhiều
Q7. Theo Anh/ Chị, doanh nghiệp có nên thực hiện trách nhiệm xã hội không?
1. Có 2. Không
Q8. Anh/Chị vui lòng trình bày ngắn gọn lý do tại sao Có (hoặc Không)?
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Q9. Anh/Chị có đề xuất gì để doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội hiệu quả hơn trong thời gian
tới?
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
A. THÔNG TIN CHUNG
Q10. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị:....................................................................................................
Q11. Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ........................................................................................
Q12. Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị? (Để kiểm tra tính xác thực
của mẫu thông tin nếu cần): ......................................................................................................................................................
Q13. Tên doanh nghiệp của Anh/Chị? (không được lưu lại khi xử lý dữ liệu): ........................................................................
Q14. Năm thành lập doanh nghiệp? ..........................
Q15. Địa chỉ của doanh nghiệp?
1. Quận Ninh Kiều
2. Quận Bình Thủy
3. Quận Cái Răng
4. Khác: ......................................................................................................................................................
Q16. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong khu vực kinh tế nào?
1. Khu vực nông, lâm, thủy sản
2. Khu vực công nghiệp, xây dựng
3. Khu vực thương mại, dịch vụ
Q17. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?
1. Cổ phần 2. TNHH 3. Hợp danh 4. DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã
7. DN nước ngoài
Q18. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu?
1. ≤ 10 tỷ đồng
2. Trên 10 tỷ đến ≤ 20 tỷ đồng
3. Trên 20 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng
4. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng
5. Trên 100 tỷ đồng
Q19. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2012 DN có khoảng bao nhiêu lao động?
1. ≤ 10 người
2. Trên 10 người đến ≤ 50 người
3. Trên 50 người đến ≤ 100 người
4. Trên 100 người đến ≤ 200 người
5. Trên 200 người đến ≤ 300 người
-
184 -
184
6. > 300 người
Q20. Anh/ Chị có muốn nhận kết quả nghiên cứu tóm tắt để tham khảo? (Kết quả nghiên cứu sẽ trả lời
cho câu hỏi “liệu trách nhiệm xã hội có mang lại lợi ích cho doanh nghiệp”)
1. Có 2. Không
Phiếu phỏng vấn đến đây là HẾT!
Chúng tôi xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
KÍNH CHÚC ANH/ CHỊ NHIỀU SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!
CHÚC QUÝ DOANH NGHIỆP NGÀY CÀNG PHÁT ĐẠT VÀ THỊNH VƯỢNG!
-
185 -
185
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CHÍNH THỨC
Kính chào Anh/ Chị,
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học Cần Thơ. Hiện chúng tôi đang thực hiện nghiên
cứu về lĩnh vực trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (trách nhiệm xã hội ). Những thông tin quý
báu của Anh/Chị có tính chất quyết định cho sự thành công của nghiên cứu, do đó rất mong Anh/Chị
vui lòng dành khoảng 10 phút để trả lời bảng hỏi kèm theo sau đây. Chúng tôi cam kết tất cả thông
tin Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, không lưu tên của quý doanh nghiệp
trong quá trình nhập và phân tích dữ liệu (tên doanh nghiệp chỉ để kiểm tra tính xác thực của
mẫu thông tin). Nếu Anh/Chị có nhu cầu về kết quả của nghiên cứu này, sau khi hoàn thành chúng tôi
rất sẵn lòng gửi đến để quý doanh nghiệp tham khảo.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn và rất hoan nghênh sự hợp tác của quý Anh/Chị!
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Corporate social responsibility) được viết tắt là trách nhiệm
xã hội trong toàn bài phỏng vấn này.
B. PHẦN NỘI DUNG
Hướng dẫn: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp.
Q1. Lần đầu tiên Anh/Chị đã biết về trách nhiệm xã hội thông qua nguồn tin nào?
(Chọn MỘT)
1. Những DN khác
2. Những tổ chức phi chính phủ ở địa phương
3. Hiệp hội ngành nghề
4. Phương tiện truyền thông (Ti vi, báo chí, radio,)
5. Khác (ghi rõ): .........................................................................................................................................
Q2. Khi nghe đến cụm từ “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp”, Anh/Chị liên tưởng ngay đến điều
gì:
(Có thể chọn NHIỀU)
1. Bảo vệ môi trường
2. Gây quỹ, làm từ thiện, hỗ trợ cộng đồng địa phương
3. Tăng cường động viên nhân viên (các chính sách hỗ trợ, khuyến khích,)
4. Bảo vệ và chăm sóc khách hàng
5. Đối xử công bằng và đúng mực với nhà cung ứng
6. Đối xử công bằng và đúng mực với người góp vốn
7. Tạo sự khác biệt và xây dựng thương hiệu doanh nghiệp
8. Phù hợp với xu hướng kinh doanh toàn cầu
9. Khác (ghi rõ): ........................................................................................................................................
III. Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (trách nhiệm xã hội )
Q3. Anh/Chị vui lòng cho biết trong 5 năm qua, mức độ thực hiện các hoạt động sau đây trong doanh
nghiệp của Anh/Chị đã thay đổi như thế nào? Anh/Chị vui lòng chọn một mức độ thích hợp từ 1 đến 5
với,
Không gia tăng 1 2 3 4 5 Tăng lên rất nhiều
1. Giảm thiểu rác thải và tái chế nguyên vật liệu, phế liệu.1 2345
2. Giảm thiểu trong khâu đóng gói.12345
3. Hạn chế ô nhiễm môi trường bằng biện pháp xử lý rác, nước thải, khí thải,
tiếng ồn.. 12345
4. Sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, phụ liệu thân thiện với môi trường 12345
5. Khuyến khích người lao động phát triển kỹ năng và nghề nghiệp lâu dài thông qua
đánh giá, đào tạo ..12345
6. Chống phân biệt đối xử trong tuyển dụng, đào tạo, thăng tiến, lương, thưởng..1 2345
7. Tạo môi trường làm việc an toàn và chăm sóc sức khỏe cho người lao động
(ngăn ngừa tai nạn lao động, nhà vệ sinh sạch sẽ, bảo hiểm,) 12345
8. Tiếp nhận và giải quyết những khiếu nại của khách hàng thỏa đáng và
nhanh chóng ...1 2345
-
186 -
186
9. Cung cấp thông tin rõ ràng, chính xác về sản phẩm (dán nhãn) và dịch vụ ...12345
10. Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng ..12345
11. Thanh toán đúng hạn hợp đồng với nhà cung cấp ..12345
12. Thực hiện chính sách mua hàng công bằng đối với các nhà cung cấp...12345
13. Cung cấp yêu cầu đặc điểm kỹ thuật, thông tin rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ
cho nhà cung cấp 12345
14. Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương, đặc biệt là người khuyết tật ..12345
15. Thiết lập mối quan hệ tốt và minh bạch với chính quyền địa phương 12345
16. Ưu tiên sử dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ (nhà cung cấp địa phương) 12345
17. Lợi nhuận cho những người góp vốn.. 12345
18. Giữ liên lạc, trao đổi thường xuyên với những người góp vốn ..12345
19. Cân bằng lợi ích của người góp vốn và của doanh nghiệp .12345
20. Lãnh đạo doanh nghiệp xây dựng tầm nhìn mang tính đạo đức .1 2345
21. Lãnh đạo thường giải quyết vấn đề với cấp dưới theo cách thuyết phục hợp lý12345
22. Lãnh đạo quan tâm đến con người và mối quan hệ trong tổ chức.. 12345
23. Lãnh đạo thường xuyên cho nhân viên đóng góp ý kiến và vận dụng nội quy doanh nghiệp linh
hoạt ..1 2345
24. Lãnh đạo hiểu được sự thay đổi (bộ mặt doanh nghiệp,...) là cần thiết ..12345
25. Lãnh đạo thường giữ vững quan điểm và luôn định hướng trước kết quả
công việc .12345
26. Kỹ năng giải quyết vấn đề của nhà lãnh đạo (tự tin, chủ động, kinh nghiệm, khả năng cảm
nhận,...) ...1 2345
27. Sự gắn bó lâu dài với doanh nghiệp của nhân viên12345
28. Sự hài lòng về công việc của nhân viên.12345
29. Động lực làm việc của nhân viên (nhiệt tình, trách nhiệm, làm việc hiệu quả) .12345
30. Doanh thu của doanh nghiệp ..1 2345
31. Dễ dàng giữ chân khách hàng hiện tại 12345
32. Lượng khách hàng trung thành của doanh nghiệp (KH có thái độ tích cực với DN, giới thiệu DN
với người khác, mua hàng lặp lại).. 12345
33. DN dễ dàng nhận được vốn từ các ngân hàng và các tổ chức cho vay khác ..12345
34. DN dễ dàng nhận được vốn từ các nhà đầu tư 12345
35. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu (ROS) của DN...12345
36. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/vốn chủ sở hữu (ROE) của DN ..12345
37. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/tổng giá trị tài sản (ROA) của DN .12345
IV. GIẢI PHÁP
Q4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp khó khăn khi thực hiện trách nhiệm xã hội ?
1. Có 2. Không (nếu KHÔNG mời chuyển đến Q8)
Q5. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp phải những khó khăn sau đây khi thực hiện trách nhiệm xã hội
(gồm: giảm ô nhiễm môi trường, động viên người lao động, đối xử công bằng và đúng mực với khách
hàng, nhà cung ứng và người góp vốn)?
(Chọn NHỮNG đáp án phù hợp)
1.Thiếu nguồn lực tài chính
2.Thiếu nguồn lực nhân sự
3.Các hoạt động trách nhiệm xã hội không mang lại hiệu quả
4.Thiếu thông tin và hướng dẫn thực hiện
5.Sự khác biệt giữa các quy định trong luật pháp Việt Nam với các bộ quy tắc ứng xử về trách
nhiệm xã hội của quốc tế(SA8000, các bộ ISO14000, 26000,)
6.Không có sự hợp tác của các bên liên quan (nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng,) trong
quá trình thực hiện
7. Khác (ghi rõ): .........................................................................................................................................
Q6. Doanh nghiệp của anh (chị) trong 5 năm gần đây chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ở mức độ
nào sau đây?
1. Không có 2. Chịu ảnh hưởng rất ít 3. Chịu ảnh hưởng khá nhiều 4. Chịu ảnh
hưởng nhiều
5. Chịu ảnh hưởng rất nhiều
Q7. Theo Anh/ Chị, doanh nghiệp có nên thực hiện trách nhiệm xã hội không?
1. Có 2. Không
-
187 -
187
Q8. Anh/Chị vui lòng trình bày ngắn gọn lý do tại sao Có (hoặc Không)?
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Q9. Anh/Chị có đề xuất gì để doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội hiệu quả hơn trong thời gian
tới?
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
C. THÔNG TIN CHUNG
Q10. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị:....................................................................................................
Q11. Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ........................................................................................
Q12. Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị? (Để kiểm tra tính xác thực
của mẫu thông tin nếu cần): ......................................................................................................................................................
Q13. Tên doanh nghiệp của Anh/Chị? (không được lưu lại khi xử lý dữ liệu): ........................................................................
Q14. Năm thành lập doanh nghiệp? ..........................
Q15. Địa chỉ của doanh nghiệp?
1. Cần Thơ
2. Vĩnh Long
3. Kiên Giang
4. Khác: ......................................................................................................................................................
Q16. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong khu vực kinh tế nào?
1. Khu vực nông, lâm, thủy sản
2. Khu vực công nghiệp, xây dựng
3. Khu vực thương mại, dịch vụ
Q17. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?
1. Cổ phần 2. TNHH 3. Hợp danh 4. DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã
7. DN nước ngoài
Q18. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu?
1. ≤ 10 tỷ đồng
2. Trên 10 tỷ đến ≤ 20 tỷ đồng
3. Trên 20 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng
4. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng
5. Trên 100 tỷ đồng
Q19. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2012 DN có khoảng bao nhiêu lao động?
1. ≤ 10 người
2. Trên 10 người đến ≤ 50 người
3. Trên 50 người đến ≤ 100 người
4. Trên 100 người đến ≤ 200 người
5. Trên 200 người đến ≤ 300 người
6. > 300 người
Q20. Anh/ Chị có muốn nhận kết quả nghiên cứu tóm tắt để tham khảo? (Kết quả nghiên cứu sẽ trả lời
cho câu hỏi “liệu trách nhiệm xã hội có mang lại lợi ích cho doanh nghiệp”)
1. Có 2. Không
Phiếu phỏng vấn đến đây là HẾT!
Chúng tôi xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
KÍNH CHÚC ANH/ CHỊ NHIỀU SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!
CHÚC QUÝ DOANH NGHIỆP NGÀY CÀNG PHÁT ĐẠT VÀ THỊNH VƯỢNG!
-
188 -
188
PHỤ LỤC 4: DOANH NGHIỆP VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Theo Luật Doanh nghiệp 2005, DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh.
b) Phân loại doanh nghiệp
Căn cứ vào tính chất sở hữu tài sản trong DN (Tuyết, 2011):
Doanh nghiệp nhà nước (DNNN) là tổ chức kinh tế do nhà nước đầu tư vốn. Nhà nước
– người đại diện toàn dân – quản lý mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh kể từ khi thành
lập cho đến khi giải thể. DNNN có tư cách pháp nhân, có các quyền và nghĩa vụ dân sự trong
phạm vi số vốn do DN quản lý.
DN hùn vốn (công ty) là một tổ chức kinh tế mà vốn đầu tư do các thành viên tham gia
góp vào, họ cùng chia lời và chịu lỗ tương ứng với phần vốn góp. Tuy nhiên trách nhiệm pháp
lý của từng hình thức có những đặc trưng khác nhau. Về loại hình công ty có các loại: công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
Hợp tác xã (HTX) là một tổ chức kinh tế tập thể được thành lập theo quy định pháp
luật bởi các cá nhân, hộ gia đình và các pháp nhân khác (được gọi là thành viên HTX). Họ
cùng chia sẻ nhu cầu và quyền lợi chung, tự nguyện đóng góp vốn và lao động để tăng cường
sức mạnh tập thể và từng thành viên của HTX nhằm hỗ trợ nhau cùng sản xuất, kinh doanh
hiệu quả và cải thiện cuộc sống vật chất, tinh thần, đóng góp vào sự nghiệp phát triển kinh tế
và xã hôi của quốc gia.
Doanh nghiệp tư nhân: là tổ chức kinh tế do một nguời đầu tư vốn, toàn bộ tài sản của
DN thuộc quyền sở hữu tư nhân. Người quản lý DN do chủ sở hữu đảm nhận hoặc có thể thuê
mướn, tuy nhiên người chủ DN vẫn là người phải hoàn toàn chịu trách nhiệm tòan bộ các
khoản công nợ cũng như các vi phạm trên các mặt họat động sản xuất kinh doanh của DN
trước pháp luật.
Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động của DN trong nền kinh tế quốc dân, DN được phân
thành các loại (Tuyết, 2011):
Doanh nghiệp nông nghiệp: là những DN hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp,
hướng vào việc sản xuất ra những sản phẩm là cây, con. Hoạt động sản xuất kinh doanh của
những DN này phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện tự nhiên.
Doanh nghiệp công nghiệp: là những DN hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, tạo ra
sản phẩm bằng cách sử dụng những thiết bị máy móc để khai thác hoặc chế biến nguyên vật
liệu thành thành phẩm.
Doanh nghiệp thương mại: là những DN hoạt động trong lĩnh vực thương mại, hướng
vào việc khai thác các dịch vụ trong khâu phân phối hàng hóa cho người tiêu dùng tức là thực
hiện những dịch vụ mua vào và bán ra để kiếm lời. DN thương mại có thể tổ chức dưới dạng
buôn sỉ hoặc lẻ và có thể hướng vào xuất nhập khẩu.
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ: những DN trong ngành dịch vụ đã không những
phát triển nhanh chóng về mặt số lượng và doanh thu mà còn ở tính đa dạng và phong phú của
lĩnh vực này.
Căn cứ vào quy mô DN, DN được phân thành ba loại (Tuyết, 2011):
Doanh nghiệp quy mô lớn
Doanh nghiệp quy mô vừa
Doanh nghiệp quy mô nhỏ
-
189 -
189
Việc phân biệt các DN theo quy mô thường dựa vào những tiêu chuẩn như: tổng số
vốn đầu tư, số lượng lao động, doanh thu, lợi nhuận hàng năm của DN. Trong đó tiêu chuẩn
tổng số vốn và số lao động được chú trọng hơn, còn doanh thu và lợi nhuận được dùng kết
hợp để phân loại. Ở Việt Nam, các DN được phân loại như ở bảng sau:
Bảng 2.1. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô
Quy mô
Khu vực
DN siêu
nhỏ
DN nhỏ DN vừa DN lớn
Số lao
động
Tổng
nguồn
vốn
Số lao
động
Tổng
nguồn
vốn
Số lao
động
Tổng
nguồn
vốn
Số lao
động
I. Nông,
lâm nghiệp
và thủy sản
10 người
trở
xuống
20 tỷ
đồng trở
xuống
từ trên 10
đến 200
người
từ trên 20
đến 100
tỷ đồng
từ trên
200 đến
300 người
trên 100
tỷ đồng
trên 300
người
II. Công
nghiệp và
xây dựng
10 người
trở
xuống
20 tỷ
đồng trở
xuống
từ trên 10
đến 200
người
từ trên 20
đến 100
tỷ đồng
từ trên
200 đến
300 người
trên 100
tỷ đồng
trên 300
người
III. Thương
mại và dịch
vụ
10 người
trở
xuống
10 tỷ
đồng trở
xuống
từ trên 10
đến 50
người
từ trên 10
đến 50 tỷ
đồng
từ trên 50
đến 100
người
trên 50 tỷ
đồng
trên 100
người
Nguồn: Nghị định của chính phủ số 56/2009/NĐ
-
190 -
190
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.841 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MT1 13.0652 13.556 .664 .806
MT2 13.2283 15.387 .539 .830
MT3 12.6957 13.665 .754 .788
MT4 12.7826 13.842 .693 .800
MT5 12.2500 14.497 .614 .816
MT6 12.8261 15.574 .459 .845
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of Items
.845 .845 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MT1 10.5217 9.593 .703 .534 .800
MT2 10.6848 11.339 .546 .336 .840
MT3 10.1522 9.911 .757 .607 .785
MT4 10.2391 10.338 .642 .434 .817
MT5 9.7065 10.583 .620 .425 .822
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.845 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NV1 11.8478 14.108 .624 .820
NV2 12.0978 13.122 .715 .795
NV3 11.5761 12.950 .718 .794
NV4 12.3152 15.691 .503 .849
NV5 12.1196 13.645 .699 .800
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of Items
.849 .849 4
-
191 -
191
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NV1 9.1739 9.640 .650 .467 .823
NV2 9.4239 8.862 .737 .560 .786
NV3 8.9022 8.880 .712 .523 .797
NV5 9.4457 9.700 .651 .454 .823
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KH1 12.5761 13.522 .751 .812
KH2 12.4674 13.504 .752 .812
KH3 12.2826 13.326 .777 .805
KH4 13.2283 14.728 .441 .897
KH5 12.6630 13.589 .717 .820
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of Items
.897 .897 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KH1 10.0000 8.462 .800 .659 .856
KH2 9.8913 8.472 .796 .682 .857
KH3 9.7065 8.605 .767 .640 .868
KH5 10.0870 8.740 .720 .563 .886
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NCU1 6.3043 4.588 .778 .862
NCU2 6.5435 4.229 .845 .804
NCU3 6.2391 4.492 .757 .881
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.817 4
Item-Total Statistics
-
192 -
192
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CD1 7.9783 7.802 .695 .742
CD2 8.6304 8.653 .585 .795
CD3 7.8478 8.636 .666 .758
CD4 8.0217 8.835 .609 .783
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.862 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NGV1 5.9565 4.372 .675 .865
NGV2 5.8152 4.174 .763 .784
NGV3 5.8587 4.013 .780 .767
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.950 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LD1 17.9130 39.948 .813 .944
LD2 18.0978 41.056 .835 .942
LD3 17.9239 40.225 .881 .938
LD4 17.9348 39.248 .857 .940
LD5 17.6522 41.768 .744 .949
LD6 17.9022 40.375 .828 .942
LD7 17.7935 40.276 .861 .940
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.893 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BBNV1 8.8804 9.073 .696 .890
BBNV2 8.9130 9.003 .831 .838
BBNV3 8.8043 9.060 .826 .840
BBNV4 8.8478 9.273 .716 .880
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 3
Item-Total Statistics
-
193 -
193
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BBKH1 5.9239 4.115 .682 .842
BBKH2 5.8804 3.469 .730 .794
BBKH3 5.8913 3.131 .786 .741
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.845 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BBDT1 5.5109 3.681 .716 .786
BBDT2 5.5652 3.172 .758 .739
BBDT3 5.6848 3.339 .672 .826
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BBTCV1 2.6087 1.538 .739 .
BBTCV2 2.7609 1.569 .739 .
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 3
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 92 100.0
Excludeda 0 .0
Total 92 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ROS 5.4022 4.397 .765 .759
ROE 5.3696 4.082 .732 .785
-
194 -
194
ROA 5.4457 4.250 .678 .837
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 6.816 40.092 40.092 6.407 37.689 37.689 5.554
2 1.775 10.439 50.530 1.368 8.044 45.734 3.804
3 1.565 9.207 59.737 1.159 6.817 52.550 3.680
4 1.260 7.412 67.149 .857 5.040 57.591 4.172
5 .735 4.325 71.474
6 .655 3.855 75.329
7 .630 3.704 79.033
8 .549 3.231 82.264
9 .496 2.915 85.178
10 .441 2.594 87.773
11 .399 2.348 90.120
12 .346 2.037 92.157
13 .340 1.998 94.155
14 .296 1.742 95.897
15 .260 1.530 97.426
16 .248 1.458 98.884
17 .190 1.116 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
NV1 .885
NV2 .872
NV3 .707
KH1 .656
KH3 .630
KH5 .537
NV5 .524 .375
MT2 .806
MT1 .785
MT3 .729
MT4 .546
NCU2 .854
NCU3 .811
-
195 -
195
NCU1 .634
CD2 .802
CD3 .743
CD4 .677
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 3.954 49.421 49.421 3.632 45.396 45.396 2.941
2 1.313 16.413 65.834 .977 12.207 57.602 2.706
3 1.052 13.154 78.988 .730 9.129 66.731 2.459
4 .474 5.922 84.910
5 .409 5.110 90.020
6 .319 3.991 94.011
7 .290 3.621 97.632
8 .189 2.368 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
BBNV3 .898
BBNV4 .878
BBNV2 .700
BBKH3 .850
BBKH1 .750
BBKH2 .630
BBTCV2 .867
BBTCV1 .791
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.268 75.260 75.260 4.985 71.213 71.213
2 .569 8.132 83.392
3 .317 4.531 87.923
4 .271 3.870 91.793
-
196 -
196
5 .220 3.139 94.932
6 .181 2.588 97.520
7 .174 2.480 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
LD7 .881
LD3 .881
LD4 .875
LD6 .853
LD2 .829
LD1 .793
LD5 .789
Extraction Method:
Principal Axis
Factoring.
a. 1 factors extracted. 4
iterations required.
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 3.936 49.199 49.199 3.611 45.135 45.135 2.931
2 1.314 16.422 65.621 .973 12.165 57.301 2.699
3 1.054 13.181 78.801 .732 9.149 66.450 2.399
4 .477 5.966 84.767
5 .419 5.242 90.009
6 .323 4.040 94.049
7 .291 3.633 97.683
8 .185 2.317 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
BBNV3 .891
BBNV4 .879
BBNV2 .704
BBKH3 .863
BBKH1 .741
-
197 -
197
BBKH2 .630
BBTCV2 .865
BBTCV1 .770
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.603 86.773 86.773 2.414 80.469 80.469
2 .262 8.722 95.495
3 .135 4.505 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
ROE .890
ROS .867
ROA .807
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 8 iterations required.
-
198 -
198
Estimate
MT2 <--- Moitruong .874
MT1 <--- Moitruong .898
MT3 <--- Moitruong .869
MT4 <--- Moitruong .770
NCU2 <--- Nhacungung .914
NCU1 <--- Nhacungung .860
NCU3 <--- Nhacungung .844
NV3 <--- Nhanvien .808
NV2 <--- Nhanvien .854
NV1 <--- Nhanvien .822
CD4 <--- Congdong .832
CD3 <--- Congdong .781
CD2 <--- Congdong .809
KH1 <--- Khachhang .884
KH2 <--- Khachhang .862
KH5 <--- Khachhang .745
-
199 -
199
Estimate S.E. C.R. P Label
Moitruong Nhacungung .504 .053 9.568 ***
Moitruong Nhanvien .538 .056 9.568 ***
Moitruong Congdong .428 .051 8.338 ***
Moitruong Khachhang .513 .054 9.432 ***
Nhacungung Nhanvien .407 .046 8.829 ***
Nhacungung Congdong .428 .046 9.236 ***
Nhacungung Khachhang .488 .048 10.093 ***
Nhanvien Congdong .365 .046 8.011 ***
Nhanvien Khachhang .534 .052 10.189 ***
Congdong Khachhang .442 .048 9.199 ***
Estimate
Moitruong Nhacungung .642
Moitruong Nhanvien .701
Moitruong Congdong .565
Moitruong Khachhang .645
Nhacungung Nhanvien .608
Nhacungung Congdong .647
Nhacungung Khachhang .701
Nhanvien Congdong .564
Nhanvien Khachhang .786
Congdong Khachhang .659
-
200 -
200
Estimate S.E. C.R. P Label
LD7 <--- Lanhdao 1.000
LD3 <--- Lanhdao .948 .049 19.364 ***
LD5 <--- Lanhdao .984 .050 19.654 ***
LD6 <--- Lanhdao .957 .044 21.843 ***
LD1 <--- Lanhdao .910 .053 17.128 ***
-
201 -
201
Estimate S.E. C.R. P Label
LD2 <--- Lanhdao .889 .053 16.824 ***
LD4 <--- Lanhdao .928 .052 17.780 ***
Estimate
LD7 <--- Lanhdao .834
LD3 <--- Lanhdao .838
LD5 <--- Lanhdao .825
LD6 <--- Lanhdao .798
LD1 <--- Lanhdao .766
LD2 <--- Lanhdao .758
LD4 <--- Lanhdao .783
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .828
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .742
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .783
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .811
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .856
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .873
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .809
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .875
-
202 -
202
Estimate
LD7 <--- Lanhdao .911
LD4 <--- Lanhdao .891
LD3 <--- Lanhdao .885
LD6 <--- Lanhdao .896
LD5 <--- Lanhdao .855
LD2 <--- Lanhdao .842
LD1 <--- Lanhdao .793
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .806
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .858
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820
BBKH3 <--- BBkhachhang .905
BBKH1 <--- BBkhachhang .835
BBKH2 <--- BBkhachhang .890
ROE <--- Hieuquahoatdong .969
ROA <--- Hieuquahoatdong .913
ROS <--- Hieuquahoatdong .895
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .876
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .899
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .867
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .769
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .834
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .780
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .915
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .860
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843
BBNV3 <--- BBNhanvien .870
BBNV4 <--- BBNhanvien .848
BBNV2 <--- BBNhanvien .887
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .911
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .864
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .891
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .743
Estimate S.E. C.R. P Label
Lanhdao Trachnhiemxahoi -.006 .033 -.193 .847
Hieuquahoatdong Trachnhiemxahoi .272 .038 7.122 ***
Trachnhiemxahoi Loiichkinhdoanh .108 .028 3.784 ***
Lanhdao Hieuquahoatdong .091 .041 2.220 .026
Lanhdao Loiichkinhdoanh .283 .039 7.234 ***
Hieuquahoatdong Loiichkinhdoanh .310 .039 7.858 ***
-
203 -
203
Estimate S.E. C.R. P Label
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .246 .056 4.377 ***
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .365 .042 8.738 ***
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
<--- Trachnhiemxahoi 1.000
trách nhiệm xã hội
Congdong
<--- Trachnhiemxahoi .888 .079 11.300 ***
trách nhiệm xã hội
Moitruong
<--- Trachnhiemxahoi 1.112 .088 12.597 ***
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
<--- Trachnhiemxahoi 1.005 .078 12.891 ***
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh 1.000
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh 1.071 .070 15.326 ***
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh 1.060 .077 13.816 ***
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .460 .069 6.649 ***
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .606 .079 7.634 ***
trách nhiệm xã hội
Khachhang
<--- Trachnhiemxahoi 1.105 .079 13.971 ***
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.099 .051 -1.934 .053
LD7 <--- Lanhdao 1.000
LD4 <--- Lanhdao .994 .036 27.772 ***
LD3 <--- Lanhdao .969 .036 27.040 ***
LD6 <--- Lanhdao .991 .034 28.900 ***
LD5 <--- Lanhdao .971 .038 25.506 ***
LD2 <--- Lanhdao .926 .038 24.120 ***
LD1 <--- Lanhdao .909 .043 21.314 ***
NV3 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.000
-
204 -
204
Estimate S.E. C.R. P Label
NV2 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.051 .057 18.517 ***
NV1 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.010 .058 17.514 ***
BBKH3 <--- BBkhachhang 1.000
BBKH1 <--- BBkhachhang .935 .041 22.631 ***
BBKH2 <--- BBkhachhang .973 .039 25.189 ***
ROE <--- Hieuquahoatdong 1.000
ROA <--- Hieuquahoatdong .947 .027 35.069 ***
ROS <--- Hieuquahoatdong .949 .029 32.594 ***
MT2 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
1.000
MT1 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
1.081 .042 25.426 ***
MT3 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
.923 .041 22.606 ***
MT4 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
.812 .044 18.506 ***
CD4 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.000
CD2 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.029 .061 16.880 ***
CD3 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.045 .064 16.346 ***
NCU2 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
1.000
NCU1 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
.944 .039 23.973 ***
NCU3 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
.876 .038 23.057 ***
BBNV3 <--- BBNhanvien 1.000
BBNV4 <--- BBNhanvien .905 .041 21.944 ***
BBNV2 <--- BBNhanvien 1.019 .045 22.432 ***
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon 1.000
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .935 .047 19.722 ***
KH1 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
1.000
KH2 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
.938 .042 22.289 ***
KH5 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
.877 .051 17.213 ***
1 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .238
-
205 -
205
Estimate
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .467
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .828
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .742
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .783
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .811
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .856
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .873
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .809
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .350
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .476
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .875
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.100
LD7 <--- Lanhdao .911
LD4 <--- Lanhdao .891
LD3 <--- Lanhdao .885
LD6 <--- Lanhdao .896
LD5 <--- Lanhdao .855
LD2 <--- Lanhdao .842
LD1 <--- Lanhdao .793
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .806
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .858
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820
BBKH3 <--- BBkhachhang .905
BBKH1 <--- BBkhachhang .836
BBKH2 <--- BBkhachhang .891
ROE <--- Hieuquahoatdong .969
ROA <--- Hieuquahoatdong .913
ROS <--- Hieuquahoatdong .895
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .876
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .899
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .867
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .769
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .834
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .780
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .915
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .860
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843
BBNV3 <--- BBNhanvien .870
BBNV4 <--- BBNhanvien .848
BBNV2 <--- BBNhanvien .887
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .911
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .864
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .891
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .743
-
206 -
206
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
e35 .448 .061 7.380 ***
e36 .780 .067 11.650 ***
e37 .345 .042 8.176 ***
e38 .468 .041 11.314 ***
e39 .205 .032 6.468 ***
e40 .288 .038 7.609 ***
e41 .350 .043 8.204 ***
e42 .235 .030 7.774 ***
e43 .168 .029 5.757 ***
e44 .174 .027 6.434 ***
e45 .170 .031 5.445 ***
e46 .282 .042 6.785 ***
e1 .160 .015 10.585 ***
e2 .200 .017 11.500 ***
e3 .204 .018 11.396 ***
e4 .188 .017 11.086 ***
e5 .271 .022 12.225 ***
e6 .274 .022 12.221 ***
e7 .381 .030 12.824 ***
e8 .351 .033 10.630 ***
e9 .259 .029 8.898 ***
e10 .324 .032 10.200 ***
e11 .143 .017 8.299 ***
e12 .246 .022 11.172 ***
e13 .161 .018 9.081 ***
e14 .051 .011 4.764 ***
e15 .139 .013 10.387 ***
e16 .172 .016 11.054 ***
e17 .274 .027 10.095 ***
e18 .250 .028 9.071 ***
e19 .253 .025 10.248 ***
e20 .410 .034 12.202 ***
e21 .280 .032 8.835 ***
e22 .360 .037 9.719 ***
e23 .450 .043 10.526 ***
e24 .134 .018 7.508 ***
e25 .216 .021 10.301 ***
e26 .214 .020 10.799 ***
e27 .229 .024 9.431 ***
e28 .229 .022 10.217 ***
e29 .202 .024 8.511 ***
e30 .166 .032 5.147 ***
e31 .243 .032 7.704 ***
e32 .186 .023 8.079 ***
-
207 -
207
Estimate S.E. C.R. P Label
e33 .227 .023 9.760 ***
e34 .445 .037 11.985 ***
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 81 1237.108 514 .000 2.407
Saturated model 595 .000 0
Independence model 34 12175.249 561 .000 21.703
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .046 .831 .804 .718
Saturated model .000 1.000
Independence model .328 .191 .142 .180
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .898 .889 .938 .932 .938
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .916 .823 .859
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 723.108 623.928 829.972
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 11614.249 11258.661 11976.216
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.164 1.849 1.596 2.123
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 31.139 29.704 28.795 30.630
-
208 -
208
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .060 .056 .064 .000
Independence model .230 .227 .234 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1399.108 1415.035 1720.780 1801.780
Saturated model 1190.000 1306.994 3552.901 4147.901
Independence model 12243.249 12249.935 12378.272 12412.272
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 3.578 3.325 3.852 3.619
Saturated model 3.043 3.043 3.043 3.343
Independence model 31.313 30.403 32.238 31.330
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 180 187
Independence model 20 21
Minimization: .059
Miscellaneous: 3.132
Bootstrap: .000
Total: 3.191
-
209 -
209
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .512
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .435
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .856
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .765
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .805
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .842
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .836
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .867
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .863
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .906
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .381
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .491
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.103
LD7 <--- Lanhdao .931
LD4 <--- Lanhdao .859
LD3 <--- Lanhdao .831
LD6 <--- Lanhdao .906
LD5 <--- Lanhdao .861
LD2 <--- Lanhdao .789
LD1 <--- Lanhdao .724
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .828
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .864
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .841
BBKH3 <--- BBkhachhang .916
BBKH1 <--- BBkhachhang .867
BBKH2 <--- BBkhachhang .913
ROE <--- Hieuquahoatdong .965
ROA <--- Hieuquahoatdong .923
ROS <--- Hieuquahoatdong .848
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .904
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .900
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .857
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .741
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .790
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .805
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .772
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .946
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .871
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843
BBNV3 <--- BBNhanvien .880
BBNV4 <--- BBNhanvien .857
BBNV2 <--- BBNhanvien .875
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .930
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .837
-
210 -
210
Estimate
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .877
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .867
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .739
-
211 -
211
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .305 .067 4.565 ***
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .391 .050 7.818 ***
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
<--- Trachnhiemxahoi 1.000
trách nhiệm xã hội
Congdong
<--- Trachnhiemxahoi .903 .088 10.314 ***
trách nhiệm xã hội
Moitruong
<--- Trachnhiemxahoi 1.164 .098 11.869 ***
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
<--- Trachnhiemxahoi 1.040 .086 12.045 ***
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh 1.000
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh 1.054 .071 14.812 ***
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh 1.036 .075 13.848 ***
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .478 .078 6.158 ***
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .529 .079 6.656 ***
trách nhiệm xã hội
Khachhang
<--- Trachnhiemxahoi 1.141 .089 12.819 ***
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.136 .058 -2.346 .019
LD7 <--- Lanhdao 1.000
LD4 <--- Lanhdao .980 .036 26.971 ***
LD3 <--- Lanhdao .952 .039 24.186 ***
LD6 <--- Lanhdao 1.004 .034 29.521 ***
LD5 <--- Lanhdao 1.016 .038 26.933 ***
LD2 <--- Lanhdao .911 .041 22.478 ***
LD1 <--- Lanhdao .862 .047 18.531 ***
NV3 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.000
NV2 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.064 .060 17.784 ***
-
212 -
212
Estimate S.E. C.R. P Label
NV1 <---
trách nhiệm xã hội
Nhanvien
1.004 .062 16.101 ***
BBKH3 <--- BBkhachhang 1.000
BBKH1 <--- BBkhachhang .927 .039 24.030 ***
BBKH2 <--- BBkhachhang .948 .036 26.372 ***
ROE <--- Hieuquahoatdong 1.000
ROA <--- Hieuquahoatdong .975 .030 33.017 ***
ROS <--- Hieuquahoatdong .936 .034 27.941 ***
MT2 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
1.000
MT1 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
1.070 .043 24.953 ***
MT3 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
.912 .043 21.092 ***
MT4 <---
trách nhiệm xã hội
Moitruong
.774 .047 16.374 ***
CD4 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.000
CD2 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.016 .067 15.116 ***
CD3 <---
trách nhiệm xã hội
Congdong
1.041 .072 14.491 ***
NCU2 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
1.000
NCU1 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
.956 .042 22.856 ***
NCU3 <---
trách nhiệm xã hội
Nhacungung
.865 .040 21.748 ***
BBNV3 <--- BBNhanvien 1.000
BBNV4 <--- BBNhanvien .904 .043 21.139 ***
BBNV2 <--- BBNhanvien 1.006 .049 20.504 ***
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon 1.000
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .917 .045 20.340 ***
KH1 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
1.000
KH2 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
.903 .045 20.070 ***
KH5 <---
trách nhiệm xã hội
Khachhang
.839 .056 14.866 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .276
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .454
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .832
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .746
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .796
-
213 -
213
Estimate
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .829
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .870
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .887
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .816
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .368
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .450
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .885
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.134
LD7 <--- Lanhdao .938
LD4 <--- Lanhdao .896
LD3 <--- Lanhdao .864
LD6 <--- Lanhdao .911
LD5 <--- Lanhdao .888
LD2 <--- Lanhdao .840
LD1 <--- Lanhdao .769
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .883
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .818
BBKH3 <--- BBkhachhang .923
BBKH1 <--- BBkhachhang .878
BBKH2 <--- BBkhachhang .915
ROE <--- Hieuquahoatdong .971
ROA <--- Hieuquahoatdong .924
ROS <--- Hieuquahoatdong .882
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .891
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .918
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .870
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .756
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .831
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .783
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .923
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .875
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .854
BBNV3 <--- BBNhanvien .880
BBNV4 <--- BBNhanvien .871
BBNV2 <--- BBNhanvien .885
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .953
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .871
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .895
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .726
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_trach_nhiem_xa_hoi_doanh_nghiep_moi_quan_he_voi_hieu.pdf