Luận án Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương tại Việt Nam

Đề tài áp dụng phương pháp hồi quy phân vị để phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam. Vào thời điểm năm 2010, khi đề tài được bắt đầu thực hiện, phương pháp hồi quy phân vị gần như là một phương pháp mới ở Việt Nam. Cho đến nay, đã bắt đầu có những nghiên cứu ban đầu dùng hồi quy phân vị trong kinh tế và tài chính, nhưng vẫn chưa có một tài liệu tiếp cận và trình bày phương pháp hồi quy phân vị một cách có hệ thống và đầy đủ. Do đó, với phần lý thuyết về hồi quy phân vị khá đầy đủ, đề tài có thể trở thành tài liệu tham khảo cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh và những nhà nghiên cứu có quan tâm đến hồi quy phân vị ở Việt Nam. Trong quá trình trình bày phương pháp hồi quy phân vị, đề tài còn liên hệ và so sánh giữa phương pháp hồi quy phân vị và phương pháp bình phương nhỏ nhất để cho thấy những ưu và nhược điểm mà hồi quy phân vị mang lại.

pdf277 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-0.636** -1.260* -0.999** -0.891*** -0.676** -0.808* 0.470 0.0722 0.783 0.391 0.334 0.0161 [-2.011] [-1.679] [-2.142] [-2.809] [-2.264] [-1.724] [1.355] [0.095] [1.361] [1.101] [1.035] [0.038] QuanDoi_LanhDao -0.555* -1.199 -1.087** -0.958*** -0.529* -0.583 0.880** 0.510 1.039* 0.672* 0.839*** 0.602 202 [-1.764] [-1.605] [-2.342] [-3.033] [-1.781] [-1.250] [2.552] [0.676] [1.816] [1.902] [2.613] [1.427] o.TuNhan -0.361** -0.0343 -0.488** - 0.703*** -0.353** -0.124 [-2.428] [-0.105] [-1.975] [-4.610] [-2.544] [-0.681] NhaNuoc 0.201*** 0.157** 0.134*** 0.157*** 0.152*** 0.184*** 0.285*** 0.456*** 0.321*** 0.222*** 0.176*** 0.232*** [6.132] [2.016] [2.769] [4.770] [4.920] [3.794] [5.642] [4.125] [3.821] [4.292] [3.732] [3.739] CoVonDauTuNuocNgoai 0.336*** 0.320 0.260** 0.276*** 0.233*** 0.321*** 0.682*** 1.084*** 0.777*** 0.572*** 0.464*** 0.287** [4.086] [1.639] [2.142] [3.350] [3.003] [2.636] [6.266] [4.554] [4.302] [5.126] [4.575] [2.149] DBSH 0.192*** 0.327*** 0.305*** 0.209*** 0.110*** -0.0441 0.0219 0.144 0.0664 0.0166 -0.0541 -0.0694 [7.000] [5.034] [7.557] [7.623] [4.250] [-1.086] [0.454] [1.362] [0.828] [0.335] [-1.202] [-1.173] BTB_DHMT 0.359*** 0.537*** 0.424*** 0.330*** 0.254*** 0.154*** 0.329*** 0.640*** 0.469*** 0.294*** 0.148*** 0.0524 [12.774] [8.057] [10.226] [11.704] [9.585] [3.702] [6.514] [5.802] [5.595] [5.684] [3.147] [0.848] TayNguyen -0.237*** -0.319*** -0.424*** -0.207*** -0.0870*** -0.147*** 0.0200 -0.0583 0.00847 -0.127** -0.0513 -0.124* [-6.686] [-3.795] [-8.114] [-5.818] [-2.599] [-2.794] [0.381] [-0.508] [0.097] [-2.359] [-1.049] [-1.930] DNB 0.459*** 0.604*** 0.580*** 0.455*** 0.415*** 0.243*** 0.676*** 0.996*** 0.896*** 0.641*** 0.355*** 0.328*** [14.903] [8.255] [12.769] [14.709] [14.278] [5.325] [13.478] [9.081] [10.764] [12.469] [7.611] [5.336] DBSCL 0.557*** 0.697*** 0.621*** 0.539*** 0.445*** 0.343*** 0.837*** 1.225*** 1.072*** 0.717*** 0.479*** 0.419*** [20.454] [10.782] [15.450] [19.717] [17.318] [8.493] [18.215] [12.197] [14.054] [15.237] [11.211] [7.456] lambda -0.262* -0.570* -0.456** -0.362*** -0.268** -0.334* 0.256* 0.0743 0.319 0.152 0.228* 0.182 [-1.918] [-1.757] [-2.262] [-2.640] [-2.074] [-1.646] [1.773] [0.236] [1.334] [1.026] [1.695] [1.028] _cons 8.478*** 7.967*** 8.295*** 8.805*** 9.127*** 9.611*** 6.955*** 6.121*** 6.086*** 7.347*** 7.922*** 8.634*** [26.138] [10.354] [17.348] [27.071] [29.817] [19.997] [19.630] [7.904] [10.350] [20.242] [24.019] [19.900] N 10276 10276 10276 10276 10276 10276 5148 5148 5148 5148 5148 5148 t-stat trong ngoặc [ ] *, **, ***: có ý nghĩa với 10%, 5%, 1% Nguồn: Theo tính toán của tác giả 203 Bảng B 8: Kết quả hồi quy phân vị hàm tiền lương ở nhóm lao động nam giới và nữ giới ở nông thôn năm 2012 Hồi quy hàm tiền lương nam giới ở nông thôn năm 2012 Hàm hồi quy tiền lương nữ giới ở nông thôn năm 2012 Biến độc lập 2SLS Hồi quy phân vị 2SLS Hồi quy phân vị 10% 25% 50% 75% 90% 10% 25% 50% 75% 90% HonNhan 0.0833*** 0.0921 0.130*** 0.0702** 0.0702** 0.0565 0.0349 0.0164 0.0639 0.0410 0.0316 0.0162 [2.858] [1.615] [3.421] [2.433] [2.242] [1.209] [0.915] [0.157] [1.281] [1.097] [0.790] [0.286] Kinh_Hoa 0.0452 0.0243 -0.000998 0.0577 0.0607 0.140** -0.0461 -0.0148 -0.0400 0.0537 -0.0211 -0.0752 [1.146] [0.314] [-0.019] [1.476] [1.430] [2.211] [-0.885] [-0.103] [-0.587] [1.051] [-0.388] [-0.971] KinhNghiem 0.0262*** 0.0328*** 0.0220*** 0.0195*** 0.0182*** 0.0251*** 0.0234*** 0.0264* 0.0248*** 0.0147*** 0.0159*** 0.0156* [6.690] [4.276] [4.284] [5.034] [4.326] [3.989] [4.328] [1.775] [3.507] [2.777] [2.802] [1.934] KinhNghiem_sq -0.000480*** -0.000570*** -0.000407*** -0.000328*** -0.000310*** -0.000459*** -0.000455*** -0.000585* -0.000561*** -0.000245** -0.000259** -0.000325* [-5.893] [-3.578] [-3.823] [-4.067] [-3.546] [-3.514] [-3.776] [-1.768] [-3.557] [-2.074] [-2.054] [-1.814] TieuHoc 0.105*** 0.153** 0.142*** 0.0991*** 0.0424 0.0701 0.190*** 0.289** 0.225*** 0.172*** 0.175*** 0.0905 [3.281] [2.429] [3.374] [3.121] [1.231] [1.361] [4.183] [2.329] [3.800] [3.879] [3.686] [1.344] Trung học cơ sở 0.145*** 0.201*** 0.182*** 0.116*** 0.0973*** 0.125** 0.227*** 0.329** 0.228*** 0.177*** 0.213*** 0.0959 [4.406] [3.113] [4.225] [3.555] [2.748] [2.366] [4.694] [2.478] [3.601] [3.723] [4.207] [1.332] Trung học phổ thông 0.245*** 0.288*** 0.242*** 0.167*** 0.195*** 0.215*** 0.340*** 0.337** 0.272*** 0.259*** 0.330*** 0.345*** [5.949] [3.570] [4.482] [4.086] [4.394] [3.253] [5.544] [2.004] [3.388] [4.304] [5.139] [3.778] HocNghe 0.351*** 0.349*** 0.332*** 0.249*** 0.293*** 0.438*** 0.233*** 0.267 0.196** 0.265*** 0.280*** 0.142 [8.998] [4.567] [6.505] [6.460] [6.990] [6.986] [3.544] [1.475] [2.278] [4.110] [4.057] [1.452] CaoDang_DaiHoc 0.636*** 0.609*** 0.547*** 0.592*** 0.589*** 0.685*** 0.471*** 0.552*** 0.520*** 0.407*** 0.472*** 0.399*** [12.013] [5.881] [7.892] [11.304] [10.365] [8.058] [6.420] [2.743] [5.427] [5.669] [6.149] [3.661] ChuyenMonKyThuat -0.277*** -0.338 -0.220 -0.304*** -0.202* -0.0669 0.0880 0.0267 0.235* 0.157 -0.0361 0.0562 [-2.639] [-1.644] [-1.601] [-2.927] [-1.788] [-0.396] [0.880] [0.097] [1.798] [1.605] [-0.345] [0.378] DichVu_BanHang -0.295*** -0.360** -0.240** -0.275*** -0.254*** -0.229* -0.0675 0.0355 0.00857 -0.106 -0.191** -0.128 [-3.953] [-2.463] [-2.459] [-3.720] [-3.162] [-1.908] [-0.776] [0.149] [0.075] [-1.242] [-2.096] [-0.991] LaoDongKyThuat -0.173** -0.201 -0.122 -0.182** -0.171* -0.168 -0.177** -0.159 0.0218 -0.121 -0.244*** -0.300** [-2.121] [-1.256] [-1.144] [-2.247] [-1.949] [-1.281] [-2.028] [-0.667] [0.191] [-1.413] [-2.679] [-2.318] LaoDongGianDon -0.220*** -0.241* -0.193** -0.220*** -0.214*** -0.244** -0.153* -0.145 0.0192 -0.122 -0.277*** -0.303** 204 [-3.205] [-1.794] [-2.144] [-3.226] [-2.893] [-2.208] [-1.845] [-0.639] [0.177] [-1.504] [-3.198] [-2.459] QuanDoi_LanhDao -0.473*** -0.719*** -0.534*** -0.417*** -0.405*** -0.159 -0.128 -0.0719 0.0293 -0.119 -0.244 -0.128 [-3.855] [-2.992] [-3.324] [-3.434] [-3.071] [-0.805] [-0.850] [-0.175] [0.150] [-0.807] [-1.552] [-0.572] TuNhan -0.159*** -0.392*** -0.236*** -0.145** -0.0850 0.0770 0.0547 0.0937 0.132 0.0493 -0.0817 0.0163 [-2.718] [-3.422] [-3.081] [-2.506] [-1.355] [0.820] [0.742] [0.463] [1.367] [0.682] [-1.059] [0.149] NhaNuoc -0.138*** -0.365*** -0.218*** -0.109*** 0.0211 0.0131 0.129** 0.129 0.0691 0.104* 0.148** 0.216** [-3.602] [-4.870] [-4.350] [-2.868] [0.513] [0.213] [2.270] [0.829] [0.929] [1.859] [2.478] [2.554] CoVonDauTu 0.0774* 0.0319 0.0680 0.0289 0.0753 0.0874 0.289*** 0.470*** 0.323*** 0.229*** 0.133*** 0.0967 NuocNgoai [1.687] [0.355] [1.132] [0.636] [1.527] [1.185] [6.133] [3.632] [5.239] [4.956] [2.691] [1.380] DBSH -0.0177 -0.0338 0.0490 0.00690 -0.00395 -0.105* -0.0514 -0.139 -0.00381 -0.0253 -0.0566 -0.0578 [-0.531] [-0.517] [1.121] [0.209] [-0.110] [-1.954] [-1.048] [-1.033] [-0.059] [-0.526] [-1.104] [-0.793] BTB_DHMT -0.0543 -0.0573 -0.00778 -0.0249 -0.0624* -0.145*** -0.0601 -0.0921 -0.107 -0.0696 -0.0628 -0.153** [-1.625] [-0.876] [-0.178] [-0.754] [-1.739] [-2.699] [-1.185] [-0.662] [-1.617] [-1.400] [-1.183] [-2.035] TayNguyen -0.0124 0.0188 0.0762 0.0658 -0.0225 -0.107 0.0400 0.103 0.0623 0.129* 0.00357 -0.167 [-0.236] [0.183] [1.109] [1.266] [-0.399] [-1.271] [0.531] [0.500] [0.634] [1.753] [0.045] [-1.498] DNB 0.130*** 0.113 0.171*** 0.134*** 0.113*** 0.0964 0.214*** 0.156 0.196*** 0.179*** 0.182*** 0.214*** [3.458] [1.542] [3.474] [3.604] [2.805] [1.598] [3.948] [1.053] [2.777] [3.374] [3.212] [2.659] DBSCL -0.0595* -0.0915 -0.0117 -0.0499 -0.0710* -0.134** -0.125** -0.159 -0.142** -0.119** -0.0289 -0.0577 [-1.726] [-1.355] [-0.259] [-1.462] [-1.918] [-2.415] [-2.425] [-1.122] [-2.102] [-2.362] [-0.535] [-0.753] Lambda -0.287*** -0.460*** -0.299*** -0.275*** -0.227*** -0.0698 -0.101* -0.191 -0.0623 -0.0595 -0.100* 0.00690 [-4.517] [-3.695] [-3.586] [-4.372] [-3.324] [-0.684] [-1.747] [-1.208] [-0.826] [-1.051] [-1.664] [0.080] _cons 9.634*** 9.292*** 9.388*** 9.699*** 9.900*** 9.866*** 9.212*** 8.619*** 8.756*** 9.201*** 9.682*** 10.00*** [67.827] [33.421] [50.499] [68.986] [64.881] [43.257] [58.979] [20.122] [42.904] [60.120] [59.258] [43.086] N 2714 2714 2714 2714 2714 2714 1651 1651 1651 1651 1651 1651 t-stat trong ngoặc [ ] *, **, ***: có ý nghĩa với 10%, 5%, 1% Nguồn: Theo tính toán của tác giả 205 PHỤ LỤC C: KẾT QUẢ PHÂN RÃ CHÊNH LỆCH TIỀN LƯƠNG Bảng C. 1: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động nam và nữ Thành phần Toàn bộ mẫu Theo vùng thành thị/nông thôn Năm 2002 Năm 2012 Ở thành thị Ở nông thôn năm 2002 năm 2012 năm 2002 năm 2012 Phân vị 0.1 Chênh lệch thuần 0.2947*** 0.2173*** 0.1760*** 0.1516*** 0.3941*** 0.2854*** [18.04] [17.48] [8.87] [7.45] [22.98] [13.44] Chênh lệch do đặc điểm lao động -0.0858*** -0.0703*** -0.0348 -0.0503** -0.0714*** -0.0610** [-3.16] [-2.92] [-1.46] [-1.52] [-2.88] [-1.16] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.3805*** 0.287*** 0.2109*** 0.2046*** 0.4655*** 0.3465*** [14.22] [21.81] [8.83] [8.61] [20.82] [12.77] Phân vị 0.25 Chênh lệch thuần 0.2306*** 0.1690*** 0.1595*** 0.1589*** 0.3312*** 0.2071*** [30.73] [19.89] [11.65] [9.29] [29.21] [18.20] Chênh lệch do đặc điểm lao động -0.0753*** -0.0762*** -0.0460*** - 0.0512*** -0.0645*** -0.0684*** [-5.51] [-5.11] [-2.77] [-2.44] [-4.91] [-2.75] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.3059*** 0.2453*** 0.2055*** 0.2101*** 0.3957*** 0.2755*** [23.49] [33.98] [11.65] [12.19] [29.70] [16.96] Phân vị 0.5 Chênh lệch thuần 0.1569*** 0.121*** 0.1565*** 0.1477*** 0.2167*** 0.1471*** [30.37] [15.70] [14.18] [8.10] [35.87] [19.48] Chênh lệch do đặc điểm lao động -0.0847*** -0.085*** -0.0730*** -0.0335* -0.0535*** -0.0635*** [-8.000] [-5.81] [-4.47] [-1.70] [-6.27] [-4.01] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.2416*** 0.207*** 0.2295*** 0.1813*** 0.2702*** 0.2106*** [22.81] [23.65] [15.58] [9.57] [35.91] [14.34] Phân vị 0.75 Chênh lệch thuần 0.0912*** 0.086*** 0.1590*** 0.1413*** 0.1287*** 0.1076*** [17.30] [9.10] [11.30] [7.05] [16.75] [9.46] Chênh lệch do đặc điểm lao động -0.1195*** -0.0989*** -0.0714*** -0.0049 -0.0678*** -0.0954*** [-9.36] [-5.73] [-4.07] [-0.23] [-6.32] [-4.28] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.2107*** 0.1849*** 0.2305*** 0.1463*** 0.1965*** 0.2031*** [16.24] [10.66] [17.31] [7.28] [23.80] [11.95] Phân vị 0.9 Chênh lệch thuần 0.0726*** 0.089*** 0.1314*** 0.1760*** 0.0590*** 0.0569*** 206 [8.31] [4.73] [6.05] [5.87] [4.21] [3.11] Chênh lệch do đặc điểm lao động -0.1147*** -0.0792*** -0.0637*** 0.029 -0.1014*** -0.1281*** [-6.57] [-2.98] [-2.89] [0.81] [-5.56] [-3.5] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.1874*** 0.1688*** 0.1952*** 0.1469*** 0.1604*** 0.1850*** [12.20] [6.25] [11.07] [4.66] [10.12] [7.63] t-stat trong ngoặc [] *, **, ***: có ý nghĩa với 10%, 5%, 1% Nguồn: Theo tính toán của tác giả Bảng C. 2: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn Thành phần Toàn bộ mẫu Theo giới tính Năm 2002 Năm 2012 Nam giới Nữ giới năm 2002 năm 2012 năm 2002 năm 2012 Phân vị 0.1 Chênh lệch thuần 0.9817*** 0.2113*** 0.9089*** 0.1629*** 1.1145*** 0.2992*** [102.45] [12.41] [45.48] [7.67] [56.19] [12.01] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.3786*** 0.1579*** 0.3460*** 0.1354** 0.4248*** 0.1999*** [19.40] [7.66] [16.29] [8.16] [18.56] [5.11] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.6031*** 0.0533*** 0.5628*** 0.0274 0.6897*** 0.0992*** [39.30] [4.18] [23.88] [1.60] [24.41] [3.34] Phân vị 0.25 Chênh lệch thuần 0.6692*** 0.2199*** 0.6314*** 0.2148*** 0.7770*** 0.2638*** [87.32] [21.4] [45.48] [11.88] [79.26] [12.15] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.2974*** 0.1520*** 0.2681*** 0.1466*** 0.3671*** 0.1922*** [26.48] [11.04] [22.70] [10.41] [16.11] [7.11] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.3717*** 0.0678*** 0.36.33*** 0.0681*** 0.4099*** 0.0715*** [41.86] [6.13] [21.73] [5.86] [19.97] [3.64] Phân vị 0.5 Chênh lệch thuần 0.5373*** 0.2973*** 0.5486*** 0.3113*** 0.5800*** 0.3117*** [80.77] [23.81] [51.85] [17.93] [45.82] [13.87] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.2726*** 0.1807*** 0.2486*** 0.1719*** 0.3377*** 0.2133*** [37.58] [16.66] [28.44] [11.91] [18.70] [10.88] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.2647*** 0.1165*** 0.3000*** 0.1393*** 0.2422*** 0.0984*** [52.12] [15.13] [43.80] [16.31] [26.28] [8.02] Phân vị 0.75 Chênh lệch thuần 0.5523*** 0.4176*** 0.5883*** 0.4455*** 0.5342*** 0.4101*** 207 [52.05] [20.02] [46.82] [21.25] [27.09] [17.94] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.3134*** 0.2468*** 0.2917*** 0.2483*** 0.3729*** 0.2642*** [29.13] [18.00] [25.96] [13.82] [20.40] [9.46] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.23.88*** 0.1707*** 0.2966*** 0.1463*** 0.1613*** 0.1459*** [41.43] [24.50] [49.37] [17.80] [13.84] [10.51] Phân vị 0.9 Chênh lệch thuần 0.6083*** 0.5014*** 0.6531*** 0.5534*** 0.5400*** 0.4345*** [32.25] [20.95] [34.37] [19.29] [19.04] [18.19] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.3231*** 0.2827*** 0.3100*** 0.3170*** 0.3488*** 0.2352*** [18.50] [13.25] [24.17] [9.33] [13.80] [7.41] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.2852*** 0.2186*** 0.3431*** 0.2363*** 0.1911*** 0.1993*** [34.02] [20.53] [44.68] [18.53] [11.13] [8.94] t-stat trong ngoặc [] *, **, ***: có ý nghĩa với 10%, 5%, 1% Nguồn: Theo tính toán của tác giả Bảng C. 3: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 Thành phần Toàn bộ mẫu Theo vùng giới tính Giới tính Khu vực Nam giới Nữ giới Thành thị Nông thôn Phân vị 0.1 Chênh lệch thuần 1.367*** 1.342*** 1.428*** 0.777*** 1.548*** [145.577] [101.656] [61.42] [42.271] [103.601] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.123*** 0.119*** 0.373*** - 0.244*** 0.211*** [3.672] [3.238] [14.528] [-1.734] [4.353] Chênh lệch do hệ số hồi quy 1.244*** 1.223*** 1.055*** 1.021*** 1.337*** [91.118] [77.006] [60.778] [71.903] [101.6] Phân vị 0.25 Chênh lệch thuần 1.057*** 1.038*** 1.103*** 0.719*** 1.165*** [178.314] [104.586] [69.949] [51.248] [140.305] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.071*** 0.073*** 0.302*** - 0.098*** 0.115*** [3.759] [2.433] [16.807] [-1.073] [3.244] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.986*** 0.965*** 0.801*** 0.817*** 1.051*** [132.765] [125.565] [70.197] [79.79] [140.38] Phân vị 0.5 Chênh lệch thuần 0.867*** 0.861*** 0.892*** 0.673*** 0.914*** [127.94] [101.255] [68.769] [62.444] [112.226] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.117*** 0.102*** 0.273*** 0.008*** 0.105*** 208 [10.341] [4.914] [19.941] [0.137] [6.152] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.75*** 0.758*** 0.619*** 0.665*** 0.808*** [176.573] [190.854] [129.139] [102.848] [230.859] Phân vị 0.75 Chênh lệch thuần 0.747*** 0.746*** 0.749*** 0.643*** 0.779*** [92.739] [61.825] [56.869] [63.457] [95.239] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.179*** 0.158*** 0.28*** 0.089*** 0.139*** [14.015] [7.758] [18.286] [1.296] [8.655] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.568*** 0.588*** 0.47*** 0.554*** 0.64*** [117.008] [106.025] [80.697] [58.209] [138.61] Phân vị 0.9 Chênh lệch thuần 0.684*** 0.692*** 0.679*** 0.582*** 0.69*** [53.736] [31.866] [44.782] [34.397] [41.903] Chênh lệch do đặc điểm lao động 0.216*** 0.208*** 0.281*** 0.134*** 0.159*** [10.547] [8.581] [13.077] [2.147] [7.091] Chênh lệch do hệ số hồi quy 0.469*** 0.484*** 0.398*** 0.448*** 0.531*** [58.661] [42.468] [38.794] [30.975] [76.635] t-stat trong ngoặc [] *, **, ***: có ý nghĩa với 10%, 5%, 1% Nguồn: Theo tính toán của tác giả 209 PHỤ LỤC D: DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ CHƯƠNG 3 Nguồn: Theo tính toán của tác giả Hình 3. 2 Kích thước mẫu theo từng nhóm giới tính năm 2012 1 2 Thành thị 1259 1665 Nông thôn 1656 2719 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 Số q u an s át Năm 2012 43,19% 56,81% 37,98% 62,02% Nữ giới Nam giới Thành thị 3122 4452 Nông thôn 6159 11215 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 Số q u an s át Năm 2002 33,63% 66,36% 28,41% 71,58% Hình 3. 1 Kích thước mẫu theo từng nhóm giới tính năm 2002 210 Hình 3. 3 Tỷ lệ các nhóm tuổi trong mẫu số liệu Hình 3. 4 Tỷ lệ các nhóm bằng cấp theo giới tính năm 2002 22.66 31.33 29.87 14.61 1.54 18.91 33.39 25.83 18.36 3.52 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Từ 18 đến dưới 24 tuổi Từ 25 đến dưới 34 tuổi Từ 35 đến dưới 44 tuổi Từ 45 đến dưới 54 tuổi Trên 55 tuổi Tỷ lệ năm 2012 (%) Tỷ lệ năm 2002 (%) 24.51 22.94 19.57 10.89 12 9.92 0.16 19.91 25.89 26.88 10.72 8.53 7.8 0.27 0 5 10 15 20 25 30 Không có bằng cấp Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Học nghề Cao đẳng / Đại học Sau đại học Năm 2002 Tỷ lệ ở nữ giới (%) Tỷ lệ ở nam giới (%) 211 Hình 3. 5 Tỷ lệ các nhóm bằng cấp năm 2012 theo giới tính Hình 3. 6 Tỷ lệ các nhóm bằng cấp theo khu vực năm 2002 10.09 17.98 19.49 11.36 17.32 22.68 1.1 9.49 20.12 22.92 11.31 19.34 15.88 0.94 0 5 10 15 20 25 Không có bằng cấp Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Học nghề Cao đẳng / Đại học Sau đại học Năm 2012 Tỷ lệ ở nữ giới (%) Tỷ lệ ở nam giới (%) 27.44 28.38 25.85 8.46 6.08 3.76 0.03 8.28 16.56 20.28 16.11 18.42 19.66 0.7 0 5 10 15 20 25 30 Không có bằng cấp Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Học nghề Cao đẳng / Đại học Sau đại học Năm 2002 Tỷ lệ ở nông thôn Tỷ lệ ở thành thị 212 Hình 3. 7 Tỷ lệ các nhóm bằng cấp theo khu vực năm 2012 Hình 3. 8 Hàm mật độ tiền lương thực tế 12.83 23.46 26.43 11.48 14.79 10.79 0.23 5.1 13 14.23 11.12 24.12 30.28 2.16 0 5 10 15 20 25 30 35 Không có bằng cấp Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Học nghề Cao đẳng / Đại học Sau đại học Năm 2012 Tỷ lệ ở nông thôn Tỷ lệ ở thành thị 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do cua log tien luong thuc te 213 (a) (b) (c) (d) Hình 3. 9 Hàm mật độ tiền lương theo giới tính 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam va nu - 2002 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam va nu - 2012 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 16 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te cua nam gioi 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te cua nu gioi 214 (a) (b) (c) (d) Hình 3. 10 Hàm mật độ tiền lương theo thành thị - nông thôn 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nong thon Thanh thi Ham mat do log tien luong thuc te cua thanh thi-nong thon - 2002 0 .2 .4 .6 .8 1 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nong thon Thanh thi Ham mat do log tien luong thuc te cua thanh thi-nong thon-2012 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te cua thanh thi 0 .2 .4 .6 .8 1 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te cua nong thon 215 (a) (b) (c) (d) Hình 3. 11 Hàm mật độ tiền lương thực tế theo từng nhóm lao động 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam/nu o nong thon - 2002 0 .2 .4 .6 .8 1 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam/nu o nong thon - 2012 0 .2 .4 .6 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam/nu o thanh thi - 2002 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nu Nam Ham mat do log tien luong thuc te cua nam/nu o thanh thi - 2012 216 (a) (b) (c) (d) Hình 3. 12 Hàm mật độ tiền lương thực tế từng nhóm lao động theo giới tính 0 .2 .4 .6 .8 1 M a t d o 6 8 10 12 14 16 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te nam gioi o nong thon 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te nam gioi o thanh thi 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te nu gioi o nong thon 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Nam 2002 Nam 2012 Ham mat do log tien luong thuc te nu gioi o thanh thi 217 (a) (b) (c) (d) Hình 3. 13 Hàm mật độ tiền lương thực tế khu vực thành thị - nông thôn 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 16 Log tien luong Thanh thi Nong thon Ham mat do log tien luong thuc te thanh thi/nong thon o nam gioi - 2002 0 .2 .4 .6 .8 1 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Thanh thi Nong thon Ham mat do log tien luong thuc te thanh thi/nong thon o nam gioi - 2012 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 5 10 15 Log tien luong Thanh thi Nong thon Ham mat do log tien luong thuc te thanh thi/nong thon o nu gioi - 2002 0 .2 .4 .6 .8 M a t d o 6 8 10 12 14 Log tien luong Thanh thi Nong thon Ham mat do log tien luong thuc te thanh thi/nong thon o nu gioi - 2012 218 PHỤ LỤC E: DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ CHƯƠNG 4 Nguồn: Theo tính toán của tác giả. Hình 4. 1: Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động nam - năm 2002 Hình 4. 2: Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động nữ - năm 2002 0 .2 .4 .6 .8 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nam gioi - Nam 2002 0 .2 .4 .6 .8 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nu gioi - Nam 2002 219 Hình 4. 3 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" năm 2002 Hình 4. 4 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" năm 2002 0 .0 5 .1 .1 5 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu Hoc - Nam 2002 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nam 2002 220 Hình 4. 5 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" năm 2002 Hình 4. 6 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" năm 2002 .2 .2 5 .3 .3 5 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nam 2002 .3 .4 .5 .6 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nam 2002 221 Hình 4. 7 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng - Đại học" năm 2002 Hình 4. 8 Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động nam - năm 2012 .5 5 .6 .6 5 .7 .7 5 .8 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Nam 2002 0 .2 .4 .6 .8 0 20 40 60 80 100 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nam gioi - Nam 2012 222 Hình 4. 9 Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động nữ - năm 2012 Hình 4. 10 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" năm 2012 0 .2 .4 .6 0 20 40 60 80 100 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nu gioi - Nam 2012 0 .0 5 .1 .1 5 .2 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu Hoc - Nam 2012 223 Hình 4. 11 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" năm 2012 Hình 4. 12 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" năm 2012 .0 5 .1 .1 5 .2 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nam 2012 .1 5 .2 .2 5 .3 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nam 2012 224 Hình 4. 13 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" năm 2012 Hình 4. 14 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng/Đại học" năm 2012 .2 .2 5 .3 .3 5 .4 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nam 2012 .4 5 .5 .5 5 .6 .6 5 .7 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Nam 2012 225 Hình 4. 15 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Sau đại học" năm 2012 Hình 4. 16 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam .6 .8 1 1 .2 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam gioi - phan vi Nam gioi - OLS Nu gioi - phan vi Nu gioi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Sau Dai Hoc - Nam 2012 .0 2 .0 4 .0 6 .0 8 .1 .1 2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu hoc - Nam gioi - nam 2002 va 2012 226 Hình 4. 17 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam Hình 4. 18 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nam gioi - nam 2002 va 2012 .1 5 .2 .2 5 .3 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nam gioi - nam 2002 va 2012 227 Hình 4. 19 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam Hình 4. 20 So sánh hệ số hồi quy biến "Cao đẳng - Đại học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam .2 .3 .4 .5 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nam gioi - nam 2002 va 2012 .5 .6 .7 .8 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Nam gioi - nam 2002 va 2012 228 Hình 4. 21 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Sau đại học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam Hình 4. 22 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ .9 1 1 .1 1 .2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Sau dai hoc - Nam gioi - nam 2002 va 2012 0 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu hoc - nu gioi - nam 2002 va 2012 229 Hình 4. 23 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ Hình 4. 24 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ .1 .1 2 .1 4 .1 6 .1 8 .2 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - nu gioi - nam 2002 va 2012 .2 .2 5 .3 .3 5 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - nu gioi - nam 2002 va 2012 230 Hình 4. 25 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ. Hình 4. 26 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng - Đại học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ .2 .3 .4 .5 .6 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - nu gioi - nam 2002 va 2012 .5 .6 .7 .8 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - nu gioi - nam 2002 va 2012 231 Hình 4. 27 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Sau đại học" giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ Hình 4. 28 Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động ở thành thị - năm 2002 .6 5 .7 .7 5 .8 .8 5 .9 C h e n h l e c h 0 20 40 60 80 100 Phan vi Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Sau dai hoc - Nu gioi - nam 2002 va 2012 0 .2 .4 .6 .8 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Thanhthi - Nam 2002 232 Hình 4. 29 Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động ở nông thôn - năm 2002 Hình 4. 30 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học " ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2002 0 .2 .4 .6 .8 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nong thon - Nam 2002 0 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu Hoc - Nam 2002 233 Hình 4. 31 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở " ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2002 Hình 4. 32 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2002 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nam 2002 .2 .2 5 .3 .3 5 .4 .4 5 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nam 2002 234 Hình 4. 33 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2002 Hình 4. 34 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng / Đại học" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2002 .3 .4 .5 .6 .7 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nam 2002 .4 .5 .6 .7 .8 .9 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Nam 2002 235 Hình 4. 35: Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động ở thành thị - năm 2012 Hình 4. 36 Hệ số hồi quy theo bằng cấp của nhóm lao động ở nông thôn - năm 2012 0 .2 .4 .6 .8 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Sau dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Thanh thi - Nam 2012 0 .2 .4 .6 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Tieu hoc Trung hoc co so Trung hoc pho thong Hoc nghe Cao dang dai hoc Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Bang cap - Nong thon - Nam 2012 236 Hình 4. 37 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 Hình 4. 38 So sánh hệ số hồi quy biến "Trung học cơ sở " ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 -. 1 0 .1 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu Hoc - Nam 2012 0 .1 .2 .3 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nam 2012 237 Hình 4. 39 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông " ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 Hình 4. 40 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nam 2012 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nam 2012 238 Hình 4. 41 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng - Đại học" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 Hình 4. 42 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Sau đại học" ở nhóm lao động thành thị và nông thôn năm 2012 .3 .4 .5 .6 .7 .8 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nong thon - phan vi Nong thon - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Thanh thi 2012 .6 .7 .8 .9 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Thanh thi - phan vi Thanh thi - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Sau Dai Hoc - Nam 2012 239 Hình 4. 43 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 44 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 -. 1 0 .1 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu hoc - Thanh thi - nam 2002 va 2012 0 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - thanhthi gioi - nam 2002 va 2012 240 Hình 4. 45 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 46 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Thanh thi - nam 2002 va 2012 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Thanh thi - nam 2002 va 2012 241 Hình 4. 47 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp “Cao đẳng – Đại học” ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 48 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Sau đại học" ở nhóm lao động thành thị giữa năm 2002 với 2012 .3 .4 .5 .6 .7 .8 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Thanh thi - nam 2002 va 2012 .6 .7 .8 .9 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Sau dai hoc - Thanh thi - nam 2002 va 2012 242 Hình 4. 49 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Tiểu học" ở nhóm lao động nông thôn giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 50 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học cơ sở" ở nhóm lao động nông thôn giữa năm 2002 với 2012 0 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Tieu hoc - Nong thon - nam 2002 va 2012 .1 .1 5 .2 .2 5 .3 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc co so - Nong thon - nam 2002 va 2012 243 Hình 4. 51 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Trung học phổ thông" ở nhóm lao động nông thôn giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 52 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Học nghề" ở nhóm lao động nông thôn giữa năm 2002 với 2012 .1 5 .2 .2 5 .3 .3 5 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Trung hoc pho thong - Nong thon - nam 2002 va 2012 .3 .4 .5 .6 .7 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Hoc nghe - Nong thon - nam 2002 va 2012 244 Hình 4. 53 So sánh hệ số hồi quy biến bằng cấp "Cao đẳng - Đại học" ở nhóm lao động nông thôn giữa năm 2002 với 2012 Hình 4. 54 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính năm 2002 .4 .5 .6 .7 .8 .9 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Nam 2002 - phan vi Nam 2002 - OLS Nam 2012 - phan vi Nam 2012 - OLS Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS Cao dang/Dai hoc - Nong thon - nam 2002 va 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh - 2002 245 Hình 4. 55: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính ở thành thị năm 2002 Hình 4. 56 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính ở nông thôn năm 2002 -. 1 0 .1 .2 .3 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh o thanh thi - 2002 -. 2 0 .2 .4 .6 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh o nong thon - 2002 246 Hình 4. 57 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính năm 2012 Hình 4. 58 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính ở thành thị năm 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh - 2012 -. 0 5 0 .0 5 .1 .1 5 .2 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh o thanh thi- 2012 247 Hình 4. 59 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương theo giới tính ở nông thôn năm 2012 Hình 4. 60 So sánh kết quả phân rã chênh lệch theo giới tính ờ thành thị và nông thôn năm 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo gioi tinh o nong thon- 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan o nong thon Chenh lech do dac diem lao dong o nong tho Chenh lech do he so hoi quy o nong thon Chenh lech thuan o thanh thi Chenh lech do dac diem lao dong o thanh thi Chenh lech do he so hoi quy o thanh thi Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo gioi tinh o thanh thi va nong thon - 2012 248 Hình 4. 61 So sánh kết quả phân rã chênh lệch theo giới tính năm 2002 và 2012 Hình 4. 62 So sánh kết quả phân rã chênh lệch theo giới tính ở thành thị năm 2002 và 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 .4 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo gioi tinh nam 2002 va 2012 -. 1 0 .1 .2 .3 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo gioi tinh o thanh thi nam 2002 va 2012 249 Hình 4. 63 So sánh kết quả phân rã chênh lệch theo giới tính ở nông thôn năm 2002 và 2012 Hình 4. 64: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn năm 2002 -. 2 0 .2 .4 .6 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo gioi tinh o nong thon nam 2002 va 2012 .2 .4 .6 .8 1 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon 2002 250 Hình 4. 65 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn ở nam giới năm 2002 Hình 4. 66 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn ở nữ giới năm 2002 .2 .4 .6 .8 1 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon o nam gioi - 2002 .2 .4 .6 .8 1 1 .2 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon o nu gioi - 2002 251 Hình 4. 67 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn năm 2012 Hình 4. 68 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn ở nam giới năm 2012 0 .1 .2 .3 .4 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon 2012 0 .2 .4 .6 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon o nam gioi 2012 252 Hình 4. 69 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa lao động thành thị và nông thôn ở nữ giới năm 2012 Hình 4. 70: So sánh kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa thành thị và nông thôn ở nhóm lao động nam và nữ năm 2002 .1 .2 .3 .4 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech theo thanh thi - nong thon o nu gioi 2012 .2 .4 .6 .8 1 1 .2 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan o nu gioi Chenh lech do dac diem lao dong o nu gioi Chenh lech do he so hoi quy o nu gioi Chenh lech thuan o nam gioi Chenh lech do dac diem lao dong o nam gioi Chenh lech do he so hoi quy o nam gioi Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo khu vuc o thanh thi va nong thon - 2002 253 Hình 4. 71 So sánh kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa thành thị và nông thôn ở nhóm lao động nam và nữ năm 2012 Hình 4. 72 So sánh kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa thành thị và nông thôn năm 2002 và 2012 0 .2 .4 .6 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan o nu gioi Chenh lech do dac diem lao dong o nu gioi Chenh lech do he so hoi quy o nu gioi Chenh lech thuan o nam gioi Chenh lech do dac diem lao dong o nam gioi Chenh lech do he so hoi quy o nam gioi Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo khu vuc o thanh thi va nong thon - 2012 0 .2 .4 .6 .8 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo khu vuc - nam 2002 va 2012 254 Hình 4. 73: So sánh kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa thành thị và nông thôn ở nhóm ở nhóm lao động nam năm 2002 và 2012 Hình 4. 74: So sánh kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa thành thị và nông thôn ở nhóm lao động nữ năm 2002 và 2012 0 .2 .4 .6 .8 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo khu vuc o nam gioi nam 2002 va 2012 0 .5 1 C h e n h l e c h 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan nam 2002 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2002 Chenh lech do he so hoi quy nam 2002 Chenh lech thuan nam 2012 Chenh lech do dac diem lao dong nam 2012 Chenh lech do he so hoi quy 2012 Nguon : Tac gia tu tinh toan tu so lieu VHLSS So sanh ket qua phan ra theo khu vuc o nu gioi - nam 2002 va 2012 255 Hình 4. 75 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 Hình 4. 76 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nam 0 .5 1 1 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech tien luong theo thoi gian 0 .5 1 1 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech tien luong Nam gioi (2002 - 2012) 256 Hình 4. 77: Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nữ 0 .5 1 1 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech tien luong theo thoi gian o nu gioi -. 5 0 .5 1 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech tien luong theo thoi gian o thanh thi 257 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động thành thị Hình 4. 78 Kết quả phân rã chênh lệch tiền lương giữa năm 2002 và 2012 ở nhóm lao động nông thôn 0 .5 1 1 .5 C h e n h l e c h l o g t ie n l u o n g t h u c t e 0 .2 .4 .6 .8 1 Phan vi Chenh lech thuan Chenh lech do dac diem lao dong Chenh lech do he so hoi quy Phan ra chenh lech tien luong theo thoi gian o nong thon

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_ung_dung_phuong_phap_hoi_quy_phan_vi_phan_tich_chenh.pdf
  • pdfMoi-E.pdf
  • pdfMoi-V.pdf
  • pdfTomTat-E.pdf
  • pdfTomTat-V.pdf