Luận án Trình bày Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Luận án đã phân tích, tổng hợp, đánh giá cơ sở lý luận về trình bày BCTC theo
chuẩn mực kế toán và thông lệ quốc tế, thực trạng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế
đối với trình bày BCTC tại các quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam. Từ đó, trên cơ
sở kết quả đối chiếu trình bày BCTC theo quy định của Việt Nam với trình bày BCTC
theo quy định của IASB, ý kiến của các doanh nghiệp, nhà đầu tư và phỏng vấn sâu về
trình bày BCTC doanh nghiệp, cũng như yêu cầu của quá trình hội nhập quốc tế về
kinh tế và kế toán Việt Nam, luận án đã xác định rõ ràng, cụ thể những ưu điểm, hạn
chế của trình bày BCTC doanh nghiệp hiện hành, nhận diện các vấn đề cần giải quyết.
Theo đó, Việt Nam sau hơn 40 năm kể từ khi thống nhất đất nước, hệ thống kế toán và
BCTC doanh nghiệp hiện nay về cơ bản đã được xây dựng theo hướng tiếp cận với
thông lệ quốc tế trên cơ sở thực tiễn của Việt Nam, có sự cải cách, khá đầy đủ và có
tính hệ thống. Tuy nhiên, cơ sở định giá, đặc điểm chất lượng và nguyên tắc lập BCTC
chưa được quy định đầy đủ, thiếu tính đồng bộ, chưa phù hợp với chuẩn mực kế toán
và thông lệ quốc tế; trình bày BCTC mang tính khuôn mẫu, thiếu sự linh hoạt; hệ thống
báo cáo một số nội dung, khoản mục trên BCTC chưa đầy đủ, hoặc chưa phù hợp với
chuẩn mực kế toán và thông lệ quốc tế; chưa đề cập hoặc quy định việc ghi nhận và
trình bày nguồn lực tri thức, trách nghiệm xã hội doanh nghiệp trên báo cáo
Trên cơ sở đó, luận án xác lập một cách khoa học và phù hợp quan điểm, mục
tiêu và phương hướng hoàn thiện trình bày BCTC doanh nghiệp; đề xuất các giải pháp
ngắn hạn, đặc biệt là các giải pháp dài hạn, mang tính khoa học và khả thi, xác định lộ
trình phù hợp, nhằm phát triển và hoàn thiện trình bày BCTC doanh nghiệp Việt Nam,
nâng cao tính hữu ích của BCTC, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế. Luận án đã định
hướng về nội dung và phương pháp những vấn đề mang tính đột phá Việt Nam liên
quan đến định giá và trình bày thông tin trên BCTC, như: đo lường giá trị hợp lý; báo
cáo nguồn lực tri thức; báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp.
277 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trình bày Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh thu ghi nhận đối với công trình còn dở dang
Tùy theo từng trường hợp
222
Câu 34: Khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu với công trình còn dở dang
Ghi nhận theo tiến độ thanh toán theo kế hoạch
Ghi nhận theo khối lượng công việc
Câu 35: Trong đơn vị của ông/ bà hợp đồng xây dựng kết thúc thường là:
Một năm
Nhiều năm
Cả hai phương án trên
Câu 36: Doanh thu xác định tính theo mức nào:
Tỷ lệ phần trăm giữa chi phí thực tế đã phát sinh tính đến thời điểm hiện
tại so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng
Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
Căn cứ vào số tiền xuất hóa đơn
Câu 37: Đơn vị có lỗ hợp đồng xây dựng không?
Có
Không
Câu 38: Đơn vị ông/ bà đang lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp nào?
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Câu 39: Theo ông/ bà thường thực hiện thông tin bổ sung nào trong thuyết minh
BCTC của đơn vị?
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên BCĐKT
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Những thông tin khác
Câu 40: Ở đơn vị tài sản, nợ phải trả, chi phí, thu nhập từ hoạt động môi trường có
nên trình bày trên BCTC của đơn vị không?
Có trình bày
Chưa trình bày
Câu 41: Nếu có trình bày thì trong BCTC, trách nhiệm xã hội của công ty được
ghi nhận bao gồm:
Thông tin về môi trường
Thông tin về con người
Thông tin về trách nhiệm xã hội
Toàn bộ các thông tin trên
223
Câu 42: Theo ông/ bà, các hướng dẫn kế toán quy định tại chuẩn mực kế toán và
chế độ kế toán về trình bày BCTC?
Đã đầy đủ
Chưa đầy đủ
Phương án khác
Câu 43: Theo ông/ bà BCTC nên trình bày theo:
Khuôn mẫu theo quy định của nhà nước
Không theo khuôn mẫu quy định của nhà nước
Thông lệ quốc tế
Câu 44: Theo quan điểm thế giới hiện nay, không tách thuê hoạt động và thuê
tài chính và thời gian thuê ngắn, đơn giản thì ông/ bà có đồng ý không?
Có
Không
Câu 45: Theo ông/ bà ghi nhận trích lập dự phòng trong BCTC của quý đơn vị
được thực hiện gồm?
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư chính
Dự phòng bảo hành nguyên vật liệu, công trình xây lắp
Toàn bộ các dự phòng trên
Câu 46: Theo ông/ bà có nên áp dụng BCTC linh hoạt như thế giới không?
Có
Không
Phần 3.2: Câu hỏi dành cho doanh nghiệp xây dựng hợp nhất
Câu 47: Ở đơn vị ông/ bà trình bày BCTCHN gồm những báo cáo nào?
BCĐKT hợp nhất
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
Thuyết minh BCTC hợp nhất
Tất cả các báo cáo trên
Câu 48: Các khoản lãi lỗ chưa thực hiện của các giao dịch bán hàng đang phản
ánh trong giá trị HTK có được loại trừ hoàn toàn không?
Có
Khô ng
224
Câu 49: Nội dung thu nội bộ được quý đơn vị thực hiện bao gồm:
Cấp phát điều chuyển vốn
Kinh phí giữa cấp trên với cấp dưới và giữa cấp dưới với nhau
Các khoản phải trả, phải nộp theo quy định
Các khoản thu hộ, chi hộ
Các khoản phải thu vãng lai khác
Câu 50: Đơn vị ông/ bà có phát sinh lợi thế thương mại không?
Có
Không
Câu 51: Lợi thế thương mại có trình bày trên BCTC hợp nhất không?
Có
Không
Câu 52: Lợi thế thương mại của đơn vị tại thời điểm ban đầu ghi nhận được xác
định theo:
Chuẩn mực kế toán số 11
Chưa theo chuẩn mực kế toán số 11
Ý kiến khác
Câu 53: Tại đơn vị lợi ích cổ đông không kiểm soát được trình bày như thế nào
trên BCTHTC hợp nhất:
Tách biệt
Gộp chung
Câu 54: Phân bổ lợi thế thương mại của đơn vị được hạch toán vào khoản mục nào:
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Các khoản chi phí khác
Câu 55: Đơn vị có loại trừ giao dịch lãi nội bộ trong hàng tồn kho đến thời điểm
phát sinh không?
Có
Không
Câu 56: Đơn vị loại trừ dựa trên các khoản mục nào sau đây:
Loại trừ giao dịch doanh thu
Giá vốn nội bộ
Thu nhập
225
Chi phí phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ tập đoàn phải được loại trừ
toàn bộ
Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ tập
đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng tồn kho, tài sản cố định) phải được
loại trừ hoàn toàn
Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đang phản
ánh trong giá trị tài sản (hàng tồn kho, tài sản cố định) cũng phải được loại bỏ trừ
khi chi phí gây ra khoản lỗ đó không thể thu hồi được
Câu 57: Theo ông/ bà lý do nào cần phải điều chỉnh trong BCTCHN?
Do sai sót thông tin
Sai phần mềm kế toán
Tính giá
Chưa đúng quy định của đơn vị, cơ quan chủ quản
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của tài sản thuần của công
ty con
Ý kiến khác.
Câu 58: Quý đơn vị thực hiện các khoản dự phòng phải thu khó đòi từ:
Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được giữ nguyên khi trình bày BCTC
Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được loại trừ khi trình BCTC
Câu 59: Qúy đơn vị thường thực hiện loại trừ toàn bộ số chi phí phát sinh trong kỳ
liên quan đến số dự phòng phải thu khó đòi bị loại trừ khỏi BCTC hợp nhất là trách
nhiệm của:
Công ty mẹ
Công ty con
Câu 60: Đơn vị có mua và bán hàng tồn kho giữa công ty mẹ và công ty con không?
Có
Không
Câu 61: Tập đoàn có thống nhất phương pháp tính giá hàng tồn kho cho các công ty
mẹ và con trong tập đoàn, tổng công ty không?
Có
Tùy thuộc vào từng công ty áp dụng
Ý kiến khác
Câu 62: Tập đoàn ông bà có các khoản phải thu nội bộ, phải trả nội bộ không?
Có
Không
226
Câu 63: Nếu có thì là các khoản nào?
Phải thu nội bộ và phải trả nội bộ
Vay và cho vay
Cho thuê
Các khoản khác (nếu có)
Câu 64: Ghi nhận doanh thu của đơn vị được trình bày thế nào:
Doanh thu bán hàng
Cổ tức
Tiền lãi
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cho thuê
Câu 65: Tập đoàn ông/ bà có các khoản thu tài chính nào?
Cổ tức được chia
Lãi chậm trả
Lãi tiền gửi, trái phiếu
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
Câu 66: Đơn vị của ông/bà ghi nhận những khoản chi phí nào?
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập toàn diện hiện hành
Chi phí thuế thu nhập toàn diện hoãn lại
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố.
Câu 67: Đơn vị ông/ bà thường ghi nhận các yếu tố nào trong báo cáo lưu chuyển
từ hoạt động kinh doanh?
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Lợi chuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
Câu 68: Đơn vị ông/ bà thường ghi nhận các yếu tố nào trong báo cáo lưu chuyển
từ hoạt động đầu tư?
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và tài sản dài hạn
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
227
Câu 69: Đơn vị ông/ bà thường ghi nhận các yếu tố nào trong báo cáo lưu
chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính?
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, lợi nhuận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền trả lại vốn góp của chủ sở hữu
Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
Tiền thu từ đi vay
Tiền trả nợ gốc vay
Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Câu 70: Ông/ bà thường ghi nhận yếu tố nào trong bản thuyết minh BCTC của đơn vị?
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
Kỳ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán áp dụng.
Các chính sách kế toán áp dụng.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCĐKT.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên Báo cáo KQHĐKD.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 71: Hiện nay, hình thức trình bày BCTCHN được đơn vị lập theo:
Quy định TT 202
Quy định ngành xây dựng
Quy định khác
Câu 72: Trên thế giới hiện nay, LTTM được đánh giá theo phương pháp suy
giảm sau khi được ghi nhận ông/ bà có đồng ý không?
Đồng ý
Không đồng ý
228
PHỤ LỤC SỐ 05
PHIẾU KHẢO SÁT
(Phiếu khảo sát dành cho nhà đầu tư)
PHIẾU KHẢO SÁT TRÌNH BÀY BCTC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP XÂY
DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Kính chào quý Doanh nghiệp!
Với mục đích khảo sát để đánh giá thực trạng trình bày BCTC đối với các
doanh nghiệp nhằm phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu của luận án “Trình bày báo
cáo tài chính của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán
Việt Nam”. Kính đề nghị quý ông (bà) vui lòng dành chút thời gian để trả lời các
câu hỏi trong phiếu này. Các thông tin được cung cấp từ phía doanh nghiệp sẽ
được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu trình bày báo cáo tài chính
Sđối với các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Xin
trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý ông (bà).
Xin chân trọng cám ơn ông/bà.
Phần 1: Thông tin chung về đề tài nghiên cứu
Tên đề tài nghiên cứu: Trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây
dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Tác giả: NCS. Lê Thị Thu Hương
Đơn vị công tác: BM Kế toán doanh nghiệp- Khoa kế toán kiểm toán -
Trường đại học công nghiệp Hà Nội
Phần 2: Thông tin về đối tượng được khảo sát
Ông/ bà vui lòng điền đầy đủ các thông tin cá nhân sau:
1. Họ và tên: .
2. Vị trí công việc: Nhà đầu tư
3. Doanh nghiệp công tác :
4. Địa chỉ : ... Điện thoại
5. Trình độ học vấn:
Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng trung cấp
6. Độ tuổi:
20-25 26-33 34-44 45 trở lên
229
Phần 3: Câu hỏi khảo sát
Xin Quý ông, bà vui lòng cho biết ý kiến bằng cách đánh chéo (×) vào ô chọn và
có thể đánh chéo vào nhiều ô chọn:
Câu 1: Khi đưa ra quyết định đầu tư vào DNXD niêm yết thì trình bày BCTC
có phải là một kênh thông tin để đưa ra quyết định đầu tư không?
Có
Không
Câu 2: Nếu có thì mức độ sử dụng trình bày BCTC của ông/ bà như thế nào?
Sử dụng thường xuyên
Ít sử dụng
Không sử dụng
Câu 3: Trình bày BCTC mà ông/ bà quan tâm đến khi muốn đầu tư:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
Toàn bộ các báo cáo trên
Câu 4: Ông/ bà hãy cho biết chất lượng thông tin của BCTC doanh nghiệp
cung cấp hiện nay như thế nào?
Thông tin trên BCTC hiện nay hữu ích để ra quyết định kinh tế
Đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng cho đối tượng sử dụng
Dễ hiểu, dễ sử dụng
Câu 5: Hiện nay ông/ bà lấy thông tin đó ở đâu?
.
Xin chân thành cảm ơn. Kính chào trân trọng.
Ngày tháng. năm 2023
Người cho ý kiến
230
PHỤ LỤC SỐ 06
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Phiếu phỏng vấn nhân viên kế toán các doanh nghiệp xây dựng niêm yết)
Kính chào quý Ông, bà!
Nhằm tìm hiểu thực trạng “Trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp
xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”. Kính đề nghị quý ông
(bà) vui lòng dành chút thời gian để trả lời các câu hỏi trong phiếu này. Các thông
tin được cung cấp từ phía doanh nghiệp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục
đích nghiên cứu trình bày BCTC của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý ông (bà).
Việc trả lời phiếu khảo sát của ông bà có ý nghĩa rất quan trọng đối với thành
công của đề tài nghiên cứu này. Tác giả rất mong nhận được trả lời của quý ông/ bà.
Xin chân trọng cám ơn ông/bà.
Phần 1: Thông tin chung về đề tài nghiên cứu
Tên đề tài nghiên cứu: Trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây
dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Tác giả: NCS. Lê Thị Thu Hương
Đơn vị công tác: BM Kế toán doanh nghiệp - Khoa kế toán kiểm toán -
Trường đại học công nghiệp Hà Nội
Phần 2: Thông tin về đối tượng được phỏng vấn
Ông/ bà vui lòng điền đầy đủ các thông tin cá nhân sau:
1. Họ và tên : .
2. Vị trí công việc: Kế toán
3. Doanh nghiệp công tác :
4. Địa chỉ : Điện thoại
5. Loại hình: Nhà nước Cổ phần
6. Trình độ học vấn:
Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng trung cấp
7. Độ tuổi:
20-25 26-33 34-44 45 trở lên
231
Phần 3: Câu hỏi khảo sát
Phần 3.1: Câu hỏi khảo sát dành cho doanh nghiệp xây dựng độc lập
Câu 1: Theo ông/ bà việc đo lường doanh thu, chi phí của BCTC tại đơn vị nhằm
mục đích gì và gồm yếu tố nào?
.
.
.
Câu 2: Theo ông/ bà việc ghi nhận đo lường doanh thu, chi phí của BCTC tại đơn vị
được tiến hành ở những nội dung gì?
.
.
.
Câu 3: Theo ông/ bà việc ghi nhận đo lường tiền và lưu chuyển tiền gồm những yếu
tố nào?
.
.
.
Câu 4: Theo ông/ bà việc ghi nhận tiền và lưu chuyển tiền gồm những yếu tố nào?
.
.
.
Câu 5: Theo ông/ bà các nội dung BCTC hiện nay thì yếu tố nào dễ ghi nhận,
thuyết minh và yếu tố nào khó khăn nhất trong trình bày BCTC?
.
.
.
Câu 6: Ở đơn vị ông/ bà những báo cáo nào sau đây được trình bày?
.
.
232
Câu 7: Theo ông/ bà tại đơn vị thì cơ sở tính giá, nguyên tắc, yêu cầu trình bày
BCTC hiện nay đã được thực hiện trên nguyên tắc nào?
.
.
.
Câu 8: Theo ông/ bà đơn vị có thuê tài sản không? Lý do đơn vị có hoặc không
thuê tài sản?
.
.
.
Hình thức thuê tài sản được quý đơn vị ông/ bà thường sử dụng?
.
.
.
Lý do quý đơn vị không thuê tài sản thì được thực hiện?
.
.
.
Câu 9: Tại quý đơn vị thuê hoạt động có trình bày trên BCTC không? Nếu có được
thực hiện như thế nào?
.
.
.
Câu 10: Đơn vị ông/ bà có thường thuê tài sản là quyền sử dụng đất không? Và
thường được sử dụng thuê bằng hình thức nào?
.
.
.
Câu 11: Theo ông/ bà đơn vị thường trích lập các khoản đầu tư như thế nào? Và
trích lập trên cơ sở nào? Lý do nào quý đơn vị không trích lập dự phòng mà thường
căn cứ vào định giá tài sản và gía niêm yết trên thị trường?
.
.
.
233
Câu 12: Theo ông/ bà đơn vị thường trích lập dự phòng phải thu khó đòi như thế
nào? Căn cứ để trích lập?
Lý do vì sao quý đơn vị ông/ bà không trích lập các khoản phải thu đã quá hạn phải
thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế giữa hai bên. Các khế ước vay nợ hoặc các
cam kết vay nợ khác hoặc do nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán?
.
.
.
Câu 13: Theo ông/ bà đơn vị thường trích lập bảo hành sản phẩm như thế nào? Và
tỷ lệ trích lập là bao nhiêu?
.
.
.
Lý do nào đơn vị không trích lập? (công ty không quy định; công ty không đủ chi
phí).
.
.
Câu 14: Đơn vị ông/ bà thường đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh liên kết
như thế nào?
.
.
.
Câu 15: Theo ông/ bà cách xác định doanh thu của đơn vị hiện nay như thế nào?
.
.
Câu 16: Theo ông/ bà các ghi nhận - tính giá doanh thu trong BCTC của đơn vị đã
thực hiện có thuận lợi và khó khăn nào?
.
.
.
234
Câu 17: Đơn vị ông/ bà có các khoản doanh thu nội bộ không? Nếu có loại trừ
như thế nào? Xin ông/ bà cho ý kiến
.
.
Câu 18: Đơn vị ông/ bà đang lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp nào?
Ưu, nhược điểm của từng phương pháp?
.
.
.
Câu 19: Theo ông/ bà đơn vị có phải tách báo cáo về sự thay đổi của vốn chủ sở
hữu từ thuyết minh BCTC thành một báo cáo riêng không?
Lý do nào đơn vị có/không đồng ý?
.
.
.
Câu 20: Trong trình bày BCTC ông/ bà có thường đưa yếu tố môi trường vào nội
dung trình bày BCTC không?
.
.
.
Câu 21: Theo ông/ bà yếu tố quan trọng nhất của trình bày BCTC là yếu nào ?
(Thực hiện theo quy định, trình bày theo đúng tình hình tài chính của đơn vị, theo
nhu cầu của lãnh đạo đơn vị, theo nhu cầu thông tin,)
.
.
.
Câu 22: Theo ông/ bà có cần thêm bớt gộp tách số lượng các chỉ tiêu trên BCTC
không? Biểu mẫu cần thay đổi như thế nào? Minh họa cho từng báo cáo:
Bảng cân đối kế toán:
235
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Thuyết minh BCTC:
Câu 23: Ông/ bà cho ý kiến khác về BCTC doanh nghiệp xây dựng độc lập
Câu 24: Theo ông/ bà thực hiện hình thức trình bày BCTC của công ty hiện nay
như thế nào?
.
.
.
Phần 3.2: Câu hỏi dành cho doanh nghiệp xây dựng hợp nhất
Câu 25: Ở đơn vị ông/ bà trình bày BCTCHN gồm những báo cáo nào? Nội
dung nào được đánh giá dễ trình bày, nội dung nào khó trình bày?
.
.
.
Câu 26: Đơn vị ông/ bà thường có phát sinh lợi thế thương mại không?
Phương pháp nào ông/ bà thường sử dụng để ghi nhận lợi thế thương mại?
Lý do nào quý đơn vị không ghi nhận lợi thế thương mại?
.
.
.
236
Câu 27: Theo ông/bà lợi thế thương mại được xác định của tập đoàn là?
.
.
.
Câu 28: Qúy đơn vị thường thực hiện tình hình dự trữ vật tư cho sản xuất có bị
suy giảm giá trị thuần có thể thực hiện được so với giá gốc của HTK tại thời
điểm trình bày BCTC như thế nào?
.
.
.
Câu 29 : Cuối kỳ, ông/ bà thường thực hiện loại trừ khoản nội bộ như thế nào?
Lý do nào quý đơn vị không thực hiện loại trừ khoản nội bộ?
.
.
.
Câu 30: Theo ông/ bà doanh thu và giá vốn của hàng tiêu thụ nội bộ tập đoàn phải
được loại trừ toàn bộ đúng hay sai?
.
.
.
Lý do nào ông/ bà sử dụng loại trừ? Phương thức ông, bà sử dụng loại trừ?
.
.
.
Câu 31: Theo ông/ bà báo cáo LCTTHN chỉ trình bày luồng tiền giữa tập đoàn
với các đơn vị bên ngoài tập đoàn đúng hay sai?
.
.
.
Lý do:
.
.
.
237
Câu 32: Theo ông/ bà hình thức BCTCHN tại đơn vị đang thực hiện theo khuôn
mẫu hay không theo khuôn mẫu?
Lý do trình bày BCTCHN không theo khuân mẫu?
.
.
.
Câu 33: Trên thế giới hiện nay, LTTM được đánh giá theo phương pháp suy
giảm sau khi được ghi nhận ông/ bà có đồng ý không?
Lý do nào ông/ bà cho rằng LTTM không được đánh giá theo phương pháp suy
giảm sau khi được ghi nhận?
.
.
..........................
238
PHỤ LỤC SỐ 07
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Phiếu phỏng vấn dành cho nhà đầu tư)
Kính chào quý Ông, bà!
Với mục đích khảo sát để đánh giá thực trạng trình bày BCTC của các doanh
nghiệp nhằm phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu của luận án “Trình bày báo cáo tài
chính của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
Nam”. Kính đề nghị quý ông (bà) vui lòng dành chút thời gian để trả lời các câu
hỏi trong phiếu này. Các thông tin được cung cấp từ phía doanh nghiệp sẽ được
giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu trình bày BCTC của các doanh
nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Xin trân trọng cảm ơn sự
hợp tác của quý ông (bà).
Xin chân trọng cám ơn ông/bà.
Phần 1: Thông tin chung về đề tài nghiên cứu
Tên đề tài nghiên cứu: Trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây
dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Tác giả: NCS. Lê Thị Thu Hương
Đơn vị công tác: BM Kế toán doanh nghiệp- Khoa kế toán kiểm toán -
Trường đại học công nghiệp Hà Nội
Phần 2: Thông tin về đối tượng được khảo sát
Ông/ bà vui lòng điền đầy đủ các thông tin cá nhân sau:
1. Họ và tên : .
2. Vị trí công việc: Nhà đầu tư
3. Doanh nghiệp công tác :
4. Địa chỉ : Điện thoại
5. Trình độ học vấn:
Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng trung cấp
6. Độ tuổi:
20-25 26-33 34-44 45 trở lên
239
Phần 3: Câu hỏi khảo sát
Câu 1: Ông/ bà có tin tưởng về BCTC doanh nghiệp cung cấp hiện nay hay không?
Lý do nào ông/ bà không tin tưởng về BCTC doanh nghiệp cung cấp?
.
.
Câu 2: Ông/ bà thường quan tâm đến thông tin nào khác ngoài các thông tin
theo quy định của nhà nước về trình bày BCTC không?
.
.
Câu 3: Hiện nay ông/ bà xem BCTC trên:
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày tháng. năm 2023
Người cho ý kiến
240
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NGHIÊN CỨU ĐIỂN
HÌNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
STT TÊN DOANH NGHIỆP MÃ CK Ngày niêm yết
1 Công ty cổ phần Licogi 14 L14 13/09/2011
2 Công ty cổ phần xây dựng số 5 SC5 18/10/2007
3
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Long
Giang
LGL 08/10/2009
4 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng bưu điện PTC 25/12/2006
5 Công ty cổ phần xây dựng Coteccons CTD 20/01/2010
6 Công ty cổ phần xây dựng điện VNECO1 VE1 09/08/2008
7 Công ty cổ phần kỹ thuật Điện Sông Đà (OTC) SDE 26/04/2019
8 Công ty cổ phần đầu tư cầu đường CII LGC 27/12/2006
9 Công ty cổ phần Vimeco VMC 11/12/2006
10 Công ty cổ phần tập đoàn Hà Đô HDG 02/02/2010
241
PHỤ LỤC SỐ 09
THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đối với doanh nghiệp xây dựng độc lập: số lượng 20
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Misa 15 75.0 Câu 1: Đơn vị đang sử dụng
phần mềm kế toán nào? Fast 5 25.0
Thông tư 200/2014/ TT - BTC 10 50.0
Các quy định riêng của ngành 5 25.0
Câu 2: Chế độ kế toán đơn vị
đang áp dụng?
Tất cả các phương án trên 5 25.0
Nhật ký chung 5 25.0
Chứng từ ghi sổ 10 50.0
Nhật ký chứng từ 2 10.0
Câu 3: Đơn vị đang sử dụng
hình thức sổ kế toán nào?
Kế toán trên máy vi tính 3 15.0
Mô hình kế toán tập trung 5 25.0
Mô hình kế toán phân tán 5 25.0
Câu 4: Đơn vị dùng mô hình tổ
chức kế toán nào?
Mô hình kế toán kết hợp vừa tập
trung, vừa phân tán 10 50.0
Đồng ý 17 85.0 Câu 5: Theo ông/ bà đơn vị có
phải tách báo cáo về sự thay đổi
của vốn chủ sở hữu từ thuyết
minh BCTC thành một báo cáo
riêng không?
Chưa đồng ý 3 15.0
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
Câu 6: Trình bày BCTC của
đơn vị bao gồm những báo cáo
nào dưới đây:
Tất cả các báo cáo trên 20 100.0
Thông tư, chế độ của BTC ban
hành và quy định 5 25.0
Thông tư và chế độ của ngành 3 15.0
Câu 7: Trình bày BCTC của đơn
vị hiện nay trình bày theo:
Toàn bộ các phương án trên 12 60.0
242
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Mua ngoài hệ thống đơn vị 4 20.0
Mua trong hệ thống các doanh
nghiệp thuộc đơn vị 3 15.0
Tự sản xuất vật tư trong nội bộ đơn
vị thi công công trình 3 15.0
Câu 8: Nguồn cung ứng vật tư
của đơn vị là:
Tỷ trọng vật tư mua theo các nguồn
nói trên là %...%...%
10 50.0
Có 19 95.0 Câu 9: Tình hình dự trữ vật tư
cho sản xuất có bị suy giảm giá
trị thuần có thể thực hiện được
so với giá gốc của HTK tại thời
điểm trình bày BCTC hay
không?
Không 1 5.0
Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ 4 20.0
Bình quân sau mỗi lần nhập 4 20.0
Giá thực tế đích danh 6 30.0
Câu 10: Đơn vị đang áp dụng
phương pháp tính giá HTK
nào?
Nhập trước xuất trước 6 30.0
Có 18 90.0 Câu 11: Đơn vị tôn trọng
nguyên tắc nhất quán trong việc
áp dụng phương pháp tính giá
HTK nhưng vẫn có sự thay đổi
phương pháp trong những năm
gần đây?
Không 2 10.0
Có 20 100.0
Chưa 0 0.0
Câu 12: Nếu đơn vị có thay đổi
phương pháp tính giá HTK thì
đã áp dụng hồi tố chưa? Đơn vị có ý kiến gì khi áp dụng
phương pháp hồi tố 0 0.0
Có 15 75.0 Câu 13: Đơn vị quý ông/ bà có
thuê tài sản không? Không 5 25.0
Thuê tài chính 7 35.0 Câu 14: Ở đơn vị các trường hợp
thuê tài sản được phân loại theo: Thuê hoạt động 13 65.0
Căn cứ vào chế độ quy định 7 35.0
Căn cứ vào quy định ngành 7 35.0
Câu 15: Căn cứ đơn vị phân loại
thuê tài chính và thuê hoạt động
là: Căn cứ vào đơn vị đưa ra 6 30.0
243
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Có 19 95.0 Câu 16: Thuê hoạt động có trình
bày trên BCTC không? Không 1 5.0
Có 16 80.0 Câu 17: Đơn vị ông/ bà có thuê
tài sản là quyền sử dụng đất
không?
Nếu câu trả lời là Có, xin vui
lòng chuyển sang câu 18
Không
4 20.0
Thuê tài chính 6 30.0
Thuê hoạt động 6 30.0
Câu 18: Thuê tài sản là quyền
sử dụng đất thì đơn vị hạch toán
là: Cả hai phương án trên 8 40.0
Toàn bộ giá vốn hàng bán 2 10.0
Toàn bộ chi phí tài chính 6 30.0
Phụ thuộc vào việc sử dụng tài sản
sau khi thuê
4 20.0
Câu 19: Khấu hao TSCĐ thuê
tài chính được đơn vị hạch toán
vào:
Phụ thuộc vào chi phí khác 8 40.0
Có 17 85.0 Câu 20: Đơn vị có giảm giá
khoản đầu tư không? Không 3 15.0
Có 16 80.0 Câu 21: Nếu có thì đơn vị có trích
lập các khoản đầu tư không? Không 4 20.0
Có 15 75.0 Câu 22: Đơn vị có các khoản nợ
phải thu khó đòi không? Không 5 25.0
Có 19 95.0 Câu 23: Đơn vị có trích lập dự
phòng phải thu khó đòi không? Không 1 5.0
30% giá trị đối với khoản nợ phải
thu quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1
năm.
7 35.0
50% giá trị đối với khoản nợ phải
thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2
năm
3 15.0
70% giá trị đối với khoản nợ phải
thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3
năm.
6 30.0
Câu 24: Nếu có thì tỷ lệ trích lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi
đơn vị thường ở mức độ nào?
100% giá trị đối với khoản nợ phải
thu từ 3 năm trở lên.
4 20.0
244
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Có 19 95.0 Câu 25: Đơn vị có trích lập bảo
hành sản phẩm không? Không 1 5.0
Quy định của chế độ kế toán 20 100.0
Quy định của thuế 0 0.0
Quy định của chuẩn mực 0 0.0
Câu 26: Nếu có trích lập thì căn
cứ để trích lập bảo hành sản
phẩm của đơn vị:
Toàn bộ các căn cứ trên 0 0.0
Có 16 80.0 Câu 27: Đơn vị có dự phòng
giảm giá HTK không? Không 4 20.0
Chưa lập dự phòng 4 20.0 Câu 28: Nếu có thì doanh
nghiệp đã lập dự phòng giảm giá
HTK chưa?
Đã lập dự phòng 16 80.0
Đúng quy định 20 100.0
Chưa hoàn toàn đúng quy định 0 0.0
Câu 29: Việc trích lập dự phòng
đã tôn trọng nguyên tắc thận
trọng và thông tư 24/2022/TT-
BTC sửa đổi thông tư
48/2019/TT - BTC chưa?
Đơn vị có ý kiến gì về điều kiện
lập dự phòng theo quy định hiện
nay?
0 0.0
Có 18 90.0 Câu 30: Đơn vị ông/ bà có đầu
tư vào công ty con, công ty liên
doanh liên kết không? Không 2 10.0
Giá gốc 20 100.0
Vốn chủ sở hữu 0 0.0
Câu 31: Nếu câu trả lời 30 là có
ông/ bà cho biết đơn vị sử dụng
phương pháp nào dưới đây để
đầu tư vào công ty con, công ty
liên doanh liên kết:
Phương pháp khác 0 0.0
Tỷ lệ phần trăm giữa chi phí đã
phát sinh của phần công việc đã
hoàn thành tại một thời điểm so với
tổng chi phí dự toán của hợp đồng
7 35.0
Đánh giá phần công việc đã hoàn
thành
8 40.0
Câu 32: Tại đơn vị tiến độ xây
dựng làm cơ sở tính doanh thu
theo phương pháp nào?
Tỷ lệ phần trăm khối lượng xây lắp
đã hoàn thành so với tổng khối
lượng xây lắp phải hoàn thành của
hợp đồng.
5 25.0
245
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Doanh thu ghi nhận khi công bố
công trình hoàn thành cuối cùng 5 25.0
Doanh thu ghi nhận đối với công
trình còn dở dang 5 25.0
Câu 33: Đơn vị xây dựng có
những trường hợp ghi nhận
doanh thu như thế nào?
Tùy theo từng trường hợp 10 50.0
Ghi nhận theo tiến độ thanh toán
theo kế hoạch 4 20.0
Câu 34: Khi doanh nghiệp ghi
nhận doanh thu với công trình
còn dở dang? Ghi nhận theo khối lượng công
việc 16 80.0
Một năm 3 15.0
Nhiều năm 5 25.0
Câu 35: Trong đơn vị ông/bà
hợp đồng xây dựng kết thúc
thường là: Cả hai phương án trên 12 60.0
Tỷ lệ phần trăm giữa chi phí thực
tế đã phát sinh tính đến thời điểm
hiện tại so với tổng chi phí dự toán
của hợp đồng
2 10.0
Thanh toán theo tiến độ hợp đồng
xây dựng 15 75.0
Câu 36: Doanh thu xác định tính
theo mức nào:
Căn cứ vào số tiền xuất hóa đơn 3 15.0
Có 6 30.0 Câu 37: Đơn vị có lỗ hợp đồng
xây dựng không? Không 14 70.0
Phương pháp trực tiếp 15 75.0 Câu 38: Đơn vị ông/ bà đang lập
báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp nào?
Phương pháp gián tiếp 5 25.0
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trình bày trên BCĐKT 7 35.0
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trình bày trong báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh
7 35.0
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trình bày trong báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
4 20.0
Câu 39: Theo ông/ bà thường
thực hiện thông tin bổ sung nào
trong thuyết minh BCTC của
đơn vị?
Những thông tin khác 2 10.0
246
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Có trình bày 5 25.0 Câu 40: Ở đơn vị tài sản, nợ
phải trả, chi phí, thu nhập từ
hoạt động môi trường có nên
trình bày trên BCTC của đơn vị
không?
Chưa trình bày 15 75.0
Thông tin về môi trường 7 35.0
Thông tin về con người 3 15.0
Thông tin về trách nhiệm xã hội 8 40.0
Câu 41: Nếu có trình bày thì
trong BCTC, trách nhiệm xã hội
của công ty được ghi nhận bao
gồm: Toàn bộ các thông tin trên 2 10.0
Đã đầy đủ 7 35.0
Chưa đầy đủ 7 35.0
Câu 42: Theo ông/ bà, các
hướng dẫn kế toán quy định tại
chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán về trình bày BCTC?
Phương án khác 6 30.0
Khuôn mẫu theo quy định của nhà
nước 6 30.0
Không theo khuôn mẫu quy định
của nhà nước 6 30.0
Câu 43: Theo ông/ bà BCTC nên
trình bày theo:
Thông lệ quốc tế 8 40.0
Có 16 80.0 Câu 44: Theo quan điểm thế giới
hiện nay, không tách thuê hoạt
động và thuê tài chính và thời
gian thuê ngắn, đơn giản thì
ông/ bà có đồng ý không?
Không 4 20.0
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3 15.0
Dự phòng nợ phải thu khó đòi 4 20.0
Dự phòng tổn thất các khoản đầu
tư chính
5 25.0
Dự phòng bảo hành nguyên vật
liệu, công trình xây lắp
3 15.0
Câu 45: Theo ông/ bà ghi nhận
trích lập dự phòng trong BCTC
của quý đơn vị được thực hiện
gồm?
Toàn bộ các dự phòng trên 5 25.0
Có 17 85.0 Câu 46: Theo ông/ bà có nên áp
dụng BCTC linh hoạt như thế
giới không? Không 3 15.0
247
Đối với doanh nghiệp xây dựng hợp nhất:
Số lượng khảo sát 50 kế toán trưởng, kế toán tổng hợp
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
BCĐKT hợp nhất
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp
nhất
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất
Thuyết minh BCTC hợp nhất
Câu 47: Ở đơn vị ông/ bà trình
bày BCTCHN gồm những báo
cáo nào?
Tất cả các báo cáo trên 50.0 100.0
Có 48 96.0 Câu 48: Các khoản lãi lỗ chưa
thực hiện của các giao dịch bán
hàng đang phản ánh trong giá
trị HTK có được loại trừ hoàn
toàn không?
Không 2 4.0
Cấp phát điều chuyển vốn 0 0.0
Kinh phí giữa cấp trên với cấp
dưới và giữa cấp dưới với nhau 0 0.0
Các khoản phải trả, phải nộp theo
quy định 6 12.0
Các khoản thu hộ, chi hộ 34 68.0
Câu 49: Nội dung thu nội bộ
được quý đơn vị thực hiện bao
gồm:
Các khoản phải thu vãng lai khác 10 20.0
Có 50 100.0 Câu 50: Đơn vị ông/ bà có phát
sinh lợi thế thương mại không? Không 0 0.0
Có 50 100.0 Câu 51: Lợi thế thương mại có
trình bày trên BCTC hợp nhất
không?
Không 0 0
Chuẩn mực kế toán số 11 50 100.0
Chưa theo chuẩn mực kế toán số
11
0 0.0
Câu 52: Lợi thế thương mại của
đơn vị tại thời điểm ban đầu ghi
nhận được xác định theo:
Ý kiến khác 0 0.0
Tách biệt 0 0.0 Câu 53: Tại đơn vị lợi ích cổ
đông không kiểm soát được
trình bày như thế nào trên
BCTHTC hợp nhất:
Gộp chung 50 100.0
248
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Giá vốn hàng bán 6 12.0
Chi phí bán hàng 0 0.0
Chi phí quản lý doanh nghiệp 40 80.0
Câu 54: Phân bổ lợi thế thương
mại của đơn vị được hạch toán
vào khoản mục nào:
Các khoản chi phí khác 4 8.0
Có 48 96.0 Câu 55: Đơn vị có loại trừ giao
dịch lãi nội bộ trong hàng tồn
kho đến thời điểm phát sinh
không?
Không 2 4.0
Loại trừ giao dịch doanh thu 6 12.0
Giá vốn nội bộ 8 16.0
Thu nhập 8 16.0
Chi phí phát sinh từ các giao dịch
trong nội bộ tập đoàn phải được
loại trừ toàn bộ;
10 20.0
Các khoản lãi chưa thực hiện
phát sinh từ các giao dịch trong
nội bộ tập đoàn đang nằm trong
giá trị tài sản (như hàng tồn kho,
tài sản cố định) phải được loại
trừ hoàn toàn.
10 20.0
Câu 56: Đơn vị loại trừ dựa
trên các khoản mục nào sau
đây :
Các khoản lỗ chưa thực hiện phát
sinh từ các giao dịch nội bộ đang
phản ánh trong giá trị tài sản
(hàng tồn kho, tài sản cố định)
cũng phải được loại bỏ trừ khi chi
phí gây ra khoản lỗ đó không thể
thu hồi được.
8 16.0
Do sai sót thông tin 30 60.0
Sai phần mềm kế toán 0 0
Tính giá 14 28.0
Chưa đúng quy định của đơn vị,
cơ quan chủ quản 0 0
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và
giá trị ghi sổ của tài sản thuần của
công ty con
6 12.0
Câu 57: Theo ông/ bà lý do nào
cần phải điều chỉnh trong
BCTCHN?
Ý kiến khác.
249
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Các khoản dự phòng phải thu
khó đòi được giữ nguyên khi trình
bày BCTC
36 72.0 Câu 58: Quý đơn vị thực hiện
các khoản dự phòng phải thu
khó đòi từ:
Các khoản dự phòng phải thu khó
đòi được loại trừ khi trình BCTC
14 28.0
Công ty mẹ 50 100.0 Câu 59: Qúy đơn vị thường
thực hiện loại trừ toàn bộ số chi
phí phát sinh trong kỳ liên quan
đến số dự phòng phải thu khó
đòi bị loại trừ khỏi BCTC hợp
nhất là trách nhiệm của:
Công ty con 0 0.0
Có 50 100.0 Câu 60: Đơn vị có mua và bán
hàng tồn kho giữa công ty mẹ
và công ty con không?
Không 0 0.0
Có 34 68.0
Tùy thuộc vào từng công ty áp
dụng 0 0.0
Câu 61: Tập đoàn có thống
nhất phương pháp tính giá hàng
tồn kho cho các công ty mẹ và
con trong tập đoàn, tổng công
ty không?
Ý kiến khác 16 32.0
Có 48 96.0 Câu 62: Tập đoàn ông bà có
các khoản phải thu nội bộ, phải
trả nội bộ không?
Không 2 4.0
Phải thu nội bộ và phải trả nội bộ 34 68.0
Vay và cho vay 16 32.0
Cho thuê 0 0.0
Câu 63: Nếu có thì là các khoản
nào?
Các khoản khác (nếu có) 0 0.0
Doanh thu bán hàng 34 68.0
Cổ tức 6 12.0
Tiền lãi 2 4.0
Doanh thu cung cấp dịch vụ 6 12.0
Câu 64: Ghi nhận doanh thu
của đơn vị mình được trình bày
thế nào:
Doanh thu cho thuê 2 4.0
Cổ tức được chia 42 84.0
Lãi chậm trả 2 4.0
Lãi tiền gửi, trái phiếu 4 8.0
Câu 65: Tập đoàn ông/ bà có
các khoản thu tài chính nào?
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái 2 4.0
Chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp 24 48.0
Chi phí thuế thu nhập toàn diện
hiện hành 12 24.0
Chi phí thuế thu nhập toàn diện
hoãn lại 6 12.0
Câu 66: Đơn vị của ông/bà ghi
nhận những khoản chi phí nào?
Chi phí sản xuất kinh doanh theo
yếu tố 8 16.0
250
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Lợi nhuận trước thuế 36 72.0
Điều chỉnh cho các khoản 10 20.0
Câu 67: Đơn vị ông/ bà thường
ghi nhận các yếu tố nào trong
báo cáo lưu chuyển từ hoạt
động kinh doanh?
Lợi chuận từ hoạt động kinh
doanh trước thay đổi vốn lưu động
4 8.0
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài
sản cố định và tài sản dài hạn 8 16.0
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ 14 28.0
Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ của đơn vị khác 14 28.0
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác 6 12.0
Câu 68: Đơn vị ông/ bà thường
ghi nhận các yếu tố nào trong
báo cáo lưu chuyển từ hoạt
động đầu tư?
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia 8 16.0
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, lợi
nhuận vốn góp của chủ sở hữu
2 4.0
Tiền trả lại vốn góp của chủ sở
hữu
4 8.0
Tiền trả lại vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
2 4.0
Tiền thu từ đi vay 20 40.0
Tiền trả nợ gốc vay 14 28.0
Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 4 8.0
Câu 69: Đơn vị ông/ bà thường
ghi nhận các yếu tố nào trong
báo cáo lưu chuyển từ hoạt
động tài chính?
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ
sở hữu
4 8.0
Đặc điểm hoạt động của doanh
nghiệp.
Kỳ kế toán và đơn vị tiền tệ sử
dụng trong kế toán.
Chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán áp dụng.
Các chính sách kế toán áp dụng.
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trên BCĐKT.
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trên Báo cáo KQHĐKD.
Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trên báo cáo lưu chuyển tiền
tệ.
Câu 70: Ông/ bà thường ghi
nhận yếu tố nào trong bản
thuyết minh BCTC của đơn vị
Tất cả các yếu tố trên 50 100.0
251
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Quy định TT 202 50 100.0
Quy định ngành xây dựng 0 0.0
Câu 71: Hiện nay, hình thức
trình bày BCTCHN được đơn
vị lập theo: Quy định khác 0 0.0
Đồng ý 4 8.0 Câu 72: Trên thế giới hiện nay,
LTTM được đánh giá theo
phương pháp suy giảm sau khi
được ghi nhận ông/ bà có đồng
ý không?
Không đồng ý 46 92.0
Đối với nhà đầu tư
Số lượng khảo sát: 30 người
Câu hỏi Tiêu chí Số
lượng Tỷ lệ
Có 20 66.7 Câu 1: Khi đưa ra quyết định
đầu tư vào DNXD niêm yết thì
trình bày BCTC có phải là một
kênh thông tin để đưa ra quyết
định đầu tư không?
Không 10 33.3
Sử dụng thường xuyên 15 50.0
Ít sử dụng 7 23.3
Câu 2: Nếu có thì mức độ sử
dụng trình bày BCTC của ông/
bà như thế nào? Không sử dụng 8 26.7
Bảng cân đối kế toán 5 16.7
Kết quả hoạt động kinh doanh 6 20.0
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10 33.3
Câu 3: Trình bày BCTC mà
ông/ bà quan tâm đến khi muốn
đầu tư:
Thuyết minh BCTC 9 30.0
Thông tin trên BCTC hiện nay
hữu ích để ra quyết định kinh tế
16 53.3 Câu 4: Ông/ bà hãy cho biết
chất lượng thông tin của BCTC
doanh nghiệp cung cấp hiện
nay như thế nào?
Đáp ứng nhu cầu thông tin đa
dạng cho đối tượng sử dụng
14 46.7
Dễ hiểu, dễ sử dụng 3 10.0
Tin tưởng 17 56.7
Câu 5: Ông/ bà có tin tưởng về
BCTC doanh nghiệp cung cấp
hiện nay hay không? Không tin tưởng 10 33.3
252
PHỤ LỤC SỐ 10
HỘP THÔNG TIN QUA PHỎNG VẤN
Hộp thông tin 1
Câu hỏi với kế toán trưởng
của DNXD hợp nhất
Tập đoàn ông/ bà có các
khoản doanh thu nội bộ
không và nếu có loại trừ
như thế nào? Xin ông/ bà
cho ý kiến
Câu trả lời 1
Phải loại trừ các khoản doanh thu và chi phí nội bộ trùng lặp.
Khi lên BCTCHN sẽ loại trừ các giao dịch nội bộ như: doanh
thu, giá vốn, hàng bán trả lại, công nợ, lãi chưa thực
hiện...Doanh thu công ty mẹ bán cho công ty con hoặc ngược
lại thì sẽ được loại trừ
Câu trả lời 2
Công ty thực hiện loại trừ doanh thu và giá vốn của hàng tiêu
thụ được loại trừ toàn bộ. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện từ
các giao dịch bán hàng đang phản ánh trong giá trị của hàng
tồn kho cũng phải được loại trừ hoàn toàn
Hộp thông tin 2
Câu hỏi với kế toán trưởng
của DNXD hợp nhất
Đơn vị ông/ bà thường có
phát sinh lợi thế thương
mại không?
phương pháp nào ông, bà
thường sử dụng để ghi
nhận lợi thế thương mại?
Lý nào nào quý công ty
không ghi nhận lợi thế
thương mại
Câu trả lời
Đối với trường hợp phân bổ lợi thế thương mại (goodwill)
trong kỳ đầu tiên, kế toán xác định lợi thế thương mại phải
phân bổ trong kỳ, ghi như sau: Nợ Chi phí quản lý doanh
nghiệp (Lợi thế thương mại phân bổ trong kỳ); Có lợi thế
thương mại (Lợi thế thương mại phát sinh trong kỳ). Trường
hợp phân bổ lợi thế thương mại từ kỳ thứ hai trở đi, kế toán
sẽ cần phải phản ánh số phân bổ trong kỳ này và số lũy kế đã
phân bổ từ ngày mua đến
Hộp thông tin 3
Câu hỏi với kế toán trưởng
của DNXD hợp nhất
Theo ông/ bà đơn vị
thường trích lập dự phòng
phải thu khó đòi như thế
nào? căn cứ để trích lập?
Câu trả lời
Công ty ghi nhận dự phòng khi có nghĩa nợ hiện tại (nghĩa vụ
pháp lý và nghĩa vụ liên đới) là kết quả của một sự kiện đã
xảy ra trong quá khứ. Việc thanh toán nghĩa vụ nợ có thể sẽ
dẫn đến sự giảm sút về những lợi ích kinh tế và công ty có
thể đưa ra 1 ước tính. Đối với công ty thực hiện trích lập từ
0,3% đến 1% giá trị công trình dựa trên đặc điểm của từng
công trình và kinh nghiệm thực tế. Đặc biệt, Công ty đưa
những hợp đồng có rủi ro lớn có nghĩa vụ hiện tại hợp đồng
được đánh giá và ghi nhận như một khoản dự phòng. Tuy
nhiên, trước khi tính toán khoản dự phòng cho hợp đồng rủi
ro lớn, công ty nhận các khoản suy giảm giá trị xảy ra đối với
tài sản liên quan đến hợp đồng
253
Hộp thông tin 4
Câu hỏi với kế toán trưởng
của DNXD hợp nhất?
Câu trả lời
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Trong trường
hợp giá gốc hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể tính
theo giá trị hàng tồn kho. Chi phí lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất không được tính vào
chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập toàn diện cho đến khi
hàng được thanh lý
Hộp thông tin 5
Qúy công ty thường thực
hiện tình hình dự trữ vật
tư cho sản xuất có bị suy
giảm giá trị thuần có thể
thực hiện được so với giá
gốc của HTK tại thời
điểm trình bày BCTC
như thế nào?
Câu trả lời
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Trong trường
hợp giá gốc hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể tính
theo giá trị hàng tồn kho. Chi phí lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất không được tính vào
chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập toàn diện cho đến khi
hàng được thanh lý
Hộp thông tin 6
Câu hỏi với kế toán của
DNXD?
Theo ông, bà doanh thu và
giá vốn của hàng tiêu thụ
nội bộ tập đoàn phải được
loại trừ toàn bộ đúng hay
sai?
Câu trả lời
Công ty thực hiện loại trừ doanh thu và giá vốn của hàng tiêu
thụ được loại trừ toàn bộ. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện từ
các giao dịch bán hàng đang phản ánh trong giá trị của hàng
tồn kho cũng phải được loại trừ hoàn toàn
Hộp thông tin 7
Câu hỏi với kế toán của
DNXD?
Theo ông/ bà việc đo
lường doanh thu, chi phí
của BCTC tại đơn vị nhằm
mục đích gì và gồm yếu tố
nào?
Câu trả lời
Doanh thu, chi phí của BCTC của đơn vị nhằm đo lường tổng
giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ
đông hoặc chủ sở hữu
254
Hộp thông tin 8
Câu hỏi với kế toán của
DNXD?
Theo ông/ bà việc ghi nhận
đo lường doanh thu, chi phí
của BCTC tại đơn vị được
tiến hành ở những nội dung
gì?
Câu trả lời
Doanh thu, thu nhập khác và chi phí được trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh và cung cấp thông tin cho
việc đánh giá năng lực của doanh nghiệp trong việc tạo ra các
nguồn tiền và các khoản tương đương tiền trong tương lai
Hộp thông tin 9
Câu hỏi với kế toán của
DNXD?
Theo ông/ bà việc ghi nhận
đo lường tiền và lưu
chuyển tiền gồm những
yếu tố nào?
Câu trả lời
Đo lường tiền và lưu chuyển tiền nhằm đo lường Dòng tiền từ
hoạt động kinh doanh; Dòng tiền từ các hoạt động đầu tư; Dòng
tiền từ các hoạt động tài chính
Hộp thông tin10
Câu hỏi với kế toán của
DNXD?
Theo ông/ bà việc ghi nhận
ghi nhận tiền và lưu chuyển
tiền gồm những yếu tố nào?
Câu trả lời
Ghi nhận tiền và lưu chuyển tiền bao gồm: Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư;
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính; Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ; Tiền và tương đương tiền đầu kỳ; Tiền và tương
đương tiền cuối kỳ
255
PHỤ LỤC SỐ 11
MẪU BCTHTC THEO ĐỀ XUẤT CỦA TÁC GIẢ
(những chỉ tiêu thay đổi được in nghiêng và gạch chân)
Doanh nghiệp:
Mẫu: B01-DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính:
CÁC CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
minh
Cuối
năm
Đầu
năm
1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (...) (...)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn 131
2. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
3. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
4. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
II. Tài sản cố định và Bất động sản đầu tư 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (...) (...)
256
CÁC CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
minh
Cuối
năm
Đầu
năm
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (...) (...)
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (...) (...)
4. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 (...) (...)
III. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
241
242
VI. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 (...) (...)
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C - NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
257
CÁC CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
minh
Cuối
năm
Đầu
năm
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
258
CÁC CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
minh
Cuối
năm
Đầu
năm
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
421
421a
421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày... tháng... năm...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số chứng chỉ hành nghề
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
259
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU BÁO CÁO LÃI LỖ VÀ THU NHẬP KHÁC THEO ĐỀ XUẤT
CỦA TÁC GIẢ
(những chỉ tiêu thay đổi được in nghiêng và gạch chân)
Doanh nghiệp:................... Mẫu: B02 - DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10 11)
20
6. Chi phí bán hàng 21
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22
8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh 23
9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh {30 = 20 - (21 +
22+23)}
30
10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính 31
11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính 32
12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính (40 = 31-32) 40
13. Lợi nhuận khác 50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (60 = 30 +
40 + 50)
60
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
61
62
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập toàn diện (70=60 -
61 - 62)
70
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 80
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 81
260
PHỤ LỤC SỐ 13
Tên đơn vị: ......
Địa chỉ: ......
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ghi chú: Bổ sung và thay đổi cách trình bày phần A của V.25 trong B09 - TT 200;
Từ phần B của V.25 TT 200 giữ nguyên
A. Bảng phản ánh sự biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn
đầu tư
của chủ
sở hữ
Thặng
dư vốn
chủ sở
hữu
Vốn
khác
Cổ
phiếu
quỹ
(*)
Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản
Quỹ
đầu tư
phát
triển
Quỹ
dự
phòng
tài
chính
Quỹ
khác
thuộc
vốn chủ
sở hữu
Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân
phối
Nguồn
vốn đầu
tư
XDCB
Quỹ hỗ
trợ sắp
xếp
doanh
nghiệp
Cộng
1. Số dư trên BCĐKT ngày 1/1/N-1
Ảnh hưởng của thay đổi chính sách và ước
tính kế toán
Ảnh hưởng của các sai sót kế toán
Số dư sau điều chỉnh
Chia cổ tức trong năm N-1
Lãi/lỗ trong năm N-1
Tăng vốn trong năm N-1
Giảm vốn trong năm N-1
Số dư ngày 31/12/N-1
Ảnh hưởng của thay đổi chính sách và ước
tính kế toán
Ảnh hưởng của các sai sót kế toán
Số dư sau điều chỉnh
261
Vốn
đầu tư
của chủ
sở hữ
Thặng
dư vốn
chủ sở
hữu
Vốn
khác
Cổ
phiếu
quỹ
(*)
Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản
Quỹ
đầu tư
phát
triển
Quỹ
dự
phòng
tài
chính
Quỹ
khác
thuộc
vốn chủ
sở hữu
Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân
phối
Nguồn
vốn đầu
tư
XDCB
Quỹ hỗ
trợ sắp
xếp
doanh
nghiệp
Cộng
Chia cổ tức trong năm N
Lãi/lỗ trong năm N
Phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn
trong năm/ hoặc vốn góp tăng trong năm
Phát hành cổ phiếu thường trong năm
Phát hành cổ phiếu ưu đãi trong năm
...
Chi phí phát hành cổ phiếu
Mua lại cổ phiếu trong năm/ trả vốn cho
chủ sở hữu
Chi phí mua lại cổ phiếu
Chuyển đổi lợi nhuận để lại thành vốn cổ
phần
...
Số dư ngày 31/12/N
262
PHỤ LỤC SỐ 14
MINH HỌA BCTC CỦA CÁC DNXD NIÊM YẾT