Trong phạm vi khoảng 190 trang nghiên cứu và các phụ lục, luận án đã giải
quyết được bốn mục tiêu cơ bản đặt ra.
Thứ nhất, chương 1 đã là làm rõ cơ sở lý luận về truyền tải CSTT qua kênh tín
dụng, từ cơ sở hình thành tới các cấu phần của kênh tín dụng là kênh bảng cân đối tài
sản của người đi và và khả năng cấp tín dụng của ngân hàng. Kênh tín dụng đại diện
cho một nhóm các nhân tố có tác dụng khuếch đại và lan truyền tác động của CSTT tới
các biến số kinh tế vĩ mô thông qua việc ảnh hưởng tới phần thưởng nguồn vốn bên
ngoài. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình truyền tải phản ánh năng lực hoạt động
kinh doanh và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp và ngân hàng, cho thấy có sự khác
biệt trong việc truyền CSTT tới các chủ thể kinh tế với các đặc điểm khác nhau. Thông
qua các mô hình đình lượng, các nghiên cứu nước ngoài đã chứng tỏ kênh tín dụng
phát huy tác dụng khác nhau trong từng giai đoạn và chủ thể kinh tế khác nhau.
Thứ hai, điều hành CSTT của Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 cho thấy những
giải pháp thắt chặt tiền tệ tín dụng vào năm 2011 và nửa đầu năm 2012 đã để lại những
hệ quả không tốt đối với hệ thống ngân hàng, doanh nghiệp và cả nền kinh tế. Những
yếu kém của hệ thống NHTM và doanh nghiệp đã khiến cho những thay đổi trong
công tác điều hành CSTT bị khuếch đại theo hướng tiêu cực, làm suy kiệt tình hình tài
chính của doanh nghiệp cũng như năng lực hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Kết
quả khảo sát 201 doanh nghiệp niêm yết cho thấy tình hình thanh khoản, sinh lời và
khả năng chi trả lãi vay đã giảm đi đáng kể trong giai đoạn năm 2011, 2012, phản ánh
sự đi xuống trong khả năng hấp thụ vốn lẫn nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp. Tương
tự, phân tích 29 NHTM trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2014 chỉ ra sự khó khăn
về thanh khoản, chất lượng tín dụng, năng lực tài chính đã khuếch đại ảnh hưởng
của CSTT thắt chặt lên hệ thống ngân hàng và nền kinh tế. Nỗ lực của NHNN và hệ
thống NHTM nhằm khắc phục những yếu kém trên và hướng tới thúc đẩy kinh tế phục
hồi thông qua kênh tín dụng ngân hàng trở nên khó khăn hơn
232 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Truyền tải chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
Chương 3 của luận án trình bày định hướng điều hành CSTT và hoạt động ngân
hàng trong thời gian tới để làm cơ sở đưa ra những giải pháp và kiến nghị tăng cường
khả năng truyền tải CSTT qua kênh tín dụng của các NHTM. Đối với NHNN, luận án
đưa ra các giải pháp về định hướng tín dụng tăng trưởng có hiệu quả, bền vững vào
các lĩnh vực sản xuất kinh doanh, bám sát vào mục tiêu tăng trưởng tín dụng trung và
dài hạn; hoàn thiện cơ chế hoạt động của VAMC; hạn chế các biện pháp hành chính
trong điều hành lãi suất với lộ trình tự do hóa lãi suất; và củng cố và chấn chỉnh kỷ
cương thị trường tiền tệ thông qua công tác thanh tra – giám sát ngân hàng. Đối với hệ
thống NHTM, cơ cấu lại nguồn vốn theo hướng cân đối giữa nguồn ngắn hạn và trung
dài hạn, nâng cao vốn chủ sở hữu; đẩy mạnh công tác xử lý nợ xấu, nâng cao chất
lượng tín dụng; đa dạng hóa hoạt động kinh doanh ngân hàng là các giải pháp cần
được gấp rút triển khai. Các kiến nghị xoay quay việc tăng cường năng lực cho
NHNN, phát triển thị trường trái phiếu và tăng cường giám sát vi mô và vĩ mô hệ
thống NHTM.
192
KẾT LUẬN
Trong phạm vi khoảng 190 trang nghiên cứu và các phụ lục, luận án đã giải
quyết được bốn mục tiêu cơ bản đặt ra.
Thứ nhất, chương 1 đã là làm rõ cơ sở lý luận về truyền tải CSTT qua kênh tín
dụng, từ cơ sở hình thành tới các cấu phần của kênh tín dụng là kênh bảng cân đối tài
sản của người đi và và khả năng cấp tín dụng của ngân hàng. Kênh tín dụng đại diện
cho một nhóm các nhân tố có tác dụng khuếch đại và lan truyền tác động của CSTT tới
các biến số kinh tế vĩ mô thông qua việc ảnh hưởng tới phần thưởng nguồn vốn bên
ngoài. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình truyền tải phản ánh năng lực hoạt động
kinh doanh và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp và ngân hàng, cho thấy có sự khác
biệt trong việc truyền CSTT tới các chủ thể kinh tế với các đặc điểm khác nhau. Thông
qua các mô hình đình lượng, các nghiên cứu nước ngoài đã chứng tỏ kênh tín dụng
phát huy tác dụng khác nhau trong từng giai đoạn và chủ thể kinh tế khác nhau.
Thứ hai, điều hành CSTT của Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 cho thấy những
giải pháp thắt chặt tiền tệ tín dụng vào năm 2011 và nửa đầu năm 2012 đã để lại những
hệ quả không tốt đối với hệ thống ngân hàng, doanh nghiệp và cả nền kinh tế. Những
yếu kém của hệ thống NHTM và doanh nghiệp đã khiến cho những thay đổi trong
công tác điều hành CSTT bị khuếch đại theo hướng tiêu cực, làm suy kiệt tình hình tài
chính của doanh nghiệp cũng như năng lực hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Kết
quả khảo sát 201 doanh nghiệp niêm yết cho thấy tình hình thanh khoản, sinh lời và
khả năng chi trả lãi vay đã giảm đi đáng kể trong giai đoạn năm 2011, 2012, phản ánh
sự đi xuống trong khả năng hấp thụ vốn lẫn nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp. Tương
tự, phân tích 29 NHTM trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2014 chỉ ra sự khó khăn
về thanh khoản, chất lượng tín dụng, năng lực tài chính đã khuếch đại ảnh hưởng
của CSTT thắt chặt lên hệ thống ngân hàng và nền kinh tế. Nỗ lực của NHNN và hệ
thống NHTM nhằm khắc phục những yếu kém trên và hướng tới thúc đẩy kinh tế phục
hồi thông qua kênh tín dụng ngân hàng trở nên khó khăn hơn.
Thứ ba, mô hình SVAR cho thấy tồn tại kênh tín dụng tại Việt Nam có tác dụng
khuếch đại mạnh tác động của điều hành CSTT đến nền kinh tế. Theo đó, phản ứng
của sản lượng và giá cả đều tăng vọt khi thay đổi về cung tiền và lãi suất được truyền
dẫn qua kênh tín dụng so với trường hợp không được truyền dẫn qua kênh tín dụng.
Kênh tín dụng cũng góp phần làm tăng mức độ giải thích của các biến số tiền tệ trong
mô hình đối với sự biến động của sản lượng và giá cả.
Thứ tư, trên cơ sở định hướng và giải pháp điều hành CSTT và hoạt động
NHTM, đề tài đã đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả vai trò
193
truyền tải CSTT tới nền kinh tế qua kênh tín dụng như: cơ cấu lại bảng cân đối tài sản
của hệ thống NHTM và doanh nghiệp, xử lý nợ xấu tại hệ thống NHTM, đa dạng hóa
hoạt động kinh doanh ngân hàng, xây dựng cơ cấu nguồn vốn hợp lý; tăng cường hiệu
quả công tác thanh tra – giám sát ngân hàng, phát triển thị trường trái phiếu, và cải
thiện khả năng hấp thụ vốn của doanh nghiệp Việt Nam...
194
TÀI LIỆU THAM KHẢO
a/ Tài liệu tiếng Việt
1. Chu Khánh Lân, 2012, Thực trạng truyền tải chính sách tiefn tệ qua kênh
tín dụng tại Việt Nam trong năm 2012, Tạp chí Khoa học và đào tạo Ngân hàng, tháng
12/2012.
2. Chu Khánh Lân, 2013, Nghiên cứu thực nghiệm về truyền dẫn chính sách
tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, tháng 3/2013.
3. Chu Khánh Lân, 2013, Nhìn lại công tác điều hành chính sách tỷ giá nhằm
giảm tình trạng đô la hóa của Ngân hàng Nhà nước giai đoạn 2011 - 2013, Kỷ yếu Hội
thảo Phối hợp chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong điều hành kinh tế vĩ mô
giai đoạn 2014 - 2105.
4. Hà Thị Sáu, 2014, Nghiên cứu cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ qua
kênh chấp nhận rủi ro của các tổ chức tín dụng: Kinh nghiệm quốc tế và gợi ý chính
sách cho Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành.
5. Học viện ngân hàng, 2014, Bức tranh toàn cảnh ngành ngân hàng năm
2013, dự báo và một số khuyến nghị chính sách 2014.
6. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2012, Giải pháp tái cơ cấu hệ thống
tổ chức tín dụng Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và dự báo, tháng 10/2012
7. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2013, Khung chính sách tiền tệ của
Việt Nam năm 2012 và những gợi ý chính sách, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân
hàng, tháng 2/2013.
8. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010.
9. Nguyễn Đức Trung, 2013, Giải pháp quản lý thị trường vàng tại Việt Nam,
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Ngành 2012.
10. Nguyễn Phi Lân, 2010, Cơ chế truyền dẫn tiền tệ dưới góc độ phân tích
định lượng, Tạp chí Ngân hàng, tháng 9/2010.
11. Nguyễn Phúc Cảnh, Nguyễn Quốc Anh và Nguyễn Hồng Quân, 2013, "Đặc
điểm ngân hàng tác động đến sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng
ngân hàng tại VN", Tạp chí Phát triển Kinh tế (276), 75-91.
12. Nguyễn Thị Kim Thanh, 2005, Những vấn đề đặt ra và giải pháp hoàn thiện
mục tiêu, cơ chế truyền tải của chính sách tiên tệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
13. Nguyễn Thị Thúy Vinh, 2015, Nghiên cứu vai trò của các kênh trong truyền
dẫn chính sách tiền tệ tới tăng trưởng và lạm phát ở Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và phát
triển, Số 214, tháng 4/2015.
14. Phạm Thị Hoàng Anh, 2013, Đánh giá tính hiệu lực của cơ chế truyền tải
195
chính sách tiền tệ qua kênh giá tài sản tại Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học Học
viện Ngân hàng.
15. Tô Kim Ngọc, 2011, Thực trạng kinh tế vĩ mô Việt Nam và các chính sách
giai đoạn 2008 - 2011, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Chính sách tiền tệ phối hợp với các
chính sách kinh tế vĩ mô khác trong điều kiện kinh tế thế giới biến động.
16. Tô Kim Ngọc, 2012. Giáo trình Tiền Tệ - Ngân Hàng, tái bản lần thứ 4,
NXB Dân Trí.
17. Tô Kim Ngọc, 2013, Sử dụng công cụ trong điều hành chính sách tiền tệ
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam từ năm 2011 đến nay, Kỷ yếu tọa đàm khoa học
Nhìn lại điều hành chính sách của Ngân hàng Nhà nước 2011 - 2013: Những kết quả
và thách thức.
18. Tô Ngọc Hưng, 2013, Tăng trưởng tín dụng năm 2012 và một số khuyến
nghị chính sách cho năm 2013, Tạp chí Ngân hàng, tháng 2/2013.
19. Tô Ngọc Hưng, 2013, Truyền dẫn chính sách tiền tệ tới tiêu dùng thông qua
giá bất động sản - Thực trạng và một số khuyến nghị chính sách, Đề tài nghiên cứu
khoa học Học viện Ngân hàng.
20. Tô Ngọc Hưng, 2013, Xử lý nợ xấu trong quá trình tái cấu trúc các ngân
hàng thương mại Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Ngành 2012.
21. Trần Ngọc Thơ và Nguyễn Hữu Tuấn, 2013, Cơ chế truyền dẫn chính sách
tiền tệ ở Việt Nam tiếp cận theo mô hình SVAR, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, tháng
5-6/2013.
22. Trần Thị Lộc, 2002, Giải pháp nâng cao hiệu quả kênh truyền dẫn các tác
động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế, Luận văn Thạc sỹ.
b/ Tài liệu tiếng Anh
23. Ackermann, C., Mc Enally, R. and Ravenscraft, D. (1999). The
Performance of Hedge Funds: Risk, Return, and Incentives. The Journal of Finance.
Vol. 54, No. 3, pp. 833-874.
24. Aleem, A. (2010). Transmission mechanism of monetary policy in India.
Journal of Asian Economics. Vol. 21, Issue 2, pp. 186-197.
25. Ananchotikul, N. and Seneviratne, D. (2015). Monetary Policy
Transmission in Emerging Asia : The Role of Banks and the Effects of Financial
Globalization. IMF Working paper No. 15/207.
26. Angeloni, I., Kashyap, A., and Mojon, B. (ed.). (2003), Monetary policy
transmission in the Euro area, Cambridge University Press.
27. Angeloni, I. and Ehrmann, M. (2003). Monetary policy transmission in the
196
Euro area: any changes after EMU? ECB Working paper No. 240.
28. Adrian, T. and Shin, H. S. (2009). The shadow banking system:
implications for financial regulation, Federal Reserve Bank of New York Staff reports.
29. Agha, A. I., Ahmed, N., Mubarik, and Y. A., Shah, H. (2005). Transmission
mechanism of monetary policy in Pakistan. SBP-Research Bulletin, State Bank of
Pakistan 1, pp. 1-23.
30. Ahmed, M. (2006). Effectiveness of interest rate channel in price and
output determination in the post financial liberalization era of developing economy:
evidence from India. Applied Econometrics and International Development. Vol. 6.
31. Aleem, A. (2010). Transmission Mechanism of Monetary Policy in India.
Journal of Asian Economics. Vol. 21, pp. 186–197.
32. Altunbas, Y., Gambacorta, L. and Marqués-Ibañez, D. (2010). Does
Monetary Policy Affect Bank Risk-Taking?. ECB Working Paper 1166.
33. Ando, A. and Modigliani, F. 1963. The ‘Life Cycle’ hypothesis of Saving:
Aggregate Implications and Tests. American Economic Review. Vol. 53 (March 1963),
pp. 55–84.
34. Angeloni, I., Buttiglione, L., Ferri, G., and Gaiotti, E. (1995). The credit
channel of monetary policy across heterogeneous banks: The case of Italy. Banca
d'Italia, Temi di discussione No. 256 September 1995.
35. Bernanke, B. and Blinder, A. (1988). Credit, Money, and Aggregate
Demand. American Economic Review. Vol. 78, pp. 435-439.
36. Bernanke, B. and Gertler, M. (1995). Inside the black box: The credit
channel of monetary policy transmission. Journal of Economic Perspective. Vol. 9, pp.
27-48.
37. Bernanke, B., Gertler, M. and Gilchrist, S. (1998). The financial accelerator
and the flight to quality. The Review of Economics and Statistics. Vol. 78, pp.1-15.
38. Bernanke, B.S. and Blinder, A. S. (1992). The federal fundsrate and the
channels of monetary transmission. American Economic Review. Vol. 82 , Issue 4, pp.
901-21.
39. Blinder, A. S. and Maccini, L. J. (1991). Taking stock: A critical
assessment of recent research on inventories. Journal of Economic Perspectives. Vol.
5, pp. 73-96.
40. Boissay, F. (2011). Global imbalances and financial fragility. Working
paper.
41. Boldin, M. (1994). Econometric analysis of the recent downturn in housing:
Was it a credit crunch?. Federal Reserve Bank of New York.
197
42. Bollerslev, T., Chou, R.Y., and Kroner, K, F. (1992). ARCH Modeling
in Finance: A Review of the Theory and Empirical Evidence. Journal of
Econometrics. Vol. 52, pp. 5-59.
43. Borio C., Furfine C., and Lowe P. (2001). Procyclicality of the Financial
System and Financial Stability: Issues and Policy Options. Bank for International
Settlements Papers. No. 1.
44. Borio, C. E, and Zhu, V.H. (2008). Capital Regulation, Risk taking, and
Monetary policy: A missing link in the transmission machanisim?. BIS Working Paper 268.
45. Boughrara, A. (2008). Monetary transmission mechanisms in Morocco and
Tunisia.Paper presented at the Workshop on Monetary policy and inflation targeting.
46. Brischetto, A. and Voss, G. (1999). A structural vector autoregression model
of monetary policy in Australia. Reserve Bank of Australia Discussion Paper No 1999-11
47. Brunnermeier, M. K. and Nagel, S. (2004). Hedge funds and technology
bubble. The Journal of Finance. Vol. 59, No. 5, pp. 2013 – 2040.
48. Campbell, J. Y. and Cochrane, J. (1999). By Force of Habit: A
Consumption-Based Explanation of Aggregate Stock Market Behavior. Journal of
Political Economy.
49. Calomiris, C. W., Himmelberg, C.P., and Wachtel, P. (1995).
Commercial paper, corporate finance, and the business cycle: A microeconomic
perspective. CRCS on Public Policy. Vol. 42, pp. 203-250.
50. Chirinko, R. (1993). Business fixed investment spending: A critical survey
of modeling strategies, empirical results, and policy implications. Journal of Economic
Literature. Vol. 31, pp. 1875-1911.
51. Christiano, L. J., Eichenbaum, M. and Evans, C. L. (1998). Monetary policy
shocks: What have we learned and to what end?. NBER working papers.
52. Ciccarelli. M., Maddaloni. A., and Peydró. J. (2010). Trusting the bankers:
a new look at the credit channel off monetary policy. ECB working papers. No
1228/July 2010.
53. Collin-Dufresene, P., Goldstein, R. S. and Martin, J. S. (2001). The
determinants of credit spread changes. Journal of Finance. Vol. 57, pp. 2177-2206.
54. de Haas, R and N van Horen. (2010). The crisis as a wake-up call: do banks
tighten screening and monitoring during a financial crisis?. DNB Working Paper. No
255.
55. Delis, M. D., Hasan, I., and Mylonidis, N. (2011). The risk-taking channel
of monetary policy in the USA: Evidence from micro-level data. Social science
research network. available at
198
56. DeYoung R. and Roland K. (2001). Product mix and earnings volatility at
commercial banks: Evidence from a degree of total leverage model. Journal of
Financial Intermediation. Vol. 10, pp. 54-84.
57. Disyatat, P. and Vongsinsirikul, P. (2003). Monetary policy and the
transmission mechanism in Thailand. Journal of Asian Economics. Vol. 14, pp. 389-418.
58. Dungey, M. and Pagan, A., (2000). A structural VAR model of the
Australian economy. Economic Record. Vol. 76(235), pp 321–342.
59. Ghazanchyan, M. (2014). Unraveling the Monetary Policy Transmission
Mechanism in Sri Lanka. IMF Working Paper No. 14/190.
60. Eichenbaum, M., Comment, in N.G. Mankiw (ed.) Monetary Policy.
Cambridge, MA: NBER and Cambridge Univ. Press, pp. 256-261.
61. Eid, S. (2011). Monetary policy, risk-taking channel and income structure:
an empirical assessment of the French banking system. HAL Post-Print.
62. Elbourne, A., and de Haan, J. (2006). Financial structure and monetary
policy transmission mechanism in transition countries. Journal of Comparative
Economics. Vol. 34 (1), pp 1-23.
63. Elliehausen, G. E. and Wolken, J. D. (1990). Banking marketsand the use of
financial services by small and medium-sized businesses. Board of Governors of the
Federal Reserve System, Staff studies No.160, 1990.
64. Federal Reserve Act, 1913, available at
https://www.federalreserve.gov/aboutthefed/fract.htm
65. Foglia, A., Piersante, F., and Santoro, R. (2010). The importance of the bank
balance sheet channel in the transmission of shocks to the real economy. Working paper.
66. Friedman, B. M. and Kuttner, K. N. (1993). Economic activity and the
short-term credit markets: An analysis of prices and quantities, BPEA. Vol. 2, pp. 193-
266.
67. Gambacorta, L. (2009). Monetary policy and the risk-taking channel. BIS
working paper. Available at
68. Gertler, M. and Gilchrist, S. (1993). The role of credit market
imperfections in the monetary transmission mechanism: Arguments and evidence.
Scandinavian Journal of Economics. Vol. 95, Issue. 1 pp. 43-64.
69. Gertler, M. and S. Gilchrist, S. (1993). Monetary policy, business cycles
and the behavior of small manufacturing firms. Quarterly Journal of Economics. Vol.
109, Iss. 2, pp. 309-400.
70. Gertler, M. and Hubbard, R. G. (1988). Financial Factors in Business
Fluctuations in Financial Market Volatility: Causes, Consequences, and Policy
199
(Kansas City: Federal Reserve Bank of Kansas City). Pp. 33-71.
71. Greenspan, A. (2005). Risk transfer and financial stability. Speech to the
Federal Reserve Bank of Chicago.
72. Havro, G. and Vale, B. (2011) .Bank lending channel during an exogenous
liquidity shock. Working paper.
73. Holmes, M. J. and Mengesha, L. G. (2013). Monetary policy and its
transmission mechanisms in Eritrea. Journal of Policy Modeling. Vol. 35, Iss. 5, pp.
766-780.
74. Hung, L.V. and Pfau. W. D. (2008). Var analysis of the monetary
tranmission mechanism in Vietnam. Vietnam Development forum Working Paper 081.
75. Hussain, K. (2009). Monetary Policy Channels of Pakistan and Their
Impact on Real GDP and Inflation. CID Graduate Student Working Paper Series No
40, Center for International Development at Harvard University.
76. Iacoviello, M. and Raoul, M. (2008). The Credit Channel of Monetary
Policy: Evidence from the Housing Market. Journal of Macroeconomics. Vol. 30, No.
1 (March), pp. 69-96.
77. IFC. (2010). Corporate Governance Scorecard for Vietnam 2010.
78. IFC. (2011). Corporate Governance Scorecard for Vietnam 2011.
79. IFC. (2012). Corporate Governance Scorecard for Vietnam 2012.
80. Uurikkala, T., Karas, A., and Solanko, L. (2009). The role of banks in
monetary policy transmission: Empirical evidence from Russia. BOFIT Discussion
paper.
81. Kohlscheen, E. and Miyajima, K. (2015). The transmission of monetary
policy in EMEs in a changing financial environment: a longitudinal analysis. BIS
working papers No. 495.
82. Kahn, G. A. (1991). Does more money mean more bank loans?. FRB
Kansas City Economic Review. Vol. 76 (4), pp. 21-31.
83. Kashap, A. K., Lamont, O. A. and Stein, J.C. (1994). Credit conditions and
the cyclical behavior of inventories. Quarterly Journal of Economics. Vol. 109 (3), pp.
565-592.
84. Kashyap, A. and Stein, J. C. (1993). Monetary policy and Bank lending.
NBER Working paper, No. 4317.
85. Kashyap, A. K. and Stein, J. C. (2000). What do a million observations on
banks say about the transmission of monetary policy?. American Economic Review.
Vol. 90 (3), pp. 407-428.
86. Kashyap, A. K. and Stein, J. C. (1995). The impact of monetary policy on
200
bank balance sheets. CRCS on Public Policy. Vol. 42, pp. 151-196.
87. Kashyap, A. K., Stein, J. C., and Wilcox, D. W. (1993). Monetary policy
and credit conditions: Evidence from the composition of external finance. American
Economic Review. Vol. 83 (1), pp. 78-98.
88. Kim, S. and Roubini, N. (2000). Exchange rate anomalies in the industrial
countries: a solution with a structural VAR approach. Journal of Monetary Economics.
Vol. 45(3), pp. 561–586.
89. King, S. (1986). Monetary transmission: through bank loans or bank
liabilities. Journal of Money, Banking and Credit. August
90. Kishan, R. P. and Opiela, T. P. (2000). Bank size, bank capital, and the
bank lending channel. Journal of Money, Credit, and Banking. Vol. 32 (1), pp. 121-
141.
91. Krugman, P. (2012). End this Depression now. W. W. Norton & Company.
1st Edition. Chapter 2.
92. Lang, W. and Nakamura, L. (1995). Flight to quality” in bank lending and
economic activity. Journal of Monetary Economics. Vol. 36, pp. 145 - 164.
93. Longstaff, F. A. and E. S. Schwartz. (1995). A simple approach to valuing
risky fixed and floating ratedebt. Journal of Finance. 789-819.
94. Matsuyama, K. (2007). Credit Traps and Credit Cycles. American
Economic Review. Vol. 97(1), pp. 503-16.
95. Mishkin, F. S. (2010). The economics of money, banking and financial
markets, 9th. Addison-Wesley edition.
96. Morsink, J. and Bayoumi, T. (2001). A peek inside the black box: The
monetary policy transmission mechanism in Japan. IMF Staff paper.
97. Natal, Jean-Marc. (2002). Analyse empirique de la politique monétaire à
l’aide de modèles (B)(S)VAR: le cas de la Suisse. Thesis, University of Geneva.
98. Natal, Jean-Marc. (2003). The credit channel in Switzerland: empirical
evidence using a (B)SVAR. Swiss National Bank, unpublished working paper.
99. Ngalawa, H. and Viegi, N. (2009). Dynamic effects of monetary policy
shocks in Malawi. Paper presented at the 14th Annual Conference of the African
Econometric Society.
100. Oliner, S. D. and G. D. Rudebusch, G. D. (1993). Is there a bank credit
channel for monetary policy? Federal Reserve Board Finance and Economics
Discussion Series No. 93-8 March 1993.
101. Pagan, A. R. and Schwert, G. W. (1990). Alternative models for
conditional stock volatility. Journal of Econometrics. Vol 45 (1990), pp. 267-290.
201
102. Peek, J. and Rosengren, E. S. (1995). The capital crunch: Neither a
borrower nor a lender be. Journal of Money, Credit, and Banking. Vol. 27 (3), pp. 625-
638.
103. Perera, A. and Wickramanyake, J. (2013). Monetary transmission in the
emerging country context: The case of Srilanka. Central bank of Srilanka
International Research conference 2013, pp. 1-80.
104. Perrez, J. and Bichsel, R. (2003). Bankenkapitalisierung und
Kreditentwicklung: Eine empirische Untersuchung mit einem Panel-Ansatz. Swiss
National Bank, unpublished working paper.
105. Post, M. A. (1992). The evolution of the U.S. commercial paper market
since 1980. Federal Reserve Bulletin. Vol. 78 (12), pp. 879-891.
106. Rajan, R. (2005). Has Financial Development Made the World riskier?.
NBER Working Paper, Article ID: 11728
107. Ramaswamy, R. and Sloek, T. (1997). The real effects of monetary
policy in the European Union: What are the differences?. IMF Staff Papers.
108. Ramey, V. (1993). How important is the credit channel in the
transmission of monetary policy?. Carnegie-Rochester Conference Series on Public
policy. Vol. 39, pp. 1-45.
109. Romer, C. D. and Romer, D. H. (1990). New evidence on the monetary
transmission mechanism. BPEA. Vol. 1, pp. 149-213.
110. Romer, C. D. and Romer, D. H. (1993). Credit channels or credit
actions? An interpretation of the postwar transmission mechanism, in Changing
Capital Markets: Implications for Monetary Policy. FRB Kansas City. pp. 71-116.
111. Sacerdoti, E. (2005). Access to bank credit in Sub-Saharan Africa: Key
issues and Reform strategies. IMF working paper 05/166.
112. Shleifer, A. and Vishny, R. W. (1997). A Survey of Corporate
Governance. Journal of Finance. Vol. 52 (2): 737-783.
113. Steudler, O. and Zurlinden, M. (1998). Monetary policy, aggregate
demand, and the lending behaviour of bank groups in Switzerland. In Topics in
monetary policy modelling, BIS Conference Papers Vol. 6, pp. 279-293.
114. Stein, J. C. (1998). An adverse selection model of bank asset and
liability management with implications for the transmission of monetary policy. RAND
Journal of Economics. Vol. 29 (3), pp. 466-486.
115. Stiglitz, J. E. and Greenwald, B. (2003). Towards a new paradigm in
monetar economics. Raffaele Mattioli Lectures.
116. Stiglitz, J. E. and Weiss, A. (1981). Credit rationing in markets with
202
imperfect information. American Economic Review. Vol. 71 (3), pp. 393-410
117. Suzuki, T. (2004). Is the lending channel of monetary policy dominant in
Australia. Economic Record. Vol. 80(249), pp. 145–156.
118. Tang, H. C. (2006). The Relative Importance of Monetary Policy
Transmission Channels in Malaysia. CAMA Working Paper Series.
119. Taylor, J. B. (1995). The Monetary Transmission Mechanism: An
Empirical Framework. Journal of Economic Perspectives, American Economic
Association. Vol. 9(4), pages 11-26, Fall.
120. Taylor, J. B. (2009). The financial crisis and the policy responses: an
empirical analysis of what went wrong. NBER working paper series. No. 14631.
121. Tobin, J. (1969). A General Equilibrium Approach To Monetary
Theory. Journal of Money, Credit and Banking. Vol. 1 (1): 15–29
122. Camen, U. (2006). Monetary policy in Vietnam: the case of a transition
country. Bank for International Settlements Papers. No 31 “Monetary policy in Asia:
approaches and implementation”.
123. Walsh, C. E. and Wilcox, J. A. (1995). Bank credit and economic
activity, in Peek, E.S. Rosengren (eds.) Is Bank Lending Important for the
Transmission of Monetary Policy? FRB Boston Conference Series. No.39, pp. 83-112.
124. Wesche, K. (2000). Is there a Credit Channel in Austria? The Impact of
Monetary Policy on Firm’s Investment Decisions. Working paper 41, Oesterreichische
Nationalbank.
125. Westerlund, J. (2003). A Panel Data Test of the Bank Lending Channel
in Sweden." Available at:
126. Zaderey, N. (2003). Monetary Transmission in Ukraine: Is There a
Broad Credit Channel?. National university of Kyiv-Mohyla Academy.
203
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Quy định trần lãi suất huy động của NHNN
Thông tư Ngày hiệu lực Kỳ hạn Lãi suất
TT 02/2011/TT-NHNN 03/03/2011 Tất cả các kỳ hạn 14%/năm
TT 30/2011/TT-NHNN 01/10/2011 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 6%/năm
Từ 1 tháng trở lên 14%/năm
TT 05/2012/TT-NHNN 13/03/2012 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 5%/năm
Từ 1 tháng trở lên 13%/năm
TT 08/2012/TT-NHNN 11/04/2012 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 4%/năm
Từ 1 tháng trở lên 12%/năm
TT 17/2012/TT-NHNN 28/05/2012 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 3%/năm
Từ 1 tháng trở lên 11%/năm
TT 19/2012/TT-NHNN 11/06/2012 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 2%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng 9%/năm
TT 32/2012/TT-NHNN 24/12/2012 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 2%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng 8%/năm
TT 08/2013/TT-NHNN 26/03/2013 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 2%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng 7,5%/năm
TT 15/2012/TT-NHNN 28/06/2013 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 1,2%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 6 tháng 7%/năm
QĐ 498, /QĐ-NHNN 18/03/2014 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 1%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 6 tháng 6%/năm
QĐ 2173/QĐ-NHNN 29/10/2014 Không kỳ hạn & dưới 1 tháng 1%/năm
Từ 1 tháng đến dưới 6 tháng 5,5%/năm
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước
204
Phụ lục 2: Các văn bản quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa của NHNN
Thông tư
Ngày ban
hành
Lãi suất
%/năm
Đối tượng cho vay
TT 14/2012
/TT-NHNN
04/05/2012 15%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ
TT 33/2012
/TT-NHNN
21/12/2012 12%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, công nghệ cao
TT 10/2013
/TT-NHNN
10/05/2013 10%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, công nghệ cao
TT 16/2013
/TT-NHNN
27/06/2013 9%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, công nghệ cao
QĐ 499/
QĐ-NHNN
17/03/2014 8%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, công nghệ cao
QĐ/ 2713/
QĐ-NHNN
29/10/2014 7%
Nông nghiệp nông thôn, hàng xuất khẩu, doanh
nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, công nghệ cao
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước
205
Phụ lục 3: Thống kê mô tả các biến trong mô hình VAR
COM FFR GDP CPI MSL LEN CRED EXC SHR
Mean 127 1.76 1.2E+14 143 1.6E+15 11.37 1.5E+15 17,489 161.17
Median 128 1.03 1.1E+14 122 1.3E+15 10.88 1.1E+15 16,114 158.23
Maximum 216 6.40 2.1E+14 242 5.0E+15 20.10 3.9E+15 21,246 410.57
Minimum 49 0.07 5.8E+13 79 2.0E+14 8.16 1.6E+14 14,514 54.11
Std. Dev. 50 1.92 3.7E+13 56 1.4E+15 2.65 1.2E+15 2,357 81.08
Skewness -0.02 0.88 0.52 0.49 0.82 1.41 0.54 0.59 1.22
Kurtosis 1.62 2.39 2.50 1.76 2.53 4.55 1.80 1.66 4.67
Jarque-Bera 4.54 8.27 3.18 5.97 6.99 24.49 6.20 7.55 20.63
Probability 0.10 0.02 0.20 0.05 0.03 0.00 0.05 0.02 0.00
Observations 57 57 57 57 57 57 57 57 57
206
Phụ lục 4: Kiểm định tính dừng các biến trong mô hình
Level 1
st
difference
COM
Intercept 1.454893 -5.536218
***
Trend and intercept -2.050569 -5.608909
***
None 0.751844 -5.522069
***
FFR
Intercept -2.208353
Trend and intercept -3.745182
**
None -1.292478
GDP
(gap)
Intercept -3.343517
***
Trend and intercept -3.325470
***
None -3.396564
***
CPI
Intercept 0.103105
-4.237683
***
Trend and intercept -2.182095
-4.126338
***
None 3.179947
-2.534668
**
INT
Intercept -3.155255
**
Trend and intercept -3.321664
*
None -0.444950
CRE
Intercept -1.902042 -4.054715
***
Trend and intercept 0.291485 -4.587574
***
None 3.484833 -0.691563
EXC
Intercept -0.068902 -7..958894
***
Trend and intercept -1.400004 -7.900881
***
None 3.397230 -3.490033
***
SHR
Intercept -4.201865
***
Trend and intercept -4.252993
***
None -0.967440
207
Phụ lục 5: Hàm phản ứng của độ lệch sản lượng và chỉ số giá tiêu dùng
trước các cú sốc
Phản ứng của độ lệch sản lượng Phản ứng của chỉ số giá tiêu dùng
Cú
sốc
lãi
suất
Cú
sốc
tỷ
giá
Cú
sốc
giá
cổ
phiếu
Cú
sốc
tín
dụng
Nguồn: Tính toán của tác giả
-0.0020
-0.0015
-0.0010
-0.0005
0.0000
0.0005
0.0010
0.0015
0.0020
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.008
-0.006
-0.004
-0.002
0.000
0.002
0.004
0.006
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.002
-0.001
0.000
0.001
0.002
0.003
0.004
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.006
-0.004
-0.002
0.000
0.002
0.004
0.006
0.008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.003
-0.002
-0.001
0.000
0.001
0.002
0.003
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.008
-0.006
-0.004
-0.002
0.000
0.002
0.004
0.006
0.008
0.010
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.002
-0.001
0.000
0.001
0.002
0.003
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-0.006
-0.004
-0.002
0.000
0.002
0.004
0.006
0.008
0.010
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
208
Phụ lục 6: Danh sách 201 doanh nghiệp niêm yết
STT Tên doanh nghiệp Ngành STT Tên doanh nghiệp Ngành
1 TM - DV Bến Thành Bán lẻ phức hợp 101 PV GAS D Phân phối xăng dầu & khí đốt
2 Thương nghiệp Cà Mau Bán lẻ phức hợp 102 Nhiên liệu Sài Gòn Phân phối xăng dầu & khí đốt
3 XNK PETROLIMEX Bán lẻ phức hợp 103 Đạm Phú Mỹ SP hóa dầu, Nông dược & Hóa chất khác
4 CIDICO Bất động sản 104 Nông Dược H.A.I SP hóa dầu, Nông dược & Hóa chất khác
5 Phát triển Đô thị số 2 Bất động sản 105 Kỹ thuật NN Cần Thơ SP hóa dầu, Nông dược & Hóa chất khác
6 Dic Corp Bất động sản 106 Khử trùng Việt Nam SP hóa dầu, Nông dược & Hóa chất khác
7 BĐS Phát Đạt Bất động sản 107 Nhiệt điện Bà Rịa Sản xuất & Phân phối Điện
8 Dầu khí IDICO Bất động sản 108 Điện lực Khánh Hòa Sản xuất & Phân phối Điện
9 Chiếu xạ An Phú Công nghệ sinh học 109 Nhiệt điện Phả Lại Sản xuất & Phân phối Điện
10 Đầu tư Cao su Quảng Nam Công nghiệp phức hợp 110 Sông Ba JSC Sản xuất & Phân phối Điện
11 In và Bao bì Mỹ Châu Containers & Đóng gói 111 Thủy điện Cần Đơn Sản xuất & Phân phối Điện
12 Bao bì Biên Hòa Containers & Đóng gói 112 Thủy điện Thác Bà Sản xuất & Phân phối Điện
13 Bao bì Dầu Thực vật Containers & Đóng gói 113 Điện Tây Nguyên Sản xuất & Phân phối Điện
14 Công viên nước Đầm Sen Dịch vụ giải trí 114 Thủy điện Thác Mơ Sản xuất & Phân phối Điện
15 Thuận Thảo Group Dịch vụ giải trí 115 Đông Hải Bến Tre Sản xuất giấy
16 Quốc tế Hoàng Gia Dịch vụ giải trí 116 Tập đoàn Hapaco Sản xuất giấy
17 Tập đoàn CMC Dịch vụ Máy tính 117 VIỄN ĐÔNG Sản xuất giấy
18 Vận tải Hà Tiên Dịch vụ vận tải 118 Ô tô Hàng Xanh Sản xuất ô tô
19 Hàng hải Hà Nội Dịch vụ vận tải 119 Ô tô Trường Long Sản xuất ô tô
20 Tan Cang Logistics Dịch vụ vận tải 120 SAVICO Sản xuất ô tô
21 VinaLink Dịch vụ vận tải 121 Ô tô TMT Sản xuất ô tô
22 Ánh Dương Việt Nam Dịch vụ vận tải 122 Đại Thiên Lộc Thép và sản phẩm thép
23 Giải khát Chương Dương Đồ uống & giải khát 123 Kim khí TP.HCM Thép và sản phẩm thép
209
STT Tên doanh nghiệp Ngành STT Tên doanh nghiệp Ngành
24 Dược phẩm Cửu Long Dược phẩm 124 Hòa Phát Thép và sản phẩm thép
25 Dược Hậu Giang Dược phẩm 125 Tập đoàn Hoa Sen Thép và sản phẩm thép
26 Dược phẩm DOMESCO Dược phẩm 126 Thép Nam Kim Thép và sản phẩm thép
27 IMEXPHARM Dược phẩm 127 Thép Pomina Thép và sản phẩm thép
28 Dược phẩm OPC Dược phẩm 128 SONHA CORP Thép và sản phẩm thép
29 S.P.M CORP Dược phẩm 129 Thép Tiến Lên Thép và sản phẩm thép
30 Traphaco Dược phẩm 130 Thép Việt Ý Thép và sản phẩm thép
31 Y Dược phẩm Vimedimex Dược phẩm 131 Đầu tư Cầu đường CII Thiết bị điện
32 XNK Bình Thạnh Hàng cá nhân 132 Bóng đèn Điện Quang Thiết bị gia dụng
33 Bột giặt Lix Hàng cá nhân 133 Gỗ Đức Thành Thiết bị gia dụng
34 Vàng Phú Nhuận Hàng cá nhân 134 Bóng đèn & Phích Rạng Đông Thiết bị gia dụng
35 Tập đoàn Thiên Long Hàng cá nhân 135 Khoan Dầu khí PVDrilling Thiết bị và Dịch vụ Dầu khí
36 Pin Ắc quy Miền Nam Hàng điện & điện tử 136 Thiết bị Siêu Thanh Thiết bị văn phòng
37 Điện tử TIE Hàng điện & điện tử 137 Phát triển Công nghệ ĐT-VT Thiết bị viễn thông
38 Dây & Cáp điện TAYA Hàng điện & điện tử 138 Cáp viễn thông SAM Thiết bị viễn thông
39 Viettronics Tân Bình Hàng điện & điện tử 139 Thiết bị Y tế Việt Nhật Thiết bị y tế
40 EVERON Hàng May mặc 140 Bánh kẹo BIBICA Thực phẩm
41 May Sài Gòn Hàng May mặc 141 Đường Biên Hòa Thực phẩm
42 MIRAE Hàng May mặc 142 Bánh kẹo Kinh đô Thực phẩm
43 Dệt may Thành Công Hàng May mặc 143 Chế biến Hàng XK Long An Thực phẩm
44 Sài Gòn Telecom Internet 144 Mía đường Lam Sơn Thực phẩm
45 DL Thành Thành Công Khách sạn 145 Tập đoàn Masan Thực phẩm
46 Khoáng sản Bắc Giang Khai khoáng 146 Mía đường Tây Ninh Thực phẩm
47 Khoáng sản Bình Định Khai khoáng 147 Dầu Tường An Thực phẩm
48 CN Khoáng sản Bình Thuận Khai khoáng 148 XNK Thiên Nam Thực phẩm
210
STT Tên doanh nghiệp Ngành STT Tên doanh nghiệp Ngành
49 Khoáng sản Bình Dương Khai khoáng 149 Vinacafé Biên Hòa Thực phẩm
50 Đầu tư và Phát triển KSH Khai khoáng 150 Lương thực Vĩnh Long Thực phẩm
51 Na Rì Hamico Khai khoáng 151 VINAMILK Thực phẩm
52 TAI NGUYEN CORP Khai khoáng 152 Thuốc lá Cát Lợi Thuốc lá
53 ĐT và PT Cảng Đình Vũ Kho bãi, hậu cần và bảo dưỡng 153 Tập đoàn Hoàng Long Thuốc lá
54 Gemadept Kho bãi, hậu cần và bảo dưỡng 154 Tập đoàn PAN Tư vấn & Hỗ trợ KD
55 Kho Vận Miền Nam Kho bãi, hậu cần và bảo dưỡng 155 Tư vấn và XD Điện 1 Tư vấn & Hỗ trợ KD
56 Kho vận Ngoại Thương TPHCM Kho bãi, hậu cần và bảo dưỡng 156 Tàu Cao tốc Superdong Vận tải hành khách & Du lịch
57 VICONSHIP Kho bãi, hậu cần và bảo dưỡng 157 Vận chuyển Sài Gòn Tourist Vận tải hành khách & Du lịch
58 Đức Long Gia Lai Lâm sản và Chế biến gỗ 158 Vận tải thủy PETROLIMEX Vận tải Thủy
59 Gỗ Thuận An Lâm sản và Chế biến gỗ 159 Vận tải Dầu khí PVTrans Vận tải Thủy
60 Gỗ Trường Thành Lâm sản và Chế biến gỗ 160 Vận tải SAFI Vận tải Thủy
61 Cao su Miền Nam Lốp xe 161 Vận tải Xăng dầu VIPCO Vận tải Thủy
62 Cao su Đà Nẵng Lốp xe 162 Vận tải biển Vinaship Vận tải Thủy
63 Cao su Sao Vàng Lốp xe 163 Vận tải Biển Việt Nam Vận tải Thủy
64 LILAMA 10 Máy công nghiệp 164 VITACO Vận tải Thủy
65 Cơ Điện Lạnh REE Máy công nghiệp 165 Nhựa Bình Minh Vật liệu xây dựng & Nội thất
66 SEAREFICO Máy công nghiệp 166 Gạch men Chang YIH Vật liệu xây dựng & Nội thất
67 Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn Nhà cung cấp thiết bị 167 Hóa An Vật liệu xây dựng & Nội thất
68 Nhựa Đông Á Nhựa, cao su & sợi 168 Xi măng & VLXD Đà Nẵng Vật liệu xây dựng & Nội thất
69 Cao su Đồng Phú Nhựa, cao su & sợi 169 Xi măng Hà Tiên 1 Vật liệu xây dựng & Nội thất
70 Kỹ nghệ & Nhựa Đô Thành Nhựa, cao su & sợi 170 Xi măng Vicem Hải Vân Vật liệu xây dựng & Nội thất
71 Cao su Hòa Bình Nhựa, cao su & sợi 171 Khoáng sản Lâm Đồng Vật liệu xây dựng & Nội thất
72 Cao su Phước Hòa Nhựa, cao su & sợi 172 Tấm lợp và gỗ Nam Việt Vật liệu xây dựng & Nội thất
73 Nhựa Rạng Đông Nhựa, cao su & sợi 173 Đá Núi Nhỏ Vật liệu xây dựng & Nội thất
211
STT Tên doanh nghiệp Ngành STT Tên doanh nghiệp Ngành
74 Cao su Thống Nhất Nhựa, cao su & sợi 174 Phú Tài Vật liệu xây dựng & Nội thất
75 Nhựa Tân Đại Hưng Nhựa, cao su & sợi 175 Savimex Vật liệu xây dựng & Nội thất
76 Cao su Tây Ninh Nhựa, cao su & sợi 176 Gốm sứ TAICERA Vật liệu xây dựng & Nội thất
77 Cấp nước Chợ Lớn Nước 177 Becamex TDC Vật liệu xây dựng & Nội thất
78 Cấp nước Thủ Đức Nước 178 XD và GT Bình Dương Xây dựng
79 Thủy sản Mekong Nuôi trồng nông & hải sản 179 Xây dựng 47 Xây dựng
80 Thủy sản Bến Tre Nuôi trồng nông & hải sản 180 Chương Dương Corp Xây dựng
81 Thủy sản CL An Giang Nuôi trồng nông & hải sản 181 Xây dựng COMA 18 Xây dựng
82 Thủy sản An Giang Nuôi trồng nông & hải sản 182 Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM Xây dựng
83 Thủy sản Nam Việt Nuôi trồng nông & hải sản 183 Xây dựng Cotec Xây dựng
84 Tập đoàn Sao Mai Nuôi trồng nông & hải sản 184 Cường Thuận IDICO Xây dựng
85 NTACO Nuôi trồng nông & hải sản 185 ĐT và TM DIC Xây dựng
86 Chế biến Thủy sản Cà Mau Nuôi trồng nông & hải sản 186 Hacisco Xây dựng
87 Thủy sản Sao Ta Nuôi trồng nông & hải sản 187 PT Hạ tầng IDICO Xây dựng
88 Thủy sản Hùng Vương Nuôi trồng nông & hải sản 188 Xây dựng HUD3 Xây dựng
89 Đầu tư & TM Thủy sản Nuôi trồng nông & hải sản 189 LICOGI 16 Xây dựng
90 Giống cây trồng TW Nuôi trồng nông & hải sản 190 LILAMA 18 Xây dựng
91 Giống cây trồng Miền Nam Nuôi trồng nông & hải sản 191 Cơ điện và XD VN Xây dựng
92 Thủy sản số 4 Nuôi trồng nông & hải sản 192 Xây dựng Miền Đông Xây dựng
93 Thủy sản Vĩnh Hoàn Nuôi trồng nông & hải sản 193 Xây lắp Bưu Điện PTIC Xây dựng
94 Thủy hải sản Việt Nhật Nuôi trồng nông & hải sản 194 XL CN và dân dụng Dầu khí Xây dựng
95 CN mạng và Truyền thông Phần mềm 195 Lắp máy Dầu khí Xây dựng
96 Tập đoàn FPT Phần mềm 196 Xây lắp Đường ống Dầu khí Xây dựng
97 Vật tư Xăng dầu Phân phối hàng chuyên dụng 197 Xây dựng Số 5 Xây dựng
98 PETROLSETCO Phân phối hàng chuyên dụng 198 XD & PT Đô thị Tỉnh BR - VT Xây dựng
212
STT Tên doanh nghiệp Ngành STT Tên doanh nghiệp Ngành
99 Dầu khí An Pha Phân phối xăng dầu & khí đốt 199 PT Nhà & Đô Thị IDICO Xây dựng
100 Gas PETROLIMEX Phân phối xăng dầu & khí đốt 200 Xây dựng điện Việt Nam Xây dựng
201 Đầu tư & XD Cấp thoát nước Xây dựng
213
Phụ lục 7: Danh sách 29 ngân hàng
STT Tên viết tắt Tên ngân hàng
1 MSB NHTMCP Hàng Hải Việt Nam
2 SEAB NHTMCP Đông Nam Á
3 TPB NHTMCP Tiên Phong
4 LVB NHTMCP Bưu Điện Liên Việt
5 MDB NHTMCP Phát triển Mê Kông
6 NAB NHTMCP Nam Á
7 TCB NHTMCP Kỹ Thương
8 HDB NHTMP Phát triển nhà TP HCM
9 GDB NHTMCP Gia Định
10 VPB NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng
11 ABB NHTMCP An Bình
12 MBB NHTMCP Quân Đội
13 VIB NHTMCP Quốc Tế Việt Nam
14 EIB NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
15 SHB NHTMCP Sài Gòn Hà Nội
16 VAB NHTMCP Việt Á
17 NVB NHTMCP Quốc Dân
18 ACB NHTMCP Á Châu
19 KLB NHTMCP Kiên Long
20 VCB NHTMCP Ngoại Thương
21 OCB NHTMCP Phương Đông Việt Nam
22 MHBB NHTMCP phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
23 STB NHTMCP Sài Gòn Thương Tín
24 NASB NHTMCP Bắc Á
25 PGB NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex
26 CTG NHTMCP CôngThương Việt Nam
27 EAB NHTMCP Đông Á
28 BID NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam
29 SGB NHTMCP Sài Gòn
214
Phụ lục 8: Thống kê mô tả các biến trong mô hình SVAR
OIL GDP CPI MSL INT EXC CRE
Mean 63.74 1.20E+14 87.43 1.81E+15 11.07 17591.83 1.58E+15
Median 62.33 1.14E+14 75.45 1.27E+15 10.73 16119.50 1.14E+15
Maximum 133.88 2.28E+14 145.50 5.77E+15 20.10 21881.00 4.69E+15
Minimum 19.39 5.45E+13 47.60 1.61E+14 6.96 14062.00 1.21E+14
Std. Dev. 28.71 4.12E+13 36.06 1.66E+15 2.70 2563.59 1.39E+15
Skewness 0.22 0.555111 0.43 0.879506 1.26 0.45 0.615961
Kurtosis 1.93 2.565734 1.62 2.559084 4.58 1.57 2.002114
Jarque-Bera 3.58 3.79 7.04 8.77 23.53 7.64 6.70
Probability 0.17 0.15 0.03 0.01 0.00 0.02 0.04
Observations 64 64 64 64 64 64 64
215
Phụ lục 9: Kiểm định tính dừng các biến trong mô hình SVAR
Log level 1
st
difference
OIL
Intercept -1.628868 -6.941401
***
Trend and intercept -0.994932 -7.039928
***
None 0.028285 -6.996550
***
GDP
(log level and Hp
filter)
Intercept -1.712992
-3.601576
***
Trend and intercept -1.907410
-3.546555
***
None -1.731640
-3.643271
***
CPI
Intercept 0.253293
-4.165894
***
Trend and intercept -1.943937
-4.076571
**
None 2.985667
-2.649789
***
MSL
Intercept -1.667183
-5.059054
***
Trend and intercept -0.015201
-5.400616
***
None 4.428779
-0.882749
INT
(level và KPSS
test)
Intercept -0.217877
**
Trend and intercept 0.174191
***
EXC
Intercept -0.184275 -8.535443
***
Trend and intercept -1.413603 -8.468170
***
None 3.927454 -3.509705
***
CRE
Intercept -1.998223 -3.955423
***
Trend and intercept -0.062540 -4.523312
***
None 3.355806 -0.891940
216
Phụ lục 10: Kiểm định nghiệm đơn vị mô hình SVAR
Mô hình SVAR thứ nhất Mô hình SVAR thứ hai
Roots of Characteristic Polynomial
Lag specification: 1 2
Root Modulus
0.839972 - 0.209127i 0.865614
0.839972 + 0.209127i 0.865614
0.809617 0.809617
0.626656 - 0.344323i 0.715021
0.626656 + 0.344323i 0.715021
0.161803 - 0.626076i 0.646646
0.161803 + 0.626076i 0.646646
-0.169578 - 0.515816i 0.542976
-0.169578 + 0.515816i 0.542976
0.286926 - 0.415429i 0.504884
0.286926 + 0.415429i 0.504884
-0.39657 0.396569
-0.004582 - 0.246458i 0.2465
-0.004582 + 0.246458i 0.2465
No root lies outside the unit circle.
VAR satisfies the stability condition.
Roots of Characteristic Polynomial
Lag specification: 1 2
Root Modulus
0.915403 0.915403
0.785111 0.785111
0.530419 - 0.406682i 0.668382
0.530419 + 0.406682i 0.668382
0.121569 - 0.632597i 0.644172
0.121569 + 0.632597i 0.644172
0.448331 0.448331
-0.181441 - 0.362303i 0.405196
-0.181441 + 0.362303i 0.405196
-0.39408 0.394076
0.203936 - 0.303338i 0.365519
0.203936 + 0.303338i 0.365519
No root lies outside the unit circle.
VAR satisfies the stability condition.
217
Phụ lục 11: Kết quả khảo sát tình hình hoạt động doanh nghiệp
Mẫu điều tra: 306 doanh nghiệp.
Thống kê số lượt trả lời theo tỷ lệ % tổng số phiếu khảo sát hợp lệ nhận về.
1. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo loại hình:
2. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo ngành nghề:
3. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo tổng nguồn vốn (tài sản):
52%
25%
9%
6% 4% 2% 1% 1%
CTCP, Cty
TNHH
không có
vốn nhà
nước
DN tư nhân CTCP, Cty
TNHH có
vốn nhà
nước <50%
Cty TNHH
MTV 100%
vốn nhà
nước
CTCP, Cty
TNHH có
vốn nhà
nước >50%
DN có vốn
đầu tư nước
ngoài
Cty hợp
danh
Hợp tác xã
24%
20%
12% 12%
10%
7% 6% 6%
3% 3%
Xây
dựng, xây
lắp
Bán buôn,
bán lẻ,
dịch vụ
Nông,
lâm, thủy
sản
Vật liệu
xây dựng
Khác Vận tải,
kho bãi
CN chế
biến, chế
tạo
BĐS Khai
khoáng
Thông tin,
truyền
thông
12%
37%
13% 14% 11% 13%
Dưới 1 tỷ đồng Từ 1 - 10 tỷ
đồng
Từ 10 - 20 tỷ
đồng
Từ 20 - 50 tỷ
đồng
Từ 50 - 100 tỷ
đồng
Trên 100 tỷ
đồng
218
4. Cảm nhận của doanh nghiệp về môi trường kinh doanh hiện nay:
5. Trở ngại chủ yếu đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay:
6. Lý do khiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp giảm:
7. Nếu trong năm 2013, doanh nghiệp đầu tư thêm vào tài sản cố định thì nhằm mục đích:
3%
55%
37%
5%
0
Rất xấu Xấu Bình thường Tốt Rất tốt
59%
43%
37%
25% 23%
12% 11% 9%
3% 2%
Sức tiêu
thụ giảm
Hàng tồn
kho chậm
tiêu thụ
Yếu tố
đầu vào
Tiếp cận
vốn khó
khăn
Thủ tục
pháp lý
phức tạp
Chất
lượng
nhân lực
chưa cao
Công
nghệ lạc
hậu
Giao
thông vận
tải
An ninh -
chính trị
Khác
58% 54%
12%
3%
Nhu cầu tiêu thụ toàn
ngành giảm
Sức ép cạnh tranh
tăng
Thay đổi thị hiếu
người tiêu dùng
Khác
47%
29%
19%
11%
Mở rộng SX-KD Thay thế TSCĐ đảm
bảo SX-KD
Đổi mới công nghệ Khác
219
8. Khó khăn chủ yếu khi tiếp cận vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp:
9. Mục đích vay vốn chủ yếu của doanh nghiệp:
10. Các biện pháp hỗ trợ của ngân hàng đối với doanh nghiệp
11. Triển vọng hoạt động của doanh nghiệp được khảo sát trong năm 2014:
62%
39% 38%
24%
16%
9% 8% 6%
Lãi suất cao TSBĐ không
đáp ứng được
yêu cầu ngân
hàng
Thủ tục vay
vốn phiền hà
Phương án
kinh doanh
không đáp
ứng được yêu
cầu của ngân
hàng
Khả năng tài
chính doanh
nghiệp không
đáp ứng được
yêu cầu của
ngân hàng
Phải trả thêm
phụ phí
Vốn đối ứng
không đủ
Bị từ chối với
lý do thuộc
lĩnh vực mà
ngân hàng
đang hạn chế
cho vay
61%
43%
8%
Thực hiện phương án kinh
doanh mới
Trang trải chi phí lưu động Thanh toán các khoản nợ đến
hạn của các ngân hàng
66%
31%
16% 15%
2%
Giảm lãi suất Gia hạn nợ và cơ
cấu lại kỳ hạn trả
nợ
Hỗ trợ về thanh
toán, quản lý
khoản phải thu
Tư vấn dự án,
phương án SX-KD
Khác
63%
28%
9%
Tốt hơn 2013 Giữ nguyên so với 2013 Xấu hơn 2013
220
12. Dự báo của doanh nghiệp về môi trường kinh doanh trong năm 2014:
13. Thống kê những kiến nghị chủ yếu từ phía doanh nghiệp đối với Chính phủ nhằm hỗ trợ
doanh nghiệp trong thời gian tới:
59%
29%
12%
Cải thiện so với 2013 Giữ nguyên so với 2013 Suy giảm so với 2013
61%
44% 44%
35% 34% 34%
12% 12% 11% 10%
Hỗ trợ về
lãi suất cho
vay
Hỗ trợ tiếp
cận nguồn
vốn cho
DN
Tháo gỡ
khó khăn
đối với thị
trường tài
chính, BĐS
Cải cách
thủ tục
pháp lý
Thực hiện
chương
trình hỗ trợ
về thuế
Ổn định giá
cả
Xử lý nợ
xấu
Tăng
cường hội
nhập kinh
tế quốc tế
Nâng cao
chất lượng
công tác
đào tạo,
phát triển
nguồn nhân
lực
Khuyến
khích đầu
tư vào công
nghệ
221
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
a/ Bài báo khoa học, kỷ yếu khoa học
1. Chu Khánh Lân, 2012, Nguyên nhân lạm phát tại Việt Nam và một số gợi ý
chính sách, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 4/2012.
2. Chu Khánh Lân, 2012, Bàn về tác động của chính sách tiền tệ tới tăng trưởng tín
dụng tại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Số 13/2012.
3. Chu Khánh Lân, 2012, Nghiên cứu thực nghiệm về hàm cầu tiền tại Việt Nam
và một số gợi ý chính sách, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 10/2012.
4. Chu Khánh Lân, 2012, Thực trạng truyền tải chính sách tiền tệ qua kênh tín
dụng tại Việt Nam trong năm 2012, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 12/2012.
5. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2012, Giải pháp tái cơ cấu hệ thống tổ
chức tín dụng Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 22/2012.
6. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2013, Khung chính sách tiền tệ của Việt
Nam năm 2012 và những gợi ý chính sáchTạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, Số 128
+ 129/2013.
7. Chu Khánh Lân, 2013, Nghiên cứu thực nghiệm về truyền dẫn chính sách tiền tệ
qua kênh tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Số 13/2013.
8. Chu Khánh Lân, 2014, Nhìn lại công tác điều hành chính sách tỷ giá nhằm giảm
tình trạng đô la hóa của Ngân hàng Nhà nước giai đoạn 2011 – 2013, Tạp chí Khoa học và
Đào tạo Ngân hàng, Số 140+141/2014.
9. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2014, Khung chính sách tiền tệ của Việt
Nam năm 2013 - Những điểm nhấn, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, Số 140
+141/2014.
10. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2014, Nghiên cứu tác động của lãi suất
tới tỷ giá tại Việt Nam theo mô hình giá cứng Dornbusch, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số
200/2014.
11. Chu Khánh Lân, 2015, Khung chính sách tiền tệ năm 2014 và những gợi ý
chính sách năm 2015, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 152+153/2015.
12. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2016, Những kết quả nổi bật trong điều
hành chính sách tiền tệ năm 2015, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số
164+165/2015.
13. Chu Khánh Lân và Hà Quốc Tuấn, 2016, Nghiên cứu thực nghiệm về truyền
dẫn chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân
hàng, Số 167/2015.
222
14. Đỗ Thị Kim Hảo, Chu Khánh Lân, Nguyễn Minh Phương, 2016, Hệ thống ngân
hàng Việt Nam trong bối cảnh gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN, Kỷ yếu hội thảo Phát
triển hệ thống ngân hàng hiệu quả và bền vững trên nền tảng sử dụng khoa học – công
nghệ, đổi mới và sáng tạo, tháng 5/2016.
b/ Đề tài nghiên cứu khoa học
15. Chu Khánh Lân và Nguyễn Minh Phương, 2012, Điều hành chính sách tiền tệ
tại Việt Nam trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn – Thực trạng và giải pháp, Đề tài NCKH
cấp Học viện.
16. Lê Thị Tuấn Nghĩa, 2013, Tác động của lãi suất đến tỷ giá – Lý thuyết và thực
tế Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).
17. Trương Quốc Cường, 2013, Vấn đề sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng
thương mại Việt Nam: Thực trạng, hệ lụy và giải pháp, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành
viên).
18. Tô Ngọc Hưng, 2013, Xử lý nợ xấu trong quá trình tái cấu trúc các ngân hàng
thương mại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
19. Nguyễn Đức Trung, 2013, Giải pháp quản lý thị trường Vàng tại Việt Nam, Đề
tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
20. Tô Ngọc Hưng, 2013, Truyền dẫn chính sách tiền tệ tới tiêu dùng thông qua giá
bất động sản – Thực trạng và một số khuyến nghị chính sách, Đề tài NCKH cấp Học viện
(thành viên).
21. Chu Khánh Lân, 2014, Truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt
Nam và một số khuyến nghị chính sách, Đề tài NCKH cấp Bộ Giáo dục và đào tạo.
22. Nguyễn Thùy Dương, 2014, Đánh giá thực trạng tín dụng thời gian qua. Định
hướng và giải pháp điều hành cho giai đoạn từ nay đến năm 2015, Đề tài NCKH cấp
Ngành (thành viên).
23. Hà Thị Sáu, 2014, Nghiên cứu cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh
chấp nhận rủi ro của các tổ chức tín dụng: Kinh nghiệm quốc tế và gợi ý chính sách cho
Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).
24. Tô Ngọc Hưng, 2016, Giải pháp đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng trong bối cảnh
suy giảm kinh tế, Đề tài NCKH phối hợp giữa HVNH và BIDV (thư ký khoa học).
25. Tô Ngọc Hưng, 2016, Giải pháp tín dụng cho người nghèo và chương trình xây
dựng nông thôn mới tại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truyen_tai_chinh_sach_tien_te_qua_kenh_tin_dung_cua_cac_ngan_hang_thuong_mai_viet_nam_4999.pdf