Luận án Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp: Mối quan hệ với hiệu quả hoạt động – Trường hợp các doanh nghiệp đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Kết quả nghiên cứu lành đạo:
Về những nhân tố được đo lường trong khái niệm lãnh đạo, sau khi thảo luận liệt kê
những nhân tố tiền đề tạo nên lãnh đạo chuyển đổi, các chuyên gia đã xem xét, đánh giá
và lựa chọn các nhân tố đo lường khái niệm lãnh đạo phù hợp với khu vực nghiên cứu
Đồng Bằng Sông Cửu Long và đặc biệt đó là sự phù hợp khi nghiên cứu vai trò của lãnh
đạo trong mối quan hệ với việc thực hiện trách nhiệm xã hội và hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp.
Các nhân tố của lãnh đạo chuyển đổi đó là: Lãnh đạo doanh nghiệp xây dựng tầm
nhìn mang tính đạo đức; Lãnh đạo thường giải quyết vấn đề với cấp dưới theo cách
thuyết phục hợp lý; Lãnh đạo quan tâm đến con người và mối quan hệ trong tổ chức;
Lãnh đạo thường xuyên cho nhân viên đóng góp ý kiến và vận dụng nội quy doanh
nghiệp linh hoạt; Lãnh đạo hiểu được sự thay đổi (bộ mặt doanh nghiệp,.) là cần thiết;-
Lãnh đạo thường giữ vững quan điểm và luôn định hướng trước kết quả công việc; Kỹ
năng giải quyết vấn đề của nhà lãnh đạo (tự tin, chủ động, kinh nghiệm, khả năng cảm
nhận,.)
Kết quả nghiên cứu hiệu quả hoạt động:
Trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, trong chương 2
nghiên cứu đã thống kê được việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp được đánh giá thông qua nhiều yếu tố tố, qua phần thảo luận với các
chuyên gia nghiên cứu đã thống nhất các ý kiến của chuyên gia đồng ý với các chỉ
tiêu tài chính: ROS, ROE, ROS.
Hiệu quả hoạt động: tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu và tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 231 trang
231 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp: Mối quan hệ với hiệu quả hoạt động – Trường hợp các doanh nghiệp đồng bằng sông Cửu Long – Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n viên mới khi có nhu cầu ...12345 
35. Sự gắn bó lâu dài với doanh nghiệp của nhân viên12345 
36. Sự hài lòng về công việc của nhân viên.12345 
37. Động lực làm việc của nhân viên (nhiệt tình, trách nhiệm, làm việc hiệu quả) .12345 
38. Doanh thu của doanh nghiệp ..1 2345 
39. Dễ dàng giữ chân khách hàng hiện tại 12345 
40. Lượng khách hàng trung thành của doanh nghiệp (KH có thái độ tích cực với DN, giới thiệu DN 
với người khác, mua hàng lặp lại).. 12345 
41. Khả năng nhân viên sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội (gồm trách nhiệm với 
môi trường, khách hàng, nhân viên, cộng đồng) ...12345 
42. Khả năng khách hàng sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội... 12345 
43. Khả năng các DN khác trong cùng lĩnh vực sẽ công nhận DN thực hiện tốt trách nhiệm với xã hội 
và có giá trị đầu tư dài hạn 12345 
44. DN dễ dàng nhận được vốn từ các ngân hàng và các tổ chức cho vay khác ..12345 
45. DN dễ dàng nhận được vốn từ các nhà đầu tư 12345 
46. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu (ROS) của DN...12345 
47. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/vốn chủ sở hữu (ROE) của DN ..12345 
48. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/tổng giá trị tài sản (ROA) của DN .12345 
II. GIẢI PHÁP 
Q4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp khó khăn khi thực hiện trách nhiệm xã hội ? 
1. Có  2. Không (nếu KHÔNG mời chuyển đến Q8) 
Q5. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp phải những khó khăn sau đây khi thực hiện trách nhiệm xã hội 
(gồm: giảm ô nhiễm môi trường, động viên người lao động, đối xử công bằng và đúng mực với khách 
hàng, nhà cung ứng và người góp vốn)? 
(Chọn NHỮNG đáp án phù hợp) 
-
 183 - 
183 
 1.Thiếu nguồn lực tài chính 
 2.Thiếu nguồn lực nhân sự 
 3.Các hoạt động trách nhiệm xã hội không mang lại hiệu quả 
 4.Thiếu thông tin và hướng dẫn thực hiện 
 5.Sự khác biệt giữa các quy định trong luật pháp Việt Nam với các bộ quy tắc ứng xử về trách 
nhiệm xã hội của quốc tế(SA8000, các bộ ISO14000, 26000,) 
 6.Không có sự hợp tác của các bên liên quan (nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng,) trong 
quá trình thực hiện 
 7. Khác (ghi rõ): ......................................................................................................................................... 
Q6. Doanh nghiệp của anh (chị) trong 5 năm gần đây chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ở mức độ 
nào sau đây? 
 1. Không có  2. Chịu ảnh hưởng rất ít  3. Chịu ảnh hưởng khá nhiều  4. Chịu ảnh 
hưởng nhiều 
 5. Chịu ảnh hưởng rất nhiều 
Q7. Theo Anh/ Chị, doanh nghiệp có nên thực hiện trách nhiệm xã hội không? 
 1. Có  2. Không 
Q8. Anh/Chị vui lòng trình bày ngắn gọn lý do tại sao Có (hoặc Không)? 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
Q9. Anh/Chị có đề xuất gì để doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội hiệu quả hơn trong thời gian 
tới? 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
A. THÔNG TIN CHUNG 
Q10. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị:.................................................................................................... 
Q11. Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ........................................................................................ 
Q12. Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị? (Để kiểm tra tính xác thực 
của mẫu thông tin nếu cần): ...................................................................................................................................................... 
Q13. Tên doanh nghiệp của Anh/Chị? (không được lưu lại khi xử lý dữ liệu): ........................................................................ 
Q14. Năm thành lập doanh nghiệp? .......................... 
Q15. Địa chỉ của doanh nghiệp? 
 1. Quận Ninh Kiều 
 2. Quận Bình Thủy 
 3. Quận Cái Răng 
 4. Khác: ...................................................................................................................................................... 
Q16. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong khu vực kinh tế nào? 
 1. Khu vực nông, lâm, thủy sản 
 2. Khu vực công nghiệp, xây dựng 
 3. Khu vực thương mại, dịch vụ 
Q17. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào? 
1. Cổ phần 2. TNHH 3. Hợp danh 4. DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã 
7. DN nước ngoài 
Q18. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? 
 1. ≤ 10 tỷ đồng 
 2. Trên 10 tỷ đến ≤ 20 tỷ đồng 
 3. Trên 20 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 
 4. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng 
 5. Trên 100 tỷ đồng 
Q19. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2012 DN có khoảng bao nhiêu lao động? 
 1. ≤ 10 người 
 2. Trên 10 người đến ≤ 50 người 
 3. Trên 50 người đến ≤ 100 người 
 4. Trên 100 người đến ≤ 200 người 
 5. Trên 200 người đến ≤ 300 người 
-
 184 - 
184 
 6. > 300 người 
Q20. Anh/ Chị có muốn nhận kết quả nghiên cứu tóm tắt để tham khảo? (Kết quả nghiên cứu sẽ trả lời 
cho câu hỏi “liệu trách nhiệm xã hội có mang lại lợi ích cho doanh nghiệp”) 
 1. Có  2. Không 
Phiếu phỏng vấn đến đây là HẾT! 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! 
KÍNH CHÚC ANH/ CHỊ NHIỀU SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG! 
CHÚC QUÝ DOANH NGHIỆP NGÀY CÀNG PHÁT ĐẠT VÀ THỊNH VƯỢNG! 
-
 185 - 
185 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CHÍNH THỨC 
Kính chào Anh/ Chị, 
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học Cần Thơ. Hiện chúng tôi đang thực hiện nghiên 
cứu về lĩnh vực trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (trách nhiệm xã hội ). Những thông tin quý 
báu của Anh/Chị có tính chất quyết định cho sự thành công của nghiên cứu, do đó rất mong Anh/Chị 
vui lòng dành khoảng 10 phút để trả lời bảng hỏi kèm theo sau đây. Chúng tôi cam kết tất cả thông 
tin Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, không lưu tên của quý doanh nghiệp 
trong quá trình nhập và phân tích dữ liệu (tên doanh nghiệp chỉ để kiểm tra tính xác thực của 
mẫu thông tin). Nếu Anh/Chị có nhu cầu về kết quả của nghiên cứu này, sau khi hoàn thành chúng tôi 
rất sẵn lòng gửi đến để quý doanh nghiệp tham khảo. 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn và rất hoan nghênh sự hợp tác của quý Anh/Chị! 
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Corporate social responsibility) được viết tắt là trách nhiệm 
xã hội trong toàn bài phỏng vấn này. 
B. PHẦN NỘI DUNG 
Hướng dẫn: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp. 
Q1. Lần đầu tiên Anh/Chị đã biết về trách nhiệm xã hội thông qua nguồn tin nào? 
(Chọn MỘT) 
 1. Những DN khác 
 2. Những tổ chức phi chính phủ ở địa phương 
 3. Hiệp hội ngành nghề 
 4. Phương tiện truyền thông (Ti vi, báo chí, radio,) 
 5. Khác (ghi rõ): ......................................................................................................................................... 
Q2. Khi nghe đến cụm từ “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp”, Anh/Chị liên tưởng ngay đến điều 
gì: 
(Có thể chọn NHIỀU) 
 1. Bảo vệ môi trường 
 2. Gây quỹ, làm từ thiện, hỗ trợ cộng đồng địa phương 
 3. Tăng cường động viên nhân viên (các chính sách hỗ trợ, khuyến khích,) 
 4. Bảo vệ và chăm sóc khách hàng 
 5. Đối xử công bằng và đúng mực với nhà cung ứng 
 6. Đối xử công bằng và đúng mực với người góp vốn 
 7. Tạo sự khác biệt và xây dựng thương hiệu doanh nghiệp 
 8. Phù hợp với xu hướng kinh doanh toàn cầu 
 9. Khác (ghi rõ): ........................................................................................................................................ 
III. Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (trách nhiệm xã hội ) 
Q3. Anh/Chị vui lòng cho biết trong 5 năm qua, mức độ thực hiện các hoạt động sau đây trong doanh 
nghiệp của Anh/Chị đã thay đổi như thế nào? Anh/Chị vui lòng chọn một mức độ thích hợp từ 1 đến 5 
với, 
Không gia tăng 1 2 3 4 5 Tăng lên rất nhiều 
1. Giảm thiểu rác thải và tái chế nguyên vật liệu, phế liệu.1 2345 
2. Giảm thiểu trong khâu đóng gói.12345 
3. Hạn chế ô nhiễm môi trường bằng biện pháp xử lý rác, nước thải, khí thải, 
 tiếng ồn.. 12345 
4. Sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, phụ liệu thân thiện với môi trường 12345 
5. Khuyến khích người lao động phát triển kỹ năng và nghề nghiệp lâu dài thông qua 
 đánh giá, đào tạo ..12345 
6. Chống phân biệt đối xử trong tuyển dụng, đào tạo, thăng tiến, lương, thưởng..1 2345 
7. Tạo môi trường làm việc an toàn và chăm sóc sức khỏe cho người lao động 
(ngăn ngừa tai nạn lao động, nhà vệ sinh sạch sẽ, bảo hiểm,) 12345 
8. Tiếp nhận và giải quyết những khiếu nại của khách hàng thỏa đáng và 
 nhanh chóng ...1 2345 
-
 186 - 
186 
9. Cung cấp thông tin rõ ràng, chính xác về sản phẩm (dán nhãn) và dịch vụ ...12345 
10. Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng ..12345 
11. Thanh toán đúng hạn hợp đồng với nhà cung cấp ..12345 
12. Thực hiện chính sách mua hàng công bằng đối với các nhà cung cấp...12345 
13. Cung cấp yêu cầu đặc điểm kỹ thuật, thông tin rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ 
cho nhà cung cấp 12345 
14. Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương, đặc biệt là người khuyết tật ..12345 
15. Thiết lập mối quan hệ tốt và minh bạch với chính quyền địa phương 12345 
16. Ưu tiên sử dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ (nhà cung cấp địa phương) 12345 
17. Lợi nhuận cho những người góp vốn.. 12345 
18. Giữ liên lạc, trao đổi thường xuyên với những người góp vốn ..12345 
19. Cân bằng lợi ích của người góp vốn và của doanh nghiệp .12345 
20. Lãnh đạo doanh nghiệp xây dựng tầm nhìn mang tính đạo đức .1 2345 
21. Lãnh đạo thường giải quyết vấn đề với cấp dưới theo cách thuyết phục hợp lý12345 
22. Lãnh đạo quan tâm đến con người và mối quan hệ trong tổ chức.. 12345 
23. Lãnh đạo thường xuyên cho nhân viên đóng góp ý kiến và vận dụng nội quy doanh nghiệp linh 
hoạt ..1 2345 
24. Lãnh đạo hiểu được sự thay đổi (bộ mặt doanh nghiệp,...) là cần thiết ..12345 
25. Lãnh đạo thường giữ vững quan điểm và luôn định hướng trước kết quả 
công việc .12345 
26. Kỹ năng giải quyết vấn đề của nhà lãnh đạo (tự tin, chủ động, kinh nghiệm, khả năng cảm 
nhận,...) ...1 2345 
27. Sự gắn bó lâu dài với doanh nghiệp của nhân viên12345 
28. Sự hài lòng về công việc của nhân viên.12345 
29. Động lực làm việc của nhân viên (nhiệt tình, trách nhiệm, làm việc hiệu quả) .12345 
30. Doanh thu của doanh nghiệp ..1 2345 
31. Dễ dàng giữ chân khách hàng hiện tại 12345 
32. Lượng khách hàng trung thành của doanh nghiệp (KH có thái độ tích cực với DN, giới thiệu DN 
với người khác, mua hàng lặp lại).. 12345 
33. DN dễ dàng nhận được vốn từ các ngân hàng và các tổ chức cho vay khác ..12345 
34. DN dễ dàng nhận được vốn từ các nhà đầu tư 12345 
35. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu (ROS) của DN...12345 
36. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/vốn chủ sở hữu (ROE) của DN ..12345 
37. Sự tăng trưởng của tỷ số lợi nhuận ròng/tổng giá trị tài sản (ROA) của DN .12345 
IV. GIẢI PHÁP 
Q4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp khó khăn khi thực hiện trách nhiệm xã hội ? 
1. Có  2. Không (nếu KHÔNG mời chuyển đến Q8) 
Q5. Doanh nghiệp của Anh/Chị có gặp phải những khó khăn sau đây khi thực hiện trách nhiệm xã hội 
(gồm: giảm ô nhiễm môi trường, động viên người lao động, đối xử công bằng và đúng mực với khách 
hàng, nhà cung ứng và người góp vốn)? 
(Chọn NHỮNG đáp án phù hợp) 
 1.Thiếu nguồn lực tài chính 
 2.Thiếu nguồn lực nhân sự 
 3.Các hoạt động trách nhiệm xã hội không mang lại hiệu quả 
 4.Thiếu thông tin và hướng dẫn thực hiện 
 5.Sự khác biệt giữa các quy định trong luật pháp Việt Nam với các bộ quy tắc ứng xử về trách 
nhiệm xã hội của quốc tế(SA8000, các bộ ISO14000, 26000,) 
 6.Không có sự hợp tác của các bên liên quan (nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng,) trong 
quá trình thực hiện 
 7. Khác (ghi rõ): ......................................................................................................................................... 
Q6. Doanh nghiệp của anh (chị) trong 5 năm gần đây chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ở mức độ 
nào sau đây? 
 1. Không có  2. Chịu ảnh hưởng rất ít  3. Chịu ảnh hưởng khá nhiều  4. Chịu ảnh 
hưởng nhiều 
 5. Chịu ảnh hưởng rất nhiều 
Q7. Theo Anh/ Chị, doanh nghiệp có nên thực hiện trách nhiệm xã hội không? 
 1. Có  2. Không 
-
 187 - 
187 
Q8. Anh/Chị vui lòng trình bày ngắn gọn lý do tại sao Có (hoặc Không)? 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
Q9. Anh/Chị có đề xuất gì để doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội hiệu quả hơn trong thời gian 
tới? 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................... 
C. THÔNG TIN CHUNG 
Q10. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị:.................................................................................................... 
Q11. Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ........................................................................................ 
Q12. Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị? (Để kiểm tra tính xác thực 
của mẫu thông tin nếu cần): ...................................................................................................................................................... 
Q13. Tên doanh nghiệp của Anh/Chị? (không được lưu lại khi xử lý dữ liệu): ........................................................................ 
Q14. Năm thành lập doanh nghiệp? .......................... 
Q15. Địa chỉ của doanh nghiệp? 
 1. Cần Thơ 
 2. Vĩnh Long 
 3. Kiên Giang 
 4. Khác: ...................................................................................................................................................... 
Q16. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong khu vực kinh tế nào? 
 1. Khu vực nông, lâm, thủy sản 
 2. Khu vực công nghiệp, xây dựng 
 3. Khu vực thương mại, dịch vụ 
Q17. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào? 
1. Cổ phần 2. TNHH 3. Hợp danh 4. DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã 
7. DN nước ngoài 
Q18. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? 
 1. ≤ 10 tỷ đồng 
 2. Trên 10 tỷ đến ≤ 20 tỷ đồng 
 3. Trên 20 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 
 4. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng 
 5. Trên 100 tỷ đồng 
Q19. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2012 DN có khoảng bao nhiêu lao động? 
 1. ≤ 10 người 
 2. Trên 10 người đến ≤ 50 người 
 3. Trên 50 người đến ≤ 100 người 
 4. Trên 100 người đến ≤ 200 người 
 5. Trên 200 người đến ≤ 300 người 
 6. > 300 người 
Q20. Anh/ Chị có muốn nhận kết quả nghiên cứu tóm tắt để tham khảo? (Kết quả nghiên cứu sẽ trả lời 
cho câu hỏi “liệu trách nhiệm xã hội có mang lại lợi ích cho doanh nghiệp”) 
 1. Có  2. Không 
Phiếu phỏng vấn đến đây là HẾT! 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! 
KÍNH CHÚC ANH/ CHỊ NHIỀU SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG! 
CHÚC QUÝ DOANH NGHIỆP NGÀY CÀNG PHÁT ĐẠT VÀ THỊNH VƯỢNG! 
-
 188 - 
188 
PHỤ LỤC 4: DOANH NGHIỆP VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN 
Theo Luật Doanh nghiệp 2005, DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở 
giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực 
hiện các hoạt động kinh doanh. 
b) Phân loại doanh nghiệp 
 Căn cứ vào tính chất sở hữu tài sản trong DN (Tuyết, 2011): 
Doanh nghiệp nhà nước (DNNN) là tổ chức kinh tế do nhà nước đầu tư vốn. Nhà nước 
– người đại diện toàn dân – quản lý mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh kể từ khi thành 
lập cho đến khi giải thể. DNNN có tư cách pháp nhân, có các quyền và nghĩa vụ dân sự trong 
phạm vi số vốn do DN quản lý. 
DN hùn vốn (công ty) là một tổ chức kinh tế mà vốn đầu tư do các thành viên tham gia 
góp vào, họ cùng chia lời và chịu lỗ tương ứng với phần vốn góp. Tuy nhiên trách nhiệm pháp 
lý của từng hình thức có những đặc trưng khác nhau. Về loại hình công ty có các loại: công ty 
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. 
Hợp tác xã (HTX) là một tổ chức kinh tế tập thể được thành lập theo quy định pháp 
luật bởi các cá nhân, hộ gia đình và các pháp nhân khác (được gọi là thành viên HTX). Họ 
cùng chia sẻ nhu cầu và quyền lợi chung, tự nguyện đóng góp vốn và lao động để tăng cường 
sức mạnh tập thể và từng thành viên của HTX nhằm hỗ trợ nhau cùng sản xuất, kinh doanh 
hiệu quả và cải thiện cuộc sống vật chất, tinh thần, đóng góp vào sự nghiệp phát triển kinh tế 
và xã hôi của quốc gia. 
Doanh nghiệp tư nhân: là tổ chức kinh tế do một nguời đầu tư vốn, toàn bộ tài sản của 
DN thuộc quyền sở hữu tư nhân. Người quản lý DN do chủ sở hữu đảm nhận hoặc có thể thuê 
mướn, tuy nhiên người chủ DN vẫn là người phải hoàn toàn chịu trách nhiệm tòan bộ các 
khoản công nợ cũng như các vi phạm trên các mặt họat động sản xuất kinh doanh của DN 
trước pháp luật. 
 Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động của DN trong nền kinh tế quốc dân, DN được phân 
thành các loại (Tuyết, 2011): 
Doanh nghiệp nông nghiệp: là những DN hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, 
hướng vào việc sản xuất ra những sản phẩm là cây, con. Hoạt động sản xuất kinh doanh của 
những DN này phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện tự nhiên. 
Doanh nghiệp công nghiệp: là những DN hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, tạo ra 
sản phẩm bằng cách sử dụng những thiết bị máy móc để khai thác hoặc chế biến nguyên vật 
liệu thành thành phẩm. 
Doanh nghiệp thương mại: là những DN hoạt động trong lĩnh vực thương mại, hướng 
vào việc khai thác các dịch vụ trong khâu phân phối hàng hóa cho người tiêu dùng tức là thực 
hiện những dịch vụ mua vào và bán ra để kiếm lời. DN thương mại có thể tổ chức dưới dạng 
buôn sỉ hoặc lẻ và có thể hướng vào xuất nhập khẩu. 
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ: những DN trong ngành dịch vụ đã không những 
phát triển nhanh chóng về mặt số lượng và doanh thu mà còn ở tính đa dạng và phong phú của 
lĩnh vực này. 
 Căn cứ vào quy mô DN, DN được phân thành ba loại (Tuyết, 2011): 
Doanh nghiệp quy mô lớn 
Doanh nghiệp quy mô vừa 
Doanh nghiệp quy mô nhỏ 
-
 189 - 
189 
Việc phân biệt các DN theo quy mô thường dựa vào những tiêu chuẩn như: tổng số 
vốn đầu tư, số lượng lao động, doanh thu, lợi nhuận hàng năm của DN. Trong đó tiêu chuẩn 
tổng số vốn và số lao động được chú trọng hơn, còn doanh thu và lợi nhuận được dùng kết 
hợp để phân loại. Ở Việt Nam, các DN được phân loại như ở bảng sau: 
Bảng 2.1. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô 
Quy mô 
 Khu vực 
DN siêu 
nhỏ 
DN nhỏ DN vừa DN lớn 
Số lao 
động 
Tổng 
nguồn 
vốn 
Số lao 
động 
Tổng 
nguồn 
vốn 
Số lao 
động 
Tổng 
nguồn 
vốn 
Số lao 
động 
I. Nông, 
lâm nghiệp 
và thủy sản 
10 người 
trở 
xuống 
20 tỷ 
đồng trở 
xuống 
từ trên 10 
đến 200 
người 
từ trên 20 
đến 100 
tỷ đồng 
từ trên 
200 đến 
300 người 
trên 100 
tỷ đồng 
trên 300 
người 
II. Công 
nghiệp và 
xây dựng 
10 người 
trở 
xuống 
20 tỷ 
đồng trở 
xuống 
từ trên 10 
đến 200 
người 
từ trên 20 
đến 100 
tỷ đồng 
từ trên 
200 đến 
300 người 
trên 100 
tỷ đồng 
trên 300 
người 
III. Thương 
mại và dịch 
vụ 
10 người 
trở 
xuống 
10 tỷ 
đồng trở 
xuống 
từ trên 10 
đến 50 
người 
từ trên 10 
đến 50 tỷ 
đồng 
từ trên 50 
đến 100 
người 
trên 50 tỷ 
đồng 
trên 100 
người 
Nguồn: Nghị định của chính phủ số 56/2009/NĐ 
-
 190 - 
190 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU 
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.841 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MT1 13.0652 13.556 .664 .806 
MT2 13.2283 15.387 .539 .830 
MT3 12.6957 13.665 .754 .788 
MT4 12.7826 13.842 .693 .800 
MT5 12.2500 14.497 .614 .816 
MT6 12.8261 15.574 .459 .845 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items 
N of Items 
.845 .845 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MT1 10.5217 9.593 .703 .534 .800 
MT2 10.6848 11.339 .546 .336 .840 
MT3 10.1522 9.911 .757 .607 .785 
MT4 10.2391 10.338 .642 .434 .817 
MT5 9.7065 10.583 .620 .425 .822 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.845 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NV1 11.8478 14.108 .624 .820 
NV2 12.0978 13.122 .715 .795 
NV3 11.5761 12.950 .718 .794 
NV4 12.3152 15.691 .503 .849 
NV5 12.1196 13.645 .699 .800 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items 
N of Items 
.849 .849 4 
-
 191 - 
191 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NV1 9.1739 9.640 .650 .467 .823 
NV2 9.4239 8.862 .737 .560 .786 
NV3 8.9022 8.880 .712 .523 .797 
NV5 9.4457 9.700 .651 .454 .823 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.859 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KH1 12.5761 13.522 .751 .812 
KH2 12.4674 13.504 .752 .812 
KH3 12.2826 13.326 .777 .805 
KH4 13.2283 14.728 .441 .897 
KH5 12.6630 13.589 .717 .820 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items 
N of Items 
.897 .897 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KH1 10.0000 8.462 .800 .659 .856 
KH2 9.8913 8.472 .796 .682 .857 
KH3 9.7065 8.605 .767 .640 .868 
KH5 10.0870 8.740 .720 .563 .886 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.895 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NCU1 6.3043 4.588 .778 .862 
NCU2 6.5435 4.229 .845 .804 
NCU3 6.2391 4.492 .757 .881 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.817 4 
Item-Total Statistics 
-
 192 - 
192 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CD1 7.9783 7.802 .695 .742 
CD2 8.6304 8.653 .585 .795 
CD3 7.8478 8.636 .666 .758 
CD4 8.0217 8.835 .609 .783 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.862 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NGV1 5.9565 4.372 .675 .865 
NGV2 5.8152 4.174 .763 .784 
NGV3 5.8587 4.013 .780 .767 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.950 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
LD1 17.9130 39.948 .813 .944 
LD2 18.0978 41.056 .835 .942 
LD3 17.9239 40.225 .881 .938 
LD4 17.9348 39.248 .857 .940 
LD5 17.6522 41.768 .744 .949 
LD6 17.9022 40.375 .828 .942 
LD7 17.7935 40.276 .861 .940 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.893 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BBNV1 8.8804 9.073 .696 .890 
BBNV2 8.9130 9.003 .831 .838 
BBNV3 8.8043 9.060 .826 .840 
BBNV4 8.8478 9.273 .716 .880 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.855 3 
Item-Total Statistics 
-
 193 - 
193 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BBKH1 5.9239 4.115 .682 .842 
BBKH2 5.8804 3.469 .730 .794 
BBKH3 5.8913 3.131 .786 .741 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.845 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BBDT1 5.5109 3.681 .716 .786 
BBDT2 5.5652 3.172 .758 .739 
BBDT3 5.6848 3.339 .672 .826 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.850 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.850 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BBTCV1 2.6087 1.538 .739 . 
BBTCV2 2.7609 1.569 .739 . 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.852 3 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 92 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 92 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.852 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
ROS 5.4022 4.397 .765 .759 
ROE 5.3696 4.082 .732 .785 
-
 194 - 
194 
ROA 5.4457 4.250 .678 .837 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of 
Squared Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 6.816 40.092 40.092 6.407 37.689 37.689 5.554 
2 1.775 10.439 50.530 1.368 8.044 45.734 3.804 
3 1.565 9.207 59.737 1.159 6.817 52.550 3.680 
4 1.260 7.412 67.149 .857 5.040 57.591 4.172 
5 .735 4.325 71.474 
6 .655 3.855 75.329 
7 .630 3.704 79.033 
8 .549 3.231 82.264 
9 .496 2.915 85.178 
10 .441 2.594 87.773 
11 .399 2.348 90.120 
12 .346 2.037 92.157 
13 .340 1.998 94.155 
14 .296 1.742 95.897 
15 .260 1.530 97.426 
16 .248 1.458 98.884 
17 .190 1.116 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 4 
NV1 .885 
NV2 .872 
NV3 .707 
KH1 .656 
KH3 .630 
KH5 .537 
NV5 .524 .375 
MT2 .806 
MT1 .785 
MT3 .729 
MT4 .546 
NCU2 .854 
NCU3 .811 
-
 195 - 
195 
NCU1 .634 
CD2 .802 
CD3 .743 
CD4 .677 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of 
Squared Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 3.954 49.421 49.421 3.632 45.396 45.396 2.941 
2 1.313 16.413 65.834 .977 12.207 57.602 2.706 
3 1.052 13.154 78.988 .730 9.129 66.731 2.459 
4 .474 5.922 84.910 
5 .409 5.110 90.020 
6 .319 3.991 94.011 
7 .290 3.621 97.632 
8 .189 2.368 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 
BBNV3 .898 
BBNV4 .878 
BBNV2 .700 
BBKH3 .850 
BBKH1 .750 
BBKH2 .630 
BBTCV2 .867 
BBTCV1 .791 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 5.268 75.260 75.260 4.985 71.213 71.213 
2 .569 8.132 83.392 
3 .317 4.531 87.923 
4 .271 3.870 91.793 
-
 196 - 
196 
5 .220 3.139 94.932 
6 .181 2.588 97.520 
7 .174 2.480 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Factor Matrixa 
 Factor 
1 
LD7 .881 
LD3 .881 
LD4 .875 
LD6 .853 
LD2 .829 
LD1 .793 
LD5 .789 
Extraction Method: 
Principal Axis 
Factoring. 
a. 1 factors extracted. 4 
iterations required. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of 
Squared Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 3.936 49.199 49.199 3.611 45.135 45.135 2.931 
2 1.314 16.422 65.621 .973 12.165 57.301 2.699 
3 1.054 13.181 78.801 .732 9.149 66.450 2.399 
4 .477 5.966 84.767 
5 .419 5.242 90.009 
6 .323 4.040 94.049 
7 .291 3.633 97.683 
8 .185 2.317 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 
BBNV3 .891 
BBNV4 .879 
BBNV2 .704 
BBKH3 .863 
BBKH1 .741 
-
 197 - 
197 
BBKH2 .630 
BBTCV2 .865 
BBTCV1 .770 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.603 86.773 86.773 2.414 80.469 80.469 
2 .262 8.722 95.495 
3 .135 4.505 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Factor Matrixa 
 Factor 
1 
ROE .890 
ROS .867 
ROA .807 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 1 factors extracted. 8 iterations required. 
-
 198 - 
198 
 Estimate 
MT2 <--- Moitruong .874 
MT1 <--- Moitruong .898 
MT3 <--- Moitruong .869 
MT4 <--- Moitruong .770 
NCU2 <--- Nhacungung .914 
NCU1 <--- Nhacungung .860 
NCU3 <--- Nhacungung .844 
NV3 <--- Nhanvien .808 
NV2 <--- Nhanvien .854 
NV1 <--- Nhanvien .822 
CD4 <--- Congdong .832 
CD3 <--- Congdong .781 
CD2 <--- Congdong .809 
KH1 <--- Khachhang .884 
KH2 <--- Khachhang .862 
KH5 <--- Khachhang .745 
-
 199 - 
199 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Moitruong Nhacungung .504 .053 9.568 *** 
Moitruong Nhanvien .538 .056 9.568 *** 
Moitruong Congdong .428 .051 8.338 *** 
Moitruong Khachhang .513 .054 9.432 *** 
Nhacungung Nhanvien .407 .046 8.829 *** 
Nhacungung Congdong .428 .046 9.236 *** 
Nhacungung Khachhang .488 .048 10.093 *** 
Nhanvien Congdong .365 .046 8.011 *** 
Nhanvien Khachhang .534 .052 10.189 *** 
Congdong Khachhang .442 .048 9.199 *** 
 Estimate 
Moitruong Nhacungung .642 
Moitruong Nhanvien .701 
Moitruong Congdong .565 
Moitruong Khachhang .645 
Nhacungung Nhanvien .608 
Nhacungung Congdong .647 
Nhacungung Khachhang .701 
Nhanvien Congdong .564 
Nhanvien Khachhang .786 
Congdong Khachhang .659 
-
 200 - 
200 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
LD7 <--- Lanhdao 1.000 
LD3 <--- Lanhdao .948 .049 19.364 *** 
LD5 <--- Lanhdao .984 .050 19.654 *** 
LD6 <--- Lanhdao .957 .044 21.843 *** 
LD1 <--- Lanhdao .910 .053 17.128 *** 
-
 201 - 
201 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
LD2 <--- Lanhdao .889 .053 16.824 *** 
LD4 <--- Lanhdao .928 .052 17.780 *** 
 Estimate 
LD7 <--- Lanhdao .834 
LD3 <--- Lanhdao .838 
LD5 <--- Lanhdao .825 
LD6 <--- Lanhdao .798 
LD1 <--- Lanhdao .766 
LD2 <--- Lanhdao .758 
LD4 <--- Lanhdao .783 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .828 
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .742 
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .783 
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .811 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .856 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .873 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .809 
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .875 
-
 202 - 
202 
 Estimate 
LD7 <--- Lanhdao .911 
LD4 <--- Lanhdao .891 
LD3 <--- Lanhdao .885 
LD6 <--- Lanhdao .896 
LD5 <--- Lanhdao .855 
LD2 <--- Lanhdao .842 
LD1 <--- Lanhdao .793 
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .806 
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .858 
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820 
BBKH3 <--- BBkhachhang .905 
BBKH1 <--- BBkhachhang .835 
BBKH2 <--- BBkhachhang .890 
ROE <--- Hieuquahoatdong .969 
ROA <--- Hieuquahoatdong .913 
ROS <--- Hieuquahoatdong .895 
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .876 
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .899 
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .867 
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .769 
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .834 
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808 
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .780 
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .915 
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .860 
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843 
BBNV3 <--- BBNhanvien .870 
BBNV4 <--- BBNhanvien .848 
BBNV2 <--- BBNhanvien .887 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .911 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .864 
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .891 
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857 
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .743 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Lanhdao Trachnhiemxahoi -.006 .033 -.193 .847 
Hieuquahoatdong Trachnhiemxahoi .272 .038 7.122 *** 
Trachnhiemxahoi Loiichkinhdoanh .108 .028 3.784 *** 
Lanhdao Hieuquahoatdong .091 .041 2.220 .026 
Lanhdao Loiichkinhdoanh .283 .039 7.234 *** 
Hieuquahoatdong Loiichkinhdoanh .310 .039 7.858 *** 
-
 203 - 
203 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .246 .056 4.377 *** 
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .365 .042 8.738 *** 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
<--- Trachnhiemxahoi 1.000 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
<--- Trachnhiemxahoi .888 .079 11.300 *** 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
<--- Trachnhiemxahoi 1.112 .088 12.597 *** 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
<--- Trachnhiemxahoi 1.005 .078 12.891 *** 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh 1.000 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh 1.071 .070 15.326 *** 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh 1.060 .077 13.816 *** 
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .460 .069 6.649 *** 
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .606 .079 7.634 *** 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
<--- Trachnhiemxahoi 1.105 .079 13.971 *** 
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.099 .051 -1.934 .053 
LD7 <--- Lanhdao 1.000 
LD4 <--- Lanhdao .994 .036 27.772 *** 
LD3 <--- Lanhdao .969 .036 27.040 *** 
LD6 <--- Lanhdao .991 .034 28.900 *** 
LD5 <--- Lanhdao .971 .038 25.506 *** 
LD2 <--- Lanhdao .926 .038 24.120 *** 
LD1 <--- Lanhdao .909 .043 21.314 *** 
NV3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.000 
-
 204 - 
204 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NV2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.051 .057 18.517 *** 
NV1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.010 .058 17.514 *** 
BBKH3 <--- BBkhachhang 1.000 
BBKH1 <--- BBkhachhang .935 .041 22.631 *** 
BBKH2 <--- BBkhachhang .973 .039 25.189 *** 
ROE <--- Hieuquahoatdong 1.000 
ROA <--- Hieuquahoatdong .947 .027 35.069 *** 
ROS <--- Hieuquahoatdong .949 .029 32.594 *** 
MT2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
1.000 
MT1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
1.081 .042 25.426 *** 
MT3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
.923 .041 22.606 *** 
MT4 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
.812 .044 18.506 *** 
CD4 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.000 
CD2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.029 .061 16.880 *** 
CD3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.045 .064 16.346 *** 
NCU2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
1.000 
NCU1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
.944 .039 23.973 *** 
NCU3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
.876 .038 23.057 *** 
BBNV3 <--- BBNhanvien 1.000 
BBNV4 <--- BBNhanvien .905 .041 21.944 *** 
BBNV2 <--- BBNhanvien 1.019 .045 22.432 *** 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon 1.000 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .935 .047 19.722 *** 
KH1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
1.000 
KH2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
.938 .042 22.289 *** 
KH5 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
.877 .051 17.213 *** 
1 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .238 
-
 205 - 
205 
 Estimate 
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .467 
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .828 
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .742 
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .783 
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .811 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .856 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .873 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .809 
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .350 
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .476 
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .875 
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.100 
LD7 <--- Lanhdao .911 
LD4 <--- Lanhdao .891 
LD3 <--- Lanhdao .885 
LD6 <--- Lanhdao .896 
LD5 <--- Lanhdao .855 
LD2 <--- Lanhdao .842 
LD1 <--- Lanhdao .793 
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .806 
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .858 
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820 
BBKH3 <--- BBkhachhang .905 
BBKH1 <--- BBkhachhang .836 
BBKH2 <--- BBkhachhang .891 
ROE <--- Hieuquahoatdong .969 
ROA <--- Hieuquahoatdong .913 
ROS <--- Hieuquahoatdong .895 
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .876 
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .899 
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .867 
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .769 
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .834 
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808 
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .780 
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .915 
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .860 
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843 
BBNV3 <--- BBNhanvien .870 
BBNV4 <--- BBNhanvien .848 
BBNV2 <--- BBNhanvien .887 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .911 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .864 
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .891 
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857 
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .743 
-
 206 - 
206 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e35 .448 .061 7.380 *** 
e36 .780 .067 11.650 *** 
e37 .345 .042 8.176 *** 
e38 .468 .041 11.314 *** 
e39 .205 .032 6.468 *** 
e40 .288 .038 7.609 *** 
e41 .350 .043 8.204 *** 
e42 .235 .030 7.774 *** 
e43 .168 .029 5.757 *** 
e44 .174 .027 6.434 *** 
e45 .170 .031 5.445 *** 
e46 .282 .042 6.785 *** 
e1 .160 .015 10.585 *** 
e2 .200 .017 11.500 *** 
e3 .204 .018 11.396 *** 
e4 .188 .017 11.086 *** 
e5 .271 .022 12.225 *** 
e6 .274 .022 12.221 *** 
e7 .381 .030 12.824 *** 
e8 .351 .033 10.630 *** 
e9 .259 .029 8.898 *** 
e10 .324 .032 10.200 *** 
e11 .143 .017 8.299 *** 
e12 .246 .022 11.172 *** 
e13 .161 .018 9.081 *** 
e14 .051 .011 4.764 *** 
e15 .139 .013 10.387 *** 
e16 .172 .016 11.054 *** 
e17 .274 .027 10.095 *** 
e18 .250 .028 9.071 *** 
e19 .253 .025 10.248 *** 
e20 .410 .034 12.202 *** 
e21 .280 .032 8.835 *** 
e22 .360 .037 9.719 *** 
e23 .450 .043 10.526 *** 
e24 .134 .018 7.508 *** 
e25 .216 .021 10.301 *** 
e26 .214 .020 10.799 *** 
e27 .229 .024 9.431 *** 
e28 .229 .022 10.217 *** 
e29 .202 .024 8.511 *** 
e30 .166 .032 5.147 *** 
e31 .243 .032 7.704 *** 
e32 .186 .023 8.079 *** 
-
 207 - 
207 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e33 .227 .023 9.760 *** 
e34 .445 .037 11.985 *** 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 81 1237.108 514 .000 2.407 
Saturated model 595 .000 0 
Independence model 34 12175.249 561 .000 21.703 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .046 .831 .804 .718 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .328 .191 .142 .180 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .898 .889 .938 .932 .938 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .916 .823 .859 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 723.108 623.928 829.972 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 11614.249 11258.661 11976.216 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 3.164 1.849 1.596 2.123 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 31.139 29.704 28.795 30.630 
-
 208 - 
208 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .060 .056 .064 .000 
Independence model .230 .227 .234 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 1399.108 1415.035 1720.780 1801.780 
Saturated model 1190.000 1306.994 3552.901 4147.901 
Independence model 12243.249 12249.935 12378.272 12412.272 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 3.578 3.325 3.852 3.619 
Saturated model 3.043 3.043 3.043 3.343 
Independence model 31.313 30.403 32.238 31.330 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 180 187 
Independence model 20 21 
Minimization: .059 
Miscellaneous: 3.132 
Bootstrap: .000 
Total: 3.191 
-
 209 - 
209 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .512 
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .435 
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .856 
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .765 
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .805 
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .842 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .836 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .867 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .863 
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .906 
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .381 
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .491 
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.103 
LD7 <--- Lanhdao .931 
LD4 <--- Lanhdao .859 
LD3 <--- Lanhdao .831 
LD6 <--- Lanhdao .906 
LD5 <--- Lanhdao .861 
LD2 <--- Lanhdao .789 
LD1 <--- Lanhdao .724 
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .828 
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .864 
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .841 
BBKH3 <--- BBkhachhang .916 
BBKH1 <--- BBkhachhang .867 
BBKH2 <--- BBkhachhang .913 
ROE <--- Hieuquahoatdong .965 
ROA <--- Hieuquahoatdong .923 
ROS <--- Hieuquahoatdong .848 
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .904 
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .900 
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .857 
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .741 
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .790 
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .805 
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .772 
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .946 
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .871 
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .843 
BBNV3 <--- BBNhanvien .880 
BBNV4 <--- BBNhanvien .857 
BBNV2 <--- BBNhanvien .875 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .930 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .837 
-
 210 - 
210 
 Estimate 
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .877 
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .867 
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .739 
-
 211 - 
211 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .305 .067 4.565 *** 
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .391 .050 7.818 *** 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
<--- Trachnhiemxahoi 1.000 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
<--- Trachnhiemxahoi .903 .088 10.314 *** 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
<--- Trachnhiemxahoi 1.164 .098 11.869 *** 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
<--- Trachnhiemxahoi 1.040 .086 12.045 *** 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh 1.000 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh 1.054 .071 14.812 *** 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh 1.036 .075 13.848 *** 
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .478 .078 6.158 *** 
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .529 .079 6.656 *** 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
<--- Trachnhiemxahoi 1.141 .089 12.819 *** 
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.136 .058 -2.346 .019 
LD7 <--- Lanhdao 1.000 
LD4 <--- Lanhdao .980 .036 26.971 *** 
LD3 <--- Lanhdao .952 .039 24.186 *** 
LD6 <--- Lanhdao 1.004 .034 29.521 *** 
LD5 <--- Lanhdao 1.016 .038 26.933 *** 
LD2 <--- Lanhdao .911 .041 22.478 *** 
LD1 <--- Lanhdao .862 .047 18.531 *** 
NV3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.000 
NV2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.064 .060 17.784 *** 
-
 212 - 
212 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NV1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhanvien 
1.004 .062 16.101 *** 
BBKH3 <--- BBkhachhang 1.000 
BBKH1 <--- BBkhachhang .927 .039 24.030 *** 
BBKH2 <--- BBkhachhang .948 .036 26.372 *** 
ROE <--- Hieuquahoatdong 1.000 
ROA <--- Hieuquahoatdong .975 .030 33.017 *** 
ROS <--- Hieuquahoatdong .936 .034 27.941 *** 
MT2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
1.000 
MT1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
1.070 .043 24.953 *** 
MT3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
.912 .043 21.092 *** 
MT4 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Moitruong 
.774 .047 16.374 *** 
CD4 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.000 
CD2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.016 .067 15.116 *** 
CD3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Congdong 
1.041 .072 14.491 *** 
NCU2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
1.000 
NCU1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
.956 .042 22.856 *** 
NCU3 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Nhacungung 
.865 .040 21.748 *** 
BBNV3 <--- BBNhanvien 1.000 
BBNV4 <--- BBNhanvien .904 .043 21.139 *** 
BBNV2 <--- BBNhanvien 1.006 .049 20.504 *** 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon 1.000 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .917 .045 20.340 *** 
KH1 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
1.000 
KH2 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
.903 .045 20.070 *** 
KH5 <--- 
trách nhiệm xã hội 
Khachhang 
.839 .056 14.866 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
Loiichkinhdoanh <--- Trachnhiemxahoi .276 
Loiichkinhdoanh <--- Lanhdao .454 
trách nhiệm xã hội Nhanvien <--- Trachnhiemxahoi .832 
trách nhiệm xã hội Congdong <--- Trachnhiemxahoi .746 
trách nhiệm xã hội Moitruong <--- Trachnhiemxahoi .796 
-
 213 - 
213 
 Estimate 
trách nhiệm xã hội Nhacungung <--- Trachnhiemxahoi .829 
BBkhachhang <--- Loiichkinhdoanh .870 
BBNhanvien <--- Loiichkinhdoanh .887 
BBTiepcanvon <--- Loiichkinhdoanh .816 
Hieuquahoatdong <--- Trachnhiemxahoi .368 
Hieuquahoatdong <--- Loiichkinhdoanh .450 
trách nhiệm xã hội Khachhang <--- Trachnhiemxahoi .885 
Hieuquahoatdong <--- Lanhdao -.134 
LD7 <--- Lanhdao .938 
LD4 <--- Lanhdao .896 
LD3 <--- Lanhdao .864 
LD6 <--- Lanhdao .911 
LD5 <--- Lanhdao .888 
LD2 <--- Lanhdao .840 
LD1 <--- Lanhdao .769 
NV3 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .820 
NV2 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .883 
NV1 <--- trách nhiệm xã hội Nhanvien .818 
BBKH3 <--- BBkhachhang .923 
BBKH1 <--- BBkhachhang .878 
BBKH2 <--- BBkhachhang .915 
ROE <--- Hieuquahoatdong .971 
ROA <--- Hieuquahoatdong .924 
ROS <--- Hieuquahoatdong .882 
MT2 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .891 
MT1 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .918 
MT3 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .870 
MT4 <--- trách nhiệm xã hội Moitruong .756 
CD4 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .831 
CD2 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .808 
CD3 <--- trách nhiệm xã hội Congdong .783 
NCU2 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .923 
NCU1 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .875 
NCU3 <--- trách nhiệm xã hội Nhacungung .854 
BBNV3 <--- BBNhanvien .880 
BBNV4 <--- BBNhanvien .871 
BBNV2 <--- BBNhanvien .885 
BBTCV2 <--- BBTiepcanvon .953 
BBTCV1 <--- BBTiepcanvon .871 
KH1 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .895 
KH2 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .857 
KH5 <--- trách nhiệm xã hội Khachhang .726 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_trach_nhiem_xa_hoi_doanh_nghiep_moi_quan_he_voi_hieu.pdf luan_an_trach_nhiem_xa_hoi_doanh_nghiep_moi_quan_he_voi_hieu.pdf