Toàn bộ luận án là một công trình thực hiện điều tra, phân tích số liệu và thực
trạng thực hiện tự chủ tài chính của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh để có
thể đưa ra các kết luận về tình hình tự chủ tài chính hiện tại từ đó đưa ra các kiến
nghị và giải pháp nhằm mục tiêu (1) tự chủ tài chính hoàn toàn đối với nguồn thu
ngoài và (2) tự chủ một phần đối với nguồn thu từ ngân sách nhà nước. Thông qua
giải pháp và kiến nghị cơ bản gồm (1) Sử dụng hành lang pháp lý của Nghị định
16/2016/NĐ-CP của Chính phủ về tự chủ tài chính để xây dựng một văn bản pháp lý
dành riêng cho Học viện. Tạo điều kiện thực hiện đánh giá hiệu quả dựa theo kết quả
đầu ra và tính giá dịch vụ đào tạo theo hiệu quả thực hiện cho nguồn thu đào tạo từ
ngân sách; (2) Đề nghị nhà nước tạo hành lang pháp lý để mở ngành và thực hiện
đánh giá xếp hạng ngành đào tạo cho Học viện, tạo điều kiện mở rộng cấp và lĩnh
vực đào tạo nhằm tận dụng nguồn lực sẵn có tăng thêm nguồn thu cho đơn vị; (3)
Thực hiện quản trị nội bộ hiệu quả nâng cao tính minh bạch, phân cấp và quyền tự
quyết tới từng đơn vị từ đó nâng cao năng lực tài chính dẫn đến nâng cao tự chủ tài
chính cho các đơn vị trong hệ thống.
199 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tự chủ tài chính ở Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các bộ
quản lý ngành, lĩnh vực có liên quan, đề nghị hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ– BTC ngày 30/6/2006 ban hành
chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.
7. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
8. Bộ Tài chính (2010), Thông tư số 185/2010/TT-BTC ban hành, sửa đổi, bổ sung
quy định tại Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về ban hành chế
độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.
9. Bruce Johnstone and Ctg (1998), The Financing and Management of Higher
Education: A Status Report on Worldwide Reforms, The World Bank,
10. Chính phủ (2003), Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/5/2005 của Chính
phủ quy định chế độ tự chủ về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
đối với các cơ quan nhà nước, Hà Nội
11. Chính phủ (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ – CP ngày ngày 25 tháng 4 năm
2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công
lập, Hà Nội.
12. Chính phủ (2005), Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP ngày 02/11/2005 của Chính phủ
về Đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006-2020
13. Chính phủ (2006), Nghị định của chính phủ số 43/2006/NĐ-CP quy định quyền
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, ban hành ngày 25 tháng 4 năm 2006.
14. Chính phủ (2008), Nghị định số 129/2008/NĐ-CP ngày 17/12/2008 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị Hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh.
15. Chính phủ (2015), Nghị định số: 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015
của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
16. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc thứ X,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hi đại biểu toàn quốc thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
18. Đặng Văn Du (2004), “Các giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho đào
tạo Đại học ở Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện tài chính, Hà Nội
19. Đỗ Văn Nhân (2012): Quản lý tài chính ở Đại học Đà Nẵng, Luận văn tiến sỹ
bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh..
20. Dominicis, D.L, Perez S.E and Fernánde, A.Z. (2011), European university
funding and financial autonomy: a study on the degree of diversification of
university budget and the share of competitive funding,
21. Dương Đăng Chinh, Phạm Văn Khoan (2009), Giáo trình quản lý tài chính công,
Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
22. Edited by Aman Khan and W. Bartley Hirdreth, Management Theory in the
public sector
23. Eric Beerkens (2002), Moving toward Autonomy in Indonesian Higher
Education, published by the American Council on Education in June 2002 and
available on-line at .
24. Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi (1999), Finance, management,
and costs of public and private schools in Indonesia, Ministry of Education
and Culture, Jakarta, Indonesia
25. Frank Ziegele (1998), Financial autonomy of higher education Institutions: The
necessity and design of an Institutional framework, Centrum fur
Hochschulentwicklung
26. Harold Bierman, S. Smidt (1986), Financial management for decision
making, Collier Macmillan publ.
27. Hồ Thị Hải Yến (2008), Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động Khoa học
và công nghệ trong các trường đại học ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh
tế quốc dân
28. Hoàng Anh Hoàng, 2012: Xây dựng dự toán NSNN tại Học viện Chính trị -
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính
trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
29. Hoàng Thị Thúy Nguyệt (2011), Tự chủ tài chính các trường đại học công lập
theo xu hướng quản lý ngân sách dựa trên kết quả, Kỷ yếu Hội thảo khoa học
“Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo
khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011
30. Học viện Báo chí & Tuyên truyền (2010), Quyết định số 28/QĐ-HVBC ngày
04/01/2010 ban hành quy chế chi tiêu nội bộ.
31. Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I (2012), Quyết định số 49/QĐ-HVCT-
HCKVI ngày 01/1/2012 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ (chỉnh lý và bổ sung)
của Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I.
32. Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II (2011), Quyết định số 556/QĐ-
HVCT-HCKVII ngày 01/9/2011 ban hành quy chế chi tiêu nội bộ.
33. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2008), Quyết định
giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị dự toán
trực thuộc (Nhà Xuất bản Lý luận – Chính trị, Trung tâm Học viện và Học
viện Hành chính)
34. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2008, 2009,2010, 2011,
2012, 2013, 2014), Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2008, 2009,
2010, 2011, 2012, 2013, 2014 cho các đơn vị dự toán trực thuộc.
35. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2009), Quyết định giao
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị dự toán trực thuộc( Học
viện Chính trị - Hành chính khu vực I, II, III, Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
36. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2009, 2010, 2011,
2012, 2013, 2014), Thông báo xét duyệt quyết toán năm 2008, 2009, 2010,
2011, 2012, 2013, 2014 cho các đơn vị dự toán trực thuộc.
37. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2010), Quyết định số
1157/QĐ-HVCT-HCQG ngày 10/6/2010 ban hành quy chế về việc chi tiêu nội
bộ tại Trung tâm Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh và các
văn bản bổ sung quy chế.
38. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2012), Báo cáo tổng kết
công tác tài chính, hậu cần trong khuôn khổ tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết
số 52-NQ/TW ngày 30/7/2005 của Bộ chính trị (Khóa IX), Tiểu ban Tổng kết
công tác tài chính, hậu cần, Hà Nội.
39. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh(2009), Học viện Chính
trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển, Nxb
Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
40. Học viện Hành chính (2009), Quyết định số 2388/QĐ-HVHC ngày 12/11/2009
ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ.
41. Học viện Tài chính (2005), Giáo trình lý thuyết tài chính, Nxb Tài chính, Hà
Nội.
42. J.O. Olembo, P.E. Wanga, N.M. Karagu (1992), Management in education,
Educational research and publications
43. Jaime Rivera-Camino Departamento de Economía de Empresa, Universidad
Carlos III de Madrid, Calle Madrid 126-Getafe 28903, Madrid, Spain, and Luis
Gomez Mejia - Arizona State University, PO Box 874006 Tempe, AZ 85287-
4006, USA, Management education in Ibero-America: An exploratory analysis
and perspective, February 2006.
44. Lê Vinh Danh (2001), Chính sách công Hoa Kỳ giai đoạn 1935-2001, NXB
Thống kê, Hà Nội
45. Lương Văn Hải (2011), Vai trò nhà nước trong mở rộng quyền tự chủ của các
trường Đại học Công lập Việt Nam, Luận Án tiến sỹ,
46. Mai Ngọc Cường (2005), Báo cáo điều tra thực trạng và kiến nghị giải pháp đổi
mới đầu tư tài chính đối với các trường đại học Việt Nam phù hợp với cơ chế thị
trường và hội nhập quốc tế, Dự án Điều tra cơ bản 2004, NXB Hà Nội
47. Mai Ngọc Cường (2006), Đổi mới quản lý tài chính từ ngân sách Nhà nước đối
với hoạt động khoa học và công nghệ, Kỷ yếu Hội thảo khoa học do Kiểm toán
Nhà nước - Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức, Hà Nội, tháng 8/2006
48. Mai Ngọc Cường (2007), Điều tra thực trạng và khuyến nghị giải pháp thực hiện
tự chủ tài chính ở các trường đại học Việt Nam, Dự án điều tra cơ bản năm 2006-
2007, NXB Hà Nội
49. Mai Ngọc Cường (2008), Tự chủ tài chính ở các trường đại học công lập Việt
Nam hiện nay, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
50. Mai Ngọc Cường (chủ nhiệm đề tài, 2003), Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài
chính đối với hoạt động KH&CN trong các trường đại học Việt Nam, Đề tài cấp
Bộ, mã số B2003.38.76TĐ
51. Michael Mitsopoulos, Theodore Pelagidis (2008), “Comparing the
Administrative and Financial Autonomy of Higher Education Institutions in 7
EU Countries”, DOI: 10.1007/s10272-008-0262-y, Intereconomics,
September/October 2008
52. Ngân hàng Thế giới (1995), Những ưu tiên và chiến lược cho giáo dục; Nghiên
cứu của Ngân hàng thế giới (ứng dụng thực tiễn”, Ngân hàng thế giới ,
Washington D.C.
53. Nghiêm Minh Hòa (2006), Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN:
Tự chủ hơn trong việc sử dụng dự toán kinh phí của đề tài, dự án, Tạp chí Hoạt
động khoa học, số tháng 11/2006, tr. 17-18
54. Ngô Thế Chi (2011), Tiếp tục đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục
đại học công lập, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ
sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính,
tháng 11/2011
55. Nguyễn Anh Thái (2008), Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường
đại học ở Việt Nam, Học viện tài chính.
56. Nguyễn Chí Hướng, 2008: Cơ chế tự chủ tài chính và việc vận dụng trong các
đơn vị thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, đề tài Giám đốc giao
nhiệm vụ của Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
57. Nguyễn Công Giáp (2003), Đóng góp của Giáo dục và đào tạo trong tăng trưởng
kinh tế, Giáo dục, 54, tr8-9.
58. Nguyễn Danh Sơn (Chủ nhiệm đề tài), Nghiên cứu hình thành và cơ chế họat
động của hệ thống các quỹ hỗ trợ tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ
ở Việt nam, Đề tài cấp Bộ
59. Nguyễn Đức Toàn (2006), Đổi mới công tác quản lý tài chính, tài sản và đầu tư
xây dựng của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh sau khi trở thành đơn vị
dự toán cấp I, Đề tài cấp cơ sở của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
60. Nguyễn Duy Phong, Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với giáo dục phổ
thông ở Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện tài chính
61. Nguyễn Ngọc Vũ (2012), Thực trạng tình hình thí điểm tự chủ tài chính ở các cơ
sở giáo dục đại học – Một số vấn đề đặt ra, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài
chính đối với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội,
Bộ Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012.
62. Nguyễn Thị Anh Thư (2006), Đổi mới chính sách tài chính đối với Khoa học và
công nghệ, Tạp chí Hoạt động khoa học, số tháng 3/2006, tr.18-21
63. Nguyễn Thị Kim Dung (2002), Thu hút và sử dụng vốn đầu tư cho giáo dục đại
học nhằm phát triển kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010, Luận án tiến sĩ
Kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội
64. Nguyễn Thiên Tú, 2011: Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu
trực thuộc Thành đoàn Hà Nội, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị -
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
65. Nguyễn Trường Giang (2006), Về cơ chế quản lý tài chính chương trình
KH&CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 5 năm 2001-2005, Tạp chí Kiểm
toán, số tháng 9/2006
66. Nguyễn Văn Chí, 2009: Thực hiện cơ chế tự chủ tài chính ở Đài tiếng nói Việt
Nam trong điều kiện hiện nay, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị -
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
67. Nguyễn Vũ Lưu, 2010: Cơ chế tự chủ tài chính ở Trung tâm Học viện Chính trị –
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính
trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
68. Nguyễn Xuân Trường, 2010: Quản lý tài chính tại Học viện Chính trị - Hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị -
Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
69. Nhóm tư vấn và nghiên cứu chính sách, Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp
(2011), Đánh giá tình hình thực hiện tự chủ tài chính và định hướng đổi mới cơ
chế tài chính đối với giáo dục đại học công lập giai đoạn 2012-2020, Kỷ yếu Hội
thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công
lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011
70. P.Điền và V.Hà (2010), “Ngổn ngang trường tự chủ tài chính”, Truy cập ngày 13
tháng 1 năm 2010 từ
chu-tai-chinh.html
71. Peter Lorange, Pergamon (2003), New vision for management education -
leadership challenges, Sweden
72. Phạm Huy Hùng (2009), Quản lý nhà nước theo hướng đảm bảo sự tụ chủ, tự
chịu trách nhiệm của trường đại học ở Việt Nam, Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
73. Phạm Ngọc Dũng (2011), Bàn về đổi mới cơ chế tài chính đối với các cơ sở giáo
dục đại học công lập ở Việt Nam hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới
cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp
Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011
74. Phạm Văn Ngọc, 2007: Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của Đại học quốc gia
trong tiến trình đổi mới quản lý tài chính công ở nước ta hiện nay, Luận văn thạc
sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
75. Phùng Xuân Nhạ và cộng sự (2016), Luận cứ khoa học của việc nâng cao hiệu
quả đầu tư tài chính cho giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2016 -2020 và tầm
nhìn 2030. Đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước. Đại học Quốc gia Hà Nội.
76. Phùng Xuân Nhạ vàcộng sự (2012), Đổi mới cơ chế tài chính hướng tới nền giáo
dục đại học tiên tiến, tự chủ, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài chính đối với
giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội, Bộ Tài chính và
UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012.
77. Quốc hội (2005), Luật giáo dục, Luật số: 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005
78. Quốc hội (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục, Luật số:
44/2009/QH12 ngày 25/11/2009
79. Quốc hội (2012), Luật giáo dục đại học, Luật số: 08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
80. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2002), Luật Ngân sách nhà
nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002.
81. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật số
03/2003/QH11 ngày 17-6-2003 về Luật Kế toán.
82. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), Nghị quyết số
35/2009/NQ-QH12 ngày 19/06/2009 về chủ trương định hướng đổi mới một số
cơ chế tài chính trong giáo dục và đào tạo từ năm học 2010-2015.
83. Selin Arslanhan, Yaprak Kurtsal (2010), How does the lack of autonomy across
universities affect the innovation performance of Turkey?, TEPAV Policy Note,
December 2010
84. Shengliang Deng - University of Saskatchewan, Saskatoon, China, Yinglou
Wang - Xian Jiaotong University, China, Management education in China:
Past, present and future,4/1991.
85. Thái Vĩnh Thắng (2003), Vài nét về giáo dục Đại học Mỹ, Giáo dục và thời đại,
(26), Tr 1-4.
86. Theodore Schultz (1961) History of Education, Theodore W. Schultz publishes
Investment in Human Capital.
87. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm
2012 của Thủ tướng Chính phủ Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020
88. Tiến Dũng (2011),“GS Đào Trọng Thi: Đừng nghĩ nhiều quyền là sướng”,
VnExpress, truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011 từ
tuc/thoi-su/gs-dao-trong-thi-dung-nghi-nhieu-quyen-la-suong-2209967.html
89. Trần Bá Việt Dũng, Mai Anh (2002), Chất lượng và công bằng trong giáo dục
mối quan tâm của các vị Bộ trưởng giáo dục các nước Đông Nam Á, Giáo dục,
40, tr13-14.
90. Trần Đức Cân (2011), Giao quyền tự chủ tài chính là giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng nguồn kinh phí và tăng nguồn thu cho các trường Đại học công lập Việt Nam,
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học
công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011
91. Trần Đức Cân (2012), Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính các trường đại học
công lập ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Mã số: 62.31.12.01
92. Trần Văn Giao (2008), Cải cách tài chính công ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí
cộng sản,
Traodoi/2008/752/Cai-cach-tai-chinh-cong-o-Viet-Nam-hien-nay.aspx
93. Trần Xuân Trí (2006), Quản lý, cấp phát, thanh toán kinh phí sự nghiệp khoa học
giai đoạn 2001-2005. Những bất cập và kiến nghị, Tạp chí Kiểm toán, tháng
9/2006
94. Trọng Vĩnh (2001), Những cải cách giáo dục của Nhật bản trong thế kỷ 21, Giáo
dục và Thời đại, (67), tr12.
95. Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh (2004), Tài chính công, Nxb Tài chính,
Hồ Chí Minh.
96. Trương Mộng Lân (1997), Tài chính học, Nxb Tài chính, Hà Nội.
97. Vũ Duy Hào (2005), “Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường Đại
học công lập khối kinh tế ở Việt Nam”, Đề tài cấp bộ.
98. Vũ Duy Hào (Chủ nhiệm đề tài, 2005), Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối
với các trường đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam, Đề tài cấp Bộ, mã số
B2005.38.125
99. Vũ Ngọc Hải (2003), Các mô hình quản lý Nhà nước về giáo dục, Phát triển giáo
dục , 6(54), tr2-4&8.
100. Vũ Thanh Thủy, Vũ Thị Anh Tuyết (2014), Xác định điều kiện tự chủ tài chính
tại trường đại học công lập Việt Nam, Số 202(II) tháng 4/2014, Tạp chí Kinh tế,
Phát triển
101. Vũ Thị Thanh Thủy (2012), “Quản lý tài chính các trường đại học công lập Việt
Nam”, Luận án Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân
102. Vũ Thị Thu Phương (2014), Tự chủ trong luật giáo dục đại học của Việt Nam,
Đại học Kinh tế và Tài chính & Hiệp hội các trường đại học tư nhân Việt Nam
103. Vương Đình Huệ (2012), Đổi mới cơ chế tài chính trong cung cấp dịch vụ công
hướng tới mục tiêu chất lượng, công bằng và hiệu quả, Tạp chí cộng sản,
/19247/Doi-moi-co-che-tai-chinh-trong-cung-cap-dich-vu-cong.aspx
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
Xin kính chào Anh (Chị)!
Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về: “Tự chủ tài
chính tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh” - Mong anh chị bớt chút thời
gian cho ý kiến đánh giá về hoạt động tự chủ tài chính tại Học viện Chính trị Quốc gia
Hồ Chí Minh theo bảng khảo sát dưới.
Tất cả các thông tin được hồi đáp của Anh (Chị) sẽ rất hữu ích cho nghiên cứu
này, cũng như giúp cho Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Mọi thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử
dụng cho nghiên cứu này.
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị)!
I. Các thông tin chung
Xin anh/ chị vui lòng cho biết một số thông tin về mình theo các ý dưới đây
Họ và tên:
Tuổi:
Giới tính: Nam Nữ
Đơn vị công tác:
Thời gian công tác: Dưới 2 năm
Từ 2 – dưới 4 năm
Từ 5 – 7 năm
Trên 7 năm
Vị trí:
Cán bộ làm công tác quản lý
Cán bộ làm công tác giảng dạy – đào tạo
Cán bộ làm công tác tài chính, tài vụ
Các bộ viên chức làm công tác hành chính và Học viên
II. Nội dung
Thông tin về công tác quản lý tài chính
1.Nhận định về xu thế quản trị đại học của Việt Nam trong thời gian tới
Quản trị cứng (theo chỉ tiêu và nhiệm vụ được giao)
Quản trị mềm (tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình)
Kết hợp
2.Anh/chị vui lòng cho Ý kiến của Anh/chị về Đánh giá chất lượng công tác
quản lý tài chính theo kết quả, đầu ra
1: Rất không
phù hợp/ Rất
thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
3.Đơn vị Anh/chị đang thực hiện lập chu trình ngân sách (kế hoạch ngân sách,
tổ chức thực hiện, thanh quyết toán) dựa trên cơ sở:
Nội dung Các yếu tố
đầu vào
Kết quả và
đầu ra
Cách khác
Lập kế hoạch ngân sách
Tổ chức thực hiện
Thanh quyết toán
4.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của của mình về phương pháp thực hiện
tru trình ngân sách ngân sách hiện tại của đơn vị anh/chị?
1: Rất không
phù hợp
2 : Không phù
hợp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất
phù hợp
Lập kế hoạch ngân sách
Tổ chức thực hiện
Thanh quyết toán
5.Theo Anh/chị các khâu trong tru trình ngân sách của đơn vị anh/chị hiện nay
còn những điểm gì cần hoàn thiện để nâng cao hiệu quả?
* Lập kế hoạch:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
* Phân bổ ngân sách:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
* Theo dõi giám sát:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
* Thanh quyết toán:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6.Anh/ chị cho ý kiến về việc áp dụng phương pháp lập, tổ chức thực hiện và
thanh quyết toán vốn dựa trên kết quả đầu ra:
1: Rất không
khả thi
2 : Không khả
thi
3: Có thể áp
dụng
4: Khả thi 5: Rất khả thi
Về Qui chế chi tiêu nội bộ
7.Anh/ chị có được biết về qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị?
1: Chưa từng
nghe nói
2 : đã nghe nói
những chưa biết
3: Có biết
những không
hiểu
4: có hiểu 5: Hiểu rất rõ
8.Anh/ chị có được tham gia xây dựng qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị?
1: không được 2 : Có tham 3: Tham gia 1 4: tham gia một 5: Tham gia tất
tham gia gia nội dung số nội dung cả các nội dung
9.Anh/chị cho biết đánh của mình về qui chế chi tiêu nội bộ hiện tại của đơn vị?
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
10.Theo Anh/chị qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị anh/chị hiện nay còn những
điểm gì cần hoàn thiện?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Thông tin về tự chủ tài chính
11.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về thực trạng mức độ tự chủ
của đơn vị trong các mặt hoạt động
Mức độ
Tiêu chí
1: Rất
thấp
2 : Thấp
3: Trung
bình
4: Cao
5: Rất
cao
Nhân sự
Tổ chức bộ máy
Tài chính
Thực hiện nhiệm vụ
12.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về tác động của tự chủ
tài chính tại đơn vị mình theo các tiêu chí dưới đây với quy ước
1: Rất thấp 2 : Thấp 3: Trung bình 4: Cao 5: Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất” cho mỗi thời điểm xem xet.:
tt
Mức độ
Tiêu chí
1: Rất
thấp
2 :
Thấp
3: Trung
bình
4: Cao
5: Rất
cao
tt
Mức độ
Tiêu chí
1: Rất
thấp
2 :
Thấp
3: Trung
bình
4: Cao
5: Rất
cao
1.
Nâng cao đời sống cán bộ
giảng viên
2.
Nâng cao chất lượng giảng dạy,
đào tạo
3.
Nâng cao năng lực quản lý của
cán bộ
4.
Nâng cao chất lượng giáo án,
giáo trình, bài giảng
5.
Nâng cao phương pháp nghiên
cứu, đào tạo
6.
Học viện được thủ hưởng nhiều
dịch vụ tốt
7.
Khả năng tiếp thu và vận dụng
kiến thức
8. Hình ảnh của đơn vị được củng cố
9.
Giúp hoàn thành nhiệm vụ được
Đảng và Nhà nước giao
10.
Đảm bảo giữ đúng các định
hướng của Đảng và Nhà nước;
11. Nâng cao vị thế của Học viện;
12.
Đảm bảo việc nghiên cứu và
phát triển các lý luận phù hợp
với thời kỳ mới
13.
Khả năng khai thác các nguồn
lực sẵn có
14.
Năng lực trình độ của đội ngũ
cán bộ
13.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về mức độ tự chủ tài chính của
đơn vị mình là bao nhiêu % bằng cách điền tỷ lệ đánh giá của mình vào khung bên
dưới đây.
Lưu ý: Mức độ tự chủ tài chính được hiểu là tỷ lệ % cân đối thu chi (không bao
gồm chi cho phát triển) tại đơn vị anh chị đang công tác
0%
Mức độ tự chủ là 0%
100%
Mức độ tự chủ là 100%
Theo anh/chị đâu là rào cản đối với việc thúc đẩy nâng cao mức độ tự chủ tài
chính của đơn vị?
Mức độ
Tiêu chí
1: Ảnh
hưởng Rất
thấp
2 : Ảnh
hưởng thấp
3: Trung
bình
4: Ảnh
hưởng lớn
5: Ảnh
hưởng Rất
lớn
Cơ chế chính sách
Chức năng nhiệm vụ
Năng lực quản lý
Cơ sở vật chất
Trình độ cán bộ
Nguồn thu
Cơ cấu tổ chức
Hệ thống Chính sách hiện hành
14.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về hệ thống các chính
sách hiện hành có phù hợp với đơn vị mình đang hay không và có giúp đơn vị mình
thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất không
phù hợp
Không
phù hợp
Trung
bình
Phù
hợp
Rất
phù
hợp
1. Hệ thống, đầy đủ
2. Đồng bộ, nhất quán
3. Cập nhật, kịp thời
4. Phù hợp với thực tiễn
5. Quy định ràng buộc về biên chế
6.
cơ chế tài chính theo định mức
đầu vào
7.
Quy định ràng buộc về mở
ngành mở lớp
8.
Quy định ràng buộc về tiêu chí
tuyển sinh
9.
Quy định ràng buộc hợp tác
nghiên cứu, đào tạo
Năng lực quản lý
15.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về trình độ và khả năng
quản lý của các cấp quản lý trong đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp
đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình
Cao
Rất
cao
1.
Đã từng tham gia đào tạo chuyên
sâu về quản lý tài chính
2.
Có nắm được về “thẻ bảng điểm
cân bằng”
3. Sự năng động của người lãnh đạo
4. Năng lực lập kế hoạch
5.
Năng lực kết nối và huy
động nguồn lực
6. Năng lực quản lý tài chính
7.
Hội tụ đầy đủ các kỹ năng
giải quyết công việc
8.
Khả năng dự báo được xu
thế phát triển
Cơ sở vật chất
16.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về các điều kiện cơ sở
vật chất tại đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp đơn vị mình thực hiện
được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình Cao
Rất
cao
Trang thiết bị phục vụ đào tạo, giảng
dạy và công tác chuyên môn
Các công trình kiến trúc phục vụ
đào tạo, giảng dạy và công tác
chuyên môn
Các công trình phụ trợ cho học
viên, cho đào tạo, giảng dạy và công
tác chuyên môn
Thư viện, phòng thí nghiệm.. đáp
ứng nhu cầu dạy, học và nghiên cứu
Trình độ cán bộ
17.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về trình độ của các cán
bộ tại đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp đơn vị mình thực hiện được
tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình Cao
Rất
cao
Đội ngũ giảng viên có đủ số lượng,
chất lượng
Đội ngũ cán bộ, giảng viên nhiệt huyết
với công việc
Đội ngũ cán bộ, giảng viên được cập
nhật kiến thức, thông tin
Đội ngũ cán bộ, giảng viên xử lý tốt
việc lập kế hoạch công việc
Đội ngũ cán bộ, giảng viên hiểu biết
về pháp luật và quản lý tài chính
Đội ngũ cán bộ, giảng viên nghiêm túc
trong thực hiện qui chế chi tiêu nội bộ
Chức năng – nhiệm vụ
18.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị mình có phù hợp với xu thế phát triển và có giúp đơn vị mình thực hiện
được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình
Cao Rất cao
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của của Học viện đã được quy định
chặt chẽ, rõ ràng theo định hướng
của Đảng và Nhà nước
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của của Học viện hầu như không có
khả năng thay đổi theo hướng thị
trường
Các đơn vị thuộc Học viện phải ưu
tiên và tập trung vào hoàn thành
các nhiệm vụ được cấp trên giao
hàng năm
Các đơn vị thuộc Học viện hầu như
chỉ được đào tạo, nghiên cứu, hoạt
động.. trong phạm vi các quy định
về chức năng nhiệm vụ được giao
Cơ cấu tổ chức
19.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về cơ cấu tổ chức của
đơn vị mình có phù hợp với xu thế phát triển và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự
chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau:
1: Rất không phù
hợp/ Rất thấp
2 : Không phù
hợp/ Thấp
3: Trung bình
4: Phù hợp/
Cao
5: Rất phù
hợp/ Rất cao
Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu
“x” duy nhất; với quy ước như sau:
TT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình
Cao
Rất
cao
Rất chặt chẽ theo hướng một cơ
quan trực thuộc Đảng, Chính phủ
Được xây dựng nhằm đảm bảo,
phát huy là cơ quan tham mưu và
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của
Đảng, Nhà nước và các tổ chức
chính trị - xã hội
Được xây dựng nhằm nghiên cứu
phát triển lý luận Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ
trương của Đảng, chính sách, pháp
luật của Nhà nước, lịch sử Đảng
20. Anh chị vui lòng cho biết các ý kiến góp ý về những nội dung sau cần
hoàn thiện (nếu có) để nâng cao hiệu quả tự chủ tài chính
* Về Cơ chế chính sách:
....
* Về giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
....
....
....
* Về Quyền chủ động khai thác nguồn lực dôi dư:
....
....
* Về qui chế chi tiêu nội bộ:
....
....
....
* Về đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ:
....
....
....
* Các mặt công tác khác:
....
....
Trân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 2: ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Chủ trương chính sách – Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items
N of Items
.825 .838 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CCCS1 2.30 .459 323
CCCS2 2.35 .484 323
CCCS3 2.44 .497 323
CCCS4 2.47 .506 323
CCCS5 2.33 .478 323
CCCS6 2.48 .575 323
CCCS7 2.30 .459 323
CCCS8 2.45 .605 323
CCCS9 2.46 .535 323
Inter-Item Correlation Matrix
CCCS1 CCCS2 CCCS3 CCCS4 CCCS5 CCCS6 CCCS7 CCCS8 CCCS9
CCCS1 1.000 .853 .740 .691 .833 .123 .425 .061 .061
CCCS2 .853 1.000 .830 .788 .934 .098 .448 .056 .067
CCCS3 .740 .830 1.000 .934 .797 .129 .372 .023 .028
CCCS4 .691 .788 .934 1.000 .758 .070 .356 .012 .003
CCCS5 .833 .934 .797 .758 1.000 .086 .465 .053 .064
CCCS6 .123 .098 .129 .070 .086 1.000 .017 .566 .499
CCCS7 .425 .448 .372 .356 .465 .017 1.000 .027 .201
CCCS8 .061 .056 .023 .012 .053 .566 .027 1.000 .662
CCCS9 .061 .067 .028 .003 .064 .499 .201 .662 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CCCS1 19.27 6.969 .706 .744 .789
CCCS2 19.22 6.739 .763 .904 .781
CCCS3 19.13 6.787 .717 .900 .785
CCCS4 19.11 6.877 .663 .876 .791
CCCS5 19.24 6.805 .745 .880 .783
CCCS6 19.09 7.569 .313 .385 .835
CCCS7 19.27 7.640 .410 .279 .820
CCCS8 19.12 7.568 .287 .524 .840
CCCS9 19.12 7.657 .320 .504 .832
Chủ trương chính sách – Lần 2 (bỏ CCCS6, 8, 9)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.929 .928 6
Inter-Item Correlation Matrix
CCCS1 CCCS2 CCCS3 CCCS4 CCCS5 CCCS7
CCCS1 1.000 .853 .740 .691 .833 .425
CCCS2 .853 1.000 .830 .788 .934 .448
CCCS3 .740 .830 1.000 .934 .797 .372
CCCS4 .691 .788 .934 1.000 .758 .356
CCCS5 .833 .934 .797 .758 1.000 .465
CCCS7 .425 .448 .372 .356 .465 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CCCS1 11.89 4.348 .827 .743 .912
CCCS2 11.84 4.111 .915 .904 .899
CCCS3 11.75 4.139 .868 .897 .906
CCCS4 11.72 4.177 .826 .873 .911
CCCS5 11.86 4.166 .895 .880 .902
CCCS7 11.89 5.012 .447 .222 .957
Chức năng nhiệm vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.905 .907 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CNNV1 2.72 .452 323
CNNV2 2.74 .439 323
CNNV3 2.73 .497 323
CNNV4 2.67 .521 323
Inter-Item Correlation Matrix
CNNV1 CNNV2 CNNV3 CNNV4
CNNV1 1.000 .939 .653 .587
CNNV2 .939 1.000 .645 .545
CNNV3 .653 .645 1.000 .889
CNNV4 .587 .545 .889 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CNNV1 8.14 1.704 .799 .891 .873
CNNV2 8.11 1.754 .777 .890 .881
CNNV3 8.12 1.568 .832 .828 .860
CNNV4 8.19 1.593 .750 .800 .893
Năng lực quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of Items
.907 .904 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NNQL1 2.33 .595 323
NNQL2 2.38 .605 323
NNQL3 2.46 .541 323
NNQL4 2.27 .568 323
NNQL5 2.30 .521 323
NNQL6 2.32 .512 323
NNQL7 2.31 .556 323
NNQL8 2.07 .506 323
Inter-Item Correlation Matrix
NNQL1 NNQL2 NNQL3 NNQL4 NNQL5 NNQL6 NNQL7 NNQL8
NNQL1 1.000 .908 .600 .860 .700 .655 .547 .192
NNQL2 .908 1.000 .633 .810 .647 .608 .525 .210
NNQL3 .600 .633 1.000 .489 .570 .560 .448 .066
NNQL4 .860 .810 .489 1.000 .795 .732 .614 .194
NNQL5 .700 .647 .570 .795 1.000 .885 .740 .158
NNQL6 .655 .608 .560 .732 .885 1.000 .823 .119
NNQL7 .547 .525 .448 .614 .740 .823 1.000 .079
NNQL8 .192 .210 .066 .194 .158 .119 .079 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NNQL1 16.11 8.515 .845 .871 .882
NNQL2 16.07 8.542 .818 .847 .884
NNQL3 15.98 9.469 .612 .510 .903
NNQL4 16.17 8.641 .849 .834 .882
NNQL5 16.15 8.910 .842 .837 .883
NNQL6 16.12 9.022 .818 .851 .886
NNQL7 16.13 9.178 .687 .682 .896
NNQL8 16.38 10.962 .174 .060 .935
Cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.934 .934 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CSVC1 2.58 .565 323
CSVC2 2.52 .519 323
CSVC3 2.42 .501 323
CSVC4 2.51 .513 323
Inter-Item Correlation Matrix
CSVC1 CSVC2 CSVC3 CSVC4
CSVC1 1.000 .888 .651 .820
CSVC2 .888 1.000 .733 .854
CSVC3 .651 .733 1.000 .732
CSVC4 .820 .854 .732 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CSVC1 7.45 1.994 .855 .803 .911
CSVC2 7.51 2.052 .912 .850 .891
CSVC3 7.61 2.301 .740 .581 .945
CSVC4 7.52 2.108 .877 .772 .903
Trình độ cán bộ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.878 .881 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TDCB1 2.42 .592 323
TDCB2 2.33 .619 323
TDCB3 2.33 .489 323
TDCB4 2.32 .547 323
TDCB5 2.44 .539 323
TDCB6 2.32 .541 323
Inter-Item Correlation Matrix
TDCB1 TDCB2 TDCB3 TDCB4 TDCB5 TDCB6
TDCB1 1.000 .355 .685 .328 .333 .317
TDCB2 .355 1.000 .454 .664 .697 .666
TDCB3 .685 .454 1.000 .525 .505 .523
TDCB4 .328 .664 .525 1.000 .624 .995
TDCB5 .333 .697 .505 .624 1.000 .626
TDCB6 .317 .666 .523 .995 .626 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TDCB1 11.74 5.288 .472 .492 .894
TDCB2 11.83 4.641 .711 .582 .854
TDCB3 11.83 5.189 .671 .593 .861
TDCB4 11.84 4.721 .799 .990 .838
TDCB5 11.72 4.955 .699 .556 .855
TDCB6 11.84 4.750 .797 .990 .839
Tổ chức bộ máy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.880 .888 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TCBM1 2.43 .532 323
TCBM2 2.51 .537 323
TCBM3 2.59 .650 323
Inter-Item Correlation Matrix
CCTC1 CCTC2 CCTC3
TCBM1 1.000 .831 .537
TCBM2 .831 1.000 .810
TCBM3 .537 .810 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TCBM1 5.10 1.276 .704 .745 .886
TCBM2 5.02 1.077 .934 .877 .690
TCBM3 4.94 1.046 .705 .717 .908
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Lần 1
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
CCCS1 2.30 .459 323
CCCS2 2.35 .484 323
CCCS3 2.44 .497 323
CCCS4 2.47 .506 323
CCCS5 2.33 .478 323
CCCS7 2.30 .459 323
CNNV1 2.72 .452 323
CNNV2 2.74 .439 323
CNNV3 2.73 .497 323
CNNV4 2.67 .521 323
NNQL1 2.33 .595 323
NNQL2 2.38 .605 323
NNQL3 2.46 .541 323
NNQL4 2.27 .568 323
NNQL5 2.30 .521 323
NNQL6 2.32 .512 323
NNQL7 2.31 .556 323
NNQL8 2.07 .506 323
CSVC1 2.58 .565 323
CSVC2 2.52 .519 323
CSVC3 2.42 .501 323
CSVC4 2.51 .513 323
TDCB1 2.42 .592 323
TDCB2 2.33 .619 323
TDCB3 2.33 .489 323
TDCB4 2.32 .547 323
TDCB5 2.44 .539 323
TDCB6 2.32 .541 323
CCTC1 2.43 .532 323
CCTC2 2.51 .537 323
CCTC3 2.59 .650 323
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .772
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 10740.788
df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.790 18.676 18.676 5.790 18.676 18.676 5.165 16.662 16.662
2 4.930 15.904 34.580 4.930 15.904 34.580 4.536 14.633 31.295
3 4.436 14.309 48.889 4.436 14.309 48.889 3.665 11.823 43.118
4 3.021 9.746 58.635 3.021 9.746 58.635 3.415 11.017 54.136
5 2.529 8.159 66.794 2.529 8.159 66.794 3.134 10.111 64.246
6 2.060 6.645 73.440 2.060 6.645 73.440 2.508 8.091 72.337
7 1.234 3.981 77.421 1.234 3.981 77.421 1.576 5.084 77.421
8 .944 3.047 80.467
9 .779 2.513 82.981
10 .771 2.487 85.467
11 .607 1.959 87.427
12 .528 1.702 89.129
13 .506 1.634 90.763
14 .449 1.448 92.211
15 .359 1.157 93.368
16 .304 .982 94.351
17 .282 .911 95.261
18 .247 .795 96.057
19 .215 .694 96.751
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
20 .162 .523 97.274
21 .156 .502 97.775
22 .112 .361 98.137
23 .096 .311 98.447
24 .090 .291 98.739
25 .085 .273 99.011
26 .079 .253 99.265
27 .068 .218 99.483
28 .061 .198 99.681
29 .055 .177 99.858
30 .040 .129 99.987
31 .004 .013 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
NNQL5 .902
NNQL4 .891
NNQL6 .891
NNQL1 .878
NNQL2 .854
NNQL7 .799
NNQL3 .701
CCCS2 .947
CCCS5 .933
CCCS3 .913
CCCS1 .884
CCCS4 .883
CCCS7 .549
TDCB6 .910
TDCB4 .908
TDCB2 .833
TDCB5 .791
CSVC2 .948
CSVC4 .926
CSVC1 .909
CSVC3 .822
CNNV1 .877
CNNV3 .872
CNNV2 .867
CNNV4 .812
CCTC2 .968
CCTC1 .875
CCTC3 .852
TDCB1 .689
TDCB3 .557 .634
NNQL8 -.553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 10350.759
df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.597 19.301 19.301 5.597 19.301 19.301 5.111 17.624 17.624
2 4.915 16.947 36.248 4.915 16.947 36.248 4.554 15.704 33.327
3 4.208 14.509 50.757 4.208 14.509 50.757 3.430 11.829 45.156
4 2.975 10.257 61.014 2.975 10.257 61.014 3.423 11.802 56.958
5 2.518 8.683 69.697 2.518 8.683 69.697 3.147 10.851 67.809
6 1.964 6.774 76.471 1.964 6.774 76.471 2.512 8.662 76.471
7 .980 3.378 79.849
8 .781 2.695 82.544
9 .739 2.550 85.094
10 .628 2.167 87.261
11 .528 1.822 89.083
12 .508 1.752 90.835
13 .481 1.659 92.495
14 .352 1.212 93.707
15 .290 .999 94.706
16 .274 .944 95.650
17 .237 .817 96.467
18 .163 .562 97.029
19 .162 .557 97.587
20 .113 .388 97.975
21 .099 .341 98.316
22 .094 .322 98.638
23 .086 .296 98.934
24 .079 .272 99.206
25 .068 .234 99.440
26 .062 .213 99.653
27 .056 .193 99.846
28 .041 .140 99.986
29 .004 .014 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
NNQL4 .899
NNQL5 .897
NNQL1 .890
NNQL6 .885
NNQL2 .865
NNQL7 .792
NNQL3 .695
CCCS2 .946
CCCS5 .932
CCCS3 .918
CCCS4 .890
CCCS1 .885
CCCS7 .538
CSVC2 .947
CSVC4 .920
CSVC1 .907
CSVC3 .826
TDCB4 .896
TDCB6 .895
TDCB2 .838
TDCB5 .807
TDCB1 .517
CNNV3 .882
CNNV1 .872
CNNV2 .860
CNNV4 .826
CCTC2 .967
CCTC1 .865
CCTC3 .860
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
PHỤ LỤC 4: HỒI QUY ĐIỀU KIỆN – MỨC ĐỘ TỰ CHỦ
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
TCBM, CNNV,
TDCB, CSVC,
CCCS, NNQLb
. Enter
a. Dependent Variable: MDTCTCQD
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 .654a .428 .417 .355 .428 39.420 6 316 .000 1.903
a. Predictors: (Constant), CCTC, CNNV, TDCB, CSVC, CCCS, NNQL
b. Dependent Variable: MDTCTCQD
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 29.788 6 4.965 39.420 .000b
Residual 39.797 316 .126
Total 69.585 322
a. Dependent Variable: MDTCTCQD
b. Predictors: (Constant), CCTC, CNNV, TDCB, CSVC, CCCS, NNQL
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence Interval
for B
Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Lower
Bound
Upper Bound Zero-order Partial Part Tolerance VIF
(Constant) 2.180 .020
110.379 .000 2.141 2.218
NNQL .196 .020 .421 9.899 .000 .157 .235 .421 .487 .421 1.000 1.000
CCCS .072 .020 .156 3.661 .000 .033 .111 .156 .202 .156 1.000 1.000
CSVC .142 .020 .305 7.165 .000 .103 .181 .305 .374 .305 1.000 1.000
TDCB .102 .020 .220 5.164 .000 .063 .141 .220 .279 .220 1.000 1.000
CNNV -.129 .020 -.277 -6.511 .000 -.168 -.090 -.277 -.344 -.277 1.000 1.000
CCTC -.043 .020 -.093 -2.175 .030 -.082 -.004 -.093 -.121 -.093 1.000 1.000
a. Dependent Variable: MDTCTCQD
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.58 2.96 2.18 .304 323
Residual -1.453 .800 .000 .352 323
Std. Predicted Value -1.979 2.551 .000 1.000 323
Std. Residual -4.095 2.256 .000 .991 323
a. Dependent Variable: MDTCTCQD
PHỤ LỤC 5: SỰ KHÁC BIỆT HIÊU QUẢ TỰ CHỦ GIỮA
CÁC ĐƠN VỊ (ANOVA)
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
HQKT
Between
Groups
.454 4 .114
1.
540
.1
90
Within
Groups
23.443
3
18
.074
Total 23.897
3
22
HQCN
Between
Groups
.262 4 .065
.3
12
.8
70
Within
Groups
66.679
3
18
.210
Total 66.940
3
22
HQS01
Between
Groups
.636 4 .159
.7
76
.5
41
Within
Groups
65.160
3
18
.205
Total 65.796
3
22
HQS02
Between
Groups
.353 4 .088
.4
53
.7
70
Within
Groups
61.802
3
18
.194
Total 62.155
3
22
HQS03
Between
Groups
.651 4 .163
.6
56
.6
23
Within
Groups
78.916
3
18
.248
Total 79.567
3
22
HQS04
Between
Groups
1.469 4 .367
1.
356
.2
49
Within
Groups
86.086
3
18
.271
Total 87.554
3
22
HQS05
Between
Groups
.369 4 .092
.3
90
.8
16
Within Groups 75.303 318 .237
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Total 75.672 322
HQS06
Between Groups 1.317 4 .329 1.326 .260
Within Groups 78.950 318 .248
Total 80.266 322
HQS07
Between Groups 1.388 4 .347 1.481 .208
Within Groups 74.501 318 .234
Total 75.889 322
HQS08
Between Groups .486 4 .122 .448 .774
Within Groups 86.362 318 .272
Total 86.848 322
HQS09
Between Groups .192 4 .048 .199 .939
Within Groups 76.675 318 .241
Total 76.867 322
HQS10
Between Groups .397 4 .099 .349 .845
Within Groups 90.291 318 .284
Total 90.687 322
HQS11
Between Groups 1.122 4 .280 .922 .452
Within Groups 96.767 318 .304
Total 97.889 322
HQS12
Between Groups .188 4 .047 .159 .959
Within Groups .967 93318 .295
Total 94.155 322
HQS13
Between Groups 2.305 4 .576 2.392 .051
Within Groups 76.587 318 .241
Total 78.892 322
HQS14
Between Groups 1.199 4 .300 1.173 .323
Within Groups 81.272 318 .256
Total 82.471 322
PHỤ LỤC 6: HỒI QUY MỨC ĐỘ TỰ CHỦ - HIỆU QUẢ TỰ CHỦ
a. Hiệu quả chức năng nhiệm vụ
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
MDTCTCQD,
MDTCTCQD_BPb .Enter
a. Dependent Variable: HQCN
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 .329a .108 .103 .43190 .108 19.433 2 320 .000 2.111
a. Predictors: (Constant), MDTCTCQD, MDTCTCQD_BP
b. Dependent Variable: HQCN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 7.250 2 3.625 19.433 .000b
Residual 59.691 320 .187
Total 66.940 322
a. Dependent Variable: HQCN
b. Predictors: (Constant), MDTCTCQD, MDTCTCQD_BP
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations
B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero-order Partial Part
1
(Constant) 2.555 .403
6.343 .000 1.762 3.347
MDTCTCQD_BP -.157 .075 -.747 -2.076 .039 -.305 -.008 -.323 -.115 -.110
MDTCTCQD .420 .353 .428 1.191 .235 -.274 1.114 -.310 .066 .063
a. Dependent Variable: HQCN
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.4058 2.8182 2.6927 .15005 323
Residual -.76852 1.23148 .00000 .43055 323
Std. Predicted Value -1.912 .836 .000 1.000 323
Std. Residual -1.779 2.851 .000 .997 323
a. Dependent Variable: HQCN
b. Hiệu quả kinh tế
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 MDTCTCQDb .Enter
a. Dependent Variable: HQKT
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 .269a .072 .069 .26280 .072 25.022 1 321 .000 2.323
a. Predictors: (Constant), MDTCTCQD
b. Dependent Variable: HQKT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 1.728 1 1.728 25.022 .000b
Residu
al
22.169 321 .069
Total 23.897 322
a. Dependent Variable: HQKT
b. Predictors: (Constant), MDTCTCQD
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence Interval for
B
Correlations
B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero-order Partial Part
1
(Constant) 2.097 .070
29.867 .000 1.959 2.235
MDTCTCQD .158 .032 .269 5.002 .000 .096 .220 .269 .269 .269
a. Dependent Variable: HQKT
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.2544 2.5695 2.4402 .07326 323
Residual -.56954 .74564 .00000 .26239 323
Std. Predicted Value -2.537 1.765 .000 1.000 323
Std. Residual -2.167 2.837 .000 .998 323
a. Dependent Variable: HQKT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_tu_chu_tai_chinh_o_hoc_vien_chinh_tri_quoc_gia_ho_ch.pdf